Professional Documents
Culture Documents
Di truyền
Di truyền
a. Phát hiện và nhân đoạn ARN nhiều lần trong ống nghiệm
b. Phát hiện và nhân đoạn ADN nhiều lần trong ống nghiệm
c. Phát hiện và nhân đoạn Protein nhiều lần trong ống nghiệm
d. Cả A và B đều đúng
Câu 6. Điều gì xảy ra đối khi cơ thể tích tụ quá nhiều Cholesterol?
a. Tan b. Xơ vữa
c. Cô đặc d. Biến dạng
e. Cả 4 đáp án trên
Câu 7. Giao phối là hình thức sinh sản
a. Hữu tính b. Vô tính
c. Nảy chồi d. Phân mảnh
e. Hữu tính hoặc vô tính
Câu 8. Màng sinh chất có vai trò
a. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài
b. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài và bảo vệ khối sinh chất của tế bào
c. Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường
d. Bảo vệ khối sinh chất và thực hiện sự trao đổi chất với môi trường
e. Bảo vệ các bào quan bên trong, ngăn chặn sự xâm nhập của các chất độc hại
Câu 9. Nhận định nào dưới đây là đúng nhất?
a. Tế bào là đơn vị sống
b. Tế bào là đơn vị cộng gộp các chức năng của từng bộ phận cấu thành
c. Tế bào là một tổ chức trọn vẹn giống nhau về thành phần cấu tạo ở tất cả các loài trong sinh
giới
d. Tế bào là một đơn vị giống nhau về tỉ lệ các thành phần cấu trúc
e. Cả a và b đều đúng
Câu 10. Quá trình trao đổi về nguyên nhân, về tỷ lệ mắc, nguy cơ tái mắc của một rối
loạn di truyền nào đó trong gia đình, lựa chọn biện pháp thích hợp để hạn chế sự ra đời
của trẻ bị bệnh, tật được gọi là:
b. Tư vấn di truyền
e. Cả c và d
e. A hoặc C
Câu 20. ADN thể nhân của vi khuẩn có kích thước khoảng:
a. 2 – 5.106kb b. 6.6 - 13.106bp
c. 5.6 – 13.106 kb d. 2.5 - 5.106bp
d. 10 - 20.106bp
Câu 21. Từ một hợp tử để hình thành một cơ thể hoàn chỉnh đòi hỏi phải thực hiện các
quá trình:
a. Gián phân và biệt hoá các chức năng của các tế bào
b. Gián phân và giảm phân c. Gián phân và thụ tinh
d. Sự phất triển kích thước và biệt hoá từng bộ phận của tế bào
e. Giảm phân và biệt hoá từng bộ phận của tế bào
Câu 22. Tế bào nào sẽ bị vỡ trong môi trường ưu trương?
a. Tế bào hồng cầu b. Tế bào động vật có nhân
c. Tế bào thực vật d. Cả 3 tế bào trên đều bị vỡ
e. Không có tế bào nào bị vỡ
Câu 23. Rối loạn cấu trúc kiểu chromatid có mấy loại sau:
a. Khuyết màu đơn b. Khuyết màu đơn, Đứt đơn
c. Đứt đơn, Trao đổi chromatid d. Trao đổi chromatid
e. Khuyết màu đơn, Đứt đơn, Trao đổi chromatid
Câu 24. Đầu ưa nước của phân tử phốtpholipít
a. Được tạo bởi 1 phân tử axit béo b. Được tạo bởi 2 phân tử axit béo
c. Chứa một phân tử phốt pho d. Chứa 2 nguyên tố phốtpho
e. Chứa hai phân tử phốt pho
Câu 25. Tế bào đầu tiên của cơ thể Người là:
a. Hợp tử b. Trứng
c. Tế bào 2n d. Trứng vừa kết hợp với Tinh trùng
e. Tế bào gốc
Câu 26: Bố mẹ đều có máu A, con không thể xuất hiện:
a. Máu O b. Máu O và AB
c. Máu B và AB d. Máu O, B và AB
e. Con có thể có bất kì nhóm máu nào.
Câu 27. Thuật ngữ nào dưới đây chỉ tính chất của màng tế bào:
a. Màng căn bản b. Màng đơn vị
c. Thể khảm lỏng d. Lớp đôi phốtpholipit
e. cả c và d
Câu 28. Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở
a. pha G1 của kì trung gian b. pha G2 của kì trung gian
c. pha S của kì trung gian d. pha M của chu kì tế bào
e. pha G0 của kì hậu nguyên phân
Câu 29. Các loại sinh vật dù là tiến hoá thấp hay cao, khối lượng trung bình của 1
nucleotide đều là:
a. 100đvC b. 110đvC
c. 300đvC d. 150đvC
e. 200 dvC
Câu 30. Tính chất nào dưới đây làm màng sinh chất luôn có xu hướng kết dính với nhau
và khép kín lại?
a. Bộc lộ đầu kị nước b. Dấu đầu kị nước
c. Các protein nằm ở dạng khảm động d. Các Cholesterol nằm xen kẽ trong lớp lipid kép
e. Cả b và d đều đúng
Câu 31. Sự vận chuyển các đại phân tử qua màng được thực hiên nhờ:
a. Sự thẩm thấu b. Sự khuếch tán
c. Sự vận chuyển hoạt động d. Hiện tượng xuất bào và nhập bào
e. Cả 4 phương án trên
Câu 32. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng đa bội nhiễm sắc thể?
a. 2n -2 b. 4n - 4
c. 6n - 6 d. 3n
e. a và d đều đúng
Câu 33. Hình thức sinh sản ở người là
a. Thụ tinh trong b. Thụ tinh ngoài
c. Noãn sinh d. Phôi thai sinh
e. Sinh sản bằng nhân đôi
Câu 34. Các ion qua màng tế bào theo cơ chế (hoặc theo các cơ chế):
a. Thụ động b. Khuếch tán đơn thuần và vận chuyển chủ động
c. Khuếch tán đơn thuần d. Xuất bào và nhập bào
e. Thụ động hoặc khuếch tán đơn thuần
Câu 35. Trong nghiên cứu di truyền y học, Phương pháp nghiên cứu phả hệ nhằm mục
đích
a. Xác định tính trạng do kiểu gen quyết định hay phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường
sống
b. Xác định gen quy định tính trạng
c. Tìm ra khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán và điều trị kịp thời
d. Giải mã bộ gen
e. Cả 4 đáp án trên đều đúng
Câu 36. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
a. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN
mẹ ban đầu
b. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn
ADN kia có cấu trúc đã thay đổi
c. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
d. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau
e. Sự nhân đôi xảy ra chỉ trên 1 mạch của ADN.
Câu 37. Công thức của đường deoxyribose có trong thành phần cấu tạo của phân tử
ADN là:
a. C5H10O5 b. C4H10O4
c. C5H10O6 d. C4H10O5
e. C5H10O4
Câu 38. Enzim hô hấp nằm ở vị trí nào trong ti thể?
a. Chất nền b. Xoang ngoài
c. Màng ngoài d. Màng trong
e. Không nằm ở 1 vị trí cụ thể nào
Câu 39. Bào quan nào dưới đây có vai trò tạo nên thể đầu (arsom) của tinh trùng và các
chất thuộc hoàng thể?
a. Bộ máy Golgi b. Mạng lưới nội chất
c. Ti thể d. Peoxisome
e. Lysosome
Câu 40. Ở kỳ giữa nguyên phân, các nhiễm sắc thể
a. NST kép tách nhau
b. Di chuyển về các trung thể
c. Co ngắn cực đại, tập trung thành hàng dọc trên mặt phẳng xích đạo
d. Tháo mở xoắn và trở nên ít kết đặc hơn
Câu 41. Sự tiết nước mắt từ tế bào tuyến lệ được thực hiện bởi hiện tượng:
a. Dương bào b. Nhập bào
c. Thực bào d. Ẩm bào
e. Xuất bào
Câu 42. Trong các sự kiện dưới đây, chỉ có một sự kiện nào xảy ra điển hình trong giảm
phân, cho phép phân biệt với nguyên phân?
a. Đóng xoắn NST b. Bắt cặp NST tương đồng
c. NST vận động về các cực d. Hình thành chromatid
e. Các NST xếp thành một hàng tại mặt phẳng xích đạo
Câu 43. Hội chứng Down xảy ra là do:
a. Trisomi 21 b. Chuyển đoạn NST
c. Đảo đoạn NST d. Mất đoạn NST
e. Thêm đoạn NST
Câu 44. Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
a. Kì đầu b. Pha S
c. Pha G1 d. Pha G2
e. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 45. Câu hỏi Ở người, nhóm máu được quy định bởi các alen IA, IB, IO (IA, IB là
đồng trội, IA và IB là trội so với IO) thì số kiểu gen và kiểu hình về nhóm máu trong
quần thể người là
e. Đáp án a hoặc d
Câu hỏi 57. Bố mang nhóm máu A và mẹ mang nhóm máu B, có thể có các con có kiểu
hình nào?
d. Nhóm máu O
a. Sợi ADN khuôn; Cặp mồi; Các loại nu (dATP, dTTP, dGTP, dCTP); Enzyme Taq
Polymerase; Dung dịch đệm
b. Sợi ADN khuôn; Các loại nu (dATP, dTTP, dGTP, dCTP); Enzyme Taq Polymerase; Dung
dịch đệm
c. Cặp mồi; Các loại nu (dATP, dTTP, dGTP, dCTP); Enzyme Taq Polymerase; Dung dịch
đệm
d. Sợi ADN khuôn; Cặp mồi; Các loại nu (dATP, dTTP, dGTP, dCTP); Dung dịch đệm
Câu 61: Trên một hòn đảo, quần thể người có 50 nam và 50 nữ, hai trong số những
người nam mắc bệnh mù màu. Hỏi tần số những người nữ - thể mang là bao nhiêu?
a. 0.96 b. 0.0768 c. 0.9216 d. 0.0384 e. 0.796
Câu 62: Sự khám phá quy luật hoán vị gen đã không bác bỏ quy luật phân ly độc lập
của Mendel vì:
a. Nguyên nhân xuất hiện các loại biến dị tổ hợp tương tự nhau
b. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của từng tính trạng không đổi khi xét riêng
c. Mỗi gen đều qui định một tính trạng hoàn toàn
d. Tất cả đều đúng
e. Quy luật hoán vị gen hoàn toàn mâu thuẫn với quy luật phân ly độc lập của Mendel.
Câu 63: Hiện tượng cá thể cái mang NST giới tính XX, cá thể đực mang XO được tìm
thấy ở:
a. Người mắc hội chứng Turner
b. Châu chấu đồng
c. Bọ nhậy
d. Ruồi giấm
e. a và b đều đúng
Câu 64: Quy luật di truyền và kiểu gen tương ứng của P để F1 phân ly kiểu hình tỷ lệ
3:3:1:1 là:
a. Liên kết gen; P: Ab/aB x aB/ab
b. Hoán vị gen; P: Ab/aB x ab/ab với tần số hoán vị gen là 25%
c. Phân ly độc lập hay tương tác bổ trợ; P: AaBb x Aabb
d. Câu b, c đúng
e. Cả a, b, c đều đúng
Câu 65: Hiện tượng nào sau đây cho phép kết luận 1 tính trạng được di truyền theo định
luật phân tích của Mendel?
a. Thế hệ lai phân ly kiểu hình tỷ lệ 3:1
b. Cho F1 tự thụ phấn, đời F2 phân ly kiểu hình tỷ lệ xấp xỉ 3:1
c. Thế hệ sau phân ly kiểu hình tỷ lệ 3:1 phân bố đồng đều ở giới đực và giới cái, tính trạng
do một gen qui định
d. Thế hệ sau phan ly theo tỷ lệ 3:1, phân bố đồng đều ở giới đực và giới cái
e. a và b đúng
Câu 66: Quy luật di truyền và kiểu gen nào của P không làm phân ly kiểu hình ở thế hệ
sau với tỷ lệ 1:1:1:1
a. Lai 1 tính; P: IAIO (máu A) x IBIO (máu B)
b. Phân ly độc lập và tương tác bổ trợ; P: Aabb x aabb
c. Liên kết gen: Ab/ab x aB/ab
d. Liên kết giới tính: XAXa x XaY
e. Tất cả đáp án trên đều cho tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
Câu 67. Để điều trị bệnh Galactose máu trước tiên là:
e. Cả C và D.
Câu 69. Khi nghiên cứu tật bàn chân vẹo ở Hawaii cho thấy tỷ lệ tật này ở người
Polinesian cao hơn người Caucasian 6 lần, cao hơn người Trung Quốc cùng sống ở đây
3 lần, điều này cho thấy:
c. Kiểu gen của người Trung Quốc ít bị tật di truyền đa nhân tố nói chung
e. Cả A và B
Câu 70. Để đưa những đoạn ADN (gen) cần thiết vào, loại bỏ những đoạn ADN bất lợi
để tạo nên những phân tử ADN lai quy định tổng hợp nên sản phẩm (chế phẩm) có chất
lượng cao, với số lượng nhiều hơn, thời gian sản xuất ngắn hơn, phương pháp này gọi
là:
e. Phương pháp lai ADN trong công nghệ sinh học - tạo gen đơn dòng
Câu 71. Nguyên tắc chung của điều trị bệnh, tật di truyền là::
A. Phát hiện sớm, điều trị sớm và điều trị lâu dài
B. Phát hiện sớm, điều trị sớm và dùng phương pháp điều trị thích hợp cho từng bệnh
C. Điều trị lâu dài và dùng phương pháp điều trị thích hợp cho từng bệnh
D. Phát hiện sớm, điều trị sớm; điều trị lâu dài và dùng phương pháp điều trị thích hợp cho
từng bệnh
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng về dự báo nguy cơ tái hiện bệnh ở thế hệ sau:
A. Nguy cơ tái mắc ở các thế hệ càng xa với bệnh nhân thì càng giảm
B. Nguy cơ tái mắc tăng theo độ trầm trọng của bệnh, tật
D. Nguy cơ tái mắc giảm dần theo số người mắc trong gia đình
E. Cả A và D
Câu 73. Để điều trị bệnh Galactose máu trước tiên là:
E. Cả C và D.
Câu 75. Hội chứng Edwards có đặc điểm nào đúng:
A. Trisomy 8
B. Đầu to
C. Bàn chân vẹo
D. Cả A, B, C đúng
Câu 76. Phát biểu nào sau đây không chính xác:
B. Các trẻ đồng sinh khác trứng có thể đồng giới hoặc khác giới
C. Các trẻ đồng sinh cùng trứng có thể khác giới hoặc đồng giới
D. Các trẻ đồng sinh khác trứng luôn sinh ra từ các trứng khác nhau được thụ tinh bởi các tinh
trùng khác nhau trong cùng một lần mang thai
E. Các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn có cùng nhóm máu.
Câu 77. Trong bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhau đó là
do đặc điểm nào sau đây:
B. Có “ngưỡng bệnh”
Câu 78. Tuổi của bố và mẹ có ảnh hưởng đến tần suất sinh con bất thường bẩm sinh
(BTBS) không? Cụ thể thế nào? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Có. Bố và mẹ quá lớn tuổi hoặc quá trẻ tuổi thì nguy cơ sinh con BTBS cao hơn
B. Có. Bố và mẹ quá lớn tuổi thì nguy cơ sinh con BTBS cao hơn
C. Có. Bố và mẹ quá trẻ tuổi thì nguy cơ sinh con BTBS cao hơn
B. Bệnh di truyền
Câu 80. Phương pháp tách chiết ADN hoặc ARN gồm các bước cơ bản theo thứ tự:
A. Tách loại bỏ phần protein; Giải phóng ADN và ARN ra khỏi màng tế bào; Tủa acid nucleic
(ADN hoặc ARN)
B. Tách loại bỏ phần protein; Tủa acid nucleic (ADN hoặc ARN); Giải phóng ADN và ARN
ra khỏi màng tế bào
C. Giải phóng ADN và ARN ra khỏi màng tế bào; Tách loại bỏ phần protein; Tủa acid nucleic
(ADN hoặc ARN)
D. Giải phóng ADN và ARN ra khỏi màng tế bào; Tủa acid nucleic (ADN hoặc ARN); Tách
loại bỏ phần protein