Professional Documents
Culture Documents
Bang Huong Dan Quy Doi Ty Gia - 2022
Bang Huong Dan Quy Doi Ty Gia - 2022
TỶ GIÁ SỬ DỤNG KHI QUY ĐỔI KHOẢN PHẢI THU BẰNG NGOẠI TỆ TỶ GIÁ SỬ DỤNG KHI QUY ĐỔI KHOẢN PHẢI TRẢ BẰNG NGOẠI TỆ
Tăng tiền ngoại tệ thông thường quy đổi theo TGM Khi có các khoản phải thu bằng ngoại tệ phát sinh mà KO có liên quan đến số liệu Khi có các khoản phải TRẢ bằng ngoại tệ phát sinh mà KO có liên quan đến số liệu sổ
sổ sách của các khoản phải thu này đã được ghi trong quá khứ thì TK phải thu bằng sách của các khoản phải TRẢ này đã được ghi trong quá khứ thì TK phải TRẢ bằng
NGOẠI LỆ: 2. KH ứng trước tiền mua hàng cho DN bằng tiền gửi ngân hàng là ngoại tệ 2. Vay ngoại tệ nhập vào TK ngân hàng ngoại tệ
TH 1: Tiền ngoại tệ quy đổi theo TGB khi: N1122 TGM N1122 TGB
1. Mua ngoại tệ C131 TGM C 341 TGB
VD: xuất quỹ TM hoặc CK mua ngoại tệ TM 3. Chuyển khoản ngoại tệ ứng tiền cho n.viên đi c.tác nước ngoài 3. Ứng trước tiền cho bên bán bằng ngoại tệ
N1112/1122 TGB N141 TGM (*) TH nếu có Ch lệch ngoại tệ N 331 TGB
thì ghi vào N635 hoặc C515
C1111/C1121 C1122 TGBQ C1122 TGBQ
2. Đối ứng với TK NPT - Có TK 3… Khi có các khoản phải thu bằng ngoại tệ phát sinh mà CÓ liên quan đến số liệu sổ Khi có các khoản phải trả bằng ngoại tệ phát sinh mà CÓ liên quan đến số liệu sổ
sách của các khoản phải thu này đã được ghi trong quá khứ thì TK phải thu bằng sách của các khoản phải trả này đã được ghi trong quá khứ thì TK phải trả bằng
VD: Vay ngoại tệ nhập quỹ TM ngoại tệ ngoại tệ được quy đổi bằng TGGS TTĐD ngoại tệ được quy đổi bằng TGGS TTĐD
N 1112 TGB
Ví dụ: Rút tiền gửi NH ngoại tệ nhập quỹ TM ngoại tệ N 131K TGGS TTĐD của TK 131K tại ngày 16/3/N N 1561 TGGS TTĐD của TK 331M tại ngày 16/2
N 1112 TGGSBQ của TK 1122 C 511 Ghi theo TGGS TTDD của TK 131K 16/3 C 331M Ghi theo TGGS TTDD của TK 331M tại 16/2
C 1122 TGGSBQ
TỶ GIÁ SỬ DỤNG KHI QUY ĐỔI TRỊ GIÁ CỦA TS NHẬP KHẨU & CP TỶ GIÁ SỬ DỤNG KHI QUY ĐỔI DOANH THU ĐÁNH GIÁ KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ VÀO CUỐI NĂM
TG quy đổi áp dụng cho việc ghi tăng TK 15../21../241/242 & TK6… TH1. XK hàng chưa thu tiền hoặc thu ngay bằng ngoại tệ, TG sử dụng quy đổi 1. Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào cuối năm tài chính sau cần đánh giá lại 31/12
TH1. NK .. thanh toán ngay, Tỷ giá sử dụng quy đổi ...là TGM trị giá của DT là TGM A. KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ CÓ TÍNH CHẤT LÀ TÀI SẢN
VD1: Nhập khẩu TSCĐ hữu hình thanh toán bằng CK ngoại tệ VD1: xuất khẩu hàng sang Anh chưa thu tiền khách hàng P TK 1112, TK 1122
N 211 TGM N 131P TGM TK 131 (Dư Nợ)- Phải thu ngoại tệ khách hàng
C 1122 TGGSBQ C 511 TGM TK 331 (Dư Nợ) - NCC không có hàng giao thông báo sẽ trả lại tiền cho DN TGM
(*) TH này nếu có chênh lệch ngoại tệ thì hạch toán vào N635 hoặc C515 VD2: xuất khẩu hàng bán sang Canada thu ngay bằng TGNH ngoại tệ TK 141- Phải thu nhân viên số tiền tạm ứng ngoại tệ đi công tác còn thừa
VD2: CK ngoại tệ thanh toán tiền thuê mặt bằng đự hội chợ triển lãm sp N 1122 TGM TK 244- Phải thu lại khoản đã ký quỹ bằng ngoại tệ
của tháng này tại Ba Lan C 511 TGM B. KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ CÓ TÍNH CHẤT NỢ PHẢI TRẢ
N 641 TGM TH2. XK hàng đã nhận ứng trước tiền mua hàng của khách, TG sử dụng quy đổi TK 331 (Dư Có): Phải trả ngoại tệ cho NCC
C1122 TGGSBQ trị giá của DT là TGGS TTĐD của TK 131 tại ngày khách đã ứng trước TK 336: phải trả ngoại tệ cho đơn vị cấp dưới
(*) TH này nếu có chênh lệch ngoại tệ thì hạch toán vào N635 hoặc C515 VD Ngày 5/7, công ty xuất kho hàng hoá xuât khẩu bán sang Hà Lan với giá TK 338: phải trả ngoại tệ cho đối tượng khác
TGB
TH2. NK TS chưa thanh toán, Tỷ giá sử dụng quy đổi trị giá TS là TGB bán bằng đúng số tiền khách hàng Q đã ứng trước cho công ty tại ngày 3/3 TK 341: Phải trả khoản vay ngoại tệ
VD1 Nhập khẩu TSCĐ hữu hình nhưng chưa thanh toán N 131Q TGGSTTĐD ngày 3/3 được Q ứng trước TK 344: Phải trả ngoại tệ cho đối tác đã ký quỹ cho công ty
N 211 TGB C 511 TGGSTTĐD ngày 3/3 được Q ứng trước TK 131 (Dư Có): Phải trả ngoại tệ lại cho khách hàng do ko có hàng giao
C331 TGB
VD2 Nhập khẩu CCDC chưa thanh toán về đưa vào px sử dụng loại phân TỶ GIÁ SỬ DỤNG KHI QUY ĐỔI VỐN ĐƯỢC GÓP/ĐI GÓP NGOẠI TỆ
bổ 24 tháng. Trị giá sau Trị giá sổ
Khoản mục ngoại tệ có gốc ngoại tệ
N 242_CCDC TGB Sử dụng TGM để ghi nhận trường hợp nhận góp vốn/ hoặc đi góp vốn đánh giá Chênh lệch
C331 TGB VD1 cổ đông A góp vốn vào công ty = tiền gửi ngoại tệ A - Có tính chất là TÀI SẢN X1 X2 X2-X1
TH3. NK TS đã có ứng trước tiền cho NCC trước đó, TG sử dụng quy đổi N 1122 TGM B - Có tính chất là NỢ PHẢI TRẢ Y1 Y2 Y2-Y1
trị giá TS là TGGS TTĐD của TK 331 C 411 TGM Nếu Kết quả cột chênh lệch ra âm ghi ngược với TK có phát sinh C.Lệch khi ĐGL
VD Ngày 5/5, nhập khẩu TSCĐ hữu hình có trị giá bằng số tiền cty đã VD2. công ty chuyển khoản ngoại tệ góp vốn liên doanh cho cty A Nếu KQ cột chênh lệch ra +, ghi giống với TK có C.Lệch khi ĐGL và đối ứng là TK 4131
ứng trước cho bên bán X tại ngày 5/3 N 222 TGM Bước 2: Xử lý CLĐG lại bằng cách tính số dư TK 4131 của B1, sau đó kết chuyển số dư TK
N 211 TGGS TTĐD ngày 5/3ứng trước cho X C 1122 TGGSBQ 4131 sang TK 515 hoặc 635:
C 331X TGGS TTĐD ngày 5/3ứng trước cho X (*) TH này nếu có chênh lệch ngoại tệ thì hạch toán vào N635 hoặc C515 Nếu số dư TK 4131 bên Nợ (lỗ), ghi Nợ TK 635/Có TK 4131
Nếu số dư TK 4131 bên Có (lãi), ghi: Nợ TK 4131/Có TK 515
Prepared by: Lê Ngọc Anh_2022
TGGDTT tại ngàyTGM: 22.300 VND/USD TGB: 22.850 VND/USD
Trị giá ghi trên SSKT Trị giá sau khi đánh giá Chênh lệch
Nguyên tệ - USD ĐV tiền tệ KT-VND TG quy đổi Số tiền Số tiền sau khi đánh giá - trị giá trên sổ
A - Có tính chất là TÀI SẢN TK 131 1000 22000000 TGM 22300000 300000 tăng Nợ TK 131: 300.0000/Có TK 4131: 300.000
B - Có tính chất là NỢ PHẢI TRẢ TK 331 3000 67500000 TGB 68550000 1050000 Tăng Nợ TK 4131: 1.050.000/Có TK 331:
TS a sau đánh giá : a +x => TS tăng đánh giá chênh lệch lời. TK 4131 lời ghi bên Có. Nợ TK
NPT sau đánh giá tăng lên kết quả đánh giá chênh lệch lỗ. TK 4131 ghi bên Nợ Nợ TK 4131
Có TK …
3/5 khach h