Professional Documents
Culture Documents
Ban lãnh đạo: Từng có kinh nghiệm nhiều năm làm tại các tập đoàn lớn bao gồm J&J (Ethicon), Bbraun,
Tiêu chuẩn thiết bị: Quy trình khép kín theo tiêu chuẩn Châu Mỹ & Châu Âu bảo đảm quy trình tiệt khuẩn vật
Là nhà sản xuất chỉ CATGUT - Johnson & Johnson tại thị trường Trung Đông
Là nhà sản xuất chỉ Bbraun tại thị trường Thái Lan.
CHỨC NĂNG CHỈ PHẪU THUẬT
Cung cấp đủ lực bền kéo (trong quá trình lành vết thương)
Các loại chỉ thông thường
1 kim 2 kim
• Bề mặt sợi chỉ nhẵn: tránh gây nhiều tổn thương, chảy máu
• Duy trì độ bền kéo cao, đồng nhất: hỗ trợ làm lành vết thương nhanh
• Giữ nút thắt an toàn sau phẫu thuật, tránh trượt tuột nút chỉ
• Tiêu hoàn toàn sau khi làm lành vết thương (đối vs chỉ tự tiêu)
• Monofilament:
ADVAMRYL
Đơn sợi
• Multifilament:
Đa sợi
Twisted -Xoắn: Braided- Bện:
ADVACAT ADVACRYL
TÍNH NĂNG HẤP THỤ
Hầu như không thay đổi cấu trúc lý- hoá theo thời gian.
Chỉ tự tiêu:
Giảm độ bền kéo căng và biến mất khi vật liệu tiêu.
Khái niệm chính
Loại Hấp thụ
Tốc độ tiêu ( hấp thụ): Thời gian cần thiết để chỉ phẫu thuật hấp thụ
trong tổ chức mô. Nó không liên quan đến lực cần thiết để giữ và giúp
vết thương liền . Tuỳ thuộc vào lựa chọn của PTV theo độ dài thời gian
mà một yếu tố ngoại lai tồn tại trong cơ thể người bệnh
Hydrolysis
(Thuỷ phân)
Enzymatic Process
(Quá trình emzyme hoá)
Khái niệm chính
Độ bền kéo
Độ bền kéo trong cơ thể : Lực kéo, tính theo pounds, mũi khâu có thể chịu
được trước khi đứt ra trong tổ chức mô.
Điều quan trọng là kiểm tra tỷ lệ tương quan độ kéo giữa chỉ phẫu thuật và vết
thương để chọn chỉ phù hợp.
Ví dụ chỉ phủ PGA
75% @ 2 tuần
50% @ 3 tuần
INTERNATIONAL STANDARDS
Tiêu chuẩn Quốc tế
• United States Pharmacopeia ( USP ) Dược điển Mỹ
• European Pharmacopeia ( EP )- Dược điển Châu Âu
• British Pharmacopeia ( BP )- Dược điển Anh
Kiểm soát các tiêu chí sau của Chỉ Phãu thuật
Vascular,
Mạch máu, da
skin
Đường tiêu hoá, Chấn
thương chỉnh hình,
PTTQ, Sản, tiết niệu ¼ vòng tròn
Khoẻ
Dẻo
Vô trùng Chống ăn mòn
Strong point Các điểm
Thông tin đặc biệt khi sản xuất kim của AMS?
Đặc điểm Lợi ích
Taper
Cut
AMS Proprietary & Confidential Document - For Internal Use Only. Do Not Copy, Display or Distribute
Externally
05-Mar-21
o Các mô lành chậm như da, gân, cơ thường phải sử dụng chỉ khâu không tiêu.
o Các mô nhanh lành như gan, phúc mạc, ruột non, ruột già, đại tràng, dạ dày, bang quang và
o Sử dụng chỉ đơn sợi/ chỉ tổng hợp trong các trường hợp mô có khả năng nhiễm trùng cao.
o Trong phẫu thuật thẩm mỹ, đòi hỏi kích thước sợi chỉ nhỏ, ít gây rách mô, chảy máu không
cần thiết, cần dùng các loại chỉ đơn sợi, trơ (Polypropylen hoặc Nylon).
Cách đọc thông tin trên lá chỉ
Product Code
Suture size U.S.P.
Brand Name
Toll Free
Lot. No.
Contact No.
Suture Length
Manufacturing
License No.
Manufacturing Date
Expiry Date
Generic Name
Needle Tip &
Curvature
Các đọc thông tin trên hộp chỉ
Suture Length
Product Code
Generic Name
Brand Name
Needle Description