You are on page 1of 2

Thà nghỉ làm còn hơn đi trễ

늦는 것보다 결근하는 것이 낫다/ 늦게 오느니 결근해요


Tôi thà thức khuya học bài còn hơn dậy sớm

일찍 일어나느니 차라리 늦게까지 공부할 거예요.


=> thà lựa chọn 1 còn hơn lựa chọn 2
Thích hơn
Thể hiện rằng sự lựa chọn trong mệnh đề thứ 2 là tốt hơn, mặc dù cả hai lựa chọn trong cả
hai mệnh đề đều không thỏa đáng

VD:
Thà đi ra ngoài chơi còn hơn ở nhà một mình

집에 혼자 있는 것보다 나가서 노는 것이 낫다/


Thà sống còn hơn chết

죽는 것보다 사는 것이 낫다/ 죽느니 차라리 살아요

Bài tập:
Đặt câu với từ cho trước
Rửa chén / nấu ăn
Ăn vặt / nhịn đói
Hát / nhảy
Dùng ngữ pháp thà…còn hơn
A: Màn hình điện thoại bị bể rồi. Người ta nói sửa màn hình hết 5 triệu
B: Tôi …. mua điện thoại mới …. sửa màn hình

Ăn vặt: 간식을 먹다
VD:
1. A: Chúng ta ăn gì đó không?

우리는 아무거나 먹을까?


B: Đi ăn vặt không?
간식 먹으러 갈까?
2. Nếu muốn ăn vặt mà không mập thì ăn sữa chua đi.

살찌지 않고 간식을 먹고 싶다면 요구르트를 드세요


Ngủ nướng:
1. A: Bạn thường làm gì vào chủ nhật?
B: Nếu không có việc gì thì tôi sẽ ngủ nướng
2. Tôi thích ngủ nướng nên hay đi học trễ

나는 늦게 자는 것을 좋아해서 학교에 자주 지각한다.


Lướt web
Tôi thường lướt web để giải trí
Sở thích của tôi là lướt web
Đặt câu
Ăn vặt không nên
Ngủ nướng ….không?
Lướt web

You might also like