Professional Documents
Culture Documents
Chapter 3
Chapter 3
5/12/2022 Microeconomics 3
MỤC TIÊU CHƯƠNG
- Hiểu, vận dụng tính toán và giải thích được ý nghĩa của các hệ số co giãn
- Xác định được các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn của người
tiêu dùng
- Tiếp cận được mô hình toán để xác định lựa chọn tiêu dùng cá nhân nhằm
tối đa hóa lợi ích
- Xác định được đường cầu cá nhân, đường cầu thị trường
5/12/2022 Microeconomics 4
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
3.5 XÂY DỰNG ĐƯỜNG CẦU CÁ NHÂN VÀ ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG
3.6 ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN TỐI ƯU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
5/12/2022 Microeconomics 5
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
Mục đích
- Đánh giá định lượng mức độ thay đổi lượng cầu của người mua khi
các nhân tố tác động thay đổi.
- Cung cấp thông tin cho nhà quản trị
Các hệ số co giãn
- Hệ số co giãn của cầu với giá
- Hệ số co giãn của cầu với thu nhập
- Hệ số co giãn chéo của cầu
-…
5/12/2022 Microeconomics 6
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
Hệ số co giãn của cầu với giá được đo bằng tỷ số giữa % thay đổi số
lượng cầu và % thay đổi giá
% 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑠ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ầ𝑢
𝐸𝑝 =
% 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑔𝑖á
QD
%QD QD QD P
EP = = =
%P P P QD
P
Ý nghĩa: Khi giá thay đổi 1% thì số lượng cầu thay đổi bao nhiêu %
5/12/2022 Microeconomics 7
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
5/12/2022 Microeconomics 8
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
%QD
Tại B: EP = = 10 = −1
%P 3− 2
2
2 B
Ep = - 1
Ý nghĩa: Khi giá tăng 1%, lượng cầu giảm 1%
5/12/2022 Microeconomics
5 10
10
Q
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
Q2 − Q1 P2 + P1
EP =
P 2 − P1 Q2 + Q1
5/12/2022 Microeconomics 11
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
5/12/2022 Microeconomics
5 10 Q
12
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
5/12/2022 Microeconomics 13
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
E
|EP |< 1 : Cầu co giãn ít 3
|Ep| = 1
M
2
|EP |= 1 : Cầu co giãn đơn vị |Ep| < 1
F
1 D
B
0 1 2 3 4 Q
5/12/2022 Microeconomics 14
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
P1 D
P0
Q0 Q Q
Cầu hoàn toàn không co giãn EP = 0 Cầu hoàn toàn co giãn EP = ∞
Microeconomics 15
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
5/12/2022 Microeconomics 16
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
5/12/2022 Microeconomics 17
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
Cầu co giãn ít
$3.00
EP < 1
TR = P x Q = $240
$1.00
TR = P x Q = $100
D
0 80 100 Q
5/12/2022 Microeconomics 18
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
$5.00
|EP|> 1
$4.00
D
TR = $200
TR = $100
5/12/2022
0
Microeconomics
20 50 Q 19
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
- Khi |Ep| < 1: Cầu ít co giãn - Người tiêu dùng ít phản ứng khi thay đổi giá.
Trong trường hợp này người bán muốn tăng doanh thu thì phải tăng giá
- Khi |Ep| = 1: Cầu co giãn đơn vị - Trong trường hợp này doanh thu của
người bán là không đổi và đạt giá trị cực đại
5/12/2022 Microeconomics 20
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
Ep >1 Cầu co giãn % thay đổi lượng cầu lớn hơn Doanh thu tăng khi giá
% thay đổi giá giảm
Ep <1 Cầu ít co giãn % thay đổi lượng cầu nhỏ hơn Doanh thu giảm khi giá
% thay đổi giá tăng
Ep =1 Cầu co giãn đơn vị % thay đổi lượng cầu bằng % Doanh thu không đổi khi
thay đổi giá giá giảm
5/12/2022 Microeconomics 21
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
𝑄2−𝑄1 (𝐼1+𝐼2)/2
- Phương pháp tính theo đoạn: EI = .
𝐼2−𝐼1 (𝑄1+𝑄2)/2
𝑑𝑄 𝐼
Đối với biến liên tục: EI = .
𝑑𝐼 𝑄
5/12/2022 Microeconomics 28
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
Nếu EI > 0 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa bình thường
Nếu EI < 0 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thứ cấp
- EI < 1: hàng thiết yếu
- EI > 1: hàng cao cấp
5/12/2022 Microeconomics 29
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
5/12/2022 Microeconomics 31
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
5/12/2022 Microeconomics 32
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
Thuế
- Ai là người chịu thuế chính: doanh nghiệp hay người tiêu dùng?
Trợ cấp
- Khi chính phủ thực hiện trợ cấp: ai là người nhận được và nhận
được bao nhiêu?
5/12/2022 Microeconomics 33
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
Q’ Q Q
5/12/2022 Microeconomics 34
3.1 HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU
P2
Khoản trợ cấp người SX nhận/SP
E
PE
Khoản trợ cấp người TD nhận/SP P’E E’
Giải thích nguyên tắc lựa chọn số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng
quyết định mua
Giả thiết:
- Mức thỏa mãn khi tiêu dùng có thể định lượng
Lợi ích (U- Utility): mức độ thỏa mãn mà người tiêu dùng nhận
được khi sử dụng hàng hóa
- Các sản phẩm có thể chia nhỏ
- Người tiêu dùng luôn có lựa chọn hợp lý
5/12/2022 Microeconomics 37
3.2 LÝ THUYẾT LỢI ÍCH
- Tổng mức độ thỏa mãn mà người tiêu dùng nhận được khi sử dụng
- Thông thường, tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ với số lượng càng nhiều
- Đối với hàng hóa thiết yếu thì có điểm bão hòa
5/12/2022 Microeconomics 38
3.2 LÝ THUYẾT LỢI ÍCH
Uc UF
UF max
QBH F
Hàng hóa cao cấp C Hàng hóa thiết yếu
5/12/2022 Microeconomics 39
3.2 LÝ THUYẾT LỢI ÍCH
Sự thay đổi mức độ thỏa mãn khi người tiêu dùng sử dụng thêm một
hàng hóa trong một đơn vị thời gian
Cách tính:
MUn = TUn – TU n-1
MU = TU/Q
MU = dTU/dQ
5/12/2022 Microeconomics 40
3.2 LÝ THUYẾT LỢI ÍCH
Q TU MU TU
0 0 -
TU
1 4.000 4.000
2 7.000 3.000
3 9.000 2.000
MU 5 Q
4 10.000 1.000
5 10.000 0 4.000
6 9.000 -1.000
7 7.000 -2.000 MU
5/12/2022 Microeconomics 42
Q
3.2 LÝ THUYẾT LỢI ÍCH
TU
- Khi MU > 0→ TU
TU
- Khi MU < 0 → TU
- Khi MU = 0 → TUmax 5 Q
MU
4.000
MU
5/12/2022 Microeconomics 43
Q
3.2 LÝ THUYẾT LỢI ÍCH
5/12/2022 Microeconomics 45
3.3 LÝ THUYẾT LỰA CHỌN TỐI ƯU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
5/12/2022 Microeconomics 46
3.3 LÝ THUYẾT LỰA CHỌN TỐI ƯU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
5/12/2022 Microeconomics 47
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Ba tiên đề
- Sở thích có tính chất hoàn chỉnh
Giả sử có 2 tập hợp hàng hoá A & B (ti vi và tủ lạnh). Cái nào yêu thích
hơn - 1 người tiêu dùng trả lời: 1 trong 3 trường hợp:
+ Thích A hơn B
+ Thích A như B
+ Thích B hơn A
→ Người tiêu dùng có lập trường dứt khoát – tính chất hoàn chỉnh
5/12/2022 Microeconomics 48
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Ba tiên đề
Nếu người tiêu dùng thích A hơn B và B hơn C thì người tiêu dùng sẽ
thích A hơn C
3.3.1. Sở thích
Ba tiên đề
- Người dùng thích dùng nhiều hơn ít
Nếu bỏ qua chi phí thì người tiêu dùng bao giờ cũng thích nhiều hơn ít
(càng nhiều càng tốt)
Xét ví dụ về một người tiêu dùng với hai loại hàng hoá là quần áo và
thực phẩm
5/12/2022 Microeconomics 50
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Bản đồ phân tích sở thích
Y
Coke A
C
D
X
5/12/2022 Microeconomics 51
Pizza
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Đường đồng mức thỏa dụng (Indifference Curve)
Tập hợp các tổ hợp khác nhau giữa hai hay nhiều loại hàng hóa cùng
mang lại một mức thoả mãn cho người tiêu dùng.
5/12/2022 Microeconomics 52
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Đường đồng mức thỏa dụng (Indifference Curve)
Tập hợp các tổ hợp khác nhau giữa hai hay nhiều loại hàng hóa cùng
mang lại một mức thoả mãn cho người tiêu dùng.
5/12/2022 Microeconomics 53
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Tỷ lệ thay thế biên – MRSxy (Marginal Rate of Substitution)
→ đại lượng đặc trưng của độ dốc của đường đồng mức thỏa dụng
5/12/2022 Microeconomics 54
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Tỷ lệ thay thế biên – MRSxy (Marginal Rate of Substitution)
Y MRSA
Trị số tỷ lệ thay thế biên giảm dần
A
MRSB
B
MRSC C
D U1
5/12/2022 Microeconomics X 55
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
MRS và sự ưa thích của người tiêu dùng
|MRS| > 1: Hàng hóa trên trục hoành ưa thích hơn trục tung
|MRS| < 1: Hàng hóa trên trục tung ưa thích hơn hàng hóa trên trục hoành
|MRS| = 1: Hai hàng hóa được ưa thích như nhau (thay thế hoàn hảo)
5/12/2022 Microeconomics 56
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
MRS và sự ưa thích của người tiêu dùng Qc
1) Mê ăn QF
5/12/2022 Microeconomics 57
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
QC
MRS và sự ưa thích của người tiêu dùng
2) Mê diện QF
5/12/2022 Microeconomics 58
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Qc
MRS và sự ưa thích của người tiêu dùng
3
|MRS| = 1: Hàng hóa trên trục hoành và
hàng hóa trên trục tung được ưa thích như
2
nhau (2 hàng hóa thay thế hoàn hảo cho
1 U3
nhau)
U2
U1
1 2 3 QF
5/12/2022 Microeconomics 59
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Bản đồ đồng mức thỏa dụng Y
B
D
U3
C U2
U1
2 4 5 6 X
5/12/2022 Microeconomics 60
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Tính chất các đường đồng mức thỏa dụng
- Đường cao hơn đem lại mức độ thỏa mãn cao hơn
5/12/2022 Microeconomics 61
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Các dạng đặc biệt của đường đồng mức thỏa dụng
Y Y
Y0
X0 X
X X1
X và Y là hai hàng hoá thay thế hoàn toàn X và Y là hai hàng hoá bổ sung hoàn toàn
5/12/2022 Microeconomics 62
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.1. Sở thích
Các dạng đặc biệt của đường đồng mức thỏa dụng
Y Y U1 U2 U3
U3
U2
U1
X X
hàng hoá X hoàn toàn không có giá trị hàng hoá Y hoàn toàn không có giá trị
5/12/2022 Microeconomics 63
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Tập hợp các phối hợp khác nhau giữa 2 sản phẩm mà người
tiêu dùng có thể mua được ứng với một mức thu nhập và giá cả
hàng hoá cho trước.
Phương trình đường ngân sách: XPX + YPY = I
I PX
→Y = − .X
PY PY
5/12/2022 Microeconomics 64
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
phẩm (F). Giá của 1 đơn vị quần áo là Pc = 40$; giá của một đơn vị thực
phẩm PF = 20$ (giả sử người này sử dụng hết tiền). Khi sử dụng hết tiền mua
được nhiều nhất bao nhiêu đơn vị quần áo, bao nhiêu đơn vị thực phẩm?
5/12/2022 Microeconomics 66
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
5/12/2022
11 0 20 67
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
I = F. PF + C. PC
Ta có: 400 = 20 F + 40 C
Đường ngân sách
𝟒𝟎𝟎 𝟐𝟎 10
→C= − ·𝐅
𝟒𝟎 𝟒𝟎
𝟒𝟎𝟎 𝟒𝟎
→F= − ·𝐂
𝟐𝟎 𝟐𝟎
20 F
5/12/2022 Microeconomics 68
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
5/12/2022 Microeconomics 69
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
I
I
5/12/2022 70
I/PX X
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
PX PX
5/12/2022 I/PX X 71
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
P Y
5/12/2022 I/PX X 72
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
E
Y1
U3
B U2
U1
X1 X
5/12/2022 73
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
- Đường ngân sách tiếp xúc với đường đồng mức thỏa dụng
- Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường đồng mức
thỏa dụng MRSXY = -PX/PY
Hệ phương trình ứng với tổ hợp tối ưu
X.PX + Y.PY = I (1)
MU x Px
MRS xy = − =− (2)
MU y PY
5/12/2022 74
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
MU x MU Y MU Z
= = = ... (2)
PX PY PZ
5/12/2022 75
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.4. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới lựa chọn tối ưu của NTD
Ảnh hưởng thay đổi thu nhập của người tiêu dùng
Ảnh hưởng thay đổi giá cả hàng hóa trên thị trường
5/12/2022 76
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.4. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới lựa chọn tối ưu của NTD
Y
Đường tiêu dùng theo thu nhập
E2
Y2 E1 → tập hợp các tổ
Thay đổi Y1
U2
U1 hợp tiêu dùng tối ưu
thu nhập
I X1 X2 X khi thu nhập thay
của
đổi, các yếu tố khác
NTD I2 Đường Engel không đổi
I1
5/12/2022 77
X1 X2 X
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.4. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới lựa chọn tối ưu của NTD
Thay đổi thu nhập của NTD
Đường Engel
I I I
X X X
Hàng thiết yếu Hàng cao cấp Hàng cấp thấp
5/12/2022 78
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.4. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới lựa chọn tối ưu của NTD
Thay đổi giá cả hàng hóa
- Khi giá của một hàng hóa giảm, đường ngân sách quay ra phía ngoài và
làm giảm độ dốc của nó
5/12/2022 79
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.4. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới lựa chọn tối ưu của NTD
Thay đổi giá cả hàng hóa Y
3.3.4. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới lựa chọn tối ưu của NTD
Hiệu ứng thay thế và hiệu ứng thu nhập
Hiệu ứng thay thế
- Người tiêu dùng quyết định di chuyển trên đường đồng mức đã
chọn đến tổ hợp tiêu dùng mới
- Thay đổi giá dẫn đến thay đổi tỷ lệ thay thế biên
Hiệu ứng thu nhập
- Người tiêu dùng quyết định dịch chuyển đến đường đồng mức
thỏa dụng cao hơn hoặc thấp hơn đến tổ hợp tiêu dùng tối ưu
- Thay đổi giá dẫn đến thay đổi thu nhập
5/12/2022 81
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.4. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới lựa chọn tối ưu của NTD
Y
Phân tích
Đường ngân sách mới
bằng đồ thị
hiệu ứng thay
C Tổ hợp tối ưu mới
Hiệu ứng
thế và hiệu thu nhập B
Tổ hợp tối ưu ban đầu
Hiệu ứng
ứng thu nhập thay thế A
U2
U1
0
Hiệu ứng thay thế X
5/12/2022
Hiệu ứng thu nhập 82
3.3 LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3.3.4. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới lựa chọn tối ưu của NTD
Hiệu ứng thay thế và thu nhập khi giá hàng hóa y giảm
Hàng hóa Hiệu ứng thu nhập Hiệu ứng thay thế Tổng hợp hiệu ứng
Hai hiệu ứng cùng chiều;
Người tiêu dùng Hàng hóa Y rẻ hơn,
Tác động tổng thể người
Y “giàu” hơn, nên mua người tiêu dùng mua
tiêu dùng mua tăng lượng
tăng lượng Y tăng lượng Y
Y.
Hai hiệu ứng ngược chiều;
Người tiêu dùng Hàng hóa X đắt hơn, Tác động tổng thể khó xác
X “giàu” hơn, nên mua người tiêu dùng mua định người tiêu dùng mua
tăng lượng X giảm lượng X lượng X (có thể giảm, tăng,
5/12/2022
hoặc không đổi). 83
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Một người tiêu dùng có khoản tiền là 600.000 đ dùng để mua cá và thịt lợn trong 1 tuần.
Số lượng cá được ký hiệu = C; số lượng thịt lợn được ký hiệu = T. Dụng ích của người
tiêu dùng U có dạng U = (T + 3)C
Cho biết giá của 1 kg cá là 60.000đ/1 kg
Thịt lợn là 80.000 đ/1kg
a) Xác định sự phối hợp giữa thịt lợn và cá mà người tiêu dùng chọn để tối đa hoá dụng
ích. Tính tổng dụng ích có được. U = ?
b) Với sự lựa chọn thịt và cá ở câu a) người tiêu dùng này coi mặt hàng nào là ưa thích
hơn? Vì sao?
c) Nếu giá 1 kg cá tăng lên 70.000 đ/kg khoản tiền của người tiêu dùng và giá thịt lợn
không đổi thì người tiêu dùng mua T = ?; cá =? để Umax.
d) Tính hệ số co giãn của cầu theo giá cá của người tiêu dùng này. Trong 2 mức giá cá
đã cho người bán sẽ bán ở mức giá nào để doanh thu nhiều hơn.
5/12/2022 Microeconomics 84
3.4 ĐƯỜNG CẦU CÁ NHÂN, ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG
Đường cầu của cá nhân về một hàng hóa, dịch vụ phản ánh mối quan hệ
giữa số lượng hàng hóa, dịch vụ mà một người sẽ mua tương ứng với các
mức giá khác nhau của sản phẩm (Các yếu tố khác không đổi)
5/12/2022 Microeconomics 85
3.5 ĐƯỜNG CẦU CÁ NHÂN, ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG
- Thể hiện mối quan hệ giữa số lượng của một hàng hóa mà tất cả những
người tiêu dùng trên thị trường sẽ mua tương ứng với các mức giá khác
nhau của hàng hóa đó (các yếu tố khác không đổi)
- Lượng cầu thị trường bằng tổng lượng cầu cá nhân có trong thị trường,
cộng theo hoành độ
5/12/2022 Microeconomics 87
3.4 ĐƯỜNG CẦU CÁ NHÂN, ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG
Q2
P1 P1
P1
P2 P2
D
P2
dA dB qA2 qB2
qA2 q qB1 qB2 q Q1 Q2 Q
5/12/2022 Microeconomics 88
3.4 ĐƯỜNG CẦU CÁ NHÂN, ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG
Ví dụ: Thị trường chỉ có hai người tiêu dùng A và B và có bảng thông tin sau
Px QD của A QD của B QD của Thị trường
2 2 4 6
4 1 2 3
Hãy xây dựng đường cầu cá nhân và đường cầu của thị trường
5/12/2022 Microeconomics 89
Thank you ☺
5/12/2022 Microeconomics 90