You are on page 1of 7

Câu 39.

Sự tổng hợp một chuỗi polypeptide xảy ra trong giai đoạn nào của quá trình dịch mã.

A.Chế biến

B.Kéo dài

C.Khởi đầu

D.Kết thúc

Câu 40.Sắp xếp các bước sau trong pha kéo dài của quá trình dịch mã từ đầu đến cuối: i.Chuyển vị,
ii.Bám của các tRNA ,iii.hình thành liên kết peptide

a.i,ii,iii

B.ii,I,iii

C.ii.iii,i

D.iii,ii,i

E.iii,I,ii

Câu 37.quà trình nào dưới đây là biện pháp thường được thực hiện để sửa chữa đột biến DNA.

a.sửa chữa cắt bỏ nucleotide

B.sửa chữa bắt cặp lỗi trực tiếp methyl

C.sửa chữa bắt cặp lỗi trực tiếp methyl và loại bỏ nucleotide

D.sữa chữa trực tiếp

E. sữa chữa trực tiếp.sửa chữa bắt cặp lỗi trực tiếp methyl và loại bỏ nucleotide

Câu 36.VỊ trí và hướng của một trình tự promoter xác định sợi nào sẽ được sử dụng làm khuôn trong
quá trình phiên mã?

A.đúng

B.Sai

Câu 35.Ở đậu Hà Lan,allele T quy định kiểu hình thân cao và allele t quy định kiểu hình thân lùn.Một cây
đậu Hà Lan dòng thuần thân cao lai với một cây đậu Hà Lan thân cao có kiểu gen dị hợp tử.Xác xuất để
cây đậu Hà Lan f1 thu được dòng thuần là bao nhiêu %.

A.50

B.0

C.25

D.100
Câu 34.Tế bào vi khuẩn có nhân tố giới tính (F+) giao nạp với tế bào không có nhân tố giới tính (F-).Sau
quá trình giao hợp,các tế bào được tạo ra sẽ là:

A:F+

B.một tế bào F+ và một tế bào Hfr

C.F-

D.Một tế bào F+ và một tế bào F-

Câu 33.Mô tả nào sau đây ko phải là một ví dụ về đột biến điểm

a.Chèn thêm một nucleotide trong quá trình sao chép DNA

B.Thay đổi trong một codon tryptophan thành codon stop

C.Thay đổi trong codon methionine thành một codon isoleucine

D.chèn thêm một đoạn xen vào vũng mã hoá của một gen cấu trúc.

Câu32.Sự kiện nào sau đây là một phần của quá trình trưởng thành của một phân tử mRNA,ở sinh vật
nhân thực?

A.Tổng hợp đuôi poly-A and loại bỏ intron và nối ghép các exon

B.Tổng hợp đuôi poly-A and loại bỏ nitron ,tạo mũ 5’ và nối ghép các exon.

C.loại bỏ intron và nối ghép các exon

D.tổng hợp đuôi poly -A

E.Tạo mũ 5’

Câu 29.Mô tả nào sau đây mô tả chính xác về thuyết trung tâm của sinh học phân tử.

A.DNA được phiên mã thành RNA và sau đó RNA được dịnh mã thành protein

B.RNA được phiên mã thành DNA và sau đó DNA được dịnh mã thành protein

C.DNA được dịnh mã thành protein và sau đó protein được phiên mã thành RNA

D.DNA được dịch mã trực tiếp thành protein

E.RNA được dịch mã thành protein và sau đó protein được phiên mã thành DNA

Câu 31.Trong tế bào sinh vật nhân thực,nhiễm sắc thể bao gồm.

A.Chỉ DNA

B.DNA và protein

C.chỉ RNA

D.RNA và protein
E.DNA và RNA

Câu 30.Operon ức chế chủ yếu liên quan đến ……………..và operon cảm ứng chủ yếu liên quan
đến………………

A.Đồng hoá ,dị hoá

B.Dị hoá đồng hoá

C.prokaryoe,eukaryote

D.eukaryote;prokaryote

E.Phiên mã ,dịch mã

Câu 29.Trong bước khởi đầu của quá trình dịch mã,mã đầu tiên…… Sẽ đi vào vị trí………………và kết hợp
với tRNA khởi đầu.

A.AUG,vị trí E

B.AUG,vị trí A

C.UAG,vị trí A

D.AUG,vị trí P

E.UAG,vị trí P

Câu 27.

Câu26.Ở vi khuẩn,các protein được gọi là ……..nhận biết trình tự nucleotide trong một prômter ,ở sinh
vật nhân thực ,các protein thực hiện chức năng này được gọi là ………

A.nhân tố phiên mã,nhân tố sigma

B.nhân tố phiên mã,nhân tố khởi đầu

C.Nhân tố sigma,nhân tố phiênmã

D.Nhân tố sigma,snRNPs

E.Nhân tố khởi đầu,Nhân tố kéo dài

Câu 25.Phương trình nào dưới đây phù hợp khi nói về thành phần nucleotide của DNA.

A. %A=%G=%T=%C

B.%A+%G=%T+%C

C.%A+%T=%G+%C

D.%A=%G

Câu24.Phân tử nào dưới đây không cần thiết cho quá trình sao chép DNA ở E.coli

A.ribonucleoside triphosphates
B.Protein bám sợi đơn

C.deoxyribonucleoside triphosphates

D.primase

Câu23.Sản phẩm phiên mã của một gen cấu trúc là.

A.mRNA

B.Polypeptide

C.rRNA

D.tRNA

Câu22.Đột biến điểm mà không làm thay đổi trình tự acid amin của protein sản phẩm được gọi là đột
biến…

A.im lặng

B.Tự nhiên

C.Nhầm nghĩa

D.dịch khung

e.Vô nghĩa

Câu 22.Sao chép DNA là quá trình

A.Xen kẽ

B.Tự do

C.Bảo toàn

D.bán bảo toàn

E.Bảo toàn trong eukaryote nhưng bán bảo toàn trong prokaryote

Câu20.Phân tử rRNA nào dưới đây không được tìm thấy trong ribosome tế bào chất của vi sinh vật nhân
thực.

A.285

B.55

C.585

D.185

E.165

Câu 17.Hiện tượng đồng trội là.


Hai allele cùng quy định một kiểu hình

B.Hai allele đều được biểu hiện trong thể dị hợp tử

C.Hai allele không nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định cùng một tính trạng

D.Hai allele cũng biểu hiện và tạo ra kiểu hình trung gian

Câu 18.Mô tả nào dưới đây về đột biến là không chính xác.

a.đột biến có thể truyền từ các tế bào thế hệ này sang thế hệ mới hoặc từ cha mẹ sang con cái

B.tất cả các loài đều có các hệ thống sữa chữa đột biến

C.Ung thư có thể tăng lên do các hiện tượng đột biến.

D.tất cả các mô tả đã nêu về đột biến đều đúng.

E.Tất cả các đột biến đều thể hiện hệ quả xấu đối với các tế bào mang đột biến

Câu 19.

Câu 14.Có một phần nhỏ DNA sợi đơn được tìm thấy ở đầu mút của một nhiễm sắc thể ?

a.đúng

B.Sai

Câu 15.Sắp xếp thứ tự các bước xảy ra trong quá trình biến nạp.1.Tái tổ hợp vào bộ gen vi khuẩn

2.gắn đoạn DNA có kích thước lớn lên bề mặt tế bào vi khuẩn.

3.Kích đoạn DNA có kích thước lớn thành các đoạn có kích thước nhỏ hơn.

4.thu nhận DNA vào tế bào chất.

5.phân huỷ một sợi DNA

A.1,2,3,4,5

B.2,5,4,3,1

C.2,3,4,5,1

d.2,3,5,4,1

Câu 16.Mô tả nào sau đây là một ví dụ về di truyền?

A.E.coli tăng sự biểu hiện beta-galactosidase đáp ứng với lactone trong môi trường

B.Tất cả các mô tả đều là ví dụ về điều hoà di truyền

C.các tế bào trong một bào thai tổng hợp các protein khác nhau phụ thuộc vào giai đoạn phát triển

D.các tế bào não sản sinh một tập hợp các protein khác so với tế bào cơ

E.Một tế bào xuất hiện sự tổn thương DNA sẽ biều hiện các protein để sửa chữa sự tổn thương
Câu12.Điều nào sau đây không phải là một đặc tính cần thiết đối với vât liệu di truyền ở sinh vật.

A.Chứa thông tin.

B.Có khả năng sao chép

C.Có khả năng truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

D.Biến đổi nhanh

Câu13.Mô tả nào dướu đây mô tả chính xác nhất về sự thương tổn xảy ra do tia cực tím.

A.Một thymine được chuyển hoá thành một guanine và bắt cặp vs cytosine thay vì adenime

B.Các gốc tự do từ chiếu xạ cường độ cao gây đứt gãy DNA sợ đôi

C.Các nucleotide thymine gần nhau trong một sợi DNA hình thành liên kết cộng hoá trị

D>Sự thay thế của mộ cặp A-T thành cặp T-T

E.Chiếu xạ với ánh sáng cực tím gây ra sự mất một số nucleotide trong vùng DNA bị ảnh hưởng.

Câu8.Trong quần thể người,tỷ lệ cá thể mang đột biến tăng số lượng nhiễm sắc thể X có tỷ lệ sống sót
cao hơn tỷ lệ cá thể mang đột biến tăng số lượng nhiễm sắc thể thường vì:

A.Các nhiễm sắc thể X tăng thêm bị bất hoạt.

B.đột biến số lượng xảy ra với nhiễm sắc thể X với tần suất cao hơn với các nhiễm sắc thể thường

C.Nhiễm sắc thể X nhỏ,mang ít gen,và các nhiễm sắc thể X tăng thêm bị bất hoạt.

D.Nhiễm sắc thể x nhỏ và mang ít gen

Câu9.

Câu10.Câu hỏi đúng sai.Số lượng gen của mỗi vi sinh vật khong phụ thuộc hoàn toàn vào kích thước hệ
gen.

A.sai

B.đúng

Câu5.Enzyme …….loại bỏ cấu trúc siêu xoắn của DNA được tạo thành do quá trình ruỗi xoắn của DNA sợi
đôi bởi …..

A.DNA polymerase I,DNA polymerase III

B.topoisomerase,helicase

C.ligase,primase

D.DNA polymerase III,DNA polymerase I

E.Helicase ,topoisomerase

Câu7.Hội chứng
Câu6.Liên kết cộng hoá trị giữa các đơn phân tử hình thành phân tử nucleic acid là:

A.Liên kết peptide

B.Liên kết phosphoribose

C.Liên kết ester.

D.Liên kết phosphodiester

E.Liên kết Glycoside

Câu 4.Thành phần nào dưới đây không có trong cấu trúc của RNA?

A.Thymine

B.Guanine

C.cytosine

D.rybose

E.phosphate

Câu3.

Câu2.Câu hỏi đúng sai: Một phân tử mRNA đơn có chứa trình tự mã hoá cho chỉ một protein cấu trúc gọi
là polycistroric.

A.Đúng

B.Sai

Câu1.trườn hợp nào sau đây là đúng để mô tả kiểu RNA (i.RNA vận chuyển ,ii.RNA thông tin,iii.RNA
ribosome) và chức năng đặc hiệu.(a.Tạo thành phần nền cho tổng hợp protein. b.Chuyên chở các
axitamin tới vị trí sinh tổng hợp protein. c.Chứa thông tin quy định trình tự chính xác của acid amin
trong một protein)?

a.i=a,ii=b,iii=c

b.i=c,ii=b,iii=a

C.i=c,ii=a,iii=b

D.i=b,ii=c,iii=a.

E.i=b,ii=a,iii=c

You might also like