Professional Documents
Culture Documents
C.2. Thị trường, cung -cầu
C.2. Thị trường, cung -cầu
TỔNG QUAN
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
1
2/21/2021
2.2. CẦU
2.1. THỊ TRƯỜNG
N.A.ĐOÀN - KTQL N.A.ĐOÀN - KTQL
QD =ƒ(P)
2
2/21/2021
2.2. CẦU
2.2. CẦU N.A.ĐOÀN - KTQL
N.A.ĐOÀN - KTQL
Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu
9 10
2.2. CẦU
2.2. CẦU N.A.§ - KTQL - §HBKHN
P
250
P
Chú ý:
DD 100
80 - Đường cầu chỉ có ý
A 80
nghĩa thực tế trong một
60 B
khoảng nhất định.
40 C Q2 Q* Q1
- Đại lượng b0 chỉ có ý
20 Hình 2.1.a. Đường cầu Hình 2.1.b. Đường cầu
nghĩa về toán học P
100 200 300 400 Q dạng tổng quát dạng tổng quát và
200 đường cầu dạng đơn
Hình 2.1. Đường cầu Ví dụ: QD=400-5P giản
DD
11 400 Q
3
2/21/2021
2.2. CẦU
N.A.ĐOÀN - KTQL
13
4
2/21/2021
Ví dụ: Tìm giá để có doanh thu tối đa Ví dụ về đường cầu và hàm cầu
5
2/21/2021
Q
100 Hình 2.2.b. Đường cung dạng
80 tổng quát và đường cung
dạng đơn giản 50 200 Q
Q1 Q2 Q3
Chú ý: Hình 2.1. Đường cung
QS=50+1,5P
Hình 2.2.a. Đường - Đường cung chỉ có ý nghĩa thực tế
cung dạng tổng quát trong một khoảng nhất định.
- Đại lượng a0 chỉ có ý nghĩa về toán học
6
2/21/2021
2.4. QUAN HỆ CUNG – CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG 2.4. QUAN HỆ CUNG – CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Quan hệ cung – cầu, giá và sản lượng cân bằng DD Điều chỉnh về cân bằng
P SS
Bảng 2.3. Quan hệ cung – cầu về thịt gà 110 E Dư cung
100 35
P QD QS Dư Dư 90
cầu cung Dư cầu
1 110 180 215 -35 35 35
180 200 220 Q
2 100 200 200 0 0
3 90 220 185 35 -35 DD Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu
P SS
110 DD
E P SS
100
Ví dụ về mô hình cung – cầu E
Dư cung 90 40
35
Q D 400 5P
Dư cầu 180 200 220 Q Q S 40 4P
35 40 200 400 Q
Tại E cân bằng có QS=QD
Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu P=40; Q=200 Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu
P DD
SS
P DD 100 E
SS
E
100 Pmax =50
Q1 Q* Q
Q* Q
7
2/21/2021
Tác động đến giá và sản lượng ntn? 2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU VÀ DỊCH
CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU
P DD P DD
SS SS0 SS1 Q = ƒ(P)
P DD1 DD2
120 E 120 E
E1 Q1 = 400 – 2P
Pmax =60 100
Q1 Q* Q Q1 Q* Q Q2 = 450 – 2P
200 250 400 450 Q
Làm cách nào để dịch
chuyển SS sang phải?
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU VÀ DỊCH 2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU CUNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN
8
2/21/2021
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI 2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
CUNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG CUNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Nguyên tắc
QS=ƒ(P) Các yếu tố Lượng cung về thịt gà:
QS =ƒ(P; P yếu tố đầu vào; CNKT; thuế…)
Giữ P không đổi Có yếu tố làm thay đổi cung?
Đk: không đổi
Nguyên tắc Khi chi phí tăng, ở mỗi mức giá cho
chung trước, lợi nhuận giảm, các hãng cắt QS =ƒ(P)
giảm sản xuất, đường cung dịch
chuyển sang trái; ngược lại, khi chi
phí giảm - đường cung dịch chuyển Giá yếu tố đầu vào P
P sang phải.
Công nghệ kỹ
thuật P0
P0
Chính sách của nhà
nước …………..
Q0 Q1 Q
Q0 Q1 Q
P0=40
P P
1
P1 P0 0
0 2
P0 2 1
P1
Q0 Q
9
2/21/2021
VÍ DỤ VỀ DỊCH CHUYỂN CUNG - CẦU 2.7. THỊ TRƯỜNG TỰ DO VÀ ĐiỀU TiẾT GIÁ CẢ
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
P1 1 P
Can thiệp giá Giá trần
Pmin
Giá sàn SS
P0
0 2 P
P0=40
DD
SS
P0
Q0 Q1 Q2 Q Q1 Q0 Q2 Q
Pmax DD
Hình 2.8. Tác động của
giá sàn
Q1 Q0 Q2 Q
Hình 2.7. Tác động Có nên điều tiết giá hay không?
của giá trần Thực tế điều tiết giá ở Việt Nam?
2.7. THỊ TRƯỜNG TỰ DO VÀ ĐiỀU TiẾT GIÁ CẢ 2.7. CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG TỰ DO VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
10
2/21/2021
Bài tập
11
2/21/2021
12