You are on page 1of 1

NGÂN SÁCH CÁ NHÂN CỦA MỘT SINH VIÊN (*)

Thu nhập ròng hằng tháng


Cố định Trợ cấp từ gia đình 2,000,000
Thu nhập từ làm thêm 1,500,000
-
Cộng 3,500,000

Không cố định Học bổng -


Tiền thưởng -
-
Cộng -

Tổng thu nhập ròng hằng tháng 3,500,000

Chi phí hằng tháng


Cố định Tiền thuê nhà 800,000
Tiền đi lại (bus, xăng, gửi xe) 200,000
Thông tin liên lạc (truyền hình cáp,
interent, điện thoại) 300,000
Điện 100,000
Nước 100,000
Ăn uống 900,000
-
-
Cộng 2,400,000

Không cố định Vui chơi, giải trí, quan hệ xã hội 300,000


-
-
Cộng 300,000
Tổng chi phí hằng tháng 2,700,000

Tiết kiệm
Tiết kiệm (10 - 15% tổng thu nhập) 525,000
Tiền chi tiêu hằng tháng (**)
(= Tổng thu nhập hằng tháng -
Tổng chi phí hằng tháng - Tiết
kiệm) 275,000

(*) Từ bảng ngân sách này, bạn sẽ biết mình nên cắt bỏ những khoản chi tiêu không cần
thiết, giảm bớt và lên kế hoạch cho những khoản chi phí quá lớn, cơ cấu lại những khoản
chi không thường xuyên để giảm sức nặng cho ngân sách gia đình.

(**) Tiền chi tiêu hằng tháng là khoản tiền còn lại sau khi trừ đi các khoản chi phí và tiết
kiệm hàng tháng. Bạn có thể lựa chọn dùng để chi tiêu hay tiết kiệm thêm từ khoản tiền này.

PUBLIC - Được phát hành bởi

NH TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)


Trụ sở chính tại:
235 Đồng Khởi, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh
Web: www.hsbc.com.vn

You might also like