Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
2
1. Định nghĩa và phân biệt được tinh dầu
2. Tr.bày được công thức 16 thành phần chính của tinh dầu
5. Trình bày được 16 dược liệu giàu các thành phần trên.
(tên Việt nam, tên kh.học, đặc điểm thực vật-phân bố́,
bộ phận dùng, thành phần hóa học, công dụng chính).3
Tinh dầu là
- không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.
- có thể điều chế từ thảo mộc bằng ph.pháp cất kéo hơi
nước
nhưng từng thành phần của tinh dầu lại có điểm sôi rất cao
5
A. Nhóm hợp chất cơ bản : glucid, lipid, protid.
B. Nhóm hợp chất thứ cấp :
steroid terpenoid polyphenol
alkaloid
6
tinh dầu chất béo
hiện diện với tỷ lệ khác nhau → tính chất rất khác nhau
8
gồm 5 nhóm chính :
2.4. ∆’ chứa N, S
9
2.1. các monoterpen
ocimen myrcen
10
2.1.1. monoterpen mạch hở
CH2OH
α CH2OH CH2OH
CH2OH
β CH2OH CH2OH
11
monoterpen mạch hở, có Oxy
CHO
α CHO CHO
CHO
β CHO CHO
12
2.1. các monoterpen
2.1.2. monoterpen 1 vòng
OH
O O
pulegon piperiton
14
2.1. các monoterpen
O O
O
OH O
15
2.1. các monoterpen
OH O
α- β - γ- δ-fenchen
16
2.2. Các Δ’ từ sesquiterpen
2.2.1. sesquiterpen không chứa Oxy
iPr
Me iPr Me Et
Me
O
O O
O O
Còn có artemisinin (trong Thanh hao hoa vàng, ∆ sốt rét)
OH
OH
OH OH OMe OMe
OMe OMe OMe
CHO
OMe
COOMe
OH
CHO
20
2.4. Các dẫn chất có chứa N, S
O NH2 O
S S
COOH S
alliin allicin
O NH2 O NH2
S S
COOH COOH
2.5. Thành phần khác: ester của acid hữu cơ mạch ngắn
21
(acid formic, acetic, butyric, valeric)
- Thể chất : Lỏng (nếu lẫn chất béo → thể đặc)
- Màu sắc : không màu → vàng nhạt (oxy-hóa → sậm màu)
(xanh: camomille, đỏ: thymus, nâu sậm: quế, hương nhu)
- Mùi vị : thơm – (tinh dầu Giun);
cay – (tinh dầu Quế, Hồi)
- Tỷ trọng : thường < 1; – (Quế́, Đinh hương, Hương nhu).
- Độ tan : ít tan / nước (1 số tan / sulfit, bisulfit, resorcin)
tan / ROH và nhiều dung môi hữu cơ khác.
- αD: cao; n = 1,450 – 1,560
22
kém bền (nhiệt, hט, oxy-hóa : alcol → aldehyd → acid)
dễ trùng hợp (→ nhựa), cộng hợp (với halogen)
dễ bay hơi, độ sôi tùy thành phần cấu tạo
nhiệt độ sôi thường thấp hơn các cấu tử thành phần
-∆’ monoterpen : bp ≈ 150 – 180oC
-∆’ sesquiterpen : bp > 250oC
-∆’ nhân thơm : bp > 300oC
một số tinh dầu : để lạnh → kết tinh các cấu tử thành phần
(menthol, borneol, camphor, cineol, anethol ...)
23
thành phần bp oC mp oC
ald. cinnamic 251 −7.5
borneol 210 207
camphor 207 177
cineol 176 1
eugenol 251 −9.2
menthol 212 45
safrol 232 11.2
thymol 233 ≈ 50
boiling / melting point 24
Trong thực vật
Apiaceae Araceae Asteraceae
Illiciaceae Lamiaceae Lauraceae
Myrtaceae Pinaceae Piperaceae
Rutaceae Scrophulariaceae Zingiberaceae
25
Tinh dầu được chứa trong
khí sinh : Lamiaceae vỏ quả : Citrus
lá : Myrtaceae vỏ thân : Quế
hoa : Hồng gỗ : Long não
nụ hoa : Đinh hương nhựa : Thông
quả : Amomum thân rễ : Zingiber
27
Coleus aromaticus
Kinh-06’
28
thành phần hóa học của tinh dầu trong một cây
- có thể giống nhau
vỏ thân và lá C. cassia : aldehyd cinnamic
- có thể khác nhau
vỏ thân C. zeylanicum : aldehyd cinnamic
lá của C. zeylanicum : Eugenol
hàm lượng tinh dầu
- thường : 0.1% – 2%
- đôi khi : 10% (Đại hồi); 20% (Đinh hương)
29
a. PP. thể tích
5.1. Nguyên tắc
Phương pháp : Cất lôi cuốn theo hơi nước
Dụng cụ : Tiêu chuẩn hóa theo Dược điển
Các thông số : Quy định tùy dược liệu cụ thể
sinh hàn
ráp vào
bình đun 31
ỐNG HỨNG TINH DẦU
1 ml
0 ml
100 vạch = 1 ml
1 ml
bình đun
32
BỘ ĐỊNH LƯỢNG TINH DẦU
d>1
sinh hàn C
B
D
ống hứng E
A bình đun
khóa xả
33
ỐNG HỨNG TINH DẦU
B D
E A
34
5.3. Công thức tính hàm lượng tinh dầu (V/P)
a (a − c)
X% = 100 × X% = 100 ×
b b
35
b. Phương pháp cân
Nguyên tắc
- Cất lôi cuốn theo hơi nước → nước no
- Làm giảm độ tan của tinh dầu trong nước no
- Tách tinh dầu bằng 1 d.môi có điểm sôi thấp
- Bay hơi dung môi ở nhiệt độ thấp
- Cân lượng tinh dầu còn lại
→ Hàm lượng tinh dầu (p/p)
36
6.1. Phương pháp cất kéo theo hơi nước
Nguyên tắc
- Thành phần : gồm những cấu tử không tan trong nước,
- Nhiệt độ sôi : hỗn hợp sôi ở điểm hằng phị.
- Tỷ lệ ngưng tụ : [tỷ lệ sau] > [tỷ lệ trước].
bộ s
inh h
hơi nước sôi àn
dược liệu
vào bộ
định lượng
bộ cung cấp hơi bình cất
38
39
1 kiểu nồi cất tinh dầu quy mô lớn
bộ sinh hàn
bình đun
bộ hứng
40
1 kiểu nồi cất tinh dầu quy mô lớn
41
1 kiểu nồi cất tinh dầu quy mô lớn
42
bộ ngưng tụ (quy mô lớn)
43
dược liệu
bộ sinh hàn
nồi cất
nước
bộ
cấp nhiệt
bình hứng
van xả
44
Bộ hứng và tách 2 loại tinh dầu
d<1
d>1
d<1 d<1
45
Bộ phận hứng và tách tinh dầu
X
X
d<1 d>1
Tải bản FULL (file ppt 94 trang): bit.ly/3nvroVe
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
46
Chú ý : khi cất tinh dầu có hàm lượng thấp
→ Tinh dầu tan / nước nóng tạo “nước thơm”