You are on page 1of 64

“ Add your company slogan ”

Kết cấu
Bản kế hoạch
Chương 2- Lập kế hoạch kinh doanh

LOGO
Nội dung

1 Phác thảo bản KHKD

2 Kết cấu bản KHKD

3 Những điều lưu ý

4 Bản kế hoạch thành công?


Phác thảo bản Kế
hoạch Kinh doanh
Tầm nhìn của tổ chức

 Tầm nhìn của công ty bạn?

 Công ty muốn đi tới đâu?

 Công ty có khả năng hỗ trợ các nguồn


lực đến đâu?

 Bằng cách nào bạn có thể để đạt đến mục


tiêu?
Tầm nhìn

 A long term visualisation of what the


organisation will look like in the future

Tầm nhìn như là một bản đồ chỉ ra lộ trình một công


ty dự định để phát triển và tăng cường các hoạt động
kinh doanh của nó. Nó vẽ ra một bức tranh về nơi
mà công ty muốn đến và cung cấp một sự chỉ dẫn
hợp lý cho việc đi đến đó
Tầm nhìn

 Tập trung làm sáng tỏ


 Phương hướng tương
lai của công ty
 Những thay đổi về sản
phẩm, khách hàng, thị
trường và công nghệ
của công ty để hoàn
thiện
• Vị thế thị trường hiện
tại
• Triển vọng tương lai
Các ví dụ về tầm nhìn chiến lược

General Electric
Chúng ta sẽ trở thành người số 1 hoặc số 2
trong tất cả các thị trường mà chúng ta phục
vụ, và cách mạng hóa công ty này để có được
tốc độ và sự nhanh nhẹn của một công ty nhỏ
Cấu thành tầm nhìn

 Tầm nhìn chỉ dẫn cho chúng ta


điều cốt lõi cần lưu giữ và xác
định hướng phát triển trong
tương lai là gì.
 Tầm nhìn bao gồm 2 bộ phận
cấu thành:
 Hệ tư tưởng cốt lõi
 Tương lai được mường
tượng
Hệ tư tưởng cốt lõi

 Xác định tính chất lâu bền của một tổ chức.

 Hướng dẫn và tạo cảm hứng

 Chỉ có giá trị cho những thành viên bên trong

 Bao gồm 2 thành phần chính:

 Các giá trị cốt lõi

 Mục đích cốt lõi


Biết bạn là ai quan trọng hơn là bạn sẽ đi đâu, vì bạn sẽ đi đâu - điều
đó sẽ thay đổi khi thế giới xung quanh bạn thay đổi
Minh họa

 Hệ tư tưởng cốt lõi của HP:


“Sự tôn trọng sâu sắc dành cho cá nhân, một sự
cống hiến cho chất lượng và sự tin cậy, một sự cam kết
về trách nhiệm với cộng đồng, và một quan niệm rằng
công ty này tồn tại là để đem lại nhiều đóng góp kỹ thuật
cho sự tiến bộ và phúc lợi của nhân loại”
Các ví dụ về mục đích cốt lõi

 Nike: để trải nghiệm cảm xúc cạnh tranh, của chiến


thắng, và đè bẹp các đối thủ.

 Sony: để trải nghiệm sự vui thích của sự tiến bộ và sự


ứng dụng công nghệ để mang lại lợi ích cho công
chúng.

 Wal-Mart: Để cung cấp cho những người bình thường


cơ hội mua sắm những thứ mà những người giàu có
mua.

 Walt Disney: Để làm cho con người hạnh phúc


Tương lai được hình dung

 Bao gồm:
 Mục tiêu thách thức từ 10 đến 30 năm.
• Cổ vũ mọi người – cuốn hút họ.
• Vượt trên những khả năng hiện tại của tổ chức đó
và vượt ra ngoài môi trường hiện tại.
• Cần cố gắng vượt bậc và có lẽ một chút may mắn.

 Mô tả sống động
• Là một bản mô tả cụ thể, hấp dẫn và rung động
mạnh mẽ về điều mục tiêu thách thức muốn đạt
được.
• Giải thích viễn cảnh bằng từ ngữ của bạn vào bức
tranh, nghĩ về việc tạo ra một bức tranh mà con
người có thể nhớ trong đầu họ.
• Bộ phận chủ yếu của bản mô tả sinh động: là nỗi
đam mê, xúc cảm, và sức thuyết phục.
Khẩu hiệu tầm nhìn (Vision Slogans)

Levi Strauss & Company


“Chúng ta sẽ phủ khắp thế giới bằng việc tiếp thị những y phục
thường ngày, hấp dẫn nhất trên thế giới.”

Microsoft Corporation
“Mang quyền lực đến cho mọi người thông qua phần mềm
tuyệt vời—bất kỳ thời gian nào, bất kỳ nơi nào, và trên bất
kỳ thiết bị nào.”

Mayo Clinic
“Chăm sóc tốt nhất cho mỗi bệnh nhân mỗi ngày.”
Sứ mệnh (Mission)

 Là lý do tồn tại của tổ chức

 Phục vụ cho nhiều người nghe.

 Bên trong: nó cung cấp tâm điểm và xung

lượng cho các hoạt động của tổ chức.

 Bên ngoài: những người cấp vốn, nhà cung


cấp, cộng đồng…

 Bản tuyên bố sứ mệnh tạo ra nền tảng cho toàn


bộ công tác hoạch định.
Nội dung của một bản sứ mệnh

 Khách hàng là ai?

 Sản phẩm hay dịch vụ cốt lõi của công ty là gì?

 Thị trường cạnh tranh?

 Công nghệ ?

 Sự quan tâm đối với vấn đề quan trọng khác:


như sự sống còn, phát triển; khả năng sinh lời:
công ty có ràng buộc với các mục tiêu kinh
doanh nào khác hay không?
Nội dung của một bản sứ mệnh

 Triết lý: đâu là niềm tin cơ bản, giá trị, nguyện


vọng và các ưu tiên triết lý của công ty?

 Tự đánh giá về mình: những năng lực đặc biệt/


ưu thế cạnh tranh chủ yếu của công ty là gì?

 Mối quan tâm đối với hình ảnh cộng đồng?

 Mối quan tâm đối với nhân viên: thái độ của công
ty với nhân viên như thế nào?
Nội dung của một bản sứ mệnh

Nếu bạn không yêu cầu điều gì đó khác


thường, bạn sẽ không có bất cứ gì
ngoài những kết quả bình thường...”
Jack Welch – CEO General Electric
Mục tiêu tương lai

 Mục tiêu phải thực tế.

 Là tương lai mà doanh nghiệp mong


muốn.

 Bạn muốn đi đâu? Bằng cách nào?


Thiết lập mục tiêu

 Mục đích của việc xác lập mục tiêu


 Biến đổi tầm nhìn thành các mục tiêu hoạt động
cụ thể
 Tạo ra các tiêu chuẩn để đánh giá, theo dõi các
hoạt động
 Làm cho công ty trở nên sáng tạo, định hướng và
trọng tâm trong các chương trình hành động của

Mục tiêu

 Goals/ Aims:
 Những yếu tố đặc trưng cần đạt được trong dài
hạn

 Objectives:
 Những hành động thiết yếu, có thể đo lường
được, cần thiết để đạt đến những mục tiêu định
trước
Điều kiện

Mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên


tắc SMART
 Specific - cụ thể, dễ hiểu
 Measurable – đo lường được
 Achievable – vừa sức.
 Realistics – thực tế.
 Timebound – có thời hạn.

Thiết lập mục tiêu là quá trình biến đổi tầm nhìn thành
những kết quả hoạt động cụ thể có thể đo lường được!
Các cấp độ của mục tiêu

1) Trước hết, thiết lập mục tiêu cho toàn


bộ tổ chức

2) Kế đến, thiết lập mục tiêu cho tuyến


sản phẩm và mục tiêu kinh doanh

3) Tiếp theo, thiết lập mục tiêu của các bộ


phận và mục tiêu chức năng

4) Các mục tiêu cá nhân sẽ được thiết lập


sau cùng
Các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn

 Các mục tiêu ngắn hạn


 Các mục tiêu cần được hoàn thành sớm
 Các cột mốc hoặc hoặc là các bậc thang giúp cho
việc đạt đến các kết quả dài hạn
 Các mục tiêu dài hạn
 Các mục tiêu cần hoàn thành trong phạm vi từ 3- 5
năm
 Định hướng các hành động hiện tại, qua đó cho phép
đạt đến kết quả dài hạn mong đợi sau này
Các loại mục tiêu cần có

Các mục tiêu tài chính các mục tiêu chiến lược
Chú trọng vào việc cải Chú trọng vào việc cải
thiện các kết quả về mặt thiện vị thế cạnh tranh dài
tài chính hạn của doanh nghiệp

$
Ví dụ về mục tiêu tài chính

 Tỷ lệ tăng doanh thu hàng năm


 Tỷ lệ gia tăng lợi nhuận sau thuế hàng năm
 Tỷ lệ gia tăng thu nhập trên mỗi cổ phiếu hàng năm
 Tỷ lệ lợi nhuận /doanh thu
 Mức hoàn vốn
 Sự gia tăng giá trị cổ phiếu…
Ví dụ về mục tiêu chiến lược

 % thị phần chiếm lĩnh được tại thị trường


 Đạt được mức chi phí tổng thể thấp hơn so với
các đối thủ cạnh tranh
 % doanh số bán hàng đạt được từ việc giới
thiệu và bán sản phẩm mới trong 5 năm.
 Dẫn đầu về công nghệ
 Đạt được năng lực bán hàng hoặc phân phối
trong phạm vi quốc gia hoặc toàn cầu mạnh hơn
so với các đối thủ cạnh tranh
Các mục tiêu của Unilver

 Tăng trưởng doanh thu hàng năm khoảng 5-6%


 Tăng tỷ lệ lợi nhuận hoạt động từ 11% tới 16% trong vòng 5
năm
 Cắt giảm bớt các chủng loại sản phẩm chăm sóc cá nhân,
gia đình và thực phẩm từ 1200 xuống còn khoảng 400 nhãn
hiệu quan trọng
 Tập trung nỗ lực bán hàng và marketing vào các sản phẩm
có tiềm năng và thế mạnh để trở thành các nhãn hiệu đứng
đầu thị trường toàn cầu
 Tổ chức, hoàn thiện chuỗi cung cấp của công ty để đạt hiệu
quả cao hơn
Khách hàng, người tiêu dùng, thị trường

 Đây là những yếu tố rất quan trọng đối


với doanh nghiệp

 Phải hiểu được ai là người công ty cần


hướng đến và bằng cách nào?

 Phải biết suy nghĩ của người dùng và


phải hiểu doanh nghiệp của bạn
Khả năng và điểm mạnh

 Khả năng của bạn?

 Khả năng vượt trội so với ĐTCT là điểm


mạnh của bạn

 Những nỗ lực và kiến thức đặc biệt có thể


tạo nên sự tăng trưởng
Những rào cản

 Đây là những điểm yếu và bản kế hoạch


có thể cung cấp những giải pháp để loại
bỏ chúng

 Những rào cản này có thể là


 Nguồn tài nguyên
 Tài chính
 Trang thiết bị
 Rào cản giao tiếp
Dịch vụ khách hàng

 Người mua là khách hàng của bạn - Họ là


thượng đế

 Phải luôn quan tâm đến các dịch vụ


khách hàng
 Giao tiếp

 Tư vấn

 Thời gian phản hồi

 Những khuyến nghị


Gia tăng mục tiêu

 Phải luôn gia tăng mục tiêu

 Mục tiêu cho từng quý của bạn?


Quản lý thời gian

 Quản lý thời gian dựa trên sự ước


lượng, có tính đến những giới hạn và
nguồn lực

 Luôn nhớ tính thêm 15% - 20% thời


gian cho những yếu tố không biết
trước.
Kết cấu bản Kế hoạch
Kinh doanh
Kết cấu

 Phần giới thiệu


 Phần mô tả hoạt động kinh doanh
 Phần phân tích môi trường kinh
doanh / Thị trường
 Sách lược kinh doanh
 Kế hoạch bộ phận
 Phụ lục
Phần giới thiệu

 Gồm:

 Trang bìa

 Tóm tắt ý chính

 Mục lục
 Quyết định ấn tượng đầu tiên bạn tạo ra cho
người đọc
Trang bìa

 Cho người đọc thấy họ sắp đọc cái gì và làm


sao để liên lạc với người viết.

 Là một cách để làm bản kế hoạch kinh doanh


của bạn được chú ý

 Bao gồm:
 Tên của bạn và tên doanh nghiệp của bạn

 Biểu tượng của công ty

 Địa chỉ,số điện thoại, số fax, e-mail


Tóm tắt

 Giúp nắm bắt nhanh hoạt động kinh doanh của


bạn và đánh giá trình độ nghiệp vụ của bạn cũng
như hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp của bạn.

 Là phần đầu tiên trong kế hoạch nhưng được viết


cuối cùng

 Có thể khoảng từ một đến ba trang


Tóm tắt

 Bao gồm:
 Khái niệm kinh doanh của bạn

 Tình hình và các yêu cầu tài chính

 Hiện trạng của doanh nghiệp bạn

 Thời gian thành lập

 Chủ sở hữu chính và nhân viên chủ chốt

 Những thành tựu lớn ...


Tóm tắt

 Lưu ý:
 Sửa sang, chau chuốt phần tóm tắt của
bạn
 Sử dụng các con số thống kê để minh họa
cho những trình bày của bạn trong phần
tóm tắt
 Hãy giữ cho phần tóm tắt của bạn ngắn và
thú vị. Đây là cơ hội của bạn để cuốn hút
người đọc xem toàn bộ kế hoạch của bạn
Mục lục

 Phần mục lục cung cấp cho người đọc cách


tìm nhanh và dễ dàng các phần cụ thể của
kế hoạch.

 Nhớ liệt kê đầy đủ tựa đề của các phần lớn


cũng như các phần nhỏ quan trọng khác .
Phần mô tả hoạt động kinh doanh

 Là cái nhìn chiến lược về công ty

 Hỗ trợ cho bạn từ việc bắt đầu một quan hệ


đến việc thực hiện những cuộc gọi tiếp cận
một tờ báo cho một cuộc phỏng vấn
 Bao gồm:
 Bạn là ai?
 Bạn sẽ cung cấp sản phẩm gì?
 Thị trường nào bạn sẽ hướng tới?
 Tại sao việc kinh doanh có thể có lợi nhuận?
Phần mô tả hoạt động kinh doanh

 Gồm các phần chính

 Tổng quan về ngành kinh doanh


 Giới thiệu về công ty
 Mô tả và phân tích sản phẩm/dịch vụ
 Thị trường mục tiêu
 Định vị thị trường
Ngành kinh doanh

 Hãy tự do tạo ấn tượng.

 Trả lời "câu hỏi tại sao" làm mọi miêu tả trở
nên thuyết phục hơn.

 Đừng sợ khi đưa vào những thông tin tiêu


cực về ngành của bạn

 Sử dụng những dữ liệu thực tế


Giới thiệu về công ty

 Thông tin về công ty

 Lịch sử hình thành và phát triển

 Tầm nhìn, sứ mệnh

 Cấu trúc pháp lý

 Ban quản lý

 Thực trạng của công ty


Thông tin về công ty

 Tên công ty
 Địa điểm hoạt động
 Thông tin liên hệ
 Loại hình kinh doanh
 Quy mô công ty
 Quy mô vốn….
Lịch sử hoạt động

Các giai đoạn phát triển


2007-2010

2001

2005~2006 ???
???
2002~2004 ???
???
Ban quản trị và ban điều hành

 Tên
 Chức vụ
 Kinh nghiệm
 Học vấn
PHẦN PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

 Phân tích thị trường

=> Quy mô và xu hướng thị trường

 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng

Chứng minh tính khả thi của sản phẩm

 Phân tích năng lực kinh doanh


PHẦN SÁCH LƯỢC CẠNH TRANH

 Phân tích đối thủ cạnh tranh

 Phân tích năng lực cạnh tranh của doanh


nghiệp

 SWOT

 (Chiến lược cạnh tranh)


KẾ HOẠCH BỘ PHẬN

 Kế hoạch Marketing và bán hàng

 Kế hoạch Nhân sự

 Kế hoạch Sản xuất

 Kế hoạch Tài chính


Kế hoạch Marketing

 Hợp nhất các hoạt động marketing, bán


hàng, giao tiếp công chúng:
 Xây dựng mục tiêu và kế hoạch

 Chiến lược và chiến thuật bán hàng

 Các chương trình Marketing

 Các kế hoạch hành động chi tiết….


Kế hoạch nhân sự

 Xác định cấp độ thiết lập và cấp độ thực


hiện kế hoạch:
 Xác định hướng chiến lược
 Thiết lập hệ thống quản lý nhân sự
 Hoạch định lực lượng lao động
 Xác định nhu cầu nhân sự của DN
 Đầu tư phát triển nhân sự
 Đánh giá và duy trì khả năng hoàn thành
công việc của tổ chức…
Kế hoạch sản xuất

 Gồm :
 Phân tích thị trường

 Các tiêu chí xây dựng kế hoạch sản xuất

 Lập kế hoạch sản xuất từ tổng quát đến


chi tiết

 Hoạch định nguồn nhân lực

 Yêu cầu về chi phí và vốn…


Kế hoạch tài chính

 Thể hiện những dữ liệu tài chính trong quá


khứ, hiện tại và hoạch định:
 Dự báo chi phí ban đầu

 Bảng lưu chuyển tiền tệ

 Dự báo thu nhập

 Phân tích điểm hòa vốn

 Bảng cân đối kế toán


Phụ lục

 Bản báo cáo tài chính

 Hình ảnh về sản phẩm, về địa điểm nhà


máy….

 Bố trí mặt bằng

 Các biểu đồ dự báo doanh số và lợi nhuận

 Các tài liệu nghiên cứu thị trường

 Lý lịch của HĐQT, Ban giám đốc….


Những điều cần lưu ý

 Trung thực

 Viết dễ hiểu

 Thể hiện rõ hình ảnh của công ty

 Tính thuyết phục

 Cung cấp những thông tin phù hợp

 Ban quản trị của công ty là ai?


Những điều cần lưu ý

 Không có gì thay thế cho tư duy và sự suy


nghĩ

 Luôn có phương án tốt nhất và xấu nhất

 Hãy khách quan

 Hình thức phụ thuộc vào mục đích sử dụng

 Ghi lại những giả định


Điểm quan trọng

 Bản phân tích dòng tiền mặt

 Kế hoạch chi tiết thực hiện công việc:


 Các hoạt động sẽ thực hiện

 Khi nào?

 Ở đâu?

 Lúc nào hoàn thành?


Điểm quan trọng

 Các kế hoạch bộ phận luôn có mối quan hệ


chặt chẽ và bổ sung cho nhau

 Tùy chiến lược và mục tiêu chung của doanh


nghiệp, các kế hoạch được thiết kế và thực
hiện khác nhau

 Kế hoạch tài chính là kế hoạch kết nối


Những chi phí bỏ ra ban đầu

 Các chi phí ban đầu thường cao và doanh


thu còn thấp => lỗ khi mới bắt đầu

 Sử dụng phương pháp giải ngân vốn tài trợ


từ bên ngoài vào các chi phí và phương
pháp hạch toán cũng có thể thay đổi các chi
phí
If you fail you might be Heart
Broken, but if you never tried
you are doomed
Các lỗi thường gặp

 Không thực tế
 Không rõ ràng trong quá trình viết
 Không mô tả được về sản phẩm để thấy
những điểm chính
 Thiếu nghiên cứu thị trường
 Thiếu nghiên cứu về đối thủ
 Không hoàn thành các báo cáo tài chính
 Thiếu sự đánh giá và chiến lược rút lui
Điều gì làm nên bản kế hoạch tốt?

 B - Businesslike
 U - Understandable P - Positive
 S - Simple
L - Length
 I – Interesting
 N – New A - Accurate
 E – Exceptional N - Numbers
 S – Supported
 S - Succinct
“ Add your company slogan ”

www.themegallery.com

LOGO

You might also like