Professional Documents
Culture Documents
Chapter 2 - KTDC
Chapter 2 - KTDC
Chapter 2 - Microeconomic
Thị trường là gì?
P QD
(triệu đồng) (ngàn cái)
50 7
40 14
30 21
20 28
10 35
9 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
§ Đường cầu
P (triệu đồng)
50
40
30
20
10 (D)
0 7 14 21 28 35
Q (ngàn cái)
D D’
§ Thu nhập P
§ Thị hiếu
P1 ° °
§ Giá hàng hóa liên quan
Q1 Q’1Q2 Q’2 Q
17 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Thu nhập bình quân của dân cư tăng
P1 ° °
P2 ° °
Q1 Q2 Q’1 Q’2 Q
18 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Thu nhập bình quân của dân cư tăng
P
Đối với hàng hóa cao D D’
cấp, khi thu nhập tăng,
P1 ° °
P2 ° °
Q1 Q2 Q’1 Q’2 Q
19 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Thu nhập bình quân của dân cư tăng
P
Đối với hàng hóa cấp D’ D
P2 ° °
P1 ° °
Q’2 Q’1Q2 Q1 Q
20 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Giá cả hàng hóa liên quan
P2
P1
Q2 Q1 Q
21 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Giá cả hàng hóa liên quan
Hàng bổ sung
P2
P1
Q2 Q1 Q
22 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Cung (Supply)
P Qs
(triệu đồng) (ngàn cái)
50 39
40 30
30 21
20 12
10 3
24 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Cung
§ Đường cung
P (triệu đồng)
(S)
50
40
30
20
10
0 3 12 21 30 39
Q (ngàn cái)
S S’
P
§ Trình độ công nghệ
P1 ° °
§ Giá yếu tố đầu vào
Tiến bộ kỹ thuật
làm cho P S’ S
P1 •
P2 •
Q2 Q1Q’2Q’1 Q
32 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Giá yếu tố đầu vào
Giá yếu tố đầu
vào tăng làm
Giá S’
cho S
P1 •
P2 •
Q’2 Q’1 Q2 Q1
33 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Trạng thái cân bằng thị trường
§ Các đặc điểm của giá cân bằng thị trường:
R QD = QS
R Không có thiếu hụt hàng hóa.
R Không có dư cung.
R Không có áp lực làm thay đổi giá cả.
P QD QS Dư thừa (+)
(triệu (tấn/tháng) (tấn/tháng) Thiếu hụt (-)
đồng/tấn)
50 7.000 39.000 + 32.000
40 14.000 30.000 + 16.000
30 21.000 21.000 0
20 28.000 12.000 - 16.000
10 35.000 3.000 - 32.000
(S)
50 Giá và sản lượng cân
40 bằng được xác định
E tại giao điểm của hai
30 ° đường cầu và đường
20 cung.
10 (D)
0 7 14 21 28 35
Q (ngàn cái)
1. Cung và cầu tương tác quyết định giá cân bằng thị
trường.
3. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì cơ chế hoạt động
trên có hiệu quả.
P1
E
P0
E
P0
P1
39 Chapter 2 - Microeconomic
Q0 10/09/2016
Q
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường
§ Trạng thái cân bằng thị trường
thay đổi theo thời gian là do:
P1 °
Q0 Q1 QS Q
Q0 Q1 QD Q
53 Chương 2 - Microeconomc
Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Độ co giãn của cầu đối với thu nhập
54 Chương 2 - Microeconomc
Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Độ co giãn chéo của cầu theo giá
§ Độ co giãn chéo của cầu theo giá là % thay đổi của lượng
cầu mặt hàng này khi giá của mặt hàng kia thay đổi 1% (với
điều kiện các yếu tố khác không đổi).
§ EXY = %ΔQx/%ΔPY
§ EXY = ΔQX/ ΔPY x PY/QX
§ EXY = 0 : hai mặt hàng không liên quan
§ EXY < 0 : X và Y bổ sung cho nhau
§ EXY > 0 : X và Y thay thế cho nhau
§ ES = P / Q x (ΔQ / ΔP)
§ ES > 1 : cung co giãn nhiều.
§ ES < 1 : cung co giãn ít.
§ ES = 1 : cung co giãn đơn vị.
§ ES = 0 : cung hoàn toàn không co giãn.
§ ES = ∞ : cung co giãn hoàn toàn.
58 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Độ co giãn ngắn hạn khác với độ co giãn dài hạn
Y Cầu
Y Cung
Thiếu hụt
E
P0 hàng hóa
A B
Pmax
QS Q0 QD Q
67 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Chính sách kiểm soát giá của Chính phủ:
Giá trần (giá tối đa)
P
A B
P0
C D
Pmax
E
Thiếu hụt D
Q1 Q0 Q2 Q
68 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Tác động của việc kiểm soát giá khi
đường cầu co giãn ít
D
P
DCS = C - B S
A
B
P0
C D
Pmax
Q0 Q
Q1
69 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
vGiá sàn (hay giá tối thiểu - Pmin )
§ Cao hơn giá cân bằng.
§ QS > QD : Dư thừa hàng hóa
§ Chính phủ cần mua hết lượng hàng hóa dư thừa
nếu muốn Pmin có hiệu lực.
§ Nếu Chính phủ không mua hết lượng hàng hóa
thừa, Pmin bị vô hiệu hóa.
§ Lương tối thiểu phải cao hơn lương thực tế.
70 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
vGiá sàn (hay giá tối thiểu - Pmin )
S
Pmin A B
P0 E
QD Q0 QS Q
72 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
a. Giá sàn (Pmin)
P
S
Pmin
A G
B
P0 H
D
C
E
I
D
Qd Q0 Qs Q
73 Chương 2 - Microeconomc
Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Tác động của thuế và trợ cấp
75 Chương 2 - Microeconomc
Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Đánh thuế đối với nhà sản xuất
P
S1
S
E1
P1 t
P0
t
E
PS
F
Q1 Q0 Q
76 Chương 2 - Microeconomc
Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Đánh thuế đối với nhà sản xuất
P D1
A
B
P0
C t D
P S1
Q
Q1 Q0
77 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Đánh thuế đối với nhà sản xuất
P
S1
S
t
E1 E
P1=P D
0
Q1 Q0 Q
78 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Đánh thuế đối với nhà sản xuất
P D
S1
E1
P1 S
t
E
P0
Q
Q1=Q
79 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
0
Đánh thuế đối với người tiêu dùng
P
S1
t D = P 1- P 0
t S = P 0- P S
= P0 – (P1-t) S
G
P1
P0
t
E
PS
F
D
D'
Q1 Q0 Q
80 Chương 2 - Microeconomc
Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Đánh thuế
P
S
S1
B
PS
E0
P0
S
P E1
1
P’
A
Q0 Q1 Q
83 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Trợ cấp đối với nhà sản xuất
Giống như thuế, lợi ích của trợ cấp được phân
chia cho cả người mua và người bán, tùy thuộc
vào độ co giãn cung và cầu.
P S
PS1
A B
P0 E s
C
D
PD1
Q
Q0 Q1
84 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Trợ cấp đối với nhà sản xuất
P
S
S1
E E1
P1=P D
0 s
Q0 Q1 Q
85 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
Trợ cấp đối với nhà sản xuất
P D
P0 E S1
P1 E1
Q
Q1=Q
86 Chapter 2 - Microeconomic 10/09/2016
0
*Khi cung và cầu co giãn thông thường