Professional Documents
Culture Documents
SBV-SG3 1 - SotayHDVH - V2 6
SBV-SG3 1 - SotayHDVH - V2 6
Phiên bản Ngày phát Tác giả Người phê Tóm tắt những thay đổi
hành duyệt
MỤC LỤC
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 5
DỰ ÁN FISMIMS...................................................................................I
KIỂM SOÁT LỊCH SỬ TÀI LIỆU.............................................................2
GIỚI THIỆU CHUNG..........................................................................10
MỤC ĐÍCH TÀI LIỆU..........................................................................10
PHẠM VI TÀI LIỆU............................................................................11
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ............................................11
I. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TIỀN MẶT............................14
1.1 Quy trình quản lý thu tiền mặt từ khách hàng...................................14
1.2 Quy trình quản lý chi tiền mặt cho khách hàng.................................14
1.3 Quy trình điều chuyển tiền giữa kho tiền TW và chi nhánh/SGD.......15
1.3.1. Xuất Quỹ DTPH tại kho tiền TW để nhập Quỹ NVPH tại SGD........15
1.3.2. Xuất Quỹ NVPH tại SGD để nhập Quỹ DTPH tại kho tiền TW........16
1.3.3. Điều chuyển tiền thuộc Quỹ DTPH giữa các Kho tiền NHNN........18
1.3.5.1. Trường hợp đơn vị nhận điều chuyển tiền uỷ nhiệm cán bộ đến
nhận tiền tại đơn vị điều chuyển tiền.........................................................18
1.3.5.2. Trường hợp đơn vị điều chuyển tiền uỷ nhiệm cán bộ giao tiền tại
đơn vị nhận điều chuyển tiền.....................................................................23
1.4 Quy trình quản lý nhập xuất tiền giữa các Quỹ.................................27
1.4.1. Xuất Quỹ DTPH để nhập Quỹ NVPH đối với Chi nhánh.................27
1.4.2. Xuất Quỹ NVPH để nhập Quỹ DTPH đối với Chi nhánh.................28
1.5 Quy trình thu chi đổi loại..................................................................29
1.6 Quy trình quản lý tiền giả.................................................................32
1.7 Quy trình quản lý tiền bị phá hoại.....................................................33
1.8 Quy trình quản lý tiền nghi giả, nghi bị phá hoại..............................34
1.8.1. Quy trình quản lý tiền nghi giả...................................................34
1.8.2. Quy trình quản lý tiền bị nghi phá hoại.......................................36
1.9 Quy trình quản lý thu hồi tiền đình chỉ lưu hành...............................37
1.9.1. Quy trình hạch toán tiền đã công bố đình chỉ lưu hành tại Kho tiền
NHNN 37
1.9.2. Quy trình hạch toán thu đổi tiền đình chỉ lưu hành, đủ điều kiện
được đổi.................................................................................................39
1.10 Quy trình quản lý thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông.......40
1.11 Quy trình thu tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ....................................42
1.12 Quy trình chi tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ....................................43
1.13 Quy trình hủy thu tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ.............................44
1.14 Quy trình hủy chi tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ.............................45
1.15 Quy trình xử lý thừa thiếu phát hiện qua kiểm đếm.......................46
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 6
1.15.1. Xử lý các trường hợp thừa, thiếu phát hiện qua kiểm đếm tại đơn
vị nhận tiền (NHNN A)............................................................................46
1.15.1.1. Xử lý trường hợp thiếu tiền phát hiện sau kiểm đếm tại NHNN A.......................46
1.15.1.2. Xử lý trường hợp thừa tiền phát hiện sau kiểm đếm tại NHNN A........................53
1.15.2. Xử lý các trường hợp thiếu tiền, thừa tiền phát hiện qua kiểm đếm
tại đơn vị NHNN giao tiền (đơn vị NHNN B)............................................57
1.15.2.1. Xử lý trường hợp thiếu tiền phát hiện qua kiểm đếm tại NHNN B.......................57
1.15.2.2. Xử lý trường hợp thừa tiền phát hiện qua kiểm đếm tại NHNN B.......................58
1.16 Quy trình quản lý tiền mẫu............................................................59
1.17 Quy trình quản lý tiền lưu niệm.....................................................60
1.18 Quy trình đưa tiền mới vào lưu thông............................................60
1.19 Quy trình thu phí rút tiền mặt........................................................62
1.20 Quy trình nghiệp vụ hạch toán kết quả sau tuyển chọn tiền mặt. . .63
1.21 Quy trình thu tiền mặt khác...........................................................65
1.22 Quy trình chi tiền khác...................................................................65
1.23 Quy trình nộp tiền mặt đi Citad/ Đi bù trừ.....................................66
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC...................67
2.1. Quy trình nghiệp vụ chuyển khoản cùng chi nhánh.............................67
2.2. Quy trình nghiệp vụ chuyển khoản liên chi nhánh.........................68
2.2.1 Chuyển khoản giữa 2 NHNN chi nhánh........................................68
2.2.2 Chuyển khoản giữa NHNN chi nhánh và SGD NHNN....................69
2.3. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Có đi CITAD...............................71
2.3.1. Tạo lệnh chuyển Có đi CITAD giá trị cao.....................................71
2.3.2. Tạo lệnh chuyển Có đi CITAD giá trị thấp....................................72
2.4. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Nợ đi CITAD..............................73
2.4.1 Tạo lệnh chuyển Nợ đi CITAD giá trị cao.....................................73
2.4.2 Tạo lệnh chuyển Nợ đi CITAD giá trị thấp...................................74
2.5. Quy trình nghiệp vụ Lệnh Có CITAD về..........................................75
2.5.1 Điện Có CITAD về giá trị cao.......................................................75
2.5.2 Điện Có CITAD về giá trị thấp.....................................................76
2.6. Quy trình nghiệp vụ Lệnh Nợ CITAD về..........................................77
2.6.1 Điện Nợ CITAD về giá trị cao.......................................................77
2.6.2 Điện Nợ CITAD về giá trị thấp.....................................................78
2.7. Quy trình xử lý kết quả bù trừ lệnh IBPS giá trị thấp.....................79
2.8. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Có đi bù trừ điện tử...................81
2.9. Quy trình nghiệp vụ Lệnh chuyển Nợ đi bù trừ điện tử...................82
2.10. Quy trình nghiệp vụ lệnh chuyển Có bù trừ điện tử về...................83
2.11. Quy trình nghiệp vụ lệnh chuyển Nợ bù trừ điện tử về...................84
SBV_SG3.1:SotayHDVH
Trang : 7
1.2 Quy trình quản lý chi tiền mặt cho khách hàng
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.1.1 Chi tiền mặt cho khách hàng Chi tiền mặt cho khách hàng
Nợ 453 - Tiền gửi khách hàng
Có 1021- Tiền mặt đủ TCLT thuộc STT Hệ thống Quy trình thực hiện
quỹ nghiệp vụ phát hành 1 T24.Teller (1)Ghi nhận giao dịch chi tiền trên T24
Nợ TK TGTT của khách hàng
Có VND.10001.0001.00zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Tiền mặt đủ TCLT thuộc quỹ nghiệp vụ phát hành
Ghi chú:
(1) Tham khảo mụcII.2.1ghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dùng phân hệ quản lý tiền mặt
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 15
1.3 Quy trình điều chuyển tiền giữa kho tiền TW và chi nhánh/SGD
1.3.1. Xuất Quỹ DTPH tại kho tiền TW để nhập Quỹ NVPH tại SGD
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.3.1. + Tại Vụ TCKT: Căn cứ Lệnh điều - Tại Vụ TCKT: Thực hiện nhập giao dịch LCN tại ERP.GL
1 chuyển, Phiếu xuất kho và Biên bản - Tại SGD:
giao nhận tiền, Vụ Kế toán- Tài + Tại ERP.GL: tự động nhận bút toán LCN Đến (LCN DEN), tích hợp thông tin sang T24 để tạo giao
chính báo Nợ về Sở giao dịch số tiền dịch Teller trên T24
điều chuyển, hạch toán: + Tại T24: tự động nhận giao dịch Teller
Nợ 5211- Liên hàng đi năm nay
Có 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu Hệ thống Quy trình thực hiện
thông TT
+ Tại SGD: Lập phiếu thu 1 (1) Tại Vụ TCKT: Người nhập liệu: Nhập giao dịch Liên chi
Căn cứ Lệnh điều chuyển và Biên RP.GL nhánh và đẩy thông tin tích hợp sang T24 của SGD tại màn hình
bản giao nhận tiền do bộ phận kho LCN:
quỹ chuyển sang, Kế toán lập Phiếu Đường dẫn: GL> Giao dịch liên chi nhánh
thu, đối chiếu với báo Nợ do Vụ Kế Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
toán- Tài chính chuyển đến, hạch Nợ TK Quỹ NVPH đang vận chuyển (SGD)
toán: 00100.00.10100205.000.00000
Nợ 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu Có TK Tiền đủ tiêu chuẩn LT – QDT (Vụ TCKT)
thông 08000.00.10100101.000.00000
Có 5211- Liên hàng đi năm nay Người phê duyệt:Ấn nút“Thu/Chi tiền T24” để đẩy thông tin tích
hợp sang T24 của SGD tự động tạo giao dịch trên T24 của SGD
(Theo điều 9, khoản 1 QĐ-37/2007) 2 T24.Teller (2) Tại SGD: Tự động nhận giao dịch Teller được tích hợp từ ERP
Nợ TK VND.10001.0001.00zz - (zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Tiền mặt đủ TCLT thuộc quỹ nghiệp vụ phát hành
Có TK VND.10009.0001.00zz - (zz là 2 số cuối mã chi nhánh)-
Quỹ nghiệp vụ phát hành đang vận chuyển
ERP.GL (3) Tại Vụ TCKT:
Bút toán Liên chi nhánh đi (LCN DI) do hệ thống tự sinh tại Vụ
TCKT
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 16
1.3.2. Xuất Quỹ NVPH tại SGD để nhập Quỹ DTPH tại kho tiền TW
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.3.2.1 + Tại Sở giao dịch: - Tại SGD:
Căn cứ Lệnh điều chuyển, Kế toán Căn cứ Lệnh điều chuyển, lập Phiếu chi và chi tiền
lập Phiếu chi, ghi nhật ký quỹ và + Tại ERP.GL: Nhập bút toán thủ công, đẩy thông tin tích hợp sang T24
chuyển chứng từ sang bộ phận kho + Tại T24: tự động nhận giao dịch Teller tích hợp từ ERP để chi tiền
quỹ để làm thủ tục chi tiền và hạch Nhận báo Có từ Vụ TCKT:
toán: + Tại ERP.GL: Tự động nhận bút toán LCN DEN (Liên chi nhánh đến) từ Vụ TCKT
Nợ TK 3639- Các khoản khác phải - Tại Vụ TCKT: Thực hiện nhập giao dịch LCN tại ERP.GL
thu (chi tiết: Tiền điều chuyển)
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 17
1.3.3. Điều chuyển tiền thuộc Quỹ DTPH giữa các Kho tiền NHNN
1.3.5.1. Trường hợp đơn vị nhận điều chuyển tiền uỷ nhiệm cán bộ đến nhận tiền tại đơn vị điều
chuyển tiền
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.3.5.1.1 a. Tại đơn vị điều chuyển tiền: Báo Nợ về đơn vị nhận điều chuyển
Căn cứ Lệnh điều chuyển, Phiếu
STT Hệ Quy trình thực hiện
xuất kho và Biên bản giao nhận tiền,
hống
Kế toán báo Nợ về đơn vị nhận điều
chuyển tiền và hạch toán: 1 ERP.GL (1)Nhập giao dịch Liên chi nhánh tại đơn vị điều chuyển:
Đường dẫn: GL> Giao dịch liên chi nhánh
Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi năm
Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 19
1.3.5.1.2 b. Tại đơn vị nhận điều chuyển i) Nếu tiền điều chuyển và báo Nợ của đơn vị điều chuyển tiền về cùng một ngày
tiền:
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
i) Nếu tiền điều chuyển và báo Nợ
của đơn vị điều chuyển tiền về 1 ERP.GL (1)Bút toán LCN Đến do hệ thống tự sinh (từ giao dịch LCN đã
cùng một ngày, Kế toán hạch toán: tạo ở bước 1.3.5.1.1) tại đơn vị nhận điều chuyển tiền:
Nợ TK Trung gian chờ thanh toán
Nợ TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn YYYYY.00.69900102.000.00000
lưu thông Có TK Liên chi nhánh
Hoặc/ và Nợ TK 1012- Tiền không YYYYY.00.60200400.000.00000
đủ tiêu chuẩn lưu thông 2 ERP. (2) Nhập bút toán ghi nhận tăng quỹ DTPH số tiền đã nhận điều
L chuyển
Hoặc/ và Nợ TK 1013- Tiền đình
Nợ TK Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
chỉ lưu hành
YYYYY.00.10100101.000.00000
Hoặc/ vàNợ TK 1014- Tiền bị phá Hoặc/ và
hoại thuộc Quỹ DTPH Nợ TK Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
Có TK 5112- Chuyển tiền đến năm YYYYY.00.10100102.000.00000
nay Hoặc/ và
Nợ TK Tiền đình chỉ lưu hành
Hoặc Có TK 5212- Liên hàng đến
YYYYY.00.10100103.000.00000
năm nay
Hoặc/ và
ii) Nếu đã nhận được báo Nợ của Nợ TK Tiền bị phá hoại thuộc quỹ DTPH
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 21
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dung phân hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.4. Nhập giao dịch tạm ứng/ trả trước cho đối tượng công nợ, Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung phân hệ Quản lý Công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.5. Nhập giao dịch hoàn ứng cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 23
1.3.5.2.2 b. Tại đơn vị nhận điều chuyển i) Tại đơn vị nhận điều chuyển: Nếu nhập tiền xong vẫn đủ thời gian thực hiện chuyển tiền đi:
tiền: Kế toán báo Có về đơn vị điều chuyển tiền
i) Nếu nhập tiền xong vẫn đủ thời
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
gian thực hiện chuyển tiền đi: Kế
toán báo Có về đơn vị điều chuyển 1 ERP.GL (1)Nhập giao dịch Liên chi nhánh
tiền và hạch toán : Đường dẫn: GL> Giao dịch liên chi nhánh
Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
Nợ TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn
Nợ TK Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông (đơn vị nhận điều chuyển)
lưu thông
YYYYY.00.10100101.000.00000
Hoặc/ và Nợ TK 1012 - Tiền không Hoặc/ và
đủ tiêu chuẩn lưu thông Nợ TK Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
YYYYY.00.10100102.000.00000
Hoặc/ và Nợ TK 1013- Tiền đình
Hoặc/ và
chỉ lưu hành
Nợ TK Tiền đình chỉ lưu hành
Hoặc/ và Nợ TK 1014 - Tiền bị phá YYYYY.00.10100103.000.00000
hoại thuộc Quỹ DTPH Hoặc/ và
Có TK 5111- Chuyển tiền đi năm Nợ TK Tiền bị phá hoại thuộc Quỹ DTPH
nay YYYYY.00.10100104.000.00000
Có TK Quỹ DTPH đang vận chuyển (đơn vị điều chuyển)
Hoặc Có TK 5211- Liên hàng đi
XXXXX.00.10100105.000.00000
năm nay
(XXXXX: mã đơn vị điều chuyển tiền, YYYYY: mã đơn vị nhận
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 25
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6. Nhập giao dịch công nợ phải trả,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung phân hệ Quản lý côn g nợ
Đầu giờ ngày làm việc kế tiếp, Kế toán báo Có về đơn vị điều chuyển tiền
ST Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.GL (1)Nhập giao dịch Liên chi nhánh
Đường dẫn: GL> Giao dịch liên chi nhánh
Nhập bút toán trên màn hình LCN như sau:
Nợ TK Trung gian chờ thanh toán
YYYYY.00.69900102.000.00000
Có TK Quỹ dữ trữ phát hành đang vận chuyển
XXXXX.00.10100105.000.00000
Bút toán LCN Đi do hệ thống tự sinh:
Nợ TK YYYYY.00.69900102.000.00000
Có TK YYYYY.00.60200400.000.00000
2 ERP.APR (2) Tất toán công nợ phải trả, lập giao dịch Thanh toán, chọn Tài
khoản: “ChuyenKhoanKhac”, hạch toán:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 27
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dung phân hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.7. Thanh toán các khoản treo công nợ,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Quản lý côn g nợ
1.4 Quy trình quản lý nhập xuất tiền giữa các Quỹ
1.4.1. Xuất Quỹ DTPH để nhập Quỹ NVPH đối với Chi nhánh
1.4.2. Xuất Quỹ NVPH để nhập Quỹ DTPH đối với Chi nhánh
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.3.4. Đối với Chi nhánh: - Tại ERP.GL: Nhập bút toán thủ công và thực hiện tích hợp thông tin sang T24 để tạo giao dịch
1 Lập lệnh xuất nhập, Phiếu chi, Teller trên T24
PNK - Tại T24: tự động nhận giao dịch Teller
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 30
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4.1 Tạm ứng/Trả trước bằng tiền mặt , Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
1.5.2 Cuối ngày, tất toán khoản tiền đầu Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 31
1.8 Quy trình quản lý tiền nghi giả, nghi bị phá hoại
1.8.1. Quy trình quản lý tiền nghi giả
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.8.1.1 Nhập kho tạm giữ tiền nghi giả
Nợ TK 9089- Tiền nghi giả, tiền STT Hệ thống Quy trình thực hiện
giả, nghi bị phá hoại chờ xử lý 1 ERP.GL (1) Thực hiện nhập bút toán thủ công tại GL
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 35
Nợ TK 00100403 - Tiền nghi giả, tiền giả, tiền nghi bị phá hoại
chờ xử lý
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
1.8.1.2 Xuất kho tiền nghi giả đem đi giám
định STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có 9089- Tiền nghi giả, tiền giả, 1 E (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL ghi nhận tiền nghi giả
nghi bị phá hoại chờ xử lý P.GL CóTK 00100403 - Tiền nghi giả, tiền nghi bị phá hoại chờ xử lý
Đồng thời 2 ERP.GL (2) Nhập bút toán thủ công tại EGL ghi nhận tiền đang chuyển
Nợ 909- Tiền đang vận chuyển Nợ TK 00100300 - Tiền đang
ận chuyển
Ghi chú:
(1), (2) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
1.8.1.3 Xử lý kết quả giám định tiền nghi
giả: nếu là tiền thật và không đủ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
điều kiện được đổi 1 ERP.GL (1) Thực hiện nhập bút toán thủ công tại GL
Có 909- Tiền đang vận chuyển Có TK 00100300 - Tiền đang vận chuyển
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
1.8.1.4 Xử lý kết quả giám định tiền nghi
giả: nếu là tiền giả STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 9089- Tiền nghi giả, tiền ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công tại EGL ghi nhận tiền giả
giả, nghi bị phá hoại chờ xử lý Nợ TK 00100404 - Tiền giả
Đồng thời, 2 ERP (2) Nhập bút toán thủ công tại EGL tất toán tiền đang chuyển
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 36
1.9 Quy trình quản lý thu hồi tiền đình chỉ lưu hành
1.9.1. Quy trình hạch toán tiền đã công bố đình chỉ lưu hành tại Kho tiền NHNN
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.9.1.1
Đối với Quỹ NVPH: Kế toán lập
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Phiếu chi tiền đủ tiêu chuẩn lưu
thông/ tiền không đủ tiêu chuẩn lưu 1 T24.Teller (1)Nhập giao dịch tăng tiền cho quỹ NVPH
thông, đồng thời lập Phiếu thu tiền Nợ TK VND10006000100zz ( zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
đình chỉ lưu hành và hạch toán: tiền mặt quỹ NVPH
Có TK VND10001000100zz (tiền đủ TCLT) hoặc
Nợ TK 1023 - Tiền đình chỉ lưu VND10005000100zz (không đủ TCLT) (zz là 2 số cuối mã chi
hành nhánh)
Có TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu Ghi chú:
thông (1) Tham khảo mục II.2.1.3Chức năng Thu tiền mặt bị đình chỉ lưu hành, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
Hoặc/và Có TK 1022- Tiền không
đủ tiêu chuẩn lưu thông
1.9.1.2
Đối với Quỹ DTPH: Kế toán lập
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Phiếu xuất kho tiền đủ tiêu chuẩn
lưu thông/ tiền không đủ tiêu chuẩn 1 ERP.GL (1)Nhập bút toán thủ công tại EGL
lưu thông, đồng thời lập Phiếu nhập Nợ TK 10100103 – Tiền đình chỉ lưu hành
kho tiền đình chỉ lưu hành và hạch Có TK 10100101 – Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
toán: Hoặc/ và
Có TK 10100102 – Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 39
1.9.2. Quy trình hạch toán thu đổi tiền đình chỉ lưu hành, đủ điều kiện được đổi
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.9.2.1 Đối với TCTD, KBNN: Căn cứ
chứng từ thu tiền đã có chữ ký của STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Thủ quỹ và dấu “đã thu tiền” do 1 (1)Nhập giao dịch tăng tiền cho quỹ NVPH
Thủ quỹ chuyển sang, Kế toán hạch 24.Teller Nợ TK VND10006000100zz ( zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
toán: tiền mặt quỹ NVPH
Nợ TK 1023- Tiền đình chỉ lưu Có TK tiền của TCTD, KBNN
hành Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Có TK Thích hợp (Tiền gửi của cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
KBNN, TCTD…)
1.9.2.2
Đối với tổ chức, cá nhân không mở
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
tài khoản tại NHNN:
1 T24.Teller (1)Nhập giao dịch nộp tiền của khách hàng
a. Khi khách hàng nộp tiền, Kế toán Nợ TK VND10006000100zz TK tiền mặt quỹ NVPH
lập Phiếu thu, chuyển chứng từ sang
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 40
1.10 Quy trình quản lý thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.10.1 Đối với tiền không đủ tiêu chuẩn
lưu thông đủ điều kiện được đổi, STT Hệ thốn Quy trình thực hiện
khi thu lệ phí Kế toán lập Phiếu 1 T24.Teller (1)Nhập giao dịch tăng tiền cho quỹ NVPH
thu và hạch toán Nợ TK VND10001000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
Nợ TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
lưu thông Có TK PL51380 Thu về dịch vụ Ngân quỹ
Ghi chú:
(1)(2) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4.1 Tạm ứng/Trả trước bằng tiền mặt, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dùng Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
1.13 Quy trình hủy thu tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.13.1 Hủy thu tiền hoàn ứng từ cán bộ Thực hiện hủy giao dịch hoàn ứng tại ERP vàgiao dịch thu tiền tại T24 (không có tích hợp giữa
hai hệ thống), hệ thống tự động hạch toán âm
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 45
1.14 Quy trình hủy chi tiền nội bộ tại quỹ nghiệp vụ
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.11.1 Hủy tạm ứng Thực hiện hủy giao dịch tạm ứng tại ERP và giao dịch chi tiền tại T24 (không có tích hợp giữa
hai hệ thống), hệ thống tự động hạch toán âm
- Hủy Thanh toán: Tìm lại giao dịch thanh toán của YCTT tạm
ứng, thực hiện hành động Hủy
- Hủy YCTT: Tìm lại YCTT và thực hiện hành động Hủy YCTT
-> hệ thống tự động sinh bút toán âm
2 T24.Teller (2)Lập bút toán reversed trên T24
-> hệ thống tự động sinh bút toán âm
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.12 Hủy giao dịch ghi nhận thanh toán và giao dịch ghi nhận công nợ, tài
liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ Quản lý công nợ.
(2) Tham khảo mục II.2.1.7Thoái duyệt giao dịch (Reverse) thu chi tiền mặt, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ Quản lý tiền mặt. Mục II.2.1.10 Chức năng hủy giao dịch đã duyệt
trong Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ Thanh toán trong nước.
1.15 Quy trình xử lý thừa thiếu phát hiện qua kiểm đếm
1.15.1. Xử lý các trường hợp thừa, thiếu phát hiện qua kiểm đếm tại đơn vị nhận tiền (NHNN A)
1.15.1.1. Xử lý trường hợp thiếu tiền phát hiện sau kiểm đếm tại NHNN A
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.15.1.1. Tạm ứng để bù tiền thiếu khi Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông tin
1 kiểm đếm, kế toán lập Phiếu chi sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24
và hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ 3639- Các khoản khác phải 1 ERP.APR (1)Ghi nhận tạm ứng: Nhập YCTT loại Prepayment
thu(chi tiết: Tạm ứng cho kiểm Nợ TK 31599900 – Tạm ứng
đếm tiền) Có TK 69900101 - Trung gian của ERP
Có 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu 2 ERP.APR (2) Thực hiện thanh toán cho YCTT đã tạo ở bước 1, tại màn hình
thông Thanh toán, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
Hoặc/ Và nghiệp vụ: “Chi tiền từ Quỹ NVPH- Tiền đủ TCLT”
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 47
Hoặc/ và
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4.1 Tạm ứng/Trả trước bằng tiền mặt, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24 trong
ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các giao dịch tích
hợp từ ERP sang T24
1.15.1.1. Hoàn trả số tiền hội đồng kiểm Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông tin
2 đếm đã tạm ứng nhưng không sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24
sử dụng hết, kế toán lập Phiếu STT Hệ thống Quy trình thực hiện
thu và hạch toán: 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng: Tạo YCTT loại Mix, số tiền âm, Tài khoản
Nợ 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu phải trả: 69900101, Phần Dòng: nhập số tiền = 0, tài khoản
thông 69900102. Áp với Prepayment đã tạm ứng đầu ngày, hạch toán:
1022- Tiền không đủ tiêu chuẩn Nợ 69900101 – Trung gian APR
lưu thông Có 31599900 - Tạm ứng
Có 3639- Các khoản khác phải
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 48
Nợ TK tiền gửi của khách hàng (Tên gợi nhớ của đơn vị + Số tài
khoản cũ)
Có TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP, zzzz là
mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Ghi chú:
(1), (2) Tham khảo mục II.2.5.3 Hoàn ứng thiếu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ
Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.2 Các nghiệp vụ quản lý tiền mặt khác, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dùng phân hệ quản lý tiền mặt
1.15.1.1. Thực hiện tại ERP
Trường hợp, niêm phong thiếu
5
tiền thuộc đơn vị NHNN A
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
(người có tên trên niêm phong là
1 ERP.APR (1) Ghi nhận phải thu cá nhân bồi thường tiền thiếu: Lập YCTT có loại
cán bộ NHNN A)
Prepayment
Nợ TK 3635- Tham ô, thiếu mất Nợ TK 31500400 - Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý
tiền, tài sản chờ xử lý (chi tiết: Cá Có TK 69900101 – Trung gian APR
nhân phải bồi thường tiền thiếu) (2)Thực hiện thanh toán cho YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng:
“ChuyenKhoanKhac – 69900102”
Có TK 3639- Các khoản khác
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
phải thu (chi tiết: Tạm ứng cho
Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
kiểm đếm tiền)
2 ERP.APR (3) Ghi nhận hoàn ứng: Lập YCTT có loại Mix, số tiền trên Hóa đơn =
0, phần Dòng: nhập Tài khoản là TK 69900102, số tiền dương (= số
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 51
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.5.3 Hoàn ứng thiếu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ
Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24 trong
ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các giao dịch tích
hợp từ ERP sang T24
1.15.1.1. Trường hợp đơn vị NHNN A chi Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông tin
7 tiền cho TCTD, KBNN trên địa sang T24 để tạo giao dịch FT tại T24
bàn và TCTD, KBNN thực hiện
kiểm đếm: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Căn cứ Biên bản kiểm đếm và 1 ERP.APR (1) Lập YCTT có loại Prepayment
chứng từ do TCTD, KBNN Nợ TK 31599900 - Các khoản phải thu nội bộ khác
chuyển đến báo Nợ số chênh lệch Có TK 69900101 – Trung gian chờ thanh toán
thiếu, Kế toán lập phiếu chuyển
khoản và hạch toán 2 ERP.APR (2) Thực hiện thanh toán YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng:
Nợ TK 3639- Các khoản khác “ChuyenKhoanT24”
phải thu(chi tiết: Tạm ứng cho Nợ TK 69900101 – Trung gian APRCó TK 69900104 – Trung gian
kiểm đếm tiền) ERP- T24 – Chuyển khoản
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền T24” để
Có TK 453- Tiền gửi của KBNN,
đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp thành công,
TCTD..
thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi, thông báo với
Cục CNTH để được hỗ trợ.
(Theo điều 21, khoản 2, điểm a,
3 T24.FT (3) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP với trạng thái
QĐ-37/2007)
INHOLD, giao dịch chỉ tích hợp vế Nợ TK VND148200001zzzz, người
sử dụng vào khai báo thêm vế Có TK thích hợp.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 53
1.15.1.2. Xử lý trường hợp thừa tiền phát hiện sau kiểm đếm tại NHNN A
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.15.1.2. Trường hợp phát hiện tiền thừa Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông tin
1 trong quá trình kiểm đếm: Hội sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24
đồng kiểm đếm nộp số tiền
chênh lệch thừa STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn 1 ERP. (1) Ghi nhận công nợ phải trả:Tạo YCTT có loại Standard, TK phần
lưu thông PR Dòng lưu ý chọn TK 69900102
Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Có TK 4635- Thừa quỹ, tài sản Có TK 41500100 - Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
chờ xử lý 2 ERP.APR (2) Thực hiện thu tiềntrên ERP:
- Tạo YCTT có loại Mix, số tiền âm, Tài khoản Phải trả: 69900101,
(Theo điều 21, khoản 1, điểm b, phần Dòng: nhập số tiền âm, chọn tài khoản 69900102
QĐ-37/2007) Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
- Thực hiện thanh toán toàn bộ YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng
“QuyNVPH”
Nợ TK 69900103 – Trung gian T24-ERP- Tiền Mặt
Có TK 69900101-Trung gian APR
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 54
1.15.2. Xử lý các trường hợp thiếu tiền, thừa tiền phát hiện qua kiểm đếm tại đơn vị NHNN giao tiền
(đơn vị NHNN B)
1.15.2.1. Xử lý trường hợp thiếu tiền phát hiện qua kiểm đếm tại NHNN B
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.15.2.1. Tại Sở giao dịch, chi nhánh giao Trường hợp Thực hiện tại ERP
1 tiền: Khi nhận được báo Nợ của STT Hệ thống Quy trình thực hiện
đơn vị nhận tiền về số tiền chênh 1 ERP.GL (1) Tự động nhận bút toán LCN đến (LCN DEN) tại NHNN B do NHNN
lệch thiếu, Kế toán hạch toán: A chuyển đến:
Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Nợ TK 3635- Tham ô, thiếu mất Có TK 60200400 – Thanh to
tiền, tài sản chờ xử lý(chi tiết: n LCN
Thiếu mất tiền của chi nhánh/ Sở 2 ERP.APR (2) Nhập giao dịch ghi nhận phải thu: lập YCTT loại Prepayment
giao dịch) Nợ TK 31500400 - Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý
Có TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 5112- Chuyển tiền đến
3 ERP.APR (3) Thực hiện thanh toán YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng là
năm nay
“ChuyenKhoanLCN”
Hoặc Có TK 5212- Liên hàng Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
đến năm nay Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Ghi chú:
Hoặc Có TK 591- Thanh toán (1) Tham khảo mục II.2.3.2. Nhập giao dịch Liên chi nhánh, trang 28,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
giữa các đơn vị NHNN người dung phân hệ Sổ cái
(Theo điều 22, khoản 1, điểm a, (2),(3) Tham khảo mục II.2.3 Nghiệp vụ tạm ứng, trả trước, ghi nhận công nợ, trang 43 , Tài liệu hướng
QĐ-37/2007) dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
1.15.2.2. Xử lý trường hợp thừa tiền phát hiện qua kiểm đếm tại NHNN B
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.15.2.1. Tại Sở giao dịch, chi nhánh giao Thực hiện tại ERP
2 tiền:Khi nhận được báo Có của Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 59
1 Hiện tại NHNN ấn định thời gian Trên T24, cũng thực hiện thu phí dịch vụ thanh toán trong nước 1 lần/tháng, vào 1 ngày cuối
thu phí dịch vụ thanh toán trong cùng của tháng.
nước 1 lần/ tháng.
STT Hệ th Quy trình thực hiện
Hạch toán: ng
Nợ Tài khoản khách hàng. 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra thông tin bảng tổng phí cho từng đơn
vị trả phí. Hạch toán:
Có tài khoản thu phí 733001
Nợ TK đơn vị trả phí.
Có TK thu phí dịch vụ Ngân Quỹ (PL51380).
(2) Duyệt giao dịch
Ghi chú:
(1) Khi người dùng lập giao dịch chi tiền, T24 tự động tính phí theo Thông tư số
35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước) và lưu phí
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 64
1.20 Quy trình nghiệp vụ hạch toán kết quả sau tuyển chọn tiền mặt
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1.20.1. Đối với quỹ NVPH: Thực hiện tại T24
Đối với tiền không đủ tiêu chuẩn
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lưu thông tuyển chọn từ tiền đủ tiêu
chuẩn lưu thông: 1 T24.Teller (1)Nhập giao dịch tăng tiền cho quỹ NVPH
Nợ TK VND10006000100zz ( zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Nợ TK 1022- Tiền không đủ tiêu TK tiền mặt quỹ NVPH
chuẩn lưu thông Có TK VND10001000100zz (tiền đủ TCLT) hoặc
VND10005000100zz (không đủ TCLT) (zz là 2 số cuối mã chi
Có TK 1021- Tiền đủ tiêu chuẩn
nhánh)
lưu thông
Ghi chú:
Hoặc (1) Tham khảo mục II.2.1.2 Chức năng Thu tiền mặt không đủ TCLT, Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Nợ TK 1012- Tiền không đủ tiêu cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
chuẩn lưu thông
Đối với quỹ DTPH: thực hiện tại ERP
Có TK 1011- Tiền đủ tiêu chuẩn STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lưu thông
1 ERP.GL (1)Nhập bút toán thủ công tại EGL
Nợ TK 10100102 – Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
(Theo điều 18, khoản 1, QĐ-
Có TK 10100101 – Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
37/2007)
Ghi chú:
Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 65
1 Các nghiệp vụ thu tiền mặt khác Trên T24, lập các giao dịch thu tiền mặt thông thường, ghi Có cho tài khoản phù hợp
Nợ 102x 1 T24.Teller (1) Người dùng lập giao dịch thu tiền mặt như bình thường.
Hạch toán:
Có tài khoản thích hợp (VD:
73x….)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 66
Ghi chú:
(1) (2) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
1.22 Quy trình chi tiền khác
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Các nghiệp vụ thu tiền mặt khác Trên T24, lập các giao dịch chi tiền mặt thông thường, ghi Nợ cho tài khoản phù hợp
Nợ TK thích hợp 1 T24.T (1) Người dùng lập giao dịch chi tiền mặt như bình thường.
ller Hạch toán:
Có 1021
Nợ TK phù hợp trên T24.
Có TK tiền mặt quỹ NVPH.
Ghi chú:
(1) (2) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
1.23 Quy trình nộp tiền mặt đi Citad/ Đi bù trừ
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Các nghiệp vụ thu tiền mặt đi Trên T24, lập 1 giao dịch thu tiền mặt thông thường ghi Có cho tài khoản treo sau đó lập 1 giao
Citad/ đi bù trừ dịch đi Citad/ Bù trừ trích từ chính tài khoản treo đó
Nợ TK 1021 1 T24.Teller (1) Người dùng lập giao dịch thu tiền mặt như bình thường.
Hạch toán:
Có 5211/5020
Nợ TK tiền mặt
Có TK VND17553000Y00XX
Hạch toán:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 68
Nợ TK VND17553000Y00XX
Có TK thích hợp
Ghi chú:
(1) (2) Tham khảo mục II.2.1Nghiệp vụ thu chi tiền mặt với khách hàng, Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt
(3)(4) Tham khảo tài liệu Hướng dẫn sử dụng phân hệ thanh toan trong nước
Ví dụ:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 69
(1) Tham khảo bảng mã đơn vị NHNN ở phần phục lục để biết tên gợi nhớ của các đơn vị NHNN
(2) Tham khảo mục <II.2.1. Nghiệp vụ chuyển khoản cùng chi nhánh>, trang <07>, quyển Tài
liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trương nước
2.2. Quy trình nghiệp vụ chuyển khoản liên chi nhánh
2.2.1 Chuyển khoản giữa 2 NHNN chi nhánh
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
2.2.1.1. Chuyển khoản giữa 2 tài khoản mở Chuyển khoản liên chi nhánh giữa 2 NHNN chi nhánh
tại 2 NHNN chi nhánh STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, 1 T24.FT Tại NHNN chi nhánh A:
duyệt lệnh trên Kế toán giao dịch và (1) Tạo giao dịch:
đẩy lệnh sang hệ thống CITAD, Nợ tài khoản trích tiền (tài khoản mở tại NHNN chi nhánh A)
hạch toán: Có tài khoản thụ hưởng (tài khoản mở tại NHNN chi nhánh B).
Nợ tài khoản trích tiền
Có tài khoản liên hàng đi của chi (1) Duyệt giao dịch. Sau khi duyệt giao dịch, hệ thống tự
nhánh A (mở tại chi nhánh A) động sinh 3 cặp bút toán ở 3 nơi:
Tại NHNN chi nhánh B: Nhận lệnh Tại NHNN chi nhánh A: bút toán tự động:
CITAD về và hạch toán: Nợ tài khoản trích tiền
Nợ tài khoản liên hàng đến của chi Có tài khoản liên chi nhánh giữa NHNN chi nhánh A và SGD
nhánh B (mở tại chi nhánh B) NHNN: VND12800zzzz0001 (trong đó: zzzz là mã chi nhánh
Có tài khoản thụ hưởng A, 0001 là mã của SGD)
Tại SGD NHNN: bút toán tự động: Tại NHNN chi nhánh B: bút toán tự động:
Nợ tài khoản liên hàng đến của chi Nợ tài khoản liên chi nhánh giữa NHNN chi nhánh B và SGD
nhánh A (mở tại SGD) NHNN: VND12800yyyy0001 (trong đó: yyyy là mã chi nhánh
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 70
Tại Trung tâm thanh toán (SGD NHNN): bút toán tự động:
Nợ tài khoản liên chi nhánh giữa SGD và NHNN chi nhánh A:
VND128000001zzzz
Có tài khoản liên chi nhánh giữa
GD và NHNN chi nhánh B: VND128000001yyyy
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục <II.2.2. Nghiệp vụ chuyển khoản liên chi nhánh>, trang <39>, quyển Tài
liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trương nước
(2) Tham khảo bảng mã chi nhánh ở phần phục lục
(3) Tài khoản liên chi nhánh: VND12800xxxxyyyyy do hệ thống tự động sinh ra sau khi duyệt giao
dịch liên chi nhánh. Tài khoản liên chi nhánh map lên COA tương ứng là: 60200400
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 71
Tại SGD NHNN: Nhận lệnh Tại NHNN chi nhánh A: bút toán tự động:
CITAD về và hạch toán: Nợ tài khoản trích tiền
Nợ tài khoản liên hàng đến của chi Có tài khoản liên chi nhánh giữa NHNN chi nhánh A và SGD
nhánh A (mở tại SGD) NHNN: VND12800zzzz0001 (trong đó: zzzzlà mã chi nhánh
Có tài khoản thụ hưởng A, 0001 là mã của SGD)
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh trên Kế toán giao dịch và đẩy 1 T24.FT Tại NHNN chi nhánh A:
lệnh sang hệ thống CITAD, hạch (1) Tạo giao dịch đi CITAD:
toán: Nợ TK thích hợp
Có tài khoản liên hàng đi chi nhánh A (Tên gợi nhớ đơn
Nợ tài khoản trích tiền vị+ mã tài khoản cũ)
Có tài khoản liên hàng đi của NHNN
chi nhánh A (tài khoản này mở tại (2) Duyệt giao dịch. Sau khi duyệt giao dịch, hệ thống tự đổng
NHNN chi nhánh A) đẩy lệnh này sang hệ thống CITAD
2 CITAD (3) Kiểm tra và hoàn thiện lệnh.
(4) Duyệt lệnh
(5) CITAD tự động đẩy lệnh này lênhệ th
Tại SGD NHNN: bút toán tự động: ng IBPS
Nợ tài khoản liên hàng đến của 3 IBPS (6) IBPS tự động đẩy lệnh vào T24
NHNN chi nhánh A (tài khoản này
4 T24 (7) T24 tự động hạch toán:
mở tại SGD)
Nợ tài khoản liên ngân hàng của NHNN chi nhánh A mở tại SGD
Có tài khoản tiền gửi thanh toán của
NHTM Có tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTM
Ghi chú:
(1) Hiện tại mỗi đơn vị NHNN có 2 tài khoản liên ngân hàng, gồm: liên hàng đi và liên hàng
đến. Theo quy định tại Thông tư 19/2015/TT-NHNN mỗi đơn vị NHNN chỉ có 1 tài khoản
liên ngân hàng để theo dõi liên hàng đi và liên hàng đến.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 74
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo lệnh STT Hệ thống Quy trình thực hiện
trên Kế toán giao dịch và đẩy sang 1 T Tại NHNN chi nhánh A:
hệ thống CITAD, hạch toán: 4.FT (1) Tạo giao dịch đi CITAD:
Nợ TK thích hợp
Nợ tài khoản trích tiền Có tài khoản thanh toán bù trừ trong TTLNH của NHNN chi
Có tài khoản thanh toán bù trừ trong nhánh A (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
TTLNH của NHNN chi nhánh A (tài (2) Duyệt giao dịch. Sau khi duyệt giao dịch, hệ thống tự
khoản này mở tại NHNN chi nhánh đổng đẩy lệnh này sang hệ thống CITAD
A)
2 CITAD (3) Kiểm tra và hoàn thiện lệnh.
(4) Duyệt lệnh
(5) CITAD tự động đẩy lệnh này lên hệ thống IBPS
3 IBPS (6) IBPS tự động đẩy lệnh sang ngân hàng nhận lệnh
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục < II.2.3 Lệnh chuyển Có đi Citad>,quyển Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 75
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo lệnh STT Hệ thống Quy trình thực hiện
trên Kế toán giao dịch và đẩy sang 1 T24.FT Tại NHNN chi nhánh A:
hệ thống CITAD, hạch toán: (1) Tạo giao dịch đi CITAD:
Nợ tài khoản thanh toán bù trừ trong TTLNH của NHNN
Nợ tài khoản thanh toán bù trừ trong chi nhánh A (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
TTLNH của NHNN chi nhánh A (tài
khoản này mở tại NHNN chi nhánh Có TK thích hợp
A)
(2) Duyệt giao dịch. Sau khi duyệt giao dịch, hệ thống tự
Có tài khoản thích hợp đổng đẩy lệnh này sang hệ thống CITAD
2 CITA (3) Kiểm tra và hoàn thiện lệnh.
(4) Duyệt lệnh
(5) CITAD tự động đẩy l
nh này lên hệ thống IBPS
IBPS (6) IBPS tự động đẩy lệnh sang ng
n hàng nhận lệnh
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục < II.2.4 Lệnh chuyển Nợ đi Citad>,quyển Tài liệu hướng dẫn sử dụng
cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 77
2.7. Quy trình xử lý kết quả bù trừ lệnh IBPS giá trị thấp
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Xử lý kết quả bù trừ lệnh IBPS giá Xử lý kết quả bù trừ lệnh IBPS giá trị thấp
trị thấp
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Tại SGD: Đọc dữ liệu bù trừ trên 1 T24.FT (1) Hệ thống nhận kết quả bù trừ từ hệ thống IBPS, tự động
màn hình KTGD, hạch toán như sau: kiểm tra khả năng thanh toán của các ngân hàng thành
viên và tự động hạch toán:
- Đối với kết quả bù trừ của NHTM: - Đối với kết quả bù trừ của NHTM:
+ Trường hợp NHTM phải trả: + Trường hợp NHTM phải trả:
Nợ tài khoản tiền gửi thanh toán của Nợ tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTM
NHTM Có tài khoản bù trừ chủ trì của SGD
Có tài khoản bù trừ chủ trì của SGD + Trường hợp NHTM phải thu:
+ Trường hợp NHTM phải thu: Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của SGD
Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của SGD Có tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTM
Có tài khoản tiền gửi thanh toán của
NHTM - Đối với kết quả bù trừ của NHNN chi nhánh:
+ Trường hợp NHNN chi nhánh phải trả:
- Đối với kết quả bù trừ của NHNN Bút toán tự động tại SGD:
chi nhánh, hạch toán và chuyển Nợ tài khoản liên chi nhánh giữa SGD và NHNN chi nhánh
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 82
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh và đẩy sang hệ thống bù trừ 1 T24.FT (1) Tạo giao dịch bù trừ điện tử:
thành viên, hạch toán: Nợ tài khoản thích hợp
Có tài khoản bù trừ của ngân hàng thành viên (Tên gợi
Nợ tài khoản thích hợp nhớ của đơn vị + mã tài khoản cũ)
Có tài khoản bù trừ của ngân hàng
thành viên (50200001) (2) Duyệt giao dịch
(3) Hệ thống đẩy lệnh sang hệ thống bù trừ thành viên
Ví dụ: tài khoản bù trừ của ngân hàng thành viênNHNN chi nhánh
Đồng Nai trên T24 có thể nhập nhanh là: DNA50200001
2 Bù trừ thành viên (4) Kiểm tra lệnh và hoàn thiện lệnh (nếu cần)
(5) Duyệt lệnh
(6) Hệ thống đẩy lệnh lên hệ thống bù trừ chủ trì
3 Bù trừ chủ trì (7) Lưu lệnh và đợi đến phiên bù trừ để xử lý.
Tham khảo mục <II.2.8. Lệnh chuyển có đi Bù trừ điện tử>, quyển Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 84
2 Bù trừ thành viên (4) Kiểm tra lệnh và hoàn thiện lệnh (nếu cần)
(5) Duyệt lệnh
(6) Hệ thống đẩy lệnh lên hệ thống bù trừ chủ trì
3 Bù trừ chủ trì (7) Lưu lệnh và đợi đến phiên bù trừ để xử lý.
Tham khảo mục <II.2.9. Lệnh chuyển Nợ đi Bù trừ điện tử>, quyển Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước
Tại NHNN chi nhánh A: nhận lệnh STT Hệ thống Quy trình thực hiện
hạch toán: 1 T24.FT (1) Kiểm tra lại thông tin lệnh, chỉnh sửa nếu cần và hạch
toán:
Nợ tài khoản bù trừ của NH thành Nợ tài khoản bù trừ của NH thành viên NHNN chi nhánh
viên NHNN chi nhánh A A(Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
Có tài khoản thích hợp (tài khoản
khách hàng, tài khoản liên hàng đi Có tài khoản thích hợp (tài khoản khách hàng, tài khoản
của NHNN chi nhánh A, tài khoản liên ngân hàng của NHNN chi nhánh A, tài khoản treo,…)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 85
Tại NHNN chi nhánh (với vai trò STT Hệ thống Quy trình thực hiện
chủ trì của hệ thống thanh toán bù 1 T24.FT (1) Hệ thống bù trừ chủ trì tự động đẩy kết quả bù trừ vào
trừ điện tử): T24 ở trạng thái IHLD.
(2) Người dùng vào T24 để kiểm tra lại thông tin kết quả do
- Đọc dữ liệu kết quả bù trừ điện tử hệ thống bù trừ chủ trì đẩy vào, chỉnh sửa nếu cần và
trên màn hình KTGD và hạch toán: hạch toán:
- Đối với kết quả của các NHTM - Đối với kết quả của các NHTM trên địa bàn:
trên địa bàn: + Trường hợp NHTM phải trả:
+ Trường hợp NHTM phải trả: Nợ tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTM (Tên gợi nhớ của
Nợ tài khoản tiền gửi thanh toán đơn vị + Số tài khoản cũ)
của NHTM Có tài khoản bù trừ chủ trì của NHNN chủ trì
Có tài khoản bù trừ chủ trì của
NHNN chủ trì + Trường hợp NHTM phải thu:
Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của NHNN chủ trì
+ Trường hợp NHTM phải thu: Có tài khoản tiền gửi thanh toán của NHTM
Nợ tài khoản bù trừ chủ trì của
NHNN chủ trì - Đối với kết quả của chính NHNN chi nhánh đó:
Có tài khoản tiền gửi thanh toán + Trường hợp NHNN phải trả:
của NHTM Nợ tài khoản bù trừ thành viên của NHNN chi nhánh
Có tài khoản bù trừ chủ trì của NHNN chủ trì
- Đối với kết quả của chính NHNN
chi nhánh đó:
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 87
2.13. Quy trình hủy giao dịch thanh toán trong nước
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Hủy giao dịch trong ngày và hủy Hủy giao dịch thanh toán trong nước
giao dịch quá khứ.
(1) Đối với các giao dịch trong ngày
1 T24.FT (1) Sử dụng chức năng Reverse để hủy các giao dịch trong
ngày
(2) Duyệt giao dịch reverse. Hệ thống tự động sinh bút
toán thoái (Bút toán ngược với bút toán gốc)
1 T24.FT (1) Tạo giao dịch mới (bút toán ngược với giao dịch cần
hủy)
(2) Duyệt giao dịch.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 88
2.14. Quy trình thu phí dịch vụ thanh toán trong nước.
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Hiện tại NHNN ấn định thời gian Thu phí dịch vụ thanh toán trong nước
thu phí dịch vụ thanh toán trong
nước 1 lần/ tháng. Thực hiện thu phí dịch vụ thanh toán trong nước 1 lần/tháng, vào 1 ngày cuối cùng của tháng.
Nợ Tài khoản khách hàng. 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra thông tin bảng tổng phí cho từng đơn
vị trả phí. Hạch toán:
Có tài khoản thu phí 731001
Nợ TK đơn vị trả phí.
Có TK thu phí dịch vụ thanh toán (PL51375).
1 Hiện tại NHNN ấn định thời gian Trả lãi tiền gửi trong nước
trả lãi tiền gửi trong nước 1 lần/
tháng. Thực hiện trả lãi tiền gửi trong nước 1 lần/tháng, vào 1 ngày cuối cùng của tháng.
Nợ TK 8011 1 T24.FT (1) Người dùng làm lệnh thu phí tại màn hình 5.1. Transfer
between Accounts:
Có TK Khách hàng
Nợ TK 8011 (Trên T24 là PL66739)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 89
Có TK khách hàng
Lưu ý: Hạch toán thủ công trả lãi tiền gửi chỉ áp dụng cho tháng 12 (tháng cuối năm).Do SBV yêu
cầu trả lãi tại ngày 31/12.
Các tháng khác trong năm T24 sẽ hạch toán trả lãi tự động vào ngày đầu tháng.
2.16. Quy trình tất toán tài khoản thanh toán tập trung lệnh đi CITAD
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tất toán tài khoản TTTT lệnh Tất toán tài khoản TTTT lệnh chuyển Có đi CITAD
chuyển Có đi CITAD
Cuối ngày chi nhánh A thực hiện tất STT Hệ thống Quy trình thực hiện
toán tài khoản thanh toán hạn mức 1 T24.FT Tại NHNN chi nhánh A:
thanh toán tập trung: (1) Tạo giao dịch đi CITAD:
+ Trường hợp số dư tài khoản thanh + Nếu số dư tài khoản TTTT > 0
toán hạn mức TTTT > 0 Nợ tài khoản thanh toán tập trung ngân hàng B
Nợ tài khoản thanh toán hạn mức tập Có tài khoản liên hàng đi chi nhánh A (lệnh giá trị cao)
trung ngân hàng B hoặc Có tài khoản thanh toán bù trừ chi nhánh A (lệnh giá
trị thấp)
Có tài khoản thanh toán liên hàng + Nếu số dư tài khoản TTTT < 0
chi nhánh A hoặc Tài khoản thanh Cótài khoản thanh toán tập trung ngân hàng B
toán bù trừ chi nhánh A. Nợ tài khoản liên hàng đi chi nhánh A (lệnh giá trị cao)
+ Trường hợp số dư tài khoản thanh hoặc Có tài khoản thanh toán bù trừ chi nhánh A (lệnh giá
toán hạn mức TTTT < 0 trị thấp)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 90
2.17. Quy trình tất toán tài khoản thanh toán tập trung lệnh chuyển khoản liên chi nhánh
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tất toán tài khoản TTTT lệnh Tất toán tài khoản TTTT lệnh chuyển khoản liên chi nhánh
chuyển khoản liên chi nhánh
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Cuối ngày chi nhánh A thực hiện 1 T24.FT Tại NHNN chi nhánh A:
tất toán tài khoản thanh toán hạn (1) Tạo giao dịch liên chi nhánh
mức thanh toán tập trung: - Trường hợp tài khoản có số dư <0:
- Trường hợp tài khoản có số Nợ tài khoản thanh toán liên hàng chi nhánh A hoặc Tài khoản
dư <0: thanh toán bù trừ chi nhánh A.
Nợ tài khoản thanh toán liên hàng Có tài khoản thanh toán hạn mức tập trung ngân hàng B
chi nhánh A hoặc Tài khoản thanh - Trường hợp tài khoản có số dư >0:
toán bù trừ chi nhánh A. Nợ tài khoản thanh toán hạn mức tập trung ngân hàng B
Có tài khoản thanh toán hạn mức Có tài khoản thanh toán liên hàng chi nhánh A hoặc Tài khoản
tập trung ngân hàng B thanh toán bù trừ chi nhánh A.
- Trường hợp tài khoản có số
dư >0: (2) Duyệt giao dịch
Nợ tài khoản thanh toán hạn mức
tập trung ngân hàng B Ghi chú:
Có tài khoản thanh toán liên hàng
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 91
3.2 Quy trình nghiệp vụ hoàn ứng cho đối tượng công nợ (nhân viên, khách hàng, đơn vị hành
chính sự nghiệp)
3.2.1 Hoàn ứng toàn bộ bằng tiền mặt
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.2.1.1 Lập Phiếu thu và hạch toán Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
Nợ TK 102 tin sang T24 để tạo giao dịch thu tiền tại T24
Có TK 3629/ 3621/ 363 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng và áp hoàn ứng với khoản tạm ứng trước
đó
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Có TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
2 ERP.APR (2) Thu lại tiền ảo trên ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ cho
YCTT đã tạo ở bước 1, loại thanh toán: Refund, Tài khoản ngân
hàng: “QuyNVPH-T24”, Loại nghiệp vụ: “Thu tiền từ Quỹ
NVPH- Tiền đủ TCLT”
Nợ TK 69900103 – Trung gian ERP- T24 – Tiền mặt
Có TK 69900101 – Trung gian APR
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 96
3.2.3 Hoàn ứng toàn bộ bằng chuyển khoản (Bù trừ điện tử về)
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.2.3.1 Nhận báo Có từ NHTM Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24: T24 nhận lệnh có Citad về, ERP ghi nhận hoàn ứng
Nợ TK 5020 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 3629/ 3621/ 363 1 T24.FT (1) Người dùng kiểm tra lại thông tin của lệnh về. Thực hiện chỉnh
sửa nếu cần và hạch toán:
Nợ tài khoản bù trừ của NH thành viên
Có TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP, zzzz
là mã đơn vị thực hiện giao dịch)
2 ERP.APR (2) Ghi nhận hoàn ứng và áp hoàn ứng với khoản tạm ứng trước
đó
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Có TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
3 ERP.APR (3) Thu lại tiền ảo trên ERP
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 98
3.2.5 Hoàn ứng thừa (Số tiền trên chứng từ thanh toán lớn hơn số tiền tạm ứng), chi thêm tiền chênh
lệch thiếu
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.2.5.1 Lập phiếu chuyển khoản, phiếu Nhập giao dịch hoàn ứng, in phiếu hạch toán
chi STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 8xxx 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng
Có TK 3629/ 3621/ 363 Nợ TK 8xxxxxxx – Các khoản chi phí
Có TK 102 Có TK 69900101 – Trung gian APR
2 ERP.APR (2) Áp với khoản tạm ứng
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Có TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
3 ERP.APR (3)Thực hiện chi thêm tiền tại ERP
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 69900103 – Trung gian T24-ERP-Tiền mặt
Thực hiện “Thu/Chi tiền T24” để đẩy thông tin tích hợp sang
T24 tạo giao dịch chi tiền tại T24
4 T24.Teller (4) Tự động nhận giao dịch Teller chi tiền mặt
Nợ TK VND14810000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND1000y000100zz (y là số cuối của Category cho từng
loại tiền, zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền mặt quỹ NVPH
Ghi chú:
(1)(2)(3)Tham khảo mục II.2.5.3Hoàn ứng thừa,Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ
Quản lý công nợ
(4)Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 100
3.2.6 Hoàn ứng thiếu (Số tiền hoàn ứng nhỏ hơn số tiền tạm ứng), thu lại tiền chênh lệch thừa.
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.2.6.1 Lập phiếu chuyển khoản, phiếu Nhập giao dịch hoàn ứng, in phiếu hạch toán
thu STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 8xxx 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng
Nợ TK 102 Nợ TK 8xxxxxxx – Các khoản chi phí
Có TK 3629/ 3621/ 363 Có TK 69900101 – Trung gian APR
2 ERP.APR (2) Áp với khoản tạm ứng
Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 31499900 – Các khoản phải thu khách hàng khác
Hoặc
Có TK 31400200 – Các khoản tham ô, lợi dụng
Hoặc
Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
3 ERP.APR (3)Thực hiện thu lại tiền tại ERP
Nợ TK 69900103 – Trung gian T24-ERP-Tiền mặt
Có TK 69900101 – Trung gian APR
4 T24.Teller (4) Tự động nhận giao dịch Teller chi tiền mặt
Nợ TK VND1000y000100zz (y là số cuối của Category cho từng
loại tiền, zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK tiền mặt quỹ NVPH
Có TK VND14810000100zz (zz là 2 số cuối mã chi nhánh) TK
trung gian tiền mặt T24ERP
Ghi chú:
(1)(2)(3)Tham khảo mục II.2.5.3 Hoàn ứng thiếu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân
hệ Quản lý công nợ
(4) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 101
3.3Hạch toán tạm ứng bổ sung thu nhập hàng tháng cho CBCNV
Mã Đối tượng công nợ dùng chung cho toàn hệ thống
Mã đối Tài khoản công
STT Tên đối tượng
tượng nợ
1 LUONG Phải trả lương 41500200
2 BSTN2016 Bổ sung thu nhập năm 2016 31599900
3 BSTN2016 Bổ sung thu nhập năm 2016 41500200
3.3.1.1. Hạch toán bổ sung thu nhập trong năm tại đơn vị NHNN
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.3.1.1. Hàng tháng, các đơn vị thực hiện Thực hiện tại hệ thống ERP
1 tính và tạm ứng chi cho CBCNV STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 315999xx 1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
Có TK 415002xx Nợ TK 315999xx – Các khoản phải thu nội bộ khác (ĐTCN: Chi
bổ sung thu nhập năm 201x)
Có TK 69900101 - Trung gian APR
2 ERP.APR (2)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT đã tạo
bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng “Quychuyenkhoan-Khác”
Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
3 ERP.APR (3)Ghi nhận giao dịch công nợ, Chọn loại YCTT: Standard, TK
Phải trả: 41500200, TK ở Dòng: 69900102
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 102
3.1.1.1. Khi thực hiện chi trả tiền vào tài STT Hệ thống Quy trình thực hiện
2 khoản của CBCNV bằng Tiền 1 ERP.APR (1)Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
mặt YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
Nợ TK 415002xx – Các khoản nghiệp vụ “Chi tiền từ quỹ NVPH – tiền đủ TCLT”
phải trả cho cán bộ, nhân viên Nợ TK 41500200 – Các khoản phải trả cán bộ, nhân viên NHNN
NHNN (ĐTCN: Chi BSTN năm Có TK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
201x) Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
Có TK thích hợp 10200100 T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp
từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang
T24 trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để
truy vấn các giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 103
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 104
3.3.1.2. Hạch toán bổ sung thu nhập trong năm tại Vụ Tài Chính - Kế toán
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.3.1.2 Khi nhận được báo Nợ của đơn Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
vị NHNN tin sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24
3.3.2 Hạch toán truy lĩnh bổ sung thu nhập của năm trước
3.3.2.1. Hạch toán truy lĩnh bổ sung thu nhập của năm trước tại đơn vị NHNN
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.3.2.1. Khi phát sinh truy lĩnh BSTN Thực hiện tại hệ thống ERP
1 năm trước của CBCNV STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 315999xx – Các khoản 1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
phải thu nội bộ khác (ĐTCN: Chi Nợ TK 315999xx – Các khoản phải thu nội bộ khác (ĐTCN: Chi
BSTN năm (201x -1)) bổ sung thu nhập năm 201x - 1)
Có TK 415002xx – Các khoản Có TK 69900101 - Trung gian APR
phải trả cho cán bộ, nhân viên 2 ERP.APR (2)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT đã tạo
NHNN bước 1, chọn Tài khoản ngân hàng “Quychuyenkhoan-Khác”
(ĐTCN: Chi BSTN năm (201x -1)) Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
3 ERP.APR (3)Ghi nhận giao dịch công nợ, Chọn loại YCTT: Standard, TK
Phải trả: 41500200, TK ở Dòng: 69900102
Nợ TK 69900102- Trung gian chờ thanh toán
Có TK 41500200 – Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên
NHNN
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3)Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch phải trả cho đối tượng công nợ , Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
3.1.2.1. Khi thực hiện chi trả tiền vào tài STT Hệ thống Quy trình thực hiện
2 khoản của CBCNV bằng Tiền 1 ERP.APR (1) Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
mặt YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
Nợ TK 415002xx – Các khoản nghiệp vụ “Chi tiền từ quỹ NVPH – tiền đủ TCLT”
phải trả cho cán bộ, nhân viên Nợ TK 41500200 – Các khoản phải trả cán bộ, nhân viên NHNN
NHNN (ĐTCN: Chi BSTN năm
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 108
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.1.1.1. Đồng thời thực hiện báo Nợ về STT Hệ thống Quy trình thực hiện
4 Vụ TCKT 1 ERP.APR (1) Ghi nhận hoàn ứng: Tạo YCTT loại Mix, số tiền âm. Phần dòng
Nợ TK 60200400 – Thanh toán nhập số tiền = 0, tài khoản 69900102. Áp với khoản tạm ứng:
Liên chi nhánh Nợ TK 69900101 – Trung gian APR
Có TK 315999xx – Các khoản Có TK 315xxxxx – Tạm ứng và phải thu nội bộ
phải thu nội bộ BSTN khác 2 ERP.APR (2) Thực hiện thanh toán toán bộ cho YCTT đã tạo, chọn Tài khoản
(ĐTCN: Chi bổ sung CBCNV năm ngân hàng: “ChuyenKhoanLCN”
201x) Nợ TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
Có TK 69900101 – Trung gian APR
-> Sau khi nhập xong thanh toán, ấn nút “Liên chi nhánh” để vào
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 110
3.3.2.2. Hạch toán truy lĩnh bổ sung thu nhập của năm trước tại Vụ tài chính -
kế toán
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.3.2.2. Khi nhận được báo Nợ của đơn Thực hiện tại 2 hệ thống ERP và T24, nhập giao dịch tại ERP, hệ thống tự động tích hợp thông
1 vị NHNN tin sang T24 để tạo giao dịch chi tiền tại T24
3.4.1. Chi Khen thưởng phúc lợi từ quỹ Khen thưởng phúc lợi tại Vụ Tài chính - kế toán
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.4.1.1 Trên cơ sở các quyết định của cấp Thực hiện tại ERP
có thẩm quyền, Vụ TCKT thực
hiện chuyển tiền cho đơn vị STT Hệ thống Quy trình thực hiện
NHNN
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 113
3.4.2. Chi Khen thưởng phúc lợi từ quỹ Khen thưởng phúc lợi tại đơn vị NHNN
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.4.2.1 Khi nhận được báo Có của Vụ Thực hiện ở hệ thống ERP
TCKT STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 60200400- Thanh toán lien 1 ERP.APR (1)Ghi nhận giao dịch công nợ, Chọn loại YCTT: Standard, TK
chi nhánh Phải trả: 41599900, TK ở Dòng: 69900102
Nợ TK 41599900 – Các khoản Nợ TK 69900102- Trung gian chờ thanh toán
phải trả nội bộ khác (ĐTCN: Qũy Có TK 41599900 – Các khoản phải trả nội bộ khác
khen thưởng, phúc lợi)
Ghi chú:
(1)Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch phải trả cho đối tượng công nợ , Tài liệu hướng dẫn sử
dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
3.4.2.2 Khi thực hiện chi trả tiền cho STT Hệ thống Quy trình thực hiện
CBCNV bằng quỹ tiền mặt 1 ERP.APR (1) Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
Nợ TK 41599900 – Các khoản YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
phải trả nội bộ khác (ĐTCN: Qũy nghiệp vụ “Chi tiền từ quỹ NVPH – tiền đủ TCLT”
khen thưởng, phúc lợi) Nợ TK 41599900 – Các khoản phải trả nội bộ khác
Nợ TK 10200100 Có TK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp
từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 115
T24 trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để
truy vấn các giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.5.2 Căn cứ quyết định khen thưởng Làm phân hệ APR
được cấp có thẩm quyền phê
duyệt treo công nợ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 899004 – Chi khen thưởng, 1 ERP.APR (1)Ghi nhận công nợ phải trả, Chọn loại YCTT: Standard
cho tập thể, cá nhân ngoài ngành Nợ TK 899004 – Chi khen thưởng, cho tập thể, cá nhân ngoài
Có TK 41499900 ngành
Có TK 41499900 -Các khoản phải trả bên ngoài khác
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dụng Phân hệ Quản lý công nợ
3.7.2. Quy trình chi trả đối tượng công nợ bằng chuyển khoản đi Citad/Bù trừ
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.7.2.1 Báo Có cho đối tượng công nợ Thực hiện ở 2 hệ thống ERP, T24
Nợ TK 4619/ 4639 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 5211/ 5020 1 ERP.APR (1) Thực hiện thanh toán cho đối tượng công nợ: tạo Thanh toán
chọn TK ngân hàng: “ChuyenKhoanT24”, chọn Loại nghiệp vụ
thích hợp
Nợ TK 41499900 – Các khoản phải trả khách hàng
Hoặc
Nợ TK 41599900 – Các khoản phải trả nội bộ
Có TK 69900104 – Trung gian ERP- T24 – Chuyển khoản
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ
2 T24.FT (2) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP, giao dịch có trạng
thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán LCN, người sử dụng nhập
thêm tài khoản VND148200001zzzz và thực hiện thanh toán Citad
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.13 Xử lý các giao dịch tự động được đẩy tử ERP sang T24, Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 121
3.8 Quy trình nghiệp vụ chi lương và các khoản đóng góp theo lương, chi ăn trưa, chi trang phục
giao dịch và các khoản chi KTPL có tính chất thường xuyên
Mã Đối tượng công nợ dùng chung cho toàn hệ thống
3.8.1.2 Khi thực hiện chi trả tiền cho Thực hiện ở hệ thống ERP
CBCNV chi tiền mặt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 415002xx (Theo từng 1 ERP.APR (1) Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
ĐTCN: Lương, ăn trưa, KTPL YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
hàng tháng) nghiệp vụ “Chi tiền từ quỹ NVPH – tiền đủ TCLT”
Có TK 102001xx Nợ TK 41500200 – Các khoản phải trả cán bộ, nhân viên NHNN
Có TK 69900103 - Trung gian với T24 (Quỹ NVPH)
Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
thông báo với Cục CNTH để được hỗ trợ.
2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp
từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 123
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.8.1.4 Hạch toán số tiền BHXH, BHYT, Thực hiện ở hệ thống ERP
KPCĐ do NHNN (người sử dụng
lao động) chi trả STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK chi phí thích hợp 1 ERP.APR (1)Ghi nhận giao dịch công nợ, Chọn loại YCTT: Standard, TK
(81000501, 8100502,…) Phải trả: 41499900, TK ở Dòng: 81000501/ 81000502
Nợ TK 41499900 (Theo từng Nợ TK 81000501–Nộp bảo hiểm xã hội
ĐTCN: BHXH, BHYT, KPCĐ) Hoặc/ và
Nợ TK 81000502 - Nộp bảo hiểm y tế
Có TK 41499900 – Các khoản phải trả bên ngoài khác
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
3.8.1.5 Chuyển nộp BHXH, BHYT, thuế Thực hiện ở hệ thống ERP
thu nhập cá nhân bằng tiền mặt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 41499900- Các khoản phải 1 ERP.APR (1)Thực hiện chi tiền ảo tại ERP: thực hiện thanh toán toàn bộ
trả bên ngoài khác (Theo từng YCTT, chọn Tài khoản ngân hàng: “QuyNVPH-T24”, chọn Loại
ĐTCN: BHXH, BHYT, KPCĐ) nghiệp vụ “Chi tiền từ quỹ NVPH – tiền đủ TCLT”
Hoặc Nợ TK 41499900- Các khoản phải trả bên ngoài khác
Nợ TK 41700100 - Thuế thu nhập Hoặc Nợ TK 41700100 - Thuế thu nhập cá nhân phải nộp
cá nhân phải nộp
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 125
2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch Teller tích hợp
từ ERP
Nợ TK VND14810000100zz TK trung gian tiền mặt T24ERP
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
(zz là 2 số cuối mã chi nhánh)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang
T24 trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để
truy vấn các giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.8.1.6 Chuyển nộp BHXH, BHYT, thuế Thực hiện ở hệ thống ERP
thu nhập cá nhân bằng Chuyển STT Hệ thống Quy trình thực hiện
khoản 1 ERP.APR (1)Chi tiền tại ERP: thực hiện thanh toán , chọn Tài khoản ngân
Nợ TK 41499900- Các khoản phải hàng “ChuyenKhoanT24”;chọn Loại nghiệp vụ thích hợp: nếu đi
trả bên ngoài khác (Theo từng Citad: “Chi chuyển khoản qua Citad”, nếu chi từ TGKH: “Chi tiền
ĐTCN: BHXH, BHYT, KPCĐ) gửi khách hàng – FT thường”
Hoặc Nợ TK 41499900- Các khoản phải trả bên ngoài khác
Nợ TK 41700100 - Thuế thu nhập Hoặc Nợ TK 41700100 - Thuế thu nhập cá nhân phải nộp
cá nhân phải nộp Có TK 69900104 - Trung gian ERP-T24 – Chuyển khoản
Có TK 60200400 Người phê duyệt: Nếu đồng ý phê duyệt, ấn nút “Thu/Chi tiền
T24” để đẩy thông tin tích hợp sang T24. Nếu giao dịch tích hợp
thành công, thực hiện hạch toán cuối cùng cho giao dịch. Nếu lỗi,
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 126
3 T24.FT (3) Nếu đi Citad: Tự động nhận giao dịch FT citad tích hợp từ
ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán
LCN, người sử dụng nhập thêm tài khoản VND148200001zzzz và
thực hiện thanh toán Citad
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Nếu chi từ tài khoản TGKH: Tự động nhận giao dịch FT tích hợp
từ ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK
VND148200001zzzz, người sử dụng nhập TK khách hàng thích
hợp.
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Tiền gửi khách hàng
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
3.8.2. Quy trình nghiệp vụ chi trang phục giao dịch, chi KTPL nhân các dịp lễ tết, chi hỗ trợ cán bộ
trước lúc nghỉ hưu, chi hỗ trợ khác
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.8.2.1 Căn cứ chứng từ, bảng kê
Nợ TK thích hợp chi cho cán bộ, Thực hiện ở hệ thống ERP
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 127
3 T24.FT (3) Nếu đi Citad: Tự động nhận giao dịch FT citad tích hợp từ
ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK Thanh toán
LCN, người sử dụng nhập thêm tài khoản VND148200001zzzz và
thực hiện thanh toán Citad
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Liên chi nhánh của đơn vị thực hiện giao dịch
Nếu chi từ tài khoản TGKH: Tự động nhận giao dịch FT tích hợp
từ ERP, giao dịch có trạng thái INHOLD , mặc định TK
VND148200001zzzz, người sử dụng nhập TK khách hàng thích
hợp.
Nợ TK VND148200001zzzz (TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzzlà mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Tiền gửi khách hàng
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.7 Thanh toán các khoản treo công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.3.5 Chức năng truy vấn danh sách các giao dịch tự động từ ERP sang T24
trong ngày, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ quản lý tiền mặt để truy vấn các
giao dịch tích hợp từ ERP sang T24
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 129
3.9 Quy trình nghiệp vụ các khoản chi phí và thu nhập khác
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
3.9.1 Chi các khoản chi khác bằng Thực hiện ở 2 hệ thống ERP, T24
chuyển khoản
Nợ TK 89xx STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 5211 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán ghi nhận chi phí
Nợ TK 899xxxxx – Các khoản chi khác
Có TK 69900104 – Trung gian ERP- T24 – Chuyển khoản
Thực hiện “Thu/Chi tiền T24” để tích hợp thông tin sang T24
2 T24.FT (2) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP, giao dịch có
trạng thái INHOLD chỉ có hạch toán vế Nợ TK
VND148200001zzzz, người sử dụng nhập thêm tài khoản vế Có
Nợ TK VND148200001zzzz ( TK Trung gian với T24 – ERP,
zzzz là mã đơn vị thực hiện giao dịch)
Có TK Tiền gửi khách hàng (Tên gợi nhớ của đơn vị + Số tài
khoản cũ)
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái
(2)Tham khảo mục II.2.13 Xử lý các giao dịch tự động được đẩy tử ERP sang T24, Tài liệu hướng
dẫn sử dụng cho người dùng phân hệ thanh toán trong nước.
3.9.2 Thu các khoản thu khác bằng Thực hiện ở 2 hệ thống ERP, T24
chuyển khoản
Nợ TK 5212 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK 79xx 1 ERP.GL (1) Nhập bút toán thủ công
Nợ TK 69900104 – Trung gian ERP- T24 – Chuyển khoản
Có TK 799xxxxx – Các khoản thu khác
Thực hiện “Thu/Chi tiền T24” để tích hợp thông tin sang T24
2 T24.FT (3) Tự động nhận giao dịch FT tích hợp từ ERP, giao dịch có trạng
thái INHOLD chỉ có hạch toán vế Có TK VND148200001zzzz,
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 130
Lưu ý: Nếu thanh toán 1 phần hóa đơn phải trả (VD: 80%), thực
hiện theo chức năng thanh toán phần APR sẽ ra được bút toán:
Số tiền còn lại chưa được thanh toán sẽ treo phải trả 20% còn lại
2 ERP.FA (1) Tự động nhận bút toán từ bên APR đẩy sang
Nợ TK 304001xx– Tài sản cố định hữu hình
hoặc TK 304002xx- Tài sản cố định vô hình
Có TK 69900105- Trung gian FA
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.1.Nhập mới tài sản không qua phân hệ công nợ, Tài liệu hướng dẫn sử
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 134
Tại đơn vị được trang cấp: Ghi nhận phải trả đơn vị trang cấp TS, nhập mới TSCĐ
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
3 ERP.APR (1) Ghi nhận treo phải trả đơn vị trang cấp
- Ghi nhận YCTT
Nợ TK 69900105 – Trung gian FA
Có TK 41599900 – Các khoản phải trả nội bộ
4 ERP.FA (2) Nhập TSCĐ
Nợ TK 304001/305001 – Nguyên giá
Có TK 69900105 - Trung gian FA
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.4Nhập giao dịch trả trước, tạm ứng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người
dung Phân hệ Quản lý công nợ
(2) Tham khảo mục II.2.5 Nhập giao dịch hoàn ứng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 137
4.7 Quy trình quản lý TS thuê hoạt động/quản lý CCLĐ thuê hoạt động
4.7.1 Quy trình nhập mới tài sản thuê hoạt động
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.7.1.1 - Trường hợp trả tiền thuê TSCĐ Trường hợp thuê tài sản, tại phân hệ APR sẽ ghi nhận thông tin liên quan đến nhà thấu, thông tin
theo định kỳ tháng, hạch toán: phải trả nhà thầu (nếu có), thông tin thanh toán tiền thuê với nhà thầu.
Nợ TK 846 STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Có TK thích hợp (1021, 103…) 1 ERP.APR (1) Trường hợp trả tiền thuê trước của toàn bộ hợp đồng
Nợ TK 69900105- TKTG Tài sản
Lập Phiếu hạch toán Nợ tài khoản Có TK thích hợp (tiền, chuyển khoản): số tiền thuê của toàn bộ hợp
ngoại bảng để hạch toán giá trị đồng
TSCĐ thuê ngoài: 2 ERP.APR (2) Trường hợp trả tiền thuê định kỳ
Nợ TK 9913- Tài sản thuê ngoài Nợ TK 69900105- TKTG Tài sản
Có TK thích hợp (tiền, công nợ phải trả,...): số tiền thuê 1 tháng
3 ERP.FA (3) Ghi nhận thông tin hợp đồng thuê tài sản và theo dõi trên TK
ngoại bảng
Nợ TK 31899900 (TK chi phí chờ phân bổ)
CóTK 69900105- TKTG Tài sản
Nợ TK 00900200: Giá trị tài sản thuê hoạt động
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả cho đối tượng công nợ, Tài liệu hướng
dẫn sử dụng phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
định
4.7.1.2 Trường hợp trả tiền thuê TSCĐ
sau (trả tiền sau theo định kỳ STT Hệ thống Quy trình thực hiện
hoặc trả tiền 1 lần khi kết thúc 1 ERP.APR (1) Trường hợp trả tiền thuê sau
Hợp đồng): Nợ TK 69900105- TKTG Tài sản
Hàng tháng, tính và hạch toán số Có TK công nợ phải trả,...): số tiền thuê hàng tháng
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 145
4.7.2 Quy trình Điều chỉnh các thông tin tài sản thuê hoạt động
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.7.2.1 Hạch toán bổ sung chi phí đi thuê
tài sản STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 846/Có Thích hợp 1 ERP.APR (1) Ghi nhận chi phí đi thuê
Nợ TK 69900105- TKTG Tài sản
Có TK thích hợp (tiền, công nợ phải trả,...): số tiền thuê 1 tháng
2 ERP.FA (2)Ghi nhận thông tin hợp đồng thuê tài sản và theo dõi trên TK
ngoại bảng
Nợ TK 31899900 (TK chi phí chờ phân bổ)
CóTK 69900105- TKTG Tài sản
4.7.4 Quy trình giảm tài sản thuê hoạt động khi đã hết thời hạn thuê
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.7.3.1 Lập Phiếu hạch toán Có tài khoản
ngoại bảng để hạch toán tất toán STT Hệ thống Quy trình thực hiện
giá trị TSCĐ thuê ngoài và xuất 1 ERP.FA (1) Hạch toán giá trị phân bổ còn lại
TSCĐ trả lại bên cho thuê: Nợ TK 81100600 (Chi thuê tài sản)
Có 31899900
Phân bổ chi phí còn lại của TS Hạch toán tài khoản ngoại bảng
thuê: Có TK 00900200: 2.000.000.000 (TK Tài sản thuê ngoài)
Nợ 846/Có TK 3659 Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
Hạch toán ngoại bảng: định
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 147
4.7.5 Quy trinh giảm tài sản thuê hoạt động khi chưa hết thời hạn thuê
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.7.3.1 Lập Phiếu hạch toán Có tài khoản
ngoại bảng để hạch toán tất toán STT Hệ thống Quy trình thực hiện
giá trị TSCĐ thuê ngoài và xuất 1 ERP.FA (1) Phân bổ chi phí của TS thuê
TSCĐ trả lại bên cho thuê: Nợ TK 81100600 (Chi thuê tài sản)
Có 31899900
Phân bổ chi phí của TS thuê: Hạch toán tài khoản ngoại bảng
Nợ TK 846/Có TK 3659 (hạch Có TK 00900200: 2.000.000.000 (TK Tài sản thuê ngoài)
toán chi phí phân bổ trong tháng 2 ERP.FA (2) Hạch toán chênh lệch chi phí chờ phân bổ còn lại:
Nợ TK Thích hợp
Hạch toán ngoại bảng: Có TK 31899900
Có TK 9913- Tài sản thuê ngoài Ghi chú:
(tài khoản chi tiết đã mở) (1) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
định
Hạch toán chênh lệch chi phí chờ
phân bổ còn lại:
Nợ TK Thích hợp/Có TK 3659
Lưu ý: Nếu thanh toán 1 phần hóa đơn phải trả (VD: 80%), thực
hiện theo chức năng thanh toán phần APR sẽ ra được bút toán:
Số tiền còn lại chưa được thanh toán sẽ treo phải trả 20% còn lại
BT2:
Nợ TK 81100400/ Có 3189xxx (100% giá trị phân bổ)
BT2:
Nợ TK 81100400/ Có 3189xxx (50% giá trị phân bổ)
BT2:
Nợ TK 81100400/ Có 3189xxx (50% giá trị phân bổ)
Nợ TK 84 Nợ TK CP khác
Có TK 3659 Có TK thích hợp (TH nhập CCLĐ không qua công nợ)
Có TK 31899900
Ghi chú:
(2) Tham khảo mục II.2.2.Công cụ lao động, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố
định
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.6 Nhập giao dịch công nợ phải trả , Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ
Quản lý công nợ
4.9.2. Quy trình nhập kho vật liệu
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.9.2.1 Nợ TK 31- Tài sản khác
(Tài khoản thích hợp theo dõi công STT Hệ thống Quy trình thực hiện
cụ lao động/vật liệu trong kho) 1 ERP.FA (1) Thực hiện giao dịch nhập kho và in phiếu nhập kho
Có TK 1021/ Chuyển khoản Nợ TK 30500200 (TK Vật liệu)
Có TK 69900103/69900104 - Trung gian ERP-T24-Tiền mặt/CK
Hoặc
Có TK 10200100 (đối với đơn vị có quỹ tiền mặt)
2 T24.Teller (2) Thực hiện chi tiền thật: Tự động nhận giao dịch tích hợp từ
ERP
Nợ TK VND14810000100zz/ hoặc VND148200001zzzz
Có TK VND10001000100zz - TK tiền mặt đủ TCLT quỹ NVPH
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 157
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục II.2.3.Vật liệu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
4.9.4. Quy trình nghiệp vụ mua/bán séc tại Vụ Tài chính - kế toán
4.9.4.1. Nhập séc từ đơn vị in séc
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.9.4.1 Căn cứ chứng từ, Vụ TCKT hạch Nhập séc từ đơn vị NHNN
toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 158
4.9.5. Quy trình nghiệp vụ mua/bán séc tại Sở giao dịch, chi nhánh NHNN
4.9.5.1. Nhận séc từ Vụ TCKT hoặc từ các chi nhánh khác
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
4.9.5.1 Căn cứ chứng từ, đơn vị hạch
toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 305002 – Vật liệu 1 ERP.GL (1) Tự động nhận bút toán LCN DEN từ đơn vị giao séc
Có TK 602004 – Thanh toán Liên Nợ TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
chi nhánh (Đơn vị NHNN giao Có TK 60200400 – Thanh toán Liên chi nhánh
séc) 2 ERP.FA (2) Thực hiện giao dịch nhập kho và in phiếu nhập kho
(Giá nhập kho) Nợ TK 30500200 (TK Vật liệu)
Có TK 69900102 – Trung gian chờ thanh toán
(Theo CV 10107/NHNN-TCKT, Ghi chú:
ngày 30/12/2015) (1) Tham khảo mục II.2.3.3 Nhập giao dịch liên chi nhánh, trang 28, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho
người dung phân hệ Sổ cái
(2) Tham khảo mục II.2.3.Vật liệu, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phân hệ Quản lý tài sản cố định
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 160
(Theo CV 10107/NHNN-TCKT,
ngày 30/12/2015)
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 162
5. Quy trình hạch toán tài khoản ngoại bảng trên T24
5.1. Quy trình nhập chìa khóa giữ hộ (TK 9912)
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tạo lệnh nhập chìa khóa giữ hộ Tạo lệnh nhập chìa khóa giữ hộ
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh trên Kế toán giao dịch 1 T24.DC Tại NHNN chi nhánh A:
(1) Tạo lệnh nhập chìa khóa giữ hộ:
Nợ tài khoản ngoại bảng 9912 Nợ TK ngoại bảng 9912 (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
(2) Duyệt giao dịch.
2 T24 (3) T24 tự động hạch toán:
Nợ TK ngoại bảng 9912
Ghi chú:
(1) Tham khảo mục <1.Tạo mới giao dịch nhập chìa khóa giữ hộ>, quyển Tài liệu hướng dẫn
sử dụng cho người dùng Chìa khóa giữ hộ
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh trên Kế toán giao dịch 1 T24.DC Tại NHNN chi nhánh A:
(1) Tạo lệnh xuất chìa khóa giữ hộ:
Có tài khoản ngoại bảng 9912 Có TK ngoại bảng 9912 (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản
cũ)
5.3. Quy trình làm bút toán Nợ tài khoản ngoại bảng (TK 9410)
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tạo bút toán Nợ TK ngoại bảng Tạo bút toán Nợ TK ngoại bảng
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh trên Kế toán giao dịch 1 T24.DC Tại NHNN chi nhánh A:
(1) Tạo bút toán tài khoản ngoại bảng:
Nợ tài khoản ngoại bảng 9410 Nợ TK ngoại bảng 9410 (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
(2) Duyệt giao dịch.
2 T24 (3) T24 tự động hạch toán:
Nợ TK ngoại bảng 9410
Ghi chú:
(4)Tham khảo mục < 1- Tạo mới bút toán hạch toán Nợ tài khoản ngoại bảng) quyển Tài liệu
hướng dẫn sử dụng Tài khoản ngoại bảng
5.4. Quy trình làm bút toán Có tài khoản ngoại bảng (TK 9410)
STT Quy trình hiện tại Quy trình mới
1 Tạo bút toán Có TK ngoại bảng Tạo bút toán Nợ TK ngoại bảng
Tại NHNN chi nhánh A: Tạo, duyệt STT Hệ thống Quy trình thực hiện
lệnh trên Kế toán giao dịch 1 T24.DC Tại NHNN chi nhánh A:
(1) Tạo bút toán tài khoản ngoại bảng:
Có tài khoản ngoại bảng 9410 Có TK ngoại bảng 9410 (Tên gợi nhớ đơn vị+ mã tài khoản cũ)
(2) Duyệt giao dịch.
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 164
6.1.2 Hàng tháng khi có phát sinh lãi TK Thực hiện tại hệ thống ERP
thanh toán tại NHTM, hạch toán:
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
Nợ TK 3232 “Vốn đầu tư XDCB gửi 1 ERP.APR (1)Ghi nhận yêu cầu tạm ứng, Chọn loại YCTT: Prepayment
tại Ngân hàng thương mại” Nợ TK 31300401– Phải thu vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Có TK 4662.2 “Lãi tiền gửi vốn đầu Có TK 69900101 - Trung gian APR
tư XDCB và các khoản thu khác về 2 ERP.APR (2)Chi tiềnảo: thực hiện thanh toán toàn bộ cho YCTT đã tạo bước
XDCB” 1, chọn Tài khoản ngân hàng “ChuyenKhoanKhac”
Nợ TK 69900101 - Trung gian APR
Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
3 ERP.APR (3) Ghi nhận lãi tiền gửi, Ghi nhận yêu cầu thanh toán, Chọn loại
YCTT: Standard
Nợ TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
Có TK 41599900 - Các khoản phải trả nội bộ khác
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.6 Nhập công nợ phải trả, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ phải thu, phải trả
6.1.3 Cuối năm kết chuyển lãi tiền gửi vốn Thực hiện tại hệ thống ERP
đầu tư XDCB và các khoản thu khác
về XDCB, hạch toán: STT Hệ thống Quy trình thực hiện
1 ERP.APR (2)Chi tiền ảo: thực hiện thanh toán YCTT đã tạo ở mục 6.1.2,
Nợ TK TK 4662.2 “Lãi tiền gửi vốn chọn Tài khoản ngân hàng “ChuyenKhoanKhac”
đầu tư XDCB và các khoản thu khác Nợ TK 41599900 - Các khoản phải trả nội bộ khác
về XDCB” Có TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
Có TK 4662.1 “Vốn đầu tư XDCB 2 ERP.GL (3) Ghi nhận vốn: Nhập bút toán thủ công:
Nợ TK 69900102 - Trung gian chờ thanh toán
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 166
Giảm chi phí khác, ghi nhận chi phí công trình
STT Hệ thống Quy trình thực hiện
4 ERP.FA
(1) Giảm chi phí công trình: thực hiện thanh lý mã XDCB:
Thực hiện thanh lý mã XDCB có số dư TK 31300399, hệ thống
sinh ra hạch toán
Nợ TK 69900105 – Trung gian FA
Có TK 31300399 – Chi phí khác
Ghi chú:
(2) Tham khảo mục II.2.5.2 Hoàn ứng bằng chi phí, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung
phân hệ Sổ cái
(1),(3), (4) Tham khảo mục II.2.1.Tài sản cố định, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng phân
hệ Quản lý tài sản
Nợ TK 4662.1 “Vốn đầu tư XDCB STT Hệ thống Quy trình thực hiện
NHNN tạm cấp cho dự án” 1 ERP.GL (3) Ghi nhận giảm tạm ứng vốn: Nhập bút toán thủ công:
Nợ TK 60200302 - Tạm ứng, nhận tạm ứng cho XDCB
SBV_SG3.1:SotayHDVH Trang : 170
Ghi chú:
(1),(2) Tham khảo mục II.2.4 Nhập giao dịch trả trước/ tạm ứng cho đối tượng công nợ , Tài liệu
hướng dẫn sử dụng cho người dung Phân hệ Quản lý công nợ
(3) Tham khảo mục II.2.3.1 Tạo bút toán, trang 26, Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dung phân
hệ Sổ cái