Professional Documents
Culture Documents
Chương 1.2
Chương 1.2
Chương 1: Ma trận
Định thức
1/12/2021
Định thức
• I. Khái niệm:
𝑎 ⋯ 𝑎
• Ma trận A = ⋮ ⋱ ⋮ . Xét các phần
𝑎 ⋯ 𝑎
tử 𝑎 của A, bỏ đi dòng 𝑖 và cột 𝑗 của ma trận
A thì ta được ma trận vuông cấp 𝑛 − 1, Ký
hiệu 𝑀 được gọi là ma trận con tương ứng
với phần tử 𝑎
1
12/2/2021
• Ví dụ:
1 2 3
• Cho ma trận A = 4 5 6 . Tìm các ma trận
7 8 9
con tương ứng của với các phần tử của 𝐴:
2
12/2/2021
3
12/2/2021
Ví dụ:
• Hãy tìm các định thức của các ma trận sau:
a. A = −2
1 2
b. 𝐵 =
10 −1
1 2 1
c. 𝐶 = 1 3 −1
0 2 0
4
12/2/2021
𝒂𝟏𝟏 ⋯ 𝒂𝟏𝒏
• Nếu 𝑨 = ⋮ ⋱ ⋮ , với 𝑛 ≥ 3
𝒂𝒏𝟏 ⋯ 𝒂𝒏𝒏
• Khai triển công thức khai triển theo hàng thứ i
• 𝐴 = ∑ −1 𝑎 𝑀
• Khai triển công thức khai triển theo cột thứ j
• 𝐴 = ∑ −1 𝑎 𝑀
• Với 𝑀 là ma trận con cấp (n -1) được tao ra
từ ma trận A bằng cách bỏ đi hàng thứ I và cột
j
10
5
12/2/2021
11
12
6
12/2/2021
13
14
7
12/2/2021
• Định lý 2: 𝐴 = |𝐴|
• Định lý 3:
Nếu A và 𝐵 𝑙à 2 𝑚𝑎 𝑡𝑟ậ𝑛 𝑣𝑢ô𝑛𝑔 𝑐ù𝑛𝑔 𝑐ấ𝑝 𝑡ℎì
𝐴𝐵 = 𝐴 |𝐵|
15
Bài tập
• 1. Xác định 𝑥 để phương trình sau thỏa mãn
2021 0 0 0
2020 𝑥 𝑥 1 =0
2019 1 1 1
2018 4 2 1
16
8
12/2/2021
17
18