Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI TN LẦN 1 LỚP R12 ĐẦY ĐỦ
ĐỀ THI TN LẦN 1 LỚP R12 ĐẦY ĐỦ
Đồng
NKTE ( đúng 9/12 câu)
RHM12
Câu 1:chọn câu sai
A. Formocresol dùng ở răng vĩnh viễn
B. lấy tủy chân nếu chảy máu vẫn còn tiếp tục khi cắt tủy chân
C. lấy tủy buồng khi viêm tủy khu trú ở buồng tủy
Câu 2: Đối với trẻ 4 tuổi, điều trị thích hợp nhất cho răng cối sữa thứ nhất nhiễm
trùng mạn tính, không phục hồi được là:
A. Nhổ và theo dõi
B. Nhổ và đặt bộ giữ khoảng
C. Theo dõi cho đến khi răng được thay thế
D. Cố gắng giữ khoảng và theo dõi cho đến khi răng có chỉ định nhổ (áp xe
cấp hay lan rộng)
Câu 3: Một trẻ được gây tê thần kinh xương ổ dưới bằng 1,5ml Lidocain 2% với
1:100.000 epinephrine. Tuy nhiên, lúc đặt clamp trên răng cối vĩnh viễn thứ nhất,
bé kêu có cảm giác “đau xíu như bị kẹp kẹp”. Xử trí thích hợp trong trường hợp
này:
A. Gây tê lại dây thần kinh xương ổ dưới với thuốc tê còn lại
B. Gây tê thần kinh miệng với thuốc tê còn lại
C. Đợi 15 phút tới khi thuốc tê ngấm sâu hơn
D. Gây tê thần kinh lưỡi với thuốc tê còn lại
Câu 8: bé 4 tuổi, đến khám vì đau răng cửa sữa hàm trên bên phải, đang bị áp
xe mưng mủ cấp. Điều trị đúng là:
A. Nhổ răng
B. Mở tủy dẫn lưu 1 tuần + lấy tủy chân
C. Lấy tủy chân
D. Rạch dẫn lưu áp xe
Câu 9: Trẻ 8 tuổi đau do sâu R cối sữa thứ 2 HD. Phim quanh chóp cho thấy
sang thương sát tủy, vùng quanh chóp bình thường, điều trị tủy thích hợp là:
A. Lấy tủy buồng với Ca(OH)2
B. Lấy tủy buồng với formocresol
C. Che tủy trực tiếp
D. Che tủy gián tiếp
Câu 11: Yếu tố cần xem xét khi lựa chọn vật liệu phục hồi xoang II răng sữa
không gồm:
A. Trang thiết bị: loại mũi khoan sửa soạn xoang trám hoặc dụng cụ dùng
trong gây tê không đau (ART) do không cần kiểm soát đau
B. Tuổi
C. Tính phức tạp của vật liệu, kĩ thuật
D. Độ bền vật liệu
BỆNH HỌC MIỆNG (20 câu) (đáp án mang tính tham khảo
từ thằng đánh trúng 20/20 câu)
1. Sang thương hay gặp nhất ở bờ lưỡi:
A. U sợi kích thích
B. U hạt sinh mủ
C. Carcinoma tế bào gai
D. U tuyến nước bọt
2. Đặc trưng của viêm cốt tủy xương hàm mãn tính lan tỏa:
A. Tê môi cằm.
B. Đau nhiều vùng răng, phồng xương
C. Đảo xương chết, dò mủ ra da
D. All
3. Bệnh lý nào có thể gặp ở 2 bên
A. Hội chứng Gorlin
B. U Warthin
C. Quai bị
D. All
4. Suy giảm miễn dịch ở BN nhiễm HIV bắt đầu khi nào.
A. Tiềm tàng
B. Sơ nhiễm
C. Tiến triển
D. Có triệu chứng
9. Trật khớp.
A. Có thể tái phát.
B. Thường gặp một bên
C. Luôn luôn nắn chỉnh bằng phẫu thuật
D. Đau không há miệng được
11. Candida
A. Rất hay gặp ở bn HIV
B. Biểu hiện trong miệng nhiều dạng
C. Ít hoặc không ảnh hưởng tình trạng toàn thân
D. All
12. Zona
A. Gặp ở người lớn tuổi
B. Mụn nước ở toàn thân
C. Hay tái phát
6. Trong sửa soạn, tạo và mở trộng đường trượt ống tủy bằng
a. Trâm niti độ thuôn 4%
b. Trâm niti dộ thuôn 2%
c. Trâm dũa H 15-40
d. Trâm dũa K 15-40
10. Cung cấp máu cho tủy được điều hòa bới
a. Tuần hoàn bạch huyết
b. Tb miễn dịch
c. Hóa chất trung gian
d. Peptit từ tk cảm giác
11. ở bệnh lí quanh chóp chất trung gian gây viêm nào có nguồn gốc tế bào
a. hệ thống kinin
b. peptide thủy phân fibrinogen
c. amin …hoạt hóa mạch??
d. Bổ thể
16. Công thức tính tinh thể hydroxyappatie theo ông ??Kay…:(1964)
a. Ca10(PO4)6(OH)2
b. Ca10(PO4)5(OH)2
c. Ca(10-x-y) [HPO4](6-x) (CO3)w [OH](2-x-y)
d. Ca(10-x-y) [HPO4](6-x) [OH](2-x-y)
NKCC (đúng 100% những câu tô đỏ)
1. Cho cái bảng : Nh6, N1, T0, G0, X3. Chẩn đoán tình trạng và NC :
A : dán bít hố rãnh, xoang sâu mặt ngoài, miếng trám ….. Chẩn đoán tình
trạng, nhu cầu
3. Khuynh hướng sâu răng hiện nay : ở nước phát triển tang hay giảm, ở
nước đang phát triển tang hay giảm (coi lại bài giảng)
5. Đánh giá nguy cơ, mức độ xoang sâu để quyết định dán bít hố rãnh:
Mức độ lan rộng của xoang sâu, hình thể xoang sâu, R sữa hay R vv, tuổi
thọ, cô lập
10. Định nghĩa sức khỏe theo WHO 1948 : thoải mái về thể chất tinh thần
xã hội chứ không đơn giản chỉ không có bê ̣nh tâ ̣t
PTHM (đúng 9/10 câu)
1. Chỉ định phẫu thuật bán vành
a. KHX cung tiếp + HGM-HT
b. KHX cung tiếp + trán gò má
c. KHX cung tiếp + trán gò má + HGM-HT
d. KHX trán gò má + HGM-HT
8. Dog ear
a. Cần khâu đóng thì 2
b. Mép da đùn khi khâu
c. Để lại khoảng chết
d. Tất cả
11. Lực chỉnh hình nào làm răng di chuyển nhanh nhất:
A. Lực mạnh liên tục
B. Lực nhẹ liên tục
C. Lực mạnh ngắt quảng
D. Lực nhẹ ngắt quảng
CĐHA (học theo 20 câu thầy cho) (này đúng 10/10 câu)
Câu 4:
Câu 8
Câu 9: Hình ảnh viêm xương tụ cốt quanh chóp, đặc điểm chẩn đoán:
A. Thấu quang dạng viêm quanh chóp mạn
B. Vừa cản quang vừa thấu quang khu trú dạng viêm
C. Cản quang bao quanh vùng viêm quanh chóp mạn
D. Đại thể là đường hầm khúc khuỷu trong xương ổ răng quanh chóp răng
A B C D
A. A
B. B
C. C
D. D
5. Kim loại quý trong nha khoa:
A. Vàng, bạc, Titanium, Platinum
B. Vàng, Titanium, Platinum
C. Vàng, bạc, Platinum
D. Vàng, Platinum
6. Phần lỏng cement Glass ionomer truyền thống chứa
A. Acid Phosphoric
B. Acid Polymetacrylic
C. Acid Polyacrylic
D. Bis-GMA polymer
7. pH nước bọt không kích thích
A. 6.2 – 7.6
B. 4.2 – 5.2
C. 7.6 – 8.2
D. 5.2 – 6.6
8. Đường kính ống ngà:
A. Hẹp dần theo tuổi, do tạo ngà chết , các ống ngà rỗng
B. Tăng dần theo tuổi, do tạo ngà chết, các ống ngà rỗng
C. Tăng dần theo tuổi, do tạo ngà thứ cấp, các ống ngà xơ hóa
D. Hẹp dần theo tuổi, do tạo ngà thứ cấp, các ống ngà xơ hóa
9. Nhìn từ phía trong, răng cối lớn thứ hai hàm trên có:
A. Chóp chân răng trong thẳng hàng đỉnh múi gần trong
B. Chóp chân răng trong thẳng hàng đỉnh múi xa ngoài
C. Chóp chân răng trong thẳng hàng đỉnh múi xa trong
D. Chóp chân răng trong thẳng hàng đỉnh múi gần ngoài
10. Phần lồi từ đỉnh múi về trung tâm mặt nhai:
A. Gờ tam giác
B. Gờ múi
C. Gờ bên
D. Gờ trong
11. Hệ đệm quan trọng nhất của nước bọt là:
A. Amin
B. Bicarbonate
C. Protein
D. Phosphate
12. Đường cổ răng của một răng:
A. Là đường nối men xê măng
B. Đi quanh răng, không uốn lượn
C. Chia răng thành hai phần bằng nhau
D. Chia thân răng và chân răng??
14. Cơ chân bướm ngoài (bó dưới) tham gia thực hiện vận động:
A. Đưa hàm ra trước và hạ hàm
B. Đưa hàm lui sau
C,D…
15. Khi hàm dưới hoạt động, điểm tựa đòn bẩy nằm ở:
A. Cơ cắn
B. Răng cối nhỏ thứ 2
C. Răng cối lớn
D. Lồi cầu
16. Composite co do
A. Khung nhựa
B. Chất độn
C. Chất ổn định
17.Bệnh nhân vừa làm cầu răng 45, 46, 47 và đã nhổ răng 48. Hỏi khi gắn cầu
thì mài chỉnh ở tư thế nào trước
A.Lồng múi tối đa
B.Tương quan tâm
C.Đưa hàm ra trước
D.Đưa hàm sang bên
18.Hội chứng Eagle liên quan đến cấu trúc giải phẫu nào
A. Mỏm trâm và dây chằng trâm móng
19.Cấu trúc nào có thành phần vô cơ cao nhất
A. Men
B. Ngà
C. Xê măng
D. Xương
20.Ưu điểm của chất lấy dấu đàn hồi so với không đàn hồi
A. Vượt qua vùng lẹm
B. Ít biến dạng hơn
C. Không đè nén mô nên thể hiện đúng tình trạng sống hàm
D. All đúng
21.Thành phần của tế bào dây chằng nha chu
A.Tế bào xê măng, tế bào xương ổ răng, tế bào nướu
B. Nguyên bào xương, nguyên bào xê măng, nguyên bào sợi
22)Cơ hàm có hướng thế nào so với hướng đóng hàm
A. Song song
B. Vuông góc
C. Hướng xiên
D. Vừa song song vừa vuông góc
23. Phân loại sứ theo ứng dụng có:
A. Mão , cầu, in lay on lay, mặt dán…
B. Sứ CAD/CAM, sứ ép nóng, bột sứ đắp thiêu kết
24. Bệnh nhân bị đau trước tai, sau khi tới khai thác bệnh sử xong sẽ làm gì
A.Chuyển đi khám chuyên khoa
B.Cho bệnh nhân đi về
C. Tìm cản trở
D. Thăm khám lâm sàng hệ thống nhai
25. Xê măng khác xương ở điểm nào
A.Không có tế bào
B. Mô liên kết khoáng hoá
C.Không được bồi đắp theo thời gian
D. HÌnh thành trên một mô cứng?? bồi đắp trên mô cứng khác
26. Viền răng cối nhỏ thứ 2 hàm trên có hình dạng thế nào khi nhìn từ trên xuống
A.Hình vuông/chữ nhật?
B.Hình thoi
C.Bầu dục
D. tròn
27. Mặt phẳng nhai (chọn câu sai)
A.Không thay đổi theo thời gian
B. Đi qua bờ cắn răng cửa, đỉnh múi răng sau
C.Thể hiện đồng thời đường cong spee và willson
D.
28) Đặc điểm của hệ vi khuẩn trong mảng bám răng
A. Thành phần vi khuẩn trong mảng bám giống với vi khuẩn ở bất kì vị trí nào
trong miệng
B.???
C. Các vi khuẩn trong mảng bám mới chủ yếu là Streptococci
D. Các vi khuẩn trong mảng bám hoạt động độc lập không liên quan nhau
Phẫu thuật miệng: ( chắc đúng 100%)
4/ Xử trí bệnh nhân răng rơi khỏi ổ tối ưu nhất là khuyên bệnh nhân:
a. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong sữa vì ít vi khuẩn nhất
b. Đặt răng vào xương ổ và đến nha sĩ ngay
c. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong dung dịch diệt khuẩn
d. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong nước máy
9/ Bệnh nhân được chuyển đến để xin cắt chóp răng cửa giữa hàm trên do điều
trị nội nha không thành công. Răng này đã được bọc mão sứ toàn bộ rất tốt với
đường hoàn tất đặt trong khe nướu với lí thẩm mĩ ,vạt phẫu thuật thích hợp nhất
trong trường hợp này là gì?
A. Vạt màng xương toàn bộ liên quan đến viền nướu.
B. Vạt bao toàn bộ mặt ngoài..
C. Vạt tam giac hoặc tứ giác cách xa viền nướu.
D. Vạt bao toàn bộ mặt trong.
10/ BN sử dụng thuốc chống đông Coumarine, IRN 1,5, chưa phát hiện tình
trạng bệnh toàn thân. Khám nhổ RCN HT, xử trí:
A. Nhổ và bơm rửa ngay với nước muối sinh lý.
B. Nhổ, cầm máu tại chỗ, khâu kín.
C. Ngưng thuốc 3 ngày, sau đó can thiệp bình thường.
D. Ngưng thuốc 1 ngày, dùng thêm thuốc cầm máu toàn thân.
7. Sau giai đoạn điều trị không phẫu thuật, quyết định phẫu thuật khi :
A. R lung lay không giảm.
B. Chảy máu nướu ở nhiều vị trí khi thăm khám.
C. Độ sâu túi không giảm.
D. Vệ sinh răng miệng không tốt.
9. 1 bệnh nhân hoàn tất điều trị VNC giai đoạn 1, đang điều trị duy trì. Tái khám
3 tháng/ lần. Trong vòng 1 năm, 4 lần khám không có chảy máu nướu. Nguy cơ :
A. 10%
B. 30%
C. Ít nguy cơ.
D. Hoàn toàn k có.
10. Chẩn đoán mực độ nha chu phụ thuộc vào yếu tố nào, chọn câu sai
A. Độ sâu túi.
B. VSRM của BN.
C. Mức độ tiêu xương.
D. Sang thương vùng chia chân.
11. BN nam 28 tuổi, đến khám vì R lung lay nhiều. Khám thấy vôi răng mảng
bám ít. Túi nha chu >6mm ở các R cối lớn và R cửa. Bệnh nhân bị ĐTĐ type I
đang điều trị. Không hút thuốc lá. Chải răng ngày 3 lần. Chẩn đoán
A. VNC như là biểu hiện của bệnh toàn thân.
B. VNC tấn công toàn thể trên bn ĐTĐ.
C. VNC mạn.
D. VNC ở thanh thiếu niên.
12. BN sinh năm 1994, đến khám vì lí do hôi miệng. Khám thấy vôi răng mảng
bám ít. Túi NC > 5mm trên 20 R. Gia đình có tiền sử R lung lay nhiều. K có bệnh
toàn thân. CĐ
A. VNC mạn dạng toàn thể.
B. VNC mạn dạng khu trú.
C. VNC tấn công dạng toàn thể.
D. VNC tấn công dạng khu trú.
13. Định nghĩa Lĩnh vực Periodontal medicine - "y học nha chu": mô tả một lĩnh
vực nghiên cứu:...
A. "y học nha chu": mô tả một lĩnh vực nghiên cứu mới: ảnh hưởng nhiễm trùng
nha chu lên bệnh toàn thân.
B. "y học nha chu": mô tả một lĩnh vực nghiên cứu mới: ảnh hưởng nhiễm trùng
răng miệng lên bệnh toàn thân.
C. "y học nha chu": mô tả một lĩnh vực nghiên cứu: ảnh hưởng bệnh nha chu lên
bệnh toàn thân.
D. Lv nghiên cứu mới về ảnh hưởng bệnh toàn thân lên bệnh nha chu
16. Trong phase 4 của hình thành mảng bám vi khuẩn có đặc điểm
A. Vi khuẩn Gr (-) bám trực tiếp vào màng sinh học.
B. Vi khuẩn Gr (+) nhân đôi và gia tăng số lượng.
C. Vi khuẩn Gr (-) kị khí, gia tăng độc lực của màng sinh học.
D. Vi khuẩn Gr(+) , tạo các thụ thể cho các vi khuẩn Gr(-)
PHCĐ (Một số câu chép không đủ đáp án nên
không làm đc)
1. Lựa chọn pp tái tạo cùi đã thực hiện cho trường hợp này:
A. Răng tủy sống, mất chất ít, lưu giữ bằng vật liệu tái tạo + chốt
B. Răng đã nội nha, mất chất ít, lưu giữ bằng vật liệu tái tạo + chốt ngà
C. Răng tủy sống, mất chất nhiều, lưu giữ bằng vật liệu tái tạo + chốt ngà
D. Răng tủy sống, mất chất nhiều, lưu giữ bằng chốt đúc trong labo
3. Chọn câu sai: Lựa chọn hình dạng đường hoàn tất dựa vào:
A. Tỉ lệ thân/chân
B. Chiều cao thân răng
C. Vị trí răng trên cung hàm
D. Kiểu phục hình
4. Điền vào chỗ trống: Xi măng có cơ chế dán cơ học như phosphate kẽm, (1)
……...; dán phân tử như (2)……..; vi cơ học như (3) …….
A. GIC, poly carboxylate (PC), resin
B. Resin, PC, GIC
C. PC, GIC, resin
D. PC, resin, GIC
7. Lựa chọn phục hình cho răng này (phần đen: sâu răng)
A. Mão
B. Onledge
C. Onlay
D. Pinledge
9. Chiều dài cone gutta percha còn lại trong ống tủy khi khoan chốt
A. 4-5
B. 6-7
C. 7-8
D. 2-3
10. (câu gì mà đặt chốt cho răng cối nhỏ á??) (đề R14 có)
A. Không cần đặt chốt nếu buồng tủy to, thân R lớn
B. Ko cần chốt, vật liệu lưu giữ ở ⅓ cổ ống tủy nếu thân R thấp
C.
11. sửa soạn răng tái tạo cùi, khoan ống mang chốt kích thước như thế nào?
A. ⅔ chiều G-X mặt chân R
B. Hơn ⅓ mặt chân R
C. Lớn hơn trâm MAF của ống tủy 1-2 số
13. Nước tay khoan không có tác dụng: cuốn trôi mùn ngà và vật liệu tái tạo’’
Chọn câu để nhìn rõ hơn.
15.Trước khi lấy dấu sau cùng, để thấy rõ tất cả bề mặt các răng chưa sửa soạn
có thể dùng chỉ có tách nướu và lazer để
A. Tách nướu và cắt nướu
B. Tách nướu và có nướu
C. Cắt nướu và tách nướu
16. Tái tạo răng cối nhỏ sau khi nội nha
18. Chỉ định cement cho cầu răng/vật liệu phục hồi có độ lưu giữ thấp
A. GIC
B. Resin
C. Phosphat kẽm
D. Poly carboxylate
2. Trục xoay của hàm giả tháo lắp mất răng Loại I Kennedy:
7. Trong phục hình tháo, kích thước dọc nghỉ và kích thước dọc cắn khớp:
A. Luôn luôn cách nhau 2mm
B. Bằng nhau
C. Thay đổi tùy theo tình trạng 2 sống hàm
D.
9. Để tạo nét dịu dàng ở ngời trẻ thì răng cửa bên phải sắp như thế nào?
A. Chạm mặt phẳng gối cắn, Trục nghiêng xa 15 0
B. Không chạm mặt phẳng gối cắn, Trục nghiêng xa 15 0
C. Chạm mặt phẳng gối cắn, Trục thẳng đứng
D. Không chạm mặt phẳng gối cắn, Trục thẳng đứng
12. Cho sơ đồ mất các R từ R21 liên tục đến R26. Phân loại mất răng
A. Loại I
B. Loại II
C. Loại III
D. Loại IV
14. Điền Khuyết: Vi khuẩn có thể lây nhiễm từ dấu sang thạch cao, có thể
sống 3-5 ngày, và lây nhiễm cho KTV.
18. Trở ngại nào ở bệnh nhân có thể tự điều chỉnh được
A. Đau khi cắn lại, Nôn, Phát âm khó
B. Nôn, Đau khi cắn ở TQT, Phát âm khó
C. Chảy nước bọt nhiều, Nôn, Phát âm khó
D. Chảy nước bọt nhiều, Nôn, Đau khi ăn nhau.
21. Mất răng lâu ngày ở HD, đỉnh sống hàm sẽ ở vị trí:
A. Múi ngoài R thật
B. Mặt ngoài R thật
C. Múi trong răng thật
D. Mặt trong răng thật