Dự án Địa điểm : Khối lượng = ( Khối lượng mặt bằng + khối lượng mặt đứng )* hệ số
Định nghĩa các đại lượng
Stt Tên các đại lượng Ký hiệu Giá trị ghi chú 1 Chiều cao từ trần đến sàn H 3.3 2 Chiều cao trần bê tônng đến trần giả h2 0.5 ` 3 Chiều cao treo tủ 1.4 4 Chiều cao công tắc 1.2 5 Số lượng tủ điện c 1 6 Số lộ về các tủ n 2 7 Số công tắc m 9 8 Số hạt công tắc b 14 9 Số bộ đèn a 18 10 Chiều cao từ sàn đến trần giả h 2.8 11 khối lượng dây đo trên mặt bằng x 61.22 12 hệ số đo bóc dây Kd 1.2 13 Hệ số đo bóc ống Ko 1.1
Khối lượng dây pha
175.104 Khối lượng dây trung tính 111.624 Khối lượng dây tiếp địa 111.624 Khối lượng ống cứng 132.792 Khối lượng ống mềm 27.72 BẢNG BÓC KHỐI LƯỢNG DÂY VÀ ỐNG Ổ CẮM Dự án Địa điểm : Khối lượng = ( Khối lượng mặt bằng + khối lượng mặt đứng )* hệ số
Định nghĩa các đại lượng
Stt Tên các đại lượng Ký hiệu Giá trị ghi chú 1 Chiều cao từ trần đến sàn H 4 3 Chiều cao treo tủ 1.4 5 Số lượng tủ điện c 11 6 Số lộ về các tủ p 22 7 Số ổ cắm trường hợp 1 e 81 8 Số ổ cắm trường hợp 2 f 0 11 khối lượng dây đo trên mặt bằng y 406 12 hệ số đo bóc dây Kd 1.1 13 Hệ số đo bóc ống Ko 1.1
* Trường hợp 1 : Dây và ống đi từ trên trần xuống mỗi ổ cắm
Trường hợp 2 : Dây và ống đi sang ngang mỗi ổ cắm
Khối lượng dây pha
1216.38 Khối lượng dây trung tính 1216.38 Khối lượng dây tiếp địa 1216.38 Khối lượng ống cứng 1216.38 ối lượng mặt đứng )* hệ số