Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1 - QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM
CHƯƠNG 1 - QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM
MỞ ĐẦU
Trong điều kiện canh tranh khốc liệt, các
doanh nghiệp chịu nhiều sức ép:
PHẦN 1. + Sự cạnh tranh: trong nước - ngoài nước,
khu vực – toàn cầu
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG + Môi trường cạnh tranh có nhiều thay đổi
THỰC PHẨM + Yêu cầu của khách hàng ngày càng cao
+ VN gia nhập ASEAN và WTO
+ Luật quốc gia và quốc tế
CHẤT LƯỢNG LÀ YẾU TỐ CẠNH TRANH
Fitness for
Consumer Use
1
8/31/2019
1.1. TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG, CHẤT ĐẶC ĐIỂM CỦA CHẤT LƯỢNG
LƯỢNG THỰC PHẨM
1.1.1. CHẤT LƯỢNG 1. Không có chuẩn mực
KHÁI NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG 2. Biến động
3. Không đồng nghĩa với sự hoàn hảo
4. Phụ thuộc vào khách hàng
5. Áp dụng cho mọi thực thể
- sản phẩm
- hoạt động
Theo ISO 9000 : 2015: - quá trình
"Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn
- doanh nghiệp, tổ chức XH
có của một đối tượng đáp ứng/thỏa mãn các yêu cầu" - con người
CHẤT LƯỢNG TỔNG HỢP CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG
Thỏa mãn nhu cầu 4M+I+E
2
8/31/2019
CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM CÁC YẾU TỐ TẠO NÊN CHẤT LƯỢNG THỰC
PHẨM
CHẤT
CHẤT CHẤT CHẤT
LƯỢNG
TÂM LÝ XÃ HỘI
LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG
SỬ
DỤNG
DINH VỆ THỊ
&
DỊCH
DƯỠNG SINH HIẾU
VỤ
PHỤ GIA
SẢN PHẨM LẠ
3
8/31/2019
VÒNG XOẮN CHẤT LƯỢNG NHẬN THỨC SAI LẦM VỀ CHẤT LƯỢNG
Theo ISO 9000: 1. Chất lượng cao đòi hỏi chi phí lớn
“ Vòng xoắn chất lượng là mô hình mang tính 2. Nhấn mạnh vào chất lượng sẽ làm giảm năng
khái niệm của các hoạt động tương hỗ có suất
ảnh hưởng đến chất lượng trong các giai 3. Quy lỗi về chất lượng kém cho người lao động
đoạn khác nhau từ việc xác định nhu cầu 4. Cải tiến chất lượng đòi hỏi đầu tư lớn
đến việc đánh giá sự thỏa mãn chúng” 5. Chất lượng được đảm bảo do kiểm tra chặt
chẽ
1.2. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
• Hoạch định chất lượng: tập trung vào việc lập mục
1.2.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG tiêu chất lượng, quy định và các nguồn lực có liên
KHÁI NIỆM quan để thực hiện mục tiêu chất lượng
Theo ISO 9000:2007: • Kiểm soát chất lượng: tập trung vào việc thưc
“Các hoạt động có phối hợp để định hướng và hiện các yêu cầu chất lượng
kiểm soát một tổ chức về chất lượng” • Đảm bảo chất lượng: tập trung vào việc cung cấp
lòng tin rằng các yêu cầu sẽ được bảo đảm thực
- Bao gồm: xác định chính sách chất lượng, mục tiêu, hiện
trách nhiệm và thực hiện chúng bằng các biện pháp: • Cải tiến chất lượng: tập trung vào việc nâng cao
+ hoạch định chất lượng khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng.
+ kiểm soát chất lượng
+ đảm bảo chất lượng
+ cải tiến chất lượng
1.2.2. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG QLCL
ĐỊNH NGHĨA
Theo TCVN ISO 9000: 2007 (ISO
• Giúp các doanh nghiệp nâng cao sự thỏa mãn
9000: 2005):
của khách hàng.
“Là tập hợp các yếu tố có liên quan và tương • Khuyến khích các tổ chức phân tích các yêu cầu
tác để định hướng và kiểm soát một tổ chức
về chất lượng” của khách hàng, xác định được quá trình và giữ
cho các quá trình trong tầm kiểm soát.
4
8/31/2019
Nguyên tắc 2: Sự lãnh đạo Nguyên tắc 3: Sự tham gia của mọi thành viên
Nguyên tắc 4: Phương pháp quá trình Nguyên tắc 5: Tính hệ thống
Quá trình là một dãy các sự kiện nhờ đó biến đổi đầu • Không thể giải quyết bài toán chất lượng theo từng các
vào thành đầu ra yếu tố riêng lẻ =>Phải xem xét toàn bộ các yếu tố tác
động đến chất lượng một cách có hệ thống.
• Hệ thống: Tập hợp các yếu tố có liên quan hoặc tương
Quản lý chất lượng thực hiện bằng quản lý quá trình tác với nhau
theo 2 khía cạnh:
• Phương pháp quản lý hệ thống: là cách huy động,
• Cơ cấu, vận hành của quá trình là nơi lưu thông dòng phối hợp toàn bộ các nguồn lực đó thực hiện mục tiêu
sản phẩm, thông tin chung.
• Chất lượng sản phẩm hay thông tin lưu thông trong đó • Phương pháp hệ thống của QLCL:
+ Hướng vào quá trình
Đầu vào Đầu ra + Có tiêu chuẩn quy tắc làm chuẩn mực đánh giá
+ Hướng vào phòng ngừa
+ Linh hoạt, đáp ứng các biến động của m.trường
=> Quá trình tạo giá trị gia tăng + Có cơ chế hành động khắc phục, phòng ngừa
5
8/31/2019
Nguyên tắc 6: Cải tiến liên tục Nguyên tắc 7: Quyết định dựa trên sự kiện
• Cải tiến liên tục: là hoạt động lặp lại để • Mọi quyết định và hành động của hệ
nâng cao khả năng thực hiên các yêu thống phải được xây dựng dựa trên việc
cầu. phân tích dữ liệu và thông tin
Cải tiến liên tục là mục tiêu, đồng thời là phương pháp • Việc đánh giá phải bắt nguồn từ chiến
của tổ chức lược, các quá trình, các yếu tố đầu vào
Sự cải tiến có thể thực hiện từng bước hay nhảy vọt và kết quả của quá trình đó
Cách thức tiến hành phải bám chắc vào công việc của tổ
chức
Tiến trình phát triển tư duy về chất lượng Sự phát triển của các phương pháp QLCL
Kiểm tra chất lượng Phát hiện khuyết tật, sai lỗi
Kiểm soát chất lượng Phòng ngừa các lỗi, khuyết tật có
thể xảy ra
Đảm bảo chất lượng Đem lại niềm tin cho khách hàng
6
8/31/2019
Kiểm soát chất lượng (Quality control) Kiểm soát chất lượng (Quality control)
• Định nghĩa: Là các hoạt động và kỹ thuật mang tính
tác nghiệp được sử dụng nhằm đáp ứng các yêu cầu
1. Kiểm soát con người
kỹ thuật
- Phải được đào tạo
• Nội dung: Tiến hành kiểm soát mọi yếu tố ảnh hưởng - Đủ kinh nghiệm
trực tiếp đến QT tạo ra chất lượng - Hiểu rõ về mục tiêu và nhiệm vụ
• 5 điều kiện: - Có đầy đủ tài liệu, hướng dẫn, phương
+ Kiểm soát con người tiện để tiến hành công việc
+ Kiểm soát phương pháp và quá trình - Có đủ mọi điều kiện cần thiết khác
+ Kiểm soát nguyên vật liệu (đầu vào) - Phải được động viên và lắng nghe
+ Kiểm soát trang thiết bị
+ Kiểm soát thông tin
+ Kiểm soát môi trường
Kiểm soát chất lượng (Quality control) Kiểm soát chất lượng (Quality control)
2. Kiểm soát phương pháp và quá trình 3. Kiểm soát nguyên vật liệu (đầu vào)
- Phù hợp, ổn định và kiểm soát được • Nhà cung cấp đã được đánh giá và lựa chọn
- Được thử nghiệm với cùng điều kiện khi thao tác • Nguyên vật liệu được thể hiện rõ trên đơn đặt hàng:
- Phù hợp với những qui định về an toàn (con người + Đặc trưng, khối lượng sản phẩm
và môi trường) + Điều khoản về giám định thử nghiệm, giấy
chứng nhận thử nghiệm
+ Điều khoản về bao bì, đóng gói
+ Bảo quản điều kiện thích hợp, có biên bản bàn
giao
7
8/31/2019
Kiểm soát chất lượng (Quality control) Kiểm soát chất lượng (Quality control)
Kiểm soát chất lượng (Quality control) Kiểm soát chất lượng (Quality control)
Hoạt động khắc
phục phòng ngừa SP phù hợp
6. Kiểm soát môi trường
- sạch sẽ
Lập
- ngăn nắp, tiện nghi
kế hoạch
+ đảm bảo thao tác thuận lợi
+ năng suất lao động cao
+ đảm bảo an toàn lao động
Xử lý SP
Loại bỏ SP không phù hợp
Không phù hợp
Vòng tròn PDCA áp dụng hoạt động KSCL Đảm bảo chất lượng
(chu trình Deming) (QUALITY ASSURANCE - QA)
Định nghĩa:
Lập kế hoạch • mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống
(plan)
thực • được khẳng định nếu cần
hiện => đem lại niềm tin (thỏa mãn các yêu cầu )
hành động
các
Thực hiện yêu
khắc phục
(Do)
Nội dung cơ bản:
( Action) cầu
Doanh nghiệp phải xây dựng hệ thống đảm
chất
bảo chất lượng
lượng
Kiểm tra + có hiệu lực, hiệu quả
( check) + chứng minh cho khách hàng
8
8/31/2019
Cụ thể: Để đảm bảo chất lượng phải thường xuyên kiểm tra:
+ Có mục tiêu, chính sách phù hợp Giai đoạn SX
+ Xây dựng cơ cấu tổ chức hợp lý phân phối
+ Có sự phân công cụ thể, rõ ràng trong các bộ phận tiêu thụ
+ Xác định các quá trình có ảnh hưởng đến chất
dịch vụ
lượng
+ Có hệ thống luật điều hành rõ ràng, đúng đắn, hiệu bảo hành
lực
+ Có nguồn lực để thực hiện các công việc đề ra Công tác đảm bảo và kiểm tra chất lượng nhằm nâng
cao chất lượng để làm giảm tối đa sự chênh lệch giữa
cung và cầu
1. Sổ tay chất lượng 1. Phiếu kiểm nghiệm Sổ tay chất lượng là “Tài liệu công bố
2. Thủ tục 2. Báo cáo kiểm tra thử nghiệm chính sách chất lượng và mô tả hệ
3. Quy trình kỹ thuật 3. Quy định trình độ thống chất lượng của một tổ chức”
4. Có người chịu trách 4. Biên bản thanh tra đánh giá
nhiệm đảm bảo chất 5. Các tài liệu về sản phẩm
lượng
cung cấp lòng tin rằng các yêu cầu
chất lượng đảm bảo được thực hiện
9
8/31/2019
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG Một số bằng chứng chứng minh sự phù hợp CSCL
Định nghĩa:
Ý đồ và định hướng về chất lượng của Ban lãnh • Các hướng dẫn, nguyên tắc của công ty
đạo cấp cao nhất mang tính chất dài hạn • Hồ sơ chính sách chất lượng
Yêu cầu chính sách chất lượng: • Hồ sơ và kế hoạch đào tạo
• Một tổ chức chỉ nên có một Chính sách chất • Thông báo cho nhân viên
lượng duy nhất (CSCL) • Biên bản cuộc họp xem xét lãnh đạo
• Phải phù hợp với tổ chức
• Những kết quả đánh giá chất lượng nội bộ
• Trong Chính sách chất lượng phải có mục tiêu
Chất lượng (MTCL)
• Phải có cam kết của lãnh đạo
Một số bằng chứng chứng minh sự phù hợp MTCL Kiểm soát chất lượng toàn diện
(Total Quality Control - TQC)
Kiểm soát chất lượng toàn diện Kiểm soát chất lượng toàn diện
(Total Quality Control - TQC) (Total Quality Control - TQC)
- áp dụng cho các quá trình xảy ra trước, trong và TQC (Nhật Bản) có hai đặc điểm cơ bản:
sau quá trình sản xuất
• Phạm vi các hoạt động kiểm soát chất lượng rộng,
không chỉ trong quá trình sản xuất, kiểm tra mà
- TQC ra đời tại Nhật bản
trong tất cả các lĩnh vực
- là một hệ thống có hiệu quả, huy động nỗ lực của
mọi đơn vị trong công ty vào các quá trình có liên • Là sự tham gia của toàn bộ nhân viên
quan đến duy trì và cải tiến chất lượng
- tiết kiệm trong sản xuất và dịch vụ đồng thời thỏa
mãn nhu cầu khách hàng
10
8/31/2019
11