Professional Documents
Culture Documents
HĐ PCCC - Kho L NH Linh Xuân
HĐ PCCC - Kho L NH Linh Xuân
Đ/C: 03 Đường Tân Lập 2 – P. Hiệp Phú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP Thủ Đức – TPHCM – Việt Nam
V/v: Thiết kế Thẩm duyệt, Thi công lắp đặt Hệ thống cấp nước chữa cháy và chữa
cháy tự động Sprinkler, Hệ thống báo cháy tự động, Hệ thống chống sét, Hệ thống
đèn chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn thoát nạn và ra Biên bản Nghiệm thu về PCCC do
Cảnh sát PCCC TPHCM cấp
- Căn cứ Bộ luật Dân Sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc Hội Nước Cộng Hoà Xã Hội
Chủ Nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24/11/2015;
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2006/QH11 do Quốc hội Nước Cộng Hòa Xã Hội
Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14/6/2005;
- Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy số đã được Quốc hội Nước CHXHCN Việt
Nam khóa 10, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/06/2001;
- Căn cứ Luật số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Căn cứ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Căn cứ các văn bản và quy định của Pháp luật hiện hành;
Hôm nay ngày……tháng……năm 2023. Chúng tôi gồm có:
BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ (BÊN A): CÔNG TY TNHH FISHY VIỆT NAM
Địa chỉ : Số 18 Đường số 10, Phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức, TPHCM
Mã số thuế : 0314413826
Đại diện : Ông NGUYỄN HỮU DƯƠNG
Chức vụ :
Tài khoản số :
Điện thoại : 0908243798 Email: fishy.vn@gmail.com
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (BÊN B) : CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ XUẤT NHẬP KHẨU DUY TÙNG
Địa chỉ : 03 Đường Tân Lập 2, Phường Hiệp Phú, TP Thủ Đức, TP HCM.
1
Mã số thuế : 0316049869
Đại diện là : Ông ĐẶNG DUY TÙNG
Chức vụ : Giám đốc
Tài khoản số : 3160498698 - Tại Ngân hàng Á Châu – PGD Nguyễn Trãi – Quận 5 –
TPHCM
Điện thoại : 028.66896161 Email : kinhdoanh.duytung@gmail.com
Sau khi trao đổi và bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng với các điều khoản sau:
2
ĐIỀU 3: THỜI GIAN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
- Thời gian thi công lắp đặt hệ thống PCCC: trong vòng 70 ngày sau khi ký hợp
đồng và nhận được tiền tạm ứng từ bên A.
- Thời gian bên A nhận giấy Biên bản nghiệm thu về PCCC do Cảnh sát PCCC
TPHCM cấp: 30 ngày kể từ ngày hai bên hoàn thành công tác nghiệm thu nội
bộ và tiến hành ký hồ sơ nộp nghiệm thu tại cơ quan PCCC địa phương nhưng
không trễ hơn tiến độ tổng của toàn dự án.
ĐIỀU 4: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Phương thức thanh toán và thời gian thanh toán: thanh toán sẽ được thực hiện bằng
chuyển khoản vào tài khoản của bên B thành 05 đợt như sau:
- Đợt 1: Bên A tạm ứng cho bên B 20% giá trị hợp đồng trong vòng 07 ngày làm
việc kể từ khi bên A nhận được các giấy tờ sau:
Chứng thư bảo lãnh tạm ứng có giá trị bằng giá trị bên A tạm ứng cho bên
B và có thời hạn 60 ngày kể từ ngày phát hành bảo lãnh.
Công văn đề nghị tạm ứng.
- Đợt 2: Bên A thanh toán cho bên B 20% giá trị hợp đồng trong vòng 07 ngày sau
khi bên B nhập 60% khối lượng ống thép hệ thống chữa cháy và tiến hành thi
công đồng thời bên B có trách nhiệm cung cấp cho bên A các giấy tờ sau
Công văn đề nghị thanh toán.
Biên bản giao hàng.
Chứng chỉ xuất xưởng của ống thép.
Hóa đơn VAT (bao gồm 20% giá trị tạm ứng).
- Đợt 3: Bên A thanh toán cho bên B 20% giá trị hợp đồng trong vòng 07 ngày sau
khi bên B nhập thiết bị báo cháy, chữa cháy và lắp đặt đạt 60% khối lượng, đồng
thời bên B cung cấp cho bên A các giấy tờ sau:
Công văn đề nghị thanh toán.
Biên bản giao hàng.
Chứng chỉ xuất xưởng của vật tư thiết bị nhập về công trình.
Biên bản xác nhận khối lượng giữa hai bên.
Hóa đơn VAT.
- Đợt 4: Bên A thanh toán cho bên B 30% giá trị hợp đồng trong vòng 10 ngày sau
khi bên B thi công 100%, đồng thời bên B cung cấp cho bên A các giấy tờ sau:
Công văn đề nghị thanh toán.
Biên bản giao hàng.
Biên bản xác nhận khối lượng giữa hai bên.
Hóa đơn VAT.
- Đợt 5: Bên A thanh toán cho bên B 10% giá trị hợp đồng sau khi bên A nhận được
đầy đủ các hồ sơ sau:
Biên bản nghiệm thu về PCCC do Cảnh sát PCCC TPHCM cấp.
3
Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa thiết bị vào sử dụng được đại diện 2 bên
ký xác nhận.
Chứng tư bảo lãnh bảo hành công trình giá trị 5% giá trị quyết toán công
trình (thời gian bảo hành công trình 12 tháng) Loại chứng thư không huỷ
ngang vô điều kiện.
- Đồng tiền thanh toán : Đồng tiền Việt Nam.
4
lỗi sai nhưng bên B không tiến hành sửa chữa, khắc phục sự cố thì bên A có
quyền tự mình thực hiện với chi phí do bên B chịu.
ĐIỀU 6: CHẤM DỨT, ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT, PHẠT VI PHẠM HỢP
ĐỒNG VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
5.
6.
6.1. Một bên được xem là vi phạm hợp đồng khi vi phạm bất kỳ quyền và nghĩa vụ
nào theo quy định của hợp đồng này và bên bị vi phạm đã có thông báo nhắc nhở
đến lần thứ hai mà vẫn không tiến hành khắc phục hoàn tất toàn bộ vi phạm.
6.2. Nếu một trong hai Bên vi phạm hợp đồng, bên bị vi phạm có quyền đơn phương
chấm dứt hợp đồng trước thời hạn mà không phải chịu bất cứ chế tài nào theo
quy định của hợp đồng này. Đồng thời, bên vi phạm còn phải chịu phạt vi phạm
hợp đồng với mức tối đa là 8% giá trị vị phạm.
6.3. Phạt vi phạm hợp đồng:
a) Phạt chậm thanh toán: Trường hợp Bên A không thanh toán cho Bên B
đúng tiến độ theo quy định tại điều 3 của hợp đồng, Bên A còn phải thanh toán
khoản tiền chậm thanh toán là 0.3% tổng giá trị dư nợ/1 ngày chậm thanh toán,
được tính từ ngày đến hạn thanh toán cho đến khi hoàn tất nghĩa vụ thanh toán.
Tổng mức phạt tối đa là 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm và bồi
thường mọi thiệt hại khác (nếu có) cho Bên A theo quy định của pháp luật.
b) Phạt thi công chậm: Trong trường hợp Bên B thi công chậm so với tiến độ
(tiến độ được xác nhận bởi 02 bên), Bên B phải thanh toán khoản tiền chậm thi
công là 0.3%/ngày trên tổng giá trị hợp đồng lắp đặt. Tổng mức phạt tối đa không
quá 8% giá trị phần lắp đặt.
c) Phạt nghiệm thu và cấp giấy phép nghiệm thu chậm tiến độ: Trong trường
hợp bên A đã hoàn thiện dự án và cung cấp đầy đủ hồ sơ cho bên B nhưng trong
thời gian quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này bên B vẫn không thể nghiệm thu
với cơ quan công an PCCC tỉnh Bình Dương và cấp phép vận hành cho dự án thì
bên B phải thanh toán khoản tiền chậm trễ là 0.3%/ngày trên tổng giá trị hợp
đồng lắp đặt. Tổng mức phạt tối đa không quá 8% giá trị hợp đồng. Và điều
khoản phạt này hoàn toàn độc lập với điều khoản phạt của mục b Điều 6 được
quy định tại hợp đồng này.
6.4. Hợp đồng này chấm dứt khi:
b) Hai bên đã thỏa thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
c) Các trường hợp khác theo quy định của phát luật
5
- Khi hai bên đã hoàn thành việc nghiệm thu, bàn giao và thanh toán đầy đủ, đúng
thời hạn toàn bộ số tiền cho bên bán, thì xem như hợp đồng đã được thanh lý xong
mà hai bên không cần lập một văn bản thanh lý riêng lẻ. Riêng điều khoản bảo
hành liên quan giữa hai bên sẽ tiếp tục có giá trị cho đến khi hết hạn bảo hành.
Chúng tôi đã xem xét kỹ lưỡng Hợp đồng và đồng ý chấp nhận tất cả các điều khoản điều kiện
trong đây. Chúng tôi ký kết Hợp đồng này vào ngày được nêu ở phần trên.
6
BẢNG CHI TIẾT CÁC HẠNG MỤC CUNG CẤP THI CÔNG LẮP ĐẶT
(Đính kèm theo Hợp đồng số: 012023/DT-....../HĐCCLĐ)
7
9 Tê ren 34/21 TQ Cái 200 25.000 10.000 5.000.000 2.000.000
10 Co ren 34/21 TQ Cái 200 20.000 10.000 4.000.000 2.000.000
11 Chống Rung D 114 VN Cái 4 750.000 150.000 3.000.000 600.000
12 Chống Rung D 34 TQ Cái 2 350.000 145.000 700.000 290.000
13 Lúp pê 114 VN Cái 2 950.000 250.000 1.900.000 500.000
14 Van khóa 34 VN Cái 4 255.000 105.000 1.020.000 420.000
15 Mặt Bích DN 114 + Co DN 76 TQ Cái 80 165.000 145.000 13.200.000 11.600.000
16 Co hàn DN 60 TQ Cái 12 255.000 105.000 3.060.000 1.260.000
17 Van khóa 34 + rắc co 34 + van một chiều TQ Cái 4 255.000 105.000 1.020.000 420.000
18 Tủ chữa cháy VN Cái 12 450.000 300.000 5.400.000 3.600.000
19 Cuộn vòi chữa cháy HQ Cuộn 12 450.000 20.000 5.400.000 240.000
20 Van góc TQ Cái 12 250.000 100.000 3.000.000 1.200.000
21 Họng tiếp nước ngoài trời D90 VN Cái 1 1.150.000 500.000 1.150.000 500.000
22 Trụ chữa cháy ngoài nhà VN Cái 4 1.250.000 500.000 5.000.000 2.000.000
23 Lăng phun chữa cháy VN Cái 16 100.000 10.000 1.600.000 160.000
24 Bát Đở ống và tủ chữa cháy VN Cái 200 90.000 50.000 18.000.000 10.000.000
25 Sơn đỏ VN Kg 150 120.000 40.000 18.000.000 6.000.000
Tomoken/
26 Bình chữa cháy co2 loại 3 kg Bình 35 690.000 10.000 24.150.000 350.000
VN
Tomoken/
27 Bình chữa cháy bột loại 8 kg Bình 35 610.000 10.000 21.350.000 350.000
VN
28 Kệ đôi đặt bình chữa cháy VN Kệ 35 125.000 5.000 4.375.000 175.000
Liên
29 Máy Bơm Diesel Máy 1 93.000.000 5.000.000 93.000.000 5.000.000
Doanh
Liên
30 Máy Bơm Điện Máy 1 81.000.000 5.000.000 81.000.000 5.000.000
Doanh
Liên
31 Máy Bơm Bù áp Máy 1 17.000.000 3.000.000 17.000.000 3.000.000
Doanh
32 Tủ điều khiển Bơm VN Tủ 1 12.000.000 2.000.000 12.000.000 2.000.000
33 Cáp điện 10mm2 và 4.0mm2 VN Lô 1 8.000.000 800.000 8.000.000 800.000
34 Vật Liệu phụ (que hàn, đá cắt, ...) VN Bộ 1 25.000.000 1.500.000 25.000.000 1.500.000
8
35 Chi phí vận chuyển tới công trình VN Gói 1 34.000.000 6.000.000 34.000.000 6.000.000
36 Xe nâng phục vụ thi công VN Xe 2 15.000.000 30.000.000
37 Thi công bể nước chữa cháy 150 mét khối VN Gói 1 500.000.000 500.000.000
1.294.815.000 220.895.000
TỔNG CỘNG II
1.515.710.000
III. HỆ THỐNG ĐÈN SỰ CỐ VÀ CHỈ LỐI THOÁT NẠN
1 Đèn chiếu sáng sự cố VN Cái 15 350.000 200.000 5.250.000 3.000.000
2 Đèn exit thoát hiểm VN Cái 15 375.000 200.000 5.625.000 3.000.000
3 Dây cadivi 2 x 1.5 mm2 VN Mét 500 12.500 2.500 6.250.000 1.250.000
4 Ống luồn PVC cách điện D16 VN Mét 500 11.000 1.500 5.500.000 750.000
5 Box 3 ngả D16 VN Cái 100 6000 1.500 600.000 150.000
6 Nối ống D16 VN Cái 500 2.500 1.000 1.250.000 500.000
7 Vật liệu phụ (vít tắc kê băng keo...) VN Lô 1 1.500.000 200.000 1.500.000 200.000
25.975.000 8.850.000
TỔNG CỘNG III
34.825.000
IV. HỆ THỐNG CHỐNG SÉT ĐÁNH THẲNG
Thổ Nhĩ
1 Kim thu sét Liva Kim 1 8.500.000 2.500.000 8.500.000 2.500.000
Kỳ
2 Cáp đồng trần 50mm2 VN Mét 75 150.000 50.000 11.250.000 3.750.000
3 Trụ lắp đặt kim thu sét VN Cây 1 1.500.000 500.000 1.500.000 500.000
4 Ống luồn cáp D20 VN Mét 60 15.000 1.500 900.000 90.000
5 Khoan giếng tiếp địa sâu 20m VN Mét 1 4.500.000 500.000 4.500.000 500.000
6 Cọc tiếp địa VN Cây 1 450.000 200.000 450.000 200.000
7 Hộp box kiểm tra điện trở VN Hộp 1 450.000 100.000 450.000 100.000
8 Vật tư phụ (dây neo ,sơn,vít.....vv ) VN Lô 1 2.000.000 500.000 2.000.000 500.000
29.550.000 8.140.000
TỔNG CỘNG IV
37.690.000
V. HỒ SƠ PCCC
9
1 Phí thiết kế, xin phép thẩm duyệt PCCC VN Bộ 1 115.000.000 2.000.000 115.000.000 2.000.000
2 Phí kiểm định thiết bị VN Bộ 1 30.000.000 1.000.000 30.000.000 1.000.000
3 Phí nghiệm thu PCCC VN Bộ 1 140.000.000 2.000.000 140.000.000 2.000.000
285.000.000 5.000.000
TỔNG CỘNG V
290.000.000
TỔNG CỘNG I + II + III + IV + V 1.972.285.000
VAT 10% 197.228.500
TỔNG CỘNG TIỀN SAU THUẾ 2.169.513.500
10