Professional Documents
Culture Documents
1
Tương ứng với 15 khu đất.
2
GV phân bổ lần lượt cho các nhóm (mỗi nhóm một khu đất riêng), chỉ định hướng của mặt đứng chính
(Đông/Tây/Nam/Bắc) và đánh dấu các mặt tiếp giác với các nhà khác.
[ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC - NHÀ Ở GIA ĐÌNH - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 ] 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
KHOA KIẾN TRÚC & QUY HOẠCH
BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG
3
Chỉ có mặt tiếp giáp với ngõ được mở cửa (cửa đi, cửa sổ), các mặt khác không được phép.
4
Theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng
và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
[ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC - NHÀ Ở GIA ĐÌNH - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 ] 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
KHOA KIẾN TRÚC & QUY HOẠCH
BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG
Tiến độ Yêu cầu SV chuẩn bị trước ở nhà Nội dung làm việc của GV
Bước 0. GIAO Giao nhiệm vụ thiết kế và yêu cầu SV
NHIỆM VỤ đọc trước5
Bước 1. GIẢI 1. SV tự đọc và tìm hiểu sơ bộ các yêu 1. GV giao, giảng đề và giải đáp câu hỏi
THÍCH NHIỆM cầu của đề bài
VỤ VÀ 2. GV chia nhóm, chia khu đất và đánh
2. SV tìm hiểu công năng và cấu trúc dấu mặt tiếp xúc với ngõ
HƯỚNG DẪN không gian một căn nhà (không gian
THỰC HIỆN chính/phụ, ngày/đêm, chung/riêng, 3. GV giảng các nguyên lý, nguyên tắc
5
GV có thể kết hợp với một buổi dạy lý thuyết (môn Kiến trúc 1) hoặc chuyển cho SV qua email.
[ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC - NHÀ Ở GIA ĐÌNH - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 ] 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
KHOA KIẾN TRÚC & QUY HOẠCH
BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG
Tiến độ Yêu cầu SV chuẩn bị trước ở nhà Nội dung làm việc của GV
hàng ngày/định kỳ) và cách liên kết thiết kế nhà ở (mức độ đơn giản)
các phòng (nút/tuyến giao thông)
1. SV đánh giá khu đất và mối liên hệ
với các yếu tố không gian xung quanh, 1. GV nhận xét và đánh giá khối lượng
lên ý tưởng, xác định nhu cầu, các công việc đã thực hiện của SV
không gian và mối liên hệ (thông qua 2. Để cho bước tiếp theo, GV hướng dẫn
các giản đồ, sơ đồ phân tích khu đất) cách vẽ mặt bằng kiến trúc, bao gồm:
Bước 2. PHÂN 2. SV xác định các phòng và phân tích - Định vị tim/trục tường giữa và tường
TÍCH KHU mối liên hệ giữa các phòng theo tầng bao;
ĐẤT VÀ CÔNG (thông qua các giản đồ, sơ đồ phân
NĂNG - Quy cách, chủng loại vật liệu, kích
tích công năng) thước... các cấu kiện tường, cửa...
3. SV xác định số tầng và lựa chọn - Mặt bằng thang đơn giản (độ rộng bản
chiều cao các tầng thang, số bậc, độ cao bậc thang, chiếu
4. SV tìm hiểu các ví dụ tham khảo (các nghỉ, chiếu tới)
công trình thực tế)
1. SV thể hiện thiết kế mặt bằng các
GV nhận xét, đánh giá và hướng dẫn:
tầng trên tỷ lệ 1/100-1/50
- Phân chia công năng các tầng và các
2. SV phân chia mặt bằng thể hiện rõ
Bước 3. ĐỊNH phòng, vị trí, kích thước và tính chất các
kích thước theo tim/trục tường và theo
HÌNH QUAN cấu kiện bao che, ngăn chia không gian
các đặc tính, kích thước của cấu kiện
HỆ CÔNG (tường, cửa...)
bao che, ngăn chia không gian
NĂNG - Các thiết bị nội thất trong phòng theo
3. SV tìm hiểu các trang thiết bị nội
chức năng phòng (số lượng, chủng loại,
thất theo yêu cầu chức năng của mỗi
kích thước...)
phòng
1. GV nhận xét và đánh giá:
- Chỉnh sửa phân chia phòng
- Kiểm tra kích thước phòng theo kích
1. SV thể hiện thiết kế mặt bằng các
thước thiết bị nội thất
tầng trên tỷ lệ 1/100-1/50
2. Để cho bước tiếp theo, GV hướng dẫn
2. SV xác định kích thước thông thủy
và đưa ra cho SV các thông số về:
Bước 4. PHÂN các phòng và kích thước các trang
CHIA CÔNG thiết bị nội thất định bố trí vào các - Hệ thống móng (móng đúng tâm, lệch
NĂNG VÀ BỐ phòng tâm, tiết diện lựa chọn, độ sâu chôn
TRÍ NỘI THẤT móng...) và bể ngầm (diện tích, khối tích
3. SV bố trí các trang thiết bị nội thất
bể nước, bể phốt)
theo đúng tỷ lệ vào trong các phòng
dựa trên sự phân tích việc sử dụng của - Hệ thống cột chịu lực và kích thước tiết
con người diện cột trên mặt bằng
- Hệ thống kết cấu sàn (lựa chọn kích
thước các cấu kiện sàn, dầm, các vị trí lật
sàn...)
1. SV thể hiện toàn bộ mặt bằng các
1. GV xem xét toàn diện các mặt bằng,
tầng trên tỷ lệ 1/100-1/50 có bố trí đầy
Bước 5. HOÀN chỉnh sửa các chi tiết
đủ thiết bị nội thất
THIỆN MẶT 2. GV chỉ định 02 vị trí mặt cắt trên mặt
BẰNG 2. SV thể hiện mặt bằng móng, kết cấu
bằng phân chia công năng đã được SV
sàn tầng 2, 3, tum trên tỷ lệ 1/100-1/50
hoàn thiện
có thể hiện tiết diện cấu kiện
Bước 6. TRIỂN 1. SV thể hiện thiết kế mặt cắt trên tỷ GV nhận xét và đánh giá phần khai triển
KHAI MẶT lệ 1/100-1/50 02 mặt cắt của SV
[ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC - NHÀ Ở GIA ĐÌNH - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 ] 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
KHOA KIẾN TRÚC & QUY HOẠCH
BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG
Tiến độ Yêu cầu SV chuẩn bị trước ở nhà Nội dung làm việc của GV
CẮT 2. SV xác định các kích thước theo mặt
cắt (chiều cao tầng, chiều cao kết cấu,
chiều cao kỹ thuật, chiều cao thông
thủy)
3. SV cụ thể hóa và định vị các trang
thiết bị nội thất trong mặt cắt
Bước 7. HOÀN
SV chỉnh sửa và hoàn thiện thiết kế GV nhận xét và đánh giá phần hoàn
THIỆN MẶT
mặt cắt theo nhận xét của GV thiện 02 mặt cắt của SV
CẮT
GV nhận xét và góp ý về quy cách bản vẽ
1. SV dàn trang toàn bộ sản phẩm đồ kiến trúc theo các nội dung:
án vào khổ A3 - Khung tên và tên bản vẽ
Bước 8. TRIỂN 2. SV thể hiện các mặt bằng và mặt cắt - Tỷ lệ và các đường kích thước
KHAI BẢN VẼ theo quy cách bản vẽ kiến trúc
- Chữ, số và nét
KIẾN TRÚC 3. SV vận dụng cách thể hiện bản vẽ
- Cốt cao độ
(chữ số, tỷ lệ, khung tên, kích thước, ký
hiệu vật liệu...) - Đánh trục và ký hiệu trục
- Ký hiệu vật liệu xây dựng
6
Đường link sẽ được cung cấp sau.
[ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC - NHÀ Ở GIA ĐÌNH - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 ] 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
KHOA KIẾN TRÚC & QUY HOẠCH
BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ THIẾT KẾ VÀ THEO DÕI HỌC TẬP ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC
Chú ý: SV bắt buộc phải trình phiếu theo dõi học tập cho GV vào mỗi buổi làm việc và tự chịu trách
nhiệm lưu giữ. Điểm phải có chữ ký GV kèm theo mới được công nhận. Phiếu được nộp lại cùng đồ án
vào buổi đánh giá cuối kỳ và không chấp nhận việc mất phiếu với bất cứ lý do nào.
1.
Họ và tên các 2.
SV trong MSSV: Lớp:
nhóm: 3.
4.
Khu đất 1 2 3 4 5 6 7 8 Hướng mặt đứng
(khoanh tròn): chính (khoanh tròn): Đ T N B
9 10 11 12 13 14 15
Đánh dấu các mặt tiếp giáp với nhà khác:
Nhận xét và đánh giá Chữ ký của Nhận xét và đánh giá Chữ ký của
Buổi Buổi
điểm của GV GV điểm của GV GV
Ngày: Ngày:
1 6
/10 /10
Ngày: Ngày:
2 7
/10 /10
Ngày: Ngày:
3 8
/10 /10
Ngày: Ngày:
4 9
/10 /10
Ngày: Ngày:
5 10
/10 /10
[ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC - NHÀ Ở GIA ĐÌNH - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 ] 6