Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ
Mục Lục:
CHƯƠNG 1: TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỆ ............................................................................... 2
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1: .......................................................................................................... 6
CHƯƠNG 2: LÃI SUẤT VÀ TÍN DỤNG .............................................................................. 6
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2: .......................................................................................................... 9
CHƯƠNG 3: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH .......................................................................... 10
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3: ........................................................................................................ 13
CHƯƠNG 4: CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRUNG GIAN ............................................ 14
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4: ........................................................................................................ 17
CHƯƠNG 5: NHTW VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA ....................................................... 17
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 5: ........................................................................................................ 22
CHƯƠNG 6: TÀI CHÍNH CÔNG ........................................................................................ 22
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6: ........................................................................................................ 27
CHƯƠNG 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP .................................................................... 27
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 7: ........................................................................................................ 32
CHƯƠNG 9: TÀI CHÍNH QUỐC TẾ.................................................................................. 32
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 9: ........................................................................................................ 34
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Hi các bạn!
Trong quá trình soạn tài liệu, có thể có những sai sót mà mình chưa soát hết được.
Nếu các bạn có những thắc mắc hoặc góp ý bổ sung thêm những câu hỏi khác, các bạn có thể
phản hồi lại cho mình nha!
Nếu các bạn có nhu cầu photo để luyện tập được nhiều lần, đừng photo ở các quán photo
cổng trường giúp mình nha.
Cảm ơn các bạn nhiều nhaaaa!
Chúc các bạn học tốt và thi tốt
Câu 2: Nguyên nhân không gây ra lạm phát ở Việt Nam hiện nay:
Câu 3: Sở dĩ người ta thường lựa chọn tiền làm phương tiện dự trữ giá trị là vì:
A. Tiền là phương tiện duy nhất để thực hiện vai trò dự trữ giá trị.
B. Tiền là phương tiện dự trữ có mức độ rủi ro thấp
C. Tiền là một hàng hóa đặc biệt
D. Tiền là phương tiện có tính lỏng cao
Câu 4: Lựa chọn tình huống đúng: Sự khác biệt cơ bản giữa tiền mặt và tiền chuyển khoản là:
A. Tiền mặt do NHTW phát hành còn tiền chuyển khoản do hệ thống NHTM và NHTW
tạo ra.
B. Lưu thông tiền mặt có thể gây ra lạm phát, còn tiền chuyển khoản thì không.
C. NHTW quyết định được lượng tiền mặt phát hành còn đối với tiền chuyển khoản thì
không.
D. Sử dụng tiền mặt tiện lợi hơn so với tiền chuyển khoản
Câu 5: Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông phụ thuộc vào:
A. Tổng giá cả hàng hoá trong lưu thông và tốc độ lưu thông bình quân của tiền trong kỳ
B. Tổng khối lượng hàng hoá có trong trao đổi và thời gian trao đổi
C. Tổng số thị trường trao đổi và phương thức trao đổi từng thời kỳ
D. Tổng số thị trường trao đổi và thời gian trao đổi
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 6: Khi thực hiện chức năng đơn vị định giá, tiền tệ phải:
A. Là tiền mặt
B. Là tiền đủ giá
C. Được tiêu chuẩn hóa thành tiền đơn vị
D. Là phương tiện trao đổi theo tập quán
Câu 8: Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
Câu 10: Trong các tài sản sau: (1) Tiền mặt, (2) Cổ phiếu, (3) Máy giặt cũ, (4) Ngôi nhà cấp 4.
Trật tự sắp xếp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:
A. 1 – 4 – 3 – 2
B. 4 – 3 – 1 – 2
C. 2 – 1 – 4 – 3.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 11: Mức cung tiền thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:
A. M1
B. M2
C. M3
D. Vàng và ngoại tệ mạnh.
Câu 12: Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức năng
quan trọng nhất?
A. Phương tiện trao đổi
B. Phương tiện dự trữ giá trị
C. Đơn vị định giá
D. Phương tiện thanh toán quốc tế.
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
A. Séc
B. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm
C. Thẻ tín dụng
D. Tiền xu
Câu 14: Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
A. Trao đổi
B. Thanh toán
C. Thước đo giá trị
D. Cất trữ
Câu 16: Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây
Tài chính là phương thức …, … và… nguồn lực khan hiến nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của
các chủ thể trong phát triển KT – XH.
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 21: Đâu không phải là chức năng của tiền tệ?
Câu 22: Sự vận động của tiền mặt gắn liền với sự vận động của hàng hóa. Đúng hay sai?
A. NHTW
B. Chính phủ
C. NHTM
D. Kho bạc nhà nước
Câu 24: Hình thức biểu hiện của tiền dấu hiệu giá trị?
Câu 25: Trong các thành phần của MS, thành phần nào có “tính lỏng” cao nhất?
A. M1
B. M2
C. M3
Câu 26: Trong các thành phần của MS, thành phần nào có “tính lỏng” thấp nhất?
A. M1
B. M2
C. M3
Câu 27: Theo cách phân loại căn cứ theo chỉ số giá, đâu không phải là 1 loại lạm phát?
Câu 28: Lạm phát vừa phải có tác động đến sự phát triển của KT-XH
Câu 29: Nguyên nhân của hiện tượng giảm phát, thiểu phát?
Câu 30: Giải pháp về tiền tệ nhằm chống lạm phát cao do ai thực hiện?
A. NHTM
B. Chính phủ
C. NHTM
D. Người tiêu dùng
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1:
Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: A
Câu 6: C Câu 7: C Câu 8: D Câu 9: A Câu 10: D
Câu 11: A Câu 12: A Câu 13: D Câu 14: C Câu 15: A
Câu 16: C Câu 17: D Câu 18: tỷ lệ dự trữ Câu 19: D Câu 20: huy động, phân
bắt buộc phối và sử dụng
Câu 21: D Câu 22: đúng Câu 23: A Câu 24: A Câu 25: A
Câu 26: C Câu 27: B Câu 28: tích cực Câu 29: A Câu 30: C
A. Chu kỳ kinh tế
B. Tính thanh khoản của trái phiếu
C. Thu nhập của người dân
D. Mức lạm phát kỳ vọng
Câu 4: So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:
A. Luôn lớn hơn
B. Luôn nhỏ hơn
C. Lớn hơn hoặc bằng
D. Nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 5: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Lãi suất thực sẽ tăng
D. Lãi suất thực sẽ giảm
Câu 6: Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố ?
A. Lạm phát.
B. Khấu hao.
C. Thâm hụt cán cân vãng lai.
D. Gồm A và C
Câu 7: Tín dụng nhà nước có hiện tượng chèn ép đầu tư tư nhân? Đúng/Sai?
Câu 9: Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể?
Câu 10: Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
A. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
B. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
C. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
D. Đáp án A và C
Câu 11: Lãi suất tín dụng là quan hệ tỉ lệ giữa ….thu được và tổng số tiền cho vay trong một
khoảng thời gian nhất định
Câu 12: Đâu không phải công cụ lưu thông của tín dụng ngân hàng?
A. Tiền tín dụng
B. Trái phiếu
C. Thương phiếu
D. Cả A và B
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 13: Tín dụng ngân hàng đa dạng về thời gian cho vay? Đúng hay sai?
Câu 14: ….. là quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa người cho vay và người đi vay dựa trên
nguyên tắc ….
Câu 15: Quy mô vốn cung ứng của tín dụng thương mại?
A. Nhỏ
B. Vừa
C. Lớn
D. Tùy thuộc vào mức độ cung ứng
A. Dài hạn
B. Trung hạn
C. Ngắn hạn
D. Đa dạng: ngắn, trung, dài hạn
Câu 17: Quy mô vốn cung ứng của tín dụng ngân hàng?
A. Nhỏ
B. Vừa
C. Lớn
D. Tùy thuộc vào mức độ cung ứng
A. Dài hạn
B. Trung hạn
C. Ngắn hạn
D. Đa dạng: ngắn, trung, dài hạn
Câu 19: Đối tượng vốn cung ứng của tín dụng thương mại là bằng hàng hóa? Đúng hay sai?
Câu 20: Đối tượng vốn cung ứng của tín dụng ngân hàng là bằng hàng hóa và tiền? Đúng hay
sai?
Câu 22: …. Là quan hệ tín dụng giữa 1 bên là nhà nước, 1 bên là dân cư và các tổ chức kinh
tế - xã hội
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 23: Đâu không phải là đặc điểm của tín dụng nhà nước?
A. Lãi suất cho vay cao hơn so với lãi suất thị trường
B. Tính chất 2 chiều
C. Phạm vi hẹp
D. Đối tượng vốn cung ứng bằng tiền hoặc hiện vật
Câu 25: Ý nghĩa của lãi suất tín dụng trong điều tiết kinh tế Vĩ mô, không bao gồm?
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2:
Câu 1: C Câu 2: Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: A Câu 7: đúng
Câu 8: B Câu 9: A Câu 10: B Câu 11: lợi tức Câu 12: C Câu 13: đúng Câu 14: tín dụng/
hoàn trả
Câu 15: A Câu 16: C Câu 17: C Câu 18: D Câu 19: Câu 20: sai Câu 21: (1) 2, (2)
đúng rộng, (3) lớn
Câu 22: tín Câu 23: A Câu 24: A Câu 25: D
dụng nhà
nước
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
A. Ngân hàng Trung ương mở rộng đối tượng tính dự trữ bắt buộc
B. Lãi suất thị trường giảm
C. Lãi suất tái chiết khấu tăng
D. Ngân hàng thương mại thực hiện hoán đổi ngoại tệ
Câu 2: Công cụ nào sau đây được phát hành với mục đích vay nợ
Câu 9: Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu
mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường , thị trường .
A. Thứ cấp, tiền tệ
B. Thứ cấp, vốn
C. Sơ cấp, tiền tệ
D. Sơ cấp, vốn
Câu 10: Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường bất động sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Ở thị trường sơ cấp?
A. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư
B. Nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác
C. Nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế
D. Cả A và C
Câu 13: Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch?
A. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
B. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
C. Tín phiếu của NHTW
D. Cả b và c
Câu 14: Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên Sở giao
dịch cho nhà đầu tư B thì?
A. Có thể thực hiện được
B. Không thể thực hiện được
Câu 15: Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường… ......... , việc mua bán chứng
khoán này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…………..
A. Tiền tệ, vốn
B. Vốn, tiền tệ
C. Ngân hàng, thứ cấp
D. Sơ cấp, thứ cấp
Câu 17: Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu đãi?
A. Có sự thay đổi lớn
B. Cố định
C. Biến động theo lãi suất
D. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát
Câu 26: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông thông thường?
A. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
B. Bỏ phiếu.
C. Nhận thu nhập cố định.
D. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
E. Gồm A, C và D.
Câu 27: Tín phiếu kho bạc là công cụ?
A. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước
B. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
C. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
D. Cả B và C
Câu 28: Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành?
A. NHTW
B. NHTM
C. Người mua chịu
D. Người bán chịu
E. Đáp án B và C
Câu 29: Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với?
A. Trái phiếu thường
B. Cổ phiếu thường
C. Trái phiếu chuyển đổi
D. A và C
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3:
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: người
sở hữu
Câu 7: C Câu 8: A Câu 9: C Câu 10: A Câu 11: D Câu 12: D
Câu 13: C Câu 14: B Câu 15: D Câu 16: E Câu 17: B Câu 18: D
Câu 19: A Câu 20: C Câu 21: E Câu 22: A Câu 23: C Câu 24: C
Câu 25: B Câu 26: E Câu 27: D Câu 28: E Câu 29: B Câu 30: C
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 2: Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
Câu 3: Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?
Câu 4: Chức năng nào không phải của ngân hàng thương mại?
A. Tiền đúc lẻ
B. Tiền giấy
C. Tiền chuyển khoản
D. Tiền mặt
Câu 6: Ngân hàng trung ương có không kiểm soát được việc tạo tiền của NHTM. Đúng/Sai?
Câu 7: Cơ chế tài chính của các công ty tài chính?
Câu 8: Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ số mở rộng tiền gửi của ngân hàng. Chọn đáp án sai:
Câu 9: Điền vào chỗ trống: “Trung gian tài chính là các tổ chức hoạt động trên lĩnh vực tài
chính tiền tệ, trong đó chủ yếu và thường xuyên cung cấp các sản phẩm, dịch vụ … cho khách
hàng”
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 10: Đâu không phải chức năng của các tổ chức tài chính trung gian:
A. Tạo vốn
B. Cung ứng vốn
C. Kiểm soát
D. Thu hồi vốn
Câu 11: Vai trò của các tổ chức tài chính trung gian:
A. Có hệ thống ngân hàng 2 cấp và liên kết với nhau và thực hiện hoạt động tín dụng
không dùng tiền mặt
B. Giao dịch bằng hình thức chuyển khoản và ký sec
C. Các ngân hàng trích lập quỹ dự trữ bắt buộc ở NHTW và có nhiệm vụ luân chuyển
dòng tiền trong hệ thống ngân hàng.
D. Huy động được vốn từ các chủ thể cung vốn bằng tiền chuyển khoản.
Câu 13: Nguồn vốn chủ yếu của các ngân hàng thương mại
Câu 14: Loại hình nào không phải là công ty tài chính:
Câu 15: Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:
A. Ngân hàng thương mại
B. Quỹ hưu trí
C. Tổ chức liên hiệp tín dụng
D. Ngân hàng tương trợ
Câu 16: Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
A. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
B. Phí bảo hiểm
C. Lãi đầu tư
D. B và C
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 17: Thông thường, trên thế giới, bảo hiểm xã hội
Câu 18: Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪ
Câu 19: Nghiệp vụ tài sản có – sử dụng vốn không bao gồm hoạt động:
A. Cho vay
B. Đầu tư chứng khoán
C. Thanh toán nợ gốc
D. Hoạt động ngân quỹ
Câu 20: Nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng chính sách:
A. Xã hội hóa
B. Nhà nước
C. Cổ phiếu
D. Trái phiếu
Câu 21: Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu
cầu:
A. Quỹ đầu tư mở
B. Quỹ đầu tư đóng
C. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
Câu 22: Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:
A. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng
B. Các nhà đầu tư sẽ không thích tham gia quỹ đóng
C. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnh
D. Đáp án a và c
Câu 24: Thời hạn hoạt động của công ty tài chính
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4:
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: C Câu 6: sai Câu 7: Kỳ hạn
dài > 1 năm
Câu 8: C Câu 9: tài chính Câu 10: D Câu 11: A Câu 12: A Câu 13: B Câu 14: D
Câu 15: B Câu 16: A Câu 17: A Câu 18: C Câu 19: C Câu 20: B Câu 21: A
Câu 22: C Câu 23: A Câu 24: C Câu 25: A
Câu 2: Hoạt động nào của ngân hàng trung ương nhằm thực thi chính sách tiền tệ mở rộng?
Câu 3: Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của chính sách tiền tệ có hạn chế là gì?
A. Không thể sử dụng khi cần thay đổi lượng cung ứng tiền nhỏ
B. Kém linh hoạt
C. Phải có thị trường tài chính phát triển
D. Khó đảo chiều
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 4: Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ mở rộng nhằm mục tiêu nào?
Câu 5: Công cụ nào của chính sách tiền tệ có tính chủ động cao nhất?
B. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
C. Cả A và B
Câu 7: Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ?
A. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
B. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
C. Cả a và b
A. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
B. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
C. Cả a và b
Câu 10: Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
Câu 11: Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống ngân
hàng Việt Nam là hệ thống ngân hàng:
A. Một cấp
B. Hai cấp
C. Ba cấp
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 12: Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi?
Câu 13: NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây?
Câu 14: Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm dự trữ ngân hàng và
cung tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
Câu 15: Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ?
A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
B. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
C. Cả A và B
Câu 16: Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ?
A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
B. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạn
C. Cả A và B
Câu 17: Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với?
A. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
A. Chính phủ
B. Ngân hàng Trung ương
C. Ngân hàng thương mại
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 21: Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích?
Câu 25: Lãi suất tái chiết khấu của NHTW giảm khuyến khích?
A. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
C. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
D. Đáp án A và B
E. Đáp án B và C
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 26: Nếu NHTW mua trái phiếu từ công chúng sẽ làm?
A. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
B. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
C. Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
D. Giá trái phiếu giảm và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
Câu 27: Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoán trên thị trường mở sẽ?
Câu 32: Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì?
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 5:
Câu 3: Khi Thu NSNN, nguồn tài chính nào không thuộc sở hữu nhà nước?
Câu 4: Đâu không phải là nguyên nhân trực tiếp gây bội chi: Do thay đổi chính sách thu chi
NSNN(1); Do biến động của chu kỳ kinh doanh(2); Do nhà nước vi phạm nguyên tắc phát
hành tiền(3); Do cơ cấu chi không hợp lý(4)
A. 1,3
B. 2,3
C. 3
D. 2,4
Câu 5: Chi NSNN là quá trình ... quỹ NSNN nhằm đảm bảo thực hiện các chức năng và
nhiệm vụ của Nhà nước theo những nguyên tắc nhất định.
Câu 6: Nhân tố nào không ảnh hưởng trực tiếp tới thu của NSNN?
Câu 8: Thuế là khoản thu không có đặc điểm nào sau đây?
Câu 9: Vay nợ để giải quyết bội chi NSNN là giải pháp có ưu điểm?
Câu 10: Để bình ổn giá trên thị trường hàng hóa khi cung lớn hơn cầu, nhà nước sử dụng công
cụ Tài chính công: Thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt(1); Tăng lương cho người lao
động(2); Dùng tiền trong quỹ dự trữ quốc gia tạm trữ hàng hóa(3); Tăng Thuế sản xuất(4)
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,4
D. 1,3
Câu 11: Nhà nước sử dụng công cụ thuế để phân phối lại thu nhập như thế nào: Mọi chủ thể
đều phải nộp thuế như nhau(1); Sử dụng thuế suất lũy tiến trong thuế thu nhập cá nhân(2);
Giảm thuế cho mặt hàng thiết yếu(3); Áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt cho hàng hóa xa xỉ(4)
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 1,2
D. 2,3,4
Câu 13: Thuế là khoản đóng góp... của các pháp nhân và thể nhân cho Nhà nước theo luật
định nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu của Nhà nước.
Câu 14: Các bộ phận của Tài chính công: Ngân sách nhà nước(1); Các quỹ tài chính ngoài
ngân sách(2); Tài chính của các DNNN(3); Tài chính của các cơ quan thuộc bộ máy chính
quyền(4)
A. 2,3,4
B. 1,2,4
C. 1,2,3
D. 1,2
Câu 16: Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của NSNN?
Câu 17: Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp của
NSNN?
A. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ đã
nộp vào NSNN.
B. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp
vào NSNN.
C. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hoá, dịch vụ
công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước;
D. Cả b và c
Câu 19: Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về thu
nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội?
A. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt
B. Đánh thuế thu nhập cá nhân
C. Trợ cấp
D. Cả 3 đáp án A, B và C
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 20: Để thu hẹp khoảng cách về thu nhập trong xã hội, qua việc sử dụng công cụ thuế,
Nhà nước sẽ
Câu 22: Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về?
A. Việc thu lệ phí chỉ nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
B. Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp
C. Cả A và B
Câu 24: Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước
ở Việt Nam?
A. Thuế
B. Phí
C. Lệ phí
D. Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước
Câu 25: Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung ương?
A. Thuế nhập khẩu
B. Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu
C. Lệ phí trước bạ
D. Đáp án A và B
Câu 26: Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong cân đối
ngân sách Nhà nước?
A. Phí, lệ phí
B. Phát hành trái phiếu Chính phủ
C. Vay nợ nước ngoài
D. Cả B và C
E. Cả A, B và C
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 28: Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế? Đúng hay sai?
Câu 29: Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì?
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết
vĩ mô nền KTQD.
B. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy móc và thu hút đầu tư nước
ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay
C. Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia
D. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được Luật định
Câu 30: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu?
Câu 31: Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế
Câu 32: Mức độ vay nợ của ngân sách nhà nước phụ thuộc trực tiếp vào những yếu tố nào sau
đây
Câu 33: Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN
Câu 34: Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt Nam
trong những năm 1990
Câu 35: Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6:
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: phân phối và Câu 6: C Câu 7: C
sử dụng.
Câu 8: B Câu 9: B Câu 10: C Câu 11: D Câu 12: D Câu 13: bắt buộc Câu 14: D
Câu 15: C Câu 16: D Câu 17: B Câu 18: C Câu 19: D Câu 20: A Câu 21: A
Câu 22:C Câu 23: C Câu 24: A Câu 25: D Câu 26: D Câu 27: B Câu 28: sai
Câu 29: A Câu 30: C Câu 31: D Câu 32: E Câu 33: D Câu 34: D Câu 35: C
Câu 2: Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát
hành chứng khoán vốn?
Câu 3: Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật
hiện hành của Việt Nam?
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ?
A. Thời gian
B. Khí hậu, thời tiết không thuận lợi
C. Do sử dụng với cường độ quá mức
D. Do tiến bộ khoa học và công nghệ
Câu 6: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái?
A. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.
B. Tài sản hữu hình
C. Tài sản vô hình
D. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng
Câu 7: Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả trong quyết
định lựa chọn tìm nguồn huy động vốn của doanh nghiệp: 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân
hàng; 3- Phát hành trái phiếu, trái phiếu có khả năng chuyển đổi; 4- Phát hành cổ phiếu
A. 1-2-4-3
B. 1-3-2-4
C. 1-2-3-4
D. 2-1-3-4
Câu 8: Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng?
Câu 9: Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được?
Câu 11: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp không có ưu điểm nào sau đây?
Câu 12: Giá trị của tài sản nào sau đây không phải vốn kinh doanh của DN?
Câu 13: Khoản nào sau đây là nguồn vốn cuả DN?
Câu 14: Hạn chế của nguồn vốn từ thuê tài sản?
A. Giảm khả năng kiểm soát DN
B. Phạm vi hẹp
C. Không phải DN nào cũng huy động được nguồn vốn này
D. Phải có tài sản thế chấp
Câu 15: Nguồn vốn dài hạn của Dn gồm: Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu(1); Nguồn vốn từ
phát hành trái phiếu(2); Nợ Bảo hiểm xã hội(3); Tiền ứng trước của khách hàng(4)
A. 1,2
B. 1,4
C. 2,4
D. 1,2,3
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 16: Khi cần tăng vốn chủ sở hữu, DN sẽ phát hành loại chứng khoán nào?
Câu 17: Nguồn vốn đầu tư vào TSLĐ tốt nhất là?
Câu 21: Đặc điểm của TSCĐ khi tham gia vào quá trình SXKD?
Câu 22: Nguồn vốn chủ sở hữu của DN gồm: Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu(1); Nguồn
vốn từ NSNN(2); Nguồn vốn từ phát hành trái phiếu(3); Giá trị của hàng hóa ký gửi tại DN(4)
A. 1,2
B. 1,2,3
C. 1,2,4
D. 1,3
Câu 23: Đặc điểm của TSLĐ: Chỉ tham gia vào từng chu kỳ sản xuất(1); Không thay đổi hình
thái hiện vật khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh(2); Giá trị dịch chuyển một lần
vào giá thành sản phẩm(3); Giá trị thu hồi dần từng phần(4)
A. 1,2,3
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
B. 1,3
C. 1,4
D. 2,3
Câu 24: Ưu điểm của nguồn vốn từ phát hành Trái phiếu?
Câu 25: Tài sản lưu động của DN được đầu tư bằng nguồn vốn gì là hiệu quả nhất?
Câu 26: Tài sản cố định là các tài sản không cần thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
Câu 28: Quyết định tìm nguồn tài trợ của Dn bao gồm các quyết định?
Câu 29: Quyết định đầu tư của Dn bao gồm các quyết định?
Câu 30: Tại sao phải thường xuyên đánh giá và đánh giá lại TSCĐ?
Câu 31: TSLĐ thỏa mãn điều kiện nào sau đây: Giá trị nhỏ(1); Thời gian sử dụng ngắn(2);
Có chức năng đối tượng lao động(3); Có chức năng tư liệu lao động(4)
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
A. 2,3
B. 1,2,3
C. 1,2,4
D. 1,2
Câu 32: Tài sản cố định của DN được đầu tư bằng nguồn vốn ... của DN
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 7:
Câu 1: E Câu 2: D Câu 3: E Câu 4: D Câu 5: D Câu 6: D Câu 7: A
Câu 8: B Câu 9: D Câu 10: C Câu 11: B Câu 12: B Câu 13: D Câu 14: B
Câu 15: A Câu 16: cổ phiếu Câu 17: C Câu 18: B Câu 19: C Câu 20: D Câu 21: B
Câu 22: D Câu 23: B Câu 24: C Câu 25: dài hạn Câu 26: C Câu 27: D Câu 28: D
Câu 29: C Câu 30: A Câu 31: B Câu 32: dài hạn
Câu 2: Lợi ích của đầu tư quốc tế trực tiếp đối với nước nhận đầu tư?
A. Nước tiếp nhận đầu tư trực tiếp điều hành đối tượng nhận vốn đầu tư
B. Vốn đầu tư bằng tài sản
C. Vốn đầu tư bằng tiền
D. Nhà đầu tư nước ngoài trực tiếp điều hành đối tượng họ đầu tư
Câu 4: Đối với các nước đang phát triển, nhược điểm cơ bản của tín dụng quốc tế là?
Câu 5: Đặc trưng của tài chính quốc tế: Chịu ảnh hưởng của rủi ro hối đoái(1); Chịu ảnh
hưởng của chu kỳ kinh doanh(2); Chịu ảnh hưởng của thị trường thiếu hoàn hảo(3); Chịu ảnh
hưởng của rủi ro chính trị(4)
A. 1,3,4.
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,2,3
A. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
B. Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ
C. Giao dịch mua bán kim loại quý
D. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau
Câu 8: Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế :
Câu 9.Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy
vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:
Câu 10:...... là 1 khoản mục trên cán cân vốn, khoản mục này thể hiện các khoản đầu tư vào
TSCĐ ở nước ngoài và được sử dụng để điều hành hoạt động kinh doanh :
Câu 11: Các giao dịch du lịch được ghi chép trên :
Câu 12. Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý :
Câu 13: Trong chế độ tỷ giá thả nổi, nếu cán cân vãng lai thặng dư:
Câu 14: Nếu thu nhập quốc dân < chi tiêu quốc dân thì:
Câu 15: Chọn đáp án sai: Nếu quốc gia thâm hụt tiết kiệm thì:
Câu 16: Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính sách:
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 9:
Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: A Câu 6: C Câu 7: D
Câu 8: D Câu 9: A Câu 10: D Câu 11: B Câu 12: A Câu 13: B Câu 14: D
Câu 15: C Câu 16: D