You are on page 1of 11

Sức Bền Vật Liệu PGS.TS.

Cao Văn Vui

Chương 11
ỔN ĐỊNH CỦA THANH CHỊU NÉN

11.1 KHÁI NIỆM

Thanh phải thỏa mãn điều kiện:


+ bền
+ cứng
+ ổn định.
Minh họa khái niệm ổn định:
ổn định, không ổn định, phiếm định.

Chương 11. Ổn định 1


Sức Bền Vật Liệu PGS.TS. Cao Văn Vui

11.1 KHÁI NIỆM

Tác dụng lên điểm đặt của lực P một lực ngang R bé
P để tạo ra chuyển vị bé . Sau đó, bỏ lực này đi:
 Nếu P < Pth (lực tới hạn): thanh sẽ phục hồi lại
trạng thái ban đầu  ổn định.
 Nếu P > Pth: chuyển vị ngang sẽ tăng và thanh bị
cong thêm  mất ổn định.
 Nếu P = Pth: thanh vẫn giữ nguyên chuyển vị 
 cân bằng phiếm định.
A

11.1 KHÁI NIỆM

Tính chất của mất ổn định:


 Đột ngột và nguy hiểm.
 Mất ổn định một thanh cũng có thể dẫn tới sự
sụp đổ kết cấu.
Phạm vi nghiên cứu: ổn định của thanh chịu nén.

Chương 11. Ổn định 2


Sức Bền Vật Liệu PGS.TS. Cao Văn Vui

11.2 LỰC TỚI HẠN CỦA THANH THẲNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM

11.2.1. Thanh liên kết khớp hai đầu


Xét thanh có liên kết khớp 2 đầu, chịu lực nén Pth. Khi
bị nhiễu, thanh sẽ bị uốn cong trong mặt phẳng có độ
cứng nhỏ nhất và cân bằng ở dạng mới.
Pth Pth

M
y
l

y(z)
Pth

A y

11.2 LỰC TỚI HẠN CỦA THANH THẲNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM

11.2.1. Thanh liên kết khớp hai đầu


Với giả thiết vật liệu đàn hồi tuyến tính và chuyển vị
bé, ta có:
M
y ''  
EI
Trong đó:
EI là độ cứng chống uốn trong mặt phẳng uốn cong. Pth Pth

M được xác định từ điều kiện cân bằng:


M=Pthy
M
y
l

y(z)
Pth

A y

Chương 11. Ổn định 3


Sức Bền Vật Liệu PGS.TS. Cao Văn Vui

11.2 LỰC TỚI HẠN CỦA THANH THẲNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM

11.2.1. Thanh liên kết khớp hai đầu


Do đó: Nghiệm tổng quát:
Pth y y  C1 cos  z  C2 sin  z
y ''  
EI Các hằng số C1 và C2 được xác định từ
Pth điều kiện biên:
y '' y0
EI
y(0)=0 ==> C1=0
Đặt:
y(l)=0 ==> C2 sin  l  0
P
  th
2
Vì y(z) ≠ 0 nên C1 ≠ 0
EI
Ta được:  sin  l  0
y ''  y  0
2
Nghiệm:
 l  n với n=1,2,3, …
n
==>  
l

11.2 LỰC TỚI HẠN CỦA THANH THẲNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM

11.2.1. Thanh liên kết khớp hai đầu


Do đó:
2
 n 
Pth   2 EI    EI
 l 
Trong số n=1,2,3, …chỉ có n=1 có ý nghĩa thực tế. Do
đó:
2
 
Pth    EI
l
 2 EI
Pth  2
l
Phương trình đường đàn hồi hình sin:

y  C2 sin  z  C2 sin z
l
C2 là chuyển vị ngang giữa thanh.

Chương 11. Ổn định 4


Sức Bền Vật Liệu PGS.TS. Cao Văn Vui

11.2 LỰC TỚI HẠN CỦA THANH THẲNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM

11.2.2. Thanh có các liên kết khác


Khi áp dụng phương pháp trên cho các trường hợp liên
kết khác nhau ở hai đầu, người ta thu được công thức
tính lực tới hạn chung. Trong đó, n là số nữa song hình
sin của đường đàn hồi khi mất ổn định.
1
Đặt:   gọi là hệ số quy đổi.
n
Ta có:
 2 EI  2 EI
Pth  
 l 
2 2
l e

Đây được gọi là công thức Euler.


le  l là chiều dài quy đổi của thanh ra sơ đồ liên kết
khớp ở hai đầu.
Dạng mất ổn định và trị số  được thể hiện trên hình
sau:

11.2 LỰC TỚI HẠN CỦA THANH THẲNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM

11.2.3. Ứng suất tới hạn


Ứng suất trong thanh thẳng chịu nén đúng tâm bởi lực
Pth gọi là ứng suất tới hạn:
Pth  2 EI  2 Er 2  2E
 th    
A  l  A  l 
2 2
 l 
2

 
 r 
 2E
 th 
2
Trong đó:
I
r
A
le  l
  là độ mảnh của thanh.
r r
Độ mảnh  không có thứ nguyên.
 càng lớn thì thanh càng dễ mất ổn định (xem công
 2E
thức ứng suất  th  2 ,  th tỷ lệ nghịch với  2 ).

Chương 11. Ổn định 5


Sức Bền Vật Liệu PGS.TS. Cao Văn Vui

11.2 LỰC TỚI HẠN CỦA THANH THẲNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM

11.2.4. Giới hạn dùng công thức Euler


Công thức Euler được xây dựng trên cơ sở phương
trình vi phân đường đàn hồi, vì vậy chỉ áp dụng khi:
 2E
 th    tl
2
Hay:
 2E

 tl
  o

 2E
Với o  là độ mảnh giới hạn.
 tl

Nếu thanh có   o thì thanh có độ mảnh lớn. Công


thức Euler chỉ áp dụng cho thanh có độ mảnh lớn.
o  const đối với mỗi loại vật liệu.

11.2 LỰC TỚI HẠN CỦA THANH THẲNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM

11.2.4. Giới hạn dùng công thức Euler


Công thức Euler được xây dựng trên cơ sở phương
trình vi phân đường đàn hồi, vì vậy chỉ áp dụng khi:
 2E
 th    tl
2
Hay:
 2E

 tl
  o

 2E
Với o  là độ mảnh giới hạn.
 tl

Nếu thanh có   o thì thanh có độ mảnh lớn. Công


thức Euler chỉ áp dụng cho thanh có độ mảnh lớn.
o  const đối với mỗi loại vật liệu.

Chương 11. Ổn định 6


Sức Bền Vật Liệu PGS.TS. Cao Văn Vui

11.3 ỔN ĐỊNH NGOÀI MIỀN ĐÀN HỒI

Công thức thực nghiệm Iasinski

 Thanh có độ mảnh vừa 1    o :


 th  a   b
Với:
a   tl
1 
b
a và b là các hằng số thực nghiệm phụ thuộc vào vật
liệu.

11.3 ỔN ĐỊNH NGOÀI MIỀN ĐÀN HỒI

11.3.1. Công thức thực nghiệm Iasinski

 Thanh có độ mảnh bé   1 : vật liệu bị phá hoại mà


thanh vẫn ổn định. Vì vậy:
 th   b với vật liệu dòn.

 th   ch với vật liệu dẻo.

Chương 11. Ổn định 7


Sức Bền Vật Liệu PGS.TS. Cao Văn Vui

11.3 ỔN ĐỊNH NGOÀI MIỀN ĐÀN HỒI

Công thức thực nghiệm Iasinski

11.4 TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THANH CHỊU NÉN

Thanh chịu nén cần phải thỏa mãn:


P
 Điều kiện bền:     n
Ag
P
 Điều kiện ổn định:     od
A
Trong đó:
Ag là diện tích tiết diện giảm yếu (khoét lỗ).
A diện tích tiết diện nguyên (vì sự giảm yếu cục
bộ không ảnh hưởng đán kể đến sự ổn định
chung của thanh). Nếu không khoét lỗ Ag=A.

Chương 11. Ổn định 8


Sức Bền Vật Liệu PGS.TS. Cao Văn Vui

11.4 TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THANH CHỊU NÉN

o
 n 
n
 th
 od     n
k
n là hệ số an toàn về bền.
k là hệ số an toàn về ổn định.
φ là hệ số uốn dọc hoặc hệ số giảm ứng suất cho
phép
 od  th n
 
 n o k
 th n
Vì:  1;  1 Nên:   1
o k
Hệ số  phụ thuộc vào E ,  , k (tra bảng)

11.4 TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THANH CHỊU NÉN

Chương 11. Ổn định 9


Sức Bền Vật Liệu PGS.TS. Cao Văn Vui

11.4 TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THANH CHỊU NÉN

Vì   1 nên thường chỉ cần kiểm tra điều kiện ổn định


là đủ (vì khi đó, điều kiện bền cũng sẽ thỏa mãn).
Tuy nhiên nếu thanh có giảm yếu cục bộ (khoét lỗ) thì
cần kiểm tra cả điều kiện bền và điều kiện ổn định (vì
Ag khác A).

11.4 TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THANH CHỊU NÉN

Ba bài toán:
P
Bài toán 1: kiểm tra ổn định:     n
A
Bài toán 2: xác định tải trọng cho phép:  P     n A

Chương 11. Ổn định 10


Sức Bền Vật Liệu PGS.TS. Cao Văn Vui

11.4 TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THANH CHỊU NÉN


P
Bài toán 3: Chọn tiết diện: A 
  n
Vì trong bất đẳng thức trên có chứa 2 biến A và  ( A)
nên ta tìm A bằng phương pháp đúng dần.
Trình tự:
P
- Giả thiết o  0,5 , ta tính được Ao  ==>
 o  n
o
- Từ o , tra bảng ta được o' . Nếu o'  o thì lấy
 o   o' P
o  ==> A1  ==> 1 , tra bảng ta
2 1  n
được 1' .
- Thường lặp lại quá trình tính khoảng 2-3 lần thì
sai số giữa 2 lần tính đủ nhỏ (≤5%).

Chương 11. Ổn định 11

You might also like