You are on page 1of 4

BM/QT22/ĐT-QLCL/04

Ban hành lần: 1

TRƯỜNG TRUNG CẤP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KỸ THUẬT – NGHIỆP VỤ CÁI BÈ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Cái Bè, ngày tháng năm 2022


BIÊN BẢN
V/v họp thống nhất điều chỉnh chương trình đào tạo
Trung cấp từ môn học sang modul.
Chuyên ngành:………………………………………………………

I. Thời gian: Hôm nay vào lúc …. giờ …. phút, ngày …. tháng …. năm 2022
II. Địa điểm :
III. Thành phần tham dự :
1. Ông/Bà:…………………………….Chức vụ:……………………………..
2. Ông/Bà:…………………………….Chức vụ:……………………………..
3. Ông/Bà:…………………………….Chức vụ:……………………………..
IV. Nội dung: Thống nhất điều chỉnh chương trình đào tạo Trung cấp từ môn học
sang modul.
1. Tổ trưởng triển khai các văn bản liên quan:
- Thông tư 03/2017/TT-BLĐTBXH, ngày 01 tháng 3 năm 2017, Quy định về quy
trình xây dựng và thẩm định và ban hành chương trình, tổ chức biên soạn, lựa chọn,
thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
- Kế hoạch số 33/KH.TCKTNVCB, ngày 25 tháng 01 năm 2022. Kế hoạch điều
chỉnh chương trình đào tạo Trung cấp từ môn học sang modul;
- Quyết định số 34/QĐ.TCKTNVCB ngày 25 tháng 01 năm 2022. Quyết định về
việc thành lập Hội đồng điều chỉnh chương trình đào tạo trình độ trung cấp từ môn học
sang modul;
- Căn cứ tinh thần phiên họp ngày 11 tháng 02 năm 2022 về việc triển khai kế
hoạch điều chỉnh chương trình đào tạo trung cấp từ môn học sang modul;
2. Nội dung thống nhất: Sau khi xem xét chúng tôi thống nhất các nội dung
sau.
a/ Danh mục các môn học gồm: Mã MH/MĐ; tên môn học/môdul; Số tín chỉ; Thời
gian(giờ) đào tạo (Tổng số, Lý thuyết, Thực hành/Thực tập/bài tập/thảo luận); Thi

Mã Tên môn học, mô Số tín Thời gian đào tạo (giờ) Thời
MH/ đun chỉ Tổng Trong đó gian tự
MĐ số học
Lý Thực Thi/
(giờ)
thuyết hành/ Kiểm
thực tra
tập /bài
tập/ thảo
luận
I Các môn học chung 11 255 94 148 13 268.5
MH01 Giáo dục chính trị 1 30 15 13 2 37.5
MH02 Pháp luật 1 15 9 5 1 21
BM/QT22/ĐT-QLCL/04
Ban hành lần: 1

MH03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2 21


MH04 GDQP - AN 2 45 21 21 3 54
MH05 Tin học 2 45 15 29 1 45
MH06 Tiếng anh 4 90 30 56 4 90
II Các môn học, mô 4 60 38 18.5 3.5 87
đun kỹ năng mềm
MH07 Kỹ năng giao tiếp 2 30 20 8.5 1.5 45
MH08 Kỹ năng làm việc 1 15 9 5 1 21
nhóm
MH09 Kỹ năng khởi nghiệp 1 15 9 5 1 21
III Môn học, mô đun 0 0 0 0 0 0
cơ sở, chuyên
ngành (III.1 + III.2)

III.1 Các môn học, mô 0 0 0 0 0 0


đun cơ sở
MĐ10
MĐ11
MĐ12
MĐ13
MĐ14
III.2 Các mô đun chuyên 0 0 0 0 0 0
ngành
MĐ15
MĐ16
MĐ17
MĐ18
MH19
MĐ20
MĐ21
MĐ22
IV. Các môn học, mô 0 0 0 0 0 0
đun chuyên môn
nghề tự chọn (chọn
2 trong 4)
MĐ 23
MĐ 24
MĐ 25
MĐ 26
Tổng cộng (I+II+III+IV) 15 315 132 166.5 16.5 355.5
/Kiểm tra); Thời gian tự học.
BM/QT22/ĐT-QLCL/04
Ban hành lần: 1

b. Nội dung điều chỉnh


- Môn học/Modul không điều chỉnh:
TT Tên MH/MĐ Không điều chỉnh Lý do Ghi chú
1
2
3
- Môn học/Modul đã điều chỉnh (ghi cụ thể, chi tiết nội dung đã điều chỉnh so với
chương trình trước đây)
Nội dung điều chỉnh ( Số giờ, tín chỉ, nội Ghi chú
Tên MH/MĐ
TT dung …)
điều chỉnh
Nội dung cũ Nội dung mới
1
2
3
4

Biên bản kết thúc vào lúc giờ phút ngày tháng năm 2022

Thư ký Tổ trưởng
BM/QT22/ĐT-QLCL/04
Ban hành lần: 1

You might also like