You are on page 1of 171

DỰ ÁN FISMIMS

GÓI THẦU SG3.1

SỔ TAY HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH


(Ban hành kèm theo công văn số _____/CNTH5 ngày ___/11/2015)

Quy định về bảo mật thông tin


Tài liệu này chứa những thông tin độc quyền và bảo mật của Ngân hàng Nhà nước. Không được sao
chép, trích dẫn, hoặc sử dụng bất kỳ nội dung nào của tài liệu này dưới bất cứ hình thức hoặc
phương tiện gì (dù là điện tử, cơ khí, chụp hình, ghi âm, lưu trữ tại bất kỳ hệ thống lưu trữ,) mà
không có sự chấp thuận trước bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước. Việc sử dụng bất kỳ quy
định bản quyền nào không đồng nghĩa với việc được quyền truy cập tự do tới bất kỳ phần nào của
tài liệu này.
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 2

Kiểm soát lịch sử tài liệu

Phiên bản Ngày phát Tác giả Người phê Tóm tắt những thay đổi
hành duyệt

1.0 30/09/2015 Xây dựng bản dự thảo đầu


tiên

1.1 26/10/2015 - Bổ sung nghiệp vụ


Mua/Bán Séc
- Cập nhật Quy trình nghiệp
vụ xuất quỹ DTPH nhập quỹ
NVPH
- Bổ sung nghiệp vụ điều
chuyển tiền thuộc quỹ
DTPH giữa các kho tiền
NHNN
- Cập nhật nghiệp vụ tạm
ứng chi bổ sung thu nhập
- Cập nhật nghiệp vụ hạch
toán lương và đóng góp theo
lương

1.2 02/11/2015 - Cập nhật các quy trình


nghiệp vụ có thu/chi tiền
mặt/ chuyển khoản: giao
dịch thu/chi tiền mặt/
chuyển khoảntại T24 được
tích hợp từ ERP
- Cập nhật quy trình xử lý
thừa thiếu tiền phát hiện sau
kiểm đếm

1.3 4/11/2015 - Cập nhật các quy trình


lệnh chuyển citad, lệnh
chuyển bù trừ điện tử được
tích hợp tự động từ ERP

1.4 5/11/2015 Cập nhập tài liệu theo


comment của Cục CNTH

1.5 11/9/2015 Cập nhật phần tích hợp ERP


– T24 theo comment của Cục
CNTH

1.6 23/11/2015 - Cập nhật quy trình tất


toán tài khoản TTTT
- Bổ sung quy trình quản
lý tài sản giữ hộ
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 3

1.7 26/11/2015 - Cập nhật các quy trình


nghiệp vụ:
+ Xuất quỹ NVPH tại SGD
nhập quỹ DTPH tại kho TW
+ Quản lý tiền giả
+ Quản lý tiền bị phá hoại
+ Hạch toán lương, chi
KTPL/ BSTN
+ Quy trình quản lý TSCĐ,
Vật liệu, CCLĐ
+ Bổ sung các nghiệp vụ:
tuyển chọn tiền mặt, tạm
ứng/ hoàn ứng qua bù trừ
điện tử, Citad/ bù trừ về tất
toán công nợ nội bộ,…

1.8 27/11/2015 Rà soát lỗi chính tả và quy


trình vận hành chính thức.

1.9 30/11/2015 - Cập nhật thêm quy trình


hạch toán tài khoản
ngoại bảng trên T24
- Cập nhật thêm quy trình
trả lãi tiền gửi trong
nước

2.0 2/12/2015 - Cập nhật các nghiệp vụ


thu chi khác, nộp tiền
mặt đi Citad

2.1 4/12/2015 - Cập nhật quy trình


nghiệp vụ hạch toan kết
quả sau tuyển chọn tiền
mặt

2.2 09/12/2015 - Bổ sung nghiệp vụ nhập


TSCD, CCLD trực tiếp
không qua công nợ
- Bổ sung nghiệp vụ chi
phí XDCB

2.3 14/12/2015 - Cập nhật nghiệp vụ Nộp


tiền mặt đi Citad
- Cập nhật quy trình thu
đổi tiền không đủ TCLT

2.3 14/12/2015 - Cập nhật nghiệp vụ


XDCB
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 4

2.4 17/12/2015 - Cập nhật nghiệp vụ


XDCB

2.4 29/12/2015 - Cập nhật Thu phí dịch


vụ thanh toán và Thu phí
dịch vụ Ngân quỹ (cập
nhật link trong tài liệu
HDSD)

2.5 05/01/2015 - Cập nhật lại phần chi


lương, chi KTPL/ BSTN
theo hướng dẫn hạch
toán các khoản chi cho
CBCNV và khen thưởng
ngoài ngành theo Công
văn 10108/NHNN-
TCKT

2.6 08/01/2015 - Cập nhật quy trình


mua/bán séc theo công
văn 10107/NHNN-
TCKT ngày 30/12/2015
- Sửa lại phần chi lương,
chi KTPL/ BSTN tại
những đơn vị sử dụng
T24

MỤC LỤC
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 5

DỰ ÁN FISMIMS...................................................................................I
KIỂM SOÁT LỊCH SỬ TÀI LIỆU.............................................................2
GIỚI THIỆU CHUNG..........................................................................10
MỤC ĐÍCH TÀI LIỆU..........................................................................10
PHẠM VI TÀI LIỆU............................................................................11
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ............................................11
I. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TIỀN MẶT............................14
1.1 Quy trình quản lý thu tiền mặt từ khách hàng...................................14
1.2 Quy trình quản lý chi tiền mặt cho khách hàng.................................14
1.3 Quy trình điều chuyển tiền giữa kho tiền TW và chi nhánh/SGD.......15
1.3.1. Xuất Quỹ DTPH tại kho tiền TW để nhập Quỹ NVPH tại SGD........15
1.3.2. Xuất Quỹ NVPH tại SGD để nhập Quỹ DTPH tại kho tiền TW........16
1.3.3. Điều chuyển tiền thuộc Quỹ DTPH giữa các Kho tiền NHNN........18
1.3.5.1. Trường hợp đơn vị nhận điều chuyển tiền uỷ nhiệm cán bộ đến
nhận tiền tại đơn vị điều chuyển tiền.........................................................18
1.3.5.2. Trường hợp đơn vị điều chuyển tiền uỷ nhiệm cán bộ giao tiền tại
đơn vị nhận điều chuyển tiền.....................................................................23
1.4 Quy trình quản lý nhập xuất tiền giữa các Quỹ.................................27
1.4.1. Xuất Quỹ DTPH để nhập Quỹ NVPH đối với Chi nhánh.................27
1.4.2. Xuất Quỹ NVPH để nhập Quỹ DTPH đối với Chi nhánh.................28
1.5 Quy trình thu chi đổi loại..................................................................29
1.6 Quy trình quản lý tiền giả.................................................................32
1.7 Quy trình quản lý tiền bị phá hoại.....................................................33
1.8 Quy trình quản lý tiền nghi giả, nghi bị phá hoại..............................34
1.8.1. Quy trình quản lý tiền nghi giả...................................................34
1.8.2. Quy trình quản lý tiền bị nghi phá hoại.......................................36
1.9 Quy trình quản lý thu hồi tiền đình chỉ lưu hành...............................37
1.9.1. Quy trình hạch toán tiền đã công bố đình chỉ lưu hành tại Kho tiền
NHNN 37
1.9.2. Quy trình hạch toán thu đổi tiền đình chỉ lưu hành, đủ điều kiện
được đổi.................................................................................................39
1.10 Quy trình quản lý thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông.......40
1.11 Quy trình thu tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ....................................42
1.12 Quy trình chi tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ....................................43
1.13 Quy trình hủy thu tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ.............................44
1.14 Quy trình hủy chi tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ.............................45
1.15 Quy trình xử lý thừa thiếu phát hiện qua kiểm đếm.......................46
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 6

1.15.1. Xử lý các trường hợp thừa, thiếu phát hiện qua kiểm đếm tại đơn
vị nhận tiền (NHNN A)............................................................................46
1.15.1.1. Xử lý trường hợp thiếu tiền phát hiện sau kiểm đếm tại NHNN A.......................46
1.15.1.2. Xử lý trường hợp thừa tiền phát hiện sau kiểm đếm tại NHNN A........................53
1.15.2. Xử lý các trường hợp thiếu tiền, thừa tiền phát hiện qua kiểm đếm
tại đơn vị NHNN giao tiền (đơn vị NHNN B)............................................57
1.15.2.1. Xử lý trường hợp thiếu tiền phát hiện qua kiểm đếm tại NHNN B.......................57
1.15.2.2. Xử lý trường hợp thừa tiền phát hiện qua kiểm đếm tại NHNN B.......................58
1.16 Quy trình quản lý tiền mẫu............................................................59
1.17 Quy trình quản lý tiền lưu niệm.....................................................60
1.18 Quy trình đưa tiền mới vào lưu thông............................................60
1.19 Quy trình thu phí rút tiền mặt........................................................62
1.20 Quy trình nghiệp vụ hạch toán kết quả sau tuyển chọn tiền mặt. . .63
1.21 Quy trình thu tiền mặt khác...........................................................65
1.22 Quy trình chi tiền khác...................................................................65
1.23 Quy trình nộp tiền mặt đi Citad/ Đi bù trừ.....................................66
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC...................67
2.1. Quy trình nghiệp vụ chuyển khoản cùng chi nhánh.............................67
2.2. Quy trình nghiệp vụ chuyển khoản liên chi nhánh.........................68
2.2.1 Chuyển khoản giữa 2 NHNN chi nhánh........................................68
2.2.2 Chuyển khoản giữa NHNN chi nhánh và SGD NHNN....................69
2.3. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Có đi CITAD...............................71
2.3.1. Tạo lệnh chuyển Có đi CITAD giá trị cao.....................................71
2.3.2. Tạo lệnh chuyển Có đi CITAD giá trị thấp....................................72
2.4. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Nợ đi CITAD..............................73
2.4.1 Tạo lệnh chuyển Nợ đi CITAD giá trị cao.....................................73
2.4.2 Tạo lệnh chuyển Nợ đi CITAD giá trị thấp...................................74
2.5. Quy trình nghiệp vụ Lệnh Có CITAD về..........................................75
2.5.1 Điện Có CITAD về giá trị cao.......................................................75
2.5.2 Điện Có CITAD về giá trị thấp.....................................................76
2.6. Quy trình nghiệp vụ Lệnh Nợ CITAD về..........................................77
2.6.1 Điện Nợ CITAD về giá trị cao.......................................................77
2.6.2 Điện Nợ CITAD về giá trị thấp.....................................................78
2.7. Quy trình xử lý kết quả bù trừ lệnh IBPS giá trị thấp.....................79
2.8. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Có đi bù trừ điện tử...................81
2.9. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Nợ đi bù trừ điện tử...................82
2.10. Quy trình nghiệp vụ lệnh chuyển Có bù trừ điện tử về...................83
2.11. Quy trình nghiệp vụ lệnh chuyển Nợ bù trừ điện tử về...................84
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 7

2.12. Quy trình xử lý kết quả bù trừ điện tử chủ trì.................................84


2.13. Quy trình hủy giao dịch thanh toán trong nước..............................86
2.14. Quy trình thu phí dịch vụ thanh toán trong nước...........................86
2.15. Quy trình trả lãi tiền gửi trong nước..............................................87
2.16. Quy trình tất toán tài khoản thanh toán tập trung lệnh đi CITAD...88
2.17. Quy trình tất toán tài khoản thanh toán tập trung lệnh chuyển
khoản liên chi nhánh.................................................................................89
3. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ NỘI BỘ..................................................90
3.1 Quy trình nghiệp vụ trả trước/tạm ứng cho đối tượng công nợ (nhân
viên, khách hàng, đơn vị hành chính sự nghiệp)........................................90
3.1.1 Trả trước/tạm ứng bằng tiền mặt tại quỹ nghiêp vụ phát hành. .90
3.1.2 Trả trước, tạm ứng bằng chuyển khoản đi Citad.........................91
3.1.3 Trả trước, tạm ứng bằng chuyển khoản đi Bù trừ........................92
3.2 Quy trình nghiệp vụ hoàn ứng cho đối tượng công nợ (nhân viên,
khách hàng, đơn vị hành chính sự nghiệp)................................................94
3.2.1 Hoàn ứng toàn bộ bằng tiền mặt................................................94
3.2.2 Hoàn ứng toàn bộ bằng chuyển khoản (Citad về).......................95
3.2.3 Hoàn ứng toàn bộ bằng chuyển khoản (Bù trừ điện tử về).........96
3.2.4 Hoàn ứng toàn bộ bằng chi phí...................................................97
3.2.5 Hoàn ứng thừa (Số tiền trên chứng từ thanh toán lớn hơn số tiền
tạm ứng), chi thêm tiền chênh lệch thiếu...............................................98
3.2.6 Hoàn ứng thiếu (Số tiền hoàn ứng nhỏ hơn số tiền tạm ứng), thu
lại tiền chênh lệch thừa..........................................................................99
3.3 Hạch toán tạm ứng bổ sung thu nhập hàng tháng cho CBCNV........100
3.3.1 Hạch toán bổ sung thu nhập trong năm....................................100
3.3.1.1. Hạch toán bổ sung thu nhập trong năm tại đơn vị NHNN...................................100
3.3.1.2. Hạch toán bổ sung thu nhập trong năm tại Vụ Tài Chính - Kế toán..................104
3.3.2 Hạch toán truy lĩnh bổ sung thu nhập của năm trước................105
3.3.2.1. Hạch toán truy lĩnh bổ sung thu nhập của năm trước tại đơn vị NHNN............105
3.3.2.2. Hạch toán truy lĩnh bổ sung thu nhập của năm trước tại Vụ tài chính - kế toán
109
3.4 Hạch toán khoản chuyển quỹ khen thưởng, phúc lợi để thực hiện tại
đơn vị, hạch toán chi các danh hiệu thi đua theo quyết định của thống đốc
NHNN.......................................................................................................110
3.4.1. Chi Khen thưởng phúc lợi từ quỹ Khen thưởng phúc lợi tại Vụ Tài
chính - kế toán.....................................................................................111
3.4.2. Chi Khen thưởng phúc lợi từ quỹ Khen thưởng phúc lợi tại đơn vị
NHNN 112
3.5 Hạch toán chi khen thưởng ngoài ngành.........................................113
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 8

3.6 Quy trình nghiệp vụ ghi nhận công nợ phải trả...............................114


3.7 Quy trình nghiệp vụ thanh toán công nợ.........................................116
3.7.1. Quy trình nghiệp vụ thu tiền đối tượng công nợ bằng Citad/ Bù
trừ về 116
3.7.2. Quy trình chi trả đối tượng công nợ bằng chuyển khoản đi
Citad/Bù trừ.........................................................................................117
3.8 Quy trình nghiệp vụ chi lương và các khoản đóng góp theo lương, chi
ăn trưa, chi trang phục giao dịch và các khoản chi KTPL có tính chất thường
xuyên.......................................................................................................118
3.8.1. Quy trình nghiệp vụ chi lương và các khoản đóng góp theo lương
119
3.8.2. Quy trình nghiệp vụ chi trang phục giao dịch, chi KTPL nhân các
dịp lễ tết, chi hỗ trợ cán bộ trước lúc nghỉ hưu, chi hỗ trợ khác............123
3.9 Quy trình nghiệp vụ các khoản chi phí và thu nhập khác.................125
4. QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH....................................128
4.1 Quy trình nhập TSCĐ.......................................................................128
4.2 Quy trình điều chuyển tài sản.........................................................133
4.3 Quy trình điều chỉnh thông tin TSCĐ...............................................134
4.3.1 Điều chỉnh không liên quan đến công nợ...................................134
4.3.2 Điều chỉnh liên quan đến công nợ.............................................136
4.4 Quy trình nâng cấp TSCĐ................................................................137
4.5 Quy trình giảm TSCĐ.......................................................................138
4.6 Quy trình thực hiện khấu hao TSCĐ.................................................139
4.7 Quy trình quản lý TS thuê hoạt động/quản lý CCLĐ thuê hoạt động140
4.7.1 Quy trình nhập mới tài sản thuê hoạt động...............................140
4.7.2 Quy trình Điều chỉnh các thông tin tài sản thuê hoạt động........141
4.7.3 Quy trình phân bổ chi phí thuê hoạt động.................................142
4.7.4 Quy trình giảm tài sản thuê hoạt động khi đã hết thời hạn thuê
143
4.7.5 Quy trinh giảm tài sản thuê hoạt động khi chưa hết thời hạn thuê
143
4.8 Quy trình quản lý CCLĐ...................................................................144
4.8.1 Quy trình nhập mới CCLD..........................................................144
4.8.2 Quy trình nhập kho CCLĐ..........................................................147
4.8.3 Quy trình xuât kho CCLĐ...........................................................148
4.8.4 Quy trình phân bổ CCLĐ............................................................149
4.8.5 Quy trình điều chuyển CCLĐ......................................................149
4.8.6 Quy trình điều chỉnh thông tin CCLĐ.........................................150
4.8.7 Quy trình giảm CCLĐ (thanh lý)................................................151
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 9

4.9 Quy trình quản lý vật liệu................................................................152


4.9.1. Quy trình xuất thẳng vật liệu (đối với đơn vị xuất thẳng, không
theo dõi tồn kho)..................................................................................152
4.9.2. Quy trình nhập kho vật liệu......................................................153
4.9.3. Quy trình xuất kho vật liệu.......................................................153
4.9.4. Quy trình nghiệp vụ mua/bán séc tại Vụ Tài chính - kế toán.....154
4.9.4.1. Nhập séc từ đơn vị in séc....................................................154
4.9.4.2. Xuất kho séc để cấp cho đơn vị NHNN.................................155
4.9.5. Quy trình nghiệp vụ mua/bán séc tại Sở giao dịch, chi nhánh
NHNN 156
4.9.5.1. Nhận séc từ Vụ TCKT hoặc từ các chi nhánh khác...............156
4.9.5.2. Xuất kho để nhượng bán cho khách hàng...........................156
4.9.5.3. Xuất kho séc để sừ dụng trong nội bộ.................................158
5. QUY TRÌNH HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NGOẠI BẢNG TRÊN T24....158
5.1. Quy trình nhập chìa khóa giữ hộ (TK 9912).................................158
5.2. Quy trình xuất chìa khóa giữ hộ (TK 9912)..................................159
5.3. Quy trình làm bút toán Nợ tài khoản ngoại bảng (TK 9410).........159
5.4. Quy trình làm bút toán Có tài khoản ngoại bảng (TK 9410).........160
6. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ XÂY DỰNG CƠ BẢN..............................160
6.1. Hạch toán tại Ban QLDA...............................................................160
6.1. Bổ sung chi phí XDCB...................................................................166
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 10

GIỚI THIỆU CHUNG


Tài liệu Sổ tay hướng dẫn vận hành trình bày danh sách các quy trình nghiệp vụ chi tiết
được ghi nhận và xử lý trên hệ thống mới

MỤC ĐÍCH TÀI LIỆU


Tài liệu này mô tả chi tiết các bước thực hiện trên hệ thống để ghi nhận nghiệp vụ phát
sinh tại các đơn vị NHNN
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 11

PHẠM VI TÀI LIỆU


Tài liI TÀI LIỆUNHNNhi tiết cáSài liI TÀI LIỆUNHNNhi tiết các bước thực hiện trên h

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ


I.Quy trình nghiệp vụ giao dịch tiền mặt
1.1 Quy trình quản lý thu tiền mặt từ khách hàng
1.2Quy trình quản lý chi tiền mặt cho khách hàng
1.3 Quy trình điều chuyển tiền giữa kho tiền TW và chi nhánh
1.4 Quy trình quản lý nhập xuất tiền giữa các Quỹ
1.5 Quy trình thu chi đổi loại
1.6 Quy trình quản lý tiền giả
1.7 Quy trình quản lý tiền bị phá hoại
1.8 Quy trình quản lý tiền nghi giả, nghi bị phá hoại
1.9 Quy trình quản lý thu hồi tiền đình chỉ lưu hành
1.10 Quy trình quản lý thu đổi tiền không đủ TCLT
1.11 Quy trình thu tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ
1.12 Quy trình chi tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ
1.13 Quy trình hủy thu tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ
1.14 Quy trình hủy chi tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ
1.15 Quy trình xử lý tiền thừa, thiếu trong kiểm đếm
1.16 Quy trình quản lý tiền mẫu
1.17 Quy trình quản lý tiền lưu niệm
1.18 Quy trình đưa tiền mới vào lưu thông
1.19 Quy trình thu phí rút tiền mặt
1.20 Quy trình nghiệp vụ hạch toan kết quả sau tuyển chọn tiền mặt
1.21 Quy trình thu tiền mặt khác
1.22 Quy trình chi tiền khác
1.23 Quy trình nộp tiền mặt đi Citad/ Bù trừ
II. Quy trình nghiệp vụ thanh toán trong nước
2.1 Quy trình nghiệp vụ chuyển khoản cùng chi nhánh
2.2 Quy trình nghiệp vụ chuyển khoản liên chi nhánh
2.3 Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Có đi CITAD
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 12

2.4 Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Nợ đi CITAD


2.5 Quy trình nghiệp vụ Lệnh Có CITAD về
2.6 Quy trình nghiệp vụ Lệnh Nợ CITAD về
2.7 Quy trình xử lý kết quả bù trừ lệnh IBPS giá trị thấp
2.8 Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Có đi bù trừ điện tử
2.9 Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Nợ đi bù trừ điện tử
2.10 Quy trình nghiệp vụ lệnh chuyển Có bù trừ điện về
2.11 Quy trình nghiệp vụ lệnh chuyển Nợ bù trừ điện về
2.12 Quy trình xử lý kết quả bù trừ điện tử phải thu
2.13 Quy trình xử lý kết quả bù trừ điện tử phải trả
2.14 Quy trình hủy giao dịch thanh toán trong nước
2.15 Quy trình thu phí dịch vụ thanh toán trong nước
2.16Quy trình tất toán tài khoản thanh toán tập trung lệnh chuyển Có đi
CITAD
2.17 Quy trình tất toán tài khoản thanh toán tập trung lệnh chuyển Nợ đi
CITAD
2.16 Quy trình tất toán tài khoản thanh toán tập trung lệnh chuyển khoản liên
chi nhánh
III. Quy trình nghiệp vụ nội bộ
3.1 Quy trình nghiệp vụtrả trước/tạm ứng cho đối tượng công nợ
3.2 Quy trình nghiệp vụ hoàn ứng cho đối tượng công nợ
3.3 Quy trình nghiệp vụ ghi nhận công nợ phải trả
3.4 Quy trình nghiệp vụ thanh toán công nợ
3.5 Quy trình nghiệp vụ chi lương và phụ cấp cho cán bộ công nhân viên
3.6 Quy trình nghiệp vụ các khoản chi phí và thu nhập khác
IV. Quy trình quản lý Tài sản cố định
4.1 Quy trình nhập TSCĐ
4.2 Quy trình điều chuyển TSCĐ
4.3 Quy trình điều chỉnh thông tin TSCĐ
4.4 Quy trình nâng cấp TSCĐ
4.5 Quy trình giảm TSCĐ
4.6 Quy trình thực hiện khấu hao TSCĐ
4.7 Quy trình quực hiện khấu hao TSCĐ phí và thu nhập khácoản liên
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 13

4.8 Quy trình quản lý CCLĐ


4.9 Quy trình quản lý vật liệu
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 14

I. Quy trình nghiệp vụ giao dịch tiền mặt


1.1 Quy trình quản lý thu tiền mặt từ khách hàng
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.1.1 Thu tiền mặt từ khách hàng Thu tiền mặt từ khách hàng
Nợ 102x- Tiền mặt thuộc quỹ nghiệp STT Hệ thống Quy trình thực hiện
vụ phát hành 1 (1)Ghi nhận giao dịch thu tiền trên T24
Có 453 - Tiền gửi khách hàng 24.Teller Nợ VND.1000y.0001.00zz (y là số cuối của Category cho từng loại tiền, zz
là 2 số cuối mã chi nhánh)
Có TK TGTT của khách hàng
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dùng phân hệ quản lý tiền mặt

1.2 Quy trình quản lý chi tiền mặt cho khách hàng
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.1.1 Chi tiền mặt cho khách hàng Chi tiền mặt cho khách hàng
Nợ 453 - Tiền gửi khách hàng
Có 1021- Tiền mặt đủ TCLT thuộc STT Hệ thống Quy trình thực hiện
quỹ nghiệp vụ phát hành 1 T24.Teller (1)Ghi nhận giao dịch chi tiền trên T24
Nợ TK TGTT của khách hàng
Có VND.10001.0001.00zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Tiền mặt đủ TCLT thuộc quỹ nghiệp vụ phát hành
Ghi chú:
(1) Tham khảo mụcII.2.1ghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dùng phân hệ quản lý tiền mặt
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 15

1.3 Quy trình điều chuyển tiền giữa kho tiền TW và chi nhánh/SGD
1.3.1. Xuất Quỹ DTPH tại kho tiền TW để nhập Quỹ NVPH tại SGD
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.3.1. + Tại Vụ TCKT: Căn cứ Lệnh điều - Tại Vụ TCKT: Thực hiện nhập giao dịch LCN tại ERP.GL
1 chuyển, Phiếu xuất kho và Biên bản - Tại SGD:
giao nhận tiền, Vụ Kế toán- Tài + Tại ERP.GL: tự động nhận bút toán LCN Đến (LCN DEN), tích hợp thông tin sang T24 để tạo giao
chính báo Nợ về Sở giao dịch số tiền dịch Teller trên T24
điều chuyển, hạch toán: + Tại T24: tự động nhận giao dịch Teller
Nợ 5211- Liên hàng đi năm nay
Có 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu Hệ thống Quy trình thực hiện
thông TT
+ Tại SGD: Lập phiếu thu 1 (1) Tại Vụ TCKT: Người nhập liệu: Nhập giao dịch Liên chi
Căn cứ Lệnh điều chuyển và Biên RP.GL nhánh và đẩy thông tin tích hợp sang T24 của SGD tại màn hình
bản giao nhận tiền do bộ phận kho LCN:
quỹ chuyển sang, Kế toán lập Phiếu Đường dẫn: GL> Giao dịch liên chi nhánh
thu, đối chiếu với báo Nợ do Vụ Kế Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
toán- Tài chính chuyển đến, hạch Nợ TK Quỹ NVPH đang vận chuyển (SGD)
toán: 00100.00.10100205.000.00000
Nợ 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu Có TK Tiền đủ tiêu chuẩn LT – QDT (Vụ TCKT)
thông 08000.00.10100101.000.00000
Có 5211- Liên hàng đi năm nay Người phê duyệt:Ấn nút“Thu/Chi tiền T24” để đẩy thông tin tích
hợp sang T24 của SGD tự động tạo giao dịch trên T24 của SGD
(Theo điều 9, khoản 1 QĐ-37/2007) 2 T24.Teller (2) Tại SGD: Tự động nhận giao dịch Teller được tích hợp từ ERP
Nợ TK VND.10001.0001.00zz - (zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Tiền mặt đủ TCLT thuộc quỹ nghiệp vụ phát hành
Có TK VND.10009.0001.00zz - (zz là 2 số cuối mã chi nhánh)-
Quỹ nghiệp vụ phát hành đang vận chuyển
ERP.GL (3) Tại Vụ TCKT:
 Bút toán Liên chi nhánh đi (LCN DI) do hệ thống tự sinh tại Vụ
TCKT
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 16

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
08000.00.60200400.000.00100
Có TK Tiền đủ tiêu chuẩn LT – QDT
08000.00.10100101.000.00000
4 ERP.GL (4) Tại SGD: Tự động nhận bút toán Liên chi nhánh đến (LCN
DEN) từ Vụ TCKT
Nợ TK Quỹ nghiệp vụ phát hành đang vận chuyển
00100.00.10100205.000.00000
Có TK Thanh toán liên chi nhánh
00100.00.60200400.000.00100
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dung phân hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

1.3.2. Xuất Quỹ NVPH tại SGD để nhập Quỹ DTPH tại kho tiền TW
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.3.2.1 + Tại Sở giao dịch: - Tại SGD:
Căn cứ Lệnh điều chuyển, Kế toán Căn cứ Lệnh điều chuyển, lập Phiếu chi và chi tiền
lập Phiếu chi, ghi nhật ký quỹ và + Tại ERP.GL: Nhập bút toán thủ công, đẩy thông tin tích hợp sang T24
chuyển chứng từ sang bộ phận kho + Tại T24: tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP để chi tiền
quỹ để làm thủ tục chi tiền và hạch Nhận báo Có từ Vụ TCKT:
toán: + Tại ERP.GL: Tự động nhận bút toán LCN DEN (Liên chi nhánh đến) từ Vụ TCKT
Nợ TK 3639- Các khoản khác phải - Tại Vụ TCKT: Thực hiện nhập giao dịch LCN tại ERP.GL
thu (chi tiết: Tiền điều chuyển)
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 17

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


thông 1 T24.Teller (1) Tại Sở GD: Nhập giao dịch chi tiền tại T24 Teller
Nợ TK VND.10009.0001.00zz - (zz là 2 số cuối mã chi nhánh)-
Hoặc/ và Có TK 1022- Tiền không Quỹ nghiệp vụ phát hành đang vận chuyển
đủ tiêu chuẩn lưu thông Có TK VND.10001.0001.00zz –Quỹ NVPH – Tiền đủ tiêu chuẩn
Hoặc/ và Có TK 1023- Tiền đình lưu thông
chỉ lưu hành Hoặc/ và
Có TK VND.10005.0001.00zz –Quỹ NVPH – Tiền không đủ tiêu
Hoặc/ vàCó TK 1024- Tiền bị phá chuẩn lưu thông
hoại thuộc Quỹ NVPH Hoặc/ và
Có TK VND.10006.0001.00zz –Quỹ NVPH – Tiền đình chỉ lưu
Căn cứ báo Có do Vụ Kế toán- Tài
chính chuyển đến, Kế toán đối chiếu thông
với Biên bản giao nhận tiền và hạch Hoặc/ và
toán: Có TK VND.10007.0001.00zz –Tiền bị phá hoại thuộc quỹ
Nợ TK 5112- Chuyển tiền đến năm NVPH
nay 2 ERP.GL (2) Tại Vụ TCKT: Nhập giao dịch Liên chi nhánh tạiERP.GL:
Đường dẫn: GL> Giao dịch liên chi nhánh
Hoặc Nợ TK 5212- Liên hàng đến
Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
năm nay
Nợ TK Tiền đủ tiêu chuẩn LT – QDT (Vụ TCKT)
Có TK 3639- Các khoản khác phải 08000.00.10100101.000.00000
thu (chi tiết: Tiền điều chuyển) Có TK Quỹ nghiệp vụ phát hành đang vận chuyển
00100.00.10100205.000.00000
+ Tại Vụ TCKT:  Bút toán Liên chi nhánh đi (LCN DI) do hệ thống tự sinh:
Căn cứ Lệnh điều chuyển, Biên bản Nợ TK Tiền đủ tiêu chuẩn LT – QDT (Vụ TCKT)
giao nhận tiền, Vụ Kế toán- Tài 08000.00.10100101.000.00000
chính lập Phiếu nhập kho, đồng thời Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
lập báo Có cho Sở giao dịch và hạch 08000.00.60200400.000.00100
toán: 3 ERP.GL (3) Tại SGD: nhận bút toán LCN đến (LCN DEN) do hệ thống tự
Nợ TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn sinh từ giao dịch LCN đã tạo tại Vụ TCKT (ở bước 2)
lưu thông Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 18

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Hoặc/ và Nợ TK 1012- Tiền không 00100.00.60200400.000.00100
đủ tiêu chuẩn lưu thông Có TK Quỹ nghiệp vụ phát hành đang vận chuyển
00100.00.10100205.000.00000
Hoặc/ và Nợ TK 1013- Tiền đình
Ghi chú:
chỉ lưu hành
(1) Tham khảo mục II.2.1ghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
Hoặc/ và Nợ TK 1014- Tiền bị phá người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
hoại thuộc Quỹ DTPH (2), (3) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dung phân hệ Sổ cái
Có TK 5111- Chuyển tiền đi năm
nay
HoặcCó TK 5211- Liên hàng đi
năm nay

(Theo điều 10, khoản 1, QĐ-


37/2007)

1.3.3. Điều chuyển tiền thuộc Quỹ DTPH giữa các Kho tiền NHNN
1.3.5.1. Trường hợp đơn vị nhận điều chuyển tiền uỷ nhiệm cán bộ đến nhận tiền tại đơn vị điều
chuyển tiền
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.3.5.1.1 a. Tại đơn vị điều chuyển tiền: Báo Nợ về đơn vị nhận điều chuyển
Căn cứ Lệnh điều chuyển, Phiếu
STT Hệ Quy trình thực hiện
xuất kho và Biên bản giao nhận tiền,
hống
Kế toán báo Nợ về đơn vị nhận điều
chuyển tiền và hạch toán: 1 ERP.GL (1)Nhập giao dịch Liên chi nhánh tại đơn vị điều chuyển:
Đường dẫn: GL> Giao dịch liên chi nhánh
Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi năm
Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 19

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


nay Nợ TK Trung gian chờ thanh toán (đơn vị nhận điều chuyển tiền)
YYYYY.00.69900102.000.00000
Hoặc Nợ TK 5211- Liên hàng đi Có TK Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông (đơn vị điều chuyển tiền)
năm nay XXXXX.00.10100101.000.00000
Có TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu Hoặc/ và
thông Có TK Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
XXXXX.00.10100102.000.00000
Hoặc/ và Có TK 1012- Tiền không
Hoặc/ và
đủ tiêu chuẩn lưu thông
Có TK Tiền đình chỉ lưu hành
Hoặc/ và Có TK 1013- Tiền đình XXXXX.00.10100103.000.00000
chỉ lưu hành Hoặc/ và
Hoặc/ vàCó TK 1014- Tiền bị phá Có TK Tiền bị phá hoại thuộc quỹ DTPH
hoại thuộc Quỹ DTPH XXXXX.00.10100104.000.00000
(XXXXX: Mã đơn vị điều chuyển tiền, YYYYY: Mã đơn vị nhận
(Theo điều 12, khoản 1, điểm a, điều chuyển tiền)
QD-37/2007)  Bút toán LCN Đi do hệ thống tự sinh tại đơn vị điều chuyển
Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
XXXXX.00.60200400.000.00000
Có TK Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
XXXXX.00.10100101.000.00000
Hoặc/ và
Có TK Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
XXXXX.00.10100102.000.00000
Hoặc/ và
Có TK Tiền đình chỉ lưu hành
XXXXX.00.10100103.000.00000
Hoặc/ và
Có TK Tiền bị phá hoại thuộc quỹ DTPH
XXXXX.00.10100104.000.00000
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 20

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


2 ERP.GL (tự  Bút toán LCN Đi do hệ thống tự sinh tại Trung tâm thanh toán
động) (Sở giao dịch)
Nợ TK 00100.00.60200400.000.YYYYY
Có TK 00100.00.60200400.000.XXXXX
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dung phân hệ Sổ cái

1.3.5.1.2 b. Tại đơn vị nhận điều chuyển i) Nếu tiền điều chuyển và báo Nợ của đơn vị điều chuyển tiền về cùng một ngày
tiền:
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
i) Nếu tiền điều chuyển và báo Nợ
của đơn vị điều chuyển tiền về 1 ERP.GL (1)Bút toán LCN Đến do hệ thống tự sinh (từ giao dịch LCN đã
cùng một ngày, Kế toán hạch toán: tạo ở bước 1.3.5.1.1) tại đơn vị nhận điều chuyển tiền:
Nợ TK Trung gian chờ thanh toán
Nợ TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn YYYYY.00.69900102.000.00000
lưu thông Có TK Liên chi nhánh
Hoặc/ và Nợ TK 1012- Tiền không YYYYY.00.60200400.000.00000
đủ tiêu chuẩn lưu thông 2 ERP. (2) Nhập bút toán ghi nhận tăng quỹ DTPH số tiền đã nhận điều
L chuyển
Hoặc/ và Nợ TK 1013- Tiền đình
Nợ TK Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
chỉ lưu hành
YYYYY.00.10100101.000.00000
Hoặc/ vàNợ TK 1014- Tiền bị phá Hoặc/ và
hoại thuộc Quỹ DTPH Nợ TK Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
Có TK 5112- Chuyển tiền đến năm YYYYY.00.10100102.000.00000
nay Hoặc/ và
Nợ TK Tiền đình chỉ lưu hành
Hoặc Có TK 5212- Liên hàng đến
YYYYY.00.10100103.000.00000
năm nay
Hoặc/ và
ii) Nếu đã nhận được báo Nợ của Nợ TK Tiền bị phá hoại thuộc quỹ DTPH
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 21

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


YYYYY.00.10100104.000.00000
đơn vị điều chuyển tiền, nhưng
Có TK Trung gian chờ thanh toán
tiền vẫn đang trên đường vận
YYYYY.00.69900102.000.00000
chuyển:
(YYYYY là mã đơn vị nhận điều chuyển tiền)
Căn cứ báo Nợ, Kế toán hạch toán:
Nợ TK 3639- Các khoản khác phải Ghi chú:
thu(chi tiết: Tiền đang điều chuyển) (1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dung phân hệ Sổ cái
Có TK 5112- Chuyển tiền đến năm (2) Tham khảo mục II.2.3.1. Tạo bút toán, trang 23, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
nay dung phân hệ Sổ cái
Hoặc Có TK 5212- Liên hàng đến
năm nay ii) Nếu đã nhận được báo Nợ của đơn vị điều chuyển tiền, nhưng tiền vẫn đang trên đường vận
chuyển
Khi tiền về đến đơn vị nhận điều
chuyển tiền: Sau khi tiền nhập kho
xong, Kế toán hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ER (1)Bút toán LCN Đến do hệ thống tự sinh (từ giao dịch LCN đã
Nợ TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn
.GL tạo ở bước 1.3.5.1.1)
lưu thông
Nợ TK Trung gian chờ thanh toán
Hoặc/ và Nợ TK 1012 - Tiền không YYYYY.00.69900102.000.00000
đủ tiêu chuẩn lưu thông Có TK Liên chi nhánh
Hoặc/ và Nợ TK 1013- Tiền đình YYYYY.00.60200400.000.00100
chỉ lưu hành 2 ERP.APR (2) Nhập YCTT ghi nhận công nợ phải thu nội bộ, loại YCTT là
Prepayment
Hoặc/ và Nợ TK 1014- Tiền bị phá Nợ TK Các khoản phải thu nội bộ khác
hoại thuộc Quỹ DTPH YYYYY.00.31599900.000.00000
Có TK 3639- Các khoản khác phải Có TK Trung gian APR
thu(chi tiết: Tiền đang điều chuyển) YYYYY.00.69900101.000.00000
Thực hiện thanh toán toàn bộ YCTT, chọn tài khoản ngân hàng:
(Theo điều 12, khoản 2, điểm a) “ChuyenKhoanKhac”
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 22

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK Trung gian APR
YYYYY.00.69900101.000.00000
Có TK Trung gian chờ thanh toán
YYYYY.00.69900102.000.00000
(YYYYY là mã đơn vị nhận điều chuyển tiền)
3 E (3)Khi tiền về đến đơn vị nhận tiền, tất toán công nợ phải thu và
P.APR ghi tăng quỹ DTPH: lập YCTT loại Standard, áp với Prepayment
đã tạo ở bước 2.
Nợ TK Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
YYYYY.00.10100101.000.00000
Hoặc/ và
Nợ TK Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
YYYYY.00.10100102.000.00000
Hoặc/ và
Nợ TK Tiền đình chỉ lưu hành
YYYYY.00.10100103.000.00000
Hoặc/ và
Nợ TK Tiền bị phá hoại thuộc quỹ DTPH
YYYYY.00.10100104.000.00000
Có TKCác khoản phải thu nội bộ khác
YYYYY.00. 31599900.000.00000
(YYYYY là mã đơn vị nhận điều chuyển tiền)

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dung phân hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.4. Nhập giao dịch tạm ứng/ trả trước cho đối tượng công nợ, Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung phân hệ Quản lý Công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.5. Nhập giao dịch hoàn ứng cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 23

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


dẫn sử dụng cho người dung phân hệ Quản lý Công nợ
1.3.5.2. Trường hợp đơn vị điều chuyển tiền uỷ nhiệm cán bộ giao tiền tại đơn vị nhận điều chuyển
tiền
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.3.5.2.1 a. Tại đơn vị điều chuyển tiền: i) Tại đơn vị điều chuyển tiền: Khi xuất tiền
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
i) Khi xuất tiền: Căn cứ Lệnh điều
chuyển, Phiếu xuất kho và Biên 1 ERP (1)Lập giao dịch điều chuyển tiền: nhập bút toản thủ công tại
bản giao nhận tiền, Kế toán hạch GL GL:
toán: Nợ TK 10100105– Quỹ DTPH đang vận chuyển
Có TK 10100101 - Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
Nợ TK 1019- Quỹ DTPH đang vận Hoặc/ và
chuyển(chi tiết theo kho tiền nhập) Có TK 10100102 – Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
Hoặc/ và
Có TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu
Có TK 10100103 – Tiền đình chỉ lưu hành
thông
Hoặc/ và
Hoặc/ vàCó TK 1012 - Tiền không Có TK 10100104 –Tiền bị phá hoại thuộc quỹ DTPH
đủ tiêu chuẩn lưu thông
Hoặc/ vàCó TK 1013- Tiền đình chỉ Ghi chú:
lưu hành (1) Tham khảo mục II.2.3.1. Tạo bút toán, trang 26,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng
phân hệ Sổ cái
Hoặc/ vàCó TK 1014 - Tiền bị phá
hoại thuộc Quỹ DTPH ii) Tại đơn vị điều chuyển tiền: Khi nhận được báo Có do đơn vị nhận tiền chuyển đến
ii) Khi nhận được báo Có do đơn vị STT Hệ thống Quy trình thực hiện
nhận tiền chuyển đến, đối chiếu ERP (1)Bút toán LCN Đến do hệ thống tự sinh (từ giao dịch LCN đã
với Lệnh điều chuyển, Kế toán GL tạo ở bước 1.3.5.2.2)
hạch toán: Nợ TK Liên chi nhánh
XXXXX.00.60200400.000.00000
Nợ TK 5112- Chuyển tiền đến năm
Có TK Quỹ DTPH đang vận chuyển
nay
XXXXX.00.10100105.000.00000
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 24

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


(XXXXX là mã đơn vị điều chuyển tiền)
Hoặc Nợ TK 5212- Liên hàng đến
năm nay
Ghi chú:
Có TK 1019- Quỹ DTPH đang vận (1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng
chuyển (chi tiết theo kho tiền nhập) cho người dùng phân hệ Sổ cái
(Theo điều 12, khoản 1, điểm b,
QD-37/2007)

1.3.5.2.2 b. Tại đơn vị nhận điều chuyển i) Tại đơn vị nhận điều chuyển: Nếu nhập tiền xong vẫn đủ thời gian thực hiện chuyển tiền đi:
tiền: Kế toán báo Có về đơn vị điều chuyển tiền
i) Nếu nhập tiền xong vẫn đủ thời
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
gian thực hiện chuyển tiền đi: Kế
toán báo Có về đơn vị điều chuyển 1 ERP.GL (1)Nhập giao dịch Liên chi nhánh
tiền và hạch toán : Đường dẫn: GL> Giao dịch liên chi nhánh
Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
Nợ TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn
Nợ TK Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông (đơn vị nhận điều chuyển)
lưu thông
YYYYY.00.10100101.000.00000
Hoặc/ và Nợ TK 1012 - Tiền không Hoặc/ và
đủ tiêu chuẩn lưu thông Nợ TK Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
YYYYY.00.10100102.000.00000
Hoặc/ và Nợ TK 1013- Tiền đình
Hoặc/ và
chỉ lưu hành
Nợ TK Tiền đình chỉ lưu hành
Hoặc/ và Nợ TK 1014 - Tiền bị phá YYYYY.00.10100103.000.00000
hoại thuộc Quỹ DTPH Hoặc/ và
Có TK 5111- Chuyển tiền đi năm Nợ TK Tiền bị phá hoại thuộc Quỹ DTPH
nay YYYYY.00.10100104.000.00000
Có TK Quỹ DTPH đang vận chuyển (đơn vị điều chuyển)
Hoặc Có TK 5211- Liên hàng đi
XXXXX.00.10100105.000.00000
năm nay
(XXXXX: mã đơn vị điều chuyển tiền, YYYYY: mã đơn vị nhận
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 25

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


ii) Nếu nhập tiền xong đã hết giờ điều chuyển tiền)
thực hiện chuyển tiền đi, Kế toán  Bút toán LCN Đi do hệ thống tự sinh tại đơn vị nhận điều
lập Phiếu nhập kho và hạch toán: chuyển tiền
Nợ TK Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
Nợ TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn
YYYYY.00.10100101.000.00000
lưu thông
Hoặc/ và
Hoặc/ và Nợ TK 1012- Tiền không Nợ TK Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
đủ tiêu chuẩn lưu thông YYYYY.00.10100102.000.00000
Hoặc/ và Nợ TK 1013- Tiền đình Hoặc/ và
chỉ lưu hành Nợ TK Tiền đình chỉ lưu hành
YYYYY.00.10100103.000.00000
Hoặc/ và Nợ TK 1014- Tiền bị phá Hoặc/ và
hoại thuộc Quỹ DTPH Nợ TK Tiền bị phá hoại thuộc Quỹ DTPH
Có TK 4639- Các khoản khác phải YYYYY.00.10100104.000.00000
trả (chi tiết: Tiền nhận điều chuyển) Có TK Thanh toán liên chi nhánh
YYYYY.00.60200400.000.00000
Đầu giờ ngày làm việc kế tiếp, Kế
toán báo Có về đơn vị điều chuyển Ghi chú:
tiền và hạch toán: (1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Nợ TK 4639- Các khoản khác phải cho người dung phân hệ Sổ cái
trả(chi tiết: Tiền nhận điều chuyển)
ii) Tại đơn vị nhận điều chuyển: Nếu nhập tiền xong đã hết giờ thực hiện chuyển tiền đi
Có TK 5111- Chuyển tiền đi năm
nay STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Hoặc Có TK 5211- Liên hàng đi 1 ERP.APR (1) Nhập YCTT ghi tăng quỹ DTPH và tăng công nợ phải trả nội
năm nay bộ
Nợ TK Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
(Theo điều 12, khoản 2, điểm b, YYYYY.00.10100101.000.00000
QD-37/2007) Hoặc/ và
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 26

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
YYYYY.00.10100102.000.00000
Hoặc/ và
Nợ TK Tiền đình chỉ lưu hành
YYYYY.00.10100103.000.00000
Hoặc/ và
Nợ TK Tiền bị phá hoại thuộc Quỹ DTPH
YYYYY.00.10100104.000.00000
Có TK Các khoản phải trả nội bộ khác
YYYYY.00.41599900.000.00000

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6. Nhập giao dịch công nợ phải trả,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung phân hệ Quản lý côn g nợ

Đầu giờ ngày làm việc kế tiếp, Kế toán báo Có về đơn vị điều chuyển tiền
ST Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.GL (1)Nhập giao dịch Liên chi nhánh
Đường dẫn: GL> Giao dịch liên chi nhánh
Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
Nợ TK Trung gian chờ thanh toán
YYYYY.00.69900102.000.00000
Có TK Quỹ dữ trữ phát hành đang vận chuyển
XXXXX.00.10100105.000.00000
 Bút toán LCN Đi do hệ thống tự sinh:
Nợ TK YYYYY.00.69900102.000.00000
Có TK YYYYY.00.60200400.000.00000
2 ERP.APR (2) Tất toán công nợ phải trả, lập giao dịch Thanh toán, chọn Tài
khoản: “ChuyenKhoanKhac”, hạch toán:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 27

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK YYYYY.00.41599900.000.00000
Có TK YYYYY.00.69900102.000.00000

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dung phân hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.7. Thanh toán các khoản treo công nợ,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Quản lý côn g nợ

1.4 Quy trình quản lý nhập xuất tiền giữa các Quỹ
1.4.1. Xuất Quỹ DTPH để nhập Quỹ NVPH đối với Chi nhánh

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


1.3.2. Lập lệnh xuất nhập, PXK, Phiếu - Tại ERP.GL: Nhập bút toán thủ công và thực hiện tích hợp thông tin sang T24 để tạo giao dịch
1 thu Teller trên T24
Nợ 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu - Tại T24: tự động nhận giao dịch Teller
thông
Có 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu STT Hệ Quy trình thực hiện
thông hống
1 ERP (1)Người nhập liệu: Lập bút toán thủ công tại EGL
(Theo điều 9, khoản 2, QD-37/2007) Hạch toán giảm quỹ DTPH:
Nợ TK 69900109 - Trung gian T24-CMO
Có TK 10100101 - Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
Người phê duyệt:Nếu đồng ý phê duyệt giao dich, thực hiện ấn nút
“Thu/Chi tiền T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu thông
báo giao dịch thành công, ấn nút “Phê duyệt” để phê duyệt giao dịch.
Nếu lỗi, thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 28

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


2 T24.Teller (2) Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP
Nợ TK VND.10001.0001.00zz - (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) Tiền
mặt đủ TCLT thuộc quỹ nghiệp vụ phát hành
Có TK VND14840000100xx TK trung gian T24CMO
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mụcII.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

1.4.2. Xuất Quỹ NVPH để nhập Quỹ DTPH đối với Chi nhánh
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.3.4. Đối với Chi nhánh: - Tại ERP.GL: Nhập bút toán thủ công và thực hiện tích hợp thông tin sang T24 để tạo giao dịch
1 Lập lệnh xuất nhập, Phiếu chi, Teller trên T24
PNK - Tại T24: tự động nhận giao dịch Teller

S Hệ thống Quy trình thực hiện


Nợ TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu
T
thông
1 ERP.GL (2) Người nhập liệu: Nhập bút toán thủ công tại EGL
Có TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu Đường dẫn: GL> Các bút toán> Nhập bút toán
thông
Hạch toán tăng quỹ DT, tất toán TK trung gian:
Hoặc/ và Nợ TK 1012- Tiền không Nợ TK 10100101 –Quỹ DTPH - Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
đủ tiêu chuẩn lưu thông Hoặc/ và
Nợ TK 10100102 – Quỹ DTPH - Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
Có TK 1022- Tiền không đủ tiêu
Hoặc/ và
chuẩn lưu thông
Nợ TK 10100103 –Quỹ DTPH - Tiền đình chỉ lưu hành
Hoặc/ và Nợ TK 1013- Tiền đình chỉ Hoặc/ và
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 29

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


lưu hành Nợ TK 10100104 – Tiền bị phá hoại thuộc Quỹ DTPH
Có 69900109 TK Trung gian T24-CMO
Có TK 1023- Tiền đình chỉ lưu hành Người phê duyệt:Nếu đồng ý phê duyệt giao dich, thực hiện ấn nút
Hoặc/ và Nợ TK 1014- Tiền bị phá “Thu/Chi tiền T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu thông
hoại thuộc Quỹ DTPH báo giao dịch thành công, ấn nút “Phê duyệt” để phê duyệt giao dịch.
Nếu lỗi, thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
Có TK 1024-Tiền bị phá hoại thuộc
2 T24.Teller (1)Tự động nhận giao dịch Teller giảm quỹ NVPH tích hợp từ ERP
Quỹ NVPH
sang.
(Theo điều 10, khoản 2, QD-
Nợ TK VND14840000100xx TK trung gian T24CMO
37/2007)
Có TK VND.10001.0001.00zz –Quỹ NVPH – Tiền đủ tiêu chuẩn lưu
thông
Hoặc/ và
Có TK VND.10005.0001.00zz –Quỹ NVPH – Tiền không đủ tiêu
chuẩn lưu thông
Hoặc/ và
Có TK VND.10006.0001.00zz –Quỹ NVPH – Tiền đình chỉ lưu thông
Hoặc/ và
Có TK VND.10007.0001.00zz –Tiền bị phá hoại thuộc quỹ NVPH

(zz là 2 số cuối mã chi nhánh trên T24 hệ thống)

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 30

1.5 Quy trình thu chi đổi loại


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.5.1 Đầu ngày, Tạm ứng để đổi loại tiền Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
thuộc Quỹ NVPH tin sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24
Nợ 3639 - Các khoản khác phải thu STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có 1021 - Tiền đủ tiêu chuẩn lưu 1 ERP.APR (1)Ghi nhận tạm ứng: Nhập YCTT loại Prepayment
thông Nợ TK 31599900 – Tạm ứng
Có TK 69900101 - Trung gian của ERP
(Theo điều 17, khoản 2, điểm a, QD- 2 ERP.APR (2) Thực hiện thanh toán cho YCTT đã tạo ở bước 1, tại màn hình
37/2007) Thanh toán, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn
Loại nghiệp vụ: “Chi tiền từ Quỹ NVPH- Tiền đủ TCLT”
Nợ TK 69900101 - Trung gian của ERP
CóTK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút“Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.Tel (3) Tự động nhận giao dịch Teller từ ERP (Chi tiền thật trên T24)
er Nợ : VND.14810.0001.00zz TK trung gian T24ERP
Có VND.10001.0001.00zz - TK Quỹ NVPH –Tiền đủ tiêu chuẩn
lưu thông

(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)

Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4.1 Tạm ứng/Trả trước bằng tiền mặt , Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
1.5.2 Cuối ngày, tất toán khoản tiền đầu Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 31

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


ngày đã tạm ứng để đổi loại tin sang T24 để tạo giao dịch thu tiền tại T24
1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Hoặc 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng: Tạo YCTT loại Mix, số tiền âm, Tàikhoản
1022- Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu phải trả: 69900101, Phần Dòng: nhập số tiền = 0, tài khoản
thông 69900102. Áp với Prepayment đã tạm ứng đầu ngày, hạch toán:
Có 3639 - Các khoản khác phải thu Nợ 69900101 – Trung gian APR
Có 31599900 - Các khoản phải thu nội bộ khác
(Theo điều 17, khoản 2, điểm b, QD- 2 ERP.APR (2) Thu lại tiền trên ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT
37/2007) đã tạo ở bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng“QuyNVPH-T24”,
chọn Loại nghiệp vụ: “Thu tiềntừ Quỹ NVPH- Tiền đủ TCLT”
Nợ TK 69900103 – Trung gian T24-ERP-ERP- Tiền Mặt
Có TK 69900101-Trung gian APR
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.TT (3)Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP tăng quỹ tiền
mặt
Nợ VND10001000100zz TK Quỹ NVPH – Tiền đủ tiêu chuẩn lưu
thông
Hoặc
Nợ VND10005000100zz TK Quỹ NVPH – Tiền không đủ tiêu
chuẩn lưu thông
Có : VND14810000100zz TK trung gian T24-ERP-Tiền mặt
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.5.1 Hoàn ứng bằng tiền mặt/ chuyển khoản (Hoàn ứng đủ) , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 32

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

1.6 Quy trình quản lý tiền giả


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.6.1 Nhập kho tiền giả, lập phiếu nhập Nhập kho tiền giả, lập phiếu nhập kho
kho STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 9089- Tiền nghi giả, tiền giả, 1 ERP.GL Nhập bút toán thủ công tại EGL, in phiếu nhập kho
nghi bị phá hoại chờ xử lý Nợ TK 00100404 - Tiền giả
Ghi chú:
(Theo điều 15, khoản 1, QD- (1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
37/2007) hệ Sổ cái
1.6.2 Lập phiếu xuất kho
Xuất điều chuyển tiền giả giao nộp
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
kho tiền TW:
1 ERP.GL Nhập bút toán thủ công tại EGL, in phiếu xuất kho tiền giả
Trường hợp chi nhánh, Sở Giao Có TK 00100404 - Tiền giả
dịch cử cán bộ đến giao hiện vật tại 2 ERP.GL Nhập bút toán thủ công ghi nhận tiền đang chuyển:
Kho tiền Trung ương, Kế toán hạch Nợ TK 00100301 - Tiền đã công bố lưu hành đang vận chuyển
toán: ERP.GL Tất toán tiền đang vận chuyển: Nhập bút toán thủ công
Khi xuất tiền: Kế toán lập Phiếu xuất Có TK 00100301 - Tiền đã công bố lưu hành đang vận chuyển
kho và hạch toán: Ghi chú:
Có TK 9089- Tiền nghi giả, tiền giả, (1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân
nghi bị phá hoại chờ xử lý (chi tiết: hệ Sổ cái
Tiền giả)

Đồng thời, Kế toán lập Phiếu hạch


toán Nợ và hạch toán theo dõi tiền
đang vận chuyển:
Nợ TK 909- Tiền đang vận
chuyển(chi tiết: Tiền giả)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 33

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Khi nhận được Biên bản giao nhận
tiền do Kho tiền Trung ương gửi
đến, Kế toán lập Phiếu hạch toán Có
để tất toán tiền đang vận chuyển và
hạch toán:
Có TK 909- Tiền đang vận
chuyển(chi tiết: Tiền giả)

(Theo Điều 13, khoản 1, điểm a,


QD-37/2007)
1.6.3 Xuất điều chuyển tiền giả giao nộp Lập phiếu xuất kho
kho tiền TW: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Trường hợp Kho tiền Trung ương 1 ERP.GL Nhập bút toán thủ công tại EGL, in phiếu xuất kho tiền giả
cử cán bộ đến nhận hiện vật tại Có TK 00100404 - Tiền giả
Kho tiền chi nhánh:
Kế toán lập Phiếu xuất kho và hạch Ghi chú:
toán: (1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân
hệ Sổ cái
Có TK 9089- Tiền nghi giả, tiền giả,
nghi bị phá hoại chờ xử lý (chi tiết:
Tiền giả)

(Theo Điều 13, khoản 1, điểm b,


QD-37/2007)

1.7 Quy trình quản lý tiền bị phá hoại


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.7.1 Thu tiền bị phá hoại từ khách hàng
Tiền bị phá hoại xác định được
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 34

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


1 T24.Teller (1)Ghi nhận giao dịch thu tiền trên T24
mệnh giá: Căn cứ Biên bản thu giữ
Nợ VND.10007.0001.00zz - Tiền bị phá hoại
tiền bị phá hoại do bộ phận kho quỹ
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
chuyển sang, Kế toán lập Phiếu thu
Có TK Các khoản chờ thanh toán khác
và hạch toán:
Ghi chú:
Nợ TK 1024- Tiền bị phá hoại (1) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
Có TK 468- Các khoản chờ thanh người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
toán khác (chi tiết: thu từ nghiệp vụ
phát hành tiền mặt chờ xử lý)
(Theo điều 16, khoản 2, điểm a, QD-
37/2007)
1.7.2 Nhập kho tạm giữ tiền bị phá hoại - Nhập kho tạm giữ tiền bị phá hoại - Không xác định được mệnh giá
Không xác định được mệnh giá STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 9089- Tiền nghi giả, tiền giả, 1 ERP Nhập bút toán thủ công tại EGL
nghi bị phá hoại chờ xử lý (chi tiết: Nợ TK 00100403 - Tiền nghi giả, tiền giả, tiền nghi bị phá hoại
Tiền bị phá hoại không xác định chờ x
được mệnh giá) lý
Ghi chú:
(Theo điều 16, khoản 2, điểm b, QD-
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
37/2007)
hệ Sổ cái

1.8 Quy trình quản lý tiền nghi giả, nghi bị phá hoại
1.8.1. Quy trình quản lý tiền nghi giả
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.8.1.1 Nhập kho tạm giữ tiền nghi giả
Nợ TK 9089- Tiền nghi giả, tiền STT Hệ thống Quy trình thực hiện
giả, nghi bị phá hoại chờ xử lý 1 ERP.GL (1) Thực hiện nhập bút toán thủ công tại GL
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 35

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

Nợ TK 00100403 - Tiền nghi giả, tiền giả, tiền nghi bị phá hoại
chờ xử lý
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
1.8.1.2 Xuất kho tiền nghi giả đem đi giám
định STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có 9089- Tiền nghi giả, tiền giả, 1 E (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL ghi nhận tiền nghi giả
nghi bị phá hoại chờ xử lý P.GL CóTK 00100403 - Tiền nghi giả, tiền nghi bị phá hoại chờ xử lý
Đồng thời 2 ERP.GL (2) Nhập bút toán thủ công tại EGL ghi nhận tiền đang chuyển
Nợ 909- Tiền đang vận chuyển Nợ TK 00100300 - Tiền đang
ận chuyển

Ghi chú:
(1), (2) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
1.8.1.3 Xử lý kết quả giám định tiền nghi
giả: nếu là tiền thật và không đủ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
điều kiện được đổi 1 ERP.GL (1) Thực hiện nhập bút toán thủ công tại GL
Có 909- Tiền đang vận chuyển Có TK 00100300 - Tiền đang vận chuyển
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
1.8.1.4 Xử lý kết quả giám định tiền nghi
giả: nếu là tiền giả STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 9089- Tiền nghi giả, tiền ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL ghi nhận tiền giả
giả, nghi bị phá hoại chờ xử lý Nợ TK 00100404 - Tiền giả
Đồng thời, 2 ERP (2) Nhập bút toán thủ công tại EGL tất toán tiền đang chuyển
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 36

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 909- Tiền đang vận chuyển GL Có TK 00100300 - Tiền đang vận chuyển
Ghi chú:
(1), (2) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái

1.8.2. Quy trình quản lý tiền bị nghi phá hoại


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.8.2.1 Nhập kho tạm giữ tiền nghi bị phá
hoại STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 9089- Tiền nghi giả, tiền ERP.GL (1) Thực hiện nhập bút toán thủ công tại GL
giả, nghi bị phá hoại chờ xử lý Nợ TK 00100403 - Tiền nghi giả, tiền nghi bị phá hoại chờ xử lý
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái

1.8.2.2 Xuất kho tiền nghi bị phá hoại đem


đi giám định STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có 9089- Tiền nghi giả, tiền giả, 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL ghi nhận tiền nghi giả
nghi bị phá hoại chờ xử lý CóTK 00100403 - Tiền nghi giả, tiền nghi bị phá hoại chờ xử lý
Đồng thời 2 ERP.GL (2) Nhập bút toán thủ công tại EGL ghi nhận tiền đang chuyển
Nợ 909- Tiền đang vận chuyển Nợ TK 00100300 - Tiền đang vận chuyển
Ghi chú:
(1), (2) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
1.8.2.3 Xử lý kết quả giám định: lập phiếu
hạch toán Có để tất toán tiền đang STT Hệ th Quy trình thực hiện
chuyển ng
Có 909- Tiền đang vận chuyển 1 ERP.GL (1) Thực hiện nhập bút toán thủ công tại GL
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 37

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 00100300 - Tiền đang vận chuyển
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
1.8.2.4 Nếu kết quả giám định không phải
là tiền bị phá hoại, đủ điều kiện STT Hệ thốn Quy trình thực hiện
được đổi và chi trả trực tiếp bằng 1 T24.FT (1)Nhập giao dịch giảm tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
tiền Nợ TK VND10005000100zz - TK quỹ NVPH – Tiền không đủ
Nợ TK 1022- Tiền không đủ tiêu tiêu chuẩn lưu thông
chuẩn lưu thông Có TK VND10001000100zz - - TK quỹ NVPH – Tiền đủ tiêu
Có TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu chuẩn lưu thông
thông ( zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.2 Các nghiệp vụ quản lý tiền mặt khác, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
1.8.2.5 Nếu kết quả giám định không phải là
tiền bị phá hoại, đủ điều kiện được ST Hệ thống Quy trình thực hiện
đổi và chi trả bằng chuyển khoản: 1 T24.FT (1)Nhập giao dịch giảm tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
Lập Phiếu thu để thu tiền và hạch Nợ TK VND10005000100zz - TK quỹ NVPH – Tiền không đủ
toán: tiêu chuẩn lưu thông
Nợ TK 1022- Tiền không đủ tiêu Có TK Tiền gửi khách hàng
chuẩn lưu thông ( zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Ghi chú:
Có TK thích hợp (1) Tham khảo mục II.2.2 Các nghiệp vụ quản lý tiền mặt khác, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
Lập Phiếu thu lệ phí đổi tiền (nếu có) người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
và hạch toán:
Nợ TK thích hợp
Có TK 733- Thu về dịch vụ ngân
quỹ
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 38

1.9 Quy trình quản lý thu hồi tiền đình chỉ lưu hành
1.9.1. Quy trình hạch toán tiền đã công bố đình chỉ lưu hành tại Kho tiền NHNN
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.9.1.1
Đối với Quỹ NVPH: Kế toán lập
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Phiếu chi tiền đủ tiêu chuẩn lưu
thông/ tiền không đủ tiêu chuẩn lưu 1 T24.Teller (1)Nhập giao dịch tăng tiền cho quỹ NVPH
thông, đồng thời lập Phiếu thu tiền Nợ TK VND10006000100zz ( zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
đình chỉ lưu hành và hạch toán: tiền mặt quỹ NVPH
Có TK VND10001000100zz (tiền đủ TCLT) hoặc
Nợ TK 1023 - Tiền đình chỉ lưu VND10005000100zz (không đủ TCLT) (zz là 2 số cuối mã chi
hành nhánh)
Có TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu Ghi chú:
thông (1) Tham khảo mục II.2.1.3Chức năng Thu tiền mặt bị đình chỉ lưu hành, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
Hoặc/và Có TK 1022- Tiền không
đủ tiêu chuẩn lưu thông

1.9.1.2
Đối với Quỹ DTPH: Kế toán lập
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Phiếu xuất kho tiền đủ tiêu chuẩn
lưu thông/ tiền không đủ tiêu chuẩn 1 ERP.GL (1)Nhập bút toán thủ công tại EGL
lưu thông, đồng thời lập Phiếu nhập Nợ TK 10100103 – Tiền đình chỉ lưu hành
kho tiền đình chỉ lưu hành và hạch Có TK 10100101 – Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
toán: Hoặc/ và
Có TK 10100102 – Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 39

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Ghi chú:
Nợ TK 1013- Tiền đình chỉ lưu
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
hành
phân hệ Sổ cái
Có TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu
thông
Hoặc/ và
Có TK 1012- Tiền không đủ tiêu
chuẩn lưu thông

1.9.2. Quy trình hạch toán thu đổi tiền đình chỉ lưu hành, đủ điều kiện được đổi
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.9.2.1 Đối với TCTD, KBNN: Căn cứ
chứng từ thu tiền đã có chữ ký của STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Thủ quỹ và dấu “đã thu tiền” do 1 (1)Nhập giao dịch tăng tiền cho quỹ NVPH
Thủ quỹ chuyển sang, Kế toán hạch 24.Teller Nợ TK VND10006000100zz ( zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
toán: tiền mặt quỹ NVPH
Nợ TK 1023- Tiền đình chỉ lưu Có TK tiền của TCTD, KBNN
hành Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Có TK Thích hợp (Tiền gửi của cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
KBNN, TCTD…)

1.9.2.2
Đối với tổ chức, cá nhân không mở
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
tài khoản tại NHNN:
1 T24.Teller (1)Nhập giao dịch nộp tiền của khách hàng
a. Khi khách hàng nộp tiền, Kế toán Nợ TK VND10006000100zz TK tiền mặt quỹ NVPH
lập Phiếu thu, chuyển chứng từ sang
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 40

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK VND17553yyyy00zz Các khoản phải trả bên ngoài khác
bộ phận kho quỹ làm căn cứ thu
(yyyy: số phân biệt các tài khoản, zz là 2 số cuối mã chi nhánh )
tiền. Căn cứ Phiếu thu đã có chữ ký
Hoặc Có TK khách hàng
của Thủ quỹ và dấu “đã thu tiền” do
Thủ quỹ chuyển sang, Kế toán hạch 2 T24.Tell (2) Nhập giao dịch chi tiền cho khách hàng
toán: r Nợ TK VND17553yyyy00zz Các khoản phải trả bên ngoài khác
Hoặc Nợ TK khách hàng
Nợ TK 1023- Tiền đình chỉ lưu Nợ TK VND10001000100zz TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
hành (yyyy: số phân biệt các tài khoản, zz là 2 số cuối mã chi nhánh
Có TK 4619- Các khoản khác phải )
trả Ghi chú:
(1) Và (2) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử
(chi tiết: Thu đổi tiền đình chỉ lưu
dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
hành)
b. Khi chi trả cho khách hàng: Kế
toán lập Phiếu chi, ghi nhật ký quỹ,
hạch toán và chuyển chứng từ sang
bộ phận kho quỹ làm thủ tục chi tiền
cho khách hàng:
Nợ TK 4619- Các khoản khác phải
trả
(chi tiết: Thu đổi tiền đình chỉ lưu
hành)
Có TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu
thông
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 41

1.10 Quy trình quản lý thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.10.1 Đối với tiền không đủ tiêu chuẩn
lưu thông đủ điều kiện được đổi, STT Hệ thốn Quy trình thực hiện
khi thu lệ phí Kế toán lập Phiếu 1 T24.Teller (1)Nhập giao dịch tăng tiền cho quỹ NVPH
thu và hạch toán Nợ TK VND10001000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
Nợ TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
lưu thông Có TK PL51380 Thu về dịch vụ Ngân quỹ

Có TK 733- Thu về dịch vụ ngân Ghi chú:


quỹ (1) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dùng phân hệ quản lý tiền mặt

1.10.2 Đối với tiền thật đóng nhầm dấu


“tiền giả” do TCTD, KBNN nộp, STT Hệ thống Quy trình thực hiện
hạch toán: 1 T24.Teller (1)Nhập giao dịch tăng tiền cho quỹ NVPH
Nợ TK 1022 - Tiền không đủ tiêu Nợ TK VND10005000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
chuẩn lưu thông tiền mặt không đủ TCLT quỹ NVPH
Có TK Thích hợp (Tiền gửi của Có TK tiền gửi của khách hàng.
KBNN, TCTD…)
Ghi chú:
Hạch toán tạm ứng để đổi loại tiền (1) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
thuộc Quỹ NVPH: Tham chiếu người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
mục 1.5. Quy trình thu chi đổi loại.
1.10.3 Đối với trường hợp thu đổi tiền STT Hệ thốn Quy trình thực hiện
không thu phí: 1 T24.Teller Khi thu tiền không đủ TCLT từ khách hàng, nhập giao dịch
thu tiền không đủ TCLT:
Khi khách hàng đến nộp tiền: (1)Nhập giao dịch tăng tiền cho quỹ NVPH
Nợ TK 1022 Nợ TK VND10005000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 42

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 4612 tiền mặt không đủ TCLT quỹ NVPH
Khi chi tiền cho khách hàng: Có TK treo (tương ứng với tài khoản 4612 cũ)
Nợ TK 4612
Có TK 1021 2 T24.Teller Khi chi tiền đủ TCLT cho khách hàng, nhập giao dịch chi tiền
đủ TCLT:
(2)Nhập giao dịch giảm tiền cho quỹ NVPH
Nợ TK treo (tương ứng với tài khoản 4612 cũ)
Có TK VND10001000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH

Ghi chú:
(1)(2) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt

1.11 Quy trình thu tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.11.1 Hoàn tạm ứng từ cán bộ CNV: Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
Lập phiếu thu và hạch toán tin sang T24 để tạo giao dịch thu tiền tại T24
Nợ TK 1021 STT Hệ Quy trình thực hiện
Có TK 3639 hống
1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng: Tạo YCTT loại Mix, số tiền âm, Tài
khoản phải trả: 69900101, Phần Dòng: nhập số tiền = 0, tài
khoản 69900102. Áp YCTT với khoản tạm ứng
Nợ 69900101 – Trung gian APR
Có 31599900 - Các khoản phải thu nội bộ khác
2 ERP.APR (2) Thu lại tiền trên ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT
đã tạo ở bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng “QuyNVPH-T24”,
chọn Loại nghiệp vụ: “Thu tiền từ Quỹ NVPH- Tiền đủ TCLT”
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 43

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK 69900103 – Trung gian T24-ERP-ERP- Tiền Mặt
Có TK 69900101-Trung gian APR
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.Teller (3)Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP tăng quỹ tiền
mặt
Nợ VND10001000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền
mặt đủ TCLT quỹ NVPH
Hoặc
Nợ VND10005000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền
mặt không đủ TCLT quỹ NVPH
Có : VND14810000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK trung
gian T24ERP
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.5.1 Hoàn ứng bằng tiền mặt/ chuyển khoản (Hoàn ứng đủ), Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

1.12 Quy trình chi tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.12.1 Tạm ứng cho cán bộ CNV: Lập Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
phiếu chi và hạch toán tin sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24
Nợ TK 3639 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 1021 1 ERP.APR (1)Ghi nhận tạm ứng: Nhập YCTT loại Prepayment
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 44

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK 31599900 – Tạm ứng
Có TK 69900101 - Trung gian của ERP
2 ERP.APR (2) Thực hiện thanh toán cho YCTT đã tạo ở bước 1, tại màn
hình Thanh toán, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”,
chọn Loại nghiệp vụ: “Chi tiền từ Quỹ NVPH- Tiền đủ TCLT”
Nợ TK 69900101 - Trung gian của ERP
Có TK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu
lỗi, thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.Teller (3) Tự động nhận giao dịch Teller từ ERP (Chi tiền thật trên
T24)
Nợ : VND.14810.0001.00zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
trung gian T24ERP
Có VND.10001.0001.00zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền
mặt đủ TCLT quỹ NVPH

Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4.1 Tạm ứng/Trả trước bằng tiền mặt, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dùng Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

1.13 Quy trình hủy thu tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.13.1 Hủy thu tiền hoàn ứng từ cán bộ Thực hiện hủy giao dịch hoàn ứng tại ERP vàgiao dịch thu tiền tại T24 (không có tích hợp giữa
hai hệ thống), hệ thống tự động hạch toán âm
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 45

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

Hệ thống Quy trình thực hiện


TT
1 T24.Teller (1)Nhập giao dịch reversed trên T24
-> hệ thống tự động sinh bút toán âm
2 ERP.APR (2) Hủy giao dịch hoàn ứng: lưu ý: phải thực hiện hủy Thanh
toán trước rồi mới hủy YCTT.

- H lThanh toán:Tìm l toánphải thực hiện hủy cìm l toánphải


thực hiện hủy Thanh toán tr
- H m l to: Tìm li giao d thực hiện hủy Thanh toán trước
-> h li giao d thực hiện hủy Thanh t
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.7Thoái duyệt giao dịch (Reverse) thu chi tiền mặt, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ Quản lý tiền mặt. Mục II.2.1.10 Chức năng hủy giao dịch đã duyệt
trong Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ Thanh toán trong nước.
(2) Tham khảo mục II.2.12 Hủy giao dịch ghi nhận thanh toán và giao dịch ghi nhận công nợ, tài
liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ Quản lý công nợ

1.14 Quy trình hủy chi tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.11.1 Hủy tạm ứng Thực hiện hủy giao dịch tạm ứng tại ERP và giao dịch chi tiền tại T24 (không có tích hợp giữa
hai hệ thống), hệ thống tự động hạch toán âm

STT Hệ th Quy trình thực hiện


ng
1 ERP (1) Hủy giao dịch tạm ứng: lưu ý: phải thực hiện hủy Thanh toán
trước rồi mới hủy YCTT.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 46

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

- Hủy Thanh toán: Tìm lại giao dịch thanh toán của YCTT tạm
ứng, thực hiện hành động Hủy
- Hủy YCTT: Tìm lại YCTT và thực hiện hành động Hủy YCTT
-> hệ thống tự động sinh bút toán âm
2 T24.Teller (2)Lập bút toán reversed trên T24
-> hệ thống tự động sinh bút toán âm
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.12 Hủy giao dịch ghi nhận thanh toán và giao dịch ghi nhận công nợ, tài
liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ Quản lý công nợ.
(2) Tham khảo mục II.2.1.7Thoái duyệt giao dịch (Reverse) thu chi tiền mặt, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ Quản lý tiền mặt. Mục II.2.1.10 Chức năng hủy giao dịch đã duyệt
trong Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ Thanh toán trong nước.

1.15 Quy trình xử lý thừa thiếu phát hiện qua kiểm đếm
1.15.1. Xử lý các trường hợp thừa, thiếu phát hiện qua kiểm đếm tại đơn vị nhận tiền (NHNN A)

1.15.1.1. Xử lý trường hợp thiếu tiền phát hiện sau kiểm đếm tại NHNN A
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.15.1.1. Tạm ứng để bù tiền thiếu khi Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông tin
1 kiểm đếm, kế toán lập Phiếu chi sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24
và hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ 3639- Các khoản khác phải 1 ERP.APR (1)Ghi nhận tạm ứng: Nhập YCTT loại Prepayment
thu(chi tiết: Tạm ứng cho kiểm Nợ TK 31599900 – Tạm ứng
đếm tiền) Có TK 69900101 - Trung gian của ERP
Có 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu 2 ERP.APR (2) Thực hiện thanh toán cho YCTT đã tạo ở bước 1, tại màn hình
thông Thanh toán, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
Hoặc/ Và nghiệp vụ: “Chi tiền từ Quỹ NVPH- Tiền đủ TCLT”
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 47

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


1022- Tiền không đủ tiêu chuẩn Nợ TK 69900101 - Trung gian của ERP
lưu thông CóTK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền T24” để
(Theo điều 21, khoản 1, điểm a, đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp thành công,
QĐ-37/2007) thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi, thông báo với
Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.Teller (3) Tự động nhận giao dịch Teller từ ERP (Chi tiền thật trên T24)
Nợ : VND.14810.0001.00zz - TK trung gian T24ERP
Có VND.10001.0001.00zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH

Hoặc/ và

Có VND.10005.0001.00zz - TK tiền mặt không đủ TCLT quỹ NVPH

(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)

Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4.1 Tạm ứng/Trả trước bằng tiền mặt, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24 trong
ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các giao dịch tích
hợp từ ERP sang T24
1.15.1.1. Hoàn trả số tiền hội đồng kiểm Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông tin
2 đếm đã tạm ứng nhưng không sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24
sử dụng hết, kế toán lập Phiếu STT Hệ thống Quy trình thực hiện
thu và hạch toán: 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng: Tạo YCTT loại Mix, số tiền âm, Tài khoản
Nợ 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu phải trả: 69900101, Phần Dòng: nhập số tiền = 0, tài khoản
thông 69900102. Áp với Prepayment đã tạm ứng đầu ngày, hạch toán:
1022- Tiền không đủ tiêu chuẩn Nợ 69900101 – Trung gian APR
lưu thông Có 31599900 - Tạm ứng
Có 3639- Các khoản khác phải
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 48

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


thu(chi tiết: Tạm ứng cho kiểm 2 ERP.APR (2) Thực hiện thu lại tiền trên ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ cho
đếm tiền) YCTT đã tạo ở bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng “QuyNVPH-T24”,
chọn Loại nghiệp vụ: “Thu tiền từ Quỹ NVPH- Tiền đủ TCLT”
(Theo điều 21, khoản 1, điểm c, Nợ 69900103 – Trung gian T24-ERP- Tiền Mặt
tiết i, QĐ-37/2007) Có TK 69900101-Trung gian APR
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền T24” để
đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp thành công,
thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi, thông báo với
Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.TT (3)Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP tăng quỹ tiền mặt
Nợ VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
Hoặc
Nợ VND10005000100zz - TK tiền mặt không đủ TCLT quỹ NVPH
Có VND14810000100zz - TK trung gian T24ERP
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.5.3 Hoàn ứng thiếu , Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ
Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24 trong
ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các giao dịch tích
hợp từ ERP sang T24
1.15.1.1. Đối với kết quả kiểm đếm của Thực hiện tại ERP
3 tiền nhận điều chuyển: Căn cứ
Biên bản kiểm đếm và niêm STT Hệ thốn Quy trình thực hiện
phong, Kế toán báo Nợ số tiền 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng: Tạo YCTT loại Mix, số tiền âm, Tài khoản
chênh lệch thiếu: phải trả: 69900101, Phần Dòng: nhập số tiền = 0, tài khoản
Báo Nợ số tiền chênh lệch thiếu: 69900102. Áp với Prepayment đã tạm ứng đầu ngày, hạch toán:
Nợ 5211- Liên hàng đi năm nay / Nợ 69900101 – Trung gian APR
591 - Thanh toán giữa các đơn vị Có 31599900 - Các khoản phải thu nội bộ khác
NHNN 2 ERP.APR (2) Thực hiện thanh toán toàn bộ YCTT, tại màn hinh Thanh toán:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 49

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có 3639- Các khoản khác phải chọn Tài khoản ngân hàng: “ChuyenKhoanLCN”, hạch toán:
thu(chi tiết: Tạm ứng cho kiểm Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
đếm tiền) Có TK 69900101 – Trung gian APR
Sau khi hạch toán Nháp, ấn nút “Liên chi nhánh” để vào màn hình
(Theo điều 21, khoản 3, điểm a, Giao dịch liên chi nhánh
tiết i, QĐ-37/2007) 3 ERP.APR (3) Nhập giao dịch liên chi nhánh:
Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán (NHNN B)
Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán (NHNN A)
Bút toán LCN Đi sinh ra tại NHNN A:
Nợ TK 60200400 – Thanh toán liên chi nhánh
Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.6.2 Giao dịch liên chi nhánh, trang 83 ,Tài liệu hướng dẫn vận hành
(2) Tham khảo mục II.2.5.3 Hoàn ứng thiếu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản
lý công nợ
1.15.1.1. Đối với kết quả kiểm đếm của Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông tin
4 tiền giao nhận trên địa bàn: sang T24 để tạo giao dịch FT tại T24
Căn cứ Biên bản và niêm phong,
Kế toán lập Phiếu chuyển khoản STT Hệ thống Quy trình thực hiện
báo Nợ số tiền chênh lệch thiếu 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng:Lập YCTT có loại Mix, số tiền âm, Tài khoản
Nợ TK 453 – Tiền gửi của phải trả: 69900101, phần Dòng: nhập số tiền = 0, tài khoản:
KBNN, TCTD 69900102, áp với khoản tạm ứng
Có TK 3639- Các khoản khác Nợ TK 69900101 – Trung gian chờ thanh toán
phải thu(chi tiết: Tạm ứng cho Có TK 31599900 - Các khoản phải thu nội bộ khác
kiểm đếm tiền) 2 ERP.APR (2)Thực hiện thanh toán YCTT đã tạo ở bước 1, chọn Tài khoản ngân
hàng “ChuyenKhoanT24”, chọn Loại nghiệp vụ: “Thu tiền gửi khách
(Theo điều 21, khoản 3, điểm b, hàng – FT thường”
tiết i, QĐ-37/2007) Nợ TK 69900104 – Trung gian T24-ERP – Chuyển khoản
Có TK 69900101 – Trung gian APR
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 50

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền T24”
để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp thành
công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi, thông báo
với Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.FT (3) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP với trạng thái
INHOLD, giao dịch chỉ tích hợp vế Có TK VND148200001zzzz, người
sử dụng vào khai báo thêm vế Nợ TK thích hợp.

Nợ TK tiền gửi của khách hàng (Tên gợi nhớ của đơn vị + Số tài
khoản cũ)
Có TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP, zzzz là
mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Ghi chú:
(1), (2) Tham khảo mục II.2.5.3 Hoàn ứng thiếu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ
Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.2 Các nghiệp vụ quản lý tiền mặt khác, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dùng phân hệ quản lý tiền mặt
1.15.1.1. Thực hiện tại ERP
Trường hợp, niêm phong thiếu
5
tiền thuộc đơn vị NHNN A
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
(người có tên trên niêm phong là
1 ERP.APR (1) Ghi nhận phải thu cá nhân bồi thường tiền thiếu: Lập YCTT có loại
cán bộ NHNN A)
Prepayment
Nợ TK 3635- Tham ô, thiếu mất Nợ TK 31500400 - Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý
tiền, tài sản chờ xử lý (chi tiết: Cá Có TK 69900101 – Trung gian APR
nhân phải bồi thường tiền thiếu) (2)Thực hiện thanh toán cho YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng:
“ChuyenKhoanKhac – 69900102”
Có TK 3639- Các khoản khác
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
phải thu (chi tiết: Tạm ứng cho
Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
kiểm đếm tiền)
2 ERP.APR (3) Ghi nhận hoàn ứng: Lập YCTT có loại Mix, số tiền trên Hóa đơn =
0, phần Dòng: nhập Tài khoản là TK 69900102, số tiền dương (= số
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 51

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


tiền hoàn ứng)
Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
(Theo đi39- Các khoản khác phc, Có TK 69900101 – Trung gian APR
tio đi39- Các khoản (4) Thực hiện áp với khoản tạm ứng (giao dịch tạm ứng để bù tiền thiếu
đã thực hiện tại bước 1.15.1.1).
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31599900 - Các khoản phải thu nội bộ khác
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch tạm ứng/trả trước,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3),(4) Tham khảo mục II.2.5.3 Hoàn ứng thiếu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ
Quản lý công nợ
1.15.1.1. Khi thu được số tiền thiếu của Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông tin
6 cá nhân, cán bộ NHNN: sang T24 để tạo giao dịch thu tiền tại T24
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK Thích hợp (1021)
1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng: Lập YCTT có loại Mix, số tiền âm, Tài khoản
Có TK 3635- Tham ô, thiếu mất
phải trả: 69900101; phần Dòng: nhập số tiền = 0, tài khoản
tiền, tài sản chờ xử lý (chi tiết: Cá
69900102, áp với khoản tạm ứng, hạch toán:
nhân phải bồi thường tiền thiếu)
Nợ 69900101 – Trung gian APR
Có 31599900 - Tạm ứng
2 ERP.APR (2)Thực hiện thu lại tiền trên ERP: Thực hiện thanh toán cho YCTT đã
(Theo điều 21, khoản 3, điểm c, tạo ở bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng “QuyNVPH-T24”
tiết iii, QĐ-37/2007) Nợ 69900103 – Trung gian T24-ERP- Tiền Mặt
Có TK 69900101-Trung gian APR
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền T24” để
đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp thành công,
thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi, thông báo với
Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.TT (3)Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP tăng quỹ tiền mặt
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 52

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ VND10001000100zz -TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
Có : VND14810000100zz - TK trung gian T24ERP
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)

Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.5.3 Hoàn ứng thiếu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ
Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24 trong
ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các giao dịch tích
hợp từ ERP sang T24
1.15.1.1. Trường hợp đơn vị NHNN A chi Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông tin
7 tiền cho TCTD, KBNN trên địa sang T24 để tạo giao dịch FT tại T24
bàn và TCTD, KBNN thực hiện
kiểm đếm: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Căn cứ Biên bản kiểm đếm và 1 ERP.APR (1) Lập YCTT có loại Prepayment
chứng từ do TCTD, KBNN Nợ TK 31599900 - Các khoản phải thu nội bộ khác
chuyển đến báo Nợ số chênh lệch Có TK 69900101 – Trung gian chờ thanh toán
thiếu, Kế toán lập phiếu chuyển
khoản và hạch toán 2 ERP.APR (2) Thực hiện thanh toán YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng:
Nợ TK 3639- Các khoản khác “ChuyenKhoanT24”
phải thu(chi tiết: Tạm ứng cho Nợ TK 69900101 – Trung gian APRCó TK 69900104 – Trung gian
kiểm đếm tiền) ERP- T24 – Chuyển khoản
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền T24” để
Có TK 453- Tiền gửi của KBNN,
đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp thành công,
TCTD..
thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi, thông báo với
Cục CNTH để được hỗ trợ.
(Theo điều 21, khoản 2, điểm a,
3 T24.FT (3) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP với trạng thái
QĐ-37/2007)
INHOLD, giao dịch chỉ tích hợp vế Nợ TK VND148200001zzzz, người
sử dụng vào khai báo thêm vế Có TK thích hợp.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 53

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK VND148200001zzzz( TK Trung gian với T24 – ERP, zzzzlà mã
đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK tiền gửi của khách hàng (Tên gợi nhớ của đơn vị + Số tài khoản
cũ)
Ghi chú:
(1), (2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24 trong
ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các giao dịch tích
hợp từ ERP sang T24

1.15.1.2. Xử lý trường hợp thừa tiền phát hiện sau kiểm đếm tại NHNN A
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.15.1.2. Trường hợp phát hiện tiền thừa Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông tin
1 trong quá trình kiểm đếm: Hội sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24
đồng kiểm đếm nộp số tiền
chênh lệch thừa STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn 1 ERP. (1) Ghi nhận công nợ phải trả:Tạo YCTT có loại Standard, TK phần
lưu thông PR Dòng lưu ý chọn TK 69900102
Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Có TK 4635- Thừa quỹ, tài sản Có TK 41500100 - Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
chờ xử lý 2 ERP.APR (2) Thực hiện thu tiềntrên ERP:
- Tạo YCTT có loại Mix, số tiền âm, Tài khoản Phải trả: 69900101,
(Theo điều 21, khoản 1, điểm b, phần Dòng: nhập số tiền âm, chọn tài khoản 69900102
QĐ-37/2007) Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
- Thực hiện thanh toán toàn bộ YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng
“QuyNVPH”
Nợ TK 69900103 – Trung gian T24-ERP- Tiền Mặt
Có TK 69900101-Trung gian APR
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 54

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền T24” để
đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp thành công,
thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi, thông báo với
Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.T (3)Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP tăng quỹ tiền mặt
Nợ VND10001000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền mặt đủ
TCLT quỹ NVPH
Có : VND14810000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK trung gian
T24ERP
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6. Nhập giao dịch công nợ phải trả, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ , Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24 trong
ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các giao dịch tích
hợp từ ERP sang T24
1.15.1.2. Đối với kết quả kiểm đếm của Thực hiện tại ERP
2 tiền nhận điều chuyển:Xử lý
chênh lệch thừa: Căn cứ Biên bản STT Hệ thống Quy trình thực hiện
kiểm đếm và niêm phong, Kế 1 ERP.APR (1) Tất toán khoản phải trả: (thực hiện thanh toán cho YCTT đã tạo tại
toán báo Có số tiền chênh lệch bước 1.15.1.2.1), lưu ý chọn Tài khoản ngân hàng:
thừa: “ChuyenKhoanLCN”
Nợ TK 4635- Thừa quỹ, tài sản Nợ TK 41500100 - Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
chờ xử lý Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Có TK 5211- Liên hàng đi năm ->Ấn nút “Liên chi nhánh” để vào màn hình Giao dịch liên chi nhánh
nay 2 ERP.APR (2) Nhập giao dịch liên chi nhánh
Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán (NHNN A)
(Theo điều 21, khoản 3, điểm a, Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán (NHNN B)
tiết ii, QĐ-37/2007)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 55

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Bút toán LCN Đi sinh ra tại NHNN A:
Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Có TK 60200400 – Thanh toán LCN
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ , Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
1.15.1.2. Đối với kết quả kiểm đếm của Trường hợp TCTD, KBNN nộp tiền thừa về NHNN A: thực hiện nhập giao dịch tại ERP, tích hợp
3 tiền giao nhận trên địa bàn: Căn thông tin sang T24 để tạo giao dịch Teller thu tiền trên T24
cứ Biên bản và niêm phong, Kế
toán lập Phiếu chuyển khoản báo STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có số tiền chênh lệch thừa về 1 ERP.APR (1) Tất toán khoản phải trả: (thực hiện thanh toán cho YCTT đã tạo tại
TCTD, KBNN trên địa bàn có bước 1.15.1.2.1), lưu ý chọn Tài khoản ngân hàng là
liên quan: “ChuyenkhoanT24”, chọn Loại nghiệp vụ là “Chi tiền gửi khách hàng
Nợ TK 4635- Thừa quỹ, tài sản – FT thường”, hạch toán:
chờ xử lý Nợ TK 41500100 - Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
Có TK Thích hợp (Tiền gửi của Có TK 69900104 – Trung gian T24-ERP- Chuyển khoản
KBNN, TCTD…) Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền T24” để
đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp thành công,
(Theo điều 21, khoản 3, điểm b, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi, thông báo với
tiết ii, QĐ-37/2007) Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24 (2) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP với trạng thái
FT INHOLD, giao dịch chỉ tích hợp vế Nợ TK VND148200001zzzz, người
sử dụng vào khai báo thêm vế Có TK thích hợp.
Nợ TK VND148200001zzzz( TK Trung gian với T24 – ERP, zzzzlà
mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK tiền gửi của khách hàng (Tên gợi nhớ của đơn vị + Số tài khoản
cũ)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 56

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ , Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24 trong
ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các giao dịch tích
hợp từ ERP sang T24
1.15.1.2. Trường hợp, niêm phong thừa Thực hiện tại ERP
4 tiền thuộc đơn vị NHNN A STT Hệ thống Quy trình thực hiện
(người có tên trên niêm phong là 1 ERP.APR (1) Tất toán khoản phải trả: (thực hiện thanh toán cho YCTT đã tạo tại
cán bộ NHNN A): bước 1.15.1.2.1), lưu ý chọn Tài khoản ngân hàng là
Nợ TK 4635- Thừa quỹ, tài sản “ChuyenkhoanKhác”, hạch toán:
chờ xử lý Nợ TK 41500100 - Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
Có TK 799- Thu khác Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
2 ERP.GL (2) Nhập bút toán thủ công tại GL
(Theo điều 21, khoản 3, điểm c, Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
tiết ii, QĐ-37/2007) Có TK 79999900 – Thu khác
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ , Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân hệ
Sổ cái
1.15.1.2. Trường hợp đơn vị NHNN A
5 chi tiền cho TCTD, KBNN trên STT Hệ thống Quy trình thực hiện
địa bàn và TCTD, KBNN thực 1 ERP.APR (1) Ghi nhận khoản phải trả: Lập YCTT có loại Standard, tài khoản
hiện kiểm đếm:Căn cứ Biên bản phần Dòng nhập 69900102, hạch toán:
kiểm đếm, niêm phong, hiện vật Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
(nếu có) do TCTD, KBNN Có TK 41500100 - Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
chuyển đến về số tiền chênh lệch 2 ERP.A (2) Thực hiện thu tiền ảo tại ERP:
thừa, Kế toán xử lý và hạch toán: R - Tạo YCTT có loại Mix, số tiền âm, Tài khoản Phải trả: 69900101,
Nợ TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 57

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


lưu thông phần Dòng: nhập số tiền âm, chọn tài khoản 69900102
Hoặc Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Nợ TK 453 – Tiền gửi KBNN, Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
TCTD (khi TCTD, KBNN không - Thực hiện thanh toán toàn bộ với loại thanh toán là Refund để thu
nộp hiện vật về NHNN) tiền, chọn Tài khoản ngân hàng: nếu thu tiền mặt chọn “QuyNVPH-
Có TK 4635- Thừa quỹ, tài sản T24”, nếu ghi nợ tài khoản tiền gửi khách hàng chọn
chờ xử lý “ChuyenKhoanKhac”
Nợ TK 69900103 – Trung gian ERP- T24 –Tiền mặt
(Theo điều 21, khoản 2, điểm b, Hoặc
QĐ-37/2007) Nợ TK 69900104 – Trung gian ERP- T24 –Chuyển khoản
Có TK 69900101 – Trung gian APR
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền T24” để
đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp thành công,
thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi, thông báo với
Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.Teller (3)Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP tăng quỹ tiền mặt
Nợ VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
Có VND14810000100zz - TK trung gian T24ERP
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6. Nhập giao dịch công nợ phải trả, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng
Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24 trong
ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các giao dịch tích
hợp từ ERP sang T24
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 58

1.15.2. Xử lý các trường hợp thiếu tiền, thừa tiền phát hiện qua kiểm đếm tại đơn vị NHNN giao tiền
(đơn vị NHNN B)

1.15.2.1. Xử lý trường hợp thiếu tiền phát hiện qua kiểm đếm tại NHNN B
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.15.2.1. Tại Sở giao dịch, chi nhánh giao Trường hợp Thực hiện tại ERP
1 tiền: Khi nhận được báo Nợ của STT Hệ thống Quy trình thực hiện
đơn vị nhận tiền về số tiền chênh 1 ERP.GL (1) Tự động nhận bút toán LCN đến (LCN DEN) tại NHNN B do NHNN
lệch thiếu, Kế toán hạch toán: A chuyển đến:
Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Nợ TK 3635- Tham ô, thiếu mất Có TK 60200400 – Thanh to
tiền, tài sản chờ xử lý(chi tiết: n LCN
Thiếu mất tiền của chi nhánh/ Sở 2 ERP.APR (2) Nhập giao dịch ghi nhận phải thu: lập YCTT loại Prepayment
giao dịch) Nợ TK 31500400 - Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý
Có TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 5112- Chuyển tiền đến
3 ERP.APR (3) Thực hiện thanh toán YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng là
năm nay
“ChuyenKhoanLCN”
Hoặc Có TK 5212- Liên hàng Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
đến năm nay Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Ghi chú:
Hoặc Có TK 591- Thanh toán (1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
giữa các đơn vị NHNN người dung phân hệ Sổ cái
(Theo điều 22, khoản 1, điểm a, (2),(3) Tham khảo mục II.2.3 Nghiệp vụ tạm ứng, trả trước, ghi nhận công nợ, trang 43 , Tài liệu hướng
QĐ-37/2007) dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ

1.15.2.2. Xử lý trường hợp thừa tiền phát hiện qua kiểm đếm tại NHNN B
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.15.2.1. Tại Sở giao dịch, chi nhánh giao Thực hiện tại ERP
2 tiền:Khi nhận được báo Có của Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 59

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


đơn vị nhận tiền chuyển trả số TT
tiền chênh lệch thừa , Kế toán 1 ERP.GL (1) Tự động nhận bút toán LCN đến (LCN DEN) tại NHNN B
hạch toán: Nợ TK 60200400 – Thanh toán LCN
Nợ TK 5212- Liên hàng đến năm Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
nay 2 ERP.APR (2) Nhập giao dịch ghi nhận phải trả: lập YCTT loại Standard
Có TK 4635- Thừa quỹ, tài sản Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
chờ xử lý Có TK 41500100 - Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
Ghi chú:
(Theo điều 22, khoản 1, điểm b, (1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
QĐ-37/2007) người dung phân hệ Sổ cái
(2),(3) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả , Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ

1.16 Quy trình quản lý tiền mẫu


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.16.1 Nhập tiền mẫu mới in đúc từ nhà
máy in tiền về kho tiền TW (hạch STT Hệ thống Quy trình thực hiện
toán tại Vụ TCKT) 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL
Nợ TK 9081- Tiền mẫu Nợ TK 00100401 - Tiền mẫu
Hệ thống tự động sinh tài khoản đối ứng ngoại bảng để cân Nợ/Có
(Theo điều 8, khoản 1, điểm a,
QĐ-37/2007)
1.16.2 Điều chuyển tiền mẫu giữa các
kho tiền NHNN STT Hệ thống Quy trình thực hiện
- Căn cứ Lệnh điều chuyển, Kế 1 ERP.GL (1)Nhập bút toán ghi nhận xuất tiền mẫu
toán lập Phiếu xuất kho và hạch Có TK 00100401 - Tiền mẫu
toán: Hệ thốngtự động sinh tài khoản đối ứng ngoại bảng để cân
Có TK 9081- Tiền mẫu Nợ/Có
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 60

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


- Đồng thời, hạch toán: 2 ERP.GL (2)Nhập bút toán ghi nhận tiền đang chuyển
Nợ TK 909 – Tiền đang vận Nợ TK 00100300 - Tiền đang vận chuyển
chuyển Hệ thống tự động sinh tài khoản đối ứng ngoại bảng để cân Nợ/Có
- Khi nhận được BBGN tiền và 3 ERP.G (3)Nhập bút toán tất toán tiền đang vận chuyển
Phiếu nhập kho từ đơn vị nhận Có TK 00100300 - Tiền đang vận chuyển
tiền, hạch toán: Hệ thống tự động sinh tài khoản đối ứng ngoại bảng để cân Nợ/Có
Có TK 909 – Tiền đang vận Ghi chú:
chuyển (1) (2) (3) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
(Theo điều 8, khoản 1, điểm b,
QĐ-37/2007)

1.17 Quy trình quản lý tiền lưu niệm


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.17.1 Nhập kho tiền lưu niệm: Căn cứ
Tờ trình về việc nhập kho tiền lưu STT Hệ thống Quy trình thực hiện
niệm đã được Thống đốc NHNN 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL
phê duyệt, Biên bản giao nhận tiền Nợ TK 00100402 - Tiền lưu niệm
lưu niệm, Kế toán lập Phiếu nhập Hệ thống tự động
kho và hạch toán: inh tài khoản đối ứng ngoại bảng để cân Nợ/Có
Nợ TK 9082- Tiền lưu niệm

(Theo điều 8, khoản 2, điểm a,


QĐ-37/2007)
1.17.2 Xuất kho tiền lưu niệm: Căn cứ
Tờ trình về việc xuất kho tiền lưu STT Hệ thống Quy trình thực hiện
niệm đã được Thống đốc NHNN 2 ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL
phê duyệt, Kế toán lập Phiếu xuất Có TK 00100402 - Tiền lưu niệm
kho và hạch toán: Hệ thống tự động sinh tài khoản đối ứng ngoại bảng để c
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 61

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 9082- Tiền lưu niệm n Nợ/Có

(Theo điều 8, khoản 2, điểm b, Ghi chú:


QĐ-37/2007) (1) (2) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái

1.18 Quy trình đưa tiền mới vào lưu thông


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.18.1 Khi có quyết định công bố lưu
hành nhưng chưa được phép phát STT Hệ thống Quy trình thực hiện
hành vào lưu thông, Kế toán lập 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL
Phiếu xuất kho tiền chưa công bố Có TK 00100100 - Tiền chưa công bố lưu hành
lưu hành, đồng thời lập Phiếu nhập Hệ thống tự động sinh tài khoản đối ứng ngoại b
kho tiền đã công bố lưu hành và ng để cân Nợ/Có
hạch toán: 2 ERP.GL (2) Nhập bút toán thủ công tại EGL
Có TK 9012- Tiền chưa công bố Nợ TK 00100200 - Tiền đã công bố lưu hành
lưu hành để tại Kho tiền chi nhánh Hệ thống tự động sinh tài khoản đối ứng ngoại bảng để cân Nợ/Có
Nợ TK 9022- Tiền đã công bố lưu Ghi chú:
hành để tại Kho tiền chi nhánh (1) (2) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
(Theo điều 6, khoản 2, điểm b,
QĐ-37/2007)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 62

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


1.18.2 Khi có quyết định công bố lưu
hành và được phép phát hành vào STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lưu thông, Kế toán lập Phiếu xuất 1 ERP.GL (1)Nhập bút toán ghi nhận xuất tiền mẫu
kho tiền đã công bố lưu hành và Có TK 00100200 - Tiền đã công bố lưu hành
hạch toán: Hệ thống tự động sinh tà
Có TK 9022- Tiền đã công bố lưu khoản đối ứng ngoại bảng
hành để tại Kho tiền chi nhánh ể cân Nợ/Có
Đồng thời lập Phiếu nhập kho tiền 2 ERP.GL (2)Nhập giao dịch liên chi nhánh:
đủ tiêu chuẩn lưu thông thuộc Quỹ Nợ TK 10100101 – Quỹ DTPH-Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông (Mã đơn
DTPH và báo Có về Vụ Kế toán- vị: Chi nhánh)
Tài chính, hạch toán: Có TK 401001xx - Tiền phát hành (Mã đơn vị: Vụ TCKT)
Nợ TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn (xx: chi tiết tài khoản cấp 3 theo các loại tiền: tiền cotton, tiền
lưu thông polymer, tiền kim loại)
Có TK 5211- Liên hàng đi năm  Sau khi phê duyệt giao dịch LCN, bút toán LCN Đi tự động sinh
nay ra tại chi nhánh chuyển:
Nợ TK 10100101 – Quỹ DTPH-Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
(Theo điều 6, khoản 3, điểm b, Có TK 60200400 – Liên chi nhánh
QĐ-37/2007) Bút toán sinh ra tại Vụ TCKT:
Nợ TK 60200400 – Liên chi nhánh
Có TK 401001xx - Tiền phát hành
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân hệ
Sổ cái
(2)Tham khảo mục II.2.3.2 Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
1.18.3 Khi có thông báo phát hành loại
tiền cùng loại với tiền mẫu: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 9081- Tiền mẫu (chi tiết: 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL
Tiền mẫu tiền chưa công bố lưu Có TK 00100401- Tiền mẫu
hành)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 63

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK 9081- Tiền mẫu(chi tiết: Hệ thốn
Tiền mẫu tiền chưa đã bố lưu tự động sinh tài khoản đối ứng ngoại bảng để cân Nợ/Có
hành) 2 ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL
Nợ TK 00100401- Tiền mẫu
Hệ thống tự động sinh tài khoản đối ứng ngoại bảng để cân Nợ/Có
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân hệ
Sổ cái
1.19 Quy trình thu phí rút tiền mặt
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

1 Hiện tại NHNN ấn định thời gian Trên T24, cũng thực hiện thu phí dịch vụ thanh toán trong nước 1 lần/tháng, vào 1 ngày cuối
thu phí dịch vụ thanh toán trong cùng của tháng.
nước 1 lần/ tháng.
STT Hệ th Quy trình thực hiện
Hạch toán: ng

Nợ Tài khoản khách hàng. 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra thông tin bảng tổng phí cho từng đơn
vị trả phí. Hạch toán:
Có tài khoản thu phí 733001
Nợ TK đơn vị trả phí.
Có TK thu phí dịch vụ Ngân Quỹ (PL51380).
(2) Duyệt giao dịch

Ghi chú:

(1) Khi người dùng lập giao dịch chi tiền, T24 tự động tính phí theo Thông tư số
35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước) và lưu phí
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 64

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

từng món thanh toán theo đơn vị trả phỉ.


(2) Việc thực hiện lưu phí hàng ngày của các giao dịch không làm sinh bút toán thu phí.
(3) Cuối tháng, người dùng mới thực hiện kiểm tra và hạch toán phí.
(4) Tham khảo mục II.2.1.10 Chức năng thu phí rút tiền mặt. Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt

1.20 Quy trình nghiệp vụ hạch toán kết quả sau tuyển chọn tiền mặt
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.20.1. Đối với quỹ NVPH: Thực hiện tại T24
Đối với tiền không đủ tiêu chuẩn
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lưu thông tuyển chọn từ tiền đủ tiêu
chuẩn lưu thông: 1 T24.Teller (1)Nhập giao dịch tăng tiền cho quỹ NVPH
Nợ TK VND10006000100zz ( zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Nợ TK 1022- Tiền không đủ tiêu TK tiền mặt quỹ NVPH
chuẩn lưu thông Có TK VND10001000100zz (tiền đủ TCLT) hoặc
VND10005000100zz (không đủ TCLT) (zz là 2 số cuối mã chi
Có TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn
nhánh)
lưu thông
Ghi chú:
Hoặc (1) Tham khảo mục II.2.1.2 Chức năng Thu tiền mặt không đủ TCLT, Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Nợ TK 1012- Tiền không đủ tiêu cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
chuẩn lưu thông
Đối với quỹ DTPH: thực hiện tại ERP
Có TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lưu thông
1 ERP.GL (1)Nhập bút toán thủ công tại EGL
Nợ TK 10100102 – Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
(Theo điều 18, khoản 1, QĐ-
Có TK 10100101 – Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
37/2007)
Ghi chú:
Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 65

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


1.20.2 Đối với quỹ NVPH: Thực hiện tại T24
Đối với tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
tuyển chọn từ tiền không đủ tiêu
chuẩn lưu thông: 1 T24.Teller (1)Nhập giao dịch tăng tiền cho quỹ NVPH
Nợ TK VND10001000100zz TK tiền mặt quỹ NVPH
Nợ TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn Có TK VND10006000100zz (tiền đủ TCLT) hoặc
lưu thông VND10005000100zz (không đủ TCLT) (zz là 2 số cuối mã chi
Có TK 1022- Tiền không đủ tiêu nhánh)
chuẩn lưu thông Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.1 Chức năng Thu tiền mặt đủ TCLT, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
Hoặc
người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
Nợ TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn
lưu thông Đối với quỹ DTPH: thực hiện tại ERP
Có TK1012-Tiền không đủ tiêu STT Hệ thống Quy trình thực hiện
chuẩn lưu thông 1 ERP.GL (1)Nhập bút toán thủ công tại EGL
Nợ TK 10100101 – Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
Có TK 10100102 – Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
Ghi chú:
(Theo điều 18, khoản 2, QĐ- Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
37/2007) hệ Sổ cái

1.21 Quy trình thu tiền mặt khác


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

1 Các nghiệp vụ thu tiền mặt khác Trên T24, lập các giao dịch thu tiền mặt thông thường, ghi Có cho tài khoản phù hợp

Hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện

Nợ 102x 1 T24.Teller (1) Người dùng lập giao dịch thu tiền mặt như bình thường.
Hạch toán:
Có tài khoản thích hợp (VD:
73x….)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 66

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

Nợ TK tiền mặt quỹ NVPH.


Có TK phù hợp trên T24.

(2) Duyệt giao dịch

Ghi chú:

(1) (2) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
1.22 Quy trình chi tiền khác
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

1 Các nghiệp vụ thu tiền mặt khác Trên T24, lập các giao dịch chi tiền mặt thông thường, ghi Nợ cho tài khoản phù hợp

Hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện

Nợ TK thích hợp 1 T24.T (1) Người dùng lập giao dịch chi tiền mặt như bình thường.
ller Hạch toán:
Có 1021
Nợ TK phù hợp trên T24.
Có TK tiền mặt quỹ NVPH.

(3) Duyệt giao dịch


SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 67

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

Ghi chú:

(1) (2) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
1.23 Quy trình nộp tiền mặt đi Citad/ Đi bù trừ
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

1 Các nghiệp vụ thu tiền mặt đi Trên T24, lập 1 giao dịch thu tiền mặt thông thường ghi Có cho tài khoản treo sau đó lập 1 giao
Citad/ đi bù trừ dịch đi Citad/ Bù trừ trích từ chính tài khoản treo đó

Hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện

Nợ TK 1021 1 T24.Teller (1) Người dùng lập giao dịch thu tiền mặt như bình thường.
Hạch toán:
Có 5211/5020
Nợ TK tiền mặt

Có TK VND17553000Y00XX

(Y là số thứ tự tài khoản, XX là 2 số cuối của mã chi nhánh). Lưu


ý, các chi nhánh nên kiểm tra lại tài khoản treo này đã được map
chính xác vào số tài khoản nội bộ nào để nhập giao dịch cho đúng

(2) Duyệt giao dịch

2 T24.FT (3)Lập giao dịch đi Citad/ Bù trừ như bình thường

Hạch toán:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 68

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

Nợ TK VND17553000Y00XX

Có TK thích hợp

(4) Duyệt giao dịch

Ghi chú:

(1) (2) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
(3)(4) Tham khảo tài liệu Hướng dẫn sử dụng phân hệ thanh toan trong nước

II. Quy trình nghiệp vụ thanh toán trong nước


2.1. Quy trình nghiệp vụ chuyển khoản cùng chi nhánh
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
2.1.1 Chuyển khoản giữa 2 tài khoản Chuyển khoản cùng chi nhánh
mở tại cùng 1 đơn vị NHNN STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ tài khoản trích tiền 1 T24.FT (1) Tạo giao dịch chuyển khoản cùng chi nhánh:
Có tài khoản thụ hưởng Nợ tài khoản trích tiền
Có tài khoản thụ hưởng
(2) Duyệt giao dịch
Ghi chú:
Cách thao tác với tài khoản khách hàng trên T24: Nhập liệu theo cách sau:
Tên gợi nhớ của đơn vị NHNN + Số tài khoản hiện tại của NHNN

Ví dụ:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 69

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTMCP Sài Gòn chi nhánh Hải Dương là 453100811.
Khi thao tác trên T24 thì gõ: HAD453100811
Trong đó: HAD là tên gợi nhớ của NHNN chi nhánh Hải Dương

(1) Tham khảo bảng mã đơn vị NHNN ở phần phục lục để biết tên gợi nhớ của các đơn vị NHNN
(2) Tham khảo mục <II.2.1. Nghiệp vụ chuyển khoản cùng chi nhánh>, trang <07>, quyển Tài
liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trương nước
2.2. Quy trình nghiệp vụ chuyển khoản liên chi nhánh
2.2.1 Chuyển khoản giữa 2 NHNN chi nhánh
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
2.2.1.1. Chuyển khoản giữa 2 tài khoản mở Chuyển khoản liên chi nhánh giữa 2 NHNN chi nhánh
tại 2 NHNN chi nhánh STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, 1 T24.FT Tại NHNN chi nhánh A:
duyệt lệnh trên Kế toán giao dịch và (1) Tạo giao dịch:
đẩy lệnh sang hệ thống CITAD, Nợ tài khoản trích tiền (tài khoản mở tại NHNN chi nhánh A)
hạch toán: Có tài khoản thụ hưởng (tài khoản mở tại NHNN chi nhánh B).
Nợ tài khoản trích tiền
Có tài khoản liên hàng đi của chi (1) Duyệt giao dịch. Sau khi duyệt giao dịch, hệ thống tự
nhánh A (mở tại chi nhánh A) động sinh 3 cặp bút toán ở 3 nơi:

Tại NHNN chi nhánh B: Nhận lệnh Tại NHNN chi nhánh A: bút toán tự động:
CITAD về và hạch toán: Nợ tài khoản trích tiền
Nợ tài khoản liên hàng đến của chi Có tài khoản liên chi nhánh giữa NHNN chi nhánh A và SGD
nhánh B (mở tại chi nhánh B) NHNN: VND12800zzzz0001 (trong đó: zzzz là mã chi nhánh
Có tài khoản thụ hưởng A, 0001 là mã của SGD)

Tại SGD NHNN: bút toán tự động: Tại NHNN chi nhánh B: bút toán tự động:
Nợ tài khoản liên hàng đến của chi Nợ tài khoản liên chi nhánh giữa NHNN chi nhánh B và SGD
nhánh A (mở tại SGD) NHNN: VND12800yyyy0001 (trong đó: yyyy là mã chi nhánh
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 70

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có tài khoản liên hàng đi của chi B, 0001 là mã của SGD)
nhánh B (mở tại SGD) Có tài khoản thụ hưởng

Tại Trung tâm thanh toán (SGD NHNN): bút toán tự động:
Nợ tài khoản liên chi nhánh giữa SGD và NHNN chi nhánh A:
VND128000001zzzz
Có tài khoản liên chi nhánh giữa
GD và NHNN chi nhánh B: VND128000001yyyy
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục <II.2.2. Nghiệp vụ chuyển khoản liên chi nhánh>, trang <39>, quyển Tài
liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trương nước
(2) Tham khảo bảng mã chi nhánh ở phần phục lục
(3) Tài khoản liên chi nhánh: VND12800xxxxyyyyy do hệ thống tự động sinh ra sau khi duyệt giao
dịch liên chi nhánh. Tài khoản liên chi nhánh map lên COA tương ứng là: 60200400
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 71

2.2.2 Chuyển khoản giữa NHNN chi nhánh và SGD NHNN


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
2.2.2.1 Chuyển khoản giữa NHNN chi Chuyển khoản liên chi nhánh giữa NHNN chi nhánh và SGD
nhánh và SGD NHNN ST Hệ thống Quy trình thực hiện
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, 1 T24.F Tại NHNN chi nhánh A:
duyệt lệnh trên Kế toán giao dịch (1) Tạo giao dịch:
và đẩy lệnh sang hệ thống CITAD, Nợ tài khoản trích tiền (tài khoản mở tại NHNN chi nhánh A)
hạch toán: Có tài khoản thụ hưởng (tài khoản mở tại SGD NHNN).
Nợ tài khoản trích tiền
Có tài khoản liên hàng đi của chi (2) Duyệt giao dịch trên T24. Sau khi duyệt giao dịch, hệ
nhánh A (mở tại chi nhánh A) thống tự động sinh 2 cặp bút toán ở 2 nơi:

Tại SGD NHNN: Nhận lệnh Tại NHNN chi nhánh A: bút toán tự động:
CITAD về và hạch toán: Nợ tài khoản trích tiền
Nợ tài khoản liên hàng đến của chi Có tài khoản liên chi nhánh giữa NHNN chi nhánh A và SGD
nhánh A (mở tại SGD) NHNN: VND12800zzzz0001 (trong đó: zzzzlà mã chi nhánh
Có tài khoản thụ hưởng A, 0001 là mã của SGD)

Tại SGD NHNN: bút toán tự động:


Nợ tài khoản liên chi nhánh giữa NHNN chi nhánh A và SGD
NHNN: VND128000001zzzz
Có tài khoản thụ hưởng
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục <II.2.2. Nghiệp vụ chuyển khoản liên chi nhánh>, trang <39>, quyển Tài
liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trương nước
(2) Tham khảo bảng mã chi nhánh ở phần phục lục
(3) Tài khoản liên chi nhánh: VND12800xxxxyyyyy do hệ thống tự động sinh ra sau khi duyệt
giao dịch liên chi nhánh. Tài khoản liên chi nhánh map lên COA tương ứng là: 60200400
2.2.2.2. Chuyển khoản giữa SGD NHNN Chuyển khoản liên chi nhánh giữa SGD và NHNN chi nhánh:
và NHNN chi nhánh: STT Hệ Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 72

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Tại SGD NHNN: Tạo lệnh trên Kế hống
toán giao dịch và đẩy sang hệ thống 1 T24.FT Tại SGD NHNN:
CITAD, hạch toán: (1) Tạo giao dịch chuyển khoản trên T24 như sau:
Nợ tài khoản trích tiền Nợ tài khoản trích tiền (tài khoản mở tại SGD NHNN)
Có tài khoản liên hàng đi của Có tài khoản thụ hưởng (tài khoản mở tại NHNN chi nhánh).
NHNN chi nhánh B (tài khoản này
mở tại SGD) (2) Duyệt giao dịch trên T24. Sau khi duyệt giao dịch, hệ
thống tự động sinh 2 cặp bút toán ở 2 nơi:
Tại NHNN chi nhánh B: Nhận
lệnh CITAD về và hạch toán: Tại SGD NHNN: bút toán tự động:
Nợ tài khoản liên hàng đến của Nợ tài khoản trích tiền (tài khoản mở tại SGD NHNN)
NHNN chi nhánh B (tài khoản này Có tài khoản liên chi nhánh giữa SGD NHNN và NHNN chi
mở tại NHNN chi nhánh B) nhánh B: VND128000001zzzz (trong đó: zzzzlà mã chi nhánh
Có tài khoản thụ hưởng A, 0001 là mã của SGD)

Tại NHNN chi nhánh B: bút toán tự động:


Nợ tài khoản liên chi nhánh giữa NHNN chi nhánh B và SGD
NHNN: VND128000001 zzzz
Có tài khoản thụ hưởng (tài khoản mở tại NHNN chi nhánh)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục <II.2.2. Nghiệp vụ chuyển khoản liên chi nhánh>, trang <39>, quyển Tài
liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trương nước
(2) Tham khảo bảng mã chi nhánh ở phần phục lục
(3) Tài khoản liên chi nhánh: VND12800 zzzzyyyyy do hệ thống tự động sinh ra sau khi duyệt
giao dịch liên chi nhánh. Tài khoản liên chi nhánh map lên COA tương ứng là: 60200400
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 73

2.3. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Có đi CITAD


2.3.1. Tạo lệnh chuyển Có đi CITAD giá trị cao
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tạo lệnh chuyển có đi CITAD giá Tạo lệnh chuyển có đi CITAD giá trị cao chuyển cho NHTM
trị cao chuyển cho NHTM

Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh trên Kế toán giao dịch và đẩy 1 T24.FT Tại NHNN chi nhánh A:
lệnh sang hệ thống CITAD, hạch (1) Tạo giao dịch đi CITAD:
toán: Nợ TK thích hợp
Có tài khoản liên hàng đi chi nhánh A (Tên gợi nhớ đơn
Nợ tài khoản trích tiền vị+ mã tài khoản cũ)
Có tài khoản liên hàng đi của NHNN
chi nhánh A (tài khoản này mở tại (2) Duyệt giao dịch. Sau khi duyệt giao dịch, hệ thống tự đổng
NHNN chi nhánh A) đẩy lệnh này sang hệ thống CITAD
2 CITAD (3) Kiểm tra và hoàn thiện lệnh.
(4) Duyệt lệnh
(5) CITAD tự động đẩy lệnh này lênhệ th
Tại SGD NHNN: bút toán tự động: ng IBPS
Nợ tài khoản liên hàng đến của 3 IBPS (6) IBPS tự động đẩy lệnh vào T24
NHNN chi nhánh A (tài khoản này
4 T24 (7) T24 tự động hạch toán:
mở tại SGD)
Nợ tài khoản liên ngân hàng của NHNN chi nhánh A mở tại SGD
Có tài khoản tiền gửi thanh toán của
NHTM Có tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTM

Ghi chú:
(1) Hiện tại mỗi đơn vị NHNN có 2 tài khoản liên ngân hàng, gồm: liên hàng đi và liên hàng
đến. Theo quy định tại Thông tư 19/2015/TT-NHNN mỗi đơn vị NHNN chỉ có 1 tài khoản
liên ngân hàng để theo dõi liên hàng đi và liên hàng đến.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 74

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


(2) Tham khảo mục <II.2.3 Lệnh chuyển Có đi Citad>, quyển Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dùng phân hệ thanh toán trong nước

2.3.2. Tạo lệnh chuyển Có đi CITAD giá trị thấp


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1. Tạo lệnh chuyển có đi CITAD giá Tạo lệnh chuyển có đi CITAD giá trị thấp chuyển cho NHTM
trị thấp chuyển cho NHTM

Tại NHNN chi nhánh A: Tạo lệnh STT Hệ thống Quy trình thực hiện
trên Kế toán giao dịch và đẩy sang 1 T Tại NHNN chi nhánh A:
hệ thống CITAD, hạch toán: 4.FT (1) Tạo giao dịch đi CITAD:
Nợ TK thích hợp
Nợ tài khoản trích tiền Có tài khoản thanh toán bù trừ trong TTLNH của NHNN chi
Có tài khoản thanh toán bù trừ trong nhánh A (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
TTLNH của NHNN chi nhánh A (tài (2) Duyệt giao dịch. Sau khi duyệt giao dịch, hệ thống tự
khoản này mở tại NHNN chi nhánh đổng đẩy lệnh này sang hệ thống CITAD
A)
2 CITAD (3) Kiểm tra và hoàn thiện lệnh.
(4) Duyệt lệnh
(5) CITAD tự động đẩy lệnh này lên hệ thống IBPS
3 IBPS (6) IBPS tự động đẩy lệnh sang ngân hàng nhận lệnh

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục < II.2.3 Lệnh chuyển Có đi Citad>,quyển Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 75

2.4. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Nợ đi CITAD


2.4.1 Tạo lệnh chuyển Nợ đi CITAD giá trị cao
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tạo lệnh chuyển nợ đi CITAD giá Tạo lệnh chuyển nợ đi CITAD giá trị cao chuyển cho NHTM
trị cao chuyển cho NHTM
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt 1 T24.FT Tại NHNN chi nhánh A:
lệnh trên Kế toán giao dịch và đẩy (1) Tạo giao dịch đi CITAD:
lệnh sang hệ thống CITAD, hạch Nợ tài khoản liên hàng chi nhánh A (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài
toán: khoản cũ)
Có TK thích hợp
Nợ tài khoản liên hàng đi của NHNN
chi nhánh A (tài khoản này mở tại (2) Duyệt giao dịch. Sau khi duyệt giao dịch, hệ thống tự
NHNN chi nhánh A) đổng đẩy lệnh này sang hệ thống CITAD
Có tài khoản thích hợp 2 CITAD (3) Kiểm tra và hoàn thiện lệnh.
(4) Duyệt lệnh
(5) CITAD tự động đẩy lệnh này sang hệ thống IBPS
3 IBPS (6) IBPS tự động
Tại SGD NHNN: bút toán tự động: ẩy lệnh vào T24
Nợ tài khoản tiền gửi thanh toán của
4 T24 (7) T24 tự động hạch toán:
NHTM
Nợ tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTM
Có tài khoản liên hàng đến của
NHNN chi nhánh A (tài khoản này Có tài khoản liên ngân hàng của NHNN chi nhánh A mở tại SGD
mở tại SGD)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục < II.2.4. Lệnh chuyển nợ đi CITAD>, quyển Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 76

2.4.2 Tạo lệnh chuyển Nợ đi CITAD giá trị thấp


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tạo lệnh chuyển nợ đi CITAD giá Tạo lệnh chuyển nợ đi CITAD giá trị thấp chuyển cho NHTM
trị thấp chuyển cho NHTM

Tại NHNN chi nhánh A: Tạo lệnh STT Hệ thống Quy trình thực hiện
trên Kế toán giao dịch và đẩy sang 1 T24.FT Tại NHNN chi nhánh A:
hệ thống CITAD, hạch toán: (1) Tạo giao dịch đi CITAD:
Nợ tài khoản thanh toán bù trừ trong TTLNH của NHNN
Nợ tài khoản thanh toán bù trừ trong chi nhánh A (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
TTLNH của NHNN chi nhánh A (tài
khoản này mở tại NHNN chi nhánh Có TK thích hợp
A)
(2) Duyệt giao dịch. Sau khi duyệt giao dịch, hệ thống tự
Có tài khoản thích hợp đổng đẩy lệnh này sang hệ thống CITAD
2 CITA (3) Kiểm tra và hoàn thiện lệnh.
(4) Duyệt lệnh
(5) CITAD tự động đẩy l
nh này lên hệ thống IBPS
IBPS (6) IBPS tự động đẩy lệnh sang ng
n hàng nhận lệnh

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục < II.2.4 Lệnh chuyển Nợ đi Citad>,quyển Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 77

2.5. Quy trình nghiệp vụ Lệnh Có CITAD về


2.5.1 Điện Có CITAD về giá trị cao
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Lệnh chuyển có giá trị cao về (với Lệnh chuyển có giá trị cao về (với ngân hàng gửi là NHTM)
ngân hàng gửi là NHTM)
STT Hệ thốn Quy trình thực hiện
Tại NHNN chi nhánh A: Nhận lệnh 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra lại thông tin của lệnh về. Thực hiện
và hạch toán: chỉnh sửa nếu cần và hạch toán:
Nợ tài khoản liên ngân hàng của NHNN chi nhánh A(Tên
Nợ tài khoản liên hàng đến của gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
NHNN chi nhánh A (tài khoản này
mở tại NHNN chi nhánh A) Có tài khoản thích hợp (tài khoản khách hàng hoặc tài
Có tài khoản thích hợp (tài khoản khoản treo hoặc tài khoản bù trừ của ngân hàng thành
khách hàng hoặc tài khoản treo hoặc viên,…)
tài khoản bù trừ của ngân hàng thành (2) Duyệt giao dịch
viên,…)
Trường hợp lệnh có CITAD về chuyển tiếp bù
rừ thì sau khi duyệt giao dịch hệ thống sẽ đẩy lệnh này sang hệ
thống bù trừ thành viên.
Ghi chú:
(1) Khi T24 nhận được lệnh CITAD về, T24 tự động xử lý:
- Tự động kiểm tra số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về:
+ Nếu số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về tồn tại trong T24 thì hệ thống hiển
thị tài khoản ghi có chính là số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về.
+ Nếu số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về không tồn tại trong T24 thì hệ
thống hiển thị tài khoản ghi có là tài khoản treo của NHNN chi nhánh A
- Hệ thống hiển thị tài khoản ghi nợ là tài khoản liên ngân hàng của NHNN chi
nhánh A và các trường thông tin khác trên lệnh về
- Hệ thống cho phép người dùng chỉnh sửa trường tài khoản ghi có
(2) Tham khảo mục < II.2.5. Lệnh chuyển Có CITAD về>, quyển Tài liệu hướng dẫn
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 78

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước

2.5.2 Điện Có CITAD về giá trị thấp


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Lệnh chuyển có giá trị thấp về (với Lệnh chuyển có giá trị thấp về (với ngân hàng gửi là NHTM)
ngân hàng gửi là NHTM)
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Tại NHNN chi nhánh A: Nhận lệnh 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra lại thông tin của lệnh về. Thực hiện
và hạch toán: chỉnh sửa nếu cần và hạch toán:
Nợ tài khoản thanh toán bù trừ trong TTLNH của NHNN
Nợ tài khoản thanh toán bù trừ trong chi nhánh A(Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
TTLNH của NHNN chi nhánh A (tài
khoản này mở tại NHNN chi nhánh Có tài khoản thích hợp (tài khoản khách hàng hoặc tài
A) khoản treo hoặc tài khoản bù trừ của ngân hàng thành viên,
Có tài khoản thích hợp (tài khoản …)
khách hàng hoặc tài khoản treo hoặc
tài khoản bù trừ của ngân hàng thành (2) Duyệt giao dịch
viên,…)
Trường hợp lệnh có CITAD về chuyển tiếp bù trừ thì sau khi duyệt
giao dịch hệ thống sẽ đẩy lệnh này sang hệ thống bù trừ thành viên.
Ghi chú:
(1) Khi T24 nhận lệnh CITAD chuyển có giá trị thấp về, T24 xử lý tự động:
- Tự động kiểm tra số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về:
+ Nếu số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về tồn tại trong T24 thì hệ thống hiển thị
tài khoản ghi có chính là số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về.
+ Nếu số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về không tồn tại trong T24 thì hệ thống
hiển thị tài khoản ghi có là tài khoản treo của NHNN chi nhánh A
- Hệ thống hiển thị tài khoản ghi nợ là tài khoản thanh toán bù trừ trong TTLNH
của NHNN chi nhánh A và các trường thông tin khác trên lệnh về
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 79

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


- Hệ thống cho phép người dùng chỉnh sửa trường tài khoản ghi có.
(2) Tham khảo mục < II.2.5. Lệnh chuyển Có CITAD về>, quyển Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước
2.6. Quy trình nghiệp vụ Lệnh Nợ CITAD về
2.6.1 Điện Nợ CITAD về giá trị cao
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Lệnh chuyển nợ giá trị cao về (với Lệnh chuyển nợ giá trị cao về (với ngân hàng gửi là NHTM)
ngân hàng gửi là NHTM)
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Tại NHNN chi nhánh A: Nhận lệnh 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra lại thông tin của lệnh về. Thực hiện
và hạch toán: chỉnh sửa nếu cần và hạch toán:
Nợ tài khoản thích hợp (tài khoản khách hàng hoặc tài
Nợ tài khoản thích hợp (tài khoản khoản treo hoặc tài khoản bù trừ của ngân hàng thành viên,
khách hàng hoặc tài khoản treo hoặc …)
tài khoản bù trừ của ngân hàng thành
viên,…) Có tài khoản liên ngân hàng của NHNN chi nhánh A(Tên
Có tài khoản liên hàng đến của gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
NHNN chi nhánh A (tài khoản này (2) Duyệt giao dịch
mở tại NHNN chi nhánh A)
Trường hợp lệnh nợ CITAD về chuyển tiếp bù trừ thì sau khi duyệt
giao dịch hệ thống sẽ đẩy
ệnh này sang hệ thống bù trừ thành viên.
Ghi chú:
(5) Khi T24 nhận được lệnh CITAD về, T24 tự động xử lý:
- Tự động kiểm tra số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về:
+ Nếu số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về tồn tại trong T24 thì hệ thống hiển
thị tài khoản ghi nợ chính là số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về.
+ Nếu số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về không tồn tại trong T24 thì hệ thống
hiển thị tài khoản ghi nợ là tài khoản treo của NHNN chi nhánh A
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 80

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


- Hệ thống hiển thị tài khoản ghi có là tài khoản liên ngân hàng của NHNN chi
nhánh A và các trường thông tin khác trên lệnh về
- Hệ thống cho phép người dùng chỉnh sửa trường tài khoản ghi nợ
(6) Tham khảo mục < II.2.6. Lệnh chuyển Nợ CITAD về>, quyển Tài liệu hướng dẫn
sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước

2.6.2 Điện Nợ CITAD về giá trị thấp


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Lệnh chuyển nợ giá trị thấp về (với Lệnh chuyển nợ giá trị thấp về (với ngân hàng gửi là NHTM)
ngân hàng gửi là NHTM)
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Tại NHNN chi nhánh A: Nhận lệnh 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra lại thông tin của lệnh về. Thực hiện
và hạch toán: chỉnh sửa nếu cần và hạch toán:
Nợ tài khoản thích hợp (tài khoản khách hàng hoặc tài
Nợ tài khoản thích hợp (tài khoản khoản treo hoặc tài khoản bù trừ của ngân hàng thành viên,
khách hàng hoặc tài khoản treo hoặc …)
tài khoản bù trừ của ngân hàng thành
viên,…) Có tài khoản thanh toán bù trừ trong TTLNH của NHNN
Cótài khoản thanh toán bù trừ trong chi nhánh A(Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
TTLNH của NHNN chi nhánh A (tài
khoản này mở tại NHNN chi nhánh (2) Duyệt giao dịch
A)
Trường hợp lệnh nợ CITAD về chuyển tiếp bù trừ thì sau khi duyệt
giao dịch hệ thống sẽ đẩy lệnh này sang hệ thống bù trừ thành viên.
(3)
Ghi chú:
(1) Khi T24 nhận lệnh CITAD chuyển có giá trị thấp về, T24 xử lý tự động:
- Tự động kiểm tra số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về:
+ Nếu số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về tồn tại trong T24 thì hệ thống hiển
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 81

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


thị tài khoản ghi nợ chính là số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về.
+ Nếu số tài khoản của đơn vị nhận trên lệnh về không tồn tại trong T24 thì hệ thống
hiển thị tài khoản ghi nợ là tài khoản treo của NHNN chi nhánh A
- Hệ thống hiển thị tài khoản ghi có là tài khoản thanh toán bù trừ trong TTLNH
của NHNN chi nhánh A và các trường thông tin khác trên lệnh về
- Hệ thống cho phép người dùng chỉnh sửa trường tài khoản ghi nợ.
(2) Tham khảo mục < II.2.6. Lệnh chuyển Nợ CITAD về>, quyển Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước

2.7. Quy trình xử lý kết quả bù trừ lệnh IBPS giá trị thấp
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Xử lý kết quả bù trừ lệnh IBPS giá Xử lý kết quả bù trừ lệnh IBPS giá trị thấp
trị thấp
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Tại SGD: Đọc dữ liệu bù trừ trên 1 T24.FT (1) Hệ thống nhận kết quả bù trừ từ hệ thống IBPS, tự động
màn hình KTGD, hạch toán như sau: kiểm tra khả năng thanh toán của các ngân hàng thành
viên và tự động hạch toán:
- Đối với kết quả bù trừ của NHTM: - Đối với kết quả bù trừ của NHTM:
+ Trường hợp NHTM phải trả: + Trường hợp NHTM phải trả:
Nợ tài khoản tiền gửi thanh toán của Nợ tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTM
NHTM Có tài khoản bù trừ chủ trì của SGD
Có tài khoản bù trừ chủ trì của SGD + Trường hợp NHTM phải thu:
+ Trường hợp NHTM phải thu: Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của SGD
Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của SGD Có tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTM
Có tài khoản tiền gửi thanh toán của
NHTM - Đối với kết quả bù trừ của NHNN chi nhánh:
+ Trường hợp NHNN chi nhánh phải trả:
- Đối với kết quả bù trừ của NHNN Bút toán tự động tại SGD:
chi nhánh, hạch toán và chuyển Nợ tài khoản liên chi nhánh giữa SGD và NHNN chi nhánh
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 82

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


tiếp CITAD để gửi kết quả về (VND128000001zzzz)
NHNN chi nhánh: Có tài khoản bù trừ chủ trì của SGD
+ Trường hợp NHNN chi nhánh
phải trả: Bút toán tự động sinh tại NHNN chi nhánh
Nợ tài khoản liên hàng đi NHNN Nợ tài khoản bù trừ trong TTLNH của NHNN chi nhánh
chi nhánh (tài khoản mở tại SGD) Có tài khoản liên chi nhánh giữa NHNN chi nhánh và SGD
Có tài khoản bù trừ chủ trì của (VND12800zzzz0001)
SGD
+ Trường hợp NHNN chi nhánh + Trường hợp NHNN chi nhánh phải thu:
phải thu: Bút toán tự động tại SGD:
Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của SGD
SGD Có tài khoản liên chi nhánh giữa SGD và NHNN chi nhánh
Có tài khoản liên hàng đi của (VND128000001zzzz)
NHNN chi nhánh (tài khoản mở tại
SGD) Bút toán tự động sinh tại NHNN chi nhánh
Nợ tài khoản liên chi nhánh giữa NHNN chi nhánh và SGD
Kết quả bù trừ của các NHNN chi (VND12800zzzz0001)
nhánh được gửi qua CITAD về đến Có tài khoản bù trừ trong TTLNH của NHNN chi nhánh
NHNN chi nhánh.
Ghi chú:
Tại NHNN chi nhánh: Khi nhận (1) NHNN chi nhánh sẽ không phải hạch toán kết quả bù trừ lệnh IBPS giá trị thấp. Hệ thống tự
được kết quả bù trừ lệnh IBPS giá trị động hạch toán như đã trình bày ở trên.
thấp do SGD gửi về thì hạch toán (2) Tham khảo mục < II.2.7. Xử lý kết quả thanh toán bù trừ giá trị thấp>, quyển Tài liệu
như sau: hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước

Nợ tài khoản liên hàng đến của


NHNN chi nhánh (tài khoản này mở
tại NHNN chi nhánh)

Có tài khoản bù trừ trong TTLNH


SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 83

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


của NHNN chi nhánh

2.8. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Có đi bù trừ điện tử


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Lệnh có bù trừ đi Lệnh có bù trừ đi

Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh và đẩy sang hệ thống bù trừ 1 T24.FT (1) Tạo giao dịch bù trừ điện tử:
thành viên, hạch toán: Nợ tài khoản thích hợp
Có tài khoản bù trừ của ngân hàng thành viên (Tên gợi
Nợ tài khoản thích hợp nhớ của đơn vị + mã tài khoản cũ)
Có tài khoản bù trừ của ngân hàng
thành viên (50200001) (2) Duyệt giao dịch
(3) Hệ thống đẩy lệnh sang hệ thống bù trừ thành viên

Ví dụ: tài khoản bù trừ của ngân hàng thành viênNHNN chi nhánh
Đồng Nai trên T24 có thể nhập nhanh là: DNA50200001
2 Bù trừ thành viên (4) Kiểm tra lệnh và hoàn thiện lệnh (nếu cần)
(5) Duyệt lệnh
(6) Hệ thống đẩy lệnh lên hệ thống bù trừ chủ trì
3 Bù trừ chủ trì (7) Lưu lệnh và đợi đến phiên bù trừ để xử lý.
Tham khảo mục <II.2.8. Lệnh chuyển có đi Bù trừ điện tử>, quyển Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước

2.9. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Nợ đi bù trừ điện tử


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Lệnh nợ bù trừ đi Lệnh nợ bù trừ đi

Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 84

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


lệnh và đẩy sang hệ thống bù trừ 1 T24.FT (1) Tạo giao dịch bù trừ điện tử:
thành viên, hạch toán: Nợtài khoản bù trừ của ngân hàng thành viên (Tên gợi nhớ
của đơn vị + mã tài khoản cũ)
Nợ tài khoản bù trừ của ngân hàng Có tài khoản thích hợp
thành viên (50200001)

Có tài khoản thích hợp


(2) Duyệt giao dịch
(3) Hệ thống đẩy lệnh sang hệ thống bù trừ thành viên

2 Bù trừ thành viên (4) Kiểm tra lệnh và hoàn thiện lệnh (nếu cần)
(5) Duyệt lệnh
(6) Hệ thống đẩy lệnh lên hệ thống bù trừ chủ trì
3 Bù trừ chủ trì (7) Lưu lệnh và đợi đến phiên bù trừ để xử lý.
Tham khảo mục <II.2.9. Lệnh chuyển Nợ đi Bù trừ điện tử>, quyển Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước

2.10. Quy trình nghiệp vụ lệnh chuyển Có bù trừ điện tử về


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Lệnh Có bù trừ về Lệnh Có bù trừ về

Tại NHNN chi nhánh A: nhận lệnh STT Hệ thống Quy trình thực hiện
hạch toán: 1 T24.FT (1) Kiểm tra lại thông tin lệnh, chỉnh sửa nếu cần và hạch
toán:
Nợ tài khoản bù trừ của NH thành Nợ tài khoản bù trừ của NH thành viên NHNN chi nhánh
viên NHNN chi nhánh A A(Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
Có tài khoản thích hợp (tài khoản
khách hàng, tài khoản liên hàng đi Có tài khoản thích hợp (tài khoản khách hàng, tài khoản
của NHNN chi nhánh A, tài khoản liên ngân hàng của NHNN chi nhánh A, tài khoản treo,…)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 85

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


treo,…) (2) Duyệt giao dịch

Lưu ý: trường hợp lệnh có bù trừ về chuyển tiếp CITAD đi (hạch


toán: có tài khoản bù trừ của NHTV, có tài khoản liên ngân hàng
của NHNN chi nhánh A) thì sau khi duyệt giao dịch thì hệ thống
đẩy lệnh này sang hệ thống CITAD.
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục <II.2.10. Lệnh chuyển Có Bù trừ điện tử về>, quyển Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước

2.11. Quy trình nghiệp vụ lệnh chuyển Nợ bù trừ điện tử về


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Lệnh Nợ bù trừ về
Lệnh Nợ bù trừ về
Tại NHNN chi nhánh A: nhận lệnh STT Hệ thống Quy trình thực hiện
hạch toán: 1 T24.FT (1) Kiểm tra lại thông tin lệnh, chỉnh sửa nếu cần và hạch
toán:
Nợ tài khoản thích hợp (tài khoản
Nợ tài khoản thích hợp (tài khoản khách hàng, tài khoản
khách hàng, tài khoản liên hàng đi
liên ngân hàng của NHNN chi nhánh A, tài khoản treo,…)
của NHNN chi nhánh A, tài khoản
Có tài khoản bù trừ của NH thành viên NHNN chi nhánh
treo,…)
A(Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
Có tài khoản bù trừ của NH thành
viên NHNN chi nhánh A (2) Duyệt giao dịch

Lưu ý: trường hợp lệnh bù trừ về chuyển tiếp CITAD đi (hạch


toán: nợ tài khoản bù trừ của NHTV, nợ tài khoản liên ngân hàng
của NHNN chi nhánh A) thì sau khi duyệt giao dịch thì hệ thống
đẩy lệnh này sang hệ thống CITAD.
Ghi chú:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 86

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


(1) Tham khảo mục <II.2.11. Lệnh chuyển Nợ Bù trừ điện tử về>, quyển Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước

2.12. Quy trình xử lý kết quả bù trừ điện tử chủ trì


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Xử lý kết quả bù trừ điện tửchủ trì Xử lý kết quả bù trừ điện tử chủ trì

Tại NHNN chi nhánh (với vai trò STT Hệ thống Quy trình thực hiện
chủ trì của hệ thống thanh toán bù 1 T24.FT (1) Hệ thống bù trừ chủ trì tự động đẩy kết quả bù trừ vào
trừ điện tử): T24 ở trạng thái IHLD.
(2) Người dùng vào T24 để kiểm tra lại thông tin kết quả do
- Đọc dữ liệu kết quả bù trừ điện tử hệ thống bù trừ chủ trì đẩy vào, chỉnh sửa nếu cần và
trên màn hình KTGD và hạch toán: hạch toán:
- Đối với kết quả của các NHTM - Đối với kết quả của các NHTM trên địa bàn:
trên địa bàn: + Trường hợp NHTM phải trả:
+ Trường hợp NHTM phải trả: Nợ tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTM (Tên gợi nhớ của
Nợ tài khoản tiền gửi thanh toán đơn vị + Số tài khoản cũ)
của NHTM Có tài khoản bù trừ chủ trì của NHNN chủ trì
Có tài khoản bù trừ chủ trì của
NHNN chủ trì + Trường hợp NHTM phải thu:
Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của NHNN chủ trì
+ Trường hợp NHTM phải thu: Có tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTM
Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của
NHNN chủ trì - Đối với kết quả của chính NHNN chi nhánh đó:
Có tài khoản tiền gửi thanh toán + Trường hợp NHNN phải trả:
của NHTM Nợ tài khoản bù trừ thành viên của NHNN chi nhánh
Có tài khoản bù trừ chủ trì của NHNN chủ trì
- Đối với kết quả của chính NHNN
chi nhánh đó:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 87

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


+ Trường hợp NHNN phải trả: + Trường hợp NHNN phải thu:
Nợ tài khoản bù trừ thành viên của Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của NHNN chủ trì
NHNN chi nhánh Có tài khoản bù trừ thành viên của NHNN chi nhánh
Có tài khoản bù trừ chủ trì của (3) Duyệt giao dịch
NHNN chủ trì
Ghi chú:
+ Trường hợp NHNN phải thu: (1) Tham khảo mục <II.2.12. Xử lý kết quả bù trừ điện tử>, quyển Tài liệu hướng
Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước
NHNN chủ trì
Có tài khoản bù trừ thành viên của
NHNN chi nhánh

2.13. Quy trình hủy giao dịch thanh toán trong nước
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Hủy giao dịch trong ngày và hủy Hủy giao dịch thanh toán trong nước
giao dịch quá khứ.
(1) Đối với các giao dịch trong ngày

STT Hệ thống Quy trình thực hiện

1 T24.FT (1) Sử dụng chức năng Reverse để hủy các giao dịch trong
ngày
(2) Duyệt giao dịch reverse. Hệ thống tự động sinh bút
toán thoái (Bút toán ngược với bút toán gốc)

(2) Đối với các giao dịch quá khứ


STT Hệ thống Quy trình thực hiện

1 T24.FT (1) Tạo giao dịch mới (bút toán ngược với giao dịch cần
hủy)
(2) Duyệt giao dịch.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 88

2.14. Quy trình thu phí dịch vụ thanh toán trong nước.
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

1 Hiện tại NHNN ấn định thời gian Thu phí dịch vụ thanh toán trong nước
thu phí dịch vụ thanh toán trong
nước 1 lần/ tháng. Thực hiện thu phí dịch vụ thanh toán trong nước 1 lần/tháng, vào 1 ngày cuối cùng của tháng.

Hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện

Nợ Tài khoản khách hàng. 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra thông tin bảng tổng phí cho từng đơn
vị trả phí. Hạch toán:
Có tài khoản thu phí 731001
Nợ TK đơn vị trả phí.
Có TK thu phí dịch vụ thanh toán (PL51375).

(2)Duyệt giao dịch


Tham khảo mục <II.2.14. Thu phi dich vu thanh toan trong nuoc
>, quyển Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ
thanh toán trong nước

2.15. Quy trình trả lãi tiền gửi trong nước


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

1 Hiện tại NHNN ấn định thời gian Trả lãi tiền gửi trong nước
trả lãi tiền gửi trong nước 1 lần/
tháng. Thực hiện trả lãi tiền gửi trong nước 1 lần/tháng, vào 1 ngày cuối cùng của tháng.

Hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện

Nợ TK 8011 1 T24.FT (1) Người dùng làm lệnh thu phí tại màn hình 5.1. Transfer
between Accounts:
Có TK Khách hàng
Nợ TK 8011 (Trên T24 là PL66739)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 89

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

Có TK khách hàng

(2)Duyệt giao dịch


T24 Sau khi duyệt hệ thống sinh bút toán Nợ 8011(PL66739)/ Có TK
Khách hàng

Lưu ý: Hạch toán thủ công trả lãi tiền gửi chỉ áp dụng cho tháng 12 (tháng cuối năm).Do SBV yêu
cầu trả lãi tại ngày 31/12.

Các tháng khác trong năm T24 sẽ hạch toán trả lãi tự động vào ngày đầu tháng.

2.16. Quy trình tất toán tài khoản thanh toán tập trung lệnh đi CITAD
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tất toán tài khoản TTTT lệnh Tất toán tài khoản TTTT lệnh chuyển Có đi CITAD
chuyển Có đi CITAD
Cuối ngày chi nhánh A thực hiện tất STT Hệ thống Quy trình thực hiện
toán tài khoản thanh toán hạn mức 1 T24.FT Tại NHNN chi nhánh A:
thanh toán tập trung: (1) Tạo giao dịch đi CITAD:
+ Trường hợp số dư tài khoản thanh + Nếu số dư tài khoản TTTT > 0
toán hạn mức TTTT > 0 Nợ tài khoản thanh toán tập trung ngân hàng B
Nợ tài khoản thanh toán hạn mức tập Có tài khoản liên hàng đi chi nhánh A (lệnh giá trị cao)
trung ngân hàng B hoặc Có tài khoản thanh toán bù trừ chi nhánh A (lệnh giá
trị thấp)
Có tài khoản thanh toán liên hàng + Nếu số dư tài khoản TTTT < 0
chi nhánh A hoặc Tài khoản thanh Cótài khoản thanh toán tập trung ngân hàng B
toán bù trừ chi nhánh A. Nợ tài khoản liên hàng đi chi nhánh A (lệnh giá trị cao)
+ Trường hợp số dư tài khoản thanh hoặc Có tài khoản thanh toán bù trừ chi nhánh A (lệnh giá
toán hạn mức TTTT < 0 trị thấp)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 90

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có tài khoản thanh toán hạn mức tập (2) Duyệt giao dịch. Sau khi duyệt giao dịch, hệ thống tự đổng
trung ngân hàng B đẩy lệnh này sang hệ thống CITAD
2 CITAD (3) Kiểm tra và hoàn thiện lệnh.
Nợ tài khoản thanh toán liên hàng (4) Duyệt lệnh
chi nhánh A hoặc Tài khoản thanh (5) CITAD tự động đẩy lệnh này lên hệ thống IBPS
toán bù trừ chi nhánh A. (6) Tham khảo mục <II.2.14.2 Tất toán bằng lệnh đi Citad>, quyển Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước

2.17. Quy trình tất toán tài khoản thanh toán tập trung lệnh chuyển khoản liên chi nhánh
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tất toán tài khoản TTTT lệnh Tất toán tài khoản TTTT lệnh chuyển khoản liên chi nhánh
chuyển khoản liên chi nhánh
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Cuối ngày chi nhánh A thực hiện 1 T24.FT Tại NHNN chi nhánh A:
tất toán tài khoản thanh toán hạn (1) Tạo giao dịch liên chi nhánh
mức thanh toán tập trung: - Trường hợp tài khoản có số dư <0:
- Trường hợp tài khoản có số Nợ tài khoản thanh toán liên hàng chi nhánh A hoặc Tài khoản
dư <0: thanh toán bù trừ chi nhánh A.
Nợ tài khoản thanh toán liên hàng Có tài khoản thanh toán hạn mức tập trung ngân hàng B
chi nhánh A hoặc Tài khoản thanh - Trường hợp tài khoản có số dư >0:
toán bù trừ chi nhánh A. Nợ tài khoản thanh toán hạn mức tập trung ngân hàng B
Có tài khoản thanh toán hạn mức Có tài khoản thanh toán liên hàng chi nhánh A hoặc Tài khoản
tập trung ngân hàng B thanh toán bù trừ chi nhánh A.
- Trường hợp tài khoản có số
dư >0: (2) Duyệt giao dịch
Nợ tài khoản thanh toán hạn mức
tập trung ngân hàng B Ghi chú:
Có tài khoản thanh toán liên hàng
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 91

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


chi nhánh A hoặc Tài khoản thanh (1) Tham khảo mục <II.14.1. Tất toán bằng lệnh chuyển khoản liên chi nhánh >,quyển Tài liệu
toán bù trừ chi nhánh A. hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trương nước

3. Quy trình nghiệp vụ nội bộ


3.1 Quy trình nghiệp vụ trả trước/tạm ứng cho đối tượng công nợ (nhân viên, khách hàng,
đơn vị hành chính sự nghiệp)
3.1.1 Trả trước/tạm ứng bằng tiền mặt tại quỹ nghiêp vụ phát hành
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.1.1.1 Lập phiếu chi và hạch toán Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
Nợ TK 3629/ 3621/363 tin sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24
Có TK 102
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
Nợ TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Nợ TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
Nợ TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
Có TK 69900101 - Trung gian APR
2 ERP.APR (2)Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
nghiệp vụ “Chi tiền từ quỹ NVPH – tiền đủ TCLT”
Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 92

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.Teller (3) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp
từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

3.1.2 Trả trước, tạm ứng bằng chuyển khoản đi Citad


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.1.2.1 Lập Ủy nhiệm chi và hạch toán Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
Nợ TK 3629/3621/363 tin sang T24 để tạo giao dịch FT tại T24
Có TK 5211
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
Nợ TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Nợ TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 93

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
Có TK 69900101 - Trung gian APR
2 ERP.APR (2)Thực hiện chi tiền ảo tại ERP, thực hiện thanh toán toàn bộ
YCTT đã tạo bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng
“ChuyenKhoanT24”, Loại nghiệp vụ: “Chi chuyển khoản qua
Citad”
Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 69900104 - Trung gian với T24 – Chuyển khoản
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ
3 T24.FT (3) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP, giao dịch có
trạng thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán LCN, người sử
dụng nhập thêm tài khoản VND148200001zzzz và thực hiện
thanh toán Citad
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Ghi chú:
(1) Tài khoản VND148200001zzzz map lên COA: 69900104
(2) Tài khoản Liên chi nhánh map lên COA: 60200400
(3)Tham khảo mục II.2.13 Xử lý các giao dịch tự động được đẩy tử ERP sang T24, Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước.

3.1.3 Trả trước, tạm ứng bằng chuyển khoản đi Bù trừ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.1.3.1 Lập Ủy nhiệm chi và hạch toán Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
Nợ TK 3629/3621/363 tin sang T24 để tạo giao dịch FT tại T24
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 94

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 5020
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
Nợ TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Nợ TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
Nợ TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
Có TK 69900101 - Trung gian APR
2 ERP.APR (2)Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
YCTT đã tạo bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng
“ChuyenKhoanT24”, Loại nghiệp vụ: “Chi chuyển khoản qua Bù
trừ”
Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 69900104 - Trung gian với T24 – Chuyển khoản
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ
3 T24.FT (3) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP, giao dịch có
trạng thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán LCN, người sử
dụng nhập thêm tài khoản VND148200001zzzz.
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có tài khoản bù trừ của ngân hàng thành viên (Tên gợi nhớ của
đơn vị + mã tài khoản cũ)
Ghi chú:
(1) Tài khoản VND148200001zzzz map lên COA: 69900104
(2) Tài khoản Liên chi nhánh map lên COA: 60200400
(3) Tham khảo mục II.2.13 Xử lý các giao dịch tự động được đẩy tử ERP sang T24, Tài liệu
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 95

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước.

3.2 Quy trình nghiệp vụ hoàn ứng cho đối tượng công nợ (nhân viên, khách hàng, đơn vị hành
chính sự nghiệp)
3.2.1 Hoàn ứng toàn bộ bằng tiền mặt
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.2.1.1 Lập Phiếu thu và hạch toán Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
Nợ TK 102 tin sang T24 để tạo giao dịch thu tiền tại T24
Có TK 3629/ 3621/ 363 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng và áp hoàn ứng với khoản tạm ứng trước
đó
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Có TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
2 ERP.APR (2) Thu lại tiền ảo trên ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ cho
YCTT đã tạo ở bước 1, loại thanh toán: Refund, Tài khoản ngân
hàng: “QuyNVPH-T24”, Loại nghiệp vụ: “Thu tiền từ Quỹ
NVPH- Tiền đủ TCLT”
Nợ TK 69900103 – Trung gian ERP- T24 – Tiền mặt
Có TK 69900101 – Trung gian APR
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 96

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.Teller (3) Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP tăng quỹ tiền
mặt
Nợ TK VND10001000100zz - TK tiền mặt quỹ NVPH
Có TK VND14810000100zz -TK trung gian tiền mặt T24ERP
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.5Nhập giao dịch hoàn ứng cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

3.2.2 Hoàn ứng toàn bộ bằng chuyển khoản (Citad về)


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.2.2.1 Nhận báo Có từ NHTM Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24: T24 nhận lệnh có Citad về, ERP ghi nhận hoàn ứng
Nợ TK 5212 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 3629/ 3621/ 363 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra lại thông tin của lệnh về. Thực hiện chỉnh
sửa nếu cần và hạch toán:
Nợ TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Có TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
2 ERP.APR (2) Ghi nhận hoàn ứng và áp hoàn ứng với khoản tạm ứng trước
đó
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Có TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 97

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Hoặc
Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
3 ERP.APR (3) Thu lại tiền ảo trên ERP
Nợ TK 69900104 – Trung gian ERP- T24 – Chuyển khoản
Có TK 69900101 – Trung gian APR
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.5 Nhập giao dịch hoàn ứng cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng dẫn
sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(1)Tham khảo mục II.2.13 Xử lý các giao dịch tự động được đẩy tử ERP sang T24, Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước.

3.2.3 Hoàn ứng toàn bộ bằng chuyển khoản (Bù trừ điện tử về)
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.2.3.1 Nhận báo Có từ NHTM Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24: T24 nhận lệnh có Citad về, ERP ghi nhận hoàn ứng
Nợ TK 5020 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 3629/ 3621/ 363 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra lại thông tin của lệnh về. Thực hiện chỉnh
sửa nếu cần và hạch toán:
Nợ tài khoản bù trừ của NH thành viên
Có TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP, zzzz
là mã đơn vị thực hiện giao dịch)
2 ERP.APR (2) Ghi nhận hoàn ứng và áp hoàn ứng với khoản tạm ứng trước
đó
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Có TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
3 ERP.APR (3) Thu lại tiền ảo trên ERP
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 98

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

Nợ TK 69900104 – Trung gian ERP- T24 – Chuyển khoản


Có TK 69900101 – Trung gian APR
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.5 Nhập giao dịch hoàn ứng cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng dẫn
sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(1)Tham khảo mục II.2.13 Xử lý các giao dịch tự động được đẩy tử ERP sang T24, Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước.

3.2.4 Hoàn ứng toàn bộ bằng chi phí


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.2.4.1 Lập phiếu chuyển khoản Nhập giao dịch hoàn ứng, in phiếu hạch toán
Nợ TK 8xxx STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 3629/ 3621/ 363 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng: Tạo YCTT loại Standard, Tài khoản phần
Dòng: 8xxxxxxx, hạch toán:
Nợ TK 8xxxxxxx – Các khoản chi phí
Có TK 69900101 – Trunggian APR
2 ERP.APR (2) Áp với khoản tạm ứng
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Có TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
Ghi chú:
(1),(2)Tham khảo mục II.2.5.2 Hoàn ứng bằng chi phí, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng
Phân hệ Quản lý công nợ
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 99

3.2.5 Hoàn ứng thừa (Số tiền trên chứng từ thanh toán lớn hơn số tiền tạm ứng), chi thêm tiền chênh
lệch thiếu
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.2.5.1 Lập phiếu chuyển khoản, phiếu Nhập giao dịch hoàn ứng, in phiếu hạch toán
chi STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 8xxx 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng
Có TK 3629/ 3621/ 363 Nợ TK 8xxxxxxx – Các khoản chi phí
Có TK 102 Có TK 69900101 – Trung gian APR
2 ERP.APR (2) Áp với khoản tạm ứng
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Có TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
3 ERP.APR (3)Thực hiện chi thêm tiền tại ERP
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 69900103 – Trung gian T24-ERP-Tiền mặt
Thực hiện “Thu/Chi tiền T24” để đẩy thông tin tích hợp sang
T24 tạo giao dịch chi tiền tại T24
4 T24.Teller (4) Tự động nhận giao dịch Teller chi tiền mặt
Nợ TK VND14810000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND1000y000100zz (y là số cuối của Category cho từng
loại tiền, zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền mặt quỹ NVPH
Ghi chú:
(1)(2)(3)Tham khảo mục II.2.5.3Hoàn ứng thừa,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ
Quản lý công nợ
(4)Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 100

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

3.2.6 Hoàn ứng thiếu (Số tiền hoàn ứng nhỏ hơn số tiền tạm ứng), thu lại tiền chênh lệch thừa.
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.2.6.1 Lập phiếu chuyển khoản, phiếu Nhập giao dịch hoàn ứng, in phiếu hạch toán
thu STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 8xxx 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng
Nợ TK 102 Nợ TK 8xxxxxxx – Các khoản chi phí
Có TK 3629/ 3621/ 363 Có TK 69900101 – Trung gian APR
2 ERP.APR (2) Áp với khoản tạm ứng
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Có TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
3 ERP.APR (3)Thực hiện thu lại tiền tại ERP
Nợ TK 69900103 – Trung gian T24-ERP-Tiền mặt
Có TK 69900101 – Trung gian APR
4 T24.Teller (4) Tự động nhận giao dịch Teller chi tiền mặt
Nợ TK VND1000y000100zz (y là số cuối của Category cho từng
loại tiền, zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền mặt quỹ NVPH
Có TK VND14810000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
trung gian tiền mặt T24ERP
Ghi chú:
(1)(2)(3)Tham khảo mục II.2.5.3 Hoàn ứng thiếu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân
hệ Quản lý công nợ
(4) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 101

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

3.3Hạch toán tạm ứng bổ sung thu nhập hàng tháng cho CBCNV
Mã Đối tượng công nợ dùng chung cho toàn hệ thống
Mã đối Tài khoản công
STT Tên đối tượng
tượng nợ
1 LUONG Phải trả lương 41500200
2 BSTN2016 Bổ sung thu nhập năm 2016 31599900
3 BSTN2016 Bổ sung thu nhập năm 2016 41500200

3.3.1 Hạch toán bổ sung thu nhập trong năm

3.3.1.1. Hạch toán bổ sung thu nhập trong năm tại đơn vị NHNN
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.3.1.1. Hàng tháng, các đơn vị thực hiện Thực hiện tại hệ thống ERP
1 tính và tạm ứng chi cho CBCNV STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 315999xx 1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
Có TK 415002xx Nợ TK 315999xx – Các khoản phải thu nội bộ khác (ĐTCN: Chi
bổ sung thu nhập năm 201x)
Có TK 69900101 - Trung gian APR
2 ERP.APR (2)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT đã tạo
bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng “Quychuyenkhoan-Khác”
Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
3 ERP.APR (3)Ghi nhận giao dịch công nợ, Chọn loại YCTT: Standard, TK
Phải trả: 41500200, TK ở Dòng: 69900102
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 102

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK 69900102- Trung gian chờ thanh toán
Có TK 41500200 – Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên
NHNN
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3)Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch phải trả cho đối tượng công nợ , Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ

3.1.1.1. Khi thực hiện chi trả tiền vào tài STT Hệ thống Quy trình thực hiện
2 khoản của CBCNV bằng Tiền 1 ERP.APR (1)Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
mặt YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
Nợ TK 415002xx – Các khoản nghiệp vụ “Chi tiền từ quỹ NVPH – tiền đủ TCLT”
phải trả cho cán bộ, nhân viên Nợ TK 41500200 – Các khoản phải trả cán bộ, nhân viên NHNN
NHNN (ĐTCN: Chi BSTN năm Có TK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
201x) Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
Có TK thích hợp 10200100 T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp
từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang
T24 trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để
truy vấn các giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 103

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


3.1.1.1. Khi thực hiện chi trả tiền vào tài
3 khoản của CBCNV bằng chuyển STT Hệ thống Quy trình thực hiện
khoản 1 ERP.APR (1)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán, chọn Tài khoản ngân
Nợ TK 415002xx – Các khoản hàng “ChuyenKhoanT24”;chọn Loại nghiệp vụ thích hợp: nếu đi
phải trả cho cán bộ, nhân viên Citad: “Chi chuyển khoản qua Citad”, nếu chi từ TGKH: “Chi tiền
NHNN (ĐTCN: Chi BSTN năm gửi khách hàng – FT thường”
201x) Nợ TK 41500200 – Các khoản phải trả cán bộ, nhân viên NHNN
Có TK thích hợp 60200400 Có TK 69900104 - Trung gian ERP-T24 – Chuyển khoản
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.FT (2) Nếu đi Citad: Tự động nhận giao dịch FT citad tích hợp từ
ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán
LCN, người sử dụng nhập thêm tài khoản VND148200001zzzz và
thực hiện thanh toán Citad
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Nếu chi từ tài khoản TGKH: Tự động nhận giao dịch FT tích hợp
từ ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK
VND148200001zzzz, người sử dụng nhập TK khách hàng thích
hợp.
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Tiền gửi khách hàng

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 104

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.1.1.1. Cuối năm, trước thời điểm khóa STT Hệ thống Quy trình thực hiện
4 sổ ngày 31/12, đơn vị NHNN thực 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng: Tạo YCTT loại Mix, số tiền âm. Phần dòng
hiện báo Nợ về Vụ TCKT nhập số tiền = 0, tài khoản 69900102. Áp với khoản tạm ứng:
Nợ TK 60200400 – Thanh toán Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Liên chi nhánh Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
Có TK 315999xx – Các khoản 2 ERP.APR (2) Thực hiện thanh toán toán bộ cho YCTT đã tạo, chọn Tài khoản
phải thu nội bộ BSTN khác ngân hàng: “ChuyenKhoanLCN”
(ĐTCN: Chi bổ sung CBCNV năm Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
201x) Có TK 69900101 – Trung gian APR
-> Sau khi nhập xong thanh toán, ấn nút “Liên chi nhánh” để vào
màn hình nhập Giao dịch Liên chi nhánh.
3 ERP.APR (3) Tại CN: Nhập giao dịch Liên chi nhánh tại APR và báo Nợ cho
Vụ TCKT
Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
Nợ TK Trung gian chờ thanh toán (Vụ TCKT)
08000.00.69900102.000.00000
Có TK Trung gian chờ thanh toán (CN)
XXXXX.00.69900102.000.00000
Hệ thống tự động sinh ra 3 bút toán:
+ Tại CN:
Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
XXXXX.00.60200400.000.00100
Có TK Trung gian chờ thanh toán
ZZZZZ.00.69900102.000.00000
+ Tại Vụ TC
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 105

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK Trung gian chờ thanh toán
08000.00.69900102.000.00000
Có TK Thanh toán liên chi nhánh
08000.00.60200400.000.00100
+ Tại TTTT (SGD)
Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
00100.00.60200400.000.08000
Có TK Thanh toán liên chi nhánh
00100.00.60200400.000.ZZZZZ
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dung phân hệ Sổ cái

3.3.1.2. Hạch toán bổ sung thu nhập trong năm tại Vụ Tài Chính - Kế toán
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.3.1.2 Khi nhận được báo Nợ của đơn Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
vị NHNN tin sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24

Nợ TK 315999xx- Các khoản STT Hệ thống Quy trình thực hiện


phải thu nội bộ khác (ĐTCN: chi 1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
BSTN năm 201x) Nợ TK 31599900 – Các khoản phải thu nội bộ khác
Có TK 60200400 – Thanh toán Có TK 69900101 - Trung gian APR
Liên chi nhánh 2 ERP.APR (2)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT đã tạo
bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng “ChuyenKhoan - LCN”
Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
3 ERP.APR (3) Tại CN: Nhập giao dịch Liên chi nhánh tại APR và báo Có cho
Đơn vị NHNN
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 106

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
Nợ TK Trung gian chờ thanh toán (CN)
XXXXX.00.69900102.000.00000
Có TK Trung gian chờ thanh toán
08000.00.69900102.000.00000 (Vụ TCKT)
Hệ thống tự động sinh ra 3 bút toán:
+ Tại Vụ TC
Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
08000.00.60200400.000.00100
Có TK Trung gian chờ thanh toán
08000.00.69900102.000.00000
+ Tại CN:
Nợ TK Trung gian chờ thanh toán
ZZZZZ.00.69900102.000.00000
Có TK Thanh toán liên chi nhánh
XXXXX.00.60200400.000.00100
+ Tại TTTT (SGD)
Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
00100.00.60200400.000.ZZZZZ
Có TK Thanh toán liên chi nhánh
00100.00.60200400.000.08000
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dung phân hệ Sổ cái
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 107

3.3.2 Hạch toán truy lĩnh bổ sung thu nhập của năm trước

3.3.2.1. Hạch toán truy lĩnh bổ sung thu nhập của năm trước tại đơn vị NHNN
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.3.2.1. Khi phát sinh truy lĩnh BSTN Thực hiện tại hệ thống ERP
1 năm trước của CBCNV STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 315999xx – Các khoản 1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
phải thu nội bộ khác (ĐTCN: Chi Nợ TK 315999xx – Các khoản phải thu nội bộ khác (ĐTCN: Chi
BSTN năm (201x -1)) bổ sung thu nhập năm 201x - 1)
Có TK 415002xx – Các khoản Có TK 69900101 - Trung gian APR
phải trả cho cán bộ, nhân viên 2 ERP.APR (2)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT đã tạo
NHNN bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng “Quychuyenkhoan-Khác”
(ĐTCN: Chi BSTN năm (201x -1)) Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
3 ERP.APR (3)Ghi nhận giao dịch công nợ, Chọn loại YCTT: Standard, TK
Phải trả: 41500200, TK ở Dòng: 69900102
Nợ TK 69900102- Trung gian chờ thanh toán
Có TK 41500200 – Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên
NHNN
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3)Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch phải trả cho đối tượng công nợ , Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ

3.1.2.1. Khi thực hiện chi trả tiền vào tài STT Hệ thống Quy trình thực hiện
2 khoản của CBCNV bằng Tiền 1 ERP.APR (1) Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
mặt YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
Nợ TK 415002xx – Các khoản nghiệp vụ “Chi tiền từ quỹ NVPH – tiền đủ TCLT”
phải trả cho cán bộ, nhân viên Nợ TK 41500200 – Các khoản phải trả cán bộ, nhân viên NHNN
NHNN (ĐTCN: Chi BSTN năm
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 108

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


201x - 1) Có TK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
Có TK thích hợp 10200100 Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp
từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang
T24 trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để
truy vấn các giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.1.1.1. Khi thực hiện chi trả tiền vào tài
3 khoản của CBCNV bằng chuyển STT Hệ thống Quy trình thực hiện
khoản 1 ERP.APR (1)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán , chọn Tài khoản ngân
Nợ TK 415002xx – Các khoản hàng “ChuyenKhoanT24”;chọn Loại nghiệp vụ thích hợp: nếu đi
phải trả cho cán bộ, nhân viên Citad: “Chi chuyển khoản qua Citad”, nếu chi từ TGKH: “Chi tiền
NHNN (ĐTCN: Chi BSTN năm gửi khách hàng – FT thường”
201x-1) Nợ TK 41500200 – Các khoản phải trả cán bộ, nhân viên NHNN
Có TK thích hợp 60200400 Có TK 69900104
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.FT (2) Nếu đi Citad: Tự động nhận giao dịch FT citad tích hợp từ
ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 109

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


LCN, người sử dụng nhập thêm tài khoản VND148200001zzzz và
thực hiện thanh toán Citad
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Nếu chi từ tài khoản TGKH: Tự động nhận giao dịch FT tích hợp
từ ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK
VND148200001zzzz, người sử dụng nhập TK khách hàng thích
hợp.
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Tiền gửi khách hàng

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.1.1.1. Đồng thời thực hiện báo Nợ về STT Hệ thống Quy trình thực hiện
4 Vụ TCKT 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng: Tạo YCTT loại Mix, số tiền âm. Phần dòng
Nợ TK 60200400 – Thanh toán nhập số tiền = 0, tài khoản 69900102. Áp với khoản tạm ứng:
Liên chi nhánh Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 315999xx – Các khoản Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
phải thu nội bộ BSTN khác 2 ERP.APR (2) Thực hiện thanh toán toán bộ cho YCTT đã tạo, chọn Tài khoản
(ĐTCN: Chi bổ sung CBCNV năm ngân hàng: “ChuyenKhoanLCN”
201x) Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Có TK 69900101 – Trung gian APR
-> Sau khi nhập xong thanh toán, ấn nút “Liên chi nhánh” để vào
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 110

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


màn hình nhập Giao dịch Liên chi nhánh.
3 ERP.APR (3) Tại CN: Nhập giao dịch Liên chi nhánh tại APR và báo Nợ cho
Vụ TCKT
Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
Nợ TK Trung gian chờ thanh toán (Vụ TCKT)
08000.00.69900102.000.00000
Có TK Trung gian chờ thanh toán (CN)
XXXXX.00.69900102.000.00000
Hệ thống tự động sinh ra 3 bút toán:
+ Tại CN:
Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
XXXXX.00.60200400.000.00100
Có TK Trung gian chờ thanh toán
ZZZZZ.00.69900102.000.00000
+ Tại Vụ TC
Nợ TK Trung gian chờ thanh toán
08000.00.69900102.000.00000
Có TK Thanh toán liên chi nhánh
08000.00.60200400.000.00100
+ Tại TTTT (SGD)
Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
00100.00.60200400.000.08000
Có TK Thanh toán liên chi nhánh
00100.00.60200400.000.ZZZZZ
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dung phân hệ Sổ cái
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 111

3.3.2.2. Hạch toán truy lĩnh bổ sung thu nhập của năm trước tại Vụ tài chính -
kế toán
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.3.2.2. Khi nhận được báo Nợ của đơn Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
1 vị NHNN tin sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24

Nợ TK 315999xx- Các khoản STT Hệ thống Quy trình thực hiện


phải thu nội bộ khác (ĐTCN: chi 1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
BSTN năm 201x-1) Nợ TK 31599900 – Các khoản phải thu nội bộ khác
Có TK 60200400 – Thanh toán Có TK 69900101 - Trung gian APR
Liên chi nhánh 2 ERP.APR (2)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT đã tạo
bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng “ChuyenKhoan - LCN”
Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
3 ERP.APR (3) Tại CN: Nhập giao dịch Liên chi nhánh tại APR và báo Có cho
Đơn vị NHNN
Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
Nợ TK Trung gian chờ thanh toán (CN)
XXXXX.00.69900102.000.00000
Có TK Trung gian chờ thanh toán
08000.00.69900102.000.00000 (Vụ TCKT)
Hệ thống tự động sinh ra 3 bút toán:
+ Tại Vụ TC
Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
08000.00.60200400.000.00100
Có TK Trung gian chờ thanh toán
08000.00.69900102.000.00000
+ Tại CN:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 112

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK Trung gian chờ thanh toán
ZZZZZ.00.69900102.000.00000
Có TK Thanh toán liên chi nhánh
XXXXX.00.60200400.000.00100
+ Tại TTTT (SGD)
Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
00100.00.60200400.000.ZZZZZ
Có TK Thanh toán liên chi nhánh
00100.00.60200400.000.08000
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dung phân hệ Sổ cái
3.4 Hạch toán khoản chuyển quỹ khen thưởng, phúc lợi để thực hiện tại đơn vị, hạch toán chi các
danh hiệu thi đua theo quyết định của thống đốc NHNN
Mã Đối tượng công nợ dùng chung cho toàn hệ thống
Mã đối Tài khoản công
STT Tên đối tượng
tượng nợ
1 KTPL Quỹ khen thưởng phúc lợi 41599900

3.4.1. Chi Khen thưởng phúc lợi từ quỹ Khen thưởng phúc lợi tại Vụ Tài chính - kế toán
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.4.1.1 Trên cơ sở các quyết định của cấp Thực hiện tại ERP
có thẩm quyền, Vụ TCKT thực
hiện chuyển tiền cho đơn vị STT Hệ thống Quy trình thực hiện
NHNN
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 113

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK 810004 (ĐTCN: Quỹ khen 3 ERP.GL (3) Tại CN: Nhập giao dịch Liên chi nhánh tại EGL chuyển tiền
thưởng, phúc lợi,..) cho đơn vị NHNN
Đường dẫn: GL> Giao dịch liên chi nhánh
Có TK 60200400 – Thanh toán Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
Liên Chi nhánh
Nợ TK Chi khen thưởng, phúc lợi (Vụ)
08000.00. 81000400.000.00000
Có TK Trung gian chờ thanh toán (CN)
XXXXX.00.69900102.000.00000
Hệ thống tự động sinh ra 3 bút toán:
+ Tại Vụ TC
Nợ TK Chi khen thưởng, phúc lợi
08000.00. 81000400.000.00000
Có TK Thanh toán liên chi nhánh
08000.00.60200400.000.00100
+ Tại CN:
Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
XXXXX.00.60200400.000.00100
Có TK Trung gian chờ thanh toán
ZZZZZ.00.69900102.000.00000
+ Tại TTTT (SGD)
Nợ TK Thanh toán liên chi nhánh
00100.00.60200400.000.08000
Có TK Thanh toán liên chi nhánh
00100.00.60200400.000.ZZZZZ
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 114

3.4.2. Chi Khen thưởng phúc lợi từ quỹ Khen thưởng phúc lợi tại đơn vị NHNN
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.4.2.1 Khi nhận được báo Có của Vụ Thực hiện ở hệ thống ERP
TCKT STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 60200400- Thanh toán lien 1 ERP.APR (1)Ghi nhận giao dịch công nợ, Chọn loại YCTT: Standard, TK
chi nhánh Phải trả: 41599900, TK ở Dòng: 69900102
Nợ TK 41599900 – Các khoản Nợ TK 69900102- Trung gian chờ thanh toán
phải trả nội bộ khác (ĐTCN: Qũy Có TK 41599900 – Các khoản phải trả nội bộ khác
khen thưởng, phúc lợi)
Ghi chú:
(1)Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch phải trả cho đối tượng công nợ , Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ

3.4.2.2 Khi thực hiện chi trả tiền cho STT Hệ thống Quy trình thực hiện
CBCNV bằng quỹ tiền mặt 1 ERP.APR (1) Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
Nợ TK 41599900 – Các khoản YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
phải trả nội bộ khác (ĐTCN: Qũy nghiệp vụ “Chi tiền từ quỹ NVPH – tiền đủ TCLT”
khen thưởng, phúc lợi) Nợ TK 41599900 – Các khoản phải trả nội bộ khác
Nợ TK 10200100 Có TK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp
từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 115

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang
T24 trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để
truy vấn các giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.4.2.3 Khi thực hiện chi trả tiền cho STT Hệ thống Quy trình thực hiện
CBCNV bằng chuyển khoản 1 ERP.APR (1)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán , chọn Tài khoản ngân
Nợ TK 41599900 – Các khoản hàng “ChuyenKhoanT24”;chọn Loại nghiệp vụ thích hợp: nếu đi
phải trả nội bộ khác (ĐTCN: Qũy Citad: “Chi chuyển khoản qua Citad”, nếu chi từ TGKH: “Chi tiền
khen thưởng, phúc lợi) gửi khách hàng – FT thường”
Nợ TK 60200400 Nợ TK 41599900 – Các khoản phải trả nội bộ khác (ĐTCN: Qũy
khen thưởng, phúc lợi)
Có TK 69900104 - Trung gian ERP-T24 – Chuyển khoản
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.FT (2) Nếu đi Citad: Tự động nhận giao dịch FT citad tích hợp từ
ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán
LCN, người sử dụng nhập thêm tài khoản VND148200001zzzz và
thực hiện thanh toán Citad
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Nếu chi từ tài khoản TGKH: Tự động nhận giao dịch FT tích hợp
từ ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK
VND148200001zzzz, người sử dụng nhập TK khách hàng thích
hợp.
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Tiền gửi khách hàng
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 116

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.5 Hạch toán chi khen thưởng ngoài ngành

3.5.1 Căn cứ quyết định khen thưởng Làm phân hệ GL


được cấp có thẩm quyền phê
duyệt chi tiền mặt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 899004 – Chi khen thưởng, 1 ERP.GL (1)Ghi nhận công nợ phải trả, Chọn loại YCTT: Standard
cho tập thể, cá nhân ngoài ngành Nợ TK 899004 – Chi khen thưởng, cho tập thể, cá nhân ngoài
Có TK 10200100 ngành
Có TK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp
từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 117

T24 trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để
truy vấn các giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.5.2 Căn cứ quyết định khen thưởng Làm phân hệ APR
được cấp có thẩm quyền phê
duyệt treo công nợ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 899004 – Chi khen thưởng, 1 ERP.APR (1)Ghi nhận công nợ phải trả, Chọn loại YCTT: Standard
cho tập thể, cá nhân ngoài ngành Nợ TK 899004 – Chi khen thưởng, cho tập thể, cá nhân ngoài
Có TK 41499900 ngành
Có TK 41499900 -Các khoản phải trả bên ngoài khác
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dụng Phân hệ Quản lý công nợ

3.6 Quy trình nghiệp vụ ghi nhận công nợ phải trả


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.6.1 Ghi nhận chi phí và treo công nợ Ghi nhận công nợ phải trả
phải trả kháck hàng/nội bộ
Nợ TK 8xxx STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 461 (4612/ 4619) 1 ERP.APR (1)Ghi nhận công nợ phải trả, Chọn loại YCTT: Standard
Hoặc Nợ TK 8xxxxxxx –Các khoản chi phí
Có Tk 463 (4635/ 4636/ 4639) Có TK 41499900 – Các khoản phải trả bên ngoài khác
Hoặc
Có TK 41599900 – Các khoản phải trả nội bộ khác
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dụng Phân hệ Quản lý công nợ
3.6.2 Ghi nhận thu tiền mặt và treo Ghi nhận công nợ phải trả
công nợ phải trả khách hàng
bằng tiền mặt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 118

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK 1021 1 ERP.APR (1) Ghi nhận giao dịch thu tiền ảo tại ERP:
Có TK 461 (4612/ 4619) B1: Tạo YCTT loại Mix, số tiền âm, TK phải trả: 69900101, TK tại
Hoặc Dòng nhập: 69900102, hạch toán:
Có Tk 463 (4635/ 4636/ 4639) Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
B2: Thực hiện thanh toán cho YCTT: tại màn hình thanh toán, hệ
thống tự mặc định Loại: Refund, lưu ý chọn Tài khoản ngân hàng:
“Quỹ NVPH”
Nợ TK 69900103 – Trung gian chờ thanh toán
Có TK Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
2 T24.TT (2) Tự động nhận giao dịch Teller thu tiền mặt
Nợ TK VND10001000100zz TK tiền mặt quỹ NVPH
Có TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
3 ERP.APR (3)Ghi nhận công nợ phải trả, Chọn loại YCTT: Standard, TK Phải
trả: 41499900 hoặc 41599900, TK tại Dòng: 69900102, hạch toán:
Nợ TK 69900102 – Các khoản chi phí
Có TK 41499900 – Các khoản phải trả bên ngoài khác
Hoặc
Có TK 41599900 – Các khoản phải trả nội bộ khác
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6Nhập giao dịch công nợ phải trả, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dụng Phân hệ Quản lý công nợ
3.6.3 Ghi nhận công nợ phải trả khi
mua sắm TSCĐ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 321 1 ERP.APR (1) Ghi nhận tạm ứng: Tạo YCTT loại Prepayment
Có TK 4619 Nợ TK 31300100- Mua sắm TSCĐ
Có TK 69900101- Trung gian APR
2 ERP.APR (2) Thanh toán tạm ứng: Thực hiện thanh toán toàn bộ YCTT đã
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 119

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


tạo ở bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng: “ChuyenKhoanKhac”
Nợ TK 69900101- Trung gian APR
Có TK 69900102- Trung gian chờ thanh toán
3 ERP.APR (3)Ghi nhận công nợ phải trả, Chọn loại YCTT: Standard, TK Phải
trả: 41499900 hoặc 41599900, TK tại Dòng: 69900102, hạch toán:
Nợ TK 69900102 – Các khoản chi phí
Có TK 41499900 – Các khoản phải trả bên ngoài khác

3.7 Quy trình nghiệp vụ thanh toán công nợ


3.7.1. Quy trình nghiệp vụ thu tiền đối tượng công nợ bằng Citad/ Bù trừ về
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.7.1.1 Nhận báo Có từ NHTM số tiền do Thực hiện ở 2 hệ thống ERP, T24
đối tượngcông nợ thanh toán STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 5212/ 5020 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra lại thông tin của lệnh về. Thực hiện
Có TK 3629 chỉnh sửa nếu cần và hạch toán:
Nợ TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Có TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzz là mã đơn vị thực hiện giao dịch)
2 ERP.APR (2) Ghi nhận giảm công nợ phải thu
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
3 ERP.APR (3) Thực hiện thu ảo trên ERP
Nợ TK 69900104 – Trung gian ERP- T24 – Chuyển khoản
Có TK 69900101 – Trung gian APR
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.5 Nhập giao dịch hoàn ứng cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng dẫn
sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.13 Xử lý các giao dịch tự động được đẩy tử ERP sang T24, Tài liệu
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 120

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước.

3.7.2. Quy trình chi trả đối tượng công nợ bằng chuyển khoản đi Citad/Bù trừ
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.7.2.1 Báo Có cho đối tượng công nợ Thực hiện ở 2 hệ thống ERP, T24
Nợ TK 4619/ 4639 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 5211/ 5020 1 ERP.APR (1) Thực hiện thanh toán cho đối tượng công nợ: tạo Thanh toán
chọn TK ngân hàng: “ChuyenKhoanT24”, chọn Loại nghiệp vụ
thích hợp
Nợ TK 41499900 – Các khoản phải trả khách hàng
Hoặc
Nợ TK 41599900 – Các khoản phải trả nội bộ
Có TK 69900104 – Trung gian ERP- T24 – Chuyển khoản
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ
2 T24.FT (2) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP, giao dịch có trạng
thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán LCN, người sử dụng nhập
thêm tài khoản VND148200001zzzz và thực hiện thanh toán Citad
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.13 Xử lý các giao dịch tự động được đẩy tử ERP sang T24, Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 121

3.8 Quy trình nghiệp vụ chi lương và các khoản đóng góp theo lương, chi ăn trưa, chi trang phục
giao dịch và các khoản chi KTPL có tính chất thường xuyên
Mã Đối tượng công nợ dùng chung cho toàn hệ thống

Mã đối Tài khoản công


STT Tên đối tượng
tượng nợ
1 LUONG Phả i trả lương 41500200
2 ANTRUA Chi ă n trưa 41500200
Khen thưở ng phú c lợ i 0,93
3 KTPLthang 41500200
hà ng thá ng
4 KTPLletet Khen thưở ng phú c lợ i lễ tết 41500200
5 BHXH Bả o hiểm xã hộ i 41499900
6 BHXHDL Bả o hiểm xã hộ i để lạ i 41499900
7 BHYT Bả o hiểm Y tế 41499900
8 KPCD Kinh phí cô ng đoà n 41499900
9 TTNCN Thuế thu nhậ p cá nhâ n phải nộ p 41700100
Chi KTPL hỗ trợ đố i vớ i cá n bộ nghỉ
10 HTNH 41500200
hưu
11 HTKHAC Chi KTPL hỗ trợ khá c 41500200
12 TPGD Chi Trang phụ c giao dịch 41500200
13 PCNG Chi là m thêm giờ 41500200
 
3.8.1. Quy trình nghiệp vụ chi lương và các khoản đóng góp theo lương
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.8.1.1 Khoản lương và đóng góp theo Thực hiện ở hệ thống ERP
lương, chi ăn trưa, chi KTPL 0,93 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 122

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


phải trả cho CBCNV 1 ERP.APR (1)Ghi nhận giao dịch công nợ, Chọn loại YCTT: Standard, TK
Nợ TK 810001xx/ 810002xx/ Phải trả: TK công nợ (41499900,..), TK ở Dòng: Tài khoản chi
810004xx/ 810005xx phí
Có TK 414999xx (Theo từng Nợ TK 81000100/ TK 81000200/ TK 81000400/ TK 81000500
ĐTCN: BHXH, BHYT, KPCĐ) Có TK 41499900/ 41700100/ 41500200
Hoặc
Có TK 417001xx (Thuế thu nhập Ghi chú:
cá nhân phải nộp) (1)Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch phải trả cho đối tượng công nợ , Tài liệu hướng dẫn sử
Hoặc dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
Có TK 415002xx (Theo từng
ĐTCN: Lương, ăn trưa, KTPL
hàng tháng)

3.8.1.2 Khi thực hiện chi trả tiền cho Thực hiện ở hệ thống ERP
CBCNV chi tiền mặt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 415002xx (Theo từng 1 ERP.APR (1) Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
ĐTCN: Lương, ăn trưa, KTPL YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
hàng tháng) nghiệp vụ “Chi tiền từ quỹ NVPH – tiền đủ TCLT”
Có TK 102001xx Nợ TK 41500200 – Các khoản phải trả cán bộ, nhân viên NHNN
Có TK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp
từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 123

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang
T24 trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để
truy vấn các giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.8.1.3 Khi thực hiện chi trả tiền cho Thực hiện ở hệ thống ERP
CBCNV thanh toán chuyển STT Hệ thống Quy trình thực hiện
khoản 1 ERP.APR (1)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán, chọn Tài khoản ngân
Nợ TK 415002xx (Theo từng hàng “ChuyenKhoanT24”;chọn Loại nghiệp vụ thích hợp: nếu đi
ĐTCN: Lương, ăn trưa, KTPL Citad: “Chi chuyển khoản qua Citad”, nếu chi từ TGKH: “Chi tiền
hàng tháng) gửi khách hàng – FT thường”
Có TK 60200400 Nợ TK 415002xx (Theo từng ĐTCN: Lương, ăn trưa, KTPL hàng
tháng)
Có TK 69900104 - Trung gian ERP-T24 – Chuyển khoản
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.FT (2) Nếu đi Citad: Tự động nhận giao dịch FT citad tích hợp từ
ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán
LCN, người sử dụng nhập thêm tài khoản VND148200001zzzz và
thực hiện thanh toán Citad
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Nếu chi từ tài khoản TGKH: Tự động nhận giao dịch FT tích hợp
từ ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK
VND148200001zzzz, người sử dụng nhập TK khách hàng thích
hợp.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 124

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Tiền gửi khách hàng

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.8.1.4 Hạch toán số tiền BHXH, BHYT, Thực hiện ở hệ thống ERP
KPCĐ do NHNN (người sử dụng
lao động) chi trả STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK chi phí thích hợp 1 ERP.APR (1)Ghi nhận giao dịch công nợ, Chọn loại YCTT: Standard, TK
(81000501, 8100502,…) Phải trả: 41499900, TK ở Dòng: 81000501/ 81000502
Nợ TK 41499900 (Theo từng Nợ TK 81000501–Nộp bảo hiểm xã hội
ĐTCN: BHXH, BHYT, KPCĐ) Hoặc/ và
Nợ TK 81000502 - Nộp bảo hiểm y tế
Có TK 41499900 – Các khoản phải trả bên ngoài khác
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
3.8.1.5 Chuyển nộp BHXH, BHYT, thuế Thực hiện ở hệ thống ERP
thu nhập cá nhân bằng tiền mặt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 41499900- Các khoản phải 1 ERP.APR (1)Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
trả bên ngoài khác (Theo từng YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
ĐTCN: BHXH, BHYT, KPCĐ) nghiệp vụ “Chi tiền từ quỹ NVPH – tiền đủ TCLT”
Hoặc Nợ TK 41499900- Các khoản phải trả bên ngoài khác
Nợ TK 41700100 - Thuế thu nhập Hoặc Nợ TK 41700100 - Thuế thu nhập cá nhân phải nộp
cá nhân phải nộp
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 125

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 10200100 Có TK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.

2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp
từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang
T24 trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để
truy vấn các giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.8.1.6 Chuyển nộp BHXH, BHYT, thuế Thực hiện ở hệ thống ERP
thu nhập cá nhân bằng Chuyển STT Hệ thống Quy trình thực hiện
khoản 1 ERP.APR (1)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán , chọn Tài khoản ngân
Nợ TK 41499900- Các khoản phải hàng “ChuyenKhoanT24”;chọn Loại nghiệp vụ thích hợp: nếu đi
trả bên ngoài khác (Theo từng Citad: “Chi chuyển khoản qua Citad”, nếu chi từ TGKH: “Chi tiền
ĐTCN: BHXH, BHYT, KPCĐ) gửi khách hàng – FT thường”
Hoặc Nợ TK 41499900- Các khoản phải trả bên ngoài khác
Nợ TK 41700100 - Thuế thu nhập Hoặc Nợ TK 41700100 - Thuế thu nhập cá nhân phải nộp
cá nhân phải nộp Có TK 69900104 - Trung gian ERP-T24 – Chuyển khoản
Có TK 60200400 Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 126

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.

3 T24.FT (3) Nếu đi Citad: Tự động nhận giao dịch FT citad tích hợp từ
ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán
LCN, người sử dụng nhập thêm tài khoản VND148200001zzzz và
thực hiện thanh toán Citad
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Nếu chi từ tài khoản TGKH: Tự động nhận giao dịch FT tích hợp
từ ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK
VND148200001zzzz, người sử dụng nhập TK khách hàng thích
hợp.
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Tiền gửi khách hàng

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

3.8.2. Quy trình nghiệp vụ chi trang phục giao dịch, chi KTPL nhân các dịp lễ tết, chi hỗ trợ cán bộ
trước lúc nghỉ hưu, chi hỗ trợ khác
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.8.2.1 Căn cứ chứng từ, bảng kê
Nợ TK thích hợp chi cho cán bộ, Thực hiện ở hệ thống ERP
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 127

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


công chức và nhân viên STT Hệ thống Quy trình thực hiện
(81000300, 81000400,…) 1 ERP.APR (1)Ghi nhận giao dịch công nợ, Chọn loại YCTT: Standard, TK
Có TK 41700100 - Thuế thu nhập Phải trả: 41499900, TK ở Dòng: Nhập TK Chi phí (81000300,..)
cá nhân phải nộp Nợ TK 81000300
Có TK 41500200 – Các khoản Có TK 41500200
phải trả cho cán bộ, nhân viên
NHNN (Theo từng ĐTCN: TPGD, Ghi chú:
KTPL lễ tết, chi hỗ trợ hưu,…) (1)Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch phải trả cho đối tượng công nợ , Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
3.8.2.2 Khi thực hiện chi trả tiền cho Thực hiện ở hệ thống ERP
CBCNV bằng Tiền mặt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 41500200 – Các khoản 1 ERP.APR (1) Thực hiện thanh toán cho đối tượng công nợ: tạo Thanh toán
phải trả cho cán bộ, nhân viên chọn TK ngân hàng: “Quỹ tiền mặt”, chọn Loại nghiệp vụ thích
NHNN (Theo từng ĐTCN: TPGD, hợp
KTPL lễ tết, chi hỗ trợ hưu,…) Nợ TK 41500200 – Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên
Có TK 10200100 NHNN
Có TK 10200100
Ghi chú:
Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
3.8.2.3 Chuyển nộp BHXH, BHYT, thuế Thực hiện ở hệ thống ERP
thu nhập cá nhân bằng Chuyển STT Hệ thống Quy trình thực hiện
khoản Liên Chi nhánh 1 ERP.APR (1)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán , chọn Tài khoản ngân
Nợ TK 41500200 – Các khoản hàng “ChuyenKhoanT24”;chọn Loại nghiệp vụ thích hợp: nếu đi
phải trả cho cán bộ, nhân viên Citad: “Chi chuyển khoản qua Citad”, nếu chi từ TGKH: “Chi tiền
NHNN (Theo từng ĐTCN: TPGD, gửi khách hàng – FT thường”
KTPL lễ tết, chi hỗ trợ hưu,…) Nợ TK 41500200 – Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên
Có TK 60200400 NHNN
Có TK 69900104 - Trung gian ERP-T24 – Chuyển khoản
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 128

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.

3 T24.FT (3) Nếu đi Citad: Tự động nhận giao dịch FT citad tích hợp từ
ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán
LCN, người sử dụng nhập thêm tài khoản VND148200001zzzz và
thực hiện thanh toán Citad
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Nếu chi từ tài khoản TGKH: Tự động nhận giao dịch FT tích hợp
từ ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK
VND148200001zzzz, người sử dụng nhập TK khách hàng thích
hợp.
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Tiền gửi khách hàng

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 129

3.9 Quy trình nghiệp vụ các khoản chi phí và thu nhập khác
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.9.1 Chi các khoản chi khác bằng Thực hiện ở 2 hệ thống ERP, T24
chuyển khoản
Nợ TK 89xx STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 5211 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán ghi nhận chi phí
Nợ TK 899xxxxx – Các khoản chi khác
Có TK 69900104 – Trung gian ERP- T24 – Chuyển khoản
Thực hiện “Thu/Chi tiền T24” để tích hợp thông tin sang T24
2 T24.FT (2) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP, giao dịch có
trạng thái INHOLD chỉ có hạch toán vế Nợ TK
VND148200001zzzz, người sử dụng nhập thêm tài khoản vế Có
Nợ TK VND148200001zzzz ( TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzz là mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Tiền gửi khách hàng (Tên gợi nhớ của đơn vị + Số tài
khoản cũ)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
(2)Tham khảo mục II.2.13 Xử lý các giao dịch tự động được đẩy tử ERP sang T24, Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước.
3.9.2 Thu các khoản thu khác bằng Thực hiện ở 2 hệ thống ERP, T24
chuyển khoản
Nợ TK 5212 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 79xx 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công
Nợ TK 69900104 – Trung gian ERP- T24 – Chuyển khoản
Có TK 799xxxxx – Các khoản thu khác
Thực hiện “Thu/Chi tiền T24” để tích hợp thông tin sang T24
2 T24.FT (3) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP, giao dịch có trạng
thái INHOLD chỉ có hạch toán vế Có TK VND148200001zzzz,
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 130

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


người sử dụng nhập thêm tài khoản vế Nợ
Nợ TK 40400100 – Tiền gửi khách hàng
Có TK 69900104 – Trung gian ERP- T24 – Chuyển khoản
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
(2)Tham khảo mục II.2.13 Xử lý các giao dịch tự động được đẩy tử ERP sang T24, Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước.
3.9.3 Chi các khoản chi khác bằng tiền Thực hiện ở 2 hệ thống ERP, T24
mặt
Nợ TK 89xx STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 1021 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán ghi nhận chi phí
Nợ TK 899xxxxx – Các khoản chi khác
Có TK 69900103 – Trung gian ERP-T24-Tiền mặt
Thực hiện “Thu/Chi tiền T24” để tích hợp thông tin sang T24
2 T24.Teller (2) Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền
mặt đủ TCLT quỹ NVPH
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.9.4 Thu các khoản thu khác bằng Thực hiện ở 2 hệ thống ERP, T24
tiền mặt
Nợ TK 1021 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 131

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 79xx 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công
Nợ TK 69900103 – Trung gian ERP- T24 – Tiền mặt
Có TK 799xxxxx – Các khoản thu khác
Thực hiện “Thu/Chi tiền T24” để tích hợp thông tin sang T24
2 T24.Teller (3) Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP
Nợ TK VND1000y000100zz (y là số cuối của Category cho từng
loại tiền, zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền mặt quỹ NVPH
Có TK VND14810000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
trung gian tiền mặt T24ERP
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

4. Quy trình quản lý Tài sản cố định


4.1 Quy trình nhập TSCĐ
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.1.1 Tạm ứng mua sắm TSCĐ
Nợ TK 321- Mua sắm TSCĐ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 1021– Tiền mặt QNV 1 ERP.APR (1) Ghi nhận tạm ứng: Tạo YCTT loại Prepayment
Nợ TK 31300100- Mua sắm TSCĐ
Có TK 69900101- Trung gian APR
2 ERP.APR (2) Thanh toán tạm ứng: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT đã
tạo bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng “QuyNVPH-T24”, Loại
nghiệp vụ “Chi tiền từ Quỹ NVPH – Tiền đủ TCLT”
Nợ TK 69900101- Trung gian APR
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 132

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 69900103 – Trung gian ERP-T24- Tiền mặt
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
3 T24.Teller (3) Tự động nhận giao dịch Teller chi tiền mặt
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz TK tiền mặt quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Ghi chú:
(1),(2)Tham khảo mục II.2.4Nhập giao dịch tạm ứng/ trả trước cho đối tượng công nợ, Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
4.1.2 Nhập TSCĐ do mua sắm
Nợ TK 301- TSCĐ hữu hình STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Và/hoặc Nợ TK 302- TSCĐ vô 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng:
hình -B1: Nhập YCTT loại Standard, TK Phải trả: 6990101, TK ở Dòng:
Có TK 321- Mua sắm TSCĐ 69900105, lưu ý tích vào ô “Phân phối sang tài sản” để có thể tạo
tự động tài sản từ APR.
Nợ TK 69900105- Trung gian FA
Có TK 69900101 – Trung gian APR
-B2: Áp với khoản tạm ứng mua sắm TSCĐ
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31300100 - Mua sắm tài sản cố định
2 ERP.FA (2) Nhập mới TSCĐ từ APR
Nợ TK 304001xx – Tài sản cố định hữu hình
Hoặc
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 133

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK 304002xx – Tài sản cố định vô hình
Có TK 69900105- Trung gian FA
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.8 Nhập giao dịch mua sắm TSCĐ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.1.2 Nhập mới tài sản qua phân hệ công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân
hệ Quản lý tài sản cố định
4.1.3 Nhập tài sản mua mới, treo phải
trả nhà cung cấp: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 301- TSCĐ hữu hình 1 ERP.APR Nhập YCTT loại Standard, TK Phải trả: 414999xx hoặc 417999xx,
Và/hoặc Nợ TK 302- TSCĐ vô TK ở Dòng: 69900105, lưu ý tích vào ô “Phân phối sang tài sản”
hình để có thể tạo tự động tài sản từ APR.
Có TK 4619 Nợ TK 69900105- Trung gian FA
Có TK 414999xx hoặc 417999xx
Đẩy thông tin tự động sang phần FA_TSCD

Lưu ý: Nếu thanh toán 1 phần hóa đơn phải trả (VD: 80%), thực
hiện theo chức năng thanh toán phần APR sẽ ra được bút toán:

Nợ 414999xx hoặc 417999xx


Có TK thích hợp (tiền hoặc CK, Citad)

Số tiền còn lại chưa được thanh toán sẽ treo phải trả 20% còn lại
2 ERP.FA (1) Tự động nhận bút toán từ bên APR đẩy sang
Nợ TK 304001xx– Tài sản cố định hữu hình
hoặc TK 304002xx- Tài sản cố định vô hình
Có TK 69900105- Trung gian FA
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.1.Nhập mới tài sản không qua phân hệ công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 134

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
(2) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái

4.1.4 Nhập tài sản do biếu tặng cấp


phát, do mua sắm trả tiền trực STT Hệ thống Quy trình thực hiện
tiếp không thông qua phân hệ 1 ERP.FA (1) Nhập mới TSCĐ
công nợ Nợ TK 304001xx– Tài sản cố định hữu hình
Nợ TK 301- TSCĐ hữu hình hoặc TK 304002xx- Tài sản cố định vô hình
Và/hoặc Nợ TK 302- TSCĐ vô Có TK 69900105- Trung gian FA
hình 2 ERP.GL (2) Bút toán LCN Đi (tự động sinh ra từ giao dịch LCN)
Có TK 521 Nợ TK 69900105- Trung gian FA
Hoặc Có TK tiền Có TK 60200400 – Thanh toán liên chi nhánh
Hoặc có TK 69900104, 69900103 (với các đơn vị dùng T24) (giao
dịch đẩy sang T24 thao tác tương tự như các nghiệp vụ thu/chi
khác)
Hoặc có TK 69900102 (với các đơn vị không có T24, đi LCN để
chi tiền qua Sở)
Hoặc có 10200100 (nếu chi tiền mặt trực tiếp)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.1.Nhập mới tài sản không qua phân hệ công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
(2) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
4.1.5 Nhập do điều chuyển nội bộ
Nợ TK 301- TSCĐ hữu hình STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Và/hoặc 1 ERP.FA (1) Nhập mới TSCĐ
Nợ TK 302- TSCĐ vô hình Nợ TK 304001xx– Tài sản cố định hữu hình
Có TK 3051- Hao mòn TSCĐ hữu hoặc TK 304002xx- Tài sản cố định vô hình
hình
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 135

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Và/hoặc Có TK 69900105- Trung gian FA
Có TK 3052- Hao mòn TSCĐ vô 2 ERP.GL (2) Bút toán LCN Đến (tự động sinh ra từ giao dịch LCN)
hình Nợ TK 69900105- Trung gian FA
Có TK 521 - chuyển đến Có TK 60200400 – Thanh toán liên chi nhánh
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.1.Nhập mới tài sản không qua phân hệ công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
(2) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
4.1.6 Nhập do điểu chuyển bên ngoài
Nợ TK 301- TSCĐ hữu hình STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Và/hoặc Nợ TK 302- TSCĐ vô 1 ERP.FA (1) Nhập mới TSCĐ
hình Nợ TK 304001xx– Tài sản cố định hữu hình
Có TK 3051- Hao mòn TSCD hữu hoặc TK 304002xx- Tài sản cố định vô hình
hình và/ hoặc Có TK 3052 - Hao Có TK 69900105- TKTG Tài sản
mòn TSCD vô hình Có TK 30400501 - Hao mòn tài sản cố định hữu hình
Có TK chuyển đi hoặc 591: Giá trị hoặc/ và
còn lại của Tài sản Có TK 30400502- Hao mòn tài sản cố định vô hình
(số hao mòn LK trường hợp ko đánh giá lạ TS)
2 ERP.GL (2) Bút toán LCN Đi (tự động sinh ra từ giao dịch LCN)
Nợ TK 69900105- Trung gian FA
Có TK 60200400 – Thanh toán liên chi nhánh
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.1.Nhập mới tài sản không qua phân hệ công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
(2) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
4.1.7 Khi thực hiện trang cấp TSCĐ cho Tại đơn vị trang cấp: giao TSCĐ cho cán bộ mang đi lắp đặt
đơn vị được trang cấp TSCĐ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 136

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Tại đơn vị trang cấp: 1 ERP.APR (1) Treo phải thu của Cán bộ mang TS đi trang cấp:
- Ghi nhận YCTT
Nợ TK 3639- Các khoản khác phải
thu(tài khoản chi tiết: TSCĐđang vận Nợ TK 31599900 – Các khoản phải thu nội bộ (đối tượng cán bộ
chuyển/ Cán bộ vận chuyển, lắp đặt) được giao TS)
Có TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 321- Mua sắm TSCĐ - Thanh toán vào tài khoản treo chờ thanh toán
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Tại đơn vị được trang cấp: Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Nợ TK 301- TSCĐ hữu hình 2 ERP.APR (2) Hoàn ứng cho nhà cung cấp
- Ghi nhận YCTT
Và/hoặcNợ TK 302- TSCĐ vô Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
hình Có TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 4639- Các khoản khác phải - Thực hiện Áp với khoản tạm ứng cho nhà cung cấp
trả Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31300100 – Mua sắm TSCĐ (đối tượng nhà cung cấp)

Tại đơn vị được trang cấp: Ghi nhận phải trả đơn vị trang cấp TS, nhập mới TSCĐ
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
3 ERP.APR (1) Ghi nhận treo phải trả đơn vị trang cấp
- Ghi nhận YCTT
Nợ TK 69900105 – Trung gian FA
Có TK 41599900 – Các khoản phải trả nội bộ
4 ERP.FA (2) Nhập TSCĐ
Nợ TK 304001/305001 – Nguyên giá
Có TK 69900105 - Trung gian FA

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.4Nhập giao dịch trả trước, tạm ứng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.5 Nhập giao dịch hoàn ứng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 137

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả , Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(4) Tham khảo mục II.2.1.2.Nhập mới tài sản qua phân hệ công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân
hệ Quản lý tài sản cố định

4.2 Quy trình điều chuyển tài sản


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.2.1 - Kế toán tại đơn vị điều chuyển, Thực hiện giảm TSCĐ ở đơn vị điều chuyển TSCĐ
hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 5211 1 ERP.FA (1) Thực hiện giao dịch điều chuyển
Nợ TK 3051/3052 - Số đã hao mòn Nợ: TK 30400501 (TK Hao mòn TSCĐ hữu hình)
Có TK 301/302 - Nguyên giá Nợ TK 69900105- Trung gian FA
TSCĐ Có TK 30400100 hoặc TK 30400200
2 ERP.GL (2) Nhập giao dịch Liên chi nhánh
Nợ TK 69900105- Trung gian FA (CN Nhận)
Có TK 69900105- Trung gian FA (CN Chuyển)
Hệ thống tự sinh bút toán LCN Đi:
Nợ TK 60200400 – Thanh toán LCN
Có TK 69900105- Trung gian FA
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.5 Quy trình điều chuyển tài sản, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản
lý tài sản cố định
(2) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
4.2.2 - Kế toán tại đơn vị nhận điều Thực hiện nhập mới TSCĐ ở đơn vị nhận điều chuyển TSCĐ đối với điều chuyển nội bộ
chuyển, hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 301/302 - Nguyên giá 1 ERP.FA (1) Tự động nhận tài sản điều chuyển:
TSCĐ
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 138

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 3051/3052 - Số đã hao Nợ TK 304001xx– Tài sản cố định hữu hình
mòn hoặc TK 304002xx- Tài sản cố định vô hình
Có TK 5212 Có TK 30400501 (TK Hao mòn TSCĐ hữu hình)
Có TK 69900105- TKTG Tài sản
2 ERP.GL (2) Tự động nhận bút toán LCN Đến
Nợ TK 69900105- Trung gian FA
Có TK 60200400 – Thanh toán LCN
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.5 Quy trình điều chuyển tài sản, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản
lý tài sản cố định
(2) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
4.3 Quy trình điều chỉnh thông tin TSCĐ
4.3.1 Điều chỉnh không liên quan đến công nợ
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.3.1.1 Điều chỉnh tăng nguyên giá
TSCĐ: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 301 - TSCD Hữu hình 1 ERP.FA (1) Thực hiện điều chỉnh tăng nguyên giá của TSCĐ
Nợ TK 302 - TSCD vô hình Nợ TK 304001xx– Tài sản cố định hữu hình
Có TK chuyển tiền đi hoặc TK 304002xx- Tài sản cố định vô hình
Có TK 591 Có TK thích hợp (TH không qua công nợ mà hạch toán do biếu
(Giá trị nguyên giá tăng thêm) tặng, cấp phát)
2 ERP.FA (2) Hạch toán giá trị khấu hao tính trên giá trị nguyên giá tăng
thêm
Nợ TK 81100100 - TK Khấu hao cơ bản tài sản cố định
Nợ TK 50100200 - Vốn đầu tư XDCB và mua sắm TSCĐ
Có TK 30400501- TK hao mòn TSCĐ hữu hình
Ghi chú:
(1) (2) Tham khảo mục II.2.4.1.3 Điều chỉnh thông tin bộ sổ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 139

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Quản lý tài sản cố định
4.3.1.2 Điều chỉnh giảm nguyên giá Thực hiện nhập mới TSCĐ ở đơn vị nhận điều chuyển TSCĐ đối với điều chuyển nội bộ
TSCĐ: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 5211/ TK 591 1 ERP.FA (1) Điều chỉnh giảm nguyên giá
Có 301/302 Nợ TK thích hợp (TH không qua công nợ mà hạch toán do biếu
tặng, cấp phát)
Hạch toán điều chỉnh giảm khấu Có TK 304001xx– Tài sản cố định hữu hình
hao đã trích: hoặc TK 304002xx- Tài sản cố định vô hình
2 ERP.FA (2) Hạch toán khấu hao
Nợ TK 3051 Nợ TK 30400501 - TK hao mòn TSCĐ hữu hình
Có TK 841 Có TK 81100100 - TK Khấu hao cơ bản tài sản cố định
CóTK 42000300 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCD
Ghi chú:
(1) (2) Tham khảo mục II.2.4.1.3 Điều chỉnh thông tin bộ sổ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ
Quản lý tài sản cố định

4.3.2 Điều chỉnh liên quan đến công nợ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.3.2.1 Điều chỉnh tăng nguyên giá
TSCĐ: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.APR (1) Nhập giao dịch hạch toán giá trị tăng
Hạch toán bổ sung thêm nguyên Nợ TK 69900105- Trung gian FA
giá: Có TK thích hợp (TK phải trả, tài khoản tiền, hoặc tài khoản tạm
Nợ TK 301/302 ứng)
Có TK thích hợp (TK phải trả hoặc 2 ERP.FA (2) Nhập thông tin kế thừa từ bên phân hệ AP đẩy sang: phần
TK 321 hoặc TK tiền) nguyên giá tăng
Nợ TK 304001xx– Tài sản cố định hữu hình
Hạch toán khấu hao phát sinh hoặc TK 304002xx- Tài sản cố định vô hình
Nợ TK 841
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 140

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 3051 Có TK 69900105- Trung gian FA
3 ERP.FA (3) Hạch toán giá trị khấu hao tính trên giá trị nguyên giá tăng
thêm
Nợ TK 81100100
Nợ TK 42000300 (TK Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố
định)
Có TK 30400100
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng dẫn
sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.4.1.3 Điều chỉnh thông tin bộ sổ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý
tài sản cố định
4.3.2.2 Điều chỉnh giảm nguyên giá
TSCĐ: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Hạch toán điều chỉnh giảm nguyên 1 ERP.APR (1) Nhập giao dịch ghi nhận giá trị giảm:
giá: Nợ TK thích hợp (TH qua công nợ)
Nợ TK thích hợp (TH qua công Có TK 69900105- TKTG Tài sản
nợ) 2 ERP.FA (2) Nhập thông tin kế thừa từ bên phân hệ AP đẩy sang: phần
Có 301/302 nguyên giá giảm
Nợ TK 69900105- TKTG Tài sản
Hạch toán khấu hao: Có TK 30400100 hoặc TK 30400200
Nợ TK 3051 3 ERP.FA (3) Hạch toán khấu hao
Có TK 841 Nợ TK 30400501- TK hao mòn TSCĐ hữu hình
Có TK 81100100 - TK Khấu hao cơ bản tài sản cố định
Có TK 42000300
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.4Nhập giao dịch tạm ứng/ trả trước cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) (3) Tham khảo mục II.2.4.1.3 Điều chỉnh thông tin bộ sổ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 141

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Quản lý tài sản cố định

4.4 Quy trình nâng cấp TSCĐ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.4.1 Khi phát sinh nâng cấp, hạch
toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 3632- Tạm ứng bảo dưỡng 1 ERP.APR (1) Ghi nhận tạm ứng
và sửa chữa tài sản Nợ TK 31500200- Tạm ứng sửa chữa bảo dưỡng tài sản
Có TK thích hợp (1021, 103…) Có TK 69900101- Trung gian APR
2 ERP.APR (2) Thanh toán tạm ứng
Nợ TK 69900101- Trung gian APR
Có TK Thích hợp
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch tạm ứng/ trả trước cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
4.4.2 - Khi đưa tài sản vào sử dụng
nhưng chưa được quyết toán, hạch STT Hệ thống Quy trình thực hiện
toán tạm điều chỉnh nguyên giá, 1 ERP.APR (1) Nhập giao dịch hạch toán giá trị tăng
thời gian khấu hao của tài sản: Nợ TK 69900105- Trung gian FA
Nợ TK 30 (TK tài sản) Có TK thích hợp (TK phải trả, tài khoản tiền, hoặc tài khoản tạm
Có TK 3632 - Tạm ứng bảo dưỡng ứng)
và sửa chữa tài sản 2 ERP.FA (2) Nhập thông tin kế thừa từ bên phân hệ AP đẩy sang: phần
- Khi giá trị quyết toán có chênh nguyên giá tăng
lệch với giá tạm nhập sẽ hạch toán Nợ TK 30400100 hoặc TK 30400200
điều chỉnh giá tạm nhập và khấu Có TK 69900105- Trung gian FA
hao theo quyết toán 3 ERP.FA (3) Hạch toán giá trị khấu hao tính trên giá trị nguyên giá tăng
thêm
Nợ TK 81100100
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 142

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK 42000300 (TK Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố
định)
Có TK 30400100
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng dẫn
sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) (3) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
định

4.5 Quy trình giảm TSCĐ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.5.1 - Đối với các khoản thu về thanh
lý TSCĐ, hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK thích hợp (1021, 103…) 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL ghi nhận thu thanh lý TSCĐ
Có TK 79- Các khoản thu khác Nợ TK Thích hợp
- Đối với các khoản chi về thanh Có TK 79900302 - Thu về thanh lý tài sản cố định
lý TSCĐ, hạch toán: 2 ERP.GL (2) Nhập bút toán thủ công tại EGL ghi nhận chi thanh lý TSCĐ
Nợ TK 89- Các khoản chi khác Nợ TK 81100300 - Chi về thanh lý tài sản cố định
Có TK thích hợp (1021, 103…) Có TK Thích hợp
Ghi chú:
(1) (2) Tham khảo mục II.2.1.7 Thanh lý tài sản, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân hệ
Sổ cái
4.5.2 Ghi giảm TSCĐ thanh lý, hạch
toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 3051- Hao mòn TSCĐ hữu 1 ERP.FA (1) Thực hiện đăng ký giao dịch giảm TSCĐ. Chạy Calculate Gain
hình and Loss để ghi giảm TSCĐ và Create Accounting để ghi nhận bút
Hoặc Nợ TK 3052- Hao mòn toán hạch toán
TSCĐ vô hình Nợ TK 30400501: (TK Hao mòn TSCĐ hữu hình)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 143

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK thích hợp - Các khoản phải Nợ TK 69900105- TKTG Tài sản: Giá trị TSCD còn lại (trường
bồi thường của cá nhân, tập thể, tổ hợp TSCD chưa khấu hao hết)
chức bảo hiểm (nếu có) Có TK 30400100 hoặc TK 30400200
Và/hoặc Nợ TK 89- Các khoản chi 2 ERP.APR (2) Nhập YCTT ghi nhận khoản bồi thường
khác (Giá trị còn lại chưa khấu hao Nợ TK thích hợp: Các khoản bồi thường của cá nhân, tập thể, tổ
hết (nếu có), trừ các khoản bồi chức bảo hiểm
thường của cá nhân, tập thể, tổ Nợ TK 899 (TK chi khác trường hợp TSCD chưa khấu hao hết trừ
chức bảo hiểm) đi các khoản bồi thường)
Có TK 301- TSCĐ hữu hình Có TK 69900105- TKTG Tài sản
Hoặc Có TK 302- TSCĐ vô hình Ghi chú:
(Nguyên giá TSCĐ) (1) Tham khảo mục II.2.1.7 Thanh lý tài sản, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
định

4.6 Quy trình thực hiện khấu hao TSCĐ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.6.1 Bổ sung hạch toán khấu hao
trường hợp tài sản có nhiều STT Hệ thống Quy trình thực hiện
nguồn: 1 ERP.FA (1) Thực hiện tạo định khoản cho giao dịch khấu hao TSCĐ (Chạy
Nợ TK 841- Khấu hao cơ bản Create Accouting)
TSCĐ (nguồn NHNN và nguồn Nợ TK 81100100 (TK Khấu hao cơ bản tài sản cố định)
khác) Nợ TK 42000300 (TK Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố
Nợ TK 4730 (TH 1 phần nguồn định)
hình thành là nguồn ngân sách) Có TK 30400501/30400502 (TK Hao mòn TSCĐ hữu hình/Hao
(nếu có) mòn TSCĐ vô hình )
Có TK 3051- Hao mòn TSCĐ hữu
hình Ghi chú:
Hoặc Có TK 3052- Hao mòn (1) Tham khảo mục II.2.1.6.1 Tính khấu hao, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
TSCĐ vô hình định
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 144

4.7 Quy trình quản lý TS thuê hoạt động/quản lý CCLĐ thuê hoạt động
4.7.1 Quy trình nhập mới tài sản thuê hoạt động
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.7.1.1 - Trường hợp trả tiền thuê TSCĐ Trường hợp thuê tài sản, tại phân hệ APR sẽ ghi nhận thông tin liên quan đến nhà thấu, thông tin
theo định kỳ tháng, hạch toán: phải trả nhà thầu (nếu có), thông tin thanh toán tiền thuê với nhà thầu.
Nợ TK 846 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK thích hợp (1021, 103…) 1 ERP.APR (1) Trường hợp trả tiền thuê trước của toàn bộ hợp đồng
Nợ TK 69900105- TKTG Tài sản
Lập Phiếu hạch toán Nợ tài khoản Có TK thích hợp (tiền, chuyển khoản): số tiền thuê của toàn bộ hợp
ngoại bảng để hạch toán giá trị đồng
TSCĐ thuê ngoài: 2 ERP.APR (2) Trường hợp trả tiền thuê định kỳ
Nợ TK 9913- Tài sản thuê ngoài Nợ TK 69900105- TKTG Tài sản
Có TK thích hợp (tiền, công nợ phải trả,...): số tiền thuê 1 tháng
3 ERP.FA (3) Ghi nhận thông tin hợp đồng thuê tài sản và theo dõi trên TK
ngoại bảng
Nợ TK 31899900 (TK chi phí chờ phân bổ)
CóTK 69900105- TKTG Tài sản
Nợ TK 00900200: Giá trị tài sản thuê hoạt động
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng
dẫn sử dụng phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
định
4.7.1.2 Trường hợp trả tiền thuê TSCĐ
sau (trả tiền sau theo định kỳ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
hoặc trả tiền 1 lần khi kết thúc 1 ERP.APR (1) Trường hợp trả tiền thuê sau
Hợp đồng): Nợ TK 69900105- TKTG Tài sản
Hàng tháng, tính và hạch toán số Có TK công nợ phải trả,...): số tiền thuê hàng tháng
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 145

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


tiền thuê TSCĐ phải trả vào chi 2 ERP.FA (3) Ghi nhận thông tin hợp đồng thuê tài sản và theo dõi trên TK
phí: ngoại bảng
Nợ TK 846- Chi thuê tài sản Nợ TK 31899900 (TK chi phí chờ phân bổ)
Có TK Các khoản khác phải trả CóTK 69900105- TKTG Tài sản
Khi chi trả tiền thuê TSCĐ, hạch Nợ TK 00900200: Giá trị tài sản thuê hoạt động
toán: Ghi chú:
Nợ TK 846- Chi thuê tài sản: Chi (1) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng dẫn
phí thuê TSCĐ phải trả trong kỳ sử dụng phân hệ Quản lý công nợ
chưa hạch toán dự trả (2) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
Nợ TK Các khoản khác phải trả định
Có TK thích hợp (1021, 103…)

4.7.2 Quy trình Điều chỉnh các thông tin tài sản thuê hoạt động
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.7.2.1 Hạch toán bổ sung chi phí đi thuê
tài sản STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 846/Có Thích hợp 1 ERP.APR (1) Ghi nhận chi phí đi thuê
Nợ TK 69900105- TKTG Tài sản
Có TK thích hợp (tiền, công nợ phải trả,...): số tiền thuê 1 tháng
2 ERP.FA (2)Ghi nhận thông tin hợp đồng thuê tài sản và theo dõi trên TK
ngoại bảng
Nợ TK 31899900 (TK chi phí chờ phân bổ)
CóTK 69900105- TKTG Tài sản

Nợ TK 00900200: Giá trị tài sản thuê hoạt động


Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng dẫn
sử dụng phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 146

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


định

4.7.3 Quy trình phân bổ chi phí thuê hoạt động


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.7.3.1 Hạch toán phân bổ chi phí đi thuê
tài sản STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 846- Chi thuê tài sản 1 ERP.FA (1) Thực hiện phân bổ tiển thuê vào chi phí trong kỳ. Sau khi phân
Có TK Các khoản chi phí chờ phân bổ và tạo định khoản, hệ thống tự động hạch toán bút toán phân
bổ khác bổ:
Nợ TK 81100600
Có TK 31899900- TKTG Tài sản: chi phí thuê 1 tháng
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
định

4.7.4 Quy trình giảm tài sản thuê hoạt động khi đã hết thời hạn thuê
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.7.3.1 Lập Phiếu hạch toán Có tài khoản
ngoại bảng để hạch toán tất toán STT Hệ thống Quy trình thực hiện
giá trị TSCĐ thuê ngoài và xuất 1 ERP.FA (1) Hạch toán giá trị phân bổ còn lại
TSCĐ trả lại bên cho thuê: Nợ TK 81100600 (Chi thuê tài sản)
Có 31899900
Phân bổ chi phí còn lại của TS Hạch toán tài khoản ngoại bảng
thuê: Có TK 00900200: 2.000.000.000 (TK Tài sản thuê ngoài)
Nợ 846/Có TK 3659 Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
Hạch toán ngoại bảng: định
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 147

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 9913- Tài sản thuê ngoài
(tài khoản chi tiết đã mở)

4.7.5 Quy trinh giảm tài sản thuê hoạt động khi chưa hết thời hạn thuê
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.7.3.1 Lập Phiếu hạch toán Có tài khoản
ngoại bảng để hạch toán tất toán STT Hệ thống Quy trình thực hiện
giá trị TSCĐ thuê ngoài và xuất 1 ERP.FA (1) Phân bổ chi phí của TS thuê
TSCĐ trả lại bên cho thuê: Nợ TK 81100600 (Chi thuê tài sản)
Có 31899900
Phân bổ chi phí của TS thuê: Hạch toán tài khoản ngoại bảng
Nợ TK 846/Có TK 3659 (hạch Có TK 00900200: 2.000.000.000 (TK Tài sản thuê ngoài)
toán chi phí phân bổ trong tháng 2 ERP.FA (2) Hạch toán chênh lệch chi phí chờ phân bổ còn lại:
Nợ TK Thích hợp
Hạch toán ngoại bảng: Có TK 31899900
Có TK 9913- Tài sản thuê ngoài Ghi chú:
(tài khoản chi tiết đã mở) (1) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
định
Hạch toán chênh lệch chi phí chờ
phân bổ còn lại:
Nợ TK Thích hợp/Có TK 3659

4.8 Quy trình quản lý CCLĐ


4.8.1 Quy trình nhập mới CCLD
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.8.1.1 Nhập CCLD mua mới, treo phải
trả nhà cung cấp: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 148

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK 8440 Mua sắm công cụ lao 1 ERP.APR TH1: Mua sắm treo công nợ phải trả
động Nhập YCTT loại Standard, TK Phải trả: 414999xx hoặc 417999xx,
Có TK 4619 TK ở Dòng: 69900105, lưu ý tích vào ô “Phân phối sang tài sản”
Hoặc Có TK 3631 để có thể tạo tự động tài sản từ APR.
Nợ TK 69900105- Trung gian FA
Có TK 414999xx hoặc 417999xx
Đẩy thông tin tự động sang phần FA_CCLD

Lưu ý: Nếu thanh toán 1 phần hóa đơn phải trả (VD: 80%), thực
hiện theo chức năng thanh toán phần APR sẽ ra được bút toán:

Nợ 414999xx hoặc 417999xx


Có TK thích hợp (tiền hoặc CK, Citad)

Số tiền còn lại chưa được thanh toán sẽ treo phải trả 20% còn lại

TH2: Mua sắm, giảm tài khoản tạm ứng


Ghi nhận giảm phải thu vốn đầu tư XDCB:
-B1: Tạo YCTT loại Standard, TK Phải trả 69900101, TK ở Dòng:
69900105, lưu ý tích vào ô “Phân phối sang tài sản” và nhập
thông tin cho mã XDCB muốn tập hợp chi phí
Nợ TK 69900105 – Trung gian FA
Có TK 69900101 - Trung gian APR
-B2: Thực hiện áp giảm trừ YCTT đã ghi nhận khoản phải thu vốn
đầu từ XDCB
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 315xxx: tạm ứng

Đẩy thông tin tự động sang phần FA_CCLD


SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 149

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


2 ERP.FA (1) Tự động nhận bút toán từ bên APR đẩy sang
TH1: Nếu phân bổ 100%, chọn CCLD_PB_1
BT1:
Nợ TK 3189xxxx
Có TK 69900105- Trung gian FA

BT2:
Nợ TK 81100400/ Có 3189xxx (100% giá trị phân bổ)

BT3: Hạch toán ngoại bảng


Nợ TK 01000000
Có TK 00000000

TH2: Nếu phân bổ 50%, chọn CCLD_PB_2


BT1:
Nợ TK 3189xxxx (100%)
Có TK 69900105- Trung gian FA

BT2:
Nợ TK 81100400/ Có 3189xxx (50% giá trị phân bổ)

BT3: Hạch toán ngoại bảng


Nợ TK 01000000 (100%)
Có TK 00000000
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.1.Nhập mới tài sản không qua phân hệ công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
(2) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
4.8.1.2 Nhập CCLD do biếu tặng cấp
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 150

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


phát, do mua sắm trả tiền trực STT Hệ thống Quy trình thực hiện
tiếp không thông qua phân hệ 1 ERP.FA (1) Nhập mới TSCĐ
công nợ TH1: Nếu phân bổ 100%, chọn CCLD_PB_1
Nợ TK 301- TSCĐ hữu hình BT1:
Và/hoặc Nợ TK 302- TSCĐ vô Nợ TK 3189xxxx
hình Có TK 69900105- Trung gian FA
Có TK 521
Hoặc Có TK tiền BT2:
Nợ TK 81100400/ Có 3189xxx (100% giá trị phân bổ)

BT3: Hạch toán ngoại bảng


Nợ TK 01000000
Có TK 00000000

TH2: Nếu phân bổ 50%, chọn CCLD_PB_2


BT1:
Nợ TK 3189xxxx (100%)
Có TK 69900105- Trung gian FA

BT2:
Nợ TK 81100400/ Có 3189xxx (50% giá trị phân bổ)

BT3: Hạch toán ngoại bảng


Nợ TK 01000000 (100%)
Có TK 00000000
2 ERP.GL (2) Bút toán tại GL
Nợ TK 69900105- Trung gian FA
Có TK 60200400 – Thanh toán liên chi nhánh (tự động sinh ra từ
giao dịch LCN nếu có giao dịch LCN liên quan đến điều chuyển
vốn)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 151

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Hoặc có TK 69900104, 69900103 (với các đơn vị dùng T24) (giao
dịch đẩy sang T24 thao tác tương tự như các nghiệp vụ thu/chi
khác)
Hoặc có TK 69900102 (với các đơn vị không có T24, đi LCN để
chi tiền qua Sở)
Hoặc có 10200100 (nếu chi tiền mặt trực tiếp)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.1.Nhập mới tài sản không qua phân hệ công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
(2) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái

4.8.2 Quy trình nhập kho CCLĐ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.8.2.1 Nợ TK 31- Tài sản khác
(Tài khoản thích hợp theo dõi công STT Hệ thống Quy trình thực hiện
cụ lao động/vật liệu trong kho) 1 ERP.APR (1) Ghi nhận YCTT
Có TK thích hợp (3631, 1021, Nợ TK 69900105- Trung gian FA
103…) Có TK Thích hợp
2 ERP.FA (2) Thực hiện nhập kho
Nợ TK 30500100 (CCLD)
Có TK 69900105- Trung gian FA
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.8 Nhập giao dịch mua sắm TSCĐ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản
lý tài sản cố định
(2) Tham khảo mục II.2.2.Phần II.Công cụ lao động, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài
sản cố định
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 152

4.8.3 Quy trình xuât kho CCLĐ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.8.3.1 Nợ TK 844 - Mua sắm công cụ lao
động STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Và/hoặc Nợ TK 831- Chi về vật 1 ERP.FA (1) Thực hiện xuất kho
liệu và giấy tờ in Nợ TK 69900105- TKTG
Có TK 31- Tài sản khác Có TK 30500100
(Tài khoản thích hợp theo dõi công 2 ERP.FA (2) Đẩy thông tin tự động hoặc nhập tại FA
cụ lao động/vật liệu trong kho) Nợ TK 31899900 (TH CCLD xuất thẳng và CCLD xuất qua kho)
Có TK 69900105- TKTG
3 ERP.FA (3) Xuất chi phí:
Nợ TK81100400
Có TK 31899900

Bút toán ngoại bảng:


Nợ TK 01000000
Ghi chú:
Tham khảo mục II.2.2.Công cụ lao động, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định

4.8.4 Quy trình phân bổ CCLĐ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.8.4.1 Nợ TK CP phân bổ
Có TK Chi phí chờ phân bổ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.FA (1) Thực hiện chạy phân bổ, hệ thống tự động hạch toán giá trị
phân bổ:
Nợ TK 81100400
Có TK thích hợp (TH nhập CCLĐ không qua công nợ)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 153

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 31899900
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.2.Công cụ lao động, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
định

4.8.5 Quy trình điều chuyển CCLĐ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.8.5.1 Thực hiện giảm CCLĐ ở đơn vị
điều chuyển CCLĐ, hạch toán STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 993 1 ERP.FA (1) Thực hiện Thay đổi đơn vị quản lý;
Thực hiện nhập mới CCLĐ ở đơn - Hạch toán giảm ngoại bảng đơn vị điều chuyển:
vị nhận điều chuyển CCLĐ, hạch Có TK 01000000
toán - Hạch toán tăng ngoại bảng đơn vị nhận điều chuyển:
Nợ TK 993 Nợ TK 01000000
Ghi chú:
(2) Tham khảo mục II.2.2.Công cụ lao động, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
định

4.8.6 Quy trình điều chỉnh thông tin CCLĐ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.8.6.1 Điều chỉnh tăng giá trị ghi sổ
CCLĐ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Hạch toán tăng giá trị 993 và giá 1 ERP.FA (1) Hạch toán tăng giá trị CCLD và giá trị phân bổ
trị phân bổ - Nợ TK 01000000

Nợ TK 993 2 ERP.FA (2) Hạch toán giá trị phân bổ


SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 154

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới

Nợ TK 84 Nợ TK CP khác
Có TK 3659 Có TK thích hợp (TH nhập CCLĐ không qua công nợ)
Có TK 31899900
Ghi chú:
(2) Tham khảo mục II.2.2.Công cụ lao động, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
định

4.8.6.2 Điều chỉnh giảm giá trị ghi sổ


CCLĐ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Hạch toán giảm giá trị 993 và giá 1 ERP.FA (1) Hạch toán giảm giá trị CCLD và giá trị phân bổ
trị phân bổ Có TK 01000000
2 ERP.FA (2) Hạch toán giá trị phân bổ
Có TK 993 Nợ TK 31899900 / Có TK 81100400
Ghi chú:
Nợ TK 3659 (1) (2) Tham khảo mục II.2.2.Công cụ lao động, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản
Có TK 84 cố định

4.8.7 Quy trình giảm CCLĐ (thanh lý)


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.8.7.1 - Đối với CCLĐ đang dùng:
+ Đối với các khoản thu về giảm STT Hệ thống Quy trình thực hiện
CCLĐ, hạch toán: 1 ERP.GL (1) Thực hiện ghi nhận khoản thu nhập từ việc giảm CCLĐ
Nợ TK thích hợp (1021, 103…) Nợ TK Thích hợp
Có TK 79- Các khoản thu khác Có TK 79xxxxxx – Các khoản thu khác
+ Đối với các khoản chi về giảm 2 ERP.GL (2) Thực hiện ghi nhận khoản chi phí từ việc giảm CCLĐ
CCLĐ, hạch toán: Nợ TK 89xxxxxx – Các khoản chi khác
Nợ TK 89- Các khoản chi khác Có TK Thích hợp
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 155

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK thích hợp (1021, 103…)
3 ERP.APR (3)Lập YCTT Ghi nhận chi phí về giảm CCLĐ có trong kho
- Đối với CCLĐ trong kho: Nợ TK 89xxxxxx – Các khoản chi khác
Nợ TK 89- Các khoản chi khác Có TK 69900105 – Trung gian FA
Có TK 31- Tài sản khác Ghi chú:
(Tài khoản thích hợp theo dõi (1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
công cụ lao động/ vật liệu trong hệ Sổ cái
kho) (2) Tham khảo mụcII.2.13 Nhập giao dịch điều chỉnh giảm, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung phân hệ Quản lý công nợ
4.8.7.2 Lập phiếu hạch toán Có TK ngoại
bảng: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 993- Công cụ lao động 1 ERP.FA (1) Thực hiện giao dịch giảm CCLĐ
đang sử dụng Có TK 01000000
(tài khoản chi tiết: Công cụ lao 2 ERP.FA (2) Hạch toán giá trị phân bổ còn lại
động thuộc NHNN) Nợ TK CP khác
Có TK thích hợp (TH nhập CCLĐ không qua công nợ)
Hạch toán giá trị phân bổ còn lại Có TK 31899900
Nợ TK844 Ghi chú:
Có TK thích hợp (TH nhập CCLĐ (1) (2) Tham khảo mục II.2.2.Công cụ lao động, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản
không qua công nợ) cố định
Có TK 3659

4.9 Quy trình quản lý vật liệu


4.9.1. Quy trình xuất thẳng vật liệu (đối với đơn vị xuất thẳng, không theo dõi tồn kho)
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.9.1.1 Nợ TK 831- Chi về vật liệu và giấy
tờ in STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK thích hợp (3631, 1021, 1 ERP.VL (1) Thực hiện ghi nhận chi phí xuất vật liệu
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 156

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


103…) BT1:
Nợ TK 812001XX – Chi về vật liệu và giấy từ in
Có TK 69900105 (đối với đơn vị không dùng T24, chuyển khoản
đi Citad)
Hoặc
Có TK 10200100 (đối với đơn vị không dùng T24, chi tiền mặ

2 ERP.GL (1) Thực hiện nhập bút toán tại GL


BT1:
Nợ TK 69900105
Có TK 69900102 (đi LCN báo qua Sở GD) (đối với đơn vị không
dùng T24, chuyển khoản đi Citad)

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả , Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ
Quản lý công nợ
4.9.2. Quy trình nhập kho vật liệu
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.9.2.1 Nợ TK 31- Tài sản khác
(Tài khoản thích hợp theo dõi công STT Hệ thống Quy trình thực hiện
cụ lao động/vật liệu trong kho) 1 ERP.FA (1) Thực hiện giao dịch nhập kho và in phiếu nhập kho
Có TK 1021/ Chuyển khoản Nợ TK 30500200 (TK Vật liệu)
Có TK 69900103/69900104 - Trung gian ERP-T24-Tiền mặt/CK
Hoặc
Có TK 10200100 (đối với đơn vị có quỹ tiền mặt)
2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch tích hợp từ
ERP
Nợ TK VND14810000100zz/ hoặc VND148200001zzzz
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 157

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)/ hoặc Có TK Tiền gửi khách hàng
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.Vật liệu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
4.9.3. Quy trình xuất kho vật liệu
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.9.3.1 Nợ TK 831 - Chi về vật liệu và
giấy tờ in STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Hoặc 1 ERP.FA (1) Thực hiện lập giao dịch xuất kho và in phiếu xuất kho
TK thích hợp TH1: Nếu xuất vào chi phí
Có TK 31 - Tài sản khác Nợ TK 8xxxxxxx
(Tài khoản thích hợp theo dõi công Có TK 30500200
cụ lao động/vật liệu trong kho)
TH2: Nếu xuất bán
Nợ TK 69900103/69900104 - Trung gian ERP-T24-Tiền mặt/CK
Hoặc
Nợ TK 10200100 (đối với đơn vị có quỹ tiền mặt)
Có TK 30500200

Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.Vật liệu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định

4.9.4. Quy trình nghiệp vụ mua/bán séc tại Vụ Tài chính - kế toán
4.9.4.1. Nhập séc từ đơn vị in séc
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.9.4.1 Căn cứ chứng từ, Vụ TCKT hạch Nhập séc từ đơn vị NHNN
toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 158

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Nợ TK 305002 – Vật liệu 1 ERP.GL (1) Tự động nhận bút toán LCN DEN từ đơn vị giao séc
Có TK 602004 – Thanh toán Liên Nợ TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
chi nhánh (Đơn vị NHNN giao Có TK 60200400 – Thanh toán Liên chi nhánh
séc) 2 ERP.FA (2) Thực hiện giao dịch nhập kho và in phiếu nhập kho
Hoặc Nợ TK 30500200 (TK Vật liệu)
Có TK 414999 – Các khoản phải Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
trả bên ngoài khác Ghi chú:
(Giá nhập kho) (1) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
(Theo CV 10107/NHNN-TCKT, (2) Tham khảo mục II.2.3.Vật liệu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
ngày 30/12/2015)
Nhập séc từ đối tượng bên ngoài
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.FA (1) Thực hiện giao dịch nhập kho và in phiếu nhập kho
Nợ TK 30500200 (TK Vật liệu)
Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
2 ERP.APR (2) Ghi nhận công nợ phải trả: Nhập YCTT loại Standard, TK
phải trả: 41499900, TK ở dòng: 69900102
Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Có TK 41499900 – Các khoản phải trả bên ngoài khác
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.Vật liệu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
(2) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dụng Phân hệ Quản lý công nợ
4.9.4.2. Xuất kho séc để cấp cho đơn vị NHNN
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.9.5.1 Căn cứ chứng từ, Vụ TCKT hạch
toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 602004 – Thanh toán Liên 1 ERP.FA (2) Thực hiện giao dịch nhập kho và in phiếu nhập kho
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 159

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


chi nhánh (Đơn vị NHNN nhận Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
séc) Có TK 30500200 (TK Vật liệu)
Có TK 305002 – Vật liệu 1 ERP.GL (1) Nhập giao dịch Liên chi nhánh báo Nợ cho đơn vị nhận séc
Nợ TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán (Đơn vị nhận séc)
(Giá nhập kho) Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán (Vụ TCKT)
 Hệ thống tự động sinh bút toán LCN ĐI tại Vụ TCKT:
(Theo CV 10107/NHNN-TCKT, Nợ TK 60200400 – Thanh toán liên chi nhánh
ngày 30/12/2015) Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán (Vụ TCKT)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.3.Vật liệu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định

4.9.5. Quy trình nghiệp vụ mua/bán séc tại Sở giao dịch, chi nhánh NHNN
4.9.5.1. Nhận séc từ Vụ TCKT hoặc từ các chi nhánh khác
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.9.5.1 Căn cứ chứng từ, đơn vị hạch
toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 305002 – Vật liệu 1 ERP.GL (1) Tự động nhận bút toán LCN DEN từ đơn vị giao séc
Có TK 602004 – Thanh toán Liên Nợ TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
chi nhánh (Đơn vị NHNN giao Có TK 60200400 – Thanh toán Liên chi nhánh
séc) 2 ERP.FA (2) Thực hiện giao dịch nhập kho và in phiếu nhập kho
(Giá nhập kho) Nợ TK 30500200 (TK Vật liệu)
Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
(Theo CV 10107/NHNN-TCKT, Ghi chú:
ngày 30/12/2015) (1) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.3.Vật liệu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 160

4.9.5.2. Xuất kho để nhượng bán cho khách hàng


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.9.5.2 Căn cứ chứng từ, đơn vị hạch Ghi nhận giá xuất kho vật liệu
toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 10100201 –Tiền mặt tại 1 ERP.FA (1) Thực hiện xuất kho và in phiếu xuất kho: Nhập giao dịch xuất
quỹ nghiệp vụ kho vật liệu, chọn loại nghiệp vụ: Chi tiền mặt từ QNV hoặc Chi
Nợ TK 404001 – Tiền gửi không tiền gửi khách hàng
kỳ hạn Nợ TK 69900103 – Trung gian ERP-T24-Tiền mặt
Có TK 305002 – Vật liệu Có TK 30500200 – Vật liệu
(Giá xuất kho) Thực hiện “Thu/Chi tiền T24” để tích hợp thông tin sang T24
Có TK 799999 – Thu khác 2 T24.Teller (1) Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP
(Số tiền lẻ, nếu có) Nợ TK VND1000y000100zz (y là số cuối của Category cho từng
loại tiền, zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền mặt quỹ NVPH
(Theo CV 10107/NHNN-TCKT, Có TK VND14810000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
ngày 30/12/2015) trung gian tiền mặt T24ERP
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.Vật liệu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
(2)Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

Ghi nhận Số tiền lẻ (nếu có)


STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.GL (1) Thực hiện xuất kho và in phiếu xuất kho: Nhập giao dịch xuất
kho vật liệu, chọn loại nghiệp vụ: Chi tiền mặt từ QNV hoặc Chi
tiền gửi khách hàng
Nợ TK 69900103 – Trung gian ERP-T24 – Tiền mặt
Có TK 79999900 – Thu khác
Thực hiện “Thu/Chi tiền T24” để tích hợp thông tin sang T24
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 161

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


2 T24.Teller (1) Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP
Nợ TK VND1000y000100zz (y là số cuối của Category cho từng
loại tiền, zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền mặt quỹ NVPH
Có TK VND14810000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
trung gian tiền mặt T24ERP
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
(2)Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24

4.9.5.3. Xuất kho séc để sừ dụng trong nội bộ


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.9.5.3 Căn cứ chứng từ, đơn vị hạch
toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 80900203 – Chi mua vật 1 ERP.FA (1)Nhập giao dịch xuất kho vật liệu và in phiếu xuất kho
liệu phục vụ cho nghiệp vụ thanh Nợ TK 80900203 – Chi mua vật liệu phục vụ cho nghiệp vụ thanh
toán toán
Có TK 305002 – Vật liệu Có TK 30500200 – Vật liệu
(Giá xuất kho) Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.Vật liệu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định

(Theo CV 10107/NHNN-TCKT,
ngày 30/12/2015)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 162

5. Quy trình hạch toán tài khoản ngoại bảng trên T24
5.1. Quy trình nhập chìa khóa giữ hộ (TK 9912)
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tạo lệnh nhập chìa khóa giữ hộ Tạo lệnh nhập chìa khóa giữ hộ

Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh trên Kế toán giao dịch 1 T24.DC Tại NHNN chi nhánh A:
(1) Tạo lệnh nhập chìa khóa giữ hộ:
Nợ tài khoản ngoại bảng 9912 Nợ TK ngoại bảng 9912 (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
(2) Duyệt giao dịch.
2 T24 (3) T24 tự động hạch toán:
Nợ TK ngoại bảng 9912
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục <1.Tạo mới giao dịch nhập chìa khóa giữ hộ>, quyển Tài liệu hướng dẫn
sử dụng cho người dùng Chìa khóa giữ hộ

5.2. Quy trình xuất chìa khóa giữ hộ (TK 9912)


STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tạo lệnh xuất chìa khóa giữ hộ Tạo lệnh xuất chìa khóa giữ hộ

Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh trên Kế toán giao dịch 1 T24.DC Tại NHNN chi nhánh A:
(1) Tạo lệnh xuất chìa khóa giữ hộ:
Có tài khoản ngoại bảng 9912 Có TK ngoại bảng 9912 (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản
cũ)

(2) Duyệt giao dịch.


2 T24 (3) T24 tự động hạch toán:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 163

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK ngoại bảng 9912
Ghi chú:
(2) Tham khảo mục <2.Tạo mới giao dịch xuất chìa khóa giữ hộ>, quyển Tài liệu hướng dẫn
sử dụng cho người dùng Chìa khóa giữ hộ

5.3. Quy trình làm bút toán Nợ tài khoản ngoại bảng (TK 9410)
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tạo bút toán Nợ TK ngoại bảng Tạo bút toán Nợ TK ngoại bảng

Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh trên Kế toán giao dịch 1 T24.DC Tại NHNN chi nhánh A:
(1) Tạo bút toán tài khoản ngoại bảng:
Nợ tài khoản ngoại bảng 9410 Nợ TK ngoại bảng 9410 (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
(2) Duyệt giao dịch.
2 T24 (3) T24 tự động hạch toán:
Nợ TK ngoại bảng 9410
Ghi chú:
(4)Tham khảo mục < 1- Tạo mới bút toán hạch toán Nợ tài khoản ngoại bảng) quyển Tài liệu
hướng dẫn sử dụng Tài khoản ngoại bảng

5.4. Quy trình làm bút toán Có tài khoản ngoại bảng (TK 9410)
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tạo bút toán Có TK ngoại bảng Tạo bút toán Nợ TK ngoại bảng

Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh trên Kế toán giao dịch 1 T24.DC Tại NHNN chi nhánh A:
(1) Tạo bút toán tài khoản ngoại bảng:
Có tài khoản ngoại bảng 9410 Có TK ngoại bảng 9410 (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
(2) Duyệt giao dịch.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 164

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


2 T24 (3) T24 tự động hạch toán:
Có TK ngoại bảng 9410
Ghi chú:
(4)Tham khảo mục <2- Tạo mới bút toán hạch toán Có tài khoản ngoại bảng) quyển Tài liệu
hướng dẫn sử dụng Tài khoản ngoại bảng

6. Quy trình nghiệp vụ xây dựng cơ bản


6.1. Hạch toán tại Ban QLDA
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
6.1.1 Khi nhận được giấy báo của Ngân Thực hiện tại hệ thống ERP
hàng thương mại (nơi Ban QLDA mở
tài khoản tiền gửi) thông báo về số STT Hệ thống Quy trình thực hiện
vốn đầu tư XDCB do NHNN tạm 1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
cấp chuyển vào tài khoản của mình, Nợ TK 31300401– Phải thu vốn đầu tư xây dựng cơ bản
hạch toán: Có TK 69900101 - Trung gian APR
2 ERP.APR (2)Chi tiềnảo: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT đã tạo bước
Nợ TK 3232 “Vốn đầu tư XDCB gửi
1, chọn Tài khoản ngân hàng “ChuyenKhoanKhac”
tại Ngân hàng thương mại”
Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 4662.1 “Vốn đầu tư XDCB Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
NHNN tạm cấp cho dự án” 3 ERP.GL (3) Ghi nhận vốn: Nhập bút toán thủ công:
Nợ TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
Có TK 60200302 - Tạm ứng, nhận tạm ứng cho XDCB
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 165

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


hệ Sổ cái

6.1.2 Hàng tháng khi có phát sinh lãi TK Thực hiện tại hệ thống ERP
thanh toán tại NHTM, hạch toán:
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 3232 “Vốn đầu tư XDCB gửi 1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
tại Ngân hàng thương mại” Nợ TK 31300401– Phải thu vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Có TK 4662.2 “Lãi tiền gửi vốn đầu Có TK 69900101 - Trung gian APR
tư XDCB và các khoản thu khác về 2 ERP.APR (2)Chi tiềnảo: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT đã tạo bước
XDCB” 1, chọn Tài khoản ngân hàng “ChuyenKhoanKhac”
Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
3 ERP.APR (3) Ghi nhận lãi tiền gửi, Ghi nhận yêu cầu thanh toán, Chọn loại
YCTT: Standard
Nợ TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
Có TK 41599900 - Các khoản phải trả nội bộ khác
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.6 Nhập công nợ phải trả, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ phải thu, phải trả
6.1.3 Cuối năm kết chuyển lãi tiền gửi vốn Thực hiện tại hệ thống ERP
đầu tư XDCB và các khoản thu khác
về XDCB, hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.APR (2)Chi tiền ảo: thực hiện thanh toán YCTT đã tạo ở mục 6.1.2,
Nợ TK TK 4662.2 “Lãi tiền gửi vốn chọn Tài khoản ngân hàng “ChuyenKhoanKhac”
đầu tư XDCB và các khoản thu khác Nợ TK 41599900 - Các khoản phải trả nội bộ khác
về XDCB” Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
Có TK 4662.1 “Vốn đầu tư XDCB 2 ERP.GL (3) Ghi nhận vốn: Nhập bút toán thủ công:
Nợ TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 166

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


NHNN tạm cấp cho dự án” Có TK 60200302 - Tạm ứng, nhận tạm ứng cho XDCB
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
6.1.4 Khi phát sinh rút tiền mặt tại ngân Thực hiện tại hệ thống ERP
hàng, hạch toán:
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 1030 “Tiền mặt ở đơn vị phụ 1 ERP.GL (1)Ghi nhận vốn: Nhập bút toán thủ công:
thuộc” Nợ TK 10200100 – Tiền mặt bằng đồng Việt Nam
Có TK 3232 “Vốn đầu tư XDCB gửi Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
tại Ngân hàng thương mại” 2 ERP.APR (3) Ghi nhận giảm phải thu vốn đầu tư XDCB:
-B1: Tạo YCTT loại Mix (hoặc standard), số tiền dương, TK Phải
trả: 69900101, TK phần Dòng: 69900102, hạch toán
Nợ TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
Có TK 69900101 - Trung gian APR
-B2: Thực hiện áp giảm trừ YCTT đã ghi nhận khoản phải thu vốn
đầu từ XDCB
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31300401– Phải thu vốn đầu tư xây dựng cơ bản
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.5.2 Hoàn ứng bằng chi phí, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Quản lý công nợ
6.1.5 Khi phát sinh thanh toán cho nhà Ghi nhận tạm ứng vốn XDCB cho bên B:
thầu hoặc các chi phí quản lý, hạch
toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
Nợ TK 3233 “Tạm ứng vốn XDCB
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 167

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


cho bên B” Nợ TK 31300402 – Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản cho bên B
Có TK 69900101 - Trung gian APR
hoặc Nợ TK 3229 “Chi phí khác” 2 ERP.APR (2)Chi tiềnảo: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT đã tạo bước
Có TK 3232 “Vốn đầu tư XDCB gửi 1, chọn Tài khoản ngân hàng “ChuyenKhoanKhac”
tại Ngân hàng thương mại” Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
3 ERP.APR (3) Ghi nhận giảm phải thu vốn đầu tư XDCB:
-B1: Tạo YCTT loại Mix (hoặc standard), số tiền dương, TK Phải
trả: 69900101, TK phần Dòng: 69900102, hạch toán
Nợ TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
Có TK 69900101 - Trung gian APR
-B2: Thực hiện áp giảm trừ YCTT đã ghi nhận khoản phải thu vốn
đầu từ XDCB
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31300401– Phải thu vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.5.2 Hoàn ứng bằng chi phí, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái

Ghi nhận chi phí khác:

STT Hệ thống Quy trình thực hiện


1 ERP.FA 1) Tạo mã XDCB để theo dõi chi phí bên FA với TK 31300399
(nếu tài khoản này không có số dư đầu kỳ theo từng hạng mục, nếu
có thì bỏ qua bước 1, thực hiện bước 2)
2 ERP.APR (3) Ghi nhận giảm phải thu vốn đầu tư XDCB:
-B1: Tạo YCTT loại Standard, TK Phải trả 69900101, TK ở Dòng:
69900105, lưu ý tích vào ô “Phân phối sang tài sản” và nhập
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 168

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


thông tin cho mã XDCB muốn tập hợp chi phí
Nợ TK 69900105 – Trung gian FA
Có TK 69900101 - Trung gian APR
-B2: Thực hiện áp giảm trừ YCTT đã ghi nhận khoản phải thu vốn
đầu từ XDCB
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31300401– Phải thu vốn đầu tư xây dựng cơ bản
3 ERP.FA (4) Thực hiện chức năng đẩy sang FA để tập hợp chị phí cho công
trình XDCB tại FA, bút toán tự động sinh ra tại FA:
Nợ TK 31300399 - Chi phí khác
Có TK 69900105 – Trung gian FA
Ghi chú:
(2) Tham khảo mục II.2.5.2 Hoàn ứng bằng chi phí, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
(1),(3) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ
Quản lý tài sản
6.1.6 Khi công trình tạm quyết toán/quyết Giảm tạm ứng, ghi nhận CP công trình
toán, hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.FA (1) Tạo mã XDCB để theo dõi chi phí bên FA với TK
Nợ TK 3221 “Chi phí công trình” 31300301(nếu tài khoản này không có số dư đầu kỳ theo từng hạng
Có TK 3233 “Tạm ứng vốn XDCB mục, nếu có thì bỏ qua bước 1, thực hiện bước 2)
cho bên B” 2 ERP.APR (3) Ghi nhận giảm phải thu vốn đầu tư XDCB:
-B1: Tạo YCTT loại Standard, TK Phải trả 69900101, TK ở Dòng:
Có TK 3229 “Chi phí khác” 69900105, lưu ý tích vào ô “Phân phối sang tài sản” và nhập
thông tin cho mã XDCB muốn tập hợp chi phí
Nợ TK 69900105 – Trung gian FA
Có TK 69900101 - Trung gian APR
-B2: Thực hiện áp giảm trừ YCTT đã ghi nhận khoản phải thu vốn
đầu từ XDCB
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 169

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 31300401– Phải thu vốn đầu tư xây dựng cơ bản
3 ERP.FA (4) Thực hiện chức năng đẩy sang FA để tập hợp chị phí cho công
trình XDCB tại FA, bút toán tự động sinh ra tại FA:
Nợ TK 31300301 - Chi phí khác
Có TK 69900105 – Trung gian FA

Giảm chi phí khác, ghi nhận chi phí công trình
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
4 ERP.FA
(1) Giảm chi phí công trình: thực hiện thanh lý mã XDCB:
Thực hiện thanh lý mã XDCB có số dư TK 31300399, hệ thống
sinh ra hạch toán
Nợ TK 69900105 – Trung gian FA
Có TK 31300399 – Chi phí khác

Ghi chú:
(2) Tham khảo mục II.2.5.2 Hoàn ứng bằng chi phí, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
(1),(3), (4) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân
hệ Quản lý tài sản

6.1.7 Khi NHNN phê duyệt quyết toán


công trình, hạch toán: Thực hiện tại hệ thống ERP

Nợ TK 4662.1 “Vốn đầu tư XDCB STT Hệ thống Quy trình thực hiện
NHNN tạm cấp cho dự án” 1 ERP.GL (3) Ghi nhận giảm tạm ứng vốn: Nhập bút toán thủ công:
Nợ TK 60200302 - Tạm ứng, nhận tạm ứng cho XDCB
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 170

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Có TK 3221 “Chi phí công trình” Có TK 69900105 - Trung gian FA
2 ERP.FA (2)Giảm chi phí công trình: thực hiện thanh lý mã XDCB:
Nợ TK 69900105 - Trung gian FA
Có TK 31300301 - Chi phí công trình
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
(2)Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ Quản
lý tài sản
6.1. Bổ sung chi phí XDCB
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
6.2.1 Hạch toán toán tăng giá trị chi phí Thực hiện tại hệ thống ERP
XDCB
Nợ TK 3229/3221 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 4619/phải trả khác TH1: Nhập qua phân hệ công nợ
Hoặc 1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Standard
Có TK thích hợp Nợ TK 69900105- Trung gian FA
Có TK 414999xx hoặc 417999xx
Đẩy thông tin tự động sang phần FA_TSCD
Lưu ý: chọn thông tin mã XDCB muốn bổ sung chi phí, nếu không
có mã thì thực hiện tạo mã mới như trong tài liệu hướng dẫn sử
dụng FA mục XDCB
2 ERP.FA (1) Tự động nhận bút toán từ bên APR đẩy sang
Nợ TK 31300301
hoặc TK 31300399
Có TK 69900105- Trung gian FA
TH1: Nhập qua không phân hệ công nợ
1 ERP.FA Thực hiện tìm lại tài sản, dùng chức năng “Các dòng nguồn”
Bổ sung Mô tả, giá trị tiền  Lưu lại
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 171

STT Quy trình hiện tại Quy trình mới


Hệ thống tự động hạch toán:
Nợ TK 31300301
hoặc TK 31300399
Có TK 69900105- Trung gian FA

2 ERP.GL Thực hiện nhập bút toán mới tại GL


Nợ TK 69900105- Trung gian FA
Có TK 69900104, 69900103 (với các đơn vị dùng T24) (giao dịch
đẩy sang T24 thao tác tương tự như các nghiệp vụ thu/chi khác)
Hoặc có TK 69900102 (với các đơn vị không có T24, đi LCN để
chi tiền qua Sở)
Hoặc có 10200100 (nếu chi tiền mặt trực tiếp)

Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái

You might also like