You are on page 1of 27

Giới thiệu về chỉ phẫu thuật

ĐÔI NÉT VỀ HÃNG AMS

 AMS – Advanced MedTech Solution.

 Năm thành lập: 2013.

 Ban lãnh đạo: Từng có kinh nghiệm nhiều năm làm tại các tập đoàn lớn bao gồm J&J (Ethicon), Bbraun,

Medtronic (Coviden), Peter Surgical.

 Tiêu chuẩn thiết bị: Quy trình khép kín theo tiêu chuẩn Châu Mỹ & Châu Âu bảo đảm quy trình tiệt khuẩn vật

liệu và thiết bị.

 Là nhà sản xuất chỉ CATGUT - Johnson & Johnson tại thị trường Trung Đông

 Là nhà sản xuất chỉ Bbraun tại thị trường Thái Lan.
CHỨC NĂNG CHỈ PHẪU THUẬT

Chỉ phẫu thuật là gì?


Là sợi tiệt khuẩn dùng cho phẫu thuât ( với kim hoặc không)
CHỨC NĂNG

Nối khoảng cách bờ vết thương

Cung cấp đủ lực bền kéo (trong quá trình lành vết thương)
Các loại chỉ thông thường

1 kim 2 kim

Chỉ vòng Không kim


Chỉ phẫu thuật lý tưởng
• Vô trùng

• Bề mặt sợi chỉ nhẵn: tránh gây nhiều tổn thương, chảy máu

• Dễ sử dụng: linh hoạt cho ng sử dụng (k rối chỉ)

• Phản ứng mô ít xảy ra

• Duy trì độ bền kéo cao, đồng nhất: hỗ trợ làm lành vết thương nhanh

• Giữ nút thắt an toàn sau phẫu thuật, tránh trượt tuột nút chỉ

• Tiêu hoàn toàn sau khi làm lành vết thương (đối vs chỉ tự tiêu)

• Đáp ứng được đa dạng phẫu thuật


Phân loại chỉ Phẫu thuật

 Tự tiêu/ Không tiêu được

 Thiên nhiên/ Tổng hợp

 Bện/ Đơn sợi


CHỈ TỰ NHIÊN VÀ CHỈ NHÂN TẠO (CHỈ TỔNG HỢP)
Có nguồn gốc từ thiện nhiên Có nguồn gốc Polymers

ADVACAT is made using collagen which ADVAPD from Polydioxanone


is derived from Sub-mucosal layer of ADVALENE from Polypropylene
Ovine intestine ADVACRYL from Polyglactin-910
ADVASYL is made using Proteinaceous ADVAMRYL from Poliglecaprone 25
silk fiber called Fibroin which is derived ADVALON from Polyamide
from the species Bombyx Mori L.
CẤU TRÚC SỢI CHỈ

• Monofilament:
ADVAMRYL
Đơn sợi

• Multifilament:
Đa sợi
Twisted -Xoắn: Braided- Bện:

ADVACAT ADVACRYL
TÍNH NĂNG HẤP THỤ

Chỉ Phẫu thuật không tiêu:


Ở Trong cơ thể cho đến khi được cắt, tháo bỏ.

Hầu như không thay đổi cấu trúc lý- hoá theo thời gian.

Chỉ tự tiêu:
Giảm độ bền kéo căng và biến mất khi vật liệu tiêu.
Khái niệm chính
Loại Hấp thụ

Tốc độ tiêu ( hấp thụ): Thời gian cần thiết để chỉ phẫu thuật hấp thụ
trong tổ chức mô. Nó không liên quan đến lực cần thiết để giữ và giúp
vết thương liền . Tuỳ thuộc vào lựa chọn của PTV theo độ dài thời gian
mà một yếu tố ngoại lai tồn tại trong cơ thể người bệnh
Hydrolysis
(Thuỷ phân)
Enzymatic Process
(Quá trình emzyme hoá)
Khái niệm chính
Độ bền kéo
Độ bền kéo trong cơ thể : Lực kéo, tính theo pounds, mũi khâu có thể chịu
được trước khi đứt ra trong tổ chức mô.
Điều quan trọng là kiểm tra tỷ lệ tương quan độ kéo giữa chỉ phẫu thuật và vết
thương để chọn chỉ phù hợp.
Ví dụ chỉ phủ PGA
75% @ 2 tuần
50% @ 3 tuần
INTERNATIONAL STANDARDS
Tiêu chuẩn Quốc tế
• United States Pharmacopeia ( USP ) Dược điển Mỹ
• European Pharmacopeia ( EP )- Dược điển Châu Âu
• British Pharmacopeia ( BP )- Dược điển Anh
Kiểm soát các tiêu chí sau của Chỉ Phãu thuật

 Kích cớ, Ví dụ đường kính


 Độ bền kéo, Ví dụ lực của múi khâu dể giữ vết thương .
 Sức mạnh kim đính kèm
 Kim vô trùng của sản phẩm
 Thành phần hoá học
 Chiều dài của chỉ phẫu thuật
 Sự bảo quản và nhãn mác của chỉ phẫu thuật
Kim Phẫu thuật
THE NEEDLE ANATOMY
Cấu trúc giải phẫu của kim

Đầu kim Độ dài cung kim


Rập ép
Đường kính kim

Bán kính kim

Độ dài của kim


Thân kim
Hình dạng kim
• Độ cong

Bán nguyệt 3/8 vòng tròn

Vascular,
Mạch máu, da
skin
Đường tiêu hoá, Chấn
thương chỉnh hình,
PTTQ, Sản, tiết niệu ¼ vòng tròn

3/8 vòng tròn

Urology Tiết niệu Nhãn khoa Ophthalmic


Đặc điểm của một kim Phẫu thuật lý tưởng

Khoẻ

Sắc, mảnh Ổn định

Dẻo
Vô trùng Chống ăn mòn
Strong point Các điểm
Thông tin đặc biệt khi sản xuất kim của AMS?
Đặc điểm Lợi ích

• Đặc biệt hữu ích cho ca pt nhi, phụ nữ


Chromium (17-19%) & • Chịu lực tốt (2700mPa)
Hợp kim 300 • Rút ngắn thời gian PT (trong trường hợp
Nickel (8-10%) • Có thể kéo mảnh, sắc
kim gãy)

• Duy trì lực, sắc ổn định từ


• Bsi không cần sử dụng nhiều lực-> không
mũi khâu đầu đến mũi khâu
Sơn kim Siliconization gây đau mỏi
cuối trong quy trình PT
• Ít gây chấn thương, phá huỷ mô
(tăng cường độ xuyên sâu)
• Làm cây kim mượt hơn
• Độc quyền AMS
Đánh bóng điện
Electro-Polishing • Tránh các chấn thương, chảy máu không
phân
cần thiết

• Độc quyền AMS


Đánh vát đường • Không gây đứt chỉ tại nút • Tiết kiệm thời gian
xâu chỉ luồn chỉ vs kim • Tiết kiệm chi phí
• Ít chấn thương (do qtr rút ra khâu lại)
• Tạo điểm tì để giữ kim bằng
kéo • Ít công ty có
Tạo các rãnh mặt
• Cầm kim ổn định, không tuột • Thời gian PT nhanh
trong kim
• Thao tác dễ dàng hơn cho • Tránh rách mô không mong muốn
KTV
• Cây kim cứng hơn
Gia công nhiệt • Chấn thương mô ít hơn
• Vẫn có độ dẻo cần thiết
Các hình dáng đầu kim

Kim tròn Kim cắt

Taper
Cut

AMS Proprietary & Confidential Document - For Internal Use Only. Do Not Copy, Display or Distribute
Externally
05-Mar-21

o Các mô lành chậm như da, gân, cơ thường phải sử dụng chỉ khâu không tiêu.

o Các mô nhanh lành như gan, phúc mạc, ruột non, ruột già, đại tràng, dạ dày, bang quang và

tử cung nên sử dụng chỉ tự tiêu.

o Sử dụng chỉ đơn sợi/ chỉ tổng hợp trong các trường hợp mô có khả năng nhiễm trùng cao.

o Trong phẫu thuật thẩm mỹ, đòi hỏi kích thước sợi chỉ nhỏ, ít gây rách mô, chảy máu không

cần thiết, cần dùng các loại chỉ đơn sợi, trơ (Polypropylen hoặc Nylon).
Cách đọc thông tin trên lá chỉ
Product Code
Suture size U.S.P.
Brand Name

Toll Free
Lot. No.
Contact No.
Suture Length

Manufacturing
License No.
Manufacturing Date

Artwork No. & Needle Description


Version No.

Expiry Date
Generic Name
Needle Tip &
Curvature
Các đọc thông tin trên hộp chỉ
Suture Length

U.S.P. Suture Size

Product Code

Generic Name
Brand Name

Needle Description

Artwork No. & Version No.


Needle Tip &
Curvature
Màu sắc nhận biết loại chỉ
USP has given unique color identification for each Sutures category,
which all companies follow internationally. ADVAMRYL and ADVAPD
has In-house limits
Violet Orange Grey Yellow, Beige Blue Green Light Blue

AMS Proprietary & Confidential


Document - For Internal Use Only. Do
Not Copy, Display or Distribute
Externally
05-Mar-21

Chỉ không tiêu Chỉ tự tiêu


ADVALON - POLYAMIDE ADVACRYL – POLYGLACTIN – 910 (UNDYED & VIOLET)

ADVALENE - POLYPROPYLENE ADVAPD - POLYDIOXANONE


ADVASYL – PROTEINACEOUS SILK FIBERS CALLED ADVACAT – PURIFIED COLLAGEN (CHROMIC & PLAIN)
FIBROIN
ADVAMRYL – POLIGLECAPRONE-25 (DYED & UNDYED)
BRAND COMPARISION
MEDTRONIC
AMS J&J (ETHICON) SUTURES INDIA SMI B.BRAUN
(COVIDEN)
ADVACRYL VICRYL TRUSYNTH SURGICRYL 910 POLYSORB NOVOSYN
ADVACRYL RAPID VICRYL RAPIDE TRUSYNTH FAST SURGICRYL RAPID VELOSORB NOVOSYN QUICK
ADVAMRYL MONOCRYL TRUGLIDE MONO SURGICRYL MONO FAST CAPROSYN MONOSYN
ADVAPD PDS II TRUSYNTH PDS SURGICRYL MONOPLUS
MONOFILAMENT
ADVACAT CHROMIC GUT CHROMIC TRUGUT CHROMIC CATGUT CHROM CHROMIC GUT CATGUT CHROM
(CASSETTE
PACKING)
ADVACAT PLAIN GUT PLAIN TRUGUT PLAIN CATGUT PLAIN PLAIN GUT
ADVASYL MERSIL TRUSIL SILK SOFSILK SILKAM
ADVALON ETHILON TRULON DACLON MONOSOF/ DAFILON
DERMALON
ADVALENE PROLENE TRULENE POLYPROPYLENE SURGIPRO II PREMILENE
ADVABOND ETHIBOND EXCEL TRUBOND POLYESTER TICRON DAGROFIL
THANK
YOU
HAPPY SELLING

You might also like