You are on page 1of 1

Unit 10:

1. If it weren’t raining, I could go out (dạng 2 vì điều này không thể xảy ra bây giờ, chú ý If cần xét
<xảy ra được không>
2. If I were you, I would buy the machine (If I were you = advise you = suggest…)
3. If Tuan had studied hard, he wouldn’t get bad mark (Cả 2 chuyện đều không thực, chuyện study
hard quá khứ → quá khứ hoàn thành. Vế sau hiện tại → quá khứ)
4. If I were older, I could get a driving license (điều không thể xảy ra, thay đổi)
5. I wish I had been in space before (have been → had been)

Vocab:

1. Unidentified (U viết hoa, đã từng ra thi)


2. Inexperienced
3. Existence (phần write p.88)
4. Evident (evident ở đây giống obvious, mọi thứ hiển nhiên, rõ ràng)
5. Sighting (sự chứng kiến (điều gì đó), đầu p.84)
6. Disappearance
7. Impossible (p.84)
8. Proven (prove: chứng minh -> proof: bằng chứng)
9. Proven facts (các sự thật đã được kiểm chứng, paper ở đây là bài nghiên cứu)
10. Unknown (không rõ, không biết, ẩn số)
11. Acknowledged (be acknowledged as: được công nhận như là (thứ gì đó tốt)
12. Shooting star/ falling star
13. Drawing (p.85)
14. Description
15. Physical (physical condition p.86)
16. Do
17. Used to/ accustomed to (quen)
18. Excellence
19. Persuasion (bài write p..88)
20. Imagination
21. Entertainment value (https://www.lexico.com/definition/entertainment_value , tham khảo link,
từ dễ sai, mấy đứa rất dễ ghi entertaining vào đây)
22. Mysterious (kì bí, bí ẩn. Mysterious creatures: các sinh vật kì bí
Ví dụ con photoshop này

You might also like