Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Quan Tri Rui
Bai Giang Quan Tri Rui
HÀ NỘI
BÀI GiẢNG
ĐT:0913550564
Email: nmdue@yahoo.com
Hà Nội 2013
1
MỤC ĐÍCH MÔN HỌC
2
BÀI1- Lý thuyêt quyêt đinh và RỦI
RO
Các quyết định trong quản lý:
• Nhà quản lý thường chọn những quyết định hiệu quả
nhất để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
• Quyết định có thể xảy ra:
- Quyết định đúng sinh lợi thành công
- Quyết định sai rủi ro thất bại
• Lý thuyết quyết định: phân tích một cách có hệ thống
những vấn đề trong quản lý để tạo ra các quyết định
có hiệu quả
• Phương pháp ra quyết định liên quan đến mô hình ra
quyết định 3
Quá trình ra quyêt định
• Thiết lập tiêu chuẩn và mục tiêu
Điều kiện
ràng buộc 5
Thành phần của mô hình
• Biến quyết định (decision variables): là biến nằm trong
phạm vi kiểm soát của nhà quản lý (sản lượng, giá bán, . .
.)
• Biến ngoài (exogenouss variables): là biến nằm ngoài
phạm vi kiểm soát của nhà quản lý, phụ thuộc vào các
yếu tố bên ngoài (nhu cầu thị trường, giá nguyên vật liệu,
đối thủ cạnh tranh, . . .)
• Điều kiện ràng buộc (constraints): là những điều kiện
mà các quyết định phải thoả mãn (luật pháp, giới hạn về
công suất, vốn đầu tư, . . .)
• Độ đo hiệu quả (measure of performance): là hàm mục
tiêu, tiêu chuẩn quyết định (lợi nhuận, NPV, IRR, . . .)
• Biến trung gian (intermediate variables): là biến dùng 6
để biểu diễn các biến quyết định, thường là biểu thức
Quan hệ giửa các biên và
hàm mục tiêu
Lợi nhuận
CP CP v.hành
CP
Giá bán C.suất Nhu cầu NSLĐ Giờ công
nguyên
thêm 7
liệu
Môi trường ra quyết định
Tình huống xác định
Thông tin đầu vào hoàn toàn xác định
Kết quả đầu ra là duy nhất, xác suất: 1
Dễ dàng, nhanh chóng ra quyết định
Tình huống rủi ro
Thông tin đầu vào có nhiều giá trị, có phân bố sác xuất
Kết quả đầu ra cũng vậy, tập hợp các kết quả có phân bố
xác suất
áp dụng lý thuyết xác suất để ra quyết định
Tình huống bất định
Thông tin đầu vào không chắc chắn, không có phân bố xác
suất.
Kết quả đầu ra không xác định, không có phân bố xác suất
Khó khăn để ra quyết định
Áp dụng lý thuyết trũ chơi 8
Xác suất kết quả
1
kết quả kết quả kết quả
9
Khái niệm Rủi ro
• Một số định nghĩa chọn lọc:
.Rủi ro là khả năng xảy ra một sự cố không may
.Rủi ro là sự kết hợp của nguy cơ
.Rủi ro là sự không thể đoàn trước được nguyên
nhân dẫn đến kết quả thực khác với kết quả dự
đoán
..Rủi ro là khả năng xảy ra tổn thất
10
Khái niệm về Rủi ro
11
Định nghĩa chung Rủi ro
12
Hậu quả Rủi ro
Tổn thất rủi ro: con người và tài sản
Chi phí rủi ro: Phòng ngừa, hạn chế và bổi thường
Quan hệ tần số và mức độ nghiêm trọng rủi ro:
Tần số rủi ro
14
Nguyên nhân Rủi ro Kinh doanh và
Đầu tư
. Nguyªn nh©n kh¸ch quan:
- §iÒu kiÖn tù nhiªn: b·o lôt, ®éng ®Êt, biÕn ®æi khÝ hËu,…
- §iÒu kiÖn m«i trêng KD§T: ChÝnh s¸ch kinh tÕ vÜ m«, tµi
chÝnh tiÒn tÖ, biÕn ®æi thÞ trêng, khñng ho¶ng kinh tÕ.
. Nguyªn nh©n chñ quan:
- Ho¹ch ®Þnh sai chiÕn lîc
- Ph¬ng thøc KD, Nghiªm cøu thÞ trêng kh«ng ®Çy ®ñ
- ThiÕu th«ng tin
- ThiÕu kiÕn thøc
- ThiÕu tr¸ch nhiÖm
- Tham nhòng, chñ quan…..
15
Rủi ro Kinh doanh Đầu tư
17
Phân Loại rủi ro
Phân loại theo nơi phát sinh
Rủi ro do bản thân dự án gây ra
Rủi ro xảy ra bên ngoài (môi trường) và tác động xấu đến
dự án
Phân loại theo mức độ khống chế rủi ro
Rủi ro không thể khống chế được (bất khả kháng)
Rủi ro có thể khống chế được
Phân loại theo giai đoạn đầu tư
Rủi ro giai đoạn chuẩn bị đầu tư (chủ yếu do ra quyết
định)
Rủi ro giai đoạn thực hiện đầu tư
Rủi ro giai đoạn khai thác dự án 18
Một số quan điểm về rủi ro
• Rủi ro không có tính đối xứng, chỉ có hại
• Rủi ro có tính đối xứng, thắng hoặc bại, được hoặc
thua
• Rủi ro có các đặc trưng:
- Tần suất xuất hiện (nhiều, ít)
- Biên độ thiệt hại (lớn, nhỏ)
- Các rủi ro đồng thời, xem xét tổng thể các rủi ro
19
Quản lý rủi ro
“Quản lý rủi ro là dự kiến ngăn ngừa và đề xuất biện
pháp kiểm soát các rủi ro nhằm loại bỏ, giảm nhẹ
hoặc chuyển chúng sang một tác nhân kinh tế khác,
tạo điều kiện sử dụng tối ưu nguồn lực của doanh
nghiệp”
So sánh quản lý rủi ro với công việc thầy thuốc
- Phòng bệnh (con người, doanh nghiệp): chẩn đoán
bệnh (rủi ro), áp dụng biện pháp phòng ngừa và bảo
vệ
- Chữa bệnh, tiến hành chăm sóc bệnh nhân và chẩn
trị bệnh 20
Công đoạn quản lý rủi ro
• Nhận dạng rủi ro: danh mục rủi ro (khách quan, chủ quan) theo phương
pháp “Tập kích não”
• Phân tích rủi ro đã nhận dạng và xử lý sơ bộ (mức độ thiệt hại, xác suất
xảy ra; khả năng phòng ngừa hoặc giảm nhẹ)
• Xử lý hành chính các rủi ro:
- Chuyển rủi ro sang chủ thể kinh tế khác
- Tìm nguồn tài trợ để trang trải
- Giao cho cán bộ (hoặc bộ phận) chuyên trách quản lý rủi ro
• Kiểm tra:
- Lập kế hoạch phục hồi rủi ro (hoả hoạn, bãi công, . . ,)
- Quy định các thủ tục phát hiện, phòng ngừa và thông báo rui ro
- Kiểm tra định kỳ các thủ tục, hợp đồng
- Kiểm tra hoạt động của cán bộ (hoặc bộ phận) chuyên trách quản lý 21rủi
ro
Nhận dạng “Phiếu điều tra”
rủi ro “Tập kích não”
có
Nhân viên
Khách hàng
25
Phương pháp tính toán đơn giản
na
NPVna (Bt Ct )(1 i) t NPVn
t 0
Nếu
NPV(n-a) > 0 Chấp nhận
NPV(n-a) < 0 Loại bỏ
NPV(n-a) = 0 Xem xét
Xác định a phụ thuộc vào từng loại dự án cụ thể (mức
26
độ rủi ro, thời gian thực hiện dự án)
Phương pháp tính toán đơn giản
Giảm dòng lãi dự án
Dòng lãi dự án: NCFt hay At
Nhân dòng lãI dự án với các hệ số t 1
0 > 1 > 2 >…> n
Khi đó NPV với dòng lãi đã điều chỉnh NPV
n n
t t
NPV t t
NCF
t 0
(1 i ) t t
A (1
t 0
i ) NPV
Nếu
NPV > 0 Chấp nhận
NPV < 0 Loại bỏ
NPV = 0 Xem xét
27
Phương pháp tính toán đơn giản
Tăng hệ số chiết khấu
Hệ số chiết khấu phương án cơ sở: i
Hệ số chiết khấu tăng thêm, còn gọi là hệ số rủi ro: r
Hệ số chiết khấu có tính đến rủi ro i’ = i + r
Tính NPV với hệ số chiết khấu i’ NPV’
n
NPVi' ( Bt Ct )(1 i' )t NPVi
t 0
Nếu
NPVi’ > 0 Chấp nhận
NPVi’ < 0 Loại bỏ
NPVi’ = 0 Xem xét
Xác định r phụ thuộc từng loại dự án (dự án thăm dò, khai
thác,…dự án RD r cao nhất từ 4-6%; dự án đầu tư mới từ 0- 28
2%)
Phương pháp phân tích độ nhạy
IRR
Dù Vèn ®Çu Chi phÝ
Tuæi thä Gi¸ b¸n
¸n C¬ së t vËn hµnh
+10% -25% +10% +10% -10%
A 12% 10% 9% 1% 18% 5%
B 18% 15% 13% 8% 26% 14%
30
NPV theo tæ hîp Vèn ®Çu t vµ gi¸ b¸n
NPV Tỷ đồng
39 B
-5% 10%
%
D
-41 C
-49
-119 R
R: Tổ hợp 2 nhân tố
31
Khái niệm về xác suất
3 3
2 2
A B C D E
LN XS LN XS LN XS LN XS LN XS
34
Tiêu chuẩn Kỳ vọng lợi nhuận
The maximum expected return criterion (MERC)
Ví dụ: Kỳ vọng lợi nhuận 5 phương án
Dự án Lợi nhuận
A 8 (1x8)
B 10 (1x10)
C 12 ((0.25x(-8))+(0.5x16)+(1.25x24))
D 6 ((0.25x(-4)+(0.5x8)+(0.25x12))
E 13 (0.1x(-20))+(0.6x0)+(0.3x50))
35
Bảng : Tính toán kì vọng NPV 2 phương án
($) ($)
100 1,100
Kinh tế suy thoái có khả năng ( 0.2)
36
Hình : Phân bố lợi nhuận 2 phương án
0.8
Project I
Project II
0.2
1000 37
-900 0 100 750
Profit (in $)
Phương pháp giải bài toán đầu tư tính đến rủi ro
x i E ( X ) pi
2
Nếu X rời rạc Var ( X )
i 1
X E ( X ) dx
2
X liên tục Var ( X )
41
TÍNH THEO GIÁ TRỊ HiỆN TẠI
THUẦN NPV
Ký hiệu
E(NPV) Kỳ vọng của NPV
m Số sự kiện (trạng thái)
Pj xác suất của sự kiện j (pj =0,1)
NPVj Giá trị hiện tại thuần sư kiện j
Kỳ vọng giá trị hiện tại thuần của dự án
m
E ( NPV ) j 1
p j . NPV j
42
Phương sai của NPV
m
( NPV ) p j NPV j E ( NPV )
2 2
j 1
( NPV ) p NPV
j 1
j j E ( NPV )
Kỳ vọng E(NPV)
n
E ( NPV ) E ( NCF t )(1 i ) t
t 0
46
Ap dụng 2
Một doanh nghiệp đề xuất một dự án, vốn đầu tư:
25.000 USD; n = 2 năm; dòng tiền độc lập và có
phân bố như sau biết i=10%
Năm t1 Năm t2
Xác suất Dòng tiền Xác suất Dòng tiền
0,2 16.000 USD 0,3 13.000 USD
0,6 20.000 USD 0,4 15.000 USD
0,2 24.000 USD 0,3 17.000 USD
X Y y1 y2 … ym px
x1 p11 p12 … p1m p1
x2 p21 p22 … p2m p2
… … … … … ..
xn pn1 pn2 … pnm pn
py p1 p2 … pm 1 49
Tham số đặc trưng của đại lượng
ngẫu nhiên 2 chiều
Hiệp phương sai của 2 đại lượng
ngẫu nhiên X và Y
COV( X , Y ) E X E( X )Y E(Y )
E ( XY ) E ( X ) E (Y )
n m
COV ( X , Y )
i 1 j 1
x i y j p ij E ( X ) E ( Y )
Phương sai
2 ( X , Y ) 2 ( X ) 2 (Y ) 2 cov( X , Y )
54
Bảng kỳ vọng và rủi ro của 3 tổ hợp
Dù ¸n E vµ X Dù ¸n E vµ Y Dù ¸n E vµ Z
55
Nhận xét
56
Phương pháp mô phỏng
Monte Carlo
Mục đích:
Xây dựng phân bố xác suất chỉ tiêu hiệu quả (NPV) dựa theo
phân bố xác suất các thông số đầu vào và xem xét mối tương
quan giữa các thông số ngẫu nhiên
Đánh giá kết quả qua các
Các bước mô phỏng và tính toán
Chọn các thông số đầu vào mang tính ngẫu nhiên với phân bố
xác suất của nó
Xác định chỉ tiêu hiệu quả để mô phỏng
Xác định miền biến đổi và thực hiện phương pháp mô phỏng
nhờ chương trình máy tính (chương trình mô phỏng hiện có:
Crystall ball
Tổng hợp phân bố xác suất của các chỉ tiêu hiệu quả
Tính toán đo lường mức độ rủi ro dự án nhờ các giá trị kỳ
vọng, độ lệch và hệ số biến đổi 57
Phân tích Phân tích chi Chi phí vận hành
thị trường phí đầu tư và sửa chữa
Xác định giá trị xác suất các nhân tố chủ yếu
Xác suất
58
Kết quả:NPV, IRR
BÀI 3 PHƯƠNG PHÁP CÂY QUYẾT ĐỊNH
59
Nguyên tắc giải cây quyết định
• Chiều bài toán
• Chiều lời giải Chiều bài toán
60
áp dụng thực tế
Doanh nghiệp có 3 phương
án:
Tốt Xác suất 0,7
Đầu tư mới: 140 tỷ đồng Đầu tư mới
A Bình thường
0,3
61
• §Çu t míi
- Chi phÝ ®Çu t: 140 tû ®ång
- Dßng l·i hµng n¨m: 30 tû (0,7) vµ 10 tû (0,3)
TÝnh NPV t¹i nót A
Dòng lãii
Tốt
NPV + 7,49 + 30 tỷ
A Bình thường
+ 10 tỷ
1
62
• §Çu t më réng
- 2 giai ®o¹n
- Gåm c¸c nót ,D ,E 2vµ B
C
Nút bất định D (nếu quyết định đầu tư giai đoạn 2)
Dßng l·i (tû) Thõa sè HTH Dßng l·i HTH X¸c suÊt
20 x 5,335 = 106,70 x 0,9 = 96,03
9 x 5,335 = 48,02 x 0,1 = 4,80
Kú väng dßng l·i hiÖn t¹i ho¸ 100,83
Trõ chi phÝ ®Çu t - 60,00
NPV + 40,83
5,335 = (P/A,10%,8) 63
Nút bất địnhE (nếu không đầu tư giai đoạn 2)
Dßng l·i (tû) Thõa sè HTH Dßng l·i HTH X¸c suÊt
6 x 5,335 = 32,01 x 0,9 = 28,81
3 x 5,335 = 16,00 x 0,1 = 1,60
NPV + 30,41
64
Nút bất định B
65
Kết quả bài toán
NPV + 7,49
A
NPV + 40,83 D
2
1 NPV + 11,44
B E
NPV + 30,41
NPV . 0
C
B: Vỉa 1
Vỉa 1
A: Toàn mỏ
0 1 Toàn mỏ 2 t
Thêi kú 1 Thêi kú 2
Tr¹ng th¸i Tr¹ng th¸i
Khai Vèn Khai Vèn
th¸c ®Çu t XÊu T.B×nh Tèt th¸c ®Çu t XÊu T. B×nh Tèt
(0,4) (0,4) (0,2) (0,4) (0,4) (0,2)
Toµn Toµn
-5000 -1500 6000 10000 0 -1500 6000 10000
má má
VØa 2 -3000 -1500 6000 10000
VØa 1 -3000 2000 4000 6000
VØa 1 0 2000 4000 6000
69
10.000(0,2)
10.000(0,2) 6000(0,4)
-1500(0,4)
10.000(0,2)
-1500(0,4)
10.000(0,2)
6000(0,4)
-1500(0,4) -1500(0,4)
10.000(0,2)
Vỉa 2 6000(0,4)
1
-1500(0,4)
2000(0,4)
6.000(0,2)
Vỉa 1 4000(0,4)
6.000(0,2)
10.000(0,2)
Vỉa 2 6000(0,4)
-1500(0,4)
B (Vỉa 1) 4.000(0,4)
B 2000(0,4)
Vỉa 1
4000(0,4)
6.000(0,2)
10.000(0,2)
Vỉa 2 6000(0,4)
-1500(0,4)
2.000(0,4)
2000(0,4)
Vỉa 1 4000(0,4)
6.000(0,2)
t=0 t =1 t =2
70
Lựa chọn phương án
71
BÀI 4 PHÂN TÍCH VÀTÍNH TOÁN SINH LỜI
VÀ RỦI RO ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU
Quyết định đầu tư cổ phiếu, có khả năng dẫn
đến sinh lợi (lãi) hoặc rủi ro (lỗ). Ta sẽ tính
toán các trường hợp sinh lợi và rủi ro đối với
nhà đầu tư
72
TÍNH TOÁN SINH LỢI
1. Sinh lợi một cổ phiếu trong một thời kỳ (ngày, tuần, tháng,
năm,…) ( Pt Pt 1 ) D t
Rt
Pt 1
Pt : giá trị cổ phiếu cuối thời kỳ t
P t-1 : giá trị cổ phiếu đầu thời kỳ t
Dt : tiền lãi trong thời kỳ t
– Ví dụ: P t = 60USD ngày 30/6
P t-1 = 50USD ngày 1/6
Dt = 1USD trong tháng 6
Hệ số sinh lợi (60 50) 1 22%
R%
50
73
TÍNH TOÁN SINH LỢI
74
TÍNH TOÁN SINH LỢI
Giải
– Tính sinh lợi tại mỗi năm:
R 2 004 ( 20 0 1 0 0) / 1 0 0 10 0 %
R 2 005 (1 00 2 00 ) / 2 00 50 %
– Từ đó _
1 ( 50 )
R 25 %
2
75
TÍNH TOÁN SINH LỢI
R R 2 ... R n R
t 1
t
E (R) R 1
n n
76
TÍNH TOÁN SINH LỢI
77
TÍNH TOÁN SINH LỢI
Ví dụ: Nhà đầu tư mua một tập cổ phiếu 10.000USD mua tập cổ phiếu 2
loại A và B. Dự đoán E(RA ) = 10% và E(RB) = 25%, lãi tức vay để mua
cổ phiếu r = 12%. Tính toán:
a) Đầu tư 4000USD loại cổ phiếu A và 6000USD loại cổ phiếu B
b) Nhà đầu tư vay 5000USD và đầu tư 15000USD loại cổ phiếu B
Giải
a) Áp dụng công thức trên, ta có:
4000 6000
E ( Rp ) x AE (RA ) xB E (RB ) 0,1 0,25 19%
10000 10000
b) xr = -tiền vay/ vốn đầu tư cho tập dự án
15000 5000
E (Rp ) xB E( RB ) xr .n 0, 25 0,12 31,50%
10000 10000
78
TÍNH TOÁN RỦI RO (1 loại cổ phiếu)
Var(R) 2 (R)
2 2 2
p1 R1 E(R) p2 R2 E(R) ... pn Rn E(R)
n 2
pk Rk E(R)
k1
• Độ lệch chuẩn:
(R) V ar ( R )
79
TÍNH TOÁN RỦI RO (1 loại cổ phiếu)
Ví dụ:
– Giả sử phân bố xác suất các giá trị sinh lợi một cổ
phiếu
Sinh lợi Xác suất
-0,10 0,20
0 0,30
0,15 0,25
0,20 0,15
0,25 0,10
a) Tính E(R)
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn
80
TÍNH TOÁN RỦI RO (1 loại cổ phiếu)
Giải
a) Tính kỳ vọng:
E ( R ) (0, 20 )( 0, 10 ) (0, 30) (0) (0, 2 5)(0, 15)
( 0,1 5)(0, 20) (0, 10 )(0, 2 5) 75 %
b) Tính độ lệch chuẩn:
Var( R) 2 (R) 0, 20(0,10 0, 0725)2 0,30(0 0,0725)2
0, 25(0,15 0,0725)2 0,15(0,20 0,0725)2
0,10(0,25 0, 0725)2 0,0146
E ( R) ( R ) , E ( R ) ( R )
(0,0725 0,1208),(0,0725 0,1208) 0,0483, 0,1933
81
TÍNH TOÁN RỦI RO (1 loại cổ phiếu)
• Phương pháp dựa theo số liệu quá khứ: dựa vào số liệu quá khứ
của một loại cổ phiếu, ta xác định được phương sai:
(R1 R)2 (R2 R)2 ... (Rn R)2 n (Rt R)2
Var(R)
n 1 t1 n 1
Ví dụ: Trong thời kỳ 2000-2005, thời giá của cổ phiếu doanh nghiệp
XYZ được thống kê như sau:
Thời giá 31/12/2000 : 28 USD
Thời giá 31/12/2001 : 31 USD
Thời giá 31/12/2002 : 36 USD
Thời giá 31/12/2003 : 33 USD
Thời giá 31/12/2004 : 35 USD
Thời giá 31/12/2005 : 42 USD
a) Tính toán kỳ vọng sinh lợi cổ phiếu XYZ năm 2006 bằng cách
sử dụng số liệu quá khứ
b) Tính toán phương sai và độ lệch sinh lợi cổ phiếu
82
TÍNH TOÁN RỦI RO
Giải
a) Kỳ vọng sinh lợi cổ phiếu XYZ năm 2006:
R2001 = (31-28)/28 = 0,1071
R2002 = (36-31)/31 = 0,1613
R2003 = (33-36)/36 = -0,0833
R2004 = (35-33)/33 = 0,0606
R2005 = (42-35)/35 = 0,20
84
TÍNH TOÁN RỦI RO (tập hợp 2 cổ phiếu)
HIỆP PHƯƠNG SAI:
• Hiệp phương sai giữa các hệ số sinh lợi 2 cổ phiếu i và j
85
TÍNH TOÁN RỦI RO (2tập hợp cổ phiếu)
Công thức này cho ta thấy tổng rủi ro của hệ số sinh lợi tập hợp gồm 2 cổ
phiếu, phụ thuộc:
. Phương sai mỗi cổ phiếu, Var(Ri) và Var(Rj)
. Hiệp phương sai giữa i và j, cov(Ri, Rj)
. Tỷ lệ các cổ phiếu trong tập hợp, xi và xj
Ta có quan hệ: cov( R i , R j ) ( R i , R j ) ( R i ) ( R j )
Từ các phương trình trên cũng có thể viết
Var ( R p ) xi2Var ( R i ) x 2j Var ( R j ) 2 xi x j ( R i ) ( R j ) ( R i , R j )
Nhận xét: Hệ số tương quan giữa 2 cổ phiếu càng bé thì phương sai sẽ nhỏ đi,
(Ri, R j ) 0
rủi ro của rập hợp bé nhất khi
87
VÍ DỤ
Ví dụ: Giả sử sinh lợi được đánh giá đối với CP i & j trong 6 năm
gần đây:
Năm Rit Rjt
2000 0,10 0,08
2001 0,32 0,17
2002 -0,08 0,02
2003 0,18 0,10
2004 0,09 0,40
2005 0,17 0,13
Tính cov(Ri, Ri)
Giải
= (0,10 + 0,32 - 0,08 + 0,18 + 0,09 + 0,17)/6= 0,13
R=i(0,08 + 0,17 + 0,02 + 0,10 + 0,40 + 0,13)/6 = 0,15
Rj
89
VÍ DỤ
Cov(Ri,Rj) = [(0,10-0,13)(0,08-0,15)+(0,32-0,13)(0,17-0,15)
+(-0,08-0,13)(0,02-0,15)+(0,18-0,13)(0,10-0,15)
+ (0,09-0,13)(0,40-0,15)(0,07-0,13)(0,13-0,15)]/5
= 0,0356
Chú ý:
1. Trong thực tế, để đánh giá chính xác, người ta phải sử dụng nhiều
số liệu thống kê (ví dụ 60 tỷ lệ lãi tháng)
2. Trong trường hợp hiệp phương sai chưa đủ để xác định sự phụ
thuộc giữa các hệ số sinh lợi các cổ phiếu, phải sử dụng đến hệ số
tương quan
90
Ví dụ: phân tích và dự đoán liên quan đến 2 cổ phiếu i
và j với các số liệu như sau
( R i ) 20 % E ( R i ) 15 %
( R j ) 30 % E ( R j ) 18 %
cov( R i , R j ) 0 . 004
Nhà đầu tư bỏ ra một số tiền: 1000 USD
A/ Tính độ lệch chuẩn của tập hợp nhà đầu tư với tỷ lệ: 40% cho cổ phiếu i
60% cho cổ phiếu j
B/ Tính kỳ vọng và độ lệch chuẩn của tập hợp nếu nhà đầu tư vay 1500 USD
với lãi suất
10% và đầu tư số tiền này, cũng như số tiền có ban đầu, cho cổ phiếu i.
400 2 600 2Giải 2 400 600
a / Var ( R ) (
p ) ( 0 . 20 ) 2 ( ) ( 0 . 30 ) 2 ( )( )( 0 . 004 ) 0 . 0369
1000 1000 1000 1000
( R p ) 19 . 21 %
2500 1500
b / E (R p ) ( )( 0 . 15 ) ( )( 0 . 10 ) 22 . 50 %
1000 1000
2500 2 1500 2 2500 1500
Var ( R p ) ( ) ( 0 . 20 ) 2 ( ) (0 ) 2 2 ( )( )( 0 ) 0 . 25
1000 1000 1000 1000
( R p ) 50 % 91
Nhận xét:
• Vay vốn làm nhà đầu tư tăng được kỳ vọng tập
hợp.
• Vay vốn cũng làm tăng phương sai của tập
hợp, rủi ro cao hơn.
92
Rủi ro một tập hợp gồm n cổ phiếu
Phương sai: n
2
n n
Var ( R p ) x i var( Ri ) xi x j cov( Ri , R j )
i 1 i 1 j 1
n số hạng phương sai n(n-1) số hạng hiệp phương sai
Chú ý: phương sai của biến thay đổi phù hợp với hiệp phương sai với chính
nó, có nghĩa là: Var (Ri) = Cov(Ri, Rj) nên phương trình trên viết được
n n
Var ( R p ) x x i j cov( R i , R j )
i 1 j 1
Ví dụ: Nhà đầu tư có các thông số của 3 cổ phiếu 1, 2 và 3
Var(R1) = 0.002 Cov(R1, R2) = -0.0008
Var(R2) = 0.001 Cov(R2, R3) = 0.0006
Var(R3) = 0.004 Cov(R1, R3) = 0.0004
Tính phương sai của hệ số sinh lợi tập hợp với cơ cấu:
X1 = 0.20 ; x2 = 0.30 ; x3 = 0.50
93
Giải:
3 3 3
Tính 2
Var ( R p ) x var( R i ) xi x j cov( Ri , R j )
i
i 1 i 1 j 1
Kết quả chọn chiến lược E2 cho cả 2 trường hợp ma trận hiệu quả hoặc chi phí 96
2. Tiªu chuÈn Hurwicz
Kết hợp giữa 2 tiêu chuẩn minimax và maximin với hệ số trọng c
Tiêu chuẩn lựa chọn:
Z max e
HW ir
i
trong đó eir c min eij (1 c ) max eij
i j
Tiêu chuẩn lựa chọn: Z s min eir min [ max ( max eij eij )]
j i j i
VD: Ta sử dụng VD trên, lập được ma trận tổn thất hoặc hối tiếc
(Regret-Matric)
F1 F2 F3 max a ij
j
E1 2 0 25 25
E2 0 21 5 21
E3 8 20 0 20
trong đó e ir e ij pvới
j pj là xác suất xuất hiện trạng thái Fj , p j 1
j 1