You are on page 1of 35

ThS.Bs.

Nguyễn Tuấn Cảnh


NỘI DUNG
NỘI DUNG
 GIỚI THIỆU
 KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ VT
 XỬ LÝ VT PHẦN MỀM
 KỸ THUẬT KHÂU
 Mũi đơn

 Mũi blair - Donati

 Mũi dƣới da

 Mũi trong da

 Mũi vắt
GIỚI THIỆU
 Chăm sóc, khâu VT (phần mềm, nông)
 Thủ thuật tương đối đơn giản
 Ảnh hưởng quan trọng đến việc θ

 Ảnh hưởng nguy cơ nhiễm trùng VT

 Có nhiều mũi khâu cơ bản


 Mỗi mũi khâu có ưu, nhược điểm khác nhau
 Tùy tình trạng VT  chọn mũi khâu phù hợp

 Khâu VT ảnh hưởng nhiều đến sự lành VT ?


KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ VT
 Cấu trúc mô học của da, dƣới da
 Da gồm 2 lớp: thượng bì và bì

 Dưới da: mô liên kết (mỡ, mm, TK, ...)

 Bên dưới lớp dưới da


 Cơ
 Gân cơ
 Cân cơ
 TK, ...
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ VT
 Phân loại VT
 Theo mô học, giải phẫu
 VT nông: tổn thương da ± 1 phần mỡ dưới da
 VT sâu: tổn thương da, mô dưới da ± cơ, gân, mm, TK, ...

 Theo dơ sạch
 VT sạch: môi trường sạch, can thiệp < 6 giờ
 VT dơ: môi trường dơ, hoặc > 6 giờ chưa được can thiệp
 VT nhiễm: có mủ, mô hoại tử, ...
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ VT
 Phân loại VT
 Theo tổn thƣơng tại chỗ

 VT sắc

 VT đụng dập

 VT xuyên thấu

 VT hỏa khí, ...


XỬ LÝ VẾT THƢƠNG PHẦN MỀM
 VT thế nào cũng đều phải can thiệp đúng cách
 Cố gắng làm sạch để lành thương không kéo dài
 Yêu cầu của thủ thuật ngoại khoa
 Đảm bảo tuyệt đối vô trùng

 Đảm bảo vô cảm tốt


 Tôn trọng giải phẫu, sinh lý chức năng

 Chú ý yếu tố thẩm mỹ


XỬ LÝ VẾT THƢƠNG PHẦN MỀM
 2 nguyên tắc khâu VT phần mềm
 Chỉ được khâu khi VT đã được làm sạch

 Khâu từ sâu  nông, không để lại khoảng chết


XỬ LÝ VẾT THƢƠNG PHẦN MỀM
 2 nguyên tắc khâu VT phần mềm
 Chỉ được khâu khi VT đã được làm sạch

 Khâu từ sâu  nông, không để lại khoảng chết


 Các bƣớc tiến hành khâu VT phần mềm
 Bƣớc 1: Làm sạch vết thương
 Rửa sạch VT
 Nước vô trùng, Betadine 1%, NaCl 0.9%, ...
 Xà bông (dính dầu mỡ, súc vật cắn)
 Vô cảm: có thể tê tại chỗ, tê vùng, mê, ...
 Thám sát, loại bỏ dị vật, cắt lọc mô hoại tử, dập nát,...
XỬ LÝ VẾT THƢƠNG PHẦN MỀM
 Các bƣớc tiến hành
 Bƣớc 2: Khâu vết thương
 Không tạo khoảng chết
 Đảm bảo 4 yêu cầu của thủ thuật
 Bƣớc 3: Băng vết thương

 Bƣớc 4: Săn sóc hậu phẫu


 Thay băng: tùy VT
 Tiêm ngừa uốn ván: SAT, VAT
 Cắt chỉ: tùy VT, trung bình7 ngày
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI ĐƠN KHÂU DA
 Chuẩn bị
 Kim tam giác, chỉ Silk/Nylon 3.0, 4.0

 Kẹp phẫu tích có mấu, kéo cắt chỉ, kẹp mang kim

 Các bƣớc
 Bƣớc 1: xuyên kim

 Vuông góc mặt da đến đáy


 Cách mép VT 0,5 – 1 cm
 Bƣớc 2

 Dùng kẹp phẫu tích kẹp giữ thân kim


 Kẹp mang kim: thả chuôi kim, kẹp lại thân kim
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI ĐƠN KHÂU DA
 Các bƣớc
 Bƣớc 3
 Kẹp phẫu tích giữ mép VT
 Kéo kim lên, chừa đuôi chỉ # 3 cm
 Kẹp lại kim bằng kẹp mang kim
 Bƣớc 4: Kẹp phẫu tích giữ bờ VT bên kia
 Bƣớc 5: Xuyên kim
 Bờ bên kia ở đáy, đi xuyên mô
 Ra da cách mép VT # 0,5 – 1 cm, tương ứng bên kia
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI ĐƠN KHÂU DA
 Các bƣớc
 Bƣớc 6
 Kẹp phẫu tích kẹp giữ thân kim trên mặt da
 Kẹp mang kim: thả chuôi kim, kẹp lại thân kim

 Bƣớc 7
 Kẹp phẫu tích cố định mép VT
 Kéo kim lên nhẹ nhàng, gần hết chỉ trong VT

 Bƣớc 8: Cột chỉ bằng dụng cụ, nút cột ở 1 bên VT


KỸ THUẬT KHÂU
MŨI ĐƠN KHÂU DA
 Các bƣớc
 Bƣớc 9: Cắt chỉ, chừa chỉ # 0,5 - 0,8 cm

 Bƣớc 10: Khâu tiếp, cách mối trước # 0,5 - 1 cm


KỸ THUẬT KHÂU
MŨI ĐƠN KHÂU DA
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI ĐƠN KHÂU DA
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI BLAIR - DONATI
 Chuẩn bị
 Kim tam giác, chỉ Silk/Nylon 3.0, 4.0
 Kẹp phẫu tích có mấu, kéo cắt chỉ, kẹp mang kim

 Các bƣớc
 Trình tự như khâu mũi đơn
 Kỹ thuật như hình vẽ
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI BLAIR - DONATI
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU DƢỚI DA
 Chuẩn bị
 Kim tròn, chỉ Chromic 4.0, 3.0, 2.0
 Kẹp phẫu tích không mấu, kéo cắt chỉ, kẹp mang kim

 Các bƣớc
 Bƣớc 1: Kẹp kim đúng cách, xỏ chỉ
 Bƣớc 2: kẹp phẫu tích giữ mô dưới da 1 bên VT
 Bƣớc 3: Xuyên kim sát đáy
 Vào mô dưới da bên kẹp phẫu tích đang giữ
 Hướng mũi kim lên trên
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU DƢỚI DA
 Các bƣớc
 Bƣớc 4
 Xuyên kim ra mặt cắt VT gần lớp da
 Chừa đuôi chỉ # 3 cm

 Bƣớc 5
 Kẹp phẫu tích giữ thân kim
 Kẹp mang kim: thả chuôi kim, kẹp thân kim
 Kéo kim khỏi mô dưới da, kẹp lại kim
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU DƢỚI DA
 Các bƣớc
 Bƣớc 6
 Kẹp phẫu tích giữ mô dưới da bên kia
 Xuyên kim vào nơi gần lớp da, hướng mũi kim
xuống đáy
 Bƣớc 7

 Xuyên kim ra mặt cắt VT sát đáy


 Tương ứng nơi đâm kim ở bờ bên kia
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU DƢỚI DA
 Các bƣớc
 Bƣớc 8
 Kẹp phẫu tích giữ thân kim
 Kẹp mang kim: thả chuôi kim, kẹp lại thân kim
 Kéo kim khỏi mô dưới da, chừa chỉ dài thích hợp
 Bƣớc 9: Cột chỉ bằng dụng cụ

 Bƣớc 10: Cắt chỉ đúng cách, chừa chỉ # 0,2 - 0,3 cm
 Nút chỉ cột sẽ được dấu dưới mặt cắt
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU DƢỚI DA
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU CHỮ V (V - Point)
 Áp dụng: VT hình sao, sau khi đã khâu dưới da
 Chuẩn bị
 Kim tam giác, chỉ nylon 4.0, 5.0, 6.0 hay chỉ Silk
 Kẹp phẫu tích có mấu, kéo cắt chỉ, kẹp mang kim

 Các bƣớc
 Xuyên kim vào trong da

 Kim, chỉ đi trong da và trổ ra ngoài cạnh chỗ kim vào

 Kỹ thuật như hình


KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU CHỮ V (V - Point)
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU TRONG DA
 Áp dụng
 Vị trí, đối tượng cần thẩm mỹ (tránh sẹo khâu ngang)
 VT đã được khâu dưới da xong

 Chuẩn bị
 Kim tam giác nhỏ, chỉ Silk/ Nylon cỡ 4.0, 5.0
 Kẹp phẫu tích có mấu, kéo cắt chỉ, kẹp mang kim
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU TRONG DA
 Các bƣớc
 Thắt một nơ ở đuôi chỉ (nơ tai thỏ)
 Xuyên kim qua trong da ở đầu VT
 Khâu zic -zắc trong da từng bên đến đầu kia
 Tư thế kim lật ngang song song với mặt da
 Kết thúc: xuyên kim từ trong ra ngoài ở đầu VT
 Xiết nhẹ chỉ  2 mép VT sát lại
 Thắt nơ tai thỏ, cắt chỉ
 Cắt chỉ: cắt một đầu nơ, rút chỉ xuôi theo chiều VT
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU TRONG DA
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU VẮT
 Áp dụng: trong điều kiện PT vô trùng
 Chuẩn bị
 Kim tam giác, chỉ nylon 4.0, 5.0, 6.0 hay chỉ Silk

 Kẹp phẫu tích có mấu, kéo cắt chỉ, kẹp mang kim

 Ƣu – nhƣợc điểm
 Ưu: khâu nhanh, cầm máu tốt

 Nhược: dễ thiếu máu nuôi ở VT

 Thường gồm 2 mũi: vắt thường, vắt mắc xích


KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU VẮT
 Các bƣớc
 Khởi đầu: mũi khâu đơn nhưng không cắt chỉ
 Kim, sợi chỉ sẽ được khâu liên tục  cuối

 Khâu mũi đơn ngược chiều  cột nốt cố định


KỸ THUẬT KHÂU
MŨI KHÂU VẮT
KỸ THUẬT KHÂU
MŨI CHỮ X
NGÀY NAY
CÁM ƠN SỰ LẮNG NGHE !

You might also like