You are on page 1of 64

BẢNG PHÂN BỐ NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Môn: DƯỢC CỔ TRUYỀN - Mã môn: H01040

Chương 1- Đại cương Y học Cổ truyền -Câu Dễ


Câu 1:
Nội dung câu hỏi: Y học cổ truyền Việt Nam được cấu thành và chịu ảnh hưởng bởi các bộ phận nào sau
đây, chọn câu sai?
*a/ Ảnh hưởng của y học Ấn Độ
b/ Y học cổ điển Trung Quốc
c/ Ảnh hưởng thực hành Úc
d/ Thực hành bản địa của các bộ tộc ở Việt Nam
Câu 2: 
Nội dung câu hỏi: Câu nói “Nam dược trị nam nhân” là của vị danh y nào sau đây?
*a/ Nguyễn Bá Tĩnh - Tuệ Tĩnh
b/ Lê Hữu Trác
c/ Phạm Công Bân
d/ Hoàng Đôn Hòa
Câu 3:
Nội dung câu hỏi: Theo thống kê điều tra của Viện Dược Liệu đến năm 2015, Việt Nam hiện có bao nhiêu
loài thực vật được sử dụng làm thuốc?
*a/ Trên 5000 loài
b/ Trên 6000 loài
c/ Trên 7000 loài
d/ Trên 8000 loài
Câu 4:
Nội dung câu hỏi: Tác phẩm nào sau đây là của đại danh y Lê Hữu Trác
*a/ Hải Thượng y tông tâm lĩnh
b/ Bảo anh lương phương
c/ Vệ sinh bảo giám
d/ Hồng nghĩa giác tư y thư
Câu 5:
Nội dung câu hỏi: Tứ khí của dược liệu được theo YHCT gồm các loại sau đây?
*a/ Hàn, lương, ôn, nhiệt
b/ Thăng, giáng, phù, trầm
c/ Thăng, giáng, xuất, nhập
d/ Thủy, hỏa, thổ, kim
Câu 6:
Nội dung câu hỏi: Ngũ vị theo YHCT bao gồm các loại nào sau đây?
*a/ Toan, khổ, tân, cam, hàm
b/ Toan, khổ, cam, sáp, nhiệt
c/ Tân, cam, hàm, sáp, thổ
d/ Kim, tân, hàm, sáp, đạm
Câu 7:
Nội dung câu hỏi: Dựa vào ngũ vị, công năng của dược liệu có thể dự đoán như sau, chọn câu sai?
*a/ Vị mặn thường có tác dụng làm tỉnh thần
b/ Vị đắng thường có tác dụng tả hạ, táo thấp
c/ Vị cay có tính phát tán
d/ Vị chua thường có tác dụng thu liễm, cố sáp
Câu 8:
Nội dung câu hỏi: Chiều hướng tác động của dược liệu theo YHCT gồm có?
*a/ Thăng, giáng, phù, trầm
b/ Trầm, trì, phù, sác
c/ Thăng, giáng, xuất, nhập
d/ Liễm, tiềm, hạ, thu
Câu 9:
Nội dung câu hỏi: Câu nào sau đây đúng khi nói về các đặc tính của thuốc YHCT?
*a/ Qui kinh cho biết tác dụng chọn lọc đối với cơ quan nhất định của thuốc
b/ Thăng, giáng, phù, trầm cho biết tốc độ tác dụng của thuốc
c/ Khí vị cho biết tính xu hướng tác động của thuốc
d/ Ngũ vị và qui kinh không có liên quan với nhau
Câu 10:
Nội dung câu hỏi: Liều lượng các dược liệu khi sử dụng phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ?
*a/ Tính vi quy kinh của dược liệu
b/ Tuổi, giới tính người bệnh
c/ Tính chất, tình hình bệnh
d/ Mục đích dùng thuốc
Câu 11:
Nội dung câu hỏi: Ứng dụng học thuyết âm dương vào chẩn đoán, phát biểu nào sau đây đúng?
*a/ Biểu thuộc dương, lý thuộc âm
b/ Hàn thuộc dương, nhiệt thuộc âm
c/ Thực thuộc âm, hư thuộc dương
d/ Động thuộc âm, tĩnh thuộc dương
Câu 12:
Nội dung câu hỏi: Ngũ vị chia theo âm dương, câu nào sau đây đúng?
*a/ Cay thuộc dương
b/ Đắng thuộc dương
c/ Ngọt thuộc âm
d/ Mặn thuộc dương
Câu 13:
Nội dung câu hỏi: Quy luật nào sau đây thuộc học thuyết âm dương, ngoại trừ?
*a/ Âm dương tương thừa
b/ Âm dương tiêu trưởng
c/ Âm dương đối lập
d/ Âm dương hỗ căn
Câu 14:
Nội dung câu hỏi: Ứng dụng học thuyết âm dương vào trong cơ thể con người, phát biểu nào sau đây đúng?
*a/ Lưng thuộc dương, bụng thuộc âm
b/ Tạng thuộc dương, phủ thuộc âm
c/ Khí thuộc âm, huyết thuộc dương
d/ Tâm Phế thuộc âm, Tỳ Can Thận thuộc dương
Câu 15:
Nội dung câu hỏi: Học thuyết ngũ hành cho rằng 5 loại vật chất cơ bản cấu thành vạn vật là những loại nào
sau đây?
*a/ Kim, mộc, thủy, hỏa, thổ
b/ Kim, hỏa, thổ, phong, thủy
c/ Kim, thủy, sơn, mộc, hỏa
d/ Phong, hỏa, lôi, điện, thổ
Câu 16:
Nội dung câu hỏi: Theo học thuyết ngũ hành, vị cay thuộc hành nào?
*a/ Hành kim
b/ Hành mộc
c/ Hành thủy
d/ Hành hỏa
Câu 17:
Nội dung câu hỏi: Màu sắc phân loại theo ngũ hành, phát biểu nào sau đây đúng?
*a/ Màu xanh thuộc hành mộc
b/ Màu đỏ thuộc hành thổ
c/ Màu trắng thuộc hành thủy
d/ Màu vàng thuộc hành hỏa
Câu 18:
Nội dung câu hỏi: Theo học thuyết ngũ hành, tạng Can sẽ tương khắc tạng nào sau đây?
*a/ Tạng Tỳ
b/ Tạng Tâm
c/ Tạng Thận
d/ Tạng Phế
Câu 19:
Nội dung câu hỏi: Các loại sự vật hiện tượng nào sau đây, theo học thuyết ngũ hành là thuộc về hành hoả?
*a/ Tạng Tâm
b/ Màu xanh
c/ Tình chí buồn
d/ Phủ Đởm
Câu 20:
Nội dung câu hỏi: Chức năng nào sau đây là của tạng Thận, ngoại trừ?
*a/ Thận chủ khí
b/ Thận chủ nạp khí
c/ Thận chủ tiên thiên
d/ Thận chủ thủy
Câu 21:
Nội dung câu hỏi: Tạng Tỳ có liên quan mật thiết với chức năng nào sau đây?
*a/ Chức năng tiêu hóa
b/ Chức năng sinh dục
c/ Chức năng thần kinh thực vật
d/ Chức năng thần kinh cấp cao
Câu 22:
Nội dung câu hỏi: Chức năng thống nhiếp huyết, ngăn ngừa xuất huyết là của tạng nào?
*a/ Tạng Tỳ
b/ Tạng Phế
c/ Tạng Thận
d/ Tạng Tâm
Câu 23:
Nội dung câu hỏi: Tạng nào sau đây có chức năng nuôi dưỡng cốt tủy, giữ cho xương chắc khỏe?
*a/ Tạng Thận
b/ Tạng Tâm
c/ Tạng Can
d/ Tạng Phế
Câu 24:
Nội dung câu hỏi: Tạng nào có chức năng duy trì và điều tiết trao đổi thủy dịch trong cơ thể?
*a/ Tạng Thận
b/ Tạng Phế
c/ Tạng Can
d/ Tạng Tâm
Câu 25:
Nội dung câu hỏi: Hệ thống phủ bao gồm các cơ quan nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Kinh lạc
b/ Tiểu trường
c/ Đại trường
d/ Bàng quang
Câu 26:
Nội dung câu hỏi: Mối quan hệ giữa tạng và phủ, tạng Thận liên hệ biểu lý với phủ nào sau đây?
*a/ Bàng quang
b/ Bào cung
c/ Tiểu trường
d/ Đại trường
Câu 27:
Nội dung câu hỏi: Ngũ hành tương khắc, thì hành Hỏa sẽ khắc hành nào sau đây?
*a/ Hành Kim
b/ Hành Thủy
c/ Hành Thổ
d/ Hành Mộc
Câu 28:
Nội dung câu hỏi: Ngũ hành tương sinh, thì hành Thủy sẽ sinh hành nào sau đây?
*a/ Hành Mộc
b/ Hành Kim
c/ Hành Thổ
d/ Hành Mộc
Câu 29:
Nội dung câu hỏi: Ngũ hành tương ứng với các mùa trong năm, hành Mộc tương ứng với mùa nào?
*a/ Mùa xuân
b/ Mùa hạ
c/ Mùa thu
d/ Mùa đông
Câu 30:
Nội dung câu hỏi: Ứng dụng nguyên tắc ngũ hành vào trong bào chế, muốn cho dược liệu tác động lên tạng
Thận, cần làm cho dược liệu có tính chất nào sau đây?
*a/ Vị mặn
b/ Màu trắng
c/ Vị đắng
d/ Màu đỏ
Chương 1- Đại cương Y học Cổ truyền - Câu Trung bình
Câu 31:
Nội dung câu hỏi: Phong tục ăn trầu của người Việt cổ nhằm mục đích nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Điều trị bệnh do lạnh
b/ Làm da mặt hồng hào tươi tắn
c/ Làm nở nang, ấm áp cơ mặt
d/ Bảo vệ răng miệng
Câu 32:
Nội dung câu hỏi: Luật Hồng Đức đã đưa ra quy chế nghề y, trừng phạt những thầy thuốc vụ lợi, cố tình
chữa bệnh dây dưa, có quy chế vệ sinh xã hội, nghiêm trị những người chế và bán thuốc độc, ra đời dưới
triều đại nào?
*a/ Triều Lê
b/ Triều Trần
c/ Triều Nguyễn
d/ Triều Lý
Câu 33:
Nội dung câu hỏi: Tác phẩm “Châm cứu tiệp hiệu diễn ca”, tác phẩm châm cứu đầu tiên của Việt Nam, tác
giả là thầy thuốc nào sau đây?
*a/ Nguyễn Đại Năng
b/ Nguyễn Trực
c/ Nguyễn Thế Lịch
d/ Nguyễn Đạo An
Câu 34:
Nội dung câu hỏi: Dùng thuốc hàn trị bệnh nhiệt, dùng thuốc nhiệt trị bệnh hàn là ứng dụng quy luật nào
của học thuyết âm dương vào trong điều trị?
*a/ Âm dương đối lập
b/ Âm dương bình hành
c/ Âm dương chuyển hóa
d/ Âm dương tiêu trưởng
Câu 35:
Nội dung câu hỏi: Âm đến cùng cực sẽ chuyển thành dương, dương đến cùng cực sẽ chuyển thành âm, đây
là đang nói đến quy luật nào của học thuyết âm dương?
*a/ Âm dương chuyển hóa
b/ Âm dương hỗ căn
c/ Âm dương đối lập
d/ Âm dương bình hành
Câu 36:
Nội dung câu hỏi: Một vị thuốc được xem là dương dược khi vị thuốc đó có tính chất nào sau đây?
*a/ Vị ngọt, tính ấm
b/ Vị đắng, tính hàn
c/ Vị chua, tính mát
d/ Vị mặn, tính hàn
Câu 37:
Nội dung câu hỏi: Ứng dụng học thuyết ngũ hành, ngũ tạng tương khắc như thế nào là đúng?
*a/ Tâm khắc Phế, Phế khắc Can, Can khắc Tỳ, Tỳ khắc Thận, Thận khắc Tâm 
b/ Tâm khắc Can, Can khắc Phế, Phế khắc Thận, Thận khắc Tỳ, Tỳ khắc Tâm
c/ Phế khắc Tâm, Can khắc Phế, Tỳ khắc Can, Thận khắc Tỳ, Tâm khắc Thận
d/ Phế khắc Thận, Thận khắc Can, Can khắc Tâm, Tâm khắc Tỳ, Tỳ khắc Phế
Câu 38:
Nội dung câu hỏi: Ứng dụng học thuyết ngũ hành, ngũ tạng tương sinh như thế nào là đúng?
*a/ Tỳ sinh Phế, Phế sinh Thận, Thận sinh Can, Can sinh Tâm, Tâm sinh Tỳ
b/ Phế sinh Tỳ, Thận sinh Phế, Can sinh Thận, Tâm sinh Can, Tỳ sinh Tâm
c/ Phế sinh Tâm, Tâm sinh Can, Can sinh Thận, Thận sinh Tỳ, Tỳ sinh Phế
d/ Tỳ sinh Thận, Thận sinh Can, Can sinh Tâm, Tâm sinh Phế, Phế sinh Tỳ
Câu 39:
Nội dung câu hỏi: Những biểu hiện chủ yếu khi tạng Thận bị rối loạn công năng, tương ứng với y học hiện
đại trong các tình trạng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Rối loạn hoạt động tiêu hóa, đông cầm máu
b/ Rối loạn hoạt động biến dưỡng và hoạt động sinh dục 
c/ Rối loạn nước điện giải
d/ Rối loạn hoạt động nội tiết
Câu 40:
Nội dung câu hỏi: Chức năng của tạng Can có liên quan mật thiết với chức năng nào sau đây theo y học
hiện đại?
*a/ Chức năng vận động của cơ thể (cơ vân, cơ trơn), hệ thần kinh (có ý thức và thực vật)
b/ Chức năng hệ tuần hoàn
c/ Chức năng hệ tiết niệu, sinh dục
d/ Chức năng hệ nội tiết, thần kinh trung ương
Câu 41:
Nội dung câu hỏi: Tương quan giữa ngũ vị và độ nông sâu trong vị trí tác động của thuốc y học cổ truyền,
sắp xếp thứ tự từ nông vào sâu, chọn câu đúng?
*a/ Cay – ngọt – chua – đắng – mặn
b/ Cay – đắng – ngọt – chua – mặn
c/ Cay – ngọt – đắng – mặn – chua
d/ Cay – chua – đắng – ngọt – mặn
Câu 42:
Nội dung câu hỏi: Ứng dụng tính thăng giáng phù trầm của dược liệu vào trong điều trị, chọn câu đúng?
*a/ Tiêu chảy, bạch đới: dùng thuốc có tính thăng
b/ Nôn, ợ nấc: dùng thuốc có tính phù
c/ Tự hãn, đạo hãn: dùng thuốc có tình giáng
d/ Di tinh, tảo tiết: dùng thuốc có tính thăng
Câu 43:
Nội dung câu hỏi: Phân loại thuốc y học cổ truyền nào thường được sử dụng hiện nay?
*a/ Phân loại theo tác dụng dược lý y học cổ truyền
b/ Phân loại theo thuộc tính tự nhiên
c/ Phân loại theo tạng phủ, kinh lạc
d/ Phân loại theo: thượng phẩm, trung phẩm, hạ phẩm
Câu 44:
Nội dung câu hỏi: Những dược liệu có vị cay thường có đặc tính nào sau đây, chọn câu đúng?
*a/ Tính phát tán, công dụng hành trệ, tính táo và gây hao khí
b/ Tính thu liễm, công dụng cố sáp, tính táo và gây hao khí
c/ Tính bổ dưỡng, tính nhuận, gây nê trệ
d/ Công dụng tả hạ, nhuyễn kiên, tính táo và gây thương âm
Câu 45:
Nội dung câu hỏi: Ảnh hưởng của bào chế dược liệu đối với tính thăng giáng phù trầm, chọn câu đúng?
*a/ Chế với rượu làm tăng tính thăng
b/ Chế với mật ong làm tăng tính thăng
c/ Chế với giấm làm tăng tính thăng
d/ Chế với đậu đen làm tăng tính thăng
Câu 46:
Nội dung câu hỏi: Hai vị thuốc được gọi và tương tu trong trường hợp nào sau đây?
*a/ Tính năng, công hiệu gần giống nhau, phối hợp làm nâng cao hiệu lực của thuốc
b/ Tính năng, công hiệu gần giống nhau, phối hợp làm giảm độc tính của nhau
c/ Tính năng, công hiệu gần giống nhau, phối hợp làm tăng độc tính
d/ Tính năng, công hiệu gần giống nhau, phối hợp làm giảm tác dụng phụ
Câu 47:
Nội dung câu hỏi: Những thuốc nào được xem là chống chỉ định, hoặc dùng thận trọng trong thai kỳ theo y
học cổ truyền, ngoại trừ?
*a/ Thuốc phát hãn giải biểu
b/ Thuốc hành khí hoạt huyết
c/ Thuốc có độc tính cao
d/ Thuốc cay nóng, hoạt lợi
Câu 48:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quan hệ giữa khí vị và thăng giáng phù trầm?
*a/ Thuốc có vị cay, tính nóng thường có hướng tác động là phù
b/ Thuốc có vị ngọt, tính hàn thường có hướng tác động là thăng
c/ Thuốc có vị đắng, tính hàn thường có hướng tác động là phù
d/ Thuốc có vị cay, tính nóng thường có hướng tác động là giáng
Câu 49:
Nội dung câu hỏi: Liều lượng thuốc y học cổ truyền hiệu chỉnh theo tuổi như thế nào là đúng?
*a/ Trẻ em và người già liều lượng phải thấp hơn người trưởng thành
b/ Trẻ em dùng liều lượng cao hơn người trưởng thành
c/ Người già không cần giảm liều so với người trưởng thành
d/ Không cần hiệu chỉnh liều đối với thuốc y học cổ truyền
Câu 50:
Nội dung câu hỏi: Qui kinh của dược liệu phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, ngoại trừ?
*a/ Liều dùng của dược liệu
b/ Màu sắc của dược liệu
c/ Hình thái của dược liệu
d/ Tác dụng của dược liệu

Chương 1- Đại cương Y học Cổ truyền -Câu Khó


Câu 51:
Nội dung câu hỏi: Đến thời nhà Lý (khoảng thế kỷ X), Việt Nam đã có cơ quan nhà nước nào về ngành y?
*a/ Ty thái y
b/ Viện thái y
c/ Trường dạy thuốc
d/ Viện pháp y
Câu 52:
Nội dung câu hỏi: Nhận định nào sau đầy về tứ khí của thuốc y học cổ truyền là không đúng?
*a/ Tứ khí là thang đo lạnh hay nóng, được chia thành 4 độ, không có khoảng trung gian giữa các độ
b/ Tính hàn và lương thuộc âm
c/ Tính nhiệt và ôn thuộc dương
d/ Tứ khí là thang đo liên tục về mức độ lạnh nóng của thuốc y học cổ truyền
Câu 53:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc có vị mặn thường sẽ có những đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Tác dụng hành khí
b/ Tác dụng nhuyễn kiên
c/ Hướng tác động là giáng
d/ Qui kinh Thận
Câu 54:
Nội dung câu hỏi: Qui kinh của thuốc y học cổ truyền chủ yếu là phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
*a/ Tác dụng của thuốc
b/ Khí vị của thuốc
c/ Hướng tác động của thuốc
d/ Nguồn gốc xuất xứ của thuốc
Câu 55:
Nội dung câu hỏi: Theo y học cổ truyền, Cam thảo sẽ làm tăng độc tính của vị thuốc nào sau đây, ngoại
trừ?
*a/ Bối mẫu
b/ Cam toại
c/ Đại kích
d/ Nguyên hoa
Câu 56:
Nội dung câu hỏi: Sinh lý bệnh theo y học cổ truyền thì âm hư sẽ dẫn đến dương hư, dương hư sẽ dẫn đến
âm hư, đây là ứng dụng quy luật nào của học thuyết âm dương?
*a/ Âm dương hỗ căn
b/ Âm dương đối lập
c/ Âm dương bình hành
d/ Âm dương tiêu trưởng
Câu 57:
Nội dung câu hỏi: Theo ngũ hành, khi có bệnh của tạng Can, thì người bệnh sẽ có biểu hiện nào sau đây,
ngoại trừ?
*a/ Tính tình hay buồn
b/ Mắt nhìn kém
c/ Cân co rút
d/ Sắc mặt có màu xanh
Câu 58:
Nội dung câu hỏi: Rối loạn chức năng Thận chủ thủy theo y học cổ truyền sẽ gây ra biểu hiện nào sau đây?
*a/ Phù hoặc tiểu nhiều
b/ Giảm chức năng tình dục
c/ Xương mềm yếu, dễ gãy
d/ Tóc bạc, răng rụng
Câu 59:
Nội dung câu hỏi: Giải thích tên gọi dược liệu nào sau đây là sai?
*a/ Ngư tinh thảo: theo hình thái của dược liệu
b/ Thục địa: theo cách bào chế
c/ Tô ngạnh: theo bộ phận dùng của dược liệu
d/ Hồng hoa: theo màu sắc dược liệu
Câu 60:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng của thuốc y học cổ truyền có liên quan đến ngũ vị như thế nào, chọn câu sai?
*a/ Vị mặn có tác dụng lương huyết, khai khiếu, tỉnh thần
b/ Vị chua có tác dụng thu liễm, cố sáp
c/ Vị ngọt có tác dụng bổ dưỡng, điều hòa, tư nhuận
d/ Vị đạm có tác dụng lợi thủy, thẩm thấp
Chương 2- Chế biến thuốc Y học Cổ truyền -Câu dễ
Câu 1:
Nội dung câu hỏi: Để tăng tác dụng quy kinh Phế, theo y học cổ truyền nên chế biến dược liệu với phụ liệu
nào sau đây?
*a/ Gừng
b/ Nước vo gạo
c/ Đồng tiện
d/ Giấm
Câu 2:
Nội dung câu hỏi: Mục đích của bào chế dược liệu theo y học cổ truyền, chọn câu sai?
*a/ Giảm hiệu lực của thuốc
b/ Tạo ra tác dụng mới
c/ Giảm độc tính
d/ Bảo quản thuốc
Câu 3:
Nội dung câu hỏi: Để tăng hiệu lực của thuốc, y học cổ truyền dùng phương pháp nào sau đây?
*a/ Ứng dụng học thuyết ngũ hành và hiệp đồng tác dụng với phụ liệu
b/ Ứng dụng học thuyết ngũ hành và học thuyết kinh lạc
c/ Ứng dụng học thuyết thiên nhân hợp nhất
d/ Ứng dụng học thuyết kinh lạc và học thuyết âm dương
Câu 4:
Nội dung câu hỏi: Tăng tác dụng dẫn thuốc vào kinh Thận, theo y học cổ truyền cần áp dụng bào chế cách
nào sau đây?
*a/ Chế cho thuốc có màu đen, vị mặn
b/ Chế cho thuốc có màu vàng, vị ngọt
c/ Chế thuốc có màu đen, vị chua
d/ Chế thuốc có màu trắng, vị cay
Câu 5:
Nội dung câu hỏi: Mục đích của việc bào chế Hoa hoè bằng cách vi sao?
*a/ Ổn định tác dụng
b/ Giảm tác dụng phụ
c/ thay đổi dạng dùng
d/ Tạo ra tác dụng mới
Câu 6:
Nội dung câu hỏi: Các phương pháp bào chế theo y học cổ truyền bao gồm các phương pháp sau, chọn câu
đúng?
*a/ Hỏa chế, thủy chế, thủy hỏa hợp chế
b/ Sơ chế, phức chế
c/ Thủy chế, hỏa chế
d/ Sao, tẩm
Câu 7:
Nội dung câu hỏi: Mục đích của phương pháp hoả chế, chọn câu sai?
*a/ Làm mềm dược liệu
b/ Tăng tính ấm, giảm tính hàn
c/ Giảm độ bền cơ học
d/ Ổn định hoạt chất
Câu 8:
Nội dung câu hỏi: Phương pháp chế biến nào sau đây là phương pháp sao trực tiếp?
*a/ Sao vàng hạ thổ
b/ Sao cách cám
c/ Sao cách cát
d/ Sao cách hoạt thạch
Câu 9:
Nội dung câu hỏi: Phương pháp chế biến nào sau đây thuộc phương pháp hỏa chế?
*a/ Sao
b/ Chưng
c/ Sắc
d/ Đồ
Câu 10:
Nội dung câu hỏi: Thuỷ chế bao gồm các phương pháp nào sau đây?
*a/ Ngâm, ủ, thủy phi
b/ Ngâm, ủ, chưng
c/ Ủ, chưng, đồ
d/ Sắc, nấu, đồ
Câu 11:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây đúng về pH của các dịch ngâm?
*a/ Nước vo gạo có pH thay đổi
b/ Dịch cam thảo có pH acid
c/ Dịch nước gừng có pH acid
d/ Dịch nước tro bếp có pH acid
Câu 12:
Nội dung câu hỏi: Thứ tự các bước của phương pháp chích, chọn câu đúng?
*a/ Tẩm 🡪 ủ 🡪 sao/nướng
b/ Sao/nướng 🡪 tẩm 🡪 ủ
c/ Ủ 🡪 sao/nướng 🡪 tẩm
d/ Tẩm 🡪 sao/nướng 🡪 ủ
Câu 13:
Nội dung câu hỏi: Mục đích của việc sử dụng phụ liệu cam thảo để chế thuốc, chọn câu sai?
*a/ Tăng tác dụng phát tán
b/ Tăng tác dụng nhuận bổ, kiện tỳ, ích khí
c/ Hiệp đồng trị các chứng ho, nhiều đàm, viêm loét dạ dày
d/ Giảm độc tính một số vị thuốc
Câu 14:
Nội dung câu hỏi: Mục dích của việc sử dụng muối ăn (NaCl) làm phụ liệu trong chế thuốc, chọn câu sai?
*a/ Tăng tác dụng giảm ho
b/ Dẫn xuống hạ tiêu
c/ Tăng tác dụng nhuyễn kiên
d/ Dẫn thuốc vào kinh thận
Câu 15:
Nội dung câu hỏi: Mục dích của việc sử dụng mật ong làm phụ liệu trong chế thuốc, chọn câu sai?
*a/ Tăng tác dụng qui kinh Can
b/ Bảo quản thuốc
c/ Tạo vị ngọt
d/ Hiệp đồng trị các bệnh đường ruột
Câu 16:
Nội dung câu hỏi: Mục dích của việc sử dụng giấm làm phụ liệu trong chế thuốc, chọn câu sai?
*a/ Tăng tác dụng kiện tỳ, bổ khí
b/ Tăng tác dụng hành khí, hoạt huyết, giảm đau
c/ Acid hoá môi trường, tăng hoà tan một số chất
d/ Trung hoà các chất kiềm trong dược liệu
Câu 17:
Nội dung câu hỏi: Cơ chế giải độc của phụ liệu cam thảo?
*a/ Glycyrrhizin tạo các liên hợp ozid và liên hợp este
b/ Làm đong vón các chất độc
c/ Kiềm hoá môi trường để hoà tan các chất độc
d/ Làm acid hoá môi trường làm tăng hoà tan các chất độc
Câu 18:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây không đúng về mục đích của các bước chế phụ tử?
*a/ Nấu với nước làm kết tủa tanin
b/ Nấu với nước giúp thủy phân các thành phần gây độc nhanh hơn
c/ Ngâm với nước muối làm cứng dược liệu
d/ Ngâm với nước làm thủy phân các thành phần độc tính
Câu 19:
Nội dung câu hỏi: Sinh địa sau khi chế thành thục địa thì thành phần thay đổi như thế nào, chọn câu đúng?
*a/ Iridoid giảm
b/ Iridoid không đổi
c/ Đường khử giảm
d/ Đường thủy phân giảm
Câu 20:
Nội dung câu hỏi: Bào chế giúp tạo ra tác dụng mới của thuốc theo những cách nào sau đây, chọn câu sai?
*a/ Do làm tăng hàm lượng hoạt chất
b/ Do phối hợp với phụ liệu
c/ Do làm thay đổi tính vị của thuốc
d/ Phương pháp bào chế khác nhau sẽ cho tác dụng khác nhau
Câu 21:
Nội dung câu hỏi: Để tăng hiệu lực của thuốc, bào chế y học cổ truyền sử dụng các phương pháp nào sau
đây, chọn câu sai?
*a/ Diệt các men thủy phân
b/ Vận dụng ngũ hành, theo quy nạp màu sắc, mùi vị
c/ Hiệp đồng với phụ liệu
d/ Tăng hàm lượng hoạt chất
Câu 22:
Nội dung câu hỏi: Để loại bỏ tác dụng phụ gây táo bón và tiêu chảy của Hà thủ ô, cần áp dụng phương
pháp nào sau đây?
*a/ Ngâm nước vo gạo
b/ Ngâm nước cam thảo
c/ Sao vàng hạ thổ
d/ Chích mật
Câu 23:
Nội dung câu hỏi: Bào chế giúp bảo quản thuốc theo nguyên tắc nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Giảm độ bền cơ học
b/ Giảm độ ẩm
c/ Thay đổi thành phần hoá học dễ gây nấm mốc
d/ Tạo thành chất bảo vệ cho vị thuốc
Câu 24:
Nội dung câu hỏi: Đề tăng hàm lượng hoạt chất của dược liệu, có thể áp dụng các cách sau đây, ngoại trừ?
*a/ Làm thay đổi tính vị 
b/ Làm giảm độ bền cơ học
c/ Làm giảm khối lượng vị thuốc
d/ Loại bỏ các thành phần cản trở sự khuếch tán các hoạt chất
Câu 25:
Nội dung câu hỏi: Phương pháp sao nào sau đây là phương pháp sao gián tiếp?
*a/ Sao cách cát
b/ Sao vàng
c/ Sao đen
d/ Vi sao
Câu 26:
Nội dung câu hỏi: Mục đích của phương pháp ủ là gì, chọn câu sai?
*a/ Bảo quản thuốc
b/ Làm mềm
c/ Lên men
d/ Tăng tác dụng
Câu 27:
Nội dung câu hỏi: Tán thuốc trong nước thành bột mịn để tránh tăng nhiệt độ do ma sát là mục đích của
phương pháp bào chế nào sau đây?
*a/ Thủy phi
b/ Tôi
c/ Chế sương
d/ Chích
Câu 28:
Nội dung câu hỏi: Sử dụng dịch nước đậu đen trong bào chế thuốc nhằm mục đích nào sau đây?
*a/ Dẫn thuốc vào kinh Thận
b/ Tăng tác dụng trừ đàm, giảm ho
c/ Giảm tính nê trệ
d/ Tăng tính ấm
Câu 29:
Nội dung câu hỏi: Để tăng tác dụng kiện tỳ hòa vị và bổ sung các nguyên tố vô cơ, có thể sử dụng phụ liệu
nào sau đây trong bào chế?
*a/ Hoàng thổ
b/ Đậu đen
c/ Muối ăn
d/ Mật ong
Câu 30:
Nội dung câu hỏi: Mục đích của việc sao cháy là gì?
*a/ Tăng tác dụng cầm máu
b/ Tăng tác dụng bổ
c/ Tăng tác dụng kiện tỳ
d/ Giảm tính táo

Chương 2- Chế biến thuốc Y học Cổ truyền -Câu trung bình


Câu 31:
Nội dung câu hỏi: Sắp xếp thứ tự theo nhiệt độ tăng dần của các phương pháp sao?
*a/ Vi sao < hoàng sao < sao cháy < sao cách cát
b/ Vi sao < hoàng sao < than sao < sao cách cát
c/ Hoàng sao < thán sao < vi sao < sao cách cát
d/ Sao cách cát < vi sao < hoàng sao < sao cháy
Câu 32:
Nội dung câu hỏi: Mục đích của bào chế Sinh địa thành Thục địa là gì?
*a/ Tạo ra tác dụng mới
b/ Bảo quản thuốc
c/ Tăng hiệu lực
d/ Giảm độc tính
Câu 33:
Nội dung câu hỏi: Tại sao chế thuốc với đậu đen có tác dụng làm thuốc tăng dẫn vào kinh Thận?
*a/ Do đậu đen làm cho thuốc có màu đen, theo ngũ hành, màu đen và tạng Thận đều thuộc hành Thủy
b/ Do đậu đen có tác dụng bổ
c/ Do đậu đen có tác dụng giải độc
d/ Do đậu đen làm cho thuốc có vị mặn, theo ngũ hành, vị mặn và tạng Thận đều thuộc hành Thủy
Câu 34:
Nội dung câu hỏi: Bán hạ chích gừng nhằm mục đích nào sau đây?
*a/ Tăng tác dụng cầm nôn
b/ Tăng tác dụng giảm ho
c/ Tăng tác dụng quy kinh Phế
d/ Tăng tác dụng làm ra mồ hôi
Câu 35:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây về mục đích của các phương pháp sao là đúng?
*a/ Sao vàng cháy cạnh nhằm làm giảm mùi khó chịu
b/ Sao vàng hạ thổ nhằm làm tăng tác dụng kiện tỳ
c/ Sao đen nhằm làm giảm tính mãnh liệt
d/ Vi sao nhằm làm khô, tránh mốc mọt, ổn định hoạt chất
Câu 36:
Nội dung câu hỏi: Mô tả phương pháp lùi, chọn câu đúng?
*a/ Bọc vị thuốc vào giấy ẩm/bột hồ ẩm/bột cám gạo sau đó vùi vào tro nóng đến khô, bóc vỏ ngoài
b/ Dùng nước/dịch phụ liệu tẩm vào vị thuốc để từ vài giờ đến vài ngày
c/ Đun cách thuỷ vị thuốc với nước/dịch phụ liệu
d/ Nấu thuốc nhiều lần, thu dịch nấu, gộp lại, cô đặc
Câu 37:
Nội dung câu hỏi: Sử dụng phụ liệu nào sau đây trong bào chế để làm giảm tính hàn của dược liệu?
*a/ Gừng, rượu
b/ Cam thảo, mật ong
c/ Hoàng thổ, muối ăn
d/ Đậu đen, đậu xanh
Câu 38:
Nội dung câu hỏi: Để tăng tác dụng kiện tỳ, có thể sử dụng phụ liệu nào sau đây để bào chế, ngoại trừ?
*a/ Giấm
b/ Gừng
c/ Cam thảo
d/ Hoàng thổ
Câu 39:
Nội dung câu hỏi: Giảm các thành phần bất lợi sinh ra trong quá trình nung là mục đích bào chế của
phương pháp nào sau đây?
*a/ Tôi
b/ Chưng
c/ Đồ
d/ Nung kín
Câu 40:
Nội dung câu hỏi: Các thay đổi tính vị có thể xảy ra khi bào chế bằng phương pháp chích, ngoại trừ?
*a/ Tăng tính hàn
b/ Tăng tính ấm
c/ Giảm tính táo
d/ Tăng tính thăng đề
Câu 41:
Nội dung câu hỏi: Các phụ liệu nào sau đây được sử dụng trong bào chế để làm giảm độc tính của một số
vị thuốc, ngoại trừ?
*a/ Mật ong
b/ Cam thảo
c/ Đậu đen
d/ Đậu xanh
Câu 42:
Nội dung câu hỏi: Trong quá trình bào chế phụ tử, ngâm với nước nhằm mục đích gì?
*a/ Loại trừ diester theo cơ chế hòa tan
b/ Làm cứng dược liệu
c/ Hạn chế khuếch tán hoạt chất
d/ Tăng tác dụng cường tim
Câu 43:
Nội dung câu hỏi: Mục đích của nung và tôi Mẫu lệ trong giấm, chọn câu sai?
*a/ Nung làm diệt các men trong Mẫu lệ, giúp bảo quản Mẫu lệ
b/ Nung làm giảm độ bền cơ học, giúp tăng khuếch tán hoạt chất
c/ Tôi trong giấm giúp trung hòa các chất kiềm
d/ Nung và tôi làm vỡ Mẫu lệ, làm thay đổi dạng dùng 
Câu 44:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc nào sau đây khi bào chế làm tăng tác dụng kiện tỳ, chọn câu đúng?
*a/ Hoài sơn sao vàng
b/ Bạch thược chích rượu
c/ Hương phụ chích giấm
d/ Trạch tả chích muối
Câu 45:
Nội dung câu hỏi: Thay đổi tác dụng khi Bán hạ chế gừng và Bán hạ chế giấm, chọn câu đúng?
*a/ Bán hạ chế gừng làm tăng tác dụng chống nôn, Bán hạ chế Cam thảo tăng tác dụng giảm ho
b/ Bán hạ chế gừng làm tăng qui kinh Phế, Bán hạ chế Cam thảo tăng qui kinh Tỳ 
c/ Bán hạ chế gừng làm tăng tác dụng chống nôn, Bán hạ chế Cam thảo tăng qui kinh Tỳ
d/ Bán hạ chế gừng làm tăng tác dụng giảm ho, Bán hạ chế Cam thảo tăng qui kinh Tỳ
Câu 46:
Nội dung câu hỏi: Khi muốn tán các vị thuốc có đặc tính kỵ nhiệt thành bột, phương pháp thích hợp là gì?
*a/ Thủy phi
b/ Nung
c/ Tôi
d/ Chích
Câu 47:
Nội dung câu hỏi: Mục đích khi sử dụng gừng làm phụ liệu trong bào chế, chọn câu sai? 
*a/ Giảm tính táo
b/ Dẫn thuốc vào kinh tỳ, vị, ôn trung tiêu
c/ Dẫn thuốc vào kinh phế, ôn phế
d/ Tăng tác dụng phát tán
Câu 48:
Nội dung câu hỏi: Với mục đích làm tăng tác dụng hành khí, hoạt huyết, giảm đau, có thể dùng loại phụ
liệu nào sau đây trong quá trình bào chế dược liệu?
*a/ Giấm
b/ Mật ong
c/ Cam thảo
d/ Nước vo gạo
Câu 49:
Nội dung câu hỏi: Với mục đích làm giảm chất nhầy, có thể dùng loại phụ liệu nào sau đây trong quá trình
bào chế dược liệu?
*a/ Phèn chua
b/ Nước vôi
c/ Sữa
d/ Bồ kết
Câu 50:
Nội dung câu hỏi: Sự khác nhau giữa phương pháp đồ và nấu là gì?
*a/ Đồ là dùng hơi nước; nấu là tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc dịch phụ liệu
b/ Đồ là nấu nhiều lần, gộp dịch nấu lại và cô đặc; nấu là tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc dịch phụ liệu
c/ Đồ là đun cách thủy với nước hoặc dịch phụ liệu; nấu là tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc dịch phụ liệu
d/ Đồ là đun trực tiếp với nước hoặc dịch phụ liệu đến cô đặc; nấu là tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc dịch
phụ liệu

Chương 2- Chế biến thuốc Y học Cổ truyền -Câu khó


Câu 51:
Nội dung câu hỏi: Hàm lượng Iridoid trong củ địa hoàng, sinh địa, thục địa, sắp xếp theo thứ tự tăng dần,
chọn câu đúng?
*a/ Địa hoàng < Thục địa < Sinh địa
b/ Địa hoàng < Sinh địa < Thục địa
c/ Sinh địa < Thục địa < Địa hoàng
d/ Sinh địa < Địa hoàng < Thục địa
Câu 52:
Nội dung câu hỏi: Hàm lượng alkaloid trong các dạng bào chế của phụ tử, dạng nào có hàm lượng thấp
nhất?
*a/ Bạch phụ phiến
b/ Hắc phụ phiến
c/ Diêm phụ chế
d/ Phụ tử sống
Câu 53:
Nội dung câu hỏi: Mục đích tăng tác dụng kiện tỳ, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Chế với sữa
b/ Chế với Cam thảo
c/ Sao vàng
d/ Chế với mật ong
Câu 54:
Nội dung câu hỏi: Dược liệu nào sau đây sử dụng phương pháp sao vàng để tăng tác dụng kiện tỳ?
*a/ Hoài sơn sao vàng
b/ Chi tử sao vàng
c/ Viễn chí sao vàng
d/ Hoa hòe sao vàng
Câu 55:
Nội dung câu hỏi: Để nhằm mục đích định hình các dược liệu, có thể sử dụng phụ liệu nào sau đây để bào
chế, chọn câu đúng?
*a/ Phèn chua, nước vôi
b/ Phèn chua, bồ kết
c/ Sữa, bồ kết
d/ Nước vôi, sữa
Câu 56:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc sau đây được bào chế bằng cách ủ cho lên men, ngoại trừ?
*a/ Chế nam tinh
b/ Chế đạm đâu sị
c/ Chế thần khúc
d/ Chế địa hoàng thành sinh địa
Câu 57:
Nội dung câu hỏi: Dược liệu được bào chế bằng phương pháp hỏa phi nhằm mục đích nào sau đây, chọn
câu đúng?
*a/ Tăng khả năng hút nước
b/ Tăng khả năng đi vào kinh Tâm
c/ Diệt các men thủy phân
d/ Bảo quản thuốc
Câu 58:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây được bào chế bằng phương pháp sao cách hoạt thạch nhằm mục
đích chống kết dính thuốc?
*a/ A giao
b/ Lộc giác giao
c/ Quy bản
d/ Xuyên sơn giáp
Câu 59:
Nội dung câu hỏi: Thời gian của phương pháp bào chế bằng cách ủ, chọn câu đúng?
*a/ Tùy theo mục đích bào chế
b/ 2 giờ
c/ 12 giờ
d/ Ủ qua đêm
Câu 60:
Nội dung câu hỏi: Sử dụng mật ong trong bào chế dược liệu nhằm mục đích bảo quản là do cơ chế nào sau
đây, chọn câu đúng?
*a/ Mật ong trong quá trình sao sẽ bị caramen hóa tạo thành lớp màng bảo vệ dược liệu
b/ Mật ong chứa các men tiêu diệt nấm mốc và vi khuẩn nên có tác dụng bảo quản
c/ Mật ong có áp suất thẩm thấu cao, hạn chế sự phát triển của vi sinh vật
d/ Mật ong gây biến đổi các thành phần dễ gây nấm mốc trong dược liệu

Chương 3- Các nhóm thuốc Y học Cổ truyền -Câu dễ


Câu 1:
Nội dung câu hỏi: Nhóm thuốc giải biểu có đặc điểm sau đây, chọn câu sai?
*a/ Nên sắc thuốc lâu để hoạt chất ra hết
b/ Vị cay, tính thăng tán
c/ Chủ yếu nhập Phế kinh
d/ Tác dụng gây ra mồ hôi
Câu 2:
Nội dung câu hỏi: Ngoài tác dụng trong điều trị bệnh ngoại cảm biểu chứng, thuốc thuốc giải biểu còn có
những chỉ định nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Bổ khí
b/ Lợi thủy
c/ Chỉ khái, bình suyễn
d/ Thấu chẩn
Câu 3:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Ma hoàng được phân vào nhóm thuốc nào sau đây, chọn câu đúng?
*a/ Tân ôn giải biểu
b/ Tân lương giải biểu
c/ Thấu chẩn giải biểu
d/ Ích khí giải biểu
Câu 4:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Sài hồ được phân vào nhóm thuốc nào sau đây, chọn câu đúng?
*a/ Tân lương giải biểu
b/ Tân ôn giải biểu
c/ Trừ phong thấp
d/ Hành khí
Câu 5:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc sau đây, vị thuốc nào không thuộc nhóm tân lương giải biểu?
*a/ Tử tô diệp
b/ Cúc hoa
c/ Thăng ma
d/ Bạc hà
Câu 6:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc sau đây, vị thuốc nào không thuộc nhóm tân ôn giải biểu?
*a/ Ngưu bàng tử
b/ Thông bạch
c/ Bạch chỉ
d/ Phòng phong
Câu 7:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng của nhóm thuốc trừ hàn, chọn câu sai?
*a/ Nhập tỳ vị: ôn trung tán hàn chỉ thống, trị chứng tỳ khí hư đàm thấp
b/ Nhập phế kinh: ôn phế hoá ẩm, trị phế hàn đàm ẩm
c/ Nhập thận kinh: ôn thận trợ dương, trị thận dương bất túc
d/ Nhập tâm thận kinh: ôn dương thông mạch, hồi dương cứu nghịch, trị tâm thận dương hư, vong dương
Câu 8:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Nhục quế thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
*a/ Ôn lý trừ hàn
b/ Tân ôn giải biểu
c/ Bổ dương
d/ Bổ khí
Câu 9:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Hồ tiêu thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
*a/ Ôn tỳ vị dương
b/ Ôn thận dương
c/ Tân ôn giải biểu
d/ Trừ phong thấp
Câu 10:
Nội dung câu hỏi: Thuốc thanh nhiệt được phân thành các nhóm sau đây, ngoại trừ?
*a/ Thanh nhiệt tán hàn
b/ Thanh nhiệt tả hỏa
c/ Thanh nhiệt lương huyết
d/ Thanh nhiệt táo thấp
Câu 11:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt lương huyết, chọn câu đúng?
*a/ Sinh địa
b/ Thục địa
c/ Bạch thược
d/ Đương quy
Câu 12:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Hoàng liên được phân loại trong nhóm thuốc nào sau đây?
*a/ Thanh nhiệt táo thấp
b/ Thanh nhiệt tả hỏa
c/ Thanh nhiệt lương huyết
d/ Thanh hư nhiệt
Câu 13:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Huyền sâm được phân loại trong nhóm thuốc nào sau đây?
*a/ Thanh nhiệt lương huyết
b/ Thanh nhiệt táo thấp
c/ Thanh nhiệt tả hỏa
d/ Thanh nhiệt giải thử
Câu 14:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Tri mẫu được phân loại trong nhóm thuốc nào sau đây?
*a/ Thanh nhiệt tả hỏa
b/ Thanh nhiệt giải thử
c/ Thanh nhiệt lương huyết
d/ Thanh nhiệt táo thấp
Câu 15:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thanh nhiệt?
*a/ Từ thạch
b/ Hàn thủy thạch
c/ Thạch cao
d/ Thiên hoa phấn
Câu 16:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây đúng về Bạch mao căn và Hạ khô thảo?
*a/ Bạch mao căn thuộc nhóm thanh nhiệt lương huyết, Hạ khô thảo thuộc nhóm thanh nhiệt tả hoả
b/ Hai vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt tả hoả
c/ Hai vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt táo thấp
d/ Bạch mao căn thuộc nhóm thanh nhiệt tả hoả, Hạ khô thảo thuộc nhóm thanh nhiệt lương huyết
Câu 17:
Nội dung câu hỏi: Chỉ định của nhóm thuốc hóa đàm chỉ khái bình suyễn, chọn câu sai?
*a/ Lợi thấp thoái hoàng
b/ Đàm bế phế: ho, khạc đàm
c/ Đàm trệ kinh lạc: tê tay chân
d/ Đàm mê tâm khiếu: hôn mê, co giật
Câu 18:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Tử tô tử có tác dụng nào sau đây theo y học cổ truyền, chọn câu sai?
*a/ Thanh nhiệt
b/ Ho, khò khè, khó thở
c/ Ho có đàm, nặng ngực
d/ Nhuận trường
Câu 19:
Nội dung câu hỏi: Thuốc hóa đàm chỉ khái bình suyễn được phân thành các nhóm sau đây, ngoại trừ?
*a/ Tức phong chỉ kinh
b/ Ôn hóa hàn đàm
c/ Thanh hóa nhiệt đàm
d/ Chỉ khái bình suyễn
Câu 20:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Cát cánh có tác dụng điều trị các tình trạng nào sau đây?
*a/ Viêm phế quản, viêm phổi, viêm họng, viêm amydale, viêm thanh quản
b/ Viêm cơ tim, tăng huyết áp, rối loạn lipid máu
c/ Liệt nửa người sau đột quỵ
d/ Liệt mặt ngoại biên
Câu 21:
Nội dung câu hỏi: Câu nào sau đây đúng khi nói về vị thuốc Bạch phụ tử?
*a/ Trị đau đầu, chóng mặt, liệt nửa người
b/ Thuộc nhóm trừ phong thấp
c/ Có thể sử dụng trong thai kỳ
d/ Nấu sôi làm giảm độc tính
Câu 22:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh hóa nhiệt đàm?
*a/ Bối mẫu, Qua lâu, Tiền hồ
b/ Tỳ bà diệp, Đình lịch tử, Tử uyển
c/ Hạnh nhân, Cát cánh, Tử uyển
d/ Tang bạch bì, Khoản đông hoa, Bách bộ
Câu 23:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng hóa đàm nhuyễn kiên, ngoại trừ?
*a/ Tỳ bà diệp, Cát cánh
b/ Côn bố, Hải tảo, Mẫu lệ
c/ Ngõa lăng tử, Hạ khô thảo
d/ Bối mẫu, Huyền sâm
Câu 24:
Nội dung câu hỏi: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vị thuốc Đình lịch tử?
*a/ Không độc, dùng được trong thai kỳ
b/ Hạt của cây Lepidium apetalum
c/ Sử dụng trong hen, phù, khò khè
d/ Vị cay đắng, tính rất hàn
Câu 25:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Tang bạch bì là sử dụng bộ phận nào của cây dâu (Morus alba)?
*a/ Vỏ rễ
b/ Lá dâu
c/ Cành dâu
d/ Vỏ thân
Câu 26:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Bối mẫu có các tác dụng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Rắn cắn
b/ Viêm phế quản cấp và mạn
c/ Loét ở cổ, vú
d/ Sưng hạch
Câu 27:
Nội dung câu hỏi: Triệu chứng khí uất ở các tạng phủ, chọn câu đúng?
*a/ Phế khí uất: thở ngắn, nặng ngực, ho
b/ Tâm khí uất: mất ngủ, hay kinh sợ
c/ Can khí uất: mắt nhìn mờ, di tinh
d/ Tỳ khí uất: xuất huyết, tiêu chảy
Câu 28:
Nội dung câu hỏi: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhóm thuốc lý khí?
*a/ Tác dụng điều lý hoặc sơ thông khí
b/ Vị ngọt nên có tính phát tán
c/ Tính hàn nên có tác dụng hành khí
d/ Tác dụng bổ khí huyết
Câu 29:
Nội dung câu hỏi: Những vị thuốc nào sau đây trong nhóm lý khí tỳ vị?
*a/ Chỉ thực, Hậu phác, Hương phụ
b/ Trần bì, Chỉ xác, Mai khôi hoa
c/ Sa nhân, Mộc hương, Xuyên luyện tử
d/ Phật thủ, Thanh bì, Xuyên luyện tử
Câu 30:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Hương phụ có tác dụng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Nấc cục
b/ Rối loạn kinh nguyệt
c/ Hội chứng mãn kinh
d/ Loét tá tràng
Câu 31:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Mộc hương có tác dụng nào sau đây, chọn câu sai?
*a/ Viêm phổi, lao phổi, ung thư phổi
b/ Viêm đại tràng, viêm gan
c/ Tiêu chảy, chán ăn, thực tích ở vị
d/ Tiêu chảy, đau hạ sườn, đau thượng vị
Câu 32:
Nội dung câu hỏi: Câu nào sau đây sai khi nói về vị thuốc Trần bì?
*a/ Có độc, không dùng trong thai kỳ
b/ Bộ phận dùng là vỏ của quả quýt (Citrus reticulata)
c/ Điều trị các tình trạng viêm phế quản mạn, ho đàm
d/ Trị tiêu chảy, chán ăn, tiêu hóa kém
Câu 33:
Nội dung câu hỏi: Thuốc lý huyết được phân thành các nhóm sau?
*a/ Thuốc hoạt huyết, bổ huyết, chỉ huyết
b/ Thuốc chỉ huyết, bổ huyết
c/ Thuốc bổ huyết, chỉ huyết
d/ Thuốc hoạt huyết, chỉ huyết
Câu 34:
Nội dung câu hỏi: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhóm thuốc hoạt huyết?
*a/ Đa số có vị cay
b/ Không chống chỉ định khi có thai
c/ Quy kinh Phế, Thận
d/ Đa số có tính hàn
Câu 35:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm hoạt huyết chỉ thống (ôn dược), ngoại trừ?
*a/ Uất kim, Đan sâm
b/ Nhũ hương, Một dược
c/ Xuyên khung, Hồng hoa
d/ Khương hoàng, Ngưu tất
Câu 36:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm phá huyết khử ứ?
*a/ Tam lăng, Nga truật
b/ Đào nhân, Hồng hoa
c/ Thủy điệt, Uất kim
d/ Ngô công, Toàn kết
Câu 37:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Ngưu tất có tác dụng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Đau đầu, chóng mặt, lở ngứa ngoài da
b/ Rối loạn kinh nguyệt, vô kinh, thống kinh
c/ Đau thắt lưng và gối
d/ Bầm máu, chấn thương, nhìn mờ
Câu 38:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Hồng hoa là hoa của loài cây nào sau đây?
*a/ Carthamus tinctorius
b/ Campsis grandiflora
c/ Crocus sativus
d/ Rosa rugosa
Câu 39:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Hồng hoa có tác dụng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Đau hông sườn
b/ Chấn thương, máu tụ
c/ Tích khối ở bụng
d/ Rối loạn kinh nguyệt, thống kinh
Câu 40:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Xuyên khung có tác dụng đặc hiệu trong điều trị đau ở vị trí nào?
*a/ Đau đầu
b/ Đau bụng
c/ Đau khớp gối
d/ Đau thắt lưng
Câu 41:
Nội dung câu hỏi: Điều nào sau đây đúng khi nói về vị thuốc Diên hồ sách?
*a/ Tác dụng trị đau do chấn thương, thống kinh
b/ Bộ phận dùng là rễ của cây Corydalis yanhusuo
c/ Thuộc nhóm thuốc trừ phong thấp
d/ Không chống chỉ định trong thai kỳ
Câu 42:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Uất kim là sử dụng bộ phận nào của cây nghệ (Curcuma longa)?
*a/ Rễ
b/ Thân rễ
c/ Thân
d/ Lá
Câu 43:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng của vị thuốc Khương hoàng, chọn câu đúng?
*a/ Đau cơ, khớp, đau thượng vị, thống kinh
b/ Liệt nửa người, liệt mặt ngoại biên
c/ Xuất huyết thai kỳ
d/ Trầm cảm, rối loạn lo âu, động kinh
Câu 44:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây đúng về vị thuốc Thủy điệt?
*a/ Dùng trong huyết ứ, tích khối, vô kinh
b/ Nguồn gốc từ con gián đất (Eupolyphaga sinensis)
c/ Có thể dùng trong thai kỳ
d/ Không có độc
Câu 45:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng của vị thuốc Ích mẫu, chọn câu sai?
*a/ Viêm mũi xoang
b/ Trị tiểu ít, phù, tiểu máu
c/ Trị vô kinh, rối loạn kinh nguyệt
d/ Viêm vùng chậu, vùng chậu có tích khối
Câu 46:
Nội dung câu hỏi: Thuốc chỉ huyết được phân thành các nhóm sau đây?
*a/ Lương huyết chỉ huyết, Thu liễm chỉ huyết, Hóa ứ chỉ huyết, Ôn kinh chỉ huyết
b/ Thu liễm chỉ huyết, Ôn kinh chỉ huyết, Phá huyết chỉ huyết, Tán kết chỉ huyết
c/ Lương huyết chỉ huyết, Thu liễm chỉ huyết, Bổ huyết chỉ huyết, Khu phong chỉ huyết
d/ Thu liễm chỉ huyết, Hóa ứ chỉ huyết, Tán hàn chỉ huyết, Thanh nhiệt chỉ huyết
Câu 47:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc nào sau đây có tác dụng chỉ huyết bào cung (tử cung)?
*a/ A giao, Hạn liên thảo, Sinh địa
b/ Đào nhân, Hồng hoa, Thủy điệt
c/ Nhũ Hương, Một dược
d/ Đại kế, Tiểu kế, Bạch mao căn
Câu 48:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc nào sau đây có nguồn gốc từ cây sen (Nelumbo nucifera), ngoại trừ?
*a/ Liên kiều
b/ Liên nhục
c/ Liên tu
d/ Liên phòng
Câu 49:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Tam thất có nguồn gốc từ cây nào sau đây?
*a/ Panax notoginseng
b/ Panax ginseng
c/ Panax quinquefolius
d/ Panax bipinnatifidus
Câu 50:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng của vị thuốc Tam thất, chọn câu sai?
*a/ Rụng tóc
b/ Cường kinh, xuất huyết sau sinh
c/ Gãy xương, bong gân, chấn thương
d/ Ho ra máu
Câu 51:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây sai về thuốc tiêu đạo?
*a/ Thường có chứa tinh dầu
b/ Tác dụng tiêu thực đạo trệ, tăng cường tiêu hoá
c/ Điều trị các chứng ăn uống bị đình trệ
d/ Chỉ định trong Tỳ vị hư nhược gây tích trệ thức ăn
Câu 52:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc có tác dụng tiêu thức ăn dạng ngũ cốc và hoa quả?
*a/ Kê nội kim, Lai phụ tử, Mạch nha, Cốc nha
b/ Kê nội kim, Thần khúc, Cốc nha, Mạch nha
c/ Sơn tra, Thần khúc, Kê nội kim, Cốc nha
d/ Sơn tra, Cố nha, Mạch nha, Lai phục tử
Câu 53:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây sai về vị thuốc Sơn tra?
*a/ Gây tăng cholesterol máu
b/ Sử dụng quả của cây Crataegus pinnatifida
c/ Tác dụng tiêu thực tích do ăn nhiều chất béo
d/ Trị đau bụng, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy
Câu 54:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Kê nội kim là sử dụng bộ phận nào của con gà?
*a/ Màng mề gà
b/ Da chân
c/ Mào gà
d/ Tụy gà
Câu 55:
Nội dung câu hỏi: Thuốc tả hạ không có công dụng nào sau đây?
*a/ Thanh nhiệt lương huyết
b/ Thông đại tiểu tiện bài trừ tích trệ
c/ Trừ ẩm, giảm phù thũng
d/ Thanh nhiệt tả hoả
Câu 56:
Nội dung câu hỏi: Thuốc tả hạ được phân thành các nhóm nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Thanh nhiệt
b/ Công hạ
c/ Nhuận hạ
d/ Trục thủy
Câu 57:
Nội dung câu hỏi: Lưu ý khi dùng thuốc tả hạ, ngoại trừ?
*a/ Cần duy trì thuốc sau khi đã đạt hiệu quả
b/ Nhóm công hạ, trục thủy nên thận trọng trên người già
c/ Có độc tính, dễ tổn thương chính khí
d/ Không dùng cho phụ nữ có thai
Câu 58:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng của vị thuốc Đại hoàng, chọn câu sai?
*a/ Huyết ứ vùng ngực
b/ Táo bón
c/ Tiêu chảy do nhiệt
d/ Trĩ xuất huyết
Câu 59:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận hạ?
*a/ Hỏa ma nhân
b/ Mang tiêu
c/ Phan tả diệp
d/ Lô hội
Câu 60:
Nội dung câu hỏi: Đặc điểm chung của nhóm trục thủy, ngoại trừ?
*a/ Có thể dùng trong thai kỳ
b/ Thường có tính vị đắng lạnh, có độc
c/ Chú ý bào chế đúng để tránh độc tính
d/ Tác dụng tả hạ rất mạnh, gây tiêu lỏng ồ ạt, lợi tiểu
Câu 61:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Cam toại thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
*a/ Thuốc tả hạ
b/ thuốc hóa đàm
c/ Thuốc bình can
d/ Thuốc bổ khí
Câu 63:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nhóm thuốc bổ?
*a/ Nên sắc nhanh để tránh hủy hoạt chất
b/ Khi dùng có thể kết hợp thuốc khu tà để phù chính khu tà
c/ Hư lâu nên bổ từ từ
d/ Tác dụng nâng cao sức chống đỡ của cơ thể
Câu 64:
Nội dung câu hỏi: Thuốc bổ được phân thành các nhóm sau?
*a/ Bổ khí, bổ huyết, bổ âm, bổ dương
b/ Bổ tỳ, bổ phế, bổ thận, bổ tâm
c/ Bổ thổ, bổ thủy, bổ hỏa, bổ kim
d/ Bổ âm, bổ dương
Câu 65:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây không có trong nhóm thuốc bổ tỳ khí?
*a/ Sa sâm
b/ Nhân sâm
c/ Đảng sâm
d/ Hài nhi sâm
Câu 66:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Hoàng kỳ không có tác dụng nào sau đây?
*a/ Trị táo bón
b/ Bổ khí: trị mệt mỏi, chán ăn, tiêu hoá kém, tiêu chảy
c/ Trị tự hãn do khí hư
d/ Trị sa tử cung
Câu 67:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Đảng sâm thường được dùng để thay thế cho vị thuốc nào sau đây?
*a/ Nhân sâm
b/ Bạch truật
c/ Cam thảo
d/ Hoàng kỳ
Câu 68:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Sơn dược có tác dụng nào sau đây?
*a/ Trị Tỳ khí hư: tiêu lỏng, mật mỏi, tự hãn, chán ăn
b/ Trị vết thương nhiễm trùng
c/ Trị hồi hộp, lo lắng, mất ngủ
d/ Trị loét, mụn nhọt
Câu 69:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Cam thảo khi sử dụng liều cao, kéo dài gây tác dụng phụ nào sau đây, ngoại
trừ?
*a/ Loét dạ dày
b/ Giữ muối nước, giảm kali
c/ Tăng huyết áp
d/ Tiểu myoglobin
Câu 70:
Nội dung câu hỏi: Đặc điểm chung của nhóm thuốc bổ dương, chọn câu đúng?
*a/ Trị Tỳ dương hư, Thận dương hư, Tâm dương hư
b/ Đa phần các vị thuốc có tính giáng, quy kinh Tâm
c/ Khi dùng không nên phối với thuốc bổ khí, ôn trung vì làm tăng tác dụng phụ
d/ Đa phần các thuốc bổ dương có vị ngọt tính hàn lương
Câu 71:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc nào sau đây vừa bổ dương vừa bổ tinh?
*a/ Dâm dương hoắc, Ba kích thiên, Bổ cốt chi
b/ Tỏa dương, Ích trí nhân, Tang phiêu tiêu
c/ Đỗ trọng, Tục đoạn, Nhục thung dung
d/ Thố ty tử, A giao, Tang ký sinh
Câu 72:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Cẩu tích có tác dụng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Liệt dương, vô sinh
b/ Trị yếu cột sống thắt lưng
c/ Cân cốt yếu
d/ Tiểu không tự chủ
Câu 73:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng trị liệt dương, ngoại trừ?
*a/ Tục đoạn
b/ Nhục thung dung, Đông trùng hạ thảo
c/ Tỏa dương, Ba kích
d/ Thố ty tử, Tiên mao
Câu 74:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Tiên mao có tác dụng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Vô kinh, thống kinh, rối loạn kinh nguyệt
b/ Trị chứng tý do phong hàn, phong thấp
c/ Yếu thắt lưng và gối
d/ Liệt dương, di tinh
Câu 75:
Nội dung câu hỏi: Công dụng nào sau đây không phải là của vị thuốc Cốt toái bổ?
*a/ An thai
b/ Trị chấn thương, gãy xương, bong gân
c/ Trị chấn thương gân cơ và dây chằng
d/ Trị yếu lưng gối
Câu 76:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Ba kích thiên có nguồn gốc từ rễ của loài cây nào sau đây?
*a/ Morinda officinalis
b/ Psoralea corylifolia
c/ Eucomnia ulmoides
d/ Epimedium grandiflora
Câu 77:
Nội dung câu hỏi: Khi sử dụng nhóm thuốc bổ huyết cần chú ý gì, chọn câu đúng?
*a/ Thuốc bổ huyết có tính tư nhuận, nên gây nê trệ
b/ Cẩn thận trên người có yếu tố nguy cơ xuất huyết
c/ Thường có vị cay tính nóng, làm tổn thương tân dịch
d/ Không nên dùng cho phụ nữ có thai
Câu 78:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng nào sau đây không phải của vị thuốc Đương quy?
*a/ Chỉ huyết
b/ Trị táo bón
c/ Trị đau các khớp
d/ Trị rối loạn kinh nguyệt
Câu 79:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Tang thầm là sử dụng bộ phận nào của cây dâu tằm (Morus alba)?
*a/ Quả
b/ Hoa
c/ Lá
d/ Cành
Câu 80:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Bạch thược có tác dụng nào sau đây, chọn câu đúng?
*a/ Trị đau và co cơ, thống kinh, đau đầu, chóng mặt
b/ Trị mất ngủ, u, nhọt, loét
c/ Phù, tiểu ít
d/ Liệt dương, di tinh, tiêu lỏng
Câu 81:
Nội dung câu hỏi: Chỉ định chung của nhóm thuốc bổ âm, chọn câu đúng?
*a/ Điều trị các chứng âm hư, tân dịch hao tổn
b/ Điều trị các chứng khí huyết lưỡng hư
c/ Điều trị Tỳ vị hư nhược, đàm thấp nội trệ
d/ Điều trị phù thũng, rối loạn kinh nguyệt
Câu 82:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc nào sau đây có tác dụng dưỡng phế âm?
*a/ Thiên môn, Mạch môn, Bắc sa sâm
b/ Sinh địa, Tang thầm, Nữ trinh tử
c/ Bách hợp, Tri mẫu, Hoàng bá
d/ Bạch thược, Cẩu tích, Tây dương sâm
Câu 83:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc nào sau đây có tác dụng liễm can âm?
*a/ Sơn thù, A giao, Dạ giao đằng
b/ Dạ giao đằng, A giao, Ích trí nhân
c/ Sơn thù, Thục địa, Sinh địa
d/ Sơn dược, Chi tử, Hoàng cầm
Câu 84:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Câu kỷ tử có tác dụng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Trị rong kinh, cường kinh, vô kinh
b/ Trị chóng mặt, nhìn mờ
c/ Trị yếu lưng gối, liệt dương
d/ Trị ho có đàm, khát, khô miệng
Câu 85:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Tang ký sinh có nguồn gốc từ loài cây nào sau đây?
*a/ Loranthus parasiticus
b/ Polygonatum officinale
c/ Ophiopogonum japonicus
d/ Morus alba
Câu 86:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Tang ký sinh có tác dụng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Trị đau đầu, mất ngủ
b/ Trị yếu lưng gối, yếu khớp
c/ An thai, trị co gò sớm, xuất huyết
d/ Trị đau và co cân cơ
Câu 87:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Mạch môn có tác dụng nào sau đây?
*a/ Bổ âm, thanh hư nhiệt, sinh tân, chỉ khái, nhuận trường
b/ Bổ âm, an thai, hoạt huyết, điều kinh
c/ Bổ âm, bổ thận, cường cân cốt
d/ Sinh tân, chỉ khái, tiêu viêm, sát trùng
Câu 88:
Nội dung câu hỏi: Thuốc lợi thủy thẩm thấp được phân thành các nhóm?
*a/ Lợi thuỷ tiêu thũng, Lợi niệu thông lâm, Lợi thấp thoái hoàng
b/ Lợi thủy trừ đàm, Lợi thủy trừ thấp, Tả hạ trục thủy
c/ Lợi thủy trừ thấp, Lợi thủy thông lâm, Lợi thấp thoái hoàng
d/ Lợi thủy thông lâm, Lợi thấp thoái hoàng, Lợi niệu tiêu phù
Câu 89:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc có tác dụng trừ sỏi niệu, ngoại trừ?
*a/ Đăng tâm thảo
b/ Hải kim sa
c/ Thạch vỹ
d/ Kim tiền thảo
Câu 90:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Nhân trần có tác dụng sau đây, ngoại trừ?
*a/ Viêm phế quản, khò khè, tiểu ít
b/ Trị viêm gan, viêm túi mật, vàng da tán huyết
c/ Trị Sốt, ớn lạnh, chóng mặt
d/ Trị thương hàn, sốt cơn, chán ăn, đắng miệng
Câu 91:
Nội dung câu hỏi: Chỉ định chung của thuốc bình can tức phong?
*a/ Trị can dương thượng cang, can phong nội động
b/ Trị can dương thượng cang, tâm dương vượng
c/ Trị can phong nội động, can tỳ bất hòa
d/ Trị can phong nội động, can thận âm hư
Câu 92:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vị thuốc Thiên ma?
*a/ Tác dụng trừ phong đàm, phong thấp
b/ Bộ phận dùng là rễ của cây Gastrodia elata
c/ Tác dụng tức phong, an thần, trấn kinh
d/ Vị ngọt, quy kinh Can
Câu 93:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc nào sau đây có nguồn gốc từ động vật?
*a/ Địa long, Ngô công, Toàn yết
b/ Địa long, Thủy điệt, Thạch hộc
c/ Xuyên sơn giáp, Quy bản, Câu đằng
d/ Miết giáp, Cương tàm, Bạch tật lê
Câu 94:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Ngô công có tác dụng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Sốt, chóng mặt, mắt đỏ
b/ Trị co giật, động kinh
c/ Nhọt, vết thương không lành
d/ Đau chi, đau co rút, tý chứng
Câu 95:
Nội dung câu hỏi: Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc cố sáp?
*a/ Thực tích, đầy bụng, ăn không tiêu
b/ Di tinh, hoạt tinh, di niệu
c/ Ho lâu ngày, khó thở
d/ Đại tiện lỏng, rong kinh, rong huyết
Câu 96:
Nội dung câu hỏi: Thuốc cố sáp được phân loại thành các nhóm nào sau đây?
*a/ Cố biểu chỉ hãn, cố tinh sáp niệu, Cố băng chỉ đới
b/ Cố biểu chỉ hãn, cố tinh sáp niệu
c/ Cố băng chỉ đới, cố tinh sáp niệu
d/ Liễm phế sáp trường
Câu 97:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng liễm phế khí?
*a/ Ngũ vị tử
b/ Tang phiêu tiêu
c/ Nhục đâu khấu
d/ Khiếm thực
Câu 98:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Ma hoàng thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
*a/ Tân ôn giải biểu
b/ Tân lương giải biểu
c/ Thanh nhiệt giải thử
d/ Thanh nhiệt giải độc
Câu 99:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng chung của nhóm thuốc ôn lý trừ hàn, chọn câu sai?
*a/ Nhập tỳ vị: ôn trung tán hàn chỉ thống, trị chứng tỳ khí hư đàm thấp
b/ Nhập phế kinh: ôn phế hoá ẩm, trị phế hàn đàm ẩm
c/ Nhập can kinh: ôn can tán hàn chỉ thống, trị hàn phạm can kinh
d/ Nhập thận kinh: ôn thận trợ dương, trị thận dương bất túc
Câu 100:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây đúng về Đương quy và Đỗ trọng?
*a/ Cả hai vị thuốc đều thuộc nhóm thuốc bổ
b/ Cả hai vị thuốc đều thuộc nhóm thuốc khí
c/ Đương quy bổ dương, Đỗ trọng bổ âm
d/ Đỗ trọng bổ âm, Đương quy bổ huyết

Chương 3- Các nhóm thuốc Y học Cổ truyền -Câu trung bình


Câu 101:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng nào sau đây không phải là của vị thuốc Bạch chỉ?
*a/ Khai khiếu, tỉnh thần, chống động kinh
b/ Trị tắc mũi, đau đầu, viêm xoang
c/ Giải biểu, trừ phong hàn thấp
d/ Hóa đàm, táo thấp
Câu 102:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Tế tân khi sử dụng cần lưu ý gì?
*a/ Kiểm tra lượng safrol, chất gây độc gan, thận
b/ Thời gian sắc nhanh, khoảng 3 phút
c/ Không phối hợp với Phụ tử vì tăng độc tính
d/ Tương tác với thuốc kháng đông làm tăng nguy cơ xuất huyết
Câu 103:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng giãn cơ?
*a/ Quế chi
b/ Ma hoàng
c/ Phụ tử
d/ Sài hồ
Câu 104:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng nào sau đây là của vị thuốc Cảo bản?
*a/ Trị đau đầu, đau cổ, đau lưng do phong hàn
b/ Trị đau tức hông sườn do can khí uất
c/ Trị tiêu chảy, đầy bụng, nôn do hàn tà phạm vị
d/ Trị đau bụng do thống kinh
Câu 105:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Khương hoạt có đặc điểm là chứng tý đặc hiệu ở vị trí nào trong cơ thể?
*a/ Nửa thân trên
b/ Nửa thân dưới
c/ Vùng đầu mặt
d/ Vùng lưng gối
Câu 106:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng nào sau đây không phải của vị thuốc Phòng phong?
*a/ Chỉ khái, bình suyễn
b/ Đau bụng, tiêu chảy, máu trong phân
c/ Đau đầu kiểu Migraine
d/ Đau đầu, đau khớp, đau mình
Câu 107:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Kinh giới có tác dụng trong các bệnh da nào sau đây? 
*a/ Chàm, mề đay
b/ Ung thư da
c/ Bỏng da
d/ Xuất huyết dưới da
Câu 108:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Ngưu bàng tử có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Vị cay, tính ấm
b/ Trị sốt, đau họng, sưng đỏ họng
c/ Thai kỳ có thể dùng
d/ Không nên dùng ở người Tỳ khí hư tiêu chảy
Câu 109:
Nội dung câu hỏi: Các tác dụng nào sau đây là của vị thuốc Sài hồ, ngoại trừ?
*a/ Tán phong hàn
b/ Trị can khí uất gây đau hông sườn, cáu gắt, kinh nguyệt không đều
c/ Trị sốt, ớn lạnh, đắng miệng do phong nhiệt
d/ Thăng dương khí, điều trị các sa tạng phủ
Câu 110:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Thăng mà và Sài hồ thường được phối hợp chung vì có chung tác dụng nào sau
đây?
*a/ Thăng dương khí, trị các chứng sa tạng phủ
b/ Thấu chẩn, làm sởi phát ban nhanh hơn
c/ Tán phong hàn làm hạ sốt
d/ Tiêu độc, trị các chứng họng sưng, đỏ, đau
Câu 111:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng hành khí giải uất, sử dụng trong trường hợp can khí uất
dẫn đến biểu hiện như trầm cảm, tức giận
*a/ Bạc hà
b/ Cúc hoa
c/ Dã cúc hoa
d/ Tiết cốt thảo
Câu 112:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng nào sau đây là của vị thuốc Phụ tử?
*a/ Trị tiêu lỏng, đau khớp, lạnh chi, ngất
b/ Trị đau bụng, đau ngực, đau họng
c/ Trị thống kinh, nôn, ra mồ hôi tay chân
d/ Trị ho, đau họng, khạc đàm
Câu 113:
Nội dung câu hỏi: Phụ tử và Nhục quế có những đặc điểm nào sau đây giống nhau, ngoại trừ?
*a/ Đều lưu ý cho vào sắc sau cùng so với các vị thuốc khác trong bài thuốc
b/ Đều có tính nhiệt, vị cay
c/ Đều có tác dụng ôn dương, tán hàn
d/ Đều có tác dụng trị liệt dương, di tinh
Câu 114:
Nội dung câu hỏi: Câu nào sau đây sai khi nói về vị thuốc Kim ngân hoa?
*a/ Thời gian sắc 20 phút
b/ Thuộc nhóm thanh nhiệt
c/ Trị đau họng, sốt, nhiễm trùng
d/ Thai kỳ có thể dùng
Câu 115:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây đúng với tác dụng của vị thuốc Ngư tinh thảo, ngoại trừ?
*a/ Vàng da
b/ Nhọt
c/ Tiêu chảy
d/ Ho khạc đàm vàng
Câu 116:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Liên kiều tác dụng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Giải độc cua cá
b/ Tiêu sưng: sưng cổ, sưng hạch, quai bị
c/ Trị nhọt, loét, nóng trong người, tiểu rát
d/ Đau họng
Câu 117:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Xạ can có vị trí tác động đặc hiệu là gì?
*a/ Họng
b/ Đầu
c/ Mắt
d/ Mũi
Câu 118:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Bán chi liên có thể được sử dụng trong các tình trạng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Sốt, sưng hạch
b/ Báng bụng, xơ gan, 
c/ Ung thư phổi
d/ Loét, nhọt
Câu 119:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây không đúng về tác dụng của vị thuốc Chi tử?
*a/ Ra mồ hôi trộm, ho khan
b/ Trị tiêu ra máu, tiểu ra máu do nhiệt
c/ Sốt cao, hôn mê
d/ Vàng da, viêm gan
Câu 120:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng nào sau đây là của vị thuốc Hoàng liên?
*a/ Tả hỏa khi Tâm hỏa vượng gây hồi hộp, mất ngủ
b/ Chỉ huyết khi xuất huyết do Tỳ khí hư
c/ Tiềm dương khi Can dương hư
d/ Thanh thấp nhiệt khi có vàng da, tiêu chảy
Câu 121:
Nội dung câu hỏi: Vị trí tác động của vị thuốc Hoàng cầm là gì?
*a/ Thượng tiêu
b/ Trung tiêu
c/ Hạ tiêu
d/ Tam tiêu
Câu 122:
Nội dung câu hỏi: Câu nào sau đây không đúng khi nói về vị thuốc Bạch đầu ông?
*a/ Vị đắng, tính nhiệt
b/ Vị trí tác động là đường tiêu hóa
c/ Bộ phận dùng là rễ của cây Pulsatilla chinensis
d/ Điều trị lỵ, tiêu phân máu mủ
Câu 123:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc có nguồn gốc từ thân của cây Lonicera japonica có tên dược liệu là gì?
*a/ Nhẫn đông đằng
b/ Kê huyết đằng
c/ Hải phong đằng
d/ Lạc thạch đằng
Câu 124:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Ngưu hoàng có tác dụng nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Trị tiêu chảy, đầy bụng
b/ Trị hôn mê, trúng phong
c/ Trị động kinh, run, co giật
d/ Trị sốt cao, sưng đau họng
Câu 125:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng của vị thuốc Huyền sâm, chọn câu sai?
*a/ Đau ngực
b/ Viêm họng
c/ Mắt sưng đỏ
d/ Mất ngủ
Câu 126:
Nội dung câu hỏi: Câu nào sau đây sai khi nói về vị thuốc Tử thảo
*a/ Vị ngọt đắng, tính ấm
b/ Tên khoa học của cây dược liệu là Lithospermum erythrorhizon
c/ Vị trí tác động ở da
d/ Trị các chứng da khô, ngứa
Câu 127:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hoạt chất của Ma hoàng, chọn câu đúng?
*a/ Ephedrine
b/ Coumarin
c/ Cinnamaldehyde
d/ Scutellarin
Câu 128:
Nội dung câu hỏi: Tinh dầu của vị thuốc Hương nhu có chứa thành phần hóa học nào sau đây?
*a/ Eugenol
b/ Schizomodiol
c/ Menthone
d/ Imperatorin
Câu 129:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Bạch chỉ?
*a/ Kháng sinh, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, chống co thắt
b/ Cường tim, tăng huyết áp, kháng tiểu cầu
c/ Ức chế hô hấp, an thần, giải lo âu
d/ Tăng huyết áp, dãn cơ trơn phế quản, chống trầm cảm
Câu 130:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học có trong tinh dầu của vị thuốc Bạc hà?
*a/ Menthol
b/ Gobosterin
c/ Arctiin
d/ Quercetin
Câu 131:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Cát căn, chọn câu sai?
*a/ Tăng đường huyết
b/ Kháng tiểu cầu
c/ Kháng tăng huyết áp
d/ Hạ sốt
Câu 132:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Sài hồ có chứa thành phần hóa học nào sau đây?
*a/ Saikosaponin
b/ Sapogenols
c/ Vanillin
d/ Palustrine
Câu 133:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Tri mẫu, chọn câu đúng?
*a/ Kháng đái tháo đường, hạ sốt, kháng sinh, kháng ung
b/ Hạ sốt, kháng sinh, xuất tiết mồ hôi, tăng nhu động ruột
c/ Cường tim, tăng nhịp tim, hạ sốt, giảm nhu động ruột
d/ Kháng sinh, kháng ung, bảo vệ gan
Câu 134:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Hoàng cầm có tác dụng dược lý hiện đại nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Ức chế hô hấp
b/ Kháng sinh
c/ Kháng viêm
d/ Bảo vệ gan
Câu 135:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây có chứa berberine?
*a/ Hoàng liên
b/ Liên nhục
c/ Sa nhân
d/ Ý dĩ
Câu 136:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Hoàng liên, chọn câu sai?
*a/ Kháng tiểu cầu
b/ Kháng sinh
c/ Kháng viêm
d/ Hạ sốt
Câu 137:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Mẫu đơn bì chứa thành phần hóa học nào sau đây?
*a/ Paeonol
b/ Scrophularin
c/ Catalpol
d/ Rehmanniosides
Câu 138:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Mẫu đơn bì, chọn câu đúng?
*a/ Kháng viêm, chống tăng huyết áp, kháng sinh, tăng tưới máu mạch vành
b/ Kháng sinh, kháng viêm, kháng dị ứng, kháng tiểu cầu, ức chế đông máu
c/ Kháng viêm, hạ đường huyết, hạ huyết áp
d/ Hạ đường huyết, tăng tiểu cầu, tăng miễn dịch
Câu 139:
Nội dung câu hỏi: Các thành phần lonicein, loniceraflavone, loganin có trong vị thuốc nào sau đây?
*a/ Kim ngân hoa
b/ Lăng tiêu hoa
c/ Mai khôi hoa
d/ Hồng hoa
Câu 140:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học nào sau đây có trong vị thuốc Liên kiều?
*a/ Phillyrin
b/ Hypericin
c/ Taraxacerin
d/ Palmitic acid
Câu 141:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng được lý hiện đại của Bạch hoa xà thiệt thảo, chọn câu đúng?
*a/ Kháng sinh, kháng ung thư, 
b/ Kháng viêm, hạ áp, hạ đường huyết
c/ Kháng ung thư, kháng sinh, kháng tiểu cầu
d/ Kháng sinh, kháng tiểu cầu, hạ lipid máu
Câu 142:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học nào sau đây có trong vị thuốc Xuyên tâm liên?
*a/ Andrographolide
b/ Quercetin
c/ Reynoutrin
d/ Tectoridin
Câu 143:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý của vị thuốc Xuyên tâm liên, chọn câu sai?
*a/ Ức chế miễn dịch
b/ Kháng sinh
c/ Bảo vệ gan
d/ Kháng viêm
Câu 144:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học nào sau đây của vị thuốc Thanh hao (Artemisia annua)?
*a/ Artemisinin
b/ Cynatratoside
c/ Lyciumamide
d/ Kutkisterol
Câu 145:
Nội dung câu hỏi: Emodin, rhein là thành phần hóa học của vị thuốc nào sau đây?
*a/ Đại hoàng
b/ Đảng sâm
c/ Đại thanh diệp
d/ Tần bì
Câu 146:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học của vị thuốc Độc hoạt, chọn câu đúng?
*a/ Osthole
b/ Anemonin
c/ Tetrandrine
d/ Menisine
Câu 147:
Nội dung câu hỏi: Thành phần gây độc trong vị thuốc Quảng Phòng kỷ, chọn câu đúng?
*a/ Aristolochic acid
b/ Tetrandrine
c/ Protoanemonin
d/ Cynapanoside
Câu 148:
Nội dung câu hỏi: Avicullarin là thành phần hóa học của vị thuốc nào sau đây?
*a/ Tang ký sinh
b/ Cẩu tích
c/ Đỗ trọng
d/ Cốt toái bổ
Câu 149:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý của vị thuốc Thương truật, chọn câu sai?
*a/ Hạ lipid máu
b/ Kháng sinh
c/ Bảo vệ gan
d/ Hạ đường huyết
Câu 150:
Nội dung câu hỏi: Magnolol là thành phần hóa học của vị thuốc nào sau đây?
*a/ Hậu phác
b/ Bán hạ
c/ Nam tinh
d/ Hoắc hương
Câu 151:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Phục linh, chọn câu sai?
*a/ Tăng huyết áp
b/ Lợi tiểu
c/ Kháng sinh
d/ An thần
Câu 152:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học của vị thuốc Trư linh, chọn câu đúng?
*a/ Ergosterol
b/ Alisol
c/ Coixol
d/ Planterolic acid
Câu 153:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Trạch tả, chọn câu đúng?
*a/ Lợi tiểu, hạ lipid máu, hạ huyết áp
b/ Hạ đường huyết, kháng tiểu cầu, kháng sinh
c/ Kháng viêm, kháng sinh, kháng tiểu cầu
d/ Kháng viêm, giảm đau, tăng co bóp cơ tim
Câu 154:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học của vị thuốc Nhân trần, chọn câu đúng?
*a/ Capillarin 
b/ Dioscin
c/ Crytoxanthin
d/ Stigmasterol
Câu 155:
Nội dung câu hỏi: Thanh phần hóa học nào sau đây không có trong của vị thuốc Phụ tử?
*a/ Cinnzeylanine
b/ Benzoylmesaconitine
c/ Aconitine
d/ Higenamine
Câu 156:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Tế tân, chọn câu sai?
*a/ Tăng thông khí
b/ Tăng nhịp tim
c/ Kháng sinh
d/ Kháng viêm
Câu 157:
Nội dung câu hỏi: Eugenol có trong thành phần của các vị thuốc nào sau đây?
*a/ Đinh hương, Hương nhu
b/ Đại hồi, Tiểu hồi
c/ Can khương, Cao lương khương
d/ Sa nhân, Thảo quả
Câu 158:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây có chứa thành phần hesperidin?
*a/ Trần bì
b/ Đơn bì
c/ Tần bì
d/ Hải đồng bì
Câu 159:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Chỉ thực chứa thành phần hóa học nào sau đây? 
*a/ Synephrine
b/ Bergapten
c/ Saussurine
d/ Costunolide
Câu 160:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Hương phụ?
*a/ Kháng sinh, hạ sốt, giảm đau, an thần
b/ Kháng viêm, hạ đường huyết, hạ lipid máu
c/ Kháng đông, kháng viêm, hạ lipid máu
d/ Kháng sinh, hạ lipid máu, hạ đường huyết
Câu 161:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học có trong vị thuốc Sơn tra, chọn câu sai?
*a/ Amylase
b/ Quercetin
c/ Ursolic acid
d/ Crataegolic acid
Câu 162:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây có chứa rutin?
*a/ Hoa hòe
b/ Cỏ mực
c/ Trắc bá diệp
d/ Táo nhân
Câu 163:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây có chứa ginsenoside, ngoại trừ?
*a/ Đinh lăng
b/ Tam thất
c/ Nhân sâm
d/ Hoa kỳ sâm
Câu 164:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý của vị thuốc Tam thất, chọn câu sai?
*a/ Kháng đông
b/ Kháng tiểu cầu
c/ Tăng cường miễn dịch
d/ Tăng tưới máu cơ tim
Câu 165:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Ngải diệp, chọn câu sai?
*a/ Hạ huyết áp
b/ Kháng sinh
c/ Chống hen phế quản
d/ Đông máu
Câu 166:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học nào sau đây không có trong vị thuốc Xuyên khung?
*a/ Corydalis
b/ Ligustilide
c/ Chuanxiongzine
d/ Chrysophanol
Câu 167:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Xuyên khung, chọn câu sai?
*a/ Kích thích co cơ trơn
b/ Dãn mạch, hạ áp, giảm tiêu thụ oxy cơ tim
c/ Kháng tiểu cầu
d/ An thần
Câu 168:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Diên hồ sách, chọn câu đúng?
*a/ Kháng viêm, giảm đau, an thần, giãn cơ
b/ Giảm tưới máu mạch vành, tăng huyết áp
c/ Kích thích thần kinh trung ương, kháng aldosteron
d/ Kháng tiểu cầu, kháng đông, kháng ung thư
Câu 169:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây không có chứa thành phần hóa học curcumin?
*a/ Nhũ hương
b/ Uất kim
c/ Khương hoàng
d/ Nga truật
Câu 170:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc Hoài Ngưu tất có chứa thành phần hóa học bao gồm các chất sau đây, ngoại
trừ?
*a/ Verbenalin
b/ Cyasterone
c/ Amerasterone
d/ Capitasterone
Câu 171:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý của vị thuốc Thủy điệt, chọn câu đúng?
*a/ Kháng đông, hạ lipid máu
b/ Kháng viêm, kháng sinh
c/ Kháng tiểu cầu, hạ đường huyết
d/ Kháng ung thư, kháng dị ứng
Câu 172:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học của vị thuốc Bán hạ, chọn câu đúng?
*a/ Homogentisic acid
b/ Citrulline
c/ β-sitosterol
d/ Sinalbin
Câu 173:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý của vị thuốc Cát cánh, chọn câu sai?
*a/ Kích thích thần kinh trung ương
b/ Kháng viêm
c/ Hạ đường huyết
d/ Giảm ho, long đàm
Câu 174:
Nội dung câu hỏi: Iodine có trong thành phần hóa học của các vị thuốc nào sau đây?
*a/ Hải tảo, Côn bố
b/ Câu đằng, Cúc hoa
c/ Viễn chí, Táo nhân
d/ Cam thảo, Đại táo
Câu 175:
Nội dung câu hỏi: Thành phân hóa học của vị thuốc Hạnh nhân, chọn câu sai?
*a/ Stemonine
b/ Amygdalin
c/ Emulsin
d/ α-estradiol
Câu 176:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Bách bộ, chọn câu đúng?
*a/ Ức chế trung tâm hô hấp làm giảm ho, kháng sinh
b/ Cường tim, hạ đường huyết, hạ lipid máu
c/ Long đàm, tăng bài tiết mồ hôi
d/ Kháng tiểu cầu, hạ huyết áp
Câu 177:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học của vị thuốc Tang bạch bì, chọn câu sai?
*a/ Strophanthidine
b/ Morusin
c/ Mulberrin
d/ Sanggenon
Câu 178:Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Câu đằng, chọn câu sai?
*a/ Tăng co bóp cơ trơn tử cung
b/ Hạ huyết áp
c/ Chống động kinh
d/ Ức chế thần kinh trung ương
Câu 179:
Nội dung câu hỏi: Thành phần hóa học trong vị thuốc Thiên ma bao gồm các chất sau đây?
*a/ Gastrodin
b/ Buthatoxin
c/ Hydroxy1ysine
d/ Ammonium oxalate
Câu 180: Nội dung câu hỏi: tác dụng dược lý hiện đại của vị thuốc Địa long, chọn câu sai?
*a/ Tăng huyết áp
b/ Kháng dị ứng
c/ Chống hen phế quản
d/ Ức chế hình thành huyết khối
Chương 3- Các nhóm thuốc Y học Cổ truyền -Câu khó
Câu 181:
Nội dung câu hỏi: Nhóm thuốc giải biểu thường có những tác dụng dược lý hiện đại nào khi nghiên cứu
thực nghiệm, chọn câu sai?
*a/ Kháng tiểu cầu, kháng đông, tăng huyết áp
b/ Tăng tiết mồ hôi, hạ sốt, an thần
c/ Kháng sinh, lợi tiểu, giảm đau
d/ Kháng viêm, hạ đường huyết, chống co thắt
Câu 182:
Nội dung câu hỏi: Trong nhóm thuốc giải biểu, vị thuốc nào sau đây có tác dụng dược lý làm giảm đau?
*a/ Phòng phong, Khương hoạt, Cảo bản
b/ Sài hồ, Ma hoàng, Cúc hoa
c/ Thăng ma, Ngưu bàng tử, Tô diệp
d/ Bạc hà, Thăng ma, Sài hồ
Câu 183:
Nội dung câu hỏi: Nhóm thuốc thanh nhiệt thường có tác dụng dược lý hiện đại nào sau đây?
*a/ Kháng sinh, kháng ung thư, kháng viêm, hạ sốt, bảo vệ gan, ức chế hoặc kích thích miễn dịch
b/ Long đàm, ức chế hô hấp, giảm ho, kháng sinh, hạ đường huyết, hạ huyết áp
c/ Cường tim, kháng viêm, kháng sinh, giảm đau, ức chế thần kinh trung ương
d/ Chống động kinh, chống co cơ, dãn mạch, hạ huyết áp
Câu 184:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây trong nhóm thanh nhiệt có tác dụng bảo vệ gan, ngoại trừ?
*a/ Lô căn
b/ Hoàng cầm
c/ Liên kiều
d/ Chi tử
Câu 185:
Nội dung câu hỏi: Các thuốc thuộc nhóm tả hạ thường có tác dụng dược lý hiện đại nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Kháng đông
b/ Nhuận trường
c/ Lợi tiểu
d/ Kháng sinh
Câu 186:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc thuộc nhóm trừ phong thấp thường có tác dụng dược lý hiện đại nào sau
đây, ngoại trừ?
*a/ Tăng cường miễn dịch
b/ Kháng viêm, giảm đau
c/ An thần
d/ Ức chế miễn dịch
Câu 187: Nội dung câu hỏi: Nhóm thuốc lợi thủy thẩm thấp thường có TD dược lý hiện đại nào sau đây?
*a/ Kháng sinh, lợi tiểu, lợi mật và tác động lên chuyển hóa
b/ Kháng đông, kháng viêm, nhuận trường, hạ huyết áp
c/ Hạ đường huyết, hạ huyết áp, giảm co bóp cơ tim
d/ Tăng tưới máu cơ tim, kích thích miễn dịch, tăng kích thích thần kinh trung ương
Câu 188:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc trong nhóm ôn trung tán hàn thường tác động lên hệ tiêu hóa như thế nào,
chọn câu sai?
*a/ Tăng bài tiết dịch tụy
b/ Tăng tiết nước bọt và acid dạ dày
c/ Cải thiện tiêu hóa và hấp thu
d/ Tăng nhu động đường ruột
Câu 189:
Nội dung câu hỏi: Những vị thuốc nào sau đây trong nhóm ôn trung có tác dụng dược lý là tăng bài tiết
acid dạ dày, ngoại trừ?
*a/ Phụ tử
b/ Can khương
c/ Cao lương khương
d/ Đinh hương
Câu 190:
Nội dung câu hỏi: Những vị thuốc nào sau đây trong nhóm ôn trung có tác dụng dược lý là tăng nhu động
ruột, ngoại trừ?
*a/ Nhục quế
b/ Can khương
c/ Ngô thù du
d/ Đinh hương
Câu 191:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc trong nhóm lý khí có tác động ức chế lên hệ tiêu hóa, chọn câu sai?
*a/ Xuyên luyện tử
b/ Trần bì
c/ Thanh bì
d/ Ô dược
Câu 192:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc trong nhóm lý khí có tác động kích thích lên hệ tiêu hóa, chọn câu sai?
*a/ Hương phụ
b/ Chỉ thực
c/ Chỉ xác
d/ Xuyên luyện tử
Câu 193:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc trong nhóm lý khí có tác động tăng tiết acid dạ dày, chọn câu sai?
*a/ Lệ chi hạch
b/ Mộc hương
c/ Hương phụ
d/ Phật thủ
Câu 194:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nhóm thuốc tiêu đạo?
*a/ Kê nội kim chứa nhiều acid dạ dày nên giúp thúc đẩy tiêu hóa
b/ Sơn tra chứa lipase nên thúc đẩy tiêu hóa chất béo
c/ Mạch nha, Cốc nha, Thần khúc chứa amylase nên thúc đẩy tiêu hóa carbonhydrate
d/ Thần khúc chứa pancreatin, protease giúp thúc đẩy tiêu hóa, tăng thèm ăn
Câu 195:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc nhóm chỉ huyết thường có tác dụng dược lý nào sau đây?
*a/ Tác động lên đông máu, làm rút ngắn thời gian đông máu và hình thành cục máu đông
b/ Tác động lên hiện tượng tiêu sợi huyết, làm đẩy nhanh quá trình tiêu sợi huyết
c/ Tác động lên đông máu, làm tăng các yếu tố đông máu huyết tương
d/ Tác động lên huyết động, làm giảm lưu lượng máu nội mạch
Câu 196:
Nội dung câu hỏi: Trong nhóm thuốc hoạt huyết, các vị thuốc có tác dụng làm dãn mạch vành tim là các
thuốc nào sau đây, ngoại trừ?
*a/ Khương hoàng
b/ Hồng hoa
c/ Đan sâm
d/ Xích thược
Câu 197:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc nào sau đây có tác dụng cải thiện vi tuần hoàn, ngoại trừ?
*a/ Kê huyết đằng
b/ Xuyên khung
c/ Khương hoàng
d/ Đương quy
Câu 198:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào sau đây vừa có tác dụng kháng tiểu cầu, kháng đông máu và làm tăng ly
giải cục huyết khối?
*a/ Đan sâm
b/ Khổ sâm
c/ Nhân sâm
d/ Huyền sâm
Câu 199:
Nội dung câu hỏi: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tác động lên hệ miễn dịch của các thuốc
trong nhóm hoạt huyết?
*a/ Ức chế miễm dịch, giúp điều trị các bệnh dị ứng như Nhũ hương, Một dược, Uất kim 
b/ Tăng cường miễn dịch, điều trị các bệnh suy giảm miễn dịch như Đan sâm, Xích thược
c/ Ức chế miễm dịch, giúp điều trị các bệnh dị ứng như Ích mẫu, Đương quy, Xuyên khung
d/ Tăng cường miễn dịch, điều trị các bệnh suy giảm miễn dịch như Đào nhân, Tam lăng, Nga truật
Câu 200:
Nội dung câu hỏi: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tác dụng dược lý làm giảm ho của các vị thuốc
trong nhóm hóa đàm chỉ khái bình suyễn?
*a/ Bán hạ có tác dụng giảm ho ngắn nhất
b/ Cơ chế làm giảm ho là do ức chế phản xạ ho ở não
c/ Các vị thuốc ức chế ho rõ rệt như Cát cánh, Bán hạ
d/ Các vị thuốc ức chế ho rõ rệt như Hạnh nhân, Khoản đông hoa
Câu 201:
Nội dung câu hỏi: Tác dụng dược lý hiện đại của nhóm thuốc bình can tức phong thường gặp là?
*a/ Chống động kinh, giảm đau, hạ huyết áp, hạ sốt
b/ An thần, giải lo âu, kháng viêm, hạ đường huyết
c/ Kháng sinh, kháng viêm, giảm đau, hạ huyết áp
d/ Giảm acid dạ dày, lành vết loét, bảo vệ gan
Câu 202:
Nội dung câu hỏi: Vị thuốc nào trong nhóm bình can tức phong có tác dụng dược lý chống động kinh và
chống co giật?
*a/ Thiên ma, Câu đằng, Toàn yết, Ngô công, Địa long
b/ Địa long, Linh dương giác, Quyết minh tử, Mẫu lệ
c/ Mẫu lệ, Cương tàm, Trân châu mẫu
d/ Bạch tật lê, Mẫu lệ, Thạch quyết minh
Câu 203:
Nội dung câu hỏi: Các vị thuốc thuộc nhóm thuốc bổ có tác động lên hệ miễn dịch như thế nào, chọn câu
sai?
*a/ Làm ức chế miễn dịch như Đông trùng hạ thảo, Câu kỷ tử
b/ Làm tăng bạch cầu như Đảng sâm, Bạch truật, Thục địa, Nữ trinh tử
c/ Làm tăng lympho bào như Dâm dương hoắc, Hà thủ ô
d/ Làm tăng khả năng thực bào của đại thực bào như Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đảng sâm
ĐỀ THI CUỐI KỲ 01_MÔN: DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN
1. Vị thuốc Hoàng liên được phân loại trong nhóm thuốc nào sau đây?
a. Thanh nhiệt tả hoả
b. Thanh nhiệt lương huyết
c. Thanh nhiệt táo thấp
d. Thanh hư nhiệt
2. Vị thuốc Huyền sâm được phân loại trong nhóm thuốc nào sau đây?
a. Thanh nhiệt tả hoả
b. Thanh nhiệt lương huyết
c. Thanh nhiệt táo thấp
d. Thanh hư nhiệt
3. Vị thuốc Tri mẫu được phân loại trong nhóm thuốc nào sau đây?
a. Thanh nhiệt tả hoả
b. Thanh nhiệt lương huyết
c. Thanh nhiệt táo thấp
d. Thanh hư nhiệt
4. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thanh nhiệt?
a. Từ thạch
b. Hàn thuỷ thạch
c. Thạch cao
d. Thiên hoa phấn
5. Phát biểu nào sau đây đúng về Bạch mao căn và Hạ khô thảo?
a. Hai vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt tả hoả
b. Hai vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt táo thấp
c. Bạch mao căn thuộc nhóm thanh nhiệt tả hoả, Hạ khô thảo thuộc nhóm thanh
nhiệt lương huyết
d. Bạch mao căn thuộc nhóm thanh nhiệt lương huyết, Hạ khô thảo thuộc nhóm
thanh nhiệt tả hoả
6. Phân loại nhóm thuốc hoá đàm chỉ khái bình suyễn, chọn câu sai?
a. Ôn hoá hàn đàm
b. Thanh hoá nhiệt đàm
c. Chỉ khái bình suyễn
d. Thanh tuyên phế khí
7. Chỉ định của nhóm thuốc hoá đàm, chọn câu đúng?
a. Đàm trệ kinh lạc: ho, khạc đàm
b. Đàm mê tâm khiếu: hôn mê, co giật
c. Đàm thấp khốn tỳ: chóng mặt
d. Đàm bế phế: chân tay tê
8. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh hoá đàm nhiệt?
a. Qua lâu
b. Bán hạ
c. Bạch tiền
d. Tử uyển
9. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm ôn hoá hàn đàm, chọn câu sai?
a. Bạch giới tử
b. Toàn phúc hoa
c. Tang bạch bì
d. Thiên nam tinh
10. Vị thuốc Tô tử thuộc nhóm?
a. Tân ôn giải biểu
b. Thanh nhiệt giải độc
c. Hoá đàm chỉ khái bình suyễn
d. Ôn trung tán hàn
11. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý khí, chọn câu đúng?
a. Mộc Hương
b. Liên nhục
c. Kha tử
d. Cát cánh
12. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý khí, chọn câu đúng?
a. Đương quy
b. Xích thược
c. Chỉ xác
d. Sinh địa
13. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý khí, chọn câu sai?
a. Hương phụ
b. Chỉ xác
c. Phật thủ
d. Ma hoàng
14. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý khí, chọn câu sai?
a. Xuyên luyện tử
b. Tử tô tử
c. Ô dược
d. Thị đế
15. Vị thuốc Đại phúc bì thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Lý khí
b. Tiêu đạo
c. Thanh nhiệt
d. Giải biểu
16. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hoạt huyết, chọn câu sai?
a. Nhũ hương
b. Một dược
c. Ngưu tất
d. Hoàng cầm
17. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hoạt huyết, chọn câu sai?
a. Kê huyết đằng
b. Mộc thông
c. Khương hoàng
d. Ngũ linh chi
18. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý huyết, chọn câu đúng?
a. Trạch lan
b. Trạch tả
c. Thương truật
d. Bạch truật
19. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý huyết, chọn câu đúng?
a. Đại hoàng
b. Ngẫu tiết
c. Bạc hà
d. Bạch chỉ
20. Vị thuốc Hồng hoa thuộc nhóm nào sau đây?
a. Thanh nhiệt lương huyết
b. Hoạt huyết khử ứ
c. Bổ huyết
d. Thanh nhiệt tả hoả
21. Phân loại nhóm thuốc bổ, chọn câu sai?
a. Bổ âm, bổ dương, bổ khí, bổ huyết
b. Bổ âm, bổ tinh, bổ huyết, bổ dương
c. Bổ khí, bổ huyết, bổ tâm, bổ can
d. Bổ phế, bổ khí, bổ dương, bổ âm
22. Phát biểu nào sau đây đúng về việc sử dụng nhóm thuốc bổ?
a. Có thể kết hợp thuốc khu tà với mục đích phù chính khu tà
b. Nên sắc nhanh để tránh mất chất bổ
c. Hư lâu nên bổ nhanh
d. Dùng điều trị thực chứng
23. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm bổ khí?
a. Thục địa
b. Hoàng liên
c. Hoàng kỳ
d. Bạch thược
24. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm bổ khí?
a. Bạch truật
b. Nhân sâm
c. Cam thảo
d. Lộc nhung
25. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm bổ khí?
a. Sơn tra
b. Sơn dược
c. Thần khúc
d. Bách bộ
26. Vị thuốc Cẩu tích thuộc nhóm nào sau đây?
a. Thuốc bổ khí
b. Thuốc bổ âm
c. Thuốc bổ dương
d. Thuốc bổ huyết
27. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm bổ dương?
a. Nhục thung dung
b. Hoàng tinh
c. Cốt toái bổ
d. Tục đoạn
28. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm bổ huyết?
a. Đượng quy
b. Tang thầm
c. Bạch thược
d. Bạch chỉ
29. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm bổ âm?
a. Thiên môn
b. Thiên nam tinh
c. Thiên trúc hoàng
d. Thiên ma
30. Vị thuốc Mạch môn thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Thuốc bổ dương
b. Thuốc hoá đàm chỉ khái bình suyễn
c. Thuốc ôn trung tán hàn
d. Thuốc bổ âm
31. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm tiêu đạo?
a. Sơn tra
b. Thần khúc
c. Liên nhục
d. Kê nội kim
32. Những đặc điểm của thuốc tả hạ, chọn câu đúng?
a. Có thể dùng cho phụ nữ có thai
b. Tác dụng thông đại tiểu tiện bài trừ tích trệ
c. Phân loại: nhuận hạ, công hạ, trục thuỷ
d. Công hạ, trục thuỷ có tác dụng yếu, không có độc tính
33. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm tả hạ?
a. Địa hoàng
b. Đại hoàng
c. Tang diệp
d. Ba kích
34. Tác dụng của nhóm thuốc cố sáp, chọn câu sai?
a. Cố biểu chỉ hãn
b. Liễm phế chỉ khái
c. Thanh nhiệt giải độc
d. Cố tinh sáp niệu
35. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm cố sáp?
a. Tang thầm
b. Bạch quả
c. Sơn chi
d. Thạch hộc
36. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm cố sáp?
a. Sơn thù du
b. Ma hoàng
c. Ma hoàng căn
d. Ô mai
37. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm cố sáp?
a. Phúc bồn tử
b. Ngũ vị tử
c. Kim anh tử
d. Thỏ ty tử
38. Phát biểu nào sau đây không đúng về nhóm thuốc bình can tức phong
a. Trị can dương thượng cang, can phong nội động
b. Phân thành hai nhóm: bình ức can dương, tức phong chỉ kinh
c. Cần sử dụng và phối hợp các thuốc khác tuỳ theo cơ chế bệnh sinh
d. Các vị thuốc trong nhóm có tính đắng lạnh
39. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm bình can tức phong?
a. Thiên ma
b. Hoàng bá
c. Hồng hoa
d. Hạn liên thảo
40. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm bình can tức phong?
a. Câu đằng
b. Địa long
c. Lạc thạch đằng
d. Bạch tật lê
41. Đặc điểm nào sau đây của nhóm thuốc lợi thuỷ thẩm thấp?
a. Chủ yếu có vị đắng lạnh
b. Tác dụng lợi thuỷ tiêu thũng, lợi niệu thông lâm, lợi thấp thoái hoàng
c. Tương tác với thuốc hành khí gây giảm tác dụng của thuốc lợi thuỷ thẩm thấp
d. Lợi thuỷ thẩm thấp không làm hao thương tân dịch
42. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm lợi thuỷ thẩm thấp?
a. Trạch lan
b. Sài hồ
c. Nữ trinh tử
d. Trạch tả
43. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm lợi thuỷ thẩm thấp?
a. Thương nhĩ tử
b. Cát cánh
c. Trư linh
d. Bạch tiền
44. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm lợi thấp thoái hoàng?
a. Toan táo nhân
b. Nhân trần
c. Xích thược
d. Bán hạ
45. Y học cổ truyền Việt Nam được cấu thành và chịu ảnh hưởng bởi các bộ phận nào sau đây,
chọn câu sai?
a. Y học cổ điển Trung Quốc
b. Ảnh hưởng của đạo Hồi
c. Ảnh hưởng của y học Ấn Độ
d. Thực hành bản địa của các bộ tộc ở Việt Nam
46. Câu nói “Nam dược trị nam nhân” là của vị danh y nào sau đây?
a. Nguyễn Bá Tĩnh
b. Phạm Công Bân
c. Hoàng Đôn Hoà
d. Nguyễn Đại Năng
47. Theo thống kê điều tra của Viện Dược Liệu đến năm 2015, Việt Nam hiện có bao nhiêu loài
thực vật được sử dụng làm thuốc?
a. Trên 4000 loài
b. Trên 5000 loài
c. Trên 6000 loài
d. Trên 7000 loài
48. Tác phẩm nào sau đây là của đại danh y Lê hữu Trác của vị danh y nào sau đây?
a. Hồng nghĩa giác tư y thư
b. Vạn bệnh hồi xuân
c. Hải thượng y tông tâm lĩnh
d. Bảo anh lương phương
49. Tứ khí của dược liệu được theo YHCT gồm các loại sau đây, ngoại trừ?
a. Hàn 
b. Lương
c. Nhiệt
d. Hoả
50. Ngũ vị theo YHCT bao gồm các loại sau đây, ngoại trừ?
a. Toan, khổ, hàm, tân, cam
b. Toan, khổ, tân, cam, đạm
c. Toan, khổ, tân, cam, sáp, thu liễm
d. Toan, khổ, hàm, đạm, cam
51. Dựa vào ngũ vị, công năng của dược liệu có thể dự đoán như sau, chọn câu sai?
a. Vị ngọt thường có tác dụng bổ dưỡng
b. Vị chua thường có tác dụng thu liễm, cố sáp
c. Vị đắng thường có tác dụng tả hạ, táo thấp
d. Vị mặn thường có tác dụng làm tỉnh thần
52. Chiều hướng tác động của dược liệu theo YHCT gồm có?
a. Thăng, giáng, phù, trầm
b. Thăng, giáng, phù, tán
c. Thăng, giáng, tụ, tích
d. Thăng thanh giáng trọc
53. Ý nghĩa của các tính năng dược liệu theo YHCT, chọn câu sai?
a. Thăng giáng phù trầm cho biết xu hướng tác động của dược liệu
b. Qui kinh cho biết tác dụng chọn lọc đối với cơ quan nhất định
c. Tứ khí, ngũ vị không liên quan với thăng giáng phù trầm
d. Ngũ vị và qui kinh có liên quan với nhau
54. Liều lượng các dược liệu khi sử dụng phụ thuộc vào các yếu tố sau?
a. Tuổi, giới người bệnh
b. Tính chất, tình hình bệnh
c. Mục đích dùng thuốc
d. Tất cả các yếu tố trên
55. Các loại sự vật hiện tượng nào sau đây, theo học thuyết ngũ hành là thuộc về hành hoả?
a. Tạng Tâm
b. Tình chí vui
c. Màu đỏ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
56.  Ứng dụng học thuyết ngũ hành trong chế biến dược liệu, vị thuốc Hoàng kỳ chế với mật ong
để làm tăng tác dụng lên tạng nào sau đây?
a. Tạng Phế
b. Tạng Tâm
c. Tạng Tỳ
d. Tạng Can
57. Quy luật nào sau đây không thuộc bốn quy luật của học thuyết Âm dương?
a. Âm dương tiêu biến
b. Âm dương hỗ căn
c. Âm dương đối lập
d. Âm dương bình hành
58. Ngũ vị chia theo âm dương, chọn câu đúng?
a. Cay thuộc dương
b. Đắng thuộc dương
c. Ngọt thuộc âm
d. Mặn thuộc dương
59. Theo học thuyết ngũ hành, ngũ tạng trong cơ thể chia theo ngũ hành như sau, chọn câu sai?
a. Can thuộc hành mộc
b. Tâm thuộc hành hoả
c. Thận thuộc hành kim
d. Tỳ thuộc hành thổ
60. Theo học thuyết ngũ hành, các vị thuốc có vị ngọt sẽ quy vào kinh nào sau đây?
a. Kinh can
b. Kinh tâm
c. Kinh thận
d. Kinh tỳ
61. Điều nào sau đây đúng khi nói về học thuyết tạng tượng của YHCT?
a. Mỗi một tạng là một cơ quan theo giải phẫu học
b. Mỗi tạng bao gồm chức năng và vai trò của tạng đó, trong mối liên hệ hữu cơ
giữa nó với tạng khác
c. Học thuyết tạng tượng chỉ nghiên cứu về kết cấu hình thái
d. Học thuyết tạng tượng chỉ nghiên cứu quá trình biến hóa bệnh lý của cơ quan, tổ
chức tạng phủ trong cơ thể
62. Để tăng tác dụng quy kinh Phế của dược liệu, YHCT chế biến dược liệu với phụ liệu nào sau
đây?
a. Đồng tiện
b. Giấm
c. Gừng
d. Nước vôi
63. Theo học thuyết ngũ hành, quy luật tương khắc thể hiện như sau, chọn câu sai?
a. Mộc khắc thổ
b. Hoả khắc thuỷ
c. Kim khắc mộc
d. Thuỷ khắc hoả
64. Theo học thuyết ngũ hành, quy luật tương sinh thể hiện như sau, chọn câu đúng?
a. Kim sinh thổ
b. Thổ sinh mộc
c. Mộc sinh hoả
d. Hoả sinh kim
65. Mục đích của bào chế dược liệu theo YHCT, chọn câu sai?
a. Tạo ra tác dụng mới
b. Giảm hiệu lực
c. Giảm tác dụng phụ, độc tính
d. Ổn định tác dụng của thuốc
66. Để tăng hiệu lực của thuốc, YHCT dùng phương pháp nào sau đây?
a. Ứng dụng học thuyết ngũ hành và hiệp đồng tác dụng với phụ liệu
b. Ứng dụng học thuyết tinh khí và hiệp đồng tác dụng với phụ liệu
c. Ứng dụng học thuyết ngũ hành và học thuyết kinh lạc
d. Ứng dụng học thuyết thiên nhân hợp nhất
67. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào kinh Thận, YHCT áp dụng bào chế như sau?
a. Chế cho thuốc có màu đen, vị mặn
b. Chế thuốc có màu đen, vị chua
c. Chế thuốc có màu trắng, vị cay
d. Chế thuốc có màu đen, vị đắng
68. Để làm giảm độc tính của Phụ tử, YHCT áp dụng cách bào chế nào sau đây?
a. Ngâm nước muối
b. Sao đen
c. Ngâm giấm
d. Ngâm nước cam thảo
69. Mục đích của việc bào chế Hoa hoè bằng cách sao?
a. Ổn định tác dụng
b. Giảm tác dụng phụ
c. Thay đổi dạng dùng
d. Tạo ra tác dụng mới
70. Các phương pháp bào chế theo YHCT, bao gồm?
a. Thuỷ chế, hoả chế
b. Thuỷ chế, Tứ chế
c. Hoả chế, thất chế
d. Hoả chế, thuỷ chế, thuỷ hoả hợp chế
71. Mục đích của phương pháp hoả chế, chọn câu sai?
a. Tăng tính ấm, giảm tính hàn
b. Ổn định hoạt chất
c. Giảm độ bền cơ học
d. Làm mềm dược liệu
72. Các phương pháp sao trực tiếp bao gồm?
a. Sao cách cát
b. Sao cách gạo
c. Sao vàng hạ thổ
d. Sao cách cám
73. Các phương pháp thuộc hoả chế?
a. Sao
b. Chưng 
c. Đồ
d. Sắc
74. Sắp xếp thứ tự theo nhiệt độ tăng dần của các phương pháp sao?
a. Vi sao < hoàng sao < sao cháy < sao cách cát
b. Vi sao < hoàng sao < than sao < sao cách cát
c. Hoàng sao < thán sao < vi sao < sao cách cát
d. Sao cách cát < vi sao < sao cháy < hoàng sao
75. Thuỷ chế bao gồm các phương pháp sau?
a. Ngâm, ủ, chưng
b. Ngâm, ủ, thuỷ phi
c. Thuỷ phi, chưng, đồ
d. Chưng, đồ, sắc, nấu
76. Phát biểu nào sau đây đúng về pH của các dịch ngâm?
a. Dịch nước tro bếp có pH acid
b. Nước vo gạo có pH thay đổi
c. Phèn chua có pH kiềm
d. Dịch nước gừng có pH acid
77. Các bước của phương pháp chích, chọn câu đúng?
a. Tẩm 🡪 ủ 🡪 sao/nướng
b. Sao/nướng 🡪 tẩm 🡪 ủ
c. Ủ 🡪 sao/nướng 🡪 tẩm
d. Ủ 🡪 tẩm 🡪 sao/nướng
78. Mục đích của việc sử dụng phụ liệu cam thảo để chế thuốc, chọn câu sai?
a. Tăng tác dụng nhuận bổ, kiện tỳ, ích khí
b. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào 12 kinh
c. Hiệp đồng trị các chứng ho, nhiều đàm, viêm loét dạ dày
d. Tăng tác dụng phát tán
79. Mục dích của việc sử dụng muối ăn (NaCl) làm phụ liệu trong chế thuốc, chọn câu sai?
a. Dẫn thuốc vào kinh thận
b. Tăng tác dụng giảm ho
c. Dẫn xuống hạ tiêu
d. Bảo quản thuốc
80. Mục dích của việc sử dụng mật ong làm phụ liệu trong chế thuốc, chọn câu sai?
a. Tăng kiện tỳ, bổ khí
b. Tăng tác dụng phát tán
c. Bảo quản thuốc
d. Tạo vị ngọt, mùi thơm
81. Mục dích của việc sử dụng giấm làm phụ liệu trong chế thuốc, chọn câu sai?
a. Tăng tác dụng kiện tỳ, bổ khí
b. Tăng tác dụng hành khí, hoạt huyết, giảm đau
c. Acid hoá môi trường, tăng hoà tan một số chất
d. Trung hoà các chất kiềm trong dược liệu
82. Cơ chế giải độc của phụ liệu cam thảo?
a. Acid glucuronic trong thành phần glycyrrhizin giải độc theo cơ chế liên hợp ozid
và liên hợp este
b. Làm acid hoá môi trường làm tăng hoà tan các chất độc
c. Làm đong vón các chất độc
d. Kiềm hoá môi trường để hoà tan các chất độc
83. Phát biểu nào sau đây không đúng về mục đích của các bước chế phụ tử?
a. Ngâm giúp aconitine thủy phân thành banzoyaconine, aconine độc tính giảm còn
1/1000-1/2000 so với aconitine
b. Nấu với nước giúp thủy phân nhanh hơn, ở 100 Co

c. Nấu với nước giúp loại bỏ tanin


d. NaCl: làm hạn chế khuếch tán hoạt chất từ dược liệu vào dịch ngâm
84. Sinh địa sau khi chế thành thục địa thì thành phần thay đổi?
a. Iridoid tăng
b. Iridoid giảm
c. Đường khử giảm
d. Đường thuỷ phân giảm
85. Nhóm thuốc giải biểu có đặc điểm sau đây, chọn câu sai?
a. Vị cay, tính tán, thăng
b. Chủ yếu nhập Phế kinh
c. Tác dụng phát hãn
d. Nên sắc thuốc lâu để hoạt chất ra hết
86. Vị thuốc Ma hoàng thuộc nhóm nào sau đây?
a. Tân lương giải biểu
b. Tân ôn giải biểu
c. Thanh nhiệt táo thấp
d. Thanh nhiệt giải độc
87. Vị thuốc Sài hồ thuộc nhóm nào sau đây?
a. Tân lương giải biểu
b. Tân ôn giải biểu
c. Thanh nhiệt lương huyết
d. Bình can tức phong
88. Các vị thuốc sau đây, vị thuốc nào không thuộc nhóm tân lương giải biểu?
a. Cúc hoa
b. Thăng ma
c. Tử tô diệp
d. Bạc hà
89. Các vị thuốc sau đây, vị thuốc nào không thuộc nhóm tân ôn giải biểu?
a. Thông bạch
b. Hương nhu
c. Bạch chỉ
d. Cúc hoa
90. Tác dụng của nhóm thuốc trừ hàn, chọn câu sai?
a. Nhập tỳ vị: ôn trung tán hàn chỉ thống, trị chứng tỳ khí hư đàm thấp
b. Nhập phế kinh: ôn phế hoá ẩm, trị phế hàn đàm ẩm
c. Nhập can kinh: ôn can tán hàn chỉ thống, trị hàn phạm can kinh
d. Nhập thận kinh: ôn thận trợ dương, trị thận dương bất túc
91. Vị thuốc nhục quế thuộc nhóm nào sau đây?
a. Lợi thuỷ thẩm thấp
b. Ôn lý trừ hàn
c. Tân ôn giải biểu
d. Tân lương giải biểu
92. Vị thuốc hồ tiêu thuộc nhóm nào sau đây?
a. Lợi thuỷ thẩm thấp
b. Trừ phong thấp
c. Ôn tỳ vị dương
d. Ôn thận dương
93. Phân loại nhóm thuốc thanh nhiệt, chọn câu sai?
a. Thanh nhiệt lương huyết
b. Thanh nhiệt táo thấp
c. Thanh nhiệt trừ hàn
d. Thanh hư nhiệt
94. Các vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt lương huyết, chọn câu sai?
a. Sinh địa
b. Mẫu đơn bì
c. Thanh đại
d. Liên kiều
95. Vị thuốc Thục địa thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Bổ huyết
b. Thanh nhiệt lương huyết
c. Bình can tức phong
d. Tả hạ
96. Vị thuốc Nam sa sâm thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Thuốc bổ khí
b. Thuốc bổ âm
c. Thuốc bình can tức phong
d. Thuốc bổ dương
97.  Phát biểu nào sau đây đúng về Đương quy và Đỗ trọng?
a. Cả hai vị thuốc đều thuộc nhóm thuốc khí
b. Đương quy bổ dương, Đỗ trọng bổ âm
c. Cả hai vị thuốc đều thuộc nhóm thuốc bổ
d. Đỗ trọng bổ âm, Đương quy bổ huyết
98. Vị thuốc Tang ký sinh thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Bổ âm
b. Bổ huyết
c. Hoá đàm
d. Lợi thuỷ thẩm thấp
99. Vị thuốc nào dưới đây có bộ phận dùng là quả?
a. Toan táo nhân
b. Câu kỷ tử
c. Kê tử hoàng
d. Ngoã lăng tử
100. Vị thuốc nào dưới đây có bộ phận dùng là thân rễ?
a. Hoàng kỳ
b. Tử tô diệp
c. Sinh khương
d. Sinh địa
 ĐỀ THI CUỐI KỲ 02_MÔN: DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN
1. Nhóm thuốc giải biểu có đặc điểm sau đây, chọn câu sai?
a. Vị cay, tính tán, thăng
b. Chủ yếu nhập Phế kinh
c. Tác dụng phát hãn
d. Nên sắc thuốc lâu để hoạt chất ra hết
2. Vị thuốc Ma hoàng thuộc nhóm nào sau đây?
a. Tân lương giải biểu
b. Tân ôn giải biểu
c. Thanh nhiệt táo thấp
d. Thanh nhiệt giải độc
3. Vị thuốc Sài hồ thuộc nhóm nào sau đây?
a. Tân lương giải biểu
b. Tân ôn giải biểu
c. Thanh nhiệt lương huyết
d. Bình can tức phong
4. Các vị thuốc sau đây, vị thuốc nào không thuộc nhóm tân lương giải biểu?
a. Cúc hoa
b. Thăng ma
c. Tử tô diệp
d. Bạc hà
5. Các vị thuốc sau đây, vị thuốc nào không thuộc nhóm tân ôn giải biểu?
a. Thông bạch
b. Hương nhu
c. Bạch chỉ
d. Cúc hoa
6. Các vị thuốc nào sau đây đều cùng thuộc nhóm tân lương giải biểu?
a. Thăng ma, Sài hồ, Bạch chỉ, Liên kiều
b. Cúc hoa, Thuyền thoái, Tang diệp
c. Khương hoạt, Hương nhu, Bạc hà
d. Xuyên khung, Cúc hoa, Sài hồ
7. Tân di hoa thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Thanh nhiệt tả hoả
b. Tân lương giải biểu
c. Bổ khí
d. Tân ôn giải biểu
8. Ngưu bàng tử thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Tân ôn giải biểu
b. Tân lương giải biểu
c. Thanh nhiệt giải độc
d. Dưỡng tâm an thần
9. Phân loại nhóm thuốc thanh nhiệt, chọn câu sai?
a. Thanh nhiệt lương huyết
b. Thanh nhiệt táo thấp
c. Thanh nhiệt trừ hàn
d. Thanh hư nhiệt
10. Các vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt lương huyết, chọn câu sai?
a. Sinh địa
b. Mẫu đơn bì
c. Thanh đại
d. Liên kiều
11. Vị thuốc Hoàng liên được phân loại trong nhóm thuốc nào sau đây?
a. Thanh nhiệt tả hoả
b. Thanh nhiệt lương huyết
c. Thanh nhiệt táo thấp
d. Thanh hư nhiệt
12. Vị thuốc Huyền sâm được phân loại trong nhóm thuốc nào sau đây?
a. Thanh nhiệt tả hoả
b. Thanh nhiệt lương huyết
c. Thanh nhiệt táo thấp
d. Thanh hư nhiệt
13. Vị thuốc Tri mẫu được phân loại trong nhóm thuốc nào sau đây?
a. Thanh nhiệt tả hoả
b. Thanh nhiệt lương huyết
c. Thanh nhiệt táo thấp
d. Thanh hư nhiệt
14. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thanh nhiệt?
a. Từ thạch
b. Hàn thuỷ thạch
c. Thạch cao
d. Thiên hoa phấn
15. Phát biểu nào sau đây đúng về Bạch mao căn và Hạ khô thảo?
a. Hai vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt tả hoả
b. Hai vị thuốc thuộc nhóm thanh nhiệt táo thấp
c. Bạch mao căn thuộc nhóm thanh nhiệt tả hoả, Hạ khô thảo thuộc nhóm thanh
nhiệt lương huyết
d. Bạch mao căn th. nh. thanh nhiệt lương huyết, Hạ khô thảo thuộc nh. thanh nhiệt
tả hoả
16. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh nhiệt tả hoả?
a. Trà diệp
b. Bạch mao căn
c. Ngưu hoàng
d. Thuỷ ngưu giác
17. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thanh nhiệt táo thấp?
a. Bạch tiễn bì
b. Tần bì
c. Sinh địa
d. Hoàng liên
18. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thanh nhiệt?
a. Đại thanh diệp
b. Đạm trúc diệp
c. Hà diệp
d. Tô diệp
19. Phân loại nhóm thuốc hoá đàm chỉ khái bình suyễn, chọn câu sai?
a. Ôn hoá hàn đàm
b. Thanh hoá nhiệt đàm
c. Chỉ khái bình suyễn
d. Thanh tuyên phế khí
20. Chỉ định của nhóm thuốc hoá đàm, chọn câu đúng?
a. Đàm trệ kinh lạc: ho, khạc đàm
b. Đàm mê tâm khiếu: hôn mê, co giật
c. Đàm thấp khốn tỳ: chóng mặt
d. Đàm bế phế: chân tay tê
21. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh hoá đàm nhiệt?
a. Qua lâu
b. Bán hạ
c. Bạch tiền
d. Tử uyển
22. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm ôn hoá hàn đàm, chọn câu sai?
a. Bạch giới tử
b. Toàn phúc hoa
c. Tang bạch bì
d. Thiên nam tinh
23. Vị thuốc Tô tử thuộc nhóm?
a. Tân ôn giải biểu
b. Thanh nhiệt giải độc
c. Hoá đàm chỉ khái bình suyễn
d. Ôn trung tán hàn
24. Phân nhóm các vị thuốc Bạch giới tử, Bạch phụ tử, Xa tiền tử, chọn câu đúng?
a. Bạch giới tử, Xa tiền tử thuộc nhóm ôn hoá hàn đàm
b. Bạch giới tử, Bạch phụ tử thuộc nhóm ôn hoá hàn đàm
c. Bạch phụ tử, Bạch giới tử thuộc nhóm tiêu đạo
d. Xa tiền tử, Bạch phụ tử thuộc nhóm lợi thuỷ thẩm thấp
25. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thanh hoá đàm nhiệt?
a. Thiên trúc hoàng
b. Côn bố
c. Khoản đông hoa
d. Tô tử
26. Phát biểu nào sau đây về Khoản đông hoa và Toàn phúc hoa là đúng?
a. Khoản đông hoa thuộc nhóm ôn hoá hàn đàm
b. Toàn phúc hoa thuộc nhóm thanh hoá đàm nhiệt
c. Cả hai đều thuộc nhóm hoá đàm
d. Cả hai đều thuộc nhóm ôn trung
27. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý khí, chọn câu đúng?
a. Mộc Hương
b. Liên nhục
c. Kha tử
d. Cát cánh
28. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý khí, chọn câu đúng?
a. Đương quy
b. Xích thược
c. Chỉ xác
d. Sinh địa
29. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý khí, chọn câu sai?
a. Hương phụ
b. Chỉ xác
c. Phật thủ
d. Ma hoàng
30. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý khí, chọn câu sai?
a. Xuyên luyện tử
b. Tử tô tử
c. Ô dược
d. Thị đế
31. Vị thuốc Đại phúc bì thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Lý khí
b. Tiêu đạo
c. Thanh nhiệt
d. Giải biểu
32. Chọn phát biểu đúng về Ô dược và Sơn dược (Hoài sơn) ?
a. Ô dược thuộc nhóm lý khí
b. Sơn dược thuộc nhóm lý huyết
c. Cả hai thuộc nhóm lý khí
d. Cả hai thuộc nhóm lý huyết
33. Xuyên luyện tử cùng thuộc nhóm thuốc với vị thuốc nào sau đây?
a. Phúc bồn tử
b. Trần bì
c. Thỏ ty tử
d. Tô tử
34. Hương phụ thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Lý khí
b. Lý huyết
c. Ôn trung
d. Bình can tức phong
35. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hoạt huyết, chọn câu sai?
a. Nhũ hương
b. Một dược
c. Ngưu tất
d. Hoàng cầm
36. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hoạt huyết, chọn câu sai?
a. Kê huyết đằng
b. Mộc thông
c. Khương hoàng
d. Ngũ linh chi
37. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý huyết, chọn câu đúng?
a. Trạch lan
b. Trạch tả
c. Thương truật
d. Bạch truật
38. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lý huyết, chọn câu đúng?
a. Đại hoàng
b. Ngẫu tiết
c. Bạc hà
d. Bạch chỉ
39. Vị thuốc Hồng hoa thuộc nhóm nào sau đây?
a. Thanh nhiệt lương huyết
b. Hoạt huyết khử ứ
c. Bổ huyết
d. Thanh nhiệt tả hoả
40. Khác biệt giữa Giáng hương và Trầm hương?
a. Giáng hương thuộc nhóm lý khí
b. Trầm hương thuộc nhóm lý huyết
c. Giáng hương thuộc nhóm lý huyết
d. Trầm hương và Giáng hương đều thuộc nhóm lý khí
41. Kê huyết đằng cùng nhóm với vị thuốc nào sau đây?
a. Câu đằng
b. Dạ giao đằng
c. Xuyên sơn giáp
d. Kim ngân hoa
42. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm chỉ huyết?
a. Trắc bá diệp
b. Đại kế
c. Tiểu kế
d. Xuyên khung
43. Các vị thuốc nào sau đây đều thuộc nhóm hoạt huyết?
a. Nhũ hương, Một dược, Đào nhân, Hồng hoa
b. Đào nhân, Hồng hoa, Trần bì, Chỉ xác
c. Hổ trượng, Tam lăng, Nga truật, Câu đằng
d. Đan sâm, Hồng hoa, Bán hạ, Trần bì
44. Phân loại nhóm thuốc bổ, chọn câu sai?
a. Bổ âm, bổ dương, bổ khí, bổ huyết
b. Bổ âm, bổ tinh, bổ huyết, bổ dương
c. Bổ khí, bổ huyết, bổ tâm, bổ can
d. Bổ phế, bổ khí, bổ dương, bổ âm
45. Phát biểu nào sau đây đúng về việc sử dụng nhóm thuốc bổ?
a. Có thể kết hợp thuốc khu tà với mục đích phù chính khu tà
b. Nên sắc nhanh để tránh mất chất bổ
c. Hư lâu nên bổ nhanh
d. Dùng điều trị thực chứng
46. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm bổ khí?
a. Thục địa
b. Hoàng liên
c. Hoàng kỳ
d. Bạch thược
47. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm bổ khí?
a. Bạch truật
b. Nhân sâm
c. Cam thảo
d. Lộc nhung
48. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm bổ khí?
a. Sơn tra
b. Sơn dược
c. Thần khúc
d. Bách bộ
49. Vị thuốc Cẩu tích thuộc nhóm nào sau đây?
a. Thuốc bổ khí
b. Thuốc bổ âm
c. Thuốc bổ dương
d. Thuốc bổ huyết
50. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm bổ dương?
a. Nhục thung dung
b. Hoàng tinh
c. Cốt toái bổ
d. Tục đoạn
51. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm bổ huyết?
a. Đượng quy
b. Tang thầm
c. Bạch thược
d. Bạch chỉ
52. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm bổ âm?
a. Thiên môn
b. Thiên nam tinh
c. Thiên trúc hoàng
d. Thiên ma
53. Vị thuốc Mạch môn thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Thuốc bổ dương
b. Thuốc hoá đàm chỉ khái bình suyễn
c. Thuốc ôn trung tán hàn
d. Thuốc bổ âm
54. So sánh hai vị thuốc Nhân sâm và Khổ sâm?
a. Nhân sâm thuộc nhóm bổ khí
b. Khổ sâm thuộc nhóm bổ âm
c. Nhân sâm và Khổ sâm đều thuộc nhóm bổ khí
d. Khổ sâm vừa bổ âm vừa bổ khí
55. Vị thuốc không thuộc nhóm thuốc bổ?
a. Đương quy
b. Thục địa
c. Liên kiều
d. Đỗ trọng
56. Các bộ phận dùng làm thuốc từ cây dâu, chọn câu đúng?
a. Tang thầm tác dụng bổ huyết
b. Tang chi tác dụng hoá đàm
c. Tang bạch bì tác dụng ôn trung tán hàn
d. Tang diệp tác dụng tân ôn giải biểu
57. Đảng sâm không cùng nhóm với vị thuốc nào sau đây?
a. Nhân sâm
b. Hài nhi sâm
c. Cam thảo
d. Đan sâm
58. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm tiêu đạo?
a. Sơn tra
b. Thần khúc
c. Liên nhục
d. Kê nội kim
59. So sánh Sơn tra và Thần khúc, chọn câu sai?
a. Cả hai thuộc nhóm tiêu đạo
b. Sơn tra kích thích tiêu hoá cả tinh bột và thịt
c. Thần khúc kích thích tiêu hoá ngũ cốc
d. Sơn tra kích thích tiêu hoá thịt và chất béo
60. Những đặc điểm của thuốc tả hạ, chọn câu đúng?
a. Có thể dùng cho phụ nữ có thai
b. Tác dụng thanh nhiệt giải độc
c. Phân loại: nhuận hạ, công hạ, trục thuỷ
d. Công hạ, trục thuỷ có tác dụng yếu, không có độc tính
61. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm tả hạ?
a. Địa hoàng
b. Đại hoàng
c. Tang diệp
d. Ba kích
62. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm trục thuỷ?
a. Cam toại, Đại kích, Cam thảo
b. Cam toại, Nguyên hoa, Thương lục
c. Đại kích, Ba đậu, Thương truật
d. Cam toại, Đại kích, Ba tiêu
63. Úc lý nhân thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Công hạ
b. Nhuân hạ
c. Trục thuỷ
d. Cố sáp
64. Các vị thuốc nào sau đây đều thuộc nhóm công hạ?
a. Đại hoàng, Mang tiêu, Đại kích
b. Nguyên hoa, Cam toại, Lô hội
c. Mang tiêu, Lô hội, Phan tả diệp
d. Thương lục, Lô hội, Đại kích
65. Tác dụng của nhóm thuốc cố sáp, chọn câu sai?
a. Cố biểu chỉ hãn
b. Liễm phế chỉ khái
c. Thanh nhiệt giải độc
d. Cố tinh sáp niệu
66. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm cố sáp?
a. Tang thầm
b. Bạch quả
c. Sơn chi
d. Thạch hộc
67. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm cố sáp?
a. Sơn thù du
b. Ma hoàng
c. Ma hoàng căn
d. Ô mai
68. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm cố sáp?
a. Phúc bồn tử
b. Ngũ vị tử
c. Kim anh tử
d. Thỏ ty tử
69. Kim anh tử cùng nhóm thuốc với vị thuốc nào sau đây?
a. Khiếm thực
b. Hậu phác
c. Câu kỷ tử
d. Chi tử
70. So sánh Liên nhục và Liên tử?
a. Cả hai đều thuộc nhóm cố sáp
b. Cả hai đều thuộc nhóm bổ khí
c. Cả hai đều từ cây sen Nelumbo nucifera
d. Cả hai đều có vị đắng
71. Phát biểu nào sau đây không đúng về nhóm thuốc bình can tức phong
a. Trị can dương thượng cang, can phong nội động
b. Phân thành hai nhóm: bình ức can dương, tức phong chỉ kinh
c. Cần sử dụng và phối hợp các thuốc khác tuỳ theo cơ chế bệnh sinh
d. Các vị thuốc trong nhóm có tính đắng lạnh
72. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm bình can tức phong?
a. Thiên ma
b. Hoàng bá
c. Hồng hoa
d. Hạn liên thảo
73. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm bình can tức phong?
a. Câu đằng
b. Địa long
c. Lạc thạch đằng
d. Bạch tật lê
74. Các vị thuốc sau đây đều thuộc nhóm bình can tức phong?
a. Thạch quyết minh, Cương tàm, Ngô công
b. Toàn yết, Câu đằng, Bạch quả
c. Bạch truật, Cương tàm, Ngô công
d. Địa long, Thiên ma, Biển đâu
75. Vị thuốc nào sau đây có nguồn gốc từ động vật, ngoại trừ?
a. Ngô công
b. Toàn yết
c. Cương tàm
d. Bạch tật lê
76. Đặc điểm nào sau đây của nhóm thuốc lợi thuỷ thẩm thấp?
a. Chủ yếu có vị đắng lạnh
b. Tác dụng lợi thuỷ tiêu thũng, lợi niệu thông lâm, lợi thấp thoái hoàng
c. Tương tác với thuốc hành khí gây giảm tác dụng của thuốc lợi thuỷ thẩm thấp
d. Lợi thuỷ thẩm thấp không làm hao thương tân dịch
77. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm lợi thuỷ thẩm thấp?
a. Trạch lan
b. Sài hồ
c. Nữ trinh tử
d. Trạch tả
78. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm lợi thuỷ thẩm thấp?
a. Thương nhĩ tử
b. Cát cánh
c. Trư linh
d. Bạch tiền
79. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm lợi thấp thoái hoàng?
a. Toan táo nhân
b. Nhân trần
c. Xích thược
d. Bán hạ
80. Cù mạch thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Lợi thuỷ tiêu thũng
b. Lợi thấp thoái hoàng
c. Lợi thuỷ thông lâm
d. Lợi thuỷ táo thấp
81. So sánh Bạch linh và bạch truật, chọn câu sai?
a. Bạch linh thuộc nhóm lợi thuỷ thẩm thấp
b. Bạch truật thuộc nhóm bổ khí
c. Bạch linh cùng nhóm với Trư linh
d. Bạch truật cùng nhóm với Bạch chỉ
82. Tác dụng của nhóm thuốc trừ hàn, chọn câu sai?
a. Nhập tỳ vị: ôn trung tán hàn chỉ thống, trị chứng tỳ khí hư đàm thấp
b. Nhập phế kinh: ôn phế hoá ẩm, trị phế hàn đàm ẩm
c. Nhập can kinh: ôn can tán hàn chỉ thống, trị hàn phạm can kinh
d. Nhập thận kinh: ôn thận trợ dương, trị thận dương bất túc
83. Vị thuốc nhục quế thuộc nhóm nào sau đây?
a. Lợi thuỷ thẩm thấp
b. Ôn lý trừ hàn
c. Tân ôn giải biểu
d. Tân lương giải biểu
84. Vị thuốc hồ tiêu thuộc nhóm nào sau đây?
a. Lợi thuỷ thẩm thấp
b. Trừ phong thấp
c. Ôn tỳ vị dương
d. Ôn thận dương
85. Cao lương khương cùng nhóm với vị thuốc nào sau đây?
a. Sinh khương
b. Can khương
c. Khương hoạt
d. Khương hoàng
86. So sánh Quế chi và Nhục quế, chọn câu sai?
a. Quế chi thuộc nhóm giải biểu
b. Nhục quế thuộc nhóm tán hàn
c. Nhục quế và Quế chi có nguồn gốc từ 2 họ thực vật khác nhau
d. Nhục quế có bộ phận dùng là vỏ thân
87. Vị thuốc Thục địa thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Bổ huyết
b. Thanh nhiệt lương huyết
c. Bình can tức phong
d. Tả hạ
88. Vị thuốc Nam sa sâm thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Thuốc bổ khí
b. Thuốc bổ âm
c. Thuốc bình can tức phong
d. Thuốc bổ dương
89.  Phát biểu nào sau đây đúng về Đương quy và Đỗ trọng?
a. Cả hai vị thuốc đều thuộc nhóm thuốc khí
b. Đương quy bổ dương, Đỗ trọng bổ âm
c. Cả hai vị thuốc đều thuộc nhóm thuốc bổ
d. Đỗ trọng bổ âm, Đương quy bổ huyết
90. Vị thuốc Tang ký sinh thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
a. Bổ âm
b. Bổ huyết
c. Hoá đàm
d. Lợi thuỷ thẩm thấp
91. Vị thuốc nào dưới đây có bộ phận dùng là quả?
a. Toan táo nhân
b. Câu kỷ tử
c. Kê tử hoàng
d. Ngoã lăng tử
92. Vị thuốc nào dưới đây có bộ phận dùng là thân rễ?
a. Hoàng kỳ
b. Tử tô diệp
c. Sinh khương
d. Sinh địa
93. Các chỉ định của thuốc an thần, chọn câu đúng?
a. Tinh thần hốt hoảng
b. Hồi hộp mất ngủ
c. Hay quên
d. Tất cả đều đúng
94. Phân loại thuốc an thần, chọn câu sai?
a. Trọng trấn an thần là các thuốc có nguồn gốc thực vật
b. Dưỡng tâm an thần là các thuốc có tính nhuận dưỡng
c. Trọng trấn an thần có tính trầm giáng
d. Dưỡng tâm an thần có nguồn gốc thực vật
95. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm trọng trấn an thần?
a. Chu sa Hoạt thạch Hàn thuỷ thạch Thạch cao
96. Vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm dưỡng tâm an thần?
a. Linh chi Viễn chí Hổ phách Toan táo nhân
97. Phát biểu nào đúng về Hà thủ ô và Dạ giao đằng?
a. Đều thuộc nhóm trọng trấn an thần
b. Đều có nguồn gốc từ cây Polygonum multiflorum
c. Đều thuộc họ đậu
d. Đều thuộc nhóm dưỡng tâm an thần
98. Hợp hoan hoa cùng nhóm với vị thuốc nào sau đây?
a. Bá tử nhân Hạnh nhân Đào nhân Úc lý nhân
99. Từ thạch cùng nhóm với vị thuốc nào sau đây?
a. Hoạt thạch
a. Thạch quyết minnh
b. Tử thạch anh
c. Hoả thạch

100. Phát biểu nào sau đây về Toan táo nhân và Đại táo là đúng?
a. Cả hai thuộc nhóm bổ khí
b. Cả hai thuộc nhóm dưỡng tâm an thần
c. Cả hai đều có bộ phận dùng là quả
d. Toan táo nhân thuộc nhóm dưỡng tâm an thần

You might also like