You are on page 1of 24

Chương V

HOẠCH ĐỊNH CÁC NGUỒN LỰC


TRONG DOANH NGHIỆP
I. KHÁI NIỆM VỀ HOẠCH ĐỊNH CÁC NGUỒN
LỰC – VÀ MỐI QUAN HỆ CỦA HOẠCH ĐỊNH
CÁC NGUỒN LỰC VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG
KHÁC
• 1. Khái niệm về hoạch định các nguồn lực

Hoạch định các nguồn lực là kết hợp việc sử


dụng các yếu tố sản xuất một cách hợp lý
vào quá trình sản xuất nhằm đảm bảo sản
xuất ổn định chi phí sản xuất thấp nhất và
sản lượng hàng tồn kho tối thiểu.
• Khi hoạch định nhà quản trị sẽ quyết định:
»Mức sản xuất trong giờ
»Mức sản xuất ngoài giờ
»Mức tồn kho
»Mức thuê ngoài … để đạt tổng
chi phí là thấp nhất và hàng tồn
kho tối thiểu.
1. Chiến lược tồn kho

Là dự trữ 1 lượng thành phẩm để khi nhu cầu


tăng có thể đáp ứng ngay
Ưu điểm
- Ổn định nguồn nhân lực
- Không tốn kém chi phí đào tạo
Nhược điểm
- Bị hao mòn vô hình
- Chi phí tồn kho tăng
Thaùng Nhu caàu Möùc saûn Thöøa / Toàn kho
xuaát thieáu ck
1 340 400 +60 60

2 360 400 +40 100

3 380 400 +20 120

4 420 400 -20 100

5 460 400 -60 40

6 440 400 -40 -

Coäng 2400 2400   420


2. Cầu tăng thêm lao động, cầu
giảm sa thải bớt lao động:
Ưu điểm
- Cân bằng khả năng sx và
nhu cầu
- Chi phí tồn kho thấp
Nhược điểm
-- Tốn chi phí đào tạo và sa
thải
– Tạo tâm lý không ổn định
cho người lao động
VD : Soá CN thaùng 12 naêm tröôùc 18 ngöôøi , ñònh möùc saûn löôïng 20 saûn phaåm /
ngöôøi / thaùng
Möùc saûn
Thaùng Nhu caàu Soá CN Ñaøo taïo Sa thaûi
xuaát

1 340 340 17   1

2 360 360 18 1  

3 380 380 19 1  

4 420 420 21 2  

5 460 460 23 2  

6 440 440 22   1

Toång 2400 2400   6 2


coäng
3. Cầu tăng tổ chức SX ngoài
giờ, cầu giảm điều hòa công
việc:
• Ưu điểm
- Ổn định nguồn nhân lực
- Không tốn kém chi phí đào tạo và sa
thải
• Nhược điểm
- Năng suất biên tế giảm
- Chi phí tiền lương tăng
Thaùng Nhu caàu Möùc saûn xuaát Saûn xuaát
ngoaøi giôø
1 340 340  

2 360 340 20

3 380 340 40

4 420 340 80

5 460 340 120

6 440 340 100

Toång 2400 2040 360


coäng
4. Cầu tăng thêm lao động bán
phần:
• Ưu điểm
- Không tăng biên chế
- Không tốn kém chi phí đào tạo và sa thải
• Nhược điểm
-Hạn chế tinh thần trách nhiệm của người lao
động
5. Cầu tăng thêm hợp đồng
• Ưu điểm phụ:
- Không tăng biên chế
- Không tốn kém chi phí đào tạo
và sa thải
• Nhược điểm
- Dễ mất khách hàng
- Khó kiểm tra chất lượng và
tiến độ SX
Thaùng Nhu caàu Möùc saûn xuaát Hôïp ñoàng
phuï
1 340 340  

2 360 340 20

3 380 340 40

4 420 340 80

5 460 340 120

6 440 340 100

Toång 2400 2040 360


coäng
6. Chiến lược tăng giá, kéo dài chi phí
phân bổ khi cầu > cung;
Chiến lược giảm giá, tăng cường
quảng cáo và DV khi cầu<cung
• Ưu điểm
Cân bằng nhu cầu khả năng
Không tốn kém chi phí sản xuất
• Nhược điểm
Dễ mất khách hàng
Doanh thu và lợi nhuận giảm
7. Chiến lược hợp đồng chịu
(Kéo dài thời gian giao hàng)

• Ưu điểm
- Cân bằng khả năng và nhu cầu
- Không tốn thêm chi phí
• Nhược điểm
- Dễ mất khách hàng
- Doanh thu và lợi nhuận giảm
8. Chiến lược tổ chức SX những
mặt hàng đối nghich(mặt hàng
ngược nhau về thời vụ):
• Ưu điểm
- Giữ vững doanh thu
- Đảm bảo việc làm cho người
lao động
- Khai thác hết năng lực SX
• Nhược điểm
- Đầu tư thêm chi phí
- Thuê thêm chuyên gia
- Dễ rủi ro
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP HOẠCH
ĐỊNH TỔNG HỢP:
• 1. Phương pháp trực quan:
(phương pháp kinh nghiệm. )
Quản trị gia căn cứ vào kinh nghiệm đã xử lý
trong các thời kỳ quá khứ, đối chiếu với nhu
cầu hiện tại, ước tính, điều chỉnh và ra quyết
định.
• Ưu điểm
- Ra quyết định nhanh
- Chi phí thấp
• Nhược điểm
- Khi thay đổi nhân sự thì phương
pháp và mô hình phải thay đổi
theo
2. Phương pháp biểu đồ (đồ thị)

Phương pháp biểu đồ là


biểu diễn các mức nhu cầu
của các thời kỳ lên đồ thị,
thông qua đồ thị sẽ phát
hiện được các chiến lược
phối hợp các nguồn lực.
Ưu điểm
Đơn giản dễ hiểu
Có thể lập được rất nhiều
phương án
Nhược điểm
Không có phương pháp
kiểm tra để biết phương án
đã tối ưu chưa và khó chọn
phương án tối ưu
3. Phương pháp bài toán vận tải
• Áp dụng bài toán vận tải để cân bằng
các khả năng (các nguồn lực) với nhu
cầu nhằm đạt chi phí cực tiểu.
Ưu điểm
Có thể chọn được phương án tối ưu
Chính xác, logic
Nhược điểm
Không sử dụng được khi có quá nhiều
yếu tố cùng xét đồng thời
Các nguồn lực phải biết trước mức tối
đa có thể huy động
VÍ DỤ MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP BÀI TOÁN VẬN TẢI

• Tình hình nhu cầu SX tại 1 XN cho theo


bảng sau:

Tải bản FULL (49 trang): https://bit.ly/3aQ8BQN


Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
• Chi phí:
Nếu sản xuất bình thường 40
USD/SP
Nếu sản xuất vượt giờ : 50
USD/SP Tải bản FULL (49 trang): https://bit.ly/3aQ8BQN
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net

Nếu sản xuất theo hợp đồng phụ


70 USD/SP
Chi phí tồn kho:
2 USD/SP/tháng
3397243

You might also like