Professional Documents
Culture Documents
TOÀN TẬP CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN TRIẾT HỌC CAO HỌC
2
Câu 22. Phân tích vị trí của tư tưởng yêu nước Việt Nam trong quá trình phát triển của lịch sử tư
tưởng Việt Nam và cơ sở hiện thực xã hội của nó..........................................................................36
Câu 23. Phân tích vị trí của đạo làm người trong quan niệm về đạo làm người trong lịch sử tư
tưởng Việt Nam. Ảnh hưởng của Nho giáo đối với quan niệm về đạo đức làm người trong lịch sử
tư tưởng Việt Nam...........................................................................................................................36
CHƯƠNG V. THẾ GIỚI QUAN DUY VẬT BIỆN CHỨNG VÀ VẬN DỤNG TRONG NGHIÊN
CỨU, QUẢN LÝ KINH TẾ................................................................................................................36
Câu 24. Thế nào là thế giới quan triết học? Phân tích chức năng thế giới quan của triết học........36
Câu 25. Trình bày những đặc trưng của thế giới quan duy vật biện chứng. Vì sao thế giới quan
duy vật biện chứng là đỉnh cao trong lịch sử phát triển thế giới quan duy vật trong triết học........36
Câu 26. Phân tích vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức. Liên hệ bài học “ xuất phát từ
thực tế khách quan” với thực tiễn quản lý của cơ quan anh/chị......................................................36
Câu 27. Phân tích tính năng động, sáng tạo của ý thức. Vận dụng phân tích lĩnh vực chuyên môn
của anh/chị.......................................................................................................................................38
Câu 28. Trình bày mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội. Liên hệ với những
vấn đề thực tiễn đổi mới ở nước ta hiện nay...................................................................................38
CHƯƠNG VI. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT VÀ VẬN DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU QUẢN
LÝ KINH TẾ.......................................................................................................................................38
Câu 29. Phép biện chứng duy vật là gì? Nó có những nội dung nào? Tại sao nói: Phép biện chứng
duy vật là hình thái phát triển hoàn bị của lịch sử phép biện chứng?.............................................38
Câu 30. phép biện chứng duy vật có vị trí như thế nào trong triết học Mác- Lê Nin và trong
nghiên cứu khoa học cũng như trong nhận thức giải quyết các vấn đề thực tiễn kinh tế- xã hội.
Cho một vài ví dụ thực tế................................................................................................................41
Câu 31. Phân tích những nôi dung cơ bản của quy luật và xây dựng những ý nghĩa phương pháp
luận cơ bản từ nội dung đó. Phân biệt quan điểm biện chứng và quan niệm siêu hình về mâu
thuẫn. Vì sao nói: Phát triển là một cuộc đấu tranh của các mặt đối lập.? hãy nêu một số loại mâu
thuẫn của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta hiện nay, và phương hướng, biện
pháp lớn trong giải quyết các mâu thuẫn đó (đã được nói trong các văn kiện của Đản)................41
Câu 32. Phân tích những nội dung cơ bản của quy luật lượng- chất và các nguyên tắc phương
pháp luận cơ bản của quy luật này. Có phải mọi sự thay đổi về lượng đều dẫn đến sự thay đổi về
chất hay không? Vì sao?..................................................................................................................42
Câu 33. Phân tích nội dung cơ bản của phủ định biện chứng và xây dựng các nguyên tắc phương
pháp luận của nhận thức và thực tiễn. Liên hệ với những vấn đề của thực tiễn đổi mới ở Việt Nam
.........................................................................................................................................................44
Câu 34. Phân tích khái quát nội dung và ý nghĩa phương pháp luận của 6 cặp phạm trù cơ bản của
phép biện chứng duy vật. Liên hệ với thực tiễn quản lý của cơ quan anh/ chị...............................46
CHƯƠNG VII. THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN VỚI THỰC TIỄN VÀ VẬN DỤNG TRONG
KINH TẾ.............................................................................................................................................51
Câu 35. Phân tích sự khác nhau cơ bản giữa thực tiễn và nhận thức. Vì sao hoạt động sản xuất vật
chất là dạng hoạt động thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất...........................................................51
Câu 36. Trình bày sự thống nhất biện chứng giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính.Liên hệ
với hoạt động chuyên môn của anh/ chị..........................................................................................51
Câu 37. Phân biệt tri thức kinh nghiêm và tri thức lý luận. Vì sao kinh nghiệm phải được bổ sung
bằng lý luận.....................................................................................................................................53
Câu 38. Vì sao thống nhất giữa lý luận thực tiễn và thực tiễn là một nguyên tắc căn bản của chủ
nghĩa Mac Lê Nin? Phê phán bệnh kinh nghiệm và bệnh giáo điều...............................................53
CHƯƠNG VIII LÝ LUẬN HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI VÀ VẬN DỤNG VÀO SỰ NGHIỆP
XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở NƯỚC TA...........................................................................53