Professional Documents
Culture Documents
1
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Chương 3. Đánh giá tính bền vững của du lịch và các tiêu
chuẩn du lịch bền vững
1.1. Khái niệm, đặc điểm và các loại hình du lịch bền vững
4
1.1. Khái niệm, đặc điểm và các loại hình du lịch bền vững
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm du lịch bền vững
1.1.2. Các loại hình du lịch bền vững
5
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm du lịch bền vững
a. Khái niệm
=> Phân biệt du lịch bền vững và du lịch không bền vững
7
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm du lịch bền vững (tiếp)
- Về môi trường
- Về kinh tế
8
1.1.2. Các loại hình du lịch bền vững
- Du lịch sinh thái
- Du lịch trách nhiệm
- Du lịch thiên nhiên
- Du lịch văn hóa
- Du lịch khám phá
- Du lịch sức khỏe và spa
9
1.2. Các trụ cột của du lịch bền vững
1.2.1. Trụ cột kinh tế
10
11
1.3. Các chủ thể chính trong du lịch bền vững
12
1.3.1. Cơ quan quản lý nhà nước
13
1.3.1.1. Lợi ích, vai trò và trách nhiệm
14
1.3.1.2. Chính sách về du lịch có trách nhiệm
- Mục tiêu kinh tế: Tối đa hóa đóng góp tích cực và sáng tạo
cho nền kinh tế địa phương
- Mục tiêu môi trường: Giảm thiểu các tác động tiêu cực của
du lịch đến môi trường
- Mục tiêu xã hội: Giảm thiểu các tác động tiêu cực của du
lịch đến xã hội
15
1.3.1.3. Công cụ để đạt được chính sách du lịch bền vững
- Các chỉ số và giám sát bền vững
- Các giới hạn thay đổi
- Luật du lịch quốc gia
- Quy định
- Quy hoạch sử dụng đất và kiểm soát sự phát triển
- Đánh giá tác động môi trường, xã hội và kinh tế
- Thuế và phí
- Các ưu đãi tài chính và thỏa thuận
- Cơ chế tự nguyện
- Các công cụ hỗ trợ
16
1.3.2. Các tổ chức xã hội
17
1.3.2. Các tổ chức xã hội (tiếp)
18
1.3.2. Các tổ chức xã hội (tiếp)
1.3.2.2. Trách nhiệm của các tổ chức xã hội (tiếp)
19
1.3.3. Doanh nghiệp
21
1.3.4. Cộng đồng địa phương
1.3.4.1. Các lợi ích đối với người dân địa phương
- Tăng cường giá trị của di sản văn hóa và môi trường
- Lợi ích:
25
1.3.6. Khách du lịch (tiếp)
26
1.3.6. Khách du lịch (tiếp)
28
1.4.1. Tác động lên hệ sinh thái tự nhiên
- Thiết lập nên những tiêu chuẩn bảo vệ môi trường cao
hơn trong các công trình
- Có thể làm thay đổi thói quen trong cuộc sống hằng
ngày của lao động du lịch
30
1.4.1. Tác động lên hệ sinh thái tự nhiên (tiếp)
b. Tác động tiêu cực
- Mất đi vẻ đẹp
- Gây ảnh hưởng đến động vật, đặc biệt là quá trình sinh
sản
- Ảnh hưởng đến mùa vụ tại địa phương
- Phá rừng và hệ thực vật để lấy đất xây dựng cơ sở vật
chất
- Ảnh hưởng đến cây trồng do thu mua hoa
31
1.4.1. Tác động lên hệ sinh thái tự nhiên (tiếp)
+ Hạn chế sử dụng nước đặc biệt trong mùa hạn hán
35
1.4.2. Tác động lên hệ xã hội – nhân văn
a. Tác động tích cực
- Góp phần bảo tồn di tích, di sản lịch sử - văn hóa
- Xác định lại vai trò giới nhằm tạo ra những cơ hội mới
cho phụ nữ và thanh niên
- Đầu tư mới/mở rộng các dịch vụ công cộng và tiện
nghi.
- Ổn định nền kinh tế, qua đó gia tăng sử dụng, bảo tồn
tài nguyên thiên nhiên và văn hóa.
36
1.4.2. Tác động lên hệ xã hội – nhân văn (tiếp)
a. Tác động tích cực (tiếp)
- Nâng cao chất lượng giáo dục
- Khuyến khích sử dụng ngôn ngữ bản địa
- Đa dạng hóa sinh kế
- Trao đổi văn hóa, ngôn ngữ, sức khỏe, vùng miền, hành
vi đạo đức
- Ngoài nghỉ ngơi thư giãn, du khách có cơ hội gặp gỡ và
hiểu hơn về những nền văn hóa khác
- Địa phương sẽ được tiếp cận văn minh, phụ nữ trở nên
độc lập,vai trò các cá nhân sẽ được quan tâm. 37
1.4.2. Tác động lên hệ xã hội – nhân văn (tiếp)
b. Tác động tiêu cực
- Xã hội thay đổi/ mất sự cân bằng
- Mất ngôn ngữ
- Vấn đề đạo đức
- Vấn đề sức khỏe
- Công việc làm con người mất tính lương thiện
- Đánh mất hoặc thay đổi những giá trị phi vật thể
- Chia cắt văn hóa và hệ quả là giảm giá trị văn hóa, phá
hỏng các giá trị văn hóa
38
1.4.2. Tác động lên hệ xã hội – nhân văn (tiếp)
b. Tác động tiêu cực (tiếp)
- Gây vấn đề với cộng đồng bởi sự khác biệt giữa lợi ích
và chi phí
40
1.4.2. Tác động lên hệ xã hội – nhân văn (tiếp)
c) Trách nhiệm của du lịch (tiếp)
- Các nhà tổ chức
+ Cung cấp hướng dẫn cụ thể về văn hóa của địa
phương tới du khách
+ Nỗ lực giữ gìn nét văn hóa và tính nguyên bản
+ Giám sát những ảnh hưởng và thay đổi đến điểm đến
và có những thay đổi phù hợp khi thấy du lịch tác động
quá nhiều đến điểm đến.
41
1.4.2. Tác động lên hệ xã hội – nhân văn (tiếp)
c) Trách nhiệm của du lịch (tiếp)
+ Khuyến khích dân bản giữ gìn truyển thống văn hóa
bằng cách chỉ ra những lợi thế
42
1.4.3. Tác động lên hệ kinh tế
a. Tác động tích cực
- Tạo công ăn việc làm và công việc một cách trực tiếp và
gián tiếp
- Đầu tư cơ sở hạ tầng 43
1.4.3. Tác động lên hệ kinh tế (tiếp)
a. Tác động tích cực (tiếp)
- Tăng nguồn thu thuế, tăng trao đổi ngoại tệ, thúc đẩy sự
vận hành nền kinh tế
- Được chính phủ khuyến khích phát triển vì lợi ích kinh
tế
44
1.4.3. Tác động lên hệ kinh tế (tiếp)
b. Tác động tiêu cực
- Ảnh hưởng đến sự thay đổi cấu trúc phạm vi gia đình
- Gây ra sự không cân bằng trong phân bố giàu nghèo
- Đánh mất thu nhập và lợi nhuận tiềm năng
- Thiếu kết cấu nghề nghiệp, giảm thu nhập
- Lạm phát
- Sự tăng giá đất
- Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào du khách
- Phụ thuộc vào du lịch 45
1.4.3. Tác động lên hệ kinh tế (tiếp)
c. Trách nhiệm của du lịch
46
1.4.3. Tác động lên hệ kinh tế (tiếp)
48
CHƯƠNG 2. MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC,
CHÍNH SÁCH VÀ MÔ HÌNH
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG
2.1. Mục tiêu và nguyên tắc phát triển du lịch bền vững
49
2.1. Mục tiêu và nguyên tắc phát triển du lịch bền vững
50
2.1.1. Mục tiêu phát triển du lịch bền vững
- Tăng cường phúc lợi và cải thiện chất lượng cuộc sống
cho cộng đồng địa phương
- Giảm tiêu thụ quá mức và xả thải, nhằm giảm chi phí khôi
phục các suy thoái môi trường, đồng thời cũng góp phần
nâng cao chất lượng du lịch
- Duy trì tính đa dạng của tự nhiên, xã hội và văn hóa là rất
quan trọng với DLBV, tạo ra sức bật cho ngành du lịch
- Lồng ghép du lịch vào trong quy hoạch phát triển của địa
phương và quốc gia
52
- Hỗ trợ nền kinh tế địa phương
2.1.2. Nguyên tắc phát triển du lịch bền vững (tiếp)
- Đào tạo cán bộ quản lý, kinh doanh du lịch nhằm thực thi
các sáng kiến và giải pháp DLBV, nhằm cải thiện chất
lượng các sản phẩm du lịch
- Triển khai các nghiên cứu, nhằm hỗ trợ giải quyết các vấn
đề, mang lại lợi ích cho các khu du lịch, cho nhà kinh doanh
53
du lịch và du khách
2.2. Chính sách phát triển du lịch bền vững
2.2.1. Chính sách marketing
54
2.2.1. Chính sách marketing
- Đặc điểm
- Mục tiêu
- Nguyên tắc
- Yêu cầu
- Nội dung
55
2.2.2. Chính sách tiêu thụ xanh
- Đặc điểm
- Nội dung
- Nguyên tắc
56
2.2.3. Chính sách tiết kiệm nước và năng lượng
- Nội dung
- Vai trò
57
2.2.4. Chính sách quản lý chất thải
- Chiến lược 3R
- Nội dung
- Vai trò
58
2.2.5. Chính sách giáo dục và đào tạo
- Đối tượng
- Nội dung
59
2.3. Mô hình phát triển du lịch bền vững
60
2.3.1. Mô hình của Jacobs và Sadler
Kinh tế
Chính quyền
Doanh nghiệp du lịch
Khách du lịch
Cộng đồng dân cư
Xã hội Môi
trường
61
2.3.2. Mô hình của M.Porter
Gồm: - Tài nguyên tự nhiên
- Tài nguyên nhân văn
- An toàn an ninh, y tế
- Sức chứa
Gồm:
- Cơ sở hạ tầng
- Các nguồn lực Gồm:
- Năng lực kinh doanh - Chính quyền địa phương
- Số lượng điểm đến của Nhóm 1 - Dân cư địa phương
địa phương Điều kiện - Người lao động
đầu vào
Nhóm 2
Nhóm 5 Cộng
Các ngành đồng dân cư
hỗ trợ, liên
quan
Phát triển
bền vững
Nhóm 3
Nhóm 4 Quản
thị trường
lý ành du lịch
du lịch
Hình 1.5 Mô hình phát triển bền vững dựa theo mô hình kim cương của
Gồm: Gồm: - Thể chế, chính sách
M.Porter(2008) - Luật cho ngành du lịch và những
- Cung du lịch
- Cầu du lịch ngành liên quan.
- Các quy định quản lý của ngành
du lịch và những ngành liên 62
quan.
2.3.3. Các mô hình khác
• Mô hình của UNESCO
63
2.3.3. Các mô hình khác (tiếp)
64
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ TÍNH BỀN VỮNG CỦA
DU LỊCH VÀ CÁC TIÊU CHUẨN DU LỊCH BỀN VỮNG
65
3.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch
3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa
3.1.2. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào bộ chỉ thị
môi trường của Tổ chức Du lịch Thế giới
3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh tính bền vững của điểm du
lịch
66
3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa
67
3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa
(tiếp)
a. Khái niệm và các loại sức chứa (tiếp)
- Các loại sức chứa:
Sức chứa vật chất
Sức chứa tâm lý
Sức chứa sinh học
Sức chứa xã hội
68
3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa
(tiếp)
b. Nội dung đánh giá
Việc xác định sức chứa bao gồm cả 3 giá trị: sinh thái, kinh tế và
xã hội.
- Công thức chung để tính sức chứa vật lý của một điểm du lịch:
CPI = AR / a
Trong đó:
+ CPI: Sức chứa tại một thời điểm (Instantaneous
Carrying Capacity)
+ AR: Diện tích của không gian du lịch (Size of Area)
+ a: Diện tích chuẩn cho một khách (tiêu chuẩn không
gian) 69
3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa
(tiếp)
b. Nội dung đánh giá (tiếp)
- Công thức tính sức chứa hàng ngày của một điểm du lịch:
CPD = CPI x TR
Trong đó:
- Độ cô lập cao, tách khỏi các khu vực hoạt động dân
sinh khác 72
a. Khái niệm
b. Tiêu chuẩn
- Chỉ thị đơn phản ánh một bộ phận nhỏ của vấn đề
cần đánh giá.
- Bộ chỉ thị đơn: Là tập hợp các chỉ thị đơn phản
ánh toàn bộ vấn đề (còn được gọi là hồ sơ môi trường).
- Chỉ thị tổng hợp là dạng chỉ thị phản ánh một vấn
đề lớn, đòi hỏi một lượng lớn các số liệu, tài liệu cần phân
tích. 74
3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh tính bền vững của điểm du
lịch
a. Khái niệm
b. Yêu cầu
76
3.2. Các tiêu chuẩn du lịch bền vững
77
3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu
a. Một số lợi ích của bộ tiêu chuẩn DLBV toàn cầu
a. Một số lợi ích của bộ tiêu chuẩn DLBV toàn cầu (tiếp)
- Thiết lập một hệ thống quy định cho các hoạt động tại
cộng đồng địa phương, với sự đồng ý và hợp tác của cộng đồng
- Các hoạt động của DN không được gây nguy hiểm cho
83
nguồn dự trữ cơ bản như nước, năng lượng hay hệ thống thoát
nước của cộng đồng lân cận.
3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu (tiếp)
d. Gia tăng lợi ích đối với các di sản văn hóa và giảm nhẹ các tác
động tiêu cực
- Có trách nhiệm đóng góp cho công tác bảo tồn di tích
lịch sử, văn hóa, khảo cổ và các tài sản
- Tôn trọng quyền sở hữu trí tuệ của cộng đồng địa
phương khi sử dụng nghệ thuật, kiến trúc hay các di sản văn hóa. 84
3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu (tiếp)
e. Gia tăng lợi ích môi trường và giảm nhẹ tác động tiêu
cực
- Giảm ô nhiễm
85
3.2.2. Tiêu chuẩn nhãn xanh ASEAN
86
3.2.3. Bộ tiêu chí nhãn du lịch bền vững Bông sen xanh
a. Khái niệm
b. Tiêu chí và biểu điểm
c. Nguyên tắc cho điểm
d. Quy trình cấp chứng nhận
87
3.2.4. Tiêu chuẩn ISO 14001
a. Khái niệm
b. Áp dụng tiêu chuẩn
c. Yếu tố ảnh hưởng
d. Quy trình
88
CHƯƠNG 4. QUẢN LÝ DU LỊCH BỀN VỮNG
89
4.1. Du lịch bền vững và các lĩnh vực liên quan
90
4.1.1. Điểm du lịch
c. Yêu cầu
91
4.1.1. Điểm du lịch (tiếp)
- Sự hợp tác giữa các bên tham gia tại điểm đến
92
4.1.2. Điểm hấp dẫn du lịch
a. Quan niệm điểm hấp dẫn du lịch
b. Phân loại
c. Yêu cầu
93
4.1.2. Điểm hấp dẫn du lịch (tiếp)
- Điểm hấp dẫn gần các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Điểm hấp dẫn được thăm quan nhưng không ảnh hưởng đến
động vật hoang dã (nếu có)
- Sử dụng vật liệu tự nhiên để xây dựng các tòa nhà truyển
thống theo phong cách đặc trưng tại mỗi điểm hấp dẫn 94
4.1.2. Điểm hấp dẫn du lịch (tiếp)
d. Nội dung phát triển bền vững (tiếp)
- Sử dụng các nhà thầu địa phương cho hoạt động xây
dựng các điểm hấp dẫn
lịch
4.1.3. Giao thông vận tải
a. Chức năng và vai trò
b. Phân loại
c. Yêu cầu
96
4.1.3. Giao thông vận tải (tiếp)
d. Nội dung
- Sử dụng các công nghệ mới để cải tiến hiệu suất của các
phương tiện du lịch
- Tạo ra cơ chế giá để đảm bảo rằng giá phản ánh chi phí
môi trường của phương thức vận tải
97
4.1.4. Điều hành tour
a. Mối quan hệ cung - cầu trong du lịch
b. Khái niệm
d. Yêu cầu
- Khuyến khích điều hành tour du lịch thị trường đại chúng
để có những hoạt động trách nhiệm và bền vững hơn trong
du lịch
99
4.1.5. Khách sạn
a. Chức năng
b. Phân loại
c. Yêu cầu
100
4.1.5. Khách sạn (tiếp)
d. Nội dung
- Phát triển hệ thống tái chế cho bao bì đóng gói các vật dụng,
giấy, chai lọ và chất thải hữu cơ
- Lắp đặt các thiết bị tiết kiệm nước trong nhà tắm, bồn vệ
sinh
- Sử dụng các loại vải không tẩy trắng và hạn chế chất tẩy rửa 101
b. Phân loại
c. Yêu cầu
102
4.1.6. Khu nghỉ dưỡng phức hợp (tiếp)
d. Nội dung
- Tạo cho du khách sự thoải mái khi đến các khu
nghỉ dưỡng phức hợp
- Tạo sự thoải, tách biệt, thư giản cho du khách khi
nghỉ dưỡng
- Tạo điều kiện cho du khách được ăn uống, thoải
mái mặc những trang phục yêu thích, không ảnh hưởng
văn hóa địa phương
103
4.2. Du lịch bền vững tại các khu vực địa lý
104
4.2.1. Du lịch bền vững ở đô thị
105
4.2.2. Du lịch bền vững ở nông thôn
106
4.2.3. Du lịch bền vững ở miền núi
107
4.2.4. Du lịch bền vững ở vùng bờ biển
108
4.2.5. Du lịch bền vững ở quần đảo
- Các yếu tố sinh thái ảnh hưởng đến du lịch quần đảo
109
4.3. Vai trò và nội dung quản lý du lịch bền vững
110
4.3.1. Vai trò quản lý du lịch bền vững
111
4.3.2. Nội dung quản lý du lịch bền vững
- Quản lý vĩ mô:
Chiến lược
Quy hoạch
Chính sách
Bộ máy
- Quản lý vi mô:
113
CHƯƠNG 5. PHÁT TRIỂN CÁC LOẠI HÌNH
DU LỊCH BỀN VỮNG
114
5.1. Du lịch sinh thái
5.1.2. Mục tiêu và nguyên tắc phát triển du lịch sinh thái
bền vững
115
5.1.1. Tài nguyên du lịch sinh thái
- Phối hợp lồng ghép hài hòa giữa chiến lược phát
118
triển du lịch của địa phương, vùng và của quốc gia
5.1.2. Mục tiêu và nguyên tắc phát triển du lịch sinh
thái bền vững (tiếp)
b. Nguyên tắc phát triển du lịch sinh thái (tiếp)
- Tạo điều kiện thu hút sự tham gia của cộng đồng
địa phương
- Triển khai các họat động tư vấn các nhóm lợi ích
và công chúng
121
5.2.1. Các loại hình du lịch có trách nhiệm
122
5.2.2. Các nguyên tắc phát triển du lịch có trách nhiệm
a. Mục tiêu
b. Nguyên tắc
5.3.1. Mục tiêu và nguyên tắc phát triển du lịch cộng đồng
bền vững
5.3.2. Các điều kiện hình thành và phát triển du lịch cộng
đồng
124
5.3.1. Mục tiêu và nguyên tắc phát triển du lịch cộng đồng
bền vững
125
5.3.1. Mục tiêu và nguyên tắc phát triển du lịch cộng đồng
bền vững (tiếp)
b. Nguyên tắc phát triển du lịch cộng đồng bền vững
- Thu nhập từ du lịch cộng đồng cần giữ lại cho cộng
đồng
- Cần tăng cường hỗ trợ của các tổ chức phi chính 126
127
5.3.3. Các yếu tố tham gia mô hình du lịch cộng đồng
- Khách du lịch
129