You are on page 1of 9

LỊCH SỬ

I. TỰ LUẬN
Câu 1: Mục tiêu, nguyên nhân thất bại, ý nghĩa, tính chất phong trào Cần Vương cuối TKXIX
+ Mục tiêu: đánh đuổi Pháp, giành độc lập dân tốc + thiết lập lại chế độ phong kiến tập
quyền
+ Nguyên nhân thất bại:
● Sự chênh lệch tương quan lực lượng
● Sự phản bội của triều đình pk đầu hàng
● Thiếu giai cấp lãnh đạo tiên tiến + đường lối đấu tranh đúng đắn
● Khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, chx có liên kết thống nhất
+ Ý nghĩa:
● Tinh thần yew nước sâu sắc
● Làm chậm qtr bình định VN của Pháp
● Để lại bài học kinh nghiệm cho các phongtr cứu nước sau này
● Chứng tỏ con đường cứu nước theo hướng phong kiến ko phù hợp, pk có con
đường mới
+ Tính chất: phongtr yew nước trên lập trường phong kiến

Câu 2: Nguyên nhân bùng nổ, mục tiêu, tính chất của cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế
+ Nguyên nhân: Pháp chủ trương bình định vùng trung du + miền núi Bắc → tấn công
lên YT → Nông dân trổi dậy đấu tranh
+ Mục tiêu: Đánh Pháp bve cuộc sống của nông dân YT
+ Tính chất: Đấu tranh tự phát của giai cấp nông dân → nhu cầu bảo vệ lợi ích của
nông dân địa phương

Câu 3: So sánh điểm giống và khác nhau giữa khởi nghĩa YT + phongtr Cần Vương
1) Resemble:
● Đều là phongtr yêu nước chống Pháp trong giai đoạn cuối XIX - đầu XX, đông
đảo quần chúng nhân dân thgia
● Đều bị Pháp đàn áp đẫm máu + thất bại
2) Khác nhau:

Nội dung Cần Vương Yên Thế

Lãnh đạo Văn thân, sĩ phu dưới ngọn Nông dân (Đứng đầu: Hoàng
cờ Cần Vương Hoa Thám)

Mục tiêu Đánh Pháp, giành độc lập Bve cuộc sống của nông dân
dân tộc, thiết lập lại cđpk
Địa bàn hoạt động Khắp các tính Bắc Kì + Trung Vùng núi Yên Thế (tỉnh Bắc
Kì Giang)

Tính chất Ptr yew nước chống Pháp Ptr đấu tranh tự phát của
theo tư tưởng phong kiến nông dân

Câu 4: Hoàn cảnh, mục đích, nội dung chính sách khai thác kinh tế của thực dân Pháp
+ Hoàn cảnh: Cơ bản hoàn thành quá trình xl VN, điều kiện tập trung vào khai thác
thuộc địa
+ Mục đích: Pvu nhu cầu về nguyên liệu, thị trường, nhân công → đáp ứng như cầu ptr
của tư bản Pháp + bù đắp thiệt hại trong qtr xl + bình định VN
+ Nội dung chính sách khai thác:
● Nông
- Đẩy mạnh cướp đoạt ruộng đất → lập đồn điền
- Duy trì phương thức bóc lột phong kiến: phát canh thu tô
● Công
- Focus khai thác mỏ, trc hết là than đá + kim loại quý
- Ko ptr công nặng, ptr ngành công nghiệp nhẹ: vải…
● Thương
- Độc chiếm thị trường VN, đánh thuế nặng hàng hóa nc ngoài nhập vào
- Tăng thuế cũ, đặt thêm thuế, nặng nhất là thuế muối, rượu, thuốc phiện…
● GTVT
- Xd hệ thống giao thông đường bộ + đường sắc → pvu mục đích khai thác + quân sự

Câu 5: Tác động đến với kinh tế - xh VN


1) Kinh tế
● Tích cực
- Phương thức sn TBCN được du nhập, xh ngành kinh tế mới, đô thị mới
- Hệ thống GTVD mở rộng, thuận lợi đi lại, giao lưu, buôn bán
● Tiêu cực:
- Tài nguyên nature bị khai thác triệt để
- Thành thị trường độc chiếm, lệ thuộc vào kinh tế Pháp
- Kinh tế VN vẫn là nông nghiệp lạc hậu, thiếu cân đối giữa các ngành, vùng
2) Xã hội
● Giai cấp cũ bị phân hóa
- Giai cấp địa chủ: đầu hàng, cấu kết vs Pháp; trung và tiểu địa chủ có tinh thần
yêu nước
- Nông dân: bị tước ruộng đất, bần cùng hóa, ready to thgia vào đấu tranh để
giành tự do + no ấm
● Xh giai cấp, tầng lớp mới
- Giai cấp công nhân: xuất thân từ nông dân, chịu 3 tầng áp bức, tinhthan đấu
tranh mạnh mẽ
- Giai cấp tư sản: chủ thầu khoán, chủ xí nghiệp… bị chèn ép, lệ thuộc vào Pháp
- Tầng lớp tiểu tư sản: học sinh, sinh viên, viên chức… tích cực thgia vào cuộc
vận động cứu nước
→ XH tồn tại 2 mâu thuẫn cơ bản: mâu thuẫn dân tộc (btw nhân dân VN với thực dân Pháp)
và mâu thuẫn giai cấp (btw nông dân với địa chủ phong kiến)

MỞ RỘNG:
1. Tại sao cả phong trào Cần Vương lẫn khởi nghĩa Yến Thế đều thất bại?
2. Nói “Pháp đến VN để khai hóa nền văn minh”, đúng hay sai?
3. Nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước của thực dân Pháp

II. TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Giai cấp lãnh đạo phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam là
Văn thân, sĩ phu

Câu 2: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt
Nam?
Yên Thế

Câu 3: Lực lượng chủ yếu tham gia khởi nghĩa Yên Thế cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam là
Nông dân

Câu 4: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam trong
khoảng thời gian nào?
1897-1914

Câu 5: Đầu thế kỉ XX, Liên bang Đông Dương bao gồm
Bắc Kì, Trung Kì, Nam kì, Lào, Campuchia

Câu 6: Trong Liên bang Đông Dương của thực dân Pháp ở đầu thế kỉ XX, Nam Kì theo chế độ
Thuộc địa

Câu 7: Đối tượng bóc lột chủ yếu của thực dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ
nhất ở Việt Nam là
Giai cấp nông dân
Câu 8: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng mục tiêu của phong trào Cần vương cuối thế kỉ
XIX ở Việt Nam?
Giải phóng dân tộc, tái lập nhà nước phong kiến độc lập

Câu 9: Nội dung nào là đặc điểm của giai đoạn thứ nhất trong phong trào Cần vương cuối thế
kỉ XIX ở Việt Nam?
Ptr diễn ra sôi nổi, rộng khắp, nhất là ở Bắc Kì + Trung Kì

Câu 10: Đặc điểm nổi bật về quy mô của phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX là
Bùng nổ khắp cả nước, nhất là ở Bắc Kì + Trung Kì

Câu 11: Điểm chung của phong trào Cần vương và khởi nghĩa Yên Thế cuối thế kỉ XIX ở Việt
Nam là
Đánh đuổi thực dân Pháp

Câu 12: Nội dung nào phản ánh không đúng nguyên nhân thất bại của phong trào Cần vương
cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam?
Phong trào nhận được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân

Câu 13: Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng ý nghĩa lịch sử của phong trào Cần
vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX?
Tạo điều kiến cho thực dân Pháp sớm hoàn thành xl nước ta

Câu 14: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tính chất của phong trào Cần vương cuối thế
kỉ XIX ở Việt Nam?
Phong trào yêu nước theo ý thức hệ phong kiến

Câu 15: Một trong những mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ nhất ở Việt Nam là
Đáp ứng nhu cầu phát triển ngày càng cao của tư bản Pháp

Câu 16: Nội dung nào không phải là chính sách được thực dân Pháp thực hiện trong cuộc
khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam?
Focus vốn đầu tư vào công nghiệp nặnng

Câu 17: Nội dung nào không phản ánh đúng những tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần
thứ nhất của thực dân Pháp đến đời sống kinh tế, xã hội Việt Nam?
Quan hệ sản xuất phong kiến bị thay thế bởi quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 18: “Phong trào Cần vương mặc dù gây cho thực dân Pháp nhiều thiệt hại, nhưng không
có đóng góp cho phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam”. Đây là nhận định
Sai, vì phong trào đã làm chậm lại quá trình khai thác thuộc địa của thực dân Pháp

Câu 19: So với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương, tính chất của khởi nghĩa Yên
Thế có điểm gì khác biệt?
Cuộc khởi nghĩa mang tính chất tự vệ, tự phát

Câu 20: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của
phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX – những năm đầu thế kỉ XX là gì?
Xác định đúng giai cấp lãnh đạo + đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn

ĐỊA LÍ
I. TỰ LUẬN
Bài 33: DD chung sông ngòi VN
- Mạng lưới sông ngòi dày dặc, phân bố rộng khắp trên cả nước
- Chảy theo 2 hướng chính là TB - ĐN + vòng cung
- Hai mùa nước: mùa lũ + mùa cạn khác nhau rõ rệt

Bài 34: Hệ thống sông lớn nước ta


Đặc trưng Sông ngòi Bắc Bộ Sông ngòi Trung Bộ Sông ngòi Nam BỘ

Các hệ thống sông - Hồng - Mã - Đồng Nai


chính - Thái Bình - Cả - Mê Công
- Kì Cùng - - Thu Bồn
Bằng Giang - Ba (Đà Rằng)

Hình dạng mạng lưới Hình nan quạt Song song, ngắn và Hình lông chim
sông dốc

Chế độ nước sông Thất thường Thất thường Theo mùa


Mùa lũ 4-5 tháng Mùa lũ tập trung vào Lũ tập trung từ 7-11
Lũ tập trung nhanh, cuối năm từ tháng 9- Lũ điều hòa hơn
kéo dài 12
Lũ lên nhanh + đột
ngột

Bài 36: DD đất VN


1. Đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, 3 nhóm đất chính:
Nhóm đất Nhóm đất feralit Nhóm đất mùn núi Nhóm đất phù sa
cao

Phân bố Đồi núi thấp Núi cao trên Đồng bằng sống
2000m Hồng
Đồng bằng sông
Cửu Long
Đồng bằng khác

% so với diện tích 65% 11% 24%


tự nhiên

Đặc tính của đất Đất chua, nghèo Giàu mùn, xốp Tơi xốp, giàu mùn,
mùn, nhiều sét ít chua

Giá trị sử dụng Trồng cây công Trồng rừng Trồng cây lương
nghiệp lâu năm thực, cây ăn quả
2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất
- Đất là tài nguyên quý giá
- Pk sử dụng đất hợp lý
+ Miền đồi núi: chống xói mòn, rửa trôi, bạc màu
+ Miền đồng bằng ven biển: cải tạo các loại đất chua, mặn, phèn

Bài 37: DD sinh vật VN


1. Phong phú và đa dạng
- Đa dạng về thành phần loài
- Đa dạng về gen di truyền
- Đa dạng về kiểu hệ sinh thái
- Đa dạng về công dụng

2. Sự giàu có về thành phần loài


- Có gần 30 000 loài sinh vật, sinh vật bản địa chiếm khaorng 50%
+ Thực vật: 14 600 loài
+ Động vật: 11 200 loài
- Số loài quý hiếm
+ Thực vật: 350 loài
+ Động vật: 365 loài

3. Đa dạng về hệ sinh thái


- Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở ven biển + bãi triều cửa sông
- Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa ở vùng đồi núi
- Khu bảo tồn thiên nhiên + vườn quốc gia
- Hệ sinh thái nông nghiệp

Bài 38: Bve tài nguyên sinh vật VN


1. Gitri sinh vật
1 nguồn tài nguyên to lớn, khả năng phục hồi và ptr, giá trị nhiều mặt đối với đời sống
- Gtr về kinh tế:
+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp: gỗ, tinh dầu, nhựa
+ Cung cấp thực phẩm, dược liệu, cây cảnh, hoa
+ Cung cấp giá trị du lịch
+ Pvu cho nghiên cứu khoa học
- Gtr về mặt tự nhiên
+ Điều hòa khí hậu, cân bằng sinh thái
+ Phòng chống thiên tai: lũ lụt, bão, hạn hán
+ Bve tài nguyên đất

2. Bve tài nguyên sinh vật


Nội dung Tài nguyên rừng Tài nguyên động vật

Hiện trạng Tỉ lệ che phủ rừng thấp (35- 365 loài dongwu cần bve trc
38%) nguy cơ tuyệt chủng

Nguyên nhân Chiến tranh Săn bắt + tiêu thụ dongwu


Khai thác quá mức hoang dã
Đốt rừng làm nương rẫy Do mất rừng :))) ngu chx ngu
chx

Solución Trồng rừng, phủ xanh đất Thành lập khu bảo tồn
trồng, đồi trọc Cấm săn bắt + tiêu thụ
dongwu hoang dã

Công thức tính tỉ lệ che phủ rừng: Diện tích có rừng / diện tích toàn lảnh thổ x 100

II. TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng chính là
TB-ĐN + Vòng cung

Câu 2: Nhóm đất phù sa có đặc tính chung là


Tơi xốp, ít chua, giàu mùn

Câu 3: Sông lớn nhất Đông Nam Á chảy qua nước ta là


Sông Mê Công

Câu 4: Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta là


Đất feralit

Câu 5: Đất Badan phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây
Tây Nguyên

Câu 6: hệ sinh thái nào do con ngừi tạo ra để lấy lương thực, thực phẩn + sph signi for life?
Hệ sinh thái nông nghiệp

Câu 7: Chế độ mưa thất thường đã làm cho sông ngòi nước ta có
Chế độ dòng chảy thất thường

Câu 8: Nhận định nào sau đây chính xác nhất với đặc điểm của đất feralit hình thành tại các
miền đồi núi thấp
Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét, màu đỏ vàng

Câu 9: Đối với đất ở miền đồi núi, chúng ta cần phải
Chống xói mòn, rửa trôi, bạc màu

Câu 10: Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông là băng tuyết

Câu 11: Sinh vật VN phong phú và đa dạng thể hiện ở mặt nào sau đây?
Đa dạng về thành phần loài, gen di truyền và hệ sinh thái

Câu 12: Nguồn tài nguyên sinh vật của nước ta vô cùng phong phú, đa dạng, có khả năng
Phục hồi và ptr

Câu 13: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 11, nhận định nào say đây chưa chính xác?
Đất mặn phân bố chủ yếu ở vùng ven biển miền Trung

Câu 14: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 4 và 12, nhận định nào sau đây chưa chính xác về các khu
dự trữ sinh quyển thế giới và vườn quốc gia?
Vườn quốc gia Bù Gia Mập thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai

Câu 15: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 10, nhận định nào sau đây chính xác nhất?
Lưu lượng nước tb của sông Mê Công lớn nhất vào tháng 10
Câu 16: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 12, nhận định nào sau đây chưa chính xác?
Các vườn quốc gia của nước ta chỉ có ở miền Bắc

Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta là
Do renmen săn bắt, khai thác quá mức

Câu 18: Tài nguyên rừng của nước ta suy giảm chủ yếu là do
Khai thác quá mức phục hồi

Câu 19: Sông ngòi nước ta có chế độ nước thay đổi theo mùa vì
Trong năm có hai mùa khô và mưa

Câu 20: Nguyên nhân các hệ thống sông ngòi ở nước ta thường rất giàu phù sa là
Mưa nhiều, địa hình đồi núi có độ dốc lớn

You might also like