You are on page 1of 31

HỢP ĐỒNG Tæng thÇu

总承包合同

Sè 编号: 01/2017/HĐXD/GLR-VINAMODE
Lµm thñ tôc giÊy phÐp, thiết kế và thi công dù ¸n xây dựng công trình
建筑工程项目设计、施工、相关许可证办理事宜

T£N DỰ ÁN: C¤NG TY Chen’s International Corporation


项目名称:Chen’s International Corporation 公司

ĐỊA ĐIỂM THI CÔNG


THÔN XUÂN ĐÔNG, NGŨ PHÚC, KIẾN THỤY, HẢI PHÒNG
施工地址
海防市建瑞县五福乡春东村

Hai bên cïng ký kết


双方共同签约

C«NG TY Chen’s International Corporation


Chen’s International Corporation 公司

VÀ 与

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT GLORY

GLORY 制造责任有限公司

Hải Phòng, năm 2017


2017 年于海防
PHẦN 1. CÁC CĂN CỨ ĐÓ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
第一部分:签约依据

- Căn cứ Luật xây dựng số: 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội
khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- 根据第 07 届国会于 2014 年 06 月 18 日颁布第 50/2014/QH 13 号建筑法;
- Căn cứ nghị định số: 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- 根据政府于 2015 年 03 月 25 日颁布第 32/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
项目费用管理之议定书;
- Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ về
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
- 根据政府于 2015 年 04 月 22 日颁布第 37/2015/NĐ-CP 号关于建筑项目
合约之议定书;
- Căn cứ nghị định số: 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- 根据政府于 2015 年 05 月 12 日颁布第 46/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
项目品质与维护管理之议定书;
- Căn cứ Nghị định số: 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- 根据政府于 2015 年 06 月 18 日颁布第 59/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
投资案管理之议定书;
- Căn cứ thông tư số: 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- 根据 2016 年 03 月 10 日第 06/2016/TT-BXD 号关于建筑工程费用估算与
管理之通知书;
- Căn cứ thông tư số: 09/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 hướng dẫn một số
nội dung về hợp đồng thi công xây dựng công trình;
- 根据 2016 年 03 月 10 日第 09/2016/TT-BXD 号关于建筑工程合约部分内
容向导之通知书;
- Căn cứ nhu cầu và năng lực của hai bên.
- 根据双方的要求与能力.

Hôm nay, ngày 10 tháng 05 năm 2017, tại Văn phòng công ty TNHH xản
suất GLORY, chúng tôi gồm các bên dưới đây:

今天于 2017 年 05 月 10 日在 GLORY 制造责任有限公司,我们参加商


谈人包括:
1. Chủ đầu tư (Gọi tắt là Bên A)
投资者 (简称为甲方)
Tên giao dịch: C«NG TY Chen’s International Corporation
交易名称: Chen’s International Corporation 公司
Đại diện là: Bà Liu Yu Jung Chức vụ: Giám đốc
代表人: Liu Yu Jung (刘玉蓉)女士 职称:经理
Địa chỉ: Offshore Chambers, P.O. Box 217, Apia, Samoa
地址: Offshore Chambers, P.O. Box 217, Apia, Samoa
Điện thoại 电话: Fax 传真:
Tài khoản số 银行账号:
Tại Ngân hàng 在 银行:
Mã số thuế 税号:
2. Nhà thầu (Gọi tắt là Bên B)
承包商 (简称为乙方)
Tên giao dịch: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT GLORY
交易名称: GLORY 制造责任有限公司(此公司有注册吗)
Đại diện là: Bà nguyÔn thÞ th¶o Chức vụ: Giám đốc
代表人: 阮氏草女士 职称:经理
Địa chỉ: Thôn 1, xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng.
地址: 海防市建瑞县建国乡 1 村
Điện thoại 电话: 0936995583 Fax:
Tài khoản số 银行账号: 0031370282257
tại Ngân hàng Vietcombank Hải Phòng , 海防外商股份贸易银行
Mã số thuế 税号: 0201783350
Chủ đầu tư và Nhà thầu được gọi chung là hai Bên.
投资者与承包商以下统称为双方.
Hai bªn thèng nhÊt ký kÕt Hîp ®ång thiÕt kÕ vµ thÞ c«ng x©y dùng, xin
cÊp giÊy phÐp x©y dùng, chøng nhËn phßng ch¸y ch÷a ch¸y vµ giÊy chøng
nhËn b¶o vÖ m«i trêng víi nh÷ng ®iÒu kho¶n sau:
双方同意依照以下条款签订本建筑工程设计、施工及办理建筑许可证
消防许可证、环保许可证之合约:

Điều 1. Nội dung và phạm vi công việc:


第一条:工作内容及其范围:
Bên A đồng ý giao cho Bên B thiết kế và thi công xây dựng công trình,
xin cÊp giÊy phÐp x©y dùng, giÊy chøng nhËn phßng ch¸y ch÷a ch¸y, giÊy
chøng nhËn b¶o vÖ m«i trêng cña: C«ng ty Chen’s International Corporation,
®Þa chØ: Offshore Chambers, P.O. Box 217, Apia, Samoa. Xây dựng tại Thôn
Xu©n Đông, x· Ngũ Phúc, huyÖn Kiến Thụy, thµnh phè Hải Phòng.
甲方同意委托乙方在海防市建瑞县五福乡春东村,詳細地址:Offshore
Chambers, P.O. Box 217, Apia, Samoa 对 Chen’s International
Corporation 公司執行建筑工程设计、施工,及办理建筑许可证、消防许
可证、环保许可证等工作。
Hợp đồng được lập và áp dụng căn cứ theo Pháp luật Việt Nam, mọi tranh
chấp phát sinh trong và ngoài hợp đồng được giải quyết theo Pháp luật Việt
Nam.
本合约书以越南法律基础上制定. 执行过程中若发生任何纠纷均按照越
南法规裁决.
Ngôn ngữ hợp đồng là song ngữ Việt Trung (Hợp đồng bằng hai ngôn ngữ có
giá trị pháp lý như nhau)
本合约书以中越双语来写. (中越双语具有同等效力)
Điều 2. Giá trị hợp đồng:
第二条:合约价值:
Tổng giá trị Hợp đồng chưa bao gồm thuế VAT là: 10.316.630.235
VNĐ (viÕt bằng chữ: mười tỷ ba trăm mười sáu triệu sáu trăm ba mươi nghìn
hai trăm ba năm đồng./. - Chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo hợp đồng.
本合约书总额为 10.316.630.235 越币 (未包括增值税)大写:一百零
三亿一千六百六十三万两百三十五盾- 明细参照本合约附录 2#.
Trong trường hợp chủ đầu tư thay đổi nội dung thiết kế và khối lượng công
trình, giá trị hợp đồng sẽ thay đổi theo giá trị dựa trên nội dung thiết kế thay đổi
và khối lượng công trình phát sinh thêm sau khi thay đổi.
投资方对原设计内容及其工作量變更时,本合约书总额将随之而变.
Việc thay đổi thiết kế hay chÊt lượng cần được chủ đầu tư thông báo chính
tắc bằng văn bản và chi phí thay đổi phát sinh bao gồm: chi phí thiết kế, chi phí
xây dựng, chi phí quản lý sẽ được bên nhận thầu thông báo bằng văn bản đến
chủ đầu tư để thống nhất thực hiện.
投资方对原设计内容及其工作量变更时,应以书面通知. 因更改所新增
的费用含:设计、建筑、管理等费用. 这些新增费用由承包商以书面通知
投资方批准.
Điều 3. Phương thức thanh quyết toán hợp đồng:
第三条:付款方式
2.1. Tiến độ thanh toán 付款进度:
 Lần 1: Bên A thanh toán cho Bên B số tiền là: 3.610.820.582 VNĐ
(Ba tỷ sáu trăm mười triệu tám trăm hai mươi nghìn năm trăm tám mươi
hai đồng), tương ứng 35% giá trị hợp đồng, trong vòng 05 ngày lµm
viÖc kể từ ngày ký hợp đồng.
第一期:本合约书签订之日后在五个工作日之内,甲方会向乙方预
付 3.610.820.582 越盾 (三十六亿一千零百八十二万零五百八十二
盾)相当于本合约总额为 35% 价值。
- Lần 2: Bên A thanh toán cho Bên B số tiền là: 3.094.989.071 VNĐ
(Ba tỷ không trăm chín mươi tư triệu chín trăm tám mươi chín nghìn
không trăm bẩy mươi mốt đồng), tương ứng 30% giá trị hợp đồng, trong
vòng 05 ngày sau khi Bên B hoàn thành phần móng cọc công trình.
第二期:在工程打桩基础完毕五个工作日之内,甲方会向乙方预付
3.094.989.071 越盾 (三十亿九千四百九十八万九千零七十一盾)
相当于本合约为 30%总金额.
 Lần 3: Bên A thanh toán cho Bên B số tiền là: 3.094.989.071 VNĐ
(Ba tỷ không trăm chín mươi tư triệu chín trăm tám mươi chín nghìn
không trăm bẩy mươi mốt đồng), tương ứng 30% giá trị hợp đồng, trong
vòng  ngày lµm viÖc sau khi Bên B hoàn thành gia công kết cấu thép
nhà xưởng và tập kết phần kết cấu thép để lắp dựng khu nhà xưởng.
第三期:在工程钢结构完毕后,五个工作日之内,甲方会向乙方结
算 3.094.989.071 越盾 (三十亿九千四百九十八万九千零删除)百
七十一盾)相当于本合约为 30%总金额
 Lần 4: Bên A thanh toán cho Bên B số tiền là: 515.831.511 VNĐ (năm
trăm mười năm triệu tám trăm ba mươi mốt nghìn năm trăm mười một
đồng) – tương ứng 5% giá trị hợp đồng – trong vòng 5 ngày lµm viÖc sau
khi Bên B hoàn thành công trình và bàn giao đưa vào sử dụng.
第四期:在所有建筑工程完毕后,五个工作日之内,甲方会向乙方
结算 515.831.511 越盾五亿一千五百八拾三万一千五百一十一盾相
当于本合约为 5%总金额
Thanh toán dựa theo tỷ lệ dưới đây: 付款是根据下列比例

STT Nội dung thanh toán Tỷ lệ TT TT 大额支付(VND)


应用支付内容 支付率
Tạm ứng lần 1 sau khi ký hợp đồng và
Bên B cung cấp giấy đăng ký kinh doanh
và những giấy tờ liên quan chứng minh
1 30%
năng lực công ty Nam Hoa
合同签订且乙方提供相关资质证书后,
第一次預付款
Thanh toán lần 2 sau khi bên B hoàn
thành các thủ tục liên quan đến xin cấp
phép xây dựng, môi trường, pccc và các
thủ tục liên quan khác ,đồng thời bên B
2 làm xong phần móng nhà và được Bên A 25%
nghiệm thu xong
乙方完成相关政府各方面的报批手续,
乙方做完地基部分并经过甲方验收後,
第二次付款
Tạm ứng lần 3 sau khi bên B lắp đặt xong
phần kết cấu thép khung chính nhà xưởng
( cột , kèo) và được Bên A nghiệm thu
3 20%
乙方 安装 车间的钢结构并经过甲方验
收后(主钢结构 :桁架,圆柱),第三
次付款。
Thanh toán lần 4 sau khi bên A nghiệm
thu toàn bộ công trình và Bên B hoàn tất
các thủ tục thẩm duyệt của cơ quan nhà
4 20%
nước cho bên A 甲方工程全部验收后且
乙方为甲方办理所有政府审批手续完毕
后,第 4 次付款
Sau khi bảo hành 12 tháng thanh toán lần
5 là 5% của tổng giá trị hợp đồng. 12 个
5 5%
月工程保修到期,第 5 次付清 5%合同
总价值
Cộng 合计 100%

付款资料:依照乙方提供的付款资料
 Công văn đề nghị thanh toán.
申请付款单.
 Hồ sơ quyết toán gồm: Bảng tổng hợp giá trị hoàn thành, bảng tổng
hợp khối lượng hoàn thành…
请款资料包括:工程项目完毕金额表以及工作量完毕表...
 Hồ sơ quản lý chất lượng gồm: Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật cho toàn bộ
công việc, Biên bản kiểm tra vật liệu…..
品质管理资料包括:项目验收单、建材验收单.....
 Bản vẽ hoàn công, nhật ký thi công.
工作量完毕图及其施工日表
2.3. Phương thức thanh toán: Bằng chuyển khoản.
付款方式:汇款.
2.4. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng – VNĐ.
付款货币:越币.
Điều 4. Thời gian, tiến độ thực hiện hợp đồng:
第四条:合同进度
- Thời gian bắt đầu: Ngay sau khi ký kết hợp đồng.
起始时间:合约签订后.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Bên B cam kết thực hiện Hợp đồng trong thời
gian từ 90 -120 ngày (phụ thuộc vào thời gian Bên A quyết định khởi công xây
dựng) kể từ ngày Bên A bàn giao mặt bằng thi công cho Bên B.
工程进度时间:乙方保证在甲方移交施工场面后 90-120 日之内完工
(尚待投资方动土择日).
- Trong trường hợp phát sinh khối lượng vượt quá 10% so với khối lượng Hợp
đồng hoặc có thay đổi, điều chỉnh thiết kế và dự toán thì thời gian thi công được
kéo dài tương ứng và được hai bên xác nhận bằng văn bản.
本工程所新增的项目工作量超过原计划 10%或另有更改设计图时,施工
进度时间将随之延长.双方应以书面作为备忘录.
- Trong trường hợp thay đổi về thiết kế do Bên A hoặc có sự kiện rủi ro, bất
khả kháng: thiên tai, thời tiết...thời gian thi công của công trình sẽ được kéo dài
tương ứng và Bên B không vi phạm hợp đồng về tiến độ công trình.
因甲方更改设计图或人力无可抗拒因素所造成任何施工时间上的变化时,
施工进度时间将随着更改相应延长时间延长. 乙方将不被视为违反施工进度.
- Trong trường hợp Bên A không đảm bảo thời gian và điều kiện thanh toán
theo Điều 3 hoặc Bên A chậm trễ trong công tác phối hợp giải quyết các vấn đề
thi công, Bên B có quyền gia hạn thời gian thi công tương ứng.
甲方未依照本合约第 03 条款付款或延遲配合解决施工期间所发生的问
题时,乙方有权延长相应的施工时间.
- Trong trường hợp Bên A chậm thanh toán 07 ngày theo tiến độ, Bên B sẽ
dừng thi công và Bên A sẽ chịu mọi chi phí phát sinh do việc dừng thi công.
甲方未依约付款逾期超过 07 天时,乙方有权停止施工. 相关停止施工
所造成的的损失由甲方负担.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A


第五条:甲方的权利与义务
5.1 Thực hiện đầy đủ các quy định về quyền và nghĩa vụ đối với chủ đầu tư
được ghi trong Luật xây dựng, các Nghị định số: 59/2015/NĐ-CP ngày
18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị
định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và
bảo trì công trình xây dựng.
依照建筑法、政府 2015 年 06 月 18 日第 59/2015/NĐ-CP 号关于建筑
工程项目管理议定书、政府 2015 年 05 月 12 日第 46/2015/NĐ-CP 号关于建
筑工程质量、维护管理议定书等规定享有权利以及应执行的义务.
5.2. Bàn giao mặt bằng đủ điều kiện, phù hợp với tiến độ thi công cho Bên B,
bàn giao ranh giới, tim, mốc, cao độ chuẩn quốc gia cho Bên B.
移交可施工的工地以及土地界限、标高、高度标准等相关资料给乙
方.
5.3. Cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên có mặt tại hiện trường để giám sát,
quản lý chất lượng thi công, xử lý tồn tại và nghiệm thu khối lượng công việc
hoàn thành trong suốt quá trình thi công. Xác nhận khối lượng thực hiện, khối
lượng phát sinh (nếu có) để làm cơ sở nghiệm thu, thanh quyết toán.
在施工过程当中,派遣技术员随时在场监督、管理并处理相关发生
问题以及验收所完成的工作量. 确认完毕工作量以及新增的工作量以便制
作请款凭证.
5.4. Trả lời thắc mắc của Bên B về bản vẽ và yêu cầu kỹ thuật.
协助解答乙方对设计技术图相关问题.
5.5. Thanh toán cho Bên B theo các điều khoản đã ký kết trong hợp đồng.
依约付款.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
第六条:乙方的权利与义务
6.1. Tổ chức thi công đảm bảo kỹ thuật, chất lượng và tiến độ theo hợp đồng.
按照设计技术图以及工程进度组织施工并确保工程品质.
6.2. Đảm bảo tính liên tục của tiến độ, thời hạn thi công.
确保工程施工进度的连续性.
6.3. Thực hiện đầy đủ các quy định về bảo hiểm và bảo hành chất lượng công
trình theo hợp đồng và luật định.
依法负责相关工程品质、质保等规定.
6.4. Cử cán bộ có thẩm quyền thường xuyên có mặt ở hiện trường để giải
quyết các công việc trong quá trình thi công khi cần thiết.
派遣被授权的工地干部以便及时解决施工中所发生的的问题.
6.5. Thực hiện đầy đủ theo các hồ sơ thiết kế đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt, thực hiện đúng và đủ các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng nêu
ra trong các quy trình thi công, nghiệm thu, các quy định về thí nghiệm kiểm tra
công trình hiện hành của các cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.
确保按照所批准的设计图施工且保证按照技术标准、工程品质、验收
流程等国家权威机构现行法规执行.
GiÊy phÐp x©y dùng, giÊy chøng nhËn phßng ch¸y ch÷a ch¸y, giÊy chøng
nhËn b¶o vÖ m«i trêng phï hîp víi LuËt mµ nhµ níc quy ®Þnh.
办理的建筑许可证、消防许可证、环保许可证,符合国家相关法规。
6.6. Tự chịu trách nhiệm về vệ sinh, an toàn phòng chống cháy nổ, đảm bảo
an toàn giao thông, an toàn về con người cũng như thiết bị trong quá trình thi
công và vận hành công trình theo quy định hiện hành của Nhà nước.
在施工过程当中自行负责劳动卫生安全、消防、交通安全等人身与施工
设备安全措施
Sau khi hoµn thµnh c«ng tr×nh ph¶i thu dän vµ thanh lý r¸c th¶i khi x©y
dùng ®Ó l¹i
施工工作完成之后要清理及收拾建筑垃圾。
Điều 7. Thưởng, phạt khi vi phạm Hợp đồng
第七条: 违约奖惩
7.1. Phạt vi phạm hợp đồng:
违约合同:
 Về tiến độ: Nếu Bên B không hoàn thành tiến độ so với cam kết tại
Điều 4 th× sÏ bÞ ph¹t, trừ những trường hợp qui định tại Điều 10 – Các
trường hợp bất khả kháng thì Bên B sẽ chịu phạt hợp đồng cho mỗi ngày
chậm tiến độ là 0,01% (Tøc 1.031.663 VND/ngµy) nhưng tổng mức phạt
không quá 10% tổng giá trị Hợp đồng。
工程进度:乙方若未依照本合约第 4 条保证工程进度时将被罚款,
除非本合同第 10 条,无可抗力之因素外,每日会罚款为 0.01%本合
同总金额(即罚款 1.031.663 越盾/天),但总罚款金额不超过 10%
本合同总金额.
 Nếu Bên A chậm thanh toán cho Bên B tại qui định tại Điều 3 thì phải
chịu phạt lãi suất chậm trả quá hạn từ ngày đầu tiên chậm thanh toán theo
lãi suất ngân hàng đến ngày Bên A hoàn thành việc thanh toán cho Bên B,
c¨n cø theo tiªu chu¶n Quèc gia do Ng©n hµnh c«ng bè ph¶i båi thưêng
gÊp 3 lÇn lîi nhuËn cho bªn B.
甲方未按照本合约第 3 条款付款规定逾期付款时,自逾期第一天起
至结算之日止,将依照国家银行公布的标准赔偿 3 倍利息给乙方.
7.2. Thưởng hợp đồng: Không áp dụng với Hợp đồng này.
嘉奖:本合约不采用.
NghiÖm thu c«ng tr×nh
工程验收
Điều 8. Bảo hành công trình
第八条:工程质保
8.1. Bên B có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình sau khi bàn giao cho
Bên A. Nội dung bảo hành công trình bao gồm: khắc phục, sửa chữa những
khiếm khuyết của công trình mà không phải do lỗi của Bên A gây ra. Khi có
thông báo yêu cầu bảo hành của Bên A, nếu trong vòng 07 ngày kể từ ngày
thông báo, Bên B không thực hiện công tác bảo hành cho Bên A thì Bên A có
quyền mời bên thứ ba thực hiện bảo hành và chi phí bảo hành này sẽ do Bên B
chịu.
本工程竣工移交给甲方投入使用后,乙方对本工程质量负责质保义务.
工程质保范围包括:非甲方原因所造成的工程故障等欠缺问题. 乙方在接
到甲方对工程问题提出质保要求通知书 07 天后迟不履行工程质保义务时,
甲方有权请第三方来维修. 维修费用由乙方负担.(质保的最好方式:有合
同里设置质保期,质保期到期后,再付一定比例的工程总款)
8.2. Bên B không có trách nhiệm bảo hành công trình trong trường hợp mặt
bằng diện tích công trình bị ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra.
因人力无可抗拒因素所造成的的工程问题时,乙方将不负责任.
8.3. Thời hạn bảo hành công trình: 12 tháng tính từ ngày Bên B bàn giao công
trình cho Bên A đưa vào sử dụng.
工程质保时间为自工程竣工移交之日起 12 个月.
Điều 9. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp:
第九条:纠纷:
Trong trường hợp có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, hai bên
nỗ lực tối đa chủ động bàn bạc để tháo gỡ và thương lượng giải quyết.
合同有效期间若发生任何纠纷时,双方应以友善基础妥善解决之.
NÕu hai bªn tháa thuËn kh«ng ®îc, trong vßng 30 ngµy cã thÓ khëi kiÖn ra
Träng tµi Quèc tÕ t¹i ViÖt Nam (VIAC) (Cã thÓ khëi kiÖn tranh chấp thông
qua Tòa án Nhân dân thành phố Hải Phòng).
如果无法达成共识,在 30 天内,可提交到越南国际仲裁中心(VIAC)
或提送海防经济法院进行裁决。
Chi phí Tòa án do bên thua kiện chịu.
开庭费用由败诉一方負擔.
Phán quyết của Tòa án Träng tµi Quèc tÕ t¹i ViÖt Nam (VIAC) là ph¸n quyÕt
cuèi cïng mµ hai bên bắt buộc phải thi hành.
越南国际仲裁中心(VIAC)的判决为最终裁決。对双方均有约束力。法
院之判决为终局。雙方必須服從裁決(咨询了解相关法律规定)
Điều 10. Bất khả kháng
第十条:不可抗拒之因素
10.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài
tầm kiểm soát của các bên như các điều kiện thời tiết không đảm bảo cho việc thi
công xây dựng: mưa bão, động đất, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến
tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh,…và các thảm họa khác chưa lường hết
được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam…
不可抗拒之因素为双方无法控制的客观因素. 如:暴雨、地震、水灾、
台风、海啸、土石流、火灾、战争或者战争的风险,以及国家政策变化、国
家权威机构依照法律临时阻止施工等
10.2. Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả
kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt Hợp đồng. Tuy nhiên bên
bịảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:
因上述人力不可抗拒因素所造成的某一方无法履行义务时将不被视为
违约行为. 故而另一方不得以之当做终止合约的根据. 然而,受到无可抗拒
一方应:
- Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần
thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra.
设法采取适当预防措施以降低无可抗拒因素所造成的的影响.
- Thông báo ngay cho bên kia bằng văn bản về sự kiện bất khả kháng xảy ra
trong vòng 07 ngày sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.
在无可抗拒因素发生后 07 天以书面通知另一方.
10.3. Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện Hợp
đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bịảnh
hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng.
当发生无可抗拒因素时,工程进度时间将被延长至无可抗拒因素所造
成的延遲时间.
Điều 11. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng
第十一条:合约暂停或终止
11.1. Tạm dừng thực hiện hợp đồng:
合同暂停:
- Các trường hợp tạm ngừng thực hiện hợp đồng.
以下情况将被暂停施工.
- Do lỗi của Bên A hoặc Bên B gây ra.
甲方或乙方的原因.
- Các trường hợp bất khả kháng/ hoặc do có sự thay đổi chính sách của Nhà
nước.
不可抗拒因素发生或国家政策变化
- Các trường hợp khác do hai bên thoả thuận.
双方其他协议.
Một bên có quyền quyết định tạm ngừng Hợp đồng do lỗi của bên kia gây ra,
nhưng phải báo cho bên kia biết bằng văn bản và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp
tục thực hiện đúng Hợp đồng xây dựng đã ký kết; trường hợp bên tạm ngừng
không thông báo mà tạm ngừng gây thiệt hại thì phải bồi thường cho bên bị thiệt
hại.
在某一方违约时,另一方有权暂停施工. 但在决定暂停施工前得以书面
通知另一方,并配合另一方协议如何解决问题以继续施工. 若未通知另一
方暂停施工事宜而单方面暂停施工所造成的的任何损失时,则得赔偿给另
一方.
Thời gian và mức đền bù thiệt hại do tạm ngừng Hợp đồng do hai bên thoả
thuận để đi đến thống nhất.
其暂停施工所造成的损失金额及其时间由双方共同协议决定.
11.2. Chấm dứt hợp đồng:
合约终止
11.2.1. Khi Bên A phát hiện Bên B trong quá trình thực hiện công việc cố tình
làm cËm so víi kết quả giám sát hoặc câu kết với Nhà thầu giám sát để làm sai
khác kết quả nghiệm thu nhằm trục lợi thì Bên A sẽ ngay lập tức chấm dứt Hợp
đồng. Trong trường hợp này Bên B không có quyền khiếu nại và phải bồi
thường toàn bộ giá trị thiệt hại do mình gây ra cho Bên A.
甲方在发现乙方施工过程中故意作假、施工进度太慢、施工质量太差,
经协调后乙方还是没有调整,甲方有权立刻终止合同. 乙方不得有异议且
有责任履行所有损失赔偿义务.
11.2.2. Một bên có quyền chấm dứt Hợp đồng và không phải bồi thường thiệt
hại khi bên kia vi phạm Hợp đồng là điều kiện chấm dứt mà các bên đã thoả
thuận hoặc pháp luật có quy định. Bên vi phạm Hợp đồng phải bồi thường thiệt
hại.
在某一方违约时,另一方有权终止合同且不负担任何损失赔偿责任此为
合法行为。损失赔偿责任由违约方负担.
11.2.3. Bên chấm dứt Hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết về việc
chấm dứt; nếu không thông báo mà gây thiệt hại cho bên kia, thì bên chấm dứt
Hợp đồng phải bồi thường.
决定终止合同一方应立刻通知另一方关于终止合同事宜。在未通知另一
方关于终止合同事宜前单方面终止合同时,终止合同一方得负担所有损失.
11.2.4. Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu tình trạng tài chính
không cho phép. Bên A phải thông báo bằng văn bản cho bên B và hai bên làm thủ
tục thanh lý Hợp đồng sau 10 ngày tính từ ngày Bên A phát hành văn bản. Trường
hợp Bên B không phối hợp thì sau khi Bên A gửi thông báo 10 ngày, Hợp đồng bị
chấm dứt.
甲方因本身財務问题無法繼續進行合約時可单方面要求结束合同. 但甲方
务必以书面通知乙方. 双方应在甲方发出通知书后 10 天之内办理合同结束手
续. 乙方若不肯配合的情况下,甲方在发出通知书 10 天后,合同自动无效.
11.2.5. Khi Hợp đồng bị chấm dứt, thì Hợp đồng không có hiệu lực từ thời
điểm bị chấm dứt và hai bên tiến hành thỏa thuận để thanh lý Hợp đồng.
合同被终止时,合同有效期限在合同被终止之日起失效. 双方进行结束
合同.
Điều 12. Điều khoản chung
第十二条: 总则
12.1. Các tài liệu sau là một bộ phận không thể tách rời Hợp đồng này:
以下资料为本合约书必要附件.
- Hồ sơ dự toán thiết kế đã được Bên A phê duyêt.
甲方批准的设计估价资料.
- Các giấy tờ phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng.
施工中所新增的资料.
12.2. Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến Hợp
đồng sẽ được các bên quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước về bảo
mật.
上述相关资料由双方依规妥善保管其机密性.
12.3. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã thoả thuận trong Hợp đồng này.
双方保证依约履行相关条款规定.
12.4. Hợp đồng này được lập 06 bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ
03 bản, Bên B giữ 03 bản.
本合约书共成立 06 份具有同等价值的正本. 甲方持有 03 份,乙方持有
03 份
12.5. Hiệu lực của Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
合同有效期:本合同有效期自签订之日起生效.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
甲方代表 乙方代表
经理 Giám đốc

NGUYỄN THỊ THẢO

工厂平面设计图、建筑图、施工图、水电图等资料应作为本合同附件,与本合同具有
同等法律效力。
PHỤ LỤC 1 附件一

STT H¹ng môc ĐVT KL §¬n gi¸ Thµnh tiÒn Ghi


序号 项目 单位 预算 单价 总价 chú
Cổng chính 6.7m 2,000,
01 M dµi 6.7 13,400,000
大门 000
Nhà bảo vệ m2 2,750,
02 9.5 26,125,000
保安室 平方米 000
Nhà văn phòng m2 2,800,
03 38 106,400,000
办事处 平方米 000
Nhà kho m2 2,800,
04 205 574,000,000
库房 平方米 000
Nhà ăn m2 2,800,
05 40.5 113,400,000
食堂 平方米 000
Nhà điều hành điện m2 2,800,
06 34 95,200,000
操作电子室 平方米 000
§êng ®iÖn Trạm
07 350,000,000
电线 站
Ký túc xá, Nhà nghỉ chuyên
m2 2,800,
08 gia 110 308,000,000
平方米 000
宿舍,专家度假
Nhà xưởng sản xuất m2 1,700,
09 2,100 3,570,000,000
厂房 平方米 000
WC nam nữ 3,050,
10 m2 51 155,550,000
男女洗手间 000
Bể nước PCCC - Nhà đặt
m3 2,200,
11 máy bơm 200 440,000,000
立方米 000
消火水池-泵站室
Đường nội bộ bằng bê t«ng m2 300,
12 1,050 315,000,000
混凝土内部路 平方米 000
Cây xanh m2 250,
13 200 50,000,000
绿化 平方米 000
Khu giặt phơi m2 2,200,
14 34.5 75,900,000
干洗区 平方米 000
15 Nhà để xe m2 933 1,250, 1,166,250,000
放车室 平方米 000
Phòng họp m2 2,800,
16 12 33,600,000
会议室 平方米 000
Tường rào md 1,650,
17 288 475,200,000
围栏 米长 000
Đường ống nước thải D200 md 500,
18 150 75,000,000
排水管道 200 米长度 米长 000
Đường ống nước mặt D200 md 500,
19 275 137,500,000
面水排放管道 200 米长度 米长 000
Bể phốt (2 bể) m3 1,650,
20 25 41,250,000
化粪池(2 个) 立方米 000
San lấp mặt bằng đến bằng
m3
21 cao độ mặt đường 3,000 125,000 375,000,000
立方米
填土相当于道路高度
Chi phí thiết kế BVTC
22 % 65,000,000
BVTC 设计明细
Hå s¬ thÈm duyÖt PCCC
23 1 850,000,000
消火审阅案件
HÖ thèng PCCC
24 1
消火系统
HÖ thèng chèng sÐt
25 1
防雷系统
Cam kÕt m«i trêng
26 1 30,000,000
环保承若
GiÊy phÐp x©y dùng nhµ
27 xëng 1 30,000,000
厂房建筑许可证
Céng 合计 9,471,775,000
Chi phí quản lý thi công 2% (2% x Tổng từ 1-21)
169,935,500
施工管理费 2% (2% x 总 自从 1 至 21)
Tổng 合计 9,641,710,500
Lợi nhuận thi công trực tiếp 7%
674,919,735
直接施工利润 7%
Tổng giá trị thi công trực tiếp
10,316,630,235
直接施工总价值
Bằng chữ: Mười tỷ ba trăm mười sáu triệu sáu trăm ba mươi nghìn hai trăm ba mươi năm
đồng!
(三十六亿一千零百八十二万五百八十二盾)
Gi¸ trị trên chưa bao gồm 10% thuế VAT(未包括 10%增值税)

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


甲方代表 乙方代表
经理 Giám đốc
NGUYỄN THỊ THẢO

HỢP ĐỒNG Tæng thÇu


总承包合同

Sè 编号: 02/2017/HĐXD/GLR-VINAMODE
Lµm thñ tôc giÊy phÐp, thiết kế và thi công dù ¸nxây dựng công trình
建筑工程项目设计、施工、相关许可证办理事宜

T£N DỰ ÁN: C«NG TY Chen’s International Corporation


项目名称:Chen’s International Corporation 公司

ĐỊA ĐIỂM THI CÔNG


THÔN XUÂN ĐOÀI , NGŨ PHÚC, KIẾN THỤY, HẢI PHÒNG
施工地址
海防市建瑞县五福乡春兑村

Hai bên ký kết


双方共同签约
CÔNG TY Chen’s International Corporation
Chen’s International Corporation 公司

VÀ 与

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT GLORY

GLORY 制造责任有限公司

Hải Phòngn¨m 2017


2017 年于海防
PHẦN 1. CÁC CĂN CỨ ĐỂ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
第一部分:签约依据

- Căn cứ Luật Xây dựng số: 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội
khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- 根据第 07 届国会于 2014 年 06 月 18 日颁布第 50/2014/QH 13 号建筑法;
- Căn cứ nghị định số: 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- 根据政府于 2015 年 03 月 25 日颁布第 32/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
项目费用管理之议定书;
- Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ về
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
- 根据政府于 2015 年 04 月 22 日颁布第 37/2015/NĐ-CP 号关于建筑项目
合约之议定书;
- Căn cứ nghị định số: 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- 根据政府于 2015 年 05 月 12 日颁布第 46/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
项目品质与维护管理之议定书;
- Căn cứ Nghị định số: 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- 根据政府于 2015 年 06 月 18 日颁布第 59/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
投资案管理之议定书;
- Căn cứ thông tư số: 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- 根据 2016 年 03 月 10 日第 06/2016/TT-BXD 号关于建筑工程费用估算与
管理之通知书
- Căn cứ thông tư số: 09/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 hướng dẫn một số
nội dung về hợp đồng thi công xây dựng công trình;
- 根据 2016 年 03 月 10 日第 09/2016/TT-BXD 号关于建筑工程合约部分内
容向导之通知书;
- Căn cứ nhu cầu và năng lực của hai bên.
- 根据双方的要求与能力.

Hôm nay, ngày 03 tháng 05 năm 2017, tại Văn phòng công ty TNHH sản
xuất GLORY, Chúng tôi gồm các bên dưới đây:

今天于 2017 年 5 月 03 日在 GLORY 制造责任有限公司,我们参加商谈


人包括:
1. Chủ đầu tư (Gọi tắt là Bên A)
投资者(简称为甲方)
Tên giao dịch: CÔNG TY Chen’s International Corporation
交易名称: Chen’s International Corporation 公司
Đại diện là: Bµ Liu Yu Jung Chức vụ: Giám đốc
代表人: Liu Yu Jung 女士 职称:经理
Địa chỉ: Offshore Chambers, P.O. Box 217, Apia, Samoa
地址: Offshore Chambers, P.O. Box 217, Apia, Samoa
Điện thoại 电话: Fax 传真:
Tài khoản số 银行账号:
Ngân hàng, 在 银行:
Mã số thuế 税号:
2. Nhà thầu (Gọi tắt là Bên B)
承包商(简称为乙方)
Tên giao dịch: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT GLORY
交易名称::GLORY 制造责任有限公司
Đại diện là: Bà Nguyễn Thị Thảo Chức vụ: Giám đốc
代表人: 阮氏草女士 职称:经理
Địa chỉ: Thôn 1, xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng.
地址: 海防市建瑞县建国乡 1 村
Điện thoại 电话: 0936.99.55.83 Fax:
Tài khoản số 银行账号:
tại Ngân hàng Agribank – Chi nh¸nh Dương Kinh, thµnh phè Hải Phòng.
农业发展银行-海防市阳京郡分行
Mã số thuế 税号: 0201783350
Chủ đầu tư và Nhà thầu được gọi chung là Hai Bên.
投资方与承包商以下统称为双方.
Hai bªn thèng nhÊt ký kÕt Hîp ®ång thiÕt kÕ vµ thÞ c«ng x©y dùng, xin
cÊp giÊy phÐp x©y dùng, chøng nhËn phßng ch¸y ch÷a ch¸y vµ giÊy chøng
nhËn b¶o vÖ m«i trêng víi nh÷ng ®iÒu kho¶n sau:
双方同意依照后列条款签订本建筑工程设计、施工,及办理建筑许可
证、消防许可证、环保许可证之合约:

Điều 1. Nội dung và phạm vi công việc


第一条:工作内容及其范围
Bên A đồng ý giao cho Bên B thiết kế và thi công xây dựng công trình,
xin cÊp giÊy phÐp x©y dùng, giÊy chøng nhËn phßng ch¸y ch÷a ch¸y, giÊy
chøng nhËn b¶o vÖ m«i trêng cña: C«ng ty Chen’s International Corporation,
®Þa chØ: Offshore Chambers, P.O. Box 217, Apia, Samoa . Xây dựng tại thôn
Xuân Đông, x· Ngũ Phúc, huyÖn Kiến Thụy, thµnh phè Hải Phòng
甲 方 同 意 委 托 乙 方 在 海 防 市 建 瑞 县 五 福 乡 春 东 村 对 于 Chen’s
International Corporation 公司,地址: Offshore Chambers, P.O. Box 217,
Apia, Samoa 建筑工程设计、施工,及办理建筑许可证、消防许可证、环保
许可证.
Hợp đồng được lập và áp dụng căn cứ theo Pháp luật Việt Nam, mọi tranh
chấp phát sinh trong và ngoài hợp đồng được giải quyết theo Pháp luật Việt
Nam.
本合约书以越南法律基础上制定. 执行过程中若发生任何纠纷均按照越
南法规裁决.
Ngôn ngữ hợp đồng là song ngữ Việt Trung (Hợp đồng bằng hai ngôn ngữ có
giá trị pháp lý như nhau)
本合约书以中越双语书写.(中越双语具有同等解释效力)

Điều 2. Giá trị hợp đồng


第二条:合约价值:
Tổng giá trị Hợp đồng chưa bao gồm thuế VAT là: 7,037,409,795 VNĐ -
Bằng chữ: Bẩy tỷ không trăm ba mươi bẩy triệu bốn trăm linh chín nghìn bẩy
trăm chín mươi năm đồng/. - chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo hợp đồng.
本合约书总金额为 7,037,409,795 (未包含增值税)(七十亿三千七百四
十万九千七百九十五盾)明细参照本合约附录 1#.
Trong trường hợp chủ đầu tư thay đổi nội dung thiết kế và khối lượng công
trình, giá trị hợp đồng sẽ thay đổi theo giá trị dựa trên nội dung thiết kế thay đổi
và khối lượng công trình phát sinh thêm sau khi thay đổi.
投资方对原设计内容及其工作量變更时,本合约书总额将随之而变.
Việc thay đổi thiết kế hay chÊt lượng cần được chủ đầu tư thông báo chính
tắc bằng văn bản và chi phí thay đổi phát sinh bao gồm: chi phí thiết kế, chi phí
xây dựng, chi phí quản lý… sẽ được bên nhận thầu thông báo bằng văn bản đến
chủ đầu tưđể thống nhất thực hiện.
投资方对原设计内容及其工作量变更时,应以书面通知. 因更改所新增
的费用含:设计、建筑、管理等费用. 这些新增费用由承包商以书面通知
投资方批准.
Điều 3. Phương thức thanh quyết toán hợp đồng:
第三条:付款方式
2.1. Tiến độ thanh toán:
付款进度:
 Lần 1: Bên A thanh toán cho Bên B số tiền là: 2,463,093,428 VNĐ
(Hai tỷ bốn trăm sáu mươi ba triệu không trăm chín mươi ba nghìn
bốn trăm hai mươi tám đồng),tương ứng 35% giá trị hợp đồng, trong
vòng 05 ngày lµm viÖc kể từ ngày ký hợp đồng.
本合约书签订之日后在 5 天工作内,甲方会向乙方预付
2,463,093,428 越盾 (二十四亿六千三百零九万三千四百二十八
盾)相当于本合约总额为 35% 价值
- Lần 2: Bên A thanh toán cho Bên B số tiền là: 2,111,222,939 VNĐ
(Hai tỷ một trăm mười một triệu hai trăm hai mươi hai nghin chín trăm
ba mươi chín đồng)– tương ứng 30% giá trị hợp đồng – trong vòng 05
ngày sau khi Bên B hoàn thành phần móng cọc công trình.
第 二 期 : 在 工 程 打 桩 基 础 完 毕 05 天 之 内 , 甲 方 会 向 乙 方 预 付
2,111,222,939 越盾 (二十一亿一千一百二十二万两千九百三十九
盾)相当于本合约为 30%总金额.
 Lần 3: Bên A thanh toán cho Bên B số tiền là: 2,111,222,939 VNĐ
(Hai tỷ một trăm mười một triệu hai trăm hai mươi hai nghin chín trăm ba
mươi chín đồng), tương ứng 30% giá trị hợp đồng, trong vòng 
ngày lµm viÖc sau khi Bên B hoàn thành gia công kết cấu thép nhà
xưởng và tập kết phần kết cấu thép để lắp dựng khu nhà xưởng.
第三期: 在工程钢结构完毕后,在 5 天工作内,甲方会向乙方结算
2,111,222,939 越盾 (二十一亿一千一百二十二万两千九百三十九
盾)相当于本合约为 30%总金额
 Lần 4: Bên A thanh toán cho Bên B số tiền là: 351,870,490 VNĐ (Ba
trăm năm mươi mốt triệu tám trăm bẩy mươi nghìn bốn trăm chín mươi
đồng ), tương ứng 5% giá trị hợp đồng, trong vòng 5 ngày lµm viÖc sau
khi Bên B hoàn thành công trình và bàn giao đưa vào sử dụng.
第四期: 在所有建筑工程完毕后, 在 5 天工作内,甲方会向乙方结
算 351,870,490 越盾 (三千五百十八万八万七千零百九十盾)相当
于本合约为 5%总金额
2.2. Hồ sơ thanh toán: Chứng từ quyết toán do Bên B chuyển đến gồm:
付款资料:依照乙方提供的付款资料
 Công văn đề nghị thanh toán.
申请付款单.
 Hồ sơ quyết toán gồm: Bảng tổng hợp giá trị hoàn thành, bảng tổng
hợp khối lượng hoàn thành,…
请款资料包括:工程项目完毕金额表以及工作量完毕表.
 Hồ sơ quản lý chất lượng gồm: Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật cho toàn bộ
công việc, Biên bản kiểm tra vật liệu…..
品质管理资料包括:项目验收单、建材验收单.
 Bản vẽ hoàn công, nhật ký thi công.
工作量完毕图及其施工日表
2.3. Phương thức thanh toán: Bằng chuyển khoản.
付款方式:汇款.
2.4. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng – VNĐ.
付款货币:越币.
Điều 4. Thời gian, tiến độ thực hiện hợp đồng
第四条:合同进度
- Thời gian bắt đầu: Ngay sau khi ký kết hợp đồng.
起始时间: 合约签订后.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Bên B cam kết thực hiện Hợp đồng trong thời
gian từ 90 -120 ngày (phụ thuộc vào thời gian Bên A quyết định khởi công xây
dựng) kể từ ngày Bên A bàn giao mặt bằng thi công cho Bên B.
工程进度时间:乙方保证在甲方移交施工场面后 90-120 日之内完工
(尚待投资方动土择日).
- Trong trường hợp phát sinh khối lượng vượt quá 10% so với khối lượng Hợp
đồng hoặc có thay đổi,điều chỉnh thiết kế và dự toán thì thời gian thi công được
kéo dài tương ứng và được hai bên xác nhận bằng văn bản.
本工程所新增的项目工作量超过原计划 10%或另有更改设计图时,施工
进度时间将随之延长.双方应以书面作为备忘录.
- Trong trường hợp thay đổi về thiết kế do Bên A hoặc có sự kiện rủi ro, bất
khả kháng: thiên tai, thời tiết...thời gian thi công của công trình sẽ được kéo dài
tương ứng và Bên B không vi phạm hợp đồng về tiến độ công trình.
因甲方更改设计图或人力无可抗拒因素所造成任何施工时间上的变化时,
施工进度时间将随之延长. 乙方将不被视为违反施工进度.
- Trong trường hợp Bên A không đảm bảo thời gian và điều kiện thanh toán
theo Điều 3 hoặc Bên A chậm trễ trong công tác phối hợp giải quyết các vấn đề
thi công, Bên B có quyền gia hạn thời gian thi công tương ứng.
甲方未依照本合约第 03 条款付款或延遲配合解决施工期间所发生的问
题时,乙方有权延长相应的施工时间.
- Trong trường hợp Bên A chậm thanh toán 07 ngày theo tiến độ, Bên B sẽ
dừng thi công và Bên A sẽ chịu mọi chi phí phát sinh do việc dừng thi công.
甲方未依约付款逾期超过 07 天时,乙方有权停止施工. 相关停止施工
所造成的的损失由甲方负担.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
第五条:甲方的权利与义务
5.1 Thực hiện đầy đủ các quy định về quyền và nghĩa vụ đối với chủ đầu
tưđược ghi trong Luật xây dựng, các Nghị định số: 59/2015/NĐ-CP ngày
18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị
định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và
bảo trì công trình xây dựng.
依照建筑法、政府于 2015 年 06 月 18 日颁布第 59/2015/NĐ-CP 号关
于建筑工程项目管理议定书、政府于 2015 年 05 月 12 日颁布第 46/2015/
NĐ-CP 号关于建筑工程质量、维护管理议定书等规定享有权利以及应执行
的义务.
5.2. Bàn giao mặt bằng đủ điều kiện, phù hợp với tiến độ thi công cho Bên B,
bàn giao ranh giới, tim, mốc, cao độ chuẩn quốc gia cho Bên B.
移交可行的施工的工地以及土地界限、标高、高度标准等相关资料
给乙方.
5.3. Cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên có mặt tại hiện trường để giám sát,
quản lý chất lượng thi công, xử lý tồn tại và nghiệm thu khối lượng công việc
hoàn thành trong suốt quá trình thi công. Xác nhận khối lượng thực hiện, khối
lượng phát sinh (nếu có) để làm cơ sở nghiệm thu, thanh quyết toán.
在施工过程当中,派遣技术员随时在场监督、管理并处理相关发生
问题以及验收所完成的工作量. 确认完毕工作量以及新增的工作量以便制
作请款凭证.
5.4. Trả lời thắc mắc của Bên B về bản vẽ và yêu cầu kỹ thuật.
协助解答乙方对设计技术图相关问题.
5.5. Thanh toán cho Bên B theo các điều khoản đã ký kết trong hợp đồng.
依约付款.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
第六条:乙方的权利与义务
6.1. Tổ chức thi công đảm bảo kỹ thuật, chất lượng và tiến độ theo hợp đồng.
按照设计技术图以及工程进度组织施工并确保工程品质.
6.2. Đảm bảo tính liên tục của tiến độ, thời hạn thi công.
确保工程施工进度的连续性.
6.3. Thực hiện đầy đủ các quy định về bảo hiểm và bảo hành chất lượng công
trình theo hợp đồng và luật định.
依法负责相关工程品质、质保等规定.
6.4. Cử cán bộ có thẩm quyền thường xuyên có mặt ở hiện trường để giải
quyết các công việc trong quá trình thi công khi cần thiết.
派遣被授权的工地干部以便及时解决施工中所发生的的问题.
6.5. Thực hiện đầy đủ theo các hồ sơ thiết kế đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt, thực hiện đúng và đủ các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng nêu
ra trong các quy trình thi công, nghiệm thu, các quy định về thí nghiệm kiểm tra
công trình hiện hành của các cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.
确保按照所批准的设计图施工且保证按照技术标准、工程品质、验收
流程等国家权威机构现行法规执行.
GiÊy phÐp x©y dùng, giÊy chøng nhËn phßng ch¸y ch÷a ch¸y, giÊy chøng
nhËn b¶o vÖ m«i trêng phï hîp víi LuËt mµ nhµ níc quy ®Þnh.
办理的建筑许可证、消防许可证、环保许可证,符合国家相关法规。
6.6. Tự chịu trách nhiệm về vệ sinh, an toàn phòng chống cháy nổ, đảm bảo
an toàn giao thông, an toàn về con người cũng như thiết bị trong quá trình thi
công và vận hành công trình theo quy định hiện hành của Nhà nước.
在施工过程当中自行负责劳动卫生安全、消防、交通安全等人身与施工
设备安全措施
Sau khi hoµn thµnh c«ng tr×nh ph¶i thu dän vµ thanh lý r¸c th¶i khi x©y
dùng ®Ó l¹i
施工工作完成之后要清理及收拾建筑垃圾。
Điều 7. Thưởng, phạt khi vi phạm Hợp đồng
第七条: 违约奖惩
7.1. Phạt vi phạm hợp đồng:
违约合同:
 Về tiến độ, nếu Bên B không hoàn thành tiến độ so với cam kết tại
Điều 4, trừ những trường hợp qui định tại Điều 10 – Các trường hợp bất
khả kháng thì Bên B sẽ chịu phạt hợp đồng cho mỗi ngày chậm tiến độ là
0,01% (Tøc 703,740VND/ngµy) nhưng tổng mức phạt không quá 10%
tổng giá trị Hợp đồng, trõ trưêng hîp bÊt kh¶ kh¸ng.
工程进度:乙方若未依照本合约第 4 条保证工程进度时将被罚款,
除非本合同第 10 条,无可抗之因素外,每日会罚款为 0.01%本合同
总金额(即罚款 703,740 越盾/天),但总罚款金额不超过 10%本
合同总金额.
 Nếu Bên A chậm thanh toán cho Bên B tại qui định tại Điều 3 thì
phải chịu phạt lãi suất chậm trả quá hạn từ ngày đầu tiên chậm thanh toán
theo lãi suất ngân hàng đến ngày Bên A hoàn thành việc thanh toán cho
Bên B, c¨n cø theo tiªu chu¶n Quèc gia do Ng©n hµnh c«ng bè ph¶i båi
thưêng gÊp 3 lÇn lîi nhuËn cho bªn B.
甲方未按照本合约第 3 条款付款规定逾期付款时,自逾期第一天起
至结算之日止,将依照国家银行公布的标准赔偿 3 倍利息给乙方.
7.2. Thưởng hợp đồng: Không áp dụng với Hợp đồng này.
嘉奖:本合约书不采用.
NghiÖm thu c«ng tr×nh
工程验收
Điều 8. Bảo hành công trình:
第八条:工程质保:
8.1. Bên B có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình sau khi bàn giao cho
Bên A. Nội dung bảo hành công trình bao gồm: khắc phục, sửa chữa những
khiếm khuyết của công trình mà không phải do lỗi của Bên A gây ra. Khi có
thông báo yêu cầu bảo hành của Bên A, nếu trong vòng 07 ngày kể từ ngày
thông báo, Bên B không thực hiện công tác bảo hành cho Bên A thì Bên A có
quyền mời bên thứ ba thực hiện bảo hành và chi phí bảo hành này sẽ do Bên B
chịu.
本工程竣工移交给甲方投入使用后,乙方对本工程质量负责质保义务.
工程质保范围包括:非甲方原因所造成的工程故障等欠缺问题. 乙方在接
到甲方对工程问题提出质保要求通知书 07 天后迟不履行工程质保义务时,
甲方有权请第三方来维修. 维修费用由乙方负担.
8.2. Bên B không có trách nhiệm bảo hành công trình trong trường hợp mặt
bằng diện tích công trình bị ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra.
因人力无可抗拒因素所造成的的工程问题时,乙方将不负责任.
8.3. Thời hạn bảo hành công trình: 12 tháng tính từ ngày Bên B bàn giao công
trình cho Bên A đưa vào sử dụng.
工程质保时间为自工程竣工移交之日起 12 个月.
Điều 9. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp
第九条:纠纷
 Trong trường hợp có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng,
hai bên nỗ lực tối đa chủ động bàn bạc để tháo gỡ và thương lượng giải
quyết.
合同有效期间若发生任何纠纷时,双方应以友善基础妥善解决之.
 NÕu hai bªn tháa thuËn kh«ng ®îc, trong vßng 30 ngµy cã thÓ khëi
kiÖn ra Träng tµi Quèc tÕ t¹i ViÖt Nam (VIAC) (cã thÓ khëi kiÖn tranh
chấp thông qua Tòa án Nhân dân thành phố Hải Phòng).
如果双方无法达成共识,在 30 天内,可提交到越南国际仲裁中心
(VIAC)进行裁决。(可提送海防经济法院裁决.)
 Chi phí Tòa án do bên thua kiện chịu.
开庭费用由败诉一方負擔.
 Phán quyết của Tòa án Träng tµi Quèc tÕ t¹i ViÖt Nam (VIAC)
là ph¸n quyÕt cuèi cïng mµ hai bên bắt buộc phải thi hành.
越南国际仲裁中心(VIAC)的判決为最终裁決。对双方均有约
束力。双方必須服從裁決。
Điều 10. Bất khả kháng
第十条:不可抗之因素
10.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài
tầm kiểm soát của các bên như các điều kiện thời tiết không đảm bảo cho việc thi
công xây dựng: mưa bão, động đất, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến
tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh,…và các thảm họa khác chưa lường hết
được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam…
不可抗拒因素为双方无法控制的客观因素. 如:暴雨、地震、水灾、台
风、海啸、土石流、火灾、战争或者战争的风险,以及国家政策变化、国家
权威机构依照法律临时阻止施工等….
10.2. Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả
kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt Hợp đồng. Tuy nhiên bên
bịảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:
因上述人力不可抗拒因素所造成的某一方无法履行义务时将不被视为
违约行为. 故而另一方不得以之当做终止合约的根据. 然而,受到无可抗拒
一方应:
- Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần
thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra.
设法采取适当预防措施以降低无可抗拒因素所造成的的影响.
- Thông báo ngay cho bên kia bằng văn bản về sự kiện bất khả kháng xảy ra
trong vòng 07 ngày sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.
在无可抗拒因素发生后 07 天內以书面通知另一方.
10.3. Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện Hợp
đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bịảnh
hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng.
当发生无可抗拒因素时,工程进度时间将被延长至无可抗拒因素所造
成的延遲时间.

Điều 11. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng:


第十一条:合约暂停或终止。
11.1. Tạm dừng thực hiện hợp đồng:
合同暂停:
- Các trường hợp tạm ngừng thực hiện hợp đồng.
以下情况将被暂停施工.
- Do lỗi của Bên A hoặc Bên B gây ra.
甲方或乙方的原因.
- Các trường hợp bất khả kháng/ hoặc do có sự thay đổi chính sách của Nhà
nước.
不可抗拒因素发生或国家政策变化
- Các trường hợp khác do hai bên thoả thuận.
双方其他协议.
Một bên có quyền quyết định tạm ngừng Hợp đồng do lỗi của bên kia gây ra,
nhưng phải báo cho bên kia biết bằng văn bản và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp
tục thực hiện đúng Hợp đồng xây dựng đã ký kết; trường hợp bên tạm ngừng
không thông báo mà tạm ngừng gây thiệt hại thì phải bồi thường cho bên bị thiệt
hại.
在某一方违约时,另一方有权暂停施工. 但在决定暂停施工前得以书面
通知另一方,并配合另一方协议如何解决问题以继续施工. 若未通知另一
方暂停施工事宜而单方面暂停施工所造成的的任何损失时,则得赔偿给另
一方.
Thời gian và mức đền bù thiệt hại do tạm ngừng Hợp đồng do hai bên thoả
thuận để đi đến thống nhất.
其暂停施工所造成的损失金额及其时间由双方共同协议决定.
11.2. Chấm dứt hợp đồng:
合约终止
11.2.1. Khi Bên A phát hiện Bên B trong quá trình thực hiện công việc cố tình
làm cËm so víi kết quả giám sát hoặc câu kết với Nhà thầu giám sát để làm sai
khác kết quả nghiệm thu nhằm trục lợi thì Bên A sẽ ngay lập tức chấm dứt Hợp
đồng. Trong trường hợp này Bên B không có quyền khiếu nại và phải bồi
thường toàn bộ giá trị thiệt hại do mình gây ra cho Bên A.
甲方在发现乙方施工过程中故意作假、施工进度太慢、施工质量太
差,经协调后乙方还是没有调整,甲方有权立刻终止合同. 乙方不得有异
议且有责任履行所有损失赔偿义务.
11.2.2. Một bên có quyền chấm dứt Hợp đồng và không phải bồi thường thiệt
hại khi bên kia vi phạm Hợp đồng là điều kiện chấm dứt mà các bên đã thoả
thuận hoặc pháp luật có quy định. Bên vi phạm Hợp đồng phải bồi thường thiệt
hại.
在某一方违约时,另一方有权终止合同且不负担任何损失赔偿责任
此为合法行为。损失赔偿责任由违约方负担.
11.2.3. Bên chấm dứt Hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết về việc
chấm dứt; nếu không thông báo mà gây thiệt hại cho bên kia, thì bên chấm dứt
Hợp đồng phải bồi thường.
决定终止合同一方应立刻通知另一方关于终止合同事宜。在未通知
另一方关于终止合同事宜前单方面终止合同时,终止合同一方得负担所有
损失.
11.2.4. Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu tình trạng tài chính
không cho phép. Bên A phải thông báo bằng văn bản cho bên B và hai bên làm thủ
tục thanh lý Hợp đồng sau 10 ngày tính từ ngày Bên A phát hành văn bản. Trường
hợp Bên B không phối hợp thì sau khi Bên A gửi thông báo 10 ngày, Hợp đồng bị
chấm dứt.
甲方因本身財務问题無法繼續進行合約時可单方面要求结束合同. 但
甲方务必以书面通知乙方. 双方应在甲方发出通知书后 10 天之内办理合同结
束手续. 乙方若不肯配合的情况下,甲方在发出通知书 10 天后,合同自动无
效.
11.2.5. Khi Hợp đồng bị chấm dứt, thì Hợp đồng không có hiệu lực từ thời
điểm bị chấm dứt và hai bên tiến hành thỏa thuận để thanh lý Hợp đồng.
合同被终止时,合同有效期限在合同被终止之日起失效. 双方进行结
束合同.
Điều 12. Điều khoản chung
第十二条: 总则
12.1. Các tài liệu sau là một bộ phận không thể tách rời Hợp đồng này:
以下资料为本合约书必要附件.
- Hồ sơ dự toán thiết kế đã được Bên A phê duyêt.
甲方批准的设计估价资料.
- Các giấy tờ phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng.
施工中所新增的资料.
12.2. Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến Hợp
đồng sẽ được các bên quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước về bảo
mật.
上述相关资料由双方依规妥善保管其机密性.
12.3. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã thoả thuận trong Hợp đồng này;
双方保证依约履行相关条款规定.
12.4. Hợp đồng này được lập 06 bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ
03 bản, Bên B giữ 03 bản.
本合约书共成立 06 份具有同等价值的正本. 甲方持有 03 份,乙方持有
03 份
12.5. Hiệu lực của Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
合同有效期:本合同有效期自签订之日起生效.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
甲方代表 乙方代表
经理 Giám đốc

NGUYỄN THỊ THẢO


PHỤ LỤC 1

STT H¹ng môc ĐVT KL §¬n gi¸ Thµnh tiÒn Ghi


序号 项目 单位 预算 单价 总价 chú
Cổng chính 6.7m 2, 13,400,000
01 M dµi 6.7
大门 000,000
Nhà bảo vệ m2 2, 20,625,000
02 7.5
保安室 平方米 750,000
Nhà văn phòng m2 2, 128,800,000
03 46
办事处 平方米 800,000
Nhà ăn m2 2, 100,800,000
04 36
食堂 平方米 800,000
Nhà điều hành điện m2 2, 58,800,000
05 21
操作电子室 平方米 800,000
§êng ®iÖn Trạm 350,000,000
06 1
电线
Ký túc xá, Nhà nghỉ chuyên m2 240,800,000
2,
07 gia 平方米 86
800,000
宿舍,专家度假
Nhà xưởng sản xuất m2 1, 2,975,000,000
08 1,750
厂房 平方米 700,000
WC nam nữ m2 3, 195,200,000
09 64
男女洗手间 050,000
Bể nước PCCC - Nhà đặt m2 375,000,000
1,
10 máy bơm 平方米 300
250,000
消火水池-泵站室
Đường nội bộ bằng bê t«ng m2 3 180,000,000
11 600
混凝土内部路 平方米 00,000
Cây xanh m2 2 37,500,000
12 150
绿化 平方米 50,000
Khu giặt phơi m2 2, 55,000,000
13 25
干洗区 平方米 200,000
Tường rào md 1, 275,000,000
14 220
围栏 米长 250,000
Đường ống nước thải D200 md 5 20,000,000
15 40
废水 排放管道 米长 00,000
Đường ống nước mặt D200 md 5 100,000,000
16 200
面水 排放 管道 米长 00,000
17 Bể phốt (2 bể) m3 25 1, 41,250,000
化粪池( 2 个池) 立方米 650,000
San lấp mặt bằng đến bằng m3 325,000,000
18 2,600 125,000
cao độ mặt đường 立方米
Chi phí thiết kế BVTC 65,000,000
19 % 275
BVTC 设计明细
Hå s¬ thÈm duyÖt PCCC 850,000,000
20 1 25
消火审阅案件
HÖ thèng PCCC 30,000,000
21 1 3,000
消火系统
HÖ thèng chèng sÐt
22 1
防雷系统
Cam kÕt m«i trêng
23 1
环保承若 30,000,000
GiÊy phÐp x©y dùng nhµ
24 xëng 1
厂房建筑许可证
6,467,175,000
Céng 合计
Chi phí quản lý thi công 2% (2% x Tổng từ 1-21) 109,843,500
施工管理费 2% (2% x 总 自从 1 至 21)
Tổng 合计 6,577,018,500
Lợi nhuận thi công trực tiếp 7% 460,391,295
直接施工利润 7%
Tổng giá trị thi công trực tiếp 7,037,409,795
直接施工总价值
Bằng chữ: Mười tỷ ba trăm mười sáu triệu sáu trăm ba mươi nghìn hai trăm ba mươi năm đồng!
(三十六亿一千零百八十二万五百八十二盾)
Gía¸ trị trên chưa bao gồm 10% thuế VAT(未包括 10%增值税)

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


甲方代表 乙方代表
经理 Giám đốc

NGUYỄN THỊ THẢO

You might also like