Professional Documents
Culture Documents
Slide Chương 1
Slide Chương 1
Giao tiếp sư phạm là quá trình tiếp xúc tâm lý giữa các chủ thể trong
quá trình giáo dục, nhằm trao đổi thông tin, cảm xúc, nhận thức, và tác
động, ảnh hưởng qua lại lẫn nhau, thiết lập nên những mối quan hệ để
thực hiện mục đích giáo dục.
Mô phạm
Thiện chí
Đồng cảm
NGUYÊN TẮC MẪU MỰC, MÔ PHẠM
Mô phạm là khuôn mẫu, mực thước cho mọi người làm theo.
Biểu hiện:
✓ Mẫu mực về hình thức (trang phục, cử chỉ, hành vi)
✓ Mẫu mực về thái độ quan hệ
✓ Mẫu mực về ngôn từ
Sự mẫu mực trong giao tiếp sẽ tạo ra uy tín của GV đối với HS
NGUYÊN TẮC TÔN TRỌNG NHÂN CÁCH
Tôn trọng nhân cách là coi trọng phẩm giá, nguyện vọng của
HS, không ép buộc.
Biểu hiện:
✓ Biết khích lệ, động viên HS bày tỏ suy nghĩ, mong muốn; biết lắng nghe
nhu cầu và nguyện vọng của các em
✓ Chân thành, trung thực trong phản ứng đối với HS;
✓ Sử dụng ngôn từ phù hợp; không có những lời nói xúc phạm đối với HS
trong mọi trường hợp
✓ Cử chỉ, điệu bộ khoan hòa
✓ Trang phục gọn gàng, lịch sự
NGUYÊN TẮC THIỆN CHÍ
Thiện chí là nghĩ tốt về HS, tạo điều kiện cho HS bộc bạch tâm tư, nguyện
vọng
Biểu hiện:
✓ Trong dạy học: Hết mình vì HS, làm việc với lương tâm nghề nghiệp và tinh thần
trách nhiệm cao đối với HS
✓ Trong đánh giá HS: Khách quan, công bằng, khích lệ sự tiến bộ và vươn lên của HS
✓ Trong phân công nhiệm vụ: lòng tin đối với HS
✓ Trong giải quyết các vấn đề quan hệ
✓ Trong sử dụng hình phạt
NGUYÊN TẮC TẠO NIỀM TIN
Tạo niềm tin là thể hiện sự chân thành, không sáo rỗng, kiểu
cách.
Biểu hiện:
Tin tưởng vào sự thay đổi và khả năng tiến bộ của HS
Tìm ra ưu điểm, mặt tích cực của HS thay vì miệt thị, phê phán
Biểu hiện:
✓ Hiểu đặc điểm và hoàn cảnh của HS; hiểu được tâm tư, nguyện vọng và
mong muốn của HS
✓ Thân mật, gần gũi với HS
✓ Khoan dung, độ lượng trong ứng xử
GIAO TIẾP SP: GIEO & GẶT
“GIEO” “GẶT”
MẪU MỰC UY TÍN
Độc đoán
• Áp đặt, mệnh lệnh
Tự do
• Linh hoạt, thoải mái
Dân chủ
• Tôn trọng, biết lắng nghe
PHONG CÁCH ĐỘC ĐOÁN
Độc đoán = Áp đặt, mệnh lệnh, không tính đến những đòi hỏi,
nguyện vọng của người khác (HS)
Biểu hiện:
✓ Giữ khoảng cách với HS
✓ Không để tâm đến những đòi hỏi, yêu cầu và nguyện vọng của HS
✓ Nguyên tắc cứng nhắc, không nhân nhượng, không linh hoạt
✓ Duy ý chí
Tác động
✓ Khiến HS thụ động, lệ thuộc và thiếu tích cực
✓ Tạo ra sự chống đối từ phía HS
✓ Giảm những tác động giáo dục của GV đối với HS
✓ Có thể có hiệu quả đối với những tình huống gấp rút, cấp bách
PHONG CÁCH TỰ DO
Tự do = Cơ động, mềm dẻo, linh hoạt theo tình huống giao tiếp
Biểu hiện:
✓ Dễ thay đổi về mục đích, nội dung, đối tượng
✓ Không câu nệ nghi thức
✓ Không làm chủ được cảm xúc
Tác động:
✓ Phát huy tính tích cực nhận thức, tính độc lập, sáng tạo và ý thức tự giác của
HS
✓ Tạo được bầu không khí thoải mái trong giao tiếp
✓ Dễ phá vỡ các quy tắc quan hệ, dễ bị coi nhẹ; dễ rơi vào tình trạng hời hợt,
nông cạn, thiếu tập trung
PHONG CÁCH DÂN CHỦ
Cử chỉ
Diện mạo
Giọng nói
Không gian
Thời gian
Sự yên lặng
PHÂN LOẠI
KỸ NĂNG GIAO TIẾP SƯ PHẠM
15
Kỹ năng định vị
Định
Xác định hình ảnh bản thân
hướng
Các kỹ năng định hướng giao tiếp
Đối tượng giao tiếp (HS, phụ huynh..) mang đặc điểm gì?
Mở đầu
Tạo bầu không khí giao tiếp: làm quen, ổn định lớp giao tiếp
Các kỹ năng điều khiển giao tiếp
Lắng nghe
Thăm dò
Phản hồi
Quản lý cảm xúc
Thuyết phục Điều
Giải quyết tình huống khiển
Kỷ luật tích cực
Tổng kết, đánh giá
Kết thúc
KỸ NĂNG GIAO TIẾP SƯ PHẠM
16
Lắng nghe:
nghe được cảm xúc – mong muốn của người khác
Phản hồi:
cụ thể - tích cực – hướng tới tương lai
Thuyết phục:
tạo niềm tin – điểm tương đồng – lập luận ngắn gọn, khách quan
Trong quá trình học: tập trung vào điểm tốt của
học sinh
KỸ NĂNG LẮNG NGHE
19
Tóm tắt lại vấn đề theo ý hiểu của mình, đặt câu hỏi (nếu cần)
Phản hồi phù hợp: cung cấp thông tin, giải đáp thức mắc, khích lệ, ...
KỸ NĂNG PHẢN HỒI
20
Chỉ ra điểm chưa phù hợp, sử dụng lời lẽ ngắn gọn, rõ ràng, minh chứng
cụ thể
Tổng kết, khắc sâu thông điệp
KĨ NĂNG
GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG SƯ PHẠM
24