Professional Documents
Culture Documents
Hô hấp đã chữa
Hô hấp đã chữa
em
đ/s
câu 1 một đặc điểm giải phẫu bộ máy hô hấp trẻ em là
1. mũi trẻ nhỏ có đặc điểm lỗ mũi hẹp niêm mạc mỏng biểu mô giàu mạch máu và bạch
huyết
2. họng tương đối rộng và ngắn hướng thẳng đứng có hình giữa hẹp sụn mềm và nhẵn
3. Thanh, khí phế quản trẻ em có lòng tương đối hẹp tổ chức đàn hồi ít phát triển vòng sụn
mềm niêm mạc có nhiều mạch máu
4. phổi trẻ em có ít mạch máu ít mạch bạch huyết ít tổ chức đàn hồi và sợi cơ nhẵn
Câu 2 sự phát triển của khí phế quản ở trẻ em
1. đường kính khí quản tăng gấp đôi vào lúc 5 tuổi
2. đường kính phế quản gốc tăng gấp đôi lúc 6 tuổi
3. tiểu phế quản tăng 40% lúc 2 tuổi
4. phế quản chính hoặc phế quản gốc chia 2 phế quản thùy phải và 3 phế quản thùy trái
ba phải
câu 3 Sự phát triển của phổi trẻ em trọng lượng gấp 3 vào lúc 6 tuổi, gấp 10 vào lúc 12 tuổi
V gấp 10 vào lúc 12 tuổi
Phế nang gấp 10 vào lúc 8 tuổi
1. trọng lượng khối lớn dần theo tuổi tăng gấp 3 lần ở lứa tuổi 6 tháng
2. trọng lượng phổi tăng gấp 10 lần vào 10 tuổi (12 tuổi)
3. thể tích phổi trẻ sơ sinh là 65 đến 67 ml
4. Số lượng phế nang tăng theo tuổi tăng gấp 10 lần ở 10 tuổi ( 8 tuổi)
Câu 4 đặc điểm sinh lý của bộ máy hô hấp trẻ em là
1. tần số thở của trẻ 1 tuổi là 40- 45 lần trên phút ( sơ sinh: 40-60
3 tháng: 40-45
6 tháng: 35-40
12 tháng: 30-35
3 tuổi: 25-30
6 tuổi: 20-25
2. Màng phổi mỏng dễ dãn ra khi Hít vào sâu hoặc khi tràn dịch tràn khí màng phổi
3. so với người lớn thành phần oxy trong khí phế nang thấp hơn
4. So với người lớn thành phần CO2 trong khí thế năng thấp hơn
MCQ
Câu 5 họng của trẻ trai và gái dài bằng nhau ở lứa tuổi
A. 1 tuổi
B. 3 tuổi
C. 5 tuổi
D. dậy thì
câu 6: VA phát triển mạnh ở lứa tuổi < 1 tuổi VA= amidan vòm là hạch duy nhất phát triển
a. hai tháng tuổi
b. 1 tuổi
c. 2 tuổi
d. 5 tuổi
câu 7 amidan khẩu cái phát triển mạnh ở lứa tuổi
a. sau 1 tuổi
b. sau 2 tuổi
c. 5 tuổi
d. dậy thì
Câu 8 từ phế quản đến phế nang, phế quản chính phân nhánh
a. 13 lần
b. 17 lần
c. 20 lần
d. 23 lần
Câu 9 trẻ nhỏ thở bụng do
a. Cơ hoành nằm cao cơ liên sườn chưa phát triển Đường kính ngang lồng ngực bằng
đường kính trước sau
b. Cơ hoành nằm cao cơ liên sườn phát triển đầy đủ đường kính ngang lồng ngực bằng
đường kính trước sau
c. Cơ hoành nằm thấp cơ liên sườn chưa phát triển đầy đủ đường kính ngang lồng ngực
lớn hơn đường kính trước sau
d. Cơ hoành nằm cao cơ liên sườn phát triển đầy đủ đường kính ngang lồng ngực lớn
hơn đường kính trước sau
câu 10 thở qua đường mũi có đặc điểm
a. Không chỉ được sưởi ấm làm ẩm làm sạch các cơ hô hấp hoạt động mạnh lồng ngực và
phổi nở rộng hơn
b. không khí được sưởi ấm làm ẩm lọc sạch và các cơ hô hấp ít hoạt động lồng ngực và
phối nở rộng hơn
c. không khí không được sưởi ấm làm ẩm làm sạch và các cơ hô hấp hoạt động mạnh
lồng ngực và phối nở rộng hơn
d. không khí được giữ ấm làm ẩm lọc sạch và các cơ hô hấp hoạt động kém lồng ngực và
phổi nở kém hơn
Câu 11 phổi trẻ nhỏ dễ bị xẹp do:
a. tổ chức phổi chưa hoàn toàn biệt hóa ra ít tổ chức đàn hồi nhiều mạch máu và bạch
huyết
b. tổ chức phổi chưa hoàn toàn biệt hóa nhiều tổ chức đàn hồi nhiều mạch máu và bạch
huyết
c. tổ chức phổi chưa hoàn toàn biệt hóa ít tổ chức đàn hồi ít mạch máu và bạch huyết
d. tổ chức hội hoàn toàn biệt hóa tổ chức đàn hồi nhiều mạch máu và bạch huyết
câu 22 trẻ 2 tháng tuổi có một trong các dấu hiệu sau là bệnh rất nặng trừ
a. thở khò khè
b. Không uống được
c. suy dd nặng
d. li bì khó đánh thức
Câu 23 Trẻ dưới 2 tháng tuổi có một trong các dấu hiệu sau là nhiễm khuẩn hô hấp thể rất
nặng sức khỏe CUL = sốt ( hoặc hạ thân nhiệt); khò khè; co giật: không bú được; ngủ li bì khó
đánh thức
a. trẻ thở nhanh 60 lần trên phút
b. suy dinh dưỡng
c. sốt
d. nôn nhiều
câu 24 xử trí trẻ 2 tháng tuổi nhiễm khuẩn hô hấp cấp có dấu hiệu thở nhanh
a. gửi cấp cứu đi bệnh viện
b. cho liều kháng sinh đầu tiên theo dõi sát và đánh giá lại sau 5 ngày
c. chỉ cần vệ sinh mũi tốt điều trị sốt khò khè( nếu có), không cần dùng kháng sinh
d. cho liều kháng sinh đầu tiên theo dõi sát và đánh giá lại sau 2 ngày
câu 25: Xử trí Trẻ dưới 2 tháng tuổi nhiễm khuẩn hô hấp cấp có dấu hiệu thở nhanh, trừ:
a. gửi cấp cứu đi bệnh viện
b. điều trị tại nhà cho kháng sinh đầu tiên theo dõi sát và đánh giá lại sau 2 ngày
c. chú ý giữ ấm cho trẻ
d. trẻ điều trị sốt khò khè ( nếu có)
Câu 26: Kháng sinh tuyến 2 thường dùng trong điều trị NKHHC ở trẻ em là, trừ:
Kháng sinh tuyến 2: BCC =benzyl penicilline, cephalosporin, chloramphenicol
a. Cephalosporin thế hệ 2
b. cloramphenicol
c. ciprofloxacin
d. benzyl penicilline + gentamicin
câu 27Tỷ lệ nhiễm khuẩn hô hấp cấp do vi rút là
a. 60-70%
b. 50-60
c. 40-50
d. 30-40
Câu 28 virus gây nhiễm khuẩn hô hấp cấp cao vì yếu tố sau đây trừ
a. phần lớn virus có ai lực với đường hô hấp
b. khả năng lây lan của virus khó
c. tỷ lệ người lành mang virus cao
d. Hạ năng miễn dịch với virus yếu và ngắn
Câu 29 các virus thường gặp nhất gây nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính trên là
a) virus hợp bào hô hấp
B virus cúm A cúm
c) virus sởi
d) RHinovirus
e) Coronavirus
f. enterovirus
g. adenovirus
a. a b c
b. a d e
c. b e f
d. c f g
câu 30: 2 vi khuẩn thường gây nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính trên ở trẻ em tại các nước đang
phát triển
a. Haemophilus influenza và steptococus pneumonia
b. steptococus pneumonia và Klebsiella pneumonia
c. Mooracella catarhalis và staphycocus aureus
d. Haemophilus influenza và Mycoplasma Pneumonia
Câu 31 có 4 dấu hiệu để phân loại viêm phổi rất nặng hoặc bệnh rất nặng ở cả hai nhóm tuổi
(trẻ dưới 2 tháng và trẻ 2 tháng đến 5 tuổi) là
a) Không uống được hoặc không bú được
b) co giật
c> ngủ li bì khó đánh thức
d> thở rít khi nằm yên
e_ SDD nặng
f) sốt hoặc hạ nhiệt độ
g) khò khè
a. a b c d
b. a b e f
c. a c f g
d. b c e g
CASE LÂM SÀNG
Bé Lan sinh ngày 12 tháng 10 năm 2014 được mẹ đưa đến tháng ngày 11 tháng 12 năm 2014
vì lý do đã 4 ngày nay tại thời điểm khám bác sĩ thấy bé thở 60 lần trên phúT, không có rút lõm
lồng ngực, sốt 38,8 độ. bé tỉnh táo vẫn bú tốt không nôn không co giật bé không có khò khè
không rít khi nằm yên. Trẻ dưới 2 tháng có sốt= bệnh rất nặng
1. Bạn hãy phân loại mức độ bệnh của bé Lan:
a. Bệnh rất nặng hoặc viêm phổi rất nặng
b. viêm phổi nặng
c. viêm phổi
d. I không viêm phổi
2. hãy chọn xử trí nhiễm khuẩn hô hấp của bé Lan theo mức độ bạn đánh giá
a. gửi cấp cứu đi bệnh viện
b. cho liều kháng sinh đầu tiên theo dõi sát và đánh giá lại tình trạng sau 2 ngày
c. cho liều kháng sinh đầu tiên sau 2 ngày đánh giá lại nếu nặng nên phải chuyển gấp đi
bệnh viện
d. hạ sốt cho uống kháng sinh đầu tiên và chuyển cấp đi bệnh viện
3. kháng sinh lựa chọn đầu tiên để điều trị cho bé Lan
a. cotrimoxazole uống
b. amoxiciliine uống
c. peniciline G ( Benzyl peniciline)
d. Chloramphenicol
Bé Hoa Sinh ngày 2 tháng 10 năm 14 được mẹ đưa đến khám vào ngày 12 tháng 12 năm 14 vì
ho và sốt 2 ngày nay. Tại thời điểm khám bệnh bác sĩ thấy bé tỉnh táo sốt 39 độ không co giật ,
đếm nhịp thở 60 lần trên phút không rút lõm lồng ngực nghe không thấy có khò khè và thở rít
Khi Nằm yên
1. Bạn hãy phân loại mức độ nhiễm khuẩn hô hấp cấp của bé Hoa trẻ > 2 tháng, thở
nhanh
a. bệnh rất nặng của viêm phổi rất nặng
b. viêm phổi nặng
c. viêm phổi
d. không viêm phổi
2. Hãy chọn xử trí nhiễm khuẩn hô hấp của bé hoa theo mức độ phát đánh giá
a. gửi cấp cứu đi bệnh viện
b. điều trị tại nhà cho điều kháng sinh đầu tiên
c. điều trị tại bệnh viện cho được kháng sinh
d. không cần điều trị kháng sinh theo dõi tại nhà
Bé nam sinh ngày 2 tháng 10 năm 13 được mẹ đưa đến nhà phòng khám tư khám mùng 1
tháng 10 /14 bị ho và sốt. mẹ bé kể bé đã ho một tháng nay. tại thời điểm khám bác sĩ thấy bé
tỉnh táo sốt nhẹ 37,8 độ không co giật. đếm nhịp thở 37 lần trên phút không có rút lõm lồng
ngực nghe không thấy có tiếng khò khè hoặc thở rít khi nằm yên. Nặng 9 kg
1. Bạn hãy phân loại mức độ nhiễm khuẩn hô hấp cấp của Nam nam > 1 t, 11 tháng 29
ngày, ho 1 tháng
a. bệnh rất nặng hoặc viêm phổi rất nặng
b. viêm phổi nặng
c. Viêm phổi
d. không viêm phổi
2. hãy chọn xử trí nhiễm khuẩn hóa của Việt Nam theo mức độ đánh giá
a. điều trị tại nhà không cần cho kháng sinh
b. điều trị tại nhà cho liều kháng sinh đầu tiên
c. điều trị tại bệnh viện cho điều kháng sinh đầu tiên
d. chuyển bệnh viện khám và tìm nguyên nhân
Câu 49: Virus thường gặp nhất gây VPQP ở trẻ em là:
a. virus hợp bào hô hấp
b. virus cúm, á cúm
c. virus sơie
d. rhinovirus
e. coronavirrus
f. enterovirus
g. adenovirus
A. a b c
B. a d e
C. b e f
D. c f g
Câu 50: Nguyên tắc điều trị bệnh vpqp ở trẻ em là, TRỪ
A. chống nhiễm khuẩn
B. chống suy hô hấp
C. bồi phụ nước điện giải bằng dịch truyền
D. điều trị các rối loạn và biến chứng khác nếu có
Câu 51: Kháng sinh thường dùng trong điều trị viêm phế quản phổi do Steptococuss pyogenes
A:
a. Peniciliin G
b. Erythromycin
c. Ampicilin
d. Cephalexin
Câu 52 kháng sinh lựa chọn điều trị trẻ viêm phổi do mycoplasma có tiền sử Dị ứng kháng sinh
nhóm macrolid
a. Cephalosporin thế hệ 3
b. Zithromax
c. levofloxacin
d. benzyl Penicillin
CASE LS
Bé Nam 2 tuổi được mẹ đưa đến khám vì lý do ho khó thở. Bệnh đã 10 ngày nay mẹ kể ngày
đầu Bé chỉ có biểu hiện hắt hơi sổ mũi ho ít sau đó ngày càng tăng kèm sốt 39 độ C .Tại thời
điểm khám bác sĩ thấy bé tỉnh táo thở đều 50 lần trên phút có rút lõm lồng ngực và tím quanh
môi spo2 85% 86%. nghe phổ thông khí đều có nhiều Ran ẩm to nhỏ hạt kèm ít ran rít ngáy. tim
đều không có tiếng thổi bệnh lý. tiền sử bé hay có ho khi thay đổi thời tiết
Câu 53: Bạn hãy chuẩn đánh giá bộ bệnh của bé Nam
a. viêm phế quản phổi
b. viêm Tiểu phế quản
c. viêm phế quản
d. hen phế quản
Câu 54: đánh giá mức độ suy hô hấp của bé Nam
a. độ 1
b. độ 2
c. độ 3
d. không có SHH
Câu 55: Các xét nghiệm cần làm để chẩn đoán bệnh:
a. Chụp Xq phổi thẳng
b. Cáy dịch tỵ hầu
c. Khí máu
d. CÔng thức máu
e. điện giải đồ
A. a c d e
B. a b c d
C. b c d e
D. b d a e
Bé Nam được làm khí máu với kết quả sau: PH 7.25, pCo2: 60 mmHg, PO2: 50 mmHg,
HCO3-: 22 mmol/l BE -4
Câu 56: Phân tích kết quả khí máu của bệnh nhân
a. toan chuyển hóa
b. toan hỗn hợp
c. toan hô hấp.
d. kiềm chuyển hóa
Hãy xử trí kết quả khí máu của bệnh nhân trên:
a. Hút đờm rãi
b. thở oxy
c. bù Nabica
d. Khí dung Salbutamol
A. a bc
B. a c d
C. a b d
D. b c d
Câu 58: Sau xử trí bé năm vẫn khó thở , tím nặng lên , SpO2 < 80%. Hãy chọn xử khí
a. thở oxy liên tục
b. bóp bóng
c. đặt nội khí quản
d. cho kháng sinh và chuyển cấp lên tuyến trên ngay
a. 1 tuần
b. 2 tuần
c. 4 tuần
d. 6 tuần
Câu 72 yếu tố nguy cơ viêm tiểu phế quản trừ
a. trẻ dưới 3 tháng
b. trẻ đẻ non
c. trẻ có tiền sử ngưng thở
d. ở trẻ bụ bẫm
Câu 73 trong những triệu chứng sau triệu chứng nào quan trọng để phân loại viêm tiểu phế
quản thể trung bình
a. Sốt cao
b. thở nhanh
c. bú kèm
d. Dùng oxy hỗ trợ duy trì độ spo2 trên 95%
Câu 74 trong những triệu chứng sau triệu chứng nào quan trọng để phân loại viêm tiểu phế
quản thể nhẹ
a. Sốt cao
b. thợ nhanh
c. Ăn bú bình thường
d. không cần oxy hỗ trợ
Câu 75: biến chứng sau viêm tiểu phế quản trừ
a. Viêm phổi
b. giãn phế quản
c. xẹp phổi
d. tăng mẫn cảm đường thở kéo dài
câu 76 liều dùng Salbutamol khí dung trong viêm tiểu phế quản 1 ống= 1 tép= 2.5mg= 2.5
ml/lần ( áp dụng cho hen)
vtpq- theo cân nặng: 0.15 mg/kg/ lần
a. 0.05 mg/kg/ lần
b. 0.15 mg/kg/ lần
c. 0.05 mcg/kg/ lần
d. 0.15 mcg/kg/ lần
Câu 77: Chỉ định Palivizumab cho các đối tượng viêm tiểu phế quản nào sau đây
Chỉ định cho trẻ < 2 tuổi hay bị bệnh đường hô hấp tái đi tái lại
Trẻ đẻ non < 35 tuần
Đường dùng: tiêm bắp# Respigam- tĩnh mạch
a. Trẻ trên 2 tuổi
b. khi trẻ suy giảm miễn dịch chỉ đinh của Ribavirin ko phải của Respigam hoặc Palizumab
c. trẻ đẻ non dưới 35 tuần
d. trẻ đủ tháng
Câu 78: Tiêu chuẩn nhập viện ở bệnh nhi VTPQ, TRỪ:
Tiêu chuẩn nhập viện
+ Trẻ < 3 tháng
+ bỏ bú hoặc bú kém
+ có 1 trong 5 dh:
- Thở nhanh> 60 /l/p
- Tím tái
- Rút lõm lồng ngực
- Phập phồng cánh mũi
- Tăng CO2 > 50 mmHg
a. Thở nhanh > 60 lần/p
b. Bỏ bú
c. Trẻ dưới 3 tháng
d. Khò khè
Case LS
Bé trai 5 tháng tuổi đến khám vì ho khò khè 3 ngày sốt nhẹ. Khám trẻ tỉnh môi hồng spo2 97%
mạch 120 lần trên phút, nhịp thở: 52 lần trên phút Không rút lõm lồng ngực tim đều rõ phối ran
rít ran ẩm to hạt hai bên.
Tiền sử Không có gì đặc biệt trẻ chưa khò khè lần nào
Câu 7 9: chuẩn đoán phù hợp nhất
a. viêm phế quản phổi
b/. viêm tiểu phế quản
c. hen phế quản
d. viêm thanh khí phế quản
Câu 80 : Xét nghiệm cận lâm sàng cần làm cho chẩn đoán
a. công thức máu
b. crp
c. phết Mũi Họng xét nghiệm tìm virus hợp bào hô hấp
d. X Quang ngực thẳng
câu 81 xử trí sau đây là phù hợp nhất
a. Cho về. cấp toa kháng sinh và Salbutamol xuống khám lại 2 ngày sau
b. cho về. cấp toa salbutamol uống khám lại 2 ngày sau
c. Khí dung sang butaman hai lần cách nhau 20 phút sau đó đánh giá lại
d. cho nhập viện
Bé trai 5 tháng tuổi khám bị ho khò khè ba ngày sốt nhẹ. khám trẻ tỉnh quấy khóc Môi Tím spo2
86% mạch 140 lần trên phút, t: 37.5 độ, nhịp thở: 62 l/p , thở rút lõm lồng ngực, tim đều, phổi
ran rít, ẩm to hạt hai bên, gan 2cm dưới bờ sườn. Tiền sử Không có gì đặc biệt,chưa khò khè
lần nào
Câu 82: Chẩn đoán phù hợp nhất
a. viêm phế quản phổi rất nặng
b. Viêm tiểu phế quản nặng
c. cơn hen phế quản nắng
d. suy tim
cậu 83 các xét nghiệm cận lâm sàng cần thực hiện
a. công thức máu
b. x-quang ngực thẳng
c. khi máu động mạch
d. tất cả các đáp án trên
Câu 84: các xử trí cần tiến hành với bệnh Nhi này bao gồm trừ
a. Hút đờm thở oxy
b. khí dung Salbutamol với oxy 6 l/p
c. hydrocortisone tĩnh mạch
d. bù dịch
Bé gái 3 tháng tuổi đến khám vì bị ho khò khè sốt nhẹ 4 ngày nay. khám tỉnh spo2 90% mạch
140 lần, nhịp thở 60 l/p, Rút lõm lồng ngực tim đều rõ, phổi nhiều ran rít ran ngáy 2 bên
Tiền sự hay bị ho khi thay đổi thời tiết
2. Các yếu tố thuận lợi cho phát triển bệnh hen bao gồm, trừ:
a. Ô nhiêm mt
c. Cơ địa dị ứng
3. Viêm đường thở trong hen phế quản có các đặc điểm sau, trừ:
a. Viêm gặp ở tất cả các mức độ nặng nhẹ của hen phế quản
b. Tăng tiết các chất trung gian gây viêm như Histamin,
Leukotrien
c. Màng đáy dưới biểu mô phế quản dày lên và được hyalin hóa
d. Các tuyến tiết nhầy tại phế quản teo đét giãn rộng các tuyến
nhầy
c. Khó thở tăng dần sau dùng thuốc giãn phế quản
8. Trong dauas hiệu dưới đây, dấu hiệu nào hiếm gặp trên phim Xq tim
phổi của trẻ trong cơn hen cấp:
9. Cơn hen cấp mức độ nặng có các đặc điểm sau, trừ:
a. Trẻ thường kích thích
b. Bão hòa oxy 93% nặng SpO2 < 90%, mạch nhanh > 120 l/p
nguy kịch mạch chậm
d. Nói từng từ
10. Trong các chỉ số dưới đâu của thăm dò CNHH, chỉ số nào thay đổi sớm
nhatas ở trẻ HPQ
11. Trong các dấu hiệu dưới đây, dấu hiệu nào có giá trị nhất để cđ hpq ở trẻ
trên 6 tuổi
b. Ho, khò khè, khó thở tăng chủ yếu nửa đêm về sáng
a. Khò khè tái đi tái lại sau khi đã loại truef các nguyên nhân gây
khò khè khác
13. Thay đổi nào dưới đây của cung lượng đỉnh có giá trị dự đoán trẻ có cơn
hen cấp
a. Thay đổi cung lượng đỉnh giữa sáng và chiều là 12%
b. Thay đổi cung lượng đỉnh sau dùng thuốc giãn PQ là 15%
c. Thay đổi cung lượng đỉnh giữa chiều hôm nay và sáng hôm sau
là 20%
d. Thay đổi cung lượng đỉnh trong ngày quanh giới hạn từ 15-20%
14. Các thuốc được ưu tiên sử dụng trong xử trí cơn hen cấp:
d. An thần, giãn PQ
15. Thời gian tác dụng tối đa của thuốc giãn pq tác dụng nhanh
a. Sau 5p
b. Sau 15p
c. Sau 30p
d. Sau 60p
16. Các thuốc dưới đây thuộc nhóm giãn phế quản, trừ:
b. MgSO4
c. Theophilin
d. Solumedron
Đ/S
a. Trẻ có bố mẹ bị hen
b. Trẻ mắc viêm phổi tái đi tái lại
d. Trẻ sdd
c. Gắng sức
d. Dị ứng thức ăn
b. Tham gia các tế bào viêm khác nhau như đại thực bào, bạch cầu
ái toan
b. Phổi gõ vang
a. CÚm
b. Virus hợp bào hô hấp
c. Tụ cầu
d. Mycoplasma pneumonia
b. 6-18 tháng
c. Trên 18 tháng
a. Ăn uống
b. Hít phải
c. Giọt bắn
4. Tế bào lông rung của tiểu phế quản được tái tạo sau thời gian bao lâu sau
nhiễm virus hợp bào hô hấp
a. Sau 5 ngày
b. Sau 1 tuần
c. Sau 2 tuần
d. Sau 4 tuần
a. Li bì
b. SpO2<95%
d. Bỏ bú
Dị tật bẩm sinh lq đến nhịp thở nhanh, thiếu oxy máu hoặc nhiễm độc như các
bệnh tim, phổi bẩm sinh
d. Bố mẹ có cơ địa dị ứng
d. Tím
11. Hình ánh tổn thương trên phim Xquang trong vtpq là, trừ
a. NKH
b. Xẹp phổi
c. Tràn khí mp
d. Ho ra máu
Chống shh
b. Chống nk
a. Sốt 38 độ
b. Bỏ bú
15. Thứ tự các xét nghiệm cần ưu tiên trong vtpq nặng
a)Khí máu b) điện giải đồ c) Xq tim phổi d) công thức máu
a. D, c b
b. Acd
c. Cda
d. Dab
16. Liệu pháp khí dung thường dùng trong điều trị vtpq
Đ/S