Professional Documents
Culture Documents
Chương4-Bài 2-Đạo hàm và vi phân hàm nhiều biến
Chương4-Bài 2-Đạo hàm và vi phân hàm nhiều biến
PHÉP TÍNH VI
PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
§2. Đạo hàm và vi phân của hàm hai biến
Ví dụ 1
a) Cho 𝒛 = 𝒙𝟐 − 𝟑𝒙𝒚 + 𝒚𝟐 . Tính z′𝒙 , 𝒛′𝒚 , 𝒛′𝒙 (𝟑, 𝟏), 𝒛′𝒚 (𝟑, 𝟏).
𝝏𝒇 𝝏𝒇
b) Cho 𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝒚 𝟑
+ 𝟐𝒚 . Tính (𝟏, 𝟎), (𝟏, 𝟏).
𝝏𝒙 𝝏𝒚
Giải
𝟐 𝟐
𝐚) 𝐳 = 𝐱 − 𝟑𝐱𝐲 + 𝐲
/
/ 𝐳𝐱 (𝟑, 𝟏) = 𝟐𝐱 − 𝟑𝐲ቚ =𝟑
𝐳𝐱 = 𝟐𝐱 − 𝟑𝐲 (𝟑,𝟏)
⇒൞
= 𝟐𝐲 − 𝟑𝐱 ⇒ ൞ 𝐳 / (𝟑, 𝟏) = 𝟐𝐲 − 𝟑𝐱ቚ
/
𝐳𝐲 = −𝟕
𝐲
(𝟑,𝟏)
𝝏𝒇 𝝏𝒇
b) Cho 𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝒚 + 𝟑
𝟐𝒚 . Tính (𝟏, 𝟎), (𝟏, 𝟏).
𝝏𝒙 𝝏𝒚
𝝏𝒇
(𝐱, 𝐲) = 𝟑𝒙𝟐 − 𝟑𝒚
𝝏𝒙
𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝒚 + 𝟐𝒚𝟑 ⇒
𝝏𝒇
(𝐱, 𝐲) = −𝟑𝒙 + 𝟔𝒚𝟐
𝝏𝒚
𝝏𝒇
(𝟏, 𝟎) = 𝟑. 𝟏𝟐 − 𝟑. 𝟎 = 𝟑
𝝏𝒙
⇒
𝝏𝒇
(𝟏, 𝟏) = −𝟑. 𝟏 + 𝟔. 𝟏𝟐 = 𝟑
𝝏𝒚
3. Đạo hàm riêng của hàm số hợp (Qui tắc xích)
Định lý 1. (Quy tắc xích cho hàm 1 biến)
1) Nếu hàm 𝒘 = 𝒇(𝒙, 𝒚) khả vi theo từng biến và 𝒙 = 𝒙(𝒕),
𝒚 = 𝒚(𝒕) là các hàm một biến khả vi thì hàm số hợp
𝒘(𝒕) = 𝒇(𝒙(𝒕), 𝒚(𝒕)) cũng khả vi và:
𝒘′𝒕 = 𝒘′𝒙 . 𝒙′𝒕 + 𝒘′𝒚 . 𝒚′𝒕
2) Nếu hàm 𝒘 = 𝒇(𝒙, 𝒚, 𝒛) khả vi theo từng biến và 𝒙 =
𝒙(𝒕), 𝒚 = 𝒚(𝒕), 𝒛(𝒕) là các hàm một biến khả vi thì hàm số
hợp 𝒘(𝒕) = 𝒇(𝒙 𝒕 , 𝒚 𝒕 , 𝒛(𝒕)) cũng khả vi và:
𝒘′𝒕 = 𝒘′𝒙 . 𝒙′𝒕 + 𝒘′𝒚 . 𝒚′𝒕 + 𝒘′𝒛 . 𝒛′𝒕
Ví dụ:
Tính 𝒘′ (𝒕) của mỗi hàm số sau đây bằng hai cách:
a) 𝒘 = 𝒙𝟐 𝒚 − 𝒙𝒚, biết rằng 𝒙 = 𝒕𝟐 , 𝒚 = 𝒔𝒊𝒏 𝒕
b) 𝒘 = 𝒙𝒚𝒛, biết rằng 𝒙 = 𝒕𝟐 , 𝒚 = 𝒔𝒊𝒏 𝒕, 𝒛 = 𝒆𝟐𝒕
Giải
Cách 1: Áp dụng quy tắc xích
a) 𝒘′𝒕 = 𝒘′𝒙 . 𝒙′𝒕 + 𝒘′𝒚 . 𝒚′𝒕
= (𝒙𝟐 𝒚 − 𝒙𝒚)′𝒙 . (𝒕𝟐 )′𝒕 + (𝒙𝟐 𝒚 − 𝒙𝒚)′𝒚 . (𝒔𝒊𝒏𝒕)′𝒕
= (𝟐𝒙𝒚 − 𝒚)(𝟐𝒕) + 𝒙𝟐 − 𝒙 𝐜𝐨𝐬 𝒕
= 𝟐𝒕 𝟐𝒕𝟐 − 𝟏 𝐬𝐢𝐧 𝒕 + 𝒕𝟒 − 𝒕𝟐 𝐜𝐨𝐬 𝒕
b) 𝒘′𝒕 = 𝒘′𝒙 . 𝒙′𝒕 + 𝒘′𝒚 . 𝒚′𝒕 + 𝒘′𝒛 . 𝒛′𝒕 = 𝒚𝒛(𝟐𝒕) + 𝒙𝒛𝐜𝐨𝐬 𝒕 + 𝒙𝒚 𝟐𝒆𝟐𝒕
= 𝒕𝒆𝟐𝒕 (𝟐𝐬𝐢𝐧 𝒕 + 𝒕𝐜𝐨𝐬 𝒕 + 𝟐𝒕𝐬𝐢𝐧 𝒕)
= 𝟐𝒕𝒆𝟐𝒕 𝐬𝐢 𝐧 𝒕 + 𝒕𝟐 𝒆𝟐𝒕 𝐜𝐨 𝐬 𝒕 + 𝟐𝒕𝟐 𝒆𝟐𝒕 𝐬𝐢 𝐧 𝒕 .
Ví dụ:
Tính 𝒘′ (𝒕) của mỗi hàm số sau đây bằng hai cách:
a) 𝒘 = 𝒙𝟐 𝒚 − 𝒙𝒚, biết rằng 𝒙 = 𝒕𝟐 , 𝒚 = 𝒔𝒊𝒏 𝒕
b) 𝒘 = 𝒙𝒚𝒛, biết rằng 𝒙 = 𝒕𝟐 , 𝒚 = 𝒔𝒊𝒏 𝒕, 𝒛 = 𝒆𝟐𝒕
Giải
Cách 2: Thế 𝒙, 𝒚, 𝒛 vào hàm 𝒘 để đưa về hàm một biến t.
a) 𝒘 = 𝒙𝟐 𝒚 − 𝒙𝒚 = 𝒙𝟐 − 𝒙 𝒚 = 𝒕𝟒 − 𝒕𝟐 𝒔𝒊𝒏 𝒕
⇒ 𝒘′ 𝒕 = 𝟒𝒕𝟑 − 𝟐𝒕 𝒔𝒊𝒏𝒕 + 𝒕𝟒 − 𝒕𝟐 𝒄𝒐𝒔𝒕.
Các đạo hàm riêng cấp n (cấp cao) được định nghĩa tương tự.
Chẳng hạn:
𝝏𝟑 𝒇(𝒙,𝒚) 𝝏 𝝏 𝝏𝒇(𝒙,𝒚)
𝒇′′′
𝒙𝒙𝒚 𝒙, 𝒚 = 𝒇′′′
𝒙𝟐 𝒚
𝒙, 𝒚 = = ;
𝝏𝒙𝟐 𝝏𝒚 𝝏𝒚 𝝏𝒙 𝝏𝒙
Ví dụ 1:
𝝏𝟐 𝒇 𝝏𝟐 𝒇
Cho hàm 𝒇 𝒙, 𝒚 = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝒚 + 𝟐𝒚𝟑 . Tính (𝟏, 𝟐), (𝟎, 𝟏).
𝝏𝒙𝟐 𝝏𝒙𝝏𝒚
Giải
𝝏𝒇
𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝒚 + 𝟐𝒚𝟑 ⇒ (𝐱, 𝐲) = 𝟑𝒙𝟐 − 𝟑𝒚
𝝏𝒙
𝝏𝟐 𝒇 𝝏𝟐 𝒇
Ta có: 𝟐
(𝐱, 𝐲) = 𝟔𝒙 ⇒ 𝟐
𝟏, 𝟐 = 𝟔. 𝟏 = 𝟔.
𝝏𝒙 𝝏𝒙
𝝏𝟐 𝒇 𝝏𝟐 𝒇
(𝐱, 𝐲)= −𝟑 ⇒ 𝟎, 𝟏 = −𝟑.
𝝏𝒙𝝏𝒚 𝝏𝒙𝝏𝒚
Ví dụ 2:
Cho 𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝒙𝟐 𝒚 − 𝟓𝒙𝒚𝟑 + 𝟐𝒙 − 𝒚 + 𝟏. Tính 𝒇′′ , 𝒇 ′′
, 𝒇
𝒙𝒙 𝒙𝒚 𝒚𝒙 𝒚𝒚 .
′′
, 𝒇 ′′
Giải
𝒇′𝒙 = 𝒙𝟐 𝒚 − 𝟓𝒙𝒚𝟑 + 𝟐𝒙 − 𝒚 + 𝟏 𝒇′′
𝒙𝒙 = 𝟐𝒚
𝒇′′
𝒚𝒚 = −𝟑𝟎𝒙𝒚
𝒇′′
𝒚𝒙 = 𝟐𝒙 − 𝟏𝟓𝒚 𝟐
BT
Ý nghĩa
𝝏𝒇
𝑴𝟎 là tốc độ biến thiên của hàm 𝒇 tại điểm 𝑴𝟎 theo hướng
𝝏𝒍
vector đơn vị 𝒍 .
2. Định lý (Công thức tính đạo hàm theo hướng)
Nếu hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) khả vi tại 𝑀0 𝑥0 , 𝑦0 thì tại đó hàm 𝑓 có đạo
hàm theo mọi hướng 𝑙 = 𝑙1 , 𝑙2 (với | 𝑙 | = 𝑙12 + 𝑙22 = 1 và
được tính bởi công thức:
𝝏𝒇
𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 . 𝒍𝟏 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 . 𝒍𝟐
𝝏𝒍
Công thức đạo hàm của hàm 3 biến 𝑓 𝒙, 𝒚, 𝒛 tại
𝑴𝟎 𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 theo hướng của của VTĐV 𝒍 = 𝒍𝟏 , 𝒍𝟐 , 𝒍𝟑 tương tự:
𝝏𝒇
𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 . 𝒍𝟏 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 . 𝒍𝟐 +𝒇′𝒛 𝑴𝟎 . 𝒍𝟑
𝝏𝒍
𝒇 không biến thiên theo hướng vuông góc với vectơ gradient 𝜵𝒇 𝑴𝟎 .
Ví dụ
Cho hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 3𝑥𝑦 2 − 𝟐𝑦𝑧 + 1 và 𝑀0 −𝟐; 𝟏; 𝟐 .
𝝏𝒇
a) Tính 𝑴𝟎 , biết 𝒍 là VTĐV của 𝑴𝟎 𝑴𝟏 , với 𝑴𝟏 (−𝟑, 𝟑, 𝟏).
𝝏𝒍
b) Tìm vector gradient của 𝒇 tại điểm 𝑀0 −𝟐; 𝟏; 𝟐 .
𝝏𝒇
c) Tính 𝑴𝟎 , biết 𝒍 là hướng mà hàm 𝒇 tăng nhanh nhất.
𝝏𝒍
Giải
Ta có: 𝒇′𝒙 = 𝟑𝒚𝟐 ; 𝒇′𝒚 = 𝟔𝒙𝒚 − 𝟐𝒛; 𝒇′𝒛 = −𝟐𝒚
′
⇒ 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 = 𝟑; 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 = −𝟏𝟔; 𝒇𝒛 𝑴𝟎 = −𝟐.
a) Ta có: 𝑀0 𝑀1 = (−1,2, −1) ⇒ 𝑀0 𝑀1 = 6
𝟏 𝟏 𝟐 −𝟏
⇒ 𝒍 = 𝑴𝟎 𝑴𝟏 = − , , .
𝟔 𝟔 𝟔 𝟔
𝝏𝒇
𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 . 𝒍𝟏 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 . 𝒍𝟐 +𝒇′𝒛 𝑴𝟎 . 𝒍𝟑
𝝏𝒍
𝟏 𝟐 𝟏 33
= 𝟑. − − 𝟏𝟔. − 𝟐. − =−
𝟔 𝟔 𝟔 6
b) Tìm vector gradient của 𝒇 tại điểm 𝑀0 −𝟐; 𝟏; 𝟐 .
Ta đã có: 𝒇′𝒙 = 𝟑𝒚𝟐 ; 𝒇′𝒚 = 𝟔𝒙𝒚 − 𝟐𝒛; 𝒇′𝒛 = −𝟐𝒚
′
⇒ 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 = 𝟑; 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 = −𝟏𝟔; 𝒇𝒛 𝑴𝟎 = −𝟐.
𝜵𝒇 𝑴𝟎 = (𝒇′𝒙 𝑴𝟎 ; 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 ; 𝒇′𝒛 𝑴𝟎 ) = (𝟑; −16; −2)
𝝏𝒇
c) Tính 𝑴𝟎 , biết 𝒍 là hướng mà hàm 𝒇 tăng nhanh nhất.
𝝏𝒍
Hàm 𝒇 tăng nhanh nhất theo hướng 𝜵𝒇 𝑴𝟎 = (𝟑; −16; −2)
⇒ 𝜵𝒇 𝑴𝟎 = 𝟑𝟐 + 𝟏𝟔𝟐 + 𝟐𝟐 = 𝟐𝟔𝟗
Vector đơn vị theo hướng vector 𝜵𝒇 𝑴𝟎 là:
𝟏 𝟑 −𝟏𝟔 −𝟐
𝒍 = 𝜵𝒇 𝑴𝟎 = , , .
𝟐𝟔𝟔 𝟐𝟔𝟗 𝟐𝟔𝟗 𝟐𝟔𝟗
𝝏𝒇
𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 . 𝒍𝟏 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 . 𝒍𝟐 +𝒇′𝒛 𝑴𝟎 . 𝒍𝟑
𝝏𝒍
𝟑 −𝟏𝟔 −𝟐
= 𝟑⋅ − 𝟏𝟔 ⋅ −𝟐⋅ = 𝟐𝟔𝟗 .
𝟐𝟔𝟗 𝟐𝟔𝟗 𝟐𝟔𝟗