You are on page 1of 16

Câu 1.

Thành phần chính của tế bào Eukaryote


a. Màng tế bào b. Tế bào chất
c. Nhân d. Chỉ b và c đúng
e. Cả a,b,c đều đúng
Câu 2. Vật chất di truyền cần thiết của tế bào vi khuẩn là:
a. DNA kết hợp với protein Histon b. DNA (mạch đơn hoặc mạch kép) hoặc RNA
c. Plasmid d. ADN liên kết với ARN
e. DNA dạng vòng không kết hợp với protein Histon
Câu 3. Trong các hình thức biến đổi cấu trúc NST, hình thức nào dưới đây dẫn đến sự
biến đổi kiểu hình gây hậu quả nghiêm trong nhất cho cơ thể?
a. Lặp đoạn b. Đảo đoạn
c. Mất đoạn d. Chuyển đoạn
e. Mất đoạn hoặc chuyển đoạn
Câu 4. Những bào quan nào dưới đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào
thực vật
a. Ty thể, lạp thể, lưới nội chất, chất nền ngoại bào
b. Lạp thể, thể Gôngi, không bào, lông-roi
c. Trung thể, lạp thể, chất nền ngoại bào, lông-roi
d. Lông-roi, lạp thể, màng cellulose
e. Không có đáp án nào đúng
Câu 5. Phản ứng PCR được thực hiện với mục đích gì:

a. Phát hiện và nhân đoạn ARN nhiều lần trong ống nghiệm

b. Phát hiện và nhân đoạn ADN nhiều lần trong ống nghiệm

c. Phát hiện và nhân đoạn Protein nhiều lần trong ống nghiệm

d. Cả A và B đều đúng

e. Tất cả các đáp án trên

Câu 6. Điều gì xảy ra đối khi cơ thể tích tụ quá nhiều Cholesterol?
a. Tan b. Xơ vữa
c. Cô đặc d. Biến dạng
e. Cả 4 đáp án trên
Câu 7. Giao phối là hình thức sinh sản
a. Hữu tính b. Vô tính
c. Nảy chồi d. Phân mảnh
e. Hữu tính hoặc vô tính
Câu 8. Màng sinh chất có vai trò
a. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài
b. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài và bảo vệ khối sinh chất của tế bào
c. Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường
d. Bảo vệ khối sinh chất và thực hiện sự trao đổi chất với môi trường
e. Bảo vệ các bào quan bên trong, ngăn chặn sự xâm nhập của các chất độc hại
Câu 9. Nhận định nào dưới đây là đúng nhất?
a. Tế bào là đơn vị sống
b. Tế bào là đơn vị cộng gộp các chức năng của từng bộ phận cấu thành
c. Tế bào là một tổ chức trọn vẹn giống nhau về thành phần cấu tạo ở tất cả các loài trong sinh
giới
d. Tế bào là một đơn vị giống nhau về tỉ lệ các thành phần cấu trúc
e. Cả a và b đều đúng
Câu 10. Quá trình trao đổi về nguyên nhân, về tỷ lệ mắc, nguy cơ tái mắc của một rối
loạn di truyền nào đó trong gia đình, lựa chọn biện pháp thích hợp để hạn chế sự ra đời
của trẻ bị bệnh, tật được gọi là:

a. Sàng lọc bệnh, tật di truyền

b. Tư vấn di truyền

c. Chuẩn đoán trước sinh

d. Phòng bệnh và tật di truyền

e. Cả c và d

Câu 11. Tế bào dễ mất nước trong môi trường nào?


a. Ưu trương b. Nước tinh khiết
c. Nhược trương d. Đẳng trương
e. c hoặc d đều đúng
Câu 12. Vi khuẩn có dạng hình dấu phẩy được gọi là:
a. Cầu khuẩn b. Trực khuẩn
c. Xoắn khuẩn \ d. Thực thể khuẩn
e. Không có đáp án nào đúng
Câu 13. Học thuyết tế bào được phát biểu bởi tác giả nào dưới đây?
a. Mendel b. Theodor Schwann
c. A.van Leuvenhook d. R.Brawn
e. Pafnuty Chebyshev
Câu 14. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng vận chuyển chủ động
a. Ngâm rau sống với nuớc muối rau nhanh bị héo
b. Tại ống thận, glucose trong ống nước tiểu được thu hồi về máu
c. Khi xào rau mỡ sẽ di vào tế bào
d. Ngâm rau muống chẻ vào nước, sợi rau cong lên
e. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 15. Cholesterol có vai trò
a. Có vai trò nhận biết các tế bào cùng loại b. Trao đổi chất có chọn lọc
c. Duy trì tính bền cơ học của màng d. Bảo vệ khối tế bào chất bên trong
e. Không có vai trò gì, chỉ có hại cho tế bào
Câu 16. Các thành phần lipid nào dưới đây có trong màng tế bào nhân chuẩn?
a. Phôtpholipit và Glycolipit b. Chỉ Phôtpholipit
c. Chỉ Glycolipit d. Chỉ Cholesterol
e. Phôtpholipit, Glycolipit và Cholesterol
Câu 17. Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
a. Giảm ma sát khi chuyển động b. Giữ ẩm cho tế bào
c. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào d. Bảo vệ tế bào
e. Tất cả đáp án trên
Câu 18. Dạng đột biến gây mất hoặc thêm một nucleotide làm ảnh hưởng đến toàn bộ
các bộ 3 từ vị trí bị đột biến trở về sau do khung đọc các bộ 3 bị dịch chuyển gọi là:
a. Đột biến vô nghĩa b. Đột biến nhầm nghĩa
c. Đột biến dịch khung d. Đột biến trung tính
e. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 19. Trong nhóm bệnh tật di truyền đơn gen nếu bố bệnh toàn sinh con gái bệnh thì
bệnh được giải thích do:

a. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường


b. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X

c. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X

d. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường

e. A hoặc C

Câu 20. ADN thể nhân của vi khuẩn có kích thước khoảng:
a. 2 – 5.106kb b. 6.6 - 13.106bp
c. 5.6 – 13.106 kb d. 2.5 - 5.106bp
d. 10 - 20.106bp
Câu 21. Từ một hợp tử để hình thành một cơ thể hoàn chỉnh đòi hỏi phải thực hiện các
quá trình:
a. Gián phân và biệt hoá các chức năng của các tế bào
b. Gián phân và giảm phân c. Gián phân và thụ tinh
d. Sự phất triển kích thước và biệt hoá từng bộ phận của tế bào
e. Giảm phân và biệt hoá từng bộ phận của tế bào
Câu 22. Tế bào nào sẽ bị vỡ trong môi trường ưu trương?
a. Tế bào hồng cầu b. Tế bào động vật có nhân
c. Tế bào thực vật d. Cả 3 tế bào trên đều bị vỡ
e. Không có tế bào nào bị vỡ
Câu 23. Rối loạn cấu trúc kiểu chromatid có mấy loại sau:
a. Khuyết màu đơn b. Khuyết màu đơn, Đứt đơn
c. Đứt đơn, Trao đổi chromatid d. Trao đổi chromatid
e. Khuyết màu đơn, Đứt đơn, Trao đổi chromatid
Câu 24. Đầu ưa nước của phân tử phốtpholipít
a. Được tạo bởi 1 phân tử axit béo b. Được tạo bởi 2 phân tử axit béo
c. Chứa một phân tử phốt pho d. Chứa 2 nguyên tố phốtpho
e. Chứa hai phân tử phốt pho
Câu 25. Tế bào đầu tiên của cơ thể Người là:
a. Hợp tử b. Trứng
c. Tế bào 2n d. Trứng vừa kết hợp với Tinh trùng
e. Tế bào gốc
Câu 26: Bố mẹ đều có máu A, con không thể xuất hiện:
a. Máu O b. Máu O và AB
c. Máu B và AB d. Máu O, B và AB
e. Con có thể có bất kì nhóm máu nào.
Câu 27. Thuật ngữ nào dưới đây chỉ tính chất của màng tế bào:
a. Màng căn bản b. Màng đơn vị
c. Thể khảm lỏng d. Lớp đôi phốtpholipit
e. cả c và d
Câu 28. Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở
a. pha G1 của kì trung gian b. pha G2 của kì trung gian
c. pha S của kì trung gian d. pha M của chu kì tế bào
e. pha G0 của kì hậu nguyên phân
Câu 29. Các loại sinh vật dù là tiến hoá thấp hay cao, khối lượng trung bình của 1
nucleotide đều là:
a. 100đvC b. 110đvC
c. 300đvC d. 150đvC
e. 200 dvC
Câu 30. Tính chất nào dưới đây làm màng sinh chất luôn có xu hướng kết dính với nhau
và khép kín lại?
a. Bộc lộ đầu kị nước b. Dấu đầu kị nước
c. Các protein nằm ở dạng khảm động d. Các Cholesterol nằm xen kẽ trong lớp lipid kép
e. Cả b và d đều đúng
Câu 31. Sự vận chuyển các đại phân tử qua màng được thực hiên nhờ:
a. Sự thẩm thấu b. Sự khuếch tán
c. Sự vận chuyển hoạt động d. Hiện tượng xuất bào và nhập bào
e. Cả 4 phương án trên
Câu 32. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng đa bội nhiễm sắc thể?
a. 2n -2 b. 4n - 4
c. 6n - 6 d. 3n
e. a và d đều đúng
Câu 33. Hình thức sinh sản ở người là
a. Thụ tinh trong b. Thụ tinh ngoài
c. Noãn sinh d. Phôi thai sinh
e. Sinh sản bằng nhân đôi
Câu 34. Các ion qua màng tế bào theo cơ chế (hoặc theo các cơ chế):
a. Thụ động b. Khuếch tán đơn thuần và vận chuyển chủ động
c. Khuếch tán đơn thuần d. Xuất bào và nhập bào
e. Thụ động hoặc khuếch tán đơn thuần
Câu 35. Trong nghiên cứu di truyền y học, Phương pháp nghiên cứu phả hệ nhằm mục
đích
a. Xác định tính trạng do kiểu gen quyết định hay phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường
sống
b. Xác định gen quy định tính trạng
c. Tìm ra khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán và điều trị kịp thời
d. Giải mã bộ gen
e. Cả 4 đáp án trên đều đúng
Câu 36. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
a. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN
mẹ ban đầu
b. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn
ADN kia có cấu trúc đã thay đổi
c. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
d. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau
e. Sự nhân đôi xảy ra chỉ trên 1 mạch của ADN.
Câu 37. Công thức của đường deoxyribose có trong thành phần cấu tạo của phân tử
ADN là:
a. C5H10O5 b. C4H10O4
c. C5H10O6 d. C4H10O5
e. C5H10O4
Câu 38. Enzim hô hấp nằm ở vị trí nào trong ti thể?
a. Chất nền b. Xoang ngoài
c. Màng ngoài d. Màng trong
e. Không nằm ở 1 vị trí cụ thể nào
Câu 39. Bào quan nào dưới đây có vai trò tạo nên thể đầu (arsom) của tinh trùng và các
chất thuộc hoàng thể?
a. Bộ máy Golgi b. Mạng lưới nội chất
c. Ti thể d. Peoxisome
e. Lysosome
Câu 40. Ở kỳ giữa nguyên phân, các nhiễm sắc thể
a. NST kép tách nhau
b. Di chuyển về các trung thể
c. Co ngắn cực đại, tập trung thành hàng dọc trên mặt phẳng xích đạo
d. Tháo mở xoắn và trở nên ít kết đặc hơn
Câu 41. Sự tiết nước mắt từ tế bào tuyến lệ được thực hiện bởi hiện tượng:
a. Dương bào b. Nhập bào
c. Thực bào d. Ẩm bào
e. Xuất bào
Câu 42. Trong các sự kiện dưới đây, chỉ có một sự kiện nào xảy ra điển hình trong giảm
phân, cho phép phân biệt với nguyên phân?
a. Đóng xoắn NST b. Bắt cặp NST tương đồng
c. NST vận động về các cực d. Hình thành chromatid
e. Các NST xếp thành một hàng tại mặt phẳng xích đạo
Câu 43. Hội chứng Down xảy ra là do:
a. Trisomi 21 b. Chuyển đoạn NST
c. Đảo đoạn NST d. Mất đoạn NST
e. Thêm đoạn NST
Câu 44. Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
a. Kì đầu b. Pha S
c. Pha G1 d. Pha G2
e. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 45. Câu hỏi Ở người, nhóm máu được quy định bởi các alen IA, IB, IO (IA, IB là
đồng trội, IA và IB là trội so với IO) thì số kiểu gen và kiểu hình về nhóm máu trong
quần thể người là

a. 8 kiểu gen, 4 kiểu hình

b. 8 kiểu gen, 4 kiểu hình

c. 4 kiểu gen, 6 kiểu hình

d. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình

e. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình


Câu 46. Công thức của đường ribose có trong thành phần cấu tạo của phân tử ARN là:
a. C5H10O5 b. C5H10O4
c. C5H10O6 d. C4H10O5
e. C4H10O4
Câu 47. Hiện tượng mất đoạn ở vai ngắn của NST số 5 ở người gây nên sự trì độn, chậm
lớn và tiếng khóc như mèo kêu ở trẻ em gọi là:
a. Hội chứng Turner b. Hội chứng Down
c. Hội chứng Cri-du-chat d. Hội chứng Kleifenter
e. Hội chứng siêu nữ
Câu 48. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi ADN là
a. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G
b. A liên kết với X, G liên kết với T
c. A liên kết với U, G liên kết với X
d. A liên kết với T, G liên kết với X
e. A liên kết với G, T liên kết với U
Câu 49. Đặc điểm nào dưới đây trong kỳ cuối I giảm phân?
a. NST bắt đầu dãn xoắn, màng nhân và nhân con hình thành
b. Hình thành thoi vô sắc
c. NST bắt đầu đóng xoắn, co ngắn
d. NST Kép tương đồng di chuyển độc lập
e. NST bắt đầu di chuyển về 2 cực của tế bào
Câu 50. Kết luận nào dưới đây là đầy đủ khi nói về chức năng của bộ khung tế bào?
a. Nâng đỡ cấu trúc cho tế bào, vận động và truyền tín hiệu
b. Duy trì tế bào
c. Bảo vệ cho tế bào trước sự tác động của yếu tố ngoại cảnh
d. là mạng lưới lưu thông các sản phẩm trong tế bào
e. Cả 4 đáp án trên
Câu 51. Động vật có xương sống quá trình phát triển cá thể qua hình thức SSHT gồm
mấy giai đoạn chính
a. 2 giai đoạn b. 3 giai đoạn
c. 5 giai đoạn d. 7 giai đoạn
e. 9 giai đoạn
e. Bắt cặp NST tương đồng
Câu 52. Sự phát triển giới tính ở sinh vật phụ thuộc vào:
a. Kiểu gen của hợp tử
b. Bộ NST của hợp tử mang NST giới tính
c. Môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của hợp tử
d. Chỉ có a và b đúng
e. Tất cả đều đúng
Câu 53. Nhờ phép lai thuận nghịch con người đã phát hiện được:
a. Quy luật di truyền liên kết b. Quy luật di truyền liên kết với giới tính
c. Quy luật di truyền qua tế bào chất d. Tất cả các quy luật trên
e. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 54. Trên một hòn đảo, quần thể người có 50 nam và 50 nữ, hai trong số những người
nam mắc bệnh mù màu. Hỏi tần số alen qui định bệnh mù màu là bao nhiêu?
a. 0.02 b. 0.04
c. 0.01 d. 0.03
e. 0.05
Câu 55. Hình thức sinh sản ở động vật gồm:
a. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
b. Sinh sản vô tính và lưỡng tính sinh
c. Nảy chồi và lưỡng tính sinh
d. Phân mảnh và nảy chồi
e. Chỉ sinh sản hữu tính
Câu 56. Tính chất di truyền của bệnh bạch tạng ở người là:

a. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X

b. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X

c. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường

d. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường

e. Đáp án a hoặc d
Câu hỏi 57. Bố mang nhóm máu A và mẹ mang nhóm máu B, có thể có các con có kiểu
hình nào?

a. Chỉ nhóm máu A hoặc B


b. Chỉ nhóm máu AB

c. Nhóm máu A, B, AB hoặc O

d. Nhóm máu O

e. Nhóm máu A,B hoặc O

Câu 58. Hình thức sinh sản của ếch là


a. Trinh sinh b. Nảy chồi
c. Thụ tinh trong d. Thụ tinh ngoài
e. Phân đôi
Câu 59. Trong quá trình nhân đôi ADN, các nuclêôtit tự do sẽ tương ứng với các
nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN…
a. nuclêôtit loại nào sẽ kết hợp với nuclêôtit loại đó
b. dựa trên nguyên tắc bổ sung (A – T, G – X)
c. các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung với bazơ nitric có kích thước bé
d. ngẫu nhiên
e. Cả 4 đáp án trên đều sai
Câu 60. Các nguyên liệu cần thiết để thực hiện một phản ứng PCR bao gồm:

a. Sợi ADN khuôn; Cặp mồi; Các loại nu (dATP, dTTP, dGTP, dCTP); Enzyme Taq
Polymerase; Dung dịch đệm

b. Sợi ADN khuôn; Các loại nu (dATP, dTTP, dGTP, dCTP); Enzyme Taq Polymerase; Dung
dịch đệm

c. Cặp mồi; Các loại nu (dATP, dTTP, dGTP, dCTP); Enzyme Taq Polymerase; Dung dịch
đệm

d. Sợi ADN khuôn; Cặp mồi; Các loại nu (dATP, dTTP, dGTP, dCTP); Dung dịch đệm

e. Cả 4 đáp án đều sai.

Câu 61: Trên một hòn đảo, quần thể người có 50 nam và 50 nữ, hai trong số những
người nam mắc bệnh mù màu. Hỏi tần số những người nữ - thể mang là bao nhiêu?
a. 0.96 b. 0.0768 c. 0.9216 d. 0.0384 e. 0.796
Câu 62: Sự khám phá quy luật hoán vị gen đã không bác bỏ quy luật phân ly độc lập
của Mendel vì:
a. Nguyên nhân xuất hiện các loại biến dị tổ hợp tương tự nhau
b. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của từng tính trạng không đổi khi xét riêng
c. Mỗi gen đều qui định một tính trạng hoàn toàn
d. Tất cả đều đúng
e. Quy luật hoán vị gen hoàn toàn mâu thuẫn với quy luật phân ly độc lập của Mendel.
Câu 63: Hiện tượng cá thể cái mang NST giới tính XX, cá thể đực mang XO được tìm
thấy ở:
a. Người mắc hội chứng Turner
b. Châu chấu đồng
c. Bọ nhậy
d. Ruồi giấm
e. a và b đều đúng
Câu 64: Quy luật di truyền và kiểu gen tương ứng của P để F1 phân ly kiểu hình tỷ lệ
3:3:1:1 là:
a. Liên kết gen; P: Ab/aB x aB/ab
b. Hoán vị gen; P: Ab/aB x ab/ab với tần số hoán vị gen là 25%
c. Phân ly độc lập hay tương tác bổ trợ; P: AaBb x Aabb
d. Câu b, c đúng
e. Cả a, b, c đều đúng
Câu 65: Hiện tượng nào sau đây cho phép kết luận 1 tính trạng được di truyền theo định
luật phân tích của Mendel?
a. Thế hệ lai phân ly kiểu hình tỷ lệ 3:1
b. Cho F1 tự thụ phấn, đời F2 phân ly kiểu hình tỷ lệ xấp xỉ 3:1
c. Thế hệ sau phân ly kiểu hình tỷ lệ 3:1 phân bố đồng đều ở giới đực và giới cái, tính trạng
do một gen qui định
d. Thế hệ sau phan ly theo tỷ lệ 3:1, phân bố đồng đều ở giới đực và giới cái
e. a và b đúng
Câu 66: Quy luật di truyền và kiểu gen nào của P không làm phân ly kiểu hình ở thế hệ
sau với tỷ lệ 1:1:1:1
a. Lai 1 tính; P: IAIO (máu A) x IBIO (máu B)
b. Phân ly độc lập và tương tác bổ trợ; P: Aabb x aabb
c. Liên kết gen: Ab/ab x aB/ab
d. Liên kết giới tính: XAXa x XaY
e. Tất cả đáp án trên đều cho tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
Câu 67. Để điều trị bệnh Galactose máu trước tiên là:

a. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò

b. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín

c. Thay thế gen bệnh

d. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong khẩu phần

e. Không cần kiêng cử gì.

Câu 68. Nếp vân da bình thường ko có đặc điểm nào:


a. Có 2 nếp ngang và 1 nếp dọc
b. Ở gốc các ngón tay 1, 2, 3, 4 có bốn chạc ba
c. Có 3 kiểu hoa vân chính là vòng, móc, cung
d. Gần gốc cuối long bàn tay có một chạc ba gọi là chạc ba trục

e. Cả C và D.

Câu 69. Khi nghiên cứu tật bàn chân vẹo ở Hawaii cho thấy tỷ lệ tật này ở người
Polinesian cao hơn người Caucasian 6 lần, cao hơn người Trung Quốc cùng sống ở đây
3 lần, điều này cho thấy:

a. Nguồn gen khác nhau thì tỷ lệ mắc bệnh khác nhau

b. Môi trường sống ở Hawaii quyết định đến tỷ lệ mắc bệnh

c. Kiểu gen của người Trung Quốc ít bị tật di truyền đa nhân tố nói chung

d. Không thể khẳng định được điều gì

e. Cả A và B

Câu 70. Để đưa những đoạn ADN (gen) cần thiết vào, loại bỏ những đoạn ADN bất lợi
để tạo nên những phân tử ADN lai quy định tổng hợp nên sản phẩm (chế phẩm) có chất
lượng cao, với số lượng nhiều hơn, thời gian sản xuất ngắn hơn, phương pháp này gọi
là:

e. Phương pháp lai ADN trong công nghệ sinh học - tạo gen đơn dòng

b. Phương pháp lai ADN Southern blotting

c. Phương pháp lai Northern blotting


d. Phương pháp lai Dot blotting - Slot blotting

E. Cả 4 phương pháp trên đều được

Câu 71. Nguyên tắc chung của điều trị bệnh, tật di truyền là::

A. Phát hiện sớm, điều trị sớm và điều trị lâu dài

B. Phát hiện sớm, điều trị sớm và dùng phương pháp điều trị thích hợp cho từng bệnh

C. Điều trị lâu dài và dùng phương pháp điều trị thích hợp cho từng bệnh

D. Phát hiện sớm, điều trị sớm; điều trị lâu dài và dùng phương pháp điều trị thích hợp cho
từng bệnh

E. Không thể điều trị.

Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng về dự báo nguy cơ tái hiện bệnh ở thế hệ sau:

A. Nguy cơ tái mắc ở các thế hệ càng xa với bệnh nhân thì càng giảm

B. Nguy cơ tái mắc tăng theo độ trầm trọng của bệnh, tật

C. Tính nguy cơ tái mắc dựa vào nguy cơ kinh nghiệm

D. Nguy cơ tái mắc giảm dần theo số người mắc trong gia đình

E. Cả A và D

Câu 73. Để điều trị bệnh Galactose máu trước tiên là:

A. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò

B. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín

C. Thay thế gen bệnh

D. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong khẩu phần

E. Không cần kiêng cử gì.

Câu 74. Nếp vân da bình thường ko có đặc điểm nào:


A. Có 2 nếp ngang và 1 nếp dọc
B. Ở gốc các ngón tay 1, 2, 3, 4 có bốn chạc ba
C. Có 3 kiểu hoa vân chính là vòng, móc, cung
D. Gần gốc cuối long bàn tay có một chạc ba gọi là chạc ba trục

E. Cả C và D.
Câu 75. Hội chứng Edwards có đặc điểm nào đúng:
A. Trisomy 8
B. Đầu to
C. Bàn chân vẹo

D. Cả A, B, C đúng

E. Tiếng mèo kêu

Câu 76. Phát biểu nào sau đây không chính xác:

A. Các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn cùng giới

B. Các trẻ đồng sinh khác trứng có thể đồng giới hoặc khác giới

C. Các trẻ đồng sinh cùng trứng có thể khác giới hoặc đồng giới

D. Các trẻ đồng sinh khác trứng luôn sinh ra từ các trứng khác nhau được thụ tinh bởi các tinh
trùng khác nhau trong cùng một lần mang thai

E. Các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn có cùng nhóm máu.

Câu 77. Trong bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhau đó là
do đặc điểm nào sau đây:

A. Theo đường phân phối chuẩn

B. Có “ngưỡng bệnh”

C. Tính đa dạng lâm sàng

D. Tính biến thiên lớn

E. Tất cả đều sai

Câu 78. Tuổi của bố và mẹ có ảnh hưởng đến tần suất sinh con bất thường bẩm sinh
(BTBS) không? Cụ thể thế nào? Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. Có. Bố và mẹ quá lớn tuổi hoặc quá trẻ tuổi thì nguy cơ sinh con BTBS cao hơn

B. Có. Bố và mẹ quá lớn tuổi thì nguy cơ sinh con BTBS cao hơn

C. Có. Bố và mẹ quá trẻ tuổi thì nguy cơ sinh con BTBS cao hơn

D. Không. Chỉ có tuổi của mẹ là ảnh hưởng

E. Không. Chỉ có tuổi của bố là ảnh hưởng


Câu 79. Bệnh do tác động của một số tác nhân khác nhau, thuộc nội môi hoặc thuộc môi
trường ngoài gây đột biến ADN, đột biến NST làm cho tế bào mất khả năng kiềm soát
chu kỳ tế bào dẫn đến rối loạn tăng sinh, rối loạn biệt hóa, hoặc rối loạn chết theo chương
trình, dẫn đến hình thành tế bào bị đột biến, từ đó tạo nên khối u mất khả năng kiểm
soát chu kỳ tế bào được gọi là:

A. Bệnh ung thư

B. Bệnh di truyền

C. Bệnh rối loạn

D. Bệnh viêm tế bào

E. Bệnh bẩm sinh

Câu 80. Phương pháp tách chiết ADN hoặc ARN gồm các bước cơ bản theo thứ tự:

A. Tách loại bỏ phần protein; Giải phóng ADN và ARN ra khỏi màng tế bào; Tủa acid nucleic
(ADN hoặc ARN)

B. Tách loại bỏ phần protein; Tủa acid nucleic (ADN hoặc ARN); Giải phóng ADN và ARN
ra khỏi màng tế bào

C. Giải phóng ADN và ARN ra khỏi màng tế bào; Tách loại bỏ phần protein; Tủa acid nucleic
(ADN hoặc ARN)

D. Giải phóng ADN và ARN ra khỏi màng tế bào; Tủa acid nucleic (ADN hoặc ARN); Tách
loại bỏ phần protein

E. Tất cả các đáp án trên đều sai

You might also like