You are on page 1of 3

Techcom Securities

Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích kỹ thuật


Giải thích các chỉ tiêu tài chính 27/07/21 9:12 PM

ACB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 38.0 ĐC: 442 Nguyễn Thị Minh Khai, 5
Ngân hàng TM CP Á Châu 89,570 1,006.6
10.3 2.1 33.2 -- 3.8/5 0
17.8 Nhà nước: 0% SL CĐ 44,011

Giá cổ phiếu dài hạn Giá VNIndex 120giai đoạn TB Động (Giá) Giá cổ phiếu 1 năm
Ngàn VND

40 41

35 36

30 31

25 26

20 21

15 16
10000
KLGD 1 năm
10

5 0
09/2011 09/2012 09/2013 09/2014 09/2015 09/2016 09/2017 09/2018 09/2019 09/2020 08/20 11/20 02/21 05/21

1-tháng candle stick 1-tháng RSI 1-tháng GD NĐT nước ngoài


40 100
4000

ngàn cp
38 80
2000
36 60
0
34 40

32 -2000
20

30 0 -4000
5/1 16/1 25/1 10/2 28/6 7/7 16/7 27/7 28/6 5/7 12/7 19/7 26/7

ROE Biên lợi nhuận ròng (Huy động - Tiền) /VCSH


35.0% 60.0% 16
30.0% 50.0% 14
25.0% 12
40.0% 10
20.0%
30.0% 8
15.0%
6
20.0%
10.0% 4
5.0% 10.0% 2
0.0% 0.0% 0
2019Q1 2019Q3 2020Q1 2020Q3 2021Q1 2019Q12019Q32020Q12020Q32021Q1 2019Q1 2019Q3 2020Q1 2020Q3 2021Q1

Dự phòng/Nợ xấu Tỷ lệ nợ xấu Dư nợ/Huy động


200.0% 1.0% 94.0%
180.0% 0.9%
92.0%
160.0% 0.8%
140.0% 0.7% 90.0%
120.0% 0.6% 88.0%
100.0% 0.5%
80.0% 0.4% 86.0%
60.0% 0.3% 84.0%
40.0% 0.2%
82.0%
20.0% 0.1%
0.0% 0.0% 80.0%
2019Q1 2019Q3 2020Q1 2020Q3 2021Q1 2019Q12019Q32020Q12020Q32021Q1 2019Q12019Q32020Q12020Q32021Q1
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích tài chính
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 27/07/21 9:12 PM

ACB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 38.0 Analyst: Nguyễn Tâm Trinh
Ngân hàng TM CP Á Châu 89,570 1,006.6
10.3 2.1 33.2 -- 3.8/5 0
17.8 Ngày cập nhật :15/07/2021
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu được thành lập năm 1993, năm 2006 niêm yết cổ phiếu trên sàn HNX. Hoạt động chính của ACB là huy động vốn, cho vay,
thanh toán quốc tế, đầu tư. ACB được xem là ngân hàng tiên phong trong việc triển khai các dịch vụ ngân hàng hiện đại như phát hành các loại thẻ tín dụng từ những
năm 90. Sau 20 năm thành lập và phát triển, ACB đã trở thành ngân hàng có thương hiệu cũng như quy mô lớn trong hệ thống ngân hàng Việt Nam với mạng lưới 350
chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc. Bên cạnh đó, ACB còn đa dạng các hoạt động dịch vụ của mình bằng việc đầu tư 4 công ty con: Chứng khoán ACB, Quản
lý nợ và khai thác tài sản ACB, Cho thuê tài chính ACB, Quản lý Quỹ ACB.

Năm - VNDbn 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 Ng. chốt Năm Cổ tức Đợt
SL Cổ phiếu (tr) 938 1,027 1,289 1,663 2,162 2,162 2,162 2,162 2,162 2,162 5/15/2015 2014 7% Cả năm
PE 16.9 22.8 7.2 5.4 9.7 10.3 9.0 8.0 7.0 6.1 5/13/2014 2013 7% Cả năm
PB 1.5 2.9 1.8 1.2 2.1 2.1 1.7 1.5 1.3 1.1 5/17/2013 2012 7% Cả năm
BVPS 14,997 15,604 16,311 16,699 16,399 20,018 24,031 28,180 32,935 38,395 1/3/2012 2011 20% Đợt 1
ROE 9.4% 14.1% 27.7% 24.6% 24.3% 22.1% 20.9% 19.9% 19.5% 19.1% 4/21/2011 2010 7% Đợt 2
Biên chi phí lãi 4.4% 4.9% 4.8% 5.0% 4.6% 4.6% 4.7% 4.7% 4.7% 4.7% Vị thế doanh nghiệp
Biên lãi thuần (NIM) 3.1% 3.5% 3.6% 3.6% 3.7% 3.7% 3.7% 3.7% 3.7% 3.7% ACB đã tiếp tục mở rộng mạng lưới,
TN ngoài lãi/TOI 8.9% 26.1% 26.2% 24.8% 19.7% 20.2% 19.6% 19.0% 18.5% 18.1% nâng tổng số chi nhánh và phòng giao
CP hoạt động/TOI 61.9% 54.4% 47.8% 51.6% 42.0% 41.5% 41.6% 41.8% 41.8% 41.7% dịch lên 354 đơn vị, hoạt động tại 47 tỉnh
thành, với mục tiêu đưa các sản phẩm
LN trước DP/TOI 38.1% 45.6% 52.2% 48.4% 58.0% 58.5% 58.4% 58.2% 58.2% 58.3%
dịch vụ ngân hàng đến gần hơn với
LNST/TOI 17.5% 18.5% 36.6% 37.3% 42.3% 41.3% 41.8% 41.5% 41.7% 41.7% khách hàng. Thị phần tín dụng của ACB
Tỷ lệ xóa nợ 1.3% 0.1% 0.1% 0.2% 0.2% 0.2% 0.2% 0.2% 0.2% trên toàn quốc đạt 3%, trong đó thị phần
Tỷ lệ nợ xấu 0.9% 0.7% 0.7% 0.5% 0.6% 0.6% 0.6% 0.6% 0.6% 0.6% ở khu vực Tp. Hồ Chí Minh và Bắc
Dự phòng/Nợ xấu 126.5% 132.7% 151.9% 175.0% 160.3% 170.0% 175.0% 180.0% 180.0% 180.0% Trung Bộ cải thiện tích cực. Tp. Hồ Chí
Cho vay/Tiền gửi KH 78.9% 82.2% 85.4% 87.2% 88.2% 88.0% 89.0% 90.0% 90.0% 90.0% Minh, miền Đông Nam Bộ, miền Đông
Bắc Bộ và vùng Đồng bằng Sông Cửu
Tăng trưởng cho vay 22% 16% 17% 16% 17% 16% 16% 16% 16%
Long là các thị trường trọng yếu của
VCSH/Tổng tài sản 6% 6% 6% 7% 8% 9% 9% 9% 9% 9% Ngân hàng, dự kiến sẽ tiếp tục được
TN lãi thuần 6,892 8,458 10,363 12,112 14,582 16,803 19,183 21,903 25,141 28,976 đẩy mạnh đầu tư phát triển trong tương
% tăng trưởng 23% 23% 17% 20% 15% 14% 14% 15% 15% lai.
TN hoạt động (TOI) 7,563 11,439 14,033 16,097 18,161 21,049 23,846 27,025 30,843 35,391
LN trước DP 2,885 5,222 7,321 7,790 10,537 12,320 13,920 15,728 17,943 20,624
% tăng trưởng 81% 40% 6% 35% 17% 13% 13% 14% 15%
Lợi nhuận sau thuế 1,325 2,118 5,137 6,010 7,683 8,690 9,969 11,210 12,848 14,752
% tăng trưởng 60% 143% 17% 28% 13% 15% 12% 15% 15%
Tiền tại quỹ, TT2, SBV 16,813 22,108 35,582 47,200 55,256 63,629 72,366 82,418 94,978 109,572
Cho vay khách hàng 161,604 196,669 227,983 266,165 308,529 361,316 419,126 486,186 563,976 654,212
Tổng đầu tư 44,175 54,145 54,714 59,039 69,666 73,789 78,021 81,943 91,128 100,462
Tổng tài sản 233,681 284,316 329,333 383,514 444,530 508,745 579,795 660,535 760,500 876,524
Huy động từ TT2, SBV 2,235 15,454 23,792 19,249 23,875 25,785 28,048 30,734 33,929 37,733
Tiền gửi khách hàng 207,051 241,393 269,999 308,129 353,196 406,398 465,983 534,373 619,872 719,052
Phát hành GTCG 6,615 6,761 8,291 20,831 22,050 21,388 20,747 20,124 19,520 18,935
Tổng huy động 215,901 263,608 302,082 348,209 399,121 453,571 514,778 585,231 673,322 775,719
Tổng nợ phải trả 219,618 268,285 308,315 355,749 409,082 465,476 527,850 599,622 689,309 793,531
Vốn chủ sở hữu 14,063 16,031 21,018 27,765 35,448 43,269 51,945 60,913 71,191 82,993
Nợ xấu 1,421 1,390 1,675 1,449 1,840 2,168 2,515 2,917 3,384 3,925
Cổ đông lớn Công ty con Peers Vốn hóa PE PB ROE BiênLN Div.Yld%
nterprise Investments Limited (3.84%) (100%) Chứng khoán ACB ACB 89,570 10.3 2.1 22% 52% 0%
(100%) CT Cho thuê tài chính ngân hàng Á Châu Top 100 20,505 15.1 2.1 13% 18% 0%
her Gate Investments Limited (3.07%) (100%) CT quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng
Ngành
Á Châu (ACBA)
121,723 11.1 2.0 19% 63% 0%
ACB
Whistler Investments Limited (3.07%) (10%) Sài Gòn Kim hoàn ACB- SJC VCB 352,343 16.6 3.5 21% 77% 1%
Trần Hùng Huy (2.74%) (10%) Dịch vụ Bảo vệ Ngân hàng Á Châu TCB 174,369 10.8 2.1 19% 104% 0%
Đặng Thu Thủy (0.74%) (100%) MTV Quản lý Quỹ ACB BID 161,685 19.3 2.0 10% 9% 2%
Khác (83.47%) CTG 156,187 8.8 1.7 19% 57% 1%
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Báo cáo quý
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 27/07/21 9:12 PM

ACB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 38.0 www.acb.com.vn
Ngân hàng TM CP Á Châu 89,570 1,006.6
10.3 -- 2.1
3.8/5 33.2 0
17.8 Năm TL 1993 SL NV 0
Quý - VNDbn 2018Q4 2019Q1 2019Q2 2019Q3 2019Q4 2020Q1 2020Q2 2020Q3 2020Q4 2021Q1 Tên & chức vụ Sở hữu
Thông số cơ bản Trần Hùng Huy (CTHĐQT) 0.0%
Biên CP lãi 4.9% 4.8% 5.0% 5.3% 5.2% 5.1% 5.1% 4.7% 4.2% 3.7% Đặng Thu Thủy (HĐQT) 0.0%
Biên lãi thuần (NIM) 3.8% 3.6% 3.6% 3.6% 3.8% 3.7% 3.3% 3.7% 4.3% 4.3% Đặng Phú Vinh (GĐ Khối) 0.0%
TN ngoài lãi/TOI 29.4% 18.2% 26.5% 21.5% 30.8% 21.9% 24.1% 19.0% 15.0% 18.3% Nguyễn Đức Kiên () 0.0%
CP hoạt động/TOI 54.7% 51.5% 48.7% 47.9% 57.0% 53.9% 43.1% 38.6% 33.9% 34.6% Phạm Trung Cang (PCTHĐQT) 0.0%
LN trước DP/TOI 45.3% 48.5% 51.3% 52.1% 43.0% 46.1% 56.9% 61.4% 66.1% 65.4% Lê Vũ Kỳ (PCTHĐQT) 0.0%
LNST/TOI 32.8% 39.1% 38.8% 40.3% 32.2% 35.1% 37.1% 46.2% 49.1% 43.8% Huỳnh Thanh Thủy (HĐQT) 0.0%
ROE 26.0% 25.2% 26.5% 25.2% 23.3% 21.5% 20.2% 26.0% 29.8% 27.1% Trịnh Kim Quang (PCTHĐQT) 0.0%
Huy động ròng/VCSH 14.1 13.4 13.2 12.6 12.3 11.7 11.4 11.2 11.1 10.2 Lý Xuân Hải (HĐQT/TGĐ) 0.0%
Tỷ lệ xóa nợ 0.0% 0.0% 0.0% 0.1% 0.0% 0.1% 0.0% 0.1% 0.0% Đặng Thị Thu Vân (Khác) 0.0%
Tỷ lệ nợ xấu 0.7% 0.7% 0.7% 0.7% 0.5% 0.7% 0.7% 0.8% 0.6% 0.9% Cty kiểm toán Năm
Dự phòng/Nợ xấu 151.9% 158.1% 161.5% 158.9% 175.0% 148.3% 144.1% 117.5% 160.3% 120.4% PWC VIỆT NAM 2019
Cho vay/Tiền gửi KH 85.4% 86.3% 86.1% 85.9% 87.2% 87.9% 85.8% 88.8% 88.2% 92.1% PWC VIỆT NAM 2017
VCSH/Tổng tài sản 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 KPMG 2016
Nợ xấu 1,675 1,623 1,656 1,705 1,449 1,792 1,919 2,480 1,840 2,954 KPMG 2016
Kết quả kinh doanh Tin tức
TN lãi thuần 2,939 2,857 2,903 3,023 3,330 3,419 3,112 3,635 4,416 4,640 •19/07/21-Ngân hàng TMCP Á Châu công bố
kết quả phát hành trái phiếu riêng lẻ
TN ngoài lãi 1,226 634 1,046 826 1,480 959 990 851 780 1,036
TN hoạt động (TOI) 4,164 3,490 3,949 3,849 4,810 4,378 4,102 4,486 5,195 5,675 •16/07/21-ACB: Thông báo về việc niêm yết và
giao dịch chứng khoán thay đổi niêm yết
QoQ % -16.2% 13.1% -2.5% 25.0% -9.0% -6.3% 9.3% 15.8% 9.2%
YoY % 15.5% 25.4% 3.9% 16.5% 8.0% 29.6% •16/07/21-ACB - Cổ phiếu ngân hàng duy nhất
lọt VN30 trong kỳ đánh giá mới
Chi phí hoạt động -2,280 -1,799 -1,922 -1,844 -2,743 -2,361 -1,768 -1,732 -1,764 -1,965
LN trước dự phòng 1,884 1,691 2,026 2,005 2,067 2,018 2,334 2,754 3,432 3,710 •13/07/21-ACB: Thông báo về việc chưa thực
hiện bán tài sản theo Thông báo số 1276/TB-
Chi phí dự phòng -272 16 -111 -66 -112 -93 -440 -162 -247 -606
CCTHADS
Lợi nhuận trước thuế 1,612 1,707 1,915 1,939 1,955 1,925 1,895 2,592 3,185 3,104 •12/07/21-ACB: Thông báo ký kết hợp đồng
kiểm toán BCTC 2021
Lợi nhuận sau thuế 1,365 1,366 1,533 1,549 1,549 1,537 1,522 2,075 2,550 2,483
QoQ % 0.0% 12.2% 1.1% 0.0% -0.8% -1.0% 36.3% 22.9% -2.6% •12/07/21-ACB: Thông báo Quyết định của
NHNNVN về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ
YoY % 13.5% 12.5% -0.7% 33.9% 64.6% 61.6%
tại Giấy phép thành lập và hoạt động của ACB
Bảng cân đối kế toán •09/07/21-ACB: Quyết định thay đổi niêm yết
Tiền & tương đương 6,129 6,486 6,554 5,573 6,438 5,466 5,519 5,825 6,968 6,038
Tiền tại TT2, SBV 29,453 34,654 35,863 31,586 40,762 43,322 45,884 42,128 48,288 47,979 •07/07/21-ACB: Thông báo bán tài sản để thi
hành án
Cho vay khách hàng 227,983 234,791 248,030 253,343 266,165 272,135 280,990 294,473 308,529 320,755
CK Kinh doanh 1,178 363 253 793 2,985 2,035 636 4,144 6,168 4,420 •07/07/21-ACB: Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp thay đổi lần thứ 36
CK Đầu tư 53,380 48,902 50,163 56,189 55,956 54,187 54,129 61,865 63,399 58,894
Góp vốn dài hạn 156 152 152 152 98 98 98 98 99 100 •16/06/21-ACB: Thông báo thay đổi số lượng
cổ phiếu có quyền biểu quyết đang lưu hành
TSCĐ & BĐS đầu tư 3,481 3,444 3,539 3,714 4,132 4,133 4,114 4,086 4,132 3,937
TS có khác 7,573 7,003 6,373 6,778 6,891 6,020 5,261 6,088 6,893 7,258 •16/06/21-ACB: Báo cáo kết quả đợt phát hành
cổ phiếu để trả cổ tức
Tổng tài sản 329,333 335,803 350,938 358,175 383,514 387,396 396,760 418,748 444,530 449,515
Tổng huy động 302,082 306,596 320,058 325,171 348,209 349,076 356,008 375,579 399,121 392,937 Giao dịch CĐ nội bộ
Huy động từ TT2, SBV 23,792 23,564 12,639 8,628 19,249 13,433 2,366 17,962 23,875 20,336 •06/03/19-CT HĐQT bán 2000000cp
Tiền gửi khách hàng 269,999 275,070 291,280 298,007 308,129 312,654 330,551 334,729 353,196 352,218 •06/03/19-CT HĐQT mua 3793057cp
Giấy tờ có giá 8,291 7,961 16,139 18,536 20,831 22,989 23,091 22,888 22,050 20,384 •22/02/19-CT HĐQT bán 16007648cp
Vốn chủ sở hữu 21,018 22,383 23,834 25,364 27,753 29,412 30,832 32,919 35,448 37,929 •22/02/19-CT HĐQT bán 12711293cp
Vốn điều lệ 12,886 12,886 12,886 16,627 16,627 16,627 16,627 21,616 21,616 21,616 •22/02/19-CT HĐQT bán 22992941cp
Lưu chuyển tiền tệ •29/11/18-TV BKS bán 5566cp
Từ HĐ Kinh doanh 417 7,060 -292 -4,764 3,799 3,989 3,988 -6,407 9,309 1,263 •29/11/18-Phó TGĐ/GĐ Khối mua 300000cp
Từ HĐ Đầu tư -135 -120 -124 -94 -215 -99 -44 -54 -199 60 •29/11/18-TV BKS mua 5566cp
Từ HĐ Tài chính 2,167 0 0 0 1,034 30 -1 0 -170 0 •26/11/18-Phó TGĐ/GĐ Tài chính/KT trưởng
mua 20000cp mua 360000cp
•23/11/18-TGĐ

You might also like