You are on page 1of 31

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

越南社會主義共和國
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
獨立 – 自由 – 幸福
==========

Hà Nam, ngày tháng năm


河南, 年 月 日

Hợp đồng giao nhận thầu xây lắp


建築安裝工程承包合同
Số:
合同編號:

Công trình : Nhà xưởng Công ty TNHH


工程:______責任有限公司廠房
Hạng mục :
項目:
Địa điểm :
地點:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH
業主:______責任有限公司
I . Các căn cứ để ký kết hợp đồng:
一、簽署合同依據:
- Căn cứ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của nước Cộng hòa xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam;
根據越南社會主義共和國的 2005 年 6 月 14 日第 33/2005/QH11 號民法;
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc Hội khoá XIII;
根據第十三屆國民議會的 2014 年 6 月 18 日第 50/2014/QH13 號建築法;

1
- Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 của Chính phủ về quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
根據政府關於建築工程質量管理與保固的 2015 年 5 月 12 日第 46/2015/ND-CP 號法令;
Hôm nay, ngày tháng năm tại trụ sở Công ty chúng tôi gồm các bên dưới
đây:
今日, 年 月 日於 公司總部我們包括以下各方:

II. Các bên ký kết hợp đồng:


二、簽署合同各方
1. Bên Giao thầu ( sau đây gọi tắt là bên A):
發包方(以下簡稱為甲方)
- Tên đơn vị/單位名稱: Công ty TNHH ____責任有限公司
- Địa chỉ trụ sở chính/總部地點:

- Đại diện là ông/代表人: Chức vụ/職位:


- Điện thoại/電話: Fax/傳真:
- Tài khoản số/銀行賬號:
- Mã số thuế/稅號:
2. Bên Nhận thầu ( sau đây gọi tắt là bên B):
承包方(以下簡稱為乙方)
- Tên đơn vị:
單位名稱:
- Địa chỉ trụ sở chính:
總部:
- Đại diện là ông : Chức vụ :
代表人: 先生 職位:
- Điện thoại/電話:
-Tài khoản số: Ngân hàng Techcombank – Chi nhánh Lạc Long Quân, Hà Nội.
銀行賬號:科技銀行 – 河內市樂龍郡分值銀行
- Mã số thuế/稅號 :

Hai Bên thoả thuận ký kết Hợp đồng Giao nhận thầu xây lắp này (“Hợp đồng”) với các
điều khoản và điều kiện sau đây:
雙方同意簽訂此具有以下條款和條件的建築安裝工程承包合同(“合同”):

2
Đ iều 1 . Nội dung công việc:
1.1 Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận thực hiện thi công hạng mục: “Nhà xưởng ”
thuộc công trình nhà xưởng Công ty TNHH
甲方同意發包,且乙方同意承攬施工_____ 責任有限公司的廠房工程的廠房項目
1.2 Nội dung công việc theo hồ sơ mời thầu của bên A và hồ sơ thiết kế được bên A phê
duyệt.

工作內容以甲方招標文件和甲方批准的設計文件為準
Đ iều 2. Chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật:
第二條:質量與技術要求
- Bên B phải thực hiện theo đúng thiết kế; bảo đảm sự bền vững và chính xác của các kết
cấu xây dựng và thiết bị lắp đặt theo quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
乙方務必按設計圖施工,並確保工程建築結構和設備裝置的穩定性和準確性符合越南
建築規准,標準。
- Bên B phải sử dụng đúng các chủng loại vật tư, vật liệu mà hai bên đã thống nhất trong
phụ lục hợp đồng.
乙方務必使用雙方在合同附錄中協商一致的建材正確種類。
Đ iều 3. Thời gian và tiến độ thực hiện:
第三條:工期及進度
- Ngày khởi công : ngày tháng năm , đồng thời bên B nhận được tiền tạm ứng hợp đồng
của bên A.
開工日期為 年 月 日,同時乙方收到甲方的合同預付款。
- Ngày hoàn công: ngày tháng năm
完工日期為 年 月 日
- Thời gian thi công trên đã bao gồm thời gian nghỉ lễ theo quy định của Nhà nước. Trong
trường hợp vì lý do bất khả kháng (thiên tai, dịch họa...) Bên B không đạt được tiến độ thi
công thì phải có báo cáo chi tiết và có xác nhận của cán bộ giám sát về l ý do chậm với Bên
A để trình cho cấp trên cho phép điều chỉnh lại tiến độ.
上述施工時間包括國家規定的公共假期。如乙方因不可抗力(自然災害、流行病)等
原因未能落實施工進度,則乙方務必給甲方提供經監理確認的詳細延誤釋疑報告以向
上級請求批准進度調整
Đ iều 4. Điều kiện nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng
第四條:建築工程驗收與移交條件

3
4.1. Điều kiện nghiệm thu:
驗收條件
Các giai đoạn nghiệm thu được tuân thủ theo Nghị định số 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ
về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng và các văn bản khác liên quan do các
cơ quan Nhà nước ban hành, và các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành;
驗收階段遵循政府關於建築工程質量管理和保固的第 46/2015/ND-CP 號法令與國家機
構頒發的其他相關文件以及現行建築標準;
Trong các giai đoạn nghiệm thu chính, tuỳ theo phương án thi công cụ thể và khối lượng
hoàn thành công trình sẽ tiến hành nghiệm thu từng phần của từng giai đoạn.
在驗收的主要階段,根據具體的施工方案和工程完成量而對每個階段的每個部分進行
驗收。
4.2. Điều kiện để bàn giao công trình đưa vào sử dụng:
工程移交並投入使用的條件
Đảm bảo các yêu cầu về nguyên tắc, nội dung và trình tự bàn giao công trình đã xây dựng
xong đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng;
確保已竣工並投入使用工程之原則、內容、移交工序遵循建築法規定之要求
Đảm bảo an toàn trong vận hành, khai thác khi đưa công trình vào sử dụng. Việc nghiệm
thu, bàn giao công trình xây dựng phải thành lập Hội đồng nghiệm thu bàn giao công trình,
thành phần của Hội đồng nghiệm thu theo quy định của pháp luật về nghiệm thu, bàn giao
công trình xây dựng.
確保工程投入使用時的運行和開發之安全。關於建築工程的驗收和移交作業,必須設
立符合建築法對建築工程驗收和移交規定的工程驗收和移交委員會及其參與者
Đ iều 5. Bảo hành công trình:
第五條:工程保固
5.1. Bên B có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình sau khi hoàn thành việc bàn giao
Công trình thi công. Trong thời gian công trình còn bảo hành, khi cần sửa chữa, Bên A
thông báo cho bên B bằng điện thoại hoặc bằng văn bản, bên B phải cử người đến sửa chữa
trong vòng 03 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu bên B không cử người đến sửa
chữa, bên A sẽ tự sửa chữa. Phần chi phí sửa chữa do nguyên nhân từ bên B thì bên B phải
có trách nhiệm thanh toán cho bên A. Phần chi phí sửa chữa không phải nguyên nhân từ bên
B thì bên A sẽ chịu trách nhiệm thanh toán.

4
乙方負責在工程竣工移交完成後的工程保固。當工程在保固期內需修理時,甲方以電
話或書面形式通知乙方,乙方須自接到通知之日起 03 日內派人修理,若乙方不派人
修理,甲方會自理。因乙方原因造成的修理費用由乙方務必負責支付給甲方。非因乙
方原因造成的修理費用,甲方負責支付。
5.2. Bên B có trách nhiệm bảo hành công trình trong thời gian 12 tháng kể từ ngày bàn giao
hoàn thành toàn bộ Công trình.
乙方負責工程的保固期為自整個工程移交之日 起 12 個月內。
Đ iều 6. Giá trị hợp đồng: ( Đã bao gồm thuế VAT 10%)
第六條:合同價值(含增值稅 10%)
- Giá trị hợp đồng:…..VNĐ (Bằng chữ: ….. Việt Nam đồng chẵn./.)
合同價值:_______越盾(大寫:______越盾)
- Hình thức hợp đồng trọn gói
合同為總價合同
Sau khi ký hợp đồng, bên nhà thầu xây dựng có trách nhiệm căn cứ theo thiết kế và
báo giá để thi công. Bất kỳ một thay đổi nào về thiết kế và tăng giảm nguyên vật liệu đều
phải được sự thống nhất của hai bên và được thỏa thuận về giá cả thông qua biên bản làm
việc. Những phần việc không thuộc phạm vi trong hợp đồng, trong thiết kế và trong báo giá
đã duyệt không thuộc trách nhiệm của nhà thầu, nếu bên chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu thực
hiện thêm, nhà đầu tư cần có văn bản yêu cầu và sẽ có trách nhiệm phê duyệt đơn giá, ký kết
phụ lục hợp đồng kinh tế cho các công việc phát sinh, đồng thời thanh toán toàn bộ phần
phát sinh thêm (nếu có) theo các điều khoản trong hợp đồng kinh tế này.
簽訂合同後,施工承包商負責按設計和報價施工。任何設計變更和材料增減均
須經雙方協商一致,並通過工作記錄約定價格。不在合同以及設計和經批准報價中的
工作範圍內不屬於承包商的責任。如業主要求承包商執行新增工作 ,業主需針對有
關各項新增工作向承包商發書面要求、負責批准工程單價、簽訂經濟合同,同時按本
經濟合同條款支付全部新增工作費用(如有)。
Đ iều 7. Thanh toán hợp đồng:
第七條:合同支付
Bên A thanh toán cho bên B căn cứ theo Tiến độ thi công của công trình như sau :
甲方根據工程施工進度向乙方支付工程款,如下說明:

5
7.1. Sau khi hai bên ký hợp đồng, bên A tạm ứng cho bên B số tiền là …..VNĐ
(Bằng chữ: ….. Việt Nam Đồng chẵn./.), tương đương 50% (năm mươi phần trăm) giá trị
Hợp đồng.
雙方簽訂合同後,甲方向乙方支付_____越 盾預付款(大寫:______越盾),相當於
合同價值的 50%(佰分之伍拾)
7.2. Sau khi bên B thi công xong phần bê tông cột đợt 1 đến cao độ giằng cột
+3.69m, có đề nghị thanh toán của bên B, bên A thanh toán cho bên B số tiền là …..VNĐ
(Bằng chữ: …. Việt Nam Đồng chẵn./.), tương đương 20% (hai mươi phần trăm) giá trị Hợp
đồng.
當乙方完成首批到立柱梁+3.69m 標高的立柱混凝土澆築施工後,乙方向甲方提
出工程請款書時,甲方須給乙方支付_______越盾工程款(大寫:_____越盾),相當
於合同價值的 20%(佰分之貳拾)。
7.3. Sau khi bên B thi công xong phần kết cấu mái thép (chưa bao gồm công tác lợp
tôn), có đề nghị thanh toán của bên B, bên A thanh toán cho bên B số tiền là ……VNĐ
(Bằng chữ: ….. Việt Nam Đồng chẵn./.), tương đương 15% (mười lăm phần trăm) giá trị
Hợp đồng.
當乙方完成屋面鋼構施工後(不含屋面波紋板安裝),乙方向甲方提出工程請
款書時,甲方須給乙方支付___越盾工程款(大寫:_____越盾),相當於合同價值的
15%(佰分之拾伍)。

7.4. Sau khi hai bên tiến hành nghiệm thu và bàn giao công trình đưa vào sử dụng,
Bên B bàn giao toàn bộ hồ sơ liên quan đến công trình và phát hành hóa đơn tài chính toàn
bộ giá trị công trình cho Bên A. Trong vòng 15 ngày sau khi nhận được hồ sơ và hóa đơn tài
chính của công trình, Bên A sẽ thanh toán tiếp cho bên B số tiền của công trình là
…….VNĐ (Bằng chữ: ….. Việt Nam Đồng chẵn./.), tương đương 12% (mười hai phần
trăm) giá trị Hợp đồng.
當雙方對工程進行驗收並移交投入使用後,乙方將與項目有關的所有文件移交
給甲方,並開具工程全部價值的增值稅發票給甲方。甲方在收到項目文件和增值稅發
票後 15 日內,將給乙方支付_____越盾工程款(大寫:___越盾),相當於合同價值
的 12%(佰分之拾貳)

6
7.5 Sau khi thời hạn 1 năm bảo hành công trình kết thúc, bên A thanh toán nốt cho
bên B số tiền là ……VNĐ (Bằng chữ: ……. Việt Nam đồng chẵn./.), tương đương 3% (ba
phần trăm) giá trị Hợp đồng.
當工程一年保固期結束後,甲方將向乙方支付___越盾工程餘款(大寫:___越
盾),相當於合約價值的 3%(佰分之叁)。
7.6 Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản.
支付方式:銀行轉賬付款
7.7 Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng
支付貨幣:越南盾
Đ iều 8 : Bảo hiểm:
第八條:保險
Trong quá trình thực hiện thi công xây dựng công trình, Nhà thầu phải mua bảo hiểm đối
với người lao động , vật tư, thiết bị phục vụ thi công.
在施工過程中,承包商必須為施工服務的勞動者、材料和設備購買保險。
Điều 9. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp:
第九條:爭議與爭議解決
- Trong trường hợp có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, các bên nỗ lực tối đa
chủ động bàn bạc để tháo gỡ và thương lượng giải quyết.
合同履行過程中如出現問題,雙方應盡一切努力,積極協商解除,協商解決。
- Trường hợp hai bên không giải quyết được tranh chấp thì sẽ đưa ra Tòa án kinh tế thành
phố Hà Nội để phân xử, phán quyết cuối cùng của Toà án sẽ là điều kiện đương nhiên các
bên phải thực hiện. Mọi chi phí liên quan đến quá trình phân xử tranh chấp tại Toà án sẽ do
bên thua phải chịu.
如果雙方無法解決爭議,將提交河內經濟法院進行仲裁,法院的最終裁決將是雙方必
須遵守的自然條件。 與法院仲裁程序相關的所有費用將由敗訴方承擔。
Điều 10. Bất khả kháng:
第十條:不可抗力
10.1 Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm
soát của các bên, như : động đất, bão, lũ, lụt, lốc, lở đất, hoả hoạn, chiến tranh, dịch họa
hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, đình công và các thảm hoạ khác chưa lường hết được,
sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam...

7
Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải
là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả
kháng có nghĩa vụ phải:
不可抗力事件是指客觀發生且超出各方控制範圍的事件,例如:地震、風暴、洪水、
旋風、山體滑坡、火災、戰爭、流行病或戰爭、罷工風險等不可預見的災害、越南主
管當局的政策變化或禁令。。。
一方因不可抗力事件未能履行義務,不作為另一方終止合同的依據。 但是,受不可
抗力事件影響的一方有義務:
+ Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để
hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra.
採取合理的預防措施和必要的替代方案,將不可抗力事件的影響降至最低。
+ Thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng 7 ngày
ngay sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.
在不可抗力事件發生後 7 日內立即通知對方不可抗力事件。
10.2 Trong trường hợp xảy ra bất kỳ Sự kiện Bất khả kháng nào, việc thực hiện các nghĩa vụ
theo Hợp đồng này của Bên bị ảnh hưởng sẽ được tạm hoãn trong thời gian Sự kiện Bất khả
kháng đó diễn ra mà không bị coi là vi phạm Hợp đồng này, và thời gian thực hiện các nghĩa
vụ đó sẽ được kéo dài bằng với khoảng thời gian đã bị tạm hoãn.
如果發生任何不可抗力事件,受影響方在該不可抗力事件期間暫停履行本合同項下的
義務,不視為違反本合同。履行其義務的延長期限為因不可抗力事件所影響原因受影
響方暫停履行本合同的日數

Điều 11. Huỷ bỏ hợp đồng


第十一條:合同解除
Các trường hợp huỷ bỏ thực hiện hợp đồng:
合同解除的情況
- Do lỗi của Bên A hoặc Bên B gây ra, trong điều kiện này bên còn lại không phải bồi
thường hợp đồng cho bên vi phạm.
在甲方或乙方有過錯的情況下,另一方不必賠償違約方。
- Một bên lâm vào tình trạng phá sản hoặc bị yêu cầu phá sản hoặc đệ đơn phá sản.
一方破產或被要求破產或申請破產。
- Một bên giải thể.

8
一方解散
- Các trường hợp bất khả kháng.
各不可抗力事件
- Các trường hợp khác do hai bên thoả thuận
雙方協商的其他情況
a.Nếu Bên B tự ý huỷ bỏ hợp đồng mà không được sự đồng ý của Bên A bằng văn
bản thì Bên A không chịu trách nhiệm thanh toán các công việc đang thi công dở dang theo
hợp đồng cho Bên nhận thầu. Đồng thời Bên B phải hoàn trả số tiền mà Bên A đã tạm ứng
& thanh toán (Sau khi đối trừ giá trị hoàn thành được bên A đồng ý nghiệm thu thanh toán
theo các đợt thanh toán nêu phía trên) kể cả gốc lẫn lãi theo lãi suất bằng 1,5 lần lãi suất cơ
bản do ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố của tháng phát sinh chấm dứt hợp đồng.
如乙方未經甲方書面同意擅自解除合同,則甲方不負責給承攬商合同項下未完成工程
量的工程款。 同時,乙方務必根據等於越南國家銀行在合同終止當月公佈的基本利
率的 1.5 倍數之利率將甲方的預付款與支付款(包括本金和利息)退還給甲方(在核
對由甲方在每請款期同意查驗支付的完成工程量之後)。

b.Nếu Bên A tự ý bỏ Hợp đồng này mà không phải do lỗi của Bên B thì Bên A phải
thanh toán cho Bên B toàn bộ các chi phí và thiệt hại có liên quan đến việc thực hiện Hợp
đồng này, bao gồm tất cả các chi phí phát sinh cho việc chuẩn bị để thực hiện công trình, ví
dụ như : Chi phí mua nguyên vật liệu, chi phí thuê máy móc, chi phí thuê nhân công, chi phí
sắp xếp chỗ ở cho công nhân và những chi phí khác liên quan tới công trình.
如果甲方在沒有乙方有過錯的情況下擅自解除本合同,則甲方必須向乙方支付與履行
本合同有關的一切費用和損害賠償金,包括為工程施工準備而產生的一切費用,例如:
採購原材料的費用、租用機器的費用、僱用勞動力的費用、安排工人住宿的費用和其
他費用及其他與項目有關的費用。
c.Nếu Bên A trong quá trình giám sát xây dựng phát hiện Bên B không đảm bảo
được chất lượng, tiến độ công trình cũng như các điều kiện khác của công trình (có căn cứ
xác đáng được các bên xác nhận bằng văn bản) (căn cứ theo quy định pháp luật về tiêu
chuẩn xây dựng của Việt Nam), Bên A sẽ gửi thông báo nhắc nhở. Sau khi được nhắc nhở
15 ngày, nếu Bên B vẫn không sửa đổi điều chỉnh được, Bên A có quyền có công văn yêu
cầu huỷ bỏ và thanh quyết toán Hợp đồng. Sau 1 tuần kể từ ngày phát hành công văn nói

9
trên Bên B phải xuất trình đủ bản tính khối lượng cần thanh toán, hoàn tất thủ tục huỷ bỏ
Hợp đồng và rút khỏi công trình.
如甲方在施工監理過程中發現乙方不保證工程質量、進度等其他條件(具備由雙方書
面確認的正當依據)(根據越南建築標準的法律規定),甲方將發提醒告知函。自提
醒之日起 15 天后,若乙方尚未改善整改,甲方有權書面要求解除和清算結算本合同。
自上述公函發出之日起 1 週後,乙方務必提供完整的應支付工程量計算表,完成合同
解除手續並退出該項目。
Trong mọi trường hợp hủy bỏ hợp đồng, khối lượng được thanh toán là khối lượng
các công việc hoặc phần công việc đã được thực hiện hoàn chỉnh tại thời điểm phát hành
công văn huỷ bỏ Hợp đồng của Bên A và được cán bộ giám sát xác nhận là đạt yêu cầu chất
lượng, khối lượng, các loại vật tư bên B đã tập kết đến công trường... Bên B phải có trách
nhiệm cung cấp đầy đủ hồ sơ và hóa đơn tài chính do bên B phát hành cho khối lượng công
trình được nghiệm thu.
在所有解除合同的情況下,應支付的工程量是在甲方發出解除合同的公函時已完成的
工程量或部分工程量,已經過監理對質量、工程量以及乙方已送到現場物資的確認。
乙方必須負責將乙方開具的所有與需驗收工程量有關的文件和財務發票提供甲方。

Điều 12. Phạt khi vi phạm hợp đồng:


第十二條:違約處罰
a. Nếu một trong hai bên không thực hiện đầy đủ các trách nhiệm ghi trong hợp đồng
này dẫn đến việc làm thiệt hại về kinh tế cho bên kia thì phải chịu trách nhiệm bồi thường
toàn bộ thiệt hại.
如果任何一方未充分履行本合同項下責任,給對方造成經濟損失,則必須負責賠償所
有損失。
b. Nếu bên B thi công chậm tiến độ mà không phải lý do của bên A thì bên A được
quyền phạt 1% giá trị hợp đồng cho mỗi tháng chậm. Số tiền phạt tối đa là 5% giá trị của
hợp đồng. Nếu bên B vi phạm hợp đồng về chất lượng thì phải thi công lại cho đúng trước
khi tính đến các vấn đề khác.
如非因甲方原因乙方施工進度無故滯後,每延誤一個月甲方有權對乙方處以合同價值
的 1%的罰款。最高罰款金額為合同價值的 5%。 如乙方在質量方面違反合同,則必
須在考慮其他問題之前妥善重建。
Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của bên B:

10
第十三條:乙方權利與義務
Quyền hạn của bên B
乙方權利
1. Đề xuất sửa đổi thiết kế với mục tiêu đảm bảo chất lượng và hiệu quả công trình.
設計修改建議權,以確保工程質量和效率。
2. Chấm dứt hợp đồng thi công xây dựng theo điều 11 của Hợp đồng.
根據合同第 11 條之合同解除權
3. Được bên A thanh toán theo điều 7 của Hợp đồng.
根據合同第 7 條乙方工程款由甲方負責

4. Được tạm dừng thi công: Nếu bên A không hoàn thành nghĩa vụ thanh toán theo điều 7
“thanh toán hợp đồng” trong 15 ngày thì bên B có quyền tạm dừng thi công và thời gian
dừng thi công không tính vào thời gian thực hiện Hợp đồng.
暫停工權:如甲方未在 15 日內履行《合同支付》第七條規定的付款義務,乙方有權
暫停施工,停工時間不計入合同履行期限。
5. Được bên A cung cấp đầy đủ hồ sơ thiết kế, hồ sơ khảo sát địa chất công trình, yêu cầu và
chỉ dẫn kỹ thuật, bàn giao mặt bằng thi công, điểm đấu nối điện phục vụ thi công, và thông
tin về các công trình ngầm đã có bên dưới công trình xây dựng ( nếu có).
甲方須充分提供完整的設計文件、工程地質勘察報告、細部要求及說明書、施工場地
面移交、施工用電連接點以及建築工程的地下工程信息(如有)
6. Trình bên A ký xác nhận bằng văn bản trong trường hợp bên A không bàn giao mặt bằng
hoặc hồ sơ thiết kế từng giai đoạn từng thời kỳ theo tiến độ bên B đã đề ra làm cơ sở để gia
hạn thời gian hoàn thành hợp đồng.
如甲方未按乙方已提交的施工進度表不定期移交各期,各階段的施工場面或設計圖紙,
乙方有權提交甲方簽署書面確認,作為延長合同履行期限之依據。

Nghĩa vụ của bên B


乙方的義務
1. Thực hiện đúng và đầy đủ theo Hợp đồng đã ký kết.
正確和全面遵循已簽署的合同。
2. Cung cấp danh sách những người đại diện cho bên B trên công trường đồng thời nêu rõ
thẩm quyền của họ trong thời hạn 10( mười) ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. Danh

11
sách này phải bao gồm chữ ký mẫu của những người này. Mọi thay đổi phải được gửi trước
tới bên A bằng văn bản.
自合同生效之日起十(拾)日內,提供乙方在施工現場的代表名單並明確其權限。
此名單必須包括這些人的簽名樣本。名單任何更改務必先以書面形式發送給甲方。
3. Trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày ký biên bản bàn giao mặt bằng theo từng giai đoạn từng
thời kỳ, bên B có trách nhiệm kiểm tra lại độ chính xác của hệ mốc trên thực địa. Quá thời
hạn trên mà bên A không nhận được ý kiến bằng biên bản của bên B thì được coi là bên B
đã chấp thuận hoàn toàn độ chính xác của hệ mốc. Trong trường hợp hệ mốc không chính
xác, hai bên tiến hành cùng kiểm tra, đối chiếu và ký lại biên bản bàn giao mặt bằng.
自簽訂各期,各階段施工面移交單之日起 3 日內,乙方負責對現場基準點的準確性進
行複核。 超過上述期限時,甲方若未收到乙方提交的書面意見,則視為乙方已完全
確認基準點的準確性。如基準點有誤,雙方應共同複核、對比並重新簽署施工面交接
單。
4. Trình bên A ký xác nhận bằng văn bản trong trường hợp bên A không bàn giao mặt bằng
hoặc hồ sơ thiết kế theo tiến độ bên B đã đề ra làm cơ sở để gia hạn thời gian hoàn thành
hợp đồng.
如甲方未按乙方所提交的進度表給乙方提供施工場地或設計文件時,乙方有權提交甲
方簽署書面確認,作為延長合同履行期限之依據。
5. Đảm bảo các quy định về xây dựng, đảm bảo chất lượng và tiến độ trong hợp đồng.
確保施工規範,確保合同中的質量和進度。
6. Lập sổ nhật ký công trình và cập nhật hồ sơ hoàn công ngay từ khi bắt đầu thi công.
從施工開始就製作施工記錄並更新竣工文件。
7. Công nhân và cán bộ bên B khi thi công phải tuân thủ các nội quy trong nhà máy của bên
A, phải đảm bảo vệ sinh và môi trường trong suốt quá trình thi công
乙方工人和管理人員在施工過程中必須遵守甲方工廠的規定,必須保證施工過程中的
勞安。
8. Trong suốt quá trình thi công không làm hư hỏng các công trình xung quanh như: điện,
nước, điện thoại, cầu cống hoa màu, và các kiến trúc do máy móc thi công vận hành đến
công trình, nếu gây thiệt hại phải chủ động bồi thường, giải quyết cho các chủ thể quản lý
công trình đó.
在施工過程中,到現場的施工機械不得破壞周邊工程:電力、水、電話、橋樑、農作
物。若造成損壞時,務必對工程的管理人員進行補償和安置。

12
9. Trước khi bàn giao công trình đưa vào sử dụng, bên B phải thanh thải tất cả vật tư thừa,
xà bần, rác …ra khỏi công trình.
工程移交投入使用使用前,乙方必須將施工現場所有多餘的材料、雜物、垃圾等清除
到位

Đ iều 14. Quyền và nghĩa vụ của bên A :


第十四條:甲方權利與義務
Quyền hạn của bên A
甲方的權利
1. Giám sát thực hiện Hợp đồng.
合同履行監督權
2. Chấm dứt hợp đồng thi công xây dựng theo điều 11 của Hợp đồng.
根據合同第十一條合同終止權
3. Yêu cầu bên B khắc phục hậu quả khi bên B thi công công trình xây dựng vi phạm các
quy định về chất lượng công trình, an toàn và vệ sinh môi trường.
要求乙方違反施工質量、勞安衛生等規定進行施工的後果進行補救
4. Yêu cầu bên B sửa chữa những sai sót do lỗi của bên B và bên B không được từ chối mà
không có lý do chính đáng được bên A chấp thuận.
要求乙方整改因乙方原因造成的錯誤,乙方無經甲方同意的正當理由不得拒絕。
5. Cán bộ giám sát của Bên A: Bên A cử cán bộ chuyên môn giám sát nghiệm thu cho bên B
từng giai đoạn không chậm quá 01 ngày cho từng phần việc mà bên B mời nghiệm thu, để
triển khai các công việc tiếp theo.
甲方監理:甲方會不延遲超過一日按照乙方驗收申請中的每一分工作派專職監理進行
監督驗收,以便進入下一道工序。
Nghĩa vụ của bên A
甲方的義務
1. Thực hiện đúng và đầy đủ hợp đồng đã ký.
正確和全面遵循已簽署的合同。
2. Bàn giao mặt bằng công trình, vị trí tim, cốt, hệ cao độ mốc tại hiện trường cho bên B.
Việc bàn giao này được hai bên xác nhận bằng văn bản.
將施工現場、軸線中心、標高、標高基準點移交給乙方。本次移交經雙方書面確認。

13
3. Cử đại diện bên A phối hợp với bên B xử lý kịp thời các vướng mắc nảy sinh trong quá
trình thi công. Các đại diện bên A phải được thông báo cho bên B bằng văn bản và nêu rõ
quyền hạn của từng người.
指定甲方代表與乙方協調,及時處理施工過程中出現的問題。 甲方代表必須以書面
形式通知乙方,並明確說明每一個人的權利。
4. Tạo điều kiện thuận lợi để bên B thực hiện đầy đủ các hạng mục công trình được quy
định trong hợp đồng.
為乙方全面履行合同規定的工作項目創造有利條件。
5. Tổ chức nghiệm thu, thanh toán công trình theo quy định.
按規定組織工程驗收和付款。
Điều 15. Ngôn ngữ sử dụng:
第十五條:使用的語言:
Ngôn ngữ sử dụng cho Hợp đồng là tiếng Việt, tiếng Trung.
本合同使用的語言為越南文和中文。
Đ iều 16. Điều khoản chung
第十五條:常規條款
Các phụ lục dưới đây là bộ phận không thể tách rời hợp đồng:
以下附錄是合同不可分割的一部分:
Phụ lục 1: Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được chủ đầu tư phê duyệt.
附錄一:經業主批准的施工圖設計文件
Phụ lục 2: Hồ sơ dự thầu của bên B được bên A chấp thuận.
附錄二:經甲方批准的乙方投標文件
16.1 Mọi điều kiện khác chưa được quy định trong Hợp đồng sẽ tuân theo Nghị định số
46/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng và các
văn bản khác liên quan do các cơ quan Nhà nước ban hành, và các tiêu chuẩn xây dựng hiện
hành.
合同中未規定的所有其他條件將遵循政府關於工程質量管理和保固的第 46/2015/ND-
CP 號法令、國家機構發布的其他相關文件以及現行的建築標準。
16.2 Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến hợp đồng sẽ được
các bên quản lý theo quy định hiện hành của nhà nước về bảo mật.

本合同以及與其相關的所有文件和信息將由雙方按照現行國家保密規定進行管理。
16.3 Hai bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng.

14
雙方承諾認真履行合同約定的條款。
16.4 Hợp đồng gồm 16 điều được làm thành 06 (sáu) bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A
giữ 03( ba) bản, Bên B giữ 03( ba) bản.
本合同共 16 條,一式 06(陸)份,具有同等的法律效力,甲方持 03(叁)份,乙持
03(叁)份。
16.5 Thanh lý hợp đồng
合同清算
Trường hợp chấm dứt hợp đồng hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng.
Trường hợp một bên nhận được yêu cầu tham gia thanh lý hợp đồng mà không tham gia
cuộc họp thanh lý hợp đồng thì hợp đồng đương nhiên được thanh lý. Bên không tham gia
không được có bất cứ khiếu nại nào liên quan đến hợp đồng này.
合同終止時,雙方將召開會議,製作合同清算記錄。 在一方收到參加合同清算請求
但未出席合同清算會議的情況下,合同被視為已清算。 非參與方不得就本合同提出
任何索賠。
16.6 Hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
合同有效期:本合同從簽署之日起生效

Đại diện Bên A Đại diện Bên B


甲方代表 乙方代表

15
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
越南社會主義共和國
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
獨立 – 自由 – 幸福
==========

Hà Nam, ngày tháng năm


河南, 年 月 日

Hợp đồng nhận thầu PCCC


消防工程承包合同
Số:
合同編號:

Công trình : Nhà xưởng Công ty TNHH


工程:______責任有限公司廠房
Hạng mục : Thiết kế, thẩm duyệt và thi công hệ thống PCCC.
項目:消防系統設計,審批,施工
Địa điểm :
地點:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH
業主:______責任有限公司
I . Các căn cứ để ký kết hợp đồng:
一、簽署合同依據:
Căn cứ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của nước Cộng hòa xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam;

16
根據越南社會主義共和國的 2005 年 6 月 14 日第 33/2005/QH11 號民法;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc Hội khoá XIII;
根據第十三屆國民議會的 2014 年 6 月 18 日第 50/2014/QH13 號建築法;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
根據政府關於建築工程質量管理與保固的 2015 年 5 月 12 日第 46/2015/ND-CP 號法令;

Hôm nay, ngày tháng năm 2022 tại trụ sở Công ty TNHH chúng tôi gồm các bên
dưới đây:
今日, 年 月 日於_____責任有限公司我們包括以下各方:

II. Các bên ký kết hợp đồng:


二、簽署合同各方
1. Bên Giao thầu ( sau đây gọi tắt là bên A):
發包方(以下簡稱為甲方)
- Tên đơn vị/單位名稱: Công ty TNHH ____責任有限公司

- Địa chỉ trụ sở chính/總部地點:

- Đại diện là ông/代表人: Chức vụ/職位:

- Điện thoại/電話: Fax/傳真:

- Tài khoản số/銀行賬號:

- Mã số thuế/稅號:

2. Bên Nhận thầu ( sau đây gọi tắt là bên B):


承包方(以下簡稱為乙方)
- Tên đơn vị:
單位名稱:

17
- Địa chỉ trụ sở chính:
總部:
- Đại diện là ông : Chức vụ :
代表人: 先生 職位:
- Điện thoại/電話:
-Tài khoản số: Ngân hàng Techcombank – Chi nhánh Lạc Long Quân, Hà Nội.
銀行賬號:科技銀行 – 河內市樂龍郡分行
- Mã số thuế/稅號 :

Hai Bên thoả thuận ký kết Hợp đồng Giao nhận thầu xây lắp này (“Hợp đồng”) với các điều
khoản và điều kiện sau đây:
雙方同意簽訂此具有以下條款和條件的消防工程承包合同(合同):
Đ iều 1 . Nội dung công việc:
第一條:工作內容
1.1 Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận thực hiện thi công hạng mục: “Thiết kế, thẩm
duyệt và thi công hệ thống PCCC” thuộc công trình nhà xưởng Công ty
TNHH________
甲方同意發包,且乙方同意承攬施工 _____ 責任有限公司廠房工程的消防系統設
計、審批、施工項目
1.2 Nội dung công việc theo hồ sơ mời thầu của bên A và hồ sơ thiết kế được bên A phê
duyệt.

工作內容以甲方招標文件和甲方批准的設計文件為準
Đ iều 2. Chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật:
第二條:質量與技術要求
- Bên B phải thực hiện theo đúng thiết kế; bảo đảm sự bền vững và chính xác của các kết
cấu xây dựng và thiết bị lắp đặt theo quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
乙方務必按設計圖施工,並確保工程建築結構和設備裝置的穩定性和準確性符合越南
建築規准,標準。
- Bên B phải sử dụng đúng các chủng loại vật tư, vật liệu mà hai bên đã thống nhất trong
phụ lục hợp đồng.
乙方務必使用雙方在合同附錄中協商一致的建材正確種類。
Đ iều 3. Thời gian và tiến độ thực hiện:
第三條:工期及進度

18
- Ngày khởi công : ngày tháng năm , đồng thời bên B nhận được tiền tạm ứng hợp
đồng của bên A.
開工日期為 年 月 日,同時乙方收到甲方的合同預付款。
- Ngày hoàn công: ngày tháng năm
完工日期為 年 月 日
- Thời gian thi công trên đã bao gồm thời gian nghỉ lễ theo quy định của Nhà nước. Trong
trường hợp vì lý do bất khả kháng (thiên tai, dịch họa...) Bên B không đạt được tiến độ thi
công thì phải có báo cáo chi tiết và có xác nhận của cán bộ giám sát về l ý do chậm với Bên
A để trình cho cấp trên cho phép điều chỉnh lại tiến độ.
上述施工時間包括國家規定的公共假期。如乙方因不可抗力(自然災害、流行病)等
原因未能落實施工進度,則乙方務必給甲方提供經監理確認的詳細延誤釋疑報告以向
上級請求批准進度調整
Đ iều 4. Điều kiện nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng
第四條:建築工程驗收與移交條件
4.1. Điều kiện nghiệm thu
驗收條件
Các giai đoạn nghiệm thu được tuân thủ theo Nghị định số 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ
về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng và các văn bản khác liên quan do các
cơ quan Nhà nước ban hành, và các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành;
驗收階段遵循政府關於建築工程質量管理和保固的第 46/2015/ND-CP 號法令與國家機
構頒發的其他相關文件以及現行建築標準;
Trong các giai đoạn nghiệm thu chính, tuỳ theo phương án thi công cụ thể và khối lượng
hoàn thành công trình sẽ tiến hành nghiệm thu từng phần của từng giai đoạn.
在驗收的主要階段,根據具體的施工方案和工程完成量而對每個階段的每個部分進行
驗收。
4.2. Điều kiện để bàn giao công trình đưa vào sử dụng:
工程移交並投入使用的條件
Đảm bảo các yêu cầu về nguyên tắc, nội dung và trình tự bàn giao công trình đã xây dựng
xong đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng;
確保已竣工並投入使用工程之原則、內容、移交工序遵循建築法規定之要求
Đảm bảo an toàn trong vận hành, khai thác khi đưa công trình vào sử dụng. Việc nghiệm
thu, bàn giao công trình xây dựng phải thành lập Hội đồng nghiệm thu bàn giao công trình,

19
thành phần của Hội đồng nghiệm thu theo quy định của pháp luật về nghiệm thu, bàn giao
công trình xây dựng.
確保工程投入使用時的運行和開發之安全。關於建築工程的驗收和移交作業,必須設
立符合建築法對建築工程驗收和移交規定的工程驗收和移交委員會及其參與者
Đ iều 5. Bảo hành công trình:
第五條:工程保固
5.1. Bên B có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình sau khi hoàn thành việc bàn giao
Công trình thi công. Trong thời gian công trình còn bảo hành, khi cần sửa chữa, Bên A
thông báo cho bên B bằng điện thoại hoặc bằng văn bản, bên B phải cử người đến sửa chữa
trong vòng 03 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu bên B không cử người đến sửa
chữa, bên A sẽ tự sửa chữa. Phần chi phí sửa chữa do nguyên nhân từ bên B thì bên B phải
có trách nhiệm thanh toán cho bên A. Phần chi phí sửa chữa không phải nguyên nhân từ bên
B thì bên A sẽ chịu trách nhiệm thanh toán.

乙方負責在工程竣工移交完成後的工程保固。當工程在保固期內需修理時,甲方以電
話或書面形式通知乙方,乙方須自接到通知之日起 03 日內派人修理,若乙方不派人
修理,甲方會自理。因乙方原因造成的修理費用由乙方務必負責支付給甲方。非因乙
方原因造成的修理費用,甲方負責支付。
5.2. Bên B có trách nhiệm bảo hành công trình trong thời gian 12 tháng kể từ ngày bàn giao
hoàn thành toàn bộ Công trình.
乙方負責工程的保固期為自整個工程移交之日 起 12 個月內。
Đ iều 6. Giá trị hợp đồng: ( Đã bao gồm thuế VAT 10%)
第六條:合同價值(含增值稅 10%)
- Giá trị hợp đồng:………..VNĐ (Bằng chữ: ………. Việt Nam đồng./.)
合同價值:_______越盾(大寫:______越盾)
- Hình thức hợp đồng trọn gói
合同為總價合同
Sau khi ký hợp đồng, bên nhà thầu xây dựng có trách nhiệm căn cứ theo thiết kế và
báo giá để thi công. Bất kỳ một thay đổi nào về thiết kế và tăng giảm nguyên vật liệu đều
phải được sự thống nhất của hai bên và được thỏa thuận về giá cả thông qua biên bản làm
việc. Những phần việc không thuộc phạm vi trong hợp đồng, trong thiết kế và trong báo giá
đã duyệt không thuộc trách nhiệm của nhà thầu, nếu bên chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu thực

20
hiện thêm, nhà đầu tư cần có văn bản yêu cầu và sẽ có trách nhiệm phê duyệt đơn giá, ký kết
phụ lục hợp đồng kinh tế cho các công việc phát sinh, đồng thời thanh toán toàn bộ phần
phát sinh thêm (nếu có) theo các điều khoản trong hợp đồng kinh tế này.
簽訂合同後,施工承包商負責按設計和報價施工。任何設計變更和材料增減均
須經雙方協商一致,並通過工作記錄約定價格。不在合同以及設計和經批准報價中的
工作範圍內不屬於承包商的責任。如業主要求承包商執行新增工作 ,業主需針對有
關各項新增工作向承包商發書面要求、負責批准工程單價、簽訂經濟合同,同時按本
經濟合同條款支付全部新增工作費用(如有)。
Đ iều 7. Thanh toán hợp đồng:
第七條:合同支付
Bên A thanh toán cho bên B căn cứ theo Tiến độ thi công của công trình như sau :
7.1. Sau khi hai bên ký hợp đồng, bên A tạm ứng cho bên B số tiền là ………VNĐ
(Bằng chữ: ……… Việt Nam Đồng./.), tương đương 40% (Bốn mươi phần trăm) giá trị Hợp
đồng.
甲方根據工程施工進度向乙方支付如下費用:
雙方簽訂合同後,甲方向乙方支付_____越盾預付款(大寫:______越盾),相當於
合同價值的 40%(佰分之肆拾)
7.2. Sau khi bên B thi công xong phần đường ông chữa cháy trong nhà xưởng ,
đường ống chữa cháy ngoài nhà khu vực xưởng và nhập bơm chữa cháy về công trường, có
đề nghị thanh toán của bên B, bên A thanh toán cho bên B số tiền là ……VNĐ (Bằng chữ:
……Việt Nam Đồng./.), tương đương 20% (Hai mươi phần trăm) giá trị Hợp đồng.
當乙方完成施工廠內消防管道、廠外消防管道、消防泵已進場後,乙方向甲方
提出工程請款書時,甲方須給乙方支付_______越盾工程款(大寫:_____越盾),相
當於合同價值的 20%(佰分之貳拾)。
7.3. Sau khi bên B lắp đặt xong phần đường ống chữa cháy nhà xe, ống luồn dây báo
cháy của nhà xe, tầng của nhà xưởng và lắp đặt xong bơm chữa cháy, có đề nghị thanh toán
của bên B, bên A thanh toán cho bên B số tiền là …….VNĐ (Bằng chữ: …… Việt Nam
Đồng./.), tương đương 20% (Hai mươi phần trăm) giá trị Hợp đồng.
當乙方完成施工車庫消防管道、車庫與廠房各層的火警線套管及消防泵後,乙
方向甲方提出工程請款書時,甲方須給乙方支付___越盾工程款(大寫:_____越盾),
相當於合同價值的 20%(佰分之貳拾)。

21
7.4. Sau khi hai bên tiến hành nghiệm thu và bàn giao công trình đưa vào sử dụng,
Bên B bàn giao toàn bộ hồ sơ liên quan đến công trình và phát hành hóa đơn tài chính toàn
bộ giá trị công trình cho Bên A. Trong vòng 15 ngày sau khi nhận được hồ sơ và hóa đơn tài
chính của công trình, Bên A sẽ thanh toán tiếp cho bên B số tiền của công trình …..VNĐ
(Bằng chữ: …… Việt Nam Đồng./.), tương đương 17% (Mười bảy phần trăm) giá trị Hợp
đồng.
當雙方對工程進行驗收並移交投入使用後,乙方將與項目有關的所有文件移交
給甲方,並開具工程全部價值的增值稅發票給甲方。甲方在收到項目文件和增值稅發
票後 15 日內,將給乙方支付_____越盾工程款(大寫:___越盾),相當於合同價值
的 17%(佰分之拾柒)
7.5. Sau khi thời hạn 1 năm bảo hành công trình kết thúc, bên A thanh toán nốt cho
bên B số tiền …..VNĐ (Bằng chữ: ……. Việt Nam đồng./.), tương đương 3% (ba phần trăm)
giá trị Hợp đồng.
當工程一年保固期結束後,甲方將向乙方支付___越盾工程餘款(大寫:___越
盾),相當於合約價值的 3%(佰分之叁)。
7.6. Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản.
支付方式:銀行轉賬付款
7.7. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng
支付貨幣:越南盾

Đ iều 8 : Bảo hiểm:


第八條:保險
Trong quá trình thực hiện thi công xây dựng công trình, Nhà thầu phải mua bảo hiểm đối
với người lao động , vật tư, thiết bị phục vụ thi công.
在施工過程中,承包商必須為施工服務的勞動者、材料和設備購買保險。
Điều 9. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp:
第九條:爭議與爭議解決
Trong trường hợp có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, các bên nỗ lực tối đa
chủ động bàn bạc để tháo gỡ và thương lượng giải quyết.
合同履行過程中如出現問題,雙方應盡一切努力,積極協商解除,協商解決。
Trường hợp hai bên không giải quyết được tranh chấp thì sẽ đưa ra Tòa án kinh tế thành phố
Hà Nội để phân xử, phán quyết cuối cùng của Toà án sẽ là điều kiện đương nhiên các bên

22
phải thực hiện. Mọi chi phí liên quan đến quá trình phân xử tranh chấp tại Toà án sẽ do bên
thua phải chịu.
如果雙方無法解決爭議,將提交河內經濟法院進行仲裁,法院的最終裁決將是雙方必
須遵守的自然條件。 與法院仲裁程序相關的所有費用將由敗訴方承擔。
Điều 10. Bất khả kháng:
第十條:不可抗力
10.1 Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm
soát của các bên, như : động đất, bão, lũ, lụt, lốc, lở đất, hoả hoạn, chiến tranh, dịch họa
hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, đình công và các thảm hoạ khác chưa lường hết được,
sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam...
Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải
là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả
kháng có nghĩa vụ phải:
不可抗力事件是指客觀發生且超出當事人控制範圍的事件,例如:地震、風暴、洪水、
旋風、山體滑坡、火災、戰爭、流行病或戰爭、罷工風險等不可預見的災害、越南主
管當局的政策變化或禁令。。。
一方因不可抗力事件未能履行義務,不作為另一方終止合同的依據。 但是,受不可
抗力事件影響的一方有義務:
+ Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để
hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra.
採取合理的預防措施和必要的替代方案,將不可抗力事件的影響降至最低。
+ Thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng 7 ngày
ngay sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.
在不可抗力事件發生後 7 日內立即通知對方不可抗力事件。
10.2 Trong trường hợp xảy ra bất kỳ Sự kiện Bất khả kháng nào, việc thực hiện các nghĩa vụ
theo Hợp đồng này của Bên bị ảnh hưởng sẽ được tạm hoãn trong thời gian Sự kiện Bất khả
kháng đó diễn ra mà không bị coi là vi phạm Hợp đồng này, và thời gian thực hiện các nghĩa
vụ đó sẽ được kéo dài bằng với khoảng thời gian đã bị tạm hoãn.
如果發生任何不可抗力事件,受影響方在該不可抗力事件期間暫停履行本合同項下的
義務,不視為違反本合同。履行其義務的延長期限為因不可抗力事件所影響原因受影
響方暫停履行本合同的日數
Điều 11. Huỷ bỏ hợp đồng

23
第十一條:合同解除
Các trường hợp huỷ bỏ thực hiện hợp đồng:
合同解除的情況
- Do lỗi của Bên A hoặc Bên B gây ra, trong điều kiện này bên còn lại không phải bồi
thường hợp đồng cho bên vi phạm.
在甲方或乙方有過錯的情況下,另一方不必賠償違約方。
- Một bên lâm vào tình trạng phá sản hoặc bị yêu cầu phá sản hoặc đệ đơn phá sản.
一方破產或被要求破產或申請破產。
- Một bên giải thể.
一方解散
- Các trường hợp bất khả kháng.
各不可抗力事件
- Các trường hợp khác do hai bên thoả thuận
雙方協商的其他情況
a.Nếu Bên B tự ý huỷ bỏ hợp đồng mà không được sự đồng ý của Bên A bằng văn
bản thì Bên A không chịu trách nhiệm thanh toán các công việc đang thi công dở dang theo
hợp đồng cho Bên nhận thầu. Đồng thời Bên B phải hoàn trả số tiền mà Bên A đã tạm ứng
& thanh toán (Sau khi đối trừ giá trị hoàn thành được bên A đồng ý nghiệm thu thanh toán
theo các đợt thanh toán nêu phía trên) kể cả gốc lẫn lãi theo lãi suất bằng 1,5 lần lãi suất cơ
bản do ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố của tháng phát sinh chấm dứt hợp đồng.
如乙方未經甲方書面同意擅自解除合同,則甲方不負責給承攬商合同項下未完成工程
量的工程款。 同時,乙方務必根據等於越南國家銀行在合同終止當月公佈的基本利
率的 1.5 倍數之利率將甲方的預付款與支付款(包括本金和利息)退還給甲方(在核
對由甲方在每請款期同意查驗支付的完成工程量之後)。
b.Nếu Bên A tự ý bỏ Hợp đồng này mà không phải do lỗi của Bên B thì Bên A phải
thanh toán cho Bên B toàn bộ các chi phí và thiệt hại có liên quan đến việc thực hiện Hợp
đồng này, bao gồm tất cả các chi phí phát sinh cho việc chuẩn bị để thực hiện công trình, ví
dụ như : Chi phí mua nguyên vật liệu, chi phí thuê máy móc, chi phí thuê nhân công, chi phí
sắp xếp chỗ ở cho công nhân và những chi phí khác liên quan tới công trình.
如果甲方在沒有乙方有過錯的情況下擅自解除本合同,則甲方必須向乙方支付與履行
本合同有關的一切費用和損害賠償金,包括為工程施工準備而產生的一切費用,例如:

24
採購原材料的費用、租用機器的費用、僱用勞動力的費用、安排工人住宿的費用和其
他費用及其他與項目有關的費用。
c.Nếu Bên A trong quá trình giám sát xây dựng phát hiện Bên B không đảm bảo
được chất lượng, tiến độ công trình cũng như các điều kiện khác của công trình (có căn cứ
xác đáng được các bên xác nhận bằng văn bản) (căn cứ theo quy định pháp luật về tiêu
chuẩn xây dựng của Việt Nam), Bên A sẽ gửi thông báo nhắc nhở. Sau khi được nhắc nhở
15 ngày, nếu Bên B vẫn không sửa đổi điều chỉnh được, Bên A có quyền có công văn yêu
cầu huỷ bỏ và thanh quyết toán Hợp đồng. Sau 1 tuần kể từ ngày phát hành công văn nói
trên Bên B phải xuất trình đủ bản tính khối lượng cần thanh toán, hoàn tất thủ tục huỷ bỏ
Hợp đồng và rút khỏi công trình.
如甲方在施工監理過程中發現乙方不保證工程質量、進度等其他條件(具備由雙方書
面確認的正當依據)(根據越南建築標準的法律規定),甲方將發提醒告知函。自提
醒之日起 15 天后,若乙方尚未改善整改,甲方有權書面要求解除和清算結算本合同。
自上述公函發出之日起 1 週後,乙方務必提供完整的應支付工程量計算表,完成合同
解除手續並退出該項目。
Trong mọi trường hợp hủy bỏ hợp đồng, khối lượng được thanh toán là khối lượng
các công việc hoặc phần công việc đã được thực hiện hoàn chỉnh tại thời điểm phát hành
công văn huỷ bỏ Hợp đồng của Bên A và được cán bộ giám sát xác nhận là đạt yêu cầu chất
lượng, khối lượng, các loại vật tư bên B đã tập kết đến công trường... Bên B phải có trách
nhiệm cung cấp đầy đủ hồ sơ và hóa đơn tài chính do bên B phát hành cho khối lượng công
trình được nghiệm thu.
在所有解除合同的情況下,應支付的工程量是在甲方發出解除合同的公函時已完成的
工程量或部分工程量,已經過監理對質量、工程量以及乙方已送到現場物資的確認。
乙方必須負責將乙方開具的所有與需驗收工程量有關的文件和財務發票提供甲方。
Điều 12. Phạt khi vi phạm hợp đồng:
第十二條:違約處罰
a. Nếu một trong hai bên không thực hiện đầy đủ các trách nhiệm ghi trong hợp đồng
này dẫn đến việc làm thiệt hại về kinh tế cho bên kia thì phải chịu trách nhiệm bồi thường
toàn bộ thiệt hại.
如果任何一方未充分履行本合同項下責任,給對方造成經濟損失,則必須負責賠償所
有損失。

25
b. Nếu bên B thi công chậm tiến độ mà không phải lý do của bên A thì bên A được
quyền phạt 1% giá trị hợp đồng cho mỗi tháng chậm. Số tiền phạt tối đa là 5% giá trị của
hợp đồng. Nếu bên B vi phạm hợp đồng về chất lượng thì phải thi công lại cho đúng trước
khi tính đến các vấn đề khác.
如非因甲方原因乙方施工進度無故滯後,每延誤一個月甲方有權對乙方處以合同價值
的 1%的罰款。最高罰款金額為合同價值的 5%。 如乙方在質量方面違反合同,則必
須在考慮其他問題之前妥善重建。
Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của bên B:
第十三條:乙方權利與義務
Quyền hạn của bên B
乙方權利
1. Đề xuất sửa đổi thiết kế với mục tiêu đảm bảo chất lượng và hiệu quả công trình.
設計修改建議權,以確保工程質量和效率。
2. Chấm dứt hợp đồng thi công xây dựng theo điều 11 của Hợp đồng.
根據合同第 11 條之合同解除權

3. Được bên A thanh toán theo điều 7 của Hợp đồng.


根據合同第 7 條乙方工程款由甲方負責
4. Được tạm dừng thi công: Nếu bên A không hoàn thành nghĩa vụ thanh toán theo điều 7
“thanh toán hợp đồng” trong 15 ngày thì bên B có quyền tạm dừng thi công và thời gian
dừng thi công không tính vào thời gian thực hiện Hợp đồng.
暫停工權:如甲方未在 15 日內履行《合同支付》第七條規定的付款義務,乙方有權
暫停施工,停工時間不計入合同履行期限。
5. Được bên A cung cấp đầy đủ hồ sơ thiết kế, hồ sơ khảo sát địa chất công trình, yêu cầu và
chỉ dẫn kỹ thuật, bàn giao mặt bằng thi công, điểm đấu nối điện phục vụ thi công, và thông
tin về các công trình ngầm đã có bên dưới công trình xây dựng ( nếu có).
甲方須充分提供完整的設計文件、工程地質勘察報告、細部要求及說明書、施工場地
移交、施工用電連接點以及建築工程的地下工程信息(如有)
6. Trình bên A ký xác nhận bằng văn bản trong trường hợp bên A không bàn giao mặt bằng
hoặc hồ sơ thiết kế từng giai đoạn từng thời kỳ theo tiến độ bên B đã đề ra làm cơ sở để gia
hạn thời gian hoàn thành hợp đồng.

26
如甲方未按乙方已提交的施工進度表不定期移交各期,各階段的施工場面或設計圖紙,
乙方有權提交甲方簽署書面確認,作為延長合同履行期限之依據。

Nghĩa vụ của bên B


乙方的義務
1. Thực hiện đúng và đầy đủ theo Hợp đồng đã ký kết.
正確和全面遵循已簽署的合同。
2. Cung cấp danh sách những người đại diện cho bên B trên công trường đồng thời nêu rõ
thẩm quyền của họ trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. Danh
sách này phải bao gồm chữ ký mẫu của những người này. Mọi thay đổi phải được gửi trước
tới bên A bằng văn bản.
自合同生效之日起十(拾)日內,提供乙方在施工現場的代表名單並明確其權限。
此名單必須包括這些人的簽名樣本。名單任何更改務必先以書面形式發送給甲方。
3. Trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày ký biên bản bàn giao mặt bằng theo từng giai đoạn từng
thời kỳ, bên B có trách nhiệm kiểm tra lại độ chính xác của hệ mốc trên thực địa. Quá thời
hạn trên mà bên A không nhận được ý kiến bằng biên bản của bên B thì được coi là bên B
đã chấp thuận hoàn toàn độ chính xác của hệ mốc. Trong trường hợp hệ mốc không chính
xác, hai bên tiến hành cùng kiểm tra, đối chiếu và ký lại biên bản bàn giao mặt bằng.
自簽訂各期,各階段施工面移交單之日起 3 日內,乙方負責對現場基準點的準確性進
行複核。 超過上述期限時,甲方若未收到乙方提交的書面意見,則視為乙方已完全
確認基準點的準確性。如基準點有誤,雙方應共同複核、對比並重新簽署施工面交接
單。
4. Trình bên A ký xác nhận bằng văn bản trong trường hợp bên A không bàn giao mặt bằng
hoặc hồ sơ thiết kế theo tiến độ bên B đã đề ra làm cơ sở để gia hạn thời gian hoàn thành
hợp đồng.
如甲方未按乙方所提交的進度表給乙方提供施工場地或設計文件時,乙方有權提交甲
方簽署書面確認,作為延長合同履行期限之依據。
5. Đảm bảo các quy định về xây dựng, đảm bảo chất lượng và tiến độ trong hợp đồng.
確保施工規範,確保合同中的質量和進度。
6. Lập sổ nhật ký công trình và cập nhật hồ sơ hoàn công ngay từ khi bắt đầu thi công.
從施工開始就製作施工記錄並更新竣工文件。

27
7. Công nhân và cán bộ bên B khi thi công phải tuân thủ các nội quy trong nhà máy của bên
A, phải đảm bảo vệ sinh và môi trường trong suốt quá trình thi công
乙方工人和管理人員在施工過程中必須遵守甲方工廠的規定,必須保證施工過程中的
勞安。
8. Trong suốt quá trình thi công không làm hư hỏng các công trình xung quanh như: điện,
nước, điện thoại, cầu cống hoa màu, và các kiến trúc do máy móc thi công vận hành đến
công trình, nếu gây thiệt hại phải chủ động bồi thường, giải quyết cho các chủ thể quản lý
công trình đó.
在施工過程中,到現場的施工機械不得破壞周邊工程:電力、水、電話、橋樑、農作
物。若造成損壞時,務必對工程的管理人員進行補償和安置。
9. Trước khi bàn giao công trình đưa vào sử dụng, bên B phải thanh thải tất cả vật tư thừa,
xà bần, rác …ra khỏi công trình.
工程移交投入使用使用前,乙方必須將施工現場所有多餘的材料、雜物、垃圾等清除
到位
Đ iều 14. Quyền và nghĩa vụ của bên A :
第十四條:甲方權利與義務
Quyền hạn của bên A
甲方的權利
1. Giám sát thực hiện Hợp đồng.
合同履行監督權
2. Chấm dứt hợp đồng thi công xây dựng theo điều 11 của Hợp đồng.
根據合同第十一條合同終止權
3. Yêu cầu bên B khắc phục hậu quả khi bên B thi công công trình xây dựng vi phạm các
quy định về chất lượng công trình, an toàn và vệ sinh môi trường.
要求乙方違反施工質量、勞安衛生等規定進行施工的後果進行補救
4. Yêu cầu bên B sửa chữa những sai sót do lỗi của bên B và bên B không được từ chối mà
không có lý do chính đáng được bên A chấp thuận.
要求乙方整改因乙方原因造成的錯誤,乙方無經甲方同意的正當理由不得拒絕。
5. Cán bộ giám sát của Bên A: Bên A cử cán bộ chuyên môn giám sát nghiệm thu cho bên B
từng giai đoạn không chậm quá 01 ngày cho từng phần việc mà bên B mời nghiệm thu, để
triển khai các công việc tiếp theo.

28
甲方監理:甲方會不延遲超過一日按照乙方驗收申請中的每一分工作派專職監理進行
監督驗收,以便進入下一道工序。
Nghĩa vụ của bên A
甲方的義務
1. Thực hiện đúng và đầy đủ hợp đồng đã ký.
正確和全面遵循已簽署的合同。
2. Bàn giao mặt bằng công trình, vị trí tim, cốt, hệ cao độ mốc tại hiện trường cho bên B.
Việc bàn giao này được hai bên xác nhận bằng văn bản.
將施工現場、軸線中心、標高、標高基準點移交給乙方。本次移交經雙方書面確認。
3. Cử đại diện bên A phối hợp với bên B xử lý kịp thời các vướng mắc nảy sinh trong quá
trình thi công. Các đại diện bên A phải được thông báo cho bên B bằng văn bản và nêu rõ
quyền hạn của từng người.
指定甲方代表與乙方協調,及時處理施工過程中出現的問題。 甲方代表必須以書面
形式通知乙方,並明確說明每一個人的權利。
4. Tạo điều kiện thuận lợi để bên B thực hiện đầy đủ các hạng mục công trình được quy
định trong hợp đồng.
為乙方全面履行合同規定的工作項目創造有利條件。
5. Tổ chức nghiệm thu, thanh toán công trình theo quy định.
按規定組織工程驗收和付款。
Điều 15. Ngôn ngữ sử dụng:
Ngôn ngữ sử dụng cho Hợp đồng là tiếng Việt, tiếng Trung.
第十五條:使用的語言:
本合同使用的語言為越南文和中文。
Đ iều 16. Điều khoản chung
第 16 條:常規條款
Các phụ lục dưới đây là bộ phận không thể tách rời hợp đồng:
以下附錄是合同不可分割的一部分:
Phụ lục 1: Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được chủ đầu tư phê duyệt.
附錄一:經業主批准的施工圖設計文件
Phụ lục 2: Hồ sơ dự thầu của bên B được bên A chấp thuận.
附錄二:經甲方批准的乙方投標文件

29
16.1 Mọi điều kiện khác chưa được quy định trong Hợp đồng sẽ tuân theo Nghị định số
46/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng và các
văn bản khác liên quan do các cơ quan Nhà nước ban hành, và các tiêu chuẩn xây dựng hiện
hành.
合同中未規定的所有其他條件將遵循政府關於工程質量管理和保固的第 46/2015/ND-
CP 號法令、國家機構發布的其他相關文件以及現行的建築標準。
16.2 Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến hợp đồng sẽ được
các bên quản lý theo quy định hiện hành của nhà nước về bảo mật.

本合同以及與其相關的所有文件和信息將由雙方按照現行國家保密規定進行管理。
16.3 Hai bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng.
雙方承諾認真履行合同約定的條款。
16.4 Hợp đồng gồm 16 điều được làm thành 06 (sáu) bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A
giữ 03( ba) bản, Bên B giữ 03( ba) bản.
本合同共 16 條,一式 06(陸)份,具有同等的法律效力,甲方持 03(叁)份,乙持
03(叁)份。
16.5 Thanh lý hợp đồng
合同清算
Trường hợp chấm dứt hợp đồng hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng.
Trường hợp một bên nhận được yêu cầu tham gia thanh lý hợp đồng mà không tham gia
cuộc họp thanh lý hợp đồng thì hợp đồng đương nhiên được thanh lý. Bên không tham gia
không được có bất cứ khiếu nại nào liên quan đến hợp đồng này.
合同終止時,雙方將召開會議,製作合同清算記錄。 在一方收到參加合同清算請求
但未出席合同清算會議的情況下,合同被視為已清算。 非參與方不得就本合同提出
任何索賠。
16.6 Hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
合同有效期:本合同從簽署之日起生效

Đại diện Bên A Đại diện Bên B


甲方代表 乙方代表

30
31

You might also like