Professional Documents
Culture Documents
Bài KHÍ TH C
Bài KHÍ TH C
m2 a m m 2
( p 2 2 )(V b) RT ( p 2 a)(1 b) RT p 5, 2.106 N / m2
V
Bài 4. Một mol của một chất khí nào đó đựng trong một bình có thể tích V=0,25l . Ở
nhiệt độ T1 = 300K, áp suất khí là p1=90atm, còn ở T2=350K thì áp suất là p2=110atm.
Hãy tìm các hằng số Vander -Waals đối với chất khí này.
Áp dụng phương trình Vander -Waals đối với một mol khí thực
(p1+ a 2 )( V -b) = RT1 (1); (p2+ a 2 )( V -b) = RT2 (2) chia (1) cho (2) ta có
V V
p1 a / V 2 T1
từ đây suy ra
p2 a / V 2 T2
1
Bài 5: Hãy tìm phương trình đoạn nhiệt theo các biến số T,V của một khí Van-đơ -Van
nếu nhiệt dung mol của nó khi thể tích không đổi là CV.
Hướng dẫn: theo nguyên lí 1: dU Q A A (1) ( vì đoạn nhiệt nên Q=0) từ PT:
(p+ a 2 )( V -b) = RT p
RT a
2
V V b V
hay T (V b) R / CV conts
Bài 6. Hãy xác định hiệu các nhiệt dung mol Cp-CV của khí Van-đơ -Van.
Hướng dẫn: Áp dụng nguyên lý 1cho quá trình đẳng áp
adV a dT
dU Q A CV dT C p dT pdV suy ra p (CP CV ) (1)
V2 V 2
dV
dT 1 2a a p a 2ab
( )(V b ) p
từ PT: (p+ a 2 )( V -b) = RT dV R V 3
V R RV
2 2
RV 3 (2)
V
(C p CV ) a 2ab a
(p 2 3 ) p 2
thay (1) vào (2) ta có R V V V (3)
RT a
từ phương trình Van- đơ -Van cho 1 mol khí ta suy ra p 2 (4) thay (4) vào (3)
V b V
R RT 2a RT 2a(V b) 2
( 3 (V b) ta có Vậy CP CV R / 1
CP CV V b V V b RTV 3
Bài 7. Thể tích của 4g khí oxi tăng từ 1dm3 đến 5dm3, xem oxi là khí thực. Tính công
của nội lực trong quá trình dãn nở đó.
Pi = n2a/V2 suy ra dA = pidV, tích phân tìm A =
2 V2 2
m dV m 1 1
Hướng dẫn: A pi dV a V V 2 a V1 V2 1, 71J , a = 0,138
1
Bài 8. Hãy tìm công do 1 mol khí Van-đơ -Van khi giãn đẳng nhiệt từ thể tích V1 đến
thể tích V2
dA = pdV, sử dụng PTTT tìm p, thế vào sau đó tích phân tìm A =???
2
Hướng dẫn: phương trình Van- đơ - Van cho 1 mol khí là:
(p+ a 2 )( V -b) = RT p
RT a
2
V V b V
│ = RT ln( V2 b )
V2 V2
dV dV a a a
A pdV RT a 2 RT ln(V b) │ +
V b V V1 V V1 V1 b V2 V1
Bài 9. Hãy tính nhiệt lượng cần truyền cho n=2 mol khí CO2 để ki giãn trong chân không
từ thể tích V1= 5 lít tới V2= 10 lít ở nhiệt độ không đổi . Coi khí là khí Van- đơ -Van.
Bài 10. Một chất khí đi qua một vách ngăn châm lỗ đặt trong một ống cách nhiệt có kèm
theo sự dãn nở và biến đổi nhiệt độ của khí . Nếu trước khi giãn khí được coi là khí Van-
đơ -Van, sau khi giãn khí được coi là khí lí tưởng thì số gia tương ứng của nhiệt độ là:
1 RT1b 2a
T T2 T1 ( )
CP V1 b V1
Hãy thiết lập công thức trên bằng cách vận dụng nguyên lý 1 của nhiệt động lực học cho
một mol khí đi qua vách ngăn. Coi quá trình là đoạn nhiệt
Bài 11. Một mol khí Van-đơ -Van có thể tích V1 và nhiệt độ T1 biến đổi sang trạng thái
2
với thể tích V2 nhiệt độ T2. Hãy tìm số gia tương ứng của entropi ( S dQ ? ). Coi nhiệt
1
T
Bài 13. Xác định hiệu suất của chu trình gồm p
1
hai quá trình đẳng tích V1 và V2 và hai quá 2
3
Bài 14. Thế năng của các phân tử khí trong trường đối xứng xuyên tâm tại điểm cách
tâm khoảng r là U r r 2 , với là hằng số dương. Khi nhiệt độ khí là T thì nồng độ phân
tử khí tại tâm là N0.
1. Xác định nồng độ phân tử khí cách tâm r.
2. Tính tỉ phần phân tử khí nằm giữa hai lớp cầu bán kính r và r+dr
5
mol đẳng tích là CV R . Cho p0 0, 2Mpa; V0 25lit
2
R 8,31J / mol.k;a 1Jm / mol2 ; n 1mol
3
1. Tìm nhiệt độ cực đại của khí trong quá trình 12.
n 2
2. Nội năng của lượng khí trên tuân gần đúng theo phương trình U nCV T . Trong
V
đó là hằng số. Áp dụng nguyên lí I thuận nghịch cho các quá trình vô cùng bé tìm .
3. Từ trạng thái 2 p0 / 2, 2V0 khí thực hiện quá trình đẳng áp đến trạng thái 3 p0 / 2, V0
sau đó thực hiện quá trình tăng áp đẳng tích để trở về trạng thái 1 p0 , V0 . Tính hiệu suất
của chu trình.
4. Nếu khí đang xét là khí lí tưởng lưởng nguyên tử thì hiệu suất chu trình bằng bao
nhiêu?
4
(2)
Bài . Một chất khí có các thông số (P,V,T) liên hệ với3po
a
nhau theo phương trình trạng thái p 2 V RT , nội năng
V
3 a (1)
được xác định bằng biểu thức U RT . Hằng số po (3)
2 V V
. Chất khí thực hiện chu trình như hình vẽ. tính
a 64 p V
0 0
2
O
Vo
3Vo
thể tích của khí còn là hằng số có gí trị âm. Phương trình trạng thái áp dụng cho khí
NkT N
thực này là p 2 (k là hằng số Bonzonman). Hãy dựa vào các giả thiết vừa nêu để
V V
xác định hiệu số giữa nhiệt dung đẳng áp và nhiệt dung đẳng tích của một mol khí đơn
nguyên tử nói trên.
p
2
Câu 2 (4 điểm)
Một mol khí thực đơn nguyên tử
tuân theo phương trình trạng thái
a
p 2 V RT thực hiện chu trình
V p0
1 3
V
1 – 2 – 3 – 1 như hình vẽ. O
V0 2V0 4V0
- Quá trình 1 – 2 được biểu diễn bằng một phần của đường parabol có đỉnh ở gốc tọa độ;
- Quá trính 2 – 3 là một đoạn thẳng;
- Quá trình 3 – 1 là một đường đẳng áp.
a
Biết nội năng của một mol khí trên cho bởi công thức U cV T . Cho a 31, 25.p0 V02 .
V
a. Tính công mà khí thực hiện trong các quá trình 1-2; 2-3; 3-1 theo p0 và V0.
b. Tính hiệu suất của chu trình.