Professional Documents
Culture Documents
4. Thuốc Kháng Lao
4. Thuốc Kháng Lao
4. Thuốc Kháng Lao
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
ĐIỀU TRỊ LAO TIÊU 03 Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng lao
1 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
Singh A., Gupta A.K., Singh S. (2020) Molecular Mechanisms of Drug Resistance in Mycobacterium tuberculosis: Role of Nanoparticles Against Multi-drug-Resistant Tuberculosis (MDR-TB). In: Saxena S.,
Khurana S. (eds) NanoBioMedicine. Springer, Singapore. https://doi.org/10.1007/978-981-32-9898-9_12
3 4
1
23/05/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
Mycobacterium • Giàu oxy, độ pH kiềm, thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn.
• Nằm ngoài tế bào, số lượng lớn, phát triển mạnh.
tuberculosis • Dễ xuất hiện chủng kháng thuốc
Bị tiêu diệt bởi
RIFAMPICIN
ISONIAZID
STREPTOMYCIN
Singh A., Gupta A.K., Singh S. (2020) Molecular Mechanisms of Drug Resistance in Mycobacterium tuberculosis: Role of Nanoparticles Against Multi-drug-Resistant Tuberculosis (MDR-TB). In: Saxena S.,
Khurana S. (eds) NanoBioMedicine. Springer, Singapore. https://doi.org/10.1007/978-981-32-9898-9_12
5 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
• Gồm các vi khuẩn đã bị thực bào và nằm trong đại thực bào, vi khuẩn phát triển rất
• Gồm các vi khuẩn khu trú ở vách hang lao nhưng sâu hơn nhóm A
chậm vì độ pH toan
• pH kiềm với phân áp oxy thấp nên phát triển chậm hơn.
• Khả năng sống sót cao
• Nhóm này chỉ có rifampicin và isoniazid là các thuốc chống lao có tác dụng
Tác dụng PYRAZINAMIDE > RIFAMPICIN > ISONIAZID
Bị tiêu diệt bởi
STREPTOMYCIN thì hoàn toàn không tác dụng.
RIFAMPICIN (tốt nhất)
ISONIAZID
7 8
2
23/05/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
• Gồm các vi khuẩn gây bệnh nằm trong đại thực bào, hoàn toàn không chuyển
01 Độc tính THẤP ETHAMBUTOL
STREPTOMYCIN
PYRAZINAMIDE
hóa hay phát triển nên được gọi là nhóm vi khuẩn lao “ngủ”
• Số lượng vi khuẩn thuộc nhóm này khá ít và có thể tự bị tiêu diệt bởi hệ thống
ETHIONAMIDE
miễn dịch của cơ thể. CYCLOSERINE
Hoạt tính trị liệu THẤP
Các thuốc chống lao KHÔNG có tác dụng. 02 Độc tính CAO
KANAMYCIN
AMIKACIN
PAS
CAPREOMYCIN
9 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
11 12
3
23/05/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
Dược Thư 2012 Cẩm nang hướng dẫn điều trị lao
13 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
ISONIAZID ISONIAZID
HẤP THU CHUYỂN HOÁ
- Uống hay tiêm - Ở gan bằng phản ứng acetyl hóa ⇨ Acetylisoniazid và Acid isonicotinic ( bởi men N-
- Antacid có chứa Hydroxit nhôm (làm rối loạn hấp thụ INH) acetyl transferase (NAT))
- Dẫn xuất của Salicylat làm tăng độc tính của INH; dùng quá liều INH - Đào thải qua nước tiểu. Các chất chuyển hóa khác của thuốc (isonicotinyl glycin,
có thể gây nên nôn mửa, hôn mê, ức chế hô hấp, trường hợp này phải isonicotinyl hydrazon, N-methylisoniazid) chỉ có ít trong nước tiểu
- Tốc độ Acetyl hoá chia 2 nhóm
rửa dạ dày cho Vitamin B6 liều cao
- Khuếch tán dễ dàng vào dịch thể và tế bào Nhóm người "acetyl hoá nhanh" T1/2 < 70 phút
Nhóm người "acetyl hoá chậm" T1/2 > 3 giờ
- Người Việt Nam 38,2% Acetyl hoá nhanh; 61,8% Acetyl hoá chậm
Cẩm nang hướng dẫn điều trị lao Dược thư 2012
15 16
4
23/05/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
ISONIAZID ISONIAZID
CHUYỂN HOÁ CHUYỂN HOÁ
NAT2 CYP2E1 Dùng thuốc mỗi ngày ⇨ KHÔNG khác nhau giữa nhóm chuyển hoá nhanh và chuyển
- Isoniazid ⇨ Acetylisoniazid (bài tiết qua thận) ⇨ Acetyl hydrazin (độc gan) hoá chậm
Dùng thuốc cách ngày ⇨ Giảm hiệu quả INH
NAT2
⇨
17 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
ISONIAZID ISONIAZID
CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ
- Điều trị bệnh lao
- Phòng ngừa bệnh lao - Viêm dây thần kinh ngoại biên: thiếu Vitamin B6 khi sử dụng INH
Những đối tượng có nguy cơ thiếu
• Tiểu đường
• Nghiện rượu
• Suy dinh dưỡng
• Có thai, cho con bú
• Động kinh
Dược thư 2012 Dược thư 2012
19 20
5
23/05/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
ISONIAZID ISONIAZID
TÁC DỤNG PHỤ TÁC DỤNG PHỤ
- Viêm dây thần kinh ngoại biên: thiếu Vitamin B6 khi sử dụng INH - Viêm dây thần kinh ngoại biên: thiếu Vitamin B6 khi sử dụng INH
Giả thiết Những đối tượng có nguy cơ thiếu
• Giảm hấp thụ B6 • Tiểu đường
• Mất tác dụng B6 do ức chế men Pyridoxalkinase • Nghiện rượu
• Kết hợp với INH làm mất tác dụng • Suy dinh dưỡng
• INH cạnh tranh với B6 tại receptor • Có thai, cho con bú
⇨ Dự phòng bằng B6 hay không? • Động kinh
Dược thư 2012 Dược thư 2012
21 22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
23 24
6
23/05/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
25 26
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
RIFAMPICIN RIFAMPICIN
HẤP THU CHỈ ĐỊNH
Tốt qua đường tiêm và đường uống - Phối hợp thuốc khác điều trị bệnh lao
- Phòng ngừa bệnh lao
CHUYỂN HOÁ - Phối hợp điều trị bệnh phong
- Ở gan, tái hấp thụ qua chu trình gan-ruột - Điều trị nhiễm khuẩn khác
- T 1/2: 1,5 - 5 giờ
- Phối hợp Rifampicin và INH ⇨ tăng độc trên gan (do Rifampicin là thuốc cảm ứng
enzyme Cyp2E1) Cân nhắc khi phối hợp
27 28
7
23/05/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
RIFAMPICIN RIFAMPICIN
TÁC DỤNG PHỤ TÁC DỤNG PHỤ
- Viêm gan Cảm ứng enzyme CYP450 mạnh
- Hội chứng giả cúm - Làm giảm T 1/2: Prednisolon, Digitoxine, Quinidine, Ketoconazole, Propranolol,
- Viêm thận kẽ Metoprolol, thuốc đông máu, thuốc ngừa thai dạng uống
- Giảm tiểu cầu - Tự cảm ứng enzyme, sau điều trị 14 ngày T 1/2 của Rifampicin tự rút ngắn lại
- Shock phản vệ, dị ứng
- Rối loạn dạ dày - ruột
- Thai phụ sử dụng trong 3 tháng cuối gây xuất huyết, trẻ sơ sinh
29 30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
31 32
8
23/05/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
ETHAMBUTOL ETHAMBUTOL
HẤP THU TÁC DỤNG PHỤ
Tốt đường uống, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn - Viêm dây thần kinh thị giác (>25mg/kg): giảm thị lực, thu hẹp thị trường, mù màu
(do tạo phức chelat với Zn2+)
CHUYỂN HOÁ - Đau khớp do tăng acid uric
- ít ở gan
- Rối loạn đường tiêu hoá
THẢI TRỪ - Rối loạn về thần kinh: ảo giác, tê cóng, ngứa như kiến bò ở các ngón tay
- Chủ yếu ở thận - Dược phẩm tích luỹ ở những bệnh nhân chức năng thận suy giảm
- T 1/2: 3-4h (2/3 dược phẩm đào thải dạng không đổi qua thận, thận trọng BN
chức năng thận kém)
Dược thư 2012 Dược thư 2012
33 34
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
Katzung, Bertram G. Basic & Clinical Pharmacology. New York: Lange Medical Books/McGraw Hill, 2004. Katzung, Bertram G. Basic & Clinical Pharmacology. New York: Lange Medical Books/McGraw Hill, 2004.
35 36
9
23/05/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
STREPTOMYCIN STREPTOMYCIN
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CƠ CHẾ KHÁNG STREPTOMYCIN
- Thấm qua lớp vỏ tế bào vi khuẩn nhờ một 3 cơ chế chính
Gắn vào Tiểu đv
hệ thống vận chuyển hoạt động phụ thuộc
30S -> ức chế phức
hợp đầu tiên oxy. Môi trường kỵ khí sẽ hạn chế vận • Thay đổi bề mặt tế bào nên ngăn cản thuốc thấm qua màng
chuyển thuốc qua màng • Thay đổi cấu trúc receptor trên tiểu đơn vị 30S nên thuốc không gắn vào được
Chấm dứt sớm việc
giải mã tổng hợp
protein không đầy đủ - Ngăn chặn tổng hợp protein, làm suy giảm • Tạo các enzyme giới hạn sự cố định của kháng sinh trên receptor của ribosome
tính chính xác của quá trình dịch mã từ ARN do đó mất hoạt tính của thuốc
Thông tin mARN bị
sai -> vận chuyển
aA sai
thông tin ở tiểu thể 30S Ribosome
Cẩm nang điều trị lao Cẩm nang điều trị lao
37 38
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
STREPTOMYCIN STREPTOMYCIN
HẤP THU TÁC DỤNG PHỤ
- Là một cation nên không hấp thu qua ruột và cũng khó đi vào mô, thường dùng IM - Chủ yếu trên ốc tai, tiền đình
đôi khi IV - Độc cho thận: Hoại tử ống lượn gần, giảm độ lọc ở cầu thận
- Shock phản vệ
THẢI TRỪ - Rối loạn chức năng dây thần kinh - cơ, viêm dây thần kinh ngoại biên
- Qua lọc cầu thận - Qua nhao thai làm điếc tai thai nhi
Cẩm nang điều trị lao Cẩm nang điều trị lao
39 40
10
23/05/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
Katzung, Bertram G. Basic & Clinical Pharmacology. New York: Lange Medical Books/McGraw Hill, 2004. Katzung, Bertram G. Basic & Clinical Pharmacology. New York: Lange Medical Books/McGraw Hill, 2004.
41 42
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
Katzung, Bertram G. Basic & Clinical Pharmacology. New York: Lange Medical Books/McGraw Hill, 2004. Hướng dẫn chẩn đoản, điều trị và dự phòng bệnh Lao của Bộ y tế
43 49
11
23/05/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
20 May 2022 20 May 2022
Hướng dẫn chẩn đoản, điều trị và dự phòng bệnh Lao của Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoản, điều trị và dự phòng bệnh Lao của Bộ y tế
50 51
12