You are on page 1of 10

CTY CP TM DV XNK DUY TÙNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đ/C: 03 Đường Tân Lập 2 – P. Hiệp Phú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP Thủ Đức – TPHCM – Việt Nam

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT


(Số:012023/DT-....../HĐCCLĐ)

V/v: Thiết kế Thẩm duyệt, Thi công lắp đặt Hệ thống cấp nước chữa cháy và chữa
cháy tự động Sprinkler, Hệ thống báo cháy tự động, Hệ thống chống sét, Hệ thống
đèn chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn thoát nạn và ra Biên bản Nghiệm thu về PCCC do
Cảnh sát PCCC TPHCM cấp

- Căn cứ Bộ luật Dân Sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc Hội Nước Cộng Hoà Xã Hội
Chủ Nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24/11/2015;
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2006/QH11 do Quốc hội Nước Cộng Hòa Xã Hội
Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14/6/2005;
- Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy số đã được Quốc hội Nước CHXHCN Việt
Nam khóa 10, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/06/2001;
- Căn cứ Luật số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Căn cứ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Căn cứ các văn bản và quy định của Pháp luật hiện hành;
Hôm nay ngày……tháng……năm 2023. Chúng tôi gồm có:
BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ (BÊN A): CÔNG TY TNHH FISHY VIỆT NAM
Địa chỉ : Số 18 Đường số 10, Phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức, TPHCM
Mã số thuế : 0314413826
Đại diện : Ông NGUYỄN HỮU DƯƠNG
Chức vụ :
Tài khoản số :
Điện thoại : 0908243798 Email: fishy.vn@gmail.com
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (BÊN B) : CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ XUẤT NHẬP KHẨU DUY TÙNG
Địa chỉ : 03 Đường Tân Lập 2, Phường Hiệp Phú, TP Thủ Đức, TP HCM.

1
Mã số thuế : 0316049869
Đại diện là : Ông ĐẶNG DUY TÙNG
Chức vụ : Giám đốc
Tài khoản số : 3160498698 - Tại Ngân hàng Á Châu – PGD Nguyễn Trãi – Quận 5 –
TPHCM
Điện thoại : 028.66896161 Email : kinhdoanh.duytung@gmail.com
Sau khi trao đổi và bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng với các điều khoản sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG


Bên B nhận toàn bộ công việc: “Thiết kế Thẩm duyệt, Thi công lắp đặt Hệ thống
cấp nước chữa cháy và chữa cháy tự động Sprinkler, Hệ thống báo cháy tự động,
Hệ thống chống sét, Hệ thống đèn chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn thoát nạn và ra Biên
bản Nghiệm thu về PCCC do Cảnh sát PCCC TPHCM cấp”. cho công trình: KHO
LẠNH tại địa điểm:……………
Nội dung cụ thể như sau:
- Bên B chịu trách nhiệm cung cấp, lắp đặt, thi công hoàn chỉnh hệ thống PCCC
theo đúng hồ sơ thiết kế tiêu chuẩn của Cảnh sát PCCC và đúng chủng loại, số
lượng, chất lượng theo bảng “chi tiết hạng mục lắp đặt” do bên B cung cấp đã
được bên A đồng ý.
- Bên B chịu trách nhiệm lập, nộp hồ sơ ra giấy Biên bản nghiệm thu về PCCC
do Cảnh sát PCCC TPHCM cho bên A.
- Bên B chịu trách nhiệm nộp hồ sơ thẩm duyệt thiết kế PCCC ra giấy thẩm duyệt
thiết kế PCCC cho dự án do Cảnh sát PCCC TPHCM cho bên A.
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
- Tổng giá trị hợp đồng: 2.169.513.500 (bằng chữ: Hai tỷ, một trăm sáu mươi
chín triệu, năm trăm mười ba nghìn, năm trăm đồng./.) .Chi tiết theo bảng “chi
tiết hạng mục lắp đặt” đính kèm, Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và toàn bộ
chi phí cho đến khi ra giấy biên bản nghiệm thu về PCCC do Cảnh sát PCCC
TPHCM cấp.
- Tổng giá trị Hợp đồng trên có thể được điều chỉnh và cách thức điều chỉnh trong
các trường hợp sau:
 Khối lượng công việc không nằm trong Bảng báo giá, hoặc thay đổi chủng
loại vật tư do Bên A yêu cầu thì hai Bên thỏa thuận giá bằng văn bản trước
khi thực hiện.
 Trường hợp đã có đơn giá ghi trong Bảng báo giá thì giá trị phần khối
lượng phát sinh được tính theo đơn giá đó (với chủng loại vật tư không
thay đổi).
 Trong quá trình làm hồ sơ bản vẽ thiết kế thẩm duyệt, thuyết minh kỹ thuật
cho công trình và trình hồ sơ lên cơ quan Cảnh sát PCCC để xin thẩm
duyệt về PCCC, nếu có yêu cầu phát sinh các hạng mục thẩm duyệt PCCC
khác bắt buộc phải thiết kế và thi công thêm cho công trình để phù hợp với
các tiêu chuẩn; quy chuẩn hiện hành ngoài các hạng mục mà hai bên thống
nhất, thì Bên B sẽ cập nhật và báo giá phát sinh thêm cho Bên A.

2
ĐIỀU 3: THỜI GIAN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
- Thời gian thi công lắp đặt hệ thống PCCC: trong vòng 70 ngày sau khi ký hợp
đồng và nhận được tiền tạm ứng từ bên A.
- Thời gian bên A nhận giấy Biên bản nghiệm thu về PCCC do Cảnh sát PCCC
TPHCM cấp: 30 ngày kể từ ngày hai bên hoàn thành công tác nghiệm thu nội
bộ và tiến hành ký hồ sơ nộp nghiệm thu tại cơ quan PCCC địa phương nhưng
không trễ hơn tiến độ tổng của toàn dự án.
ĐIỀU 4: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Phương thức thanh toán và thời gian thanh toán: thanh toán sẽ được thực hiện bằng
chuyển khoản vào tài khoản của bên B thành 05 đợt như sau:
- Đợt 1: Bên A tạm ứng cho bên B 20% giá trị hợp đồng trong vòng 07 ngày làm
việc kể từ khi bên A nhận được các giấy tờ sau:
 Chứng thư bảo lãnh tạm ứng có giá trị bằng giá trị bên A tạm ứng cho bên
B và có thời hạn 60 ngày kể từ ngày phát hành bảo lãnh.
 Công văn đề nghị tạm ứng.
- Đợt 2: Bên A thanh toán cho bên B 20% giá trị hợp đồng trong vòng 07 ngày sau
khi bên B nhập 60% khối lượng ống thép hệ thống chữa cháy và tiến hành thi
công đồng thời bên B có trách nhiệm cung cấp cho bên A các giấy tờ sau
 Công văn đề nghị thanh toán.
 Biên bản giao hàng.
 Chứng chỉ xuất xưởng của ống thép.
 Hóa đơn VAT (bao gồm 20% giá trị tạm ứng).
- Đợt 3: Bên A thanh toán cho bên B 20% giá trị hợp đồng trong vòng 07 ngày sau
khi bên B nhập thiết bị báo cháy, chữa cháy và lắp đặt đạt 60% khối lượng, đồng
thời bên B cung cấp cho bên A các giấy tờ sau:
 Công văn đề nghị thanh toán.
 Biên bản giao hàng.
 Chứng chỉ xuất xưởng của vật tư thiết bị nhập về công trình.
 Biên bản xác nhận khối lượng giữa hai bên.
 Hóa đơn VAT.
- Đợt 4: Bên A thanh toán cho bên B 30% giá trị hợp đồng trong vòng 10 ngày sau
khi bên B thi công 100%, đồng thời bên B cung cấp cho bên A các giấy tờ sau:
 Công văn đề nghị thanh toán.
 Biên bản giao hàng.
 Biên bản xác nhận khối lượng giữa hai bên.
 Hóa đơn VAT.
- Đợt 5: Bên A thanh toán cho bên B 10% giá trị hợp đồng sau khi bên A nhận được
đầy đủ các hồ sơ sau:
 Biên bản nghiệm thu về PCCC do Cảnh sát PCCC TPHCM cấp.

3
 Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa thiết bị vào sử dụng được đại diện 2 bên
ký xác nhận.
 Chứng tư bảo lãnh bảo hành công trình giá trị 5% giá trị quyết toán công
trình (thời gian bảo hành công trình 12 tháng) Loại chứng thư không huỷ
ngang vô điều kiện.
- Đồng tiền thanh toán : Đồng tiền Việt Nam.

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CÁC BÊN


5.1 Trách nhiệm bên A:
- Cử nhân viên giám sát, nghiệm thu thiết bị hệ thống PCCC.
- Cung cấp cho Bên B các hồ sơ pháp lý của công trình theo quy định hiện hành của
Nhà nước.
- Tạo điều kiện hỗ trợ bên B lập thủ tục xin cấp giấy biên bản nghiệm thu về
PCCC do Cảnh sát PCCC TPHCM cấp và thi công lắp đặt hệ thống PCCC
nêu trên.
- Thanh toán cho bên B số tiền như đã ghi ở Điều 4.
5.2 Trách nhiệm bên B:
- Bên B có trách nhiệm tiến hành tập kết vật tư máy móc, dụng cụ thi công và nhân
sự chuẩn bị thi công để kịp tiến độ dự án ngay sau khi 2 bên ký hết hợp đồng.
- Tiến hành khởi công lắp đặt và hoàn thành công việc theo Điều 1 của hợp đồng
này theo đúng khối lượng, chất lượng yêu cầu và thời gian thỏa thuận trong hợp
đồng.
- Bên B có trách nhiệm cử cán bộ kỹ thuật có chuyên môn về hệ thống PCCC giám
sát trên công trình trong suốt quá trình thi công của dự án.
- Đảm bảo bên A nhận được giấy biên bản nghiệm thu về PCCC do Cảnh sát
PCCC TPHCM cấp theo đúng thời hạn đã cam kết.
- Bên B có trách nhiệm hướng dẫn cho bên A cách sử dụng vận hành toàn bộ hệ
thống PCCC.
- Chiụ trách nhiệm về toàn bộ các vấn đề về an toàn lao động, vệ sinh môi trường,
PCCC, trật tự - trị an trên công trường và khu vực xung quanh công trường.
- Chịu trách nhiệm giải quyết và đền bù các hư hỏng, thiệt hại do việc thi công gây
ra cho các hạng mục khác hoặc các công trình kế cận.
- Phối hợp đồng bộ và tạo điều kiện thuận lợi cho việc thi công, lắp đặt các hạng
mục khác của công trình.
- Quản lý tốt các thiết bị của bên B (hoặc do bên A cung cấp) trong quá trình thi
công.
- Thời gian bảo hành là 12 tháng kể từ ngày bên A nhận được biên bản nghiệm
thu về PCCC do Cảnh sát PCCC TPHCM cấp. Trong suốt thời gian này, Bên
B sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về những sai sót kỹ thuật và nhân công do lỗi của
bên B. Trong vòng 03 ngày kể từ ngày bên A thông báo cho bên B về sự cố hoặc

4
lỗi sai nhưng bên B không tiến hành sửa chữa, khắc phục sự cố thì bên A có
quyền tự mình thực hiện với chi phí do bên B chịu.
ĐIỀU 6: CHẤM DỨT, ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT, PHẠT VI PHẠM HỢP
ĐỒNG VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG

5.
6.
6.1. Một bên được xem là vi phạm hợp đồng khi vi phạm bất kỳ quyền và nghĩa vụ
nào theo quy định của hợp đồng này và bên bị vi phạm đã có thông báo nhắc nhở
đến lần thứ hai mà vẫn không tiến hành khắc phục hoàn tất toàn bộ vi phạm.
6.2. Nếu một trong hai Bên vi phạm hợp đồng, bên bị vi phạm có quyền đơn phương
chấm dứt hợp đồng trước thời hạn mà không phải chịu bất cứ chế tài nào theo
quy định của hợp đồng này. Đồng thời, bên vi phạm còn phải chịu phạt vi phạm
hợp đồng với mức tối đa là 8% giá trị vị phạm.
6.3. Phạt vi phạm hợp đồng:
a) Phạt chậm thanh toán: Trường hợp Bên A không thanh toán cho Bên B
đúng tiến độ theo quy định tại điều 3 của hợp đồng, Bên A còn phải thanh toán
khoản tiền chậm thanh toán là 0.3% tổng giá trị dư nợ/1 ngày chậm thanh toán,
được tính từ ngày đến hạn thanh toán cho đến khi hoàn tất nghĩa vụ thanh toán.
Tổng mức phạt tối đa là 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm và bồi
thường mọi thiệt hại khác (nếu có) cho Bên A theo quy định của pháp luật.
b) Phạt thi công chậm: Trong trường hợp Bên B thi công chậm so với tiến độ
(tiến độ được xác nhận bởi 02 bên), Bên B phải thanh toán khoản tiền chậm thi
công là 0.3%/ngày trên tổng giá trị hợp đồng lắp đặt. Tổng mức phạt tối đa không
quá 8% giá trị phần lắp đặt.
c) Phạt nghiệm thu và cấp giấy phép nghiệm thu chậm tiến độ: Trong trường
hợp bên A đã hoàn thiện dự án và cung cấp đầy đủ hồ sơ cho bên B nhưng trong
thời gian quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này bên B vẫn không thể nghiệm thu
với cơ quan công an PCCC tỉnh Bình Dương và cấp phép vận hành cho dự án thì
bên B phải thanh toán khoản tiền chậm trễ là 0.3%/ngày trên tổng giá trị hợp
đồng lắp đặt. Tổng mức phạt tối đa không quá 8% giá trị hợp đồng. Và điều
khoản phạt này hoàn toàn độc lập với điều khoản phạt của mục b Điều 6 được
quy định tại hợp đồng này.
6.4. Hợp đồng này chấm dứt khi:

a) Hai bên đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng

b) Hai bên đã thỏa thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn

c) Các trường hợp khác theo quy định của phát luật

5
- Khi hai bên đã hoàn thành việc nghiệm thu, bàn giao và thanh toán đầy đủ, đúng
thời hạn toàn bộ số tiền cho bên bán, thì xem như hợp đồng đã được thanh lý xong
mà hai bên không cần lập một văn bản thanh lý riêng lẻ. Riêng điều khoản bảo
hành liên quan giữa hai bên sẽ tiếp tục có giá trị cho đến khi hết hạn bảo hành.

ĐIỀU 7: CAM KẾT CHUNG


- Hai bên cam kết thi hành đúng và đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng.
Không được đơn phương hủy bỏ hợp đồng.Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu
có vấn đề phát sinh cần điều chỉnh, bổ sung hai bên bàn bạc trên tinh thần hợp tác,
hữu nghị. Trong trường hợp có bất cứ điều gì cần phải thay đổi thì phải có sự thống
nhất của hai bên bằng Phụ lục hợp đồng
- Nếu bên nào vi phạm hợp đồng sẽ phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
và phải bồi thường cho bên kia những thiệt hại về kinh tế do vi phạm hợp đồng
gây ra.
- Trong trường hợp có tranh chấp về Hợp đồng mà hai bên không thể giải quyết
được thì sẽ đưa ra Tòa án Kinh tế Tòa án Nhân Dân Tp Hồ Chí Minh để giải
quyết, phán quyết của Tòa án sẽ có giá trị thi hành cho cả hai bên. Phí Tòa án do
bên thua chịu.Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày 2 bên ký kết và bên B nhận được
tiền thanh toán đợt 1.
- Hợp đồng có thời hạn pháp lý đến khi bên B nhận đủ tiền thanh toán và hoàn
thành trách nhiệm bảo hành thiết bị do bên B cung cấp.
- Hợp đồng được lập thành 04 (bốn) bản, Bên A giữ 02 (hai) bản, Bên B giữ 02
(hai) bản có giá trị pháp lý như nhau./.

Chúng tôi đã xem xét kỹ lưỡng Hợp đồng và đồng ý chấp nhận tất cả các điều khoản điều kiện
trong đây. Chúng tôi ký kết Hợp đồng này vào ngày được nêu ở phần trên.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


GIÁM ĐỐC

ĐẶNG DUY TÙNG

6
BẢNG CHI TIẾT CÁC HẠNG MỤC CUNG CẤP THI CÔNG LẮP ĐẶT
(Đính kèm theo Hợp đồng số: 012023/DT-....../HĐCCLĐ)

ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN


XUẤT
STT TÊN CÔNG VIỆC-THIẾT BỊ ĐVT SL
XỨ VẬT TƯ NHÂN CÔNG VẬT TƯ NHÂN CÔNG

I. HỆ THỐNG BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG


1 Trung tâm báo cháy horing 5 kênh ĐL Tủ 1 7.500.000 1.500.000 7.500.000 1.500.000
2 Đầu báo beam ĐL Cái 3 4.800.000 1.800.000 14.400.000 5.400.000
3 Đầu báo khói ĐL Cái 25 320.000 200.000 8.000.000 5.000.000
4 Đầu báo nhiệt ĐL Cái 4 250.000 200.000 1.000.000 800.000
5 Nút nhấn khẩn cấp báo cháy ĐL Cái 14 320.000 200.000 4.480.000 2.800.000
6 Chuông báo cháy ĐL Cái 14 320.000 200.000 4.480.000 2.800.000
7 Dây tín hiệu + dây chuông cadivi VN Mét 1.200 12.500 2.500 15.000.000 3.000.000
8 Ống luồn PVC cách điện VN Mét 1.000 15.000 1.500 15.000.000 1.500.000
9 Vật liệu phụ VN Bộ 1 1.000.000 400.000 1.000.000 400.000
70.860.000 23.200.000
TỔNG CỘNG I
94.060.000
II. HỆ THỐNG CHỮA CHÁY TỰ ĐỘNG VÁCH TƯỜNG + SPRINKLER
1 Ống kẽm DN 114. hp 3.2mm HP Mét 460 365.000 125.000 167.900.000 57.500.000
2 Ống kẽm DN 76 2.9 mm HP Mét 72 295.000 90.000 21.240.000 6.480.000
3 Ống kẽm DN 34 2.6 mm HP Mét 1.000 95.000 45.000 95.000.000 45.000.000
4 Cùm ty treo các loại VN Bộ 300 50.000 20.000 15.000.000 6.000.000
5 Bầu giảm DN 114 + Tê + Co VN Cái 100 165.000 105.000 16.500.000 10.500.000
6 Đầu phun Sprinkler hướng xuống TQ Cái 300 115.000 90.000 34.500.000 27.000.000
7 Van gạt DN 114 +Van Một Chiều D114 VN Cái 4 750.000 250.000 3.000.000 1.000.000
8 Đồng hồ + xi pông + công tắc áp ĐL Cái 3 450.000 150.000 1.350.000 450.000

7
9 Tê ren 34/21 TQ Cái 200 25.000 10.000 5.000.000 2.000.000
10 Co ren 34/21 TQ Cái 200 20.000 10.000 4.000.000 2.000.000
11 Chống Rung D 114 VN Cái 4 750.000 150.000 3.000.000 600.000
12 Chống Rung D 34 TQ Cái 2 350.000 145.000 700.000 290.000
13 Lúp pê 114 VN Cái 2 950.000 250.000 1.900.000 500.000
14 Van khóa 34 VN Cái 4 255.000 105.000 1.020.000 420.000
15 Mặt Bích DN 114 + Co DN 76 TQ Cái 80 165.000 145.000 13.200.000 11.600.000
16 Co hàn DN 60 TQ Cái 12 255.000 105.000 3.060.000 1.260.000
17 Van khóa 34 + rắc co 34 + van một chiều TQ Cái 4 255.000 105.000 1.020.000 420.000
18 Tủ chữa cháy VN Cái 12 450.000 300.000 5.400.000 3.600.000
19 Cuộn vòi chữa cháy HQ Cuộn 12 450.000 20.000 5.400.000 240.000
20 Van góc TQ Cái 12 250.000 100.000 3.000.000 1.200.000
21 Họng tiếp nước ngoài trời D90 VN Cái 1 1.150.000 500.000 1.150.000 500.000
22 Trụ chữa cháy ngoài nhà VN Cái 4 1.250.000 500.000 5.000.000 2.000.000
23 Lăng phun chữa cháy VN Cái 16 100.000 10.000 1.600.000 160.000
24 Bát Đở ống và tủ chữa cháy VN Cái 200 90.000 50.000 18.000.000 10.000.000
25 Sơn đỏ VN Kg 150 120.000 40.000 18.000.000 6.000.000
Tomoken/
26 Bình chữa cháy co2 loại 3 kg Bình 35 690.000 10.000 24.150.000 350.000
VN
Tomoken/
27 Bình chữa cháy bột loại 8 kg Bình 35 610.000 10.000 21.350.000 350.000
VN
28 Kệ đôi đặt bình chữa cháy VN Kệ 35 125.000 5.000 4.375.000 175.000
Liên
29 Máy Bơm Diesel Máy 1 93.000.000 5.000.000 93.000.000 5.000.000
Doanh
Liên
30 Máy Bơm Điện Máy 1 81.000.000 5.000.000 81.000.000 5.000.000
Doanh
Liên
31 Máy Bơm Bù áp Máy 1 17.000.000 3.000.000 17.000.000 3.000.000
Doanh
32 Tủ điều khiển Bơm VN Tủ 1 12.000.000 2.000.000 12.000.000 2.000.000
33 Cáp điện 10mm2 và 4.0mm2 VN Lô 1 8.000.000 800.000 8.000.000 800.000
34 Vật Liệu phụ (que hàn, đá cắt, ...) VN Bộ 1 25.000.000 1.500.000 25.000.000 1.500.000
8
35 Chi phí vận chuyển tới công trình VN Gói 1 34.000.000 6.000.000 34.000.000 6.000.000
36 Xe nâng phục vụ thi công VN Xe 2 15.000.000   30.000.000  
37 Thi công bể nước chữa cháy 150 mét khối VN Gói 1 500.000.000   500.000.000  
1.294.815.000 220.895.000
TỔNG CỘNG II
1.515.710.000
III. HỆ THỐNG ĐÈN SỰ CỐ VÀ CHỈ LỐI THOÁT NẠN
1 Đèn chiếu sáng sự cố VN Cái 15 350.000 200.000 5.250.000 3.000.000
2 Đèn exit thoát hiểm VN Cái 15 375.000 200.000 5.625.000 3.000.000
3 Dây cadivi 2 x 1.5 mm2 VN Mét 500 12.500 2.500 6.250.000 1.250.000
4 Ống luồn PVC cách điện D16 VN Mét 500 11.000 1.500 5.500.000 750.000
5 Box 3 ngả D16 VN Cái 100 6000 1.500 600.000 150.000
6 Nối ống D16 VN Cái 500 2.500 1.000 1.250.000 500.000
7 Vật liệu phụ (vít tắc kê băng keo...) VN Lô 1 1.500.000 200.000 1.500.000 200.000
25.975.000 8.850.000
TỔNG CỘNG III
34.825.000
IV. HỆ THỐNG CHỐNG SÉT ĐÁNH THẲNG
Thổ Nhĩ
1 Kim thu sét Liva Kim 1 8.500.000 2.500.000 8.500.000 2.500.000
Kỳ
2 Cáp đồng trần 50mm2 VN Mét 75 150.000 50.000 11.250.000 3.750.000
3 Trụ lắp đặt kim thu sét VN Cây 1 1.500.000 500.000 1.500.000 500.000
4 Ống luồn cáp D20 VN Mét 60 15.000 1.500 900.000 90.000
5 Khoan giếng tiếp địa sâu 20m VN Mét 1 4.500.000 500.000 4.500.000 500.000
6 Cọc tiếp địa VN Cây 1 450.000 200.000 450.000 200.000
7 Hộp box kiểm tra điện trở VN Hộp 1 450.000 100.000 450.000 100.000
8 Vật tư phụ (dây neo ,sơn,vít.....vv ) VN Lô 1 2.000.000 500.000 2.000.000 500.000
29.550.000 8.140.000
TỔNG CỘNG IV
37.690.000
V. HỒ SƠ PCCC

9
1 Phí thiết kế, xin phép thẩm duyệt PCCC VN Bộ 1 115.000.000 2.000.000 115.000.000 2.000.000
2 Phí kiểm định thiết bị VN Bộ 1 30.000.000 1.000.000 30.000.000 1.000.000
3 Phí nghiệm thu PCCC VN Bộ 1 140.000.000 2.000.000 140.000.000 2.000.000
285.000.000 5.000.000
TỔNG CỘNG V
290.000.000
TỔNG CỘNG I + II + III + IV + V 1.972.285.000
VAT 10% 197.228.500
TỔNG CỘNG TIỀN SAU THUẾ 2.169.513.500

10

You might also like