Professional Documents
Culture Documents
NMVN - B4-2021
NMVN - B4-2021
Tiểu từ
Tính từ Phó từ Giới từ Từ hô gọi
tình thái
Số từ Hệ từ
Đại từ
a. Danh từ
a1. Khái niệm
a. Vị ngữ
b. Chủ ngữ
c. Bổ ngữ
a. Vị ngữ
a.2.3. Vị ngữ (+) nối kết trực tiếp chủ ngữ, (-) nối
kết với chủ ngữ bằng hệ từ.
→ Họ coi “………”
- Dùng cho các câu hệ từ.
VD: Tôi là sinh viên.
b2. Khuôn kiến trúc nguyên nhân (cont.)
b.2.2. Khuôn kiến trúc nguyên nhân mang tính
khiển động
→ Bà bắt “………”
- Dùng cho các câu vị ngữ vị từ.
VD: Bé ngủ.
b. Chủ ngữ (cont.)
Một số kiểu câu gây tranh luận:
- Nhà xây rồi.
- Hầm đang đào.
- Bốn chiếc đèn cây vặn rõ to.
b. Chủ ngữ (cont.)
b3. Phân loại chủ ngữ
b.3.1. Chủ ngữ trong câu có hệ từ “là”
b.3.2. Chủ ngữ trong câu có vị ngữ vị từ
b3. Phân loại chủ ngữ (cont.)
VD:
- Nói chuyện với họ chán phè.
- Viết tiểu thuyết đã trở thành hẳn
một nghề riêng.
b.3.2.3. Chủ ngữ do một cụm chủ - vị
đảm nhiệm
VD:
- Anh nói thế không đúng đâu.
- Phụ nữ viết tiểu thuyết đã trở
thành một hiện tượng bình
thường.
b.3.2.4. Thời vị từ (giới từ) làm chủ ngữ
VD:
Trong Nam gọi ngao là vọp.
Trên thẳng, dưới cong.
Trên gửi thông cáo xuống dưới.
Trên đồn im như tờ.
Thực hành xác định chủ ngữ
- Lúc đó Quốc tế ca đã dịch sang tiếng ta
rồi.
- Đứa bé nhất hãy còn phải bế trên tay.
- Trâu giết cả rồi.
- Trên bàn đặt cuốn sách.
Thực hành xác định chủ ngữ
- Khóc thét lên một bà mẹ mà đứa con ngã bị
những bàn chân đè lên, hất đi.
- Trong cái hang tối tăm bẩn thỉu ấy, sống một
đời khốn nạn những người gày gò, rách
rưới.
- Đã hết thời thứ nghệ thuật khéo léo son phấn
mà bên trong đã mục ruỗng, nghèo nàn.
Thực hành xác định chủ ngữ
- Tiền của hội còn 7 vạn 8 trăm nghìn.
- Mặt đất nứt nẻ những đường nho nhỏ.
- Mặt đường còn in rõ những nốt chân
ngựa và vết giày đinh.
- Mặt cánh đồng lao xao những đám người
từ lũy tre làng tề chạy đến.
- Tôi nói chuyện với chị Ba đến đây thì
bụng đau quặn.
Thực hành xác định chủ ngữ
- Vợ sỉ vả người chồng.
- Người chồng bị vợ sỉ vả.
- Tôi được ông cộng tác.
- Căn nhà nhỏ được Lê - nin ở.
Thực hành xác định chủ ngữ
- Người ta đặt lên đầu nó một cái mũ rơm.
- Đầu nó được người ta đặt lên một cái mũ
rơm.
- Nó được người ta đặt lên đầu một cái mũ
rơm.
Thực hành xác định chủ ngữ
- Một cái mũ rơm được người ta đặt lên
đầu nó.
- Đi xe bỏ mui bị coi là không đứng đắn.
- Trong bếp là chỗ tốt nhất.
Thực hành xác định chủ ngữ
- Trước mặt là một con đường.
- Trên tường treo một bức tranh.
- Ngoài sân là chỗ mát nhất.
Thực hành xác định chủ ngữ
a. Khởi ngữ
d. Trạng ngữ
a. Khởi ngữ
Số lượng
Câu có thể có hơn một khởi ngữ
Vị trí
Chuyên đứng sau nòng cốt câu
Kiểu loại
Tiểu từ tình thái, ngữ thức có tính đặc ngữ đảm nhiệm
Thực hành xác định tình thái ngữ
- Nhỉ, quan nhỉ, thằng con cụ tuần chả
kháu được bằng thằng cậu nhà này
nhỉ?
- Những thức ấy đáng lẽ khêu gợi lắm
thì phải, song…
- À, thì ra cô bán hộ bà Cán, bà Cán
ốm à?
Thực hành xác định tình thái ngữ
- Bây giờ nó đã giàu có như một địa
chủ ấy.
- Anh bảo tôi điên à?
- Bẩm các quan mời các quan hãy đi
xem động đã.
- Thì chính chàng là người mất trí, là
người thất vọng rồi còn gì.
Thực hành xác định tình thái ngữ
- Có im không? Người ta tắm cho sạch
sẽ lại còn.
- Tao chỉ liều chết với bố con mày thôi.
- Được vào đây hát họ thích mê rồi còn
gì.
- Cậu chỉ dám nhăn mặt với vợ là cùng.
Thực hành xác định tình thái ngữ
- Cô nên vào trong nhà thì hơn.
- Cô ta sợ chúng mình thì có.
- Vậy từ nay con là con cụ nhé.
- Thích chết đi được lại còn…
- Cái lão gì thối đến thế là cùng.
- Quan nghe nói thầy lý có em gái mà!
Thực hành xác định tình thái ngữ
- Ai, chứ anh với nó còn có họ kia đấy.
- Thằng cha ấy lại thích cả cô đầu mới
chết chứ!
- Các người làm gì mà nhặng lên thế.
- Cô ấy yêu gì tôi đâu.
- Tôi giấu anh việc ấy làm gì.
Thực hành xác định tình thái ngữ
- Bố biết được chyện này thì khốn!
- Cậu đau lắm ư?
- Tôi lại làm mất hết tiền của đoàn mới
chết.
c. Định ngữ câu
Chức năng
Biểu thị hạn định về tình thái
Chân lý, + (-) đương nhiên, chắc chắn, phỏng đoán, bình
thường, cùng cực, + (-) hiện thực, + (-) đáng mong muốn,
- Quan hệ liệt kê
+ Chó treo mèo đậy.
+ Làm ruộng ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn
cơm đứng.
b1. Câu ghép đẳng lập (cont.)