You are on page 1of 3397

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

A
abandon [abaendan] V. từ bỏ, bỏ rơi
To abandon something is to leave it forever or for a long time.
-» The old room had been abandoned years before.
Từ bỏ một cái gì đó là bỏ lại nó vĩnh viễn hoặc trong một thời gian dài.
- » Căn phòng cũ này bị bỏ hoang vài năm trước.
abbey [aebi] n. tu viện
An abbey is a house or group of houses where monks or nuns live.
-» When the monk returned to the abbey, he went immediately to his bedroom.
Một tu viện là một ngôi nhà hoặc một nhóm những ngôi nhà mà những thầy tu hoặc bà xơ sống ở đó.
- » Khi người thầy tu này quay trở lại tu viện, ông ấy đã lên giường ngủ ngay lập tức.
abide [abaid] V. tuân theo
To abide by something, like a rule, means to obey it.
-» If you want to play the game with US, you must be willing to abide by our rules.
Tuân theo cái gì đó, như một điều luật, nghĩa là làm theo nó.
- » Neu bạn muốn chơi trò chơi này với chúng tôi, bạn phải sẵn lòng tuân theo luật lệ của chủng tôi.
ability [abilati] n. khả năng làm gì đó về thế chất
Ability is the quality of a person being able to do something well.
-» His swimming abilities let him cross the entire lake.
Khả năng là phẩm chất của một người có thể làm tốt mọi việc.
- » Những khả năng bơi lội của anh ấy đã đưa anh ấy vượt qua cả cái hồ này.
abolish [abdlij] V. thủ tiêu, bãi bỏ
To abolish something means to put an end to it, such as a system or law.
-» President Lincoln abolished slavery in the US.
Thủ tiêu một cái gì đó nghĩa là đặt dấu chấm hết cho nó, như một hệ thống hoặc một điều luật.
- » Tống thống Lincoln đã chấm dứt tình trạng nô lệ ở Mỹ.
above [abAv] prep, ở trên
If something is above, it is at a higher level than something else.
-» He straightened the sign that was above the crowd.
Neu một cái gì đó ở trên, nó đang ở một mức độ cao hơn vật khác.
- » Anh ấy đã sắp xếp ngăn nắp các dấu hiệu lộn xộn ở trên.
"abroad [abro;d] adv." ở nước ngoài
If someone goes or travels abroad, they go to another country.
-»My brother wants to go abroad next year.
Neu một người đi hoặc đến nước ngoài, họ đi tới một quốc gia khác.
- » Anh trai của tôi muốn đi nước ngoài vào năm tới.
absence [asbsons] n. sự vắng mặt
Absence is the State of something being away.
-» There is an absence of sand in the hourglass.
Sự vắng mặt là trạng thái biến mất của một thứ gì đó.
- » Cát không có trong chiếc đồng hồ cát này.
absolute [aebsohut] adj. Tuyệt đối, nguyên chất
If something is absolute, it is total or complete.
-» My presentation was an absolute disaster! It was terrible!
http://moon.vn Page I 1
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Nếu một vật còn nguyên chất, nghĩa là nó còn nguyên vẹn hoàn toàn.
- » Bài thuyết trình của tôi như một tai họa thực sự! Nó thật kinh khủng!
absorb [abso:rb] V. hút, hấp thụ
To absorb a liquid means to take it inside.
-» He used a sponge to absorb the water on the floor.
Hấp thú một chất lỏng nghĩa là đổ nó vào trong.
- » Anh ấy đã sử dụng một miếng vải thấm đế hút nước trên tầng.
abstract [aebstraekt] adj. Trừu tượng
If ideas are abstract, they are based on general ways of thinking.
-» The idea of beauty is abstract and changes over time.
Nếu những ý tưởng trừu tượng, chúng được căn cứ trên những cách suy nghĩ cơ bản.
- » Ý tưởng làm đẹp này là trừu tượng và thay đổi theo thời gian.
absurd [obso:rd] adj. Vô lý, ngu xuẩn
If something or someone is absurd, they are ridiculous.
-» That group of people making animal noises sounds completely absurd.
Neu một vật gì đó hoặc một người nào đó ngớ ngấn, họ sẽ tỏ ra lố bịch.
- » Nhóm những người kia đang tạo ra những âm thanh động vật là hoàn toàn ngu xuẩn,
abundant [obAndont] adj. Thừa thãi
If something is abundant, then it is available in large quantities.
-» Cakes, cookies, and candy were so abundant that the child was very happy.
Một vật gì đó thừa thãi, thì nó có sẵn một số lượng lớn.
- » Những chiếc bánh ngọt, bánh quy và kẹo có số lượng rất nhiều khiển bọn trẻ rất sung sướng,
abuse [obju:z] V. lạm dụng, ngược đãi
To abuse someone or something means to hurt them on purpose.
-» The mean man abused his dog when it barked too loudly.
Ngược đãi một ai đó hoặc một cái gì đó nghĩa là chủ định gây thiệt hại lên họ.
- » Người đàn ông này đã hành hạ con chó của ông ấy khi nó sủa quá to.
academy [okaedomi] n. học viện
An academy is a special type of school.
-» There are many course taught at the academy that I go to
Một học viện là một loại trường học đặc biệt
- » Có nhiều khóa học đã được dạy ở học viện này mà tôi đã tham gia.
accelerate [aeksebreit] V. làm gấp gáp
To accelerate means to increase in speed.
-» When he stepped on the gas pedal, the motorcycle accelerated.
Làm gap gáp nghãi là tăng tốc độ.
- » Khi anh ấy đã tăng tốc ga, chiếc xe máy đã phóng nhanh lên.
accent [seksont] n. trọng âm, giọng điệu
An accent is a certain way of speaking that shows where a person is from.
-» The new teacher’s accent was clearly a German one.
Một giọng điệu là một cách nói cụ thể để xác định một người đến từ đâu.
- » Giọng điệu của cô giáo mới này hoàn toàn giống một người Đức.
accept [aeksept] V. chấp thuận, đồng ý
To accept something that is offered is to take it.
-» I accecpted the girl’s very nice gift
http://moon.vn Page I 2
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Đồng ý một điều gì đó được đưa ra nghĩa là thực hiện nó.
- » Tôi đã chấp nhận món quà rất đẹp của cô gái.
Access [aekses] n. đường vào, cơ hội
Access is the right to enter or use something.
-» The manager was the only person with access to the password.
Cơ hội là quyền tham gia hoặc sử dụng một cái gì đó.
- » Người quản lý là người duy nhất có quyền sử dụng mật khẩu này.
accessory [ícksesori] n. phụ tùng
An accessory is a thing that is added to another thing to make it look better.
-» The store sold colorful accessories like bags, sunglasses, and makeup.
Một phụ tùng là một vật mà được bổ sung thêm vào một vật khác để làm nó tốt hơn.
- » Cửa hàng này đã bán những phụ tùng sặc sỡ như cặp, kính râm, và đồ trang điểm.
accident [aeksidont] n. rủi ro, tai nạn
An accident is an unexpected undesirable event.
-» She had to go to the hospital after she was in a serious car accident.
Một tai nạn là một sự việc xảy ra không móng muốn.
- » Cô ấy đã phải đi việc sau khi gặp một tai nạn ô tô nghiêm trọng,
accompany [skAmponi] V. hộ tống
To accompany other people means to join them or go with them.
-» My brothers accompanied me to the movie.
Hộ tống những người khác nghĩa là tham gia cùng họ hoặc đi theo họ.
- » những anh trai của tôi đã đưa tôi đi xem phim.
accomplish [akamplij] V. hoàn thành
To accomplish something means to finish it.
-» He accomplished his goal of running ten miles.
Hoàn thành một cái đó nghĩa là kết thúc nó.
- » Anh ấy đã hoàn thành mục tiêu chạy mười mét của mình.
accordingly [akoưdiqli] adv. theo
If someone acts accordingly, they act in a way that is suitable.
-» He feels like he did a good job, and his boss should pay him accordingly.
Neu một ai đó làm theo, họ hành động bằng một cách hợp lý.
- » Anh ấy cảm thấy mình đã làm một việc tốt, và theo đó ông chủ của anh ấy nên trả công anh ấy
phù họp.
account [okaunt] n. tài khoản
An account with a hank is an arrangement to keep one’s money there.
-» After I paid for the new car, my bank account was nearly empty.
Một tài khoản ngân hàng là một sự thỏa thuận đế giữ tiền của một người trong đó.
- » Sau khi tôi đã thanh toán chiếc xe ô tô mới, tài khoản ngân hàng của tôi đã gần như cạn sạch.
accountant [okauntont] n. kế toán viên
An accountant is a person whose job is to keep financial accounts.
-» The accountant helped me keep track of my money.
Một kể toán viên là một người mà công việc của họ là giữ những tài khoản tài chính.
- » Kế toán viên này đã giúp tôi bảo quản tiền.
accumulate [okjunnjoleit] V. tích lũy
http://moon.vn Page| 3
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To accumulate something is to collect a lot of it over time.
-» The m ail accumulated in their mailbox while they were on vacation.
Tích lũy một cái gì đó là sưu tầm với số lượng lớn theo thời gian
- » Thư này đã tích lũy trong hòm thư của họ trong khi họ đi nghỉ.
accurate [askjorit] adj. Chính xác
If something is accurate, it is completely correct.
-» The story in the newspaper wasn’t very accurate.
Neu một cái gì đó đúng đắn, thì nó hoàn toàn chính xác.
- » câu chuyện trên tạp chí này đã rất sai lệch.
accuse [okju:z] V. buộc tội
To accuse someone of something is to blame them for doing it.
-» She accused her brother of breaking her computer.
Buộc tội một ai đó về một việc gì đó là đố lỗi cho việc họ đã làm.
- » Cô ấy đã đổ lỗi làm hỏng máy tính cho anh trai mình.
acid [aesid] n. a xít
An acid is a chemical that can bum or dissolve other substances.
-» In chemistry class, we mixed two acids together and watched the reaction.
A xít là một chat hóa học mà có thế đốt hoặc hòa tan những chất khác.
- » trong một lóp học hóa, chúng tôi đã kết hợp hai loại a xít với nhau và xem chúng phản ứng.
acquaint [okwcint] V. làm quen
To acquaint is to get to know something or someone .
-» Nancy acquainted herself with the new computer.
Làm quen là đón nhận, tìm hiểu một cái gì đó hoặc một ai đó.
- » Nancy đã tự tìm hiểu chiếc máy tính mới.
acquire [okwaior] V. kiếm được, thu được
To acquire something is to gain possession of it.
-» Tina acquired a strange package yesterday.
Thu được một cái gì đó là chiếm hữu được nó.
- » Tina đã thu được một gói hàng kì lạ vào hôm qua.
acquisition [aekwozijbn] n. sự thu nhận
An acquisition is something that a person buys or gets in some way.
-» Marty was happy with his new acquisition: a very fast bicycle.
Một sự thu nhận là một việc mà một người mua hoặc nhận lấy bằng một vài cách.
acrobat [sekrobset] n. người biếu diễn
An acrobat is a person who entertains people by doing amazing physical things.
-» There were acrobats at the circus that did impressive and complicated jumps.
Một người biểu diễn là một người mà giải trí cho mọi người bằng việc thực hiện những việc gây ngạc
nhiên.
across [okro:s] prep. Từ bên này sang bên kia
To go across something is to go to the other side of it.
-» He walked across the board to the other side.
Đi từ bên này sang bên kia nghĩa là đi đến bên khác của đường.
- » anh ấy đi từ mạn thuyền này sang mạn thuyền khác.
http://moon.vn Page| 4
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
actual [aektjiial] adj. Thực tế
Actual means that something is real or true.
-» This is the actual sword that the King owned, not a fake one.
Thực tế có nghĩa là một thứ gì đó có thật hoặc đúng đắn.
- » có một thanh gươm thực sự của nhà vua, không phải hàng giả.
actually [aektjuali] adv. Trên thực tế
Actually means in fact or really.
-» My dad looks a little mean, but actually he’s very kind.
Trên thực tế có nghĩa là sự thật hoặc có thật
- » bố của tôi trông có vẻ bủn xỉn, nhung thực tế ông ấy rất tốt
acute [akjutt] adj. sắc bén, gay gắt
When a bad thing is acute, it is very severe and intense.
-» When she fell out of the tree, the girl felt an acute pain in her arm.
Khi một sự việc gay gat, nó rat khắt k he và kịch liệt
- » khi cô ấy làm đố cái cây, cô gái đã rất đau tay.
achieve [atji:v] Vnhận được
To achieve something is to successfully do it after trying hard.
-» I was happy that I could achieve my goal.
Nhận được cái gì đó nghĩa là làm gì đó thành công sau khi cố gắng thực sự.
- » tôi thấy hạnh phúc khi mình có thể hoàn thành mục tiêu
adapt [adaept] V. tra vào, thích nghi
To adapt means to change in order to deal with a new situation or addition.
-» When he went to the new town, he had to adapt to all the weather changes.
Thích nghi nghĩa là thay đối để ứng xử với một sự bổ sung hoặc vị trí mới.
addict [aedikt] n. người nghiện ngập
An addict is a person who cannot stop doing or having something.
-» She was a coffee addict. She had more than three cups each day.
Một người nghiện là người mà không thể dừng làm hoặc lấy gì đó.
- » cô ấy nghiện café. Cô ấy uống hơn 3 cốc một ngày.
adept [adept] adj. Tinh thông, lão luyện
If someone is adept at something, they are very good at doing it.
-» The carpenter is very adept at building houses.
Một người giỏi về một việc gì đó, họ thường làm rất tốt nó.
- » thợ mộc là người rất giỏi xây nhà.
adequate [aedikwit] adj. Đầy đủ, tương xứng
When something is adequate, it is good enough for something else.
-» Without adequate notice of the road block, they will have to turn around.
Khi một vật gì đó tương xứng, nó đủ tốt với vật còn lại.
- » Không có thông báo đầy đủ về trỏ' ngại trên đường, họ sẽ phải đi vòng.
adhere [adhiar] V. tham gia, bám chặt vào
To adhere means to act in the way that a rule or agreement says is right.
-» If the new employees wish to succeed, they must adhere to the boss’s rules.
Tham gia nghĩa là hành động theo một luật hoặc họp đồng gọi là quyền.
- » những người công nhân mới muốn thành công, họ phải tuân thủ quy tắc của ông chủ.
http://moon.vn Page| 5
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
adhesive [aedhũsiv] n. chất dính
An adhesive is a substance used for sticking things together.
-» The carpenter used an adhesive to hold the two pieces of wood together.
Một chat dính là một chat được sử dụng để dán nhiều thứ với nhau
adjoin [ad3 0Ín] V. nối liền
To adjoin something means to be next to or attached to something else.
-» She can listen to her brother’s conversations because her room adjoins his.
Nối liền vật gì đó nghĩa là làm kế tiếp hoặc thu hút những vật còn lại.
- » cô ẩy có thể nghe đoạn hội thoại của anh trai cô ấy vì phòng của cô ấy liền kề bên cạnh.
adjoining [od3oiniq] adj.Ganke
If something is adjoining, it is next to or joined with a building, or room.
-» I couldn’t sleep because the people in the adjoining room were loud.
Một vật gì đó gần kề, nó ở ngay cạnh hoặc được nối liền với một toàn nhà hoặc một căn phòng.
- » tôi không thể ngủ được vì mọi người ở phòng bên cạnh quá ồn ào.
adjust [ad3Ast] V. điều chỉnh
To adjust something means to change it so it is better.
-» He adjusted the old guitar to make it sound better.
Điều chỉnh thứ gì đó nghĩa là thay đối nó cho nó tốt hon
- » anh ý đã điều chỉnh chiếc đàn guitar cũ để làm nó hay hơn.
administer [odministor] V. trông nom, quản lý
To administer means to take responsibility for organizing something.
-» The teacher’s assistant will administer the test.
Trông nom nghĩa là thực hiện trách nhiệm đế tổ chức một việc gì đó
- » người trợ lý giám đốc sẽ quản lý bài kiểm tra
administration [odminostreijhn] n. sự quản lý
An administration is the group of people who manage a company or organization.
-» She hoped she could be promoted to a job in the administration.
Sự quản lý là một nhóm người mà quản lý một công ty hoặc một tố chức
- » cô ấy mong rằng có thể được thăng chức để thành quản lý
administrative [odminostreitiv] adj. Thuộc về hành chính
Administrative describes anything related to managing a company or organization.
-» I work as an administrative assistant to the owner of the company.
Thuộc về hành chính diễn tả bất cứ thứ gì liên quan tới việc quản lý một công ty hoặc tổ chức.
- » tôi làm việc như một trợ lý hành chính cho công ty của tôi
administrator [aedminostrcitor] n. người quản lý
An administrator is a person who controls a business, company, or organization.
-» Everyone in the store did whatever the administrator asked them to do.
Một người quản lý là người mà điều khiến một việc kinh doanh, một công ty hay một tổ chức
- » mỗi người trong của hàng đã làm bất cứ điều gì mà người quản lý yêu cầu họ làm.
admiral [asdmorol] n. đô đốc
An admiral is someone who controls many military ships.
-» They won the sea battle because of the admiral’s great leadership.
Một đô đốc là người mà điều khiển nhiều con tàu quân sự
- » họ đã chiến thắng trận thủy chiến nhờ người lãnh đạo tuyệt vời.
http://moon.vn Page| 6
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
admire [admaior] V. khâm phục
To admire someone is to like them for what they do.
-»I admire my brother for his hard work.
Khâm phục một ai đó là thích họ vì điều họ làm
- » tôi ngưỡng mộ anh trai tôi vì sự chăm chỉ làm việc
admissio n [odmi/oan] n. trường học, tổ chức xã hội
Admission is the act of allowing to enter a place.
-» The admission ticket to the movie was $5.
Tổ chức xã hội là hoạt động mà cho phép đi vào một địa điểm.
- » vé vào rạp xem phim là 5$
admit [admit] V. nhận vào, thừa nhận
To admit something means to say that it is true.
-» I had to admit that I stole his idea.
Thừa nhận một điều gì đó nghĩa là nói điều đó là đúng
- » tôi phải thừa nhận rằng tôi đã ăn cắp ý tưởng của anh ấy
admonish [aedmanij] V. khiển trách
To admonish someone is to tell them you disapprove of their behavior.
-» The teacher admonished Mark because he was chewing gum in class.
Khiển trách một ai đó là nói với họ bạn không tán thành thái độ của họ
- » người giáo viên khiển trách Mark vì anh ấy nhai kẹo cao su trong lóp.
adopt [adapt] V. nhận làm con nuôi
To adopt someone is to make them as a part of one’s own family.
-» The girl was adopted by the couple when she was three.
Nhận một ai đó làm con nuôi là làm họ trở thành một thành viên của gia đình
- » người con gái được nhận làm con nuôi bởi một cặp vợ chồng khi cô ấy 3 tuổi.
adorn [adeem] V. tô điểm
To adorn something means to make it more beautiful by decorating it.
-» Small glass beads adorned the vase.
Tô điếm một vật gì đó nghĩa là làm nó trở nên đẹp hơn bằng việc trang trí nó.
- » những chuỗi hạt cườm thủy tình nhỏ đã tô điểm chiếc bình
advance [advaens] Vcải tiến, thúc đẩy
To advance is to go forward.
-» He advanced up the ladder slowly.
Cải tiến là đi lên phía trước
- » anh ấy đã bước lên cầu thang chậm rãi
advantage [advaentid3] n. điều tích cực
An advantage is something that helps you.
-» Being tall is an advantage to a basketball player
Một điều tích cực là một thứ gì đó giúp bạn
- » chiều cao là một điểm tích cực cho vận động viên bóng chuyền
advent [aedvent] n. sự đến
An advent is the arrival or beginning of an important person, thing, or event.
-» During the advent of radio, very few programs actually played music.
http://moon.vn Page I 7
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Sự đến nơi là sự việc bắt đầu của một người, một việc hoặc sự kiện quan trọng.
- » trong suốt quá trình đến nơi của song vô tuyến, thực tế nhiều chương trình đã phát nhạc
adventure [odvcntjbr] n. sự mạo hiểm
An adventure is a fun or exciting thing that you do.
-» Riding in the rough water was an adventure.
Một sự mạo hiểm là một việc làm thú vị hoặc kích động bạn làm
- » lái qua dòng nước mạnh là một sự mạo hiểm
adverse [aedvo:rs] adj. Đối địch, chống đối
If something is adverse, then it is harmful.
-» Not eating healthy foods can have an adverse effect on your health.
Một việc gì đó đối địch, nếu nó có hại
- » không ăn uống đầy đủ có thể gây ảnh hưởng xấu tới sửc khỏe của bạn
advertise [aedvartaiz] V. thông báo, quảng cáo
To advertise is to tell people about something on TV, radio, etc.
-» They used a rabbit to help them advertise their product.
Thông báo là nói với mọi người về những gì dược phát trên ti vi, đài, ...
- » họ đã sử dụng một con thỏ để giúp họ quảng cáo sản phẩm
advice [odvais] n. lời khuyên
Advice is an opinion about what to do.
-» I don’t know how to study for my exams. Can you give me some advicel
Lời khuyên là một ý kiến về việc cần làm
- » tôi không biết học thế nào cho bài kiểm tra của mình. Bạn có thể cho tôi một vài lời khuyên
advise [odvaiz] V. khuyên bảo
To advise someone is to tell them what to do.
-» My mother often advises people about their money.
Khuyên bảo ai đó là nói với họ việc cần làm
- » mẹ của tôi thường xuyên khuyên mọi người về tiền của họ
advocacy [asdvakasi] n. người luật sư, sự bào chữa
Advocacy is the act of supporting or recommending something.
-» Janine’s strong advocacy for the event made people want to attend.
Sự bào chữa là hành động hỗ trợ hoặc khuyên một việc gì đó
- » sự bào chữa mạnh mẽ của Janine cho sự kiện này đã làm nhiều người muốn chú ý.
advocate [aedvakeit] V. biện hộ, bào chữa
To advocate a plan or idea is to support or suggest it in public.
-» The group advocated increased spending on education and schools.
Biện hộ một kế hoạch hoặc ý tưởng là việc hỗ trợ hoặc đề nghị nó một cách công khai
- » Nhóm đã biện hộ đã tăng cường việc sử dụng giáo dục và trường học
aerial [canal] adj trên không
When something is aerial, it relates to being in the air or flying.
-» The aerial photographer took pictures from the air balloon.
Khi một thứ gì đó ở trên không, nó liên quan tới việc trên không khí hoặc đang bay
- » người thợ ảnh trên không đã chụp những bức ảnh từ quả bóng bay.
aesthetic [asOetik] adj. Thẩm mỹ
http://moon.vn Page| 8
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
If something is aesthetic, then it is concerned with a love of beauty.
-» The dresses were noteworthy for their aesthetic design.
Một vật có tính thẩm mỹ, thì nó hướng về một tình yêu của vẻ đẹp
- » những bộ quần áo đáng chú ý vì thiết kế đẹp
affect [ofckt] V. gây ảnh hưởng
To affect someone or something is to have an influence over them.
-» The student’s poor attitude affected the other students in the class.
Gây ảnh hưởng tới người nào đó hoặc vật gì đó là việc tạo ra tác động lên họ.
- » quan điểm nghèo nàn của sinh viên này đã tác động lên sinh viên khác trong lớp
afflicted [ofliktid] adj.Đauđớn
Afflicted means to suffer physically or mentally.
-» He was afflicted by pain in his right arm.
Đau đón nghĩa là trải qua, chịu đựng về cơ thế hoặc tinh thần
affluent [aeflu(:)3nt] adj.Giauco
If someone is affluent, they are wealthy.
-» People in the city are usually more affluent than people in the country.
Một người giàu có, họ thường có sang
- » những người ở thành phố thường giàu có hơn những người ở nông thôn,
afford [otb:rd] Vcó đủ sức
To afford something means you have enough money to pay for it.
-» I’ve been saving my money, so I can afford to buy a new bike.
Có đủ sức với gì đó nghĩa là bạn có đủ tiền chi trả cho nó
- » tôi đã từng tiết kiệm tiền, nên tôi có thế đủ khả năng mua xe đạp mới.
afraid [ofreid] adj. E ngại
When someone is afraid, they feel fear.
-» The woman was afraid of what she saw.
Khi một người e ngại, họ cảm thấy sợ hãi
- » người phụ nữ này e ngại những gì cô ấy thấy.
against [ogenst] prep. Chống lại
To be against something is to be touching it or opposed to it.
-» They both leaned against the wall.
Chong lại gì đó là tiếp xúc vào nó hoặc chống đối lại nó.
- » cả hai bọn họ đều tựa vào bức tường
aggregate [segrogit] adj. Tập hợp lại
When a number is aggregate, it is made up of smaller amounts added together.
-» The company totaled its aggregate sales for the entire year.
Khi một số được tập họp lại, nó được tạo ra một lượng nhỏ hơn.
- » công ty đã tính tổng doanh số bán hàng cả năm
aggression [ogrejbn] n. sự xâm chiếm
Aggression is behavior that is mean or violent to others.
-» The problem was only made worse by Mark’s aggression.
Sự xâm chiếm là thái độ bủn xỉn hoặc mãnh liệt với những thứ khác
- » vấn đề này là chỉ trở nên xấu hơn bởi sự xâm chiếm của Mark
http://moon.vn Page| 9
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
aggressive [ogresiv] adj. Hung hăng
If someone is aggressive, then they constantly want to fight.
-» Nobody liked to play games with him because he was always too aggressive.
Khi một người hung hang, thì họ luôn muon đánh nhau
- » không một ai thích chơi những trò chơi với anh vì anh ấy thường rất hung hang,
agree [ogri:] V. đồng ý
To agree is to say “yes” or to think the same way.
-* A: The food is very good in that restaurant. B: I agree with you.
Đồng ý là nói “ có” hoặc nghĩ theo cách tương tự
- » A: thức ăn này ở cửa hàng rất ngon. B: tôi đồng ý với bạn
agriculture [asgrikAltJbr] n. nông nghiệp
Agriculture is the growing of food and animals.
-» The farmerstudied agriculture in college.
Nông nghiệp là phát triển lương thực và động vật
- » những người nông dân đã học nghề nông ở trường cao đắng.
ahead [ahed] adv. v ề phía trước
If something is ahead of something else, it is in front of it.
-» The blue car drove on ahead of US.
Neu một thứ gì đó ở phía trước thứ còn lại, nó sẽ đứng trước vật đó
- » chiếc ô tô màu xanh nước biển đỗ trước mặt chúng tôi
aid [eid] V. sự giúp đỡ
To aid someone is to help them when they need something.
-»The doctor aided the boy after his accident.
Giúp đỡ một người là giúp họ khi họ cần gì đó
- » bác sĩ đã giúp đỡ chàng trai sau khi anh ấy gặp tai nạn
ail [eii] V. làm đau đớn
To ail a person or group is to cause difficulty or pain.
-» My brother went to the doctor to see what was ailing him.
Làm một người đau đón hoặc một nhóm đau đớn là gây ra khó khăn hoặc đau khổ
- » anh trai của tôi đã đến gặp bác si đế thấy những gì khiển anh ấy đau đớn
aim [eim] n. mục đích
An aim is a goal someone wants to make happen.
-» My aim is to become a helicopter pilot.
Một mục đích là điểm nhắm một người nào đó muốn đạt tới
- » mục đích của tôi là thảnh một phi công trực thăng
aircraft [eorkraeft] n. máy bay, tàu bay
An aircraft is a vehicle that flies in the sky, such as an airplane or helicopter.
-» At the museum in the airport, you can see a lot of old aircraft.
Một máy bay là một phương tiện bay trên trời, như máy bay khách hoặc trực thăng
airway [eorwei] n. đường bay
An airway is the passage by which air reaches a person’ s lungs.
-» Since he was sick, mucus would occasionally get stuck in his airway.
Một đường bay là lối đi thiết kế bởi không gian đưa một người lên trên không
http://moon.vn Page| 10
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
aisle [ail] n.gian bên cạnh, cánh
An aisle is a space between two things that people use to walk.
-» They were told to clear the aisle because the plane was about to land.
Gian bên cạnh là một khoảng không giữa 2 vật mà mọi người đi qua
- » họ đã được nói sẽ làm sạch lối đi bên cánh vì máy bay sẽ hạ cánh ở đó.
alarm [olarrm] n. thiết bị cảnh báo
An alarm is something that warns people of danger.
-» When the students heard the fire alarm, they left the building.
Một thiết bị cảnh báo là thứ mà cảnh báo nguy hiểm cho mọi người
alas [alaes] int. Than ôi
Alas is a word that people say when something bad happens.
-» I looked everywhere for my purse, but alas, I couldn’t find it.
Than ôi là một từ mà mọi người nói khi họ gặp chuyện xấu
- » tôi đã tìm ngân quỳ ở khắp nơi, nhưng than ôi, tôi không thể tìm thay
alert [ 3b:rt] V. báo động
To alert someone is to tell or warn them about something.
-» The fire alarm alerted us that there was a problem.
Báo động một người là nói hoặc cảnh báo họ về một việc gì đó
- » chuông báo cháy đã báo động chúng tôi khi có một sự cố.
alien [ciljon] n. ngoại kiều, người ngoài hành tinh
An alien is a creature from a different world.
-» The alien came in peace.
Một người ngoài hành tinh là người đến từ thế giới khác
alike [alaik] adj. Giống nhau
If two things or people are alike, they are similar in some way.
-» People often think my sister and I look alike.
2 vật giống nhau hoặc 2 người giống nhau, họ thường có những điểm chung
- » mọi người thường nghĩ chị gái tôi và tôi giống nhau
alive [alaiv] adj. Còn sống, chưa chết
If someone or something is alive, they are not dead.
-» My grandparents are still alive even though they are over 90.
Một người hoặc một vật còn tồn tại, thì họ chưa chết
- » ông bà của tôi còn sống thậm chí họ đã hơn 90 tuổi
allege [oled3] V. tuyên bố cái gì là sự thật
To allege something is to say that it is true without offering proof.
-» The little girl had alleged that her older brother hid her favorite doll.
Tuyên bố gì đó là nói điều đó đúng mà cần chứng cớ
- » một vài người phụ nữ đã tuyên bố anh trai của cô ấy đã che giấu người yêu của mình
alleviate [olkvieit] V. làm nhẹ bớt
To alleviate pain or suffering means to make it less intense or severe.
-» She needed something to alleviate the pain in her back.
Làm nhẹ bớt sự đau đớn hoặc trải qua tổn thưởng để làm giảm thiểu sự khắc nghiệt hoặc gay g ắt
- » cô ấy cần một thứ gì đó để giảm đau lưng
http://moon.vn Page| 11
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g
Alley [aeli] n. đường đi, ngõ
An alley is a narrow road behind houses or buildings.
-» The alley behind my house looks dirty
Ngõ là một con đường chật hẹp sau nhà hoặc tòa nhà.
- » cái ngõ sau nhà tôi trông bấn thỉu
alliance [slaians] n. khối liên minh, khối đồng minh
An alliance is a group of people who work together.
-» The junior executives formed an alliance with each other.
Một khối đồng minh là một nhóm người làm việc cùng nhau
- » các bộ trưởng đã tạo lập khối liên minh với nhau
allocate [aelokeit] V. chỉ định
To allocate something means to put it aside for a certain purpose or person.
-» The government allocated $10 0 million to aid the disaster relief effort.
Chỉ định một việc gì đó nghĩa là đế nó sang một bên cho một mục tiêu hoặc con người cụ thể
allot [salat] V. phân công
To allot something means to give it to someone.
-» The coach allotted each team five minutes to prepare a strategy.
Phân công một việc gì đó là gửi nó cho một người nào đó
- » huấn luyện viên đã phân công mỗi đội 5 phút để chuẩn bị chiến lược
allow [alau] V. cho phép
To allow something to happen means to let it happen.
-» Having a ticket will allow you to enter the show.
Cho phép làm gì đó xảy ra là để nó xảy ra
- » có trong tay một chiếc vé sẽ cho phép bạn tham gia chương trình
ally [aelai] n. nước đồng minh, người ủng hộ
An ally is someone who agrees to help or support you.
-» I was happy to fin d many allies who shared the same opinion as me.
Một người đồng minh là người mà đồng ý giúp đỡ hoặc hỗ trợ bạn
- » tôi hạnh phúc vì tìm ra nhiều đồng minh đã chia sẻ ý kiến tương đồng như tôi
Almighty [oilmaiti] n. thượng đế
The Almighty is a name for a god in a religion.
-» Before eating, they thanked the Almighty for their food.
Thượng đế là tên chỉ một vị chúa trong tôn giáo
- » trước khi ăn, họ thường tạ ơn Chúa vì bữa ăn
alone [oloun] adj. Một mình
If someone is alone, they are not with another person.
-» The boy wanted to be alone to think.
Khi một người một mình, họ không ở cùng người khác
- » người con trai muốn ở một mình để suy nghĩ
Along [olo:r[] prep. Dọc theo
Along means to move from one part of a road, river, etc. to another.
-» Walk along this tunnel for ten minutes, and you’ll see a door on theleft.
Dọc theo nghĩa là đi từ một phần con đường, dòng song, etc, đến nơi khác
- » đi bộ dọc đường hầm này 10 phút, và bạn sẽ thấy một cánh cửa bên trái
http://moon.vn Page| 12
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
alongside [ob:r]said] adv. Sát cạnh
If something is alongside another thing, then it is next to it.
-» We work alongside each other in the office.
Neu một vật ở sát cạnh vật khác, thì nó ở bên cạnh
- » chúng tôi làm việc cạnh nhau trong văn phòng
aloud [olaud] adv. Lớn tiếng
If you say something a loud, you say it so that others can hear you.
-» My father often reads stories a loud to me and my sister.
Neu bạn lớn tiếng, thì bạn nói người khác có thể nghe bạn
- » bố tôi thường đọc chuyện to cho tôi và chị tôi
already [o: 1 rcdi] adv.đã .. rồi
If something happens already, it happens before a certain time.
-» It is already time for the movie to start. Let’s go in.
Neu một việc đã xảy ra, thì nó xảy ra trước thời điểm cụ thế
- » đúng giờ bộ phim đã bắt đầu. Đi thôi
"altar [o;lbr] n." bàn thờ
An altar is a table used in churches.
-» The altar ha d many lit candles on it.
Bàn thờ là bàn được sử dụng trong những nhà thờ
- » bàn thờ có nhiều nến sáng trên đó
alternate [o:ltornciteit] V. thay phiên
To alternate means to switch back and forth between two things.
-» The best exercise alternates muscle an d heart strengthening.
Thay phiên nghĩa là đối hướng sau và trước giữa 2 thứ.
- » bài tập tốt nhất thay phiên củng cổ cơ bắp và tim
alternative [o:lto:motv] n. sự lựa chọn giữa nhiều khả năng
An alternative is something that you can choose instead of your first choice.
-» Her first plan to make extra money seemed weak, so she chose an alternative.
Một sự lựa chọn là thứ mà bạn có thế chọn thay thế cho lựa chọn đầu tiên của bạn
- » kế hoạch đầu tiên của cô ấy đã làm ra nhiều tiền dường như kém đi, nên cô ấy đã chọn cái khác
altitude [aeltotju:d] n. độ cao so với mặt biển
The altitude of a place is its height above sea level.
-» The air was thin at such a high altitude on the mountain.
ĐỘ cao so với mặt biển của một vị trí là mức độ trên so với biến
- » không khí có loãng như mức độ cao so với mặt biển ở trên núi
altogether [odtogeỡor] adv. Hoàn toàn
If something happens altogether, it happens completely.
-» The company stopped using sugar altogether in its food.
Neu một việc xảy ra hoàn toàn, nó sẽ xảy ra triệt để
- » công ty đã dừng sử dụng đường hoàn toàn trên thức ăn của nó.
although [o:lổou] conj.Mặcdù
You use although to say that one thing is contrasted by another.
-» Although she was late, her friends gave her a warm welcome.
http://moon.vn Page I 13
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Bạn sự dụng mặc dù để nói một vật tương phản với một vật khác
- » mặc dù cô ấy đến muốn, những người bạn của cô ấy vẫn gửi cô ấy lời mời chào ấm áp
amaze [amciz] V làm ngạc nhiên
To amaze someone is to surprise them very much.
-» The news in the paper amazed Jack.
Làm ngạc nhiên ai đó là gây bất ngờ cho họ nhiều
- » những tin tức trên giấy đã làm Jack ngạc nhiên
amber [asmbar] n. hổ phách
Amber is a hard, yellowish material that comes from trees.
-» The necklace was made from pieces of amber.
Ho phách là nguyên liệu hơi vàng, cứng làm từ cây
- » vòng cổ làm từ những mảnh hổ phách
ambitious [aembijas] adj. Có nhiều tham vọng
If someone is ambitious, they w ant to be rich or successful.
-» Kendra h ad to be ambitious to get into medical school.
Neu một người có nhiều tham vọng, họ muốn giàu có hoặc thành công
- » Kendra đã phải có tham vọng để tham gia trường y
amend [amend] V. cải thiện
To amend something means to change it to improve or make it accurate.
-» The countries were in agreement that the treaty needed to be amended.
Cải thiện thứ gì đso là thay đối nó đế đấy mạnh hoặc làm nó chuấn xác
- » những đất nước trong họp đồng mà hiệp ước đã cần được cải thiện
amid [amid] prep, ở giữa
If something is amid something else, then it is in the middle of it.
-» The bee was busily flying amid the flowers in the garden.
Neu một vật ở giữa vật khác, thì nó ở trung tâm của vật đó
- » con ong đang bay nhiệt tình giữa những bông hoa trong vườn
Amnesty [asmnasti] n. sự tha tôi
Amnesty is a pardon given to prisoners of war.
-» She was denied amnesty for her involvement in the war.
Sự tha tội là một sự lượng thứ được gửi cho những tù nhân chiến tranh
- » cô ấy đã được xóa bỏ sự miễn tội vì sự dính líu trong chiến tranh
among [am/\q] prep. Nằm trong số
If you are among certain things, they are all around you.
-» There was a red apple among the green ones.
Neu bạn nằm trong so những sự việc, chủng sẽ vây quanh bạn
- » có một quả táo đó trong số những quả xanh
amount [amaunt] n. số lượng
An amount is how much there is of something.
-» Can I use my card to pay for the entire amount?
Số lượng là có bao nhiêu thứ gì đó
- » tôi có thế sử dụng thẻ của tôi để thanh toán toàn bộ số lượng này không ?
ample [asmpt] adj. Rộng, phong phú
If something is ample, then it is enough or more than enough.
http://moon.vn Page I 14
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» There was an ample supply of oats to feed the horses.
Neu một vật nào đó phong phú, thì nó đủ hoặc nhiều hơn mức đủ
- » những cuộc chiến tranh này là nguồn cung yến mạch phong phú cho những chú ngựa
amuse [omju:z] V. làm cho ai cười
To amuse someone means to do something that is funny or entertaining.
-» The singer was very good. She amused the crowd.
Làm cho ai cười nghĩa là làm gì đó thú vị hoặc giải trí
- » ca sĩ hát hay. Cô ấy đă gây cười cho cả đám đông
analogous [onaelogos] adj. Tương tự
If something is analogous to another thing, then it is like it in certain ways.
-» The relationship with his teacher was analogous to that o f a son and mother.
Neu một vật tương tự vật khác, thì nó được làm ở những cách cụ thể
- » mối quan hệ với giáo viên của anh ấy tương tự với con trai và mẹ
analogy [onaelad3Ì] n. sự tương tự
An analogy is a connection made between things to show that they are similar.
-» The doctor made an analogy between the human heart and a water pump.
Sự tương tự là một sự kết nối được tạo ra giữa nhiều vật để chỉ ra điểm tương đồng ở chúng
- » bác sẽ tạo ra sự đồng cảm giữa trái tim người đàn ông
analytic [senolitik] adj. Thuộc phân tích, giải thích
If something is analytic, it is related to logic and reasoning.
-» The analytic article criticized the new plan and presented one of its own.
Neu một việc nào đó được phân tích, thì nó được liên kết với lý luận và luận chứng
- » bài báo phân tích bình phấm kế hoạch mới và trình bày một phần sở hữu của nó
analyze [asnalaiz] V. phân tích
To analyze something is to study it.
-» The scientist will analyze the blood sample.
Phân tích một sự việc nào đó là nghiên cứu nó
- » nhà khoa học sẽ phân tích mẫu máu
ancestor [aensestor] n. tổ tiên
An ancestor is a family member from the past.
-» My ancestors came from Germany.
Tổ tiên là một thành viên gia đình ở quá khứ
- » những ông bà, tố tiên của tôi đến từ Đức
ancestry [sensostri] n. tố tiên, dòng họ
A person’s ancestry is the series of people from whom a person descended.
-» We studied our ancestry and found out that we are related to royalty.
Dòng họ của một người là chuỗi những người từ trên xuống dưới
- » chúng tôi đã tìm hiếu dòng họ của mình và thấy rằng chúng tôi có quan hệ với hoàng tộc
ancient [einjbnt] adj cổ xưa
If something is ancient, it is very old.
-» I want to see the ancient buildings in Rome.
Một vật cổ xưa, thì nó rất cũ
- » tôi muốn thấy những tòa nhà cố ở Rome
http://moon.vn Page| 15
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
anchor [aeqkor] n. neo tàu
An anchor is a heavy object dropped from a boat to make it stay in one place.
-» When the ship reached its destination, the crew dropped the anchor.
Một neo tàu là một vật nặng thả xuống t ừ một con thuyền để cố định nó một chồ
- » khi một con thuyền đến điểm đích, người thủy thủ thả neo xuống nước.
anemia [onũmiol] n.bệnh thiếu máu
Anemia is a blood condition that causes a person to be pale and tired.
-» When she first developed anemia, she became tired often.
Bệnh thiếu máu là một điều kiện về máu gây ra cho một người bị tái nhợt và mệt mỏi
- » khi cô ấy bị phát triển bệnh thiếu máu lần đầu, cô ấy đã trở nên mệt mỏi thường xuyên
anew [onju:] adv. Lại một nữa, bằng cách khác
If you do something anew, you do it again and in a different way.
-» Though he had failed his driving test, he decided to try it anew.
Neu bạn làm một việc gì đó lại một lần nữa, bạn sẽ thực hiện lại nó và bằng cách khác
- » mặc dù anh ấy bị trượt lần thi lái xe, anh ấy vẫn quyết định thử lại lần nữa
animate [amom it] adj. Có sinh khí, sức sống
When something is animate, it has life.
-» Rocks and machines are not animate things.
Khi một vật gì đó có sức sống, nó có cuộc sống
- » đá và máy móc không phải là vật sống
anniversary [aenovousori] n. ngày kỉ niệm
An anniversary is a day that celebrates something from the past.
-» My parents went out to eat for their wedding anniversary .
Ngày kỉ niệm là ngày mà tán dương một cái gì đó từ quá khứ
- » bố mẹ của tôi đã ăn mừng kỉ niệm ngày cưới của họ
announce [anauns] V. thông báo
To announce something is to make it known.
-» He announced to everyone his new idea for the company.
Thông báo một việc gì đó là làm cho nó được biết đến
- » anh ấy đã thông báo với mọi người về ý tưởng mới của anh ấy cho công ty
annoy [anoi] V. làm khó chịu
To annoy someone means to bother them.
-» The flies buzzing around John’s head annoyed him very much.
Làm khó chịu người nào đó nghĩa là làm họ bực mình
- » những con ruồi bay vo ve quanh đầu John khiến anh ấy rất bực mình
annual [aenjual] adj. Hàng năm
If something is annual, it happens once a year.
-» The only time
Neu một việc xảy ra hàng năm, thi nó xảy ra một lần một năm
- » chỉ một lần
antibiotic [aentibaiatik] n. thuốc kháng sinh
An antibiotic is a medical drug used to kill bacteria and treat infections.
-» The doctor gave me a shot of an antibiotic when I got the flu.
http://moon.vn Page I 16
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Thuốc kháng sinh là một loại thuốc được sử dụng để tiêu diệt vi khuẩn và xử lý bệnh nhiễm trùng
- » bác sĩ đã gửi tôi phiếu tính tiền thuốc kháng sinh khi tôi bị cúm
antique [aentũk] adj. cổ xưa
If something is antique, it is very old and rare, and therefore valuable.
-» My grandmother’s antique rocking chair is worth a lot o f money.
Nếu một vật cổ xưa, thì nó rất cũ và hiếm thấy, và do đó có giá trị lớn
- » ghế đá cổ của ông bà tôi đáng giá nhiều tiền
anthropology [asn0 ropalod3 i] n. nhân loại học
Anthropology is the study of people, society, and culture.
-» In anthropology class, I learned about simple tools that ancient cultures used.
Nhân loại học là một môn học của mọi người, xã hội và văn hóa
- » một lóp học nhân loại học, tôi đã từng học về các công cụ đon giản mà văn hóa cố đại đã dung
anxiety [aeqzaioti] n. mối lo âu
When someone has anxiety, they have a lot of worries and fear.
-» When I have to climb to high places, I’m filled with anxiety.
Khi một người nào đó có mối lo âu, họ có rất nhiều lo lắng và sợ hãi
- » khi tôi phải leo lên một vị trí cao hơn, tôi bị nhồi vào nhiều áp lực
anxious [asqkjbs] adj. Lo âu
When a person is anxious, they worry that something bad will happen.
-» She was anxious about not making her appointment on time.
Khi một người lo âu, họ đắn đo rang mọi thứ tồi tệ sẽ xảy ra
- » cô ấy lo lắng về việc không sắp xếp kịp cuộc gặp
anymore [enimo:r] adv. Không còn ... nữa
Anymore means any longer.
-» Her old pants don’t fit her anymore.
Không còn nữa nghĩa là không còn gì hơn
- » những hơi thở già nua của cô ấy không còn thích họp với cô ấy thêm nữa
anger [aeqgor] V. tức giận
To anger someone is to make them mad.
-»It angers me when people are rude.
Tức giận ai đó là làm họ phát điên
- » tôi thực sự phát điên khi mọi người bất lịch sự
angle [aeqgl] n. quan điểm
An angle is the direction from which you look at something.
-» The giraffe turned its head to see from another angle.
Một quan điểm là một hướng từ cái mà bạn nhìn vào một sự việc nào đó
- » hưu cao cổ quay đầu để nhìn các hướng khác
Angry [aeiqgri] adj tức giận
When someone is angry, they may want to speak loudly or fight.
-» She didn’t do her homework, so her father is angry.
Khi một người nào đó tức giận, họ có thẻ muốn nói thật to hoặc đánh nhau
- » cô ấy không làm bài tập về nhà, nên bố cô ấy tức giận
apart [opa:rt] adv. Riêng biệt, có khoảng cách
http://moon.vn Page| 17
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
When people or things are apart, they are not close together.
-» The couple decided to live apart from each other.
Khi mọi người hoặc mọi vật có khoảng cách, họ không gần gũi với nhau
- » cặp đôi này quyết định rời xa nhau
apartment [opa:rtmont] n. căn hộ
An apartment is a set of rooms in a building where people live.
-» She has a nice apartment in the city.
Một căn hộ là một tập hợp các phòng trong một tòa nhà mà mọi người sinh sống
- » cô ẩy có một căn hộ đẹp ở trong thành phố
apologetic [apabd3etik] adj. Cảm thấy có lỗi
If someone is apologetic, they are sorry about something.
-» The boy felt apologetic after losing his sister’s favorite toy.
Neu một người nào đó thấy có lỗi, họ sẽ xin lỗi về việc nào đó
- » chàng trai cảm thấy có lồi sau khi làm mất chiếc đồ chơi yêu thích của em gái
apology [opabd3Ĩ] n. lời xin lồi
An apology is something someone says to show that they are sorry.
-» After arguing with her teacher, the girl wrote the teacher an apology.
Một lời xin lỗi là một việc một người nói tỏ ra họ có lỗi
- » sau khi tranh cãi với cô giáo mình, cô gái đã viết lời xin lỗi
apparatus [asporaeibs] n. dụng cụ
An apparatus is a device used for a particular purpose.
-» The campers had an apparatus that showed them their exact location.
Dụng cụ là một thiết bị được sử dụng cho một mục đích cụ thể
- » những người cắm trại có một dụng cụ đế chỉ ra họ có vị trí chính xác
apparent [apaeront] adj. Rõ ràng
If something is apparent, it is easy to see.
-» Her happiness was apparent from the smile on her face.
Neu một thứ gì đó rõ ràng, nó sẽ dễ dàng để nhìn thấy
- » niềm hạnh phúc hiện rõ trên nụ cười của cô ấy
appeal [api:l] V. khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn
To appeal to someone is to be interesting or attractive to them.
-» Sleeping all day appeals to me, but I have to go to school.
Hap dẫn ai đó là tạo ra sự thích thú hoặc thu hút họ
- » ngủ cả ngày lối cuốn tôi, nhưng tôi phải đến trường
appear [opbr] V. xuất hiện
To appear is to seem.
-» She appeared to be sad. She was crying.
Xuất hiện là có vẻ gì đó
- » cô ấy đã xuất hiện buồn bã. Cô ấy đã khóc
appetite [sepitait] n. ngon miệng
Your appetite is your hunger for food.
-» Tom has a big appetite. He eats all the time.
Sự ngon miệng của bạn là việc bạn đang cần thức ăn
- » Tom cảm thấy rất ngon miệng. Anh ấy ăn tất cả thời gian.
http://moon.vn Pagel 18
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
appetizing [aepitaiziq] adj. Làm cho ngon miệng
When food is appetizing, it looks and smells very good.
-» The appetizing plate of cookies was gone in half an hour.
Khi một đồ ăn ngon miệng, nó trông và có mùi vị rất tốt
- » đĩa bánh quy ngon miệng được chuyên đến nửa tiếng trước đó.
applaud [opioid] V. ủng hộ
To applaud means to clap in order to show approval.
-» Everyone cheered and applauded Manny’s efforts,
ủng hộ nghĩa là vỗ tay để tán dương
- » mọi người làm phấn khởi và ủng hộ sự cố gắng của Manny
applause [oplo :z] n. tiếng vỗ tay khen ngợi
Applause is the noise made when people clap hands to show approval.
-» At the end of his speech, everyone gave applause.
Vồ tay khen ngợi nghĩa là tạo ra sự ồn ào khi mọi người vô tay tán dương
- » kết thúc bài báo cáo của anh ấy, mọi người đã vỗ tay khen ngợi
applicant [asplikont] n. ứng viên
An applicant is someone who writes a request to be considered for a job or prize.
-» Lots of applicants came into the store when the job position became available.
Một ứng viên là người mà viết yêu cầu được tuyển việc hoặc nhận giải
- » nhiều ứng viên đã đến cửa hàng khi vị trí nghề nghiệp trở nên sẵn sang
apply [aplai] V. xin, ứng dụng
To apply something means to put it on.
-» She always applies makeup to her face before going outside.
Xin gì đó là đệ đơn vào đó
- » cô ấy luôn luôn xin trang điếm khuôn mặt trước khi ra ngoài
appoint [apoint] V. bổ nhiệm
To appoint someone to a job means to give the job to them.
-» Two students were appointed to help the scientists with their research.
Bo nhiệm ai đó vào một công việc nghĩa là tạo cho nghề nghiệp.
- » 2 học sinh được bố nhiệm đế giúp đỡ các nhà khoa học với nghiên cứu của họ
appreciate [apri:Jieit] V. đề cao, đánh giá cao
To appreciate something is to understand its good qualities.
-» I can appreciate the lovely scenery.
Đánh giá cao gì đó là hiểu được chất lượng tốt của nó
- » tôi có the đánh giá cao cảnh vật đáng yêu này
approach [aproutj] V. lại gần
To approach something means to move close to it.
-» The boy approached his school.
Lại gần gì đso là đến gần nó
- » người con trai đến gần trường học của mình
appropriate [oprouprieit] adj. Hợp lý
When a thing is appropriate, it is right or normal.
-» It’s appropriate to wear a suit when you go to the office.
Khi một vật phù họp, nó đúng đắn hoặc có tiêu chuẩn
http://moon.vn Page| 19
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » nó phù hợp để mặc một bộ com-le khi bạn đến văn phòng
approve [opru:v] V. chấp thuận
To approve of something means you like it or are happy about it.
-» Her co-workers approved her new plan.
Chap thuận gì đó nghĩa là bạn thích nó hoặc thấy hạnh phúc về nó
- » đồng nghiệp của cô ấy chấp thuận kế hoạch mới của cô ấy
approximate [opraksomit] adj. Gần đúng như thế
Approximate means to be close to an exact amount, number or time.
-» My approximate height is two meters.
Gan đúng như the nghĩa là gần với số lượng chính xác, số hoặc thời gian chính xác
- » chiều cao gần đúng của tôi là 2 mét
aquarium [okwEoriom] n. bế nuôi
An aquarium is a building where fish and underwater animals are kept.
-» We took a trip to the aquarium and saw a scary shark.
Be nuôi cá là một công trình mà cá hoặc động vật dưới nước được nuôi ở đó
- » chúng tôi có một chuyến đi thăm khu công viên nuôi cá và đã thấy cá mập đáng sợ.
aquatic [sekwotik] adj. sống ở dưới nước
If a plant or animal is aquatic, it lives or grows in water.
-» The dolphin is an aquatic mammal.
Neu một cây trồng hoặc động vật sống dưới nước, thì nó sống hoặc phát triển dưới nước
- » cá heo là động vật sống dưới nước
arbitrary [a:rbitreri] adj. Độc đoán
If something is arbitrary, it is not based on any plan or system, so it seems random.
-» The classroom had many arbitrary rules that made me confused.
Neu một vật độc đoán, nó thường không dựa trên bất cứ kế hoạch hay hệ thống nào, nên nó dường
như ngẫu nhiên
- » lóp học có nhiều luật ngẫu nhiên làm tôi hoang mang
arc [a:rk] n. hình cung
An arc is a curved shape.
-» A rainbow has the shape of an arc.
Hình cung là hình dạng cong
- » một cầu vông có hình vòng cung
arch [a:rtj] n. hình cung
An arch is a curved opening formed under a structure such as a bridge or doorway.
-» The arch of the bridge was not high enough f or the tall boat to pass underneath.
Hình cung là một cấu trúc dưới dạng mở hình cong như một cây cầu hoặc ô cửa
- » một cây cầu hình vòng cung không đủ cao cho tàu thuyền cao đi dưới nó
archaic [a:rkeik] adỹcổxưa
If something is archaic, it is very old or outdated.
-» To be competitive, we must update our archaic equipment.
Neu một vật CO kính, nó sẽ rất cũ hoặc hết hạn
- » để cạnh tranh, chúng ta phải nâng cấp thiết bị cũ của mình.
archeology [a:rkiotad3 Ì] n. khảo cổ học
http://moon.vn Page| 20
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Archeology is the study of ancient people through their artifacts.
-» He studied archeology to learn more about ancient Egyptian culture.
Khảo cổ học là phưcmg pháp nghiên cứu của những người cổ đại thông qua đồ tạo tác của họ.
- » ông ấy đã nghiên cửu khảo cổ học để thấy được nhiều nền văn hóa Ai cập cổ đại hơn
archeological [a:rkiolod3 Ĩkol] adj. Thuộc về khảo cổ học
When something is archeological, it relates to archeology.
-» They found archeological evidence that proved an ancient species of man.
Khi một việc thuộc về khảo cổ học, nó có liên quan tới khảo cổ học
- » họ đã tìm ra được nhiều bằng chứng khảo cổ để chứng minh một người đàn ông cổ đại có thực.
archer [a:rtjhr] n. người bắn cung
An archer is a person who uses a bow and arrows.
-» The expert archer hit the target every time.
Người ban cung là một người sử dụng cây và những mũi tên
- » chuyên gia bắn cung bắn trúng mục tiêu mọi lần.
architect [aưkitekt] n. kiến trúc sư
An architect is a person who designs buildings.
-» The plans for building the new home were drawn by a famous architect.
Kiến trúc sư là người thiết kế các công trình
- » kế hoạch xây dựng cho các ngôi nhà mới được đưa vào bởi một kiến trúc sư nổi tiếng
architecture [a:rkotcktfor] n. cấu trúc
Architecture is the style or way a building is made.
-» The architecture of the church is amazing.
Cấu trúc là một phong cách hoặc phương pháp xây dựng được tạo nên
- » cấu trúc của nhà thờ rất kinh ngạc
arduous [a:rd3U3s] adj. Khó khăn, gian khổ
When something is arduous, it demands great effort or labor.
-» The explorers began their arduous hike up the steep mountain.
Khi một chuyện khó khăn, nó đòi hỏi một sự cố gắng hoặc lao động hăng say
arena [orimo] n. đấu trường
An arena is a building where people can watch sports and concerts.
-» The new arena was all set to hold the championship match.
Đấu trường là một công trình xây dựng mà mọi người có thể xem thể thao và hòa nhạc.
- » đấu trường mới này là nơi tổ chức tất cả các trận đấu tranh chức vô địch
argue [a:rgju:] V tranh luận
To argue is to angrily speak to someone because you do not agree.
-» We argued about where to go for dinner.
Tranh luận là nói một cách tức giận với một người nào đó vì bạn không đồng tình.
- » chúng tôi bàn luận về địa điểm ăn tối.
arid [serid] adj. Khô khan, vô vị
If a place is arid, then it is hot and dry and gets very little or no rain.
-» Not many plants grow in the arid desert.
Nếu một địa điểm khô khan, thì nó nóng và khô và có ít hoặc không có mưa
- » không nhiều cây cối phát triến được ở sa mạc khô cằn
http://moon.vn Page| 21
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
arise [araiz] V. nảy sinh
To arise is to happen .
-» Difficulties arose with his computer because i t was old.
Nảy sinh là xảy ra
- » nhũng khó khăn xuất hiện với chiếc máy tính của anh ấy vì nó đã cũ
aristocracy [asrastdkrasi] n. tầng lóp quý tộc
The aristocracy is the highest class of people in certain societies.
-» Most members of the aristocracy were very well-fed.
Tang lóp quý tộc là tầng lóp cao nhất của con người trong những xã hội cụ thể
- » hầu hết những thành viên của tầng lóp quý tộc đều bị béo phì
aristocrat [arfstakraet] n. người quý tộc
An aristocrat is a person who is of the highest class in certain societies.
-» The aristocrat did not need a job because his family was wealthy.
Người quý tộc là một người thuộc tầng lóp cao nhất của những xã hội cụ thể
- » người quý tộc không cần nghề nghiệp vì gia đình của họ giàu có
arithmetic [s] n. số học
Arithmetic is math.
-» I like to study arithmetic at school.
So học là toán học
- » tôi thích học toán ở trường
armed [a:rmd] adj. Vũ trang
If you are armed, you are carrying a weapon.
-» The robber was armed with a gun.
Neu bạn được trang bị vũ trang, bạn sẽ mang theo vũ khí
- » kẻ cướp có trang bị một khấu sung
army [a:rmi] n. quân đội
An army is a large group of people who fight in wars.
-» The army protects all the people in the country.
Quân đội là một tổ chức lớn gồm nhiều người tham gia chiến tranh
- » quân đội bảo vệ tất cả người dân của quốc gia
aroma [arouma] n. mùi thơm
An aroma is a scent or smell.
-» I love the aroma of coffee in the morning.
Mùi thơm là một mùi hương hoặc mùi vị
- » tôi yêu mùi của café vào buối sáng
arrange [areindj] V. sắp xếp
To arrange things is to put them in the right place.
-» Please arrange the bowling pins in order so we can play.
Sắp xếp các vật là để chúng vào đúng vị trí
- » cần sắp xếp chai bowling để chúng tôi có thể chơi
arrest [arest] V. bắt giữ
To arrest someone means to catch them for doing something bad.
-» The man was arrested for breaking the law.
Bat giữ ai đó nghĩa là bắt họ vì làm những điều xấu
http://moon.vn Page| 22
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g
- » người đàn ông bị bắt vì phạm luật
arrive [oraiv] V. đến nơi
To arrive is to get to or reach some place.
-» The bus always arrives at the comer of my street at 4:00.
Đen nơi là đi đến hoặc cập bến một vài địa điểm
- » xe bus thường đi đến góc phổ lúc 4 giờ
arrogant [aerogont] adj. Kiêu ngạo
If someone is arrogant, they think that they are more important than others.
-» He is very arrogant. Even though he’s not the boss, he tells everyone what to do.
Neu một người kiêu ngạo, họ nghĩ rằng họ quan trọng hơn tất cả
- » anh ấy ray kiêu ngạo. Mặc dù anh ấy không phải ông chủ, nhưng anh ấy vẫn nói với mọi người
cái gì cần làm.
arrow [aerou] n. mũi tên
An arrow is a thin, straight stick shot from a bow.
-»The arrow flew through the air and hit the target.
Mũi tên là một vật thanh, thắng được bắn từ cây cung
- » mũi tên này đã bay qua không khí và trúng mục tiêu
artery [a:rtori] n. động mạch
An artery is a tube that takes blood from the heart to the rest of the body.
-» Eating healthily keeps your arteries clean, so blood can flow with ease.
Động mạch là một đường ống dẫn máu đi từ tim đến toàn cơ thế
- » ăn tốt giữ cho động mạch sạch sẽ, nên máu có thể chảy dễ dàng
article [arrtikl] n. bài bào
An article is a story in a newspaper or magazine.
-» Did you read the article in the newspaper about the soccer game?
Một bài báo là một câu chuyện trong một tạp chí hoặc tờ báo
- » bạn đã đọc bài báo trong tạp chí về trò chơi đá bóng chưa ?
artifact [airtofaekt] n. đồ tạo tác
An artifact is an old object made by humans that is historically interesting.
-» We studied artifacts from an ancient Chinese settlement.
Một đồ tạo tác là một vật cũ được làm bởi những người đàn ông thích lịch sử
- » chúng tôi đã nghiên cứu những đồ tạo tác từ một sự định cư người Trung Quốc cổ đại
Artificial [auorfljol] adj. Nhân tạo
If something is artificial, it is made to look like something natural.
-» That soccer field has artificial grass, but it looks real.
Một vật nhân tạo, khi nó được làm đế nhìn giống tự nhiên
- » lĩnh vực đá bóng trên cỏ nhân tạo, nhưng nó không thật
Artist [arrtist] n. họa sĩ
An artist is a person who paints, draws, or makes sculptures.
-» He went to Paris to become an artist.
Họa sĩ là một người mà vẽ, tô màu hoặc điêu khắc
arthritis [a:roraitis] n. chứng viêm khớp
Arthritis is an illness causing pain and swelling in a person’s joints.
http://moon.vn Page| 23
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Agatha couldn’t play the piano anymore because of her arthritis.
Chứng viêm khớp là chứng bệnh khiến khớp của một ai đó bị đau đớn và sung lên
- » Agatha không thể chơi được đàn piano vì chứng viêm khớp
ashamed [ajeimd] adj.Xauho
To be ashamed is to feel upset because you did something wrong or bad.
-» He was a shamed when he found out that I knew about his past.
Bị xấu ho là cảm giác bị khó chịu vì bạn đã làm gì sai hoặc tồi tệ
- » anh ấy đã xấu hổ khi anh ấy biết mình đã lộ ra quá khứ cho tôi
ashore [ajb:r] adv. Trên bờ
If something goes ashore, it goes from water to the land.
-» After a long day of fishing, Glen pulled his boat ashore, so it wouldn’t float away.
Neu một vật vào bờ, nó xuất phát từ nước tới đất liền
- » sau một ngày dài câu á, Glen đã đưa thuyền vào bờ, nên nó không thế trôi đi xa.
asleep [asli:p] adj. Ngủ
When a person is asleep, they are not awake.
-» The baby has been asleep for hours.
Khi một người đang ngủ, họ không thức giấc
- » đứa trẻ này đã ngủ được vài tiếng
aspect [asspekt] n. vẻ bề ngoài
An aspect is one part or feature of something.
Ve be ngoài là một phần hoặc nét đặc trưng của vật gì đó
-» I thought about the different aspects of owning two dogs.
- » tôi đã nghĩ về sự khác biệt vẻ bề ngoài của 2 chú chó tôi nuôi
aspire [aspaiar] V. khao khát
To aspire means to have a strong desire to achieve or do something.
Khao khát nghĩa là rat mong muon nhận được hoặc làm gì đó
-» George aspired to be a doctor from a young age.
- » George đã khao khát thảnh bác sĩ từ khi còn trẻ
assemble [asembal] V. thu thập
To assemble means to get together in one place.
Thu thập nghĩa là đặt cùng một chỗ
-» The parents assembled to discuss ways to improve their children’s education.
- » cha mẹ tôi đã thu thập đế bàn tán cách nâng cao giáo dục con cái
assert [asa:rt] V. xác nhận
To assert a fact or belief means to state it with confidence.
-» He asserted that his mother’s cooking was better than his best friend’s.
Xác nhận là một việc hoặc kì vọng nghĩa là tuyên bố nó một cách tự tin
- » anh ấy đã xác nhận rằng mẹ anh ấy nấu ăn ngon hơn bạn thân anh ấy
assess [ases] V. quyết định
To assess something means to judge the structure, purpose, or quality of it.
-» She assessed the condition of the toy car before buying it.
Quyết định việc gì đó là đánh giá cấu trúc, mục đích hoặc chất lượng của nó
- » cô ấy đã quyết định điều kiện của chiếc ô tô đồ chơi trước khi mua nó
http://moon.vn Page| 24
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
asset [aeset] n. tài sản
An asset is a skill or quality that is useful or valuable.
-» The coach realized the boy’s speed was an asset to the team.
Tài sản là một kĩ năng hoặc đặc tính có ích hoặc có giá trị
- » huyển luận viên đã nhận ra tốc độ của chàng trai là tài sản của cả team
assign [osain] V. chia phần
To assign something to someone is to tell them to do it.
-» I assigned the worker an important task.
Chia phần cái gì đó cho ai đó là nói với họ thực hiện nó
- » tôi đã phân chia cho công nhân một nhiệm vụ quan trọng
assist [osist] V. giúp đỡ
To assist someone is to help them.
-» Andrew assisted me with my homework.
Giúp đỡ ai đó là hỗ trợ họ
- » Andrew đã giúp đỡ tôi bài tập về nhà
associate [asoujiet] V. kết giao, kết hợp
To associate means to connect something with a person or thing.
-» Most people associate birthday parties with having fun.
Ket giao nghĩa là kết nối cái gì đó với một người hoặc một vật
- » hầu hết mọi người kết hợp bữa tiệc sinh nhật với niềm vui
assume [osju:m] V. cho rằng, thừa nhận
To assume something is to think that it is true, even with no proof.
-» I assume you are both familiar with this plan.
Thừa nhận cái gì đó là nghĩ rằng nó đúng, thậm chí không cần chứng cớ
- » tôi thừa nhận cả 2 bạn rất quen kể hoạch này
Assumption [osAmpJon] n. sự giả bộ, giả định
An assumption is something that you believe is true but cannot prove.
-» I went to the cafeteria on the assumption that everyone would be there.
Giả định là việc mà bạn tin nó là đúng nhưng không thể chứng minh
- » tôi đã đi đến quán ăn tự phục vụ theo giả định mọi người sẽ đều ở đó
asteroid [aestoroid] n. hành tinh nhỏ
An asteroid is a giant rock from outer space.
Một hành tinh nhỏ là một khối đá khống lồ đến từ không gian bên ngoài
-» In 1908, a giant asteroid hit Siberia.
- » năm 1908, một hành tinh khống lồ đã rơi trúng Siberia
astonish [ostanij] V. làm ngạc nhiên
To astonish someone means to greatly surprise them.
-» The amount of people that came to her party astonished her.
Làm ngạc nhiên ai đó là tạo sự bất ngờ lớn với họ
- » số lượng lớn những người này xuất hiện bất ngờ ở bữa tiệc của cô ấy
astounded [ostaundid] adj. Kinh ngạc
If you are astounded, you are very surprised.
-» I was astounded that Monica won the art competition.
Nếu bạn kinh ngạc, bạn sẽ ngạc nhiên
http://moon.vn Page| 25
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » bạn bị kinh ngạc rằng Monica đã giành chiến thắng cuộc thi vẽ
astrology [astratad3 Í] n. thuật chiêm tinh
Astrology is the study of the stars in the belief that they influence people’s lives.
-» Jack, who studies astrology, believes that the stars can predict the future.
Thuật chiêm tinh là nghiên cứu những vì sao bằng niềm tin rằng chúng ảnh hưởng tới cuộc sống của
con người
- » Jack, người đã nghiên cứu thuật chiêm tinh, tin rằng các vì sao có thể báo trước tưcmg lai
astronaut [asstronott] n. phi hành gia
An astronaut is a person that goes into outer space.
-» The astronaut was walking on the moon.
Phi hành gia là một người đi vào vũ trụ
- » phi hành gia này đã đi bộ trên mặt trăng
astronomy [ostranomi] n. thiên văn học
Astronomy is the study of the stars and planets.
-» Harold loved watching the stars, so he decided to study astronomy.
Thiên văn học là nghiên cứu các vì sao và các hành tinh
- » Harold yêu thích việc xem các vì sao, nên anh ấy đã quyết định học thiên văn học
atmosphere [aetmosfior] n. khí quyển
The atmosphere is the air around the Earth where weather conditions form.
-» Scientists worry that harmful substances are hurting the atmosphere.
Khí quyến là bầu không khi quanh trái đất nơi mà hình thế điều kiện thời tiết tồn tại
attacked [staek] V. tấn công
To attack is to try to fight or to hurt.
-» The man with the sword attacked the other man first.
Tấn công là cố gắng đánh hoặc gây hại
- » người đàn ông này đã tấn công bằng gươm đầu tiên với người đàn ông kia
attach [otaeự] V. gắn liền, trói buộc
To attach is to put two things together.
-» I attached the socks to the clothesline to dry.
Gắn lien là để các vật vào với nhau
- » tôi đã gắn kết các miếng lót với đế giầy cho khô
attain [stein] V. đạt được
To attain something means to gain or achieve it, often after a lot of effort.
-» In two more years, I will attain my high school diploma.
Đạt được gì đó là thu được hoặc giành được nó, thường là sau nhiều sự cố gắng
- » trong 2 năm, tôi sẽ đạt được văn bằng cấp ba
attempt [otompt] V. cố gắng
To attempt something is to try to do that thing.
-»I am attempting to learn English.
Co gang làm gì đó là thử sức hết mình làm nó
- » tôi sẽ cố gắng học tiếng anh
attend [otend] Vchú tâm, tham gia
To attend something is to go to it.
-» My sister and I attend the same school.
http://moon.vn Page| 26
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Tham gia gì đó là đi đến đo
- » chị gái tôi và tôi tham gia học cùng trường
attention [otenjbn] n. sự chú ý, sự tham gia
Attention is the notice, thought, or consideration of someone.
-» His work got the attention of two of his co-workers.
Sự tham gia là thông báo, ý kiến hoặc sự suy xét về ai đó
attentive [otentiv] adj. Chăm chú
If you are attentive, you are careful and you pay attention.
-» He is a good student because he is attentive to every detail on his work.
Neu bạn chăm chú, bạn sẽ cẩn thận và chú ý
- » anh ấy là học sinh giỏi vì anh ấy rất chăm chú vào mỗi công việc
attic [aetik] n. gác mái
An attic is a room just below a house’s roof.
-» There were two windows in their attic.
Gác mái là một phòng dưới mái nhà
- » có 2 cửa số ở tầng gác mái
attire [otaior] n. quần áo, đồ trang điếm
Attire is nice or special clothing.
-» Everyone wore the ir best attire to the president’s daughter’s wedding.
Đồ trang điểm là trang phục đẹp và đặc biệt
- » mỗi người mặc đồ trang phục đẹp nhất đế dự lễ cưới con gái giám đốc
Attitude [aetitju:d] n. thái độ, quan điếm
Someone’s attitude is the way they feel and think.
-» John has a bad attitude. He’s always angry.
Quan điếm của mọi người là cách họ cảm nhận và nghĩ
- » John có quan điểm xấu. Anh ấy thường cáu giận
attorney [ata:mi] n. người thụ ủy, luật sư
An attorney is one who gives others advice about the law.
-» The attorney appeared in front of the judge for me.
Người thụ ủy là một người mà gửi lời khuyên khác về luật
- » luật sư đã xuất hiện trước quan tòa với tôi
attract [otrsekt] V. hút, thu hút
To attract means to make a person or thing come closer or be intereste
-» The magnet attracted the metal.
Thu hút nghĩa là làm một ngược hoặc một văn trở nên gần gũi hơn hoặc quan tâm hơn
- » nam châm hút kim loại
attribute [setribjutt] n. thuộc tính
An attribute is a characteristic of a person or thing.
-» He isn’t very clever, but he does have some other positive attributes.
Thuộc tính là một tính cách của người hoặc vật
- » anh ấy không thông minh, nhưng anh ấy có nhiều tính cách tích cực khác
athlete [ae01i:t] n. lực sĩ
An athlete is a person who plays sports.
http://moon.vn Page| 27
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Some athletes can play many sports very well.
Lực sĩ là người mà chơi thể thao
- » một vài lực sĩ có thể chơi nhiều môn thể thao tót
audible [o:dobl] adj. Có thể nghe rõ
If something is audible, then it is able to be heard.
-» The sound of the drums was audible from miles away.
Neu mọi vật có thể nghe rõ, thì nó có thể được nghe
- » âm thanh của cái trống có thể nghe rõ từ hàng mét
audience [o:dions] n. khan giả
An audience is a group of people who watch something together.
-» There was a large audience at the game.
Khan giả là một nhóm người xem những việc khác
- » có một lượng khán giả lớn trong trò chơi
audit [o:dit] V. kiểm tra
To audit means to inspect financial records from a person or business.
-» The government usually audits companies that report lower than usual incomes.
Kiem tra so sách là xem xét kĩ báo cáo tài chính từ một người hoặc công ty
- » chính phủ thường xuyên kiểm tra các công ty báo cáo muộn hơn thu nhập hàng năm
auditorium [o:dito:rĨ3m ] n. thính phòng
An auditorium is a large building used for public events.
-» People have gathered at the school auditorium to watch the play.
Thính phòng là một tòa nhà lớn được sử dụng cho những sự kiện công cộng
- » mọi người đã tập hợp lại ở hội trường lớn để xem trò chơi
autobiography [odabaiagrofi] n. tự truyện
An autobiography is a true story of a person’s life written by that person.
-» I read an autobiography about my favorite entertainer.
Tự truyện là một câu chuyện đúng về cuộc sống của một người được viết bởi người đó
- » tôi đã đọc một cuốn tự truyện về người tiêu khiến mà tôi thích
autograph [odagríet] n. bút tích
An autograph is the written name of a famous person.
-» Everybody wanted the movie star’s autograph.
Bút tích là một tên của 1 người nổi tiếng được viết lại
- » mọi người muốn chữ kí của ngôi sao điện ảnh này
automate [odameit] V. tự động hóa
To automate a company means to install machines or computers to do the work.
-» When the bank automated, it started installing ATM machines.
Tự động hóa một công ty là cài đặt máy móc hoặc máy vi tính để làm việc
- » khi một ngân hàng được tự động hóa, nó bắt cài đặt máy ATM
automobile [adamabid] n. xe ô tô
An automobile is a car.
-» The first automobiles were very different from the ones that exist today.
Xe ô tô là xe ô tô
- » những chiếc xe ô tô đầu tiên rất khác với nhũng chiếc còn tồn tại đến bây giờ
http://moon.vn Pagel 28
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
authentic [o:0entik] adj. Đích thực
When something is authentic, it is not false or a copy of the original.
-» We ate authentic Italian food on our vacation to Rome.
Khi một vật được xác thực, nó không đúng hoặc một bản sao chép nguyên mẫu
- » chúng ta đã ăn thức Y đích thực trong kì nghỉ tới Roma của chúng ta
author [o:0or] n. tác giả
An author is a person who wrote a certain piece of writing.
-» The author was hard at work on his next novel.
Tác giả là một người viết một phần cụ thể
- » tác giả chăm chỉ làm việc với cuốn tiểu thuyết của mình
authoritative [30o:riteitiv] adj.
If something is authoritative, it uses the best information available.
-» This book is an authoritative source on Ancient Egypt’s Queen Nefertiti.
authority [o0o:roti] n. uy quyền
Authority is the power that someone has because of their position.
-» The policeman has authority on the streets.
Uy quyền là sức mạnh mà mọi người có vì vị trí của họ
- » người cảnh sát có quyền lực trên những con phố
authorize [o:0oraiz] V. cho quyền
To authorize something means to give permission for it.
-» The mayor authorized the construction o f a new statue in the park.
Cho quyền cái gì đó là gửi giấy phép cho nó
- » thị trưởng đã cho quyền xây dựng bức tượng mới ở công viên
avail [oveil] n. không có lợi
Avail is help. It is often used in the achievement of a goal.
-» His studying was to no avail because he failed the test.
Không có lợi gì là sụ giúp đỡ. Nó thường được sử dụng như đạt mục tiêu
- » việc học của anh ấy không có kết quả gì vì anh ấy thi trượt
available [aveilobol] adj. sẵn sàng
If something is available, it means you can get it.
-» There were many seats available in the room.
Neu mọi thứ sẵn sàng thì có nghĩa là bạn có thể nhận nó
- » có nhiều chỗ đặt sẵn trong phòng
avalanche [aevolaentj] n. tuyết lở
An avalanche is a large amount of snow, ice, and rock falling off a mountain.
-» The avalanche destroyed the mountain village.
Tuyết lở là lượng tuyết lớn, bang và đá bị đổ xuống một ngọn núi
- » tuyết lở đã phá hủy ngôi làng chân núi
avenue [aevonju:] n. đại lộ
An avenue is a road, often a large one with buildings on each side.
-» Drive down this avenue and then turn left to go to the park.
Đại lộ là một con đường lớn với nhiều tòa nhà mỗi bên
- » lái xuống đại lộ này và sau đó rẽ trái để ra công viên
average [aev3rid3] adj. Trung bình
http://moon.vn Page| 29
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
If something is average, it is at a normal level.
"-» I’m not rich or poor; I’m average."
Neu một thứ gì đó ở mức trung bình, nó ở mức độ bình thường
- » tôi không giàu hoặc nghèo, tôi ở mức bình thường
avoid [ovoid] V. tránh xa
To avoid something is to stay away from it.
-» Avoid the broken bottle on the floor.
Tránh xa gì đó là ở xa nó
- » tránh xa việc các chai lọ đã bị vỡ trên tầng
await [oweit] V. chờ đợi
To await something means to wait for it.
-» The players awaited the judge’s decision.
Chờ đợi gì đó là chờ đợi nó
- » những người chơi đã chờ đợi quyết định của trọng tài
awake [oweik] adj. Tỉnh ngủ
When you are awake, you are not asleep.
-» Sometimes I lay awake in bed because I am not tired.
Khi bạn tỉnh ngủ, bạn sẽ không ngủ
- » một vài lần tôi tỉnh ngủ trên giường vì tôi không mệt
award [awo:rd] n. phần thưởng
An award is a prize someone gets for doing something well.
-» He got an award for having the best grades in class.
Phan thưởng là một giá trị người nào đó nhận được khi làm tốt gì đó
- » anh ấy đã nhận được một phần thưởng vì có thành tích học tốt trong lóp
aware [swear] adj. Nhận biết
If you are aware of something, you know about it.
-» Iwas not aware of the ringing phone.
Neu bạn nhận ra gì đó, thì bạn biết về nó
- » tôi đã không nhận ra chuông điện thoại
awesome [o:ssm] adj. Nghiêm trọng
If something or someone is awesome, they are impressive or frightening.
-» The huge military plane was an awesome sight.
Neu một việc gì hoặc một người nào đó nghiêm trọng, họ gây ấn tượng hoặc làm hoàng sợ
awful [o:fol] adj. Khủng khiếp
When something is awful, it is very bad.
-» Her performance last night was awful.
Khi một cái gì đó khủng khiếp, nó sẽ rất tồi tệ
- » buổi biểu diễn tối qua thật khủng khiếp
awhile [ohwail] adv. Một lát
If you do something awhile, you do it for a short time.
-» Wait here awhile, and I’ll bring some tea.
Neu bạn làm gì đó một lát, bạn làm nó trong một thời gian ngắn
- » chờ ở đây một lát, và tôi sẽ mang trà đến
awkward [o:kwsrd] adj.lúng túng
http://moon.vn Page| 30
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
If something is awkward, it is embarrassing and uncomfortable.
-» After dropping his coffee cup, Robbie felt awkward.
Neu một việc gì đó lúng túng, nó sẽ ngăn trở hoặc không thoải mái
- » sau khi đánh rơi cốc café của anh ay, Robbie đã cảm thấy lúng túng
ax [aeks] n. cái rìu
An ax is a tool used to cut wood.
-» She used an ax to cut some wood for the fire.
Một cái rìu là công cụ được dùng để chặt gỗ
- » cô ẩy đã sử dụng một cái rìu để chặt vài khúc gỗ để đốt

B
background [baekgraund] n. lý lịch
A background is a person’s education, family, and experience.
- » lý lịch là trình độ giáo dục, gia đình và kinh nghiệm của một người
-» The new teacher had a background in science and math.
- » giáo viên mới có lý lịch về khoa học và toán học
backstage [baeksteid3] adv. hậu trường
If something happens backstage, it occurs behind a theater’ s stage.
-» After the show, the director went backstage and thanked the actors.
Nếu việc nào xảy ra ở hậu trường, thì nó được thực hiện ở sau sân khấu.
=> Sau buổi diễn, đạo diễn quay vào hậu trường và cảm ơn các diễn viên.
bachelor [baetjoler] n. người đàn ông độc thân
A bachelor is an unmarried man.
-» Since he was a bachelor, Jason did his shopping by himself.
Người đàn ông độc thân là một người đàn ông không kết hôn.
=> Từ khi anh ta sống độc thân, Jason tự mình đi mua sắm
badly [baedli] adv. trầm trọng
Badly means in a severe or harmful way.
-» He hurt his arm badly playing with friends.
Trầm trọng nghĩa là đang ở trong một tình hình rất xấu
=> Anh ta đã làm đau tay một cách trầm trọng khi chơi với bạn.
bait [belt] n. miếng mồi
Bait is something used to trick a person or thing to do something.
-» The best bait for catching fish is a big, fat worm.
Miếng mồi là một thứ dùng đề lừa một người hay vật để làm điều gì đó
bake [beik] V. nướng lò, bỏ lò, nung nấu
To bake means to cook food with heat.
-» My sister is a good cook. She bakes delicious cakes.
Nướng lò tức là nấu thức ăn với hơi nóng.
=> Chị tôi là một người nấu ăn giỏi. Chị ấy nướng những chiếc bánh rất ngon.
balance [bselens] V. giữ thăng bằng
To balance something is to keep it from falling.
-» We saw an elephant balance itself on a ball.
Giữ thăng một cái đó nghĩa là ngăn không cho nó đổ.
=> Chúng tôi đã thấy một con voi tự giữ thăng bằng trên một quả bóng.
http://moon.vn Page| 31
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
bald [bo:ld] adj. hói, trọc
If someone is bald, they have no hair.
-» My oldest brother is bald.
Nếu ai đó trọc, thì họ không có tóc
=> Anh cả của tôi bị trọc.
band [baend] n. ban nhạc
A band is a group of people who play music.
-» My brother is in a rock band.
Một ban nhạc là một nhóm người chơi nhạc
=> Anh trai tôi ở trong một ban nhạc rock.
bankrupt [bserikrApt] adj. phá sản
If someone is bankrupt, then they are unable to pay their debts.
-» The store had few customers and soon went bankrupt.
Nếu ai đó phá sản, thì sau đó họ không có khả năng trả nợ.
=> Cửa hàng có quá ít khách hàng nên nó nhanh chóng phá sản.
banquet [baeqkwit] n. đại tiệc
A banquet is a grand formal dinner.
-» Both families brought a lot of food for the wedding banquet.
Đại tiệc là một bữa ăn tối lớn trang trọng.
=> Cả hai bên gia đình mang đến rất nhiều đồ ăn cho bữa tiệc cưới linh đình.
barber [ba:rber] n. thợ cạo
A barber is a person whose job is to cut hair.
-» My hair is getting much too long. I’d better go to the barber’s shop.
Thợ cạo là người có công việc là cắt tóc.
=> Tóc của tôi trở nên quá dài. Tốt hơn hết là tôi nên đi ra tiệm cắt tóc.
bare [bear] adj. trần trụi
When something is bare, it is plain. It has no covering.
-» He likes to walk around in his bare feet.
Khi cái gì đỏ trần truị, nó trở nên rõ ràng. Nó không có gì che đậy.
barely [beerli] adv.vửa đủ
Barely means by the smallest amount, almost not.
-» I barely had enough money to pay for my bus ticket.
Vừa đủ tức là một lượng nhỏ nhất có thể, hầu như không.
=>Tôi chỉ có vừa đủ tiền để mua vé xe buýt
bark [ba:rk] V. sủa
When a dog barks, it makes a short, loud noise.
-» The dog barked loudly and frighteningly .
Khi một con chó sủa, nó tạo nên một tiếng ồn ngắn và ẩm ĩ
=> Con chó sủa một cách ầm ĩ, kinh khủng
barley [ba:rli] n. lúa mạch
Barley is a grain that is used for animal feed, health food and beer.
-» The farmer grew barley to feed his cows in the winter.
http://moon.vn Page| 32
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Lúa mạnh là một loại hạt lúa thường được dùng để làm thức ăn động vật, thực phẩm bổ
dưỡng và bia.
barren [baeran] adj. cằn cỗi
If land is barren, it has no plants growing on it.
-» People cannot farm in barren lands.
Nếu một mảnh đất cằn cỗi, thì không có giống cây nào mọc trên nó.
=> Con người không thể canh tác trên những mảnh đất cằn cỗi
barrier [baerier] n. rào chắn
A barrier is something that is in your way.
-» The Great Wall was a barrier between China and its enemies.
Một rào chắn là một cái gì đó chắn ngang con đường của bạn.
=> Vạn Lý Trường Thàh là một rào chắn giữa Trung Quốc và kẻ địch của nó.
base [beis] n. cơ sở, nền tảng, nền móng
The base is the bottom of something.
-» The base of the table has three legs.
Nền móng là thứ ở dưới một cái gì đó.
=> Nền móng của cái bàn này là ba cái chân
basement [beisment] n. tầng hầm
A basement of a house or building is a room that is built underground.
-» They turned their basement into a game room.
Tầng hầm của một căn nhà hay một tòa nhà là khoảng không gian được xây phía dưới mặt
đất.
=> Họ chuyển tầng hầm của họ thành một nơi vui chơi,
basic [beisik] adj. cơ bản, cơ sở
If something is basic, it is very simple or easy.
-» I learned some basic English skills in school today.
Nếu cái gì đó cơ bản, thì nó rất đơn giản hay dễ hiểu.
=> Tôi đã học một số ký năng tiếng Anh cơ bản ở trường hôm nay.
basis [beisis] n. điểm gốc, điểm cơ sở
To do something on time’s basis is how often you do it.
-» My grandfather gets his hearing checked on a yearly basis.
Làm gì đó vào điểm thời gian gốc là độ thường xuyên bạn làm việc đó
=> Ông tôi thường kiểm tra độ thính mỗi năm
battle [bastl] n. trân chiến
A battle is a fight between two armies during a war.
-»The battle lasted for many days.
Một trân chiến là một trân đánh giữa hai đội quân trong một cuộc chiến tranh.
=> Trận chiến kéo dài trong rất nhiều ngày,
bath [bae0] n. tắm bồn
A bath is water in a tub. People take a bath to get clean.
-» After playing in the dirt, the boy took a bath.
Tắm bồn là cho nước trong một cái bồn, mọi người tắm trong bồn để trở nên sạch sẽ.
=> Sau khi đùa nghịch trong bùn, thằng bé đã đi tắm
bay [bei] n. vịnh
A bay is an area near the ocean w here the land goes inward.
-» The Golden Gate Bridge crosses San Francisco Bay.
Vịnh là một khu vực gần với đại dương nơi mà đất liền chạy hướng vào trong
beach [bi:tj] n. bãi biển
http://moon.vn Page| 33
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
The beach is a sandy or rocky place by the ocean.
-» The little girl built a sandcastle on the beach.
Bãi biển là một nơi có nhiều cát hoặc đá gần đại dương
bead [bi:d] n. hạt
A bead is a drop of liquid.
-» Beads of water collected outside the glass.
Hạt là một giọt chất lỏng
=> Nhiều hạt nước tụ lại bên ngoài kính.
beak [beak] n. mở
A beak is the hard curved part of a bird’s mouth.
-» The bird used her beak to dig a small hole in the ground.
Mỏ là một phần cứng uốn cong của miệng chim
=> Con chim dùng mỏ của nó để đào một cái lỗ nhỏ trên mặt đất.
bean [bi:n] n. đậu
A bean is a plant seed that is good to eat.
-» There are many different kinds of beans to eat.
Đâu là một loại hạt cây trồng rất tốt để ăn
=> Có rất nhiều loại hạt đậu để ăn
Beast [bi:st] n. quái thú
A beast is a large, dangerous animal.
-» A lion is one of the fiercest beasts on Earth.
Quái thú là một con vật lớn và nguy hiểm.
=> Sư tử là một trong các quái thú hưng tợn nhất trên Trái Đất.
Beat [bi:t] V đánh bại
To beat someone means to do better than they do.
-»l managed to beat everyone in the race.
Đánh bại ai đó nghĩa là làm tốt hơn họ.
=> Tôi cố gắng để đánh bại tất cả mọi người trong cuộc đua.
beforehand [bifo:rhaend] adv.trước đó
If something is done beforehand, then it is done in advance.
-» He packed his luggage beforehand, so he was able to leave right away.
Nếu cái gì đó được làm trước đó, tức là nó đã được được làm trước.
=> Anh ta đóng gói hành lý trước đó, nên anh ta có thể rời đi ngay lập tức.
Beg [beg] V. khẩn cầu
To beg is to ask for something one really wants.
-» The man begged for some money.
Khẩn cầu tức là đòi hỏi một thứ gì mà một người thật sự muốn
=> Người đàn ông khẩn cầu một ít tiền.
behalf [bihaef] n. thay mặt
If something is done on one’s behalf, it is done for that person by another.
-» The original speaker was sick, so his son gave the speech on his behalf.
Nếu cái gì đó được làm thay mặt một ai, thì cái đó được làm cho người đó bởi một người
khác.
=> Người phát biểu chính thức bị ốm, nên con trai ông ta sẽ thay mặt phát biểu,
behave [biheiv] V. cư xử
To behave is to act in a particular way, especially to be good.
-» She always behaves well when her father is around.
http://moon.vn Page| 34
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Cư xử là hành động theo một cách đặc trưng, đặc biệt là nghĩa tốt
=> Cô ấy luôn cư xử tốt khi mà cha cô ấy ở quanh.
behavior [biheivjer] n. hành vi
Your behavior is the way you act.
-» Their behavior was good this semester. They didn’t cause trouble.
Hành vi của bạn là cách mà bạn hành động.
=> Hành vi của họ tốt trong học kỳ này. Nó không gây ra rắc rối.
behind [bihaind] prep. Đằng sau
Behind means to be at the back of something.
-» The little girl was hiding behind a tree.
Đằng sau nghĩa là ở phía sau của cái gì đó
=> Cô bé đã trốn sau cái cây.
Belief [bili:f] n. niềm tin
A belief is a strong feeling that something is correct or true.
-» A preacher or priest should have a strong belief in God.
Niềm tin là một cảm xúc mãnh liệt rằng cái gì đó là đúng hay chính xác.
=> Người truyền giáo hay linh mục phải có một niềm tin mãnh liệt vào Chúa
belly [beli] n. bụng
The belly is the stomach of a person or animal.
-» His belly was full because he ate a lot of food.
Bụng là dạ dày của một người hoặc con vật
- » bụng của anh ấy đầy vì anh ấy ăn nhiều thức ăn
belong [bilo(:)n] V. thuộc về
If something belongs to you, you own it.
-» The blue suit belongs to Paul.
Nếu một vật thuộc về bạn thì bạn sở hữu nó
- » bộ comp-le xanh thuộc về Paul
Beloved [bilAvid] adj. được yêu mến
When something is beloved, it is very special and you like it very much.
-» The boy took a nap next to his beloved cat.
Khi một vật nào đó được yêu mến, thì nó rất đặc biệt và bạn thích nó rất nhiều
- » chàng trai này ngủ cạnh con mèo yêu của anh ấy
bend [bend] V. uốn cong
To bend is to move something so it is not straight.
-» Lee bent over and picked up the paper on the ground.
Uốn cong là dịch chuyển một vật sao cho nó không còn thẳng
- » Lê đã cúi xuống và nhặt được tờ giấy dưới đất
benefactor [benefaekter] n. mạnh thường quân
A benefactor is a person who gives money to help someone.
-» The student’s benefactor gave him money to s pend on his studies.
Mạnh thường quân là người gửi tiền từ thiện
- » người giúp đỡ chàng sinh viên đã gửi anh ấy tiền để học
beneficial [benafijal] adj. có ích
http://moon.vn Page| 35
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
If something is beneficial, it is good for you.
-» Drinking milk every day is beneficial to your bones.
Nếu thứ gì đó có ích thì nó tốt cho bạn
- » uống sữa mỗi ngày tốt cho xương của bạn
benefit [benefit] n. lợi ích
A benefit is a good thing.
-» Being able to fly is a good benefit to birds.
Lợi ích là một điều tốt
- » có thể bay là một lợi thế của chim
benevolent [benevelent] adj. nhân từ
If someone is benevolent, they are kind and generous.
-» My father was a benevolent man and gave lots of money to charity.
Nếu một ai đó nhân từ thì họ tốt bụng và bao dung
- » bố của tôi là người đàn ông tốt và hay cho trẻ em khó khăn tiền
benign [binain] adj. tử tế
If something or someone is benign, they do not hurt anyone.
-» Many spiders look scary, but most are actually benign.
Nếu một điều hoặc một người tốt, họ k hông bao giờ làm hại người khác
- » nhiều con nhện trong đánh sợ, nhưng hầu hết đều rất lành
berry [beri] n. trứng cá
A berry is a small round fruit that grows on certain plants and trees.
-» The berry looked delicious.
Trứng cá là loại quả tròn nhỏ mọc trên những cây đặc thù
- » trứng cá trông thật ngon
beside [bisaid] prep, bên cạnh
When someone or something is beside you, they are next to you.
-» The two brothers stood beside each other.
Khi một ai đó hoặc một vật nào đó ở cạnh bạn, thì nó ngay cạnh bạn
- » 2 anh em đứng cạnh nhau
bet [bet] V. cá độ
To bet is to risk money on the result of a game or a business.
-» How much will you bet that your horse will win?
Cá độ là đặt rủi ro tiền mặt vào kết quả của một trò chơi hoặc kinh doanh
- » bạn sẽ đặt cược vào ngựa của bạn bao nhiêu ?
betray [bitrei] V. phản bội
To betray someone means to treat them in a dishonest way.
-» The man betrayed his country when he gave away national secrets.
Phản bội ai đỏ là đối xử với họ bất lương
- » người đàn ông đã phản bội quê hương khi anh ấy đi ra nước ngoài bí mật
beverage [beverid3] n. đồ uống giải khát
A beverage is a drink.
-» The waiter brought our beverages first. Then he brought our food.
Nước giải khát là một đồ uống
- » người hầu bàn đã mang cho chúng tôi đồ uống trước. Sau đó anh ấy mang đồ ăn
http://moon.vn Page| 36
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
beware [biweer] V. thận trọng
To beware means to be careful of something or someone that is dangerous.
-» You should beware of driving fast on wet roads.
Thận trọng nghĩa là cẩn thận với thứ gì đó hoặc ai đó nguy hiểm
- » bạn nên thận trọng vì lái xe nhanh trên đường trơn
beyond [bijand] prep, bên kia
If A is beyond B, A is farther away.
-» John’s house wore a mask with her constume.
Nếu A bên kia B, thì A ở cách xa
- » ngôi nhà của John đã che giấu tầm nhìn của cô ấy
bias [baies] n. thiên vị
A bias is a person’s likelihood to like one thing more than another thing.
-» The mothers had a natural bias for their own child’s picture.
Thiên vị là khả năng xảy ra với một thứ gì hơn một thứ khác
- » những người mẹ hay thiên vị hình ảnh con của họ
bid [bid] n. giá trả
A bid to do something is an attempt to do it.
-» He made a bid to become the university’s next president.
Giá trả để làm gì đó là cố gắng làm gì đó
- » anh ấy đã trả giá để thành hiệu trưởng tiếp theo của trường đại học
bilingual [bailirigwel] adj. sử dụng 2 thứ tiếng
If someone is bilingual, then they can speak two languages.
-» Since you already know English, after learning French you’ll be bilingual.
Nếu một ai đó sử dụng 2 thứ tiếng, thì họ có thể nói 2 thứ tiếng
- » từ khi bạn biết tiếng Anh, sau khi học tiếng Pháp bạn sẽ biết 2 thứ tiếng
bill [bil] n. hóa đơn
A bill is a statement of money owed for goods or a service.
- » I have so many bills that I do not know how to pay for them all.
Hóa đơn là một báo cáo tiền nong về hàng hóa hoặc dịch vụ
- » tôi có nhiều hóa đơn mà tôi không biết thanh toán thế nào
billion [biljen] n. tỷ
A billion is a very large number: 1,000,000,000.
-» There are billions of stars in outer space.
Một tỷ là một số lớn: 1000000000
- » có vài tỉ ngôi sao ngoài vũ trụ
billionaire [biljeneer] n. tỉ phú
A billionaire is someone who has at least one billion dollars.
-» The sale of his inventions made the inventor a billionaire.
Tỉ phú là người có ít nhất 1 tỉ USD
- » việc bán phát minh của anh ấy đã tạo ra một tỉ phú
bin [bin] n. thùng
A bin is a container that holds things.
-» He put his trash in the bin.
Thùng là một cái đựng mà chứa các vật
- » anh ấy đã để rác vào thùng
http://moon.vn Page| 37
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
bind [baind] V. trói buộc
To bind is to bring people together.
-» The victims of the flood were bound by their need to help each other.
Trói buộc là đem mọi người lại với nhau
- » nạn nhân của lũ lụt đã dừng lại bởi sự giúp đỡ đùm bọc nhau của họ
binoculars [benakjelerz] n. ống nhóm
Binoculars are a device used for seeing things that are far away.
-» He could see the ship on the horizon only if he used his binoculars,
ống nhóm là kết nối được dùng cho việc nhìn mọi vật ở xa
- » anh ấy có thể thấy tàu thủy trên đường chân trời chỉ bằng việc sử dụng ống nhòm
biography [baiagrafi] n. tiểu sử
A biography is an account of someone’s life that is written by someone else.
-» We read a biography about Charles Darwin in science class.
Tiểu sử là bản kê khai cuộc sống của một người nào đó được viết bởi một người khác
- » chúng ta đã đọc tiểu sử về Charles Darwin ở lớp khoa học
biology [baialed3Í] n. sinh vật học
Biology is the study of living things.
-»We learned about the human heart in biology class.
Sinh vật học là nghiên cứu về cuộc sống mọi vật
- » chúng tôi đã nghiên cứu trái tim con người ở lớp sinh vật học
biological [baielad3Íkel] adj. về sinh vật
Biological describes the process of life and living things.
-» In science, we learned about the biological process of bacterial growth.
Sinh vật diễn tả quá trình cuộc sống các vật
- » theo khoa học, chúng tôi đã nghiên cứu về quá trình sinh vật học của vi khuẩn
biosphere [baiesfier] n. sinh quyển
The biosphere is the earth’s surface and atmosphere where there are living things.
-» Birds, trees, and worms all thrive in the biosphere.
Sinh quyển là bề mặt trái đất và khí quyển nơi có sự sống mọi vật
- » chim, cây cối và sâu đều phát triển mạnh ở khí quyển
biotechnology [baiouteknaled3i] n. công nghệ sinh học
Biotechnology is the use of living parts, such as cells, in industry and technology.
-» Researchers at the biotechnology company use bacteria to make medicine.
Công nghệ sinh học là một phần cuộc sống như pin, công nghiệp và công nghệ
- » những nhà nghiên cứu công nghệ sinh học sử dụng vi khuẩn để làm thuốc
birthplace [be:repleis] n. sinh quán
A birthplace is a place where a person is born or where something started.
-» China is the birthplace of chopsticks.
Sinh quán là nơi một người sinh ra hoặc một thứ gì đó bắt đầu sự sống
- » Trung quốc là sinh quán của đũa
bit [bit] n. miếng, mảnh
A bit is a small amount of something.
-» I ate a bit of chocolate before I went to bed.
Một miếng nhỏ của vật gì đó
http://moon.vn Pagel 38
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » tôi đã ăn một miếng socola trước khi đi ngủ
bite [bait] n. sự cắn
Bite is the act of using your teeth to cut and tear into something.
-» The boy took a big bite out of his hamburger.
Cắn là một hành động dùng răng để cắt hoặc xé thứ gì đó
- » người con trai đa cắn một miếng thịt hụt khói lớn
bizarre [biza:r] adj. kì quái
When something is bizarre, it is very strange.
-» My bizarre dreams make no sense to me when I am awake.
Khi một vật kì quái, nó rất xa I ạ
- » giấc mơ kì quái của tôi không có ý nghĩa khi tôi dạy
blacksmith [blaeksmIS] n. thợ rèn
A blacksmith is a person who makes things out of metal.
-» The blacksmith pounded the piece of metal until it was flat.
Thợ rèn là người làm mọi thứ bằng kim loại
- » thợ rèn nghiền một phần kim loại cho đến khi nó phẳng dẹt
blame [bleim] V. khiển trách
To blame someone for something bad is to say they did it.
-» My mom blamed me for something I didn’t do.
Khiển trách một ai đó vì điều gì đó không tốt là nói với người đã làm điều đó
- » mẹ tôi đã khiển trách tôi về việc tôi đã không làm
blank [blaeqk] adj. để trống
When something is blank, it does not have anything on it.
-» She got a blank paper to draw on.
Khi một vật để trống, nó không có bất cứ gì trong đó.
- » cô ấy đã nhận được tờ giấy trắng để vẽ
blanket [blaeqkit] n. tấm chăn
A blanket is a piece of cloth that you use to keep warm or to sit upon.
-» I laid a blanket on the ground so that we could have a picnic.
tấm chăn là một mảnh vải mà bạn sử dụng để giữ ấm hoặc để ngồi lên trên.
- »Tôi trả một tấm chăn trên mặt đất để có một bữa ăn ngoài trời.
Blast [blaest] n. vụ nổ
A blast is a loud noise made by something that explodes.
-» There was a loud blast when the police officer fired the gun.
vụ nổ là tiếng động lớn khi một cái gì đó phát nổ.
- »CÓ một vụ nổ lớn khi cảnh sát nổ súng.
blind [blaind] adj. mù
When people are blind, they cannot see.
-» The blind man didn’t see the hole and almost fell in.
Khi người ta bị mù, họ không thể nhìn thấy gì.
- »Người mù không nhìn thấy lỗ hổng và gần như ngã vào trong đó.
blink [blink] V. Chớp mắt
To blink means to shut the eyes and quickly open them again.
http://moon.vn Page I 39
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » I blinked many times so that my eyes could adjust to the bright light.
Chớp mắt là nhắm mắt và nhanh chóng mở ra một lần nữa.
- »Tôi chớp mắt nhiều lần để mắt của tôi có thể điều chỉnh ánh sáng tươi sáng.
bliss [blis] n. Hạnh phúc
Bliss is a state of complete happiness.
-» Every time he sees his girlfriend, he feels a sense of bliss.
Hạnh phúc là một trạng thái vui vẻ.
- »Mỗi lần anh nhìn thấy bạn gái của mình, anh cảm thấy hạnh phúc.
blizzard [blizerd] n. trận bão tuyết
A blizzard is a severe snow storm with strong winds.
-» We did not dare to go outside during the terrible blizzard,
trận bão tuyết là một cơn bão tuyết nghiêm trọng với sức gió mạnh.
- »Chúng tôi không dám đi ra ngoài trong trận bão tuyết khủng khiếp.
block [blak] n. Khối
A block is a solid piece of wood, stone of ice
-»l saw a block of ice on the floor.
Một khối là một mảnh rắn của gỗ, đá băng
- »Tôi thấy một khối băng trên sàn nhà.
blood [blAd] n. máu
Blood is the red liquid in your body.
-» I cut my finger and got blood on my shirt.
Máu là chất lỏng màu đỏ trong cơ thể của bạn.
- »Tôi cắt ngón tay và có máu trên áo sơ mi của tôi.
bloom [blu:m] nở
When a plant blooms, it makes flowers.
-» Roses look so pretty when they bloom .
Khi một bông nở, nó thành hoa.
- »Hoa hồng trông rất đẹp khi nở.
blow [blou] V. Thổi
To blow means to move air or move something through the air, as in the wind.
-» The wind is blowing very hard today. We should stay inside.
Thổi là di chuyển một cái gì đó không khí trong không khí, như trong gió.
- »Gió thổi rất mạnh hôm nay. Chúng ta nên ở lại trong nhà.
board [bo:rd] n. Tấm gỗ
A board is a flat piece of wood.
-» The sign was made of a few wooden boards.
Tấm gỗ là một phần phẳng của gỗ.
- »ký hiệu đã được thực hiện ở một vài tấm gỗ.
boast [boust] V. Tự hào
To boast is to talk about how good you are.
-» We all became tired of listening to him boast about him se If all day.
Tự hào là nói tốt đẹp về những gì bạn đang có.
- »Chúng ta đều mệt mỏi khi nghe anh tự hào về bản thân mình cả ngày.
http://moon.vn Page| 40
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
bold [bould] adj. dũng cảm
If someone is bold, they are not afraid of doing something.
-» The bold man climbed the high mountain.
Nếu ai đó dũng cảm, họ không sợ làm điều gì đó.
- »Người đàn ông dũng cảmtrèo lên núi cao.
bone [boun] n. xương
A bone is a hard part of the body.
-» I brought home a nice bone for my dog.
xương là phần cứng của cơ thể.
- »Tôi mang về nhà một mẩu xương cho con chó của tôi.
boost [bu:st] V. thúc đẩy
To boost something means to increase or improve it.
-» Lowering prices boosts customers’ interest in shopping,
thúc đẩy một cái gì đó có nghĩa là tăng hoặc cải thiện nó.
- »Giảm giá thúc đẩy khách hàng mua sắm.
boot [bu:t] n. Bốt
A boot is a heavy shoe that goes over your ankle.
-» He wore boots so that his feet wouldn’t get wet.
Bốt là một đôi giày nặng, vượt mắt cá chân.
- »anh đi bốt để không bị ướt chân.
border [bo:rder] n. biên giới
A border is the edge of an area.
-» The postcard had a pretty green border of pine needles,
biên giới là cạnh của một khu vực.
- »Các bưu thiếp đã có một đường viền xanh của lá thông.
boring [bo:rir|] adj. nhàm chán
If something is boring, it is not fun.
-»l think the Internet is boring.
Nếu có điều gì nhàm chán, nó không vui.
- »Tôi nghĩ rằng Internet là nhàm chán.
borrow [bo(:)rou] V. Mượn
To borrow something is to take it and then give it back later.
-» Can I borrow a pencil to use today? I’ll give it back to you tomorrow.
Mượn một cái gì đó là dùng nó và sau đó trả lại nó.
- »Tôi có thể mượn một chiếc bút chì để sử dụng ngày hôm nay? Tôi sẽ trả lại bạn vào ngày
mai.
boss [bo(:)s] n. ông chủ
A boss is a person in charge of other people at work.
-» My boss is a nice person.
ông chủ là người phụ trách những người khác tại nơi làm việc.
- »Ông chủ của tôi là một người tốt.
botany [bateni] n. Thực vật học
Botany is the study of plants.
-» Gardens are the best places for botany.
http://moon.vn Page I 41
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
Thực vật học là nghiên cứu vê thực vật.
- »Vườn là nơi tốt nhất cho thực vật học.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
bottom [bDtom] n. Phía dưới
The bottom is the lowest part.
-» The bottom of my shoe has a hole in it.
Phía dưới là phần thấp nhất.
- »Phần dưới giày của tôi có một lỗ.
bother [baổe:r] V. cố gắng
To bother is to make the effort to do something.
-» No one bothered to wash the dishes today.
Cố gắng là nỗ lực để làm điều gì đó.
- »Không có ai cố gắng rửa bát hôm nay.
bounce [bauns] V. Trả
To bounce is to move something up and away from a surface after hitting it.
-» Owen bounce d the b all on the ground.
trả lại là di chuyển một cái gì đó lên và đi từ một bề mặt sau khi đánh nó.
- »Owen trả bóng trên mặt đất.
boundary [baunderi] n. ranh giới
A boundary is the line where one area of land stops, and another begins.
-» This fence shows the boundary between our yard and yours.
ranh giới là đường, nơi một diện tích đất dừng lại, và bắt đầu một nơi khác.
- »Hàng rào này cho thấy ranh giới giữa sân của chúng tôi và sân của bạn.
bow [bou] n. cung
A bow is a weapon made of curved wood and string that shoots arrows.
-»He went hunting with a bow and arrow.
cung là một vũ khí làm bằng gỗ, cong dùng để bắn mũi tên.
- »Ông đi săn với một cây cung và mũi tên.
bowl [boul] n. bát
A bowl is a deep, round dish that holds food or liquid.
-» I ate a bowl of cereal for breakfast.
bát là một dụng cụ sâu, tròn chứa thức ăn hoặc chất lỏng.
- »Tôi ăn một bát ngũ cốc cho bữa ăn sáng.
bracelet [breislit] n. vòng đeo tay
A bracelet is a piece of jewelry that you wear around your wrist.
-» My father gave me a pretty gold bracelet for my birthday.
vòng đeo tay là một phần của đồ trang sức bạn đeo quanh cổ tay của bạn.
- »Cha tôi đã cho tôi một chiếc vòng tay vàng đẹp vào ngày sinh nhật của tôi.
brag [braeg] V. khoe khoang
To brag means to talk of one’s abilities or achievements in a proud way.
-» He had strong muscles and bragged about it to the entire class.
Khoe khoang là nói chuyện của một người hoặc khả năng, thành tựu một cách tự hào.
- »Anh có cơ bắp mạnh mẽ và anh khoe khoang nó cho cả lớp.
Braille [breil] n. Chữ nổi
http://moon.vn Page| 42
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Braille is a system of raised patterns on paper that allows the blind to read.
-» The boy enjoyed reading his favorite books written in Braille.
Chữ nổi là hệ thống mô hình lớn trên giấy cho phép người mù đọc.
- »Cậu bé rất thích đọc cuốn sách yêu thích của anh bằng chữ nổi.
brain [brein] n. não
The brain is the organ in your head that lets you think.
-» You must use your brain to solve the problem.
Não là cơ quan trong đầu của bạn cho phép bạn nghĩ.
- »Bạn phải sử dụng bộ não của bạn để giải quyết vấn đề.
brainstorm [breinsto:m] V. suy nghĩ
To brainstorm is to have a lot of ideas about a certain topic.
-» The students met after school to brainstorm ideas for their assignment,
suy nghĩ là có rất nhiều ý tưởng về một chủ đề nhất định.
- »Các sinh viên gặp sau giờ học để suy nghĩ ý tưởng cho nhiệm vụ của mình.
branch [braentj] n. nhánh
A branch is the part of a tree with leaves.
-» ' The monkey was hanging from a branch on the tree,
nhánh là một phần của cây với những chiếc lá.
- »Con khỉ trèo lên nhánh cây.
brass [braes] n. Đồng thau
Brass is a metal that is used to make musical instruments and ornaments.
-» Brass is used to make musical instruments like trumpets.
Đồng thau là một kim loại được sử dụng để làm nhạc cụ và đồ trang trí.
- »Đồng thau được sử dụng để làm nhạc cụ như kèn.
brave [breiv] adj. dũng cảm
When people are brave, they are not afraid to face pain or danger.
-»The brave firefighter saved the girl from the burning building.
Khi mọi người dũng cảm, họ không sợ phải đối mặt với đau đớn hoặc nguy hiểm.
- »Các nhân viên cứu hỏa dũng cảm cứu cô gái từ các tòa nhà đang cháy.
breakdown [breikdaun] n. Sự cố
A breakdown is a failure to work correctly.
-» Her car had a breakdown, and she wasn’t sure how to fix it.
sự cố là thất bại để làm việc một cách chính xác.
- »Xe của cô đã có một sự cố, và cô đã không chắc làm thế nào để sửa nó.
breakfast [brekfast] n. Bữa ăn sáng
Breakfast is the first meal of the day.
-» I eat breakfast at 8:00 every morning.
Bữa ăn sáng là bữa ăn đầu tiên trong ngày.
- »Tôi ăn sáng lúc 8:00 mỗi buổi sáng.
breath [bre0] n. Hơi thở
A breath is the air that goes into and out of one’s lungs.
-» You can’t take a breath under water.
hơi thở là không khí đi vào và ra khỏi phổi của một người.
- »Bạn không thề thở dưới nước.
http://moon.vn Page| 43
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
breathe [bri:ổ] V hít thở
To breathe means to let air go in and out of your body.
-» We need strong healthy lungs to help US breathe well.
Thở là để cho không khí đi vào và đi ra khỏi cơ thể của bạn.
- »Chúng ta cần phải có phổi khỏe mạnh để giúp chúng ta hít thở tốt.
Breed [bri:d] n. Giống
A breed is a group of animals within a species,
giống là một nhóm các loài động vật trong một loài.
breeze [bri:z] n. làn gió
A breeze is a soft wind.
-» The breeze caused the leaves to fall off the tree,
làn gió là một cơn gió nhẹ.
- » làn gió làm những chiếc lá rơi khỏi cây.
brew [bru:] V. Pha
To brew coffee or tea means to pour hot water over it.
-» Please brew a fresh pot of coffee.
Pha cà phê hoặc trà là đổ nước nóng lên trên.
- »Hãy pha một ấm cà phê.
bribe [braib] V. hối lộ
To bribe someone means to illegally persuade them for a favor with money.
-» The judge was bribed so that she would set the suspect free.
hối lộ một người nào đó có nghĩa là thuyết phục họ nhận tiền một cách bất hợp pháp
- »Thẩm phán đã được hối lộ để đưa ra những nghi ngờ.
Brick [brik] n. gạch
A brick is a block of hard clay that is used for building things, such as walls.
-» There were several bricks scattered on the ground.
gạch là khối đất sét cứng được sử dụng để xây dựng, chẳng hạn như bức tường.
- »CÓ một số gạch nằm rải rác trên mặt đất.
bride [braid] n. Cô dâu
A bride is a woman who is getting married or has just gotten married.
-»The bride looked beautiful in her wedding dress,
cô dâu là người phụ nữ đã kết hôn hoặc vừa kết hôn.
- »CÔ dâu trông thật xinh đẹp trong chiếc váy cưới.
bridge [brid3] n. Cây cầu
A bridge is something that is built over a river so people can cross it.
-» The old bridge fell into the river.
cây cầu là cái gì đó được xây dựng trên một dòng sông để mọi người có thể qua sông.
- »Cây cầu cũ rơi xuống sông.
brief [bri:f] adj. Ngắn
If something is brief, it only lasts for a short time.
-»The meeting this afternoon was very brief.
Nếu một cái gì đó ngắn gọn, nó chỉ kéo dài trong một thời gian ngắn.
- »Cuộc họp chiều nay rất ngắn.
http://moon.vn Page| 44
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
bright [brait] adj. Ánh sáng
If something is bright, it shows a lot of light.
-» The bright light from the explosion hurt my eyes.
Nếu một cái gì đó tươi sáng, nó cho nhiều ánh sáng.
- »Ánh sáng từ vụ nổ làm tổn thương mắt của tôi.
brilliant [briljent] adj. tài giỏi
If someone is brilliant, they are very smart.
-» My younger sister is brilliant for someone her age.
Nếu một người nào đó tài giỏi tức làhọ rất thông minh.
- »Em gái của tôi tài giỏi so với những người bằng tuổi.
bring [brir|] V. mang
To bring means to take someone or something to a person or place.
-» Oscar will bring in all the boxes.
mang đến là mang một ai đó hoặc một cái gì đó cho một người khác hoặc đến nơi khác.
- »Oscar sẽ mang đến tất cả các hộp.
broad [bro:d] adj. Rộng
If something is broad, it is wide.
-» The river is very long and broad.
Nếu một cái gì đó rất rộng, nó to lớn.
- »Con sông này rất dài và rộng.
broadcast [bro:dkasst] n. Chương trình phát sóng
A broadcast is a television or radio show.
-» We watched the broadcast of the local news on TV.
Chương trình phát sóng là một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh.
- »Chúng tôi đã xem chương trình phát sóng tin tức địa phương trên truyền hình.
brook [bruk] n. dòng suối
A brook is a small stream.
-» Water flows down several brooks on the mountain,
dòng suối là một dòng suối nhỏ.
- »nước chảy xuống thành dòng suối trên núi.
bruise [bru:z] n. vết bầm
A bruise is a dark mark caused by being hit by something.
-» She got a bruise on her knee from falling down,
vết bầm tím là một vết màu tối do bị trúng một cái gì đó.
- »CÔ có một vết bầm trên đầu gối vì bị ngã.
brute [bruit] n. người vũ phu
A brute is someone who behaves or looks like a violent animal.
-» My older brother can act like a brute when he doesn’t get his way.
vũ phu là người cư xử hoặc trông giống như một con vật.
- »Anh trai của tôi có thể hành động như một người vũ phu khi anh ta không có được cái gì
đó theo cách của mình.
bucket [bAkit] n. xô
A bucket is a round container to put things in.
http://moon.vn Page| 45
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
-» I filled the bucket with water.
Một xô là một vật để chứa
- »Tôi lấy đầy xô nước.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
bud [bAd] n . nụ
A bud is a part of a plant that turns into a flower or a leaf.
-» Two weeks after planting the seed, a small bud appeared.
nụ là một phần của cây, có thể trở thành một bông hoa hay một chiếc lá.
- »Hai tuần sau khi trồng hạt giống, một nụ nhỏ xuất hiện.
budget [bAd3Ít] n. Ngân sách
A budget is the amount of money available to spend on something.
-» His budget for food was very tight.
Ngân sách là số tiền có sẵn để chi cho một cái gì đó.
- »Ngân sách của ông dành cho thực phẩm rất hạn hẹp.
b ulk [bAlk] n. Tải trọng
The bulk of something is its great size.
-» The large elephant moved its bulk with legs as strong as tree trunks.
Tải trọng của cái gì đó là kích thước lớn.
- »Con voi lớn di chuyển tải trọng của nó với đôi chân mạnh mẽ như những thân cây.
bulletin [buletin] n. bản tin
A bulletin is a news report that talks about very recent and important events.
-» There was a live bulletin re porting on the economy of the city.
bản tin là một báo cáo tin tức nói về các sự kiện gần đây nhất và quan trọng.
- »CÓ một bản tin trực tiếp báo cáo về nền kinh tế của thành phố.
bully [bull] n. kẻ bắt nạt
A bully is a person who is mean to others.
-» The two bullies always pic ked on the smaller, weaker kids,
kẻ bắt nạt là người trêu những người khác.
- »Hai kẻ bắt nạt luôn bắt nạt những đứatrẻ yếu, nhỏ hơn.
bump [bAmp ] n. v ế t sưng
A bump is a small raised area on a surface.
-» The monkey got a bum p on his head because he was h it by a rock,
vết sưng là một phần trồi lên trên bề mặt.
Con khỉ có một vết sưng trên đầu vì nó bị trúng một tảng đá.
bunch [bAntJ] n. chùm
A bunch is a group of the same things.
-» She was hungry, so she ate the entire bunch of grapes.
Một chum là một nhóm những thứ giống nhau .
- »CÔ đói, vì vậy cô đã ăn hết cả chùm nho.
buoy [bu:i] n. phao
A buoy is a floating sign that warns boats of dangerous areas.
-» Don’t steer the boat near those buoys. There are rocks underneath the water,
phao là một dấu hiệu cảnh báo rằng thuyền vào trong khu vực nguy hiểm.
- »Đừng lái thuyền gần những cái phao. Có đá ở bên dưới mặt nước.
http://moon.vn Page| 46
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
burden [be:rdn] n. gánh nặng
A burden is a serious or difficult responsibility.
-» Children who do not behave are a burden to their parents,
gánh nặng là trách nhiệm nghiêm trọng hoặc khó khăn.
- »Trẻ em không cư xử tốt là một gánh nặng cho cha mẹ.
burn [ba:m] V. Đốt
To burn something is to set it on fire.
-» I burned some wood in the camp fire.
Đốt một cái gì đó là đặt nó trên lửa.
- »Tôi đốt cháy gỗ trong lửa trại.
burst [ba:rst] V. Nổ
To burst is to suddenly break open or apart.
-» The bomb burst over the city.
Nổ là đột nhiên vỡ ra.
- »Quả bom nổ khắp thành phố.
bury [beri] V. Chôn
To bury someone or something means to put them in the ground.
-» They buried their grandfather under his favorite tree after he died.
Chôn một ai đó hoặc một cái gì đó có nghĩa là đặt chúng dưới mặt đất.
- »Họ chôn ông nội dưới cây yêu thích của ông ấy sau khi ông qua đời.
bush [buj] n. bụi cây
A bush is a plant with many thin branches. It is smaller than a tree.
-» My dad and I planted some small bushes around the house,
bụi cây là cây với nhiều nhánh mỏng. Nó nhỏ hơn so với một cái cây.
- »Cha tôi và tôi trồng một số bụi cây nhỏ xung quanh nhà.
butler [bAtler] n. quản gia
A butler is the most important male servant in a wealthy house.
-» Whenever he needed something, he rang a bell, and the butler appeared,
quản gia là người đầy tớ nam quan trọng trong một ngôi nhà giàu có.
- »Bất cứ khi nào anh cần một cái gì đó, anh rung chuông, và người quản gia xuất hiện.
c
cabin [kaebin] n: căn nhà gồ, túp lều
A cabin is a small house made of wood.
-» My grandfather owns a small cabin in the country.
-»C ăn nhà gồ là một căn nhà được làm từ gỗ.
- » Ông của tôi sở hữu một căn nhà gỗ nhỏ ở vùng nông thôn,
cache [caej] n: nơi cất trữ, nhà kho, kho chứa bí mật
A cache is a hiding place for valuable things.
-» The pirates kept their jewelry in a cache hidden in a cave.
- » Nhà kho là một nơi cất trữ những đồ có giá trị.
- » Cướp biển cất giữ châu báu trong một thùng chứa bí mật ở một hang động,
cage [keid3] n: cái lồng, cái cũi
A cage is something that holds an animal so it cannot leave.
-» We put the parrots in their cage at night.
- » Cái cũi dùng để nhốt một con vật để nó không thể rời đi.
http://moon.vn Page| 47
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-»B uổi tối, chúng tôi nhốt những con vẹt vào lồng của chúng,
calculate [kaslkjoleit] v: tính toán
To calculate is to find an answer using math.
-» I calculated how much money I would need to buy the car.
- » Tính toán là tìm câu trả lời bằng phương pháp toán học.
- » Tôi tính toán xem cần bao nhiêu tiền là đủ để mua xe hơi.
calculus [kselkjobs] n: phép tính
Calculus is an advanced type of mathematics.
-» By using calculus, scientists determined small changes in the stars’ brightness.
- » Phép tính là một dạng nâng cao của toán học.
- » Bằng việc sử dụng các phép toán, những nhà khoa học đã xác định được sự thay đổi nhỏ trong
ánh sang của những vì sao.
calm [ka:m] adj: bình tĩnh
When someone is calm, they do not get excited or upset.
-»A nice warm bath makes me feel so calm.
- » Khi một người bình tĩnh, họ sẽ không phấn khích hay buồn bực.
- » Tắm bồn nước ấm giúp tôi trở nên bình tĩnh hơn.
camouflage [ksemafld:3] n: vật ngụy trang.
Camouflage is something used to hide people and things.
-» The green and brown camouflage was best used fo r hiding in forests and jungles.
- » Ngụy trang là một cái gì đó được sử dụng để che giấu con người và sự vật.
- »Các ngụy trang màu xanh lá cây và màu nâu được sử dụng tốt nhất cho ẩn lấp trong rừng và rừng
rậm.
cancel [kaensol] v: hủy b ỏ
To cancel means to decide that an event or a request will not happen.
-» She cancelled the rest of her plans because of the rain.
- » Hủy bỏ có nghĩa là quyết định rằng một sự kiện hoặc một yêu cầu sẽ không xảy ra.
- »CÔ hủy bỏ phần còn lại của kế hoạch của mình vì trời mưa.
candidate [kaendideit] n: ứng cử viên
A candidate is a person who is competing to win something such as a job.
-» Alice is the best candidate for the job.
- » Một úng cử viên là người đang cạnh tranh đế giành chiến thắng một cái gì đó như một công việc.
- »Alice là ứng cử viên tốt nhất cho công việc,
candle [kasndl] n: cây nến
A candle is a stick of wax that is lit on fire for light or heat.
-» When the lights went out, we lit some candles.
- » Một ngọn nến là một thanh sáp được thắp sáng trên lửa trong ánh sáng hoặc nhiệt.
- »Khi đèn đi ra ngoài, chúng tôi thắp nến.
Canyon [kasnjon] n: hẻm núi
A canyon is a narrow valley with steep walls through which a river often flows.
-» The canyon was so deep that the ground inside was covered in shadow.
- » Một hẻm núi là một thung lũng hẹp với những bức tường dốc mà qua đó một con sông thường
chảy.
- »Các hẻm núi rất sâu sắc rằng mặt đất bên trong được bao phủ trong bóng tối.
capable [keipobol] adj: có khả năng
If someone or something is capable of something, they can do it.
-» The Olympic athlete is capable of lifting a lot of weight.
- » Neu một ai đó hoặc một cái gì đó có khả năng một cái gì đó, họ có thể làm điều đó.
- »Các vận động viên Olympic có khả năng nâng rất nhiều trọng lượng,
capacity [kopaesoti] n: khả n ăng
The capacity of something is the amount of things that can be put in it.
http://moon.vn Page I 48
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The parking lot has reached its full capacity.
- » Năng lực của một cái gì đó là số tiền của những điều mà có thể được đặt trong đó.
- »Các bãi đậu xe đã đạt đến công suất của nó.
Cape [keip] n: áo choàng
A cape is a large cloth that covers one’s back and is tied around the neck.
-» The superhero wore a long red cape.
- » áo choàng là một miếng vải lớn phủ khắp lưng của một người trở lại và được buộc quanh cổ.
- »Các siêu anh hùng mặc một chiếc áo choàng dài màu đỏ.
capital [kaepitl] n: thủ đô
A capital is an important city where a country’s leaders live and work.
-» We will visit the capital to learn about our government.
- » Thủ đô là một thảnh phố quan trọng mà các nhà lãnh đạo của một quốc gia sống và làm việc.
- »Chúng tôi sẽ tham quan thủ đô để tìm hiểu về chính phủ của chúng tôi.
capitalism [kaepitolizom] n: chủ nghĩa tư bản
Capitalism is an economic system where private companies make goods for profit.
-» Most industries in the world today are based on capitalism.
- » Chủ nghĩa tư bản là một hệ thống kinh tế mà công ty tư nhân làm cho hàng hóa để thu lợi nhuận.
- »Hầu hết các ngành công nghiệp trong thế giới ngày nay được dựa trên chủ nghĩa tư bản.
capitalist [kaepitolist] n: nhà tư bản chủ nghĩa
A capitalist is a business person who invests in trade and industry for profit.
-» The capitalist invested in a factory that made wheat into cereal.
- » Một tư bản là một người kinh doanh những người đầu tư vào thương mại và công nghiệp để thu
lợi nhuận.
- »Nhà tư bản đầu tư vào một nhà máy làm mì vào ngũ cốc.
captain [kaeptin] n: thuyền trưởng
A captain is the person who leads a ship or airplane.
-» The captain sailed his ship to Australia.
- » Một thuyền trưởng là người dẫn đầu một tàu hoặc máy bay.
- »Thuyền trưởng tàu thuyền của mình đến úc.
captive [kaeptiv] n: phạm nhân
A captive is a prisoner.
-» The guards told the captive that there was no way he could escape the prison.
- » Một phạm nhân là một tù nhân.
- »Các lính canh nói với phạm nhân rằng không có cách nào anh có thể thoát khỏi nhà tù.
capture [kaeptjbr] v: bắt giữ
To capture someone or something is to catch them.
-» James tried to capture the bubbles in his hands.
-» B at giữ một ai đó hay vật gì đó là chạy đuổi chúng.
- »James đã cố gắng để nắm bắt các bong bóng trong tay.
Carbohydrates [ka :rbouhaidreit] n: tinh bột
Carbohydrates are substances in foods like bread that give you energy.
-» Carbohydrates like rice are a good source of energy for active people.
- » Tinh bột là những chất trong thực phẩm như bánh mì cung cấp cho bạn năng lượng.
- » Tinh bột như gạo là một nguồn năng lượng tốt cho những người hoạt động,
cardboard [ka:rdbo:rd] n: c ác tông
Cardboard is a material made out of stiff paper. It is often used to make boxes.
-» We packed our things into cardboard boxes and moved to our new home.
- » Các Tông là một loại vật liệu làm bằng giấy cứng. Nó thường được sử dụng để làm hộp.
- »Chúng tôi đóng gói những thứ của chúng tôi vào hộp các tông và chuyển đến ngôi nhà mới của
chúng tôi.
cardinal [ka:rdonl] adj: nh ân tố chủ yếu
http://moon.vn Page| 49
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
If a rule or quality is cardinal, then it is the most important one.
-» Raising your hand in the classroom before you speak is a cardinal rule.
-> Neu một quy tắc hay chất lượng là chủ chốt, sau đó nó là quan trọng nhất.
- »Giơ cao tay của bạn trong lớp học trước khi bạn nói là một nguyên tắc thông thư ờng.
career [korior] n: sự nghiệp, nghề nghiệp
A career is a job that you do for a large part of your life.
-» He was in the hospitality business for most ofhis career.
- » Một sự nghiệp là một công việc mà bạn làm trong phần lớn cuộc sống của bạn.
- » Anh ấy coi kinh doanh khách sạn là sự nghiệp chính của mình.
carefully [keorfoli] adv: cẩn thận
-» The baby carefully climbed down the stairs.
- » Em bé trèo cầu thang một cách cẩn trọng.
caretaker [kcortcikor] n: ng ười giúp việc, chăm sóc
A caretaker is a person who takes care of very young, old, or sick people.
-» My grandmother’s caretaker helps her get around the house.
- » Người giúp việc là người chăm sóc những người ốm, em nhỏ và người già.
- » Người giúp việc giúp bà tôi đi dạo quanh nhà.
cargo [ka:rgou] n.
Cargo is the items carried by a ship or airplane.
-» The cargo of the ship got wet when it started raining,
carpenter [ka:rpontor] n: thợ xây, th ợ mộc
A carpenter is a person who builds things with wood.
-» We hire d a carpenter to make a cupboard.
- » Thợ mộc là tạo ra các đồ vật từ gỗ.
- » Chúng tôi thuê một thợ mộc đ ể làm chạn bát.
carriage [kaerid3] n: cỗ xe
A carriage is a vehicle pulled by a horse.
-» We took a carriage ride in the park.
- » Một cỗ xe là một chiếc xe kéo bởi một con ngựa.
- »Chúng tôi đã đi xe trong công viên,
cartoon [ka:rtu:n] n: hoạt hình
A cartoon is a funny drawing.
-» Sometimes, people draw cartoons for the newspaper.
- » Hoạt hình là một bức vẽ hài hước.
- » Thỉnh thoảng, mọi người vẽ hoạt hình cho báo.
Carve [ka:rv] v: đục, chạm khắc
To carve means to cut into something.
-»My father usually carves the turkey for Thanksgiving.
- » Chạm khắc có nghĩa là cắt một số thứ.
- » Cha tôi thường tạc gà tây cho lễ Tạ cm
cash [kaej] n: tiền mặt
Cash is money in the form of paper or coins.
-» I was able to save up enough cash to buy my mother a gift.
- » Tien mặt là tiền giấy hoặc tiền xu.
- » Tôi có thể tiết kiệm đủ tiền để mua quà cho mẹ.
cast [kaest] v: quăng, ném
To cast something means to throw it.
-» The fisherman cast his line into the water.
- » Qu ăng một thứ nghĩa là vứt bỏ nó.
- » Thợ bắt cá quăng lưới xuống dòng nước,
castle [kaesl] n: lâu đài
http://moon.vn Page| 50
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
A castle is a building with strong walls where royalty usually lives.
-» The castle was built many years ago.
- » Một lâu đài là một tòa nhà với những bức tường mạnh mẽ nơi tiền bản quyền thường sống.
- »Lâu đài được xây dựng từ nhiều năm trước,
casualty [ka?3U3lti] n: tai nạn
A casualty is a person killed or injured in a war or an accident.
-» The only casualty in the car accident was a woman who broke her arm.
-»M ột tai nạn là một người chết hoặc bị thương trong một cuộc chiến tranh hay một tai nạn.
- »Nạn nhân duy nhất trong tai nạn xe hơi là một phụ nữ người đã phá vỡ cánh tay của cô.
catastrophe [kataestrofi] n: thảm họa
A catastrophe is an unexpected event that causes great suffering or damage.
-» It was a catastrophe for my family when my dad lost his job.
- » Một thảm họa là một sự kiện bất ngờ là nguyên nhân gây đau khổ hay tổn thương.
- »ĐÓ là một thảm họa cho gia đình tôi khi bố tôi mất việc,
cater [keitor] v: phục vụ
To cater to someone means to provide them with all the things needed or wanted.
-» Bill was too sick to get out of bed, so his nurse catered to his needs.
- » Phục vụ cho một người nào đó có nghĩa là cung cấp cho họ tất cả những điều cần thiết hoặc mong
muốn.
- »Bill đã quá ốm để có được ra khỏi giường, vì vậy y tá của mình phục vụ cho nhu cầu của mình,
cathedral [k30i:drol] n: nhà thờ
A cathedral is an important and often large and beautifully built church.
-» The large cathedral is full of people on Sunday mornings.
- » Một nhà thờ là một nhà thờ quan trọng và thường lớn và đẹp được xây dựng.
- »Nhà thờ lớn đầy người vào các buối sáng chủ nhật,
cause [ko:z] v: nguyên nhân
To cause is to make something happen.
-» The cold weather caused her to get sick.
- » Nguyên nhân dẫn đến xảy ra mọi việc.
- » Thời tiết lạnh giá làm cô ấy bị ốm.
cavity [kasvoti] n: khoang
A cavity is a hole or space in something.
-» There was a small cavity in the wall of the cave where an animal lived.
- » Một khoang là một lỗ hoặc không gian trong một cái gì đó.
- »CÓ một khoang nhỏ trong các bức tường của hang động, nơi một con vật sống,
cease [si:s] v: ngừng
To cease means to stop.
-» After about an hour, the rain ceased, and a rainbow appeared.
- » Ngừng có nghĩa là dừng lại.
- »Sau khoảng một giờ, mưa ngừng, và một cầu vồng xuất hiện,
ceiling [si:liq] n: trần, trần nhà
The ceiling is the top of a room.
-» He painted the ceiling with a special roller.
- » Trần là hàng đầu của một căn phòng.
- »ổng đã sơntrần nhà với một con lăn đặc biệt,
celebrate [sehbreit] v: kỷ niệm
To celebrate is to do something to show that an event is special.
-» We all celebrated when we heard the great news.
- » Kỷ niệm là để làm một cái gì đó đe cho thấy rằng một sự kiện đặc biệt.
- »Chúng ta đều tổ chức khi chúng tôi nghe những tin tức tuyệt vời.
celebrity [solebroti] n: người có tiếng tăm
A celebrity is someone who is famous.
http://moon.vn Page I 51
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» It was the highlight of the evening when the celebrities arrived.
- » Một người tiếng tăm là một người nào đó là người nổi tiếng.
- »ĐÓ là điểm nhấn của buổi tối khi những người nổi tiếng đến.
celestial [solestjol] adj: thuộc về vũ trụ
If something is celestial, it is related to the sky or to outer space.
-» Comets are celestial objects that are rarely seen.
- » Nếu một cái gì đó là thiên thể, nó là liên quan đến bầu trời hoặc ra ngoài không gian.
- »Sao chổi là vật thể vũ trụ mà ít khi nhìn thấy.
Cell [sel] n: tế bào
A cell is a small room where a person is locked in.
-» Thejail cell was very small.
- » Một tể bào là một căn phòng nhỏ, nơi một người được khóa nhập
- » Te baoThejail là rất nhỏ.
cellular [scljolor] adj: thuộc về tế bào
When something is cellular, it relates to the cells of animals or plants.
-» She used a microscope to see the activity at a cellular level.
- » Khi một cái gì đó là thuộc về tế bào, nó liên quan đến các tế bào của động vật hoặc thực vật.
- » Cô sử dụng một kính hiển vi để xem hoạt động ở mức độ tể bào.
Celsius [selsias] n: độ c
Celsius is a scale for measuring temperature.
-» Water freezes at zero degrees Celsius.
- » Độ c là một quy mô để đo nhiệt độ.
- »Nước đóng băng ở không độ c.
cemetery [semoteri] n: nghĩa trang
A cemetery is where people are buried when they die.
-» Some people are s cared of cemeteries.
- » Nghĩa trang là nơi mọi người được chôn cất sau khi chết.
- »Một số người chăm sóc nghĩa trang,
censor [sensor] v: kiêm duyệt
To censor in formation means to remove it if it is rude or rebellious.
-» To protect innocent people, the location of the bomb was censored.
- » Kiểm duyệt trong hình có nghĩa là để loại bỏ nó nếu nó là thô lỗ hoặc nổi loạn.
- »Đe bảo vệ những người vô tội, vị trí của quả bom đã được kiếm duyệt,
center [sentor] n: trung tâm
The center of something is the middle of it.
-» The center of a dart board is the most important spot.
- » Trung tâm của một cái gì đó là giữa nó.
- »Trung tâm của một bảng phi tiêu là vị trí quan trọng nhất,
centigrade [sentogreid] n: độ, mức độ
If a temperature is centigrade, it is scaled, so water freezes at 0° and boils at 100°.
-» During the spring time, the temperature gets as warm as 26 degrees centigrade.
-»N eu nhiệt độ là độ c , nó được thu nhỏ, do đó nước đóng băng ở 0 ° và sôi ở 100 °.
- »Trong thời gian mùa xuân, nhiệt độ được ấm áp như 26 độ c .
century [sentjuri] n: thế kỷ
A century is one hundred years.
-» Our company is celebrating a century of business in London.
- » Một the kỷ là một trong hàng trăm năm.
- »Công ty chúng tôi là kỷ niệm một thế kỷ kinh doanh ở London,
ceramic [soraemik] adj: thuộc về gốm sứ
If something is ceramic, it is made of baked clay.
http://moon.vn Page| 52
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The house’s roof was made of ceramic tiles.
- » Neu một cái gì đó là gốm sứ, nó được làm bằng đất sét nung.
- »Mái của ngôi nhà được làm bằng gạch men.
ceremony [scromouni] n: buối lễ
A ceremony is an event that happens on special occasions.
-» Tom and Amy’s marriage ceremony is in June.
- » Một buổi lễ là một sự kiện xảy ra vào những dịp đặc biệt.
- »Tom và lễ kết hôn của Amy là vào tháng Sáu.
certain [soirton] adj: chắc chắn
If you are certain about something, you know it is true.
-» I am certain that zebras have stripes.
- » Neu bạn chắc chan về điều gì đó, bạn biết đó là sự thật.
- »Tôi chắc chắn rằng ngựa vằn có sọc.
certify [so:rtofai] v: xác nhận
To certify something means to confirm that its results are true.
-» The photograph on her passport certified that she was indeed Jolene Sawyer.
- » Xác nhận một cái gì đó có nghĩa là để xác nhận rằng kết quả của nó là sự thật.
- »Các bức ảnh trên hộ chiếu của cô xác nhận rằng cô thực sự Jolene Sawyer.
Circuit [so:rkit] n. Mạch điện
A circuit is a piece of an electronic device that allows electricity to flow.
-» Be very careful not to shock yourself when fixing an electrical circuit.
Là một phần của thiết bị điện từ để cho dòng điện chạy qua
- » Cấn thận kẻo bị điện giật khi sửa mạch điện.
cite [sait] V. Trích dẫn
To cite something is to mention it as an example or as proof of something.
-» She cited six reasons that the school needed to build new classrooms.
Đe cập đến một ví dụ hay một bằng chứng về một thứ gì đó.
Cô ấy đề cập đến 6 lý do tại sao cần phải xây những phòng học mới.
citizen [sitazon ] n. Công dân
A citizen is someone who lives in a certain town or city.
-» Carlos was bom in Spain. He is a Spanish citizen.
Người song ở thành phố hay thị trấn nhất định.
Carlos sinh ra ở Tây Ban Nha, anh ấy là dân Tây Ban Nha chính hiệu.
civic [sivik] adj. Mang tính chất liên quan đến dân
If something is civic, then it is related to a town or city, especially its government.
-» Most of the important civic buildings are located downtown.
Liên quan đến thành thị đặc biệt là chính phủ
Đa số các toà nhà dân sự quan trọng nằm trong tmng tâm thảnh phố
civil [sivol] adýDânsự
When an event is civil, it happens inside a country.
-» The country was tom apart by a terrible civil war.
Sự việc xảy ra trong một quốc gia
Đất nước bị chia cắt bởi cuộc nội chiến khủng khiếp.
Civilian [siviljbn] n. Dân thường
A civilian is someone who is not in the military.
http://moon.vn Page I 53
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» It was Todd’s job to keep civilians from entering the arm y facility.
Người không phải trong quân đội
Công việc của Todd là ngăn cản dân thường đi vào khu vực quân y.
civilization [sivolizeijbn] n. Nen văn minh
A civilization is an organized group of humans that have culture and government
-» Most early civilizations in Central America didn’t use metal weapons.
Một to chức con người có nền văn hoá và chính phủ của riêng mình.
Đa số các nền văn minh cổ ở Trung Mỹ đều không sử dụng vũ khí bằng kim loại.
claim [kleim] V. Đòi hỏi, quả quyết
To claim means to say that something is true.
-» He claimed to know why the country’s laws were weak.
Nói rằng một cái gì đó là đúng đắn.
Anh ấy khắng định mình biết rõ lý do mà nền luật pháp của đất nước yếu kém.
Clap [klaep] V. v ỗ tay
To clap means to hit one’s hands together to express pleasure or get attention.
-» After the speech, everyone in the crowd clapped their hands for the speaker.
Đập hai bàn tay vào nhau để bày tỏ niềm vui hay tạo sự chú ý.
Sau bài diễn văn, mọi người trong đám đông đã vỗ tay cho người diễn thuyết.
clarify [klasrofai] V. Làm rõ
To clarify means to make something easier to understand by explaining it.
-» Drew tried to clarify all the functions of Michelle’s new computer.
Giải thích cái gì đó cho dễ hiểu hcm.
Drew cố đế làm rõ các chức năng trong chiếc máy tính mới của Michelle.
classic [klaesik] adj. cổ điển
If something is classic, it is typical.
-» The athlete made a classic m is take-he started running too soon.
Điển hình, xưa cũ.
Các vận động viên đã mắc lỗi quen thuốc là xuất phát quá sớm.
classify [klaesofai] V. Phân loại
To classify things is to put them into groups based on their type.
-» The biologist classified the plant as a completely new species.
Chia các thứ gì đó thành nhiều nhóm nhỏ dựa vào chủng loại của chúng.
Các nhà sinh học phân loại các loài cây dựa trên các kiểu cây mới của chúng.
clay [klei] n. Đất sét.
Clay is a type of heavy, wet soil used to make pots.
-» She made a bowl out of the clay.
Đất sét rất nặng, đất ước được sử dụng để tạo ra chậu cây.
Cô ấy đã làm ra một bát đầy đất sét.
clerk [klo :rk] n. Nhân viên bán hàng
A clerk is a type of worker. Clerks in a store help customers.
-» The clerk added up her bill for the groceries.
Là một loại lao động, nhân viên tại cửa hàng thường giúp đỡ khách hàng
Nhân viên bán hàng dán những hoá đơn cho các sạp hàng.
http://moon.vn Page| 54
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
clever [klevarj adj. Thông minh
When someone is clever, they can solve a hard puzzle or problem.
-»The clever boy thought of a good idea.
Ai đó được coi là thông minh khi giải quyết được các câu đố hay vấn đề hóc búa.
Cậu bé thông minh đã nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời.
client [klaiont] n. Đổi tượng, khách hàng
A client is a person or business that pays another to do a service.
-» She has many clients who enjoy coming to her salon.
Là một cá nhân hay một doanh nghiệp trả tiền cho người khác để nhận được một dịch vụ
Cô ấy có một vài khách hàng muốn đến salon của cô ấy.
climate [klaimit] n. Khí hậu
A climate is the usual weather in a place.
-» The climate in the desert is very hot.
Là thời tiết thông thường ở một địa điểm nào đó
Khí hậu tại sa mạc rất nóng.
climb [klaim] V. Leo lên
To climb means to use your hands and feet to go up on something.
-» The girls climbed to the top of the mountain.
Sử dụng bàn tay và chân để đi lên 1 cái gì đó
Những cô gái đã leo lên đến đỉnh núi.
clockwise [klakwaiz] adv. Chiều kim đồng hồ
If something moves clockwise, it moves in a circle in the same direction as a clock.
-» Turn the screw clockwise to tighten it.
Cái gì đó chạy theo 1 vòng với hướng chạy giống như đồng hồ
Xoay chiều kim đồng hồ đế thắt chặt nó lại.
clone [kloun] n. Bản sao
A clone is an identical copy of a living creature.
-» Scientists recently made a clone of a sheep.
Một bản sao y hệt giống hệt nhau của một sinh vật sống.
Nhũng nhà khoa học gần đây đã tạo ra bản sao vô tính của cừu.
closet [klazit] n. Tủ quần áo
closet is a small room used to store things.
-» Marie has m any clothes inside of her closet.
Là một căn phòng nhỏ để lưu trữ các thứ
Marie có một số quần áo ở trong tủ quần áo của cô ấy.
Cloth [klo(:)0] n. Vải
Cloth is material used to make clothes.
-» His shirt is made of a very soft type of cloth.
Chất liệu để may quần áo
Áo của anh ấy là loại vải rất mềm.
Cloud [klaud] n. Đám mây
A cloud is a group of water drops in the sky.
-» The sky was filled with white clouds.
Đám mây là một nhóm các giọt nước bốc hơi trên bầu trời.
http://moon.vn Page| 55
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Bầu trời đầy mây trắng
clue [klu:] n. Đầu mối
A clue is a fact or object that helps solve a mystery or crime.
-» The detective found some clues on the sidewalk.
Một thực tế hay một đối tượng giúp giải quyết các bí ẩn hay việc phạm tội.
Thám tử tìm thấy một số đầu mối trên vỉa hè
clumsy [klAmzi] adj.Vungve
If someone is clumsy, then they are awkward in handling things.
-» The businessman was clumsy and dropped his work files.
Lúng túng trong việc xử lý mọi thứ
Những nhà doanh nhân thường lúng túng trong việc giảm tải các tài liệu của mình,
cluster [klAstar] n. Cụm
A cluster of things is a small group of them placed close together.
-» She held a large cluster of grapes in her hand.
Các nhóm nhỏ được đặt gần nhau
Cô ấy cầm một chùm nho lớn trên tay.
coach [koutj] n. Huấn luyện viên
A coach is a person who teaches sports.
-» My coach gets very excited during games.
Người dạy thể thao
Huấn luyện viên rất thích thú trong suốt cuộc thi đấu.
coal [koul] than đá
Coal is a hard black rock that you bum for heat.
-» Many power stations bum coal to produce energy.
Là một loại đá cứng màu đen dùng để đốt lên để tạo ra nhiệt
Nhiều nhà máy đốt than đá để tạo ra năng lượng.
coalition [koualijan] n.liên minh
A coalition is a group of people or organizations working for a common purpose.
-» The companies formed a coalition to make trade less expensive.
Một nhóm người hay tổ chức làm việc vì cùng 1 mục đích chính nào đó.
coarse [ka:rs] adj. thô
If something is coarse, that means it has a rough texture.
-» The coarse sweater made my skin itch.
Có kết cấu thô sơ
Chiếc áo của tôi được làm từ sợi len thô.
coast [koust] n. Bờ biển
The coast is the land by an ocean.
-» I stayed on the southern coast of Australia.
Phan đất của một đại dương
Tôi ở trên bờ biển phía nam nước úc.
Coastline [koustlain] n. Lãnh hải
A coastline is the outline of a country’s coast.
-» He noticed that most of the cities in Australia are on the coastline.
http://moon.vn Page I 56
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Rang giới bờ biển của một quốc gia
Anh ấy nhận thấy đa số các thành phố của úc là ở trên bờ biển.
Coexist [kouigzistl V. Cùng tồn tại
To coexist with something means to exist with it in the same time and place.
-» Our pets coexist at our home with little or no problems.
Cái gì đó tồn tại với 1 cái gì đó trong cùng một thời gian hay địa điểm
Các loài vật nuôi cùng sống trong gia đình tôi nhưng dường như không có vấn đề gì.
cognitive [kagnotiv] adj. Nhận thức
If something is cognitive, it is related to learning and knowing things.
-» After her physical examination, her cognitive strengths were tested.
Liên quan đến học tập và biết về các thứ xung quanh
Sau kỳ kiểm tra sức khoẻ, khả năng nhận thức của cô ấy đã được kiểm tra.
collaborate [kolaeboreit] V. Hợp tác
To collaborate means to work together on something.
-» When they collaborated, they managed to finish their chores early.
Làm việc cùng nhau vì một cái gì đó
Chúng tôi cùng họp tác để hoàn thành sớm công việc
Collect [kolckt] V thu thập, thu lượm
To collect things is to group them together all in one place.
Tập họp các thứ lại với nhau vào một nơi
collide [kolaid] V. Va chạm
To collide with something means to hit into it while moving.
-» The two cars collided with each other because their drivers were not careful.
Động vào cái gì đó khi nó đang chuyển động
Hai chiếc xe va vào nhau vì những người lái xe lái không cấn thận.
collision [kolĨ33n] n. Va chạm
A collision is the act of two things hitting into each another.
-» The collision between the two cars created a loud noise.
Hành động mà 2 thứ gì đó tông vào nhau
Vụ va chạm giữa 2 xe đạp tạo ra một tiếng nổ lớn.
colloquial [koloukwiol] adj. Ngôn ngữ giao tiếp
Colloquial describes informal words that are more suitable for speech than writing.
-» I find it difficult to understand people if they use colloquial language.
Mô tả những lời nói trở nên phù họp hơn với các bài nói hơn là văn viết.
Tôi thấy rằng rất khó để hiểu mọi người nếu họ sử dụng ngôn ngữ giao tiếp.
colonel [k3:mol] n. Đại tá
A colonel is a military officer.
-» James has been given a promotion in the army. He is now a colonel.
Sỹ quan quân đội
James vừa được thăng chức trong quân đội thành đại tá.
colony [kabni] n. Thuộc địa
A colony is a country controlled by another country.
-» The USA was at one time a colony of Great Britain.
http://moon.vn Page I 57
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
Một đất nước bị kiểm soát bởi 1 đất nước khác
Mỹ muốn từng là thuộc địa của Vương quốc Anh.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
columnist [kalomnist] n. Mục
A columnist is a writer who creates articles about a particular subject.
-» The columnist won praise for his articles about life on the farm.
Một nhà văn tạo ra các tiêu mục về cùng 1 chủ đề.
Các chuyên mục đã giành lời khen ngợi cho các bài viết của ông về cuộc sống trên trang trại.
combat [kambast] n. Chiến đấu
Combat is fighting between two people or groups.
-» The two warriors were locked in combat.
Hai người hay 2 nhóm đánh nhau
Hai chiến binh bị thương trong chiến đấu.
combine [kombain] V. Ket hợp
To combine is to join together to make a single thing or group.
-» Mina combined peanut butter and jelly to make a sandwich.
Cùng tham gia đế tạo thành những thứ đơn chiếc hoặc theo nhóm
Mina kết hợp bơ đậu phông và sữa ong chúa để làm một cái bánh sandwich.
comfort [k/\mfort] V. An ủi
To comfort someone means to make them feel better.
-» I wanted to comfort my friend after I heard the bad news.
Làm cho ai đó cảm giác tốt hơn
Tôi muốn an ủi người bạn mình sau khi tôi nghe được tin xấu.
comic [kamik] adj. Truyện tranh
When something is comic, it is funny.
-» The comic actor was famous for his jokes.
Rat hài hước
Nam diễn viên truyện tranh nổi tiếng với trò đùa của mình.
command [komaend] V. Yêu cầu
To command someone is to tell them to do something.
-» The general commanded his army to attack.
Nói với ai đó phải làm gì đó
Tổng chỉ huy yêu cầu quân đội tấn công.
commence [komens] V. Bắt đầu
To commence something means to begin it.
-» His speech commenced with a “thank you” to all who had helped him succeed.
Bài phát biếu của anh ta bắt đầu với “Cảm ơn” để khiến cho mọi người giúp anh ấy thành công trong
bài nói hơn.
comment [kament] V. Bình luận
To comment means to say something that shows your personal opinion.
-» Tom commented on the poor quality of the food.
Nói cái gì đó hay cho họ biết quan điểm cá nhân của bạn
Tom đã bình luận về chất lượng thấp của hoa quả.
commerce [kamors] n. Thương mại
http://moon.vn Pagel 58
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Commerce is the activity of buying and selling things.
-» The new shopping mall increased the commerce in that section of town.
Là hoạt động mua và bán các thứ
Trung tâm mua sắm mới đã phát triển thương mại ở thị trấn.
commit [komit] V. Cam kết
To commit to something is to promise to do it.
-» Seth wanted to go home, but he had committed to finishing the job.
Hứa sẽ làm gì đó
Seth muốn về nhà nhưng anh ấy đã cam kết phải hoàn thành công việc,
committee [komiti] n. Uỷ ban
A committee is a group of people who meet together to make decisions.
-» The school’s committee agreed on a new dress code for students.
To chức con người cùng nhau đưa quyết dinh
Uỷ ban trường học đã đồng ý mẫu váy mới cho sinh viên.
commodity [komadoti] n. Hàng hoá
A commodity is something that can be bought or sold.
-» Fran’s uncle made most of his money trading commodities.
Cái gì đó có thế bán hoặc mua
Chú của Fran làm cho hầu hết các mặt hàng kinh doanh .
common [kamon] adj. Phổ biến
If something is common, it happens often or there is much of it.
-» It is common for snow to fall in the winter.
Xảy ra thường xuyên hoặc rat nhiều lần
Tuyết rơi vào mùa đông là rất phổ biến
commonplace [kamonplcis] adj. Tầm thường, cũ rích
If something is commonplace, then it is ordinary.
-» There is nothing commonplace about the way Morris dresses.
Không có gì phố biến trong trang phục của Morris.
communal [komjuml] adj. Xã
If something is communal, it involves a group of people.
-» On the weekends, Theo and his son picked up trash in the communal park.
Liên quan đến một nhóm người
Vào cuối tuần, Theo và con trai đã nhặt rác tại công viên công cộng
communicate [komjumakeit] V. Giao tiếp
To communicate is to give information by talking, writing, etc.
-» I communicated with Paul about his new ideas.
Đưa ra thông tin bằng cách nói chuyện hay viết ra, vân vân,...
Tôi nói chuyện với Paul về các ý tưởng
community [komjumoti] n. Cộng đồng
A community is a group of people who live together.
-» The kids from my community usually play together.
Một nhóm người sống cùng nhau
Nhũng đứa trẻ trong cộng đồng tôi sống chơi với nhau rất vui.
http://moon.vn Page| 59
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
commute [komjutt] V. đi lại thường xuyên
To commute is to travel a long distance to get to work.
-» I usually commute to work on the train.
Đi lại thường xuyên là đi với khoảng cách dài để làm việc
- » tôi thường đi lại làm việc trên tàu
compact [kompaekt] adj. Rắn chắc
If something is compact, it is smaller than normal.
-» A laptop computer is much more compact than a desktop model.
Neu một cái gì đó rắn chắc, nó thường nhỏ hơn bình thường
- » một chiêc máy tính xách tay rắn chắc hoặc một máy bàn
companion [kompasnjon] n. bạn, bầu bạn
A companion is a person that someone spends a lot of time with.
-» I always walk to school with my companion Frank.
Bạn là người mà mọi người sử dụng nhiều thời gian với họ
- » tôi thường đi bộ tới trường với người bạn Frank của tôi
comparative [kompaerotiv] adj. So sánh
If something is comparative, it is being judged based on something else.
-» The money that John has is comparative to most other adults.
Neu một vật gì đó bị so sánh, nó thường được xét xử dựa trên vật khác
- » tiền mà John có được so sánh với hầu hết người lớn khác
compare [kompeor] V. so sánh
Someone’s attitude is the way they feel and think
-» If you compare cats and dogs, you’ll see that they’re both good pets,
Thái độ của một người nào đó là cách họ cảm thấy và suy nghĩ
- » nếu bạn so sánh mèo và chó, bạn sẽ thấy chúng đều là vật nuôi tốt
Compassion [kompaejbn] n. lòng trắc ẩn
Compassion is a feeling of understanding for someone who is hurt or suffering.
-» The veterinarian had compassion for the sick little puppy.
Lòng trắc an là cảm giác thấu hiếu ai đó mà bị tốn thương hoặc đau kho
- » bác sĩ thú ý có lòng trắc ẩn với chó con bị ốm
Compassionate [kompaejbnit] adj. Thương hại
When people are compassionate, they feel pity and sympathy for others.
-» The compassionate nurse tried to make the sick man feel comfortable.
Khi mọi người thương hại, họ cảm thấy điều đáng tiếc và đồng cảm với nhau
- » sự chăm sóc thương cảm đã cố gắng làm một người đàn ông bị ốm cảm thấy thoải mái
compatible [kompaetobol] adj. Họp nhau
When things are compatible, they work well or exist together successfully.
-» Jan and Fred are too different. They will never be compatible.
Khi các vật hợp nhau, chúng làm việc tốt hoặc tồn tại cùng nhau thành công
- » Jan và Fred rất khác nhau. Họ sẽ không bao giờ họp nhau
compel [kompel] V. thúc ép
To compel someone to do something means to force them to do it.
-» Traffic signs compel drivers to drive safely.
http://moon.vn Page I 60
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
Thúc ép ai đó làm gì nghĩa là bắt buộc họ làm nó
- » trao đổi chữ kí thúc ep người lái lái an toàn
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
compensate [kamponscit] V. bồi thường
To compensate is to pay someone for the time they spent doing something.
-» Her boss compensated her for the extra work she did last week.
Bồi thường là trả cho người nào đó thời gian mà họ sử dụng làm gì đó
- » ông chủ của cô ấy đã bồi thường cho cô ấy công việc thêm cô ấy đã làm tuần trước
compete [kompitt] V. cạnh tranh
To compete is to try to be better than someone.
-» He will compete with very good athletes.
Cạnh tranh là cố gắng làm tốt hơn người khác
- » anh ấy sẽ cạnh tranh với lực sĩ rất khỏe
competence [kompotons] n. năng lực
Competence is the ability to do something well or effectively.
-» The job was easy because the group had enough competence to do it well.
Năng lực là khả năng làm gì đó tốt hoặc hiệu quả
- » công việc này rất dễ vì nhóm đủ năng lực làm nó tốt
Competent [kampotont] adj. Có khả năng
If someone is competent, they are able to think or act successfully.
-» Competent employees are much better than unknowledgeable ones.
Neu một người có khả năng, họ có thế nghĩ hoặc làm thành công
- » những nhân viên có khả năng tốt hơn những người không có kiến thức
competition [kampotijbn] n. sự canh tranh
A competition is a contest to see who is the best at something.
-» He won the running competition over the weekend.
Sự canh trạnh là cuộc tranh luận để thấy ai tốt nhất trong việc gì đó
- » anh ấy đã cạnh tranh hết tuần qua
compile [kompail] V. gom nhặt, sưu tập
To compile things means to collect a variety of them into a group.
-» She compile d a list of people who she wanted to attend her birth day party.
Gom nhặt các vật nghĩa là sưu tầm một lượng đa dạng chúng vào một nhóm
- » cô ấy đã gom nhặt một nhóm người cô ấy muốn tham gia vào sinh nhật mình
complain [komplein] V. phàn nàn
When you complain, you say that you are unhappy about something.
-» The workers complained that they were being treated unfairly.
Khi bạn phàn nàn, bạn nói rằng bạn không hạnh phúc về gì đó
- » những người công nhân đã phàn nàn rằng họ bị đối xử không công bằng
complaint [kompleint] n. sự than phiền
A complaint is something you say to tell people that you don’t like something
-» Mom said she did n ’t want to h ear my brother’s complaints.
Sự than phiền là cái điều gì đó bạn nói với mọi người rằng bạn không thích chúng
- » mẹ đã nói bà ấy không muốn nghe lời than phiền của anh trai tôi
complement [komploment] V. bô sung
To complement something or someone is to make them better.
http://moon.vn Page I 61
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The wool scarf complemented her lovely eyes.
Bo sung gì đó hoặc ai đó là làm họ tốt hon
- » khăn quàng len tô điểm thêm đôi mắt dễ thưong của cô ấy
complex [kompleks] adj. Phức tạp
If something is complex, it has many small parts. It is hard to understant
-» A jig-saw puzzle can be complex because it has so many pieces.
Neu một thứ phức tạp, thì nó có nhiều phần nhỏ. Nó rất khó để hiểu
- » câu hỏi nhảy khó hiểu có thể phức tạp vì nó có nhiều phần
complicate [komplikeit] V. làm phức tạp
To complicate something means to make it harder than necessary.
-» The bad weather complicated finishing the job quickly.
Làm gì đó phức tạp nghĩa là làm nó khó khăn hơn cần thiết
- » thời tiết xấu làm phức tạp việc kết thúc công việc nhanh
component [kompounont] n. thành phần
A component is a part of a larger machine.
-» Computers have many different components, so they are complicated to build.
Thành phần là một phần của máy móc lớn
- » những chiếc máy tính có nhiều thành phần, nên chúng rất phức tạp để gây dựng
compose [kompouz] V. soạn thảo
To compose something is to make it from smaller parts.
-» Tonya composed her report using many sources of information.
Soạn gì đó là làm nó từ các phần nhỏ hơn
- » Tonya đã soạn thảo báo cáo của mình dùng cho nhiều n guồn thông tin
compound [kompaund] n. hợp chất, khu vực có tường vây quanh
A compound is an enclosed area such as a prison or factory.
-» The workers waited outside the compound for the gates to the factory to open.
Khu vực có tường vây quanh là một vùng được bao bọc như nhà tù hoặc nhà máy
- » những người công nhân đã đợi bên ngoài cửa nhà máy để mở
comprehend [kamprihend] V. lĩnh hội
To comprehend something is to understand it.
-» Henry could not comprehend the message.
Lĩnh hội gì đó là hiểu nó
- » Henry có thể không lĩnh hội tin nhắn
comprehensive [kamprihensiv] adj. Bao hàm tất cả
If something is comprehensive, it has all the details about something else.
-» The teacher gave US a comprehensive review for the exam.
Khi một vật nào đó bao hàm tất cả, thì nó có tất cả điều cụ thể về các vật khác
- » cô giáo đã gửi chúng tôi một bản tường thuật tổng thể cho bài kiểm tra
compress [kompres] V. làm co lại
To compress something means to press or squeeze it so that it takes up less space.
-» I compressed my clothes to fit into a single suitcase.
Làm gì đó co lại nghĩa là nén hoặc vắt nó nên nó thu hẹp khoảng cách
- » tôi đã làm co lại bộ quần áo của mình để vừa với vali đơn của mình
comprise [kompraiz] V. bao gồm
http://moon.vn Page| 62
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
If something comprises something else, it consists of or is made up of it.
-» Our school’s football team is mostly comprised with seniors.
Neu một vật gì đó bao gồm vật khác, nó bao gồm hoặc được làm từ nó
- » đội bóng trường tôi được bao gồm hầu hết người lớn tuổi
compromise [kampromaiz] V. thỏa hiệp
To compromise is to agree to something that is not exactly what you want.
-» We both compromised about the game we decided to play.
Thỏa hiệp là đồng ý với điều gì đó rằng không gì chính xác để làm
- » chúng tôi đã thỏa hiệp về trò chơi chúng tôi quyết định chơi
conceal [konskl] V. giấu giếm
To conceal something means to hide it.
-» You should conceal your money so no one can take it from you.
Giấu giếm gì đó là giấu nó đi
- » bạn nên giấu tiền đi nên không ai có thể lấy được
concede [konsi :d] V. thừa nhận
To concede is to admit that something is true against your wish.
-» The student conceded that he had cheated on the test.
Thừa nhận là thú nhận vật gì đó đúng chồng lại ước muốn của bạn
- » học sinh thừa nhận rằng anh ấy đã gian lận bài kiểm tra
conceive [konsiv] V. tưởng tượng
To conceive something means to be able to imagine or believe it.
-» The child could not conceive the actual size of the Earth.
Tưởng tượng gì đó là có thế hình dung hoặc tin nó
- » đứa trẻ không thể tưởng tượng kích cỡ thực tế của Trái Đát
concentrate [kansontrcit] V. tập trung
To concentrate on someone or something is to give your full attention.
-» I could not concentrate on my homework because the room was so loud.
Tập trung vào gi ai đó hoặc gì đó là đế tâm vào đó
- » tôi không thể tập trung vào bài tập về nhà vì phòng quá ồn
concentric [konsentrik] adj. Đồng tâm
When circles or rings are concentric, they have the same center.
A concerto is music for a solo instrument and played with an orchestra.
-» The piano concerto has a section in which only the piano plays.
Khi các vòng tròn hoặc chuông đồng tâm, thì chúng có cùng trung tâm
Một công-xec-tô là âm nhạc cho công cụ cá nhân và được chơi bởi 1 ban nhạc
- » công - xec - tô piano có một phần mà chỉ có trong đàn piano
conclude [konklu :d ] V. kết luận
To conclude is to arrive at a logical end by looking at evidence.
-» I saw crumbs on my dog’s face, so I concluded that he ate my cookie.
Ket luận là đến với kết thúc họp lý bởi bằng chứng
- » tôi đã nhìn thấy các mảnh vụn của khuôn mặt con chó, nên tôi kết luận nó đã ăn bánh của tôi
conclusion [konklu:3 o:n] n. kết luận
The conclusion of something is the final part of it.
-» At the conclusion of the race, the spectators cheered for the winner.
http://moon.vn Page I 63
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Kết luận gì đó là phần kết thúc của nó
- » ở phần kết của đường đua, khan giả vồ tay cho người thắng cuộc
concrete [kankrút] n. bê tông
Concrete is a substance made from stones.
-» The man covered the ground with concrete.
Bê tông là chất được làm từ sỏi đá
- » người đàn ông đã che phủ mặt đất bằng bê tông
condemn [kondem] V. kết án
To condemn someone means to give them a specific punishment.
-» The judge condemned the criminal to five years in prison.
Kết án ai đó là gửi họ hình phạt cụ thể
- » tòa án đã kết án kẻ tội pham 5 năm trong tù
condense [kondcns] V. tụ lại
To condense a gas means to make it a liquid.
-» The cool air made tin y drops of water condense on the tops of the grass.
Tụ lại một khí là làm nó thành chất lỏng
- » không khí mát làm những giọt nước nhỏ tu lại trên nóc kính
condensed [kondenst] adj.Côđặc
When a liquid is condensed, it is made thicker.
-» One way to make a dessert thick and sweet is to use condensed milk.
Khi chat lỏng bị cô đặc, nó được làm dày lên
- » một cách để làm món tráng dày lên và ngọt ngào là dùng sữa đặc
condition [kondijbn] n. điều kiện
The condition of someone or something is the state that they are in.
-» The patient’s condition was very good.
Điều kiện của ai đó hoặc gì đó là trạng thái mà họ trong đó
- » điều kiện của bệnh nhân là rất tốt
conduct [kandAkt] n. hạnh kiểm, đạo đức
Conduct is the way that someone acts.
-» She was punished for her bad conduct.
Đạo đức là cách mà mọi người làm
- » cô ấy bị phạt vì đạo đức kém
confer [konfou] V. trao tặng
To confer with someone means to discuss something with them to make a decision.
-» I will have to confer with my wife before I can purchase a new car.
Trao tặng ai đó nghĩa là bàn luận cái gì đó với họ đế ra quyết định
- » tôi sẽ phải trao tặng vợ tôi trước khi tôi có thể mua ô tô mới
confidence [kanfidons] n. sự tự tin
If you have confidence about something, you are sure of it.
-»I have confidence that I did well on the test.
Neu bạn tự tin về gì đó, bạn sẽ chắc chắn về nó
- » tôi tự tin rằng tôi đã làm tốt bài kiểm tra
confident [kanfidont] adj. Tin chắc
http://moon.vn Page I 64
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Confident means that one believes they can do something without failing.
-» She was confident she could climb the mountain due to her training.
Tự tin là một ai đó tin về điều họ có thể làm mà không lỗi lầm
- » cô ấy tự tin cô ấy có thể trèo lên núi vì sự luyện tập
confidential [kanfidenjbl] adj. Bí mật
If something is confidential, it must be kept secret.
-» The information from the meeting is confidential.
Neu một gì đó bí mật, nó phải được giữ kín
- » thông tin từ cuộc gặp được giữ kín
confirm [konfoirm] V. xác nhận
To confirm is to make sure something is correct.
-» Winning the game confirmed that James was a good player.
Xác nhận là làm chắc chắn gì đó đúng
- » thắng lợi trò chơi đã xác nhận James là người chơi giỏi
conflict [kanflikt] n. xung đột
A conflict is a fight between different people or groups.
-» The two nations had a conflict over which one could use the water in the rive
Xung đột là một cuộc chiến giữ người hoặc hội
- » 2 quốc gia có xung đột qua một bên có thể dùng n ước để xẻ ra
conform [konfo:rm] V. làm theo cho phù họp
To conform to rules or laws is to obey them.
-» The new student had to conform to the school’s dress code.
Làm theo luật hoặc nguyên tắc là tuân theo nó
- » sinh viên mới phải tuân theo nội quy trang phục nhà trường
confuse [konfju:z] V. làm hoang mang
To confuse someone means to make them feel like they are unsure.
-» The sign confused the traveler because it pointed in two directions.
Làm ai đó hoang mang là làm họ thấy không chắc chắn
- » biển báo làm hoang mang người đi du lịch vì nó chỉ ra 2 hướng
connect [konekt] V. kết nối
To connect two things means to join them together.
-» I connected the mouse to my laptop computer.
Ket noi 2 vật là làm chúng liên đới với nhau
- » tôi đã kết nối con chuột với máy tính xách tay
conquest [kaqkwest] n. sự xâm chiến
A conquest is an event by which one country takes over another country.
-» After the conquest, the people of the small city had no freedom.
Sự xâm chiếm là một sự kiện được làm bởi một quổc gia đến quốc gia khác
- » sau sự xâm chiếm, mọi người của thành phố nhỏ không có tự do
conscience [kanjbns] n. lương tâm
Your conscience is your inner sense of what is right and wrong.
-» I recycle everything I can, so my conscience is clear!
Lương tâm của bạn là ý thức trong thâm tâm của bạn về những gì đúng hoặc sai
- » tôi phục hội mọi thứ tôi có thể, nên lương tâm tôi trong sạch
http://moon.vn Page| 65
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
conscious [kanjas] adj.Bietro
If someone is conscious of something, then they are aware of it.
-» The new student was conscious of the other students staring at her.
Neu một người nào đó biết rõ gì đó, thì họ nhận biết nó
- » sinh viên mới này biết rõ về các sinh viên khác nhìn chằm chắm mình
consecutive [kansekjativ] adj. Liên tục
When things are consecutive, they happen one after another without interruption.
-» The king ruled for ten consecutive years.
Khi những vật liên tiếp, chúng xảy ra một sau những cái khác mà không cắt ngang
- » vị vua cai trị liên tục 10 năm
consent [konscnt] n. sự đồng ý
Consent is permission to do something.
-» Their mother gave the children consent to go outside and play.
Sự đồng ý là sự chap thuận làm gì đó
- » mẹ của họ đồng ý cho họ đi ra ngoài chơi
consequence [kansikwens] n. hậu quả
A consequence is a result of a choice or action.
-» Asa consequence of missing my bus, I had to find another way to work.
Hậu quả là một kết quả của một sự lựa chọn hoặc hành động
- » Ket quá lỡ chuyến xe Asa của tôi, tôi phải tìm cách khác để làm
conserve [kansa:rv] V. giữ gìn
To conserve something is to protect it from being ruined or used completely.
-» The group worked to conserve the beauty of Europe’s national parks.
Giữ gìn gì đó là bảo vệ nó từ đang bị suy kiệt hoặc được sử dụng hoàn toàn
- » nhóm đã làm đế giữ gìn vẻ đẹp của các công viên châu Âu
consider [kansidar] V. nghĩ v ề ai gì đó
To consider something means to think about it.
-» Pete didn’t like his job. He considered getting a new one.
Nghĩ về gì đó là nghĩ về nó
- » Pete không thích việc của mình. Anh ấy nghĩ về việc mới
considerable [kasidara bal] adj. Đáng kể
If something is considerable, it is large in size, amount or extent.
-» They paid a considerable amount of money for that car.
Neu một việc gì đó to tát, nó lổn hoặc lớn và quy mô
- » họ đã trả đáng kể tiền cho chiếc ô tô đó
considerate [kansidarit] adj. Thận trọng
When someone is considerate, they pay attention to the needs of others.
-» The considerate boy gave a present to his girlfriend on Valentine’s Day.
Khi người nào đó thận trọng, họ sẽ chú ý tới sự cần thiết của người khác
- » người con trai thận trọng đã giới thiệu bạn gái anh ấy ngày Valentine
consist [kansist] V. bao gồm
To consist of is to be made of parts or things.
-» Today’s choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs.
http://moon.vn Page I 66
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Bao gồm là làm bởi các phần hoặc cả vật nào đó
- » những sự lựa chọn ngày hôm nay cho bữa trưa gồm pizza, thịt bò viên, hoặc xúc xích
consistency [konsistonsi] n. tính kiên định
Consistency is the State of always behaving in the same way.
-» Her consistency in archery meant that our team had a chance to win.
Tính kiên định là trạng thái thường xuyên tỏ thái độ như nhau
- » tính kiên định của cô ấy trong môn bắn cung là đội của chúng tôi có cơ hôi chiến thắng
consistent [konsistont] adj.Phùhợp
If a person is consistent, they keep the same behavior or attitude.
-» Sara comes in every day and is our most consistent worker.
Nếu một ai đó phù họp, họ sẽ giữ thái độ giống nhau hoặc ứng xử
- » Sara đễ mỗi ngày và là người phù họp nhất với công việc của chúng tôi
console [konsoul] V. an ủi
To console someone who is sad means to make them comforted.
-» When my dog ran away, my dad consoled me.
An ủi ai đó mà khi họ buồn là làm họ thoải mái
- » khi con chó của tôi chạy đi xa, bố tôi an ủi tôi
conspiracy [konspirosi] n. âm mưu
A conspiracy is a secret plan made by a group of people to do something illegal.
-» Some people think that there was a conspiracy to kill American president John Kenned
Am mưu là kế hoạch bí mật làm bởi một nhóm người làm gì đó phi pháp
- » một vài người nghĩ rằng có có một âm mưu giết tống thống Mỹ John Kenned
constant [kanstont] adj. Kiên định
When an event or action is constant, it happens a lot or all the time.
-» The television at home is in constant use.
Khi một sự kiện hoặc hành động kiên định, nó xảy ra nhiều hoặc tất cả các lần
- » ti vi ở nhà được dùng chắc chắn
Constellation [kanstaleijan] n. chòm sao
A constellation is a group of stars with a recognizable shape.
-» That constellation in the shape o f a square is named after a flying horse.
Chòm sao là một nhóm các ngôi sao mà hình dạng có thể nhận diện
- » chòm sao này trong hình dạng của một hình vuông được gọi sau một con ngựa bay
constitution [kanst9tju:Jbn] n. hiến pháp
A constitution is a document of principles for a government.
-» The country’s constitution said a prim e minister could only serve three terms.
Hiến pháp là tài liệu cơ bản cho chính phủ
- » hiển pháp của đất nước đã nói rằng một bộ trưởng nghiêm túc chỉ có thế làm 3 điều
constrain [konstrein] V. bắt ép
To constrain something means to limit its development.
-» Jim cannot join US because he is constrained by previous plans.
Bắt ép gì đó là giới hạn nó phát triển
- » Jim không thể tham gia cùng chúng tôi vì anh ấy bị bắt ép bởi kế hoạch trước đó.
construct [konstrvkt] V. làm xây dựng, vẽ
To construct something means to make or build it.
http://moon.vn Page I 67
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The men used wood and metal to construct a house.
Vẽ, xây dựng gì đó là làm hoặc xây dựng nó
- » những người đàn ông đã dùng gỗ và kim loại đế xây nhà
consult [kansAlt] V. tham khảo
To consult someone means to ask them for help.
-» I will consult my accountant to find a way to pay for my bills.
Tham khảo ai đó là đề nghị họ giúp đỡ
- » tôi sẽ tham khảo kế toán viên để tìm ra cách thanh toán hóa đơn
consume [kansu:m] V. tiêu thụ hết
To consume something means to eat or drink it.
-» Jack consumed a whole plate ofspaghetti.
Tiêu thụ hết gì đó là ăn hoặc uống nó
- » Jack tiêu thụ hết tất cả đĩa mỳ ống
consumption [kansAmpJan] n. ăn uống
The consumption of food or drink is the act of eating or drinking it.
-» These apples are too rotten for consumption.
Ăn uống thức ăn hoặc đồ uống là hành động ăn hoặc uống nó
- » những quả táo này quá thối nát đế ăn
contact [kantaskt] V. liên lạc
To contact someone is to speak or write to them.
-» I contacted Sue about my party.
Liên lạc với ai đó là nói hoạc viết với họ
- » tôi đã liên lạc với Sue về bữa tiệc của tôi
Contagious [kanteid33s] adj. Truyền nhiễm
If a disease is contagious, it is easily carried from one person to another.
-» You must wear protective clothing because the patient’s illness is contagious.
Neu một tệ nạn lan truyền, nó dễ dàng lây từ người này sang người khác
- » bạn phải mặc kín vì bệnh cúm của bệnh nhận là truyền nhiễm
contain [kontcin] V. chứa đựng
To contain something is to have it inside.
-» The mailbox contained a letter.
Chứa đựng gì đó là có nó bên trong
- » thùng thư chứa thư
Contaminate [kontasmoneit] V. làm bẩn
To contaminate something means to put dirty or harmful chemicals into it.
-» The lake was contaminated when pollutants entered into the water.
Làm ban gì đso là làm nó ban hoặc ton hại chat hóa học trong nó
- » hồ bị ô nhiễm khi chất bẩn tràn vào
contemplate [kantompleit] V. suy ngẫm
To contemplate something means to think about it.
-» Mark took a moment to contemplate the math problem before solving it.
Suy ngẫm về cái gì là nghĩ về nó
- » Mark đã thấy khoảnh khắc để suy ngẫm lỗi bài toán trước khi giải quyết nó
contemporary [kantempareri] adj. Đương thời
http://moon.vn Page| 68
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
When something is contemporary, it is related to the present time.
-» Contemporary scientists have learned quite a bit about DNA.
Khi một vật gì đó đưcmg thời, nó liên quan tới thời điểm hiện tại
- » các nhà khoa học đưcmg thời đã nghiên cứu một ít về DNA
Contempt [kontompt] n. sự khinh rẻ
Contempt is the feeling of having no respect for something.
-» The judge had contempt for the wicked criminal.
Sự khinh rẻ là cảm giác không có sự tôn trọng gì đó
- » tòa án đã khinh rẻ tên tôi phạm độc ác
contend [kontend] V. cho rằng
To contend with something means to struggle to overcome it.
-» Stacy had to contend with a learning disability throughout high school.
Dám chắc gì đó nghĩa là đấu tranh để vượt qua nó
- » Stacy phải chắc với việc học yếu kém ở trung học
content [kantent] adj. Bằng lòng
To be content is to be happy and not want more.
-» The baby looked very content sitting on the floor.
Bang lòng là hạnh phúc hoặc không muốn thêm
- » trẻ em cảm thấy bằng lòng khi ngồi trên tầng
contest [kantest] n. cuộc tranh luận
A contest is a game or a race.
-» The girls had a contest to see who could jump higher.
Cuộc tranh luận là một trò chơi hoặc đường đua
- » những người con gái đã tranh luận đế biết ai nhảy cao hơn
Context [kantekst] n. ngữ cảnh
Context is the situations that form the background of an event.
-» They studied the context of the battle before giving their presentation.
Ngữ cảnh là nhũưg vị trí mà hình thành hậu cảnh một sự kiện
- » họ đã nghiên cứu ngữ cảnh cuộc chiến trước khi thuyết trình
Continent [kantanant] n. lục địa
A continent is one of the seven large areas of land on the Earth.
-» Asia is the largest continent.
Lục địa là một trong bảy vùng lớn của trái đất
- » Asia là một lục địa lớn nhất
continue [kantinju:] V. tiếp tục
To continue something is to keep doing it.
-» She stood under her umbrella as the rain continued to fall.
Tiếp tục gì đó là giữ nó làm việc
- » cô ấy đã đứng dưới ô khi trời mưa liên tục
contract [kantraekt] n. họp đồng
A contract is a written agreement between two people.
-» The woman signed a contract when she bought the house.
Hợp đồng là một sự thỏa thuận được viết giữa 2 người
- » người phụ nữ đã kí một họp đồng khi cô ấy mua nhà
contradict [lontrodikt] V. mâu thuẫn với
To contradict means to State the opposite of what someone else has.
http://moon.vn Page I 69
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Ken was always fighting with his little sister because she kept contradicting him.
Mâu thuẫn là tuyên bố điều trái lại với những gì một ai đó có
- » Ken thường xuyên đánh nhau với em gái của anh ấy vì cô ẩy mâu thuẫn với anh ấy
contrast [kantraest] n. Sự tương phản
A contrast is the sharp difference between two things.
-» The contrast between my parents is very noticeable.
Sự tương phản là sự khác biệt rõ ràng giữa hai điều gì đó.
- »Sự tương phản giữa cha mẹ tôi rất dễ nhận ra.
contribute [kantribju:t] V. đóng góp
To contribute to something means to do something to make it successful
-» We decided to contribute money to the new hospital.
Đóng góp vào một cái gì đó có nghĩa là làm một cái gì đó để làm cho nó thành công
- »Chúng tôi quyết định đóng góp tiền cho bệnh viện mới.
control [kontroul] V. kiểm soát
To control something is to make it do what you want.
-» To control something is to make it do what you want.
kiểm soát một cái gì đó là làm cho nó xảy ra như những gì bạn muốn.
controversy [kantrova:rsi] n. tranh cãi
A controversy is a dispute about something that affects many people.
-» There has been a lot of controversy over the judge’s decision,
tranh cãi là tranh chấp về một cái gì đó có ảnh hưởng đến nhiều người.
- »Đã có rất nhiều tranh cãi về quyết định của thẩm phán.
convection [konvekjon] n. Đối lưu
Convection is the flow of hot air through gas or liquid.
-» The weather changed because of convection in the atmosphere.
Đối lưu là dòng chảy của không khí nóng qua khí hoặc chất lỏng.
- »thời tiết thay đổi vì dòng đối lưu trong khí quyển.
convenience [konvknjons] n. thuận tiện
Convenience is a State of being able to do something with little effort.
-» The Internet allows consumers to shop at their own convenience.
Thuận tiện là trạng thái có thế làm điều gì đó với ít nỗ lực.
- »Intemet cho phép người tiêu dùng mua sắm thuận tiện.
Convenient [konvi :njont] adj. thuận tiện
When something is convenient, it is easy to do and does not take a lot of work.
-» The bus is a convenient way to get to school.
Khi một cái gì đó thuận tiện, nó rất dễ dàng đế làm và không mất rất nhiều công việc.
- »Xe buýt là một cách thuận tiện để đến trường.
convention [konvenjbn] n. quy ước
A convention is behavior that is considered to be common or polite.
-» In the US, a popular convention is to shake hands when you meet someone,
quy ước là hành vi được coi là phổ biến hoặc lịch sự.
- »Tại Mỹ, một quy ước phổ biến là bắt tay khi bạn gặp một ai đó.
conversation [kanvorseijbn] n. cuộc trò chuyện
http://moon.vn Page| 70
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
A conversation is a talk between people.
-» There were two conversations going on at once,
cuộc trò chuyện là một cuộc nói chuyện giữa con người.
- »CÓ hai cuộc trò chuyện diễn ra cùng một lúc.
conversion [konvo:r3on] n. chuyển đổi
Conversion is the act of changing something into a different state or form.
-» The city discussed the conversion of the parking lot into a skateboard park.
Chuyển đổi là hành vi thay đổi một cái gì đó sang trạng thái hay hình thức khác nhau.
- »Thành phố đã thảo luận về việc chuyển đổi các bãi đậu xe thành một công viên trượt ván.
convert [konvo :rt] V. chuyển đổi
To convert something means to change it into something else.
-» The man converted his messy field into a garden of flowers,
chuyến đối một cái gì đó có nghĩa là thay đối nó bằng một cái gì đó khác.
- »Người đàn ông chuyển đổi khu vườn lộn xộn của mình thành một vườn hoa.
convey [konvei] V. truyền tải
To convey is to communicate or make ideas known.
-» That picture of a crying child conveys a feeling of sadness,
truyền đạt là giao tiếp hoặc làm cho ý tưởng được biết đến.
- » hình ảnh đứa trẻ khóc đó truyền tải một cảm giác buồn bã.
convict [konvikt] V. kết tội
To convict someone means to prove that they did a bad thing.
-» He was convicted of the crime and sent to jail.
kết tội một người nào đó nghĩa là chứng minh rằng họ đã làm một điều xấu.
- »Ông đã bị kết án phạm tội và bị đi tù.
convince [konvins] V. thuyết phục
To convince someone means to make them sure of something.
-» She convinced me to buy the house.
thuyết phục một người nào đó có nghĩa là làm cho họ chắc chắn về một cái gì đó.
- »CÔ ấy thuyết phục tôi mua nhà.
congested [kond3Cstid] adj.achtac
If something is congested, it is full or blocked.
-» Tom didn’t get home until after dark because the road was so congested.
Neu một cái gì đó bị ách tắc, nó đông đúc hoặc bị chặn.
- »Tom đã không nhận thể về nhà cho đến khi sau khi trời tối vì đường quá ách tắc.
congratulate [kongrastjbleit] V. Chúc mừng
To congratulate someone is to tell them that you are happy for them.
-» B ill and Angela congratulated each other on a job well done.
Chúc mừng một ai đó là nói vói họ rằng bạn đang hạnh phúc thay cho họ.
- »Bill và Angela chúc mừng nhau vì làm tôt một công việc
Cool [ku:l] adj. mát mẻ
If the weather is cool, it is a little bit cold.
-» The weather is cool in the fall.
Neu thời tiết mát mẻ, nó có một chút lạnh.
- »Thời tiết mát mẻ vào mùa thu.
http://moon.vn Page| 71
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
cooperate [kouaporcit] V. Phối họp
To cooperate is to work together to do something.
-» The students cooperated to clean up the classroom.
Phối họp là làm việc với nhau để làm một cái gì đó.
- »Các sinh viên đã phối họp để làm sạch lóp học.
coordinate [kouo:rdoncit] V. kết họp
To coordinate things is to make different parts work together.
-» Each skating team had to coordinate their movements for the show.
Ket hợp là làm cho các phần khác nhau hoạt động cùng nhau.
- »Mỗi đội trượt băng đã kết họp các chuyển động của họ trong chương trình.
Copper [kapor] n. Đồng
Copper is a red-brown metal often used in electric wire and pipes.
-» Ancient hunters melted copper to make knives and spears.
Đồng là một kim loại màu nâu đỏ thường được sử dụng trong dây điện và ống dẫn.
- »Thợ săn cổ đại làm tan chảy đồng để làm dao và giáo.
coral [ko:rol] n. San hô
Coral is the hard, colorful material formed by the shells of animals.
-» The diver admired the beautiful coral under the water.
San hô là vật liệu đầy màu sắc cứng được hình thành bởi vỏ của động vật.
- »Các thợ lặn ngưỡng mộ vẻ đẹp của san hô dưới nước.
Core [ko:r] n. cốt lõi
The core is the center of something.
-» The rings of a tree start forming at its core.
Cot lõi là trung tâm của một cái gì đó.
- »Những vòng gỗ của cây bắt đầu hình thành cốt lõi của nó.
corporate [ko:rporit] adj. doanh nghiệp
If something is corporate, it is related to a large business.
-» Tom enjoys working in the corporate world.
Neu cái gì là doanh nghiệp tức là liên quan đến một doanh nghiệp lớn.
- »Tom thích làm việc trong thế giới doanh nghiệp.
corps [ko:r] n. quân đoàn
A corps is a division of a military force.
-» The army had a corps of archers who trained apart from the regular soldiers,
quân đoàn là một bộ phận của một lực lượng quân sự.
- »Quân đội đã có một quân đoàn cung thủ, những người được đào tạo khác những người lính thông
thường.
corpse [ko:tps] n. xác chết
A corpse is a dead body of a human.
-» After the accident, the corpse was taken to the hospital,
xác chết là phần cơ thể đã chết của một người.
- »Sau tai nạn, xác chết đã được đưa tới bệnh viện.
correct [korekt] adj. chính xác
To be correct is to be right.
http://moon.vn Page| 72
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
-» All of my answers on the test were correct,
chính xác là đúng.
- »Tất cả các câu trả lời của tôi trong bài thi là chính xác.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
correspond [ko:rospand] V. tương ứng
To correspond is to match or to be similar to something.
-» The boy’s story didn’t correspond with his mother’s version.
Tương ứng là phù hợp hoặc tương tự như một cái gì đó.
- »Câu chuyện của cậu bé không tương ứng với phiên bản của mẹ cậu ta.
corrupt [korApt] adj. Tham nhũng
If someone is corrupt, they break the law for money or fame.
-» The corrupt policemen didn’t arrest the man because he gave them money.
Tham nhũng là vi phạm pháp luật về tiền bạc hay danh vọng.
- »Cảnh sát tham nhũng đã không bắt giữ người đàn ông bởi vì ông đã cho họ tiền.
Cosmetics [kazmetiks] n. Mỹ phấm
Cosmetics are substances that make the face and skin more beautiful.
-» Girls often look nicer when they don’t use so many cosmetics.
Mỹ phẩm là nhũng chất làm cho khuôn mặt và làn da đẹp hơn.
- »Con gái thường trông đẹp hơn khi họ không sử dụng quá nhiều mỹ phấm.
Cosmopolitan [kazmopabton] adj. quốc tể
When a place is cosmopolitan, it is full of people from many different places.
-» There are dozens of different types of restaurants in a cosmopolitan city,
một nơi quốc tể tức là nó có đầy đủ người dân từ nhiều nơi khác nhau.
- »Hiện có hàng tá các nhà hàng khác nhau ở một thành phố quốc tế.
Cost [ko:st] V. chi phí
To cost is to require expenditure or payment.
-» These designer shoes cost more than the regular ones.
Chi phí là yêu cầu chi tiêu, thanh toán.
- »Những đôi giày thiết kế có chi phí cao hơn so với những đôi bình thường,
costume [kastju:m] n. bộ trang phục
A costume is a set of clothes people wear for a particular occasion.
-» The woman wore a mask with her costume.
bộ trang phục là một bộ quần áo mà người ta mặc cho một dịp đặc biệt.
- »Người phụ nữ đeo mặt nạ với bộ trang phục của mình.
Cot [kat] n. cũi
A cot is a small portable bed.
-» At the camp, the boys ’ cabin was lined with cots.
Cũi là một chiếc giường nhỏ có thể di chuyển được.
- »Tại khu trại, chỗ ngủ của các cậu bé là trong cũi.
cotton [katn] n. bông
Cotton is a cloth made from the fibers of the cotton plant.
-» I like to wear clothes made from cotton in the summer.
Bông là một miếng vải được làm từ các sợi của cây bông.
- »Tôi thích mặc quần áo bông trong mùa hè.
http://moon.vn Page| 73
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
couch [kautj] n. ghế đi văng
A couch is a long, soft seat that many people can sit on.
-» Kim and Martin’s new couch was very expensive.
ghế đi văng là một chiếc ghế dài,mềm mại mà nhiều người có thể ngồi lên.
- » ghế đi văng mới của Kim và Martin rất đắt.
council [kaunsal] n. Hội đồng
A council is a group of people who run a city or town.
-» The council met to discuss the new laws for the city,
ội đồng là một nhóm người quản lý một thành phố, thị xã.
- »Hội đồng đã họp để thảo luận về các luật mới cho thành phố.
counsel [kaunsal] V. tư vấn
To counsel someone is to listen and give advice about a problem.
-» The teacher counseled the girl about her troubles.
tư van cho một người nào đó là lắng nghe và đưa ra lời khuyên về một vấn đề.
- »Giáo viên tư vấn cho các cô gái về những rắc rối của họ.
counteract [kauntaraskt] V. chống lại
To counteract something means to act against it in order to reduce or stop it.
-» Medicine is supposed to counteract illnesses.
chống lại một cái gì đó có nghĩa là hành động chống lại nó để làm giảm hoặc ngăn chặn nó.
- »thuốc được cho là đế chống lại bệnh tật.
counterpart [kauntarpdirt] n. đối tác
A counterpart is something that is very similar to something else in what it does.
-» Our manager will meet our rival company’s counterpart later today,
đối tác là người làm công việc tương tự như một ai đó đang làm.
- »Quản lý của chúng tôi sẽ gặp đối tác của công ty đối thủ sau ngày hôm nay.
county [kaunti] n. Quận
A county is the largest political division of a state in the US.
-» He wanted to represent the citizens of his county,
quận là bộ phận chính trị lớn nhất của một nhà nước ở Mỳ.
- »Anh muốn đại diện cho các công dân của quận mình.
courage [kairidj] n. can đảm
When you have courage, you are not afraid.
-» The man had the courage to touch the lion.
Khi bạn có lòng can đảm, bạn không sợ.
- »Người đàn ông có can đảm để chạm vào con sư tử.
courier [kuriar] n. người đưa thư
A courier is someone who takes and delivers mail or packages.
-» Before trains, most couriers used horses to travel.
người đưa thư là một người nhận và chuyển thư hoặc hàng hóa.
- »Trước khi có xe lửa, hầu hết người đưa thư dùng ngựa để vận chuyển.
course [ka:rs] n. khóa học
A course is a class in school.
-»I took a P.E. course in school this year,
khóa học là một lóp trong trường.
http://moon.vn Page| 74
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Tôi học một khóa P.E. trong năm học này.
courteous [koirtios] adj. lịch sự
When someone is courteous, they are polite and respectful.
-» The mother asked her family to be courteous to their guests,
một người nào đó lịch sự, họ đáng tôn trọng.
- »Người mẹ đề nghị gia đình cô ấy lịch sự với khách.
courtesy [ko:rtosi] n. lịch sự
Courtesy is the excellence of manners or social conduct.
-» Jenna always behaves with great courtesy when people visit her home.
Lịch sự là cách cư xử hay hành vi xã hội.
- »Jenna luôn luôn cư xử lịch sự khi mọi người ghé thăm nhà cô.
courtyard [ko:rtja:rd] n. Sân
A courtyard is an outdoor area that is surrounded by the walls of a building.
-» During the summer, the courtyard is a nice place to have lunch.
Sân là khu vực ngoài trời được bao quanh bởi các bức tường của một tòa nhà.
- »Trong suốt mùa hè, sân là một nơi hợp lý đế ăn trưa.
Cove [kouv] n. vịnh
A cove is a part of land where it curves inward around the sea.
-» They hid the boat in a small cove on the south side of the island.
Vịnh là một phần của đất cong vào phía trong ở trên biển.
- »Họ giấu thuyền trong vịnh nhỏ ở phía nam của hòn đảo.
coward [kauord] n. lính cứu hỏa
A coward is a person who lacks courage to do risky or dangerous things.
-» A firefighter cannot be a coward. They have to be able to act quickly.
kẻ hèn nhát là một người thiếu can đảm, thường làm những điều rủi ro, nguy hiểm.
- »Một lính cứu hỏa không thế là một kẻ hèn nhát. Họ phải hành động nhanh chóng.
cozy [kouzi] adj. ấm cúng
If something is cozy, then it is comfortable, warm, and relaxing.
-» The thick blanket made the bed very cozy.
Neu có cái gì am cúng, sau đó nó được thoải mái, ấm áp, và thư giãn.
- »Các tấm chăn dày làm cho giường rất ấm cúng.
crack [kraek] n. vết nứt
A crack is a narrow space between the parts of something broken.
-» The old window was covered with cracks.
vet nứt là một không gian hẹp giữa các bộ phận của một cái gì đó bị phá vỡ.
- »Cửa sổ cũ được bao phủ bởi các vết nứt.
Craft [kraeft] V. Làm
To craft something is to make it using skill.
-» She crafted the bookcase out of so lid pine wood and then painted it.
làm là làm gì đó sử dụng kỳ năng.
- »CÔ sắp xếp kệ sách bằng gồ thông và sau đó vẽ nó.
cram [kraem] V. nhồi nhét
To cram things means to put them into a place that can barely contain them.
http://moon.vn Page I 75
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» He crammed all of his shirts into the top drawer of the dresser.
Nhồi nhét mọi thứ có nghĩa là đặt chúng vào một nơi có thể chứa chúng.
- »Ông nhồi nhét tất cả các áo sơ mi của mình vào ngăn kéo trên cùng của tủ quần áo.
cramp [krsemp] n. chuột rút
A cramp is a strong pain caused by a muscle after a lot of physical use.
-» After the marathon, Jenny got a terrible cramp in her calf muscle,
chuột rút là nỗi đau lớn ở cơ bắp sau khi sử dụng rất nhiều vật lý.
- »Sau khi chạy marathon, Jenny bị chuột rút khủng khiếp ở bắp chân.
crash [krsej] V. đâm
To crash means to hit and break something.
-» There was a loud noise when the car crashed into the tree.
Đâm vào có nghĩa là nhấn mạnh và làm hỏng một cái gì đó.
- »CÓ một tiếng động lớn khi xe đâm vào cây.
crawl [kro:l] V. bò
To crawl is to move slowly on your hands and knees.
-» The baby crawled across the floor.
Bò là di chuyển từ từ bang tay và đầu gối.
- »Em bé bò trên sàn.
craze [kreiz] n. cơn sốt
A craze is a brief and popular activity or object.
-» Wearing bright red socks was a craze when I was in high school,
cơn sot là một hoạt động ngắn và phố biến.
- »Mặc vớ màu đỏ tươi là một cơn sốt khi tôi còn học trung học.
Created [kriéit] V tạo ra
To create means to make something new.
-» She created an igloo from blocks of snow,
tạo ra là làm một cái gì đó mới.
- »CÔ đã tạo ra một túp lều tuyết từ khối tuyết.
creature [kri:tjbr] n. sinh vật
A creature is any living thing.
-» The creature we saw today was either a dolphin or a porpoise,
sinh vật là bat kỳ sinh vật song.
- »Sinh vật chúng ta thấy ngày hôm nay hoặc là một con cá heo hay cá heo.
Credentials [kridenjblz] n. Thông tin
Credentials are the proof of someone’s experience or ability to do something.
-» The mechanic hung his credentials on his office wall.
Thông tin là những bang chứng về kinh nghiệm của một ai đó hoặc khả năng đế làm một cái gì đó.
Thợ cơ khí dán thông tin của mình trên bức tường văn phòng của anh ta.
Credible [kredobol] adj. đáng tin cậy
If something or someone is credible, they can be believed or trusted.
-» Dick gave a credible reason for being late and didn’t get in any trouble.
Neu một cái gì đó hoặc ai đó là đáng tin cậy, họ có the được tin tưởng hoặc đáng tin cậy.
http://moon.vn Page| 76
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Dick đã đưa ra một lý do đáng tin cậy vì đến trễ và đã không gặp bất kỳ rắc rối nào.
creek [kri:k] n. Lạch
A creek is a stream or small river.
-» Only small fish lived in the shallow waters of the creek.
Lạch là một dòng suối hoặc sông nhỏ.
- »Chỉ có con cá nhỏ sống ở vùng nước nông của con lạch.
creep [kri:p] n. Leo , trèo
To creep is to move quietly and slowly.
-» The cat slowly crept down the tree.
Leo là để di chuyển lặng lẽ và từ từ.
- »Con mèo từ từ trèo xuống cây.
crew [kru:] n. Nhóm, đội
A crew is a group of workers.
-» My father has a crew. They help him build houses.
Nhóm, đội là một nhóm công nhân.
- »Cha tôi có một nhóm công nhân. Họ giúp ông xây nhà.
cricket [krikit] n. De
A cricket is an insect that makes loud noises, usually at night.
-» In the country, we could see the stars and hear the crickets at night.
De là loài côn trùng gây ra tiếng ồn lớn, thường là vào ban đêm.
- »ở quê, chúng ta có thế thấy những ngôi sao và nghe dế kêu vào ban đêm.
Crime [kraim] n. Vụ tội phạm
A crime is something bad that a person does that can be punished by law.
-» Police quickly arrived at the scene of the crime.
Vụ tội phạm là một cái gì đó xấu mà một người nào đó có thể bị trừng phạt bởi pháp luật.
- »Cảnh sát nhanh chóng đến hiện trường vụ phạm tội.
criminal [krimonl] n. tên tội phạm
A criminal is a person who does something against the law.
-» The police made sure the criminal couldn’t move his hands,
tội phạm là một người làm điều gì đó trái với pháp luật.
- »Cảnh sát đảm bảo rằng tên tội phạm không thể cử động tay.
Crisis [kraisis] n. cuộc khủng hoảng
A crisis is a situation that is extremely stressful or dangerous.
-» The airport workers’ strike led to a crisis at the airport,
cuộc khủng hoảng là tình huống cực kỳ căng thẳng, nguy hiểm.
- »Các công nhân đình công tại sân bay đã dẫn đến một cuộc khủng hoảng tại sân bay.
Crisp [krisp] adj. giòn
When food is crisp, it is hard or has a hard surface in a way that is pleasant.
-» My favorite snack is a bag of crisp, delicious potato chips.
Khi thực phẩm là giòn tức là cứng hoặc có một bề mặt cứng một cách dễ chịu.
- »Món ăn ưa thích của tôi là một túi khoai tây chiên giòn.
criteria [kraitiorio] n. Tiêu chí
Criteria are factors on which a person judges or decides something.
http://moon.vn Page I 77
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Before she got the job, she had to meet all the necessary criteria.
Tiêu chí là những yeu to dựa trên đó mà một thẩm phán người hoặc quyết định một cái gì đó.
- »Trước khi cô nhận được công việc, cô phải đáp ứng tất cả các tiêu chí cần thiết.
critic [kritik] n. nhà phê bình
A critic is someone who give their opinions about movies, books, plays
-» The wine critic tasted the wine so he could give his opinion.
nhà phê bình là người đưa ra ý kiến của mình về phim ảnh, sách, vở kịch
- »Các nhà phê bình rượu nếm rượu vang để có thể đưa ra ý kiến của mình.
criticize [kritisaiz] V. chỉ trích
To criticize is to say you do not like someone or something.
-» He criticized his wife for spending too much money.
Chỉ trích là nói rằng bạn không thích một ai đó hoặc một cái gì đó.
- »Ông chỉ trích vợ vì đã chi tiêu quá nhiều tiền.
Crook [kruk] n. kẻ lừa đảo
A crook is someone who is not honest or who commits crimes.
-» The manager was arrested by the police for being a crook,
kẻ lừa đảo là người không trung thực hoặc những người gây tội ác.
- »Người quản lý đã bị bắt bởi vì cảnh sát cho rằng anh ta là một kẻ lừa đảo.
crop [krop] n. loại cây trồng
A crop is food that a farmer grows.
-» Wheat is a crop that is made into bread.
Cây trồng là thực phẩm mà một người nông dân trồng được.
- »Lúa mì là loại cây trồng đế làm bánh mì.
cross [kro:s] V. đi qua
To cross means to go from one side to the other side.
-» We used his boat to cross to the other side of the lake,
đi qua có nghĩa là đi từ bên này sang bên kia.
- »Chúng tôi sử dụng thuyền của mình để đi qua phía bên kia hồ.
crowd [kraud] n. đám đông
A crowd is a large group of people.
-» A large crowd had gathered on the street to see the accident,
đám đông là một nhóm người.
- »Một đám đông lớn đã tụ tập trên đường phố để xem vụ tai nạn.
crucial [kru:Jbl] adj. trọng yếu
If something is crucial, it is extremely important to another thing.
-» Clean air is crucial to the survival of humans, plants, and animals.
Nếu một cái gì đó là trọng yếu tức là nó vô cùng quan trọng
không khí sạch là đặc biệt quan trọng cho sự sống của con người, thực vật và động vật.
crude [kru:d] adj. Nháp, thô, phác thảo
When something is crude, it is not exact or detailed, but it can still be useful.
-» She drew crude hearts on the ground to show how much she loved him.
Một cái gì nháp tức là nó không chính xác hoặc chi tiết, nhưng nó vẫn có thể hữu ích.
- »CÔ đã vẽ phác một trái tim trên mặt đất đế the hiện rằng cô yêu anh bao nhiêu.
http://moon.vn Pagel 78
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Cruel [kru:ol] adj. độc ác
When someone is cruel, they do bad things to hurt others.
-» The cruel man yelled at his sister.
một người nào đó độc ác, họ làm điều xấu làm tổn thương người khác.
- »Người đàn ông độc ác mắng em gái của mình.
crumble [krvmbl] V. sụp đổ
To crumble means to break or fall apart into small pieces.
-» The old house’s walls crumbled into a pile of rock and wood.
Sụp đổ là phá vỡ hoặc tan rã thành từng mảnh nhỏ.
- »Bức tường của ngôi nhà cũ của sụp đổ thành một đổng đá và gỗ.
Crust [krASt] n. vỏ
Crust is the tough outer part of a loaf of bread.
-» The little boy never ate the crust of his pizza.
Lớp vỏ là phần bên ngoài của một 0 bánh mì.
- »Cậu bé không bao giờ ăn vỏ bánh pizza.
cube [kju:b] n. khối lập phương
A cube is a solid object with six square surfaces that are all the same size.
-» Please get me some ice cubes to put in my soda.
khối lập phương là một vật rắn với sáu mặt vuông và tất cả cùng một kích thước.
- »Xin vui lòng cho tôi một vài viên đá đế cho vào cốc soda.
culinary [kAloneri] adj. nấu nướng
If something is culinary, it is related to cooking.
-» I gained culinary skills after working in a restaurant for many years.
Neu một cái gì đó nấu nướng, đó là liên quan đến nấu ăn.
- »Tôi đã đạt được kỹ năng nấu nướng sau khi làm việc tại một nhà hàng trong nhiều năm.
Culprit [kAlprit] n. thủ phạm
A culprit is someone who did a crime or other bad deed.
-» The police were still searching for the culprit from the robbery,
thủ phạm là người đã làm một tội phạm hoặc hành động xấu .
- »Cảnh sát vẫn đang tìm kiếm thủ phạm của vụ cướp.
cultivate [kAỈtoveit] V. trồng cây
To cultivate plants is to care for them and help them grow.
-» A research company is cultivating new kinds of rice to aid poor countries,
trồng cây là chăm sóc và giúp cây phát triển.
- »Một công ty nghiên cứu đang trồng các loại lúa mới đe hỗ trợ các nước nghèo.
Culture [k/\ltjbr] n. Văn hóa
Culture is the music, art, and writings of a certain place or group of people.
-» Ancient Mexican culture is renowned for its architecture.
Văn hóa là âm nhạc, nghệ thuật, và tác phẩm của một nơi nào đó hoặc một nhóm người.
- »Văn hóa Mexico cổ đại nổi tiếng với kiến trúc của nó.
cumulative [kjuimjaleitiv] adj. Chồng chat
Cumulative describes an increase by adding one after another.
-» The cumulative snowfall in the area is 50 centimeters per year.
Chồng chất diễn tả sự gia tăng bằng cách thêm cái khác.
http://moon.vn Page| 79
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Mực độ tuyết rơi chồng chất trong khu vực là 50 cm mỗi năm.
cunning [kvniq] adj. xảo quyệt
If someone is cunning, they are good at tricking people.
-» The cunning child fooled his parents into thinking that he was kind.
Neu một người nào đó xảo quyệt tức là họ giỏi lừa người khác.
- »Đứa trẻ xảo quyệt lừa cha mẹ để họ nghĩ rằng nó tử tế.
Curb [ka:rb] V. kiềm chế
To curb something means to prevent it from happening or increasing.
-» She curbed her anger by listening to a relaxing song.
kiềm chế một cái gì đó có nghĩa là ngăn chặn nó xảy ra hoặc tăng lên.
- »CÔ kiềm chế sự tức giận của mình bằng cách nghe một bài hát thư giãn.
Cure [kjusr] V. Chữa
To cure means to cause an illness or injury to end or disappear.
-» My dentist cured me of my toothache.
chữa là làm cho một căn bệnh hoặc thương tích kết thúc hoặc biển mất.
- »Nha sĩ của tôi chữa khỏi cho tôi bệnh đau răng.
Curious [kjuariss] adj. tò mò
When you are curious about something, you want to know more about it,
-» I opened up the clock because I was curious about how it worked.
Khi bạn tò mò về một cái gì đó, bạn muốn biết thêm về nó,
- »Tôi đã mở chiếc đồng hồ ra vì tôi tò mò về cách nó hoạt động.
curl [kerl] n. lọn tóc
A curl is a small piece of something with a round shape.
-» The colorful ribbons were bent into curls.
Lọn tóc là một mảnh nhỏ của một cái gì đó có dạng tròn.
- »Các băng đầy màu sắc đã được uốn cong vào lọn tóc.
currency [kausnsi] n. Tiền tệ
Currency is the form of money used in a certain place.
-» Elizabeth had to exchange her dollars for foreign currency.
Tien tệ là hình thức tiền được sử dụng ở một nơi nào đó.
- »Elizabeth đã phải đổi đô la của mình đế lấy ngoại tệ.
current [ka:rant] n. hải lưu
A current is a steady and constant flow of air or water in a river or ocean.
-» The ocean currents took the ship far off into the sea.
hải lưu là dòng chảy không khí ổn định và liên tục của nước trong một dòng sông hoặc biển.
- »Các dòng hải lưu đấy con tàu ra xa biển.
curse [ka:rs] V. nguyền rủa
To curse someone or something is to hope that bad thing s happen to them.
-» The witch cursed the village.
Nguyền rủa một ai đó hoặc một cái gì đó là hy vọng rằng điều xấu sẽ xảy ra với họ.
phù thủy nguyền rủa làng.
curtain [ka:rt3n] n. rèm
A curtain is a cloth hung over a window or used to divide a room.
http://moon.vn Page I 80
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» She opened the curtains to let light into the room.
rèm là một miếng vải treo trên cửa sổ hoặc sử dụng để phân chia một căn phòng.
- »CÔ mở rèm cửa để cho ánh sáng vào phòng.
custom [kAstom] n. Phong tục
A custom is a way of doing things that has been the same for a long time.
-» It is a custom that the bride and groom have the first dance.
Phong tục là cách mà mọi việc diễn ra trong một thời gian dài.
- » có một phong tục là cô dâu và chú rể nhảy điệu nhảy đầu tiên.
customer [kAstamar] n. Khách hàng
A customer is a person who buys something at a store.
-» The customer put a few items in a bag.
khách hàng là một người mua một cái gì đó tại một cửa hàng.
- »Khách hàng đặt một vài mặt hàng trong túi xách.
cyberspace [saibarspeis] n. không gian mạng.
Cyberspace is the imaginary place of the Internet where activities occur.
-» I didn’t receive your email. It probably got lost in cyberspace.
Không gian mạng là nơi tưởng tượng của Internet, nơi các hoạt động xảy ra.
- »Tôi đã không nhận được email của bạn. Nó có thể đã bị mất trong không gian mạng.
cyclone [saikloun] n. Cơn siêu bão
A cyclone is a large storm with heavy rain and winds that spin in a circle.
-» Hundreds of homes were damaged by the cyclone.
siêu bão là một cơn bão lớn với mưa lớn và gió quay theo một vòng tròn.
- »Hàng trăm ngôi nhà bị hư hại bởi cơn siêu bão.
chain [tjein] n. xích
A chain is a series of connected loops often used to keep things in place.
-» The scary dog was secured with a chain.
Xích là một loạt các vòng được nối với nhau, thường được sử dụng đế giữ cho mọi thứ ở nguyên một
chỗ.
- »Con chó đáng sợ đã được xích lại.
Challenge [Ựàelind3 ] n thách thức
A challenge is something difficult to complete,
thách thức là một cái gì đó khó khăn để hoàn thành.
chamber [tjeimbor] n. Buồng
A chamber is an old word for a bedroom.
-» The girl was tired. She went to her chamber for a nap.
buồng là một từ cũ để chỉ phòng ngủ.
Cô gái đã quá mệt mỏi. Cô đã đi vào buồng của mình đế ngủ giấc ngủ ngắn.
chance [tfaens] n. cơ hội
A chance is an opportunity to do something.
-» I had a chance to see the Roman Coliseum last summer,
cơ hội là một cơ hội để làm điều gì đó.
- »Tôi đã có một cơ hội đế xem Coliseum Roman mùa hè năm ngoái.
http://moon.vn Pagel 81
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
chaos [keias] n. hỗn loạn
Chaos is a situation that is confusing and not ordered.
-» His presentation was in chaos. I couldn’t understand what he meant,
hỗn loạn là một tình trạng bối rối và không có trật tự.
- »bài trình bày của anh ta hỗn loạn. Tôi không thế hiếu những gì anh ta nói.
chaotic [keidtik] adj. Hỗn loạn
When something is chaotic, it is crazy, confused, and hectic.
-» The first day of school can be chaotic for a new student.
Khi một cái gì đó là hỗn loạn, tức là nó điên rồ, bối rối, và bận rộn.
- »Ngày đầu tiên đến trường có thể hỗn loạn cho một sinh viên mới.
chapter [tjasptor] n. chưcmg
A chapter is a part of a book that usually has a number or a title.
-» The first chapter of a book usually introduces the main character of a story,
chương là một phần của một cuốn sách thường được đánh số hoặc đặt tiêu đề.
- »Chương đầu tiên của một cuốn sách thường giới thiệu các nhân vật chính của một câu chuyện.
Char [tjar] V. cháy
To char means to bum something so that it turns black.
-» While Frank went inside to get the mustard, he accidentally charred the hotdogs.
Cháy là đốt một cái gì đó đế nó chuyển sang màu đen.
- »Trong khi Frank đi vào trong để lấy mù tạt, anh vô tình làm cháy xúc xích.
character [kaerikto] n. Tính cách
Your character is your personality.
-» My sister’s character is fun and very outgoing.
Tính cách là cá tính của bạn.
- »tính cách của chị tôi thú vị và rất cởi mở.
characteristic [kaeriktoristik] n. đặc điểm
A characteristic is something that shows what a person or a thing is like]
-» One characteristic of tigers is their black stripes.
đặc điếm là một cái gì đó cho thấy đặc tính của một người hay một vật
- »Một đặc trưng của hổ là vằn đen.
charcoal [tJa:koul] n. Than
Charcoal is a black material that is used as fuel for fire.
-» There was burnt charcoal left on the ground from an old fire.
Than là vật liệu màu đen được sử dụng làm nhiên liệu cho lửa.
- Than bị cháy lại trên mặt đất từ một ngọn lửa cũ.
charge [tja:rd3] n. Phí
A charge is the price to pay for something.
Phí là giá phải trả cho một cái gì đó.
charitable [tjaerotobol] adj. Nhân đức
When someone is charitable, they help people who are in need.
-» My sister was charitable enough to help me buy my first house.
Khi một ai đó nhân tù', họ giúp đỡ mọi n gười khi họ cần
- » chị gái tôi đủ tốt bụng để giúp tôi mua ngôi nhà đầu tiên
http://moon.vn Pagel 82
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
charity [tjaeroti] n.lòng khoan dung
Charity is an act of giving help, usually money, to those who need it.
-» Thanks to his friends’ charity, he had enough money to pay the rent.
Lòng khoan dung là một hành động giúp đỡ, cho tiền cho ai cần
- » cám ơn lòng khoan dung của bạn anh ấy, anh ấy đã có đủ tiền để trả nợ
charm [tja:rm] V. mê hoặc
To charm someone is to please them with your personality.
-» Gail charmed everyone with her humorous stories.
Mê hoặc ai đó là làm vui lòng họ với nhân cách
- » Gail đã mê hoặc mọi người với câu chuyện khôi hài của cô ấy
Chart [tja:rt] n biểu đồ
0
A chart is a list of information.
Biểu đồ là một dãy thông tin
charter [tJa:rtor] n. hiến chương
A charter is a document that describes the rights of an organization or group.
-» The company charter explained that all employees had to pay a tax.
Hiến chương là một tài liệu diễn tả quyền của một tổ chức hoặc nhóm
- » hiến chương công ty đã giải thích rằng tất cả công nhân phải trả tiền thuế
chase [tjeis] V. theo đuổi
To chase someone or something is to follow them in order to catch them.
-» I was chased by an angry native.
Theo đuổi ai đó hoặc gì đó là cho phép họ để theo đuổi họ
- » tôi đã được theo duối bởi người bản xứ hung tợn
chat [tfaet] V. tán ngẫu
To chat is to talk with someone.
-» Even though they were far apart, the couple chatted every day.
Tán ngẫu là nói với người khác
- » mặc dù họ ở xa nhung họ vẫn nói chuyện với nhau hàng ngày
chatter [tjaetor] V. tiếng hót
To chatter means to talk quickly about unimportant things.
-» The children chattered in the back of the classroom.
Nói lung tung có nghĩa là nói nhanh về một thứ gì đó không quan trọng
- » những đứa trẻ nói lung tung đằng sau lớp học
Cheat [tji:t] V. lừa đảo
To cheat is to be dishonest so that you can win or do well.
-» They cheated on the test by sharing answers.
Lừa đảo là bat lương nên bạn có thẻ thắng hoặc làm tốt
- » họ đã gian lận ở bài kiểm tra bằng cách bàn bài
Cheer [tjiar] V làm vui mừng
To cheer is to give a loud shout of approval or encouragement.
Làm vui mừng là cười to tán thành hoặc khuyến khích
chemical [kemikol] n. hóa học
http://moon.vn Pagel 83
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
A chemical is something that scientists use in chemistry.
-» The scientist mixed the chemicals.
Hóa học là một cái gì đó mà các nhà khoa học sử dụng trong hóa học
- » các nhà khoa học đã pha trộn các chất hóa học với nhau
chemistry [kemistri] n. ngành hóa học
Chemistry the study of and reaction to substances.
-» In chemistry class, the professor taught US about chemical reactions.
Ngành hóa học nghiên cứu và phản ứng với các chất
- » trong lớp học hóa, các giáo sư đã dạy chúng tôi về phản ứng hóa học
cherish [tjerij] v.yêu mến
To cherish something means to hold it as very important.
-» I cherish this trophy I won.
Yêu men gì đó là coi trọng nó
- » tôi trân trọng chiên tích của tôi
Chest [tjest] n. ngực
The chest is the front part of a person’s body under the neck.
-»The water in the lake was as high as my chest.
Ngực là một phần ở trước người tôi dưới cố
- » nước dưới hồ cao đến ngực tôi
chew [tfu:] v.nhai
To chew is to move your mouth to break up food.
-» I always chew my food carefully before swallowing it.
Nhai là việc chuyến động miệng đế làm nát thức ăn
- » tôi luôn nhai thức ăn của tôi cẩn thận trước khi nuốt nó
chief [tjì:f] adj. Quan trọng bậc nhất
A chief is the leader of a group of people.
-»The chief led the people through the mountains.
Quan trọng bậc nhất là dẫn đầu một nhóm người
- » đèn sáng quan trọng nhất khi dẫn con người qua núi
chimney [tjimni] n. ống khói
A chimney is a tall pipe used to carry smoke out o f a building.
-» The cat was on the roof sitting next to the chimney.
Ông khói là cái ống cao được sử dụng để đưa khói ra khỏi tòa nhà
- » con mèo ở trên mái nhà ngồi cạnh ông khói
Chin [tjin] n. cằm
Yourchinisthe hard part at the bottom of your face.
-» Luke pointed to the hair on his chin.
Cam là phần cứng ở phía dưới khuôn mặt của bạn.
- »Luke chỉ vào tóc trên cằm.
choice [tjois] n. sự lựa chọn
A choice is the act or possibility of picking something.
-» I had my choice of five doors to open.
sự lựa chọn là hành động hoặc khả năng chọn một cái gì đó.
- »Tôi đã có sự lựa chọn của tôi để mở 5 cánh cửa.
http://moon.vn Pagel 84
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
choir [kwaior] n. dàn hợp xướng
A choir is a group of people who sing together.
-» He had choir practice every day after school,
dàn hợp xướng là một nhóm người đã hát cùng nhau.
- »anh ấy thực hành hợp xướng mỗi ngày sau giờ học.
choke [tjouk] V. nghẹt thở
To choke means to cough because you have difficulty breathing.
-» There was a lot of smoke in the air, and it made me choke.
Nghẹt thở là khi bạn ho bởi vì bạn khó thở.
- »CÓ rất nhiều khói trong không khí, và nó làm tôi nghẹt thở.
cholesterol [kolcstoroul] n. cholesterol
Cholesterol is a substance in fat, tissues, and blood of all animals.
-» When people have too much cholesterol, they are at a high risk for heart problems.
Cholesterol là một chat béo, các mô, và máu của tất cả các loài động vật.
- »Khi người ta có quá nhiều cholesterol, họ có nguy cơ mắc bệnh tim cao.
Chop [tfap] V. Cắt
To chop something means to cut it into pieces with a tool.
-» Mom chopped some vegetables to put into the stew.
cat một cái gì đó có nghĩa là cắt nó thành từng mảnh với một công cụ.
- »Mẹ cắt nhỏ một số loại rau để cho vào các món hầm.
chore [tjb:r] n. việc vặt
A chore is a job that you have to do but don’t like.
-» It’s Nikki’s chore to do the dishes every Tuesday and Wednesday night,
việc vặt là một công việc mà bạn phải làm nhưng không thích.
- » việc vặt của Nikki là rửa bát ngày thứ Ba và thứ Tư.
chronic [kranik] adj. mãn tính
When something is chronic, it happens over and over again over time.
-» He had chronic pain in his chest and needed to see a doctor.
Khi một cái gì đó mãn tính, nó sẽ xảy ra lâu và lâu hơn nữa theo thời gian.
- »Ông bị đau ngực mãn tính và cần đi khám bác sĩ.
chronicle [kranikl] V. Biên soạn
To chronicle something means to record an event or speech.
-» The daily newspaper chronicles local and world events.
Biên soạn một cái gì đó có nghĩa là ghi lại một sự kiện hay bài phát biếu.
- »Các tờ nhật báo biên soạn sự kiện địa phương và thế giới.
chronology [kronabd3Í] n. niên đại
The chronology of a series of past events is when they happened.
-» We learned the chronology of World War II in history class.
Niên đại của một loạt các sự kiện trong quá khứ là khi chúng xảy ra.
- »Chúng tôi đã học niên đại của Thế chiến II trong lóp học lịch sử.
chunk [tf/\qk] n. Khối
A chunk is a thick, solid piece of something.
-» When they broke open the rock, they saw it was filled with chunks of gold.
http://moon.vn Page I 85
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Khối là một miếng dày ,vững chắc của một cái gì đó.
- »Thì họ mở hộp, họ nhìn thấy nó được lấp đầy vàng khối.

D
damage [dsemid3 l V. Làm hư hại
To damage something is to break it.
-» The car was damaged in the accident
Làm hư hại thứ gì đó là làm vỡ nó
- » Chiếc xe bị làm hư hại trong một tai nạn
damp [daemp] adj. Ẩm
If something is damp, it is somewhat wet.
-» My hair is still damp from my shower.
Neu thứ gì đó am, nó là hơi ướt
- » Tóc tôi vẫn hơi ẩm từ lúc tắm gội.
dare [dear] V. Dám
To dare means to be brave enough to try something.
-» He dared to jump out of the airplane and skydive.
Dám làm gì nghĩa là đủ can đảm để thử làm điều gì đó
- » Anh ấy dám nhảy ra khỏi máy bay và rơi tự do.
dash [dasj] V. Lao tới
To dash means to run or move quickly.
-» Helen dashed up the stairs, so she wouldn’t be late for her appointment.
Lao tới nghĩa là chạy hay chuyển động nhanh
- » Helen lao lên cầu thang để không bị muộn cuộc họp của cô ấy.
database [deitobeis] n. Cơ sở dữ liệu
A database is a collection of data that is stored in a computer.
-» The company has a database of all the names and accounts of their customers.
Một cơ sở dữ liệu là một tập họp các dữ liệu được lưu trữ trong một máy tính.
- » Công ty có một cơ sở dữ liệu của tất cả các tên và tài khoản khách hàng của họ.
dead [ded] adj. Chet
To be dead is to not be alive.
-» A dead person is usually buried in the ground.
Chet là không còn song nữa.
- » Một người chết thường được chôn xuống dưới đất.
deaf [def] adj. Điếc
When someone is deaf, they cannot hear.
-» Susan was bom deaf.
Khi một ai đó bị điếc, họ không thể nghe được.
- » Susan bị điếc bẩm sinh.
deal [di:l] n. Thỏa thuận
A deal is an agreement that you have with another person.
-» I made a deal with the other company to give US some money.
Thỏa thuan là một sự đồng ý mà bạn có với một người khác.
- » Tôi thực hiện một thỏa thuận với công ty khác để cung cấp cho tôi một số tiền.
http://moon.vn Page| 86
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
dearth [do:ro] n. Sự thiếu hụt
A dearth is an amount or supply which is not large enough.
-» There is a dearth of money in my bank account. I can’t afford a new car.
Thiếu hụt là một khoản hoặc sự cung cấp không đủ lớn.
- » Có một sự thiếu hụt tiền trong tài khoản ngân hàng của tôi. Tôi không đủ khả năng cho một chiếc
xe mới.
debate [dibett] V. Tranh luận
To debate is to seriously discuss something with someone.
-» The husband and wife debated over which TV to buy.
Tranh luận là nghiêm túc thảo luận về điều gì đó với ai đó.
- » Người chồng và người vợ tranh luận về việc nên mua chiếc tivi nào.
debt [det] n. Món nợ
A debt is an amount of money that a person owes.
-» I have not paid my gas bill. I owe a debt to the gas company.
Món nợ là một khoản tiền mà một người nợ.
- » Tôi chưa trả được hóa đon tiền ga của tôi. Tôi nợ một món nợ với công ty ga.
decade [dekeid] n. Thập kỷ
A decade is a period of ten years.
-» She celebrated her three decades of work with the company.
Một thập kỷ là một chu kỳ của 10 năm.
- » Cô ấy kỷ niệm 3 thập kỷ công tác của cô ấy với công ty.
decay [dikei] V. Mục nát
To decay is to be destroyed naturally.
-» The old wooden house was slowly decaying.
Mục nát là bị phá hủy một cách tự nhiên.
- » Ngôi nhà gỗ cũ đã dần bị mục nát.
deceased [disirst] adj.Đãquađời
If someone is deceased, they are dead.
-» We visited the graves of our deceased grandparents.
Neu ai đó đã qua đời, họ đã chết.
- » Chúng tôi đã tới thăm những ngôi mộ của ông bà đã qua đời của chúng tôi.
deceive [disi:v] V. Lừa gạt
To deceive someone is to make them believe something that is not true.
-» He tried to deceive his friends as they were playing a game.
Lừa gạt một ai đó là làm họ tin vào một điều không phải sự thật.
- » Anh ta đã cố lừa gạt các bạn của anh ấy rằng chúng tôi đã chơi một trò chơi.
decent [dúsont] adj. Tử tế
When something is decent, it is OK or good enough .
-» Eric d id a decent job painting the fence.
Khi thứ gì đó là tử tế, nó ổn hoặc đủ tốt.
- » Eric làm một công việc tử tế là sơn hàng rào.
deception [disepjbn] n. Sự dối trá
Deception is the act of lying or tricking someone.
http://moon.vn Page I 87
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The magic looked very real, but it was only deception.
Sự dối trá là hành động nói dối hoặc chơi xấu ai đó.
- » Ảo thuật trông rất thật nhưng nó chỉ là sự dối trá.
deceptive [diseptiv] adj. De bị đánh lừa
When something is deceptive, it encourages one to believe something that is false.
-» The scary-looking man’s appearance is deceptive, but he is actually very nice.
Khi thứ gì đó là dễ bị đánh lừa, nó làm cho người ta tin cái gì đó là sai.
- » Vẻ ngoải đáng sợ của anh ta dễ làm cho người khác hiểu nhầm, nhung thực ra anh ta rất tốt.
decipher [disaifor] V. Giải đoán
To decipher writing is to figure out what it says.
-» My teacher complained that she couldn’t decipher my essay.
Giải đoán văn bản là tìm ra những gì nó nói.
- » Giáo viên của tôi phàn nàn rằng cô ấy không thế giải đoán bài tiếu luận của tôi.
decision [disÌ33n] n. Quyết định
A decision is a choice.
-» He made the wrong decision.
Quyết định là một sự lựa chọn.
- » Anh ấy đã thực hiện một quyết định sai lầm.
decisive [disaisiv] adj. Quả quyết
If someone is decisive, they make decisions quickly.
-» Our boss is very decisive, so it did not take long to organize the project.
Neu một ai đó quả quyết, họ sẽ lựa chọn rất nhanh chóng.
- » sếp của chúng tôi rất quả quyết, vì vậy không phải mất nhiều thời gian đế tố chức dự án.
deck [dek] n. Sàn, boong tàu
A deck is a wooden floor built outside of a house or the floor of a ship.
-» A ship will store many supplies below its deck.
Sàn, boong tàu là sàn gỗ được xây phía ngoài ngôi nhà hoặc sàn của một con tàu.
- » Con tàu sẽ chở rất nhiều hàng hóa dưới boong của nó.
declare [dikleor] V. Tuyên bố
To declare is to say something officially.
-»I declared my love for him.
Tuyên bo là nói điều gì đó chính thức.
- » Tôi tuyên bố tình yêu của tôi dành cho anh ấy.
decline [diklain] V. Từ chối
To decline an offer or invitation means to say no to it.
-» She declined his offer to pay for her dinner.
Từ chối một lời đề nghị hoặc lời mời nghĩa là nói không với nó.
- » Cô ấy từ chôi lời đề nghị của anh ấy trả tiền cho cô ấy bừa tối.
decrease [di:kri:ts] V. Giảm
To decrease something is to make it less than it was before.
-» Hiring more police officers has decreased crime in the city.
Làm giảm đi điều gì là làm nó ít hơn so với trước đó.
- » Thuê thêm nhiều nhân viên cảnh sát đã làm giảm tội phạm ở thành phố.
http://moon.vn Pagel 88
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
dedicate [dedikeit] V. cống hiển
To dedicate oneself to something means to put a lot of time and effort into it.
-» The nun dedicated herself to helping people in need.
Cong hiến chính mình cho điều gì đó nghĩa là đặt rất nhiều thời gian và nỗ lực vào nó.
-»C ác nữ tu đã cống hiến chính mình đế giúp đỡ những người có nhu cầu.
deed [di:d] n. Chứng thư
A deed is a certificate that proves that someone owns something.
-» When she bought the car, she was given a deed to show the car was hers.
Chửng thư là một giấy chứng nhận chứng minh rằng ai đó sở hữu thứ gì đó.
- » Khi cô ấy mua chiếc xe, cô ấy được đưa cho chứng thư cho thấy chiếc xe là của cô ấy.
defeat [difi:t] V. Đánh bại
To defeat someone is to beat them in a game or battle.
-» The champion defeated the challenger in the boxing match.
Đánh bại một ai đó là thắng họ trong một trò chơi hay một trận đấu.
- » Nhà vô địch đã đánh bại đối thủ trong trận đấm bốc.
defect [difekt] n. Sai sót
A defect is a part of something th at is wrong or missing.
-» All these bottles have a defect and must be sent back to the warehouse.
Sai xót là một phần của thứ gì đó sai hoặc thiếu.
- » Tất cả những cái chai đều có sai sót và cần phải được gửi trở lại nhà kho.
defend [difend] V. Bảo vệ
To defend someone or something is to protect them from attack.
-» The soldiers defended the town from the invaders.
Bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó là bảo vệ họ khỏi bị tấn công.
- » Những người lính bảo vệ thị trấn khỏi những kẻ xâm chiếm.
defense [difens] n. Phòng thủ
A defense is something that is done to protect another thing.
-» The air force works in defense of its country.
Phòng thủ là thứ được thực hiện để bảo vệ thứ khác.
- » Lực lượng không quân làm việc trong sự phòng thủ của đất nước mình,
defer [difo:r] V. Trì hoãn
To defer means to arrange for an action to happen at a later time.
-» The girl was very sleepy, so she chose to defer her bath until morning.
Trì hoãn có ý nghĩa sắp xếp cho một hành động xảy ra vào thời điểm sau đó.
- » Cô gái đã rất buồn ngủ nên cô ấy chọn trì hoãn việc tắm cho đến buối sáng.
deficiency [difijbnsi] n. Sự thiếu hụt
A deficiency is a lack of something, especially something that is needed.
-» Your snack has a deficiency of any real nutrients.
Sự thiếu hụt là thiếu đi cái gì đó, đặc biệt là cái gì đó cần thiết.
- » Bữa ăn nhẹ của bạn có một sự thiếu hụt của các chất dinh dưỡng thực sự.
define [difain] V. Định rõ
To define means to clearly state, show, or explain what something is.
-» People define success in many different ways.
Định rõ có nghĩa là làm rõ tình trạng, đưa ra hoặc giải thích một thứ gì đó.
http://moon.vn Pagel 89
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » Con người định rõ thành công bằng nhiều cách khác nhau.
definite [defbnit] adj. Rõ ràng
If something is definite, it is certain or sure to be true.
-» There is a definite connection between hard work and success.
Neu một thứ gì đó là rõ ràng, nó chắc chắn hoặc hẳn là đúng.
- » Có một sự kết nối rõ ràng giữa công việc khó khăn và thành công.
definitive [difinotiv] adj. Tối hậu
If something is definitive, then it is the most official.
-» This library has the definitive collection of books on ancient Egypt.
Neu một thứ gì đó là tối hậu thì nó là chính thống nhất.
- » Thư viện này có bộ sưu tập sách tối hậu của Hy Lạp cố đại.
deform [difo:rm] V. Làm biến dạng
To deform something means to change it from its correct or original shape.
-» The computer program deformed the building’s picture into an unreal sight.
Làm biến dạng thứ gì đó có nghĩa là thay đổi nó từ sự chính xác hoặc hình dạng ban đầu của nó.
- » Chương trình máy tính làm biến dạng bức ảnh của tòa nhà thành một khung cảnh ảo.
Deformed [difo:md] adj. Bị biển dạng
If something is deformed, it is not shaped normally and may appear ugly.
-» Even though the caưot was deformed, it was still safe to eat.
Neu một thứ là bị biến dạng, nó không có hình dạng bình thường hoặc có thể trông xấu xí.
- » Dù rằng củ cà rốt bị biến dạng, nó vẫn an toàn đế ăn.
defy [difai] V. Bat chap
To defy someone is to work against them or refuse to do what they say.
-» The students got into trouble for defying their teacher’s rules.
Bất chấp một ai đó là làm việc chống lại họ howacj từ chối làm điều họ nói.
- » Các sinh viên gặp rắc rối vì bất chấp luật lệ của giáo viên của họ.
degrade [digreid] V. Làm mất thể diện
To degrade someone means to cause people to have shame.
-» The teacher degraded Bob when she announced his poor performance to the class
Làm mat thể diện một ai đó có nghĩa là bắt buộc họ phải chịu điều hổ thẹn.
- » Giáo viên làm mất thể diện Bob khi mà bà ấy thông báo màn trình diễn kém của anh ấy trước lớp.
delay [dilei] V. Trì hoãn
To delay means to wait to do something.
-» I was delayed at the airport for over two hours.
Trì hoãn có nghĩa là chờ để làm gì đó
- » Tôi bị trì hoãn ở sân bay trong 2 tiếng.
delete [dili:t] V. Xóa
To delete something means to remove or erase written material.
-» Several lines had been deleted from her speech.
Xóa thứ gì đó có nghĩa rời bỏ hoặc tẩy xóa những vật chất đã được viết ra.
- » Vài dòng đã bị xóa từ bài phát biếu của cô ấy.
deliberate [diliborit] adj. Thận trọng
If a thing you do is deliberate, you intend to do it.
http://moon.vn Page I 90
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» She made a deliberate effort to save money each month.
Neu có việc bạn làm thận trọng, bạn thực sir muốn làm nó.
- » Cô ấy đã thực hiện những nỗ lực thận trọng để tiết kiệm tiền mỗi tháng.
delight [dilait] n. Sự vui thích
Delight is a feeling of being very happy with something.
-» He felt such delight after getting a promotion at work.
Sự vui thích là cảm giác hạnh phúc với điều gì đó.
- » Anh ấy cảm thấy được sự vui thích sau khi được thăng chức trong công việc,
deliver [dilivor] V. Giao
To deliver something is to take it from one place to another.
-»The man delivered Chinese food to my house.
Giao thứ gì đó là mang nó từ chỗ này tới chồ khác.
- » Người đàn ông đã giao thức ăn Trung Quốc tới nhà của tôi.
delta [delta] n. Vùng châu thổ
A delta is flat area where a river splits into smaller rivers that flow into the sea.
-» The archeologists found many ancient materials in the delta of the Nile River.
Vùng châu thô là một vùng bằng phang nơi mà con sông chia thành những con sông nhỉ hơn đổ ra
biển.
- » Các nhà khảo cổ đã tìm thấy nhiều vật chất cổ ở vùng châu thổ sông Nin.
demand [dimaend] V. Đòi hỏi
To demand something is to say strongly that you want it.
-» The workers demanded to be paid more money.
Đòi hỏi thứ gì đó là nói một cách kiên quyết rằng bạn muốn nó.
- » Các công nhân đòi hởi được trả nhiều tiền hơn.
demonstrate [dcmonstreit] V. Chứng minh
To demonstrate something is to show how it is done.
-» She demonstrated her plan to her co-workers.
Chứng minh điều gì là đưa ra cách thức nó được hoàn thành.
- » Cô ấy chứng minh kế hoạch của cô ấy với các đồng nghiệp,
den [den] n. Hang thú dữ
A den is a living space for some types of animals, such as lions.
-» The mother lion left her babies in the den.
Hang thú dữ là nơi sinh sống của một số loài động vật như là sư tử
- » Sư tử mẹ để những đứa con của nó trong hang.
dense [dens] adj. Rậm rạp
If something is dense, it has a lot of things close together.
-» I easily became lost in the dense forest.
Neu một thứ là rậm rạp, nó có rất nhiều thứ rất gần nhau.
- » Tôi dễ dàng bị lạc ở trong rừng rậm rạp.
dent [dent] n. v ểt lõm
A dent is damage caused by something heavy hitting something else.
-» That blue car hit my car, and now there is a small dent in my car door.
Vet lõm là sự phá hoại bởi thứ gì đó nặng va đập một thứ khác.
- » Chiếc xe màu xanh đó đâm vào xe của tôi, và giờ thì có một vết lõm nhỏ ở cửa xe tôi.
http://moon.vn Page| 91
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
deny [dinai] V. Phủ nhận
To deny something is to say it is not true.
-» The boy denied that he broke the window.
Từ chối điều gì đó là nói nó không đúng.
- » Cậu bé phủ nhận rằng cậu ta đã làm vỡ cửa sổ.
depart [dipa:rt] V. Khởi hành
To depart is to leave some place so you can go to another place.
-» The plane departed for Italy at 3:00 this afternoon.
Khởi hành là rời đi từ nơi này sang nơi khác.
- » Chuyến bay khởi hành tới Ý vào 3 giờ chiều nay.
depend [dipend] V. Phụ thuộc
To depend on someone or something is to need them.
-» Children depend on their parents for many things.
Phụ thuộc vào ai đó hoặc điều gì đó là cần chúng.
- » Bọn trẻ phụ thuộc vào bố mẹ chúng vì rất nhiều thứ.
dependence [dipendons] n. Sự phụ thuộc
Dependence is a situation in which somebody relies on something else.
-» Young children have a dependence on their parents.
Sự phụ thuộc là tình trạng mà ai đó dựa vào người khác.
- » Bọn trẻ có sự phụ thuộc vào bố mẹ chúng.
dependency [dipendonsi] n. Sự lệ thuộc
A dependency is a strong need for someone or something.
-» The child still has a dependency on her mother.
Sự lệ thuộc là sự cần thiết mạnh mẽ vào ai đó hoặc điều gì đó.
- » Đứa bé vẫn có một sự lệ thuộc vào mẹ nó.
depict [dipikt] V. Vẽ, miêu tả
To depict something means to show or portray it, often using art.
-» The statue’s face depicted the general’s determination an d courage.
Miêu tả thứ gì đó có nghĩa là đưa ra hoặc vẽ chân dung nó, thường sử dụng nghệ thuật.
- » Khuôn mặt của bức tượng miêu tả lòng quyết tâm và dũng cảm tổng thể.
deplete [diplilt] V. Rút hết ra
To deplete an amount of something means to use up all of it.
-» All the driving he was doing was depleting his car’s fuel supply.
Rút hết một khoản của một thứ gì đó ra nghĩa là sử dụng hết tất cả của nó.
- » Tất cả cuộc đua xe của anh ta đã làm cạn sạch bình xăng
deposit [dipazit] V. Đặt cọc
To deposit something is to put it into a place or another thing.
-» 1 deposited the money into my bank account.
Đặc cọc thứ gì là đặt nó vào một chỗ hoặc một thứ khác.
- » Tôi đặt cọc tiền vào tài khoản ngân hàng của tôi
depot [dkpou] n. Ga
A depot is a bus or train station.
-» He waited for his mother to arrive a t the depot.
http://moon.vn Page I 92
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
Ga là trạm trung chuyển xe buýt hoặc xe lửa.
- » Anh ấy đợi mẹ anh ấy tới đón ở ga.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
depress [dipres] V. Làm buồn lòng
To depress someone is to make them sad.
-» The bad news from work depressed the man.
Làm buồn lòng ai đó là khiến họ buồn.
- » Tin xấu từ nơi làm việc làm buồn lòng người đàn ông.
deprive [dipraiv] V. Tước đoạt, lấy đi
To deprive someone of something means to not let them have it.
-» Because the child was bad, she was deprived of her dessert after dinner.
Tước đoạt thứ gì khỏi ai đó có nghĩa là không để họ có nó.
- » Bởi vì đứa trẻ hư, cô ấy bị lấy đi bữa tráng miệng sau bữa tối.
deputy [depjati] n. Phó
A deputy is the second-highest-ranking person in a business or government.
-» While the sheriff was ill, the deputy took over his duties.
Phó là người có hạng thứ hai trong kinh doanh hoặc chính phủ.
- » Trong khi quận trưởng bị ốm, quận phó đã giành lấy nhiệm vụ của ông ấy.
descent [disont] n. Sự xuống
A descent is a movement downwards.
-» During the space shuttle’s descent, the Earth became larger and larger.
Xuống là sự chuyến động đi xuống.
- » Trong suốt quá trình đi xuống của tàu vũ trụ, trái đất trở nên lớn dần và lớn dần.
describe [diskraib] V. Miêu tả
To describe is to say or write what someone or something is like.
-» They described their tree as colorful with gold ribbon and a star.
Miêu tả là nói hoặc viết những gì mà ai đó hoặc điều gì đó thích.
- » Họ miêu tả cái cây của họ nhiều màu sắc với giải băng vàng và một ngôi sao.
description [diskripjbn] n. Sự mô tả
A description of someone or something says what they are like.
-» I gave a description of the man with the gun and hat to the police.
Sự mô tả của ai đó hay điều gì đó nói lên chúng như thế nào.
- » Tôi đưa ra một mô tả của người đàn ông với khẩu súng và chiếc mũ với cảnh sát.
desert [dezort] n. Sa mạc
The desert is an area of land without many plants or water.
-» Not many plants grow in the desert.
Sa mạc là vùng đất không có cây cối và nước.
- » Không có nhiều cây cối lớn lên ở sa mạc.
deserve [dizo:rv] V. Xứng đáng
To deserve is to be worthy of something as a result of one’s actions.
-» The dog deserved a bone for behaving very well.
Xứng đáng là đáng được điều gì đó như là kết quả hành động của một người.
- » Con chó xứng đáng một khúc xương cho hành vi tốt.
designate [dezigneit] V. Gọi tên
http://moon.vn Page| 93
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To designate someone or something means to give them a particular description.
-» The famous lighthouse was designated a historical monument.
Đặt tên ai đó hoặc thứ gì đó nghĩa là đưa họ một sự miêu tả cụ thể
- » Ngọn hải đăng nổi tiếng được gọi tên một đài kỷ niệm lịch sử.
desire [dizaiar] V. Khao khát
To desire is to want something.
-»My sister desires a big house and lots of money.
Khao khát là mong muốn thứ gì đó.
- » Các chị em tôi khao khát ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền.
despite [dispait] prep. Mặc dù, bất chấp
If something happens despite what you do, it happens anyway.
-» We still played the game despite the cold weather.
Neu một thứ gì đó xảy ra bất chấp bạn làm gì nó vẫn cứ xảy ra
- » Chúng tôi vẫn chơi trò chơi mặc dù thời tiết giá lạnh.
dessert [diza:rt] n. Tráng miệng
Dessert is a sweet food that you eat after a meal.
-» Kayla wants ice cream f or dessert.
Tráng miệng là thức ăn ngọt bạn ăn sau bữa ăn.
- » Kayla muốn chiếc kem tráng miệng.
destination [destoneijon] n. Điểm đến
A destination is the place where someone or something is going to.
-» The destination of this plane is Munich, Germany.
Điếm đến là nơi mà ai đó đi tới.
- » Điểm đến của máy bay là Munich, Đức.
destiny [dcstoni] n. số phận
A destiny is all the things that happen or will happen to a person in their life.
-» It was his destiny to become a great singer.
So phận là tat cả những gì xảy đến hoặc sẽ xảy đến với một người trong đời họ.
- » Đó là số phận của anh ấy khi trở thành ca sĩ giỏi.
destroy [distroi] V. Phá hủy
To destroy means to damage something so badly that it cannot be used.
-» The glass was destroyed.
Phá hủy có nghĩa là phá hoại thứ gì đó nghiêm trọng khiến nó không thể sử dụng nữa.
- » Bãi cỏ đã bị phá hủy.
destruction [distrAkJbn] n. Sự tàn phá
Destruction is damage to something so bad that it can’t be fixed.
-» After the big fire, there was much destruction in the city.
Sự tàn phá là sự phá hủy tới điều gì đó tồi tệ khiến nó không thể sửa chữa.
- » Sau trận cháy lớn, có nhiều sự tàn phá trong thành phố.
detail [dirteil] n. Chi tiết
A detail is a small piece of information.
-» Jane told Ben all the details of her trip to China.
Chi tiết là một mấu nhỏ thông tin.
- » Tane nới với Ben tất cả chi tiết chuyến đi tới Trung Quốc của cô ấy.
http://moon.vn Page| 94
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Detect [ditekt] V. Phát hiện ra
To detect something means to notice or find something.
-» The boy ran to the kitchen when he detected the smell of cookies.
Phát hiện ra gì nghĩa là nhận thấy hay tìm thấy điều gì đó.
- » Cậu bé chạy tới bếp khi cậu ta phát hiện ra mùi bánh.
deter [dito:r] V. Ngăn cản
To deter means to prevent or discourage someone from doing something.
-» Icy roads deter people from driving their cars.
Ngăn cản nghĩa là cản trở hoặc làm nản lòng ai đó làm việc gì đó
- » Đường đóng băng ngăn cản người lái xe.
detergent [dito:rd3 ont] n. Chất tẩy
Detergent is soap that is used to clean clothes or dishes.
-» My brother added too much detergent to the wash, and bubbles got all over the floor.
Chat tay là xà phòng được dùng đế tay quần áo hoặc bát đĩa.
- » Anh tôi cho quá nhiều chất tảy vào máy giặt và bong bóng tràn ra đầy sàn.
deteriorate [ditiiorioreit] V. Làm cho xấu hcm
To deteriorate means to become steadily worse.
-» The nation’s economy continued to deteriorate despite the politicians’ efforts.
Làm cho xấu hơn có nghĩa là trở nên hoàn toàn tồi tệ hơn.
- » Nền kinh tế quốc gia tiếp tục xấu hơn bất chấp nỗ lực của các nhà chính trị.
deterioration [ditioriorcijon] n. Sự hư hỏng
Deterioration is the act of becoming worse.
-» The lack of care led to the deterioration of the house.
Sự hư hỏng là hành động trở nên tồi tệ.
- » Sự thiếu quan tâm dẫn tới sự hư hỏng của ngôi nhà.
determine [ditoirmin] V. Xác định rõ
To determine means to choose or make a decision.
-» He tried to determine which one to eat first.
Xác định rõ nghĩa là lựa chọn hoặc đưa ra quyết định.
- » Anh ấy cố gắng để xác định rõ ăn gì trước.
device [divais] n. Thiết bị
A device is an object or a machine.
-» A thermometer is a device that tells temperature.
Thiết bị là một vật the hoặc máy móc.
-»N hiệt kế là thiết bị đo nhiệt độ.
devise [divaiz] V. Nghĩ ra
To devise something means to have an idea or plan about it in the mind.
-» The thieves devised a plan to steal the diamonds.
Nghĩ ra điều gì nghĩa là có ý tưởng hoặc kế hoạch về nó trong đầu.
- » Bọn trộm nghĩ ra kế hoạch ăn trộm kim cương.
devoid [divoid] adj. Trống rỗng, không có
When something or someone is devoid of a thing , they are missing it.
-» The movie was devoid of any violence, so it was a perfect movie for the family.
http://moon.vn Page| 95
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Khi thứ gì hoặc ai đó không có thứ gì, họ thiếu nó.
- » Bộ phim không có cảnh bạo lực nên nó là bộ phim tuyệt vời cho gia đình,
devote [divout] V. Hiến dâng
To devote time to something means to spend a lot of time doing it.
-» She devotes two hours a day to playing the piano.
Hiến dâng thời gian cho điều gì nghĩa là sử dụng rất nhiều thời gian làm nó.
- » Cô ấy hiến dâng 2 tiếng một ngày choi đàn piano.
dew [dju:] n. sương
Dew is the drops of water that form on the ground outside during the night.
-» When we woke up, we saw that the grass was covered in dew.
Sương là những giọt nước trên mặt đất sau suốt 1 đêm.
- » Khi chúng tôi tỉnh dậy, chúng tôi thấy bãi cỏ đầy sương.
diabetes [daiobittis] n. Tiểu đường
Diabetes is a medical condition where a person has too much sugar in their blood.
-» Overweight people are more likely to suffer from diabetes than slimmer ones.
Tiếu đường là bệnh lý khi một người có lượng đường lớn trong máu.
- » Người béo phì có nhiều khả năng bị tiểu đường hơn so với người gày.
diagnose [daiognous] V. Chẩn đoán
To diagnose someone means to identify the medical condition they have.
-» Several of the children were diagnosed with the flu.
Chan đoán ai đó có nghĩa là xác định điều kiện sức khỏe họ có.
- » Và đứa trẻ được chẩn đoán bệnh cúm.
diagnose [daiognous] V.
To diagnose someone means to identify the medical condition they have.
-» Several of the children were diagnosed with the flu.

diagram [daiograsm] n. đồ thị


A diagram is a simple drawing that explains what something is or how it works.
đồ thị là một hình vẽ đơn giản để giải thích một thứ gì đó hoặc cách mà nó vận hành.
-» By following the diagram, I was able to put the desk together.
nhờ bám vào đồ thì., tôi có thể lắp ghép được bộ bàn ghế

dial [daiol] n. mặt đồng hồ
A dial is the front of a clock.
- ỳ mặt đồng ho là mặt trước của đồng hồ
-» I looked at the dial to see what time it was.
- ỳ tôi nhìn đồng hồ để xem lúc đó là mấy giờ

diary [daiori] n.nhật ký
A diary is a book in which people write their personal experiences.
nhật ký là một cuốn sổ trong đó người ta viết những trải nghiệm cá nhân của họ.
-» I do not let anybody read my diary,
tôi không để ai đọc nhật ký của mình
http://moon.vn Page| 96
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

dictate [dikteit] V. đọc cho viết, phát biểu
To dictate something is to read it aloud so it can be written down.
-> Đọc thành tiếng thứ gì đó là đọc to lên đế nó có thế được chép lại
-» He dictated his speech so his secretary could write it down.
-> Ông ấy đọc thành tiếng bài diễn văn của mình nên thư ký của ông ấy có thể chép lại nó

dictionary [dikjbneri] n. từ điển
A dictionary is a book that tells you what words mean.
-> từ điển là một quyển sách nói cho bạn ý nghĩa của những từ ngữ
-» I use the dictionary to leam new words.
-> tôi dùng tù’ điển để học từ mới

differ [difor] V. khác, không giống, bất đồng
To differ is to not be the same as another person or thing.
- ỳ khác nghĩa là không giống người khác hoặc vật khác
-» I differ from my brother: he is short, while I am tall.
-> tôi không giống anh/em trai tôi: anh ấy thấp, trong khi tôi cao

difference [diforons] n. sự khác nhau
A difference is a way that something is not like other things.
sự khác nhau là một cách để nói một thứ gì đó không giống những thứ khác
->The biggest difference between the birds is the color of their feathers.
sự khác nhau lớn nhất giữa những con chim là màu lông của chúng

different [difarant] adj. khác
Different describes someone or something that is not the same as others.
sự khác nhau miêu tả người nào đó hay thứ gì đó mà không giống với những thứ/người khác
-» Each of my sisters has a different hair style from one another.
- ỳ mỗi chị em gái của tôi có một kiếu tóc khác so với những người khác

differentiate [difarenjieit] V. phân biệt
To differentiate things or people is to show the difference between them.
phân biệt thứ hoặc người là để chỉ ra sự khác biệt giữa họ/nhừng thứ đó
-» It was hard to differentiate between the identical twins.
-> thật khó để phân biệt hai người sinh đôi giống hệt nhau

Dig [dig] V. đào
To dig is to make a hole in the ground.
- ỳ đàonghĩa là làm một cái hố trên đất
digest [did3est] V. tiêu hóa
To digest means to swallow food and pass it through the body.
- ỳ tiêu hóa nghĩa là nhai thức ăn và nuốt chúng vào người
-» Allow some time for food to be digested before going swimming.
http://moon.vn Page I 97
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-> dành thời gian để thức ăn được tiêu hóa trước khi đi bơi

dignity [dignoti] n. sự kiêu hãnh
Dignity is the ability to be calm and worthy of respect.
-> sự kiêu hãnh là khả năng có the điềm tĩnh và đáng được tôn trọng
-» When his company went out of business, he faced it with dignity.
-> khi công ty của anh ta phá sản, anh ta đổi diện nó với lòng kiêu hãnh

dilapidated [dilaepodeitid] adj. đổ nát, cũ nát
When a building is dilapidated, it is old and in bad condition.
-> khi một ngôi nhà là đổ nát, tức là nó cũ và ở trong điều kiện tồi
-» Paint peeled off of the old dilapidated apartment building.
-> sơn tróc ra ở một căn hộ đố nát

dilemma [dilemo] n. tiến thoái lưỡng nan
A dilemma is a difficult situation in which a choice has to be made.
tiến thoái lưỡng nan là một tình huống khó khăn trong đó cần phải lựa chọn
-» Choosing either the tastier or healthier drink proved to be quite a dilemma.
-> chọn lựa giữa đồ uống ngon hơn hay bổ hơn là một việc tiến thoái lưỡng nan

diminish [dominij] V. bớt, giảm, hạ bớt, thu nhỏ
To diminish means to reduce or get smaller.
- ỳ giảm nghĩa là bót đi hoặc trở nên nhỏ hơn
-» As the economy got worse, my savings diminished.
- ỳ khi nền kinh tế trở nên tồi tệ đi, tiền tiết kiệm của tôi bị hạ

din [din] n. tiếng ầm kéo dài hỗn loạn
A din is loud, unpleasant, and extended noise.
Tiếng am ĩ là tiếng động to, khó chịu và tỏa rộng
-» The din of the rusty machinery made the factory a horrible place to work.
tieng am của máy móc han rỉ khiến nhà máy trở thành nơi khủng khiếp để làm việc

dine [dain] V. ăn bữa chính trong ngày, ăn tối
To dine means to eat dinner.
- ỳ ăn bữa chính trong ngày nghĩa là ăn tối
-» The young couple dined at their home.
- ỳ đôi vợ chồng trẻ ăn tối tại nhà họ

dinosaur [dainoso:r] n. khủng long
A dinosaur is a very big animal that lived millions of years ago.
-> khủng long là một loài động vật lớn sống hàng triệu năm trước
-» I like to see the dinosaur bones at the museum.
-> tôi thích xem xương khủng long ở viện bảo tàng

http://moon.vn Pagel 98
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
dip [dip] v.nhúng
To dip somethin g is to put part of it in to a liquid for a short time.
-> nhúng thứ gì nghĩa là để một phần của nó vào trong chất lỏng trong một thời gian ngắn
-» Laurel dipped her strawberry into the chocolate.
-> Laurel nhúng những quả dâu của cô ấy vào sô cô la

diploma [diploumo] n. bằng cấp, chứng chỉ
A diploma is a certificate proving that someone has completed their studies.
-> chứng chỉ là một giấy chứng nhận chứng minh là ai đó đã hoàn thành việc học của họ
- » After four years of college, Mary finally had a diploma.
-> sau 4 năm cao đẳng, Mary cuối cùng đã có một bằng chứng chỉ

diplomat [diplamast] n.nhà ngoại giao
A diplomat is a representative of a country who works with another country.
- ỳ nhà ngoại giao là một người đại diện của một quốc gia làm việc với quốc gia khác
-» The Spanish diplomat discussed trade issues with officials in Peru.
- ỳ nhà ngoại giao người Tây Ban Nha thảo luận vấn đề thương mại với chính quyền Peru

dire [dai or] adj. thảm khốc, khốc liệt
When something is dire, it is terrible and very serious.
->khi một thứ gì đó là thảm khốc, nó rất khủng khiếp và vô cùng nghiêm trọng
-» The tornado created a dire situation for the small town.
-> cơn bão gây nên một tình trạng thảm khốc cho thị trấn nhỏ

direct [direkt] adj. chính xác, thẳng, trực tiếp
If something is direct, it goes straight between two places.
-> nếu một thứ gì đó là trực tiếp, tức là nó đi thẳng giữa hai nơi
-» The green path is a direct route to my house.
- ỳ con đường xanh là tuyến đường trực tiếp vào nhà tôi

disabled [diseibald] adj. khiếm khuyết, khuyết tật
When a person is disabled, they cannot do what a normal person can do.
-> khi một người là khuyết tật, họ không thể làm những gì một người bình thường có thể làm
-» The disabled man used a wheelchair to move around.
người đàn ông khiếm khuyết dùng xe lăn để di chuyển xung quanh

disadvantage [disodvaentid3] n. nhược điểm, yếu thế, bất lợi
A disadvantage is a situation where someone is likely to lose.
—> bất lợi là một tình huống lúc ai đó chuẩn bị thua cuộc
-» Mike had a disadvantage in the race since he hurt his knee.
-> Mike có một bat lợi trên đường đua từ khi anh ẩy bị thương ở đầu gối

disagree [disogri:] V. không đồng ý
To disagree with someone means to have a different opinion from them.
http://moon.vn Page I 99
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-> không đồng ý với ai đó nghĩa là có một ý kiến khác với họ
-» The lawyers disagreed about the best way to settle the case.
-> những luật sư không đồng ý với cách thức tốt nhất để dàn xếp vụ án

disappear [disapior] V. biến mất
To disappear means to go away or not be seen.
-> bien mat nghĩa là đi thật xa hoặc không được nhìn thấy
-» The top ofthe building is disappearing in the clouds.
-> đỉnh của tòa nhà biến mất trong đám mây

disappoint [disapoint] V. làm thất vọng
To disappoint is to make one feel sad or unsatisfied.
-> làm that vọng là làm một ai đó cảm thấy buồn hoặc không hài lòng
-» I do not want to disappoint my family, so I try to do well at school.
- ỳ tôi không muon làm that vọng gia đình tôi, nên tôi cố gắng học tốt ở tronwgf

disapprove [disapru:v] V. không tán thành
To disapprove of something is to think that it is wrong.
-> không tán thành thứ gì tức là nghĩ thứ đó sai
-» Alex, disapproved of his so n’s behavior.
->Alex không tán thành cách cư xử của con trai anh ta

disaster [dizasstar] n. thiên tai, thảm họa
A disaster is a really bad thing that happens.
-> thảm họa là một sự việc gì đó thật sự tồi tệ xảy ra
-»When the car crashed, it was a disaster.
- » Nó là một thảm họa khi chiếc xe bị đâm
discipline [disaplin] n. kỷ luật
Discipline is training that helps people follow the rules.
- ỳ kỷ luật là sự huấn luyện giúp con người làm theo nguyên tắc
-» One of the teacher’s jobs is to teach her students discipline.
-» m ộ t trong những việc của giáo viên là dạy học sinh của cô ta kỷ luật
disclose [disklouz] V. vạch trần, phơi bày, tiết lộ
To disclose something means to tell it to someone else.
tiết lộ thứ gì nghĩa là nói điều đó cho người khác
-» John came home late, so he h ad to disclose his activities to his wife.
-»John về nhà muộn, nên anh ấy tiết lộ những việc làm của anh ấy với vợ
discord [diskoưd] n. sự bất hòa
Discord is disagreement or fighting between people.
- ỳ sự bat hòa là sự không đồng ý hoặc chiến đấu giữa con người
-» There was much discord between the experts on the talk show.
http://moon.vn Page I 100
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-> có rất nhiều sự bất hòa giữa những chuyên gia trong buổi thảo luận

discourage [diska:rid3] V. không ủng hộ, làm nản lòng
To discourage someone is to make them fee 1 less excited about something.
-> làm nản lòng một ai là khiến họ cảm thấy ít hứng thú đi về việc gì đó
-» Mr. Perry discouraged the students from quitting school.
-»M r. Perry không ủng hộ sinh viên về việc bỏ học,
discover [diskAvor] V. khám phá
To discover something is to find it for the first time.
-> khám phá thứ gì là tìm thấy nó lần đầu tiên
-» I discovered some new information in this book!
->tôi khám phá được một vài thông tin mới trong cuốn sách này!

discriminate [diskrimoncit] v.phán xét, phân biệt đối xử


To discriminate means to judge people according to their looks.
phân biệt đối xử nghĩa là đánh giá người khác dựa vào hình thức của họ
-» They discriminated against her because she was different.
-» H ọ phân biệt đối xử với cô ấy vì cô ấy khác biệt
discharge [distja:rd3] V. dỡ, thả, cho về
To discharge someone is to allow them to leave from a place, usually a hospital.
Cho ai đó về là cho phép họ rời đi khỏi một nơi, thường là bệnh viện
-» I was discharged from the hospital after three days.
- ỳ tôi được cho ra khỏi bệnh viện sau 3 ngày
disease [dizi:z] n. bệnh
A disease is an illness that causes specific problems.
- ỳ bệnh là một cơn ốm gây nên những vấn đề cụ thể
-» He had a disease that caused him to lose his hearing.
-» an h ay bị mac một bệnh khiến mat khả năng nghe
disgrace [disgreis] n. hổ thẹn
Disgrace is a feeling of shame.
- ỳ ho thẹn là một cảm giác xấu hổ
-» He felt a sense of disgrace after failing his big exam.
-» an h ay cảm thấy hổ thẹn sau khi trượt bài kiểm tra lớn
disguise [disgaiz] n. mặt nạ
A disguise is something you wear so people cannot tell who you are.
mặt nạ là một thứ bạn đeo vào khiến người xung quanh không thể chỉ ra bạn là ai
-» Everyone knew that it was Dad in the Santa disguise.
-» T at cả đều biết đó là bố trong mặt nạ ông già nô en
disgust [disgASt] n. kinh tởm
Disgust is a feeling of distaste and anger caused by something rude or unpleasant.
http://moon.vn Page| 101
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-> kinh tởm là một cảm giác chán ghét và cáu giận gây ra bởi thứ gì đó thô lỗ hoặc khó ưa
-» He felt disgust toward his date because she had such terrible eating habits.
-» an h ay cảm thấy kinh tởm khi về cuộc hẹn bởi vì cô ta có một thói quen ăn uống khủng khiếp
dish [dị/] n. đĩa, đĩa thức ăn
A dish is a plate.
-> Đĩa đựng đồ ăn là một cái đĩa để ăn
-» She put a clean white dish on the table.
-» c ô ấy đặt một chiếc đĩa đựng đồ ăn màu trắng lên bàn
disobedient [disobkdiont] adj. nổi loạn, không phục tùng
When someone is disobedient, they do not follow the rules or instructions.
-> khi một người không phục tùng, họ không làm xem nguyên tắc hoặc hướng dẫn
-» The disobedient children didn’t listen to their mother and had an accident.
-»những đứa trẻ không phục tùng không nghe lời mẹ chúng và bị tai nạn
disorder [disorder] n. lộn xộn, mất trật tự
Disorder is a lack of order, or a complete mess.
-> lộn xộn là sự thiếu sắp xếp, hoặc là một sự hoàn toàn bừa bãi
-» The teacher’s desk had many papers in disorder.
-» b àn của giáo biên có rất nhiều giấy tờ lộn xộn
display [displei] V. trưng bày
To display something is to show it, especially by putting it in a certain place.
- ỳ trưng bày thứ gì là bày nó ra, đặc biệt là đặt nó ở một nơi cụ thể
-» The museum displayed many wonderful paintings.
- » viện bảo tàng trưng bày rất nhiều bức vẽ tuyệt vời
dispose [dispouz] V. tống khứ
To dispose of something means to get rid of it.
- ỳ tong khứ thứ gì nghĩa là tránh xa nó ra
-» He disposed of the can by throwing it into the recycle bin.
-» an h ay tong khứ cái lon bang cách ném chúng vào sọt rác
disprove [dispru:v] V. bác bỏ
To disprove something means to show that it is not true.
- ỳ bác bỏ thứ gì nghĩa là chỉ ra rằng nó không đúng
-» The scientist disproved the theory that the sun moved around the Earth.
- » Nhà khoa học bác bỏ lý thuyết rằng mặt trời quay quanh trái đất
disrespect [disrispekt] n. không tôn trọng
Disrespect is rudeness or a behavior that shows a lack of respect.
- ỳ sự không tôn trọng là sự thô lỗ hoặc một biểu hiện thể hiện sự thiếu tôn trọng
-» He showed disrespect by arguing with his boss during a meeting.
- » anh ay the hiện sự không tôn trọng bằng cách cãi lại sếp trong một buối gặp mặt
disrupt [disrxpt] V. làm phiền, làm gián đoạn
To disrupt something or someone is to prevent them from working.
- ỳ làm gián đoạn cái gì hay ai đó là ngăn chặn họ hoạt động
-» The loud crash disrupted the class lecture.
http://moon.vn Page I 102
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g
-> Sự đụng độ ầm ĩ làm gián đoạn giờ giảng trong lóp
dissatisfy [dissaetisfai] V. làm không hài lòng
To dissatisfy someone means to fail to please them.
-> làm không hài lòng ai đó nghĩa là thất bại trong việc làm hài lòng họ
-» He was dissatisfied with his meal.
- » anh ấy không được làm hài lòng với bữa ăn
disseminate [disemoneit] V. phổ biến
To disseminate information or knowledge means to distribute it.
-> phổ biển thông tin hay kiến thức nghĩa là đóng góp nó
-» The organization disseminates information about the dangers of smoking.
- » tổ chức phổ biến thông tin về sự nguy hại của việc hút thuốc lá
distance [distons] n. khoảng cách
The distance between two things is how far it is between them.
- ỳ khoảng cách giữa hai vật là độ xa giữa chúng
-» The distance between the Earth and the Moon is 384,400 kilometers.
- » khoảng cách giữa trái đất và mặt trăng là 384,400 km
distant [distant] adj. xa, có khoảng cách
If something is distant, it is far away.
nếu thứ gì đó gọi là có khoảng cách, nghĩa là nó rất xa
Michael could barely see the distant island .
- » Michael khó nhìn thấy được hòn đảo ở phía xa
distinct [disttipkt] adj. khác biệt
If something is distinct, it is easily noticed or different from other things.
nếu cái gì đó khác biệt, nghĩa là nó dễ dàng được chú ý hoặc khác biệt so với những thứ khác
-» That girl has distinct pink hair.
- » cô gái đó có mái tóc màu hồng khác biệt
distinguish [distiiqwij] V. phân biệt
To distinguish is to recognize differences between things.
phân biệt là nhận ra điểm khác biệt giữa các vật
-» The twins look exactly the same. It is hard to distinguish between them.
- » Hai người sinh đôi trông giống hệt nhau. Thật khó để phân biệt họ
distort [disto:rt] V. nói dối, xuyên tạc
To distort something means to lie about it.
-> xuyên tạc thứ gì nghĩa là nói dối về nó
-» His lawyer distorted the facts so that he would be set free.
- » luật sự của anh ta xuyên tạc về những sự thật vì thế anh ta được thả
disturb [disto:rb] V. làm lo âu, nhiễu loạn
To disturb someone means to upset them.
-> làm nhiễu loạn ai đó nghĩa là làm buồn lòng họ
-» The loud noise disturbed me while I was working.
- » tiếng ầm ĩ làm nhiễu loạn tôi khi tôi đang làm việc
distract [distraekt] V. làm xao lãng, làm rối trí
http://moon.vn Page| 103
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To distract someone means to stop them from concentrating on something.
->Làm xao lãng một người là ngăn họ tập trung vào thứ gì đó.
-» The phone call distracted him so much that he forgot all about his homework.
- » Cuộc điện thoại đó làm anh ấy rối trí đến mức quên hết cả bài tập về nhà.
Distress [distres] n. nỗi đau buồn
Distress is the feeling of being upset or worried.
->Đau khổ là cảm xúc buồn hoặc lo lắng
-» Failing a class caused the student a lot of distress.
- » Việc trượt một môn học mang đến nhiều nỗi buồn cho học sinh
distribute [distribju:t] V. phân phối
To distribute something is to give it to a number of people.
->Phân phối một thứ gì là chia nó cho một số lượng người
-» The teacher distributed crayons and markers to his students.
- » Giáo viên phân chì màu và bút đánh dấu cho học sinh
district [distrikt] n. quận, địa hạt, khu, vùng miền
A district is a small part of a city, county, state, or country.
->Một quận là một vùng nhỏ của một thành phố, một tỉnh, một bang hoặc một quốc gia
-» I live in a residential district of Seattle, Washington.
- » Mình song ở khu dân cư Ở Seattle, Washington
distrust [distrASt] V. ngờ vực, nghi ngờ
To distrust someone means to believe that they are not honest.
->Ngờ vực một người có nghĩa là tin rằng họ không hề trung thực
-» Don’t lend money to someone if you distrust them!
- » Đừng đưa tiền cho người nào mà mày không tin tưởng
ditch [ditj] n. rãnh, mương
A ditch is a narrow hole cut into the ground by a road or a field.
->Hào đất là một hố nhỏ ăn sâu vào lòng đất bởi một con đường hoặc một cánh đồng
-» When the car slid off of the road, it fell into the ditch.
- » Khi chiếc ô tô trượt ra khỏi đường, nó rơi vào một cái rãnh.
dive [daiv] V. lặn
To dive is to jump into water.
->Lặn là nhảy vào nước
-» I will dive into the lake once we get there.
-»TỚ sẽ lặn xuống hồ một khi chúng ta đến đó
diverge [divo:rd3] V. rẽ ra, phân kỳ, khác nhau
To diverge is to become different or to follow a different direction.
->Rẽ ngoặt đi có nghĩa là trở nên khác biệt hoặc đi theo một đường hướng khác
-» The road diverged in to two paths that led to our houses.
-»C on đường phân ra làm hai hướng mà có thể dẫn đến nhà của chúng ta
diverse [divers] adj. linh tinh, gồm nhiều loại khác nhau
When a group of things is diverse, it is made up of a wide variety of things.
->Khi một nhóm đồ gồm nhiều loại khác nhau, nó tạo nên một sự đa dạng lớn
http://moon.vn Page| 104
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Big cities have diverse populations with people of different races and ages.
-»Những thảnh phố lớn có dân số đa dạng với con người thuộc nhiều chủng tộc và độ tuổi khác nhau
divide [divaid] V. chia ra
To divide something is to make it into smaller parts.
->Chia một thứ có nghĩa là phân nó ra nhiều phần nhỏ hcm
-» We divided the pizza
-»Chúng tôi chia nhỏ pizza
divine [divain] adj. thần thánh , tuyệt diệu
When something is divine, it is related to gods.
->Một thứ tuyệt diệu và thần thánh thì chắc hắn nó thuộc về Chúa
-» Legends say that music was given to men as a divine gift from the gods.
-»Truyen thuyết ke rang âm nhạc tặng cho con người như một món quà tuyệt diệu từ Chúa.
division [di vi3011] n. Sự phân chia, phần, đoạn
A division is the act of making smaller groups out of a larger one.
->Sự phân chia là hành động tạo nên những phần nhỏ hơn từ một phần lớn
-» The chart had six divisions which all had different colors.
- » Biểu đồ có sáu phần có những màu khác nhau.
divorce [divo:rs] n. Sự ly dị
Divorce is an event in which a marriage is ended.
->Ly dị là việc mà một cuộc hôn nhân kết thúc
-» Divorce rates have increased in the past twenty years.
- » Tỷ lệ ly hôn đã tăng trong 20 năm trở lại đây
dizzy [dizi] adj. hoa mắt, chóng mặt
If someone is dizzy, then they feel off balance as if they will fall down.
->Neu ai đó chóng mặt thì họ sẽ chóng cảm thấy mất thăng bằng như thể mình sẽ ngã xuống
-» The pregnant woman was dizzy after standing up too quickly.
- » Người phụ nữ có bầu bị chóng mặt sau khi đứng lên quá nhanh
dock [dak] n. vùng tàu đậu
A dock is an enclosed area where ships go to be loaded, unloaded, and repaired.
->Ben tàu là một vùng đất nơi mà tàu bè đến để xếp hàng, dỡ hàng và được sửa chữa
-» The huge ship pulled into the dock, and the crew unloaded the cargo.
-»C on tàu lớn tiến đến bến tàu, và đoàn thủy thủ dỡ hàng hóa
document [dakjomont] n. tài liệu
A document is an official piece of writing.
->Một tài liệu là một đoạn văn bản
-» He was given an official document proving he was a citizen.
- » Anh ta được đưa cho một giấy tờ chính thức chứng minh anh ấy là một công dân
"dogged [do(;)gid] adj." gan góc, bền bỉ
When someone’ s actions are dogged, they try hard to continue something.
Khi hành động của một người trở nên bền bỉ, họ sẽ cố gắng để tiếp tục việc đó
-» Her dad bought her a new jacket after her dogged requests for one.
- » Bo cô ay mua cho cô một áo khoác mới sau khi cô ý lì lợm yêu cầu một cái
dominance [damonons] n. địa vị, ưu thế
http://moon.vn Page| 105
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
The dominance of a person is their state of being more powerful than others.
Địa vị của một người là vị trí quyền lực hơn người khác
-» Large gorillas hit their chests to express their dominance over others.
-»C on khỉ đột to tướng đấm vào ngực nó để biểu thị quyền lực hơn người khác
dominant [damonont] adj. trội, có ưu thế hơn
When someone or something is dominant, they are stronger than others.
Khi một người hoặc một vật có ưu thế, họ sẽ có sức mạnh hơn người khác
-» The gorilla is one of the dominant animals in the jungle.
- » Con khỉ đột là một loài vật có ưu thế trong rừng
dominate [damoneit] V. thống trị
To dominate someone or something is to control them.
Thong trị một ai hoặc một cái gì là điều khiển nó
-» The loud man dominated the conversation.
- » Người đàn ông lớn giọng thống trị cuộc hội thoại
donate [douneit] V. quyên góp
To donate is to give something to a charity or organization.
Quyên góp là góp cái gì đó cho quỹ từ thiện hoặc một tổ chức
-» We donate money to Christmas charities every year.
-»Chúng ta quyên góp tiền cho quỳ từ thiện Giáng sinh mỗi năm.
donor [dounơr] n. Người quyên góp
A donor is somebody who gives something to an organization.
Người quyên góp là người mà đóng góp thứ gì đó cho một tố chức
-» He was proud to be a blood donor.
-»A nh ay tự hài vì là người hiến máu
Doomed [du:md] adj. bị kết tội
If someone or something is doomed, they are going to fail or be destroyed.
Khi ai đó bị kết án, họ phải bị giết hoặc hủy
-» Since I spent all my money, my date with Jane is doomed.
- » Bởi vì tôi tiêu hết tiền, cuộc hẹn của tôi với Jane bị hủy
dormitory [do:rrm9to:ri] n. phòng ngủ tập thể
A dormitory is a school building where students live.
Ký túc xá là một tòa nhà trong trường nơi học sinh sống
-» I will move into the dormitory at the beginning of the school year.
-» T u i sẽ chuyến đến ký túc xá vào đầu năm học
double [dAbal] adj. đúp (hai)
If something is double, it is twice as much, or twice as many.
Neu một vật nhân đôi, nó sẽ nhiều gấp hai.
-» I paid almost double the amount for that shirt.
-» T ô i trả gap hai lần giá trị cho cái áo đó
doubt [daut] n. sự ngờ vực
Doubt is a feeling of not being sure.
Nghi ngờ là cảm giác không chắc chắn
-» I have doubt that the story is true.
http://moon.vn Page| 106
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » Tôi ngờ rằng câu chuyện đó là đúng
dough [dou] n. bột nhào
Dough is a mixture of flour and water that becomes bread when baked.
Bột nhàu là hỗn hợp của bột mỳ và nước, nướng lên sẽ trở thành bánh mỳ
-» I made heart-shaped cookies from the dough.
- » Tôi làm bánh quy hình trái tim từ bột nhào đó
downtown [dauntaun] n. khu kinh doanh
The downtown is the center of most cities.
khu kinh doanh là trung tâm của hầuhết các thành phố
-» The downtown is filled with many tall buildings.
- » khu kinh doanh có rất nhiều tòa nhà cao tầng
Dozen [dAzan] n. Tá
A dozen is a group of twelve things.
Một tá là mười hai vật
-» Mom brought home a dozen donuts for US as a treat.
- » Mẹ mua một tá bánh rán đường cho bọn mình như một phần thưởng
drastic [drsestik] adj. mạnh mẽ
When something is drastic, it is extreme or major.
Khi một thứ gì đó mạnh mẽ, nó là một thái cực
-» She made a drastic decision to get her long hair cut short.
- » Cô ay ra một quyết định quyết liệt rang sẽ cat phăng mái tóc ngắn đi
drawback [dro:bask] n. Hạn chế
A drawback is a disadvantage.
Hạn chế là một nhược điểm
-» The drawback of having a car is that it is very expensive to maintain.
-»H ạn chế của việc sở hữu một chiếc xe là phải bỏ ra một số tiền lớn đế duy trì
drawer [dro:or] n. ngăn kéo
A drawer is a small part in furniture that is used to store thing s.
Ngăn kéo là một phần nhỏ trong đồ nội thất dùng đế chứa đồ
-» I p u t my clothes into the empty drawers.
- » Mình vút quần áo vào ngăn kéo trống
dread [dread] V. làm khiếp sợ
To dread is to be afraid of something that could, or is going to, happen.
Kinh hãi là sợ sệt một thứ thứ gì đó có thế, hoặc chắc chắn, xảy ra
-» I dread the idea that I will not get into college.
- » Mình khiếp hãi cái ý tưởng rằng mình sẽ không vào đại học
dreary [driori] adj.toitan
If something is dreary, then it is dull, dark, and lifeless.
Thứ gì mà tồi tàn thì nó ảm đạm, tối màu và mất sức sống
-» After the fire, this section of forest is rather dreary.
- » Sau đám cháy, khu vực này của rừng tồi tàn hơn
drill [dril] n. Máy khoan
A drill is a tool with a point that spins in order to make a hole.
http://moon.vn Page I 107
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Máy khoan là một công cụ với một đầu để đục nhằm tạo ra một lỗ hổng
-» The carpenter used the drill to make several holes in the wood.
- » Người thợ mộc dùng máy khoan để tạo vài lỗ trong đồ gỗ
drip [drip] V. Chảy nhỏ rọt
When a liquid drips, just a little bit falls at a time.
Khi chất lỏng nhỏ giọt, mỗi lúc chỉ có một lượng nước nhỏ chảy ra
- » I heard water d ripping from the faucet.
- » Mình nghe thấy nước nhỏ giọt khỏi vòi
driveway [draivwei] n. Đường lái xe vào nhà
A driveway is a short private road that leads to a person’s home.
Đường lái xe vào nhà là một đoạn đường dẫn vào nhà một người
-» The long driveway led US to their new house.
- » Con đường dẫn dài đưa chúng tôi vào căn nhà mới
drop [drop] V. rơi
To drop is to fall or allow something to fall.
Hạ xuống là rơi hoặc đế một vật rơi xuống
-» A small amount of water dropped from the bottle.
- » Một lượng nhỏ nước rơi xuống từ chai
drought [draut] n. hạn hán
A drought is a long period of time in which little or no rain falls.
Hạn hán là một khoảng thời gian dài mà chỉ có ít hoặc không có mưa
-» After three months of drought, the vegetation and trees started dying.
- » Sau 3 tháng hạn hán, cây cối và hoa màu bắt đầu chết
dual [dju:ol] adj. hai
If something is dual, then it is made up of two parts.
Neu cái gì kép, nó được tạo bời hai phần
-» The room h ad a dual function. It was a living room, but at night it was a bedroom.
- » Căn phòng có hai chức năng. Vừa là phòng khách, mà đến đêm tối lại thành phòng ngủ
dubious [djmbios] adỳlờmờ
When something or someone is dubious, they are not considered honest.
Khi một vật hoặc một người bất minh, họ không được coi là trung thực
-» The police thought that the m an’s description of the crime was dubious.
- » Cảnh sát nghĩ lời khai của người đàn ông về vụ án là không trung thực
due [dju:] adỹđếnhạn
When something is due, it is expected to happen or be done at that time.
Khi một thứ đến hạn có nghĩa là nó được cho rằng xảy ra hoặc tất toán vào thời điểm đó
-» The papers were due on the 19th.
- » Giấy tờ đến hạn vào ngày 19
Duke [dju:k] n. Công tước
A duke is a man of high social rank but below a king or queen.
Công tước là người đàn ông có vị trí xã hội cao chỉ dưới nữ hoàng hay nhà vua
-» The duke ruled over the land.
- » Công tước thống trị cả vùng đất
http://moon.vn Page| 108
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
dull [dAl] adj. đần độn
If something is dull, it is not exciting.
Khi một vật trì trề, nó chẳng hay gì cả
-» The movie was very dull. I fell asleep watching it.
- » Bộ phim rat chậm chạp, tôi thấy buồn ngủ khi xem nó
dumb [dAm] adj. câm
If someone is dumb, they are unable to speak.
Người câm không the nói được
-» She did not share the secret. She remained silent as if she were dumb.
- » Cô ta chả nói ra điều bí mật. Cô ấy im lặng như thể bị câm.
dump [dAmp ] V. Yứt
To dump something means to throw it away or get rid of it.
Vứt bỏ thứ gì có nghĩa là ném hoặc loại bỏ nó
-» She dumped the garbage into the trash can.
- » Cô ay vứt rác vào thùng rác
dung [dAq] n. Phân
Dung is solid waste material produced by animals.
Phân là chat thải rắn của động vật
-» There was cow dung all over the field.
-»Phân bỏ ở khắp mọi nơi trên cánh đồng
duplicate [djuplokeit] V. thành hai bản, sao chép
To duplicate something means to copy it.
Nhân đôi một vật có nghĩa là sao chép nó
-» She duplicated her friend’s movements like she was in front of a mirror.
-»CÔ ay sao chép chuyển động của bạn mình giống như cô đang đứng trước một chiếc gương
duration [diuoreijan] n. quá trình
The duration of an event is the time during which it happens.
Thời gian của một sự kiện là quá trình nó diễn ra
-» The girls watched television for the duration of the evening.
- » Các cô gái xem tivi cả tối
dusk [dvsk] n. bóng tối, chạng vạng
Dusk is the time in the evening when it begins to get dark.
Chạng vạng là khoảng thời gian buối tối khi trời bắt đầu tối
-» After dusk, Hannah would catch fireflies in the park.
- » Sau chạng vạng, Hannah có the bat đom đóm trong công viên
dust [dAst] n. bụi
Dust is very tiny pieces of dirt or other matter.
Bụi là mảnh nhỏ của chất bấn hoặc vật khác
-» In the old house, the dust was thick on the floor and chairs.
- » Trong căn nhà CO, bụi thảnh một lóp dày trên sàn và trên ghế.
duty [dju:ti] n. Trách nhiệm
A duty is something that a person has to do.
http://moon.vn Page I 109
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Trách nhiệm là một việc mà một người phải làm
-» It is parents’ duty to take care of their children.
- » Trách nhiệm của phụ huynh là chăm sóc con cái
dynamic [dainaemik ] adj. Năng động
When people are dynamic, they are lively and have creative ideas.
Khi con người ta năng động, họ có sức sống và có nhiều ý tưởng sáng tạo
-» The new, dynamic employee came up with a good way to juggle his work load.
- » Những tân công nhân năng động bắt kịp một cách tốt để sắp đặt khối lượng công việc
dynamics [dainaemiks] n. Động lực học
The dynamics of a situation are the way that parts of it affect each other.
Động lực của một hoàn cảnh là cái cách mà các bộ phận của nó tác động lẫn nhau
-» A good psychologist needs to know a lot about the dynamics of brain disorders.
- » Nhà tâm lý học giỏi cần phải biết nhiều về động lực học của sự rối loạn não.
http://moon.vn Page| 110
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

E
eager ['i:ga] adj. Hăng hái, nhiệt tình
When a person is eager about something, they are excited about it.
-» The man was eager to talk about the good news.
Khi một người hăng hái về việc gì đó, họ sẽ phấn khích với nó.
- » người đàn ông hăng hái nói về tin tức tốt đẹp này.
earl [a:rl] n. Bá tước
An earl is a nobleman from Britain.
-» The Earl of Canterbury lived in a huge mansion.
Bá tước là 1 người quý tộc ở Anh
Bá tước của Canterbury sống trong một lâu đài đồ sộ.
Earn [o:m] V. Kiếm được ( tiền)
To earn means to get money for the work you do.
-» He earns his living as a chef in a great restaurant.
Earn nghĩa là nhận tiền từ công việc bạn làm
Anh ấy kiếm sống bằng công việc đầu bếp tại 1 nhà ăn lớn.
earnest [tornist] adj. Đứng đắn, nghiêm chỉnh./ sốt sắng, tha thiết.
If someone is earnest, then they are honest.
-» The child was very earnest when she told her mother how she broke the dish.
Khi ai đó đứng đắn nghiêm chỉnh, họ là người lưcmg thiện.
Đứa trẻ vô cùng sốt sắng khi kể với mẹ cô ấy cách mà cô đã làm vỡ cái đĩa.
earthquake [a:rekweik] n. Trận động đất
An earthquake is a shaking movement of the ground.
-» The building shook during the earthquake.
1 trận động đất là sự di chuyển lắc lư của mặt đất.
Tòa nhà lắc lư trong suốt trận động đất.
eclipse [iklips] n. Sự che khuất, thiên thực.
An eclipse is an occasion when the moon moves in front of the sun.
-» A complete eclipse of the sun is a very rare occurrence.
Thiên thực là 1 dịp đặc biệt khi mà mặt trăng di chuyển ở phía trước mặt trời.
Nhật thực toàn phần thì rất hiếm gặp.
ecology [i:kabd3Í] n. Sinh thái học
Ecology is the study of the environment and living things.
-» We study ecology to learn how to help improve the Earth.
Sinh thái học là việc nghiên cứu về môi trường và các sự vật sống.
Chúng ta nghiên cúu về sinh thái học để tìm ra cách giúp cải thiện Hệ sinh quyển trên trái đất.
economy [ikanomi] n. Nền kinh tế
An economy is the money and businesses of a country or region.
-» The factory was good for the economy because it brought jobs to the area.
Một nền kinh tế là tiền và các hoạt động kinh doanh của 1 quốc gia hay vùng miền.
Nhà máy thì tốt cho nền kinh tế vì nó mang lại công ăn việc làm tới vùng này.
echo [ekou] V. Dội lại, lặp lại
To echo means that a sound repeats itself because it bounced off an object.
-» The child yelled over the canyon, and the wall echoed the sound.
Tiếng vọng nghĩa là 1 âm thanh lặp đi lặp lại nhiều lần vì nó bị bật lại khỏi 1 vật thể.
Đứa trẻ hét vào hẻm vực, và bức tường vọng lại âm thanh đó.
edge [ed3] n. Rìa, mép
The edge of something is the part of it that is farthest from the center.
-» He ran to the edge of the cliff.
http://moon.vn Page| 111
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Rìa của 1 thứ là phần xa nhất của nó kể từ trung tâm.
Anh ấy chạy đến rìa của vach đá
edible [edabol] adj. Có thể ăn được
If something is edible, you can eat it.
-» We learn about edible plants when we go camping.
Neu thứ gì có the ăn được, bạn có thể ăn nó.
Chúng tôi học về những thực vật có thể ăn được khi đi cắm trại,
edit [edit] V. Chọn lọc
To edit means to correct a piece of writing so that it is suitable to be published.
-» She asked her brother to edit her paper before she submitted it to her teacher.
Chọn lọc nghĩa là làm chuẩn các phần của bài viết đến khi nó phù họp để được xuất bản.
Cố ấy yêu cầu anh trai cô chọn lọc, thêm bớt trang báo của cô ấy trước khi nộp nó cho giáo viên của
cô.
effect [ifekt] n. Ket quả
An effect is a change made by something else.
-» The medicine had a good effect on the boy.
Ket quả là sự thay đổi được tạo ra bởi 1 thứ khác.
Thuốc này đă có tác dụng tốt lên chàng trai,
effective [ifektiv] adj. Hiệu quả
If something is effective, it works well.
-» Swimming is an effective way to stay healthy.
Neu 1 vài thứ hiệu quả, thì nó vận hành rất tốt.
Bơi lội là cách hiệu quả để khỏe mạnh.
efficient [ifffbnt] adj. Có năng lực, hiệu quả, có hiệu suất cao.
If something or someone is efficient, they do not waste energy.
-» My car is very efficient. I rarely have to buy gas.
Neu ai đó hay thứ gì đó mà có năng lực, họ không tốn năng lượng.
Chiếc xe của tôi thì có hiệu suất rất cao. Tôi hiếm khi phải mua ga.
Effort [efartt] n. Sự cố gắng
Effort is hard work or an attempt to do something.
-» He always puts a lot of effort into his studies.
Sự COgang là làm việc chăm chỉ hoặc sự thử làm thứ gì đó.
Anh ấy luôn luôn cố gắng rất nhiều vào việc học của mình,
ego [i:gou] n. Cái tôi
An ego is a person’ s sense of their own worth.
-» Kelly’s ego made her think that she was some kind o f a superhero.
Cái tôi là lý trí của 1 người về giá trị bản thân họ.
Cái tôi của kelly khiến cô nghĩ răng cô là 1 dạng siêu anh hùng nào đó.
either [i:ổar] conj. Một( trong 2)
Either is used with “or” to say there are two or more possibilities.
-» You can choose to be either white or black when you play chess.
Either được sử dụng với “or” để nói về hai hay nhiều khả năng.
Bạn có thể chọn quân trắng hoặc đen khi bạn chơi cờ tướng.
elaborate [ilaebarit] adj. Phức tạp
When something is elaborate, it contains a lot of details.
-» She gave the teacher an elaborate explanation of her project.
Khi thứ gì đó phức tạp, nó chứa đựng rất nhiều thứ chi tiết.
Cô ấy đưa cho giáo viên 1 lời giải thích phức tạp về công trình của cô.
elapse [ilaeps] v.trôi qua( thời gian)
To elapse means to pass, as in seconds, minutes, or hours.
-» A few seconds must elapse before you can take another picture.
Trôi qua nghĩa là vượt qua, hàng giây, hàng phút, hàng giờ.
http://moon.vn Page| 112
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Dành vài giây trước khi bạn lấy bức tranh khác,
elastic [ilaestik] adj. Co giãn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đàn hồi; mềm dẻo
Elastic is a rubber that stretches when it is pulled.
-» He attached the elastic bungee to his legs before he jumped off the platform.
Đàn hoi là một cao su trải dài khi nó được kéo.
- »Anh mang kèm bungee đàn hồi dưới chân của mình trước khi nhảy ra khỏi nền tảng
elbow [elbou] n. Khuỷu tay
The elbow is the middle part of a person’ s arm that lets you bend it.
-» She pointed to her elbow to show me where she hurt herself.
Khuỷu tay là phần giữa tay người cho phép bản bẻ gập no.
Cô chỉ vào khuỷu tay của mình để chỉ cho tôi nơi cô làm tổn thương mình.
elder [eldar] adj. Bô lão, người cao tuổi
An elder is a person who is older than the people around them.
-» Uncle Ray is my elder so I always try to be respectful.
Một người cao tuổi là một người là người lớn tuổi hơn những người xung quanh.
Bác Ray là người bác cao tuối của tôi nên tôi luôn luôn cố gắng giữ thái độ kinh trọng,
electromagnetic [ilektroumasgnetik] adj. Điện
If something is electromagnetic, it is related to electricity and magnetic fields.
-» Different colors of light come from different levels of electromagnetic energy.
Neu một cái gì đó là điện từ, đó là liên quan đến điện và từ trường,
electron [ilektran] n. Hạt electron
An electron is a particle in all atoms that has a negative electric charge.
-» The number of electrons in an atom determines the substance the atoms make.
Electron là một hạt trong tất cả các nguyên tử có điện tích âm.
Số lượng các electron trong một nguyên tử xác định chất các nguyên tử thực hiện.
electronic [ilektranik] adj. Thuộc về điện tử
When something is electronic, it uses electricity to do something.
-»I like having electronic devices such as an MP3 player.
Khi một cái gì đó là điện tử, nó sử dụng điện để làm một cái gì đó.
- »Tôi thích có các thiết bị điện tử như máy nghe nhạc MP3
elegant [eligont] adj. Thanh lịch
If something is elegant, it is very fancy and pleasing.
-» In Japan, women wear elegant kimonos on special occasions.
Neu một cái gì đó là thanh lịch, rất lạ mắt và dễ chịu.
- »Tại Nhật Bản, phụ nữ mặc kimono thanh lịch vào những dịp đặc biệt
element [elamant] n. Phần tử
An element of something is a particular part of it.
-» Tackling an opponent is Johnny’s favorite element of American football
Một phần tử của một cái gì đó là một phần riêng biệt của nó.
- »Giải quyết một đối thủ là yếu tố yêu thích của Johnny của bóng đá Mỹ
elementary [elamantari] adj. Thuộc Tiểu học
When something is elementary, it is the first or most simple thing.
-» Children go to elementary school before high school.
Khi một cái gì đó là tiểu học, đó là điều đầu tiên hoặc đơn giản nhất.
- »Trẻ em đi học tiểu học trước khi đi học cao
Elevate [elaveit] V.
To elevate something is to put it at a higher level.
-» The man elevated the picture so he could see it better.
Để nâng cao một cái gì đó là đặt nó ở một mức độ cao hơn.
- »Người đàn ông nâng cao bức tranh đế anh có the nhìn thấy nó tốt hơn
eligible [elid3abal] adj. Đủ điều kiện
http://moon.vn Pagel 113
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
If someone is eligible, then they are permitted to do or have something.
-» Only people who bought tickets were eligible to win a prize.
Neu ai đó có đủ điều kiện, sau đó họ được phép làm hoặc có một cái gì đó.
- »Chỉ có những người đã mua vé đã đủ điều kiện để giành chiến thẳng một giải thưởng
eliminate [ilimoneit] V. Loại bỏ
To eliminate something that is unwanted means to completely remove it.
-» Wearing a seatbelt eliminates some of the dangers of driving a car.
Đe loại bỏ cái gì đó là phương tiện không mong muốn để loại bỏ hoàn toàn nó.
- »Mặc một dây an toàn loại bỏ một số sự nguy hiểm của lái xe
else [els] adj. (Cái) khác
If you talk about something else, you talk about something different.
-» wanted a bike for my birthday, but I got something else.
Neu bạn nói về cái gì khác, bạn nói về một cái gì đó khác nhau.
- »Muốn có một chiếc xe đạp cho sinh nhật của tôi, nhưng tôi có cái gì khác
elude [ilu:d] V. Lảng tránh
To elude means to avoid being caught by something.
-» The rabbit eluded the wolf by hiding in a bush.
Đe tránh phương tiện để tránh bị bắt bởi một cái gì đó.
- »Thỏ lảng tránh con sói bằng cách ấn trong một bụi cây
elusive [ilu:siv] adj. Khó nắm bắt
If something or someone is elusive, they are hard to find.
-» The elusive fish only came out at night.
Neu một cái gì đó hoặc ai đó là khó nắm bắt, họ rất khó đế tìm thấy.
- » loài cá khó bắt chỉ ra ngoài vào ban đêm.
embarrass [imbseros] V. Làm lúng túng
To embarrass someone is to make them feel ashamed or foolish.
-» He was embarrassed when he couldn’t remember her name.
Đe làm lúng túng cho một người nào đó là làm cho họ cảm thấy xấu hổ hay ngu ngốc.
- »Hắn lúng túng khi anh không thế nhớ tên cô ấy.
embassy [embosi] n. Đại sứ quán
An embassy is where government officials work in a foreign country.
- » If you lose your passport, you should contact the embassy.
Đại sứ quán là nơi mà quan chức chính phủ làm việc ở nước ngoài.
- »Nếu bạn bị mất hộ chiếu của bạn, bạn nên liên hệ với đại sứ quán
embryo [embriau] n. Phôi thai
An embryo is a human or animal that is still growing inside its mother.
-» Some doctors say that what a mother eats has a big effect on her embryo.
Một phôi thai là một con người hoặc động vật vẫn đang phát triển bên trong mẹ.
- »Một số bác sĩ nói rằng những gì một người mẹ ăn có một ảnh hưởng lớn đến thai của cô ấy
emergency [imo:rd3onsi] n. Trường hợp khẩn cấp
An emergency is a time when someone needs help right away.
-» There is a huge fire in my house! This is an emergency!
Trường hợp khan cap là một thời gian khi có ai đó cần sự giúp đỡ ngay lập tức.
- »CÓ một ngọn lửa khổng lồ trong nhà của tôi! Đây là một trường hợp khẩn cấp
emotion [imoujbn] n.
An emotion is how you feel.
-» Anger is a common emotion that we all feel.
Một cảm xúc là cách bạn cảm nhận.
- »Tức giận là một cảm xúc pho biến mà tất cả chúng ta cảm thấy
empathy [emp90i] n. Sự đồng cảm
Empathy is sharing or understanding another person’s feelings.
-» The caring nurse had empathy for her patients.
http://moon.vn Page| 114
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Đồng cảm là chia sẻ hoặc sự hiểu biết cảm xúc của người khác.
- »Y tá chăm sóc đã có sự đồng cảm với bệnh nhân của mình
empire [empaiar] n. Đế chế
An empire is a large group of countries ruled by an emperor or empress.
-» The emperor built roads to make travel easier throughout the empire.
Một đế chế là một nhóm lớn của các quốc gia được cai trị bởi một hoàng đế hay hoàng hậu.
- »Hoàng đế xây dựng đường giao thông để làm cho du lịch dễ dàng hơn trong suốt đế chế
employ [impldi] V. Sử dụng
To employ someone means to give work to them.
-» The bookstore employed two full-time clerks.
Đe sử dụng một người nào đó có nghĩa là để cung cấp cho công việc cho họ.
- »Nhà sách sử dụng hai nhân viên toàn thời gian,
empty [empti] adj. Trống rồng
If something is empty, it does not have anything in it.
-»My gas tank was almost empty, so I couldn’t drive my car very long.
Neu một cái gì đó là trống rỗng, nó không có bất cứ điều gì trong đó.
- »Bình xăng của tôi là gần như trống rỗng, vì vậy tôi không thể lái xe của tôi xa.
emphasize [emfosaiz] V. Gây ấn tượng
To emphasize is to give importance or attention to something.
-» She emphasized the key points by circling them in red ink.
Nhấn mạnh là đế cho tầm quan trọng hay quan tâm đến một cái gì đó.
- »CÔ nhấn mạnh những điểm chính bằng cách khoanh tròn họ bằng mực đỏ.
emulate [emjaleit] V. Thi đua
To emulate people means to imitate them because they are greatly admired.
-» As a small boy, he always tried to emulate his big brother.
Thi đua có nghĩa là bắt chước họ, vì họ đang rất ngưỡng mộ.
- »Là một cậu bé nhỏ, ông luôn cố gắng thi đua người anh lớn của mình
enable [ineibal] V. Cho phép
To enable a person is to make it possible for them to do something.
-»Having the key enabled US to open the door.
Đe cho phép một người là làm cho nó có thể cho họ làm một cái gì đó.
- »CÓ chìa khóa cho phép chúng tôi mở cửa
enact [inaekt] V. Ban hành
To enact something means to make it into a law.
-» The council enacted a law that would only allow buses to drive downtown.
Ban hành một cái gì đó có nghĩa là để làm cho nó thành một định luật.
- »Hội đồng ban hành một đạo luật sẽ chỉ cho phép xe buýt để lái xe trung tâm thành phố.
enclose [inklouz] V. Đính kèm,
To enclose something is to contain it.
-» The cows in the field were enclosed by a fence.
Gửi kèm theo một cái gì đó là đe ngăn chặn nó.
- »Những con bò trong lĩnh vực này được bao bọc bởi một hàng rào
encounter [inkauntar] V. Gặp phải
If you encounter something, you meet or come close to it.
-» I encountered a sea turtle while I was swimming.
Nếu bạn gặp phải một cái gì đó, bạn sẽ gặp hoặc đến gần với nó.
- »Tôi gặp phải một con rùa biển trong khi tôi đang bơi
encourage [inka:rid3] V. Khuyến khích
To encourage someone is to make them want to do something.
-» My football coach will encourage US when we are losing.
Khuyến khích ai đó là làm cho họ muốn làm một cái gì đó.
- »HLV bóng đá của tôi sẽ khuyến khích chúng ta khi chúng ta đang mất đi.
http://moon.vn Page| 115
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
enchant [intjaent] V. Chiều lòng
To enchant someone is to make them feel very interested or happy.
-» The beautiful woman enchanted everybody in the room.
Đế chiều lòng một người nào đó là làm cho họ cảm thấy rất quan tâm hay hạnh phúc.
- »Người phụ nữ đẹp mê hoặc tất cả mọi người trong phòng
endeavor [cndevor] n. Nỗ lực
An endeavor is an attempt to do something, especially something new or original.
-» The company’s new advertising endeavor ended in a horrible failure.
Một nỗ lực là một nỗ lực để làm một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó mới hoặc nguyên gốc.
- »NỖ lực quảng cáo mới của công ty kết thúc trong thất bại khủng khiếp
endure [endjuor] V. Chịu đựng
To endure something tough means to do or go through it.
-» She had to endure her husband shouting all day long.
Phải chịu đựng một cái gì đó khó khăn phưcmg tiện để làm hoặc đi qua nó.
- »CÔ đã phải chịu đựng người chồng la hét cả ngày
enemy [cnomi] n. Kẻ thù
An enemy is a country that is fighting another country during a war.
-» The enemy prepared to attack the kingdom.
Một kẻ thù là một quốc gia đang chiến đấu nước khác trong một cuộc chiến tranh.
- »Kẻ thù chuẩn bị để tấn công các vưcmg quốc,
enigma [inigma] n. Điều bí ấn
An enigma is someone or something that is mysterious or hard to understand.
-» The theft of the paintings is an enigma to the investigators.
Một bí an là một ai đó hoặc cái gì đó là bí ẩn hay khó hiểu.
- »Các hành vi trộm cắp của những bức tranh là một điều bí ấn đe các nhà điều tra
enlarge [enla:rd3 ] V. Phóng to
To enlarge something means to make it bigger.
-» The classrooms were enlarged over the summer to make room for more students.
Đe phóng to một cái gì đó có nghĩa là đế làm cho nó lớn hơn.
- »Các lớp học đã được mở rộng trong mùa hè để nhường chỗ cho nhiều sinh viên,
enlist [enlist] V. Nhập ngũ
To enlist means to join the military.
-» In their final year at school, the students were asked to enlist in the military.
Đe nhập ngũ nghĩa là để gia nhập quân đội.
- »Trong năm cuối cùng của họ ở trường, các sinh viên được yêu cầu nhập ngũ
enormous [ino:rmos] adj. Rất lớn
When people or things are enormous, they are very large.
-» My dog looks enormous next to yours.
Khi mọi người hoặc những thứ là rất lớn, họ là rất lớn.
- »Con chó của tôi trông rất lớn bên cạnh bạn
enroll [enroul] V. Ghi danh
To enroll in something is to put one’ s name on a list as a member of a group.
-» The students had to en roll in the class one semester in advance.
Đe ghi danh vào một cái gì đó là đặt tên một người trong danh sách như là một thành viên của nhóm.
- »Các sinh viên đã phải ghi danh trong lóp một học kỳ trước
ensue [insu:] V. Xảy ra
To ensue means to happen after something.
-» After a few minutes of lightening, thunder ensued.
Để xảy ra nghĩa là để xảy ra sau khi một cái gì đó.
- »Sau một vài phút sáng, sấm sét xảy ra sau đó
ensure [injuor] V đảm bảo
http://moon.vn Page| 116
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To ensure is to make certain that something happens.
Đe đảm bảo là chắc chắn rằng một cái gì đó sẽ xảy ra.
enter [enter] V. vào
To enter a place is to go into it.
-» Two guards greeted me as I entered the front door.
Đe vào một nơi là đế đi vào nó.
- »Hai lính gác chào đón tôi khi tôi bước vào cửa trước
enterprise [entorpraiz] n. Doanh nghiệp
An enterprise is a company or business.
-» My father owns an advertising enterprise.
Một doanh nghiệp là một công ty kinh doanh.
- »Cha tôi sở hữu một doanh nghiệp quảng cáo
entertain [entartein] V. Giả trí
To entertain someone is to do something that they enjoy.
-» The clown entertained the kids at the party.
Đe giải trí một người nào đó là để làm một cái gì đó mà họ được hưởng.
- »Các chú hề giải trí những đứa trẻ tại bữa tiệc
entire [entaiar] adj. Toàn bộ
When you talk about an entire thing, you are talking about the whole thing.
-» He was so hungry that he ate the entire pizza by himself.
Khi bạn nói về toàn bộ điều, bạn đang nói về toàn bộ điều.
- »Ông đã rất đói rằng anh đã ăn toàn bộ bánh pizza của mình
entitle [entaitl] V. Cho phép
To entitle someone means to give them the rights to have or do something.
-» His golden ticket entitled him to sit in the front row at the concert.
Đe cho phép một người nào đó có nghĩa là đế cung cấp cho họ các quyền có hoặc làm điều gì đó.
- »Vé vàng của ông được ông ngồi ở hàng ghế đầu tại các buổi hòa nhạc
enthusiasm [enau:ziaezam] n. Sự nhiệt tình
Enthusiasm is a very strong good feeling about something.
-» The crowd showed their enthusiasm for the soccer team by cheering loudly.
Sự nhiệt tình là một cảm giác tốt về một cái gì đó rất mạnh mẽ.
- »Đám đông khán giả đã cho thấy sự nhiệt tình của họ cho đội bóng đá của cổ vũ lớn
enthusiastic [enau:ziaestik] adj. Nhiệt tình
To be enthusiastic about something is to be excited by or interested in it.
-» The man was enthusiastic about his job.
Là nhiệt tình về một cái gì đó là được kích thích bởi hoặc quan tâm đến nó.
- »Người đàn ông nhiệt tình về công việc của mình
entrance [entrons] n. Lối vào
An entrance is a place where someone can enter an area.
-» The gate was locked, so Bill had to find a different entrance.
Lối vào một là một nơi mà ai đó có thể nhập vào một khu vực.
- »cổng đã bị khóa, vì vậy Bill phải tìm một lối vào khác nhau
envious [envias] adj.Ghhenti
When someone is envious, they want something that another person has.
-» They were envious of their neighbor’s front yard.
Khi một người nào đó là ghen tị, họ muốn một cái gì đó mà người khác có.
- »Họ ghen tị với sân trước người hàng xóm của họ
environment [invaiaranmant] n. Môi trường
The environment is the place where people work or live.
-» Keeping our environment clean is important to our health.
Môi trường là nơi mà mọi người làm việc hoặc sinh sống.
- »Giữ sạch môi trường của chúng tôi là rất quan trọng đối với sức khỏe của chúng tôi.
http://moon.vn Pagel 117
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
envision [invÍ3 3n] V. Hình dung
To envision something means to imagine that it may happen.
- » I can envision my mom’s face when I give her this present!
Đe hình dung một cái gì đó có nghĩa là để tưởng tượng rằng nó có thể xảy ra.
- »Tôi có thể hình dung khuôn mặt của mẹ tôi khi tôi cho cô ấy hiện này
engage [engeid3] V. Tham gia
To engage in something means to do it.
-»Dad was engaged in sawing a piece of wood in half.
Để tham gia vào một cái gì đó có nghĩa là để làm điều đó.
- »Cha đã tham gia vào cưa một nửa khúc gỗ
engrave [ingreiv] V. Khắc
To engrave means to cut a design or words into the surface of something.
-» The couple engraved their names onto the old pine tree.
Khắc nghãi là cat một thiết kế hoặc từ vào bề mặt của một cái gì đó.
- »Cặp đôi khắc tên của họ lên cây thông già
enhance [enhaens] V. Nâng cao
To enhance something is to make it better.
-» Amy’s blue shirt really enhances the color of her eyes.
Đe nâng cao một cái gì đó là làm cho nó tốt hơn.
- »Áo sơ mi màu xanh của Amy thực sự tăng cường màu sắc của mắt
epic [epik] n. Sử thi
An epic is a long book, poem, or movie about a period of time or a great event.
-» The poet wrote an epic about the great discoveries of the past thousand years.
Một sử thi là một cuốn sách dài, bài thơ, hoặc bộ phim về một khoảng thời gian hoặc một sự kiện lớn.
- »Nhà thơ đã viết một thiên anh hùng ca về những khám phá vĩ đại của ngàn năm qua
epidemic [epodemik] n. Bệnh dịch
An epidemic is an outbreak of a disease that spreads quickly.
-» It was difficult to stop the flu epidemic.
Một bệnh dịch là một đợt bùng phát một căn bệnh lây lan nhanh chóng.
- »Thật khó để ngăn chặn dịch cúm.
equal [i:kwal] adj. Bình đẳng
To be equal is to be the same.
-» Both students are equal in age.
Được bình đẳng là như nhau.
- »Cả hai sinh viên đều bình đắng trong tuối.
equate [ikweit] V. Đánh đồng
To equate one thing with another is to compare them and consider them very similar.
-» She equated the man’s messy appearance with a lack of responsibility.
Đe đánh đồng với một điều khác là đế so sánh chúng và xem xét rất giống nhau.
- »CÔ tương đương xuất hiện lộn xộn của người đàn ông với một thiếu trách nhiệm
equation [i(:)kweĨ3 3n] n. Phương trình
An equation is a math operation to determine the value of something.
-» I used the Pythagorean theorem to solve the equation.
Một phương trình là một hoạt động toán học để xác định giá trị của một cái gì đó.
- »Tôi đã sử dụng định lý Pythagore để giải quyết các phương trình
equator [ikweitor] n. Xích đạo
The equator is an imaginary line that splits the Earth into north and south.
-» The equator crosses the northern part of South America.
Đường xích đạo là một đường thắng tưởng tượng chia trái đất thảnh phía bắc và phía nam.
- »Xích đạo đi qua phần phía bắc của Nam Mỹ
Equilibrium [kkwolibriom] n. Trạng thái cân bằng
Equilibrium is the balance between different forces.
http://moon.vn Page I 118
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The sudden drop in prices upset the equilibrium of the economy.
Trạng thái cân bang là sự cân bằng giữa các lực lượng khác nhau.
- »Sự sụt giảm đột ngột của giá phá vỡ sự cân bằng của nền kinh tế
equip [ikwip] V. Trang bị
To equip someone is to give them the things needed to do something.
-»Steve was someone is to give them the things needed to do something.
Để trang bị cho một người nào đó là để cung cấp cho họ những điều cần thiết để làm một cái gì đó.
- »Steve là một người nào đó là để cung cấp cho họ những điều cần thiết để làm một cái gì đó
equivalent [ikwivalant] n. Tương đương
An equivalent is an amount or value that is the same as another amount or value.
-» I worked the equivalent of sixty hours this week.
Tương đương là một số tiền hoặc giá trị đó là giống như số tiền hoặc giá trị khác.
- »Tôi đã làm việc tương đương với sáu mươi giờ trong tuần này
era [era] n. Thời đại
An era is a period of time that has something special about it.
-» During the medieval era, knights wore protective armor.
Một thời đại là một khoảng thời gian mà có một cái gì đó đặc biệt về nó.
- »Trong thời kỳ trung cổ, các hiệp sĩ mặc áo giáp bảo vệ.
erect [irekt] V. Xây dựng
To erect something means to build it.
-» The king erected two towers on the north and south sides of his castle.
Để xây dựng một cái gì đó có nghĩa là để xây dựng nó.
- »Nhà vua dựng lên hai tòa tháp ở hai bên phía bắc và phía nam của lâu đài của mình
Erosion [ir0 U3 0n] n. Xói mòn
Erosion is the destruction of rock or soil due to flowing water or weather.
-» Canyons are formed because rivers of fast-moving water caused erosion.
Xói mòn là sự phá hủy của đá hoặc đất do nước chảy hoặc thời tiết.
- »Canyons được hình thành vì dòng nước chuyển động nhanh gây ra xói mòn
err [a:r] V. Mắc Sai lầm
To err means to make a mistake.
-» The pilot erred in his estimate of the time it would take to make the trip.
Đe sai lam là để làm cho một sai lầm.
- »Phi công sai lầm trong ước tính của ông thời gian nó sẽ có được để làm cho chuyến đi
errand [crond] n. Công chuyện
An errand is a trip taken to do a specific activity.
-» He couldn’t go to practice because he had several errands to do.
Công chuyện là một chuyển đi thực hiện đế làm một hoạt động cụ thể.
- »Anh không thể đi để thực hành vì ông đã có một số việc lặt vặt để làm.
erroneous [irounias] adj.sai lam
When something is erroneous, it is incorrect or only partly correct.
-» The child held the erroneous belief that time machines were real.
Khi một cái gì đó là sai lầm, đó là không chính xác hoặc chỉ có một phần đúng.
- »Trẻ tổ chức niềm tin sai lầm rằng máy thời gian là có thật
error [erar] n. Lỗi
An error is something you do wrong.
-» I made an error on my report, so my boss was angry.
Một lỗi là cái gì bạn làm sai.
- »Tôi đã thực hiện một lỗi trên báo cáo của tôi, vì vậy ông chủ của tôi đã tức giận,
escape [iskeip] V. Trốn thoát
To escape is to run away from something bad.
-» The butterfly could not escape from the cage.
Để trốn thoát là để chạy trốn khỏi một cái gì đó xấu.
http://moon.vn Page| 119
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Con bướm không thể thoát ra khỏi lồng
escort [esko:rt] V. Hộ tống
To escort people means to safely accompany them to a place.
-» Her bodyguards escorted her to the movie theater.
Đe hộ tong người có nghĩa là để đi cùng với họ một cách an toàn đến một nơi.
- »Vệ sĩ của cô đưa cô đến rạp chiếu phim
essay [esei] n. Bài luận
An essay is a short piece of writing on a certain subject.
-» She had to write a two-page essay for her English class.
Một bài luận là một đoạn ngắn của văn bản về một chủ đề nhất định.
- »CÔ đã phải viết một bài luận hai trang cho lóp học tiếng Anh
essence [esons] n. Bản chất
The essence of something is its important qualities or basic characteristics.
-» The essence of the argument was that both sides felt they had lost money.
Bản chat của một cái gì đó là phẩm chất quan trọng của nó hoặc các đặc tính cơ bản.
- »Bản chất của tranh luận là cả hai bên cảm thấy họ đã bị mất tiền,
essential [isenjhl] adj. cần thiết
If something is essential, it is very important and necessary.
-» It is essential to have oxygen when you scuba dive.
Neu một cái gì đó là điều cần thiết, nó là rất quan trọng và cần thiết.
- »NÓ là cần thiết để có oxy khi bạn lặn biến
establish [istaeblif] V. Thiết lập
To establish something means to create it.
-» He wanted to establish a club for people to help the Earth.
Thiết lập một cái gì đó có nghĩa là đế tạo ra nó.
- »Ông muốn thành lập một câu lạc bộ cho người dân để giúp trái đất
estate [isteit] n.bất động sản
An estate is a large area of land owned by a family or organization.
-» He lived on his father’s estate in the country.
Một bất động sản là một vùng rộng lớn của đất thuộc sở hữu của một gia đình hoặc tổ chức.
- »Ông sống trên bất động sản của cha mình trong nước
esteemed [istkmd] adj. Coi trọng
If someone is esteemed, many people like or respect them.
-» An esteemed scientist is coming to the university to talk about her discoveries.
Neu ai đó coi trọng, nhiều người thích hoặc tôn trọng họ.
- »Một nhà khoa học quý là đến các trường đại học để nói về những khám phá của mình
estimate [estomeit] V. Đánh giá
estimate something means to make a guess about it.
-»The boy estimated that he was one meter tall.
ước tính có nghĩa là một cái gì đó để làm cho một đoán về nó.
- »Cậu bé ước tính rằng ông đã cao một mét.
etc. [etsctoro] n. Vân vân
Etc. is short for “etcetera.” It is used to refer to other unspecified objects.
-» She was going to bring treats to the party: cookies, muffins, cake, etc.
Vv là viết tat của "vân vân." Nó được sử dụng để tham khảo cho các đối tượng không xác định khác.
- »CÔ sẽ mang lại bữa tiệc cho người bên: cookies, bánh nướng xốp, bánh ngọt, w
eternal [ito:rnol] adj. Vĩnh cửu
If something is eternal, then it lasts forever.
-» She said that her love for him was eternal.
Nếu có điều gì là vĩnh cửu, sau đó nó kéo dài mãi mãi.
- »CÔ nói rằng tình yêu cô dành cho anh là vĩnh cửu
etiquette [etiket] n. Phong tục
http://moon.vn Page| 120
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Etiquette is the group of rules about how to be polite.
-» When in Asian countries, bowing is a form of etiquette.
Phong tục là nhóm các quy tắc về cách lịch sự.
- »Khi ở các nước châu Á, lạy là một hình thức xã giao,
ethical [eOikol] adj.Đạođức
If something is ethical, it is the right thing to do.
-» Many people believe that it is ethical to help others in need.
Neu có điều gì là đạo đức, đó là điều phải làm.
- »Nhiều người tin rằng đó là đạo đức để giúp người khác khi cần
ethics [eOiks] n. Đạo đức
Ethics are moral beliefs or rules about right or wrong.
-» The act of stealing certainly doesn’t go against some people’s ethics.
Đạo đức là những niềm tin đạo đức hay quy tắc về đúng hay sai.
- »Các hành vi trộm cắp chắc chắn không đi ngược lại đạo đức của một số người ethnic [e0nik] adj. (
thuộc về)Dân tộc
If something is ethnic, then it is related to a group with a similar culture.
-» Many sections of the city are home to different ethnic communities.
Neu một cái gì đó là dân tộc, sau đó nó có liên quan đến một nhóm với một nền văn hóa tương tự.
- »Nhiều phần của thành phố là nơi có cộng đồng dân tộc khác nhau
euphemism [ju Tomizom] n. uyển ngữ
A euphemism is a term that is used in place of a mean or unpleasant word.
-» Window maintenance officer” is a euphemism for a window washer.
Một uyển ngữ là một thuật ngữ được sử dụng thay cho một lời bình hay khó chịu.
- »Viên bảo trì cửa sổ" là một uyển ngữ cho máy giặt cửa sổ.
euphoria [jmfoirio] n. Hưng phấn
Euphoria is a feeling of extreme happiness.
-» The athlete felt euphoria after he won the important game.
Euphoria là một cảm giác hạnh phúc tột cùng.
- »Các vận động viên cảm thấy hưng phấn sau khi thắng quan trọng
evacuate [ivaskjueit] V. Sơ tán
To evacuate means to leave a place of danger to a place of safety.
-» During the flood, many families were evacuated to higher ground.
Sơ tán là đế rời khỏi nơi nguy hiểm đến nơi an toàn.
- »Trong lũ, nhiều gia đình đã được sơ tán tới nơi cao hơn
evaluate [ivaeljueit] V. đánh giá
To evaluate something means to study it, so a decision can be made.
-» Joe and Ken evaluated the plan and agreed that it would work.
Để đánh giá một cái gì đó có nghĩa là để nghiên cửu nó, do đó, một quyết định có thể được thực hiện.
- »Joe và Ken đánh giá kế hoạch và đồng ý rằng nó sẽ làm việc
evenly [ùvonli] adv. đồng đều
When something happens evenly, it happens at the same rate or level.
-» The food was handed out evenly among the hungry people.
Khi một cái gì đó xảy ra đồng đều, nó sẽ xảy ra với tốc độ hoặc cùng cấp.
- »Các thực phẩm được trao đều cho những người đói khát
event [ivent] n. sự kiện
An event is something that happens, especially something important.
-» Finishing high school was a major event in his life.
Một sự kiện là một cái gì đó xảy ra, đặc biệt là một cái gì đó quan trọng.
- »Ket thúc trung học là một sự kiện lớn trong cuộc sống của mình
eventual [iventjuol] adj. cuối cùng
If something is eventual, it will happen at the end of a series of events.
-» The constant training and planning led the team to an eventual victory.
http://moon.vn Page| 121
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Nếu có điều gì là cuối cùng, nó sẽ xảy ra vào cuối của một loạt các sự kiện.
- »Việc đào tạo và lập kế hoạch liên tục dẫn dắt đội bóng đến một chiến thắng cuối cùng
ever [evor] adv.
Ever means at any time.
-» Going skiing last winter was the most fun I’ve ever had.
Bao giờ có nghĩa là bất cứ lúc nào.
- »Đi trượt tuyết mùa đông năm ngoái là thú vị nhất mà tôi từng có
evidence [evidons] n. Bằng chứng
Evidence is a fact or thing that you use to prove something.
-» He used the pictures as evidence that UFOs are real.
Bằng chứng là một thực tể hay điều mà bạn sử dụng để chứng minh một cái gì đó.
- »Ông đã sử dụng những hình ảnh làm bằng chứng rang UFO là có thật
Evil [i:vol] adj
Evil describes something or someone bad or cruel, not good.
Ac mô tả một cái gì đó hoặc ai đó xấu hay độc ác, không tốt.
evoke [ivouk] V.
To evoke a memory or emotion means to make it occur.
-» The picture evoked memories of when grandmother was a girl.
Đe gợi lên một cảm xúc có nghĩa là bộ nhớ hoặc đế làm cho nó xảy ra.
- »Những hình ảnh gợi lên những ký ức về khi bà là một cô gái
evolve [ivalv] V. phát triến
To evolve is to change over time.
-» Many people think that humans evolved from animals.
Phát triển là thay đổi theo thời gian.
- »Nhiều người nghĩ rằng con người tiến hóa từ động vật
Exact [igzaekt] adj. Chính xác
If something is exact, it is just the right amount.
-» Please use the exact amount of sugar for the cake.
Neu một cái gì đó là chính xác, nó chỉ là số tiền phải.
- »Vui lòng sử dụng số tiền chính xác của đường cho bánh
exam [igzaem] n. Kì thi
An exam is a test.
-»I did some practice questions for the math exam on the board.
Một kỳ thi là một thử nghiệm.
- »Tôi đã làm một số câu hỏi thực hành cho kỳ thi toán học trên diễn đàn
examine [igzaemin] V. kiểm tra
To examine something is to look at it carefully.
-» The doctor examined my eyes today.
Đe kiểm tra một cái gì đó là nhìn vào nó một cách cẩn thận.
- »Bác sĩ khám mắt hôm nay
example [igzasmpal] n. ví dụ
An example of something is a thing that is typical of it.
-» Cola is an example of a soft drink.
Một ví dụ về một cái gì đó là một điều đó là đặc trưng của nó.
- »Cola là một ví dụ về một nước giải khát,
excavate [ekskoveit] V. đào
To excavate means to dig on land and remove dirt to look for something.
-» The team wishes to excavate the site in hopes of finding fossils.
Khai quật là để đào đất và loại bỏ bụi bẩn để tìm một cái gì đó.
- »Nhóm nghiên cứu muốn khai quật các trang web với hy vọng tìm hóa thạch
exceed [iksi:d] V. vượt quá
To exceed is to be more than something.
http://moon.vn Page I 122
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Since I exceeded my limit, I decided to get rid of my credit cards.
Vượt quá là được nhiều hơn một cái gì đó.
- »Kể từ khi tôi vượt quá giới hạn của tôi, tôi quyết định để thoát khỏi thẻ tín dụng của tôi
excel [iksel] V. Nổi trội
To excel at a subject or activity means to be very good at it.
-» Jenny excels at playing the piano.
Nổi trội ở một chủ đề hay hoạt động có nghĩa là rất tốt ở đó.
- »Jenny vượt trội chơi piano
excellent [eksotant] adj. tuyệt vời
When something is excellent, it is very good.
-» I got an excellent score on myschool test.
Khi một cái gì đó là tuyệt vời, nó là rất tốt.
- »Tôi đã nhận một số điểm xuất sắc bài kiểm tra của trường
except [iksept] prep, ngoại trừ
You use except to talk about the only thing that a statement does not apply to.
-» Everyone had fun on the trip except Jim, who felt ill the whole time.
Bạn sử dụng ngoại trừ việc nói về điều duy nhất mà một tuyên bố không áp dụng cho.
- »Mọi người đều vui vẻ trong chuyến đi ngoại trừ Jim, những người cảm thấy bị bệnh trong suốt thời
gian
exception [ikscpjhn] n. ngoại lệ
An exception is someone or something not conforming to a rule.
-» Most students thought the test was hard, but Tim was the exception.
Một ngoại lệ là một ai đó hoặc một cái gì đó không phù hợp với một quy tắc.
- »Hầu hết sinh viên nghĩ rằng cuộc thử nghiệm khó khăn, nhưng Tim là một ngoại lệ
excerpt [eksoirpt] n. đoạn trích
An excerpt is a short piece of writing or music taken from a larger piece.
-» I didn’t listen to the entire symphony online, but I did play an excerpt.
Một đoạn trích là một đoạn ngắn của văn bản hoặc âm nhạc được lấy từ một mảnh lớn hơn.
- »Tôi không nghe toàn bộ bản giao hưởng trực tuyến, nhưng tôi đã chơi một đoạn trích
excess [ekses] n. Dư thừa
An excess is an amount of something that is more than needed or wanted.
—»Because it never got cold that winter, many stores had an excess of coats.
Dư thừa một so lượng của cái gì đó nhiều hơn là cần thiết hoặc mong muốn.
- »Bởi vì nó không bao giờ có lạnh mùa đông, nhiều cửa hàng đã có một quá áo khoác
excite [iksait] V. kích thích
To excite someone means to make them happy and interested.
-» I heard about the school dance on Friday. This excited me.
Để kích thích một người nào đó có nghĩa là để làm cho họ hạnh phúc và quan tâm.
- »Tôi nghe nói về các vũ trường vào thứ sáu. Điều này kích thích tôi
excitement [iksaitmont] n. Sự phấn khích
Excitement means to feel a lot of happiness about something.
-» Did you see the excitement in her when the team scored?
Sự phấn khích có nghĩa là cảm thấy rất nhiều hạnh phúc về điều gì đó.
- »Anh có thấy sự phấn khích của mình khi trong đội ghi bàn
exclaim [ikskleim] V. Kêu lên
To exclaim is to say something loudly, usually due to being excited.
-» “Look at her dress!” Sara exclaimed.
Kêu lên là để nói một cái gì đó lớn tiếng, thường là do bị kích thích.
- »"! Nhìn vào trang phục của cô "Sara kêu lên
exclude [iksktu:d] V. loại trừ
To exclude someone means to not accept them into a group.
-» Carol was excluded from the contest because her friend was a judge.
http://moon.vn Page I 123
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Để loại trừ một người nào đó có nghĩa là không chấp nhận chúng vào một nhóm.
- »Carol bị loại khỏi cuộc thi vì người bạn của cô là một thấm phán
exclusive [ikskiu:siv] adj. độc quyền
If something is exclusive, it is expensive and only for rich people.
-» The golf course was so exclusive that most people hadn’t even heard of it.
Neu một cái gì đó là độc quyền, nó là tốn kém và chỉ cho những người giàu có.
- »Các sân golf rất độc quyền mà hầu hết mọi người thậm chí còn không nghe nói về nó
exchange [ikstjeind3 ] V. Trao đổi
To exchange means to give something for another thing in return.
-» I exchanged my foreign money for American dollars.
Trao đổi là để cung cấp cho một cái gì đó cho điều khác trong trở lại.
- »Tôi trao đổi tiền nước ngoài của tôi cho đô la Mỹ
execute [eksikju:t] V thực hiện
To execute someone means to kill them as a legal punishment.
-» Some people are executed for serious crimes.
Đe thực hiện một người nào đó có nghĩa là để giết chúng như một sự trừng phạt của pháp luật.
- »Một số người được thực hiện cho tội phạm nghiêm trọng
executive [igzckjotiv] n. giám đốc điều hành
An executive is the top manager of a business.
-» After twenty years at the company, he finally became the executive.
Một giám đốc điều hành là người quản lý hàng đầu của một doanh nghiệp.
- »Sau hai mươi năm tại công ty, cuối cùng anh đã trở thành giám đốc điều hành.
Exercise [eksorsaiz] V. Tập the dục
To exercise is to run or play sports so that you can be healthy.
-» You should exercise every day.
Tập the dục là chạy hoặc chơi thể thao để bạn có thể được khỏe mạnh.
- »Bạn nên tập thế dục mồi ngày,
exhaust [igzo:st] V. kiệt sức
To exhaust someone is to make them tired.
-» John exhausted himself by swimming all day.
Đe xả một người nào đó là làm cho họ cảm thấy mệt mỏi.
- »John kiệt sức bằng cách bơi cả ngày
exhibit [igzibit] n. cuộc triển lãm
An exhibit is a display of interesting things.
-» There was an animal exhibit at the fair.
Một cuộc triển lãm là một màn hình điều thú vị.
- »CÓ một triển lãm động vật tại hội chợ
exist [igzist] V. tồn tại
To exist is to be real.
-» Do you really think that unicorns ever existed?
De ton tại là đế được thực sự.
- »Bạn có thực sự nghĩ rằng kỳ lân đã từng tồn tại
exit [egzit] V. thoát
To exit means to leave.
-» The students exited through the front door.
Để thoát khỏi là rời bỏ
- »Các sinh viên đã thoát qua cánh cửa phía trước
Exotic [igzatik] adj. Kỳ lạ
Exotic describes something unusual because it is from far away.
-» Rebecca tried many exotic foods on her trip to Africa.
Kỳ lạ mô tả một cái gì đó không binh thường bởi vì nó là từ xa.
- »Rebecca cố gắng rất nhiều loại thực phẩm kỳ lạ trên chuyến đi đến châu Phi
http://moon.vn Page| 124
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
expand [ikspaend] V. Mở rộng
To expand is to become bigger in size.
-» A balloon will expand as you blow air into it.
Mở rộng là trở thảnh kích thước lớn hơn.
- »Một quả bóng sẽ mở rộng khi bạn thối không khí vào nó
expect [ikspekt] V. mong đợi
If you expect something to happen, you believe it will happen.
-» I expect the bus to be here very soon.
Neu bạn mong đợi một cái gì đó xảy ra, bạn tin rằng nó sẽ xảy ra.
- »Tôi mong đợi xe buýt để được ở đây rất sớm
expedition [ekspodijbn] n. chuyến thám hiểm
An expedition is a long trip, usually to a place very far away.
-» They got into their spaceship to begin their expedition.
Một chuyến thám hiểm là một chuyến đi dài, thường là đến một nơi rất xa.
- »Họ đã vào tàu vũ trụ của họ đế bắt đầu chuyến thám hiếm của họ.
expel [ikspel] V. Trục xuất
To expel someone means to force them to leave a place.
-» Since he would not follow the rules, the principal had to expel the student.
Trục xuất một người nào đó có nghĩa là buộc họ phải rời khỏi một nơi.
- »Ke từ khi ông sẽ không theo các quy tắc, hiệu trưởng phải đuổi học sinh
expense [ikspens] n. khoản chi phí
An expense is the money that people spend on something.
-» She wrote down all the expenses for her trip.
Một khoản chi phí là so tiền mà người dân chi tiêu vào cái gì.
- »CÔ đã viết xuống tất cả các chi phí cho chuyến đi của mình
experience [ikspiorions] n. kinh nghiệm
An experience is something you have seen or done.
-» Rock climbing was a fun experience.
Một kinh nghiệm là một cái gì đó bạn đã thấy hoặc thực hiện.
- »Leo núi là một kinh nghiệm thú vị
experiment [iksperomont] n. thí nghiệm
An experiment is a test that you do to see what will happen.
-» The student did an experiment in science class.
Một thí nghiệm là một thử nghiệm mà bạn làm để xem những gì sẽ xảy ra.
- »Học sinh làm một thí nghiệm khoa học trong lóp
expert [ekspo:rt] n. chuyên gia
An expert is someone who is very good at doing something.
-» The wizard was an expert at magic.
Một chuyên gia là người rất giỏi trong việc làm điều gì đó.
- »Wizard là một chuyên gia kỳ diệu
expertise [ekspo:rti:z] n. Chuyên môn
Expertise is the knowledge and skills to do something well.
-» John has a lot of advertising expertise. He can sell anything!
Chuyên môn là những kiến thức và kỹ năng để làm điều gì đó tốt.
- »John có rất nhiều chuyên môn quảng cáo. Ông có thể bán bất cứ điều gì
expire [ikspaior] V. Hết hạn
To expire is to no longer be effective because its use has come to an end.
-» The man’s drive r’s license was going to expire in two days.
Het hạn là không còn hiệu quả vì sử dụng của nó đã đi đến kết thúc.
- »Giấy phép lái xe của người đàn ông đã được sẽ hết hạn trong hai ngày
explicit [iksplisit] adj.ro ràng
If something is explicit, it is very clear, open, and truthful.
http://moon.vn Page| 125
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The man gave a very explicit account o f the car accident.
Neu có điều gì là rõ ràng, nó là rất rõ ràng, cởi mở và trung thực.
- »Người đàn ông đã đưa ra một tài khoản rất rõ ràng của tai nạn xe hơi
explore [iksploư ] V. khám phá
To explore is to look for new places.
-» He wants to explore the world and see new things.
Để khám phá là để tìm địa điểm mới.
- »Ông muốn khám phá thế giới và xem những điều mới
explosion [iksploud3 3n] n. vụ nổ
An explosion is a violent burst, usually with a loud sound.
-» A nuclear explosion can cause great damage.
Một vụ no là sự bùng nổ bạo lực, thường là với một âm thanh lớn.
- »Một vụ nổ hạt nhân có thể gây ra thiệt hại lớn
export [ikspo:rt] V. Xuất khẩu
To export products means to sell them to other countries.
-» The United States exports many cereals and grains.
Xuất khẩu sản phẩm có nghĩa là đế bán cho các nước khác.
- »Mỹ xuất khẩu nhiều ngũ cốc và các loại hạt
expose [ikspouz] V. lộ
To expose is to make known something that is hidden.
-» He took off his shirt exposing his costume.
Để lộ là làm một cái gì đó gọi đó là ẩn.
- »Ông cởi áo đế lộ trang phục của mình
express [ikspres] V. diễn tả
To express a feeling or idea means to show others how one thinks or feels.
-» The nurse expressed her sympathy for the sick patient.
Đe diễn tả một cảm giác hay ý tưởng có nghĩa là để cho những người khác như thế nào ai nghĩ hoặc
cảm thấy.
- »Y tá bày tỏ sự cảm của mình cho các bệnh nhân bị bệnh
exquisite [ikskwizit] adj.tinhte
When something is exquisite, it is very beautiful or pleasant.
-» The artist made exquisite water color paintings.
Khi cái gì là tinh tế, nó rất đẹp hoặc dễ chịu.
- »Người nghệ sĩ đã tranh màu nước tinh tế
extend [ikstend] V. mở rộng
To extend is to stretch out or reach.
-» The boy extended his hand to catch the ball.
Để mở rộng là căng ra hoặc tiếp cận.
- »Cậu bé đưa tay ra bắt bóng
extension [ikstcnjhn] n. phần mở rộng
An extension is a part added to something to give it more time or space.
-» My parents decided to add an extension to our house for the new baby.
Một phần mở rộng là một phần thêm vào một cái gì đó đế cho nó nhiều thời gian hơn hoặc không
gian.
- »Cha mẹ tôi quyết định thêm một phần mở rộng đến nhà của chúng tôi cho các em bé mới.
exterior [ikstbrbr] n. bên ngoài
An exterior is the outside surface of something.
-» The exterior of the nut was hard and woody, but
Một bên ngoài là bề mặt bên ngoài của một cái gì đó.
- »Bên ngoài của hạt đã được cứng và gỗ, nhưng
external [ikstoimol] adj. bên ngoài
When something is external, it is connected to an outer part.
http://moon.vn Page| 126
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» It is warm inside my house, but the external temperature is freezing.
Khi một cái gì đó là bên ngoài, nó được kết nối với một phần bên ngoài.
- »ĐÓ là ấm áp bên trong nhà của tôi, nhưng nhiệt độ bên ngoài là đóng băng
extinct [ikstiqkt] adj. tuyệt chủng
If plants or animals are extinct, there are none left.
Neu vật hoặc động vật đã tuyệt chủng, thì chang còn con nào cả
extinguish [ikstiqgwij] V. dập tắt
To extinguish a fire means to make it stop.
-» Michael extinguished the small fire with the hose.
Đe dập tat một đám cháy có nghĩa là để làm cho nó dừng lại.
- »Michael dập tắt ngọn lửa nhỏ với các ống.
extra [ekstro] adj. thêm
If something is extra, it is more than what is needed.
-» The squirrel had extra nuts for the winter.
Neu cái gì là thêm, nó là nhiều hon nhũng gì cần thiết.
- »SÓC có thêm các loại hạt cho mùa đông
extract [ikstraekt] V. trích xuất
To extract something means to remove it.
-» The dentist extracted the woman’s damaged tooth and put in a fake one.
Đe trích xuất một cái gì đó có nghĩa là để loại bỏ nó.
- »Các nha sĩ chiết xuất răng bị hư hỏng của người phụ nữ và đặt trong một giả.
extraordinary [ikstroirdoneri] adj. bất thường
When someone or something are extraordinary, they are amazing.
-» The fireman who rescued the girl was extraordinary.
Khi một ai đó hoặc một cái gì đó là bất thường, họ là tuyệt vời.
- »Các lính cứu hỏa đã cứu cô gái là phi thường
extreme [ikstrhm] adj.
If something is extreme, it is in a large amount or degree.
-»His workout was so extreme that he was sweating heavily.
Nếu có điều gì là cực đoan, đó là trong một số lượng lớn hoặc mức độ.
- »Tập luyện của ông là vô cùng mạnh rằng ông đã đổ mồ hôi rất nhiều

F
fabric [faebrik] n. Vải
Fabric is cloth used to make clothes, furniture , etc.
-» The towels were made from a soft fabric.
Vải là vải đế làm quần áo, đồ nội thất, vv
- » khăn được làm từ một loại vải mềm.
fabulous [faebjobs] adj. tuyệt vời
If something is fabulous, it is extremely good.
-» This strawberry is the best I ’vé ever had. It’s fabulous.
Neu có điều gì tuyệt vời tức là nó vô cùng tốt.
- »Dâu này là loại tốt nhất tôi từng có. Nó thật tuyệt vời.
face [feis] V. đối mặt
If you face a problem, you deal with it.
-» My sister and I have to find a better way to face our differences.
Nếu bạn phải đối mặt với một vấn đề tức là bạn đối phó với nó.
- »Em gái tôi và tôi phải tìm cách tốt hơn để đối mặt với sự khác biệt của chúng tôi.
Facial [feijbl] adj khuôn mặt
If something is facial, it is related to a person’s face.
http://moon.vn Page I 127
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-»I could tell from his facial features that he was angry.
một cái gì đó trên khuôn mặt tức là nó liên quan đến khuôn mặt của một người.
- »Tôi có thể nói từ đặc điểm khuôn mặt của ông ấy rằng ông đã tức giận.
facilitate [fssibteit] V. tạo điều kiện
To facilitate something is to make it easier.
-» To facilitate the meeting, Melissa used a simple computer program,
tạo điều kiện cho một cái gì đó là làm cho nó dễ dàng hơn.
- »Để thuận tiện cho cuộc họp, Melissa đã sử dụng một chương trình máy tính đơn giản,
facility [fosibti] n. cơ sở
A facility is a building that exists for a particular purpose.
-» There are many educational facilities in big cities,
cơ sở là một tòa nhà tồn tại vì một mục đích cụ thế.
- »CÓ rất nhiều cơ sở giáo dục ở các thành phố lớn.
factor [faekbr] n. yếu tố
A factor is something that has an effect on the way another thing happens.
-» Smoking is the main factor that causes lung cancer,
yeu to là cái gì đó có ảnh hưởng đến cách điều khác xảy ra.
- »Hút thuốc lá là yếu tố chính gây ra ung thư phối.
factory [faekbri] n. nhà máy
A factory is a building where things are made or put together.
-» We have only one factory in our town.
nhà máy là một tòa nhà nơi sản xuất ra hàng hóa hoặc xếp chúng lại với nhau.
- »Chúng tôi chỉ có một nhà máy ở thành phố của chúng tôi.
Factual [faektfuol] adj. thực tế
When something is factual, it is true.
-» John learns about history from factual books.
Khi một cái gì đó là thực tế, đó là sự thật.
- »John biết về lịch sử từ sách thực tế.
faculty [faekolti] n. Khả năng
A faculty is a mental or physical ability.
-» The boy’s mental faculties impressed all of his teachers.
Khả năng là một khả năng tâm thần hoặc thể chất.
- »Khả năng tinh thần của cậu bé gây ấn tượng với tất cả các giáo viên của mình,
fad [faed] n. Mốt
A fad is something that is popular for a short time.
-» The hula hoop was a fad for a few years, but it soon lost its popularity,
mốt là cái gì đó là phổ biến trong một thời gian ngắn.
- »hula hoop là mốt trong một vài năm, nhưng nó nhanh chóng bị mất đi độ phổ biến
Fahrenheit [faeronhait] n. Nhiệt độ Fahrenheit
Fahrenheit temperature is a scale where water freezes at 32° and boils at 212°.
-» When the temperature dropped to 32° Fahrenheit, it started snowing.
Nhiệt độ Fahrenheit là một quy mô nước đóng băng ở 32 0 và sôi ở 212 °.
- »Khi nhiệt độ giảm xuống đến 32 ° F, đang có tuyết rơi.
http://moon.vn Pagel 128
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
fail [feil] V. thất bại
To fail means you do not succeed in what you try to do.
-» Since he failed to get the job, he was sad.
That bại có nghĩa là bạn không thành công trong những gì bạn cố gắng làm.
- »Ke từ khi ông thất bại trong tìm việc, ông rất buồn.
failure [feiljor] n. thất bại
A failure happens when you do not do something right.
-» My cooking ended in failure because I burned the food,
that bại sẽ xảy ra khi bạn không làm điều gì đó đúng.
- »bữa nấu ăn của tôi đã kết thúc thất bại bởi vì tôi đã làm cháy thức ăn.
faint [feint] V. Ngất
To faint means to go unconscious and fall down.
-» Carol fainted because she hadn’t eaten in over a day.
Ngất là bat tỉnh và ngã xuống.
- »Carol ngất đi vì cô đã không ăn trong hơn một ngày,
fair [fear] adj. vừa phải, Hợp lý
Fair describes treating someone in a way that is reasonable or right.
-» He sold me his carfor a fair price.
Hợp lý là đối xử người nào đó trong một cách họp lý hoặc vừa phải.
- »Ông bán cho tôi chiếc xe của mình với một mức giá vừa phải.
fairy [feari] n. nàng tiên
A fairy is a small, magic creature with wings.
-» There are usually fairies in fantasy stories.
Cô tiên là một sinh vật nhỏ, có ma thuật và có đôi cánh.
- »Thường có các nàng tiên ừong câu chuyện tưởng tượng.
faith [fei0] n. niềm tin
When people have faith in something, they believe in it and trust it.
-» The sick girl had faith in doctors. She knew they would make her better
Khi người ta có niem tin vào một cái gì đó, họ tin tưởng vào nó.
- »CÔ gái bị bệnh có niềm tin vào bác sĩ. Cô biết họ sẽ làm cho cô cảm thấy tốt hơn
fake [feik] adj. Giả
If something is fake, it is made to look real in order to trick people.
-» The model was wearing fake eyelashes.
Neu một cái gì đó là giả, nó được thực hiện để lừa người.
- »người mẫu đang gắn lông mi giả.
false [foils] adj. sai
If something is false, it is not correct.
-»If you think the answer is false, press the red button.
Nếu có điều gì là sai tức là nó không chính xác.
- »Neu bạn nghĩ rằng câu trả lời là sai, hãy nhấn nút đỏ.
fame [feim] n. danh tiếng
Fame is reputation one has gained among the public.
-» He had fame and fortune, but he was not happy.
Nổi tiếng là danh tiếng đạt được trong công chúng.
http://moon.vn Page| 129
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Ông có danh tiếng và tiền bạc, nhưng ông không hạnh phúc,
familiar [familjar] adj. quen thuộc
If someone or something is familiar to you, you know them well.
-» The two friends were very familiar with each other.
Neu một ai đó hoặc một cái gì đó quen thuộc với bạn, bạn biết rõ về nó.
- »Hai người bạn đã rất quen thuộc với nhau.
famous [feimas] adj. nổi tiếng
If someone or something is famous, they are known to many people.
-» The Eiffel Tower in Paris is very famous.
Neu ai đó hay cái gì nổi tiếng, nó được nhiều người biết đến.
- »Tháp Eiffel ở Paris là rất nổi tiếng.
fanciful [feensifal] adj. kỳ lạ
When something is fanciful, it is unusual or unrealistic.
-» The girl had fanciful ideas about doing well in school without studying.
Khi một cái gì đó là kỳ lạ, nó bất thường hoặc không thực tế.
- »Các cô gái đã có ỷ tưởng kỳ lạ về việc làm tốt ở trường mà không cần học.
fancy [fsensi] adj. trang hoàng
If something is fancy, it is nicer than normal.
-» Their table was all set for a fancy dinner.
Neu một cái gì đó được trang trí, nó có đẹp hơn bình thường.
- »Bàn của họ đã được đặt cho một bữa ăn tối trang hoàng lộng lẫy.
fantastic [feentaestik] adj. tuyệt vời
If something is fantastic, it is really good.
-» The student did a fantastic job on his project and got an award.
Neu có điều gì là tuyệt vời, nó thực sự tốt.
- »Học sinh đã làm một công việc tuyệt vời trên dự án của mình và nhận được một giải thưởng,
fantasy [fasntasi] n. Tưởng tượng
A fantasy is a pleasant situation that people think about but is unlikely to happen.
-» Becoming an astronaut is a fantasy shared by many children.
Tưởng tượng là một tình huống thú vị mà mọi người nghĩ nhưng không có khả năng xảy ra.
- »Trở thành một phi hành gia là một tưởng tượng được chia sẻ bởi nhiều trẻ em.
far [fa:r] adj. xa
If something is far, it is not close.
-» It’s far going from the east coast to the west coast of America.
Neu một cái gì đó xa, nó không ở gần.
- »khá xa đế đi từ bờ biến phía đông tới bờ biến phía tây của Mỹ.
fare [fear] n. Giá vé
A fare is an amount of money paid to use a bus, train, or taxi.
-» Since he is a senior, my grandfather pays a low fare for the bus.
Giá vé là số tiền trả để sử dụng một chiếc xe buýt, tàu điện hoặc taxi.
- »VÌ là người cao tuổi nên ông tôi trả giá vé xe buýt thấp.
farewell [fearwel] n. tạm biệt
A farewell is an instance of saying goodbye or a way to say it.
http://moon.vn Page| 130
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» She got on the plane after we said our farewells.
chia tay là the hiện của nói lời tạm biệt hay một cách đế nói nó.
- »CÔ lên máy bay sau khi chúng tôi nói lời tạm biệt.
Fascinate [fsesoneit] V. Thu hút
To fascinate someone is to make them really like something.
-» The kitten was fascinated by the ball of yam.
Thu hút một người nào đó là làm cho họ thực sự thích một cái gì đó.
- »Các con mèo con bị thu hút bởi bóng của sợi chỉ.
fast [fasst] V. Nhịn đói
To fast means to go without food or drink for a period of time.
-» In her religion, they fast for five days and then have a big feast.
Nhịn là không ăn hoặc uống trong một khoảng thời gian.
- »Trong tôn giáo của cô ấy, họ nhịn đói trong năm ngày và sau đó có một bữa tiệc lớn.
fatigue [foti:g] n. mệt mỏi
Fatigue is a feeling of extreme tiredness.
-» After three days with little sleep, she was feeling a lot of fatigue.
Mệt mỏi là cảm giác cực kỳ kiệt sức.
- »Sau ba ngày với ngủ ít, cô đã cảm thấy rất mệt mỏi.
faucet [fo:sit] n. vòi nước
A faucet is a device that controls the flow of a liquid or gas.
-» Turn off the faucet when you are done bmshing your teeth,
vòi nước là thiết bị điều khiển dòng chảy của một chất lỏng hoặc khí.
- »hãy tắt vòi nước khi bạn đang đánh răng.
fault [fò:lt] n. Lồi
A fault is a mistake.
-» It is myfau It that the cat ran away. I left the door open,
lỗi lầm là một sai lầm.
- »ĐÓ là lỗi của tôi mà con mèo chạy đi. Tôi đã đế cửa mở.
favor [feivor] n. Giúp đỡ
A favor is something you do for someone to help them.
-» Can you do me a favor and turn off the lights?
Giúp đỡ là làm một điều gì đó cho một người nào đó để giúp đỡ họ.
- »Bạn có thể giúp tôi tắt đèn?
fear [tier] n. Sợ hãi
Fear is the feeling of being afraid.
-» lhave a great fear of skateboarding.
Sợ hãi là cảm giác sợ sệt.
- »Tôi sợ trượt ván.
feat [fi:t] n. kỳ công
A feat is an impressive or difficult achievement or action.
-» The elephant’s standing up on one leg was a feat.
kỳ công là đạt được một thành tích ấn tượng hay hành động hoặc khó khăn.
- »Con voi đứng được trên một chân là một kỳ công.
http://moon.vn Page| 131
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
Feature [firtjbr] n. tính năng
A feature is an important part of something.
tính năng là một phần quan trọng của một cái gì đó.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
feather [fecbr] n. lông
Feathers are the things covering birds’ bodies.
-» That bird has orange feathers on its chest.
Lông là những thứ bao phủ quanh người con chim.
- »Con chim đó có lông màu cam trên ngực.
federal [fedarol] adj. liên bang
If something is federal, it comes from the government of a country.
-» Sometimes federal laws are different from state laws.
Neu một cái gì đó liên bang, nó xuất phát từ chính phủ của một quốc gia.
- »Đôi khi luật liên bang khác với pháp luật nhà nước.
federation [fedoreijbn] n. liên đoàn
A federation is a group of states or businesses working for a common cause.
-» The United Nations is a federation designed to prevent war, disease, and famine.
liên đoàn là một nhóm các quốc gia hoặc các doanh nghiệp làm việc cho một mục tiêu chung.
- »Liên Hiệp Quốc là một liên đoàn được thành lập đế ngăn chặn chiến tranh, bệnh tật và đói kém.
fee [ft:] n. phí
A fee is an amount of money that a person or company asks for a service.
-» I had to pay an hourly fee to speak with my lawyer.
Phí là khoản tiền mà một cá nhân hoặc công ty yêu cầu để được sử dụng một dịch vụ.
- »Tôi đã phải trả một khoản phí hàng giờ đế nói chuyện với luật sư của tôi.
feeble [fi:bal] adj. Yểu
If someone is feeble, they are small or weak.
-» The boy was too feeble to carry the object very far.
Neu một người nào đó yếu ớt, họ còn nhỏ hay yếu đuối.
- »Cậu bé quá yểu đế mang đồ vật đi xa.
feed [fi:d] V. nuôi nấng
To feed is to give food.
-» Mother feeds my baby brother everyday,
nuôi nấng là cung cấp thức ăn.
- »Mẹ nuôi em trai của tôi hàng ngày.
feedback [fkdbaek] n. thông tin phản hồi
Feedback is comments to a person about how they are doing something.
-» I asked my boss for feedback on my work.
Thông tin phản hồi là ý kiến với một người về cách họ đang làm một cái gì đó.
- »Tôi hỏi ông chủ thông tin phản hồi về công việc của tôi.
fellow [felou] n. Bạn, đồng nghiệp
A fellow is someone who shares a job or quality with someone else.
-» All of my fellow patients at the hospital have also complained about the food.
Bạn, đồng nghiệp là người chia sẻ công việc và chất lượng với người khác.
- »Tất cả các bệnh nhân cùng chữa trị tại bệnh viện cũng đã phàn nàn về thức ăn.
http://moon.vn Pagel 132
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
feminine [femonin] adj. Nữ tính
If something is feminine, then it has qualities that are commonly related to women.
-» Many of the older people thought his long hair made him look too feminine.
Neu có điều gì là nữ tính, tức là nó có những phẩm chất mà thường liên quan đến phụ nữ.
- »Nhiều người trong số những người lớn tuối nghĩ rằng mái tóc dài của anh ta làm anh ta trông quá
nữ tính.
fence [fens] n. hàng rào
A fence is a structure around a house or field.
-» The farmer put up a fence so that no one could walk on her field,
hàng rào là cấu trúc xung quanh một ngôi nhà hoặc lĩnh vực.
- »Người nông dân đặt một hàng rào để không ai có thể đi bộ trên cánh đồng của mình,
fend [fend] V. Đuổi, xua đi
To fend off something means to push it away and avoid it.
-» Dave spent all night fending off bugs instead of sleeping.
Đuối một cái gì đó có nghĩa là đấy nó đi và tránh nó.
- »Dave đã dành cả đêm đuổi bọ thay vì ngủ.
ferry [feri] n. phà
A ferry is a boat that carries passengers over short distances.
-» The ferry took the people across the lake.
phà là một chiếc thuyền chở hành khách đi một khoảng cách ngắn.
- » phà chở người đi qua hồ.
fertile [fo:rtl] adj. màu mỡ
If land is fertile, it is able to produce good crops and plants.
-» The farm er grew many vegetables in the fertile soil.
Neu đất màu mỡ, nó có thế cho ra các loại cây trồng và thực vật tốt.
- »Các trang trại trồng nhiều rau trong đất màu mỡ.
festive [festiv] adj. lễ hội
When something is festive, it is happy and related to a party or celebration.
-» Dean’s favorite part of Christmas is the festive clothing that people wear.
Khi một cái gì đó là lễ hội, đó là niềm vui và liên quan đến một bữa tiệc hoặc lễ kỷ niệm.
- »Phần yêu thích của Dean trong lễ Giáng sinh là quần áo lễ hội mà mọi người mặc.
fever [fi:vor] n. sốt
A fever is a high body temperature that people get when they are sick.
-» Lydia had a high fever so she didn’t go to school.
Sot là nhiệt độ cơ thế cao mà con người mắc phải khi họ bị bệnh.
- »Lydia bị sốt cao vì vậy cô ấy không đi học.
fiction [fikjbn] n. tác phẩm hư cấu
Fiction is a story that is not true.
-»I enjoy reading works of fiction because they are very entertaining,
tác phẩm hư cấu là một câu chuyện không phải là sự thật.
- »Tôi thích đọc tác phẩm hư cấu, vì chúng rất thú vị.
fictitious [fiktijbs] adj. hư cấu
When something is fictitious, it is made up and not real.
-» The author said that the characters in her book were completely fictitious.
http://moon.vn Page I 133
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Khi cái gì là hư cấu, nó được tạo ra và không có thật.
- »Tác giả nói rằng các nhân vật trong cuốn sách của mình là hoàn toàn hư cấu.
field [fi:id] n Cánh đồng
A field is a big area of land.
-» The field of flowers looked so pretty.
Cánh đồng là một khu vực đất rộng lớn.
- »cánh đồng hoa trông rất đẹp
fiery [faiori] adj. bốc lửa
If something is fiery, it is burning strongly.
-» The fiery blaze burned all night long.
Nếu một cái gì đó bốc lửa, nó là đốt cháy mạnh mẽ.
- »Ngọn lửa bốc lửa đốt cháy cả đêm.
filth [filO] n. rác rưởi
Filth is a large amount of dirt or dirty things that disgust you.
-» There was tons of filth and trash on the shore of the river.
Rác rưởi là một lượng lớn bụi bấn và những thứ ghê tởm.
- »CÓ hàng tấn rác rưởi và thùng rác trên bờ sông.
final [fainol] adj. cuối cùng
If something is final, it is the last part.
-» In the final part of the film, the man and the woman got married.
Neu có điều gì là cuối cùng, nó là phần cuối cùng.
- »Trong phần cuối cùng của bộ phim, người đàn ông và người phụ nữ đã kết hôn.
finally [fainoli] adv. Cuối cùng
If something happens finally, it happens after a longtime or at the end.
-» He finally crossed the finish line after five hours of running.
Neu có điều gì xảy ra cuối cùng, nó sẽ xảy ra sau một thời gian dài hoặc ỏ' cuối.
- »Cuối cùng anh cũng vượt qua đích sau năm giờ chạy.
finance [finaens] V. tài trợ
To finance someone or something means to provide money for them.
-» The government financed the scientist’s experiments with new weapons,
tài trợ cho một ai đó hoặc một cái gì đó có nghĩa là cung cấp tiền cho họ.
- »Chính phủ tài trợ cho thí nghiệm của nhà khoa học với vũ khí mới.
firm [fo:rm] adj. vững chắc
When something is firm, it is solid but not too hard.
-»He sleeps better on a firm bed.
Khi một cái gì đó là vững chắc, nó là rắn nhưng không quá cứng
- »Ông ngủ ngon hon trên một chiếc giường vững chắc.
firsthand [fo:rsthaend] adj. trực tiếp
If something is firsthand, then it is from an original source.
-» If you want firsthand knowledge, ask someone who saw it.
Neu một cái gì đó trực tiếp, nó đến từ một nguồn gốc.
- »Nếu bạn muốn biết kiến thức trực tiếp, hãy hỏi một người nhìn thấy nó.
fist [fist] n. nắm tay
http://moon.vn Page| 134
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
A fist is a hand with fingers bent in toward the palm.
-» The bully made a fist and threatened to hit the small boy.
nắm tay là một bàn tay với những ngón tay uốn cong về phía lòng bàn tay.
- »Các kẻ bắt nạt đã nắm tay và đe dọa sẽ đánh cậu bé nhỏ.
fit [fit] V. Vừa
If something fits, it is small enough or the right size to go there.
-» The colorful eggs fit into the box.
Neu một cái gì đó vừa, nó đủ nhỏ hoặc kích thước phù hợp .
- »Những quả trứng đầy màu sắc vừa với với hộp.
f i x [fiks] V. sửa chữa
To fix something is to make it work.
-» My dad has many tools to help him fix broken things,
sửa chữa một cái gì đó là làm cho nó hoạt động.
- »BỐ tôi có nhiều công cụ để giúp ông sửa chữa những thứ bị hỏng.
flag [flseg] n. lá cờ
A flag is a piece of colored cloth that represents something.
-» Our country has a beautiful flag.
lá cờ là một mảnh vải màu đại diện cho một cái gì đó.
- »Đất nước chúng tôi có một lá cờ đẹp.
flammable [flaemobol] adj. dễ cháy
If something is flammable, then it is able to catch on fire.
-» Be careful with that blanket near the candle. It is extremely flammable.
Neu có cái gì dễ cháy, sau đó nó có thể bắt lửa.
- »Hãy cẩn thận với cái chăn gần ngọn nến. Nó rất dễ cháy.
flap [flaep] V. Đập, vỗ
To flap means to move quickly up and down or from side to side.
-» The tiny bird flapped its wings and ate from the flowers.
Đập, vỗ có nghĩa là di chuyến nhanh chóng lên xuống hoặc từ bên này sang bên kia.
- »Con chim nho nhỏ vỗ nhẹ hai cánh và ăn hoa.
flashlight [flaejlait] n đèn pin.
A flashlight is a small electric light that you carry in your hand.
-» We took a flashlight when we went camping.
đèn pin là ánh sáng điện nhỏ mà bạn mang theo trong tay của bạn.
- »Chúng tôi đã chiếu đèn pin khi chúng tôi đi cắm trại.
flat [flaet] adj. phang
Flat describes something that is level and smooth with no curved parts
-» My parents bought a new flat screen TV over the weekend
Phang mô tả cái gì đó ở mức độ và trơn tru không có bộ phận cong
- »Cha mẹ tôi đã mua một TV màn hình phẳng mới cuối tuần trước
flatter [flaetor] V. tâng bốc
To flatter people means to praise them in an effort to please them.
-» He was just flattering me when he said that my new dress looked gorgeous.
Tâng bốc người có nghĩa là ca ngợi họ trong một nỗ lực đế làm hài lòng họ.
- »Anh ta chỉ tâng bốc tôi khi nói rằng chiếc váy mới của tôi nhìn tuyệt đẹp.
http://moon.vn Pagel 135
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Flavor [flcivor] V. hương vị
A flavor is the taste of food or drinks.
-» The flavor of the ice cream was very good,
hương vị là hương vị của thức ăn, thức uống.
- hương vị của kem rất thơm ngon.
flaw [flo:] n. lỗ hổng
A flaw is a mistake in something that causes it to be less effective or correct.
-» We discovered a major flaw in the metal chain.
lỗ hổng là một sai lầm trong một cái gì đó mà làm cho nó ít hiệu quả hoặc chính xác.
- »Chúng tôi phát hiện ra một lồ hổng lớn trong chuỗi kim loại.
fleet [fli:t] n. Phi đội
A fleet is a group of ships.
-» The fleet of ships spent a few days at the dock.
Phi đội là một nhóm các tàu.
- »phi đội tàu dành một vài ngày tại bển tàu.
flesh [flej] n. Thịt
Flesh is the skin, muscle and fat on your body.
-» The zebra’s flesh has black and white stripes.
Thịt là da, cơ và chat béo trên cơ thể của bạn.
- »Thịt ngựa vằn có sọc đen và trắng.
flexible [flcksobol] adj. linh hoạt
If something is flexible, then it can bend easily without breaking.
-» The tree branch was so flexible it could be bent into a circle and not break,
một cái gì đó linh hoạt, sau đó nó có thế uốn cong dễ dàng mà không hỏng
- » nhánh cây rất linh hoạt nó có thể được uốn cong thành một vòng tròn và không gãy
flight [flait] n. chuyến bay
A flight is an act of flying, often in an airplane.
-» The airplane made a flight around the world.
chuyến bay là hành động bay, thường là trong một chiếc máy bay.
- »Chiếc máy bay thực hiện chuyến bay vòng quanh thế giới.
flint [flint] n. Đá lửa
Flint is a hard stone that people used to make weapons for hunting.
-» There are a lot of flint tools in the museum.
Đá lửa là hòn đá cứng mà mọi người sử dụng đế làm vũ khí để săn bắn.
- »CÓ rất nhiều công cụ đá lửa trong bảo tàng.
flip [flip] V. ấn
To flip means to press a switch quickly to turn it on or off.
-» To turn on the lights, just flip this switch.
an là nhấn nút đổi một cách nhanh chóng để bật hoặc tắt.
- »Để bật đèn, chỉ cần ấn nút này.
float [flout] V. Nổi
To float is to move on top of water without sinking.
-» The boy’s toy boat floated in the pool.
http://moon.vn Page| 136
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Nổi là di chuyển trên nước mà không bị chìm.
- »Thuyền đồ chơi của cậu bé nổi trong hồ bơi.
flock [flak] n. Bầy
A flock is a group of animals, such as birds, sheep or goats.
-» There was one black sheep in the entire flock.
bầy là một nhóm các loài động vật, chẳng hạn như chim, cừu hoặc dê.
- »CÓ một con cừu đen trong toàn bộ đàn.
flood [fkd] n. Lụt
A flood is an event in which water covers an area which is usually dry.
-»After three days of rain, there was a flood in the city.
lũ lụt là khi nước tràn đầy một khu vực nơi mà thường khô ráo.
- »Sau ba ngày mưa, đã có một trận lụt trong thành phố.
flow [flou] V. Chảy
To flow is to move easily and continuously in one direction.
-» The water flowed over the rocks and into the lake.
Chảy là di chuyến dễ dàng và liên tục theo một hướng.
- »Nước chảy qua những tảng đá và thành hồ.
flu [flu:] n. cúm
The flu is a type of sickness that makes you feel weak or your body hurt.
-» Since he had the flu, he felt miserable.
Bệnh cúm là một loại bệnh mà làm cho bạn cảm thấy mệt mỏi hoặc đau cơ thế
- »Ke từ khi bị cúm, anh cảm thấy khốn khổ.
fluctuate [flAktfueit] V. Biến động
To fluctuate means to rise and fall in number or amount.
-» Prices for gasoline have been fluctuating all month.
Biến động là tăng và giảm số lượng
- »Giá xăng đã biến động cả tháng nay.
fluent [flu:ant] adj. thông thạo
If someone is fluent in a language, then they are able to speak it very well.
-» She was so fluent in German that you’d have thought she was from Germany.
Neu ai đó thông thạo một ngôn ngữ, họ có thế nói nó rất tốt.
- »CÔ ấy rất thông thạo tiếng Đức đến nỗi mà bạn nghĩ cô ấy đến từ Đức.
fluid [flu:id] adj. uyển chuyển
If something is fluid, it is smooth and moves gracefully.
-» Boris was a famous ballet dancer because people admired his fluid movements.
Neu một cái gì đó uyển chuyến, nó nhẹ nhàng và di chuyến một cách duyên dáng.
- »Boris là một vũ công ba lê nổi tiếng bởi vì mọi người ngưỡng mộ chuyển động uyển chuyển của
anh ta.
fluorescent [fluoresnt] adj. huỳnh quang
If something is fluorescent, it is such a bright color that it seems to give off light.
-» She highlighted the key words in the document with a fluorescent yellow pen.
Nếu một cái gì đó huỳnh quang, đó là một màu sắc tươi sáng và có vẻ như để cho ra ánh sáng.
- »cô ấy nhấn mạnh các từ khóa trong các tài liệu với một cây bút màu vàng huỳnh quang.
http://moon.vn Pagel 137
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
flush [fl\J] V. giãn ra
To flush means the face becomes red due to heat, illness, or emotion.
-» After the long race, the runner’s face was flushed.
giãn ra có nghĩa là khuôn mặt trở nên đỏ do nhiệt, bệnh tật, hoặc cảm xúc.
- »Sau khi cuộc đua dài, khuôn mặt của người chạy đua giãn ra.
focus [foukos] V. Tập trung
To focus on something is to think about it and pay attention to it.
-» My mom always helps me to focus on my school work.
Tập trung vào một cái gì đó là suy nghĩ về nó và chú ý đến nó.
- »Mẹ tôi luôn luôn giúp tôi tập trung vào việc học ở trường của tôi.
foe [fou] n. kẻ thù
A foe is an enemy or opponent.
-» It was hard to believe that anyone could be his foe.
kẻ thù là đối thủ.
- »Thật khó để tin rằng bất cứ ai có thể là kẻ thù của minh,
fog [fo(:)g] n. sương mù
Fog is a thick cloud that is near the ground or water.
-» I did not want to drive in the thick fog.
Sương mù là một đám mây dày gần mặt đất hoặc nước.
- »Tôi không muốn lái xe trong sương mù dày đặc.
fold [fould] V. Gấp
To fold is to bend something like paper or cloth so that it takes up less space.
-» I folded the paper and put it in my pocket.
Gap là để uốn cong một cái gì đó như giấy hoặc vải để nó chiếm ít không gian.
- »Tôi gấp mảnh giấy lại và đặt nó trong túi của tôi.
folk [fouk] n. Người thân
Folk are common or average people.
-» I ’vé invited all the folks from our street to a gathering at my place.
Người thân là những người thân thuộc
- »Tôi đã mời tất cả người thân ở khu phố tập họp ở chỗ tôi.
folklore [fouklor] n. Văn hóa dân gian
Folklore is the collection of beliefs and stories of a culture.
-» India’s folklore has stories written in long poems about great warriors.
Văn hóa dân gian là tập họp niềm tin và những câu chuyện về một nền văn hóa.
- Văn học dân gian của An Độ có câu chuyện được viết trong bài thơ dài về chiến binh vĩ đại.
follow [falou] V. Theo sau
To follow means to go behind someone and go where they go.
-» The little boy followed his mother home.
Theo sau là đi ra phía sau một ai đó và đi theo họ.
- »Cậu bé theo mẹ về nhà.
fond [fand] adj. thích
When someone is fond of something, they like it.
-» I am very fond of chocolate cake.
Khi một người nào đó thích một cái gì đó, họ thích nó.
http://moon.vn Pagel 138
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Tôi rất thích bánh sô cô la.
Fool [furl] n. kẻ ngốc
A fool is someone who makes unwise choices.
-» The girl was a fool for playing too close to the water.
Một kẻ ngốc là người đưa ra những sự lựa chọn không khôn ngoan.
- »CÔ gái là một kẻ ngốc khi chơi quá gần với nước.
forage [fo:rid3 ] V. Tìm thức ăn
To forage means to look around for food.
-» Many animals hide food in the fall since little can be foraged in winter.
Tìm thức ăn có nghĩa là nhìn xung quanh và tìm đồ ăn
- »Nhiều loài động vật cất thức ăn vào mùa thu để ít loài tìm thấy vào mùa đông,
forbid [fairbid] V. cấm
To forbid is to tell someone they cannot do something.
-» My father forbids watching TV while we’re eating dinner.
Cam là nói với ai đó họ không thể làm điều gì đó.
- »Cha tôi cấm xem TV trong khi chúng tôi đang ăn bữa tối.
force [fairs] n. sức mạnh
Force is a person’s strength or power.
-»He used all his force to try and open the door.
sức mạnh là sức khỏe của một người hoặc năng lượng của người đó.
- »Ông đã sử dụng tất cả sức mạnh của mình đế thử và mở cửa.
fore [fair] n. phía trước
The fore of something is the front part of it.
-» The teacher’s desk is at the fore of the classroom,
phía trước của một cái gì đó là phần phía trước của nó.
- »Bàn của giáo viên ở phía trước của lóp học.
forecast [fairkaest] n. Dự báo
A forecast is an idea about what the weather will be like in the future.
-» The forecast says that it will rain all week.
dự báo là ý tưởng về thời tiết sẽ như thế nào trong tương lai.
- »Dự báo nói rằng trời sẽ mưa cả tuần.
forefinger [fairfiqgar] n. ngón trỏ
The forefinger is the finger between one’ s thumb and middle finger.
-» He shouted, “ There it is!” and pointed with his forefinger,
ngón trỏ là ngón tay giữa ngón tay cái và ngón giữa.
- »Hét lên:" Nó đây rồi! "Và chỉ bằng ngón trỏ.
foreign [fa(:)rin] adj. nước ngoài
If something is foreign, it is from a different country.
-» Mexican food is a popular foreign food.
Nếu một cái gì đó thuộc nước ngoài, nó đến từ một quốc gia khác.
- » thực phẩm Mexico là một thực phẩm phổ biến nước ngoài.
foresee [foirsil] V. Lường trước
To foresee something is to know about it before it happens.
http://moon.vn Page| 139
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The teacher didn’t foresee any problems with her large class.
Lường trước được điều gì đó là biết về nó trước khi nó xảy ra.
- »Giáo viên không thấy trước bất kỳ vấn đề gì với lóp học lớn của cô.
forest [fo(:)rist] n. khu rừng
A forest is a place with lots of trees and animals.
-» I love togo walking in the forest.
khu rừng là noi có nhiều cây cối và động vật.
- »Tôi thích đi bộ trong rừng.
forever [forevou] adv. mãi mãi
If something lasts forever, it means it lasts for all time.
-» The young couple promised that they would love each other forever.
Neu một cái gì đó kéo dài mãi mãi, có nghĩa là nó kéo dài đến mãi về sau.
- »Các cặp vợ chồng trẻ hứa rằng họ sẽ yêu nhau mãi mãi.
forge [fo:rd3] V. rèn giũa
To forge is to make or produce, especially with difficulty.
-» Stacy and Heather forged their friendship when they were teenagers.
Rèn luyện là thực hiện hoặc sản xuất, đặc biệt là khó khăn.
- »Stacy và Heather rèn giũa tình bạn của họ khi họ còn là thanh thiếu niên.
forgive [fs:rgiv] V. tha thứ
To forgive someone is to stop being angry with them.
-» Sandra forgave Peter after he said he was sorry,
tha thứ cho một người nào đó là dừng tức giận với họ.
- »Sandra tha thứ cho Peter sau khi anh nói rằng anh xin lỗi.
formal [formal] adj. trang trọng
If something is formal, it is done in an official way.
-»It was a formal dinner, so we wore our best clothes.
Neu cái gì là trang trọng, nó được thực hiện một cách chính thức.
- »ĐÓ là bữa ăn tối trang trọng, vì vậy chúng tôi mặc bộ quần áo đẹp nhất.
formation [fo:rmeiJbn] n. hình thảnh
A formation is the way that something is made.
-» The formation of ice happens when water freezes.
Hình thành là cách mà một cái gì đó được thực hiện.
- »Sự hình thành của băng xảy ra khi nước đóng băng.
former [fo:rm3:r] adj. Cũ
Former describes something that used to be but is not any more.
-» The hotel, a former castle, was built over 200 years ago.
Cũ mô tả một cái gì đó đã được sử dụng nhưng không còn nữa.
- »Khách sạn, một lâu đài cũ, được xây dựng hcm 200 năm trước.
formula [foirmjala] n. công thức
A formula is a set mathematical way or method of solving a problem.
-» I learned a new formula that may help US with our problem,
công thức là cách giải toán học hoặc phương pháp giải quyết vấn đề.
- »Tôi đã học được một công thức mới có thể giúp chúng tôi giải quyết vấn đề.
http://moon.vn Page| 140
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
fort [fb:rt] n. pháo đài
A fort is a small building that is specially built to defend an area from attack.
-» When the army arrived, they built a big fort on the top of the hill.
pháo đài là một tòa nhà nhỏ được xây dựng đặc biệt để bảo vệ một khu vực bị tấn công.
- »Khi quân đội đến, họ xây dựng một pháo đài lớn trên đỉnh đồi.
fortunate [fo:rtJonit] adj.mayman
If you are fortunate, you are lucky.
-» I was fortunate to get a seat.
Neu bạn may man, bạn là người gặp may
- »Tôi đã may mắn để có được một chỗ ngồi.
fortune [fo:rton] n. gặp may
When someone has good fortune, it means they have luck.
-» I have good fortune when I play cards.
Khi một người nào đó gặp may, nó có nghĩa là họ có may mắn.
- »Tôi gặp may khi tôi chơi bài.
forthcoming [foirekAmiq] adj. sắp tới
If something is forthcoming, then it is about to happen in the future.
-» Some economists predicted that the forthcoming world economy would be severe.
Neu có điều gì sap tới,tức là nó sắp xảy ra trong tương lai.
- »Một số nhà kinh tế dự đoán rằng nền kinh tế thế giới sắp tới sẽ khó khăn.
forward [fo:rwa:rd] adv. phía trước
If you move forward, you move in the direction in front of you.
-» When he saw his mother, the baby crawled forward to her.
Neu bạn di chuyển về phía trước, bạn di chuyển theo hướng trước mặt bạn.
- »Khi nhìn thấy mẹ, em bé bò về phía trước đế đến với mẹ.
fossil [fasl] n. hóa thạch
A fossil is the hard remains of a prehistoric animal or plant.
-» The expert arranged the fossils to build the skeleton of the dinosaur,
hóa thạch là phần còn lại của động vật thời tiền sử hay thực vật.
- »Các chuyên gia sắp xếp hóa thạch đế xây dựng bộ xương của loài khủng long.
Foster [fo(:)stor] V. nuôi dưỡng
To foster a feeling or a skill means to help it develop.
-» She helped foster a sense of calm in the little boy.
nuôi dưỡng một cảm giác hay một kỹ năng có nghĩa là giúp nó phát triển.
- »CÔ ấy đã giúp nuôi dưỡng một cảm giác bình yên trong cậu bé.
foul [faul] adj. Hôi
If something is foul, then it is not pleasant or enjoyable.
-» He wouldn’t let his dog drink from the water because it had a foul smell.
Nếu một cái gì đó hôi, nó không có mùi dễ chịu hay thú vị.
- »Anh sẽ không để cho con chó của mình uống nước bởi vì nó có mùi hôi.
found [faund] V. thành lập
To found means to bring something into existence.
-» The pastor founded his church in the countryside.
Thành lập là khiến một cái gì đó hiện hữu.
http://moon.vn Page| 141
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Mục sư thành lập nhà thờ của ông ở nông thôn,
found [faund] V. Sáng lập
To found a company or organization means to start it.
-» The pilgrim s founded one of the first colonies in the United States.
Sáng lập một công ty hoặc tổ chức có nghĩa là bắt đầu nó.
- »Các khách hành hương sáng lập một trong những thuộc địa đầu tiên tại Hoa Kỳ.
Foundation [faundeijbn] n. Tổ chức tài trợ
A foundation is a group that provides money for research.
Tổ chức tài trợ là một nhóm cung cấp tiền choviệc nghiên cứu.
fracture [fraektjb:r] n. gãy
A fracture is a crack or break in something.
-» Don’t stand on that leg because there is a fracture. It might get worse,
gãy là một vet nứt hoặc phá vỡ một cái gì.
- »đừng đứng lên trên chân đó bởi vì nó bị gãy. Nó có thế sẽ tồi tệ hơn.
fragment [fraegmont] n. mảnh
A fragment is a small part of something.
-» After the light broke, there were fragments of glass to clean up.
mảnh là một phần nhỏ của một cái gì đó.
- »Sau khi đèn bị vỡ, có nhiều mảnh vỡ kính cần dọn sạch.
fragrant [fragrant] adj thơm
When something is fragrant, it has a pleasant smell.
-» The girl picked delicious berries and fragrant flowers.
Khi một cái gì đó có mùi thơm, nó có mùi dễ chịu.
- »CÔ gái chọn quả ngon và hoa thơm.
fragile [frasd33l] adj. dễ vỡ
When people or things are fragile, they are not strong and can be damaged easily.
-» The fragile glassware was carefully packed into boxes.
Khi con người hoặc đồ vật dễ vỡ, họ không mạnh mẽ và có thể bị hư hỏng dễ dàng.
- »Sản phấm thủy tinh dễ vỡ đã được đóng gói cấn thận vào hộp.
frame [freim] n. Khung
A frame is a border for a picture or mirror.
-» I have to get a frame for my friend’s picture.
Khung là viền của một bức tranh hoặc gương.
- »Tôi phải có được một khung cho tấm hình của bạn tôi.
framework [freimwo:rk] n. khuôn khổ
A framework is a set of rules or ideas that people use to solve problems.
-» His ideas fit into the framework of a successful business plan.
khuôn khổ là bộ quy tắc hay ý tưởng mà mọi người sử dụng để giải quyết vấn đề.
- »Ý tưởng của ông phù hợp với khuôn khố của một kế hoạch kinh doanh thành công.
frank [fraeqk] adj. thẳng than
If you are frank, you are being very honest.
-» The teacher had a frank discussion with her students.
Nếu bạn thẳng thắn, bạn rất trung thực.
http://moon.vn Page| 142
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Giáo viên đã có một cuộc thảo luận thẳng thắn với học sinh của mình,
frantic [frasntik] adj. điên cuồng
If people or things are frantic, they behave in a wild way because they are frightened
-» The cat became frantic when I tried to give it a bath.
Neu mọi người hoặc sự vật điên cuồng, họ hành xử một cách bản năng bởi vì họ đang sợ hãi
- »con mèo điên cuồng khi tôi cố gắng tắm cho nó.
fraud [fro:d] n. Gian lận
Fraud is the crime of gaining money by lying or by tricking people.
-» Experts say that credit card fraud increases around the holidays.
Gian lận là tội lay tiền bang cách nói dối hay bằng cách lừa người dân.
- »Các chuyên gia nói rằng gian lận thẻ tín dụng gia tăng vào những ngày nghỉ.
freeway [frirwei] n. đường cao tốc
A freeway is a road with no stops where cars travel at high speeds.
-» Once you g et on the freeway, it only takes an hour to drive to my parent’s farm,
đường cao tốc là một con đường không có điểm dừng và xe đi ở tốc độ cao.
- »Khi bạn đi trên đường cao tốc, chỉ mất một giờ đế lái xe đến trang trại của bố mẹ tôi.
freeze [fri:z] V. Đóng băng
To freeze is to become very cold.
-» If you don’t wear your coat in winter, you will freeze.
Đóng băng là trở nên rất lạnh.
- »Neu bạn không mặc áo khoác vào mùa đông, bạn sẽ đóng băng.
Freight [freit] n. Vận chuyến hàng hóa
Freight is a set of items carried on a train, boat, or airplane.
-» Trade ships only carried valuable freight like silk and spices.
Vận chuyển hàng hóa là mang, chuyển hàng trên một chuyến tàu, thuyền, hoặc máy bay.
- »Tàu thưcmg mại chỉ thực hiện vận chuyển hàng hóa như lụa và gia vị.
frequency [fri:kwonsi] n. Tần số
The frequency of something is the number of times that it happens.
-» The frequency of rainstorms is very high, especially during the spring.
Tần so của một cái gì đó là số lần mà nó sẽ xảy ra.
- »Tần số của mưa bão là rất cao, đặc biệt là trong mùa xuân.
frequent [frk.kwant] adj. thường xuyên
If something is frequent, then it happens or is done often.
-» While Dad was sick, the doctor made frequent visits to his house.
Neu một cái gì đó thường xuyên, nó sẽ xảy ra hoặc được thực hiện thường xuyên.
- »Trong khi cha bị bệnh, các bác sĩ thường xuyên đến thăm ngôi nhà của ông ấy.
frequently [fri:kwontli] adv. thường xuyên
When something happens frequently, it happens often.
-» We meet frequently, either at the beginning or ending of the week.
Khi một cái gì đó xảy ra thường xuyên, nó thường xảy ra.
- »Chúng tôi thường xuyên gặp gỡ, hoặc đầu tuần hoặc cuối trong tuần.
fresh [frej] adj. tươi
If something is fresh, it is new.
http://moon.vn Page I 143
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
-» I just bought these oranges. They are very fresh.
Neu một cái gì đó tươi mới, nó là mới.
- »Tôi vừa mua cam. nó rất tươi.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
friendly [frendli] adj. thân thiện
Friendly is behaving in a pleasant, kind way toward someone.
-» The friendly animals came up to the girl.
Thân thiện là hành xử theo một cách dễ chịu đối với một ai đó.
- »Các loài động vật thân thiện tiến đến gần cô gái.
friendship [frendjip] n. tình bạn
Friendship is the relationship between people who are friends.
-» Michael and Lisa have a very strong friendship with each other.
Tình bạn là mối quan hệ giữa những người bạn.
- »Michael và Lisa có một tình bạn gắn bó với nhau.
fright [frait] n. Sợ hãi
Fright is the feeling of being scared.
-»She was filled with fright.
Sợ hãi là cảm giác sợ sệt.
- »cô ấy đầy sợ hãi.
frigid [frid3Ĩd] adj. lạnh lẽo
When something is frigid, it is extremely cold.
-» We decided not to go on the hike because the weather was too frigid.
Khi cái gì đó lạnh lẽo , nó vô cùng lạnh.
- »Chúng tôi quyết định không đi leo núi vì thời tiết quá lạnh.
fro [frou] adv. di chuyển qua lại
If something moves to and fro, it moves backward and forward or side to side.
-» Her long hair went to and fro as she swung on the swing.
Neu một cái gì đó di chuyển qua lại, nó di chuyển về phía trước hoặc phía sau và hai bên.
- »Mái tóc dài của cô đã đi qua lại khi cô đong đưa trên xích đu.
frontier [frAntfo:r] n. biên giới
A frontier is a border between two regions or countries.
-» A fence was built along the frontier where the river curved,
biên giới là ranh giới giữa hai khu vực hoặc quốc gia.
- »Một hàng rào được xây dựng dọc theo biên giới, nơi con sông uốn cong.
frustrate [frAstreit] V. Làm thất bại
To frustrate is to prevent someone from fulfilling their desire.
-»The machine frustrated me because I could not fix it.
Làm thất bại là không cho người khác thực hiện mong muốn của họ.
- »cái máy làm tôi thất vọng vì tôi không thế sửa chữa nó.
fuel [fju:ol] n. Nhiên liệu
Fuel is something that creates heat or energy.
-»Heat is the fuel that comes from fire.
Nhiên liệu là cái gì đó tạo ra nhiệt hoặc năng lượng.
- »Nhiệt là nhiên liệu đến từ lửa.
http://moon.vn Page| 144
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
fulfill [fulfil] V . Thực hiện
To fulfill something means to achieve or finish it.
-» The professor did not fulfill his promise not to miss a single class.
Thực hiện một cái gì đó có nghĩa là đạt được hoặc hoàn thành nó.
- »thày giáo đã không thực hiện lời hứa của mình đó là không bỏ lỡ lóp học duy nhất.
fume [fju:m] n. khói
Fumes are unhealthy smoke and gases that are made by fires or chemicals.
-» The engine put unpleasant, black fumes into the air.
Khói là khói không tốt cho sức khỏe và các loại khí phát ra bởi hỏa hoạn hoặc hóa chất.
- »Động cơ không hoạt động, khói đen tỏa vào không khí.
function [fAqkJbn] n. Chức năng
The function of something is what it does.
-» The function of a flashlight is to help you see in the dark.
Chức năng của một cái gì đó là những gì nó làm.
- »Chức năng của đèn pin là đế giúp bạn nhìn thấy trong bóng tối.
fund [f/\nd] n. Quỹ
A fund is an amount of money that people have.
-» We all put money into our club’s fund.
Quỹ là một so tiền mà mọi người có.
- »Tất cả chúng ta bỏ tiền vào quỳ câu lạc bộ của chúng tôi.
fundamental [fAndomentl] adj.Cơbản
If something is fundamental, it is a basic part of something.
-» The fundamental rules of basketball are easy.
Neu có điều gì là cơ bản, nó là một phần cơ bản của một cái gì đó.
- »Các quy tắc cơ bản của bóng rổ là dễ dàng.
funeral [fjumorol] n. đám tang
A funeral is a ceremony that takes place after a person dies.
-» They had a funeral for the soldier who died during the war.
tang lễ là một buổi lễ diễn ra sau khi một người chết.
- »Họ đã tố chức một đám tang cho người lính đã hy sinh trong chiến tranh.
funnel [fAnl] n. Phễu
A funnel is an object with a wide top and a narrow bottom for pouring liquids.
-» The worker used a funnel when he poured the oil into the engine.
Phễu là dụng cụ có một đầu rộng và đáy hẹp để đúc chất lỏng.
- »Nhân viên sử dụng phễu đe đố dầu vào động cơ.
furious [ljuorias] adýgiậndữ
If you are furious, you are extremely angry.
-» My father was furious when he read my bad school report.
Nếu bạn giận dữ, bạn đang vô cùng tức giận.
- »Cha tôi đã rất tức giận khi ông đọc kết quả tồi của tôi ở trường .
furnace [fo:mis] n. lò
A furnace is a place where heat is made.
-» Mr. Jones came to fix the furnace,
lò là nơi tạo nhiệt.
http://moon.vn Page| 145
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Ông Jones đã đến để sửa chữa lò.
furnish [fo:rniJ] V. Trang bị
To furnish means to put furniture in a house or room.
-» Most homes are furnished with tables, chairs, and beds.
Trang bị là đặt đồ nội thất trong nhà hoặc phòng.
- »Hầu hết các ngôi nhà được trang bị bàn, ghế và giường.
furniture [formitjbrr] n. đồ nội thất
Furniture is the things used in a house such as tables and chairs.
-»His living room only had a few simple pieces of furniture.
Đồ nội that là những thứ được sử dụng trong một ngôi nhà như bàn ghế.
- »Phòng khách của ông chỉ có một vài đồ nội thất đơn giản.
further [fs:rcb:r] adj. Xa hơn
Further is used to say something is from a distance or time.
-» The escalator is further along than I thought.
Xa hơn được sử dụng để nói điều gì đó từ một khoảng cách hay thời gian.
- »Thang cuốn xa hơn tôi nghĩ.
fuss [ías] n. sự ồn ào, sự om sòm
A fuss is excited or annoyed behavior that is not useful in any way.
-» The child made an awful fuss because she didn’t want to go to bed.
Sự om sòm, kêu ca là hành vi kích thích hoặc khó chịu mà không hề có ích
- »Đứa trẻ đã tạo ra tiếng om sòm khủng khiếp vì nó không muốn đi ngủ.
http://moon.vn Page| 146
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

G
gain [gein] V. thu được
If you gain something, you get more of it.
Neu bạn giành được điều gì đó, thì bạn nhận được nhiều hơn thế.
-» I gained some weight over the summer.
- » tôi đã tăng vài cân ở đợt hè vừa qua
galaxy [gaeloksi] n.
A galaxy is any extremely large collection of star systems.
-» Our solar system is located in the outer area of our galaxy.
garage [gora:d3 ] n : ga-ra
A garage is the part of a house where people put their cars.
-» My car does not get dirty because I keep it in the garage.
Xe của tôi không bị bẩn vì tôi để trong ga-ra
garbage [ga:rbid3 ] n.: rác
Garbage is waste material like unwanted or spoiled food, bottles, paper, etc.
-» The boy cleaned up the garbage around his house.
Thằng bé dọn rác xung quanh ngôi nhà của nó
garment [ga:rmont] n: vải vóc ,quần áo
A garment is a piece of clothing.
-» The business man had all of his garments cleaned before the important meeting.
Người thương nhân giặt sạch hết quần áo trước buối họp quan trọng
gasp [gaesp] V .: thở gấp
To gasp means to make a noise by quickly breathing in when surprised.
-» John always gasps when watching a scary movie.
John luôn luôn thở gap mỗi khi xem phim kinh dị
gate [geit] n.: cổng
A gate is a type of door. Gates are usually made of metal or wood.
-» We want to put up a wooden gate around our house.
Chúng tôi muon dựng một cảnh cống gỗ quanh nhả
gather [gascbr] V .: tụ tập, thu lượm
To gather is to collect several things usually from different places.
-» Sam gathered some flowers for his mother.
Sam thu lượm một ít hoa tặng mẹ
Gazette [gezet] n.: báo
A gazette is a newspaper.
-» Alice wants to write for a gazette when she’s older.
Alice muon viết báo khi cô ay già
generate [d3onorcit] v.:tạora
To generate something means to cause it to develop or begin.
-» The mayor promised to generate new jobs and programs to help the poor.
Thị trưởng hứa sẽ tạo ra nhiều công việc mới và chương trình hỗ trợ người nghèo
Generation [d3enoreiJon ] n.: thế hệ
A generation is a group of people who live at the same time.
-»My grandparents are from a different generation than me.
Ông bà của tôi từ một thế hệ khác tôi
generous [d3enoros] adj.: hào phóng
When someone is generous, they like to give things to people.
-» The generous man donated several new computers to our school.
http://moon.vn Page I 147
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Người đàn ông hào phóng quyên góp một vài cái máy tính mới cho trường của chúng tôi
genetic [d3 Ĩnetik] adj.: thuộc về gien
If something is genetic, it is related to the genes in one’s body.
-» The color of one’s eyes is genetic.
Màu mat phụ thuộc vào gien
genius [d3Í:njos] n.: thiên tài
A genius is a very smart person.
-» Since she was a genius, she easily passed all of her school exams.
Vì là 1 thiên tài nên cô ấy dễ dàng vượt qua tất cả các kỳ thi.
genome [d3 Ĩ:noum] n.: hệ gien
A genome is the collection of all the genes in a living thing.
-» Understanding the human genome may help cure many diseases.
Hiểu về hệ thống gien có thể giúp chữa nhiều bệnh
genre [3a:nro] n.: thể loại
A genre is a type of literature, art, or music characterized by its style.
-» She is considered a master in the comedy genre.
Cô ay được coi là sư phụ trong thế loại hài kịch
gentle [d3enti] adj.: lịch lãm
Someone who is gentle is kind and calm.
-» He is very gentle with the baby.
Anh ta rat lịch sự với trẻ con
gentleman [cd3 cntlmon] n.: quý ông
A gentleman is a nice man.
-» My grandfather is a kind and helpful gentleman.
Ông tôi là một quý ông tốt bụng và hay giúp đỡ người khác
genuine [d3enjuinl adj.: thật
When something is genuine, it is true or real.
-» After the painting was determined to be genuine, it so Id for a million dollars.
Sau khi bức họa được xác minh là thật, nó đã được bán với giá 1 triệu đô
geography [d3 Í:agrofí] n.Địa lý
Geography is the study of where things are.
-» I had to draw a map for geography class.
Tôi phải vẽ bản đồ cho tiết học địa lý
geology [d3 Ĩ:abd3Ĩ] n.: địa chất
Geology is the study of the Earth’s natural structures and how they change.
-» Because he studied geology, he knew how the mountains were formed.
Bởi vì học địa chất, anh ta đã biết núi được hình thành như thế nào.
gesture [d3 estjbr] n.: cử chỉ
A gesture is a movement of the hands or body.
-» My teacher makes a lot of gestures when she speaks.
Giáo viên của tôi làm rất nhiều động tác khi nói
ghost [goust] n.: ma
A ghost is the spirit of a dead person.
-»Many people are afraid of ghosts.
Nhiều người sợ ma
glacial [gleijbl] adj.: băng
When something is glacial, it relates to large masses of ice that move slowly.
-» Penguins thrive in the glacial regions of Antarctica.
Chim cánh cụt song ở nhũng vùng băng của Nam Cực
glacier [gleijbr] n.: tảng băng
A glacier is a large piece of ice that moves very slowly.
-» The North Pole is covered by a huge glacier.
http://moon.vn Page| 148
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Cực bắc được bao phủ bởi tảng băng lớn
glad [glasd] adj.: vui
If you are glad, you are happy.
-» I am glad you came to my party.
Tôi rat vui vì các bạn đã đến bữa tiệc này
glide [glaid] V.: lướt
To glide means to fly on extended wings with little or no effort.
-» When the wind is blowing, birds can glide easily through the sky.
Khi gió thổi, chim có thể bay dễ dàng hơn trên bầu trời
glimpse [glimps] *: nhìn thoáng qua
To glimpse something is to see it for a short time.
-» She glimpsed outside the window as the plane was about to land.
Cô ay nhìn thoáng qua cửa so khi mà máy bay chuấn bị hạ cánh
global [gloubol] adj.: toàn cầu
If something is global, it happens all around the world.
-» Pollution is a global problem,
o nhiễm là van đề toàn cầu
globe [gloub] n.: địa cầu
The globe refers to the Earth.
-» Water covers most of the globe.
Nước bao phủ toàn bộ địa cầu
gloom [glu:m] n.:uám
Gloom is a state of being almost completely dark.
-» In the gloom of the morning, it was difficult to see the boat on the lake.
Vào buoi sáng u ám the này, thật khó nhìn thấy thuyền trên hồ
glove [glvv] n.: găng tay
A glove is a piece of clothing that covers your fingers and hand.
-» When it gets cold, I always put on a pair of gloves.
Mỗi khi trời lạnh, tôi thường đeo găng tay
goal [goul] n.: mục đích
A goal is something you work toward.
-» Her goal was to become a doctor.
Mục đích của cô ấy là trở thành 1 bác sĩ
goods [gudz] n.: hàng hóa
Goods are anything that can be bought or sold.
-» Shoes, hats, dresses and purses were the goods she wanted to buy.
Giày, mũ, quần áo, ví là hàng hóa cô ấy muốn mua
gorgeous [go:rd3 0 s] adj.: duyên dáng
When something is gorgeous, it is very pleasing and attractive.
-» The girl picked out a gorgeous dress to wear to the dance.
Cô gái lay ra 1 chiếc áo thật đẹp mặc vào buối nhảy
gossip [gasip] n.: đồn đại
Gossip is information that might be untrue but is still discussed anyway.
-» The friends exchanged gossip about the people they knew in school.
Đám bạn đang bàn tán về những người mà họ biết ở trường
gourmet [guormei] adj.: sang chảnh
If food is gourmet, then it is nicer and more expensive than regular food.
-» In order to get a gourmet meal, you have to eat at an expensive restaurant.
Đe ăn một bữa sang chảnh, bạn phải ăn ở một nhà hàng đắt tiền
govern [gAvorn] V.: cai trị
To govern is to control the public business of a country, state, or city.
-»The United States is governed from the White House.
http://moon.vn Page I 149
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Nước mỹ được cai trị bởi nhà trắng
grab [graeb] V.: chộp lấy
To grab is to take a hold of someone or something suddenly.
-» I grabbed a pear from the tree.
Tôi chộp được 1 quả lê từ trên cây
grace [greis] n.: duyên dáng
Grace is a quality of moving in a smooth, relaxed and attractive way.
-» The ballerina dance with grace.
Vũ công ba lê nhảy duyên dáng
gracious [grcijbs] adj.: tot bụng
If someone is gracious, then they are kind and helpful to those who need it.
-» The operator was gracious enough to help me find his number.
Tong đài tot bụng giúp đỡ tôi tìm số của anh ấy
grade [greid] n.: điểm
A grade is a score or mark given to someone’s work.
-» I managed to get good grades on my report card.
Tôi cố đạt diem cao.
gradual [gradual] adj.: dan dan
When something is gradual, it happens slowly.
-»Children learn to read at a gradual pace. They do not learn right away.
Trẻ con học đọc với tốc độ chậm. Chúng không học nhanh được,
graduate [grasd3ueit] V.: tốt nghiệp
To graduate from a school means to complete and pass all courses of study there.
-» At the end of the spring, my friends and I will graduate from high school.
Cuối mùa thu bạn tôi và tôi sẽ tốt nghiệp trường cấp 3.
graffiti [grofiiti:] n.: hình 3d
Graffiti is words or drawings in public places.
-» The wall was covered with colorful graffiti.
Bức tường được vẽ đầy hình 3d
gram [grein] n.: ngũ cốc
Grain is food crops such as wheat, com, rice or oats.
-» The farmer planted two fields of grain this year.
Người nông dân trồng 2 cánh đồng ngũ cốc vào năm nay
grand [graend] adj.: to lớn, vĩ đại
When something is grand, it is big and liked by people.
-»The grand mountain rose high into the sky.
Ngọn núi lớn đâm thắng lên trời cao
granite [graenit] n.: đá granit
Granite is a very hard type of rock that is often black or pink.
-» The kitchen counter was made of granite.
Quay bếp được làm bang đá granit
grant [graent] v: thưởng
To grant something is to allow someone to have it.
-» The teacher granted US a break after studying hard all day.
Giáo viên thưởng cho chúng tôi 1 giờ nghỉ giải sao sau khi học vất vả cả ngày
grapefruit [greipfru :t] n.: bưởi
A grapefruit is a fruit similar to an orange, but bigger and not as sweet.
-» Would you like a grapefruit with your breakfast?
B có muon ăn bưởi vào bữa sáng không?
grasp [graesp] V.: bắt lấy, chộp lấy
To grasp something means to hold it.
-» He grasped the bag of money tightly.
http://moon.vn Page| 150
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Anh ta ôm cái túi tiền thật chặt
grass [graes] n.: cỏ
Grass is the green leaves that cover the ground.
-» The grass looked so soft and green.
Bãi cỏ trông thật mềm và xanh
grateful [greitfol] adj.: biết ơn
When you are grateful for something, you are happy that it happened.
-» The girls were grateful to have a chance to spend time with their grandfather.
Cô gái thật biết cm vì đã được có thời gian cùng với ông.
gratify [graetofai] V.: làm hài lòng
To gratify someone means to please them.
-» Bonnie was gratified after receiving her gift from her parents.
B rất hài lòng sau khi nhận được quà từ bố mẹ
gratitude [grastotju:d] n.lòng biết ơn
Gratitude is a feeling of being thankful.
-» The kids showed Aunt Tess much gratitude for visiting them.
Lũ trẻ thực sự biết ơn A T khi đến thăm chúng
grave [greiv] n.: mộ
A grave is the place where a dead person is buried.
-» We visit our grandfather’s grave each year.
Chúng tôi thăm mộ ông mỗi năm
gravel [graỉvol] n.: sỏi
Gravel is a combination of small stones mixed with sand.
-» The ground around the swing set was covered with gravel.
Mảnh đất xung quanh bộ xích đu được bao phủ bởi sỏi
gravity [graevoti] n.: trọng lực
Gravity is the force that makes things fall to Earth.
-» There is no gravity in space.
Trong vũ trụ không có trọng lực
grease [gri:s] n.: dầu trơn
Grease is an oily substance put on moving parts, so they work smoothly.
-» When I was done working on the car, I had grease all over my hands.
Sửa xong xe tay tôi đầy dầu mỡ
greenhouse [grimhaus] n.: nhà kính
A greenhouse is a small glass building that is used to grow plants.
-» Ne have a small greenhouse in our backyard where we grow plants.
Chúng tôi xây một nhà kính nhỏ ở sân sau đế trồng cây
greet [gri:t] V.: chào
To greet someone means to meet and welcome them.
-» When my friend came over, I greeted him at the door.
Khi bạn đến thăm, tôi chào anh ta ở cửa
grid [grid] n. Lưới
A grid is a pattern of squares with numbers and letters to find places on a map.
-» We located our town using the grid.
Chúng tôi xác định thị trấn sử dụng mạng lưới,
grin [grin] V.: cười ngoác miệng
To grin means to smile broadly.
-» That joke makes me grin every time I hear it.
Trò đùa làm tôi cười ngoác miệng mỗi lần nghe thấy nó.
grind [graind] V. Nghiền
To grind something means to break it into very small pieces or powder.
-» She wanted to grind the beans, so she could brew some coffee.
http://moon.vn Page| 151
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Cô ấy muốn nghiền đậu để có thể pha cà phê
grip [grip] V.: nắm
To grip something is to hold it very tightly.
-» I was scared, so I gripped my older sister’s hand.
Tôi sợ quá nên nắm chặt tay chị gái của tôi
gripe [graip] V.: cằn nhằn
To gripe means to complain constantly.
-» Lawrence always gripes when he has to do chores.
L luôn luôn cằn nhằn môi xkhi phải làm việc nhà
gross [grous] adj.: kinh khủng
If something is gross, then it is disgusting.
-» The food was so gross that the dog couldn’t eat it without feeling sick.
Thức ăn thật là tởm nên con chõ không thể ăn mà k bị ốm
ground [graund] n. Mặt đất
The ground is the top part of the Earth that we walk on.
-» The ground under our feet was dry and brown.
Mặt đất dưới chân chúng ta khô và nâu
grove [grouv] n.lùm cây
A grove is a small group of trees.
-» All the trees in this grove are apple trees.
Tat cả cây ở đây đều là cây táo
growl [graul] V. Gầm gừ
To growl means to make a deep, angry sound.
-» The dog started to growl at the man walking by.
Con chó bat đầu gam gừ khi người đàn ông đi ngang qua
grueling [grmoliq] adj.kho
When something is grueling, it is very hard to do.
-» The climber faced the grueling task of reaching the top of the steep mountain.
Người leo núi đối mặt với việc phải lên tới đỉnh của ngọn núi dốc
grumble [grAmbol] V.: phàn nàn
To grumble means to complain.
-» He grumbled about having to work late on Friday.
Anh ta phàn nàn về việc phải làm muộn vào thứ 6
guarantee [gaeronti:] v.đảm bảo
To guarantee means to know something will happen.
-» I guarantee that the sun will come up in the morning.
Tôi đảm bảo mặt trời sẽ mọc vào sáng mai
guard [ga:rd] v.bảo vệ
To guard something is to taken care of iy.
-» The police officer will guard us from any harm.
Cảnh sát sẽ bảo vệ chúng ta khỏi bị hại
guardian [ga:rdion] n.người bảo vệ
A guardian is someone who protects somebody or something.
-» The librarians are the guardians of the books.
Người thư viện là người bảo vệ những quyển sách
guide [gaid] n.: hướng dẫn
A guide is someone who shows you where to go.
-» We followed a guide at the park.
Chúng tôi đi theo người hướng dẫn ở công viên
guideline [gaidlain] n.luật hướng dẫn
A guideline is a rule about how to do something.
-» Before they began the project, the teacher gave them some guidelines.
http://moon.vn Page| 152
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g
Trước khi họ bắt đầu dự án, giáo viên đưa chúng tôi một số hướng dẫn
Guilty [gilti] adj.: có tội
If people feel guilty, they feel bad for what they did.
-» I felt guilty for taking my sister’s cookies,
tôi thấy có tội vì ăn bánh của chị tôi
Gulf [gAlf] n.: khoảng cách
A gulf is a gap between people who do not understand each other.
-» There has been a gulf between James and Tony since their parents died.
Có một khoảng cách giữa J và T kể từ khi bố mẹ họ chết
guts [gAts] n.ruột
The guts are all the organs inside a person or animal.
-» The doctor can tell you every process th at happens in one’s guts.
Bác sĩ có the ke với bạn mồi quá trình xảy ra trong ruột của bạn
Guy [gai] n.gã
A guy is an informal way to call a man.
-» The guy at the flower shop was really helpful today.
Gã ở cửa hàng hoa thật sự giúp rất nhiều ngày hn
gymnasium [d3ÌmneizĨ3m] n.phòng tập
A gymnasium is a building with equipment that you can use to get exercise.
-» When I go to the gymnasium, I use the treadmill for 20 minutes.
Khi đến phòng tập, tôi sử dụng máy chạy bộ trong 20 phút
giant [d3aiont] adj.: khổng lồ
When people or things are giant, they are very big.
-» The giant truck got in my way
Cái xe tải khống lồ chan đường tôi
gift [gift] n. quà
A gift is something you give someone.
-»Dave received many gifts for Christmas.
D nhận được nhiều quà trong dịp giáng sinh
gigantic [d3 aigaentik] adj. To lớn
If something is gigantic, then it is extremely large.
-» Some dinosaurs were so gigantic that they were the size of buildings.
Khủng long lớn bằng các tòa nhà
http://moon.vn Pagel 153
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

H
habit [hsebit] n. : thói quen
A habit is a thing that you do often. : Một thói quen là một việc bạn thường làm.
-» Smoking is a bad habit that can kill you.
-» Hút thuốc là một thói quen xấu mà nó có the lấy đi tính mạng của bạn.
habitat [haebotaet] n. : môi trường sống
A habitat is the natural home of animals or plants : Một môi trường sống được xem như ngôi nhà tự
nhiên của động vật hoặc thực vật.
-» Frogs are often found in a wet habitat, such as near a lake, river, or pond.
- »Ẽch thường được tìm thấy trong một môi trường sống ẩm ướt, chẳng hạn như gần một hồ nước,
sông, hoặc ao.
habitual [hobitjuol] adj : thói quen, thường xuyên, quen thuộc.
When something is habitual, it is a behavior that a person usually does or has.
Khi một cái gì đó được gọi là thói quen, đó là một hành vi mà một người thường thực hiện.
-» The man was a habitual liar who was incapable of being honest with the police.
- »Anh ta là một kẻ chuyên lừa đảo và không có khả năng thành thật với cảnh sát
hack [haek] v.chặt, chia nhỏ
To hack something means to cut it into uneven pieces.
Chặt một thứ gì đó có nghĩa là cắt nó ra những mảnh không đều
-» My uncle used the ax to hack the tree into many logs.
- »Chú tôi sử dụng rìu để chặt cây thành nhiều khúc
hallmark [ho:lma:rk] n. Dấu hiện, điểm nổi bật
A hallmark is a unique characteristic of something.
Một dấu hiệu là một đặc tính độc đáo của một cái gì đó.
-» Different types of pasta and tomato sauces are hallmarks of Italian food.
- »Các loại mì ống và nước sốt cà chua là điểm nổi bật của ẩm thực Ý.
halt [ho:lt] V. Dừng, ngăn chặn
To halt is to stop moving. - tạm ngừng tức là dừng chuyển động
-» The criminal halted when he saw the police coming.
- »Các đối tượng vi phạm dừng lại khi nhìn thấy cảnh sát tới.
handbook [haendbuk] n. sổ tay
A handbook is an item that gives specific information or instructions.
Một cuốn so tay là một tài liệu mà cung cấp thông tin hoặc hướng dẫn cụ thể.
-» If you look at the handbook, it will tell you which wires to connect to the TV.
- »Neu bạn nhìn vào cuốn sổ tay, nó sẽ cho bạn biết dây để kết nối với TV.
Handle [haendl] n. Tay cầm
A handle is the part of an object people hold while using it.
Một tay cầm là một phần của một vật mà người giữ khi sử dụng.
-»The pot is very hot. So pick it up by the handle.
- »Nồi rất nóng. Vì vậy, hãy bê nó lên bằng tay cầm.
handy [haendi] adj. Tiện dụng
If something is handy, it is useful. Nếu điều gì đó được cho là tiện dụng, nó rất hữu ích.
-» An eraser is handy if you make a lot of mistakes.
- »Một cục tẩy rất có ích nếu bạn bị nhiều lỗi sai.
hang [haeq] v.treo
To hang something is to keep it above the ground.
http://moon.vn Page| 154
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Để treo một cái gì đó có nghĩa là giữ nó lên trên mặt đất.
-» I drew a picture of my family, and my mother hung it on the wall.
- »tôi vẽ một bức hình về gia đình tôi, và mẹ tôi treo nó trên tường.
happen [haepon] V. Tình cờ, bất ngờ
If someone happens to do something, they do it by chance.
Nếu một ai đó bất ngờ làm một cái gì đó, họ làm điều đó một cách tình cờ
-» I happened to meet some new friends at school today.
-»Tôi tình cờ gặp một số người bạn mới ở trường ngày hôm nay.
harass [harass] V. quấy rối
To harass someone means to annoy or trouble them,
quay rối ai đó có nghĩa là làm phiền hoặc gây rắc rối cho họ.
-» The children harassed their mother because they wanted her attention.
- »Những đứa trẻ quay nhiễu mẹ của họ, vì họ muốn sự chú ý của bà ấy.
hardly [ha:rdli] adv. hầu như không
something hardly happens, it almost does not happen at all.
Neu một cái gì đó được cho là khó xảy ra, nó hầu như không xảy ra
-» I hardly saw the concert since I had to leave early.
- »Tôi hầu như không xem buổi hòa nhạc vì tôi phải về sớm.
hardy [ha:rdi] adj. Khỏe mạnh
If a person or plant is hardy, it is strong and can live though difficult conditions.
Neu một người hoặc một thực vật được cho là khỏe mạnh, có nghĩa nó mạnh mẽ và có thế sống mặc
dù điều kiện khó khăn.
-» The farmer is a hardy man and doesn’t mind working outside.
- »Người nông dân là những người cần cù,dẻo dai và không ngại làm việc ngoài trời
harm [ha:rm] n. hại
Harm is hurt or problems caused to someone or something.
Tác hại là làm tổn thương hoặc các vấn đề gây ra cho một ai đó hoặc một cái gì đó.
-»A hot iron can cause great harm if you are not careful.
- »Một thanh sắt nóng có thể gây ra thiệt hại lớn nếu bạn không cẩn thận.
harmonize [ha:nnonaiz] V. hài hòa
To harmonize means to make different things go well together.
Hài hòa là việc làm những điều khác nhau tốt cùng nhau.
-» The sweet and sour flavors of the dish harmonized well and tasted great.
- »Các hương vị chua ngọt của món ăn hài hòa và cũng rất hấp dẫn.
harness [ha:mis] V. khai thác
To harness something means to control and use it, usually to make energy.
Đe khai thác một cái gì đó có nghĩa là để kiếm soát và sử dụng nó, thường là đế tạo ra năng lượng.
-» The sails harness the wind in order to move.
- »Những cánh buồm khai thác gió đế di chuyến.
harsh [ha:rj] adj. khắc nghiệt
When something is harsh, it is very unpleasant.
Khi cái gì đó được cho là khắc nghiệt, nó sẽ rất khó chịu.
-» The desert can be a very harsh environment.
- »Sa mạc có the được coi là một môi trường rất khắc nghiệt.
http://moon.vn Page| 155
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
haste [heist] n. vội vàng
Haste is speed in movement or action.
Vội vàng là tốc độ di chuyển hay hành động.
-» In order to get to the meeting in time, he proceeds with haste.
- »Đe có được cuộc họp đúng thời gian, ông tiến hành với sự vội vàng.
hatred [heitrid] n. hận thù
Hatred is a strong feeling of not liking someone or something.
Thù hận là cảm giác rất không thích một ai đó hoặc một cái gì đó.
-» I have a hatred for the taste of medicine.
- »Tôi có một lòng căm thù đối với mùi vị của thuốc.
haunt [ho:nt] V. ám ảnh
To haunt is to cause problems or negative thoughts over a long period of time.
Am ảnh gây ra van đề xấu hoặc suy nghĩ tiêu cực trong một thời gian dài.
-» His thoughts about his scary dream haunted him for weeks.
- »ỹ nghĩ về giấc mơ đáng sợ đã ám ảnh anh ta trong nhiều tuần.
hay [hei] n. Tấm cỏ khô
Hay is dry grass used to feed animals or used as a covering.
Tam cỏ là cỏ khô dùng đế nuôi động vật hoặc sử dụng như một lóp phủ.
-» I need to buy some more hay for the horse to sleep on.
- »Tôi can phải mua thêm một số cỏ khô cho ngựa ngủ.
hazard [haezsrd] n. gây nguy hiểm
A hazard is something that could be dangerous to a person’s health or safety.
Một mối nguy hiếm là cái gì đó có thế gây nguy hiếm cho sức khỏe hoặc sự an toàn của một người.
-» Smoking cigarettes poses many health hazards.
- »Hút thuốc lá gây ra nhiều mối nguy hiếm cho sức khỏe.
headquarters [hedkwo:rtorz] n. trụ sở chính
A headquarters is a building where the bosses of a company work.
Một trụ sở chính là tòa nhà nơi các ông chủ của một công ty làm việc.
-» He drove the long route to headquarters because it was a nice day.
- »Ong đã lái xe đường dài đến trụ sở vì hôm nay thật đẹp.
Heal [hi:l] n.chữa lành
To heal means to make a part of the body healthy again after injury.
chữa lành có nghĩa là làm cho một phần của cơ thể khỏe mạnh trở lại sau chấn thương.
-» After my broken arm heals, I can play baseball again.
- »Sau khi cánh tay bị gãy của tôi được chữa khỏi, tôi có thể chơi bóng chày trở lại.
heap [hi:p] n. đống
A heap of things is a large pile of them.
Một đống là một lượng lớn cái gì đó.
-» After the building was tom down, all that was left was a heap of bricks.
- »Sau khi tòa nhà đã bị phá bỏ, tất cả những gì còn lại là một đống gạch.
hearty [ha:rti] adj. thân mật
If someone or something is hearty, then they are loud and happy.
Nếu ai đó hay cái gì đó gọi là thân mật, họ thấy lớn lao và hạnh phúc.
http://moon.vn Page| 156
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g
-» The grandmother ended her story with a hearty laugh that pleased her grandchild
- »Các bà kết thúc câu chuyện của mình với một nụ cười thân mật mà lòng đứa cháu của mình
heaven [hcvon] n. Thiên đường
Heaven is the place that some people believe people go when they die.
Thiên đường là nơi mà một số người tin rằng mọi người đến khi họ chết.
-» When I die, I hope that I go to heaven.
- »Khi tôi chết, tôi hy vọng rằng tôi đi đến thiên đàng.
hectare [hektcor] n. ha
A hectare is a unit of measure equal to 10, 000 square meters.
Một ha là một đơn vị đo lường bằng 10, 000 mét vuông.
-» His family farm covered many hectares.
- »Trang trại gia đình của ông bao gồm nhiều ha.
heed [hi:d] V. chú ý
To heed something means to obey or follow it.
Chú ý đến một cái gì đó có nghĩa là chấp hành hoặc theo nó.
-» You should heed the advice on the sign and not drive so fast.
- »Bạn nên chú ý đến dấu hiệu hướng dẫn và không lái xe quá nhanh.
Height [halt] n chiều cao
Height is how tall someone or something is.
Chiều cao là độ dài của 1 người hay 1 vật nào đó
-» My height is 168 centimeters.
Tôi cao lm68cm
heighten [haitn] V. nâng cao
To heighten an emotion means to increase the intensity of it.
Để nâng cao một cảm xúc có nghĩa là đế tăng cường độ của nó.
-» The pleasant music heightened their enjoyment of the wonderful dinner.
- »Am nhạc dễ chịu nâng cao sự hưởng thụ của họ trong những bữa ăn tối tuyệt vời.
heir [ear] n. người thừa kế
An heir is a person who receives money or property of someone who dies.
Một người thừa kế là người nhận tiền hoặc tài sản của người chết.
-» The princess was the heir to the king and queen’s throne.
- »Công chúa là người thừa kế ngai vàng vua và nữ hoàng của.
hemisphere [hemisfiar] n. bán cầu
A hemisphere is one half of the earth.
Một bán cầu là một nửa của trái đất.
-» In the northern hemisphere, the weather is usually warmest in July and August.
- »Ở bán cầu bắc, thời tiết thường là nóng nhất trong tháng Bảy và tháng Tám.
hence [hens] adv. Do đó
If something happens hence, then it happens as a result of something.
Nếu có điều gì vì một cái gì đó mà xảy ra , nó sẽ xảy ra như là hệ quả.
-» John forgot the key. Hence, we couldn’t open the door.
- »John quên chìa khóa. Do đó, chúng tôi không thể mở cửa.
hereditary [hiredoteri] adj. di truyền
http://moon.vn Pagel 157
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g
If something is hereditary, it is a trait passed onto children from their parents.
Neu một cái gì đó gọi là di truyền, nó là một đặc điếm của trẻ em được truyền từ cha mẹ.
-» The hereditary disease affected three generations of children.
- »Các bệnh di truyền ảnh hưởng ba thế hệ của trẻ em.
heredity [hircdoti] n. di truyền
Heredity is the process of passing on features from parents to children.
Yeu to di truyền là quá trình đi vào các tính năng từ cha mẹ đến con cái.
-» The boy’s face is similar to his father’s because of heredity.
- »Khuôn mặt của cậu bé giống như cha của mình vì di truyền.
hermit [ho:rmit] n. ẩn sĩ
A hermit is one who lives alone and does not spend time with others.
Một an sĩ là người song một mình và không dành nhiều thời gian với những người khác.
-» The hermit lived a simple life in a small cave in the forest.
- »Các an SĨ song một cuộc song đơn giản trong một hang động nhỏ trong rừng.
hero [hi:rou] n. anh hùng
A hero is a brave person who does things to help others.
Một anh hùng là người dũng cảm làm những việc giúp đỡ người khác.
-» To children, the man in the blue and red costume was a real hero.
Đối với trẻ em, người đàn ông trong bộ trang phục màu xanh và màu đỏ là một anh hùng thực sự.
hesitant [hczotont] adj. do dự
If someone is hesitant, then they are not sure or slow in acting or speaking.
Neu một người nào đó là do dự, sau đó họ không chắc chắn hoặc chậm hành động hay nói.
-» Though he knew the answer, he was hesitant to say it because he might be wrong.
- »Mặc dù anh biết câu trả lời, anh đã do dự để nói điều đó bởi vì a ấy có thể là sai.
hidden [hidn] adj. ẩn
Hidden means to be not easily noticed or too hard to find.
Ấn có nghĩa là không dễ dàng nhận thấy hay quá khó tìm.
-» The hidden camera recorded everything in the parking lot.
- »Các máy quay bí mật ghi lại tất cả mọi thứ ở bãi đậu xe.
hide [haid] v.tron
To hide is to try not to let others see you.
Trốn có nghĩa là cố gắng không cho người khác nhìn thấy bạn
-» The other children will hide while you count to 100
Những đứa trẻ khác sẽ trốn khi bạn đếm tới 100
highlands [hailond] n. vùng cao nguyên
The highlands are high areas of land, usually with mountains.
Cao Nguyên là vùng cao của đất, thường là với núi.
-» The man had a small home in the highlands.
- »Người đàn ông có một căn nhà nhỏ ở vùng cao nguyên.
highlight [hailait] V. nổi bật
To highlight something means to mark it with a color so that it is easy to see
Để làm nổi bật một cái gì đó có nghĩa là để đánh dấu nó với một màu để nó rất dễ dàng để xem
-» I read my vocabulary list and highlighted the most difficult words.
- »Tôi đọc danh sách từ vựng của tôi và đánh dấu các từ khó khăn nhất.
http://moon.vn Pagel 158
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
hike [haik] v.đi phượt
To hike means to walk in the mountains or forest.
Đi phượt có nghĩa là đi bộ quanh rừng, núi
-» I always bring plenty of equipment with me when I hike.
- »Tôi luôn luôn mang lại nhiều thiết bị với tôi khi tôi đi phượt
hill [hil] n. đồi
A hill is a round area of land. It is higher than the land around it.
Một ngọn đồi là một vòng đất. Nó là cao hơn so với vùng đất xung quanh nó.
hint [hint] n. dấu hiệu
A hint is information that suggests something will happen or is true.
Chút dấu vet là thông tin cho thấy một cái gì đó sẽ xảy ra hoặc là sự thật.
-» I quietly passed on a hint to my sister about the test.
- »Tôi hoàn toàn vượt qua gợi ý của chị tôi về cuộc thử nghiệm.
Hire [haiar] V. Thuê
To hire someone is to pay them money to work for you.
Thuê một ai đó là phải trả tiền cho họ làm việc cho bạn.
-» We hired a man to paint our house.
- »Chúng tôi đã thuê một người đàn ông để vẽ ngôi nhà của chúng tôi.
hitchhike [hitjhaik] V. đi nhờ xe
To hitchhike means to travel by asking for rides from passing vehicles.
Đi nhờ xe nghĩa là đi lại bằng việc đi nhờ người khác
-» She didn’t have a car, so she hitchhiked several miles to her brother’s home.
- »CÔ ay không có một chiếc xe, vì vậy cô đi nhờ xe một vài dặm để về nhà anh ừai mình
hole [houl] n. lỗ hổng
A hole is an opening in something.
Một lỗ hong là việc mở ra một cái gì đó
-» The man was going to jump into the hole in the ice.
- »Người đàn ông sẽ nhảy vào lỗ hống trong băng.
homogeneous [houmad3 Ì:nias] adj. đồng nhất
If something is homogeneous, it is made up of things which are all the same.
Neu một cái gì đó là đồng nhất, nó được tạo thành từ những điều mà tất cả đều giống nhau.
-» All of the houses on Victor’s block were boring and homogenous.
- »Tat cả các ngôi nhà trên khối Victor là nhàm chán và đồng nhất.
hone [houn] V. rèn luyện
To hone something is to improve it and make it very good.
Đe rèn luyện một cái gì đó là đế cải thiện nó và làm cho nó rất tốt.
-» Lisa honed her chess skills by hours and hours of practice.
- »Lisa rèn luyện kỹ năng cờ vua của mình bằng giờ và giờ thực hành,
honesty [anisti] n. trung thực
Honesty means the quality of being truthful or honest.
Trung thực có nghĩa là mức độ của đang nói thật hay thành thật.
-» A courtroom should be a place of honesty.
- »Một phòng xử án phải là một nơi của sự trung thực.
http://moon.vn Page| 159
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
honor [anor] V. tôn trọng
When you honor people or things, you show respect for them.
Khi bạn tôn trọng người hay sự vật, bạn tỏ lòng tôn kính với họ.
-»I honor myscienee teacher by working hard in class.
- »Tôi tôn trọng giáo viên khoa học của mình bằng cách làm việc chăm chỉ trong lóp học.
hood [hud] n. mũ trùm
A hood is part o f a coat that goes over your head.
Mũ trùm là một phần áo để che đầu bạn.
-» She put on her hood to keep her head warm.
- »CÔ ay đội mũ trùm của mình lên để giữ cho đầu ấm áp.
hoop [h u:p ] n. vòng
A hoop is a ring that is made of plastic, metal, or wood,
vòng là một chiếc nhẫn được làm bằng nhựa, kim loại, hoặc gồ.
-» The boys tried to toss the ball through the basketball hoop.
- »Các chàng trai đã cố gắng để ném bóng qua vòng bóng rổ.
horizon [horaizon] n. chân trời
The horizon is where the sky looks like it meets the ground.
Đường chân trời là nơi mà bầu trời có vẻ như nó chạm mặt đất.
-» The sun clipped below the horizon .
- »Mặt trời bị cắt dưới đường chân trời
horizontal [ho:rozantl] adj. ngang
When something is horizontal, it is flat and level with the ground.
Khi một cái gì đó nằm ngang, nó bằng phẳng và ngang với mặt đất.
-» The Russian flag has three horizontal stripes of white, blue, and red.
- »Lá cờ Nga có ba sọc ngang màu trắng, xanh dương và đỏ.
hom [ho:m] n. còi
A hom is a device that makes a loud noise.
còi là một thiết bị mà làm cho một tiếng động lớn
-» The boy honked his hom while he rode his bicycle past the house.
»Cậu bé bam còi của mình trong khi cậu ta đi xe đạp của mình qua nhà.
horrified [ho:rofaid] adj. kinh hoàng
If you are horrified, you are very shocked and feel upset.
Nếu bạn đang kinh hoàng, có nghĩa bạn đang rất sốc và cảm thấy khó chịu.
-» I was horrified when I read about the old lady who was attacked.
- »Tôi đã sợ hãi khi tôi đọc về những phụ nữ lớn tuổi người đã bị tấn công.
horrifying [ho:rafaiq] adj. kinh hãi
If something is horrifying, it is frightening and very unpleasant.
Nếu có điều gì là kinh hãi, nó là đáng sợ và rất khó chịu.
-» There was a horrifying car accident today.
- »CÓ một tai nạn xe hơi kinh hãi ngày hôm nay.
hospitable [haspitobol] adj. mến khách
If someone is hospitable, they are friendly to strangers.
Nếu một người nào đó là hiếu khách, họ rất thân thiện với người lạ.
http://moon.vn Page| 160
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» At dinner, Dad was very hospitable to my friends.
- »Tại bữa ăn tối, bố tỏ ra rất mến khách với bạn bè của tôi
hospitality [haspitastati] n. hiếu khách
Hospitality is friendly behavior and entertainment given to guests or strangers.
Hiếu khách hành vi thân thiện và vui chơi giải trí cho khách hay người lạ.
-» The travelers were amazed a t the hospitality given them by the hotel’s staff.
- »Các du khách đã ngạc nhiên trước sự hiếu khách cho họ bởi đội ngũ nhân viên của khách sạn.
hostile [hastil] adj. không thân thiện
If someone is hostile, they are angry and unfriendly.
Neu ai đó thấy thù nghịch họ tức giận và không thân thiện
-» We were happy to move away from our hostile neighbor.
- »Chúng tôi rat vui khi di chuyến ra khỏi hàng xóm không thân thiện của chúng tôi.
hound [haund] n. Chó săn
A hound is a type of dog that is often used for racing or hunting.
Một con chó săn là một loại chó thường được sử dụng cho cuộc đua hoặc săn bắn.
-» The men took their hounds with them when they went on the hunting trip.
- »Những người đàn ông dẫn con chó săn của họ đi cùng khi họ đi săn.
household [haushould] n. hộ gia đình
A household is all the people who live in one house.
Một hộ gia đình là tất cả những người sống trong một ngôi nhà.
-» Our household is made up of my father, my mother and me.
- »Gia đình của chúng tôi bao gồm cha tôi, mẹ tôi và tôi.
housekeeping [hauskkpiq] n. dịch vụ dọn phòng
Housekeeping is the maintenance of a house or an establishment like a hotel.
Dịch vụ dọn phòng là việc duy trì một ngôi nhà hay một cơ sở như một khách sạn.
-» Housekeeping is not much fun, but it has to be done.
- »Dịch vụ dọn phòng không phải là nhiều niềm vui, nhưng nó phải được thực hiện
however [haucvor] adv. Tuy nhiên
However means despite or not being influenced by something.
Tuy nhiên có nghĩa là mặc dù hoặc không bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó.
-» She is a great cook. However, she never had professional lessons.
- »CÔ ấy là một đầu bếp tuyệt vời. Tuy nhiên, cô không bao giờ có những bài học chuyên nghiệp.
huge [hju:d3] adj. lớn
If something is huge, it is very big.
-» At work, my father drives a huge truck.
- » ở nơi làm việc, cha tôi lái một chiếc xe tải lớn.
hull [hxl] n. thân
The hull of a boat or tank is the main body of it.
Thân tàu của một tàu hoặc xe tăng là cơ quan chính của nó.
-» After the wreck at sea, the ship’s hull was the last part to sink.
- »Sau khi chìm xuống biển, thân tàu là phần cuối cùng chìm.
hum [hAm] V. Ngân nga
To hum means to make a low, continuous noise.
http://moon.vn Page| 161
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Ngân nga có nghĩa là thực hiện một tiếng ồn liên tục, thấp
-» The man hummed his favorite song.
Người đàn ông ngân nga bài hát yêu thích của mình
humane [hju:mein] adj. nhân văn
If something is humane, then it is good and kind.
Nếu một cái gì đó mang tính nhân văn, thì nó có nghĩa là tốt và tốt bụng.
-» Helping build homes for poor people is very humane.
- »Giúp xây nhà cho người nghèo là rất nhân văn.
humanitarian [hjmmasnoteorion] adj. Nhân đạo
If something is humanitarian, it is connected to helping people’s lives.
Nếu có điều gì là nhân đạo, nó được kết nối để giúp cuộc sống con người.
-» After the flood, several humanitarian organizations offered help.
- »Sau lũ lụt, một so to chức nhân đạo đề nghị giúp đỡ.
humanities [hju:maenatiz] n. nhân văn
Humanities are subjects which analyze human ideas, such as history and literature.
Ngành nhân văn là đối tượng trong đó phân tích những ý tưởng của con người, chang hạn như lịch sử
và văn học.
-» Jennifer has always been more interested in humanities than science.
- »Jennifer luôn luôn là quan tâm nhiều hem tới ngành nhân văn hơn là khoa học.
humble [hAttibl] adj. Khiêm tốn
People who are humble do not believe that they are better than other people.
Những người khiêm ton không tin rang họ là giỏi hơn so với những người khác.
-» Even though Bob is the smartest boy in his class, he is humble.
- »Mặc dù Bob là cậu bé thông minh nhất trong lóp học của mình, nhưng cậu ấy rất khiêm tốn
humid [hju:mid] adỹẩmướt
When it is humid, there is a lot of water in the air.
Khi thời tiết am ướt, sẽ có nhiều nước trong không khí
-» It is very humid inside of a sauna.
- »không khí bên trong một phòng tắm hơi rất ẩm ướt
humiliate [hju:milieit] V. làm nhục
To humiliate someone means to make them feel ashamed and embarrassed.
Làm nhục một người nào đó có nghĩa là để làm cho họ cảm thấy xấu hổ và bối rối.
-» I was humiliated when I tripped and fell down in front o f the whole school.
- »Tôi bị sỉ nhục khi tôi vấp và ngã xuống trước toàn trường.
hunt [hAnt] V. Đi săn
To hunt is to look for or search for an animal to kill.
Đi săn là để tìm hoặc tìm kiểm một con vật để giết.
-» Long ago, people hunted with bows and arrows.
- » trước đây rất lâu, người đi săn với cung và mũi tên.
hunger [hAngor] n. đói
Hunger is the feeling that you get when you need to eat.
Đói là cảm giác mà bạn có được khi bạn cần phải ăn.
-»After playing all day long, he was filled with hunger.
- »Sau khi chơi cả ngày, a ấy đã cảm thấy rất đói.
http://moon.vn Page| 162
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
hurricane [hoưokein] n. bão
A hurricane is a bad storm that happens over the ocean.
Bão là một cơn gió mạnh xấu xảy ra trên đại dương.
-»The wind from the hurricane bent the palm tree.
- »Gió từ cơn bão uốn cong cây cọ.
Hurry [ha:ri] V. Nhanh, gấp
To hurry is to do something quickly.
Gap gáp là làm việc gì đó nhanh chóng
hurt [ha:rt] V. đau
To hurt is to do something that makes you feel pain.
Làm ton thương là để làm một cái gì đó mà làm cho bạn cảm thấy đau đớn.
-» She hurt her leg falling down the stairs.
- »CÔ đau chân khi bị ngã xuống cầu thang.
Hut [liAt] túp lều
A hut is a house made of wood, grass, or mud that has only one or two rooms.
Một túp leu là một ngôi nhà làm bằng gỗ, cỏ, hoặc bùn mà chỉ có một hoặc hai
-» We all went into the hut to sleep.
- » tat cả chúng ta đi vào túp lều để ngủ.
hybrid [haibrid] n. Lai tạp, hồn họp
A hybrid is a mixture of different things or styles.
Lai tạp là sự trộn lẫn của những phong cách khác nhau
-» In Greek mythology, a centaur is a hybrid of a man and a horse.
- »Trong than thoại Hy Lạp, một nhân mã là kết quả lai của một người đàn ông và một con ngựa.
Hydrogen [haidrod3on] n. Hydro
Hydrogen is a gas that has no taste, color, or smell.
Hydro là một chất khí mà không có hương vị, màu sắc, hoặc mùi.
-» Balloons filled with hydrogen can easily float away if you aren’t careful.
-» quả bóng đầy hydro có thể dễ dàng bay ra xa nếu bạn không cẩn thận.
hygiene [haid3Ĩ:n] n. Vệ sinh
Hygiene is the conditions or methods needed for health and cleanliness.
Vệ sinh là điều kiện hoặc các phương pháp cần thiết cho sức khỏe và sự sạch sẽ
-» People who brush their teeth at least twice a day are practicing good hygiene.
- »Những người đánh răng ít nhất hai lần một ngày có nghĩa họ đang vệ sinh tốt
hygienic [haid3Ĩnik] adj. vệ sinh
If something is hygienic, then it is clean and unlikely to cause disease.
Nếu một cái gì đó là họp vệ sinh, có nghĩa nó được sạch sẽ và không có khả năng gây bệnh.
- » My sister works very hard to keep her entire home as hygienic as possible.
- »Em gái tôi làm việc rất chăm chỉ để giữ toàn bộ nhà một cách vệ sinh nhất có thể
hymn [him ] n. bài thánh ca
A hymn is a religious song that often praises a god.
Một bài thánh ca là một bài hát tôn giáo thường ca ngợi thượng đế.
-» The book was filled with hymns that the worshippers sang.
- »Cuốn sách đầy rẫy những bài thánh ca mà những người tôn thờ hát.
http://moon.vn Page| 163
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
hypothesis [haipaOosis] n. giả thuyết
A hypothesis is an idea for something that has not been proved yet.
Một giả thuyết là một ý tưởng cho một cái gì đó mà chưa được chứng minh
-» The teacher did an experiment to prove whether his hypothesis was right.
- »Giáo viên đã làm một thử nghiệm để chứng minh cho dù giả thuyết của ông đã đúng.
http://moon.vn Page| 164
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
I
ideal [aidkol] adj. lý tưởng, khả dĩ
If something is ideal, it is the best that it can possibly be.
Tốt nhất có thể có
-» This house is an ideal place for my family. It has everything we need.
Căn nhà này là một nơi lý tưởng cho gia đình của tôi. Nó là tất cả những gì chúng tôi cần
identical [aidcntikol] adj. y hệt nhau, giống hệt
To be identical is to be the same as someone or something else.
Giống với một ai đó, một cái gì đó
-» James and John are identical twins.
James và John là cặp sinh đôi giống nhau như đúc
identify [aidcntofai] V. xác định, nhận diện
To identify something is to be able to name it.
Nhận ra danh tính một cái gì đó
-» I used the file to identify his name.
Tôi sử dụng dữ liệu để nhận diện tên của anh ấy
idiom [idiom] n. thành ngữ
An idiom is a phrase with a meaning different from its words.
Một thành ngữ là một cụm từ có nhiều ý nghĩa khác nhau bao hàm trong nội dung của câu đó.
-» The idiom “when pigs fly” means that something will never happen.
Thành ngữ “những con lợn bay” nghĩa là một cái gì đó sẽ không bao giờ xảy ra.
idiot [idiot] n. đồ ngốc
An idiot is a person who is not smart or who has done something silly.
Là một người không thông minh hoặc làm những điều ngớ ngẩn.
-» Because he got lost in the forest, the man felt like an idiot.
Bởi vì bị lạc trong rừng, nên anh ta cảm thấy mình như một tên ngốc.
idlfe [aidl] adj. nhàn rỗi
If you are idle, you are not doing anything.
Là không phải làm bất cứ việc gì.
-» She read a book to keep from being idle.
Cô ay đọc một quyển sách để khiến cho mình không cảm thấy nhàn rỗi.
ignorance [ignorons] n. danh từ: sự thiếu hiểu biết
Ignorance of something is lack of knowledge about it.
Một người được coi là thiếu hiểu biết về một vấn đề nếu như họ thiếu hụt kiến thức về nó.
-» When he failed the test, his ignorance of math was obvious.
Bị trượt bài kiểm tra rõ ràng là do sự thiếu hiểu biết môn toán của anh ấy.
ignorant [ignorant] adj. tính từ: không biết
If someone is ignorant about something, they have no knowledge about it.
Là khi một ai đó không có kiến thức về cái gì đó.
-» I’m a bit ignorant about his theories. Can you explain them to me?
Tôi không biết về lý thuyết của anh ấy. Bạn giải thích cho tôi được chứ?
Ignore [igno:r] V. lờ đi, không để ý đến
To ignore something is to act like you do not see or hear it.
Khi lờ đi một cái gì đó, bạn sẽ hành động như thể bạn không thấy hoặc không nghe thấy nó.
http://moon.vn Page| 165
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-»I ignored the message he was making and kept studying.
Tôi đã lờ đi tin nhắn của anh ấy và tiếp tục học bài.
illustrate [ilastreit] V. minh hoạ
To illustrate is to show something by drawing a picture.
Trình bày một cái gì đó bằng cách vẽ một bức tranh.
-» The executive illustrated the decreasing profits of the company.
Nhà quản lý đã minh hoạ sự sụt giảm lợi nhuận của công ty.
image [imid3] n. hình ảnh
The image of something is a picture of it.
Là bức tranh, bức hình của một cái gì đó.
-» The image of her eye was very clear.
Bức hình chụp mắt cô ấy trông rất sắc nét.
imagine [imadjin] V. tưởng tượng
To imagine something is to think of it in your mind.
Trong tâm trí bạn suy nghĩ một cái gì đó.
-»Sally imagined herself winning lots of money.
Sally tưởng tượng mình chiến thắng rất nhiều tiền.
imitate [imiteit] V. bắt chước
To imitate someone is to do exactly what they do.
Làm lại chính xác những gì một người nào đó làm
-» He imitated his favorite superhero by putting on a costume.
Anh ay mặc một bộ trang phục để bắt chước siêu anh hùng yêu thích của mình,
immediate
immediate [irmdiat] adj. ngay lập tức
If something is immediate, it happens quickly.
Xảy ra rat nhanh chóng, ngay sau thời điểm nói.
-» An immediate response came from the pizza place.
Cửa hàng pizza phản hoi ngay lập tức các yêu cầu.
immense [imens] adj. mênh mông, rộng lớn, bao la
If something is immense, it is very large.
Là một cái gì đó rất lớn.
-» An immense amount of money was needed to buy such a large boat.
Đe mua một chiếc thuyền lớn như vây, cần một số tiền rất lớn
immigrant [migrant] n. sự nhập cư
An immigrant is a person who moves to a different country.
-» My parents were immigrants. They came from Poland.
Là một ai đó chuyển sống tại một đất nước khác
- » Cha mẹ tôi là những người nhập cư. Họ đến từ Ba Lan.
immoral [imo(:)ral] adj. trái đạo đức, đồi bại
When something or someone is immoral, they are evil or do bad things.
-» Stealing money from one’s mother is an immoral act.
Một ai đó được coi là vô đạo đức lchi họ làm những điều xấu, tệ hại.
- » Trộm cắp tiền từ mẹ là một hành động vô đạo đức.
http://moon.vn Page| 166
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
immune [imju:n] adj. miễn dịch
When someone is immune to a disease, they cannot be affected by it.
-» Children usually get shots to make them immune to certain diseases.
Một ai đó được coi là miễn dịch với bệnh tật khi họ không bị ảnh hưởng bởi căn bệnh đó.
- » Trẻ con thường phải tiềm phòng đế giúp cho cơ thể miễn dịch với một số bệnh.
impact [impaskt] n. sự tác động
An impact is the effect someone or something has on another.
-» My grandmother had a great impact on my life.
Sự ảnh hưởng của một ai đó/cái gì đó lên một ai khác/cái gì khác.
- » Bà tôi đã có ảnh hưởng lớn tới cuộc đời tôi.
impair [impeor] V. làm suy yếu, sút kém, làm hư hại, làm hỏng.
To impair something means to damage it or make it worse.
-» Drinking coffee impairs my ability to go to sleep.
Gây thiệt hại cho một cái gì đó hoặc làm cho nó tệ hơn.
- » Uống cà phê làm giảm khả năng buồn ngủ.
impede [irnpi.d] V. cản trở, làm trở ngại, ngăn cản
To impede something means to keep it from moving or going forward.
-» The barrier impeded our ability to get closer to the building.
Giữ cho một cái gì đó không di chuyển hoặc đi về phía trước
- » Các hàng rảo ngăn cản chúng tôi có thế đến gần toà nhà.
impending [impendiq] adj. sắp xảy ra, sắp tới.
If something is impending, it is going to happen soon.
-» The student was nervous about his impending test.
Một cái gì đó sẽ xảy ra sớm trong tương lai.
- » Học sinh rất lo lắng về bài kiếm tra sắp tới của mình.
imperative [impertiv] adj. bắt buộc
When something is imperative, it is extremely important and must be done.
-» It was imperative for him to find a job.
Một cái gì đó vô cùng quan trọng và phải được thực hiện.
- » Anh ấy bắt buộc phải tìm được một công việc.
imperial [impiorial] adj. có tính chất liên quan đến hoàng đế, đế quốc
If something is imperial, then it is of, or related to an empire.
-» These old imperia 1 coins were once used in the Roman Empire.
- » Những đồng tiền mang tính hoàng đế này đã từng được sử dụng cho đế chế La Mã
impersonal [impo:rsonol] adj. không liên quan đến ai, không ám chỉ riêng ai, bâng quơ, vô cảm.
If something is impersonal, it is not friendly and makes people feel unimportant.
-» The boy felt scared on his first day at the big, impersonal high school.
Một cái gì đó không thân thiện, làm cho mọi người cảm thấy không quan trọng
- » Cậu bé cảm thấy sợ hãi về ngày đầu tiên của mình tại ngôi trường lớn và vô cảm.
implement [impbment] V. thực hiện, tiến hành
To implement something means to ensure that what has been planned is done.
-» The school decided to implement a new teaching strategy.
Đảm bảo một cái gì đó đã lên kế hoạch được thực hiện
- » Nhà trường quyết định thực hiện một phương thức dạy học mới.
http://moon.vn Page| 167
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
implicate [implokeit] V. làm liên can vào, làm dính líu vào
To implicate someone is to show that they have done a crime or something bad.
-» The man was implicated in the theft at the store.
The hiện ra cho ai đó thấy rang họ đã làm một việc sai trái hay một cái gì đó xấu.
- » Người đàn ông đó dính líu vào hành vi trộm cắp tại cửa hàng.
imply [implai] V. hàm ý, ngụ ý, nói bóng gió
To imply something is to suggest it without saying it.
-» The man implied that he wanted the job, but he didn’t say so.
Gợi ý một cái gì đó gián tiếp chứ không nói thẳng ra.
- » Người đàn ông đó có ngụ ý muốn nhận công việc đó nhưng anh ta không nói ra.
import [impo:rt] V. nhập khẩu
To import means to bring in a product from another country.
-» Foods that have been imported are usually more expensive.
Đưa một sản pham từ một nước khác về nước của mình.
- » Các loại thực phẩm được nhập khẩu thường đắt hơn.
importance [impo :rtons] n. tầm quan trọng
Importance means the quality or condition of being needed or valued.
-» VIPs are people of great importance.
Chat lượng hay điều kiện can thiết, có giá trị.
- » Những nhân vật VIP là những người rất quan trọng
impose [impouz] V. áp đặt
To impose means to interrupt or force your ideas on other people.
-» He imposes on his wife every morning by expecting her to make breakfast.
Gây cản trở hoặc ép người khác phải theo ý kiến của mình.
- » Ông ấy áp đặt vợ mỗi sáng phải làm bữa sáng cho mình.
impress [impres] V. gây ấn tượng
To impress someone means to make that person proud.
-»He was able to im press the girls with his new dance.
Làm cho một ai đó cảm thấy tự hảo, choáng ngợp.
- » Anh ấy có thể gây ấn tượng với các cô gái bằng điệu nhảy mới của mình,
impression [im pejbn] n. ấn tượng
An impression is the way of thinking about someone or something.
-» Most people’s first impression of Dr.Giani is that he is mean.
Cách suy nghĩ về một ai đó, một cái gì đó.
- » Ấn tượng đầu tiên của mọi người về Dr.Giani rất sâu sắc.
imprint [imprint] n. dấu ấn, vết tích
An imprint is an effect or lesson from an experience that is hard to forget.
-» The experience of war left an imprint on his mind that troubled him.
Một hiệu ứng hay một sự kinh nghiệm khó có thể quên.
- » Những vết tích của chiến tranh đã khiến trí não anh ấy có vấn đề.
improve [impru:v] V. cải thiện
To improve something means to make it better.
-» He studied hard to improve his test scores from the previous year.
http://moon.vn Page| 168
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Làm cho một cái gì đó tốt hơn
- » Anh ấy học hành chăm chỉ để cải thiện điểm số của mình so với năm trước,
improvise [improvaiz] V. ứng biến
To improvise something is to do it with whatever is available or without planning.
-» There was no meat for the pizza, so we improvised with what was in the fridge.
Làm điều gì đó mà không có trong kế hoạch
- » Không có thịt trong pizza, vì vậy chúng tôi đã úng biến bằng cách nấu với những gì có trong tủ
lạnh.
impulse [impAls] n. sự thôi thúc, sự thúc đẩy
An impulse is a sudden thoughtless urge to do something.
-» Because of the scary thoughtless urge to do something.
Một suy nghĩ đột ngột thúc ép làm một cái gì đó.
- » Bởi vì những suy nghĩ đáng sợ xảy đến khiến cho phải làm việc đó.
inadvertent [inodva:rt3nt] adj. vô ý, sơ suất, thiếu cấn trọng
When an action is inadvertent, it is done without realizing what you are doing.
-» She made an inadvertent error when she knocked over the nail polish.
Làm một việc mà không nhận ra mình đang làm gì
- » Cô ấy đã vô ý động vào nhũng ngón tay còn chưa khô sơn móng tay.
incentive [insentiv] n. sự khuyến khích, sự khích lệ
An incentive is what makes a person want to do something.
-» The chance of winning a prize was incentive to get people to play the game.
Sự động viên khuyến khích làm cho người nào đó muốn làm gì đó.
- » Các cơ hội chiến thắng giải thưởng là một sự khuyến khích mọi người tham gia chơi.
incline [inklain] n. độ dốc, độ nghiêng
An incline is a sharp rise in something, especially a hill or mountain.
-» This mountain has one of the steepest inclines in the world.
Sự gia tăng nhiều về độ cao của một cái gì đó, đặc biệt là với đồi, núi
- » Ngọn núi này là một trong những ngọn núi có độ nghiêng nhiều nhất trên thế giới.
include [inklu:d] V. bao gồm
To include something means to have it as part of a group.
-» Does this meal include a soft drink?
Làm cho một cái gì đó trở thành một phần trong tổng thể nhóm
- » Bữa ăn này có bao gồm nước giải khát không?
Inclusion [mklu:33n] n. sự bao gồm
Inclusion is the act of including someone or something in a group.
-» Her inclusion into the photo club was well received.
Hành động của một người nào đó/cái gì đó làm thành một nhóm
- » Sự gia nhập của cô ấy vào câu lạc bộ ảnh đã được đón nhận.
inclusive [inkluisiv] adj. bao gồm
If something is inclusive, then it is open to all groups and people in society.
-» A more inclusive event would have allowed children to attend.
Rộng mở với tất cả các nhóm, mọi người trong một cộng đồng.
- » Một sự kiện với phạm vi rộng hơn sẽ cho phép trẻ em tham dự
http://moon.vn Page| 169
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
income [inkAm ] n. thu nhập
Income is how much money a person or business makes.
-» Her company pays her a fairly good income.
Là so tiền một người hay một doanh nghiệp kiếm được
- » Công ty của cô ấy có thu nhập khá tốt.
incorporate [inko:rpareit] V. kết họp
To incorporate is to add something to another thing.
- » I decided to incorporate a new ingredient into my cake recipe.
Thêm một cái gì đó để tạo thành một cái khác
- » Tôi quyết định kết hợp các nguyên liệu mới trong chiếc bánh của tôi.
Increase [inkriis] V. tăng
To increase something is to make it larger or more.
-» They’ve increased the price of gas by 15 cents!
Làm cho một cái gì đó tăng lên hoặc nhiều hơn
- » Họ đã tăng giá gas lên 15 cents.
incredible [inkredobl] adj. không the tin được, đáng kinh ngạc
If someone or something is incredible, it is hard to believe they are true.
-» I have an incredible story to tell you about my vacation.
Rat khó để mọi người có thể tin được
- » Tôi có một câu chuyện đáng kinh ngạc để kể cho cậu về kì nghỉ của tôi.
Incredulous [inkredjalas] adj. hoài nghi
If someone is incredulous about something, they do not believe that it is true.
-» She was incredulous that monkeys could ever drive a car.
Không tin cái gì đó là sự thật
- » Cô ấy hoài nghi việc con khỉ có thể lái một chiếc xe ôtô.
indeed [indid] adv. thực sự
Indeed means truly or really.
-» The birthday party was indeed fun last night.
- » Bữa tiệc sinh nhật đêm qua thực sự rất vui
Independent [indipcndont] adj. độc lập
If something is independent, it is not controlled by something else.
-»She chose to live an independent life in the country.
Không bị kiểm soát bởi ai khác.
- » Cô ấy đã chọn sống một cuộc sống độc lập.
index [indeks] n. Mục lục
An index is a list of words at the end of a book that gives information.
-» If you look in the index, you’ll find the right page number.
Danh sách các từ ở cuối một quyến sách nhằm cung cấp thông tin
- » Nếu bạn nhìn vào các chỉ số, bạn sẽ tìm thấy số trang ở bên phải.
indicate [indikeit] V. chỉ ra
To indicate means to show, point or make something clear.
-» He pointed to his eyes to indicate where he had hurt himself
Trình bày, khiến cho một cái gì đó trở nên sáng tỏ.
- » Anh ấy chỉ vào đôi mắt của mình là nơi anh ấy đã tự làm đau mình.
http://moon.vn Page| 170
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
indifferent [indforont] adj. lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng, bàng quan
When someone is indifferent toward something, they have a lack of interest in it
-» Lisa is indifferent toward school. She doesn’t care what her final grades are.
Không húng thú hay quan tâm đến cái gì đó.
- » Lisa thờ ơ đối với trường học, cô ấy không thèm quan tâm đến điểm số cuối kì.
indigenous [indid3onos] adj. bản địa, bản xứ
If something is indigenous, it is originally from, or native to, a place.
-» Tomatoes are indigenous to the Americas.
Vốn thuộc về một nơi nào đó
- » Cà chua có nguồn gốc từ Mỳ.
indirect [indirekt] adj. gián tiếp
If something is indirect, then it is not the easiest or straightest way.
-» He chose to take the most indirect route to the coast.
Không phải là cách dễ nhất hay thắng nhất
- » Anh ấy chọn đi theo con đường quanh co nhất để đi đến bờ biển.
individual [indovid3 ual] n. cá nhân
An individual is one person.
-» Only one individual could win the bicycle race.
Là một người.
- » Chỉ một cá nhân có thể giành chiến thắng trong cuộc đua xe đạp
induce [jndju:s] V. gây ra
To induce something means to make it happen.
-» Running without good shoes may induce leg pain.
Làm cho một cái gì đó có xảy ra.
- » Chạy mà không có đôi giày tốt có thể gây ra đau chân
industrious [indAstrios] adj. siêng năng
If someone is industrious, they work hard.
-» Dennis was very industrious, so he never had problems finding a job.
Can cù, làm việc chăm chỉ.
- » Dennis đã rất siêng năng, vì vậy anh ấy không bao giờ lo lắng về việc tìm một công việc,
inevitable [inevitobol] adj. không thể tránh khỏi
When something is inevitable, it is certain to happen or cannot be avoided.
-» It is inevitable that the days will get longer in the summer.
Một cái gì đó chắc chắn xảy ra hoặc không thế tránh được.
- » Một ngày trở nên dài hơn trong mùa hè là không thể tránh khỏi.
infamous [infomos] adj. khét tiếng, nổi tiếng xấu
When someone is infamous, they are well known for something bad.
-» That news channel is infamous for presenting biased information.
Nổi tiếng nhưng theo một hướng xấu
- » Kênh tin tức nổi tiếng xấu là toàn đưa ra các thông tin thiên vị.
infant [infont] n. trẻ sơ sinh
An infant is a baby.
-» The infant cried all night.
http://moon.vn Page I 171
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » Trẻ sơ sinh khóc suốt đêm.
infect [infekt] V. lây nhiễm
To infect someone means to give them an illness.
-» The common cold infects hundreds of millions of people each year.
Làm cho ai đó bị bệnh
- » Cảm lạnh làm hàng trăm triệu người dẫn bị lây nhiễm mỗi năm
infer [infan] V. suy ra
To infer something is to decide it is true based on other information one has.
-» By the position of the sun in the sky, she inferred that it was noon.
Quyết định một cái gì đó là đúng dựa trên các thông tin khác mà nó đã nêu ra.
- » Bởi vì có mặt trời nên cô ấy suy ra đó là buối trưa.
inferior [infiariar] adj. kém
If something is inferior, it is not as good as something else.
-» Cars built a hundred years ago are inferior to ones built today.
Không tot như những cái khác
- » Ôtô được sản xuất cách đây hàng trăm năm kém hơn nhiều so với những chiếc được sản xuất
ngày nay.
infinite [infanit] adj. vô hạn
If something is infinite, it has no limit or end.
-» Many scientists believe that the universe is infinite.
Không có giới hạn hay kết thúc
- » Nhiều nhà khoa học tin rằng vũ trụ là vô hạn
inflate [infleit] V. thổi phồng, bơm phồng
To inflate something means to fill it up with air.
-» I helped him inflate the balloons.
Làm đầy cái gì đó bang việc cho khí vào
- » Tôi giúp anh ấy thổi bóng bay.
influence [influans] V. ảnh hưởng
To influence someone or something is to have an effect over them.
-» My friend influenced my decision to attend Terrance University.
Có ảnh hưởng lên một ai đó/cái gì đó.
- » Bạn của tôi có ảnh hưởng đến việc chọn trường đại học của tôi.
inform [infa:rm] V. thông báo
To inform someone is to tell them about something.
-» I called and informed her about my idea.
Nói với ai đó về cái gì đó.
- » Tôi gọi và thông báo cho cô ấy về ý tưởng của tôi.
informative [infa:rmativ] adj. mang tính thông tin
When something is informative, it provides a lot of information.
-» The travel guide had a lot of informative facts about the region.
Một thứ gì đó cung cấp rất nhiều thông tin
- » Hướng dẫn viên du lịch có rất nhiều câu chuyện mang tính thông tin về khu vực
infrastructure [infrostrAktJbr] n. cơ sở hạ tầng
http://moon.vn Pagel 172
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
An infrastructure is a collection of services needed to run a society or business.
-» Power lines are important parts of a city’s infrastructure.
Tập hợp các dịch vụ cần thiết cho một xã hội hoạt động
- » Dòng điện là bộ phận quan trọng của cơ sở hạ tầng thành phố
initial [inijbl] adj. ban đầu
When something is initial, it is the first thing.
-» The initial step when writing a paper is to find a good topic.
Là thứ đầu tiên
- » Bước đầu tiên khi viết một bài văn là tim một chủ đề tốt.
injure [ind30r] V. làm tổn thương
To injure someone means to damage a part of their body.
-» The car crash injured two people.
Làm thiệt hại một phần thân thế của ai đó.
- » Vụ tai nạn ôtô làm bị thương 2 người.
injustice [ind3Atis] n. sự bất công
Injustice is a lack of fairness or justice.
-» Putting an innocent person in jail is an act of injustice.
Thiếu công bang hoặc vô lý
- » Đưa một người vô tội vào tù là một hành động bất công,
inland [inland] adv. nội địa
If someone goes inland, they travel into the center of a country or land.
-» The river curved inland near the campground.
Đi vào trong trung tâm của một đất nước hay vùng đất nào đó
- » Dòng sông uống quanh ở bên trong gần khu cắm trại
Inn [in] V. khu trọ
A n inn is a place where travelers can rest and eat.
-» The visitor got a room at the inn.
Một nơi mà khách du lịch có thế nghỉ lại và ăn uống.
- » Các khách ghé thăm tìm được một phòng ở khu trọ.
innate [ineit] adj. bẩm sinh
When something is innate, it is something that one is bom with, it is not learned.
-» He had the innate desire to please his teachers,
innate [ineit] tính từ: bam sinh
Sinh ra đã có
- » Anh ấy có khả năng bấm sinh là làm hài lòng các giáo viên,
innocence [inasns] n. sự ngây thơ
Innocence is a lack of experience of difficult or complex things in life.
-» Everyone who met her found her innocence to be charming.
Sự thiếu kinh nghiệm về các vấn đề khó khăn hay phức tạp trong cuộc sống
- » Mọi người đều cho rằng sự ngây thơ đã tạo nên vẻ quyến rũ của cô ấy.
innocent [inasnt] adj.vôtội
If someone is innocent, they are not guilty of a crime.
-» The judge said that the woman was innocent of the crime.
Không phạm tội
http://moon.vn Page I 173
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » Thẩm phán cho rằng người phụ nữ đó vô tội.
innovation [inouveijbn] n. sự đổi mới, sự cách tân
An innovation is a product or an idea that is new or very original.
-» Mrs. Johnson made a great innovation to the company’s business plan.
Một sản pham hay ý tưởng mới
- » Bà Johnson đã có cách tân tuyệt vời cho kể hoạch kinh doanh của công ty.
innovative [inouveitiv] adj. sáng tạo
If something or someone is innovative, they can think in creative ways.
-» Since Peter was so innovative, he was chosen to lead the science team.
Nghĩ theo một cách sáng tạo
- » Vì Peter rất sáng tạo nên anh ấy đã được lựa chọn để dẫn dắt đội nghiên cứu khoa học.
Input [input] n. đầu vào
Input is information that is put into a computer.
-» Type the input into the computer program.
Thông tin được đưa vào máy tính cá nhân
- » Gõ chương trình đầu vào cho máy tính
inseparable [inseparabal] adj. không thế tách rời
If two things are inseparable, they can’t be separated.
-» Denise and Diana have been inseparable since they first met.
Không thể chia tách
- » Denise và Diana đã không thế tách rời từ khi họ gặp nhau lần đầu
insert [insa:rt] V. chèn vào, nhét vào, đút vào
To insert something means to put it in something else.
-» The mailman inserted the letter into the mailbox.
Đặt thêm một cái gì đó vào trong một cái khác.
- » Người đưa thư nhét bức thư vào hòm thư.
inside [insaid] n. bên trong
Inside means the inner part, space or side of something.
-» The inside of the box was empty.
Phan không gian bên trong, phía bên trong hay bên cạnh một cái gì đó.
- » Bên trong hộp trống rỗng.
insight [insait] n. cái nhìn sâu sắc
Insight is a deep and accurate understanding of something.
-» The physics textbook gave the student new insight about gravity.
Sự hiểu biết sâu sắc và chính xác về một cái gì đó
- » Sách giáo khoa vật lý đã đưa ra cái nhìn mới về lực hấp dẫn.
insist [insist] V. nhấn mạnh
To insist means to be firm in telling people what to do.
-» I insist that you try some of these cookies.
Nói một cách nhấn mạnh với mọi người cần phải làm gì.
- » Tôi nhấn mạnh rằng bạn nên thử một vài chiếc bánh xem sao.
insomnia [insomnia] n. trạng thái mất ngủ
Insomnia is a condition in which a person has difficulty sleeping.
http://moon.vn Page| 174
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Nate’s insomnia prevented him from getting enough rest.
Tình trạng khó ngủ
- » Tình trạng mất ngủ của Nate làm ông không được nghỉ ngơi đầy đủ.
inspect [inspekt] V. kiếm tra, xem xét
To inspect is to look at something carefully.
-» The mechanic inspected our car to see if it had any problems.
Nhìn vào một cái gì đó một cách cẩn thận
- » Các thợ máy kiểm tra xe của chúng tôi xem nó có vấn đề gì không.
inspire [inspaiar] V. truyền cảm hứng
To inspire means to make a person want to do something.
-» I was inspired to write a poem after watching the sunrise.
Làm cho một người muốn làm gì đó.
- » Tôi được truyền cảm hứng viết bài thơ sau khi xem mặt trời mọc.
instance [instans] n. ví dụ, trường hợp
An instance is an example of something.
-» I have never experienced an instance of hate. Have you?
Ví dụ về một cái gì đó
- » Tôi chưa từng trải qua một trường hợp đáng ghét nào, còn bạn thì sao?
instant [instant] n. ngay lập tức
An instant is a very short amount of time.
-» A microwave oven cooks food in an instant.
Trong thời gian rat ngắn
- » Lò vi sóng nấu trong thời gian rất ngắn
instead [insted] adv. thay vì
Instead means in place of.
-» He ate the carrot instead of the ice cream.
Thay vào đó
- » Anh ay rat ghét ăn cà rốt thay vào đó là ăn kem.
institute [instatjutt] n. Viện
An institute is an organization that is interested in research or teaching.
-» I am going to a lecture about ancient Rome at the Historical Institute.
Một tổ chức chuyên về nghiên cứu hoặc giảng dạy
- » Tôi sẽ thuyết giảng về La Mã cổ đại tại Viện Lịch sử
instruct [instrAkt] V. hướng dẫn
To instruct is to teach.
-» My teacher instructs US in several subjects.
Dạy lại
- » Giáo viên của chúng tôi hướng dẫn chúng tôi một vài vấn đề.
instrument [instramant] n. công cụ
An instrument is something designed to do a certain task like music.
-» Myfavorite musical instrument is the piano.
Được thiết kế để làm một công việc nhất định như âm nhạc
- » Nhạc cụ yêu thích của tôi là cây đàn piano.
http://moon.vn Pagel 175
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
insulate [insoleit] V. cách nhiệt, cách âm
To insulate something means to protect it from heat, cold, or noise.
-» People can conserve energy by insulating their houses.
Bảo vệ một cái gì đó khỏi nóng lạnh, tiếng ồn
- » Mọi người có thế tiết kiệm năng lượng bằng việc cách nhiệt căn nhà của họ.
intact [intEekt] adj. còn nguyên vẹn
When something is intact, it is complete and not damaged.
-» Despite being over ten years old, my father’s model ship is s till intact.
Đầy đủ, không bị hư hỏng
- » Mặc dù con thuyền của bố tôi có tuổi đời hon tôi 10 tuổi nhưng đến giờ vẫn còn nguyên vẹn.
intake [inteik] n. lượng
Your intake of food is the amount of food you take into your body.
-» The doctor said I needed to increase my intake of fruits and vegetables.
Là một lượng thức ăn mà bạn nạp vào cơ thể.
- » Bác sĩ nói tôi cần tăng lượng rau và trái cây nạp vào cơ thể.
integrate [intagreit] V. tích họp
To integrate means to join, communicate and socialize.
-» Governments want immigrants to integrate with the population.
Gia nhập, tham gia, hoà vào
- » Chính phủ muốn những người nhập cư gia nhập vào thành phần dân số.
integrity [integrati] n. Sự liêm chính
Integrity is honesty and good morals.
-» The principal had a lot of integrity.
Sự trung thực và có đạo đức tốt
- » Hiệu trưởng rất liêm chính
intellect [intalekt] n. trí khôn
An intellect is a person’s ability to understand things easily.
-» She was known for her quick and strong intellect as well as her beauty.
Khả năng của một người hiểu được mọi việc một cách dễ dàng
- » Cô ấy được biết đến nhờ sự khôn ngoan nhanh nhạy cũng như vẻ đẹp của cô ấy.
intellectual [intalektfual] n. người trí thức
An intellectual is a very smart person.
-» We’ve always considered my Uncle Max the intellectual of the family.
Người rất thông minh
- » Chúng tôi luôn coi bác Max là một người đầy trí tuệ trong gia đình.
intelligence [intelodjons] n. sự thông minh
Intelligence is the ability to learn and understand things.
-» Because of his high intelligence, he finished school early.
Khả năng hiểu và học mọi thứ
- » Nhờ sự thông minh của mình, anh ấy đã kết thúc sớm việc học ở trường của mình
intend [intend] V. dự định
To intend to do something means to plan to do it.
-»I intend to finish college in three years.
Lên kế hoạch làm gì đó
http://moon.vn Page| 176
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » Tôi dự định kết thúc việc học cao đẳng trong 3 năm.
intense [intens] adj.dữdội
If something is intense, it is very strong.
-» The skunk made an intense odor that filled the air.
Cường độ cao, mạnh mẽ
- » Con chồn hôi toả ra mùi rất mạnh và tràn ngập căn phòng
intent [intent] n. mục đích, ý định
An intent is a plan to do something.
-» Her intent is to visit Italy next summer.
Ke hoạch để làm gì đó
- » Kế hoạch của cô ấy là đến thăm nước Ý vào mùa hè tới.
interact [intorsekt] V. tương tác
To interact is to talk to or do something with another person.
-» The kids began to interact when the adults left the room.
Nói chuyện hoặc làm gì đó giữa một người với một người khác
- » Những đứa trẻ bắt đầu nói chuyện khi người lớn rời khỏi phòng.
interchange [intortfeind3 ] n. sự trao đối
An interchange of ideas between people is a discussion of each person’ s idea.
-» There was an interchange of ideas between the groups.
Một cuộc thảo luận giữa ý kiến của mỗi người
- » Có một cuộc trao đối ý tưởng giữa các nhóm.
interfere [intorfiar] V. can thiệp
To interfere is to cause problems and keep something from happening.
-» My little sister always interferes when I Tn trying to study.
Làm và giữ cho một cái gì đó xảy ra.
- » Em gái của tôi luôn can thiệp vào mỗi khi tôi cố gắng học.
intermediate [intormúdiit] adj. trung gian, trung cấp
If something is intermediate, then it is in the middle of two levels, places, or times.
-» He selected the intermediate ski h ill to begin his afternoon of skiing.
Ở giữa 2 cấp độ, địa điểm hay thời gian
- » Anh ấy chọn trượt tuyết cấp độ trung bình đế bắt đầu buối chiểu trượt tuyết của mình,
intermittent [intormitont] adj. liên tục
If something is intermittent, then it happens in a way that is not constant.
-» It was hard to focus because intermittent noises came from the workers outside.
Xảy ra không ngớt, không dứt
- » Thật khó đế tập trung bởi tiếng ồn liên tục phát ra từ nhũng công nhân làm việc bên ngoài,
internal [intoiml] adj. nội (địa), trong
When something is internal, it exists or happens inside a person, object, or place.
-» We removed the outer case to reveal the computer’s internal wires.
Tồn tại hoặc xảy ra bên trong một người, một đối tượng hay một địa điểm
- » Chúng tôi loại bỏ các hộp bên ngoài để lộ ra dây diện bên trong của máy tính.
international [intomasjbnol] adj. quốc tế
If something is international, it involves more than one country.
http://moon.vn Page I 177
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The United Nations is a powerful international organization.
Liên quan đến nhiều quốc gia
- » Liên Hiệp Quốc là một tổ chức quốc tế mạnh mẽ.
interpret [inta:rprit] V. giải thích
To interpret is to explain what something means.
-» The woman interpreted what her co-worker was trying to say.
Giải thích để một cái gì đó có nghĩa
- » Người phụ nữ đang cố gắng giải thích những gì đồng nghiệp nói.
interrupt [intarApt] V. gián đoạn
To interrupt is to briefly stop someone when they are doing something.
-» My mother interrupted me when I was trying to listen to music.
Ngăn một ai đó làm một việc gì đó
- » Mẹ cứ làm gián đoạn việc tôi đang cố đế nghe nhạc.
interval [intarval] n. khoảng thời gian (ngắn)
An interval is the time between two things happening.
-» Tony rested for brief intervals while he worked in the yard.
Khoảng thời gian giữa 2 việc
- » Tony nghỉ ngơi khoảng thời gian ngắn khi anh ấy làm vườn ở sân sau.
Intervene [intarvi :n] V. can thiệp
To intervene means to help stop a problem between two people or groups.
-» The students argued until the teacher intervened.
Dừng lại một van đề giữa hai người hay các nhóm.
- » Các sinh viên tranh luận cho đến tận khi có giáo viên can thiệp mới thôi,
intestines [intestinz] n. Ruột
Intestines are tubes through which food passes after it leaves the stomach.
-» Whatever you eat goes in to your intestines.
Những ống đưa thức ăn sau khi chúng được đưa qua dạ dày.
- » Bất cứ thứ gì bạn ăn đều sẽ đi vào ruột.
intimate [intamit] adj. thân mật
When a relationship is intimate, the two things are very closely connected.
-» I only tell my secrets to my most intimate friends.
Mối quan hệ có kết nối chặt chẽ
- » Tôi chỉ nói bí mật của mình với bạn bè thân thiết nhất của mình.
intimidate [lintimadeit] V. đe doạ, doạ dẫm
To intimidate means to frighten others.
-» My dad intimidates my friends whenever they visit.
Làm người khác lo sợ
- » Bố tôi doạ dẫm bạn bè của tôi bất cứ khi nào họ đến chơi.
intolerable [intdlarabal] adj. không thể chấp nhận
If something is intolerable, then it is so bad that people cannot bear it.
-» The weather was so intolerable that I had to put on my warmest clothes.
Tồi tệ đến mức mà không ai có thể chịu được
- » Thời tiết lạnh đến mức không the chịu được nên tôi phải mặc những bộ quần áo ấm nhất có thế.
http://moon.vn Pagel 178
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
intuitive [intju:itiv] adj. trực quan
Intuitive is knowing about something without naturally having support or proof.
-» Rhonda had an intuitive feeling that Shane wasn’t coming to school today.
Biết về một cái gì đó một cách rõ ràng mà không cần hồ trợ hay bằng chứng
- » Rhonda có cảm nhận rõ ràng rằng hôm nay Shane không đi học.
intricate [introkit] adj. phức tạp
When something is intricate, it has many small parts or details.
-» The intricate painting on the quilt was very lovely.
Có rat nhiều các phần nhỏ và chi tiết.
- » Hình vẽ phức tạp trên chăn rất đáng yêu.
intrigue [intrũg] * âm mưu, gợi trí tò mò
To intrigue means to cause an interest in something or someone.
-» Her mysterious past intrigued her new friend.
Quan tâm về một ai đó hay một cái gì đó
- » Quá khứ bí ấn của cô ấy hấp dẫn những người bạn mới
intrinsic [intrinsik] adj. nội tại
If something is intrinsic, then it is related to the basic nature of that thing.
-» Paper money has no intrinsic value. It is useful simply because society says it is.
Liên quan đến tính chất cơ bản tự nhiên của một thứ gì đó
- » Tiền giấy không có giá trị nội tại. Nó trở nên hữu ích đơn giản chỉ bởi vì xã hội coi nó như vậy.
introduce [introdjuis] V. giới thiệu
To introduce someone or something is to say who they are.
-» I introduced myself to our newest co-worker today.
Giới thiệu ai đó/ cái gì đó là ai đó/cái gì đó
- » Tôi giới thiệu bản thân mình với đồng những người đồng nghiệp mới.
invalid [invaslid] adj. không hợp lệ
If something is invalid, it is not correct.
-» The way to w inning debates is to avoid invalid arguments.
Không chính xác
- » Cách đế thắng cuộc tranh luận là tránh những luận cứ không chính xác.
invent [invent] V. phát minh ra
To invent something is to create something that never existed before.
-» My grandfather has invented some interesting things.
Tạo ra một cái gì đó chưa tồn tại.
- » Ông nội tôi đã phát minh ra một số thứ rất thú vị.
inventive [inventiv] adj. sáng tạo
When someone is inventive, they are good at creating new things.
-» The inventive student built a robot to help he r with her chores.
Một người được coi là sáng tạo khi họ giỏi trong việc tạo ra những thứ mới.
- » Cậu sinh viên sáng tạo đã tạo ra một con robot để giúp việc cho mình
inventory [invontoưi] n. Kho
An inventory is a supply of something.
-» Gwen was checking the inventory to make sure we had what we needed.
Nguồn cung cấp một cái gì đó
http://moon.vn Page| 179
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » > Gwen đã kiểm tra kho để đảm bảo chúng tôi có những gì chúng tôi cần
invert [invoirt] V. đảo ngược, lộn ngược
To invert something means to turn it upside down.
-» He inverted the bicycle to make repairs on the wheels.
Làm một cái gì đó lộn ngược lại
- » Anh ấy lộn ngược chiếc xe đạp để sửa chữa bánh xe.
invest [invest] V. đầu tư
To invest means to use money in a way that will bring a profit later.
-» I invested money in a new building that should bring me a profit.
Sử dụng tiền để đem lại lợi nhuận
- » Tôi đã đầu tư tiền vào một toà nhà mới để nó mang lại lợi nhuận cho tôi.
investigate [investageit] V. điều tra
To investigate means to search for something or learn about it.
-» The detective went to investigate the crime.
Tìm kiểm một cái gì đó hoặc tim hiểu về nó
- » Thám tử đi điều tra tội phạm
invoke [invouk] V. gọi ra, gợi ra
To invoke something is to mention it to support an argument or ask for help.
-» Before going into battle, the soldier invoked the name of his god for protection.
Đe cập đến để hỗ trợ hay yêu cầu giúp đỡ.
- » Trước khi vào trận chiến, người lính thường gọi tên vị thần bảo vệ cho họ.
involve [invalv] V. liên quan đến
To involve means to be actively taking part in something.
-» The whole family was involved in playing the game.
Tham gia một cách chủ động vào một cái gì đó
- » Cả gia đình cùng chơi game
inward [inward] adj. nội tâm, trong thâm tâm
If a thought or feeling is inward, it is not expressed or shown to others.
-» She had an inward feeling of guilt when she lied to her mother.
Một ý nghĩ hay một cảm giác bên trong, không thể hiện ra ngoài hay cho người khác.
- » Cô ấy có cảm giác tội lỗi trong thâm tâm vì đã lừa dối mẹ mình.
ingenious [ind3Ì:njas] adj. khéo léo, tài tình, mưu trí
If someone is ingenious, then they are very smart.
-» Charles was the only person ingenious enough to repair the plane’s engines.
Một người được coi là khéo léo khi họ rất thông minh, tài tình.
- » Charles là người duy nhất đủ khéo léo đế sửa chữa động cơ máy bay
ingredient [ingrkdiant] n. nguyên liệu, thảnh phần
An ingredient is something that is part of a food dish.
-» The main ingredients in cake are eggs, sugar and flour.
Một phần trong các món ăn
- » Các thảnh phần chính trong bánh là trứng, đường và bột mỳ.
inhabitant [inhaebatant] n. dân cư
An inhabitant is a person who lives in a certain place.
http://moon.vn Page| 180
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The number of inhabitants in the countryside is increasing.
Là người song ở một nơi nhất định
- » Số lượng dân cư ở các vùng nông thôn ngày càng tăng,
inhale [inheli] V. hít
To inhale means to take air or a smell into the lungs.
-» The camper inhaled the cool and fresh mountain air and felt relaxed.
Hành động đế đưa không khí hoặc các khí có mùi vào phổi
- » Những người cắm trại cảm thấy thoải mái khi được hít không khí thoảng mát của núi rừng,
inherent [inhiarant] adj.vonco
When something is inherent, it is a natural part of something else.
-» Sweating is an inherent bodily function when exercising.
Là một phần tự nhiên của một cái gì, cố hữu
- » Đố mồ hôi là một cơ chế vốn có của cơ thể khi tập thế dục.
inherit [inherit] V. thừa kế
To inherit is to get something from someone who has died.
-» She inherited her mother’s gold earrings.
Có được cái gì đó từ những người đã mất
- » Cô ấy được thừa hưởng đôi khuyên tai vàng từ mẹ.
iron [aiarn] n. sắt
Iron is a strong metal that is used to make many objects .
-» The horse h ad shoe s made of iron.
Là một kim loại mạnh được sử dụng để làm ra nhiều thứ
- » Bộ móng bảo vệ cho ngựa được làm từ sắt.
irrigate [irageit] V. tưới
To irrigate means to supply water to land so that crops can grow.
-» In dry climates, it is important to irrigate fields of crops.
Cung cấp nước cho đất để cây có thể phát triển
- » Trong nền khí hậu khô, tưới nước cho cây là một việc rất quan trọng
irritable [iratabal] adj. cáu kinh
When someone is irritable, they become annoyed or angry very easily.
-» She is irritable when she doesn’t get enough sleep.
Khó chịu, dễ dàng giận dữ
- » Cô ấy hay cáu kỉnh là do không ngủ đủ giấc.
irritate [irateit] V. kích động
To irritate means to annoy someone.
-» She was irritated when her brother told her that he h ad lost her camera.
Làm phiền một ai đó
- » Cô ấy bị kích động khi anh trai cô ấy nói rằng anh ấy đã làm mất máy ảnh của cô.
island [ailand] n. hòn đảo
An island is land in the middle of water.
-» japan is a group of islands.
Một khu đất xung quanh là nước, biển
- » Nhật Bản là một quần the các hòn đảo.
http://moon.vn Pagel 181
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
isolate [aisaleit] V. cô lập
To isolate is to separate one person or thing from a group.
-» The teacher isolated the bad child from the class before talking with her.
Tách một người hay một vật ra từ một nhóm
- » Giáo viên đã cô lập những đứa trẻ hư ra khỏi lóp trước khi chúng giải thích với cô ấy.
issue [iju:n] n. vấn đề
An issue is an important topic.
-» The men spoke about issues that were important to the people.
Một chủ đề quan trọng
- » Người đàn ông đó đã nói chuyện với người dân về những vấn đề quan trọng,
itch [itj] V. ngứa
To itch means to rub the skin with your fingernails.
-» The rough fabric in his shirt made the back of his neck itch.
Chà xát da với móng tay của bạn
- » Miếng vải thô trong áo sơ mi làm ngứa gáy của anh ấy.
item [aitam] n. mục, khoản, món
An item is a thing that you buy or sell.
-» lhave many items for school in my bag.
Thứ mà bạn sẽ mua hoặc bán
- » Tôi có một nhiều món hàng dành cho trường học được đe trong túi.
ivory [aivari] n. ngà voi
Ivory is a white , hard substance that comes from elephants .
-» The elephant’s long ivory tusks looked very impressive.
Một thứ rat cứng, màu trắng của con voi
- » Chiếc ngà dài của con voi trông rất ấn tượng
ivy [aivi] n. cây thường xuân
Ivy is a plant with long vines that grows upward typically on walls.
-» The walls of the castle are covered with ivy.
Là một loài cây dây leo thường mọc phủ lên các bức tường
- » Các bức tưởng của lâu đài được bao phủ bởi cây thường xuân
http://moon.vn Pagel 182
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 183
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

J
jagged [d3aegid] adj. Lởm chởm
When something is jagged, it has a tough, uneven shape or edge.
-» The swimmer was hurt when he fell on the jagged rocks.
Có hình dạng góc cạnh, không đồng đều
- » Vận động viên bơi bị thương vì anh ấy va phải những tảng đá lởm chởm.
jail [d3eil] n. Tù, nhà tù
Jail is a place where criminals go to be punished.
-» The thief was caught and sent to jail for ten years.
Là nơi mà tội phạm bị giam giữ, trừng phạt
- » Tên trộm đã bị bắt và tống vào tù mười năm nay.
janitor [d32en3tor] n. Người gác cống
A janitor is a person who makes repairs and takes care of a building.
-» The school janitor cleaned up the messy cafeteria.
Là người trông nom và bảo vệ cho một toà nhà.
Người gác cống trường học đã dọn dẹp sạch sẽ đống lộn xộn trong nhà ăn.
jealousy [d3 ebsi] n. Sự ghen tị
Jealousy is a feeling of wanting something that somebody else has.
-» She felt a lot of jealousy when she saw Luke with two girls.
Là cảm giác muon thứ gì đó mà người khác có.
- » Cô ấy cảm thấy rất ghen tị khi thấy Luke đi cùng hai cô gái.
jewel [d3 u:al] n. Đá quý
A jewel is a beautiful stone that is worth a lot of money.
-»A diamond is one of the most expensive jewels in the world.
Là một viên đá rất đẹp và đáng giá rất nhiều tiền.
- » Kim cương là một trong những loại đá quý đắt nhất thế giới.
jewelry [d3u:3lri] n. Đồ trang sức
Jewelry is something that people wear like earrings or necklaces.
-» The woman looked beautiful with her nice dress and jewelry.
Là vật mà mọi người thường đeo như khuyên tai hay dây chuyền.
- » Người phụ nữ đó trông thật đẹp với chiếc váy và đồ trang sức lộng lẫy.
jolly [d3ali] adj.Vuive
When someone is jolly, they are cheerful and happy.
-» My grandmother’s jolly attitude always made me smile.
Cảm thấy hạnh phúc và tràn đầy niềm vui
- » Tinh thần vui tươi của bà tôi luôn khiến tôi mỉm cười.
journal [d33:rnal] n. Tạp chí
A journal is a type of magazine that deals with an academic subject.
-» Mi-young was busy working on an article for an art journal.
Là một loại ấn phẩm về một vấn đề chuyên sâu
- » Mi-young bận rộn làm việc cho một tạp chí nghệ thuật.
journalist [d33:ni3list] n. Nhà báo
A journalist is a person who writes news stories.
http://moon.vn Page I 184
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The journalist took notes for a story he was writing.
Là người viết những mẩu tin tức
- » Nhà báo thường ghi chú lại những câu chuyện mà người đó viết.
Journey [tÌ33:mi] n. Cuộc hành trình
A journey is a long trip.
-» I went on a journey across the country with my parents.
Là một chuyến đi dài
- » Tôi có một cuộc hành trình xuyên đất nước với gia đình,
joy [d3 0Ĩ] n. Niềm vui
Joy is a feeling you get when you are really happy.
-» I love baseball. I feel joy when I play.
Cảm giác khi bạn cảm thấy hạnh phúc
- » Tôi yêu bóng chày và cảm thấy hạnh phúc khi được chơi nó.
Judge [d3Ad3] V. Đánh giá
To judge something is to say if it is good or bad.
-» The boy was going to judge how his mother’s turkey tasted.
Nói hay nhận xét về một cái gì đó tốt hay xấu
- » Cậu bé sẽ đánh giá món gà tây của mẹ cậu có vị như thế nào.
judgment [d3Ad3mant] n. Phán quyết
Judgment is the ability to form opinions or decisions.
-» It’s good judgment to recycle your aluminum cans.
Quyết định hay ý kiến được đưa ra.
- » Sẽ là một phán quyết tốt nếu bạn cho tái chế cái lon nhôm của bạn.
judicial [d3u:dijal] adj. Mang tính pháp luật, tư pháp
If something is judicial, it is related to judges or courts of law.
-» The laws changed the way the judicial system was structured.
Liên quan đến thẩm phán, hay toà án của pháp luật
- » Luật pháp đã thay đối theo cách cấu trúc của hệ thống tư pháp.
junior [d3u:njar] adj. Cơ sỏ'
If someone is junior in their job, they do not have a lot of power.
-» When she started at the company, she was only a junior manager.
Neu một ai đó có công việc ở cấp cơ sở, nghĩa là họ không có nhiều quyền hành.
- » Khi mới bắt đầu làm tại công ty, cô ấy chỉ là một quản lý cấp cơ sở.
justify [d3Astafai] V. Biện minh cho
To justify something means to show or prove that it is necessary.
-» The government tried to justify its decision to b ring the country into a war.
Chỉ ra hay chứng minh rằng điều gì đó là đúng đắn, cần thiết.
- » Chính phủ đã cố gắng để biện minh cho quyết định phát động chiến tranh trên toàn đất nước.
justly [d3Astli] adv. Công minh
If something is done justly, then it is fair.
-» We justly decided to give the prize to him.
Công bằng
- » Chúng tôi đã quyết định một cách công minh rằng giải thưởng được trao cho anh ấy.
http://moon.vn Pagel 185
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 186
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

K
keen [ki:n] adj. sắc sảo, tinh tường
If someone is keen, they are intelligent.
-» Only the keenest of students could have solved that math problem
Một ai đó được coi là sắc sảo khi họ thông minh.
- » Chỉ những sinh viên tinh tường nhất mới có thể giải quyết vấn đề toán học đó.
kerosene [kerosim] n. Dầu hoả
Kerosene is a type of oil. It is used in some lamps and stoves.
-» Many people in poor countries cook on kerosene stoves.
Là một loại dầu được sử dụng trong một sổ loại đèn và bếp.
- » Một số người dân ở các nước nghèo thường phải nấu ăn trên bếp dầu hoả.
Kettle [ketl] n. ấm đun nước
A kettle is a large metal pot used for building liquids or cooking food.
-» The soup was being cooked in a large kettle.
Là một nồi kim loại lớn được sử dụng để nấu chín chất lỏng hay nấu thức ăn
- » Món súp được nấu trong một chiếc ấm đun nước lớn.
kid [kid] V. đùa
To kid is to make a joke to make someone believe something which is not true.
-» I was kidding when I said I was angry.
Làm một trò đùa để mọi người tin vào cái gì đó không đúng sự thật.
- » Tôi đã đùa khi nói rằng tôi đang tức giận.
kidnap [kidnaep] V. Bắt cóc
To kidnap someone is to take them illegally.
-» She was terrified to fin d out he r son was kidnapped.
Đưa một ai đó đi một cách bất họp pháp
- » Cô ấy rất lo sợ khi phát hiện ra con trai cô ấy bị bắt cóc
kill [kil] V. Giết
To kill someone or something is to make them die.
-»I killed the fly with a fly swatter.
Làm một ai đó/cái gì đó chết.
- » Tôi đã giết một con ruồi với một cái vỉ đập.
kin [kin] n. Người thân
Kin is a person’s family and relatives.
-» His kin were all fanners.
Là người trong gia đình hay có họ hàng với.
- » Tất cả người thân của anh ấy đều là nông dân.
kindly [kaindli] adv. Vui lòng
If people do something kindly, they do it in a nice way.
-» The stranger kindly cared for the hurt man.
Nếu mọi người làm gì đó một cách vui lòng, nghĩa là họ làm và cảm thấy rất thoải mái.
- » Người lạ mặt đó rất vui lòng chăm sóc cho người đàn ông đang bị đau.
knit [nit] V. đan
To knit is to make fabric by connecting strings together.
http://moon.vn Page I 187
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» My grandmother knitted me a sweater.
Làm cho các sợi vải kết nối với nhau bằng cách xâu chuỗi chúng lại
- » Bà của tôi đan cho tôi một cái áo len.
knot [nat] n. nút
A knot is made when you tie the ends of rope or cord together.
-» He tied a knot in his shoelaces, so they wouldn’t come off during the race.
Nút được làm bang cách bạn buộc hai đầu của sợi dây lại với nhau.
- » Anh ấy thắt nút dây giày của mình để chúng không bị tuột trong suốt cuộc đua.
knowledge [nalid3 ] n. Kiến thức
Knowledge is information that you have about something.
-» A music teacher should have good knowledge of music.
Là thông tin mà bạn có về một thứ gì đó.
- » Giáo viên dạy nhạc có kiến thức về âm nhạc.
http://moon.vn Page| 188
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

L
label [leibol] n. nhãn
A label is a tag that tells about something.
-» The label on the back of your shirt will tell you what size it is.
Là một cái bảng tên để nói về một cái gì đó.
- » Nhãn trên mặt sau của áo sơ mi sẽ cho bạn biết về kích thước của nó.
labor [leibor] n. Lao động
Labor is the act of doing or making something.
-» Building the house took a lot of labor.
Là hành động làm một việc gì đó.
- » Xây nhà cần rất nhiều lao động.
Laboratory [lsebarotoiri] n phòng thí nghiệm
A laboratory is a room where a scientist works.
Là phòng mà các nhà khoa học làm việc
lack [laek] n. Sự thiếu hụt
If there is a lack of something, there is not enough of it.
-» His only problem is a lack of money.
Là một cái gì đó không đủ
- » Vấn đề duy nhất của anh ấy là thiếu tiền.
ladder [lasdoư] n. thang
A ladder is an object that is used to climb up and down things.
-» He used a ladder to climb to the top of his tree house.
Là vật được dùng đế leo lên và leo xuống
- » Anh ấy sử dụng thang để leo lên đỉnh của ngôi nhà trên cây.
lag [lasg] V. Tụt hậu
To lag behind is to move slowly behind other moving objects.
-» The girl on rollerblades lagged behind the little girl on the bicycle.
Bị bỏ lại một cách chậm chạp sau các vật thế khác.
- » Cô gái trên chiếc Roller bị bỏ lại phía sau cô gái đi xe đạp.
lame [leim] adj. què
If one is lame, they cannot walk properly due to an injury to the leg or foot.
-» The terrible accident left many people dead and several others lame.
Neu một ai đó bị què, họ sẽ không thế đi được bình thường do chấn thương ở chân hoặc bàn chân.
- » Tai nạn khủng khiếp xảy ra làm nhiều người chết và nhiều người bị què.
land [laend] V. Hạ cánh, tiếp đất
To land means to come to the ground usually from a ship or aircraft.
-» The parachutist landed safely on the ground.
Máy bay hay tàu tiếp đất xuống một vùng cỏ.
- » Các nhà nhảy dù đã tiếp đất an toàn.
landlord [lasndb:rd] n. Địa chủ, chủ nhà
A landlord is a man who rents property to a person.
-» The landlord collected everyone’s rent money on the first day o f every month.
Là người cho người khác thuê mướn tài sản.
- » Chủ nhà thường thu tiền thuê nhà của mọi người vào ngày đầu tiên hàng tháng.
http://moon.vn Page| 189
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
landmark [tendma:rk] n. Dấu mốc
A landmark is an object that helps people find or remember a location.
-» The tall tree was used as a landmark for people to find the road to the inn.
Là một đối tượng giúp mọi người tìm ra hay nhớ ra một địa điếm.
- » Cái cây cao thường được dùng như dấu mốc để mọi người tìm thấy đường tới nhà trọ.
landscape [tendskeip] n. Cảnh quan
A landscape is how an area of land looks.
-» The landscape of the country is very green.
Một vùng đất trông như thế nào
- » Cảnh quan của đất nước này rất xanh tươi.
last [l$st] V. Kéo dài
To last is to continue or go on for an amount of time.
-» The football match lasted for nearly two hours.
Tiếp tục hay tiến diễn trong một khoảng thời gian dài nữa.
- » Trận bóng đá sẽ tiếp tục diễn ra trong khoảng 2 giờ nữa.
later [leito:r] adv. Muộn
Later means after the present, expected, or usual time.
-» She missed the train, so she’ll arrive a little later than expected.
Xảy ra sau thời điếm hiện tại, dự kiến hay thời gian thông thường
- » Cô ấy bị lỡ mất chuyển tàu vì vậy cô ấy sẽ đến muộn một chút so với dự kiến.
latitude [aetojmd] n. Vĩ độ
The latitude of a place is its distance from the equator.
-» The device was able to tell the traveler his exact latitude.
Khoảng cách từ xích đạo đến một nơi nào đó.
- » Thiết bị này sẽ cho khách du lịch biết chính xác vĩ độ của người đó.
latter [teto:r] adj. Còn lại, nửa sau, thử hai
Latter describes something last in a series or the second choice of two things.
-» In the latter minutes of the game, the visitors scored the winning goal.
Miêu tả một thứ gì đó còn lại trong một tập họp hay lựa chọn thứ hai trong hai 2 lựa chọn.
- » Ớ những phút cuối của trận đấu, đội khách đã ghi bàn thắng
laugh [tefl n. Nụ cười
Laugh is the sound made when someone is happy or a funny thing occurs
-» The sound of their laugh filled the room.
Là âm thanh làm cho mọi người cảm thấy hạnh phúc hay phát ra khi việc gì đó vui nhộn xảy ra.
- » Âm thanh tiếng cười của họ tràn ngập khắp căn phòng.
laughter [teftorx] n. Tiếng cười
Laughter is the sound produced by laughing about something funny.
-»Susan’s joke made her classmates burst into laughter.
Là âm thanh phát ra từ nhũng nụ cười về điều gì đó vui tươi.
- » Trò đùa của Susan làm cả lóp bật cười.
launch [b:ntj] V. Khởi động
To launch something means to make it go into motion.
-» The boat launched from the dock and floated down the river.
http://moon.vn Page I 190
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
Làm cho cái gì đó di chuyển
- » Chiếc thuyền phóng đi từ bến và trôi trên dòng sống.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
law [lo:] n. Pháp luật
A law is a rule made by the legislative body.
-» The students learned about different laws during social studies class.
Quy tắc được thực hiện bởi các cơ quan lập pháp
- » Các sinh viên học về các ngành luật khác nhau trong suốt quá trình nghiên cứu xã hội.
lawyer [lo:jo:r] n. Luật sư
A lawyer works with the law and represents people in court.
-» The lawyer left the courthouse after the judge made her decision.
Làm việc trong ngành luật và đại diện cho thân chủ trong phiên toà.
- » Các vị luật sư rời toà án sau khi thẩm pháp đưa ra quyết định của mình.
lay [lei] V. Đặt
To lay means to put or place in a horizontal or flat position.
-»Don’t lay your socks on the floor.
Đặt hay COđịnh một vật gì đó tại một vị trí hay một cái bục.
- » Đừng đặt tất của bạn trên sàn nhà.
Layer [leio:r] n. Lóp (lang)
A layer covers over something or is between two things.
-»There was a layer of snow on the tops of the houses this morning.
Bao bọc xung quanh thứ gì đó hoặc nằm ở giữa hai thứ.
- » Có rất nhiều lớp tuyết ở trên mái nhà vào buổi sáng.
lean [li:n] V. Tựa, dựa, chống
To lean is to bend the body in a particular direction.
-» The woman leaned against the counter because she was tired.
Uốn CƠthe theo một hướng nhất định
- » Người phụ nữ dựa vào chiếc bàn vì cô ấy rất mệt.
lease [li:s] V. Cho thuê
To lease means to rent property, usually an apartment or land.
-» When the family first leased the apartment, the rent was very low.
Cho thuê một tài sản, thường dùng với căn hộ hay vùng đất.
- » Khi gia đình đầu tiên cho thuê căn hộ, giá thuê rất thấp.
leash [li:J] n. Dây xích
A leash is a rope or chain that is used to lead an animal.
-» A lot of dogs must wear a leash to keep them from running away.
Là sợi dây thừng hay dây đeo cổ để dắt động vật.
- » Rất nhiều con nhỏ phải đeo dây xích để giữ cho chúng không chạy lung tung,
leather [lecb:r] n. Da
Leather is a material made from animal skin that is used to make clothing.
-» He got a new leather jacket for his birthday.
Chat liệu được làm từ da động vật, thường được dùng để làm quần áo
- » Anh ấy mới được tặng một chiếc áo da vào ngày sinh nhật.
leave [li:v] V. Rời đi, rời bở
http://moon.vn Page| 191
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To leave means to go away from someone or something.
-» He packed his bag and was ready to leave for home.
Bỏ đi, từ bỏ một ai đó/cái gì đó.
- » Anh ấy đóng gói hành lý và sẵn sàng cho việc rời bỏ căn nhà.
lecture [lektjbr] n. Bài giảng
A lecture is a long, educational speech.
-» His lecture on world hunger was very informative.
Bài diễn thuyết dài, mang tính giáo dục
- » Bài giảng của anh ấy về nạn đói rất mang tính thời sự.
legacy [legosi] n. Di sản
A legacy is an effect that exists because of a person or thing in the past.
-» The legacy of the ancient Egyptians can be seen in their monuments.
Là một tài sản tồn tại về một người hay một vật trong quá khứ.
- » Có thể chiêm ngưỡng những di sản của Ai Cập cố đại trong những di tích của họ.
legal [ligol] adj. Đúng luật, tính pháp lý
If something is legal, it is related to the law or allowed by the law.
-» It was not legal for him to drive until he was eighteen years old.
Mang tính hợp pháp, liên quan đến luật pháp và được pháp luật cho phép
- » Sẽ là trái pháp luật nếu anh ấy lái xe khi chưa đủ 18 tuổi.
legend [lcd3 0nd] n. Huyền thoại
A legend is a story from the past.
-» There is a well-known legend about a king and his queen.
Câu chuyện từ quá khứ.
-»CÓ một huyền thoại nổi tiếng về vị vua và hoàng hậu của ông ta.
legislate [Ied3Ĩsleit] V. Lập pháp
To legislate means to make laws.
-» Senators have to legislate fairly, so most people will enjoy the benefits.
Làm luật
- » Thượng nghị sĩ tương đối có quyền lập pháp, vì vậy mọi người sẽ được hưởng nhiều lợi ích.
legislature [led3ÌsleitJb:r] n. Cơ quan lập pháp
A legislature is the section of a government that makes laws.
-» The senator had served ten years in the national legislature.
Là nơi được chính phủ cho phép làm luật.
- » Thượng nghị sĩ đã làm 10 năm trong cơ quan lập pháp quốc gia.
legitimate [Iid3 Ìtomit] adj. Họp pháp
If something is legitimate, then it is acceptable according to the law.
-» She found a legitimate plan to raise extra funds for her vacation.
Được chap nhận theo pháp luật
- » Cô ấy đã tìm ra kế hoạch họp pháp để tăng trưởng nguồn quỹ cho kì nghỉ của cô ấy.
Leisure [li:33:r] n. Giải trí
Leisure is time when you do not have to do work.
-» Eve likes to listen to music in her leisure time.
Là khoảng thời gian mà không phải làm việc
- » Eve thích nghe nhạc trong thời gian rảnh rỗi của mình.
http://moon.vn Page| 192
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
lend [lend] V. Cho vay
To lend something is to give it to someone for a short time.
-» My sister lost her pen, so I will lend her mine.
Cho một ai đó một cái gì đó trong khoảng thời gian ngắn
- » Chị gái của tôi làm mất chiếc bút nên tôi sẽ cho chị ấy mượn chiếc của tôi.
lentil [lentil] n. Đậu lăng
Lentils are very small beans that people cook and eat.
-» Danni made her special soup with lentils when her husband was sick.
Là những hạt đậu rất nhỏ mà mọi người thường nấu và để ăn.
- » Danny làm món súp đặc biệt với đậu lăng khi chồng chị ấy bị ốm
length [leqko] n. Độ dài
The length of something is how long it is from one end to the other.
-» The length of the floor is three meters.
Khoảng cách từ đầu này đến đầu kia của một cái gì đó.
- » Độ dài của tầng là 3m
level [levol] n. cấp độ
A level is a point on a scale that measures something.
-» Please check the level of the temperature.
Điểm trên một thang điểm để đo đếm cái gì đó.
- » Vui lòng kiểm tra mức nhiệt độ.
liable [laiobol] adj. Có khả năng
If something is liable to happen, it is very likely that it will happen.
-» During the summer months, hikers in the forest are liable to see deer and elk.
Rat có khả năng sẽ xảy ra.
- » Trong suốt những tháng hè, những người đi bộ xuyên rừng rất có thể sẽ được nhìn thấy hươu và
nai sừng tấm.
liberal [liboral] adj. Tự do, thoáng tính
When someone is liberal, they accept different ideas and people.
-» My grandparents aren’t as liberal as my parents.
Chap nhận những ý kiến khác nhau hay những con người khác nhau.
- » Ông bà tôi không thoáng như bố mẹ.
library [laibreri] n. Thư viện
A library is a place where you go to read books
-» The library at school is full of books.
Nơi mà bạn tới để đọc sách.
- » Thư viên ở trường tràn ngập các loại sách.
lid [lid] n. Nắp
A lid is a top for a box or container that can be removed.
-» He lifted the lid of the box and revealed her present.
Nằm ở trên cùng của một chiếc hộp hay kiện hàng và có thể được dỡ bỏ.
- » Anh ấy tháo nắp hộp ra và tiết lộ món quà của cô ấy.
Lied [lai] V. Nói dối
To lie is to say or write something untrue to deceive someone.
http://moon.vn Page I 193
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Whenever Pinocchio lied to his father, his nose grew.
Nói hay viết một cái gì đó không đúng để đánh lừa ai đó.
- » Khi Pinocchio nói dối cha của mình, mũi của anh ấy sẽ dài ra.
lift [lift] V. nâng
To lift something is to move it higher.
-» The man tried to lift the box.
Di chuyển cái gì đó để cho nó cao hơn.
- » Người đàn ông cố gắng nâng chiếc hộp
lightly [laitli] adv. Nhẹ
To do something lightly is to not push very hard.
-» Draw lightly so you do not tear your paper.
Không đẩy mạnh
- » Viet nhẹ nhàng đế tránh làm rách giấy.
likely [laikli] adv. Gần như, có khả năg
If something likely happens, it will probably happen.
-» I will likely stay at home and watch TV tonight.
Có khả năng sẽ xảy ra.
- » Có khả năng tôi sẽ ở nhà và xem tv tối nay.
likene ss [laiknis] n. Tình trạng tương tự
Likeness means the State of being like, or resemblance.
-» Michelle bears a strong likeness to her older sister Kate.
Sự giống nhau, sự tương đồng.
- » Michelle mang trong mình một sự mạnh mẽ giống như chị gái của cô ấy - Kate,
likewise [laikwaiz] adv. Tương tự như vậy
If someone does something likewise, they do the same thing as someone else.
-» If Joe is staying away from school to go swimming, I want to do likewise.
Làm một việc gì đó như người khác làm
- » Neu Joe trốn học đế đi bơi, tôi cũng muốn làm như vậy.
limb [lim] n. Chi (nhánh)
A limb is a large branch on a tree.
-» The monkey sat on the tree limb and enjoyed a piece of fruit.
Là một nhánh lớn trên 1 cái cây.
- » Con khỉ ngồi trên một nhành cây và tận hưởng nhũng hoa quả thơm ngon,
limit [limit] n. Giới hạn
A limit is the largest or smallest amount of something that you allow.
-»My mother put a limit on how much I could use the phone.
Khoảng lớn nhất hay nhỏ nhất của một thứ gì đó mà bạn chấp nhận được.
- » Mẹ của tôi đặt mức giới hạn cho số tiền điện thoại mà tôi sử dụng.
limp [imp] V. Khập khiễng
To limp means to walk with difficulty because someone’ s leg or foot is hurt.
-» After the injury, the player limped off of the field.
Đi lại khó khăn vì chấn thương ở chân hay bàn chân.
- » Sau khi bị chấn thương, cầu thủ khập khiễng rời khỏi sân.
http://moon.vn Page| 194
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
lining [lainiĩ]] n. Lóp lót
Lining is a piece of cloth that covers the inside of clothes.
-» This jacket is very warm because it has a thick lining.
Là một lóp quần vải bao phủ bên trong quần áo.
- » Chiếc áo khoác này rất ấm vì bên trọng có một lóp lót dày.
linger [lingor] V. Đọng lại, lưu lại
To linger is to last for a long time.
-» The smell of fresh cookies lingered in the bakery.
Lưu lại trong một thời gian dài.
- » Mùi vị của chiếc bánh ngọt lưu lại trong tiệm bánh.
linguist [liqgwist] n. Nhà ngôn ngữ
A linguist is someone who studies languages.
-» Tony is a good linguist and speaks four different languages.
Người học về ngôn ngữ
- » Tony là một nhà ngôn ngữ giỏi và nói được 4 thứ tiếng khác nhau.
linguistic [liqwistik] adj. Liên quan đến ngôn ngữ
If something is linguistic, then it is concerned with language.
-» A linguistic way of studying culture focuses on words within that culture.
- » Học về văn hoá ngôn ngữ thường tập trung vào ngôn ngữ hơn là văn hoá.
liquid [likwid] n. Chất lỏng
A liquid is a substance that is neither solid nor gas.
-» Water is the most important liquid for life.
Là một chat không phải the ran cũng không phải thế khí
- » Nước là chất lỏng quan trọng nhất trong cuộc sống.
List [list] n. Danh sách
A list is a record of information printed with an item on each line.
-» My mom makes a list of groceries to buy.
Một bản ghi chép thông tin, mỗi dòng là một mục
- » Mẹ của tôi viết một danh sách các thứ cần phải mua.
literature [litorotjbr] n. Văn học
Literature is books, plays, and poetry.
-» Early American literature covers the poetry and stories from 1500 to 1800.
Là sách, các vở kịch hay thơ ca.
- » Văn học cổ của Anh bao gồm những bài thơ và những câu chuyện từ 1500 đến 1800 từ.
lively [laivli] adj. Sinh động, hoạt bát
If someone is lively, they have a lot of energy.
-» Jennifer is very lively: she’s always running and playing.
Là một người có rất nhiều năng lượng
- » Jennifer rất hoạt bát, cô ấy luôn chạy nhảy và chơi đùa.
load [loud] V. Tải, chất, chồng
To load is to put objects into something.
-» The man loaded the boxes into a truck.
Đưa một đối tượng vào một đối tượng khác.
- » Người đàn ông đang chất những chiếc hộp lên xe tải.
http://moon.vn Page| 195
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
loaf [louf] n. ổ (bánh mì)
A loaf of bread is bread shaped and baked in one piece.
-» Could you please buy a loaf of bread for sandwiches?
Bánh mì được tạo hình và nướng trong một vỉ bánh.
- » Bạn có thể mua cho tôi một 0 bánh mì kẹp không?
loan [loun] n. Cho vay
A loan is the act of lending something, usually money.
-»I got a loan from the bank.
Hành động cho vay một cái gì đó, thường là tiền bạc.
- » Tôi có một khoản vay từ ngân hàng.
local [loukol] adj. Địa phương
If something is local, it is nearby.
-»The local market in my neighborhood sells all the food we need.
-> Chợ địa phương trong khu phố nhà tôi bán mọi thứ chúng tôi cần.
locale [loukael] n. Nơi thích họp
A locale is a small area or place where something specific happens.
-» The spa was the perfect locale for my mother to relax and enjoy her vacation.
Là một vùng nhỏ hay một địa điểm để một điều gì đó đặc biệt được thực hiện.
- » Khu nghỉ dưỡng là nơi thích hợp đe mẹ tôi có thế nghỉ ngơi và tận hưởng kì nghỉ của bà.
locate [loukeit] V. Định vị
To locate something is to find it.
-» I could not locate my keys in the house.
Xác định vị trí của một cái gì đó để tìm ra nó.
- » Tôi không thế định vị nối chiếc chìa khoá ở đâu trong ngôi nhà.
locker [lakor] n. Tủ đồ
A locker is a small cabinet with a lock where people store their possessions.
-» I keep my school books in my locker.
Là một ngăn tủ nhỏ có khoá mà mọi người thường cất giữ đồ đạc của họ.
- » Tôi thường đế sách trong tủ đồ của tôi.
lodge [lad3 ] n. Túp lều
A lodge is a house in the mountains, used by people who hunt or fish.
-» During our ski trip, we stayed at a lodge.
Là một ngôi nhà trên núi, mọi người thường sử dụng cho việc săn bắn hay câu cá.
- » Trong suốt kì nghỉ của mình, tôi đã ở trong một túp lều.
log [lo:(r)g] n. Thớ gỗ
A log is a thick piece of wood that is cut from a tree.
-» The fire was too small, so we added another log to it.
Là một phần dày của miếng gỗ được xẻ ra từ cây.
- » Ngọn lửa quá nhỏ nên chúng tôi phải cho thêm một thớ gỗ khác.
lone [loun] adj. Đơn độc
If someone or something is lone, they are the only one of that kind.
-» A lone man walked along the street.
Một người đơn độc khi chỉ có mình họ.
http://moon.vn Page| 196
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » Người đàn ông đơn độc đi bộ dọc con đường.
longevity [land3evoti] n. Tuổi thọ
Longevity is the ability to live for a long time.
-» Sea turtles have an amazing longevity.
Là khả năng song được bao lâu trong một thời gian dài
- » Rùa biển có tuổi thọ đáng kinh ngạc
longing [lo(:)rpri] n. Khao khát
A longing is a strong feeling of wanting.
-» Since he skipped breakfast, he had a longing for food all morning.
Cảm giác mong muon tột cùng.
- » Từ khi anh ấy bỏ bữa sáng, anh ấy luôn mong mỏi về thức ăn trong buối sáng
loom [lu:m] V. Lờ mờ, bóng to lù lù
To loom is to seem very large and often scary.
-» The ominous clouds loomed over the school.
Thường rat lớn và tạo ra nỗi sợ.
- » Những đám mây đang hiện ra lờ mờ trong ngôi trường.
loop [lu:p] n. Vòng lặp, đường vòng, khép kín
A loop is a line made into the shape of a circle.
-» He made a loop with the rope and placed it over the post.
Đường làm thành hình dạng của một vòng.
- » Anh ấy lấy sợi dây thừng làm thành một cái vòng và đặt nó trên tường,
loose [lu:s] adj. Lỏng lẻo
When something is loose, it is not held in place w ell.
-» The bolt was loose, so I tightened it with the wrench.
Co định một cách không chắc chắn
- » Khi cái then cửa long ra, tôi sẽ lấy chìa khoá siết chặt nó.
lord [lo:rd] n. Chúa tể
Long ago, a lord was a man in charge of a town.
-» The lord of the town was not kind.
Ngày xa xưa, chúa tể là người đàn ông cai quản một khu vục.
- » Chúa tể của khu vực không phải là người tử tế.
loss [lo (:)s] n. Sự mất mát
A loss means the act or an instance of losing something.
-»I suffered a big loss while I was gambling.
Hành động hoặc một sự thể hiện mất một cái gì đó.
- » Tôi đã phải chịu đựng một sự mất mát lớn khi đi đánh bạc.
lot [Ini] n. Rất nhiều
A lot means a large number or amount of people, animals, things, etc.
-» There are a lot of apples in the basket.
Một số lượng lớn hay rất nhiều người, động vật, các thứ khác.
- » Có rất nhiều táo trong giỏ.
loud [laud] adj. Âm thanh lớn
If a sound is loud, it is strong and very easy to hear.
http://moon.vn Page I 197
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The man’s voice was so loud that we all could hear him.
Am thanh mạnh, rat dễ dàng có thể nghe thấy.
- » Giọng của người đàn ông quá lớn nên tất cả chúng tôi đều có thể nghe thấy anh ta.
lovely [IavIĩ] adj. Đáng yêu
If people or things are lovely, they are good-looking or beautiful.
-» The trees look lovely in the fall.
Ưa nhìn, xinh đẹp.
- » Những cái cây trông thật đáng yêu vào mùa thu.
lower [louar] V. Thấp hơn
To lower something is to make it go down.
-» The chart shows how his production has lowered over the year.
Làm cho một thứ gì đó đi xuống.
- » Biếu đồ cho thấy sản xuất đã đi xuống trong năm nay.
loyal [laial] adj. Trung thành
To be loyal to something or someone is to agree to always help the m.
-» The three friends are very loyal to each other.
Trung thành với ai đó là chấp nhận luôn giúp đỡ người đó.
- » Ba người bạn đó rất trung thành với nhau.
lump [L\mp] n. Tảng, cục
A lump is a small piece of something that is solid.
-» The artist took a lump of clay and turned it into a beautiful pot.
Là một mảnh nhỏ của cái gì đó đã được nắn lại ở thể rắn.
- » Người nghệ sĩ đã lấy một cục đất sét và nặn nó thành một cái nồi đẹp đẽ.
lunar [lumar] adj. Âm lịch
If something is lunar, then it is related to the moon.
-» During a lunar eclipse, Earth’s shadow darkens the moon’s surface.
Liên quan đến trăng
-)) Trong một chu kì nguyệt thực, trái đất che phủ bề mặt của mặt trăng,
lung [Uq] n. Phổi
A lung is the organ in the body that fills with air when breathing.
-» Having strong lungs is necessary for a healthy life.
Là một cơ quan trong cơ thể để lấy không khí, giúp con người thở
- » Lá phổi tốt rất quan trọng cho cuộc sống khoẻ mạnh
lure [luar] V. Thôi miên
To lure someone is to convince them to do something, by using a trick.
-» The store lures people in with big signs that say “Sale!”
Thuyết phục ai đó làm gì đó bằng cách sử dụng một thủ thuật.
- » Cửa hàng thôi miên mọi người bằng tấm biến lớn đề chữ “Giảm giá”!
lush [IaJ] adj. Tươi tốt
If something is lush, then it is full of a variety of large, healthy plants.
-» The lush jungle was filled with plants, trees, and vines.
Cây có đầy đủ dinh dưỡng, sức khoẻ
- » Các khu rừng nhiệt đới tươi tốt tràn ngập những loài cây, thực vật và dây leo.
http://moon.vn Page| 198
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Lyric [liik] adj. Trữ tình
When a poem is considered lyric, it is written in a simple and direct style.
-» I enjoy reading and creating my own lyric poetry.
Một bài thơ được coi là trữ tình khi nó được viết bằng phong cách đơn giản, không cầu kì.
- » Tôi thích đọc và viết những bài thơ trữ tình của riêng tôi.
http://moon.vn Page| 199
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

M
mad [maed] adj.
When someone is mad, they are angry.
-» Mother got mad when I didn’t listen to her.
magazine [masgozim] n.
A magazine is a regular publication with news, stories, and articles.
-» She likes to read fashion magazines.
magnet [maegnit] n.
A magnet is a piece of iron or other material which attracts iron toward it.
-» I used a magnet to pick up the nails that were scattered on the floor.
magnify [masgnsfai] V.
To magnify something means to make it look bigger than it really is.
-» Astronomers use telescopes to magnify far-away stars.
magic [msed3 ik] n.
Magic is the power to do impossible things.
-» The magician used magic to pull a rabbit out of his hat.
magical [maed3ikol] adj.
Magical describes a quality that makes someone or something special.
-»The fireworks made the night sky look so magical.
mail [meil] n.
Mail is letters and other things sent to people.
-»I get a lot of mail because I have friends all over the world
mainstream [meinstri:q] n.
The mainstream is a group of ideas that are considered normal and accepted.
-» Before punk rock music became part of the mainstream, only a few people liked it.
maintain [meintein] V.
To maintain means to make something stay the same.
-» The balls maintain constant movement.
majestic [mad3estik] adj.
If something is majestic, it is large and beautiful.
-» The rich people lived in a big, majestic house.
majesty [maed3isti] n.
Majesty is supreme greatness or authority.
-» You should address the king and queen as your majesty.
major [meid33:r] adj.
If something is major, it is big or important.
-» I have a major problem. My boss wants me to redo my project!
majority [mad3o(:)roti] n.
A majority of something is almost all of the people or things in that group.
http://moon.vn Page I 200
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» A majority of the people voted for Tom Smith in the election,
malnutrition [mselnju :trijhn] n.
Malnutrition is the condition of not getting enough nutrients.
-» After eating only a meager amount of food, she suffered from malnutrition.
mammal [masmal] n.
A mammal is an animal that usually has hair and is not bom from an egg.
-» Even though it lives in the water, whales are actually mammals.
manage [masnid3] V.
To manage something means to control or be in charge of it.
-»I had to manage the meeting myself.
managerial [msen3d3Ì3rĨ9l] adj.
Managerial describes something related to a manager or management.
-» Nancy has a managerial position at the bank.
Mandarin [masndorin] n.
Mandarin is one of the two main Chinese languages.
-» Although John’s parents both spoke Mandarin, he could only speak English,
mandatory [maendoto:ri] adj.
If something is mandatory, then it is required by law.
-» It’s mandatory that everyone be at least sixteen to drive a car in the US.
manifest [maenofest] V.
To manifest means to make something visible or obvious.
-» The holiday season manifested joy in the children.
manipulate [monipjoleit] V.
To manipulate something means to skillfully or unfairly control or affect it.
-» The Dr. manipulated the data to make it look like the cure was working.
Mankind [maenkoind] n.
Mankind is all of the world’ s people.
-» All of mankind has to work to make this a better world.
manner [maenoir] n.
A manner is the way someone does something.
-» His manner of not looking at someone while speaking, is a bit rude.
manor [maeno:r] n.
A manor is a large house with many rooms.
-» The m anor had over forty rooms in addition to beautiful gardens.
mansion [maenjbn] n.
A mansion is a large and expensive home.
-» The mansion had thirty bedrooms, two kitchens, and a pool.
manufacture [maenjofasktjbir] V.
To manufacture something means to make it in a factory.
http://moon.vn Page I 201
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» My father’s company manufactures Steel building materials,
marathon [maeraOan] n.
A marathon is a very long foot race just over 42 kilometers.
-»I ran a marathon, and now my legs are tired.
marble [mairbol] n.
Marble is a type of rock that feels cold and is smooth when cut.
-» The large house had floors made of marble.
mariner [maeronoir] n.
A mariner is a sailor.
-» The old mariner used his telescope to find the shore,
marrow [masrou] n.
Marrow is the soft substance in the center of bones.
-» Dissolved manow is a common ingredient in soups.
marry [masri] V.
To marry is to legally become husband and wife.
-»Rose and Henry were married, and they lived happily.
marshal [ma:rjal] V.
To marshal a group means to assemble them in order.
-» The students were marshaled outside and put into groups.
martial [ma:rfol] adj.
If something is martial, it is related to fighting or war.
-» Karate is a martial art that began many years ago in Japan.
marvel [ma:rvol] V.
To marvel at something is to feel surprise and interest in it.
-» We marveled at her excellent piano playing.
masculine [masskjolin] adj.
When something is masculine, it is a quality or thing related to men.
-» American football is usually considered a masculine sport.
mash [maej] V.
To mash something is to crush it so that it is soft.
-» We mashed the hard potatoes and served them for dinner.
mass [mass] n.
A mass is a large number of things of one type.
-» We received a mass of letters this morning.
mast [masst] n.
A mast is a long pole on a ship that holds the sail.
-» The mast held both sails of the ship upright.
master [massta:r] n.
A master is a person who is very good at something.
http://moon.vn Page I 202
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» My brother is a master of taekwondo,
masterpiece [maestorpks] n.
A masterpiece is a very good painting, novel, movie, or other work of art.
-» The Arc de Triomphe is considered a masterpiece in the world o f architecture.
match [maetj] V.
To match is to be the same or similar.
-» The two shoes matched. They looked the same
material [motisriol] n.
A material is what is used to make something.
-» Brick is a good material for building houses.
mature [mstjuarr] V.
To mature means to grow up to become an adult.
-» When they matured, they became as tall as their parents.
maximize [masksamaiz] V.
To maximize something means to make it the biggest in size or amount.
-» Businesses try to maximize their profits.
maybe [meibi] adv.
Maybe is used to show that something is possible or may be true.
-» If I focus hard enough, maybe I can come up with the right answer.
mayor [meio:r] n.
The mayor is the person in charge 0 f a city.
-» The mayor of my hometown is quite a powerful speaker.
maze [meiz] n.
A maze is a system of paths that is complicated and easy to get lost in.
-» We got lost in the maze in the garden.
meal [mill] n.
A meal is a time when food is eaten like breakfast, lunch, or dinner.
-» Breakfast is my favorite meal because I enjoy breakfast foods
mean [mi:n] adj.
Mean describes someone who is unkind or cruel.
-» My co-worker is a very mean person. He gets angry very quickly.
meantime [mimtaim] n.
The meantime is the time between two events.
-» Ted began setting the table. In the meantime, I began preparing the food,
measure [me33:r] V.
To measure something means to find out the quality, value, or effect of it.
-» The scientists carefully measured the amount of chemicals in the tubes.
meat [mi:t] n.
Meat is food made of animals.
http://moon.vn Page I 203
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» This piece of meat I’m eating tastes very good,
mechanic [makaenik] n.
A mechanic is someone who fixes vehicles or machines.
-» We took the car to the mechanic to be fixed.
mechanism [mekanizam] n.
A mechanism is a part of a machine that performs a certain function.
-» I can’t open my car door because the locking mechanism is broke.
medication [medakeijan] n.
Medication is medicine or drugs given to people who are sick.
-» The doctor gave me medication to treat my illness.
medicine [medasan] n.
Medicine is something you take to feel better or treat an illness.
-» The doctor gave me medicine for my cold.
medieval [mi:dii:val] adj.
If something is medieval, it comes from the period between 650 and 1500 CE.
-» We visited a castle that was built during medieval times.
meditate [medateit] V.
To meditate means to focus or think deeply in silence.
-» She liked to meditate for several hours of each day.
melt [melt] V.
To melt means to turn from a solid to a liquid.
-» The snowman that we made yesterday melted in the sun.
member [membar] n.
A member is a person who is part of a group.
-» Julie is the newest member of our team.
memorable [memarabal] adj.
If something is memorable, then it is remembered for a special reason.
"-» The party was memorable; people were still talking about it years later."
memory [memari] n.
A memory is something you remember.
-» The memory ofmyfirst time in the city will always be the best,
mend [mend] V.
To mend something means to fix it when it is broken or damaged.
-» Mother mended the rip in my pants with a piece of cloth.
mental [mentj] adj.
If something is mental, it has to do with your mind.
-» I made a mental picture of the room.
mention [menjan] V
To mention something is to talk about it.
http://moon.vn Page I 204
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The doctors mentioned the problems that the patient was having,
mentor [menta:r] n.
A mentor is a person with experience or knowledge who advises someone.
-» The students each chose a mentor to help them with the experiment.
Mercy [ma:rsi] n.
If you show mercy, you choose not to punish or harm someone.
-» He asked his boss for mercy and to not fir e him .
merchandise [ma:rtjandaiz] n.
Merchandise is goods ready to be purchased or sold.
-» The store added more merchandise because there were more shoppers.
mere [miar] adj.
When something is mere, it is small or not important.
-» We lost the game by a mere two points.
merge [ma:rd3] V.
To merge two things is to combine them into one whole thing.
-» The storm clouds merged into one large menacing cloud that filled the sky.
mess [mes] n.
A mess is a condition that is not clean or neat.
-» Heather’s room was a complete mess.
message [mesid3] n.
A message is a set of words that you send to someone.
-» I left a message for you in the envelope.
metabolic [metabalik] adj.
When something is metabolic, it relates to a person’s or animal’ s metabolism.
-» People who have a low metabolic rate will gain weight.
metabolism [matsebalizam] n.
A person’s metabolism is the way chemical processes in their body use energy.
-» If you exercise every day, your metabolism speeds up.
metal [metl] n.
Metal is a strong material people use to build things.
-» Steel is a common metal that is used to build buildings.
meteor [miitiar] n.
A meteor is a rock from outer space that falls to Earth.
-» We saw a meteor in the sky last night.
meteorology [mktiaralad3i] n.
Meteorology is the science th at studies the weather.
-» In order to understand the weather, you have to study meteorology.
meteorological [mi:tiaralad3ikal] adj.
If something is meteorological, it is concerned with the science of weather.
http://moon.vn Page| 205
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The thunderstorm was so large that it became a great meteorological event.
method [meeod] n.
A method is the way to do something.
-» One method to remember things is to tie a string around your finger.
metropolitan [metropaliton] adj.
If something is metropolitan, it relates to a large city.
-» All of the metropolitan excitement of New York City made Rufus nervous.
microbe [maikroub] n.
A microbe is a very small living thing that often makes people sick.
-» The first step in curing a disease is finding the microbe that causes the disease.
microchip [maikroutjip] n.
A microchip is a small device inside a computer that holds information.
-» I can put more data on my computer if I buy a more powerful microchip.
middle [midi] n.
The middle of something is the center or halfway point.
-» The Canadian flag has a maple leaf in the middle of it.
midst [midst] n.
The midst of something is the middle of it.
-» She was in the midst of cleaning when the telephone rang.
mighty [maiti] adj.
When something is mighty, it is strong and large.
-» The mighty wrestler scared all who faced him.
migraine [maigrein] n.
A migraine is a painful headache that makes one feel sick.
-» My sister gets a migraine every time she has a lot of stress.
migrate [maigreit] V.
To migrate means to move from one place to another.
-» Many birds migrate to warmer countries in the winter.
military [militori] n.
The military is the armed forces of a country.
-»I joined the military after I finished high school.
mill [mil] n.
A mill is a building where flour is made.
-» The farmer took his wheat to the m ill to make it into flour.
millennium [mileniom] n.
A millennium is one thousand years.
-» Stonehenge is believed to have been built about 5 millenniums ago.
mimic [mimik] V.
To mimic something means to copy the way it sounds or moves.
http://moon.vn Page| 206
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The hunter mimicked a duck’s call and shot the two ducks that called back,
miner [mainor] n.
A miner is a person who works in a mine.
-» The miner was looking for gold.
mineral [minarol] n.
A mineral is a type of substance found in the Earth.
-» Rocks are made up of different kinds of minerals.
miniature [miniatjbr] adj.
If something is miniature, it is very small.
-» The boy enjoys playing with his miniature train set in his bedroom.
minimal [minomal] adj.
When something is minimal, it is very small.
-» My lazy husband does a minimal amount of work around the house,
minimize [minomaiz] V.
To minimize means to reduce something to the lowest possible level.
-» I checked my homework twice to minimize errors I might have made.
minister [ministor] n.
A minister is an important person in government with many duties.
-» The minister of education controls the country’s schools.
Ministry [ministri] n.
A ministry is a government department.
-» The ministry of trade is responsible for taxing imports and exports
misconception [miskonsepjbn] n.
A misconception is a wrong idea about something.
-» People once believed the misconception that the Earth is flat.
Mischief [mistjif] n.
Mischief is behavior that is meant to trick or cause trouble for people.
-» Ben was up to mischief when he persuaded Ken to paint his face.
Misery [mizori] n.
Misery is extreme suffering.
-» There was a lot of misery after Sam lost his dog.
misfortune [misfoirtjan] n.
Misfortune is bad luck or an unlucky event.
-» His family helped him when he encountered misfortune.
misguided [misgaidid] adj.
When something is misguided, it is based on bad judgment or wrong beliefs.
-» The snake b it Molly during her misguided attempt to grab it.
misplace [mispleis] V.
To misplace something means to lose it.
http://moon.vn Page I 207
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» I misplaced my wallet, and I didn’t find it until a week later,
mission [mija] n
A mission is an important job that is sometimes far away.
-» The woman’s mission was to help sick people.
mistake [misteik] n.
A mistake is something you do wrong.
-» My boss always yells at me when I make a mistake.
mix [miks] n.
A mix is different things put together.
-» The green mix we made in science class spilled onto the table,
mixture [mikstjarr] n.
A mixture is something that is made by mixing other things together.
-» The walls were built using a mixture of water, rock, and dirt.
moan [moun] V.
To moan is to make a low sound when feeling pain or sadness.
-» The sick man moaned from his bed.
mob [mob] n.
A mob is a large crowd of people that often wants to cause violence.
-» The copier was destroyed by a mob of angry workers.
mobile [moubail] adj.
If something is mobile, it can be moved easily.
-» Mobile phones are popular because you can take them anywhere.
mock [mak] V.
To mock someone means to tease them in a cruel way.
-» The girls mocked Nancy because she was a new student.
mode [moud] n.
A mode is a setting or condition on a machine.
-» Mother turned the 7V to quiet mode while she talked on the phone.
moderate [madareit] ad.
When something is moderate, it is not too big or too small in size or amount.
-» It takes a moderate amount of patience to be around small children all day.
moderation [madareijan] n.
Moderation is a state of being just enough but not too much.
-» It is important to eat in moderation so that you can have a healthy body.
modest [madist] adj.
If people are modest, they do not think that they are too important.
-» Derek is very modest for someone who is so rich.
modify [madafai] V.
To modify something is to change it a little bit.
http://moon.vn Page I 208
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» I modified my outfit by adding a belt to it.
moist [moist] adj.
When something is moist, it is slightly wet.
-» The ground is s till moist from the rain last night.
moisture [maistjar] n.
Moisture is small drops of water in the air or on a surface.
-» If you breathe on a window, moisture from your breath collects on the glass.
mold [mould] n.
A mold is a hollow container that is used to make certain shapes.
-» Using a cupcake mold will ensure that they come out just right.
molecule [malakju:l] n.
A molecule is the smallest basic unit that makes up a physical substance.
-» A tiny drop of water is made up of thousands of molecules of water.
moment [moumant] n.
A moment is a second or a very short time.
-» I was only a few moments late for the meeting.
monarch [manark] n.
The monarch of a country is the king, queen, emperor, or empress.
-» The monarch lived in a beautiful palace with a grand gate.
monastery [manasteri] n.
A monastery is a building in which monks live.
-» The monks a t this monastery are famous for their bread and music.
monetary [manateri] adj.
When something is monetary, it relates to money.
-» A strong monetary policy is important for a country to be successful.
monitor [manitar] V.
To monitor people or things is to watch them closely.
-» The teacher monitors the students when they take tests.
Monk [m A q k ] n.
A monk is a religious person who lives a simple life.
-» The monks knew a lot about religion.
monolingual [manaliqgwal] adj.
If someone is monolingual, then they speak only one language.
- » In today’s global economy, being monolingual limits your opportunities.
monster [manstar] n.
A monster is any imaginary frightening creature that looks strange.
-» The monster scared everyone in the village.
monument [manjamant] n.
A monument is a structure that is built to remind people of a person or event.
http://moon.vn Page I 209
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» A large monument was built to honor the brave soldiers,
mood [mu:d] n.
A mood is the way someone is feeling.
-» I am in a good mood because I did well on my math test.
moral [mo(:)rol] n.
A moral is a message at the end of a story that teaches you something.
-» At the end of the story, Mother explained the moral to the children.
morale [mourasl] n.
Morale is the amount of hope that people have during a difficult situation.
-» To improve our family’s morale, mom suggested going on a picnic.
Moreover [mo:rouv3:r] adv.
Moreover means besides or in addition to something.
-» It’s cold outside. Moreover, the wind is very strong.
mortal [mo:rtl] adj.
When a person is mortal, they cannot live forever.
-» All people are mortal.
mortgage [mo:rgid3] n.
A mortgage is a loan for property, especially homes and businesses.
-» When they bought their new home, the married couple had to sign a mortgage.
moss [mo(:)s] n.
Moss is a small green or yellow plant that grows on wet dirt, rocks, or tree trunks.
-» Be careful not to slip on the moss that’s covering those rocks.
motion [moujbn] n.
A motion is a movement that someone makes.
-» The police officer made a motion with his hand.
motive [moutiv] n.
A motive is the reason someone does something.
-» His motive for studying so hard is to get into a good college.
mound [maund] n.
A mound of something is a large pile of it.
-» There was a mound of clothes on the messy teenager’s floor.
mount [maunt] V.
Something mounts when it becomes stronger over time.
-» His fear mounted as the monster crawled out from under his bed.
Mud [mAd] n.
Mud is soft, wet dirt.
multicultural [niAltikAltJbrolj adj.
When something is multicultural, it relates to many different cultures.
-» Everyone was welcomed to attend the multicultural celebration.
http://moon.vn Page| 210
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
multiple [rriAltopol] adj.
If there are multiple things, there are many of them.
-» When the stunt went wrong, the man suffered multiple injuries.
multiply [mAltaplai] V.
To multiply is to increase in number.
-» In the past year, the number o f people at work multiplied by ten percent,
multitude [mAltitju:d] n.
A multitude of things or people is a very large number of them.
-» A multitude of people were waiting a t the airport.
mundane [mAndein] adj.
When something is mundane, it is boring, common, or ordinary.
-» The man had the mundane chore of raking thousands of leaves into piles.
muscle [mAsol] n.
Muscle is a mass of tissue attached to bone that helps you move.
-» She went to the gym in order to make her muscles stronger.
muscular [niAskjolor] adj.
When someone is muscular, they are very fit and strong.
-» He exercised regularly so that his body could become muscular.
mushroom [mAjru(:)m] n.
A mushroom is a fungus with a round top. Some are used as food.
-» The soup had fresh mushrooms in it.
mutual [mju:tJuol] adj.
If something is mutual, it is felt in the same way by two or more people.
-» Robert likes Sarah. The feeling is mutual.
mystery [misteri] n.
A mystery is something that is difficult to understand or explain.
-»The path on the map was a complete mystery to me.
myth [mi0 ] n.
A myth is a traditional story that explains a culture’s history and beliefs.
-» In Greece, there was a myth about a woman who had snakes for hair.
mythology [mi01od3i] n.
Mythology is a group of stories from a particular country or region.
-» Egyptian mythology was the basis for a religion.
http://moon.vn Page| 211
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

N
nap [naep] n.
A nap is a short sleep, usually during the day.
-» I took a short nap because I stayed up late last night.
narrate [naereit] V.
To narrate a story means to write about it or read it aloud.
-» This story was written by John, but Aaron is narrating it to the crowd.
narrow [naerou] adj.
When something is narrow, it is very thin.
-»The bridge is too naưow for a car to drive over.
nasty [nassti] adj.
If something is nasty, then it is not nice or pleasant.
-» The rotten apple left a nasty taste inside her mouth.
nationality [nasjbnaslsti] n.
Nationality is an identity based on the nation from which you come.
-» His nationality is German, but he speaks French, Spanish, and Korean.
native [neitiv] adj.
When something is native, it is originating in a certain place or area.
-» Avocadoes are native fruits of Mexico.
naughty [no:ti] adj.
When children are naughty, they behave badly or do not do what they are told.
-» The boy had to go to his room because he was being naughty.
nausea [no:zia] n.
Nausea is the feeling of being sick to your stomach.
-» The doctor said the medicine would help get rid of her nausea.
naval [neivol] adj.
When something is naval, it relates to a country’s navy or military ships.
-» The country sent all of its naval forces to protect them.
neat [ni:t] adj.
If something is neat, it is very clean or organized well.
-» My sister always keeps her bedroom very neat.
necessary [nesoseri] adj.
If something is necessary, you must do it.
-»It is necessary to have a passport when you travel to a foreign country,
nectar [nektor] n.
Nectar is a sweet liquid produced by flowers that bees and other insects collect.
-» Bees use nectar to make their honey.
Needle [ni:dl] n.
A needle is a small, sharp piece of metal that you use to make or fix clothes.
http://moon.vn Page| 212
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» I used a needle to fix the hole in my pants,
needy [ni:di] adj.
If someone is needy, they are very poor.
-» After he lost his job, he became very needy.
negative [negotiv] adj.
When something is negative, it is unpleasant or sad.
-» She doesn’t like to say negative things about her friends.
neglect [niglekt] V
To neglect someone or something is to not take care of it properly.
-» William neglected his room, so it is a complete mess.
negligible [neglid3abol] adj.
If something is negligible, it is extremely small and not important.
-» The amount she owed was negligible. It was less than ten cents.
negotiate [nigoujieit] V.
To negotiate means to try to make an agreement through discussion.
-» Mario and Joe took a long time negotiating the contract between the companies.
neighbor [neibor] n.
A neighbor is a person who lives near you.
-» I like my neighbor because he’s very friendly.
neither [ni:cbr] adv.
You use neither to connect two negative statements.
-» Neither the pass on the left nor the pass on the right will lead us home.
nervous [noirvos] adj.
When a person is nervous, they think something bad will happen.
-» The boy became nervous when he heard the news.
nest [nest] n.
A nest is a place where a bird lays its eggs.
-» The bird laid her eggs in the nest that she made.
Net [net] n.
A net is a bag made of strong thread. It is used to catch animals.
-» The boy caught butterflies in his net.
neutral [nju:tral] adj.
If someone is neutral, then they do not help either of the two fighting sides.
-» The girl’s friend remained neutral while the couple was arguing.
nevertheless [nevoirổoles] adv.
You use nevertheless to show that something goes against a fact.
-» He is usually friendly. Nevertheless, he wasn’t this afternoon.
newcomer [nju:l<Am3 :r] n.
A newcomer is a person who has recently arrived at a place or a group.
http://moon.vn Page| 213
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The students happily welcomed the newcomer to the school,
nick [nik] V.
To nick someone means to cut them slightly with a sharp object.
-» While cutting the carrots, the cook nicked his finger with the edge of his knife.
nightmare [natimes] n.
A nightmare is a bad or scary dream.
-» The girl was scared to go back to sleep because she had a nightmare,
nod [nod] V.
To nod is to movey our head up and down.
-» I nodded my head as I listened to the son g.
noise [noiz] n.
A noise is an unpleasant sound.
-» The crying baby made a loud noise.
None [nAn] pron.
None means not any of someone or something.
-» He spent all his money. There is none left.
nonetheless [nvnổales] adv.
If something happens nonetheless, then it occurs despite some other thing.
-» She tried to keep the dog out of the mud, but it got dirty nonetheless.
nope [noup] adv.
Nope is an informal way of saying “ no.”
-» He asked if I had any money, and I had to say, “Nope. ”
nor [no:r] conj.
You use nor to connect two negative ideas.
-» I eat neither apples nor oranges. I don’t like either one.
norm [no:rm] n.
A norm is a way of behaving that is considered normal in a particular society.
-» Wearing a heavy coat all summer is not considered a norm in the desert.
normal [norrmal] adj.
If something is normal, it is not strange nor surprising to you.
-» It is normal for me to bathe every night.
northern [no:rỠ3:m] adj.
If something is northern, it is in the direction of north.
-» It is much colder in northern countries than it is here.
notice [noutis] V.
To notice something is to see it for the first time.
-» Did you notice the view?
notify [noutofai] V.
To notify someone of something is to tell them about it.
http://moon.vn Page| 214
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The teacher notified US about a change to our assignment,
notion [noujbn] n.
A notion is an idea or belief about something.
-» I have a notion that this route would get US to the beach.
notorious [nouto:rios] adj.
When something is notorious, it is well-known because of something bad.
-» This area of town is notorious for gang activity.
nourish [na:ri|] V.
To nourish something is to give it food that it needs to live.
-» A good m other will nourish her baby every day.
novel [naval] n.
A novel is a book that tells a story.
-» He wrote a great novel about ancient China.
novelty [navaltj] n.
A novelty is something that is new, original, or strange.
-» Ice cream was a novelty for him since he rarely had any.
nowadays [nauadeiz] adv.
If something happens nowadays, it happens at the present time.
-» In the past people walked everywhere. Nowadays, they use cars.
nowhere [nouhwea:r] adv.
You use nowhere to say that a place or thing does not exist.
-» Unfortunately, water was nowhere to be found.
nucleus [nju:klias] n.
The nucleus is the central part of an atom or cell.
-» The nucleus is made up of many tiny particles.
nuisance [nju:sons] n.
A nuisance is a person or thing that is annoying or causes a lot of problems.
-» The teenager considered her noisy little brothers to be quite a nuisance.
numb [nAm ] adj.
When a body part is numb, it does not have any feeling.
-» After holding my hand under the icy water, my fingers went numb.
numerous [rjuimoros] adj.
If something is numerous, there are many of those things.
-» It was hard to drive fast since there were numerous holes in the road.
nurse [no:rs] n.
A nurse is a person who helps sick people in the hospital.
-» A nurse helped me get better.
nursery [nonsori] n.
A nursery is a room where babies and children sleep, play, or are cared for.
http://moon.vn Page| 215
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The children kissed their parents goodnight and went upstairs to the nursery,
nurture [noirtjbr] V.
To nurture something means to care for it as it grows or develops.
-» Robert nurtured his plants, and that is why they grow so well.
Nutrient [njmtriont] n.
A nutrient is something that a living thing needs to keep it alive.
-» Vegetables are full of important nutrients.
nutrition [nju:trijbn] n.
Nutrition is the process by which people use food to stay healthy.
-» It is important to pay attention to nutrition if you want to be an athlete.
nutritious [njutrijbs] adj.
When something is nutritious, it helps the body stay healthy.
-» Mangoes are one of the most nutritious fruits in the world.
http://moon.vn Page| 216
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

o
Oath [ouO] n. lời thề
An oath is a formal, often public, promise.
-» Judges must take an oath to be fair to everyone in court.
Lời the là một lời hứa mang tính trang trọng và thường công khai
- » Judges phải thề sẽ công bằng với tất cả mọi người trong phiên tòa
obey [oubei] V. Vâng lời
To obey means to follow what a law or a person says you must do.
-» My little sister did not obey my mother. Now she is in trouble.
Vâng lời nghĩa là nghe theo những gì trong luật hoặc một người nào đó nói mà theo đó bạn phải làm
Em gái của tôi đã không nghe lời anh trai. Bây giờ con bé đang gặp rắc rối.
objective [obd3ektiv] n. Mục tiêu
An objective is a goal or plan that someone has.
-» My objective this week is to finish my homework by 7:30 every night.
Một mục tiêu là đích đến hoặc kế hoạch của ai đó.
Mục tiêu của tôi trong tuần này là hoàn thành bài tập về nhà trước 7h30 các buổi tối.
oblige [ablaid3] V. Ép buộc
To oblige someone means to require them to do something.
-» If I wanted to have playtime, I was obliged to clean my room once a week.
Ép buộc ai đó có nghĩa là yêu cầu họ làm một việc gì.
Neu tôi muốn có thời gian chơi, tôi sẽ bị bắt buộc lau dọn sạch phòng tôi một lần một tuần,
oblivious [oblivios] adj. Lãng quên
If someone is oblivious of something, they are unaware of it.
-» I was late to school because I was oblivious of the time.
Neu ai đó lãng quên cái gì, họ không biết về nó.
Tôi muộn học vì tôi quên thời gian.
obscure [obskjuar] adj. Mơ hồ, che khuất
If something is obscure, it is not well-known.
-» The old man travels the world in search of obscure books.
Neu cái gì đó mơ hồ, nó không được biết rõ ràng.
Người đàn ông già đi du lịch trên thế giới dựa trên việc nghiên cứu những cuốn sách mơ hồ.
observe [obzo:rv] V quan sát
To observe something is to watch it.
-» Brian observed the sun rising over the mountains.
Quan sát cái gì tức là xem nó.
Brian quan sát mặt trời mọc ở trên rặng núi.
obsess [obses] V. Ám ảnh
To obsess about something means to think about it all of the time.
-» After watching the Star Wars movies, Ike obsessed about becoming a Jedi.
Am ảnh về một thứ gì đó có nghĩa là nghĩ về nó mọi lúc.
Sau khi xem phim Chiến tranh giữa các vì sao, Ike ám ảnh về việc trở thảnh một Jedi.
obsolete [absolkt] adj. Lạc hậu, lỗi thời
If something is obsolete, it is not used anymore because something better exists.
http://moon.vn Page| 217
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Since computers became inexpensive, typewriters have become obsolete.
Neu một cái gì đó lỗi thòi, nó không còn được sử dụng nhiều nữa vì những cái tốt hon đang tồn tại.
Bởi vì máy tính trở nên rẻ hon, những người đánh máy đang trở nên lỗi thời.
obstacle [abstoksl] n. Trở ngại, rào cản
An obstacle is an object or a problem that stops you from doing something.
-» Climbing over the giant rock was the biggest obstacle for the hikers.
Một trở ngại là một vật hoặc một vấn đề mà khiến bạn dừng lại việc làm một thứ gì đó.
Leo qua hòn đá khổng lồ là trở ngạ lớn nhất đối với những người leo núi.
Obstruct [obstrvkt] V. Cản trở
To obstruct something means to get in its way.
-» The car broke down on the road and obstructed traffic for hours.
Cản trở một thứ gì nghĩa là chặn nó lại.
Cái ô tô bị hỏng ngay trên đường và cản trở giao thông trong vài giờ đồng hồ.
obtain [obtein] V. Có được, lấy được
To obtain is to get something you want or need.
-» After I passed the test, I obtained my driver’s license.
Có được có nghĩa là nhận cái gì mà bạn muốn hoặc cần.
Sau khi vượt qua bài thi, tôi lấy được bằng lái xe.
obvious [abvios] adj. Rồ ràng, hiển nhiên
If something is obvious, it is clear and easily seen.
-»It was obvious that he was tired. He kept falling asleep.
Neu một cái gì đó hiển nhiên, nó sẽ rõ ràng và dễ dàng nhận ra.
Anh ấy rõ ràng là đang mệt. Anh ấy ngủ thiếp đi.
occasion [okeÍ33n] n. Dịp
An occasion is a time when something important happens.
-» Her graduation was an occasion to have a good time.
Một dịp là một thời gian mà cái gì đó quan trọng xảy ra.
Đợt tốt nghiệp của cô ấy là dịp mà cô ấy có quãng thời gian vui vẻ.
occupation [akjspeijbn] n. Nghề nghiệp
An occupation is a person’s job.
-» My father’s occupation is a dentist
Nghề nghiệp là công việc của ai đó.
Nghề nghiệp của cha tôi là bác sĩ nha khoa.
occupy [akjapai] V. Đồng hành
To occupy a place is to live, work, or be there.
-» Kevin and Alice occupied the chairs and had a long discussion.
Đồng hành một địa điểm là sống, làm việc và ở đó.
Kevin và Alice đồng hành cùng chiếc ghế chủ tịch và có một cuộc thảo luận dài.
occur [skaư] n. Xảy ra
To occur means to happen.
-» When did the thunderstorm occur?
Xảy ra có nghĩa là diễn ra cái gì đó.
Trận lốc xoáy xảy ra bao giờ vậy?
http://moon.vn Page| 218
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
ocean [oujhn] n. Đại dương
The ocean is all of the salt water that surrounds land.
-» The ocean can make powerful waves.
Đại dương là tat cả nước mặn bao quanh đất liền.
Đại dương tạo ra các con sóng mạnh mẽ.
odd [ad] adj. Lẻ, kì quặc
When something is odd, it is unusual.
-» Her cat is odd. It walks on two feet.
Khi một thứ gì đó kì quặc, nó không bình thường.
Con mèo của cô ấy thật kì quặc, nó đi bằng hai chân.
odor [oudsr] n. Mùi hôi, hương
An odor is a very distinct smell.
-» He knew there was a leak when he noticed the strong odor of natural gas.
Mùi hôi có mùi rất riêng biệt.
Anh ấy biết có sự rò rỉ khi anh ấy phát hiện ra mùi hôi nặng của khí ga tự nhiên.
offend [afend] V. Xúc phạm, phật lòng
To offend someone means to make them angry or upset.
-» They were both offended by what they had said to each other.
Xúc phạm ai đó có nghĩa là khiến họ bực bội.
Cả hai bọn họ đều bị xúc phạm bởi những gì họ nói về nhau.
offense [afens] n. Xúc phạm, phật lòng, vi phạm
An offense is behavior that is wrong or breaks a law.
-» Stealing a car is a very serious offense.
Một sự vi phạm là hành vi sai hoặc phá vỡ luật lệ.
Ăn cắp ô tô là một sự vi phạm nghiêm trọng.
offer [a (:)far] V đề nghị
To offer is to present someone with something.
-» He offered me the keys to his car.
Đe nghị là đưa cho ai đó cái gì.
Anh ấy đề nghị tôi đưa chìa khóa ô tô anh ấy.
officer [o(:)fiser] n. Sĩ quan
An officer is a leader in the army.
-» The soldiers followed the orders of the officer.
Sỹ quan là người lãnh đạo quân đội.
Thủy thủy nghe theo lệnh của sỳ quan.
offset [a:fset] V. Bù đắp, lệch, bù lại
To offset means to use one thing to cancel out the effect of another thing.
- » Increased wages are offset by higher prices for goods.
Bù đắp nghĩa là sử dụng cái gì đó để cải tiện ảnh hưởng của một thứ khác.
Lương tăng bù lại giá hàng hóa cao hơn.
offspring [o:fspriq] n. Con cái, dòng dõi, thế hệ sau
Offspring are the children of a person or the babies of an animal.
-» The dog’s off spring had the same color of fur as she did.
Dòng dõi là những đứa trẻ của một người hoặc con con của loài vật.
http://moon.vn Page| 219
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Thế hệ sau của con chó có cùng màu sắc hoặc long so với mẹ nó.
omen [oilman] n. Điềm báo
An omen is a sign of what will happen in the future.
-» He thought that seeing a black cat in the street was an omen of bad luck
Điềm báo là dấu hiệu cho cái gì xảy ra trong tương lai.
Anh ta nghĩ nhìn thấy con mèo đen trên đường là một điềm báo cho sự đen.
omission [oumijan] n. Sự thiết sót
An omission is something that has been left out or not done.
-» Mike was upset because of the 0 miss ion of his name during the ceremony.
Sự thiếu sót là cái gì đó bị bỏ lại hoặc không làm.
Mike bực bội vi sự thiết sót tên anh ta trong lễ kỉ niệm.
onset [anset] n. Khởi đầu
The onset of something unpleasant is the beginning of it.
-» At the onset of the battle, the enemy wasn’t prepared for such a large attack.
Sự khởi đầu không hài lòng bắt đầu việc đó.
Lúc bắt đầu trận chiến, kẻ thù không chuẩn bị cho cuộc tấn công lớn thế.
ongoing [angouq] adj. Tiếp diễn
If something is ongoing, then it is still happening or still growing.
-» The development of plants is ongoing because it takes time for them to mature.
Neu một thứ gì đó tiếp diễn, nó vẫn xảy ra hoặc tiếp tục lớn lên.
Sự phát triển của thực tật là tiếp diễn bở vì chúng mất thời gian để trưởng thành.
operate [aporeit] V. Vận hành
To operate means to work or function.
-» I’m sorry, but the trains are not operating today.
Vận hành nghĩa là làm việc theo chức năng.
Tôi xin lỗi nhưng hôm nay chuyến tàu đã không hoạt động.
operation [aporeijbn] n. Cuộc phẫn thuật
An operation is when a doctor replaces or removes something in the body.
-» The operation on my arm was a success.
Cuộc phẫu thuật là việc bác sĩ thay thế hoặc chuyến một thứ gì đó trong cơ thể.
Cuộc phẫn thuật trên cánh tay tôi đã thành công.
opinion [opinjon] n. Ý kiến, quan điểm
An opinion is a thought about a person or a thing.
-» Meg told me her opinion of my story. She said it was not funny.
Một ý kiến là suy nghĩa của một người hoặc một vật.
Meg nói cho tôi về quan điểm của cô ấy với câu chuyện. Cô ấy nói nó không hài hước.
opponent [apounant] n. Đối thủ
An opponent is someone who fights against you.
-» On the field, our opponents were too good for US.
Đối thủ là ai đó đánh lại bạn.
Trong lĩnh vực, đối thủ của chúng ta quá giỏi.
opportunity [apart] :inati] n. Cơ hội
http://moon.vn Page| 220
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
An opportunity is a chance to do something.
-» I had an opportunity to take pictures in the jungle.
Cơ hội là một dịp làm một thứ gì đó.
Tôi có cơ hội mang những bức tranh trong khu rừng già.
oppose [opouz] V. Phản đối, chống lại
To oppose something means to dislike it or act against it.
-» I want to be a police officer because I oppose crime.
Chổng lại có nghĩa là không thích và phản kháng.
Tôi muốn trở thảnh một cảnh sát bởi vi tôi sẽ chống lại tội phạm.
opposite [apozit] n. Đối diện, trái ngược
If A is the opposite of B, A is completely different from B.
-» The opposite of black is white.
Neu A trái ngược với B, A hoàn toàn khác B.
Trái ngược với đen là trắng.
oppress [opres] V. Áp bức, đè nén
To oppress someone means to rule over them in a cruel and unfair way.
-» Free speech had been oppressed in his country.
Áp bức là đặt ra luật lệ tội lỗi và không công bằng.
Việc dự luận tự do bị đè nén ở đất nước này.
opt [apt] V. Lựa chọn
To opt is to make a choice, especially when deciding in favor of something.
-» My brother likes chocolate ice cream, but I always opt for vanilla.
Lựa chọn là quyết định cái gì đó, kế cả những thứ ưa thích.
Anh trai đôi thích kem số cô la, nhưng tôi luôn chon vanilla.
optic [aptik] adj. Mang tính chọn lựa
When something is optic, it relates to the eyes or light.
-» Her blindness was caused by a problem with her optic nerve.
Khi một thứ gì đó mang tính lựa chọn, nó liên quan đến ảnh mắt hoặc tia sáng.
Việc bị mù của cô ấy gây ra bởi sự hồi hộp chọn lựa.
optimism [aptomizom] n. Sự lạc quan
Optimism is the feeling of being hopeful about the future or success of something.
-» The mother had optimism about her children’s futures.
Sự lạc quan là cảm giác cảm thấy hi vọng về tương lai hoặc về sự thành công.
Bà mẹ lạc quan về tương lai những đứa trẻ.
option [ap/on] n. Sự lựa chọn
An option is a choice between two or more things.
-» The children were given the option of three houses to pick from.
Sự lựa chọn
Những đứa trẻ được đưa ra sự lựa chọn trong 3 ngôi nhà để đón chúng,
oracle [o(:)r3kol] n.
An oracle is person who speaks with gods and gives advice about the future.
-» The king went to the oracle to ask if going to war was a good idea.
orangutan [o:raequt£en] n. Đười ươi
http://moon.vn Page I 221
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
An orangutan is a large ape with red and brown hair and long arms.
-» Orangutans use their long arms to swing from trees.
Đười ươi là loài khỉ lớn với mái tóc đỏ, nâu và cánh tay dài.
Đười ươi sử dụng cánh tay dài của mình để đu từ cây.
orbit [o:rbit] V. Quay quanh
To orbit something means to move around it in a continuous, curving path.
-» The moon orbits the Earth.
Quay quanh có nghĩa là chuyển động xung quanh một đường vòng cung, liên tiếp.
Mặt trăng quay quanh trái đất.
Ordeal [o:rdi:ol] n. Thử thách
An ordeal is a bad experience.
-» Driving in the snowstorm was an ordeal she’d never forget.
Thử thách là kinh nghiệm xấu.
Lái xe trong bão tuyết là sự thử thách mà cô ấy không bao giờ quên.
ordinary [o:rdoncri] adj. Bình thường, phổ thông
If someone or something is ordinary, they are not special in any way.
-» Today was just an ordinary day. Nothing unusual happened.
Neu ai đó hoặc cái gì đó bình thường, nó không theo cách đặc biệt.
Ngày hôm nay chỉ là một ngày bình thường, không có gì bất thường xảy ra.
ore [o:r] n. Quặng
Ore is the raw form of rock or material from which a valuable metal is taken.
-» The factory melted the ore and used it to make iron products.
Quặng là dạng thô của đá hoặc nguyên liệu nơi kim loại có giá trị được khai thác.
Nhà máy nung chảy quặng và sử dụng để sản xuất sản phẩm thép.
organic [ongamik] adj. Hữu cơ
If food is organic, it is grown without adding chemicals to it.
-» The organic carrots are more expensive, but they’re better for you.
Neu thức ăn là hữu cơ, nó lớn lên không có hóa chất.
Cà rốt hữu cơ đắt hơn, nhưng chúng tốt cho bạn.
Organism [o:rgonlzom] n. Sinh vật sống
An organism is a living thing, especially a very small one.
-» We studied the organism on the microscope.
Sinh vật song là vật the song, ke cả loại nhỏ.
Chúng ta học về sinh vật sống trên kính hiển vi.
organize [o:rgonaiz] V. Tổ chức
To organize is to plan or get ready for an event.
-»Make a list to help you organize the things you need.
To chức là lên kế hoạch hoặc sẵn sàng cho một sự kiện.
Lên danh sách cụ thể sẽ giúp bạn tổ chức mọi thứ bạn cần.
origin [o:rod3in] n. Nguồn gốc
The origin of someone or something is where they come from.
-» The origin of the honey that we eat is from a beehive.
Nguồn gốc của ai đó hoặc một thứ gì là nơi họ đến.
Nguồn gốc của mật ong mà chúng ta ăn là từ tổ ong.
http://moon.vn Page| 222
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
original [orid'pnol] adj. Nguyên gốc
If something is original, it is the first one of that thing.
-» This is the original painting of the Mona Lisa.
Neu một thứ gì đó nguyên gốc, nó là phiên bản đầu tiên.
Đây là bức vẽ nguyên gốc của Mona Lisa
ornament [oimamont] n. Vật trang trí
An ornament is an attractive object that people display in their homes.
-» The woman kept some colorful ornaments on the shelves.
Vật trang trí là vật thu hút mà mọi người bày ra trong nhà của họ.
Người phụ nữ giữ vật trang trí nhiều màu sắc trên giá.
Ornate [o:meit] adj. Văn hoa, lộng lẫy
If something is ornate, it is decorated with a lot of fancy things.
-» Kim’s prom dress was very expensive since it was so ornate.
Neu cái gì đó lộng lấy, nó được trang trí với nhiều thứ đẹp.
Váy dạ hội của Kim rất đắt bởi vì nó lộng lẫy.
otherwise [AG'orwaiz] adv. Neu không thì, mặt khác.
Otherwise means different or in another way.
"-» It’s good to stay active; otherwise, you’ll gain weight."
Mặt khác có nghĩa là theo một cách khác.
Nên hoạt động như vậy, nếu không thì bạn sẽ nặng quá mức.
ought [o:t] aux. V. cần phải
If someone ought to do something, then it is the right thing to do.
-» I ought to take my library books back.
Neu một người can phải làm gì, đó là thứ họ nên làm.
Tôi cần phải trả lại cuốn sách mượn từ thư viện.
outback [autbaek] n. Vùng hẻo lánh
The outback is the wild inland region of Australia where very few people live.
-» Many Australian farmers use the outback to raise cattle.
Vùng hẻo lánh là vùng hoang dã ở Australia nơi mà gần như không ai sinh sống.
Nhiều nông dân Australian sử dụng vùng hẻo lánh để nuôi gia súc.
Outburst [autbo:rst] n. Sự bùng phát
An outburst is a sudden, strong expression of an emotion.
-» There was an outburst of cheers when the comedian took the stage.
Sự bùng phát là hiện tượng đột ngột, mạnh mẽ trào lên.
Có một sự cổ vũ khấn khích khi các diễn viên hài đã lên sân khấu
Outdated [autdeitid] adj. Lồi thời
When something is outdated, it is old and no longer useful in modem time.
-» Tape players are becoming outdated because of digital music.
Khi một cái gì đó lỗi thời, nó cũ và không còn hữu ích trong thời điểm hiện tại.
Đĩa hát trở nên lỗi thời bởi vì nhạc sổ.
outfit [autfit] n. Trang phục, bộ đồ
An outfit is a set of clothes worn together, often for a certain job or event.
-» Kelly’s new outfit made her look so glamourous.
http://moon.vn Page I 223
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Bộ đồ là bộ quần áo mặc cùng nhau, thường dùng cho công việc hoặc sự kiện.
Bộ đồ mới của Kelly khiến cô ấy quyến rũ.
outline [autlain] n. Dàn ý
An outline is the plan for a story or essay.
-» Before I wrote my essay, I made an outline.
Dàn ý là tong quan một câu chuyện hay bài luận.
Trước khi viết luận, tôi lập dàn ý.
outlook [autluk] n. Nhìn nhận
An outlook is a person’s opinion or way of thinking about something.
-» He changed his outlook about rats after he read a book about them.
Nhìn nhận là quan điếm hoặc cách nghĩ về một thứ gì đó.
Anh ấy thay đối nhìn nhận về loài chuột khi anh ấy đọc sách về chúng.
outmoded [autmoudid ] adj. Lạc hậu, lồi thời.
If something is outmoded, then it is no longer in fashion or use.
-» Black an d white television sets are outmoded.
Neu cái gì đó lỗi thời, nó không còn thời trang hoặc được sử dụng.
Tivi đen trắng đang lỗi thời.
outnumber [autnAmbor] V. Vượt trội, ra áp đảo.
To outnumber a group means to have a greater number than it.
-» The girls outnumbered the boys at the school by four to one.
Vượt trội 1 nhóm nghĩa là hơn nhũng người còn lại.
Những cô gái vượt trội so với chàng trai ở trường theo tỉ lệ 4/1
Output [autput] n. Sản lượng
Output is the amount of something that a person or thing produces.
-» The boss hired more workers to increase the factory’s output of products.
Sản lượng là lượng sản phẩm mà một người hay quy trình sản xuất ra
Ông chủ thuê nhiều công nhân hơn để gia tăng sản lượng sản phẩm của nhà máy.
Outspoken [autspoukkont] adj. Thẳng thắn, trực tính
To overwork someone means to make them tired with too much work.
-» After working for three weeks with only one day of rest, Judy was overworked.
Làm việc quá sức có nghĩa là khiến họ mệt với quá nhiều công việc.
Sau khi làm việc ba tuần chỉ với một ngày nghỉ, Judy quá sức.
outstretched [autstretjit] adj. Dang ra, duỗi thẳng
If something is outstretched, then it is extended to its full length.
-» The cat stood on its back legs with its front legs outstretched.
Neu cái gì đó duỗi thang, nó trải dài cả chiều dài.
Con mèo ngồi trên chân sau với chân trước trải dài ra.
outweigh [autwei] V. Lớn hơn, vượt
To outweigh something means to exceed it in value, amount, or importance.
-» Finding a warm place to sleep outweighed the need to find something to eat.
Lớn hơn/vượt là vượt quá về giá, lượng hoặc mức độ quan trọng.
Tìm một địa điểm ấm áp để ngủ lớn hơn nhu cầu tìm cái gì để ăn.
outrage [autreid3 ] n. Phẫn nộ, tức giận
http://moon.vn Page| 224
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Outrage is a very strong emotion of anger or shock.
-» Tommy was feeling outrage when his parents said he couldn’t go to the dance.
Phẫn nộ là cảm xúc mạng của sự giận dữ hoặc cú sốc.
Tommy cảm thấy phẫn nộ khi bố mẹ anh ấy không cho anh ấy đi nhảy.
outraged [autreid3] adj. Bị xúc phạm, giận dữ
If someone is outraged, they are very angry.
-» My father was outraged when he saw that I had crashed his car.
Khi ai đó bị xúc phạm, họ rất giận dữ.
Cha tôi rất giận dữ khi ông ấy nhìn thấy tôi đâm vào xe ông ấy.
Outright [autrait] adj. Ngay, hoàn toàn, chung cuộc
When something is outright, it is open and direct.
-» Everyone knew that the boy’s story was an outright lie.
Neu một thứ chung cuộc, nó được mở và trực tiếp
Mọi người biết câu chuyện của đứa bé là nói dối hoàn toàn.
overall [ouvoroil] adv. Tổng thể
When a thing is talked about overall, the whole thing is considered.
-» Overall, the party was a huge success.
Khi một thứ gì đó được nói tống thế, toàn bộ nó sẽ được cân nhắc.
Tóm lại, bên này thắng lớn.
overboard [ouvorbo:rd] adv. Trên mạn
When something is overboard, it is over the side of a boat and in the water.
-» Tom and Gary slipped on the wet floor and fell overboard.
Neu cái gì đó trên mạn, nó vượt qua tàu và ở trên nước.
Tom và Gary trượt trên nền ướt và ngã ra xa.
overcast [ouvorkasst ] adj. Che khuất
When the sky is overcast, it is full of clouds and is not sunny.
-» The sky was overcast in the morning, but by noon it was bright again.
Khi bầu trời che khuất, nó đầy mây và không có nắng.
Bầu trời che khuất cả buổi sáng nhưng đến trưa thì sáng trở lại.
overcome [ouvorkAm] V. Vượt qua
To overcome a problem is to successfully fix it.
-» She overcame her shyness and spoke in front of the class.
Vượt qua van đề là khắc phục nó thành công
Cô ấy vượt qua sự xấu hổ và nói trước lóp.
overcrowded [ouvorkraudid] adj. Quá tải
When a place is overcrowded, it has too many people or things in it.
-» The lobby was overcrowded with people.
Neu một địa điểm quá tải, có quá nhiều người hoặc vật ở đó.
Hành lanh quá tải người.
overdose [ouvordous] n. Quá liều
An overdose is an instance of taking or having too much of something.
-» John’s skin was burned from an overdose of sunshine.
Quá lieu là một ví dụ cho việc dùng quá nhiều mọt thứ.
Da của Jodn bị bỏng vì ánh nắng quá mạnh.
http://moon.vn Pagel 225
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
overhead [ouvarhed] adv. Trên cao
If something is overhead, it is located above you.
-» As we sat on top of the hill, a plane flew overhead.
Neu một cái gì đó trên cao, nó đặt ở bên trên bạn.
Bởi vì chúng ta ngồi trên đồi, máy bay bay trên cao.
overjoyed [ouvord'pid] adj. Phấn khích
If someone is overjoyed, then they are extremely happy.
-» He was overjoyed by the news of his promotion.
Neu ai đó phấn khích, họ cực kì hạnh phúc.
Anh ta phấn khích bởi tin thăng chức.
overlap [ouvorlaep] V. Chồng chéo, trùng lặp
To overlap something means to cover a piece of it.
-» The gift on top overlaps the other gift on the bottom.
Chong chéo nghĩa là trùng lặp nhau.
Món quà bên trên trùng lặp với món quà bên dưới.
overload [ouvorloud] V. Quá tải
To overload something means to put more things into it than it is meant to hold.
-» If you overload the truck, it might crash.
Quá tải có nghĩa là đặt nhiều thứ hon mức nó có thể chứa.
Neu bạn chở xe tải quá tải, nó có thể đâm.
overlook [ouvoriuk] V. Nhìn qua loa, liếc qua.
To overlook something is to not notice it, or to not realize that it is important.
-» Brenda overlooked the last step and had a bad fall.
Liec qua một thứ gì đó là không chú ý nó hoặc không nhận ra nó quan trọng.
Brenda liếc qua bước cuối cùng và ngã đau.
overnight [ouvomait] adv. Qua đêm
When something happens overnight, it happens during the night.
-» The campers stayed in the tent overnight.
Neu một thứ gì đó xảy ra qua đêm, nó xảy ra duyên suốt đêm.
Những người cắm trại ở lại lều qua đêm.
overpopulation [ouvorpapjuleijon] n. Quá tải dân số
Overpopulation is the State of having too many people in an area.
-» The organization is concerned with overpopulation of the world.
Quá tải dân so là hiện tượng có quá nhiều người ở 1 vùng.
Tổ chức quan tâm đến sự quá tải dân số trên thế giới.
overseas [ouv3rsi:z] adv. Hải ngoại
If you go overseas, you go to a country on the other side of an ocean.
-» John often goes overseas for vacations.
Neu bạn đi hải ngoại, bạn đi ra một nước ở bên kia đại dương.
John thường xuyên đi hải ngoại cho kỳ nghỉ.
Oversee [ouvorsi:] V. Trông nom, giám sát
To oversee something means to make sure that it is being done properly.
-» His job was to oversee the progress of the construction project.
http://moon.vn Page| 226
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Trông nom có nghĩa là đảm bảo cái gì đó đang diễn ra tốt.
Công việc của anh ấy là giám sát sự tiến triển của đề án xây dựng.
overview [ouvorvju:] n. Tồng quan
An overview is a general description of a situation.
-» My brother gave me an overview of the important parts of the book.
Tong quan là mô tả chung chung của một tình huống.
Anh trai gửi tôi bản tổng quan các phần quan trọng của cuốn sách
overweight [ouvorweit] adj.Quaky
If someone is overweight, they are very fat.
-» Roger eats too much, so now h e’s overweight.
Neu ai đó quá cân, họ quá béo.
Roger ăn quá nhiều, vì vậy anh ấy quá ký.
overwhelm [auvorhwelm] V. Chôn, áp đảo, lấn áp, tràn ngập.
To overwhelm is to exist in such a large amount that someone cannot deal with it.
-» The amount of homework her teacher assigned has overwhelmed her.
Tràn ngập là ton tại ở số lượng lớn mà không thể giải quyết.
Lượng bài tập về nhà giáo viên giao cho quá tải với cô ấy.
owe [oil] V vay
To owe is to have to pay or give back something received from another.
-» I owed him twenty dollars, so I paid him back.
Mượn là phải trả lại cái gì đó mà trước đó nhận từ người khác.
Tôi vay anh ấy 12$, vì vậy tôi trả lại anh ấy.
own [oun] V. Sở hữu
To own something means to have it. That thing belongs to you.
-» My grandfather owns that house.
Sở hữu cái gì đó có nghĩa là có nó. Thứ đó thuộc về bạn.
Ông tôi sở hữu ngôi nhà đó.
oxygen [aksid3 0n] n. Khí ô xi
Oxygen is a gas that all living things need to breathe.
-» My aunt believes that the oxygen in the country is cleaner than in the city.
Khí ô xi là loại khí mà tất cả sinh vật sống cần đế thở.
Chú tôi tin rằng khí ô xi ở vùng nông thôn sạch hơn thành phố.
http://moon.vn Pagel 227
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

p
pace [peis] n.nhịp độ
The pace of something is the speed at which it happens.
-» I ran the race at a slower pace than my friend.
Nhịp độ của cái gì đó là tốc độ xảy ra việc đó
- » tôi đã chạy trên đường với nhịp độ chập hon bạn t ôi
pad [paed] n. miếng thấm
A pad is a thick piece of soft material used to protect or clean things.
-» Football players wear shoulder pads to keep them safe.
Miếng thấm là một mảnh dày của nguyên liệu mềm được dùng để bảo vệ hoặc làm gì các vật
- » các cầu thủ đá bóng dùng miểng thấm vai để giữ an toàn
paddle [pasdl] n. mái chèo
A paddle is a piece of wood or plastic that moves a boat across water.
-» We need a paddle to help US move across the water.
Mái chèo là một miếng gỗ hoặc nhựa dùng để di chuyển thuyền qua nước
- » chúng tôi cần một mái chèo đế giúp họ đi qua song
pain [pein] n. sự đau đớn
Pain is the feeling that you have when you are hurt.
-» His head was full ofpain.
Sự đau đớn là cảm giác mà bạn có khi bị làm hại
- » đầu của anh ấy bị đau đớn toàn bộ
palace [paelis] n. cung điện
A palace is a very large building. It is often the home of a royal family.
-» The king and queen live in a beautiful palace.
Cung điện là một tòa nhà to. Nó thường là nhà của một gia đình vua
palate [paelit] n. khẩu vị
The palate is the top part of the mouth.
-» You can touch your palate with your tongue.
Khấu vị là phần trên của miệng
- » bạn có thể tiếp xúc khẩu vị với lưỡi của bạn
pale [peil] adj. Tái nhợt
When something is pale, it does not have a bright color.
-» The girl’s skin was very pale.
Khi cái gì đó bị tái nhợt, nó không có màu sáng
- » da của cô gái rất xanh xao
paltry [po:ltri] adj. Không đáng kể
When an amount of something is paltry, it is very small.
-» The poor man had a paltry sum of money.
Khi một so lượng các thứ không đáng kể, nó rất nhỏ
- » người đàn ông nghèo này có một lượng tiền không đáng kể
parachute [paerqjud] n. cái dù
A parachute is a device that helps people and things fall to the ground safely.
-» They used parachutes dropped from airplanes to send supplies to the civilians.
http://moon.vn Page I 228
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Cái dù là một kết cấu mà giúp mọi người và các vật rơi xuống đất an toàn
- » họ đã dùng dù để nhảy khỏi máy bay để gửi cho người dân
paradise [pseradais] n. thiên đường
Paradise is the place or condition of happiness where things are perfect.
-» My vacation in Hawaii was like being in paradise.
Thiên đường là nơi hoặc điều kiện hạnh phúc nơi mà mọi thứ đều hoàn hảo
- » kì nghỉ của tôi ở Hawai như ở thiên đường
paradox [paeradaks] n. sự ngược đời
A paradox is a true statement or real event that seems illogical.
-» The paradox of her work was that the less she worked, the more she got done.
Sự ngược đời là bản tuyên bố sai hoặc sự kiện thực tế không hợp lý
- » sự ngược đời trong công việc của cô ấy đã làm giảm việc làm mà cô ấy đã tòng làm được
parallel [pasralel] adj. Tương đương
If two things are parallel, they are the same distance away from each other.
-» There are two yellow parallel lines dividing both sides of traffic.
Neu 2 vật tương đương, chúng có khoảng cách giống nhau
- » có 2 đường màu vàng tương đương nhau cùng ở góc giao thông
paralysis [porasbsis] n. mất cảm giác
Paralysis is the loss of the ability to move all or part of your body.
-» His paralysis meant that he had to use a wheelchair to get around.
Sự mat cảm giác là mat khả năng dịch chuyến toàn bộ hoặc một phần cơ thế
- » sự mất cảm giác của anh ấy là anh ấy phải sử dụng xe lăn để đi vòng
paramount [pasromaunt] adj. Tối cao
When something is paramount, it is more important than anything else.
-» The safety of passengers must be paramount when designing a car.
Khi một vật nào đó có tính tối cao thì nó quan trọng hơn nhũng cái còn lại
- » sự an toàn của hành khách phải được tối ưu hóa khi thiết kế một chiếc ô tô
paraphrase [paerofreiz] V. diễn giải
To paraphrase is to make someone else’s writing or speech shorter.
-» The students were asked to paraphrase the story they just heard.
Diễn giải là làm báo cáo ngắn bằng bài viết hoặc phát biếu
- » những sinh viên được yêu cầu diễn giải câu chuyện họ đã từng nghe
parasite [paerosait] n. kẻ ăn bám
A parasite is a tiny animal or plant that attaches to another animal to get food.
-» The sick dog was covered in parasites.
Kẻ ăn bám là một động vật tí hon hoặc cây trồng tí hon mà bám lấy loài động vật khác để lấy thức ắn
- » một con chó ôm bị bao phủ bởi kí sinh trùng
parcel [pa:rsol] n. bull kiện
A parcel is a package of things to be carried or mailed somewhere.
-» The parcel looked like it had been stepped on by someone.
Bưu kiện là một gói các vật được mang vác hoặc gửi bưu phẩm đi các nơi
- » bưu kiện trông giống như được đo bằng bước đi của một người nào đó
partiality [pa:rfiasbti] n. sự mê thích
A partiality is a tendency to prefer one thing to another.
http://moon.vn Page I 229
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» She has a partiality for walking to school instead of driving.
Sự mê thích là một xu hướng thích một cái gì hơn cái gì
- » cô ấy có niềm dam mê đi bộ tới trường thay thế lái xe
participant [pairtisapont] n. người tham gia
A participant is someone who joins in a social event or competition.
-» There were thousands of participants in this year’s marathon.
Người tham gia là một người mà tham gia vào sự kiện xã hội hoặc cạnh tranh
- » có một nghìn người tham gia vào cuộc thi marathon của năm
participate [pa:rtisapeit] V. tham gia
To participate is to take part in something.
-» The students participated in the school play.
Tham gia là tham dự vào việc gì đó
- » những sinh viên đã tham gia vào cuộc chơi ở trường học
particle [pa:rtikl] n. một mấu, mảnh nhỏ
A particle is a very small piece of something.
-» The bottles of wine were covered in a layer of dust particles.
Một mảnh nhỏ là 1 miếng rất nhỏ các vật
- » những chai rượu vang được bao phủ trong một miếng đất thiểu
Particular [partikjabr] adj. Liên quan đến
If something is particular, then it is a single, important part of a group of things.
-» The dress shop didn’t have the particular dress she was looking for
Neu một vật nào đó liên quan, thì nó là một phần quan trọng của một nhóm các vật
- » cửa hàng quần áo nữa không có quần áo liên quan đến cái cô ấy đang tìm
passage [psesid3l n. lối đi
A passage is a long area with walls that goes from one place
-» The long passage led US to the other side of the field.
Lối đi là một vùng dài với tường đi từ điểm này sang điểm khác
- » lối đi dài đưa chúng tôi đến chỗ khác của cảnh đồng này
passenger [paesond3 3r] n. hành khách
A passenger is a person who rides in a car, train, or airplane.
-» One passenger was standing in the subway train.
Hành khách là một người mà lái ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay
- » một hành khách đứng ở sảnh chờ tàu hỏa
Passion [pasjan] n. cảm xúc mạnh
Passion is a very strong fee ling 0 f w anting to do something.
-» She h ad a passion for dancing.
Cảm xúc mạnh là cảm giác mạnh mẽ mong muốn làm gì đó
- » cô ấy đã có cảm xúc với việc nhảy
passive [paesiv] a. bị động
If a person is passive, they do not take action to solve problems.
-»Marcie is so passive that she never solves her own problems.
Nếu một người bị động, họ không hành động giải quyết vấn đề
- » Marcie rất bị động nên cô ấy không bao giờ tự giải quyết vấn đề của mình
http://moon.vn Page| 230
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
pastime [passtaim] n. trò tiêu khiển
A pastime is an activity done for fun that you do often.
-» In the US, baseball is considered the national pastime.
Trò tiêu khiến là một hoạt động thú vị mà bạn thường làm
- » ở Mỹ, bóng bầu dục được nhắc đến là trò tiêu khiến quốc gia
pasture [paesựbr] n. đồng cỏ
A pasture is an area of land covered with grass for animals to use as food.
-» The sheep were taken to a pasture where there was more grass.
Đồng cỏ là một vùng đất được bao phủ bơi bãi cỏ cho động vật ăn
- » con cừu được đưa đến đồng cỏ nơi mà nhiều cỏ hơn
pat [past] V. vỗ nhẹ
To pat something is to hit it softly with your hand.
-» I patted some lotion on to my face.
Vồ cái gì đó là chạm phải no nhẹ nhàng bằng tay
- » tôi đã vỗ nhẹ một vài mỳ phấm lên mặt mình
patch [paetj] n. miễng vá
A patch is a part of a surface that is different in appearance from the rest.
-» There was one small patch of grass in the sand-covered desert.
Miếng vá là một phần của bề mặt khác với sự xuất hiện từ lúc nghỉ ngơi
- » có một mảng đồng nhỏ trên sa mạc cát
patent [paetant] n. bằng sáng chế
A patent is a right to be the only person allowed to make or sell a new product.
-» He quickly established a patent for his brilliant invention.
Bằng sáng chế là quyền của một người duy nhất cho phép thực hiện hoặc bán sản phẩm mới
- » anh ấy đã thành lập nhanh chóng bằng sáng chế cho sự phát minh sáng chói của anh ấy
patient [peijant] adj.kiên nhẫn
If a person is patient, they don’t become angry or upset easily.
-»I had to be patient and wait until 5 o’clock to leave.
Neu một người kiên nhẫn, thì họ không nóng giận hoặc bối rối dễ dàng
- » tôi phải kiên nhẫn và chờ cho đến 5 giờ để đi
pattern [psetam] n. khuôn mẫu
A pattern is a way in which something is done or organized
-»My pattern of brushing my teeth is the same as most people’s.
Khuôn mẫu là một cách mà việc nào đó được thực hiện hoặc tổ chức
- » khuôn mẫu đánh rang của tôi giống hầu hết mọi người
path [paeG] n. đường mòn
A path is a way from one place to another that people can walk along.
-» We followed a path through the woods.
Đường mòn là đường mà đi từ địa điểm này đến địa điểm khác mà mọi người có thể bước đi dài
- » chúng tôi cho phép đi đường mòn qua rừng
pathological [paeGoladỊĨkol] adj. Bệnh hoạn
When a behavior is pathological, it is extreme, unacceptable, and uncontrollable.
-» The pathological liar could not even tell the truth about unimportant matters.
Khi một thái độ bệnh hoạn thì nó rất cùng cực, k hông chấp nhận được và không thể kiểm soát
http://moon.vn Pagel 231
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- » kẻ nói dối bệnh hoạn không thể thậm chí nói đúng sự thật về những vấn đề không quan trọng
patriot [peitriot] n. người yêu nước
A patriot is someone who loves, supports, and defends their country.
-» Every year young patriots join their countries’ militaries.
Người yêu nước là một người mà yêu, hồ trợ và bảo vệ đất nước họ
- » mồi năm, những người yêu nước trẻ tuổi tham gia bộ độ vũ trang nước nhà
pause [po:z] V. tạm dựng
To pause means to stop doing something for a while.
-» Since she was so hungry, she paused to make a snack.
Tạm dừng nghĩa là dừng làm gì đó một khoảng thời gian
- » từ khi cô ấy đói, cô ấy đã tạm dựng ăn
paw [po:] n. chân
A paw is an animal’s foo t that has claws or soft bottoms.
-» The kitten cleaned its paws with its tongue.
Chân là bàn chân của động vật mà có móng hoặc lóp đệm mềm
- » mèo con đã liếm sạch chân bằng lưỡi
pea [pi:] n. hạt đậu
Peas are a vegetable that is small, round and green.
-» His favorite food was peas.
Những hạt đậu là rau nhỏ tròn và màu xanh
- » thức ăn yêu thức của anh ấy là những hạt đậu
peace [pi:s] n hòa bình
Peace is a time without war.
-» A white dove is a symbol for peace.
Hòa bình là thời gian không chiến tranh
- » một con chim bồ câu trắng là biếu tưởng của hòa bình
peak [pi:k] n. đỉnh
The peak is the very top of a mountain.
-» There is snow on the peaks of those mountains.
Đỉnh là cái ở trên núi
- » có tuyến trên những đỉnh núi
pebble [pebol] n. đá cuội
A pebble is a small, round stone.
-» We threw pebbles in to the lake to make the water splash.
Đá cuội là đá nhỏ và tròn
- » chúng tôi ném nhúng viên đá cuối xuống hồ đế làm nước bắn lên
peck [pek] V. mo
When a bird pecks, it bites or hits something with its beak.
-» The birds pecked at the seeds on the ground.
Khi một con chim mổ, nó cắm hoặc đâm vào cái gì đó với mỏ của mình
- » những chú chim đã mổ những hạt giống dưới đất
peculiar [pikjuiljor] adj.laki
When something is peculiar, it is strange, sometimes in a bad way.
http://moon.vn Page I 232
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Thatpeculiar smell coming from the kitchen reminds me of rotten eggs.
Khi một vật nào đó kì lạ, nó xa lạ, một vài lần nó không tốt đẹp
- » mùi kì lạ này đến từ bếp nhắc tôi nhớ đến mùi trứng thối
pedestrian [padestrian] n. người đi bộ
A pedestrian is a person who is walking on a street.
-» Cars should be careful when pedestrians are walking around.
Người đi bộ là người đi bộ trên một con phố
- » những chiếc ô tô nên cẩn thận khi người đi bộ qua đường
peel [pi:l] V. bóc vỏ, cởi bỏ
To peel fruits and vegetables is to remove their skin.
-» We peeled the apple before eating it.
Bóc vỏ hoa quả và rau đế bỏ da của chúng đi
- » chúng tôi đã bóc vẻ táo trước khi ăn nó
penalize [pimalaiz] V. Xử phạt
To penalize someone means to punish him or her.
-» The team was penalized when they broke the rules.
Xử phạt một người nào đó có nghĩa là trừng phạt họ.
- "Nhóm nghiên cứu đã bị phạt khi họ phá vỡ các quy tắc.
penalty [penalti] n. hình phạt
A penalty is a punishment, given when someone breaks a rule or law.
-» I had to pay a $ 100 penalty for parking in the wrong spot,
hình phạt là sự trừng phạt do ai đó phá vỡ một quy tắc hay pháp luật.
- "Tôi đã phải trả tiền phạt $ 100 vì đậu xe ở chồ sai.
penetrate [penatreit] V. thâm nhập
To penetrate something means to enter into it.
-» The knife easily penetrated the surface of the orange,
thâm nhập một cái gì đó có nghĩa là tiến vào nó.
- "Con dao dễ dàng thâm nhập vào bề mặt của quả cam.
peninsula [paninsala] n. bán đảo
A peninsula is a large piece of land that is surrounded by the sea on three sides.
-» The state of Florida is an example of a peninsula.
bán đảo là một mảnh đất rộng lớn được bao quanh bởi biển trên ba mặt.
- "Tiểu bang Florida là một ví dụ về một bán đảo.
penny [peni] n. đồng một xu
A penny is a coin worth one cent.
-» u.s. President Abraham Lincoln is on the penny,
đồng một xu là một đồng xu trị giá một xu.
- "Tống thống Mỹ Abraham Lincoln ở trên mặt đồng một xu .
per [par] prep. Mỗi
Per is used to mean “each” when giving a price, size, or amount.
-» It costs $ 8 per person to watch the baseball game.
Mỗi sử dụng để chỉ "mỗi" khi đưa ra một mức giá, kích thước, hoặc sổ tiền.
- "Chi phí $ 8 mỗi người đế xem các trận đấu bóng chày.
http://moon.vn Pagel 233
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
perceive [porskv] V. cảm nhận thấy
To perceive something means to be aware of it.
-» He was talking loudly, so he did not perceive that the music had stopped,
cảm nhận một cái gì đó có nghĩa là nhận thức được nó.
- »Ông đã nói chuyện lớn tiếng, vì vậy ông không nhận thấy rằng âm nhạc đã dừng lại.
perception [porsepjbn] n. nhận thức
A perception of a situation is a way of thinking about it or understanding it.
-» Since he couldn’t see, his perception of life was much different than mine,
nhận thức về một tình huống là cách suy nghĩ về nó hoặc hiểu nó.
- »Kể từ khi ông không thể nhìn thấy, nhận thức của ông về cuộc sống khác nhiều so với tôi.
perfect [po:rfikt] adj. hoàn hảo
If something is perfect, then it is without any mistakes.
-» She got all the questions right, so her score was perfect.
Neu có điều gì hoàn hảo, nó không có bất kỳ sai lầm nào.
- »CÔ có tất cả các câu hỏi đúng, vì thế điếm của cô là hoàn hảo.
perform [perfoirm] V. biếu diễn
To perform is to do something in front of people who watch.
-» He will perform a song for the class.
biểu diễn là làm một cái gì đó ở phía trước của người xem.
- »Ông sẽ biểu diễn một bài hát trước lóp học.
perhaps [porhaeps] adv. Có lẽ
Perhaps is used when you say that something could happen.
-» Perhaps I will eat an apple for lunch.
Có lẽ được sử dụng khi bạn nói rằng một cái gì đó có thể xảy ra.
- »CÓ lẽ tôi sẽ ăn một quả táo cho bữa trưa.
period [pioriad] n. thời kỳ
A period is an amount of time when something happens.
-» In one period in Europe, there were many knights.
Thời kỳ là một khoảng thời gian khi một cái gì đó xảy ra.
- »Trong một thời kỳ ở châu Âu, đã có nhiều hiệp sĩ.
periphery [parkfari] n. Ngoại vi
The periphery of an area, place, or thing is the edge of it.
-» A beautiful flora 1 pattern is on the periphery of the stationery.
Ngoại vi của một khu vực, địa điểm, hoặc sự vật là các cạnh của nó.
- »Một mô hình thực vật đẹp ở ngoại vi của văn phòng phấm.
perish [perij] V. Chet
To perish means to die, usually because of bad conditions or bad events.
-» Many people perish in wars.
Chết tức là từ trần, thường là bởi vì các điều kiện xấu hoặc các sự kiện xấu.
- »Nhiều người chết trong chiến tranh
permanence [pa:rmanans] n. Vĩnh cửu
The permanence of something is its ability to last forever.
-» Poor results will threaten the permanence of the new teaching system.
Vĩnh cửu của một cái gì đó là khả năng kéo dài mãi mãi.
http://moon.vn Page| 234
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »K.ết quả tồi sẽ đe dọa khả năng tồn tại hệ thống giảng dạy mới.
permanent [pa :rmanant] adj. vĩnh viễn
If something is permanent, it lasts for a long time or forever.
-» We don’t know if Aunt Mildred’s visit will be a permanent one.
Neu có điều gì vĩnh viễn, nó kéo dài trong một thời gian dài hoặc mãi mãi.
- »Chúng tôi không biết chuyến thăm dì Mildred có phải là chuyến thăm vĩnh viễn hay không.
permission [parrmijan] n. Cho phép
Permission means the act of allowing the doing of something.
-»I have permission to drive my mom’s car.
Cho phép là hành vi cho phép làm một cái gì đó.
- »mẹ tôi cho phép tôi lái xe của mẹ tôi.
permit [pa:rmtt] V. Cho phép
To permit something is to let someone do it.
-» I was sick, so my mother permitted me to stay home from school.
Cho phép một cái gì đó là để cho một người nào đó làm điều đó.
- »Tôi đã bị bệnh, vì vậy mẹ tôi cho phép tôi ở nhà không đến trường.
persecute [pa :rsikju :t] V. Ngược đãi
To persecute means to treat someone badly.
-» Dan felt persecuted because he was smaller than the other boys at school.
Ngược đãi là trừng trị một người nào đó rất tồi tệ.
- »Dan cảm thấy bị ngược đãi vì anh ta nhỏ hon so với các chàng trai khác ở trường,
persist [persist] V. Kiên trì
To persist means to keep doing something even when it is hard.
-» Even though the lesson was difficult, he persisted until he understood .
Kiên trì là tiếp tục làm một cái gì đó ngay cả khi nó khó khăn.
- »Mặc dù bài học rất khó khăn, anh vẫn kiên trì cho đến khi hiếu.
personality [pa:rsanaelati] n. Cá tính
Your personality is what you are like and how you behave.
-» John has a bad personality.
Cá tính của bạn thể hiện bạn đang như thế nào và cách bạn cư xử.
- »John có một cá tính xấu.
personalize [pa:rsanalaiz] V. cá nhân hoá
To personalize something means to design it to meet a person’s unique needs.
-» He personalized the woman’s exercises to give her a better workout.
cá nhân hoá một cái gì đó có nghĩa là thiết kế nó để đáp ứng nhu cầu đặc biệt của một người.
- »Ông cá nhân hóa bài tập của cô gái để giúp cô ấy có bài tập tốt hơn.
personnel [pa:rsanal] n. Nhân viên
Personnel are employees in a business.
-» When business increased, we had to hire more personnel.
Nhân viên là nhân viên trong một doanh nghiệp.
- »Khi kinh doanh tăng lên, chúng tôi phải thuê thêm nhân viên.
perspe ctive [paưspcktiv] n. quan điểm
A perspective is the way you think about something.
http://moon.vn Page I 235
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The man’s speech gave me a new perspective on our country,
quan điểm là cách bạn suy nghĩ về một cái gì đó.
- »Bài phát biểu của người đàn ông đã cho tôi một quan điểm mới về đất nước của chúng tôi.
Perspire [porspaior] V. Đố mồ hôi
To perspire means to sweat.
-» I usually perspire a lot when I am at practice.
Đổ mo hôi là ra nhiều mồ hôi.
- »Tôi thường đổ mồ hôi rất nhiều khi tôi tập thể dục
persuade [porrsweid] V. thuyết phục
To persuade someone is to make them agree to do something.
-» The children persuaded their parents to buy them gifts,
thuyết phục một người nào đó là làm cho họ đồng ý làm điều gì đó.
- »Những đứa trẻ đã thuyết phục cha mẹ chúng mua nhũng món quà.
Persuasion [porsweĨ3 3n] n. thuyết phục
Persuasion is the act of making someone do or believe something.
-» The persuasion of his argument convinced the customer to buy the laptop.
Thuyết phục là việc làm cho ai đó làm một cái gì đó hoặc tin.
- » lập luận thuyết phục của anh ấy đã thuyết phục được khách hàng mua máy tính xách tay.
pertain [psrtein] V. liên quan đến
To pertain to something means to be related or connected to it.
-» All of the lawyer’s questions pertained to events around the night of the crime,
liên quan đến một cái gì đó có nghĩa là có liên quan hoặc kết nối với nó.
- »Tất cả các câu hỏi của luật sư liên quan đến các sự kiện xung quanh đêm của tội phạm.
pessimistic [pesomistik] adj. bi quan
If someone is pessimistic, they believe that the worst will happen.
-» John is pessimistic. He always thinks something bad will happen.
Neu một người nào đó bi quan, họ tin rằng điều tồi tệ nhất sẽ xảy ra.
- »John rất bi quan. Ông luôn luôn nghĩ rằng một cái gì đó xấu sẽ xảy ra.
pest [pest] n. Sâu bệnh
A pest is an animal or insect that hurts plants or food.
-» Many farmers put up scarecrows to keep pests off of their com.
Sâu bệnh là một động vật hoặc côn trùng làm tổn thương thực vật hoặc thực phẩm.
- »Nhiều nông dân dùng bù nhìn đe đuổi sâu bệnh ra khỏi rãy ngô của họ.
pesticide [pestosaid] n. thuốc trừ sâu
A pesticide is a substance used to kill insects.
-» The farmer sprayed his crops with a pesticide to keep bugs away,
thuốc trừ sâu là một chất dùng để diệt côn trùng.
- »Người nông dân phun các loại cây trồng của mình bằng thuốc trừ sâu để đuối bọ đi.
pet [pet] n. vật nuôi
A pet is an animal that lives with people.
-» Out ofall my pets, the dog is my favorite,
vật nuôi là con vật sống với người.
- »Trong số tất cả vật nuôi của tôi, con chó là vật nuôi yêu thích của tôi.
http://moon.vn Page| 236
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
petition [pitijbn] n. bản kiến nghị
A petition is a written request asking an authority to do something.
-» The citizens all signed a petition asking the mayor to re pair the sidewalks.
bản kiến nghị là một yêu cầu bằng văn bản yêu cầu một thẩm quyền để làm một cái gì đó.
- »Các công dân đã ký kết một bản kiến nghị yêu cầu thị trưởng sửa vỉa hè.
petroleum [pitrouliom] n. dầu khí
Petroleum is a liquid natural resource from which many fuels are made.
-» The petroleum at that factory is used to make gasoline.
Dầu mỏ là tài nguyên thiên nhiên lỏng từ đó làm ra nhiều loại nhiên liệu.
- »Các dầu khí tại nhà máy được sử dụng để làm xăng.
pier [pior] n. bến tàu
A pier is a structure that extends into a body of water.
-» If you want to catch bigger fish, then go to the far end of the pier,
ben tàu là một cấu trúc mở rộng thành một khối nước.
- »Neu bạn muốn bắt cá lớn hơn, hãy đi đến phía cuối của bến tàu.
Pierce [piors] V. xuyên qua
To pierce something means to make a hole in it using a sharp object.
-» The arrow pierced the target in the very center.
Xuyên qua một cái gì đó có nghĩa là tạo ra một lỗ hổng bằng việc sử dụng một vật nhọn.
- »Mũi tên xuyên qua mục tiêu ở trung tâm.
pillow [pilou] n. gối
A pillow is something that you put your head on when you sleep.
-» When I travel, I usually take along my favorite pillow,
gối là một cái mà bạn đặt trên đầu của bạn khi bạn ngủ.
- »Khi đi du lịch, tôi thường mang theo chiếc gối yêu thích của tôi.
pinch [pintj] V. Bịt
To pinch means to take a piece of skin between one’s fingers and squeeze.
-» 1 pinched my nose, so I couldn’t smell the odor from the garbage.
Bịt là để một mảnh da giữa một ngón tay và bóp.
- »Tôi bịt mũi, vi vậy tôi không thế ngửi thấy mùi hôi từ thùng rác.
pine [pain] n. cây thông
A pine is a type of tree that is tall and thin .
-» There were m any beautiful pine trees in the forest,
cây thông là một loại cây cao và mỏng.
- »CÓ rất nhiều cây thông đẹp trong rừng.
pinpoint [pinpoint] V. xác định
To pinpoint something means to locate it exactly.
-» The navigation system in my car is able to pinpoint my exact location,
xác định một cái gì đỏ có nghĩa là xác định vị trí chính xác của nó.
- »Các hệ thống định vị trong xe của tôi có thế xác định vị trí chính xác của tôi.
pioneer [paionior] n. người tiên phong
A pioneer is a person who is the first to discover or be involved in something.
-» He was a pioneer of computer programming.
người tiên phong là người là người đầu tiên phát hiện ra hoặc tham gia vào một cái gì đó.
http://moon.vn Pagel 237
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g
- »Ông là người tiên phong trong chương trình máy tính,
pirate [paiorat] n. cưóp biển
A pirate is a sailor who steals things from other boats .
-» Pirates are very scary characters.
cưóp biển là thủy thủ người đã ăn trộm những thứ từ tàu thuyền khác.
- »Cướp biển là những nhân vật rất đáng sợ.
pit [pit] n. Hố
A pit is a big hole in the ground.
-» Michael fell into the pit and needed some help to get out.
ho là một lỗ hong lớn trên mặt đất.
- »Michael rơi vào hố và cần sự giúp đỡ đế có thế ra ngoài,
pity [piti] n. tiếc thương
Pity is the feeling of sadness and kindness for those who are suffering.
-» Because she had pity for the lost boy, she helped him find his parents.
Đáng tiếc là cảm giác buồn và thương cho những người đang đau khổ.
- »Bởi vì cô ấy tiếc thương cho cậu bé bị lạc, cô đã giúp cậu ta tìm thấy cha mẹ mình.
Plague [pleig] n. bệnh dịch hạch
A plague is a serious disease that quickly spreads to many people.
-» A plague in Europe killed millions of people.
bệnh dịch hạch là một bệnh nghiêm trọng lây lan một cách nhanh chóng cho nhiều người.
- bệnh dịch hạch ở châu Âu giết chết hàng triệu người.
plain [plein ] adj. đơn giản
If something is simple, it is plain and not decorated.
-»He bought a pair of plain white shoes over the weekend.
Neu một cái gì đó đơn giản, nó giản dị và không được trang trí.
- »Ông mua một đôi giày màu trắng đơn giản cuối tuần trước.
planet [plaenat] n. hành tinh
A planet is a large round thing in space.
-» Saturn is the planet with the ring around it.
hành tinh là một khối tròn lớn trong không gian.
- »Sao Thố là hành tinh với vòng xung quanh nó.
plantation [plaenteijan] n. đồn điền
A plantation is a big farm that only grows certain kinds of crops.
-» In the 1800s, there were many cotton plantations in the southern US.
Đồn điền là trang trại lớn mà chỉ phát triển một số loại cây trồng.
- »Trong những năm 1800, đã có nhiều đồn điền bông ở miền nam Hoa Kỳ.
plaster [plaestor] n. thạch cao
Plaster is a smooth paste that gets hard when it dries.
-» He used plaster to fill in the cracks in the old walls.
Thạch cao là một chất nhuyễn, đông cứng khi khô.
- »Ông đã sử dụng thạch cao để lấp vào các vết nứt trên bức tường cũ.
plate [pleit] n. Khay
A plate is a flat round thing that you put food on.
http://moon.vn Page I 238
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» I put my plate down so I could put some food on it.
Khay là một đĩa tròn phang mà bạn đưa thức ăn vào.
- »Tôi đặtkhay của tôi xuống để có thể đặt một số thức ăn lên.
plausible [ploizobol] adj. chính đáng
If something is plausible, it is reasonable or possible.
-» It is plausible that Jack isn’t here today because he is sick.
Neu một cái gì đó là chính đáng, nó là họp lý hoặc có thể.
- »CÓ khả năng chính đáng là Jack không ở đây hôm nay vì anh ta bị bệnh.
plea [pli:] n. lời kêu gọi
A plea is a request that is urgent or emotional.
-» The poor, hungry man made a plea for food,
lời kêu gọi là một yêu cầu khẩn cấp.
- »Người nghèo, người đói đã thực hiện một lời kêu gọi vì thức ăn.
plead [pli:d] V. cầu xin
To plead is to ask for something you want very badly.
-» He pleaded for his parents to let him go to the soccer game.
Cầu xin là yêu cầu một cái gì đó bạn rất muốn.
- »anh cầu xin cha mẹ mình cho anh ta đi xem trận bóng đá.
pleasant [pleznt] adj. dễ chịu
If something is pleasant, you enjoy it.
-» The character had a pleasant look on its face.
Neu có điều gì dễ chịu, bạn sẽ thích nó.
- »Nhân vật có một cái nhìn dễ chịu trên khuôn mặt của anh.
pleased [pli:zd] adj. hài lòng
When someone is pleased, they are happy.
-»She was pleased with the phone call she received.
Khi một người nào đó hài lòng, họ hạnh phúc.
- »CÔ hài lòng với các cuộc gọi điện thoại mà cô nhận được.
pleasure [ple3 3r] n. Niềm vui
Pleasure is a feeling of happiness.
-» The student smiled with pleasure when she received the prize.
Niềm vui là cảm giác hạnh phúc.
- »Học sinh mỉm cười với niềm vui khi cô nhận được giải thưởng,
pledge [pjed3] V. cam kết
To pledge means to make a promise to do something.
-» Her mother pledged that she would fin d her daughter’s lost kitten.
Cam kết là thực hiện một lời hứa để làm một cái gì đó.
- »Mẹ cô đã cam kết rằng cô ấy sẽ tìm thấy con mèo con mà con gái mình bị mất
plenty [plenti] n. nhiều
To have plenty of something is to have more than you need.
-» The school had plenty of books for the students to read.
Có nhiều cái gì đó là có nhiều hơn bạn cần.
- »Nhà trường có khá nhiều sách cho học sinh đọc.
http://moon.vn Page| 239
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Plumbing [plAttiiq] n. Đường ống dẫn nước
Plumbing is the system of pipes used in a home to supply water.
-» When the plumbing stopped working, no one was allowed to use the toilets.
Đường ống dẫn nước là hệ thống đường ống được sử dụng để cung cấp nước.
- »Khi hệ thống ống nước ngừng làm việc, không ai được phép sử dụng nhà vệ sinh.
plunge [ph\nd3] V. Lao
To plunge means to move down into something very quickly.
-» The water in the pool was very cold, but the boy plunged in anyway,
lao là di chuyển thành một cái gì đó rất nhanh chóng.
- »nước trong hồ rất lạnh, nhưng cậu bé vẫn lao xuống.
pneumonia [njumounjo] n. viêm phối
Pneumonia is a dangerous illness causing the lungs to fill with liquid .
-» Elaine got pneumonia after playing outside in the rain without a coat.
Viêm phổi là một bệnh nguy hiểm gây ra khi phổi bị lấp đầy với chất lỏng.
- »Elaine đã viêm phổi sau khi chơi ngoài trời mưa mà không mặc chiếc áo khoác.
poem [pouim] n. bài thơ
A poem is a short kind of writing.
-» William Shakespeare wrote many poems,
bài thơ là một loại văn bản ngắn.
- »William Shakespeare đã viết nhiều bài thơ.
poet [pouit] n.nhà thơ
A poet is a person who writes poems.
-» William Shakespeare was one of the greatest poets.
Nhà thơ là người viết thở
- » w . Shakespeare là một trong những nhà thơ tuyệt vời nhất
poignant [poirýont] adj.Cayxot
When something is poignant, it causes a very strong feeling of sadness.
-» The girls cried at the end of the poignant movie.
Khi một việc cay xót, nó gây ra cảm giác buồn bã tột cùng
- » những người con gái đã khóc ở đoạn kết bộ phim cay xót này
poison [poiizon] n chất độc.
Poison is a dangerous substance that causes illness or death.
-» They used poison to get rid of the rats in their home.
Chat độc là chat nguy hiểm có thể gây ra ốm yếu hoặc chết
- » họ đã sử dụng thuốc độc đế giải thoát những kẻ phải bội quê nhà
pole [poul] n. cột
A pole is a long thin stick made of wood or metal that supports things.
-» The flag was hanging from the flag pole.
Cực là một cán gầy dài bằng gỗ hoặc kim loại hồ trợ gì đó
- » cờ đang treo từ cột cờ
policy [pabsi] n. chính sách
A policy is a rule.
-» He told us that his policy was to put customers first.
Chính sách là phép tắc
- » anh ấy đã nói với tôi rằng chính sách của anh ấy là đặt khách hàng 1 à hàng đầu
polish [palij] V. đánh bóng
http://moon.vn Page| 240
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To polish something is to rub it in order to make it shiny.
-» Mark spent all morning polishing his shoes for the wedding.
Đánh bóng cái gì đó là cọ xát nó để làm nó bóng
- » Marj đã sử dụng cả buổi sáng để đánh bóng giày của mình cho đám cưới
polite [polait] adj. Lễ phép, tao nhã
When someone is polite, they are acting in a thoughtful way.
-» The boy was very polite: he behaved very thoughtfully.
Khi một người lịch thiệp, họ thường hành động theo suy nghĩ
- » người con trai rất lễ phép, anh ấy cư xử rất biết suy nghĩ
poll [poul] n.sự bầu cử
A poll is a survey in which people give their opinions about important things.
-» The poll showed that many people support the plan to stop gang violence.
Sự bầu cử là một tong the nơi mà mọi người đưa ý kiến của mình về một cái gì đó quan trọng
- » sự bầu cử chỉ ra nhiều người hỗ trợ kế hoạch ngăn chặn bang cướp ác liệt
pollen [pabn] n.phấn hoa
Pollen is the tiny yellow powder made in the flowers of plants.
-» During the spring, the pollen in the air makes some people become sick.
Phan hoa là bụi vàng nhỏ được làm từ những bông hoa thực vật
- » trong suốt mùa đông, phấn hoa trong không khí làm một vài người bị ốm
Pollute [poluit] V. làm ô nhiễm
To pollute means to make air, water, or land dirty, unclean, or foul.
-» The careless factory polluted the river with chemicals.
Làm ô nhiễm là làm không khí, nước, hoặc đất bấn thỉu, không sạch hoặc hôi hám
- » nhà máy không được chú ý gây ô nhiễm cho dòng song với chất hóa học
ponder [pandor] V. suy nghĩ về
To ponder something is to think about it carefully.
-» She sat in the park and pondered her problem.
Suy nghĩ về gì đó là nghĩ về nó cấn thận
- » cô ấy đã ngồi ở công viên và suy nghĩ về sai lầm của cô ấy
pop [pap] n. tiếng bốp
A pop is a short, loud sound.
"-» I heard a loud pop; then my computer screen shattered."
populate [papjolcit] V. sinh song
If people populate an area, they live there.
-» Billions of people populate the Earth.
Neu mọi người song một vùng, họ song 3 vùng
- » Hàng tỉ người sống trên trái đất
portion [po:rJbn] n. khẩu phần ăn, phần chia
A portion of something is a part of it.
-» I only ate a small portion of the pizza.
Phan chia của một cái gì đó là một phần của nó
- » tôi chỉ ăn phần nhỏ của chiếc pizza
position [pozijbn] n. vị trí
http://moon.vn Page| 241
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
A position is the way something is placed.
-» How can you sit in that position?
VỊ trí là đường mà một vật nào đó được đặt ở đấy
- » bạn có thể ngồi ở vị trí này như thế nào?
positive [pozotiv] adj. Xác thực
If something is positive, it is good.
-» She has a positive, it is good
Neu một vật gì đó được xác thực, nó sẽ tốt
- » cô ẩy có tính xác thực, điều đấy thật tốt
possess [pazes] V. sở hữu
To possess something is to have it or own it.
-» My uncle possesses three sheep, a chicken, a cow and a dog.
Sở hữu gì đó là có nó
- » bác của tôi sở hữu 3 con cừu, một con gà, một con bò cái và một con chó
posture [pastjbr] n. tư thế
A person’s posture is the position in which they stand or sit.
-» Your back will feel better if you improve your posture.
Tư the của một người là vị trí mà người đó đứng hoặc ngồi
- » đằng sau bạn cảm thấy tốt hơn nếu bạn cải thiện tư thế của mình
Pot [pat] n. Cái nồi
A pot is a deep, round metal container used for cooking.
-» Don’t touch the pot on the stove. It’s hot.
Một vật để chứa có lòng sâu, bằng kim loại được sử dụng cho việc nấu nướng.
Đừng chạm vào chiếc nồi trên bếp, nó rất nóng đấy.
potential [poutenjal] adj. tiềm năng
Potential means capable of being but not yet in existence.
-» I’ve thought of some potential problems with your idea.
Khả năng làm cái gì đó nhưng chưa bộc lộ ra.
Tôi nghĩ có một số vấn đề tiềm tàng trong ý kiến của bạn.
pouch [pautj] n. túi
A pouch is a small, flexible bag that is usually made of cloth.
-» I keep my money in a small pouch.
Là một dạng túi nhỏ, dễ sử dụng được làm từ vải.
Tôi cất tiền của mình trong một cái túi nhỏ.
poultry [poultri] n. gia cầm
Poultry is a bird, such as a chicken, that is used for meat and eggs.
-» He raises poultry and sells their meat for extra money.
Là một loài chim, ví dụ như gà thường được nuôi để lấy thịt và trứng.
Anh ấy nuôi gia cầm và bán thịt của chúng đế kiếm thêm tiền.
pound [paund] V. đánh, thụi, đóng
To pound something is to hit it many times with a lot of force.
-» He pounded the nail with the hammer.
Đánh, đập nhiều lần vào cái gì đó với một lực mạnh.
Anh ấy dùng búa để đóng đinh.
http://moon.vn Page| 242
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Pour [po:r] V. rót
To pour a liquid means to make it come out of a container.
-»I poured some milk into my sister’s cup.
Rót một chat lỏng là hành động khiến cho chất lỏng đó chảy ra từ một cái hình.
Tôi rót cho chị tôi một cốc sữa.
poverty [pavorti] n. sự nghèo đói
Poverty is the State o f being poor.
-» Poverty is a problem in many countries around the world.
Tình trạng nghèo đói
Sự nghèo đói là vấn đề của rất nhiều quốc gia trên thế giới.
practical [praektikol] adj. thực tế
If something is practical, it is useful in normal life.
"-» Learning English is practical; you can use it in many places."
Hữu dụng trong cuộc sống hàng ngày
Học tiếng anh rất hữu dụng, bạn có thế sử dụng nó ở nhiều nơi.
practitioner [prsektijonor] n. thầy thuốc
A practitioner is a doctor.
-» She made an appointment with the practitioner to treat her cough.
Cô ay hẹn bác sĩ để điều trị bệnh ho của mình.
prairie [preori] n. thảo nguyên
A prairie is a large flat area of grassland.
-» The prairie was perfect for a farm because there were hills and trees.
Là một vùng đồng cỏ bằng phang rộng lớn.
Thảo nguyên là điều kiện hoàn hảo cho việc tạo nên một trang trại vì nó có đồi núi và cây cối.
praise [preiz] V. khen ngợi
To praise is to show that you like someone or something.
-» The coach praised both athletes after a good practice
The hiện cho ai đó rằng bạn thích họ hay cái gì đó.
Huấn luyện viên khen ngợi hai vận động viên đã thực hiện tốt.
pray [prei] V. cầu nguyện
To pray means to talk to God.
-» When people go to church, they pray for their families and friends.
Nói chuyện với Chúa
Khi mọi người đến nhà thờ, họ thường cầu nguyện cho gia đình và bạn bè của mình.
preach [pri:tj] V. giảng đạo, thuyết giáo
To preach is to talk about and promote a religious idea.
-» Aaron often preached about living an honest life.
Nói hay tuyên truyền về một tín ngưỡng tôn giáo nào đó.
Aaron thường thuyết giáo về việc phải sống chân thành.
precaution [priko:Jon] n. biện pháp phòng ngừa
A precaution is an action that is meant to stop something bad from happening.
-» Asa precaution, you should put on a heavy coat before going out in cold weather.
Hành động dừng một cái gì đó tồi tệ xảy ra.
http://moon.vn Page| 243
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Theo biện pháp phòng phừa cảm cúm, bạn nên mặc một chiếc áo khoác dày trước khi đi ra ngoài trời
lạnh.
precede [priskd] V. trước
To precede something means to come before it.
-» The hurricane was preceded by a moment of still wind and clear sky.
Đến trước một cái gì đó
Trước cơn bão vẫn có gió nhẹ và bầu trời quang đãng,
precipitate [prisfpoteit] V. sớm, sớm làm cho
To precipitate an event means to cause it to happen sooner than normal.
-» The violent attack precipitated an all-out war.
Làm cho một sự kiện sẽ xảy ra sớm hơn thông thường.
Tấn công bằng bạo lực chỉ sớm làm cho chiến tranh xảy ra.
precise [prisais] adj. chính xác
If someone is precise, then they are exact and careful about their work.
-» The builder was very precise about where he placed the nails.
Ai đó làm chính xác và cấn thận công việc của họ
Những người thợ xây làm chính xác nơi đặt móng nhà.
predator [prcdotor] n. động vật ăn thịt
A predator is an animal that kills and eats other animals.
-» The peregrine falcon is a predator that eats fish.
Là loại động vật có thế giết và ăn thịt các loài động vật khác.
Chim ưng là một loài ăn thịt cá.
predict [pridikt] V. dự đoán
To predict something is to say that it will happen.
-»She predicted that I would get married next year.
Nói rang cái gì đó sẽ xảy ra.
Cô ấy dự đoán năm sau tôi lấy chồng.
predominant [priddnionont] adj.chuyeu
If something is predominant, then it is the most important, common or stronger.
-» Before cars were invented, horses were the predominant method of travel.
Quan trọng, phổ biến hay nhấn mạnh hơn.
Trước khi xe otô được phát mình, ngựa là phương tiện đi lại chủ yếu.
prefer [prifor] V. thích
If you prefer something, you want it more than something else.
-»I prefer to take the path that will lead me to a bright future.
Muon một cái gì đó nhiều hơn một cái khác
Tôi thích đi theo con đường mà sẽ dẫn tôi đến một tương lai tươi sáng,
prehistoric [pri:histo:rik] adj.tiềnsử
When something is prehistoric, it is from a time when there was no written history.
-» The scientists found prehistoric pots used by the people in the area.
Bat đầu từ khoảng thời gian mà lịch sử không ghi chép.
Các nhà khoa học đã phát hiện ra những chiếc nồi của người tiền sử trong khu vực này.
preliminary [priltmoneri] adj. sơ bộ
http://moon.vn Page| 244
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Preliminary describes something that happens before a more important event.
-» The runners must do well in the preliminary races to qualify for the final race.
Miêu tả một cái gì đó xảy ra trước một vấn đề quan trọng hơn.
Các vận động viên phải thực hiện tốt cuộc đua sơ bộ để đủ điều kiện tham dự cuộc đua chung kết.
premature [pri:motjuor] adj. sớm
If something is premature, then it is done too early or before the proper time.
-» M ark’s celebration was premature because the ball hadn’t fallen in the hole.
Hoàn thành sớm hoặc trước thời gian quy định
Mark đã ăn mừng quá sớm bởi vì bóng đã không chui vào lỗ.
premise [premis] n. tiền đề
A premise is an idea on which something is based.
-» The premise of the movie that Bobbi and I watches was unrealistic.
Là một quan niệm để một cái gì đó được hình thành nên.
Tiền đề của bộ phim mà Bobbi và tôi xem không thực tế.
premium [prúmiom] n. tiền thưởng
A premium is a payment that is higher than average.
-» Tony paid for premium gas because it made his car run the best.
Là một khoản thanh toán cao hơn so với mức trung bình
Tony đã trả tiền phí tăng thêm cho tiền gas vì nó giúp xe của anh ấy chạy tốt.
prepare [pripeor] V. chuẩn bị
To prepare is to get ready for something.
-» I prepared my speech to the class.
sẵn sàng cho một cái gì đó
Tôi chuẩn bị cho bài phát biểu của mình trước lớp
prescribe [priskraib] V. kê đơn
To prescribe medicine means to tell someone to take it.
-» When I was sick, the doctor prescribed me flu medicine.
Kê đơn thuốc là nói với ai đó cần phải mua thuốc gì
Khi tôi bị ốm, bác sĩ đã kê đơn thuốc cảm cho tôi.
prescription [priskripjon] n. đơn thuốc
A prescription is permission from a doctor to get medicine.
-» The doctor gave me a prescription for my medication.
Đơn thuốc là các loại thuốc được bác sĩ đưa ra
Bác sĩ kê cho tôi một đơn thuốc .
presence [prezons] n. sự hiện diện
Someone or something’s presence is the fact they are there.
-»The presence of dark clouds meant it would rain.
Sự có mặt của một ai đó hay cái gì đó ngay tại đó
Sự hiện diện của đám mây đen báo hiệu trời sắp mưa.
presently [prezontii] adv. Hiện nay
If something happens presently, it is happening right now.
-» Presently, our profits are good, but by next year we can do even better.
Xảy ra ngay thời diem đó
http://moon.vn Page| 245
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Hiện nay, lợi nhuận của chúng ta đang rất tốt nhưng sang năm tới, chúng ta thậm chí có thể làm được
tốt hơn nữa.
preserve [prize :rv] V. bảo ton
To preserve is to protect something from harm.
-» Dad sprayed a chemical on the house to help preserve its looks.
Bảo vệ cái gì đó khỏi nguy hại
Bố tôi phun chất hoá học xung quanh ngôi nhà để giữ cho nó được như mới.
president [prezident] n. Thủ tướng
A president is the leader of a country.
-»The president of our country made an important announcement.
Người đứng đầu một đất nước
Thủ tướng của nước tôi đã đưa ra một thông báo quan trọng
pressure [pre/or] n. áp lực
Pressure is what you apply to make someone do something.
-» They put pressure on him to change his mind.
Là cái mà khiến ai đó phải làm cái gì đó
Họ tạo áp lực anh ấy phải thay đổi suy nghĩ của mình.
prestige [presti:d3] n. sự uy tín, sự tín nhiệm
If a person has prestige, people admire or respect them.
-» The young actress gained much prestige after she won an award.
Một người có uy tín, mọi người sẽ khâm phục và tôn trọng họ.
Nữ diễn viên trẻ đạt nhận được rất nhiều sự tín nhiệm sau khi cô ấy giành giải thưởng
pretend [pritend] v.giảvờ
To pretend means to make believe something is real.
-» The boy liked to pretend he was a king.
Làm cái gì đó đế mọi người tin là thật
Cậu bé thích giả vờ làm hoàng đế.
prevail [priveil] V. áp dụng
To prevail means to be accepted or very common.
-» Unfortunately, injustice still prevails in the country’s court system.
Chap nhận, trở nên phố biển
Thật không may, sự bất công vẫn được áp dụng trong hệ thống toà án của đất nước.
prevalent [prevolant] adj. phổ biến
When something is prevalent, it is common.
-» Growing a beard is more prevalent behavior in men than women.
Thông dụng
Nuôi râu là hành động phổ biến của nam giới hơn là nữ giới
prevent [privent] V. ngăn chặn
To prevent something is to stop it from happening.
-» The handcuffs prevented me from moving my hands.
Khiến cho cái gì đó không xảy ra
Cái còng tay ngăn cản tôi di chuyển cái bàn.
preview [prkvju:] n. cuộc tổng duyệt
http://moon.vn Page| 246
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
A preview is an opportunity to see something before it is available to the public.
-» The band played US a preview o f their new song.
Là cơ hội để xem trước cái gì đó trước khi nó được công bố rộng rãi.
Ban nhạc chơi thử bài hát mới của họ
previous [pri :vios] adj. trước
If something is previous, then it happened earlier in time or order.
-» He turned back to the previous page to read the paragraph again.
Xảy ra sớm hơn thời gian quy định
Anh ấy lật lại trang trước để xem lại bức ảnh.
prey [prei] n. con mồi
Prey is the animals that are hunted and eaten by another creature.
-» The lion ran as fast as he could to catch his prey.
Là những động vật bị săn đuối hay bị ăn thịt bởi các sinh vật khác.
Con sử tử chạy nhanh nhất có thế để săn đuổi con mồi.
price [prais] n. giá cả
The price of something is how much it costs.
-» What is the price of this item?
Trị giá của một cái gì đó
Giá của mặt hàng này là bao nhiêu?
pride [praid] n. lòng kiêu hãnh, niềm tự hào
When you have pride, you are happy with yourself.
-» I take pride in getting good grades.
Hạnh phúc với chính bản thân mình
Tôi tự hào vì điểm cao của mình.
priest [pri:st] n. giáo sĩ, linh mục
A priest is a person trained to perform religious duties.
-» The priest taught US about God.
Là người được đào tạo đế thực hiện các nghĩa vụ tôn giáo
Người linh mục đã dạy cho chúng tôi về Chúa.
primal [praimol] adj. nguyên thuỷ
If something is primal, then it is very basic or related to the origin of something.
-» Cooking the food over the camp fire felt like a prim al way of making a meal.
Rat sơ khai và liên quan den nguồn gốc của cái gì đó.
Nấu ăn trên lửa trại có cảm giác như cách nấu ăn nguyên thuỷ.
primary [praimeri] adj. chính
If something is primary, it is the most important thing.
-» His primary thoughts are about money.
Thứ quan trọng nhất
Suy nghĩ chính của anh ấy là về tiền.
primate [praimeit] n. Loài linh trưởng
A primate is a type of mammal that includes monkeys, apes, and humans.
-» Primates use their hands for such tasks as swinging from branches.
Là một loài động vật có vú bao gồm các loài khỉ, tinh tinh và con người.
Những loài linh trưởng thường sử dụng tay để đánh đu từ cành này sang cành khác.
http://moon.vn Page| 247
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g
prime [praim] adj. chính
If something is prime, it is the most important one.
-» Dirty air is a prime cause of illness.
Thứ quan trọng nhất
Không khí ô nhiễm chính là nguyên nhân chính dẫn đến bệnh tật.
primitive [primotiv] adj. nguyên thuỷ, sơ khai
If something is primitive, then it is simple, basic, and not very developed.
-» The computers of the 1980s are primitive compared to those of todays.
Đơn giản, sơ khai và chưa có sự phát triển
Máy tính của những năm 80 sơ khai hơn so với máy tính của ngày nay.
prince [prins] n. hoàng tử
A prince is the son of a king.
-» The prince and the princess were married.
Con trai của vua
Hoàng tử và công chúa đã cưới nhau.
principal [prinsopol] n. hiệu trưởng
A principal is a person in charge of a school.
-» My school’s principal can be very strict with the rules.
Người chịu trách nhiệm của một trường học
Hiệu trưởng trường tôi rất nghiêm khắc với những quy định.
principle [prinsopol] n. nguyên tắc
A principle is a belief about the correct way to behave.
-» To maintain principles, it’s vital to watch, listen, and speak carefully.
Một niềm tin về những cách hành xử được coi là đúng.
Để đảm bảo nguyên tắc, quan trọng là phải xem, nghe và nói thật cẩn thận.
print [print] V. in
To print something is to put it onto paper.
-» Make sure that you print your name clearly.
In cái gì đó trên giấy
Hãy đảm bảo rằng bạn in tên của bạn rõ ràng
prior [praiar] adj. trước
When something happened prior to something else, it happened earlier.
-» Ron had to wait since he arrived prior to the scheduled meeting time.
Xảy ra trước một cái gì đó khác, sớm hơn
Ron phải đợi vì anh ấy đến trước thời gian cuộc họp bắt đầu.
private [praivit] adj. riêng tư
If something is private, it is only used by one person or group.
-» Don’t look at my diary! It’s private!
Một người hay một nhóm sử dụng.
Đừng xem trộm nhật kí của tôi, nó là thứ riêng tư.
privilege [privalid3l n. đặc quyền, đặc ân
A privilege is a special right given to only a certain person or group of people.
-» Only the best employee had the privilege of parking in that spot.
Một quyền lợi đặc biệt chỉ dành cho một người hay một nhóm nhất định
http://moon.vn Page| 248
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Chỉ những người nhân viên giỏi nhất mới có đặc quyền đỗ xe ở chỗ đó.
prize [praiz] n. giải thưởng
A prize is something of value that is given to the winner.
-» I won a prize for getting the best grade on my science test.
Cái gì đó giá trí trao cho người thắng cuộc
Tôi thắng một giải thưởng vì giành điểm cao nhất trong cuộc thi khoa học.
probable [prababol] adj. có thể xảy ra
If something is probable, it is likely to happen.
-» It is probable that you will get a good grade if you study for the test.
Gan như sẽ xảy ra
Giành được điểm cao là điều có thể xảy ra nếu bạn học chăm chỉ.
probe [proub] V. thăm dò
To probe into something means to ask questions to discover facts about it.
-» The bank probed into his financial history to see if he qualified for a loan.
Đưa ra những câu hỏi để tìm ra sự thật về cái gì đó
Ngân hàng đã thăm dò lịch sử tài chính của anh ấy đế xem anh ấy có đủ điều kiện cho vay không.
proceed [prosild] V. tiến hành
To proceed is to go in a certain direction.
-» My son and I proceeded to the beach so we could go fishing.
Đi theo một hướng nhất định
Con trai và tôi đi ra biến nên chúng tôi có thế câu cá ngoài đó
process [prases] n. quá trình
A process is the steps to take to do something.
-» Making a cake is a long process.
Các bước để làm cái gì đó
Làm bánh là một quá trình dài.
procession [prosejan] n. đoàn diễu hành
A procession is a group of people who walk or drive in a line during a public event.
-» The procession all celebrated when they reached the end.
Là một nhóm người đi bộ hoặc lái xe theo hàng trong một sự kiện công chúng.
proclaim [proukleim] V. công bố
To proclaim something means to say it in public.
-» The army general proclaimed that the war was won.
Nói về cái gì đấy trước công chúng
Tổng chỉ huy quân đội đã công bố chiến tranh thắng lợi.
prod [prod] V. chọc, đâm, thúc
To prod means to push someone or something with a finger or pointed object.
-» The bully prodded me in the chest with his finger.
May kẻ bat nạt lay ngón tay chọc vào ngực tôi.
produce [pradju:s] V. sản xuất
To produce something is to make or grow it.
-» This tree produces apples every year.
Làm ra hay nuôi trồng cái gì đó.
http://moon.vn Page| 249
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Những cái cây này cho thu hoạch táo mỗi năm.
product [pradokt] n. sản phẩm
A product is something that is made.
-» My sister has many beauty products in her room.
Là cái gì đó được làm ra
Chị gái của tôi có rất nhiều sản phẩm làm đẹp ở trong phòng.
profession [profejan] n. nghề nghiệp
A profession is a person’s job.
-» He loved sailing, so he chose to work on ships as a profession.
Nghề nghiệp của một người
Anh ấy yêu việc chèo thuyền và chọn làm việc trên tàu là một công việc của mình,
professional [prafejanal] adj. chuyên nghiệp
If something is professional, it deals with work that uses special skills.
-» If you want to be a pilot, you must have professional training.
Giải quyết cái gì đó với những kĩ năng đặc biệt.
Neu muốn trở thành phi công, bạn phải có quá trình đào tạo chuyên nghiệp.
professor [prafesar] n. giáo sư
A professor is a person who teaches in college.
-»Mike’s science professor knows a lot about physics.
Người dạy học ở các trường đại học
Giáo sư khoa học của Mike biết rất nhiều về vật lý.
proficient [prafljant] adj. thành thạo
When a person is proficient at something, they can do it well.
-» Secretaries are proficient at typing quickly.
Khi ai đó thành thạo cái gì đó, họ làm rất tốt cái đó.
Nhũng người thư kí rất thành thạo trong việc đánh máy.
profile [proufail] n. hồ sơ
A profile is an outline of a face, usually as seen from the side.
-» The drawing of Olivia ’s profile came out very well.
Bản phác thảo của một gương mặt, thường được xem xét từ các bên.
Bản hồ sơ cá nhân của Olivia rất tốt.
profit [prafit] n. lợi nhuận
A profit is the extra money you make when you sell something.
-» I made a small profit from selling my old clothes.
Là khoản tiền kiếm thêm được khi bán cái gì đó
Tôi có một khoản lợi nhuận nhỏ từ việc bán những quần áo cũ của mình,
progress [pragros] n. sự tiến bộ
Progress is the act of getting closer to doing or finishing something.
-»Our company made financial progress this year.
Là hành động tiến gần hơn hay kết thúc cái gi đó.
Công ty của chúng tôi đã đạt được sir tăng trưởng tài chính trong năm nay.
prohibit [prouhibit] V. cam
To prohibit something means to not allow it.
http://moon.vn Page| 250
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» She prohibited the students from speaking until their work was done.
Không cho phép cái gì đó
Cô ấy cấm sinh viên nói chuyện trong giờ cho đến lúc bài học kết thúc,
project [poed3 ekt] n. dự án
A project is a type of work that you do for school ora job.
-» His afternoon work project was to paint the room green.
Là một loại công việc bạn phải làm ở trường hay trong công việc
Dự án công việc buổi chiều của anh ấy là sơn tường màu xanh.
prolong [proulo:r[] V. kéo dài
To prolong means to make something last for a longer time.
-» Sandy walked slowly across the beach, trying to prolong her lunch break.
Làm cho cái gì đó kéo dài trong một thời gian dài hơn
Sandy đi bộ thật chậm bên bãi biến, cố gắng kéo dài giờ nghỉ trưa của mình.
prominent [pramonont] adỹnốibật
When something is prominent, it is important and well known.
-» Queen Victoria was a prominent person in history.
Quan trọng, nổi tiếng.
Nữ hoàng Victoria là một nhân vật nối bật trong lịch sử.
promise [prnmis] V. hứa
To promise is to say you will do something for sure.
-» He promised to return my key by tomorrow.
Nói với ai đó chắc chắn sẽ làm gì
Anh ấy đã hứa sẽ trả chìa khoá trước ngày mai.
promote [pramout] V. thăng chức
To promote someone means to raise them to a higher position or rank.
-» After two years in the company, she was promoted to a manager.
Đưa ai đó lên vị trí hay xếp hạng cao hơn.
Sau hai năm làm việc ở công ty, cô ấy được thăng chức làm quản lý
promptly [pramptli] adv. Kịp thời
If something happens promptly, it happens quickly or on time.
-» Arrive promptly, or we won’t have time to discuss everything.
Xảy ra nhanh chóng, đúng lúc
Đen đúng lúc, hoặc là chúng ta sẽ không có thời gian để thảo luận về mọi thứ.
prone [proun] adj. dễ bị
When things are prone to some bad thing, they are likely affected by it.
-» Some people are more prone to catching colds than others.
Chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi một số những điều không hay
Một số người dễ bị cảm cúm hơn những người khác.
pronounce [pronauns] V. phát ấm
To pronounce is to say the sounds of letters or words.
-» Young children often have trouble pronouncing words right.
Nói ra âm tiết của các từ
Những đứa trẻ thường gặp khó khăn trong phát âm đúng các từ.
http://moon.vn Page| 251
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
proof [pru:f] n. bằng chứng
Proof is a fact that shows something is real.
-» They used his fingerprint as proof for the crime he committed.
Là sự thật chứng tỏ điều gì đó là thật
Họ đã sử dụng dấu vân tay như một bằng chứng buộc tội anh ta.
propel [propel] V. đẩy
To propel something means to push or move it somewhere.
-» The strong wind propelled the leaf through the air and across the street.
Đẩy hoặc di chuyển cái gì đó ở đâu đó.
Cơn gió mạnh đã thổi những chiếc lá bay tới trong không khí và dọc tuyến đường.
proper [p rap or] adj. thích hợp
If something is proper, it is right.
-» It is not proper to throw your garbage on the road.
Đúng dan
Ném rác ra đường là không đúng.
property [praporti] n. tài sản
Property is something that someone owns.
-» The house is now my property.
Là cái gì đó mà một người sở hữu.
Căn nhà đó là tài sản của tôi.
proponent [propounont] n. người đề xướng
A proponent is a person who supports an idea or a plan.
-» He was a proponent of using environmentally friendly products.
Là người đưa ra một ý tưởng hay một kế hoạch
Anh ấy là người đề xướng sử dụng những sản phấm thân thiện với môi trường,
proportion [prapoirjan] n. tỷ kệ
A proportion is an amount that shows the link between the parts and the whole.
-» Only a small proportion of the people in this town actually work here.
Là một so lượng đưa ra sự liên kết giữa các phần so với tổng thể
Chỉ có một tỷ lệ nhỏ người trong thảnh phố này làm việc ở đây.
propose [prapouz] V đề nghị, đưa ra, đề xuất
To propose something is to say that it should be done.
-»Santa Claus proposed that I try to be a good boy all year.
Nói ra rằng cái gì đó nên được thực hiện
Ông già Noel đặt ra mục tiêu chúng tôi phải là những cậu bé ngoan suốt cả năm.
propulsion [propA[fan] n. sự thúc đẩy
Propulsion is the force that moves something forward.
-» The propulsion lifted the rocket into the sky.
Thúc ép cái gì đó tiến về phía trước.
Lực đẩy đã đưa tên lửa bay vào bầu trời.
prophecy [prafosi] n. lời tiên tri
A prophecy is a prediction about what will happen in the future.
-» Some people believe that prophecies are actually true.
Là lời dự đoán cái gì sẽ xảy ra trong tương lai
http://moon.vn Pagel 252
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Một số người tin rằng lời tiên tri hoàn toàn là sự thật
prophet [prafit] n. nhà tiên tri
A prophet is a person chosen by a god to give the god’ s message to people.
-» Harold believed th at he was one of the prophets of his god.
Là người được Chúa chọn và giúp Chúa gửi tin đến mọi người.
Harold tin rằng anh ấy là một trong những nhà tiên tri của Chúa.
prosecute [prasokju:t] V. truy tố
To prosecute someone means to take legal action against them.
-» They were prosecuted for fishing in the river without a permit.
Dùng hành động theo pháp luật để chống lại ai đó
Họ đã bị truy tố vì câu cá trên sông mà không có giấy phép.
prosper [prospor] V. thịnh vượng
To prosper is to be successful or make a lot of money.
-» Frank’s new business fin ally prospered after many years of hard work.
Thành công, làm ra rất nhiều tiền
Việc kinh doanh mới của Frank cuối cùng cũng trở nên phát đạt sau nhiều năm vất vả.
protect [pratekt] V. bảo vệ
To protect someone is to stop them from getting hurt.
-» Firemen protect us from fires.
Ngăn ai đó khỏi bị tổn thương.
Nhũng người lính cứu hoả bảo vệ chúng tôi khỏi đám cháy,
protein [proutim] n. protein
Protein is a substance that is necessary for the body to grow and be strong.
-» Fish and beef are good sources of protein.
Là một chất can thiết cho cơ thể phát triển và khoẻ mạnh
protest [protest] V. phản đối
To protest something is to argue about it with someone.
-» The people protested the decision of the president.
Tranh cãi với ai đó về vấn đề gì đó
Mọi người phản đối quyết định của thủ tướng.
prototype [proutotaip] n. chế tạo thử nghiệm
A prototype is a new machine that is not ready to be made in large quantities .
-» He introduced his prototype to the motorcycle company.
Là một loại máy mới chưa được sản xuất rộng rãi với số lượng lớn.
Anh ấy giới thiệu mẫu thử nghiệm của mình với công ty xe gắn máy.
proud [praud] adj. tự hảo
If someone feels proud, they are happy about what they have done.
-»She is proud of the picture she drew of her house.
Khi ai đó cảm thấy tự hảo, họ vui vì những gì họ đã làm được.
Cô ấy tự hào về bức tranh cô ấy đã vẽ căn nhà.
provide [provaid] V. cung cấp
To provide something means to supply it.
-» Each student was provided with a test and three sharp pencils.
http://moon.vn Page I 253
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Mỗi sinh viên được đưa cho một bài kiểm tra và 3 chiếc bút chì đã vót nhọn,
province [pravins] n. tỉnh
A province is a small area that is controlled by a country.
-» Canada is divided into several different provinces.
Một khu vực nhỏ chịu sự kiểm soát của một đất nước
Canada được chia thành rất nhièu tỉnh khác nhau.
provision [provÌ3 3n] n. sự cung ứng
The provision of something is the act of giving it to people in need or want.
-» That department is responsible for the provision of emergency supplies.
Hành vi đưa cho mọi người cái họ cần hoặc muốn.
Bộ phận này sẽ chịu trách nhiệm về cung ứng vật tư khấn cấp.
provoke [prsvouk] V. khiêu khích
To provoke someone means to annoy them on purpose to cause violence.
-» The older boy provoked Paul by calling him mean names.
Làm phiền ai đó với mục đích gây ra bạo lực
Những cậu bé lớn hơn gọi Paul bằng cái tên xấu đế khiêu khích.
proximity [praksimoti] n. gần
Proximity is closeness in time, space, or relationships.
-» All the trees in the proximity of the beach had been cut down.
Gan trong thời gian, không gian hay các mối quan hệ
Tât cả các cây gần bãi biến được được chặt hết.
psychiatric [saikiaetrik] adj. tâm than
If something is psychiatric, then it is related to mental illness or its treatment.
-» The doctor said the patient might have a psychiatric problem.
Liên quan đến bệnh tâm thần hay cách điều trị bệnh
Bác sĩ nói rằng bệnh nhân có vấn đề về tâm thần
psychiatry [saikaiatri] n. tâm thần học
Psychiatry is the study and treatment of mental illness.
-» Studying psychiatry has taught me a lot about mental illness.
Nghiên cứu và cách điều trị bệnh tâm thần
Nghiên cứu tâm thần học đã dạy cho tôi rất nhiều điều về bệnh tâm thần
psychic [saikik] adj. tâm linh
When someone is psychic, they know what will happen or what people think.
- » I think my grandmother has psychic abilities because she can predict anything.
Một ai đó có khả năng tâm linh, họ sẽ biết cái gì sắp xảy ra hay những gì mọi người nghĩ.
Tôi nghĩ bà của tôi có khả năng tâm linh vì bà có thể dự đoán trước bất cứ thứ gì.
psychotic [saikAtik] adj. tâm than
If someone is psychotic, they have a very serious mental illness.
-» The psychotic patient believed he saw things that weren’t real.
Ai đó bị bệnh về tâm thần rất nghiêm trọng.
Bệnh nhân tâm thần tin rằng anh ta nhìn thấy được những thứ không có thật.
Ptoxic [taksik] adỹđộchại
When something is toxic, it is poisonous. Toxic things are very dangerous.
http://moon.vn Page| 254
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Please check the label to see if the product is toxic.
Những thứ độc hại, rất nguye hiểm
Vui lòng kiểm tra nhãn sản phẩm để xem sản phẩm có độc hại hay không.
p u b lic [p A b lik ] adj. c ô n g k h a i
If something is public, it is meant for everyone to use.
-»I went to the public park to play with my friends.
Được tat cả mọi người biet đến
Tôi đi tới một công viên công cộng để chơi cùng các bạn.
publication [pAbbkeiJbn] n. sách báo xuất bản
A publication is something printed, like a newspaper or book.
-» She’s been a subscriber to that publication for over ten years.
Cái gì đó được in ấn như sách báo, ấn phẩm
Cô ấy là độc giả theo dõi ấn phấm đó suốt hơn 10 năm nay.
p u b lic it y [p A b liso ti] n . sự c ô n g k h a i
Publicity is public attention given to someone or something by the media.
-» She received a lot of publicity after her performance in the film.
Ai đó hay cái gì đỏ được giới truyền thông chú ý công khai
Cô ẩy nhận được rất nhiều quảng cáo công khai sau vai diễn trong phim của cô ấy.
publicize [pAbbsaizJ V. công bố công khai
To publicize is to make something get a lot of attention.
-» The company publicized the job positions in the newspaper.
Làm cho cái gì đó thu hút được rất nhiều sự chú ý
Công ty công bố công khai các vị trí công việc trên tạp chí.
publish [pAbliJl V. xuất bản
To publish a book is to get it printed and ready to sell.
-» That company publishes daily newspapers.
Xuất bản một quyển sách là cho in ấn và đem bán nó.
Công ty xuất bản báo hàng ngày.
pudding [pudiq] n. bánh pudding
A pudding is a sweet dessert.
-» Would you like some chocolate pudding and coffee for dessert?
Một loại món tráng miệng ngọt
Bạn có muốn tráng miệng với một chút bánh pudding socola và café không?
puddle [pAdl] n. vũng nước
A puddle is a pool of liquid on the ground.
-» When the ice melted, it formed a puddle.
Một ít vùng trũng nước trên mặt đất
Khi băng tan chảy, nó tạo thành những vùng trũng nước.
pulse [pAls] n. nhịp xung
A pulse is the beat of the heart.
-» The doctor checked the patient’s pulse by feeling his wrist.
Nhịp đập của itm
Bác sĩ kiểm tra nhịp xung tim bằng cách bắt mạch.
http://moon.vn Page| 255
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
punctual [pAqktJuol] adj. đúng giờ
When someone is punctual, they do something or arrive at the right time.
-» My mother hates being late. She is the most punctual person I know.
Làm gì đó hay đến đâu đó đúng giờ.
Mẹ tôi rất ghét trễ hẹn. Bà là người đúng giờ nhất mà tôi từng biết,
punish [pAniJ] V. trừng phat
To punish means to make someone suffer for breaking the rules or laws.
-» Topunish me, my teacher had me stand in the comer.
Khiến cho ai đó phải chịu đựng vì phạm luật hay các quy tắc.
Đe trừng phạt tôi, giáo viên bắt tôi đứng góc lớp.
Pungent [pAndỊont] adj. nồng
If something is pungent, then it tastes or smell strong and sharp
-» The garlic made the soup taste so pungent that the chef wouldn’t serve it.
Nem hay ngửi với vị rat mạnh và hắc.
Tỏi khiến cho món súp nồng đến nỗi mà đầu bếp không dám đem ra phục vụ.
pup [pAp] n. chú chỏ nhỏ
A pup is a young dog.
-» All the girl wanted for her birthday was a pup.
Chó còn ít tuoi
Tất cả các cô bé đều muốn một chú chỏ con trong ngày sinh nhật của mình.
"purchase [po;rtfos] V. mua
To purchase something is to buy it.
-» I recently purchased a new car.
Tôi mới mua một chiếc xe otô mới.
pure [pjuor] adj. nguyên chất, tinh khiết
If something is pure, it is very clear and beautiful.
-» The rose was pure. It had no dirt or imperfections.
Rat sạch và đẹp
Hoa hồng rất tinh khiết, nó không có chút tì vết hay không hoàn hảo nào.
purpose [po:rpas] n. mục đích
A purpose is the reason that you do something.
-» The purpose of exercising is to get into shape.
Lý dó bạn làm cái gì đó
Mục đích của bài tập là tạo hình.
puzzle [pAzl] n. câu đố
A puzzle is something that is hard to understand.
-» The question was a puzzle to him.
Là cái gì đó rất khó hiểu
Câu hỏi cho anh ấy là một câu đố.
pharmaceutical [fairmosmtikol] adj. liên quan đến dược phẩm
If something is pharmaceutical, then it is related to the development of drugs.
-» Pharmaceutical companies discover new cures to illnesses all the time.
Liên quan đến các loại thuốc
http://moon.vn Page| 256
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Công ty dược phẩm khám phá ra phương pháp chữa bệnh mới.
phase [feiz] n.giai đoạn
A phase is a stage in a process or the gradual development of something.
-» The first phase in the recycling project involves finding volunteers to help out.
Một giai đoạn trong một quá trình hay sự phát trien dần dần của cái gì đó
Giai đoạn đầu của dự án tái chế là tìm tình nguyện viên giúp đỡ.
phenomenal [finamonl] adj. hiện tượng
When something is phenomenal, it is unusually great.
-» The child’s ability to play the piano is nothing short of phenomenal.
Bat thường
Khả năng chơi piano khi còn nhỏ là một hiện tượng không ít.
phenomenon [finamanan] n. Hiện tượng
A phenomenon is something that can be seen as it is happening.
-» I was amazed when I saw the phenomenon of shooting stars.
Cái gì đó có thể xem được khi nó xảy ra.
Tô rất bất ngờ khi nhìn thấy hiện tượng sao rơi.
philanthropy [filsen0rapi] n. từ thiện
Philanthropy is the act of helping others, without wanting anything in return.
-» The wealthy business owner is well known for his acts of philanthropy.
Hành động giúp dỡ những người khác mà không cần phải nhận lại
Các chủ doanh nghiệp giàu có nối tiếng với những hành động từ thiện của mình.
philosophy [fllasafi] n. triết lý
A philosophy is a way to think about truth and life.
-» My philosophy is “live and let live”.
Cách nghĩ về sự thật và cuộc sống.
Triết lý của tôi là “sống và hãy sống”
phoenix [fnniks] n. phượng hoàng
A phoenix is an imaginary bird that burned to ashes and was reborn.
-» Some believe the phoenix is a symbol for rebirth and a new beginning.
Là một loài chim tưởng tượng, tự đốt cháy thành tro bụi và tái sinh từ chính đống tro đó.
Một vài người tin rằng phượng hoàng là biếu tượng của sự tái sinh và một khởi đầu mới.
photosynthesis [foutousinGesis] n. quang hợp
Photosynthesis is the process in which plants change sunlight and air.
-» The chemical in plants that makes them green is used in photosynthesis.
Là quá trình thực vật trao đổi ánh sáng mặt trời và không khí
Chất diệp lục trong các loài cây tạo cho chúng màu xanh và được sử dụng trong quang hợp.
Physical [flzikol] adv. Thể chất
If something is physical, it is related to your body and not your mind.
-» Biking is good for your physical health.
Liên quan đến cơ thể chứ không phải tâm trí
Đạp xe tốt cho sức khoẻ thể chất
physics [fiziks] n. vật lý
Physics is a science that deals with energy and how it affects things.
http://moon.vn Page I 257
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» In physics class, we used Newton’s Cradle to learn about energy.
Là một môn khoa học giải quyết các vấn đề liên quan đến năng lượng và các thứ ảnh hưởng đến nó
Trong lớp vật lý, chúng tôi sử dụng Newton Cradle để học về năng lượng
physiology [fizialod 31] n. sinh lý học
Physiology is the study of the various parts of living things.
-» His work in physiology helped him understand how the human body works.
Nghiên cứu về rat nhiều van đề của sinh vật sống
Công trình nghiên cứu của ông ấy giúp hiểu về cơ chế hoạt động của cơ thể con người.

Q
qualify [kwabfai] V. Có đủ điều kiện
To qualify is to get, or to be declared, adequate or good enough.
-» He qualified to go to the final match by beating the opponent,
hội đủ điều kiện là có được, hoặc được khai báo đầy đủ.
Anh ấy đủ điều kiện để đi đến trận chung kết sau khi đánh bại đối thủ.
quality [kwaloti] n. Chất lượng
The quality of something is how good it is.
-» The quality of his car is very good.
Chat lượng của một cái gì đó chỉ ra nó tốt như thế nào.
- »Chất lượng chiếc xe của anh ta rất tốt.
quantity [kwantoti] n. số lượng
A quantity is a certain amount of something.
-» I have a sm all quantity of milk in my glass,
so lượng là lượng nhất định của một cái gì đó.
- »Tôi có một lượng sữa nhỏ trong cốc của mình.
quantum [k wan tom] adj. lượng tủ'
When something is quantum, it relates to the behavior of atomic particles.
-» The physics student studied quantum mechanics.
Khi một cái gì đó là lượng tử, nó liên quan đến hành vi của các hạt nguyên tử.
- »Học sinh nghiên cứu vật lý cơ học lượng tử.
quarrel [kwo:rol] V. Cãi nhau
To quarrel is to argue or fight.
-» Billy quarreled with his wife about buying a new house.
Cãi nhau là tranh luận hoặc chiến đấu.
- »Billy cãi nhau với vợ về việc mua một ngôi nhà mới.
Quarter [kwo:rtar] n. Một phần tư
A quarter is 25 cents.
-» He paid a quarter for the candy.
Một phần tư là 25 cent.
- »Ngài đã trả 25cent để mua kẹo.
quest [kwest] n. Nhiệm vụ
A quest is a long and difficult search for something.
-» The treasure hunter went on a quest to find an ancient gold necklace,
nhiệm vụ là cuộc tìm kiếm lâu dài và khó khăn đối với một cái gì đó.
http://moon.vn Pagel 258
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Các thợ săn kho báu đã đi làm nhiệm vụ để tìm thấy một sợi dây chuyền vàng cổ xưa.
quit [kwit] V. Bỏ
To quit something means to stop doing it.
-» I quit running because I got tired.
Từ bỏ một cái gì đó có nghĩa là ngừng làm việc đó.
- »Tôi bỏ chạy vì tôi đã mệt mỏi.
quite [kwait] adv. Khá
Quite is used to say that something is complete or very much.
-» I think typing on a keyboard is quite easy
Khá được sử dụng để nói rằng cái gì đó hoàn chỉnh hoặc rất nhiều.
- »Tôi nghĩ rằng cách gõ trên bàn phím là khá dễ dàng
quiver [kwivsr] V. run
To quiver means to tremble or shake.
-» The flame on the candle quivered whenever someone opened or closed a door.
Run tức là run ray hoặc lac.
- »lửa trên ngọn nến run lên mỗi khi ai đó mờ hoặc đóng cửa.
http://moon.vn Page| 259
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

R
race [reis] n. cuộc đua
A race is a contest to see who is the fastest.
-» Paul is a fast runner, so he easily won the race,
cuộc đua là một cuộc thi xem ai là người nhanh nhất.
- »Paul chạy rất nhanh, vì vậy anh dễ dàng giành chiến thắng trong cuộc đua.
racial [reijbl] adj. Chủng tộc
If something is racial, then it is related to a race or races.
-» The differences between racial groups are physical characteristics and culture.
Neu có điều gì thuộc về chủng tộc tức là nó có liên quan đến loài, giống hay chủng tộc.
- »Sự khác biệt giữa các loài là đặc tính vật lý và văn hóa.
rack [raek] n. Giá đỡ
A rack is an object with shelves that holds things.
-» He stored his tools on a rack,
giá đỡ là vật có kệ để đựng đồ.
- »Ông lưu trữ dụng cụ của mình trên một giá đỡ.
radiate [reidieit] V. Tỏa ra
To radiate means to send out energy or heat.
-» The heat from the fireplace radiated throughout the room,
tỏa là phát ra năng lượng hoặc nhiệt.
- »Sức nóng của lò sưởi tỏa ra khắp phòng.
radical [raedikol] adj. Căn bản
If something is radical, it is very new or different.
-» The president is planning to make some radical changes to the law.
điều gì căn bản tức là nó là rất mới hoặc khác.
- »Tống thống đang có kế hoạch thực hiện một số thay đối cơ bản của pháp luật,
radioactive [reidioufktiv] adj. phóng xạ
If something is radioactive, then it lets out, or is related to, radiation.
-» Radioactive materials can be very bad for anyone’s health.
Neu một cái gì đó có tính phóng xạ, nó cho phép phóng ra ngoài, hoặc có liên quan đến bức xạ.
- »Chất phóng xạ có thể rất có hại cho sức khỏe của bất kỳ ai.
raft [rasft] n. bè
A raft is a floating platform made from pieces of wood tied together.
-» The man made a raft out of bamboo and floated out to sea.
bè là tảng nổi được làm từ những mảnh gỗ gắn liền với nhau.
- »Người đàn ông làm một chiếc bè tre và đi ra biến.
ragged [raegid] adj. rách rưới
If something is ragged, then it is old, tom, and falling apart.
-» They could see his toes through the holes in his ragged shoes.
Nếu một cái gì đó rách rưới, tức là nó cũ, rách, và nát.
- »Họ có thế nhìn thấy ngón chân của mình thông qua các lỗ hổng trong đôi giày rách rưới,
rail [reil] n. thanh sắt
A rail is a horizontal bar made of metal or wood.
http://moon.vn Page| 260
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g
-» The cat was sitting on the rail of the fence.
Thanh, đường là một thanh ngang làm bằng kim loại hoặc gỗ.
- »Con mèo đang ngồi trên thanh sắt của hàng rào.
rainforest [reinfa(:)rist] n. khu rừng nhiệt đới
A rainforest is a forest that is in a place where it rains very often.
-» The rainforest is home to many animals.
khu rừng nhiệt đới là một khu rừng mà ở đó trời mưa rất thường xuyên.
- »Các khu rừng nhiệt đới là nơi có nhiều loài động vật.
raise [reiz] V nâng
To raise something is to lift it up.
-» We had to work together to raise the last piece,
nâng một cái gì đó là nâng nó lên.
- »Chúng tôi đã phải phối hợp với nhau để nâng mảnh cuối cùng lên.
raisin [reizan] n. nho khô
A raisin is a dried grape.
-» Raisins are one of my favorite snacks,
nho khô là một nho được sấy khô.
- »Nho khô là một trong những món ăn nhẹ yêu thích của tôi.
rally [raeli] n. Buổi gặp mặt, mit ting
A rally is a large public meeting in order to support something.
-» The school had a rally in the gym to support the basketball team.
Buoi mit ting là một cuộc họp công cộng để hỗ trợ một cái gì đó.
- »Nhà trường đã có một buối mit ting trong phòng tập thế dục đế hỗ trợ các đội bóng ro.
random [raendam] adj. ngẫu nhiên
If something is random, it happens without any pattern or reason.
-» Young children often ask random questions.
ngẫu nhiên tức là xảy ra mà không có bất kỳ mô hình hay lý do.
- »Trẻ nhỏ thường đặt câu hỏi ngẫu nhiên.
rank [rseqk] n. Thứ hạng
A person’s rank is their place in an order of people.
-» The man got to the rank of captain in the navy.
Thứ hạng của một người là vị trí của họ đối với người khác.
- »Người đàn ông đã đến hàm đại úy trong lực lượng hải quân.
ransom [raensam] n. tiền chuộc
A ransom is a sum of money paid to a kidnapper to set the person free.
-» He kidnapped the prince and demanded $1 million as ransom,
khoản tiền chuộc là một khoản tiền trả cho một kẻ bắt cóc để thả người.
Hắn ta bắt cóc hoàng tử và yêu cầu 1.000.000 $ tiền chuộc.
Range [reind3] n. Một loạt
A range is a number or a set of similar things.
-» I saw a range of cars to choose from.
Một loạt là một số hay một bộ những điều tương tự.
- »Tôi thấy một loạt xe ô tô đế lựa chọn.
http://moon.vn Page| 261
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
ranger [reind3 3 :r| n. kiểm lâm
A ranger is a person who protects the forest or parks.
-» Peter wanted to be a ranger because he liked spending time outside,
kiểm lâm là một người bảo vệ rừng hoặc công viên.
- »Peter muốn trở thành một kiểm lâm vì anh ấy thích dành thời gian ra ngoài,
rapid [raepid] adj. nhanh chóng
When something is rapid, it moves or changes very quickly.
-» His mother was surprised by her son’s rapid growth.
Khi một cái gì đó nhanh chóng, nó di chuyển hoặc thay đổi rất nhanh chóng.
- »Mẹ anh đã rất ngạc nhiên bởi sự tăng trưởng nhanh chóng của con trai.
rapidly [raepidli] adv. nhanh chóng
When something happens rapidly, it happens very fast.
-» The train moved rapidly on the tracks.
Khi một cái gì đó xảy ra nhanh chóng, nó sẽ xảy ra rất nhanh.
- »Tàu di chuyến nhanh chóng trên đường ray.
rare [res:r] adj. Hiếm
If something is rare, you do not see it very often.
-» It is rare for him to miss his flight.
Neu một cái gì đó hiếm, bạn không nhìn thấy nó thường xuyên,
hiếm khi anh bỏ lỡ chuyến bay của mình.
rash [raej] n. phát ban
A rash is an infected area of the skin with redness, bumps, itching, or dryness.
-» The new perfume left a horrible rash on my skin.
phát ban là khu vực bị nhiễm bệnh ở da với mẩn đỏ, mụn, ngứa hoặc khô.
- »Các loại nước hoa mới để lại một nốt phát ban kinh khủng trên da của tôi.
rate [reit] n. Tỷ lệ
A rate is the speed at which something happens.
-» Grass tends to grow at a very slow rate.
Mức là tốc độ mà tại đó một cái gì đó sẽ xảy ra.
- »cỏ có xu hướng phát triến với tốc độ rất chậm.
ratio [reijou] n. Tỷ lệ
A ratio is a relationship between two things expressed in numbers or amounts.
-» The boy to girl ratio is one to three.
tỷ lệ là mối quan hệ giữa hai điều thể hiện bằng con số hoặc số lượng.
- »tỷ lệ giữa con trai và con gái là 1/3.
rational [rasfanl] adj. hợp lý
When something is rational, it is normal or practical.
-» It is hard to think in a rational way when you are scared.
Khi một cái gì đó hợp lý, nó là bình thường hoặc thực tế.
- »Thật khó có thế suy nghĩ một cách hợp lý khi bạn đang sợ hãi.
rather [rasổa::r] adv. Thích...hơn
Rather is used when you want to do one thing but not the other.
-» I would rather have the red one than the blue one.
Thích.. .hon được sử dụng khi bạn muốn làm một việc gì, không phải làmột việc khác.
http://moon.vn Page| 262
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Tôi thích màu đỏ hơn màu xanh,
raw [ro:] adj. Thô
If a material is raw, it is natural and has not been processed.
-»The company dumped raw sewage into the river.
Neu một vật liệu thô tức là đó là tự nhiên và chưa được xử lý.
- »Công ty đổ nước thải thô ra sông.
react [ri: aekt] V. Phản ứng
To react is to act in a certain way because of something that happened.
-» James reacted badly to the news.
Phản ứng là hành động theo một cách nào đó vì một cái gì đó đã xảy ra.
- »James phản ứng xấu với tin tức.
Reach [ri:tj] V Đạt đến
To reach means to arrive at a place
Đạt đến là đến một điếm nào đó.
Real [ri:ol] adj. Thật
If something is real, it actually exists.
-» The handbag has a stamp on it, so it’s real.
Neu một cái gì đó là có thật, nó thực sự tồn tại.
- »Các túi xách có một con tem trên nó, vì vậy nó là hàng thật.
realize [ri:olaiz] V. Nhận ra
To realize is to suddenly understand.
-» After I left my house, I realized that I left the light on.
Nhận ra là đột nhiên hiểu ra.
- »Sau khi tôi ra khỏi nhà, tôi nhận ra rằng tôi đã đế đèn sáng.
realm [relm] n. Lĩnh vực
A realm is any area of activity or interest.
-» He was not very active in the realm of business,
lĩnh vực là bất kỳ hoạt động hoặc sự quan tâm về vấn đề gì.
- »Ông ấy không quá tích cực trong lĩnh vực kinh doanh.
rear [rio:r] n. Đằng sau
When something is in the rear of something, it is in the back.
-» The man loaded the rear of his truck with boxes.
Khi một cái gì đó ở sau của một cái gì đó, nó là ở phía đằng sau.
- »Người đàn chất nhiều hộp lên phía sau xe tải.
Recall [riko:l] V tưởng nhớ, hồi tưởng
To recall something is to remember it.
-» She was trying to recall what she had told her friend.
Tưởng nhớ một cái gì đó là nhớ về nó.
- »CÔ đã cố gắng tưởng nhớ lại những gì cô đã nói với bạn bè của cô.
receive [risi:v] V nhận được
To receive something is to get it.
-» I received a present on my birthday,
nhận được một cái gì đó là có được nó.
http://moon.vn Page| 263
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Tôi nhận được một món quà vào ngày sinh nhật của tôi.
Recent [rksont] adj. gần đây
When something is recent, it happened a short time ago.
-» I did not know what caused his recent behavior.
Khi một cái gì đó là gần đây tức là nóđã xảy ra một thời gian ngắn trước đây.
- »Tôi không biết những gì đã gây ra những hành động gần đây của ông.
reception [risepjan] n. Tiệc chào mừng
A reception is a party to welcome a person or celebrate an event.
-» We all danced and had a good time at the wedding reception.
Tiệc chào mừng là bữa tiệc chào đón một người hay ăn mừng một sự kiện.
- »Chúng ta đều nhảy múa và đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở bữa tiệc chào mừng.
recipe [resapi:] n. công thức
A recipe is a set of instructions to make food.
-» The apple cake that you made is really tasty. Can I have the recipe, please?
công thức là một tập họp các hướng dẫn để làm một món ăn.
- »Bánh táo mà bạn đã làm thực sự rất ngon. Tôi có thế xin công thức được không?
recipient [risipiont] n. người nhận
A recipient of something is the person who receives it.
-» I was the recipient of four phone calls today,
người nhận của một cái gì đó là người nhận được nó.
- »Tôi là người nhận bốn cuộc gọi điện thoại ngày hôm nay.
reckless [reklis] adj. thiếu thận trọng
When people are reckless, they act in an unsafe way.
-» The reckless driver posed a threat to everyone else on the road.
Khi mọi người thiếu thận trọng, tức là họ hành động một cách thiếu an toàn.
- »Người lái xe thiếu thận trọng đặt ra một mối đe dọa cho tất cả mọi người trên đường.
recognition [rekognijan] n. Công nhận
Recognition is getting praise from other people.
-» The hero got recognition for his brave deed.
Công nhận là nhận lời khen ngợi từ những người khác.
- »Người anh hùng được công nhận cho hành động dũng cảm của mình
recognize [rekognaiz] V. nhận ra
To recognize something is to know it because you have seen it before.
-» I recognized an old friend from many years ago.
nhận ra một cái gì đó là biết điều đó vì bạn đã nhìn thấy nó trước.
- »Tôi nhận ra một người bạn cũ từ nhiều năm trước.
recommend [rekomend] V. Khuyên
To recommend something is to say that someone should do it.
-» My doctor recommended that I get some exercise.
Khuyên một cái gì đó là nói rằng ai đó nên làm gì.
- »Bác sĩ của tôi khuyên tôi nên tập thể dục.
reconcile [relonsail] V. hòa giải
To reconcile means to return to a friendly relationship.
http://moon.vn Page| 264
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» After arguing, the two friends were reconciled with each other,
hòa giải là làm trở về một mối quan hệ thân thiện.
- »Sau khi cãi nhau, hai người bạn đã được hòa giải.
recover [rikAV0:r] V. phục hồi
To recover is to go back to normal after something bad happens.
-» I hope the city will recover soon after the flood.
phục hoi là trở lại bình thường sau khi điều gì đó tồi tệ xảy ra.
- »Tôi hy vọng thành phố sẽ sớm phục hồi sau con lụt.
recruit [rikru:t] V. tuyển dụng
To recruit people means to select them to join or work for an organization.
-» We successfully recruited someone to be the new manager,
tuyển người có nghĩa là chọn tham gia hoặc làm việc cho một tổ chức.
- »Chúng tôi tuyến dụng thành công một người nào đó đế làm người quản lý mới.
rectify [rektofai] V. khắc phục
To rectify something means to correct it.
-» I quickly rectified the spelling mistakes that I had on my essay,
khắc phục điều gì đó có nghĩa là sửa nó.
- »Tôi nhanh chóng sửa chữa các lỗi chính tả mà tôi đã sai trên bài viết của tôi.
recur [rika:r] V. Tái phát
To recur means to happen more than once.
-» Burglaries seem to recur over and over in our neighborhood.
Tái phát là xảy ra nhiều hơn một lần.
- »Trộm cắp dường như tái phát hơn trong khu phố của chúng tôi.
reduce [ridju:s] V. Giảm
To reduce something means to make it less in size or number.
-» When the store reduced its prices, people wanted to shop there.
giảm một cái gì đó có nghĩa là làm cho nó ít hơn về mặt kích thước hoặc số lượng.
- »Khi các cửa hàng giảm giá, người ta muốn đi mua sắm ở đó.
reed [ri:d] n. Cây liễu
Reeds are tall and skinny plants that grow in groups near water.
-» The sun set behind the reeds of the lake’s shore.
Cây liễu là cây cao và gầy mọc thành nhóm gần nước,
mặt trời lặn phía sau đám liễu ở bờ hồ.
reef [ri :f] n. rạn san hô
A reef is a group of rocks or coral that rise to or near the ocean.
-» He walked along the reef and looked at the water below.
rạn san hô là một nhóm các tảng đá hoặc san hô nhô lên hoặc ở gần biển.
- »Anh bước dọc theo rạn san hô và nhìn vào nước ở bên dưới.
referee [refori:] n. trọng tài
A referee is a person who makes sure that the rules are followed in sports.
-» The soccer player didn’t agree with the referee.
trọng tài là người đảm bảo rằng các quy tắc được tuân thủ trong thể thao.
- »Các cầu thủ bóng đá đã không đồng ý với trọng tài.
http://moon.vn Page| 265
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
refine [rifain] V. tinh chỉnh
To refine something is to make it better by making changes.
-» The principal refined his method of controlling students over the years,
tinh chỉnh một cái gì đó là làm cho nó tốt hơn bằng cách thay đổi.
- »Hiệu trưởng làm chặt chẽ hơn phương pháp kiểm soát sinh viên của ông trong những năm qua.
reflect [riflektl] V. phản ánh
To reflect is when a surface sends back light, heat, sound or an image.
-» Her face was reflected on the smooth glass.
phản ảnh là khi bề mặt phản lại ánh sáng, nhiệt, âm thanh hoặc hình ảnh.
- »Khuôn mặt của cô được phản ánh trên kính trơn tru.
reflex [ri:fleks] n. phản xạ
A reflex is an unconscious action in which a body part responds to an event.
-» There was a reflex when the doctor hit his knee with a rubber hammer,
phản xạ là hành động vô thức, trong đó một phần cơ thể phản ứng với một sự việc.
- »CÓ phản xạ khi bác sĩ đập vào đầu gối của anh ta bằng một cái búa cao su.
refrain [rifrein] V. Kiềm chế
To refrain from something is to avoid doing it.
-» The doctor asked Mary to refrain from eating fast food as part of her diet.
Kiềm chế một cái gì đó là để tránh làm việc đó.
- »Bác sĩ yêu cầu Mary kiềm chế không ăn thức ăn nhanh trong khấu phần ăn kiêng của mình,
refresh [rifrej] V. Thoải mái
To refresh someone is to make them feel less hot or tired.
-» The baby was refreshed after taking a cool bath.
Làm thoải mái một người nào đó là làm cho họ cảm thấy không nóng hoặc mệt mởi.
- »Em bé thoải mái sau khi được tắm mát.
refrigerate [rifridjoreit] V. Làm lạnh
To refrigerate something means to make it cold.
-» Grocery stores refrigerate fruit to make it last long.
Làm lạnh một cái gì đó có nghĩa là làm cho nó lạnh.
- »Cửa hàng tạp hóa làm lạnh trái cây đế nó tươi lâu.
refuge [refju:d3 ] n. nơi trú ẩn
A refuge is a place where you go to be safe.
-» When it started to rain, she found refuge in the house.
Nơi trú an là một nơi mà bạn đến để được an toàn.
- »Khi trời bắt đầu mưa, cô tìm thấy nơi trú ẩn trong nhà.
refund [ri:fAnd] n. Hoàn tiền
A refund is money given back to a person when an item is returned to a store.
-» I asked for a refund because the shoes I bought were too tight.
Hoàn tiền là trả lại tiền cho một người khi hàng hóa được trả lại cho cửa hàng.
- »Tôi yêu cầu hoàn lại tiền vì những đôi giày tôi mua quá chật.
refuse [rifju:z] V. Từ chối
To refuse something is to say “ no” to it.
-» The dog refused to play with the cat.
Từ chối một cái gì đó là nói "không" với nó.
http://moon.vn Page| 266
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Con chó từ chối chơi với con mèo.
Refute [rifjutt] V. bác bỏ
To refute something means to prove that it is false or incorrect.
-» The bank manager has refuted the claims that he lied to his customers.
bác bỏ một cái gì đó có nghĩa là chứng minh rằng nó là sai hoặc không chính xác.
- »Người quản lý ngân hàng đã bác bỏ tuyên bố rằng ông đã nói dối với khách hàng của mình.
regain [rigein] V. Lấy lại
To regain something means to get it back.
-» The battery regained its power after being recharged,
lay lại một cái gì đó có nghĩa là để có lại như trước.
- »Pin lấy lại sức mạnh của nó sau khi được nạp.
regard [riga:rd] V. Coi
To regard someone or something is to think of them in a certain way.
-» The boy regarded the girl as a good friend.
Coi ai đó hoặc một cái gì đó là suy nghĩ về họ theo một cách nào đó.
- »Cậu bé coi cô gái như một người bạn tốt.
regret [rigret] V. hối tiếc
To regret something is to wish that it didn’t happen.
-» I regret that I was mean to my sister.
hoi tiếc một cái gì đó là mong muốn nó không xảy ra.
- »Tôi hối hận vì đã có ác ý với em gái tôi.
regular [regjota:r] adj. thường xuyên
If something is regular, it happens often and in equal amounts of time.
-» Our regular lunch time is around noon.
Neu một cái gì đó là thường xuyên, nó thường xuyên diễn ra trong cùng một khoảng thời gian.
- »Thời gian ăn trưa thường xuyên của chúng tôi là khoảng giữa trưa.
regulate [regjoleit] V. điều chỉnh
To regulate something is to control how it happens.
-» The bank regulates how much money people can borrow from it.
điều chỉnh một cái gì đó là kiểm soát nó sẽ xảy ra như thế nào.
- »Ngân hàng điều chỉnh mức tiền mọi người có thể vay.
register [red3 9 Sto:r] n. đăng ký
A register is an official list or record o f people or things.
-» Ata wedding there is register for all of the guests to sign.
Sổ đăng ký là danh sách chính thức của người hoặc vật.
Ata đám cưới có số đăng ký cho tất cả các khách mời để ghi danh.
rehearse [riho:rs] V. diễn tập
To rehearse means to practice and prepare for a performance in front of people.
-» Vick’s band rehearsed all week before their first show.
diễn tập là thực hành và chuẩn bị cho một buổi biểu diễn trước mọi người.
Ban nhạc của Vick luyện tập cả tuần trước show diễn đầu tiên của họ.
reign [rein] n. Triều đại
A reign is the period of time in which a ruler rules.
http://moon.vn Page| 267
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
-» The emperor’s reign lasted for only two years,
triều đại là khoảng thời gian vua, chúa cai trị.
- »Triều đại của hoàng để chỉ kéo dài hai năm.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
reinforce [ri:nfo:rs] V. củng cố
To reinforce something is to make it stronger.
-» Peter reinforced his opinion with information from a book,
củng cố một cái gì đó là làm cho nó mạnh hơn.
- »Peter củng cố quan điểm của mình bằng thông tin từ một cuốn sách
reject [rid3ekt] V. Bỏ đi
To reject is to refuse something because you do not want it.
-» The girl rejected the broken cup.
Bỏ đi là từ chối một cái gì đó bởi vì bạn không muốn nó.
- »CÔ gái bỏ đi cái cốc bị vỡ.
relate [rileit] V. Liên quan
To relate to something means to have a connection with it.
-» A company’s plan usually relates to how much profit it can make.
Liên quan đến một cái gì đó có nghĩa là có một kết nối với nó.
- »Ke hoạch của công ty thường liên quan đến việc bao nhiêu lợi nhuận có thế thu về.
relative [rebtiv] n. Người thân
A relative is a family member.
-» My relatives came by to see the new baby.
Người thân là thành viên trong gia đình.
- » người thân của tôi đến thăm em bé mới sinh.
relativity [rebtivati] n. thuyết tương đối
Relativity is a set of ideas about time and space developed by Albert Einstein.
-» Relativity teaches that light travels at the same speed in the universe.
Thuyết tương đối là một tập hợp các ý tưởng về thời gian và không gian phát triển bởi Albert Einstein.
- »thuyết tương đối dạy rằng tốc độ ánh sáng là như nhau trong vũ trụ.
relax [rilacks] V. thư giãn
To relax is to rest.
-» The frog relaxed in the warm sun.
thư giãn là nghỉ ngơi.
- »Con ếch thư giãn trong ánh nắng mặt trời ấm áp.
relay [rillei] n. Cuộc đua tiếp sức
A relay is a race in which teams of runners or swimmers race against each other.
-» Jerry was the fastest on his team, so he ran the last part of the relay.
Cuộc đua tiếp sức là một cuộc đua trong đó các đội vận động bơi lội hoặc chạy đua cạnh tranh với
nhau.
- »Jerry chạy nhanh nhất trong đội của mình, vì vậy anh ta chạy cuối cùng của cuộc đua tiếp sức.
release [rili:s] V thả
To release something is to stop holding it.
-» She released the bird from her hands.
Thả một cái gì đó là không giữ nó nữa.
- »CÔ đã thả con chim từ tay của mình.
http://moon.vn Page| 268
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
relevant [rebvont] adj.nổibật
When something is relevant, it is important to a certain person or situation.
-» The thirty-year-old book about politics is still relevant to our society today,
một cái gì đó nổi bật tức là nó quan trọng cho một người hoặc tình huống nhất định
- »Cuốn sách ba mươi năm tuối về chính trị vẫn còn quan trọng với xã hội chúng ta ngày nay.
relief [rili:f] n. nhẹ nhõm
Relief is a feeling you get when something bad or challenging ends.
-» I felt a sense of relief when I heard the good news.
nhẹ nhõm là một cảm giác bạn nhận được khi kết thúc một cái gì đó xấu hoặc thử thách.
- »Tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi nghe những tin tức tốt.
Relieve [rilúv] n. giảm đau
To relieve someone is to make them feel less pain.
-» The medicine relieved the sick boy.
giảm đau là làm cho cảm thấy đỡ đau.
- » Thuốc làm cho cậu bé đỡ đau.
religion [rilid3 3n] n. tôn giáo
A religion is a belief in a god or gods.
-» Their religion taught that people should forgive their enemies,
tôn giáo là niềm tin vào một vị thần hoặc các vị thần.
- »Tôn giáo của họ dạy rằng mọi người nên tha thứ cho kẻ thù của họ.
religious [rilid3 3s] adj. tôn giáo
When something is religious, it has to do with religion.
-» The holy man spoke about religious topics.
Khi một cái gì đó là tôn giáo, nó liên quan đến tôn giáo.
- »Người đàn ông thánh thiện nói về các chủ đề tôn giáo.
reluctance [ribbons] n. Miễn cưỡng
Reluctance is a feeling of not wanting to do something.
-» Jesse took out the trash with great reluctance.
Miễn cưỡng là một cảm giác không muốn làm một cái gì đó.
- »Jesse đố rác với sự miễn cường.
rely [rilai] V. Dựa
To rely on something or someone is to trust or depend on them.
-» The boy relied on his older brother to help him.
Dựa vào một cái gì đó hoặc ai đó là tin tưởng hoặc phụ thuộc vào chúng.
- »Cậu bé dựa vào anh trai mình đế giúp anh ta.
remain [rimein] V. ở lại
To remain somewhere is to stay there.
-» My sister had to remain home since she was sick,
ở lại một nơi nào đó để ở lại đó.
- »Em gái tôi đã phải ở nhả vì cô ấy bị bệnh.
remark [rima:rk] V. nhận xét
To remark is to say something.
-» The teacher remarked on how quickly the students were learning,
nhận xét là nói về điều gì đó.
http://moon.vn Page| 269
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Giáo viên nhận xét về cách sinh viên học tập nhanh như thế nào
remedy [remodi] n. biện pháp khắc phục
A remedy is a cure for a disease, argument, or problem.
-» A good remedy for a headache is an aspirin and a glass of water,
biện pháp khắc phục là một cách chữa bệnh, lập luận, hoặc vấn đề.
- »Một biện pháp khắc phục tốt cho bệnh nhức đầu là một viên aspirin và một ly nước.
remind [rimaind] V. nhắc nhở
To remind someone is to tell them to remember to do something.
-» Nick’s dad reminded him to do his homework.
nhắc nhở người nào đó tức là nói với họ để nhớ làm một cái gì đó.
Cha của Nick nhắc nhở anh ta làm bài tập về nhà.
remorse [rimo:rs] n. Hối hận
Remorse is a strong feeling of sadness and regret.
-» When I realized what I did, I felt remorse for my actions.
Hoi hận là một cảm giác mạnh mẽ buồn và tiếc nuối.
- »Khi tôi nhận ra những gì tôi đã làm, tôi cảm thấy hối hận về hành động của tôi.
remote [rimout] adj.xaxoi
If something is remote, it is very far away and difficult to get to.
-» It took many days to get to the remote island.
Neu có điều gì xa xôi tức là nó rất xa và khó đến được.
- »Phải mất nhiều ngày để đen được các hòn đảo xa xôi.
remove [rimu:v] V loại bỏ
To remove something is to take it away.
-» I removed the nail from the board,
loại bỏ một cái gì đó là mang nó đi.
- »Tôi loại bỏ các móng tay ra khởi bảng.
Renaissance [renosams] n. Thời kỳ Phục hưng
The Renaissance was a period between the 14th and 17th centuries.
-» Leonardo Da Vinci was a popular artist o f the Renaissance.
Thời kỳ Phục hưng là khoảng thời gian giữa thế kỷ 14 và 17.
- »Leonardo Da Vinci là một nghệ sĩ nổi tiếng của thời kỳ Phục hưng.
render [rendor] V. Làm cho
To render something means to make it become something else.
-» His report was rendered unimportant by the release of new information,
làm một cái gì đó có nghĩa là đế làm cho nó trở thành một cái gì đó khác.
Báo cáo của ông đã được cho là không quan trọng vì phát hành các thông tin mới.
renovate [renoveit] V. Cải tạo
To renovate a building means to repair it or build new structures on it.
-» The old fire station was renovated into an apartment building.
Cải tạo một tòa nhà có nghĩa là sửa chữa hay xây mới nó.
- »Các trạm cứu hỏa cũ đã được cải tạo thành một tòa nhà chung cư.
renown [rinaun] n. tiếng tăm
Renown is the quality of being well known due to having done good things.
-» Michael is a singer of great renown in New Zealand.
http://moon.vn Page I 270
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Sự tiếng tăm là sự biết đến vì đã thực hiện những điều tốt đẹp.
- »Michael là một ca sĩ tiếng tăm lớn ở New Zealand.
rent [rent] n. Tien thuê
Rent is the money people pay to someone to live in a certain place.
-» To live in this house, I have to pay rent at the start of each month.
Thuê là số tiền người trả tiền để một người nào đó sống ở một nơi nhất định.
- »Đe sống trong ngôi nhà này, tôi phải trả tiền thuê vào đầu mỗi tháng.
repair [ripeor] V. sửa chữa
To repair something is to fix it.
-» I repaired the flat tire on my car.
sửa chữa một cái gì đó là để sửa chữa nó.
- »Tôi sửa chữa lốp xe xịt trên xe của tôi.
repay [ri:pei] V. trả lại
To repay is to pay back or to reward someone or something.
-» She repaid her friend for all of his hard work with a s mall gift,
trả lại tức là trả lại hoặc thưởng cho một ai đó một cái gì đó.
Cô trả cho người bạn của cô vì tất cả các công việc khó khăn của nh ấy bằng một món quà nhỏ.
repetitive [ripctotiv] adj. lặp đi lặp lại
When something is repetitive, it is repeated many times and becomes boring.
-» Working on an assembly line making cars every day is a repetitive job.
Khi một cái gì đó lặp đi lặp lại, nó được lặp đi lặp lại nhiều lần và trở nên nhàm chán.
- »Làm việc trên một dây chuyền lắp ráp sản xuất ô tô mỗi ngày là một công việc lặp đi lặp lại.
Replace [ripleis] V. thay thế
To replace something is to put it in the place of something else.
-» I replaced the tire on my car because it was flat,
thay the một cái gì đó là đặt nó vào vị trí của một cái khác.
Tôi thay thế lốp xe của tôi vì nó bị xịt
replenish [ripienij] V. bổ sung
To replenish something means to make it full or complete again.
-» We planted nearly one hundred seeds to replenish the garden after the fire,
bo sung một cái gì đó có nghĩa là làm cho nó đầy đủ hoặc hoàn chỉnh hơn nữa.
Chúng tôi trồng gần một trăm hạt giống để bổ sung vào vườn sau đám cháy.
replicate [repbkeit] V. Lặp lại
To replicate something is to do it in the exact same way as someone before.
-» I would love to replicate my father’s achievements in school.
Lặp lại một cái gì đó là làm điều đó một cách chính xác giống như một người nào đó trước đây.
Tôi rất thích lặp lại những thành tích của cha tôi ở trường.
reply [riplai] V đáp lại
To reply is to give an answer or say back to someone.
-» She asked him what time his meeting was. He replied, “at three.”
Đáp lại là đưa ra câu trả lời hoặc nói lại với ai đó.
Cô hỏi anh ta mấy giờ diễn ra cuộc họp. Anh đáp lại: “ba giờ”.
report [ripo:rt] n. báo cáo
http://moon.vn Pagel 271
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
A report is something students write for school.
-» Karen had trouble writing her report.
báo cáo là một cái gì đó học sinh viết tại trường học.
Karen gặp khó khăn trong việc viết báo cáo.
represent [reprizent] V. Đại diện
To represent is to speak or act for a person or group.
-» My lawyer will represent me in court.
Đại diện là nói hoặc hành động cho một người hoặc một nhóm.
Luật sư của tôi sẽ đại diện cho tôi tại tòa án.
reproduce [ri:prodju:s] V. tái tạo
To reproduce is to make something exactly how someone else did it.
-» The children tried to reproduce their house using toy blocks.
tái sản xuất là làm một cái gì đó chính xác như bao người khác đã làm nó.
- »Những đứa trẻ đã cố gắng để tái tạo ngôi nhà của chúng sử dụng các khối đồ chơi.
reproductive [rkprodAktiv] adj. sinh sản
If something is reproductive, it has to do with a living thing producing young.
-» The reproductive system of a plant is simple.
Neu cái gì là sinh sản, tức là nó có thể tạo ra những thứ khác mới hơn.
Hệ thống sinh sản của thực vật rất đơn giản.
reptile [reptail] n. loài bò sát
A reptile is a cold-blooded animal that lays eggs and has skin covered with scales.
-» Lizards are my favorite type of reptile.
loài bò sát là một động vật máu lạnh đẻ trứng và có làn da phủ đầy vảy.
Thằn lằn là loại bò sát yêu thích của tôi.
Reputable [rcpjotobol] adj. có uy tín
If someone or something is reputable, then they have a good reputation.
-» The service from the less than reputable company made her angry.
Neu một ai đó hoặc một cái gì đó có uy tín tức là có một danh tiếng tốt.
Các dịch vụ từ các công ty kém uy tín làm cô ta giận dừ.
reputation [repjoteijon] n. Danh tiếng
Reputation is the opinion that people have about someone.
-» The doctor had a reputation for helping people.
Danh tiếng là quan diem của mọi người về một ai đó.
Bác sĩ có tiếng giúp đỡ mọi người.
request [rikwest] V. Yêu cầu
To request something is to ask for it.
-» The little girl requested a special gift from Santa Claus.
Yêu cầu một cái gì đó là đòi hỏi nó.
Cô bé yêu cầu một món quà đặc biệt từ ông già Noel.
require [rikwaio:r] V. Yêu cầu
To require something is to say that it is necessary.
-» We require teachers to have a university degree.
Yêu cầu một cái gì đó là nói rằng nó cần thiết.
Chúng tôi yêu cầu giáo viên phải có trình độ đại học.
http://moon.vn Pagel 272
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
rescue [reskju:] V. giải cứu
To rescue someone means to remove them from danger.
-» The firefighter rescued the man from the burning building,
giải cứu một người nào đó có nghĩa là loại bỏ họ khỏi nguy hiếm.
Các nhân viên cứu hỏa giải cứu người đàn ông từ tòa nhà đang cháy.
research [ri sort n n. nghiên cửu
Research is close and careful study to discover new things.
-» Scientists did a lot of research on the subject of blood type.
Nghiên cứu là nghiên cứu chặt chẽ và cẩn thận để khám phá những điều mới.
Các nhà khoa học đã thực hiện rất nhiều nghiên cứu về các nhóm máu.
resemble [rizembal] V. Giống
To resemble someone is to look like them.
-» The baby resem bles his father a great deal.
Giống một người nào đó là trông giống như họ.
Em bé giống cha mình rất nhiều.
resent [rizont] V. bực tức
To resent something means to have bad feelings about it.
-» She resented the fact that she had never been able to play an instrument,
bực tức điều gì đó có nghĩa là có cảm giác xấu về nó.
Cô bực tức vì thực tể là cô chưa bao giờ có thể chơi nhạc cụ.
reserve [riza:rv] V. đặt trước
To reserve something means to keep it for a certain person or time.
-» He reserved a table at the busy restaurant.
đặt trước một cái gì đó có nghĩa là để giữ nó cho một người hoặc một thời gian nhất định.
Ông đặt bàn tại nhà hàng đông đúc.
reservoir [rezorvwa:r] n. hồ chứa
A reservoir is a place for storing water for a town to use.
-» If it doesn’t rain soon, the reservoir is going to dry up completely,
ho chứa là một nơi đế lưu trữ nước cho một thị trấn đế sử dụng.
Neu trời không mưa, hồ chứa sẽ cạn kiệt hoàn toàn.
reside [ri:zaid] V cư trú
To reside means to live somewhere permanently or for a long time.
-» My brother and his family reside in a lovely house on the beach.
Cư trú là song ở một nơi vĩnh viễn hoặc trong một thời gian dài.
Anh trai tôi và gia đình cư trú trong một ngôi nhà xinh xắn trên bãi biển.
resist [rizist] V. chống lại
To resist something is to fight against it.
-» He resisted the treatment at the hospital,
chống lại một cái gì đó là để chiến đấu chống lại nó.
Ông chống lại việc điều trị tại bệnh viện.
resolution [rezolujbn] n. Nghị quyết
A resolution is a personal decision.
-» At New Year, I made a list of resolutions to help me have a better year.
http://moon.vn Page I 273
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Nghị quyết là một quyết định cá nhân.
Vào năm mới, tôi đã thực hiện một danh sách các nghị quyết để có một năm tốt hon.
resolve [rizalv] V. giải quyết
To resolve something means to find a solution.
-» She resolved the problem with her children by giving them both a toy.
giải quyết một cái gì đó có nghĩa là tìm một giải pháp.
Cô giải quyết vấn đề với đứa con của mình bằng cách cho nó một món đồ chơi,
resort [rizo:rt] V. nhờ đến
To resort to something is to depend on it in order to solve a problem.
-» I hope they don’t resort to violence to end the argument.
Phải nhờ đến một cái gì đó là phụ thuộc vào nó đế giải quyết một vấn đề.
Tôi hy vọng họ không dùng đến bạo lực để kết thúc cuộc tranh luận.
resource [ri:so:rs] n. Tài nguyên
Resources are a person or country’s money and materials that they can use.
-» The poor man didn’t have the resources to feed himself.
Tài nguyên là con người hay tiền bạc của đất nước và các tài liệu mà họ có thế sử dụng.
Người đàn ông nghèo không có đủ nguồn lực để tự nuôi thân.
resourceful [ri:so:rsfol] adj. Tháo vát
When someone is resourceful, they are good at dealing with hard situations.
-» After his boat sunk, Matt was resourceful enough to build a raft.
Khi một người nào đó tháo vát, họ có thế đối phó với tình huống khó khăn.
Sau khi thuyền của ông bị đánh chìm, Matt đã đủ tháo vát để làm nên một chiếc bè.
respect [rispekt] n. Tôn trọng
Respect is a good opinion of someone because they are good.
-»I have great respect for firemen.
Tôn trọng là ý kiến tốt của một người nào đó vì họ tốt.
Tôi rất tôn trọng lính cứu hoả.
respective [rispektiv] adj. Tương ứng
When things are respective, they relate separately to each person just mentioned.
-» The boxers were told to return to their respective comers.
Khi sự việc tương ứng tức là nó có liên quan một cách riêng biệt đến mỗi người
Các võ sĩ được yêu cầu quay trở lại góc tương ứng.
respiration [resporeijon] n. Hô hấp
Respiration is the act of breathing.
-» Artificial respiration is the best thing to do if someone stops breathing.
Hô hap là hành động thở.
Hô hấp nhân tạo là điều cần làm nhất nếu một người nào đó ngừng thở.
respirator [resporeitor] n. máy thở
A respirator is a machine that helps weak or sick people breathe.
-» The man needed a respirator to breathe.
Máy thở là máy giúp người yểu hoặc người bệnh thở.
Người đàn ông cần máy thở.
respond [rispand] V. Trả lời, đáp lại
http://moon.vn Page| 274
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To respond is to give an answer to what someone else said.
-» When the teacher asked the question, we all responded,
đáp lại là đưa ra câu trả lời cho những gì người khác nói.
Khi giáo viên đưa ra câu hỏi, tất cả chúng tôi đều trả lời.
response [rispans] n. Lời đáp
A response is the answer to a question.
-» He asked if I was sad. My response was “No. ”
Lời đáp là câu trả lời cho một câu hỏi.
Anh ấy hỏi tôi có buồn không. Lời đáp của tôi là “không”
responsible [rispansebol] adj. có trách nhiệm
If a person is responsible, they do the right things.
-» I try to be responsible and save money.
Neu một người có trách nhiệm, họ làm những điều đúng.
Tôi cố gắng là người có trách nhiệm và tiết kiệm tiền.
rest [rest] V. Nghỉ ngơi
To rest is to stop being active while the body gets back its strength.
-» I rested on the couch after work.
Nghỉ ngơi là ngừng hoạt động trong khi cơ thế lẩy lại sức.
Tôi nghỉ ngơi trên ghế sau giờ làm việc.
restate [rksteit] V. trình bày lại
To restate something means to say it again or in a different way.
-» Mrs. Jones restated the test question to the class.
Trình bày lại một cái gì đó có nghĩa là nói lại lần nữa hoặc theo một cách khác.
Bà Jones trình bày lại các câu hỏi kiểm tra trước lóp.
restore [risto:r] V. khôi phục
To restore something is to put it back the way it was.
-» Victor restore d the old car.
khôi phục lại một cái gì đó là đê đưa nó trở lại như cũ.
Victor khôi phục chiếc xe cũ.
restrain [ristrein] V. Ngăn cản
To restrain someone or something means to use physical strength to stop them.
-» Mike restrained Allen from reaching the door.
Ngăn cản ai đó hoặc một cái gì đó có nghĩa là sử dụng sức mạnh đe ngăn chặn chúng.
Mike ngăn không cho Allen mở cửa.
restrict [ristrikt] V. Giới hạn
To restrict is to limit something and prevent it from getting bigger.
-» The club restricted the amount of members.
Giới hạn là một cái gì đó đe hạn chế và ngăn không cho nó lớn hơn.
Câu lạc bộ giới hạn số lượng thành viên.
result [rizAlt] n. Kết quả, hậu quả
A result is something that happens because of something else.
-» As a result of all the rain, the man had to climb on the roof,
kết quả là cái gì đó xảy ra vì một cái khác.
Vì hậu quả của cơn mưa, người đàn ông đã phải trèo lên mái nhà.
http://moon.vn Pagel 275
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
resume [rizu:m] V. Tiếp tụ c
To resume something means to start it again after taking a break.
-» I put the newspaper down to eat breakfast. Then I resumed reading.
Tiếp tục một cái gì đó có nghĩa là bắt đầu lại một lần nữa sau khi nghỉ ngơi.
Tôi đặt tờ báo xuống để ăn sáng. Sau đó, tôi tiếp tục đọc.
retail [rkteil] n. Bán lẻ
Retail is the activity of selling goods to the public, often for personal use.
-» Though cheap to make, once a t-shirt reaches retail, it costs ten times as much.
Bán lẻ là hoạt động bán hàng hóa cho công chúng, thường để sử dụng cá nhân.
Mặc dù bán giá rẻ, một áo t-shirt bán lẻ vẫn đắt hơn gấp 10 lần.
retain [ritein] V. Giữ lại
To retain something is to keep it.
-» Even by the afternoon, the day had retained the morning’s freshness.
Giữ lại một cái gì đó là giữ nó.
Mặc dù là buổi chiều nhưng một ngày vẫn giữ lại được sự tươi mát của buổi sáng,
retire [ritaio:r] V. nghỉ hưu
To retire is to leave a job, usually because of old age.
-» My father is sixty-five years old. He is about to retire from work.
Nghỉ hun là bỏ một công việc, thường là vì tuối già.
Cha tôi sáu mươi lăm tuổi. Ông chuẩn bị nghỉ hưu.
return [rito:rn] V. Trở v ề
To return is to go back to a place
-» I was happy to return home to my mom after school.
trở về là trở lại một nơi
Tôi rất vui khi trở về nhà với mẹ sau giờ học.
reunion [ri:ju:njon] n. cuộc hội ngộ
A reunion is the meeting of people or things that have been separated.
-» Every summer we have a family reunion at the lake.
cuộc hội ngộ là cuộc gặp mặt của những người hoặc những thứ bị tách ra.
Mồi mùa hè chúng ta có một cuộc hội ngộ gia đình ở hồ.
Reveal [rivirl] V Tiết lộ
To reveal is to show something.
-» I will reveal where I hid the candy bar.
Tiết lộ là đe chỉ ra một cái gì đó.
Tôi sẽ tiết lộ nơi mà tôi đã giấu thanh kẹo.
revenue [revanju:] n. Doanh thu
Revenue is the income made by a company.
-» The new products really increased the business’s monthly revenue.
Doanh thu là thu nhập có được của một công ty.
Các sản phẩm mới thực sự làm tăng doanh thu hàng tháng của doanh nghiệp.
revere [rivioư] V. tôn kính
To revere something is to admire it greatly.
-» The students revere their teacher, who has taught them a lot.
http://moon.vn Page I 276
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
tôn kính một cái gì đó là ngưỡng mộ nó.
Các sinh viên tôn kính thày giáo của họ, người đã dạy cho họ rất nhiều điều.
reverse [riva:rs] V. đảo ngược, quay ngược
To reverse means to change to the opposite direction.
-» They reversed their direction after seeing the sign,
đảo ngược là thay đổi theo hướng ngược lại.
Họ quay ngược lại sau khi nhìn thấy tín hiệu.
review [rivju:] n. Xem xét
A review of something is a formal inspection of it by people in authority.
-» The government ordered a careful review of the economic situation.
Xem xét một cái gì đó là kiếm tra bởi người có thấm quyền.
- »Chính phủ yêu cầu xem xét cẩn thận tình hình kinh tế.
revise [rivaiz] V. Sửa đổi
To revise something means to change or update it to make it better.
-» When the editor discovered certain facts were wrong, he revised the book.
Sửa đối một cái gì đó có nghĩa là thay đối hoặc cập nhật đế làm cho nó tốt hon.
Khi biên tập viên phát hiện ra sự kiện chắc chắn sai, anh đã sửa lại cuốn sách.
revive [rivaiv] V. làm sống lại
To revive someone or something means to restore health or life to them.
-» She revived the feeling of warmth in her leg by rubbing it softly.
làm song lại một ai đó hoặc một cái gì đó có nghĩa là phục hồi sức khỏe hay cuộc sống cho họ.
Cô làm sống lại cảm giác ấm áp ở chân bằng cách cọ xát nhẹ nhàng.
revolve [rivalv] V. Xoay quanh
To revolve around something is to keep it as the main feature or focus.
-» My life revolves around sports.
Xoay quanh một cái gì đó coi nó là chức năng chính.
Cuộc sống của tôi xoay quanh các môn thể thao.
reward [riwo:rd] n. Phần thưởng
A reward is something given in exchange for good behavior or work.
-» He was given a reward for his excellent performance.
Phan thưởng là một cái gì đó đế đối lấy hành vi tốt hoặc công việc tốt.
Anh ấy được một phần thưởng cho thành tích xuất sắc của mình.
rhyme [raim] n. Giai điệu, nhịp điệu
To rhyme is to have the same sounds at the end of a word.
-» Humpty Dumpty is an old rhyme that children learn in school.
Nhịp là tạo ra những âm thanh tương tự vào cuối của một từ.
Humpty Dumpty là giai điệu cũ mà trẻ em được học ở trường.
rich [rito] adj. giàu
If you are rich, you have a lot of money.
-» He’s rich. He can buy anything he wants.
Neu bạn giàu, bạn có rất nhiều tiền.
Anh ấy giàu có. Anh có thể mua bất cứ điều gì anh ta muốn.
Rid [rid] V Giải thoát
http://moon.vn Pagel 277
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To rid is to make a place free from something or someone.
Giải thoát là làm cho một nơi trở nên không có người và vật.
riddle [ridl] n. Câu đố
A riddle is a question that is difficult to answer but meant to be funny.
-» I could not answer Wendy’s riddle, but it made me laugh.
Câu đố là một câu hỏi rất khó trả lời nhưng ý nghĩa của nó là tạo ra niềm vui.
Tôi không thế trả lời câu đố của Wendy, nhưng nó làm cho tôi cười.
ride [raid] V. Cưỡi, đi
To ride something is to travel on it. You can ride an animal, a bike, etc.
-»I will ride a roller-coaster for the first time today.
Cưỡi lên tức là đi trên một cái gì đó. Bạn có thể cưỡi trên một con vật hay một chiếc xe đạp, vv
hôm nay tôi sẽ đi tàu lượn siêu tốc lần đầu tiên.
ridge [rid3] n. sườn núi
A ridge is a long, narrow piece of raised land.
-» The brown bear walked along the edge of the mountain ridge,
sườn núi là một vùng hẹp nhô lên khỏi mặt đất.
Con gấu nâu đi dọc theo sườn núi.
ridicule [ridikj u:1] V. chế giễu
To ridicule is to make fun of something in a mean way.
-» The other students ridicule Peter’s foreign accent,
chế giễu là làm vui một cái gì đó theo một cách nào đó.
Các học sinh khác chế giễu giọng nước ngoài của Peter.
ridiculous [ridikjolos] adj. Vô lý
If something is ridiculous, it is silly or strange.
-» Steve looked ridiculous with those huge blue sunglasses.
Neu có điều gì là vô lý, nó ngớ ngẩn hoặc kỳ lạ.
Steve nhìn một cách vô lý với cặp kính râm màu xanh khổng lồ.
rife [raif] adj. đầy rẫy
If a place is rife with something bad, it is very common in that place.
-» This part of the country is rife with disease.
một nơi đầy rẫy những điều xấu tức là nó rất phổ biến ở nơi đó.
Khu vực này của đất nước đầy rẫy những bệnh tật.
Rig [rig] V. Dàn xếp
To rig something means to dishonestly arrange it.
-» The bad politician rigged the election so that he would win.
Dàn xếp một cái gì đó có nghĩa là không trung thực và thay đổi nó.
Chính trị gia tồi đã dàn xếp trong cuộc bầu cử để giành chiến thắng.
rigid [rid3Ĩd] adj. cứng nhắc
When rules or systems are rigid, they are severe because they cannot be changed.
-» Societies often have rigid rules about the way that people are supposed to act.
Khi quy định hoặc hệ thong là cứng nhắc tức là nó nghiêm khắc bởi vì nó không thể thay đổi.
Xã hội thường có những quy định cứng nhắc về cách mà mọi người phải làm.
rim [rim] n. Thành, vành, miệng
http://moon.vn Pagel 278
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
The rim is the outside edge of a round thing, like a cup or bottle.
-» I put my lips to the rim of the bottle and took a drink.
Vành là các cạnh bên ngoài của một vật hình tròn, như cốc hoặc chai.
Tôi đặt đôi môi lên miệng chai và uống một ngụm.
riot [raiot] n. cuộc bạo loạn
A riot is a crowd that reacts to bad news by violently breaking laws.
-» A riot broke out after the candidate lost the election.
cuộc bạo loạn là khi một đám đông phản ứng với tin xấu bằng hành vi bạo lực vi phạm luật.
Một cuộc bạo loạn đã nổ ra sau khi các ứng viên thất cử.
rip [rip] V. xé
To rip something means to pull it apart.
- » She ripped the paper in half by accident.
Xé một cái gì đó có nghĩa là kéo nó ra.
Ngẫu nhiên cô xé tờ giấy làm đôi.
risk [risk] n. rủi ro
A risk is a chance of something bad happening.
-» I took a risk and climbed the snowy mountain,
rủi ro là nguy cơ của một điều gì đó xấu có thể xảy ra.
Tôi chấp nhận rủi ro và trèo lên ngọn núi tuyết.
rite [rait] n. nghi thức
A rite is a traditional ceremony caưied out by a particular group or society.
-» Special masks are worn during the rite when a new baby is bom.
nghi thức là một nghi lễ truyền thống được thực hiện bởi một nhóm người hay một xã hội cụ thế.
Mặt nạ đặc biệt được mặc trong các nghi thức khi một em bé mới được sinh ra.
ritual [ritjuol] n. nghi lễ
A ritual is a formal custom that people do regularly.
-» Ken was very interested to leam about the religious rituals of the natives,
nghi lễ là phong tục, quy trình trang trọng mà mọi người làm thường xuyên.
- »Ken đã rất quan tâm để tìm hiểu về các nghi lễ tôn giáo của người bản xứ.
rival [raivol] n. đối thủ
A rival is someone that is trying to keep you from getting what you want.
-» The three rivals were all competing for the same job.
đối thủ là một người nào đó cố gắng đế giữ cho bạn không có được những gì bạn muốn.
Ba đối thủ đang cạnh tranh cho cùng một công việc.
roam [roum] V. lang thang
To roam means to move around without a plan or purpose.
-» All day the cows roamed around the field eating grass.
lang thang là di chuyển xung quanh mà không có một kế hoạch hay mục đích.
Cả ngày những con bò đi lang thang xung quanh khu ăn cỏ.
rob [rab] V. Cướp
To rob a person or place is to take their property using force.
-» A thief has robbed me of my passport.
cướp là đlấy đi tài sản của ai đó bằng cách sử dụng vũ lực.
Một tên trộm đã cướp đi hộ chiếu của tôi.
http://moon.vn Page| 279
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
rock [rak] n. Tảng đá
A rock is a hard thing in the dirt.
-» I stacked rocks on top of one another,
tảng đá là phần cứng ở trong đất.
Tôi xếp chồng các tảng đá lên nhau.
role [roul] n. Vai trò
A role is the normal purpose or function of a person or thing.
-» My role at work is to check the quality of the products,
vai trò là mục đích hoặc chức năng của một người hay một vật.
Vai trò của tôi tại nơi làm việc là kiểm tra chất lượng sản phẩm.
roll [roul] V. Cuộn
To roll is to move by turning over and over.
-» You must roll the ball into the pins when you bowl.
Cuộn là di chuyến nhanh hơn và hơn.
- »Bạn phải cuộn bóng lại khi bạn lăn nó.
romantic [roumaentik] adj. lãng mạn
When something is romantic, it has to do with love.
-» The young couple went to see a romantic movie.
Khi cái gì là lãng mạn, nó được làm với tình yêu.
Cặp vợ chồng trẻ đi xem một bộ phim lãng mạn.
roof [ru:f] n. Mái nhà
A roof is the outside top part of a building.
-» The roof was covered with snow.
Mái nhà là phần trên bên ngoài của một tòa nhà.
Những mái nhà được bao phủ bởi tuyết.
roost [ru:st] n. Chỗ ngủ
A roost is a place where birds can land and rest or sleep.
-» The family of doves made a roost at the top of the tree.
Chỗ ngủ là nơi mà chim có the hạ cánh và nghỉ ngơi hoặc ngủ.
Gia đình chim bồ câu đã ngủ ở trên ngọn cây.
Rot [rot] V. Thối, hỏng, mục
When something rots, it slowly gets softer and is destroyed .
-» The old log began to rot in the forest.
Khi một cái gì đó thối, nó từ từ trở nên mềm và hỏng.
Khúc gỗ cũ đã bắt đầu bị mục ra ở trong rừng.
Rouge [111:3] n- Phấn
Rouge is a red powder or cream used as makeup on the cheeks of lips
-» Even when she didn’t wear rouge, her cheeks appeared red.
Phan là một loại bột màu đỏ hoặc kem được sử dụng để trang điểm trên má.
Ngay cả khi cô ấy không đánh phấn, má cô trông vẫn hồng hào.
rough [rxf] adj. thô
When something is rough, it is not even or smooth.
-» The rough ground hurt my feet.
http://moon.vn Page| 280
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Khi cái gì đó thô, nó không trơn tru.
Mặt đất thô làm đau chân tôi.
Route [ru:t] V. Tuyến đường
A route is the way you go from one place to another.
-»I saw many new houses along the route to the city.
Tuyển đường là cách bạn đi từ nơi này đến nơi khác.
Tôi thấy nhiều ngôi nhà mới dọc theo tuyến đường đến thành phố.
row [rou] n. hàng
A row is a line of things.
-» Jam es put all of his toy soldiers into neat rows.
Hàng, lối là một đường thắng.
James xếp tất cả các lính đồ chơi của mình vào hàng gọn gàng,
royal [roiol] adj. Hoàng gia
Royal describes something that belongs to a king or queen.
-» The king sat upon the royal throne.
Hoàng gia mô tả một cái gì đó thuộc về một vị vua hoặc nữ hoàng.
Nhà vua ngồi trên ngai vàng của hoàng gia.
rub [rAb] V. Cọ xát, chà
To rub something is to push on it and move your hand back and forth .
-» Mom ’s feet were sore, so she rubbed them,
chà một cái gì đó là đẩy vào nó và di chuyển bằng tay.
Chân của mẹ bị đau, vì vậy bà cọ xát chúng.
rubbish [rAbiJ] n. rác
Rubbish is trash or waste.
-» The floor around the garbage can was covered with all kinds of rubbish.
Rác là rác hoặc chất thải.
Sàn nhà quanh thùng rác phủ đầy tất cả các loại rác.
rubble [rvbol] n. Đống đổ nát
Rubble is piles of broken stone and wood created after a building is destroyed.
-» There was rubble all over the city after the earthquake.
Đống đổ nát là đống đá đã vỡ và gỗ hình thành sau khi một tòa nhà bị phá hủy.
Có một đống đổ nát khắp thành phố sau trận động đất.
Rude [ru:d] adj. thô lồ
When someone is rude, they are mean and not polite.
-» The children at the bus stop were very rude.
Khi một người nào đó thô lỗ, họ kém cỏi và không lịch sự.
Những đứa trẻ tại bến xe buýt rất thô lỗ.
rugged [rAgid] adj. gồ ghề
If an area of land is rugged, then it is rocky and difficult to travel through.
-» Their car couldn’t make it far along the rugged roads.
Nếu một khu vực đất đất gồ ghề thì tức là nó có nhiều đá và khó để đi qua.
0 tô của họ không thể đi xa dọc theo những con đường gồ ghề.
http://moon.vn Pagel 281
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
ruin [ru:in] V. làm hỏng
To ruin something means to harm or damage it greatly.
-» Our walk in the park was ruined by the sudden rain.
làm hỏng một cái gì đó có nghĩa là làm hại hoặc làm hư nó rất nhiều.
Cuộc đi bộ của chúng tôi trong công viên đã bị hủy bởi trời mưa đột ngột.
Ruins [ru:inz] n. Di tích
Ruins are old buildings that are not used anymore.
-» I visited some interesting ruins in Greece.
Di tích là tòa nhà cũ không được sử dụng nữa.
Tôi đến thăm một số di tích thú vị ở Hy Lạp.
rumor [ru:mar] n. tin đồn
A rumor is something people talk about even though it may not be true.
-» Kevin was spreading rumors about Marcia to everyone,
tin đồn là cái mà người ta nói về mặc dù có thế không đúng.
Kevin đã lan truyền tin đồn về Marcia cho tất cả mọi người.
rupture [i'Aptfa:r] V. Vỡ
To rupture means to tear or burst open.
-» Sarah put too much water into the balloon, and it ruptured.
Vỡ là xé ra hoặc bật mở ra.
Sarah cho quá nhiều nước vào quả bóng, và nó vỡ.
rural [ruaral] adj. nông thôn
If a place is rural, it is in the countryside instead of the city.
-» I want to live in a small house in a rural area.
Neu một nơi nông thôn, đó là ở vùng nông thôn thay vì ở thành phố.
Tôi muốn sống trong một căn nhà nhỏ ở vùng nông thôn.
Rush [rAj] V. Vội vàng
To rush is to go somewhere or do something very quickly.
Vội vàng là đi một nơi nào đó hoặc làm điều gì đó rất nhanh chóng.
rust [rAst] n. Gỉ
Rust is a red and brown coating on iron objects caused by water and air.
-» The old metal gate would not swing because the hinges were covered in rust.
Gỉ là một lóp phủ màu đỏ nâu trên các đồ dùng bằng sắt, gây ra bởi nước và không khí.
Cống kim loại cũ sẽ không xoay được vì bản lề đã bị gỉ.
http://moon.vn Page| 282
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

s
sacred [seikrid] adj. thiêng liêng
If something is sacred, then it is worshipped and respected.
-» One religion in India will not harm cows because it believes that they are sacred.
Neu có điều gì là thiêng liêng thì sau đó nó được phụng thờ và tôn trọng.
Một tôn giáo ở Ẩn Độ sẽ không làm hại bò vì họ tin rằng nó thiêng liêng.
safe [seif] adj. an toàn
When a person is safe, they are not in danger.
-»Put on your seat belt in the car to be safe.
Khi một người được an toàn, họ không gặp nguy hiểm.
Hãy thắt dây an toàn khi ngồi xe ô tô để được an toàn.
safety [seifti] n An toàn
Safety means to be the condition of being safe and free from danger.
-» For his own safety, he was placed in a car seat.
An toàn có nghĩa là điều kiện là an toàn và không có hiểm họa.
Vì sự an toàn của mình, anh ta đã được đặt trong ghế an toàn.
sage [seid3 ] n. nhà hiền triết
A sage is someone who is very wise.
-» Hal always visited the local sage for help with love,
nhà hiền triết là một người rất khôn ngoan.
Hal luôn luôn đến thăm nhà hiền triết địa phương đế xin được giúp đỡ về tình yêu.
sail [sell] Đi thuyền
To sail is to move a boat on the water.
-» I love to sail my boat on the lake.
Đi thuyền là di chuyến một chiếc thuyền trên mặt nước.
Tôi thích đi thuyền trên hồ.
sake [seik] n. Vì lợi ích
The sake of something is the reason for doing it.
-» The parents worked hard for their children’s sake.
Vì lợi ích của một cái gì đó là lý do để làm việc đó.
Các bậc cha mẹ làm việc chăm chỉ vì lợi ích của con cái họ.
salary [saslori] n. tiền lương
A salary is how much money a person makes at his or her job.
-»He got a new job with a better salary.
tiền lương là so tiền một người kiếm được khi làm công việc của mình.
Anh ta có một công việc mới với mức lương tốt hơn.
Saliva [solaivo] n. Nước bọt
Saliva is the watery liquid in people’s mouths that helps in digestion.
-» The baby could not keep the saliva from d rip ping out of its mouth.
Nước bọt là chất lỏng ở trong miệng của con người giúp họ tiêu hóa.
Em bé không thể giữ nước bọt chảy ra từ miệng của nó.
sanctuary [sasqktjueri] n. Nơi trú ấn
A sanctuary is a place where people in danger can go to be safe.
http://moon.vn Page I 283
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The church was made into a sanctuary for homeless people in the winter.
Nơi trú an là một nơi mà mọi người gặp nguy hiểm có thể đến để được an toàn.
Nhà thờ được làm thành một nơi trú ẩn cho người vô gia cư trong mùa đông.
Sane [sein] adj. khỏe mạnh
If someone is sane, they can think in a normal way.
-» Oliver does not act like a sane person when he is angry.
Neu một người nào đó khỏe mạnh, họ có thể suy nghĩ một cách bình thường.
Oliver không hành động như một người khỏe mạnh khi giận dữ.
sarcastic [sairkasstik] adj. mỉa mai, châm biếm
When something is sarcastic, it is the opposite of what is actually meant.
-» She hurt her mother’s feelings with her constant sarcastic remarks,
một cái gì đó mỉa mai, châm biếm tức là nó ngược lại so với nghĩa của nó.
Cô đã làm ton thương cảm xúc của mẹ cô bằng lời nhận xét châm biếm liên tục của mình.
Satellite [saetolait] n. vệ tinh
A satellite is something that is sent into space to get information.
-»The satellite was traveling around the earth.
vệ tinh là cái gì đó được gửi vào không gian để có được thông tin.
Các vệ tinh đã đi vòng quanh trái đất.
Satire [sastalsr] n. lời châm biếm
A satire is a work of art that uses humor and irony to make fun of something.
-» This book is a satire of what life was like in the army.
châm biếm là một tác phẩm nghệ thuật có sử dụng sự hài hước và mỉa mai để tạo ra niềm vui.
Cuốn sách này là một lời châm biếm cho cuộc sống ở trong quân đội.
Satisfaction [ssetisfaskjbn] n. Sự hài lòng
Satisfaction is a feeling you get when you do or receive something good.
-» Brad was filled with satisfaction when he saw what was for dinner.
Sự hài lòng là một cảm giác bạn nhận được khi bạn làm hoặc nhận được một điều gì tốt.
Brad đã rất hài lòng khi nhìn thấy những gì được chuẩn bị cho bữa ăn tối.
satisfactory [sastisfasktoci] adj. thỏa đáng
If something is satisfactory, it is good enough .
-» Mina often received satisfactory grades since she studied so hard.
Neu có điều gì là thỏa đáng, nó là đủ và tốt.
Mina thường nhận được điểm thỏa đáng kể từ khi cô học rất chăm chỉ.
satisfy [saetisfai] V. làm hài lòng
To satisfy someone means to make them happy.
-»It will satisfy my teacher if I finish all my homework.
làm hài lòng một người nào đó có nghĩa là làm cho họ vui, hạnh phúc.
Điều đó sẽ làm hài lòng giáo viên của tôi nếu tôi hoàn thảnh tất cả bài tập về nhà.
saturate [saetjbreit] V. ngâm
To saturate something means to completely soak it with a liquid.
-» The sponge was saturated with soapy water and dripped all over the floor.
Ngâm một cái gì đó có nghĩa là nhúng chúng vào chất lỏng.
Các miếng bọt biển được ngâm với nước xà phòng và nhỏ rọt khắp sàn.
http://moon.vn Page| 284
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
saturated [sastjbreitid] adj. thấm đẫm
If something is saturated, it is completely wet.
-» Leigh’s hair became saturated in the rain storm.
Neu một cái gì đó bị thấm đẫm tức là nó hoàn toàn ẩm ướt.
Tóc của Leigh bị thấm đẫm nước mưa bão.
saucer [so:sar] n. đĩa
A saucer is a small round dish that you set a cup on.
-» He placed the spoon on the saucer.
chiếc đĩa là một đĩa tròn nhỏ mà bạn để cái tách lên trên.
Anh đặt cái thìa trên đĩa.
savage [sasvid3] adj. dã man
If something or someone is savage, they are very violent or cruel.
-» Wild animals are very savage when defending their babies.
Neu một cái gì đó hoặc ai đó dã man tức là họ rất bạo lực hoặc tàn nhẫn.
Động vật hoang dã trở nên rất dã man khi bảo vệ con mình.
save [seiv] V. Giữ, duy trì
To save something is to keep it from being hurt.
-»I want to help save the world.
Giữ, duy trì một cái gì đó là để giữ cho nó khỏi bị tổn thương.
Tôi muốn giúp cứu thể giới.
scale [skeil] n. Quy mô
The scale of something is its size, especially when it is very large.
-»I was surprised by the scale of the buildings in the downtown area.
Quy mô của một cái gì đó là kích thước của nó, đặc biệt là khi nó là rất lớn.
Tôi ngạc nhiên bởi quy mô của các tòa nhà trong khu vực trung tâm thành phố.
scan [skasn] V. Xem xét
To scan something is to look at it very carefully.
-» You must scan each person closely.
Xem xét kỹ một cái gì đó là nhìn vào nó rất cẩn thận.
Bạn phải xem xét kỹ mỗi người.
scar [ska:r] n. vết sẹo
A scar is a mark on the skin after a wound heals.
-» The monster had hoưible scars on his cheek and forehead,
vet sẹo là một dấu vết trên da sau khi vết thương lành.
Con quái vật có vết sẹo khủng khiếp trên má và trán.
scarce [shears] adj. khan hiểm
If something is scarce, then it is in a very small amount.
-» When gasoline was scarce, we rode our bikes, instead of driving, to school,
nếu một cái gì đó là khan hiếm tức là nó có một số lượng rất nhỏ.
Khi xăng khan hiếm, thay vì lái xe chúng tôi đi xe đạp đến trường.
scare [skeair] V. Dọa
To scare means to cause one to feel frightened.
-» I was scared by the sight of the monster,
dọa là gây ra cho ai đó một cảm giác sợ hãi.
http://moon.vn Pagel 285
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Tôi đã sợ hãi khi nhìn thấy con quái vật.
scare [skeo:r] V. Dọa
To scare someone is to make them feel afraid.
-»My uncle was scared by what he saw in the room,
dọa một người nào đó là làm cho họ cảm thấy sợ hãi.
Chú tôi đã sợ hãi bởi những gì ông nhìn thấy trong phòng.
scene [si:q] n. Cảnh
A scene is one part of a book or movie.
-» A movie is made up of many short pieces or scenes,
cảnh là một phần của một cuốn sách hoặc bộ phim.
Một bộ phim được tạo thành từ nhiều cảnh ngắn
Scope [skoup] n. Phạm vi
The scope of something is how many people or things it relates to.
-» Modem history has a wide scope.
Phạm vi của một cái gì đó là số người hoặc những thứ có liên quan đến nó.
Lịch sử hiện đại có một phạm vi rộng.
scorn [sko:m] V. khinh miệt
To scorn someone means to behave without respect toward them.
-» The criminal was scorned by everyone in the community.
khinh miệt ai đó có nghĩa là cư xử mà không có sự tôn trọng đối với họ.
Kẻ phạm tội bị mọi người trong cộng đồng khinh miệt.
scramble [skraembl] V. Bò, trượt
To scramble is to move somewhere quickly and desperately.
-» The hikers scrambled down the side of the hill.
Bò, trượt là di chuyển đến một nơi nào đó một cách nhanh chóng.
Nhũng người đi bộ trượt nhanh xuống sườn đồi.
Scrap [skrasp] n. mảnh vụn
A scrap of something is a small amount of it.
-» Chris liked to use many scraps of paper when thin king up ideas,
mảnh vụn của một cái gì đó là một phần nhỏ của nó.
Chris thích sử dụng mảnh vụn giấy khi lên ý tưởng.
scrape [skreip] V. Cạo
To scrape something is to rub it very hard with something sharp.
-» I accidentally scraped the paint off the side of the car.
cạo một cái gì đó là chà xát nó rất mạnh với một vật gì đó sắc.
Tôi vô tình cạo lóp sơn bên ngoài của chiếc xe.
scream [skni:m] V. Hét lên
To scream means to make a loud noise with your mouth.
-» The girl saw a spider and screamed.
Hét lên là tạo ra một tiếng động lớn bằng miệng
Cô gái nhìn thấy một con nhện và hét lên.
scribble [skribol] V. viết vội
To scribble is to write something quickly without caring about how it looks.
http://moon.vn Page| 286
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» I scribbled a rough diagram of our plan and gave it to him.
viết vội là viết một cái gì đó một cách nhanh chóng mà không cần quan tâm đen nó trông như thế nào.
Tôi viết vội một sơ đồ nháp trong kế hoạch của chúng tôi và đưa cho anh ta.
scribe [skraib] n. người ghi chép
A scribe was a person whose job was to copy written works.
-» In Ancient Egypt, scribes recorded important events.
người ghi chép là một người có công việc sao chép các tác phẩm viết.
Trong Ai Cập cổ đại, người ghi chép ghi lại sự kiện quan trọng.
script [skript] n. kịch bản
A script is the words of a film or play.
-» He read the script of the play three times,
kịch bản là lời của một bộ phim hoặc một bản nhạc.
Anh ấy đọc kịch bản của vở kịch ba lần.
scrutiny [skruttani] n. Giám sát
Scrutiny is the careful examination of something.
-» A scientist should always practice scrutiny with their work.
Giám sát là kiểm tra cẩn thận một cái gì đó.
Một nhà khoa học phải luôn luôn thực hành giám sát với công việc của họ.
sculpture [skAlptJair] n. tác phẩm điêu khắc
A sculpture is a piece of art that is made from wood, clay, or stone.
-» We saw an old sculpture of Buddha at the museum.
tác phẩm điêu khắc là một tác phẩm nghệ thuật được làm từ gồ, đất sét, hoặc đá.
Chúng tôi nhìn thấy một tác phấm điêu khắc cũ của Đức Phật tại bảo tàng.
schedule [sked3u(:)l] n. Lịch trình
A schedule is a plan that tells you when to do things.
-» What is your class schedule for today?
Lịch trình là kế hoạch cho biết khi nào phải làm việc gì.
Lịch trình của bạn ngày hôm nay là gì?
scholar [skala:r] n. học giả
A scholar is a person who studies something and knows much about it.
-» The scholar knew much about art history.
học giả là một người nghiên cứu một cái gì đó và biết nhiều về nó.
Các học giả biết nhiều về lịch sử nghệ thuật.
scholarship [skala:rjìp] n. Học bổng
A scholarship is money given to one so they can go to school.
-»I got a scholarship to help me pay for university.
Học bổng là tiền được trao cho một ai để họ có thể đi học.
Tôi có học bổng để giúp chi trả tiền học đại học.
search [sa:rtf] V. tìm kiếm
To search for something or someone means to look for them carefully.
-» I searched the newspaper for a new job.
tìm kiếm một cái gì đó hoặc ai đó có nghĩa là nhìn, xem nó một cách cẩn thận.
Tôi tìm kiếm các tờ báo đế tìm một công việc mới.
http://moon.vn Pagel 287
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
season [si:zon] n. mùa
A season is a time of the year: spring, summer, fall or winter.
-» Fall is a warm season, while winter is very cold.
Mùa là thời gian của một năm: mùa xuân, mùa hè, mùa thu hay mùa đông.
Mùa thu là mùa ấm áp, trong khi mùa đông rất lạnh.
seasoning [si:zonir[] n. Gia vị
Seasoning is a mix of salt, herbs, and spices that improves the taste of food.
-» This steak tastes bland. Maybe I’ll add some seasoning to it.
Gia vị là sự kết hợp của muối, các loại thảo mộc và gia vị để cải thiện mùi vị của thực phẩm.
Món bít tết này có vị nhạt. Có lẽ tôi sẽ cho thêm một ít gia vị.
seclude [siklu:d] V. ẩn dật
To seclude someone means to keep them away from other people.
-» She was secluded on an island for over a year.
Tách biệt, an dật một người nào đó có nghĩa là giữ cho họ tránh xa khỏi những người khác.
Cô đã sống ấn dật trên một hòn đảo trong hon một năm.
secluded [siklmdid] adj. tách biệt
If a place is secluded, it is far away from any other place.
-» There was a secluded bench in the park.
một nơi được tách biệt tức là nó cách xa bất cứ nơi nào khác.
Có một băng ghế dự bị tách biệt trong công viên.
secondhand [seksndhaend] adj. cũ
When something is secondhand, it has been owned by someone else.
-» Her secondhand jeans were a bit faded in the front.
Khi một cái gì đó cũ, nó đã được sở hữu bởi người khác.
Quần jean cũ của cô đã bị sờn một chút ở phía trước.
secrecy [si :krosi] n. Việc giữ bí mật
Secrecy is the behavior of keeping things secret.
-» The secrecy of the big organization made the government nervous.
Giữ bí mật là hành vi giữ những điều bí mật.
Việc giữ bí mật của tổ chức lớn làm cho chính phủ lo lắng.
secret [sũkrit] n. bí mật
A secret is something that you do not tell other people.
-» The two boys were sharing a secret.
bí mật là một điều gì đó mà bạn không nói với người khác.
Hai chàng trai đã chia sẻ một bí mật.
secretary [sekroteri] n. thư ký
A secretary is a person who works in an office.
-» Rebecca asked her secretary to type a report,
thư ký là người làm việc trong văn phòng.
Rebecca yêu cầu thư ký của mình gõ một bản báo cáo.
section [sekjbn] n. phần
A section is a part of something larger.
-» The green section of the graph is the most important part.
http://moon.vn Page| 288
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
phần là một bộ phận của một cái gì đó lớn hơn.
Phần màu xanh lá cây của đồ thị là phần quan trọng nhất.
Sector [sekto:r] n. Lĩnh vực
A sector is a part of a country’s economy in a specific type of industry.
-» We learned about just a few of the factories within the manufacturing sector.
Lĩnh vực là một phần của nền kinh tể của một quốc gia trong một loại hình công nghiệp cụ thể.
Chúng tôi đã học về một vài trong số các nhà máy trong lĩnh vực sản xuất.
secure [sikjuo:r] V. đảm bảo
To secure something means to get it after a lot of effort.
-»I was able to secure a good grade on my test after weeks of studying,
đảm bảo một cái gì đó có nghĩa là có được nó sau rất nhiều nỗ lực.
Tôi có thể đảm bảo trình độ tốt trong bài kiểm tra sau nhiều tuần học tập.
Seed [si:d] n. hạt giống
A seed is the hard part of a plant or fruit that trees grow from.
-» I planted the seed in the dirt hoping that it would grow into a tree,
hạt giống là phần cứng của một cây hoặc quả mà từ đó cây phát triến.
Tôi đã gieo hạt giống trong đất hy vọng rằng nó sẽ phát triển thành cây.
Seek [si:k] V. Tìm kiếm
To seek is to look for something.
-» If I have a problem, I seek my sister’s advice.
Tìm kiếm là tìm một cái gì đó.
Neu tôi gặp vấn đề, tôi sẽ tìm đến lời khuyên của em gái tôi.
segregate [segrigeit] V. tách biệt
To segregate something means to place it in a group apart from other things.
-» In gym class, the children were segregated in to two groups: boys and girls,
tách biệt một cái gì đó có nghĩa là đặt nó trong một nhóm những thứ khác.
Trong phòng tập thể dục, các em được tách biệt ra làm hai nhóm: nam và nữ.
seizure [si:3 3r] n. Bệnh động kinh
A seizure is sudden illness in which the body loses control and shakes.
-» Bright flashing lights can cause seizures in children.
cơn động kinh là bệnh đột ngột trong đó cơ thế mất kiểm soát và bị co giật.
Đèn nhấp nháy sáng có thể gây ra cơn động kinh ở trẻ em.
select [silekt] V. Chọn
To select something is to choose it.
-» I hope that I selected the right answers on the test,
chọn một cái gì đó là đưa ra lựa chọn.
Tôi hy vọng rằng tôi đã chọn câu trả lời đúng trong bài thi.
semester [simestor] n. học kỳ
A semester is a portion of a school year.
-» Jack is in his second semester of college.
Một học kỳ là một phần của một năm học.
Jack đang trong học kỳ thứ hai của mình ở trường đại học.
senate [senot] n. thượng viện
http://moon.vn Page| 289
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
A senate is a part of the government in some countries.
-» Everybody liked Caroline and chose her to speak for them in the senate,
thượng viện là một phần của chính phủ ở một số nước.
Mọi người đều thích Caroline và đã chọn cô ấy để nói thay họ trong Thượng viện.
senator [senator] n. Thượng nghị sĩ
A senator is someone who makes laws for a state.
-» The young senator promised to make laws that would help the people,
thượng nghị sĩ là người làm ra luật lệ cho một nhà nước.
Thượng nghị sĩ trẻ hứa hẹn sẽ đưa ra pháp luật mà có thể giúp người dân.
senior [sirnjar] adj. cấp cao, trưởng
If one is senior, they are the oldest or have been there the longest.
-» Because he got his job first, Bob is the senior chef.
Neu một người là cap cao, họ là người lớn tuổi nhất hoặc đã ở đó lâu nhất.
Bởi vì là người nhận công việc đầu tiên nên Bob là đầu bếp trưởng.
sensation [senseijbn] n. cảm giác
A sensation is a feeling a person gets from their senses.
-» Mom got a painful sensation in her head from the loud noise,
cảm giác là một cảm xúc một người có được từ các giác quan của họ.
Mẹ có một cảm giác đau đón trong đầu vì những tiếng ồn lớn.
sense [sens] V. cảm nhận
To sense something is to know about it without being told.
-»I could sense that he was watching me.
cảm nhận một cái gì đó là biết về nó và không nói ra.
Tôi có thể cảm nhận được rằng anh đang nhìn tôi.
senses [sensiz] n. Giác quan
Your senses are how you see, taste , hear, feel and smell.
-» It w ould be hard to live without your five senses.
Giác quan là làm thế nào bạn nhìn, nếm, nghe, cảm nhận và ngửi.
Thật khó để sống mà không có năm giác quan.
sensitive [sensotiv] adj. nhạy cảm
When someone or something is sensitive, they are easily hurt.
-» My teeth are sensitive to cold things.
Khi ai đó hay cái gì là nhạy cảm, họ có thể dễ dàng bị tổn thương.
Răng của tôi rất nhạy cảm với những thứ lạnh.
sensory [sensori] adj. cảm giác
If something is sensory, it is related to the senses.
-» Iris and Eric preferred the sensory thrill of watching movies in the theater.
Neu một cái gì đó là cảm giác, đó là liên quan đến các giác quan.
Iris và Eric ưa thích cảm giác hồi hộp khi xem phim ở rạp.
sentence [sentons] n. Bản án
A sentence is punishment given to someone who didn’t follow the law.
-» The sentence for stealing a car is much worse than for stealing candy.
Bản án là hình phạt dành cho những người không tuân theo luật pháp.
http://moon.vn Page| 290
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Bản án ăn cắp một chiếc xe hơi tồi tệ hơn nhiều so với ăn cắp kẹo.
sentiment [sentomont] n. cảm xúc
A sentiment is an opinion based on your feelings.
-» Tess told everyone at the table her sentiments about eating meat,
tình cảm là một ý kiến dựa trên cảm xúc của bạn.
Tess nói với tất cả mọi người tại bàn cảm xúc của mình về việc ăn thịt.
separate [separeit] adj. tách biệt
If two things are separate, they are not together.
-»New York and Los Angeles are in two separate parts of America.
Neu hai vật tách biệt tức là nó không đi liền với nhau.
New York và Los Angeles là hai phần riêng biệt của Mỹ.
sequence [si:kwans] n. Liên tiếp
A sequence is a number of events or things that come one after another.
-» The dominos fell in a sequence of one after another.
Lien tiếp là một so sự kiện hoặc những điều xảy ra sau cái khác.
Các quân domino đố lien tiếp cái này theo sau cái khác.
sergeant [sa:rd33nt] n. trung sĩ
A sergeant is a soldier or police officer of middle rank.
-» He was promoted to sergeant after a year in the army,
trung sĩ là một người lính hoặc cảnh sát cấp bậc trung.
Ông được thăng trung sĩ sau một năm trong quân đội.
serious [siarias] adj. nghiêm trọng
When something is serious, it is bad or unsafe.
-»The accident was very serious.
Khi cái gì là nghiêm trọng, nó tồi tệ hoặc không an toàn.
Vụ tai nạn rất nghiêm trọng.
serve [so:rv] V. phục vụ
To serve someone is to give them food or drinks.
-» He served us our drinks quickly.
phục vụ một người nào đó là cung cấp cho họ thức ăn hoặc đồ uống,
anh ta đã phục vụ đồ uống cho chúng tôi một cách nhanh chóng.
sesame [sesomi] n. mè
Sesame is an herb that is grown for its small seeds and its oil.
-» I used the buns with the sesame seeds on them.
Mè là một loại thảo dược được trồng để lấy hạt và dầu của nó.
Tôi đã sử dụng bánh với hạt mè.
session [sejen] n. Kỳ họp
A session is a meeting at a regular time in order to discuss and solve an issue.
-» Every three months the managers met in a session to discuss regional sales.
Kỳ họp là một cuộc họp tại một thời gian cố định để thảo luận và giải quyết một vấn đề.
Cứ ba tháng các nhà quản lý đã gặp nhau tại một phiên họp để thảo luận về việc bán hàng trong khu
vực.
set [set] V đặt
http://moon.vn Page| 291
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To set something is to put it somewhere.
-» Please set the dice down on the table,
thiết lập một cái gì đó là đặt nó ở đâu đó.
Hãy đặt con xúc xắc xuống bàn.
settle [setl] V. giải quyết
To settle a problem means to end it by finding a solution.
-» It took three of our best executives all day to settle the problem.
giải quyết một vấn đề có nghĩa là kết thúc nó bằng cách tìm ra một giải pháp.
Phải mất ba giờ cho giám đốc điều hành tốt nhất của chúng tôi giải quyết vấn đề.
sever [sevo:r] V. cắt đứt
To sever something is to cut through it completely.
-» He severed the string using scissors,
cat đứt một cái gì đó là cắt xuyên qua nó.
Anh ta cắt đứt sợi chỉ bằng kéo.
several [sevorol] adj. Một vài
Several is more than two but not many.
-» He had to read several books for class.
Một vài là nhiều hơn hai nhưng không quá nhiều.
Anh phải đọc vài quyển sách ở trên lóp.
severe [sivio:r] adj. dữ dội
If something is severe, it is very bad or serious.
-» After hitting his hand with the hammer, Sam was in severe pain.
Neu có điều gì là dữ dội tức là nó rất tồi tệ hoặc nghiêm trọng.
Sau khi đập tay vào búa, Sam đau dữ dội.
sew [sou] V. May vá
To sew means to put pieces of cloth together using string .
-» I learned to sew when I was a little girl.
May là khâu các mảnh vải lại với nhau bằng chỉ.
Tôi đã học được cách may khi tôi là một cô bé.
shade [jeid] n. Bóng râm
The shade is a dark area that something makes when it blocks the sun.
-» It was hot outside, so the boys at in the shade of a tree.
Bóng râm là một khu vực tối do một cái gì đó tạo ra khi có mặt trời.
Trời bên ngoài rất nóng, vì vậy các chàng trai ở trong bóng râm của cây.
shadow [faedou] n. Cái bóng
A shadow is the dark area that is made when something blocks light.
-» The man’s shadow was taller than he was.
Cái bóng là vùng tối được tạo ra khi chiếu một cái gì đó sáng.
Cái bóng của người đàn ông cao hơn ông ta.
Shaft [faeft] V. Tay cầm
A shaft is a handle of a tool or weapon.
-» The golf club had a long wooden shaft that he held in his hands.
Tay cam là phần đế cam vào tay của một đồ vật hay vũ khí.
Câu lạc bộ golf có một tay cầm gỗ.
http://moon.vn Page| 292
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
shake [feik] V. Lắc, bắt
To shake is to move back and forth or up and down quickly.
-» When people shake hands, it usually means they agree.
Lac là di chuyến qua lại hoặc lên xuống một cách nhanh chóng.
Khi mọi người bắt tay, thường có nghĩa là họ đồng ý.
Shape [feip] n hình dạng
A shape is a simple form like a square or circle.
-» The triangle is my favorite shape.
hình dạng là các hình đcm giản như hình vuông hoặc hình tròn.
Tam giác là hình dạng yêu thích của tôi.
Share [ Jeo:r] V chia sẻ
To share something is to give some of it to another person.
-» Jimmy shared his apple with me.
chia sẻ một cái gì đó là để cho đi một phần cho người khác.
Jimmy chia sẻ quả táo của anh ấy với tôi.
sharp [fa:rp] adj. sắc, nhọn
When something is sharp, it has a thin edge that cuts things easily.
-» That knife is very sharp. Be careful not to hurt yourself,
một cái gì đó là sắc nét tức là nó có cạnh mỏng đế cắt dễ dàng.
Đó là con dao rất sắc. Hãy cẩn thận đừng làm tổn thưcmg chính mình.
shatter [factor] V. phá vỡ
To shatter something means to break it suddenly into many tiny pieces.
-» When the ball hit the window, the glass shattered.
phá vỡ một cái gì đó có nghĩa là đế đập nó thành nhiều mảnh nhỏ.
- »Khi quả bóng rơi trúng cửa sổ, kính vỡ.
Shed [fed] n. nhà kho
A shed is a small build in g w here you store things like tools.
-» We have a s mall shed in the backyard for storage.
nhà kho là một khu nhà nhỏ noi bạn lưu trữ đồ dùng, công cụ.
Chúng tôi có một nhà kho nhỏ ở sân sau để lưu trữ đồ.
sheer [fio:r] adj. tuyệt đối
If you describe something as sheer, it is complete and very strong.
-» I was impressed by her sheer dedication to jogging.
Neu bạn mô tả một cái gì đó tuyệt đối, tức là nó hoàn chỉnhvà rất mạnh mẽ.
Tôi đã rất ấn tượng bởi sự cống hiến tuyệt đối của cô ấy để chạy bộ.
Sheet [fi:t] n tờ
A sheet is a thin flat piece of paper.
-» I only needed a single sheet of paper to do my homework,
tờ là một mảnh giấy phang mỏng.
Tôi chỉ cần một tờ giấy để làm bài tập về nhà.
shelf [felf] n. Kệ, giá
A shelf is a place on a wall where you put things.
-» I keep my clothes on a shelf in my closet.
http://moon.vn Page I 293
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
kệ được đặt trên một bức tường, là nơi bạn đặt mọi thứ.
Tôi để quần áo trên kệ trong tủ quần áo của tôi.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
shell [fel] n. vỏ
A shell is a hard covering that protects the body of some sea creatures.
-» There were many pretty shells on the beach.
vỏ bọc là lóp vỏ cứng để bảo vệ cơ thể của một số sinh vật biển.
Có rất nhiều vỏ sò đẹp trên bãi biển.
Shelter [fclto:r] n. Nơi trú ẩn
A shelter is a place to go that is safe from danger or bad weather.
-» The frog took shelter from the storm in a nearby cave.
Nơi trú ẩn là một nơ an toàn giúp tránh khỏi nguy hiểm hoặc thời tiết xấu.
Con ếch đã trú ẩn tránh cơn bão trong một hang động gần đó.
shepherd [fepo:rd] n. Người chăn cừu
A shepherd is a person who protects and cares for sheep.
-» The shepherd moved the sheep to another field.
Người chăn cừu là người bảo vệ và chăm sóc cừu.
Người chăn cừu di chuyển con cừu tới cánh đồng khác.
shield [fi:ld] V. bảo vệ
To shield something is to protect it.
-» She shielded her eyes from the sun with sunglasses,
bảo vệ một cái gì đó là giữ gìn, bảo vệ nó.
Cô bảo vệ mắt khỏi ánh nắng mặt trời với kính râm.
shift [fift] V. Chuyển sang
To shift to something is to move into a new place or direction.
-» He shifted to the other side of the table to eat his breakfast.
Chuyen sang một cái gì đó là di chuyển vào một địa điếm hoặc hướng mới.
Anh ấy chuyển sang phía bên kia bàn để ăn sáng.
shine [fain] V. tỏa sáng
To shine is to make a bright light.
-» The candles are shining in the dark room.
Chiếu sáng là tạo ra ánh sáng.
Những ngọn nến đang tỏa sáng trong căn phòng tối.
shiver [fivo:r] n. Run rẩy
A shiver is a shaking movement the body makes when someone is cold or scared.
-» I got shivers on my way home because it was so cold.
Run ray là chuyến động của cơ thể khi một người nào đó lạnh hay sợ hãi.
Tôi đã run rẩy trên đường về nhà bởi vì trời rất lạnh.
shock [fak] V. gây sốc
To shock people is to surprise them.
-» The man was shocked by the news,
gây sốc là làm cho ai đó ngạc nhiên.
Người đàn ông đã bị sốc khi nghe tin.
Shoot [fu:t] V. Bắn
http://moon.vn Page| 294
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To shoot is to fire something like a bullet at someone or something.
-» The hunter raised his gun to shoot at the target.
bắn là nhắm một cái gì đó giống như một viên đạn vào một ai đó hoặc một cái gì đó.
Người thợ săn đưa ra khẩu súng của mình để bắn vào mục tiêu.
shore [fo:r] n. Bờ
A shore is the edge of a large body of water.
-» All of the boats were floating near the shore,
bờ là các cạnh của một khu vực nước rộng.
Tất cả các tàu thuyền bị trôi nổi gần bờ.
Shortage [jb :rtid3] n. thiếu
A shortage is a lack of something you need or want.
-» Since there was a shortage of food, people were hungry,
thiếu là không có một cái gì đó bạn cần hoặc muốn.
Từ khi xảy ra tình trạng thiếu lương thực, người dân bị đói.
Shortcut [JbirtkAt] n. đường tắt
A shortcut is a route that is shorter than the main route.
-» We got to the house first because we took a shortcut through the forest.
Đường tat là lộ trình ngắn hơn con đường chính.
Chúng tôi đã đến nhà đầu tiên bởi vì chúng tôi đã đi đường tắt thông qua rừng,
shortly [jb:rtli] adv. Sớm
If something will happen shortly, it will happen very soon.
-» My workday will end shortly.
Neu một cái gì đó sẽ xảy ra trong thời gian ngắn, nó sẽ xảy ra rất sớm.
Ngày làm việc của tôi sẽ kết thúc sớm.
shout [faut] V. Hét lên
To shout is to say something loudly.
-» My boss shouted at me because I was late for work.
Hét lên là nói lớn tiếng một cái gì đó.
Ông chủ của tôi hét vào mặt tôi vì tôi đã đi làm muộn.
shovel [JavoI] n- xẻng
A shovel is a tool with a long handle that is used for digging.
-» The boy grabbed his shovel and got all of the snow off of the sidewalk,
xẻng là một công cụ có tay cầm dài được sử dụng để đào.
Cậu bé nắm lấy xẻng của mình và xúc tất cả tuyết ra khỏi vỉa hè.
shrine [Train] n. ngôi đền
A shrine is a religious building built to honor a person, event, or god.
-» He prayed at the shrine for an hour.
ngôi đền là một tòa nhà được xây dựng với mục đích tôn giáo, để tôn vinh một người, sự kiện, hoặc vị
thần.
Anh ấy cầu nguyện tại đền thờ trong một giờ.
shrink [Jfiqk] V. Co lại
To shrink means to get smaller.
-» If you stick to a healthy diet, your stomach will shrink!
Co lại là nhỏ đi.
http://moon.vn Page| 295
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Nếu bạn kiên trì tuân theo chế độ ăn kiêng, dạ dày của bạn sẽ co lại!
shut [fAt ] V. Đóng
To shut something means to close it tightly.
"-» Please shut the door; the air outside is cold."
Đóng một cái gì đó có nghĩa là đóng chặt nó.
Hãy đóng cửa lại, không khí bên ngoài lạnh.
shutter [fAta:r] n. Cửa chóp
Shutters are wooden or metal covers in front of a window.
-» Mr. Smith closed the shutters every night to make his bedroom dark.
Cửa chớp bằng gỗ hoặc kim loại che ở phía trước của một cửa sổ.
Ông Smith đóng cửa chóp mỗi đêm để làm cho phòng ngủ của mình tối.
Shy [fai] adj. nhút nhát
When people are shy, they are nervous around people strange to them.
-» The girl was too shy to try out for the play.
Khi ai đó nhút nhát, họ đang lo lắng vì xung quanh là người xa lạ đối với họ.
Các cô gái đã quá nhút nhát nên không thử sức với vở kịch.
sibling [sibliq) n. anh chị em
A sibling is a brother or sister.
-» Jane has two siblings, an older brother and a younger sister,
anh chị em là một người anh hoặc chị hoặc em.
Jane có hai anh chị em, một anh trai và một em gái.
sideways [saidweiz] adv. sang một bên
If something moves sideways, then it moves to or from the side.
-» Jim turned sideways in order to slow down and stop his snowboard.
Neu một cái gì đó di chuyển sang một bên, sau đó nó di chuyển đến hoặc sang phía bên còn lại.
Jim quay sang một bên để làm chậm và ngăn ván trượt tuyết của mình.
Sift [sift] V. Sàng lọc
To sift something means to remove all the large pieces.
-» The baker sifted the flour into a large bowl.
Sàng lọc một cái gì đó có nghĩa là loại bỏ tất cả các mảnh lớn.
Thợ làm bánh rây bột vào một bát lớn.
sight [saitl] n. Cảnh tượng
A sight is something interesting to see.
-» I saw the pyramids of Egypt. What a sight!
Cảnh tượng là một cái gì đó thú vị để nhìn ngắm.
Tôi đã thấy các kim tự tháp của Ai Cập. Thật là một cảnh tượng tuyệt vời!
sign [sain] n. dấu hiệu
A sign is a notice giving information, directions, a warning, etc.
-» The sign indicated that today would be a bad day.
dấu hiệu là một thông báo cung cấp thông tin, hướng dẫn, cảnh báo, w
Các dấu hiệu chỉ ra rằng hôm nay sẽ là một ngày tồi tệ.
signal [signal] n. tín hiệu
A signal is a sound or action that tells someone to do something.
http://moon.vn Page| 296
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The coach blew his whistle as a signal to begin the game.
tín hiệu là âm thanh hoặc hành động nói với ai đó để làm một cái gì đó.
Huấn luyện viên thổi còi như một tín hiệu để bắt đầu trò chơi.
signature [signatja:r] n. chữ ký
A signature is your name that you have written in your own way.
-» I put my signature at the end of the letter,
chữ ký là tên của bạn mà bạn viết theo cách riêng.
Tôi viết chữ ký của tôi ở cuối thư.
significance [signifikans] n. Ý nghĩa
The significance of something is the quality that makes it important.
-» The significance of the snowy weather was that we didn’t have to go to school.
Ý nghĩa của một cái gì đó là chất lượng khiến cho nó quan trọng.
Ý nghĩa của thời tiết băng tuyết là chúng tôi không phải đi học.
significant [signifikant] adj. có ý nghĩa
When someone or something is significant, they are important.
-» I read many significant novels as a literature major in university.
Khi một ai đó hoặc một cái gì đó có ý nghĩa tức là nó quan trọng.
Tôi đọc nhiều tiếu thuyết có ý nghĩa cho môn văn học ở trường đại học.
Signify [signafai] V. biếu thị
To signify means to be a symbol of something.
-» A red octagon is used to signify to stop,
biểu thị nghĩa là biểu tượng của một cái gì đó.
Hình bát giác màu đỏ được sử dụng để biếu thị dừng lại.
silence [sailans] n. im lặng
Silence is complete quiet.
-» The man asked for silence while he worked on the problem.
Im lặng là yên tĩnh hoàn toàn.
Người đàn ông yêu cầu im lặng trong khi ông làm việc về vấn đề này.
silent [sailant] adj. im lặng
If someone or something is silent, they make no sound.
-» Since no one was home, the house was silent.
Neu một ai đó hoặc một cái gì đó im lặng, tức là không có âm thanh.
Từ khi không có ai ở nhà, ngôi nhà trở nên im lặng.
silly [si'll] adj. ngớ ngấn
If someone or something is silly, they show a lack of thought.
-» made a silly mistake of dropping mom’s vase.
Neu một ai đó hoặc một cái gì đó ngớ ngẩn, họ tỏ ra thiểu suy nghĩ.
simplicity [simplisati] n. Sự đơn giản
The simplicity of something is the fact that it is easy to do or understand.
-» We were able to find the house thanks to the simplicity of the directions.
Sự đơn giản của một cái gì đó là việc mà nó dễ làm hoặc dễ hiểu.
Chúng tôi có thể tìm thấy ngôi nhà nhờ vào các hướng dẫn đơn giản.
Simulate [simjaleit] V. mô phỏng
http://moon.vn Page| 297
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To simulate something means to copy its actions or characteristics.
-» The French language teacher could simulate the accent o f a French citizen,
mô phỏng một cái gì đó có nghĩa là sao chép các hành động hoặc các đặc tính của nó.
Giáo viên tiếng Pháp có thể mô phỏng giọng điệu của người Pháp.
simultaneous [saimoltcinios] adj. đồng thời
When something is simultaneous, it occurs at the same time as something else.
-» The movement of the gears inside the watch was simultaneous.
Khi một cái gì đó đồng thời, nó xảy ra cùng một lúc với cái khác.
Sự chuyển động của các bánh răng bên trong đồng hồ là đồng thời.
since [Sins] prep. Ke từ
Since is used to talk about a past event still happening now.
-» Since 1992, he has been driving that car.
Ke từ khi được dùng đế nói về một sự kiện trong quá khứ vẫn còn xảy ra.
Từ năm 1992, ông đã lái chiếc xe đó.
Sincere [sinsior] adj. Chân thành
When people are sincere, they tell the truth.
-» He sounded sincere when he apologized to me.
Khi người ta chân thành, họ nói sự thật.
Anh ta có vẻ chân thảnh khi xin lỗi tôi.
sinister [sinistor] adj. Nham hiểm
If something or someone is sinister, they are evil.
-» Bad guys in most movies have sinister laughs.
Neu một cái gì đó hoặc ai đó nham hiểm tức là họ ác độc.
Kẻ xấu trong hầu hết các phim có nụ cười nham hiểm.
sink [sink] V. chìm
To sink into something is to slowly fall into it.
-» The boat had a hole in it, and it sank into the ocean.
Chìm vào một cái gì đó là từ từ rơi vào nó.
Con thuyền đã bị thủng một lỗ, và nó chìm vào đại dương.
single [siqgol] adj. Duy nhất
If something is single, then there is only one.
-» I have a single key in my hand.
Neu một cái gì đó là duy nhất, nó chỉ có một.
Tôi chỉ có một chìa khóa duy nhất trong tay.
Sip [sip] V. Nhâm nhi
To sip something means to drink a small amount at a time.
-» Liza relaxed on the beach, sipping fruit juice through a straw,
nhâm nhi một cái gì đó có nghĩa là uống một lượng nhỏ ở một thời điểm.
Liza thư giãn trên bãi biển, nhâm nhi ly nước trái cây bằng một ống hút.
Site [sait] n. Địa điểm
A site is a place.
-» We found the perfect site for our picnic.
Địa diem là nơi chon.
Chúng tôi đã tìm ra địa điểm tuyệt vời cho buổi picnic.
http://moon.vn Page| 298
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
situate [sitjueit] V. Tọa lạc
To situate something means to place or build it in a certain place.
-» The road was situated between the forest and the lake.
một cái gì đó Ttọa lạc có nghĩa là đặt hoặc xây dựng nó ở một nơi nhất định.
- »Con đường tọa lạc giữa rừng và hồ.
situated [si'tjueitid] adj. Nằm ở
If something is situated somewhere, it is in that place.
-» The white board is situated between the two men.
Neu một cái gì đó nằm ở đâu đó, nó được đặt ở vị trí đó.
Cái bảng trắng được đặt ở giữa hai người đàn ông.
skeletal [skclotl] adj. xương
When something is skeletal, it relates to bones in the body.
-» We studied the skeletal system in anatomy class.
Khi một cái gì đó là xương, nó liên quan đến xương trong cơ thể.
Chúng tôi đã nghiên cứu hệ thống xương trong lớp học giải phẫu.
skeleton [skelotn] n. Bộ xương
A skeleton is the bones of a body.
-» There is a skeleton in the science classroom,
bộ xương là xương của cơ thể.
Có một bộ xương khoa học ở trong lóp học.
Skeptic [skeptik] n. sự hoài nghi
A skeptic is a person who does not believe something.
-» The scientist showed the skeptic that dinosaurs did exist by providing evidence,
sự hoài nghi là một người không tin vào một cái gì đó.
Các nhà khoa học hoài nghi rằng khủng long đã tồn tại bằng cách cung cấp bằng chứng,
skill [skil] n. Kỹ năng
A skill is the knowledge and ability that allows you to do something well.
-» A snowboarder must have the right skills to do well.
kỹ năng là những kiến thức và khả năng cho phép bạn làm tốt điều gì đó.
Một người trượt tuyết phải có kỹ năng chuẩn xác để làm tốt nó.
skinny [skini] adj. Gầy, mảnh khảnh
If someone is skinny, they are extremely thin.
-» Polly is very skinny. I think she needs to eat more.
Neu một người nào đó mảnh khảnh, họ cực kỳ gầy, nhỏ.
Polly rất mảnh khảnh. Tôi nghĩ rằng cô ấy cần phải ăn nhiều hơn.
skip [skip] V. Bỏ qua
To skip something is to not do it.
-» He skipped work to get more sleep,
bo qua một cái gì đó là không làm điều đó.
Anh ấy bỏ qua công việc để ngủ nhiều hơn.
skull [skAl] n. Hộp sọ
A skull is the hard part of your head. Your brain is inside of it.
http://moon.vn Page I 299
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The brain is protected by the skull.
hộp sọ là phần cứng ở đầu của bạn. Bộ não của bạn nằm bên trong nó.
Não được bảo vệ bởi hộp sọ.
Slab [slseb] n. Tấm, phiến
A slab is a large, thick, flat piece of stone, concrete, metal, or wood.
-» I looked at various slabs of stone to decorate my house.
tấm là một mảnh, dày, phẳng lớn bằng đá, bê tông, kim loại hoặc gỗ.
Tôi nhìn vào tấm hình đá để trang trí ngôi nhà.
slam [slaem] V. Đóng sầm, ném phịch
To slam is to close something hard.
-» She slammed the book shut after she finished reading it.
Đóng sầm là đóng mạnh một cái gì đó lại.
Cô đóng sầm cuốn sách sau khi đọc xong nó.
slap [slaep] V. tát
To slap someone means to hit them with the palm of the hand.
-» Out of anger, Helen slapped Eunice on the face.
Tát một ai đó có nghĩa là đánh họ bằng lòng bàn tay.
Trong cơn giận, Helen đã tát lên mặt Eunice.
Slate [sleit] n. đá xám đen
Slate is a dark grey rock that can easily be split into layers.
-» The roof of the church was made of slate.
Đá xám đen là một tảng đá màu xám đen có thể dễ dàng được chia thành các lóp.
mái của nhà thờ được làm bằng đá xám đen.
slave [sleiv] n. Nô lệ
A slave is a person who is not free and must work for someone else.
-» The slave worked very hard all day long.
nô lệ là người không rảnh rỗi và phải làm việc cho người khác.
Nô lệ đã làm việc rất vất vả cả ngày dài.
sled [sled] n. xe trượt tuyết
A sled is a small vehicle that you use on snow.
-» Marv in likes to ride his sled down the h ill in winter,
xe trượt tuyết là một chiếc xe nhỏ mà bạn sử dụng trên tuyết.
Marv thích lái xe trượt tuyết xuống đồi vào mùa đông.
slight [slait] adj. Nhỏ
If something is slight, then it is small or minor.
-» There was only a slight change in the little boy’s height.
Nếu một cái gì đó nhẹ, tức là nó nhỏ.
Chỉ có một thay đổi nhỏ trong chiều cao của cậu bé.
slip [slip] V. Trượt
To slip means to slide and fall down.
-» The man slipped on the wet floor.
Trượt tức là trượt và rơi xuống.
Người đàn ông bị trượt trên sàn nhà ấm ướt.
http://moon.vn Page| 300
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
slippery [slipori] adj. trơn
If something is slippery, it is wet or smooth and causes people to slip.
-» The repairman fell down on the floor because it was too slippery.
Neu một cái gì đó trơn, nó bị ướt hoặc trơn tru và khiến cho người ta dễ trượt.
Người thợ sửa ngã xuống sàn nhà vì quá trơn.
Slot [slat] n. Khe cắm
A slot is a narrow opening in a machine or container.
-» To operate the machine, put your coins into the slot.
Khe cam là một lỗ mở hẹp trong một máy hoặc container.
Đe vận hành máy, hãy nhét tiền xu vào khe cắm.
Sly [slai] adj. Ranh mãnh
If a person or animal is sly, they are sneaky or good at tricking people.
-» The sly fox stole the eggs from the nest.
Neu một người hoặc động vật ranh mãnh, họ lén lút hoặc giỏi trong việc lừa người.
Con cáo ranh mãnh đã ăn cắp những quả trứng ở trong tố.
Smallpox [smodpaks] n. bệnh đậu mùa
Smallpox is a disease that causes tiny bumps on the skin and high fevers.
-» When she saw the tiny bumps, she thought her son might have smallpox.
Bệnh đậu mùa là bệnh gây ra nốt nhỏ trên da và sốt cao.
Khi cô nhìn thấy những nốt nhỏ, cô nghĩ con trai mình có thế bị bệnh đậu mùa.
smash [smaej] V. Đập vỡ
To smash something is to break it into many small pieces.
-» Jacob smashed the window with a rock.
Đập vỡ một cái gì đó là phá vỡ nó thành nhiều mảnh nhỏ.
Jacob đập vỡ cửa số với một tảng đá.
smell [smel] V. Ngửi
To smell something means to use your nose to sense it.
-» The two friends smelled the flower.
Ngửi, hít là dùng mũi để cảm nhận.
Hai người bạn ngửi hương hoa.
Smooth [smu:ổ] a. Mịn màng
If something is smooth, it has no bumps.
Neu một cái gì đó mịn màng, nó không có trầy xước.
Snap [snaep] V. Đập
To snap something means to break it suddenly, which causes a loud noise.
-» I took the stick and snapped it with my hands.
Đập một cái gì đó có nghĩa là để phá vỡ nó đột ngột, gây ra một tiếng động lớn.
- »Tôi lấy cây gậy và đập vào bàn tay.
snatch [snastj] V. Chộp lấy, vồ lấy
To snatch something means to take it away with a quick motion.
-» He was so hungry that he snatched an apple from a tree.
Vồ lấy một cái gì đó có nghĩa là mang nó đi với một cách nhanh chóng.
Anh ta rất đói đến mức đã vồ lấy một quả táo từ trên cây.
http://moon.vn Page| 301
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
sneeze [sni:z] V. Hắt hơi
To sneeze is to suddenly blow air out of your nose and mouth.
-» He sneezed after smelling the flower.
Hat hơi là đột nhiên thổi không khí từ mũi và miệng của bạn.
Anh ta hắt hơi sau khi ngửi hoa.
Snore [sno:r] V. ngáy
To snore means to make a loud noise each time a sleeping person breathes.
-» It was impossible to get to sleep because my husband snored.
Ngáy là phát ra một tiếng động lớn mỗi lần thở ra của một người đang ngủ.
Tôi không thể ngủ được vì chồng tôi ngáy.
soak [souk] V. ngâm
To soak something means to make it very wet.
-» You need to soak these beans overnight before you cook them,
ngâm một cái gì đó có nghĩa là làm cho nó rất ấm ướt.
Bạn cần phải ngâm đậu qua đêm trước khi bạn nấu chúng.
soar [so:r] V. Bay lên
To soar means to fly high in the air.
-» As the sun rose, two eagles soared through the sky.
Bay lên là bay cao trong không khí.
Khi mặt trời mọc, hai con đại bàng đã bay qua bầu trời.
Sob [sab] V. Khóc nức nở
To sob is to cry loudly.
-» I sobbed when my youngest daughter got married.
Khóc nức nở là khóc to, ầm ĩ.
Tôi đã khóc nức nở khi con gái út của tôi kết hôn.
sober [soubo:r] adj. Điềm tĩnh
When something or someone is sober, they are serious and calm.
-» After the funeral, everybody felt very sober.
Khi một cái gì đó hoặc ai đó điềm tĩnh, họ nghiêm trọng và bình tĩnh.
Sau đám tang, tất cả mọi người cảm thấy rất điềm tĩnh.
sociable [soujobol] adj. Thân thiện
When someone is sociable, they are friendly.
-» Many of my good friends are sociable, but I am shy.
Khi ai đó thân thiện, họ hòa đồng.
Nhiều bạn tốt của tôi rất thân thiện nhưng tôi lại xấu hổ.
social [soujbl] adj. Xã hội
If something is social, it is about many people in a community.
-» People should come together and fix the world’s social problems.
Neu một cái gì đó là xã hội, nó liên quan đến nhiều người trong cộng đồng.
Mọi người nên đến với nhau và cải sửa các vấn đề xã hội của thế giới.
Socialize [soujblaiz] V. Hòa đồng, hòa nhập
To socialize is to have a good time with people.
-» I like to socialize with my classmates after school.
http://moon.vn Page I 302
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
xã hội hóa là hòa đồng với mọi người.
Tôi muốn hòa nhập với các bạn cùng lóp của tôi sau giờ học.
society [sosabti] n. Xã hội
Society is people and the way that they live.
-» Society expects people to be good and honest.
Xã hội là con người và cách mà họ sinh sống.
Xã hội hy vọng mọi người tốt và trung thực.
sociology [sousiabd3 Í] n. Xã hội học
Sociology is the study of human society, its organizations, and problems.
-» Sociology teaches that people’s problems are a result of their society.
Xã hội học là nghiên cứu về xã hội loài người, các tổ chức của nó, và các vấn đề.
Xã hội học dạy rằng vấn đề của con người là kết quả của xã hội.
Sodium [soudiom] n. natri
Sodium is an element that can be used to make substances such as salt.
-» Sodium and chloride combine to make table salt.
Natri là một yeu to có the được sử dụng đế làm muối.
Natri và clo kết hợp để làm muối ăn.
Soil [soil] n. Đất
Soil is the top layer of land on the Earth.
-»The boy planted flowers in the soil and watered them every day.
Đất là lóp trên cùng của đất trên Trái đất.
Cậu bé trồng hoa trong đất và tưới nước mỗi ngày.
solar [soulor] adj. Mặt trời
If something is solar, it is related to the sun.
-» Using solar energy is good for the environment.
Neu một cái gì đó là năng lượng mặt trời, đó là liên quan đến mặt trời.
Sử dụng năng lượng mặt trời tốt cho môi trường.
sole [soul] adj. Duy nhất
When something is the sole thing, it is the only thing of a particular type.
-» His sole purpose in life was to help others.
Khi một cái gì đó là điều duy nhất, đó là điều duy nhất của một điều cụ thể.
Mục đích duy nhất của ông trong cuộc sống là để giúp đỡ người khác.
Solemn [salom] adj. Trang nghiêm
If something is solemn, then it is serious and honest.
-» The professor preferred a solemn relationship between him and his students.
Neu một cái gì đó là trang nghiêm, nó là nghiêm trọng và trung thực.
Thầy giáo thích một mối quan hệ trang nghiêm giữa thày và sinh viên của mình.
solid [solid] adj. Vững chắc
If something is solid, it is made of firm material.
-» The safe looked to be quite solid.
Neu có cái gì là chắc chắn, nó được làm bằng vật liệu bền vững, chắc chắn.
Sự an toàn nhìn khá vững chắc.
solidarity [sabdasroti] n. Đoàn kết
http://moon.vn Page| 303
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Solidarity is a union formed from common responsibilities or interests.
-» All the citizens came together in a show of solidarity to create change.
Đoàn kết là một liên minh được hình thành từ trách nhiệm hoặc lợi ích chung.
Tất cả các công dân đến với nhau trong một chương trình đoàn kết để tạo ra sự thay đổi.
solitary [salitori] adj.Đơnđộc
If something is solitary, then it is lonely or the only one.
-» The only thing in the room was a solitary chair.
Neu có điều gì là đơn độc, nó là cô đơn hoặc là người duy nhất.
Cái duy nhất trong phòng là một chiếc ghế đơn độc.
Solitude [salitju:d] n. Cô đơn
Solitude is the State of being totally alone.
-» John lives a life of solitude because he doesn’t get along well with people.
Cô đơn là trạng thái hoàn toàn một mình.
John sống một cuộc sống cô đơn vì anh ta không hòa thuận với mọi người.
solution [solujbn] n. Giải pháp
A solution is a way to solve a problem.
-» There are many problems. We need solutions!
giải pháp là một cách đế giải quyết vấn đề.
Có rất nhiều vấn đề. Chúng ta cần giải pháp!
solve [salv] V. Giải quyết
To solve something is to find an answer to it.
-» All the students could easily solve the math problem.
Giải quyết là tìm lời giải cho một vấn đề.
Tất cả sinh viên có thể dễ dàng tìm lời giải cho bài toán.
somehow [sAmhau] adv. Bằng cách nào đó
Somehow means in a way or by some means which is not known.
-» He somehow had to find a way to reach the life preserver.
Bang cách nào đó có nghĩa là một cách hay bởi một số cách mà không được biết.
Anh ta bằng cách nào đó phải tìm một cách để duy trì cuộc sống.
somewhat [sAmhwat] adv. Có phần
Somewhat means to some degree, but not to a large degree.
-» James was somewhat upset when he had to move some boxes.
Phan có nghĩa là mức độ nào đó, nhưng không phải ở một mức độ lớn.
James có phần hơi khó chịu khi phải di chuyển một số hộp.
Soothe [su:ổ] V. Xoa dịu, dỗ dành
To soothe means to calm someone who is angry or upset.
-» The mother soothed her crying baby by rocking him in her arms,
xoa dịu là làm ai đó đang tức giận hay bực mình trở nên bình tĩnh.
Người mẹ dỗ dành đứa bé đang khóc bằng cách lắc nó trong vòng tay.
soothing [su:ổiq] adj. Nhẹ nhàng
When something is soothing, it makes you calm or relaxed.
-» The soothing music helped the baby fall asleep.
Khi một cái gi đó là nhẹ nhàng, nó làm cho bạn bình tĩnh hoặc thư giãn.
Âm nhạc nhẹ giúp bé đi vào giấc ngủ.
http://moon.vn Page| 304
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
sophisticated [ssfistskeitid] adj. Tinh vi
If someone is sophisticated, they know many things about the world.
-» Jake is one of the most sophisticated persons I’ve ever met.
Neu một người nào đó tinh vi, họ biết nhiều điều về thể giới.
Jake là một trong những người tinh vi nhất mà tôi từng gặp.
sore [so:r] adj. Đau
When a part of your bod y is sore, it hurts .
-» After lifting the heavy box, Mona’s back was sore.
Khi một phần của cơ thể bị đau, nó bị tổn thương.
Sau khi nâng hộp nặng, lưng của Mona bị đau.
sort [so:rt] n. Loại, thể loại
A sort of something is a type of it.
-» What sort of instrument do you want to learn to play?
loại là một the loại của cái gì đó.
Những loại nhạc cụ nào bạn muổn học chơi?
Sort [so:rt] V. Lọc, phân loại
To sort means to separate things into different groups or classes.
-» He sorted his clothes by colors and sizes.
Phân loại, lọc là tách thành các nhóm khác nhau.
Anh ấy phân loại quần áo của mình theo màu sắc và kích cỡ.
Soul [soul] n. Linh hồn
A soul is a person’s spirit.
-» Some people believe that the soul lives after the body dies,
linh hồn là tinh than của một người.
Một số người tin rằng linh hồn vẫn sống sau khi cơ thể chết.
sound [saund] V. Kêu
To sound means to make a noise.
-» The alarm clock sounded and woke US all up.
Kêu nghĩa là tạo ra âm thanh, tiếng động.
Đồng hồ báo thức kêu đánh thức tất cả chúng tôi dạy.
Soundly [saundli] adv. Dễ dàng, ngon lành
If something is done soundly, then it is done in the best or most complete way.
-» The nearest opponent was ten meters behind. She won the race soundly.
Neu một cái gì đó được thực hiện dễ dàng thì tức là nó được thực hiện một cách tốt nhất hoặc hoàn
thiện nhất.
Đối thủ gần nhất cách sau mười mét. Cô thắng cuộc đua một cách dễ dàng,
sour [sails:r] adj. Chua
When something is sour, it has a sharp and unpleasant taste.
-» I don’t like lemons because I think they are too sour.
Khi một cái gì đó chua, nó có một hương vị sắc và khó chịu.
Tôi không thích chanh vì tôi nghĩ rằng nó quá chua.
source [ so:rs ] n. Nguồn
A source of something is the place that it comes from.
http://moon.vn Page| 305
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The river was the source of drinking water for the village,
nguồn của một cái gì đó là nơi mà nó đến từ.
Con sông là nguồn nước uống cho ngôi làng.
southern [sAỠ9:m] adj. Phía nam
If something is southern, it is in the direction of south.
-» Taegu is located in the southern part of the Korean peninsula.
Neu một cái gì đó thuộc về phía Nam, đó là theo hướng nam.
Taegu nằm ở phần phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Sow [sou] V. Gieo hạt
To sow seeds means to plant them in the ground.
-» He always sows his garden seeds in the springtime.
Gieo hạt có nghĩa là trồng chúng xuống đất.
Ông luôn luôn gieo hạt tronng vườn của mình vào mùa xuân.
soy [soi] n. Đậu nành
Soy is a food made from soybeans, such as flour or butter.
-» Soy can be made into tofu, sauce, and also milk.
Đậu nành là một thực phẩm làm từ hạt đậu, chẳng hạn như bột hoặc bơ.
Đậu nành có thế được làm thành đậu phụ, nước sốt, và cả sữa.
space [speis] n. Không gian
A space is an empty area.
-» I don’t have much space for things in my small house,
không gian là một khu vực trống.
Tôi không có nhiều không gian cho nhiều đồ vật ở trong căn nhà nhỏ của tôi.
spade [speid] n. Cái thuống
A spade is a tool used for digging.
-» The gardener used her spade to make a hole for the seed.
Thuổng là một công cụ được sử dụng để đào.
Người làm vườn dùng thuồng của mình để đào lỗ cho các hạt giống.
spark [spa:rk] n. Tia lửa
A spark is a small, quick flash of fire.
-» As he welded the two pieces of metal together, sparks flew everywhere,
tia lửa là một chớp lửa nhỏ, nhanh chóng.
Khi anh hàn hai miếng kim loại với nhau, tia lửa bay ở khắp mọi nơi.
sparkle [spa:rkol] V. Lấp lánh
To sparkle means to shine brightly with quick flashes of light.
-» The stars sparkled in the winter night’s sky.
Lấp lánh có nghĩa là tỏa sáng rực rỡ với đèn flash.
-Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm đông.
sparse [spa:rs] adj. Thưa thớt
If something is sparse, there is not very much of it in a big area.
-» Rob spent Saturday in his garden, clearing out the sparse weeds,
một cái gì đó thưa thớt tức là không xuất hiện nhiều trong một khu vực lớn.
Rob dành ngày thứ bảy ở trong khu vườn của mình đế dọn sạch đám cỏ dại thưa thớt.
http://moon.vn Page| 306
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
spatial [speijbl] adj. Không gian
When something is spatial, it relates to the position and size of things.
-» He was asked where the books were located to test his spatial ability.
Một cái gì đó ở không gian tức là nó liên quan đến vị trí và kích thước của sự vật.
Anh ấy được hỏi những cuốn sách được đặt ở đâu để kiếm tra khả năng không gian của anh ấy.
Species [spi:Jì(:)z] n. Loài, giống
A species is a type of plant or animal.
-» There are 21 different species of butterfly in this forest.
Loài, giống là loại thực vật hay động vật.
Có 21 loài bướm ở trong rừng.
specific [spisi'fik] adỹCụthể
If something is specific, it is precise or exact.
-» Please choose a specific place on the map.
Neu có điều gì đó cụ thể tức là nó là chính xác.
Hãy chọn một nơi cụ thế trên bản đồ.
specify [spesofai] V. Xác định
To specify is to describe something clearly.
-» The poster didn’t specify where the concert was taking place.
Xác định là mô tả một cái gì đó rõ ràng.
Tam poster đã không chỉ rõ nơi các buổi hòa nhạc được diễn ra.
speck [spek] n. Dấu, vết
A speck is a very small mark or amount.
-» A speck of blood appeared where the mosquito b it him.
Vệt là một so lượng rat nhỏ.
Một vệt máu xuất hiện nơi muồi cắn.
Spectacular [spektaskjolor] adj. Ngoạn mục
If something is spectacular, it looks or sounds very impressive.
-» There was a spectacular fireworks display in the park at New Year.
Neu có điều gì là ngoạn mục, nó trông hoặc nghe có vẻ rất ấn tượng.
Có một màn pháo hoa ngoạn mục được bắn ở công viên vào năm mới.
spectator [spekteitaư] n. Khán giả
A spectator is someone who watches something, especially a sports event.
-» There were thousands of spectators at the big game.
Khán giả là người xem một cái gì đó, đặc biệt là một sự kiện thể thao.
Có hàng ngàn khán giả tại các trò chơi lớn.
spectrum [spektrom] n. Quang phô
The spectrum is the full range of color ranging from red to violet.
-» You can see the entire spectrum in a rainbow.
Quang phổ là đầy đủ các màu sắc khác nhau từ màu đỏ sang màu tím.
Bạn có thể nhìn thấy toàn bộ quang phổ ỏ' cầu vồng.
speculate [spekjoleit] V. Suy đoán
To speculate means to guess about something.
-» My sister looked at the sky and speculated that it would rain tomorrow.
Suy đoán là đoán về một cái gì đó.
http://moon.vn Page| 307
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Em gái tôi nhìn lên bầu trời và suy đoán rằng ngày mai trời sẽ mưa.
speech [spi:tj] n. Bài phát biểu
A speech is something said to a group of people.
-» She gave a speech to the class.
Bài phát biểu là một cái gì đó được nói cho một nhóm người.
Cô đã đưa ra một bài phát biểu trước lóp.
spend [spend] V. Dùng, dành
To spend is to use time doing something or being somewhere.
-» I like to spend my free time fishing.
Sử dụng là dùng thời gian để làm một việc gì đó hoặc ở đâu đó.
Tôi thích dành thời gian rảnh của mình để câu cá.
spice [spais] n. Gia vị
A spice is a flavor for food and drinks.
-» Two common spices found in many homes are salt and pepper,
gia vị là một hương vị cho vào thực phẩm và đồ uống.
Hai loại gia vị thường được tìm thấy ở nhiều gia đình là muối và hạt tiêu.
spill [spil] V. Tràn
To spill is to have something fall out of its container.
-» I spilled the coffee on the table.
Tràn là có một cái gì đó rơi ra khỏi vật chứa của nó.
Tôi làm đố cà phê lên bàn.
spin [spin] V. Quay
To spin is to turn around in circles.
-» The boy kept spinning until he fell down.
Quay là quay lại trong vòng tròn.
Cậu bé tiếp tục quay cho đến khi ngã xuống.
Spiral [spaiorol] n. Hình xoắn ốc
A spiral is a shape which winds round and round in a larger and larger circle.
-» A strand of DNA looks like two interlocking spirals.
Hình xoắn ốc là một hình dạng tròn và vòng trong một vòng tròn lớn hơn và lớn hơn.
Một sợi DNA trông giống như hai hình xoắn ốc lồng vào nhau.
spirit [spirit] n. Tinh thần
A spirit is someone’s feelings and personality, but not a physical body part.
-» He has a very outgoing spirit. He can make friends with anyone.
Tinh than là cảm xúc và tính cách của một ai đó, nhưng không phải là một phần cơ thể vật lý.
Anh ấy có một tinh thần rất cởi mở. Anh có the làm bạn với bất cứ ai.
spit [spit] V. Nhố
To spit means to force liquid from one’ s mouth.
-» He emerged from the poo 1 and spit water from his mouth.
Nhổ là ép chất lỏng ra từ miệng của một người.
Anh ấy nối lên từ bể bơi và nhố nước từ miệng của mình.
spite [spait] n. Sự thù oán, hận thù
If you do something out of spite, you want to be mean.
http://moon.vn Page| 308
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» He snuck into his sister’s room and stole her bag out of spite.
Neu bạn làm điều gi đó vì hận thù, bạn có ác ý.
Anh ta lẻn vào phòng em gái mình và lấy trộm túi xách của cô ấy vì thù hằn.
splendid [splendid] adj. Tuyệt, tốt, đẹp
If something or someone is splendid, then they are very good.
-» From his head down to his shoes, his clothes looked splendid.
Một cái gì đó hoặc ai đó tuyệt vời tức là nó tốt, đẹp.
Từ đầu xuống chân, quần áo của anh ấy trông thật lộng lẫy.
Spoil [spoil] V. Hỏng
If something spoils, it turns bad or rots.
-» We left the fruit out too long, and it spoiled.
Một cái gì đó hỏng tức là nó trở nên tồi hoặc thối rữa.
Chúng tôi đã bỏ hoa quả ra quá lâu, và nó bị hỏng.
spontaneous [spanteinias] adj. Tự phát
When an act is spontaneous, it is not planned. It happens suddenly.
-» My wife made a spontaneous decision to buy a new sofa while I was at work.
Khi một hành động là tự phát, nó không nằm trong kế hoạch. Nó xảy ra đột ngột.
Vợ tôi đã đưa ra một quyết định tự phát đó là mua một chiếc ghế sofa mới trong khi tôi đang làm việc.
spot [spat] n. Địa điểm
A spot is a place where something happens.
-» The kitchen is a good spot to eat meals.
Địa điểm là nơi mà một cái gì đó diễn ra.
Nhà bếp là địa điếm phù hợp để ăn uống.
spouse [spaus] n. Chồng/vợ
A spouse is the person to whom someone is married.
-» I live in a home with my spouse and our two children.
Chồng/vợ là người đã lập gia đình.
Tôi sống ở nhà với vợ và hai đứa con.
spread [spred] V. Trải ra
To spread is to move quickly to more places.
-» I like to spread butter on my toast.
Trải ra là để di chuyển nhanh chóng đến nhiều nơi.
Tôi thích trải bơ trên bánh mì nướng.
sprinkle [spriqkol] V. Rắc, rải
To sprinkle means to scatter something all over something else.
-» He sprinkled the pasta with salt and black pepper.
Rắc là phân tán, rải một cái gì đó lên một cái khác.
Anh ấy rắc vào mì ống muối và hạt tiêu đen.
sprint [sprint] V. Chạy nước rút
To sprint means to run very fast over a short distance.
-» The kids didn’t want to be late to class, so they sprinted to the bus stop.
Chạy nước rút là chạy rất nhanh trên một khoảng cách ngắn.
Những đứa trẻ không muốn đến lóp trễ, vì vậy chúng chạy nước rút tới bến xe buýt.
http://moon.vn Page| 309
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Spur [spa:r] V. Thúc đẩy
To spur someone means to urge them into action.
-» The coach’s speech spmred her team into playing the best game of their lives.
Thúc đẩy một người nào đó có nghĩa là khuyên họ hành động.
Bài phát biểu của huấn luyện viên thúc đấy đội của mình chơi những trận đấu đẹp nhất của cuộc đời
của họ.
sphere [sfío:r] n. Khối tròn
A sphere is a three-dimensional round shape, like a ball.
-» The balloons were inflated into a variety of colorful spheres.
Khối tròn là một hình tròn ba chiều, giống như một quả bóng.
Bong bóng được thổi phồng vào một loạt các khối tròn đầy màu sắc.
Stab [stasb] V. Đâm, xiên
To stab means to cut someone or something with a sharp object like a knife.
-» He stabbed the fork into the potato and passed it to his daughter.
Đâm, xiên là cat một cái gì đó bằng một vật sắc như dao.
Anh ấy xiên khoai tây vào dĩa và đưa cho con gái.
stable [steibl] adj. ổn định
When something is stable, it will not fall over.
-» The chair is stable. Its legs are strong.
Khi một cái gì đó on định, nó sẽ không đổ.
Cái ghế này ổn định. Chân của nó rất vững.
Staff [staef] n. Nhân viên
A staff is a group of people working together in a company.
-» My dad has a staff of four people to help him at the office.
Nhân viên là một nhóm người làm việc cùng nhau trong một công ty.
Bố tôi có một đội ngũ bốn người giúp ông tại văn phòng.
stage [steid3] n. Sân khấu
A stage is a place where actors or musicians act or sing.
-» A large screen was on the stage.
Sân khấu là nơi mà các diễn viên diễn kịch hay các ca sĩ hát.
Có một màn hình lớn ở trên sân khấu.
stagger [staegor] V. Chao đảo, lảo đảo
To stagger means to move in an unsteady way and almost fall over.
-» He staggered around after having too much to drink.
Lảo đảo tức là di chuyển một cách không on định và gần như ngã xuống.
Ông đã lảo đảo xung quanh sau khi uống quá nhiều.
stair [steo:r] n. cầu thang
Stairs are the things that are used to go up in a building.
-» You can take the stairs to the second floor.
Cầu thang là những thứ được sử dụng để đi lên trên trong một tòa nhà.
Bạn có thể đi cầu thang lên tầng hai.
staircase [steorkeis] n. cầu thang
A staircase is a set of stairs found inside a building.
-» The staircase leads directly into the kitchen.
http://moon.vn Page| 310
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Cầu thang là một tập họp các bậc thang ở bên trong một tòa nhà.
Cầu thang dẫn trực tiếp vào nhà bếp.
stake [steik] n. Cọc
A stake is a small, sharp piece of wood or metal that is put into the ground.
-» We marked our property by placing stakes into the ground.
Cọc là một mảnh gỗ nhỏ, sắc hoặc mảnh kim loại được đưa vào đất.
Chúng tôi đánh dấu tài sản của mình bằng cách chôn cọc xuống đất.
stale [steil] adj. Cũ, ôi, thiu
If food is stale, then it is not fresh but dry, hard, and not good to eat.
-» The cookies sat on the table so long that they became stale.
Thức ăn cũ tức là nó không tươi mà khô, cứng, và không nên ăn.
Bánh quy để trên bàn quá lâu nên đã cũ.
Stall [sto:l] V. Chững lại
To stall means to stop a process and continue it at a later time.
-» If you give the car a push, it won’t stall.
Chững lại là dừng lại một tiến trình và sau đó lại tiếp tục.
Neu bạn đẩy cái xe, nó sẽ không chững lại.
Stance [stasns] n. Lập trường
A stance is an attitude about an issue that someone states clearly.
-» My stance is that using oil and gas is bad for the environment.
Lập trường là một thái độ về một vấn đề mà một người nào đó nêu rõ.
Lập trường của tôi là sử dụng dầu khí có hại cho môi trường.
Standard [stasndoưd] n. Tiêu chuẩn
A Standard is what people consider normal or good.
-» This older model TV is below our store’s standards.
Tiêu chuẩn là những gì con người coi là thông thường hoặc tốt.
Mầu ti vi cũ này dưới tiêu chuẩn của cửa hàng chúng tôi.
Staple [steipol] adj. Chủ yếu
If something is staple, it is standard or basic.
-» Hamburgers, steaks and hotdogs are staple foods to cook on a g rill.
Neu có điều gì là chủ yếu tức là đó là tiêu chuẩn hoặc cơ bản.
Hamburgers, nướng và hotdogs là thực phẩm chủ yếu để nấu ăn trên bàn nướng.
stare [st£o:r] V. Nhìn chằm chằm
To stare at something is to look at it for a long time.
The young couple stared into each other’s eyes.
Nhìn chằm chằm vào một cái gì đó là nhìn vào nó trong một thời gian dài.
Cặp đôi trẻ nhìn chằm chằm vào mắt nhau.
stark [sta:rk] adj. Rõ rệt
If a contrast is stark, then the things being compared are utterly different.
-» There is a stark contrast between their test scores.
Neu một sự tương phản rõ rệt tức là những điều được so sánh là hoàn toàn khác nhau.
Có một sự tương phản rõ rệt giữa điểm thi của họ.
Starve [sta:rv] V. đói
http://moon.vn Page| 311
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
If a person starves, they do not get enough to eat and sometimes die.
-» During the war, many people starved.
Neu một người đói, họ không có đủ thức ăn và đôi khi dẫn đến tử vong.
Trong chiến tranh, nhiều người đã phải chịu đói.
state [steit] V. Phát biểu
To state something means to say it in a definite way.
-» The president stated his opinion about the world’s health concerns.
Phát biểu điều gì nghĩa là nói nó ra một cách rõ ràng.
Chủ tịch đã nêu ý kiến của mình về vấn đề sức khỏe trên thế giới.
statistic [stotistik] n. Thống kê
A statistic is a number that tells a fact about something.
-» The statistics showed that we did just as well this year as last year.
Thong kê là một con so cho biết thực tế về một cái gì đó.
Thống kê cho thấy năm nay chúng tôi đã làm tốt như năm ngoái.
Statue [stastju:] n. Bức tượng
A statue is an image of a person or animal made of stone or metal.
-» I saw a beautiful statue of a lion today.
Bức tượng là hình ảnh của một người hoặc động vật làm bằng đá hoặc kim loại.
Hôm nay tôi đã thấy một bức tượng sư tử đẹp.
Status [steitos] n. Tình trạng
Status is the position of something or someone in relation to others.
-» She had achieved the status of being the smartest girl in the class.
Tình trạng là vị trí của một cái gì đó hoặc ai đó trong mối quan hệ với những người khác.
Cô đã đạt được vị trí cô gái thông minh nhất lớp.
Statute [staetfutt] n. Đạo luật
A statute is a law that is official and has been written down.
-» The new statute made it illegal to walk dogs in the park.
Đạo luật là luật, quy tắc chính thức và đã được viết ra.
Đạo luật mới cho rằng đi dạo dắt chó trong công viên là bất hợp pháp.
steady [stedi] adj. Bình tĩnh, ổn định
When someone or something is steady, they are under control.
-»The problem was hard but she remained steady and solved it.
Một ai đó hoặc một cái gì đó on định, bình tĩnh tức là họ dưới tầm kiểm soát.
Vấn đề khá là khó khăn nhưng cô vẫn bình tĩnh và giải quyết nó.
steal [still] V trộm, cắp
To steal is to take something that is not yours.
-» The men tried to steal money from the bank.
Trộm, cap là lay đi cái gì đó không phải của mình.
Người đàn ông cố gắng lấy trộm tiền ở ngân hàng.
steam [sti:m] n. Hơi nước
Steam is water that has become hot and has turned into a misty gas.
-»We could see the steam rise from the boiling water.
Hơi nước là nước đã trở nên nóng và đã trở thành một khí mù sương.
Chúng ta có thể thấy sự gia tăng hơi nước khi nước sôi.
http://moon.vn Pagel 312
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Step [step] V. Bước đi
To step is to walk.
-» Be careful where you step.
Bước đi là đi bộ.
Hãy cẩn thận nơi mà bạn bước đi.
Stereotype [stcriotaip ] n. Định kiến
A stereotype is a general but often incorrect idea about a person or thing.
-» There’s a stereotype that pigs are dirty animals. But they are rather clean.
Định kiến là ý tưởng chung nhưng thường không chính xác về một người hay vật.
Có một định kiến là lợn là động vật bẩn. Nhưng chúng lại khá là sạch sẽ.
sterile [steril] adj. Vô trùng
When something is sterile, it is completely clean and free from germs.
-» The hospital room looked quite sterile .
Một cái gì đó vô trùng tức là nó hoàn toàn sạch sẽ và không bị nhiễm vi trùng.
Phòng bệnh viện trông khá vô trùng.
Stem [sto:rn] adj. Nghiêm khắc
When somebody is stem, they are very serious.
-» The stem teacher didn’t allow the students to speak during class.
Ai đó là nghiêm khắc tức là họ rất nghiêm nghị.
Nhà giáo nghiêm khắc không cho phép các sinh viên nói chuyện trong giờ học.
steward [stjiuord] n. Tiếp viên
A steward is a person like a waiter who serves food on planes and ships.
-» The steward is bringing some tea.
Tiếp viên là người giống như người bồi bàn, người phục vụ thức ăn trên máy bay và tàu.
Tiếp viên đang mang trà đến.
sticky [stiki] adj. dính
If something is sticky, then it is covered with a substance that things stick to.
-» Place the sticky part of the tape against the paper, so it will cling to the wall.
Cái gì đó có thế dính tức là nó được bao phủ bởi một chất đe các thứ khác dính, gắn vào nó.
Hãy đặt một phần dính của băng sát vào giấy, do đó nó sẽ bám vào tường.
still [stil] adv. vẫn
Still is used when you say that a situation keeps going on.
-» They are still waiting in line to get tickets.
vẫn còn được sử dụng khi bạn nói một tình huống vẫn tiếp tục xảy ra.
Họ vẫn đang chờ đợi xếp hàng để nhận được vé.
Stimulate [stimjoleit] V. Kích thích
To stimulate something means to cause or to increase activity in it.
-» Doctors sometimes use electric shock to stimulate a patient’s heartbeat.
Kích thích một cái gì đó có nghĩa là gây ra hoặc làm tăng hoạt động trong đó.
Bác sĩ đôi khi phải sử dụng điện giật để kích thích nhịp tim của bệnh nhân.
stimulus [stimjolos] n. Sự kích thích
A stimulus is something that causes growth or activity.
-» Having a lot of money is a stimulus for people to buy more things.
http://moon.vn Page I 313
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Kích thích là cái gì đó gây ra sự tăng trưởng hay hoạt động.
- »CÓ nhiều tiền là một yểu tốt kích thích đế mọi người mua nhiều đồ hon.
Sting [stir] V. chích
To sting is to cause pain by pushing a sharp part into the skin.
-» The needle stung my arm and made me say, “ Ouch!”
Chích là gây đau bằng cách ấn mạnh một phần vào da.
Cây kim chích vào cánh tay của tôi và làm cho tôi phải kêu lên," Ouch! "
Stir [sta:r] V. Khuấy
To stir something means to mix it using something small, like a spoon.
-» Mom stirred the batter until it was smooth.
Khuấy một cái gì đó có nghĩa là trộn nó lên dùng một cái gì đó nhỏ, giống như một cái muỗng.
Mẹ khuấy bột cho đến khi nó mịn.
stitch [stitj] V. khâu
To stitch is to use a needle and thread to join pieces of cloth together.
-» My grandmother stitched the pieces together to make a big blanket.
Khâu là sử dụng một cây kim và sợi chỉ đế đan những mảnh vải lại với nhau.
Bà tôi khâu các mảnh với nhau để thành một tấm chăn lớn.
Stock [stak] n. Dự trữ
A stock is a stored amount of something.
-» They keep a stock of rice so they’ll always have something to eat.
Dự trữ là tích trữ một cái gì đó.
Họ dự trữ gạo vì vậy họ sẽ luôn luôn có một cái gì đó để ăn.
Stool [stu:l] n. Ghế đẩu
A stool is a seat with legs but no support for a person’s arms and back.
-» I don’t find stools very comfortable to sit on.
Ghế đẩu là ghế có chân nhưng không có phần dựa tay và lưng.
Tôi không tìm thấy ghế đẩu nào thoải mái để ngồi.
store [sto:r] n. Cửa hàng
A store is a place where you can buy things.
-» I picked up a few things at the grocery store.
Cùa hàng là nơi bạn có thể mua đồ.
Tôi đã mua vài thứ ở cửa hàng tạp hóa.
storm [sto:rm] n. Cơn bão
A storm is very bad weather. There is a lot of rain or snow.
-» Did that storm wake you up last night?
Cơn bão tức là thời tiết rất xấu. Thường có mưa nhiều hoặc có tuyết.
Cơn bão đã đánh thức bạn đêm qua?
stormy [sto:rmi] adj. Bão
Stormy describes something affected or characterized by storms.
-» They golfers decided to go home because of the stormy weather.
Bão mô tả một cái gì đó bị ảnh hưởng hoặc đặc trưng bởi cơn bão.
Người chơi golf quyết định về nhà vì thời tiết mưa bão.
Stuff [stAÍ] n. Thứ
http://moon.vn Page| 314
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Stuff is a word used to refer to things without mentioning the things by name.
-» We gave a lot of stuff to the charity.
Thứ là một từ dùng để chỉ những gì mà không được gọi tên.
Chúng tôi đã cho rất nhiều thứ cho buổi từ thiện.
stum ble [stAmbol] V. vấp ngã
To stumble means to put your foot down wrong so that you almost fall.
-» He stumbled as he ran through the puddle.
Vấp ngã là dẫm chân không đúng vì vậy bạn gần như ngã.
Ông vấp ngã khi chạy qua vũng nước.
Stun [stAn] V. Làm choáng váng, hoảng hốt
To stun someone means to make them unable to speak due to surprise or shock.
-» Tim fell off the swing and was too stunned to cry.
Làm ai choáng váng nghĩa là làm cho họ không thế nói do bất ngờ hoặc sốc.
Tim bị ngã từ đu xuống và quá choáng váng nên không thể khóc.
Stunt [stAnt] n. Màn biểu diễn nhào lộn
A stunt is something that is done in order to get attention or publicity.
-» The man jumped over the cars as a promotion al stunt.
Biếu diễn nhào lộn là thực hiện hành động gì đó đế gây chú ý hoặc đế quảng bá.
Người đàn ông nhảy qua ô tô như màn quảng cáo cho buổi biểu diễn nhào lộn.
stupid [stịu::pid] adj. Ngu ngốc
When someone is stupid, they lack intelligence.
-» He said something stupid that made everyone angry at him.
Một người nào đó là ngu ngốc tức là họ thiếu thông minh.
Anh ta đã nói một cái gì đó ngu ngốc khiến cho mọi người tức giận với anh.
Straightforward [strcitfo:rword] adj. Đơn giản
When something is straightforward, it is good because it is easy to understand.
-» The teacher’s grading system was straightforward and fair.
Một cái gì đó đơn giản, nó tốt bởi vì nó dễ hiểu.
Hệ thống phân loại giáo viên rất đơn giản và công bằng.
Strain [strein] V. cố gắng
To strain is to try very hard.
-» Casey strained to lift the heavy box.
Co gang là CO làm m ột điều gì đó.
Casey cố gắng nâng chiếc hộp nặng.
Stranded [straendid] adj. Mắc kẹt
If someone is stranded, they are prevented from leaving a place.
-» When the plane left, my sister and I were stranded in China.
Ai đó bị mac kẹt tức là họ bị ngăn, chặn lại ở một nơi.
Khi máy bay cất cánh, em gái tôi và tôi đã bị mắc kẹt ở Trung Quốc.
strange [streind3] adj. Lạ, kỳ lạ
When something is strange, it is not normal.
-»Joe had a strange look on his face after he saw what happened.
Một cái gì đó là lạ tức là nó không bình thường.
Joe có một cái nhìn kỳ lạ sau khi anh ấy nhìn thấy những gì đã xảy ra.
http://moon.vn Pagel 315
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Strap [strasp] n. Dây đeo
A strap is a thin long piece of fabric used to fasten, carry, of hold something.
-» She put the strap of her purse over her shoulder and walked out of the door.
Dây đeo là một đoạn dài, mỏng vải sử dụng để giữ, mang một cái gì đó.
Cô gái đeo dây túi xách qua vai và bước ra khỏi cửa.
strategy [straetodỊÍ] n. Chiến lược
A strategy is a plan for how to do something.
-» The team came up with a strategy to win the game.
Chiến lược là một kế hoạch để làm điều gì đó bằng một cách nào đó.
Nhỏm nghiên cứu đã đưa ra một chiến lược để giành chiến thắng trong cuộc chơi.
stray [strei] V. Đi lạc, lạc đường
To stray means to go in a wrong direction and often become lost.
-» He found himself lost because he had strayed from the tour group.
Đi lạc là đi theo một hướng sai và thường bị lạc đường.
Anh ấy biết mình bị lạc đường bởi vì anh đã bị lạc mất nhóm tour.
streak [sti:k] n. Vệt
A streak is a long, thin mark that is easy to see.
-» Her h air was brown except for a streak which she dyed blonde.
Vệt là một dấu, vết mỏng ,dài, dễ dàng nhận thấy.
Tóc cô màu nâu ngoại trừ một vệt mà cô nhuộm tóc vàng.
stream [strum] n. Suối
A stream is a small river.
-» The boy caught a fish in the stream.
Suối là một con sông nhỏ.
Cậu bé bắt được một con cá ở trên suối.
strength [straqka] n. Sức mạnh
Strength is the physical power that you have.
-» Exercising will increase your strength and give you more power.
Sức mạnh là năng lượng vật lý mà bạn có.
Tập thể dục sẽ làm tăng sức mạnh của bạn và cung cấp cho bạn nhiều năng lượng hơn.
stretch [stretj] V. Dãn ra, duỗi ra
To stretch is to make your arms or legs reach out.
-» She stretched her body before exercising.
Dãn, duỗi ra là làm cho cánh tay hoặc chân của bạn vươn ra.
Cô duỗi cơ thể của mình ra trước khi tập thể dục.
stricken [s tri lon] adj. Tác động, ảnh hưởng
If one is stricken by a disease or problem, they are badly affected by it.
-» Mike was stricken with a horrible illness.
Neu ai đó bị mac một căn bệnh hoặc gặp phải một vấn đề tức là họ bị ảnh hưởng nặng nề bởi nó.
Mike bị mắc một căn bệnh khủng khiếp.
strict [strikt] adj. Nghiêm khắc
When someone is strict, they make sure others follow rules.
-» The teacher is strict. She does not let students talk in class.
http://moon.vn Page| 316
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Khi một người nào đó là nghiêm khắc tức là họ buộc những người khác tuân theo quy định.
Cô giáo rất nghiêm khắc. Cô không cho phép học sinh nói chuyện trong lớp.
Strife [strait] n. Cuộc xung đột
Strife is disagreement or fighting between people or groups.
-» There was a lot of strife between Jim and Lisa about what TV show to watch.
Xung đột là sự bất đồng hoặc chiến đấu giữa con người hoặc một nhóm.
Có một cuộc xung đột lớn giữa Jim và Lisa về việc chọn chương trình truyền hình để xem.
strike [straik] V. Tấn công
To strike someone or something is to hit them.
-» She struck the other girl in the face.
Tan công một ai đó hoặc một cái gì đó là đánh họ.
Cô ấy tấn công vào mặt một cô gái khác.
string [strip] n. Dây, dải, chuồi
String is a thin piece of fabric or rope.
-» I found a large ball of string.
Dây, băng, dải là một miếng vải mỏng hoặc dây thừng.
Tôi tìm thấy một chuỗi những quả bóng lớn.
Strive [straiv] V. Phấn đấu
To strive is to struggle to achieve something.
-» People who strive to succeed often do.
Phan đấu là đấu tranh để đạt được một cái gì đó.
Mọi người thường phấn đấu đế đạt được thành công.
stroll [stroul] V. Đi dạo
To stroll means to walk slowly and calmly.
-» My dog and I strolled through the park today.
Tản bộ, đi dạo có nghĩa là đi từ từ và bình tĩnh.
Hôm nay con chó của tôi và tôi đi dạo trong công viên.
structure [stAktJbu] n. Công trình xây dựng
A structure is a building.
-» They just built a beautiful new structure downtown.
Công trình xây dựng là một tòa nhà.
Họ vừa mới xây dựng một công trình mới khang trang ở trung tâm thành phố.
struggle [strAgol] V. Tranh đấu
To struggle is to fight against someone or something.
-» The kids struggled with each other for the toy.
Tranh đấu là chiến đấu chống lại một ai đó hoặc một cái gì đó.
Những đứa trẻ tranh nhau đồ chơi.
subconscious [sAbkanJbs] adj. Tiềm thức
When something is subconscious, it is done without thinking about it.
-» Breathing is one of the subconscious things that the body does.
Một cái gì đó là tiềm thức tức là nó được thực hiện mà không cần suy nghĩ về nó.
Hơi thở là một trong những điều tiềm thức mà cơ thế thực hiện.
http://moon.vn Pagel 317
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
subject [sobd3ekt] V. Bắt buộc, bắt phải làm gì
To subject someone to something means to force them to do or experience it.
-» The officers subjected everyone to a careful search before they left the plane.
Bat ai làm gì tức là buộc họ phải làm hoặc thử nghiệm nó.
Các cán bộ bắt tất cả mọi người tìm kiếm cấn thận trước khi xuống máy bay.
subject [sAbd3Ìkt] n. Chủ đề
A subject is the topic that is being discussed or taught.
-» The subject of Marco’s speech was the economy,
chủ đề là chủ điểm đang được thảo luận hoặc giảng dạy.
Chủ đề của bài phát biểu của Marco là nền kinh tế.
submerge [sobma:rd3] V. Nhấn chìm
To submerge something means to put it below the surface of a liquid.
-» The whale submerged its huge body into the ocean.
Nhấn chìm một cái gì đó có nghĩa là đặt nó bên dưới bề mặt của một chất lỏng.
Cá voi nhấn chìm cơ thể khống lồ của nó vào đại dương.
submit [sobmit] V. Nghe theo, làm theo
To submit to someone is to agree to do what they tell you to do.
-»She submitted to her mother’s wishes and did her homework.
Nghe theo ai đó là đồng ý với việc mà họ bảo bạn làm.
Cô ấy làm theo mong muốn của mẹ và đã làm bài tập về nhà.
subscribe [sobskraib] V. Đồng tình, đồng ý
To subscribe to something is to agree or to concur with it.
-» She sub scribed to the view that musical education should be kept in schools.
Đồng tình với một cái gì đó là đồng ý hoặc đồng quan điểm với nó.
Cô đồng tình với quan điếm cho rằng giáo dục âm nhạc nên được duy trì trong các trường học.
subsequent [sAbsikwont] adj. Tiếp theo, theo sau
If something is subsequent, then it comes after something else in time.
-» The flood and the subsequent rescue of those caught in the flood were on TV.
Một cái gì đó theo sau nghĩa là nó xuất hiện sau cái khác trong một khoảng thời gian.
Lũ lụt và theo sau là việc cứu hộ cho những người bị lũ cuốn đang được chiếu trên ti vi.
subsidy [sAbsidi] n. Trợ cấp
A subsidy is money given by the government to companies to assist them.
-» The official gave the company a subsidy, so it could open two new factories.
Trợ cap là tiền chính phủ cho các công ty để hỗ trợ họ.
Quan chức cho công ty một khoản trợ cấp, vì vậy công ty có thể mở hai nhà máy mới.
subsist [sobsist] V. Tồn tại, sinh sống
To subsist means to have the food, water, and money needed to stay alive.
-» Some people are forced to subsist on only a few dollars a month.
Tồn tại tức là có thực phẩm, nước, và tiền bạc cần thiết để sống sót.
Một số người buộc phải sống với chỉ một vài đô la một tháng.
substance [sAbstons] n. Chất
A substance is any specific material or mixture of materials.
-» Water is an important substance for all living things.
Chất là bất kỳ vật liệu cụ thể hoặc là một hỗn họp của các nguyên liệu.
http://moon.vn Pagel 318
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Nước là một chất quan trọng cho tất cả các sinh vật sổng,
substantial [sabstaenjal] adj. Đáng kể
If something is substantial, then it is of great importance, size, or value.
-» The bank said that he owed it a substantial amount of money.
Neu một cái gì đó là đáng kể, tức là nó có kích thước hoặc giá trị quan trọng.
Ngân hàng cho biết rằng ông còn nợ một số tiền đáng kể.
substitute [sAbstiju:t] V. Thay thế
To substitute something or someone means to have them take the place of another.
-» When I ran out of juice, I had to substitute water to drink in the morning.
Thay the một cái gì đó hoặc ai đó có nghĩa là đặt họ vào vị trí của người khác.
Khi tôi hết nước hoa quả, tôi đã phải thay thế nước uống vào buổi sáng.
subtle [sAtl] adj. Tinh tế
When something is subtle, it is not easy to see or notice.
-» The handsome man has a subtle smile.
Khi cái gì tinh tế, nó không dễ dàng nhìn thấy hoặc nhận ra.
Người đàn ông đẹp trai có nụ cười tinh tế.
subtract [sabtraekt] V. Trừ đi
To subtract means to take something away.
-» We learned how to subtract numbers from each other in class.
Trừ đi có nghĩa là lấy mất một cái gì đó đi.
Chúng tôi đã học được cách trừ các con số với nhau ở lớp học.
succeed [sakskd] V. Thành công
To succeed is to complete something that you planned or tried to do.
-» He will continue to work on the robot until he succeeds.
Thành công là hoàn thành một cái gì đó mà bạn có kế hoạch hoặc đã cố gắng để làm.
Anh ấy sẽ tiếp tục làm việc về robot cho đến khi anh ấy thành công.
success [sakses] n. Sự thành công
Success is doing something well that you choose to do.
-» My daughter was a big success at school.
Sự thành công là việc làm tốt một điều gì đó mà bạn đã chọn.
Con gái tôi là một thành công lớn ở trường.
succession [sakse/an] n. Sự kế tiếp, liên tiếp
A succession is a number of things that follow one after the other.
-» The student said the letters of the alphabet in succession.
Sự kế tiếp, liên tiếp là một số của một cái gì đó theo sau cái khác.
Học sinh đọc các chữ cái liên tiếp trong bảng chữ cái.
suck [sAk] V. hút
To suck is to put something in your mouth and try to get flavor out of it.
-» The baby sucked m ilk from her bottle.
Hút là đặt một cái gì đó trong miệng của bạn và cố gắng để có được hương vị của nó.
Em bé hút sữa trong bình.
sudden [sAdn] adj. Đột ngột
When something is sudden, it happens very quickly.
http://moon.vn Page| 319
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
-» He felt a sudden pain in his chest.
Khi cái gì đó là đột ngột, nó xảy ra rất nhanh chóng.
Anh cảm thấy một cơn đau đột ngột ở ngực.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
suddenly [sAdnli] adv. Lập tức
If something happens suddenly, it happens quickly and unexpectedly.
-»I was suddenly surprised by the cake my friends brought me.
Neu một điều gì xảy ra ngay lập tức, nó diễn ra nhanh chóng và bất ngờ, đột ngột.
Tôi ngay lập tức bất ngờ bởi chiếc bánh mà bạn bè đã mang đến cho tôi.
sue [su: ] V. Kiện
To sue someone is to take them to court for something wrong they did.
-» I sued the company after I slipped on a banana peel in their hallway.
Kiện một người nào đó là đưa họ ra tòa về việc sai trái mà họ đã làm.
Tôi đã kiện công ty sau khi tôi trượt vỏ chuối trong hành lang của họ.
suffer [sAfor] V. Chịu đựng
To suffer is to feel pain.
-» Her headache made her suffer all day.
Chịu đựng là cảm thấy đau.
Cơn đau đầu đã làm cô ấy phải chịu đựng suốt cả ngày.
sufficient [ssfijont] adj. Đủ, đầy đủ
When something is sufficient, you have enough of it.
-» After eating a sufficient amount of food, I left the table.
Khi một cái gì đó là đủ, bạn có đủ nó.
Sau khi ăn một lượng thức ăn vừa đủ, tôi rời khỏi bàn.
suggest [sogd3est] V. Khuyên
To suggest something means to give an idea or plan about it.
-» He suggested that we go to see his boss.
Khuyên một cái gì đó có nghĩa là đưa ra một ý tưởng hay kế hoạch về nó.
Anh ấy khuyên chúng tôi nên đến gặp ông chủ của anh ấy.
suit [suit] n. Bộ đồ
A suit is a set of clothes. It usually includes a jacket with pants or a skirt.
-» I wore my new suit on my date with Melissa.
Bộ đồ là một bộ gồm quần và áo. Nó thường bao gồm một chiếc áo khoác với quần hoặc váy.
Tôi mặc bộ đồ mới của tôi vào ngày hẹn hò của tôi với Melissa.
sum [sAm ] n. Khoản
A sum is a specific amount of money.
-» He calculated the numbers to see what the sum of his bills would be.
Một khoản là một khoản tiền cụ thể.
Ông tính các con số để xem khoản tổng hóa đơn của mình sẽ tốn bao nhiêu.
summon [sAinon] V. Triệu tập
To summon a person is to ask them to come to you.
-» We summoned the doctor as soon as we noticed she was sick.
Triệu tập một người là yêu cầu họ đến với bạn.
Chúng tôi triệu tập bác sĩ ngay khi chúng tôi nhận thấy bà bị bệnh.
http://moon.vn Page| 320
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Super [su:por] adj. siêu
Super means really good.
-» My dad said I did a super Job cleaning the house.
Siêu có nghĩa là thực sự tốt.
Cha tôi nói rằng tôi đã làm một công việc siêu tốt đó là dọn dẹp nhà cửa.
Superintendent [smporintendont] n. Giám đốc
A superintendent is a person who runs a certain department or building.
-» The superintendent decided to close the school because of the weather.
Giám đốc là người điều hành một văn phòng hoặc tòa nhà nào đó.
Tổng giám đốc quyết định đóng cửa trường học vì thời tiết xấu.
superior [sopiorior] adj. Tốt hơn, lớn hơn
If someone or something is superior, they are better than another.
-» I think cooking outdoors is superior to cooking indoors.
Cái gì đó hoặc ai đó tốt hơn tức là nó tốt hơn những cái khác.
Tôi nghĩ nấu ăn ngoài trời tốt hơn nấu trong nhả.
supernatural [su:pomastJorol] adj. Siêu nhiên
If something is supernatural, it is not real or explainable by natural law.
-» The dragon had supernatural powers such as flying and breathing fire.
Neu có điều gì siêu nhiên tức là nó không phải là sự thật hay giải thích được bởi quy luật tự nhiên.
Con rồng có sức mạnh siêu nhiên như bay và thở ra lửa.
supervise [su:porvaiz] V. Giám sát
To supervise something means to make sure that it is done correctly.
-» Allen supervised the construction workers to ensure everyone’s safety.
Giám sát một cái gì đó có nghĩa là đảm bảo rằng nó được thực hiện một cách chính xác.
Allen giám sát các công nhân xây dựng để đảm bảo sự an toàn của tất cả mọi người.
supplement [sAplomont] V. Bo sung
To supplement something is to add something else to it in a good way.
-» He supplements his diet with fresh fruits.
Bo sung một cái gì đó là thêm một cái gì đó khác để nó trở nên tốt hơn.
Anh ấy bố sung chế độ ăn uống của mình với trái cây tươi.
Supply [soplai] V. Cung cấp
To supply something means to give people what they need or want.
-» The water heater supplied the house with warm water.
Cung cap một cái gì đó có nghĩa là để đưa cho mọi người những gì họ cần hoặc muốn.
Máy nước nóng cung cấp cho căn nhà nước ấm.
support [sopo:rt] V. Hỗ trợ, ủng hộ
To support something is to like it and help it be successful.
-» Everyone at work supports the new plan.
Hỗ trợ điều gì là ủng hộ và giúp nó trở nên thành công.
Mọi người ở chỗ làm đều ủng hộ dự án mới.
Suppose [sopouz] V. Cho rằng, giả thiết
To suppose is to guess.
-» I suppose I should go home now.
Giả thiết có nghĩa là đoán.
http://moon.vn Pagel 321
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Tôi cho rằng tôi nên về nhà ngay,
suppress [sopres] V. Ngăn chặn
To suppress something means to prevent it from happening.
-» She suppressed her urge to scream because she didn’t want to be noticed.
Ngăn chặn một cái gì đó có nghĩa là để ngăn nó không xảy ra.
Cô ngăn chặn sự thôi thúc cô hét lên vì cô ấy không muốn được chú ý.
Surf [so :rf ] V. Lướt sóng
To surf means to use a special board to ride on waves in the ocean.
-» The students went to the beach to surf during their vacation.
Lướt là sử dụng một tấm ván đặc biệt để đi trên sóng đại dương.
Các sinh viên đã đi đến bãi biển để lướt sóng trong kỳ nghỉ của họ.
surface [sairfis] n. Be mặt
The surface of something is the top part or outside of it.
-» The surface of the moon is very rough.
Be mặt của một cái gì đó là phần đầu hoặc bên ngoài của nó.
Be mặt của mặt trăng rất thô.
surgeon [s:rd33n] n. Bác sỳ phẫu thuật
A surgeon is a doctor who is trained to do surgery.
-» The surgeon operated on the old man’s heart.
Bác sĩ phẫu thuật là một bác sĩ được đào tạo để thực hiện các ca phẫu thuật.
Bác sĩ phẫu thuật mố tim của người đàn ông già.
surgery [sa:rd33ri] n. Phẫu thuật
Surgery is medical treatment when the doctor cuts open your body.
-» I needed surgery to repair my leg after the accident.
Phẫu thuật là điều trị y tế khi bác sĩ mổ cơ thể của bạn.
Tôi cần phải phẫu thuật đế chỉnh lại chân của tôi sau vụ tai nạn.
surplus [so:rplAs] n. Dư, thêm
A surplus is an extra amount of something.
-» The store sold their surplus items on sale.
Dư là một số lượng nhiều hơn của một vật.
Cửa hàng đã bán hết những mặt hàng dư trong mùa giảm giá.
surrender [sorendor] V. Đầu hàng
To suưender something is to give it up.
-» The thief surrendered the money to the police when he was caught.
Đầu hàng nghĩa là từ bỏ một cái gì đó.
Tên trộm đầu hàng hết số tiền cho cảnh sát khi hắn bị bắt.
surround [soraund] V. Bao quanh, bao vây
To surround something is to close in on it from all sides.
-» We surrounded the suspect on all four sides.
Bao quanh một cái gì đó là bao vây nó vào từ mọi phía.
Chúng tôi bao vây kẻ tình nghi ở cả bốn mặt.
survive [sorvaiv] V. sống sót
To survive is to stay alive.
http://moon.vn Page I 322
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» My dog survived her fall into the water.
Song sót là vẫn còn song.
Con chó của tôi vẫn sống sót sau khi nó bị ngã xuống nước,
susceptible [saseptobol] adj. Nhạy cảm
If one is susceptible to something like disease, they are easily harmed by it.
-» Not eating enough vegetables makes you more susceptible to getting sick.
Neu một người nhạy cảm với một cái gì đó giống như bệnh tật, họ có thể dễ dàng bị tổn thương do nó.
Không ăn đủ rau làm cho bạn dễ bị mắc bệnh.
suspect [sospekt] V. Đáng ngờ, khả nghi
To suspect something is to believe that it is true.
-» I suspect that those kids stole the money.
Đáng ngờ một điều gì tức là tin rằng đó là sự thật.
Tôi nghi ngờ rằng nhũng đứa trẻ lấy trộm tiền.
suspend [sospendj V. Đình chỉ
To suspend something means to delay or stop it from happening for a while.
-» The oil company suspended production until it was sure the factory was safe.
Đình chỉ một cái gì đó có nghĩa là trì hoãn hoặc ngăn chặn nó xảy ra trong một thời gian.
Các công ty dầu bị đình chỉ sản xuất cho đến khi chắc chắn rằng nhà máy được an toàn.
suspicion [sospijbn] n. Nghi ngờ
A suspicion is a feeling that something is possible or true in a crime.
-» The police had a suspicion that the driver had stolen the purse.
Nghi ngờ là một cảm giác rằng cái gì là có thể xảy ra hoặc đúng với tội ác.
Cảnh sát đã nghi ngờ rằng người lái xe đã bị đánh cắp ví.
sustain [sostein] V. Duy trì
To sustain something is to keep it going.
-» Wind power is a clean way to sustain a city with energy.
Duy trì một cái gì đó là để giữ cho nó tồn tại.
Năng lượng gió là một cách thích hợp để duy trì một thành phố với năng lượng.
Sustenance [sAstanons] n. Chất bổ
Sustenance is food and water needed to keep a person, animal, or plant alive.
-» Without the proper sustenance, the man will starve.
Chat bổ là thức ăn và nước cần thiết để một người, động vật, thực vật có thể sinh sống.
Neu không có những món bố dưỡng thích hợp, người đàn ông sẽ chết đói.
swamp [swamp] n. Đầm lầy
A swamp is a very wet area of land.
-» There are lots of wild animals living in the swamp.
Đầm lầy là một vùng đất rất ẩm ướt.
Có rất nhiều động vật hoang dã sống trong đầm lầy.
swarm [swo:rm] n. Bầy, đàn
A swarm is a group of flying insects.
-» A beautiful swarm of butterflies filled the summer sky.
Một đàn, bầy là một nhóm côn trùng bay.
Một đàn bướm xinh đẹp phủ đầy bầu trời mùa hè.
http://moon.vn Pagel 323
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
sway [swei] V. Đung đưa
To sway is to move slowly from side to side.
-» She swayed while she listened to the music.
Đung đưa là di chuyển chậm từ bên này sang bên kia.
Cô ấy đung đưa trong khi nghe nhạc.
Sweep [swi:p] V. Quét dọn
If you sweep the floor, you clean it with a tool like a broom or a brush.
-» There is a lot of dirt on the floor. Can you sweep it please?
Neu bạn quét nhà tức là bạn làm sạch nhà với một công cụ như một chổi hoặc bàn chải.
Có rất nhiều bụi bẩn trên sàn nhà. Bạn có thể vui lòng quét nó?
swim [swim] V. bơi
To swim is to move through water.
-» I love to swim in the ocean.
Bơi là chuyển động trong nước.
Tôi thích bơi ở đại dương.
switch [switj] V. Chuyến đối
To switch means to change something to something else.
-» Mom switched the TV station from the news to her favorite show,
chuyển đổi là thay đổi một cái gì đó sang cái khác.
Bà mẹ chuyển kênh ti vi từ tin tức sang chương trình yêu thích của mình.
sword [so:rd] n. Thanh kiểm
A sword is a long sharp weapon.
-» They used to use swords in battles in ancient times.
Thanh kiếm là một vũ khí dài và sắc bén.
Họ học cách sử dụng kiếm trong trận chiến trong thời cố đại.
symbol [simbal] n. Biểu tượng
A symbol is a thing that stands for something else.
-» This symbol tells US that we cannot smoke in this area.
Biểu tượng là một thứ biểu thị cho một cái gì khác.
Biếu tượng này cho chúng ta biết rằng chúng ta không the hút thuốc trong khu vực này.
symmetry [simatri] n. Đối xúng
Symmetry is the State of having two halves that are exactly the same.
-» The artist made sure to use perfect symmetry when painting the butterfly.
Đối xứng là trạng thái có hai nửa chính xác như nhau.
-Người nghệ sĩ đã chắc chắn sử dụng phép đối xứng hoàn hảo khi vẽ con bướm,
symptom [simptam] n. Triệu chứng
A symptom of a bad condition or illness is a sign that it is happening.
-» Sneezing and a high fever are symptoms of the common cold.
Triệu chứng của một tình trạng xấu hoặc bệnh tật là một dấu hiệu cho thấy nó đang xảy ra.
Sổ mũi và sốt cao là triệu chứng của cảm lạnh thông thường.
synthesis [sinBasis] n. Sự tổng họp
A synthesis is a combination of different ideas or styles.
-» The band’s music was a synthesis of many different musical genres.
Sự tổng họp là sự kết họp của những ý tưởng hoặc phong cách khác nhau.
http://moon.vn Page| 324
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Âm nhạc của ban nhạc là sự tổng hợp của nhiều thể loại âm nhạc khác nhau,
synthetic [sinOetik] adj. Tổng họp
If something is synthetic, then it is made to be like something natural.
-» Clothing made out of synthetic fabrics is very effective at keeping people warm.
Một cái gì đó tổng họp, sau đó nó được làm cho trở thành một cái gì đó tự nhiên.
Quần áo làm từ vải tong họp rất tốt trong việc giữ ấm.
http://moon.vn Pagel 325
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

T
tackle [taekol] V. Giải quyết
To tackle something means to deal with it in a determined and efficient way.
-» Such social problems need to be tackled right away.
Giải quyết một cái gì đó có nghĩa là đe đối phó với nó một cách kiên quyết và hiệu quả.
Nhiều vấn đề xã hội phải được giải quyết ngay lập tức.
tact [taekt] n. Tài xử trí, khéo xử
Tact is the ability to avoid offending people when dealing with problems.
-» Since both sides would not agree, it required someone with tact to make peace
Tài xử trí là khả năng tránh xúc phạm đến người khác khi đổi mặt với khó khăn.
Kể từ khi hai bên không đồng thuận, cần phải có ai đó có tài xử trí để giảng hòa.
tactic [taektik] n. Chiến thuật
A tactic is a careful plan to achieve something.
-» Sam thought of a good tactic in order to attract more business.
Chiến thuật là một kế hoạch cẩn thận để đạt được một cái gì đó.
Sam nghĩ ra một chiến thuật tốt đế thu hút các doanh nghiệp nhiều hcm.
tail [teil] n. Đuôi
A tail is a part of an animal’s body, sticking out from its rear or back.
-» Our dog wags its tail when it’s happy.
Đuôi là một phần của cơ thể của động vật, gắn ở phía sau của nó hoặc quay trở lại.
Con chó của chúng tôi vẫy đuôi của nó khi nó vui.
tale [teil] n. Câu chuyện
A tale is a story.
-» She told her two friends about the wild tale of her day.
Câu chuyện là chuyện kể.
Cô ấy kể cho hai người bạn về câu chuyện ngông cuồng trong ngày.
talent [taelont] n. Tài năng, năng khiếu
If someone has a talent, they are naturally able to do it well.
-» Maria has a talent for playing the piano.
Neu một ai có tài năng, họ có thể làm tốt việc gì đó một cách tự nhiên.
Maria có năng khiếu chơi piano.
talkative [todotiv] adj. Nói nhiều, hoạt ngôn
When someone is talkative, they talk a lot.
-» My aunt is very talkative whenever she is on the phone.
Khi ai đó hoạt ngôn tức là họ nói rất nhiều.
Cô của tôi nói rất nhiều mỗi khi cô nói chuyện điện thoại.
Tangle [taeqgol] n. Mớ
A tangle is something or many things twisted together.
-» The laces of his shoes were in such a tangle that he could not untie them.
Một mớ là một cái gì đó hoặc nhiều thứ xoắn lại với nhau.
Các dây giày của anh ấy đang ở trong một mớ như vậy đến nỗi mà anh ấy không thể cởi ra được.
tap [tasp] V. Gõ
To tap something is to hit it lightly.
http://moon.vn Page| 326
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» He tapped the keys of the keyboard to write a short word.
Gõ một cái gì đó là ấn nhẹ vào nó.
Anh ta gõ các phím của bàn phím để viết một từ ngắn.
tariff [tserif] n. Thuế
A tariff is a tax or fee paid on certain imports or exports.
-» Our tariff on imported wool makes foreign wool more expensive.
Thuế là lệ phí thanh toán hàng nhập khẩu hoặc xuất khẩu nhất định.
Thuế quan của chúng tôi về len nhập khẩu làm cho len nước ngoài đắt tiền hơn.
task [taesk] n. Nhiệm vụ
A task is a piece of work to be done that is usually difficult.
-» My task for the weekend was to clean the entire back yard.
Nhiệm vụ là một phần của công việc phải được hoàn thành, thường là khó khăn.
Nhiệm vụ của tôi vào cuối tuần là đế làm sạch toàn bộ sân sau.
task [tassk] n. Nhiệm vụ
A task is work that someone has to do.
-» Who has the task of building the brick wall?
Nhiệm vụ là công việc mà ai đó phải làm.
Ai có nhiệm vụ xây dựng các bức tường gạch?
taste [teist] n hương vị
A taste is the flavor something makes in your mouth.
-» The taste of the fruit was sweet.
Hương vị là mùi vị của cái gì đó tạo ra ở trong miệng.
Mùi vị của hoa quả ngọt ngào.
tattoo [taetu:] n. Hình xăm
A tattoo is a design that is drawn permanently on the skin with needles.
-» The surfer had tattoos on both his arms.
Hình xăm là một thiết kế được vẽ vĩnh viễn trên da bằng kim.
Người lướt sóng có hình xăm trên cả hai cánh tay của mình.
tear [tear] V. Xé
To tear something means to pull it apart.
-» It is easy to tear paper.
Xé một cái gì đó có nghĩa là kéo nó ra.
Rất dễ dàng để xé giấy.
tease [ti:z] n. Trêu chọc
To tease someone means to laugh at or make fun of them .
-» Jake teased Charlie because he was the new student.
Trêu chọc một người nào đó có nghĩa làm cho ai đó cười hoặc vui vẻ.
Jake trêu chọc Charlie vì anh là học sinh mới.
technician [teknijbn] n. Kỹ thuật viên
A technician is a person who is skilled in electronic or mechanical work.
-» I need to call the technician to help me with my computer.
Kỹ thuật viên là người có kỹ năng trong công việc điện ttr hoặc cơ khí.
Tôi cần phải gọi kỹ thuật viên đế giúp tôi với máy tính.
http://moon.vn Pagel 327
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
technology [teknabd3Ĩ] n. Công nghệ
Technology is new things made by using science.
-» He loves technology such as laptop computers.
Công nghệ là những thứ mới được tạo ra bằng cách sử dụng khoa học.
Anh ấy yêu công nghệ ví dụ như máy tính xách tay.
tedious [ti:dbs] adj. Tẻ nhạt
When something is tedious, it is long, frustrating, and boring.
-» His job involved a lot of tedious typing, filing, and organizing.
Khi một cái gì đó tẻ nhạt, nó dài, bực bội, và nhàm chán.
Công việc của ông liên quan đến rất nhiều việc tẻ nhạt đánh máy, nộp đơn, và tổ chức,
telegraph [telagraef] n. Điện tín
A telegraph is a method of sending electric messages on wires.
-» In the 1900s, the telegraph was the fastest way to send a message.
Điện tín là một phương pháp gửi tin nhắn điện trên dây.
Vào những năm 1900, điện tín là cách nhanh nhất đế gửi tin nhắn.
telescope [telaskoup] n. Kính thiên văn
A telescope is a tool people use to look at the stars.
-» With a telescope, you can see the moon and stars easily.
Kính thiên văn là một công cụ mà con người sử dụng để nhìn vào các ngôi sao.
Với một kính viễn vọng, bạn có thể nhìn thấy mặt trăng và các ngôi sao dễ dàng.
teller [teb:r] n. Nhân viên giao dịch
A teller is a person who works with a bank’s customers.
-» The teller at the bank helped Kelly put money into a savings account.
Nhân viên giao dịch là một người làm việc với khách hàng của ngân hàng.
Nhân viên giao dịch tại ngân hàng đã giúp Kelly bỏ tiền vào một tài khoản tiết kiệm.
temper [tempar] n. Tính nóng nảy
A temper is someone’s mood or a chance that they might get angry.
-» She has a temper. Even the slightest mistakes make her angry.
Nóng nảy là tâm trạng của một ai đó hoặc một trạng thái của ai đó khi tức giận.
Cô ấy rất nóng nảy. Ngay cả những sai lầm nhỏ cũng làm cho cô ta giận dữ.
temperate [temparit] adj. Ôn đới
When a place is temperate, it never gets too hot or cold.
-» In Peru, the weather is temperate and rarely gets too hot or cold.
Một nơi là ôn đới, nó không bao giờ quá nóng hoặc quá lạnh.
Tại Peru, thời tiết ôn hòa và hiếm khi quá nóng hoặc quá lạnh.
temple [tempal] n. Đen thờ
A temple is a building that is used for religious purposes.
-» The people visited the temple to pray.
Ngôi đền là một tòa nhà được sử dụng cho mục đích tôn giáo.
Nhũng người đến thăm đền thờ để cầu nguyện.
temporary [tempareri] adj. Tạm thời
If something is temporary, it exists for a short time.
"-»This car is only temporary; I’ll get a new one soon."
Một cái gì đó chỉ là tạm thời tức là nó tồn tại trong một thời gian ngắn.
http://moon.vn Pagel 328
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Chiếc xe này chỉ là tạm thời, tôi sẽ mua một cái mới sớm thôi.
tenacious [toneijbs] adj. Kiên trì
If someone is tenacious, then they do not easily give up.
-> I’m sure that he’ll finish that difficult sale. He is very tenacious.
Một người nào đó kiên trì tức là sau đó họ không dễ dàng bỏ cuộc.
Tôi chắc rằng anh ta sẽ kết thúc cuộc bán đấu giá khó khăn đó. Anh ấy rất kiên trì.
tenant [tenant] n. Người thuê nhà
A tenant is a person who rents property from a landlord.
-» The new tenants moved into the house across the street.
Người thuê nhà là một người thuê tài sản từ một chủ nhà.
Những người thuê nhà mới di chuyển vào nhà bên kia đường.
tend [tend] V. Có xu hướng làm gì
To tend to do something is to be likely to do it or to do it often.
-» My mom tends to buy me the perfect gift each Christmas.
Có xu hướng làm điều gì đó là có khả năng để làm điều đó hay để làm điều đó thường xuyên.
Mẹ tôi có xu hướng mua cho tôi những món quà hoàn hảo mỗi dịp Giáng sinh.
Tense [tens] adj. Căng thẳng
If someone is tense, they are worried something bad might happen.
-» After the phone call, Monica was very tense.
Một người nào đó là căng thẳng tức là họ đang lo lắng điều gì xấu có thể xảy ra.
Sau cuộc điện thoại, Monica đã rất căng thắng.
term [ta:rm] n. Thuật ngữ
A term is a word for something.
-» I often use the term “oops” when I make a mistake.
Thuật ngữ là một từ để chỉ một cái gì đó.
Tôi thường dùng thuật ngữ “oops” khi tôi có lỗi.
terminal [ta:rmonol] adj. Tận cùng, chót
If something is terminal, then it causes or results in death.
-» Since his condition was not terminal, he felt a great sense of relief.
Neu một cái gì đó tận cùng, sau đó nó gây ra hoặc dẫn đến tử vong.
Từ khi biết tình cảnh của mình không phải là tận cùng, ông ấy cảm thấy khuây khỏa hơn.
terminate [toumoneit] V. Ket thúc
To terminate something means to stop or end it.
-» The trip was terminated after the car broke down.
Ket thúc một cái gì tức là dừng nó.
Chuyển đi đã kết thúc sau khi chiếc ô tô bị hỏng.
Termite [to:rmait] n. Mối
A termite is an insect that lives in groups and feeds on wood.
-» The wood we found was full of termites.
Mối là một loài côn trùng sống thành từng nhóm và ăn gỗ.
Gỗ mà chúng tôi tìm được có nhiều mối.
terrace [teres] n. Sân thượng
A teưace is an open area that is connected to a house or an apartment.
http://moon.vn Page| 329
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» In the afternoons, she liked to sit on the terrace and check her email.
Sân thượng là một khu vực mở được kết nối với một ngôi nhà hoặc một căn hộ.
Vào buổi chiều, cô thích ngồi trên sân thượng và kiểm tra email của mình.
terrain [torein] n. Địa hình
The terrain is the land and all of its physical features or parts.
-» The terrain below was rocky and full of hills.
Địa hình là đất và tất cả các tính năng vật lý hoặc các bộ phận của nó.
Địa hình bên dưới là đá và nhiều đồi.
terrestrial [tsrestriol] adj. Trên mặt đất
If something is terrestrial, it relates to Earth.
-» There are billions of terrestrial life forms.
Một cái gì đó trên mặt đất tức là nó liên quan đến Trái đất.
Có hàng tỷ của các dạng sống trên mặt đất.
terrible [terobol] adj. Kinh khủng
If something is terrible, it is very bad.
-» The way he treated his classmate was terrible.
Một cái gì đó kinh khủng tức là nó rất tồi tệ.
Cách anh ấy cư xử với bạn học thật là kinh khủng.
territory[ter3to:ri] n. Lãnh thổ
A territory is a piece of land that belongs to a country but isn’t a state.
-» Gibraltar is a territory of Great Britain.
Lãnh thổ là một mảnh đất mà thuộc về một quốc gia nhưng không phải là một nhà nước.
Gibraltar là một vùng lãnh tho của Vương quốc Anh.
terror [tero:r] n. Sự sợ hãi
When someone feels terror, they are scared.
-» I felt a sense of terror when the tiger chased me.
Khi ai đó cảm thấy kinh sợ, họ sợ hãi, khiếp sợ.
Tôi cảm thấy sợ hãi khi con hố đuổi theo tôi.
testament [testomont] n. Minh chứng
A testament to something shows that it exists or is true.
-» The beautiful performance was a testament to the singer’s natural talents.
Minh chứng cho một cái gì đó cho thấy rằng nó tồn tại hay nó là sự thật.
Màn trình diễn tuyệt vời là một minh chứng cho tài năng tự nhiên của ca sĩ.
testify [testofai] V. Làm chứng
To testify means to give evidence as a witness.
-» The judge listened while the victim testified about the robbery.
Làm chứng tức là đưa ra bằng chứng khi một nhân chứng.
Thấm phán lắng nghe trong khi nạn nhân làm chứng về vụ cướp.
textile [tekstail] n. hàng dệt may
Textile is cloth that has been woven or knitted.
-» The blue textile was going to be used to make blouses.
Hàng dệt may là quần áo đã được dệt hoặc dệt kim.
Các hàng dệt màu xanh được sẽ được sử dụng để làm áo.
http://moon.vn Page| 330
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
texture [tekstjbr] n. Cách dệt vải
Texture is the quality of something that can be known by its touch.
-» The texture of her skin was very soft and smooth.
Cách dệt vải là chất lượng của cái gì đó có thể nhận biết được khi sờ vào.
Các dệt vải này rất mịn và mềm.
texture [tekstja :r] n. Kết cấu
The texture of something is the way its surface looks and feels.
-» The texture of a rock found in the water is typically very smooth.
Ket cấu của một cái gì đó là cách mà bề mặt của nó trông và cảm thấy.
Kết cấu của một tảng đá được tìm thấy trong nước thường rất trơn tru.
tickle [tikal] V. Cù
To tickle someone is to touch them in a way that causes laughter.
-» The mother tickled the little boy’s foot, and he screamed with laughter.
Cù ai đó tức là chạm vào họ một cách gây cười.
Người mẹ cù vào bàn chân của cậu bé, và cậu cười hét lên.
tight [fait] adj. Chặt
When something is tight, it is fixed or fastened firmly in place.
-» The knots were too tight to untie.
Một cái gì đó chặt có nghĩa là nó được cố định hoặc gắn chặt vào tại chỗ.
Các nút quá chặt chẽ để tháo gỡ.
tilt [tilt] V. Làm nghiêng
To tilt something means to tip it into a sloping position.
-» She tilted her glass and almost spilled some of the wine in side.
Nghiêng một cái gì đó có nghĩa là đặt vào một vị trí dốc.
Cô nghiêng cái cốc của mình và làm tràn gần hết rượu vang ở bên trong.
timber [timbar] n. Gồ làm nhà
Timber is wood that is used for building houses and making furniture.
-» Trees in this area are grown specifically to be used for timber.
Gỗ làm nhà là loại gỗ được sử dụng để xây dựng nhà và làm đồ nội thất.
Cây cối trong khu vực này đang phát triến đặc biệt là đế lấy gỗ.
timid [timid] adj. Rụt rè
If someone is timid, they are afraid, shy, or nervous.
-» The timid child hides behind her mother whenever she sees a stranger.
Ai đó rụt rè tức là họ sợ sệt, xấu hổ hoặc lo lắng.
Đứa trẻ rụt rè trốn sau mẹ mồi khi nhìn thấy người lạ.
tiny [taini] adj. Nhỏ xíu, tí hon
When people or things are tiny, they are very small.
-» A baby’s hand is tiny.
Khi một người nào đó nhỏ xíu tức là họ rất nhỏ bé.
Bàn tay của em bé nhỏ xíu.
tip [tip] n. Đầu, đỉnh
A tip is a pointed end of something.
-» The tip of his pen was very sharp.
Đầu, đỉnh là điểm kết thúc của một cái gì đó.
http://moon.vn Pagel 331
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Đầu bút bi của anh ấy rất sắc.
tissue [tifu:] n. Khăn giấy
A tissue is a soft piece of paper people use to wipe their noses.
-» There was a box 0 f tissue on the table.
Khăn giấy là một loại giấy mỏng, mềm dùng để lau mũi.
Có một hộp khăn giấy ở trên bàn.
tobacco [tobaekou] n. Cây thuốc lá
Tobacco is a plant whose leaves are smoked, such as in cigarettes.
-» The tobacco in cigarettes is bad for your health.
Cây thuốc lá là một loại cây mà lá của nó được hút thuốc, chẳng hạn như trong điếu thuốc lá.
Cây thuốc lá trong điếu thuốc lá có hại cho sức khỏe của bạn.
Tolerance [tabrons] n. Sức chịu đựng
Tolerance is the ability to accept something painful or unpleasant.
-» Boxers have a high tolerance for pain.
Sức chịu đựng là khả năng chấp nhận một cái gì đó đau đớn hoặc khó chịu.
Các võ sĩ có khả năng chịu đau cao.
tolerant [tabront] adj. Khoan dung
When people are tolerant, they are approved of because they accept others.
-» The tolerant leader thought that everyone was equal regardless of race.
Khi mọi người khoan dung, họ được tán thành vì họ chấp nhận những người khác.
Nhà lãnh đạo khoan dung nghĩ rằng mọi người đều bình đắng không phân biệt chủng tộc.
tolerate [tabreit] V. Tha thứ, chịu đựng
To tolerate something means to be able to accept it even when it is unpleasant.
-» When you are in a hurry, it can be hard to tolerate traffic signals.
Chịu đựng, tha thứ cho một điều gì đó nghĩa là chấp nhận nó dù nó không họp lý, vừa ý.
Khi bạn đói, bạn khó có the chờ đèn giao thông.
tomb [tu:m] n. Ngôi mộ
A tomb is a grave where a dead person is buried.
-» Their whole family is buried inside the tomb.
Ngôi mộ là nơi người chết được chôn cất.
Cả gia đình họ được chôn cất bên trong ngôi mộ.
tone [toun] n. Giọng điệu
Tone is the sound of someone’s voice. It shows how they feel.
-» My father’s tone told me I had broken the rule.
Giọng điệu là âm thanh giọng nói của ai đó. Nó cho biết cảm nhận của người đó.
Giọng điệu của cha tôi cho tôi biết rằng tôi đã vi phạm nguyên tắc.
Tool [tu:l] V. Công cụ
A tool is something that helps you do a task.
-» We used a tool to fix the window.
Công cụ là cái gì đó sẽ giúp bạn làm một công việc nào đó.
Chúng tôi sử dụng một công cụ để sửa chữa cửa sổ.
torch [to:rtf] n. Ngọn đuốc
A torch is a stick with one end on fire that can be carried in order to give light.
http://moon.vn Page I 332
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» He grabbed a piece of wood and stuck it in the fire in order to make a torch.
Ngọn đuốc là một cây gậy có một đầu châm lửa có thể dùng để cung cấp ánh sáng.
Ông ta nắm lấy một mảnh gỗ và nhét nó vào lửa để làm thành một ngọn đuốc.
torment [torrrment] V. Hành hạ, dày vò
To torment someone means to cause them to suffer on purpose.
-» She tormented her little brother by taking his favorite toy.
Hành hạ ai đó có nghĩa là làm cho họ phải chịu đựng vì một mục đích nào đó.
Cô hành hạ em trai của cô bằng cách lấy đồ chơi yêu thích của cậu bé.
tornado [to:meidou] n. Cơn lốc xoáy
A tornado is a tube-shaped formation of air that spins very quickly.
-» During a tornado, the safest place to be is underground.
Cơn lốc xoáy là một dạng không khí hình ống di chuyển rất nhanh chóng.
Trong một cơn lốc xoáy, nơi an toàn nhất là dưới lòng đất.
torture [to:rjo:r] n. Tra tấn
Torture is something that causes you physical or mental pain.
-» Greg though t that writing the essay was torture .
Tra tan là cái gì đó làm cho bạn đau về thế chất hoặc tinh thần.
Greg nghĩ rằng viết bài luận là tra tấn.
tough [tAÍ] adj. Khó, hóc búa, gay go
If something is tough, it is difficult.
-» The man passed his driving test even though it was very tough.
Neu có điều gì là hóc búa tức là nó rất khó.
Người đàn ông đã đỗ bài kiểm tra lái xe mặc dù nó rất khó.
tour [tuo:r] n. Chuyến du lịch
A tour is a short trip in which you see many sights.
-» I took a tour of Asia and Europe.
Chuyến du lịch là chuyến đi ngắn mà bạn đến thăm nhiều địa danh.
Tôi đã đi du lịch đến châu Á và châu Âu.
tournament [tuo:rmomont] n. Giải đấu
A tournament is a competition, usually with many people participating.
-» My dad is playing in a golf tournament tomorrow.
Giải đấu là một cuộc thi, thường có nhiều người tham gia.
Cha tôi sẽ tham gia giải đấu golf vào ngày mai.
tow [tou] V. Kéo
To tow something is to pull it.
-» The truck was towing a trailer behind it.
Kéo một cái gì đó là lôi, kéo, giật nó.
Chiếc xe tải kéo một xe moóc theo sau nó.
toward [towo:rd] prep. Hướng về
If you go toward something, you go closer to it.
-» Santa walked toward my house with a special tree.
Neu bạn tiến đến một vật gì đó, bạn sẽ gần nó hơn.
Santa đi về phía ngôi nhà của tôi với một cái cây đặc biệt.
tube [tju:b] n. ống
http://moon.vn Pagel 333
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
A tube is a pipe through which water or air passes.
-» The pile of tubes was going to be put in the ground.
Ông là một đường ống mà thông qua đó nước hoặc không khí đi qua.
Một đống ống sẽ được đặt ở trên mặt đất.
Tuck [tA k] V. Đút vào, bỏ vào, nhét vào
To tuck something means to put it somewhere so that it is neat or safe.
-» He looked sloppy without his shirt being tucked into his pants.
Nhét vào một cái gì đó có nghĩa là đặt nó ở đâu đó cho gọn gàng và an toàn.
Trông anh luộm thuộm, áo không bỏ vào trong quần.
tuition [tju:ifon] n. Học phí
Tuition is the amount of money paid to go to a school.
-» University tuitions have increased by fifty percent in the last five years.
Học phí là so tiền phải đóng đế được đi học.
Học phí bậc đại học đã tăng năm mươi phần trăm trong năm năm qua.
tumble [t/\mbol] V. Cú ngã, đổ nhào
To tumble means to fall, often in a rolling way.
-» He lost his balance while snowboarding and tumbled to the ground.
Cú ngã tức là bị ngã, thường bị lăn xuống.
Anh ấy mất thăng bằng trong lúc trượt tuyết và đã ngã nhào xuống đất.
tumult [tju:mAlt] n. Sự hồn loạn
A tumult is a loud and confused noise made by a large crowd of people.
-» She couldn’t hear her friend over the tumult of the other excited guests.
Hỗn loạn là một tiếng động lớn và ồn ào do một đám đông gây nên.
Cô không thể nghe thấy bạn của mình trong sự hỗn loạn của các vị khách hào hứng khác.
turf [ta:rf] n. Mặt sân cỏ
Turf is a section of grass and the dirt in which it grows.
-» After the game, the turf looked ragged.
Mặt sân cỏ là một mảng cỏ và là nơi bụi bấn sinh sôi.
Sau trận đấu, mặt sân cỏ trông rách rưới.
tusk [tAsk] n. Ngà
A tusk is a long, curved, pointed tooth of an elephant, boar, or walrus.
-» Sadly, some people hunt elephants and remove their tusks to sell them.
Ngà là răng nhọn dài, cong của voi, heo hay hà mã.
Đáng buồn thay, một số người săn voi và lấy ngà của chúng để bán.
tutor [tị u:tor] n. Gia sư
A tutor is someone who gives lessons in a certain subject.
-» My sister is bad at math. So my mother hired a tutor to help her.
Gia sư là người dạy một môn học nhất định.
Em gái học kém môn toán. Vì vậy, mẹ tôi đã thuê gia sư để giúp đỡ cô ấy.
Twig [Twig] n. Cành cây
A twig is a short and thin branch from a tree or bush.
-» They started the fire with a handful of dry twigs.
Cành là một nhánh ngắn và mỏng từ cây hay bụi cây.
Họ bắt đầu mồi lửa với một vài các cành cây khô.
http://moon.vn Page| 334
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
twin [twin] n. Sinh đôi, cặp song sinh
Twins are two children born at the same time.
-» My sister and I are twins. We look exactly the same.
Cặp song sinh là hai đứa trẻ sinh ra cùng một lúc.
Em gái tôi và tôi là một cặp song sinh. Chúng tôi trông giống hệt nhau.
twist [twist] V. Xoắn
To twist something is to wrap it around itself or another thing.
-»She twisted the spaghetti around her fork.
Xoắn một cái gì đó là bọc xung quanh chính nó hoặc một thứ khác.
Cô ấy xoắn spaghetti xung quanh cái dĩa.
typewritten [taipritn] adj. Được đánh máy
If something is typewritten, it is written on a computer or typewriter.
-» This is an important, formal project and must be typewritten.
Neu một cái gì đó được đánh máy tức là nó được viết trên máy tính hoặc máy đánh chữ.
Đây là một bản dự án chính thức quan trọng và phải được đánh máy.
typical [tipikol] adj. Điển hình
If something is typical, it is normal for a certain type of thing.
-» Barking is typical behavior for dogs.
Neu có điều gì là điển hình tức là đó là bình thường đối với một thứ nhất định.
Sủa là hành vi điển hình của chó.
typhoon [taifurn] n. Cơn bão
A typhoon is a large tropical storm that moves in circles.
-» Thousands of people lost electricity after a typhoon hit Australia.
Cơn bão là một cơn bão nhiệt đới lớn di chuyến theo vòng tròn.
Hàng ngàn người bị mất điện sau một cơn bão úc.
tyranny [tironi] n. Chế độ độc tài
A tyranny is a cruel and unfair government in which one person has power.
-» His tyranny was impossible to live under.
Che độ độc tài là một chính phủ tàn bạo và bất công trong đó chỉ một người có quyền lực.
Thật không thể sống dưới chế độ độc tài của ông ta.
tyrant [taioront] n. Tên bạo chúa
A tyrant is someone who treats people in a cruel, harsh, and unfair way.
-» Our boss is a tyrant. He makes US work long hours for little pay.
Bạo chúa là người đối xử với mọi người một cách tàn nhẫn, khắc nghiệt và không công bằng.
Ông chủ của chúng tôi là một tên bạo chúa. Ông ta đã bắt chúng tôi làm việc nhiều giờ và trả ít thù
lao.
theater [0i(:)3to:r] n. Nhà hát
A theater is a building where you watch plays, shows, and movies.
-» We went to the theater to see a play.
Nhà hát là một tòa nhà nơi bạn xem kịch, chương trình, và phim ảnh.
Chúng tôi đã đi đến nhà hát đế xem một vở kịch.
theme [0i:m] n. Chủ đề
A theme is the main subject of a book, movie, or painting.
http://moon.vn Page I 335
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The students discussed the book’s theme in class.
Chủ đề là chủ đề chính của một cuốn sách, bộ phim, hoặc bức tranh.
Các sinh viên thảo luận về chủ đề của cuốn sách trong lớp học.
theoretical [Okoretikol] adj. Thuộc về lý thuyết
If something is theoretical, it is based on theory rather than experience.
-» His conclusion was only theoretical and not meant to be publicized.
Neu một cái gì đó thuộc về lý thuyết tức là nó được dựa trên lý thuyết chứ không phải trên kinh
nghiệm.
Ket luận của anh ta chỉ thuộc về lý thuyết và không có nghĩa là phải được công bố.
theorize [Okoraiz] V. Tạo ra lý luận, giả thiết
To theorize means to develop ideas about something.
-» They enjoyed theorizing about how things worked.
Đưa ra lý luận tức là phát triến ý tưởng về một cái gì đó.
Họ thích lý luận về cách mọi việc diễn ra.
theory [ei:ori] n. Lý thuyết
A theory is an idea about how something works.
-» We talked about Einstein’s theory of relativity in class.
Lý thuyết là một ý tưởng về cách làm việc gì đó.
Chúng tôi nói về thuyết tương đối của Einstein ở trong lớp.
therapeutic [0cropju:tik] adj. Đe chữa bệnh, điều trị
If something is therapeutic, it helps to cure a disease or makes you healthier.
-» After a stressful day of working, Phoebe would take a therapeutic bath.
Neu một cái gì đó để điều trị tức là nó có thế chữa một căn bệnh hoặc làm cho bạn khỏe mạnh hơn.
Sau một ngày làm việc căng thẳng, Phoebe muốn đi tắm để khỏe hơn.
therapy [Bcropi] n. Liệu pháp trị bệnh
Therapy is treatment for a particular physical or mental illness or condition.
-» After she broke her legs, she used physical therapy to learn how to walk again.
Liệu pháp là phương pháp điều trị cho một căn bệnh cụ thể về thế chất hoặc tinh thần.
Sau khi bị gãy chân, cô ấy đã sử dụng vật lý trị liệu để học cách tập đi lại.
thereby [ổeoa:rbai] adv. Vì vậy, do đó
If something happens thereby an action, then it is the result of that action.
-» He didn’t score a goal, thereby ending his chance at setting a record.
Neu có điều gì xảy ra bằng một cách nào đó thì sau đó sẽ là kết quả của hành động đó.
Anh ấy đã không ghi bàn, vì vậy anh ta đã không có cơ hội để lập kỷ lục.
therefore [0£3:rfo:r] adv. Do đó
Therefore means for this reason.
-» He is fat. Therefore, he will go on a diet.
Do đó có nghĩa là vì lý do đó.
Anh ấy béo. Do đó, anh sẽ thực hiện chế độ giảm cân.
thermometer [0o:rmamit3:r] n. Nhiệt kế
A thermometer is a device that measures temperature.
-» The thermometer outside the window indicated that it was a hot day today.
Nhiệt kế là một thiết bị đo nhiệt độ.
Nhiệt kế bên ngoài cửa sổ chỉ ra rằng hôm nay trời nóng.
http://moon.vn Page| 336
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
thesis [0i: sis] n. Luận văn, luận án
A thesis is an idea that needs to be proved.
-» She did not support her thesis very well.
Luận án là một ý tưởng mà cần phải được chứng minh.
Cô ấy đã không hoàn thành tốt luận án của mình.
thick [Oik] adj. Dày
If something is thick, it is wide and solid.
-» The fog was so thick that I couldn’t see through it.
Một cái gì đó dày tức là nó là rộng và vững chắc.
Sương mù quá dày đến nồi tôi không thể nhìn thấy xuyên qua nó.
thief [0i:f] n. Tên trộm
A thief is someone who quietly takes things that do not belong to them.
-» A thief broke into our home and took my mother's jewelry.
Trộm là người lặng lẽ lấy những thứ không thuộc về họ.
Một tên trộm đột nhập vào nhà của chúng tôi và lấy đi đồ trang sức của mẹ tôi.
thin [ein] adj. Gầy, mỏng
If someone or something is thin, they are not fat.
-» The man was thin because he didn’t eat much.
Một ai đó hoặc một cái gì đó gầy, mỏng tức là họ không béo.
Người đàn ông gầy vì ông không ăn nhiều thịt.
thorn [8o:m] n. gai
A thom is a sharp part of a plant.
-» Be careful of the thorns when you pick the roses!
Gai là phần sac nhọn của cây.
Hãy cẩn thận gai khi bạn hái hoa hồng!
thorough [8o:rou] adj. Kỹ lưỡng
If something or someone is thorough, then they are complete in every way.
-» Tina did a thorough job of cleaning the stains out of the carpet.
Một cái gì đó hoặc ai đó là kỹ hrỡng tức là nó hoàn hảo về mọi mặt.
Tina đã lau kỹ các vết bẩn ra khỏi thảm.
though [ổou] conj dù cho, mặc dù, dẫu cho
Though is used when the second idea makes the first seem surprising.
-» Though he was overweight, he liked to be active.
Mặc dù được sử dụng khi ý tưởng thử hai làm cho ý tưởng thứ nhất có vẻ đáng ngạc nhiên.
Mặc dù béo nhưng anh ấy vẫn rất nhanh nhẹn.
thread [Bred] n. Sợi chỉ, sợi dây
A thread is a thin piece of string.
-» I have many different colors of thread at home.
Sợi chỉ, sợi dây là một mẩu nhỏ của một chuỗi.
Tôi có nhiều màu chỉ khác nhau ở nhà.
threat [Bret] n. Mối đe dọa
A threat is something bad that might happen.
-» Due to the dark clouds, there was a threat of a bad storm.
http://moon.vn Page I 337
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Một mối đe dọa là một cái gì đó xấu có thể xảy ra.
Vì có những đám mây đen, có sự đe dọa của một cơn bão xẩu.
thrill [Oril] n. Hồi hộp, rộn ràng
A thrill is an exciting feeling.
-» The boys enjoy the thrill of surfing a big wave.
Hồi hộp, rộn ràng là cảm giác thú vị.
Các chàng trai thích sự hồi hộp khi lướt qua cơn sóng lớn.
thrive [Oraiv] V. Phát triển mạnh, khỏe mạnh
To thrive means to do well and be successful, healthy, or strong.
-» He may be an old man, but he continues to thrive.
Phát triển mạnh tức là làm tốt và thành công, khỏe mạnh, hoặc mạnh mẽ.
Ông có thể là một ông già, nhưng ông vẫn rất khỏe mạnh.
throne [Oroun] n. Ngai vàng, ngôi vua
A throne is the special chair in which a ruler sits.
-» Nobody except the king and queen sat in the thrones in the great hall.
Ngai vàng là chiếc ghế đặc biệt mà người cai trị ngồi.
Không ai ngoại trừ vua và hoàng hậu ngồi ở ngai vàng trong đại sảnh.
throw [erou] V. Ném
To throw something is to use your hand to make it go through the air.
-» The pitcher can throw the baseball very fast.
Ném một cái gì đó là dùng tay của bạn đế làm cho nó đi qua không khí.
Cầu thủ giao bóng có thể ném bóng chày rất nhanh.
thrust [0rAst] V. Đẩy
To thrust means to push or move something quickly with a lot of force.
-» The boxer thrust his fist into the punching bag.
Lực đẩy có nghĩa là để đẩy hoặc di chuyến một cái gì đó một cách nhanh chóng với rất nhiều sức.
Các võ sĩ quyền anh đẩy nắm đấm vào bao cát.
thump [0Amp ] n. Tiếng đập mạnh
A thump is the sound of a heavy object falling.
-» They heard the thump when the bowling ball hit the floor.
Tiếng đập mạnh là âm thanh của một vật nặng rơi xuống.
Họ nghe thấy tiếng đập mạnh khi quả bóng bowling rơi xuống sàn.
thus [ổas] adv. Như vậy, vì vậy
Thus means as a result or for that reason.
-» The sun was shining. Thus, I wore my sunglasses.
Vì vậy nghĩa là kết quả hoặc vì lý do đó.
Trời có nắng, vì vậy tôi đeo kính râm.
tract [traekt] n. Vùng, miền
A tract is a large area of land.
-» On the other side of the mountains was a long tract of forest.
Vùng, mien là một khu vực đất đai rộng lớn.
Ở phía bên kia dãy núi là một miền rừng rộng lớn.
tradition [trodijbn] n. Truyền thống
http://moon.vn Pagel 338
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
A tradition is something people have been doing for a long time.
-» Marriage is a tradition all over the world.
Truyền thống là một điều gì đó mọi người đã và đang làm trong một thời gian dài.
Hôn nhân là một truyền thống trên toàn thế giới.
trail [treil] n. Đường mòn
A trail is a path through a wild area.
-» A narrow trail cut through the field and over the hills.
Đường mòn là một con đường đi xuyên qua một vùng hoang vu.
Một con đường mòn nhỏ hẹp cắt qua cánh đồng và qua những ngọn đồi.
tram [tram] n. Xe điện
A tram is a vehicle like a streetcar that runs on electricity above ground.
-» I took the tram to Eighth Avenue.
Xe điện là một phương tiện giống như một chiếc xe đường phố chạy bằng điện ở trên mặt đất.
Tôi bắt xe điện đến Eighth Avenue.
tramp [traemp] V. Bước nặng nề, đi bộ, cuốc bộ
To tramp is to put your feet down in a loud, heavy way as you walk.
-» The baby tramped across the floor as he was learning to walk.
Bước nặng nề là dẫm chân mạnh xuống đất như khi đi bộ.
Đứa bé bước nặng nề qua phòng như thể nó đang tập đi.
trance [trams] n. Hôn mê
A trance is a a state where people seem asleep and have no control of themselves.
-» The woman’s powerful eyes often put men in a trance.
Trạng thái hôn mê là trạng thái mà mà con người dường như ngủ và không thế kiểm soát bản thân
mình.
Ánh mắt đầy năng lượng của người phụ nữ thường khiến những người đàn ông rơi vào tình trạng hôn
mê.
transaction [transaskjon] n. Giao dịch, mua bán
A transaction is an act of buying or selling something.
-» Because the clerk was new at the job, the simple transaction took a long time.
Một giao dịch là một hành động mua hoặc bán cái gì đó.
Bởi vì là một nhân viên bán hàng mới vào làm nên công việc giao dịch đơn giản phải mất một thời
gian dài.
transfer [transfor] V. Vận chuyển
To transfer something means to move it from one place to another.
-» The family transferred the groceries from the shopping cart to the car.
Vận chuyển một cái gì đó có nghĩa là di chuyển nó từ nơi này sang nơi khác.
Gia đình chuyến hàng tạp phẩm từ các giỏ hàng lên xe ô tô.
transition [tranzijbn] n. Quá trình chuyển giao, chuyển đối
A transition is a process where there is a change from one form to another.
-» The weather gets colder during the transition from summer to autumn.
Quá trình chuyển giao là một quá trình mà có sự thay đổi từ dạng này sang dạng khác.
Thời tiết sẽ lạnh hơn trong thời khắc giao mùa từ mùa hè đến mùa thu.
transmit [transmit] V. Truyền tải, truyền đi, phát đi
To transmit something means to pass it from one person or place to another.
http://moon.vn Page| 339
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The radio tower transmits a signal to all the radios in a 20-kilometer radius.
Truyền tải một cái gì đó có nghĩa là chuyển nó từ một người hoặc một nơi đến một người hoặc một
nơi khác.
Tòa tháp đài phát thanh phát đi một tín hiệu cho tất cả các đài trong bán kính 20 km.
transplant [tramsplamt] n. cấy, ghép
A transplant is an operation in which a damaged part of one’s body is replaced.
-» The sick child needed a heart transplant to live.
Cấy, ghép là một hoạt động trong đó một phần hư hỏng trong cơ thể của một người được thay thế.
Đứa trẻ bị bệnh cần cấy ghép tim đế sống.
transportation [traenspo:rtciJbn] V. Sự chuyên chở, vận chuyển, đi lại
Transportation is any type of vehicle that can carry people or things.
-» 1 don’t have a car, so my normal transportation is the train.
Sự chuyên chở, vận tải là bất kỳ loại phương tiện nào có thế chở người hoặc vật.
Tôi không có ô tô, vì vậy tôi thường đi lại bằng tàu.
Trap [traep] n. Bầy, bắt
To trap people or animals is to capture them so they cannot get away.
-» We trapped butterflies in a net.
Bầy người hoặc động vật tức là bắt lại đế chúng không thể trốn thoát.
Chúng tôi bắt bướm trong một cái lưới.
trash [traej] n. Rác thải
Trash is waste material or unwanted or worthless things.
"-» Please take out the trash; it smells bad."
Rác là vật liệu phế thải hoặc những thứ không vô giá trị.
Hãy đổ rác ra ngoài, nó bốc mùi hôi.
traverse [traevors] V. Đi qua
To traverse means to move or travel through an area.
-» The explorer traversed the desert alone on a camel.
ĐĨ qua nghĩa là di chuyến hoặc đi qua một khu vực.
Nhà thám hiểm đi qua sa mạc một mình trên con lạc đà.
tray [trei] n. khay
A tray is a flat plate used to hold food.
-» The waiter brought our food on a tray.
Khay là một đĩa phang dùng đế đựngthực phẩm.
Người phục vụ mang thức ăn của chúng tôi trên một cái khay.
treachery [tretjbri] n. Sự phản bội, sự bội bạc
Treachery is a behavior in which a person betrays a country or a person.
-» The man ran away to escape from the treachery of his wife.
Phản bội là một hành vi trong đó một người phản bội một quốc gia hay một người khác.
Người đàn ông bỏ chạy để thoát khỏi sự phản bội của người vợ.
treasure [tre3 0 :r| n. Kho báu
A treasure is a collection of valuable things, especially jewels or gold.
-»They became very rich when they found the buried treasure.
Một kho báu là một bộ sun tập nhũng thứ có giá trị, đặc biệt là đồ trang sức hoặc vàng.
Họ trở nên rất giàu có khi họ tìm thấy kho báu bị chôn vùi.
http://moon.vn Page| 340
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
treat [tri:t] V. Đối xử, cư xử, đối đãi
To treat is to act in a certain way toward someone.
-» The cats treated the mouse very nicely.
Đối xử là hành động theo một cách nào đó đối với ai đó.
Những con mèo đối xử rất tốt với con chuột.
tremendous [trimendos] adj. To lớn, khổng lồ
When something is tremendous, it is very large.
-» The Earth’s oceans are filled with a tremendous amount of water.
Một cái gì khổng lồ tức là nó rất to.
Các đại dương của Trái đất được lấp đầy với một lượng nước khổng lồ.
trendy [trendi] adj. Hợp thời, thời thượng
If something is trendy, then it is very popular and new.
-» Carlo bought a trendy new car.
Một cái gì đó họp thời tức là nó mới và khá phổ biến.
Carlo đã mua một chiếc ô tô mới họp thời.
trial [traiol] n. Xét xử, xử án
A trial is the way a court discovers if a person is guilty or innocent.
-» He went on trial for robbing the bank.
Xét xử là việc một tòa án làm để biết được người đó có tội hay vô tội.
Anh ta bị xét xử vì tội cưóp ngân hàng.
tribe [traib] n. Bộ tộc, bộ lạc
A tribe is a group of people who live in the same culture.
-» There’s a small tribe of people who live in the mountains of Spain.
Một bộ tộc là một nhóm của những người sống trong cùng một nền văn hoá.
Có một tộc người thiểu số sống ở vùng núi của Tây Ban Nha.
trick [trik] n. Mưu mẹo, thủ thuật
A trick is something you do to fool another person.
-» His card trick really surprised US.
Mưu mẹo là những gì bạn làm đê đánh lừa người khác.
Thủ thuật chơi bài của anh ta thật sự làm chúng tôi ngạc nhiên.
trim [trim] V. cắt ngắn
To trim something is to cut it a little bit.
-» I had my hair trim med this afternoon.
Cat ngắn cái gì tức là cắt nó đi một ít.
Chiều nay tôi đã cắt ngắn tóc đi một chút.
trip [trip] n. Chuyến đi, kỳ nghỉ
A trip is a journey to a certain place.
-» Ken took a trip to the city yesterday.
Kỳ nghỉ là một chuyến đi đến một nơi nào đó.
Ken đã đi đến thành phố vào ngày hôm qua.
trivial [trivial] adj. Bình thường, tầm thường
If something is trivial, it is not important or meaningful.
-» Television is trivial, but learning to read is very important.
http://moon.vn Page| 341
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Điều gì là tầm thường tức là nó không quan trọng hoặc không có ý nghĩa.
Tivi thì bình thường nhưng học cách đọc là rất quan trọng.
tropics [trapiks] n. Vùng nhiệt đới
The tropics are the areas of land and sea close to the equator.
-» People like to go to the tropics for vacation because it’s warm.
Vùng nhiệt đới là những khu vực đất và biển gần đường xích đạo.
Mọi người thích đi nghỉ ở các vùng nhiệt đới vì ở đó ấm áp.
trouble [trvbol] khó khăn
Trouble is a problem or a difficulty.
-» I have trouble working with my boss.
Khó khăn là vấn đề hoặc một tình huống éo le.
Tôi gặp khó khăn khi làm việc với sếp của tôi.
Trust [trAst] V. Tin tưởng
To trust is to believe that someone is honest and will do what is right.
"-»1 trust my friends; they don’t tell my secrets to other people."
Tin tưởng là tin rang ai đó trung thực và họ sẽ làm những gì đúng đắn.
Tôi tin tưởng bạn bè của tôi, họ không nói bí mật của tôi cho những người khác.
trustworthy [trAstwo:rổi] adj. Đáng tin cậy, đáng tin tưởng
If someone is trustworthy, they are honest and truthful.
-» Mary is one of the most trustworthy people I’ve ever met.
Neu một người nào đó là đáng tin cậy tức là họ là trung thực và chân thành.
Mary là một trong những người đáng tin cậy nhất mà tôi từng gặp.
truth [tru:0] n. Sự thật
The truth is a fact or something that is right.
-» He was telling the truth about seeing a large green snake.
Sự thật là điều gì đó đúng.
Anh ta đang nói sự thật về việc đã nhìn thấy một con rắn to màu xanh lá cây.
http://moon.vn Page| 342
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

u
ultimate [vltsmit] adj. Cuối, cuối cùng
When something is ultimate, it is the final result or aim of a long series of events.
-» By trying hard in school, I will reach my ultimate goal of becoming a doctor.
Một cái gì đó cuối cùng tức là kết quả cuối cùng hoặc sự việc cuối cùng của một chuỗi các sự kiện.
Bằng việc học hành chăm chỉ ở trường, tôi sẽ đạt được mục tiêu cuối cùng là trở thành bác sĩ.
underestimate [Andorestomeit] V. Đánh giá thấp
To underestimate something or someone means to think they are not important.
-» We lost the game because we underestimated the other team’s skill.
Đánh giá thấp điều gì hoặc ai đó tức là cho rằng điều đó không quan trọng.
Chúng tôi đã thua cuộc vì đã đánh giá thấp kỹ năng của đội bạn.
undergo [Andargou] V. Chịu, bị, trải qua
To undergo an action means to have it happen to you.
-» The cancer patient undergoes treatments twice a week.
Phải trải qua một hành động có nghĩa là điều gì đó phải xảy ra với bạn.
Bệnh nhân ung thư phải chịu xạ trị hai lần một tuần.
undergraduate [Andargraed3UÌt] n. Sinh viên
An undergraduate is a student at a college who is studying for a bachelor’s degree.
-» She was excited to finish high school and enroll as an undergraduate in the fall.
Sinh viên là học sinh tại một trường đại học, người đang học để lấy bằng cử nhân.
Cô vô cùng phấn khích khi kết thúc trung học và ghi danh trở thành sinh viên vào mùa thu.
underground [Andargraund] adv. Dưới đất, ngầm
When something is underground, it is below the surface of the Earth.
-» Subway trains travel underground.
Khi một cái gì đó ở dưới đất tức là nó nằm ở bên dưới bề mặt của Trái đất.
Tàu điện ngầm đi ngầm dưới lòng đất.
undermine [Andamnain] V. Làm hao tổn, hao mòn, phá hoại
To undermine someone means to betray or weaken their efforts or authority.
-» The documents helped to undermine the worker’s trust in their bosses honesty
Làm hao ton ai đó tức là phản bội hoặc làm suy yếu năng lực hoặc quyền lực của họ.
Nhũng tài liệu này đã làm hao tốn lòng tin của công nhân đối với những ông chủ lương thiện của họ.
underneath [Andamka] prep. ở dưới
When something is underneath something else, it is below or lower than it.
-» The roots of a tree are located underneath the ground.
Khi cái gì đó ở dưới một cái khác tức là nó ở bên dưới hoặc ở vị trí thấp hơn cái đó.
Rễ cây nằm ở dưới mặt đất.
unfortunate [Anfo:rtJanit] adj. Không may
If something is unfortunate, it is bad or unlucky.
-» It was unfortunate that Dave’s team lost, but he still had fun.
Một điều gì không may tức là nó tồi tệ.
Thật không may là đội của Dave đã thua, nhưng anh ấy vẫn vui vẻ.
uniform [ju:nafo:rm] n. Đồng phục
A uniform is a piece of clothing worn by people of the same group.
http://moon.vn Page| 343
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» All the members of our marching band wear matching uniforms.
Đồng phục là trang phục chung cho những người thuộc về cùng một nhóm.
Tất cả các thành viên của ban nhạc diễu hành mặc đồng phục.
Unique [ju:ni:k] adj. Độc nhất, duy nhất
If people or things are unique, they are not like the others.
-»Her dog is unique. I’ve never seen one quite like it.
Con người hoặc đồ vật độc nhất tức là nó không giống những cái khác.
Con chó của cô ấy là độc nhất. Tôi chưa bao giờ nhìn thấy con nào giống như thế.
Unite [jurnait] V. Hợp nhất
To unite is to get together to do something.
Hợp nhất là tập họp lại để làm gì đó.
unity [jumoti] n. Sự thống nhất, sự đoàn kết
Unity is the State o f people working together for a certain purpose.
-» The project was finished early, thanks to the unity of the workers.
Sự thong nhất là tình trạng mọi người cùng làm cho một mục đích nhất định.
Dự án được hoàn thành sớm nhờ có sự đoàn kết họp nhất của người lao động.
universe Ịju:n3V3:rs] n. Vũ trụ
The universe is the known or supposed objects in space.
-» The universe is so large that it cannot be measured.
Vũ trụ là các đồ vật, vật thể được biết đến hoặc được cho là tồn tại trong không gian.
Vũ trụ quá rộng lớn nên không thế đo đếm được.
unless [onles] conj. Neu không, trù' khi
Unless means if not or except when.
-»Unless you clean your room, you cannot play with your friends.
Trừ khi tức là nếu không hoặc trừ khi.
Neu bạn không dọn sạch phòng, bạn không thể chơi với bạn bè.
unrest [Anrest] n. Tình trạng bất ổn
Unrest is a State of anger about something among the people in a place.
-» High taxes caused much of the unrest that led to the Revolutionary War.
Tình trạng bat ổn là trạng thái tức giận về điều gì đó của con người ở một nơi nào đó.
Thuế cao gây ra nhiều tình trạng bất ổn dẫn đến cuộc chiến tranh cách mạng.
unsettle [Ansetl] V. Làm cho lo lắng, làm đảo lộn
To unsettle someone means to make them anxious or worried.
-» The dark clouds in the sky unsettled Beth.
Làm đảo lộn một người nào đó có nghĩa là làm cho họ lo lắng.
Những đám mây đen trên bầu trời làm cho Beth lo lắng.
upbringing [Apbrirpq] n. Sự giáo dục, dạy dỗ
An upbringing is the way that someone is taught to behave by their parents.
-» He had a strict upbringing and was never allowed to watch television.
Sự dạy dỗ là cách mà phụ huynh giáo dục cho con của mình.
Anh ấy đã chịu một sự dạy dỗ nghiêm ngặt và không bao giờ được phép xem ti vi.
upcoming [ApkAmiq] adj. sắp tới, sắp xảy ra
When something is upcoming, that means it will happen in the near future.
http://moon.vn Page| 344
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The kids were worried about their upcoming exam.
Sap tới nghĩa là một điều gì đó sắp xảy ra trong tương lai gần.
Những đứa trẻ lo lắng cho kỳ thi sắp tới.
update [vpdeit ] n. Sự cập nhật, bản cập nhật
An update is an act of making something more modern.
-» I’m doing an update on my personal phone directory.
Sự cập nhật là hành động làm mới một cái gì đó.
Tôi đang thực hiện bản cập nhật trên thư mục điện thoại cá nhân của tôi.
Update [Apdeit] V. Cập nhật
To update something means to make it more modem.
-» We need to update the programs on our computers.
Cập nhật tức là làm cho cái gì đó trở nên mới, hiện đại hơn
Chúng ta cần phải cập nhật chương trình này vào trong máy tính.
upgrade [Apgreid] V. Nâng cấp
To upgrade something means to improve it or make it more efficient.
-» He upgraded to a real fancy car.
Nâng cap một cái gì đó có nghĩa là cải thiện nó hoặc làm cho nó hiệu quả hơn.
Ông đã nâng cấp nó thành một chiếc xe thực sự lạ mắt.
upper [Apsr] adj.v ở trên, ở cao
Upper means higher on position or place.
-»A home’s attic is at the upper part of the structure.
Ở trên tức là ở một vị trí hoặc một địa điểm cao hơn.
Gác mái của căn nhà nằm ở phần trên của công trình xây dựng.
upright [Aprait] adj. Đứng thắng
If something is upright, it is standing up straight.
-» Meerkats can’t walk like humans, but they can stand upright.
Một cái gì thẳng đứng tức là nó có thể trụ, đứng thẳng.
Meerkats không thế đi như con người nhưng nó có thế đứng thắng được.
uproar [Apro:r] n. Tiếng ồn ào, sự náo động
Uproar is loud noise caused by people who are very angry or upset.
-» The fans made a great uproar when their team lost the game.
Sự náo động là tiếng ồn lớn do những người tức giận hay bực mình gây ra.
Các fan hâm mộ đã tạo ra một sự náo động lớn khi đội bóng của họ thua cuộc.
upset [Apset] adj. Khó chịu
To be upset is to be unhappy about something.
-» She was upset because she broke her toy.
Khó chịu tức là không vui vẻ về một điều gì đó.
Cô ấy khó chịu về đã làm hỏng đồ chơi.
upwards [vpwordz] adv. Đi lên, hướng lên trên
If something goes upwards, it moves vertically higher.
-» The kite went upwards further and further.
Một cái gì đó hướng lên trên tức là nó chuyển động lên cao theo chiều dọc.
Con diều bay lên cao xa hơn và xa hơn nữa.
http://moon.vn Page| 345
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
urban [a:rban] adj. Đô thị
When something is urban, it is related to the city.
-» Subways are an important form of urban transportation.
Một khu vực đô thị tức là nó ở gần thành phố.
Tàu điện ngầm là một dạng thức quan trọng của giao thông đô thị.
urge [a:rd3] V. Thúc giục, nài nỉ, thuyết phục
To urge someone is to try very hard to get them to do something.
-»He urged them to believe his story.
Thúc giục là COgang khuyên bảo ai làm gì.
Anh ấy thuyết phục họ tin vào câu chuyện của anh ấy.
urgent [a:rd3ant] adj. Khẩn cấp, gấp gáp
If something is urgent, it is important and need s to be done now.
"-» He had to leave now; it was urgent."
Một cái gì khẩn cấp tức là nó rất quan trọng và cần phải được thực hiện ngay lập tức.
Anh ấy cần phải đi ngay, nó rất gấp.
Utensil [juttensal] n. Đồ dùng, dụng cụ
A utensil is a common tool or container.
-» It seemed that a fork was the wrong utensil for trying to eat the soup.
Dụng cụ là công cụ phổ biến hoặc đồ dùng để chứa, đựng
Có vẻ như dĩa là một dụng cụ không phù họp để ăn súp.
utility [juttilati] n. Dịch vụ tiện ích
A utility is a business that supplies services such as water or electricity.
-» If you don’t pay the utilities, you may have your electricity turned off.
Dịch vụ tiện ích là những dịch vụ như nước hoặc điện.
Neu bạn không trả hóa đcm cho các dịch vụ tiện ích, điện nhà bạn có thế bị cắt.
Utter [vtar] V. Thốt ra
To utter a word or a sound means to say it.
-» The lost boy was so scared that he could barely utter a single word.
Thốt ra một từ hoặc một âm thanh có nghĩa là nói.
Cậu bé lạc đường sợ đến mức dường như chỉ có thế thốt ra được một từ duy nhất.
utterly [Atari i] adv. Hoàn toàn
If something is utterly a way, it is completely that way.
-» When the sun was blocked by the moon, it was utterly dark outside.
Một cái gì đó hoàn toàn theo một cách nào đó thì tức là nó chỉ có một cách đó duy nhất.
Khi mặt trời bị chặn lại bởi mặt trăng thì chắc chắn rằng bên ngoài trời tối.
http://moon.vn Page| 346
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

V
vague [veig] adj.
If something is vague, it is not clear, and it gives very few details.
-» I asked him about his mother’s health, but he was very vague about it.
Neu một cái gì đó mơ hồ tức là nó không rõ ràng, và cho thấy rất ít chi tiết.
Tôi hỏi anh ấy về sức khỏe của mẹ anh ấy, nhưng anh ta đã rất mơ hồ về điều đó.
Vain [vein] adj. Tự kiêu, tự đắc
If people are vain, they are only concerned with how they look.
-» Rebecca is so vain that she looks at herself in every mirror.
Neu con người tự đắc, họ chỉ quan tâm đến việc họ trông như thế nào.
Rebecca tự kiêu đến mức cô nhìn ngắm mình trong từng cái gương.
valentine [vaelantain] n. Người yêu
A valentine is someone you love or admire with great affection.
-» Harry wanted Molly to be his valentine.
Người yêu là người mà bạn yêu hoặc dành nhiều tình cảm sâu sắc.
Harry muon Molly là người yêu của anh ấy.
valid [vaelid] adj. Có giá trị, có căn cứ, có hiệu lực
When something is valid, it is correct or based on good reasoning.
-» The expert’s opinion on the subject was more valid than others.
Khi một cái gì đó có căn cứ tức là nó đúng hoặc dựa trên lý luận hợp lý.
Ý kiến của chuyên gia về vấn đề này có căn cứ hơn những người khác.
valley [vaeli] n. Thung lũng
A valley is a low area of land between two mountains or hills.
-» We looked at the valley below from the top of the mountain.
Một thung lũng là một khu vực đất thấp giữa hai ngọn núi hoặc đồi.
Chúng tôi nhìn thung lũng bên dưới từ đỉnh núi.
value [vaelju:] n. Giá trị
If something has value, it is worth a lot of money.
-» Matthew found a treasure of very high value.
Một vật gì có giá trị tức là nó đáng nhiều tiền.
Matthew tìm ra một kho báu có giá trị rất lớn.
valve [vaelv] n. van
A valve is a device attached to a pipe that controls the flow of liquid or air.
-» The mechanic removed the dirt to clear the engine valve.
Van là một thiết bị gắn vào một ống điều khiển dòng chảy của chất lỏng hoặc không khí.
Người thợ cơ khí loại bỏ các bụi bấn để làm sạch các van động cơ.
vampire [vasmpaior] n. Ma cà rồng
A vampire is a fictional monster that sleeps in a coffin and sucks people’s blood.
-» The vampire snuck up on the woman and bit her in the neck.
Ma cà rồng là loài quái vật giả tưởng thường ngủ trong quan tài và hút máu người.
Con ma cà rồng lẻn đến gần người phụ nữ và cắn vào cố cô ấy.
Van [vaen] n. Xe hành lý, xe chở hàng
Avan is a vehicle that is used for carrying things but is smaller than a truck.
http://moon.vn Page| 347
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The delivery company uses large vans to deliver packages.
Xe hành lý là một loại phương tiện dùng để chở hàng, nhỏ hơn xe tải.
Các công ty vận chuyển sử dụng những chiếc xe hành lý to để vận chuyển đồ đạc.
vanish [vsenij] V. Biến mất
To vanish is to go away suddenly.
-» All the passengers vanished from the train station.
Biến mat là đi khỏi, đi mất một cách đột ngột.
Tất cả hành khách đã biến mất khỏi ga tàu.
Vanity [vaenati] n. Tính kiêu căng, tự cao tụ' đại
Vanity is excessive pride or love of one’s own appearance or things one has done.
-» Her vanity won’t allow her to pass a mirror without looking at herself.
Kiêu căng là trạng thái tự hào hoặc yêu thích thái quá về bề ngoài hoặc về những thứ mà một người đã
làm.
Sự kiêu ngạo của cô ấy sẽ không cho phép cô đi qua gương mà không nhìn ngắm mình,
variety [voraioti] n. Nhiều, đa dạng
A variety of something is a group of many different kinds of it.
-» There are a variety of flowers at the shop.
Một thứ gì đó đa dạng là có một nhóm nhiều loại khác nhau.
Có nhiều loại hoa ở cửa hàng.
various [vcarias] adj. Đa dạng, phong phú
If something is various, there are many types of it.
-» She wned shoes of various styles
Một cái gì đó đa dạng tức là nó có nhiều loại.
Cô ẩy đi giày nhiều kiểu khác nhau.
vary [veari] V. Thay đổi, biến đối
To vary means to be different from another thing in size or amount.
-» The heights of the people in my class vary by a large amount.
Thay đổi, biến đổi là làm cho khác so với kích thước hoặc số lượng ban đầu.
Chiều cao của học sinh trong lớp tôi biến đối một cách đáng ke.
Vast [vsest] adj. Rộng lớn
If something is vast, it is very large.
-» The wealthy man bought a vast amount of land in the countryside.
Một cái gì đó rộng lớn tức là nó rất to.
Người đàn ông giàu có đã mua một mảnh đất lớn ở nông thôn.
vegetable [ved33tabal] n. Rau
A vegetable is a plant used as food.
-» Carrots are myfavorite vegetable.
Rau là một loài thực vật được dùng như thức ăn.
Cà rốt là loại rau ưa thích của tôi.
vegetarian [ved^atcarian] n. Người ăn chay
A vegetarian is someone who does not eat any meat products.
-» I became a vegetarian because I don’t like the taste of meat.
Người ăn chay là người không ăn thịt.
Tôi sẽ là người ăn chay vi tôi không thích mùi vị của thịt.
http://moon.vn Page| 348
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
vehement [vkamant] adj. Mãnh liệt, dữ dội
When somebody is vehement, they are angry and emotional.
-» Gina was vehement when she found out that Liz was bad in school.
Khi ai đó có cảm xúc mãnh liệt, họ tức giận và đầy cảm xúc.
Gina đã tức giận khi cô ấy biết Liz không on ở trường.
vehicle [vũikal] n. Phương tiện
A vehicle is a thing that moves people or things to another place.
-» A ferry is a vehicle that takes people from one island to another.
Phưcmg tiện là thứ được dùng để di chuyến người hay vật từ nơi này đến nơi khác.
Phà là phương tiện chở người từ đảo này đến đảo khác.
vein [vein ] n. ven
A vein is a tube in the body that caưies blood toward the heart.
-» The blue veins in my hand are just under my skin.
Ven là ống trong thân the có chức năng đưa máu trở về tim.
Ven xanh trong tay tôi nằm ngay dưới da.
venom [venom ] n. Nọc độc
Venom is a poisonous substance that comes from animals or plants.
-» A snake’s venom can be used to cure the illnesses it creates.
Nọc độc là chat độc xuất phát từ động vật hay thực vật.
Nọc độc của rắn có thế dùng đế chữa các bệnh do con rắn gây ra.
venture [ventjor] V. Mạo hiếm, liều lĩnh
To venture is to go to a place that may be dangerous.
-» Even though it was dangerous, they ventured up the mountain .
Mạo hiểm là đi đến một nơi nào đó có thể gặp nguy hiểm.
Mặc dù nguy hiếm nhưng họ vẫn liều lĩnh leo lên ngọn núi.
verge [vo:rd3] n. Điểm mốc, bờ vực
The verge is the point at which something is about to happen.
-» Joan was on the verge of leaving her house when the phone rang.
Điểm mốc là điểm tại thời gian đó một điều gì sắp xảy ra.
Joan chuấn bị rời khỏi nhà thì điện thoại kêu.
verify [verafai] V. Thẩm tra, xác định
To verify means to find out if something is true.
-» Julian called the movie theater to verify that the movie started at nine.
Thẩm tra, kiểm tra tức là tìm xem cái gì đó có đúng, chính xác không.
Julian đã gọi đến rạp chiếu phim đế kiếm tra xem có đủng bộ phim bắt đầu vào lúc 9h hay không,
version [vo:r3an] n. Phiên bản
A version is an account of something that differs slightly from the original.
-» She read the students British version of the Chinese fairy tale.
Phiên bản là một bản khác so với bản gốc.
Cô ấy đọc cho sinh viên câu chuyện cố tích Trung Quốc phiên bản tiếng Anh,
veteran [vetaran] n. Người kỳ cựu
A veteran is someone who has a lot of experience doing something.
-» Hank was the team veteran and had played in more games than anyone else.
Người kỳ cựu là người có rất nhiều kinh nghiệm làm một việc gì đó.
http://moon.vn Page| 349
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Hank là một đội kỳ cựu đã chơi nhiều giải đấu hơn bất kỳ đội nào.
veterinarian [vetaranearian] n. Bác sỳ thú y
A veterinarian is a doctor that takes care of animals.
-» Wanda became a veterinarian because she loves dogs.
Bác sỹ thú y là bác sĩ chăm sóc động vật.
Wanda đã trở thành một bác sỹ thú y vì cô ấy yêu thích những chú chó.
viable [vaiabal] adj. Khả thi
When something is viable, it is capable of doing what it is intended to do.
-» Her method of solving the math problem seemed viable.
Một cái gì khả thi tức là có khả năng làm được những gì định làm.
Phương pháp giải toán của cô ấy dường như khả thi.
vibrant [vaibrant] adj. Sôi động
If something is vibrant, then it is bright and full of color.
-» Their new shirts were a vibrant shade of red.
Một cái gì đó sôi động tức là tươi sáng và đầy màu sắc.
Những cái ái mới của họ màu đỏ tươi bóng.
Vice versa [vaisiva:rsa] adv. Ngược lại
If a statement is vice versa, then its two main ideas are switched with one another.
-» Students learn from their teachers, and vice versa.
Một lời tuyên bo ngược lại tức là hai ý tưởng chính của nó được hoán đổi lẫn nhau.
Sinh viên học từ giáo viên, và ngược lại.
vicious [vijas] adj.
When something or someone is vicious, they are violent and cruel.
-» The vicious dog tried to bite the small child.
Khi một cái gì đó hoặc ai đó là xấu xa, họ bạo lực và tàn nhẫn.
Con chó xấu xa cố gắng cắn đứa trẻ.
victim [vi'ktim] n. Nạn nhân
A victim is a person that had something bad happen to them.
-» I was a victim of a robbery.
Nạn nhân là người phải hứng chịu một điều gì đó tồi tệ.
Tôi là nạn nhân của một vụ cướp.
Victor [viktar] n. Nhà chiến thắng
A victor is a group or person that wins in a contest.
-» At the end of the game, the blue team was the victor.
Nhà chiến thắng là một nhóm hoặc một người thắng cuộc trong một cuộc thi.
Cuối cuộc chơi, đội xanh là đội chiến thắng.
Vie [vai] V. Ganh đua, thi đua
To vie for something means to complete against other for it.
-» The three boys vied for the prize in the chemistry contest.
Ganh đua tức là chống lại ai vì một cái gì đó.
Ba chàng trai ganh đua để giành giải trong cuộc thi hóa học.
view [vju:] V cái nhìn, ngắm
To view is to look at something.
http://moon.vn Page| 350
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Michael likes to view himself in the miưor.
Ngắm nhìn tức nhìn cái gì đó.
Michael thích ngắm mình trong gương.
Vigorous [vigoros] adj. Mạnh khỏe, cường tráng
If something or someone is vigorous, they use a lot of energy.
-» Henry uses vigorous exercise to keep himself in shape.
Một cái gì hoặc một ai mạnh khỏe tức là tiêu tốn nhiều năng lượng.
Henry tập các bài tập mạnh mẽ để giữ dáng.
vigil [vid33l] n. Thức để cầu kinh
A vigil is a period of watchful attention at night for a specific purpose.
-» He had a vigil in front of the tomb for three days.
Thức đêm là khoảng thời gian thức vào buổi đêm vi một mục đích cụ thể.
Ông ấy đã thức đế cầu kinh trước ngôi mộ trong 3 ngày.
village [villid3] n ngôi làng
A village is very small town
-» There are only a few houses in my village
Một ngôi làng là một thị trấn nhỏ.
Chỉ có một vài căn nhà trong làng tôi.
villain [vilon] n. Côn đồ, kẻ hung ác
A villain is an evil person who breaks the law or hurts others.
-» The villain escaped with half of my family ’s valuables.
Côn đồ là người độc ác hại người khác hoặc phá vỡ luật lệ.
Tên côn đồ đã tẩu thoát với một nửa gia sản của gia đình tôi.
vine [vain] n. Cây leo
A vine is a plant that has long, twisting stems and climbs upward.
-» The branches of the trees were covered with vines.
Cây leo là cây có thân dài, xoắn và bò leo lên trên.
Các nhánh cây được bao phủ bởi cây leo.
vinegar [vinigor] n. Dấm
Vinegar is a strong liquid made from sour wine that is used in cooking.
-» Be careful because too much vinegar will ruin the recipe.
Dam là một chat lỏng được làm từ rượu vang chua, được dùng trong nấu ăn.
Hãy cẩn thận vì quá nhiều dấm sẽ làm hỏng món ăn.
violate [vaioleit] V. Vi phạm
To violate a law, rule, or agreement means to break it.
-» I was given a ticket because the policeman said I violated the speed limit.
Vi phạm một điều luật, quy định hoặc thỏa thuận có nghĩa là phá vỡ nó.
Tôi đã phải trả tiền phạt vì cảnh sát viên nói rằng tôi đã vi phạm giới hạn tốc độ.
violence [vaiabns] n.tính bạo lực, quá khích
Violence is forceful action that is meant to injure or kill people.
-» They boy hit his hides behind her mother whenever she sees a stranger.
Bạo lực là hành động mạnh có nghĩa là gây tốn thương hoặc giết ai đó.
violent [vaiobnt] adj. Bạo lực, hung tợn, hung bạo
When people are violent, they want to hurt someone.
http://moon.vn Page| 351
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The man was put into jail because he was violent.
Khi con người trở nên bạo lực, họ muốn làm tổn thưorig ai đó.
Người đàn ông đã bị đưa vào tù vì ông ấy rất hung bạo.
viral [vaioral] adj. Thuộc virus
When something is viral, it is a disease or infection that is caused by a virus.
-» The girl was in bed for a week when she had a viral infection.
Khi một cái gì thuộc về virus, nó là bệnh hoặc nhiễm trùng gây ra bởi virus.
Cô gái đã nằm trên giường một tuần kể từ khi cô bị nhiễm virus.
virtual [va:rtjual] adj. Thực sự, thực tế
If something is virtual, then it is very close to being true or accurate.
-» Because he’s popular, Joe is the virtual leader of the group.
Neu cái gì đó là thực sự, thì sau đó nó sẽ trở thành đúng đắn hoặc chính xác.
Bởi vì Joe noi tiếng nên anh ấy là lãnh đạo thực sự của cả nhóm.
virtue [va:rtju:] n. Đức hạnh, đức tính tốt
A virtue is a good quality or way of behaving.
-» My best virtue is forgiveness.
Đức hạnh là một phẩm chất tốt hoặc cách hành xử tốt.
Phấm chất tốt nhất của tôi là sự tha thứ.
visible [vizobol] adj. thấy được
If something is visible, it can be seen.
-» The moon and stars were visible in the night sky.
Một cái gì có thể thấy được tức là nó được nhìn thấy.
Mặt trăng và những vì sao có thể thấy được trên bầu trời đêm.
vision [vĨ3an] n. Sự nhìn, sức nhìn, thị lực
Vision is the act of seeing.
-» The eye doctor tested my vision.
Sự nhìn là hành động nhìn một cái gì đó.
Bác sĩ khám mắt kiếm tra thị lực của tôi.
vivacious [viveijos] adj. Hoạt bát
If someone is vivacious, they are talkative and cheerful.
-» Everyone at the party was very vivacious and having a good time.
Một ai đó hoạt bát tức là họ nói nhiều và vui vẻ.
Ớ bữa tiệc mọi người đều đã rất hoạt bát và có khoảng thời gian tuyệt vời.
vivid [vivid] adj. sống động
When something is vivid, it is bright and colorful.
-» The figures in the painting were vivid.
Một cái gì đó sống động tức là tươi sáng và đầy màu sắc.
Các hình vẽ trong bức tranh thật sống động.
voice [vois] n. Giọng nói
A voice is the sound a person makes when they talk or sing.
-» He used a microphone, so everyone could hear his voice.
Giọng nói là âm thanh một người phát ra khi nói hoặc hát.
Anh ấy dùng micro, vì vậy mọi người có thế nghe thấy giọng của anh ấy.
http://moon.vn Pagel 352
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
volatile [vabtil] adj. Dễ biến động, không ổn định
When something is volatile, it is likely to change suddenly and unexpectedly.
-» The volatile volcano might explode a t any moment.
Khi một cái gì dễ biến động, nó dường như thay đổi bất ngờ và nằm ngoài dự đoán.
Núi lửa không on định có thế phun trào bất kỳ lúc nào.
volcano [valkeinou] n. Núi lửa
A volcano is a mountain with a hole on top where hot liquid comes out.
-» When the volcano erupted, smoke and heat filled the air.
Núi lửa là núi mà trên đỉnh có một vũng, từ đó dung nham nóng trào ra.
Khi núi lửa phun trào, khói và nhiệt tràn ngập khắp không gian.
voluntary [vabnteri] adj. Tự nguyện, tự giác
When something is voluntary, it is done by choice but is not required.
-» Many people attended the voluntary boat safety class.
Một điều gì đó là tự nguyện tức là nó được thực hiện bởi sự lựa chọn chứ không phải bởi yêu cầu.
Nhiều người đã tham gia lóp học an toàn tàu thuyền tự nguyện.
volunteer [vabntbr] V. Tình nguyện
To volunteer means to offer to do something for free.
-» Many people volunteered to help the adults learn to read.
Tình nguyện nghĩa là làm một việc gì đó miễn phí.
Rất nhiều người đã tình nguyện giúp đỡ những người trưởng thành học cách đọc.
vomit [vamit] V. Nôn ọe
To vomit means to have food come up from one’s stomach.
-» It is common for women to vomit when they are pregnant.
Nôn là khi thức ăn trong bụng bị đẩy hết ra ngoài.
Thông thường phụ nữ hay bị nôn khi họ mang thai.
vote [vout] V. Bầu chọn, bình chọn
To vote is to officially choose between two or more things.
-» I voted for Billy to be our class president.
Bình chọn là chính thức chọn giữa hai hay nhiều thứ.
Tôi đã bầu chọn cho Billy là lóp trưởng của lóp chúng ta.
Vow [vau] V. Thề, nguyện
To vow means to make a promise to do something.
The, nguyện tức là hứa sẽ làm gì đó.
Vulgar [vAlgor] adj thô bỉ, thô tục, thông thường
If something or someone is vulgar, then they are rude or lacking in style.
-» Her vulgar behavior got her into trouble with her parents.
Một cái gì hoặc một ai đó thô bỉ tức là thô lỗ, hoặc thiếu cá tính.
Hành vi thô lỗ của cô ấy đã khiến cô gặp khó khăn với cha mẹ.
vulnerable [vAlnorabal] adj. Tổn thương
When someone is vulnerable, they are weak and without protection.
-» He felt very vulnerable when he was stranded in the desert.
Khi một ai bị tổn thương, họ trở nên mềm yếu và không được bảo vệ.
Anh ấy cảm thấy bị tốn thương khi bị mắc kẹt trong sa mạc.
http://moon.vn Pagel 353
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 354
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
w
wade [weid] V. Lội
To wade is to walk in or pass through water.
-» The child waded in the water at the beach.
Lội là đi bộ hoặc đi qua dòng nước.
Đứa trẻ lội nước ở bãi biển.
Wage [weid3] n. Tiền lương
A wage is the money that a person gets for doing a job.
-» The wages I receive from my job are really great!
Tien lương là so tiền mà một người nhận được sau khi làm một công việc.
Tiền lương tôi nhận được từ công việc này thật là tuyệt!
Wagon [wasgan] n. Xe chở hàng, toa xe
A wagon is a cart you use to carry heavy things.
-» He used his wagon to caưy some of his gifts.
Xe chờ hàng là xe dùng để chở những đồ vật nặng.
Anh ấy đã dùng chiếc xe của mình đế chở một vài món quà.
Wail [well] V. Than khóc
To wail is to show sadness by crying loudly.
-» The baby wailed because it was hungry.
Than khóc là bày tỏ nỗi buồn bằng cách khóc to.
Đứa bé than khóc vì đói.
wake [weik] V. Thức dậy
To wake is to not be sleeping anymore.
-» He is always full of energy when he wakes in the morning.
Thức dậy là không ngủ thêm nữa.
Anh ấy luôn tràn trề năng lượng khi thức dậy vào buổi sáng,
wallet [walit] n. ví
A wallet is a thing that holds money and fits in a pocket.
-»I keep my money in a wallet.
Ví là đồ vật để đựng tiền và để vừa trong túi áo.
Tôi để tiền ở trong ví.
war [wo:r] n. Chiến tranh
A war is a big fight between two groups of people.
-» Many young men died in the war.
Chiến tranh là một cuộc xung đột lớn giữa hai nhóm người.
Rất nhiều thanh niên đã hy sinh trong chiến tranh.
wardrobe [wo:rdroub] n. Tủ quần áo
A wardrobe is the collection of all of a person’s clothing.
-»She bought some new clothes to expand her wardrobe.
Tủ quần áo là bộ sưu tập tất cả quần áo của một người.
Cô ấy đã mua một vài bộ quần áo mới đế gia tăng tủ quần áo của mình.
Warn [wo:m] V. Cảnh báo
To warn someone is to make them know of possible danger in the future.
http://moon.vn Page I 355
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
-» The lifeguard warned people to stay away from the rough ocean.
Cảnh báo ai đó là làm cho họ biết nguy hiểm có thể xảy ra trong tương lai.
Nhân viên cứu hộ cảnh báo mọi người tránh xa biển động.
warp [wo:rp] V. Làm cong, làm vênh, biển dạng
To warp means to become bent into the wrong shape.
-» The woman put the clock above the fireplace, and the heat warped it.
Làm vênh tức là làm cho biến thành một hình dạng sai lệch.
Người phụ nữ đặt chiếc đồng hồ lên trên lò sưởi, và hơi nóng đã làm biến dạng nó.
wary [weari] adj. Thận trọng, coi chừng, đề phòng
If someone is wary, they are cautious or mistrusting.
-» She was wary of going to school because she hadn’t done her homework.
Can trọng tức là ai đó cảnh giác, thận trọng.
Cô ấy thận trọng đi học vì chưa làm xong bài tập về nhà.
waste [weist] V. Lãng phí
To waste means to carelessly use something all up.
-» Turn off the water so you don’t waste it.
Lãng phí tức là sử dụng hết một cái gì mà không quan tâm đen nó.
Hãy tắt vòi nước, như vậy bạn sẽ không lãng phí nước,
wave [weiv] n. Sóng, làn sóng
A wave is a line of water that moves higher than the rest of the water.
-» The water was filled with large blue waves.
Làn sóng là một dòng nước chuyến động cao hơn so với mực nước còn lại.
Nước được lấp đầy bởi những làn sóng xanh lớn.
Waver [wcivo:r] V. Do dự, lưỡng lự, phân vân
To waver is to be unable to decide between two choices.
-» I wavered between eating the apple or the cake for a snack.
Do dự là không the quyết định giữa hai sự lựa chọn.
Tôi đã do dự giữa ăn táo hay là bánh cho bữa ăn phụ.
wavy [weivi] adj. Lượn sóng
When something is wavy, it is not straight but has a series of curves.
-» The child drew wavy lines all over the piece of paper.
Một cái gì lượn sóng tức là nó không thăng và có một loạt đường cong.
Đứa trẻ vẽ những đường lượn sóng khắp mảnh giấy.
wax [waeks] n. sáp
Wax is a substance that is slightly shiny and melts when heated.
-» The candles are made of wax.
Sáp là chat sáng bóng và tan chảy khi bị nung nóng.
Những cây nến được làm từ sáp.
wealth [wele] n. Của cải, sự giàu có
Wealth is a large amount of money
-» One of the most important things to some people is wealth
Của cải là một số tiền lớn.
Một trong số những thứ quan trọng đối với một vài người là của cải.
weapon [wepan] n. Vũ khí
http://moon.vn Page| 356
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
A weapon is an object that can be used to hurt people.
-»Swords have been used as weapons for thousands of years.
Vũ khí là một vật có thể dùng để làm bị thương người khác.
Trong hàng nghìn năm, những thanh kiếm được coi như những vũ khí.
weary [wiori] ad j. Mệt mỏi, rã rời
If someone is weary, then they are tired.
-» Jane was weary after a long day of work.
Một ai đó ră rời tức là họ rất mệt mỏi.
Jane rất mệt mỏi sau một ngày làm việc dài.
weather [weổo:r] n. Thời tiết
The weather is the condition of the air: hot, rainy, windy, etc.
-» The weather can be sunny, rainy, or cold.
Thời tiết là điều kiện của không khí như nóng, mưa, gió...
Thời tiết có thể có nắng, có mưa hoặc lạnh.
weave [wi:v] V. Dệt
To weave means to make cloth using horizontal and vertical threads.
-» We saw a woman weave a blanket on our vacation to South America.
Dệt tức là tạo ra vải bằng việc dùng các sợi chỉ ngang và dọc.
Trong kỳ nghỉ của chúng tôi đến Nam Mỹ, chúng tôi đã nhìn thấy một người phụ nữ dệt một cái chăn.
web [web] n. Mạng, lưới
A web is a home made by a spider.
-» Mom cleaned the spider webs out of the garage
Mạng nhện là cái mà một con nhện tạo thành.
Mẹ dọn dẹp sạch mạng nhện trong gara.
weed [wi:d] n. cỏ, cỏ dại
A weed is a plant, especially one that is not useful or wanted.
-»The yard of the house was full of ugly weeds.
Cỏ là một loài cây, đặc biệt không có tác dụng gì hoặc không được dùng đến,
Trong sân của ngôi nhà có đầy cỏ dại.
weep [wi:p] V. khóc
To weep means to cry.
-» My sister told me the dramatic movie would make me weep.
Khóc nghĩa là ứa nước mắt, chảy nước mắt.
Chị gái tôi kể cho tôi một bộ phim ấn tượng sâu sắc khiến tôi khóc.
weigh [wei] V. Cân, đo
To weigh something means to see how heavy it is.
-» The little dog weighed exactly 3kgs.
Cân nghĩa là xem cái gì nặng bao nhiêu.
Con chó nhỏ nặng chính xác là 3 kg.
weird [wio:rd] adj. Kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu
When something is weird, it is very strange.
-» My best friend’s dad is a bit weird.
Một điều gì đó kỳ quặc, khó hiểu tức là nó rất lạ.
Bố của bạn thân tôi có gì đó kỳ quặc, khó hiểu.
http://moon.vn Pagel 357
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
welfare [welfso:r] n. Phúc lợi, an sinh
Welfare is the health and happiness of a person or group.
-» Having plenty of clean water is necessary for the welfare of people.
Phúc lợi là sức khỏe và hạnh phúc của một người hay một nhóm, một cộng đồng.
Việc có đủ nước sạch là cần thiết cho an sinh của con người.
well [wel] adv. Tốt
You use well to say that something was done in a good way.
-» The couple can dance quite well.
Bạn dùng tốt để nói về một điều gì đó được thực hiện tốt.
Cặp đôi có thể nhảy rất tốt.
Wet [wet] adj. Ướt
If something is wet, it has water on it.
-» Since my dog was wet, he tried to shake all the water off his body.
Một cái gì bị ướt tức là có nước ở trên đó.
Ke từ khi con chó của tôi bị ướt, nó cố gắng rũ hết nước ra khỏi người,
whatsoever [hwatsoucvor] adj. Chẳng có bất kỳ... nào
You use whatsoever after a noun to emphasize that there is nothing of that thing.
-» The boy had no idea whatsoever how to solve the story problem.
Bạn dùng chang có bất kỳ... nào sau danh từ đế nhấn mạnh rằng một điều gì đó không có một cái gì.
Chàng trai chẳng có bất kỳ ý tưởng nào về việc làm thế nào để giải quyết vấn đề tồn đọng từ lâu.
wheat [hwi:t] n. Lúa mì
Wheat is a plant which makes grain. Wheat grain is used to make bread.
-» The field of gold en wheat was ready to be harvested.
Lúa mì là một loại cây cho hạt, hạt của nó được dùng đế làm bánh mỳ.
Cánh đồng lúa mì vàng óng đã sẵn sàng để được thu hoạch.
whereabouts [hweorobauts] n. Chỗ ở
The whereabouts of someone or something is the place where they are.
-» The police looked for the lost dog, but its whereabouts were s till unknown.
Chỗ ở của ai đó hoặc của cái gì là nơi mà họ ở đó.
Cảnh sát đã tìm kiếm con chó bị mất nhưng chỗ ở của nó vẫn chưa được phát hiện ra.
whereas [hweorasz] conj. Trái lại, trong khi
You use whereas to show how two things are different.
-» My sister loves horror movies, whereas I prefer comedies.
Bạn dùng trái lại đế chỉ ra hai thứ khác nhau như thế nào.
Chị gái tôi thích các bộ phim kinh dị trong khi tôi thích phim hài.
whereby [hweo:rbai] conj. Nhờ đó, bởi đó
Whereby means by which or through which.
-» The mayor had a new bridge built whereby the citizens could cross the river.
Nhờ đó nghĩa là bằng cái gì hoặc thông qua cái gì.
Thị trưởng đã cho xây dựng một cây cầu mới, nhờ đó người dân có thể đi qua sông.
whether [hwefor] conj. Có chăng, không biết có ... không
You use whether when you must choose between two things.
-» I could not decide whether to go left or right.
http://moon.vn Page I 358
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Bạn dùng không biết có... không khi phải lựa chọn giữa hai thứ.
Tôi đã không thể quyết định có nên rẽ trái hay rẽ phải.
whisper [hwispor] V. Nói thầm
To whisper means to say very quietly.
-» We have to whisper in the library so people can focus on reading.
Nói thầm tức là nói nhỏ một điều gì đó.
Chúng tôi phải nói thầm trong thư viện để mọi người có thể tập trung đọc sách,
whistle [hwisol] V. Huýt sáo
To whistle is to make a sound by putting your lips together and blowing.
-» Ashe was listening to music, Daryl whistled.
Huýt sáo là tạo ra âm thanh bằng việc để hai môi lại gần nhau và thổi.
Trong lúc Ashe đang nghe nhạc thì Daryl huýt sáo.
whole [houl] adj. Toàn bộ, tất cả
Whole means all of something.
-» I ate the whole pie. We don’t have any more.
Toàn bộ nghĩa là tất cả mọi thứ.
Tôi đã ăn hết cả cái bánh. Chúng tôi không còn cái nào nữa.
wicked [wikid] adj. xấu xa, tồi tệ
If something is wicked, it is very bad or evil.
-» My boss is a very wicked man.
Một người xấu tức là rất tồi hoặc ác độc.
sếp của tôi là một người đàn ông xấu xa.
wide [waid] adj. Rộng
If something is wide, it is large from side to side.
-» The door was as wide as my arms.
Một cái gì đó rộng tức là nó khá to từ bên này sang bên kia
Cánh cửa rộng như cánh tay của tôi.
wild [waild] adj. Hoang dã
If something is wild, it is found in nature.
-» You should be careful around a fox, because it is a wild
Một cái gì đó hoang dã tức là nó được tìm thấy trong tự nhiên.
Bạn nên cẩn thận quanh con cáo vì nó là một loài động vật hoang dã.
winding [waindiq] adj. uốn khúc, quanh CO
If something is winding, then it follow s a twisting course.
-» The winding river turned and looped around the bases of the hills.
Một cái gì quanh co tức là nó xuôi theo một tiến trình, một dòng xoắn.
Dòng sông uốn khúc chảy quanh và quấn lấy chân đồi.
wing [wiq] n. Cánh
A wing is the part of an animal that lets it fly.
-»The bird used its wings to fly across the water.
Cánh là một phần của con vật giúp chúng có thể bay được.
Con chim đã sử dụng đôi cánh của nó để bay qua sông.
Wise [waiz] adj khôn ngoan
http://moon.vn Page| 359
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
To be wise is to use experience and intelligence to make good choices.
-» Many people believe that owls are very wise animals.
Khôn ngoan là dùng kinh nghiệm và trí thông minh để đưa ra những lựa chọn sáng suốt
Nhiều người tin rằng cú là loài động vật rất khôn ngoan.
witch [witj] n. Phù thủy
A witch is a woman with magical powers.
-» People think that witches fly around on broomsticks.
Phù thủy là người phụ nữ có năng lượng ma thuật
Mọi người nghĩ rằng những bà phù thủy bay trên cán chổi.
witness [witnis] n. Nhân chứng
A witness is someone who sees or hears a crime or accident happen.
-» The woman was the only witness of the horrible crime.
Nhân chứng là người mà nhìn thấy một vụ tai nạn hoặc nghe thấy một tội lỗi, tội phạm
Người phụ nữ là nhân chứng duy nhất của vụ phạm tội kinh hoàng
withhold [wiôhould] V. Giữ lại
To withhold something is to not give it to someone.
-» They withheld all information until she paid her fine.
Giữ lại một cái gì tức là không đưa nó cho người khác.
Họ đă giữ lại tất cả mọi thông tin cho đến khi cô ấy trả tiền phat.
within [wiổin] prep, ở phía trong, bên trong
You use within to say that something is inside another thing.
-» Within the box, there was a pizza.
Bạn dùng ở trong, bên trong để nói về một vật nằm trong một vật khác.
Ớ trong cái hộp có một chiếc bánh pizza.
wonder [wAndo:r] V. Tự hỏi
To wonder is to ask yourself questions or have a need to know.
-» The young mother wondered if she’d have a boy or a girl.
Tự hỏi là đặt ra câu hỏi cho chính bản thân mình hoặc muốn biết một điều gì đó.
Bà mẹ trẻ tự hỏi không biết cô ấy muốn có con trai hay con gái.
wood [wud] n. Gồ
Wood is the thing that trees are made of.
-»I put the pieces of wood in a pile.
Cây được làm từ gỗ.
Tôi xếp các mẩu gỗ lại thành một đống.
wooded [wudid] adj. Nhiều cây cối
If an area is wooded, it is covered with trees.
-» Jim and Ben decided to go hiking in the wooded area by the river.
Một vùng xanh tot là vùng được bao phủ bởi nhiều cây cối.
Jim và Ben đã quyết định đi leo núi ở vùng rậm rạp cây cối bên bờ sông.
wool [wul] n. Len, cuộn len
Wool is the hair that a sheep has.
-» Grandma wants to use the blue wool to knit me a sweater.
Len được lay từ lông của con cùu.
Bà tôi muốn dùng cuộn len xanh để đan cho tôi một cái áo len.
http://moon.vn Page| 360
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Workout [wo:rkaut] n. Bài tập thể dục, thể thao
A workout is an exercise routine that helps improve health.
-» She doesn’t do her workout on the weekends.
Một bài tập the dục là bài luyện tập hàng ngày giúp cải thiện sức khỏe.
Cô ấy không tập thể dục vào cuối tuần.
worm [wo:rm] n. Con sâu
A worm is a small animal with a long, thin body.
-» Worms are often used to help catch fish .
Sâu là một loài động vật nhỏ với thân hình dài, mỏng.
Những chú sâu thường được dùng để làm mồi câu cá.
worse [wo:rs] adj. Tồi tệ hơn
If something is worse, it is of poorer quality than another thing.
-» Business was worse this month than last month.
Một thứ gì đó trở nên tồi tệ hơn tức là nó có chất lượng kém hơn những thứ khác.
Việc kinh doanh tháng này kém hơn tháng trước.
Worsen [wo:rson] V. xấu đi, tồi tệ
To worsen is to get worse.
-» The weather suddenly worsened, and we had to stay inside.
Xấu đi tức là trở nên tồi tệ hơn.
Thời tiết đột nhiên xấu đi, và chúng tôi phải ở nhà.
worth [wo:rc] adj. Giá, đáng giá
If something is worth an amount of money, it costs that amount.
-» Our house is worth a lot of money.
Neu một vật gì đó xứng đáng với một số tiền thì số tiền đó chính là giá trị của vật đó.
Ngôi nhà của chúng tôi đáng giá rất nhiều tiền.
worthwhile [wo:r0hwail] adj. Đáng giá, xứng đáng
If something is worthwhile, it is important or useful.
-» On his visit to Canada, he realized studying English was worthwhile.
Một điều gì được coi là đáng giá tức là nó rất quan trọng hoặc hữu ích.
Trong chuyến viếng thăm đến Canada, anh ấy đã nhận ra rằng việc học tiếng Anh là rất đáng giá.
wound [wu:nd] n. vết thương
A wound is an injury to the body.
-» He had many wounds after the car accident.
Vet thương là một thương tích, tốn thương trên cơ thế.
Anh ấy đã có rất nhiều vết thương sau vụ tai nạn ô tô.
wrap [raep] V. Gói, bọc
To wrap is to cover something on all sides.
-» I wrapped his gift and put a bow on it.
Gói, bọc là che phủ tất cả các mặt của một vật gì đó.
Tôi đã gói món quà lại và đính một chiếc nơ lên trên nó.
wreck [rek] V. Phá hỏng, tàn phá
To wreck something means to destroy or ruin it.
-» The teenagers wrecked the house for no reason at all.
http://moon.vn Page| 361
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Phá hỏng một cái gì đó nghĩa là phá hủy, hủy hoại hoặc làm hỏng nó.
Những thanh thiếu niên đã phá hủy ngôi nhà chẳng vì một lý do gì cả.
wrestle [resol] V. Đấu vật
To wrestle is to play a game where you try to push someone to the floor.
-» My dad loved to wrestle when he was in high school.
Đấu vật là tham gia một cuộc đấu mà ở đó bạn cố gắng để đẩy một ai đó xuống sàn.
Bố tôi thích chơi đấu vật khi ông ấy học tại trường trung học.
wrinkle [ripkoi] n. Nep nhăn
A wrinkle is a line on a person’ s face that happens as they get old.
-» My grandfather has some wrinkles on his face.
Nep nhăn là một đường trên khuôn mặt của một người khi họ về già.
Ông nội tôi có một vài nếp nhăn trên khuôn mặt.
http://moon.vn Page| 362
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

Y
yard [ja:rd] n. Sân
A yard is the ground just outside of a person’s house.
-» The girls jumped rope in the yard.
Sân nghĩa là khoảng trống bên ngoài căn nhà của một ai đó.
Những em bé gái chơi nhảy dây trên sân.
yawn [jo:n] V. Ngáp
To yawn means to open one’s mouth wide and breathe in air.
-» The child yawned and stretched her arms before bed for the night.
Ngáp nghĩa là mở rộng miệng, hít vào và thở ra.
Đứa trẻ ngáp và duỗi tay trước khi đi ngủ vào ban đêm.
yell [jei] V. Kêu la, mắng, hét to
To yell is to say something very loudly.
-» The coach yelled at his team for their poor performance.
Kêu la, hét là nói rat to một điều gì đó.
Huấn luyện viên đã la mắng đội của anh ấy vì màn trình diễn tồi.
yet [jet] adv. vẫn còn, vẫn chưa
Yet is used to say something has not happened up to now.
"-» We can’t go out yet; we’re still eating. "
vẫn chưa thường được dùng để nói về một sự việc chưa xảy ra cho đến thời điểm nói.
Chúng tôi vẫn chưa thế ra ngoài được, chúng tôi vẫn đang ăn.
youth [ju:0] n. Tuổi trẻ, tuối thanh xuân
Youth is a time in people’s lives when they are young.
-» My mother wanted to be a nurse in her youth.
Tuổi trẻ là thời gian sống của con người khi họ còn trẻ.
Thời còn trẻ mẹ tôi muốn trở thành một nữ y tá.
http://moon.vn Page| 363
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

z
zip [zip] V. Kéo khóa, đóng lại
To zip something means to close it with a zipper.
-» She zipped her backpack closed after putting her books inside it.
Kéo khóa một vật gì đó nghĩa là đóng nó lại với khóa kéo.
Cô ấy đã đóng balo lại sau khi nhét quyển sách của cô vào trong đó.
zone [zoun] n. Vùng, miền, đặc vùng
A zone is an area that has different qualities from the ones around it.
-» Firefighters often work in danger zones.
Đặc vùng là khu vực có những đặc điểm khác so với những khu vực xung quanh nó.
Lính cứu hỏa thường xuyên phải làm việc tại những đặc vùng nguy hiểm.
zoology [zoualod3Ì] n. Động vật học
Zoology is a subject in which people study animals.
-» Helen wants to study zoology because she has always liked animals.
Động vật học là một bộ môn nghiên cứu về động vật.
Helen muốn học động vật học bởi vì cô ấy luôn yêu thích các loài động vật.
Zoom [zu:m] V. Phóng nhanh, di chuyển nhanh
To zoom is to move quickly.
-» The cars zoomed along the road.
Phóng vọt nghĩa là di chuyển một cách nhanh chóng.
Nhũng chiếc ô tô đã phóng nhanh dọc theo con đường.
http://moon.vn Page| 364
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com
thichtienganh.com
ơ sống ở đó.
ệc gây ngạc
c sống của
công việc.
hoặc mong
công trong
nguyên một
o một chiếc
y trước lớp.
i khác nhau
o viên của
n của nhóm.
sự kiện lớn.
định khác.
0nik] adj. (
c thực hiện.
ng suốt thời
ế sống mặc
như lịch sử
n phải làm
lấy thức ắn
a ngoài trời
hể làm được
bert Einstein.
như thế nào.
kiện, hoặc vị
ang làm việc.
hương do nó.
nh trạng hôn
iện của họ.
một người đã
một cái chăn.
một cái gì.
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

A
abandon [abaendan] V. từ bỏ, bỏ rơi
abbey [aebi] n. tu viện
abide [abaid] V. tuân theo
ability [abilati] n. khả năng làm gì đó về thế chất
abolish [abdlij] V. thủ tiêu, bãi bỏ
above [abAv] prep, ở trên
"abroad [abro;d] adv." ở nước ngoài
absence [asbsons] n. sự vắng mặt
absolute [aebsohut] adj. Tuyệt đối, nguyên chất
absorb [abso:rb] V. hút, hấp thụ
abstract [aebstraekt] adj. Trừu tượng
absurd [obso:rd] adj. Vô lý, ngu xuẩn
abundant [obAndont] adj. Thừa thãi
abuse [obju:z] V. lạm dụng, ngược đãi
academy [okaedomi] n. học viện
accelerate [aeksebreit] V. làm gấp gáp
accent [seksont] n. trọng âm, giọng điệu
accept [aeksept] V. chấp thuận, đồng ý
Access [aekses] n. đường vào, cơ hội
accessory [ícksesori] n. phụ tùng
accident [aeksidont] n. rủi ro, tai nạn
accompany [skAmponi] V. hộ tống
accomplish [akamplij] V. hoàn thành
accordingly [akoưdiqli] adv. theo
account [okaunt] n. tài khoản
accountant [okauntont] n. kế toán viên
accumulate [okjunnjoleit] V. tích lũy
accurate [askjorit] adj. Chính xác
accuse [okju:z] V. buộc tội
acid [aesid] n. a xít
acquaint [okwcint] V. làm quen
acquire [okwaior] V. kiếm được, thu được
acquisition [aekwozijbn] n. sự thu nhận
acrobat [sekrobset] n. người biếu diễn
across [okro:s] prep. Từ bên này sang bên kia
actual [aektjiial] adj. Thực tế
actually [aektjuali] adv. Trên thực tế
acute [akjutt] adj. sắc bén, gay gắt
achieve [atji:v] Vnhận được
adapt [adaept] V. tra vào, thích nghi
addict [aedikt] n. người nghiện ngập
adept [adept] adj. Tinh thông, lão luyện
adequate [aedikwit] adj. Đầy đủ, tương xứng
adhere [adhiar] V. tham gia, bám chặt vào
adhesive [aedhũsiv] n. chất dính
adjoin [ad3 0Ín] V. nối liền
adjoining [od3oiniq] adj.Ganke
adjust [ad3Ast] V. điều chỉnh
administer [odministor] V. trông nom, quản lý
administration [odminostreijhn] n. sự quản lý
administrative [odminostreitiv] adj. Thuộc về hành chính
administrator [aedminostrcitor] n. người quản lý
admiral [asdmorol] n. đô đốc
admire [admaior] V. khâm phục
admissio n [odmi/oan] n. trường học, tổ chức xã hội
admit [admit] V. nhận vào, thừa nhận
admonish [aedmanij] V. khiển trách
adopt [adapt] V. nhận làm con nuôi
adorn [adeem] V. tô điểm
advance [advaens] Vcải tiến, thúc đẩy
advantage [advaentid3] n. điều tích cực
advent [aedvent] n. sự đến
adventure [odvcntjbr] n. sự mạo hiểm
adverse [aedvo:rs] adj. Đối địch, chống đối
advertise [aedvartaiz] V. thông báo, quảng cáo
advice [odvais] n. lời khuyên
advise [odvaiz] V. khuyên bảo
advocacy [asdvakasi] n. người luật sư, sự bào chữa
advocate [aedvakeit] V. biện hộ, bào chữa
aerial [canal] adj trên không
aesthetic [asOetik] adj. Thẩm mỹ
affect [ofckt] V. gây ảnh hưởng
afflicted [ofliktid] adj.Đauđớn
affluent [aeflu(:)3nt] adj.Giauco
afford [otb:rd] Vcó đủ sức
afraid [ofreid] adj. E ngại
against [ogenst] prep. Chống lại
aggregate [segrogit] adj. Tập hợp lại
aggression [ogrejbn] n. sự xâm chiếm
aggressive [ogresiv] adj. Hung hăng
agree [ogri:] V. đồng ý
agriculture [asgrikAltJbr] n. nông nghiệp
ahead [ahed] adv. v ề phía trước
aid [eid] V. sự giúp đỡ
ail [eii] V. làm đau đớn
aim [eim] n. mục đích
aircraft [eorkraeft] n. máy bay, tàu bay
airway [eorwei] n. đường bay
aisle [ail] n.gian bên cạnh, cánh
alarm [olarrm] n. thiết bị cảnh báo
alas [alaes] int. Than ôi
alert [ 3b:rt] V. báo động
alien [ciljon] n. ngoại kiều, người ngoài hành tinh
alike [alaik] adj. Giống nhau
alive [alaiv] adj. Còn sống, chưa chết
allege [oled3] V. tuyên bố cái gì là sự thật
alleviate [olkvieit] V. làm nhẹ bớt
Alley [aeli] n. đường đi, ngõ
alliance [slaians] n. khối liên minh, khối đồng minh
allocate [aelokeit] V. chỉ định
allot [salat] V. phân công
allow [alau] V. cho phép
ally [aelai] n. nước đồng minh, người ủng hộ
Almighty [oilmaiti] n. thượng đế
alone [oloun] adj. Một mình
Along [olo:r[] prep. Dọc theo
alongside [ob:r]said] adv. Sát cạnh
aloud [olaud] adv. Lớn tiếng
already [o: 1 rcdi] adv.đã .. rồi
"altar [o;lbr] n." bàn thờ
alternate [o:ltornciteit] V. thay phiên
alternative [o:lto:motv] n. sự lựa chọn giữa nhiều khả năng
altitude [aeltotju:d] n. độ cao so với mặt biển
altogether [odtogeỡor] adv. Hoàn toàn
although [o:lổou] conj.Mặcdù
amaze [amciz] V làm ngạc nhiên
amber [asmbar] n. hổ phách
ambitious [aembijas] adj. Có nhiều tham vọng
amend [amend] V. cải thiện
amid [amid] prep, ở giữa
Amnesty [asmnasti] n. sự tha tôi
among [am/\q] prep. Nằm trong số
amount [amaunt] n. số lượng
ample [asmpt] adj. Rộng, phong phú
amuse [omju:z] V. làm cho ai cười
analogous [onaelogos] adj. Tương tự
analogy [onaelad3Ì] n. sự tương tự
analytic [senolitik] adj. Thuộc phân tích, giải thích
analyze [asnalaiz] V. phân tích
ancestor [aensestor] n. tổ tiên
ancestry [sensostri] n. tố tiên, dòng họ
ancient [einjbnt] adj cổ xưa
anchor [aeqkor] n. neo tàu
anemia [onũmiol] n.bệnh thiếu máu
anew [onju:] adv. Lại một nữa, bằng cách khác
animate [amom it] adj. Có sinh khí, sức sống
anniversary [aenovousori] n. ngày kỉ niệm
announce [anauns] V. thông báo
annoy [anoi] V. làm khó chịu
annual [aenjual] adj. Hàng năm
antibiotic [aentibaiatik] n. thuốc kháng sinh
antique [aentũk] adj. cổ xưa
anthropology [asn0 ropalod3 i] n. nhân loại học
anxiety [aeqzaioti] n. mối lo âu
anxious [asqkjbs] adj. Lo âu
anymore [enimo:r] adv. Không còn ... nữa
anger [aeqgor] V. tức giận
angle [aeqgl] n. quan điểm
Angry [aeiqgri] adj tức giận
apart [opa:rt] adv. Riêng biệt, có khoảng cách
apartment [opa:rtmont] n. căn hộ
apologetic [apabd3etik] adj. Cảm thấy có lỗi
apology [opabd3Ĩ] n. lời xin lồi
apparatus [asporaeibs] n. dụng cụ
apparent [apaeront] adj. Rõ ràng
appeal [api:l] V. khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn
appear [opbr] V. xuất hiện
appetite [sepitait] n. ngon miệng
appetizing [aepitaiziq] adj. Làm cho ngon miệng
applaud [opioid] V. ủng hộ
applause [oplo :z] n. tiếng vỗ tay khen ngợi
applicant [asplikont] n. ứng viên
apply [aplai] V. xin, ứng dụng
appoint [apoint] V. bổ nhiệm
appreciate [apri:Jieit] V. đề cao, đánh giá cao
approach [aproutj] V. lại gần
appropriate [oprouprieit] adj. Hợp lý
approve [opru:v] V. chấp thuận
approximate [opraksomit] adj. Gần đúng như thế
aquarium [okwEoriom] n. bế nuôi
aquatic [sekwotik] adj. sống ở dưới nước
arbitrary [a:rbitreri] adj. Độc đoán
arc [a:rk] n. hình cung
arch [a:rtj] n. hình cung
archaic [a:rkeik] adỹcổxưa
archeology [a:rkiotad3 Ì] n. khảo cổ học
archeological [a:rkiolod3 Ĩkol] adj. Thuộc về khảo cổ học
archer [a:rtjhr] n. người bắn cung
architect [aưkitekt] n. kiến trúc sư
architecture [a:rkotcktfor] n. cấu trúc
arduous [a:rd3U3s] adj. Khó khăn, gian khổ
arena [orimo] n. đấu trường
argue [a:rgju:] V tranh luận
arid [serid] adj. Khô khan, vô vị
arise [araiz] V. nảy sinh
aristocracy [asrastdkrasi] n. tầng lóp quý tộc
aristocrat [arfstakraet] n. người quý tộc
arithmetic [s] n. số học
armed [a:rmd] adj. Vũ trang
army [a:rmi] n. quân đội
aroma [arouma] n. mùi thơm
arrange [areindj] V. sắp xếp
arrest [arest] V. bắt giữ
arrive [oraiv] V. đến nơi
arrogant [aerogont] adj. Kiêu ngạo
arrow [aerou] n. mũi tên
artery [a:rtori] n. động mạch
article [arrtikl] n. bài bào
artifact [airtofaekt] n. đồ tạo tác
Artificial [auorfljol] adj. Nhân tạo
Artist [arrtist] n. họa sĩ
arthritis [a:roraitis] n. chứng viêm khớp
ashamed [ajeimd] adj.Xauho
ashore [ajb:r] adv. Trên bờ
asleep [asli:p] adj. Ngủ
aspect [asspekt] n. vẻ bề ngoài
aspire [aspaiar] V. khao khát
assemble [asembal] V. thu thập
assert [asa:rt] V. xác nhận
assess [ases] V. quyết định
asset [aeset] n. tài sản
assign [osain] V. chia phần
assist [osist] V. giúp đỡ
associate [asoujiet] V. kết giao, kết hợp
assume [osju:m] V. cho rằng, thừa nhận
Assumption [osAmpJon] n. sự giả bộ, giả định
asteroid [aestoroid] n. hành tinh nhỏ
astonish [ostanij] V. làm ngạc nhiên
astounded [ostaundid] adj. Kinh ngạc
astrology [astratad3 Í] n. thuật chiêm tinh
astronaut [asstronott] n. phi hành gia
astronomy [ostranomi] n. thiên văn học
atmosphere [aetmosfior] n. khí quyển
attacked [staek] V. tấn công
attach [otaeự] V. gắn liền, trói buộc
attain [stein] V. đạt được
attempt [otompt] V. cố gắng
attend [otend] Vchú tâm, tham gia
attention [otenjbn] n. sự chú ý, sự tham gia
attentive [otentiv] adj. Chăm chú
attic [aetik] n. gác mái
attire [otaior] n. quần áo, đồ trang điếm
Attitude [aetitju:d] n. thái độ, quan điếm
attorney [ata:mi] n. người thụ ủy, luật sư
attract [otrsekt] V. hút, thu hút
attribute [setribjutt] n. thuộc tính
athlete [ae01i:t] n. lực sĩ
audible [o:dobl] adj. Có thể nghe rõ
audience [o:dions] n. khan giả
audit [o:dit] V. kiểm tra
auditorium [o:dito:rĨ3m ] n. thính phòng
autobiography [odabaiagrofi] n. tự truyện
autograph [odagríet] n. bút tích
automate [odameit] V. tự động hóa
automobile [adamabid] n. xe ô tô
authentic [o:0entik] adj. Đích thực
author [o:0or] n. tác giả
authoritative [30o:riteitiv] adj.
authority [o0o:roti] n. uy quyền
authorize [o:0oraiz] V. cho quyền
avail [oveil] n. không có lợi
available [aveilobol] adj. sẵn sàng
avalanche [aevolaentj] n. tuyết lở
avenue [aevonju:] n. đại lộ
average [aev3rid3] adj. Trung bình
avoid [ovoid] V. tránh xa
await [oweit] V. chờ đợi
awake [oweik] adj. Tỉnh ngủ
award [awo:rd] n. phần thưởng
aware [swear] adj. Nhận biết
awesome [o:ssm] adj. Nghiêm trọng
awful [o:fol] adj. Khủng khiếp
awhile [ohwail] adv. Một lát
awkward [o:kwsrd] adj.lúng túng
ax [aeks] n. cái rìu
background [baekgraund] n. lý lịch
backstage [baeksteid3] adv. hậu trường
bachelor [baetjoler] n. người đàn ông độc thân
badly [baedli] adv. trầm trọng
bait [belt] n. miếng mồi
bake [beik] V. nướng lò, bỏ lò, nung nấu
balance [bselens] V. giữ thăng bằng
bald [bo:ld] adj. hói, trọc
band [baend] n. ban nhạc
bankrupt [bserikrApt] adj. phá sản
banquet [baeqkwit] n. đại tiệc
barber [ba:rber] n. thợ cạo
bare [bear] adj. trần trụi
barely [beerli] adv.vửa đủ
bark [ba:rk] V. sủa
barley [ba:rli] n. lúa mạch
barren [baeran] adj. cằn cỗi
barrier [baerier] n. rào chắn
base [beis] n. cơ sở, nền tảng, nền móng
basement [beisment] n. tầng hầm
basic [beisik] adj. cơ bản, cơ sở
basis [beisis] n. điểm gốc, điểm cơ sở
battle [bastl] n. trân chiến
bath [bae0] n. tắm bồn
bay [bei] n. vịnh
beach [bi:tj] n. bãi biển
bead [bi:d] n. hạt
beak [beak] n. mở
bean [bi:n] n. đậu
Beast [bi:st] n. quái thú
Beat [bi:t] V đánh bại
beforehand [bifo:rhaend] adv.trước đó
Beg [beg] V. khẩn cầu
behalf [bihaef] n. thay mặt
behave [biheiv] V. cư xử
behavior [biheivjer] n. hành vi
behind [bihaind] prep. Đằng sau
Belief [bili:f] n. niềm tin
belly [beli] n. bụng
belong [bilo(:)n] V. thuộc về
Beloved [bilAvid] adj. được yêu mến
bend [bend] V. uốn cong
benefactor [benefaekter] n. mạnh thường quân
beneficial [benafijal] adj. có ích
benefit [benefit] n. lợi ích
benevolent [benevelent] adj. nhân từ
benign [binain] adj. tử tế
berry [beri] n. trứng cá
beside [bisaid] prep, bên cạnh
bet [bet] V. cá độ
betray [bitrei] V. phản bội
beverage [beverid3] n. đồ uống giải khát
beware [biweer] V. thận trọng
beyond [bijand] prep, bên kia
bias [baies] n. thiên vị
bid [bid] n. giá trả
bilingual [bailirigwel] adj. sử dụng 2 thứ tiếng
bill [bil] n. hóa đơn
billion [biljen] n. tỷ
billionaire [biljeneer] n. tỉ phú
bin [bin] n. thùng
bind [baind] V. trói buộc
binoculars [benakjelerz] n. ống nhóm
biography [baiagrafi] n. tiểu sử
biology [baialed3Í] n. sinh vật học
biological [baielad3Íkel] adj. về sinh vật
biosphere [baiesfier] n. sinh quyển
biotechnology [baiouteknaled3i] n. công nghệ sinh học
birthplace [be:repleis] n. sinh quán
bit [bit] n. miếng, mảnh
bite [bait] n. sự cắn
bizarre [biza:r] adj. kì quái
blacksmith [blaeksmIS] n. thợ rèn
blame [bleim] V. khiển trách
blank [blaeqk] adj. để trống
blanket [blaeqkit] n. tấm chăn
Blast [blaest] n. vụ nổ
blind [blaind] adj. mù
blink [blink] V. Chớp mắt
bliss [blis] n. Hạnh phúc
blizzard [blizerd] n. trận bão tuyết
block [blak] n. Khối
blood [blAd] n. máu
bloom [blu:m] nở
blow [blou] V. Thổi
board [bo:rd] n. Tấm gỗ
boast [boust] V. Tự hào
bold [bould] adj. dũng cảm
bone [boun] n. xương
boost [bu:st] V. thúc đẩy
boot [bu:t] n. Bốt
border [bo:rder] n. biên giới
boring [bo:rir|] adj. nhàm chán
borrow [bo(:)rou] V. Mượn
boss [bo(:)s] n. ông chủ
botany [bateni] n. Thực vật học
bottom [bDtom] n. Phía dưới
bother [baổe:r] V. cố gắng
bounce [bauns] V. Trả
boundary [baunderi] n. ranh giới
bow [bou] n. cung
bowl [boul] n. bát
bracelet [breislit] n. vòng đeo tay
brag [braeg] V. khoe khoang
Braille [breil] n. Chữ nổi
brain [brein] n. não
brainstorm [breinsto:m] V. suy nghĩ
branch [braentj] n. nhánh
brass [braes] n. Đồng thau
brave [breiv] adj. dũng cảm
breakdown [breikdaun] n. Sự cố
breakfast [brekfast] n. Bữa ăn sáng
breath [bre0] n. Hơi thở
breathe [bri:ổ] V hít thở
Breed [bri:d] n. Giống
breeze [bri:z] n. làn gió
brew [bru:] V. Pha
bribe [braib] V. hối lộ
Brick [brik] n. gạch
bride [braid] n. Cô dâu
bridge [brid3] n. Cây cầu
brief [bri:f] adj. Ngắn
bright [brait] adj. Ánh sáng
brilliant [briljent] adj. tài giỏi
bring [brir|] V. mang
broad [bro:d] adj. Rộng
broadcast [bro:dkasst] n. Chương trình phát sóng
brook [bruk] n. dòng suối
bruise [bru:z] n. vết bầm
brute [bruit] n. người vũ phu
bucket [bAkit] n. xô
bud [bAd] n . nụ
budget [bAd3Ít] n. Ngân sách
b ulk [bAlk] n. Tải trọng
bulletin [buletin] n. bản tin
bully [bull] n. kẻ bắt nạt
bump [bAmp ] n. v ế t sưng
bunch [bAntJ] n. chùm
buoy [bu:i] n. phao
burden [be:rdn] n. gánh nặng
burn [ba:m] V. Đốt
burst [ba:rst] V. Nổ
bury [beri] V. Chôn
bush [buj] n. bụi cây
butler [bAtler] n. quản gia
cabin [kaebin] n: căn nhà gồ, túp lều
cache [caej] n: nơi cất trữ, nhà kho, kho chứa bí mật
cage [keid3] n: cái lồng, cái cũi
calculate [kaslkjoleit] v: tính toán
calculus [kselkjobs] n: phép tính
calm [ka:m] adj: bình tĩnh
camouflage [ksemafld:3] n: vật ngụy trang.
cancel [kaensol] v: hủy b ỏ
candidate [kaendideit] n: ứng cử viên
candle [kasndl] n: cây nến
Canyon [kasnjon] n: hẻm núi
capable [keipobol] adj: có khả năng
capacity [kopaesoti] n: khả n ăng
Cape [keip] n: áo choàng
capital [kaepitl] n: thủ đô
capitalism [kaepitolizom] n: chủ nghĩa tư bản
capitalist [kaepitolist] n: nhà tư bản chủ nghĩa
captain [kaeptin] n: thuyền trưởng
captive [kaeptiv] n: phạm nhân
capture [kaeptjbr] v: bắt giữ
Carbohydrates [ka :rbouhaidreit] n: tinh bột
cardboard [ka:rdbo:rd] n: c ác tông
cardinal [ka:rdonl] adj: nh ân tố chủ yếu
career [korior] n: sự nghiệp, nghề nghiệp
carefully [keorfoli] adv: cẩn thận
caretaker [kcortcikor] n: ng ười giúp việc, chăm sóc
cargo [ka:rgou] n.
carpenter [ka:rpontor] n: thợ xây, th ợ mộc
carriage [kaerid3] n: cỗ xe
cartoon [ka:rtu:n] n: hoạt hình
Carve [ka:rv] v: đục, chạm khắc
cash [kaej] n: tiền mặt
cast [kaest] v: quăng, ném
castle [kaesl] n: lâu đài
casualty [ka?3U3lti] n: tai nạn
catastrophe [kataestrofi] n: thảm họa
cater [keitor] v: phục vụ
cathedral [k30i:drol] n: nhà thờ
cause [ko:z] v: nguyên nhân
cavity [kasvoti] n: khoang
cease [si:s] v: ngừng
ceiling [si:liq] n: trần, trần nhà
celebrate [sehbreit] v: kỷ niệm
celebrity [solebroti] n: người có tiếng tăm
celestial [solestjol] adj: thuộc về vũ trụ
Cell [sel] n: tế bào
cellular [scljolor] adj: thuộc về tế bào
Celsius [selsias] n: độ c
cemetery [semoteri] n: nghĩa trang
censor [sensor] v: kiêm duyệt
center [sentor] n: trung tâm
centigrade [sentogreid] n: độ, mức độ
century [sentjuri] n: thế kỷ
ceramic [soraemik] adj: thuộc về gốm sứ
ceremony [scromouni] n: buối lễ
certain [soirton] adj: chắc chắn
certify [so:rtofai] v: xác nhận
Circuit [so:rkit] n. Mạch điện
cite [sait] V. Trích dẫn
citizen [sitazon ] n. Công dân
civic [sivik] adj. Mang tính chất liên quan đến dân
civil [sivol] adýDânsự
Civilian [siviljbn] n. Dân thường
civilization [sivolizeijbn] n. Nen văn minh
claim [kleim] V. Đòi hỏi, quả quyết
Clap [klaep] V. v ỗ tay
clarify [klasrofai] V. Làm rõ
classic [klaesik] adj. cổ điển
classify [klaesofai] V. Phân loại
clay [klei] n. Đất sét.
clerk [klo :rk] n. Nhân viên bán hàng
clever [klevarj adj. Thông minh
client [klaiont] n. Đổi tượng, khách hàng
climate [klaimit] n. Khí hậu
climb [klaim] V. Leo lên
clockwise [klakwaiz] adv. Chiều kim đồng hồ
clone [kloun] n. Bản sao
closet [klazit] n. Tủ quần áo
Cloth [klo(:)0] n. Vải
Cloud [klaud] n. Đám mây
clue [klu:] n. Đầu mối
clumsy [klAmzi] adj.Vungve
cluster [klAstar] n. Cụm
coach [koutj] n. Huấn luyện viên
coal [koul] than đá
coalition [koualijan] n.liên minh
coarse [ka:rs] adj. thô
coast [koust] n. Bờ biển
Coastline [koustlain] n. Lãnh hải
Coexist [kouigzistl V. Cùng tồn tại
cognitive [kagnotiv] adj. Nhận thức
collaborate [kolaeboreit] V. Hợp tác
Collect [kolckt] V thu thập, thu lượm
collide [kolaid] V. Va chạm
collision [kolĨ33n] n. Va chạm
colloquial [koloukwiol] adj. Ngôn ngữ giao tiếp
colonel [k3:mol] n. Đại tá
colony [kabni] n. Thuộc địa
columnist [kalomnist] n. Mục
combat [kambast] n. Chiến đấu
combine [kombain] V. Ket hợp
comfort [k/\mfort] V. An ủi
comic [kamik] adj. Truyện tranh
command [komaend] V. Yêu cầu
commence [komens] V. Bắt đầu
comment [kament] V. Bình luận
commerce [kamors] n. Thương mại
commit [komit] V. Cam kết
committee [komiti] n. Uỷ ban
commodity [komadoti] n. Hàng hoá
common [kamon] adj. Phổ biến
commonplace [kamonplcis] adj. Tầm thường, cũ rích
communal [komjuml] adj. Xã
communicate [komjumakeit] V. Giao tiếp
community [komjumoti] n. Cộng đồng
commute [komjutt] V. đi lại thường xuyên
compact [kompaekt] adj. Rắn chắc
companion [kompasnjon] n. bạn, bầu bạn
comparative [kompaerotiv] adj. So sánh
compare [kompeor] V. so sánh
Compassion [kompaejbn] n. lòng trắc ẩn
Compassionate [kompaejbnit] adj. Thương hại
compatible [kompaetobol] adj. Họp nhau
compel [kompel] V. thúc ép
compensate [kamponscit] V. bồi thường
compete [kompitt] V. cạnh tranh
competence [kompotons] n. năng lực
Competent [kampotont] adj. Có khả năng
competition [kampotijbn] n. sự canh tranh
compile [kompail] V. gom nhặt, sưu tập
complain [komplein] V. phàn nàn
complaint [kompleint] n. sự than phiền
complement [komploment] V. bô sung
complex [kompleks] adj. Phức tạp
complicate [komplikeit] V. làm phức tạp
component [kompounont] n. thành phần
compose [kompouz] V. soạn thảo
compound [kompaund] n. hợp chất, khu vực có tường vây quanh
comprehend [kamprihend] V. lĩnh hội
comprehensive [kamprihensiv] adj. Bao hàm tất cả
compress [kompres] V. làm co lại
comprise [kompraiz] V. bao gồm
compromise [kampromaiz] V. thỏa hiệp
conceal [konskl] V. giấu giếm
concede [konsi :d] V. thừa nhận
conceive [konsiv] V. tưởng tượng
concentrate [kansontrcit] V. tập trung
concentric [konsentrik] adj. Đồng tâm
conclude [konklu :d ] V. kết luận
conclusion [konklu:3 o:n] n. kết luận
concrete [kankrút] n. bê tông
condemn [kondem] V. kết án
condense [kondcns] V. tụ lại
condensed [kondenst] adj.Côđặc
condition [kondijbn] n. điều kiện
conduct [kandAkt] n. hạnh kiểm, đạo đức
confer [konfou] V. trao tặng
confidence [kanfidons] n. sự tự tin
confident [kanfidont] adj. Tin chắc
confidential [kanfidenjbl] adj. Bí mật
confirm [konfoirm] V. xác nhận
conflict [kanflikt] n. xung đột
conform [konfo:rm] V. làm theo cho phù họp
confuse [konfju:z] V. làm hoang mang
connect [konekt] V. kết nối
conquest [kaqkwest] n. sự xâm chiến
conscience [kanjbns] n. lương tâm
conscious [kanjas] adj.Bietro
consecutive [kansekjativ] adj. Liên tục
consent [konscnt] n. sự đồng ý
consequence [kansikwens] n. hậu quả
conserve [kansa:rv] V. giữ gìn
consider [kansidar] V. nghĩ v ề ai gì đó
considerable [kasidara bal] adj. Đáng kể
considerate [kansidarit] adj. Thận trọng
consist [kansist] V. bao gồm
consistency [konsistonsi] n. tính kiên định
consistent [konsistont] adj.Phùhợp
console [konsoul] V. an ủi
conspiracy [konspirosi] n. âm mưu
constant [kanstont] adj. Kiên định
Constellation [kanstaleijan] n. chòm sao
constitution [kanst9tju:Jbn] n. hiến pháp
constrain [konstrein] V. bắt ép
construct [konstrvkt] V. làm xây dựng, vẽ
consult [kansAlt] V. tham khảo
consume [kansu:m] V. tiêu thụ hết
consumption [kansAmpJan] n. ăn uống
contact [kantaskt] V. liên lạc
Contagious [kanteid33s] adj. Truyền nhiễm
contain [kontcin] V. chứa đựng
Contaminate [kontasmoneit] V. làm bẩn
contemplate [kantompleit] V. suy ngẫm
contemporary [kantempareri] adj. Đương thời
Contempt [kontompt] n. sự khinh rẻ
contend [kontend] V. cho rằng
content [kantent] adj. Bằng lòng
contest [kantest] n. cuộc tranh luận
Context [kantekst] n. ngữ cảnh
Continent [kantanant] n. lục địa
continue [kantinju:] V. tiếp tục
contract [kantraekt] n. họp đồng
contradict [lontrodikt] V. mâu thuẫn với
contrast [kantraest] n. Sự tương phản
contribute [kantribju:t] V. đóng góp
control [kontroul] V. kiểm soát
controversy [kantrova:rsi] n. tranh cãi
convection [konvekjon] n. Đối lưu
convenience [konvknjons] n. thuận tiện
Convenient [konvi :njont] adj. thuận tiện
convention [konvenjbn] n. quy ước
conversation [kanvorseijbn] n. cuộc trò chuyện
conversion [konvo:r3on] n. chuyển đổi
convert [konvo :rt] V. chuyển đổi
convey [konvei] V. truyền tải
convict [konvikt] V. kết tội
convince [konvins] V. thuyết phục
congested [kond3Cstid] adj.achtac
congratulate [kongrastjbleit] V. Chúc mừng
Cool [ku:l] adj. mát mẻ
cooperate [kouaporcit] V. Phối họp
coordinate [kouo:rdoncit] V. kết họp
Copper [kapor] n. Đồng
coral [ko:rol] n. San hô
Core [ko:r] n. cốt lõi
corporate [ko:rporit] adj. doanh nghiệp
corps [ko:r] n. quân đoàn
corpse [ko:tps] n. xác chết
correct [korekt] adj. chính xác
correspond [ko:rospand] V. tương ứng
corrupt [korApt] adj. Tham nhũng
Cosmetics [kazmetiks] n. Mỹ phấm
Cosmopolitan [kazmopabton] adj. quốc tể
Cost [ko:st] V. chi phí
costume [kastju:m] n. bộ trang phục
Cot [kat] n. cũi
cotton [katn] n. bông
couch [kautj] n. ghế đi văng
council [kaunsal] n. Hội đồng
counsel [kaunsal] V. tư vấn
counteract [kauntaraskt] V. chống lại
counterpart [kauntarpdirt] n. đối tác
county [kaunti] n. Quận
courage [kairidj] n. can đảm
courier [kuriar] n. người đưa thư
course [ka:rs] n. khóa học
courteous [koirtios] adj. lịch sự
courtesy [ko:rtosi] n. lịch sự
courtyard [ko:rtja:rd] n. Sân
Cove [kouv] n. vịnh
coward [kauord] n. lính cứu hỏa
cozy [kouzi] adj. ấm cúng
crack [kraek] n. vết nứt
Craft [kraeft] V. Làm
cram [kraem] V. nhồi nhét
cramp [krsemp] n. chuột rút
crash [krsej] V. đâm
crawl [kro:l] V. bò
craze [kreiz] n. cơn sốt
Created [kriéit] V tạo ra
creature [kri:tjbr] n. sinh vật
Credentials [kridenjblz] n. Thông tin
Credible [kredobol] adj. đáng tin cậy
creek [kri:k] n. Lạch
creep [kri:p] n. Leo , trèo
crew [kru:] n. Nhóm, đội
cricket [krikit] n. De
Crime [kraim] n. Vụ tội phạm
criminal [krimonl] n. tên tội phạm
Crisis [kraisis] n. cuộc khủng hoảng
Crisp [krisp] adj. giòn
criteria [kraitiorio] n. Tiêu chí
critic [kritik] n. nhà phê bình
criticize [kritisaiz] V. chỉ trích
Crook [kruk] n. kẻ lừa đảo
crop [krop] n. loại cây trồng
cross [kro:s] V. đi qua
crowd [kraud] n. đám đông
crucial [kru:Jbl] adj. trọng yếu
crude [kru:d] adj. Nháp, thô, phác thảo
Cruel [kru:ol] adj. độc ác
crumble [krvmbl] V. sụp đổ
Crust [krASt] n. vỏ
cube [kju:b] n. khối lập phương
culinary [kAloneri] adj. nấu nướng
Culprit [kAlprit] n. thủ phạm
cultivate [kAỈtoveit] V. trồng cây
Culture [k/\ltjbr] n. Văn hóa
cumulative [kjuimjaleitiv] adj. Chồng chat
cunning [kvniq] adj. xảo quyệt
Curb [ka:rb] V. kiềm chế
Cure [kjusr] V. Chữa
Curious [kjuariss] adj. tò mò
curl [kerl] n. lọn tóc
currency [kausnsi] n. Tiền tệ
current [ka:rant] n. hải lưu
curse [ka:rs] V. nguyền rủa
curtain [ka:rt3n] n. rèm
custom [kAstom] n. Phong tục
customer [kAstamar] n. Khách hàng
cyberspace [saibarspeis] n. không gian mạng.
cyclone [saikloun] n. Cơn siêu bão
chain [tjein] n. xích
Challenge [Ựàelind3 ] n thách thức
chamber [tjeimbor] n. Buồng
chance [tfaens] n. cơ hội
chaos [keias] n. hỗn loạn
chaotic [keidtik] adj. Hỗn loạn
chapter [tjasptor] n. chưcmg
Char [tjar] V. cháy
character [kaerikto] n. Tính cách
characteristic [kaeriktoristik] n. đặc điểm
charcoal [tJa:koul] n. Than
charge [tja:rd3] n. Phí
charitable [tjaerotobol] adj. Nhân đức
charity [tjaeroti] n.lòng khoan dung
charm [tja:rm] V. mê hoặc
Chart [tja:rt] n biểu đồ
charter [tJa:rtor] n. hiến chương
chase [tjeis] V. theo đuổi
chat [tfaet] V. tán ngẫu
chatter [tjaetor] V. tiếng hót
Cheat [tji:t] V. lừa đảo
Cheer [tjiar] V làm vui mừng
chemical [kemikol] n. hóa học
chemistry [kemistri] n. ngành hóa học
cherish [tjerij] v.yêu mến
Chest [tjest] n. ngực
chew [tfu:] v.nhai
chief [tjì:f] adj. Quan trọng bậc nhất
chimney [tjimni] n. ống khói
Chin [tjin] n. cằm
choice [tjois] n. sự lựa chọn
choir [kwaior] n. dàn hợp xướng
choke [tjouk] V. nghẹt thở
cholesterol [kolcstoroul] n. cholesterol
Chop [tfap] V. Cắt
chore [tjb:r] n. việc vặt
chronic [kranik] adj. mãn tính
chronicle [kranikl] V. Biên soạn
chronology [kronabd3Í] n. niên đại
chunk [tf/\qk] n. Khối
damage [dsemid3 l V. Làm hư hại
damp [daemp] adj. Ẩm
dare [dear] V. Dám
dash [dasj] V. Lao tới
database [deitobeis] n. Cơ sở dữ liệu
dead [ded] adj. Chet
deaf [def] adj. Điếc
deal [di:l] n. Thỏa thuận
dearth [do:ro] n. Sự thiếu hụt
debate [dibett] V. Tranh luận
debt [det] n. Món nợ
decade [dekeid] n. Thập kỷ
decay [dikei] V. Mục nát
deceased [disirst] adj.Đãquađời
deceive [disi:v] V. Lừa gạt
decent [dúsont] adj. Tử tế
deception [disepjbn] n. Sự dối trá
deceptive [diseptiv] adj. De bị đánh lừa
decipher [disaifor] V. Giải đoán
decision [disÌ33n] n. Quyết định
decisive [disaisiv] adj. Quả quyết
deck [dek] n. Sàn, boong tàu
declare [dikleor] V. Tuyên bố
decline [diklain] V. Từ chối
decrease [di:kri:ts] V. Giảm
dedicate [dedikeit] V. cống hiển
deed [di:d] n. Chứng thư
defeat [difi:t] V. Đánh bại
defect [difekt] n. Sai sót
defend [difend] V. Bảo vệ
defense [difens] n. Phòng thủ
defer [difo:r] V. Trì hoãn
deficiency [difijbnsi] n. Sự thiếu hụt
define [difain] V. Định rõ
definite [defbnit] adj. Rõ ràng
definitive [difinotiv] adj. Tối hậu
deform [difo:rm] V. Làm biến dạng
Deformed [difo:md] adj. Bị biển dạng
defy [difai] V. Bat chap
degrade [digreid] V. Làm mất thể diện
delay [dilei] V. Trì hoãn
delete [dili:t] V. Xóa
deliberate [diliborit] adj. Thận trọng
delight [dilait] n. Sự vui thích
deliver [dilivor] V. Giao
delta [delta] n. Vùng châu thổ
demand [dimaend] V. Đòi hỏi
demonstrate [dcmonstreit] V. Chứng minh
den [den] n. Hang thú dữ
dense [dens] adj. Rậm rạp
dent [dent] n. v ểt lõm
deny [dinai] V. Phủ nhận
depart [dipa:rt] V. Khởi hành
depend [dipend] V. Phụ thuộc
dependence [dipendons] n. Sự phụ thuộc
dependency [dipendonsi] n. Sự lệ thuộc
depict [dipikt] V. Vẽ, miêu tả
deplete [diplilt] V. Rút hết ra
deposit [dipazit] V. Đặt cọc
depot [dkpou] n. Ga
depress [dipres] V. Làm buồn lòng
deprive [dipraiv] V. Tước đoạt, lấy đi
deputy [depjati] n. Phó
descent [disont] n. Sự xuống
describe [diskraib] V. Miêu tả
description [diskripjbn] n. Sự mô tả
desert [dezort] n. Sa mạc
deserve [dizo:rv] V. Xứng đáng
designate [dezigneit] V. Gọi tên
desire [dizaiar] V. Khao khát
despite [dispait] prep. Mặc dù, bất chấp
dessert [diza:rt] n. Tráng miệng
destination [destoneijon] n. Điểm đến
destiny [dcstoni] n. số phận
destroy [distroi] V. Phá hủy
destruction [distrAkJbn] n. Sự tàn phá
detail [dirteil] n. Chi tiết
Detect [ditekt] V. Phát hiện ra
deter [dito:r] V. Ngăn cản
detergent [dito:rd3 ont] n. Chất tẩy
deteriorate [ditiiorioreit] V. Làm cho xấu hcm
deterioration [ditioriorcijon] n. Sự hư hỏng
determine [ditoirmin] V. Xác định rõ
device [divais] n. Thiết bị
devise [divaiz] V. Nghĩ ra
devoid [divoid] adj. Trống rỗng, không có
devote [divout] V. Hiến dâng
dew [dju:] n. sương
diabetes [daiobittis] n. Tiểu đường
diagnose [daiognous] V. Chẩn đoán
diagnose [daiognous] V.
diagram [daiograsm] n. đồ thị
dial [daiol] n. mặt đồng hồ
diary [daiori] n.nhật ký
dictate [dikteit] V. đọc cho viết, phát biểu
dictionary [dikjbneri] n. từ điển
differ [difor] V. khác, không giống, bất đồng
difference [diforons] n. sự khác nhau
different [difarant] adj. khác
differentiate [difarenjieit] V. phân biệt
Dig [dig] V. đào
digest [did3est] V. tiêu hóa
dignity [dignoti] n. sự kiêu hãnh
dilapidated [dilaepodeitid] adj. đổ nát, cũ nát
dilemma [dilemo] n. tiến thoái lưỡng nan
diminish [dominij] V. bớt, giảm, hạ bớt, thu nhỏ
din [din] n. tiếng ầm kéo dài hỗn loạn
dine [dain] V. ăn bữa chính trong ngày, ăn tối
dinosaur [dainoso:r] n. khủng long
dip [dip] v.nhúng
diploma [diploumo] n. bằng cấp, chứng chỉ
diplomat [diplamast] n.nhà ngoại giao
dire [dai or] adj. thảm khốc, khốc liệt
direct [direkt] adj. chính xác, thẳng, trực tiếp
disabled [diseibald] adj. khiếm khuyết, khuyết tật
disadvantage [disodvaentid3] n. nhược điểm, yếu thế, bất lợi
disagree [disogri:] V. không đồng ý
disappear [disapior] V. biến mất
disappoint [disapoint] V. làm thất vọng
disapprove [disapru:v] V. không tán thành
disaster [dizasstar] n. thiên tai, thảm họa
discipline [disaplin] n. kỷ luật
disclose [disklouz] V. vạch trần, phơi bày, tiết lộ
discord [diskoưd] n. sự bất hòa
discourage [diska:rid3] V. không ủng hộ, làm nản lòng
discover [diskAvor] V. khám phá
discriminate [diskrimoncit] v.phán xét, phân biệt đối xử
discharge [distja:rd3] V. dỡ, thả, cho về
disease [dizi:z] n. bệnh
disgrace [disgreis] n. hổ thẹn
disguise [disgaiz] n. mặt nạ
disgust [disgASt] n. kinh tởm
dish [dị/] n. đĩa, đĩa thức ăn
disobedient [disobkdiont] adj. nổi loạn, không phục tùng
disorder [disorder] n. lộn xộn, mất trật tự
display [displei] V. trưng bày
dispose [dispouz] V. tống khứ
disprove [dispru:v] V. bác bỏ
disrespect [disrispekt] n. không tôn trọng
disrupt [disrxpt] V. làm phiền, làm gián đoạn
dissatisfy [dissaetisfai] V. làm không hài lòng
disseminate [disemoneit] V. phổ biến
distance [distons] n. khoảng cách
distant [distant] adj. xa, có khoảng cách
distinct [disttipkt] adj. khác biệt
distinguish [distiiqwij] V. phân biệt
distort [disto:rt] V. nói dối, xuyên tạc
disturb [disto:rb] V. làm lo âu, nhiễu loạn
distract [distraekt] V. làm xao lãng, làm rối trí
Distress [distres] n. nỗi đau buồn
distribute [distribju:t] V. phân phối
district [distrikt] n. quận, địa hạt, khu, vùng miền
distrust [distrASt] V. ngờ vực, nghi ngờ
ditch [ditj] n. rãnh, mương
dive [daiv] V. lặn
diverge [divo:rd3] V. rẽ ra, phân kỳ, khác nhau
diverse [divers] adj. linh tinh, gồm nhiều loại khác nhau
divide [divaid] V. chia ra
divine [divain] adj. thần thánh , tuyệt diệu
division [di vi3011] n. Sự phân chia, phần, đoạn
divorce [divo:rs] n. Sự ly dị
dizzy [dizi] adj. hoa mắt, chóng mặt
dock [dak] n. vùng tàu đậu
document [dakjomont] n. tài liệu
"dogged [do(;)gid] adj." gan góc, bền bỉ
dominance [damonons] n. địa vị, ưu thế
dominant [damonont] adj. trội, có ưu thế hơn
dominate [damoneit] V. thống trị
donate [douneit] V. quyên góp
donor [dounơr] n. Người quyên góp
Doomed [du:md] adj. bị kết tội
dormitory [do:rrm9to:ri] n. phòng ngủ tập thể
double [dAbal] adj. đúp (hai)
doubt [daut] n. sự ngờ vực
dough [dou] n. bột nhào
downtown [dauntaun] n. khu kinh doanh
Dozen [dAzan] n. Tá
drastic [drsestik] adj. mạnh mẽ
drawback [dro:bask] n. Hạn chế
drawer [dro:or] n. ngăn kéo
dread [dread] V. làm khiếp sợ
dreary [driori] adj.toitan
drill [dril] n. Máy khoan
drip [drip] V. Chảy nhỏ rọt
driveway [draivwei] n. Đường lái xe vào nhà
drop [drop] V. rơi
drought [draut] n. hạn hán
dual [dju:ol] adj. hai
dubious [djmbios] adỳlờmờ
due [dju:] adỹđếnhạn
Duke [dju:k] n. Công tước
dull [dAl] adj. đần độn
dumb [dAm] adj. câm
dump [dAmp ] V. Yứt
dung [dAq] n. Phân
duplicate [djuplokeit] V. thành hai bản, sao chép
duration [diuoreijan] n. quá trình
dusk [dvsk] n. bóng tối, chạng vạng
dust [dAst] n. bụi
duty [dju:ti] n. Trách nhiệm
dynamic [dainaemik ] adj. Năng động
dynamics [dainaemiks] n. Động lực học
eager ['i:ga] adj. Hăng hái, nhiệt tình
earl [a:rl] n. Bá tước
Earn [o:m] V. Kiếm được ( tiền)
earnest [tornist] adj. Đứng đắn, nghiêm chỉnh./ sốt sắng, tha thiết.
earthquake [a:rekweik] n. Trận động đất
eclipse [iklips] n. Sự che khuất, thiên thực.
ecology [i:kabd3Í] n. Sinh thái học
economy [ikanomi] n. Nền kinh tế
echo [ekou] V. Dội lại, lặp lại
edge [ed3] n. Rìa, mép
edible [edabol] adj. Có thể ăn được
edit [edit] V. Chọn lọc
effect [ifekt] n. Ket quả
effective [ifektiv] adj. Hiệu quả
efficient [ifffbnt] adj. Có năng lực, hiệu quả, có hiệu suất cao.
Effort [efartt] n. Sự cố gắng
ego [i:gou] n. Cái tôi
either [i:ổar] conj. Một( trong 2)
elaborate [ilaebarit] adj. Phức tạp
elapse [ilaeps] v.trôi qua( thời gian)
elastic [ilaestik] adj. Co giãn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đàn hồi; mềm dẻo
elbow [elbou] n. Khuỷu tay
elder [eldar] adj. Bô lão, người cao tuổi
electromagnetic [ilektroumasgnetik] adj. Điện
electron [ilektran] n. Hạt electron
electronic [ilektranik] adj. Thuộc về điện tử
elegant [eligont] adj. Thanh lịch
element [elamant] n. Phần tử
elementary [elamantari] adj. Thuộc Tiểu học
Elevate [elaveit] V.
eligible [elid3abal] adj. Đủ điều kiện
eliminate [ilimoneit] V. Loại bỏ
else [els] adj. (Cái) khác
elude [ilu:d] V. Lảng tránh
elusive [ilu:siv] adj. Khó nắm bắt
embarrass [imbseros] V. Làm lúng túng
embassy [embosi] n. Đại sứ quán
embryo [embriau] n. Phôi thai
emergency [imo:rd3onsi] n. Trường hợp khẩn cấp
emotion [imoujbn] n.
empathy [emp90i] n. Sự đồng cảm
empire [empaiar] n. Đế chế
employ [impldi] V. Sử dụng
empty [empti] adj. Trống rồng
emphasize [emfosaiz] V. Gây ấn tượng
emulate [emjaleit] V. Thi đua
enable [ineibal] V. Cho phép
enact [inaekt] V. Ban hành
enclose [inklouz] V. Đính kèm,
encounter [inkauntar] V. Gặp phải
encourage [inka:rid3] V. Khuyến khích
enchant [intjaent] V. Chiều lòng
endeavor [cndevor] n. Nỗ lực
endure [endjuor] V. Chịu đựng
enemy [cnomi] n. Kẻ thù
enigma [inigma] n. Điều bí ấn
enlarge [enla:rd3 ] V. Phóng to
enlist [enlist] V. Nhập ngũ
enormous [ino:rmos] adj. Rất lớn
enroll [enroul] V. Ghi danh
ensue [insu:] V. Xảy ra
ensure [injuor] V đảm bảo
enter [enter] V. vào
enterprise [entorpraiz] n. Doanh nghiệp
entertain [entartein] V. Giả trí
entire [entaiar] adj. Toàn bộ
entitle [entaitl] V. Cho phép
enthusiasm [enau:ziaezam] n. Sự nhiệt tình
enthusiastic [enau:ziaestik] adj. Nhiệt tình
entrance [entrons] n. Lối vào
envious [envias] adj.Ghhenti
environment [invaiaranmant] n. Môi trường
envision [invÍ3 3n] V. Hình dung
engage [engeid3] V. Tham gia
engrave [ingreiv] V. Khắc
enhance [enhaens] V. Nâng cao
epic [epik] n. Sử thi
epidemic [epodemik] n. Bệnh dịch
equal [i:kwal] adj. Bình đẳng
equate [ikweit] V. Đánh đồng
equation [i(:)kweĨ3 3n] n. Phương trình
equator [ikweitor] n. Xích đạo
Equilibrium [kkwolibriom] n. Trạng thái cân bằng
equip [ikwip] V. Trang bị
equivalent [ikwivalant] n. Tương đương
era [era] n. Thời đại
erect [irekt] V. Xây dựng
Erosion [ir0 U3 0n] n. Xói mòn
err [a:r] V. Mắc Sai lầm
errand [crond] n. Công chuyện
erroneous [irounias] adj.sai lam
error [erar] n. Lỗi
escape [iskeip] V. Trốn thoát
escort [esko:rt] V. Hộ tống
essay [esei] n. Bài luận
essence [esons] n. Bản chất
essential [isenjhl] adj. cần thiết
establish [istaeblif] V. Thiết lập
estate [isteit] n.bất động sản
esteemed [istkmd] adj. Coi trọng
estimate [estomeit] V. Đánh giá
etc. [etsctoro] n. Vân vân
eternal [ito:rnol] adj. Vĩnh cửu
etiquette [etiket] n. Phong tục
ethical [eOikol] adj.Đạođức
ethics [eOiks] n. Đạo đức
- »Các hành vi trộm cắp chắc chắn không đi ngược lại đạo đức của một số người ethnic [e0nik] adj. (
euphemism [ju Tomizom] n. uyển ngữ
euphoria [jmfoirio] n. Hưng phấn
evacuate [ivaskjueit] V. Sơ tán
evaluate [ivaeljueit] V. đánh giá
evenly [ùvonli] adv. đồng đều
event [ivent] n. sự kiện
eventual [iventjuol] adj. cuối cùng
ever [evor] adv.
evidence [evidons] n. Bằng chứng
Evil [i:vol] adj
evoke [ivouk] V.
evolve [ivalv] V. phát triến
Exact [igzaekt] adj. Chính xác
exam [igzaem] n. Kì thi
examine [igzaemin] V. kiểm tra
example [igzasmpal] n. ví dụ
excavate [ekskoveit] V. đào
exceed [iksi:d] V. vượt quá
excel [iksel] V. Nổi trội
excellent [eksotant] adj. tuyệt vời
except [iksept] prep, ngoại trừ
exception [ikscpjhn] n. ngoại lệ
excerpt [eksoirpt] n. đoạn trích
excess [ekses] n. Dư thừa
excite [iksait] V. kích thích
excitement [iksaitmont] n. Sự phấn khích
exclaim [ikskleim] V. Kêu lên
exclude [iksktu:d] V. loại trừ
exclusive [ikskiu:siv] adj. độc quyền
exchange [ikstjeind3 ] V. Trao đổi
execute [eksikju:t] V thực hiện
executive [igzckjotiv] n. giám đốc điều hành
Exercise [eksorsaiz] V. Tập the dục
exhaust [igzo:st] V. kiệt sức
exhibit [igzibit] n. cuộc triển lãm
exist [igzist] V. tồn tại
exit [egzit] V. thoát
Exotic [igzatik] adj. Kỳ lạ
expand [ikspaend] V. Mở rộng
expect [ikspekt] V. mong đợi
expedition [ekspodijbn] n. chuyến thám hiểm
expel [ikspel] V. Trục xuất
expense [ikspens] n. khoản chi phí
experience [ikspiorions] n. kinh nghiệm
experiment [iksperomont] n. thí nghiệm
expert [ekspo:rt] n. chuyên gia
expertise [ekspo:rti:z] n. Chuyên môn
expire [ikspaior] V. Hết hạn
explicit [iksplisit] adj.ro ràng
explore [iksploư ] V. khám phá
explosion [iksploud3 3n] n. vụ nổ
export [ikspo:rt] V. Xuất khẩu
expose [ikspouz] V. lộ
express [ikspres] V. diễn tả
exquisite [ikskwizit] adj.tinhte
extend [ikstend] V. mở rộng
extension [ikstcnjhn] n. phần mở rộng
exterior [ikstbrbr] n. bên ngoài
external [ikstoimol] adj. bên ngoài
extinct [ikstiqkt] adj. tuyệt chủng
extinguish [ikstiqgwij] V. dập tắt
extra [ekstro] adj. thêm
extract [ikstraekt] V. trích xuất
extraordinary [ikstroirdoneri] adj. bất thường
extreme [ikstrhm] adj.
fabric [faebrik] n. Vải
fabulous [faebjobs] adj. tuyệt vời
face [feis] V. đối mặt
Facial [feijbl] adj khuôn mặt
facilitate [fssibteit] V. tạo điều kiện
facility [fosibti] n. cơ sở
factor [faekbr] n. yếu tố
factory [faekbri] n. nhà máy
Factual [faektfuol] adj. thực tế
faculty [faekolti] n. Khả năng
fad [faed] n. Mốt
Fahrenheit [faeronhait] n. Nhiệt độ Fahrenheit
fail [feil] V. thất bại
failure [feiljor] n. thất bại
faint [feint] V. Ngất
fair [fear] adj. vừa phải, Hợp lý
fairy [feari] n. nàng tiên
faith [fei0] n. niềm tin
fake [feik] adj. Giả
false [foils] adj. sai
fame [feim] n. danh tiếng
familiar [familjar] adj. quen thuộc
famous [feimas] adj. nổi tiếng
fanciful [feensifal] adj. kỳ lạ
fancy [fsensi] adj. trang hoàng
fantastic [feentaestik] adj. tuyệt vời
fantasy [fasntasi] n. Tưởng tượng
far [fa:r] adj. xa
fare [fear] n. Giá vé
farewell [fearwel] n. tạm biệt
Fascinate [fsesoneit] V. Thu hút
fast [fasst] V. Nhịn đói
fatigue [foti:g] n. mệt mỏi
faucet [fo:sit] n. vòi nước
fault [fò:lt] n. Lồi
favor [feivor] n. Giúp đỡ
fear [tier] n. Sợ hãi
feat [fi:t] n. kỳ công
Feature [firtjbr] n. tính năng
feather [fecbr] n. lông
federal [fedarol] adj. liên bang
federation [fedoreijbn] n. liên đoàn
fee [ft:] n. phí
feeble [fi:bal] adj. Yểu
feed [fi:d] V. nuôi nấng
feedback [fkdbaek] n. thông tin phản hồi
fellow [felou] n. Bạn, đồng nghiệp
feminine [femonin] adj. Nữ tính
fence [fens] n. hàng rào
fend [fend] V. Đuổi, xua đi
ferry [feri] n. phà
fertile [fo:rtl] adj. màu mỡ
festive [festiv] adj. lễ hội
fever [fi:vor] n. sốt
fiction [fikjbn] n. tác phẩm hư cấu
fictitious [fiktijbs] adj. hư cấu
field [fi:id] n Cánh đồng
fiery [faiori] adj. bốc lửa
filth [filO] n. rác rưởi
final [fainol] adj. cuối cùng
finally [fainoli] adv. Cuối cùng
finance [finaens] V. tài trợ
firm [fo:rm] adj. vững chắc
firsthand [fo:rsthaend] adj. trực tiếp
fist [fist] n. nắm tay
fit [fit] V. Vừa
f i x [fiks] V. sửa chữa
flag [flseg] n. lá cờ
flammable [flaemobol] adj. dễ cháy
flap [flaep] V. Đập, vỗ
flashlight [flaejlait] n đèn pin.
flat [flaet] adj. phang
flatter [flaetor] V. tâng bốc
Flavor [flcivor] V. hương vị
flaw [flo:] n. lỗ hổng
fleet [fli:t] n. Phi đội
flesh [flej] n. Thịt
flexible [flcksobol] adj. linh hoạt
flight [flait] n. chuyến bay
flint [flint] n. Đá lửa
flip [flip] V. ấn
float [flout] V. Nổi
flock [flak] n. Bầy
flood [fkd] n. Lụt
flow [flou] V. Chảy
flu [flu:] n. cúm
fluctuate [flAktfueit] V. Biến động
fluent [flu:ant] adj. thông thạo
fluid [flu:id] adj. uyển chuyển
fluorescent [fluoresnt] adj. huỳnh quang
flush [fl\J] V. giãn ra
focus [foukos] V. Tập trung
foe [fou] n. kẻ thù
fog [fo(:)g] n. sương mù
fold [fould] V. Gấp
folk [fouk] n. Người thân
folklore [fouklor] n. Văn hóa dân gian
follow [falou] V. Theo sau
fond [fand] adj. thích
Fool [furl] n. kẻ ngốc
forage [fo:rid3 ] V. Tìm thức ăn
forbid [fairbid] V. cấm
force [fairs] n. sức mạnh
fore [fair] n. phía trước
forecast [fairkaest] n. Dự báo
forefinger [fairfiqgar] n. ngón trỏ
foreign [fa(:)rin] adj. nước ngoài
foresee [foirsil] V. Lường trước
forest [fo(:)rist] n. khu rừng
forever [forevou] adv. mãi mãi
forge [fo:rd3] V. rèn giũa
forgive [fs:rgiv] V. tha thứ
formal [formal] adj. trang trọng
formation [fo:rmeiJbn] n. hình thảnh
former [fo:rm3:r] adj. Cũ
formula [foirmjala] n. công thức
fort [fb:rt] n. pháo đài
fortunate [fo:rtJonit] adj.mayman
fortune [fo:rton] n. gặp may
forthcoming [foirekAmiq] adj. sắp tới
forward [fo:rwa:rd] adv. phía trước
fossil [fasl] n. hóa thạch
Foster [fo(:)stor] V. nuôi dưỡng
foul [faul] adj. Hôi
found [faund] V. thành lập
found [faund] V. Sáng lập
Foundation [faundeijbn] n. Tổ chức tài trợ
fracture [fraektjb:r] n. gãy
fragment [fraegmont] n. mảnh
fragrant [fragrant] adj thơm
fragile [frasd33l] adj. dễ vỡ
frame [freim] n. Khung
framework [freimwo:rk] n. khuôn khổ
frank [fraeqk] adj. thẳng than
frantic [frasntik] adj. điên cuồng
fraud [fro:d] n. Gian lận
freeway [frirwei] n. đường cao tốc
freeze [fri:z] V. Đóng băng
Freight [freit] n. Vận chuyến hàng hóa
frequency [fri:kwonsi] n. Tần số
frequent [frk.kwant] adj. thường xuyên
frequently [fri:kwontli] adv. thường xuyên
fresh [frej] adj. tươi
friendly [frendli] adj. thân thiện
friendship [frendjip] n. tình bạn
fright [frait] n. Sợ hãi
frigid [frid3Ĩd] adj. lạnh lẽo
fro [frou] adv. di chuyển qua lại
frontier [frAntfo:r] n. biên giới
frustrate [frAstreit] V. Làm thất bại
fuel [fju:ol] n. Nhiên liệu
fulfill [fulfil] V . Thực hiện
fume [fju:m] n. khói
function [fAqkJbn] n. Chức năng
fund [f/\nd] n. Quỹ
fundamental [fAndomentl] adj.Cơbản
funeral [fjumorol] n. đám tang
funnel [fAnl] n. Phễu
furious [ljuorias] adýgiậndữ
furnace [fo:mis] n. lò
furnish [fo:rniJ] V. Trang bị
furniture [formitjbrr] n. đồ nội thất
further [fs:rcb:r] adj. Xa hơn
fuss [ías] n. sự ồn ào, sự om sòm
gain [gein] V. thu được
galaxy [gaeloksi] n.
garage [gora:d3 ] n : ga-ra
garbage [ga:rbid3 ] n.: rác
garment [ga:rmont] n: vải vóc ,quần áo
gasp [gaesp] V .: thở gấp
gate [geit] n.: cổng
gather [gascbr] V .: tụ tập, thu lượm
Gazette [gezet] n.: báo
generate [d3onorcit] v.:tạora
Generation [d3enoreiJon ] n.: thế hệ
generous [d3enoros] adj.: hào phóng
genetic [d3 Ĩnetik] adj.: thuộc về gien
genius [d3Í:njos] n.: thiên tài
genome [d3 Ĩ:noum] n.: hệ gien
genre [3a:nro] n.: thể loại
gentle [d3enti] adj.: lịch lãm
gentleman [cd3 cntlmon] n.: quý ông
genuine [d3enjuinl adj.: thật
geography [d3 Í:agrofí] n.Địa lý
geology [d3 Ĩ:abd3Ĩ] n.: địa chất
gesture [d3 estjbr] n.: cử chỉ
ghost [goust] n.: ma
glacial [gleijbl] adj.: băng
glacier [gleijbr] n.: tảng băng
glad [glasd] adj.: vui
glide [glaid] V.: lướt
glimpse [glimps] *: nhìn thoáng qua
global [gloubol] adj.: toàn cầu
globe [gloub] n.: địa cầu
gloom [glu:m] n.:uám
glove [glvv] n.: găng tay
goal [goul] n.: mục đích
goods [gudz] n.: hàng hóa
gorgeous [go:rd3 0 s] adj.: duyên dáng
gossip [gasip] n.: đồn đại
gourmet [guormei] adj.: sang chảnh
govern [gAvorn] V.: cai trị
grab [graeb] V.: chộp lấy
grace [greis] n.: duyên dáng
gracious [grcijbs] adj.: tot bụng
grade [greid] n.: điểm
gradual [gradual] adj.: dan dan
graduate [grasd3ueit] V.: tốt nghiệp
graffiti [grofiiti:] n.: hình 3d
gram [grein] n.: ngũ cốc
grand [graend] adj.: to lớn, vĩ đại
granite [graenit] n.: đá granit
grant [graent] v: thưởng
grapefruit [greipfru :t] n.: bưởi
grasp [graesp] V.: bắt lấy, chộp lấy
grass [graes] n.: cỏ
grateful [greitfol] adj.: biết ơn
gratify [graetofai] V.: làm hài lòng
gratitude [grastotju:d] n.lòng biết ơn
grave [greiv] n.: mộ
gravel [graỉvol] n.: sỏi
gravity [graevoti] n.: trọng lực
grease [gri:s] n.: dầu trơn
greenhouse [grimhaus] n.: nhà kính
greet [gri:t] V.: chào
grid [grid] n. Lưới
grin [grin] V.: cười ngoác miệng
grind [graind] V. Nghiền
grip [grip] V.: nắm
gripe [graip] V.: cằn nhằn
gross [grous] adj.: kinh khủng
ground [graund] n. Mặt đất
grove [grouv] n.lùm cây
growl [graul] V. Gầm gừ
grueling [grmoliq] adj.kho
grumble [grAmbol] V.: phàn nàn
guarantee [gaeronti:] v.đảm bảo
guard [ga:rd] v.bảo vệ
guardian [ga:rdion] n.người bảo vệ
guide [gaid] n.: hướng dẫn
guideline [gaidlain] n.luật hướng dẫn
Guilty [gilti] adj.: có tội
Gulf [gAlf] n.: khoảng cách
guts [gAts] n.ruột
Guy [gai] n.gã
gymnasium [d3ÌmneizĨ3m] n.phòng tập
giant [d3aiont] adj.: khổng lồ
gift [gift] n. quà
gigantic [d3 aigaentik] adj. To lớn
habit [hsebit] n. : thói quen
habitat [haebotaet] n. : môi trường sống
habitual [hobitjuol] adj : thói quen, thường xuyên, quen thuộc.
hack [haek] v.chặt, chia nhỏ
hallmark [ho:lma:rk] n. Dấu hiện, điểm nổi bật
halt [ho:lt] V. Dừng, ngăn chặn
handbook [haendbuk] n. sổ tay
Handle [haendl] n. Tay cầm
handy [haendi] adj. Tiện dụng
hang [haeq] v.treo
happen [haepon] V. Tình cờ, bất ngờ
harass [harass] V. quấy rối
hardly [ha:rdli] adv. hầu như không
hardy [ha:rdi] adj. Khỏe mạnh
harm [ha:rm] n. hại
harmonize [ha:nnonaiz] V. hài hòa
harness [ha:mis] V. khai thác
harsh [ha:rj] adj. khắc nghiệt
haste [heist] n. vội vàng
hatred [heitrid] n. hận thù
haunt [ho:nt] V. ám ảnh
hay [hei] n. Tấm cỏ khô
hazard [haezsrd] n. gây nguy hiểm
headquarters [hedkwo:rtorz] n. trụ sở chính
Heal [hi:l] n.chữa lành
heap [hi:p] n. đống
hearty [ha:rti] adj. thân mật
heaven [hcvon] n. Thiên đường
hectare [hektcor] n. ha
heed [hi:d] V. chú ý
Height [halt] n chiều cao
heighten [haitn] V. nâng cao
heir [ear] n. người thừa kế
hemisphere [hemisfiar] n. bán cầu
hence [hens] adv. Do đó
hereditary [hiredoteri] adj. di truyền
heredity [hircdoti] n. di truyền
hermit [ho:rmit] n. ẩn sĩ
hero [hi:rou] n. anh hùng
hesitant [hczotont] adj. do dự
hidden [hidn] adj. ẩn
hide [haid] v.tron
highlands [hailond] n. vùng cao nguyên
highlight [hailait] V. nổi bật
hike [haik] v.đi phượt
hill [hil] n. đồi
hint [hint] n. dấu hiệu
Hire [haiar] V. Thuê
hitchhike [hitjhaik] V. đi nhờ xe
hole [houl] n. lỗ hổng
homogeneous [houmad3 Ì:nias] adj. đồng nhất
hone [houn] V. rèn luyện
honesty [anisti] n. trung thực
honor [anor] V. tôn trọng
hood [hud] n. mũ trùm
hoop [h u:p ] n. vòng
horizon [horaizon] n. chân trời
horizontal [ho:rozantl] adj. ngang
hom [ho:m] n. còi
horrified [ho:rofaid] adj. kinh hoàng
horrifying [ho:rafaiq] adj. kinh hãi
hospitable [haspitobol] adj. mến khách
hospitality [haspitastati] n. hiếu khách
hostile [hastil] adj. không thân thiện
hound [haund] n. Chó săn
household [haushould] n. hộ gia đình
housekeeping [hauskkpiq] n. dịch vụ dọn phòng
however [haucvor] adv. Tuy nhiên
huge [hju:d3] adj. lớn
hull [hxl] n. thân
hum [hAm] V. Ngân nga
humane [hju:mein] adj. nhân văn
humanitarian [hjmmasnoteorion] adj. Nhân đạo
humanities [hju:maenatiz] n. nhân văn
humble [hAttibl] adj. Khiêm tốn
humid [hju:mid] adỹẩmướt
humiliate [hju:milieit] V. làm nhục
hunt [hAnt] V. Đi săn
hunger [hAngor] n. đói
hurricane [hoưokein] n. bão
Hurry [ha:ri] V. Nhanh, gấp
hurt [ha:rt] V. đau
Hut [liAt] túp lều
hybrid [haibrid] n. Lai tạp, hồn họp
Hydrogen [haidrod3on] n. Hydro
hygiene [haid3Ĩ:n] n. Vệ sinh
hygienic [haid3Ĩnik] adj. vệ sinh
hymn [him ] n. bài thánh ca
hypothesis [haipaOosis] n. giả thuyết
ideal [aidkol] adj. lý tưởng, khả dĩ
identical [aidcntikol] adj. y hệt nhau, giống hệt
identify [aidcntofai] V. xác định, nhận diện
idiom [idiom] n. thành ngữ
idiot [idiot] n. đồ ngốc
idlfe [aidl] adj. nhàn rỗi
ignorance [ignorons] n. danh từ: sự thiếu hiểu biết
ignorant [ignorant] adj. tính từ: không biết
Ignore [igno:r] V. lờ đi, không để ý đến
illustrate [ilastreit] V. minh hoạ
image [imid3] n. hình ảnh
imagine [imadjin] V. tưởng tượng
imitate [imiteit] V. bắt chước
immediate [irmdiat] adj. ngay lập tức
immense [imens] adj. mênh mông, rộng lớn, bao la
immigrant [migrant] n. sự nhập cư
immoral [imo(:)ral] adj. trái đạo đức, đồi bại
immune [imju:n] adj. miễn dịch
impact [impaskt] n. sự tác động
impair [impeor] V. làm suy yếu, sút kém, làm hư hại, làm hỏng.
impede [irnpi.d] V. cản trở, làm trở ngại, ngăn cản
impending [impendiq] adj. sắp xảy ra, sắp tới.
imperative [impertiv] adj. bắt buộc
imperial [impiorial] adj. có tính chất liên quan đến hoàng đế, đế quốc
impersonal [impo:rsonol] adj. không liên quan đến ai, không ám chỉ riêng ai, bâng quơ, vô cảm.
implement [impbment] V. thực hiện, tiến hành
implicate [implokeit] V. làm liên can vào, làm dính líu vào
imply [implai] V. hàm ý, ngụ ý, nói bóng gió
import [impo:rt] V. nhập khẩu
importance [impo :rtons] n. tầm quan trọng
impose [impouz] V. áp đặt
impress [impres] V. gây ấn tượng
impression [im pejbn] n. ấn tượng
imprint [imprint] n. dấu ấn, vết tích
improve [impru:v] V. cải thiện
improvise [improvaiz] V. ứng biến
impulse [impAls] n. sự thôi thúc, sự thúc đẩy
inadvertent [inodva:rt3nt] adj. vô ý, sơ suất, thiếu cấn trọng
incentive [insentiv] n. sự khuyến khích, sự khích lệ
incline [inklain] n. độ dốc, độ nghiêng
include [inklu:d] V. bao gồm
Inclusion [mklu:33n] n. sự bao gồm
inclusive [inkluisiv] adj. bao gồm
income [inkAm ] n. thu nhập
incorporate [inko:rpareit] V. kết họp
Increase [inkriis] V. tăng
incredible [inkredobl] adj. không the tin được, đáng kinh ngạc
Incredulous [inkredjalas] adj. hoài nghi
indeed [indid] adv. thực sự
Independent [indipcndont] adj. độc lập
index [indeks] n. Mục lục
indicate [indikeit] V. chỉ ra
indifferent [indforont] adj. lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng, bàng quan
indigenous [indid3onos] adj. bản địa, bản xứ
indirect [indirekt] adj. gián tiếp
individual [indovid3 ual] n. cá nhân
induce [jndju:s] V. gây ra
industrious [indAstrios] adj. siêng năng
inevitable [inevitobol] adj. không thể tránh khỏi
infamous [infomos] adj. khét tiếng, nổi tiếng xấu
infant [infont] n. trẻ sơ sinh
infect [infekt] V. lây nhiễm
infer [infan] V. suy ra
inferior [infiariar] adj. kém
infinite [infanit] adj. vô hạn
inflate [infleit] V. thổi phồng, bơm phồng
influence [influans] V. ảnh hưởng
inform [infa:rm] V. thông báo
informative [infa:rmativ] adj. mang tính thông tin
infrastructure [infrostrAktJbr] n. cơ sở hạ tầng
initial [inijbl] adj. ban đầu
injure [ind30r] V. làm tổn thương
injustice [ind3Atis] n. sự bất công
inland [inland] adv. nội địa
Inn [in] V. khu trọ
innate [ineit] adj. bẩm sinh
innate [ineit] tính từ: bam sinh
innocence [inasns] n. sự ngây thơ
innocent [inasnt] adj.vôtội
innovation [inouveijbn] n. sự đổi mới, sự cách tân
innovative [inouveitiv] adj. sáng tạo
Input [input] n. đầu vào
inseparable [inseparabal] adj. không thế tách rời
insert [insa:rt] V. chèn vào, nhét vào, đút vào
inside [insaid] n. bên trong
insight [insait] n. cái nhìn sâu sắc
insist [insist] V. nhấn mạnh
insomnia [insomnia] n. trạng thái mất ngủ
inspect [inspekt] V. kiếm tra, xem xét
inspire [inspaiar] V. truyền cảm hứng
instance [instans] n. ví dụ, trường hợp
instant [instant] n. ngay lập tức
instead [insted] adv. thay vì
institute [instatjutt] n. Viện
instruct [instrAkt] V. hướng dẫn
instrument [instramant] n. công cụ
insulate [insoleit] V. cách nhiệt, cách âm
intact [intEekt] adj. còn nguyên vẹn
intake [inteik] n. lượng
integrate [intagreit] V. tích họp
integrity [integrati] n. Sự liêm chính
intellect [intalekt] n. trí khôn
intellectual [intalektfual] n. người trí thức
intelligence [intelodjons] n. sự thông minh
intend [intend] V. dự định
intense [intens] adj.dữdội
intent [intent] n. mục đích, ý định
interact [intorsekt] V. tương tác
interchange [intortfeind3 ] n. sự trao đối
interfere [intorfiar] V. can thiệp
intermediate [intormúdiit] adj. trung gian, trung cấp
intermittent [intormitont] adj. liên tục
internal [intoiml] adj. nội (địa), trong
international [intomasjbnol] adj. quốc tế
interpret [inta:rprit] V. giải thích
interrupt [intarApt] V. gián đoạn
interval [intarval] n. khoảng thời gian (ngắn)
Intervene [intarvi :n] V. can thiệp
intestines [intestinz] n. Ruột
intimate [intamit] adj. thân mật
intimidate [lintimadeit] V. đe doạ, doạ dẫm
intolerable [intdlarabal] adj. không thể chấp nhận
intuitive [intju:itiv] adj. trực quan
intricate [introkit] adj. phức tạp
intrigue [intrũg] * âm mưu, gợi trí tò mò
intrinsic [intrinsik] adj. nội tại
introduce [introdjuis] V. giới thiệu
invalid [invaslid] adj. không hợp lệ
invent [invent] V. phát minh ra
inventive [inventiv] adj. sáng tạo
inventory [invontoưi] n. Kho
invert [invoirt] V. đảo ngược, lộn ngược
invest [invest] V. đầu tư
investigate [investageit] V. điều tra
invoke [invouk] V. gọi ra, gợi ra
involve [invalv] V. liên quan đến
inward [inward] adj. nội tâm, trong thâm tâm
ingenious [ind3Ì:njas] adj. khéo léo, tài tình, mưu trí
ingredient [ingrkdiant] n. nguyên liệu, thảnh phần
inhabitant [inhaebatant] n. dân cư
inhale [inheli] V. hít
inherent [inhiarant] adj.vonco
inherit [inherit] V. thừa kế
iron [aiarn] n. sắt
irrigate [irageit] V. tưới
irritable [iratabal] adj. cáu kinh
irritate [irateit] V. kích động
island [ailand] n. hòn đảo
isolate [aisaleit] V. cô lập
issue [iju:n] n. vấn đề
itch [itj] V. ngứa
item [aitam] n. mục, khoản, món
ivory [aivari] n. ngà voi
ivy [aivi] n. cây thường xuân
jagged [d3aegid] adj. Lởm chởm
jail [d3eil] n. Tù, nhà tù
janitor [d32en3tor] n. Người gác cống
jealousy [d3 ebsi] n. Sự ghen tị
jewel [d3 u:al] n. Đá quý
jewelry [d3u:3lri] n. Đồ trang sức
jolly [d3ali] adj.Vuive
journal [d33:rnal] n. Tạp chí
journalist [d33:ni3list] n. Nhà báo
Journey [tÌ33:mi] n. Cuộc hành trình
joy [d3 0Ĩ] n. Niềm vui
Judge [d3Ad3] V. Đánh giá
judgment [d3Ad3mant] n. Phán quyết
judicial [d3u:dijal] adj. Mang tính pháp luật, tư pháp
junior [d3u:njar] adj. Cơ sỏ'
justify [d3Astafai] V. Biện minh cho
justly [d3Astli] adv. Công minh
keen [ki:n] adj. sắc sảo, tinh tường
kerosene [kerosim] n. Dầu hoả
Kettle [ketl] n. ấm đun nước
kid [kid] V. đùa
kidnap [kidnaep] V. Bắt cóc
kill [kil] V. Giết
kin [kin] n. Người thân
kindly [kaindli] adv. Vui lòng
knit [nit] V. đan
knot [nat] n. nút
knowledge [nalid3 ] n. Kiến thức
label [leibol] n. nhãn
labor [leibor] n. Lao động
Laboratory [lsebarotoiri] n phòng thí nghiệm
lack [laek] n. Sự thiếu hụt
ladder [lasdoư] n. thang
lag [lasg] V. Tụt hậu
lame [leim] adj. què
land [laend] V. Hạ cánh, tiếp đất
landlord [lasndb:rd] n. Địa chủ, chủ nhà
landmark [tendma:rk] n. Dấu mốc
landscape [tendskeip] n. Cảnh quan
last [l$st] V. Kéo dài
later [leito:r] adv. Muộn
latitude [aetojmd] n. Vĩ độ
latter [teto:r] adj. Còn lại, nửa sau, thử hai
laugh [tefl n. Nụ cười
laughter [teftorx] n. Tiếng cười
launch [b:ntj] V. Khởi động
law [lo:] n. Pháp luật
lawyer [lo:jo:r] n. Luật sư
lay [lei] V. Đặt
Layer [leio:r] n. Lóp (lang)
lean [li:n] V. Tựa, dựa, chống
lease [li:s] V. Cho thuê
leash [li:J] n. Dây xích
leather [lecb:r] n. Da
leave [li:v] V. Rời đi, rời bở
lecture [lektjbr] n. Bài giảng
legacy [legosi] n. Di sản
legal [ligol] adj. Đúng luật, tính pháp lý
legend [lcd3 0nd] n. Huyền thoại
legislate [Ied3Ĩsleit] V. Lập pháp
legislature [led3ÌsleitJb:r] n. Cơ quan lập pháp
legitimate [Iid3 Ìtomit] adj. Họp pháp
Leisure [li:33:r] n. Giải trí
lend [lend] V. Cho vay
lentil [lentil] n. Đậu lăng
length [leqko] n. Độ dài
level [levol] n. cấp độ
liable [laiobol] adj. Có khả năng
liberal [liboral] adj. Tự do, thoáng tính
library [laibreri] n. Thư viện
lid [lid] n. Nắp
Lied [lai] V. Nói dối
lift [lift] V. nâng
lightly [laitli] adv. Nhẹ
likely [laikli] adv. Gần như, có khả năg
likene ss [laiknis] n. Tình trạng tương tự
likewise [laikwaiz] adv. Tương tự như vậy
limb [lim] n. Chi (nhánh)
limit [limit] n. Giới hạn
limp [imp] V. Khập khiễng
lining [lainiĩ]] n. Lóp lót
linger [lingor] V. Đọng lại, lưu lại
linguist [liqgwist] n. Nhà ngôn ngữ
linguistic [liqwistik] adj. Liên quan đến ngôn ngữ
liquid [likwid] n. Chất lỏng
List [list] n. Danh sách
literature [litorotjbr] n. Văn học
lively [laivli] adj. Sinh động, hoạt bát
load [loud] V. Tải, chất, chồng
loaf [louf] n. ổ (bánh mì)
loan [loun] n. Cho vay
local [loukol] adj. Địa phương
locale [loukael] n. Nơi thích họp
locate [loukeit] V. Định vị
locker [lakor] n. Tủ đồ
lodge [lad3 ] n. Túp lều
log [lo:(r)g] n. Thớ gỗ
lone [loun] adj. Đơn độc
longevity [land3evoti] n. Tuổi thọ
longing [lo(:)rpri] n. Khao khát
loom [lu:m] V. Lờ mờ, bóng to lù lù
loop [lu:p] n. Vòng lặp, đường vòng, khép kín
loose [lu:s] adj. Lỏng lẻo
lord [lo:rd] n. Chúa tể
loss [lo (:)s] n. Sự mất mát
lot [Ini] n. Rất nhiều
loud [laud] adj. Âm thanh lớn
lovely [IavIĩ] adj. Đáng yêu
lower [louar] V. Thấp hơn
loyal [laial] adj. Trung thành
lump [L\mp] n. Tảng, cục
lunar [lumar] adj. Âm lịch
lung [Uq] n. Phổi
lure [luar] V. Thôi miên
lush [IaJ] adj. Tươi tốt
Lyric [liik] adj. Trữ tình
mad [maed] adj.
magazine [masgozim] n.
magnet [maegnit] n.
magnify [masgnsfai] V.
magic [msed3 ik] n.
magical [maed3ikol] adj.
mail [meil] n.
mainstream [meinstri:q] n.
maintain [meintein] V.
majestic [mad3estik] adj.
majesty [maed3isti] n.
major [meid33:r] adj.
majority [mad3o(:)roti] n.
malnutrition [mselnju :trijhn] n.
mammal [masmal] n.
manage [masnid3] V.
managerial [msen3d3Ì3rĨ9l] adj.
Mandarin [masndorin] n.
mandatory [maendoto:ri] adj.
manifest [maenofest] V.
manipulate [monipjoleit] V.
Mankind [maenkoind] n.
manner [maenoir] n.
manor [maeno:r] n.
mansion [maenjbn] n.
manufacture [maenjofasktjbir] V.
marathon [maeraOan] n.
marble [mairbol] n.
mariner [maeronoir] n.
marrow [masrou] n.
marry [masri] V.
marshal [ma:rjal] V.
martial [ma:rfol] adj.
marvel [ma:rvol] V.
masculine [masskjolin] adj.
mash [maej] V.
mass [mass] n.
mast [masst] n.
master [massta:r] n.
masterpiece [maestorpks] n.
match [maetj] V.
material [motisriol] n.
mature [mstjuarr] V.
maximize [masksamaiz] V.
maybe [meibi] adv.
mayor [meio:r] n.
maze [meiz] n.
meal [mill] n.
mean [mi:n] adj.
meantime [mimtaim] n.
measure [me33:r] V.
meat [mi:t] n.
mechanic [makaenik] n.
mechanism [mekanizam] n.
medication [medakeijan] n.
medicine [medasan] n.
medieval [mi:dii:val] adj.
meditate [medateit] V.
melt [melt] V.
member [membar] n.
memorable [memarabal] adj.
memory [memari] n.
mend [mend] V.
mental [mentj] adj.
mention [menjan] V
mentor [menta:r] n.
Mercy [ma:rsi] n.
merchandise [ma:rtjandaiz] n.
mere [miar] adj.
merge [ma:rd3] V.
mess [mes] n.
message [mesid3] n.
metabolic [metabalik] adj.
metabolism [matsebalizam] n.
metal [metl] n.
meteor [miitiar] n.
meteorology [mktiaralad3i] n.
meteorological [mi:tiaralad3ikal] adj.
method [meeod] n.
metropolitan [metropaliton] adj.
microbe [maikroub] n.
microchip [maikroutjip] n.
middle [midi] n.
midst [midst] n.
mighty [maiti] adj.
migraine [maigrein] n.
migrate [maigreit] V.
military [militori] n.
mill [mil] n.
millennium [mileniom] n.
mimic [mimik] V.
miner [mainor] n.
mineral [minarol] n.
miniature [miniatjbr] adj.
minimal [minomal] adj.
minimize [minomaiz] V.
minister [ministor] n.
Ministry [ministri] n.
misconception [miskonsepjbn] n.
Mischief [mistjif] n.
Misery [mizori] n.
misfortune [misfoirtjan] n.
misguided [misgaidid] adj.
misplace [mispleis] V.
mission [mija] n
mistake [misteik] n.
mix [miks] n.
mixture [mikstjarr] n.
moan [moun] V.
mob [mob] n.
mobile [moubail] adj.
mock [mak] V.
mode [moud] n.
moderate [madareit] ad.
moderation [madareijan] n.
modest [madist] adj.
modify [madafai] V.
moist [moist] adj.
moisture [maistjar] n.
mold [mould] n.
molecule [malakju:l] n.
moment [moumant] n.
monarch [manark] n.
monastery [manasteri] n.
monetary [manateri] adj.
monitor [manitar] V.
Monk [m A q k ] n.
monolingual [manaliqgwal] adj.
monster [manstar] n.
monument [manjamant] n.
mood [mu:d] n.
moral [mo(:)rol] n.
morale [mourasl] n.
Moreover [mo:rouv3:r] adv.
mortal [mo:rtl] adj.
mortgage [mo:rgid3] n.
moss [mo(:)s] n.
motion [moujbn] n.
motive [moutiv] n.
mound [maund] n.
mount [maunt] V.
Mud [mAd] n.
multicultural [niAltikAltJbrolj adj.
multiple [rriAltopol] adj.
multiply [mAltaplai] V.
multitude [mAltitju:d] n.
mundane [mAndein] adj.
muscle [mAsol] n.
muscular [niAskjolor] adj.
mushroom [mAjru(:)m] n.
mutual [mju:tJuol] adj.
mystery [misteri] n.
myth [mi0 ] n.
mythology [mi01od3i] n.
nap [naep] n.
narrate [naereit] V.
narrow [naerou] adj.
nasty [nassti] adj.
nationality [nasjbnaslsti] n.
native [neitiv] adj.
naughty [no:ti] adj.
nausea [no:zia] n.
naval [neivol] adj.
neat [ni:t] adj.
necessary [nesoseri] adj.
nectar [nektor] n.
Needle [ni:dl] n.
needy [ni:di] adj.
negative [negotiv] adj.
neglect [niglekt] V
negligible [neglid3abol] adj.
negotiate [nigoujieit] V.
neighbor [neibor] n.
neither [ni:cbr] adv.
nervous [noirvos] adj.
nest [nest] n.
Net [net] n.
neutral [nju:tral] adj.
nevertheless [nevoirổoles] adv.
newcomer [nju:l<Am3 :r] n.
nick [nik] V.
nightmare [natimes] n.
nod [nod] V.
noise [noiz] n.
None [nAn] pron.
nonetheless [nvnổales] adv.
nope [noup] adv.
nor [no:r] conj.
norm [no:rm] n.
normal [norrmal] adj.
northern [no:rỠ3:m] adj.
notice [noutis] V.
notify [noutofai] V.
notion [noujbn] n.
notorious [nouto:rios] adj.
nourish [na:ri|] V.
novel [naval] n.
novelty [navaltj] n.
nowadays [nauadeiz] adv.
nowhere [nouhwea:r] adv.
nucleus [nju:klias] n.
nuisance [nju:sons] n.
numb [nAm ] adj.
numerous [rjuimoros] adj.
nurse [no:rs] n.
nursery [nonsori] n.
nurture [noirtjbr] V.
Nutrient [njmtriont] n.
nutrition [nju:trijbn] n.
nutritious [njutrijbs] adj.
Oath [ouO] n. lời thề
obey [oubei] V. Vâng lời
objective [obd3ektiv] n. Mục tiêu
oblige [ablaid3] V. Ép buộc
oblivious [oblivios] adj. Lãng quên
obscure [obskjuar] adj. Mơ hồ, che khuất
observe [obzo:rv] V quan sát
obsess [obses] V. Ám ảnh
obsolete [absolkt] adj. Lạc hậu, lỗi thời
obstacle [abstoksl] n. Trở ngại, rào cản
Obstruct [obstrvkt] V. Cản trở
obtain [obtein] V. Có được, lấy được
obvious [abvios] adj. Rồ ràng, hiển nhiên
occasion [okeÍ33n] n. Dịp
occupation [akjspeijbn] n. Nghề nghiệp
occupy [akjapai] V. Đồng hành
occur [skaư] n. Xảy ra
ocean [oujhn] n. Đại dương
odd [ad] adj. Lẻ, kì quặc
odor [oudsr] n. Mùi hôi, hương
offend [afend] V. Xúc phạm, phật lòng
offense [afens] n. Xúc phạm, phật lòng, vi phạm
offer [a (:)far] V đề nghị
officer [o(:)fiser] n. Sĩ quan
offset [a:fset] V. Bù đắp, lệch, bù lại
offspring [o:fspriq] n. Con cái, dòng dõi, thế hệ sau
omen [oilman] n. Điềm báo
omission [oumijan] n. Sự thiết sót
onset [anset] n. Khởi đầu
ongoing [angouq] adj. Tiếp diễn
operate [aporeit] V. Vận hành
operation [aporeijbn] n. Cuộc phẫn thuật
opinion [opinjon] n. Ý kiến, quan điểm
opponent [apounant] n. Đối thủ
opportunity [apart] :inati] n. Cơ hội
oppose [opouz] V. Phản đối, chống lại
opposite [apozit] n. Đối diện, trái ngược
oppress [opres] V. Áp bức, đè nén
opt [apt] V. Lựa chọn
optic [aptik] adj. Mang tính chọn lựa
optimism [aptomizom] n. Sự lạc quan
option [ap/on] n. Sự lựa chọn
oracle [o(:)r3kol] n.
orangutan [o:raequt£en] n. Đười ươi
orbit [o:rbit] V. Quay quanh
Ordeal [o:rdi:ol] n. Thử thách
ordinary [o:rdoncri] adj. Bình thường, phổ thông
ore [o:r] n. Quặng
organic [ongamik] adj. Hữu cơ
Organism [o:rgonlzom] n. Sinh vật sống
organize [o:rgonaiz] V. Tổ chức
origin [o:rod3in] n. Nguồn gốc
original [orid'pnol] adj. Nguyên gốc
ornament [oimamont] n. Vật trang trí
Ornate [o:meit] adj. Văn hoa, lộng lẫy
otherwise [AG'orwaiz] adv. Neu không thì, mặt khác.
ought [o:t] aux. V. cần phải
outback [autbaek] n. Vùng hẻo lánh
Outburst [autbo:rst] n. Sự bùng phát
Outdated [autdeitid] adj. Lồi thời
outfit [autfit] n. Trang phục, bộ đồ
outline [autlain] n. Dàn ý
outlook [autluk] n. Nhìn nhận
outmoded [autmoudid ] adj. Lạc hậu, lồi thời.
outnumber [autnAmbor] V. Vượt trội, ra áp đảo.
Output [autput] n. Sản lượng
Outspoken [autspoukkont] adj. Thẳng thắn, trực tính
outstretched [autstretjit] adj. Dang ra, duỗi thẳng
outweigh [autwei] V. Lớn hơn, vượt
outrage [autreid3 ] n. Phẫn nộ, tức giận
outraged [autreid3] adj. Bị xúc phạm, giận dữ
Outright [autrait] adj. Ngay, hoàn toàn, chung cuộc
overall [ouvoroil] adv. Tổng thể
overboard [ouvorbo:rd] adv. Trên mạn
overcast [ouvorkasst ] adj. Che khuất
overcome [ouvorkAm] V. Vượt qua
overcrowded [ouvorkraudid] adj. Quá tải
overdose [ouvordous] n. Quá liều
overhead [ouvarhed] adv. Trên cao
overjoyed [ouvord'pid] adj. Phấn khích
overlap [ouvorlaep] V. Chồng chéo, trùng lặp
overload [ouvorloud] V. Quá tải
overlook [ouvoriuk] V. Nhìn qua loa, liếc qua.
overnight [ouvomait] adv. Qua đêm
overpopulation [ouvorpapjuleijon] n. Quá tải dân số
overseas [ouv3rsi:z] adv. Hải ngoại
Oversee [ouvorsi:] V. Trông nom, giám sát
overview [ouvorvju:] n. Tồng quan
overweight [ouvorweit] adj.Quaky
overwhelm [auvorhwelm] V. Chôn, áp đảo, lấn áp, tràn ngập.
owe [oil] V vay
own [oun] V. Sở hữu
oxygen [aksid3 0n] n. Khí ô xi
pace [peis] n.nhịp độ
pad [paed] n. miếng thấm
paddle [pasdl] n. mái chèo
pain [pein] n. sự đau đớn
palace [paelis] n. cung điện
palate [paelit] n. khẩu vị
pale [peil] adj. Tái nhợt
paltry [po:ltri] adj. Không đáng kể
parachute [paerqjud] n. cái dù
paradise [pseradais] n. thiên đường
paradox [paeradaks] n. sự ngược đời
parallel [pasralel] adj. Tương đương
paralysis [porasbsis] n. mất cảm giác
paramount [pasromaunt] adj. Tối cao
paraphrase [paerofreiz] V. diễn giải
parasite [paerosait] n. kẻ ăn bám
parcel [pa:rsol] n. bull kiện
partiality [pa:rfiasbti] n. sự mê thích
participant [pairtisapont] n. người tham gia
participate [pa:rtisapeit] V. tham gia
particle [pa:rtikl] n. một mấu, mảnh nhỏ
Particular [partikjabr] adj. Liên quan đến
passage [psesid3l n. lối đi
passenger [paesond3 3r] n. hành khách
Passion [pasjan] n. cảm xúc mạnh
passive [paesiv] a. bị động
pastime [passtaim] n. trò tiêu khiển
pasture [paesựbr] n. đồng cỏ
pat [past] V. vỗ nhẹ
patch [paetj] n. miễng vá
patent [paetant] n. bằng sáng chế
patient [peijant] adj.kiên nhẫn
pattern [psetam] n. khuôn mẫu
path [paeG] n. đường mòn
pathological [paeGoladỊĨkol] adj. Bệnh hoạn
patriot [peitriot] n. người yêu nước
pause [po:z] V. tạm dựng
paw [po:] n. chân
pea [pi:] n. hạt đậu
peace [pi:s] n hòa bình
peak [pi:k] n. đỉnh
pebble [pebol] n. đá cuội
peck [pek] V. mo
peculiar [pikjuiljor] adj.laki
pedestrian [padestrian] n. người đi bộ
peel [pi:l] V. bóc vỏ, cởi bỏ
penalize [pimalaiz] V. Xử phạt
penalty [penalti] n. hình phạt
penetrate [penatreit] V. thâm nhập
peninsula [paninsala] n. bán đảo
penny [peni] n. đồng một xu
per [par] prep. Mỗi
perceive [porskv] V. cảm nhận thấy
perception [porsepjbn] n. nhận thức
perfect [po:rfikt] adj. hoàn hảo
perform [perfoirm] V. biếu diễn
perhaps [porhaeps] adv. Có lẽ
period [pioriad] n. thời kỳ
periphery [parkfari] n. Ngoại vi
perish [perij] V. Chet
permanence [pa:rmanans] n. Vĩnh cửu
permanent [pa :rmanant] adj. vĩnh viễn
permission [parrmijan] n. Cho phép
permit [pa:rmtt] V. Cho phép
persecute [pa :rsikju :t] V. Ngược đãi
persist [persist] V. Kiên trì
personality [pa:rsanaelati] n. Cá tính
personalize [pa:rsanalaiz] V. cá nhân hoá
personnel [pa:rsanal] n. Nhân viên
perspe ctive [paưspcktiv] n. quan điểm
Perspire [porspaior] V. Đố mồ hôi
persuade [porrsweid] V. thuyết phục
Persuasion [porsweĨ3 3n] n. thuyết phục
pertain [psrtein] V. liên quan đến
pessimistic [pesomistik] adj. bi quan
pest [pest] n. Sâu bệnh
pesticide [pestosaid] n. thuốc trừ sâu
pet [pet] n. vật nuôi
petition [pitijbn] n. bản kiến nghị
petroleum [pitrouliom] n. dầu khí
pier [pior] n. bến tàu
Pierce [piors] V. xuyên qua
pillow [pilou] n. gối
pinch [pintj] V. Bịt
pine [pain] n. cây thông
pinpoint [pinpoint] V. xác định
pioneer [paionior] n. người tiên phong
pirate [paiorat] n. cưóp biển
pit [pit] n. Hố
pity [piti] n. tiếc thương
Plague [pleig] n. bệnh dịch hạch
plain [plein ] adj. đơn giản
planet [plaenat] n. hành tinh
plantation [plaenteijan] n. đồn điền
plaster [plaestor] n. thạch cao
plate [pleit] n. Khay
plausible [ploizobol] adj. chính đáng
plea [pli:] n. lời kêu gọi
plead [pli:d] V. cầu xin
pleasant [pleznt] adj. dễ chịu
pleased [pli:zd] adj. hài lòng
pleasure [ple3 3r] n. Niềm vui
pledge [pjed3] V. cam kết
plenty [plenti] n. nhiều
Plumbing [plAttiiq] n. Đường ống dẫn nước
plunge [ph\nd3] V. Lao
pneumonia [njumounjo] n. viêm phối
poem [pouim] n. bài thơ
poet [pouit] n.nhà thơ
poignant [poirýont] adj.Cayxot
poison [poiizon] n chất độc.
pole [poul] n. cột
policy [pabsi] n. chính sách
polish [palij] V. đánh bóng
polite [polait] adj. Lễ phép, tao nhã
poll [poul] n.sự bầu cử
pollen [pabn] n.phấn hoa
Pollute [poluit] V. làm ô nhiễm
ponder [pandor] V. suy nghĩ về
pop [pap] n. tiếng bốp
populate [papjolcit] V. sinh song
portion [po:rJbn] n. khẩu phần ăn, phần chia
position [pozijbn] n. vị trí
positive [pozotiv] adj. Xác thực
possess [pazes] V. sở hữu
posture [pastjbr] n. tư thế
Pot [pat] n. Cái nồi
potential [poutenjal] adj. tiềm năng
pouch [pautj] n. túi
poultry [poultri] n. gia cầm
pound [paund] V. đánh, thụi, đóng
Pour [po:r] V. rót
poverty [pavorti] n. sự nghèo đói
practical [praektikol] adj. thực tế
practitioner [prsektijonor] n. thầy thuốc
prairie [preori] n. thảo nguyên
praise [preiz] V. khen ngợi
pray [prei] V. cầu nguyện
preach [pri:tj] V. giảng đạo, thuyết giáo
precaution [priko:Jon] n. biện pháp phòng ngừa
precede [priskd] V. trước
precipitate [prisfpoteit] V. sớm, sớm làm cho
precise [prisais] adj. chính xác
predator [prcdotor] n. động vật ăn thịt
predict [pridikt] V. dự đoán
predominant [priddnionont] adj.chuyeu
prefer [prifor] V. thích
prehistoric [pri:histo:rik] adj.tiềnsử
preliminary [priltmoneri] adj. sơ bộ
premature [pri:motjuor] adj. sớm
premise [premis] n. tiền đề
premium [prúmiom] n. tiền thưởng
prepare [pripeor] V. chuẩn bị
prescribe [priskraib] V. kê đơn
prescription [priskripjon] n. đơn thuốc
presence [prezons] n. sự hiện diện
presently [prezontii] adv. Hiện nay
preserve [prize :rv] V. bảo ton
president [prezident] n. Thủ tướng
pressure [pre/or] n. áp lực
prestige [presti:d3] n. sự uy tín, sự tín nhiệm
pretend [pritend] v.giảvờ
prevail [priveil] V. áp dụng
prevalent [prevolant] adj. phổ biến
prevent [privent] V. ngăn chặn
preview [prkvju:] n. cuộc tổng duyệt
previous [pri :vios] adj. trước
prey [prei] n. con mồi
price [prais] n. giá cả
pride [praid] n. lòng kiêu hãnh, niềm tự hào
priest [pri:st] n. giáo sĩ, linh mục
primal [praimol] adj. nguyên thuỷ
primary [praimeri] adj. chính
primate [praimeit] n. Loài linh trưởng
prime [praim] adj. chính
primitive [primotiv] adj. nguyên thuỷ, sơ khai
prince [prins] n. hoàng tử
principal [prinsopol] n. hiệu trưởng
principle [prinsopol] n. nguyên tắc
print [print] V. in
prior [praiar] adj. trước
private [praivit] adj. riêng tư
privilege [privalid3l n. đặc quyền, đặc ân
prize [praiz] n. giải thưởng
probable [prababol] adj. có thể xảy ra
probe [proub] V. thăm dò
proceed [prosild] V. tiến hành
process [prases] n. quá trình
procession [prosejan] n. đoàn diễu hành
proclaim [proukleim] V. công bố
prod [prod] V. chọc, đâm, thúc
produce [pradju:s] V. sản xuất
product [pradokt] n. sản phẩm
profession [profejan] n. nghề nghiệp
professional [prafejanal] adj. chuyên nghiệp
professor [prafesar] n. giáo sư
proficient [prafljant] adj. thành thạo
profile [proufail] n. hồ sơ
profit [prafit] n. lợi nhuận
progress [pragros] n. sự tiến bộ
prohibit [prouhibit] V. cam
project [poed3 ekt] n. dự án
prolong [proulo:r[] V. kéo dài
prominent [pramonont] adỹnốibật
promise [prnmis] V. hứa
promote [pramout] V. thăng chức
promptly [pramptli] adv. Kịp thời
prone [proun] adj. dễ bị
pronounce [pronauns] V. phát ấm
proof [pru:f] n. bằng chứng
propel [propel] V. đẩy
proper [p rap or] adj. thích hợp
property [praporti] n. tài sản
proponent [propounont] n. người đề xướng
proportion [prapoirjan] n. tỷ kệ
propose [prapouz] V đề nghị, đưa ra, đề xuất
propulsion [propA[fan] n. sự thúc đẩy
prophecy [prafosi] n. lời tiên tri
prophet [prafit] n. nhà tiên tri
prosecute [prasokju:t] V. truy tố
prosper [prospor] V. thịnh vượng
protect [pratekt] V. bảo vệ
protein [proutim] n. protein
protest [protest] V. phản đối
prototype [proutotaip] n. chế tạo thử nghiệm
proud [praud] adj. tự hảo
provide [provaid] V. cung cấp
province [pravins] n. tỉnh
provision [provÌ3 3n] n. sự cung ứng
provoke [prsvouk] V. khiêu khích
proximity [praksimoti] n. gần
psychiatric [saikiaetrik] adj. tâm than
psychiatry [saikaiatri] n. tâm thần học
psychic [saikik] adj. tâm linh
psychotic [saikAtik] adj. tâm than
Ptoxic [taksik] adỹđộchại
p u b lic [p A b lik ] adj. c ô n g k h a i
publication [pAbbkeiJbn] n. sách báo xuất bản
p u b lic it y [p A b liso ti] n . sự c ô n g k h a i
publicize [pAbbsaizJ V. công bố công khai
publish [pAbliJl V. xuất bản
pudding [pudiq] n. bánh pudding
puddle [pAdl] n. vũng nước
pulse [pAls] n. nhịp xung
punctual [pAqktJuol] adj. đúng giờ
punish [pAniJ] V. trừng phat
Pungent [pAndỊont] adj. nồng
pup [pAp] n. chú chỏ nhỏ
"purchase [po;rtfos] V. mua
pure [pjuor] adj. nguyên chất, tinh khiết
purpose [po:rpas] n. mục đích
puzzle [pAzl] n. câu đố
pharmaceutical [fairmosmtikol] adj. liên quan đến dược phẩm
phase [feiz] n.giai đoạn
phenomenal [finamonl] adj. hiện tượng
phenomenon [finamanan] n. Hiện tượng
philanthropy [filsen0rapi] n. từ thiện
philosophy [fllasafi] n. triết lý
phoenix [fnniks] n. phượng hoàng
photosynthesis [foutousinGesis] n. quang hợp
Physical [flzikol] adv. Thể chất
physics [fiziks] n. vật lý
physiology [fizialod 31] n. sinh lý học
qualify [kwabfai] V. Có đủ điều kiện
quality [kwaloti] n. Chất lượng
quantity [kwantoti] n. số lượng
quantum [k wan tom] adj. lượng tủ'
quarrel [kwo:rol] V. Cãi nhau
Quarter [kwo:rtar] n. Một phần tư
quest [kwest] n. Nhiệm vụ
quit [kwit] V. Bỏ
quite [kwait] adv. Khá
quiver [kwivsr] V. run
race [reis] n. cuộc đua
racial [reijbl] adj. Chủng tộc
rack [raek] n. Giá đỡ
radiate [reidieit] V. Tỏa ra
radical [raedikol] adj. Căn bản
radioactive [reidioufktiv] adj. phóng xạ
raft [rasft] n. bè
ragged [raegid] adj. rách rưới
rail [reil] n. thanh sắt
rainforest [reinfa(:)rist] n. khu rừng nhiệt đới
raise [reiz] V nâng
raisin [reizan] n. nho khô
rally [raeli] n. Buổi gặp mặt, mit ting
random [raendam] adj. ngẫu nhiên
rank [rseqk] n. Thứ hạng
ransom [raensam] n. tiền chuộc
Range [reind3] n. Một loạt
ranger [reind3 3 :r| n. kiểm lâm
rapid [raepid] adj. nhanh chóng
rapidly [raepidli] adv. nhanh chóng
rare [res:r] adj. Hiếm
rash [raej] n. phát ban
rate [reit] n. Tỷ lệ
ratio [reijou] n. Tỷ lệ
rational [rasfanl] adj. hợp lý
rather [rasổa::r] adv. Thích...hơn
raw [ro:] adj. Thô
react [ri: aekt] V. Phản ứng
Reach [ri:tj] V Đạt đến
Real [ri:ol] adj. Thật
realize [ri:olaiz] V. Nhận ra
realm [relm] n. Lĩnh vực
rear [rio:r] n. Đằng sau
Recall [riko:l] V tưởng nhớ, hồi tưởng
receive [risi:v] V nhận được
Recent [rksont] adj. gần đây
reception [risepjan] n. Tiệc chào mừng
recipe [resapi:] n. công thức
recipient [risipiont] n. người nhận
reckless [reklis] adj. thiếu thận trọng
recognition [rekognijan] n. Công nhận
recognize [rekognaiz] V. nhận ra
recommend [rekomend] V. Khuyên
reconcile [relonsail] V. hòa giải
recover [rikAV0:r] V. phục hồi
recruit [rikru:t] V. tuyển dụng
rectify [rektofai] V. khắc phục
recur [rika:r] V. Tái phát
reduce [ridju:s] V. Giảm
reed [ri:d] n. Cây liễu
reef [ri :f] n. rạn san hô
referee [refori:] n. trọng tài
refine [rifain] V. tinh chỉnh
reflect [riflektl] V. phản ánh
reflex [ri:fleks] n. phản xạ
refrain [rifrein] V. Kiềm chế
refresh [rifrej] V. Thoải mái
refrigerate [rifridjoreit] V. Làm lạnh
refuge [refju:d3 ] n. nơi trú ẩn
refund [ri:fAnd] n. Hoàn tiền
refuse [rifju:z] V. Từ chối
Refute [rifjutt] V. bác bỏ
regain [rigein] V. Lấy lại
regard [riga:rd] V. Coi
regret [rigret] V. hối tiếc
regular [regjota:r] adj. thường xuyên
regulate [regjoleit] V. điều chỉnh
register [red3 9 Sto:r] n. đăng ký
rehearse [riho:rs] V. diễn tập
reign [rein] n. Triều đại
reinforce [ri:nfo:rs] V. củng cố
reject [rid3ekt] V. Bỏ đi
relate [rileit] V. Liên quan
relative [rebtiv] n. Người thân
relativity [rebtivati] n. thuyết tương đối
relax [rilacks] V. thư giãn
relay [rillei] n. Cuộc đua tiếp sức
release [rili:s] V thả
relevant [rebvont] adj.nổibật
relief [rili:f] n. nhẹ nhõm
Relieve [rilúv] n. giảm đau
religion [rilid3 3n] n. tôn giáo
religious [rilid3 3s] adj. tôn giáo
reluctance [ribbons] n. Miễn cưỡng
rely [rilai] V. Dựa
remain [rimein] V. ở lại
remark [rima:rk] V. nhận xét
remedy [remodi] n. biện pháp khắc phục
remind [rimaind] V. nhắc nhở
remorse [rimo:rs] n. Hối hận
remote [rimout] adj.xaxoi
remove [rimu:v] V loại bỏ
Renaissance [renosams] n. Thời kỳ Phục hưng
render [rendor] V. Làm cho
renovate [renoveit] V. Cải tạo
renown [rinaun] n. tiếng tăm
rent [rent] n. Tien thuê
repair [ripeor] V. sửa chữa
repay [ri:pei] V. trả lại
repetitive [ripctotiv] adj. lặp đi lặp lại
Replace [ripleis] V. thay thế
replenish [ripienij] V. bổ sung
replicate [repbkeit] V. Lặp lại
reply [riplai] V đáp lại
report [ripo:rt] n. báo cáo
represent [reprizent] V. Đại diện
reproduce [ri:prodju:s] V. tái tạo
reproductive [rkprodAktiv] adj. sinh sản
reptile [reptail] n. loài bò sát
Reputable [rcpjotobol] adj. có uy tín
reputation [repjoteijon] n. Danh tiếng
request [rikwest] V. Yêu cầu
require [rikwaio:r] V. Yêu cầu
rescue [reskju:] V. giải cứu
research [ri sort n n. nghiên cửu
resemble [rizembal] V. Giống
resent [rizont] V. bực tức
reserve [riza:rv] V. đặt trước
reservoir [rezorvwa:r] n. hồ chứa
reside [ri:zaid] V cư trú
resist [rizist] V. chống lại
resolution [rezolujbn] n. Nghị quyết
resolve [rizalv] V. giải quyết
resort [rizo:rt] V. nhờ đến
resource [ri:so:rs] n. Tài nguyên
resourceful [ri:so:rsfol] adj. Tháo vát
respect [rispekt] n. Tôn trọng
respective [rispektiv] adj. Tương ứng
respiration [resporeijon] n. Hô hấp
respirator [resporeitor] n. máy thở
respond [rispand] V. Trả lời, đáp lại
response [rispans] n. Lời đáp
responsible [rispansebol] adj. có trách nhiệm
rest [rest] V. Nghỉ ngơi
restate [rksteit] V. trình bày lại
restore [risto:r] V. khôi phục
restrain [ristrein] V. Ngăn cản
restrict [ristrikt] V. Giới hạn
result [rizAlt] n. Kết quả, hậu quả
resume [rizu:m] V. Tiếp tụ c
retail [rkteil] n. Bán lẻ
retain [ritein] V. Giữ lại
retire [ritaio:r] V. nghỉ hưu
return [rito:rn] V. Trở v ề
reunion [ri:ju:njon] n. cuộc hội ngộ
Reveal [rivirl] V Tiết lộ
revenue [revanju:] n. Doanh thu
revere [rivioư] V. tôn kính
reverse [riva:rs] V. đảo ngược, quay ngược
review [rivju:] n. Xem xét
revise [rivaiz] V. Sửa đổi
revive [rivaiv] V. làm sống lại
revolve [rivalv] V. Xoay quanh
reward [riwo:rd] n. Phần thưởng
rhyme [raim] n. Giai điệu, nhịp điệu
rich [rito] adj. giàu
Rid [rid] V Giải thoát
riddle [ridl] n. Câu đố
ride [raid] V. Cưỡi, đi
ridge [rid3] n. sườn núi
ridicule [ridikj u:1] V. chế giễu
ridiculous [ridikjolos] adj. Vô lý
rife [raif] adj. đầy rẫy
Rig [rig] V. Dàn xếp
rigid [rid3Ĩd] adj. cứng nhắc
rim [rim] n. Thành, vành, miệng
riot [raiot] n. cuộc bạo loạn
rip [rip] V. xé
risk [risk] n. rủi ro
rite [rait] n. nghi thức
ritual [ritjuol] n. nghi lễ
rival [raivol] n. đối thủ
roam [roum] V. lang thang
rob [rab] V. Cướp
rock [rak] n. Tảng đá
role [roul] n. Vai trò
roll [roul] V. Cuộn
romantic [roumaentik] adj. lãng mạn
roof [ru:f] n. Mái nhà
roost [ru:st] n. Chỗ ngủ
Rot [rot] V. Thối, hỏng, mục
Rouge [111:3] n- Phấn
rough [rxf] adj. thô
Route [ru:t] V. Tuyến đường
row [rou] n. hàng
royal [roiol] adj. Hoàng gia
rub [rAb] V. Cọ xát, chà
rubbish [rAbiJ] n. rác
rubble [rvbol] n. Đống đổ nát
Rude [ru:d] adj. thô lồ
rugged [rAgid] adj. gồ ghề
ruin [ru:in] V. làm hỏng
Ruins [ru:inz] n. Di tích
rumor [ru:mar] n. tin đồn
rupture [i'Aptfa:r] V. Vỡ
rural [ruaral] adj. nông thôn
Rush [rAj] V. Vội vàng
rust [rAst] n. Gỉ
sacred [seikrid] adj. thiêng liêng
safe [seif] adj. an toàn
safety [seifti] n An toàn
sage [seid3 ] n. nhà hiền triết
sail [sell] Đi thuyền
sake [seik] n. Vì lợi ích
salary [saslori] n. tiền lương
Saliva [solaivo] n. Nước bọt
sanctuary [sasqktjueri] n. Nơi trú ấn
Sane [sein] adj. khỏe mạnh
sarcastic [sairkasstik] adj. mỉa mai, châm biếm
Satellite [saetolait] n. vệ tinh
Satire [sastalsr] n. lời châm biếm
Satisfaction [ssetisfaskjbn] n. Sự hài lòng
satisfactory [sastisfasktoci] adj. thỏa đáng
satisfy [saetisfai] V. làm hài lòng
saturate [saetjbreit] V. ngâm
saturated [sastjbreitid] adj. thấm đẫm
saucer [so:sar] n. đĩa
savage [sasvid3] adj. dã man
save [seiv] V. Giữ, duy trì
scale [skeil] n. Quy mô
scan [skasn] V. Xem xét
scar [ska:r] n. vết sẹo
scarce [shears] adj. khan hiểm
scare [skeair] V. Dọa
scare [skeo:r] V. Dọa
scene [si:q] n. Cảnh
Scope [skoup] n. Phạm vi
scorn [sko:m] V. khinh miệt
scramble [skraembl] V. Bò, trượt
Scrap [skrasp] n. mảnh vụn
scrape [skreip] V. Cạo
scream [skni:m] V. Hét lên
scribble [skribol] V. viết vội
scribe [skraib] n. người ghi chép
script [skript] n. kịch bản
scrutiny [skruttani] n. Giám sát
sculpture [skAlptJair] n. tác phẩm điêu khắc
schedule [sked3u(:)l] n. Lịch trình
scholar [skala:r] n. học giả
scholarship [skala:rjìp] n. Học bổng
search [sa:rtf] V. tìm kiếm
season [si:zon] n. mùa
seasoning [si:zonir[] n. Gia vị
seclude [siklu:d] V. ẩn dật
secluded [siklmdid] adj. tách biệt
secondhand [seksndhaend] adj. cũ
secrecy [si :krosi] n. Việc giữ bí mật
secret [sũkrit] n. bí mật
secretary [sekroteri] n. thư ký
section [sekjbn] n. phần
Sector [sekto:r] n. Lĩnh vực
secure [sikjuo:r] V. đảm bảo
Seed [si:d] n. hạt giống
Seek [si:k] V. Tìm kiếm
segregate [segrigeit] V. tách biệt
seizure [si:3 3r] n. Bệnh động kinh
select [silekt] V. Chọn
semester [simestor] n. học kỳ
senate [senot] n. thượng viện
senator [senator] n. Thượng nghị sĩ
senior [sirnjar] adj. cấp cao, trưởng
sensation [senseijbn] n. cảm giác
sense [sens] V. cảm nhận
senses [sensiz] n. Giác quan
sensitive [sensotiv] adj. nhạy cảm
sensory [sensori] adj. cảm giác
sentence [sentons] n. Bản án
sentiment [sentomont] n. cảm xúc
separate [separeit] adj. tách biệt
sequence [si:kwans] n. Liên tiếp
sergeant [sa:rd33nt] n. trung sĩ
serious [siarias] adj. nghiêm trọng
serve [so:rv] V. phục vụ
sesame [sesomi] n. mè
session [sejen] n. Kỳ họp
set [set] V đặt
settle [setl] V. giải quyết
sever [sevo:r] V. cắt đứt
several [sevorol] adj. Một vài
severe [sivio:r] adj. dữ dội
sew [sou] V. May vá
shade [jeid] n. Bóng râm
shadow [faedou] n. Cái bóng
Shaft [faeft] V. Tay cầm
shake [feik] V. Lắc, bắt
Shape [feip] n hình dạng
Share [ Jeo:r] V chia sẻ
sharp [fa:rp] adj. sắc, nhọn
shatter [factor] V. phá vỡ
Shed [fed] n. nhà kho
sheer [fio:r] adj. tuyệt đối
Sheet [fi:t] n tờ
shelf [felf] n. Kệ, giá
shell [fel] n. vỏ
Shelter [fclto:r] n. Nơi trú ẩn
shepherd [fepo:rd] n. Người chăn cừu
shield [fi:ld] V. bảo vệ
shift [fift] V. Chuyển sang
shine [fain] V. tỏa sáng
shiver [fivo:r] n. Run rẩy
shock [fak] V. gây sốc
Shoot [fu:t] V. Bắn
shore [fo:r] n. Bờ
Shortage [jb :rtid3] n. thiếu
Shortcut [JbirtkAt] n. đường tắt
shortly [jb:rtli] adv. Sớm
shout [faut] V. Hét lên
shovel [JavoI] n- xẻng
shrine [Train] n. ngôi đền
shrink [Jfiqk] V. Co lại
shut [fAt ] V. Đóng
shutter [fAta:r] n. Cửa chóp
Shy [fai] adj. nhút nhát
sibling [sibliq) n. anh chị em
sideways [saidweiz] adv. sang một bên
Sift [sift] V. Sàng lọc
sight [saitl] n. Cảnh tượng
sign [sain] n. dấu hiệu
signal [signal] n. tín hiệu
signature [signatja:r] n. chữ ký
significance [signifikans] n. Ý nghĩa
significant [signifikant] adj. có ý nghĩa
Signify [signafai] V. biếu thị
silence [sailans] n. im lặng
silent [sailant] adj. im lặng
silly [si'll] adj. ngớ ngấn
simplicity [simplisati] n. Sự đơn giản
Simulate [simjaleit] V. mô phỏng
simultaneous [saimoltcinios] adj. đồng thời
since [Sins] prep. Ke từ
Sincere [sinsior] adj. Chân thành
sinister [sinistor] adj. Nham hiểm
sink [sink] V. chìm
single [siqgol] adj. Duy nhất
Sip [sip] V. Nhâm nhi
Site [sait] n. Địa điểm
situate [sitjueit] V. Tọa lạc
situated [si'tjueitid] adj. Nằm ở
skeletal [skclotl] adj. xương
skeleton [skelotn] n. Bộ xương
Skeptic [skeptik] n. sự hoài nghi
skill [skil] n. Kỹ năng
skinny [skini] adj. Gầy, mảnh khảnh
skip [skip] V. Bỏ qua
skull [skAl] n. Hộp sọ
Slab [slseb] n. Tấm, phiến
slam [slaem] V. Đóng sầm, ném phịch
slap [slaep] V. tát
Slate [sleit] n. đá xám đen
slave [sleiv] n. Nô lệ
sled [sled] n. xe trượt tuyết
slight [slait] adj. Nhỏ
slip [slip] V. Trượt
slippery [slipori] adj. trơn
Slot [slat] n. Khe cắm
Sly [slai] adj. Ranh mãnh
Smallpox [smodpaks] n. bệnh đậu mùa
smash [smaej] V. Đập vỡ
smell [smel] V. Ngửi
Smooth [smu:ổ] a. Mịn màng
Snap [snaep] V. Đập
snatch [snastj] V. Chộp lấy, vồ lấy
sneeze [sni:z] V. Hắt hơi
Snore [sno:r] V. ngáy
soak [souk] V. ngâm
soar [so:r] V. Bay lên
Sob [sab] V. Khóc nức nở
sober [soubo:r] adj. Điềm tĩnh
sociable [soujobol] adj. Thân thiện
social [soujbl] adj. Xã hội
Socialize [soujblaiz] V. Hòa đồng, hòa nhập
society [sosabti] n. Xã hội
sociology [sousiabd3 Í] n. Xã hội học
Sodium [soudiom] n. natri
Soil [soil] n. Đất
solar [soulor] adj. Mặt trời
sole [soul] adj. Duy nhất
Solemn [salom] adj. Trang nghiêm
solid [solid] adj. Vững chắc
solidarity [sabdasroti] n. Đoàn kết
solitary [salitori] adj.Đơnđộc
Solitude [salitju:d] n. Cô đơn
solution [solujbn] n. Giải pháp
solve [salv] V. Giải quyết
somehow [sAmhau] adv. Bằng cách nào đó
somewhat [sAmhwat] adv. Có phần
Soothe [su:ổ] V. Xoa dịu, dỗ dành
soothing [su:ổiq] adj. Nhẹ nhàng
sophisticated [ssfistskeitid] adj. Tinh vi
sore [so:r] adj. Đau
sort [so:rt] n. Loại, thể loại
Sort [so:rt] V. Lọc, phân loại
Soul [soul] n. Linh hồn
sound [saund] V. Kêu
Soundly [saundli] adv. Dễ dàng, ngon lành
sour [sails:r] adj. Chua
source [ so:rs ] n. Nguồn
southern [sAỠ9:m] adj. Phía nam
Sow [sou] V. Gieo hạt
soy [soi] n. Đậu nành
space [speis] n. Không gian
spade [speid] n. Cái thuống
spark [spa:rk] n. Tia lửa
sparkle [spa:rkol] V. Lấp lánh
sparse [spa:rs] adj. Thưa thớt
spatial [speijbl] adj. Không gian
Species [spi:Jì(:)z] n. Loài, giống
specific [spisi'fik] adỹCụthể
specify [spesofai] V. Xác định
speck [spek] n. Dấu, vết
Spectacular [spektaskjolor] adj. Ngoạn mục
spectator [spekteitaư] n. Khán giả
spectrum [spektrom] n. Quang phô
speculate [spekjoleit] V. Suy đoán
speech [spi:tj] n. Bài phát biểu
spend [spend] V. Dùng, dành
spice [spais] n. Gia vị
spill [spil] V. Tràn
spin [spin] V. Quay
Spiral [spaiorol] n. Hình xoắn ốc
spirit [spirit] n. Tinh thần
spit [spit] V. Nhố
spite [spait] n. Sự thù oán, hận thù
splendid [splendid] adj. Tuyệt, tốt, đẹp
Spoil [spoil] V. Hỏng
spontaneous [spanteinias] adj. Tự phát
spot [spat] n. Địa điểm
spouse [spaus] n. Chồng/vợ
spread [spred] V. Trải ra
sprinkle [spriqkol] V. Rắc, rải
sprint [sprint] V. Chạy nước rút
Spur [spa:r] V. Thúc đẩy
sphere [sfío:r] n. Khối tròn
Stab [stasb] V. Đâm, xiên
stable [steibl] adj. ổn định
Staff [staef] n. Nhân viên
stage [steid3] n. Sân khấu
stagger [staegor] V. Chao đảo, lảo đảo
stair [steo:r] n. cầu thang
staircase [steorkeis] n. cầu thang
stake [steik] n. Cọc
stale [steil] adj. Cũ, ôi, thiu
Stall [sto:l] V. Chững lại
Stance [stasns] n. Lập trường
Standard [stasndoưd] n. Tiêu chuẩn
Staple [steipol] adj. Chủ yếu
stare [st£o:r] V. Nhìn chằm chằm
stark [sta:rk] adj. Rõ rệt
Starve [sta:rv] V. đói
state [steit] V. Phát biểu
statistic [stotistik] n. Thống kê
Statue [stastju:] n. Bức tượng
Status [steitos] n. Tình trạng
Statute [staetfutt] n. Đạo luật
steady [stedi] adj. Bình tĩnh, ổn định
steal [still] V trộm, cắp
steam [sti:m] n. Hơi nước
Step [step] V. Bước đi
Stereotype [stcriotaip ] n. Định kiến
sterile [steril] adj. Vô trùng
Stem [sto:rn] adj. Nghiêm khắc
steward [stjiuord] n. Tiếp viên
sticky [stiki] adj. dính
still [stil] adv. vẫn
Stimulate [stimjoleit] V. Kích thích
stimulus [stimjolos] n. Sự kích thích
Sting [stir] V. chích
Stir [sta:r] V. Khuấy
stitch [stitj] V. khâu
Stock [stak] n. Dự trữ
Stool [stu:l] n. Ghế đẩu
store [sto:r] n. Cửa hàng
storm [sto:rm] n. Cơn bão
stormy [sto:rmi] adj. Bão
Stuff [stAÍ] n. Thứ
stum ble [stAmbol] V. vấp ngã
Stun [stAn] V. Làm choáng váng, hoảng hốt
Stunt [stAnt] n. Màn biểu diễn nhào lộn
stupid [stịu::pid] adj. Ngu ngốc
Straightforward [strcitfo:rword] adj. Đơn giản
Strain [strein] V. cố gắng
Stranded [straendid] adj. Mắc kẹt
strange [streind3] adj. Lạ, kỳ lạ
Strap [strasp] n. Dây đeo
strategy [straetodỊÍ] n. Chiến lược
stray [strei] V. Đi lạc, lạc đường
streak [sti:k] n. Vệt
stream [strum] n. Suối
strength [straqka] n. Sức mạnh
stretch [stretj] V. Dãn ra, duỗi ra
stricken [s tri lon] adj. Tác động, ảnh hưởng
strict [strikt] adj. Nghiêm khắc
Strife [strait] n. Cuộc xung đột
strike [straik] V. Tấn công
string [strip] n. Dây, dải, chuồi
Strive [straiv] V. Phấn đấu
stroll [stroul] V. Đi dạo
structure [stAktJbu] n. Công trình xây dựng
struggle [strAgol] V. Tranh đấu
subconscious [sAbkanJbs] adj. Tiềm thức
subject [sobd3ekt] V. Bắt buộc, bắt phải làm gì
subject [sAbd3Ìkt] n. Chủ đề
submerge [sobma:rd3] V. Nhấn chìm
submit [sobmit] V. Nghe theo, làm theo
subscribe [sobskraib] V. Đồng tình, đồng ý
subsequent [sAbsikwont] adj. Tiếp theo, theo sau
subsidy [sAbsidi] n. Trợ cấp
subsist [sobsist] V. Tồn tại, sinh sống
substance [sAbstons] n. Chất
substantial [sabstaenjal] adj. Đáng kể
substitute [sAbstiju:t] V. Thay thế
subtle [sAtl] adj. Tinh tế
subtract [sabtraekt] V. Trừ đi
succeed [sakskd] V. Thành công
success [sakses] n. Sự thành công
succession [sakse/an] n. Sự kế tiếp, liên tiếp
suck [sAk] V. hút
sudden [sAdn] adj. Đột ngột
suddenly [sAdnli] adv. Lập tức
sue [su: ] V. Kiện
suffer [sAfor] V. Chịu đựng
sufficient [ssfijont] adj. Đủ, đầy đủ
suggest [sogd3est] V. Khuyên
suit [suit] n. Bộ đồ
sum [sAm ] n. Khoản
summon [sAinon] V. Triệu tập
Super [su:por] adj. siêu
Superintendent [smporintendont] n. Giám đốc
superior [sopiorior] adj. Tốt hơn, lớn hơn
supernatural [su:pomastJorol] adj. Siêu nhiên
supervise [su:porvaiz] V. Giám sát
supplement [sAplomont] V. Bo sung
Supply [soplai] V. Cung cấp
support [sopo:rt] V. Hỗ trợ, ủng hộ
Suppose [sopouz] V. Cho rằng, giả thiết
suppress [sopres] V. Ngăn chặn
Surf [so :rf ] V. Lướt sóng
surface [sairfis] n. Be mặt
surgeon [s:rd33n] n. Bác sỳ phẫu thuật
surgery [sa:rd33ri] n. Phẫu thuật
surplus [so:rplAs] n. Dư, thêm
surrender [sorendor] V. Đầu hàng
surround [soraund] V. Bao quanh, bao vây
survive [sorvaiv] V. sống sót
susceptible [saseptobol] adj. Nhạy cảm
suspect [sospekt] V. Đáng ngờ, khả nghi
suspend [sospendj V. Đình chỉ
suspicion [sospijbn] n. Nghi ngờ
sustain [sostein] V. Duy trì
Sustenance [sAstanons] n. Chất bổ
swamp [swamp] n. Đầm lầy
swarm [swo:rm] n. Bầy, đàn
sway [swei] V. Đung đưa
Sweep [swi:p] V. Quét dọn
swim [swim] V. bơi
switch [switj] V. Chuyến đối
sword [so:rd] n. Thanh kiểm
symbol [simbal] n. Biểu tượng
symmetry [simatri] n. Đối xúng
symptom [simptam] n. Triệu chứng
synthesis [sinBasis] n. Sự tổng họp
synthetic [sinOetik] adj. Tổng họp
tackle [taekol] V. Giải quyết
tact [taekt] n. Tài xử trí, khéo xử
tactic [taektik] n. Chiến thuật
tail [teil] n. Đuôi
tale [teil] n. Câu chuyện
talent [taelont] n. Tài năng, năng khiếu
talkative [todotiv] adj. Nói nhiều, hoạt ngôn
Tangle [taeqgol] n. Mớ
tap [tasp] V. Gõ
tariff [tserif] n. Thuế
task [taesk] n. Nhiệm vụ
task [tassk] n. Nhiệm vụ
taste [teist] n hương vị
tattoo [taetu:] n. Hình xăm
tear [tear] V. Xé
tease [ti:z] n. Trêu chọc
technician [teknijbn] n. Kỹ thuật viên
technology [teknabd3Ĩ] n. Công nghệ
tedious [ti:dbs] adj. Tẻ nhạt
telegraph [telagraef] n. Điện tín
telescope [telaskoup] n. Kính thiên văn
teller [teb:r] n. Nhân viên giao dịch
temper [tempar] n. Tính nóng nảy
temperate [temparit] adj. Ôn đới
temple [tempal] n. Đen thờ
temporary [tempareri] adj. Tạm thời
tenacious [toneijbs] adj. Kiên trì
tenant [tenant] n. Người thuê nhà
tend [tend] V. Có xu hướng làm gì
Tense [tens] adj. Căng thẳng
term [ta:rm] n. Thuật ngữ
terminal [ta:rmonol] adj. Tận cùng, chót
terminate [toumoneit] V. Ket thúc
Termite [to:rmait] n. Mối
terrace [teres] n. Sân thượng
terrain [torein] n. Địa hình
terrestrial [tsrestriol] adj. Trên mặt đất
terrible [terobol] adj. Kinh khủng
territory[ter3to:ri] n. Lãnh thổ
terror [tero:r] n. Sự sợ hãi
testament [testomont] n. Minh chứng
testify [testofai] V. Làm chứng
textile [tekstail] n. hàng dệt may
texture [tekstjbr] n. Cách dệt vải
texture [tekstja :r] n. Kết cấu
tickle [tikal] V. Cù
tight [fait] adj. Chặt
tilt [tilt] V. Làm nghiêng
timber [timbar] n. Gồ làm nhà
timid [timid] adj. Rụt rè
tiny [taini] adj. Nhỏ xíu, tí hon
tip [tip] n. Đầu, đỉnh
tissue [tifu:] n. Khăn giấy
tobacco [tobaekou] n. Cây thuốc lá
Tolerance [tabrons] n. Sức chịu đựng
tolerant [tabront] adj. Khoan dung
tolerate [tabreit] V. Tha thứ, chịu đựng
tomb [tu:m] n. Ngôi mộ
tone [toun] n. Giọng điệu
Tool [tu:l] V. Công cụ
torch [to:rtf] n. Ngọn đuốc
torment [torrrment] V. Hành hạ, dày vò
tornado [to:meidou] n. Cơn lốc xoáy
torture [to:rjo:r] n. Tra tấn
tough [tAÍ] adj. Khó, hóc búa, gay go
tour [tuo:r] n. Chuyến du lịch
tournament [tuo:rmomont] n. Giải đấu
tow [tou] V. Kéo
toward [towo:rd] prep. Hướng về
tube [tju:b] n. ống
Tuck [tA k] V. Đút vào, bỏ vào, nhét vào
tuition [tju:ifon] n. Học phí
tumble [t/\mbol] V. Cú ngã, đổ nhào
tumult [tju:mAlt] n. Sự hồn loạn
turf [ta:rf] n. Mặt sân cỏ
tusk [tAsk] n. Ngà
tutor [tị u:tor] n. Gia sư
Twig [Twig] n. Cành cây
twin [twin] n. Sinh đôi, cặp song sinh
twist [twist] V. Xoắn
typewritten [taipritn] adj. Được đánh máy
typical [tipikol] adj. Điển hình
typhoon [taifurn] n. Cơn bão
tyranny [tironi] n. Chế độ độc tài
tyrant [taioront] n. Tên bạo chúa
theater [0i(:)3to:r] n. Nhà hát
theme [0i:m] n. Chủ đề
theoretical [Okoretikol] adj. Thuộc về lý thuyết
theorize [Okoraiz] V. Tạo ra lý luận, giả thiết
theory [ei:ori] n. Lý thuyết
therapeutic [0cropju:tik] adj. Đe chữa bệnh, điều trị
therapy [Bcropi] n. Liệu pháp trị bệnh
thereby [ổeoa:rbai] adv. Vì vậy, do đó
therefore [0£3:rfo:r] adv. Do đó
thermometer [0o:rmamit3:r] n. Nhiệt kế
thesis [0i: sis] n. Luận văn, luận án
thick [Oik] adj. Dày
thief [0i:f] n. Tên trộm
thin [ein] adj. Gầy, mỏng
thorn [8o:m] n. gai
thorough [8o:rou] adj. Kỹ lưỡng
though [ổou] conj dù cho, mặc dù, dẫu cho
thread [Bred] n. Sợi chỉ, sợi dây
threat [Bret] n. Mối đe dọa
thrill [Oril] n. Hồi hộp, rộn ràng
thrive [Oraiv] V. Phát triển mạnh, khỏe mạnh
throne [Oroun] n. Ngai vàng, ngôi vua
throw [erou] V. Ném
thrust [0rAst] V. Đẩy
thump [0Amp ] n. Tiếng đập mạnh
thus [ổas] adv. Như vậy, vì vậy
tract [traekt] n. Vùng, miền
tradition [trodijbn] n. Truyền thống
trail [treil] n. Đường mòn
tram [tram] n. Xe điện
tramp [traemp] V. Bước nặng nề, đi bộ, cuốc bộ
trance [trams] n. Hôn mê
transaction [transaskjon] n. Giao dịch, mua bán
transfer [transfor] V. Vận chuyển
transition [tranzijbn] n. Quá trình chuyển giao, chuyển đối
transmit [transmit] V. Truyền tải, truyền đi, phát đi
transplant [tramsplamt] n. cấy, ghép
transportation [traenspo:rtciJbn] V. Sự chuyên chở, vận chuyển, đi lại
Trap [traep] n. Bầy, bắt
trash [traej] n. Rác thải
traverse [traevors] V. Đi qua
tray [trei] n. khay
treachery [tretjbri] n. Sự phản bội, sự bội bạc
treasure [tre3 0 :r| n. Kho báu
treat [tri:t] V. Đối xử, cư xử, đối đãi
tremendous [trimendos] adj. To lớn, khổng lồ
trendy [trendi] adj. Hợp thời, thời thượng
trial [traiol] n. Xét xử, xử án
tribe [traib] n. Bộ tộc, bộ lạc
trick [trik] n. Mưu mẹo, thủ thuật
trim [trim] V. cắt ngắn
trip [trip] n. Chuyến đi, kỳ nghỉ
trivial [trivial] adj. Bình thường, tầm thường
tropics [trapiks] n. Vùng nhiệt đới
trouble [trvbol] khó khăn
Trust [trAst] V. Tin tưởng
trustworthy [trAstwo:rổi] adj. Đáng tin cậy, đáng tin tưởng
truth [tru:0] n. Sự thật
ultimate [vltsmit] adj. Cuối, cuối cùng
underestimate [Andorestomeit] V. Đánh giá thấp
undergo [Andargou] V. Chịu, bị, trải qua
undergraduate [Andargraed3UÌt] n. Sinh viên
underground [Andargraund] adv. Dưới đất, ngầm
undermine [Andamnain] V. Làm hao tổn, hao mòn, phá hoại
underneath [Andamka] prep. ở dưới
unfortunate [Anfo:rtJanit] adj. Không may
uniform [ju:nafo:rm] n. Đồng phục
Unique [ju:ni:k] adj. Độc nhất, duy nhất
Unite [jurnait] V. Hợp nhất
unity [jumoti] n. Sự thống nhất, sự đoàn kết
unless [onles] conj. Neu không, trù' khi
unrest [Anrest] n. Tình trạng bất ổn
unsettle [Ansetl] V. Làm cho lo lắng, làm đảo lộn
upbringing [Apbrirpq] n. Sự giáo dục, dạy dỗ
upcoming [ApkAmiq] adj. sắp tới, sắp xảy ra
update [vpdeit ] n. Sự cập nhật, bản cập nhật
Update [Apdeit] V. Cập nhật
upgrade [Apgreid] V. Nâng cấp
upper [Apsr] adj.v ở trên, ở cao
upright [Aprait] adj. Đứng thắng
uproar [Apro:r] n. Tiếng ồn ào, sự náo động
upset [Apset] adj. Khó chịu
upwards [vpwordz] adv. Đi lên, hướng lên trên
urban [a:rban] adj. Đô thị
urge [a:rd3] V. Thúc giục, nài nỉ, thuyết phục
urgent [a:rd3ant] adj. Khẩn cấp, gấp gáp
Utensil [juttensal] n. Đồ dùng, dụng cụ
utility [juttilati] n. Dịch vụ tiện ích
Utter [vtar] V. Thốt ra
utterly [Atari i] adv. Hoàn toàn
vague [veig] adj.
Vain [vein] adj. Tự kiêu, tự đắc
valentine [vaelantain] n. Người yêu
valid [vaelid] adj. Có giá trị, có căn cứ, có hiệu lực
valley [vaeli] n. Thung lũng
value [vaelju:] n. Giá trị
valve [vaelv] n. van
vampire [vasmpaior] n. Ma cà rồng
Van [vaen] n. Xe hành lý, xe chở hàng
vanish [vsenij] V. Biến mất
Vanity [vaenati] n. Tính kiêu căng, tự cao tụ' đại
variety [voraioti] n. Nhiều, đa dạng
various [vcarias] adj. Đa dạng, phong phú
vary [veari] V. Thay đổi, biến đối
Vast [vsest] adj. Rộng lớn
vegetable [ved33tabal] n. Rau
vegetarian [ved^atcarian] n. Người ăn chay
vehement [vkamant] adj. Mãnh liệt, dữ dội
vehicle [vũikal] n. Phương tiện
vein [vein ] n. ven
venom [venom ] n. Nọc độc
venture [ventjor] V. Mạo hiếm, liều lĩnh
verge [vo:rd3] n. Điểm mốc, bờ vực
verify [verafai] V. Thẩm tra, xác định
version [vo:r3an] n. Phiên bản
veteran [vetaran] n. Người kỳ cựu
veterinarian [vetaranearian] n. Bác sỳ thú y
viable [vaiabal] adj. Khả thi
vibrant [vaibrant] adj. Sôi động
Vice versa [vaisiva:rsa] adv. Ngược lại
vicious [vijas] adj.
victim [vi'ktim] n. Nạn nhân
Victor [viktar] n. Nhà chiến thắng
Vie [vai] V. Ganh đua, thi đua
view [vju:] V cái nhìn, ngắm
Vigorous [vigoros] adj. Mạnh khỏe, cường tráng
vigil [vid33l] n. Thức để cầu kinh
village [villid3] n ngôi làng
villain [vilon] n. Côn đồ, kẻ hung ác
vine [vain] n. Cây leo
vinegar [vinigor] n. Dấm
violate [vaioleit] V. Vi phạm
violence [vaiabns] n.tính bạo lực, quá khích
violent [vaiobnt] adj. Bạo lực, hung tợn, hung bạo
viral [vaioral] adj. Thuộc virus
virtual [va:rtjual] adj. Thực sự, thực tế
virtue [va:rtju:] n. Đức hạnh, đức tính tốt
visible [vizobol] adj. thấy được
vision [vĨ3an] n. Sự nhìn, sức nhìn, thị lực
vivacious [viveijos] adj. Hoạt bát
vivid [vivid] adj. sống động
voice [vois] n. Giọng nói
volatile [vabtil] adj. Dễ biến động, không ổn định
volcano [valkeinou] n. Núi lửa
voluntary [vabnteri] adj. Tự nguyện, tự giác
volunteer [vabntbr] V. Tình nguyện
vomit [vamit] V. Nôn ọe
vote [vout] V. Bầu chọn, bình chọn
Vow [vau] V. Thề, nguyện
Vulgar [vAlgor] adj thô bỉ, thô tục, thông thường
vulnerable [vAlnorabal] adj. Tổn thương
wade [weid] V. Lội
Wage [weid3] n. Tiền lương
Wagon [wasgan] n. Xe chở hàng, toa xe
Wail [well] V. Than khóc
wake [weik] V. Thức dậy
wallet [walit] n. ví
war [wo:r] n. Chiến tranh
wardrobe [wo:rdroub] n. Tủ quần áo
Warn [wo:m] V. Cảnh báo
warp [wo:rp] V. Làm cong, làm vênh, biển dạng
wary [weari] adj. Thận trọng, coi chừng, đề phòng
waste [weist] V. Lãng phí
wave [weiv] n. Sóng, làn sóng
Waver [wcivo:r] V. Do dự, lưỡng lự, phân vân
wavy [weivi] adj. Lượn sóng
wax [waeks] n. sáp
wealth [wele] n. Của cải, sự giàu có
weapon [wepan] n. Vũ khí
weary [wiori] ad j. Mệt mỏi, rã rời
weather [weổo:r] n. Thời tiết
weave [wi:v] V. Dệt
web [web] n. Mạng, lưới
weed [wi:d] n. cỏ, cỏ dại
weep [wi:p] V. khóc
weigh [wei] V. Cân, đo
weird [wio:rd] adj. Kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu
welfare [welfso:r] n. Phúc lợi, an sinh
well [wel] adv. Tốt
Wet [wet] adj. Ướt
whatsoever [hwatsoucvor] adj. Chẳng có bất kỳ... nào
wheat [hwi:t] n. Lúa mì
whereabouts [hweorobauts] n. Chỗ ở
whereas [hweorasz] conj. Trái lại, trong khi
whereby [hweo:rbai] conj. Nhờ đó, bởi đó
whether [hwefor] conj. Có chăng, không biết có ... không
whisper [hwispor] V. Nói thầm
whistle [hwisol] V. Huýt sáo
whole [houl] adj. Toàn bộ, tất cả
wicked [wikid] adj. xấu xa, tồi tệ
wide [waid] adj. Rộng
wild [waild] adj. Hoang dã
winding [waindiq] adj. uốn khúc, quanh CO
wing [wiq] n. Cánh
Wise [waiz] adj khôn ngoan
witch [witj] n. Phù thủy
witness [witnis] n. Nhân chứng
withhold [wiôhould] V. Giữ lại
within [wiổin] prep, ở phía trong, bên trong
wonder [wAndo:r] V. Tự hỏi
wood [wud] n. Gồ
wooded [wudid] adj. Nhiều cây cối
wool [wul] n. Len, cuộn len
Workout [wo:rkaut] n. Bài tập thể dục, thể thao
worm [wo:rm] n. Con sâu
worse [wo:rs] adj. Tồi tệ hơn
Worsen [wo:rson] V. xấu đi, tồi tệ
worth [wo:rc] adj. Giá, đáng giá
worthwhile [wo:r0hwail] adj. Đáng giá, xứng đáng
wound [wu:nd] n. vết thương
wrap [raep] V. Gói, bọc
wreck [rek] V. Phá hỏng, tàn phá
wrestle [resol] V. Đấu vật
wrinkle [ripkoi] n. Nep nhăn
yard [ja:rd] n. Sân
yawn [jo:n] V. Ngáp
yell [jei] V. Kêu la, mắng, hét to
yet [jet] adv. vẫn còn, vẫn chưa
youth [ju:0] n. Tuổi trẻ, tuối thanh xuân
zip [zip] V. Kéo khóa, đóng lại
zone [zoun] n. Vùng, miền, đặc vùng
zoology [zoualod3Ì] n. Động vật học
Zoom [zu:m] V. Phóng nhanh, di chuyển nhanh
0nik] adj. (
IELTS, TO
MASTERING 1000

VOCABULARY

Eight of the passengers were

soldiers and one was a marine; the

rest were civilians.

/ˈek.splɔɪt/ [n]

= heroic act; daring deed; feat.

Robert E. Peary won worldwide


fame for his exploits as an

Arctic explorer. CAPTAIN BEAR

NGUYEN MANH TRONG

MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

LỜI MỞ ĐẦU

Hiện nay, nhu cầu rèn luyện các kỹ năng tiếng Anh và thi lấy chứng chỉ IELTS, TOEFL IBT cho

mục đích du học, xin học bổng, tìm việc làm... của học sinh, sinh viên khá lớn.

Hiểu được điều này, chúng tôi biên soạn bộ sách MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT

VOCABULARY(dựa theo cuốn “22,000 từ thi TOEFL” của tác giả Harold Levine). Mụ c đich duy nhâ ́ ́t
của quyển sách này là giúp các bạ n họ c tốt môn tiếng Anh.

Về cach să ́ ́p xêp: tư ́ ̀ vự ng đươ ̣ c chia theo tuần, giúp cac ba ́ ̣ n ho ̣ c đều đă ̣ n và kiê ̉ m soat đươ ́ ̣ c

lươ ̣ ng từ minh ho ̀ ̣ c, từ đó, có độ ng lự c ho ̣ c đều hơn, và nhiều hơn.

Kê đê ́ n, ́ chúng tôi xin nói về cách ho ̣ c từ vự ng trong quyê ̉ n này sao cho hiệ u qua ̉ :

Muốn đạt điểm cao ở kỳ thi IELTS, có 1 điểm rất quan trọng mà chúng tôi nghĩ ai cũng biết:

LUYỆN TẬP THƯỜNG XUYÊN. Tuy nhiên, cũng có một điểm cực kỳ quan trọng mà đa số các bạn

thường không chú trọng lắm. Đó là phần từ vựng dạng Academic (học thuật). Cho nên để đạt điểm cao

trong kỳ thi IELTS, ôn luyện từ trong quyển MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY là cực

kỳ cần thiết. Mỗi ngày chỉ cần học 3 từ, thì lượng từ vựng của bạn sẽ tăng đáng kể.
Số từ vựng này sẽ giúp bạn trong cả 4 phần thi Listening, Speaking, Reading và Writing. Sự lợi

hại của quyển sách này, chắc chắn chỉ khi nào học rồi, bạn mới thấy rõ.

Đương nhiên mỗi người có 1 cách học riêng và trí nhớ khác nhau. Có người nhìn qua là nhớ liền,

có người nhìn hoài vẫn không nhớ, nên chúng tôi gợ i ý cách học này, nếu bạn cảm thấy thích hợp với

mình thì có thể áp dụng.

1/ Mỗi ngày bạn chịu khó học 3 từ: giống như ăn cơm vậy: sáng 1 từ, trưa 1 từ, tối 1 từ. Vui lòng

đừng thấy cuốn sách quá hay mà học 1 ngày vài ba chục từ rồi ngày mai nhìn lại thấy ngán.. rồi.. bỏ

luôn quyển sách hay này nhé.

2/ Làm sao mà trước khi đi ngủ, có thể đọc (hoặc viết) ra 3 câu ví dụ có chứa từ đó là xem như
bạn đã thành công rồi. Bạn hãy nhớ là đừng học kiểu: teacher: giáo viên, mà hãy cho nó vào câu hẳn

hoi. Nên học câu ví dụ trong sách (giúp mình biết thêm nhiều từ mới khác, quan sát từ loại, ngữ pháp

của câu) chứ đừng học nghĩa tiếng Việt rồi tự đặt câu, có khi lại sai ngữ pháp và sai luôn cả từ loại

nữa !

3/ Ở mỗi từ vựng, chúng tôi đều chia theo dạng song ngữ (bên trái là trang tiếng anh và bên phải

là trang tiếng việt). Chúng tôi có thêm vào phần phiên âm, giúp cac ba ́ ̣ n không pha ̉ i tôn thơ ́ ̀i gian tra

tự điê ̉ n đê ̉ biêt ca ́ ́ch đo ̣ c. Các khoảng trống bên dưới mỗi từ vựng để bạn có thể tự viết lại câu (nhìn

vào câu tiếng việt có thể viết sang tiếng anh và ngược lại) nhằm mang lại hiệu quả cao nhất cho việc

học từ vựng của mình.


Có rât ́ nhiều bạn, muốn đạt điểm cao, nhưng lại làm biếng học từ vựng, thì vẫn cứ ở mãi trong

cái vòng lẩn quẩn… không thể nào thoát ra được. Lời khuyên chân thành dành cho bạn là: cố gắng học

từ vựng trong quyển này, sẽ cải thiện số điểm đáng kể!

Chúc các bạn học và thi tốt nhé! Trân Trọng.

Nhóm Biên Soạn

MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 1
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Word

civilian
[n,adj]
/sɪˈvɪl.jən/

complicated
[adj]
/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/

concur
[v]
/kənˈkɜːr/

confirm
[v]
/kənˈfɜːm/
digress
[v]
/daɪˈɡres/

civilian
[n,adj]
/sɪˈvɪl.jən/

complicated
[adj]
/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/

concur
[v]
/kənˈkɜːr/

confirm
[v]
/kənˈfɜːm/

digress
[v]
/daɪˈɡres/

fragile
[adj]
/ˈfrædʒ.aɪl/

galore
[adj]
/ɡəˈlɔːr/

genuine
[adj]
/ˈdʒen.ju.ɪn/
hostile
[adj, n]
/ˈhɒs.taɪl/

impatient
[adj]
/ɪmˈpeɪ.ʃənt/

inter
[v]
/ɪnˈtɜːr/

fragile
[adj]
/ˈfrædʒ.aɪl/

galore
[adj]
/ɡəˈlɔːr/

genuine
[adj]
/ˈdʒen.ju.ɪn/

hostile
[adj, n]
/ˈhɒs.taɪl/

impatient
[adj]
/ɪmˈpeɪ.ʃənt/

inter
[v]
/ɪnˈtɜːr/
mitigate
[v]
/ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/

novice
[n]
/ˈnɒv.ɪs/

original
[adj, n]
/əˈrɪdʒ.ən.əl/

rarity
[n]
/ˈreə.rə.ti/

mitigate
[v]
/ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/

novice
[n]
/ˈnɒv.ɪs/

original
[adj, n]
/əˈrɪdʒ.ən.əl/

rarity
[n]
/ˈreə.rə.ti/

resume
[v, n]
/rɪˈzjuːm/
shrink
[v]
/ʃrɪŋk/

sober
[v]
/ˈsəʊ.bər/

suffice
[v]
/səˈfaɪs/

vacant
[adj]
/ˈveɪ.kənt/

resume
[v, n]
/rɪˈzjuːm/

shrink
[v]
/ʃrɪŋk/

sober
[v]
/ˈsəʊ.bər/

suffice
[v]
/səˈfaɪs/

vacant
[adj]
/ˈveɪ.kənt/
adjourn
[v]
/əˈdʒɜːn/

astute
[adj]
/əˈstʃuːt/

censure
[n, v]
/ˈsen.ʃər/

demolish
[v]
/dɪˈmɒl.ɪʃ/

discharge
[v]
/dɪsˈtʃɑːdʒ/

adjourn
[v]
/əˈdʒɜːn/

astute
[adj]
/əˈstʃuːt/

censure
[n, v]
/ˈsen.ʃər/

demolish
[v]
/dɪˈmɒl.ɪʃ/
discharge
[v]
/dɪsˈtʃɑːdʒ/

dissent
[n, v]
/dɪˈsent/

equitable
[adj]
/ˈek.wɪ.tə.bəl/

exonerate
[v]
/ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/

extemporaneous
[v]
/ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs/

extricate
[v]
/ˈek.strɪ.keɪt/

dissent
[n, v]
/dɪˈsent/

equitable
[adj]
/ˈek.wɪ.tə.bəl/

exonerate
[v]
/ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/
extemporaneous
[v]
/ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs/

extricate
[v]
/ˈek.strɪ.keɪt/

forfeit
[n, v, adj]
/ˈfɔː.fɪt/

illegible
[adj]
/ɪˈledʒ.ə.bəl/

inadvertently
[adv]
/ˌɪn.ədˈvɜː.təntli/

inappropriate
[adj]
/ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət/

lucrative
[adj]
/ˈluː.krə.tɪv/

forfeit
[n, v, adj]
/ˈfɔː.fɪt/

illegible
[adj]
/ɪˈledʒ.ə.bəl/
inadvertently
[adv]
/ˌɪn.ədˈvɜː.təntli/

inappropriate
[adj]
/ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət/

lucrative
[adj]
/ˈluː.krə.tɪv/

permanent
[n, adj]
/ˈpɜː.mə.nənt/

prohibit
[v]
/prəˈhɪb.ɪt/

punctual
[adj]
/ˈpʌŋk.tʃu.əl/

rebuke
[v]
/rɪˈbjuːk/

transient
[adj]
/ˈtræn.zi.ənt/

permanent
[n, adj]
/ˈpɜː.mə.nənt/
prohibit
[v]
/prəˈhɪb.ɪt/

punctual
[adj]
/ˈpʌŋk.tʃu.əl/

rebuke
[v]
/rɪˈbjuːk/

transient
[adj]
/ˈtræn.zi.ənt/

cache
[n]
/kæʃ/

commend
[v]
/kəˈmend/

cur
[n]
/kɜːr/

despotic
[adj]
/dɪˈspɒt.ɪk/

dispute
[n, v]
/dɪˈspjuːt/
cache
[n]
/kæʃ/

commend
[v]
/kəˈmend/

cur
[n]
/kɜːr/

despotic
[adj]
/dɪˈspɒt.ɪk/

dispute
[n, v]
/dɪˈspjuːt/

edifice
[n]
/ˈed.ɪ.fɪs/

era
[n]
/ˈɪə.rə/

initiate
[v]
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/

Jolly Roger
[n]
/ˌdʒɒl.i ˈrɒdʒ.ər/
multitude
[n]
/ˈmʌl.tɪ.tʃuːd/

edifice
[n]
/ˈed.ɪ.fɪs/

era
[n]
/ˈɪə.rə/

initiate
[v]
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/

Jolly Roger
[n]
/ˌdʒɒl.i ˈrɒdʒ.ər/

multitude
[n]
/ˈmʌl.tɪ.tʃuːd/

perceive
[v]
/pəˈsiːv/

portal
[n]
/ˈpɔː.təl/

reserved
[adj]
/rɪˈzɜːvd/
restrain
[v]
/rɪˈstreɪn/

retract
[v]
/rɪˈtrækt/

perceive
[v]
/pəˈsiːv/

portal
[n]
/ˈpɔː.təl/

reserved
[adj]
/rɪˈzɜːvd/

restrain
[v]
/rɪˈstreɪn/

retract
[v]
/rɪˈtrækt/

spine
[n]
/spaɪn/

stroll
[v]
/strəʊl/
timorous
[adj]
/ˈtɪm.ər.əs/

tuition
[n]
/tʃuːˈɪʃ.ən/

version
[n]
/ˈvɜː.ʃən/
/ˈvɜː.ʒən/

spine
[n]
/spaɪn/

stroll
[v]
/strəʊl/

timorous
[adj]
/ˈtɪm.ər.əs/

tuition
[n]
/tʃuːˈɪʃ.ən/

version
[n]
/ˈvɜː.ʃən/
/ˈvɜː.ʒən/

aggressor
[n]
/əˈɡres.ər/
altitude
[n]
/ˈæl.tɪ.tʃuːd/

calamity
[n]
/kəˈlæm.ə.ti/

congregate
[v]
/ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/

convene
[v]
/kənˈviːn/

aggressor
[n]
/əˈɡres.ər/

altitude
[n]
/ˈæl.tɪ.tʃuːd/

calamity
[n]
/kəˈlæm.ə.ti/

congregate
[v]
/ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/

convene
[v]
/kənˈviːn/
cordiality
[n]
/ˌkɔː.diˈæl.ə.ti/

crony
[n]
/ˈkrəʊ.ni/

deliberately
[adv]
/dɪˈlɪb.ər.ət.li/

dispense with
[v]
/dɪˈspens wɪð/

cordiality
[n]
/ˌkɔː.diˈæl.ə.ti/

crony
[n]
/ˈkrəʊ.ni/

deliberately
[adv]
/dɪˈlɪb.ər.ət.li/

dispense with
[v]
/dɪˈspens wɪð/

dubious
[adj]
/ˈdʒuː.bi.əs/
extremity
[n]
/ɪkˈstrem.ə.ti/

forecast
[n]
/ˈfɔː.kɑːst/

hibernate
[v]
/ˈhaɪ.bə.neɪt/

host
[n]
/həʊst/

dubious
[adj]
/ˈdʒuː.bi.əs/

extremity
[n]
/ɪkˈstrem.ə.ti/

forecast
[n]
/ˈfɔː.kɑːst/

hibernate
[v]
/ˈhaɪ.bə.neɪt/

host
[n]
/həʊst/
intimidate
[v]
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/

preface
[n]
/ˈpref.ɪs/

recoil
[v]
/rɪˈkɔɪl/

relinquish
[v]
/rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/

intimidate
[v]
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/

preface
[n]
/ˈpref.ɪs/

recoil
[v]
/rɪˈkɔɪl/

relinquish
[v]
/rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/

reflection
[n]
/rɪˈflek.ʃən/
tolerate
[v]
/ˈtɒl.ər.eɪt/

reflection
[n]
/rɪˈflek.ʃən/

tolerate
[v]
/ˈtɒl.ər.eɪt/

capsize
[v]
/kæpˈsaɪz/

contend
[v]
/kənˈtend/

decease
[n]
/dɪˈsiːs/

din
[n]
/dɪn/

capsize
[v]
/kæpˈsaɪz/

contend
[v]
/kənˈtend/
decease
[n]
/dɪˈsiːs/

din
[n]
/dɪn/

distinguish
[v]
/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/

divulge
[v]
/daɪˈvʌldʒ/

drought
[n]
/draʊt/

famish
[v]
/ˈfæm.ɪʃ/

illuminate
[v]
/ɪˈluː.mɪ.neɪt/

distinguish
[v]
/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/

divulge
[v]
/daɪˈvʌldʒ/
drought
[n]
/draʊt/

famish
[v]
/ˈfæm.ɪʃ/

illuminate
[v]
/ɪˈluː.mɪ.neɪt/

inaudible
[adj]
/ɪˈnɔː.də.bəl/

incense
[n]
/ˈɪn.sens/

inundate
[v]
/ˈɪn.ʌn.deɪt/

jeopardy
[n]
/ˈdʒep.ə.di/

magnify
[v]
/ˈmæɡ.nɪ.faɪ/

inaudible
[adj]
/ɪˈnɔː.də.bəl/
incense
[n]
/ˈɪn.sens/

inundate
[v]
/ˈɪn.ʌn.deɪt/

jeopardy
[n]
/ˈdʒep.ə.di/

magnify
[v]
/ˈmæɡ.nɪ.faɪ/

municipal
[adj]
/mjuːˈnɪs.ɪ.pəl/

puncture
[n]
/ˈpʌŋk.tʃər/

rummage
[v]
/ˈrʌm.ɪdʒ/

simultaneously
[adv]
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/

subsequently
[v]
/ˈsʌb.sɪ.kwənt.li/
municipal
[adj]
/mjuːˈnɪs.ɪ.pəl/

puncture
[n]
/ˈpʌŋk.tʃər/

rummage
[v]
/ˈrʌm.ɪdʒ/

simultaneously
[adv]
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/

subsequently
[v]
/ˈsʌb.sɪ.kwənt.li/

survive
[v]
/səˈvaɪv/

traverse
[v]
/trəˈvɜːs/

velocity
[n]
/vəˈlɒs.ə.ti/

survive
[v]
/səˈvaɪv/
traverse
[v]
/trəˈvɜːs/

velocity
[n]
/vəˈlɒs.ə.ti/

accommodate
[v]
/əˈkɒm.ə.deɪt/

apprehend
[v]
/ˌæp.rɪˈhend/

cleave
[v]
/kliːv/

accommodate
[v]
/əˈkɒm.ə.deɪt/

apprehend
[v]
/ˌæp.rɪˈhend/

cleave
[v]
/kliːv/

conceal
[v]
/kənˈsiːl/
content
[adj, n, v]
/kənˈtent/

culprit
[n]
/ˈkʌl.prɪt/

eliminate
[v]
/iˈlɪm.ɪ.neɪt/

facetious
[adj]
/fəˈsiː.ʃəs/

conceal
[v]
/kənˈsiːl/

content
[adj, n, v]
/kənˈtent/

culprit
[n]
/ˈkʌl.prɪt/

eliminate
[v]
/iˈlɪm.ɪ.neɪt/

facetious
[adj]
/fəˈsiː.ʃəs/
fatigue
[n]
/fəˈtiːɡ/

infallible
[adj]
/ɪnˈfæl.ə.bəl/

pilfer
[v]
/ˈpɪl.fər/

province
[n]
/ˈprɒv.ɪns/

fatigue
[n]
/fəˈtiːɡ/

infallible
[adj]
/ɪnˈfæl.ə.bəl/

pilfer
[v]
/ˈpɪl.fər/

province
[n]
/ˈprɒv.ɪns/

reflect
[v]
/rɪˈflekt/
reverse
[v]
/rɪˈvɜːs/

shallow
[adj]
/ˈʃæl.əʊ/

superfluous
[adj]
/suːˈpɜː.flu.əs/

reflect
[v]
/rɪˈflekt/

reverse
[v]
/rɪˈvɜːs/

shallow
[adj]
/ˈʃæl.əʊ/

superfluous
[adj]
/suːˈpɜː.flu.əs/

surmount
[v]
/səˈmaʊnt/

urban
[adj]
/ˈɜː.bən/
vicinity
[n]
/vɪˈsɪn.ə.ti/

vocation
[n]
/vəʊˈkeɪ.ʃən/

surmount
[v]
/səˈmaʊnt/

urban
[adj]
/ˈɜː.bən/

vicinity
[n]
/vɪˈsɪn.ə.ti/

vocation
[n]
/vəʊˈkeɪ.ʃən/

abate
[v]
/əˈbeɪt/

accord
[n, v]
/əˈkɔːd/

abate
[v]
/əˈbeɪt/
accord
[n, v]
/əˈkɔːd/

aggravate
[v]
/ˈæɡ.rə.veɪt/

belligerent
[adj,n]
/bəˈlɪdʒ.ər.ənt/

conspicuous
[adj]
/kənˈspɪk.ju.əs/

craft
[n, v]
/krɑːft/

aggravate
[v]
/ˈæɡ.rə.veɪt/

belligerent
[adj,n]
/bəˈlɪdʒ.ər.ənt/

conspicuous
[adj]
/kənˈspɪk.ju.əs/

craft
[n, v]
/krɑːft/
craven
[adj]
/ˈkreɪ.vən/

currency
[n]
/ˈkʌr.ən.si/

deter
[v]
/dɪˈtɜːr/

duplicate
[adj, n, v]
/ˈdʒuː.plɪ.keɪt/

craven
[adj]
/ˈkreɪ.vən/

currency
[n]
/ˈkʌr.ən.si/

deter
[v]
/dɪˈtɜːr/

duplicate
[adj, n, v]
/ˈdʒuː.plɪ.keɪt/

fictitious
[adj]
/fɪkˈtɪʃ.əs/
immaculate
[adj]
/ɪˈmæk.jə.lət/

fictitious
[adj]
/fɪkˈtɪʃ.əs/

immaculate
[adj]
/ɪˈmæk.jə.lət/

intervene
[v]
/ˌɪn.təˈviːn/

miniature
[adj, n]
/ˈmɪn.ə.tʃər/

quintet
[n]
/kwɪnˈtet/

reconcile
[v]
/ˈrek.ən.saɪl/

intervene
[v]
/ˌɪn.təˈviːn/

miniature
[adj, n]
/ˈmɪn.ə.tʃər/
quintet
[n]
/kwɪnˈtet/

reconcile
[v]
/ˈrek.ən.saɪl/

rural
[adj]
/ˈrʊə.rəl/

security
[n]
/sɪˈkjʊə.rə.ti/

stamina
[n]
/ˈstæm.ɪ.nə/

volition
[n]
/vəˈlɪʃ.ən/

rural
[adj]
/ˈrʊə.rəl/

security
[n]
/sɪˈkjʊə.rə.ti/

stamina
[n]
/ˈstæm.ɪ.nə/
volition
[n]
/vəˈlɪʃ.ən/

alternative
[adj, n]
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv/

beverage
[n]
/ˈbev.ər.ɪdʒ/

blunder
[n, v]
/ˈblʌn.dər/

controversy
[n]
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/

alternative
[adj, n]
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv/

beverage
[n]
/ˈbev.ər.ɪdʒ/

blunder
[n, v]
/ˈblʌn.dər/

controversy
[n]
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/
custody
[n]
/ˈkʌs.tə.di/

diminutive
[adj]
/dɪˈmɪn.jə.tɪv/

dispel
[v]
/dɪˈspel/

dormant
[adj]
/ˈdɔː.mənt/

custody
[n]
/ˈkʌs.tə.di/

diminutive
[adj]
/dɪˈmɪn.jə.tɪv/

dispel
[v]
/dɪˈspel/

dormant
[adj]
/ˈdɔː.mənt/

exclusively
[adv]
/ɪkˈskluː.sɪv.li/
exempt
[v, adj]
/ɪɡˈzempt/

imperil
[v]
/ɪmˈper.əl/

lineage
[n]
/ˈlɪn.i.ɪdʒ/

exclusively
[adv]
/ɪkˈskluː.sɪv.li/

exempt
[v, adj]
/ɪɡˈzempt/

imperil
[v]
/ɪmˈper.əl/

lineage
[n]
/ˈlɪn.i.ɪdʒ/

major
[adj, n, v]
/ˈmeɪ.dʒər/

objective
[adj, n]
/əbˈdʒek.tɪv/
opinionated
[adj]
/əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/

major
[adj, n, v]
/ˈmeɪ.dʒər/

objective
[adj, n]
/əbˈdʒek.tɪv/

opinionated
[adj]
/əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/

presently
[adv]
/ˈprez.ənt.li/

procrastinate
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/

prodigious
[adj]
/prəˈdɪdʒ.əs/

protract
[v]
/prəˈtrækt/

retain
[v]
/rɪˈteɪn/
presently
[adv]
/ˈprez.ənt.li/

procrastinate
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/

prodigious
[adj]
/prəˈdɪdʒ.əs/

protract
[v]
/prəˈtrækt/

retain
[v]
/rɪˈteɪn/

adroit
[adj]
/əˈdrɔɪt/

ambidextrous
[adj]
/ˌæm.bɪˈdek.strəs/

apprentice
[n, v]
/əˈpren.tɪs/

adroit
[adj]
/əˈdrɔɪt/
ambidextrous
[adj]
/ˌæm.bɪˈdek.strəs/

apprentice
[n, v]
/əˈpren.tɪs/

aptitude
[n]
/ˈæp.tɪ.tʃuːd/

craftsman
[n]
/ˈkrɑːfts.mən/

dexterity
[n]
/dekˈster.ə.ti/

versatile
[adj]
/ˈvɜː.sə.taɪl/

aptitude
[n]
/ˈæp.tɪ.tʃuːd/

craftsman
[n]
/ˈkrɑːfts.mən/

dexterity
[n]
/dekˈster.ə.ti/
versatile
[adj]
/ˈvɜː.sə.taɪl/

affluent
[adj]
/ˈæf.lu.ənt/

avarice
[n]
/ˈæv.ər.ɪs/

covet
[v]
/ˈkʌv.ɪt/

dowry
[n]
/ˈdaʊ.ri/

affluent
[adj]
/ˈæf.lu.ənt/

avarice
[n]
/ˈæv.ər.ɪs/

covet
[v]
/ˈkʌv.ɪt/

dowry
[n]
/ˈdaʊ.ri/
financial
[adj]
/faɪˈnæn.ʃəl/
/fɪˈnæn.ʃəl/

fleece
[n]
/fliːs/

hoard
[v]
/hɔːd/

financial
[adj]
/faɪˈnæn.ʃəl/
/fɪˈnæn.ʃəl/

fleece
[n]
/fliːs/

hoard
[v]
/hɔːd/

lavish
[adj]
/ˈlæv.ɪʃ/

lucrative
[adj]
/ˈluː.krə.tɪv/

means
[n]
/miːnz/
lavish
[adj]
/ˈlæv.ɪʃ/

lucrative
[adj]
/ˈluː.krə.tɪv/

means
[n]
/miːnz/

opulence
[adj]
/ˈɒp.jə.lənt/

sumptuous
[adj]
/ˈsʌmp.tʃu.əs/

opulence
[adj]
/ˈɒp.jə.lənt/

sumptuous
[adj]
/ˈsʌmp.tʃu.əs/

destitute
[adj]
/ˈdes.tɪ.tʃuːt/

economize
[v]
/iˈkɒn.ə.maɪz/
frugal
[adj]
/ˈfruː.ɡəl/

destitute
[adj]
/ˈdes.tɪ.tʃuːt/

economize
[v]
/iˈkɒn.ə.maɪz/

frugal
[adj]
/ˈfruː.ɡəl/

impoverish
[v]
/ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ/

indigence
[adj]
/ˈɪn.dɪ.dʒənt/

apprehensive
[adj]
/ˌæp.rɪˈhen.sɪv/

cower
[v]
/ˈkaʊ.ər/

impoverish
[v]
/ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ/
indigence
[adj]
/ˈɪn.dɪ.dʒənt/

apprehensive
[adj]
/ˌæp.rɪˈhen.sɪv/

cower
[v]
/ˈkaʊ.ər/

craven
[adj]
/ˈkreɪ.vən/

dastardly
[adj]
/ˈdæs.təd.li/

intimidate
[v]
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/

timid
[adj]
/ˈtɪm.ɪd/

trepidation
[n]
/ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən/

craven
[adj]
/ˈkreɪ.vən/
dastardly
[adj]
/ˈdæs.təd.li/

intimidate
[v]
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/

timid
[adj]
/ˈtɪm.ɪd/

trepidation
[n]
/ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən/

audacious
[adj]
/ɔːˈdeɪ.ʃəs/

dauntless
[adj]
/ˈdɔːnt.ləs/

exploit
[n,v]
/ɪkˈsplɔɪt/

audacious
[adj]
/ɔːˈdeɪ.ʃəs/

dauntless
[adj]
/ˈdɔːnt.ləs/
exploit
[n,v]
/ɪkˈsplɔɪt/

fortitude
[n]
/ˈfɔː.tɪ.tʃuːd/

indomitable
[adj]
/ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl/

plucky
[adj]
/ˈplʌk.i/

rash
[n, adj]
/ræʃ/

fortitude
[n]
/ˈfɔː.tɪ.tʃuːd/

indomitable
[adj]
/ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl/

plucky
[adj]
/ˈplʌk.i/

rash
[n, adj]
/ræʃ/
alias
[n, preposition]
/ˈeɪ.li.əs/

clandestine
[adj]
/klænˈ
des.tɪn/

enigma
[n]
/ɪˈnɪɡ.mə/

alias
[n, preposition]
/ˈeɪ.li.əs/

clandestine
[adj]
/klænˈ
des.tɪn/

enigma
[n]
/ɪˈnɪɡ.mə/

latent
[adj]
/ˈleɪ.tənt/

lurk
[v]
/lɜːk/

seclude
[v]
/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/
stealthy
[adj]
/stelθ/

latent
[adj]
/ˈleɪ.tənt/

lurk
[v]
/lɜːk/

seclude
[v]
/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/

stealthy
[adj]
/stelθ/

apprise
[v]
/əˈpraɪz/

avowal
[n]
/əˈvaʊ.əl/

divulge
[v]
/daɪˈvʌldʒ/
/dɪˈvʌldʒ/

elicit
[v]
/iˈlɪs.ɪt/
apprise
[v]
/əˈpraɪz/

avowal
[n]
/əˈvaʊ.əl/

divulge
[v]
/daɪˈvʌldʒ/
/dɪˈvʌldʒ/

elicit
[v]
/iˈlɪs.ɪt/

enlighten
[v]
/ɪnˈlaɪ.tən/

manifest
[n, v, adj]
/ˈmæn.ɪ.fest/

overt
[adj]
/əʊˈvɜːt/

enlighten
[v]
/ɪnˈlaɪ.tən/

manifest
[n, v, adj]
/ˈmæn.ɪ.fest/
overt
[adj]
/əʊˈvɜːt/

accede
[v]
/əkˈsiːd/

accord
[n]
/əˈkɔːd/

compact
[adj]
/kəmˈpækt/

compatible
[adj]
/kəmˈpæt.ə.bəl/

accede
[v]
/əkˈsiːd/

accord
[n]
/əˈkɔːd/

compact
[adj]
/kəmˈpækt/

compatible
[adj]
/kəmˈpæt.ə.bəl/
compromise
[n,v]
/ˈkɒm.prə.maɪz/

conform
[v]
/kənˈfɔːm/

consistent
[adj]
/kənˈsɪs.tənt/

correspond
[v]
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/

compromise
[n, v]
/ˈkɒm.prə.maɪz/

conform
[v]
/kənˈfɔːm/

consistent
[adj]
/kənˈsɪs.tənt/

correspond
[v]
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/

dovetail
[n, v]
/ˈdʌv.teɪl/
reconcile
[v]
/ˈrek.ən.saɪl/

relent
[v]
/rɪˈlent/

dovetail
[n, v]
/ˈdʌv.teɪl/

reconcile
[v]
/ˈrek.ən.saɪl/

relent
[v]
/rɪˈlent/

altercation
[ n]
/ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən/

antagonize
[v]
/ænˈtæɡ.ə.naɪz/

cleavage
[n]
/ˈkliː.vɪdʒ/

discord
[n]
/ˈdɪs.kɔːd/
altercation
[ n]
/ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən/

antagonize
[v]
/ænˈtæɡ.ə.naɪz/

cleavage
[n]
/ˈkliː.vɪdʒ/

discord
[n]
/ˈdɪs.kɔːd/

discrepancy
[n]
/dɪˈskrep.ən.si/

dissent
[n, v]
/dɪˈsent/

embroil
[v]
/ɪmˈbrɔɪl/

estrange
[v]
/ɪˈstreɪndʒ/

discrepancy
[n]
/dɪˈskrep.ən.si/
dissent
[n, v]
/dɪˈsent/

embroil
[v]
/ɪmˈbrɔɪl/

estrange
[v]
/ɪˈstreɪndʒ/

friction
[n]
/ˈfrɪk.ʃən/

irreconcilable
[adj]
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/

litigation
[n]
/ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/

at variance
[adj]
/ætˈveə.ri.əns/

friction
[n]
/ˈfrɪk.ʃən/

irreconcilable
[adj]
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
litigation
[n]
/ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/

at variance
[adj]
/ætˈveə.ri.əns/

wrangle
[n,v]
/ˈræŋ.ɡəl/

condiment
[n]
/ˈkɒn.dɪ.mənt/

devour
[v]
/dɪˈvaʊər/

edible
[adj]
/ˈed.ə.bəl/

wrangle
[n,v]
/ˈræŋ.ɡəl/

condiment
[n]
/ˈkɒn.dɪ.mənt/

devour
[v]
/dɪˈvaʊər/
edible
[adj]
/ˈed.ə.bəl/

glutton
[n]
/ˈɡlʌt.ən/

luscious
[adj]
/ˈlʌʃ.əs/

palatable
[adj]
/ˈpæl.ə.tə.bəl/

slake
[v]
/sleɪk/

glutton
[n]
/ˈɡlʌt.ən/

luscious
[adj]
/ˈlʌʃ.əs/

palatable
[adj]
/ˈpæl.ə.tə.bəl/

slake
[v]
/sleɪk/
succulent
[adj]
/ˈsʌk.jə.lənt/

voracious
[adj]
/vəˈreɪ.ʃəs/

succulent
[adj]
/ˈsʌk.jə.lənt/

voracious
[adj]
/vəˈreɪ.ʃəs/

colossal
[adj]
/kəˈlɒs.əl/

commodious
[adj]
/kəˈməʊ.di.əs/

gamut
[n]
/ˈɡæm.ət/

colossal
[adj]
/kəˈlɒs.əl/

commodious
[adj]
/kəˈməʊ.di.əs/
gamut
[n]
/ˈɡæm.ət/

infinite
[adj,n]
/ˈɪn.fɪ.nət/

infinitesimal
[adj,n]
/ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/

inflate
[v]
/ɪnˈfleɪt/

inordinate
[adj]
/ɪˈnɔː.dɪ.nət/

infinite
[adj,n]
/ˈɪn.fɪ.nət/

infinitesimal
[adj,n]
/ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/

inflate
[v]
/ɪnˈfleɪt/

inordinate
[adj]
/ɪˈnɔː.dɪ.nət/
iota
[n]
/aɪˈəʊ.tə/

magnitude
[n]
/ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd/

picayune
[adj]
/ˌpɪk.əˈjuːn/

pittance
[n]
/ˈpɪt.əns/

iota
[n]
/aɪˈəʊ.tə/

magnitude
[n]
/ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd/

picayune
[adj]
/ˌpɪk.əˈjuːn/

pittance
[n]
/ˈpɪt.əns/

puny
[adj]
/ˈpjuː.ni/
superabundance
[n]
/ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt/

debilitate
[v]
/dɪˈbɪl.ɪ.teɪt/

decadent
[adj]
/ˈdek.ə.dənt/

puny
[adj]
/ˈpjuː.ni/

superabundance
[n]
/ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt/

debilitate
[v]
/dɪˈbɪl.ɪ.teɪt/

decadent
[adj]
/ˈdek.ə.dənt/

decrepit
[adj]
/dɪˈkrep.ɪt/

dilapidated
[adj]
/dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/
enervate
[v]
/ˈen.ə.veɪt/

flimsy
[adj]
/ˈflɪm.zi/

decrepit
[adj]
/dɪˈkrep.ɪt/

dilapidated
[adj]
/dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/

enervate
[v]
/ˈen.ə.veɪt/

flimsy
[adj]
/ˈflɪm.zi/

frail
[adj]
/freɪl/

incapacitate
[v]
/ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt/

infirmity
/ɪnˈ
fɜː.mə.ti/
frail
[adj]
/freɪl/

incapacitate
[v]
/ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt/

infirmity
/ɪnˈ
fɜː.mə.ti/

bulwark
[n]
/ˈbʊl.wək/

citadel
[n]
/ˈsɪt.ə.del/

cogent
[adj]
/ˈkəʊ.dʒənt/

bulwark
[n]
/ˈbʊl.wək/

citadel
[n]
/ˈsɪt.ə.del/

cogent
[adj]
/ˈkəʊ.dʒənt/
dynamic
[adj]
/daɪˈnæm.ɪk/

formidable
[adj]
/fɔːˈmɪd.ə.bəl/

forte
[n]
/ˈfɔː.teɪ/

impregnable
[adj]
/ɪmˈpreɡ.nə.bəl/

dynamic
[adj]
/daɪˈnæm.ɪk/

formidable
[adj]
/fɔːˈmɪd.ə.bəl/

forte
[n]
/ˈfɔː.teɪ/

impregnable
[adj]
/ɪmˈpreɡ.nə.bəl/

invigorate
[v]
/ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt/
robust
[adj]
/rəʊˈbʌst/

tenacious
[adj]
/təˈneɪ.ʃəs/

vehement
[adj]
/ˈviː.ə.mənt/

invigorate
[v]
/ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt/

robust
[adj]
/rəʊˈbʌst/

tenacious
[adj]
/təˈneɪ.ʃəs/

vehement
[adj]
/ˈviː.ə.mənt/

vigor
[n]
/ˈvɪɡ·ər/

default
[v,n]
/dɪˈfɒlt/
heedless
[adj]
/ˈhiːd.ləs/

vigor
[n]
/ˈvɪɡ·ər/

default
[v,n]
/dɪˈfɒlt/

heedless
[adj]
/ˈhiːd.ləs/

ignore
[v]
/ɪɡˈnɔːr/

inadvertent
[adj]
/ˌɪn.ədˈvɜː.tənt/

neglect
[v,n]
/nɪˈɡlekt/

ignore
[v]
/ɪɡˈnɔːr/

inadvertent
[adj]
/ˌɪn.ədˈvɜː.tənt/
neglect
[v,n]
/nɪˈɡlekt/

remiss
[adj]
/rɪˈmɪs/

slovenly
[adj]
/ˈslʌv.ən.li/

discreet
[adj]
/dɪˈskriːt/

heed
[v, n]
/hiːd/

remiss
[adj]
/rɪˈmɪs/

slovenly
[adj]
/ˈslʌv.ən.li/

discreet
[adj]
/dɪˈskriːt/

heed
[v, n]
/hiːd/
meticulous
[adj]
/məˈtɪk.jə.ləs/

scrupulous
[adj]
/ˈskruː.pjə.ləs/

scrutinize
[v]
/ˈskruː.tɪ.naɪz/

solicitude
[adj]
/səˈlɪs.ɪ.təs/

meticulous
[adj]
/məˈtɪk.jə.ləs/

scrupulous
[adj]
/ˈskruː.pjə.ləs/

scrutinize
[v]
/ˈskruː.tɪ.naɪz/

solicitude
[adj]
/səˈlɪs.ɪ.təs/

vigilance
[n]
/ˈvɪdʒ.əl.əns/
wary
[adj]
/ˈweə.ri/

vigilance
[n]
/ˈvɪdʒ.əl.əns/

wary
[adj]
/ˈweə.ri/

abroad
[adv]
/əˈbrɔːd/

commute
[v, n]
/kəˈmjuːt/

denizen
[n]
/ˈden.ɪ.zən/

domicile
[n]
/ˈdɒm.ɪ.saɪl/

abroad
[adv]
/əˈbrɔːd/

commute
[v, n]
/kəˈmjuːt/
denizen
[n]
/ˈden.ɪ.zən/

domicile
[n]
/ˈdɒm.ɪ.saɪl/

inmate
[n]
/ˈɪn.meɪt/

migrate
[v]
/maɪˈɡreɪt/

native
[adj, n]
/ˈneɪ.tɪv/

inmate
[n]
/ˈɪn.meɪt/

migrate
[v]
/maɪˈɡreɪt/

native
[adj, n]
/ˈneɪ.tɪv/

nomad
[n]
/ˈnəʊ.mæd/
nomadic
[adj]
/nəʊˈmæd.ɪk/

sojourn
[n, v]
/ˈsɒdʒ.ən/

defiance
[n]
/dɪˈfaɪ.əns/

nomad
[n]
/ˈnəʊ.mæd/

nomadic
[adj]
/nəʊˈmæd.ɪk/

sojourn
[n, v]
/ˈsɒdʒ.ən/

defiance
[n]
/dɪˈfaɪ.əns/

infraction
[n]
/ɪnˈfræk.ʃən/

insubordinate
[adj]
/ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət/
insurgent
[n]
/ɪnˈsɜː.dʒənt/

insurrection
[n]
/ˌɪn.sərˈek.ʃən/

malcontent
[n]
/ˈmæl.kən.tent/

infraction
[n]
/ɪnˈfræk.ʃən/

insubordinate
[adj]
/ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət/

insurgent
[n]
/ɪnˈsɜː.dʒənt/

insurrection
[n]
/ˌɪn.sərˈek.ʃən/

malcontent
[n]
/ˈmæl.kən.tent/

perverse
[adj]
/pəˈvɜːs/
sedition
[n]
/sɪˈdɪʃ.ən/

transgress
[v]
/trænzˈɡres/

trespass
[v, n]
/ˈtres.pəs/

perverse
[adj]
/pəˈvɜːs/

sedition
[n]
/sɪˈdɪʃ.ən/

transgress
[v]
/trænzˈɡres/

trespass
[v, n]
/ˈtres.pəs/

acquiesce
[v]
/ˌæk.wiˈes/

allegiance
[n]
/əˈliː.dʒəns/
defer
[v]
/dɪˈfɜːr/

discipline
[n]
/ˈdɪs.ə.plɪn/

acquiesce
[v]
/ˌæk.wiˈes/

allegiance
[n]
/əˈliː.dʒəns/

defer
[v]
/dɪˈfɜːr/

discipline
[n]
/ˈdɪs.ə.plɪn/

docile
[adj]
/ˈdəʊ.saɪl/

meek
[n]
/miːk/

pliable
[adj]
/ˈplaɪ.ə.bəl/
submit
[v]
/səbˈmɪt/

tractable
[adj]
/ˈtræk.tə.bəl/

docile
[adj]
/ˈdəʊ.saɪl/

meek
[n]
/miːk/

pliable
[adj]
/ˈplaɪ.ə.bəl/

submit
[v]
/səbˈmɪt/

tractable
[adj]
/ˈtræk.tə.bəl/

chronic
[adj]
/ˈkrɒn.ɪk/

concurrent
[adj]
/kənˈkʌr.ənt/
dawdle
[v]
/ˈdɔː.dəl/

imminent
[adj]
/ˈɪm.ɪ.nənt/

chronic
[adj]
/ˈkrɒn.ɪk/

concurrent
[adj]
/kənˈkʌr.ənt/

dawdle
[v]
/ˈdɔː.dəl/

imminent
[adj]
/ˈɪm.ɪ.nənt/

incipient
[adj]
/ɪnˈsɪp.i.ənt/

intermittent
[adj]
/ˌɪn.təˈmɪt.ənt/

perennial
[adj, n]
/pəˈren.i.əl/
procrastinate
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/

incipient
[adj]
/ɪnˈsɪp.i.ənt/

intermittent
[adj]
/ˌɪn.təˈmɪt.ənt/

perennial
[adj, n]
/pəˈren.i.əl/

procrastinate
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/

protract
[v]
/prəˈtrækt/

sporadic
[adj]
/spəˈræd.ɪk/

compulsory
[adj]
/kəmˈpʌl.sər.i/

entail
[v]
/ɪnˈteɪl/
protract
[v]
/prəˈtrækt/

sporadic
[adj]
/spəˈræd.ɪk/

compulsory
[adj]
/kəmˈpʌl.sər.i/

entail
[v]
/ɪnˈteɪl/

essence
[n]
/ˈes.əns/

gratuitous
[adj]
/ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs/

imperative
[adj]
/ɪmˈper.ə.tɪv/

incumbent
[adj, n]
/ɪnˈkʌm.bənt/

essence
[n]
/ˈes.əns/
gratuitous
[adj]
/ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs/

imperative
[adj]
/ɪmˈper.ə.tɪv/

incumbent
[adj, n]
/ɪnˈkʌm.bənt/

indispensable
[adj]
/ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl/

necessitate
[v]
/nəˈses.ɪ.teɪt/

oblige
[v]
/əˈblaɪdʒ/

obviate
[v]
/ˈɒb.vi.eɪt/

indispensable
[adj]
/ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl/

necessitate
[v]
/nəˈses.ɪ.teɪt/
oblige
[v]
/əˈblaɪdʒ/

obviate
[v]
/ˈɒb.vi.eɪt/

prerequisite
[n]
/ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt/

pressing
[adj, n]
/ˈpres.ɪŋ/

superfluous
[adj]
/suːˈpɜː.flu.əs/

prerequisite
[n]
/ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt/

pressing
[adj, n]
/ˈpres.ɪŋ/

superfluous
[adj]
/suːˈpɜː.flu.əs/

forearm
[n]
/ˈfɔː.rɑːm/
forebear
[n]
/ˈfɔː.beər/

foreboding
[n]
/fɔːˈbəʊ.dɪŋ/

forecast
[n, v]
/ˈfɔː.kɑːst/

forefront
[n]
/ˈfɔː.frʌnt/

forearm
[n]
/ˈfɔː.rɑːm/

forebear
[n]
/ˈfɔː.beər/

foreboding
[n]
/fɔːˈbəʊ.dɪŋ/

forecast
[n, v]
/ˈfɔː.kɑːst/

forefront
[n]
/ˈfɔː.frʌnt/
foregoing
[n, adj]
/ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ/

foremost
[adj]
/ˈfɔː.məʊst/

foreshadow
[v]
/fɔːˈʃæd.əʊ/

foresight
[n]
/ˈfɔː.saɪt/

foreword
[n]
/ˈfɔː.wɜːd/

foregoing
[n, adj]
/ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ/

foremost
[adj]
/ˈfɔː.məʊst/

foreshadow
[v]
/fɔːˈʃæd.əʊ/

foresight
[n]
/ˈfɔː.saɪt/
foreword
[n]
/ˈfɔː.wɜːd/

misbelief
[n]
/ˌmɪsbɪˈliːf/

misdeed
[n]
/ˌmɪsˈdiːd/

misfire
[v]
/ˌmɪsˈfaɪər/

misgiving
[n]
/ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ/

misbelief
[n]
/ˌmɪsbɪˈliːf/

misdeed
[n]
/ˌmɪsˈdiːd/

misfire
[v]
/ˌmɪsˈfaɪər/

misgiving
[n]
/ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ/
mishap
[n]
/ˈmɪs.hæp/

mislay
[v]
/ˌmɪsˈleɪ/

mislead
[v]
/ˌmɪsˈliːd/

misstep
[n]
/ˌmɪsˈstep/

mishap
[n]
/ˈmɪs.hæp/

mislay
[v]
/ˌmɪsˈleɪ/

mislead
[v]
/ˌmɪsˈliːd/

misstep
[n]
/ˌmɪsˈstep/

outgrow
[v]
/ˌaʊtˈɡrəʊ/
outlandish
[adj]
/ˌaʊtˈlæn.dɪʃ/

outlast
[v]
/ˌaʊtˈlɑːst/

outlook
[n]
/ˈaʊt.lʊk/

outgrow
[v]
/ˌaʊtˈɡrəʊ/

outlandish
[adj]
/ˌaʊtˈlæn.dɪʃ/

outlast
[v]
/ˌaʊtˈlɑːst/

outlook
[n]
/ˈaʊt.lʊk/

output
[n]
/ˈaʊt.pʊt/

outrun
[v]
/ˌaʊtˈrʌn/
outspoken
[adj]
/ˌaʊtˈspəʊ.kən/

outwit
[v]
/ˌaʊtˈwɪt/

output
[n]
/ˈaʊt.pʊt/

outrun
[v]
/ˌaʊtˈrʌn/

outspoken
[adj]
/ˌaʊtˈspəʊ.kən/

outwit
[v]
/ˌaʊtˈwɪt/

overbearing
[adj]
/ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ/

overburden
[v]
/ˌəʊ.vəˈbɜː.dən/

overconfident
[adj]
/ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt/
overdose
[n, v]
/ˈəʊ.və.dəʊs/

overbearing
[adj]
/ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ/

overburden
[v]
/ˌəʊ.vəˈbɜː.dən/

overconfident
[adj]
/ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt/

overdose
[n, v]
/ˈəʊ.və.dəʊs/

overestimate
[n, v]
/ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt/

overgenerous
[adj]
/ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs/

overshadow
[v]
/ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ/

oversupply
[n]
/ˌəʊ.və.səˈplaɪ/
overwhelm
[v]
/ˌəʊ.vəˈwelm/

overestimate
[n, v]
/ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt/

overgenerous
[adj]
/ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs/

overshadow
[v]
/ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ/

oversupply
[n]
/ˌəʊ.və.səˈplaɪ/

overwhelm
[v]
/ˌəʊ.vəˈwelm/

unabridged
[adj]
/ˌʌn.əˈbrɪdʒd/

unbiased
[adj]
/ʌnˈbaɪəst/

unconcern
[n]
/ˌʌn.kənˈsɜːn/
unabridged
[adj]
/ˌʌn.əˈbrɪdʒd/

unbiased
[adj]
/ʌnˈbaɪəst/

unconcern
[n]
/ˌʌn.kənˈsɜːn/

undeceive
[v]
/ˌʌn.dɪˈsiːv/

ungag
[v]
/ʌnˈɡæɡ/

unnerve
[v]
/ʌnˈnɜːv/

unquenchable
[adj]
/ʌnˈkwen.tʃə.bəl/

undeceive
[v]
/ˌʌn.dɪˈsiːv/

ungag
[v]
/ʌnˈɡæɡ/
unnerve
[v]
/ʌnˈnɜːv/

unquenchable
[adj]
/ʌnˈkwen.tʃə.bəl/

unscramble
[v]
/ʌnˈskræm.bəl/

unshackle
[v]
/ʌnˈʃækəl/

unwary
[adj]
/ʌnˈweə.ri/

unscramble
[v]
/ʌnˈskræm.bəl/

unshackle
[v]
/ʌnˈʃækəl/

unwary
[adj]
/ʌnˈweə.ri/

underbrush
[n]
/ˈʌn.dəˌbrʌʃ/
underdeveloped
[adj]
/ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt/

undergraduate
[n]
/ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/

underbrush
[n]
/ˈʌn.dəˌbrʌʃ/

underdeveloped
[adj]
/ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt/

undergraduate
[n]
/ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/

underpayment
[n]
/ˈʌndəˌpeɪmənt/

underprivileged
[adj, n]
/ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/

underscore
[v, n]
/ˌʌn.dəˈskɔːr/

undersell
[v]
/ˌʌn.dəˈsel/
underpayment
[n]
/ˈʌndəˌpeɪmənt/

underprivileged
[adj, n]
/ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/

underscore
[v, n]
/ˌʌn.dəˈskɔːr/

undersell
[v]
/ˌʌn.dəˈsel/

undersigned
[n]
/ˌʌn.dəˈsaɪnd/

understatement
[n]
/ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/

understudy
[n]
/ˈʌn.dəˌstʌd.i/

upcoming
[adj]
/ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/

undersigned
[n]
/ˌʌn.dəˈsaɪnd/
understatement
[n]
/ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/

understudy
[n]
/ˈʌn.dəˌstʌd.i/

upcoming
[adj]
/ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/

update
[v, n]
/ʌpˈdeɪt/

upgrade
[v, n]
/ʌpˈɡreɪd/

upheaval
[n]
/ʌpˈhiː.vəl/

upkeep
[n]
/ˈʌp.kiːp/

update
[v, n]
/ʌpˈdeɪt/

upgrade
[v, n]
/ʌpˈɡreɪd/
upheaval
[n]
/ʌpˈhiː.vəl/

upkeep
[n]
/ˈʌp.kiːp/

upright
[adj, adv, n]
/ˈʌp.raɪt/

uproot
[v]
/ʌpˈruːt/

upstart
[n]
/ˈʌp.stɑːt/

upturn
[n]
/ˈʌp.tɜːn/

upright
[adj, adv, n]
/ˈʌp.raɪt/

uproot
[v]
/ʌpˈruːt/

upstart
[n]
/ˈʌp.stɑːt/
upturn
[n]
/ˈʌp.tɜːn/

withdraw
[v]
/wɪðˈdrɔː/

withdrawal
[n]
/wɪðˈdrɔː.əl/

withdrawn
[adj]
/wɪðˈdrɔːn/

withdraw
[v]
/wɪðˈdrɔː/

withdrawal
[n]
/wɪðˈdrɔː.əl/

withdrawn
[adj]
/wɪðˈdrɔːn/

withhold
[v]
/wɪðˈhəʊld/

withholding tax
[n]
/wɪðˈhəʊl.dɪŋ ˌtæks/
withstand
[v]
/wɪðˈstænd/

notwithstanding
[adv, preposition]
/ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ/

withhold
[v]
/wɪðˈhəʊld/

withholding tax
[n]
/wɪðˈhəʊl.dɪŋ ˌtæks/

withstand
[v]
/wɪðˈstænd/

notwithstanding
[adv, preposition]
/ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ/

abdicate
[v]
/ˈæb.dɪ.keɪt/

abduct
[v]
/æbˈdʌkt/

abhor
[v]
/əˈbɔːr/
abnormal
[adj]
/æbˈnɔː.məl/

abdicate
[v]
/ˈæb.dɪ.keɪt/

abduct
[v]
/æbˈdʌkt/

abhor
[v]
/əˈbɔːr/

abnormal
[adj]
/æbˈnɔː.məl/

abrasion
[n]
/əˈbreɪ.ʒən/

abrupt
[adj]
/əˈbrʌpt/

abscond
[v]
/æbˈskɒnd/

absolve
[v]
/əbˈzɒlv/
abrasion
[n]
/əˈbreɪ.ʒən/

abrupt
[adj]
/əˈbrʌpt/

abscond
[v]
/æbˈskɒnd/

absolve
[v]
/əbˈzɒlv/

absorbing
[adj]
/əbˈzɔː.bɪŋ/

abstain
[v]
/æbˈsteɪn/

averse
[adj]
/əˈvɜːs/

avert
[v]
/əˈvɜːt/

avocation
[n]
/ˌævəˈkeɪʃən/
absorbing
[adj]
/əbˈzɔː.bɪŋ/

abstain
[v]
/æbˈsteɪn/

averse
[adj]
/əˈvɜːs/

avert
[v]
/əˈvɜːt/

avocation
[n]
/ˌævəˈkeɪʃən/

adapt
[v]
/əˈdæpt/

addicted
[adj]
/əˈdɪk.tɪd/

adequate
[adj]
/ˈæd.ə.kwət/

adapt
[v]
/əˈdæpt/
addicted
[adj]
/əˈdɪk.tɪd/

adequate
[adj]
/ˈæd.ə.kwət/

adherent
[adj, n]
/ədˈhɪə.rənt/

adjacent
[adj]
/əˈdʒeɪ.sənt/

adjoin
[v]
/əˈdʒɔɪn/

adjourn
[v]
/əˈdʒɜːn/

adherent
[adj, n]
/ədˈhɪə.rənt/

adjacent
[adj]
/əˈdʒeɪ.sənt/

adjoin
[v]
/əˈdʒɔɪn/
adjourn
[v]
/əˈdʒɜːn/

advent
[n]
/ˈæd.vent/

adversary
[n]
/ˈæd.və.sər.i/

adverse
[adj]
/ˈæd.vɜːs/

advent
[n]
/ˈæd.vent/

adversary
[n]
/ˈæd.və.sər.i/

adverse
[adj]
/ˈæd.vɜːs/

antecedent
[n, adj]
/ˌæn.tiˈsiː.dənt/

antedate
[v]
/ˌæn.tiˈdeɪt/
postdate
[v]
/ˌpəʊstˈdeɪt/
/ˈpəʊst.deɪt/

antecedent
[n, adj]
/ˌæn.tiˈsiː.dənt/

antedate
[v]
/ˌæn.tiˈdeɪt/

postdate
[v]
/ˌpəʊstˈdeɪt/
/ˈpəʊst.deɪt/

ante meridiem
[adj, adv]
/ˈæntɪ məˈrɪdɪəm/

post meridiem
[adv]
/ˈpəʊst məˈrɪdɪəm/

anteroom
[n]
/ˈæn.ti.ruːm/
/ˈæn.ti.rʊm/

postgraduate
[n, adj]
/ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/

postmortem
[n]
/ˌpəʊstˈmɔː.təm/
ante meridiem
[adj, adv]
/ˈæntɪ məˈrɪdɪəm/

post meridiem
[adv]
/ˈpəʊst məˈrɪdɪəm/

anteroom
[n]
/ˈæn.ti.ruːm/
/ˈæn.ti.rʊm/

postgraduate
[n, adj]
/ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/

postmortem
[n]
/ˌpəʊstˈmɔː.təm/

postscript
[n]
/ˈpəʊst.skrɪpt/

bicameral
[adj]
/ˌbaɪˈkæm.ər.əl/

bicentennial
[n]
/ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl/

biennial
[adj, n]
/baɪˈen.i.əl/
postscript
[n]
/ˈpəʊst.skrɪpt/

bicameral
[adj]
/ˌbaɪˈkæm.ər.əl/

bicentennial
[n]
/ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl/

biennial
[adj, n]
/baɪˈen.i.əl/

semiannual
[n]
/ˌsem.ɪ'ænjʊəl/

bimonthly
[adj, adv]
/ˌbaɪˈmʌnθ.li/

semimonthly
/ˈsem.iˈmʌn.θli/

bilateral
[adj]
/ˌbaɪˈlæt.ər.əl/

semiannual
[n]
/ˌsem.ɪ'ænjʊəl/
bimonthly
[adj, adv]
/ˌbaɪˈmʌnθ.li/

semimonthly
/ˈsem.iˈmʌn.θli/

bilateral
[adj]
/ˌbaɪˈlæt.ər.əl/

bilingual
[adj]
/baɪˈlɪŋ.ɡwəl/

bipartisan
[adj]
/ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn/

bisect
[v]
/baɪˈsekt/

bilingual
[adj]
/baɪˈlɪŋ.ɡwəl/

bipartisan
[adj]
/ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn/

bisect
[v]
/baɪˈsekt/
semicircle
[n]
/ˈsem.iˌsɜː.kəl/

semiconscious
[adj]
/ˈsem.iˈkɒn.ʃəs/

semidetached
[adj]
/ˌsem.idɪˈtætʃt/

semiskilled
[adj]
/ˌsem.iˈskɪld/

semicircle
[n]
/ˈsem.iˌsɜː.kəl/

semiconscious
[adj]
/ˈsem.iˈkɒn.ʃəs/

semidetached
[adj]
/ˌsem.idɪˈtætʃt/

semiskilled
[adj]
/ˌsem.iˈskɪld/

emigrate
[v]
/ˈem.ɪ.ɡreɪt/
immigrate
[v]
/ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/

eminent
[adj]
/ˈem.ɪ.nənt/

imminent
[adj]
/ˈɪm.ɪ.nənt/

emigrate
[v]
/ˈem.ɪ.ɡreɪt/

immigrate
[v]
/ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/

eminent
[adj]
/ˈem.ɪ.nənt/

imminent
[adj]
/ˈɪm.ɪ.nənt/

enervate
[v]
/ˈen.ə.veɪt/

erosion
[n]
/ɪˈrəʊ.ʒən/
evoke
[v]
/ɪˈvəʊk/

invoke
[v]
/ɪnˈvəʊk/

excise
[n]
/ˈek.saɪz/

enervate
[v]
/ˈen.ə.veɪt/

erosion
[n]
/ɪˈrəʊ.ʒən/

evoke
[v]
/ɪˈvəʊk/

invoke
[v]
/ɪnˈvəʊk/

excise
[n]
/ˈek.saɪz/

incise
[v]
/ɪnˈsaɪz/
exclusive
[adj, n]
/ɪkˈskluː.sɪv/

inclusive
[adj]
/ɪnˈkluː.sɪv/

exhibit
[v, n]
/ɪɡˈzɪb.ɪt/

incise
[v]
/ɪnˈsaɪz/

exclusive
[adj, n]
/ɪkˈskluː.sɪv/

inclusive
[adj]
/ɪnˈkluː.sɪv/

exhibit
[v, n]
/ɪɡˈzɪb.ɪt/

inhibit
[v]
/ɪnˈhɪb.ɪt/

expel
[v]
/ɪkˈspel/
impel
[v]
/ɪmˈpel/

implicate
[v]
/ˈɪm.plɪ.keɪt/

impugn
[v]
/ɪmˈpjuːn/

inhibit
[v]
/ɪnˈhɪb.ɪt/

expel
[v]
/ɪkˈspel/

impel
[v]
/ɪmˈpel/

implicate
[v]
/ˈɪm.plɪ.keɪt/

impugn
[v]
/ɪmˈpjuːn/

incarcerate
[v]
/ɪnˈkɑː.sər.eɪt/
inscribe
[v]
/ɪnˈskraɪb/

insurgent
[n]
/ɪnˈsɜː.dʒənt/

incarcerate
[v]
/ɪnˈkɑː.sər.eɪt/

inscribe
[v]
/ɪnˈskraɪb/

insurgent
[n]
/ɪnˈsɜː.dʒənt/

extracurricular
[adj]
/ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/

extraneous
[adj]
/ɪkˈstreɪ.ni.əs/

extravagant
[adj]
/ɪkˈstræv.ə.ɡənt/

extracurricular
[adj]
/ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/
extraneous
[adj]
/ɪkˈstreɪ.ni.əs/

extravagant
[adj]
/ɪkˈstræv.ə.ɡənt/

intramural
[adj]
/ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl/

intraparty
[adj]
/ˌɪn.trəˈpɑː.ti/

intrastate
[adj]
/ˈɪntrəsteɪt/

intravenous
[adj]
/ˌɪn.trəˈviː.nəs/

intramural
[adj]
/ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl/

intraparty
[adj]
/ˌɪn.trəˈpɑː.ti/

intrastate
[adj]
/ˈɪntrəsteɪt/
intravenous
[adj]
/ˌɪn.trəˈviː.nəs/

con
[v, n, adj]
/kɒn/

contraband
[n]
/ˈkɒn.trə.bænd/

contravene
[v]
/ˌkɒn.trəˈviːn/

con
[v, n, adj]
/kɒn/

contraband
[n]
/ˈkɒn.trə.bænd/

contravene
[v]
/ˌkɒn.trəˈviːn/

controversy
[n]
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/
/kənˈtrɒv.ə.si/

counter
[v, n, adj]
/ˈkaʊn.tər/
countermand
[v]
/ˌkaʊn.təˈmɑːnd/

incontrovertible
[adj]
/ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl/

controversy
[n]
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/
/kənˈtrɒv.ə.si/

counter
[v, n, adj]
/ˈkaʊn.tər/

countermand
[v]
/ˌkaʊn.təˈmɑːnd/

incontrovertible
[adj]
/ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl/

intercede
[v]
/ˌɪn.təˈsiːd/

intercept
[v]
/ˌɪn.təˈsept/

interlinear
[adj]
/ˌɪn.təˈlɪn.i.ər/
interlude
[n]
/ˈɪn.tə.luːd/

intercede
[v]
/ˌɪn.təˈsiːd/

intercept
[v]
/ˌɪn.təˈsept/

interlinear
[adj]
/ˌɪn.təˈlɪn.i.ər/

interlude
[n]
/ˈɪn.tə.luːd/

intermediary
[n]
/ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/

intermission
[n]
/ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/

intersect
[v]
/ˌɪn.təˈsekt/

interurban
[adj]
/ˌɪn.təˈɜː.bən/
intermediary
[n]
/ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/

intermission
[n]
/ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/

intersect
[v]
/ˌɪn.təˈsekt/

interurban
[adj]
/ˌɪn.təˈɜː.bən/

intervene
[v]
/ˌɪn.təˈviːn/

intervene
[v]

ɪn.təˈ
viːn/

illegible
[adj]
/ɪˈledʒ.ə.bəl/

illiterate
[adj]
/ɪˈlɪt.ər.ət/

illogical
[adj]
/ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
immaculate
[adj]
/ɪˈmæk.jə.lət/

immature
[adj]
/ˌɪm.əˈtʃʊər/

illegible
[adj]
/ɪˈledʒ.ə.bəl/

illiterate
[adj]
/ɪˈlɪt.ər.ət/

illogical
[adj]
/ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl/

immaculate
[adj]
/ɪˈmæk.jə.lət/

immature
[adj]
/ˌɪm.əˈtʃʊər/

impunity
[n]
/ɪmˈpjuː.nə.ti/

inaccessible
[adj]
/ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/
incessant
[adj]
/ɪnˈses.ənt/

inflexible
[adj]
/ɪnˈflek.sə.bəl/

ingratitude
[n]
/ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd/

impunity
[n]
/ɪmˈpjuː.nə.ti/

inaccessible
[adj]
/ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/

incessant
[adj]
/ɪnˈses.ənt/

inflexible
[adj]
/ɪnˈflek.sə.bəl/

ingratitude
[n]
/ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd/

inhospitable
[adj]
/ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl/
insoluble
[adj]
/ɪnˈsɒl.jə.bəl/

irreconcilable
[adj]
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/

irrelevant
[adj]
/ɪˈrel.ə.vənt/

inhospitable
[adj]
/ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl/

insoluble
[adj]
/ɪnˈsɒl.jə.bəl/

irreconcilable
[adj]
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/

irrelevant
[adj]
/ɪˈrel.ə.vənt/

irrevocable
[adj]
/ɪˈrev.ə.kə.bəl/

benediction
[n]
/ˌben.ɪˈdɪk.ʃən/
malediction
[n]
/ˌmæl.əˈdɪk.ʃən/

benefactor
[n]
/ˈben.ɪ.fæk.tər/

irrevocable
[adj]
/ɪˈrev.ə.kə.bəl/

benediction
[n]
/ˌben.ɪˈdɪk.ʃən/

malediction
[n]
/ˌmæl.əˈdɪk.ʃən/

benefactor
[n]
/ˈben.ɪ.fæk.tər/

malefactor
[n]
/ˈmæl.ɪ.fæk.tər/

beneficial
[adj]
/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/

beneficiary
[n]
/ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/
benevolent
[adj]
/bəˈnev.əl.ənt/

malevolent
[adj]
/məˈlev.əl.ənt/

malefactor
[n]
/ˈmæl.ɪ.fæk.tər/

beneficial
[adj]
/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/

beneficiary
[n]
/ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/

benevolent
[adj]
/bəˈnev.əl.ənt/

malevolent
[adj]
/məˈlev.əl.ənt/

maladjusted
[adj]
/ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd/

malice
[n]
/ˈmæl.ɪs/
malnutrition
[n]
/ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/

maltreat
[v]
/ˌmælˈtriːt/

maladjusted
[adj]
/ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd/

malice
[n]
/ˈmæl.ɪs/

malnutrition
[n]
/ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/

maltreat
[v]
/ˌmælˈtriːt/

decadent
[adj]
/ˈdek.ə.dənt/

deciduous
[adj]
/dɪˈsɪdʒ.u.əs/

demented
[adj]
/dɪˈmen.tɪd/
demolish
[v]
/dɪˈmɒl.ɪʃ/

decadent
[adj]
/ˈdek.ə.dənt/

deciduous
[adj]
/dɪˈsɪdʒ.u.əs/

demented
[adj]
/dɪˈmen.tɪd/

demolish
[v]
/dɪˈmɒl.ɪʃ/

demote
[v]
/dɪˈməʊt/

dependent
[adj, n]
/dɪˈpen.dənt/

depreciate
[v]
/dɪˈpriː.ʃi.eɪt/

despise
[v]
/dɪˈspaɪz/
demote
[v]
/dɪˈməʊt/

dependent
[adj, n]
/dɪˈpen.dənt/

depreciate
[v]
/dɪˈpriː.ʃi.eɪt/

despise
[v]
/dɪˈspaɪz/

deviate
[v]
/ˈdiː.vi.eɪt/

devour
[v]
/dɪˈvaʊər/

discontent
[n]
/ˌdɪs.kənˈtent/

discredit
[v, n]
/dɪˈskred.ɪt/

deviate
[v]
/ˈdiː.vi.eɪt/
devour
[v]
/dɪˈvaʊər/

discontent
[n]
/ˌdɪs.kənˈtent/

discredit
[v, n]
/dɪˈskred.ɪt/

discrepancy
[n]
/dɪˈskrep.ən.si/

disintegrate
[v]
/dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/

dispassionate
[adj]
/dɪˈspæʃ.ən.ət/

disrepair
[n]
/ˌdɪs.rɪˈpeər/

dissent
[n]
/dɪˈsent/

discrepancy
[n]
/dɪˈskrep.ən.si/
disintegrate
[v]
/dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/

dispassionate
[adj]
/dɪˈspæʃ.ən.ət/

disrepair
[n]
/ˌdɪs.rɪˈpeər/

dissent
[n]
/dɪˈsent/

dissident
[n]
/ˈdɪs.ɪ.dənt/

distract
[v]
/dɪˈstrækt/

secede
[v]
/sɪˈsiːd/

secession
[n]
/sɪˈseʃ·ən/

dissident
[n]
/ˈdɪs.ɪ.dənt/
distract
[v]
/dɪˈstrækt/

secede
[v]
/sɪˈsiːd/

secession
[n]
/sɪˈseʃ·ən/

seclude
[v]
/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/

secure
[adj, v]
/sɪˈkjʊər/

sedition
[n]
/sɪˈdɪʃ.ən/

segregate
[v]
/ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/

seclude
[v]
/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/

secure
[adj, v]
/sɪˈkjʊər/
sedition
[n]
/sɪˈdɪʃ.ən/

segregate
[v]
/ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/

circumference
[n]
/səˈkʌm.fər.əns/

circumlocution
[n]
/ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/

circumnavigate
[v]
/ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt/

circumscribe
[v]
/ˈsɜː.kəm.skraɪb/

circumference
[n]
/səˈkʌm.fər.əns/

circumlocution
[n]
/ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/

circumnavigate
[v]
/ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt/
circumscribe
[v]
/ˈsɜː.kəm.skraɪb/

circumspect
[adj]
/ˈsɜː.kəm.spekt/

circumvent
[v]
/ˌsɜː.kəmˈvent/

coalesce
[v]
/kəʊ.əˈles/

coherent
[adj]
/kəʊˈhɪə.rənt/

collaborate
[v]
/kəˈlæb.ə.reɪt/

circumspect
[adj]
/ˈsɜː.kəm.spekt/

circumvent
[v]
/ˌsɜː.kəmˈvent/

coalesce
[v]
/kəʊ.əˈles/
coherent
[adj]
/kəʊˈhɪə.rənt/

collaborate
[v]
/kəˈlæb.ə.reɪt/

collusion
[n]
/kəˈluː.ʒən/

concord
[n]
/ˈkɒŋ.kɔːd/

congenital
[adj]
/kənˈdʒen.ɪ.təl/

convene
[v]
/kənˈviːn/

correspond
[v]
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/

collusion
[n]
/kəˈluː.ʒən/

concord
[n]
/ˈkɒŋ.kɔːd/
congenital
[adj]
/kənˈdʒen.ɪ.təl/

convene
[v]
/kənˈviːn/

correspond
[v]
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/

obliterate
[v]
/əˈblɪt.ər.eɪt/

obsess
[v]
/əbˈses/

obstacle
[n]
/ˈɒb.stə.kəl/

obstruct
[v]
/əbˈstrʌkt/

obliterate
[v]
/əˈblɪt.ər.eɪt/

obsess
[v]
/əbˈses/
obstacle
[n]
/ˈɒb.stə.kəl/

obstruct
[v]
/əbˈstrʌkt/

obtrude
[v]
/əbˈtruːd/

obviate
[v]
/ˈɒb.vi.eɪt/

perennial
[adj, n]
/pəˈren.i.əl/

obtrude
[v]
/əbˈtruːd/

obviate
[v]
/ˈɒb.vi.eɪt/

perennial
[adj, n]
/pəˈren.i.əl/

perforate
[v]
/ˈpɜː.fər.eɪt/
permeate
[v]
/ˈpɜː.mi.eɪt/

perplex
[v]
/pəˈpleks/

persist
[v]
/pəˈsɪst/

perforate
[v]
/ˈpɜː.fər.eɪt/

permeate
[v]
/ˈpɜː.mi.eɪt/

perplex
[v]
/pəˈpleks/

persist
[v]
/pəˈsɪst/

pertinent
[adj]
/ˈpɜː.tɪ.nənt/

perturb
[v]
/pəˈtɜːb/
pertinent
[adj]
/ˈpɜː.tɪ.nənt/

perturb
[v]
/pəˈtɜːb/

precede
[v]
/prɪˈsiːd/

preclude
[v]
/prɪˈkluːd/

precocious
[adj]
/prɪˈkəʊ.ʃəs/

preconceive
[v]
/ˌpriː.kənˈsiːv/

precede
[v]
/prɪˈsiːd/

preclude
[v]
/prɪˈkluːd/

precocious
[adj]
/prɪˈkəʊ.ʃəs/
preconceive
[v]
/ˌpriː.kənˈsiːv/

prefabricate
[v]
/ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt/

preface
[n, v]
/ˈpref.ɪs/

premature
[adj]
/ˈprem.ə.tʃər/
/prem.əˈtʃʊər/

premeditate
[v]
/ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt/

prefabricate
[v]
/ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt/

preface
[n, v]
/ˈpref.ɪs/

premature
[adj]
/ˈprem.ə.tʃər/
/prem.əˈtʃʊər/

premeditate
[v]
/ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt/
presume
[v]
/prɪˈzjuːm/

preview
[n, v]
/ˈpriː.vjuː/

procrastinate
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/

proficient
[adj]
/prəˈfɪʃ.ənt/

presume
[v]
/prɪˈzjuːm/

preview
[n, v]
/ˈpriː.vjuː/

procrastinate
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/

proficient
[adj]
/prəˈfɪʃ.ənt/

profuse
[adj]
/prəˈfjuːs/
project
[n, v]
/ˈprɒdʒ.ekt/

prominent
[adj]
/ˈprɒm.ɪ.nənt/

propel
[v]
/prəˈpel/

proponent
[n]
/prəˈpəʊ.nənt/

profuse
[adj]
/prəˈfjuːs/

project
[n, v]
/ˈprɒdʒ.ekt/

prominent
[adj]
/ˈprɒm.ɪ.nənt/

propel
[v]
/prəˈpel/

proponent
[n]
/prəˈpəʊ.nənt/
prospect
[n, v]
/ˈprɒs.pekt/

protract
[adj]
/prəˈtræk.tɪd/

protrude
[v]
/prəˈtruːd/

provoke
[v]
/prəˈvəʊk/

prospect
[n, v]
/ˈprɒs.pekt/

protract
[adj]
/prəˈtræk.tɪd/

protrude
[v]
/prəˈtruːd/

provoke
[v]
/prəˈvəʊk/

amateur
[adj, n]
/ˈæm.ə.tər/
amiable
[adj]
/ˈeɪ.mi.ə.bəl/

amicable
[adj]
/ˈæm.ɪ.kə.bəl/

amateur
[adj, n]
/ˈæm.ə.tər/

amiable
[adj]
/ˈeɪ.mi.ə.bəl/

amicable
[adj]
/ˈæm.ɪ.kə.bəl/

amity
[n]
/ˈæm.ɪ.ti/

amorous
[adj]
/ˈæm.ə.rəs/

enamored
[adj]
/ɪˈnæm·ərd/

animosity
[n]
/ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti/
amity
[n]
/ˈæm.ɪ.ti/

amorous
[adj]
/ˈæm.ə.rəs/

enamored
[adj]
/ɪˈnæm·ərd/

animosity
[n]
/ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti/

animus
[n]
/ˈæn.ɪ.məs/
/ˈæn.ɪ.məs/

equanimity
[n]
/ˌek.wəˈnɪm.ə.ti/

magnanimous
[adj]
/mæɡˈnæn.ɪ.məs/

unanimity
[n]
/ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti/

unanimous
[adj]
/juːˈnæn.ɪ.məs/
animus
[n]
/ˈæn.ɪ.məs/
/ˈæn.ɪ.məs/

equanimity
[n]
/ˌek.wəˈnɪm.ə.ti/

magnanimous
[adj]
/mæɡˈnæn.ɪ.məs/

unanimity
[n]
/ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti/

unanimous
[adj]
/juːˈnæn.ɪ.məs/

affinity
[n]
/əˈfɪn.ə.ti/

confine
[v]
/kənˈfaɪn/

definitive
[adj]
/dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/

finale
[n]
/fɪˈnɑː.li/
affinity
[n]
/əˈfɪn.ə.ti/

confine
[v]
/kənˈfaɪn/

definitive
[adj]
/dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/

finale
[n]
/fɪˈnɑː.li/

finis
[n]
/ˈfɪnɪs/

fluctuate
[v]
/ˈflʌk.tʃu.eɪt/

fluent
[adj]
/ˈfluː.ənt/

fluid
[adj, n]
/ˈfluː.ɪd/

finis
[n]
/ˈfɪnɪs/
fluctuate
[v]
/ˈflʌk.tʃu.eɪt/

fluent
[adj]
/ˈfluː.ənt/

fluid
[adj, n]
/ˈfluː.ɪd/

flux
[n]
/flʌks/

influx
[n]
/ˈɪn.flʌks/

degenerate
[v, adj, n]
/dɪˈdʒen.ə.reɪt/

engender
[v]
/ɪnˈdʒen.dər/

flux
[n]
/flʌks/

influx
[n]
/ˈɪn.flʌks/
degenerate
[v, adj, n]
/dɪˈdʒen.ə.reɪt/

engender
[v]
/ɪnˈdʒen.dər/

genre
[adj, n]
/ˈʒɑ̃ː.rə/
/ˈʒɒn.rə/

progenitor
[n]
/prəʊˈdʒen.ɪ.tər/

regenerate
[v]
/rɪˈdʒen.ə.reɪt/

genre
[adj, n]
/ˈʒɑ̃ː.rə/
/ˈʒɒn.rə/

progenitor
[n]
/prəʊˈdʒen.ɪ.tər/

regenerate
[v]
/rɪˈdʒen.ə.reɪt/

aggregate
[v, adj, n]
/ˈæɡ.rɪ.ɡət/
aggregation
[n]
/ˌæɡrɪˈɡeɪʃən/

congregation
[n]
/ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/

gregarious
[adj]
/ɡrɪˈɡeə.ri.əs/

aggregate
[v, adj, n]
/ˈæɡ.rɪ.ɡət/

aggregation
[n]
/ˌæɡrɪˈɡeɪʃən/

congregation
[n]
/ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/

gregarious
[adj]
/ɡrɪˈɡeə.ri.əs/

segregation
[n]
/ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/

adhere
[v]
/ədˈhɪər/
cohere
[v]
/kəʊˈhɪər/

coherence
[n]
/kəʊˈhɪə.rəns/

segregation
[n]
/ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/

adhere
[v]
/ədˈhɪər/

cohere
[v]
/kəʊˈhɪər/

coherence
[n]
/kəʊˈhɪə.rəns/

cohesion
[n]
/kəʊˈhiː.ʒən/

inherent
[adj]
/ɪnˈher.ənt/
/ɪnˈhɪə.rənt/

collateral
[n]
/kəˈlæt.ər.əl/
equilateral
[adj]
/ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/
/ˌek.wɪˈlæt.ər.əl/

cohesion
[n]
/kəʊˈhiː.ʒən/

inherent
[adj]
/ɪnˈher.ənt/
/ɪnˈhɪə.rənt/

collateral
[n]
/kəˈlæt.ər.əl/

equilateral
[adj]
/ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/
/ˌek.wɪˈlæt.ər.əl/

lateral
[adj]
/ˈlæt.ər.əl/

multilateral
[adj]
/ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl/

quadrilateral
[n]
/ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl/

unilateral
[adj]
/ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl/
lateral
[adj]
/ˈlæt.ər.əl/

multilateral
[adj]
/ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl/

quadrilateral
[n]
/ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl/

unilateral
[adj]
/ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl/

alliteration
[n]
/əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən/

literacy
[adj]
/ˈlɪt.ər.ə.si/

literal
[adj]
/ˈlɪt.ər.əl/

literary
[adj]
/ˈlɪt.ər.ər.i/

alliteration
[n]
/əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən/
literacy
[adj]
/ˈlɪt.ər.ə.si/

literal
[adj]
/ˈlɪt.ər.əl/

literary
[adj]
/ˈlɪt.ər.ər.i/

literate
[adj]
/ˈlɪt.ər.ət/

elucidate
[v]
/iˈluː.sɪ.deɪt/

lucid
[adj]
/ˈluː.sɪd/

luminary
[n]
/ˈluː.mɪ.nər.i/

literate
[adj]
/ˈlɪt.ər.ət/

elucidate
[v]
/iˈluː.sɪ.deɪt/
lucid
[adj]
/ˈluː.sɪd/

luminary
[n]
/ˈluː.mɪ.nər.i/

luminous
[adj]
/ˈluː.mɪ.nəs/

translucent
[adj]
/trænzˈluː.sənt/

luminous
[adj]
/ˈluː.mɪ.nəs/

translucent
[adj]
/trænzˈluː.sənt/

emancipate
[v]
/iˈmæn.sɪ.peɪt/

manacle
[v]
/ˈmæn.ə.kəl/

mandate
[n]
/ˈmæn.deɪt/
emancipate
[v]
/iˈmæn.sɪ.peɪt/

manacle
[v]
/ˈmæn.ə.kəl/

mandate
[n]
/ˈmæn.deɪt/

manipulate
[v]
/məˈnɪp.jə.leɪt/

manual
[adj, n]
/ˈmæn.ju.əl/

manuscript
[n]
/ˈmæn.jə.skrɪpt/

append
[v]
/əˈpend/

manipulate
[v]
/məˈnɪp.jə.leɪt/

manual
[adj, n]
/ˈmæn.ju.əl/
manuscript
[n]
/ˈmæn.jə.skrɪpt/

append
[v]
/əˈpend/

appendix
[n]
/əˈpen.dɪks/

impending
[adj]
/ɪmˈpen.dɪŋ/

pendant
[adj, n]
/ˈpen.dənt/

pending
[adj]
/ˈpen.dɪŋ/

appendix
[n]
/əˈpen.dɪks/

impending
[adj]
/ɪmˈpen.dɪŋ/

pendant
[adj, n]
/ˈpen.dənt/
pending
[adj]
/ˈpen.dɪŋ/

suspend
[v]
/səˈspend/

suspense
[n]
/səˈspens/

depose
[v]
/dɪˈpəʊz/

suspend
[v]
/səˈspend/

suspense
[n]
/səˈspens/

depose
[v]
/dɪˈpəʊz/

impose
[v]
/ɪmˈpəʊz/

postpone
[v]
/pəʊstˈpəʊn/
/pəstˈpəʊn/
superimpose
[v]
/ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz/

transpose
[v]
/trænˈspəʊz/

impose
[v]
/ɪmˈpəʊz/

postpone
[v]
/pəʊstˈpəʊn/
/pəstˈpəʊn/

superimpose
[v]
/ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz/

transpose
[v]
/trænˈspəʊz/

conscript
[v]
/kənˈskrɪpt/

inscription
[n]
/ɪnˈskrɪp.ʃən/

prescribe
[v]
/prɪˈskraɪb/
conscript
[v]
/kənˈskrɪpt/

inscription
[n]
/ɪnˈskrɪp.ʃən/

prescribe
[v]
/prɪˈskraɪb/

scribe
[n]
/skraɪb/

script
[n]
/skrɪpt/

subscriber
[n]
/səbˈskraɪ.bər/

assimilate
[v]
/əˈsɪm.ɪ.leɪt/

scribe
[n]
/skraɪb/

script
[n]
/skrɪpt/
subscriber
[n]
/səbˈskraɪ.bər/

assimilate
[v]
/əˈsɪm.ɪ.leɪt/

dissimilar
[adj]
/ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər/

similarity
[n]
/ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/

simile
[n]
/ˈsɪm.ɪ.li/

simulate
[v]
/ˈsɪm.jə.leɪt/

simultaneous
[adj]
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs/

dissimilar
[adj]
/ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər/

similarity
[n]
/ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/
simile
[n]
/ˈsɪm.ɪ.li/

simulate
[v]
/ˈsɪm.jə.leɪt/

simultaneous
[adj]
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs/

desolate
[adj]
/ˈdes.əl.ət/

sole
[adj, n, v]
/səʊl/

soliloquy
[n]
/səˈlɪl.ə.kwi/

solitary
[adj]
/ˈsɒl.ɪ.tər.i/

desolate
[adj]
/ˈdes.əl.ət/

sole
[adj, n, v]
/səʊl/
soliloquy
[n]
/səˈlɪl.ə.kwi/

solitary
[adj]
/ˈsɒl.ɪ.tər.i/

solitude
[n]
/ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/

solo
[adj, adv]
/ˈsəʊ.ləʊ/

absolute
[adj]
/ˈæb.sə.luːt/

dissolution
[n]
/ˌdɪs.əˈluː.ʃən/

solitude
[n]
/ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/

solo
[adj, adv]
/ˈsəʊ.ləʊ/

absolute
[adj]
/ˈæb.sə.luːt/
dissolution
[n]
/ˌdɪs.əˈluː.ʃən/

dissolve
[v]
/dɪˈzɒlv/

resolution
[n]
/ˌrez.əˈluː.ʃən/

resolve
[v, n]
/rɪˈzɒlv/

soluble
[adj]
/ˈsɒl.jə.bəl/

dissolve
[v]
/dɪˈzɒlv/

resolution
[n]
/ˌrez.əˈluː.ʃən/

resolve
[v, n]
/rɪˈzɒlv/

soluble
[adj]
/ˈsɒl.jə.bəl/
solvent
[adj, n]
/ˈsɒl.vənt/

abound
[v]
/əˈbaʊnd/

abundant
[adj]
/əˈbʌn.dənt/

solvent
[adj, n]
/ˈsɒl.vənt/

abound
[v]
/əˈbaʊnd/

abundant
[adj]
/əˈbʌn.dənt/

inundate
[v]
/ˈɪn.ʌn.deɪt/

redound
[v]
/rɪˈdaʊnd/

redundant
[adj]
/rɪˈdʌn.dənt/
aver
[v]
/əˈvɜːr/

inundate
[v]
/ˈɪn.ʌn.deɪt/

redound
[v]
/rɪˈdaʊnd/

redundant
[adj]
/rɪˈdʌn.dənt/

aver
[v]
/əˈvɜːr/

veracity
[n]
/vəˈræs.ə.ti/

verdict
[n]
/ˈvɜː.dɪkt/

verify
[v]
/ˈver.ɪ.faɪ/

veritable
[adj]
/ˈver.ɪ.tə.bəl/
verity
[n]
/ˈver.ə.ti/

veracity
[n]
/vəˈræs.ə.ti/

verdict
[n]
/ˈvɜː.dɪkt/

verify
[v]
/ˈver.ɪ.faɪ/

veritable
[adj]
/ˈver.ɪ.tə.bəl/

verity
[n]
/ˈver.ə.ti/

envision
[v]
/ɪnˈvɪz·ən/

improvise
[v]
/ˈɪm.prə.vaɪz/

invisible
[adj]
/ɪnˈvɪz.ə.bəl/
envision
[v]
/ɪnˈvɪz·ən/

improvise
[v]
/ˈɪm.prə.vaɪz/

invisible
[adj]
/ɪnˈvɪz.ə.bəl/

revise
[v]
/rɪˈvaɪz/

video
[n, adj, v]
/ˈvɪd.i.əʊ/

visibility
[n]
/ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti/

visual
[adj]
/ˈvɪʒ.u.əl/

revise
[v]
/rɪˈvaɪz/

video
[n, adj, v]
/ˈvɪd.i.əʊ/
visibility
[n]
/ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti/

visual
[adj]
/ˈvɪʒ.u.əl/

authentic
[adj]
/ɔːˈθen.tɪk/

autobiography
[n]
/ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/

autocrat
[n]
/ˈɔː.tə.kræt/

autograph
[n]
/ˈɔː.tə.ɡrɑːf/

authentic
[adj]
/ɔːˈθen.tɪk/

autobiography
[n]
/ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/

autocrat
[n]
/ˈɔː.tə.kræt/
autograph
[n]
/ˈɔː.tə.ɡrɑːf/

automatic
[adj, n]
/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/

automation
[n]
/ˌɔ·t̬ əˈmeɪ·ʃən/

automaton
[n]
/ɔːˈtɒm.ə.tən/

autonomous
[adj]
/ɔːˈtɒn.ə.məs/

autonomy
[n]
/ɔːˈtɒn.ə.mi/

automatic
[adj, n]
/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/

automation
[n]
/ˌɔ·t̬ əˈmeɪ·ʃən/

automaton
[n]
/ɔːˈtɒm.ə.tən/
autonomous
[adj]
/ɔːˈtɒn.ə.məs/

autonomy
[n]
/ɔːˈtɒn.ə.mi/

autopsy
[n]
/ˈɔː.tɒp.si/

aristocracy
[n]
/ˌær.ɪˈstɒk.rə.si/

autocracy
[n]
/ɔːˈtɒk.rə.si/

autopsy
[n]
/ˈɔː.tɒp.si/

aristocracy
[n]
/ˌær.ɪˈstɒk.rə.si/

autocracy
[n]
/ɔːˈtɒk.rə.si/

bureaucracy
[n]
/bjʊəˈrɒk.rə.si/
democracy
[n]
/dɪˈmɒk.rə.si/

plutocracy
[n]
/pluːˈtɒk.rə.si/

technocracy
[n]
/tekˈnɒk.rə.si/

aristocrat
[n]
/ˈær.ɪ.stə.kræt/

bureaucracy
[n]
/bjʊəˈrɒk.rə.si/

democracy
[n]
/dɪˈmɒk.rə.si/

plutocracy
[n]
/pluːˈtɒk.rə.si/

technocracy
[n]
/tekˈnɒk.rə.si/

aristocrat
[n]
/ˈær.ɪ.stə.kræt/
democrat
[n]
/ˈdem.ə.kræt/

demagogue
[n]
/ˈdem.ə.ɡɒɡ/

democratic
[adj]
/ˌdem.əˈkræt.ɪk/

democratize
[v]
/dɪˈmɒk.rə.taɪz/

democrat
[n]
/ˈdem.ə.kræt/

demagogue
[n]
/ˈdem.ə.ɡɒɡ/

democratic
[adj]
/ˌdem.əˈkræt.ɪk/

democratize
[v]
/dɪˈmɒk.rə.taɪz/

epidemic
[adj, n]
/ˌep.ɪˈdem.ɪk/
panacea
[n]
/ˌpæn.əˈsiː.ə/

pan-american
[adj]
/ˌpænəˈmer.ɪ.kən/

epidemic
[adj, n]
/ˌep.ɪˈdem.ɪk/

panacea
[n]
/ˌpæn.əˈsiː.ə/

pan-american
[adj]
/ˌpænəˈmer.ɪ.kən/

pandemonium
[n]
/ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə
m/

panoply
[n]
/ˈpæn.ə.pli/

panorama
[n]
/ˌpæn.ərˈɑː.mə/

pantomime
[n]
/ˈpæn.tə.maɪm/
pandemonium
[n]
/ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə
m/

panoply
[n]
/ˈpæn.ə.pli/

panorama
[n]
/ˌpæn.ərˈɑː.mə/

pantomime
[n]
/ˈpæn.tə.maɪm/

anachronism
[n]
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/

chronicle
[n, v]
/ˈkrɒn.ɪ.kəl/

chronological
[adj]
/ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/

chronology
[n]
/krəˈnɒl.ə.dʒi/

synchronize
[v]
/ˈsɪŋ.krə.naɪz/
anachronism
[n]
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/

chronicle
[n, v]
/ˈkrɒn.ɪ.kəl/

chronological
[adj]
/ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/

chronology
[n]
/krəˈnɒl.ə.dʒi/

synchronize
[v]
/ˈsɪŋ.krə.naɪz/

kleptomania
[n]
/ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə/

mania
[n]
/ˈmeɪ.ni.ə/

maniac
[n]
/ˈmeɪ.ni.æk/

kleptomania
[n]
/ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə/
mania
[n]
/ˈmeɪ.ni.ə/

maniac
[n]
/ˈmeɪ.ni.æk/

maniacal
[adj]
/məˈnaɪ.ə.kəl/

pyromania
[n]
/ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə/

encyclopedia
[n]
/ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/

orthopedic
[adj]
/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk/

maniacal
[adj]
/məˈnaɪ.ə.kəl/

pyromania
[n]
/ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə/

encyclopedia
[n]
/ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/
orthopedic
[adj]
/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk/

pedagogue
[n]
/ˈped.ə.ɡɒɡ/

pedagogy
[adj]
/ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/

pediatrician
[n]
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/

pediatrics
[n]
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/

orthodontist
[n]
/ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst/

pedagogue
[n]
/ˈped.ə.ɡɒɡ/

pedagogy
[adj]
/ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/

pediatrician
[n]
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
pediatrics
[n]
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/

orthodontist
[n]
/ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst/

orthodox
[adj]
/ˈɔː.θə.dɒks/

unorthodox
[adj]
/ʌnˈɔː.θə.dɒks/

orthography
[n]
/ɔːˈθɒɡ.rə.fi/

orthopedist
[n]
/ˌɔːθəʊˈpiːdɪ/

orthodox
[adj]
/ˈɔː.θə.dɒks/

unorthodox
[adj]
/ʌnˈɔː.θə.dɒks/

orthography
[n]
/ɔːˈθɒɡ.rə.fi/
orthopedist
[n]
/ˌɔːθəʊˈpiːdɪ/

genealogy
[n]
/ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi/

genesis
[n]
/ˈdʒen.ə.sɪs/

heterogeneous
[adj]
/ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs/

homogeneous
[adj]
/ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/
/ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs/

genealogy
[n]
/ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi/

genesis
[n]
/ˈdʒen.ə.sɪs/

heterogeneous
[adj]
/ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs/

homogeneous
[adj]
/ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/
/ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs/
homogenize
[v]
/həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/
/həˈmɑː.dʒə-/

barometer
[n]
/bəˈrɒm.ɪ.tər/

chronometer
[n]
/krəˈnɒm.ɪ.tər/

diameter
[n]
/daɪˈæm.ɪ.tər/

homogenize
[v]
/həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/
/həˈmɑː.dʒə-/

barometer
[n]
/bəˈrɒm.ɪ.tər/

chronometer
[n]
/krəˈnɒm.ɪ.tər/

diameter
[n]
/daɪˈæm.ɪ.tər/

meter
[n, v]
/ˈmiː.tər/
odometer
[n]
/əʊˈdɒm.ɪ.tər/

photometer
[n]
/fəʊˈtɒm.ɪ.tər/

meter
[n, v]
/ˈmiː.tər/

odometer
[n]
/əʊˈdɒm.ɪ.tər/

photometer
[n]
/fəʊˈtɒm.ɪ.tər/

speedometer
[n]
/spiːˈdɒm.ɪ.tər/

symmetry
[n]
/ˈsɪm.ə.tri/

speedometer
[n]
/spiːˈdɒm.ɪ.tər/

symmetry
[n]
/ˈsɪm.ə.tri/
antagonist
[n]
/ænˈtæɡ.ən.ɪst/

antibiotic
[n]
/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/

antibody
[n]
/ˈæn.tiˌbɒd.i/

antagonist
[n]
/ænˈtæɡ.ən.ɪst/

antibiotic
[n]
/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/

antibody
[n]
/ˈæn.tiˌbɒd.i/

antidote
[n]
/ˈæn.ti.dəʊt/

antihistamine
[n]
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn/

antipathy
[n]
/ænˈtɪp.ə.θi/
antiseptic
[adj, n]
/ˌæn.tiˈsep.tɪk/

antitoxin
[n]
/ˌæn.tiˈtɒk.sɪn/

antidote
[n]
/ˈæn.ti.dəʊt/

antihistamine
[n]
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn/

antipathy
[n]
/ænˈtɪp.ə.θi/

antiseptic
[adj, n]
/ˌæn.tiˈsep.tɪk/

antitoxin
[n]
/ˌæn.tiˈtɒk.sɪn/

antonym
[n]
/ˈæn.tə.nɪm/

acronym
[n]
/ˈæk.rə.nɪm/
anonymous
[adj]
/əˈnɒn.ɪ.məs/

homonym
[n]
/ˈhɒm.ə.nɪm/

antonym
[n]
/ˈæn.tə.nɪm/

acronym
[n]
/ˈæk.rə.nɪm/

anonymous
[adj]
/əˈnɒn.ɪ.məs/

homonym
[n]
/ˈhɒm.ə.nɪm/

onomatopoeia
[n]
/ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə/

pseudonym
[n]
/ˈsjuː.də.nɪm/

synonym
[n]
/ˈsɪn.ə.nɪm/
dermatologist
[n]
/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/

dermis
[n]
/ˈdɜː.mɪs/

onomatopoeia
[n]
/ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə/

pseudonym
[n]
/ˈsjuː.də.nɪm/

synonym
[n]
/ˈsɪn.ə.nɪm/

dermatologist
[n]
/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/

dermis
[n]
/ˈdɜː.mɪs/

epidermis
[n]
/ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/

hypodermic
[adj]
/ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk/
taxidermist
[n]
/ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst/

agronomy
[n]
/əˈɡrɒnəmi/

epidermis
[n]
/ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/

hypodermic
[adj]
/ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk/

taxidermist
[n]
/ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst/

agronomy
[n]
/əˈɡrɒnəmi/

astronomical
[adj]
/ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/

economic
[adj]
/iː.kəˈnɒm.ɪk/
/ek.əˈnɒm.ɪk/

economical
[adj]
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
/ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/
astronomical
[adj]
/ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/

economic
[adj]
/iː.kəˈnɒm.ɪk/
/ek.əˈnɒm.ɪk/

economical
[adj]
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
/ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/

gastronome
[n]
/ˈɡæs.trə.nəʊm/

nemesis
[n]
/ˈnem.ə.sɪs/

cellophane
[n]
/ˈsel.ə.feɪn/

gastronome
[n]
/ˈɡæs.trə.nəʊm/

nemesis
[n]
/ˈnem.ə.sɪs/

cellophane
[n]
/ˈsel.ə.feɪn/
fancy
[v, adj, n]
/ˈfæn.si/

fantastic
[adj]
/fænˈtæs.tɪk/

fantasy
[n]
/ˈfæn.tə.si/

phantom
[n, adj]
/ˈfæn.təm/

fancy
[v, adj, n]
/ˈfæn.si/

fantastic
[adj]
/fænˈtæs.tɪk/

fantasy
[n]
/ˈfæn.tə.si/

phantom
[n, adj]
/ˈfæn.təm/

phenomenal
[adj]
/fəˈnɒm.ɪ.nəl/
phenomenon
[n]
/fəˈnɒm.ɪ.nən/

phenomenal
[adj]
/fəˈnɒm.ɪ.nəl/

phenomenon
[n]
/fəˈnɒm.ɪ.nən/

diathermy
[n]
/ˈdaɪəˌθɜːmɪ/

thermal
[adj, n]
/ˈθɜː.məl/

thermometer
[n]
/θəˈmɒm.ɪ.tər/

thermonuclear
[adj]
/ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/
/ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ/

diathermy
[n]
/ˈdaɪəˌθɜːmɪ/

thermal
[adj, n]
/ˈθɜː.məl/
thermometer
[n]
/θəˈmɒm.ɪ.tər/

thermonuclear
[adj]
/ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/
/ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ/

thermostat
[n]
/ˈθɜː.mə.stæt/

protagonist
[n]
/prəˈtæɡ.ən.ɪst/

protocol
[n]
/ˈprəʊ.tə.kɒl/

thermostat
[n]
/ˈθɜː.mə.stæt/

protagonist
[n]
/prəˈtæɡ.ən.ɪst/

protocol
[n]
/ˈprəʊ.tə.kɒl/

protoplasm
[n]
/ˈprəʊ.tə.plæz.əm/
prototype
[n]
/ˈprəʊ.tə.taɪp/

protozoan
[n]
/ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən/

antithesis
[n]
/ænˈtɪθ.ə.sɪs/

epithet
[n]
/ˈep.ɪ.θet/

protoplasm
[n]
/ˈprəʊ.tə.plæz.əm/

prototype
[n]
/ˈprəʊ.tə.taɪp/

protozoan
[n]
/ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən/

antithesis
[n]
/ænˈtɪθ.ə.sɪs/

epithet
[n]
/ˈep.ɪ.θet/
hypothesis
[n]
/haɪˈpɒθ.ə.sɪs/

synthesis
[n]
/ˈsɪn.θə.sɪs/

synthetic
[adj]
/sɪnˈθet.ɪk/

thesis
[n]
/ˈθiː.sɪs/

hypothesis
[n]
/haɪˈpɒθ.ə.sɪs/

synthesis
[n]
/ˈsɪn.θə.sɪs/

synthetic
[adj]
/sɪnˈθet.ɪk/

thesis
[n]
/ˈθiː.sɪs/

aster
[n]
/ˈæs.tər/
asterisk
[n, v]
/ˈæs.tər.ɪsk/

asteroid
[n]
/ˈæs.tər.ɔɪd/

aster
[n]
/ˈæs.tər/

asterisk
[n, v]
/ˈæs.tər.ɪsk/

asteroid
[n]
/ˈæs.tər.ɔɪd/

astrologer
[n]
/əˈstrɒl.ə.dʒər/

astronaut
[n]
/ˈæs.trə.nɔːt/

astronomer
[n]
/əˈstrɒn.ə.mər/

disaster
[n]
/dɪˈzɑː.stər/
astrologer
[n]
/əˈstrɒl.ə.dʒər/

astronaut
[n]
/ˈæs.trə.nɔːt/

astronomer
[n]
/əˈstrɒn.ə.mər/

disaster
[n]
/dɪˈzɑː.stər/

anagram
[n]
/ˈæn.ə.ɡræm/

cartographer
[n]
/kɑːˈtɒɡ.rə.fər/

cryptogram
[n]
/ˈkrɪptəʊɡræm/

electrocardiogram
[n]
/iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm/

anagram
[n]
/ˈæn.ə.ɡræm/
cartographer
[n]
/kɑːˈtɒɡ.rə.fər/

cryptogram
[n]
/ˈkrɪptəʊɡræm/

electrocardiogram
[n]
/iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm/

epigram
[n]
/ˈep.ɪ.ɡræm/

graphic
[adj]
/ˈɡræf.ɪk/

graphite
[n]
/ˈɡræf.aɪt/

monogram
[n]
/ˈmɒn.ə.ɡræm/

epigram
[n]
/ˈep.ɪ.ɡræm/

graphic
[adj]
/ˈɡræf.ɪk/
graphite
[n]
/ˈɡræf.aɪt/

monogram
[n]
/ˈmɒn.ə.ɡræm/

monograph
[n]
/ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/
/ˈmɒn.ə.ɡræf/

stenographer
[n]
/stəˈnɒɡ.rə.fər/

typographical
[n]
/taɪˈpɒɡ.rə.fi/

monograph
[n]
/ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/
/ˈmɒn.ə.ɡræf/

stenographer
[n]
/stəˈnɒɡ.rə.fər/

typographical
[n]
/taɪˈpɒɡ.rə.fi/
TS, TOEFL I
ING 1000

rine; the
và thi lấy chứng chỉ IELTS, TOEFL IBT cho

học sinh, sinh viên khá lớn.

ASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT

FL” của tác giả Harold Levine). Mụ c đich duy nhâ ́ ́t
, giúp cac ba ́ ̣ n ho ̣ c đều đă ̣ n và kiê ̉ m soat đươ ́ ̣ c

ều hơn, và nhiều hơn.

rong quyê ̉ n này sao cho hiệ u qua ̉ :

an trọng mà chúng tôi nghĩ ai cũng biết:

ó một điểm cực kỳ quan trọng mà đa số các bạn

ạng Academic (học thuật). Cho nên để đạt điểm cao

RING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY là cực

ừ vựng của bạn sẽ tăng đáng kể.


ening, Speaking, Reading và Writing. Sự lợi

rồi, bạn mới thấy rõ.

hớ khác nhau. Có người nhìn qua là nhớ liền,

ợ i ý cách học này, nếu bạn cảm thấy thích hợp với

ơm vậy: sáng 1 từ, trưa 1 từ, tối 1 từ. Vui lòng

chục từ rồi ngày mai nhìn lại thấy ngán.. rồi.. bỏ

iết) ra 3 câu ví dụ có chứa từ đó là xem như


ểu: teacher: giáo viên, mà hãy cho nó vào câu hẳn

hêm nhiều từ mới khác, quan sát từ loại, ngữ pháp

âu, có khi lại sai ngữ pháp và sai luôn cả từ loại

ng ngữ (bên trái là trang tiếng anh và bên phải

iên âm, giúp cac ba ́ ̣ n không pha ̉ i tôn thơ ́ ̀i gian tra

n dưới mỗi từ vựng để bạn có thể tự viết lại câu (nhìn

ược lại) nhằm mang lại hiệu quả cao nhất cho việc
m biếng học từ vựng, thì vẫn cứ ở mãi trong

ời khuyên chân thành dành cho bạn là: cố gắng học

BULARY
Meaning

person who is not a member of the


armed forces, or police, or fire
fighting forces.

not simple or easy; intricate.

agree; be of the same opinion.

state or prove the truth of;


substantiate.
turn aside, get off the main subject
in speaking or writing.

người không phải là thành phần của


các lực lượng vũ trang, hoặc cảnh
sát, hoặc lực lượng cứu hỏa.

không đơn giản hoặc dễ dàng; tinh


vi và phức tạp.

đồng ý, cùng một ý kiến.

khẳng định hoặc chứng minh là


đúng với sự thật; minh chứng là
đúng.

đi lệch; đi lạc khỏi chủ đề chính khi


nói hoặc viết.

easily broken; breakable; weak;


frail.

plentiful; abundant (galore always


follows the word it modifies).

actually being what it is claimed or


seems to be; true; real; authentic.
of or relating to an enemy or
enemies; unfriendly.

not patient; not willing to bear


delay; restless; anxious.

put into the earth or in a grave;


bury.

dễ gãy; có thể gãy; bẻ gãy; yếu,


mảnh khảnh.

nhiều; phong phú (galore luôn luôn


đi theo sau từ mà nó phẩm định).

thật sự đúng như tên gọi hoặc đúng


như người ta thấy; thật; thật sự;
đích thực.

thuộc hoặc có liên quan đến kẻ thù;


không thân hữu.

không kiên nhẫn; không chịu được


sự trì hoãn; bồn chồn; lo lắng.

chôn xuống đất hoặc trong huyệt


mộ; chôn cất.
make less severe; lessen; soften;
relieve.

One who is new to a field or activity;


beginner.

1. a work created firsthand and


from which copies are made.

something uncommon, infrequent,


or rare begin again.

làm giảm đi; giảm bớt; làm dịu; làm


cho nhẹ nhõm.

người mới gia nhập một lĩnh vực


hoạt động, người mới bắt đầu.

1. một công trình gốc được sáng tạo


và từ đó có thể sao chép ra các
phiên bản.

một điều gì đó không phổ biến.


không thường xuyên, hoặc hiếm.

begin again.
draw back; recoil.

1. not drunk.

be enough, adequate, or sufficient.

empty; unoccupied; not being use.

bắt đầu lại.

thụt lùi; lùi lại vì sợ.

1. không say.

thì đủ, tương ứng hoặc đầy đủ.

trống; bỏ trống; không được sử


dụng.
close a meeting; suspend the
business of a meeting; disband.

shrewd; wise; crafty; cunning.

act of blaming; expression of


disapproval; hostile criticism;
rebuke.

tear down; destroy, raze.

unload.

kết thúc cuộc họp; ngưng công việc


trong 1 phiên họp, giải tán.

tinh ranh; khôn; mưu mô; quỷ


quyệt.

hành động quở trách; bày tỏ sự


không hài lòng.

phá sập; hủy diệt; san bằng.


bổc dỡ xuống.

differ in opinion; disagree; object.

fair to all concerned; just.

free from blame; clear from


accusation.

composed or spoken without


preparation; off-hand; impromptu;
improvised.

free from difficulties; disentangle

khác ý kiến; không đồng ý; phản


bác.

tốt với mọi người; bình đẳng.

làm cho khỏi bị khiển trách; làm cho


khỏi bị kết tội.
thảo hoặc nói ra mà không chuẩn bị
trước; ứng khẩu; ứng chế; làm ra
ngay mà không chuẩn bị.

vượt khỏi sự khó khăn; thoát ra


được.

lose or have to give up as a penalty


for some error, neglect, or fault.

not able to be read; very hard to


read; not legible.

Not done on purpose;


unintentionally; thoughtlessly;
accidentally.

Not fitting; unsuitable;


unbecoming; not appropriate.

Money-making; profitable.

mất hoặc phải chịu mất, bỏ qua.

không thể đọc được; rất khó đọc.


không dụng tâm; không chủ ý; vô
ý; ngẫu nhiên.

không thích hợp; không ứng hợp;


không phù hợp; không khớp với.

làm ra tiền; có lời.

lasting; enduring; intended to last;


stable.

forbid; ban.

on time; prompt.

express diapproval of; criticize


sharply; censure severely;
reprimand; reprove.

1. not lasting; passing soon;


fleeting; short-lived; momentary.

lâu dài; kéo dài; bền vững.


cấm; không cho.

đúng giờ; ngay lúc ấy

bày tỏ sự không hài lòng; phê bình


mạnh mẽ; khiển trách nặng; quở
trách, la mắng.

1. không tồn tại lâu; chóng qua;


thoáng qua; sống ngắn ngủi; chốc
lát.

hiding place to store something.

praise; mention favorably.

worthless dog.

of a despot (a monarch having


absolute power); domineering;
dictatorial; tyrannical.

argue about; debate; declare not


true; call in question; oppose.
chỗ cất giấu, lưu trữ.

ca ngợi, đề cập đến một cách thuận


lợi.

con chó vô dụng.

thuộc về nhà độc tài (một vị vua có


quyền hành tuyệt đối); áp đảo
thống trị, độc đoán.

lý luận, biện bác; tranh luận, tuyên


bố là không đúng; đặt thành vấn
đề; đối lập.

building, especially a large or


impressive building

historical period; period (of time).

1. begin; introduce; originate

pirate’s flag; black flag with white


skull and crossbones.
crowd; throng; horde; swarm.

cao ốc, nhất là cao ốc lớn và đồ sộ.

giai đoạn lịch sử, thời kỳ.

1. bắt đầu; du nhập vào; bắt nguồn.

lá cờ của hải tặc; lá cờ đen với đầu


lâu trắng và hai khúc xương chéo
nhau.

đám đông, một đám rất đông, bầy,


đàn.

become aware of through the


senses; see; note; observe.

door; entrance; especially; a grand


or impressive one.

restrained in speech or action;


uncommunicative.
hold back; check; curb; repress.

draw back; with draw; take back.

biết được nhờ giác quan; thấy; ghi


nhận; quan sát.

cửa; lối vào; nhất là cửa to và đồ


sộ.

hạn chế, ít nói hoặc hành động;


không giao tiếp.

giữ lại; ngăn lại; chặn lại; đè xuống

rút lui; rút lại; lấy lại.

chain of small bones down the


middle of the back; backbone.

idle and leisurely walk.


full of fear; afraid; timid.

payment for instruction.

1. account of description from a


particular point of view.

một chuỗi các đốt xương ngắn chạy


dọc xuống giữa lưng; cột sống.

đi bộ nhàn tản, đi dạo.

sợ hãi; e sợ; rụt rè.

tiền trả cho việc được giảng dạy

1. bảng tường thuật hoặc miêu tả


từ một quan điểm nào đó.

person or nation that begins a


quarrel; assailant.
height; elevation; high position;
eminence.

great misfortune; catastrophe;


disaster.

come together into a crowd;


assemble; gather.

meet or come together in a group


for a specific purpose.

người hoặc quốc gia mở đầu cuộc


xung đột; kẻ xâm lược, kẻ tấn công.

Chiều cao; độ nâng cao; vị trí trên


cao; trổi vượt lên.

đại bất hạnh; tai hoạ; đại hoạ

đến tập họp lại thành một đám


đông; nhóm lại, tập họp lại.

họp hoặc tập họp lại trong một


nhóm nhằm một mục tiêu nào đó.
friendliness; warmth of regard.

close companion; intimate friend;


chum.

1. in a carefully thought out


manner; on purpose; purposely.

do without; get along without.

sự thân tình bạn bè; sự quan tâm


thân thiết.

bồ bịch thân; bạn thân; bạn bè cũ.

1. một cách có suy tính cẩn thận;


chủ đích; có dụng ý.

không phải; không cần làm.

doubtful; uncertain; questionable.


very end; utmost limit.

predict; foretell; prophesy.

spend the winter.

1. person who receives or


entertains a guest or guests.

đầy sự ngờ vực; không chắc chắn;


có thể đặt thành câu hỏi.

ngay chỗ tận cùng; giới hạn tận


cùng.

tiên đoán; nói trước; tiên tri.

nghỉ vào mùa đông.

1. người tiếp khách hoặc chiêu đãi


khách
frighten; influence by fear; cow;
overawe.

1. introduction (to a book or


speech); foreword; prologue.

draw back because of fear; shrink;


wince; flinch.

give up; abandon; let go; release;


surrender.

làm cho hoảng sợ; bị ảnh hưởng bởi


sợ hãi; co rúm lại; quá sợ.

1. lời giới thiệu (một quyển sách


hoặc bài diễn văn); lời nói đầu; lời
phát đoan.

thụt lùi lại vì sợ; co lại; co rúm lại.

nhường; bỏ; đổ; không giữ; đầu


hàng.

1. thought; especially careful


thought.
endure; bear; put up with; allow;
permit.

1. suy nghĩ; nhất là suy nghĩ cẩn


thận.

chịu đựng; cam chịu; chịu đựng;


cho phép.

overturn; upset

1. compete; vie; take part in a


contest; fight; struggle.

death

loud noise; uproar.

lật, lật úp.

tranh; thi đua; tham dự cuộc đấu;


đánh nhau; chiến đấu.
cái chết, chết

tiếng động lớn; ồn ào

tell apart; differentiate.

make known; reveal; disclose

long period of dry weather; lack of


rain; dryness.

starve; be or make extremely


hungry.

light up; make bright with light.

phân biệt; nhận ra chỗ khác nhau.

công bố cho biết; tiết lộ; để lộ ra.


giai đoạn dài của thời tiết khô; thiếu
mưa; khô hạn.

đói khổ; đói hoặc làm cho đói dữ


dội.

soi sáng; chiếu sáng.

incapable of being heard; not


audible.

make extremely angry; enrage;


madden; infuriate.

flood; swamp; deluge.

danger; peril.

cause to be or look larger; enlarge;


amplify

không thể nghe được.


làm cho giận dữ; nổi cơn thịnh nộ;
điên lên; tức giận.

ngập lụt; làm ngập lụt; tràn ngập.

nguy hiểm; hiểm nguy.

làm cho lớn hoặc trông thấy lớn


hơn; phóng đại; làm to lên.

of a city or town.

make a hole with a pointed object;


pierce; perforate.

search thoroughly by turning over


all the contents; ransack.

at the same time; concurrently.

later; afterwards.
thuộc về thành phố, đô thị.

đâm một lỗ bằng một vật nhọn;


đâm xuyên qua; làm thủng.

tìm bằng cách lục lạo mọi thứ bên


trong; lùng sục để tìm.

đồng thời, cùng một lúc.

sau đó, về sau

live longer than; outlive.

pass across, over, or through;


cross.

speed; swiftness; rapidity.

sống lâu hơn; thọ hơn.


băng ngang qua, xuyên qua.

tốc độ; sự nhanh chóng; độ nhanh


chóng.

1. hold without crowding or


inconvenience; have room for.

1. anticipate (foresee) with fear;


dread.

stick; adhere; cling; be faithful.

1. chứa được, đủ chỗ cho.

1. tiên liệu và lo sợ; sợ.

bám chặt; gắn bó với; đeo sát;


trung thành.

keep secret; withdraw from


observation; hide.
satisfied; pleased.

one guilty of a fault or crime;


offender.

drop; exclude; remove; get rid of;


rule out.

given to joking; not to be taken


seriously; witty

giữ bí mật; tránh bị quan sát; ẩn


náo

thỏa mãn; hài lòng.

người phạm lỗi hoặc có tội; người


tội phạm.

ngưng thôi; loại ra; lấy khỏi; loại bỏ.

đùa; không chủ ý nghiêm túc; dí


dỏm.
tire; exhaust; weary.

incapable of error; sure; certain;


absolutely reliable.

steal (in small amounts).

proper business or duty; sphere;


jurisdiction.

mệt mỏi; kiệt sức; rã rời

không thể sai lầm; chắc chắn; chắc;


tuyệt đối tin tưởng được.

ăn cắp vặt.

công việc riêng hoặc nhiệm vụ; lãnh


vực; thẩm quyền pháp lý.

think carefully; meditate;


contemplate.
1. turn completely about; change to
the opposite position; revoke; annul

not deep.

beyond what is necessary or


desirable; surplus; needless.

suy nghĩ cẩn thận; suy tư; suy


tưởng.

1. xoay ngược trở lại hoàn tòan;


chuyển sang lập trường đối lập; thu
hồi; huỷ bỏ.

không sâu, cạn.

dư thừa, thặng dư; không cần đến.

conquer; overcome; climb over.

having to do with cities or towns.


neighborhood; locality; region
about or near a place.

occupation; calling; business;


trade; profession.

chinh phục, khắc phục, vượt qua.

thuộc về thành phố, thị trấn.

khu lân cận; địa phương; vùng kề


cận hoặc gần một nơi nào đó.

nghề nghiệp; thiên chức; công việc;


nghề; nghề tự do.

1. become less; decrease; diminish.

1. agreement; understanding.

1. giảm bớt; trở nên ít đi; sút giảm.


1. thỏa hiệp; sự hiểu biết.

make worse; intensify.

fond of fighting; warlike;


combative.

noticeable; easily seen; prominent;


striking.

1. skill; art.

làm cho tồi tệ hơn, trầm trọng hơn;


gia tăng cường độ.

hiếu chiến; thích chiến tranh; có


tinh thần chiến đấu.

đáng lưu ý, dễ thấy, nổi bật lên; đập


vào mắt.

1. kỹ năng; tài nghệ.


cowardly.

something in circulation as a
medium of exchange; money; coin;
bank notes.

turn aside through fear; discourage;


hinder; keep back

one of two things exactly alike;


copy.

nhát gan.

vật trung gian trong lưu thông dùng


làm phương tiện để trao đổi; tiền;
tiền xu; giấy bạc ngân hàng.

làm cho đổi ý vì sợ; làm nản chí, làm


trở ngại; giữ lại.

một trong 2 vật giống hệt nhau;


phiên bản, bản sao.

1. made up; imaginary; not real.


spotless; without a stain; absolutely
clean.

1. bịa ra; có tính cách tưởng tượng;


không thật.

không vấy bẩn; không một vết dơ;


tuyệt đối sạch.

1. occur between; be between;


come between.

small; tiny.

group of five

cause to be friends again.

1. xảy ra ở giữa; xen vào giữa; can


thiệp.

nhỏ; nhỏ nhắn.


nhóm 5 người

hòa giải.

having to do with the country (as


distinguished from the city or town)

safety; protection.

strength; vigor; endurance.

act of willing or choosing; will;


accord.

thuộc về đồng quê (phân biệt với


thành thị hoặc thị trấn)

sự an toàn; sự bảo đảm.

sức mạnh; sự cường tráng; sự chịu


đựng dẻo dai.
hành vi của ý chí hoặc chọn lựa; ý
muốn; sự đồng ý (muốn).

choice; one of two or more things


offered for choice.

drink; liquid for drinking.

mistake or error caused by stupidity


or carelessness.

dispute; quarrel; debate; strife.

lựa chọn; một, hai phương án hoặc


nhiều hơn để lựa chọn.

thức uống; chất lỏng để uống.

sai lầm, hoặc lỗi lầm gây ra do sự


ngu xuẩn hoặc cẩu thả.

tranh cãi; cãi vã; tranh luận; xung


đột.
care; safekeeping; guardianship.

below average size; small; tiny.

drive away by scattering; scatter;


disperse.

inactive; as if asleep; sleeping;


quiet; sluggish; resting.

sự chăm sóc; sự trông nom; sự giữ


gìn.

kích thước dưới trung bình; nhỏ; bé


tí.

đẩy lùi đi bằng cách phân tán; giải


tán; làm tản mát ra.

bất động như đang ngủ; đang ngủ;


yên lặng; chậm chạp; yên nghỉ.

solely; without sharing with others;


undividedly.
freed or released from a duty,
liability, or rule to which others are
subject.

endanger; jeopardize.

descent (in a direct line from a


common ancestor); ancestry;
family; extraction.

chỉ riêng cho; không chia sẻ với


những người khác, một cách không
phân chia.

miễn trừ khỏi nhiệm vụ, trách


nhiệm hoặc quy định mà kẻ khác
phải theo.

làm nguy hiểm; làm hại cho.

dòng dõi (trực hệ từ một tổ tiên


chung); tổ tiên; gia đình; nguồn gốc
địa phương.

greater; larger; more important;


principal.

1. aim or end (of an action); goal.


unduly attached to one’s own
opinion; obstinate; stubborn.

lớn hơn; to hơn; quan trọng hơn;


chính yếu.

1. mục tiêu hoặc mục đích của một


hành động; tiêu điểm.

bám lấy ý kiến của mình một cách


không hợp lý; ngoan cố; bướng
bỉnh.

in a short time; soon; before long.

put things off; delay; postpone;


defer.

extraordinary in size, quantity, or


ex-tent; vast; enormous; huge;
immense.

draw put; lengthen in time;


prolong; extend.

keep; continue to have, hold, or


use.
trong một thời gian ngắn; không
bao lâu; chẳng bao lâu.

hoãn công việc lại; làm chậm; đình


hoãn; hoãn lại.

kích thước, số lượng, hoặc mức độ


vô cùng lớn; rất lớn; khổng lồ; bao
la.

kéo dài ra; kéo dài thời gian; kéo


dài; mở rộng.

giữ; tiếp tục duy trì; hoặc sử dụng.

expert in using the hands or mind;


skillful; clever; deft; dexterous.

able to use both hands equally well.

person learning an art or trade


under a skilled worker; learner;
beginner; novice; tyro.

thành thạo trong những việc sử


dụng hai tay hoặc trí óc; nhiều kỹ
năng; thông minh; nhanh và khéo;
khéo tay.
khéo cả 2 tay.

người học một ngành công nghệ


hoặc một nghề với một người thợ
chuyên môn; người học việc; người
bắt đầu; người mới học việc; người
ít kinh nghiệm.

natural tendency to learn or


understand; bent; talent.

skilled workman; artisan.

skill in using the hands or mind;


deftness; adroitness.

capable of doing many things well;


many-sided; all-around.

khuynh hướng học tập hoặc hiểu


biết tự nhiên; khả năng tự nhiên; tài
năng.

người công nhân có kỹ năng; thợ


chuyên môn.

kỹ năng khi sử dụng tay hoặc trí óc;


sự khéo léo kỹ xảo.
có thể làm tốt được nhiều việc, đa
năng; toàn diện, toàn năng.

very wealthy; rich; opulent.

excessive desire for wealth;


greediness.

desire; long for; crave, especially


something belonging to another.

money, property, etc…, that a bride


brings to her husband.

rất giàu; giàu có; giàu sang.

sự tham lam tài sản thái quá, sự


tham lam.

sự ham muốn; ao ước; thèm khát


nhất là những thứ của kẻ khác.

tiền, tài sản …v.v… mà cô dâu mang


cho chồng, của hồi môn.
having to do with money matters;
monetary; pecuniary; fiscal.

(literally, to remove the wool from a


sheep or a similar animal) deprive
or strip of money or belongings by
fraud; charge excessively for goods
or services; rob; cheat; swindle.

save and conceal; accumulate;


amass.

có liên hệ đến vấn đề tiền bạc;


thuộc về tiền bạc; thuộc về tiền;
thuộc về tài chính.

(nghĩa đen là gọt, xén lông con cừu


hoặc một con vật tương tự) lấy,
chiếm đoạt tiền bạc hoặc tài sản
bằng sự lừa đảo; lấy giá quá đắt cho
hàng hóa hoặc dịch vụ; cướp đoạt;
lường gạt; lừa bịp.

để dành và tích lũy; tích lũy lại; để


dành bằng cách gom góp lại.

1. too free in giving, using, or


speding; profuse.

profitable; moneymaking

wealth; property; resources.


1. quá hào phóng khi cho ra, khi sử
dụng, hoặc khi chi tiêu; nhiều.

sinh lợi; làm ra tiền.

sự giàu có; tài sản; tài nguyên.

wealth; riches; affluence.

involving large expense; luxurious;


costly; lavish.

sự giàu có; giàu có nhiều của cải;


giàu sang.

sự xa hoa, chi tiêu nhiều, xa xỉ; đắt


giá; phung phí.

not possessing the necessaries of


life such as food, shelter, and
clothing; needy; indigent.

cut down expenses; be frugal.


1. barely enough: scantly.

Không có những gì cần thiết cho đời


sống như thức ăn, nhà cửa và quần
áo; thiếu thốn; sự nghèo khổ.

cắt giảm chi phí; tiết kiệm.

1. chỉ đủ; rất ít.

make very poor; reduce to poverty.

poverty.

expecting something unfavorable;


afraid; anxious.

draw back tremblingly; shrink or


crouch in fear; cringe; recoil.

làm cho bần cùng; làm cho nghèo


đi.
sự nghèo khổ.

lo sợ một điều gì đó không thuận


lợi, sợ hãi lo lắng.

thụt lùi và run sợ; co hoặc thu mình


lại vì sợ hãi; co rút lại; lùi lại vì sợ.

coward

cowardly and mean

make fearful or timid; frighten;


force by fear; cow; bully.

lacking courage or self-confidence;


fearful; timorous; shy.

nervous agitation; fear; fright;


trembling.

người nhát gan


một cách hèn nhát và đê tiện.

làm cho sợ hoặc nhút nhát, làm cho


hốt hoảng; cưỡng bách bằng cách
làm cho sợ; làm cho sợ để khuất
phục; bắt nạt, lấn hiếp.

thiếu sự can đảm hoặc tự tin; sợ


hãi, nhút nhát; e lệ.

lo lắng bồn chồn; sợ hãi, kinh sợ,


run sợ.

1. bold; fearlessly daring.

fearless; intrepid; very brave;


valiant.

heroic act; daring deed; feat.

1. can đảm; gan dạ không biết sợ.

không biết sợ; quả cảm; rất can


đảm; dũng cảm.
hành vi anh hùng; hành động gan
dạ; hành vi quả cảm.

courage in facing danger, hardship,


or pain; endurance; bravery; pluck;
backbone; valor.

incapable of being subdued;


unconquerable; invincible.

courageous; brave; valiant;


valorous.

overhasty; foolhardy; reckless;


impetuous; taking too much risk.

can đảm khi đối đầu với nguy hiểm,


gian khổ hoặc đau đớn; sự chịu
đựng; can trường, chịu đựng phấn
đấu; dũng cảm.

không thể bị khuất phục; không thể


chinh phục; vô địch; không thể bị
chiến thắng.

can đảm; can trường; dũng cảm;


anh dũng.

quá vội vã; can đảm một cách khờ


dại; nhanh và ẩu; nhanh và thiếu
suy nghĩ; quá nguy hiểm.
1. assumed name

carried on in secrecy and


concealment; secret; concealed;
underhand.

puzzling statement; riddle;


mystery; puzzling problem or
person.

biệt danh.

được tiến hành trong sự bí mật và


che giấu; bí mật; được giấu kín; bí
mật và bất lương.

ẩn ngữ; câu đố; điều bí mật; vấn đề


hoặc con người khó hiểu.

present but not showing itself;


hidden but capable of being
brought to light; dormant;
potential.

be hidden; lie in ambush.

shut up apart from others; confine


in a place hard to reach; hide.
secret in action or character; sly.

hiện diện nhưng không hiển lộ ra;


ẩn bên dưới, nhưng có thể được
mang ra ánh sáng, đang hoạt động
tiềm tàng như ngủ; tiềm năng, tiềm
tàng.

ẩn náu; nằm phục kích.

cách ly khỏi những người khác; giữ


vào một chỗ khó đến; ẩn giấu.

bí mật trong hành động hoặc trong


cách đi đứng; lén lút.

inform; notify.

open acknowledgement; frank


declaration; admission; confession.

make public; disclose; reveal; tell.

draw forth; bring out; evoke;


extract.
thông báo, thông tri.

sự công nhận công khai; thành thật


khai báo; công nhận; thú nhận.

công bố; tiết lộ; kể ra.

rút ra; mang ra; gợi ra, tạo ra, trích


lý ra.

shed the light of truth and


knowledge upon; free from
ignorance; inform; instruct.

1. show; reveal; display; evidence.

open to view; not hidden; public;


manifest.

soi sáng sự thật và sự hiểu biết; giải


phóng khỏi sự dốt nát; thông báo;
chỉ dẫn.

1. biểu lộ; tiết lộ; trưng bày; chứng


tỏ.
mở ra; không che giấu; công cộng;
biểu lộ.

(usually follow by to) agree; assent;


consent; acquiesce.

agreement; harmony

agreement; understanding, accord;


covenant.

able to exist together harmoniously;


in harmony.

đồng ý; đồng ý chấp nhận; ưng


thuận; chấn nhận thường là miễn
cưỡng.

thỏa thuận; sự hòa hợp, hòa thuận.

thỏa thuận; sự hiểu biết thông cảm;


thỏa ước; thỏa ước chính thức có
hiệu lực pháp lý.

có thể hiện hữu một cách hòa hợp;


hòa thuận.
settlement reached by a partial
yielding on both sides.

be in agreement or harmony with;


act in accordance with accepted
standards or customs; comply.

keeping to the same principles


throughout; showing no
contradiction; in accord;
compatible.

be in harmony; match; fit; agree;


be similar.

thoả thuận đạt được bằng cách


nhượng bộ một phần từ cả hai phía.

phù hợp với; hành động theo tiêu


chuẩn hoặc tập quán đã được chấp
thuận; tuân thủ, hành động theo.

theo cùng những nguyên tắc xuyên


suốt; nhất quán không mâu thuẫn;
tương hợp với; phù hợp với.

phù hợp; kết với; thích hợp với;


đồng ý; tương tự.

to fit together with, so as to form a


harmonious whole; interlock with.
cause to be friendly again; bring
back to harmony.

become less harsh, severe, or strict;


soften in temper; yield.

kết hợp hoàn hảo với nhau để tạo


thành một đoàn thể hài hòa; kết
chặt với.

hòa giải, làm cho thuận thảo bạn bè


lại; làm cho hòa hợp trở lại.

dễ dãi, nới lỏng; trở nên bớt khó


khăn, nghiêm ngặt, hoặc bớt chặt
chẽ; làm cho cá tính bớt khó chịu;
nhượng bộ.

noisy, angry dispute; quarrel;


wrangle.

make an enemy of; arouse the


hostility of.

split; division.

disagreement; conflict; dissension;


strife.
cãi vã ồn ào, giận dữ; cãi lộn; đôi
co.

tạo sự thù địch; gây ra sự đối


nghịch xung đột.

chia rẽ; phân ly.

sự không thuận thảo; xung đột; sự


chia rẽ; xung đột.

difference; disagreement; variation;


inconsistency.

differ in opinion; disagree; object.

involve in conflict.

turn (someone) from affection to


dislike or enmity; make unfriendly;
separate, alienate.

sự dị biệt; sự không đồng ý; sự đa


dạng; sự không phù hợp.
khác ý kiến; không đồng ý; phản
bác; chống đối.

dẫn đến xung đột.

làm thay đổi tình cảm từ thân thích


sang ghét hoặc thù nghịch; làm cho
không thân thiện; làm cho xa cách;
làm cho trở thành xa lạ.

conflict of ideas between persons or


parties of opposing views;
disagreement

unable to be brought into friendly


accord or understanding; hostile
beyond the possibility of
reconciliation; not reconcilable.

lawsuit; act or process of carrying


on a lawsuit.

in disagreement; at odds.

xung đột ý kiến giữa những người


hoặc đảng phái có quan điểm đối
lập; va chạm, không đồng ý.

không thể hòa giải; làm cho đồng ý


hoặc hiểu biết; xung đột vượt khỏi
khả năng hòa giải; không thể hòa
giải.
vụ kiện; hành vi hoặc tiến trình kiện
tụng.

không phù hợp; khác với.

quarrel noisily; dispute angrily;


brawl; bicker.

something (such as pepper or


spices) added to or served with food
to enhance its flavor; seasoning.

eat up greedily; feast upon like an


animal or a glutton.

fit for human consumption; eatable;


nonpoisonous.

cãi vã ồn ào; tranh chấp giận dữ;


đôi co; cãi vặt, cãi vã vì những vấn
đề không quan trọng.

thứ thêm vào hoặc dùng chung với


thức ăn để tăng vị ngon; gia vị.

ăn một cách ngon lành; ăn như


con vật hoặc như một người tham
ăn.
thích hợp để ăn; có thể ăn được;
không độc.

greedy eater; person in the habit of


eating too much.

delicious; juicy and sweet.

agreeable to the taste; pleasing;


savory

(with reference to thirst) bring to


and end through refreshing drink;
satisfy; quench.

kẻ tham ăn; người có thói quen ăn


nhiều quá.

ngon lành; có nước và ngọt.

hợp khẩu vị; làm ngon miệng; thơm


ngon.

(liên hệ đến sự khát nước) làm cho


hết khát bằng nước giải khát; làm
thoả mãn; làm hết khát.
full of juice; juicy.

having a huge appetite; greedy in


eating; gluttonous.

đầy nước; mọng nước.

rất muốn ăn; ham ăn; tham ăn.

huge; enormous; gigantic;


mammoth; vast.

spacious and comfortable; roomy;


ample not confining.

entire range of anything from one


extreme to another.

khổng lồ; rất lớn; to như khổng


tượng; mênh mông.

rộng rãi và thoải mái; có chỗ rộng;


rộng rãi không bị hạn chế.
bao gồm nhiều, từ thái cực này
đến thái cực khác.

without ends or limits; boundless;


endless; inexhaustible.

so small as to be almost nothing;


immeasurably small; very minute.

swell with air or gas; expand; puff


up

much to great; not keep within


reasonable bounds; excessive;
immoderate.

vô biên, không tận cùng hoặc giới


hạn; không làm cạn, làm hết được.

nhỏ vô cùng; nhỏ không thể đo


lường được; rất chi tiết, rất nhỏ.

phồng lên do không khí hoặc hơi;


thổi làm phồng lên.

quá lớn; không giữ trong giới hạn


hợp lý; thái quá; quá độ.
(ninth and smallest letter of the
Greek alphabet) very small
quantity; infinitesimal amount; bit.

size; greatness; largeness;


importance.

concerned with trifling matters;


petty; small; of little value.

small amount; meager wage or


allowance.

(mẫu tự thứ chín và nhỏ nhất trong


mẫu tự Hy Lạp). Khối lượng rất nhỏ;
một số vô cùng nhỏ; một miếng;
một mảnh nhỏ.

kích thước; sự to lớn; sự rộng lớn,


sự quan trọng.

chỉ sự quan hệ đến những việc nhỏ


nhất; nhỏ không quan trọng; nhỏ;
không có giá trị bao nhiêu.

số lượng nhỏ; tiền lương hoặc phụ


cấp thấp.

slight or inferior in size, power, or


importance; weak; insignificant.
great abundance; surplus; excess.

impair the strength of; enfeeble;


weaken.

marked by decay or decline; falling


off; declining; deteriorating.

kích thước nhỏ hoặc thấp hơn,


quyền lực hoặc tầm quan trọng nhỏ
hơn, thấp hơn; yếu; không ý nghĩa,
không nghĩa lý gì.

rất nhiều; thừa; thặng dư; vừa quá


mức.

làm giảm sức mạnh; làm yếu đi; làm


mất sức.

mục nát hoặc suy tàn; sự sụp đổ;


sự suy tàn; làm cho xấu đi.

broken down or weakened by old


age or use; worn out.

falling to pieces; decayed; partly


ruined or decayed through neglect.
lessen the vigor or strength of;
weaken; enfeeble.

lacking strength or solidity; frail;


unsubstantial.

sụp đổ hoặc làm yếu do tuổi già


hoặc do sử dụng; hao mòn đi.

rã ra từng mảnh; mục nát; một


phần suy tàn hoặc mục nát vì bỏ
hoang.

làm giảm sinh lực hoặc sức mạnh;


làm yếu đi; làm mất sức.

thiếu sức mạnh hoặc sự rắn chắc;


mảnh khảnh; không mạnh, không
rắn chắc.

not very strong; weak; fragile.

render incapable or unfit; disable.

weakness; feebleness; frailty.


không mạnh; yếu; mảnh mai.

làm cho không khả năng hoặc


không thích nghi; làm cho tàn tật.

sự yếu đuối; sự mất sức; sự mảnh


mai.

wall-like defensive structure;


rampart; defense; protection;
safeguard.

fortress; stronghold.

forcible; compelling; powerful;


convincing.

cấu trúc phòng thủ như bức tường;


thành lũy; sự phòng vệ; sự giữ an
toàn yên ổn.

pháo đài; thành lũy.

vững chắc; có sức thuyết phục;


thúc đẩy mạnh mẽ.
forceful; energetic; active.

exciting fear by reason of strength,


size, difficulty, etc.; hard to
overcome; to be dreaded.

strong point; that which one does


with excellence.

incapable of being taken by assault;


unconquerable; invincible.

mạnh mẽ; đầy nghị lực; tích cực.

làm phát sinh sự sợ hãi do sức


mạnh, kích thước; sự khó khăn,
v.v…; khó khắc phục; sợ hãi.

điểm mạnh; điểm xuất sắc.

không thể tiến công mà thắng


được; không thể chinh phục được;
vô địch.

give vigor to; fill with life and


energy; animate; strengthen.
strong and healthy; vigorous;
sturdy; sound.

holding fast or tending to hold fast;


not yielding; stubborn; strong.

showing strong feeling; forceful;


violent; furious.

mang sinh lực cho; làm cho đầy sức


sống và nghị lực; làm cho sinh
động; làm cho mạnh lên, tăng
cường.

mạnh và đầy sức khoẻ; mạnh mẽ;


cứng cáp; khoẻ mạnh, tráng kiện.

gan lỳ; ngoan cố; không nhượng


bộ; bướng bỉnh; mạnh mẽ.

bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ; mạnh; dữ


dội; mãnh liệt.

active strength or force; strength;


force; energy.

1. failure to do something required;


neglect; negligence.
not taking heed; inattentive;
careless; thoughtless; unmindful;
reckless.

sức mạnh, tích cực; sự cường tráng;


sự mạnh mẽ; năng lực.

không thể thực hiện được một việc


gì đó; bỏ cuộc; sự bỏ cuộc.

không chú ý; không để ý; vô ý vô


tứ; không chú tâm vào; ẩu tả.

refuse to take notice of; disregard;


overlook.

(used to describe blunders,


mistakes, etc., rather than people)
heedless; thoughtless; careless.

1. give little or no attention to; leave


undone; disregard.

không thèm chú ý; không quan


tâm; bỏ qua.

dùng miêu tả những sự sai lầm lớn


lao, những lỗi lầm … hơn là con
người ) vô ý vô tứ; cẩu thả, không
cẩn thận.
ít hoặc không chú ý đến; xao lãng,
thờ ơ không làm; không quan tâm.

negligent; careless; lax.

negligent of neatness or order in


one’s dress, habits, work, etc.;
slipshod; sloppy.

showing good judgment in speech


and action; wisely cautious.

take notice of; give careful


attention to; mind.

bê trễ; không cẩn thận; không


quan tâm; xao lãng, biếng trễ.

nhếch nhác lôi thôi trong y phục,


trong thói quen, trong công việc,
v.v…; luộm thuộm; không cẩn
thận.

có phán đoán tốt trong lời nói và


hành động; cẩn thận một cách khôn
ngoan.

lưu ý đến; chú ý cẩn thận đến; lưu


tâm.
extremely or excessively careful
about small details; fussy.

having painstaking regard for what


is right; conscientious; strict;
precise.

examine closely; inspect.

anxious or excessive care;


concern; anxiety.

cực kỳ hoặc rất cẩn thận về những


chi tiết nhỏ; cầu kỳ, kiểu cách vì chú
ý đến chi tiết nhỏ.

rất quan tâm đến những gì là phải


là đúng; có lương tri, lương tâm;
chặt chẽ; chính xác, nghiêm ngặt.

xem xét cẩn thận; khám xét.

lo âu hoặc quá cẩn thận; sự lo âu;


lo lắng.

alert watchfulness to discover and


avoid danger; alertness; caution;
watchfulness.
on one’s guard against danger,
deception, etc.; cautious; vigilant.

sự cảnh giác để nhanh chóng phát


hiện và tránh được nguy hiểm; sự
báo động; sự cẩn thận; đề phòng
theo dõi.

cẩn thận đề phòng nguy hiểm, lừa


gạt v.v…; cẩn thận; cảnh giác.

in or to a foreign land or lands.

travel back and forth daily, as from


a home in the suburbs to a job in
the city.

inhabitant; dweller, resident,


occupant.

house; home; dwelling; residence;


abode.

ở hoặc đến nước ngoài.

di chuyển tới lui hằng ngày như từ


nhà ở ngoại ô đến nơi làm trong
thành phố.
cư dân; dân cư trú; người trú ngụ.

nhà; chỗ cư trú; nơi trú ngụ; chỗ ở.

person confined in an institution,


prison, hospital, etc.

1. move from one place to settle in


another.

1. person born in a particular place.

bạn cùng ở tù chung; hoặc cùng


chung bệnh viện v.v…

1. di chuyển, đến định cư một nơi


khác.

1. người sinh ra ở một nơi nào đó


(người địa phương).

member of a tribe that has no fixed


abode but wanders from place to
place; wanderer.
roaming from place to place;
wandering; roving.

temporary stay

refusal to obey authority;


disposition to resist; state of
opposition.

thành viên của một bộ lạc không có


chỗ cư trú cố định, nhưng di chuyển
từ nơi này sang nơi khác; dân du
mục.

đi từ nơi này sang nơi khác; đi lang


thang; du mục

dừng lại tạm thời.

từ chối vâng lời cấp có thẩm quyền,


có khuy hướng chống đối; tình
trạng chống đối; sự thách thức.

breaking (of a law, regulation, etc.);


violation; breach.

not submitting to authority;


disobedient; mutinous; rebellious.
rebel.

uprising against established


authority; rebellion; revolt.

discontented person; rebel.

vi phạm (luật pháp, nội quy, v.v…),


vi phạm, xâm phạm.

không vâng phục nhà cầm quyền;


không vâng lời; hay nổi loạn; chống
đối.

người nổi loạn.

nổi dậy chống lại chính quyền hiện


hữu, nổi loạn; phản kháng.

người bất mãn; kẻ nổi loạn.

obstinate (in opposing what is right


or reasonable); willful; wayward.
speech; writing or action seeking to
overthrow the government.

go beyond set limits of; violate;


break; overstep.

encroach on another’s rights,


privileges, property, etc.

ngoan cố (chống đối điều phải hoặc


hợp lý); cứng đầu; không thể hướng
dẫn, khuyên bảo được.

lời nói, bài viết hoặc hành động tìm


cách lật đổ một chính phủ; hoạt
động khuynh đảo, lật đổ.

đi vượt khỏi giới hạn; vi phạm; bất


tuân; vượt quá.

xâm phạm quyền, đặc quyền, tài


sản, v.v… của kẻ khác.

(used with in) accept by keeping


silent; submit quietly; comply.

loyalty; devotion; faithfulness;


fidelity.
yield to another out of respect,
authority, courtesy; submit politely.

train in obedience; bring under


control.

(được dùng với IN) chấp nhận


bằng cách yên lặng; chấp nhận
lặng lẽ; tuân thủ.

lòng trung thành; tận tụy; trung


thành.

giao cho do kính trọng, do uy


quyền, do lịch sự; tuân phục một
cách lễ phép.

huấn luyện để vâng lời; đặt vào sự


kiểm soát; đưa vào kỷ luật.

easily taught; obedient; tractable;


submissive.

submissive; yielding without


resentment when ordered about or
hurt by others; acquiescent.

easily bent or influenced; yielding;


adaptable.
yield to another’s will, authority, or
power; yield; surrender.

easily controlled, led, or taught;


docile.

dễ dạy bảo; vâng lời; dễ bảo, vâng


phục.

tuân phục; tuân phục mà không bất


mãn khi được ra lệnh hoặc bị xúc
phạm bởi kẻ khác; chấp nhận lặng
lẽ; hiền lành; nhu mì.

dễ uốn nắn hoặc ảnh hưởng; hay


nhân nhượng; có thể thích nghi.

tuân theo ý muốn người khác; tuân


phục quyền hành hoặc quyền lực;
nhượng bộ; đầu hàng.

dễ điều khiển, hướng dẫn hoặc dạy


bảo; dễ bảo.

1.marked by long duration and


frequent recurrence.

occurring at the same time;


simultaneous.
waste time; loiter; idle.

about to happen; threatening to


occur soon; near at hand.

kéo dài lâu và hay tái phát; kinh


niên.

diễn ra cùng một lúc, đồng thời.

làm mất thì giờ; đi la cà; ăn không


ngồi rồi.

sắp xảy ra; đe dọa sẽ xảy đến sớm;


gần kề

beginning to show itself;


commencing; in an early stage;
initial.

coming and going at intervals;


stopping and beginning again;
recurrent; periodic.

1. lasting indefinitely; incessant;


enduring; permanent; constant;
perpetual; everlasting.
put off things that should be done
until later; defer; postpone.

bắt đầu xuất hiện; bắt đầu; vào


giai đoạn sơ khởi; tiên khởi.

đến rồi đi cách khoảng từng lúc


một; ngừng rồi lại bắt đầu; tái
diễn; liên hồi.

1. kéo dài vô tận; không ngừng;


lâu dài; vĩnh viễn; thường xuyên;
trường cửu; mãi mãi.

hoãn lại những việc phải làm; hoãn


lại; trì hoãn.

draw out; lengthen in time;


prolong; continue; extend.

occurring occasionally or in
scattered instances; isolated;
infrequent.

required by authority; obligatory.

involve as a necessary
consequence; impose; require.
kéo dài; kéo dài thời gian; kéo dài;
tiếp tục; nới ra, kéo dài thêm một
chút.

xuất hiện rải rác, thỉnh thoảng từng


lúc; tách biệt; không thường xuyên.

được, bị đòi hỏi bởi giới chức có


thẩm quyền; bắt buộc.

dẫn đến hậu quả tất yếu; bắt buộc


phải; đòi hỏi.

most necessary or significant part,


aspect, or feature; fundamental
nature; core.

uncalled for; unwarranted.

not to be avoided; urgent;


necessary; obligatory; compulsory.

(with on or upon) imposed as a


duty; obligatory.

phần quan trọng hoặc cần thiết


nhất, khía cạnh hoặc tính chất thiết
yếu; tính chất nền tảng; cốt lõi.
không cần đến, không có lý do xác
đáng.

không thể tránh khỏi; cấp bách; cần


thiết phải; bắt buộc; cưỡng bách.

(dùng với ON hoặc UPON) bắt buộc


với tính cách nhiệm vụ; bắt buộc
phải.

absolutely necessary; essential.

make necessary; require; demand.

compel; force; put under a duty or


obligation

make unnecessary; preclude.

tuyệt đối cần thiết; thiết yếu; không


thể thiếu được.

làm cho cần thiết; đòi hỏi phải; đòi


hỏi.
bắt buộc; buộc phải; có bổn phận
phải.

làm cho khỏi phải…, loại trừ, loại bỏ.

something required beforehand.

requiring immediate attention;


urgent.

more than what is enough or


necessary; surplus, excessive;
unnecessary.

là điều kiện phải có trước …

đòi phải chú ý lập tức; cấp bách.

vượt quá mức đủ hoặc mức cần


thiết; dư thừa; thái quá; không cần
thiết.

(literally, “front part of the arm”)


part of the arm from the wrist to the
elbow.
(literally, “one who has been or
existed before”) ancestor;
forefather.

feeling beforehand of coming


trouble; misgiving; presentiment.

estimate beforehand of a future


happening; prediction; prophecy.

(literally, “front part of the front”)


foremost place or part; vanguard.

(nghĩa đen: “phần trước của cánh


tay”) , phần tay từ cổ tay đến cùi
chỏ.

(nghĩa đen: “người hiện diện, sống


trước” ) tổ tiên; ông bà.

cảm thấy trước một điều không tốt,


rắc rối sắp đến; ngờ vực, không tin,
linh cảm trước.

tiên liệu, ước lượng trước một điều


xảy ra trong tương lai; tiên đoán;
tiên tri.

(nghĩa đen: “phần phía trước của


mặt trận”) nơi hoặc bộ phận ở phía
trước nhất; quân tiền phong
going before; preceding.

standing at the front; first; most


advanced; leading; principal; chief.

indicate beforehand.

power of seeing beforehand what is


likely to happen; prudence.

front matter preceding the text of a


book; preface; introduction.

đi trước.

đứng ở hàng đầu; đầu tiên, tiên tiến


nhất; dẫn đầu; chính yếu; quan
trọng nhất.

cho thấy trước.

khả năng nhìn thấy trước những gì


sẽ xảy ra; cẩn thận.
lời nói đầu của một quyển sách; lời
tựa; lời dẫn nhập.

wrong or erroneous belief.

bad act; wicked deed.

(literally, “fire wrongly”) to fail to


be fired or exploded properly.

uneasy feeling; feeling of doubt or


suspicion; foreboding; lack of
confidence.

tin tưởng sai; tin lầm.

hành vi xấu xa; hành vi độc ác.

(nghĩa đen là “bắn trật”) bắn hoặc


cho nổ không đúng mục tiêu

cảm thấy lo âu; cảm thấy ngờ vực


hoặc nghi ngờ; có điểm không may;
thiếu tin tưởng.
bad happening; misfortune;
unlucky accident; mischance.

to put or lay in an unremembered


place; lose.

to lead astray (in the wrong


direction); deceive; delude; beguile.

wrong step; slip in conduct or


judgment; blunder.

điều xấu đã xảy ra; điều bất hạnh;


tai nạn không may mắn; vận rủi.

để hay đặt ở một nơi nào đó rồi


quên đi; mất.

dẫn đến chỗ sai (vào hướng sai);


đánh lừa; gạt, lừa.

bước sai lầm; sai lầm trong cư xử


hoặc phán đoán; sai lầm do ngu
ngốc.

to grow beyond or too large for.


looking or sounding as if it belongs
tp a (foreign) land beyond ours;
strange; fantastic.

to last longer than; outlive; survive.

a looking beyond; prospect for the


future.

lớn vượt quá, hoặc quá rộng đối


với…

trông như hoặc nghe như thuộc một


vùng đất (xa lạ) bên ngoài vùng đất
của chúng ta; xa lạ; dị kỳ.

tồn tại lâu hơn; sống lâu hơn; tồn


tại.

cái nhìn về phía trước; viễn cảnh;


viễn cảnh tương lai.

(literally, what is "put out") a yield


or product; an amount produced.

to run faster than.


speaking out freely or boldly ; frank;
not reserved.

to get the better of by being more


clever.

(nghĩa đen chỉ cái gì được "đưa ra")


sản lượng hoặc sản phẩm; khối
lượng được sản xuất.

chạy nhanh hơn.

phát ngôn phóng túng hoặc mạnh


mẽ; thành thật, không dè dặt; bộc
trực.

hơn nhờ tài trí hơn.

domineering over others; inclined to


dictate.

to place too heavy a load on;


burden excessively; overtax.

too sure of oneself; excessively


confident.
quantity of medicine beyond what is
to be taken at one time or in a given
period; too big a dose.

lấn át kẻ khác, có khuynh hướng


độc tài; hống hách.

chất quá nặng; gánh nặng, chở


nặng quá mức; đánh thuế nặng.

quá tự tin chính mình; tự tin thái


quá.

lượng thuốc vượt quá liều cần uống


trong một lần hoặc trong một
khoảng thời gian; một liều quá lớn.

to make too high an estimate


(rough calculation) of the worth or
size of something or someone;
overvalue.

too liberal in giving; excessively


openhanded.

to cash a shadow over; be more


important than; outweigh.

too great a supply; an excessive


supply.
to cover over completely;
overpower; overthrow; crush.

đánh giá, lượng giá quá cao, đánh


giá quá cao, quá mức.

quá phóng túng khi cho ra; quá


rộng rãi, hào phóng.

làm cho lu mờ; quan trọng hơn;


nặng ký hơn, quan trọng hơn.

cung ứng, cung cấp quá nhiều; quá


thừa.

tràn ngập, chôn vùi hoàn toàn; áp


đảo; lật đổ, đánh bại; đè bẹp.

not abridged; not made shorter;


complete.

not biased; not prejudiced in favor


of or against; fair.

lack of concern, anxiety, or interest;


indifference.
không rút ngắn; không làm cho
ngắn hơn; đầy đủ.

không thiên lệch; không có định


kiến tốt hay xấu; công bằng.

thiếu sự quan tâm, lo lắng, hoặc chú


ý; dửng dưng.

free from deception or mistaken


ideas; set straight.

remove a gag from; release from


censorship.

deprive of nerve or courage; cause


to lose self-control; upset.

not quenchable; not capable of


being satisfied; inextinguishable.

giải phóng khỏi sự lường gạt hoặc


những ý tưởng sai lầm; trình bày lại
cho đúng.

cho tự do, giải trừ sự hạn chế;


không kiểm duyệt nữa.
làm mất tinh thần, mất can đảm;
làm mất tự chủ, làm cho buồn rầu
lo lắng.

không đã khát, không thỏa mãn;


không thể dập tắt được.

do the opposite of scramble; restore


to intelligible form.

release from a shackle (anything


that confines the legs or arms); set
free from restraint.

not wary; not alert; heedless.

sắp xếp lại; tái tạo lại hình thức để


có thể hiểu được.

tháo khỏi còng, cùm, xích (dụng cụ


khóa tay chân) giải thoát khỏi sự
hạn chế.

không cẩn thận; không cảnh giác;


vô ý tứ, không quan tâm.

shrubs, bushes, etc., growing


beneath large trees in a wood;
undergrowth.
insufficiently developed because of
a lack of capital and trained
personnel for exploiting natural
resources.

(literally, “lower than a graduate”)


a student in a college or university
who has not yet earned his first
degree

cây nhỏ, bụi lùm, v.v… mọc lên dưới


cây to trong rừng; đồng nghĩa với
undergrowth.

phát triển không đầy đủ vì thiếu vốn


và nhân sự có huấn luyện để khai
thác tài nguyên thiên nhiên; kém
phát triển.

(nghĩa đen: “thấp hơn sinh viên cao


học”) sinh viên tại trường cao đẳng
hoặc đại học chưa tốt nghiệp bằng
đầu tiên (cử nhân).

insufficient payment.

insufficiently privileged; deprived


through social or economic
oppression of some of the
fundamental rights supposed to
belong to all.

draw in line beneath; emphasize.

sell at a lower price than.


không đóng đủ, không thanh toán
đủ.

không có, không được quyền lợi đầy


đủ; do áp bức xã hội hoặc kinh tế
nên bị tước đi những quyền cơ bản
mà mọi người đều có.

gạch dưới; nhấn mạnh.

bán với giá thấp hơn.

person or persons who sign at the


end of (literally, “under”) a letter or
document. a

a statement below the truth; a


restrained statement in mocking
contrast to what might be said.

one who “studies under” and learns


the part of a regular performer so
as to be his substitute if necessary.

coming up; being in the near future;


forthcoming; approaching.

người hoặc những người ký ở bên


dưới bức thư hoặc một văn kiện.
khẳng định dưới sự thật; khẳng
định thu giảm có ý chế giễu tương
phản lại điều định nói.

người đóng vai phòng hờ nghiên


cứu, học vai diễn của diễn viên
chính để phòng khi cần thiết sẽ thay
thế.

đến; sắp đến; đang đến.

bring up to date.

raise the grade or quality of;


improve.

violent heaving up; commotion;


extreme agitation.

maintenance (“keeping up”) ; cost


of operating and repairing.

cập nhật hóa.

nâng cấp hoặc nâng cao chất lượng;


cải tiến.
nổi lên mạnh mẽ; bạo động; hoạt
động dữ dội.

bảo trì; chi phí hoạt động và sửa


chữa.

standing up straight on the feet;


erect.

pull up by the roots; remove


completely; eradicate; destroy.

person who has suddenly risen to


wealth and power, especially if he is
conceited and unpleasant.

upward turn toward better


conditions.

đứng thẳng trên hai chân; dựng


đứng.

nhổ kéo lên cả rễ; xóa sạch hoàn


toàn; tiêu diệt; hủy diệt.

kẻ mới phất lên, giàu lên hoặc có


quyền thế thình lình, đặc biệt khi
ông ta kiêu căng và dễ ghét.
hướng lên về phía tình trạng tốt
hơn.

take or draw back or away.

act of taking back or drawing out


from a place of deposit.

drawn back or removed from easy


approach; socially detached;
uresposive; introverted.

rút lại, lấy lại, rút khỏi, lấy khỏi.

việc rút tiền ký thác.

rút lui hoặc tách rời không dễ tiếp


cận làm quen; tác biệt về mặt xã
hội, không thích giao du; không đáp
ứng, hướng nội.

hold back; keep from giving;


restrain.

sum withheld or deducted from


wages for tax purposes.
stand up against; hold out; resist;
endure.

(literally, “not standing against”) in


spite of; despite.

giữ lại; không nói ra; hạn chế.

thuế khấu lưu, khấu trừ vào lương


bổng.

đứng lên chống lại; chịu đựng; đề


kháng; chịu đựng.

(nghĩa đen "không đứng ra chống


lại") mặc dù.

formally remove oneself from; give


up; relinquish, surrender.

carry off by force; kidnap.

shrink from; detest; loathe; hate.


deviating from the normal; unusual;
irregular.

chính thức tự mình rời khỏi; nhường


lại; từ bỏ; từ bỏ sở hữu, quyền kiểm
soát điều khiển; thoái vị.

mang đi bằng sức mạnh, bắt cóc.

co rút lại; ghét; rất ghét; ghét.

đi lệch khỏi sự bình thường; bất


thường; không như thường lệ.

scraping or wearing away of the


skin by friction.

broken off; sudden; unexpected.

steal off and hide; depart secretly;


flee.

1. set free from some duty or


responsibility.
chỗ xây xát ngoài do đụng chạm.

thình lình; đột ngột; bất chợt.

đánh cắp và lẩn trốn; bí mật trốn đi,


trốn chạy.

1. giải trừ khỏi nhiệm vụ, trách


nhiệm; khỏi phải

fully taking away one’s attention;


extremely interesting; engrossing.

withhold oneself from doing


something; refrain.

(literally, “turned from”); opposed;


disinclined; unwilling.

turn away; ward off; prevent.

occupation away from one’s


customary occupations; hobby.
thu hút hoàn toàn sự chú ý; rất là lý
thú; bắt phải chú ý hết tâm lực vào.

kiêng cử; hạn chế không làm một


điều gì đó.

(nghĩa đen: "lộn ngược lại từ"); đối


lập lại; không muốn.

quay đi; phòng ngừa; ngăn ngừa.

công việc phụ; việc để vui chơi, giải


trí; sở thích vui chơi.

1. (literally, “fit to”) adjust; suit; fit.

given over (to a habit); habituated.

equal to, or sufficient for, a specific


need; enough; sufficient.

1. (nghĩa đen: "thích nghi với") điều


chỉnh; thích nghi; thích hợp với.
trở thành tập quán, thói quen;
nghiện; ghiền.

bằng với; đủ cho; đáp ứng cho một


nhu cầu đặc biệt nào đó.

one who sticks to a leader, party,


etc.; follower; faithful supported.

lying near; neighboring; bordering.

be next to; be in contact with.

put off to another day; suspend a


meeting to resume at a future time;
defer.

người trung thành đi theo một lãnh


tụ, một đảng phái v.v…; kẻ đi theo;
người hỗ trợ trung thành.

nằm gần; lân cận; kề mặt bên.

kế bên, tiếp xúc với.


dời lại một ngày khác; hoãn một
buổi họp để sẽ tiếp tục họp trong
tương lai; hoãn lại.

a "coming to"; arrival, approach.

person “turn toward” or facing


another as an opponent; foe;
contestant.

in opposition to one’s interest;


hostile; unfavorable.

đến; đến nơi; tiến đến gần.

người “hướng về” hoặc đối diện kẻ


khác với tư cách đối thủ; kẻ thù;
người dự tranh dự đấu.

ngược lại với quyền lợi; thù nghịch;


không thuận lợi.

ancestors; forefathers.

1. assign a date before the true


date.
assign a date after the true date.

tổ tiên, ông bà.

1. ghi ngày tháng trước ngày thực


sự.

ghi ngày tháng sau ngày thật sự.

before noon.

after noon.

room placed before and forming an


entrance to another; antechamber;
waiting room.

having to do with study after


graduation from high school or
college.

thorough examination of a body


after death; autopsy.
trước 12 giờ trưa.

sau 12 giờ trưa.

tiền phòng; phòng đặt phía trước và


thành lối dẫn vào một phòng khác;
tiền sảnh; phòng chờ đợi.

chỉ cấp học sau khi tốt nghiệp cử


nhân, hoặc sau khi tốt nghiệp trung
học.

khám nghiệm kỹ tử thi, phẫu


nghiệm tử thi.

note added to a letter after it has


been written.

consisting of two chambers or


legislative houses.

two hundredth anniversary.

occurring every two years.


tái bút, phần ghi thêm vào bức thư
sau khi đã viết xong.

gồm hai viện lập pháp.

lễ kỷ niệm lần thứ 200.

xảy ra cứ hai năm một lần.

occurring every half year, or twice a


year; semiyearly.

occurring every two months.

occurring every half month, or twice


a month.

having two sides.

xảy ra nửa năm một lần; hoặc một


năm hai lần; xảy ra nửa năm.
xảy ra hai tháng một lần.

xảy ra nửa tháng một lần hoặc một


tháng hai lần.

có hai mặt, song phương.

1. speaking languages equally well.

representing two political parties.

divide into equal parts.

1. nói hai ngôn ngữ như nhau, có


khả năng song ngữ.

lưỡng đảng.

chia thành hai phần bằng nhau.


half of a circle.

half conscious; not fully conscious.

partly detached; sharing a wall with


an adjoining building on one side,
but detached on the other.

partly skilled.

phân nửa vòng tròn.

bán ý thức; không ý thức hoàn


toàn.

tách biệt một phần, có cùng một


vách tường chung với một tòa nhà
khác, nhưng mặt tường kia thì tách
biệt.

bán chuyên môn.

move out of a country or region to


settle in another.
move into a foreign country or
region as a permanent resident.

standing out; conspicuous;


distinguished; noteworthy.

hanging threateningly over one’s


head; about to occur; impending.

di chuyển khỏi một nước, một vùng


để định cư một nơi khác.

di chuyển vào một quốc gia khác


hoặc một vùng khác để trở thành
người thường trú.

nổi bật; dễ thấy, đập vào mắt; xuất


sắc; đáng chú ý.

đang đe dọa, sắp xảy ra.

(literally, “take out the nerves or


strength”) lessen the strength of;
enfeeble; weaken.

gradual wearing away.


bring out; call forth; elicit.

call on for help or protection; appeal


to for support.

cut out; remove by cutting out.

(nghĩa đen: làm mất tinh thần hoặc


sức mạnh) làm giảm sức mạnh; làm
yếu đi; làm yếu.

xói mòn dần.

gây ra; làm xuất phát; tạo ra.

kêu gọi giúp đỡ hoặc bảo vệ; viện


dẫn đến.

cắt khỏi; xóa đi bằng cách cắt khỏi.

cut into; carve; engrave.


1. shutting out, or tending to shut
out others.

(literally, “shutting in”) including the


limits (dates, numbers, etc.)
mentioned.

(literally, “hold out”) show; display.

cắt vào; đục chạm vào; khắc vào.

1. đóng lại, đóng lại không cho kẻ


khác vào.

(nghĩa đen: giữ bên trong) bao gồm


giới hạn (ngày tháng, con số v.v …)
được đề cập.

(nghĩa đen: đưa ra) cho thấy, trình


bày, triển lãm.

(literally, “hold in”) hold in check;


restrain; repress.

drive out; force out; compel to


leave.
drive on; force; compel.

(literally, “fold in or involve”) show


to be part of or connected with;
involve.

(literally, “fight against”) call in


question; assail by words or
arguments; attack as false;
contradict.

(nghĩa đen: giữ lại) ức chế; hạn


chế; đè xuống.

đẩy ra; buộc phải ra; trục xuất.

thúc đẩy; đẩy buộc; thúc giục.

(nghĩa đen: liên hệ, bao gồm) cho


thấy có tham dự hoặc có liên hệ;
bao gồm.

(nghĩa đen: chiến đấu chống lại) đặt


thành vấn đề, nghi ngờ; tấn công
bằng lời nói hoặc lập luận; tấn công
cho là sai lầm; nói ngược lại.

put into prison; imprison; confine


(literally, "write on") write, engrave,
or print to create a lasting record.

1. one who rises in revolt against


established authority; rebel.

tống giam, bỏ tù; câu lưu; giam giữ

(nghĩa đen: viết trên), viết, khắc


vào hoặc in vào để ghi nhớ lâu dài.

1. người nổi dậy chống lại nhà cầm


quyền; quân phiến loạn.

outside the regular curriculum, or


course of study.

coming from or existing outside;


foreign; not essential.

1. outside the bounds of reason;


excessive.

bên ngoài chương trình chính thức,


hoặc khóa học, chỉ hoạt động ngoại
khóa.
đến từ bên ngoài, hiện diện ở bên
ngoài; bên ngoài; không thiết yếu.

1. vượt khỏi sự hợp lý; thái quá, lố


lăng.

within the walls or boundaries (of a


school, college, etc.); confined to
members (of a school, college, etc.)

within a party.

within a state.

within or by way of the veins.

trong vòng những bức tường hoặc


giới hạn (của một trường học, một
trường đại học, v.v …); giới hạn cho
các thành viên (của một trường học,
một trường đại học).

trong khuôn khổ một đảng.

trong một bang.


trong mạch máu hoặc bằng cách
qua mạch máu.

(short for contra)


1. against; on the negative side.

merchandise imported or exported


contrary to law; smuggled goods.

go or act contrary to; violate;


disregard; infringe.

(viết rút ngắn của contra)


1. chống; về mặt tiêu cực.

hàng nhập hoặc xuất khẩu đi ngược


lại pháp luật; hàng lậu; hàng buôn
lậu.

đi, hành động ngược lại; vi phạm;


không chú ý đến; xâm phạm.

(literally, “a turning against”)


dispute; debate; quarrel.

(followed by to) contrary; in the


opposite direction.
cancel (an order) by issuing a
contrary order.

not able to be “turned against” or


disputed; unquestionable; certain;
indisputable.

(nghĩa đen: quay trở lại chống)


tranh cãi; tranh luận; cãi vã; tranh
chấp.

(theo sau là TO) ngược lại; theo


hướng ngược lại.

hủy bỏ (một lệnh) bằng cách ra một


lệnh ngược lại.

không thể nói ngược lại hoặc tranh


cãi; không thể chối cãi; không thể
đặt thành vấn đề; chắc chắn.

(literally, “go between”) interfere to


reconcile differences; mediate;
plead in another’s behalf; intervene.

(literally, “catch between”) stop or


seize on the way from one place to
another.

inserted between lines already


printed or written.
anything filling the time between
two events; interval.

(nghĩa đen: xen vào giữa) can thiệp


để hòa giải; biện hộ cho một bên
nào đó; can thiệp.

(nghĩa đen: chặn lại, bắt vào lúc


giữa đường) chặn hoặc bắt trên con
đường từ nơi này sang nơi khác.

xen vào giữa hai hàng chữ đã in hay


đã viết.

sự việc xảy ra trong thời gian giữa


hai biến cố; khoảng thời gian.

go-between; mediator.

pause between periods of activity;


interval; interruption.

(literally, "cut between") cut by


passing through or across; divide;
cross.

between cities or towns


xen vào giữa; người trung gian.

sự dừng lại giữa các thời kỳ hoạt


động; cách khoảng; cắt đứt, ngắt
khoảng.

(nghĩa đen: "cắt giữa") cắt bằng


cách băng ngay qua; chia ra; băng
qua.

giữa các thành phố hoặc thị trấn

1. come between.

1. xảy ra ở chính giữa.

not legible; not able to be read.

not literate; unable to read and


write; uneducated.

not logical; not observing the rules


of logic (correct reasoning).
not spotted; absolutely clean;
stainless.

not mature; not fully grown or


developed.

không đọc được, không thể đọc


được.

không biết chữ; không biết đọc và


viết; vô giáo dục.

không hợp lý; không tuân theo quy


luật luận lý (suy luận đúng), phi lý

không vết bẩn; hoàn toàn sạch sẽ;


không vết dơ.

không trưởng thành; không lớn đầy


đủ hoặc không phát triển đầy đủ;
ấu trĩ.

state of being not punished;


freedom from punishment, harm,
loss, etc.

not accessible; not able to be


reached; hard to get to.
not ceasing; continuing without
interruption.

not flexible: not easily bent; firm;


unyielding.

state of being not grateful;


ungratefulness; lack of gratitude.

sự không trừng phạt; khỏi bị trừng


phạt, thiệt hại, mất mát v.v…

không thể đến được; không thể đi


đến được; khó đến được.

không ngừng; tiếp tục không lúc


nào ngưng lại.

không linh động; không dễ uốn


cong; cứng rắn; không nhượng bộ.

sự bạc ơn; sự vong ơn; thiếu sự


cảm ơn.

not hospitable; not showing


kindness to guests and strangers;
unfriendly.
1. not soluble; incapable of being
solved; unsolvable.

not reconcilable; not able to be


brought into friendly accord.

not relevant; not applicable; off the


topic; extraneous.

không hiếu khách; không tỏ ra tử tế


với khách và người khách lạ; không
thân thiện.

1. không giải được; không thể giải


quyết được; không thể giải được.

không thể hòa giải; không thể hòa


thuận lại.

không liên hệ; không thể áp dụng


cho được; ngoài đề; bên ngoài,
không liên quan.

not revocable; incapable of being


recalled, past recall.

(literally, “good saying”) blessing;


good wishes.
(literally, “evil saying”) curse.

(literally, "one who does good")


person who gives kindly aid, money,
or a similar benefit.

không thể rút lại; không thể nào


hủy bỏ; đã vượt khỏi sự có thể rút
lại; thu hồi lại.

(nghĩa đen: "lời nói tốt") sự chúc


phúc; lời chúc lành.

(nghĩa đen: "lời nói độc ác") lời


nguyền rủa.

(nghĩa đen: "người làm điều tốt")


người tốt giúp đỡ kẻ khác tiền bạc
hoặc những phúc lợi tương tự,
mạnh thường quân, ân nhân.

(literally, "one who does evil")


offender; evildoer; criminal

productive of good; helpful;


advantageous.

person receiving some good,


advantage, or benefit.
(literally, “wishing well”) disposed
to promote the welfare of others;
kind; charitable.

(literally, “wishing ill”) showing ill


will; spiteful.

(nghĩa đen: "người làm điều ác,


xấu"), người phạm tội, người làm
điều ác; tội nhân.

có lợi; hữu ích; có lợi.

người hưởng lợi, hưởng phúc lợi.

(nghĩa đen: "ước muốn điều tốt")


tốt bụng; muốn điều tốt, phúc lợi
cho kẻ khác; tử tế; từ thiện.

(nghĩa đen: "ác ý") biểu lộ ác ý; đầy


thù hằn; độc ác.

badly adjusted; out of harmony with


one’s environment.

ill will; intention or desire to harm


another; enmity; malevolence.
bad of faulty nutrition; poor
nourishment.

treat badly or roughly; mistreat;


abuse.

không thích nghi; không hòa hợp


với môi trường.

ác ý; ý định hoặc ý muốn làm hại kẻ


khác; sự ghen ghét thù nghịch; xấu
bụng.

dinh dưỡng xấu; kém dinh dưỡng.

đối xử xấu, thô bạo; ngược đãi;


hành hạ.

(literally, “falling down”)


deteriorating; growing worse;
declining.

having leaves that fall down at the


end of the growing season;
shedding leaves.

out of (down from) one’s mind;


mad; insane; deranged.
pull or tear down; destroy.

(nghĩa đen: "rơi xuống") làm hư


hỏng; trở nên xấu; suy tàn.

có lá rơi vào cuối mùa tăng tưởng;


thay lá; rụng lá.

mất trí; điên; khùng; loạn trí.

kéo đổ và phá sập; hủy diệt.

move down in grade or rank.

(literally, “hanging down, from”)


unable to exist without the support
of another.

1. go down in price or value.

look down on; scorn; feel contempt


for.
giáng chức; giáng cấp.

(nghĩa đen: "móc vào từ") không


thể tồn tại nếu không có sự hỗ trợ
của kẻ khác, phụ thuộc.

1. giảm giá, giảm giá trị.

coi thường; khinh miệt; coi khinh.

turn aside, or down (from a route or


rule); stray.

(literally, "gulp down") eat greedily;


eat like an animal.

(usually followed by with) opposite


of “content”; dissatisfied;
discontented.

disbelieve; refuse to trust.

đi lệch (khỏi con đường hoặc lệch


khỏi một quy tắc, quy định); đi lạc.
(nghĩa đen: "nuốt, nốc vào") ăn
tham lam; ăn như một con vật.

(thường theo sau WITH) không hài


lòng; bất mãn; không vừa ý.

không tin tưởng; từ chối không tin,


hoài nghi.

disagreement; difference,
inconsistency; variation.

do the opposite of “integrate”


(make into a whole); break into bits.

“passionate” (showing strong


feeling); calm; composed;
impartial.

opposite of good condition or


repair; bad condition.

feel differently; differ in opinion;


disagree.

không ăn khớp; sự sai biệt; không


phù hợp; sai đi.
làm phân rã, phản nghĩa của "tách
hợp" lại; làm rã ra từng mảnh.

phản nghĩa của "nóng tính" (chỉ xúc


cảm mạnh); bình tĩnh; điềm tĩnh;
không thiên vị.

đối lập của tình trạng tốt; tình trạng


xấu (chữ repair: ngoài nghĩa sửa
chữa còn có nghĩa là tình trạng tốt,
xài được, dùng được).

cảm thấy khác đi; khác ý kiến;


không đồng ý.

(literally, “sitting apart”) not


agreeing; dissenting.

draw away (the mind or attention);


divert.

(literally, “go apart”) withdrawal


from an organization or federation.

(literally, “a going apart”)


withdrawal from an organization or
federation.

(nghĩa đen: "ngồi tách ra") không


đồng ý; chống đối; ly khai.
làm phân tâm, làm cho không còn
sự tập trung chú ý; làm cho lệch đi,
làm lãng trí.

(nghĩa đen: "tách ly") rút khỏi một


tổ chức hoặc một liên bang, liên
đoàn.

(nghĩa đen: "sự tách ly") sự rút khỏi


một tổ chức hoặc một liên bang, liên
đoàn.

keep apart from others: place in


solitude; isolate.

1. apart or free from care, fear, or


worry; confident.

going apart from, or against, an


established government; action,
speech or writing to overthrow the
government.

(literally, “set apart from the herd”)


separate from the main body.

tách khỏi kẻ khác; đặt vào chỗ cô


lập; cách ly.

1. không phảI lo lắng, lo sợ hoặc lo


âu xao xuyến; tin tưởng, an tâm.
ly khai hoặc chống lại một chính
phủ; hành động, lời nói hoặc bài
viết kêu gọi lật đổ chính phủ.

(nghĩa đen: "tách rời ra khỏi bầy,


đàn") tách rời, tách ly khỏi bộ phận
chính.

distance around a circle or rounded


body, perimeter.

roundabout way of speaking; use of


excessive number of words to
express an idea.

sail around.

1. draw a line around.

đường bao quanh vòng tròn hoặc


quanh một vật thể; chu vi.

nói quanh co, dài dòng; dùng quá


nhiều từ để diễn tả một ý tưởng.

đi thuyền vòng quanh.


1. vẽ một đường bao quanh;
khoanh tròn.

looking around and paying attention


to all possible consequences before
acting; cautious; prudent.

go around; get the better of;


frustrate.

grow together; unite into one;


combine.

sticking together; logically


connected.

work together.

nhìn quanh và chú ý đến mọi hậu


quả xảy ra trước khi hành động;
thận trọng; cẩn thận.

đi quanh; chế ngự đánh bại, làm


mất tác dụng, làm vô hiệu bằng
luồn lách.

cùng phát triển chung; kết hợp lại


thành một; kết hợp.
kết lại với nhau; được nối tiếp về
mặt luận lý, chặt chẽ.

cộng tác, hợp tác.

(literally, “playing together”) secret


agreement for a fraudulent
purpose; conspiracy; plot.

state of being together in heart or


mind; agreement; harmony.

(literally, “born with”) existing at


birth; inborn.

come together in a body; meet;


assemble.

(literally, “answer together”) agree;


be in harmony; match; tally.

(nghĩa đen: "cùng chơi với nhau")


thỏa hiệp bí mật nhằm mục đích
gian lận, âm mưu; âm mưu.

sự hòa thuận về tình cảm hoặc tư


tưởng; đồng ý; hòa hợp.
(nghĩa đen: "có từ khi sinh ra"),
bẩm sinh.

triệu tập; họp; tập hợp lại.

(nghĩa đen: "cùng trả lời") đồng ý


hòa hợp; kết hợp nhau; phù hợp ăn
khớp.

(literally, “cover over letter”); erase;


blot out; destroy; remove all traces
of

(literally, “sit over”) trouble the


mind of; haunt.

something standing in the way;


hindrance; obstruction;
impediment.

be in the way of; hinder; impede;


block.

(nghĩa đen: "che dòng chữ đi") bôi


xóa; che giấu; phá hủy; xóa dấu
vết.

(nghĩa đen: "ấp ủ") ám ảnh; hay lui


tới.
vật trở ngại, chướng ngại vật; cái
rất khó khăn; sự tắc nghẽn; sự cản
trở.

cản trở; gây trở ngại, chặn lại.

(literally “thrust against”) thrust


forward without being asked;
intrude.

(literally, “get in the way or”) meet


and dispose of; make unnecessary.

1. continuing through the years;


enduring; unceasing.

(nghĩa đen: "thọc xen vào") xen vào


mà không được yêu cầu; xâm nhập
vào.

(nghĩa đen: "làm cho đạt được")


làm cho khỏi phải; làm cho không
cần phải.

1. kéo dài qua nhiều năm; vĩnh cữu;


mãi mãi không ngừng.

(literally, “bore through”) make a


hole or holes through; pierce;
puncture.
pass through; penetrate; spread
through.

confuse thoroughly; puzzle;


bewilder.

(literally, “stand to the end”)


1. continue in spite of opposition;
refuse to stop; persevere.

(nghĩa đen: "khoan, đục xuyên


qua") khoét một lỗ xuyên qua;
xuyên qua; thẩm thấu; làm thủng.

xuyên qua, thấm qua; lan tỏa khắp.

làm lúng túng; làm bối rối; làm ngạc


nhiên, bỡ ngỡ.

(nghĩa đen: “đứng vững cho đến lúc


cuối)
1. tiếp tục, mặc dù có sự chống đối,
và từ chối dừng lại; kiên trì làm.

(literally, “reaching through to”)


connected with the matter under
consideration; to the point; related;
relevant.

disturb thoroughly or consider ably;


make uneasy; agitate; upset.
(nghĩa đen: "đạt, đi đến chỗ") có
liên hệ với vấn đề đang cứu xét; có
liên quan; liên hệ.

làm lo sợ, lo lắng; làm áy náy không


yên; làm xao động; làm rối lên.

go before; come before.

put a barrier before; impede;


prevent; make impossible.

(literally, “cooked or ripened before


its time”) showing mature
characteristics at an early age.

form an opinion of beforehand,


without adequate evidence.

đi trước, đến trước.

đặt một vật cản phía trước; gây trở


ngại; ngăn cản; làm cho không thể
có, không thể diễn ra.

(nghĩa đen: "được nấu hoặc đã chín


trước thời gian") cho thấy các đặc
tính chín mùi, trưởng thành một
tuổi, quá sớm; sớm phát triển; sớm
thông minh.
hình thành ý kiến trong đầu trước;
tiên kiến, mà không hoặc chưa có
bằng cớ gì.

construct beforehand.

foreword, preliminary remarks;


author’s introduction to a book.

before the proper or usual time; too


early; untimely.

consider beforehand.

tiền chế; chế tạo sẵn.

lời nói đầu; những ghi nhận sơ khởi;


lời giới thiệu các tác giả cho một
quyển sách.

trước thời gian thích nghi, thời gian


thường lệ; quá sớm; không đúng
lúc vì sớm.

tính toán; cứu xét trước.


(literally, “take beforehand”) take
for granted without proof; assume;
suppose.

view of something before it is


shown to the public.

(literally, “move forward to


tomorrow”) put things off from day
to day; delay.

(literally, “going forward") well


advanced in any subject or
occupation; skilled: adept; expert.

(nghĩa đen: "xảy ra trước") giả định


không bằng chứng; giả định; giả
thiết, được cho là.

xem, duyệt trước khi được đem


chiếu, trình diễn trước khán giả.

(nghĩa đen: "di chuyển về phía ngày


mai") khất lần; làm chậm lại.

(nghĩa đen: "tiến về phía trước")


hơn kẻ khác trong một môn hay một
nghề nào đó; có kỹ năng; thông
thạo; chuyên môn.

pouring forth freely; exceedingly


generous; extravagant.
throw or cast forward.

(literally, “jutting forward”)


standing out; notable; important.

impel forward: drive onward; force


ahead.

person who puts forth a proposal or


argues in favor of something;
advocate; supporter.

tuôn trào ra; rất hào phóng, rộng


rãi; hoang phí.

phun ra mạnh, ném ra mạnh.

(nghĩa đen: "nhô ra, đưa ra phía


trước") nổi bật; đáng chú ý; quan
trọng.

đẩy về phía trước; đẩy tiến lên.

người đề xuất một đề nghị hoặc


biện minh cho một điều gì; biện
minh cho; hỗ trợ cho.
thing looked forward to;
expectation; vision.

(literally, “drag forward”) draw out,


lengthen; extend; prolong.

thrust forth; stick out.

1. call forth; bring on; cause.

viễn cảnh, viễn tượng; điều mong


đợi; điều dự kiến trước.

(nghĩa đen: "kéo về phía trước) kéo


dài; làm dài ra; nới rộng ra; kéo dài.

đẩy ra; ló, đưa ra; nhô ra.

1. gây ra; mang đến; gây ra.

(literally, “lover”)
1. person who follows a particular
pursuit because he likes it, rather
than as a profession.
lovable; good-natured; pleasant
and agreeable.

characterized by friendliness rather


than antagonism; friendly;
neighborly; not quarrelsome.

(nghĩa đen: "người yêu thích")


1. người theo đuổi một việc gì đó
yêu thích, hơn là do nghề nghiệp.

dễ thương; có bản tính tốt; khả ái.

có tính cách thân hữu hơn là thù


nghịch; thân thiện; có tình lân bang,
láng giềng; không hay gây gổ.

goodwill; friendly relations.

having to do with love; loving;


inclined to do.

(usually followed by “of") inflamed


with love; charmed; captivated.

ill will (usually leading to active


opposition); violent hatred.
tình hữu nghị, bạn bè, thiện chí, mối
quan hệ thân hữu.

thuộc về tình yêu, yêu thương; ngã


về tình yêu.

(thường theo sau là “of”) cháy bỏng


về tình yêu, bị mê hoặc, quyến rũ,
bị làm cho say đắm.

ý muốn xấu (thường dẫn đến sự


chống đối mạnh mẽ), lòng căm thù
mãnh liệt.

ill will (usually controlled).

eveness of mind or temper;


emotional balance; composure;
calmness.

showing greatness or nobility of


mind; above what is low or pretty;
forgiving; generous.

oneness of mind; complete


agreement.

of one mind; in complete accord.


ý muốn xấu, sự thù hằn, ghét
(thường bị điều khiển).

sự cân bằng trong tâm trí, hoặc tính


khí; cân bằng về tình cảm; sự điềm
tĩnh; điềm đạm; sự bình tĩnh.

tỏ ra lòng hào hiệp hoặc cao quý


trong tâm hồn; vượt lên trên những
gì là thấp và nhỏ bé; sẵn sàng tha
thứ, nhân từ.

sự nhất trí; hoàn toàn đồng ý.

nhất trí, đồng ý, hoàn toàn.

(literally, condition of being “near


the boundary” or “a neighbor”);
kinship; liking; sympathy;
attraction.

keep within limits; restrict.

serving to end an unsettled matter;


conclusive; final.

end or final part of a musical


composition, opera, play, etc.
(nghĩa đen: tình trạng gần “đường
ranh giới” hoặc “người kề cận”) sự
gần gũi thân mật; tình cảm; thích;
hấp dẫn; hấp lực.

giữ trong giới hạn, hạn chế.

có tính chất quyết định, kết thúc,


chung cuộc.

phần kết thúc hay cuối cùng của


một bản nhạc, một vở nhạc kịch, vở
kịch, v.v…

end; conclusion.

flow like a wave; move up and


down; change often and irregularly
be unsteady.

ready with a flow of words;


speaking or writing easily.

1. substance that flows.

chấm dứt, kết thúc.


tuôn chảy như sóng nước; chuyển
động lên xuống; thay đổi luôn và
bất thường; không vững, dao động.

sẵn sàng tuôn ra những lời nói; nói


hoặc viết dễ dàng.

1. lưu chất, chất lỏng.

continuous flow or changing;


unceasing change.

inflow; impouring.

sink to a lower class or standard;


grow worse; deteriorate.

give birth to; create; generate;


produce; cause.

lưu chuyển và biến động không


ngừng; thay đổi không ngừng suy
nghĩ.

chảy vào; rót vào.


sụt xuống một loại, tiêu chuẩn thấp
hơn, trở nên xấu hơn; suy thoái.

khai sinh ra; tạo ra; làm phát sinh;


sản xuất ra; gây ra.

kind; sort; category.

ancestor to whom a group traces its


birth; forefather.

cause to be born again; put new life


into; reform completely.

thể loại; loại; thứ loại.

thủy tổ; tổ tiên.

canh tân, phục hưng; mang lại cuộc


sống mới; cải tổ hoàn toàn.

gathered together in one mass;


total; collective.
gathering of individuals into a body
or group; assemblage.

“flock” or gathering of people for


religious worship

inclined to associate with the “flock”


or group; fond of being with others.

tập họp lại thành một tập thể, một


khối; toàn thể; tập thể.

tập hợp các cá nhân vào một tổ


chức hoặc một nhóm; sự tập họp.

giáo đoàn, nhóm tín hữu.

có khuynh hướng kết hợp thành


“đoàn bầy” hoặc nhóm, thích bạn
bè với kẻ khác.

separation from the “flock” or main


body; setting apart; isolation.

stick; hold fast; cling; be attached.


stick together; hold together firmly.

state of sticking together;


consistency; logical connection.

tách ly khỏi “bầy đàn” hoặc bộ phần


chính yếu; tách ly ra; cô độc.

dính giữ chặt vào; bám dính vô;


được dán vào.

kết chặt lại với nhau; cố kết lại chặt


chẽ.

tình trạng kết chặt; sự chặt chẽ,


nhất quán, sự nối kết có tính chất
luận lý chặt chẽ, sự mạch lạc.

act or state of sticking together;


union; unity.

(literally, “sticking in”) deeply


infixed; intrinsic; essential.

situated at the side; accompanying;


parallel; additional; supplementary.
having all sides equal.

sự đoàn kết; kết hợp; sự thống


nhất.

(nghĩa đen: "gắn vào) gắn sâu vào;


cố hữu; thiết yếu.

ở bên cạnh; đi kèm theo; song


song; thêm vào; bổ sung.

có tất cả các cạnh bằng nhau.

of or pertaining to the side.

having many sides.

plane figure having four sides and


four angles.

one-sided; undertaken by one side


only.
liên hệ đến một cạnh, bên cạnh.

có nhiều mặt, đa diện, đa biên.

hình phẳng có 4 cạnh và 4 góc; tứ


giác.

một mặt, một bên, đơn phương,

repetition of the same letter or


consonant at the beginning of
consecutive words.

state of being lettered or educated;


ability to read and write.

following the letters of exact words


of the original.

having to do with letters or


literature.

sự lặp lại cùng một mẫu tự hoặc


một phụ âm ở đầu những chữ nối
tiếp nhau.
có hiểu biết chữ nghĩa hoặc có giáo
dục; biết đọc và viết.

theo nghĩa đen, nghĩa đi theo câu


chữ.

có quan hệ đến chữ nghĩa hoặc văn


chương.

lettered; able to read and write;


educated.

throw light upon; make clear;


explain.

(literally, "containing light") clear;


easy to understand.

one who is a source of light or


inspiration to others; famous
person

biết chữ nghĩa; có khả năng đọc và


viết; có giáo dục.

soi sáng, làm cho rõ ràng, giải thích.


(nghĩa đen: "chứa đựng ánh sáng")
rõ ràng, dễ hiểu.

người đóng vai trò nguồn sáng hoặc


nguồn hứng khởi cho kẻ khác;
người nổi danh.

emitting light; shining; brilliant.

letting light through.

phát ra ánh sáng; sáng chói; rực rỡ.

để ánh sáng đi qua.

(literally, “take from the hand” or


power of another) release from
bondage; set free; liberate.

handcuff.

(literally, something “given into


one’s hand”)
1. territory entrusted to the
administration of another country.
(nghĩa đen: "lấy từ tay …" hoặc
quyền lực kẻ khác) giải phóng khỏi
sự nô lệ; cho tự do; trả tự do.

cái còng tay.

(nghĩa đen: một cái gì đó “được trao


vào tay một người nào đó”)
1. lãnh thổ ủy trị.

operate with the hands; handle or


manage skillfully.

1. small, helpful book capable of


being carried in the hand; hand
book.

document written by hand, or


typewritten.

(literally, “hang on”) attach; add as


a supplement.

thao tác bằng tay; xử lý hoặc quản


lý khéo léo.

1. cẩm nang; sách cầm tay, sách chỉ


dẫn.
bản văn; tài liệu được viết bằng tay,
hoặc đánh máy; bản thảo.

(nghĩa đen: "treo lên") đính vào;


thêm vào để bổ sung.

(literally, something “hung on”)


matter added to the end of a book
or document.

overhanging; threatening to occur


soon; imminent.

hanging ornament.

(literally, “hanging”)
1. waiting to be settled; not yet
decided.

(nghĩa đen: một cái gì đó được "gắn


vào") phụ lục được kèm vào cuối
một quyển sách hoặc một tài liệu.

treo lơ lửng; đe dọa sẽ xảy ra; sắp


xảy đến.

vật trang sức treo lủng lẳng: mặt


dây chuyền.
(nghĩa đen: "treo")
1. chờ giải quyết; chưa có quyết
định.

1. hang by attaching to something.

condition of being left “hanging” or


in doubt; mental uncertainly:
anxiety.

(literally, “put down”) put out of


office; dethrone.

1. treo bằng cách gắn vào một cái


gì đó.

tình trạng lơ lửng hoặc trong sự


nghi ngờ; sự bất định trong tâm trí;
lo âu.

(nghĩa đen: "đặt xuống") truất khỏi


chức vụ, truất ngôi.

put on as a burden, duty, tax, etc.;


inflict.

(literally, “put after”) put off; defer;


delay.
put on top of or over; attach as an
addition.

(literally, “put across”) change the


relative order of; interchange.

đặt lên với tính cách một gánh


nặng, một nhiệm vụ, một sắc thuế,
v.v ...; gây ra.

(nghĩa đen: "đình lại") hoãn lại;


đình hoãn, làm chậm lại.

đặt chồng lên phía trên; đính vào


một phụ đính.

(nghĩa đen: "đặt ngang qua") thay


đổi thứ tự tương đối; hoán đổi.

enroll (write down) into military


service by compulsion; draft.

something inscribed (written) on a


monument, coin, etc.

(literally, “write before”)


1. order; dictate; direct.
đăng ký nghĩa vụ quân sự do cưỡng
bách; sự bắt nhập ngũ.

dòng chữ khắc vào tượng đài, vào


đồng tiền, …

(nghĩa đen: "viết trước")


1. quy định; ấn định; chỉ đạo ra
lệnh.

person who writes; author;


journalist.

written text of a play, speech, etc.

one who writes his name at the end


of a document, thereby indicating
his approval.

1. make similar or like.

người biên chép; tác giả; nhà báo.

kịch bản vở kịch; bản văn; bài diễn


văn, v.v...
người ký tên phía dưới một văn bản,
nghĩa là bày tỏ sự đồng ý.

1. đồng hóa với; làm giống như.

not similar; unlike; different.

likeness; resemblance.

comparison of two different things


introduced by “like” or “as”.

give the appearance of; feign;


imitate.

existing or happening at the same


time; concurrent.

không cùng một kích cỡ; không


giống; khác với.

sự giống nhau; sự tương tự như


nhau.
sự ví von trong hành văn; sự so
sánh hai sự vật khác nhau bằng
cách mở đầu bằng từ “LIKE” hoặc
“AS”.

đóng vai có vẻ như; giả vờ; bắt


chước; diễn.

tồn tại hoặc xảy ra đồng thời; đồng


thời.

1. make lonely, deprive of


inhabitants; lay waste.

one and only; single.

speech made to oneself when


alone.

being or living alone; without


companions.

1. làm cho trơ trọi; làm mất hết dân


cư trú; bỏ không.

một và chỉ một; đơn độc.


lời độc thoại.

một mình hoặc sống một mình;


không bạn bè.

condition of being alone; loneliness;


seclusion.

musical composition (or anything)


performed by a single person.

free ("loosened") from control or


restriction; autocratic; despotic.

act of “loosening” or breaking up


into component parts;
disintegration; ruin; destruction.

sự sống một mình, ở một mình; sự


cô đơn; sự tách biệt.

bản nhạc do một người trình diễn.

không bị kiểm soát hoặc hạn chế;


chuyên đoán; độc tài; tuyệt đối.
làm tan rã hoặc bể ra từng bộ phận,
sự phân rã; suy tàn; hủy diệt.

(literally, “loosen apart”)


1. break up; disintegrate.

(literally, “act of unloosening”)


solving; solution; answer.

(literally, “unloosen”) break up;


solve; explain; unravel.

(literally, "able to be loosened")


1. capable of being dissolved or
made into a liquid.

(nghĩa đen: “rã ra”)


1. bể ra; phân rã.

(nghĩa đen: “hành động giải quyết”)


giải quyết; giải pháp; giảp đáp.

(nghĩa đen: "tháo gỡ") bẻ gãy; giải


quyết; giải thích; làm sáng tỏ.

(nghĩa đen: "có thể bị phân rã ra")


1. có thể hòa tan hoặc biến thành
chất lỏng.
1. substance, usually liquid, able to
dissolve (“loosen”) another
substance, know as the solute.

(literally, “rise in waves” or


“overflow”)
1. (with "in" or "with) be well
supplied; teem.

(literally, “rising in waves”) more


than sufficient; plentiful flood;
overflow; deluge; overwhelm.

1. chất, thường là chất lỏng, có thể


tan vào một chất khác, được gọi là
chất hòa tan.

(nghĩa đen: "dâng lên trong sóng


nước” hoặc "chảy tràn lan")
1. (dùng với IN và WITH) được cung
cấp dồi dào, có nhiều.

(nghĩa đen: "dâng lên trong sóng


nước) nhiều, phong phú.

flood; overflow; deluge;


overwhelm.

flow back as a result; contribute.

(literally, “flowing back”) exceeding


what is necessary; superfluous;
surplus.
state to be true; affirm confidently;
assert.

lụt; chảy tràn lan; làm ngập tràn;


tràn ngập.

mang đến kết quả; góp phần vào.

(nghĩa đen: "chảy ngược lại") vượt


quá sự cần thiết; thừa thải; dư
thừa.

khẳng định là sự thật; khẳng định


mạnh mẽ; nói rõ ràng.

truthfulness (of persons).

(literally, something “truly said”)


decision of a jury; opinion;
judgment.

prove to be true; confirm;


substantiate corroborate.

true; actual; genuine; real;


authentic.
truth (of things); something true;
true statement.

sự trung thực.

(nghĩa đen, một cái gì đó “được nói


lên thật sự”) quyết định của bồi
thẩm đoàn; ý kiến; một phán quyết.

chứng minh là sự thực; xác nhận;


chứng minh sự thực; đưa ra bằng
chứng.

thật; thật sự; đúng thực; thật; trung


thực.

sự thật; một cái gì đó thật; khẳng


định thật.

foresee; envisage; have a mental


picture of (something not yet a
reality).

(literally, “do something without


having prepared or seen it
beforehand”) compose, recite, or
sing on the spur of the moment.

not able to be seen.


nhìn thấy trước, tiên kiến; mường
tượng trước một cảnh tượng trong
đầu (một cái gì đó chưa có ngoài
hiện thực).

(nghĩa đen: “làm một cái gì đó mà


chưa chuẩn bị trước hoặc nhìn thấy
trước”) sáng tác đọc lên hoặc ca lên
do sự thúc giục đòi hỏi của lúc ấy;
ứng chế ra ngay tại chỗ.

không thể được nhìn thấy.

look at again to correct errors and


make improvements; examine and
improve.

having to do with the transmission


or reception of what is seen.

degree of clearness of the


atmosphere, with reference to the
distance at which objects can be
clearly seen.

having to do with sight

nhìn lại một lần nữa để sửa chữa sai


lầm và cải tiến; xem xét và cải tiến;
san định lại.

chỉ sự truyền hình và sự thu hình.


độ trong sáng của bầu khí quyển
liên hệ đến khoảng cách mà một vật
thể có thể được nhìn thấy rõ; sự
trông thấy rõ.

có liên hệ đến thị giác.

(literally, “from the master himself”)


genuine; real; reliable; trustworthy.

the story of a person’s life written


by the person himself or herself.

ruler exercising self-derived,


absolute power; despot.

person’s signature written by


himself.

(nghĩa đen: “từ chính ông thầy”)


đích thực; thật; có thể tin cậy được;
xứng đáng để tin cậy.

thiên tự truyện, câu chuyện về một


người do chính người đó viết.

nhà độc tài có quyền lực tuyệt đối;


bạo chúa.
chữ ký của chính mình.

acting by itself; self-regulating.

technique of making a process self


operating by means of built in
electronic controls.

(literally, “self-acting thing”) purely


mechanical person following a
routine; robot.

self-governing; independent.

right of self-government.

hành động bởi chính mình; tự động.

kỹ thuật tự động hóa bằng bộ phận


điện tử gắn ở bên trong.

(nghĩa đen: "vật tự động) con người


hoàn thành máy móc theo thói quen
thường lệ; người máy.
tự cai trị; độc lập; tự trị.

quyền tự trị.

(literally, “a seeing for one’s self”)


medical examination of a dead body
to determine the cause death,
postmortem examination.

1. (literally, “government by the


best”) government, or country
governed, by a small privileged, by
a small privileged upper class.

government, or country governed,


by one individual with self-derived,
unlimited power.

(nghĩa đen: "một sự xem xét cho


chính mình") khám nghiệm y khoa
xác chết để xác định nguyên nhân
cái chết; khám xét sau khi chết.

1. (nghĩa đen: “cai trị bởi những


người ưu tú nhất”) chính quyền
hoặc quốc gia được cai trị bởi một
nhóm thượng lưu có đặc quyền,
nhóm này tạo thành một giai cấp
riêng; chế độ quý tộc.

chính quyền hoặc quốc gia được cai


trị bởi một cá nhân có quyền hành
vô hạn và độc đoán; chế độ độc tài,
chế độ chuyên chế.

government by bureaus or groups


of officials.
government, or country governed
by the people; rule by the majority.

government, or country governed


by the rich.

government, or country governed,


by the rich

1. advocate of aristocracy.

cai trị bởi giới thư lại hoặc bởi một


nhóm các viên chức; bộ máy thư lại.

chính quyền hoặc quốc gia cai trị bởi


nhân dân; cai trị bằng đa số; chế độ
dân chủ.

chính quyền hoặc quốc gia được cai


trị bởi người giàu; chế độ tài phiệt.

chính quyền hoặc quốc gia được cai


trị bởi các chuyên gia kỹ thuật; chế
độ kỹ trị.

1. người theo chế độ quý tộc.


member of the Democratic Party.

political leader who stirs up the


people for personal advantage;
rabble-rouser.

based on the principles of


democracy, or government by the
people.

make democratic.

đảng viên Đảng Dân Chủ.

lãnh tụ chính trị mị dân, khuấy động


quần chúng bởi vì lợi ích riêng, kẻ
gây kích động.

theo các nguyên tắc của chế độ dân


chủ, hoặc một chính quyền bởi nhân
dân; có tính cách dân chủ.

dân chủ hóa; làm cho dân chủ.

1. affecting many people in an area


at the same time; widespread.
remedy for all ills; universal remedy.

of or pertaining to all the countries


of North, South, and Central
America.

1. đồng thời ảnh hưởng đến nhiều


người trong khu vực, lan rộng.

phương thuốc trị tất cả bệnh; chữa


trị được tất cả; phương thuốc vạn
năng.

thuộc hoặc liên hệ đến tất cả các


nước Bắc, Nam và Trung Mỹ, toàn
lục địa Mỹ Châu, Liên Mỹ.

(literally, “above of all the demons,”


i.e., hell) wild uproar; very noisy
din; wild disorder.

complete suit of armor; complete


covering or equipment.

complete, unobstructed view.

dramatic performance that is all


signs and gestures without words.
(nghĩa đen: "nơi cư trú của tất cả
yêu quỷ"… nghĩa là địa ngục) tình
trạng la ó lộn xộn; sự ồn ào huyên
náo; một sự vô trật tự.

bộ áo giáp; bộ trang thiết bị.

một cái nhìn toàn cảnh.

trình diễn kịch tất cả chỉ bằng dấu


hiệu và cử chỉ, không dùng lời nói;
kịch câm; phim câm.

error in chronology or time order.

historical account of events in the


order of time; history; annals.

arranged in order of time.

arranged in order of time.

cause to agree in time; make


simultaneous.
sự sai lầm về niên đại hoặc trình tự
thời gian.

tường thuật, ghi chép các biến cố


lịch sử theo trình tự thời gian; lịch
sử; biên niên sử.

được xếp theo thứ tự thời gian.

sắp xếp dữ kiện hoặc biến cố theo


trình tự thời gian xuất hiện.

làm cho giờ phù hợp với nhau; làm


cho đồng thời.

insane impulse to steal.

1. madness; insanity.

raving lunatic; madman; insane


person.

động lực thúc đẩy đánh cắp có tính


chất bệnh lý; chứng thích ăn cắp;
tật ăn cắp.
1. điên; điên khùng

người điên nói lảm nhảm; người


điên; người bệnh tâm thần.

characterized by madness; insane;


raving.

insane impulse to set fires.

(literally, “well-rounded rearing of a


child”) work offering alphabetically
arranged information on various
branches of knowledge.

(literally, “of the straight child”)


having to do with orthopedics, the
science dealing with the correction
and prevention of deformities,
especially in children.

có tính chất điên rồ; điên khùng; nói


lảm nhảm; mất trí.

khuynh hướng muốn nổi lửa đốt có


tính chất bệnh lý; bệnh cuồng hỏa.

(nghĩa đen: "giáo dục toàn diện một


đứa trẻ") sách bách khoa, từ điển
bách khoa.
(nghĩa đen: "của đứa trẻ ngay
thẳng) liên hệ đến, thuộc về khoa
chỉnh hình, sửa chữa, ngăn ngừa sự
dị dạng, nhất là ở trẻ em.

(literally, “leader of child”) teacher


of children; school master.

art of teaching.

physician specializing in the


treatment of babies and children.

branch of medicine dealing with the


care, development, and diseases of
babies and children.

dentist specializing in orthodontics,


a branch of dentistry dealing with
straightening and adjusting of
teeth.

(nghĩa đen: "người dẫn đường đứa


trẻ") thầy giáo dạy trẻ; thầy giáo;
nhà sư phạm.

khoa dạy học; khoa sư phạm.

thầy thuốc chuyên điều trị trẻ sơ


sinh và trẻ em.
một ngành của y khoa chữa bệnh
cho trẻ con, và trẻ nhỏ; nhi khoa.

nha sĩ chuyên ngành chỉnh răng,


một ngành nha khoa chuyên điều
chỉnh và làm cho thẳng những chiếc
răng.

(literally, “correct opinion”)


generally accepted, especially in
religion; conventional; approved;
conservative.

not orthodox; not in accord with


accepted, standard, or approved
belief or practice.

(literally, “correct writing”) correct


spelling.

physician specializing in the


correction and prevention of
deformities, especially in children.

(nghĩa đen: "ý kiến đúng") được


mọi người đa số chấp nhận, đặc biệt
trong tôn giáo; chính thống; được
chấp thuận; bảo thủ.

không chính thống; không phù hợp


với tín lý hoặc thực tiễn đã được
chấp thuận, được xem là tiêu
chuẩn, được sự đồng ý.

(nghĩa đen: "viết đúng") viết đúng


chính tả, chính tả.
bác sỹ chuyên khoa chỉnh hình, sửa
chữa và ngăn ngừa dị dạng nhất là
ở trẻ em

(literally, “account of a race or


family”) history of the descent of a
person or family from an ancestor;
lineage; pedigree.

birth or coming into being of


something; origin.

differing in kind; dissimilar; not


uniform; varied.

of the same kind; similar; uniform.

(nghĩa đen: "bảng miêu tả về một


dòng giống hoặc một gia đình") lịch
sử phả hệ của một người hoặc một
gia đình xuất phát từ một tổ tiên;
nòi giống; phả hệ.

nguồn gốc phát sinh; nguồn cội.

khác loại; khác biệt; không đồng


nhất; dị biệt; đa dạng.

cùng loại; giống nhau; đồng nhất.


make homogeneous.

instrument for measuring


atmospheric pressure as an aid in
determining probable weather
changes.

instrument for measuring time very


accurately.

(literally, “measure across”) straight


line passing through the center of a
body or figure from one side to the
other; length of such a line;
thickness; width.

làm cho đồng nhất; làm cho đều.

một dụng cụ đo lường áp suất khí


quyển để giúp vào việc xác định sự
thay đổi thời tiết có thể xảy ra;
phong vũ biểu.

dụng cụ đo thời gian rất chính xác.

(nghĩa đen: "đo ngang qua") đường


kính; chiều dài; đường kính; độ dày;
chiều rộng.

1. device for measuring.


instrument attached to a vehicle for
measuring the distance traversed.

instrument for measuring intensity


of light.

1. cây thước, dụng cụ đo lường,


đồng hồ.

đồng hồ đo khoảng cách gắn vào xe


các loại để đo khoảng cách đã chạy
được.

dụng cụ đo cường độ ánh sáng;


quang kế.

instrument for measuring speed;


tachometer.

correspondence in measurements,
etc., on opposite sides of a dividing
line; wellbalanced arrangement of
parts.

dụng cụ đo tốc độ; đồng hồ đo tốc


độ xe.

sự đối xứng về kích thước, hình


dáng v.v … với phía bên kia ngang
qua một trục phân chia; sự sắp xếp
các bộ phận cân đối.
1. one who is against, or contends
with, another in a struggle, fight, or
contest; opponent; adversary; foe.

substance obtained from tiny living


organisms that works against
harmful bacteria .

substance in the blood or tissues


that works against germs or poisons
produced by germs.

1. người đối đầu với kẻ khác trong


một cuộc chiến đấu, đánh nhau
hoặc một cuộc dự tranh; đối thủ;
địch thủ; kẻ thù.

chất lấy từ cơ thể của một sinh vật


hoạt động chống lại vi trùng: chất
kháng sinh.

chất trong máu hoặc trong mô tế


bào chống lại vi trùng hoặc chất độc
do vi trùng gây ra: kháng thể.

remedy that acts against the effects


of a poison.

drug used against certain allergies


and cold symptoms.

feeling against; distaste;


repugnance; dislike; enmity.
(literally, “against decaying”)
substance that prevents infection.

substance formed in the body as the


result of the introduction of a toxin
(poison) and capable of acting
against that toxin.

liều thuốc chống lại chất độc.

thuốc chống dị ứng và các triệu


chứng cảm lạnh; chất kháng sinh
histamine.

ác cảm; không ưa; ghê tởm; ghét;


thù ghét.

(nghĩa đen: “chống lại sự phân


hủy”) chất chống nhiễm trùng, chất
sát trùng.

chất hình thành trong cơ thể khi có


sự đột nhập của chất độc vào, và có
thể chống lại chất độc ấy: kháng
độc tố.

word meaning the opposite of


another word; opposite.

name formed from the first letter or


letters of other words.
nameless; of unnamed or unknown
origin.

word that sounds like another but


differs in meaning.

từ phản nghĩa; từ đối lập lại.

từ viết tắt do các mẫu tự đầu của


những từ khác.

vô danh; không biết rõ tên, không


rõ nguồn gốc.

từ phát âm giống nhau nhưng ý


nghĩa lại khác; từ đồng âm.

use of words whose sound suggests


their meaning.

(literally, "false name") fictitious


name used by an author; pen name.

word having the same meaning as


another word.
physician specializing in
dermatology, the science dealing
with the skin and its diseases.

inner layer of the skin.

tiếng tượng thanh, âm thanh của từ


khi đọc lên gợi lên ý nghĩa của nó.

(nghĩa đen: "tên giả") bút danh của


một tác giả, bút hiệu (không phải
tên thật).

từ có cùng ý nghĩa với một từ khác.

bác sỹ chuyên về da liễu, chuyên trị


bệnh da.

lớp da trong.

outer layer of the skin.

beneath the skin


one who practices taxidermy, the
art of repairing, stuffing, and
mounting the skins of animals in a
lifelike form.

(literally, “land management”)


branch of agriculture dealing with
crop production and soil
management; husbandry.

lớp da ngoài.

dưới da.

người nhồi bông thú… Taxi-dermy:


thuật nhồi bông thú.

(nghĩa đen: "quản lý đất đai") một


ngành của canh nông chuyên
nghiên cứu công tác mùa màng và
quản lý đất ; nghề nông.

1. having to do with astronomy


(literally, "distribution of the stars")
the science of the sun, moon,
planets, stars, and other heavenly
bodies.

having to do with economics


(literally, “household
management”) the social science
dealing with production,
distribution, and consumption

managed or managing without


waste; thrifty; frugal; sparing.
1. liên hệ đến thiên văn học (nghĩa
đen: "sự phân bố các vì sao"), khoa
học về mặt trời, mặt trăng, hành
tinh, sao và các thiên thể khác.

thuộc về kinh tế học (nghĩa đen:


"quản lý việc trong nhà") một bộ
môn khoa học xã hội nghiên cứu về
sản xuất, phân phối và tiêu dùng.

được quản lý hoặc quản lý không


phí phạm; tiết kiệm; đạm bạc vì tiết
kiệm; tiết kiệm.

one who follows the principles of


gastronomy (literally, “management
of the stomach”), the art or science
of good eating; epicure; gourmet.

(from Nemesis, the Greek goddess


of vengeance who distributes or
deals out what is due)
1. person that inflicts just
punishment for evil deeds.

cellulose substance that “shows


through”; transparent cellulose
substance used as a wrapper.

người sành ăn biết các nguyên tắc


của khoa nấu ăn ngon (nghĩa đen:
"quản lý bao tử") người ăn uống
sành điệu, người ăn uống điệu
nghệ.

(từ chữ Nemesis: nữ thần Hy Lạp


chỉ sự báo thù)
1. người trừng phạt đúng lúc các
hành vi tội ác.

giấy bóng kính cho thấy bên trong;


chất cellulose trong suốt dùng làm
giấy gói.
imagination; illusion.

based on fantasy rather than


reason; imaginary; unreal; odd.

illusory image; play of the mind;


imagination; fancy.

something that has appearance but


no reality; apparition; ghost;
specter.

điều tưởng tượng; ảo tưởng.

căn cứ trên tưởng tượng hơn lý trí;


hoang tưởng; phi thực, kỳ dị.

ảo ảnh không thật; diễn tiến của


tâm thức; điều tưởng tượng; sở
thích chóng qua.

ảo ảnh, ảo tưởng; sự hiện hình của


bóng ma; bóng ma ám ảnh.

extraordinary; remarkable;
unusual.
(literally, "an appearance")
1. any observable fact or event.

bất thường; đáng lưu ý; không bình


thường.

(nghĩa đen: "sự xuất hiện)


1. sự kiện hoặc sự việc có thể quan
sát được; hiện tượng.

method of treating disease by


generating heat in body tissues by
high-frequency electric currents.

pertaining to heat; hot; warm.

instrument for measuring


temperature.

having to do with the fusion (joining


together), at an extraordinarily high
temperature, of the nuclei of atoms
(as in the hydrogen bombs).

phương pháp trị bệnh bằng cách


dùng dòng điện tần số cao làm sản
sinh ra nhiệt trong mô của cơ thể:
Nhiệt điện trị liệu pháp.

thuộc về nhiệt; hơi nóng; ấm.


nhiệt kế.

chỉ phản ứng nhiệt hạch (nối kết


lại); ở nhiệt độ cực kỳ cao; nhiệt
hạch (như trong bom kinh khí).

automatic device for regulating


temperature.

the leading (“first”) character in a


play novel, or story.

1. first draft or record (of


discussions, agreements, etc.) from
which a treaty is drawn up;
preliminary memorandum.

dụng cụ tự động điều hòa nhiệt độ.

nhân vật chính (hàng đầu) trong


một vở kịch, một quyển tiểu thuyết,
hoặc một câu chuyện.

1. bản thảo hoặc bản ghi chép đầu


tiên (của một cuộc thỏa thuận v.v
…) của một hiệp ước; bản ghi nhớ
sơ khởi.

(literally, “first molded material”)


fundamental substance of which all
living things are composed.
first or original model of anything;
model; pattern.

(literally, “first animal”) animal


consisting only of a single cell.

(literally, “a setting against”) direct


opposite; contrary.

(literally, something “placed on” or


“added”) characterizing word or
phrase; descriptive expression.

(nghĩa đen: “vật liệu được khuôn


đúc đầu tiên”) chất cơ bản mà mọi
vật sống (sinh vật) được cấu tạo: tế
bào chất.

khuôn mẫu đầu tiên hoặc nguyên


thủy của một vật gì đó; khuôn mẫu;
mô thức.

(nghĩa đen: “con vật đầu tiên”) con


vật đơn bào.

(nghĩa đen: “một sự sắp xếp đặt


ngược lại.”) đối lập lại; ngược lại;
phản đề.

(nghĩa đen: một cái gì đó “được đặt


vào” hoặc “được thêm vào”) tự
hoặc cụm từ miêu tả; cách diễn đạt.
(literally, “a placing under” or
“supposing”) supposition or
assumption made as a basis for
reasoning or research.

(literally, “putting together”)


combination of parts or elements
into a whole.

(literally, “put together”) artificially


made; man-made.

(literally, “a setting down”)


1. claim put forward; proposition;
statement.

(nghĩa đen: “đặt ở dưới” hoặc “giả


thiết” ) sự giả định hoặc giả thiết
được dùng làm nền tảng cho lập
luận hoặc nghiên cứu: giả thiết.

(nghĩa đen: “để gộp chung lại”) kết


hợp các phần hoặc các yếu tố thành
một toàn thể.

(nghĩa đen: “đặt cùng chung lại”)


nhân tạo; do con người chế tạo,
không phải tự nhiên.

(nghĩa đen: "đặt xuống")


1. đề, đề nghị, khẳng định.

plant having small star like flowers.


(literally, “little star”) star-shaped
mark (*) used to call attention to a
footnote, omission, etc.

1. very small planet resembling a


star in appearance.

thảo mộc có hoa nhỏ, giống như


ngôi sao, một loại cúc vàng.

(nghĩa đen: “ngôi sao nhỏ") dấu


hoa thị (*) giống như ngôi sao dùng
hướng sự chú ý đến phần ghi chú
phía dưới trang, hoặc sự bỏ sót v.v

1. hành tinh rất nhỏ giống như ngôi


sao khi xuất hiện.

person who practices astrology the


false science dealing with the
influence of the stars and planets on
human affairs.

(literally, “star sailor”) traveler in


outer space.

expert in astronomy science of the


stars, planets, sun, moon, and other
heavenly bodies.

(literally, “contrary star”) sudden or


extraordinary misfortune; calamity.
chiêm tinh, người hành nghề chiêm
tinh, một bộ môn giả khoa học
nghiên cứu ảnh hưởng các vì sao và
hành tinh trên các sự việc của con
người.

(nghĩa đen: "thủy thủ ngôi sao")


người du hành không gian.

nhà thiên văn, khoa học nghiên cứu


các vì sao, các hành tinh, mặt trời,
mặt trăng và các thiên thể khác.

tai biến, tai nạn, thiên tai (điều


không may bất thường bỗng nhiên
đến).

word or phrase formed from


another by transposing the letters.

(literally, “map writer”) person


skilled in cartography, the science
or art of map making.

something written in secret code.

“writing” or tracing made by an


electrocardiograph, an instrument
that records the amount of
electricity the heart muscles
produce during the heartbeat.

từ cùng một mẫu tự.


(nghĩa đen: "người vẽ họa đồ")
người chuyên ngành vẽ họa đồ.

bản văn đã mã hóa nghĩa, là được


viết bằng bộ ký hiệu bí mật.

điện tâm đồ, nét viết hoặc đường


vạch tạo ra bởi máy điện tâm đồ,
một dụng cụ ghi các số lượng điện
do bắp thịt tim tạo ra khi tim đập.

(literally, something “written on,” or


“inscribed”) bright or witty thought
concisely and cleverly expressed.

written or told in a clear, lifelike


manner; vivid.

soft black carbon used in lead


pencils.

(literally, “one letter”) person’s


initials interwoven or combined into
one design.

(nghĩa đen: một cái gì đó “được viết


vào” hoặc “được khắc vào”) tư
tưởng sáng chói và khôn ngoan
được diễn đạt ngắn gọn và khéo
léo: châm ngôn.

được viết hoặc được kể một cách rõ


ràng, sinh động.
loại than đen mềm dùng làm bút chì
(than chì).

(nghĩa đen: “một chữ”) mẫu tự đầu


của tên họ một người kết hợp lại
thành một hoa văn.

written account of a single thing or


class of things.

person skilled in, or employed to do,


stenography (literally, “narrow
writing”), the art of writing in
shorthand.

pertaining to or occurring in
typography (literally “writing with
type”) or printing.

bài chuyên luận, chuyên đề.

người chuyên viết tốc ký, người


được thuê để viết tốc ký; khoa viết
tốc ký là steno graphy.

liên hệ, thuộc về nghề, việc ấn loát


hoặc in ấn.
OEFL IBT
Typical Use

Eight of the passengers were


soldiers and one was a marine; the
rest were civilians.

If some of the requirements for


graduation seem complicated,
see your guidance counselor. He
will be glad to explain them to you.

Good sportsmanship requires you


to accept the umpire’s decision
even if you do not concur with it.

My physician thought I had broken


my wrist, and an X ray later
confirmed his opinion.
At one point in his talk, the speaker
digressed to tell us of an incident
in his childhood, but then he got
right back to his topic.

Tám người hành khách là lính, một


người là lính thủy, số còn lại là
những thường dân.

Nếu như một số điều kiện để tốt


nghiệp có vẻ phức tạp, bạn hãy
đến gặp vị giáo sư hướng dẫn. Ông
ta sẽ vui vẻ giải thích cho bạn.

Tinh thần thể thao tốt đòi hỏi bạn


phải chấp nhận quyết định của
trọng tài dù cho bạn không đồng ý
với ông ta.

Vị bác sĩ của tôi nghĩ rằng tôi đã bị


gãy cổ tay và việc chụp X quang sau
đó đã xác nhận ý kiến của ông là
đúng.

Vào một thời điểm trong cuộc nói


chuyện, diễn giả đã đi khỏi đề tài
để kể cho chúng tôi nghe một sự
việc trong thời trẻ thơ của ông,
nhưng rồi sau đó ông đã trở lại với
chủ đề của ông.

The handle is fragile; it will easily


break if you use too much pressure.

There were no failures on the final


test, but on the midterm there were
failures galore.

Jeannette wore an imitation fur


coat that everyone thought was
made of genuine leopard skin.
It was not immediately announced
whether the submarine reported off
our coast was of a friendly or a
hostile nation.

Five minutes can seem like five


hours when you are impatient.

Many American herores are


interred in Arlington National
Cemetery.

Tay cầm ấy mỏng mảnh; nó sẽ gãy


một cách dễ dàng nếu như anh ấn
xuống quá mạnh.

Không có ai hỏng trong kỳ thi trắc


nghiệm cuối cùng, nhưng vào giữa
khóa số hỏng nhiều.

Jeannette mặc một chiếc áo lông


thú giả mà mọi người nghĩ rằng nó
làm bằng da báo thật.

Người ta không loan báo lập tức


rằng chiếc tàu lặn được báo cáo
xuất hiện ngoài khơi bờ biển của
chúng ta là của một quốc gia bạn
hay thù nghịch.

Năm phút có thể xem như năm giờ


khi bạn nôn nóng.

Nhiều anh hùng nước Mỹ được an


táng ở nghĩa trang quốc gia
Arlington.
With the help of novocaine, your
dentist can greatly mitigate the
pain of drilling.

Our Dance Club has two groups;


one for experienced dancers and
one for novices.

Most of us can buy copies of a


masterpiece, but few can afford the
original.

Rain in the Sahara Desert is a


rarity.

Nhờ sự trợ giúp của chất


Novocaine, ông nha sĩ của anh có
thể làm giảm bớt cơn đau rất
nhiều khi khoan răng.

Câu lạc bộ khiêu vũ của chúng tôi


có 2 nhóm; 1 nhóm dành cho
những người nhảy đã có kinh
nghiệm và 1 nhóm dành cho người
mới bắt đầu.

Phần đông chúng ta có thể mua


phiên bản của các danh tác, nhưng
chỉ có một số ít người là có đủ tiền
để có thể mua nguyên bản.

Mưa trong sa mạc Sahara là một


điều hiếm có.

School closes for the Christmas


recess on December 24 and
resumes on January 03.
Wendy shrank from the task of
telling her parents about her low
French mark, but she finally got the
courage and told them.

Our driver had refused all strong


drinks because he wanted to be
sober for the trip home.

I told Dad that $3.50 would suffice


for my school supplies. As it turned
out, it was not enough.

I had to stand for the first half of


the performance because I could
not find a vacant seat.

Trường học đóng cửa vào kỳ nghỉ


Giáng Sinh ngày 24 tháng 12 và bắt
đầu lại ngày 03 tháng 01.

Wendy ngại không dám nói với


cha mẹ cô về điểm số thấp môn
Pháp văn của cô, nhưng cuối cùng
cô cố can đảm để nói.

Tài xế của chúng tôi đã từ chối mọi


thức uống có rượu mạnh bởi vì ông
ấy muốn được tỉnh táo trong
chuyến đi về nhà.

Tôi nói với bố tôi rằng 3,5 đô la thì


đủ để mua những thứ cần thiết cho
việc học của tôi. Sau đó hóa ra. số
tiền ấy không đủ.

Tôi phải đứng trong suốt nửa buổi


trình diễn đầu tiên bởi vì tôi đã
không tìm được một ghế trống
nào.
When we visited Washington, D.C.,
Congress was not in session; it had
adjourned for the Thanksgiving
weekend.

The only one to solve the riddle


before the five minutes were up
was Joel; he is a very astute
thinker.

Cathy was about to reach for a third


slice of cake but was stopped by a
look of censure in Mother’s eyes.

It took several days for the


wrecking crew to demolish the old
building.

After discharging her cargo, the


ship will go into dry dock for repairs.

Khi chúng tôi viếng thăm thủ đô


Washington D.C, Quốc hội không
đang họp; Quốc hội đã nghỉ lễ Tạ
ơn cuối tuần.

Người duy nhất giải được bài đố


trước khi năm phút chấm dứt là
Joel; hắn ta là một người suy nghĩ
tinh khôn.

Cathy sắp sửa với tay lấy lát bánh


thứ ba nhưng bị dừng lại vì cái nhìn
quở trách trong đôi mắt mẹ cô.

Phải tốn nhiều ngày để toán đập


phá phá đổ và san bằng tòa nhà
cũ.
Sau khi bốc dỡ hàng hóa xuống,
chiếc tàu sẽ tiến vào ụ tàu khô nước
để sửa chữa.

There was nearly complete


agreement on Al’s proposal to raise
the dues. Enid and Alice were the
only ones who dissented.

The only equitable way for the


three partners to share the $60
profit is for each to receive $20.

The other driver exonerated Dad


of any responsibility for the
accident.

It was easy to tell that the speaker’s


talk was memorized, though he
tried to make it seem
extemporaneous.

If you let your assignments pile up,


you will get into a situation from
which you will not be able to
extricate yourself.

Gần như có sự đồng ý hoàn toàn về


đề nghị tăng lệ phí của Al. Enid và
Alice là những kẻ duy nhất không
đồng ý.

Cách công bằng duy nhất để 3


người tham dự chia nhau số lãi 60
đô la là mỗi người lấy 20 đô la.

Người tài xế khác đã giải trừ cha


tôi khỏi trách nhiệm đối với tai nạn.
Thật là dễ để nhận ra rằng bài nói
chuyện của diễn giả đã được học
thuộc lòng, tuy nhiên ông ta cố
gắng làm ra như thể là ứng khẩu.

Nếu như bạn để cho các bài làm của


bạn chồng chất lên, bạn có thể rơi
vào tình trạng mà bạn không thể
nào thoát ra được.

Our neighbour gave a $20 deposit


on an order of slipcovers. When
they were delivered, she decided
she didn’t want them. Of course,
she forfeited her deposit.

Roger ought to type his reports


because his handwriting is
illegible.

First I couldn’t locate my math


homework; but after a while I found
it in my English notebook. I must
have put it there inadvertently.

Since I was the one who nominated


Bruce, it would be inappropriate
for me to vote for another
candidate

This year’s school dance was not so


lucrative; we made only $17,
compared to $41 last year.

Người láng giềng của chúng tôi đặt


20 đô la tiền cọc để đặt hàng mua
các nắp rời. Khi hàng được giao, bà
ấy quyết định là không cần nữa. Lẽ
dĩ nhiên, bà ch
ịu mất đi số tiền đặt
cọc.

Roger phải đánh máy bản báo cáo


của ông bởi vì chữ viết tay của ông
thì không thể đọc được.
Trước tiên tôi không thể nào xác
định được bài tập toán của tôi ở
đâu; nhưng sau một hồi, tôi tìm
thấy nó trong tập vở ghi bài tiếng
Anh. Hẳn là tôi đã vô ý để nó rơi
vào trong đó.

Bởi vì tôi là người đã đề cử Bruce,


nên việc tôi bầu cho một ứng cử
viên khác là không thích hợp.

Buổi khiêu vũ trong trường năm nay


thì không lời lắm; chúng ta kiếm
được có 17 đô la so với năm rồi là
42 đô la.
When my friend moved to San
Francisco, he asked me to write to
him at his temporary address, the
Gateway Hotel. He promised to
send me his permanent address
as soon as his family could find an
apartment.

Our library’s regulations prohibit


the borrowing of more than four
books at a time.

Be punctual. If you are late, we


shall have to depart without you.

Our coach rebuked the two


players who were late for practice,
but praised the rest of the team for
being punctual.

It rained all day upstate, but here


we had only a transient shower; it
was over in minutes.
Khi bạn tôi chuyển đến San
Francisco, anh ấy bảo tôi viết thư
cho anh ta ở địa chỉ tạm thời khách
sạn Gateway. Anh ta hứa sẽ gửi cho
tôi địa chỉ ổn đ
ịnh ngay khi gia
đình anh có thể tìm được một căn
hộ.
Nội quy thư viện của chúng tôi cấm
không cho mượn sách quá 4 quyển
trong một lần.

Hãy đúng giờ. Nếu bạn đến trễ,


chúng tôi sẽ phải khởi hành mà
không có bạn.

Huấn luyện viên của chúng tôi


khiển trách hai vận động viên đến
thực tập trễ, nhưng khen ngợi
những người còn lại đã đến đúng
giờ.

Trời mưa cả ngày phía trên bang,


nhưng ở đây chúng tôi chỉ có 1 cơn
mưa rào chóng qua; nó chỉ trong
một vài phút.

After his confession, the robber led


detectives to a cache of stolen
gems in the basement.

Our class was commended for


having the best attendance for
January.

Lassie is a kind and intelligent


animal. Please don’t refer to her as
a “cur”.

The American colonists revolted


against the despotic government
of King George III.

Charley disputed my answer to


problem 9 until I showed him
definite proof that I was right.
Sau khi thú nhận, tên cướp đã dẫn
các thám tử đến nơi cất giấu các
viên ngọc được đánh cắp trong tầng
hầm.

Lớp học tôi được khen ngợi vì đi


học đều vào tháng giêng.

Lassie là một con vật hiền và thông


minh. Xin đừng kêu cô ấy là một
“con chó dữ”.

Những người dân định cư tại Mỹ đã


nổi dậy chống lại chính quyền độc
tài của vua George đệ tam.

Charley tranh cãi về trả lời của tôi


cho vấn đề số 9 cho đến khi tôi chỉ
cho anh ta thấy bằng chứng rõ ràng
là tôi đúng.

The huge edifice under


construction near the airport will be
a modern hotel.

The atomic era began with the


dropping of the first atomic bomb in
1945.

The Pilgrims initiated the custom


of celebrating Thanksgiving Day.

The Jolly Roger flying from the


mast of the approaching ship
indicated that it was a pirate ship.
There was such a multitude
outside the store waiting for the
sale to begin that we decided to
shop on another day.

Tòa nhà khổng lồ đang xây cất


gần sân bay sẽ là một khách sạn
hiện đại.

Thời đại nguyên tử bắt đầu với quả


bom nguyên tử đầu tiên được thả
xuống năm 1945.

Tổ phụ người Mỹ di dân Pilgrims đã


khởi đầu tập tục Ngày Lễ Tạ Ơn.

Lá cờ đầu lâu bay trên cột buồm


của con tàu đang tiến tới cho biết
đây là con tàu của hải tặc.

Có một đám thật đông bên ngoài


cửa hiệu chờ cho giờ bán hàng bắt
đầu, do đó chúng tôi quyết định sẽ
đi mua sắm vào một ngày khác.

When the lights went out, I couldn’t


see a thing, but gradually I was able
to perceive the outlines of the
larger pieces of furniture.

The original doors at the main


entrance to our school have been
replaced by bronze portals.

Mark was reserved at first but


became much more communicative
when he got to know us better.
Mildred could not restrain her
desire to open the package
immediately, even though it read,
“Do not open before Christmas!”

You can depend on Frank. Once he


has given his promise, he will not
retract it.

Khi đèn tắt, tôi không thể nhìn thấy


một vật gì, nhưng từ trí tôi đã có
thể nhận ra đường nét cuả những
đồ đạc lớn hơn.

Chiếc cửa ban đầu ở lối vào trường


tôi đã được thay thế bằng cánh
cổng bằng đồng.

Ban đầu Mark dè dặt nhưng đã trở


nên cởi mở nhiều hơn khi anh ấy
biết nhiều hơn về chúng tôi.

Mildred không thể kiềm chế được


lòng ham muốn mở gói quà ngay,
mặc dù trên đó có viết: “Đừng mở
trước lễ Giáng Sinh”.

Anh có thể tin tưởng ở Frank. Một


khi anh ta đã hứa, anh ấy sẽ không
rút lại lời hứa đâu.

The ribs are curved bones


extending from the spine and
enclosing the upper part of the
body.

It was a warm spring afternoon,


and many people were out for a
stroll on the boulevard.
I admit I was timorous when I
began my speech, but as I went
along, I felt less and less afraid.

When I go to college, I will probably


work each summer to help pay the
tuition.

Now that we have Sam’s description


of the accident, let us listen to your
version.

Những chiếc xương sườn là những


khúc xương vòng cung xuất phát từ
xương sống và bao bọc phần trên
của cơ thể.

Bấy giờ là buổi xế chiều ấm áp vào


mùa xuân và nhiều người đã đi ra
ngoài để đi bách bộ trên đại lộ.

Tôi công nhận rằng tôi nhút nhát


khi bắt đầu bài diễn văn, nhưng khi
đã nói được một lúc, tôi cảm thấy
tự tin hơn.

Khi tôi lên đại học, có lẽ tôi sẽ làm


việc vào mỗi mùa hè để có tiền trả
học phí.

Bây giờ một khi chúng tôi đã có


bảng miêu tả tai nạn của Sam, hãy
để chúng tôi được lắng nghe lời
miêu tả của anh.

In her war with the United States,


Japan was the aggressor; her
surprise attack on Pearl Harbour
started the conflict.
Mount Washington, which rises to
an altitude of 6,288 feet, is the
highest peak in the White
Mountains.

The assassination of President


Kennedy was a national calamity.

Some homeowners near the school


object to pupils’ congregating on
their property in the morning;
others don’t mind.

The board of directors will convene


next Tuesday to elect a new
corporation president.

Trong cuộc chiến với Hoa Kỳ, Nhật


Bản là quốc gia gây chiến; cuộc
tấn công thình lình của Nhật vào
Trân Châu cảng đã mở đầu cho
cuộc xung đột.

Ngọn núi Washington vươn lên đến


độ cao 6288 feet là ngọn cao nhất
trong dãy núi White Mountains.

Việc ám sát tổng thống Kennedy là


một đại nạn cho quốc gia.

Một vài chủ nhà gần trường học


phản đối việc học sinh tụ tập lại
trên mảnh đất của họ vào buổi
sáng; còn những người khác thì
không quan tâm.

Hội đồng Quản trị sẽ họp vào thứ


Ba tuần sau để bầu chủ tịch mới cho
công ty.
Dan’s parents greeted me with
cordiality and made me feel like
an old friend of the family.

Some students associate only with


their cronies and rarely try to make
new friends.

We deliberately kept Glenda off


the planning committee because we
didn’t want her to know that the
party was to be in her honor.

When our club has a guest speaker,


we dispense with the reading of
the minutes to save time.

Cha mẹ của Dan chào đón tôi với sự


thân tình và làm cho tôi cảm thấy
như một người bạn cố tri của gia
đình.

Một vài sinh viên chỉ kết thân với


những bạn bè cũ của họ và ít khi
cố gắng kết bạn mới.

Chúng tôi cố ý không cho Glenda


vào ban trù hoạch bởi vì chúng tôi
không muốn cô ấy biết rằng buổi
tiệc họp mặt được tổ chức nhằm tôn
vinh cô.

Khi câu lạc bộ của chúng tôi có


người khách đến nói chuyện, chúng
tôi bỏ qua việc đọc biên bản để
khỏi tốn thì giờ.

There is no doubt about my feeling


better, but it is dubious that I can
be back at school by tomorrow.
Key West is at the southern
extremity of Florida.

Mr. Walsh gave a short vocabulary


quiz today, as you had forecasted.

If my grandparents had had the


funds to hibernate in Florida, they
would not have spent the winter at
home.

Dad treats his guests with the


utmost cordiality; he is an excellent
host.

Việc tôi cảm thấy khỏe hơn thì


không nghi ngờ gì, nhưng việc tôi
có thể đi học lại vào ngày mai hay
không thì không chắc.

Key West nằm ở mũi tận cùng


phía Nam của bang Florida.

Ông Walsh đã cho một bài đố ngắn


về từ vựng hôm nay, đúng như anh
đã tiên đoán.

Nếu ông bà tôi đã có tiền để đi nghỉ


đông tại Florida thì ông bà sẽ
không nghỉ ở nhà.

Cha tôi tiếp đãi khách ân cần vào


bậc nhất, ông là một chủ khách
tuyệt vời.
A few of the children were
intimidated by the lion’s roar, but
most of them were not frightened.

Begin by reading the preface; it


will help you to get the most out of
the rest of the book.

Jerry recoiled at the thought of


singing in the amateur show, but he
went through with it because he
had promised to participate.

When an elderly lady entered the


crowded bus, one of the students
relinquished his seat to her.

Một vài đứa trẻ hoảng sợ vì tiếng


rống của con sư tử, nhưng phần
đông thì không.

Hãy bắt đầu bằng cách đọc lời tựa;


nó sẽ giúp bạn nắm bắt được phần
lớn phần còn lại của quyển sách.

Jerry thụt lùi khi nghĩ đến việc hát


trong một buổi trình diễn tài tử,
nhưng anh đã chấp nhận bởi vì anh
đã hứa tham dự.

Khi một bà lớn tuổi bước vào xe


buýt, một trong những sinh viên đã
nhường chỗ cho bà.

When a question is complicated,


don’t give the first answer that
comes to mind. Take time for
reflection.
Some young children will cry when
rebuked; they cannot tolerate
criticism.

Khi gặp một câu hỏi phức tạp, bạn


chớ nên đưa ra câu trả lời đầu tiên
trong đầu. Hãy để thời gian để suy
nghĩ.

Một vài trẻ nhỏ sẽ khóc khi bị khiển


trách; chúng không chịu được sự
phê phán.

When Sam’s canoe capsized, I


swam over to help him turn it right
side up.

Every spring some baseball writers


try to predict the two teams that will
contend in the next world series.

Shortly after President Kennedy’s


decease Vice President Johnson
was sworn in as the new Chief
Executive.

I couldn’t hear what you were


saying because the jet plane that
was passing made such a din.

Khi chiếc xuồng của Sam bị lật úp,


tôi bơi đến để giúp hắn lật lại.

Mỗi mùa xuân vài cây bút viết về


bóng đá cố gắng tiên đoán hai đội
nào sẽ đấu với nhau trong vòng
đấu thế giới sắp tới.
Một thời gian ngắn khi Tổng thống
Kennedy chết, Phó Tổng thống
Johnson tuyên thệ nhậm chức với
tư cách người cầm đầu ngành hành
pháp mới.

Tôi không thể nghe được những gì


anh đang nói bởi vì chiếc máy bay
phản lực đang bay ngang qua phát
ra tiếng động thật lớn.

The twins are so alike that it is hard


to distinguish one from the other.

Yesterday our teacher read us a


composition without divulging the
name of the writer.

While some regions are suffering


from drought, others are
experiencing heavy rains and
floods.

The missing hikers were famished


when we found them; they had not
eaten for more than twelve hours.

The bright morning sun


illuminated the kitchen, there was
no need for the lights to be on.

Hai đứa bé sinh đôi thật là giống


nhau đến độ khó phân biệt đứa
này với đứa kia.

Ngày hôm qua thầy giáo của chúng


tôi đọc cho chúng tôi nghe một bài
luận mà không cho biết tên của
người viết.
Trong khi một vài vùng chịu khổ vì
hạn hán, những vùng khác thì có
mưa to và lụt.

Những người đi dã ngoại mất tích


đói lả người. Khi chúng tôi tìm
thấy họ; họ không có ăn gì hơn 12
tiếng đồng hồ.

Mặt trời buổi sáng rực rỡ chiếu ánh


sáng vào nhà ăn; không cần phải
bật đèn lên nữa.

The only part of your answer I could


hear was the first word; the rest
was inaudible.

Some of the members were so


incensed by the way Jack opened
the meeting that they walked right
out.

A number of streets in low-lying


areas were inundated by the
rainstorm.

If you are late for the employment


interview, your chance of getting
the job will be in serious jeopardy.

The bacteria shown in your


textbook have been greatly
magnified; their actual size is
considerably smaller.

Phần duy nhất trong câu trả lời của


anh mà tôi có thể nghe được là chữ
đầu tiên; phần còn lại không thể
nghe được gì cả.
Một vài hội viên tức giận cái cách
mà Jack khai mạc buổi họp đến độ
họ bỏ đi ra ngoài.

Một số đường phố ở những vùng


thấp bị ngập lụt bởi trận mưa bão.

Nếu anh đến trễ trong cuộc phỏng


vấn việc làm thì cơ hội có được công
việc của anh sẽ bị nguy.

Những vi trùng in trên sách giáo


khoa của anh đã được phóng đại
lên rất nhiều; kích thước thật sự của
chúng thì vô cùng nhỏ hơn.

Your father works for the city? How


interesting! My father is also a
municipal employee.

Our neighbor swept a nail off his


curb, and later it punctured one of
his own tires.

Someone must have rummaged


my desk; everything in it is in
disorder.

The twins began school


simultaneously, but they did not
graduate at the same time.

When I first saw that dress, it was


$14.95; subsequently it was
reduced to $10.95; now it is on sale
for $6.95.
Cha anh làm việc cho thành phố?
Thật là thú vị! Cha tôi cũng là một
nhân viên của thành phố.

Người láng giềng của chúng tôi quét


một cây đinh ra ngoài lề đường và
sau đó cây đinh này đâm thủng
một chiếc bánh xe của chính ông ta.

Ai đó đã lục lạo bàn viết của tôi;


mọi thứ trong đó hết sức lung tung.

Hai đứa bé sinh đôi bắt đầu đi học


đồng thời, nhưng chúng không tốt
nghiệp một lượt.

Khi tôi thấy chiếc áo dài đó lần đầu,


nó giá 14,95 đôla, sau đó nó giảm
còn 10,95 đôla; bây giờ nó được
bán với giá 6,95 đôlà

After landing at Plymouth, the


Pilgrims suffered greatly; about half
of them failed to survive the first
winter.

The Trans-Siberian Railroad,


completed in 1905, traverse the
Asian continent.

Do you know that light travels at a


velocity of 186,000 miles a
second?

Sau khi đáp thuyền lên Plymouth


định cư, những người di dân
Pilgrims đã trải qua rất nhiều cơ
cực; khoảng phân nửa đã không
sống qua nổi mùa đông đầu tiên.
Đường xe lửa xuyên Xihêri hoàn
thành năm 1905, chạy xuyên qua
lục địa Châu Á.

Bạn có biết ánh sáng di chuyển ở


một vận tốc 186.000 dặm trong
một giây?

The new restaurant will


accommodate 128 persons.

Now I see how foolish I was to


apprehend the outcome of the
test. I passed easily.

Some of the inhabitants are hostile


to new ways; they cleave to the
customs and traditions of the past.

Nhà hàng mới có thể chứa đến 128


người.

Bây giờ tôi mới thấy thật là ngu khi


tôi lo sợ kết quả của kỳ thi. Tôi đã
đậu một cách dễ dàng.

Một số cư dân thì thù ghét những lề


thói mới; họ bám lấy phong tục và
truyền thống quá khứ.

I answered all questions truthfully,


for I had nothing to conceal.
If you are not content with the
merchandise, you may return it for
an exchange or a refund.

The last time we were late for the


party, I was the culprit. I wasn’t
ready when you called for me.

The new director hopes to reduce


expenses by eliminating
unnecessary jobs.

Bob meant it when he said he was


quitting the team. He was not being
facetious.

Tôi trả lời tất cả câu hỏi một cách


trung thực vì tôi không có gì để giữ
bí mật.

Nếu ông không hài lòng với hàng


hóa ấy, ông có thể hoàn về để đổi
lấy cái khác hoặc là lấy tiền lại.

Lần cuối cùng chúng tôi đến trễ cho


buổi tiệc, tôi là người có lỗi. Tôi đã
không sẵn sàng khi ông cần đến
tôi .

Ông giám đốc hy vọng cắt giảm chi


phí bằng cách loại bỏ những việc
làm không cần thiết.

Bob có ý nói thật khi anh ta bảo anh


ta sẽ rời khỏi đội ấy. Anh không có
ý đùa.
Why not take the elevator? Climbing
up the stairs will fatigue you.

When Phil disputes my answer or I


question his, we take it to our math
teacher. We consider her judgment
infallible.

The shoplifter was apprehended


with a number of pilfered articles
in his possession.

If your brother misbehaves in


school, you have no right to punish
him; that is your parent’s province.

Tại sao không dùng thang máy? Leo


lên bậc thang sẽ làm anh mệt.

Khi Phil tranh cãi giải đáp của tôi


hoặc tôi nghi ngờ giải đáp của hắn,
Chúng tôi bèn nhờ cô giáo dạy toán
xem xét. Chúng tôi thấy phán định
của cô không thể sai lầm.

Tên cắp vặt trong cửa tiệm đã bị bắt


giữ cùng với một số món hàng
đánh cắp mà anh ta đang mang
giữ.

Nếu em trai anh cư xử vô tư cách ở


nhà trường, anh không có quyền
phạt nó; đó là nhiệm vụ của cha
mẹ anh.

I could have given a much better


answer if I had had time to reflect.
If I found guilty, a person may
appeal to a higher court in the hope
that it will reverse the verdict.

Non swimmers must use the


shallow part of the pool.

Mr. Mason already has enough book


monitors; additional helpers would
be superfluous.

Tôi đã có thể đưa ra một câu trả lời


tốt hơn nhiều nếu tôi có thì giờ suy
nghĩ.

Nếu bị (tòa) cho là có tội, người ta


có thể chống án lên một tòa án cao
hơn với hy vọng là tòa này sẽ đảo
ngược lại phán quyết trước.

Những người không biết bơi phải sử


dụng phần cạn của hồ.

Ông Mason đã có đủ những người


điểm sách rồi, những người giúp đỡ
thêm là không cần thiết.

At the end of the third quarter, the


visitors were ahead by 18 points, a
lead that our team was unable to
surmount.

In the United States today, the


urban population far outnumbers
the farm population; 100 years ago,
the reverse was true.
Lost: Black cat answering to
“Blackie”. Vicinity of Main Street
and First Avenue. Reward. Call 92-
0146.

Ruth is going to be a nurse. Bob


plans to enter teaching. I, however,
have not yet chosen a vocation.

Lúc cuối hiệp thứ ba, đội khách đã


dẫn đầu 18 điểm, một sự dẫn đầu
mà đội của chúng tôi không thể nào
gỡ huề được.

Ở Hoa Kỳ ngày nay, dân cư nơi


thành thị vượt xa số số dân nông
thôn; một trăm năm trước đây thì
ngược lại.

Mất: một còn Mèo đen tên gọi là


“Blackie”. Khu Phụ Cận đại lộ Main
Street và First Avenue. Sẽ có
thưởng. Xin gọi điện thoại 92-0146.

Ruth sẽ là người điều dưỡng. Bob


dự định đi dạy. Tuy nhiên tôi thì
chưa chọn một nghề nào.

The water shortage in abating, but


it is still a matter of some concern.

If both sides to the dispute can be


brought to the conference table,
can come to an accord.

Sự khan hiếm nước đã giảm bớt


nhưng vẫn còn là một vấn đề phải
lo âu.
Nếu hai bên trong cuộc tranh chấp
có thể được mang đến bàn hội nghị,
có lẽ họ có thể đi đến một thỏa
hiệp.

If your sunburn itches, don’t


scratch; that will only aggravate
it.

Bert still likes to settle his


arguments with his fists. When will
he learn that it’s childish to be so
belligerent?

Among of Manhattan’s skyscrapers,


the Empire State Building is
conspicuous for its superior
height.

The weavers of Oriental rugs are


famous for their superior craft.

Nếu như lớp da bị nắng ăn làm anh


ngứa khó chịu, anh chớ nên gãi; vì
gãi chỉ làm cho nó trở nên trầm
trọng hơn.

Bert vẫn thích giải quyết các vấn đề


tranh luận của anh ta bằng quả
đấm. Bao giờ ông ta mới hiểu rằng
thật là ấu trĩ khi tỏ ra hiếu chiến
như thế?

Trong số các toà nhà chọc trời ở khu


Manhattan, cao ốc Empire State
Building nổi bật do chiều cao vượt
trội của nó.

Những người dệt loại thảm Đông


Phương nổi danh vì tài nghệ siêu
việt của họ.
Henry Flemming thought he would
be a hero, but as the fighting began
he fled from the field in craven
fear.

The Indians of New England used


beads as currency.

The heavy rain did not deter


people from coming to the school
play. Nearly every seat was
occupied.

If I had had carbon paper, I could


have made a duplicate of my
history notes for my friend who was
absent.

Henry Flemming nghĩ mình là một


kẻ anh hùng, nhưng khi cuộc chiến
bắt đầu thì anh ta bỏ chạy khỏi trận
địa trong sự sợ hãi nhát gan.

Những người da đỏ ở vùng New


England dùng những hạt chuỗi làm
tiền.

Cơn mưa to không làm cản trở


người ta đến trường xem diễn kịch.
Hầu như tất cả chỗ ngồi đều có
người.

Nếu tôi có giấy carbon tôi có thể


thực hiện một bản thứ nhì bài ghi
lịch sử cho bạn tôi vì anh ta vắng
mặt trong buổi học.

In JOHNNY TREMAIN, there are


fictitious characters like Johnny
and Rad, as well as real ones, like
Samuel Adams and Paul Revere.
The curtains were spotless; the
tablecloth was immaculate, too.

Trong Johnny Tremain, có những


nhân vật tưởng tượng như Johnny
và Rab, cũng như có những nhân
vật có thật như Samuel Adams và
Paul Revere.

Những bức màn không một vết bẩn;


tấm khăn trải bàn cũng hoàn toàn
sạch.

More than two months intervene


between a President’s election and
the day he takes office.

Joan has a miniature stapler in her


purse. It takes up very little room.

Because it has five players, a


basketball team is often called a
quintet.

It was a surprise to see that Herb


and Jerry are friends again. I
wonder who reconciled them.

Từ khi Tổng thống được bầu đến


ngày ông nhận chức là khoảng thời
gian trên hai tháng.

Joan có một đồ đóng tập nhỏ trong


túi. Nó chiếm rất ít chỗ.
Bởi vì có 5 đấu thủ nên đội bóng rổ
ấy thường được gọi là bộ ngũ.

Thật là ngạc nhiên khi thấy Herb và


Jerry lại làm bạn với nhau. Tôi tự hỏi
ai đã hòa giải bọn chúng.

Six inches of now fell in the city and


up to fourteen inches in the rural
areas upstate.

Passengers were advised to deposit


their valuable in the ship’s vault for
greater security.

Swimming the English Channel is a


feat that requires considerable
stamia.

Did your employer dismiss you, or


did you leave of your own volition?

Tuyết rơi dày 6 inch trong thành


phố và lên đến 17 inch ở khu vực
nông thôn phía trên tiểu bang.

Hành khách được khuyến cáo gửi


các đồ vật quý vào hầm kho của con
tàu để được an toàn hơn.

Bơi ngang eo biển English Channel


là một thành tích cần phải có sự
cường tráng.
Chủ của anh đã sa thải anh hay là
anh đã bỏ việc theo ý muốn?

If I were given the choice of making


either an oral or a written report, I
should pick the second
alternative.

Orange juice is a healthful


beverage.

Have you ever committed the


blunder of mailing a letter without
a postage stamp?

The Republicans and the Democrats


have been engaged in a
controversy over which party is
responsible for the increases taxes.

Nếu tôi được lựa chọn báo cáo


miệng hay báo cáo bằng văn bản,
tôi sẽ chọn phương pháp thứ nhì.

Nước ép cam là một thức uống bổ


dưỡng.

Bạn có bao giờ phạm phải sự lầm


lẫn là gởi một lá thư mà không dán
tem?

Các đảng viên đảng Cộng hòa và


đảng Dân chủ đã tham gia vào một
cuộc tranh luận đảng nào chịu
trách nhiệm về việc tăng thuế.
Our treasurer has custody off our
club’s financial records.

To an observer in an airplane high


over the city, the largest buildings
seem diminutive.

The two officers were commended


for their skill in dispelling the mob
and preventing violence.

In early spring, new buds begin to


appear on trees and shrubs that
have been dormant all winter.

Người thủ quỹ của chúng tôi giữ


gìn các hồ sơ tài chính của câu lạc
bộ chúng tôi.

Đối với một quan sát viên trong một


chiếc máy bay bay trên thành phố,
những tòa nhà to lớn nhất dường
như nhỏ bé.

Hai viên chức cảnh sát được khen


ngợi vì có khả năng giỏi giải tán
đám đông và ngăn ngừa bạo động.

Vào đầu mùa xuân, những nụ non


mới bắt đầu xuất hiện trên cây cối
mà vào suốt mùa đông đã như ngủ
yên.

Mrs. Carter had bought the


encyclopedia for all of her sons, but
the oldest behaved as if it was
exclusively his.
Three students are exempt from
taking the spelling retest; they got
100% in the original test.

The fishing vessel was imperiled


by high winds, but it managed to
reach port safely.

If you study Franklin D. Roosevelt’s


lineage, you will find that he was
descended from a Dutch ancestor
who settled in America about 1638.

Bà Carter đã mua bộ từ điển bách


khoa cho tất cả con trai của bà,
nhưng đứa lớn nhất cư xử như thể
thuộc riêng về của nó.

Ba sinh viên được miễn không phải


thi trắc nghiệm lại về chính tả;
chúng đã đạt được 100% trong bài
trắc nghiệm đầu tiên.

Chiếc thuyền đánh cá bị nguy


hiểm vì những cơn gió to, nhưng
đã cố gắng về bến cảng an toàn.

Nếu bạn nghiên cứu dòng dõi


Franklin Roosevelt, bạn sẽ thấy ông
ấy bắt nguồn từ tổ tiên người Hà
Lan đã định cư tại Hoa Kỳ vào
khoảng năm 1638.

When the major companies in an


industry raise prices, the smaller
ones usually follow suit.

Our fund has already raised $650;


its objective is $1000.
It’s hard to reason with an
opinionated person; he won’t
change his mind even if you show
him objective evidence.

Khi những công ty lớn trong một


ngành công nghiệp tăng giá, thì
những công ty nhỏ hơn cũng làm
theo.

Quỹ của chúng tôi đã quyên góp


được 650 đô la, mục tiêu của quỹ
là 1000 đô la.

Thật khó để lý luận với một người


ngoan cố; ông ta sẽ không thay
đổi ý kiến mặc dù anh trình bày với
ông ta bằng chứng khách quan.

We won’t have to wait long for our


bus . It will be here presently.

When a book is due, return it to the


library promptly. Otherwise you will
be fined 2# for every day you
procrastinate.

The average American city requires


a prodigious amount of fresh milk
daily.

My aunt had planned to stay with us


for the weekend only, but mother
persuaded her to protract her visit
for a full week.

The department store is closing


down its restaurant but retaining
its lunch counter.
Chúng tôi sẽ không phải chờ lâu
chuyến xe buýt của chúng tôi. Nó sẽ
đến đây không lâu.

Khi tới hạn trả sách, hãy hoàn trả lại


cho thư viện ngay. Nếu không bạn
sẽ bị phạt 2 xu cho mỗi ngày trễ
hạn.

Thành phố trung bình ở Mỹ mỗi


ngày cần đến một số lượng sữa tươi
khổng lồ.

Dì tôi dự trù ở lại với chúng tôi chỉ


đến cuối tuần, nhưng mẹ tôi thuyết
phục bà kéo dài thời gian đến
thăm cho tròn một tuần lễ.

Thương xá định đóng cửa nhà hàng


của họ nhưng giữ lại quầy bán thức
ăn trưa.

Out adroit passing enabled us to


score four touchdowns.

Russ is an ambidextrous hitter;


he can bat right-handed or left
handed.

Young Ben Franklin learned the


printing trade by serving as an
apprentice to his half brother
James.

Sự khéo léo giao banh của chúng


tôi đã làm cho chúng tôi ghi được 4
bàn thắng.
Russ là một đối thủ sử dụng khéo
cả 2 tay; anh ta có thể đánh banh
bằng tay mặt hoặc tay trái.

Chàng trai Ben Franklin học nghề in


bằng cách làm việc với tư cách
người thực tập với một người anh
cùng cha là James.

Eric is clumsy with tools; he has


little mechanical aptitude.

To build a house, you need the


services of carpenters, bricklayers,
plumbers, electricians, and several
other craftsmen.

You can’t expect an apprentice to


have the same dexterity as a
master craftsman.

Leonardo da Vinci was remarkably


versatile. He was a painter,
sculptor, architect, musician,
engineer and scientist.

Eric vụng về khi sử dụng dụng cụ;


anh ta không có khả năng máy
móc bao nhiêu.

Để xây một ngôi nhà, bạn cần đến


dịch vụ của những người thợ mộc,
thợ lát gạch, thợ ống nước; thợ
điện, và những người thợ chuyên
môn khác.

Bạn không thể hy vọng một người


đang học việc có được cùng một kỹ
năng khéo léo như một người thợ
cả.
Leonardo da Vinci rất đa năng.
Ông là một hoạ sĩ, một nhà điêu
khắc, một kiến trúc sư, một nhạc sĩ,
kỹ sư và một nhà khoa học.

The new wing to the hospital was


made possible by a gift of $500,000
from an affluent contributor.

People who suffer from avarice


spend much less and save much
more than they should.

Chicot coveted his neighbor’s farm


but could not get her to sell it.

With his wife's dowry, the young


attorney was able to open a law
office.

Cánh bên phải bệnh viện được thực


hiện nhờ ở khoản tiền 500.000 đôla
được tặng bởi một người đóng góp
giàu có.

Những người đau khổ vì lòng tham


lam của cải sẽ chi ra quá ít và tiết
kiệm quá nhiều so với mức bình
thường.

Chicot ham muốn nông trang của


người láng giềng, nhưng lại không
thể làm cho người ấy bán.

Với của hồi môn của vợ, chàng


luật sư trẻ kia đã có thể mở một văn
phòng luật.
People who keep spending more
than they earn usually get into
financial difficulties.

If your brother paid $400 for that


car, he was fleeced. The mechanic
says it is worth $150.

Silas Maner had a reputation as a


miser who hoarded every penny
he could get his hands on.

Những người tiếp tục chi tiêu nhiều


hơn số tiền họ kiếm được thường
lâm vào sự khó khăn về tài chính.

Nếu em của anh trả 400 đôla cho


chiếc xe đó, em của anh đã bị gạt.
Một chuyên viên thợ máy nói chiếc
ấy chỉ đáng giá 150 đôla.

Silas Marner đã nổi danh là một


người bủn xỉn, ông ta cất trữ từng
xu một mà ông ta có thể có được
trong tay.

The young heir was warned that


he would soon have nothing left if
he continued to be lavish with
money.

Because his gas station did not


produce a sufficient profit, the
owner decided to go into a more
lucrative business.

To own an expensive home, a


yacht, and a limousine, you have
to be a man of means.
Người thừa kế trẻ tuổi đã bị cảnh
báo rằng anh ta sẽ sớm không còn
gì nếu anh ta tiếp tục phung phí
tiền bạc.

Bởi vì trạm xăng của ông ta không


sinh lợi đủ, nên chủ nhân đã quyết
định chuyển sang ngành kinh doanh
khác sinh lợi nhiều hơn.

Để làm chủ một ngôi nhà đắt tiền,


một chiếc du thuyền, và một chiếc
Limousine, bạn phải là một người
giàu có.

Dickens contrasts the opulence of


France’s nobility with the indigence
of her peasants.

The car with the leather upholstery


and thick rugs is beautiful but a bit
sumptuous for a person of my
simple tastes.

Dicken đã miêu tả một cách tương


phản sự giàu sang của giai cấp quý
tộc Pháp với sự bần cùng của giai
cấp nông dân Pháp.

Chiếc xe ấy với nệm da và thảm lót


dày thì đẹp nhưng hơi xa hoa đối
với một người có thị hiếu đơn giản
như tôi.

The severe earthquake killed


hundred of persons and left
thousands destitute.

Housewives can economize by


buying their milk in gallon
containers.
The old man had nothing to eat but
bread and cheese; yet he offered to
share this frugal meal with his
visitor.

Trận động đất khủng khiếp đã giết


chết hàng trăm người và làm cho
hàng ngàn người lâm vào cảnh
nghèo khổ.

Các bà nội trợ có thể tiết kiệm


bằng cách mua sữa trong các bình
gallon.

Ông già ấy không có gì để ăn ngoại


trừ bánh mì và phô mai; vậy mà ông
ta đề nghị chia sẻ bữa ăn đạm bạc
này với người khách viếng thăm ông
ta.

The increase in dues is only 10


cents. It will not impoverish any
member.

By handwork, countless thousands


of Americans have raised
themselves from indigence to
wealth.

Several apprehensive parents


telephoned the school when the
children were late in getting home
from the museum trip.

Brave men defy tyrants, instead of


cowering before them.

Lệ phí chỉ gia tăng có 10 cent. Nó


sẽ không làm cho bất cứ một hội
viên nào trở nên nghèo đi.
Bằng sự làm việc nặng nhọc, hàng
ngàn người Hoa Kỳ đã vươn lên giàu
có từ sự nghèo khổ.

Một vài phụ huynh lo âu đã gọi điện


thoại cho nhà trường khi các con
của họ trở về nhà trễ trong một
chuyến tham quan Viện Bảo Tàng.

Những người dũng cảm thách thức


với những kẻ độc tài thay vì thụt
lùi và sợ hãi.

A hero risks his life to help others; a


craven runs from the scene.

It was dastardly of the captain to


desert the sinking vessel and leave
the passengers to fend for
themselves.

The younger boys would not have


given up the playing field so quickly
if the older boys hadn’t
intimidated them.

If the other team challenges us, we


should accept. Let’s not be so
timid!

I thought Carol would be nervous


when she made her speech, but she
delivered it without trepidation.

Kẻ anh hùng chấp nhận nguy hiểm


cho cuộc đời mình để giúp đỡ kẻ
khác, còn kẻ nhát gan thì bỏ chạy
khỏi hiện trường.
Thật là hèn nhát khi một người
thuyền trưởng bỏ rơi con tàu đang
chìm của mình và để cho hành
khách tự lo liệu lấy.

Các cậu trai nhỏ hơn sẽ không chịu


rời khỏi sân chơi nhanh chóng nếu
như những đứa lớn hơn không đe
dọa chúng.

Nếu đội khác thách thức chúng tôi,


chúng tôi sẽ chấp nhận. Chúng ta
đừng tỏ ra quá nhút nhát!

Tôi nghĩ rằng Carol sẽ run khi cô ta


đọc diễn văn, nhưng cô ấy đã đọc
bài diễn văn mà không run sợ gì cả.

Risking serious injury, the outfielder


made an audacious leap against
the concrete wall and caught the
powerfully hit ball.

The frightened sailors wanted to


turn back, but their dauntless
leader urged them to sail on.

Robert E. Peary won worldwide


fame for his exploits as an Arctic
explorer.

Bất chấp nguy hiểm có thể bị


thương, đấu thủ ngoại biên nhảy
một cách can đảm vào bức tường
bê tông và bắt trái banh được đánh
một cách mạnh mẽ.

Những người thủy thủ lo sợ muốn


rút lui, nhưng người thủ lãnh gan
dạ của họ thúc giục họ giương
buồm tiến lên.
Robert E. Peary đã nổi danh toàn
thế giới do hành vi quả cảm với tư
cách là một nhà thám hiểm Bắc cực.

The captain showed remarkable


fortitude in continuing to lead his
men despite a painful wound.

Columbus had an indomitable


belief that he would reach land by
sailing west.

Though defeated, our team put up


a plucky defense against their
taller and huskier opponents.

When a person loses his temper, he


may say or do something rash and
regret it afterwards.

Vị thuyền trưởng tỏ ra rất can


trường khi tiếp tục dẫn đầu các
thuộc viên của ông, mặc dù vết
thương đang làm ông đau đớn.

Columbus đã có một niềm tin


không gì khuất phục được là ông
sẽ đi đến đất liền khi tiến về phía
tây bằng thuyền buồm.

Mặc dù đã bị thua, đội bóng của


chúng tôi đã bảo vệ một cách anh
dũng chống lại các đối thủ to con
hơn và mạnh khỏe hơn.

Khi một người mất bình tĩnh, anh ta


có thể nói hoặc làm một cách vội
vã và rồi hối tiếc về sau.
Inspector Javert discovered that
Monsieur Madeleine was not the
mayor’s real name but an alias for
Jean Valjean, the ex-convict.

Before the Revolutionary War, an


underground organization, known
as the Sons of Liberty, used to hold
clandestine meetings in Boston.

I have read the first homework


problem several times but can’t
understand it. Maybe you can help
me with this enigma.

Thanh tra Javert đã khám phá ra


rằng ông Madeleine không phải là
tên thật của ông thị trưởng mà là
biệt danh của Jean Valjean, một
cựu tội phạm.

Trước chiến tranh Cách mạng, một


tổ chức chính trị bí mật được biết
dưới tên là Sons of Liberty thường
tổ chức những buổi họp kín tại
Boston.

Tôi đã đọc bài toán làm ở nhà đầu


tiên nhiều lần nhưng vẫn không thể
hiểu. Có lẽ anh có thể giúp tôi giải
các bài rắc rối ấy.

A good education will help you


discover and develop your latent
talents.

General Braddock’s troops,


marching in column, were easy
targets for the Indians lurking
behind trees.

To find a quiet place to study, Bruce


had to seclude himself in the attic.
The burglar must have been very
stealthy if he was able to get past
the two watchmen without being
noticed.

Một nền giáo dục tốt sẽ giúp bạn


khám phá và phát triển tài năng
tiềm tàng.

Quân của Đại tướng Braddock tiến


lên trong đội hình, là mục tiêu ngon
lành cho những người Da đỏ nằm
phục kích phía sau các lùm cây.

Để tìm một nơi yên lặng để học,


Bruce tự giam mình trên gác xép.

Tên trộm hẳn phải rất là bí mật,


lén lút nếu như hắn đã có thể đi
qua được hai người đang canh gác
mà không bị nhận ra.

The magazine has apprised its


readers of an increase in rates
beginning January 1.

The white flag of surrender is an


avowal of defeat.

I told my secret only to Margaret


because I knew she would not
divulge it.

By questioning the witness, the


attorney elicited the fact that it
was raining at the time of the
accident.
Tạp chí ấy đã thông báo cho các
độc giả biết sự tăng giá báo sẽ bắt
đầu vào ngày 1 tháng giêng.

Lá cờ trắng của những người đầu


hàng là một sự thú nhận đã bại
trận.

Tôi chỉ kể điều bí mật của tôi cho


Margaret bởi vì tôi biết cô ấy sẽ
không tiết lộ.

Bằng cách đặt câu hỏi cho các nhân


chứng, ông Luật sư đã rút ra sự
kiện là trời đang mưa vào lúc xảy ra
tai nạn.

The new student was going in the


wrong direction until someone
enlightened him that his room is
at the other end of the hall.

My art teacher told my parents that


I have failed to manifest any
interest in her subject.

The teacher didn’t believe that Ned


was annoying me until she saw him
in the overt act of pulling my hair.

Anh tân sinh viên đang đi vào


hướng sai cho đến khi có người chỉ
cho anh ta rằng phòng của anh ấy
ở đầu bên kia hành lang.

Cô giáo môn mỹ thuật nói với cha


mẹ tôi rằng tôi đã không cho thấy
một sự quan tâm nào đối với môn
học của cô ta.
Cô giáo không tin rằng Ned đang
làm phiền tôi cho đến khi cô ấy thấy
hắn trong hành động rõ ràng là
đang nắm kéo tóc tôi.

When I asked my English teacher if


I might change my topic, he readily
acceded to my request.

Though we are in accord on what


our goals should be, we differ on
the means for achieving them.

The states bordering on the


Delaware River have entered into a
compact for the sharing of its
water.

Miss Evans knows that Arthur and I


can't be on the same committee.
We're not compatible.

Khi tôi hỏi giáo sư tiếng Anh của tôi


là tôi có thể thay đổi đề tài, ông ấy
sẵn sàng đồng ý yêu cầu của tôi.

Mặc dù chúng tôi thỏa thuận về


những mục tiêu của chúng tôi,
chúng tôi khác nhau về những
phương cách để thực hiện các mục
tiêu ấy.

Các bang nằm dọc theo con sông


Delaware đã tiến tới một sự thỏa
thuận về việc sử dụng con sông
như một thủy lộ.

Cô Evans biết rằng Arthur và tôi


không thể nào ở cùng một ủy ban.
Chúng tôi không hòa hợp với nhau.
At first, the union and management
were far apart on wages, but they
finally came to a compromise.

When a new style in clothes


appears, women usually hasten to
conform.

By bringing up an unrelated matter


you are not being consistent with
your previous statement that we
should stick to the topic.

The rank of second lieutenant in the


Army corresponds to that of
ensign in the Navy.

Thoạt tiên, nghiệp đoàn và ban


giám đốc khác biệt nhau về lương
bổng, nhưng cuối cùng họ đã đi đến
thỏa hiệp.

Khi một kiểu áo quần mới xuất hiện,


phụ nữ thường hay vội vã chạy
theo.

Bằng cách đề cập vấn đề không liên


quan, bạn đã không nhất quán với
lời khẳng định trước là chúng ta sẽ
không đi lạc khỏi đề tài.

Cấp bậc thiếu úy trong quân đội


tương ứng với cấp bậc thiếu úy
trong hải quân.

Gilbert’s skill as a writer dovetailed


Sullivan’s talent as a composer,
resulting in the famous Gilbert and
Sullivan operettas.
After our quarrel, my brother and I
refused to talk to each other until
Mother reconciled us.

The Mayor has banned all lawn


sprinkling because of the water
shortage. However, if the reservoirs
fill up, he may relent somewhat.

Kỹ năng của Gilbert với tư cách là


một nhà văn đã kết hợp hài hòa
với tài năng của Sullivan với tư cách
là một nhà soạn nhạc đã dẫn đến
sự ra đời một vở ca nhạc kịch nổi
danh (của Gilbert và Sullivan).

Sau cuộc cãi vã, anh tôi và tôi từ


chối không nói chuyện với nhau mãi
đến khi mẹ tôi hòa giải.

Ông thị trưởng đã cấm không cho


tưới nước các bồn cỏ, bởi vì nước
thiếu hụt. Tuy nhiên nếu như các hồ
chứa đầy, ông ấy có thể nới lỏng
đôi chút.

The teacher halted the altercation


by separating the two opponents
before they could come to blows.

The official antagonized the


leader of his own party by accusing
him of cowardice.

Our party hopes to repair the


cleavage in its ranks so that it may
present a united front in the coming
elections.

Billy Budd put an end to the


discord aboard the right-of-man.
He was an excellent peacemaker.
Thầy giáo đã chấm dứt sự đôi co
bằng cách tách rời hai kẻ đối nghịch
trước khi chúng có thể đi tới đánh
nhau.

Viên chức ấy đã tạo ra sự thù


nghịch với thủ lãnh chính đảng của
ông ta bằng cách kết tội ông này là
một kẻ hèn nhát.

Đảng của chúng tôi hy vọng hàn


gắn được sự chia rẽ trong hàng
ngũ của mình sao cho đảng có thể
xuất hiện như một mặt trận đoàn
kết trong các kỳ bầu cử sắp tới.

Billy Buld đã chấm dứt được mối


bất hòa trên con tàu right-of-man.
Anh ta là một nhà hòa giải xuất sắc.

Eighty students came to the dance


but only seventy-four tickets were
collected at the door. Can you
account for this discrepancy?

The vote approving the amendment


was far from unanimous; six
members dissented.

Motorists who disregard traffic


regulations eventually become
embroiled with law.

A quarrel over an inheritance


estranges the brothers for many
years.

Tám mươi sinh viên đã đến dự cuộc


khiêu vũ, nhưng chỉ có 74 vé được
thu ở cửa. Anh có thể giải thích
được sự chênh lệch này không?
Việc bỏ phiếu chấp thuận bản tu
chính thì không đạt được sự nhất trí
rất xa; có đến 6 người không đồng
ý.

Những người lái xe coi thường luật


lệ giao thông rốt cuộc rồi sẽ dẫn
đến vi phạm luật pháp.

Sự cãi vã về vấn đề thừa kế đã làm


cho hai anh em ghét bỏ nhau
trong nhiều năm.

At the budget hearing, there was


considerable friction between the
supporters and the opponents of
higher taxes.

It is doubtful whether anyone can


make peace between the estranged
partners; they have become
irreconcilable.

Some business disputes can be


settled out of court; others require
litigation.

Cynthia is an independent thinker.


Her opinions are often at variance
with those of the rest of the class.

Trong cuộc họp về ngân sách, có


một sự va chạm đáng kể giữa
những người ủng hộ và những
người chống đối tăng thuế.

Người ta nghi ngờ là không ai có thể


giảng hòa giữa các bên thù nghịch;
họ đã trở nên không thể hòa giải
được.
Một vài sự tranh chấp kinh doanh có
thể được giải quyết bên ngoài tòa
án; những tranh chấp khác thì đòi
phải thưa kiện ra tòa.

Cynthia là một người suy nghĩ độc


lập. Những ý kiến của cô thường
khác với ý kiến của những người
khác trong lớp.

When I left, two neighbors were


quarreling noisily. When I returned
an hour later, they were still
wrangling.

There is a shelf in our kitchen for


pepper, salt, mustard, catsup, and
other condiments.

The hikers were so hungry that they


devoured the hamburgers as fast
as they were served.

Never eat wild mushrooms, even


though they look edible. They may
be poisonous.

Khi tôi rời khỏi, hai người láng giềng


đang cãi nhau ồn ào. Khi tôi trở lại
một giờ sau đó, họ vẫn còn đôi co.

Có một cái kệ trong nhà bếp chúng


tôi để tiêu, muối, mù tạt, sốt cà
chua và những thứ gia vị khác.

Những người đi dã ngoại đói đến


độ họ ăn hamburger một cách
ngon lành và nhanh chóng đến
độ người ta không kịp mang ra.
Chớ nên ăn nấm dại, ngay khi
chúng xem có vẻ ăn được. Chúng
có thể độc đấy.

I had a second helping and would


have taken a third except that I
didn’t want to be considered a
glutton.

The watermelon was very


luscious. Everyone wanted
another slice.

The main dish has little flavor, but I


made it palatable by adding
condiments.

On a sultry afternoon you may find


a long line of people at the drinking
fountain, waiting to slake their
thirst.

Tôi đã ăn hết suất thứ nhì và đã


muốn ăn thêm suất thứ ba ngoại trừ
khi tôi không muốn bị xem là kẻ
tham ăn.

Dưa hấu ấy rất ngon lành. Mọi


người đều muốn thêm một miếng
nữa.

Món chính không hương vị bao


nhiêu, nhưng tôi đã làm cho nó
thơm ngon hơn bằng cách cho
thêm các gia vị.

Vào một buổi xế trưa oi ả, bạn có


thể thấy một hàng người dài ở chỗ
vòi nước, đang chờ để được giải
tỏa cơn khát của họ.
The steak will be dry if you leave it
in the oven longer. Take it out now
if you want it to be succulent.

Chester would not be overweight if


he were not such a voracious
eater.

Miếng bít tết sẽ khô cứng nếu bạn


để nó trên lò lâu hơn. Bạn hãy lấy
ra ngay nếu bạn muốn nó mềm
ngon.

Chester sẽ không bị mập quá cỡ nếu


như hắn không ăn uống nhiều quá
như vậy.

The game will be played in a


colossal sports arena with a
seating capacity of more than
60,000.

Even during change of classes there


is no crowding because the halls
and stairways are commodious.

After the test I thought at first I had


done very well, then quite well, and
finally, poorly. I ran the gamut
from confidence to despair.

Trận đấu diễn ra trong đấu trường


thể thao khổng lồ với số chỗ ngồi
trên 60.000.

Ngay vào lúc đổi giờ học cũng


không có cảnh đông đúc bởi vì các
hành lang và cầu thang thì rộng
rãi, thoải mái.
Sau khi thi xong, mới đầu tôi nghĩ
tôi làm rất tốt, rồi thì thấy làm
cũng được và cuối cùng thấy mình
làm dở. Tôi đã trải qua từ thái
cực này đến thái cực khác, từ
sự tự tin đến sự tuyệt vọng.

In our science lesson tomorrow we


shall consider whether space is
bounded or infinite.

If there is any salt in this soup, it


must be infinitesimal. I can’t taste
it.

Since the football has lost air, we


shall need a pump to inflate it.

Alex kept my book for such an


inordinate length of time that I
shall never lend him anything again.

Trong bài học khoa học của chúng


tôi vào ngày mai, chúng tôi sẽ xem
xét không gian là hữu hạn hay vô
cùng.

Nếu như có muối trong món súp


này thì hẳn phải rất ít. Tôi không
thể nếm thấy gì cả.

Vì trái banh đã mất hết hơi, chúng


tôi sẽ cần phải bơm để làm
phồng nó lên.

Alex đã giữ quyển sách của tôi


trong một thời gian quá lâu như
thế nên tôi sẽ không bao giờ cho
hắn mượn bất cứ cái gì nữa.
If you make the same mistake
again, despite all my warnings, I will
not have one iota of sympathy for
you.

Shopping for clothes can be a small


matter for some, but a problem of
the greatest magnitude for others.

The trouble with your studying is


that you spend too much time on
picayune details and not enough
on the really important matters.

At those low wages, few will apply


for the job. Who want to work for a
pittance?

Nếu như anh phạm cùng một lỗi lầm


như thế nữa mặc dù tôi đã cảnh báo
với anh nhiều lần, tôi sẽ không dành
cho anh một chút cảm tình nào
nữa.

Đi mua sắm quần áo có thể là vấn


đề nhỏ đối với một số người, nhưng
là một vấn đề quan trọng lớn lao
nhất đối với kẻ khác.

Điều phiền hà trong việc học của


anh là anh đã dành quá nhiều thì
giờ vào những chi tiết nhỏ nhặt,
không quan trọng và không đủ
thì giờ cho những vấn đề thật sự
quan trọng.

Với số lương thấp đó, ít người nộp


đơn xin việc. Ai mà muốn làm với số
lương ít ỏi như vậy?

The skyscraper dwarfs the


surrounding buildings. By
comparison to it, they seem puny.
Our committee doesn’t need any
more help. We have a
superabundance of helpers.

The patient had been so


debilitated by the fever that he
lacked the strength to sit up.

When industry moves away, a


flourishing town may quickly
become decadent.

Tòa nhà chọc trời như làm cho các


tòa nhà chung quanh trở nên bé
nhỏ. So sánh với tòa nhà chọc trời
ấy, chúng dường như nhỏ bé.

Ủy ban chúng tôi không cần thêm


sự trợ giúp nào nữa. Chúng tôi có
quá nhiều người giúp rồi.

Bệnh nhân đã bị yếu đi vì cơn sốt


đến độ ông ta không đủ sức để ngồi
dậy.

Khi ngành kỹ nghệ di chuyển đi nơi


khác, một thành phố đang phồn
thịnh có thể nhanh chóng trở nên
suy tàn.

Billy Dawes rode past the redcoats


on a horse that looked decrepit
and about to collapse.

Up the road was an abandoned


farmhouse, partially in ruins, and
near it a barn, even more
dilapidated.
Enervated by the heat, we rested
under a shady tree until our
strength was restored.

Judy understands algebra well, but


I have only a flimsy grasp of the
subject.

Billy Dawes cưỡi một con ngựa


trông ốm yếu như muốn ngã
khuỵu xuống đi ngang qua những
người lính Anh mặc áo đỏ.

Phía trên con đường là một nông


trại bỏ hoang đã suy tàn một phần,
và gần đó là một nhà kho lại càng
tàn tạ hơn.

Mệt lả người vì hơi nóng; chúng


tôi nghỉ dưới một gốc cây có bóng
râm cho đến khi sức mạnh hồi phục.

Judy hiểu biết đại số tường tận,


nhưng tôi chỉ có sự hiểu biết không
vững chắc môn này.

To be an astronaut, you must be in


robust health. It is not an
occupation for a frail person.

Ruth will be absent today. She is


incapacitated by a sore throat.

On leaving the hospital, the patient


felt almost too weak to walk, but he
soon overcame this infirmity.
Để trở thành một nhà du hành vũ
trụ, bạn phải có sức khỏe cường
tráng. Đây không phải là một nghề
nghiệp dành cho người yếu đuối.

Ruth sẽ vắng mặt hôm nay. Cô ấy


không làm việc được vì đau cổ
họng.

Khi rời bệnh viện, người bệnh ấy


cảm thấy hầu như rất yếu không đi
bộ được, nhưng không bao lâu ông
ấy đã khắc phục được sự yếu đuối.

For centuries the British regarded


their navy as their principal
bulwark against invasion.

The fortified city of Singapore was


once considered unconquerable. In
1942, however, this citadel fell to
the Japanese.

Excuses for not handing work in on


time vary. Some are flimsy, as, for
example, “I left it at home.” Others
are more cogent, such as a
physician’s note.

Từ nhiều thế kỷ nay, người Anh đã


xem hải quân của họ là bức tường
thành để bảo vệ chống sự xâm
lăng.

Thành phố pháo đài Singapore có


một thời được xem là không thể
chinh phục được. Tuy nhiên vào
năm 1942, thành trì này đã bị sụp
đổ với sự tấn công của người Nhật.
Lý do để không nộp bài đúng thời
hạn thì có nhiều và đa dạng. Một vài
trường hợp thì khó tin, chẳng hạn
như “Tôi đã bỏ quên bài làm ở nhà.”
Những lý do khác thì có sức
thuyết phục hơn chẳng hạn như
ra giấy báo của bác sĩ.
If you elect Audrey, you may be
sure she will present our views
forcefully and energetically. She is a
very dynamic speaker.

Our hopes for an easy victory sank


when our opponents took the field.
They were much taller and huskier,
and they looked formidable.

I am better than Jack in English and


social studies but not in math; that
is his forte.

Before World War II, the French


regarded their Maginot Line as an
impregnable bulwark against a
German invasion.

Nếu bạn bầu cho Audrey, bạn có thể


chắc chắn rằng cô ấy sẽ trình bày
quan điểm của chúng ta mạnh mẽ
và tích cực. Cô ấy là một diễn giả
rất năng động.

Niềm hy vọng chiến thắng dễ dàng


của chúng tôi chìm xuống khi các
đối thủ của chúng tôi tiến ra sân. Họ
to con và mạnh mẽ hơn nhiều, và
họ trông thật ghê gớm.

Tôi hơn Jack môn tiếng Anh và các


môn xã hội, nhưng môn toán thì
không. Môn đó là ưu điểm của
hắn.

Trước chiến tranh thế giới thứ hai,


người Pháp coi Phòng tuyến Magino
là thành trì không thể chinh phục
được đối với cuộc xâm lăng của
Đức.

If you feel enervated by the heat,


try a swim in the cool ocean. It will
invigorate you.
The lifeguard was in excellent
physical condition. I had never seen
anyone more robust.

After the dog got the ball, I tried to


dislodge it from her tenacious
jaws, but I couldn’t.

Your protest was too mild. If it had


been more vehement, the dealer
might have paid attention to it.

Nếu anh cảm thấy trong người yếu


đi vì sức nóng, hãy thử bơi trong đại
dương mát mẻ. Biển cả sẽ tăng
cường sinh lực cho anh.

Người cứu hộ có một thể chất tuyệt


hảo. Tôi chưa bao giờ thấy ai
cường tráng hơn.

Sau khi con chó ấy lấy được quả


banh, tôi cố gắng giật lại từ hàm
răng cắn chặt của nó, nhưng
không thể nắm lấy được.

Sự phản đối của anh thì quá ôn hòa.


Nếu nó mạnh mẽ hơn thì người
thương lượng hẳn có lẽ chú ý đến.

The robust young pitcher


performed with his usual vigor for
seven innings, but he weakened in
the eight and was removed from
the game.

The Royals must be on the playing


field by 4 p.m. If they do not
appear, they will lose the game by
default.
Before his injury, Mike used to jump
from the stairs, heedless of the
“No Jumping” sign. Now he pays
attention to it.

Người ném bóng trẻ tuổi cường


tráng ném bóng với sức mạnh
thường lệ của anh trong suốt bảy
hiệp, nhưng ở hiệp thứ tám anh
ném yếu đi và đã bị thay thế trong
trận đấu.

Đội Hoàng gia phải có mặt ở sàn


đấu lúc 4 giờ chiều. Nếu họ không
đến, họ sẽ bị thua vì bỏ cuộc.

Trước khi bị thương, Mike vẫn


thường nhảy xuống từ trên cầu
thang, không chú ý chi đến bảng
ghi: “CẤM NHẢY”. Bây giờ thì nó đã
để ý rồi.

The motorist was given a ticket for


ignoring a stop sign.

Unfortunately, I made an
inadvertent remark about Irma’s
failure while she was present.

Some of the students in the play


neglected their studies during
rehearsals, but after the
performance they caught up
quickly.

Người lái xe ấy đã bị phạt vì không


quan tâm đến biển báo dừng lại.

Thật là không may, tôi đã vô ý phê


bình sự thất bại của Irma trong khi
cô ta có mặt.
Một vài sinh viên trong vở kịch đã
xao nhãng nghiên cứu học tập vai
diễn trong lúc tập dượt nhưng sau
khi trình diễn họ đã bắt kịp một cách
nhanh chóng.

The owner of the stolen car was


himself remiss. He left the keys in
the vehicle.

You would not expect anyone so


neat in her personal appearance to
be slovenly in her housekeeping.

You were discreet not to say


anything about our plans when
Harry was here. He can’t keep a
secret.

Our teacher said that we might


have a test, but I didn’t heed her.
That’s why I was unprepared.

Chính người chủ của chiếc xe bị


đánh cắp đã không cẩn thận.
Ông ta đã bỏ quên chìa khóa trong
chiếc xe.

Bạn đừng hòng nghĩ rằng một phụ


nữ nào đó rất là gọn ghẽ trong y
phục, diện mạo cá nhân mà lại bê
trễ, nhếch nhác trong công việc
gia đình.

Bạn cẩn thận đừng nói bất cứ điều


gì về kế hoạch của chúng ta khi
Harry có mặt ở nơi đây. Hắn không
thể giữ bí mật được đâu.

Cô giáo chúng tôi nói rằng có lẽ


chúng tôi sẽ thi một bài trắc
nghiệm, nhưng tôi đã không lưu ý
đến cô ta. Đó là lý do tại sao tôi đã
không được chuẩn bị.
Before signing a contract, one
should read it carefully, including
the fine print. This is one case
where it pays to be meticulous.

Mr. Brooks refused to be a judge


because his wife’s niece is a
contestant. He is very
scrupulous.

The guard at the gate scrutinized


Harvey’s pass before letting him in,
but he just glanced at mine.

My brother’s solicitude over


getting into college ended when he
received word that he had been
accepted.

Trước khi ký hợp đồng, người ta


phải đọc cẩn thận hợp đồng bao
gồm cả những điều khoản được in
bằng chữ nhỏ. Đây là một trường
hợp mà sự chú ý chi li sẽ tỏ ra có
lợi.

Ông Brooks từ chối đóng vai người


thẩm định bởi vì cháu gái vợ ông là
một người dự tranh. Ông là một
người rất nghiêm ngặt.

Người gác cổng đã xem xét cẩn


thận giấy phép cho vào của Harvey
trước khi cho hắn vào, nhưng ông
ta chỉ liếc qua giấy cho phép của tôi.

Niềm lo âu của em trai tôi về việc


được vào đại học đã chấm dứt khi
nó được giấy báo rằng nó đã được
chấp thuận.

The night watchman who


apprehended the thief was praised
for his vigilance.
General Braddock might not have
been defeated if he had been
wary of an ambush.

Người gác đêm canh chừng trộm


cướp được khen là rất cảnh giác.

Đại tướng Braddock có lẽ đã không


bị đánh bại nếu như ông ấy cảnh
giác đối với cuộc phục kích.

After living abroad for a time,


Robert Browning became homesick
for his native land.

Hundreds of thousands of
suburban residents regularly
commute to the city.

On their safari, the hunters stalked


lions, tigers, and other ferocious
denizens of the jungle.

The announcement read: “The


Coopers have moved and invite
you to visit them at
their new domicile, 22 Apple
Street.”

Sau khi sống ở nước ngoài một


thời gian, Robert Browning cảm
thấy nhớ quê hương.

Hàng trăm ngàn cư dân ngoại ô


thường xuyên di chuyển ra vào
thành phố.
Trong chuyến đi săn, những người
đi săn đuổi theo những con sư tử ,
cọp và những con thú dữ trú ngụ
trong rừng sâu.

Thông báo viết: “Gia đình Copper


đã di chuyển và mời bạn đến thăm
họ ở ngôi nhà mới, 22 Phố Apple”.

When the warden took charge, the


prison had fewer than 100
inmates.

Because they were persecuted in


England, the Puritans migrated to
Holland.

The entire Russo family are natives


of New Jersey except the
grandparents, who were born in
Italy.

Khi viên coi nhà lao ấy đến phụ


trách, nhà tù có không tới 100 bạn
tù.

Bởi vì họ bị ngược đãi tại Anh,


những người Thanh giáo đã di cư
đến Hà Lan.

Tất cả gia đình Russo là người


(gốc) New Jersey ngoại trừ ông bà
được sinh trưởng tại Ý.

Nomads have no fixed homes but


move from region to region to
secure their food supply.
Would you like to give up your
permanent residence for the
nomadic adventures of
trailer living?

On his trip home, Gerald will stop in


St. Louis for a two-day sojourn
with relatives.

The union showed defiance of the


court order against a strike by
calling the workers off their jobs.

Dân du mục không có nhà ở cố


định, nhưng di chuyển từ vùng này
sang vùng khác để có nguồn cung
cấp thực phẩm.

Bạn có muốn bỏ chỗ ở cố định


thường xuyên để thực hiện những
chuyến phiêu lưu du mục của cuộc
sống trên một chiếc xe rờ-moọc?

Trên chuyến đi về nhà, Gerald sẽ


dừng lại St. Louis hai ngày tạm
thời với các bà con.

Nghiệp đoàn bày tỏ sự chống đối


lệnh cấm đình công của tòa án bằng
cách kêu gọi công nhân ngưng việc.

Parking at the bus stop is illegal.


Motorists committing this
infraction are heavily fined.

Do as Mother says. If you are


insubordinate, Father will
probably hear of it.
When the revolt broke out, the
government ordered its troops to
arrest the insurgents.

Troops had to be used in 1794 to


put down an insurrection in
Pennsylvania known as the Whisky
Rebellion.

The work stoppage was caused by


a few malcontents who felt they
had been ignored when the
promotions were made.

Đậu xe tại chỗ xe bus đỗ là bất hợp


pháp. Những người lái xe vi phạm
điều này sẽ bị phạt nặng.

Hãy làm như Mẹ đã bảo. Nếu con


không vâng lời, có lẽ Cha sẽ nghe
thấy đấy.

Khi cuộc nổi loạn bộc phát, chính


phủ đã ra lệnh cho quân đội bắt
những người nổi dậy.

Quân đội đã được sử dụng vào năm


1794 để dập tắt cuộc nổi loạn tại
Pensylvania được biết dưới tên là
cuộc nổi loạn Whiskly Rebellion.

Việc bãi công là do một số người


bất mãn gây ra, họ cảm thấy rằng
họ đã không được chú ý đến trong
các lần tăng thưởng.

Though I had carefully explained


the shorter route to him, the
perverse youngster came by the
longer way.
The author of the pamphlet
advocating the overthrow of the
government was arrested for
sedition.

Ronald’s previous record showed he


had been an obedient student and
had never transgressed school
regulations.

The owner erected a “Keep Off”


sign to discourage strangers from
trespassing on his land.

Mặc dù tôi đã giải thích cẩn thận


con đường ngắn hơn cho hắn,
nhưng cái anh chàng trai trẻ ấy
vẫn đi con đường dài hơn.

Tác giả tập truyền đơn kêu gọi lật


đổ chính phủ đã bị bắt vì hoạt
động khuynh đảo.

Học bạ trước đây của Ronald cho


thấy rằng anh ấy là một học sinh
ngoan ngoãn và không bao giờ vi
phạm nội quy trường học.

Người chủ đã dựng lên tấm bảng


“TRÁNH XA” để cảnh báo những
người lạ không được xâm phạm
đất của ông ta.

Though I wasn’t enthusiastic about


Tom’s plan to go fishing, I
acquiesced in it because there
seemed nothing else to do.

Every school day, millions of


children “pledge allegiance to the
flag of the United States of America
and to the republic for which it
stands.”
Husbands as a rule do not decide on
the colors of home furnishings but
defer to their wives in these
matters.

Mr. Walker, who had been told that


he was getting a disciplined class,
was surprised to find it unruly.

Mặc dù tôi không nhiệt tình với kế


hoạch đi câu cá của Tom, nhưng
tôi mặc nhiên chấp nhận vì
dường như chẳng có việc gì khác
để làm.

Mỗi ngày đến trường, hàng triệu


trẻ em “tuyên thệ trung thành
với quốc kỳ Mỹ và với nước cộng
hòa mà lá quốc kỳ tiêu biểu.”

Các ông chồng theo thường lệ


không quyết định về màu sắc của
các đồ đạc trong nhà, nhưng giao
cho các bà vợ toàn quyền những
việc này.

Ông Walker, người đã được bảo


rằng ông ta sắp có một lớp học có
kỷ luật, đã ngạc nhiên khi thấy
rằng chúng thật là bất trị.

Dan is easy to teach, but his brother


is not so docile.

Only two of the girls protested when


they were ordered off the filed. The
rest were too meek to complain.

We tried to get Joe to change his


mind, but he was not pliable.
Perhaps you can influence him.
Though he boasted he would never
be taken alive, the outlaw
submitted without a struggle
when the police arrived.

For his cabinet, the dictator


wanted tractable men. Therefore,
he appointed no one whom he
could not control.

Dan thì dễ dạy, nhưng em trai nó thì


không dễ dạy như thế.

Chỉ có hai cô gái là phản đối khi


được lệnh rời khỏi sân. Các cô khác
thì quá hiền lành nên không than
phiền gì.

Chúng tôi cố gắng làm Joe đổi ý,


nhưng hắn thì không dễ ảnh
hưởng. Có lẽ anh có thể ảnh hưởng
hắn.

Mặc dù khoác lác rằng hắn sẽ không


bao giờ bị bắt sống, tên cướp ấy đã
đầu hàng không chiến đấu khi
cảnh sát đến.

Đối với nội các của ông ta, nhà độc


tài ấy muốn có những con người dễ
bảo. Do đó ông ta không bao giờ
bổ nhiệm những người mà ông ta
không thể điều khiển.

Carl’s sore arm is not a new


development but the return of a
chronic ailment.

When a strike is settled, there will


probably be an increase in wages
and a concurrent increase in
prices.
My sister dawdles over the dishes.
Mother gets them done without
wasting time.

By the sudden darkening of the


skies and the thunder in the
distance, we could tell that rain was
imminent.

Cánh tay của Carl không phải là một


biến chứng mới nhưng là sự trở lại
của một chứng bệnh kinh niên.

Khi cuộc đình công thu xếp thì có lẽ


có gia tăng lương bổng và đồng
thời giá cả cũng gia tăng.

Em gái tôi nhởn nhơ trong việc rửa


bát đĩa. Mẹ tôi làm ngay và không
để kéo dài mất thời giờ.

Bầu trời bỗng tối sầm lại và có tiếng


sấm ở nơi xa, chúng tôi có thể đoán
rằng cơn mưa sắp đến.

Certain serious diseases can be


successfully treated if detected in
an incipient stage.

There were intervals when the sun


broke through the clouds, because
the showers were intermittent.

Don’t think that war has plagued


only our times. It has been a
perennial curse of man.
Most of the picnickers took cover
when rain seemed imminent. The
few that procrastinated got
drenched.

Một số chứng bệnh nghiêm trọng


có thể được chữa trị thành công
nếu như được phát hiện vào giai
đoạn mới bắt đầu.

Có nhiều lúc mặt trời xuất hiện


giữa các đám mây, bởi vì các trận
mưa rào có tính chất liên hồi.

Bạn đừng nghĩ rằng chiến tranh chỉ


gây tai họa cho thời đại của chúng
ta. Nó là nguyên nhân tai họa
vĩnh cửu của con người.

Phần lớn những người đi picnic vào


trú mưa khi cơn mưa sắp đến. Một
số ít người thì trì hoãn nên đã bị
ướt sũng.

We had planned to stay only for


lunch but at our host’s insistence,
we protracted our visit until after
dinner.

Though polio has been practically


wiped out, there have been
sporadic cases of the disease.

State law makes attendance at


school compulsory for children of
certain ages.

Can your family afford the extra


expense that a larger apartment
entails.
Chúng tôi dự trù chỉ dừng lại để ăn
trưa, nhưng do sự nài nỉ của ông
chủ, chúng tôi đã kéo dài cuộc
thăm của chúng tôi đến sau bữa
cơm chiều.

Mặc dù sốt bại liệt thực tế đã bị quét


sạch, nhưng vẫn còn những trường
hợp rải rác của bệnh này.

Luật pháp bang quy định việc đi học


có tính cách cưỡng bách, bắt
buộc đối với trẻ em đến một số tuổi
nào đó.

Gia đình bạn có thể chi thêm một


khoản chi phí phụ trội mà một căn
hộ rộng rãi hơn đòi phải có
không?

The union and management held a


lengthy meeting with out getting to
the essence of the men’s
dissatisfaction – low wages.

Were it not for your gratuitous


interference, the children would
have quickly settled their dispute.

If you have failed a subject you


need for graduation, it is
imperative that you go to summer
school.

Dan felt it incumbent on him to


pay for the window, since he had hit
the ball that broke it.

Nghiệp đoàn và ban giám đốc đã


họp một buổi họp dài mà không giải
quyết được vấn đề thiết yếu nhất
của sự bất mãn của công nhân
viên… tiền công thấp.
Nếu không có sự can thiệp không
cần đến của anh, những đứa trẻ đã
nhanh chóng giải quyết được việc
tranh chấp của chúng rồi.

Nếu anh rớt một môn cần để tốt


nghiệp; anh bắt buộc phải học lớp
hè.

Dan cảm thấy mình bị bắt buộc


phải đền tiền cho cái cửa sổ, bởi vì
anh đã đánh trái banh làm vỡ cửa
sổ ấy.

We can do without luxuries and


entertainment. However, food,
shelter, and clothing are
indispensable.

Mr. Gans told Ellen that her refusal


to work necessitates his sending
for her parents.

If your friend were in trouble,


wouldn’t you feel obliged to go his
help.

Karen has agreed to lend me a book


I need. This obviates my trip to the
library.

Chúng tôi có thể sống mà không


cần đến những điều xa hoa và giải
trí. Tuy nhiên, thực phẩm, chỗ ở và
quần áo thì không thể thiếu
được.

Ông Gans nói với Ellen rằng việc cô


từ chối làm việc, làm cho ông phải
đưa trả cô về với cha mẹ cô.
Nếu bạn của anh gặp khó khăn, bạn
không cảm thấy có bổn phận đến
giúp đỡ à?

Karen đã đồng ý cho tôi mượn


quyển sách mà tôi cần, điều này
làm cho tôi khỏi đến thư viện.

A mark of at least 75% in Basic Art


is a prerequisite for Advanced Art.

Before preparing for tomorrow’s


party, I have some more pressing
matters to attend to, such as
finishing my report.

Since we already have enough food


for the picnic, please don’t bring any
because it will only be
superfluous.

Một điểm số tối thiểu 75% ở môn


Nghệ Thuật căn bản là điều kiện
phải có để học môn Nghệ Thuật
Cao Cấp.

Trước khi chuẩn bị cho buổi họp


mặt ngày mai, tôi có một vài việc
cấp bách hơn để lo, chẳng hạn như
hoàn tất bảng báo cáo của tôi.

Bởi vì chúng tôi đã có đủ thực phẩm


cho buổi picnic; xin đừng mang
thêm gì nữa vì nó sẽ thừa thải.

Henry protected his face from


George’s blows by raising his
forearms.
John F. Kennedy’s forebears
migrated to America from Ireland.

The day before the accident, I had


a foreboding that something
would go wrong.

Have you listened to the weather


forecast for tomorrow?

In combat the officer was always in


the forefront of the attack, leading
his men on to victory.

Henry đã bảo vệ gương mặt của


mình khỏi những cú đánh của
George bằng cách đưa cánh tay
ngoài ra đỡ.

Tổ tiên của John F. Kennedy di cư


đến Hoa Kỳ từ Ailen.

Một ngày trước tai nạn, tôi có linh


cảm rằng một cái gì đó không tốt
sẽ xảy ra.

Anh có nghe bản dự báo thời tiết


cho ngày mai?

Trong lúc chiến đấu, vị sĩ quan ấy


luôn luôn đi đầu trong cuộc tấn
công, dẫn dắt các chiến sĩ của ông
đi đến chiến thắng.
Carefully review the foregoing
chapter before reading any further.

Did you know that Benjamin


Franklin was one of the foremost
inventors of the eighteenth
century?

Our defeat in the championship


game was foreshadowed by
injuries to two of our star players in
a previous game.

Foresight is better than hindsight.

Before Chapter 1, there is a brief


foreword in which the author
explains why he wrote the book.

Bạn hãy đọc cẩn thận chương đầu


tiên trước khi đọc thêm các chương
sau.

Bạn có biết Benjamin Franklin là


một trong những nhà phát minh
quan trọng nhất của thế kỷ 18?

Việc thua trong trận đấu giành chức


vô địch đã được tiên báo trước khi
hai cầu thủ nổi bật của chúng tôi đã
bị thương trong trận đấu trước.

Khả năng nhìn thấy trước thì tốt


hơn khả năng nhận thấy sau.
Trước chương 1, có một lời nói
đầu vắn tắt trong đó tác giả giải
thích tại sao ông lại viết quyển sách.

People thought the earth was flat


until Columbus corrected that
misbelief.

The wrongdoer was punished for


his misdeed by a fine and
imprisonment.

The bear escaped when the


hunter’s rifle misfired.

Dad has no misgivings when


Mother takes the wheel, because
she is an excellent driver.

Người ta tin rằng quả đất thì dẹp


cho đến khi Columbus đính chính
niềm tin sai lạc ấy.

Kẻ làm quấy bị trừng phạt cho


hành vi độc ác của mình bằng
phạt tiền hoặc phạt tù.

Con gấu đã thoát khi khẩu súng


người đi săn khai hỏa trật.

Cha tôi không cảm thấy lo âu gì


khi mẹ tôi lái xe, bởi vì bà ấy là một
người lái xe xuất sắc.
Right after the collision, each driver
blamed the other for the mishap.

Yesterday I mislaid my biologoy


book, and it took me about a half
hour to find it.

Some traffic signs are so confusing


that they mislead the traveler.

Quitting school is a misstep that


you may regret for the rest of your
life.

Ngay sau khi đụng vào nhau, tài xế


này đổ lỗi cho tài xế kia đã gây ra
tai nạn.

Ngày hôm qua tôi đã bỏ quên


quyển sách sinh học của tôi và tôi
đã phải tốn đến nửa giờ để tìm lại
nó.

Một vài bảng chỉ dẫn lưu thông rất


rối rắm đến mức đánh lừa những
người di chuyển.

Thôi học là một bước đi sai lầm


mà anh có thể hối tiếc suốt cuộc đời
còn lại.

The jacket Dad bought me last year


is too small. I have outgrown it.
A masquerade is always interesting
because people come in such
outlandish costumes.

Our kitchen table is more solidly


constructed than the chairs and will
probably outlast them.

The outlook for unskilled laborers


is not bright, as their jobs are
gradually being taken over by
machines.

Chiếc áo khoác mà cha tôi mua cho


tôi năm rồi thì quá nhỏ, tôi đã lớn
quá kích thước của nó.

Hội hóa trang thì luôn luôn lý thú


bởi vì người ta đến dự trong những
bộ đồ kỳ lạ.

Chiếc bàn trong nhà bếp của chúng


tôi được đóng rắn chắc hơn những
chiếc ghế và có lẽ sẽ tồn tại lâu
hơn.

Tương lai của những người lao


động không chuyên môn thì không
sáng sủa, vì các công việc của họ từ
từ bị thay thế.

The output of the average


American factory worker is steadily
increasing.

We scored a touchdown when Joel


caught a forward pass and outran
his pursuers.
Marty sometimes hurts others when
he criticizes their work because he
is too outspoken.

In Sir Arthur Conan Doyle's


detective stories, Sherlock Holmes
manages to outwit the cleverest
criminals.

Sản lượng của một người thợ


trung bình trong nhà máy tại Mỹ liên
tục gia tăng.

Chúng tôi ghi được một bàn thắng


khi Joel chặn được một cú đá về
phía trước và chạy nhanh hơn
những người đuổi theo anh.

Đôi khi Marty làm tổn thương những


kẻ khác khi anh ta phê bình công
việc của họ bởi vì anh rất là bộc
trực.

Trong các truyện trinh thám của


ngài Arthur Conan Doyle, Sherlock
Holmes cố gắng thắng nhờ tài trí
hơn những kẻ tội phạm thông minh
nhất.

When the monitor gave too many


orders, the teacher scolded him for
being overbearing.

It would overburden me to have


my piano lesson Thursday because
I have so much homework on that
day.

I was so sure of passing that I


wasn’t going to study, but Dad
advised me not to be
overconfident.
Do not take more of the medicine
than the doctor ordered; an
overdose may be dangerous

Khi anh lớp trưởng ra quá nhiều


mệnh lệnh, thầy giáo đã mắng anh
là hống hách.

Học piano vào ngày thứ năm thì


quá mức đối với tôi bởi vì tôi có rất
nhiều bài làm ở nhà vào ngày ấy.

Tôi tin chắc là mình sẽ đậu đến độ


tôi sẽ không học, nhưng cha tôi
khuyên tôi chớ nên quá tự tin.

Chớ nên uống thuốc nhiều quá mức


bác sĩ đã bảo; uống quá liều có thể
nguy hiểm.

Joe overestimated the capacity of


the bus when he thought it could
hold 60; it has room for only 48.

Because the service was poor,


Mother thought Dad was
overgenerous in leaving the
waiter a 15% tip.

Gary’s errors in the field


overshadowed his good work at
the plate.

We have a shortage of skilled


technicians but an oversupply of
unskilled workers.
The department store guards were
nearly overwhelmed by the
crowds of shoppers waiting for the
sale to begin.

Joe đã ước lượng sức chứa của


chiếc xe bus quá cao khi anh ta
nghĩ rằng nó có thể chở đến 60; nó
chỉ đủ chỗ cho 48 người thôi.

Vì phục vụ tồi nên mẹ tôi nghĩ rằng


cha tôi đã quá hào phóng khi cho
người bồi tiền phục vụ 15%.

Những sai lầm của Gary trong sân


bóng rổ đã làm lu mờ động tác
xuất sắc của anh lúc tiến sát vào rổ
để thẩy banh vào.

Chúng tôi thiếu những chuyên gia


có kỹ năng nhưng quá thừa công
nhân không chuyên môn.

Những người bảo vệ của thương xá


gần như bị tràn ngập bởi đám
đông những người đi mua sắm chờ
cho việc bán hàng bắt đầu.

Though an abridged dictionary is


convenient to use, it contains far
fewer definitions than an
unabridged dictionary.

Don’t ask the mother of a


contestant to serve as a judge
because it may be hard for her to
remain unbiased.

The audience was breathless with


anxiety during the daring tightrope
act, though the acrobats
themselves performed with
seeming unconcern for their own
safety.
Mặc dù quyển tự điển rút gọn thì
tiện lợi để sử dụng, nhưng nó chứa
quá ít định nghĩa so với một quyển
tự điển đầy đủ.

Đừng yêu cầu bà mẹ của một người


dự giải đóng vai giám khảo bới vì có
lẽ bà ấy khó có thể giữ được sự
công bằng không thiên vị.

Khán giả đã nín thở vì hồi hộp vào


màn đi dây gan dạ mặc dù chính các
diễn viên biểu diễn dường như
chẳng quan tâm gì đến sự an toàn
của chính họ.

If you think I can get Mr. Owens to


hire you because he is my cousin,
let me undeceive you. I have no
influence with him.

With the dictator’s downfall, the


censorship decrees were abolished
and the press was ungagged.

The unsportsmanlike noises of the


fans so unnerved our star player
that he missed two foul shots in a
row.

Many teenagers have an


unquenchable thirst for
adventure stories; they read one
after another.

Nếu anh nghĩ rằng tôi có thể làm


cho ông Owens tuyển dụng anh bởi
vì ông ấy là anh em họ của tôi, thì
anh hãy để cho tôi giải thích lại
cho đúng. Tôi không có một ảnh
hưởng nào đối với ông ta.

Với sự sụp đổ của nhà độc tài, nghị


định kiểm duyệt báo chí bị xóa bỏ
và báo chí được tự do.
Tiếng la ó ồn ào không có tinh thần
thể thao của những người ái mộ đã
làm cho người cầu thủ sáng chói
của chúng tôi mất tinh thần đến
độ anh ấy đã đá hỏng hai cú đá
phạt liên tiếp.

Nhiều người trẻ đã có một sự khao


khát không nguôi đối với những
câu chuyện phiêu lưu; họ đọc hết
truyện này đến truyện khác.

The previous secretary had mixed


up the files so badly that it took my
sister about a week to unscramble
them.

When mutinous sailors were put in


irons in the olden days, nobody was
allowed to unshackle them.

An unwary pedestrian is much


more likely to be struck by a car
than one who looks both ways and
crosses with the light.

Người thư ký trước đây đã làm lộn


xộn các hồ sơ đến độ chị tôi phải
tốn đến một tuần lễ để sắp xếp
lại.

Khi những người thủy thủ nổi loạn


bị cùm vào xích sắt vào những thời
xa xưa, không ai được phép mở
cùm cho họ.

Một người khách bộ hành vô ý tứ


thì dễ bị xe đụng hơn một người
cẩn thận trông chừng cả hai bên
đường và băng qua khi đèn giao
thông cho phép.

On its way through the dense


jungle, the patrol had to be
constantly wary of enemy soldiers
concealed in the underbrush.
Our country has spent billions of
dollars to help the
underdeveloped nations improve
their standard of living.

Most undergraduates take four


years to earn a degree, but some
achieve it sooner by attending
summer sessions.

Trên con đường xuyên qua khu


rừng rậm rạp, toán tuần tiểu phải
không ngừng cảnh giác binh sĩ của
quân thù ẩn náu trong các bụi lùm.

Đất nước chúng tôi đã chi ra nhiều


tỷ đô la để giúp đỡ các quốc gia
kém phát triển cải thiện mức sống
của họ.

Phần đông các sinh viên ban cử


nhân học 4 năm để lấy văn bằng,
nhưng một số người hoàn thành
học trình sớm hơn bằng cách học
các khóa hè.

If too little is deducted from Dad’s


weekly wages for income tax, it
results in an underpayment at the
end of the year.

The underprivileged child from


the crowed slum tenement has
many more problems to overcome
than the child from the middleclass
home.

When we take notes, our teacher


wants us to underscore items that
are especially important.

When discount houses tried to


undersell department stores, the
latter reduced prices too, and
adopted the slogan “We will not be
undersold.”
Nếu như khấu trừ lương hàng tuần
của cha tôi quá ít cho thuế thu
nhập, kết quả sẽ là không đóng
đủ vào cuối năm.
Những đứa trẻ không có quyền
sống trong khu nhà ổ chuột có
nhiều vấn đề khó khăn phải khắc
phục hơn là những đứa trẻ của
những gia đình thuộc giai cấp trung
lưu.

Khi chúng tôi ghi bài giảng, thầy


giáo chúng tôi muốn chúng tôi
gạch dưới những đề mục đặc biệt
quan trọng.

Khi các cửa hàng chiết khấu cố gắng


bán với giá thấp hơn các thương
xá, thì các thương xá cũng giảm giá
theo và họ đã đưa khẩu hiệu
“Chúng tôi sẽ không để cho ai bán
với giá thấp hơn.”

Among the undersigned in the


petition to the governor were some
of the most prominent persons in
the state.

Frank’s remark that he was “slightly


bruised” in the accident is an
understatement; he suffered two
fractured ribs.

While the star is recuperating from


her illness, her role will be played by
her understudy.

The management wil be glad to


mail you its “Future Attractions”
leaflet which contains news of
upcoming films.

Trong số những người ký tên trên


bản thỉnh nguyện gửi cho ông thống
đốc có một số người nằm trong số
những người nổi danh nhất trong
bang.
Ghi nhận của Frank rằng hắn ta chỉ
“hơi bị xây xát trong tai nạn là một
khẳng dịnh dưới sự thật; sự thật
hắn ta đã bị gãy hai xương sườn".

Trong khi nữ tài tử chính đang hồi


phục sức khỏe, vai diễn của cô sẽ
được một tài tử phụ đóng thế.

Ban quản lý sẽ hân hoan gởi cho


anh tờ quảng cáo “các phim hấp
dẫn tương lai” chứa tin tức các phim
sắp chiếu.

Our world geography teacher has


just received an updated map that
shows the latest national
boundaries.

To qualify for better jobs, many


employees attend evening courses
where they can upgrade their skill.

The prime minister’s proposal for


new taxes created such an
upheaval that his government fell.

Our neighbor traded in his old car


because the upkeep had become
too high.

Thầy giáo dạy địa lý thế giới của


chúng tôi vừa mới nhận được một
họa đồ được cập nhật hóa, chỉ rõ
biên giới các quốc gia mới nhất.

Để có khả năng đảm nhiệm những


chỗ làm tốt hơn, nhiều nhân viên đã
tham dự các khoá học tối mà họ có
thể nâng cao kỹ năng chuyên môn
của họ.
Đề nghị các thứ thuế mới của ông
thủ tướng đã gây ra sự chống đối
dữ dội đến độ chính phủ của ông
đã sụp đổ.

Người láng giềng của chúng tôi đã


bán đi chiếc xe hơi cũ của ông ta bởi
vì chi phí bảo trì quá cao.

When knocked off his feet, the


boxer waited till the count of nine
before returning to an upright
position.

The love of liberty is so firmly


embedded in men’s hearts that not
tyrant can hope to uproot it.

When the new representative


entered the legislature, some older
members received him coldly
because they regarded him as an
upstart.

Most merchants report a slowdown


in sales for October, but confidently
expect an upturn with the
approach of Christmas.

Khi bị đánh ngã, người võ sĩ quyền


anh ấy đã chờ đếm cho đến 9 thì
mới trở lại với tư thế đứng thẳng.

Lòng yêu chuộng tự do đủ ăn rễ sâu


trong tim con người đến độ không
một nhà độc tài nào có thể hy vọng
hủy diệt được.

Khi vị đại biểu ấy tiến vào cơ quan


lập pháp, một vài thành viên cũ hơn
tiếp đón ông ta lạnh nhạt bởi vì họ
xem ông ta là một kẻ mới phất
kiêu căng.
Phần lớn các thương gia đã báo cáo
việc bán hàng trì trệ vào tháng
mười, nhưng tin tưởng rằng khi
Giáng Sinh đến tình hình sẽ tốt
hơn.

Tom is my principal backer; if he


withdraws his support, I don’t see
how I can be elected.

My uncle paid for his vacation trip


by making a withdrawal from his
bank account.

We talked to the neighbor’s


youngster and tried to be friendly,
but he didn’t say anything; he
seemed to be withdrawn.

Tom là người ủng hộ chính yếu của


tôi, nếu anh ấy rút lại sự hỗ trợ, tôi
không thấy được làm thế nào để tôi
có thể được bầu.

Chú tôi trả chi phí cho chuyến đi


nghỉ hè bằng cách rút tiền ký thác
từ một tài khoản ngân hàng của
chú.

Chúng tôi nói chuyện với một chàng


trai trẻ của một người láng giềng và
cố gắng làm bạn, nhưng anh ta
chẳng nói gì; hắn ta dường như
sống khép kín.

Please don’t interrupt me. If you


have something to say, withhold
your comment until I have finished
speaking.

Your employer is required to deduct


a certain amount from your salary
as a withholding tax payable to
the federal government.
The walls of a dam must be strong
enough to withstand tremendous
water pressure.

Notwithstanding their advantage


of height, the visiting players were
unable to beat our basket-ball
team.

Xin đừng ngắt lời tôi. Nếu anh có


điều gì để nói thì hãy khoan phát
biểu cho đến khi tôi đã nói xong.

Chủ nhân của anh được yêu cầu


khấu trừ một khoản tiền từ số lương
của anh để nộp thuế khấu lưu cho
chính phủ liên bang.

Những bức tường của đập nước


phải mạnh đủ để ch
ịu đựng được
áp lực nước khủng khiếp.

Mặc dù họ có lợi thế về chiều cao,


các đấu thủ của đội khách cũng
không thể đánh bại đội bóng rổ của
chúng tôi.

The aging king abdicated his


throne and went into retirement.

The Greeks attached Troy to


recover Helen, who had been
abducted by the Trojan prince
Paris.

Janet is doing her best to pass


English because she abhors the
thought of having to repeat it in
summer school.
We had three absences today,
which is abnormal. Usually,
everyone is present.

Vị vua già đã rời khỏi ngai vàng và


nghỉ hưu.

Người Hy Lạp tiến công thành Troy


để cướp lại nàng Helen đã bị ông
hoàng thành Troy tên là Paris bắt
đi.

Janet đang cố gắng đến mức tối đa


để đậu môn tiếng Anh bởi vì cô sợ
khi nghĩ đến việc phải học lại trong
khóa học hè.

Chúng tôi có đến ba người vắng mặt


hôm nay, đây là điều bất thường.
Thường thì mọi người đều có mặt.

The automobile was a total wreck


but the driver, luckily escaped with
minor cuts and abrasion.

Today’s art lesson came to an


abrupt end when the gongs
sounded for a fire drill.

A wide search is under way for the


manager who absconded with
$10,000 of his employer’s funds.

The fact that you were absent when


the assignment was given does not
absolve you from doing the
homework.
Chiếc xe hơi thì hoàn toàn hư hỏng,
nhưng người tài xế may mắn thay,
đã thoát được, chỉ bị một vài vết cắt
nhỏ và xây xát.

Bài học nghệ thuật hôm nay chấm


dứt đột ngột khi tiếng kẻng vang
lên báo động thực tập lửa cháy.

Một cuộc truy tìm rộng rãi diễn ra vì


viên quản lý đã trốn đi cùng với
10.000 đô la quỹ tiền của ông chủ.

Sự kiện anh vắng mặt khi bài làm


được cho không giải trừ anh khỏi
nhiệm vụ phải làm bài tập ở nhà.

That was an absorbing book. It


held my interest from beginning to
end.

My dentist said I would have fewer


cavities if I abstained from eating
candy.

I am in favor of the dance, but I am


averse to holding it on May 25.

The mayor promised to do


everything in his power to avert a
strike by newspaper employees.

My uncle, an accountant, composes


music as an avocation.
Đó là một quyển sách rất lý thú.
Nó thu hút sự chú ý của tôi từ đầu
đến cuối.

Ông nha sĩ của tôi nói rằng tôi sẽ bị


sâu răng ít hơn nếu như tôi kiêng
không ăn kẹo.

Tôi tán thành khiêu vũ nhưng tôi


chống lại việc tổ chức khiêu vũ vào
ngày 25 tháng năm.

Ông thị trưởng hứa làm mọi cách


trong thẩm quyền của ông để ngăn
ngừa cuộc đình công của nhân viên
nhà báo.

Chú tôi, một kế toán viên, sáng tác


âm nhạc như một việc phụ để vui
chơi.

People who work at night have to


adapt themselves to sleeping in the
daytime.

You will not become addicted to


smoking if you refuse cigarettes
when they are offered.

The student who arrived ten


minutes late did not have
adequate time to finish the test.

Những người làm việc ban đêm phải


thích ứng với việc ngủ vào ban
ngày.
Anh sẽ không bị nghiện hút thuốc
nếu anh từ chối những điếu thuốc
được mời.

Anh sinh viên đến trễ mười phút đã


không đủ thời gian để làm xong bài
trắc nghiệm.

You can count on Martha’s support


in your campaign for re-election.
She is one of your most loyal
adherents.

The island of Cuba is adjacent to


Florida.

Mexico adjoins the United States.

The judge adjourned the court to


the following Monday.

Anh có thể đặt tin tưởng vào sự ủng


hộ của Martha trong chiến dịch tái
tranh cử của anh. Cô ấy là một
trong những người ủng hộ trung
thành nhất của anh.

Đảo Cuba thì kề cận bên tiểu bang


Florida.

Mexico thì tiếp giáp với Hoa Kỳ.


Vị thẩm phán đã hoãn phiên tòa lại
vào ngày thứ hai kế tiếp.

The Weather Bureau gave adequate


warning of the advent of the
hurricane.

Before the contest began, the


champion shook hands with his
adversary.

Because of adverse reviews, the


producer announced that the play
will close with tonight’s
performance.

Sở khí tượng đã cảnh báo kịp thời


khi cơn bão sắp xảy đến.

Trước khi cuộc đấu vật bắt đầu, nhà


vô địch bắt tay với đối thủ của ông
ta.

Bởi vì có những bài phê bình bất


lợi, ông giám đốc sản xuất thông
báo rằng vở kịch sẽ chấm dứt với
buổi diễn tối nay.

Ronald’s antecedents came to this


country more than a hundred years
ago.

If you used yesterday’s date on a


check written today, you have
antedated the check.
This is postdated check; it has
tomorrow’s date on it.

Tổ tiên của Ronald đến đất nước


này cách đây hơn 100 năm.

Nếu như anh ghi ngày tháng hôm


qua trên tấm chi phiếu ký vào ngày
hôm nay, như vậy là anh ghi ngày
tháng trước trên chi phiếu.

Đây là một tấm chi phiếu để ngày


sau; nó được ghi ngày tháng vào
ngày mai.

In 9 a.m., the abbreviation a.m.


stands for ante meridiem,
meaning “before noon".

In 9 p.m., the abbreviation p.m.


stands for post meridiem,
meaning “after noon”.

If the physician is busy when


patients arrive, the nurse asks them
to wait in the anteroom.

After college, Marvin hopes to do


postgraduate work in law school.

The purpose of a postmortem is


to discover the cause of death.
Trong cụm từ 9 A.M, chữ viết tắt
A.M có nghĩa là Ante meridiem:
trước 12 giờ trưa.

Trong cụm từ 9 P.M, chữ viết tắt


P.M có nghĩa là Post meridiem: sau
12 giờ trưa.

Nếu ông bác sĩ bận khi các bệnh


nhân đến, cô y tá sẽ bảo họ ngồi
chờ ở tiền sảnh.

Sau khi tốt nghiệp đại học, Marvin


hy vọng học chương trình sau đại
học tại trường luật.

Mục tiêu của việc khám nghiệm


tử thi là để phát hiện ra nguyên
nhân của cái chết.

After signing the letter, I noticed I


had omitted an important fact.
Therefore, I mentioned it in a
postscript.

Our legislature is bicameral; it


consists of the House of
Representatives and the Senate.

The bicentennial of George


Washington’s birth was celebrated
in 1932.

A defeated candidate for the House


of Representatives must wait two
years before running again,
because the elections are biennial.
Sau khi ký bức thư, tôi nhận thấy
rằng tôi đã bỏ sót một sự kiện quan
trọng. Do đó tôi đã đề cập đến ở
phần tái bút.

Quốc hội chúng tôi là quốc hội


lưỡng viện; nó gồm có Hạ nghị
viện và Thượng nghị viện.

Lễ kỷ niệm lần thứ 200 ngày sinh


của George Washington được tổ
chức vào năm 1932.

Ứng cử viên thất cử vào Hạ nghị


viện phải chờ hai năm trước khi ứng
cử trở lại, bởi vì bầu cử được tổ
chức hai năm một lần.

Promotion in our school is


semiannual; it occurs in January
and June.

We receive only six bills a year


because we are billed on a
bimonthly basis.

Employees paid on a semimonthly


basis receive two salary checks per
month.

French forces joined the Americans


in a bilateral action against the
British at the Battle of Yorktown in
1781.

Tăng thưởng ở trường chúng tôi thì


một năm hai lần; nó diễn ra vào
tháng giêng và tháng sáu.
Chúng tôi chỉ nhận 6 hóa đơn một
năm bởi vì chúng tôi được tính hóa
đơn trên căn bản 2 tháng một lần.

Nhân viên được trả lương trên căn


bản nửa tháng một lần sẽ nhận
hai chi phiếu lương cho một tháng.

Lực lượng Pháp kết hợp với lực


lượng Mỹ trong hành động song
phương chống lại người Anh trong
trận đánh ở York-Town năm 1781.

Montreal has a large number of


bilingual citizens who speak
English and French.

Congressional committee are


bipartisan; they consist of both
Democratic and Republican
members.

A diameter is a line that bisects a


circle.

Montreal có một số lớn công dân có


khả năng song ngữ nói được
tiếng Anh và tiếng Pháp.

Các ủy ban của Quốc hội có tính


chất lưỡng đảng; các ủy ban gồm
cả thành viên đảng Dân Chủ lẫn
thành viên đảng Cộng Hòa.

Đường kính là đường chia vòng


tròn ra hai phần bằng nhau.
At the end of the lesson, a group
gathered about the teacher in a
semicircle to ask additional
questions.

In the morning, as you begin to


awaken, you are in the
semiconscious state.

All the houses on the block are


attached, except the corner ones,
which are semidetached.

Workers who enter a semiskilled


occupation do not have to undergo
a long period of training.

Vào cuối bài học, một nhóm tập hợp


chung quanh thầy giáo tạo thành
phân nửa vòng tròn để hỏi thêm
các câu hỏi.

Vào buổi sáng nay, ngay khi bạn bắt


đầu thức dậy, bạn ở trong tình trạng
bán ý thức, nửa tỉnh nửa mê.

Tất cả các ngôi nhà trong một lô thì


gắn liền với nhau, ngoại trừ ngôi
nhà ở góc lô thì tách biệt một
nửa.

Công nhân làm những nghề nghiệp


bán chuyên môn thì không cần
phải qua một giai đoạn huấn luyện
lâu dài.

In 1889, Charles Steinmetz, an


engineer, emigrated from
Germany.
In 1889, Charles Steinmetz
immigrated to the United States.

Steinmetz’s discoveries in the field


of electricity made him one of the
eminent scientists of the twentieth
century.

At a first flash of lightning, the


beach crowd scurried for shelter
from the imminent storm.

Năm 1889, Charles Steimentz, một


kỹ sư, đã rời khỏi nước Đức để
định cư nơi khác.

Năm 1889, Charles Steimetz nhập


cư vào Hoa Kỳ.

Những khám phá trong lĩnh vực


điện học đã làm cho ông trở thành
một trong những nhà khoa học
xuất sắc của thể kỷ 20.

Nhìn thấy tia chớp đầu tiên, đám


đông trên bãi biển chạy nhanh để
tìm chỗ trú ẩn cơn giông bão sắp
ập đến.

Irma was so enervated by the


broiling sun that she nearly fainted.

Running water is one of the


principal causes of soil erosion.
The suggestion to lengthen the
school year has evoked
considerable opposition.

Refusing to answer the question,


the witness invoked the Fifth
Amendment, which protects a
person from being compelled to
testify against himself.

With a penknife, he peeled the


apple and excised the wormy part.

Irma yếu đi dưới ánh nắng mặt trời


như thiêu đốt đến độ cô gần ngất
xỉu.

Nước chảy là một trong những


nguyên nhân chính yếu gây ra sự
xói mòn đất.

Đề nghị kéo dài niên học đã gây ra


sự chống đối đáng kể.

Từ chối trả lời câu hỏi, nhân chứng


đã viện dẫn Tu chính án thứ năm
bảo vệ không bắt buộc một người
làm chứng chống lại chính mình.

Với cây dao nhỏ, ông ta đã gọt vỏ


quả táo và cắt đi phần bị sâu.

The letters on the monument had


been incised with a chisel.
An exclusive club does not readily
accept newcomers.

The film will be shown from August


22 to 24, inclusive, for a total of
three days.

The art department is exhibiting


the outstanding posters produced in
its classes.

Những dòng chữ trên tượng đài đã


được khắc chạm vào bằng một cây
đục.

Một câu lạc bộ khép kín không sẵn


sàng chấp nhận những kẻ mới đến.

Phim ấy sẽ được chiếu ngày 22 đến


24 tháng tám, tất cả tổng cộng là
3 ngày (inclusive: gồm cả ngày 24).

Khoa nghệ thuật đang triển lãm


các bích chương xuất sắc do lớp học
thuộc khoa vẽ.

Ellen told the child not to cry, but he


could not inhibit his tears.

Expelled from the university


because of poor grades, the student
applied for readmission the
following term.
Gregg’s low mark in the midterm
impelled him to study harder for
the final.

The accused is not the only guilty


party; two others are implicated.

The treasurer should not have been


offended when asked for a financial
report. No one was impugning his
honesty.

Ellen bảo đứa bé đừng khóc, nhưng


nó không thể nào cầm được nước
mắt.

Buộc phải ra khỏi viện đại học vì


điểm số thấp, anh sinh viên ấy đã
nộp đơn xin tái thu nhận vào học kỳ
sau.

Điểm số thấp của Gregg vào học kỳ


giữa thúc đẩy anh học nhiều hơn
cho kỳ cuối cùng.

Bị cáo không phải chỉ có một người


có tội thôi, còn hai người khác liên
can nữa.

Lẽ ra không nên quá xúc phạm ông


thủ quỹ khi yêu cầu ông ta báo cáo
tài chính. Không ai nghi ngờ sự
trung thực của ông.

On July 14, 1789, the people of


Paris freed the prisoners
incarcerated in the Bastilles.
The name of the winner will be
inscribed on the medal.

The king promised to pardon any


insurgent who would lay down his
arms.

Vào ngày 14 tháng 7, 1789 dân


chúng Paris đã giải phóng tù nhân
bị giam giữ trong ngục Bastille.

Tên người thắng giải sẽ được khắc


vào huy chương.

Nhà vua hứa tha thứ cho bất kỳ kẻ


phiến loạn nào chịu bỏ khí giới.

Why don’t you join an


extracurricular activity, such as a
club, the school newspaper, or a
team?

You said you stick to the topic, but


you keep introducing extraneous
issues.

Reliable salesmen do not make


extravagant claims for their
product.

Tại sao anh lại không gia nhập hoạt


động ngoại khóa, chẳng hạn như
một câu lạc bộ , một tờ báo của
trường hoặc một đội thể thao?
Anh nói rằng anh sẽ theo sát đề tài,
nhưng anh vẫn mãi đưa vào những
vấn đề bên ngoài.

Người bán hàng tin cậy được sẽ


không quảng cáo lố lăng cho sản
phẩm của mình.

The intramural program, in which


one class competes with another,
gives you a greater chance to
participate than the interscholastic
program between teams of
competing schools.

The Democrats are trying to heal


intraparty strife so as to present a
united front in the coming election.

Commerce between the states is


regulated by the Interstate
Commerce Commission but
intrastate commerce is supervised
by the states themselves.

Patients are nourished by


intravenous feeding when too ill
to take food by mouth.

Chương trình nội bộ trong trường


mà lớp này đấu với lớp khác mang
đến cho bạn một cơ hội lớn hơn để
tham gia hơn là một chương trình
liên trường giữa nhiều đội của nhiều
trường đấu với nhau.
Các đảng viên Dân chủ đang cố
gắng hàn gắn mối xung đột bất hòa
nội bộ đảng để xuất hiện như một
mặt trận thống nhất trong kỳ bầu
cử sắp đến.

Thương mại giữa các bang thì do Ủy


ban Thương mại liên bang quy định,
nhưng buôn bán trong nội bộ một
bang thì do chính các bang giám
sát.
Các bệnh nhân được nuôi sống
bằng sự tiếp chất bổ dưỡng qua
mạch máu khi họ quá yếu không
ăn thực phẩm bằng đường miệng
được.

Are you on the pro or con side of


this argument?

Customs officials examined the


luggage of the suspected smuggler
but found no contraband.

By invading the neutral nation, the


dictator contravened his earlier
pledge to guarantee its
independence.

Anh đứng về phía thuận hay chống


lại lập luận này?

Các viên chức quan thuế đã khám


xét hành lý của người bị tình nghi
buôn lậu, nhưng không tìm thấy
hàng lậu nào cả.

Bằng cách xâm lăng quốc gia trung


lập, nhà độc tài ấy đã đi ngược lại
cam kết trước đây của ông ta về
việc bảo đảm cho nền độc lập của
quốc gia này.

Our controversy with Great Britain


over the Oregon Territory nearly led
to war.

The student’s plan to drop out of


school ran counter to his parents’
wishes.
The monitor ordered the student to
go to the end of the line, but the
teacher countermanded the
order.

The suspect’s fingerprints on the


safe were considered
incontrovertible evidence that he
had participated in the robbery.

Cuộc tranh chấp với nước Anh về


lãnh thổ vùng Oregon đã gần như
dẫn đến chiến tranh.

Dự định bỏ học của anh sinh viên ấy


đã đi ngược lại ước muốn của cha
mẹ anh.

Anh lớp trưởng ra lệnh cho một anh


học sinh phải đi xuống phía cuối
hàng, nhưng thầy giáo đã ra lệnh
ngược lại.

Dấu tay của nghi can trên tủ sắt


được xem là bằng chứng không
thể chối cãi là nghi can đã tham
dự vào vụ cướp.

My brother would have lost the


argument if Dad hadn’t interceded
for him.

We gained possession of the ball


when Russ intercepted a forward
pass.

It is difficult to make interlinear,


notes if the space between the lines
is very small.
Between World War II and the
Korean War, there was a five-year
interlude of peace.

Anh tôi đã thua trong lập luận nếu


Cha tôi không xen vào để biện hộ
cho anh.

Chúng tôi đã giữ được bóng khi


Russ chặn và bắt được bóng lúc đối
phương đang giao bóng tiến lên.

Thật là khó để viết xen vào giữa


hai hàng vì khoảng trống giữa hai
hàng rất hẹp.

Giữa chiến tranh thế giới thứ hai và


cuộc chiến tranh Triều Tiên là một
giai đoạn hòa bình năm năm.

For his role as intermediary in


helping to end the Russo-Japanese
War, Theodore Roosevelt won the
Nobel Peace Prize.

During the intermission between


the first and second acts, you will
have a chance to purchase
refreshments.

Broadway intersects Seventh


Avenue at Times Square.

The only way to get to the next


town is by automobile or taxi; there
is no interurban bus.
Với vai trò trung gian để chấm dứt
chiến tranh Nga - Nhật, Theodore
Roosevelt đã chiếm được Giải
thưởng Nobel Hòa Bình.

Vào lúc cách khoảng giữa hồi một


và hồi hai vở kịch, bạn có cơ hội để
mua một món giải khát.

Đại lộ Broadway cắt ngang Đại lộ


số 7 tại quảng trường Times
Square.

Phương cách duy nhất để đi đến thị


trấn kế bên là đi bằng xe hơi hoặc
taxi; không có xe bus liên thị trấn.

The summer vacation intervenes


the close of one school year and the
beginning of the next.

Kỳ nghỉ hè xen vào giữa lúc kết


thúc một năm học này và lúc mở
đầu một năm học kế tiếp.

I could read most of the signatures


but a few were illegible.

The new nation undertook to teach


its illiterate citizens to read and
write.

It is illogical to vote for a


candidate whom you have no faith
in.
Nearly every soap manufacturer
claims his product will make dirty
linens immaculate.

Don’t use such baby talk! People will


think you are mentally immature.

Tôi có thể đọc được phần lớn các


chữ ký, nhưng một vài chữ thì
không thể đọc được.

Một tân quốc gia đã đảm đương


việc dạy cho các công dân mù chữ
của mình biết đọc và biết viết.

Thật là phi lý để bầu cho một ứng


viên mà anh không tin tưởng.

Hầu như mỗi nhà sản xuất xà bông


đều cho sản phẩm của mình sẽ làm
cho quần áo dơ trở nên hoàn toàn
sạch sẽ.

Đừng nói những chuyện trẻ con như


thế! Người ta sẽ nghĩ bạn ấu trĩ về
mặt trí tuệ.

As a result of stricter enforcement,


speeders are no longer able to
break the law with impunity.

For most of the year, the Eskimo


settlements in northern Quebec are
inaccessible, except by air.
It is almost impossible to cross our
street during the rush hour because
of the incessant flow of traffic.

No compromise is possible when


both sides remain inflexible.

Valerie refused to let me see her


notes, despite the fact that I have
always lent her mine. Did you ever
hear of such ingratitude?

Nếu áp dụng chặt chẽ hơn, những


kẻ thích chạy quá tốc độ sẽ không
thể nào vi phạm luật pháp mà
không bị trừng phạt.

Hầu như quanh năm, khu cư dân


Eskimo ở phía Bắc Quebec thì
không thể đi đến được, ngoại trừ
bằng máy bay.

Hầu như không thể nào băng qua


đường phố của chúng ta vào giờ cao
điểm bởi vì dòng xe cộ chạy liên
tục.

Không thể có thỏa hiệp khi cả hai


bên đều không nhượng bộ.

Valeric từ chối không cho tôi xem


bài ghi chép của nó mặc dù thật sự
tôi đã luôn luôn cho nó xem bài ghi
chép của tôi. Bạn có bao giờ nghe
một trường hợp vô ơn như vậy
không?

When the visitors come to our


school, we should make them feel
at home; otherwise they will think
we are inhospitable.
Scientists are finding solutions to
many problems that up, to now
were insoluble.

After Romeo and Juliet died, their


families, who had been
irreconcilable enemies, became
friends.

Stick to the topic; don't make


irrelevant remarks.

Khi những người khách đến thăm


trường chúng tôi, chúng tôi phải
làm cho họ cảm thấy thoải mái như
ở nhà; nếu không họ sẽ nghĩ rằng
chúng tôi không hiếu khách.

Những nhà khoa học đang tìm ra


các giải đáp cho nhiều bài toán mà
cho đến nay chưa thể giải đáp.

Sau khi Romeo và Juliet chết, gia


đình của họ vốn không thể hòa
giải, đã trở nên bạn bè.

Hãy bám sát lấy chủ đề; đừng đưa


ra những nhận xét ngoài đề.

When the umpire says you are out,


it is useless to argue because his
decision is irrevocable.

Before beginning his difficult


journey, the young man visited his
parents to receive their
benediction.
With her dying breath, Queen Dido
pronounced a malediction on
Aeneas and all his descendants.

The museum could not have been


built without the gift of a million
dollars by a wealthy benefactor.

Khi trọng tài bảo anh phải ra khỏi


sân, cãi lại không ích lợi gì bởi vì
quyết định của ông ta là không thể
nào rút lại được.

Trước khi bắt đầu chuyến hành


trình khó khăn, chàng thanh niên ấy
đến thăm cha mẹ và nhận được
những lời chúc lành.

Khi thở hơi thở cuối cùng, Hoàng


hậu Dido đã nguyền rủa Aeneas
và tất cả con cháu của chàng.

Viện bảo tàng ấy không thể nào


được xây dựng lên nếu không có
được khoảng tiền tặng một triệu đô
la của một mạnh thường quân
giàu có.

Shortly after the crime, the


malefactor was apprehended and
turned over to the police.

Rest is usually beneficial to a


person suffering from a bad cold.

The sick and the needy will be the


beneficiaries of your gift to the
community fund.
A benevolent employer has a
sincere interest in the welfare of his
employees.

In Robert Louis Stevenson’s novel


KIDNAPPED. David Balfour visits a
malevolent uncle who tries to kill
him.

Một thời gian ngắn sau khi phạm tội


ác, phạm nhân ấy đã bị bắt và giao
cho cảnh sát.

Nghỉ ngơi thường có ích cho một


người vừa mới bị cảm lạnh nặng.

Người bệnh và người nghèo sẽ được


hưởng phúc lợi từ tặng vật của
anh cho quỹ cộng đồng.

Một người chủ tốt bụng sẽ có sự


quan tâm thành thật đến phúc lợi
của nhân viên ông ta.

Trong quyển tiểu thuyết


KIDNAPPED của R. L. Stevenson,
David Balfour đến thăm người chú
độc ác, ông ta đã muốn giết
Balfour.

Carlo was maladjusted in the


early grades, not because of poor
intelligence but because he couldn’t
speak English.

I suspect Ronnie tripped me so that


I wouldn’t be able to play tomorrow.
He did it not as a joke but out of
malice.
The lack of milk and fresh
vegetables in the child’s diet was
responsible for his malnutrition.

Two news photographers were


attacked by the mob and their
cameras were smashed. It is
disgraceful, that they were so
maltreated.
Carlo đã không thích nghi được
trong những cấp lớp đầu tiên, đó
không phải vì cậu kém thông minh
nhưng bởi vì cậu không nói được
tiếng Anh.

Tôi nghi là Ronnie đã ngáng chân


làm cho tôi ngã để tôi không thể
tham dự cuộc đấu vào ngày mai.
Hắn không phải làm việc ấy để đùa
mà chính do ác ý.

Thiếu sữa và rau tươi trong thức ăn


của trẻ là nguyên nhân dẫn đến suy
dinh dưỡng.

Hai nhà nhiếp ảnh săn tin đã bị đám


đông tấn công và máy ảnh của họ
đã bị đập phá. Thật là đáng xấu hổ
khi họ bị ngược đãi như thế.

The decadent downtown section


was once a flourishing business
district.

Maple, elm, birch, and other


deciduous trees lose their leaves
in the fall.

Whoever did this must have been


demented; no sane person would
have acted in such a way.
A wrecking crew is demolishing
the old building.

Khu doanh thương tàn tạ đã có


một thời là một quận doanh nghiệp
trù phú, phát triển.

Cây phong, cây du, cây tá phong và


những loại cây thay lá khác vào
mùa thu rụng hết lá.

Bất cứ kẻ nào làm điều này hẳn phải


là mất trí; không có một người bình
thường nào mà lại hành động như
vậy.

Toán đập phá đang đập phá tòa


nhà cũ.

For being absent without leave, the


corporal was demoted to private.

Children are dependent on their


parents until they are able to earn
their own living.

Automobiles depreciate rapidly; a


$2500 car is worth less than $2000
within a year of purchase.

Benedict Arnold was despised by


his fellow Americans for betraying
his country.
Do vắng mặt mà không xin phép,
ông hạ sĩ ấy đã bị giáng cấp xuống
binh nhì.

Trẻ con phụ thuộc vào cha mẹ của


chúng cho đến khi chúng tự sinh kế
được.

Xe hơi giảm giá nhanh; một chiếc


2500 đô la thì trị giá không bằng
2000 đô la sau khi mua một năm.

Benedict Arnold bị khinh khi bởi


những người Mỹ đồng bào của anh
vì anh đã phản bội quê hương.

Mr. Parker always notifies the


parents when a student neglects his
homework, and he will not deviate
from this rule in your case.

The children must have been


starved when they came in for
dinner because they devoured
their food.

Dan was discontent with his


Spanish mark; he had expected at
least 10 points more.

The parents discredited the child’s


story, since he was in the habit of
telling falsehoods.

Ông Parker luôn luôn thông báo với


phụ huynh khi một học sinh bê trễ
việc làm bài ở nhà và ông ấy sẽ
không đi lệch khỏi nguyên tắc này
trong trường hợp của anh.
Lũ trẻ hẳn phải đói lắm khi chúng
vào ăn cơm tối bởi vì chúng ăn
ngấu nghiến thức ăn của chúng.

Dan không hài lòng với điểm số


môn tiếng Tây Ban Nha; anh hy
vọng ít nhất phải nhiều hơn 10 điểm
nữa.

Cha mẹ hoài nghi câu chuyện kể


của đứa con bởi vì cậu ta có cái thói
quen hay kể những điều không thật.

Ben should have had $8 in his


wallet, but he had only $6. He could
not account for the discrepancy.

The explosion disintegrated an


entire wing of the factory.

For a dispassionate account of


how the fight started, ask a neutral
observer - not a participant.

The bicycle I lent Tom had been in


good condition; but he returned it in
disrepair.

When the matter was put to a vote,


29 agreed and 4 dissented.

Ben hẳn phải còn 8 đô la trong bóp,


nhưng anh lại chỉ có 6 đô la. Anh
không thể nào giải thích được sao
lại có sự sai biệt.
Vụ nổ đã làm sụp đổ toàn bộ một
chái của phân xưởng.

Để có một sự tường thuật lại bình


tĩnh không lệch lạc cuộc ẩu đả đã
xảy ra thế nào, bạn hãy hỏi một
người quan sát trung lập … đừng
hỏi người trong cuộc.

Chiếc xe đạp mà tôi cho Tom mượn


còn ở trong tình trạng tốt; nhưng
khi nó trả lại thì đã hư hỏng.

Khi vấn đề đem ra biểu quyết thì có


29 thuận và 4 chống.

The compromise was welcomed by


all the strikers except a small
dissident group who felt that the
raises were too small.

Passengers should do nothing to


distract the driver’s attention from
the road.

When Abraham Lincoln was elected


President in 1860, South Carolina
seceded from the Union.

South Carolina’s secession was


imitated by ten other states and led
to the formation of the
Confederacy.

Thỏa hiệp được mọi người đình


công hoan nghênh ngoại trừ một
nhóm nhỏ chống đối vì cảm thấy
rằng khoản tăng lương là quá ít.
Hành khách không được làm gì làm
lệch đi sự chú ý của người tài xế
khỏi con đường.

Khi Abraham Lincoln được bầu làm


Tổng Thống năm 1860, Nam
Carolina tách rời khỏi liên bang.

Sự tách ly của Nam Carolina được


10 bang khác bắt chước và dẫn đến
sự thành lập một liên bang mới.

Monica was so upset by her failure


in math that she secluded herself
and refused to see anyone.

Are you worried about passing the


midterm exam, or do you feel
secure?

The signers of the Declaration of


Independence, if captured by the
enemy, would probably have been
tried for sedition.

In most high schools, boys and girls


attend the same classes, except in
health education, where they are
segregated.

Monica buồn rầu khi cô rớt môn


toán đến độ cô tự tách ly và từ chối
không gặp bất cứ ai.

Anh có cảm thấy lo âu về kỳ thi giữa


khóa hay anh an tâm?
Những người ký tên trong bảng
Tuyên ngôn Độc lập nếu bị bắt bởi
kẻ thù, thì có lẽ sẽ bị xét xử về tội
ly khai chống lại chính quyền.

Trong phần lớn các trường trung


học, nam và nữ cùng học chung
một lớp như nhau ngoại trừ môn
giáo dục sức khoẻ, chúng được
tách ra dạy riêng.

The circumference of a circle


equals π times the diameter.

The circumlocution “the game


ended with a score that was not in
our favor” should be replaced by
“we lost the game.”

Ferdinand Magellan’s expedition


was the first to circumnavigate
the globe.

The principal has requested all


teachers to circumscribe failures
in red on the report cards.

Chu vi vòng tròn bằng π nhân với


đường kính.

Câu nói quanh co “trận đấu đã


chấm dứt với tỉ số không thuận lợi
cho chúng ta” nên được thay thế
bằng câu “chúng ta đã thua”.

Chuyến đi thám hiểm của Ferdinand


Magellan là chuyến đi đầu tiên
vòng quanh của địa cầu.
Ông hiệu trưởng đã bảo các giáo sư
khoanh tròn bằng mực đỏ những
điểm số rớt trên các phiếu điểm.

Don’t jump to a conclusion before


considering all the facts. Be
circumspect.

To circumvent local sales taxes,


shoppers often buy in neighboring
communities that do not have such
taxes.

During the Revolutionary War, the


thirteen colonies coalesced into
one nation.

In coherent writing, every


sentence is connected in thought to
the previous sentence.

Rodgers collaborated with


Hammerstein in writing the folk
opera OKLAHOMA.

Bạn đừng vội kết luận trước khi xem


xét tất cả các sự kiện. Hãy tỏ ra
thận trọng.

Để tránh thuế bán hàng tại địa


phương, những người đi mua sắm
thường mua ở các cộng đồng lân
cận nơi mà người ta không đánh
loại thuế ấy.

Trong cuộc chiến tranh Cách mạng,


mười ba thuộc địa đã kết hợp lại
thành một quốc gia.
Trong một bài viết mạch lạc, chặt
chẽ, mỗi câu được nối liền trong tư
tưởng với câu trước đó.

Rodgers đã cộng tác với


Hammerstein để viết nên vở nhạc
kịch dân gian Oklahoma.

It was not known whether the price


increases resulted from higher costs
or from collusion among the
producers.

Neighbors cannot live in concord if


their children keep fighting with one
another.

Helen Keller’s deafness and


blindness were not congenital
defects but were acquired after
birth.

The House and the Senate will


convene at noon to hear an
address by the President.

Chuck’s account of how the fight


started did not correspond with
the other boy’s version.

Người ta không biết là giá cả gia


tăng là do giá thành cao hơn hay là
do sự thông đồng giữa các nhà
sản xuất.

Những người láng giềng không thể


sống hòa thuận với nhau nếu trẻ
con của họ tiếp tục đánh nhau.
Chứng điếc và mù của Helen Keller
không phải là những khuyết tật
bẩm sinh mà là những khuyết tật
đã xảy đến sau khi sinh ra.

Hạ viện và Thượng viện sẽ họp vào


lúc 12 giờ trưa để nghe Tổng Thống
đọc diễn văn.

Tường trình của Chuck về cuộc ẩu


đả bắt đầu thế nào thì không phù
hợp với lời tường thuật của một cậu
trai khác.

Today’s rain has completely


obliterated yesterday’s snow; not
a trace remains.

The notion that she has forgotten to


lock the front door obsessed
Mother all through the movie.

If we beat Central High tomorrow,


we shall have removed the last
obstacle between us and the
championship.

The disabled vehicles obstructed


traffic until removed by a tow truck.

Cơn mưa hôm nay đã hoàn toàn


xóa đi tuyết của ngày hôm qua;
không để lại một dấu vết gì.

Cái ý nghĩ rằng mình đã quên khóa


cửa trước ám ảnh mẹ tôi suốt buổi
xem phim.
Nếu chúng ta đánh bại đội Central
High vào ngày mai thì chúng ta sẽ
tháo gỡ đi các chướng ngại vật
cuối cùng ngăn trở chúng ta chiếm
chức vô địch.

Những xe đã bị hỏng gây cản trở


lưu thông cho đến khi chúng được
kéo đi bởi chiếc xe cần trục.

It is unwise for an outsider to


obtrude his opinions into a family
quarrel.

By removing her hat, the lady in


front obviated the need for me to
change my seat.

Authors have come and gone, but


Shakespeare has remained a
perennial favorite.

Thật là không khôn ngoan cho một


người ngoài cuộc xen ý kiến của
mình vào một cuộc cãi vã gia đình
của kẻ khác.

Bằng cách lấy cái nón xuống, một


bà ngồi ở phía trước đã làm cho tôi
khỏi phải thay đổi chỗ ngồi.

Các tác giả đến và rồi đi nhưng


Shakespeare vẫn mãi mãi là một
tác giả được ưa chuộng.

The physician said the tack had


gone through Baby’s shoe and sock
without perforating her skin.
At breakfast the aroma of freshly
brewed coffee permeates the
kitchen and dining room.

I need help with the fourth


problem; it perplexes me.

The teacher told Eric to stop


whispering. When he persisted,
she sent him to the dean.

Ông y sĩ nói chiếc đinh đầu dẹp, đã


xuyên qua chiếc giày và vớ của đứa
bé gái nhưng không đâm thấu lớp
da của nó.

Vào buổi ăn sáng hương thơm cà


phê vừa mới pha lan tỏa khắp nhà
bếp và phòng ăn.

Tôi cần sự giúp đỡ ở bài toán thứ


tư; nó làm cho tôi lúng túng.

Cô giáo bảo Eric ngưng nói chuyện


xì xào. Khi nó vẫn tiếp tục, cô ấy
đã đưa nó lên cho ông khoa trưởng.

Stick to the point; don’t give


information that is not pertinent.

Sandra’s parents were perturbed


when they learned she had failed
two subjects.
Hãy bám vào điểm ấy; đừng đưa ra
những thông tin không có liên
quan.

Cha mẹ của Sandra hết sức lo


lắng bối rối khi được biết cô ta đã
rớt hai môn học.

Did your report follow or precede


Jane’s?

A prior engagement precludes my


coming to your party.

If Nancy’s three-year-old brother


can read, he must be a precocious
child.

My preconceived dislike for the


book disappeared when I read a
few chapters.

Báo cáo của anh sau hay trước của


Jane?

Do đã có hẹn trước nên tôi đã


không thể đến dự buổi tiệc họp
mặt của anh.

Nếu như đứa em trai 3 tuổi của


Nancy có thể đọc được thì hẳn nó
đã phát triển thông minh sớm.
Việc không thích có tính chất tiên
kiến của tôi đối với quyển sách đã
tan biến đi khi tôi đọc được một vài
chương.

Prefabricated homes are quickly


erected by putting together large
sections previously constructed at a
factory.

The preface usually provides


information that the reader should
know before beginning the book.

Since less than half of the votes


have been counted, my opponent’s
claims of victory are premature.

The jury decided that the blow was


struck in a moment of panic and
had not been premeditated.

Những ngôi nhà tiền chế đã được


dựng nên nhanh chóng bằng cách
ghép lại với nhau các bộ phận lớn
đã được chế tạo sẵn trong các nhà
máy.

Lời nói đầu thường cung cấp các


thông tin mà độc giả cần phải biết
trước khi bắt đầu đọc quyển sách.

Bởi vì chưa đến phân nửa số phiếu


đã được kiểm nên lời cho đối thủ
của tôi đã chiến thắng là quá sớm.

Bồi thẩm đoàn nhận định rằng cú


đấm ấy đã diễn ra ngay vào lúc hốt
hoảng và không có tính chất được
tính toán trước.
Nineteen of the sailors have been
rescued. One is missing and
presumed dead.

Last night my parents attended a


preview of a play scheduled to
open next Tuesday.

Start working on the assignment


without delay. It doesn’t pay to
procrastinate.

When I fell behind in French, the


teacher asked one of the more
proficient students to help me.

Mười chín thủy thủ đã được cứu


sống. Một người mất tích và được
cho là đã chết.

Đêm qua cha mẹ tôi đã dự một


buổi duyệt vở kịch dự trù đã ra
mắt công chúng vào thứ ba tuần tới.

Hãy bắt đầu làm bài ngay chớ nên


khất lần. Trì hoãn chẳng có lợi ích
gì.

Khi tôi thụt lùi lại ở môn Pháp văn,


thầy giáo đã yêu cầu một trong
những học sinh giỏi hơn giúp tôi.

Despite a large income, the actor


has saved very little because he is a
profuse spender.
Huge streams of water, projected
by the fireboat’s powerful engines,
fell on the blazing pier.

The Mayor, the Governor, and


several other prominent citizens
attended the preview.

Jet-propelled planes travel at very


high speeds.

At the budget hearing, both the


proponents and the opponents of
the tax increase will be able to
present their views.

Mặc dù có lợi tức lớn, diễn viên ấy


tiết kiệm được rất ít bởi vì anh ta là
một tay ăn xài phung phí.

Những dòng nước khổng lồ từ


những chiếc động cơ mạnh mẽ của
con tàu chữa lửa phun ra đã rơi
trên cầu tàu đang bốc cháy.

Ông Thị Trưởng, ông Thống Đốc và


một vài công dân nổi bật khác đã
tham dự buổi duyệt trước.

Những chiếc máy bay phản lực di


chuyển ở vận tốc rất cao.

Trong buổi điều tra về ngân sách,


cả người đề nghị và người chống
đối tăng thuế đều sẽ có thể trình
bày quan điểm của họ.
To a freshman, graduation is a
distant but pleasant prospect.

Our cousins stayed with us only for


the weekend but promised to return
in July for a protracted visit.

Keep your feet under your desk; do


not let them protrude into the
aisle.

Jeff’s account of his experiences on


a farm provoked much laughter.

Đối với một anh sinh viên năm thứ


nhất, tốt nghiệp là một việc còn xa,
nhưng là một viễn cảnh thú vị.

Những người anh em họ của chúng


tôi chỉ lưu lại với chúng tôi vào ngày
cuối tuần, nhưng hứa là sẽ quay trở
lại vào tháng 7 để thăm lâu hơn.

Hãy để chân anh vào phía dưới bàn


viết; đừng để chúng đưa ra ngay
lối đi.

Lời kể thuật lại về những kinh


nghiệm ở nông trại của Jeff đã gây
ra nhiều trận cười.

The performance was staged by a


group of amateurs who have been
studying dramatics as a hobby.
Charlotte is an amiable child;
everybody likes her.

Let us try to settle our differences in


an amicable manner.

Buổi trình diễn được dựng bởi một


nhóm những tài tử nghiệp dư
thích nghiên cứu kịch nghệ như một
thú vui của sở thích.

Charlotte là một đứa bé khả ái, mọi


người đều thích nó.

Chúng ta hãy thu xếp các dị biệt của


chúng ta một cách thân hữu.

We must look ahead to the time


when the dispute is over and amity
is restored.

In the famous balcony scene, the


amorous Romeo expresses
undying love for Juliet.

John Rolfe, an English settler,


became enamored of the Indian
princess Pocahontas and married
her

Someday the animosity that led to


the war will be replaced by amity.
Chúng ta phải nhìn về phía trước
đến cái lúc mà mọi sự bất hòa đã
qua đi và tính thân hữu tái lập lại.

Trong một khung cảnh trên ban


công nổi danh chàng Romeo say
đắm tình yêu bày tỏ mối tình bất
diệt dành cho nàng Juliet.

John Rolfe, một người di dân Anh,


đã trở nên say mê nàng công
nương da đỏ Pocahontas và đã kết
hôn với nàng.

Rồi một ngày nào đó, lòng căm


thù dẫn đến chiến tranh sẽ được
thay thế bằng tình hữu nghị, bạn
bè.

Though Howard defeated me in the


election, I bear no animus toward
him; we are good friends.

If you become extremely upset


when you lose a game, it is a sign
that you lack equanimity.

The first time I was late, miss O’Neill


excused me with the warning that
she would not be so
magnanimous the next time.

In almost every discussion there is


bound to be some disagreement.
Don’t expect unanimity.

Except for one student, who voted


“no,” the class was unanimous in
wanting the party.
Mặc dù Howard đã đánh bại tôi
trong cuộc bầu cử, nhưng tôi không
thù hằn gì hắn ta; chúng tôi là
những người bạn tốt với nhau.

Nếu như bạn hết sức khổ sở khi bạn


thua trận đấu, đó là dấu hiệu cho
thấy bạn thiếu sự điềm tĩnh.

Lần đầu tiên tôi vào lớp trễ, cô


O’Neill tha thứ cho tôi và cảnh cáo
rằng cô sẽ không độ lượng như thế
vào lần kế tiếp.

Trong hầu hết mỗi cuộc thảo luận


hẳn phải có một số bất đồng. Bạn
đừng hy vọng vào sự nhất trí.

Ngoại trừ một sinh viên bỏ phiếu


“chống” lớp học đã nhất trí muốn
có một buổi tiệc họp mặt.

Because they share the same


language and ideals, Americans and
Englishmen have an affinity for
one another.

I will confine my remarks to the


causes of the War of 1812; the next
speak will discuss its results

Remember that your answer will be


treated as definitive. You will not
be permitted to change it.

Every skit in our class show was


loudly applauded, from the opening
scene to the finale.
Bởi vì có cùng chung một ngôn ngữ
và lý tưởng, người Mỹ và người Anh
có quan hệ gần gũi thân thiết
với nhau.

Tôi sẽ giới hạn các nhận xét của tôi


vào các nguyên nhân của cuộc
chiến tranh 1812; diễn giả tiếp theo
sẽ thảo luận các hậu quả của cuộc
chiến ấy.

Hãy nhớ rằng trả lời của bạn sẽ


được xem là có tính chất chung
cuộc. Bạn sẽ không được phép thay
đổi nó.

Mỗi bài thơ trào phúng trong buổi


diễn của lớp chúng tôi được hoan
nghênh ầm ĩ, từ lúc mở màn đến lúc
kết thúc.

The word finis on the screen


indicates that the film has ended.

Recently the price of a pound of


tomatoes has fluctuated from a
high 45¢ to a low of 29¢.

Do you have to grope for words, or


are you a fluent speaker?

Air, water, molasses, and milk are


all fluids.

Từ FINIS trên màn bạc báo cho biết


phim đã chấm dứt.
Gần đây giá một pound Anh cà chua
dao động từ mức cao 45 cent đến
mức thấp 29 cent.

Bạn mò mẫm từ để nói hay bạn là


một người ăn nói lưu loát?

Không khí, nước, mật mía và sữa


đều là những lưu chất.

When prices are in a state of flux,


many buyers delay purchases until
conditions are more settled.

The discovery of gold in California in


1848 caused a large influx of
settlers from the East.

But for the skill of the presiding


officer, the debate would have
degenerated into an exchange of
insults.

Name-calling engenders hatred.

Khi giá cả ở trong tình trạng thay


đổi liên tục nhiều người mua đã trì
hoãn việc mua sắm lại cho đến khi
tình hình ổn định hơn.

Sự khám phá ra vàng ở California


năm 1848 đã tạo ra một làn sóng
lớn các dân nhập cư đổ xô tới từ
miền Đông.
Nhưng do kỹ năng của vị chủ tọa
mà cuộc tranh luận đã biến thành
xấu đi, trở thành một sự trao đổi
qua lại những lời nhục mạ nhau.

Việc gán cho nhau những tên xấu


làm phát sinh ra lòng thù hận.

The writer distinguished himself in


two literary genres - the short
story and the novel.

The Bibles states that Adam was the


progenitor of the human race.

The new manage regenerated the


losing team and made it a strong
contender for first place.

Nhà văn tự phân biệt mình trong hai


thể loại văn chương - truyện ngắn
và tiểu thuyết.

Kinh thánh khẳng định rằng Adam


là thủy tổ của loài người.

Vị quản lý mới đã phục hưng lại


đội đã thua trận và làm cho nó
thành một đối thủ mạnh mẽ hàng
đầu.

The aggregate strength of the


allies was impressive, though
individually some were quite weak.
At the airport, the homecoming
champions were welcomed by a
huge aggregation of admirers.

The minister addressed the


congregation on the meaning of
brotherhood.

Except for hermits and recluses,


who shun company, most people
are gregarious.

Sức mạnh tập họp của liên minh là


đáng kể, mặc dù xét riêng rẽ thì một
số thành viên rất yếu đuối.

Ở sân bay những nhà vô địch trở về


được hoan nghênh đón chào bởi
một tập hợp khổng lồ những
người ái mộ.

Vị giáo sĩ thuyết giảng với nhóm tín


hữu ý nghĩa về tình huynh đệ.

Ngoại trừ những nhà tu khổ hạnh


và những người ẩn sĩ không thích
bạn bè, phần đông người ta thích
sống quần tụ với kẻ khác.

The warden believes in


segregation of first offenders from
hardened criminals.

Apply the sticker according to the


directions, or it will not adhere.
I glued together the fragments of
the vase, but they did not cohere.

If the relationship between the first


sentence and what follows is not
clear, the paragraph lacks
coherence.

Giám thị nhà lao tin rằng việc tách


ly những kẻ phạm tội đầu tiên với
những kẻ phạm tội đã dày dạn là
cần thiết.

Hãy dán nhãn hiệu vào theo lời chỉ


dẫn, nếu không nó sẽ không dính.

Tôi kết lại các mảnh vỡ của chiếc


bình, nhưng chúng đã không dính
lại chắc chắn.

Nếu như mối liên hệ giữa câu đầu


tiên và các câu tiếp theo không rõ
ràng thì đoạn văn sẽ thiếu mạch
lạc.

There can be no real cohesion in


an alliance if the parties have little
in common.

Because of her inherent


carelessness, I doubt my sister can
ever be a good driver.

After voting for the road building


program, the legislature took up the
collateral issue of how to raise the
necessary funds.
If one side of an equilateral
triangle measures three feet, the
other two must also be three feet
each.

Có thể không có sự đoàn kết thật


sự trong liên minh, nếu như các bên
tham gia ít có những điểm chung
với nhau.

Bởi vì do cái tính bất cẩn cố hữu


của nó, tôi nghi rằng em gái tôi
không thể nào trở thành một người
lái xe tốt.

Sau khi bỏ phiếu tán thành chương


trình xây dựng con đường, cơ quan
lập pháp đã đề cập đến vấn đề kèm
theo là bàn thế nào để gây quỹ có
được số tiền cần thiết.

Nếu như một cạnh của một tam giác


đều đo được 3 feet, thì hai cạnh kia
cũng phải dài 3 feet.

The building plan shows both a


front and a lateral view of
proposed structure.

A mother has to be a nurse,


housekeeper, shopper, cook,
teacher, etc. She plays a
multilateral role.

A square is a quadrilateral.

Don’t judge the matter by my


opponent’s unilateral statement,
but wait till you have heard the
other side.
Đồ án của tòa nhà cho thấy chính
diện và trắc diện của cấu trúc được
đề nghị.

Người mẹ phải là một người điều


dưỡng, một gia chủ, một người đi
mua sắm, một người nấu bếp, một
người thầy dạy v.v … Bà ta đóng
một vai trò đa diện.

Hình vuông là một hình tứ giác.

Bạn đừng phán xét vấn đề bằng


cách căn cứ vào những khẳng định
đơn phương của đối thủ của tôi,
nhưng hãy chờ cho đến khi bạn đã
nghe thấy bên kia.

Note the alliteration in the line


“sing a song of sixpence.”

When registering as a new voter,


take along your diploma as proof of
literacy.

We translate “laissez-faire” as
“absence of government
interference,” but its literal
meaning is “let do.”

Mark Twain is one of the greatest


figures on our literary history.

Bạn hãy chú ý đến sự lặp lại cùng


một mẫu tự (s) trong câu sau: “Ca
một bài ca sáu xu” (trong tiếng
Anh).
Khi đăng ký với tư cách là một cử tri
mới, bạn hãy mang theo văn bằng
của bạn để chứng minh là bạn đã
biết chữ.

Chúng ta dịch “laissezfaire” là


“không có sự can thiệp của chính
phủ” nhưng nghĩa đen của nó là
“để cho làm".

Mark Twain là một trong những


khuôn mặt vĩ đại nhất trong lịch sử
văn chương của chúng tôi.

The school’s main goal in working


with adults who can neither read
nor write is to make them literate.

I asked the teacher to elucidate a


point that was not clear to me.

To obviate misunderstanding, state


the directions in the most lucid way
possible.

A number of luminaries, including


a Nobel prize winner and two
leading authors, will be present.

Mục tiêu chính yếu của nhà trường


khi làm việc với những người đã
trưởng thành bị mù chữ là làm cho
họ biết đọc và biết viết.

Tôi yêu cầu thầy giáo giải thích rõ


một điểm mà đối với tôi chưa được
sáng tỏ.
Để khỏi hiểu lầm, hãy nói rõ những
lời chỉ dẫn một cách trong sáng
nhất có thể được.

Một số người nổi danh bao gồm


những người được giải Nobel và hai
tác giả hàng đầu sẽ có mặt.

With this watch you can tell time in


the dark because its hands and dial
are luminous.

Lamp shades are translucent but


not transparent.

Với chiếc đồng hồ này bạn có thể


coi giờ trong bóng tối bởi vì những
cây kim và mặt số của nó phát ra
ánh sáng.

Chụp đèn để ánh sáng đi qua


nhưng không phải trong suốt.

The washing machine has


emancipated housewives from a
great deal of drudgery.

The manacles were removed from


the prisoner’s wrists.

After World War I, Syria became a


French mandate.
Chiếc máy giặt đã giải phóng các
bà nội trợ khỏi nhiều công việc nặng
nhọc.

Chiếc còng được tháo khỏi cổ tay


người tù nhân.

Sau chiến tranh thế giới thứ nhất,


Syria trở thành một quốc gia giao
cho Pháp ủy tr
ị.

In today’s lesson, I learned how to


manipulate the steering wheel.

Each student has a learner’s permit


and copy of the “Driver's Manual.”

The author’s manuscript is now at


the printer.

If you hand in your report late,


append a note explaining the
reason for the delay.

Trong bài học hôm nay tôi học cách


sử dụng tay lái.

Mỗi học viên có một giấy phép cấp


cho người học và một quyển sách
“Cẩm nang của người lái xe.”
Bản thảo của tác giả hiện giờ đang
ở tại nhà in.

Nếu như anh nộp bản báo cáo trễ,


hãy đính vào một thư ngắn giải
thích lý do tại sao trễ.

A school edition of a novel usually


has an appendix containing
explanatory notes.

At the first flash of lightning, people


scurried for shelter from the
impending storm.

The pendant dangling from the


chain around her neck looked like a
medal, but it was really a watch.

Has a decision been reached on a


date for the game, or is the matter
still pending?

Ấn bản học đường của một quyển


tiểu thuyết thường có một bản phụ
lục gồm các chú thích giải nghĩa.

Nhìn thấy tia chớp đầu tiên, người


ta chạy vội vã tìm chỗ trú ẩn cơn
bão sắp xảy đến.

Cái vật lủng lẳng treo trên sợi dây


chuyền quanh cổ cô ta trông giống
như tấm huy chương, nhưng thật ra
nó lại là một chiếc đồng hồ.
Đã có quyết định về ngày đấu chưa,
hay vấn đề vẫn còn chờ giải
quyết?

She wore a green pendant


suspended from a silver chain.

If you have seen the marks, please


tell me whether I passed or failed;
don’t keep me in suspense!

Did the king abdicate or was he


deposed?

Cô ta đeo một mặt dây chuyền màu


lục treo lủng lẳng trên sợi dây
chuyền bằng bạc.

Nếu như anh đã trông thấy điểm số,


xin hãy nói cho tôi biết là tôi đã đậu
hay đã hỏng; đừng để tôi lo lắng!

Vị vua đã thoái vị hay là bị phế


truất?

Cleaning up after the job is the


repairman’s responsibility. Don’t let
him impose it on you.

Mr. Marx has postponed the test


until tomorrow to give us an extra
day to study.
Today’s snowfall superimposed a
fresh two inches on yesterday’s
accumulation.

There is a misspelled word on your


paper, “strenght.” Correct it by
transposing the last two letters.

Dọn dẹp sạch sẽ sau công việc là


trách nhiệm của người sửa chữa.
Đừng để ông ta trút trách nhiệm ấy
cho anh.

Ông Marx đã hoãn lại thi trắc


nghiệm đến ngày mai để cho chúng
tôi thêm một ngày để học bài.

Tuyết rơi hôm nay đè lên lớp tuyết


tích lũy hôm qua thêm 2 phân Anh
nữa.

Có một chữ viết sai chính tả trong


bài viết của anh, “STRENGHT”. Anh
hãy sửa lại cho đúng bằng cách
hoán đổi vị trí hai mẫu tự cuối
cùng.

When there are not enough


volunteers for the armed forces, the
government conscripts additional
men.

The inscription on Paul’s medal


reads “For excellence in English.”

The law prescribes that aliens may


not vote.
Khi không có đủ những người tình
nguyện vào lực lượng vũ trang,
chính phủ bắt đăng ký thêm
những người nam.

Dòng chữ khắc trên tấm huy


chương của Paul có câu “Tặng
thưởng vì xuất sắc môn Anh ngữ".

Luật pháp quy đ


ịnh rằng ngoại
kiều thì không được phép bầu cử.

Both candidates used professional


scribes to prepare their campaign
speeches.

How much time did the actors have


to memorize the script?

The petition to nominate Sue for


president of the freshman class
already has forty-three
subscribers.

The letter n in the prefix in is often


assimilated with the following
letter. For example, “in” plus
“legible” becomes “illegible.”

Cả hai ứng cử viên đều sử dụng


những người viết chuyên môn để
thảo các bài diễn văn vận động
tranh cử.

Những diễn viên ấy phải tốn bao lâu


thời gian để học thuộc kịch bản?
Đơn kiến nghị chỉ định Sue làm
trưởng lớp năm thứ nhất đã có được
43 người ký tên.

Mẫu tự N trong tiếp đầu ngữ IN thì


thường được đồng hóa với mẫu tự
theo sau. Thí dụ “IN” kết hợp với
“LEGIBLE” trở thành “ILLEGIBLE”.

The gloves are not a pair; they are


quite dissimilar.

The two pills are alike in color and


shape, but there the similarity
ends.

Here is an unusual simile from


Coleridge’s THE RIME OF THE
ANCIENT MARINER: “The water,
like a witch’s oils, / Burnt green and
blue and white.”

Nancy was the star of the show; she


simulated the bewildered mother
very effectively.

The flash of an explosion reaches us


before the sound, though the two
are simultaneous.

Những chiếc vớ này thì không cùng


một cặp, chúng không giống
nhau (không cùng cỡ).

Hai viên thuốc này thì có màu sắc


giống nhau và cùng một hình dạng,
nhưng sự giống nhau chỉ có thế
thôi (công dụng trị liệu thì khác).
Đây là sự so sánh bất thường
trong tác phẩm THE RIME OF THE
ANCIENT MARINER của Coleridge
“Chất nước ấy, giống như dầu của
một người phù thủy, đã đốt cháy
màu lục, màu xanh và màu trắng.”

Nancy là ngôi sao của buổi diễn; cô


diễn một người mẹ bối rối hoang
mang rất thành công.

Ánh chớp của vụ nổ đến chúng ta


trước tiếng động, mặc dù cả hai
xảy ra đồng thời.

After the war, the villagers hope to


return to their desolated homes.

Franklin D. Roosevelt was the sole


candidate to be elected President
for a fourth term.

What an actor says in a soliloquy


is heard by no one except the
audience.

A hermit leads a solitary existence.

Sau chiến tranh, dân làng hy vọng


trở về những ngôi nhà hoang vắng
tiêu điều của họ.

Franklin D. Roosevelt là ứng viên


duy nhất được bầu làm Tổng
thống đến nhiệm kỳ thứ tư.
Những gì một diễn viên nói trong lúc
độc thoại thì không được ai nghe
cả ngoại trừ khán giả.

Người ẩn tu sống một cuộc sống cô


đơn.

Though I like company, there are


times when I prefer solitude.

Instead of singing a solo, Brenda


would prefer to join with me in a
duet.

A democratic ruler is restricted by a


constitution, a legislature, and
courts, but a dictator has absolute
power.

When President Lincoln took office,


the Union faced imminent
dissolution.

Mặc dù tôi thích bạn bè, nhưng có


nhiều lúc tôi thích cô đơn
(ở một
mình).

Thay vì hát một mình một bản đơn


ca, Brenda thích kết hợp với tôi
trong một bản song ca.

Một lãnh tụ dân chủ bị giới hạn bởi


hiến pháp, bởi quốc hội, và tòa án,
nhưng một nhà độc tài thì có quyền
hành tuyệt đối.
Khi Tổng Thống Lincoln nhiệm
chức, Liên bang đang gặp phải nguy
cơ sắp tan rã.

Since the members lack mutual


interests, the club will be probably
dissolved.

The resolution of our air and


water pollution problems will be
difficult and costly.

A witness provided the clue that


resolved the mystery.

Sugar is soluble in water.

Vì các hội viên không có cùng


những lợi ích chung, câu lạc bộ có
lẽ sẽ tan rã.

Việc giải quyết các vấn đề về ô


nhiễm nước và không khí của chúng
tôi sẽ khó khăn và tốn kém.

Một nhân chứng đã cung cấp một


chi tiết then chốt nên đã giải quyết
được sự bí ẩn.

Đường thì hòa tan trong nước.


In a salt water solution, the water is
the solvent and the salt is the
solute.

Our nation abounds in


opportunities for well-educated
young men and women.

Before Christmas, the stores have


abundant supplies of toys.

Trong một dung dịch nước muối,


nước là dung môi và muối là chất
hòa tan.

Quốc gia chúng tôi mang đến


nhiều cơ hội cho những người trẻ
có kiến thức nam cũng như nữ.

Trước Giáng Sinh, các cửa hàng


đầy ắp các đồ chơi trẻ em.

One Election Night, the victor’s


offices were inundated by
congratulatory messages.

Our team’s sportsmanlike conduct


redounds to the credit of the
school.

Remove the last word of the


following sentence because it is
redundant: “My report is longer
than Bob’s report.”
Two eyewitnesses averred they
had seen the defendant at the
scene.

Trong đêm bầu cử, văn phòng của


ứng cử viên chiến thắng tràn ngập
các điện văn chúc mừng.

Sự xử sự theo tinh thần thể thao


của đội chúng tôi đã góp phần vào
uy tín của nhà trường.

Bạn hãy xóa bỏ từ cuối cùng trong


câu sau đây bởi vì nó dư thừa:
"Bản báo cáo của tôi thì dài hơn bản
báo cáo của Bob".

Hai nhân chứng khẳng định rõ


ràng họ đã nhìn thấy bị cáo tại hiện
trường.

Since you have lied to us in the


past, you should not wonder that
we doubt your veracity.

A hung jury is one that has been


unable to reach a verdict.

So far, the charges have been


neither disproved nor verified.

As the pretended heirs of Peter Wills


were disposing of his fortune, the
veritable heirs arrived.
That smoking is injurious to health
is a scientifically established verity.

Vì bạn đã lừa dối chúng tôi trong


quá khứ, bạn chớ nên ngạc nhiên là
chúng tôi nghi ngờ sự trung thực
của bạn.

Một bồi thẩm đoàn chưa phán quyết


là bồi thẩm đoàn chưa thể đi đến
một quyết đ
ịnh.

Cho đến nay, lời buộc tội vẫn chưa


phản bác cũng như chưa được
chứng minh.

Trong khi kẻ tự nhận là người thừa


kế của Peter Wills đang bán các di
sản thì người thừa kế đích thực
đến.

Rằng hút thuốc lá có hại cho sức


khỏe là một chân lý được khoa học
chứng minh.

Coach Brown envisions for Marty a


bright career as a collegiate
sprinter.

Did the entertainer prepare his


jokes before the program, or
improvise them as he went along?

The microscope enables us to see


organisms invisible to the naked
eye.
Huấn luyện viên Brown dự kiến
Marty có một sự nghiệp sáng chói
với tư cách là một vận động viên cự
ly ngắn của sinh viên.

Nghệ sĩ tấu hài ấy đã chuẩn bị trước


những trò mua vui khôi hài trước khi
chương trình bắt đầu, hay là anh ta
đã ứng chế ra trong lúc diễn xuất?

Kính hiển vi làm cho chúng tôi có


thể nhìn thấy những vi sinh vật mà
mắt trần không thấy.

Before handing in your composition,


be sure to revise it carefully.

The audio (sound) and video


signals of a television program can
be recorded on magnetic tape.

With the fog rolling in and visibility


approaching zero, it was virtually
impossible for planes to land.

Radar tells us of an approaching


object long before visual contact is
possible.

Trước khi nộp bài luận, anh hãy


xem lại và sửa chữa cẩn thận.

Tín hiệu âm thanh và hình ảnh của


một chương trình truyền hình có thể
được ghi lại trên băng từ.
Khi sương mù tràn đến và thị lực
tiến đến số không, các máy bay thật
sự không thể đáp xuống được.

Radar cho chúng ta biết một vật thể


đang tiến đến từ lâu trước khi mắt
ta có thể nhìn thấy vật thể ấy.

When you withdraw money, the


bank compares your signature with
the one in its files to see if it is
authentic.

In her autobiography THE STORY


OF MY LIFE, Helen Keller tells how
unruly she was as a young child.

The autocrat was replaced by a


ruler responsible to the people.

The baseball star wrote his


autograph for an admirer who
came up to him with a pencil and
scorecard.

Khi bạn rút tiền, ngân hàng so sánh


chữ ký của bạn với chữ ký trong hồ
sơ xem có phải là thật hay không.

Trong thiên tự truyện THE STORY


OF MY LIFE, Helen Keller kể lại lúc
còn trẻ nhỏ, bà đã bất trị như thế
nào.

Nhà độc tài đã bị thay thế bởi một


lãnh tụ chịu trách nhiệm trước nhân
dân.
Cầu thủ bóng dã cầu nổi tiếng ký
chữ ký của mình cho một người ái
mộ khi anh ta tiến đến với cây bút
chì và một phiếu ghi tỉ số thắng.

You do not have to defrost this


refrigerator because it is equipped
with an automatic defroster.

Many workers have lost their jobs


as a result of automation.

An autocrat prefers his subjects to


be automatons, rather than
intelligent human beings.

The Alumni Association is not under


the control of the school. It is a
completely autonomous group.

After World War II, many colonies


were granted autonomy and
became independent nations.

Bạn không cần phải xả đông chiếc


tủ lạnh này vì nó được trang bị bằng
bộ phận xả đông tự động.

Nhiều công nhân đã mất việc làm


do hậu quả của tiến trình tự động
hóa.

Nhà độc tài thích thuộc hạ của ông


ta là những người máy hơn là con
người có trí thông minh.
Hội Cựu sinh viên không thuộc
quyền điều khiển của nhà trường.
Đây là một tổ chức tự trị hoàn
toàn.

Sau chiến tranh thế giới thứ hai,


nhiều thuộc địa được ban cho
quyền tự trị và rồi trở thành các
quốc gia độc lập.

The cause of actor’s sudden death


will not be known until the autopsy
has been performed.

Before 1789, France was an


aristocracy.

Germany under Adolf Hitler was an


autocracy.

Nguyên nhân gây ra cái chết thình


lình của nam diễn viên ấy chưa
được biết rõ cho đến khi cuộc
khám nghiệm tử thi được tiến
hành xong.

Trước năm 1789, nước Pháp là một


nước cai trị bởi giai cấp quý tộc.

Nước Đức dưới thời Adolf Hitler là


một nước theo chế độ độc tài.

The Mayor was criticized for setting


up an inefficient bureaucracy
unresponsive to the needs of the
people.
France helped the Thirteen Colonies
establish the first New World
democracy.

If only millionaires can afford to run


for office, we shall quickly become
a plutocracy.

Many are opposed to a


technocracy because they do not
wish to be ruled by technical
experts.

An aristocrat would like to see


noblemen in control of the
government.

Ông thị trưởng đã bị phê bình vì đã


thiết lập nên một bộ máy thư lại
không hiệu năng, không đáp ứng
được nhu cầu của các dân chúng.

Nước Pháp đã giúp cho mười ba


Thuộc địa thiết lập một chế độ dân
chủ đầu tiên tại Tân Thế Giới.

Nếu như chỉ có những người triệu


phú mới có thể ra tranh cử thì
chúng ta đã nhanh chóng trở thành
quốc gia theo chế độ tài phiệt.

Nhiều người chống đối chế độ kỹ


trị bởi vì họ không muốn bị cai trị
bởi các chuyên gia khoa học kỹ
thuật.

Một người theo chế độ quý tộc


muốn thấy giai cấp quý tộc điều
khiển chính quyền.
The Senator used to be a
Republican but is now a Democrat.

No responsible leader, only a


demagogue, would tell the people
that, if elected, he will solve all their
problems.

A nation cannot be considered


democratic unless its leaders are
chosen by the people in free
election.

The adoption of the 19th


Amendment, giving women the
franchise, greatly democratized
our nation.

Thượng nghị sỹ tiểu bang ấy trước


đây là đảng viên Đảng Cộng Hòa,
nhưng bây giờ là đảng viên Đảng
Dân Chủ.
Không phải là một lãnh tụ có tinh
thần trách nhiệm, chỉ có kẻ m
ị dân
mới nói với dân chúng rằng nếu hắn
được bầu, hắn sẽ giải quyết tất cả
các vấn đề khó khăn của quần
chúng.
Một quốc gia không thể được xem
là dân chủ trừ phi các lãnh tụ của
quốc gia ấy được dân chúng bầu lên
trong các cuộc bầu cử tự do.

Sự chấp nhận tu chính án thứ 19 đã


mang đến cho phụ nữ quyền đi bầu
đã dân chủ hóa lớn lao quốc gia
chúng ta.

Federal aid was granted to the de


pressed area where unemployment
has risen to epidemic proportions.
A two-week vacation is wonderful
for fatigue, but will not cure
baldness or improve vision. It is no
panacea.

The Pan-American Highway links


all of the countries of the Western
Hemisphere from Alaska to Chile.

Trợ giúp Liên bang được dành cho


vùng suy thoái về kinh tế nơi mà
nạn thất nghiệp đã tăng đến một tỉ
lệ ảnh hưởng đến mọi người.

Một kỳ nghỉ hai tuần lễ thì tuyệt


diệu cho một người mệt mỏi do làm
việc quá nhiều, nhưng nó không thể
chữa trị được bệnh sói đầu hoặc cải
thiện được mắt kém. Nó không phải
là một phương thuốc vạn năng.

Xa lộ Liên Mỹ nối liền tất cả các


nước ở Tây Bán Cầu từ Alaska cho
đến Chi Lê.

The huge crowds in Time Square


grew noisier as the old year ticked
away, and when midnight struck
there was pandemonium.

The opposing knights, mounted and


in full panoply, awaited the signal
for the tournament to begin.

The top of the Empire State Building


affords an excellent panorama of
New York City and the surrounding
area.

Not until THE GREAT DICTATOR did


Charlie Chaplin play a speaking
part. All his previous roles were in
pantomime.
Các đám đông tụ tập tại quảng
trường Times Squares trở nên ồn ào
hơn khi năm cũ trôi qua, và khi lúc
giao thừa vừa điểm thì quang cảnh
hoàn toàn hỗn loạn.

Các hiệp sĩ chiến đấu, trên lưng


ngựa và trong bộ áo giáp đầy đủ,
chờ đợi hiệu lệnh cuộc giao đấu bắt
đầu.

Trên đỉnh tòa cao ốc Empire State


Building mang đến cho ta một cái
nhìn toàn cảnh tuyệt hảo về
thành phố New York và khu lân cận.

Mãi cho đến phim THE GREAT


DICTATOR, Charlie Chaplin mới
đóng vai nói. Tất cả các vai trò trước
đó của ông đều là phim câm.

It is an anachronism to say that


William Shakespear “typed” his
manuscripts.

One of the earliest accounts of King


Arthur occurs in a 12th century
chronicle of the kings of Britain by
Goeffrey of Monmouth.

The magazines in this file are not in


chronological order. I found the
February issue after the October
one.

Bruce named all the Presidents, but


he made an error in chronology
when he placed Ulysses S. Grant
after Abraham Lincoln, instead of
after Andrew Johnson.

The clocks in the library need to be


synchronized; one is a minute and
a half behind the other.
Nói rằng William Shakespeare
“đánh máy” các bản thảo ông là một
sự sai lầm về niên đại (vì thời đó
chưa có máy đánh chữ).

Một trong những thiên truyện sớm


nhất về vua Arthur xuất hiện trong
quyển biên niên sử thế kỷ 12 về
các vị vua nước Anh mà tác giả là
Goeffrey ở Monmouth.

Những tập sau trong tài liệu này


không theo thứ tự thời gian. Tôi
tìm thấy số tháng hai sau số tháng
mười.

Bruce liệt kê tên tất cả các vị Tổng


Thống nhưng ông ta đã phạm một
sai lầm về niên đại khi đặt
Ulysses. S. Grant sau Abraham
Lincoln, thay vì sau Andrew
Johnson.

Những chiếc đồng hồ trong thư viện


cần làm cho phù hợp với nhau;
một chiếc đi chậm hơn chiếc kia một
phút rưỡi.

The millionaire who was caught


shoplifting was found to be
suffering from kleptomania.

For a student with an A average to


quit school two months before
graduation is sheer mania.

The deranged behavior of the


narrator in "The Tell - Tale Heart"
leaves little doubt that he is a
maniac.

Người triệu phú bị bắt gặp khi ăn


cắp vặt trong một cửa hàng được
phát hiện là một chứng bệnh
thích ăn cắp.
Đối với một sinh viên có điểm trung
bình A mà rời khỏi trường đại học
hai tháng trước khi tốt nghiệp là
một sự điên khùng hoàn toàn.

Tác phong điên rồ của người thuật


chuyện trong tác phẩm "The Tell -
Tale Heart" làm cho người ta nghĩ
chắc chắn rằng ông ta là một người
điên.

The customer protested in such a


loud, violent, and maniacal
manner that onlookers thought he
had lost his sanity.

The person arrested for setting the


fire had been suspected of
pyromania on two previous
occasions.

There are four different


encyclopedias in the reference
section of our school library.

Patients recovering from broken


limbs are housed in the hospital’s
orthopedic ward.

Người khách hàng ấy phản đối một


cách to tiếng, dữ dội và điên rồ đến
độ những khách bàng quan nghĩ
ông ấy đã mất đi sự khôn ngoan.

Người bị bắt vì tội nổi lửa đốt đã bị


nghi bị bệnh tâm thần cuồng
hỏa trong hai vụ trước đây.

Có 4 quyển từ điển bách khoa


khác nhau trong ô tham khảo trong
thư viện trường học của chúng tôi.
Các bệnh nhân đang hồi phục lại do
gãy tay hoặc gãy chân được cho trú
ngụ trong khu ch
ỉnh hình của
bệnh viện.

A new teacher usually receives a


great deal of help from the more
experienced pedagogues.

Mr. Dworkin’s lessons are usually


excellent. He is a master of
pedagogy.

When the baby developed a fever,


mother telephoned the
pediatrician.

From the number of baby carriages


outside his office, you can tell that
Dr. Enders specializes in
pediatrics.

A student who wears braces on his


teeth is obviously under the care of
an orthodontist.

Một giáo viên mới thường nhận


được nhiều sự giúp đỡ từ những
nhà sư phạm có nhiều kinh
nghiệm hơn.

Những bài học của ông Dworkin


thường thì xuất sắc. Ông ta là giáo
sư dạy môn sư phạm.

Khi đứa trẻ bị bệnh sốt tiến triển,


người mẹ gọi điện cho thầy thuốc
nhi khoa.
Do có một số xe đẩy trẻ bên ngoài
phòng mạch, bạn có thể biết rằng
bác sĩ Enders chuyên môn về nhi
khoa.

Anh sinh viên đeo nẹp răng rõ ràng


là đang được nha sĩ chỉnh răng
chăm sóc.

There was no religious liberty in the


Massachusetts Bay Colony. Roger
William, for example, was banished
because he did not accept
orthodox Puritan beliefs.

Vaccination was rejected as


unorthodox when Dr. Jenner first
suggested it.

American and English


orthography are very much alike.
One difference, however, is in
words like “honor” and “labor,”
which the English spell “honour”
and “labour”.

A deformity of the spine is a


condition that requires the attention
of an orthopedist.

Không có tự do tôn giáo tại thuộc


địa Massachusetts Bay. Bằng chứng
là Roger Williams đã bị trục xuất vì
ông ta không chấp nhận các tín điều
Thanh giáo chính thống.

Chủng ngừa đã bị bác sỹ bỏ vì đi


ngược lại thực tiễn khi lần đầu
tiên bác sĩ Jenner đề nghị.

Chính tả của của Hoa Kỳ và của


Anh rất giống nhau. Tuy nhiên một
sự khác biệt là trong những chữ như
“HONOR” và “LABOR” người Anh lại
viết là: “HONOUR” và “LABOUR”.
Dị dạng cột sống là một tình trạng
cần sự chăm sóc chữa trị của bác
sỹ khoa chỉnh hình.

Diane can trace her descent from an


ancestor who fought in the Civil
War. I know much less about my
own genealogy.

According to legend, the Trojan War


had its genesis is a dispute
between three Greek goddesses.

Many different racial and cultural


groups are to be found in the
heterogeneous population of a
large city.

The dancers for the ballet were


selected for similarity of height and
build so that they might present a
homogeneous appearance.

Diane có thể vạch ra dòng tộc của


cô từ một tổ tiên đã từng chiến đấu
trong cuộc Nội chiến. Tôi không biết
nhiều về phả hệ của chính tôi lắm.

Theo truyền thuyết, cuộc chiến


tranh thành Troy bắt nguồn từ sự
xung đột giữa ba vị nữ thần Hy Lạp.

Nhiều nhóm chủng tộc và văn hóa


khác nhau được tìm thấy trong cư
dân đa dạng của một Thành phố
lớn.

Những vũ công, vũ nữ ba lê được


lựa chọn căn cứ trên sự đồng nhất
về chiều cao và tầm vóc để cho họ
có thể xuất hiện một cách đồng
nhất.
If dairies did not homogenize
milk, the cream would be
concentrated at the top instead of
being evenly distributed.

When the barometer indicates a


rapid drop in air pressure, it means
a storm is coming.

Unlike ordinary clocks and watches,


chronometers are little affected
by temperature changes or
vibration.

Some giant redwood trees measure


325 feet in height and up to 30 feet
in diameter.

Nếu như các nhà sản xuất sữa


không khuấy, làm đều sữa thì kem
sẽ tập trung ở phía trên thay vì được
phân tán đều.

Khi phong vũ biểu áp suất khí


quyển sụt giảm đột ngột, điều đó có
nghĩa là một trận bão đang đến.

Không giống như đồng hồ và đồng


hồ treo tay thông thường, đồng hồ
thiên văn rất ít b
ị ảnh hưởng bởi
sự thay đổi nhiệt độ hoặc sự dao
động.

Một vài cây gỗ đỏ khổng lồ đo được


325 feet chiều cao và đến 30 feet
đường kính.

When water meters are installed, it


will be easy to tell how much water
each home is using.
All eyes, except the driver’s, were
fastened on the odometer as it
moved from 9,999.9 to 10,000
miles.

The intensity of a source of light,


such as an electric light bulb, can be
measured with a photometer.

Khi đồng hồ nước được lắp đặt, sẽ


dễ dàng để biết mỗi nhà tiêu thụ
nước bao nhiêu.

Ngoại trừ đôi mắt của người tài xế,


tất cả mọi cặp mắt đều nhìn chăm
chăm vào chiếc đồng hồ đo
khoảng cách khi nó nhảy từ
9.999,9 sang 10.000 mile.

Cường độ của một nguồn sáng, như


bóng đèn điện chẳng hạn, có thể
được đo bằng một quang kế.

I advise Dad to slow down as we


were in a 30-mile-an-hour zone and
his speedometer registered more
than 40.

As the planes sped by, we were


impressed by the perfect
symmetry of their V-formation.

Tôi bảo với bố tôi hãy giảm tốc độ


xuống vì chúng tôi đang di chuyển
trong khu vực vận tốc 30 dặm một
giờ và đồng hồ tốc độ của bố chỉ
hơn 40.

Khi chiếc máy bay bay qua, chúng


tôi cảm thấy thán phục vì đội hình
chữ V của chúng đối xứng hoàn
hảo.
Great Britain was our antagonist in
the War of 1812.

The antibiotic penicillin stops the


growth of bacteria causing
pneumonia, tonsillitis, and certain
other diseases.

When the body is invaded by


foreign agents, such as bacteria or
viruses, the antibodies go to work
against them.

Nước Anh là đối thủ của chúng ta


trong cuộc chiến năm 1812.

Kháng sinh Penicillin chặn đứng


sự phát triển của vi trùng gây ra
bệnh sưng phổi, sưng yết hầu, và
một số bệnh khác.

Khi cơ thể bị xâm nhập bởi các tác


nhân xa lạ chẳng hạn như vi trùng
hoặc siêu vi trùng, các kháng thể
tiến đến chống lại chúng.

By telephone, the physician


prescribed the exact antidote to be
given immediately to the poison
victim.

The antihistamine prescribed for


my cold was not too effective.

A few of the neighbors have an


antipathy to dogs, but most are
fond of them.
The wound was carefully washed;
then an antiseptic, tincture of
iodine, was applied.

We are injected with diphtheria


antitoxin produced in horses
because the antitoxin
manufactured by our bodies may
not be enough to prevent
diphtheria.

Qua điện thoại, bác sỹ đã ra một


liều thuốc chống độc dược chính
xác áp dụng liền cho nạn nhân bị
ngộ độc.

Chất kháng sinh histamine mà


bác sĩ cho để chống lại cơn lạnh của
tôi thì không hữu hiệu lắm.

Một vài người láng giềng ác cảm


với chó, nhưng phần đông thì thích.

Vết thương được rửa cẩn thận rồi


bôi thuốc sát trùng "tentuya idot"
vào.

Chúng tôi được tiêm chất kháng


độc tố chống bệnh sưng cổ họng
sản sinh trong cơ thể loài ngựa bởi
vì chất kháng độc tố mà cơ thể
chúng tôi sản xuất ra có thể không
đủ để chặn đứng bệnh sưng cổ
họng (bệnh bạch hầu).

“Temporary” is the antonym of


“permanent”.

The word "radar" is an acronym


for Radio Detecting And Ranging.
When you write a letter to the
editor, be sure to sign it.
Responsible publications will not
print anonymous letters.

"Fair" and "fare" are homonyms.

"Tạm thời” là từ phản nghĩa của


“Thường trực”.

Từ "RADAR" là từ viết tắt của cụm


từ Radio Detecting And Ranging
(phát hiện và xác định vị trí bằng
sóng vô tuyến).

Khi bạn viết thư cho vị chủ bút, bạn


hãy nhớ ký tên. Báo chí, tập san có
tinh thần trách nhiệm sẽ không in
những bức thư nặc danh đâu.

FAIR và FARE là những từ đồng


âm.

Notice the onomatopoeia in these


lines by the poet John Dryden: "The
double, double, double beat/Of the
thundering drum."

O. Henry is the pseudonym of


William Sydney Porter.

"Building" is a synonym for


"edifice".
The patient with the skin disorder is
under the care of a
dermatologist.

The tiny cells from which hairs grow


are located in the dermis.

Hãy chú ý đến những tiếng tượng


thanh trong những câu thơ của thi
sĩ John Dryden: "Tiếng trống đánh
vang từng đôi, từng đôi, từng đôi
một. Vang lên như tiếng sấm rền".

O. Henry là bút hiệu của William


Sydney Porter.

"Building" là từ đồng nghĩa với


Edifice.

Bệnh nhân bị bệnh da được một


bác sĩ chuyên khoa da chăm sóc.

Những tế bào nhỏ mà lông, tóc mọc


ra thì nằm ở lớp da trong.

Although very thin, the epidermis


serves to protect the underlying
dermis.

A hypodermic syringe is used for


injecting medication beneath the
skin.
The lifelike models of animals that
you see in museums are the work of
skilled taxidermists.

The science of agronomy helps


farmers obtain larger and better
crops.

Mặc dù rất mỏng, lớp da ngoài


đóng vai trò bảo vệ lớp da trong
nằm bên dưới.

Ống chích dưới da được dùng để


tiêm thuốc vào dưới da.

Những con thú nhồi bông y như thật


mà bạn thấy trong các viện bảo
tàng là công trình của những người
thợ nhồi bông thú tài nghệ.

Khoa nông học giúp các nhà nông


có được vụ mùa thu hoạch nhiều
hơn và tốt hơn.

The first astronomical


observations with a telescope were
made by the Italian scientist Galileo.

The President’s chief economic


adviser expects that production will
continue at the same rate for the
rest of the year.

Which is the most economical fuel


for home heating-gas, electricity, or
oil?
Những quan sát thiên văn đầu
tiên bằng kính viễn vọng được thực
hiện bởi Galileo, một nhà khoa học
Ý.

Cố vấn kinh tế chính yếu của Tổng


Thống tin rằng sản xuất sẽ tiếp tục
ở cùng một nhịp độ từ đây cho đến
cuối năm.

Năng lượng, nhiên liệu nào sẽ sưởi


ấm ngôi nhà tiết kiệm nhất - xăng,
điện hay dầu?

Being a gastronome, my uncle is


well acquainted with the best
restaurants in the city.

The fleeing murderer escaped the


bullets of two pursuing policemen
but ran into a third who proved to
be his nemesis.

When used as a wrapper,


cellophane lets the purchaser see
the contents of the package.

Với tính cách là một kẻ sành ăn


uống, chú tôi rất quen thuộc với
những hiệu ăn ngon nhất trong
thành phố.

Tên sát nhân đang bỏ chạy, thoát


khỏi những viên đạn của cảnh sát
đang rượt đuổi nhưng gặp phải
người cảnh sát thứ ba đã kết liễu
đời hắn.

Khi được sử dụng làm giấy bao,


giấy kiếng trong cho người mua
thấy rõ những thứ chứa bên trong
túi đựng.
We must be able to distinguish
between fact and fancy.

Robert Fulton’s proposal to build a


steamboat was at first regarded as
fantastic.

Selma is not sure whether she saw


a face at the window. Perhaps it
was only a fantasy.

The phantom of the slain Caesar


appeared to Brutus in a dream.

Chúng ta phải phân biệt giữa sự


kiện và điều tưởng tượng.

Đề nghị đóng một chiếc tàu chạy


bằng hơi nước của Robert Fluton
thoạt tiên bị xem là hoang tưởng.

Selma không chắc là mình có thấy


một gương mặt ở cửa số hay không.
Có lẽ đó chỉ là một ảo ảnh.

Bóng ma hình ảnh Caesar bị giết


chết, đã xuất hiện trong giấc mơ
của Brutus.

Young Mozart, a phenomenal


child, began composing music at
the age of 5.
We do not see too many adults
traveling to work on bicycles, but in
some foreign cities it is a common
phenomenon.

Mozart thần đồng, một đứa trẻ nổi


bật, đã bắt đầu sáng tác nhạc ở
tuổi lên năm.

Chúng tôi thấy không có nhiều


người trưởng thành lắm đi làm việc
bằng xe đạp nhưng ở một vài thành
phố nước ngoài đây là một hiện
tượng phổ biến.

Diathermy may be prescribed for


arthritis, bursitis and other
conditions requiring heat treatment.

At Lava Hot Springs in Idaho,


visitors may bathe in the thermal
mineral waters.

During the hot spell, the


thermometer reached 100
degrees on six days in a row.

It is believed that the sun gets its


energy from thermonuclear
reactions constantly taking place
within it.

Nhiệt điện trị liệu có thể được áp


dụng cho bệnh phong thấp, bao
viêm và những trường hợp khác cần
trị bằng nhiệt.

Ở suối nước nóng Lava Hot Springs,


tiểu bang Idaho, các du khách có
thể tắm trong nước khoáng nóng.
Trong cơn nóng hạn, nhiệt kế đã
lên đến 100 độ trong sáu ngày liên
tiếp.

Người ta tin rằng mặt trời sinh sản


ra năng lượng từ các phản ứng
nhiệt hạch diễn ra thường xuyên
trong chính nó.

We set the thermostat to shut off


the heat when the room
temperature reaches 72 degrees.

Brutus is the protagonist in


William Shakespeare’s JULIUS
CAESAR, and Antony is the
antagonist.

The protocol initiated by the


representatives of the three nations
is expected to lead to a formal
treaty.

Chúng tôi thiết trí cho bộ phận


điều hòa nhiệt độ tự động tắt khi
nhiệt độ trong phòng lên đến 72 độ.

Brutus là nhân vật chính trong vở


kịch JULIUS CAESAR của
Shakespeare và Anthony là nhân
vật đối lập.

Bản phác thảo do đại diện ba quốc


gia đề xuất được tin là sẽ dẫn đến
một hiệp ước chính thức.

Protoplasm distinguishes living


from nonliving things.
The crude craft in which the Wright
brothers made the first successful
flight in 1903 was the prototype of
the modern airplane.

The tiny protozoans are believed


to be the first animals to have
appeared on earth.

I cannot vote for a candidate who


stands for the antithesis of what I
believe.

General “Stonewall” Jackson won


the epithet “Stonewall” when his
brigade stood like a stone wall at
the Battle of Bull Run.

Tế bào chất phân biệt một sinh vật


với một vật vô sinh.

Chiếc máy bay thô sơ mà anh em


Wright đã thực hiện thành công
chuyến bay đầu tiên năm 1903 là
tiền thân kiểu mẫu của chiếc máy
bay hiện đại.

Con vật đơn bào nhỏ bé được cho


là những con vật đầu tiên xuất hiện
trên quả đất.

Tôi không thể bầu cho một ứng cử


viên có chủ trương ngược lại với
những gì tôi tin tưởng.

Đại tướng Stonewall Jackson được


gán cho cái tên là “Bức tường
thành bằng đá” khi lữ đoàn của ông
đứng vững như bức tường thành
bằng đá trong trận đánh Bull Run.
When Columbus first presented his
hypothesis that the earth is round,
very few believed it.

Would you rather listen to a single


work of this composer or to a
synthesis of several of his work?

Cotton is a natural fiber, but rayon


and nylon are synthetic.

Do you agree with Ellen’s thesis


that a student court would be good
for our school?

Khi Columbus đầu tiên trình bày giả


thiết của ông cho rằng quả đất
hình tròn, rất ít người tin.

Bạn muốn nghe một bản nhạc của


nhà soạn nhạc này hay muốn nghe
một tổng hợp các bản nhạc của
ông ta?

Bông chỉ là sợi thiên nhiên nhưng


sợi rayon và nylon là sợi tổng hợp
nhân tạo.

Chị có đồng ý với khẳng định của


Ellen rằng một sân chơi dành cho
học sinh là tốt cho trường học của
chúng ta không?

Most asters bloom in the fall.


The asterisk after “Reduced to
$1.95” refers to a footnote reading
“Small and medium only.”

Compared to planet Earth, some


asteroids are tiny, measuring less
than a mile in diameter.

Phần đông loài cúc Aster nở vào


mùa thu.

Dấu hoa thị đi theo cụm từ "Giảm


còn 1.95 đô la" dẫn chiếu đến phần
ghi chú cuối trang "Chỉ loại nhỏ và
trung bình thôi".

So sánh với hành tinh quả đất, một


vài hành tinh Asteroid thì rất nhỏ,
có đường kính đo không đến một
mile.

An astrologer would have people


believe that their lives are regulated
by the movements of the stars,
planets, sun and moon.

Yuri Gagarin, the world’s first


astronaut, orbited the earth in an
artificial satellite on April 12, 1961.

Because the stars are so far away,


astronomers measure their
distance from Earth in “light years”
(one light year equals about six
trillion miles).

The attack on Pearl Harbor was the


worst disaster in the history of the
US Navy.
Một nhà chiêm tinh sẽ làm cho
người ta tin rằng cuộc sống của họ
bị ảnh hưởng bởi sự chuyển động
của các vì sao, các hành tinh, mặt
trời và mặt trăng.

Yuri Gagarin, nhà du hành vũ trụ


đầu tiên, bay quanh quỹ đạo quả
đất trong một vệ tinh nhân tạo vào
ngày 12-04-1961

Bởi vì các vì sao thì quá xa xôi nên


các nhà thiên văn đo khoảng cách
từ quả đất đến chúng bằng “năm
ánh sáng” (một năm ánh sáng bằng
6 ngàn tỉ mile.)

Cuộc tấn công vào Trân Châu cảng


là một tai họa tồi tệ nhất trong lịch
sử Hải quân Mỹ.

“Moat” is an anagram for “atom.”

Ancient cartographers did not


know of the existence of the
Western Hemisphere.

Military leaders, diplomats and


businessmen use cryptograms to
relay secret information.

After reading Mrs. Hale’s


electrocardiogram, the physician
assured her that her heart was
working properly.

“Moat” là từ cùng mẫu tự với từ


“Atom”.
Những nhà vẽ họa đồ thời cổ
không biết sự hiện diện của Tây Bán
Cầu.

Các tướng lãnh quân sự, các nhà


ngoại giao và các doanh gia sử dụng
các bản văn mã hóa để truyền đi
các thông tin bí mật.

Sau khi xem điện tâm đồ của bà


Hale, bác sỹ bảo đảm với bà rằng
tim của bà hoạt động bình thường.

“The more things a man is ashamed


of, the more respectable he is” is
one of George Bermard Shaw’s
epigrams.

The reporter’s graphic description


made us feel that we were present
at the scene.

“Lead” pencils do not contain lead,


but rather a mixture of clay and
graphite.

Some of Dad’s handkerchiefs are


embroidered with his monogram.

“Người ta càng hổ thẹn về nhiều


điều bao nhiêu thì người ta càng
được kính trọng bấy nhiêu” đó là
một trong những câu châm ngôn
của G.B Shaw.

Sự miêu tả sinh động của người


báo cáo làm cho chúng tôi cảm thấy
như đang hiện diện tại hiện trường
xảy ra.
Bút “chì” không có chứa chì, mà
chứa một hỗn hợp của đất sét và
than graphit (than chì).

Một vài chiếc khăn tay của cha tôi


được thêu hoa văn tên họ ông.

For his thesis, the student plants to


write a monograph on the life of
an obscure 19th-century composer.

A court stenographer has to be


able to take down more than 250
words a minute.

Proofs submitted by the printer


should be carefully checked to
eliminate typographical errors.

Để làm luận án, anh sinh viên dự


định viết một chuyên luận về cuộc
đời của một nhà soạn nhạc vẫn còn
nằm trong bóng tối ở thế kỷ 19.

Người viết tốc ký cho tòa án phải


có thể ghi chép được hơn 250 từ
trong một phút

Bản in thử do nhà in đưa đến cần


phải được soát lại cẩn thận để loại
bỏ các lỗi về in ấn.
IBT
[n,adj]
/sɪˈvɪl.jən/
[adj]
/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/
[v]
/kənˈkɜːr/
[v]
/kənˈfɜːm/
[v]
/daɪˈɡres/
[n,adj]
/sɪˈvɪl.jən/
[adj]
/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/
[v]
/kənˈkɜːr/
[v]
/kənˈfɜːm/
[v]
/daɪˈɡres/
[adj]
/ˈfrædʒ.aɪl/
[adj]
/ɡəˈlɔːr/
[adj]
/ˈdʒen.ju.ɪn/
[adj, n]
/ˈhɒs.taɪl/
[adj]
/ɪmˈpeɪ.ʃənt/
[v]
/ɪnˈtɜːr/
[adj]
/ˈfrædʒ.aɪl/
[adj]
/ɡəˈlɔːr/
[adj]
/ˈdʒen.ju.ɪn/
[adj, n]
/ˈhɒs.taɪl/
[adj]
/ɪmˈpeɪ.ʃənt/
[v]
/ɪnˈtɜːr/
[v]
/ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/
[n]
/ˈnɒv.ɪs/
[adj, n]
/əˈrɪdʒ.ən.əl/
[n]
/ˈreə.rə.ti/
[v]
/ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/
[n]
/ˈnɒv.ɪs/
[adj, n]
/əˈrɪdʒ.ən.əl/
[n]
/ˈreə.rə.ti/
[v, n]
/rɪˈzjuːm/
[v]
/ʃrɪŋk/
[v]
/ˈsəʊ.bər/
[v]
/səˈfaɪs/
[adj]
/ˈveɪ.kənt/
[v, n]
/rɪˈzjuːm/
[v]
/ʃrɪŋk/
[v]
/ˈsəʊ.bər/
[v]
/səˈfaɪs/
[adj]
/ˈveɪ.kənt/
[v]
/əˈdʒɜːn/
[adj]
/əˈstʃuːt/
[n, v]
/ˈsen.ʃər/
[v]
/dɪˈmɒl.ɪʃ/
[v]
/dɪsˈtʃɑːdʒ/
[v]
/əˈdʒɜːn/
[adj]
/əˈstʃuːt/
[n, v]
/ˈsen.ʃər/
[v]
/dɪˈmɒl.ɪʃ/
[v]
/dɪsˈtʃɑːdʒ/
[n, v]
/dɪˈsent/
[adj]
/ˈek.wɪ.tə.bəl/
[v]
/ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/
[v]
/ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs/
[v]
/ˈek.strɪ.keɪt/
[n, v]
/dɪˈsent/
[adj]
/ˈek.wɪ.tə.bəl/
[v]
/ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/
[v]
/ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs/
[v]
/ˈek.strɪ.keɪt/
[n, v, adj]
/ˈfɔː.fɪt/
[adj]
/ɪˈledʒ.ə.bəl/
[adv]
/ˌɪn.ədˈvɜː.təntli/
[adj]
/ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət/
[adj]
/ˈluː.krə.tɪv/
[n, v, adj]
/ˈfɔː.fɪt/
[adj]
/ɪˈledʒ.ə.bəl/
[adv]
/ˌɪn.ədˈvɜː.təntli/
[adj]
/ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət/
[adj]
/ˈluː.krə.tɪv/
[n, adj]
/ˈpɜː.mə.nənt/
[v]
/prəˈhɪb.ɪt/
[adj]
/ˈpʌŋk.tʃu.əl/
[v]
/rɪˈbjuːk/
[adj]
/ˈtræn.zi.ənt/
[n, adj]
/ˈpɜː.mə.nənt/
[v]
/prəˈhɪb.ɪt/
[adj]
/ˈpʌŋk.tʃu.əl/
[v]
/rɪˈbjuːk/
[adj]
/ˈtræn.zi.ənt/
[n]
/kæʃ/
[v]
/kəˈmend/
[n]
/kɜːr/
[adj]
/dɪˈspɒt.ɪk/
[n, v]
/dɪˈspjuːt/
[n]
/kæʃ/
[v]
/kəˈmend/
[n]
/kɜːr/
[adj]
/dɪˈspɒt.ɪk/
[n, v]
/dɪˈspjuːt/
[n]
/ˈed.ɪ.fɪs/
[n]
/ˈɪə.rə/
[v]
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/
[n]
/ˌdʒɒl.i
[n] ˈrɒdʒ.ər/
/ˈmʌl.tɪ.tʃuːd/
[n]
/ˈed.ɪ.fɪs/
[n]
/ˈɪə.rə/
[v]
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/
[n]
/ˌdʒɒl.i
[n] ˈrɒdʒ.ər/
/ˈmʌl.tɪ.tʃuːd/
[v]
/pəˈsiːv/
[n]
/ˈpɔː.təl/
[adj]
/rɪˈzɜːvd/
[v]
/rɪˈstreɪn/
[v]
/rɪˈtrækt/
[v]
/pəˈsiːv/
[n]
/ˈpɔː.təl/
[adj]
/rɪˈzɜːvd/
[v]
/rɪˈstreɪn/
[v]
/rɪˈtrækt/
[n]
/spaɪn/
[v]
/strəʊl/
[adj]
/ˈtɪm.ər.əs/
[n]
/tʃuːˈɪʃ.ən/
/ˈvɜː.ʃən/
/ˈvɜː.ʒən/
[n]
/spaɪn/
[v]
/strəʊl/
[adj]
/ˈtɪm.ər.əs/
[n]
/tʃuːˈɪʃ.ən/
/ˈvɜː.ʃən/
/ˈvɜː.ʒən/
[n]
/əˈɡres.ər/
[n]
/ˈæl.tɪ.tʃuːd/
[n]
/kəˈlæm.ə.ti/
[v]
/ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/
[v]
/kənˈviːn/
[n]
/əˈɡres.ər/
[n]
/ˈæl.tɪ.tʃuːd/
[n]
/kəˈlæm.ə.ti/
[v]
/ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/
[v]
/kənˈviːn/
[n]
/ˌkɔː.diˈæl.ə.ti/
[n]
/ˈkrəʊ.ni/
[adv]
/dɪˈlɪb.ər.ət.li/
[v]
/dɪˈspens
[n] wɪð/
/ˌkɔː.diˈæl.ə.ti/
[n]
/ˈkrəʊ.ni/
[adv]
/dɪˈlɪb.ər.ət.li/
[v]
/dɪˈspens
[adj] wɪð/
/ˈdʒuː.bi.əs/
[n]
/ɪkˈstrem.ə.ti/
[n]
/ˈfɔː.kɑːst/
[v]
/ˈhaɪ.bə.neɪt/
[n]
/həʊst/
[adj]
/ˈdʒuː.bi.əs/
[n]
/ɪkˈstrem.ə.ti/
[n]
/ˈfɔː.kɑːst/
[v]
/ˈhaɪ.bə.neɪt/
[n]
/həʊst/
[v]
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
[n]
/ˈpref.ɪs/
[v]
/rɪˈkɔɪl/
[v]
/rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/
[v]
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
[n]
/ˈpref.ɪs/
[v]
/rɪˈkɔɪl/
[v]
/rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/
[n]
/rɪˈflek.ʃən/
[v]
/ˈtɒl.ər.eɪt/
[n]
/rɪˈflek.ʃən/
[v]
/ˈtɒl.ər.eɪt/
[v]
/kæpˈsaɪz/
[v]
/kənˈtend/
[n]
/dɪˈsiːs/
[n]
/dɪn/
[v]
/kæpˈsaɪz/
[v]
/kənˈtend/
[n]
/dɪˈsiːs/
[n]
/dɪn/
[v]
/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/
[v]
/daɪˈvʌldʒ/
[n]
/draʊt/
[v]
/ˈfæm.ɪʃ/
[v]
/ɪˈluː.mɪ.neɪt/
[v]
/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/
[v]
/daɪˈvʌldʒ/
[n]
/draʊt/
[v]
/ˈfæm.ɪʃ/
[v]
/ɪˈluː.mɪ.neɪt/
[adj]
/ɪˈnɔː.də.bəl/
[n]
/ˈɪn.sens/
[v]
/ˈɪn.ʌn.deɪt/
[n]
/ˈdʒep.ə.di/
[v]
/ˈmæɡ.nɪ.faɪ/
[adj]
/ɪˈnɔː.də.bəl/
[n]
/ˈɪn.sens/
[v]
/ˈɪn.ʌn.deɪt/
[n]
/ˈdʒep.ə.di/
[v]
/ˈmæɡ.nɪ.faɪ/
[adj]
/mjuːˈnɪs.ɪ.pəl/
[n]
/ˈpʌŋk.tʃər/
[v]
/ˈrʌm.ɪdʒ/
[adv]
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/
[v]
/ˈsʌb.sɪ.kwənt.li/
[adj]
/mjuːˈnɪs.ɪ.pəl/
[n]
/ˈpʌŋk.tʃər/
[v]
/ˈrʌm.ɪdʒ/
[adv]
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/
[v]
/ˈsʌb.sɪ.kwənt.li/
[v]
/səˈvaɪv/
[v]
/trəˈvɜːs/
[n]
/vəˈlɒs.ə.ti/
[v]
/səˈvaɪv/
[v]
/trəˈvɜːs/
[n]
/vəˈlɒs.ə.ti/
[v]
/əˈkɒm.ə.deɪt/
[v]
/ˌæp.rɪˈhend/
[v]
/kliːv/
[v]
/əˈkɒm.ə.deɪt/
[v]
/ˌæp.rɪˈhend/
[v]
/kliːv/
[v]
/kənˈsiːl/
[adj, n, v]
/kənˈtent/
[n]
/ˈkʌl.prɪt/
[v]
/iˈlɪm.ɪ.neɪt/
[adj]
/fəˈsiː.ʃəs/
[v]
/kənˈsiːl/
[adj, n, v]
/kənˈtent/
[n]
/ˈkʌl.prɪt/
[v]
/iˈlɪm.ɪ.neɪt/
[adj]
/fəˈsiː.ʃəs/
[n]
/fəˈtiːɡ/
[adj]
/ɪnˈfæl.ə.bəl/
[v]
/ˈpɪl.fər/
[n]
/ˈprɒv.ɪns/
[n]
/fəˈtiːɡ/
[adj]
/ɪnˈfæl.ə.bəl/
[v]
/ˈpɪl.fər/
[n]
/ˈprɒv.ɪns/
[v]
/rɪˈflekt/
[v]
/rɪˈvɜːs/
[adj]
/ˈʃæl.əʊ/
[adj]
/suːˈpɜː.flu.əs/
[v]
/rɪˈflekt/
[v]
/rɪˈvɜːs/
[adj]
/ˈʃæl.əʊ/
[adj]
/suːˈpɜː.flu.əs/
[v]
/səˈmaʊnt/
[adj]
/ˈɜː.bən/
[n]
/vɪˈsɪn.ə.ti/
[n]
/vəʊˈkeɪ.ʃən/
[v]
/səˈmaʊnt/
[adj]
/ˈɜː.bən/
[n]
/vɪˈsɪn.ə.ti/
[n]
/vəʊˈkeɪ.ʃən/
[v]
/əˈbeɪt/
[n, v]
/əˈkɔːd/
[v]
/əˈbeɪt/
[n, v]
/əˈkɔːd/
[v]
/ˈæɡ.rə.veɪt/
[adj,n]
/bəˈlɪdʒ.ər.ənt/
[adj]
/kənˈspɪk.ju.əs/
[n, v]
/krɑːft/
[v]
/ˈæɡ.rə.veɪt/
[adj,n]
/bəˈlɪdʒ.ər.ənt/
[adj]
/kənˈspɪk.ju.əs/
[n, v]
/krɑːft/
[adj]
/ˈkreɪ.vən/
[n]
/ˈkʌr.ən.si/
[v]
/dɪˈtɜːr/
[adj, n, v]
/ˈdʒuː.plɪ.keɪt/
[adj]
/ˈkreɪ.vən/
[n]
/ˈkʌr.ən.si/
[v]
/dɪˈtɜːr/
[adj, n, v]
/ˈdʒuː.plɪ.keɪt/
[adj]
/fɪkˈtɪʃ.əs/
[adj]
/ɪˈmæk.jə.lət/
[adj]
/fɪkˈtɪʃ.əs/
[adj]
/ɪˈmæk.jə.lət/
[v]
/ˌɪn.təˈviːn/
[adj, n]
/ˈmɪn.ə.tʃər/
[n]
/kwɪnˈtet/
[v]
/ˈrek.ən.saɪl/
[v]
/ˌɪn.təˈviːn/
[adj, n]
/ˈmɪn.ə.tʃər/
[n]
/kwɪnˈtet/
[v]
/ˈrek.ən.saɪl/
[adj]
/ˈrʊə.rəl/
[n]
/sɪˈkjʊə.rə.ti/
[n]
/ˈstæm.ɪ.nə/
[n]
/vəˈlɪʃ.ən/
[adj]
/ˈrʊə.rəl/
[n]
/sɪˈkjʊə.rə.ti/
[n]
/ˈstæm.ɪ.nə/
[n]
/vəˈlɪʃ.ən/
[adj, n]
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv/
[n]
/ˈbev.ər.ɪdʒ/
[n, v]
/ˈblʌn.dər/
[n]
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/
[adj, n]
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv/
[n]
/ˈbev.ər.ɪdʒ/
[n, v]
/ˈblʌn.dər/
[n]
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/
[n]
/ˈkʌs.tə.di/
[adj]
/dɪˈmɪn.jə.tɪv/
[v]
/dɪˈspel/
[adj]
/ˈdɔː.mənt/
[n]
/ˈkʌs.tə.di/
[adj]
/dɪˈmɪn.jə.tɪv/
[v]
/dɪˈspel/
[adj]
/ˈdɔː.mənt/
[adv]
/ɪkˈskluː.sɪv.li/
[v, adj]
/ɪɡˈzempt/
[v]
/ɪmˈper.əl/
[n]
/ˈlɪn.i.ɪdʒ/
[adv]
/ɪkˈskluː.sɪv.li/
[v, adj]
/ɪɡˈzempt/
[v]
/ɪmˈper.əl/
[n]
/ˈlɪn.i.ɪdʒ/
[adj, n, v]
/ˈmeɪ.dʒər/
[adj, n]
/əbˈdʒek.tɪv/
[adj]
/əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/
[adj, n, v]
/ˈmeɪ.dʒər/
[adj, n]
/əbˈdʒek.tɪv/
[adj]
/əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/
[adv]
/ˈprez.ənt.li/
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[adj]
/prəˈdɪdʒ.əs/
[v]
/prəˈtrækt/
[v]
/rɪˈteɪn/
[adv]
/ˈprez.ənt.li/
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[adj]
/prəˈdɪdʒ.əs/
[v]
/prəˈtrækt/
[v]
/rɪˈteɪn/
[adj]
/əˈdrɔɪt/
[adj]
/ˌæm.bɪˈdek.strəs/
[n, v]
/əˈpren.tɪs/
[adj]
/əˈdrɔɪt/
[adj]
/ˌæm.bɪˈdek.strəs/
[n, v]
/əˈpren.tɪs/
[n]
/ˈæp.tɪ.tʃuːd/
[n]
/ˈkrɑːfts.mən/
[n]
/dekˈster.ə.ti/
[adj]
/ˈvɜː.sə.taɪl/
[n]
/ˈæp.tɪ.tʃuːd/
[n]
/ˈkrɑːfts.mən/
[n]
/dekˈster.ə.ti/
[adj]
/ˈvɜː.sə.taɪl/
[adj]
/ˈæf.lu.ənt/
[n]
/ˈæv.ər.ɪs/
[v]
/ˈkʌv.ɪt/
[n]
/ˈdaʊ.ri/
[adj]
/ˈæf.lu.ənt/
[n]
/ˈæv.ər.ɪs/
[v]
/ˈkʌv.ɪt/
[n]
/ˈdaʊ.ri/
/faɪˈnæn.ʃəl/
/fɪˈnæn.ʃəl/
[n]
/fliːs/
[v]
/hɔːd/
/faɪˈnæn.ʃəl/
/fɪˈnæn.ʃəl/
[n]
/fliːs/
[v]
/hɔːd/
[adj]
/ˈlæv.ɪʃ/
[adj]
/ˈluː.krə.tɪv/
[n]
/miːnz/
[adj]
/ˈlæv.ɪʃ/
[adj]
/ˈluː.krə.tɪv/
[n]
/miːnz/
[adj]
/ˈɒp.jə.lənt/
[adj]
/ˈsʌmp.tʃu.əs/
[adj]
/ˈɒp.jə.lənt/
[adj]
/ˈsʌmp.tʃu.əs/
[adj]
/ˈdes.tɪ.tʃuːt/
[v]
/iˈkɒn.ə.maɪz/
[adj]
/ˈfruː.ɡəl/
[adj]
/ˈdes.tɪ.tʃuːt/
[v]
/iˈkɒn.ə.maɪz/
[adj]
/ˈfruː.ɡəl/
[v]
/ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ/
[adj]
/ˈɪn.dɪ.dʒənt/
[adj]
/ˌæp.rɪˈhen.sɪv/
[v]
/ˈkaʊ.ər/
[v]
/ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ/
[adj]
/ˈɪn.dɪ.dʒənt/
[adj]
/ˌæp.rɪˈhen.sɪv/
[v]
/ˈkaʊ.ər/
[adj]
/ˈkreɪ.vən/
[adj]
/ˈdæs.təd.li/
[v]
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
[adj]
/ˈtɪm.ɪd/
[n]
/ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən/
[adj]
/ˈkreɪ.vən/
[adj]
/ˈdæs.təd.li/
[v]
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
[adj]
/ˈtɪm.ɪd/
[n]
/ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən/
[adj]
/ɔːˈdeɪ.ʃəs/
[adj]
/ˈdɔːnt.ləs/
[n,v]
/ɪkˈsplɔɪt/
[adj]
/ɔːˈdeɪ.ʃəs/
[adj]
/ˈdɔːnt.ləs/
[n,v]
/ɪkˈsplɔɪt/
[n]
/ˈfɔː.tɪ.tʃuːd/
[adj]
/ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl/
[adj]
/ˈplʌk.i/
[n, adj]
/ræʃ/
[n]
/ˈfɔː.tɪ.tʃuːd/
[adj]
/ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl/
[adj]
/ˈplʌk.i/
[n, adj]
/ræʃ/
[n, preposition]
/ˈeɪ.li.əs/
[adj]
/klænˈdes.tɪn/
[n]
/ɪˈnɪɡ.mə/
[n, preposition]
/ˈeɪ.li.əs/
[adj]
/klænˈdes.tɪn/
[n]
/ɪˈnɪɡ.mə/
[adj]
/ˈleɪ.tənt/
[v]
/lɜːk/
/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/
[adj]
/stelθ/
[adj]
/ˈleɪ.tənt/
[v]
/lɜːk/
/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/
[adj]
/stelθ/
[v]
/əˈpraɪz/
[n]
/əˈvaʊ.əl/
/daɪˈvʌldʒ/
/dɪˈvʌldʒ/
[v]
/iˈlɪs.ɪt/
[v]
/əˈpraɪz/
[n]
/əˈvaʊ.əl/
/daɪˈvʌldʒ/
/dɪˈvʌldʒ/
[v]
/iˈlɪs.ɪt/
[v]
/ɪnˈlaɪ.tən/
[n, v, adj]
/ˈmæn.ɪ.fest/
[adj]
/əʊˈvɜːt/
[v]
/ɪnˈlaɪ.tən/
[n, v, adj]
/ˈmæn.ɪ.fest/
[adj]
/əʊˈvɜːt/
[v]
/əkˈsiːd/
[n]
/əˈkɔːd/
[adj]
/kəmˈpækt/
[adj]
/kəmˈpæt.ə.bəl/
[v]
/əkˈsiːd/
[n]
/əˈkɔːd/
[adj]
/kəmˈpækt/
[adj]
/kəmˈpæt.ə.bəl/
[n,v]
/ˈkɒm.prə.maɪz/
[v]
/kənˈfɔːm/
[adj]
/kənˈsɪs.tənt/
[v]
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
[n, v]
/ˈkɒm.prə.maɪz/
[v]
/kənˈfɔːm/
[adj]
/kənˈsɪs.tənt/
[v]
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
[n, v]
/ˈdʌv.teɪl/
[v]
/ˈrek.ən.saɪl/
[v]
/rɪˈlent/
[n, v]
/ˈdʌv.teɪl/
[v]
/ˈrek.ən.saɪl/
[v]
/rɪˈlent/
[ n]
/ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən/
[v]
/ænˈtæɡ.ə.naɪz/
[n]
/ˈkliː.vɪdʒ/
[n]
/ˈdɪs.kɔːd/
[ n]
/ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən/
[v]
/ænˈtæɡ.ə.naɪz/
[n]
/ˈkliː.vɪdʒ/
[n]
/ˈdɪs.kɔːd/
[n]
/dɪˈskrep.ən.si/
[n, v]
/dɪˈsent/
[v]
/ɪmˈbrɔɪl/
[v]
/ɪˈstreɪndʒ/
[n]
/dɪˈskrep.ən.si/
[n, v]
/dɪˈsent/
[v]
/ɪmˈbrɔɪl/
[v]
/ɪˈstreɪndʒ/
[n]
/ˈfrɪk.ʃən/
[adj]
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
[n]
/ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/
[adj]
/ætˈveə.ri.əns/
[n]
/ˈfrɪk.ʃən/
[adj]
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
[n]
/ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/
[adj]
/ætˈveə.ri.əns/
[n,v]
/ˈræŋ.ɡəl/
[n]
/ˈkɒn.dɪ.mənt/
[v]
/dɪˈvaʊər/
[adj]
/ˈed.ə.bəl/
[n,v]
/ˈræŋ.ɡəl/
[n]
/ˈkɒn.dɪ.mənt/
[v]
/dɪˈvaʊər/
[adj]
/ˈed.ə.bəl/
[n]
/ˈɡlʌt.ən/
[adj]
/ˈlʌʃ.əs/
[adj]
/ˈpæl.ə.tə.bəl/
[v]
/sleɪk/
[n]
/ˈɡlʌt.ən/
[adj]
/ˈlʌʃ.əs/
[adj]
/ˈpæl.ə.tə.bəl/
[v]
/sleɪk/
[adj]
/ˈsʌk.jə.lənt/
[adj]
/vəˈreɪ.ʃəs/
[adj]
/ˈsʌk.jə.lənt/
[adj]
/vəˈreɪ.ʃəs/
[adj]
/kəˈlɒs.əl/
[adj]
/kəˈməʊ.di.əs/
[n]
/ˈɡæm.ət/
[adj]
/kəˈlɒs.əl/
[adj]
/kəˈməʊ.di.əs/
[n]
/ˈɡæm.ət/
[adj,n]
/ˈɪn.fɪ.nət/
[adj,n]
/ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/
[v]
/ɪnˈfleɪt/
[adj]
/ɪˈnɔː.dɪ.nət/
[adj,n]
/ˈɪn.fɪ.nət/
[adj,n]
/ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/
[v]
/ɪnˈfleɪt/
[adj]
/ɪˈnɔː.dɪ.nət/
[n]
/aɪˈəʊ.tə/
[n]
/ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd/
[adj]
/ˌpɪk.əˈjuːn/
[n]
/ˈpɪt.əns/
[n]
/aɪˈəʊ.tə/
[n]
/ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd/
[adj]
/ˌpɪk.əˈjuːn/
[n]
/ˈpɪt.əns/
[adj]
/ˈpjuː.ni/
[n]
/ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt/
[v]
/dɪˈbɪl.ɪ.teɪt/
[adj]
/ˈdek.ə.dənt/
[adj]
/ˈpjuː.ni/
[n]
/ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt/
[v]
/dɪˈbɪl.ɪ.teɪt/
[adj]
/ˈdek.ə.dənt/
[adj]
/dɪˈkrep.ɪt/
[adj]
/dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/
[v]
/ˈen.ə.veɪt/
[adj]
/ˈflɪm.zi/
[adj]
/dɪˈkrep.ɪt/
[adj]
/dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/
[v]
/ˈen.ə.veɪt/
[adj]
/ˈflɪm.zi/
[adj]
/freɪl/
[v]
/ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt/
infirmity
/ɪnˈfɜː.mə.ti/
[adj]
/freɪl/
[v]
/ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt/
infirmity
/ɪnˈfɜː.mə.ti/
[n]
/ˈbʊl.wək/
[n]
/ˈsɪt.ə.del/
[adj]
/ˈkəʊ.dʒənt/
[n]
/ˈbʊl.wək/
[n]
/ˈsɪt.ə.del/
[adj]
/ˈkəʊ.dʒənt/
[adj]
/daɪˈnæm.ɪk/
[adj]
/fɔːˈmɪd.ə.bəl/
[n]
/ˈfɔː.teɪ/
[adj]
/ɪmˈpreɡ.nə.bəl/
[adj]
/daɪˈnæm.ɪk/
[adj]
/fɔːˈmɪd.ə.bəl/
[n]
/ˈfɔː.teɪ/
[adj]
/ɪmˈpreɡ.nə.bəl/
[v]
/ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt/
[adj]
/rəʊˈbʌst/
[adj]
/təˈneɪ.ʃəs/
[adj]
/ˈviː.ə.mənt/
[v]
/ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt/
[adj]
/rəʊˈbʌst/
[adj]
/təˈneɪ.ʃəs/
[adj]
/ˈviː.ə.mənt/
[n]
/ˈvɪɡ·ər/
[v,n]
/dɪˈfɒlt/
[adj]
/ˈhiːd.ləs/
[n]
/ˈvɪɡ·ər/
[v,n]
/dɪˈfɒlt/
[adj]
/ˈhiːd.ləs/
[v]
/ɪɡˈnɔːr/
[adj]
/ˌɪn.ədˈvɜː.tənt/
[v,n]
/nɪˈɡlekt/
[v]
/ɪɡˈnɔːr/
[adj]
/ˌɪn.ədˈvɜː.tənt/
[v,n]
/nɪˈɡlekt/
[adj]
/rɪˈmɪs/
[adj]
/ˈslʌv.ən.li/
[adj]
/dɪˈskriːt/
[v, n]
/hiːd/
[adj]
/rɪˈmɪs/
[adj]
/ˈslʌv.ən.li/
[adj]
/dɪˈskriːt/
[v, n]
/hiːd/
[adj]
/məˈtɪk.jə.ləs/
[adj]
/ˈskruː.pjə.ləs/
[v]
/ˈskruː.tɪ.naɪz/
[adj]
/səˈlɪs.ɪ.təs/
[adj]
/məˈtɪk.jə.ləs/
[adj]
/ˈskruː.pjə.ləs/
[v]
/ˈskruː.tɪ.naɪz/
[adj]
/səˈlɪs.ɪ.təs/
[n]
/ˈvɪdʒ.əl.əns/
[adj]
/ˈweə.ri/
[n]
/ˈvɪdʒ.əl.əns/
[adj]
/ˈweə.ri/
[adv]
/əˈbrɔːd/
[v, n]
/kəˈmjuːt/
[n]
/ˈden.ɪ.zən/
[n]
/ˈdɒm.ɪ.saɪl/
[adv]
/əˈbrɔːd/
[v, n]
/kəˈmjuːt/
[n]
/ˈden.ɪ.zən/
[n]
/ˈdɒm.ɪ.saɪl/
[n]
/ˈɪn.meɪt/
[v]
/maɪˈɡreɪt/
[adj, n]
/ˈneɪ.tɪv/
[n]
/ˈɪn.meɪt/
[v]
/maɪˈɡreɪt/
[adj, n]
/ˈneɪ.tɪv/
[n]
/ˈnəʊ.mæd/
[adj]
/nəʊˈmæd.ɪk/
[n, v]
/ˈsɒdʒ.ən/
[n]
/dɪˈfaɪ.əns/
[n]
/ˈnəʊ.mæd/
[adj]
/nəʊˈmæd.ɪk/
[n, v]
/ˈsɒdʒ.ən/
[n]
/dɪˈfaɪ.əns/
[n]
/ɪnˈfræk.ʃən/
[adj]
/ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət/
[n]
/ɪnˈsɜː.dʒənt/
[n]
/ˌɪn.sərˈek.ʃən/
[n]
/ˈmæl.kən.tent/
[n]
/ɪnˈfræk.ʃən/
[adj]
/ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət/
[n]
/ɪnˈsɜː.dʒənt/
[n]
/ˌɪn.sərˈek.ʃən/
[n]
/ˈmæl.kən.tent/
[adj]
/pəˈvɜːs/
[n]
/sɪˈdɪʃ.ən/
[v]
/trænzˈɡres/
[v, n]
/ˈtres.pəs/
[adj]
/pəˈvɜːs/
[n]
/sɪˈdɪʃ.ən/
[v]
/trænzˈɡres/
[v, n]
/ˈtres.pəs/
[v]
/ˌæk.wiˈes/
[n]
/əˈliː.dʒəns/
[v]
/dɪˈfɜːr/
[n]
/ˈdɪs.ə.plɪn/
[v]
/ˌæk.wiˈes/
[n]
/əˈliː.dʒəns/
[v]
/dɪˈfɜːr/
[n]
/ˈdɪs.ə.plɪn/
[adj]
/ˈdəʊ.saɪl/
[n]
/miːk/
[adj]
/ˈplaɪ.ə.bəl/
[v]
/səbˈmɪt/
[adj]
/ˈtræk.tə.bəl/
[adj]
/ˈdəʊ.saɪl/
[n]
/miːk/
[adj]
/ˈplaɪ.ə.bəl/
[v]
/səbˈmɪt/
[adj]
/ˈtræk.tə.bəl/
[adj]
/ˈkrɒn.ɪk/
[adj]
/kənˈkʌr.ənt/
[v]
/ˈdɔː.dəl/
[adj]
/ˈɪm.ɪ.nənt/
[adj]
/ˈkrɒn.ɪk/
[adj]
/kənˈkʌr.ənt/
[v]
/ˈdɔː.dəl/
[adj]
/ˈɪm.ɪ.nənt/
[adj]
/ɪnˈsɪp.i.ənt/
[adj]
/ˌɪn.təˈmɪt.ənt/
[adj, n]
/pəˈren.i.əl/
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[adj]
/ɪnˈsɪp.i.ənt/
[adj]
/ˌɪn.təˈmɪt.ənt/
[adj, n]
/pəˈren.i.əl/
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[v]
/prəˈtrækt/
[adj]
/spəˈræd.ɪk/
[adj]
/kəmˈpʌl.sər.i/
[v]
/ɪnˈteɪl/
[v]
/prəˈtrækt/
[adj]
/spəˈræd.ɪk/
[adj]
/kəmˈpʌl.sər.i/
[v]
/ɪnˈteɪl/
[n]
/ˈes.əns/
[adj]
/ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs/
[adj]
/ɪmˈper.ə.tɪv/
[adj, n]
/ɪnˈkʌm.bənt/
[n]
/ˈes.əns/
[adj]
/ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs/
[adj]
/ɪmˈper.ə.tɪv/
[adj, n]
/ɪnˈkʌm.bənt/
[adj]
/ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl/
[v]
/nəˈses.ɪ.teɪt/
[v]
/əˈblaɪdʒ/
[v]
/ˈɒb.vi.eɪt/
[adj]
/ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl/
[v]
/nəˈses.ɪ.teɪt/
[v]
/əˈblaɪdʒ/
[v]
/ˈɒb.vi.eɪt/
[n]
/ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt/
[adj, n]
/ˈpres.ɪŋ/
[adj]
/suːˈpɜː.flu.əs/
[n]
/ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt/
[adj, n]
/ˈpres.ɪŋ/
[adj]
/suːˈpɜː.flu.əs/
[n]
/ˈfɔː.rɑːm/
[n]
/ˈfɔː.beər/
[n]
/fɔːˈbəʊ.dɪŋ/
[n, v]
/ˈfɔː.kɑːst/
[n]
/ˈfɔː.frʌnt/
[n]
/ˈfɔː.rɑːm/
[n]
/ˈfɔː.beər/
[n]
/fɔːˈbəʊ.dɪŋ/
[n, v]
/ˈfɔː.kɑːst/
[n]
/ˈfɔː.frʌnt/
[n, adj]
/ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ/
[adj]
/ˈfɔː.məʊst/
[v]
/fɔːˈʃæd.əʊ/
[n]
/ˈfɔː.saɪt/
[n]
/ˈfɔː.wɜːd/
[n, adj]
/ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ/
[adj]
/ˈfɔː.məʊst/
[v]
/fɔːˈʃæd.əʊ/
[n]
/ˈfɔː.saɪt/
[n]
/ˈfɔː.wɜːd/
[n]
/ˌmɪsbɪˈliːf/
[n]
/ˌmɪsˈdiːd/
[v]
/ˌmɪsˈfaɪər/
[n]
/ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ/
[n]
/ˌmɪsbɪˈliːf/
[n]
/ˌmɪsˈdiːd/
[v]
/ˌmɪsˈfaɪər/
[n]
/ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ/
[n]
/ˈmɪs.hæp/
[v]
/ˌmɪsˈleɪ/
[v]
/ˌmɪsˈliːd/
[n]
/ˌmɪsˈstep/
[n]
/ˈmɪs.hæp/
[v]
/ˌmɪsˈleɪ/
[v]
/ˌmɪsˈliːd/
[n]
/ˌmɪsˈstep/
[v]
/ˌaʊtˈɡrəʊ/
[adj]
/ˌaʊtˈlæn.dɪʃ/
[v]
/ˌaʊtˈlɑːst/
[n]
/ˈaʊt.lʊk/
[v]
/ˌaʊtˈɡrəʊ/
[adj]
/ˌaʊtˈlæn.dɪʃ/
[v]
/ˌaʊtˈlɑːst/
[n]
/ˈaʊt.lʊk/
[n]
/ˈaʊt.pʊt/
[v]
/ˌaʊtˈrʌn/
[adj]
/ˌaʊtˈspəʊ.kən/
[v]
/ˌaʊtˈwɪt/
[n]
/ˈaʊt.pʊt/
[v]
/ˌaʊtˈrʌn/
[adj]
/ˌaʊtˈspəʊ.kən/
[v]
/ˌaʊtˈwɪt/
[adj]
/ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ/
[v]
/ˌəʊ.vəˈbɜː.dən/
[adj]
/ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt/
[n, v]
/ˈəʊ.və.dəʊs/
[adj]
/ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ/
[v]
/ˌəʊ.vəˈbɜː.dən/
[adj]
/ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt/
[n, v]
/ˈəʊ.və.dəʊs/
[n, v]
/ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt/
[adj]
/ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs/
[v]
/ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ/
[n]
/ˌəʊ.və.səˈplaɪ/
[v]
/ˌəʊ.vəˈwelm/
[n, v]
/ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt/
[adj]
/ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs/
[v]
/ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ/
[n]
/ˌəʊ.və.səˈplaɪ/
[v]
/ˌəʊ.vəˈwelm/
[adj]
/ˌʌn.əˈbrɪdʒd/
[adj]
/ʌnˈbaɪəst/
[n]
/ˌʌn.kənˈsɜːn/
[adj]
/ˌʌn.əˈbrɪdʒd/
[adj]
/ʌnˈbaɪəst/
[n]
/ˌʌn.kənˈsɜːn/
[v]
/ˌʌn.dɪˈsiːv/
[v]
/ʌnˈɡæɡ/
[v]
/ʌnˈnɜːv/
[adj]
/ʌnˈkwen.tʃə.bəl/
[v]
/ˌʌn.dɪˈsiːv/
[v]
/ʌnˈɡæɡ/
[v]
/ʌnˈnɜːv/
[adj]
/ʌnˈkwen.tʃə.bəl/
[v]
/ʌnˈskræm.bəl/
[v]
/ʌnˈʃækəl/
[adj]
/ʌnˈweə.ri/
[v]
/ʌnˈskræm.bəl/
[v]
/ʌnˈʃækəl/
[adj]
/ʌnˈweə.ri/
[n]
/ˈʌn.dəˌbrʌʃ/
[adj]
/ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt/
[n]
/ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/
[n]
/ˈʌn.dəˌbrʌʃ/
[adj]
/ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt/
[n]
/ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/
[n]
/ˈʌndəˌpeɪmənt/
[adj, n]
/ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/
[v, n]
/ˌʌn.dəˈskɔːr/
[v]
/ˌʌn.dəˈsel/
[n]
/ˈʌndəˌpeɪmənt/
[adj, n]
/ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/
[v, n]
/ˌʌn.dəˈskɔːr/
[v]
/ˌʌn.dəˈsel/
[n]
/ˌʌn.dəˈsaɪnd/
[n]
/ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/
[n]
/ˈʌn.dəˌstʌd.i/
[adj]
/ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/
[n]
/ˌʌn.dəˈsaɪnd/
[n]
/ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/
[n]
/ˈʌn.dəˌstʌd.i/
[adj]
/ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/
[v, n]
/ʌpˈdeɪt/
[v, n]
/ʌpˈɡreɪd/
[n]
/ʌpˈhiː.vəl/
[n]
/ˈʌp.kiːp/
[v, n]
/ʌpˈdeɪt/
[v, n]
/ʌpˈɡreɪd/
[n]
/ʌpˈhiː.vəl/
[n]
/ˈʌp.kiːp/
[adj, adv, n]
/ˈʌp.raɪt/
[v]
/ʌpˈruːt/
[n]
/ˈʌp.stɑːt/
[n]
/ˈʌp.tɜːn/
[adj, adv, n]
/ˈʌp.raɪt/
[v]
/ʌpˈruːt/
[n]
/ˈʌp.stɑːt/
[n]
/ˈʌp.tɜːn/
[v]
/wɪðˈdrɔː/
[n]
/wɪðˈdrɔː.əl/
[adj]
/wɪðˈdrɔːn/
[v]
/wɪðˈdrɔː/
[n]
/wɪðˈdrɔː.əl/
[adj]
/wɪðˈdrɔːn/
[v]
/wɪðˈhəʊld/
[n]
/wɪðˈhəʊl.dɪŋ
[v] ˌtæks/
/wɪðˈstænd/
[adv, preposition]
/ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ/
[v]
/wɪðˈhəʊld/
[n]
/wɪðˈhəʊl.dɪŋ
[v] ˌtæks/
/wɪðˈstænd/
[adv, preposition]
/ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ/
[v]
/ˈæb.dɪ.keɪt/
[v]
/æbˈdʌkt/
[v]
/əˈbɔːr/
[adj]
/æbˈnɔː.məl/
[v]
/ˈæb.dɪ.keɪt/
[v]
/æbˈdʌkt/
[v]
/əˈbɔːr/
[adj]
/æbˈnɔː.məl/
[n]
/əˈbreɪ.ʒən/
[adj]
/əˈbrʌpt/
[v]
/æbˈskɒnd/
[v]
/əbˈzɒlv/
[n]
/əˈbreɪ.ʒən/
[adj]
/əˈbrʌpt/
[v]
/æbˈskɒnd/
[v]
/əbˈzɒlv/
[adj]
/əbˈzɔː.bɪŋ/
[v]
/æbˈsteɪn/
[adj]
/əˈvɜːs/
[v]
/əˈvɜːt/
[n]
/ˌævəˈkeɪʃən/
[adj]
/əbˈzɔː.bɪŋ/
[v]
/æbˈsteɪn/
[adj]
/əˈvɜːs/
[v]
/əˈvɜːt/
[n]
/ˌævəˈkeɪʃən/
[v]
/əˈdæpt/
[adj]
/əˈdɪk.tɪd/
[adj]
/ˈæd.ə.kwət/
[v]
/əˈdæpt/
[adj]
/əˈdɪk.tɪd/
[adj]
/ˈæd.ə.kwət/
[adj, n]
/ədˈhɪə.rənt/
[adj]
/əˈdʒeɪ.sənt/
[v]
/əˈdʒɔɪn/
[v]
/əˈdʒɜːn/
[adj, n]
/ədˈhɪə.rənt/
[adj]
/əˈdʒeɪ.sənt/
[v]
/əˈdʒɔɪn/
[v]
/əˈdʒɜːn/
[n]
/ˈæd.vent/
[n]
/ˈæd.və.sər.i/
[adj]
/ˈæd.vɜːs/
[n]
/ˈæd.vent/
[n]
/ˈæd.və.sər.i/
[adj]
/ˈæd.vɜːs/
[n, adj]
/ˌæn.tiˈsiː.dənt/
[v]
/ˌæn.tiˈdeɪt/
/ˌpəʊstˈdeɪt/
/ˈpəʊst.deɪt/
[n, adj]
/ˌæn.tiˈsiː.dənt/
[v]
/ˌæn.tiˈdeɪt/
/ˌpəʊstˈdeɪt/
/ˈpəʊst.deɪt/
[adj, adv]
/ˈæntɪ
[adv] məˈrɪdɪəm/
/ˈpəʊst məˈrɪdɪəm/
/ˈæn.ti.ruːm/
/ˈæn.ti.rʊm/
[n, adj]
/ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/
[n]
/ˌpəʊstˈmɔː.təm/
[adj, adv]
/ˈæntɪ
[adv] məˈrɪdɪəm/
/ˈpəʊst məˈrɪdɪəm/
/ˈæn.ti.ruːm/
/ˈæn.ti.rʊm/
[n, adj]
/ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/
[n]
/ˌpəʊstˈmɔː.təm/
[n]
/ˈpəʊst.skrɪpt/
[adj]
/ˌbaɪˈkæm.ər.əl/
[n]
/ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl/
[adj, n]
/baɪˈen.i.əl/
[n]
/ˈpəʊst.skrɪpt/
[adj]
/ˌbaɪˈkæm.ər.əl/
[n]
/ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl/
[adj, n]
/baɪˈen.i.əl/
[n]
/ˌsem.ɪ'ænjʊəl/
[adj, adv]
/ˌbaɪˈmʌnθ.li/
semimonthly
/ˈsem.iˈmʌn.θli/
[adj]
/ˌbaɪˈlæt.ər.əl/
[n]
/ˌsem.ɪ'ænjʊəl/
[adj, adv]
/ˌbaɪˈmʌnθ.li/
semimonthly
/ˈsem.iˈmʌn.θli/
[adj]
/ˌbaɪˈlæt.ər.əl/
[adj]
/baɪˈlɪŋ.ɡwəl/
[adj]
/ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn/
[v]
/baɪˈsekt/
[adj]
/baɪˈlɪŋ.ɡwəl/
[adj]
/ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn/
[v]
/baɪˈsekt/
[n]
/ˈsem.iˌsɜː.kəl/
[adj]
/ˈsem.iˈkɒn.ʃəs/
[adj]
/ˌsem.idɪˈtætʃt/
[adj]
/ˌsem.iˈskɪld/
[n]
/ˈsem.iˌsɜː.kəl/
[adj]
/ˈsem.iˈkɒn.ʃəs/
[adj]
/ˌsem.idɪˈtætʃt/
[adj]
/ˌsem.iˈskɪld/
[v]
/ˈem.ɪ.ɡreɪt/
[v]
/ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/
[adj]
/ˈem.ɪ.nənt/
[adj]
/ˈɪm.ɪ.nənt/
[v]
/ˈem.ɪ.ɡreɪt/
[v]
/ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/
[adj]
/ˈem.ɪ.nənt/
[adj]
/ˈɪm.ɪ.nənt/
[v]
/ˈen.ə.veɪt/
[n]
/ɪˈrəʊ.ʒən/
[v]
/ɪˈvəʊk/
[v]
/ɪnˈvəʊk/
[n]
/ˈek.saɪz/
[v]
/ˈen.ə.veɪt/
[n]
/ɪˈrəʊ.ʒən/
[v]
/ɪˈvəʊk/
[v]
/ɪnˈvəʊk/
[n]
/ˈek.saɪz/
[v]
/ɪnˈsaɪz/
[adj, n]
/ɪkˈskluː.sɪv/
[adj]
/ɪnˈkluː.sɪv/
[v, n]
/ɪɡˈzɪb.ɪt/
[v]
/ɪnˈsaɪz/
[adj, n]
/ɪkˈskluː.sɪv/
[adj]
/ɪnˈkluː.sɪv/
[v, n]
/ɪɡˈzɪb.ɪt/
[v]
/ɪnˈhɪb.ɪt/
[v]
/ɪkˈspel/
[v]
/ɪmˈpel/
[v]
/ˈɪm.plɪ.keɪt/
[v]
/ɪmˈpjuːn/
[v]
/ɪnˈhɪb.ɪt/
[v]
/ɪkˈspel/
[v]
/ɪmˈpel/
[v]
/ˈɪm.plɪ.keɪt/
[v]
/ɪmˈpjuːn/
[v]
/ɪnˈkɑː.sər.eɪt/
[v]
/ɪnˈskraɪb/
[n]
/ɪnˈsɜː.dʒənt/
[v]
/ɪnˈkɑː.sər.eɪt/
[v]
/ɪnˈskraɪb/
[n]
/ɪnˈsɜː.dʒənt/
[adj]
/ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/
[adj]
/ɪkˈstreɪ.ni.əs/
[adj]
/ɪkˈstræv.ə.ɡənt/
[adj]
/ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/
[adj]
/ɪkˈstreɪ.ni.əs/
[adj]
/ɪkˈstræv.ə.ɡənt/
[adj]
/ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl/
[adj]
/ˌɪn.trəˈpɑː.ti/
[adj]
/ˈɪntrəsteɪt/
[adj]
/ˌɪn.trəˈviː.nəs/
[adj]
/ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl/
[adj]
/ˌɪn.trəˈpɑː.ti/
[adj]
/ˈɪntrəsteɪt/
[adj]
/ˌɪn.trəˈviː.nəs/
[v, n, adj]
/kɒn/
[n]
/ˈkɒn.trə.bænd/
[v]
/ˌkɒn.trəˈviːn/
[v, n, adj]
/kɒn/
[n]
/ˈkɒn.trə.bænd/
[v]
/ˌkɒn.trəˈviːn/
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/
/kənˈtrɒv.ə.si/
[v, n, adj]
/ˈkaʊn.tər/
[v]
/ˌkaʊn.təˈmɑːnd/
[adj]
/ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl/
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/
/kənˈtrɒv.ə.si/
[v, n, adj]
/ˈkaʊn.tər/
[v]
/ˌkaʊn.təˈmɑːnd/
[adj]
/ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl/
[v]
/ˌɪn.təˈsiːd/
[v]
/ˌɪn.təˈsept/
[adj]
/ˌɪn.təˈlɪn.i.ər/
[n]
/ˈɪn.tə.luːd/
[v]
/ˌɪn.təˈsiːd/
[v]
/ˌɪn.təˈsept/
[adj]
/ˌɪn.təˈlɪn.i.ər/
[n]
/ˈɪn.tə.luːd/
[n]
/ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/
[n]
/ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/
[v]
/ˌɪn.təˈsekt/
[adj]
/ˌɪn.təˈɜː.bən/
[n]
/ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/
[n]
/ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/
[v]
/ˌɪn.təˈsekt/
[adj]
/ˌɪn.təˈɜː.bən/
[v]
/ˌɪn.təˈviːn/
[v]
/ˌɪn.təˈviːn/
[adj]
/ɪˈledʒ.ə.bəl/
[adj]
/ɪˈlɪt.ər.ət/
[adj]
/ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
[adj]
/ɪˈmæk.jə.lət/
[adj]
/ˌɪm.əˈtʃʊər/
[adj]
/ɪˈledʒ.ə.bəl/
[adj]
/ɪˈlɪt.ər.ət/
[adj]
/ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
[adj]
/ɪˈmæk.jə.lət/
[adj]
/ˌɪm.əˈtʃʊər/
[n]
/ɪmˈpjuː.nə.ti/
[adj]
/ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/
[adj]
/ɪnˈses.ənt/
[adj]
/ɪnˈflek.sə.bəl/
[n]
/ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd/
[n]
/ɪmˈpjuː.nə.ti/
[adj]
/ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/
[adj]
/ɪnˈses.ənt/
[adj]
/ɪnˈflek.sə.bəl/
[n]
/ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd/
[adj]
/ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl/
[adj]
/ɪnˈsɒl.jə.bəl/
[adj]
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
[adj]
/ɪˈrel.ə.vənt/
[adj]
/ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl/
[adj]
/ɪnˈsɒl.jə.bəl/
[adj]
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
[adj]
/ɪˈrel.ə.vənt/
[adj]
/ɪˈrev.ə.kə.bəl/
[n]
/ˌben.ɪˈdɪk.ʃən/
[n]
/ˌmæl.əˈdɪk.ʃən/
[n]
/ˈben.ɪ.fæk.tər/
[adj]
/ɪˈrev.ə.kə.bəl/
[n]
/ˌben.ɪˈdɪk.ʃən/
[n]
/ˌmæl.əˈdɪk.ʃən/
[n]
/ˈben.ɪ.fæk.tər/
[n]
/ˈmæl.ɪ.fæk.tər/
[adj]
/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/
[n]
/ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/
[adj]
/bəˈnev.əl.ənt/
[adj]
/məˈlev.əl.ənt/
[n]
/ˈmæl.ɪ.fæk.tər/
[adj]
/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/
[n]
/ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/
[adj]
/bəˈnev.əl.ənt/
[adj]
/məˈlev.əl.ənt/
[adj]
/ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd/
[n]
/ˈmæl.ɪs/
[n]
/ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/
[v]
/ˌmælˈtriːt/
[adj]
/ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd/
[n]
/ˈmæl.ɪs/
[n]
/ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/
[v]
/ˌmælˈtriːt/
[adj]
/ˈdek.ə.dənt/
[adj]
/dɪˈsɪdʒ.u.əs/
[adj]
/dɪˈmen.tɪd/
[v]
/dɪˈmɒl.ɪʃ/
[adj]
/ˈdek.ə.dənt/
[adj]
/dɪˈsɪdʒ.u.əs/
[adj]
/dɪˈmen.tɪd/
[v]
/dɪˈmɒl.ɪʃ/
[v]
/dɪˈməʊt/
[adj, n]
/dɪˈpen.dənt/
[v]
/dɪˈpriː.ʃi.eɪt/
[v]
/dɪˈspaɪz/
[v]
/dɪˈməʊt/
[adj, n]
/dɪˈpen.dənt/
[v]
/dɪˈpriː.ʃi.eɪt/
[v]
/dɪˈspaɪz/
[v]
/ˈdiː.vi.eɪt/
[v]
/dɪˈvaʊər/
[n]
/ˌdɪs.kənˈtent/
[v, n]
/dɪˈskred.ɪt/
[v]
/ˈdiː.vi.eɪt/
[v]
/dɪˈvaʊər/
[n]
/ˌdɪs.kənˈtent/
[v, n]
/dɪˈskred.ɪt/
[n]
/dɪˈskrep.ən.si/
[v]
/dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/
[adj]
/dɪˈspæʃ.ən.ət/
[n]
/ˌdɪs.rɪˈpeər/
[n]
/dɪˈsent/
[n]
/dɪˈskrep.ən.si/
[v]
/dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/
[adj]
/dɪˈspæʃ.ən.ət/
[n]
/ˌdɪs.rɪˈpeər/
[n]
/dɪˈsent/
[n]
/ˈdɪs.ɪ.dənt/
[v]
/dɪˈstrækt/
[v]
/sɪˈsiːd/
[n]
/sɪˈseʃ·ən/
[n]
/ˈdɪs.ɪ.dənt/
[v]
/dɪˈstrækt/
[v]
/sɪˈsiːd/
[n]
/sɪˈseʃ·ən/
/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/
[adj, v]
/sɪˈkjʊər/
[n]
/sɪˈdɪʃ.ən/
[v]
/ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/
/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/
[adj, v]
/sɪˈkjʊər/
[n]
/sɪˈdɪʃ.ən/
[v]
/ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/
[n]
/səˈkʌm.fər.əns/
[n]
/ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/
[v]
/ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt/
[v]
/ˈsɜː.kəm.skraɪb/
[n]
/səˈkʌm.fər.əns/
[n]
/ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/
[v]
/ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt/
[v]
/ˈsɜː.kəm.skraɪb/
[adj]
/ˈsɜː.kəm.spekt/
[v]
/ˌsɜː.kəmˈvent/
[v]
/kəʊ.əˈles/
[adj]
/kəʊˈhɪə.rənt/
[v]
/kəˈlæb.ə.reɪt/
[adj]
/ˈsɜː.kəm.spekt/
[v]
/ˌsɜː.kəmˈvent/
[v]
/kəʊ.əˈles/
[adj]
/kəʊˈhɪə.rənt/
[v]
/kəˈlæb.ə.reɪt/
[n]
/kəˈluː.ʒən/
[n]
/ˈkɒŋ.kɔːd/
[adj]
/kənˈdʒen.ɪ.təl/
[v]
/kənˈviːn/
[v]
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
[n]
/kəˈluː.ʒən/
[n]
/ˈkɒŋ.kɔːd/
[adj]
/kənˈdʒen.ɪ.təl/
[v]
/kənˈviːn/
[v]
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
[v]
/əˈblɪt.ər.eɪt/
[v]
/əbˈses/
[n]
/ˈɒb.stə.kəl/
[v]
/əbˈstrʌkt/
[v]
/əˈblɪt.ər.eɪt/
[v]
/əbˈses/
[n]
/ˈɒb.stə.kəl/
[v]
/əbˈstrʌkt/
[v]
/əbˈtruːd/
[v]
/ˈɒb.vi.eɪt/
[adj, n]
/pəˈren.i.əl/
[v]
/əbˈtruːd/
[v]
/ˈɒb.vi.eɪt/
[adj, n]
/pəˈren.i.əl/
[v]
/ˈpɜː.fər.eɪt/
[v]
/ˈpɜː.mi.eɪt/
[v]
/pəˈpleks/
[v]
/pəˈsɪst/
[v]
/ˈpɜː.fər.eɪt/
[v]
/ˈpɜː.mi.eɪt/
[v]
/pəˈpleks/
[v]
/pəˈsɪst/
[adj]
/ˈpɜː.tɪ.nənt/
[v]
/pəˈtɜːb/
[adj]
/ˈpɜː.tɪ.nənt/
[v]
/pəˈtɜːb/
[v]
/prɪˈsiːd/
[v]
/prɪˈkluːd/
[adj]
/prɪˈkəʊ.ʃəs/
[v]
/ˌpriː.kənˈsiːv/
[v]
/prɪˈsiːd/
[v]
/prɪˈkluːd/
[adj]
/prɪˈkəʊ.ʃəs/
[v]
/ˌpriː.kənˈsiːv/
[v]
/ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt/
[n, v]
/ˈpref.ɪs/
/ˈprem.ə.tʃər/
/prem.əˈtʃʊər/
[v]
/ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt/
[v]
/ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt/
[n, v]
/ˈpref.ɪs/
/ˈprem.ə.tʃər/
/prem.əˈtʃʊər/
[v]
/ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt/
[v]
/prɪˈzjuːm/
[n, v]
/ˈpriː.vjuː/
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[adj]
/prəˈfɪʃ.ənt/
[v]
/prɪˈzjuːm/
[n, v]
/ˈpriː.vjuː/
[v]
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[adj]
/prəˈfɪʃ.ənt/
[adj]
/prəˈfjuːs/
[n, v]
/ˈprɒdʒ.ekt/
[adj]
/ˈprɒm.ɪ.nənt/
[v]
/prəˈpel/
[n]
/prəˈpəʊ.nənt/
[adj]
/prəˈfjuːs/
[n, v]
/ˈprɒdʒ.ekt/
[adj]
/ˈprɒm.ɪ.nənt/
[v]
/prəˈpel/
[n]
/prəˈpəʊ.nənt/
[n, v]
/ˈprɒs.pekt/
[adj]
/prəˈtræk.tɪd/
[v]
/prəˈtruːd/
[v]
/prəˈvəʊk/
[n, v]
/ˈprɒs.pekt/
[adj]
/prəˈtræk.tɪd/
[v]
/prəˈtruːd/
[v]
/prəˈvəʊk/
[adj, n]
/ˈæm.ə.tər/
[adj]
/ˈeɪ.mi.ə.bəl/
[adj]
/ˈæm.ɪ.kə.bəl/
[adj, n]
/ˈæm.ə.tər/
[adj]
/ˈeɪ.mi.ə.bəl/
[adj]
/ˈæm.ɪ.kə.bəl/
[n]
/ˈæm.ɪ.ti/
[adj]
/ˈæm.ə.rəs/
[adj]
/ɪˈnæm·ərd/
[n]
/ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti/
[n]
/ˈæm.ɪ.ti/
[adj]
/ˈæm.ə.rəs/
[adj]
/ɪˈnæm·ərd/
[n]
/ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti/
/ˈæn.ɪ.məs/
/ˈæn.ɪ.məs/
[n]
/ˌek.wəˈnɪm.ə.ti/
[adj]
/mæɡˈnæn.ɪ.məs/
[n]
/ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti/
[adj]
/juːˈnæn.ɪ.məs/
/ˈæn.ɪ.məs/
/ˈæn.ɪ.məs/
[n]
/ˌek.wəˈnɪm.ə.ti/
[adj]
/mæɡˈnæn.ɪ.məs/
[n]
/ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti/
[adj]
/juːˈnæn.ɪ.məs/
[n]
/əˈfɪn.ə.ti/
[v]
/kənˈfaɪn/
[adj]
/dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/
[n]
/fɪˈnɑː.li/
[n]
/əˈfɪn.ə.ti/
[v]
/kənˈfaɪn/
[adj]
/dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/
[n]
/fɪˈnɑː.li/
[n]
/ˈfɪnɪs/
[v]
/ˈflʌk.tʃu.eɪt/
[adj]
/ˈfluː.ənt/
[adj, n]
/ˈfluː.ɪd/
[n]
/ˈfɪnɪs/
[v]
/ˈflʌk.tʃu.eɪt/
[adj]
/ˈfluː.ənt/
[adj, n]
/ˈfluː.ɪd/
[n]
/flʌks/
[n]
/ˈɪn.flʌks/
[v, adj, n]
/dɪˈdʒen.ə.reɪt/
[v]
/ɪnˈdʒen.dər/
[n]
/flʌks/
[n]
/ˈɪn.flʌks/
[v, adj, n]
/dɪˈdʒen.ə.reɪt/
[v]
/ɪnˈdʒen.dər/
/ˈʒɑ̃ ː.rə/
/ˈʒɒn.rə/
[n]
/prəʊˈdʒen.ɪ.tər/
[v]
/rɪˈdʒen.ə.reɪt/
/ˈʒɑ̃ ː.rə/
/ˈʒɒn.rə/
[n]
/prəʊˈdʒen.ɪ.tər/
[v]
/rɪˈdʒen.ə.reɪt/
[v, adj, n]
/ˈæɡ.rɪ.ɡət/
[n]
/ˌæɡrɪˈɡeɪʃən/
[n]
/ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/
[adj]
/ɡrɪˈɡeə.ri.əs/
[v, adj, n]
/ˈæɡ.rɪ.ɡət/
[n]
/ˌæɡrɪˈɡeɪʃən/
[n]
/ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/
[adj]
/ɡrɪˈɡeə.ri.əs/
[n]
/ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/
[v]
/ədˈhɪər/
[v]
/kəʊˈhɪər/
[n]
/kəʊˈhɪə.rəns/
[n]
/ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/
[v]
/ədˈhɪər/
[v]
/kəʊˈhɪər/
[n]
/kəʊˈhɪə.rəns/
[n]
/kəʊˈhiː.ʒən/
/ɪnˈher.ənt/
/ɪnˈhɪə.rənt/
[n]
/kəˈlæt.ər.əl/
/ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/
/ˌek.wɪˈlæt.ər.əl/
[n]
/kəʊˈhiː.ʒən/
/ɪnˈher.ənt/
/ɪnˈhɪə.rənt/
[n]
/kəˈlæt.ər.əl/
/ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/
/ˌek.wɪˈlæt.ər.əl/
[adj]
/ˈlæt.ər.əl/
[adj]
/ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl/
[n]
/ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl/
[adj]
/ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl/
[adj]
/ˈlæt.ər.əl/
[adj]
/ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl/
[n]
/ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl/
[adj]
/ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl/
[n]
/əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən/
[adj]
/ˈlɪt.ər.ə.si/
[adj]
/ˈlɪt.ər.əl/
[adj]
/ˈlɪt.ər.ər.i/
[n]
/əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən/
[adj]
/ˈlɪt.ər.ə.si/
[adj]
/ˈlɪt.ər.əl/
[adj]
/ˈlɪt.ər.ər.i/
[adj]
/ˈlɪt.ər.ət/
[v]
/iˈluː.sɪ.deɪt/
[adj]
/ˈluː.sɪd/
[n]
/ˈluː.mɪ.nər.i/
[adj]
/ˈlɪt.ər.ət/
[v]
/iˈluː.sɪ.deɪt/
[adj]
/ˈluː.sɪd/
[n]
/ˈluː.mɪ.nər.i/
[adj]
/ˈluː.mɪ.nəs/
[adj]
/trænzˈluː.sənt/
[adj]
/ˈluː.mɪ.nəs/
[adj]
/trænzˈluː.sənt/
[v]
/iˈmæn.sɪ.peɪt/
[v]
/ˈmæn.ə.kəl/
[n]
/ˈmæn.deɪt/
[v]
/iˈmæn.sɪ.peɪt/
[v]
/ˈmæn.ə.kəl/
[n]
/ˈmæn.deɪt/
[v]
/məˈnɪp.jə.leɪt/
[adj, n]
/ˈmæn.ju.əl/
[n]
/ˈmæn.jə.skrɪpt/
[v]
/əˈpend/
[v]
/məˈnɪp.jə.leɪt/
[adj, n]
/ˈmæn.ju.əl/
[n]
/ˈmæn.jə.skrɪpt/
[v]
/əˈpend/
[n]
/əˈpen.dɪks/
[adj]
/ɪmˈpen.dɪŋ/
[adj, n]
/ˈpen.dənt/
[adj]
/ˈpen.dɪŋ/
[n]
/əˈpen.dɪks/
[adj]
/ɪmˈpen.dɪŋ/
[adj, n]
/ˈpen.dənt/
[adj]
/ˈpen.dɪŋ/
[v]
/səˈspend/
[n]
/səˈspens/
[v]
/dɪˈpəʊz/
[v]
/səˈspend/
[n]
/səˈspens/
[v]
/dɪˈpəʊz/
[v]
/ɪmˈpəʊz/
/pəʊstˈpəʊn/
/pəstˈpəʊn/
[v]
/ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz/
[v]
/trænˈspəʊz/
[v]
/ɪmˈpəʊz/
/pəʊstˈpəʊn/
/pəstˈpəʊn/
[v]
/ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz/
[v]
/trænˈspəʊz/
[v]
/kənˈskrɪpt/
[n]
/ɪnˈskrɪp.ʃən/
[v]
/prɪˈskraɪb/
[v]
/kənˈskrɪpt/
[n]
/ɪnˈskrɪp.ʃən/
[v]
/prɪˈskraɪb/
[n]
/skraɪb/
[n]
/skrɪpt/
[n]
/səbˈskraɪ.bər/
[v]
/əˈsɪm.ɪ.leɪt/
[n]
/skraɪb/
[n]
/skrɪpt/
[n]
/səbˈskraɪ.bər/
[v]
/əˈsɪm.ɪ.leɪt/
[adj]
/ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər/
[n]
/ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/
[n]
/ˈsɪm.ɪ.li/
[v]
/ˈsɪm.jə.leɪt/
[adj]
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs/
[adj]
/ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər/
[n]
/ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/
[n]
/ˈsɪm.ɪ.li/
[v]
/ˈsɪm.jə.leɪt/
[adj]
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs/
[adj]
/ˈdes.əl.ət/
[adj, n, v]
/səʊl/
[n]
/səˈlɪl.ə.kwi/
[adj]
/ˈsɒl.ɪ.tər.i/
[adj]
/ˈdes.əl.ət/
[adj, n, v]
/səʊl/
[n]
/səˈlɪl.ə.kwi/
[adj]
/ˈsɒl.ɪ.tər.i/
[n]
/ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/
[adj, adv]
/ˈsəʊ.ləʊ/
[adj]
/ˈæb.sə.luːt/
[n]
/ˌdɪs.əˈluː.ʃən/
[n]
/ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/
[adj, adv]
/ˈsəʊ.ləʊ/
[adj]
/ˈæb.sə.luːt/
[n]
/ˌdɪs.əˈluː.ʃən/
[v]
/dɪˈzɒlv/
[n]
/ˌrez.əˈluː.ʃən/
[v, n]
/rɪˈzɒlv/
[adj]
/ˈsɒl.jə.bəl/
[v]
/dɪˈzɒlv/
[n]
/ˌrez.əˈluː.ʃən/
[v, n]
/rɪˈzɒlv/
[adj]
/ˈsɒl.jə.bəl/
[adj, n]
/ˈsɒl.vənt/
[v]
/əˈbaʊnd/
[adj]
/əˈbʌn.dənt/
[adj, n]
/ˈsɒl.vənt/
[v]
/əˈbaʊnd/
[adj]
/əˈbʌn.dənt/
[v]
/ˈɪn.ʌn.deɪt/
[v]
/rɪˈdaʊnd/
[adj]
/rɪˈdʌn.dənt/
[v]
/əˈvɜːr/
[v]
/ˈɪn.ʌn.deɪt/
[v]
/rɪˈdaʊnd/
[adj]
/rɪˈdʌn.dənt/
[v]
/əˈvɜːr/
[n]
/vəˈræs.ə.ti/
[n]
/ˈvɜː.dɪkt/
[v]
/ˈver.ɪ.faɪ/
[adj]
/ˈver.ɪ.tə.bəl/
[n]
/ˈver.ə.ti/
[n]
/vəˈræs.ə.ti/
[n]
/ˈvɜː.dɪkt/
[v]
/ˈver.ɪ.faɪ/
[adj]
/ˈver.ɪ.tə.bəl/
[n]
/ˈver.ə.ti/
[v]
/ɪnˈvɪz·ən/
[v]
/ˈɪm.prə.vaɪz/
[adj]
/ɪnˈvɪz.ə.bəl/
[v]
/ɪnˈvɪz·ən/
[v]
/ˈɪm.prə.vaɪz/
[adj]
/ɪnˈvɪz.ə.bəl/
[v]
/rɪˈvaɪz/
[n, adj, v]
/ˈvɪd.i.əʊ/
[n]
/ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti/
[adj]
/ˈvɪʒ.u.əl/
[v]
/rɪˈvaɪz/
[n, adj, v]
/ˈvɪd.i.əʊ/
[n]
/ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti/
[adj]
/ˈvɪʒ.u.əl/
[adj]
/ɔːˈθen.tɪk/
[n]
/ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/
[n]
/ˈɔː.tə.kræt/
[n]
/ˈɔː.tə.ɡrɑːf/
[adj]
/ɔːˈθen.tɪk/
[n]
/ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/
[n]
/ˈɔː.tə.kræt/
[n]
/ˈɔː.tə.ɡrɑːf/
[adj, n]
/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/
[n]
/ˌɔ·t̬
[n] əˈmeɪ·ʃən/
/ɔːˈtɒm.ə.tən/
[adj]
/ɔːˈtɒn.ə.məs/
[n]
/ɔːˈtɒn.ə.mi/
[adj, n]
/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/
[n]
/ˌɔ·t̬
[n] əˈmeɪ·ʃən/
/ɔːˈtɒm.ə.tən/
[adj]
/ɔːˈtɒn.ə.məs/
[n]
/ɔːˈtɒn.ə.mi/
[n]
/ˈɔː.tɒp.si/
[n]
/ˌær.ɪˈstɒk.rə.si/
[n]
/ɔːˈtɒk.rə.si/
[n]
/ˈɔː.tɒp.si/
[n]
/ˌær.ɪˈstɒk.rə.si/
[n]
/ɔːˈtɒk.rə.si/
[n]
/bjʊəˈrɒk.rə.si/
[n]
/dɪˈmɒk.rə.si/
[n]
/pluːˈtɒk.rə.si/
[n]
/tekˈnɒk.rə.si/
[n]
/ˈær.ɪ.stə.kræt/
[n]
/bjʊəˈrɒk.rə.si/
[n]
/dɪˈmɒk.rə.si/
[n]
/pluːˈtɒk.rə.si/
[n]
/tekˈnɒk.rə.si/
[n]
/ˈær.ɪ.stə.kræt/
[n]
/ˈdem.ə.kræt/
[n]
/ˈdem.ə.ɡɒɡ/
[adj]
/ˌdem.əˈkræt.ɪk/
[v]
/dɪˈmɒk.rə.taɪz/
[n]
/ˈdem.ə.kræt/
[n]
/ˈdem.ə.ɡɒɡ/
[adj]
/ˌdem.əˈkræt.ɪk/
[v]
/dɪˈmɒk.rə.taɪz/
[adj, n]
/ˌep.ɪˈdem.ɪk/
[n]
/ˌpæn.əˈsiː.ə/
[adj]
/ˌpænəˈmer.ɪ.kən/
[adj, n]
/ˌep.ɪˈdem.ɪk/
[n]
/ˌpæn.əˈsiː.ə/
[adj]
/ˌpænəˈmer.ɪ.kən/
/ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə
m/
[n]
/ˈpæn.ə.pli/
[n]
/ˌpæn.ərˈɑː.mə/
[n]
/ˈpæn.tə.maɪm/
/ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə
m/
[n]
/ˈpæn.ə.pli/
[n]
/ˌpæn.ərˈɑː.mə/
[n]
/ˈpæn.tə.maɪm/
[n]
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/
[n, v]
/ˈkrɒn.ɪ.kəl/
[adj]
/ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
[n]
/krəˈnɒl.ə.dʒi/
[v]
/ˈsɪŋ.krə.naɪz/
[n]
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/
[n, v]
/ˈkrɒn.ɪ.kəl/
[adj]
/ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
[n]
/krəˈnɒl.ə.dʒi/
[v]
/ˈsɪŋ.krə.naɪz/
[n]
/ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə/
[n]
/ˈmeɪ.ni.ə/
[n]
/ˈmeɪ.ni.æk/
[n]
/ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə/
[n]
/ˈmeɪ.ni.ə/
[n]
/ˈmeɪ.ni.æk/
[adj]
/məˈnaɪ.ə.kəl/
[n]
/ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə/
[n]
/ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/
[adj]
/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk/
[adj]
/məˈnaɪ.ə.kəl/
[n]
/ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə/
[n]
/ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/
[adj]
/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk/
[n]
/ˈped.ə.ɡɒɡ/
[adj]
/ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/
[n]
/ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst/
[n]
/ˈped.ə.ɡɒɡ/
[adj]
/ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/
[n]
/ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst/
[adj]
/ˈɔː.θə.dɒks/
[adj]
/ʌnˈɔː.θə.dɒks/
[n]
/ɔːˈθɒɡ.rə.fi/
[n]
/ˌɔːθəʊˈpiːdɪ/
[adj]
/ˈɔː.θə.dɒks/
[adj]
/ʌnˈɔː.θə.dɒks/
[n]
/ɔːˈθɒɡ.rə.fi/
[n]
/ˌɔːθəʊˈpiːdɪ/
[n]
/ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi/
[n]
/ˈdʒen.ə.sɪs/
[adj]
/ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs/
/ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/
/ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs/
[n]
/ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi/
[n]
/ˈdʒen.ə.sɪs/
[adj]
/ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs/
/ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/
/ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs/
/həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/
/həˈmɑː.dʒə-/
[n]
/bəˈrɒm.ɪ.tər/
[n]
/krəˈnɒm.ɪ.tər/
[n]
/daɪˈæm.ɪ.tər/
/həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/
/həˈmɑː.dʒə-/
[n]
/bəˈrɒm.ɪ.tər/
[n]
/krəˈnɒm.ɪ.tər/
[n]
/daɪˈæm.ɪ.tər/
[n, v]
/ˈmiː.tər/
[n]
/əʊˈdɒm.ɪ.tər/
[n]
/fəʊˈtɒm.ɪ.tər/
[n, v]
/ˈmiː.tər/
[n]
/əʊˈdɒm.ɪ.tər/
[n]
/fəʊˈtɒm.ɪ.tər/
[n]
/spiːˈdɒm.ɪ.tər/
[n]
/ˈsɪm.ə.tri/
[n]
/spiːˈdɒm.ɪ.tər/
[n]
/ˈsɪm.ə.tri/
[n]
/ænˈtæɡ.ən.ɪst/
[n]
/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/
[n]
/ˈæn.tiˌbɒd.i/
[n]
/ænˈtæɡ.ən.ɪst/
[n]
/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/
[n]
/ˈæn.tiˌbɒd.i/
[n]
/ˈæn.ti.dəʊt/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn/
[n]
/ænˈtɪp.ə.θi/
[adj, n]
/ˌæn.tiˈsep.tɪk/
[n]
/ˌæn.tiˈtɒk.sɪn/
[n]
/ˈæn.ti.dəʊt/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn/
[n]
/ænˈtɪp.ə.θi/
[adj, n]
/ˌæn.tiˈsep.tɪk/
[n]
/ˌæn.tiˈtɒk.sɪn/
[n]
/ˈæn.tə.nɪm/
[n]
/ˈæk.rə.nɪm/
[adj]
/əˈnɒn.ɪ.məs/
[n]
/ˈhɒm.ə.nɪm/
[n]
/ˈæn.tə.nɪm/
[n]
/ˈæk.rə.nɪm/
[adj]
/əˈnɒn.ɪ.məs/
[n]
/ˈhɒm.ə.nɪm/
[n]
/ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə/
[n]
/ˈsjuː.də.nɪm/
[n]
/ˈsɪn.ə.nɪm/
[n]
/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/
[n]
/ˈdɜː.mɪs/
[n]
/ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə/
[n]
/ˈsjuː.də.nɪm/
[n]
/ˈsɪn.ə.nɪm/
[n]
/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/
[n]
/ˈdɜː.mɪs/
[n]
/ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/
[adj]
/ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk/
[n]
/ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst/
[n]
/əˈɡrɒnəmi/
[n]
/ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/
[adj]
/ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk/
[n]
/ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst/
[n]
/əˈɡrɒnəmi/
[adj]
/ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/
/iː.kəˈnɒm.ɪk/
/ek.əˈnɒm.ɪk/
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
/ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/
[adj]
/ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/
/iː.kəˈnɒm.ɪk/
/ek.əˈnɒm.ɪk/
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
/ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/
[n]
/ˈɡæs.trə.nəʊm/
[n]
/ˈnem.ə.sɪs/
[n]
/ˈsel.ə.feɪn/
[n]
/ˈɡæs.trə.nəʊm/
[n]
/ˈnem.ə.sɪs/
[n]
/ˈsel.ə.feɪn/
[v, adj, n]
/ˈfæn.si/
[adj]
/fænˈtæs.tɪk/
[n]
/ˈfæn.tə.si/
[n, adj]
/ˈfæn.təm/
[v, adj, n]
/ˈfæn.si/
[adj]
/fænˈtæs.tɪk/
[n]
/ˈfæn.tə.si/
[n, adj]
/ˈfæn.təm/
[adj]
/fəˈnɒm.ɪ.nəl/
[n]
/fəˈnɒm.ɪ.nən/
[adj]
/fəˈnɒm.ɪ.nəl/
[n]
/fəˈnɒm.ɪ.nən/
[n]
/ˈdaɪəˌθɜːmɪ/
[adj, n]
/ˈθɜː.məl/
[n]
/θəˈmɒm.ɪ.tər/
/ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/
/ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ/
[n]
/ˈdaɪəˌθɜːmɪ/
[adj, n]
/ˈθɜː.məl/
[n]
/θəˈmɒm.ɪ.tər/
/ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/
/ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ/
[n]
/ˈθɜː.mə.stæt/
[n]
/prəˈtæɡ.ən.ɪst/
[n]
/ˈprəʊ.tə.kɒl/
[n]
/ˈθɜː.mə.stæt/
[n]
/prəˈtæɡ.ən.ɪst/
[n]
/ˈprəʊ.tə.kɒl/
[n]
/ˈprəʊ.tə.plæz.əm/
[n]
/ˈprəʊ.tə.taɪp/
[n]
/ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən/
[n]
/ænˈtɪθ.ə.sɪs/
[n]
/ˈep.ɪ.θet/
[n]
/ˈprəʊ.tə.plæz.əm/
[n]
/ˈprəʊ.tə.taɪp/
[n]
/ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən/
[n]
/ænˈtɪθ.ə.sɪs/
[n]
/ˈep.ɪ.θet/
[n]
/haɪˈpɒθ.ə.sɪs/
[n]
/ˈsɪn.θə.sɪs/
[adj]
/sɪnˈθet.ɪk/
[n]
/ˈθiː.sɪs/
[n]
/haɪˈpɒθ.ə.sɪs/
[n]
/ˈsɪn.θə.sɪs/
[adj]
/sɪnˈθet.ɪk/
[n]
/ˈθiː.sɪs/
[n]
/ˈæs.tər/
[n, v]
/ˈæs.tər.ɪsk/
[n]
/ˈæs.tər.ɔɪd/
[n]
/ˈæs.tər/
[n, v]
/ˈæs.tər.ɪsk/
[n]
/ˈæs.tər.ɔɪd/
[n]
/əˈstrɒl.ə.dʒər/
[n]
/ˈæs.trə.nɔːt/
[n]
/əˈstrɒn.ə.mər/
[n]
/dɪˈzɑː.stər/
[n]
/əˈstrɒl.ə.dʒər/
[n]
/ˈæs.trə.nɔːt/
[n]
/əˈstrɒn.ə.mər/
[n]
/dɪˈzɑː.stər/
[n]
/ˈæn.ə.ɡræm/
[n]
/kɑːˈtɒɡ.rə.fər/
[n]
/ˈkrɪptəʊɡræm/
[n]
/iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm/
[n]
/ˈæn.ə.ɡræm/
[n]
/kɑːˈtɒɡ.rə.fər/
[n]
/ˈkrɪptəʊɡræm/
[n]
/iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm/
[n]
/ˈep.ɪ.ɡræm/
[adj]
/ˈɡræf.ɪk/
[n]
/ˈɡræf.aɪt/
[n]
/ˈmɒn.ə.ɡræm/
[n]
/ˈep.ɪ.ɡræm/
[adj]
/ˈɡræf.ɪk/
[n]
/ˈɡræf.aɪt/
[n]
/ˈmɒn.ə.ɡræm/
/ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/
/ˈmɒn.ə.ɡræf/
[n]
/stəˈnɒɡ.rə.fər/
[n]
/taɪˈpɒɡ.rə.fi/
/ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/
/ˈmɒn.ə.ɡræf/
[n]
/stəˈnɒɡ.rə.fər/
[n]
/taɪˈpɒɡ.rə.fi/
armed forces, or police, or fire
fighting forces.
not simple or easy; intricate.
agree;
state orbeprove
of the same
the truth opinion.
of;
substantiate.
turn aside, get off the main subject
in
cácspeaking
lực lượng orvũwriting.
trang, hoặc cảnh
sát,
không hoặcđơnlựcgiản
lượng
hoặc cứudễhỏa.
dàng; tinh
vi và phức tạp.
đồng
đúng ý, vớicùng một minh
sự thật; ý kiến.chứng là
đúng.
đi lệch; đi lạc khỏi chủ đề chính khi
nói hoặc
easily viết. breakable; weak;
broken;
frail.
plentiful; abundant (galore always
follows
actuallythe word
being whatit modifies).
it is claimed or
seems to be; true;
of or relating to anreal;
enemy authentic.
or
enemies; unfriendly.
not patient; not willing to bear
delay;
put into restless;
the earthanxious.
or in a grave;
bury.
dễ gãy; có thể gãy; bẻ gãy; yếu,
mảnh
nhiều;khảnh.
phong phú (galore luôn luôn
đi theo
như người sautatừthấy;
mà nó phẩm
thật; thậtđịnh).
sự;
đích
thuộcthực.
hoặc có liên quan đến kẻ thù;
không
không thân hữu. không chịu được
kiên nhẫn;
sự
chôntrì xuống
hoãn; bồn chồn;trong
đất hoặc lo lắng.
huyệt
mộ;
makechôn less cất.
severe; lessen; soften;
relieve.
One who is new to a field or activity;
beginner.
1. a work created firsthand and
from whichuncommon,
something copies are made. infrequent,
or
làmrare
giảm begin again.
đi; giảm bớt; làm dịu; làm
cho nhẹ nhõm.
người mới gia nhập một lĩnh vực
hoạt
và từđộng,
đó có người
thể sao mớichépbắtrađầu.
các
phiên
một điều bản.gì đó không phổ biến.
không thường xuyên, hoặc hiếm.
begin again.
draw back; recoil.
1. not drunk.
be enough, adequate, or sufficient.
empty; unoccupied; not being use.
bắt đầu lại.
thụt lùi; lùi lại vì sợ.
1. không say.
thì đủ, bỏ
trống; tương
trống;ứng hoặcđược
không đầy đủ.
sử
dụng.
close a meeting; suspend the
business of a meeting; disband.
shrewd; wise;hostile
disapproval; crafty;criticism;
cunning.
rebuke.
tear down; destroy, raze.
unload.
kết thúc cuộc họp; ngưng công việc
trong 1 phiên
tinh ranh; khôn;họp,
mưugiảimô;
tán.quỷ
quyệt.
hành động quở trách; bày tỏ sự
không hài lòng.
phá sập; hủy diệt; san bằng.
bổc dỡ xuống.
differ in opinion; disagree; object.
fair
freeto all concerned;
from blame; clearjust.
from
accusation.
preparation; off-hand; impromptu;
improvised.
free
khácfrom
ý kiến;difficulties;
không đồng disentangle
ý; phản
bác.
tốt
làmvới
chomọikhỏingười; bình
bị khiển đẳng.làm cho
trách;
khỏi
trước;bị ứng
kết tội.
khẩu; ứng chế; làm ra
ngay
vượt màkhỏikhông
sự khóchuẩn
khăn;bị. thoát ra
được.
lose or have to give up as a penalty
for
notsome
able to error, neglect,
be read; veryorhardfault.
to
read; not legible.thoughtlessly;
unintentionally;
accidentally.
Not fitting; unsuitable;
unbecoming; not appropriate.
Money-making; profitable.
mất hoặc phải chịu mất, bỏ qua.
không
không thểdụngđọc được;
tâm; khôngrấtchủ
khóý;đọc.

ý; ngẫuthích
không nhiên. hợp; không ứng hợp;
không phù hợp; không khớp với.
làm ra tiền;
lasting; có lời.intended to last;
enduring;
stable.
forbid; ban.
on time; censure
sharply; prompt.severely;
reprimand;
1. not lasting; reprove.
passing soon;
fleeting; short-lived; momentary.
lâu dài; kéo dài; bền vững.
cấm; không cho.
đúng
mạnhgiờ;mẽ;ngaykhiểnlúc ấy nặng; quở
trách
trách,
thoánglaqua;mắng. sống ngắn ngủi; chốc
lát.
hiding place to store something.
praise; mention favorably.
worthless dog. domineering;
absolute power);
dictatorial;
argue about; tyrannical.
debate; declare not
true; call in question; oppose.
chỗ cất giấu,
ca ngợi, đề cập lưuđến
trữ.một cách thuận
lợi.
con
quyền chóhành
vô dụng.
tuyệt đối); áp đảo
thống trị, độc
bố là không đúng; đoán.đặt thành vấn
đề; đối lập.
building, especially a large or
impressive building
historical period; period (of time).
1. begin;flag;
pirate’s introduce; originate
black flag with white
skull and crossbones.
crowd; throng; horde; swarm.
cao ốc, nhất là cao ốc lớn và đồ sộ.
giai đoạn lịch sử, thời kỳ.
1.
lâubắt đầu;
trắng vàdu
hainhập
khúcvào; bắtchéo
xương nguồn.
nhau.
đám đông, một đám rất đông, bầy,
đàn.
become aware of through the
senses; see; note;
door; entrance; observe. a grand
especially;
or impressive
restrained one. or action;
in speech
uncommunicative.
hold back; check; curb; repress.
draw back;nhờ
biết được withgiác
draw; take
quan; back.
thấy; ghi
nhận; quan sát.
cửa; lối vào; nhất là cửa to và đồ
sộ.
hạn chế, ít nói hoặc hành động;
không giao tiếp.
giữ lại; ngăn lại; chặn lại; đè xuống
rút
chainlui;ofrút lại; lấy
small boneslại. down the
middle of the back; backbone.
idle and leisurely walk.
full of fear; afraid; timid.
payment
1. accountfor ofinstruction.
description from a
particular
một chuỗipoint các đốt of xương
view. ngắn chạy
dọc xuống giữa lưng; cột sống.
đi bộ nhàn tản, đi dạo.
sợ hãi; e sợ; rụt rè.
tiền trả cho
1. bảng tườngviệc đượchoặc
thuật giảngmiêudạytả
từ một or
person quan điểmthat
nation nàobegins
đó. a
quarrel; assailant. high position;
height; elevation;
eminence.
great misfortune; catastrophe;
disaster.
come together into a crowd;
assemble;
meet or come gather.
together in a group
for a specific purpose.
người hoặc quốc gia mở đầu cuộc
xung
Chiềuđột;cao;kẻ độxâm
nâng lược,
cao;kẻvị tấn công.
trí trên
cao; trổi vượt lên.
đại
đếnbấttậphạnh;
họp lạitaithành
hoạ; đại
mộthoạđám
đông; nhóm lại, tập họp
họp hoặc tập họp lại trong một lại.
nhóm nhằm một mục tiêu nào đó.
friendliness;
close companion; warmth of regard.
intimate friend;
chum.
1. in a carefully thought out
manner; on purpose; purposely.
do without;
sự thân tình get
bạnalong
bè; sựwithout.
quan tâm
thân thiết.
bồ bịchcách
1. một thân;cóbạnsuythân; bạnthận;
tính cẩn bè cũ.
chủ đích; có dụng ý.
không phải; không cần làm.
doubtful; uncertain; questionable.
very end; utmost limit.
predict; foretell; prophesy.
spend
1. person thewho
winter.
receives or
entertains
đầy sự ngờavực; guest or guests.
không chắc chắn;
có thể đặt thành câu hỏi.
ngay chỗ tận cùng; giới hạn tận
cùng.
tiên đoán; nói trước; tiên tri.
nghỉ vào tiếp
1. người mùakhách
đông. hoặc chiêu đãi
khách
frighten; influence by fear; cow;
overawe.
1. introduction (to a book or
speech);
draw back foreword;
because prologue.
of fear; shrink;
wince;
give up;flinch.
abandon; let go; release;
surrender.
làm cho hoảng sợ; bị ảnh hưởng bởi
sợ
hoặchãi;
bàicodiễn
rúmvăn);
lại; quá sợ. đầu; lời
lời nói
phát đoan.
thụt lùi lạibỏ;
nhường; vì sợ;
đổ; co lại; co
không rúm
giữ; đầulại.
hàng.
1. thought; especially careful
thought.
endure; bear; put up with; allow;
permit.
1. suy nghĩ; nhất là suy nghĩ cẩn
thận.
chịu đựng; cam chịu; chịu đựng;
cho phép.
overturn;
1. compete; upset
vie; take part in a
contest; fight; struggle.
death
loud noise; uproar.
lật, lật thi
tranh; úp.đua; tham dự cuộc đấu;
đánh nhau; chiến đấu.
cái chết, chết
tiếng động lớn; ồn ào
tell apart; differentiate.
make known;
long period ofreveal; disclose
dry weather; lack of
rain; dryness.
starve; be or make extremely
hungry.
light up; make bright with light.
phân biệt; nhận ra chỗ khác nhau.
công bố cho
giai đoạn dàibiết; tiết lộ;
của thời tiếtđể lộ ra.
khô; thiếu
mưa;
đói khổ;khôđóihạn.
hoặc làm cho đói dữ
dội.
soi sáng; chiếu
incapable sáng.
of being heard; not
audible.
make extremely angry; enrage;
madden; infuriate.
flood; swamp; deluge.
danger;
cause toperil.
be or look larger; enlarge;
amplify
không
làm chothể nghe
giận dữ;được.
nổi cơn thịnh nộ;
điên lên; tức giận.
ngập lụt; làm ngập lụt; tràn ngập.
nguy
làm chohiểm;
lớnhiểm
hoặc nguy.
trông thấy lớn
hơn; phóng đại; làm to lên.
of
makea city or town.
a hole with a pointed object;
pierce; perforate. by turning over
search thoroughly
all the contents; ransack.
at the same time; concurrently.
later; afterwards.
thuộc
đâm một về thành
lỗ bằng phố,
mộtđôvật
thị.
nhọn;
đâm xuyên qua; làm thủng.
tìm bằng cách lục lạo mọi thứ bên
trong; lùng sục để tìm.
đồng thời, cùng một lúc.
sau đó, về sau
live
passlonger
across,than;
over,outlive.
or through;
cross.
speed; swiftness; rapidity.
sống lâu hơn; thọ hơn.
băng
tốc độ;ngang qua, xuyên
sự nhanh chóng;qua.
độ nhanh
chóng.
1. hold without crowding or
inconvenience; have room
1. anticipate (foresee) withfor.
fear;
dread.
stick; adhere; cling; be faithful.
1. chứa được, đủ chỗ cho.
1.
bámtiên liệugắn
chặt; và lobósợ; sợ.đeo sát;
với;
trung thành. withdraw from
keep secret;
observation; hide.
satisfied;
one guiltypleased.
of a fault or crime;
offender.
drop; exclude; remove; get rid of;
rule
givenout.
to joking; not to be taken
seriously;
giữ bí mật;witty
tránh bị quan sát; ẩn
náo
thỏa
ngườimãn;phạm hàilỗilòng.
hoặc có tội; người
tội phạm.
ngưng thôi; chủ
đùa; không loại ýra; lấy khỏi;
nghiêm túc;loại
dí bỏ.
dỏm.
tire; exhaust;
incapable weary.
of error; sure; certain;
absolutely reliable.
steal
proper (inbusiness
small amounts).
or duty; sphere;
jurisdiction.
mệt
không mỏi;
thểkiệt sức; rã
sai lầm; chắcrờichắn; chắc;
tuyệt đối tin tưởng được.
ăn
côngcắpviệc
vặt.riêng hoặc nhiệm vụ; lãnh
vực;
thinkthẩm quyền
carefully; pháp lý.
meditate;
contemplate.
1. turn completely about; change to
the opposite position; revoke; annul
not deep.
beyond what is necessary or
desirable;
suy nghĩ cẩn surplus; needless.
thận; suy tư; suy
tưởng.
chuyển sang lập trường đối lập; thu
hồi; huỷ bỏ.
không sâu, cạn.
dư thừa, thặng dư; không cần đến.
conquer; overcome; climb over.
having to do with
neighborhood; cities or
locality; towns.
region
about or near
occupation; a place.
calling; business;
trade; profession.
chinh phục, khắc phục, vượt qua.
thuộc
khu lânvềcận;thànhđịaphố, thị trấn.
phương; vùng kề
cận hoặc gần một nơi
nghề nghiệp; thiên chức; công nào đó. việc;
nghề; nghề tự do.
1. become less; decrease; diminish.
1. agreement; understanding.
1. giảm bớt; trở nên ít đi; sút giảm.
1. thỏa hiệp; sự hiểu biết.
make
fond ofworse; intensify.
fighting; warlike;
combative.
noticeable; easily seen; prominent;
striking.
1. skill; art.
làm cho tồi tệ hơn, trầm trọng hơn;
gia
hiếutăng cường
chiến; thíchđộ. chiến tranh; có
tinh thần chiến đấu.
đáng lưu ý, dễ thấy, nổi bật lên; đập
vào mắt.
1. kỹ năng; tài nghệ.
cowardly.
medium of exchange; money; coin;
bank notes.through fear; discourage;
turn aside
hinder; keepthings
one of two back exactly alike;
copy.
nhát gan. tiện để trao đổi; tiền;
làm phương
tiền xu; giấy
làm cho đổi ýbạc ngân
vì sợ; làmhàng.
nản chí, làm
trở ngại; giữ lại.
một trong 2 vật giống hệt nhau;
phiên bản, bản sao.
1. made up;
spotless; imaginary;
without not
a stain; real.
absolutely
clean.
1. bịa ra; có tính cách tưởng tượng;
không
không thật.
vấy bẩn; không một vết dơ;
tuyệt đốibetween;
1. occur sạch. be between;
come between.
small; tiny.
group of five
cause
1. xảy to
ra ởbegiữa;
friends xenagain.
vào giữa; can
thiệp.
nhỏ; nhỏ nhắn.
nhóm 5 người
hòa giải.
having to do with the country (as
distinguished from the city or town)
safety; protection.
strength; vigor;
act of willing or endurance.
choosing; will;
accord.
thuộc về đồng quê (phân biệt với
thành thị hoặc thị trấn)
sự
sứcan toàn;sự
mạnh; sựcường
bảo đảm. tráng; sự chịu
đựng dẻo dai.
hành vi của ý chí hoặc chọn lựa; ý
muốn;
choice;sựone đồng
of twoý (muốn).
or more things
offered for choice.
drink;
mistakeliquid for drinking.
or error caused by stupidity
or carelessness.
dispute; quarrel; debate; strife.
lựa chọn; một, hai phương án hoặc
nhiều hơn để lựa chọn.
thức
sai lầm,uống;
hoặcchất
lỗi lỏng để uống.
lầm gây ra do sự
ngu
tranhxuẩncãi; hoặc
cãi vã;cẩu thả.luận; xung
tranh
đột.
care; safekeeping; guardianship.
below
drive awayaverage size; small;scatter;
by scattering; tiny.
disperse.
inactive; as if asleep; sleeping;
quiet;
sự chăm sluggish;
sóc; sựresting.
trông nom; sự giữ
gìn.
kích thước dưới trung bình; nhỏ; bé
tí.
đẩy lùi đi bằng cách phân tán; giải
tán; làm tản
bất động nhưmátđangra.ngủ; đang ngủ;
yên lặng;
solely; chậm sharing
without chạp; yên nghỉ.
with others;
undividedly.
liability, or rule to which others are
subject.
endanger; jeopardize.
common ancestor); ancestry;
family;
những ngườiextraction.
khác, một cách không
phân chia.
nhiệm hoặc quy định mà kẻ khác
phải theo.
làm nguytổhiểm;
chung); làmđình;
tiên; gia hại cho.
nguồn gốc
địa phương.
greater; larger; more important;
principal.
1. aim or
unduly end (of to
attached anone’s
action);
own goal.
opinion;
lớn hơn; obstinate;
to hơn; quan stubborn.
trọng hơn;
chính yếu.
1. mục tiêu hoặc mục đích của một
hành
khôngđộng;hợp lý;tiêu điểm.cố; bướng
ngoan
bỉnh.
in
puta things
short time; soon;postpone;
off; delay; before long.
defer.
ex-tent; vast; enormous; huge;
immense.
draw put; lengthen in time;
prolong; extend.to have, hold, or
keep; continue
use.
trong một thời gian ngắn; không
bao
hoãnlâu;côngchẳng
việc bao lâu. chậm; đình
lại; làm
hoãn;
vô cùng hoãn
lớn;lại.
rất lớn; khổng lồ; bao
la.
kéo dài ra; kéo dài thời gian; kéo
dài; mở rộng.
giữ; tiếp tục duy trì; hoặc sử dụng.
expert in using the hands or mind;
skillful; clever; deft; dexterous.
able
undertoause bothworker;
skilled hands equally
learner;well.
beginner;
năng; thông novice;
minh;tyro.
nhanh và khéo;
khéo tay.
khéo
bắt đầu;cả 2người
tay. mới học việc; người
ít kinh nghiệm.
natural tendency to learn or
understand; bent; talent.
skilled workman;
skill in using artisan.
the hands or mind;
deftness; adroitness.
capable of doing many things well;
many-sided;
biết tự nhiên;all-around.
khả năng tự nhiên; tài
năng.
người công nhân có kỹ năng; thợ
chuyên
kỹ năng môn.khi sử dụng tay hoặc trí óc;
sự khéolàm
có thể léotốtkỹ được
xảo. nhiều việc, đa
năng; toàn diện, toàn năng.
very wealthy;
excessive desirerich;
foropulent.
wealth;
greediness.
desire; long for; crave, especially
something
money, property, belongingetc…,to that
another.
a bride
brings to her husband.
rất giàu; lam
sự tham giàu tài
có;sản
giàuthái
sang.
quá, sự
tham
sự ham lam.
muốn; ao ước; thèm khát
nhất là những
tiền, tài sản …v.v… thứ của
mà cô kẻ dâu
khác.mang
cho
havingchồng,
to docủa hồimoney
with môn. matters;
monetary;
fraud; charge pecuniary;
excessivelyfiscal.
for goods
or services; rob; cheat;
save and conceal; accumulate; swindle.
amass.
thuộc về tiền bạc; thuộc về tiền;
thuộc
hàng hóa về tàihoặcchính.
dịch vụ; cướp đoạt;
lường gạt; lừa bịp.
để dành và tích lũy; tích lũy lại; để
dành
1. toobằng
free in cách gomusing,
giving, góp lại.or
speding; profuse.
profitable; moneymaking
wealth;
1. quá hào property;
phóng khi resources.
cho ra, khi sử
dụng, hoặc khi chi tiêu; nhiều.
sinh lợi; làm ra tiền.
sự giàu có; tài sản; tài nguyên.
wealth;
involvingriches; affluence.luxurious;
large expense;
costly; lavish.
sự giàu có; giàu có nhiều của cải;
giàu
sự xasang.
hoa, chi tiêu nhiều, xa xỉ; đắt
giá;
life such asphí.
phung food, shelter, and
clothing; needy; indigent.
cut down expenses; be frugal.
1. barely
sống nhưenough:
thức ăn,scantly.
nhà cửa và quần
áo; thiếu thốn; sự nghèo khổ.
cắt giảm chi phí; tiết kiệm.
1. chỉ đủ; rất ít.
make very poor; reduce to poverty.
poverty.
expecting something unfavorable;
afraid;
draw backanxious.
tremblingly; shrink or
crouch in fear;
làm cho bần cùng; cringe;
làmrecoil.
cho nghèo
đi.
sự nghèo
lo sợ một khổ.
điều gì đó không thuận
lợi,
thụt lùi và lo
sợ hãi runlắng.
sợ; co hoặc thu mình
lại vì sợ hãi; co rút lại; lùi lại vì sợ.
coward
cowardly
make fearful andor mean
timid; frighten;
force
lackingbycourage
fear; cow; bully.
or self-confidence;
fearful;
nervoustimorous;
agitation;shy.fear; fright;
trembling.
người nhát gan
một cáchsợ;
làm cho hèn làmnhát
chovàsợđê
đểtiện.
khuất
phục; bắt nạt, lấn hiếp.
thiếu sự can đảm hoặc tự tin; sợ
hãi, nhút
lo lắng bồn nhát;
chồn;e lệ.
sợ hãi, kinh sợ,
run sợ.
1. bold; fearlessly
fearless; intrepid; daring.
very brave;
valiant.
heroic act; daring deed; feat.
1. can đảm;
không biết sợ;ganquảdạ cảm;
khôngrấtbiết
cansợ.
đảm;
hành vi dũng
anhcảm.
hùng; hành động gan
dạ; hànhendurance;
or pain; vi quả cảm.bravery; pluck;
backbone;
incapable of valor.
being subdued;
unconquerable;
courageous; brave; invincible.
valiant;
valorous.
overhasty; foolhardy; reckless;
impetuous; taking too much risk.
đựng; can trường, chịu đựng phấn
đấu;
chinhdũngphục;cảm.vô địch; không thể bị
chiến thắng.
can đảm; can trường; dũng cảm;
anh dũng. và ẩu; nhanh và thiếu
dại; nhanh
suy nghĩ; quá nguy hiểm.
1. assumed name
concealment; secret; concealed;
underhand.
mystery; puzzling problem or
person.
biệt danh.bí mật; được giấu kín; bí
che giấu;
mật và bất
ẩn ngữ; câulương.
đố; điều bí mật; vấn đề
hoặc
brought contongười
light;khó hiểu.
dormant;
potential.
be
shuthidden;
up apart lie from
in ambush.
others; confine
in a place hard to reach; hide.
secret
tiềm tàng in action
như ngủ;or character;
tiềm năng,sly.tiềm
tàng.
ẩn
cáchnáu; nằmnhững
ly khỏi phục kích.
người khác; giữ
vào một chỗ khó
bí mật trong hành động đến; ẩnhoặc
giấu.trong
cách đi đứng; lén lút.
inform; notify.
open acknowledgement; frank
declaration; admission; confession.
make public;bring
draw forth; disclose; reveal; tell.
out; evoke;
extract.
thông
sự công báo,
nhậnthông
côngtri.
khai; thành thật
khai báo; công nhận; thú nhận.
công
rút ra;bố; tiết ra;
mang lộ; gợi
kể ra.
ra, tạo ra, trích
lý ra.
knowledge upon; free from
ignorance; inform; instruct.
1. show;
open reveal;
to view; notdisplay;
hidden; evidence.
public;
manifest.
phóng khỏi sự dốt nát; thông báo;
chỉ dẫn.lộ; tiết lộ; trưng bày; chứng
1. biểu
tỏ.
mở ra; không che giấu; công cộng;
biểu lộ. follow by to) agree; assent;
(usually
consent; acquiesce.
agreement;
agreement; harmonyunderstanding, accord;
covenant.
able to exist together harmoniously;
in harmony.
thuận; chấn nhận thường là miễn
cưỡng.
thỏa
thỏa thuận;
ước; thỏa sự hòa
ước hợp,
chínhhòathứcthuận.

hiệu
có thể lựchiện
pháphữu lý.một cách hòa hợp;
hòa thuận. reached by a partial
settlement
yielding on both sides.
act in accordance with accepted
standards
contradiction; or customs;
in accord; comply.
compatible.
be in harmony; match; fit; agree;
be
thoả similar.
thuận đạt được bằng cách
nhượng
chuẩn hoặc bộ một phần đã
tập quán từ được
cả haichấp
phía.
thuận;
suốt; nhất tuânquán
thủ, không
hành động theo.
mâu thuẫn;
tương
phù hợp; hợpkết với; phù
với; hợphợp
thích với.với;
đồng ý; tương with,
to fit together tự. so as to form a
harmonious
cause to be friendlywhole; interlock with.
again; bring
back
become to harmony.
less harsh, severe, or strict;
soften
thành một in temper;
đoàn thể yield.
hài hòa; kết
chặt với. làm cho thuận thảo bạn bè
hòa giải,
lại;
chẽ;làm làmcho chohòa hợp bớt
cá tính trở lại.
khó chịu;
nhượng bộ.
noisy, angry dispute; quarrel;
wrangle.
make an enemy of; arouse the
hostility of.
split; division. conflict; dissension;
disagreement;
strife.
cãi vã ồn ào, giận dữ; cãi lộn; đôi
co.
tạo sự thù địch; gây ra sự đối
nghịch xung đột.
chia rẽ; phân
sự không thuậnly. thảo; xung đột; sự
chia rẽ; xung
difference; đột.
disagreement; variation;
inconsistency.
differ in opinion; disagree; object.
involve
dislike or inenmity;
conflict.make unfriendly;
separate,
sự dị biệt;alienate.
sự không đồng ý; sự đa
dạng; sự không
khác ý kiến; không phùđồng
hợp.ý; phản
bác; chống đối.
dẫn
không đến xung
thân đột.làm cho xa cách;
thiện;
làm chooftrở
parties thành xaviews;
opposing lạ.
disagreement
beyond the possibility of
reconciliation; not reconcilable.
lawsuit; act or process of carrying
on a lawsuit.
in
hoặcdisagreement;
đảng phái cóatquan odds.điểm đối
lập; va chạm,
khả năng hòa không đồngthể
giải; không ý. hòa
giải.
vụ kiện; hành vi hoặc tiến trình kiện
tụng.
không
quarrelphù hợp;dispute
noisily; khác với.angrily;
brawl;
spices)bicker.
added to or served with food
to enhance
eat up greedily; its flavor; seasoning.
feast upon like an
animal or a glutton.
fit for human consumption; eatable;
nonpoisonous.
đôi co; cãi vặt, cãi vã vì những vấn
đề
thứkhông
thêm quan
vào hoặctrọng.dùng chung với
thức ăn để tăng vị
con vật hoặc như một người ngon; gia vị.
tham
ăn.
thích hợp để ăn; có thể ăn được;
không
greedyđộc.eater; person in the habit of
eating too much.
delicious;
agreeable juicy
to the and sweet.
taste; pleasing;
savory
and end through refreshing drink;
satisfy;
kẻ thamquench.
ăn; người có thói quen ăn
nhiều quá.
ngon
hợp khẩulành;vị;cólàmnước và ngọt.
ngon miệng; thơm
ngon.
hết khát bằng nước giải khát; làm
thoả mãn; làm hết khát.
full of juice;
having a huge juicy.
appetite; greedy in
eating; gluttonous.
đầy nước; mọng nước.
rất
huge;muốn ăn; hamgigantic;
enormous; ăn; tham ăn.
mammoth;
spacious andvast. comfortable; roomy;
ample not confining.
entire range of anything from one
extreme
khổng lồ;to rấtanother.
lớn; to như khổng
tượng; mênh
rộng rãi và thoải mông.
mái; có chỗ rộng;
rộng
bao gồm nhiều, từhạn
rãi không bị tháichế.
cực này
đến thái ends
without cực khác.
or limits; boundless;
endless; inexhaustible.
so small as to be almost nothing;
immeasurably
swell with air orsmall; very minute.
gas; expand; puff
up
reasonable bounds; excessive;
immoderate.
vô biên, không tận cùng hoặc giới
hạn;
nhỏ vô không
cùng;làmnhỏcạn, làm thể
không hết đo
được.
lường
phồng được;
lên dorất chi tiết,
không rất nhỏ.
khí hoặc hơi;
thổi làm phồng
quá lớn; không giữ lên.trong giới hạn
hợp
Greek lý;alphabet)
thái quá; very
quá độ.
small
quantity; infinitesimal
size; greatness; largeness; amount; bit.
importance.
concerned with trifling matters;
petty; small; ofmeager
small amount; little value.
wage or
allowance.
một số vô cùng nhỏ; một miếng;
một mảnh nhỏ.
kích thước; sự to lớn; sự rộng lớn,
sự quan
nhất; nhỏtrọng.
không quan trọng; nhỏ;
không
số lượng nhỏ;trịtiền
có giá baolương
nhiêu.hoặc phụ
cấp thấp.
slight or inferior in size, power, or
importance; weak; insignificant.
great
impairabundance;
the strengthsurplus; excess.
of; enfeeble;
weaken.
marked by decay or decline; falling
off;
hơn,declining;
thấp hơn;deteriorating.
yếu; không ý nghĩa,
không nghĩa lý gì.
rất nhiều; thừa; thặng dư; vừa quá
mức.
làm giảm sức mạnh; làm yếu đi; làm
mất
mục sức.
nát hoặc suy tàn; sự sụp đổ;
sự suy tàn;
broken down làmorcho xấu đi. by old
weakened
age or to
falling use; worn decayed;
pieces; out. partly
ruined
lessen theor decayed
vigor or through
strengthneglect.
of;
weaken; enfeeble.
lacking strength or solidity; frail;
unsubstantial.
sụp đổ hoặc làm yếu do tuổi già
hoặc
phần do suysửtàndụng;
hoặchaomụcmònnát đi.
vì bỏ
hoang.
làm giảm sinh lực hoặc sức mạnh;
làm
mảnh yếu đi; làm
khảnh; mất sức.
không mạnh, không
rắn chắc.
not very strong; weak; fragile.
render incapable or unfit; disable.
weakness; feebleness; frailty.
không
làm chomạnh;khôngyếu;khảmảnh
năng mai.
hoặc
không thích nghi; làm
sự yếu đuối; sự mất sức; sự cho tàn tật.
mảnh
mai.
rampart; defense; protection;
safeguard.
fortress; stronghold.
forcible; compelling; powerful;
convincing.
thành lũy; sự phòng vệ; sự giữ an
toàn yên ổn.
pháo đài; thành
vững chắc; có sức lũy.
thuyết phục;
thúc đẩy mạnh mẽ.
forceful; energetic;
size, difficulty, etc.; active.
hard to
overcome;
strong point; to that
be dreaded.
which one does
with excellence.
incapable of being taken by assault;
unconquerable; invincible.
mạnh
mạnh,mẽ; kíchđầythước;nghịsựlực; tích
khó cực.
khăn,
v.v…; khó khắc phục; sợ hãi.
điểm
được;mạnh;
khôngđiểm xuất phục
thể chinh sắc. được;

giveđịch.
vigor to; fill with life and
energy;
strong and animate;
healthy; strengthen.
vigorous;
sturdy; sound.
holding fast or tending to hold fast;
not yielding;
showing strongstubborn;
feeling;strong.
forceful;
violent;
động; làm furious.
cho mạnh lên, tăng
cường.
mạnh và đầy sức khoẻ; mạnh mẽ;
cứng
gan lỳ;cáp;
ngoankhoẻ cố;mạnh,
khôngtráng
nhượngkiện.
bộ;
bày bướng
tỏ cảmbỉnh; xúc mạnhmạnhmẽ;mẽ.mạnh; dữ
dội; mãnh
active liệt. or force; strength;
strength
force; energy.
1. failure to do something required;
neglect;
careless;negligence.
thoughtless; unmindful;
reckless.
sức mạnh, tích cực; sự cường tráng;
sự mạnh
không thểmẽ; thực năng
hiệnlực.
được một việc
gì đó; bỏ
không chúcuộc; sự bỏđểcuộc.
ý; không ý; vô ý vô
tứ; không
refuse chú tâm
to take noticevào;
of;ẩu tả.
disregard;
overlook.
mistakes, etc., rather than people)
heedless;
1. give littlethoughtless;
or no attentioncareless.
to; leave
undone;
không thèm disregard.
chú ý; không quan
tâm; bỏ qua.
người ) vô ý vô tứ; cẩu thả, không
cẩn thận.
ít hoặc không chú ý đến; xao lãng,
thờ ơ không làm; không quan tâm.
negligent;
one’s dress, careless; lax. etc.;
habits, work,
slipshod;
showing good sloppy. judgment in speech
and
takeaction;
notice of; wisely
givecautious.
careful
attention to; mind.
bê trễ; không cẩn thận; không
quan
v.v…; tâm;
luộmxao lãng,không
thuộm; biếng cẩn
trễ.
thận.
hành động; cẩn thận một cách khôn
ngoan.
lưu ý đến; chú ý cẩn thận đến; lưu
tâm.
extremely or excessively careful
about
is right;small details; fussy.
conscientious; strict;
precise.
examine
anxious or closely; inspect.
excessive care;
concern; anxiety.
chi tiết nhỏ; cầu kỳ, kiểu cách vì chú
ýlàđến
đúng;chicó
tiết nhỏ.tri, lương tâm;
lương
chặt chẽ; chính xác, nghiêm ngặt.
xem
lo âuxét
hoặccẩnquáthận;
cẩnkhámthận;xét.
sự lo âu;
lo lắng.
avoid danger; alertness; caution;
watchfulness.
on one’s guard against danger,
deception,
báo động; sự etc.;
cẩncautious;
thận; đềvigilant.
phòng
theo dõi.
cẩn thận đề phòng nguy hiểm, lừa
gạt v.v…; cẩn thận; cảnh giác.
in or to ainforeign
a home land or
the suburbs tolands.
a job in
the city.
inhabitant; dweller, resident,
occupant.
house; home; dwelling; residence;
abode.

nhàhoặc đến nước
ở ngoại ô đếnngoài.
nơi làm trong
thành phố.
cư dân; dân cư trú; người trú ngụ.
nhà;
personchỗconfined
cư trú; nơiin antrúinstitution,
ngụ; chỗ ở.
prison,
1. movehospital,
from oneetc. place to settle in
another.
1.
bạnperson
cùng ởborn in a particular
tù chung; hoặc cùng place.
chung bệnh viện
1. di chuyển, đếnv.v…định cư một nơi
khác.
1. người sinh ra ở một nơi nào đó
(người
abode butđịa wanders
phương).from place to
place;
roaming wanderer.
from place to place;
wandering; roving.
temporary
disposition stay
to resist; state of
opposition.
từ nơi này sang nơi khác; dân du
mục.
đi từ nơi này sang nơi khác; đi lang
thang; du mục
dừng
có khuylại hướng
tạm thời.chống đối; tình
trạng chống đối;
breaking (of a law, sựregulation,
thách thức.etc.);
violation; breach.
not submitting to authority;
disobedient; mutinous; rebellious.
rebel.
uprising against established
authority; rebellion; revolt.
discontented person;
vi phạm (luật pháp, nộirebel.
quy, v.v…),
vi phạm, xâm phạm.
không vâng lời; hay nổi loạn; chống
đối.
người
nổi dậynổi loạn.lại chính quyền hiện
chống
hữu, nổi loạn; phản kháng.
người bất (in
obstinate mãn; kẻ nổi loạn.
opposing what is right
or reasonable);
speech; writing willful;
or action wayward.
seeking to
overthrow the government.
go beyond set limits of; violate;
break;
encroach overstep.
on another’s rights,
privileges,
hợp lý); cứng property,
đầu; không etc. thể hướng
dẫn,
cách khuyên
lật đổ mộtbảochính
được.phủ; hoạt
động
đi vượtkhuynh đảo,hạn;
khỏi giới lật đổ.
vi phạm; bất
tuân; vượt quyền,
xâm phạm quá. đặc quyền, tài
sản,
(usedv.v…
withcủa
in) kẻ khác.by keeping
accept
silent;
loyalty;submit quietly;
devotion; comply.
faithfulness;
fidelity.
yield to another out of respect,
authority, courtesy;bring
train in obedience; submit politely.
under
control.
bằng cách yên lặng; chấp nhận
lặng
lòng lẽ; tuân
trung thủ. tận tụy; trung
thành;
thành.
quyền, do lịch sự; tuân phục một
cách
huấnlễ phép.
luyện để vâng lời; đặt vào sự
kiểm soát; đưa vào kỷ luật.
easily taught; obedient; tractable;
submissive.
resentment when ordered about or
hurt
easilybybent
others; acquiescent.
or influenced; yielding;
adaptable.
yield to another’s will, authority, or
power; yield; surrender.
easily controlled, led, or taught;
docile.
dễ dạy bảo; vâng lời; dễ bảo, vâng
phục.
phạm bởi kẻ khác; chấp nhận lặng
lẽ;
dễ hiền lành;hoặc
uốn nắn nhuảnh mì. hưởng; hay
nhân nhượng; có thể thích nghi.
phục quyền hành hoặc quyền lực;
nhượng bộ; đầu
dễ điều khiển, hàng.dẫn hoặc dạy
hướng
bảo; dễ bảo.
1.marked by long duration and
frequent
occurringrecurrence.
at the same time;
simultaneous.
waste
about to time; loiter;threatening
happen; idle. to
occur
kéo dàisoon;lâu vànearhayattáihand.
phát; kinh
niên.
diễn
làm mấtra cùng mộtđilúc,
thì giờ; đồng
la cà; ăn thời.
không
ngồi rồi.
sắp xảy ra; đe dọa sẽ xảy đến sớm;
gần kề
commencing; in an early stage;
initial.
stopping and beginning again;
recurrent; periodic. constant;
enduring; permanent;
perpetual;
put off things everlasting.
that should be done
until
bắt đầu xuất hiện;postpone.
later; defer; bắt đầu; vào
giai đoạn sơ khởi;
một; ngừng rồi lại bắt đầu;tiên khởi.tái
diễn;
lâu dài;liên hồi.viễn; thường xuyên;
vĩnh
trường
hoãn lạicửu; những mãiviệc
mãi.phải làm; hoãn
lại;
draw trìout;
hoãn. lengthen in time;
prolong;
scatteredcontinue;
instances;extend.
isolated;
infrequent.
required
involve asbya authority;
necessary obligatory.
consequence;
tiếp tục; nới ra,impose;kéo dàirequire.
thêm một
chút.
xuất hiện rải rác, thỉnh thoảng từng
lúc;
được, tách biệt;hỏi
bị đòi không thường
bởi giới chứcxuyên.

thẩm
dẫn đến quyền;hậu quảbắt buộc.
tất yếu; bắt buộc
phải;
aspect, đòiorhỏi.
feature; fundamental
nature; core.
uncalled
not to befor; unwarranted.
avoided; urgent;
necessary;
(with on orobligatory;
upon) imposed compulsory.
as a
duty; obligatory.
nhất, khía cạnh hoặc tính chất thiết
yếu;
không tính
cầnchấtđến,nền tảng;cócốt
không lõi.xác
lý do
đáng.
không thể tránh khỏi; cấp bách; cần
thiết
với tínhphải;cáchbắtnhiệm
buộc;vụ;cưỡng bách.
bắt buộc
phải.
absolutely necessary; essential.
make necessary; require; demand.
compel; force; put under a duty or
obligation
make
tuyệt đốiunnecessary; preclude.
cần thiết; thiết yếu; không
thể
làm thiếu
cho cần được.
thiết; đòi hỏi phải; đòi
hỏi.
bắt buộc; buộc phải; có bổn phận
phải.
làm cho khỏi phải…, loại trừ, loại bỏ.
something required beforehand.
requiring immediate attention;
urgent.
necessary; surplus, excessive;
unnecessary.
là điều kiện phải có trước …
đòi
thiết;phải
dưchúthừa;ý lập
tháitức;
quá;cấp bách.cần
không
thiết.
part of the arm from the wrist to the
elbow.
existed before”) ancestor;
forefather.
feeling beforehand of coming
trouble;
estimatemisgiving;
beforehand presentiment.
of a future
happening;
(literally, “frontprediction;
part of prophecy.
the front”)
foremost
tay”) , phần tay từ cổ tayvanguard.
place or part; đến cùi
chỏ.
(nghĩa đen: “người hiện diện, sống
trước”
rắc rối sắp) tổ đến;
tiên; ngờ
ông vực,
bà. không tin,
linh
xảy ra cảm trước.
trong tương lai; tiên đoán;
tiên tri.
mặt trận”) nơi hoặc bộ phận ở phía
trước nhất; quân tiền phong
going
standing before;
at thepreceding.
front; first; most
advanced; leading; principal; chief.
indicate
power ofbeforehand.
seeing beforehand what is
likely to happen;
front matter prudence.
preceding the text of a
book; preface; introduction.
đi trước.
nhất; dẫn đầu; chính yếu; quan
trọng nhất.
cho thấy trước.
khả năng nhìn thấy trước những gì
sẽ
lời nói đầucẩn
xảy ra; củathận.
một quyển sách; lời
tựa; lời dẫn nhập.
wrong or erroneous belief.
bad act; wicked
(literally, deed. to fail to
“fire wrongly”)
be fired orforeboding;
suspicion; exploded properly.
lack of
confidence.
tin tưởng sai; tin lầm.
hành
(nghĩaviđenxấulàxa;“bắnhành vi độc
trật”) bắnác.hoặc
cho
hoặcnổ không
nghi ngờ;đúng có điểmmụckhông
tiêu may;
thiếu tin tưởng. misfortune;
bad happening;
unlucky
to put oraccident;
lay in an mischance.
unremembered
place;
to leadlose.
astray (in the wrong
direction);
wrong step;deceive; delude; or
slip in conduct beguile.
judgment;
điều xấu đãblunder.
xảy ra; điều bất hạnh;
tai nạn không
để hay đặt ở một maynơi mắn;nàovận
đó rủi.
rồi
quên
dẫn đến đi; chỗ
mất.sai (vào hướng sai);
đánh lừa; gạt,
hoặc phán đoán;lừa.sai lầm do ngu
ngốc.
to
tp grow beyond
a (foreign) land orbeyond
too large for.
ours;
strange; fantastic.
to last longer
a looking than;prospect
beyond; outlive; survive.
for the
future.
lớn vượt quá, hoặc quá rộng đối
với…
vùng đất (xa lạ) bên ngoài vùng đất
của chúng
tồn tại ta; xasống
lâu hơn; lạ; dịlâu
kỳ.hơn; tồn
tại.
cái nhìn về phía trước; viễn cảnh;
viễn cảnhwhat
(literally, tương is lai.
"put out") a yield
or product; an amount produced.
to run faster
speaking out than.
freely or boldly ; frank;
not
to getreserved.
the better of by being more
clever.
sản lượng hoặc sản phẩm; khối
lượng được sản xuất.
chạy nhanhthật,
mẽ; thành hơn.không dè dặt; bộc
trực.
hơn nhờ tài tríover
domineering hơn. others; inclined to
dictate.
to place too heavy a load on;
burden
too sureexcessively; overtax.
of oneself; excessively
confident.
to be taken at one time or in a given
period;
lấn át kẻtoo big có
khác, a dose.
khuynh hướng
độc tài; hống hách.
chất quá nặng; gánh nặng, chở
nặng
quá tựquá tinmức;
chínhđánhmình;thuế nặng.
tự tin thái
quá.
trong một lần hoặc trong một
khoảng thời gian; một liều quá lớn.
size of something or someone;
overvalue.
too liberal in giving; excessively
openhanded.
to cash a shadow over; be more
important
too great athan;supply;outweigh.
an excessive
supply.
to cover over completely;
overpower;
đánh giá, lượng overthrow;
giá quá crush.
cao, đánh
giá
quáquáphóngcao,túng
quá khimức.cho ra; quá
rộng
làm chorãi, lu
hào
mờ;phóng.
quan trọng hơn;
nặng
cung ứng, cung cấptrọng
ký hơn, quan hơn. quá
quá nhiều;
thừa.
tràn ngập, chôn vùi hoàn toàn; áp
đảo; lật đổ, đánh
not abridged; not bại;
made đèshorter;
bẹp.
complete.
not biased; not prejudiced in favor
of orofagainst;
lack concern, fair.
anxiety, or interest;
indifference.
không rút ngắn; không làm cho
ngắn
khônghơn;thiênđầy đủ.không có định
lệch;
kiến
thiếutốtsựhayquanxấu;
tâm,công bằng.hoặc chú
lo lắng,
ý; dửng
free from dưng.
deception or mistaken
ideas; set straight.
remove a gag from; release from
censorship.
deprive of nerve or courage; cause
to
notlose self-control;
quenchable; notupset.
capable of
being
nhữngsatisfied;
ý tưởng sai inextinguishable.
lầm; trình bày lại
cho đúng.
cho tự do, giải trừ sự hạn chế;
không
làm mất kiểm duyệt
tự chủ, nữa.
làm cho buồn rầu
lo lắng.đã khát, không thỏa mãn;
không
không
do the thể dập tắt
opposite ofđược.
scramble; restore
to intelligible
that confines form.
the legs or arms); set
free from restraint.
not
sắp wary;
xếp lại;nottáialert;
tạo lạiheedless.
hình thức để
có thể hiểu được.
khóa tay chân) giải thoát khỏi sự
hạn
không chế.
cẩn thận; không cảnh giác;

beneathkhông
ý tứ, quan in
large trees tâm.
a wood;
undergrowth.
personnel for exploiting natural
resources.
who has not yet earned his first
degree
cây to trong rừng; đồng nghĩa với
undergrowth.
thác tài nguyên thiên nhiên; kém
phát
hoặc triển.
đại học chưa tốt nghiệp bằng
đầu tiên (cử nhân).
insufficient
fundamental payment.
rights supposed to
belong to all.
draw in line beneath; emphasize.
sell
khôngat ađóng
lower đủ,price
khôngthan.
thanh toán
đủ.
nên bị tước đi những quyền cơ bản
mà mọi người đều có.
gạch dưới; nhấn mạnh.
bán
end với giá thấp “under”)
of (literally, hơn. a letter or
document. a
restrained statement in mocking
contrast
the part of to awhat might
regular be said. so
performer
as to beup;
coming his being
substitute
in theif near
necessary.
future;
forthcoming; approaching.
người hoặc những người ký ở bên
dưới bứcgiảm
định thu thư hoặc mộtgiễu
có ý chế văn tương
kiện.
phản
chính lại
đểđiều
phòng định
khinói.
cần thiết sẽ thay
thế.
đến; sắp đến; đang đến.
bring up to
raise the date.or quality of;
grade
improve.
violent heaving up; commotion;
extreme
maintenance agitation.
(“keeping up”) ; cost
of operating and repairing.
cập
nângnhật
cấp hóa.
hoặc nâng cao chất lượng;
cải
nổi tiến.
lên mạnh mẽ; bạo động; hoạt
động dữchi
bảo trì; dội.
phí hoạt động và sửa
chữa.
standing up straight on the feet;
erect.
pull up by the roots; remove
completely;
wealth and power,eradicate; destroy.
especially if he is
conceited and unpleasant.
upward turn toward better
conditions.
đứng thẳng trên hai chân; dựng
đứng.
nhổ kéo lên cả rễ; xóa sạch hoàn
toàn;
quyềntiêuthế diệt;
thìnhhủylình,diệt.
đặc biệt khi
ông
hướng lên về phía tình ghét.
ta kiêu căng và dễ trạng tốt
hơn.
take
act ofortaking
draw back
back oror drawing
away. out
from a place
approach; of deposit.
socially detached;
uresposive; introverted.
rút lại, lấy lại, rút khỏi, lấy khỏi.
việc rút tiềnthích
hội, không ký thác.
giao du; không đáp
ứng, hướng nội.
hold back; keep from giving;
restrain.
sum withheld or deducted from
wages
stand up foragainst;
tax purposes.
hold out; resist;
endure.
(literally, “not standing against”) in
spite of; despite.
giữ
thuếlại;
khấukhông
lưu,nói
khấura; trừ
hạnvào
chế.lương
bổng.
đứng lên chống lại; chịu đựng; đề
kháng;
(nghĩa đen chịu"không
đựng. đứng ra chống
lại") mặc remove
formally dù. oneself from; give
up; relinquish, surrender.
carry off by force; kidnap.
shrink
deviatingfrom;
from detest; loathe; unusual;
the normal; hate.
irregular.
lại; từ bỏ; từ bỏ sở hữu, quyền kiểm
soát điều khiển; thoái vị.
mang đi bằng sức mạnh, bắt cóc.
co rút lại;
đi lệch khỏighét; rất ghét;
sự bình ghét.bất
thường;
thường;
scraping không như thường
or wearing away oflệ.the
skin by friction.
broken
steal offoff;
andsudden; unexpected.
hide; depart secretly;
flee.
1. set free from some duty or
responsibility.
chỗ xây xát ngoài do đụng chạm.
thình
đánh cắplình;vàđộtlẩnngột;
trốn;bất chợt.trốn đi,
bí mật
trốn
1. giảichạy.
trừ khỏi nhiệm vụ, trách
nhiệm; khỏiaway
fully taking phải one’s attention;
extremely interesting;
withhold oneself from engrossing.
doing
something; refrain.
(literally, “turned from”); opposed;
disinclined; unwilling.
turn away; ward
occupation awayoff; fromprevent.
one’s
customary
thu hút hoàn toàn sự chúhobby.
occupations; ý; rất là lý
thú;
kiêngbắtcử;phải
hạnchú chếýkhông
hết tâm
làmlực vào.
một
điều
(nghĩagìđen:
đó. "lộn ngược lại từ"); đối
lập lại; không muốn.
quay đi; phòng
công việc phụ; việcngừa;đểngăn ngừa.
vui chơi, giải
trí; sở thích vui chơi.
1. (literally, “fit to”) adjust; suit; fit.
given
equal over
to, or(to a habit);for,
sufficient habituated.
a specific
need; enough;
1. (nghĩa sufficient.
đen: "thích nghi với") điều
chỉnh;
trở thành thích
tậpnghi;
quán,thích
thóihợp với.
quen;
nghiện;
bằng với;ghiền.
đủ cho; đáp ứng cho một
nhu cầu đặc
one who biệt
sticks tonào đó. party,
a leader,
etc.; follower; faithful supported.
lying near; neighboring; bordering.
be next to;
meeting to be in contact
resume with. time;
at a future
defer.
tụ, một đảng phái v.v…; kẻ đi theo;
người hỗ trợ trung thành.
nằm gần; lân cận; kề mặt bên.
kế
buổibên,
họptiếp
để xúc với.tục họp trong
sẽ tiếp
tương lai; hoãn lại.
aanother
"coming asto"; arrival, approach.
an opponent; foe;
contestant.
in opposition to one’s interest;
hostile; unfavorable.
đến;
khác đến
với tưnơi; tiếnđối
cách đến gần.
thủ; kẻ thù;
người
ngược dự lại tranh dự đấu.
với quyền lợi; thù nghịch;
không thuận lợi.
ancestors; forefathers.
1. assign a date before the true
date.
assign a date after the true date.
tổ tiên,ngày
1. ghi ôngtháng
bà. trước ngày thực
sự.
ghi ngày tháng sau ngày thật sự.
before noon.
after noon.
entrance to another; antechamber;
waiting
graduationroom.from high school or
college.
thorough examination of a body
after death; autopsy.
trước 12 giờ trưa.
sau
thành12lối
giờdẫn
trưa.
vào một phòng khác;
tiền sảnh; phòng
nhân, hoặc sau khi chờtốtđợi.
nghiệp trung
học.
khám nghiệm kỹ tử thi, phẫu
nghiệm tử thi.
note added to a letter after it has
been written.
consisting of two chambers or
legislative houses.
two hundredth anniversary.
occurring
tái bút, phầneveryghitwo
thêmyears.
vào bức thư
sau khi đã viết xong.
gồm hai viện lập pháp.
lễ kỷ niệm lần thứ 200.
xảy ra cứ hai
occurring everynăm một
half lần.or twice a
year,
year; semiyearly.
occurring
occurring every
every two months.or twice
half month,
a month.
having
xảy ra nửatwonăm
sides.một lần; hoặc một
năm hai lần; xảy ra nửa năm.
xảy
xảy ra
ra hai
nửatháng
thángmộtmộtlần.
lần hoặc một
tháng hai lần.
có hai mặt, song phương.
1. speaking languages equally well.
representing two political parties.
divide intongôn
1. nói hai equal parts.
ngữ như nhau, có
khả năng song ngữ.
lưỡng đảng.
chia thành hai phần bằng nhau.
half of a circle.
half conscious;
an adjoining not fully
building on conscious.
one side,
but detached on the other.
partly skilled.
phân
bán ý nửa
thức;vòng tròn.
không ý thức hoàn
toàn.
khác, nhưng mặt tường kia thì tách
biệt.
bán
move chuyên
out ofmôn.
a country or region to
settle in another.
move into a foreign country or
region
standing asout;
a permanent
conspicuous; resident.
distinguished; noteworthy.
hanging threateningly over one’s
head; about to occur; impending.
di chuyển khỏi một nước, một vùng
để
hoặcđịnh
một cưvùng
mộtkhác
nơi khác.
để trở thành
người thường trú.
nổi bật; dễ thấy, đập vào mắt; xuất
sắc; đáng chú ý.
đang đe dọa,
strength”) sắp the
lessen xảy strength
ra. of;
enfeeble; weaken.
gradual wearing away.
bring
call onout;
for call
helpforth; elicit.
or protection; appeal
to for support.
cut
sức out;
mạnh)remove
làm giảm by cutting out. làm
sức mạnh;
yếu đi; làm yếu.
xói mòn dần.
gây
kêu ra;
gọilàm
giúpxuất phát;bảo
đỡ hoặc tạo vệ;
ra. viện
dẫn đến.
cắt khỏi; xóa đi bằng cách cắt khỏi.
cut into; carve;
1. shutting out, engrave.
or tending to shut
out others.
limits (dates, numbers, etc.)
mentioned.
(literally, “hold out”) show; display.
cắt vào; lại,
1. đóng đụcđóngchạmlạivào; khắc
không chovào.
kẻ
khác vào.
giới hạn (ngày tháng, con số v.v …)
được
(nghĩađề cập.
đen: đưa ra) cho thấy, trình
bày, triển“hold
(literally, lãm. in”) hold in check;
restrain;
drive out;repress.
force out; compel to
leave.
drive
to be on;
partforce;
of or compel.
connected with;
involve.
arguments; attack as false;
contradict.
(nghĩa đen: giữ lại) ức chế; hạn
chế; đè xuống.
đẩy ra; buộc phải ra; trục xuất.
thúc
thấy cóđẩy;
thamđẩy dựbuộc;hoặcthúc
có giục.
liên hệ;
bao
bằnggồm.
lời nói hoặc lập luận; tấn công
cho là sai lầm; nói ngược lại.
put into prison;
(literally, "write imprison;
on") write,confine
engrave,
or printwho
1. one to create
rises ina revolt
lastingagainst
record.
established authority; rebel.
tống
(nghĩagiam,
đen:bỏ viếttù;trên),
câu lưu;
viết,giam
khắcgiữ
vào hoặcnổi
1. người in vào
dậyđể ghi nhớ
chống lâu cầm
lại nhà dài.
quyền; quân phiến loạn.
outside the regular curriculum, or
course
comingof study.
from or existing outside;
foreign; not essential.
1. outside the bounds of reason;
excessive.
hoặc khóa học, chỉ hoạt động ngoại
khóa.
đến từ bên ngoài, hiện diện ở bên
ngoài;
1. vượtbên khỏingoài;
sự hợp không thiết
lý; thái yếu.
quá, lố
lăng.
school, college, etc.); confined to
members (of a school, college, etc.)
within a party.
within a state.
within
các thànhor byviênway of the
(của mộtveins.
trường học,
một trường đại học).
trong khuôn khổ một đảng.
trong
trong một
mạchbang.máu hoặc bằng cách
qua mạch máu.
(short for contra)
1. against; on imported
merchandise the negative side.
or exported
contrary
go or act to law; smuggled
contrary goods.
to; violate;
disregard;
(viết rút ngắn infringe.
của contra)
1. chống; về
lại pháp luật; hàngmặt tiêu
lậu;cực.
hàng buôn
lậu.
đi, hành động ngược lại; vi phạm;
không chú“aý turning
(literally, đến; xâm phạm.
against”)
dispute;
(followeddebate; quarrel. in the
by to) contrary;
opposite
cancel (andirection.
order) by issuing a
contrary
disputed;order.
unquestionable; certain;
indisputable.
tranh cãi; tranh luận; cãi vã; tranh
chấp.
(theo sau là TO) ngược lại; theo
hướng
hủy bỏ ngược
(một lệnh) lại. bằng cách ra một
lệnh ngượcthể
cãi; không lại.chối cãi; không thể
đặt thànhdifferences;
reconcile vấn đề; chắcmediate;
chắn.
plead
seize onin another’s
the way from behalf;
oneintervene.
place to
another.
inserted between lines already
printed
anythingorfilling
written.
the time between
two
để hòa events; interval.
giải; biện hộ cho một bên
nào đó; can thiệp.
giữa đường) chặn hoặc bắt trên con
đường
xen vàotừ nơihai
giữa nàyhàng
sangchữ nơi đã
khác.
in hay
đã viết.xảy ra trong thời gian giữa
sự việc
hai biến cố; khoảng thời gian.
go-between;
pause between mediator.
periods of activity;
interval; interruption.
passing through or across; divide;
cross.
between cities or towns
xen
động;vào giữa;
cách người cắt
khoảng; trung gian.
đứt, ngắt
khoảng.
cách băng ngay qua; chia ra; băng
qua.
giữa các thành phố hoặc thị trấn
1. come between.
1. xảy ra ở chính giữa.
not
not legible;
literate;not ableto
unable toread
be read.
and
write; uneducated.
not logical; not observing the rules
of
notlogic (correct
spotted; reasoning).
absolutely clean;
stainless.
not mature; not fully grown or
developed.
không đọc được, không thể đọc
được.
không biết chữ; không biết đọc và
viết;
không vôhợp
giáolý;dục.
không tuân theo quy
luật luận lý (suy
không vết bẩn; hoàn luận toàn
đúng), phisẽ;
sạch lý
không
đủ hoặc vết dơ. phát triển đầy đủ;
không
ấu trĩ. from punishment, harm,
freedom
loss, etc.
not accessible; not able to be
reached;
not ceasing; hard to get to.without
continuing
interruption.
not flexible: not easily bent; firm;
unyielding.
state of being not grateful;
ungratefulness;
sự không trừng phạt; lack ofkhỏi
gratitude.
bị trừng
phạt,
khôngthiệt
thể đếnhại, được;
mất mát v.v…thể đi
không
đến
không được;
ngừng;khótiếpđếntục
được.
không lúc
nào ngưng lại.
không linh động; không dễ uốn
cong;
sự bạccứng
ơn; sự rắn; không
vong ơn;nhượng
thiếu sựbộ.
cảm ơn. to guests and strangers;
kindness
unfriendly.
1. not soluble; incapable of being
solved; unsolvable.
not reconcilable; not able to be
brought into friendly
not relevant; not applicable;accord. off the
topic; extraneous.
với khách và người khách lạ; không
thân thiện.
1. không giải được; không thể giải
quyết được; không thể giải được.
không thể hòa giải; không thể hòa
thuận
cho được; lại. ngoài đề; bên ngoài,
không liên quan.
not revocable; incapable of being
recalled,
(literally, past
“good recall.
saying”) blessing;
good wishes.
(literally,
person who “evil saying”)
gives kindlycurse.
aid, money,
or
hủya bỏ;
similar benefit.
đã vượt khỏi sự có thể rút
lại; thuđen:
(nghĩa hồi lại.
"lời nói tốt") sự chúc
phúc;
(nghĩa đen: "lờilành.
lời chúc nói độc ác") lời
nguyền rủa.
hoặc những phúc lợi tương tự,
mạnh thường
(literally, "one quân, ân nhân.
who does evil")
offender; evildoer; criminal
productive of good; helpful;
advantageous.
person receiving some good,
advantage,
to promote or thebenefit.
welfare of others;
kind; charitable.
(literally, “wishing ill”) showing ill
will;
xấu"),spiteful.
người phạm tội, người làm
điều ác; tội nhân.
có lợi; hữu ích; có lợi.
người
tốt bụng; hưởngmuốnlợi,điều
hưởng
tốt,phúc
phúclợi.
lợi
cho
(nghĩakẻ đen:
khác;"ác
tử ý")
tế; biểu
từ thiện.
lộ ác ý; đầy
thù
badly hằn; độc ác.out of harmony with
adjusted;
one’s
ill will;environment.
intention or desire to harm
another;
bad of faulty enmity; malevolence.
nutrition; poor
nourishment.
treat badly or roughly; mistreat;
abuse.
không thích nghi; không hòa hợp
với
khác;môi sựtrường.
ghen ghét thù nghịch; xấu
bụng.
dinh
đối xử dưỡng xấu;bạo;
xấu, thô kémngược
dinh dưỡng.
đãi;
hành hạ.
deteriorating; growing worse;
declining.
end of the growing season;
shedding
out of (down leaves.
from) one’s mind;
mad; insane; deranged.
pull
(nghĩaor đen:
tear down; destroy.
"rơi xuống") làm hư
hỏng; trở nên xấu; suy tàn.
có lá rơi vào cuối mùa tăng tưởng;
thay lá; rụng lá.
mất trí; điên; khùng; loạn trí.
kéo đổ và phá sập; hủy diệt.
move
unabledown to existin grade
withoutor the
rank.support
of another.
1.
lookgodown
downon; in price
scorn;orfeel
value.
contempt
for.
giáng
thể tồn chức; giáng
tại nếu cấp. có sự hỗ trợ
không
của kẻ khác, phụ thuộc.
1. giảm giá, giảm giá trị.
coi
turnthường;
aside, or khinh
down miệt;
(fromcoiakhinh.
route or
rule); stray.
(literally, "gulp down") eat greedily;
eat like an animal.
of “content”; dissatisfied;
discontented.
disbelieve;
đi lệch (khỏirefuse to trust.
con đường hoặc lệch
khỏi
(nghĩa mộtđen:quy tắc, quy
"nuốt, nốcđịnh);
vào") điănlạc.
tham
(thường lam; ăn như
theo một con
sau WITH) vật. hài
không
lòng;
khôngbất tinmãn;
tưởng; không vừakhông
từ chối ý. tin,
hoài nghi.
disagreement; difference,
inconsistency; variation.
do the opposite of “integrate”
(make
feeling); into a whole);
calm; break into bits.
composed;
impartial.
opposite of good condition or
repair; bad condition.
feel differently; differ in opinion;
disagree.
không ăn khớp; sự sai biệt; không
phù hợp; sai
làm phân rã, đi.
phản nghĩa của "tách
hợp" lại; làmbình
cảm mạnh); rã ratĩnh;
từngđiềm
mảnh. tĩnh;
không thiên vị.
chữa còn có nghĩa là tình trạng tốt,
xài
cảmđược, dùngđi;
thấy khác được).
khác ý kiến;
không đồng
(literally, ý. apart”) not
“sitting
agreeing;
draw awaydissenting.
(the mind or attention);
divert.
(literally, “go apart”) withdrawal
from an organization
withdrawal or federation.
from an organization or
federation.
(nghĩa đen: "ngồi tách ra") không
đồng
sự tậpý;trung
chốngchú đối;
ý; ly khai.
làm cho lệch đi,
làm lãnghoặc
tổ chức trí. một liên bang, liên
đoàn.
một tổ chức hoặc một liên bang, liên
đoàn.
keep apart from others: place in
solitude;
1. apart orisolate.
free from care, fear, or
worry; confident.
speech or writing to overthrow the
government.
(literally, “set apart from the herd”)
separate
tách khỏi from the đặt
kẻ khác; mainvàobody.
chỗ cô
lập; cách phảI
1. không ly. lo lắng, lo sợ hoặc lo
âu
phủ; xaohànhxuyến;
động,tinlời
tưởng, an tâm.
nói hoặc bài
viết kêu gọi lật đổ chính phủ.
đàn") tách rời, tách ly khỏi bộ phận
chính.
distance around a circle or rounded
body,
excessive perimeter.
number of words to
express an idea.
sail around.
1. drawbao
đường a line around.
quanh vòng tròn hoặc
quanh một vật
nói quanh co, dài dòng; thể; chu vi.
dùng quá
nhiều từ để diễn tả một ý tưởng.
đi thuyền
1. vẽ vòng quanh.
một đường bao quanh;
khoanh tròn.
to all possible consequences before
acting;
go around; cautious;
get the prudent.
better of;
frustrate.
grow together; unite into one;
combine.
sticking together; logically
connected.
work
quả xảy together.
ra trước khi hành động;
thận
mất tác trọng;
dụng,cẩnlàm thận.
vô hiệu bằng
luồn lách.
cùng phát triển chung; kết hợp lại
thành
kết lại một; kết hợp.
với nhau; được nối tiếp về
mặt luận lý, chặt chẽ.
cộng tác, hợp
agreement fortác.
a fraudulent
purpose;
state of being conspiracy;
together plot.
in heart or
mind;
(literally,agreement;
“born with”) harmony.
existing at
birth; inborn.
come together in a body; meet;
assemble.
(literally, “answer together”) agree;
be
thỏa in hiệp
harmony;bí mậtmatch;
nhằm tally.
mục đích
gian lận, âm mưu; âm
sự hòa thuận về tình cảm hoặc tưmưu.
tưởng;
(nghĩa đen: đồng"có ý; hòa hợp.
từ khi sinh ra"),
bẩm sinh.
triệu
hòa hợp;tập; kếthọp;hợptậpnhau;
hợp lại.
phù hợp ăn
khớp.
blot out; destroy; remove all traces
of
(literally, “sit over”) trouble the
mind of; haunt.
hindrance; obstruction;
impediment.
be in the way of; hinder; impede;
block.
xóa; che giấu; phá hủy; xóa dấu
vết.
(nghĩa đen: "ấp ủ") ám ảnh; hay lui
tới.
rất khó khăn; sự tắc nghẽn; sự cản
trở.
cản trở; gây
forward trở ngại,
without beingchặn lại.
asked;
intrude.
(literally, “get in the way or”) meet
and dispose of;
1. continuing make unnecessary.
through the years;
enduring; unceasing.
mà không được yêu cầu; xâm nhập
vào.
làm cho khỏi phải; làm cho không
cần
1. kéophải.
dài qua nhiều năm; vĩnh cữu;
mãi mãi khôngthrough;
hole or holes ngừng. pierce;
puncture.
pass through; penetrate; spread
through.
confuse thoroughly; puzzle;
bewilder.
1. continue in spite of opposition;
refuse to stop;
qua") khoét một persevere.
lỗ xuyên qua;
xuyên qua; thẩm thấu; làm thủng.
xuyên
làm lúng qua, thấm
túng; làm qua;
bốilan
rối;tỏa
làmkhắp.
ngạc
nhiên,
1. tiếp bỡ
tục,ngỡ.
mặc dù có sự chống đối,
và từ chối dừngtolại;
consideration; thekiên trì làm.
point; related;
relevant.
disturb thoroughly or consider ably;
make
liên hệuneasy;
với vấnagitate;
đề đangupset.
cứu xét; có
liên
làm quan; liên
lo sợ, lo hệ. làm áy náy không
lắng;
yên; làm xao động; làm rối lên.
go
putbefore;
a barriercome before.
before; impede;
prevent;
its time”)make
showing impossible.
mature
characteristics at an early age.
form an opinion of beforehand,
without adequate evidence.
đi trước,
ngại; ngănđếncản;trước.
làm cho không thể
có,
tuổi, quá sớm; sớmra.
không thể diễn phát triển; sớm
thông minh.
tiên kiến, mà không hoặc chưa có
bằng cớ gì.
construct
foreword,beforehand.
preliminary remarks;
author’s introduction
before the proper or usual to a book.
time; too
early; untimely.
consider beforehand.
tiền chế;
lời giới chế các
thiệu tạo tác
sẵn.giả cho một
quyển
thườngsách. lệ; quá sớm; không đúng
lúc vì sớm.
tính toán; cứu
for granted xét trước.
without proof; assume;
suppose.
view of something before it is
shown
tomorrow”) to theput public.
things off from day
to day; delay.
advanced in any subject or
occupation;
không bằng chứng; skilled: giả
adept;
định;expert.
giả
thiết, được cho là.
xem, duyệt trước khi được đem
chiếu,
(nghĩa trình diễnchuyển
đen: "di trước vềkhán giả.ngày
phía
mai")
nghề nào khấtđó;lần;cólàm chậm lại.
kỹ năng; thông
thạo; chuyên môn.
pouring forth freely; exceedingly
generous; extravagant.
throw
(literally,or cast forward.
“jutting forward”)
standing out; notable;
impel forward: drive onward; important.
force
ahead.
argues in favor of something;
advocate;
tuôn trào ra; supporter.
rất hào phóng, rộng
rãi; hoang phí.
phun
trước") ra nổi
mạnh,
bật;ném
đángrachúmạnh.
ý; quan
trọng.
đẩy
biệnvề minhphíachotrước;
mộtđẩy điềutiến lên.
gì; biện
minh
thing cho;
looked hỗforward
trợ cho.to;
expectation;
(literally, “drag vision.
forward”) draw out,
lengthen; extend; prolong.
thrust forth; stick out.
1.
viễncallcảnh,
forth; bring
viễn on; cause.
tượng; điều mong
đợi; điều dự kiến trước.
(nghĩa đen: "kéo về phía trước) kéo
dài; làm dài ra; nới rộng ra; kéo dài.
đẩy ra; ló, đưa ra; nhô ra.
1. gây ra;
pursuit mang đến;
because gây it,
he likes ra.rather
than
lovable;as agood-natured;
profession. pleasant
and
thanagreeable.
antagonism; friendly;
neighborly;
1. người theo notđuổi
quarrelsome.
một việc gì đó
yêu thích, hơn là do nghề nghiệp.
dễ thương;
nghịch; thâncóthiện;
bản tính tốt;lân
có tình khảbang,
ái.
láng giềng; không hay gây gổ.
goodwill;
having to friendly
do with relations.
love; loving;
inclined to do.
(usually followed by “of") inflamed
with
ill willlove; charmed;
(usually leading captivated.
to active
opposition);
tình hữu nghị, violent
bạn bè, hatred.
thiện chí, mối
quan hệ thân hữu.
thuộc về tình yêu, yêu thương; ngã
về
về tình
tình yêu.
yêu, bị mê hoặc, quyến rũ,
bị làm đối
chống cho mạnh
say đắm.mẽ), lòng căm thù
mãnh liệt.
ill will (usually
emotional controlled).
balance; composure;
calmness.
mind; above what is low or pretty;
forgiving;
oneness ofgenerous.
mind; complete
agreement.
of one mind;
ý muốn xấu, sựin complete
thù hằn, ghétaccord.
(thường
khí; cân bằng bị điềuvề khiển).
tình cảm; sự điềm
tĩnh;
gì là thấp và nhỏ bé;bình
điềm đạm; sự sẵn tĩnh.
sàng tha
thứ, nhân từ.
sự nhất trí; hoàn toàn đồng ý.
nhất
kinship;trí, liking;
đồng ý,sympathy;
hoàn toàn.
attraction.
keep
serving within
to endlimits; restrict. matter;
an unsettled
conclusive;
end or final final.
part of a musical
composition,
gần gũi thân mật; opera, play,
tình cảm;etc.
thích;
hấp dẫn; hấp lực.
giữ trong
có tính giớiquyết
chất hạn, định,
hạn chế.
kết thúc,
chung
một bản cuộc.
nhạc, một vở nhạc kịch, vở
kịch, v.v…
end;
down; conclusion.
change often and irregularly
be unsteady.
ready with a flow of words;
speaking or writing easily.
1. substance that flows.
chấm
động lên dứt,xuống;
kết thúc.thay đổi luôn và
bất
sẵn thường;
sàng tuôn không vững,lờidao
ra những nói;động.
nói
hoặc viết dễ dàng.
1. lưu chất, flow
continuous chất orlỏng.
changing;
unceasing change.
inflow; impouring.
sink to a lower class or standard;
grow worse;
give birth to; deteriorate.
create; generate;
produce; cause.
ngừng; thay đổi không ngừng suy
nghĩ.
chảy vào; rót
sụt xuống mộtvào.
loại, tiêu chuẩn thấp
hơn, trở nên xấu
khai sinh ra; tạo ra; hơn;
làmsuy thoái.
phát sinh;
sản xuất ra; gây ra.
kind; sort;tocategory.
ancestor whom a group traces its
birth; forefather.
cause to be born again; put new life
into; reform completely.
thể loại; loại; thứ loại.
thủy
canh tổ;
tân,tổphục
tiên.hưng; mang lại cuộc
sống mới;together
gathered cải tổ hoàn toàn.
in one mass;
total; collective.
gathering of individuals into a body
or group; assemblage.
“flock” or gathering of people for
religious
inclined to worship
associate with the “flock”
or
tậpgroup;
họp lạifond
thành of một
beingtậpwith others.
thể, một
khối; toàn thể; tập thể.
tập hợp các cá nhân vào một tổ
chức hoặc một nhóm; sự tập họp.
giáo
“đoàn đoàn,
bầy”nhóm tín hữu.thích bạn
hoặc nhóm,
bè với kẻ khác.
separation from the “flock” or main
body; setting apart; isolation.
stick; hold fast; cling; be attached.
stick
statetogether;
of stickinghold together firmly.
together;
consistency;
tách ly khỏi “bầylogicalđàn”connection.
hoặc bộ phần
chính
dính giữyếu;
chặttách ly ra;
vào; bám côdính
độc.vô;
được
kết chặtdánlạivào.
với nhau; cố kết lại chặt
chẽ.
nhất quán, sự nối kết có tính chất
luận
act orlýstate
chặt ofchẽ, sự mạch
sticking lạc.
together;
union; unity.
(literally, “sticking in”) deeply
infixed; intrinsic;
situated at the side; essential.
accompanying;
parallel; additional; supplementary.
having
sự đoànallkết;
sideskếtequal.
hợp; sự thống
nhất.
(nghĩa đen: "gắn vào) gắn sâu vào;
cố hữu;
ở bên thiếtđiyếu.
cạnh; kèm theo; song
song; thêm vào; bổ sung.
có tất cả các cạnh bằng nhau.
of or pertaining to the side.
having manyhaving
plane figure sides. four sides and
four angles.undertaken by one side
one-sided;
only.
liên hệ đến một cạnh, bên cạnh.

hình nhiều
phẳngmặt,
có đa diện,và
4 cạnh đa4biên.
góc; tứ
giác.
một mặt, một
consonant bên,
at the đơn phương,
beginning of
consecutive words.
state of being lettered or educated;
ability
following to read and write.
the letters of exact words
of the original.
having to do with letters or
literature.
một phụ âm ở đầu những chữ nối
tiếp
có hiểunhau.
biết chữ nghĩa hoặc có giáo
dục; biết
theo nghĩa đọc và nghĩa
đen, viết. đi theo câu
chữ.
có quan hệ đến chữ nghĩa hoặc văn
chương.
lettered; able to read and write;
educated.
throw light upon; make clear;
explain.
(literally, "containing light") clear;
easy to understand.
inspiration to others; famous
person
biết chữ nghĩa; có khả năng đọc và
viết; có giáo dục.
soi
(nghĩasáng, làm"chứa
đen: cho rõ ràng,ánh
đựng giảisáng")
thích.

nguồnràng,hứng
dễ hiểu.
khởi cho kẻ khác;
người nổi danh.
emitting light; shining; brilliant.
letting light through.
phát ra ánh sáng; sáng chói; rực rỡ.
để
poweránh ofsáng đi qua.release from
another)
bondage; set free; liberate.
handcuff.
1. territory entrusted to the
administration
quyền lực kẻ khác) of another country.
giải phóng khỏi
sự nô lệ; cho tự do; trả tự do.
cái
vàocòng tay.người nào đó”)
tay một
1. lãnh thổ
operate withủythe
trị. hands; handle or
manage skillfully.
being carried in the hand; hand
book.
document written by hand, or
typewritten.
(literally, “hang on”) attach; add as
athao
supplement.
tác bằng tay; xử lý hoặc quản

1. khéo léo. sách cầm tay, sách chỉ
cẩm nang;
dẫn.
bản văn; tài liệu được viết bằng tay,
hoặc
(nghĩađánh đen:máy;
"treobản thảo.
lên") đính vào;
thêm
mattervào để bổ
added tosung.
the end of a book
or document.threatening to occur
overhanging;
soon; imminent.
hanging
1. waiting ornament.
to be settled; not yet
decided.
vào") phụ lục được kèm vào cuối
một
treo quyển
lơ lửng;sách hoặcsẽmột
đe dọa xảytài
ra;liệu.
sắp
xảy đến.
vật trang sức treo lủng lẳng: mặt
dây
1. chờchuyền.
giải quyết; chưa có quyết
định.
1.
in hang
doubt;bymental
attaching to something.
uncertainly:
anxiety.
(literally, “put down”) put out of
office;
1. treo dethrone.
bằng cách gắn vào một cái
gì đó.
nghi ngờ; sự bất định trong tâm trí;
lo âu. đen: "đặt xuống") truất khỏi
(nghĩa
chức
put onvụ, astruất ngôi. duty, tax, etc.;
a burden,
inflict.
(literally, “put after”) put off; defer;
delay.
put on top of or over; attach as an
addition.
(literally, “put across”) change the
relative
nặng, một order
nhiệmof; interchange.
vụ, một sắc thuế,
v.v ...; gây
(nghĩa đen:ra."đình lại") hoãn lại;
đình hoãn,lên
đặt chồng làmphía
chậm lại.đính vào
trên;
một
(nghĩa phụ đính.
đen: "đặt ngang qua") thay
đổi thứ tự tương
enroll (write down) đối; hoán
into đổi.
military
service
something by compulsion; draft. on a
inscribed (written)
monument,
(literally, “writecoin,before”)
etc.
1.
đăngorder; dictate;
ký nghĩa vụ direct.
quân sự do cưỡng
bách;
dòng chữ sự bắt
khắcnhập
vàongũ.
tượng đài, vào
đồng tiền, …
1. quy định; ấn định; chỉ đạo ra
lệnh.
person who writes; author;
journalist.
written text of a play, speech, etc.
of a document, thereby indicating
his approval.
1. make similar or like.
người
kịch bảnbiênvởchép; tác giả;
kịch; bản văn;nhà
bài báo.
diễn
văn,
ngườiv.v...
ký tên phía dưới một văn bản,
nghĩa là bày tỏ sự đồng ý.
1. đồng hóa với; làm giống như.
not similar; unlike; different.
likeness;
comparison resemblance.
of two different things
introduced by “like” or
give the appearance of;“as”.
feign;
imitate.
existing or happening at the same
time;
khôngconcurrent.
cùng một kích cỡ; không
giống; khác
sự giống nhau; với.sự tương tự như
nhau.
cách mở đầu bằng từ “LIKE” hoặc
“AS”.
đóng vai có vẻ như; giả vờ; bắt
chước; diễn.xảy ra đồng thời; đồng
tồn tại hoặc
thời.
1. make lonely, deprive of
inhabitants; lay waste.
one
speechandmade
only; to
single.
oneself when
alone.
being or living alone; without
companions.
1. làm cho trơ trọi; làm mất hết dân
cư trú; bỏ không.
một và chỉ một; đơn độc.
lời
mộtđộc thoại.
mình hoặc sống một mình;
không
condition ofbè.
bạn being alone; loneliness;
seclusion.
musical composition (or anything)
performed by a single
free ("loosened") fromperson.
control or
restriction; autocratic;
into component parts; despotic.
disintegration;
sự sống một mình, ruin;ởdestruction.
một mình; sự
cô đơn; sự tách biệt.
bản
không nhạc do một
bị kiểm soátngười
hoặctrình diễn.
hạn chế;
chuyên
làm tan đoán;
rã hoặc độc
bểtài; tuyệtbộ
ra từng đối.
phận,
sự phân rã;
(literally, suy tàn;
“loosen hủy diệt.
apart”)
1. break up;
(literally, “actdisintegrate.
of unloosening”)
solving; solution; answer.
(literally, “unloosen”) break up;
solve; explain;
1. capable unravel.
of being dissolved or
made into a liquid.
(nghĩa đen: “rã ra”)
1. bể ra;
(nghĩa phân
đen: rã. động giải quyết”)
“hành
giải quyết;
(nghĩa đen:giải pháp;
"tháo gỡ")giảp đáp. giải
bẻ gãy;
quyết;
1. có thể giảihòa
thích;
tan làm
hoặcsáng
biếntỏ.
thành
chất lỏng.
dissolve (“loosen”) another
substance,
1. (with "in"know as the
or "with) besolute.
well
supplied; teem.plentiful flood;
than sufficient;
overflow;
tan vào một deluge; overwhelm.
chất khác, được gọi là
chất hòa tan.
1. (dùng với IN và WITH) được cung
cấp
(nghĩadồiđen:
dào,"dâng
có nhiều.
lên trong sóng
nước) nhiều, phong
flood; overflow; phú.
deluge;
overwhelm.
flow
whatback as a result;
is necessary; contribute.
superfluous;
surplus.
state to be true; affirm confidently;
assert.
lụt; chảy tràn lan; làm ngập tràn;
tràn ngập.
mang
quá sựđến cầnkết quả;
thiết; gópthải;
thừa phầndưvào.
thừa.
khẳng định là sự thật; khẳng định
mạnh mẽ; nói rõ ràng.
truthfulness
decision of a (of persons).
jury; opinion;
judgment.
prove to be true; confirm;
substantiate corroborate.
true; actual; genuine; real;
authentic.
truth (of things); something true;
true statement.
sự
lêntrung thực.quyết định của bồi
thật sự”)
thẩm
chứngđoàn;minh ýsựkiến; một
thực; đưaphán quyết.
ra bằng
chứng.
thật; thật sự; đúng thực; thật; trung
thực.
sự thật; một cái gì đó thật; khẳng
định
picturethật.
of (something not yet a
reality).
beforehand”) compose, recite, or
sing on the spur of the moment.
not
đầu able
(mộttocáibegìseen.
đó chưa có ngoài
hiện
do sựthực).
thúc giục đòi hỏi của lúc ấy;
ứng chế ra ngay tại chỗ.
không thể được nhìn thấy.
make improvements; examine and
improve.
having to do with the transmission
or reception of what is seen.
distance at which objects can be
clearly seen.
having
lầm và cải to do with
tiến; xemsight
xét và cải tiến;
san định lại.
chỉ
thể sự có truyền
thể được hình và sự
nhìn thấythu
rõ;hình.
sự
trông thấy rõ.
có liên hệ“from
(literally, đến thịthegiác.
master himself”)
genuine;
the story real; reliable; life
of a person’s trustworthy.
written
by the person himself
ruler exercising self-derived, or herself.
absolute power; despot.
person’s signature written by
himself.
đích thực; thật; có thể tin cậy được;
xứng
thiên đáng để tincâu
tự truyện, cậy.chuyện về một
người
nhà độc dotàichính ngườilực
có quyền đó tuyệt
viết. đối;
bạo chúa.
chữ ký của chính mình.
acting
operating by itself; self-regulating.
by means of built in
electronic
mechanicalcontrols.
person following a
routine; robot.
self-governing; independent.
right of self-government.
hành
kỹ thuật động tự bởi
độngchính
hóa mình;
bằng bộtự phận
động.
điện
hoàntử gắn ở
thành bênmóc
máy trong.
theo thói quen
thường lệ; người máy.
tự cai trị; độc lập; tự trị.
quyền tự trị. the cause death,
to determine
postmortem
governed, byexamination.
a small privileged, by
abysmall privileged with
one individual upper class.
self-derived,
unlimited
xác chết đểpower.xác định nguyên nhân
cái chết; khám
nhóm này tạo thành xét sau khigiai
một chết.
cấp
riêng;
vô hạnchế độ quý
và độc đoán;tộc.chế độ độc tài,
chế độ chuyên
government bychế.
bureaus or groups
of officials.
government, or country governed
by the people;orrule
government, by the
country majority.
governed
by the rich. or country governed,
government,
by the rich
1.
caiadvocate
trị bởi giớiof thư
aristocracy.
lại hoặc bởi một
nhóm các viên chức; bộ máy thư lại.
nhân dân; cai trị bằng đa số; chế độ
dân
chínhchủ.quyền hoặc quốc gia được cai
trị
trị bởi người
bởi giàu; gia
các chuyên chếkỹđộthuật;
tài phiệt.
chế
độ kỹ trị.
1. người theo chế độ quý tộc.
member
people for ofpersonal
the Democratic Party.
advantage;
rabble-rouser.
democracy, or government by the
people.
make democratic.
đảng
quần viên
chúng Đảng
bởi Dân
vì lợiChủ.
ích riêng, kẻ
gây
chủ,kích
hoặcđộng.
một chính quyền bởi nhân
dân; có tính cách dân chủ.
dân chủ hóa;
1. affecting làm cho
many dâninchủ.
people an area
at the same time; widespread.
remedy
of North,for all ills;and
South, universal
Centralremedy.
America.
1. đồng thời ảnh hưởng đến nhiều
người
trị được trong khuphương
tất cả; vực, lanthuốc
rộng.vạn
năng.
nước Bắc, Nam và Trung Mỹ, toàn
lục
i.e.,địa Mỹwild
hell) Châu, Liên Mỹ.
uproar; very noisy
din; wild disorder.
complete suit of armor; complete
covering or equipment.
complete, unobstructedthat
dramatic performance view.
is all
signs
trạng and
la ó gestures
lộn xộn; sự without
ồn ào words.
huyên
náo; một sự vô trật tự.
bộ áo giáp; bộ trang thiết bị.
một
hiệu cái nhìn
và cử toàn
chỉ, khôngcảnh.dùng lời nói;
kịch câm; phim câm.
error in chronology
historical account oforevents time order.
in the
order of time; history; annals.
arranged in order of time.
arranged in order
cause to agree of time.
in time; make
simultaneous.
sự sai lầm về niên đại hoặc trình tự
thời gian.
lịch sử theo trình tự thời gian; lịch
sử; biên niên sử.
được
sắp xếp xếpdữtheo
kiệnthứhoặc tựbiến
thời cố
gian.
theo
trình
làm chotự thời
giờ phùgianhợp xuấtvới
hiện.
nhau; làm
cho đồng thời.
insane impulse to steal.
1. madness;
raving lunatic; insanity.
madman; insane
person.
chất bệnh lý; chứng thích ăn cắp;
tật ăn cắp.
1. điên;điên
người điênnói khùng
lảm nhảm; người
điên; người bệnh
characterized tâm thần.insane;
by madness;
raving.
insane
arranged impulse to set fires.
information on various
branches of knowledge.
and prevention of deformities,
especially
có tính chất in điên
children.
rồ; điên khùng; nói
lảm nhảm; mất trí.
khuynh hướng muốn nổi lửa đốt có
tính
đứa chất
trẻ") bệnh lý; bệnh
sách bách khoa,cuồng hỏa.
từ điển
bách
chỉnhkhoa.
hình, sửa chữa, ngăn ngừa sự
dị
(literally,nhất
dạng, “leaderlà ởof trẻchild”)
em. teacher
of children; school master.
art of teaching.
physician specializing in the
treatment of babiesand
care, development, anddiseases
children.of
babies and children.
straightening and adjusting of
teeth.
trẻ") thầy giáo dạy trẻ; thầy giáo;
nhà sư phạm.
khoa dạy học;
thầy thuốc khoađiều
chuyên sư phạm.
trị trẻ sơ
sinh và trẻ em.
một ngành của y khoa chữa bệnh
cho
chỉnh trẻvàcon,
làmvà chotrẻthẳng
nhỏ; những
nhi khoa.
chiếc
răng.
religion; conventional; approved;
conservative.
accepted, standard, or approved
belief or practice.
(literally, “correct writing”) correct
spelling.
correction and prevention of
deformities,
trong tôn giáo; especially
chính thống;in children.
được
chấp
chấp thuận;
thuận, đượcbảo thủ. xem là tiêu
chuẩn, được sự
(nghĩa đen: "viết đúng") đồng ý. viết đúng
chính
chữa và tả,ngăn
chínhngừatả. dị dạng nhất là
ở trẻ emor family from an ancestor;
person
lineage; pedigree.
birth or coming into being of
something; origin.
differing in kind; dissimilar; not
uniform; varied.
of the same kind; similar; uniform.
gia đình xuất phát từ một tổ tiên;
nòi giống; phả hệ.
nguồn
khác loại;gốckhác
phátbiệt;
sinh;không
nguồnđồng
cội.
nhất; dị biệt; đa dạng.
cùng loại; giống nhau; đồng nhất.
make homogeneous.
determining probable weather
changes.
instrument for measuring time very
accurately.
other; length of such a line;
thickness; width.
làm
thaycho đổi đồng nhất;
thời tiết có làm cho ra;
thể xảy đều.
phong vũ biểu.
dụng cụ đo dài;
kính; chiều thờiđường
gian rấtkính;
chính
độxác.
dày;
chiều rộng.
1. device forattached
instrument measuring. to a vehicle for
measuring the distance
instrument for measuring traversed.
intensity
of light.
1. cây thước, dụng cụ đo lường,
đồng
các loại hồ.để đo khoảng cách đã chạy
được.
dụng cụ đo cường độ ánh sáng;
quang
instrumentkế. for measuring speed;
tachometer.
line; wellbalanced arrangement of
parts.
dụng cụ đo tốc độ; đồng hồ đo tốc
độ
quaxe. một trục phân chia; sự sắp xếp
các
with, bộanother
phận cân in ađối.
struggle, fight, or
contest;
organisms opponent;
that works adversary;
against foe.
harmful
that works bacteria
against. germs or poisons
produced
hoặc một cuộc by germs.
dự tranh; đối thủ;
địch
hoạt thủ;
độngkẻchống
thù. lại vi trùng: chất
kháng
bào chống sinh.lại vi trùng hoặc chất độc
do vi trùng
remedy thatgây ra:against
acts kháng the thể.effects
of
druga poison.
used against certain allergies
and cold symptoms.
feeling against; distaste;
repugnance; dislike; enmity.
(literally, “against decaying”)
substance
(poison) and that prevents
capable infection.
of acting
against that toxin.
liều
chứng thuốc
cảmchống lại chất
lạnh; chất độc.sinh
kháng
histamine.
ác cảm; không ưa; ghê tởm; ghét;
thù ghét.
hủy”) chất chống nhiễm trùng, chất
sát
thể trùng.
chống lại chất độc ấy: kháng
độc
wordtố.meaning the opposite of
another
name formed word;fromopposite.
the first letter or
letters
nameless; of other words. or unknown
of unnamed
origin.
word that sounds like another but
differs in meaning.
từ
từ phản
viết tắt nghĩa;
do cáctừmẫu
đối lập lại. của
tự đầu
những
vô danh; từkhông
khác. biết rõ tên, không

từ nguồn
phát âm gốc.
giống nhau nhưng ý
nghĩa
use oflại khác;whose
words từ đồng âm. suggests
sound
their meaning.
(literally, "false name") fictitious
name
word havingbythe
used ansame
author; pen name.
meaning as
another
dermatology, word.the science dealing
with the skin and its diseases.
inner layer ofthanh,
tiếng tượng the skin.
âm thanh của từ
khi
mộtđọc tác lên
giả,gợi
bútlên ý nghĩa
hiệu (không của nó.
phải
tên thật).
từ
báccósỹcùng ý nghĩa
chuyên về davới một
liễu, từ khác.
chuyên trị
bệnh da.
lớp da trong.
outer layer of the skin.
beneath
mountingthe theskin
skins of animals in a
lifelike form.
crop production and soil
management; husbandry.
lớp da ngoài.
dưới
ngườida. nhồi bông thú… Taxi-dermy:
thuật
nghiên cứubông
nhồi côngthú.tác mùa màng và
quản
planets, stars, and nông.
lý đất ; nghề other heavenly
bodies.
dealing with production,
distribution,
managed or managingand consumption
without
waste; thrifty; frugal; sparing.
học về mặt trời, mặt trăng, hành
tinh,
môn khoasao vàhọccácxãthiên thể khác.
hội nghiên cứu về
sản xuất, phân phối và tiêu
phí phạm; tiết kiệm; đạm bạc vì tiết dùng.
kiệm;
of the tiết kiệm. the art or science
stomach”),
of good eating;
1. person epicure;
that inflicts justgourmet.
punishment for evil deeds.
through”; transparent cellulose
substance
sành điệu, used ngườiasăna uống
wrapper.
điệu
nghệ.
1. người trừng phạt đúng lúc các
hành vi tội ác. trong suốt dùng làm
chất cellulose
giấy gói.
imagination;
based on fantasy illusion.
rather than
reason; imaginary;
illusory image; playunreal; odd.
of the mind;
imagination; fancy. ghost;
no reality; apparition;
specter.
điều
căn cứ tưởng
trên tượng;
tưởng tượngảo tưởng.
hơn lý trí;
hoang
tâm thức;tưởng;điềuphi thực,tượng;
tưởng kỳ dị. sở
thích
ảo ảnh, chóng qua. sự hiện hình của
ảo tưởng;
bóng ma; bóngremarkable;
extraordinary; ma ám ảnh.
unusual.
(literally, "an appearance")
1.
bấtany observable
thường; đáng lưu factý;
orkhông
event.bình
thường.
1. sự kiện hoặc sự việc có thể quan
sát được; hiện
generating heattượng.
in body tissues by
high-frequency electric currents.
pertaining
instrumentto forheat; hot; warm.
measuring
temperature.
temperature, of the nuclei of atoms
(as
sinhinrathe hydrogen
nhiệt trong mô bombs).
của cơ thể:
Nhiệt điện trị liệu pháp.
thuộc về nhiệt; hơi nóng; ấm.
nhiệt
lại); ở kế.
nhiệt độ cực kỳ cao; nhiệt
hạch (như
automatic devicetrong bom kinh khí).
for regulating
temperature.
the leading (“first”) character in a
play
which novel,
a treatyor story.
is drawn up;
preliminary memorandum.
dụng
một vở cụkịch,
tự độngmộtđiềuquyển hòa nhiệt
tiểu độ.
thuyết,
hoặc
…) củamột mộtcâu hiệpchuyện.
ước; bản ghi nhớ
sơ khởi.
fundamental substance of which all
living
first orthings
originalaremodel
composed.
of anything;
model;
(literally,pattern.
“first animal”) animal
consisting
(literally, “aonly of a against”)
setting single cell.direct
opposite; contrary.
“added”) characterizing word or
phrase;
vật sốngdescriptive
(sinh vật) được expression.
cấu tạo: tế
bào chất.
thủy của một vật gì đó; khuôn mẫu;
mô thức.
(nghĩa đen: “con vật đầu tiên”) con
vật đơn
ngược lại.”)bào.đối lập lại; ngược lại;
phản đề. “được thêm vào”) tự
vào” hoặc
hoặc cụm từmade
assumption miêu astả;acách
basisdiễn
for đạt.
reasoning
combination or research.
of parts or elements
into a whole.
(literally, “put together”) artificially
made;
1. claimman-made.
put forward; proposition;
statement.
được dùng làm nền tảng cho lập
luận hoặc
hợp các nghiên
phần hoặccứu:
cácgiả
yếuthiết.
tố thành
một
nhântoàn
tạo; thể.
do con người chế tạo,
không
(nghĩa đen: tự
phải "đặtnhiên.
xuống")
1. đề, đề nghị, khẳng định.
plant having
mark (*) usedsmall star
to call like flowers.
attention to a
footnote, omission, etc.
1. very small planet resembling a
star
thảoinmộcappearance.
có hoa nhỏ, giống như
ngôi
phía sao,
dướimột loạihoặc
trang, cúc sựvàng.
bỏ sót v.v

1. hành tinh rất nhỏ giống như ngôi
sao khi xuất
influence hiện.stars and planets on
of the
human
(literally,affairs.
“star sailor”) traveler in
outer space. sun, moon, and other
stars, planets,
heavenly bodies. star”) sudden or
(literally, “contrary
extraordinary
hành tinh trênmisfortune;
các sự việc của calamity.
con
người.
(nghĩa đen: "thủy thủ ngôi sao")
người du hành
các vì sao, không
các hành gian.
tinh, mặt trời,
mặt
không trăng
mayvàbất cácthường
thiên thểbỗng khác.
nhiên
đến).
word or phrase formed from
another
skilled inby transposingthe
cartography, thescience
letters.
or art of map making.
something
electricity the written
heartinmuscles
secret code.
produce during the heartbeat.
từ cùngđen:
(nghĩa một"người
mẫu tự. vẽ họa đồ")
người
bản văn chuyên
đã mãngành vẽ họa
hóa nghĩa, là đồ.
được
viết bằng bộ ký hiệu bí mật.
một dụng cụ ghi các số lượng điện
do bắp thịt tim
“inscribed”) tạo or
bright ra witty
khi tim đập.
thought
concisely
written orand toldcleverly expressed.
in a clear, lifelike
manner; vivid.
soft black carbon used in lead
pencils.
initials interwoven or combined into
one
đượcdesign.
diễn đạt ngắn gọn và khéo
léo:
đượcchâm ngôn.được kể một cách rõ
viết hoặc
ràng, sinhđen
loại than động.
mềm dùng làm bút chì
(than chì).
của tên họ một người kết hợp lại
thành
writtenmột hoa văn.
account of a single thing or
class of things.
writing”), the art of writing in
shorthand.
typography (literally “writing with
type”) or printing.
bài
được chuyên
thuê đểluận,
viếtchuyên
tốc ký;đề.
khoa viết
tốc ký là steno graphy.
liên hệ, thuộc về nghề, việc ấn loát
hoặc in ấn.
soldiers and one was a marine; the
rest wereguidance
see your civilians. counselor. He
will be glad
to accept thetoumpire’s
explain them to you.
decision
even if youand
my wrist, doannotX concur with it.
ray later
confirmed his opinion.
in his childhood, but then he got
right back to his topic.
người là lính thủy, số còn lại là
những
đến gặpthường
vị giáodân.sư hướng dẫn. Ông
ta sẽ vui
trọng tài vẻ
dùgiải
chothích cho bạn.
bạn không đồng ý
với ông ta.
đó đã xác nhận ý kiến của ông là
đúng.
nhưng rồi sau đó ông đã trở lại với
chủ
The đề của ông.
handle is fragile; it will easily
break if you
test, but on the use midterm
too muchtherepressure.
were
failures galore.
coat that everyone thought was
made of genuine
our coast was of aleopard
friendlyskin.
or a
hostile nation.
Five minutes can seem like five
hours
interred when you are impatient.
in Arlington National
Cemetery.
một cách dễ dàng nếu như anh ấn
xuống
nghiệmquá cuối mạnh.
cùng, nhưng vào giữa
khóa
thú giả mà mọinhiều.
số hỏng người nghĩ rằng nó
làm
chúng bằng
ta làdacủabáomộtthật.
quốc gia bạn
hay
Nămthù phútnghịch.
có thể xem như năm giờ
khi
táng ở nghĩanóng.
bạn nôn trang quốc gia
Arlington.
dentist can greatly mitigate the
pain
one forof drilling.
experienced dancers and
one for novices.
masterpiece, but few can afford the
original.
Rain in the Sahara Desert is a
rarity.
thể làm giảm bớt cơn đau rất
nhiều
nghiệm khivàkhoan
1 nhóm răng.
dành cho người
mới bắt đầu.
chỉ có một số ít người là có đủ tiền
để
Mưa cótrong
thể mua sa mạcnguyên bản.là một
Sahara
điều
recess hiếm có.
on December 24 and
resumes on January 03.
French mark, but she finally got the
courage and told
drinks because hethem.
wanted to be
sober for the trip home.
for my school supplies. As it turned
out, it was not enough.
the performance because I could
not
Giángfind a vacant
Sinh ngày 24 seat.
tháng 12 và bắt
đầu lại ngày 03 tháng 01.
Pháp văn của cô, nhưng cuối cùng
cô cố canđược
ấy muốn đảm để tỉnhnói.
táo trong
chuyến đi về nhà.
việc học của tôi. Sau đó hóa ra. số
tiền
không ấytìm
khôngđược đủ.một ghế trống
nào.
adjourned for the Thanksgiving
weekend.
was Joel; he is a very astute
thinker.
slice of cake but was stopped by a
look of censure
wrecking crew toindemolish
Mother’sthe eyes.old
building.
After discharging her cargo, the
ship
đangwillhọp; goQuốc
into dry
hội dock
đã nghỉforlễrepairs.
Tạ
ơn
Joel;cuối
hắntuần.
ta là một người suy nghĩ
tinh khôn.
thứ ba nhưng bị dừng lại vì cái nhìn
quở
phá phátráchđổtrong
và san đôibằng
mắt tòa
mẹ nhà
cô.
cũ.
chiếc tàu sẽ tiến vào ụ tàu khô nước
để
thesửadues.chữa.
Enid and Alice were the
only ones
three partners who to dissented.
share the $60
profit
of anyisresponsibility
for each to receivefor the$20.
accident.
tried to make it seem
extemporaneous.
which you will not be able to
extricate
Alice là nhữngyourself.kẻ duy nhất không
đồng
ngườiý.tham dự chia nhau số lãi 60
đô
Ngườila làtài
mỗixếngười
khác đã lấygiải
20 trừ
đô la.
cha
tôi
thuộckhỏilòng,
trách tuynhiệm
nhiênđốiôngvớitatai
cố nạn.
gắng
vào tìnhlàmtrạng
ra như màthể bạnlà không
ứng khẩu.thể
nào thoát ra được.
she didn’t want them. Of course,
she forfeited
because her deposit.is
his handwriting
illegible.
it in my English notebook. I must
have
for me puttoitvote
there forinadvertently.
another
candidate
lucrative; we made only $17,
compared
ịu mất đi sốtotiền $41đặtlast year.
cọc.
của ông bởi vì chữ viết tay của ông
thì
Anh. không
Hẳn là thể tôiđọc
đã được.
vô ý để nó rơi
vào
nên trong
việc tôiđó. bầu cho một ứng cử
viên khác
được có 17 đô là không
la sothích hợp.rồi là
với năm
42 đô la.as his family could find an
as soon
apartment.
the borrowing of more than four
books at a time.
Be punctual. If you are late, we
shall have tothe
but praised depart
rest ofwithout
the teamyou.for
being
we hadpunctual.
only a transient shower; it
was
đìnhoveranh có in minutes.
thể tìm được một căn
hộ.
không cho mượn sách quá 4 quyển
trong
chúngmột tôi sẽ lần.
phải khởi hành mà
không
những có bạn.còn lại đã đến đúng
người
giờ.
mưa rào chóng qua; nó chỉ trong
một vài phút.
detectives to a cache of stolen
gems in the
having the best basement.
attendance for
January.
animal. Please don’t refer to her as
aagainst
“cur”. the despotic government
of King George
problem 9 untilIII.
I showed him
definite
viên ngọc proof
đượcthatđánh I was
cắpright.
trong tầng
hầm.
Lớp học tôi được khen ngợi vì đi
học
minh. đều Xinvàođừngtháng
kêugiêng.
cô ấy là một
“con
nổi dậy chóchống
dữ”. lại chính quyền độc
tài
chocủaanhvua George
ta thấy bằng đệchứng
tam. rõ ràng
là tôi đúng. near the airport will be
construction
adropping
modernof hotel.
the first atomic bomb in
1945.
The Pilgrims initiated the custom
of celebrating
mast Thanksgiving
of the approaching shipDay.
indicated
sale to begin thatthat
it was
weadecided
pirate ship.
to
shop
gần sânon bay
another
sẽ là day.
một khách sạn
hiện đại.
bom nguyên tử đầu tiên được thả
xuống
Tổ phụnăm người 1945.
Mỹ di dân Pilgrims đã
khởi đầutàu
của con tậpđangtục Ngày Lễ Tạ
tiến tới choƠn.biết
đây là con tàu của hải tặc.
đầu, do đó chúng tôi quyết định sẽ
đi
to mua sắm the
perceive vàooutlines
một ngày ofkhác.
the
larger
entrance pieces
to ourof furniture.
school have been
replaced
became much moreportals.
by bronze communicative
when he got to know
immediately, even though us better.
it read,
“Do not open
has given before Christmas!”
his promise, he will not
retract it.
thể nhận ra đường nét cuả những
đồ
tôi đạc lớn hơn.
đã được thay thế bằng cánh
cổng
nên cởibằngmởđồng.nhiều hơn khi anh ấy
biết nhiều hơn về chúng tôi.
mặc dù trên đó có viết: “Đừng mở
trước
khi anhlễta Giáng
đã hứa, Sinh”.
anh ấy sẽ không
rút lại lời hứa đâu.
enclosing the upper part of the
body.
and many people were out for a
stroll
beganon mythe boulevard.
speech, but as I went
along, I felt less
work each summer to and less afraid.
help pay the
tuition.
of the accident, let us listen to your
version.
xương sống và bao bọc phần trên
của
mùacơ xuânthể.và nhiều người đã đi ra
ngoài
đã nóiđể đi bách
được một bộ lúc,trên đại lộ.
tôi cảm thấy
tự
việctinvào
hơn.mỗi mùa hè để có tiền trả
học phí.
để chúng tôi được lắng nghe lời
miêu
surprisetả của
attackanh. on Pearl Harbour
started
highest the peakconflict.
in the White
Mountains.
The assassination of President
Kennedy
their property was ainnational calamity.
the morning;
others don’t mind.
next Tuesday to elect a new
corporation president.
Trân Châu cảng đã mở đầu cho
cuộc
độ cao xung6288đột.feet là ngọn cao nhất
trong
Việc ám dãysátnúi White
tổng thốngMountains.
Kennedy là
một
sáng;đại cònnạnnhữngcho quốc
ngườigia. khác thì
không quan tâm.
Ba tuần sau để bầu chủ tịch mới cho
công ty. and made me feel like
cordiality
an oldcronies
their friend andof the family.
rarely try to make
new friends.
didn’t want her to know that the
party was to with
we dispense be intheherreading
honor. of
the
nhưminutes
một người to save
bạn cốtime.
tri của gia
đình.
những bạn bè cũ của họ và ít khi
cố
tiệcgắng
họp kếtmặtbạn được mới.
tổ chức nhằm tôn
vinh
tôi bỏcô. qua việc đọc biên bản để
khỏi tốn
better, but thìitgiờ.
is dubious that I can
be
Key West is at theby
back at school tomorrow.
southern
extremity
Mr. Walshof Florida.
gave a short vocabulary
quiz today, as
would not have spent you hadtheforecasted.
winter at
home.
utmost cordiality; he is an excellent
host.
có thể đi học lại vào ngày mai hay
không thì không chắc.
Key West nằm ở mũi tận cùng
phía
về từNam vựngcủa hôm bang
nay,Florida.
đúng như anh
đã tiên đoán.
đông tại Florida thì ông bà sẽ
không
bậc nhất, nghỉôngở nhà.
là một chủ khách
tuyệt vời. by the lion’s roar, but
intimidated
most
will helpof them
you to were not most
get the frightened.
out of
the
wentrest of thewith
through book. it because he
had
crowdedpromised to participate.
bus, one of the students
relinquished his seat
rống của con sư tử, nhưng to her.phần
đông
nó sẽ thìgiúp không.
bạn nắm bắt được phần
lớn
nhưng phần anh còn
đãlại củanhận
chấp quyển bởi sách.
vì anh
đã hứa tham dự.
buýt, một trong những sinh viên đã
nhường
comes tochỗ choTake
mind. bà. time for
reflection.
rebuked; they cannot tolerate
criticism.
trong đầu. Hãy để thời gian để suy
nghĩ.
trách; chúng không chịu được sự
phê
swam phán.
over to help him turn it right
side up.
try to predict the two teams that will
contend
was sworn in in
theasnext
the world
new Chiefseries.
Executive.
saying because the jet plane that
was passing
Khi chiếc xuồngmade củasuch
Samabị din.lật úp,
tôi bơi đến để giúp hắn
nào sẽ đấu với nhau trong vòng lật lại.
đấu
tư cáchthế người
giới sắp cầmtới.đầu ngành hành
pháp
phản mới.lực đang bay ngang qua phát
ra tiếng
The twins động
are thật lớn.that it is hard
so alike
to distinguishwithout
composition one from the other.
divulging the
name of the writer.
experiencing heavy rains and
floods.
when we found them; they had not
eaten for more
illuminated the than
kitchen,twelve
there hours.
was
no
nhau needđếnfor độthe
khólights
phântobiệtbe đứaon.
này
luậnvới màđứakhông kia.cho biết tên của
người
hạn hán, viết.
những vùng khác thì có
mưa
thấy họ;to vàhọlụt.
không có ăn gì hơn 12
tiếng đồng hồ.
sáng vào nhà ăn; không cần phải
bật
hearđèn waslên thenữa.
first word; the rest
was inaudible.
the meeting that they walked right
out.
areas were inundated by the
rainstorm.
interview, your chance of getting
the job will their
magnified; be inactual
serioussizejeopardy.
is
considerably
đầu tiên; phần smaller.
còn lại không thể
nghe
mà Jack đượckhaigìmạc
cả. buổi họp đến độ
họ
Mộtbỏsốđiđường
ra ngoài.phố ở những vùng
thấp bị ngập
vấn việc làm thìlụt cơ
bởihội
trận
cómưađượcbão.công
việc củanhiều;
lên rất anh sẽkích bị nguy.
thước thật sự của
chúng thì vô cùng
interesting! My father is nhỏ hơn.also a
municipal employee.
curb, and later it punctured one of
his
my own
desk;tires.
everything in it is in
disorder.
simultaneously, but they did not
graduate
reduced to at$10.95;
the same nowtime.
it is on sale
for
Thật$6.95.
là thú vị! Cha tôi cũng là một
nhân
sau đóviên câycủa
đinhthành
này đâmphố.thủng
một
Ai đóchiếc
đã lục bánh xe của
lạo bàn viếtchính ông ta.
của tôi;
mọi
đồngthứ trong
thời, nhưngđó hết
chúngsứckhông
lung tung.
tốt
nghiệp một lượt.
còn 10,95 đôla; bây giờ nó được
bán với giá
of them 6,95tođôlà
failed survive the first
winter.
completed in 1905, traverse the
Asian
velocity continent.
of 186,000 miles a
second?
cực; khoảng phân nửa đã không
sống
thànhqua năm nổi mùachạy
1905, đôngxuyên
đầu tiên.
qua
lục
mộtđịavậnChâu Á.
tốc 186.000 dặm trong
một giây?
The new restaurant will
accommodate
apprehend the128 persons.
outcome of the
test.
to new I passed
ways; easily.
they cleave to the
customs and traditions
Nhà hàng mới có thể chứa of the
đếnpast.
128
người.
tôi lo sợ kết quả của kỳ thi. Tôi đã
đậu
thói một
mới;cáchhọ bámdễ dàng.
lấy phong tục và
truyền thống quá
I answered all questions khứ. truthfully,
for I had nothing
merchandise, youtomay conceal.
return it for
an exchange
party, I was the or aculprit.
refund. I wasn’t
ready
expenses by eliminating me.
when you called for
unnecessary
quitting the team. jobs. He was not being
facetious.
trung thực vì tôi không có gì để giữ
bí mật.
hóa ấy, ông có thể hoàn về để đổi
lấy
không cái sẵn
khácsànghoặckhilà ông
lấy tiền
cần lại.
đến
tôi .
phí bằng cách loại bỏ những việc
làm
ta sẽkhôngrời khỏi cầnđội
thiết.
ấy. Anh không có
ýWhyđùa.not take the elevator? Climbing
up the stairs
teacher. will fatigue
We consider heryou.
judgment
infallible.
with a number of pilfered articles
in his possession.
school, you have no right to punish
him; that
Tại sao không is your parent’s
dùng thang province.
máy? Leo
lên bậc thang sẽ làm anh
xem xét. Chúng tôi thấy phán định mệt.
của
đánhcôcắp không
mà anhthể sai lầm. mang
ta đang
giữ.
phạt nó; đó là nhiệm vụ của cha
mẹ anh.have given a much better
I could
answer
appeal to if Iahad hadcourt
higher time into the
reflect.
hope
that it will reverse
Non swimmers must use the the verdict.
shallow
monitors; part of the pool.
additional helpers would
be
tốt superfluous.
hơn nhiều nếu tôi có thì giờ suy
nghĩ.
hơn với hy vọng là tòa này sẽ đảo
ngược
Những lại phánkhông
người quyếtbiết
trước.
bơi phải sử
dụng
điểm phần cạnnhững
sách rồi, của hồ.người giúp đỡ
thêm
lead that là không
our teamcần thiết.
was unable to
surmount.
the farm population; 100 years ago,
the
and reverse was true.
First Avenue. Reward. Call 92-
0146.
plans to enter teaching. I, however,
have
mà đội not yetchúng
của chosen tôiakhông
vocation.
thể nào
gỡ
thôn;huềmột được.trăm năm trước đây thì
ngược
Street và lại.First Avenue. Sẽ có
thưởng.
dự định đi Xindạy.
gọi Tuy
điệnnhiên
thoạitôi
92-0146.
thì
chưa chọn một nghề nào.
The water shortage in abating, but
it is still atomatter
brought of some concern.
the conference table,
can come to an accord.
nhưng vẫn còn là một vấn đề phải
lo
có âu.
lẽ họ có thể đi đến một thỏa
hiệp.
scratch; that will only aggravate
it.
he learn that it’s childish to be so
belligerent?
conspicuous for its superior
height.
The weavers of Oriental rugs are
famous for their superior craft.
gãi chỉ làm cho nó trở nên trầm
trọng
thật làhơn.
ấu trĩ khi tỏ ra hiếu chiến
như thế?
Building nổi bật do chiều cao vượt
trội
Phươngcủa nó.nổi danh vì tài nghệ siêu
việt củafrom
he fled họ. the field in craven
fear.
The Indians of New England used
beads as currency.
play. Nearly every seat was
occupied.
history notes for my friend who was
absent.
bắt đầu thì anh ta bỏ chạy khỏi trận
địa trongdùng
England sự sợnhững
hãi nhát
hạtgan.
chuỗi làm
tiền.
Hầu như tất cả chỗ ngồi đều có
người.
lịch sử cho bạn tôi vì anh ta vắng
mặt trongasbuổi
and Rad, wellhọc.
as real ones, like
Samuel
The curtainsAdams wereandspotless;
Paul Revere.
the
tablecloth was immaculate,
vật có thật như Samuel Adams too.và
Paul Revere.
tấm khăn trải bàn cũng hoàn toàn
sạch.
between a President’s election and
the
Joanday hashe takes office.
a miniature stapler in her
purse. It takes up
basketball team is often very little room.
called a
quintet.
and Jerry are friends again. I
wonder
ngày ôngwho nhận reconciled them. thời
chức là khoảng
gian
Joan trên
có mộthai đồ
tháng.
đóng tập nhỏ trong
túi.
Bởi Nó
vì cóchiếm
5 đấurấtthủít nên
chỗ.đội bóng rổ
ấy thường
Jerry lại làmđược
bạn gọi
với là bộ ngũ.
nhau. Tôi tự hỏi
ai đã hòa giải bọn chúng.
up to fourteen inches in the rural
areas upstate. in the ship’s vault for
their valuable
greater
feat thatsecurity.
requires considerable
stamia.
Did your employer dismiss you, or
did
phốyouvà lênleave
đếnof17 your
inchown volition?
ở khu vực
nông
các đồthôn phíavào
vật quý trênhầm
tiểukhobang.
của con
tàu để được an toàn hơn.
là một thành tích cần phải có sự
cường
Chủ củatráng.anh đã sa thải anh hay là
anh
shouldđã pick
bỏ việc
thetheo
secondý muốn?
alternative.
Orange juice is a healthful
beverage.
blunder of mailing a letter without
acontroversy
postage stamp? over which party is
responsible for the increases taxes.
miệng hay báo cáo bằng văn bản,
tôi
Nước sẽ chọn
ép cam phương
là mộtphápthức thứ
uống nhì.
bổ
dưỡng.
lẫn là gởi một lá thư mà không dán
tem?
cuộc tranh luận đảng nào chịu
trách nhiệm vềhas
Our treasurer việc tăng thuế.
custody off our
club’s financial records.
over the city, the largest buildings
seem
for theirdiminutive.
skill in dispelling the mob
and
appear preventing
on treesviolence.
and shrubs that
have been dormant
gìn các hồ sơ tài chính all của
winter.
câu lạc
bộ chúng tôi.
những tòa nhà to lớn nhất dường
như
ngợi nhỏvì cóbé.khả năng giỏi giải tán
đám đông
mà vào suốt vàmùangănđôngngừađã bạo
nhưđộng.
ngủ
yên.
the oldest behaved as if it was
exclusively his.
taking the spelling retest; they got
100%
by high winds, but it test.
in the original managed to
reach port safely.
descended from a Dutch ancestor
who
nhưng settled
đứa lớn in America
nhất cư aboutxử như1638.
thể
thuộc riêng về của nó.
chúng đã đạt được 100% trong bài
trắc
hiểmnghiệm
vì những đầu cơntiên.
gió to, nhưng
đã
Lancố đãgắngđịnhvề cưbến cảngKỳ
tại Hoa anvào
toàn.
khoảng
industrynăm raise1638.
prices, the smaller
ones usually
Our fund has already follow suit.
raised $650;
its objective
change his mindis $1000.
even if you show
him
những objective
công tyevidence.
nhỏ hơn cũng làm
theo.
được 650 đô la, mục tiêu của quỹ

đổi1000
ý kiến đômặcla. dù anh trình bày với
ông ta bằng
We won’t chứng
have khách
to wait quan.
long for our
bus . It will be here
be fined 2# for every day you presently.
procrastinate.
a prodigious amount of fresh milk
daily.
persuaded her to protract her visit
for
down a full
its week.
restaurant but retaining
its lunch counter.
chuyến xe buýt của chúng tôi. Nó sẽ
đến
sẽ bịđâyphạtkhông2 xu cholâu. mỗi ngày trễ
hạn.
ngày cần đến một số lượng sữa tươi
khổng
phục bà lồ.kéo dài thời gian đến
thăm
của họcho tròngiữ
nhưng mộtlạituần
quầylễ.bán thức
ăn trưa.
Out adroit passing enabled us to
score
he canfour bat touchdowns.
right-handed or left
handed.
apprentice to his half brother
James.
tôi đã làm cho chúng tôi ghi được 4
bàn
cả 2 thắng.
tay; anh ta có thể đánh banh
bằng
ngườitay thựcmặt tậphoặc
với tay
mộttrái.
người anh
cùng
Eric ischa là James.
clumsy with tools; he has
little mechanical
plumbers, aptitude.
electricians, and several
other craftsmen.
have the same dexterity as a
master
sculptor,craftsman.
architect, musician,
engineer
anh ta không and có scientist.
khả năng máy
móc bao nhiêu.
điện, và những người thợ chuyên
môn
năng khác.
khéo léo như một người thợ
cả.
khắc, một kiến trúc sư, một nhạc sĩ,
kỹ
madesư và một nhà
possible by khoa
a gift học.
of $500,000
from an affluent contributor.
spend much less and save much
more
Chicotthan theyhis
coveted should.
neighbor’s farm
but could not get
attorney was able to open her to sella it.
law
office.
được tặng bởi một người đóng góp
giàu
kiệmcó. quá nhiều so với mức bình
thường.
người láng giềng, nhưng lại không
thể
luậtlàm
sư trẻ chokiangười
đã cóấythể
bán.mở một văn
phòng
than they luật.earn usually get into
financial
car, he was difficulties.
fleeced. The mechanic
says it is worth
miser who hoarded $150.every penny
he
hơncould
số tiềngethọ hiskiếm
hands on. thường
được
lâm
Mộtvào chuyênsự khóviênkhăn
thợ về
máy tàinói
chính.
chiếc
ấy chỉ đáng giá 150 đôla.
xu một mà ông ta có thể có được
trong tay.
he continued to be lavish with
money.
owner decided to go into a more
lucrative
yacht, andbusiness.
a limousine, you have
to
gì nếu anh taoftiếp
be a man means.
tục phung phí
tiền
địnhbạc.chuyển sang ngành kinh doanh
khác sinh lợibạn
Limousine, nhiều
phảihơn.
là một người
giàu có.
France’s nobility with the indigence
of her peasants.
sumptuous for a person of my
simple tastes.
tộc Pháp với sự bần cùng của giai
cấp nôngngười
với một dân Pháp.
có thị hiếu đơn giản
như tôi.
hundred of persons and left
thousands
buying theirdestitute.
milk in gallon
containers.
share this frugal meal with his
visitor.
hàng ngàn người lâm vào cảnh
nghèo
bằng cách khổ.mua sữa trong các bình
gallon.
này với người khách viếng thăm ông
ta.
cents. It will not impoverish any
member.
themselves from indigence to
wealth.
children were late in getting home
from
Bravethe men museum trip. instead of
defy tyrants,
cowering
sẽ không làm beforechothem.
bất cứ một hội
viên
ngànnào trởHoa
người nênKỳ nghèo đi. lên giàu
đã vươn

củatừhọsựtrởnghèo
về nhà khổ.
trễ trong một
chuyến
với những kẻ độc tàiViện
tham quan thayBảo Tàng.
vì thụt
lùi và sợrisks
A hero hãi.his life to help others; a
craven runs from
the passengers tothe
fend scene.
for
themselves.
if the older boys hadn’t
intimidated
should accept. them.
Let’s not be so
timid!
when she made her speech, but she
delivered
khác, còn it kẻwithout
nhát gan trepidation.
thì bỏ chạy
khỏi
chìmhiện trường.
của mình và để cho hành
khách
như nhữngtự lo đứa
liệu lấy.
lớn hơn không đe
dọa chúng.
chúng tôi sẽ chấp nhận. Chúng ta
đừng
đọc diễntỏ ra quánhưng
văn, nhút nhát!
cô ấy đã đọc
bài
the diễn văn mà
concrete wallkhông run sợthe
and caught gì cả.
powerfully
turn back, but hit ball.
their dauntless
leader
fame for his exploitstoassail
urged them anon.
Arctic
explorer.
bê tông và bắt trái banh được đánh
một
dạ củacáchhọmạnh
thúc giụcmẽ.họ giương
buồm
thế giớitiến
do lên.
hành vi quả cảm với tư
cách là một
fortitude nhà thám hiểm
in continuing Bắchis
to lead cực.
men
beliefdespite
that heawould
painfulreach
wound.
land by
sailing west.
a plucky defense against their
taller
may say andorhuskier opponents.
do something rash and
regret it afterwards.
thuộc viên của ông, mặc dù vết
thương
sẽ đi đếnđang đất làm ôngtiến
liền khi đauvề đớn.
phía
tây bằng thuyền buồm.
dũng chống lại các đối thủ to con
hơn
có thểvànói
mạnh hoặc khỏelàmhơn.một cách vội
vã và rồi real
mayor’s hối tiếc
name vềbut
sau.an alias for
Jean
as theValjean,
Sons ofthe ex-convict.
Liberty, used to hold
clandestine
understand meetings
it. Maybe in youBoston.
can help
me
biệtwith
danhthis củaenigma.
Jean Valjean, một
cựu tội phạm.
tổ chức những buổi họp kín tại
Boston.
hiểu. Có lẽ anh có thể giúp tôi giải
các bài rắc
discover andrốidevelop
ấy. your latent
talents.
targets for the Indians lurking
behind
To find atrees.
quiet place to study, Bruce
had to seclude
the two watchmen himself in thebeing
without attic.
noticed.
khám phá và phát triển tài năng
tiềm tàng.những người Da đỏ nằm
lành cho
phục
Để tìmkíchmộtphíanơisau yêncáclặnglùmđểcây.
học,
Bruce tự giam mình
qua được hai người đang canh trên gác xép.
gác
mà không bị nhận ra.
readers of an increase in rates
beginning
The white January 1.
flag of surrender is an
avowal
becauseofI knewdefeat. she would not
divulge it.
was raining at the time of the
accident.
độc giả biết sự tăng giá báo sẽ bắt
đầu
hàngvào ngàysự1 thú
là một tháng giêng.
nhận đã bại
trận.
Margaret bởi vì tôi biết cô ấy sẽ
không
kiện là tiết
trờilộ.
đang mưa vào lúc xảy ra
tai nạn.
enlightened him that his room is
at the other end
I have failed to manifest of the hall.
any
interest in her subject.
was annoying me until she saw him
in
chothe
anh overt act of
ta rằng pulling
phòng củamy anhhair.
ấy
ở đầu bên kia hành lang.
một sự quan tâm nào đối với môn
học
hắn của
trong côhành
ta. động rõ ràng là
đang
I might nắm kéo tóc
change my tôi.
topic, he readily
acceded to my request.
our goals should be, we differ on
the means
compact forfor
the achieving
sharing of them.
its
water.
can't be on the same committee.
We're not compatible.
là tôi có thể thay đổi đề tài, ông ấy
sẵn
phươngsàngcáchđồngđể ý yêu
thựccầuhiệncủa tôi.
các mục
tiêu ấy.
thuận về việc sử dụng con sông
như
không mộtthểthủy
nàolộ.ở cùng một ủy ban.
Chúng
were far tôiapart
không onhòa hợp but
wages, với they
nhau.
finally
appears, camewomento a compromise.
usually hasten to
conform.
your previous statement that we
should stick to the to
Army corresponds topic.
that of
ensign in the Navy.
bổng, nhưng cuối cùng họ đã đi đến
thỏa
phụ nữ hiệp.
thường hay vội vã chạy
theo.
lời khẳng định trước là chúng ta sẽ
không
tương đi ứng lạcvới
khỏi
cấpđềbậctài.thiếu úy
trong
resultinghải inquân.
the famous Gilbert and
Sullivan
refused to operettas.
talk to each other until
Mother
shortage. However,us.
reconciled if the reservoirs
fill up, he may relent
sự ra đời một vở ca nhạc somewhat.
kịch nổi
danh (của Gilbert
chối không và Sullivan).
nói chuyện với nhau mãi
đến khi mẹ tôi hòa giải.
chứa đầy, ông ấy có thể nới lỏng
đôi chút.
by separating the two opponents
before
leader of theyhiscould comeby
own party to accusing
blows.
him
presentof cowardice.
a united front in the coming
elections.
discord aboard the right-of-man.
He
trướcwaskhi anchúng
excellent
có thểpeacemaker.
đi tới đánh
nhau.
ông ta bằng cách kết tội ông này là
một
xuất kẻhiệnhèn nhưnhát.
một mặt trận đoàn
kết
bất trong
hòa trên cácconkỳ bầu
tàu cử sắp tới.
right-of-man.
Anh ta là một
collected at thenhà hòaCan
door. giải you
xuất sắc.
account
was far from for this discrepancy?
unanimous; six
members dissented.
regulations eventually become
embroiled
estranges the withbrothers
law. for many
years.
thu ở cửa. Anh có thể giải thích
được
rất xa;sự cóchênh
đến 6 lệch
ngườinày không?
không đồng
ý.
lệ giao thông rốt cuộc rồi sẽ dẫn
đến
cho haivi phạm
anh em luậtghét
pháp.bỏ nhau
trong nhiều năm.
supporters and the opponents of
higher
partners; taxes.
they have become
irreconcilable.
settled out of court; others require
litigation.
Her opinions are often at variance
with
những those
người of ủng
the rest
hộ vàofnhững
the class.
người
họ đã trở chốngnênđối tăngthể
không thuế.
hòa giải
được.
án; những tranh chấp khác thì đòi
phải
khác thưa
với ý kiện
kiến racủatòa.
những người
khác
an hour trong lớp.they were still
later,
wrangling.
pepper, salt, mustard, catsup, and
other
devoured condiments.
the hamburgers as fast
as they were
though they look served.
edible. They may
be
đang poisonous.
cãi nhau ồn ào. Khi tôi trở lại
một giờ
tôi để tiêu, saumuối,
đó, họmù vẫn còn
tạt, sốtđôicàco.
chua
ngon và lànhnhững thứ gia
và nhanh vị khác.
chóng đến
độ
chúngngười xemtacókhông
vẻ ănkịp mang
được. ra.
Chúng
có thể want
didn’t độc đấy.
to be considered a
glutton.
luscious. Everyone wanted
another slice.
made it palatable by adding
condiments.
fountain, waiting to slake their
thirst.
khi tôi không muốn bị xem là kẻ
tham
ngườiăn. đều muốn thêm một miếng
nữa.
thơm ngon hơn bằng cách cho
thêm
vòi nước,các gia
đang vị.chờ để được giải
tỏa
in thecơn khátlonger.
oven của họ.Take it out now
if
heyouwere wantnotitsuch
to bea succulent.
voracious
eater.
ra ngay nếu bạn muốn nó mềm
ngon.
như hắn không ăn uống nhiều quá
như
seatingvậy.capacity of more than
60,000.
is no crowding because the halls
and stairways
finally, poorly.areI rancommodious.
the gamut
from
thể thaoconfidence
khổng lồtovới despair.
số chỗ ngồi
trên 60.000.
hành lang và cầu thang thì rộng
rãi,
cực thoải
này đến mái.thái cực khác, từ
sự tựconsider
shall tin đến sự tuyệt vọng.
whether space is
bounded or infinite.
must be infinitesimal. I can’t taste
it.
Since the football has lost air, we
shall need alength
inordinate pumpoftotimeinflate
thatit.I
shall never lend him anything again.
xét không gian là hữu hạn hay vô
cùng.
này thì hẳn phải rất ít. Tôi không
thể nếm
tôi sẽ cầnthấy
phảigìbơm cả. để làm
phồng
thế nênnótôilên.sẽ không bao giờ cho
hắn mượnone
not have bấtiota
cứ cái gì nữa. for
of sympathy
you.
matter for some, but a problem of
the greatest
picayune magnitude
details and notfor others.
enough
on
for the
the really
job. Who important
want tomatters.
work for a
pittance?
cho anh một chút cảm tình nào
nữa.
là một vấn đề quan trọng lớn lao
nhất
thì giờđối
chovớinhững
kẻ khác. vấn đề thật sự
quan trọng.
đơn xin việc. Ai mà muốn làm với số
lương ít ỏi như
surrounding vậy? By
buildings.
comparison
more help. We to it, theya seem puny.
have
superabundance
debilitated by theoffever helpers.
that he
lacked the strength
flourishing town may quicklyto sit up.
become decadent.
nhỏ. So sánh với tòa nhà chọc trời
ấy, chúng dường
sự trợ giúp nào nữa. nhưChúng
nhỏ bé. tôi có
quá nhiều người giúp rồi.
đến độ ông ta không đủ sức để ngồi
dậy.
thịnh có thể nhanh chóng trở nên
suy
on atàn.
horse that looked decrepit
and about to collapse.
near it a barn, even more
dilapidated.
under a shady tree until our
strength
I have only was restored.
a flimsy grasp of the
subject.
khuỵu xuống đi ngang qua những
người
và gầnlính
đó làAnhmột mặc nhàáokho đỏ.lại càng
tàn tạ hơn.
tôi nghỉ dưới một gốc cây có bóng
râm
nhưng tôiđến
cho chỉkhi
có sựsứchiểu
mạnh hồikhông
biết phục.
vững
robustchắc mônItnày.
health. is not an
occupation
Ruth will befor a frailtoday.
absent person.She is
incapacitated by a sore throat.
felt almost too weak to walk, but he
soon
tráng.overcame
Đây khôngthis phảiinfirmity.
là một nghề
nghiệp
không làm dành chođược
việc người yếu đuối.
vì đau cổ
họng.
bộ được, nhưng không bao lâu ông
ấy đãnavy
their khắcas phục
theirđược sự yếu đuối.
principal
bulwark against this
1942, however, invasion.
citadel fell to
the Japanese.
are more cogent, such as a
physician’s
thành để bảo note.
vệ chống sự xâm
lăng.
năm 1942, thành trì này đã bị sụp
đổ với sự
thuyết phục tấnhơn
công của người
chẳng hạn nhưNhật.
ra giấy báoand
forcefully củaenergetically.
bác sĩ. She is a
very dynamic speaker.
They were much taller and huskier,
and
socialthey looked
studies butformidable.
not in math; that
is his forte. bulwark against a
impregnable
German
và tích cực. invasion.
Cô ấy là một diễn giả
rất năng động.
to con và mạnh mẽ hơn nhiều, và
họ trông
không. Môn thậtđóghê là gớm.
ưu điểm của
hắn.
được đối với cuộc xâm lăng của
Đức.
try a swim in the cool ocean. It will
invigorate you.
physical condition. I had never seen
anyone more robust.
dislodge it from her tenacious
jaws, but I couldn’t.
been more vehement, the dealer
might
dươnghave mát paid
mẻ. Biểnattention
cả sẽ to it.
tăng
cường
hảo. Tôisinhchưa lựcbaochogiờanh. thấy ai
cường tráng hơn.
răng cắn chặt của nó, nhưng
không
Nếu nóthể mạnh nắmmẽ lấyhơn
được. thì người
thương
the eightlượngand washẳnremoved
có lẽ chú from
ý đến.
the game.
appear, they will lose the game by
default.
“No Jumping” sign. Now he pays
attention
ném yếu đi tovà
it. đã bị thay thế trong
trận đấu.
đấu lúc 4 giờ chiều. Nếu họ không
đến, họ sẽ NHẢY”.
ghi: “CẤM bị thua vì Bây bỏgiờ
cuộc.
thì nó đã
để
Theýmotorist
rồi. was given a ticket for
ignoring a stop
inadvertent remark sign.about Irma’s
failure while she
performance theywas present.
caught up
quickly.
Người lái xe ấy đã bị phạt vì không
quan
bình sự tâmthấtđếnbạibiểncủabáoIrmadừng
tronglại.khi

khita có mặt.
trình diễn họ đã bắt kịp một cách
nhanh
himselfchóng.
remiss. He left the keys in
the vehicle.
neat in her personal appearance to
be slovenly
Harry in her
was here. Hehousekeeping.
can’t keep a
secret.
have a test, but I didn’t heed her.
That’s why I was unprepared.
Ông ta đã bỏ quên chìa khóa trong
chiếc xe. nhác trong công việc
trễ, nhếch
gia
Harryđình.
có mặt ở nơi đây. Hắn không
thể
đếngiữ bí mật
cô ta. Đó làđược
lý dođâu.
tại sao tôi đã
không
the fineđượcprint.chuẩn
This isbị.one case
where it pays
contestant. Hetoisbe meticulous.
very
scrupulous.
Harvey’s pass before letting him in,
but he just
received glanced
word that heat mine.
had been
accepted.
hợp mà sự chú ý chi li sẽ tỏ ra có
lợi.
một người dự tranh. Ông là một
người
trước khirất cho
nghiêmhắn ngặt.
vào, nhưng ông
ta chỉ liếc qua giấy
nó được giấy báo rằng cho nó
phépđã của
được tôi.
chấp thuận. the thief was praised
apprehended
for
been hisdefeated
vigilance.if he had been
wary
Ngườiofgác an đêm
ambush.
canh chừng trộm
cướp được khen
bị đánh bại nếu như là rất
ôngcảnh giác.
ấy cảnh
giác
RobertđốiBrowning
với cuộc phụcbecame kích.
homesick
for his native land.
suburban residents regularly
commute
lions, tigers, to and
the city.
other ferocious
denizens
their newof the jungle.
domicile, 22 Apple
Street.”
thời gian, Robert Browning cảm
thấy
thường nhớxuyên
quê hương.
di chuyển ra vào
thành
cọp vàphố.những con thú dữ trú ngụ
trong rừng sâu.
đã di chuyển và mời bạn đến thăm
họ ở ngôi nhà
prison had fewer mới, 22 Phố
than 100 Apple”.
inmates.
England, the Puritans migrated to
Holland.
grandparents, who were born in
Italy.
trách, nhà tù có không tới 100 bạn
tù.
những người Thanh giáo đã di cư
đến
(gốc)Hà NewLan.Jersey ngoại trừ ông bà
được
move sinh
fromtrưởng
region tại Ý.
to region to
secure their food
nomadic adventures of supply.
trailer
St. Louisliving?
for a two-day sojourn
with relatives.
court order against a strike by
calling
sang vùng the khác
workers
để có offnguồn
their jobs.
cung
cấp thựcphiêu
chuyến phẩm. lưu du mục của cuộc
sống trên một chiếc xe rờ-moọc?
dừng lại St. Louis hai ngày tạm
thời
lệnh với
cấmcác bà công
đình con. của tòa án bằng
cách kêu gọi
Motorists công nhânthis
committing ngưng việc.
infraction
insubordinate,are heavily
Fatherfined.
will
probably
government hearordered
of it. its troops to
arrest the insurgents.
Pennsylvania known as the Whisky
Rebellion.
had been ignored when the
promotions
pháp. Nhữngwere người made.
lái xe vi phạm
điều này sẽ bị phạt nặng.
không vâng lời, có lẽ Cha sẽ nghe
thấy
phủ đã đấy.
ra lệnh cho quân đội bắt
những ngườiđược
Pensylvania nổi dậy.
biết dưới tên là
cuộc
họ đã không được chúRebellion.
nổi loạn Whiskly ý đến trong
các lần tăng thưởng.
perverse youngster came by the
longer
governmentway. was arrested for
sedition.
had never transgressed school
regulations.
sign to discourage strangers from
trespassing
nhưng cái anh on chàng
his land. trai trẻ ấy
vẫn
đổ chính phủ đã bị bắthơn.
đi con đường dài vì hoạt
động khuynh đảo.
ngoan ngoãn và không bao giờ vi
phạm
người nội quy trường
lạ không được xâm học.phạm
đất của ôngin
acquiesced ta.it because there
seemed
and to the nothing
republic elsefortowhich
do. it
stands.”
defer to their wives in these
matters.
he was getting a disciplined class,
was
dường surprised
như chẳng to find it unruly.
có việc gì khác
để
vớilàm.
quốc kỳ Mỹ và với nước cộng
hòa mà bà
cho các lá quốc
vợ toàn kỳ tiêu
quyền biểu.”
những
việc này.
kỷ luật, đã ngạc nhiên khi thấy
rằng
Dan ischúng
easy tothật là bấtbut
teach, trị.his brother
is notwere
they so docile.
ordered off the filed. The
rest were too
mind, but he was meek nottopliable.
complain.
Perhaps
submitted you can influence
without a struggle him.
when the police
he appointed noarrived.
one whom he
could not control.
Dan thì dễ dạy, nhưng em trai nó thì
không
thì quádễ hiềndạylành
nhưnên thế.không than
phiền
hưởng.gì.Có lẽ anh có thể ảnh hưởng
hắn.
đầu hàng không chiến đấu khi
cảnh
bổ nhiệmsát đến.
những người mà ông ta
không thể
development điềubut
khiển.
the return of a
chronic ailment. increase in
and a concurrent
prices.
Mother gets them done without
wasting
distance,time.we could tell that rain was
imminent.
biến chứng mới nhưng là sự trở lại
của một
có gia tăngchứng
lươngbệnhbổng kinhvà niên.
đồng
thời giá cả cũng gia tăng.
bát đĩa. Mẹ tôi làm ngay và không
để
sấmkéoở nơidài xa,
mấtchúng
thời giờ.
tôi có thể đoán
rằng cơn mưa
successfully sắp đến.
treated if detected in
an incipient stage.
broke through the clouds, because
the
onlyshowers
our times. were intermittent.
It has been a
perennial curse of man. got
few that procrastinated
drenched.
nếu như được phát hiện vào giai
đoạn
giữa cácmớiđám bắt mây,
đầu. bởi vì các trận
mưa
ta. Nórào có tính chất
là nguyên nhânliêntai hồi.
họa
vĩnh cửu của con người.
số ít người thì trì hoãn nên đã bị
ướt sũng.
we protracted our visit until after
dinner.
wiped out, there have been
sporadic cases of the
school compulsory fordisease.
children of
certain ages.
expense that a larger apartment
entails.
thăm của chúng tôi đến sau bữa
cơm
sạch,chiều.
nhưng vẫn còn những trường
hợp
buộc đốirác
rải vớicủa
trẻbệnh
em đến này.một số tuổi
nào đó. rãi hơn đòi phải có
hộ rộng
không?
the essence of the men’s
dissatisfaction
interference, the – low wages.
children would
have quickly settled their
imperative that you go to summer dispute.
school.
pay for the window, since he had hit
the
của ball
sự bất thatmãnbroke
củait.công nhân
viên…
nhanh tiền chóngcônggiảithấp.
quyết được việc
tranh
nghiệp; chấp
anhcủabắtchúng
buộc phải rồi. học lớp
hè.
anh đã đánh trái banh làm vỡ cửa
sổ ấy. and clothing are
shelter,
indispensable.
to work necessitates his sending
for her parents.
wouldn’t you feel obliged to go his
help.
I need. This obviates my trip to the
library.
quần áo thì không thể thiếu
được.
từ chối làm việc, làm cho ông phải
đưa
không trảcảm
cô về thấyvớicóchabổnmẹphận
cô. đến
giúp
quyển đỡsách
à? mà tôi cần, điều này
làm choof
A mark tôiatkhỏi
leastđến75% thư
in viện.
Basic Art
is a prerequisite
matters to attendfor to,Advanced
such as Art.
finishing
because itmy report.
will only be
superfluous.
phải có để học môn Nghệ Thuật
Cao Cấp. hơn để lo, chẳng hạn như
cấp bách
hoàn tất bảng
cho buổi picnic;báoxincáođừngcủamang
tôi.
thêm
George’sgì nữa
blows vì nó
bysẽ thừa his
raising thải.
forearms.
John F. Kennedy’s forebears
migrated
a foreboding to America from Ireland.
that something
would
Have you go wrong.
listened to the weather
forecast for tomorrow?
the forefront of the attack, leading
his men on
George bằng cách to victory.
đưa cánh tay
ngoài ra đỡ.
Tổ tiên của John F. Kennedy di cư
đến
cảm Hoa
rằngKỳ một từ cái
Ailen.
gì đó không tốt
sẽ
Anh xảy
córa.
nghe bản dự báo thời tiết
cho
công, dẫnmai?
ngày dắt các chiến sĩ của ông
đi đến chiến
Carefully reviewthắng.
the foregoing
chapter
inventorsbefore
of thereading
eighteenthany further.
century?
injuries to two of our star players in
a previous game.
Foresight
foreword is in better
which than hindsight.
the author
explains
tiên trước whykhihe đọcwrote
thêmthe cácbook.
chương
sau.
một trong những nhà phát minh
quan
hai cầutrọng
thủ nhất
nổi bậtcủacủa thếchúng
kỷ 18?tôi đã
bị thương trong trận đấu
Khả năng nhìn thấy trước thì tốt trước.
hơn khả tắt
đầu vắn năng nhận
trong đóthấy sau.giải
tác giả
thích tại sao ôngcorrected
until Columbus lại viết quyển
that sách.
misbelief.
his misdeed by a fine and
imprisonment.
The bear escaped when the
hunter’s
Mother takesrifle misfired.
the wheel, because
she is an excellent driver.
cho đến khi Columbus đính chính
niềm
hành tin sai lạc
vi độc ấy. mình bằng
ác của
phạt
Con gấu tiềnđãhoặcthoátphạtkhitù.
khẩu súng
người
khi mẹđitôisăn lái khai hỏavìtrật.
xe, bởi bà ấy là một
người lái xethe
Right after xuất sắc. each driver
collision,
blamed
book, and theit other
took me for about
the mishap.
a half
hour
Someto find it.
traffic signs are so confusing
that
you maytheyregret
mislead forthe
thetraveler.
rest of your
life.
này đổ lỗi cho tài xế kia đã gây ra
tai nạn. tốn đến nửa giờ để tìm lại
đã phải
nó.
rối rắm đến mức đánh lừa những
người
mà anhdicó chuyển.
thể hối tiếc suốt cuộc đời
còn lại.
The jacket Dad bought me last year
is too small.
because peopleI have outgrown
come in suchit.
outlandish
constructedcostumes.
than the chairs and will
probably outlast
gradually being taken them.over by
machines.
tôi năm rồi thì quá nhỏ, tôi đã lớn
quá
bởi vìkích thước
người của dự
ta đến nó.trong những
bộ đồghế
chiếc kỳ lạ.
và có lẽ sẽ tồn tại lâu
hơn.
sáng sủa, vì các công việc của họ từ
từ bị thay factory
American thế. worker is steadily
increasing.
caught a forward pass and outran
his pursuers.their work because he
he criticizes
is too outspoken.
manages to outwit the cleverest
criminals.
trung bình trong nhà máy tại Mỹ liên
tục
phíagia tăng.và chạy nhanh hơn
trước
những
việc củangườihọ bởi đuổi theorấtanh.
vì anh là bộc
trực.
hơn những kẻ tội phạm thông minh
nhất.
orders, the teacher scolded him for
being
I have overbearing.
so much homework on that
day.
advised me not to be
overconfident.
than the doctor ordered; an
overdose
mệnh lệnh, may thầybegiáo
dangerous
đã mắng anh
là hống hách.
quá mức đối với tôi bởi vì tôi có rất
nhiều bài làmhọc,
tôi sẽ không ở nhà vào ngày
nhưng ấy.
cha tôi
khuyên
bác sĩ đãtôi chớuống
bảo; nên quáquá liều
tự tin.
có thể
nguy hiểm.
the bus when he thought it could
hold 60; it has in
overgenerous room for only
leaving the 48.
waiter a 15% tip.
overshadowed his good work at
the plate. but an oversupply of
technicians
unskilled
crowds ofworkers.
shoppers waiting for the
sale to begin.
nghĩ rằng nó có thể chở đến 60; nó
chỉ
chađủ tôichỗ cho hào
đã quá 48 người
phóngthôi.khi cho
người
xuất sắc bồicủa
tiền phục
anh lúc vụ 15%.
tiến sát vào rổ
để thẩy banh vào.
có kỹ năng nhưng quá thừa công
nhân
đông không
những chuyên
người đimôn. mua sắm chờ
cho
fewer việc bán hàngthan
definitions bắt đầu.
an
unabridged dictionary.
because it may be hard for her to
remain
seemingunbiased.
unconcern for their own
safety.
quá ít định nghĩa so với một quyển
tự điển
lẽ bà ấy đầy
khó đủ.
có thể giữ được sự
công
chẳng quan tâm gìthiên
bằng không đến vị.sự an toàn
của
let mechính họ.
undeceive you. I have no
influence with him.
censorship decrees were abolished
and
that the press was
he missed twoungagged.
foul shots in a
row.
adventure stories; they read one
after another.
cho đúng. Tôi không có một ảnh
hưởng nào
định kiểm duyệt đối vớibáoông chíta.
bị xóa bỏ

độ báo
anh chí
ấy đãđượcđá tự
hỏngdo.hai cú đá
phạt liên tiếp.
câu chuyện phiêu lưu; họ đọc hết
truyện này đến
sister about a week truyện khác.
to unscramble
them.
irons in the olden days, nobody was
allowed
than onetowho unshackle
looks both them.ways and
crosses with the light.
tốn đến một tuần lễ để sắp xếp
lại.
xa xưa, không ai được phép mở
cùm
đường chovàhọ.băng qua khi đèn giao
thông
constantly phép.
cho wary of enemy soldiers
concealed
underdeveloped in the underbrush.
nations improve
their
achieve standard
it sooner of living.
by attending
summer sessions.
không ngừng cảnh giác binh sĩ của
quân
kém phát thù ẩn náucảitrong
triển thiệncácmức bụisống
lùm.
của
học họ.
trình sớm hơn bằng cách học
các khóa hè.
results in an underpayment at the
end
thanofthethe year.
child from the middleclass
home.
wants us to underscore items that
are especially
adopted important.
the slogan “We will not be
undersold.”
nhập, kết quả sẽ là không đóng
đủ vào gia
những cuốiđìnhnăm. thuộc giai cấp trung
lưu.
gạch dưới những đề mục đặc biệt
quan
“Chúng trọng.
tôi sẽ không để cho ai bán
với giá thấp hơn.”
of the most prominent persons in
the state.
understatement; he suffered two
fractured
her illness,ribs.
her role will be played by
her understudy.
leaflet which contains news of
upcoming
những người films.
nổi danh nhất trong
bang.
khẳng dịnh dưới sự thật; sự thật
hắn
phụctasứcđã khỏe,
bị gãyvaihaidiễn
xươngcủasườn".
cô sẽ
được một tài tử phụ đóng
dẫn tương lai” chứa tin tức các phimthế.
sắp
showschiếu.
the latest national
boundaries.
employees attend evening courses
where
new taxestheycreated
can upgrade
such antheir skill.
upheaval
because the thatupkeep
his government
had become fell.
too
họa high.
đồ được cập nhật hóa, chỉ rõ
biên giới các
thể nâng cao quốc
kỹ nănggia chuyên
mới nhất. môn
của họ.đến độ chính phủ của ông
dữ dội
đã
bánsụp đổ. xe hơi cũ của ông ta bởi
đi chiếc
vì chi phí
before bảo trì quá
returning cao.
to an upright
position.
embedded in men’s hearts that not
tyrant
because cantheyhope to uproot
regarded himit.as an
upstart.
expect an upturn with the
approach
anh ấy đã of chờChristmas.
đếm cho đến 9 thì
mới
một trở
nhàlại độcvớitàitưnào
thếcóđứng
thể thẳng.
hy vọng
hủy diệt được.
xem ông ta là một kẻ mới phất
kiêu
Giángcăng.
Sinh đến tình hình sẽ tốt
hơn.
withdraws his support, I don’t see
how I can be
by making elected. from his
a withdrawal
bank
but heaccount.
didn’t say anything; he
seemed
không thấy to beđượcwithdrawn.
làm thế nào để tôi
có thể được bầu.
từ một tài khoản ngân hàng của
chú.
chẳng nói gì; hắn ta dường như
sống khép kín. until I have finished
your comment
speaking.
as a withholding tax payable to
the federal
enough government.
to withstand tremendous
water pressure.
unable to beat our basket-ball
team.
điều gì để nói thì hãy khoan phát
biểu chođể
của anh đến nộpkhithuế
tôi đã
khấunóilưu
xong.
cho
chính phủ
ịu đựng được liên bang.
áp lực nước
không thể đánhkhủng bạikhiếp.
đội bóng rổ của
chúng tôi. king abdicated his
The aging
throne
abducted andbywent into retirement.
the Trojan prince
Paris.
thought of having to repeat it in
summer school. Usually,
which is abnormal.
everyone
Vị vua già isđãpresent.
rời khỏi ngai vàng và
nghỉ hưu.
hoàng thành Troy tên là Paris bắt
đi.
khi nghĩ đến việc phải học lại trong
khóa học hè.
hôm nay, đây là điều bất thường.
Thường thì
but the driver, mọiluckily
ngườiescaped
đều có mặt.with
minor
abruptcutsend and
when abrasion.
the gongs
sounded
manager for whoa absconded
fire drill. with
$10,000
absolve you of his employer’s
from doing thefunds.
homework.
đã thoát được, chỉ bị một vài vết cắt
nhỏ và xây
dứt đột ngộtxát.
khi tiếng kẻng vang
lên báo động
viên quản lý đã thực
trốntậpđi lửa
cùngcháy.
với
10.000
được cho đôkhông
la quỹ giải
tiềntrừ
củaanhôngkhỏi
chủ.
nhiệm
held myvụinterest
phải làm frombài beginning
tập ở nhà.to
end.
cavities if I abstained from eating
candy.
I am in favor of the dance, but I am
averse to holding
everything it on May
in his power 25. a
to avert
strike by newspaper
My uncle, an accountant, employees.
composes
music as an avocation.
Nó thu hút sự chú ý của tôi từ đầu
đến cuối.ít hơn nếu như tôi kiêng
sâu răng
không
chống lạiăn việc
kẹo.tổ chức khiêu vũ vào
ngày
ngừa 25cuộctháng
đìnhnăm.
công của nhân viên
nhà báo. như một việc phụ để vui
âm nhạc
chơi.
adapt themselves to sleeping in the
daytime.
smoking if you refuse cigarettes
when
minutes they latearedidoffered.
not have
adequate
thích ứng với timeviệcto finish
ngủ vào theban
test.
ngày.
nếu anh từ chối những điếu thuốc
được
khôngmời. đủ thời gian để làm xong bài
trắc
She isnghiệm.
one of your most loyal
adherents.
The island of Cuba is adjacent to
Florida.
Mexico
The judge adjoins the United
adjourned States.
the court to
the
trongfollowing
những người Monday. ủng hộ trung
thành nhất của anh.
Đảo Cuba thì kề cận bên tiểu bang
Florida.
Mexico
Vị thẩm thì phán tiếpđãgiáp
hoãnvớiphiên
Hoa Kỳ.
tòa lại
vào ngày thứ hai kế
warning of the advent of the tiếp.
hurricane.
champion shook hands with his
adversary.
will close with tonight’s
performance.
Sở khí tượng đã cảnh báo kịp thời
khi cơn bắt
vô địch bãotay sắpvớixảyđối
đến.thủ của ông
ta.
báo rằng vở kịch sẽ chấm dứt với
buổi
countrydiễnmore tối nay.
than a hundred years
ago.
check written today, you have
antedated
This is postdatedthe check. check; it has
tomorrow’s
Tổ tiên của Ronald date onđến it. đất nước
này
hômcáchnay,đây nhưhơn vậy 100
là anhnăm.ghi ngày
tháng
sau; nótrướcđượctrên chi phiếu.
ghi ngày tháng vào
ngày
standsmai. for ante meridiem,
meaning
stands for“before noon".
post meridiem,
meaning “after noon”.
patients arrive, the nurse asks them
to wait
After in the Marvin
college, anteroom. hopes to do
postgraduate work
The purpose of a postmortem in law school.is
to discover the cause
A.M có nghĩa là Ante meridiem: of death.
trước
P.M có12nghĩa giờ trưa.
là Post meridiem: sau
12 giờ trưa.
nhân đến, cô y tá sẽ bảo họ ngồi
chờ ở tiền
hy vọng học sảnh.
chương trình sau đại
học
tử thitạilàtrường
để phát luật.
hiện ra nguyên
nhân của cái chết.
Therefore, I mentioned it in a
postscript.
consists of the House of
Representatives
Washington’s birth andwasthecelebrated
Senate.
in 1932.
years before running again,
because
trọng. Dothe đóelections
tôi đã đề are cậpbiennial.
đến ở
phần tái bút.
lưỡng viện; nó gồm có Hạ nghị
viện và Thượng
của George nghị viện.được tổ
Washington
chức
cử trởvàolại,năm
bởi vì1932.
bầu cử được tổ
chức hai năm một
semiannual; it occurs lần.in January
and June.we are billed on a
because
bimonthly
basis receive basis.
two salary checks per
month.
British at the Battle of Yorktown in
1781.
một năm hai lần; nó diễn ra vào
tháng
năm bởi giêng và tháng
vì chúng sáu. tính hóa
tôi được
đơn trêntháng
bản nửa căn bảnmột 2 tháng
lần sẽ một
nhậnlần.
hai chi phiếu
phương chống lương cho một
lại người Anh tháng.
trong
trận đánhcitizens
bilingual ở York-Town
who speaknăm 1781.
English
Democraticand French.
and Republican
members.
A diameter is a line that bisects a
circle.
khả năng song ngữ nói được
tiếng
cả thànhAnhviên
và tiếng
đảngPháp.
Dân Chủ lẫn
thành viên đảng Cộng
Đường kính là đường chia Hòa.vòng
tròn ra hai to
semicircle phần
ask bằng nhau.
additional
questions.
awaken, you are in the
semiconscious
attached, except state.
the corner ones,
which are semidetached.
occupation do not have to undergo
aphân
longnửa
period
vòng oftròn
training.
để hỏi thêm
các câu hỏi.
đầu thức dậy, bạn ở trong tình trạng
bán
nhà ýở thức,
góc lônửa tỉnh nửa
thì tách biệt mê.
một
nửa.
phải qua một giai đoạn huấn luyện
lâu dài. emigrated from
engineer,
Germany.
In 1889, Charles Steinmetz
immigrated to the of
eminent scientists United States.
the twentieth
century.
beach crowd scurried for shelter
from
kỹ sư,the
đã imminent
rời khỏi nướcstorm.Đức để
định
Năm cư nơiCharles
1889, khác. Steimetz nhập
cư vào Hoa Kỳ.
một trong những nhà khoa học
xuất
tìm chỗsắctrú
củaẩn thể
cơnkỷ giông
20. bão sắp
ập
Irma đến.
was so enervated by the
broiling
Runningsun waterthatis she
onenearly
of the fainted.
principal
school year causes of soil erosion.
has evoked
considerable
person from being opposition.
compelled to
testify
With a against
penknife, himself.
he peeled the
apple
như thiêuand đốt
excised
đến the wormy
độ cô part.
gần ngất
xỉu.
nguyên nhân chính yếu gây ra sự
xói mòn kéo
Đề nghị đất.dài niên học đã gây ra
sự
bảochống
vệ khôngđối đáng
bắt buộckể. một người
làm chứng
Với cây daochống
nhỏ, ông lại chính
ta đãmình.
gọt vỏ
quả táo và cắt đi phần
The letters on the monument had bị sâu.
been incised club
An exclusive with does
a chisel.
not readily
accept newcomers.
22 to 24, inclusive, for a total of
three days.
the outstanding posters produced in
its
đượcclasses.
khắc chạm vào bằng một cây
đục.
Một câu lạc bộ khép kín không sẵn
sàng chấptám,
24 tháng nhậntấtnhững
cả tổngkẻ cộng
mới đến.

3 ngày
các bích(inclusive:
chương xuất gồmsắccả ngày
do lớp24).
học
thuộc khoa
Ellen told thevẽ.child not to cry, but he
could
applied not
forinhibit his tears.
readmission the
following
impelled him term. to study harder for
the
The final.
accused is not the only guilty
party;
report.two No others
one was are implicated.
impugning his
honesty.
nó không thể nào cầm được nước
mắt.
nộp đơn xin tái thu nhận vào học kỳ
sau.
giữa thúc đẩy anh học nhiều hơn
cho
có tộikỳthôi,
cuối còn
cùng.hai người khác liên
can nữa. Không ai nghi ngờ sự
tài chính.
trung thực của
Paris freed ông.
the prisoners
incarcerated
The name of the in the Bastilles.
winner will be
inscribed
insurgent on who thewould
medal. lay down his
arms.
chúng Paris đã giải phóng tù nhân
bị
Tên giam
ngườigiữthắng
tronggiải ngụcsẽBastille.
được khắc
vào
Nhà huyvua chương.
hứa tha thứ cho bất kỳ kẻ
phiến loạn nào chịu bỏ khí giới.
club, the school newspaper, or a
team?
you keep introducing extraneous
issues.
extravagant claims for their
product.
một câu lạc bộ , một tờ báo của
trường
nhưng anh hoặcvẫn mộtmãiđộiđưa
thểvào
thao?
những
vấn đề bên ngoài.
không quảng cáo lố lăng cho sản
phẩm
program củabetween
mình. teams of
competing schools.
intraparty strife so as to present a
united front in
intrastate commerce the coming election.
is supervised
by the statesfeeding
intravenous themselves.
when too ill
to
liêntake foodgiữa
trường by mouth.
nhiều đội của nhiều
trường đấu với nhau.
mặt trận thống nhất trong kỳ bầu
cử
bangsắpthìđến.
do chính các bang giám
sát.
ăn thực phẩm bằng đường miệng
được.
Are you on the pro or con side of
this argument?
luggage of the suspected smuggler
but
pledgefound no contraband.
to guarantee its
independence.
Anh đứng về phía thuận hay chống
lại
buônlậplậu,
luậnnhưng
này? không tìm thấy
hàng
việc bảolậu đảm
nào cả.cho nền độc lập của
quốc
over thegia này.
Oregon Territory nearly led
to war.
school ran counter to his parents’
wishes.
teacher countermanded the
order.
incontrovertible evidence that he
had
lãnhparticipated
thổ vùng Oregon in theđã robbery.
gần như
dẫn
đã điđến chiến
ngược lạitranh.
ước muốn của cha
mẹ
hàng,anh.nhưng thầy giáo đã ra lệnh
ngược
thể chốilại.cãi là nghi can đã tham
dự vào vụ if
argument cướp.
Dad hadn’t interceded
for
when him.Russ intercepted a forward
pass.
notes if the space between the lines
is very small.
Korean War, there was a five-year
interlude
Cha tôi không of peace.
xen vào để biện hộ
cho anh.
Russ chặn và bắt được bóng lúc đối
phương
hai hàngđang giao bóng
vì khoảng trốngtiến
giữalên.
hai
hàng rất hẹp.
cuộc chiến tranh Triều Tiên là một
giai đoạn hòa bình năm năm.
War, Theodore Roosevelt won the
Nobel
have aPeacechancePrize.
to purchase
refreshments.
Broadway intersects Seventh
Avenue
town is by at Times
automobileSquare.or taxi; there
is no interurban
Roosevelt đã chiếm bus.được Giải
thưởng
và hồi hai Nobel Hòabạn
vở kịch, Bình.có cơ hội để
mua
số 7 tạimột món trường
quảng giải khát.Times
Square.
trấn kế bên là đi bằng xe hơi hoặc
taxi; không
the close ofcó
onexeschool
bus liên thị and
year trấn.the
beginning
thúc một năm of the
học next.
này và lúc mở
đầu
I couldmột nămmost
read học ofkếthe
tiếp.signatures
but a few were
its illiterate illegible.
citizens to read and
write.
candidate whom you have no faith
in.
claims his product will make dirty
linens
Don’t use immaculate.
such baby talk! People will
think
chữ ký, nhưngmentally
you are một vài chữimmature.
thì
không
việc dạy thể đọc
cho cácđược.
công dân mù chữ
của mình biết
Thật là phi lý để bầuđọc vàcho
biếtmộtviết.ứng
viên mà anh
cho quần áo không
dơ trở tinnêntưởng.
hoàn toàn
sạch sẽ. ta sẽ nghĩ bạn ấu trĩ về
thế! Người
mặt trí tuệ.
speeders are no longer able to
break the
settlements lawinwith impunity.
northern Quebec are
inaccessible,
street during exceptthe rush byhour
air. because
of
Nothe incessant flow
compromise of traffic.
is possible when
both sides remain inflexible.
always lent her mine. Did you ever
hear
thể nào of such ingratitude?
vi phạm luật pháp mà
không
không bị thểtrừng
đi đến phạt.
được, ngoại trừ
bằng máy bay.
điểm bởi vì dòng xe cộ chạy liên
tục.
Không thể có thỏa hiệp khi cả hai
bên
một đềutrường không
hợpnhượng
vô ơn như bộ. vậy
không?
at home; otherwise they will think
we
many areproblems
inhospitable.
that up, to now
were insoluble.enemies, became
irreconcilable
friends.
Stick to the topic; don't make
irrelevant
ở nhà; nếuremarks.
không họ sẽ nghĩ rằng
chúng
các giảitôi không
đáp hiếu khách.
cho nhiều bài toán mà
cho đến nay chưa thể giải đáp.
đình của họ vốn không thể hòa
giải,
Hãy bámđã trở sátnênlấybạnchủ bè.
đề; đừng đưa
ra những nhận xét
it is useless to argue because ngoài đề. his
decision
parents to is receive
irrevocable. their
benediction.
pronounced a malediction on
Aeneas and allthe
built without hisgift
descendants.
of a million
dollars
quyết định by acủa wealthy
ông ta benefactor.
là không thể
nào
đến rútthăm lại cha
được. mẹ và nhận được
những lời chúc
hậu Dido đã nguyền lành. rủa Aeneas
và tất cả
la của một conmạnh cháuthường
của chàng.quân
giàu có.
malefactor was apprehended and
turned over
Rest is usually tobeneficial
the police.to a
person suffering
beneficiaries fromgift
of your a bad cold.
to the
community
sincere interest fund.in the welfare of his
employees.
malevolent uncle who tries to kill
him.
ác, phạm nhân ấy đã bị bắt và giao
cho
Nghỉcảnhngơisát.thường có ích cho một
người
hưởng phúcvừa mớilợibị từcảm
tặnglạnh nặng.
vật của
anh
quancho tâmquỹ cộngthật
thành đồng.
đến phúc lợi
của
độc nhân
ác, ông viên
ta ông ta. giết
đã muốn
Balfour.
intelligence but because he couldn’t
speak
He didEnglish.
it not as a joke but out of
malice.
vegetables in the child’s diet was
responsible
disgraceful, that for his theymalnutrition.
were so
maltreated.
nhưng bởi vì cậu không nói được
tiếng
Hắn khôngAnh. phải làm việc ấy để đùa

của chính
trẻ là do ác ý. nhân dẫn đến suy
nguyên
dinh
đã bịdưỡng.
đập phá. Thật là đáng xấu hổ
khi họ
was once bị ngược đãi nhưbusiness
a flourishing thế.
district.
deciduous trees lose their leaves
in the fall. no sane person would
demented;
have acted in
A wrecking crew such is ademolishing
way.
the
mộtold thờibuilding.
là một quận doanh nghiệp
trù
những loại câytriển.
phú, phát thay lá khác vào
mùa
thường nào mà lạilá.
thu rụng hết hành động như
vậy.
Toán đập phá đang đập phá tòa
nhà cũ.
For being absent without leave, the
corporal was they
parents until demoted
are ableto private.
to earn
their own living.
$2500 car is worth less than $2000
within a year
his fellow of purchase.
Americans for betraying
his
ôngcountry.
hạ sĩ ấy đã bị giáng cấp xuống
binh
chúngnhì.
cho đến khi chúng tự sinh kế
được.
2500 đô la thì trị giá không bằng
2000
nhữngđôngườila sauMỹ khiđồng
muabào mộtcủa
năm.anh
vì anh đã phản bội quê
homework, and he will not deviate hương.
from
dinnerthis rule inthey
because yourdevoured
case.
their
Spanishfood.
mark; he had expected at
least 10 points
story, since he wasmore. in the habit of
telling falsehoods.
không đi lệch khỏi nguyên tắc này
trong
vào ăntrường
cơm tối hợp
bởicủa anh. ăn
vì chúng
ngấu
vọng ítnghiến
nhất phảithứcnhiều
ăn củahơn chúng.
10 điểm
nữa.
của đứa con bởi vì cậu ta có cái thói
quen
wallet,haybutkểhenhững
had onlyđiều$6.không thật.
He could
not
The account
explosion fordisintegrated
the discrepancy. an
entire wing of the factory.
how the fight started, ask a neutral
observer - not a but
good condition; participant.
he returned it in
disrepair.
When the matter was put to a vote,
29 agreed
không thể and
nào 4giảidissented.
thích được sao
lại
Vụ có
nổsựđãsailàmbiệt.
sụp đổ toàn bộ một
chái
người của
quanphân sátxưởng.
trung lập … đừng
hỏi
còn ở trong tìnhcuộc.
người trong trạng tốt; nhưng
khi
Khi nó
vấntrảđềlại
đem thì ra
đãbiểu
hư hỏng.quyết thì có
29 thuận và
dissident 4 chống.
group who felt that the
raises were too small.
distract the driver’s attention from
the road. in 1860, South Carolina
President
seceded from theofUnion.
to the formation the
Confederacy.
nhóm nhỏ chống đối vì cảm thấy
rằng
lệch đikhoản
sự chútăng lương
ý của ngườilà quá ít.
tài xế
khỏi
TổngconThống đường.
năm 1860, Nam
Carolina
10 bang khác rời
tách bắt khỏi
chước liênvàbang.
dẫn đến
sự thành lập một liên bang
in math that she secluded herself mới.
and refused
midterm exam,to see anyone.
or do you feel
secure?
enemy, would probably have been
tried
healthfor sedition. where they are
education,
segregated.
toán đến độ cô tự tách ly và từ chối
không
Anh cógặp cảmbất thấycứloai.âu về kỳ thi giữa
khóa
kẻ thù, haythìanhcó lẽansẽtâm?
bị xét xử về tội
ly khai chống lại
giáo dục sức khoẻ, chúng chính quyền.
được
tách ra dạy riêng. of a circle
The circumference
equals
our favor” π timesshould thebediameter.
replaced by
“we lost the game.”
was the first to circumnavigate
the globe.to circumscribe failures
teachers
in
Chu red
vi onvòng thetròn
report
bằng cards.
π nhân với
đường kính.
cho chúng ta” nên được thay thế
bằng
Magellan câu “chúng
là chuyến ta đã thua”.
đi đầu tiên
vòng
khoanh quanh
tròncủa bằng địamực
cầu.đỏ những
điểm số rớt all
considering trên các
the phiếu
facts. Beđiểm.
circumspect.
communities that do not have such
taxes.
thirteen colonies coalesced into
one nation.
sentence is connected in thought to
the
Hammersteinsentence.
previous in writing the folk
opera
xét tấtOKLAHOMA.
cả các sự kiện. Hãy tỏ ra
thận
cận nơi trọng.
mà người ta không đánh
loại thuế
mười ba thuộc ấy. địa đã kết hợp lại
thành
chẽ, mỗi một câuquốc
được gia.nối liền trong tư
tưởng
Hammersteinvới câu để trước
viếtđó.
nên vở nhạc
kịch dân gian Oklahoma.
or from collusion among the
producers.
their children keep fighting with one
another.
defects but were acquired after
birth.
convene at noon to hear an
address
started did by thenot President.
correspond with
the
do sự other
thông boy’s
đồng version.
giữa các nhà
sản xuất.
sống hòa thuận với nhau nếu trẻ
con
bẩmcủa sinhhọmà tiếp tục đánh
là những nhau.tật
khuyết
đã
lúc xảy
12 giờđếntrưa sau để khinghe
sinh ra.
Tổng Thống
đọc diễn văn.
hợp với lời tường thuật của một cậu
trai khác. yesterday’s snow; not
obliterated
alock
trace
theremains.
front door obsessed
Mother all through the movie.
obstacle between us and the
championship.
The disabled vehicles obstructed
traffic
xóa đi until
tuyếtremoved
của ngàyby hôma tow
qua;truck.
không
cửa trướcđể lạiámmộtảnhdấumẹvếttôi gì.
suốt buổi
xem phim.ngăn trở chúng ta chiếm
cuối cùng
chức vô địch.
lưu thông cho đến khi chúng được
kéo đi bởi
obtrude hischiếc xe cần
opinions trục.
into a family
quarrel.
front obviated the need for me to
change
Shakespearemy seat.has remained a
perennial favorite.
mình vào một cuộc cãi vã gia đình
của kẻ khác.
bà ngồi ở phía trước đã làm cho tôi
khỏi phải
Shakespeare thayvẫn
đổimãichỗmãingồi.
là một
tác giả được ưa chuộng.
gone through Baby’s shoe and sock
without perforating
brewed coffee her skin.
permeates the
kitchen and dining
I need help with the fourthroom.
problem;
whispering. it perplexes me.
When he persisted,
she sent
bé gái him to
nhưng the dean.
không đâm thấu lớp
da của nó.
phê vừa mới pha lan tỏa khắp nhà
bếp và phòng
Tôi cần sự giúpăn. đỡ ở bài toán thứ
tư; nó làm
xì xào. Khi nó chovẫn
tôi tiếp
lúngtục,
túng.
cô ấy
đã đưa
Stick to nó
thelên cho don’t
point; ông khoa
give trưởng.
information
when they learned that is not
she pertinent.
had failed
two
những subjects.
thông tin không có liên
quan.
lắng bối rối khi được biết cô ta đã
rớt
Did hai
yourmôn học.follow or precede
report
Jane’s?
A prior engagement precludes my
coming
can read, tohe your party.
must be a precocious
child.
book disappeared when I read a
few
Báo chapters.
cáo của anh sau hay trước của
Jane?
không thể đến dự buổi tiệc họp
mặt
Nancy củacóanh.
thể đọc được thì hẳn nó
đã
tan biến đi khithông
phát triển tôi đọc minh
được sớm.
một vài
chương.
sections previously constructed at a
factory.
information that the reader should
know before
have been beginning
counted, my the book.
opponent’s
claims
struck inof avictory
moment areofpremature.
panic and
had not been premeditated.
đã được chế tạo sẵn trong các nhà
máy.
thông tin mà độc giả cần phải biết
trước
đã được khikiểm
bắt đầunênđọc quyển
lời cho đốisách.
thủ
của
hoảng tôivà đãkhông
chiến có thắng
tínhlàchất
quáđược
sớm.
tính
rescued.toánOne trước.is missing and
presumed dead.
preview of a play scheduled to
open
without next Tuesday.
delay. It doesn’t pay to
procrastinate.
teacher asked one of the more
proficient
sống. Một students
người mất totích
helpvàme.được
cho là đã chết.
buổi duyệt vở kịch dự trù đã ra
mắt
khất công chúng
lần. Trì hoãnvào thứ có
chẳng ba lợi
tuầníchtới.
gì.
thầy giáo đã yêu cầu một trong
những
has saved họcvery
sinhlittle
giỏi hơn giúphe
because tôi.is a
profuse spender.powerful engines,
by the fireboat’s
fell
severalon the blazing
other pier. citizens
prominent
attended
Jet-propelled the preview.
planes travel at very
high
the tax speeds.
increase will be able to
present
tiết kiệmtheir đượcviews.
rất ít bởi vì anh ta là
một
con tàu chữa lửa phunphí.
tay ăn xài phung ra đã rơi
trên
một vài cầucôngtàu đang
dân nổi bốcbật
cháy.
khác đã
tham
Nhữngdự buổimáy
chiếc duyệtbaytrước.
phản lực di
chuyển ở vận tốc rất
đối tăng thuế đều sẽ có thể trìnhcao.
bày
To aquan điểm của
freshman, họ.
graduation is a
distant
the weekend but pleasant prospect.
but promised to return
in July for a protracted
not let them protrude into the visit.
aisle.
Jeff’s account of his experiences on
anhất,
farmtốt provoked
nghiệp là much
một laughter.
việc còn xa,
nhưng
cuối tuần, nhưng hứa là thú
là một viễn cảnh vị. trở
sẽ quay
lại
viết;vào
đừngthángđể7chúng
để thăm đưalâura hơn.
ngay
lối đi. ở nông trại của Jeff đã gây
nghiệm
ra nhiều
group of trận cười. who have been
amateurs
studying
Charlottedramatics
is an amiable as a child;
hobby.
everybody
Let us try tolikes settleher.
our differences in
an amicable manner.
thích nghiên cứu kịch nghệ như một
thú vui củalàsở
Charlotte mộtthích.
đứa bé khả ái, mọi
người
Chúng đều ta hãythích
thunó.xếp các dị biệt của
chúng ta một cách thân hữu.
when the dispute is over and amity
is restored.
amorous Romeo expresses
undying love
princess Pocahontas for Juliet. and married
her
Someday the animosity that led to
the
đếnwar willmà
cái lúc be mọi replaced
sự bấtbyhòa amity.
đã
qua đi và tính thân hữu
đắm tình yêu bày tỏ mối tình bất tái lập lại.
diệt
nương dànhda cho nàng Juliet.và đã kết
đỏ Pocahontas
hôn
thayvớithếnàng.
bằng tình hữu nghị, bạn
bè.
election, I bear no animus toward
him;
whenwe you are good
lose friends.
a game, it is a sign
that you lack
she would notequanimity.
be so
magnanimous
bound to be some next the time.
disagreement.
Don’t expect
“no,” the classunanimity.
was unanimous in
wanting
thù hằn gì the party.
hắn ta; chúng tôi là
những
thua trận đấu, đó tốt
người bạn với hiệu
là dấu nhau.cho
thấy
rằng bạn
cô sẽthiếu
không sựđộđiềm tĩnh.như thế
lượng
vào
hẳn lần
phảikếcótiếp.
một số bất đồng. Bạn
đừng hy vọng
“chống” lớp học vàođãsựnhất
nhấttrítrí.
muốn
có một buổi tiệc họp
Englishmen have an affinity for mặt.
one
causesanother.
of the War of 1812; the next
speak
treatedwillas discuss
definitive.its results
You will not
be permitted to change
loudly applauded, from the it. opening
scene
có quan to hệ
thegầnfinale.
gũi thân thiết
với nhau.
sẽ thảo luận các hậu quả của cuộc
chiến ấy.
cuộc. Bạn sẽ không được phép thay
đổi nó. ầm ĩ, từ lúc mở màn đến lúc
nghênh
kết
Thethúc.
word finis on the screen
indicates
tomatoesthat the film hasfrom
has fluctuated ended.
a
high 45¢ to a low of 29¢.
Do you have to grope for words, or
are
Air, you a fluent
water, molasses,speaker?
and milk are
all fluids.
Từ FINIS trên màn bạc báo cho biết
phim
dao độngđã chấmtừ mức dứt.cao 45 cent đến
mức
Bạn mò thấp mẫm29 cent.
từ để nói hay bạn là
một người
Không khí, nước,ăn nói mật
lưu loát?
mía và sữa
đều là những lưu chất.
many buyers delay purchases until
conditions
1848 caused area more settled.
large influx of
settlers from the East.
degenerated into an exchange of
insults.
Name-calling
hoãn việc muaengenders sắm lại cho hatred.
đến khi
tình
lớn cáchình ổnnhập
dân định cư hơn.đổ xô tới từ
miền
xấu đi,Đông.
trở thành một sự trao đổi
qua
Việc gánnhững
lại cho nhau lời nhục
nhữngmạtênnhau.
xấu
làm
two phát
literarysinh ra lòng
genres thùshort
- the hận.
story and the
The Bibles novel.
states that Adam was the
progenitor of
losing team and made the human it arace.
strong
contender for first place.
thể loại văn chương - truyện ngắn

Kinhtiểu thuyết.
thánh khẳng định rằng Adam

thành một đốiloài
thủy tổ của thủngười.
mạnh mẽ hàng
đầu.
allies was impressive, though
individually
champions were somewelcomed
were quitebyweak.
a
huge aggregation of
congregation on the meaning of admirers.
brotherhood.
who shun company, most people
are
đánggregarious.
kể, mặc dù xét riêng rẽ thì một
số thành
một tập hợp viênkhổng
rất yếu lồđuối.
những
người ái mộ.
Vị giáo sĩ thuyết giảng với nhóm tín
hữu
bạn bè,ý nghĩa
phầnvềđông tình người
huynhtađệ. thích
sống quần tụofvới
segregation kẻoffenders
first khác. from
hardened criminals.
Apply the sticker according to the
directions,
I glued together or it will
thenot adhere.of
fragments
the
clear,vase,
the but they didlacks
paragraph not cohere.
coherence.
những kẻ phạm tội đã dày dạn là
cần
Hãy thiết.
dán nhãn hiệu vào theo lời chỉ
dẫn,
bình,nếunhưng khôngchúng nó sẽ
đã không
không dính.
dính
lại chắc chắn.
ràng thì đoạn văn sẽ thiếu mạch
lạc.
an alliance if the parties have little
in common. I doubt my sister can
carelessness,
ever be a good
collateral issue driver.
of how to raise the
necessary funds.
other two must also be three feet
each.
tham gia ít có những điểm chung
với
khôngnhau.thể nào trở thành một người
lái xe tốt.
theo là bàn thế nào để gây quỹ có
được
đều đo sốđược
tiền cần
3 feet,thiết.
thì hai cạnh kia
cũng phải dài 3 feet.
front and a lateral view of
proposed
teacher, etc. structure.
She plays a
multilateral role.
A
but square is ayou
wait till quadrilateral.
have heard the
other
diện vàside. trắc diện của cấu trúc được
đề nghị.
người thầy dạy v.v … Bà ta đóng
một vai trò đa diện.
Hình
nhưng vuông
hãy chờlà một
chohìnhđến tứ
khigiác.
bạn đã
nghe thấy bên kia.
Note the alliteration in the line
“sing a songyour
take along of sixpence.”
diploma as proof of
literacy.
interference,” but its literal
meaning
Mark Twain is “let do.”of the greatest
is one
figures
một bàion caour
sáu literary
xu” (trong history.
tiếng
Anh).
của bạn để chứng minh là bạn đã
biết
phủ”chữ. nhưng nghĩa đen của nó là
“để cho
khuôn mặt làm".
vĩ đại nhất trong lịch sử
văn
withchương
adults who của chúng tôi. read
can neither
nor
I askedwritetheis teacher
to maketothem literate.
elucidate a
point that was not clear
the directions in the most lucid wayto me.
possible.
a Nobel prize winner and two
leading
trưởng thành authors, will chữ
bị mù be present.
là làm cho
họ biết đọc và biết viết.
một điểm mà đối với tôi chưa được
sáng
lời chỉtỏ. dẫn một cách trong sáng
nhất
những cóngười
thể được.được giải Nobel và hai
tác
the dark becausesẽ
giả hàng đầu itscó mặt.and dial
hands
are
Lamp luminous.
shades are translucent but
not
cây kimtransparent.
và mặt số của nó phát ra
ánh sáng.
Chụp đèn để ánh sáng đi qua
nhưng
emancipated không housewives
phải trong suốt. from a
great deal of drudgery.
The manacles were removed from
the prisoner’s
After World War wrists.
I, Syria became a
French mandate.
bà nội trợ khỏi nhiều công việc nặng
nhọc.
Chiếc còng được tháo khỏi cổ tay
người
cho Pháp tù nhân.
ủy tr
ị.In today’s lesson, I learned how to
manipulate
Each studentthe hassteering wheel.
a learner’s permit
and copy of the “Driver's Manual.”
The author’s manuscript is now at
the
appendprinter.
a note explaining the
reason for
Trong bài học thehôm delay.nay tôi học cách
sử
chodụng
người tayhọclái.và một quyển sách
“Cẩm
Bản thảonang của của tácngười lái xe.”
giả hiện giờ đang
ở tại nhà in.
hãy đính vào một thư ngắn giải
thích
has anlýappendix
do tại saocontaining
trễ.
explanatory notes. from the
scurried for shelter
impending
chain around storm.
her neck looked like a
medal,
date for the game,really
but it was or is athe
watch.
matter
still
tiểu pending?
thuyết thường có một bản phụ
lục gồm
ta chạy vội cácvã chú tìmthích
chỗ giải
trú ẩnnghĩa.
cơn
bão sắp xảy đến.
như tấm huy chương, nhưng thật ra

haylại là đề
vấn mộtvẫn chiếc
cònđồng hồ.
chờ giải
quyết?
She wore a green pendant
suspended
tell me whether from Iapassed
silver chain.
or failed;
don’t
Did the keep
kingme in suspense!
abdicate or was he
deposed?
lục treo lủng lẳng trên sợi dây
chuyền
xin hãy nóibằng chobạc.tôi biết là tôi đã đậu
hay
Vị vuađãđãhỏng;
thoái đừng đểlàtôibịlophế
vị hay lắng!
truất?
repairman’s responsibility. Don’t let
him
untilimpose
tomorrow it ontoyou.
give us an extra
day
freshtotwo
study.
inches on yesterday’s
accumulation.
paper, “strenght.” Correct it by
transposing
Đừng để ôngthe last two
ta trút tráchletters.
nhiệm ấy
cho
nghiệmanh.đến ngày mai để cho chúng
tôi
tíchthêm
lũy hômmộtqua ngày để học
thêm bài. Anh
2 phân
nữa.
hoán đổi vị trí hai mẫu tự cuối
cùng.
government conscripts additional
men.
The inscription on Paul’s medal
reads
The law “For excellence
prescribes thatinaliens
English.”
may
not vote.
chính phủ bắt đăng ký thêm
những
chươngngườicủa Paul nam. có câu “Tặng
thưởng vì
ịnh rằng ngoại xuất sắc môn Anh ngữ".
kiều
scribesthìto
không
prepare được phép
their bầu cử.
campaign
speeches.
How much time did the actors have
to memorize the script?
already has forty-three
subscribers.
letter. For example, “in” plus
“legible”
thảo các bài becomes
diễn văn “illegible.”
vận động
tranh
Nhữngcử. diễn viên ấy phải tốn bao lâu
thời
trưởnggian đểnăm
lớp học thứ
thuộcnhấtkịch
đãbản?
có được
43 người ký tên.
theo sau. Thí dụ “IN” kết hợp với
“LEGIBLE”
The glovestrở arethành “ILLEGIBLE”.
not a pair; they are
quite
shape,dissimilar.
but there the similarity
ends.
like a witch’s oils, / Burnt green and
blue and white.”
simulated the bewildered mother
very
beforeeffectively.
the sound, though the two
are simultaneous.
một cặp, chúng không giống
nhau
nhưng(không
sự giống cùng cỡ).chỉ có thế
nhau
thôi
một (công
ngườidụng trị liệu
phù thủy, đãthì
đốtkhác).
cháy
màu lục, màu xanh và
diễn một người mẹ bối rối hoang màu trắng.”
mang
trước rấttiếngthành
động, công.
mặc dù cả hai
xảy
Afterrathe
đồngwar, thời.
the villagers hope to
return
candidate to bedesolated
to their homes.
elected President
for a fourth
is heard by noterm.
one except the
audience.
A
trởhermit
về nhữngleadsngôia solitary
nhà hoangexistence.
vắng
tiêu điều của họ.
duy nhất được bầu làm Tổng
thống
độc thoạiđếnthì nhiệm
không kỳđược
thứ tư.ai nghe
cả ngoại
Người ẩntrừ khán một
tu sống giả. cuộc sống cô
đơn.
Though I like company, there are
times
wouldwhen preferI prefer
to join solitude.
with me in a
duet.
courts, but a dictator has absolute
power.
the Union faced imminent
dissolution.
(ở một
mình).
ca, Brenda thích kết hợp với tôi
trong
nhưngmột mộtbản nhàsong
độc ca.
tài thì có quyền
hành tuyệt đối.
chức, Liên bang đang gặp phải nguy
cơ sắp tanthe
interests, rã. club will be probably
dissolved.
water pollution problems will be
difficult
A witness and costly. the clue that
provided
resolved the mystery.
Sugar is soluble in water.
những lợi ích chung, câu lạc bộ có
lẽ sẽ tan
nhiễm nướcrã. và không khí của chúng
tôi
chi sẽ
tiếtkhó
then khănchốtvànên
tốnđãkém.giải quyết
được sự bí ẩn.
Đường
the solventthì hòa andtan
thetrong
salt isnước.
the
solute.
opportunities for well-educated
young
Beforemen and women.
Christmas, the stores have
abundant
nước là dung supplies
môi và ofmuối
toys. là chất
hòa
nhiều tan.
cơ hội cho những người trẻ
có kiến
Trước Giángthức Sinh,
nam cũng nhưhàng
các cửa nữ.
đầy ắp were
offices các đồinundated
chơi trẻ em.
by
congratulatory messages.
redounds to the credit of the
school.
redundant: “My report is longer
than
had seenBob’sthe report.”
defendant at the
scene.
ứng cử viên chiến thắng tràn ngập
các
của điện văn chúc
đội chúng mừng.
tôi đã góp phần vào
uy
"Bảntínbáo
củacáo nhàcủatrường.
tôi thì dài hơn bản
báo cáo của Bob".
ràng họ đã nhìn thấy bị cáo tại hiện
trường.
past, you should not wonder that
we doubt
A hung jury your veracity.
is one that has been
unable
So far, theto reach
chargesa verdict.
have been
neither disproved nor
were disposing of his fortune, verified.the
veritable
That smoking heirsisarrived.
injurious to health
is a scientifically
chúng tôi nghi ngờ established verity.
sự trung thực
của
mộtbạn.quyết đ
ịnh.
phản bác cũng như chưa được
chứng
sản thì minh.
người thừa kế đích thực
đến.
khỏe là một chân lý được khoa học
chứng minh. as a collegiate
bright career
sprinter.
jokes before the program, or
improvise
organisms them as he
invisible to went along?
the naked
eye.
với tư cách là một vận động viên cự
ly ngắn của
chương trình sinh
bắtviên.
đầu, hay là anh ta
đã
thể nhìn thấy nhữnglúc
ứng chế ra trong diễnvật
vi sinh xuất?

mắt trần không thấy.
Before handing in your composition,
be sureof
signals toarevise it carefully.
television program can
be recorded on magnetic tape.
approaching zero, it was virtually
impossible
object long for planes
before to land.
visual contact is
possible.
Trước khi nộp bài luận, anh hãy
xem lại và sửa
một chương chữa
trình cẩn thận.
truyền hình có thể
được
tiến đếnghisốlạikhông,
trên băng các từ.
máy bay thật
sự không thể đáp
đang tiến đến từ lâu trướcxuống được.
khi mắt
ta
thecóone
thểinnhìn thấytovật
its files seethể ấy.is
if it
authentic.
OF MY LIFE, Helen Keller tells how
unruly she was
The autocrat wasas replaced
a young child.by a
ruler responsible to the
came up to him with a pencil and people.
scorecard.
chữ ký của bạn với chữ ký trong hồ

cònxem có phải
trẻ nhỏ, bà là
đãthật
bất hay không.
trị như thế
nào.
lãnh tụ chịu trách nhiệm trước nhân
dân.
mộ khi anh ta tiến đến với cây bút
chì và một phiếu
refrigerator because ghi tỉit số thắng.
is equipped
with
Manyanworkers
automatic havedefroster.
lost their jobs
as
be aautomatons,
result of automation.
rather than
intelligent human
the control of the school. beings. It is a
completely
were granted autonomous
autonomy and group.
became
tủ lạnh nàyindependent
vì nó đượcnations.
trang bị bằng
bộ
do phận
hậu quả xả đông
của tiếntự động.
trình tự động
hóa.
ta là những người máy hơn là con
người
Đây là cómột trítổ
thông
chứcminh.
tự trị hoàn
toàn.
quyền tự trị và rồi trở thành các
quốc giabe
will not độc lập. until the autopsy
known
has been
Before performed.
1789, France was an
aristocracy.
Germany under Adolf Hitler was an
autocracy.
khám nghiệm tử thi được tiến
hành
Trướcxong.
năm 1789, nước Pháp là một
nước
Nước caiĐứctrịdưới
bởi giai
thờicấpAdolfquýHitler
tộc. là
một nước theotochế
unresponsive theđộ độc of
needs tài.the
people.
establish the first New World
democracy.
for office, we shall quickly become
awish
plutocracy.
to be ruled by technical
experts.
noblemen in control of the
government.
không hiệu năng, không đáp ứng
được nhu cầu của các dân chúng.
Thuộc địa thiết lập một chế độ dân
chủ
chúng đầu tatiên tại Tânchóng
đã nhanh Thế Giới.
trở thành
quốc gia theo chế độ
bởi các chuyên gia khoa học kỹtài phiệt.
thuật.
muốn thấy giai cấp quý tộc điều
khiển chính quyền.
The Senator used to be a
Republican
that, if elected, is
but henow
will asolve
Democrat.
all their
problems.
chosen by the people in free
election.
franchise, greatly democratized
our
nhưng nation.
bây giờ là đảng viên Đảng
Dân Chủ.
các vấn đề khó khăn của quần
chúng.
quốc gia ấy được dân chúng bầu lên
trong
đã dâncác chủ cuộc
hóabầulớn cử
laotự do. gia
quốc
chúng
pressedta.area where unemployment
has risen or
baldness to improve
epidemicvision.
proportions.
It is no
panacea.
all of the countries of the Western
Hemisphere
nạn thất nghiệp fromđãAlaska
tăng đếnto Chile.
một tỉ
lệ ảnhđược
thiện hưởng mắtđến mọiNó
kém. người.
không phải
là một phương thuốc
nước ở Tây Bán Cầu từ Alaska vạn năng.cho
đến
away, Chiand
Lê.when midnight struck
there
in full was pandemonium.
panoply, awaited the signal
for
Newthe tournament
York City and the to begin.
surrounding
area.
part. All his previous roles were in
pantomime.
giao thừa vừa điểm thì quang cảnh
hoàn
chờ đợi toànhiệuhỗn loạn.
lệnh cuộc giao đấu bắt
đầu.
nhìn toàn cảnh tuyệt hảo về
thành
đóng vai phố New
nói. TấtYork và vai
cả các khutrò
lântrước
cận.
đó của ông
William đều là phim
Shakespear câm.his
“typed”
manuscripts.
chronicle of the kings of Britain by
Goeffrey
February of Monmouth.
issue after the October
one.
after Abraham Lincoln, instead of
after Andrew Johnson.
synchronized; one is a minute and
asựhalf
sai lầm về niênother.
behind the đại (vì thời đó
chưa
các vịcóvuamáynướcđánhAnhchữ).
mà tác giả là
Goeffrey ở Monmouth.
tìm thấy số tháng hai sau số tháng
mười.
Lincoln, thay vì sau Andrew
Johnson.
một chiếc đi chậm hơn chiếc kia một
phút rưỡi.
shoplifting was found to be
suffering
quit school from
twokleptomania.
months before
graduation is sheer
leaves little doubt that mania.
he is a
maniac.
phát hiện là một chứng bệnh
thích ăn cắp.
hai tháng trước khi tốt nghiệp là
một sự điên
chắc chắn rằng khùngông hoàn toàn.người
ta là một
điên.
manner that onlookers thought he
had lost hison
pyromania sanity.
two previous
occasions.
encyclopedias in the reference
section
limbs are ofhoused
our school in thelibrary.
hospital’s
orthopedic
độ những khách ward.bàng quan nghĩ
ông
nghiấybị đã
bệnh mất tâmđi sự
thầnkhôn ngoan.
cuồng
hỏa
kháctrong
nhauhai trong vụ ôtrước
thamđây.khảo trong
thư viện của
ỉnh hình trường học của chúng tôi.
bệnh
great viện.
deal of help from the more
experienced
excellent. Hepedagogues.
is a master of
pedagogy.
mother telephoned the
pediatrician.
Dr. Enders specializes in
pediatrics.
teeth is obviously under the care of
an
nhàorthodontist.
sư phạm có nhiều kinh
nghiệm
thường thì hơn. xuất sắc. Ông ta là giáo

người mẹ gọisưđiện
dạy môn phạm. cho thầy thuốc
nhi
bác khoa.
sĩ Enders chuyên môn về nhi
khoa.
là đang được nha sĩ chỉnh răng
chăm
because sóc.he did not accept
orthodox
unorthodox Puritan
whenbeliefs.
Dr. Jenner first
suggested it.
which the English spell “honour”
and “labour”.
condition that requires the attention
of
ôngantaorthopedist.
không chấp nhận các tín điều
Thanh
ngược giáo chính
lại thực tiễnthống.
khi lần đầu
tiên
“HONOR” và “LABOR”nghị.
bác sĩ Jenner đề người Anh lại
viết là: “HONOUR” và
cần sự chăm sóc chữa trị của bác “LABOUR”.
sỹ khoa
War. chỉnhmuch
I know hình.less about my
own genealogy.
had its genesis is a dispute
between
heterogeneousthree Greek
populationgoddesses.
of a
large
build city.
so that they might present a
homogeneous appearance.
trong cuộc Nội chiến. Tôi không biết
nhiều về phảTroy
tranh thành hệ của
bắtchính
nguồntôitừlắm.
sự
xung
dân đa dạng của một Thành phốLạp.
đột giữa ba vị nữ thần Hy
lớn.
có thể xuất hiện một cách đồng
nhất.
concentrated at the top instead of
being evenly
rapid drop in distributed.
air pressure, it means
abystorm is coming.
temperature changes or
vibration.
325 feet in height and up to 30 feet
in
sẽ diameter.
tập trung ở phía trên thay vì được
phân
quyểntán sụtđều.
giảm đột ngột, điều đó có
nghĩa
sự thay là đổi
mộtnhiệt
trận độbãohoặc
đangsựđến.
dao
động.
325 feet chiều cao và đến 30 feet
đường kính.to tell how much water
will be easy
each
moved home
fromis9,999.9
using. to 10,000
miles.
such as an electric light bulb, can be
measured
dễ dàng đểwith biếtamỗi
photometer.
nhà tiêu thụ
nước
khoảng bao nhiêu.
cách khi nó nhảy từ
9.999,9 sang
bóng đèn điện 10.000
chẳngmile.
hạn, có thể
được đo bằng một
his speedometer registered quang kế.more
than 40. by the perfect
impressed
symmetry
giờ và đồngofhồ their
tốcV-formation.
độ của bố chỉ
hơn 40.
chữ V của chúng đối xứng hoàn
hảo.
Great Britain was our antagonist in
the War of 1812.
pneumonia, tonsillitis, and certain
other diseases.
viruses, the antibodies go to work
against
Nước Anh them.là đối thủ của chúng ta
trong cuộc phổi,
bệnh sưng chiến sưng
năm 1812.
yết hầu, và
một số bệnh khác.
hoặc siêu vi trùng, các kháng thể
tiến
givenđến chống lại chúng.
immediately to the poison
victim.
The antihistamine prescribed for
my cold was
antipathy not too
to dogs, effective.
but most are
fond of them.
then an antiseptic, tincture of
iodine, was applied.
not be enough to prevent
diphtheria.
xác áp dụng liền cho nạn nhân bị
ngộ
bác sĩđộc.
cho để chống lại cơn lạnh của
tôi
Mộtthìvàikhông
ngườihữu lánghiệu lắm.
giềng ác cảm
với chó, nhưng phần đông thì thích.
bôi thuốc sát trùng "tentuya idot"
vào.
đủ để chặn đứng bệnh sưng cổ
họng (bệnh bạch
“Temporary” hầu).
is the antonym of
“permanent”.
The word "radar" is an acronym
for Radio Detecting
Responsible And Ranging.
publications will not
print anonymous letters.
"Fair" and "fare"
"Tạm thời” are homonyms.
là từ phản nghĩa của
“Thường
(phát hiệntrực”.
và xác định vị trí bằng
sóng vô tuyến).
tinh thần trách nhiệm sẽ không in
những
FAIR vàbức FAREthư là nặc
nhữngdanh từ đâu.
đồng
âm.
double, double, double beat/Of the
thundering
O. Henry is the drum."pseudonym of
William Sydney
"Building" is a synonymPorter. for
"edifice".
under the care of a
dermatologist.
The tiny cells from which hairs grow
are
vanglocated
từng đôi, in the
từngdermis.
đôi, từng đôi
một. Vanglàlên
O. Henry bútnhưhiệutiếng sấm rền".
của William
Sydney
"Building" Porter.
là từ đồng nghĩa với
Edifice.
Bệnh nhân bị bệnh da được một
bác
Nhữngsĩ chuyên
tế bào khoa
nhỏ mà da lông,
chămtóc sóc.mọc
ra thì nằm
serves ở lớp da
to protect thetrong.
underlying
dermis.
injecting medication beneath the
skin.
you see in museums are the work of
skilled
farmerstaxidermists.
obtain larger and better
crops.
đóng vai trò bảo vệ lớp da trong
nằm bên dưới.
Ống chích dưới da được dùng để
tiêm
tàng làthuốc
côngvào trìnhdưới
củada.những người
thợ nhồi bông thú tài
có được vụ mùa thu hoạch nhiều nghệ.
hơn và tốt hơn.
observations with a telescope were
made
continue by the Italian
at the same scientist
rate forGalileo.
the
rest of the year.
for home heating-gas, electricity, or
oil?
hiện bởi Galileo, một nhà khoa học
Ý.
ở cùng một nhịp độ từ đây cho đến
cuối năm.
ấm ngôi nhà tiết kiệm nhất - xăng,
điện hay dầu? with the best
well acquainted
restaurants
but ran into in the city.
a third who proved to
be his nemesis.
cellophane lets the purchaser see
the
nhữngcontents
hiệu ăn ofngon
the package.
nhất trong
thành phố.
người cảnh sát thứ ba đã kết liễu
đời
thấyhắn.
rõ những thứ chứa bên trong
túi
Weđựng.
must be able to distinguish
between
steamboat fact
wasandat fancy.
first regarded as
fantastic.
a face at the window. Perhaps it
was only a fantasy.
The phantom of the slain Caesar
appeared
Chúng ta phải phân in
to Brutus a dream.
biệt giữa sự
kiện và điều tưởng tượng.
bằng hơi nước của Robert Fluton
thoạt tiên bịmặt
một gương xemởlàcửa hoang tưởng.
số hay không.
Có lẽ đó chỉ là một ảo
chết, đã xuất hiện trong giấc mơảnh.
của Brutus.
child, began composing music at
the
some age of 5. cities it is a common
foreign
phenomenon.
bật, đã bắt đầu sáng tác nhạc ở
tuổi lên năm.
phố nước ngoài đây là một hiện
tượng
arthritis,phổ biến. and other
bursitis
conditions
visitors mayrequiring
bathe inheat treatment.
the thermal
mineral
thermometer waters. reached 100
degrees
reactionson six days intaking
constantly a row.place
within
viêm vàit.những trường hợp khác cần
trị
tiểubằng
bangnhiệt.
Idaho, các du khách có
thể tắm 100
lên đến trong độnước
trongkhoáng
sáu ngàynóng.
liên
tiếp.
nhiệt hạch diễn ra thường xuyên
trong
the heat chính
when nó.the room
temperature
CAESAR, and Antony reachesis72the degrees.
antagonist.
is expected to lead to a formal
treaty.
điều hòa nhiệt độ tự động tắt khi
nhiệt độ trongvàphòng
Shakespeare Anthonylên là
đến 72 độ.
nhân
vật đốixuất
gia đề lập. được tin là sẽ dẫn đến
một hiệp ước
Protoplasm chính thức. living
distinguishes
from
flight nonliving
in 1903 was things.
the prototype of
the
to bemodern
the firstairplane.
animals to have
appeared on earth.
stands for the antithesis of what I
believe.
brigade stood like a stone wall at
the Battle
Tế bào chất ofphân
Bull Run.
biệt một sinh vật
với một vật vô sinh.
tiền thân kiểu mẫu của chiếc máy
bay hiện đại.
là những con vật đầu tiên xuất hiện
trên quả đất.
viên có chủ trương ngược lại với
những
đứng vững gì tôinhư
tin tưởng.
bức tường thành
bằng đá trong
hypothesis thattrận
theđánh
earthBull Run.
is round,
very
workfew believed
of this it. or to a
composer
synthesis
Cotton is aofnatural
severalfiber,
of hisbut
work?
rayon
and
that nylon are synthetic.
a student court would be good
for our school?
thiết của ông cho rằng quả đất
hình
một tổngtròn,hợp
rất ítcác
người
bản tin.
nhạc của
ông ta? và nylon là sợi tổng hợp
sợi rayon
nhân
học sinh tạo.là tốt cho trường học của
chúng ta không?
Most
$1.95”asters
refersbloom in the fall.
to a footnote reading
“Small and medium only.”
asteroids are tiny, measuring less
than
Phần ađông mileloài
in diameter.
cúc Aster nở vào
mùa
ghi chú thu.cuối trang "Chỉ loại nhỏ và
trung bình
có đường kính thôi".đo không đến một
mile.
by the movements of the stars,
planets,
astronaut, sunorbited
and moon.
the earth in an
artificial
(one lightsatellite on April
year equals about12,six
1961.
trillion miles). in the history of the
worst disaster
US
củaNavy.
các vì sao, các hành tinh, mặt
trời và mặtmột
đất trong trăng.
vệ tinh nhân tạo vào
ngày 12-04-1961
ánh sáng” (một năm ánh sáng bằng
6
làngàn
một tai tỉ mile.)
họa tồi tệ nhất trong lịch
sử Hải quân Mỹ.
“Moat”
know ofisthe anexistence
anagram for “atom.”
of the
Western
businessmen Hemisphere.
use cryptograms to
relay
assured secret
her information.
that her heart was
working properly.
“Moat” là từ cùng mẫu tự với từ
“Atom”.
không biết sự hiện diện của Tây Bán
Cầu.
các bản văn mã hóa để truyền đi
các
Hale, thông
bác sỹtinbảo
bí mật.
đảm với bà rằng
tim của bà hoạt
one of George Bermard động bình thường.
Shaw’s
epigrams.
made us feel that we were present
at the scene.
but rather a mixture of clay and
graphite.
Some of Dad’s handkerchiefs are
embroidered
một trong những withcâu
his châm
monogram.
ngôn
của
nhưG.B
đang Shaw.
hiện diện tại hiện trường
xảy
chứara.một hỗn hợp của đất sét và
than graphit
Một vài chiếc(than
khănchì).
tay của cha tôi
được
write athêu hoa văn tên
monograph họ ông.
on the life of
an
ableobscure
to take19th-century
down more than composer.
250
words a minute.
should be carefully checked to
eliminate
đời của một typographical
nhà soạn nhạc errors.
vẫn còn
nằm
có thểtrong bóngđược
ghi chép tối ở hơn
thế kỷ
250 19.từ
trong một phút
phải được soát lại cẩn thận để loại
bỏ các lỗi về in ấn.
abandon [abaendan] V. từ bỏ, bỏ rơi
abbey [aebi] n. tu viện
abide [abaid] V. tuân theo
ability [abilati] n. khả năng làm gì đó về thế chất
abolish [abdlij] V. thủ tiêu, bãi bỏ
above [abAv] prep, ở trên
"abroad [abro;d] adv." ở nước ngoài
absence [asbsons] n. sự vắng mặt
absolute [aebsohut] adj. Tuyệt đối, nguyên chất
absorb [abso:rb] V. hút, hấp thụ
abstract [aebstraekt] adj. Trừu tượng
absurd [obso:rd] adj. Vô lý, ngu xuẩn
abundant [obAndont] adj. Thừa thãi
abuse [obju:z] V. lạm dụng, ngược đãi
academy [okaedomi] n. học viện
accelerate [aeksebreit] V. làm gấp gáp
accent [seksont] n. trọng âm, giọng điệu
accept [aeksept] V. chấp thuận, đồng ý
Access [aekses] n. đường vào, cơ hội
accessory [ícksesori] n. phụ tùng
accident [aeksidont] n. rủi ro, tai nạn
accompany [skAmponi] V. hộ tống
accomplish [akamplij] V. hoàn thành
accordingly [akoưdiqli] adv. theo
account [okaunt] n. tài khoản
accountant [okauntont] n. kế toán viên
accumulate [okjunnjoleit] V. tích lũy
accurate [askjorit] adj. Chính xác
accuse [okju:z] V. buộc tội
acid [aesid] n. a xít
acquaint [okwcint] V. làm quen
acquire [okwaior] V. kiếm được, thu được
acquisition [aekwozijbn] n. sự thu nhận
acrobat [sekrobset] n. người biếu diễn
across [okro:s] prep. Từ bên này sang bên kia
actual [aektjiial] adj. Thực tế
actually [aektjuali] adv. Trên thực tế
acute [akjutt] adj. sắc bén, gay gắt
achieve [atji:v] Vnhận được
adapt [adaept] V. tra vào, thích nghi
addict [aedikt] n. người nghiện ngập
adept [adept] adj. Tinh thông, lão luyện
adequate [aedikwit] adj. Đầy đủ, tương xứng
adhere [adhiar] V. tham gia, bám chặt vào
adhesive [aedhũsiv] n. chất dính
adjoin [ad3 0Ín] V. nối liền
adjoining [od3oiniq] adj.Ganke
adjust [ad3Ast] V. điều chỉnh
administer [odministor] V. trông nom, quản lý
administration [odminostreijhn] n. sự quản lý
administrative [odminostreitiv] adj. Thuộc về hành chính
administrator [aedminostrcitor] n. người quản lý
admiral [asdmorol] n. đô đốc
admire [admaior] V. khâm phục
admissio n [odmi/oan] n. trường học, tổ chức xã hội
admit [admit] V. nhận vào, thừa nhận
admonish [aedmanij] V. khiển trách
adopt [adapt] V. nhận làm con nuôi
adorn [adeem] V. tô điểm
advance [advaens] Vcải tiến, thúc đẩy
advantage [advaentid3] n. điều tích cực
advent [aedvent] n. sự đến
adventure [odvcntjbr] n. sự mạo hiểm
adverse [aedvo:rs] adj. Đối địch, chống đối
advertise [aedvartaiz] V. thông báo, quảng cáo
advice [odvais] n. lời khuyên
advise [odvaiz] V. khuyên bảo
advocacy [asdvakasi] n. người luật sư, sự bào chữa
advocate [aedvakeit] V. biện hộ, bào chữa
aerial [canal] adj trên không
aesthetic [asOetik] adj. Thẩm mỹ
affect [ofckt] V. gây ảnh hưởng
afflicted [ofliktid] adj.Đauđớn
affluent [aeflu(:)3nt] adj.Giauco
afford [otb:rd] Vcó đủ sức
afraid [ofreid] adj. E ngại
against [ogenst] prep. Chống lại
aggregate [segrogit] adj. Tập hợp lại
aggression [ogrejbn] n. sự xâm chiếm
aggressive [ogresiv] adj. Hung hăng
agree [ogri:] V. đồng ý
agriculture [asgrikAltJbr] n. nông nghiệp
ahead [ahed] adv. v ề phía trước
aid [eid] V. sự giúp đỡ
ail [eii] V. làm đau đớn
aim [eim] n. mục đích
aircraft [eorkraeft] n. máy bay, tàu bay
airway [eorwei] n. đường bay
aisle [ail] n.gian bên cạnh, cánh
alarm [olarrm] n. thiết bị cảnh báo
alas [alaes] int. Than ôi
alert [ 3b:rt] V. báo động
alien [ciljon] n. ngoại kiều, người ngoài hành tinh
alike [alaik] adj. Giống nhau
alive [alaiv] adj. Còn sống, chưa chết
allege [oled3] V. tuyên bố cái gì là sự thật
alleviate [olkvieit] V. làm nhẹ bớt
Alley [aeli] n. đường đi, ngõ
alliance [slaians] n. khối liên minh, khối đồng minh
allocate [aelokeit] V. chỉ định
allot [salat] V. phân công
allow [alau] V. cho phép
ally [aelai] n. nước đồng minh, người ủng hộ
Almighty [oilmaiti] n. thượng đế
alone [oloun] adj. Một mình
Along [olo:r[] prep. Dọc theo
alongside [ob:r]said] adv. Sát cạnh
aloud [olaud] adv. Lớn tiếng
already [o: 1 rcdi] adv.đã .. rồi
"altar [o;lbr] n." bàn thờ
alternate [o:ltornciteit] V. thay phiên
alternative [o:lto:motv] n. sự lựa chọn giữa nhiều khả năng
altitude [aeltotju:d] n. độ cao so với mặt biển
altogether [odtogeỡor] adv. Hoàn toàn
although [o:lổou] conj.Mặcdù
amaze [amciz] V làm ngạc nhiên
amber [asmbar] n. hổ phách
ambitious [aembijas] adj. Có nhiều tham vọng
amend [amend] V. cải thiện
amid [amid] prep, ở giữa
Amnesty [asmnasti] n. sự tha tôi
among [am/\q] prep. Nằm trong số
amount [amaunt] n. số lượng
ample [asmpt] adj. Rộng, phong phú
amuse [omju:z] V. làm cho ai cười
analogous [onaelogos] adj. Tương tự
analogy [onaelad3Ì] n. sự tương tự
analytic [senolitik] adj. Thuộc phân tích, giải thích
analyze [asnalaiz] V. phân tích
ancestor [aensestor] n. tổ tiên
ancestry [sensostri] n. tố tiên, dòng họ
ancient [einjbnt] adj cổ xưa
anchor [aeqkor] n. neo tàu
anemia [onũmiol] n.bệnh thiếu máu
anew [onju:] adv. Lại một nữa, bằng cách khác
animate [amom it] adj. Có sinh khí, sức sống
anniversary [aenovousori] n. ngày kỉ niệm
announce [anauns] V. thông báo
annoy [anoi] V. làm khó chịu
annual [aenjual] adj. Hàng năm
antibiotic [aentibaiatik] n. thuốc kháng sinh
antique [aentũk] adj. cổ xưa
anthropology [asn0 ropalod3 i] n. nhân loại học
anxiety [aeqzaioti] n. mối lo âu
anxious [asqkjbs] adj. Lo âu
anymore [enimo:r] adv. Không còn ... nữa
anger [aeqgor] V. tức giận
angle [aeqgl] n. quan điểm
Angry [aeiqgri] adj tức giận
apart [opa:rt] adv. Riêng biệt, có khoảng cách
apartment [opa:rtmont] n. căn hộ
apologetic [apabd3etik] adj. Cảm thấy có lỗi
apology [opabd3Ĩ] n. lời xin lồi
apparatus [asporaeibs] n. dụng cụ
apparent [apaeront] adj. Rõ ràng
appeal [api:l] V. khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn
appear [opbr] V. xuất hiện
appetite [sepitait] n. ngon miệng
appetizing [aepitaiziq] adj. Làm cho ngon miệng
applaud [opioid] V. ủng hộ
applause [oplo :z] n. tiếng vỗ tay khen ngợi
applicant [asplikont] n. ứng viên
apply [aplai] V. xin, ứng dụng
appoint [apoint] V. bổ nhiệm
appreciate [apri:Jieit] V. đề cao, đánh giá cao
approach [aproutj] V. lại gần
appropriate [oprouprieit] adj. Hợp lý
approve [opru:v] V. chấp thuận
approximate [opraksomit] adj. Gần đúng như thế
aquarium [okwEoriom] n. bế nuôi
aquatic [sekwotik] adj. sống ở dưới nước
arbitrary [a:rbitreri] adj. Độc đoán
arc [a:rk] n. hình cung
arch [a:rtj] n. hình cung
archaic [a:rkeik] adỹcổxưa
archeology [a:rkiotad3 Ì] n. khảo cổ học
archeological [a:rkiolod3 Ĩkol] adj. Thuộc về khảo cổ học
archer [a:rtjhr] n. người bắn cung
architect [aưkitekt] n. kiến trúc sư
architecture [a:rkotcktfor] n. cấu trúc
arduous [a:rd3U3s] adj. Khó khăn, gian khổ
arena [orimo] n. đấu trường
argue [a:rgju:] V tranh luận
arid [serid] adj. Khô khan, vô vị
arise [araiz] V. nảy sinh
aristocracy [asrastdkrasi] n. tầng lóp quý tộc
aristocrat [arfstakraet] n. người quý tộc
arithmetic [s] n. số học
armed [a:rmd] adj. Vũ trang
army [a:rmi] n. quân đội
aroma [arouma] n. mùi thơm
arrange [areindj] V. sắp xếp
arrest [arest] V. bắt giữ
arrive [oraiv] V. đến nơi
arrogant [aerogont] adj. Kiêu ngạo
arrow [aerou] n. mũi tên
artery [a:rtori] n. động mạch
article [arrtikl] n. bài bào
artifact [airtofaekt] n. đồ tạo tác
Artificial [auorfljol] adj. Nhân tạo
Artist [arrtist] n. họa sĩ
arthritis [a:roraitis] n. chứng viêm khớp
ashamed [ajeimd] adj.Xauho
ashore [ajb:r] adv. Trên bờ
asleep [asli:p] adj. Ngủ
aspect [asspekt] n. vẻ bề ngoài
aspire [aspaiar] V. khao khát
assemble [asembal] V. thu thập
assert [asa:rt] V. xác nhận
assess [ases] V. quyết định
asset [aeset] n. tài sản
assign [osain] V. chia phần
assist [osist] V. giúp đỡ
associate [asoujiet] V. kết giao, kết hợp
assume [osju:m] V. cho rằng, thừa nhận
Assumption [osAmpJon] n. sự giả bộ, giả định
asteroid [aestoroid] n. hành tinh nhỏ
astonish [ostanij] V. làm ngạc nhiên
astounded [ostaundid] adj. Kinh ngạc
astrology [astratad3 Í] n. thuật chiêm tinh
astronaut [asstronott] n. phi hành gia
astronomy [ostranomi] n. thiên văn học
atmosphere [aetmosfior] n. khí quyển
attacked [staek] V. tấn công
attach [otaeự] V. gắn liền, trói buộc
attain [stein] V. đạt được
attempt [otompt] V. cố gắng
attend [otend] Vchú tâm, tham gia
attention [otenjbn] n. sự chú ý, sự tham gia
attentive [otentiv] adj. Chăm chú
attic [aetik] n. gác mái
attire [otaior] n. quần áo, đồ trang điếm
Attitude [aetitju:d] n. thái độ, quan điếm
attorney [ata:mi] n. người thụ ủy, luật sư
attract [otrsekt] V. hút, thu hút
attribute [setribjutt] n. thuộc tính
athlete [ae01i:t] n. lực sĩ
audible [o:dobl] adj. Có thể nghe rõ
audience [o:dions] n. khan giả
audit [o:dit] V. kiểm tra
auditorium [o:dito:rĨ3m ] n. thính phòng
autobiography [odabaiagrofi] n. tự truyện
autograph [odagríet] n. bút tích
automate [odameit] V. tự động hóa
automobile [adamabid] n. xe ô tô
authentic [o:0entik] adj. Đích thực
author [o:0or] n. tác giả
authoritative [30o:riteitiv] adj.
authority [o0o:roti] n. uy quyền
authorize [o:0oraiz] V. cho quyền
avail [oveil] n. không có lợi
available [aveilobol] adj. sẵn sàng
avalanche [aevolaentj] n. tuyết lở
avenue [aevonju:] n. đại lộ
average [aev3rid3] adj. Trung bình
avoid [ovoid] V. tránh xa
await [oweit] V. chờ đợi
awake [oweik] adj. Tỉnh ngủ
award [awo:rd] n. phần thưởng
aware [swear] adj. Nhận biết
awesome [o:ssm] adj. Nghiêm trọng
awful [o:fol] adj. Khủng khiếp
awhile [ohwail] adv. Một lát
awkward [o:kwsrd] adj.lúng túng
ax [aeks] n. cái rìu
background [baekgraund] n. lý lịch
backstage [baeksteid3] adv. hậu trường
bachelor [baetjoler] n. người đàn ông độc thân
badly [baedli] adv. trầm trọng
bait [belt] n. miếng mồi
bake [beik] V. nướng lò, bỏ lò, nung nấu
balance [bselens] V. giữ thăng bằng
bald [bo:ld] adj. hói, trọc
band [baend] n. ban nhạc
bankrupt [bserikrApt] adj. phá sản
banquet [baeqkwit] n. đại tiệc
barber [ba:rber] n. thợ cạo
bare [bear] adj. trần trụi
barely [beerli] adv.vửa đủ
bark [ba:rk] V. sủa
barley [ba:rli] n. lúa mạch
barren [baeran] adj. cằn cỗi
barrier [baerier] n. rào chắn
base [beis] n. cơ sở, nền tảng, nền móng
basement [beisment] n. tầng hầm
basic [beisik] adj. cơ bản, cơ sở
basis [beisis] n. điểm gốc, điểm cơ sở
battle [bastl] n. trân chiến
bath [bae0] n. tắm bồn
bay [bei] n. vịnh
beach [bi:tj] n. bãi biển
bead [bi:d] n. hạt
beak [beak] n. mở
bean [bi:n] n. đậu
Beast [bi:st] n. quái thú
Beat [bi:t] V đánh bại
beforehand [bifo:rhaend] adv.trước đó
Beg [beg] V. khẩn cầu
behalf [bihaef] n. thay mặt
behave [biheiv] V. cư xử
behavior [biheivjer] n. hành vi
behind [bihaind] prep. Đằng sau
Belief [bili:f] n. niềm tin
belly [beli] n. bụng
belong [bilo(:)n] V. thuộc về
Beloved [bilAvid] adj. được yêu mến
bend [bend] V. uốn cong
benefactor [benefaekter] n. mạnh thường quân
beneficial [benafijal] adj. có ích
benefit [benefit] n. lợi ích
benevolent [benevelent] adj. nhân từ
benign [binain] adj. tử tế
berry [beri] n. trứng cá
beside [bisaid] prep, bên cạnh
bet [bet] V. cá độ
betray [bitrei] V. phản bội
beverage [beverid3] n. đồ uống giải khát
beware [biweer] V. thận trọng
beyond [bijand] prep, bên kia
bias [baies] n. thiên vị
bid [bid] n. giá trả
bilingual [bailirigwel] adj. sử dụng 2 thứ tiếng
bill [bil] n. hóa đơn
billion [biljen] n. tỷ
billionaire [biljeneer] n. tỉ phú
bin [bin] n. thùng
bind [baind] V. trói buộc
binoculars [benakjelerz] n. ống nhóm
biography [baiagrafi] n. tiểu sử
biology [baialed3Í] n. sinh vật học
biological [baielad3Íkel] adj. về sinh vật
biosphere [baiesfier] n. sinh quyển
biotechnology [baiouteknaled3i] n. công nghệ sinh học
birthplace [be:repleis] n. sinh quán
bit [bit] n. miếng, mảnh
bite [bait] n. sự cắn
bizarre [biza:r] adj. kì quái
blacksmith [blaeksmIS] n. thợ rèn
blame [bleim] V. khiển trách
blank [blaeqk] adj. để trống
blanket [blaeqkit] n. tấm chăn
Blast [blaest] n. vụ nổ
blind [blaind] adj. mù
blink [blink] V. Chớp mắt
bliss [blis] n. Hạnh phúc
blizzard [blizerd] n. trận bão tuyết
block [blak] n. Khối
blood [blAd] n. máu
bloom [blu:m] nở
blow [blou] V. Thổi
board [bo:rd] n. Tấm gỗ
boast [boust] V. Tự hào
bold [bould] adj. dũng cảm
bone [boun] n. xương
boost [bu:st] V. thúc đẩy
boot [bu:t] n. Bốt
border [bo:rder] n. biên giới
boring [bo:rir|] adj. nhàm chán
borrow [bo(:)rou] V. Mượn
boss [bo(:)s] n. ông chủ
botany [bateni] n. Thực vật học
bottom [bDtom] n. Phía dưới
bother [baổe:r] V. cố gắng
bounce [bauns] V. Trả
boundary [baunderi] n. ranh giới
bow [bou] n. cung
bowl [boul] n. bát
bracelet [breislit] n. vòng đeo tay
brag [braeg] V. khoe khoang
Braille [breil] n. Chữ nổi
brain [brein] n. não
brainstorm [breinsto:m] V. suy nghĩ
branch [braentj] n. nhánh
brass [braes] n. Đồng thau
brave [breiv] adj. dũng cảm
breakdown [breikdaun] n. Sự cố
breakfast [brekfast] n. Bữa ăn sáng
breath [bre0] n. Hơi thở
breathe [bri:ổ] V hít thở
Breed [bri:d] n. Giống
breeze [bri:z] n. làn gió
brew [bru:] V. Pha
bribe [braib] V. hối lộ
Brick [brik] n. gạch
bride [braid] n. Cô dâu
bridge [brid3] n. Cây cầu
brief [bri:f] adj. Ngắn
bright [brait] adj. Ánh sáng
brilliant [briljent] adj. tài giỏi
bring [brir|] V. mang
broad [bro:d] adj. Rộng
broadcast [bro:dkasst] n. Chương trình phát sóng
brook [bruk] n. dòng suối
bruise [bru:z] n. vết bầm
brute [bruit] n. người vũ phu
bucket [bAkit] n. xô
bud [bAd] n . nụ
budget [bAd3Ít] n. Ngân sách
b ulk [bAlk] n. Tải trọng
bulletin [buletin] n. bản tin
bully [bull] n. kẻ bắt nạt
bump [bAmp ] n. v ế t sưng
bunch [bAntJ] n. chùm
buoy [bu:i] n. phao
burden [be:rdn] n. gánh nặng
burn [ba:m] V. Đốt
burst [ba:rst] V. Nổ
bury [beri] V. Chôn
bush [buj] n. bụi cây
butler [bAtler] n. quản gia
cabin [kaebin] n: căn nhà gồ, túp lều
cache [caej] n: nơi cất trữ, nhà kho, kho chứa bí mật
cage [keid3] n: cái lồng, cái cũi
calculate [kaslkjoleit] v: tính toán
calculus [kselkjobs] n: phép tính
calm [ka:m] adj: bình tĩnh
camouflage [ksemafld:3] n: vật ngụy trang.
cancel [kaensol] v: hủy b ỏ
candidate [kaendideit] n: ứng cử viên
candle [kasndl] n: cây nến
Canyon [kasnjon] n: hẻm núi
capable [keipobol] adj: có khả năng
capacity [kopaesoti] n: khả n ăng
Cape [keip] n: áo choàng
capital [kaepitl] n: thủ đô
capitalism [kaepitolizom] n: chủ nghĩa tư bản
capitalist [kaepitolist] n: nhà tư bản chủ nghĩa
captain [kaeptin] n: thuyền trưởng
captive [kaeptiv] n: phạm nhân
capture [kaeptjbr] v: bắt giữ
Carbohydrates [ka :rbouhaidreit] n: tinh bột
cardboard [ka:rdbo:rd] n: c ác tông
cardinal [ka:rdonl] adj: nh ân tố chủ yếu
career [korior] n: sự nghiệp, nghề nghiệp
carefully [keorfoli] adv: cẩn thận
caretaker [kcortcikor] n: ng ười giúp việc, chăm sóc
cargo [ka:rgou] n.
carpenter [ka:rpontor] n: thợ xây, th ợ mộc
carriage [kaerid3] n: cỗ xe
cartoon [ka:rtu:n] n: hoạt hình
Carve [ka:rv] v: đục, chạm khắc
cash [kaej] n: tiền mặt
cast [kaest] v: quăng, ném
castle [kaesl] n: lâu đài
casualty [ka?3U3lti] n: tai nạn
catastrophe [kataestrofi] n: thảm họa
cater [keitor] v: phục vụ
cathedral [k30i:drol] n: nhà thờ
cause [ko:z] v: nguyên nhân
cavity [kasvoti] n: khoang
cease [si:s] v: ngừng
ceiling [si:liq] n: trần, trần nhà
celebrate [sehbreit] v: kỷ niệm
celebrity [solebroti] n: người có tiếng tăm
celestial [solestjol] adj: thuộc về vũ trụ
Cell [sel] n: tế bào
cellular [scljolor] adj: thuộc về tế bào
Celsius [selsias] n: độ c
cemetery [semoteri] n: nghĩa trang
censor [sensor] v: kiêm duyệt
center [sentor] n: trung tâm
centigrade [sentogreid] n: độ, mức độ
century [sentjuri] n: thế kỷ
ceramic [soraemik] adj: thuộc về gốm sứ
ceremony [scromouni] n: buối lễ
certain [soirton] adj: chắc chắn
certify [so:rtofai] v: xác nhận
Circuit [so:rkit] n. Mạch điện
cite [sait] V. Trích dẫn
citizen [sitazon ] n. Công dân
civic [sivik] adj. Mang tính chất liên quan đến dân
civil [sivol] adýDânsự
Civilian [siviljbn] n. Dân thường
civilization [sivolizeijbn] n. Nen văn minh
claim [kleim] V. Đòi hỏi, quả quyết
Clap [klaep] V. v ỗ tay
clarify [klasrofai] V. Làm rõ
classic [klaesik] adj. cổ điển
classify [klaesofai] V. Phân loại
clay [klei] n. Đất sét.
clerk [klo :rk] n. Nhân viên bán hàng
clever [klevarj adj. Thông minh
client [klaiont] n. Đổi tượng, khách hàng
climate [klaimit] n. Khí hậu
climb [klaim] V. Leo lên
clockwise [klakwaiz] adv. Chiều kim đồng hồ
clone [kloun] n. Bản sao
closet [klazit] n. Tủ quần áo
Cloth [klo(:)0] n. Vải
Cloud [klaud] n. Đám mây
clue [klu:] n. Đầu mối
clumsy [klAmzi] adj.Vungve
cluster [klAstar] n. Cụm
coach [koutj] n. Huấn luyện viên
coal [koul] than đá
coalition [koualijan] n.liên minh
coarse [ka:rs] adj. thô
coast [koust] n. Bờ biển
Coastline [koustlain] n. Lãnh hải
Coexist [kouigzistl V. Cùng tồn tại
cognitive [kagnotiv] adj. Nhận thức
collaborate [kolaeboreit] V. Hợp tác
Collect [kolckt] V thu thập, thu lượm
collide [kolaid] V. Va chạm
collision [kolĨ33n] n. Va chạm
colloquial [koloukwiol] adj. Ngôn ngữ giao tiếp
colonel [k3:mol] n. Đại tá
colony [kabni] n. Thuộc địa
columnist [kalomnist] n. Mục
combat [kambast] n. Chiến đấu
combine [kombain] V. Ket hợp
comfort [k/\mfort] V. An ủi
comic [kamik] adj. Truyện tranh
command [komaend] V. Yêu cầu
commence [komens] V. Bắt đầu
comment [kament] V. Bình luận
commerce [kamors] n. Thương mại
commit [komit] V. Cam kết
committee [komiti] n. Uỷ ban
commodity [komadoti] n. Hàng hoá
common [kamon] adj. Phổ biến
commonplace [kamonplcis] adj. Tầm thường, cũ rích
communal [komjuml] adj. Xã
communicate [komjumakeit] V. Giao tiếp
community [komjumoti] n. Cộng đồng
commute [komjutt] V. đi lại thường xuyên
compact [kompaekt] adj. Rắn chắc
companion [kompasnjon] n. bạn, bầu bạn
comparative [kompaerotiv] adj. So sánh
compare [kompeor] V. so sánh
Compassion [kompaejbn] n. lòng trắc ẩn
Compassionate [kompaejbnit] adj. Thương hại
compatible [kompaetobol] adj. Họp nhau
compel [kompel] V. thúc ép
compensate [kamponscit] V. bồi thường
compete [kompitt] V. cạnh tranh
competence [kompotons] n. năng lực
Competent [kampotont] adj. Có khả năng
competition [kampotijbn] n. sự canh tranh
compile [kompail] V. gom nhặt, sưu tập
complain [komplein] V. phàn nàn
complaint [kompleint] n. sự than phiền
complement [komploment] V. bô sung
complex [kompleks] adj. Phức tạp
complicate [komplikeit] V. làm phức tạp
component [kompounont] n. thành phần
compose [kompouz] V. soạn thảo
compound [kompaund] n. hợp chất, khu vực có tường vây quanh
comprehend [kamprihend] V. lĩnh hội
comprehensive [kamprihensiv] adj. Bao hàm tất cả
compress [kompres] V. làm co lại
comprise [kompraiz] V. bao gồm
compromise [kampromaiz] V. thỏa hiệp
conceal [konskl] V. giấu giếm
concede [konsi :d] V. thừa nhận
conceive [konsiv] V. tưởng tượng
concentrate [kansontrcit] V. tập trung
concentric [konsentrik] adj. Đồng tâm
conclude [konklu :d ] V. kết luận
conclusion [konklu:3 o:n] n. kết luận
concrete [kankrút] n. bê tông
condemn [kondem] V. kết án
condense [kondcns] V. tụ lại
condensed [kondenst] adj.Côđặc
condition [kondijbn] n. điều kiện
conduct [kandAkt] n. hạnh kiểm, đạo đức
confer [konfou] V. trao tặng
confidence [kanfidons] n. sự tự tin
confident [kanfidont] adj. Tin chắc
confidential [kanfidenjbl] adj. Bí mật
confirm [konfoirm] V. xác nhận
conflict [kanflikt] n. xung đột
conform [konfo:rm] V. làm theo cho phù họp
confuse [konfju:z] V. làm hoang mang
connect [konekt] V. kết nối
conquest [kaqkwest] n. sự xâm chiến
conscience [kanjbns] n. lương tâm
conscious [kanjas] adj.Bietro
consecutive [kansekjativ] adj. Liên tục
consent [konscnt] n. sự đồng ý
consequence [kansikwens] n. hậu quả
conserve [kansa:rv] V. giữ gìn
consider [kansidar] V. nghĩ v ề ai gì đó
considerable [kasidara bal] adj. Đáng kể
considerate [kansidarit] adj. Thận trọng
consist [kansist] V. bao gồm
consistency [konsistonsi] n. tính kiên định
consistent [konsistont] adj.Phùhợp
console [konsoul] V. an ủi
conspiracy [konspirosi] n. âm mưu
constant [kanstont] adj. Kiên định
Constellation [kanstaleijan] n. chòm sao
constitution [kanst9tju:Jbn] n. hiến pháp
constrain [konstrein] V. bắt ép
construct [konstrvkt] V. làm xây dựng, vẽ
consult [kansAlt] V. tham khảo
consume [kansu:m] V. tiêu thụ hết
consumption [kansAmpJan] n. ăn uống
contact [kantaskt] V. liên lạc
Contagious [kanteid33s] adj. Truyền nhiễm
contain [kontcin] V. chứa đựng
Contaminate [kontasmoneit] V. làm bẩn
contemplate [kantompleit] V. suy ngẫm
contemporary [kantempareri] adj. Đương thời
Contempt [kontompt] n. sự khinh rẻ
contend [kontend] V. cho rằng
content [kantent] adj. Bằng lòng
contest [kantest] n. cuộc tranh luận
Context [kantekst] n. ngữ cảnh
Continent [kantanant] n. lục địa
continue [kantinju:] V. tiếp tục
contract [kantraekt] n. họp đồng
contradict [lontrodikt] V. mâu thuẫn với
contrast [kantraest] n. Sự tương phản
contribute [kantribju:t] V. đóng góp
control [kontroul] V. kiểm soát
controversy [kantrova:rsi] n. tranh cãi
convection [konvekjon] n. Đối lưu
convenience [konvknjons] n. thuận tiện
Convenient [konvi :njont] adj. thuận tiện
convention [konvenjbn] n. quy ước
conversation [kanvorseijbn] n. cuộc trò chuyện
conversion [konvo:r3on] n. chuyển đổi
convert [konvo :rt] V. chuyển đổi
convey [konvei] V. truyền tải
convict [konvikt] V. kết tội
convince [konvins] V. thuyết phục
congested [kond3Cstid] adj.achtac
congratulate [kongrastjbleit] V. Chúc mừng
Cool [ku:l] adj. mát mẻ
cooperate [kouaporcit] V. Phối họp
coordinate [kouo:rdoncit] V. kết họp
Copper [kapor] n. Đồng
coral [ko:rol] n. San hô
Core [ko:r] n. cốt lõi
corporate [ko:rporit] adj. doanh nghiệp
corps [ko:r] n. quân đoàn
corpse [ko:tps] n. xác chết
correct [korekt] adj. chính xác
correspond [ko:rospand] V. tương ứng
corrupt [korApt] adj. Tham nhũng
Cosmetics [kazmetiks] n. Mỹ phấm
Cosmopolitan [kazmopabton] adj. quốc tể
Cost [ko:st] V. chi phí
costume [kastju:m] n. bộ trang phục
Cot [kat] n. cũi
cotton [katn] n. bông
couch [kautj] n. ghế đi văng
council [kaunsal] n. Hội đồng
counsel [kaunsal] V. tư vấn
counteract [kauntaraskt] V. chống lại
counterpart [kauntarpdirt] n. đối tác
county [kaunti] n. Quận
courage [kairidj] n. can đảm
courier [kuriar] n. người đưa thư
course [ka:rs] n. khóa học
courteous [koirtios] adj. lịch sự
courtesy [ko:rtosi] n. lịch sự
courtyard [ko:rtja:rd] n. Sân
Cove [kouv] n. vịnh
coward [kauord] n. lính cứu hỏa
cozy [kouzi] adj. ấm cúng
crack [kraek] n. vết nứt
Craft [kraeft] V. Làm
cram [kraem] V. nhồi nhét
cramp [krsemp] n. chuột rút
crash [krsej] V. đâm
crawl [kro:l] V. bò
craze [kreiz] n. cơn sốt
Created [kriéit] V tạo ra
creature [kri:tjbr] n. sinh vật
Credentials [kridenjblz] n. Thông tin
Credible [kredobol] adj. đáng tin cậy
creek [kri:k] n. Lạch
creep [kri:p] n. Leo , trèo
crew [kru:] n. Nhóm, đội
cricket [krikit] n. De
Crime [kraim] n. Vụ tội phạm
criminal [krimonl] n. tên tội phạm
Crisis [kraisis] n. cuộc khủng hoảng
Crisp [krisp] adj. giòn
criteria [kraitiorio] n. Tiêu chí
critic [kritik] n. nhà phê bình
criticize [kritisaiz] V. chỉ trích
Crook [kruk] n. kẻ lừa đảo
crop [krop] n. loại cây trồng
cross [kro:s] V. đi qua
crowd [kraud] n. đám đông
crucial [kru:Jbl] adj. trọng yếu
crude [kru:d] adj. Nháp, thô, phác thảo
Cruel [kru:ol] adj. độc ác
crumble [krvmbl] V. sụp đổ
Crust [krASt] n. vỏ
cube [kju:b] n. khối lập phương
culinary [kAloneri] adj. nấu nướng
Culprit [kAlprit] n. thủ phạm
cultivate [kAỈtoveit] V. trồng cây
Culture [k/\ltjbr] n. Văn hóa
cumulative [kjuimjaleitiv] adj. Chồng chat
cunning [kvniq] adj. xảo quyệt
Curb [ka:rb] V. kiềm chế
Cure [kjusr] V. Chữa
Curious [kjuariss] adj. tò mò
curl [kerl] n. lọn tóc
currency [kausnsi] n. Tiền tệ
current [ka:rant] n. hải lưu
curse [ka:rs] V. nguyền rủa
curtain [ka:rt3n] n. rèm
custom [kAstom] n. Phong tục
customer [kAstamar] n. Khách hàng
cyberspace [saibarspeis] n. không gian mạng.
cyclone [saikloun] n. Cơn siêu bão
chain [tjein] n. xích
Challenge [Ựàelind3 ] n thách thức
chamber [tjeimbor] n. Buồng
chance [tfaens] n. cơ hội
chaos [keias] n. hỗn loạn
chaotic [keidtik] adj. Hỗn loạn
chapter [tjasptor] n. chưcmg
Char [tjar] V. cháy
character [kaerikto] n. Tính cách
characteristic [kaeriktoristik] n. đặc điểm
charcoal [tJa:koul] n. Than
charge [tja:rd3] n. Phí
charitable [tjaerotobol] adj. Nhân đức
charity [tjaeroti] n.lòng khoan dung
charm [tja:rm] V. mê hoặc
Chart [tja:rt] n biểu đồ
charter [tJa:rtor] n. hiến chương
chase [tjeis] V. theo đuổi
chat [tfaet] V. tán ngẫu
chatter [tjaetor] V. tiếng hót
Cheat [tji:t] V. lừa đảo
Cheer [tjiar] V làm vui mừng
chemical [kemikol] n. hóa học
chemistry [kemistri] n. ngành hóa học
cherish [tjerij] v.yêu mến
Chest [tjest] n. ngực
chew [tfu:] v.nhai
chief [tjì:f] adj. Quan trọng bậc nhất
chimney [tjimni] n. ống khói
Chin [tjin] n. cằm
choice [tjois] n. sự lựa chọn
choir [kwaior] n. dàn hợp xướng
choke [tjouk] V. nghẹt thở
cholesterol [kolcstoroul] n. cholesterol
Chop [tfap] V. Cắt
chore [tjb:r] n. việc vặt
chronic [kranik] adj. mãn tính
chronicle [kranikl] V. Biên soạn
chronology [kronabd3Í] n. niên đại
chunk [tf/\qk] n. Khối
damage [dsemid3 l V. Làm hư hại
damp [daemp] adj. Ẩm
dare [dear] V. Dám
dash [dasj] V. Lao tới
database [deitobeis] n. Cơ sở dữ liệu
dead [ded] adj. Chet
deaf [def] adj. Điếc
deal [di:l] n. Thỏa thuận
dearth [do:ro] n. Sự thiếu hụt
debate [dibett] V. Tranh luận
debt [det] n. Món nợ
decade [dekeid] n. Thập kỷ
decay [dikei] V. Mục nát
deceased [disirst] adj.Đãquađời
deceive [disi:v] V. Lừa gạt
decent [dúsont] adj. Tử tế
deception [disepjbn] n. Sự dối trá
deceptive [diseptiv] adj. De bị đánh lừa
decipher [disaifor] V. Giải đoán
decision [disÌ33n] n. Quyết định
decisive [disaisiv] adj. Quả quyết
deck [dek] n. Sàn, boong tàu
declare [dikleor] V. Tuyên bố
decline [diklain] V. Từ chối
decrease [di:kri:ts] V. Giảm
dedicate [dedikeit] V. cống hiển
deed [di:d] n. Chứng thư
defeat [difi:t] V. Đánh bại
defect [difekt] n. Sai sót
defend [difend] V. Bảo vệ
defense [difens] n. Phòng thủ
defer [difo:r] V. Trì hoãn
deficiency [difijbnsi] n. Sự thiếu hụt
define [difain] V. Định rõ
definite [defbnit] adj. Rõ ràng
definitive [difinotiv] adj. Tối hậu
deform [difo:rm] V. Làm biến dạng
Deformed [difo:md] adj. Bị biển dạng
defy [difai] V. Bat chap
degrade [digreid] V. Làm mất thể diện
delay [dilei] V. Trì hoãn
delete [dili:t] V. Xóa
deliberate [diliborit] adj. Thận trọng
delight [dilait] n. Sự vui thích
deliver [dilivor] V. Giao
delta [delta] n. Vùng châu thổ
demand [dimaend] V. Đòi hỏi
demonstrate [dcmonstreit] V. Chứng minh
den [den] n. Hang thú dữ
dense [dens] adj. Rậm rạp
dent [dent] n. v ểt lõm
deny [dinai] V. Phủ nhận
depart [dipa:rt] V. Khởi hành
depend [dipend] V. Phụ thuộc
dependence [dipendons] n. Sự phụ thuộc
dependency [dipendonsi] n. Sự lệ thuộc
depict [dipikt] V. Vẽ, miêu tả
deplete [diplilt] V. Rút hết ra
deposit [dipazit] V. Đặt cọc
depot [dkpou] n. Ga
depress [dipres] V. Làm buồn lòng
deprive [dipraiv] V. Tước đoạt, lấy đi
deputy [depjati] n. Phó
descent [disont] n. Sự xuống
describe [diskraib] V. Miêu tả
description [diskripjbn] n. Sự mô tả
desert [dezort] n. Sa mạc
deserve [dizo:rv] V. Xứng đáng
designate [dezigneit] V. Gọi tên
desire [dizaiar] V. Khao khát
despite [dispait] prep. Mặc dù, bất chấp
dessert [diza:rt] n. Tráng miệng
destination [destoneijon] n. Điểm đến
destiny [dcstoni] n. số phận
destroy [distroi] V. Phá hủy
destruction [distrAkJbn] n. Sự tàn phá
detail [dirteil] n. Chi tiết
Detect [ditekt] V. Phát hiện ra
deter [dito:r] V. Ngăn cản
detergent [dito:rd3 ont] n. Chất tẩy
deteriorate [ditiiorioreit] V. Làm cho xấu hcm
deterioration [ditioriorcijon] n. Sự hư hỏng
determine [ditoirmin] V. Xác định rõ
device [divais] n. Thiết bị
devise [divaiz] V. Nghĩ ra
devoid [divoid] adj. Trống rỗng, không có
devote [divout] V. Hiến dâng
dew [dju:] n. sương
diabetes [daiobittis] n. Tiểu đường
diagnose [daiognous] V. Chẩn đoán
diagnose [daiognous] V.
diagram [daiograsm] n. đồ thị
dial [daiol] n. mặt đồng hồ
diary [daiori] n.nhật ký
dictate [dikteit] V. đọc cho viết, phát biểu
dictionary [dikjbneri] n. từ điển
differ [difor] V. khác, không giống, bất đồng
difference [diforons] n. sự khác nhau
different [difarant] adj. khác
differentiate [difarenjieit] V. phân biệt
Dig [dig] V. đào
digest [did3est] V. tiêu hóa
dignity [dignoti] n. sự kiêu hãnh
dilapidated [dilaepodeitid] adj. đổ nát, cũ nát
dilemma [dilemo] n. tiến thoái lưỡng nan
diminish [dominij] V. bớt, giảm, hạ bớt, thu nhỏ
din [din] n. tiếng ầm kéo dài hỗn loạn
dine [dain] V. ăn bữa chính trong ngày, ăn tối
dinosaur [dainoso:r] n. khủng long
dip [dip] v.nhúng
diploma [diploumo] n. bằng cấp, chứng chỉ
diplomat [diplamast] n.nhà ngoại giao
dire [dai or] adj. thảm khốc, khốc liệt
direct [direkt] adj. chính xác, thẳng, trực tiếp
disabled [diseibald] adj. khiếm khuyết, khuyết tật
disadvantage [disodvaentid3] n. nhược điểm, yếu thế, bất lợi
disagree [disogri:] V. không đồng ý
disappear [disapior] V. biến mất
disappoint [disapoint] V. làm thất vọng
disapprove [disapru:v] V. không tán thành
disaster [dizasstar] n. thiên tai, thảm họa
discipline [disaplin] n. kỷ luật
disclose [disklouz] V. vạch trần, phơi bày, tiết lộ
discord [diskoưd] n. sự bất hòa
discourage [diska:rid3] V. không ủng hộ, làm nản lòng
discover [diskAvor] V. khám phá
discriminate [diskrimoncit] v.phán xét, phân biệt đối xử
discharge [distja:rd3] V. dỡ, thả, cho về
disease [dizi:z] n. bệnh
disgrace [disgreis] n. hổ thẹn
disguise [disgaiz] n. mặt nạ
disgust [disgASt] n. kinh tởm
dish [dị/] n. đĩa, đĩa thức ăn
disobedient [disobkdiont] adj. nổi loạn, không phục tùng
disorder [disorder] n. lộn xộn, mất trật tự
display [displei] V. trưng bày
dispose [dispouz] V. tống khứ
disprove [dispru:v] V. bác bỏ
disrespect [disrispekt] n. không tôn trọng
disrupt [disrxpt] V. làm phiền, làm gián đoạn
dissatisfy [dissaetisfai] V. làm không hài lòng
disseminate [disemoneit] V. phổ biến
distance [distons] n. khoảng cách
distant [distant] adj. xa, có khoảng cách
distinct [disttipkt] adj. khác biệt
distinguish [distiiqwij] V. phân biệt
distort [disto:rt] V. nói dối, xuyên tạc
disturb [disto:rb] V. làm lo âu, nhiễu loạn
distract [distraekt] V. làm xao lãng, làm rối trí
Distress [distres] n. nỗi đau buồn
distribute [distribju:t] V. phân phối
district [distrikt] n. quận, địa hạt, khu, vùng miền
distrust [distrASt] V. ngờ vực, nghi ngờ
ditch [ditj] n. rãnh, mương
dive [daiv] V. lặn
diverge [divo:rd3] V. rẽ ra, phân kỳ, khác nhau
diverse [divers] adj. linh tinh, gồm nhiều loại khác nhau
divide [divaid] V. chia ra
divine [divain] adj. thần thánh , tuyệt diệu
division [di vi3011] n. Sự phân chia, phần, đoạn
divorce [divo:rs] n. Sự ly dị
dizzy [dizi] adj. hoa mắt, chóng mặt
dock [dak] n. vùng tàu đậu
document [dakjomont] n. tài liệu
"dogged [do(;)gid] adj." gan góc, bền bỉ
dominance [damonons] n. địa vị, ưu thế
dominant [damonont] adj. trội, có ưu thế hơn
dominate [damoneit] V. thống trị
donate [douneit] V. quyên góp
donor [dounơr] n. Người quyên góp
Doomed [du:md] adj. bị kết tội
dormitory [do:rrm9to:ri] n. phòng ngủ tập thể
double [dAbal] adj. đúp (hai)
doubt [daut] n. sự ngờ vực
dough [dou] n. bột nhào
downtown [dauntaun] n. khu kinh doanh
Dozen [dAzan] n. Tá
drastic [drsestik] adj. mạnh mẽ
drawback [dro:bask] n. Hạn chế
drawer [dro:or] n. ngăn kéo
dread [dread] V. làm khiếp sợ
dreary [driori] adj.toitan
drill [dril] n. Máy khoan
drip [drip] V. Chảy nhỏ rọt
driveway [draivwei] n. Đường lái xe vào nhà
drop [drop] V. rơi
drought [draut] n. hạn hán
dual [dju:ol] adj. hai
dubious [djmbios] adỳlờmờ
due [dju:] adỹđếnhạn
Duke [dju:k] n. Công tước
dull [dAl] adj. đần độn
dumb [dAm] adj. câm
dump [dAmp ] V. Yứt
dung [dAq] n. Phân
duplicate [djuplokeit] V. thành hai bản, sao chép
duration [diuoreijan] n. quá trình
dusk [dvsk] n. bóng tối, chạng vạng
dust [dAst] n. bụi
duty [dju:ti] n. Trách nhiệm
dynamic [dainaemik ] adj. Năng động
dynamics [dainaemiks] n. Động lực học
eager ['i:ga] adj. Hăng hái, nhiệt tình
earl [a:rl] n. Bá tước
Earn [o:m] V. Kiếm được ( tiền)
earnest [tornist] adj. Đứng đắn, nghiêm chỉnh./ sốt sắng, tha thiết.
earthquake [a:rekweik] n. Trận động đất
eclipse [iklips] n. Sự che khuất, thiên thực.
ecology [i:kabd3Í] n. Sinh thái học
economy [ikanomi] n. Nền kinh tế
echo [ekou] V. Dội lại, lặp lại
edge [ed3] n. Rìa, mép
edible [edabol] adj. Có thể ăn được
edit [edit] V. Chọn lọc
effect [ifekt] n. Ket quả
effective [ifektiv] adj. Hiệu quả
efficient [ifffbnt] adj. Có năng lực, hiệu quả, có hiệu suất cao.
Effort [efartt] n. Sự cố gắng
ego [i:gou] n. Cái tôi
either [i:ổar] conj. Một( trong 2)
elaborate [ilaebarit] adj. Phức tạp
elapse [ilaeps] v.trôi qua( thời gian)
elastic [ilaestik] adj. Co giãn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đàn hồi; mềm dẻo
elbow [elbou] n. Khuỷu tay
elder [eldar] adj. Bô lão, người cao tuổi
electromagnetic [ilektroumasgnetik] adj. Điện
electron [ilektran] n. Hạt electron
electronic [ilektranik] adj. Thuộc về điện tử
elegant [eligont] adj. Thanh lịch
element [elamant] n. Phần tử
elementary [elamantari] adj. Thuộc Tiểu học
Elevate [elaveit] V.
eligible [elid3abal] adj. Đủ điều kiện
eliminate [ilimoneit] V. Loại bỏ
else [els] adj. (Cái) khác
elude [ilu:d] V. Lảng tránh
elusive [ilu:siv] adj. Khó nắm bắt
embarrass [imbseros] V. Làm lúng túng
embassy [embosi] n. Đại sứ quán
embryo [embriau] n. Phôi thai
emergency [imo:rd3onsi] n. Trường hợp khẩn cấp
emotion [imoujbn] n.
empathy [emp90i] n. Sự đồng cảm
empire [empaiar] n. Đế chế
employ [impldi] V. Sử dụng
empty [empti] adj. Trống rồng
emphasize [emfosaiz] V. Gây ấn tượng
emulate [emjaleit] V. Thi đua
enable [ineibal] V. Cho phép
enact [inaekt] V. Ban hành
enclose [inklouz] V. Đính kèm,
encounter [inkauntar] V. Gặp phải
encourage [inka:rid3] V. Khuyến khích
enchant [intjaent] V. Chiều lòng
endeavor [cndevor] n. Nỗ lực
endure [endjuor] V. Chịu đựng
enemy [cnomi] n. Kẻ thù
enigma [inigma] n. Điều bí ấn
enlarge [enla:rd3 ] V. Phóng to
enlist [enlist] V. Nhập ngũ
enormous [ino:rmos] adj. Rất lớn
enroll [enroul] V. Ghi danh
ensue [insu:] V. Xảy ra
ensure [injuor] V đảm bảo
enter [enter] V. vào
enterprise [entorpraiz] n. Doanh nghiệp
entertain [entartein] V. Giả trí
entire [entaiar] adj. Toàn bộ
entitle [entaitl] V. Cho phép
enthusiasm [enau:ziaezam] n. Sự nhiệt tình
enthusiastic [enau:ziaestik] adj. Nhiệt tình
entrance [entrons] n. Lối vào
envious [envias] adj.Ghhenti
environment [invaiaranmant] n. Môi trường
envision [invÍ3 3n] V. Hình dung
engage [engeid3] V. Tham gia
engrave [ingreiv] V. Khắc
enhance [enhaens] V. Nâng cao
epic [epik] n. Sử thi
epidemic [epodemik] n. Bệnh dịch
equal [i:kwal] adj. Bình đẳng
equate [ikweit] V. Đánh đồng
equation [i(:)kweĨ3 3n] n. Phương trình
equator [ikweitor] n. Xích đạo
Equilibrium [kkwolibriom] n. Trạng thái cân bằng
equip [ikwip] V. Trang bị
equivalent [ikwivalant] n. Tương đương
era [era] n. Thời đại
erect [irekt] V. Xây dựng
Erosion [ir0 U3 0n] n. Xói mòn
err [a:r] V. Mắc Sai lầm
errand [crond] n. Công chuyện
erroneous [irounias] adj.sai lam
error [erar] n. Lỗi
escape [iskeip] V. Trốn thoát
escort [esko:rt] V. Hộ tống
essay [esei] n. Bài luận
essence [esons] n. Bản chất
essential [isenjhl] adj. cần thiết
establish [istaeblif] V. Thiết lập
estate [isteit] n.bất động sản
esteemed [istkmd] adj. Coi trọng
estimate [estomeit] V. Đánh giá
etc. [etsctoro] n. Vân vân
eternal [ito:rnol] adj. Vĩnh cửu
etiquette [etiket] n. Phong tục
ethical [eOikol] adj.Đạođức
ethics [eOiks] n. Đạo đức
- »Các hành vi trộm cắp chắc chắn không đi ngược lại đạo đức của một số người ethnic
euphemism [ju Tomizom] n. uyển ngữ
euphoria [jmfoirio] n. Hưng phấn
evacuate [ivaskjueit] V. Sơ tán
evaluate [ivaeljueit] V. đánh giá
evenly [ùvonli] adv. đồng đều
event [ivent] n. sự kiện
eventual [iventjuol] adj. cuối cùng
ever [evor] adv.
evidence [evidons] n. Bằng chứng
Evil [i:vol] adj
evoke [ivouk] V.
evolve [ivalv] V. phát triến
Exact [igzaekt] adj. Chính xác
exam [igzaem] n. Kì thi
examine [igzaemin] V. kiểm tra
example [igzasmpal] n. ví dụ
excavate [ekskoveit] V. đào
exceed [iksi:d] V. vượt quá
excel [iksel] V. Nổi trội
excellent [eksotant] adj. tuyệt vời
except [iksept] prep, ngoại trừ
exception [ikscpjhn] n. ngoại lệ
excerpt [eksoirpt] n. đoạn trích
excess [ekses] n. Dư thừa
excite [iksait] V. kích thích
excitement [iksaitmont] n. Sự phấn khích
exclaim [ikskleim] V. Kêu lên
exclude [iksktu:d] V. loại trừ
exclusive [ikskiu:siv] adj. độc quyền
exchange [ikstjeind3 ] V. Trao đổi
execute [eksikju:t] V thực hiện
executive [igzckjotiv] n. giám đốc điều hành
Exercise [eksorsaiz] V. Tập the dục
exhaust [igzo:st] V. kiệt sức
exhibit [igzibit] n. cuộc triển lãm
exist [igzist] V. tồn tại
exit [egzit] V. thoát
Exotic [igzatik] adj. Kỳ lạ
expand [ikspaend] V. Mở rộng
expect [ikspekt] V. mong đợi
expedition [ekspodijbn] n. chuyến thám hiểm
expel [ikspel] V. Trục xuất
expense [ikspens] n. khoản chi phí
experience [ikspiorions] n. kinh nghiệm
experiment [iksperomont] n. thí nghiệm
expert [ekspo:rt] n. chuyên gia
expertise [ekspo:rti:z] n. Chuyên môn
expire [ikspaior] V. Hết hạn
explicit [iksplisit] adj.ro ràng
explore [iksploư ] V. khám phá
explosion [iksploud3 3n] n. vụ nổ
export [ikspo:rt] V. Xuất khẩu
expose [ikspouz] V. lộ
express [ikspres] V. diễn tả
exquisite [ikskwizit] adj.tinhte
extend [ikstend] V. mở rộng
extension [ikstcnjhn] n. phần mở rộng
exterior [ikstbrbr] n. bên ngoài
external [ikstoimol] adj. bên ngoài
extinct [ikstiqkt] adj. tuyệt chủng
extinguish [ikstiqgwij] V. dập tắt
extra [ekstro] adj. thêm
extract [ikstraekt] V. trích xuất
extraordinary [ikstroirdoneri] adj. bất thường
extreme [ikstrhm] adj.
fabric [faebrik] n. Vải
fabulous [faebjobs] adj. tuyệt vời
face [feis] V. đối mặt
Facial [feijbl] adj khuôn mặt
facilitate [fssibteit] V. tạo điều kiện
facility [fosibti] n. cơ sở
factor [faekbr] n. yếu tố
factory [faekbri] n. nhà máy
Factual [faektfuol] adj. thực tế
faculty [faekolti] n. Khả năng
fad [faed] n. Mốt
Fahrenheit [faeronhait] n. Nhiệt độ Fahrenheit
fail [feil] V. thất bại
failure [feiljor] n. thất bại
faint [feint] V. Ngất
fair [fear] adj. vừa phải, Hợp lý
fairy [feari] n. nàng tiên
faith [fei0] n. niềm tin
fake [feik] adj. Giả
false [foils] adj. sai
fame [feim] n. danh tiếng
familiar [familjar] adj. quen thuộc
famous [feimas] adj. nổi tiếng
fanciful [feensifal] adj. kỳ lạ
fancy [fsensi] adj. trang hoàng
fantastic [feentaestik] adj. tuyệt vời
fantasy [fasntasi] n. Tưởng tượng
far [fa:r] adj. xa
fare [fear] n. Giá vé
farewell [fearwel] n. tạm biệt
Fascinate [fsesoneit] V. Thu hút
fast [fasst] V. Nhịn đói
fatigue [foti:g] n. mệt mỏi
faucet [fo:sit] n. vòi nước
fault [fò:lt] n. Lồi
favor [feivor] n. Giúp đỡ
fear [tier] n. Sợ hãi
feat [fi:t] n. kỳ công
Feature [firtjbr] n. tính năng
feather [fecbr] n. lông
federal [fedarol] adj. liên bang
federation [fedoreijbn] n. liên đoàn
fee [ft:] n. phí
feeble [fi:bal] adj. Yểu
feed [fi:d] V. nuôi nấng
feedback [fkdbaek] n. thông tin phản hồi
fellow [felou] n. Bạn, đồng nghiệp
feminine [femonin] adj. Nữ tính
fence [fens] n. hàng rào
fend [fend] V. Đuổi, xua đi
ferry [feri] n. phà
fertile [fo:rtl] adj. màu mỡ
festive [festiv] adj. lễ hội
fever [fi:vor] n. sốt
fiction [fikjbn] n. tác phẩm hư cấu
fictitious [fiktijbs] adj. hư cấu
field [fi:id] n Cánh đồng
fiery [faiori] adj. bốc lửa
filth [filO] n. rác rưởi
final [fainol] adj. cuối cùng
finally [fainoli] adv. Cuối cùng
finance [finaens] V. tài trợ
firm [fo:rm] adj. vững chắc
firsthand [fo:rsthaend] adj. trực tiếp
fist [fist] n. nắm tay
fit [fit] V. Vừa
f i x [fiks] V. sửa chữa
flag [flseg] n. lá cờ
flammable [flaemobol] adj. dễ cháy
flap [flaep] V. Đập, vỗ
flashlight [flaejlait] n đèn pin.
flat [flaet] adj. phang
flatter [flaetor] V. tâng bốc
Flavor [flcivor] V. hương vị
flaw [flo:] n. lỗ hổng
fleet [fli:t] n. Phi đội
flesh [flej] n. Thịt
flexible [flcksobol] adj. linh hoạt
flight [flait] n. chuyến bay
flint [flint] n. Đá lửa
flip [flip] V. ấn
float [flout] V. Nổi
flock [flak] n. Bầy
flood [fkd] n. Lụt
flow [flou] V. Chảy
flu [flu:] n. cúm
fluctuate [flAktfueit] V. Biến động
fluent [flu:ant] adj. thông thạo
fluid [flu:id] adj. uyển chuyển
fluorescent [fluoresnt] adj. huỳnh quang
flush [fl\J] V. giãn ra
focus [foukos] V. Tập trung
foe [fou] n. kẻ thù
fog [fo(:)g] n. sương mù
fold [fould] V. Gấp
folk [fouk] n. Người thân
folklore [fouklor] n. Văn hóa dân gian
follow [falou] V. Theo sau
fond [fand] adj. thích
Fool [furl] n. kẻ ngốc
forage [fo:rid3 ] V. Tìm thức ăn
forbid [fairbid] V. cấm
force [fairs] n. sức mạnh
fore [fair] n. phía trước
forecast [fairkaest] n. Dự báo
forefinger [fairfiqgar] n. ngón trỏ
foreign [fa(:)rin] adj. nước ngoài
foresee [foirsil] V. Lường trước
forest [fo(:)rist] n. khu rừng
forever [forevou] adv. mãi mãi
forge [fo:rd3] V. rèn giũa
forgive [fs:rgiv] V. tha thứ
formal [formal] adj. trang trọng
formation [fo:rmeiJbn] n. hình thảnh
former [fo:rm3:r] adj. Cũ
formula [foirmjala] n. công thức
fort [fb:rt] n. pháo đài
fortunate [fo:rtJonit] adj.mayman
fortune [fo:rton] n. gặp may
forthcoming [foirekAmiq] adj. sắp tới
forward [fo:rwa:rd] adv. phía trước
fossil [fasl] n. hóa thạch
Foster [fo(:)stor] V. nuôi dưỡng
foul [faul] adj. Hôi
found [faund] V. thành lập
found [faund] V. Sáng lập
Foundation [faundeijbn] n. Tổ chức tài trợ
fracture [fraektjb:r] n. gãy
fragment [fraegmont] n. mảnh
fragrant [fragrant] adj thơm
fragile [frasd33l] adj. dễ vỡ
frame [freim] n. Khung
framework [freimwo:rk] n. khuôn khổ
frank [fraeqk] adj. thẳng than
frantic [frasntik] adj. điên cuồng
fraud [fro:d] n. Gian lận
freeway [frirwei] n. đường cao tốc
freeze [fri:z] V. Đóng băng
Freight [freit] n. Vận chuyến hàng hóa
frequency [fri:kwonsi] n. Tần số
frequent [frk.kwant] adj. thường xuyên
frequently [fri:kwontli] adv. thường xuyên
fresh [frej] adj. tươi
friendly [frendli] adj. thân thiện
friendship [frendjip] n. tình bạn
fright [frait] n. Sợ hãi
frigid [frid3Ĩd] adj. lạnh lẽo
fro [frou] adv. di chuyển qua lại
frontier [frAntfo:r] n. biên giới
frustrate [frAstreit] V. Làm thất bại
fuel [fju:ol] n. Nhiên liệu
fulfill [fulfil] V . Thực hiện
fume [fju:m] n. khói
function [fAqkJbn] n. Chức năng
fund [f/\nd] n. Quỹ
fundamental [fAndomentl] adj.Cơbản
funeral [fjumorol] n. đám tang
funnel [fAnl] n. Phễu
furious [ljuorias] adýgiậndữ
furnace [fo:mis] n. lò
furnish [fo:rniJ] V. Trang bị
furniture [formitjbrr] n. đồ nội thất
further [fs:rcb:r] adj. Xa hơn
fuss [ías] n. sự ồn ào, sự om sòm
gain [gein] V. thu được
galaxy [gaeloksi] n.
garage [gora:d3 ] n : ga-ra
garbage [ga:rbid3 ] n.: rác
garment [ga:rmont] n: vải vóc ,quần áo
gasp [gaesp] V .: thở gấp
gate [geit] n.: cổng
gather [gascbr] V .: tụ tập, thu lượm
Gazette [gezet] n.: báo
generate [d3onorcit] v.:tạora
Generation [d3enoreiJon ] n.: thế hệ
generous [d3enoros] adj.: hào phóng
genetic [d3 Ĩnetik] adj.: thuộc về gien
genius [d3Í:njos] n.: thiên tài
genome [d3 Ĩ:noum] n.: hệ gien
genre [3a:nro] n.: thể loại
gentle [d3enti] adj.: lịch lãm
gentleman [cd3 cntlmon] n.: quý ông
genuine [d3enjuinl adj.: thật
geography [d3 Í:agrofí] n.Địa lý
geology [d3 Ĩ:abd3Ĩ] n.: địa chất
gesture [d3 estjbr] n.: cử chỉ
ghost [goust] n.: ma
glacial [gleijbl] adj.: băng
glacier [gleijbr] n.: tảng băng
glad [glasd] adj.: vui
glide [glaid] V.: lướt
glimpse [glimps] *: nhìn thoáng qua
global [gloubol] adj.: toàn cầu
globe [gloub] n.: địa cầu
gloom [glu:m] n.:uám
glove [glvv] n.: găng tay
goal [goul] n.: mục đích
goods [gudz] n.: hàng hóa
gorgeous [go:rd3 0 s] adj.: duyên dáng
gossip [gasip] n.: đồn đại
gourmet [guormei] adj.: sang chảnh
govern [gAvorn] V.: cai trị
grab [graeb] V.: chộp lấy
grace [greis] n.: duyên dáng
gracious [grcijbs] adj.: tot bụng
grade [greid] n.: điểm
gradual [gradual] adj.: dan dan
graduate [grasd3ueit] V.: tốt nghiệp
graffiti [grofiiti:] n.: hình 3d
gram [grein] n.: ngũ cốc
grand [graend] adj.: to lớn, vĩ đại
granite [graenit] n.: đá granit
grant [graent] v: thưởng
grapefruit [greipfru :t] n.: bưởi
grasp [graesp] V.: bắt lấy, chộp lấy
grass [graes] n.: cỏ
grateful [greitfol] adj.: biết ơn
gratify [graetofai] V.: làm hài lòng
gratitude [grastotju:d] n.lòng biết ơn
grave [greiv] n.: mộ
gravel [graỉvol] n.: sỏi
gravity [graevoti] n.: trọng lực
grease [gri:s] n.: dầu trơn
greenhouse [grimhaus] n.: nhà kính
greet [gri:t] V.: chào
grid [grid] n. Lưới
grin [grin] V.: cười ngoác miệng
grind [graind] V. Nghiền
grip [grip] V.: nắm
gripe [graip] V.: cằn nhằn
gross [grous] adj.: kinh khủng
ground [graund] n. Mặt đất
grove [grouv] n.lùm cây
growl [graul] V. Gầm gừ
grueling [grmoliq] adj.kho
grumble [grAmbol] V.: phàn nàn
guarantee [gaeronti:] v.đảm bảo
guard [ga:rd] v.bảo vệ
guardian [ga:rdion] n.người bảo vệ
guide [gaid] n.: hướng dẫn
guideline [gaidlain] n.luật hướng dẫn
Guilty [gilti] adj.: có tội
Gulf [gAlf] n.: khoảng cách
guts [gAts] n.ruột
Guy [gai] n.gã
gymnasium [d3ÌmneizĨ3m] n.phòng tập
giant [d3aiont] adj.: khổng lồ
gift [gift] n. quà
gigantic [d3 aigaentik] adj. To lớn
habit [hsebit] n. : thói quen
habitat [haebotaet] n. : môi trường sống
habitual [hobitjuol] adj : thói quen, thường xuyên, quen thuộc.
hack [haek] v.chặt, chia nhỏ
hallmark [ho:lma:rk] n. Dấu hiện, điểm nổi bật
halt [ho:lt] V. Dừng, ngăn chặn
handbook [haendbuk] n. sổ tay
Handle [haendl] n. Tay cầm
handy [haendi] adj. Tiện dụng
hang [haeq] v.treo
happen [haepon] V. Tình cờ, bất ngờ
harass [harass] V. quấy rối
hardly [ha:rdli] adv. hầu như không
hardy [ha:rdi] adj. Khỏe mạnh
harm [ha:rm] n. hại
harmonize [ha:nnonaiz] V. hài hòa
harness [ha:mis] V. khai thác
harsh [ha:rj] adj. khắc nghiệt
haste [heist] n. vội vàng
hatred [heitrid] n. hận thù
haunt [ho:nt] V. ám ảnh
hay [hei] n. Tấm cỏ khô
hazard [haezsrd] n. gây nguy hiểm
headquarters [hedkwo:rtorz] n. trụ sở chính
Heal [hi:l] n.chữa lành
heap [hi:p] n. đống
hearty [ha:rti] adj. thân mật
heaven [hcvon] n. Thiên đường
hectare [hektcor] n. ha
heed [hi:d] V. chú ý
Height [halt] n chiều cao
heighten [haitn] V. nâng cao
heir [ear] n. người thừa kế
hemisphere [hemisfiar] n. bán cầu
hence [hens] adv. Do đó
hereditary [hiredoteri] adj. di truyền
heredity [hircdoti] n. di truyền
hermit [ho:rmit] n. ẩn sĩ
hero [hi:rou] n. anh hùng
hesitant [hczotont] adj. do dự
hidden [hidn] adj. ẩn
hide [haid] v.tron
highlands [hailond] n. vùng cao nguyên
highlight [hailait] V. nổi bật
hike [haik] v.đi phượt
hill [hil] n. đồi
hint [hint] n. dấu hiệu
Hire [haiar] V. Thuê
hitchhike [hitjhaik] V. đi nhờ xe
hole [houl] n. lỗ hổng
homogeneous [houmad3 Ì:nias] adj. đồng nhất
hone [houn] V. rèn luyện
honesty [anisti] n. trung thực
honor [anor] V. tôn trọng
hood [hud] n. mũ trùm
hoop [h u:p ] n. vòng
horizon [horaizon] n. chân trời
horizontal [ho:rozantl] adj. ngang
hom [ho:m] n. còi
horrified [ho:rofaid] adj. kinh hoàng
horrifying [ho:rafaiq] adj. kinh hãi
hospitable [haspitobol] adj. mến khách
hospitality [haspitastati] n. hiếu khách
hostile [hastil] adj. không thân thiện
hound [haund] n. Chó săn
household [haushould] n. hộ gia đình
housekeeping [hauskkpiq] n. dịch vụ dọn phòng
however [haucvor] adv. Tuy nhiên
huge [hju:d3] adj. lớn
hull [hxl] n. thân
hum [hAm] V. Ngân nga
humane [hju:mein] adj. nhân văn
humanitarian [hjmmasnoteorion] adj. Nhân đạo
humanities [hju:maenatiz] n. nhân văn
humble [hAttibl] adj. Khiêm tốn
humid [hju:mid] adỹẩmướt
humiliate [hju:milieit] V. làm nhục
hunt [hAnt] V. Đi săn
hunger [hAngor] n. đói
hurricane [hoưokein] n. bão
Hurry [ha:ri] V. Nhanh, gấp
hurt [ha:rt] V. đau
Hut [liAt] túp lều
hybrid [haibrid] n. Lai tạp, hồn họp
Hydrogen [haidrod3on] n. Hydro
hygiene [haid3Ĩ:n] n. Vệ sinh
hygienic [haid3Ĩnik] adj. vệ sinh
hymn [him ] n. bài thánh ca
hypothesis [haipaOosis] n. giả thuyết
ideal [aidkol] adj. lý tưởng, khả dĩ
identical [aidcntikol] adj. y hệt nhau, giống hệt
identify [aidcntofai] V. xác định, nhận diện
idiom [idiom] n. thành ngữ
idiot [idiot] n. đồ ngốc
idlfe [aidl] adj. nhàn rỗi
ignorance [ignorons] n. danh từ: sự thiếu hiểu biết
ignorant [ignorant] adj. tính từ: không biết
Ignore [igno:r] V. lờ đi, không để ý đến
illustrate [ilastreit] V. minh hoạ
image [imid3] n. hình ảnh
imagine [imadjin] V. tưởng tượng
imitate [imiteit] V. bắt chước
immediate [irmdiat] adj. ngay lập tức
immense [imens] adj. mênh mông, rộng lớn, bao la
immigrant [migrant] n. sự nhập cư
immoral [imo(:)ral] adj. trái đạo đức, đồi bại
immune [imju:n] adj. miễn dịch
impact [impaskt] n. sự tác động
impair [impeor] V. làm suy yếu, sút kém, làm hư hại, làm hỏng.
impede [irnpi.d] V. cản trở, làm trở ngại, ngăn cản
impending [impendiq] adj. sắp xảy ra, sắp tới.
imperative [impertiv] adj. bắt buộc
imperial [impiorial] adj. có tính chất liên quan đến hoàng đế, đế quốc
impersonal [impo:rsonol] adj. không liên quan đến ai, không ám chỉ riêng ai, bâng quơ,
implement [impbment] V. thực hiện, tiến hành
implicate [implokeit] V. làm liên can vào, làm dính líu vào
imply [implai] V. hàm ý, ngụ ý, nói bóng gió
import [impo:rt] V. nhập khẩu
importance [impo :rtons] n. tầm quan trọng
impose [impouz] V. áp đặt
impress [impres] V. gây ấn tượng
impression [im pejbn] n. ấn tượng
imprint [imprint] n. dấu ấn, vết tích
improve [impru:v] V. cải thiện
improvise [improvaiz] V. ứng biến
impulse [impAls] n. sự thôi thúc, sự thúc đẩy
inadvertent [inodva:rt3nt] adj. vô ý, sơ suất, thiếu cấn trọng
incentive [insentiv] n. sự khuyến khích, sự khích lệ
incline [inklain] n. độ dốc, độ nghiêng
include [inklu:d] V. bao gồm
Inclusion [mklu:33n] n. sự bao gồm
inclusive [inkluisiv] adj. bao gồm
income [inkAm ] n. thu nhập
incorporate [inko:rpareit] V. kết họp
Increase [inkriis] V. tăng
incredible [inkredobl] adj. không the tin được, đáng kinh ngạc
Incredulous [inkredjalas] adj. hoài nghi
indeed [indid] adv. thực sự
Independent [indipcndont] adj. độc lập
index [indeks] n. Mục lục
indicate [indikeit] V. chỉ ra
indifferent [indforont] adj. lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng, bàng quan
indigenous [indid3onos] adj. bản địa, bản xứ
indirect [indirekt] adj. gián tiếp
individual [indovid3 ual] n. cá nhân
induce [jndju:s] V. gây ra
industrious [indAstrios] adj. siêng năng
inevitable [inevitobol] adj. không thể tránh khỏi
infamous [infomos] adj. khét tiếng, nổi tiếng xấu
infant [infont] n. trẻ sơ sinh
infect [infekt] V. lây nhiễm
infer [infan] V. suy ra
inferior [infiariar] adj. kém
infinite [infanit] adj. vô hạn
inflate [infleit] V. thổi phồng, bơm phồng
influence [influans] V. ảnh hưởng
inform [infa:rm] V. thông báo
informative [infa:rmativ] adj. mang tính thông tin
infrastructure [infrostrAktJbr] n. cơ sở hạ tầng
initial [inijbl] adj. ban đầu
injure [ind30r] V. làm tổn thương
injustice [ind3Atis] n. sự bất công
inland [inland] adv. nội địa
Inn [in] V. khu trọ
innate [ineit] adj. bẩm sinh
innate [ineit] tính từ: bam sinh
innocence [inasns] n. sự ngây thơ
innocent [inasnt] adj.vôtội
innovation [inouveijbn] n. sự đổi mới, sự cách tân
innovative [inouveitiv] adj. sáng tạo
Input [input] n. đầu vào
inseparable [inseparabal] adj. không thế tách rời
insert [insa:rt] V. chèn vào, nhét vào, đút vào
inside [insaid] n. bên trong
insight [insait] n. cái nhìn sâu sắc
insist [insist] V. nhấn mạnh
insomnia [insomnia] n. trạng thái mất ngủ
inspect [inspekt] V. kiếm tra, xem xét
inspire [inspaiar] V. truyền cảm hứng
instance [instans] n. ví dụ, trường hợp
instant [instant] n. ngay lập tức
instead [insted] adv. thay vì
institute [instatjutt] n. Viện
instruct [instrAkt] V. hướng dẫn
instrument [instramant] n. công cụ
insulate [insoleit] V. cách nhiệt, cách âm
intact [intEekt] adj. còn nguyên vẹn
intake [inteik] n. lượng
integrate [intagreit] V. tích họp
integrity [integrati] n. Sự liêm chính
intellect [intalekt] n. trí khôn
intellectual [intalektfual] n. người trí thức
intelligence [intelodjons] n. sự thông minh
intend [intend] V. dự định
intense [intens] adj.dữdội
intent [intent] n. mục đích, ý định
interact [intorsekt] V. tương tác
interchange [intortfeind3 ] n. sự trao đối
interfere [intorfiar] V. can thiệp
intermediate [intormúdiit] adj. trung gian, trung cấp
intermittent [intormitont] adj. liên tục
internal [intoiml] adj. nội (địa), trong
international [intomasjbnol] adj. quốc tế
interpret [inta:rprit] V. giải thích
interrupt [intarApt] V. gián đoạn
interval [intarval] n. khoảng thời gian (ngắn)
Intervene [intarvi :n] V. can thiệp
intestines [intestinz] n. Ruột
intimate [intamit] adj. thân mật
intimidate [lintimadeit] V. đe doạ, doạ dẫm
intolerable [intdlarabal] adj. không thể chấp nhận
intuitive [intju:itiv] adj. trực quan
intricate [introkit] adj. phức tạp
intrigue [intrũg] * âm mưu, gợi trí tò mò
intrinsic [intrinsik] adj. nội tại
introduce [introdjuis] V. giới thiệu
invalid [invaslid] adj. không hợp lệ
invent [invent] V. phát minh ra
inventive [inventiv] adj. sáng tạo
inventory [invontoưi] n. Kho
invert [invoirt] V. đảo ngược, lộn ngược
invest [invest] V. đầu tư
investigate [investageit] V. điều tra
invoke [invouk] V. gọi ra, gợi ra
involve [invalv] V. liên quan đến
inward [inward] adj. nội tâm, trong thâm tâm
ingenious [ind3Ì:njas] adj. khéo léo, tài tình, mưu trí
ingredient [ingrkdiant] n. nguyên liệu, thảnh phần
inhabitant [inhaebatant] n. dân cư
inhale [inheli] V. hít
inherent [inhiarant] adj.vonco
inherit [inherit] V. thừa kế
iron [aiarn] n. sắt
irrigate [irageit] V. tưới
irritable [iratabal] adj. cáu kinh
irritate [irateit] V. kích động
island [ailand] n. hòn đảo
isolate [aisaleit] V. cô lập
issue [iju:n] n. vấn đề
itch [itj] V. ngứa
item [aitam] n. mục, khoản, món
ivory [aivari] n. ngà voi
ivy [aivi] n. cây thường xuân
jagged [d3aegid] adj. Lởm chởm
jail [d3eil] n. Tù, nhà tù
janitor [d32en3tor] n. Người gác cống
jealousy [d3 ebsi] n. Sự ghen tị
jewel [d3 u:al] n. Đá quý
jewelry [d3u:3lri] n. Đồ trang sức
jolly [d3ali] adj.Vuive
journal [d33:rnal] n. Tạp chí
journalist [d33:ni3list] n. Nhà báo
Journey [tÌ33:mi] n. Cuộc hành trình
joy [d3 0Ĩ] n. Niềm vui
Judge [d3Ad3] V. Đánh giá
judgment [d3Ad3mant] n. Phán quyết
judicial [d3u:dijal] adj. Mang tính pháp luật, tư pháp
junior [d3u:njar] adj. Cơ sỏ'
justify [d3Astafai] V. Biện minh cho
justly [d3Astli] adv. Công minh
keen [ki:n] adj. sắc sảo, tinh tường
kerosene [kerosim] n. Dầu hoả
Kettle [ketl] n. ấm đun nước
kid [kid] V. đùa
kidnap [kidnaep] V. Bắt cóc
kill [kil] V. Giết
kin [kin] n. Người thân
kindly [kaindli] adv. Vui lòng
knit [nit] V. đan
knot [nat] n. nút
knowledge [nalid3 ] n. Kiến thức
label [leibol] n. nhãn
labor [leibor] n. Lao động
Laboratory [lsebarotoiri] n phòng thí nghiệm
lack [laek] n. Sự thiếu hụt
ladder [lasdoư] n. thang
lag [lasg] V. Tụt hậu
lame [leim] adj. què
land [laend] V. Hạ cánh, tiếp đất
landlord [lasndb:rd] n. Địa chủ, chủ nhà
landmark [tendma:rk] n. Dấu mốc
landscape [tendskeip] n. Cảnh quan
last [l$st] V. Kéo dài
later [leito:r] adv. Muộn
latitude [aetojmd] n. Vĩ độ
latter [teto:r] adj. Còn lại, nửa sau, thử hai
laugh [tefl n. Nụ cười
laughter [teftorx] n. Tiếng cười
launch [b:ntj] V. Khởi động
law [lo:] n. Pháp luật
lawyer [lo:jo:r] n. Luật sư
lay [lei] V. Đặt
Layer [leio:r] n. Lóp (lang)
lean [li:n] V. Tựa, dựa, chống
lease [li:s] V. Cho thuê
leash [li:J] n. Dây xích
leather [lecb:r] n. Da
leave [li:v] V. Rời đi, rời bở
lecture [lektjbr] n. Bài giảng
legacy [legosi] n. Di sản
legal [ligol] adj. Đúng luật, tính pháp lý
legend [lcd3 0nd] n. Huyền thoại
legislate [Ied3Ĩsleit] V. Lập pháp
legislature [led3ÌsleitJb:r] n. Cơ quan lập pháp
legitimate [Iid3 Ìtomit] adj. Họp pháp
Leisure [li:33:r] n. Giải trí
lend [lend] V. Cho vay
lentil [lentil] n. Đậu lăng
length [leqko] n. Độ dài
level [levol] n. cấp độ
liable [laiobol] adj. Có khả năng
liberal [liboral] adj. Tự do, thoáng tính
library [laibreri] n. Thư viện
lid [lid] n. Nắp
Lied [lai] V. Nói dối
lift [lift] V. nâng
lightly [laitli] adv. Nhẹ
likely [laikli] adv. Gần như, có khả năg
likene ss [laiknis] n. Tình trạng tương tự
likewise [laikwaiz] adv. Tương tự như vậy
limb [lim] n. Chi (nhánh)
limit [limit] n. Giới hạn
limp [imp] V. Khập khiễng
lining [lainiĩ]] n. Lóp lót
linger [lingor] V. Đọng lại, lưu lại
linguist [liqgwist] n. Nhà ngôn ngữ
linguistic [liqwistik] adj. Liên quan đến ngôn ngữ
liquid [likwid] n. Chất lỏng
List [list] n. Danh sách
literature [litorotjbr] n. Văn học
lively [laivli] adj. Sinh động, hoạt bát
load [loud] V. Tải, chất, chồng
loaf [louf] n. ổ (bánh mì)
loan [loun] n. Cho vay
local [loukol] adj. Địa phương
locale [loukael] n. Nơi thích họp
locate [loukeit] V. Định vị
locker [lakor] n. Tủ đồ
lodge [lad3 ] n. Túp lều
log [lo:(r)g] n. Thớ gỗ
lone [loun] adj. Đơn độc
longevity [land3evoti] n. Tuổi thọ
longing [lo(:)rpri] n. Khao khát
loom [lu:m] V. Lờ mờ, bóng to lù lù
loop [lu:p] n. Vòng lặp, đường vòng, khép kín
loose [lu:s] adj. Lỏng lẻo
lord [lo:rd] n. Chúa tể
loss [lo (:)s] n. Sự mất mát
lot [Ini] n. Rất nhiều
loud [laud] adj. Âm thanh lớn
lovely [IavIĩ] adj. Đáng yêu
lower [louar] V. Thấp hơn
loyal [laial] adj. Trung thành
lump [L\mp] n. Tảng, cục
lunar [lumar] adj. Âm lịch
lung [Uq] n. Phổi
lure [luar] V. Thôi miên
lush [IaJ] adj. Tươi tốt
Lyric [liik] adj. Trữ tình
mad [maed] adj.
magazine [masgozim] n.
magnet [maegnit] n.
magnify [masgnsfai] V.
magic [msed3 ik] n.
magical [maed3ikol] adj.
mail [meil] n.
mainstream [meinstri:q] n.
maintain [meintein] V.
majestic [mad3estik] adj.
majesty [maed3isti] n.
major [meid33:r] adj.
majority [mad3o(:)roti] n.
malnutrition [mselnju :trijhn] n.
mammal [masmal] n.
manage [masnid3] V.
managerial [msen3d3Ì3rĨ9l] adj.
Mandarin [masndorin] n.
mandatory [maendoto:ri] adj.
manifest [maenofest] V.
manipulate [monipjoleit] V.
Mankind [maenkoind] n.
manner [maenoir] n.
manor [maeno:r] n.
mansion [maenjbn] n.
manufacture [maenjofasktjbir] V.
marathon [maeraOan] n.
marble [mairbol] n.
mariner [maeronoir] n.
marrow [masrou] n.
marry [masri] V.
marshal [ma:rjal] V.
martial [ma:rfol] adj.
marvel [ma:rvol] V.
masculine [masskjolin] adj.
mash [maej] V.
mass [mass] n.
mast [masst] n.
master [massta:r] n.
masterpiece [maestorpks] n.
match [maetj] V.
material [motisriol] n.
mature [mstjuarr] V.
maximize [masksamaiz] V.
maybe [meibi] adv.
mayor [meio:r] n.
maze [meiz] n.
meal [mill] n.
mean [mi:n] adj.
meantime [mimtaim] n.
measure [me33:r] V.
meat [mi:t] n.
mechanic [makaenik] n.
mechanism [mekanizam] n.
medication [medakeijan] n.
medicine [medasan] n.
medieval [mi:dii:val] adj.
meditate [medateit] V.
melt [melt] V.
member [membar] n.
memorable [memarabal] adj.
memory [memari] n.
mend [mend] V.
mental [mentj] adj.
mention [menjan] V
mentor [menta:r] n.
Mercy [ma:rsi] n.
merchandise [ma:rtjandaiz] n.
mere [miar] adj.
merge [ma:rd3] V.
mess [mes] n.
message [mesid3] n.
metabolic [metabalik] adj.
metabolism [matsebalizam] n.
metal [metl] n.
meteor [miitiar] n.
meteorology [mktiaralad3i] n.
meteorological [mi:tiaralad3ikal] adj.
method [meeod] n.
metropolitan [metropaliton] adj.
microbe [maikroub] n.
microchip [maikroutjip] n.
middle [midi] n.
midst [midst] n.
mighty [maiti] adj.
migraine [maigrein] n.
migrate [maigreit] V.
military [militori] n.
mill [mil] n.
millennium [mileniom] n.
mimic [mimik] V.
miner [mainor] n.
mineral [minarol] n.
miniature [miniatjbr] adj.
minimal [minomal] adj.
minimize [minomaiz] V.
minister [ministor] n.
Ministry [ministri] n.
misconception [miskonsepjbn] n.
Mischief [mistjif] n.
Misery [mizori] n.
misfortune [misfoirtjan] n.
misguided [misgaidid] adj.
misplace [mispleis] V.
mission [mija] n
mistake [misteik] n.
mix [miks] n.
mixture [mikstjarr] n.
moan [moun] V.
mob [mob] n.
mobile [moubail] adj.
mock [mak] V.
mode [moud] n.
moderate [madareit] ad.
moderation [madareijan] n.
modest [madist] adj.
modify [madafai] V.
moist [moist] adj.
moisture [maistjar] n.
mold [mould] n.
molecule [malakju:l] n.
moment [moumant] n.
monarch [manark] n.
monastery [manasteri] n.
monetary [manateri] adj.
monitor [manitar] V.
Monk [m A q k ] n.
monolingual [manaliqgwal] adj.
monster [manstar] n.
monument [manjamant] n.
mood [mu:d] n.
moral [mo(:)rol] n.
morale [mourasl] n.
Moreover [mo:rouv3:r] adv.
mortal [mo:rtl] adj.
mortgage [mo:rgid3] n.
moss [mo(:)s] n.
motion [moujbn] n.
motive [moutiv] n.
mound [maund] n.
mount [maunt] V.
Mud [mAd] n.
multicultural [niAltikAltJbrolj adj.
multiple [rriAltopol] adj.
multiply [mAltaplai] V.
multitude [mAltitju:d] n.
mundane [mAndein] adj.
muscle [mAsol] n.
muscular [niAskjolor] adj.
mushroom [mAjru(:)m] n.
mutual [mju:tJuol] adj.
mystery [misteri] n.
myth [mi0 ] n.
mythology [mi01od3i] n.
nap [naep] n.
narrate [naereit] V.
narrow [naerou] adj.
nasty [nassti] adj.
nationality [nasjbnaslsti] n.
native [neitiv] adj.
naughty [no:ti] adj.
nausea [no:zia] n.
naval [neivol] adj.
neat [ni:t] adj.
necessary [nesoseri] adj.
nectar [nektor] n.
Needle [ni:dl] n.
needy [ni:di] adj.
negative [negotiv] adj.
neglect [niglekt] V
negligible [neglid3abol] adj.
negotiate [nigoujieit] V.
neighbor [neibor] n.
neither [ni:cbr] adv.
nervous [noirvos] adj.
nest [nest] n.
Net [net] n.
neutral [nju:tral] adj.
nevertheless [nevoirổoles] adv.
newcomer [nju:l<Am3 :r] n.
nick [nik] V.
nightmare [natimes] n.
nod [nod] V.
noise [noiz] n.
None [nAn] pron.
nonetheless [nvnổales] adv.
nope [noup] adv.
nor [no:r] conj.
norm [no:rm] n.
normal [norrmal] adj.
northern [no:rỠ3:m] adj.
notice [noutis] V.
notify [noutofai] V.
notion [noujbn] n.
notorious [nouto:rios] adj.
nourish [na:ri|] V.
novel [naval] n.
novelty [navaltj] n.
nowadays [nauadeiz] adv.
nowhere [nouhwea:r] adv.
nucleus [nju:klias] n.
nuisance [nju:sons] n.
numb [nAm ] adj.
numerous [rjuimoros] adj.
nurse [no:rs] n.
nursery [nonsori] n.
nurture [noirtjbr] V.
Nutrient [njmtriont] n.
nutrition [nju:trijbn] n.
nutritious [njutrijbs] adj.
Oath [ouO] n. lời thề
obey [oubei] V. Vâng lời
objective [obd3ektiv] n. Mục tiêu
oblige [ablaid3] V. Ép buộc
oblivious [oblivios] adj. Lãng quên
obscure [obskjuar] adj. Mơ hồ, che khuất
observe [obzo:rv] V quan sát
obsess [obses] V. Ám ảnh
obsolete [absolkt] adj. Lạc hậu, lỗi thời
obstacle [abstoksl] n. Trở ngại, rào cản
Obstruct [obstrvkt] V. Cản trở
obtain [obtein] V. Có được, lấy được
obvious [abvios] adj. Rồ ràng, hiển nhiên
occasion [okeÍ33n] n. Dịp
occupation [akjspeijbn] n. Nghề nghiệp
occupy [akjapai] V. Đồng hành
occur [skaư] n. Xảy ra
ocean [oujhn] n. Đại dương
odd [ad] adj. Lẻ, kì quặc
odor [oudsr] n. Mùi hôi, hương
offend [afend] V. Xúc phạm, phật lòng
offense [afens] n. Xúc phạm, phật lòng, vi phạm
offer [a (:)far] V đề nghị
officer [o(:)fiser] n. Sĩ quan
offset [a:fset] V. Bù đắp, lệch, bù lại
offspring [o:fspriq] n. Con cái, dòng dõi, thế hệ sau
omen [oilman] n. Điềm báo
omission [oumijan] n. Sự thiết sót
onset [anset] n. Khởi đầu
ongoing [angouq] adj. Tiếp diễn
operate [aporeit] V. Vận hành
operation [aporeijbn] n. Cuộc phẫn thuật
opinion [opinjon] n. Ý kiến, quan điểm
opponent [apounant] n. Đối thủ
opportunity [apart] :inati] n. Cơ hội
oppose [opouz] V. Phản đối, chống lại
opposite [apozit] n. Đối diện, trái ngược
oppress [opres] V. Áp bức, đè nén
opt [apt] V. Lựa chọn
optic [aptik] adj. Mang tính chọn lựa
optimism [aptomizom] n. Sự lạc quan
option [ap/on] n. Sự lựa chọn
oracle [o(:)r3kol] n.
orangutan [o:raequt£en] n. Đười ươi
orbit [o:rbit] V. Quay quanh
Ordeal [o:rdi:ol] n. Thử thách
ordinary [o:rdoncri] adj. Bình thường, phổ thông
ore [o:r] n. Quặng
organic [ongamik] adj. Hữu cơ
Organism [o:rgonlzom] n. Sinh vật sống
organize [o:rgonaiz] V. Tổ chức
origin [o:rod3in] n. Nguồn gốc
original [orid'pnol] adj. Nguyên gốc
ornament [oimamont] n. Vật trang trí
Ornate [o:meit] adj. Văn hoa, lộng lẫy
otherwise [AG'orwaiz] adv. Neu không thì, mặt khác.
ought [o:t] aux. V. cần phải
outback [autbaek] n. Vùng hẻo lánh
Outburst [autbo:rst] n. Sự bùng phát
Outdated [autdeitid] adj. Lồi thời
outfit [autfit] n. Trang phục, bộ đồ
outline [autlain] n. Dàn ý
outlook [autluk] n. Nhìn nhận
outmoded [autmoudid ] adj. Lạc hậu, lồi thời.
outnumber [autnAmbor] V. Vượt trội, ra áp đảo.
Output [autput] n. Sản lượng
Outspoken [autspoukkont] adj. Thẳng thắn, trực tính
outstretched [autstretjit] adj. Dang ra, duỗi thẳng
outweigh [autwei] V. Lớn hơn, vượt
outrage [autreid3 ] n. Phẫn nộ, tức giận
outraged [autreid3] adj. Bị xúc phạm, giận dữ
Outright [autrait] adj. Ngay, hoàn toàn, chung cuộc
overall [ouvoroil] adv. Tổng thể
overboard [ouvorbo:rd] adv. Trên mạn
overcast [ouvorkasst ] adj. Che khuất
overcome [ouvorkAm] V. Vượt qua
overcrowded [ouvorkraudid] adj. Quá tải
overdose [ouvordous] n. Quá liều
overhead [ouvarhed] adv. Trên cao
overjoyed [ouvord'pid] adj. Phấn khích
overlap [ouvorlaep] V. Chồng chéo, trùng lặp
overload [ouvorloud] V. Quá tải
overlook [ouvoriuk] V. Nhìn qua loa, liếc qua.
overnight [ouvomait] adv. Qua đêm
overpopulation [ouvorpapjuleijon] n. Quá tải dân số
overseas [ouv3rsi:z] adv. Hải ngoại
Oversee [ouvorsi:] V. Trông nom, giám sát
overview [ouvorvju:] n. Tồng quan
overweight [ouvorweit] adj.Quaky
overwhelm [auvorhwelm] V. Chôn, áp đảo, lấn áp, tràn ngập.
owe [oil] V vay
own [oun] V. Sở hữu
oxygen [aksid3 0n] n. Khí ô xi
pace [peis] n.nhịp độ
pad [paed] n. miếng thấm
paddle [pasdl] n. mái chèo
pain [pein] n. sự đau đớn
palace [paelis] n. cung điện
palate [paelit] n. khẩu vị
pale [peil] adj. Tái nhợt
paltry [po:ltri] adj. Không đáng kể
parachute [paerqjud] n. cái dù
paradise [pseradais] n. thiên đường
paradox [paeradaks] n. sự ngược đời
parallel [pasralel] adj. Tương đương
paralysis [porasbsis] n. mất cảm giác
paramount [pasromaunt] adj. Tối cao
paraphrase [paerofreiz] V. diễn giải
parasite [paerosait] n. kẻ ăn bám
parcel [pa:rsol] n. bull kiện
partiality [pa:rfiasbti] n. sự mê thích
participant [pairtisapont] n. người tham gia
participate [pa:rtisapeit] V. tham gia
particle [pa:rtikl] n. một mấu, mảnh nhỏ
Particular [partikjabr] adj. Liên quan đến
passage [psesid3l n. lối đi
passenger [paesond3 3r] n. hành khách
Passion [pasjan] n. cảm xúc mạnh
passive [paesiv] a. bị động
pastime [passtaim] n. trò tiêu khiển
pasture [paesựbr] n. đồng cỏ
pat [past] V. vỗ nhẹ
patch [paetj] n. miễng vá
patent [paetant] n. bằng sáng chế
patient [peijant] adj.kiên nhẫn
pattern [psetam] n. khuôn mẫu
path [paeG] n. đường mòn
pathological [paeGoladỊĨkol] adj. Bệnh hoạn
patriot [peitriot] n. người yêu nước
pause [po:z] V. tạm dựng
paw [po:] n. chân
pea [pi:] n. hạt đậu
peace [pi:s] n hòa bình
peak [pi:k] n. đỉnh
pebble [pebol] n. đá cuội
peck [pek] V. mo
peculiar [pikjuiljor] adj.laki
pedestrian [padestrian] n. người đi bộ
peel [pi:l] V. bóc vỏ, cởi bỏ
penalize [pimalaiz] V. Xử phạt
penalty [penalti] n. hình phạt
penetrate [penatreit] V. thâm nhập
peninsula [paninsala] n. bán đảo
penny [peni] n. đồng một xu
per [par] prep. Mỗi
perceive [porskv] V. cảm nhận thấy
perception [porsepjbn] n. nhận thức
perfect [po:rfikt] adj. hoàn hảo
perform [perfoirm] V. biếu diễn
perhaps [porhaeps] adv. Có lẽ
period [pioriad] n. thời kỳ
periphery [parkfari] n. Ngoại vi
perish [perij] V. Chet
permanence [pa:rmanans] n. Vĩnh cửu
permanent [pa :rmanant] adj. vĩnh viễn
permission [parrmijan] n. Cho phép
permit [pa:rmtt] V. Cho phép
persecute [pa :rsikju :t] V. Ngược đãi
persist [persist] V. Kiên trì
personality [pa:rsanaelati] n. Cá tính
personalize [pa:rsanalaiz] V. cá nhân hoá
personnel [pa:rsanal] n. Nhân viên
perspe ctive [paưspcktiv] n. quan điểm
Perspire [porspaior] V. Đố mồ hôi
persuade [porrsweid] V. thuyết phục
Persuasion [porsweĨ3 3n] n. thuyết phục
pertain [psrtein] V. liên quan đến
pessimistic [pesomistik] adj. bi quan
pest [pest] n. Sâu bệnh
pesticide [pestosaid] n. thuốc trừ sâu
pet [pet] n. vật nuôi
petition [pitijbn] n. bản kiến nghị
petroleum [pitrouliom] n. dầu khí
pier [pior] n. bến tàu
Pierce [piors] V. xuyên qua
pillow [pilou] n. gối
pinch [pintj] V. Bịt
pine [pain] n. cây thông
pinpoint [pinpoint] V. xác định
pioneer [paionior] n. người tiên phong
pirate [paiorat] n. cưóp biển
pit [pit] n. Hố
pity [piti] n. tiếc thương
Plague [pleig] n. bệnh dịch hạch
plain [plein ] adj. đơn giản
planet [plaenat] n. hành tinh
plantation [plaenteijan] n. đồn điền
plaster [plaestor] n. thạch cao
plate [pleit] n. Khay
plausible [ploizobol] adj. chính đáng
plea [pli:] n. lời kêu gọi
plead [pli:d] V. cầu xin
pleasant [pleznt] adj. dễ chịu
pleased [pli:zd] adj. hài lòng
pleasure [ple3 3r] n. Niềm vui
pledge [pjed3] V. cam kết
plenty [plenti] n. nhiều
Plumbing [plAttiiq] n. Đường ống dẫn nước
plunge [ph\nd3] V. Lao
pneumonia [njumounjo] n. viêm phối
poem [pouim] n. bài thơ
poet [pouit] n.nhà thơ
poignant [poirýont] adj.Cayxot
poison [poiizon] n chất độc.
pole [poul] n. cột
policy [pabsi] n. chính sách
polish [palij] V. đánh bóng
polite [polait] adj. Lễ phép, tao nhã
poll [poul] n.sự bầu cử
pollen [pabn] n.phấn hoa
Pollute [poluit] V. làm ô nhiễm
ponder [pandor] V. suy nghĩ về
pop [pap] n. tiếng bốp
populate [papjolcit] V. sinh song
portion [po:rJbn] n. khẩu phần ăn, phần chia
position [pozijbn] n. vị trí
positive [pozotiv] adj. Xác thực
possess [pazes] V. sở hữu
posture [pastjbr] n. tư thế
Pot [pat] n. Cái nồi
potential [poutenjal] adj. tiềm năng
pouch [pautj] n. túi
poultry [poultri] n. gia cầm
pound [paund] V. đánh, thụi, đóng
Pour [po:r] V. rót
poverty [pavorti] n. sự nghèo đói
practical [praektikol] adj. thực tế
practitioner [prsektijonor] n. thầy thuốc
prairie [preori] n. thảo nguyên
praise [preiz] V. khen ngợi
pray [prei] V. cầu nguyện
preach [pri:tj] V. giảng đạo, thuyết giáo
precaution [priko:Jon] n. biện pháp phòng ngừa
precede [priskd] V. trước
precipitate [prisfpoteit] V. sớm, sớm làm cho
precise [prisais] adj. chính xác
predator [prcdotor] n. động vật ăn thịt
predict [pridikt] V. dự đoán
predominant [priddnionont] adj.chuyeu
prefer [prifor] V. thích
prehistoric [pri:histo:rik] adj.tiềnsử
preliminary [priltmoneri] adj. sơ bộ
premature [pri:motjuor] adj. sớm
premise [premis] n. tiền đề
premium [prúmiom] n. tiền thưởng
prepare [pripeor] V. chuẩn bị
prescribe [priskraib] V. kê đơn
prescription [priskripjon] n. đơn thuốc
presence [prezons] n. sự hiện diện
presently [prezontii] adv. Hiện nay
preserve [prize :rv] V. bảo ton
president [prezident] n. Thủ tướng
pressure [pre/or] n. áp lực
prestige [presti:d3] n. sự uy tín, sự tín nhiệm
pretend [pritend] v.giảvờ
prevail [priveil] V. áp dụng
prevalent [prevolant] adj. phổ biến
prevent [privent] V. ngăn chặn
preview [prkvju:] n. cuộc tổng duyệt
previous [pri :vios] adj. trước
prey [prei] n. con mồi
price [prais] n. giá cả
pride [praid] n. lòng kiêu hãnh, niềm tự hào
priest [pri:st] n. giáo sĩ, linh mục
primal [praimol] adj. nguyên thuỷ
primary [praimeri] adj. chính
primate [praimeit] n. Loài linh trưởng
prime [praim] adj. chính
primitive [primotiv] adj. nguyên thuỷ, sơ khai
prince [prins] n. hoàng tử
principal [prinsopol] n. hiệu trưởng
principle [prinsopol] n. nguyên tắc
print [print] V. in
prior [praiar] adj. trước
private [praivit] adj. riêng tư
privilege [privalid3l n. đặc quyền, đặc ân
prize [praiz] n. giải thưởng
probable [prababol] adj. có thể xảy ra
probe [proub] V. thăm dò
proceed [prosild] V. tiến hành
process [prases] n. quá trình
procession [prosejan] n. đoàn diễu hành
proclaim [proukleim] V. công bố
prod [prod] V. chọc, đâm, thúc
produce [pradju:s] V. sản xuất
product [pradokt] n. sản phẩm
profession [profejan] n. nghề nghiệp
professional [prafejanal] adj. chuyên nghiệp
professor [prafesar] n. giáo sư
proficient [prafljant] adj. thành thạo
profile [proufail] n. hồ sơ
profit [prafit] n. lợi nhuận
progress [pragros] n. sự tiến bộ
prohibit [prouhibit] V. cam
project [poed3 ekt] n. dự án
prolong [proulo:r[] V. kéo dài
prominent [pramonont] adỹnốibật
promise [prnmis] V. hứa
promote [pramout] V. thăng chức
promptly [pramptli] adv. Kịp thời
prone [proun] adj. dễ bị
pronounce [pronauns] V. phát ấm
proof [pru:f] n. bằng chứng
propel [propel] V. đẩy
proper [p rap or] adj. thích hợp
property [praporti] n. tài sản
proponent [propounont] n. người đề xướng
proportion [prapoirjan] n. tỷ kệ
propose [prapouz] V đề nghị, đưa ra, đề xuất
propulsion [propA[fan] n. sự thúc đẩy
prophecy [prafosi] n. lời tiên tri
prophet [prafit] n. nhà tiên tri
prosecute [prasokju:t] V. truy tố
prosper [prospor] V. thịnh vượng
protect [pratekt] V. bảo vệ
protein [proutim] n. protein
protest [protest] V. phản đối
prototype [proutotaip] n. chế tạo thử nghiệm
proud [praud] adj. tự hảo
provide [provaid] V. cung cấp
province [pravins] n. tỉnh
provision [provÌ3 3n] n. sự cung ứng
provoke [prsvouk] V. khiêu khích
proximity [praksimoti] n. gần
psychiatric [saikiaetrik] adj. tâm than
psychiatry [saikaiatri] n. tâm thần học
psychic [saikik] adj. tâm linh
psychotic [saikAtik] adj. tâm than
Ptoxic [taksik] adỹđộchại
p u b lic [p A b lik ] adj. c ô n g k h a i
publication [pAbbkeiJbn] n. sách báo xuất bản
p u b lic it y [p A b liso ti] n . sự c ô n g k h a i
publicize [pAbbsaizJ V. công bố công khai
publish [pAbliJl V. xuất bản
pudding [pudiq] n. bánh pudding
puddle [pAdl] n. vũng nước
pulse [pAls] n. nhịp xung
punctual [pAqktJuol] adj. đúng giờ
punish [pAniJ] V. trừng phat
Pungent [pAndỊont] adj. nồng
pup [pAp] n. chú chỏ nhỏ
"purchase [po;rtfos] V. mua
pure [pjuor] adj. nguyên chất, tinh khiết
purpose [po:rpas] n. mục đích
puzzle [pAzl] n. câu đố
pharmaceutical [fairmosmtikol] adj. liên quan đến dược phẩm
phase [feiz] n.giai đoạn
phenomenal [finamonl] adj. hiện tượng
phenomenon [finamanan] n. Hiện tượng
philanthropy [filsen0rapi] n. từ thiện
philosophy [fllasafi] n. triết lý
phoenix [fnniks] n. phượng hoàng
photosynthesis [foutousinGesis] n. quang hợp
Physical [flzikol] adv. Thể chất
physics [fiziks] n. vật lý
physiology [fizialod 31] n. sinh lý học
qualify [kwabfai] V. Có đủ điều kiện
quality [kwaloti] n. Chất lượng
quantity [kwantoti] n. số lượng
quantum [k wan tom] adj. lượng tủ'
quarrel [kwo:rol] V. Cãi nhau
Quarter [kwo:rtar] n. Một phần tư
quest [kwest] n. Nhiệm vụ
quit [kwit] V. Bỏ
quite [kwait] adv. Khá
quiver [kwivsr] V. run
race [reis] n. cuộc đua
racial [reijbl] adj. Chủng tộc
rack [raek] n. Giá đỡ
radiate [reidieit] V. Tỏa ra
radical [raedikol] adj. Căn bản
radioactive [reidioufktiv] adj. phóng xạ
raft [rasft] n. bè
ragged [raegid] adj. rách rưới
rail [reil] n. thanh sắt
rainforest [reinfa(:)rist] n. khu rừng nhiệt đới
raise [reiz] V nâng
raisin [reizan] n. nho khô
rally [raeli] n. Buổi gặp mặt, mit ting
random [raendam] adj. ngẫu nhiên
rank [rseqk] n. Thứ hạng
ransom [raensam] n. tiền chuộc
Range [reind3] n. Một loạt
ranger [reind3 3 :r| n. kiểm lâm
rapid [raepid] adj. nhanh chóng
rapidly [raepidli] adv. nhanh chóng
rare [res:r] adj. Hiếm
rash [raej] n. phát ban
rate [reit] n. Tỷ lệ
ratio [reijou] n. Tỷ lệ
rational [rasfanl] adj. hợp lý
rather [rasổa::r] adv. Thích...hơn
raw [ro:] adj. Thô
react [ri: aekt] V. Phản ứng
Reach [ri:tj] V Đạt đến
Real [ri:ol] adj. Thật
realize [ri:olaiz] V. Nhận ra
realm [relm] n. Lĩnh vực
rear [rio:r] n. Đằng sau
Recall [riko:l] V tưởng nhớ, hồi tưởng
receive [risi:v] V nhận được
Recent [rksont] adj. gần đây
reception [risepjan] n. Tiệc chào mừng
recipe [resapi:] n. công thức
recipient [risipiont] n. người nhận
reckless [reklis] adj. thiếu thận trọng
recognition [rekognijan] n. Công nhận
recognize [rekognaiz] V. nhận ra
recommend [rekomend] V. Khuyên
reconcile [relonsail] V. hòa giải
recover [rikAV0:r] V. phục hồi
recruit [rikru:t] V. tuyển dụng
rectify [rektofai] V. khắc phục
recur [rika:r] V. Tái phát
reduce [ridju:s] V. Giảm
reed [ri:d] n. Cây liễu
reef [ri :f] n. rạn san hô
referee [refori:] n. trọng tài
refine [rifain] V. tinh chỉnh
reflect [riflektl] V. phản ánh
reflex [ri:fleks] n. phản xạ
refrain [rifrein] V. Kiềm chế
refresh [rifrej] V. Thoải mái
refrigerate [rifridjoreit] V. Làm lạnh
refuge [refju:d3 ] n. nơi trú ẩn
refund [ri:fAnd] n. Hoàn tiền
refuse [rifju:z] V. Từ chối
Refute [rifjutt] V. bác bỏ
regain [rigein] V. Lấy lại
regard [riga:rd] V. Coi
regret [rigret] V. hối tiếc
regular [regjota:r] adj. thường xuyên
regulate [regjoleit] V. điều chỉnh
register [red3 9 Sto:r] n. đăng ký
rehearse [riho:rs] V. diễn tập
reign [rein] n. Triều đại
reinforce [ri:nfo:rs] V. củng cố
reject [rid3ekt] V. Bỏ đi
relate [rileit] V. Liên quan
relative [rebtiv] n. Người thân
relativity [rebtivati] n. thuyết tương đối
relax [rilacks] V. thư giãn
relay [rillei] n. Cuộc đua tiếp sức
release [rili:s] V thả
relevant [rebvont] adj.nổibật
relief [rili:f] n. nhẹ nhõm
Relieve [rilúv] n. giảm đau
religion [rilid3 3n] n. tôn giáo
religious [rilid3 3s] adj. tôn giáo
reluctance [ribbons] n. Miễn cưỡng
rely [rilai] V. Dựa
remain [rimein] V. ở lại
remark [rima:rk] V. nhận xét
remedy [remodi] n. biện pháp khắc phục
remind [rimaind] V. nhắc nhở
remorse [rimo:rs] n. Hối hận
remote [rimout] adj.xaxoi
remove [rimu:v] V loại bỏ
Renaissance [renosams] n. Thời kỳ Phục hưng
render [rendor] V. Làm cho
renovate [renoveit] V. Cải tạo
renown [rinaun] n. tiếng tăm
rent [rent] n. Tien thuê
repair [ripeor] V. sửa chữa
repay [ri:pei] V. trả lại
repetitive [ripctotiv] adj. lặp đi lặp lại
Replace [ripleis] V. thay thế
replenish [ripienij] V. bổ sung
replicate [repbkeit] V. Lặp lại
reply [riplai] V đáp lại
report [ripo:rt] n. báo cáo
represent [reprizent] V. Đại diện
reproduce [ri:prodju:s] V. tái tạo
reproductive [rkprodAktiv] adj. sinh sản
reptile [reptail] n. loài bò sát
Reputable [rcpjotobol] adj. có uy tín
reputation [repjoteijon] n. Danh tiếng
request [rikwest] V. Yêu cầu
require [rikwaio:r] V. Yêu cầu
rescue [reskju:] V. giải cứu
research [ri sort n n. nghiên cửu
resemble [rizembal] V. Giống
resent [rizont] V. bực tức
reserve [riza:rv] V. đặt trước
reservoir [rezorvwa:r] n. hồ chứa
reside [ri:zaid] V cư trú
resist [rizist] V. chống lại
resolution [rezolujbn] n. Nghị quyết
resolve [rizalv] V. giải quyết
resort [rizo:rt] V. nhờ đến
resource [ri:so:rs] n. Tài nguyên
resourceful [ri:so:rsfol] adj. Tháo vát
respect [rispekt] n. Tôn trọng
respective [rispektiv] adj. Tương ứng
respiration [resporeijon] n. Hô hấp
respirator [resporeitor] n. máy thở
respond [rispand] V. Trả lời, đáp lại
response [rispans] n. Lời đáp
responsible [rispansebol] adj. có trách nhiệm
rest [rest] V. Nghỉ ngơi
restate [rksteit] V. trình bày lại
restore [risto:r] V. khôi phục
restrain [ristrein] V. Ngăn cản
restrict [ristrikt] V. Giới hạn
result [rizAlt] n. Kết quả, hậu quả
resume [rizu:m] V. Tiếp tụ c
retail [rkteil] n. Bán lẻ
retain [ritein] V. Giữ lại
retire [ritaio:r] V. nghỉ hưu
return [rito:rn] V. Trở v ề
reunion [ri:ju:njon] n. cuộc hội ngộ
Reveal [rivirl] V Tiết lộ
revenue [revanju:] n. Doanh thu
revere [rivioư] V. tôn kính
reverse [riva:rs] V. đảo ngược, quay ngược
review [rivju:] n. Xem xét
revise [rivaiz] V. Sửa đổi
revive [rivaiv] V. làm sống lại
revolve [rivalv] V. Xoay quanh
reward [riwo:rd] n. Phần thưởng
rhyme [raim] n. Giai điệu, nhịp điệu
rich [rito] adj. giàu
Rid [rid] V Giải thoát
riddle [ridl] n. Câu đố
ride [raid] V. Cưỡi, đi
ridge [rid3] n. sườn núi
ridicule [ridikj u:1] V. chế giễu
ridiculous [ridikjolos] adj. Vô lý
rife [raif] adj. đầy rẫy
Rig [rig] V. Dàn xếp
rigid [rid3Ĩd] adj. cứng nhắc
rim [rim] n. Thành, vành, miệng
riot [raiot] n. cuộc bạo loạn
rip [rip] V. xé
risk [risk] n. rủi ro
rite [rait] n. nghi thức
ritual [ritjuol] n. nghi lễ
rival [raivol] n. đối thủ
roam [roum] V. lang thang
rob [rab] V. Cướp
rock [rak] n. Tảng đá
role [roul] n. Vai trò
roll [roul] V. Cuộn
romantic [roumaentik] adj. lãng mạn
roof [ru:f] n. Mái nhà
roost [ru:st] n. Chỗ ngủ
Rot [rot] V. Thối, hỏng, mục
Rouge [111:3] n- Phấn
rough [rxf] adj. thô
Route [ru:t] V. Tuyến đường
row [rou] n. hàng
royal [roiol] adj. Hoàng gia
rub [rAb] V. Cọ xát, chà
rubbish [rAbiJ] n. rác
rubble [rvbol] n. Đống đổ nát
Rude [ru:d] adj. thô lồ
rugged [rAgid] adj. gồ ghề
ruin [ru:in] V. làm hỏng
Ruins [ru:inz] n. Di tích
rumor [ru:mar] n. tin đồn
rupture [i'Aptfa:r] V. Vỡ
rural [ruaral] adj. nông thôn
Rush [rAj] V. Vội vàng
rust [rAst] n. Gỉ
sacred [seikrid] adj. thiêng liêng
safe [seif] adj. an toàn
safety [seifti] n An toàn
sage [seid3 ] n. nhà hiền triết
sail [sell] Đi thuyền
sake [seik] n. Vì lợi ích
salary [saslori] n. tiền lương
Saliva [solaivo] n. Nước bọt
sanctuary [sasqktjueri] n. Nơi trú ấn
Sane [sein] adj. khỏe mạnh
sarcastic [sairkasstik] adj. mỉa mai, châm biếm
Satellite [saetolait] n. vệ tinh
Satire [sastalsr] n. lời châm biếm
Satisfaction [ssetisfaskjbn] n. Sự hài lòng
satisfactory [sastisfasktoci] adj. thỏa đáng
satisfy [saetisfai] V. làm hài lòng
saturate [saetjbreit] V. ngâm
saturated [sastjbreitid] adj. thấm đẫm
saucer [so:sar] n. đĩa
savage [sasvid3] adj. dã man
save [seiv] V. Giữ, duy trì
scale [skeil] n. Quy mô
scan [skasn] V. Xem xét
scar [ska:r] n. vết sẹo
scarce [shears] adj. khan hiểm
scare [skeair] V. Dọa
scare [skeo:r] V. Dọa
scene [si:q] n. Cảnh
Scope [skoup] n. Phạm vi
scorn [sko:m] V. khinh miệt
scramble [skraembl] V. Bò, trượt
Scrap [skrasp] n. mảnh vụn
scrape [skreip] V. Cạo
scream [skni:m] V. Hét lên
scribble [skribol] V. viết vội
scribe [skraib] n. người ghi chép
script [skript] n. kịch bản
scrutiny [skruttani] n. Giám sát
sculpture [skAlptJair] n. tác phẩm điêu khắc
schedule [sked3u(:)l] n. Lịch trình
scholar [skala:r] n. học giả
scholarship [skala:rjìp] n. Học bổng
search [sa:rtf] V. tìm kiếm
season [si:zon] n. mùa
seasoning [si:zonir[] n. Gia vị
seclude [siklu:d] V. ẩn dật
secluded [siklmdid] adj. tách biệt
secondhand [seksndhaend] adj. cũ
secrecy [si :krosi] n. Việc giữ bí mật
secret [sũkrit] n. bí mật
secretary [sekroteri] n. thư ký
section [sekjbn] n. phần
Sector [sekto:r] n. Lĩnh vực
secure [sikjuo:r] V. đảm bảo
Seed [si:d] n. hạt giống
Seek [si:k] V. Tìm kiếm
segregate [segrigeit] V. tách biệt
seizure [si:3 3r] n. Bệnh động kinh
select [silekt] V. Chọn
semester [simestor] n. học kỳ
senate [senot] n. thượng viện
senator [senator] n. Thượng nghị sĩ
senior [sirnjar] adj. cấp cao, trưởng
sensation [senseijbn] n. cảm giác
sense [sens] V. cảm nhận
senses [sensiz] n. Giác quan
sensitive [sensotiv] adj. nhạy cảm
sensory [sensori] adj. cảm giác
sentence [sentons] n. Bản án
sentiment [sentomont] n. cảm xúc
separate [separeit] adj. tách biệt
sequence [si:kwans] n. Liên tiếp
sergeant [sa:rd33nt] n. trung sĩ
serious [siarias] adj. nghiêm trọng
serve [so:rv] V. phục vụ
sesame [sesomi] n. mè
session [sejen] n. Kỳ họp
set [set] V đặt
settle [setl] V. giải quyết
sever [sevo:r] V. cắt đứt
several [sevorol] adj. Một vài
severe [sivio:r] adj. dữ dội
sew [sou] V. May vá
shade [jeid] n. Bóng râm
shadow [faedou] n. Cái bóng
Shaft [faeft] V. Tay cầm
shake [feik] V. Lắc, bắt
Shape [feip] n hình dạng
Share [ Jeo:r] V chia sẻ
sharp [fa:rp] adj. sắc, nhọn
shatter [factor] V. phá vỡ
Shed [fed] n. nhà kho
sheer [fio:r] adj. tuyệt đối
Sheet [fi:t] n tờ
shelf [felf] n. Kệ, giá
shell [fel] n. vỏ
Shelter [fclto:r] n. Nơi trú ẩn
shepherd [fepo:rd] n. Người chăn cừu
shield [fi:ld] V. bảo vệ
shift [fift] V. Chuyển sang
shine [fain] V. tỏa sáng
shiver [fivo:r] n. Run rẩy
shock [fak] V. gây sốc
Shoot [fu:t] V. Bắn
shore [fo:r] n. Bờ
Shortage [jb :rtid3] n. thiếu
Shortcut [JbirtkAt] n. đường tắt
shortly [jb:rtli] adv. Sớm
shout [faut] V. Hét lên
shovel [JavoI] n- xẻng
shrine [Train] n. ngôi đền
shrink [Jfiqk] V. Co lại
shut [fAt ] V. Đóng
shutter [fAta:r] n. Cửa chóp
Shy [fai] adj. nhút nhát
sibling [sibliq) n. anh chị em
sideways [saidweiz] adv. sang một bên
Sift [sift] V. Sàng lọc
sight [saitl] n. Cảnh tượng
sign [sain] n. dấu hiệu
signal [signal] n. tín hiệu
signature [signatja:r] n. chữ ký
significance [signifikans] n. Ý nghĩa
significant [signifikant] adj. có ý nghĩa
Signify [signafai] V. biếu thị
silence [sailans] n. im lặng
silent [sailant] adj. im lặng
silly [si'll] adj. ngớ ngấn
simplicity [simplisati] n. Sự đơn giản
Simulate [simjaleit] V. mô phỏng
simultaneous [saimoltcinios] adj. đồng thời
since [Sins] prep. Ke từ
Sincere [sinsior] adj. Chân thành
sinister [sinistor] adj. Nham hiểm
sink [sink] V. chìm
single [siqgol] adj. Duy nhất
Sip [sip] V. Nhâm nhi
Site [sait] n. Địa điểm
situate [sitjueit] V. Tọa lạc
situated [si'tjueitid] adj. Nằm ở
skeletal [skclotl] adj. xương
skeleton [skelotn] n. Bộ xương
Skeptic [skeptik] n. sự hoài nghi
skill [skil] n. Kỹ năng
skinny [skini] adj. Gầy, mảnh khảnh
skip [skip] V. Bỏ qua
skull [skAl] n. Hộp sọ
Slab [slseb] n. Tấm, phiến
slam [slaem] V. Đóng sầm, ném phịch
slap [slaep] V. tát
Slate [sleit] n. đá xám đen
slave [sleiv] n. Nô lệ
sled [sled] n. xe trượt tuyết
slight [slait] adj. Nhỏ
slip [slip] V. Trượt
slippery [slipori] adj. trơn
Slot [slat] n. Khe cắm
Sly [slai] adj. Ranh mãnh
Smallpox [smodpaks] n. bệnh đậu mùa
smash [smaej] V. Đập vỡ
smell [smel] V. Ngửi
Smooth [smu:ổ] a. Mịn màng
Snap [snaep] V. Đập
snatch [snastj] V. Chộp lấy, vồ lấy
sneeze [sni:z] V. Hắt hơi
Snore [sno:r] V. ngáy
soak [souk] V. ngâm
soar [so:r] V. Bay lên
Sob [sab] V. Khóc nức nở
sober [soubo:r] adj. Điềm tĩnh
sociable [soujobol] adj. Thân thiện
social [soujbl] adj. Xã hội
Socialize [soujblaiz] V. Hòa đồng, hòa nhập
society [sosabti] n. Xã hội
sociology [sousiabd3 Í] n. Xã hội học
Sodium [soudiom] n. natri
Soil [soil] n. Đất
solar [soulor] adj. Mặt trời
sole [soul] adj. Duy nhất
Solemn [salom] adj. Trang nghiêm
solid [solid] adj. Vững chắc
solidarity [sabdasroti] n. Đoàn kết
solitary [salitori] adj.Đơnđộc
Solitude [salitju:d] n. Cô đơn
solution [solujbn] n. Giải pháp
solve [salv] V. Giải quyết
somehow [sAmhau] adv. Bằng cách nào đó
somewhat [sAmhwat] adv. Có phần
Soothe [su:ổ] V. Xoa dịu, dỗ dành
soothing [su:ổiq] adj. Nhẹ nhàng
sophisticated [ssfistskeitid] adj. Tinh vi
sore [so:r] adj. Đau
sort [so:rt] n. Loại, thể loại
Sort [so:rt] V. Lọc, phân loại
Soul [soul] n. Linh hồn
sound [saund] V. Kêu
Soundly [saundli] adv. Dễ dàng, ngon lành
sour [sails:r] adj. Chua
source [ so:rs ] n. Nguồn
southern [sAỠ9:m] adj. Phía nam
Sow [sou] V. Gieo hạt
soy [soi] n. Đậu nành
space [speis] n. Không gian
spade [speid] n. Cái thuống
spark [spa:rk] n. Tia lửa
sparkle [spa:rkol] V. Lấp lánh
sparse [spa:rs] adj. Thưa thớt
spatial [speijbl] adj. Không gian
Species [spi:Jì(:)z] n. Loài, giống
specific [spisi'fik] adỹCụthể
specify [spesofai] V. Xác định
speck [spek] n. Dấu, vết
Spectacular [spektaskjolor] adj. Ngoạn mục
spectator [spekteitaư] n. Khán giả
spectrum [spektrom] n. Quang phô
speculate [spekjoleit] V. Suy đoán
speech [spi:tj] n. Bài phát biểu
spend [spend] V. Dùng, dành
spice [spais] n. Gia vị
spill [spil] V. Tràn
spin [spin] V. Quay
Spiral [spaiorol] n. Hình xoắn ốc
spirit [spirit] n. Tinh thần
spit [spit] V. Nhố
spite [spait] n. Sự thù oán, hận thù
splendid [splendid] adj. Tuyệt, tốt, đẹp
Spoil [spoil] V. Hỏng
spontaneous [spanteinias] adj. Tự phát
spot [spat] n. Địa điểm
spouse [spaus] n. Chồng/vợ
spread [spred] V. Trải ra
sprinkle [spriqkol] V. Rắc, rải
sprint [sprint] V. Chạy nước rút
Spur [spa:r] V. Thúc đẩy
sphere [sfío:r] n. Khối tròn
Stab [stasb] V. Đâm, xiên
stable [steibl] adj. ổn định
Staff [staef] n. Nhân viên
stage [steid3] n. Sân khấu
stagger [staegor] V. Chao đảo, lảo đảo
stair [steo:r] n. cầu thang
staircase [steorkeis] n. cầu thang
stake [steik] n. Cọc
stale [steil] adj. Cũ, ôi, thiu
Stall [sto:l] V. Chững lại
Stance [stasns] n. Lập trường
Standard [stasndoưd] n. Tiêu chuẩn
Staple [steipol] adj. Chủ yếu
stare [st£o:r] V. Nhìn chằm chằm
stark [sta:rk] adj. Rõ rệt
Starve [sta:rv] V. đói
state [steit] V. Phát biểu
statistic [stotistik] n. Thống kê
Statue [stastju:] n. Bức tượng
Status [steitos] n. Tình trạng
Statute [staetfutt] n. Đạo luật
steady [stedi] adj. Bình tĩnh, ổn định
steal [still] V trộm, cắp
steam [sti:m] n. Hơi nước
Step [step] V. Bước đi
Stereotype [stcriotaip ] n. Định kiến
sterile [steril] adj. Vô trùng
Stem [sto:rn] adj. Nghiêm khắc
steward [stjiuord] n. Tiếp viên
sticky [stiki] adj. dính
still [stil] adv. vẫn
Stimulate [stimjoleit] V. Kích thích
stimulus [stimjolos] n. Sự kích thích
Sting [stir] V. chích
Stir [sta:r] V. Khuấy
stitch [stitj] V. khâu
Stock [stak] n. Dự trữ
Stool [stu:l] n. Ghế đẩu
store [sto:r] n. Cửa hàng
storm [sto:rm] n. Cơn bão
stormy [sto:rmi] adj. Bão
Stuff [stAÍ] n. Thứ
stum ble [stAmbol] V. vấp ngã
Stun [stAn] V. Làm choáng váng, hoảng hốt
Stunt [stAnt] n. Màn biểu diễn nhào lộn
stupid [stịu::pid] adj. Ngu ngốc
Straightforward [strcitfo:rword] adj. Đơn giản
Strain [strein] V. cố gắng
Stranded [straendid] adj. Mắc kẹt
strange [streind3] adj. Lạ, kỳ lạ
Strap [strasp] n. Dây đeo
strategy [straetodỊÍ] n. Chiến lược
stray [strei] V. Đi lạc, lạc đường
streak [sti:k] n. Vệt
stream [strum] n. Suối
strength [straqka] n. Sức mạnh
stretch [stretj] V. Dãn ra, duỗi ra
stricken [s tri lon] adj. Tác động, ảnh hưởng
strict [strikt] adj. Nghiêm khắc
Strife [strait] n. Cuộc xung đột
strike [straik] V. Tấn công
string [strip] n. Dây, dải, chuồi
Strive [straiv] V. Phấn đấu
stroll [stroul] V. Đi dạo
structure [stAktJbu] n. Công trình xây dựng
struggle [strAgol] V. Tranh đấu
subconscious [sAbkanJbs] adj. Tiềm thức
subject [sobd3ekt] V. Bắt buộc, bắt phải làm gì
subject [sAbd3Ìkt] n. Chủ đề
submerge [sobma:rd3] V. Nhấn chìm
submit [sobmit] V. Nghe theo, làm theo
subscribe [sobskraib] V. Đồng tình, đồng ý
subsequent [sAbsikwont] adj. Tiếp theo, theo sau
subsidy [sAbsidi] n. Trợ cấp
subsist [sobsist] V. Tồn tại, sinh sống
substance [sAbstons] n. Chất
substantial [sabstaenjal] adj. Đáng kể
substitute [sAbstiju:t] V. Thay thế
subtle [sAtl] adj. Tinh tế
subtract [sabtraekt] V. Trừ đi
succeed [sakskd] V. Thành công
success [sakses] n. Sự thành công
succession [sakse/an] n. Sự kế tiếp, liên tiếp
suck [sAk] V. hút
sudden [sAdn] adj. Đột ngột
suddenly [sAdnli] adv. Lập tức
sue [su: ] V. Kiện
suffer [sAfor] V. Chịu đựng
sufficient [ssfijont] adj. Đủ, đầy đủ
suggest [sogd3est] V. Khuyên
suit [suit] n. Bộ đồ
sum [sAm ] n. Khoản
summon [sAinon] V. Triệu tập
Super [su:por] adj. siêu
Superintendent [smporintendont] n. Giám đốc
superior [sopiorior] adj. Tốt hơn, lớn hơn
supernatural [su:pomastJorol] adj. Siêu nhiên
supervise [su:porvaiz] V. Giám sát
supplement [sAplomont] V. Bo sung
Supply [soplai] V. Cung cấp
support [sopo:rt] V. Hỗ trợ, ủng hộ
Suppose [sopouz] V. Cho rằng, giả thiết
suppress [sopres] V. Ngăn chặn
Surf [so :rf ] V. Lướt sóng
surface [sairfis] n. Be mặt
surgeon [s:rd33n] n. Bác sỳ phẫu thuật
surgery [sa:rd33ri] n. Phẫu thuật
surplus [so:rplAs] n. Dư, thêm
surrender [sorendor] V. Đầu hàng
surround [soraund] V. Bao quanh, bao vây
survive [sorvaiv] V. sống sót
susceptible [saseptobol] adj. Nhạy cảm
suspect [sospekt] V. Đáng ngờ, khả nghi
suspend [sospendj V. Đình chỉ
suspicion [sospijbn] n. Nghi ngờ
sustain [sostein] V. Duy trì
Sustenance [sAstanons] n. Chất bổ
swamp [swamp] n. Đầm lầy
swarm [swo:rm] n. Bầy, đàn
sway [swei] V. Đung đưa
Sweep [swi:p] V. Quét dọn
swim [swim] V. bơi
switch [switj] V. Chuyến đối
sword [so:rd] n. Thanh kiểm
symbol [simbal] n. Biểu tượng
symmetry [simatri] n. Đối xúng
symptom [simptam] n. Triệu chứng
synthesis [sinBasis] n. Sự tổng họp
synthetic [sinOetik] adj. Tổng họp
tackle [taekol] V. Giải quyết
tact [taekt] n. Tài xử trí, khéo xử
tactic [taektik] n. Chiến thuật
tail [teil] n. Đuôi
tale [teil] n. Câu chuyện
talent [taelont] n. Tài năng, năng khiếu
talkative [todotiv] adj. Nói nhiều, hoạt ngôn
Tangle [taeqgol] n. Mớ
tap [tasp] V. Gõ
tariff [tserif] n. Thuế
task [taesk] n. Nhiệm vụ
task [tassk] n. Nhiệm vụ
taste [teist] n hương vị
tattoo [taetu:] n. Hình xăm
tear [tear] V. Xé
tease [ti:z] n. Trêu chọc
technician [teknijbn] n. Kỹ thuật viên
technology [teknabd3Ĩ] n. Công nghệ
tedious [ti:dbs] adj. Tẻ nhạt
telegraph [telagraef] n. Điện tín
telescope [telaskoup] n. Kính thiên văn
teller [teb:r] n. Nhân viên giao dịch
temper [tempar] n. Tính nóng nảy
temperate [temparit] adj. Ôn đới
temple [tempal] n. Đen thờ
temporary [tempareri] adj. Tạm thời
tenacious [toneijbs] adj. Kiên trì
tenant [tenant] n. Người thuê nhà
tend [tend] V. Có xu hướng làm gì
Tense [tens] adj. Căng thẳng
term [ta:rm] n. Thuật ngữ
terminal [ta:rmonol] adj. Tận cùng, chót
terminate [toumoneit] V. Ket thúc
Termite [to:rmait] n. Mối
terrace [teres] n. Sân thượng
terrain [torein] n. Địa hình
terrestrial [tsrestriol] adj. Trên mặt đất
terrible [terobol] adj. Kinh khủng
territory[ter3to:ri] n. Lãnh thổ
terror [tero:r] n. Sự sợ hãi
testament [testomont] n. Minh chứng
testify [testofai] V. Làm chứng
textile [tekstail] n. hàng dệt may
texture [tekstjbr] n. Cách dệt vải
texture [tekstja :r] n. Kết cấu
tickle [tikal] V. Cù
tight [fait] adj. Chặt
tilt [tilt] V. Làm nghiêng
timber [timbar] n. Gồ làm nhà
timid [timid] adj. Rụt rè
tiny [taini] adj. Nhỏ xíu, tí hon
tip [tip] n. Đầu, đỉnh
tissue [tifu:] n. Khăn giấy
tobacco [tobaekou] n. Cây thuốc lá
Tolerance [tabrons] n. Sức chịu đựng
tolerant [tabront] adj. Khoan dung
tolerate [tabreit] V. Tha thứ, chịu đựng
tomb [tu:m] n. Ngôi mộ
tone [toun] n. Giọng điệu
Tool [tu:l] V. Công cụ
torch [to:rtf] n. Ngọn đuốc
torment [torrrment] V. Hành hạ, dày vò
tornado [to:meidou] n. Cơn lốc xoáy
torture [to:rjo:r] n. Tra tấn
tough [tAÍ] adj. Khó, hóc búa, gay go
tour [tuo:r] n. Chuyến du lịch
tournament [tuo:rmomont] n. Giải đấu
tow [tou] V. Kéo
toward [towo:rd] prep. Hướng về
tube [tju:b] n. ống
Tuck [tA k] V. Đút vào, bỏ vào, nhét vào
tuition [tju:ifon] n. Học phí
tumble [t/\mbol] V. Cú ngã, đổ nhào
tumult [tju:mAlt] n. Sự hồn loạn
turf [ta:rf] n. Mặt sân cỏ
tusk [tAsk] n. Ngà
tutor [tị u:tor] n. Gia sư
Twig [Twig] n. Cành cây
twin [twin] n. Sinh đôi, cặp song sinh
twist [twist] V. Xoắn
typewritten [taipritn] adj. Được đánh máy
typical [tipikol] adj. Điển hình
typhoon [taifurn] n. Cơn bão
tyranny [tironi] n. Chế độ độc tài
tyrant [taioront] n. Tên bạo chúa
theater [0i(:)3to:r] n. Nhà hát
theme [0i:m] n. Chủ đề
theoretical [Okoretikol] adj. Thuộc về lý thuyết
theorize [Okoraiz] V. Tạo ra lý luận, giả thiết
theory [ei:ori] n. Lý thuyết
therapeutic [0cropju:tik] adj. Đe chữa bệnh, điều trị
therapy [Bcropi] n. Liệu pháp trị bệnh
thereby [ổeoa:rbai] adv. Vì vậy, do đó
therefore [0£3:rfo:r] adv. Do đó
thermometer [0o:rmamit3:r] n. Nhiệt kế
thesis [0i: sis] n. Luận văn, luận án
thick [Oik] adj. Dày
thief [0i:f] n. Tên trộm
thin [ein] adj. Gầy, mỏng
thorn [8o:m] n. gai
thorough [8o:rou] adj. Kỹ lưỡng
though [ổou] conj dù cho, mặc dù, dẫu cho
thread [Bred] n. Sợi chỉ, sợi dây
threat [Bret] n. Mối đe dọa
thrill [Oril] n. Hồi hộp, rộn ràng
thrive [Oraiv] V. Phát triển mạnh, khỏe mạnh
throne [Oroun] n. Ngai vàng, ngôi vua
throw [erou] V. Ném
thrust [0rAst] V. Đẩy
thump [0Amp ] n. Tiếng đập mạnh
thus [ổas] adv. Như vậy, vì vậy
tract [traekt] n. Vùng, miền
tradition [trodijbn] n. Truyền thống
trail [treil] n. Đường mòn
tram [tram] n. Xe điện
tramp [traemp] V. Bước nặng nề, đi bộ, cuốc bộ
trance [trams] n. Hôn mê
transaction [transaskjon] n. Giao dịch, mua bán
transfer [transfor] V. Vận chuyển
transition [tranzijbn] n. Quá trình chuyển giao, chuyển đối
transmit [transmit] V. Truyền tải, truyền đi, phát đi
transplant [tramsplamt] n. cấy, ghép
transportation [traenspo:rtciJbn] V. Sự chuyên chở, vận chuyển, đi lại
Trap [traep] n. Bầy, bắt
trash [traej] n. Rác thải
traverse [traevors] V. Đi qua
tray [trei] n. khay
treachery [tretjbri] n. Sự phản bội, sự bội bạc
treasure [tre3 0 :r| n. Kho báu
treat [tri:t] V. Đối xử, cư xử, đối đãi
tremendous [trimendos] adj. To lớn, khổng lồ
trendy [trendi] adj. Hợp thời, thời thượng
trial [traiol] n. Xét xử, xử án
tribe [traib] n. Bộ tộc, bộ lạc
trick [trik] n. Mưu mẹo, thủ thuật
trim [trim] V. cắt ngắn
trip [trip] n. Chuyến đi, kỳ nghỉ
trivial [trivial] adj. Bình thường, tầm thường
tropics [trapiks] n. Vùng nhiệt đới
trouble [trvbol] khó khăn
Trust [trAst] V. Tin tưởng
trustworthy [trAstwo:rổi] adj. Đáng tin cậy, đáng tin tưởng
truth [tru:0] n. Sự thật
ultimate [vltsmit] adj. Cuối, cuối cùng
underestimate [Andorestomeit] V. Đánh giá thấp
undergo [Andargou] V. Chịu, bị, trải qua
undergraduate [Andargraed3UÌt] n. Sinh viên
underground [Andargraund] adv. Dưới đất, ngầm
undermine [Andamnain] V. Làm hao tổn, hao mòn, phá hoại
underneath [Andamka] prep. ở dưới
unfortunate [Anfo:rtJanit] adj. Không may
uniform [ju:nafo:rm] n. Đồng phục
Unique [ju:ni:k] adj. Độc nhất, duy nhất
Unite [jurnait] V. Hợp nhất
unity [jumoti] n. Sự thống nhất, sự đoàn kết
unless [onles] conj. Neu không, trù' khi
unrest [Anrest] n. Tình trạng bất ổn
unsettle [Ansetl] V. Làm cho lo lắng, làm đảo lộn
upbringing [Apbrirpq] n. Sự giáo dục, dạy dỗ
upcoming [ApkAmiq] adj. sắp tới, sắp xảy ra
update [vpdeit ] n. Sự cập nhật, bản cập nhật
Update [Apdeit] V. Cập nhật
upgrade [Apgreid] V. Nâng cấp
upper [Apsr] adj.v ở trên, ở cao
upright [Aprait] adj. Đứng thắng
uproar [Apro:r] n. Tiếng ồn ào, sự náo động
upset [Apset] adj. Khó chịu
upwards [vpwordz] adv. Đi lên, hướng lên trên
urban [a:rban] adj. Đô thị
urge [a:rd3] V. Thúc giục, nài nỉ, thuyết phục
urgent [a:rd3ant] adj. Khẩn cấp, gấp gáp
Utensil [juttensal] n. Đồ dùng, dụng cụ
utility [juttilati] n. Dịch vụ tiện ích
Utter [vtar] V. Thốt ra
utterly [Atari i] adv. Hoàn toàn
vague [veig] adj.
Vain [vein] adj. Tự kiêu, tự đắc
valentine [vaelantain] n. Người yêu
valid [vaelid] adj. Có giá trị, có căn cứ, có hiệu lực
valley [vaeli] n. Thung lũng
value [vaelju:] n. Giá trị
valve [vaelv] n. van
vampire [vasmpaior] n. Ma cà rồng
Van [vaen] n. Xe hành lý, xe chở hàng
vanish [vsenij] V. Biến mất
Vanity [vaenati] n. Tính kiêu căng, tự cao tụ' đại
variety [voraioti] n. Nhiều, đa dạng
various [vcarias] adj. Đa dạng, phong phú
vary [veari] V. Thay đổi, biến đối
Vast [vsest] adj. Rộng lớn
vegetable [ved33tabal] n. Rau
vegetarian [ved^atcarian] n. Người ăn chay
vehement [vkamant] adj. Mãnh liệt, dữ dội
vehicle [vũikal] n. Phương tiện
vein [vein ] n. ven
venom [venom ] n. Nọc độc
venture [ventjor] V. Mạo hiếm, liều lĩnh
verge [vo:rd3] n. Điểm mốc, bờ vực
verify [verafai] V. Thẩm tra, xác định
version [vo:r3an] n. Phiên bản
veteran [vetaran] n. Người kỳ cựu
veterinarian [vetaranearian] n. Bác sỳ thú y
viable [vaiabal] adj. Khả thi
vibrant [vaibrant] adj. Sôi động
Vice versa [vaisiva:rsa] adv. Ngược lại
vicious [vijas] adj.
victim [vi'ktim] n. Nạn nhân
Victor [viktar] n. Nhà chiến thắng
Vie [vai] V. Ganh đua, thi đua
view [vju:] V cái nhìn, ngắm
Vigorous [vigoros] adj. Mạnh khỏe, cường tráng
vigil [vid33l] n. Thức để cầu kinh
village [villid3] n ngôi làng
villain [vilon] n. Côn đồ, kẻ hung ác
vine [vain] n. Cây leo
vinegar [vinigor] n. Dấm
violate [vaioleit] V. Vi phạm
violence [vaiabns] n.tính bạo lực, quá khích
violent [vaiobnt] adj. Bạo lực, hung tợn, hung bạo
viral [vaioral] adj. Thuộc virus
virtual [va:rtjual] adj. Thực sự, thực tế
virtue [va:rtju:] n. Đức hạnh, đức tính tốt
visible [vizobol] adj. thấy được
vision [vĨ3an] n. Sự nhìn, sức nhìn, thị lực
vivacious [viveijos] adj. Hoạt bát
vivid [vivid] adj. sống động
voice [vois] n. Giọng nói
volatile [vabtil] adj. Dễ biến động, không ổn định
volcano [valkeinou] n. Núi lửa
voluntary [vabnteri] adj. Tự nguyện, tự giác
volunteer [vabntbr] V. Tình nguyện
vomit [vamit] V. Nôn ọe
vote [vout] V. Bầu chọn, bình chọn
Vow [vau] V. Thề, nguyện
Vulgar [vAlgor] adj thô bỉ, thô tục, thông thường
vulnerable [vAlnorabal] adj. Tổn thương
wade [weid] V. Lội
Wage [weid3] n. Tiền lương
Wagon [wasgan] n. Xe chở hàng, toa xe
Wail [well] V. Than khóc
wake [weik] V. Thức dậy
wallet [walit] n. ví
war [wo:r] n. Chiến tranh
wardrobe [wo:rdroub] n. Tủ quần áo
Warn [wo:m] V. Cảnh báo
warp [wo:rp] V. Làm cong, làm vênh, biển dạng
wary [weari] adj. Thận trọng, coi chừng, đề phòng
waste [weist] V. Lãng phí
wave [weiv] n. Sóng, làn sóng
Waver [wcivo:r] V. Do dự, lưỡng lự, phân vân
wavy [weivi] adj. Lượn sóng
wax [waeks] n. sáp
wealth [wele] n. Của cải, sự giàu có
weapon [wepan] n. Vũ khí
weary [wiori] ad j. Mệt mỏi, rã rời
weather [weổo:r] n. Thời tiết
weave [wi:v] V. Dệt
web [web] n. Mạng, lưới
weed [wi:d] n. cỏ, cỏ dại
weep [wi:p] V. khóc
weigh [wei] V. Cân, đo
weird [wio:rd] adj. Kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu
welfare [welfso:r] n. Phúc lợi, an sinh
well [wel] adv. Tốt
Wet [wet] adj. Ướt
whatsoever [hwatsoucvor] adj. Chẳng có bất kỳ... nào
wheat [hwi:t] n. Lúa mì
whereabouts [hweorobauts] n. Chỗ ở
whereas [hweorasz] conj. Trái lại, trong khi
whereby [hweo:rbai] conj. Nhờ đó, bởi đó
whether [hwefor] conj. Có chăng, không biết có ... không
whisper [hwispor] V. Nói thầm
whistle [hwisol] V. Huýt sáo
whole [houl] adj. Toàn bộ, tất cả
wicked [wikid] adj. xấu xa, tồi tệ
wide [waid] adj. Rộng
wild [waild] adj. Hoang dã
winding [waindiq] adj. uốn khúc, quanh CO
wing [wiq] n. Cánh
Wise [waiz] adj khôn ngoan
witch [witj] n. Phù thủy
witness [witnis] n. Nhân chứng
withhold [wiôhould] V. Giữ lại
within [wiổin] prep, ở phía trong, bên trong
wonder [wAndo:r] V. Tự hỏi
wood [wud] n. Gồ
wooded [wudid] adj. Nhiều cây cối
wool [wul] n. Len, cuộn len
Workout [wo:rkaut] n. Bài tập thể dục, thể thao
worm [wo:rm] n. Con sâu
worse [wo:rs] adj. Tồi tệ hơn
Worsen [wo:rson] V. xấu đi, tồi tệ
worth [wo:rc] adj. Giá, đáng giá
worthwhile [wo:r0hwail] adj. Đáng giá, xứng đáng
wound [wu:nd] n. vết thương
wrap [raep] V. Gói, bọc
wreck [rek] V. Phá hỏng, tàn phá
wrestle [resol] V. Đấu vật
wrinkle [ripkoi] n. Nep nhăn
yard [ja:rd] n. Sân
yawn [jo:n] V. Ngáp
yell [jei] V. Kêu la, mắng, hét to
yet [jet] adv. vẫn còn, vẫn chưa
youth [ju:0] n. Tuổi trẻ, tuối thanh xuân
zip [zip] V. Kéo khóa, đóng lại
zone [zoun] n. Vùng, miền, đặc vùng
zoology [zoualod3Ì] n. Động vật học
Zoom [zu:m] V. Phóng nhanh, di chuyển nhanh
abaendan dan abandon
aebi ebi abbey
abaid aid abide
abilati ati ability
abdlij lij abolish
abAv bAv above
abro;d o;d "abroad
asbsons ons absence
aebsohut hut absolute
abso:rb :rb absorb
aebstraekt ekt abstract
obso:rd :rd absurd
obAndont ont abundant
obju:z u:z abuse
okaedomi omi academy
aeksebreit eit accelerate
seksont ont accent
aeksept ept accept
aekses ses Access
ícksesori ori accessory
aeksidont ont accident
skAmponi oni accompany
akamplij lij accomplish
akoưdiqli qli accordingly
okaunt unt account
okauntont ont accountant
okjunnjoleit eit accumulate
askjorit rit accurate
okju:z u:z accuse
aesid sid acid
okwcint int acquaint
okwaior ior acquire
aekwozijbn jbn acquisition
sekrobset set acrobat
okro:s o:s across
aektjiial ial actual
aektjuali ali actually
akjutt utt acute
atji:v i:v achieve
adaept ept adapt
aedikt ikt addict
adept ept adept
aedikwit wit adequate
adhiar iar adhere
aedhũsiv siv adhesive
ad3 0Ín 0Ín adjoin
od3oiniq niq adjoining
ad3Ast Ast adjust
odministor tor administer
odminostreijhn jhn administration
odminostreitiv tiv administrative
aedminostrcitor tor administrator
asdmorol rol admiral
admaior ior admire
odmi/oan oan admissio n
admit mit admit
aedmanij nij admonish
adapt apt adopt
adeem eem adorn
advaens ens advance
advaentid3 id3 advantage
aedvent ent advent
odvcntjbr jbr adventure
aedvo:rs :rs adverse
aedvartaiz aiz advertise
odvais ais advice
odvaiz aiz advise
asdvakasi asi advocacy
aedvakeit eit advocate
canal nal aerial
asOetik tik aesthetic
ofckt ckt affect
ofliktid tid afflicted
aeflu(:)3nt 3nt affluent
otb:rd :rd afford
ofreid eid afraid
ogenst nst against
segrogit git aggregate
ogrejbn jbn aggression
ogresiv siv aggressive
ogri: ri: agree
asgrikAltJbr Jbr agriculture
ahed hed ahead
eid eid aid
eii eii ail
eim eim aim
eorkraeft eft aircraft
eorwei wei airway
ail ail aisle
olarrm rrm alarm
alaes aes alas
3b:rt :rt alert
ciljon jon alien
alaik aik alike
alaiv aiv alive
oled3 ed3 allege
olkvieit eit alleviate
aeli eli Alley
slaians ans alliance
aelokeit eit allocate
salat lat allot
alau lau allow
aelai lai ally
oilmaiti iti Almighty
oloun oun alone
olo:r[ :r[ Along
ob:r b:r alongside
olaud aud aloud
o: 1 rcdi cdi already
o;lbr lbr "altar
o:ltornciteit eit alternate
o:lto:motv otv alternative
aeltotju:d u:d altitude
odtogeỡor ỡor altogether
o:lổou ổou although
amciz ciz amaze
asmbar bar amber
aembijas jas ambitious
amend end amend
amid mid amid
asmnasti sti Amnesty
am/\q /\q among
amaunt unt amount
asmpt mpt ample
omju:z u:z amuse
onaelogos gos analogous
onaelad3Ì d3Ì analogy
senolitik tik analytic
asnalaiz aiz analyze
aensestor tor ancestor
sensostri tri ancestry
einjbnt bnt ancient
aeqkor kor anchor
onũmiol iol anemia
onju: ju: anew
amom it it animate
aenovousori ori anniversary
anauns uns announce
anoi noi annoy
aenjual ual annual
aentibaiatik tik antibiotic
aentũk tũk antique
asn0 ropalod3 i 3i anthropology
aeqzaioti oti anxiety
asqkjbs jbs anxious
enimo:r o:r anymore
aeqgor gor anger
aeqgl qgl angle
aeiqgri gri Angry
opa:rt :rt apart
opa:rtmont ont apartment
apabd3etik tik apologetic
opabd3Ĩ d3Ĩ apology
asporaeibs ibs apparatus
apaeront ont apparent
api:l i:l appeal
opbr pbr appear
sepitait ait appetite
aepitaiziq ziq appetizing
opioid oid applaud
oplo :z :z applause
asplikont ont applicant
aplai lai apply
apoint int appoint
apri:Jieit eit appreciate
aproutj utj approach
oprouprieit eit appropriate
opru:v u:v approve
opraksomit mit approximate
okwEoriom iom aquarium
sekwotik tik aquatic
a:rbitreri eri arbitrary
a:rk :rk arc
a:rtj rtj arch
a:rkeik eik archaic
a:rkiotad3 Ì 3Ì archeology
a:rkiolod3 Ĩkol kol archeological
a:rtjhr jhr archer
aưkitekt ekt architect
a:rkotcktfor for architecture
a:rd3U3s U3s arduous
orimo imo arena
a:rgju: ju: argue
serid rid arid
araiz aiz arise
asrastdkrasi asi aristocracy
arfstakraet aet aristocrat
s s arithmetic
a:rmd rmd armed
a:rmi rmi army
arouma uma aroma
areindj ndj arrange
arest est arrest
oraiv aiv arrive
aerogont ont arrogant
aerou rou arrow
a:rtori ori artery
arrtikl ikl article
airtofaekt ekt artifact
auorfljol jol Artificial
arrtist ist Artist
a:roraitis tis arthritis
ajeimd imd ashamed
ajb:r b:r ashore
asli:p i:p asleep
asspekt ekt aspect
aspaiar iar aspire
asembal bal assemble
asa:rt :rt assert
ases ses assess
aeset set asset
osain ain assign
osist ist assist
asoujiet iet associate
osju:m u:m assume
osAmpJon Jon Assumption
aestoroid oid asteroid
ostanij nij astonish
ostaundid did astounded
astratad3 Í 3Í astrology
asstronott ott astronaut
ostranomi omi astronomy
aetmosfior ior atmosphere
staek aek attacked
otaeự aeự attach
stein ein attain
otompt mpt attempt
otend end attend
otenjbn jbn attention
otentiv tiv attentive
aetik tik attic
otaior ior attire
aetitju:d u:d Attitude
ata:mi :mi attorney
otrsekt ekt attract
setribjutt utt attribute
ae01i:t i:t athlete
o:dobl obl audible
o:dions ons audience
o:dit dit audit
o:dito:rĨ3m 3m auditorium
odabaiagrofi ofi autobiography
odagríet íet autograph
odameit eit automate
adamabid bid automobile
o:0entik tik authentic
o:0or 0or author
30o:riteitiv tiv authoritative
o0o:roti oti authority
o:0oraiz aiz authorize
oveil eil avail
aveilobol bol available
aevolaentj ntj avalanche
aevonju: ju: avenue
aev3rid3 id3 average
ovoid oid avoid
oweit eit await
oweik eik awake
awo:rd :rd award
swear ear aware
o:ssm ssm awesome
o:fol fol awful
ohwail ail awhile
o:kwsrd srd awkward
aeks eks ax
baekgraund und background
baeksteid3 id3 backstage
baetjoler ler bachelor
baedli dli badly
belt elt bait
beik eik bake
bselens ens balance
bo:ld :ld bald
baend end band
bserikrApt Apt bankrupt
baeqkwit wit banquet
ba:rber ber barber
bear ear bare
beerli rli barely
ba:rk :rk bark
ba:rli rli barley
baeran ran barren
baerier ier barrier
beis eis base
beisment ent basement
beisik sik basic
beisis sis basis
bastl stl battle
bae0 ae0 bath
bei bei bay
bi:tj :tj beach
bi:d i:d bead
beak eak beak
bi:n i:n bean
bi:st :st Beast
bi:t i:t Beat
bifo:rhaend end beforehand
beg beg Beg
bihaef aef behalf
biheiv eiv behave
biheivjer jer behavior
bihaind ind behind
bili:f i:f Belief
beli eli belly
bilo(:)n :)n belong
bilAvid vid Beloved
bend end bend
benefaekter ter benefactor
benafijal jal beneficial
benefit fit benefit
benevelent ent benevolent
binain ain benign
beri eri berry
bisaid aid beside
bet bet bet
bitrei rei betray
beverid3 id3 beverage
biweer eer beware
bijand and beyond
baies ies bias
bid bid bid
bailirigwel wel bilingual
bil bil bill
biljen jen billion
biljeneer eer billionaire
bin bin bin
baind ind bind
benakjelerz erz binoculars
baiagrafi afi biography
baialed3Í d3Í biology
baielad3Íkel kel biological
baiesfier ier biosphere
baiouteknaled3i d3i biotechnology
be:repleis eis birthplace
bit bit bit
bait ait bite
biza:r a:r bizarre
blaeksmIS mIS blacksmith
bleim eim blame
blaeqk eqk blank
blaeqkit kit blanket
blaest est Blast
blaind ind blind
blink ink blink
blis lis bliss
blizerd erd blizzard
blak lak block
blAd lAd blood
blu:m u:m bloom
blou lou blow
bo:rd :rd board
boust ust boast
bould uld bold
boun oun bone
bu:st :st boost
bu:t u:t boot
bo:rder der border
bo:rir| ir| boring
bo(:)rou rou borrow
bo(:)s :)s boss
bateni eni botany
bDtom tom bottom
baổe:r e:r bother
bauns uns bounce
baunderi eri boundary
bou bou bow
boul oul bowl
breislit lit bracelet
braeg aeg brag
breil eil Braille
brein ein brain
breinsto:m o:m brainstorm
braentj ntj branch
braes aes brass
breiv eiv brave
breikdaun aun breakdown
brekfast ast breakfast
bre0 re0 breath
bri:ổ i:ổ breathe
bri:d i:d Breed
bri:z i:z breeze
bru: ru: brew
braib aib bribe
brik rik Brick
braid aid bride
brid3 id3 bridge
bri:f i:f brief
brait ait bright
briljent ent brilliant
brir| ir| bring
bro:d o:d broad
bro:dkasst sst broadcast
bruk ruk brook
bru:z u:z bruise
bruit uit brute
bAkit kit bucket
bAd bAd bud
bAd3Ít 3Ít budget
bAlk Alk b ulk
buletin tin bulletin
bull ull bully
bAmp mp bump
bAntJ ntJ bunch
bu:i u:i buoy
be:rdn rdn burden
ba:m a:m burn
ba:rst rst burst
beri eri bury
buj buj bush
bAtler ler butler
kaebin bin cabin
caej aej cache
keid3 id3 cage
kaslkjoleit eit calculate
kselkjobs obs calculus
ka:m a:m calm
ksemafld:3 d:3 camouflage
kaensol sol cancel
kaendideit eit candidate
kasndl ndl candle
kasnjon jon Canyon
keipobol bol capable
kopaesoti oti capacity
keip eip Cape
kaepitl itl capital
kaepitolizom zom capitalism
kaepitolist ist capitalist
kaeptin tin captain
kaeptiv tiv captive
kaeptjbr jbr capture
ka :rbouhaidreit eit Carbohydrates
ka:rdbo:rd :rd cardboard
ka:rdonl onl cardinal
korior ior career
keorfoli oli carefully
kcortcikor kor caretaker
ka:rgou gou cargo
ka:rpontor tor carpenter
kaerid3 id3 carriage
ka:rtu:n u:n cartoon
ka:rv :rv Carve
kaej aej cash
kaest est cast
kaesl esl castle
ka?3U3lti lti casualty
kataestrofi ofi catastrophe
keitor tor cater
k30i:drol rol cathedral
ko:z o:z cause
kasvoti oti cavity
si:s i:s cease
si:liq liq ceiling
sehbreit eit celebrate
solebroti oti celebrity
solestjol jol celestial
sel sel Cell
scljolor lor cellular
selsias ias Celsius
semoteri eri cemetery
sensor sor censor
sentor tor center
sentogreid eid centigrade
sentjuri uri century
soraemik mik ceramic
scromouni uni ceremony
soirton ton certain
so:rtofai fai certify
so:rkit kit Circuit
sait ait cite
sitazon on citizen
sivik vik civic
sivol vol civil
siviljbn jbn Civilian
sivolizeijbn jbn civilization
kleim eim claim
klaep aep Clap
klasrofai fai clarify
klaesik sik classic
klaesofai fai classify
klei lei clay
klo :rk :rk clerk
#VALUE! #VALUE! clever
klaiont ont client
klaimit mit climate
klaim aim climb
klakwaiz aiz clockwise
kloun oun clone
klazit zit closet
klo(:)0 :)0 Cloth
klaud aud Cloud
klu: lu: clue
klAmzi mzi clumsy
klAstar tar cluster
koutj utj coach
koul oul coal
koualijan jan coalition
ka:rs :rs coarse
koust ust coast
koustlain ain Coastline
#VALUE! #VALUE! Coexist
kagnotiv tiv cognitive
kolaeboreit eit collaborate
kolckt ckt Collect
kolaid aid collide
kolĨ33n 33n collision
koloukwiol iol colloquial
k3:mol mol colonel
kabni bni colony
kalomnist ist columnist
kambast ast combat
kombain ain combine
k/\mfort ort comfort
kamik mik comic
komaend end command
komens ens commence
kament ent comment
kamors ors commerce
komit mit commit
komiti iti committee
komadoti oti commodity
kamon mon common
kamonplcis cis commonplace
komjuml uml communal
komjumakeit eit communicate
komjumoti oti community
komjutt utt commute
kompaekt ekt compact
kompasnjon jon companion
kompaerotiv tiv comparative
kompeor eor compare
kompaejbn jbn Compassion
kompaejbnit nit Compassionate
kompaetobol bol compatible
kompel pel compel
kamponscit cit compensate
kompitt itt compete
kompotons ons competence
kampotont ont Competent
kampotijbn jbn competition
kompail ail compile
komplein ein complain
kompleint int complaint
komploment ent complement
kompleks eks complex
komplikeit eit complicate
kompounont ont component
kompouz ouz compose
kompaund und compound
kamprihend end comprehend
kamprihensiv siv comprehensive
kompres res compress
kompraiz aiz comprise
kampromaiz aiz compromise
konskl skl conceal
konsi :d :d concede
konsiv siv conceive
kansontrcit cit concentrate
konsentrik rik concentric
konklu :d :d conclude
konklu:3 o:n o:n conclusion
kankrút rút concrete
kondem dem condemn
kondcns cns condense
kondenst nst condensed
kondijbn jbn condition
kandAkt Akt conduct
konfou fou confer
kanfidons ons confidence
kanfidont ont confident
kanfidenjbl jbl confidential
konfoirm irm confirm
kanflikt ikt conflict
konfo:rm :rm conform
konfju:z u:z confuse
konekt ekt connect
kaqkwest est conquest
kanjbns bns conscience
kanjas jas conscious
kansekjativ tiv consecutive
konscnt cnt consent
kansikwens ens consequence
kansa:rv :rv conserve
kansidar dar consider
kasidara bal bal considerable
kansidarit rit considerate
kansist ist consist
konsistonsi nsi consistency
konsistont ont consistent
konsoul oul console
konspirosi osi conspiracy
kanstont ont constant
kanstaleijan jan Constellation
kanst9tju:Jbn Jbn constitution
konstrein ein constrain
konstrvkt vkt construct
kansAlt Alt consult
kansu:m u:m consume
kansAmpJan Jan consumption
kantaskt skt contact
kanteid33s 33s Contagious
kontcin cin contain
kontasmoneit eit Contaminate
kantompleit eit contemplate
kantempareri eri contemporary
kontompt mpt Contempt
kontend end contend
kantent ent content
kantest est contest
kantekst kst Context
kantanant ant Continent
kantinju: ju: continue
kantraekt ekt contract
lontrodikt ikt contradict
kantraest est contrast
kantribju:t u:t contribute
kontroul oul control
kantrova:rsi rsi controversy
konvekjon jon convection
konvknjons ons convenience
konvi :njont ont Convenient
konvenjbn jbn convention
kanvorseijbn jbn conversation
konvo:r3on 3on conversion
konvo :rt :rt convert
konvei vei convey
konvikt ikt convict
konvins ins convince
kond3Cstid tid congested
kongrastjbleit eit congratulate
ku:l u:l Cool
kouaporcit cit cooperate
kouo:rdoncit cit coordinate
kapor por Copper
ko:rol rol coral
ko:r o:r Core
ko:rporit rit corporate
ko:r o:r corps
ko:tps tps corpse
korekt ekt correct
ko:rospand and correspond
korApt Apt corrupt
kazmetiks iks Cosmetics
kazmopabton ton Cosmopolitan
ko:st :st Cost
kastju:m u:m costume
kat kat Cot
katn atn cotton
kautj utj couch
kaunsal sal council
kaunsal sal counsel
kauntaraskt skt counteract
kauntarpdirt irt counterpart
kaunti nti county
kairidj idj courage
kuriar iar courier
ka:rs :rs course
koirtios ios courteous
ko:rtosi osi courtesy
ko:rtja:rd :rd courtyard
kouv ouv Cove
kauord ord coward
kouzi uzi cozy
kraek aek crack
kraeft eft Craft
kraem aem cram
krsemp emp cramp
krsej sej crash
kro:l o:l crawl
kreiz eiz craze
kriéit éit Created
kri:tjbr jbr creature
kridenjblz blz Credentials
kredobol bol Credible
kri:k i:k creek
kri:p i:p creep
kru: ru: crew
krikit kit cricket
kraim aim Crime
krimonl onl criminal
kraisis sis Crisis
krisp isp Crisp
kraitiorio rio criteria
kritik tik critic
kritisaiz aiz criticize
kruk ruk Crook
krop rop crop
kro:s o:s cross
kraud aud crowd
kru:Jbl Jbl crucial
kru:d u:d crude
kru:ol :ol Cruel
krvmbl mbl crumble
krASt ASt Crust
kju:b u:b cube
kAloneri eri culinary
kAlprit rit Culprit
kAỈtoveit eit cultivate
k/\ltjbr jbr Culture
kjuimjaleitiv tiv cumulative
kvniq niq cunning
ka:rb :rb Curb
kjusr usr Cure
kjuariss iss Curious
kerl erl curl
kausnsi nsi currency
ka:rant ant current
ka:rs :rs curse
ka:rt3n t3n curtain
kAstom tom custom
kAstamar mar customer
saibarspeis eis cyberspace
saikloun oun cyclone
tjein ein chain
Ựàelind3 d3 Challenge
tjeimbor bor chamber
tfaens ens chance
keias ias chaos
keidtik tik chaotic
tjasptor tor chapter
tjar jar Char
kaerikto kto character
kaeriktoristik tik characteristic
tJa:koul oul charcoal
tja:rd3 rd3 charge
tjaerotobol bol charitable
tjaeroti oti charity
tja:rm :rm charm
tja:rt :rt Chart
tJa:rtor tor charter
tjeis eis chase
tfaet aet chat
tjaetor tor chatter
tji:t i:t Cheat
tjiar iar Cheer
kemikol kol chemical
kemistri tri chemistry
tjerij rij cherish
tjest est Chest
tfu: fu: chew
tjì:f ì:f chief
tjimni mni chimney
tjin jin Chin
tjois ois choice
kwaior ior choir
tjouk ouk choke
kolcstoroul oul cholesterol
tfap fap Chop
tjb:r b:r chore
kranik nik chronic
kranikl ikl chronicle
kronabd3Í d3Í chronology
tf/\qk \qk chunk
#VALUE! #VALUE! damage
daemp emp damp
dear ear dare
dasj asj dash
deitobeis eis database
ded ded dead
def def deaf
di:l i:l deal
do:ro :ro dearth
dibett ett debate
det det debt
dekeid eid decade
dikei kei decay
disirst rst deceased
disi:v i:v deceive
dúsont ont decent
disepjbn jbn deception
diseptiv tiv deceptive
disaifor for decipher
disÌ33n 33n decision
disaisiv siv decisive
dek dek deck
dikleor eor declare
diklain ain decline
di:kri:ts :ts decrease
dedikeit eit dedicate
di:d i:d deed
difi:t i:t defeat
difekt ekt defect
difend end defend
difens ens defense
difo:r o:r defer
difijbnsi nsi deficiency
difain ain define
defbnit nit definite
difinotiv tiv definitive
difo:rm :rm deform
difo:md :md Deformed
difai fai defy
digreid eid degrade
dilei lei delay
dili:t i:t delete
diliborit rit deliberate
dilait ait delight
dilivor vor deliver
delta lta delta
dimaend end demand
dcmonstreit eit demonstrate
den den den
dens ens dense
dent ent dent
dinai nai deny
dipa:rt :rt depart
dipend end depend
dipendons ons dependence
dipendonsi nsi dependency
dipikt ikt depict
diplilt ilt deplete
dipazit zit deposit
dkpou pou depot
dipres res depress
dipraiv aiv deprive
depjati ati deputy
disont ont descent
diskraib aib describe
diskripjbn jbn description
dezort ort desert
dizo:rv :rv deserve
dezigneit eit designate
dizaiar iar desire
dispait ait despite
diza:rt :rt dessert
destoneijon jon destination
dcstoni oni destiny
distroi roi destroy
distrAkJbn Jbn destruction
dirteil eil detail
ditekt ekt Detect
dito:r o:r deter
dito:rd3 ont ont detergent
ditiiorioreit eit deteriorate
ditioriorcijon jon deterioration
ditoirmin min determine
divais ais device
divaiz aiz devise
divoid oid devoid
divout out devote
dju: ju: dew
daiobittis tis diabetes
daiognous ous diagnose
daiognous ous diagnose
daiograsm asm diagram
daiol iol dial
daiori ori diary
dikteit eit dictate
dikjbneri eri dictionary
difor for differ
diforons ons difference
difarant ant different
difarenjieit eit differentiate
dig dig Dig
did3est est digest
dignoti oti dignity
dilaepodeitid tid dilapidated
dilemo emo dilemma
dominij nij diminish
din din din
dain ain dine
dainoso:r o:r dinosaur
dip dip dip
diploumo umo diploma
diplamast ast diplomat
dai or or dire
direkt ekt direct
diseibald ald disabled
disodvaentid3 id3 disadvantage
disogri: ri: disagree
disapior ior disappear
disapoint int disappoint
disapru:v u:v disapprove
dizasstar tar disaster
disaplin lin discipline
disklouz ouz disclose
diskoưd oưd discord
diska:rid3 id3 discourage
diskAvor vor discover
diskrimoncit cit discriminate
distja:rd3 rd3 discharge
dizi:z i:z disease
disgreis eis disgrace
disgaiz aiz disguise
disgASt ASt disgust
dị/ dị/ dish
disobkdiont ont disobedient
disorder der disorder
displei lei display
dispouz ouz dispose
dispru:v u:v disprove
disrispekt ekt disrespect
disrxpt xpt disrupt
dissaetisfai fai dissatisfy
disemoneit eit disseminate
distons ons distance
distant ant distant
disttipkt pkt distinct
distiiqwij wij distinguish
disto:rt :rt distort
disto:rb :rb disturb
distraekt ekt distract
distres res Distress
distribju:t u:t distribute
distrikt ikt district
distrASt ASt distrust
ditj itj ditch
daiv aiv dive
divo:rd3 rd3 diverge
divers ers diverse
divaid aid divide
divain ain divine
di vi3011 011 division
divo:rs :rs divorce
dizi izi dizzy
dak dak dock
dakjomont ont document
do(;)gid gid "dogged
damonons ons dominance
damonont ont dominant
damoneit eit dominate
douneit eit donate
dounơr nơr donor
du:md :md Doomed
do:rrm9to:ri :ri dormitory
dAbal bal double
daut aut doubt
dou dou dough
dauntaun aun downtown
dAzan zan Dozen
drsestik tik drastic
dro:bask ask drawback
dro:or :or drawer
dread ead dread
driori ori dreary
dril ril drill
drip rip drip
draivwei wei driveway
drop rop drop
draut aut drought
dju:ol :ol dual
djmbios ios dubious
dju: ju: due
dju:k u:k Duke
dAl dAl dull
dAm dAm dumb
dAmp mp dump
dAq dAq dung
djuplokeit eit duplicate
diuoreijan jan duration
dvsk vsk dusk
dAst Ast dust
dju:ti :ti duty
dainaemik ik dynamic
dainaemiks iks dynamics
'i:ga :ga eager
a:rl :rl earl
o:m o:m Earn
tornist ist earnest
a:rekweik eik earthquake
iklips ips eclipse
i:kabd3Í d3Í ecology
ikanomi omi economy
ekou kou echo
ed3 ed3 edge
edabol bol edible
edit dit edit
ifekt ekt effect
ifektiv tiv effective
ifffbnt bnt efficient
efartt rtt Effort
i:gou gou ego
i:ổar ổar either
ilaebarit rit elaborate
ilaeps eps elapse
ilaestik tik elastic
elbou bou elbow
eldar dar elder
ilektroumasgnetik tik electromagnetic
ilektran ran electron
ilektranik nik electronic
eligont ont elegant
elamant ant element
elamantari ari elementary
elaveit eit Elevate
elid3abal bal eligible
ilimoneit eit eliminate
els els else
ilu:d u:d elude
ilu:siv siv elusive
imbseros ros embarrass
embosi osi embassy
embriau iau embryo
imo:rd3onsi nsi emergency
imoujbn jbn emotion
emp90i 90i empathy
empaiar iar empire
impldi ldi employ
empti pti empty
emfosaiz aiz emphasize
emjaleit eit emulate
ineibal bal enable
inaekt ekt enact
inklouz ouz enclose
inkauntar tar encounter
inka:rid3 id3 encourage
intjaent ent enchant
cndevor vor endeavor
endjuor uor endure
cnomi omi enemy
inigma gma enigma
enla:rd3 d3 enlarge
enlist ist enlist
ino:rmos mos enormous
enroul oul enroll
insu: su: ensue
injuor uor ensure
enter ter enter
entorpraiz aiz enterprise
entartein ein entertain
entaiar iar entire
entaitl itl entitle
enau:ziaezam zam enthusiasm
enau:ziaestik tik enthusiastic
entrons ons entrance
envias ias envious
invaiaranmant ant environment
invÍ3 3n 3n envision
engeid3 id3 engage
ingreiv eiv engrave
enhaens ens enhance
epik pik epic
epodemik mik epidemic
i:kwal wal equal
ikweit eit equate
i(:)kweĨ3 3n 3n equation
ikweitor tor equator
kkwolibriom iom Equilibrium
ikwip wip equip
ikwivalant ant equivalent
era era era
irekt ekt erect
ir0 U3 0n 0n Erosion
a:r a:r err
crond ond errand
irounias ias erroneous
erar rar error
iskeip eip escape
esko:rt :rt escort
esei sei essay
esons ons essence
isenjhl jhl essential
istaeblif lif establish
isteit eit estate
istkmd kmd esteemed
estomeit eit estimate
etsctoro oro etc.
ito:rnol nol eternal
etiket ket etiquette
eOikol kol ethical
eOiks iks ethics
e0nik nik - »Các hành vi trộm cắp ch
ju Tomizom zom euphemism
jmfoirio rio euphoria
ivaskjueit eit evacuate
ivaeljueit eit evaluate
ùvonli nli evenly
ivent ent event
iventjuol uol eventual
evor vor ever
evidons ons evidence
i:vol vol Evil
ivouk ouk evoke
ivalv alv evolve
igzaekt ekt Exact
igzaem aem exam
igzaemin min examine
igzasmpal pal example
ekskoveit eit excavate
iksi:d i:d exceed
iksel sel excel
eksotant ant excellent
iksept ept except
ikscpjhn jhn exception
eksoirpt rpt excerpt
ekses ses excess
iksait ait excite
iksaitmont ont excitement
ikskleim eim exclaim
iksktu:d u:d exclude
ikskiu:siv siv exclusive
ikstjeind3 d3 exchange
eksikju:t u:t execute
igzckjotiv tiv executive
eksorsaiz aiz Exercise
igzo:st :st exhaust
igzibit bit exhibit
igzist ist exist
egzit zit exit
igzatik tik Exotic
ikspaend end expand
ikspekt ekt expect
ekspodijbn jbn expedition
ikspel pel expel
ikspens ens expense
ikspiorions ons experience
iksperomont ont experiment
ekspo:rt :rt expert
ekspo:rti:z i:z expertise
ikspaior ior expire
iksplisit sit explicit
iksploư oư explore
iksploud3 3n 3n explosion
ikspo:rt :rt export
ikspouz ouz expose
ikspres res express
ikskwizit zit exquisite
ikstend end extend
ikstcnjhn jhn extension
ikstbrbr rbr exterior
ikstoimol mol external
ikstiqkt qkt extinct
ikstiqgwij wij extinguish
ekstro tro extra
ikstraekt ekt extract
ikstroirdoneri eri extraordinary
ikstrhm rhm extreme
faebrik rik fabric
faebjobs obs fabulous
feis eis face
feijbl jbl Facial
fssibteit eit facilitate
fosibti bti facility
faekbr kbr factor
faekbri bri factory
faektfuol uol Factual
faekolti lti faculty
faed aed fad
faeronhait ait Fahrenheit
feil eil fail
feiljor jor failure
feint int faint
fear ear fair
feari ari fairy
fei0 ei0 faith
feik eik fake
foils ils false
feim eim fame
familjar jar familiar
feimas mas famous
feensifal fal fanciful
fsensi nsi fancy
feentaestik tik fantastic
fasntasi asi fantasy
fa:r a:r far
fear ear fare
fearwel wel farewell
fsesoneit eit Fascinate
fasst sst fast
foti:g i:g fatigue
fo:sit sit faucet
fò:lt :lt fault
feivor vor favor
tier ier fear
fi:t i:t feat
firtjbr jbr Feature
fecbr cbr feather
fedarol rol federal
fedoreijbn jbn federation
ft: ft: fee
fi:bal bal feeble
fi:d i:d feed
fkdbaek aek feedback
felou lou fellow
femonin nin feminine
fens ens fence
fend end fend
feri eri ferry
fo:rtl rtl fertile
festiv tiv festive
fi:vor vor fever
fikjbn jbn fiction
fiktijbs jbs fictitious
fi:id :id field
faiori ori fiery
filO ilO filth
fainol nol final
fainoli oli finally
finaens ens finance
fo:rm :rm firm
fo:rsthaend end firsthand
fist ist fist
fit fit fit
fiks iks fix
flseg seg flag
flaemobol bol flammable
flaep aep flap
flaejlait ait flashlight
flaet aet flat
flaetor tor flatter
flcivor vor Flavor
flo: lo: flaw
fli:t i:t fleet
flej lej flesh
flcksobol bol flexible
flait ait flight
flint int flint
flip lip flip
flout out float
flak lak flock
fkd fkd flood
flou lou flow
flu: lu: flu
flAktfueit eit fluctuate
flu:ant ant fluent
flu:id :id fluid
fluoresnt snt fluorescent
fl\J l\J flush
foukos kos focus
fou fou foe
fo(:)g :)g fog
fould uld fold
fouk ouk folk
fouklor lor folklore
falou lou follow
fand and fond
furl url Fool
fo:rid3 d3 forage
fairbid bid forbid
fairs irs force
fair air fore
fairkaest est forecast
fairfiqgar gar forefinger
fa(:)rin rin foreign
foirsil sil foresee
fo(:)rist ist forest
forevou vou forever
fo:rd3 rd3 forge
fs:rgiv giv forgive
formal mal formal
fo:rmeiJbn Jbn formation
fo:rm3:r 3:r former
foirmjala ala formula
fb:rt :rt fort
fo:rtJonit nit fortunate
fo:rton ton fortune
foirekAmiq miq forthcoming
fo:rwa:rd :rd forward
fasl asl fossil
fo(:)stor tor Foster
faul aul foul
faund und found
faund und found
faundeijbn jbn Foundation
fraektjb:r b:r fracture
fraegmont ont fragment
fragrant ant fragrant
frasd33l 33l fragile
freim eim frame
freimwo:rk :rk framework
fraeqk eqk frank
frasntik tik frantic
fro:d o:d fraud
frirwei wei freeway
fri:z i:z freeze
freit eit Freight
fri:kwonsi nsi frequency
frk.kwant ant frequent
fri:kwontli tli frequently
frej rej fresh
frendli dli friendly
frendjip jip friendship
frait ait fright
frid3Ĩd 3Ĩd frigid
frou rou fro
frAntfo:r o:r frontier
frAstreit eit frustrate
fju:ol :ol fuel
fulfil fil fulfill
fju:m u:m fume
fAqkJbn Jbn function
f/\nd \nd fund
fAndomentl ntl fundamental
fjumorol rol funeral
fAnl Anl funnel
ljuorias ias furious
fo:mis mis furnace
fo:rniJ niJ furnish
formitjbrr brr furniture
fs:rcb:r b:r further
ías ías fuss
gein ein gain
gaeloksi ksi galaxy
gora:d3 d3 garage
ga:rbid3 d3 garbage
ga:rmont ont garment
gaesp esp gasp
geit eit gate
gascbr cbr gather
gezet zet Gazette
d3onorcit cit generate
d3enoreiJon on Generation
d3enoros ros generous
d3 Ĩnetik tik genetic
d3Í:njos jos genius
d3 Ĩ:noum oum genome
3a:nro nro genre
d3enti nti gentle
cd3 cntlmon mon gentleman
#VALUE! #VALUE! genuine
d3 Í:agrofí ofí geography
d3 Ĩ:abd3Ĩ d3Ĩ geology
d3 estjbr jbr gesture
goust ust ghost
gleijbl jbl glacial
gleijbr jbr glacier
glasd asd glad
glaid aid glide
glimps mps glimpse
gloubol bol global
gloub oub globe
glu:m u:m gloom
glvv lvv glove
goul oul goal
gudz udz goods
go:rd3 0 s 0s gorgeous
gasip sip gossip
guormei mei gourmet
gAvorn orn govern
graeb aeb grab
greis eis grace
grcijbs jbs gracious
greid eid grade
gradual ual gradual
grasd3ueit eit graduate
grofiiti: ti: graffiti
grein ein gram
graend end grand
graenit nit granite
graent ent grant
greipfru :t :t grapefruit
graesp esp grasp
graes aes grass
greitfol fol grateful
graetofai fai gratify
grastotju:d u:d gratitude
greiv eiv grave
graỉvol vol gravel
graevoti oti gravity
gri:s i:s grease
grimhaus aus greenhouse
gri:t i:t greet
grid rid grid
grin rin grin
graind ind grind
grip rip grip
graip aip gripe
grous ous gross
graund und ground
grouv ouv grove
graul aul growl
grmoliq liq grueling
grAmbol bol grumble
gaeronti: ti: guarantee
ga:rd :rd guard
ga:rdion ion guardian
gaid aid guide
gaidlain ain guideline
gilti lti Guilty
gAlf Alf Gulf
gAts Ats guts
gai gai Guy
d3ÌmneizĨ3m Ĩ3m gymnasium
d3aiont ont giant
gift ift gift
d3 aigaentik tik gigantic
hsebit bit habit
haebotaet aet habitat
hobitjuol uol habitual
haek aek hack
ho:lma:rk :rk hallmark
ho:lt :lt halt
haendbuk buk handbook
haendl ndl Handle
haendi ndi handy
haeq aeq hang
haepon pon happen
harass ass harass
ha:rdli dli hardly
ha:rdi rdi hardy
ha:rm :rm harm
ha:nnonaiz aiz harmonize
ha:mis mis harness
ha:rj :rj harsh
heist ist haste
heitrid rid hatred
ho:nt :nt haunt
hei hei hay
haezsrd srd hazard
hedkwo:rtorz orz headquarters
hi:l i:l Heal
hi:p i:p heap
ha:rti rti hearty
hcvon von heaven
hektcor cor hectare
hi:d i:d heed
halt alt Height
haitn itn heighten
ear ear heir
hemisfiar iar hemisphere
hens ens hence
hiredoteri eri hereditary
hircdoti oti heredity
ho:rmit mit hermit
hi:rou rou hero
hczotont ont hesitant
hidn idn hidden
haid aid hide
hailond ond highlands
hailait ait highlight
haik aik hike
hil hil hill
hint int hint
haiar iar Hire
hitjhaik aik hitchhike
houl oul hole
houmad3 Ì:nias ias homogeneous
houn oun hone
anisti sti honesty
anor nor honor
hud hud hood
h u:p :p hoop
horaizon zon horizon
ho:rozantl ntl horizontal
ho:m o:m hom
ho:rofaid aid horrified
ho:rafaiq aiq horrifying
haspitobol bol hospitable
haspitastati ati hospitality
hastil til hostile
haund und hound
haushould uld household
hauskkpiq piq housekeeping
haucvor vor however
hju:d3 :d3 huge
hxl hxl hull
hAm hAm hum
hju:mein ein humane
hjmmasnoteorion ion humanitarian
hju:maenatiz tiz humanities
hAttibl ibl humble
hju:mid mid humid
hju:milieit eit humiliate
hAnt Ant hunt
hAngor gor hunger
hoưokein ein hurricane
ha:ri :ri Hurry
ha:rt :rt hurt
liAt iAt Hut
haibrid rid hybrid
haidrod3on 3on Hydrogen
haid3Ĩ:n Ĩ:n hygiene
haid3Ĩnik nik hygienic
him im hymn
haipaOosis sis hypothesis
aidkol kol ideal
aidcntikol kol identical
aidcntofai fai identify
idiom iom idiom
idiot iot idiot
aidl idl idlfe
ignorons ons ignorance
ignorant ant ignorant
igno:r o:r Ignore
ilastreit eit illustrate
imid3 id3 image
imadjin jin imagine
imiteit eit imitate
irmdiat iat immediate
imens ens immense
migrant ant immigrant
imo(:)ral ral immoral
imju:n u:n immune
impaskt skt impact
impeor eor impair
irnpi.d i.d impede
impendiq diq impending
impertiv tiv imperative
impiorial ial imperial
impo:rsonol nol impersonal
impbment ent implement
implokeit eit implicate
implai lai imply
impo:rt :rt import
impo :rtons ons importance
impouz ouz impose
impres res impress
im pejbn jbn impression
imprint int imprint
impru:v u:v improve
improvaiz aiz improvise
impAls Als impulse
inodva:rt3nt 3nt inadvertent
insentiv tiv incentive
inklain ain incline
inklu:d u:d include
mklu:33n 33n Inclusion
inkluisiv siv inclusive
inkAm Am income
inko:rpareit eit incorporate
inkriis iis Increase
inkredobl obl incredible
inkredjalas las Incredulous
indid did indeed
indipcndont ont Independent
indeks eks index
indikeit eit indicate
indforont ont indifferent
indid3onos nos indigenous
indirekt ekt indirect
indovid3 ual ual individual
jndju:s u:s induce
indAstrios ios industrious
inevitobol bol inevitable
infomos mos infamous
infont ont infant
infekt ekt infect
infan fan infer
infiariar iar inferior
infanit nit infinite
infleit eit inflate
influans ans influence
infa:rm :rm inform
infa:rmativ tiv informative
infrostrAktJbr Jbr infrastructure
inijbl jbl initial
ind30r 30r injure
ind3Atis tis injustice
inland and inland
in in Inn
ineit eit innate
ineit eit innate
inasns sns innocence
inasnt snt innocent
inouveijbn jbn innovation
inouveitiv tiv innovative
input put Input
inseparabal bal inseparable
insa:rt :rt insert
insaid aid inside
insait ait insight
insist ist insist
insomnia nia insomnia
inspekt ekt inspect
inspaiar iar inspire
instans ans instance
instant ant instant
insted ted instead
instatjutt utt institute
instrAkt Akt instruct
instramant ant instrument
insoleit eit insulate
intEekt ekt intact
inteik eik intake
intagreit eit integrate
integrati ati integrity
intalekt ekt intellect
intalektfual ual intellectual
intelodjons ons intelligence
intend end intend
intens ens intense
intent ent intent
intorsekt ekt interact
intortfeind3 d3 interchange
intorfiar iar interfere
intormúdiit iit intermediate
intormitont ont intermittent
intoiml iml internal
intomasjbnol nol international
inta:rprit rit interpret
intarApt Apt interrupt
intarval val interval
intarvi :n :n Intervene
intestinz inz intestines
intamit mit intimate
lintimadeit eit intimidate
intdlarabal bal intolerable
intju:itiv tiv intuitive
introkit kit intricate
intrũg rũg intrigue
intrinsik sik intrinsic
introdjuis uis introduce
invaslid lid invalid
invent ent invent
inventiv tiv inventive
invontoưi oưi inventory
invoirt irt invert
invest est invest
investageit eit investigate
invouk ouk invoke
invalv alv involve
inward ard inward
ind3Ì:njas jas ingenious
ingrkdiant ant ingredient
inhaebatant ant inhabitant
inheli eli inhale
inhiarant ant inherent
inherit rit inherit
aiarn arn iron
irageit eit irrigate
iratabal bal irritable
irateit eit irritate
ailand and island
aisaleit eit isolate
iju:n u:n issue
itj itj itch
aitam tam item
aivari ari ivory
aivi ivi ivy
d3aegid gid jagged
d3eil eil jail
d32en3tor tor janitor
d3 ebsi bsi jealousy
d3 u:al :al jewel
d3u:3lri lri jewelry
d3ali ali jolly
d33:rnal nal journal
d33:ni3list ist journalist
tÌ33:mi :mi Journey
d3 0Ĩ 0Ĩ joy
d3Ad3 Ad3 Judge
d3Ad3mant ant judgment
d3u:dijal jal judicial
d3u:njar jar junior
d3Astafai fai justify
d3Astli tli justly
ki:n i:n keen
kerosim sim kerosene
ketl etl Kettle
kid kid kid
kidnaep aep kidnap
kil kil kill
kin kin kin
kaindli dli kindly
nit nit knit
nat nat knot
nalid3 d3 knowledge
leibol bol label
leibor bor labor
lsebarotoiri iri Laboratory
laek aek lack
lasdoư doư ladder
lasg asg lag
leim eim lame
laend end land
lasndb:rd :rd landlord
tendma:rk :rk landmark
tendskeip eip landscape
l$st $st last
leito:r o:r later
aetojmd jmd latitude
teto:r o:r latter
#VALUE! #VALUE! laugh
teftorx orx laughter
b:ntj ntj launch
lo: lo: law
lo:jo:r o:r lawyer
lei lei lay
leio:r o:r Layer
li:n i:n lean
li:s i:s lease
li:J i:J leash
lecb:r b:r leather
li:v i:v leave
lektjbr jbr lecture
legosi osi legacy
ligol gol legal
lcd3 0nd 0nd legend
Ied3Ĩsleit eit legislate
led3ÌsleitJb:r b:r legislature
Iid3 Ìtomit mit legitimate
li:33:r 3:r Leisure
lend end lend
lentil til lentil
leqko qko length
levol vol level
laiobol bol liable
liboral ral liberal
laibreri eri library
lid lid lid
lai lai Lied
lift ift lift
laitli tli lightly
laikli kli likely
laiknis nis likene ss
laikwaiz aiz likewise
lim lim limb
limit mit limit
imp imp limp
lainiĩ niĩ lining
lingor gor linger
liqgwist ist linguist
liqwistik tik linguistic
likwid wid liquid
list ist List
litorotjbr jbr literature
laivli vli lively
loud oud load
louf ouf loaf
loun oun loan
loukol kol local
loukael ael locale
loukeit eit locate
lakor kor locker
lad3 d3 lodge
lo:(r)g r)g log
loun oun lone
land3evoti oti longevity
lo(:)rpri pri longing
lu:m u:m loom
lu:p u:p loop
lu:s u:s loose
lo:rd :rd lord
lo (:)s :)s loss
Ini Ini lot
laud aud loud
IavIĩ vIĩ lovely
louar uar lower
laial ial loyal
L\mp \mp lump
lumar mar lunar
Uq Uq lung
luar uar lure
IaJ IaJ lush
liik iik Lyric
maed aed mad
masgozim zim magazine
maegnit nit magnet
masgnsfai fai magnify
msed3 ik ik magic
maed3ikol kol magical
meil eil mail
meinstri:q i:q mainstream
meintein ein maintain
mad3estik tik majestic
maed3isti sti majesty
meid33:r 3:r major
mad3o(:)roti oti majority
mselnju :trijhn jhn malnutrition
masmal mal mammal
masnid3 id3 manage
msen3d3Ì3rĨ9l Ĩ9l managerial
masndorin rin Mandarin
maendoto:ri :ri mandatory
maenofest est manifest
monipjoleit eit manipulate
maenkoind ind Mankind
maenoir oir manner
maeno:r o:r manor
maenjbn jbn mansion
maenjofasktjbir bir manufacture
maeraOan Oan marathon
mairbol bol marble
maeronoir oir mariner
masrou rou marrow
masri sri marry
ma:rjal jal marshal
ma:rfol fol martial
ma:rvol vol marvel
masskjolin lin masculine
maej aej mash
mass ass mass
masst sst mast
massta:r a:r master
maestorpks pks masterpiece
maetj etj match
motisriol iol material
mstjuarr arr mature
masksamaiz aiz maximize
meibi ibi maybe
meio:r o:r mayor
meiz eiz maze
mill ill meal
mi:n i:n mean
mimtaim aim meantime
me33:r 3:r measure
mi:t i:t meat
makaenik nik mechanic
mekanizam zam mechanism
medakeijan jan medication
medasan san medicine
mi:dii:val val medieval
medateit eit meditate
melt elt melt
membar bar member
memarabal bal memorable
memari ari memory
mend end mend
mentj ntj mental
menjan jan mention
menta:r a:r mentor
ma:rsi rsi Mercy
ma:rtjandaiz aiz merchandise
miar iar mere
ma:rd3 rd3 merge
mes mes mess
mesid3 id3 message
metabalik lik metabolic
matsebalizam zam metabolism
metl etl metal
miitiar iar meteor
mktiaralad3i d3i meteorology
mi:tiaralad3ikal kal meteorological
meeod eod method
metropaliton ton metropolitan
maikroub oub microbe
maikroutjip jip microchip
midi idi middle
midst dst midst
maiti iti mighty
maigrein ein migraine
maigreit eit migrate
militori ori military
mil mil mill
mileniom iom millennium
mimik mik mimic
mainor nor miner
minarol rol mineral
miniatjbr jbr miniature
minomal mal minimal
minomaiz aiz minimize
ministor tor minister
ministri tri Ministry
miskonsepjbn jbn misconception
mistjif jif Mischief
mizori ori Misery
misfoirtjan jan misfortune
misgaidid did misguided
mispleis eis misplace
mija ija mission
misteik eik mistake
miks iks mix
mikstjarr arr mixture
moun oun moan
mob mob mob
moubail ail mobile
mak mak mock
moud oud mode
madareit eit moderate
madareijan jan moderation
madist ist modest
madafai fai modify
moist ist moist
maistjar jar moisture
mould uld mold
malakju:l u:l molecule
moumant ant moment
manark ark monarch
manasteri eri monastery
manateri eri monetary
manitar tar monitor
mAqk k Monk
manaliqgwal wal monolingual
manstar tar monster
manjamant ant monument
mu:d u:d mood
mo(:)rol rol moral
mourasl asl morale
mo:rouv3:r 3:r Moreover
mo:rtl rtl mortal
mo:rgid3 id3 mortgage
mo(:)s :)s moss
moujbn jbn motion
moutiv tiv motive
maund und mound
maunt unt mount
mAd mAd Mud
#VALUE! #VALUE! multicultural
rriAltopol pol multiple
mAltaplai lai multiply
mAltitju:d u:d multitude
mAndein ein mundane
mAsol sol muscle
niAskjolor lor muscular
mAjru(:)m :)m mushroom
mju:tJuol uol mutual
misteri eri mystery
mi0 i0 myth
mi01od3i d3i mythology
naep aep nap
naereit eit narrate
naerou rou narrow
nassti sti nasty
nasjbnaslsti sti nationality
neitiv tiv native
no:ti :ti naughty
no:zia zia nausea
neivol vol naval
ni:t i:t neat
nesoseri eri necessary
nektor tor nectar
ni:dl :dl Needle
ni:di :di needy
negotiv tiv negative
niglekt ekt neglect
neglid3abol bol negligible
nigoujieit eit negotiate
neibor bor neighbor
ni:cbr cbr neither
noirvos vos nervous
nest est nest
net net Net
nju:tral ral neutral
nevoirổoles les nevertheless
nju:l<Am3 :r :r newcomer
nik nik nick
natimes mes nightmare
nod nod nod
noiz oiz noise
nAn nAn None
nvnổales les nonetheless
noup oup nope
no:r o:r nor
no:rm :rm norm
norrmal mal normal
no:rỠ3:m 3:m northern
noutis tis notice
noutofai fai notify
noujbn jbn notion
nouto:rios ios notorious
na:ri| ri| nourish
naval val novel
navaltj ltj novelty
nauadeiz eiz nowadays
nouhwea:r a:r nowhere
nju:klias ias nucleus
nju:sons ons nuisance
nAm Am numb
rjuimoros ros numerous
no:rs :rs nurse
nonsori ori nursery
noirtjbr jbr nurture
njmtriont ont Nutrient
nju:trijbn jbn nutrition
njutrijbs jbs nutritious
ouO ouO Oath
oubei bei obey
obd3ektiv tiv objective
ablaid3 id3 oblige
oblivios ios oblivious
obskjuar uar obscure
obzo:rv :rv observe
obses ses obsess
absolkt lkt obsolete
abstoksl ksl obstacle
obstrvkt vkt Obstruct
obtein ein obtain
abvios ios obvious
okeÍ33n 33n occasion
akjspeijbn jbn occupation
akjapai pai occupy
skaư kaư occur
oujhn jhn ocean
ad ad odd
oudsr dsr odor
afend end offend
afens ens offense
a (:)far far offer
o(:)fiser ser officer
a:fset set offset
o:fspriq riq offspring
oilman man omen
oumijan jan omission
anset set onset
angouq ouq ongoing
aporeit eit operate
aporeijbn jbn operation
opinjon jon opinion
apounant ant opponent
apart art opportunity
opouz ouz oppose
apozit zit opposite
opres res oppress
apt apt opt
aptik tik optic
aptomizom zom optimism
ap/on /on option
o(:)r3kol kol oracle
o:raequt£en £en orangutan
o:rbit bit orbit
o:rdi:ol :ol Ordeal
o:rdoncri cri ordinary
o:r o:r ore
ongamik mik organic
o:rgonlzom zom Organism
o:rgonaiz aiz organize
o:rod3in 3in origin
orid'pnol nol original
oimamont ont ornament
o:meit eit Ornate
AG'orwaiz aiz otherwise
o:t o:t ought
autbaek aek outback
autbo:rst rst Outburst
autdeitid tid Outdated
autfit fit outfit
autlain ain outline
autluk luk outlook
autmoudid id outmoded
autnAmbor bor outnumber
autput put Output
autspoukkont ont Outspoken
autstretjit jit outstretched
autwei wei outweigh
autreid3 d3 outrage
autreid3 id3 outraged
autrait ait Outright
ouvoroil oil overall
ouvorbo:rd :rd overboard
ouvorkasst st overcast
ouvorkAm kAm overcome
ouvorkraudid did overcrowded
ouvordous ous overdose
ouvarhed hed overhead
ouvord'pid pid overjoyed
ouvorlaep aep overlap
ouvorloud oud overload
ouvoriuk iuk overlook
ouvomait ait overnight
ouvorpapjuleijon jon overpopulation
ouv3rsi:z i:z overseas
ouvorsi: si: Oversee
ouvorvju: ju: overview
ouvorweit eit overweight
auvorhwelm elm overwhelm
oil oil owe
oun oun own
aksid3 0n 0n oxygen
peis eis pace
paed aed pad
pasdl sdl paddle
pein ein pain
paelis lis palace
paelit lit palate
peil eil pale
po:ltri tri paltry
paerqjud jud parachute
pseradais ais paradise
paeradaks aks paradox
pasralel lel parallel
porasbsis sis paralysis
pasromaunt unt paramount
paerofreiz eiz paraphrase
paerosait ait parasite
pa:rsol sol parcel
pa:rfiasbti bti partiality
pairtisapont ont participant
pa:rtisapeit eit participate
pa:rtikl ikl particle
partikjabr abr Particular
#VALUE! #VALUE! passage
paesond3 3r 3r passenger
pasjan jan Passion
paesiv siv passive
passtaim aim pastime
paesựbr ựbr pasture
past ast pat
paetj etj patch
paetant ant patent
peijant ant patient
psetam tam pattern
paeG aeG path
paeGoladỊĨkol kol pathological
peitriot iot patriot
po:z o:z pause
po: po: paw
pi: pi: pea
pi:s i:s peace
pi:k i:k peak
pebol bol pebble
pek pek peck
pikjuiljor jor peculiar
padestrian ian pedestrian
pi:l i:l peel
pimalaiz aiz penalize
penalti lti penalty
penatreit eit penetrate
paninsala ala peninsula
peni eni penny
par par per
porskv skv perceive
porsepjbn jbn perception
po:rfikt ikt perfect
perfoirm irm perform
porhaeps eps perhaps
pioriad iad period
parkfari ari periphery
perij rij perish
pa:rmanans ans permanence
pa :rmanant ant permanent
parrmijan jan permission
pa:rmtt mtt permit
pa :rsikju :t :t persecute
persist ist persist
pa:rsanaelati ati personality
pa:rsanalaiz aiz personalize
pa:rsanal nal personnel
paưspcktiv tiv perspe ctive
porspaior ior Perspire
porrsweid eid persuade
porsweĨ3 3n 3n Persuasion
psrtein ein pertain
pesomistik tik pessimistic
pest est pest
pestosaid aid pesticide
pet pet pet
pitijbn jbn petition
pitrouliom iom petroleum
pior ior pier
piors ors Pierce
pilou lou pillow
pintj ntj pinch
pain ain pine
pinpoint int pinpoint
paionior ior pioneer
paiorat rat pirate
pit pit pit
piti iti pity
pleig eig Plague
plein in plain
plaenat nat planet
plaenteijan jan plantation
plaestor tor plaster
pleit eit plate
ploizobol bol plausible
pli: li: plea
pli:d i:d plead
pleznt znt pleasant
pli:zd :zd pleased
ple3 3r 3r pleasure
pjed3 ed3 pledge
plenti nti plenty
plAttiiq iiq Plumbing
ph\nd3 nd3 plunge
njumounjo njo pneumonia
pouim uim poem
pouit uit poet
poirýont ont poignant
poiizon zon poison
poul oul pole
pabsi bsi policy
palij lij polish
polait ait polite
poul oul poll
pabn abn pollen
poluit uit Pollute
pandor dor ponder
pap pap pop
papjolcit cit populate
po:rJbn Jbn portion
pozijbn jbn position
pozotiv tiv positive
pazes zes possess
pastjbr jbr posture
pat pat Pot
poutenjal jal potential
pautj utj pouch
poultri tri poultry
paund und pound
po:r o:r Pour
pavorti rti poverty
praektikol kol practical
prsektijonor nor practitioner
preori ori prairie
preiz eiz praise
prei rei pray
pri:tj :tj preach
priko:Jon Jon precaution
priskd skd precede
prisfpoteit eit precipitate
prisais ais precise
prcdotor tor predator
pridikt ikt predict
priddnionont ont predominant
prifor for prefer
pri:histo:rik rik prehistoric
priltmoneri eri preliminary
pri:motjuor uor premature
premis mis premise
prúmiom iom premium
pripeor eor prepare
priskraib aib prescribe
priskripjon jon prescription
prezons ons presence
prezontii tii presently
prize :rv :rv preserve
prezident ent president
pre/or /or pressure
presti:d3 :d3 prestige
pritend end pretend
priveil eil prevail
prevolant ant prevalent
privent ent prevent
prkvju: ju: preview
pri :vios ios previous
prei rei prey
prais ais price
praid aid pride
pri:st :st priest
praimol mol primal
praimeri eri primary
praimeit eit primate
praim aim prime
primotiv tiv primitive
prins ins prince
prinsopol pol principal
prinsopol pol principle
print int print
praiar iar prior
praivit vit private
#VALUE! #VALUE! privilege
praiz aiz prize
prababol bol probable
proub oub probe
prosild ild proceed
prases ses process
prosejan jan procession
proukleim eim proclaim
prod rod prod
pradju:s u:s produce
pradokt okt product
profejan jan profession
prafejanal nal professional
prafesar sar professor
prafljant ant proficient
proufail ail profile
prafit fit profit
pragros ros progress
prouhibit bit prohibit
poed3 ekt ekt project
proulo:r[ :r[ prolong
pramonont ont prominent
prnmis mis promise
pramout out promote
pramptli tli promptly
proun oun prone
pronauns uns pronounce
pru:f u:f proof
propel pel propel
p rap or or proper
praporti rti property
propounont ont proponent
prapoirjan jan proportion
prapouz ouz propose
propA[fan fan propulsion
prafosi osi prophecy
prafit fit prophet
prasokju:t u:t prosecute
prospor por prosper
pratekt ekt protect
proutim tim protein
protest est protest
proutotaip aip prototype
praud aud proud
provaid aid provide
pravins ins province
provÌ3 3n 3n provision
prsvouk ouk provoke
praksimoti oti proximity
saikiaetrik rik psychiatric
saikaiatri tri psychiatry
saikik kik psychic
saikAtik tik psychotic
taksik sik Ptoxic
p A b lik ik p u b lic
pAbbkeiJbn Jbn publication
p A b liso ti ti p u b lic it y
#VALUE! #VALUE! publicize
#VALUE! #VALUE! publish
pudiq diq pudding
pAdl Adl puddle
pAls Als pulse
pAqktJuol uol punctual
pAniJ niJ punish
pAndỊont ont Pungent
pAp pAp pup
po;rtfos fos "purchase
pjuor uor pure
po:rpas pas purpose
pAzl Azl puzzle
fairmosmtikol kol pharmaceutical
feiz eiz phase
finamonl onl phenomenal
finamanan nan phenomenon
filsen0rapi api philanthropy
fllasafi afi philosophy
fnniks iks phoenix
foutousinGesis sis photosynthesis
flzikol kol Physical
fiziks iks physics
fizialod 31 31 physiology
kwabfai fai qualify
kwaloti oti quality
kwantoti oti quantity
k wan tom tom quantum
kwo:rol rol quarrel
kwo:rtar tar Quarter
kwest est quest
kwit wit quit
kwait ait quite
kwivsr vsr quiver
reis eis race
reijbl jbl racial
raek aek rack
reidieit eit radiate
raedikol kol radical
reidioufktiv tiv radioactive
rasft sft raft
raegid gid ragged
reil eil rail
reinfa(:)rist ist rainforest
reiz eiz raise
reizan zan raisin
raeli eli rally
raendam dam random
rseqk eqk rank
raensam sam ransom
reind3 nd3 Range
#VALUE! #VALUE! ranger
raepid pid rapid
raepidli dli rapidly
res:r s:r rare
raej aej rash
reit eit rate
reijou jou ratio
rasfanl anl rational
rasổa::r ::r rather
ro: ro: raw
ri: aekt ekt react
ri:tj :tj Reach
ri:ol :ol Real
ri:olaiz aiz realize
relm elm realm
rio:r o:r rear
riko:l o:l Recall
risi:v i:v receive
rksont ont Recent
risepjan jan reception
resapi: pi: recipe
risipiont ont recipient
reklis lis reckless
rekognijan jan recognition
rekognaiz aiz recognize
rekomend end recommend
relonsail ail reconcile
rikAV0:r 0:r recover
rikru:t u:t recruit
rektofai fai rectify
rika:r a:r recur
ridju:s u:s reduce
ri:d i:d reed
ri :f :f reef
refori: ri: referee
rifain ain refine
riflektl ktl reflect
ri:fleks eks reflex
rifrein ein refrain
rifrej rej refresh
rifridjoreit eit refrigerate
refju:d3 d3 refuge
ri:fAnd And refund
rifju:z u:z refuse
rifjutt utt Refute
rigein ein regain
riga:rd :rd regard
rigret ret regret
regjota:r a:r regular
regjoleit eit regulate
red3 9 Sto:r o:r register
riho:rs :rs rehearse
rein ein reign
ri:nfo:rs :rs reinforce
rid3ekt ekt reject
rileit eit relate
rebtiv tiv relative
rebtivati ati relativity
rilacks cks relax
rillei lei relay
rili:s i:s release
rebvont ont relevant
rili:f i:f relief
rilúv lúv Relieve
rilid3 3n 3n religion
rilid3 3s 3s religious
ribbons ons reluctance
rilai lai rely
rimein ein remain
rima:rk :rk remark
remodi odi remedy
rimaind ind remind
rimo:rs :rs remorse
rimout out remote
rimu:v u:v remove
renosams ams Renaissance
rendor dor render
renoveit eit renovate
rinaun aun renown
rent ent rent
ripeor eor repair
ri:pei pei repay
ripctotiv tiv repetitive
ripleis eis Replace
ripienij nij replenish
repbkeit eit replicate
riplai lai reply
ripo:rt :rt report
reprizent ent represent
ri:prodju:s u:s reproduce
rkprodAktiv tiv reproductive
reptail ail reptile
rcpjotobol bol Reputable
repjoteijon jon reputation
rikwest est request
rikwaio:r o:r require
reskju: ju: rescue
#VALUE! #VALUE! research
rizembal bal resemble
rizont ont resent
riza:rv :rv reserve
rezorvwa:r a:r reservoir
ri:zaid aid reside
rizist ist resist
rezolujbn jbn resolution
rizalv alv resolve
rizo:rt :rt resort
ri:so:rs :rs resource
ri:so:rsfol fol resourceful
rispekt ekt respect
rispektiv tiv respective
resporeijon jon respiration
resporeitor tor respirator
rispand and respond
rispans ans response
rispansebol bol responsible
rest est rest
rksteit eit restate
risto:r o:r restore
ristrein ein restrain
ristrikt ikt restrict
rizAlt Alt result
rizu:m u:m resume
rkteil eil retail
ritein ein retain
ritaio:r o:r retire
rito:rn :rn return
ri:ju:njon jon reunion
rivirl irl Reveal
revanju: ju: revenue
rivioư ioư revere
riva:rs :rs reverse
rivju: ju: review
rivaiz aiz revise
rivaiv aiv revive
rivalv alv revolve
riwo:rd :rd reward
raim aim rhyme
rito ito rich
rid rid Rid
ridl idl riddle
raid aid ride
rid3 id3 ridge
ridikj u:1 u:1 ridicule
ridikjolos los ridiculous
raif aif rife
rig rig Rig
rid3Ĩd 3Ĩd rigid
rim rim rim
raiot iot riot
rip rip rip
risk isk risk
rait ait rite
ritjuol uol ritual
raivol vol rival
roum oum roam
rab rab rob
rak rak rock
roul oul role
roul oul roll
roumaentik tik romantic
ru:f u:f roof
ru:st :st roost
rot rot Rot
111:3 1:3 Rouge
rxf rxf rough
ru:t u:t Route
rou rou row
roiol iol royal
rAb rAb rub
rAbiJ biJ rubbish
rvbol bol rubble
ru:d u:d Rude
rAgid gid rugged
ru:in :in ruin
ru:inz inz Ruins
ru:mar mar rumor
i'Aptfa:r a:r rupture
ruaral ral rural
rAj rAj Rush
rAst Ast rust
seikrid rid sacred
seif eif safe
seifti fti safety
seid3 d3 sage
sell ell sail
seik eik sake
saslori ori salary
solaivo ivo Saliva
sasqktjueri eri sanctuary
sein ein Sane
sairkasstik tik sarcastic
saetolait ait Satellite
sastalsr lsr Satire
ssetisfaskjbn jbn Satisfaction
sastisfasktoci oci satisfactory
saetisfai fai satisfy
saetjbreit eit saturate
sastjbreitid tid saturated
so:sar sar saucer
sasvid3 id3 savage
seiv eiv save
skeil eil scale
skasn asn scan
ska:r a:r scar
shears ars scarce
skeair air scare
skeo:r o:r scare
si:q i:q scene
skoup oup Scope
sko:m o:m scorn
skraembl mbl scramble
skrasp asp Scrap
skreip eip scrape
skni:m i:m scream
skribol bol scribble
skraib aib scribe
skript ipt script
skruttani ani scrutiny
skAlptJair air sculpture
sked3u(:)l :)l schedule
skala:r a:r scholar
skala:rjìp jìp scholarship
sa:rtf rtf search
si:zon zon season
si:zonir[ ir[ seasoning
siklu:d u:d seclude
siklmdid did secluded
seksndhaend end secondhand
si :krosi osi secrecy
sũkrit rit secret
sekroteri eri secretary
sekjbn jbn section
sekto:r o:r Sector
sikjuo:r o:r secure
si:d i:d Seed
si:k i:k Seek
segrigeit eit segregate
si:3 3r 3r seizure
silekt ekt select
simestor tor semester
senot not senate
senator tor senator
sirnjar jar senior
senseijbn jbn sensation
sens ens sense
sensiz siz senses
sensotiv tiv sensitive
sensori ori sensory
sentons ons sentence
sentomont ont sentiment
separeit eit separate
si:kwans ans sequence
sa:rd33nt 3nt sergeant
siarias ias serious
so:rv :rv serve
sesomi omi sesame
sejen jen session
set set set
setl etl settle
sevo:r o:r sever
sevorol rol several
sivio:r o:r severe
sou sou sew
jeid eid shade
faedou dou shadow
faeft eft Shaft
feik eik shake
feip eip Shape
Jeo:r o:r Share
fa:rp :rp sharp
factor tor shatter
fed fed Shed
fio:r o:r sheer
fi:t i:t Sheet
felf elf shelf
fel fel shell
fclto:r o:r Shelter
fepo:rd :rd shepherd
fi:ld :ld shield
fift ift shift
fain ain shine
fivo:r o:r shiver
fak fak shock
fu:t u:t Shoot
fo:r o:r shore
jb :rtid3 id3 Shortage
JbirtkAt kAt Shortcut
jb:rtli tli shortly
faut aut shout
JavoI voI shovel
Train ain shrine
Jfiqk iqk shrink
fAt At shut
fAta:r a:r shutter
fai fai Shy
#VALUE! #VALUE! sibling
saidweiz eiz sideways
sift ift Sift
saitl itl sight
sain ain sign
signal nal signal
signatja:r a:r signature
signifikans ans significance
signifikant ant significant
signafai fai Signify
sailans ans silence
sailant ant silent
si'll 'll silly
simplisati ati simplicity
simjaleit eit Simulate
saimoltcinios ios simultaneous
Sins ins since
sinsior ior Sincere
sinistor tor sinister
sink ink sink
siqgol gol single
sip sip Sip
sait ait Site
sitjueit eit situate
si'tjueitid tid situated
skclotl otl skeletal
skelotn otn skeleton
skeptik tik Skeptic
skil kil skill
skini ini skinny
skip kip skip
skAl kAl skull
slseb seb Slab
slaem aem slam
slaep aep slap
sleit eit Slate
sleiv eiv slave
sled led sled
slait ait slight
slip lip slip
slipori ori slippery
slat lat Slot
slai lai Sly
smodpaks aks Smallpox
smaej aej smash
smel mel smell
smu:ổ u:ổ Smooth
snaep aep Snap
snastj stj snatch
sni:z i:z sneeze
sno:r o:r Snore
souk ouk soak
so:r o:r soar
sab sab Sob
soubo:r o:r sober
soujobol bol sociable
soujbl jbl social
soujblaiz aiz Socialize
sosabti bti society
sousiabd3 Í 3Í sociology
soudiom iom Sodium
soil oil Soil
soulor lor solar
soul oul sole
salom lom Solemn
solid lid solid
sabdasroti oti solidarity
salitori ori solitary
salitju:d u:d Solitude
solujbn jbn solution
salv alv solve
sAmhau hau somehow
sAmhwat wat somewhat
su:ổ u:ổ Soothe
su:ổiq ổiq soothing
ssfistskeitid tid sophisticated
so:r o:r sore
so:rt :rt sort
so:rt :rt Sort
soul oul Soul
saund und sound
saundli dli Soundly
sails:r s:r sour
so:rs rs source
sAỠ9:m 9:m southern
sou sou Sow
soi soi soy
speis eis space
speid eid spade
spa:rk :rk spark
spa:rkol kol sparkle
spa:rs :rs sparse
speijbl jbl spatial
spi:Jì(:)z :)z Species
spisi'fik fik specific
spesofai fai specify
spek pek speck
spektaskjolor lor Spectacular
spekteitaư taư spectator
spektrom rom spectrum
spekjoleit eit speculate
spi:tj :tj speech
spend end spend
spais ais spice
spil pil spill
spin pin spin
spaiorol rol Spiral
spirit rit spirit
spit pit spit
spait ait spite
splendid did splendid
spoil oil Spoil
spanteinias ias spontaneous
spat pat spot
spaus aus spouse
spred red spread
spriqkol kol sprinkle
sprint int sprint
spa:r a:r Spur
sfío:r o:r sphere
stasb asb Stab
steibl ibl stable
staef aef Staff
steid3 id3 stage
staegor gor stagger
steo:r o:r stair
steorkeis eis staircase
steik eik stake
steil eil stale
sto:l o:l Stall
stasns sns Stance
stasndoưd oưd Standard
steipol pol Staple
st£o:r o:r stare
sta:rk :rk stark
sta:rv :rv Starve
steit eit state
stotistik tik statistic
stastju: ju: Statue
steitos tos Status
staetfutt utt Statute
stedi edi steady
still ill steal
sti:m i:m steam
step tep Step
stcriotaip ip Stereotype
steril ril sterile
sto:rn :rn Stem
stjiuord ord steward
stiki iki sticky
stil til still
stimjoleit eit Stimulate
stimjolos los stimulus
stir tir Sting
sta:r a:r Stir
stitj itj stitch
stak tak Stock
stu:l u:l Stool
sto:r o:r store
sto:rm :rm storm
sto:rmi rmi stormy
stAÍ tAÍ Stuff
stAmbol bol stum ble
stAn tAn Stun
stAnt Ant Stunt
stịu::pid pid stupid
strcitfo:rword ord Straightforward
strein ein Strain
straendid did Stranded
streind3 nd3 strange
strasp asp Strap
straetodỊÍ dỊÍ strategy
strei rei stray
sti:k i:k streak
strum rum stream
straqka qka strength
stretj etj stretch
s tri lon lon stricken
strikt ikt strict
strait ait Strife
straik aik strike
strip rip string
straiv aiv Strive
stroul oul stroll
stAktJbu Jbu structure
strAgol gol struggle
sAbkanJbs Jbs subconscious
sobd3ekt ekt subject
sAbd3Ìkt Ìkt subject
sobma:rd3 rd3 submerge
sobmit mit submit
sobskraib aib subscribe
sAbsikwont ont subsequent
sAbsidi idi subsidy
sobsist ist subsist
sAbstons ons substance
sabstaenjal jal substantial
sAbstiju:t u:t substitute
sAtl Atl subtle
sabtraekt ekt subtract
sakskd skd succeed
sakses ses success
sakse/an /an succession
sAk sAk suck
sAdn Adn sudden
sAdnli nli suddenly
su: u: sue
sAfor for suffer
ssfijont ont sufficient
sogd3est est suggest
suit uit suit
sAm Am sum
sAinon non summon
su:por por Super
smporintendont ont Superintendent
sopiorior ior superior
su:pomastJorol rol supernatural
su:porvaiz aiz supervise
sAplomont ont supplement
soplai lai Supply
sopo:rt :rt support
sopouz ouz Suppose
sopres res suppress
so :rf rf Surf
sairfis fis surface
s:rd33n 33n surgeon
sa:rd33ri 3ri surgery
so:rplAs lAs surplus
sorendor dor surrender
soraund und surround
sorvaiv aiv survive
saseptobol bol susceptible
sospekt ekt suspect
#VALUE! #VALUE! suspend
sospijbn jbn suspicion
sostein ein sustain
sAstanons ons Sustenance
swamp amp swamp
swo:rm :rm swarm
swei wei sway
swi:p i:p Sweep
swim wim swim
switj itj switch
so:rd :rd sword
simbal bal symbol
simatri tri symmetry
simptam tam symptom
sinBasis sis synthesis
sinOetik tik synthetic
taekol kol tackle
taekt ekt tact
taektik tik tactic
teil eil tail
teil eil tale
taelont ont talent
todotiv tiv talkative
taeqgol gol Tangle
tasp asp tap
tserif rif tariff
taesk esk task
tassk ssk task
teist ist taste
taetu: tu: tattoo
tear ear tear
ti:z i:z tease
teknijbn jbn technician
teknabd3Ĩ d3Ĩ technology
ti:dbs dbs tedious
telagraef aef telegraph
telaskoup oup telescope
teb:r b:r teller
tempar par temper
temparit rit temperate
tempal pal temple
tempareri eri temporary
toneijbs jbs tenacious
tenant ant tenant
tend end tend
tens ens Tense
ta:rm :rm term
ta:rmonol nol terminal
toumoneit eit terminate
to:rmait ait Termite
teres res terrace
torein ein terrain
tsrestriol iol terrestrial
terobol bol terrible
ter3to:ri :ri territory
tero:r o:r terror
testomont ont testament
testofai fai testify
tekstail ail textile
tekstjbr jbr texture
tekstja :r :r texture
tikal kal tickle
fait ait tight
tilt ilt tilt
timbar bar timber
timid mid timid
taini ini tiny
tip tip tip
tifu: fu: tissue
tobaekou kou tobacco
tabrons ons Tolerance
tabront ont tolerant
tabreit eit tolerate
tu:m u:m tomb
toun oun tone
tu:l u:l Tool
to:rtf rtf torch
torrrment ent torment
to:meidou dou tornado
to:rjo:r o:r torture
tAÍ tAÍ tough
tuo:r o:r tour
tuo:rmomont ont tournament
tou tou tow
towo:rd :rd toward
tju:b u:b tube
tA k Ak Tuck
tju:ifon fon tuition
t/\mbol bol tumble
tju:mAlt Alt tumult
ta:rf :rf turf
tAsk Ask tusk
tị u:tor tor tutor
Twig wig Twig
twin win twin
twist ist twist
taipritn itn typewritten
tipikol kol typical
taifurn urn typhoon
tironi oni tyranny
taioront ont tyrant
0i(:)3to:r o:r theater
0i:m i:m theme
Okoretikol kol theoretical
Okoraiz aiz theorize
ei:ori ori theory
0cropju:tik tik therapeutic
Bcropi opi therapy
ổeoa:rbai bai thereby
0£3:rfo:r o:r therefore
0o:rmamit3:r 3:r thermometer
0i: sis sis thesis
Oik Oik thick
0i:f i:f thief
ein ein thin
8o:m o:m thorn
8o:rou rou thorough
ổou ổou though
Bred red thread
Bret ret threat
Oril ril thrill
Oraiv aiv thrive
Oroun oun throne
erou rou throw
0rAst Ast thrust
0Amp mp thump
ổas ổas thus
traekt ekt tract
trodijbn jbn tradition
treil eil trail
tram ram tram
traemp emp tramp
trams ams trance
transaskjon jon transaction
transfor for transfer
tranzijbn jbn transition
transmit mit transmit
tramsplamt amt transplant
traenspo:rtciJbn Jbn transportation
traep aep Trap
traej aej trash
traevors ors traverse
trei rei tray
tretjbri bri treachery
#VALUE! #VALUE! treasure
tri:t i:t treat
trimendos dos tremendous
trendi ndi trendy
traiol iol trial
traib aib tribe
trik rik trick
trim rim trim
trip rip trip
trivial ial trivial
trapiks iks tropics
trvbol bol trouble
trAst Ast Trust
trAstwo:rổi rổi trustworthy
tru:0 u:0 truth
vltsmit mit ultimate
Andorestomeit eit underestimate
Andargou gou undergo
Andargraed3UÌt UÌt undergraduate
Andargraund und underground
Andamnain ain undermine
Andamka mka underneath
Anfo:rtJanit nit unfortunate
ju:nafo:rm :rm uniform
ju:ni:k i:k Unique
jurnait ait Unite
jumoti oti unity
onles les unless
Anrest est unrest
Ansetl etl unsettle
Apbrirpq rpq upbringing
ApkAmiq miq upcoming
vpdeit it update
Apdeit eit Update
Apgreid eid upgrade
Apsr psr upper
Aprait ait upright
Apro:r o:r uproar
Apset set upset
vpwordz rdz upwards
a:rban ban urban
a:rd3 rd3 urge
a:rd3ant ant urgent
juttensal sal Utensil
juttilati ati utility
vtar tar Utter
Atari i ii utterly
veig eig vague
vein ein Vain
vaelantain ain valentine
vaelid lid valid
vaeli eli valley
vaelju: ju: value
vaelv elv valve
vasmpaior ior vampire
vaen aen Van
vsenij nij vanish
vaenati ati Vanity
voraioti oti variety
vcarias ias various
veari ari vary
vsest est Vast
ved33tabal bal vegetable
ved^atcarian ian vegetarian
vkamant ant vehement
vũikal kal vehicle
vein in vein
venom om venom
ventjor jor venture
vo:rd3 rd3 verge
verafai fai verify
vo:r3an 3an version
vetaran ran veteran
vetaranearian ian veterinarian
vaiabal bal viable
vaibrant ant vibrant
vaisiva:rsa rsa Vice versa
vijas jas vicious
vi'ktim tim victim
viktar tar Victor
vai vai Vie
vju: ju: view
vigoros ros Vigorous
vid33l 33l vigil
villid3 id3 village
vilon lon villain
vain ain vine
vinigor gor vinegar
vaioleit eit violate
vaiabns bns violence
vaiobnt bnt violent
vaioral ral viral
va:rtjual ual virtual
va:rtju: ju: virtue
vizobol bol visible
vĨ3an 3an vision
viveijos jos vivacious
vivid vid vivid
vois ois voice
vabtil til volatile
valkeinou nou volcano
vabnteri eri voluntary
vabntbr tbr volunteer
vamit mit vomit
vout out vote
vau vau Vow
vAlgor gor Vulgar
vAlnorabal bal vulnerable
weid eid wade
weid3 id3 Wage
wasgan gan Wagon
well ell Wail
weik eik wake
walit lit wallet
wo:r o:r war
wo:rdroub oub wardrobe
wo:m o:m Warn
wo:rp :rp warp
weari ari wary
weist ist waste
weiv eiv wave
wcivo:r o:r Waver
weivi ivi wavy
waeks eks wax
wele ele wealth
wepan pan weapon
wiori ori weary
weổo:r o:r weather
wi:v i:v weave
web web web
wi:d i:d weed
wi:p i:p weep
wei wei weigh
wio:rd :rd weird
welfso:r o:r welfare
wel wel well
wet wet Wet
hwatsoucvor vor whatsoever
hwi:t i:t wheat
hweorobauts uts whereabouts
hweorasz asz whereas
hweo:rbai bai whereby
hwefor for whether
hwispor por whisper
hwisol sol whistle
houl oul whole
wikid kid wicked
waid aid wide
waild ild wild
waindiq diq winding
wiq wiq wing
waiz aiz Wise
witj itj witch
witnis nis witness
wiôhould uld withhold
wiổin ổin within
wAndo:r o:r wonder
wud wud wood
wudid did wooded
wul wul wool
wo:rkaut aut Workout
wo:rm :rm worm
wo:rs :rs worse
wo:rson son Worsen
wo:rc :rc worth
wo:r0hwail ail worthwhile
wu:nd :nd wound
raep aep wrap
rek rek wreck
resol sol wrestle
ripkoi koi wrinkle
ja:rd :rd yard
jo:n o:n yawn
jei jei yell
jet jet yet
ju:0 u:0 youth
zip zip zip
zoun oun zone
zoualod3Ì d3Ì zoology
zu:m u:m Zoom
əˈbændən  ndən 
ˈæbi  ˈæbi 
əˈbaɪd  baɪd 
əˈbɪlɪti  lɪti 
əˈbɒlɪʃ  ɒlɪʃ 
əˈbʌv  ˈbʌv 
"əˈbrɔːd  rɔːd 
ˈæbsəns  səns 
ˈæbsəluːt  luːt 
əbˈsɔːb  sɔːb 
ˈæbstrækt  rækt 
əbˈsɜːd  sɜːd 
əˈbʌndənt  dənt 
əˈbjuːs  juːs 
əˈkædəmi  dəmi 
əkˈsɛləreɪt  reɪt 
ˈæksənt  sənt 
əkˈsɛpt  sɛpt 
ˈæksɛs  ksɛs 
əkˈsɛsəri  səri 
ˈæksɪdənt  dənt 
əˈkʌmpəni  pəni 
əˈkɒmplɪʃ  plɪʃ 
əˈkɔːdɪŋli  ɪŋli 
əˈkaʊnt  aʊnt 
əˈkaʊntənt  tənt 
əˈkjuːmjʊleɪt  leɪt 
ˈækjʊrɪt  ʊrɪt 
əˈkjuːz  juːz 
ˈæsɪd  æsɪd 
əˈkweɪnt  eɪnt 
əˈkwaɪə  waɪə 
ˌækwɪˈzɪʃ(ə)n  (ə)n 
ˈækrəbæt  əbæt 
əˈkrɒs  krɒs 
ˈækʧʊəl  ʧʊəl 
ˈækʧʊəli  ʊəli 
əˈkjuːt  juːt 
əˈʧiːv  ʧiːv 
əˈdæpt  dæpt 
ˈædɪkt  dɪkt 
ˈædɛpt  dɛpt 
ˈædɪkwɪt  kwɪt 
ədˈhɪə  ˈhɪə 
ədˈhiːsɪv  ːsɪv 
əˈʤɔɪn  ʤɔɪn 
əˈʤɔɪnɪŋ  ɪnɪŋ 
əˈʤʌst  ʤʌst 
ədˈmɪnɪstə  ɪstə 
ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n  (ə)n 
ədˈmɪnɪstrətɪv  ətɪv 
ədˈmɪnɪstreɪtə  eɪtə 
ˈædmərəl  ərəl 
ədˈmaɪə  maɪə 
admissio ɛn  o ɛn 
ədˈmɪt  ˈmɪt 
ədˈmɒnɪʃ  ɒnɪʃ 
əˈdɒpt  dɒpt 
əˈdɔːn  dɔːn 
ədˈvɑːns  ɑːns 
ədˈvɑːntɪʤ  ntɪʤ 
ˈædvənt  vənt 
ədˈvɛnʧə  ɛnʧə 
ˈædvɜːs  vɜːs 
ˈædvətaɪz  taɪz 
ədˈvaɪs  vaɪs 
ədˈvaɪz  vaɪz 
ˈædvəkəsi  kəsi 
ˈædvəkɪt  əkɪt 
ˈeərɪəl  rɪəl 
iːsˈθɛtɪk  ɛtɪk 
əˈfɛkt  fɛkt 
əˈflɪktɪd  ktɪd 
ˈæflʊənt  ʊənt 
əˈfɔːd  fɔːd 
əˈfreɪd  reɪd 
əˈgɛnst  ɛnst 
ˈægrɪgɪt  ɪgɪt 
əˈgrɛʃ(ə)n  (ə)n 
əˈgrɛsɪv  ɛsɪv 
əˈgriː  griː 
ˈægrɪkʌlʧə  ʌlʧə 
əˈhɛd  ˈhɛd 
eɪd  eɪd 
eɪl  eɪl 
eɪm  eɪm 
ˈeəkrɑːft  ɑːft 
ˈeəweɪ  əweɪ 
aɪl  aɪl 
əˈlɑːm  lɑːm 
əˈlæs  ˈlæs 
əˈlɜːt  lɜːt 
ˈeɪliən  liən 
əˈlaɪk  laɪk 
əˈlaɪv  laɪv 
əˈlɛʤ  ˈlɛʤ 
əˈliːvɪeɪt  ɪeɪt 
ˈæli  ˈæli 
əˈlaɪəns  ɪəns 
ˈæləʊkeɪt  keɪt 
əˈlɒt  ˈlɒt 
əˈlaʊ  ˈlaʊ 
ˈælaɪ  ælaɪ 
ɔːlˈmaɪti  aɪti 
əˈləʊn  ləʊn 
əˈlɒŋ  ˈlɒŋ 
əˈlɒŋˈsaɪd  saɪd 
əˈlaʊd  laʊd 
ɔːlˈrɛdi  rɛdi 
"ˈɔːltə  ːltə 
ɔːlˈtɜːnɪt  ːnɪt 
ɔːlˈtɜːnətɪv  ətɪv 
ˈæltɪtjuːd  juːd 
ˌɔːltəˈgɛðə  gɛðə 
ɔːlˈðəʊ  ˈðəʊ 
əˈmeɪz  meɪz 
ˈæmbə  æmbə 
æmˈbɪʃəs  ɪʃəs 
əˈmɛnd  mɛnd 
əˈmɪd  ˈmɪd 
ˈæmnɪsti  ɪsti 
əˈmʌŋ  ˈmʌŋ 
əˈmaʊnt  aʊnt 
ˈæmpl  æmpl 
əˈmjuːz  juːz 
əˈnæləgəs  əgəs 
əˈnæləʤi  ləʤi 
ˌænəˈlɪtɪk  ɪtɪk 
ˈænəlaɪz  laɪz 
ˈænsɪstə  ɪstə 
ˈænsɪstri  stri 
ˈeɪnʃ(ə)nt  ə)nt 
ˈæŋkə  æŋkə 
əˈniːmɪə  ːmɪə 
əˈnjuː  njuː 
ˈænɪmɪt  ɪmɪt 
ˌænɪˈvɜːsəri  səri 
əˈnaʊns  aʊns 
əˈnɔɪ  ˈnɔɪ 
ˈænjʊəl  jʊəl 
ˌæntɪbaɪˈɒtɪk  ɒtɪk 
ænˈtiːk  tiːk 
ˌænθrəˈpɒləʤi  ləʤi 
æŋˈzaɪəti  ɪəti 
ˈæŋkʃəs  kʃəs 
ˌɛniˈmɔː  ˈmɔː 
ˈæŋgə  æŋgə 
ˈæŋgl  æŋgl 
ˈæŋgri  ŋgri 
əˈpɑːt  pɑːt 
əˈpɑːtmənt  mənt 
əˌpɒləˈʤɛtɪk  ɛtɪk 
əˈpɒləʤi  ləʤi 
ˌæpəˈreɪtəs  ɪtəs 
əˈpærənt  rənt 
əˈpiːl  piːl 
əˈpɪə  ˈpɪə 
ˈæpɪtaɪt  taɪt 
ˈæpɪtaɪzɪŋ  ɪzɪŋ 
əˈplɔːd  lɔːd 
əˈplɔːz  lɔːz 
ˈæplɪkənt  kənt 
əˈplaɪ  plaɪ 
əˈpɔɪnt  ɔɪnt 
əˈpriːʃɪeɪt  ɪeɪt 
əˈprəʊʧ  rəʊʧ 
əˈprəʊprɪɪt  rɪɪt 
əˈpruːv  ruːv 
əˈprɒksɪmɪt  ɪmɪt 
əˈkweərɪəm  rɪəm 
əˈkwætɪk  ætɪk 
ˈɑːbɪtrəri  rəri 
ɑːk  ɑːk 
ɑːʧ  ɑːʧ 
ɑːˈkeɪɪk  eɪɪk 
ˌɑːkɪˈɒləʤi  ləʤi 
ˌɑːkɪəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
ˈɑːʧə  ɑːʧə 
ˈɑːkɪtɛkt  tɛkt 
ˈɑːkɪtɛkʧə  ɛkʧə 
ˈɑːdjʊəs  jʊəs 
əˈriːnə  iːnə 
ˈɑːgjuː  gjuː 
ˈærɪd  ærɪd 
əˈraɪz  raɪz 
ˌærɪsˈtɒkrəsi  rəsi 
ˈærɪstəkræt  kræt 
əˈrɪθmətɪk  ətɪk 
ɑːmd  ɑːmd 
ˈɑːmi  ɑːmi 
əˈrəʊmə  əʊmə 
əˈreɪnʤ  eɪnʤ 
əˈrɛst  rɛst 
əˈraɪv  raɪv 
ˈærəʊgənt  gənt 
ˈærəʊ  ærəʊ 
ˈɑːtəri  təri 
ˈɑːtɪkl  tɪkl 
ˈɑːtɪˌfækt  fækt 
ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l  (ə)l 
ˈɑːtɪst  tɪst 
ɑːˈθraɪtɪs  ɪtɪs 
əˈʃeɪmd  eɪmd 
əˈʃɔː  ˈʃɔː 
əˈsliːp  liːp 
ˈæspɛkt  pɛkt 
əsˈpaɪə  paɪə 
əˈsɛmbl  ɛmbl 
əˈsɜːt  sɜːt 
əˈsɛs  ˈsɛs 
ˈæsɛt  æsɛt 
əˈsaɪn  saɪn 
əˈsɪst  sɪst 
əˈsəʊʃɪɪt  ʃɪɪt 
əˈsjuːm  juːm 
əˈsʌmpʃ(ə)n  (ə)n 
ˈæstərɔɪd  rɔɪd 
əsˈtɒnɪʃ  ɒnɪʃ 
əsˈtaʊndɪd  ndɪd 
əsˈtrɒləʤi  ləʤi 
ˈæstrənɔːt  nɔːt 
əsˈtrɒnəmi  nəmi 
ˈætməsfɪə  sfɪə 
əˈtækt  tækt 
əˈtæʧ  ˈtæʧ 
əˈteɪn  teɪn 
əˈtɛmpt  ɛmpt 
əˈtɛnd  tɛnd 
əˈtɛnʃ(ə)n  (ə)n 
əˈtɛntɪv  ntɪv 
ˈætɪk  ætɪk 
əˈtaɪə  taɪə 
ˈætɪtjuːd  juːd 
əˈtɜːni  ɜːni 
əˈtrækt  rækt 
ˈætrɪbjuːt  juːt 
ˈæθliːt  liːt 
ˈɔːdəbl  dəbl 
ˈɔːdiəns  iəns 
ˈɔːdɪt  ːdɪt 
ˌɔːdɪˈtɔːrɪəm  rɪəm 
ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi  rəfi 
ˈɔːtəgrɑːf  rɑːf 
ˈɔːtəmeɪt  meɪt 
ˈɔːtəməʊbiːl  biːl 
ɔːˈθɛntɪk  ntɪk 
ˈɔːθə  ɔːθə 
ɔːˈθɒrɪtətɪv  ətɪv 
ɔːˈθɒrɪti  rɪti 
ˈɔːθəraɪz  raɪz 
əˈveɪl  veɪl 
əˈveɪləbl  ləbl 
ˈævəlɑːnʃ  ɑːnʃ 
ˈævɪnjuː  njuː 
ˈævərɪʤ  ərɪʤ 
əˈvɔɪd  vɔɪd 
əˈweɪt  weɪt 
əˈweɪk  weɪk 
əˈwɔːd  wɔːd 
əˈweə  ˈweə 
ˈɔːsəm  ːsəm 
ˈɔːfʊl  ːfʊl 
əˈwaɪl  waɪl 
ˈɔːkwəd  kwəd 
æks  æks 
ˈbækgraʊnd  aʊnd 
ˌbækˈsteɪʤ  teɪʤ 
ˈbæʧələ  ʧələ 
ˈbædli  ædli 
beɪt  beɪt 
beɪk  beɪk 
ˈbæləns  ləns 
bɔːld  ɔːld 
bænd  bænd 
ˈbæŋkrʌpt  rʌpt 
ˈbæŋkwɪt  kwɪt 
ˈbɑːbə  ɑːbə 
beə  beə 
ˈbeəli  eəli 
bɑːk  bɑːk 
ˈbɑːli  ɑːli 
ˈbærən  ærən 
ˈbærɪə  ærɪə 
beɪs  beɪs 
ˈbeɪsmənt  mənt 
ˈbeɪsɪk  ɪsɪk 
ˈbeɪsɪs  ɪsɪs 
ˈbætl  bætl 
bɑːθ  bɑːθ 
beɪ  beɪ 
biːʧ  biːʧ 
biːd  biːd 
biːk  biːk 
biːn  biːn 
biːst  iːst 
biːt  biːt 
bɪˈfɔːhænd  hænd 
bɛg  bɛg 
bɪˈhɑːf  hɑːf 
bɪˈheɪv  heɪv 
bɪˈheɪvjə  ɪvjə 
bɪˈhaɪnd  aɪnd 
bɪˈliːf  liːf 
ˈbɛli  bɛli 
bɪˈlɒŋ  ˈlɒŋ 
bɪˈlʌvɪd  ʌvɪd 
bɛnd  bɛnd 
ˈbɛnɪfæktə  æktə 
ˌbɛnɪˈfɪʃəl  ɪʃəl 
ˈbɛnɪfɪt  ɪfɪt 
bɪˈnɛvələnt  lənt 
bɪˈnaɪn  naɪn 
ˈbɛri  bɛri 
bɪˈsaɪd  saɪd 
bɛt  bɛt 
bɪˈtreɪ  treɪ 
ˈbɛvərɪʤ  ərɪʤ 
bɪˈweə  ˈweə 
bɪˈjɒnd  jɒnd 
ˈbaɪəs  aɪəs 
bɪd  bɪd 
baɪˈlɪŋgwəl  gwəl 
bɪl  bɪl 
ˈbɪljən  ljən 
ˌbɪljəˈneə  ˈneə 
bɪn  bɪn 
baɪnd  aɪnd 
bɪˈnɒkjʊləz  ʊləz 
baɪˈɒgrəfi  rəfi 
baɪˈɒləʤi  ləʤi 
ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
ˈbaɪəsfɪə  sfɪə 
ˌbaɪəʊtɛkˈnɒləʤi  ləʤi 
ˈbɜːθˌpleɪs  leɪs 
bɪt  bɪt 
baɪt  baɪt 
bɪˈzɑː  ˈzɑː 
ˈblæksmɪθ  smɪθ 
bleɪm  leɪm 
blæŋk  læŋk 
ˈblæŋkɪt  ŋkɪt 
blɑːst  ɑːst 
blaɪnd  aɪnd 
blɪŋk  lɪŋk 
blɪs  blɪs 
ˈblɪzəd  ɪzəd 
blɒk  blɒk 
blʌd  blʌd 
bluːm  luːm 
bləʊ  bləʊ 
bɔːd  bɔːd 
bəʊst  əʊst 
bəʊld  əʊld 
bəʊn  bəʊn 
buːst  uːst 
buːt  buːt 
ˈbɔːdə  ɔːdə 
ˈbɔːrɪŋ  ːrɪŋ 
ˈbɒrəʊ  ɒrəʊ 
bɒs  bɒs 
ˈbɒtəni  təni 
ˈbɒtəm  ɒtəm 
ˈbɒðə  bɒðə 
baʊns  aʊns 
ˈbaʊndəri  dəri 
baʊ  baʊ 
bəʊl  bəʊl 
ˈbreɪslɪt  slɪt 
bræg  bræg 
breɪl  reɪl 
breɪn  reɪn 
ˈbreɪnstɔːm  tɔːm 
brɑːnʧ  ɑːnʧ 
brɑːs  rɑːs 
breɪv  reɪv 
ˈbreɪkˌdaʊn  daʊn 
ˈbrɛkfəst  fəst 
brɛθ  brɛθ 
briːð  riːð 
briːd  riːd 
briːz  riːz 
bruː  bruː 
braɪb  raɪb 
brɪk  brɪk 
braɪd  raɪd 
brɪʤ  brɪʤ 
briːf  riːf 
braɪt  raɪt 
ˈbrɪljənt  jənt 
brɪŋ  brɪŋ 
brɔːd  rɔːd 
ˈbrɔːdkɑːst  ɑːst 
brʊk  brʊk 
bruːz  ruːz 
bruːt  ruːt 
ˈbʌkɪt  ʌkɪt 
bʌd  bʌd 
ˈbʌʤɪt  ʌʤɪt 
biː ulk   ulk 
ˈbʊlɪtɪn  ɪtɪn 
ˈbʊli  bʊli 
bʌmp  bʌmp 
bʌnʧ  bʌnʧ 
bɔɪ  bɔɪ 
ˈbɜːdn  ɜːdn 
bɜːn  bɜːn 
bɜːst  ɜːst 
ˈbɛri  bɛri 
bʊʃ  bʊʃ 
ˈbʌtlə  ʌtlə 
ˈkæbɪn  æbɪn 
kæʃ  kæʃ 
keɪʤ  keɪʤ 
ˈkælkjʊleɪt  leɪt 
ˈkælkjʊləs  ʊləs 
kɑːm  kɑːm 
ˈkæmʊflɑːʒ  lɑːʒ 
ˈkænsəl  nsəl 
ˈkændɪˌdeɪt  deɪt 
ˈkændl  ændl 
ˈkænjən  njən 
ˈkeɪpəbl  pəbl 
kəˈpæsɪti  sɪti 
keɪp  keɪp 
ˈkæpɪtl  pɪtl 
ˈkæpɪtəlɪzm  lɪzm 
ˈkæpɪtəlɪst  lɪst 
ˈkæptɪn  ptɪn 
ˈkæptɪv  ptɪv 
ˈkæpʧə  æpʧə 
ˈkɑːbəʊˈhaɪdreɪts  eɪts 
ˈkɑːdbɔːd  bɔːd 
ˈkɑːdɪnl  dɪnl 
kəˈrɪə  ˈrɪə 
ˈkeəfli  əfli 
ˈkeəˌteɪkə  eɪkə 
ˈkɑːgəʊ  ːgəʊ 
ˈkɑːpɪntə  ɪntə 
ˈkærɪʤ  ærɪʤ 
kɑːˈtuːn  tuːn 
kɑːv  kɑːv 
kæʃ  kæʃ 
kɑːst  ɑːst 
ˈkɑːsl  ɑːsl 
ˈkæʒjʊəlti  əlti 
kəˈtæstrəfi  rəfi 
ˈkeɪtə  eɪtə 
kəˈθiːdrəl  drəl 
kɔːz  kɔːz 
ˈkævɪti  vɪti 
siːs  siːs 
ˈsiːlɪŋ  ːlɪŋ 
ˈsɛlɪbreɪt  reɪt 
sɪˈlɛbrɪti  rɪti 
səˈlɛstiəl  tiəl 
sɛl  sɛl 
ˈsɛljʊlə  jʊlə 
ˈsɛlsiəs  siəs 
ˈsɛmɪtri  ɪtri 
ˈsɛnsə  ɛnsə 
ˈsɛntə  ɛntə 
ˈsɛntɪgreɪd  reɪd 
ˈsɛnʧʊri  ʧʊri 
sɪˈræmɪk  æmɪk 
ˈsɛrɪməni  məni 
ˈsɜːtn  ɜːtn 
ˈsɜːtɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈsɜːkɪt  ːkɪt 
saɪt  saɪt 
ˈsɪtɪzn  tɪzn 
ˈsɪvɪk  ɪvɪk 
ˈsɪvl  sɪvl 
səˈvɪljən  ljən 
ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən  ɪʃən 
kleɪm  leɪm 
klæp  klæp 
ˈklærɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈklæsɪk  æsɪk 
ˈklæsɪfaɪ  ɪfaɪ 
kleɪ  kleɪ 
klɑːk  lɑːk 
ˈklɛvə  lɛvə 
ˈklaɪənt  ɪənt 
ˈklaɪmɪt  ɪmɪt 
klaɪm  laɪm 
ˈklɒkwaɪz  waɪz 
kləʊn  ləʊn 
ˈklɒzɪt  ɒzɪt 
klɒθ  klɒθ 
klaʊd  laʊd 
kluː  kluː 
ˈklʌmzi  ʌmzi 
ˈklʌstə  ʌstə 
kəʊʧ  kəʊʧ 
kəʊl  kəʊl 
ˌkəʊəˈlɪʃən  ɪʃən 
kɔːs  kɔːs 
kəʊst  əʊst 
ˈkəʊstlaɪn  laɪn 
ˌkəʊɪgˈzɪst  zɪst 
ˈkɒgnɪtɪv  ɪtɪv 
kəˈlæbəreɪt  reɪt 
kəˈlɛkt  lɛkt 
kəˈlaɪd  laɪd 
kəˈlɪʒən  ɪʒən 
kəˈləʊkwɪəl  wɪəl 
ˈkɜːnl  ɜːnl 
ˈkɒləni  ləni 
ˈkɒləmnɪst  nɪst 
ˈkɒmbæt  mbæt 
ˈkɒmbaɪn  baɪn 
ˈkʌmfət  mfət 
ˈkɒmɪk  ɒmɪk 
kəˈmɑːnd  ɑːnd 
kəˈmɛns  mɛns 
ˈkɒmɛnt  mɛnt 
ˈkɒmə(ː)s  (ː)s 
kəˈmɪt  ˈmɪt 
kəˈmɪti  mɪti 
kəˈmɒdɪti  dɪti 
ˈkɒmən  ɒmən 
ˈkɒmənpleɪs  leɪs 
ˈkɒmjʊnl  jʊnl 
kəˈmjuːnɪkeɪt  keɪt 
kəˈmjuːnɪti  nɪti 
kəˈmjuːt  juːt 
ˈkɒmpækt  pækt 
kəmˈpænjən  njən 
kəmˈpærətɪv  ətɪv 
kəmˈpeə  ˈpeə 
kəmˈpæʃən  æʃən 
kəmˈpæʃənɪt  ənɪt 
kəmˈpætəbl  təbl 
kəmˈpɛl  ˈpɛl 
ˈkɒmpɛnseɪt  seɪt 
kəmˈpiːt  piːt 
ˈkɒmpɪtəns  təns 
ˈkɒmpɪtənt  tənt 
ˌkɒmpɪˈtɪʃən  ɪʃən 
kəmˈpaɪl  paɪl 
kəmˈpleɪn  leɪn 
kəmˈpleɪnt  eɪnt 
ˈkɒmplɪmənt  mənt 
ˈkɒmplɛks  lɛks 
ˈkɒmplɪkeɪt  keɪt 
kəmˈpəʊnənt  nənt 
kəmˈpəʊz  pəʊz 
ˈkɒmpaʊnd  aʊnd 
ˌkɒmprɪˈhɛnd  hɛnd 
ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv  nsɪv 
ˈkɒmprɛs  prɛs 
kəmˈpraɪz  raɪz 
ˈkɒmprəmaɪz  maɪz 
kənˈsiːl  siːl 
kənˈsiːd  siːd 
kənˈsiːv  siːv 
ˈkɒnsəntreɪt  reɪt 
kɒnˈsɛntrɪk  trɪk 
kənˈkluːd  luːd 
kənˈkluːʒən  ːʒən 
ˈkɒnkriːt  riːt 
kənˈdɛm  ˈdɛm 
kənˈdɛns  dɛns 
kənˈdɛnst  ɛnst 
kənˈdɪʃən  ɪʃən 
ˈkɒndʌkt  dʌkt 
kənˈfɜː  ˈfɜː 
ˈkɒnfɪdəns  dəns 
ˈkɒnfɪdənt  dənt 
ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl  nʃəl 
kənˈfɜːm  fɜːm 
ˈkɒnflɪkt  lɪkt 
kənˈfɔːm  fɔːm 
kənˈfjuːz  juːz 
kəˈnɛkt  nɛkt 
ˈkɒŋkwɛst  wɛst 
ˈkɒnʃəns  ʃəns 
ˈkɒnʃəs  nʃəs 
kənˈsɛkjʊtɪv  ʊtɪv 
kənˈsɛnt  sɛnt 
ˈkɒnsɪkwəns  wəns 
kənˈsɜːv  sɜːv 
kənˈsɪdə  sɪdə 
kənˈsɪdərəbl  rəbl 
kənˈsɪdərɪt  ərɪt 
kənˈsɪst  sɪst 
kənˈsɪstənsi  ənsi 
kənˈsɪstənt  tənt 
kənˈsəʊl  səʊl 
kənˈspɪrəsi  rəsi 
ˈkɒnstənt  tənt 
ˌkɒnstəˈleɪʃən  ɪʃən 
ˌkɒnstɪˈtjuːʃən  ːʃən 
kənˈstreɪn  reɪn 
kənˈstrʌkt  rʌkt 
kənˈsʌlt  sʌlt 
kənˈsjuːm  juːm 
kənˈsʌm(p)ʃən  )ʃən 
ˈkɒntækt  tækt 
kənˈteɪʤəs  ɪʤəs 
kənˈteɪn  teɪn 
kənˈtæmɪneɪt  neɪt 
ˈkɒntɛmpleɪt  leɪt 
kənˈtɛmpərəri  rəri 
kənˈtɛmpt  ɛmpt 
kənˈtɛnd  tɛnd 
ˈkɒntɛnt  tɛnt 
ˈkɒntɛst  tɛst 
ˈkɒntɛkst  ɛkst 
ˈkɒntɪnənt  nənt 
kənˈtɪnju(ː)  u(ː) 
ˈkɒntrækt  rækt 
ˌkɒntrəˈdɪkt  dɪkt 
ˈkɒntrɑːst  ɑːst 
kənˈtrɪbju(ː)t  (ː)t 
kənˈtrəʊl  rəʊl 
ˈkɒntrəvɜːsi  ɜːsi 
kənˈvɛkʃən  kʃən 
kənˈviːniəns  iəns 
kənˈviːniənt  iənt 
kənˈvɛnʃən  nʃən 
ˌkɒnvəˈseɪʃən  ɪʃən 
kənˈvɜːʃən  ːʃən 
ˈkɒnvɜːt  vɜːt 
kənˈveɪ  ˈveɪ 
ˈkɒnvɪkt  vɪkt 
kənˈvɪns  vɪns 
kənˈʤɛstɪd  stɪd 
kənˈgrætjʊleɪt  leɪt 
kuːl  kuːl 
kəʊˈɒpəˌreɪt  reɪt 
kəʊˈɔːdnɪt  dnɪt 
ˈkɒpə  kɒpə 
ˈkɒrəl  ɒrəl 
kɔː  kɔː 
ˈkɔːpərɪt  ərɪt 
kɔː  kɔː 
kɔːps  ɔːps 
kəˈrɛkt  rɛkt 
ˌkɒrɪsˈpɒnd  pɒnd 
kəˈrʌpt  rʌpt 
kɒzˈmɛtɪks  tɪks 
ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən  ɪtən 
kɒst  kɒst 
ˈkɒstjuːm  juːm 
kɒt  kɒt 
ˈkɒtn  kɒtn 
kaʊʧ  kaʊʧ 
ˈkaʊns(ə)l  (ə)l 
ˈkaʊns(ə)l  (ə)l 
ˌkaʊntəˈrækt  rækt 
ˈkaʊntəpɑːt  pɑːt 
ˈkaʊnti  ʊnti 
ˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ 
ˈkʊrɪə  ʊrɪə 
kɔːs  kɔːs 
ˈkɜːtiəs  tiəs 
ˈkɜːtɪsi  tɪsi 
ˈkɔːtˌjɑːd  jɑːd 
kəʊv  kəʊv 
ˈkaʊəd  aʊəd 
ˈkəʊzi  əʊzi 
kræk  kræk 
krɑːft  ɑːft 
kræm  kræm 
kræmp  ræmp 
kræʃ  kræʃ 
krɔːl  rɔːl 
kreɪz  reɪz 
kri(ː)ˈeɪtɪd  ɪtɪd 
ˈkriːʧə  iːʧə 
krɪˈdɛnʃəlz  ʃəlz 
ˈkrɛdəbl  dəbl 
kriːk  riːk 
kriːp  riːp 
kruː  kruː 
ˈkrɪkɪt  ɪkɪt 
kraɪm  raɪm 
ˈkrɪmɪnl  mɪnl 
ˈkraɪsɪs  ɪsɪs 
krɪsp  rɪsp 
kraɪˈtɪərɪə  ərɪə 
ˈkrɪtɪk  ɪtɪk 
ˈkrɪtɪsaɪz  saɪz 
krʊk  krʊk 
krɒp  krɒp 
krɒs  krɒs 
kraʊd  raʊd 
ˈkruːʃəl  ːʃəl 
kruːd  ruːd 
krʊəl  rʊəl 
ˈkrʌmbl  ʌmbl 
krʌst  rʌst 
kjuːb  juːb 
ˈkʌlɪnəri  nəri 
ˈkʌlprɪt  prɪt 
ˈkʌltɪveɪt  veɪt 
ˈkʌlʧə  ʌlʧə 
ˈkjuːmjʊlətɪv  ətɪv 
ˈkʌnɪŋ  ʌnɪŋ 
kɜːb  kɜːb 
kjʊə  kjʊə 
ˈkjʊərɪəs  rɪəs 
kɜːl  kɜːl 
ˈkʌrənsi  ənsi 
ˈkʌrənt  rənt 
kɜːs  kɜːs 
ˈkɜːtn  ɜːtn 
ˈkʌstəm  stəm 
ˈkʌstəmə  təmə 
ˈsaɪbəˌspeɪs  peɪs 
ˈsaɪkləʊn  ləʊn 
ʧeɪn  ʧeɪn 
ˈʧælɪnʤ  lɪnʤ 
ˈʧeɪmbə  ɪmbə 
ʧɑːns  ɑːns 
ˈkeɪɒs  eɪɒs 
keɪˈɒtɪk  ɒtɪk 
ˈʧæptə  æptə 
ʧɑː  ʧɑː 
ˈkærɪktə  ɪktə 
ˌkærɪktəˈrɪstɪk  stɪk 
ˈʧɑːkəʊl  kəʊl 
ʧɑːʤ  ʧɑːʤ 
ˈʧærɪtəbl  təbl 
ˈʧærɪti  rɪti 
ʧɑːm  ʧɑːm 
ʧɑːt  ʧɑːt 
ˈʧɑːtə  ɑːtə 
ʧeɪs  ʧeɪs 
ʧæt  ʧæt 
ˈʧætə  ʧætə 
ʧiːt  ʧiːt 
ʧɪə  ʧɪə 
ˈkɛmɪkəl  ɪkəl 
ˈkɛmɪstri  stri 
ˈʧɛrɪʃ  ɛrɪʃ 
ʧɛst  ʧɛst 
ʧuː  ʧuː 
ʧiːf  ʧiːf 
ˈʧɪmni  ɪmni 
ʧɪn  ʧɪn 
ʧɔɪs  ʧɔɪs 
ˈkwaɪə  waɪə 
ʧəʊk  ʧəʊk 
kəˈlɛstəˌrɒl  ˌrɒl 
ʧɒp  ʧɒp 
ʧɔː  ʧɔː 
ˈkrɒnɪk  ɒnɪk 
ˈkrɒnɪkl  nɪkl 
krəˈnɒləʤi  ləʤi 
ʧʌŋk  ʧʌŋk 
ˈdæmɪʤ  æmɪʤ 
dæmp  dæmp 
deə  deə 
dæʃ  dæʃ 
ˈdeɪtəˌbeɪs  beɪs 
dɛd  dɛd 
dɛf  dɛf 
diːl  diːl 
dɜːθ  dɜːθ 
dɪˈbeɪt  beɪt 
dɛt  dɛt 
ˈdɛkeɪd  keɪd 
dɪˈkeɪ  ˈkeɪ 
dɪˈsiːst  iːst 
dɪˈsiːv  siːv 
ˈdiːsnt  ːsnt 
dɪˈsɛpʃən  pʃən 
dɪˈsɛptɪv  ptɪv 
dɪˈsaɪfə  aɪfə 
dɪˈsɪʒən  ɪʒən 
dɪˈsaɪsɪv  ɪsɪv 
dɛk  dɛk 
dɪˈkleə  kleə 
dɪˈklaɪn  laɪn 
ˈdiːkriːs  riːs 
ˈdɛdɪkeɪt  keɪt 
diːd  diːd 
dɪˈfiːt  fiːt 
dɪˈfɛkt  fɛkt 
dɪˈfɛnd  fɛnd 
dɪˈfɛns  fɛns 
dɪˈfɜː  ˈfɜː 
dɪˈfɪʃənsi  ənsi 
dɪˈfaɪn  faɪn 
ˈdɛfɪnɪt  ɪnɪt 
dɪˈfɪnɪtɪv  ɪtɪv 
dɪˈfɔːm  fɔːm 
dɪˈfɔːmd  ɔːmd 
dɪˈfaɪ  ˈfaɪ 
dɪˈgreɪd  reɪd 
dɪˈleɪ  ˈleɪ 
dɪˈliːt  liːt 
dɪˈlɪbərɪt  ərɪt 
dɪˈlaɪt  laɪt 
dɪˈlɪvə  lɪvə 
ˈdɛltə  ɛltə 
dɪˈmɑːnd  ɑːnd 
ˈdɛmənstreɪt  reɪt 
dɛn  dɛn 
dɛns  dɛns 
dɛnt  dɛnt 
dɪˈnaɪ  ˈnaɪ 
dɪˈpɑːt  pɑːt 
dɪˈpɛnd  pɛnd 
dɪˈpɛndəns  dəns 
dɪˈpɛndənsi  ənsi 
dɪˈpɪkt  pɪkt 
dɪˈpliːt  liːt 
dɪˈpɒzɪt  ɒzɪt 
ˈdɛpəʊ  ɛpəʊ 
dɪˈprɛs  prɛs 
dɪˈpraɪv  raɪv 
ˈdɛpjʊti  jʊti 
dɪˈsɛnt  sɛnt 
dɪsˈkraɪb  raɪb 
dɪsˈkrɪpʃən  pʃən 
ˈdɛzət  ɛzət 
dɪˈzɜːv  zɜːv 
ˈdɛzɪgnɪt  gnɪt 
dɪˈzaɪə  zaɪə 
dɪsˈpaɪt  paɪt 
dɪˈzɜːt  zɜːt 
ˌdɛstɪˈneɪʃən  ɪʃən 
ˈdɛstɪni  tɪni 
dɪsˈtrɔɪ  trɔɪ 
dɪsˈtrʌkʃən  kʃən 
ˈdiːteɪl  teɪl 
dɪˈtɛkt  tɛkt 
dɪˈtɜː  ˈtɜː 
dɪˈtɜːʤənt  ʤənt 
dɪˈtɪərɪəreɪt  reɪt 
dɪˌtɪərɪəˈreɪʃən  ɪʃən 
dɪˈtɜːmɪn  ːmɪn 
dɪˈvaɪs  vaɪs 
dɪˈvaɪz  vaɪz 
dɪˈvɔɪd  vɔɪd 
dɪˈvəʊt  vəʊt 
djuː  djuː 
ˌdaɪəˈbiːtiːz  tiːz 
ˈdaɪəgnəʊz  nəʊz 
ˈdaɪəgnəʊz  nəʊz 
ˈdaɪəgræm  græm 
ˈdaɪəl  aɪəl 
ˈdaɪəri  ɪəri 
ˈdɪkteɪt  teɪt 
ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri  ə)ri 
ˈdɪfə  dɪfə 
ˈdɪfrəns  rəns 
ˈdɪfrənt  rənt 
ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪt  ɪeɪt 
dɪg  dɪg 
ˈdaɪʤɛst  ʤɛst 
ˈdɪgnɪti  nɪti 
dɪˈlæpɪdeɪtɪd  ɪtɪd 
dɪˈlɛmə  lɛmə 
dɪˈmɪnɪʃ  ɪnɪʃ 
dɪn  dɪn 
daɪn  daɪn 
ˈdaɪnəʊsɔː  ʊsɔː 
dɪp  dɪp 
dɪˈpləʊmə  əʊmə 
ˈdɪpləmæt  əmæt 
ˈdaɪə  daɪə 
dɪˈrɛkt  rɛkt 
dɪsˈeɪbld  ɪbld 
ˌdɪsədˈvɑːntɪʤ  ntɪʤ 
ˌdɪsəˈgriː  griː 
ˌdɪsəˈpɪə  ˈpɪə 
ˌdɪsəˈpɔɪnt  ɔɪnt 
ˌdɪsəˈpruːv  ruːv 
dɪˈzɑːstə  ːstə 
ˈdɪsɪplɪn  plɪn 
dɪsˈkləʊz  ləʊz 
ˈdɪskɔːd  kɔːd 
dɪsˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ 
dɪsˈkʌvə  kʌvə 
dɪsˈkrɪmɪnɪt  ɪnɪt 
dɪsˈʧɑːʤ  ʧɑːʤ 
dɪˈziːz  ziːz 
dɪsˈgreɪs  reɪs 
dɪsˈgaɪz  gaɪz 
dɪsˈgʌst  gʌst 
dɪʃ  dɪʃ 
ˌdɪsəˈbiːdiənt  iənt 
dɪsˈɔːdə  ɔːdə 
dɪsˈpleɪ  pleɪ 
dɪsˈpəʊz  pəʊz 
ˌdɪsˈpruːv  ruːv 
ˌdɪsrɪsˈpɛkt  pɛkt 
dɪsˈrʌpt  rʌpt 
ˌdɪsˈsætɪsfaɪ  sfaɪ 
dɪˈsɛmɪneɪt  neɪt 
ˈdɪstəns  təns 
ˈdɪstənt  tənt 
dɪsˈtɪŋkt  ɪŋkt 
dɪsˈtɪŋgwɪʃ  gwɪʃ 
dɪsˈtɔːt  tɔːt 
dɪsˈtɜːb  tɜːb 
dɪsˈtrækt  rækt 
dɪsˈtrɛs  trɛs 
dɪsˈtrɪbju(ː)t  (ː)t 
ˈdɪstrɪkt  rɪkt 
dɪsˈtrʌst  rʌst 
dɪʧ  dɪʧ 
daɪv  daɪv 
daɪˈvɜːʤ  vɜːʤ 
daɪˈvɜːs  vɜːs 
dɪˈvaɪd  vaɪd 
dɪˈvaɪn  vaɪn 
dɪˈvɪʒən  ɪʒən 
dɪˈvɔːs  vɔːs 
ˈdɪzi  dɪzi 
dɒk  dɒk 
ˈdɒkjʊmənt  mənt 
"dɒgd  dɒgd 
ˈdɒmɪnəns  nəns 
ˈdɒmɪnənt  nənt 
ˈdɒmɪneɪt  neɪt 
dəʊˈneɪt  neɪt 
ˈdəʊnə  əʊnə 
duːmd  uːmd 
ˈdɔːmɪtri  ɪtri 
ˈdʌbl  dʌbl 
daʊt  daʊt 
dəʊ  dəʊ 
ˈdaʊntaʊn  taʊn 
ˈdʌzn  dʌzn 
ˈdræstɪk  stɪk 
ˈdrɔːbæk  ːbæk 
ˈdrɔːə  rɔːə 
drɛd  drɛd 
ˈdrɪəri  ɪəri 
drɪl  drɪl 
drɪp  drɪp 
ˈdraɪvweɪ  vweɪ 
drɒp  drɒp 
draʊt  raʊt 
ˈdju(ː)əl  ː)əl 
ˈdjuːbiəs  biəs 
djuː  djuː 
djuːk  juːk 
dʌl  dʌl 
dʌm  dʌm 
dʌmp  dʌmp 
dʌŋ  dʌŋ 
ˈdjuːplɪkɪt  ɪkɪt 
djʊəˈreɪʃən  ɪʃən 
dʌsk  dʌsk 
dʌst  dʌst 
ˈdjuːti  uːti 
daɪˈnæmɪk  æmɪk 
daɪˈnæmɪks  mɪks 
ˈiːgə  iːgə 
ɜːl  ɜːl 
ɜːn  ɜːn 
ˈɜːnɪst  nɪst 
ˈɜːθkweɪk  weɪk 
ɪˈklɪps  lɪps 
ɪˈkɒləʤi  ləʤi 
i(ː)ˈkɒnəmi  nəmi 
ˈɛkəʊ  ɛkəʊ 
ɛʤ  ɛʤ 
ˈɛdɪbl  dɪbl 
ˈɛdɪt  ɛdɪt 
ɪˈfɛkt  fɛkt 
ɪˈfɛktɪv  ktɪv 
ɪˈfɪʃənt  ʃənt 
ˈɛfət  ɛfət 
ˈɛgəʊ  ɛgəʊ 
ˈaɪðə  aɪðə 
ɪˈlæbərɪt  ərɪt 
ɪˈlæps  læps 
ɪˈlæstɪk  stɪk 
ˈɛlbəʊ  lbəʊ 
ˈɛldə  ɛldə 
ɪˌlɛktrəʊmægˈnɛtɪk  ɛtɪk 
ɪˈlɛktrɒn  trɒn 
ɪlɛkˈtrɒnɪk  ɒnɪk 
ˈɛlɪgənt  gənt 
ˈɛlɪmənt  mənt 
ˌɛlɪˈmɛntəri  təri 
ˈɛlɪveɪt  veɪt 
ˈɛlɪʤəbl  ʤəbl 
ɪˈlɪmɪneɪt  neɪt 
ɛls  ɛls 
ɪˈluːd  luːd 
ɪˈluːsɪv  ːsɪv 
ɪmˈbærəs  ærəs 
ˈɛmbəsi  bəsi 
ˈɛmbrɪəʊ  rɪəʊ 
ɪˈmɜːʤənsi  ənsi 
ɪˈməʊʃən  ʊʃən 
ˈɛmpəθi  pəθi 
ˈɛmpaɪə  paɪə 
ɪmˈplɔɪ  plɔɪ 
ˈɛmpti  mpti 
ˈɛmfəsaɪz  saɪz 
ˈɛmjʊleɪt  leɪt 
ɪˈneɪbl  eɪbl 
ɪˈnækt  nækt 
ɪnˈkləʊz  ləʊz 
ɪnˈkaʊntə  ʊntə 
ɪnˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ 
ɪnˈʧɑːnt  ɑːnt 
ɪnˈdɛvə  dɛvə 
ɪnˈdjʊə  djʊə 
ˈɛnɪmi  nɪmi 
ɪˈnɪgmə  ɪgmə 
ɪnˈlɑːʤ  lɑːʤ 
ɪnˈlɪst  lɪst 
ɪˈnɔːməs  ːməs 
ɪnˈrəʊl  rəʊl 
ɪnˈsjuː  sjuː 
ɪnˈʃʊə  ˈʃʊə 
ˈɛntə  ɛntə 
ˈɛntəpraɪz  raɪz 
ˌɛntəˈteɪn  teɪn 
ɪnˈtaɪə  taɪə 
ɪnˈtaɪtl  aɪtl 
ɪnˈθjuːzɪæzm  ɪæzm 
ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk  stɪk 
ˈɛntrəns  rəns 
ˈɛnvɪəs  vɪəs 
ɪnˈvaɪərənmənt  mənt 
ɪnˈvɪʒən  ɪʒən 
ɪnˈgeɪʤ  geɪʤ 
ɪnˈgreɪv  reɪv 
ɪnˈhɑːns  ɑːns 
ˈɛpɪk  ɛpɪk 
ˌɛpɪˈdɛmɪk  ɛmɪk 
ˈiːkwəl  kwəl 
ɪˈkweɪt  weɪt 
ɪˈkweɪʃən  ɪʃən 
ɪˈkweɪtə  eɪtə 
ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm  rɪəm 
ɪˈkwɪp  kwɪp 
ɪˈkwɪvələnt  lənt 
ˈɪərə  ɪərə 
ɪˈrɛkt  rɛkt 
ɪˈrəʊʒən  ʊʒən 
ɜː  ɜː 
ˈɛrənd  rənd 
ɪˈrəʊniəs  niəs 
ˈɛrə  ˈɛrə 
ɪsˈkeɪp  keɪp 
ˈɛskɔːt  kɔːt 
ˈɛseɪ  ɛseɪ 
ˈɛsns  ɛsns 
ɪˈsɛnʃəl  nʃəl 
ɪsˈtæblɪʃ  blɪʃ 
ɪsˈteɪt  teɪt 
ɪsˈtiːmd  iːmd 
ˈɛstɪmɪt  ɪmɪt 
ɪtˈsɛtrə. ɛtrə.
i(ː)ˈtɜːnl  ɜːnl 
ˈɛtɪkɛt  ɪkɛt 
ˈɛθɪkəl  ɪkəl 
ˈɛθɪks  θɪks 
θnɪk 
- »siːásiː eɪʧành vi trộɛm siːắpiː chắsiː chắɛn không đaɪ ngượsiː ɛlạaɪ đạəʊ đứsiː siːủə ɛmộtiː ɛsố ngườaɪ ˈɛθnɪk 
ˈjuːfɪmɪzm  mɪzm 
ju(ː)ˈfɔːrɪə  ːrɪə 
ɪˈvækjʊeɪt  ʊeɪt 
ɪˈvæljʊeɪt  ʊeɪt 
ˈiːvənli  ənli 
ɪˈvɛnt  vɛnt 
ɪˈvɛnʧʊəl  ʧʊəl 
ˈɛvə  ˈɛvə 
ˈɛvɪdəns  dəns 
ˈiːvl  iːvl 
ɪˈvəʊk  vəʊk 
ɪˈvɒlv  vɒlv 
ɪgˈzækt  zækt 
ɪgˈzæm  ˈzæm 
ɪgˈzæmɪn  æmɪn 
ɪgˈzɑːmpl  ːmpl 
ˈɛkskəveɪt  veɪt 
ɪkˈsiːd  siːd 
ɪkˈsɛl  ˈsɛl 
ˈɛksələnt  lənt 
ɪkˈsɛpt  sɛpt 
ɪkˈsɛpʃən  pʃən 
ˈɛksɜːpt  ɜːpt 
ɪkˈsɛs  ˈsɛs 
ɪkˈsaɪt  saɪt 
ɪkˈsaɪtmənt  mənt 
ɪksˈkleɪm  leɪm 
ɪksˈkluːd  luːd 
ɪksˈkluːsɪv  ːsɪv 
ɪksˈʧeɪnʤ  eɪnʤ 
ˈɛksɪkjuːt  juːt 
ɪgˈzɛkjʊtɪv  ʊtɪv 
ˈɛksəsaɪz  saɪz 
ɪgˈzɔːst  ɔːst 
ɪgˈzɪbɪt  ɪbɪt 
ɪgˈzɪst  zɪst 
ˈɛksɪt  ksɪt 
ɪgˈzɒtɪk  ɒtɪk 
ɪksˈpænd  pænd 
ɪksˈpɛkt  pɛkt 
ˌɛkspɪˈdɪʃən  ɪʃən 
ɪksˈpɛl  ˈpɛl 
ɪksˈpɛns  pɛns 
ɪksˈpɪərɪəns  ɪəns 
ɪksˈpɛrɪmənt  mənt 
ˈɛkspɜːt  pɜːt 
ˌɛkspɜːˈtiːz  tiːz 
ɪksˈpaɪə  paɪə 
ɪksˈplɪsɪt  ɪsɪt 
ɪksˈplɔː  plɔː 
ɪksˈpləʊʒən  ʊʒən 
ˈɛkspɔːt  pɔːt 
ɪksˈpəʊz  pəʊz 
ɪksˈprɛs  prɛs 
ˈɛkskwɪzɪt  ɪzɪt 
ɪksˈtɛnd  tɛnd 
ɪksˈtɛnʃən  nʃən 
ɛksˈtɪərɪə  ərɪə 
ɛksˈtɜːnl  ɜːnl 
ɪksˈtɪŋkt  ɪŋkt 
ɪksˈtɪŋgwɪʃ  gwɪʃ 
ˈɛkstrə  strə 
ˈɛkstrækt  rækt 
ɪksˈtrɔːdnri  dnri 
ɪksˈtriːm  riːm 
ˈfæbrɪk  brɪk 
ˈfæbjʊləs  ʊləs 
feɪs  feɪs 
ˈfeɪʃəl  ɪʃəl 
fəˈsɪlɪteɪt  teɪt 
fəˈsɪlɪti  lɪti 
ˈfæktə  æktə 
ˈfæktəri  təri 
ˈfækʧʊəl  ʧʊəl 
ˈfækəlti  əlti 
fæd  fæd 
ˈfærənhaɪt  haɪt 
feɪl  feɪl 
ˈfeɪljə  ɪljə 
feɪnt  eɪnt 
feə  feə 
ˈfeəri  eəri 
feɪθ  feɪθ 
feɪk  feɪk 
fɔːls  ɔːls 
feɪm  feɪm 
fəˈmɪliə  ɪliə 
ˈfeɪməs  ɪməs 
ˈfænsɪfʊl  ɪfʊl 
ˈfænsi  ænsi 
fænˈtæstɪk  stɪk 
ˈfæntəsi  təsi 
fɑː  fɑː 
feə  feə 
ˈfeəˈwɛl  ˈwɛl 
ˈfæsɪneɪt  neɪt 
fɑːst  ɑːst 
fəˈtiːg  tiːg 
ˈfɔːsɪt  ːsɪt 
fɔːlt  ɔːlt 
ˈfeɪvə  eɪvə 
fɪə  fɪə 
fiːt  fiːt 
ˈfiːʧə  iːʧə 
ˈfɛðə  fɛðə 
ˈfɛdərəl  ərəl 
ˌfɛdəˈreɪʃən  ɪʃən 
fiː  fiː 
ˈfiːbl  iːbl 
fiːd  fiːd 
ˈfiːdbæk  dbæk 
ˈfɛləʊ  ɛləʊ 
ˈfɛmɪnɪn  ɪnɪn 
fɛns  fɛns 
fɛnd  fɛnd 
ˈfɛri  fɛri 
ˈfɜːtaɪl  taɪl 
ˈfɛstɪv  stɪv 
ˈfiːvə  iːvə 
ˈfɪkʃən  kʃən 
fɪkˈtɪʃəs  ɪʃəs 
fiːld  iːld 
ˈfaɪəri  ɪəri 
fɪlθ  fɪlθ 
ˈfaɪnl  aɪnl 
ˈfaɪnəli  nəli 
faɪˈnæns  næns 
fɜːm  fɜːm 
ˈfɜːstˈhænd  hænd 
fɪst  fɪst 
fɪt  fɪt 
ɛf aɪ ɛks   ɛks 
flæg  flæg 
ˈflæməbl  məbl 
flæp  flæp 
ˈflæʃˌlaɪt  laɪt 
flæt  flæt 
ˈflætə  lætə 
ˈfleɪvə  eɪvə 
flɔː  flɔː 
fliːt  liːt 
flɛʃ  flɛʃ 
ˈflɛksəbl  səbl 
flaɪt  laɪt 
flɪnt  lɪnt 
flɪp  flɪp 
fləʊt  ləʊt 
flɒk  flɒk 
flʌd  flʌd 
fləʊ  fləʊ 
fluː  fluː 
ˈflʌktjʊeɪt  ʊeɪt 
ˈflu(ː)ənt  )ənt 
ˈflu(ː)ɪd  ː)ɪd 
flʊəˈrɛsnt  ɛsnt 
flʌʃ  flʌʃ 
ˈfəʊkəs  ʊkəs 
fəʊ  fəʊ 
fɒg  fɒg 
fəʊld  əʊld 
fəʊk  fəʊk 
ˈfəʊklɔː  klɔː 
ˈfɒləʊ  ɒləʊ 
fɒnd  fɒnd 
fuːl  fuːl 
ˈfɒrɪʤ  ɒrɪʤ 
fəˈbɪd  ˈbɪd 
fɔːs  fɔːs 
fɔː  fɔː 
ˈfɔːkɑːst  ɑːst 
ˈfɔːˌfɪŋgə  ɪŋgə 
ˈfɒrɪn  ɒrɪn 
fɔːˈsiː  ˈsiː 
ˈfɒrɪst  rɪst 
fəˈrɛvə  rɛvə 
fɔːʤ  fɔːʤ 
fəˈgɪv  ˈgɪv 
ˈfɔːməl  ːməl 
fɔːˈmeɪʃən  ɪʃən 
ˈfɔːmə  ɔːmə 
ˈfɔːmjʊlə  jʊlə 
fɔːt  fɔːt 
ˈfɔːʧnɪt  ʧnɪt 
ˈfɔːʧən  ːʧən 
fɔːθˈkʌmɪŋ  ʌmɪŋ 
ˈfɔːwəd  ːwəd 
ˈfɒsl  fɒsl 
ˈfɒstə  ɒstə 
faʊl  faʊl 
faʊnd  aʊnd 
faʊnd  aʊnd 
faʊnˈdeɪʃən  ɪʃən 
ˈfrækʧə  ækʧə 
ˈfrægmənt  mənt 
ˈfreɪgrənt  rənt 
ˈfræʤaɪl  ʤaɪl 
freɪm  reɪm 
ˈfreɪmwɜːk  wɜːk 
fræŋk  ræŋk 
ˈfræntɪk  ntɪk 
frɔːd  rɔːd 
ˈfriːweɪ  ːweɪ 
friːz  riːz 
freɪt  reɪt 
ˈfriːkwənsi  ənsi 
ˈfriːkwənt  wənt 
ˈfriːkwəntli  ntli 
frɛʃ  frɛʃ 
ˈfrɛndli  ndli 
ˈfrɛndʃɪp  dʃɪp 
fraɪt  raɪt 
ˈfrɪʤɪd  ɪʤɪd 
frəʊ  frəʊ 
ˈfrʌntɪə  ntɪə 
frʌsˈtreɪt  reɪt 
fjʊəl  jʊəl 
fʊlˈfɪl  ˈfɪl 
fjuːm  juːm 
ˈfʌŋkʃən  kʃən 
fʌnd  fʌnd 
ˌfʌndəˈmɛntl  ɛntl 
ˈfjuːnərəl  ərəl 
ˈfʌnl  fʌnl 
ˈfjʊərɪəs  rɪəs 
ˈfɜːnɪs  ːnɪs 
ˈfɜːnɪʃ  ːnɪʃ 
ˈfɜːnɪʧə  nɪʧə 
ˈfɜːðə  ɜːðə 
fʌs  fʌs 
geɪn  geɪn 
ˈgæləksi  əksi 
ˈgærɑːʒ  rɑːʒ 
ˈgɑːbɪʤ  ːbɪʤ 
ˈgɑːmənt  mənt 
gɑːsp  ɑːsp 
geɪt  geɪt 
ˈgæðə  gæðə 
gəˈzɛt  ˈzɛt 
ˈʤɛnəreɪt  reɪt 
ˌʤɛnəˈreɪʃən  ɪʃən 
ˈʤɛnərəs  ərəs 
ʤɪˈnɛtɪk  ɛtɪk 
ˈʤiːniəs  niəs 
ˈʤiːnəʊm  nəʊm 
ˈ(d)ʒɑːŋrə  ːŋrə 
ˈʤɛntl  ɛntl 
ˈʤɛntlmən  lmən 
ˈʤɛnjʊɪn  jʊɪn 
ʤɪˈɒgrəfi  rəfi 
ʤɪˈɒləʤi  ləʤi 
ˈʤɛsʧə  ɛsʧə 
gəʊst  əʊst 
ˈgleɪʃəl  ɪʃəl 
ˈglæsiə  æsiə 
glæd  glæd 
glaɪd  laɪd 
glɪmps  ɪmps 
ˈgləʊbəl  ʊbəl 
ˈgləʊb  ləʊb 
gluːm  luːm 
glʌv  glʌv 
gəʊl  gəʊl 
gʊdz  gʊdz 
ˈgɔːʤəs  ːʤəs 
ˈgɒsɪp  ɒsɪp 
ˈgʊəmeɪ  əmeɪ 
ˈgʌvən  ʌvən 
græb  græb 
greɪs  reɪs 
ˈgreɪʃəs  ɪʃəs 
greɪd  reɪd 
ˈgrædjʊəl  jʊəl 
ˈgrædjʊət  jʊət 
græˈfiːti  iːti 
græm  græm 
grænd  rænd 
ˈgrænɪt  ænɪt 
grɑːnt  ɑːnt 
ˈgreɪpˌfruːt  ruːt 
grɑːsp  ɑːsp 
grɑːs  rɑːs 
ˈgreɪtfʊl  tfʊl 
ˈgrætɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈgrætɪtjuːd  juːd 
greɪv  reɪv 
ˈgrævəl  ævəl 
ˈgrævɪti  vɪti 
griːs  riːs 
ˈgriːnhaʊs  haʊs 
griːt  riːt 
grɪd  grɪd 
grɪn  grɪn 
graɪnd  aɪnd 
grɪp  grɪp 
graɪp  raɪp 
grəʊs  rəʊs 
graʊnd  aʊnd 
grəʊv  rəʊv 
graʊl  raʊl 
ˈgrʊəlɪŋ  əlɪŋ 
ˈgrʌmbl  ʌmbl 
ˌgærənˈtiː  ˈtiː 
gɑːd  gɑːd 
ˈgɑːdiən  diən 
gaɪd  gaɪd 
ˈgaɪdlaɪn  laɪn 
ˈgɪlti  ɪlti 
gʌlf  gʌlf 
gʌts  gʌts 
gaɪ  gaɪ 
ʤɪmˈneɪziəm  ziəm 
ˈʤaɪənt  ɪənt 
gɪft  gɪft 
ʤaɪˈgæntɪk  ntɪk 
ˈhæbɪt  æbɪt 
ˈhæbɪtæt  ɪtæt 
həˈbɪtjʊəl  jʊəl 
hæk  hæk 
ˈhɔːlmɑːk  mɑːk 
hɔːlt  ɔːlt 
ˈhændbʊk  dbʊk 
ˈhændl  ændl 
ˈhændi  ændi 
hæŋ  hæŋ 
ˈhæpən  æpən 
ˈhærəs  ærəs 
ˈhɑːdli  ːdli 
ˈhɑːdi  ɑːdi 
hɑːm  hɑːm 
ˈhɑːmənaɪz  naɪz 
ˈhɑːnɪs  ːnɪs 
hɑːʃ  hɑːʃ 
heɪst  eɪst 
ˈheɪtrɪd  trɪd 
hɔːnt  ɔːnt 
heɪ  heɪ 
ˈhæzəd  æzəd 
ˈhɛdˈkwɔːtəz  ːtəz 
hiːl  hiːl 
hiːp  hiːp 
ˈhɑːti  ɑːti 
ˈhɛvn  hɛvn 
ˈhɛktɑː  ktɑː 
hiːd  hiːd 
haɪt  haɪt 
ˈhaɪtn  aɪtn 
eə  eə 
ˈhɛmɪsfɪə  sfɪə 
hɛns  hɛns 
hɪˈrɛdɪtəri  təri 
hɪˈrɛdɪti  dɪti 
ˈhɜːmɪt  ːmɪt 
ˈhɪərəʊ  ərəʊ 
ˈhɛzɪtənt  tənt 
ˈhɪdn  hɪdn 
haɪd  haɪd 
ˈhaɪləndz  əndz 
ˈhaɪˌlaɪt  laɪt 
haɪk  haɪk 
hɪl  hɪl 
hɪnt  hɪnt 
ˈhaɪə  haɪə 
ˈhɪʧˌhaɪk  haɪk 
həʊl  həʊl 
ˌhəʊməˈʤiːniəs  niəs 
həʊn  həʊn 
ˈɒnɪsti  ɪsti 
ˈɒnə  ˈɒnə 
hʊd  hʊd 
huːp  huːp 
həˈraɪzn  aɪzn 
ˌhɒrɪˈzɒntl  ɒntl 
hɒm  hɒm 
ˈhɒrɪfaɪd  faɪd 
ˈhɒrɪfaɪɪŋ  aɪɪŋ 
ˈhɒspɪtəbl  təbl 
ˌhɒspɪˈtælɪti  lɪti 
ˈhɒstaɪl  taɪl 
haʊnd  aʊnd 
ˈhaʊshəʊld  əʊld 
ˈhaʊsˌkiːpɪŋ  ːpɪŋ 
haʊˈɛvə  ˈɛvə 
hjuːʤ  juːʤ 
hʌl  hʌl 
hʌm  hʌm 
hju(ː)ˈmeɪn  meɪn 
hju(ː)ˌmænɪˈteərɪən  rɪən 
hju(ː)ˈmænɪtiz  ɪtiz 
ˈhʌmbl  ʌmbl 
ˈhjuːmɪd  ːmɪd 
hju(ː)ˈmɪlɪeɪt  ɪeɪt 
hʌnt  hʌnt 
ˈhʌŋgə  ʌŋgə 
ˈhʌrɪkən  ɪkən 
ˈhʌri  hʌri 
hɜːt  hɜːt 
hʌt  hʌt 
ˈhaɪbrɪd  brɪd 
ˈhaɪdrɪʤən  ɪʤən 
ˈhaɪʤiːn  ʤiːn 
haɪˈʤiːnɪk  ːnɪk 
hɪm  hɪm 
haɪˈpɒθɪsɪs  ɪsɪs 
aɪˈdɪəl  dɪəl 
aɪˈdɛntɪkəl  ɪkəl 
aɪˈdɛntɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈɪdɪəm  dɪəm 
ˈɪdɪət  dɪət 
idlfe  dlfe 
ˈɪgnərəns  rəns 
ˈɪgnərənt  rənt 
ɪgˈnɔː  ˈnɔː 
ˈɪləstreɪt  reɪt 
ˈɪmɪʤ  ɪmɪʤ 
ɪˈmæʤɪn  æʤɪn 
ˈɪmɪteɪt  teɪt 
ɪˈmiːdiət  diət 
ɪˈmɛns  mɛns 
ˈɪmɪgrənt  rənt 
ɪˈmɒrəl  ɒrəl 
ɪˈmjuːn  juːn 
ˈɪmpækt  pækt 
ɪmˈpeə  ˈpeə 
ɪmˈpiːd  piːd 
ɪmˈpɛndɪŋ  ndɪŋ 
ɪmˈpɛrətɪv  ətɪv 
ɪmˈpɪərɪəl  rɪəl 
ɪmˈpɜːsnl  ːsnl 
ˈɪmplɪmənt  mənt 
ˈɪmplɪkeɪt  keɪt 
ɪmˈplaɪ  plaɪ 
ˈɪmpɔːt  pɔːt 
ɪmˈpɔːtəns  təns 
ɪmˈpəʊz  pəʊz 
ˈɪmprɛs  prɛs 
ɪmˈprɛʃən  ɛʃən 
ˈɪmprɪnt  rɪnt 
ɪmˈpruːv  ruːv 
ˈɪmprəvaɪz  vaɪz 
ˈɪmpʌls  pʌls 
ˌɪnədˈvɜːtənt  tənt 
ɪnˈsɛntɪv  ntɪv 
ɪnˈklaɪn  laɪn 
ɪnˈkluːd  luːd 
ɪnˈkluːʒən  ːʒən 
ɪnˈkluːsɪv  ːsɪv 
ˈɪnkʌm  nkʌm 
ɪnˈkɔːpərɪt  ərɪt 
ˈɪnkriːs  riːs 
ɪnˈkrɛdəbl  dəbl 
ɪnˈkrɛdjʊləs  ʊləs 
ɪnˈdiːd  diːd 
ˌɪndɪˈpɛndənt  dənt 
ˈɪndɛks  dɛks 
ˈɪndɪkeɪt  keɪt 
ɪnˈdɪfrənt  rənt 
ɪnˈdɪʤɪnəs  ɪnəs 
ˌɪndɪˈrɛkt  rɛkt 
ˌɪndɪˈvɪdjʊəl  jʊəl 
ɪnˈdjuːs  juːs 
ɪnˈdʌstrɪəs  rɪəs 
ɪnˈɛvɪtəbl  təbl 
ˈɪnfəməs  əməs 
ˈɪnfənt  fənt 
ɪnˈfɛkt  fɛkt 
ɪnˈfɜː  ˈfɜː 
ɪnˈfɪərɪə  ərɪə 
ˈɪnfɪnɪt  ɪnɪt 
ɪnˈfleɪt  leɪt 
ˈɪnflʊəns  ʊəns 
ɪnˈfɔːm  fɔːm 
ɪnˈfɔːmətɪv  ətɪv 
ˈɪnfrəˌstrʌkʧə  ʌkʧə 
ɪˈnɪʃəl  ɪʃəl 
ˈɪnʤə  ɪnʤə 
ɪnˈʤʌstɪs  stɪs 
ˈɪnlənd  lənd 
ɪn  ɪn 
ɪˈneɪt  neɪt 
ɪˈneɪt  neɪt 
ˈɪnəsəns  səns 
ˈɪnəsənt  sənt 
ˌɪnəʊˈveɪʃən  ɪʃən 
ɪnˈnɒvətɪv  ətɪv 
ˈɪnpʊt  npʊt 
ɪnˈsɛpərəbl  rəbl 
ˈɪnsət  nsət 
ɪnˈsaɪd  saɪd 
ˈɪnsaɪt  saɪt 
ɪnˈsɪst  sɪst 
ɪnˈsɒmnɪə  mnɪə 
ɪnˈspɛkt  pɛkt 
ɪnˈspaɪə  paɪə 
ˈɪnstəns  təns 
ˈɪnstənt  tənt 
ɪnˈstɛd  stɛd 
ˈɪnstɪtjuːt  juːt 
ɪnˈstrʌkt  rʌkt 
ˈɪnstrʊmənt  mənt 
ˈɪnsjʊleɪt  leɪt 
ɪnˈtækt  tækt 
ˈɪnteɪk  teɪk 
ˈɪntɪgreɪt  reɪt 
ɪnˈtɛgrɪti  rɪti 
ˈɪntɪlɛkt  lɛkt 
ˌɪntɪˈlɛktjʊəl  jʊəl 
ɪnˈtɛlɪʤəns  ʤəns 
ɪnˈtɛnd  tɛnd 
ɪnˈtɛns  tɛns 
ɪnˈtɛnt  tɛnt 
ˌɪntərˈækt  ˈækt 
ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤ  eɪnʤ 
ˌɪntəˈfɪə  ˈfɪə 
ˌɪntəˈmiːdiət  diət 
ˌɪntə(ː)ˈmɪtənt  tənt 
ɪnˈtɜːnl  ɜːnl 
ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl  ʃənl 
ɪnˈtɜːprɪt  prɪt 
ˌɪntəˈrʌpt  rʌpt 
ˈɪntəvəl  əvəl 
ˌɪntə(ː)ˈviːn  viːn 
ɪnˈtɛstɪnz  tɪnz 
ˈɪntɪmɪt  ɪmɪt 
ɪnˈtɪmɪdeɪt  deɪt 
ɪnˈtɒlərəbl  rəbl 
ɪnˈtju(ː)ɪtɪv  ɪtɪv 
ˈɪntrɪkɪt  ɪkɪt 
ɪnˈtriːg  riːg 
ɪnˈtrɪnsɪk  nsɪk 
ˌɪntrəˈdjuːs  juːs 
ˈɪnvəlɪd  əlɪd 
ɪnˈvɛnt  vɛnt 
ɪnˈvɛntɪv  ntɪv 
ˈɪnvəntri  ntri 
ˈɪnvɜːt  vɜːt 
ɪnˈvɛst  vɛst 
ɪnˈvɛstɪgeɪt  geɪt 
ɪnˈvəʊk  vəʊk 
ɪnˈvɒlv  vɒlv 
ˈɪnwəd  nwəd 
ɪnˈʤiːniəs  niəs 
ɪnˈgriːdiənt  iənt 
ɪnˈhæbɪtənt  tənt 
ɪnˈheɪl  heɪl 
ɪnˈhɪərənt  rənt 
ɪnˈhɛrɪt  ɛrɪt 
ˈaɪən  aɪən 
ˈɪrɪgeɪt  geɪt 
ˈɪrɪtəbl  təbl 
ˈɪrɪteɪt  teɪt 
ˈaɪlənd  lənd 
ˈaɪsəleɪt  leɪt 
ˈɪʃuː  ɪʃuː 
ɪʧ  ɪʧ 
ˈaɪtəm  ɪtəm 
ˈaɪvəri  vəri 
ˈaɪvi  aɪvi 
ʤægd  ʤægd 
ʤeɪl  ʤeɪl 
ˈʤænɪtə  nɪtə 
ˈʤɛləsi  ləsi 
ˈʤuːəl  uːəl 
ˈʤuːəlri  əlri 
ˈʤɒli  ʤɒli 
ˈʤɜːnl  ɜːnl 
ˈʤɜːnəlɪst  lɪst 
ˈʤɜːni  ɜːni 
ʤɔɪ  ʤɔɪ 
ˈʤʌʤ  ˈʤʌʤ 
ˈʤʌʤmənt  mənt 
ʤu(ː)ˈdɪʃəl  ɪʃəl 
ˈʤuːnjə  ːnjə 
ˈʤʌstɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈʤʌstli  stli 
kiːn  kiːn 
ˈkɛrəsiːn  siːn 
ˈkɛtl  kɛtl 
kɪd  kɪd 
ˈkɪdnæp  dnæp 
kɪl  kɪl 
kɪn  kɪn 
ˈkaɪndli  ndli 
nɪt  nɪt 
nɒt  nɒt 
ˈnɒlɪʤ  ɒlɪʤ 
ˈleɪbl  eɪbl 
ˈleɪbə  eɪbə 
ləˈbɒrətəri  təri 
læk  læk 
ˈlædə  lædə 
læg  læg 
leɪm  leɪm 
lænd  lænd 
ˈlænlɔːd  lɔːd 
ˈlændmɑːk  mɑːk 
ˈlænskeɪp  keɪp 
lɑːst  ɑːst 
ˈleɪtə  eɪtə 
ˈlætɪtjuːd  juːd 
ˈlætə  lætə 
lɑːf  lɑːf 
ˈlɑːftə  ːftə 
lɔːnʧ  ɔːnʧ 
lɔː  lɔː 
ˈlɔːjə  ɔːjə 
leɪ  leɪ 
ˈleɪə  leɪə 
liːn  liːn 
liːs  liːs 
liːʃ  liːʃ 
ˈlɛðə  lɛðə 
liːv  liːv 
ˈlɛkʧə  ɛkʧə 
ˈlɛgəsi  gəsi 
ˈliːgəl  ːgəl 
ˈlɛʤənd  ʤənd 
ˈlɛʤɪsleɪt  leɪt 
ˈlɛʤɪsleɪʧə  eɪʧə 
lɪˈʤɪtɪmɪt  ɪmɪt 
ˈlɛʒə  lɛʒə 
lɛnd  lɛnd 
ˈlɛntɪl  ntɪl 
lɛŋθ  lɛŋθ 
ˈlɛvl  lɛvl 
ˈlaɪəbl  ɪəbl 
ˈlɪbərəl  ərəl 
ˈlaɪbrəri  rəri 
lɪd  lɪd 
laɪd  laɪd 
lɪft  lɪft 
ˈlaɪtli  ɪtli 
ˈlaɪkli  ɪkli 
likene ss  e ss 
ˈlaɪkwaɪz  waɪz 
lɪm  lɪm 
ˈlɪmɪt  ɪmɪt 
lɪmp  lɪmp 
ˈlaɪnɪŋ  ɪnɪŋ 
ˈlɪŋgə  ɪŋgə 
ˈlɪŋgwɪst  wɪst 
lɪŋˈgwɪstɪk  stɪk 
ˈlɪkwɪd  kwɪd 
lɪst  lɪst 
ˈlɪtərɪʧə  rɪʧə 
ˈlaɪvli  ɪvli 
ləʊd  ləʊd 
ləʊf  ləʊf 
ləʊn  ləʊn 
ˈləʊkəl  ʊkəl 
ləʊˈkɑːl  kɑːl 
ləʊˈkeɪt  keɪt 
ˈlɒkə  lɒkə 
lɒʤ  lɒʤ 
lɒg  lɒg 
ləʊn  ləʊn 
lɒnˈʤɛvɪti  vɪti 
ˈlɒŋɪŋ  ɒŋɪŋ 
luːm  luːm 
luːp  luːp 
luːs  luːs 
lɔːd  lɔːd 
lɒs  lɒs 
lɒt  lɒt 
laʊd  laʊd 
ˈlʌvli  ʌvli 
ˈləʊə  ləʊə 
ˈlɔɪəl  ɔɪəl 
lʌmp  lʌmp 
ˈluːnə  uːnə 
lʌŋ  lʌŋ 
ljʊə  ljʊə 
lʌʃ  lʌʃ 
ˈlɪrɪk  ɪrɪk 
mæd  mæd 
ˌmægəˈziːn  ziːn 
ˈmægnɪt  gnɪt 
ˈmægnɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈmæʤɪk  æʤɪk 
ˈmæʤɪkəl  ɪkəl 
meɪl  meɪl 
ˈmeɪnstriːm  riːm 
meɪnˈteɪn  teɪn 
məˈʤɛstɪk  stɪk 
ˈmæʤɪsti  ɪsti 
ˈmeɪʤə  eɪʤə 
məˈʤɒrɪti  rɪti 
ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən  ɪʃən 
ˈmæməl  æməl 
ˈmænɪʤ  ænɪʤ 
ˌmænəˈʤɪərɪəl  rɪəl 
ˈmændərɪn  ərɪn 
ˈmændətəri  təri 
ˈmænɪfɛst  fɛst 
məˈnɪpjʊleɪt  leɪt 
mænˈkaɪnd  aɪnd 
ˈmænə  mænə 
ˈmænə  mænə 
ˈmænʃən  nʃən 
ˌmænjʊˈfækʧə  ækʧə 
ˈmərəθən  əθən 
ˈmɑːbl  ɑːbl 
ˈmærɪnə  rɪnə 
ˈmærəʊ  ærəʊ 
ˈmæri  mæri 
ˈmɑːʃəl  ːʃəl 
ˈmɑːʃəl  ːʃəl 
ˈmɑːvəl  ːvəl 
ˈmɑːskjʊlɪn  ʊlɪn 
mæʃ  mæʃ 
mæs  mæs 
mɑːst  ɑːst 
ˈmɑːstə  ːstə 
ˈmɑːstəpiːs  piːs 
mæʧ  mæʧ 
məˈtɪərɪəl  rɪəl 
məˈtjʊə  tjʊə 
ˈmæksɪmaɪz  maɪz 
ˈmeɪbiː  ɪbiː 
meə  meə 
meɪz  meɪz 
miːl  miːl 
miːn  miːn 
ˈmiːnˈtaɪm  taɪm 
ˈmɛʒə  mɛʒə 
miːt  miːt 
mɪˈkænɪk  ænɪk 
ˈmɛkənɪzm  nɪzm 
ˌmɛdɪˈkeɪʃən  ɪʃən 
ˈmɛdsɪn  dsɪn 
ˌmɛdɪˈiːvəl  ːvəl 
ˈmɛdɪteɪt  teɪt 
mɛlt  mɛlt 
ˈmɛmbə  ɛmbə 
ˈmɛmərəbl  rəbl 
ˈmɛməri  məri 
mɛnd  mɛnd 
ˈmɛntl  ɛntl 
ˈmɛnʃən  nʃən 
ˈmɛntɔː  ntɔː 
ˈmɜːsi  ɜːsi 
ˈmɜːʧəndaɪz  daɪz 
mɪə  mɪə 
mɜːʤ  mɜːʤ 
mɛs  mɛs 
ˈmɛsɪʤ  ɛsɪʤ 
ˌmɛtəˈbɒlɪk  ɒlɪk 
mɛˈtæbəlɪzm  lɪzm 
ˈmɛtl  mɛtl 
ˈmiːtiə  ːtiə 
ˌmiːtiəˈrɒləʤi  ləʤi 
ˌmiːtjərəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
ˈmɛθəd  ɛθəd 
ˌmɛtrəˈpɒlɪtən  ɪtən 
ˈmaɪkrəʊb  rəʊb 
ˈmaɪkrəʊˌʧɪp  ˌʧɪp 
ˈmɪdl  mɪdl 
mɪdst  ɪdst 
ˈmaɪti  aɪti 
ˈmiːgreɪn  reɪn 
maɪˈgreɪt  reɪt 
ˈmɪlɪtəri  təri 
mɪl  mɪl 
mɪˈlɛnɪəm  nɪəm 
ˈmɪmɪk  ɪmɪk 
ˈmaɪnə  aɪnə 
ˈmɪnərəl  ərəl 
ˈmɪnəʧə  nəʧə 
ˈmɪnɪml  nɪml 
ˈmɪnɪmaɪz  maɪz 
ˈmɪnɪstə  ɪstə 
ˈmɪnɪstri  stri 
ˌmɪskənˈsɛpʃən  pʃən 
ˈmɪsʧɪf  sʧɪf 
ˈmɪzəri  zəri 
mɪsˈfɔːʧən  ːʧən 
ˌmɪsˈgaɪdɪd  ɪdɪd 
ˌmɪsˈpleɪs  leɪs 
ˈmɪʃən  ɪʃən 
mɪsˈteɪk  teɪk 
mɪks  mɪks 
ˈmɪksʧə  ksʧə 
məʊn  məʊn 
mɒb  mɒb 
ˈməʊbaɪl  baɪl 
mɒk  mɒk 
məʊd  məʊd 
ˈmɒdərɪt  ərɪt 
ˌmɒdəˈreɪʃən  ɪʃən 
ˈmɒdɪst  dɪst 
ˈmɒdɪfaɪ  ɪfaɪ 
mɔɪst  ɔɪst 
ˈmɔɪsʧə  ɪsʧə 
məʊld  əʊld 
ˈmɒlɪkjuːl  juːl 
ˈməʊmənt  mənt 
ˈmɒnək  ɒnək 
ˈmɒnəstəri  təri 
ˈmʌnɪtəri  təri 
ˈmɒnɪtə  nɪtə 
mʌŋk  mʌŋk 
ˌmɒnəʊˈlɪŋgwəl  gwəl 
ˈmɒnstə  nstə 
ˈmɒnjʊmənt  mənt 
muːd  muːd 
ˈmɒrəl  ɒrəl 
mɒˈrɑːl  rɑːl 
mɔːˈrəʊvə  əʊvə 
ˈmɔːtl  ɔːtl 
ˈmɔːgɪʤ  ːgɪʤ 
mɒs  mɒs 
ˈməʊʃən  ʊʃən 
ˈməʊtɪv  ʊtɪv 
maʊnd  aʊnd 
maʊnt  aʊnt 
mʌd  mʌd 
ˌmʌltɪˈkʌlʧərəl  ərəl 
ˈmʌltɪpl  tɪpl 
ˈmʌltɪplaɪ  plaɪ 
ˈmʌltɪtjuːd  juːd 
ˈmʌndeɪn  deɪn 
ˈmʌsl  mʌsl 
ˈmʌskjʊlə  jʊlə 
ˈmʌʃrʊm  ʃrʊm 
ˈmjuːtjʊəl  jʊəl 
ˈmɪstəri  təri 
mɪθ  mɪθ 
mɪˈθɒləʤi  ləʤi 
næp  næp 
nəˈreɪt  reɪt 
ˈnærəʊ  ærəʊ 
ˈnɑːsti  ːsti 
ˌnæʃəˈnælɪti  lɪti 
ˈneɪtɪv  ɪtɪv 
ˈnɔːti  ɔːti 
ˈnɔːziə  ːziə 
ˈneɪvəl  ɪvəl 
niːt  niːt 
ˈnɛsɪsəri  səri 
ˈnɛktə  ɛktə 
ˈniːdl  iːdl 
ˈniːdi  iːdi 
ˈnɛgətɪv  ətɪv 
nɪˈglɛkt  lɛkt 
ˈnɛglɪʤəbl  ʤəbl 
nɪˈgəʊʃɪeɪt  ɪeɪt 
ˈneɪbə  eɪbə 
ˈnaɪðə  aɪðə 
ˈnɜːvəs  ːvəs 
nɛst  nɛst 
nɛt  nɛt 
ˈnjuːtrəl  trəl 
ˌnɛvəðəˈlɛs  ˈlɛs 
ˈnjuːˌkʌmə  kʌmə 
nɪk  nɪk 
ˈnaɪtmeə  tmeə 
nɒd  nɒd 
nɔɪz  nɔɪz 
nʌn  nʌn 
ˌnʌnðəˈlɛs  ˈlɛs 
nəʊp  nəʊp 
nɔː  nɔː 
nɔːm  nɔːm 
ˈnɔːməl  ːməl 
ˈnɔːðən  ːðən 
ˈnəʊtɪs  ʊtɪs 
ˈnəʊtɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈnəʊʃən  ʊʃən 
nəʊˈtɔːrɪəs  rɪəs 
ˈnʌrɪʃ  ʌrɪʃ 
ˈnɒvəl  ɒvəl 
ˈnɒvəlti  əlti 
ˈnaʊədeɪz  deɪz 
ˈnəʊweə  ʊweə 
ˈnjuːklɪəs  lɪəs 
ˈnjuːsns  ːsns 
nʌm  nʌm 
ˈnjuːmərəs  ərəs 
nɜːs  nɜːs 
ˈnɜːsəri  səri 
ˈnɜːʧə  ɜːʧə 
ˈnjuːtrɪənt  ɪənt 
nju(ː)ˈtrɪʃən  ɪʃən 
nju(ː)ˈtrɪʃəs  ɪʃəs 
əʊθ  əʊθ 
əˈbeɪ  ˈbeɪ 
əbˈʤɛktɪv  ktɪv 
əˈblaɪʤ  laɪʤ 
əˈblɪvɪəs  vɪəs 
əbˈskjʊə  kjʊə 
əbˈzɜːv  zɜːv 
əbˈsɛs  ˈsɛs 
ˈɒbsəliːt  liːt 
ˈɒbstəkl  təkl 
əbˈstrʌkt  rʌkt 
əbˈteɪn  teɪn 
ˈɒbvɪəs  vɪəs 
əˈkeɪʒən  ɪʒən 
ˌɒkjʊˈpeɪʃən  ɪʃən 
ˈɒkjʊpaɪ  ʊpaɪ 
əˈkɜː  ˈkɜː 
ˈəʊʃən  ʊʃən 
ɒd  ɒd 
ˈəʊdə  əʊdə 
əˈfɛnd  fɛnd 
əˈfɛns  fɛns 
ˈɒfə  ˈɒfə 
ˈɒfɪsə  fɪsə 
ˈɒfsɛt  fsɛt 
ˈɒfsprɪŋ  prɪŋ 
ˈəʊmɛn  ʊmɛn 
əˈmɪʃən  ɪʃən 
ˈɒnsɛt  nsɛt 
ˈɒŋˌgəʊɪŋ  əʊɪŋ 
ˈɒpəreɪt  reɪt 
ˌɒpəˈreɪʃən  ɪʃən 
əˈpɪnjən  njən 
əˈpəʊnənt  nənt 
ˌɒpəˈtjuːnɪti  nɪti 
əˈpəʊz  pəʊz 
ˈɒpəzɪt  əzɪt 
əˈprɛs  prɛs 
ɒpt  ɒpt 
ˈɒptɪk  ptɪk 
ˈɒptɪmɪzm  mɪzm 
ˈɒpʃən  pʃən 
ˈɒrəkl  rəkl 
ˈɔːrəŋˈuːtæn  ːtæn 
ˈɔːbɪt  ːbɪt 
ɔːˈdiːl  diːl 
ˈɔːdnri  dnri 
ɔː  ɔː 
ɔːˈgænɪk  ænɪk 
ˈɔːgənɪzm  nɪzm 
ˈɔːgənaɪz  naɪz 
ˈɒrɪʤɪn  ɪʤɪn 
əˈrɪʤənl  ʤənl 
ˈɔːnəmənt  mənt 
ɔːˈneɪt  neɪt 
ˈʌðəwaɪz  waɪz 
ɔːt  ɔːt 
ˈaʊtbæk  tbæk 
ˈaʊtbɜːst  ɜːst 
aʊtˈdeɪtɪd  ɪtɪd 
ˈaʊtfɪt  tfɪt 
ˈaʊtlaɪn  laɪn 
ˈaʊtlʊk  tlʊk 
ˌaʊtˈməʊdɪd  ʊdɪd 
aʊtˈnʌmbə  ʌmbə 
ˈaʊtpʊt  tpʊt 
aʊtˈspəʊkən  ʊkən 
aʊtˈstrɛʧt  rɛʧt 
aʊtˈweɪ  ˈweɪ 
ˈaʊtreɪʤ  reɪʤ 
ˈaʊtreɪʤd  eɪʤd 
ˈaʊtraɪt  raɪt 
ˈəʊvərɔːl  rɔːl 
ˈəʊvəbɔːd  bɔːd 
ˈəʊvəkɑːst  ɑːst 
ˌəʊvəˈkʌm  ˈkʌm 
ˌəʊvəˈkraʊdɪd  ʊdɪd 
ˈəʊvədəʊs  dəʊs 
ˈəʊvɛhɛd  ɛhɛd 
ˌəʊvəˈʤɔɪd  ʤɔɪd 
ˌəʊvəˈlæp  ˈlæp 
ˈəʊvələʊd  ləʊd 
ˌəʊvəˈlʊk  ˈlʊk 
ˌəʊvəˈnaɪt  naɪt 
ˌəʊvəˌpɒpjʊˈleɪʃən  ɪʃən 
ˌəʊvəˈsiːz  siːz 
ˌəʊvəˈsiː  ˈsiː 
ˈəʊvəvjuː  vjuː 
ˈəʊvəweɪt  weɪt 
ˌəʊvəˈwɛlm  wɛlm 
əʊ  əʊ 
əʊn  əʊn 
ˈɒksɪʤən  ɪʤən 
peɪs  peɪs 
pæd  pæd 
ˈpædl  pædl 
peɪn  peɪn 
ˈpælɪs  ælɪs 
ˈpælɪt  ælɪt 
peɪl  peɪl 
ˈpɔːltri  ltri 
ˈpærəʃuːt  ʃuːt 
ˈpærədaɪs  daɪs 
ˈpærədɒks  dɒks 
ˈpærəlɛl  əlɛl 
pəˈrælɪsɪs  ɪsɪs 
ˈpærəmaʊnt  aʊnt 
ˈpærəfreɪz  reɪz 
ˈpærəsaɪt  saɪt 
ˈpɑːsl  ɑːsl 
ˌpɑːʃɪˈælɪti  lɪti 
pɑːˈtɪsɪpənt  pənt 
pɑːˈtɪsɪpeɪt  peɪt 
ˈpɑːtɪkl  tɪkl 
pəˈtɪkjʊlə  jʊlə 
ˈpæsɪʤ  æsɪʤ 
ˈpæsɪnʤə  ɪnʤə 
ˈpæʃən  æʃən 
ˈpæsɪv  æsɪv 
ˈpɑːstaɪm  taɪm 
ˈpɑːsʧə  ːsʧə 
pæt  pæt 
pæʧ  pæʧ 
ˈpeɪtənt  tənt 
ˈpeɪʃənt  ʃənt 
ˈpætən  ætən 
pɑːθ  pɑːθ 
ˌpæθəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
ˈpeɪtrɪət  rɪət 
pɔːz  pɔːz 
pɔː  pɔː 
piː  piː 
piːs  piːs 
piːk  piːk 
ˈpɛbl  pɛbl 
pɛk  pɛk 
pɪˈkjuːliə  ːliə 
pɪˈdɛstrɪən  rɪən 
piːl  piːl 
ˈpiːnəlaɪz  laɪz 
ˈpɛnlti  nlti 
ˈpɛnɪtreɪt  reɪt 
pɪˈnɪnsjʊlə  jʊlə 
ˈpɛni  pɛni 
pɜː  pɜː 
pəˈsiːv  siːv 
pəˈsɛpʃən  pʃən 
ˈpɜːfɪkt  fɪkt 
pəˈfɔːm  fɔːm 
pəˈhæps  hæps 
ˈpɪərɪəd  rɪəd 
pəˈrɪfəri  fəri 
ˈpɛrɪʃ  ɛrɪʃ 
ˈpɜːmənəns  nəns 
ˈpɜːmənənt  nənt 
pəˈmɪʃən  ɪʃən 
ˈpɜːmɪt  ːmɪt 
ˈpɜːsɪkjuːt  juːt 
pəˈsɪst  sɪst 
ˌpɜːsəˈnælɪti  lɪti 
ˈpɜːsnəlaɪz  laɪz 
ˌpɜːsəˈnɛl  ˈnɛl 
perspe ctive  tive 
pəsˈpaɪə  paɪə 
pəˈsweɪd  weɪd 
pəˈsweɪʒən  ɪʒən 
pɜːˈteɪn  teɪn 
ˌpɛsɪˈmɪstɪk  stɪk 
pɛst  pɛst 
ˈpɛstɪsaɪd  saɪd 
pɛt  pɛt 
pɪˈtɪʃən  ɪʃən 
pɪˈtrəʊlɪəm  lɪəm 
pɪə  pɪə 
pɪəs  pɪəs 
ˈpɪləʊ  ɪləʊ 
pɪnʧ  pɪnʧ 
paɪn  paɪn 
ˈpɪnpɔɪnt  ɔɪnt 
ˌpaɪəˈnɪə  ˈnɪə 
ˈpaɪərɪt  ərɪt 
pɪt  pɪt 
ˈpɪti  pɪti 
pleɪg  leɪg 
pleɪn  leɪn 
ˈplænɪt  ænɪt 
plænˈteɪʃən  ɪʃən 
ˈplɑːstə  ːstə 
pleɪt  leɪt 
ˈplɔːzəbl  zəbl 
pliː  pliː 
pliːd  liːd 
ˈplɛznt  ɛznt 
pliːzd  iːzd 
ˈplɛʒə  lɛʒə 
plɛʤ  plɛʤ 
ˈplɛnti  ɛnti 
ˈplʌmɪŋ  ʌmɪŋ 
plʌnʤ  lʌnʤ 
njuːˈməʊniə  ʊniə 
ˈpəʊɪm  əʊɪm 
ˈpəʊɪt  əʊɪt 
ˈpɔɪnənt  nənt 
ˈpɔɪzn  ɔɪzn 
pəʊl  pəʊl 
ˈpɒlɪsi  lɪsi 
ˈpɒlɪʃ  ɒlɪʃ 
pəˈlaɪt  laɪt 
pəʊl  pəʊl 
ˈpɒlɪn  ɒlɪn 
pəˈluːt  luːt 
ˈpɒndə  ɒndə 
pɒp  pɒp 
ˈpɒpjʊleɪt  leɪt 
ˈpɔːʃən  ːʃən 
pəˈzɪʃən  ɪʃən 
ˈpɒzətɪv  ətɪv 
pəˈzɛs  ˈzɛs 
ˈpɒsʧə  ɒsʧə 
pɒt  pɒt 
pəʊˈtɛnʃəl  nʃəl 
paʊʧ  paʊʧ 
ˈpəʊltri  ltri 
paʊnd  aʊnd 
pɔː  pɔː 
ˈpɒvəti  vəti 
ˈpræktɪkəl  ɪkəl 
prækˈtɪʃnə  ɪʃnə 
ˈpreəri  eəri 
preɪz  reɪz 
preɪ  preɪ 
priːʧ  riːʧ 
prɪˈkɔːʃən  ːʃən 
pri(ː)ˈsiːd  siːd 
prɪˈsɪpɪtɪt  ɪtɪt 
prɪˈsaɪs  saɪs 
ˈprɛdətə  dətə 
prɪˈdɪkt  dɪkt 
prɪˈdɒmɪnənt  nənt 
priˈfɜː  ˈfɜː 
ˌpriːhɪsˈtɒrɪk  ɒrɪk 
prɪˈlɪmɪnəri  nəri 
ˌprɛməˈtjʊə  tjʊə 
ˈprɛmɪs  ɛmɪs 
ˈpriːmiəm  miəm 
prɪˈpeə  ˈpeə 
prɪsˈkraɪb  raɪb 
prɪsˈkrɪpʃən  pʃən 
ˈprɛzns  ɛzns 
ˈprɛzntli  ntli 
prɪˈzɜːv  zɜːv 
ˈprɛzɪdənt  dənt 
ˈprɛʃə  rɛʃə 
prɛsˈtiːʒ  tiːʒ 
prɪˈtɛnd  tɛnd 
prɪˈveɪl  veɪl 
ˈprɛvələnt  lənt 
prɪˈvɛnt  vɛnt 
ˈpriːvjuː  vjuː 
ˈpriːviəs  viəs 
preɪ  preɪ 
praɪs  raɪs 
praɪd  raɪd 
priːst  iːst 
ˈpraɪməl  ɪməl 
ˈpraɪməri  məri 
ˈpraɪmɪt  ɪmɪt 
praɪm  raɪm 
ˈprɪmɪtɪv  ɪtɪv 
prɪns  rɪns 
ˈprɪnsəpəl  əpəl 
ˈprɪnsəpl  səpl 
prɪnt  rɪnt 
ˈpraɪə  raɪə 
ˈpraɪvɪt  ɪvɪt 
ˈprɪvɪlɪʤ  ɪlɪʤ 
praɪz  raɪz 
ˈprɒbəbl  bəbl 
prəʊb  rəʊb 
prəˈsiːd  siːd 
ˈprəʊsɛs  ʊsɛs 
prəˈsɛʃən  ɛʃən 
prəˈkleɪm  leɪm 
prɒd  prɒd 
ˈprɒdjuːs  juːs 
ˈprɒdʌkt  dʌkt 
prəˈfɛʃən  ɛʃən 
prəˈfɛʃənl  ʃənl 
prəˈfɛsə  fɛsə 
prəˈfɪʃənt  ʃənt 
ˈprəʊfaɪl  faɪl 
ˈprɒfɪt  ɒfɪt 
ˈprəʊgrəs  grəs 
prəˈhɪbɪt  ɪbɪt 
ˈprɒʤɛkt  ʤɛkt 
prəʊˈlɒŋ  ˈlɒŋ 
ˈprɒmɪnənt  nənt 
ˈprɒmɪs  ɒmɪs 
prəˈməʊt  məʊt 
ˈprɒmptli  ptli 
prəʊn  rəʊn 
prəˈnaʊns  aʊns 
pruːf  ruːf 
prəˈpɛl  ˈpɛl 
ˈprɒpə  rɒpə 
ˈprɒpəti  pəti 
prəˈpəʊnənt  nənt 
prəˈpɔːʃən  ːʃən 
prəˈpəʊz  pəʊz 
prəˈpʌlʃən  lʃən 
ˈprɒfɪsi  fɪsi 
ˈprɒfɪt  ɒfɪt 
ˈprɒsɪkjuːt  juːt 
ˈprɒspə  ɒspə 
prəˈtɛkt  tɛkt 
ˈprəʊtiːn  tiːn 
ˈprəʊtɛst  tɛst 
ˈprəʊtəʊtaɪp  taɪp 
praʊd  raʊd 
prəˈvaɪd  vaɪd 
ˈprɒvɪns  vɪns 
prəˈvɪʒən  ɪʒən 
prəˈvəʊk  vəʊk 
prɒkˈsɪmɪti  mɪti 
ˌsaɪkɪˈætrɪk  trɪk 
saɪˈkaɪətri  ətri 
ˈsaɪkɪk  ɪkɪk 
ˌsɑɪˈkɒtɪk  ɒtɪk 
Ptoxic  oxic 
piː juː biː lic   lic 
ˌpʌblɪˈkeɪʃən  ɪʃən 
piː juː biː lic ɪt waɪ   waɪ 
ˈpʌblɪsaɪz  saɪz 
ˈpʌblɪʃ  blɪʃ 
ˈpʊdɪŋ  ʊdɪŋ 
ˈpʌdl  pʌdl 
pʌls  pʌls 
ˈpʌŋktjʊəl  jʊəl 
ˈpʌnɪʃ  ʌnɪʃ 
ˈpʌnʤənt  ʤənt 
pʌp  pʌp 
"ˈpɜːʧəs  ːʧəs 
pjʊə  pjʊə 
ˈpɜːpəs  ːpəs 
ˈpʌzl  pʌzl 
ˌfɑːməˈsjuːtɪkəl  ɪkəl 
feɪz  feɪz 
fɪˈnɒmɪnl  mɪnl 
fɪˈnɒmɪnən  ɪnən 
fɪˈlænθrəpi  rəpi 
fɪˈlɒsəfi  səfi 
ˈfiːnɪks  nɪks 
ˌfəʊtəʊˈsɪnθɪsɪs  ɪsɪs 
ˈfɪzɪkəl  ɪkəl 
ˈfɪzɪks  zɪks 
ˌfɪzɪˈɒləʤi  ləʤi 
ˈkwɒlɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈkwɒlɪti  lɪti 
ˈkwɒntɪti  tɪti 
ˈkwɒntəm  ntəm 
ˈkwɒrəl  ɒrəl 
ˈkwɔːtə  ɔːtə 
kwɛst  wɛst 
kwɪt  kwɪt 
kwaɪt  waɪt 
ˈkwɪvə  wɪvə 
reɪs  reɪs 
ˈreɪʃəl  ɪʃəl 
ræk  ræk 
ˈreɪdɪɪt  dɪɪt 
ˈrædɪkəl  ɪkəl 
ˌreɪdɪəʊˈæktɪv  ktɪv 
rɑːft  ɑːft 
ˈrægɪd  ægɪd 
reɪl  reɪl 
ˈreɪnˌfɒrɪst  rɪst 
reɪz  reɪz 
ˈreɪzn  eɪzn 
ˈræli  ræli 
ˈrændəm  ndəm 
ræŋk  ræŋk 
ˈrænsəm  nsəm 
reɪnʤ  eɪnʤ 
ˈreɪnʤə  ɪnʤə 
ˈræpɪd  æpɪd 
ˈræpɪdli  ɪdli 
reə  reə 
ræʃ  ræʃ 
reɪt  reɪt 
ˈreɪʃɪəʊ  ʃɪəʊ 
ˈræʃənl  ʃənl 
ˈrɑːðə  ɑːðə 
rɔː  rɔː 
ri(ː)ˈækt  ˈækt 
riːʧ  riːʧ 
rɪəl  rɪəl 
ˈrɪəlaɪz  laɪz 
rɛlm  rɛlm 
rɪə  rɪə 
rɪˈkɔːl  kɔːl 
rɪˈsiːv  siːv 
ˈriːsnt  ːsnt 
rɪˈsɛpʃən  pʃən 
ˈrɛsɪpi  sɪpi 
rɪˈsɪpɪənt  ɪənt 
ˈrɛklɪs  klɪs 
ˌrɛkəgˈnɪʃən  ɪʃən 
ˈrɛkəgnaɪz  naɪz 
ˌrɛkəˈmɛnd  mɛnd 
ˈrɛkənsaɪl  saɪl 
rɪˈkʌvə  kʌvə 
rɪˈkruːt  ruːt 
ˈrɛktɪfaɪ  ɪfaɪ 
rɪˈkɜː  ˈkɜː 
rɪˈdjuːs  juːs 
riːd  riːd 
riːf  riːf 
ˌrɛfəˈriː  ˈriː 
rɪˈfaɪn  faɪn 
rɪˈflɛkt  lɛkt 
ˈriːflɛks  lɛks 
rɪˈfreɪn  reɪn 
rɪˈfrɛʃ  frɛʃ 
rɪˈfrɪʤəreɪt  reɪt 
ˈrɛfjuːʤ  juːʤ 
ˈriːfʌnd  fʌnd 
ˌriːˈfjuːz  juːz 
rɪˈfjuːt  juːt 
rɪˈgeɪn  geɪn 
rɪˈgɑːd  gɑːd 
rɪˈgrɛt  grɛt 
ˈrɛgjʊlə  jʊlə 
ˈrɛgjʊleɪt  leɪt 
ˈrɛʤɪstə  ɪstə 
rɪˈhɜːs  hɜːs 
reɪn  reɪn 
ˌriːɪnˈfɔːs  fɔːs 
ˈriːʤɛkt  ʤɛkt 
rɪˈleɪt  leɪt 
ˈrɛlətɪv  ətɪv 
ˌrɛləˈtɪvɪti  vɪti 
rɪˈlæks  læks 
riːˈleɪ  ˈleɪ 
rɪˈliːs  liːs 
ˈrɛlɪvənt  vənt 
rɪˈliːf  liːf 
rɪˈliːv  liːv 
rɪˈlɪʤən  ɪʤən 
rɪˈlɪʤəs  ɪʤəs 
rɪˈlʌktəns  təns 
rɪˈlaɪ  ˈlaɪ 
rɪˈmeɪn  meɪn 
ˈrɪˈmɑːk  mɑːk 
ˈrɛmɪdi  mɪdi 
ˈrɪmaɪnd  aɪnd 
rɪˈmɔːs  mɔːs 
rɪˈməʊt  məʊt 
rɪˈmuːv  muːv 
rəˈneɪsəns  səns 
ˈrɛndə  ɛndə 
ˈrɛnəʊveɪt  veɪt 
rɪˈnaʊn  naʊn 
rɛnt  rɛnt 
rɪˈpeə  ˈpeə 
rɪˈpeɪ  ˈpeɪ 
rɪˈpɛtɪtɪv  ɪtɪv 
rɪˈpleɪs  leɪs 
rɪˈplɛnɪʃ  ɛnɪʃ 
ˈrɛplɪkeɪt  keɪt 
rɪˈplaɪ  plaɪ 
rɪˈpɔːt  pɔːt 
ˌrɛprɪˈzɛnt  zɛnt 
ˌriːprəˈdjuːs  juːs 
ˌriːprəˈdʌktɪv  ktɪv 
ˈrɛptaɪl  taɪl 
ˈrɛpjʊtəbl  təbl 
ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən  ɪʃən 
rɪˈkwɛst  wɛst 
rɪˈkwaɪə  waɪə 
ˈrɛskjuː  kjuː 
rɪˈsɜːʧ  sɜːʧ 
rɪˈzɛmbl  ɛmbl 
rɪˈzɛnt  zɛnt 
rɪˈzɜːv  zɜːv 
ˈrɛzəvwɑː  vwɑː 
rɪˈzaɪd  zaɪd 
rɪˈzɪst  zɪst 
ˌrɛzəˈluːʃən  ːʃən 
rɪˈzɒlv  zɒlv 
rɪˈzɔːt  zɔːt 
rɪˈsɔːs  sɔːs 
rɪˈsɔːsfʊl  sfʊl 
rɪsˈpɛkt  pɛkt 
rɪsˈpɛktɪv  ktɪv 
ˌrɛspəˈreɪʃən  ɪʃən 
ˈrɛspəreɪtə  eɪtə 
rɪsˈpɒnd  pɒnd 
rɪsˈpɒns  pɒns 
rɪsˈpɒnsəbl  səbl 
rɛst  rɛst 
ˌriːˈsteɪt  teɪt 
rɪsˈtɔː  ˈtɔː 
rɪsˈtreɪn  reɪn 
rɪsˈtrɪkt  rɪkt 
rɪˈzʌlt  zʌlt 
rɪˈzjuːm  juːm 
ˈriːteɪl  teɪl 
rɪˈteɪn  teɪn 
rɪˈtaɪə  taɪə 
rɪˈtɜːn  tɜːn 
riːˈjuːnjən  njən 
rɪˈviːl  viːl 
ˈrɛvɪnjuː  njuː 
rɪˈvɪə  ˈvɪə 
rɪˈvɜːs  vɜːs 
rɪˈvjuː  vjuː 
rɪˈvaɪz  vaɪz 
rɪˈvaɪv  vaɪv 
rɪˈvɒlv  vɒlv 
rɪˈwɔːd  wɔːd 
raɪm  raɪm 
rɪʧ  rɪʧ 
rɪd  rɪd 
ˈrɪdl  rɪdl 
raɪd  raɪd 
rɪʤ  rɪʤ 
ˈrɪdɪkjuːl  juːl 
rɪˈdɪkjʊləs  ʊləs 
raɪf  raɪf 
rɪg  rɪg 
ˈrɪʤɪd  ɪʤɪd 
rɪm  rɪm 
ˈraɪət  aɪət 
rɪp  rɪp 
rɪsk  rɪsk 
raɪt  raɪt 
ˈrɪʧʊəl  ʧʊəl 
ˈraɪvəl  ɪvəl 
rəʊm  rəʊm 
rɒb  rɒb 
rɒk  rɒk 
rəʊl  rəʊl 
rəʊl  rəʊl 
rəʊˈmæntɪk  ntɪk 
ruːf  ruːf 
ruːst  uːst 
rɒt  rɒt 
ruːʒ  ruːʒ 
rʌf  rʌf 
ruːt  ruːt 
rəʊ  rəʊ 
ˈrɔɪəl  ɔɪəl 
rʌb  rʌb 
ˈrʌbɪʃ  ʌbɪʃ 
ˈrʌbl  rʌbl 
ruːd  ruːd 
ˈrʌgɪd  ʌgɪd 
rʊɪn  rʊɪn 
rʊɪnz  ʊɪnz 
ˈruːmə  uːmə 
ˈrʌpʧə  ʌpʧə 
ˈrʊərəl  ərəl 
rʌʃ  rʌʃ 
rʌst  rʌst 
ˈseɪkrɪd  krɪd 
seɪf  seɪf 
ˈseɪfti  ɪfti 
seɪʤ  seɪʤ 
seɪl  seɪl 
seɪk  seɪk 
ˈsæləri  ləri 
səˈlaɪvə  aɪvə 
ˈsæŋktjʊəri  ʊəri 
seɪn  seɪn 
sɑːˈkæstɪk  stɪk 
ˈsætəlaɪt  laɪt 
ˈsætaɪə  taɪə 
ˌsætɪsˈfækʃən  kʃən 
ˌsætɪsˈfæktəri  təri 
ˈsætɪsfaɪ  sfaɪ 
ˈsæʧəreɪt  reɪt 
ˈsæʧəreɪtɪd  ɪtɪd 
ˈsɔːsə  ɔːsə 
ˈsævɪʤ  ævɪʤ 
seɪv  seɪv 
skeɪl  keɪl 
skæn  skæn 
skɑː  skɑː 
skeəs  keəs 
skeə  skeə 
skeə  skeə 
siːn  siːn 
skəʊp  kəʊp 
skɔːn  kɔːn 
ˈskræmbl  æmbl 
skræp  kræp 
skreɪp  reɪp 
skriːm  riːm 
ˈskrɪbl  rɪbl 
skraɪb  raɪb 
skrɪpt  rɪpt 
ˈskruːtɪni  tɪni 
ˈskʌlpʧə  lpʧə 
ˈʃɛdjuːl  juːl 
ˈskɒlə  kɒlə 
ˈskɒləʃɪp  əʃɪp 
sɜːʧ  sɜːʧ 
ˈsiːzn  iːzn 
ˈsiːznɪŋ  znɪŋ 
sɪˈkluːd  luːd 
sɪˈkluːdɪd  ːdɪd 
ˌsɛkəndˈhænd  hænd 
ˈsiːkrɪsi  rɪsi 
ˈsiːkrɪt  krɪt 
ˈsɛkrətri  ətri 
ˈsɛkʃən  kʃən 
ˈsɛktə  ɛktə 
sɪˈkjʊə  kjʊə 
siːd  siːd 
siːk  siːk 
ˈsɛgrɪgeɪt  geɪt 
ˈsiːʒə  iːʒə 
sɪˈlɛkt  lɛkt 
sɪˈmɛstə  ɛstə 
ˈsɛnɪt  ɛnɪt 
ˈsɛnətə  nətə 
ˈsiːnjə  ːnjə 
sɛnˈseɪʃən  ɪʃən 
sɛns  sɛns 
ˈsɛnsɪz  nsɪz 
ˈsɛnsɪtɪv  ɪtɪv 
ˈsɛnsəri  səri 
ˈsɛntəns  təns 
ˈsɛntɪmənt  mənt 
ˈsɛprɪt  prɪt 
ˈsiːkwəns  wəns 
ˈsɑːʤənt  ʤənt 
ˈsɪərɪəs  rɪəs 
sɜːv  sɜːv 
ˈsɛsəmi  səmi 
ˈsɛʃən  ɛʃən 
sɛt  sɛt 
ˈsɛtl  sɛtl 
ˈsɛvə  sɛvə 
ˈsɛvrəl  vrəl 
sɪˈvɪə  ˈvɪə 
səʊ  səʊ 
ʃeɪd  ʃeɪd 
ˈʃædəʊ  ædəʊ 
ʃɑːft  ɑːft 
ʃeɪk  ʃeɪk 
ʃeɪp  ʃeɪp 
ʃeə  ʃeə 
ʃɑːp  ʃɑːp 
ˈʃætə  ʃætə 
ʃɛd  ʃɛd 
ʃɪə  ʃɪə 
ʃiːt  ʃiːt 
ʃɛlf  ʃɛlf 
ʃɛl  ʃɛl 
ˈʃɛltə  ɛltə 
ˈʃɛpəd  ɛpəd 
ʃiːld  iːld 
ʃɪft  ʃɪft 
ʃaɪn  ʃaɪn 
ˈʃɪvə  ʃɪvə 
ʃɒk  ʃɒk 
ʃuːt  ʃuːt 
ʃɔː  ʃɔː 
ˈʃɔːtɪʤ  ːtɪʤ 
ˈʃɔːtkʌt  tkʌt 
ˈʃɔːtli  ːtli 
ʃaʊt  ʃaʊt 
ˈʃʌvl  ʃʌvl 
ʃraɪn  raɪn 
ʃrɪŋk  rɪŋk 
ʃʌt  ʃʌt 
ˈʃʌtə  ʃʌtə 
ʃaɪ  ʃaɪ 
ˈsɪblɪŋ  blɪŋ 
ˈsaɪdweɪz  weɪz 
sɪft  sɪft 
saɪt  saɪt 
saɪn  saɪn 
ˈsɪgnl  ɪgnl 
ˈsɪgnɪʧə  nɪʧə 
sɪgˈnɪfɪkəns  kəns 
sɪgˈnɪfɪkənt  kənt 
ˈsɪgnɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈsaɪləns  ləns 
ˈsaɪlənt  lənt 
ˈsɪli  sɪli 
sɪmˈplɪsɪti  sɪti 
ˈsɪmjʊleɪt  leɪt 
ˌsɪməlˈteɪniəs  niəs 
sɪns  sɪns 
sɪnˈsɪə  ˈsɪə 
ˈsɪnɪstə  ɪstə 
sɪŋk  sɪŋk 
ˈsɪŋgl  ɪŋgl 
sɪp  sɪp 
saɪt  saɪt 
ˈsɪtjʊˌeɪt  ˌeɪt 
ˈsɪtjʊeɪtɪd  ɪtɪd 
ˈskɛlɪtəl  ɪtəl 
ˈskɛlɪtn  lɪtn 
ˈskɛptɪk  ptɪk 
skɪl  skɪl 
ˈskɪni  kɪni 
skɪp  skɪp 
skʌl  skʌl 
slæb  slæb 
slæm  slæm 
slæp  slæp 
sleɪt  leɪt 
sleɪv  leɪv 
slɛd  slɛd 
slaɪt  laɪt 
slɪp  slɪp 
ˈslɪpəri  pəri 
slɒt  slɒt 
slaɪ  slaɪ 
ˈsmɔːlpɒks  pɒks 
smæʃ  smæʃ 
smɛl  smɛl 
smuːð  muːð 
snæp  snæp 
snæʧ  snæʧ 
sniːz  niːz 
snɔː  snɔː 
səʊk  səʊk 
sɔː  sɔː 
sɒb  sɒb 
ˈsəʊbə  əʊbə 
ˈsəʊʃəbl  ʃəbl 
ˈsəʊʃəl  ʊʃəl 
ˈsəʊʃəlaɪz  laɪz 
səˈsaɪəti  ɪəti 
ˌsəʊsɪˈɒləʤi  ləʤi 
ˈsəʊdiəm  diəm 
sɔɪl  sɔɪl 
ˈsəʊlə  əʊlə 
səʊl  səʊl 
ˈsɒləm  ɒləm 
ˈsɒlɪd  ɒlɪd 
ˌsɒlɪˈdærɪti  rɪti 
ˈsɒlɪtəri  təri 
ˈsɒlɪtjuːd  juːd 
səˈluːʃən  ːʃən 
sɒlv  sɒlv 
ˈsʌmhaʊ  mhaʊ 
ˈsʌmwɒt  mwɒt 
suːð  suːð 
ˈsuːðɪŋ  ːðɪŋ 
səˈfɪstɪkeɪtɪd  ɪtɪd 
sɔː  sɔː 
sɔːt  sɔːt 
sɔːt  sɔːt 
səʊl  səʊl 
saʊnd  aʊnd 
ˈsaʊndli  ndli 
ˈsaʊə  saʊə 
sɔːs  sɔːs 
ˈsʌðən  ʌðən 
səʊ  səʊ 
sɔɪ  sɔɪ 
speɪs  peɪs 
speɪd  peɪd 
spɑːk  pɑːk 
ˈspɑːkl  ɑːkl 
spɑːs  pɑːs 
ˈspeɪʃəl  ɪʃəl 
ˈspiːʃiːz  ʃiːz 
spɪˈsɪfɪk  ɪfɪk 
ˈspɛsɪfaɪ  ɪfaɪ 
spɛk  spɛk 
spɛkˈtækjʊlə  jʊlə 
spɛkˈteɪtə  eɪtə 
ˈspɛktrəm  trəm 
ˈspɛkjʊleɪt  leɪt 
spiːʧ  piːʧ 
spɛnd  pɛnd 
spaɪs  paɪs 
spɪl  spɪl 
spɪn  spɪn 
ˈspaɪərəl  ərəl 
ˈspɪrɪt  ɪrɪt 
spɪt  spɪt 
spaɪt  paɪt 
ˈsplɛndɪd  ndɪd 
spɔːɪl  ɔːɪl 
spɒnˈteɪniəs  niəs 
spɒt  spɒt 
spaʊz  paʊz 
sprɛd  prɛd 
ˈsprɪŋkl  ɪŋkl 
sprɪnt  rɪnt 
spɜː  spɜː 
sfɪə  sfɪə 
stæb  stæb 
ˈsteɪbl  eɪbl 
stɑːf  tɑːf 
steɪʤ  teɪʤ 
ˈstægə  tægə 
steə  steə 
ˈsteəkeɪs  keɪs 
steɪk  teɪk 
steɪl  teɪl 
stɔːl  tɔːl 
stɑːns  ɑːns 
ˈstændəd  ndəd 
ˈsteɪpl  eɪpl 
steə  steə 
stɑːk  tɑːk 
stɑːv  tɑːv 
steɪt  teɪt 
stəˈtɪstɪk  stɪk 
ˈstætjuː  tjuː 
ˈsteɪtəs  ɪtəs 
ˈstætjuːt  juːt 
ˈstɛdi  tɛdi 
stiːl  tiːl 
stiːm  tiːm 
stɛp  stɛp 
ˈstɪərɪətaɪp  taɪp 
ˈstɛraɪl  raɪl 
stɛm  stɛm 
stjʊəd  jʊəd 
ˈstɪki  tɪki 
stɪl  stɪl 
ˈstɪmjʊleɪt  leɪt 
ˈstɪmjʊləs  ʊləs 
stɪŋ  stɪŋ 
stɜː  stɜː 
stɪʧ  stɪʧ 
stɒk  stɒk 
stuːl  tuːl 
stɔː  stɔː 
stɔːm  tɔːm 
ˈstɔːmi  ɔːmi 
stʌf  stʌf 
stʌm ble   ble 
stʌn  stʌn 
stʌnt  tʌnt 
ˈstjuːpɪd  ːpɪd 
streɪtˈfɔːwəd  ːwəd 
streɪn  reɪn 
ˈstrændɪd  ndɪd 
streɪnʤ  eɪnʤ 
stræp  træp 
ˈstrætɪʤi  tɪʤi 
streɪ  treɪ 
striːk  riːk 
striːm  riːm 
strɛŋθ  rɛŋθ 
strɛʧ  trɛʧ 
ˈstrɪkən  ɪkən 
strɪkt  rɪkt 
straɪf  raɪf 
straɪk  raɪk 
strɪŋ  trɪŋ 
straɪv  raɪv 
strəʊl  rəʊl 
ˈstrʌkʧə  ʌkʧə 
ˈstrʌgl  rʌgl 
ˌsʌbˈkɒnʃəs  nʃəs 
ˈsʌbʤɪkt  ʤɪkt 
ˈsʌbʤɪkt  ʤɪkt 
səbˈmɜːʤ  mɜːʤ 
səbˈmɪt  ˈmɪt 
səbˈskraɪb  raɪb 
ˈsʌbsɪkwənt  wənt 
ˈsʌbsɪdi  sɪdi 
səbˈsɪst  sɪst 
ˈsʌbstəns  təns 
səbˈstænʃəl  nʃəl 
ˈsʌbstɪtjuːt  juːt 
ˈsʌtl  sʌtl 
səbˈtrækt  rækt 
səkˈsiːd  siːd 
səkˈsɛs  ˈsɛs 
səkˈsɛʃən  ɛʃən 
sʌk  sʌk 
ˈsʌdn  sʌdn 
ˈsʌdnli  dnli 
sjuː  sjuː 
ˈsʌfə  sʌfə 
səˈfɪʃənt  ʃənt 
səˈʤɛst  ʤɛst 
sjuːt  juːt 
sʌm  sʌm 
ˈsʌmən  ʌmən 
ˈs(j)uːpə  uːpə 
ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt  dənt 
sju(ː)ˈpɪərɪə  ərɪə 
ˌsjuːpəˈnæʧrəl  ʧrəl 
ˈsjuːpəvaɪz  vaɪz 
ˈsʌplɪmənt  mənt 
səˈplaɪ  plaɪ 
səˈpɔːt  pɔːt 
səˈpəʊz  pəʊz 
səˈprɛs  prɛs 
sɜːf  sɜːf 
ˈsɜːfɪs  ːfɪs 
ˈsɜːʤən  ːʤən 
ˈsɜːʤəri  ʤəri 
ˈsɜːpləs  pləs 
səˈrɛndə  ɛndə 
səˈraʊnd  aʊnd 
səˈvaɪv  vaɪv 
səˈsɛptəbl  təbl 
ˈsʌspɛkt  pɛkt 
səsˈpɛnd  pɛnd 
səsˈpɪʃən  ɪʃən 
səsˈteɪn  teɪn 
ˈsʌstɪnəns  nəns 
swɒmp  wɒmp 
swɔːm  wɔːm 
sweɪ  sweɪ 
swiːp  wiːp 
swɪm  swɪm 
swɪʧ  swɪʧ 
sɔːd  sɔːd 
ˈsɪmbəl  mbəl 
ˈsɪmɪtri  ɪtri 
ˈsɪmptəm  ptəm 
ˈsɪnθɪsɪs  ɪsɪs 
sɪnˈθɛtɪk  ɛtɪk 
ˈtækl  tækl 
tækt  tækt 
ˈtæktɪk  ktɪk 
teɪl  teɪl 
teɪl  teɪl 
ˈtælənt  lənt 
ˈtɔːkətɪv  ətɪv 
ˈtæŋgl  æŋgl 
tæp  tæp 
ˈtærɪf  ærɪf 
tɑːsk  ɑːsk 
tɑːsk  ɑːsk 
teɪst  eɪst 
təˈtuː  ˈtuː 
teə  teə 
tiːz  tiːz 
tɛkˈnɪʃən  ɪʃən 
tɛkˈnɒləʤi  ləʤi 
ˈtiːdiəs  diəs 
ˈtɛlɪgrɑːf  rɑːf 
ˈtɛlɪskəʊp  kəʊp 
ˈtɛlə  tɛlə 
ˈtɛmpə  ɛmpə 
ˈtɛmpərɪt  ərɪt 
ˈtɛmpl  ɛmpl 
ˈtɛmpərəri  rəri 
tɪˈneɪʃəs  ɪʃəs 
ˈtɛnənt  nənt 
tɛnd  tɛnd 
tɛns  tɛns 
tɜːm  tɜːm 
ˈtɜːmɪnl  mɪnl 
ˈtɜːmɪneɪt  neɪt 
ˈtɜːmaɪt  maɪt 
ˈtɛrəs  ɛrəs 
təˈreɪn  reɪn 
tɪˈrɛstrɪəl  rɪəl 
ˈtɛrəbl  rəbl 
ˈtɛrɪtəri ɪtəri
ˈtɛrə  tɛrə 
ˈtɛstəmənt  mənt 
ˈtɛstɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈtɛkstaɪl  taɪl 
ˈtɛksʧə  ksʧə 
ˈtɛksʧə  ksʧə 
ˈtɪkl  tɪkl 
taɪt  taɪt 
tɪlt  tɪlt 
ˈtɪmbə  ɪmbə 
ˈtɪmɪd  ɪmɪd 
ˈtaɪni  aɪni 
tɪp  tɪp 
ˈtɪʃuː  ɪʃuː 
təˈbækəʊ  ækəʊ 
ˈtɒlərəns  rəns 
ˈtɒlərənt  rənt 
ˈtɒləreɪt  reɪt 
tuːm  tuːm 
təʊn  təʊn 
tuːl  tuːl 
tɔːʧ  tɔːʧ 
ˈtɔːmənt  mənt 
tɔːˈneɪdəʊ  ɪdəʊ 
ˈtɔːʧə  ɔːʧə 
tʌf  tʌf 
tʊə  tʊə 
ˈtʊənəmənt  mənt 
təʊ  təʊ 
təˈwɔːd  wɔːd 
tjuːb  juːb 
tʌk  tʌk 
tju(ː)ˈɪʃən  ɪʃən 
ˈtʌmbl  ʌmbl 
ˈtjuːmʌlt  mʌlt 
tɜːf  tɜːf 
tʌsk  tʌsk 
ˈtjuːtə  uːtə 
twɪg  twɪg 
twɪn  twɪn 
twɪst  wɪst 
ˈtaɪpˌrɪtn  rɪtn 
ˈtɪpɪk(ə)l  (ə)l 
taɪˈfuːn  fuːn 
ˈtɪrəni  rəni 
ˈtaɪərənt  rənt 
ˈθɪətə  ɪətə 
θiːm  θiːm 
θɪəˈrɛtɪkəl  ɪkəl 
ˈθɪəraɪz  raɪz 
ˈθɪəri  ɪəri 
ˌθɛrəˈpjuːtɪk  ːtɪk 
ˈθɛrəpi  rəpi 
ˈðeəˈbaɪ  ˈbaɪ 
ˈðeəfɔː  əfɔː 
θəˈmɒmɪtə  mɪtə 
ˈθiːsɪs  ːsɪs 
θɪk  θɪk 
θiːf  θiːf 
θɪn  θɪn 
θɔːn  θɔːn 
ˈθʌrə  θʌrə 
ðəʊ  ðəʊ 
θrɛd  θrɛd 
θrɛt  θrɛt 
θrɪl  θrɪl 
θraɪv  raɪv 
θrəʊn  rəʊn 
θrəʊ  θrəʊ 
θrʌst  rʌst 
θʌmp  θʌmp 
ðʌs  ðʌs 
trækt  rækt 
trəˈdɪʃən  ɪʃən 
treɪl  reɪl 
træm  træm 
træmp  ræmp 
trɑːns  ɑːns 
trænˈzækʃən  kʃən 
ˈtrænsfə(ː)  ə(ː) 
trænˈzɪʃ(ə)n  (ə)n 
trænzˈmɪt  ˈmɪt 
trænsˈplɑːnt  ɑːnt 
ˌtrænspɔːˈteɪʃən  ɪʃən 
træp  træp 
træʃ  træʃ 
ˈtrævə(ː)s  (ː)s 
treɪ  treɪ 
ˈtrɛʧəri  ʧəri 
ˈtrɛʒə  rɛʒə 
triːt  riːt 
trɪˈmɛndəs  ndəs 
ˈtrɛndi  ɛndi 
ˈtraɪəl  aɪəl 
traɪb  raɪb 
trɪk  trɪk 
trɪm  trɪm 
trɪp  trɪp 
ˈtrɪvɪəl  vɪəl 
ˈtrɒpɪks  pɪks 
ˈtrʌbl  rʌbl 
trʌst  rʌst 
ˈtrʌstˌwɜːði  ɜːði 
truːθ  ruːθ 
ˈʌltɪmɪt  ɪmɪt 
ˌʌndəˈrɛstɪmɪt  ɪmɪt 
ˌʌndəˈgəʊ  ˈgəʊ 
ˌʌndəˈgrædjʊɪt  jʊɪt 
ˈʌndəgraʊnd  aʊnd 
ˌʌndəˈmaɪn  maɪn 
ˌʌndəˈniːθ  niːθ 
ʌnˈfɔːʧnɪt  ʧnɪt 
ˈjuːnɪfɔːm  fɔːm 
juːˈniːk  niːk 
juːˈnaɪt  naɪt 
ˈjuːnɪti  nɪti 
ənˈlɛs  ˈlɛs 
ʌnˈrɛst  rɛst 
ʌnˈsɛtl  sɛtl 
ˈʌpˌbrɪŋɪŋ  ɪŋɪŋ 
ˌʌpˈkʌmɪŋ  ʌmɪŋ 
ʌpˈdeɪt  deɪt 
ʌpˈdeɪt  deɪt 
ʌpˈgreɪd  reɪd 
ˈʌpə  ˈʌpə 
ˈʌpraɪt  raɪt 
ˈʌprɔː  prɔː 
ʌpˈsɛt  ˈsɛt 
ˈʌpwədz  wədz 
ˈɜːbən  ːbən 
ɜːʤ  ɜːʤ 
ˈɜːʤənt  ʤənt 
ju(ː)ˈtɛnsl  ɛnsl 
ju(ː)ˈtɪlɪti  lɪti 
ˈʌtə  ˈʌtə 
ˈʌtəli  təli 
veɪg  veɪg 
veɪn  veɪn 
ˈvæləntaɪn  taɪn 
ˈvælɪd  ælɪd 
ˈvæli  væli 
ˈvæljuː  ljuː 
vælv  vælv 
ˈvæmpaɪə  paɪə 
væn  væn 
ˈvænɪʃ  ænɪʃ 
ˈvænɪti  nɪti 
vəˈraɪəti  ɪəti 
ˈveərɪəs  rɪəs 
ˈveəri  eəri 
vɑːst  ɑːst 
ˈvɛʤtəb(ə)l  (ə)l 
ˌvɛʤɪˈteərɪən  rɪən 
ˈviːɪmənt  mənt 
ˈviːɪkl  ːɪkl 
veɪn  veɪn 
ˈvɛnəm  ɛnəm 
ˈvɛnʧə  ɛnʧə 
vɜːʤ  vɜːʤ 
ˈvɛrɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈvɜːʃən  ːʃən 
ˈvɛtərən  ərən 
ˌvɛtərɪˈneərɪən  rɪən 
ˈvaɪəbl  ɪəbl 
ˈvaɪbrənt  rənt 
vaɪs ˈvɜːsə  ɜːsə 
ˈvɪʃəs  ɪʃəs 
ˈvɪktɪm  ktɪm 
ˈvɪktə  ɪktə 
vaɪ  vaɪ 
vjuː  vjuː 
ˈvɪgərəs  ərəs 
ˈvɪʤɪl  ɪʤɪl 
ˈvɪlɪʤ  ɪlɪʤ 
ˈvɪlən  ɪlən 
vaɪn  vaɪn 
ˈvɪnɪgə  nɪgə 
ˈvaɪəleɪt  leɪt 
ˈvaɪələns  ləns 
ˈvaɪələnt  lənt 
ˈvaɪərəl  ərəl 
ˈvɜːtjʊəl  jʊəl 
ˈvɜːtjuː  tjuː 
ˈvɪzəbl  zəbl 
ˈvɪʒən  ɪʒən 
vɪˈveɪʃəs  ɪʃəs 
ˈvɪvɪd  ɪvɪd 
vɔɪs  vɔɪs 
ˈvɒlətaɪl  taɪl 
vɒlˈkeɪnəʊ  ɪnəʊ 
ˈvɒləntəri  təri 
ˌvɒlənˈtɪə  ˈtɪə 
ˈvɒmɪt  ɒmɪt 
vəʊt  vəʊt 
vaʊ  vaʊ 
ˈvʌlgə  ʌlgə 
ˈvʌlnərəbl  rəbl 
weɪd  weɪd 
weɪʤ  weɪʤ 
ˈwægən  ægən 
weɪl  weɪl 
weɪk  weɪk 
ˈwɒlɪt  ɒlɪt 
wɔː  wɔː 
ˈwɔːdrəʊb  rəʊb 
wɔːn  wɔːn 
wɔːp  wɔːp 
ˈweəri  eəri 
weɪst  eɪst 
weɪv  weɪv 
ˈweɪvə  eɪvə 
ˈweɪvi  eɪvi 
wæks  wæks 
wɛlθ  wɛlθ 
ˈwɛpən  ɛpən 
ˈwɪəri  ɪəri 
ˈwɛðə  wɛðə 
wiːv  wiːv 
wɛb  wɛb 
wiːd  wiːd 
wiːp  wiːp 
weɪ  weɪ 
wɪəd  wɪəd 
ˈwɛlfeə  lfeə 
wɛl  wɛl 
wɛt  wɛt 
ˌwɒtsəʊˈɛvə  ˈɛvə 
wiːt  wiːt 
ˈweərəbaʊts  aʊts 
weərˈæz  rˈæz 
weəˈbaɪ  ˈbaɪ 
ˈwɛðə  wɛðə 
ˈwɪspə  ɪspə 
ˈwɪsl  wɪsl 
həʊl  həʊl 
ˈwɪkɪd  ɪkɪd 
waɪd  waɪd 
waɪld  aɪld 
ˈwɪndɪŋ  ndɪŋ 
wɪŋ  wɪŋ 
waɪz  waɪz 
wɪʧ  wɪʧ 
ˈwɪtnɪs  tnɪs 
wɪðˈhəʊld  əʊld 
wɪˈðɪn  ˈðɪn 
ˈwʌndə  ʌndə 
wʊd  wʊd 
ˈwʊdɪd  ʊdɪd 
wʊl  wʊl 
ˈwɜːkaʊt  kaʊt 
wɜːm  wɜːm 
wɜːs  wɜːs 
ˈwɜːsn  ɜːsn 
wɜːθ  wɜːθ 
ˈwɜːθˈwaɪl  waɪl 
wuːnd  uːnd 
ræp  ræp 
rɛk  rɛk 
ˈrɛsl  rɛsl 
ˈrɪŋkl  ɪŋkl 
jɑːd  jɑːd 
jɔːn  jɔːn 
jɛl  jɛl 
jɛt  jɛt 
juːθ  juːθ 
zɪp  zɪp 
zəʊn  zəʊn 
zəʊˈɒləʤi  ləʤi 
zuːm  zuːm 
stum ble [stAmbol] V. vấp ngã
f i x [fiks] V. sửa chữa
p u b lic [p A b lik ] adj. c ô n g k h a i
b ulk [bAlk] n. Tải trọng
p u b lic it y [p A b liso ti] n . sự c ô n g k h a i
commerce [kamors] n. Thương mại
traverse [traevors] V. Đi qua
contribute [kantribju:t] V. đóng góp
distribute [distribju:t] V. phân phối
Artificial [auorfljol] adj. Nhân tạo
council [kaunsal] n. Hội đồng
counsel [kaunsal] V. tư vấn
typical [tipikol] adj. Điển hình
vegetable [ved33tabal] n. Rau
acquisition [aekwozijbn] n. sự thu nhận
administration [odminostreijhn] n. sự quản lý
aggression [ogrejbn] n. sự xâm chiếm
Assumption [osAmpJon] n. sự giả bộ, giả định
attention [otenjbn] n. sự chú ý, sự tham gia
transition [tranzijbn] n. Quá trình chuyển giao, chuyển
fluent [flu:ant] adj. thông thạo
consumption [kansAmpJan] n. ăn uống
dual [dju:ol] adj. hai
fluid [flu:id] adj. uyển chuyển
drawback [dro:bask] n. Hạn chế
urban [a:rban] adj. Đô thị
garbage [ga:rbid3 ] n.: rác
orbit [o:rbit] V. Quay quanh
northern [no:rỠ3:m] adj.
surgeon [s:rd33n] n. Bác sỳ phẫu thuật
gorgeous [go:rd3 0 s] adj.: duyên dáng
secluded [siklmdid] adj. tách biệt
soothing [su:ổiq] adj. Nhẹ nhàng
audit [o:dit] V. kiểm tra
hardly [ha:rdli] adv. hầu như không
surface [sairfis] n. Be mặt
laughter [teftorx] n. Tiếng cười
awful [o:fol] adj. Khủng khiếp
legal [ligol] adj. Đúng luật, tính pháp lý
cargo [ka:rgou] n.
mortgage [mo:rgid3] n.
vehicle [vũikal] n. Phương tiện
Circuit [so:rkit] n. Mạch điện
peculiar [pikjuiljor] adj.laki
ceiling [si:liq] n: trần, trần nhà
"altar [o;lbr] n." bàn thờ
formal [formal] adj. trang trọng
normal [norrmal] adj.
enormous [ino:rmos] adj. Rất lớn
humid [hju:mid] adỹẩmướt
anemia [onũmiol] n.bệnh thiếu máu
determine [ditoirmin] V. Xác định rõ
hermit [ho:rmit] n. ẩn sĩ
permit [pa:rmtt] V. Cho phép
example [igzasmpal] n. ví dụ
hygienic [haid3Ĩnik] adj. vệ sinh
furnace [fo:mis] n. lò
harness [ha:mis] V. khai thác
furnish [fo:rniJ] V. Trang bị
alternate [o:ltornciteit] V. thay phiên
junior [d3u:njar] adj. Cơ sỏ'
senior [sirnjar] adj. cấp cao, trưởng
genre [3a:nro] n.: thể loại
purpose [po:rpas] n. mục đích
stupid [stịu::pid] adj. Ngu ngốc
housekeeping [hauskkpiq] n. dịch vụ dọn phòng
euphoria [jmfoirio] n. Hưng phấn
boring [bo:rir|] adj. nhàm chán
crucial [kru:Jbl] adj. trọng yếu
marshal [ma:rjal] V.
martial [ma:rfol] adj.
awesome [o:ssm] adj. Nghiêm trọng
constitution [kanst9tju:Jbn] n. hiến pháp
conversion [konvo:r3on] n. chuyển đổi
portion [po:rJbn] n. khẩu phần ăn, phần chia
precaution [priko:Jon] n. biện pháp phòng ngừa
proportion [prapoirjan] n. tỷ kệ
resolution [rezolujbn] n. Nghị quyết
solution [solujbn] n. Giải pháp
version [vo:r3an] n. Phiên bản
thesis [0i: sis] n. Luận văn, luận án
faucet [fo:sit] n. vòi nước
adhesive [aedhũsiv] n. chất dính
elusive [ilu:siv] adj. Khó nắm bắt
exclusive [ikskiu:siv] adj. độc quyền
inclusive [inkluisiv] adj. bao gồm
impersonal [impo:rsonol] adj. không liên quan đến ai,
nuisance [nju:sons] n.
decent [dúsont] adj. Tử tế
Recent [rksont] adj. gần đây
disaster [dizasstar] n. thiên tai, thảm họa
master [massta:r] n.
plaster [plaestor] n. thạch cao
pasture [paesựbr] n. đồng cỏ
nasty [nassti] adj.
orangutan [o:raequt£en] n. Đười ươi
fortune [fo:rton] n. gặp may
misfortune [misfoirtjan] n.
"purchase [po;rtfos] V. mua
headquarters [hedkwo:rtorz] n. trụ sở chính
Shortage [jb :rtid3] n. thiếu
meteor [miitiar] n.
therapeutic [0cropju:tik] adj. Đe chữa bệnh, điều trị
shortly [jb:rtli] adv. Sớm
marvel [ma:rvol] V.
medieval [mi:dii:val] adj.
nervous [noirvos] adj.
forward [fo:rwa:rd] adv. phía trước
Straightforward [strcitfo:rword] adj. Đơn giản
freeway [frirwei] n. đường cao tốc
nausea [no:zia] n.
conclusion [konklu:3 o:n] n. kết luận
Inclusion [mklu:33n] n. sự bao gồm
barber [ba:rber] n. thợ cạo
marble [mairbol] n.
rather [rasổa::r] adv. Thích...hơn
hardy [ha:rdi] adj. Khỏe mạnh
aircraft [eorkraeft] n. máy bay, tàu bay
Craft [kraeft] V. Làm
raft [rasft] n. bè
Shaft [faeft] V. Tay cầm
arc [a:rk] n. hình cung
sparkle [spa:rkol] V. Lấp lánh
barley [ba:rli] n. lúa mạch
armed [a:rmd] adj. Vũ trang
army [a:rmi] n. quân đội
command [komaend] V. Yêu cầu
demand [dimaend] V. Đòi hỏi
advance [advaens] Vcải tiến, thúc đẩy
chance [tfaens] n. cơ hội
enhance [enhaens] V. Nâng cao
Stance [stasns] n. Lập trường
trance [trams] n. Hôn mê
avalanche [aevolaentj] n. tuyết lở
enchant [intjaent] V. Chiều lòng
grant [graent] v: thưởng
transplant [tramsplamt] n. cấy, ghép
branch [braentj] n. nhánh
task [taesk] n. Nhiệm vụ
task [tassk] n. Nhiệm vụ
castle [kaesl] n: lâu đài
parcel [pa:rsol] n. bull kiện
gasp [gaesp] V .: thở gấp
grasp [graesp] V.: bắt lấy, chộp lấy
Blast [blaest] n. vụ nổ
broadcast [bro:dkasst] n. Chương trình phát sóng
cast [kaest] v: quăng, ném
contrast [kantraest] n. Sự tương phản
fast [fasst] V. Nhịn đói
forecast [fairkaest] n. Dự báo
last [l$st] V. Kéo dài
mast [masst] n.
overcast [ouvorkasst ] adj. Che khuất
Vast [vsest] adj. Rộng lớn
arch [a:rtj] n. hình cung
charter [tJa:rtor] n. hiến chương
archer [a:rtjhr] n. người bắn cung
hearty [ha:rti] adj. thân mật
odd [ad] adj. Lẻ, kì quặc
abbey [aebi] n. tu viện
cabin [kaebin] n: căn nhà gồ, túp lều
habit [hsebit] n. : thói quen
shadow [faedou] n. Cái bóng
magic [msed3 ik] n.
imagine [imadjin] V. tưởng tượng
badly [baedli] adv. trầm trọng
Wagon [wasgan] n. Xe chở hàng, toa xe
ragged [raegid] adj. rách rưới
tobacco [tobaekou] n. Cây thuốc lá
ax [aeks] n. cái rìu
interact [intorsekt] V. tương tác
react [ri: aekt] V. Phản ứng
benefactor [benefaekter] n. mạnh thường quân
factor [faekbr] n. yếu tố
fracture [fraektjb:r] n. gãy
manufacture [maenjofasktjbir] V.
ally [aelai] n. nước đồng minh, người ủng hộ
Alley [aeli] n. đường đi, ngõ
valid [vaelid] adj. Có giá trị, có căn cứ, có hiệu lực
palace [paelis] n. cung điện
palate [paelit] n. khẩu vị
amber [asmbar] n. hổ phách
scramble [skraembl] V. Bò, trượt
mammal [masmal] n.
damage [dsemid3 l V. Làm hư hại
ceramic [soraemik] adj: thuộc về gốm sứ
dynamic [dainaemik ] adj. Năng động
examine [igzaemin] V. kiểm tra
ample [asmpt] adj. Rộng, phong phú
handy [haendi] adj. Tiện dụng
candle [kasndl] n: cây nến
Handle [haendl] n. Tay cầm
manage [masnid3] V.
mechanic [makaenik] n.
organic [ongamik] adj. Hữu cơ
vanish [vsenij] V. Biến mất
granite [graenit] n.: đá granit
planet [plaenat] n. hành tinh
fancy [fsensi] adj. trang hoàng
anger [aeqgor] V. tức giận
angle [aeqgl] n. quan điểm
Tangle [taeqgol] n. Mớ
anchor [aeqkor] n. neo tàu
happen [haepon] V. Tình cờ, bất ngờ
rapid [raepid] adj. nhanh chóng
chapter [tjasptor] n. chưcmg
capture [kaeptjbr] v: bắt giữ
barren [baeran] adj. cằn cỗi
embarrass [imbseros] V. Làm lúng túng
harass [harass] V. quấy rối
arrow [aerou] n. mũi tên
marrow [masrou] n.
narrow [naerou] adj.
arid [serid] adj. Khô khan, vô vị
carriage [kaerid3] n: cỗ xe
barrier [baerier] n. rào chắn
tariff [tserif] n. Thuế
Compassion [kompaejbn] n. lòng trắc ẩn
Passion [pasjan] n. cảm xúc mạnh
asset [aeset] n. tài sản
acid [aesid] n. a xít
passage [psesid3l n. lối đi
glacier [gleijbr] n.: tảng băng
classic [klaesik] adj. cổ điển
passive [paesiv] a. bị động
pattern [psetam] n. khuôn mẫu
aquatic [sekwotik] adj. sống ở dưới nước
attic [aetik] n. gác mái
gravel [graỉvol] n.: sỏi
savage [sasvid3] adj. dã man
hazard [haezsrd] n. gây nguy hiểm
offer [a (:)far] V đề nghị
profit [prafit] n. lợi nhuận
prophet [prafit] n. nhà tiên tri
either [i:ổar] conj. Một( trong 2)
neither [ni:cbr] adv.
dial [daiol] n. mặt đồng hồ
trial [traiol] n. Xét xử, xử án
iron [aiarn] n. sắt
bias [baies] n. thiên vị
riot [raiot] n. cuộc bạo loạn
decipher [disaifor] V. Giải đoán
horrifying [ho:rafaiq] adj. kinh hãi
aisle [ail] n.gian bên cạnh, cánh
wild [waild] adj. Hoang dã
behind [bihaind] prep. Đằng sau
bind [baind] V. trói buộc
blind [blaind] adj. mù
grind [graind] V. Nghiền
Mankind [maenkoind] n.
remind [rimaind] V. nhắc nhở
miner [mainor] n.
tiny [taini] adj. Nhỏ xíu, tí hon
final [fainol] adj. cuối cùng
Almighty [oilmaiti] n. thượng đế
mighty [maiti] adj.
entitle [entaitl] V. Cho phép
heighten [haitn] V. nâng cao
Saliva [solaivo] n. Nước bọt
ivy [aivi] n. cây thường xuân
horizon [horaizon] n. chân trời
Solemn [salom] adj. Trang nghiêm
follow [falou] V. Theo sau
solid [solid] adj. Vững chắc
knowledge [nalid3 ] n. Kiến thức
metabolic [metabalik] adj.
pollen [pabn] n.phấn hoa
abolish [abdlij] V. thủ tiêu, bãi bỏ
polish [palij] V. đánh bóng
wallet [walit] n. ví
common [kamon] adj. Phổ biến
comic [kamik] adj. Truyện tranh
promise [prnmis] V. hứa
vomit [vamit] V. Nôn ọe
ponder [pandor] V. suy nghĩ về
honor [anor] V. tôn trọng
monarch [manark] n.
chronic [kranik] adj. mãn tính
electronic [ilektranik] adj. Thuộc về điện tử
admonish [aedmanij] V. khiển trách
astonish [ostanij] V. làm ngạc nhiên
horizontal [ho:rozantl] adj. ngang
longing [lo(:)rpri] n. Khao khát
opt [apt] V. Lựa chọn
coral [ko:rol] n. San hô
immoral [imo(:)ral] adj. trái đạo đức, đồi bại
moral [mo(:)rol] n.
quarrel [kwo:rol] V. Cãi nhau
borrow [bo(:)rou] V. Mượn
forage [fo:rid3 ] V. Tìm thức ăn
prehistoric [pri:histo:rik] adj.tiềnsử
foreign [fa(:)rin] adj. nước ngoài
gossip [gasip] n.: đồn đại
prosper [prospor] V. thịnh vượng
Foster [fo(:)stor] V. nuôi dưỡng
posture [pastjbr] n. tư thế
bottom [bDtom] n. Phía dưới
antibiotic [aentibaiatik] n. thuốc kháng sinh
chaotic [keidtik] adj. Hỗn loạn
Exotic [igzatik] adj. Kỳ lạ
psychotic [saikAtik] adj. tâm than
coward [kauord] n. lính cứu hỏa
background [baekgraund] n. lý lịch
compound [kompaund] n. hợp chất, khu vực có tường
found [faund] V. thành lập
found [faund] V. Sáng lập
ground [graund] n. Mặt đất
hound [haund] n. Chó săn
mound [maund] n.
pound [paund] V. đánh, thụi, đóng
sound [saund] V. Kêu
surround [soraund] V. Bao quanh, bao vây
underground [Andargraund] adv. Dưới đất, ngầm
announce [anauns] V. thông báo
bounce [bauns] V. Trả
pronounce [pronauns] V. phát ấm
account [okaunt] n. tài khoản
amount [amaunt] n. số lượng
mount [maunt] V.
paramount [pasromaunt] adj. Tối cao
whereabouts [hweorobauts] n. Chỗ ở
novel [naval] n.
closet [klazit] n. Tủ quần áo
deposit [dipazit] V. Đặt cọc
bark [ba:rk] V. sủa
bath [bae0] n. tắm bồn
bother [baổe:r] V. cố gắng
band [baend] n. ban nhạc
battle [bastl] n. trân chiến
thereby [ổeoa:rbai] adv. Vì vậy, do đó
whereby [hweo:rbai] conj. Nhờ đó, bởi đó
abide [abaid] V. tuân theo
mobile [moubail] adj.
combine [kombain] V. Ket hợp
bite [bait] n. sự cắn
boss [bo(:)s] n. ông chủ
bow [bou] n. cung
board [bo:rd] n. Tấm gỗ
cardboard [ka:rdbo:rd] n: c ác tông
overboard [ouvorbo:rd] adv. Trên mạn
buoy [bu:i] n. phao
probable [prababol] adj. có thể xảy ra
bare [bear] adj. trần trụi
bay [bei] n. vịnh
obey [oubei] V. Vâng lời
bake [beik] V. nướng lò, bỏ lò, nung nấu
base [beis] n. cơ sở, nền tảng, nền móng
database [deitobeis] n. Cơ sở dữ liệu
bait [belt] n. miếng mồi
debate [dibett] V. Tranh luận
embassy [embosi] n. Đại sứ quán
bowl [boul] n. bát
bone [boun] n. xương
burn [ba:m] V. Đốt
Beg [beg] V. khẩn cầu
belly [beli] n. bụng
bend [bend] V. uốn cong
berry [beri] n. trứng cá
bury [beri] V. Chôn
bet [bet] V. cá độ
bead [bi:d] n. hạt
beak [beak] n. mở
automobile [adamabid] n. xe ô tô
bean [bi:n] n. đậu
Beat [bi:t] V đánh bại
beach [bi:tj] n. bãi biển
bid [bid] n. giá trả
forbid [fairbid] V. cấm
dubious [djmbios] adỳlờmờ
bill [bil] n. hóa đơn
bin [bin] n. thùng
bit [bit] n. miếng, mảnh
block [blak] n. Khối
blow [blou] V. Thổi
sibling [sibliq) n. anh chị em
bliss [blis] n. Hạnh phúc
establish [istaeblif] V. Thiết lập
publish [pAbliJl V. xuất bản
blood [blAd] n. máu
brag [braeg] V. khoe khoang
breath [bre0] n. Hơi thở
hybrid [haibrid] n. Lai tạp, hồn họp
bridge [brid3] n. Cây cầu
Brick [brik] n. gạch
fabric [faebrik] n. Vải
bring [brir|] V. mang
brew [bru:] V. Pha
brook [bruk] n. dòng suối
boot [bu:t] n. Bốt
bully [bull] n. kẻ bắt nạt
bush [buj] n. bụi cây
bud [bAd] n . nụ
bump [bAmp ] n. v ế t sưng
bunch [bAntJ] n. chùm
above [abAv] prep, ở trên
ore [o:r] n. Quặng
border [bo:rder] n. biên giới
disorder [disorder] n. lộn xộn, mất trật tự
Spoil [spoil] V. Hỏng
lawyer [lo:jo:r] n. Luật sư
bald [bo:ld] adj. hói, trọc
false [foils] adj. sai
fault [fò:lt] n. Lồi
halt [ho:lt] V. Dừng, ngăn chặn
Deformed [difo:md] adj. Bị biển dạng
former [fo:rm3:r] adj. Cũ
stormy [sto:rmi] adj. Bão
haunt [ho:nt] V. ám ảnh
launch [b:ntj] V. Khởi động
corpse [ko:tps] n. xác chết
saucer [so:sar] n. đĩa
exhaust [igzo:st] V. kiệt sức
ought [o:t] aux. V. cần phải
Quarter [kwo:rtar] n. Một phần tư
torture [to:rjo:r] n. Tra tấn
naughty [no:ti] adj.
mortal [mo:rtl] adj.
author [o:0or] n. tác giả
loyal [laial] adj. Trung thành
royal [roiol] adj. Hoàng gia
appoint [apoint] V. bổ nhiệm
disappoint [disapoint] V. làm thất vọng
pinpoint [pinpoint] V. xác định
moist [moist] adj.
poison [poiizon] n chất độc.
jagged [d3aegid] adj. Lởm chởm
damp [daemp] adj. Ẩm
adapt [adaept] V. tra vào, thích nghi
dash [dasj] V. Lao tới
"dogged [do(;)gid] adj." gan góc, bền bỉ
dire [dai or] adj. thảm khốc, khốc liệt
fragile [frasd33l] adj. dễ vỡ
dine [dain] V. ăn bữa chính trong ngày, ăn tối
paradise [pseradais] n. thiên đường
dive [daiv] V. lặn
merchandise [ma:rtjandaiz] n.
dock [dak] n. vùng tàu đậu
paradox [paeradaks] n. sự ngược đời
jolly [d3ali] adj.Vuive
adopt [adapt] V. nhận làm con nuôi
breakdown [breikdaun] n. Sự cố
doubt [daut] n. sự ngờ vực
feedback [fkdbaek] n. thông tin phản hồi
handbook [haendbuk] n. sổ tay
adorn [adeem] V. tô điểm
joy [d3 0Ĩ] n. Niềm vui
overjoyed [ouvord'pid] adj. Phấn khích
adjoin [ad3 0Ín] V. nối liền
audible [o:dobl] adj. Có thể nghe rõ
Credible [kredobol] adj. đáng tin cậy
incredible [inkredobl] adj. không the tin được, đáng ki
eligible [elid3abal] adj. Đủ điều kiện
negligible [neglid3abol] adj.
dare [dear] V. Dám
jail [d3eil] n. Tù, nhà tù
mundane [mAndein] adj.
candidate [kaendideit] n: ứng cử viên
intimidate [lintimadeit] V. đe doạ, doạ dẫm
update [vpdeit ] n. Sự cập nhật, bản cập nhật
Update [Apdeit] V. Cập nhật
nowadays [nauadeiz] adv.
academy [okaedomi] n. học viện
legend [lcd3 0nd] n. Huyền thoại
original [orid'pnol] adj. Nguyên gốc
confidence [kanfidons] n. sự tự tin
dependence [dipendons] n. Sự phụ thuộc
evidence [evidons] n. Bằng chứng
intelligence [intelodjons] n. sự thông minh
abundant [obAndont] adj. Thừa thãi
accident [aeksidont] n. rủi ro, tai nạn
confident [kanfidont] adj. Tin chắc
Independent [indipcndont] adj. độc lập
president [prezident] n. Thủ tướng
Superintendent [smporintendont] n. Giám đốc
detergent [dito:rd3 ont] n. Chất tẩy
Pungent [pAndỊont] adj. nồng
sergeant [sa:rd33nt] n. trung sĩ
urgent [a:rd3ant] adj. Khẩn cấp, gấp gáp
boundary [baunderi] n. ranh giới
surgery [sa:rd33ri] n. Phẫu thuật
predator [prcdotor] n. động vật ăn thịt
dough [dou] n. bột nhào
though [ổou] conj dù cho, mặc dù, dẫu cho
although [o:lổou] conj.Mặcdù
overdose [ouvordous] n. Quá liều
dearth [do:ro] n. Sự thiếu hụt
dead [ded] adj. Chet
deaf [def] adj. Điếc
deck [dek] n. Sàn, boong tàu
index [indeks] n. Mục lục
project [poed3 ekt] n. dự án
reject [rid3ekt] V. Bỏ đi
condemn [kondem] V. kết án
den [den] n. Hang thú dữ
condense [kondcns] V. tụ lại
dense [dens] adj. Rậm rạp
dent [dent] n. v ểt lõm
adept [adept] adj. Tinh thông, lão luyện
digest [did3est] V. tiêu hóa
suggest [sogd3est] V. Khuyên
debt [det] n. Món nợ
endeavor [cndevor] n. Nỗ lực
deed [di:d] n. Chứng thư
indeed [indid] adv. thực sự
deal [di:l] n. Thỏa thuận
Ordeal [o:rdi:ol] n. Thử thách
hygiene [haid3Ĩ:n] n. Vệ sinh
edible [edabol] adj. Có thể ăn được
ideal [aidkol] adj. lý tưởng, khả dĩ
Sodium [soudiom] n. natri
idiom [idiom] n. thành ngữ
guardian [ga:rdion] n.người bảo vệ
tedious [ti:dbs] adj. Tẻ nhạt
immediate [irmdiat] adj. ngay lập tức
intermediate [intormúdiit] adj. trung gian, trung cấp
idiot [idiot] n. đồ ngốc
differ [difor] V. khác, không giống, bất đồng
Dig [dig] V. đào
radiate [reidieit] V. Tỏa ra
addict [aedikt] n. người nghiện ngập
contradict [lontrodikt] V. mâu thuẫn với
predict [pridikt] V. dự đoán
subject [sobd3ekt] V. Bắt buộc, bắt phải làm gì
subject [sAbd3Ìkt] n. Chủ đề
din [din] n. tiếng ầm kéo dài hỗn loạn
within [wiổin] prep, ở phía trong, bên trong
cardinal [ka:rdonl] adj: nh ân tố chủ yếu
dip [dip] v.nhúng
dish [dị/] n. đĩa, đĩa thức ăn
modest [madist] adj.
ditch [ditj] n. rãnh, mương
commodity [komadoti] n. Hàng hoá
heredity [hircdoti] n. di truyền
dizzy [dizi] adj. hoa mắt, chóng mặt
dew [dju:] n. sương
due [dju:] adỹđếnhạn
endure [endjuor] V. Chịu đựng
idlfe [aidl] adj. nhàn rỗi
kidnap [kidnaep] V. Bắt cóc
coordinate [kouo:rdoncit] V. kết họp
suddenly [sAdnli] adv. Lập tức
extraordinary [ikstroirdoneri] adj. bất thường
ordinary [o:rdoncri] adj. Bình thường, phổ thông
drop [drop] V. rơi
cathedral [k30i:drol] n: nhà thờ
dread [dread] V. làm khiếp sợ
drill [dril] n. Máy khoan
drip [drip] V. Chảy nhỏ rọt
medicine [medasan] n.
friendship [frendjip] n. tình bạn
double [dAbal] adj. đúp (hai)
Judge [d3Ad3] V. Đánh giá
conduct [kandAkt] n. hạnh kiểm, đạo đức
product [pradokt] n. sản phẩm
dull [dAl] adj. đần độn
dumb [dAm] adj. câm
dump [dAmp ] V. Yứt
dung [dAq] n. Phân
thus [ổas] adv. Như vậy, vì vậy
dusk [dvsk] n. bóng tối, chạng vạng
dust [dAst] n. bụi
adjust [ad3Ast] V. điều chỉnh
Dozen [dAzan] n. Tá
likene ss [laiknis] n. Tình trạng tương tự
transfer [transfor] V. Vận chuyển
ancient [einjbnt] adj cổ xưa
dictionary [dikjbneri] n. từ điển
acrobat [sekrobset] n. người biếu diễn
heir [ear] n. người thừa kế
barely [beerli] adv.vửa đủ
fairy [feari] n. nàng tiên
prairie [preori] n. thảo nguyên
vary [veari] V. Thay đổi, biến đối
wary [weari] adj. Thận trọng, coi chừng, đề phòng
therefore [0£3:rfo:r] adv. Do đó
carefully [keorfoli] adv: cẩn thận
analogous [onaelogos] adj. Tương tự
chaos [keias] n. hỗn loạn
labor [leibor] n. Lao động
neighbor [neibor] n.
enable [ineibal] V. Cho phép
label [leibol] n. nhãn
stable [steibl] adj. ổn định
aid [eid] V. sự giúp đỡ
outraged [autreid3] adj. Bị xúc phạm, giận dữ
major [meid33:r] adj.
archaic [a:rkeik] adỹcổxưa
caretaker [kcortcikor] n: ng ười giúp việc, chăm sóc
ail [eii] V. làm đau đớn
aim [eim] n. mục đích
ashamed [ajeimd] adj.Xauho
arrange [areindj] V. sắp xếp
exchange [ikstjeind3 ] V. Trao đổi
interchange [intortfeind3 ] n. sự trao đối
Range [reind3] n. Một loạt
strange [streind3] adj. Lạ, kỳ lạ
acquaint [okwcint] V. làm quen
complaint [kompleint] n. sự than phiền
faint [feint] V. Ngất
Staple [steipol] adj. Chủ yếu
haste [heist] n. vội vàng
taste [teist] n hương vị
waste [weist] V. Lãng phí
situate [sitjueit] V. Tọa lạc
administrator [aedminostrcitor] n. người quản lý
cater [keitor] v: phục vụ
equator [ikweitor] n. Xích đạo
later [leito:r] adv. Muộn
respirator [resporeitor] n. máy thở
spectator [spekteitaư] n. Khán giả
legislature [led3ÌsleitJb:r] n. Cơ quan lập pháp
Carbohydrates [ka :rbouhaidreit] n: tinh bột
favor [feivor] n. Giúp đỡ
Flavor [flcivor] V. hương vị
Waver [wcivo:r] V. Do dự, lưỡng lự, phân vân
wavy [weivi] adj. Lượn sóng
raisin [reizan] n. nho khô
advocate [aedvakeit] V. biện hộ, bào chữa
galaxy [gaeloksi] n.
parallel [pasralel] adj. Tương đương
invalid [invaslid] adj. không hợp lệ
grueling [grmoliq] adj.kho
jewelry [d3u:3lri] n. Đồ trang sức
casualty [ka?3U3lti] n: tai nạn
faculty [faekolti] n. Khả năng
novelty [navaltj] n.
diplomat [diplamast] n.nhà ngoại giao
gourmet [guormei] adj.: sang chảnh
infamous [infomos] adj. khét tiếng, nổi tiếng xấu
highlands [hailond] n. vùng cao nguyên
Compassionate [kompaejbnit] adj. Thương hại
evenly [ùvonli] adv. đồng đều
consistency [konsistonsi] n. tính kiên định
currency [kausnsi] n. Tiền tệ
deficiency [difijbnsi] n. Sự thiếu hụt
dependency [dipendonsi] n. Sự lệ thuộc
emergency [imo:rd3onsi] n. Trường hợp khẩn cấp
frequency [fri:kwonsi] n. Tần số
principal [prinsopol] n. hiệu trưởng
admiral [asdmorol] n. đô đốc
federal [fedarol] adj. liên bang
funeral [fjumorol] n. đám tang
liberal [liboral] adj. Tự do, thoáng tính
mineral [minarol] n.
multicultural [niAltikAltJbrolj adj.
rural [ruaral] adj. nông thôn
Spiral [spaiorol] n. Hình xoắn ốc
viral [vaioral] adj. Thuộc virus
veteran [vetaran] n. Người kỳ cựu
generous [d3enoros] adj.: hào phóng
numerous [rjuimoros] adj.
Vigorous [vigoros] adj. Mạnh khỏe, cường tráng
hero [hi:rou] n. anh hùng
average [aev3rid3] adj. Trung bình
beverage [beverid3] n. đồ uống giải khát
criteria [kraitiorio] n. Tiêu chí
exterior [ikstbrbr] n. bên ngoài
inferior [infiariar] adj. kém
superior [sopiorior] adj. Tốt hơn, lớn hơn
Mandarin [masndorin] n.
considerate [kansidarit] adj. Thận trọng
corporate [ko:rporit] adj. doanh nghiệp
deliberate [diliborit] adj. Thận trọng
elaborate [ilaebarit] adj. Phức tạp
incorporate [inko:rpareit] V. kết họp
moderate [madareit] ad.
pirate [paiorat] n. cưóp biển
temperate [temparit] adj. Ôn đới
scholarship [skala:rjìp] n. Học bổng
arithmetic [s] n. số học
administrative [odminostreitiv] adj. Thuộc về hành chí
alternative [o:lto:motv] n. sự lựa chọn giữa nhiều khả
authoritative [30o:riteitiv] adj.
comparative [kompaerotiv] adj. So sánh
cumulative [kjuimjaleitiv] adj. Chồng chat
imperative [impertiv] adj. bắt buộc
informative [infa:rmativ] adj. mang tính thông tin
innovative [inouveitiv] adj. sáng tạo
negative [negotiv] adj.
positive [pozotiv] adj. Xác thực
relative [rebtiv] n. Người thân
talkative [todotiv] adj. Nói nhiều, hoạt ngôn
psychiatry [saikaiatri] n. tâm thần học
secretary [sekroteri] n. thư ký
owe [oil] V vay
sober [soubo:r] adj. Điềm tĩnh
odor [oudsr] n. Mùi hôi, hương
poem [pouim] n. bài thơ
ongoing [angouq] adj. Tiếp diễn
poet [pouit] n.nhà thơ
bold [bould] adj. dũng cảm
fold [fould] V. Gấp
household [haushould] n. hộ gia đình
mold [mould] n.
withhold [wiôhould] V. Giữ lại
solar [soulor] adj. Mặt trời
aroma [arouma] n. mùi thơm
diploma [diploumo] n. bằng cấp, chứng chỉ
own [oun] V. Sở hữu
donor [dounơr] n. Người quyên góp
boast [boust] V. Tự hào
coast [koust] n. Bờ biển
ghost [goust] n.: ma
Moreover [mo:rouv3:r] adv.
cozy [kouzi] adj. ấm cúng
Oath [ouO] n. lời thề
interval [intarval] n. khoảng thời gian (ngắn)
airway [eorwei] n. đường bay
opposite [apozit] n. Đối diện, trái ngược
marathon [maeraOan] n.
err [a:r] V. Mắc Sai lầm
urge [a:rd3] V. Thúc giục, nài nỉ, thuyết phục
further [fs:rcb:r] adj. Xa hơn
trustworthy [trAstwo:rổi] adj. Đáng tin cậy, đáng tin t
burden [be:rdn] n. gánh nặng
earl [a:rl] n. Bá tước
Earn [o:m] V. Kiếm được ( tiền)
attorney [ata:mi] n. người thụ ủy, luật sư
Journey [tÌ33:mi] n. Cuộc hành trình
colonel [k3:mol] n. Đại tá
eternal [ito:rnol] adj. Vĩnh cửu
external [ikstoimol] adj. bên ngoài
internal [intoiml] adj. nội (địa), trong
journal [d33:rnal] n. Tạp chí
excerpt [eksoirpt] n. đoạn trích
Vice versa [vaisiva:rsa] adv. Ngược lại
controversy [kantrova:rsi] n. tranh cãi
Mercy [ma:rsi] n.
Worsen [wo:rson] V. xấu đi, tồi tệ
burst [ba:rst] V. Nổ
Outburst [autbo:rst] n. Sự bùng phát
nurture [noirtjbr] V.
certain [soirton] adj: chắc chắn
curtain [ka:rt3n] n. rèm
edge [ed3] n. Rìa, mép
edit [edit] V. Chọn lọc
Effort [efartt] n. Sự cố gắng
ego [i:gou] n. Cái tôi
overhead [ouvarhed] adv. Trên cao
echo [ekou] V. Dội lại, lặp lại
Context [kantekst] n. ngữ cảnh
nectar [nektor] n.
Sector [sekto:r] n. Lĩnh vực
architecture [a:rkotcktfor] n. cấu trúc
lecture [lektjbr] n. Bài giảng
elder [eldar] adj. Bô lão, người cao tuổi
fellow [felou] n. Bạn, đồng nghiệp
else [els] adj. (Cái) khác
delta [delta] n. Vùng châu thổ
Shelter [fclto:r] n. Nơi trú ẩn
member [membar] n.
assemble [asembal] V. thu thập
resemble [rizembal] V. Giống
epidemic [epodemik] n. Bệnh dịch
premise [premis] n. tiền đề
temper [tempar] n. Tính nóng nảy
temple [tempal] n. Đen thờ
attempt [otompt] V. cố gắng
Contempt [kontompt] n. sự khinh rẻ
render [rendor] V. Làm cho
surrender [sorendor] V. Đầu hàng
trendy [trendi] adj. Hợp thời, thời thượng
venom [venom ] n. Nọc độc
replenish [ripienij] V. bổ sung
senate [senot] n. thượng viện
censor [sensor] v: kiêm duyệt
Utensil [juttensal] n. Đồ dùng, dụng cụ
against [ogenst] prep. Chống lại
condensed [kondenst] adj.Côđặc
center [sentor] n: trung tâm
enter [enter] V. vào
adventure [odvcntjbr] n. sự mạo hiểm
venture [ventjor] V. Mạo hiếm, liều lĩnh
plenty [plenti] n. nhiều
fundamental [fAndomentl] adj.Cơbản
gentle [d3enti] adj.: lịch lãm
mental [mentj] adj.
shepherd [fepo:rd] n. Người chăn cừu
weapon [wepan] n. Vũ khí
depot [dkpou] n. Ga
epic [epik] n. Sử thi
error [erar] n. Lỗi
terrace [teres] n. Sân thượng
cherish [tjerij] v.yêu mến
perish [perij] V. Chet
inherit [inherit] V. thừa kế
essay [esei] n. Bài luận
impression [im pejbn] n. ấn tượng
procession [prosejan] n. đoàn diễu hành
profession [profejan] n. nghề nghiệp
session [sejen] n. Kỳ họp
succession [sakse/an] n. Sự kế tiếp, liên tiếp
message [mesid3] n.
aggressive [ogresiv] adj. Hung hăng
essence [esons] n. Bản chất
fluorescent [fluoresnt] adj. huỳnh quang
semester [simestor] n. học kỳ
gesture [d3 estjbr] n.: cử chỉ
aesthetic [asOetik] adj. Thẩm mỹ
apologetic [apabd3etik] adj. Cảm thấy có lỗi
electromagnetic [ilektroumasgnetik] adj. Điện
genetic [d3 Ĩnetik] adj.: thuộc về gien
synthetic [sinOetik] adj. Tổng họp
etc. [etsctoro] n. Vân vân
ever [evor] adv.
however [haucvor] adv. Tuy nhiên
whatsoever [hwatsoucvor] adj. Chẳng có bất kỳ... nào
desert [dezort] n. Sa mạc
presence [prezons] n. sự hiện diện
pleasant [pleznt] adj. dễ chịu
method [meeod] n.
far [fa:r] adj. xa
fad [faed] n. Mốt
artifact [airtofaekt] n. đồ tạo tác
fog [fo(:)g] n. sương mù
defy [difai] V. Bat chap
horrified [ho:rofaid] adj. kinh hoàng
profile [proufail] n. hồ sơ
define [difain] V. Định rõ
refine [rifain] V. tinh chỉnh
fond [fand] adj. thích
fossil [fasl] n. hóa thạch
foul [faul] adj. Hôi
fore [fair] n. phía trước
afford [otb:rd] Vcó đủ sức
forge [fo:rd3] V. rèn giũa
conform [konfo:rm] V. làm theo cho phù họp
deform [difo:rm] V. Làm biến dạng
inform [infa:rm] V. thông báo
perform [perfoirm] V. biếu diễn
uniform [ju:nafo:rm] n. Đồng phục
force [fairs] n. sức mạnh
reinforce [ri:nfo:rs] V. củng cố
fort [fb:rt] n. pháo đài
fair [fear] adj. vừa phải, Hợp lý
fare [fear] n. Giá vé
fake [feik] adj. Giả
fail [feil] V. thất bại
fame [feim] n. danh tiếng
face [feis] V. đối mặt
phase [feiz] n.giai đoạn
faith [fei0] n. niềm tin
infant [infont] n. trẻ sơ sinh
periphery [parkfari] n. Ngoại vi
breakfast [brekfast] n. Bữa ăn sáng
foe [fou] n. kẻ thù
folk [fouk] n. Người thân
confer [konfou] V. trao tặng
defer [difo:r] V. Trì hoãn
infer [infan] V. suy ra
prefer [prifor] V. thích
confirm [konfoirm] V. xác nhận
firm [fo:rm] adj. vững chắc
feather [fecbr] n. lông
affect [ofckt] V. gây ảnh hưởng
defect [difekt] n. Sai sót
effect [ifekt] n. Ket quả
infect [infekt] V. lây nhiễm
defend [difend] V. Bảo vệ
fend [fend] V. Đuổi, xua đi
offend [afend] V. Xúc phạm, phật lòng
defense [difens] n. Phòng thủ
fence [fens] n. hàng rào
offense [afens] n. Xúc phạm, phật lòng, vi phạm
ferry [feri] n. phà
professor [prafesar] n. giáo sư
manifest [maenofest] V.
fee [ft:] n. phí
feed [fi:d] V. nuôi nấng
defeat [difi:t] V. Đánh bại
feat [fi:t] n. kỳ công
fear [tier] n. Sợ hãi
interfere [intorfiar] V. can thiệp
perfect [po:rfikt] adj. hoàn hảo
fulfill [fulfil] V . Thực hiện
filth [filO] n. rác rưởi
officer [o(:)fiser] n. Sĩ quan
prophecy [prafosi] n. lời tiên tri
fist [fist] n. nắm tay
fit [fit] V. Vừa
flag [flseg] n. lá cờ
flap [flaep] V. Đập, vỗ
flat [flaet] adj. phang
flock [flak] n. Bầy
flaw [flo:] n. lỗ hổng
flow [flou] V. Chảy
flesh [flej] n. Thịt
flip [flip] V. ấn
flu [flu:] n. cúm
flood [fkd] n. Lụt
flush [fl\J] V. giãn ra
fro [frou] adv. di chuyển qua lại
fresh [frej] adj. tươi
refresh [rifrej] V. Thoải mái
offset [a:fset] V. Bù đắp, lệch, bù lại
Fool [furl] n. kẻ ngốc
typhoon [taifurn] n. Cơn bão
fund [f/\nd] n. Quỹ
refund [ri:fAnd] n. Hoàn tiền
funnel [fAnl] n. Phễu
fuss [ías] n. sự ồn ào, sự om sòm
guard [ga:rd] v.bảo vệ
regard [riga:rd] V. Coi
gather [gascbr] V .: tụ tập, thu lượm
Guy [gai] n.gã
guide [gaid] n.: hướng dẫn
disguise [disgaiz] n. mặt nạ
engage [engeid3] V. Tham gia
gain [gein] V. thu được
regain [rigein] V. Lấy lại
gate [geit] n.: cổng
investigate [investageit] V. điều tra
irrigate [irageit] V. tưới
segregate [segrigeit] V. tách biệt
arrogant [aerogont] adj. Kiêu ngạo
elegant [eligont] adj. Thanh lịch
legacy [legosi] n. Di sản
undergo [Andargou] V. Chịu, bị, trải qua
goal [goul] n.: mục đích
altogether [odtogeỡor] adv. Hoàn toàn
gift [gift] n. quà
forgive [fs:rgiv] V. tha thứ
argue [a:rgju:] V tranh luận
glad [glasd] adj.: vui
glove [glvv] n.: găng tay
designate [dezigneit] V. Gọi tên
magnet [maegnit] n.
grab [graeb] V.: chộp lấy
diagram [daiograsm] n. đồ thị
gram [grein] n.: ngũ cốc
progress [pragros] n. sự tiến bộ
regret [rigret] V. hối tiếc
agree [ogri:] V. đồng ý
disagree [disogri:] V. không đồng ý
grid [grid] n. Lưới
grin [grin] V.: cười ngoác miệng
grip [grip] V.: nắm
goods [gudz] n.: hàng hóa
Gulf [gAlf] n.: khoảng cách
disgust [disgASt] n. kinh tởm
guts [gAts] n.ruột
bilingual [bailirigwel] adj. sử dụng 2 thứ tiếng
monolingual [manaliqgwal] adj.
distinguish [distiiqwij] V. phân biệt
extinguish [ikstiqgwij] V. dập tắt
behalf [bihaef] n. thay mặt
harm [ha:rm] n. hại
harsh [ha:rj] adj. khắc nghiệt
hack [haek] v.chặt, chia nhỏ
beforehand [bifo:rhaend] adv.trước đó
firsthand [fo:rsthaend] adj. trực tiếp
secondhand [seksndhaend] adj. cũ
hang [haeq] v.treo
perhaps [porhaeps] adv. Có lẽ
hide [haid] v.tron
Hire [haiar] V. Thuê
hike [haik] v.đi phượt
hitchhike [hitjhaik] V. đi nhờ xe
Fahrenheit [faeronhait] n. Nhiệt độ Fahrenheit
Height [halt] n chiều cao
hom [ho:m] n. còi
greenhouse [grimhaus] n.: nhà kính
hay [hei] n. Tấm cỏ khô
inhale [inheli] V. hít
behave [biheiv] V. cư xử
hole [houl] n. lỗ hổng
whole [houl] adj. Toàn bộ, tất cả
hone [houn] V. rèn luyện
rehearse [riho:rs] V. diễn tập
hurt [ha:rt] V. đau
ahead [ahed] adv. v ề phía trước
comprehend [kamprihend] V. lĩnh hội
hence [hens] adv. Do đó
heaven [hcvon] n. Thiên đường
heed [hi:d] V. chú ý
Heal [hi:l] n.chữa lành
heap [hi:p] n. đống
hidden [hidn] adj. ẩn
adhere [adhiar] V. tham gia, bám chặt vào
hill [hil] n. đồi
hymn [him ] n. bài thánh ca
hint [hint] n. dấu hiệu
hoop [h u:p ] n. vòng
hood [hud] n. mũ trùm
hull [hxl] n. thân
hum [hAm] V. Ngân nga
hunt [hAnt] V. Đi săn
Hurry [ha:ri] V. Nhanh, gấp
Hut [liAt] túp lều
feeble [fi:bal] adj. Yểu
needy [ni:di] adj.
Needle [ni:dl] n.
eager ['i:ga] adj. Hăng hái, nhiệt tình
field [fi:id] n Cánh đồng
shield [fi:ld] V. bảo vệ
esteemed [istkmd] adj. Coi trọng
arena [orimo] n. đấu trường
Beast [bi:st] n. quái thú
deceased [disirst] adj.Đãquađời
priest [pri:st] n. giáo sĩ, linh mục
creature [kri:tjbr] n. sinh vật
Feature [firtjbr] n. tính năng
graffiti [grofiiti:] n.: hình 3d
fever [fi:vor] n. sốt
Evil [i:vol] adj
pleased [pli:zd] adj. hài lòng
season [si:zon] n. mùa
seizure [si:3 3r] n. Bệnh động kinh
enthusiasm [enau:ziaezam] n. Sự nhiệt tình
maybe [meibi] adv.
exhibit [igzibit] n. cuộc triển lãm
prohibit [prouhibit] V. cam
disabled [diseibald] adj. khiếm khuyết, khuyết tật
Hydrogen [haidrod3on] n. Hydro
oxygen [aksid3 0n] n. Khí ô xi
religion [rilid3 3n] n. tôn giáo
Contagious [kanteid33s] adj. Truyền nhiễm
religious [rilid3 3s] adj. tôn giáo
tornado [to:meidou] n. Cơn lốc xoáy
misguided [misgaidid] adj.
frigid [frid3Ĩd] adj. lạnh lẽo
rigid [rid3Ĩd] adj. cứng nhắc
vigil [vid33l] n. Thức để cầu kinh
origin [o:rod3in] n. Nguồn gốc
rapidly [raepidli] adv. nhanh chóng
midst [midst] n.
liable [laiobol] adj. Có khả năng
viable [vaiabal] adj. Khả thi
alleviate [olkvieit] V. làm nhẹ bớt
appreciate [apri:Jieit] V. đề cao, đánh giá cao
differentiate [difarenjieit] V. phân biệt
humiliate [hju:milieit] V. làm nhục
negotiate [nigoujieit] V.
audience [o:dions] n. khan giả
convenience [konvknjons] n. thuận tiện
alliance [slaians] n. khối liên minh, khối đồng minh
experience [ikspiorions] n. kinh nghiệm
Convenient [konvi :njont] adj. thuận tiện
disobedient [disobkdiont] adj. nổi loạn, không phục tù
ingredient [ingrkdiant] n. nguyên liệu, thảnh phần
client [klaiont] n. Đổi tượng, khách hàng
giant [d3aiont] adj.: khổng lồ
Nutrient [njmtriont] n.
recipient [risipiont] n. người nhận
era [era] n. Thời đại
diary [daiori] n.nhật ký
dreary [driori] adj.toitan
fiery [faiori] adj. bốc lửa
theory [ei:ori] n. Lý thuyết
weary [wiori] ad j. Mệt mỏi, rã rời
theater [0i(:)3to:r] n. Nhà hát
anxiety [aeqzaioti] n. mối lo âu
society [sosabti] n. Xã hội
variety [voraioti] n. Nhiều, đa dạng
certify [so:rtofai] v: xác nhận
clarify [klasrofai] V. Làm rõ
classify [klaesofai] V. Phân loại
gratify [graetofai] V.: làm hài lòng
identify [aidcntofai] V. xác định, nhận diện
justify [d3Astafai] V. Biện minh cho
magnify [masgnsfai] V.
modify [madafai] V.
notify [noutofai] V.
qualify [kwabfai] V. Có đủ điều kiện
rectify [rektofai] V. khắc phục
Signify [signafai] V. biếu thị
specify [spesofai] V. Xác định
testify [testofai] V. Làm chứng
verify [verafai] V. Thẩm tra, xác định
specific [spisi'fik] adỹCụthể
benefit [benefit] n. lợi ích
safety [seifti] n An toàn
fanciful [feensifal] adj. kỳ lạ
aggregate [segrogit] adj. Tập hợp lại
enigma [inigma] n. Điều bí ấn
signal [signal] n. tín hiệu
archeological [a:rkiolod3 Ĩkol] adj. Thuộc về khảo cổ họ
biological [baielad3Íkel] adj. về sinh vật
chemical [kemikol] n. hóa học
ethical [eOikol] adj.Đạođức
identical [aidcntikol] adj. y hệt nhau, giống hệt
magical [maed3ikol] adj.
meteorological [mi:tiaralad3ikal] adj.
pathological [paeGoladỊĨkol] adj. Bệnh hoạn
pharmaceutical [fairmosmtikol] adj. liên quan đến dư
Physical [flzikol] adv. Thể chất
practical [praektikol] adj. thực tế
radical [raedikol] adj. Căn bản
theoretical [Okoretikol] adj. Thuộc về lý thuyết
hurricane [hoưokein] n. bão
stricken [s tri lon] adj. Tác động, ảnh hưởng
etiquette [etiket] n. Phong tục
wicked [wikid] adj. xấu xa, tồi tệ
psychic [saikik] adj. tâm linh
cricket [krikit] n. De
duplicate [djuplokeit] V. thành hai bản, sao chép
intricate [introkit] adj. phức tạp
likely [laikli] adv. Gần như, có khả năg
character [kaerikto] n. Tính cách
Victor [viktar] n. Nhà chiến thắng
villain [vilon] n. Côn đồ, kẻ hung ác
pillow [pilou] n. gối
privilege [privalid3l n. đặc quyền, đặc ân
village [villid3] n ngôi làng
familiar [familjar] adj. quen thuộc
failure [feiljor] n. thất bại
Guilty [gilti] adj.: có tội
chamber [tjeimbor] n. Buồng
timber [timbar] n. Gồ làm nhà
primal [praimol] adj. nguyên thuỷ
famous [feimas] adj. nổi tiếng
timid [timid] adj. Rụt rè
image [imid3] n. hình ảnh
mimic [mimik] V.
animate [amom it] adj. Có sinh khí, sức sống
approximate [opraksomit] adj. Gần đúng như thế
climate [klaimit] n. Khí hậu
estimate [estomeit] V. Đánh giá
intimate [intamit] adj. thân mật
legitimate [Iid3 Ìtomit] adj. Họp pháp
limit [limit] n. Giới hạn
primate [praimeit] n. Loài linh trưởng
ultimate [vltsmit] adj. Cuối, cuối cùng
underestimate [Andorestomeit] V. Đánh giá thấp
chimney [tjimni] n. ống khói
glimpse [glimps] *: nhìn thoáng qua
Inn [in] V. khu trọ
injure [ind30r] V. làm tổn thương
passenger [paesond3 3r] n. hành khách
ranger [reind3 3 :r| n. kiểm lâm
phenomenon [finamanan] n. Hiện tượng
indigenous [indid3onos] adj. bản địa, bản xứ
volcano [valkeinou] n. Núi lửa
feminine [femonin] adj. Nữ tính
adjoining [od3oiniq] adj.Ganke
lining [lainiĩ]] n. Lóp lót
diminish [dominij] V. bớt, giảm, hạ bớt, thu nhỏ
definite [defbnit] adj. Rõ ràng
discriminate [diskrimoncit] v.phán xét, phân biệt đối x
infinite [infanit] adj. vô hạn
carpenter [ka:rpontor] n: thợ xây, th ợ mộc
forefinger [fairfiqgar] n. ngón trỏ
linger [lingor] V. Đọng lại, lưu lại
single [siqgol] adj. Duy nhất
upbringing [Apbrirpq] n. Sự giáo dục, dạy dỗ
sprinkle [spriqkol] V. Rắc, rải
wrinkle [ripkoi] n. Nep nhăn
distinct [disttipkt] adj. khác biệt
extinct [ikstiqkt] adj. tuyệt chủng
accordingly [akoưdiqli] adv. theo
Lyric [liik] adj. Trữ tình
spirit [spirit] n. Tinh thần
beneficial [benafijal] adj. có ích
Facial [feijbl] adj khuôn mặt
glacial [gleijbl] adj.: băng
initial [inijbl] adj. ban đầu
judicial [d3u:dijal] adj. Mang tính pháp luật, tư pháp
racial [reijbl] adj. Chủng tộc
spatial [speijbl] adj. Không gian
civilization [sivolizeijbn] n. Nen văn minh
coalition [koualijan] n.liên minh
competition [kampotijbn] n. sự canh tranh
condition [kondijbn] n. điều kiện
Constellation [kanstaleijan] n. chòm sao
conversation [kanvorseijbn] n. cuộc trò chuyện
destination [destoneijon] n. Điểm đến
deterioration [ditioriorcijon] n. Sự hư hỏng
duration [diuoreijan] n. quá trình
equation [i(:)kweĨ3 3n] n. Phương trình
expedition [ekspodijbn] n. chuyến thám hiểm
federation [fedoreijbn] n. liên đoàn
formation [fo:rmeiJbn] n. hình thảnh
Foundation [faundeijbn] n. Tổ chức tài trợ
Generation [d3enoreiJon ] n.: thế hệ
innovation [inouveijbn] n. sự đổi mới, sự cách tân
malnutrition [mselnju :trijhn] n.
medication [medakeijan] n.
mission [mija] n
moderation [madareijan] n.
nutrition [nju:trijbn] n.
occupation [akjspeijbn] n. Nghề nghiệp
omission [oumijan] n. Sự thiết sót
operation [aporeijbn] n. Cuộc phẫn thuật
overpopulation [ouvorpapjuleijon] n. Quá tải dân số
permission [parrmijan] n. Cho phép
petition [pitijbn] n. bản kiến nghị
plantation [plaenteijan] n. đồn điền
position [pozijbn] n. vị trí
publication [pAbbkeiJbn] n. sách báo xuất bản
recognition [rekognijan] n. Công nhận
reputation [repjoteijon] n. Danh tiếng
respiration [resporeijon] n. Hô hấp
sensation [senseijbn] n. cảm giác
suspicion [sospijbn] n. Nghi ngờ
technician [teknijbn] n. Kỹ thuật viên
tradition [trodijbn] n. Truyền thống
transportation [traenspo:rtciJbn] V. Sự chuyên chở, vận
tuition [tju:ifon] n. Học phí
ambitious [aembijas] adj. Có nhiều tham vọng
fictitious [fiktijbs] adj. hư cấu
gracious [grcijbs] adj.: tot bụng
nutritious [njutrijbs] adj.
tenacious [toneijbs] adj. Kiên trì
vicious [vijas] adj.
vivacious [viveijos] adj. Hoạt bát
basic [beisik] adj. cơ bản, cơ sở
basis [beisis] n. điểm gốc, điểm cơ sở
Crisis [kraisis] n. cuộc khủng hoảng
hypothesis [haipaOosis] n. giả thuyết
paralysis [porasbsis] n. mất cảm giác
photosynthesis [foutousinGesis] n. quang hợp
synthesis [sinBasis] n. Sự tổng họp
explicit [iksplisit] adj.ro ràng
decisive [disaisiv] adj. Quả quyết
practitioner [prsektijonor] n. thầy thuốc
whisper [hwispor] V. Nói thầm
administer [odministor] V. trông nom, quản lý
ancestor [aensestor] n. tổ tiên
minister [ministor] n.
register [red3 9 Sto:r] n. đăng ký
sinister [sinistor] adj. Nham hiểm
moisture [maistjar] n.
Amnesty [asmnasti] n. sự tha tôi
honesty [anisti] n. trung thực
majesty [maed3isti] n.
issue [iju:n] n. vấn đề
tissue [tifu:] n. Khăn giấy
itch [itj] V. ngứa
habitat [haebotaet] n. : môi trường sống
skeletal [skclotl] adj. xương
item [aitam] n. mục, khoản, món
Cosmopolitan [kazmopabton] adj. quốc tể
metropolitan [metropaliton] adj.
territory[ter3to:ri] n. Lãnh thổ
apparatus [asporaeibs] n. dụng cụ
Status [steitos] n. Tình trạng
Created [kriéit] V tạo ra
dilapidated [dilaepodeitid] adj. đổ nát, cũ nát
Outdated [autdeitid] adj. Lồi thời
saturated [sastjbreitid] adj. thấm đẫm
situated [si'tjueitid] adj. Nằm ở
sophisticated [ssfistskeitid] adj. Tinh vi
analytic [senolitik] adj. Thuộc phân tích, giải thích
critic [kritik] n. nhà phê bình
bulletin [buletin] n. bản tin
arthritis [a:roraitis] n. chứng viêm khớp
precipitate [prisfpoteit] V. sớm, sớm làm cho
cognitive [kagnotiv] adj. Nhận thức
definitive [difinotiv] adj. Tối hậu
intuitive [intju:itiv] adj. trực quan
native [neitiv] adj.
primitive [primotiv] adj. nguyên thuỷ, sơ khai
repetitive [ripctotiv] adj. lặp đi lặp lại
sensitive [sensotiv] adj. nhạy cảm
humanities [hju:maenatiz] n. nhân văn
lightly [laitli] adv. Nhẹ
cemetery [semoteri] n: nghĩa trang
dormitory [do:rrm9to:ri] n. phòng ngủ tập thể
symmetry [simatri] n. Đối xúng
naval [neivol] adj.
rival [raivol] n. đối thủ
vivid [vivid] adj. sống động
civic [sivik] adj. Mang tính chất liên quan đến dân
private [praivit] adj. riêng tư
behavior [biheivjer] n. hành vi
lively [laivli] adj. Sinh động, hoạt bát
blizzard [blizerd] n. trận bão tuyết
appetizing [aepitaiziq] adj. Làm cho ngon miệng
exquisite [ikskwizit] adj.tinhte
collision [kolĨ33n] n. Va chạm
decision [disÌ33n] n. Quyết định
division [di vi3011] n. Sự phân chia, phần, đoạn
envision [invÍ3 3n] V. Hình dung
occasion [okeÍ33n] n. Dịp
Persuasion [porsweĨ3 3n] n. thuyết phục
provision [provÌ3 3n] n. sự cung ứng
vision [vĨ3an] n. Sự nhìn, sức nhìn, thị lực
courtyard [ko:rtja:rd] n. Sân
yard [ja:rd] n. Sân
beyond [bijand] prep, bên kia
yawn [jo:n] V. Ngáp
brilliant [briljent] adj. tài giỏi
yell [jei] V. Kêu la, mắng, hét to
yet [jet] adv. vẫn còn, vẫn chưa
cube [kju:b] n. khối lập phương
tube [tju:b] n. ống
altitude [aeltotju:d] n. độ cao so với mặt biển
Attitude [aetitju:d] n. thái độ, quan điếm
gratitude [grastotju:d] n.lòng biết ơn
latitude [aetojmd] n. Vĩ độ
multitude [mAltitju:d] n.
Solitude [salitju:d] n. Cô đơn
huge [hju:d3] adj. lớn
refuge [refju:d3 ] n. nơi trú ẩn
Duke [dju:k] n. Công tước
molecule [malakju:l] n.
ridicule [ridikj u:1] V. chế giễu
schedule [sked3u(:)l] n. Lịch trình
assume [osju:m] V. cho rằng, thừa nhận
consume [kansu:m] V. tiêu thụ hết
costume [kastju:m] n. bộ trang phục
fume [fju:m] n. khói
resume [rizu:m] V. Tiếp tụ c
immune [imju:n] adj. miễn dịch
abuse [obju:z] V. lạm dụng, ngược đãi
induce [jndju:s] V. gây ra
introduce [introdjuis] V. giới thiệu
produce [pradju:s] V. sản xuất
reduce [ridju:s] V. Giảm
reproduce [ri:prodju:s] V. tái tạo
acute [akjutt] adj. sắc bén, gay gắt
attribute [setribjutt] n. thuộc tính
commute [komjutt] V. đi lại thường xuyên
execute [eksikju:t] V thực hiện
institute [instatjutt] n. Viện
persecute [pa :rsikju :t] V. Ngược đãi
prosecute [prasokju:t] V. truy tố
Refute [rifjutt] V. bác bỏ
Statute [staetfutt] n. Đạo luật
substitute [sAbstiju:t] V. Thay thế
suit [suit] n. Bộ đồ
accuse [okju:z] V. buộc tội
amuse [omju:z] V. làm cho ai cười
confuse [konfju:z] V. làm hoang mang
refuse [rifju:z] V. Từ chối
youth [ju:0] n. Tuổi trẻ, tuối thanh xuân
steward [stjiuord] n. Tiếp viên
annual [aenjual] adj. Hàng năm
fuel [fju:ol] n. Nhiên liệu
gradual [gradual] adj.: dan dan
habitual [hobitjuol] adj : thói quen, thường xuyên, que
individual [indovid3 ual] n. cá nhân
intellectual [intalektfual] n. người trí thức
mutual [mju:tJuol] adj.
punctual [pAqktJuol] adj. đúng giờ
virtual [va:rtjual] adj. Thực sự, thực tế
arduous [a:rd3U3s] adj. Khó khăn, gian khổ
graduate [grasd3ueit] V.: tốt nghiệp
genuine [d3enjuinl adj.: thật
undergraduate [Andargraed3UÌt] n. Sinh viên
cellular [scljolor] adj: thuộc về tế bào
formula [foirmjala] n. công thức
muscular [niAskjolor] adj.
Particular [partikjabr] adj. Liên quan đến
peninsula [paninsala] n. bán đảo
regular [regjota:r] adj. thường xuyên
Spectacular [spektaskjolor] adj. Ngoạn mục
communal [komjuml] adj. Xã
deputy [depjati] n. Phó
locale [loukael] n. Nơi thích họp
calm [ka:m] adj: bình tĩnh
Carve [ka:rv] v: đục, chạm khắc
cache [caej] n: nơi cất trữ, nhà kho, kho chứa bí mật
cash [kaej] n: tiền mặt
scholar [skala:r] n. học giả
Copper [kapor] n. Đồng
Cost [ko:st] V. chi phí
Cot [kat] n. cũi
cotton [katn] n. bông
Workout [wo:rkaut] n. Bài tập thể dục, thể thao
couch [kautj] n. ghế đi văng
Core [ko:r] n. cốt lõi
corps [ko:r] n. quân đoàn
discord [diskoưd] n. sự bất hòa
Recall [riko:l] V tưởng nhớ, hồi tưởng
scorn [sko:m] V. khinh miệt
coarse [ka:rs] adj. thô
course [ka:rs] n. khóa học
escort [esko:rt] V. Hộ tống
cause [ko:z] v: nguyên nhân
scarce [shears] adj. khan hiểm
decay [dikei] V. Mục nát
decade [dekeid] n. Thập kỷ
cage [keid3] n: cái lồng, cái cũi
scale [skeil] n. Quy mô
Cape [keip] n: áo choàng
escape [iskeip] V. Trốn thoát
landscape [tendskeip] n. Cảnh quan
staircase [steorkeis] n. cầu thang
allocate [aelokeit] V. chỉ định
communicate [komjumakeit] V. Giao tiếp
complicate [komplikeit] V. làm phức tạp
dedicate [dedikeit] V. cống hiển
implicate [implokeit] V. làm liên can vào, làm dính líu
indicate [indikeit] V. chỉ ra
locate [loukeit] V. Định vị
replicate [repbkeit] V. Lặp lại
significance [signifikans] n. Ý nghĩa
applicant [asplikont] n. ứng viên
significant [signifikant] adj. có ý nghĩa
advocacy [asdvakasi] n. người luật sư, sự bào chữa
charcoal [tJa:koul] n. Than
coal [koul] than đá
Scope [skoup] n. Phạm vi
telescope [telaskoup] n. Kính thiên văn
coach [koutj] n. Huấn luyện viên
Cove [kouv] n. vịnh
occur [skaư] n. Xảy ra
recur [rika:r] V. Tái phát
Curb [ka:rb] V. kiềm chế
curl [kerl] n. lọn tóc
curse [ka:rs] V. nguyền rủa
Kettle [ketl] n. ấm đun nước
keen [ki:n] adj. sắc sảo, tinh tường
kid [kid] V. đùa
kill [kil] V. Giết
kin [kin] n. Người thân
skinny [skini] adj. Gầy, mảnh khảnh
rescue [reskju:] V. giải cứu
Cure [kjusr] V. Chữa
obscure [obskjuar] adj. Mơ hồ, che khuất
secure [sikjuo:r] V. đảm bảo
Clap [klaep] V. v ỗ tay
Cloth [klo(:)0] n. Vải
folklore [fouklor] n. Văn hóa dân gian
declare [dikleor] V. Tuyên bố
clay [klei] n. Đất sét.
reckless [reklis] adj. thiếu thận trọng
clue [klu:] n. Đầu mối
crack [kraek] n. vết nứt
cram [kraem] V. nhồi nhét
Scrap [skrasp] n. mảnh vụn
crash [krsej] V. đâm
aristocrat [arfstakraet] n. người quý tộc
crop [krop] n. loại cây trồng
across [okro:s] prep. Từ bên này sang bên kia
cross [kro:s] V. đi qua
sacred [seikrid] adj. thiêng liêng
secret [sũkrit] n. bí mật
crew [kru:] n. Nhóm, đội
Crook [kruk] n. kẻ lừa đảo
convection [konvekjon] n. Đối lưu
destruction [distrAkJbn] n. Sự tàn phá
fiction [fikjbn] n. tác phẩm hư cấu
function [fAqkJbn] n. Chức năng
Satisfaction [ssetisfaskjbn] n. Sự hài lòng
section [sekjbn] n. phần
transaction [transaskjon] n. Giao dịch, mua bán
anxious [asqkjbs] adj. Lo âu
Access [aekses] n. đường vào, cơ hội
exit [egzit] V. thoát
mixture [mikstjarr] n.
texture [tekstjbr] n. Cách dệt vải
texture [tekstja :r] n. Kết cấu
hectare [hektcor] n. ha
afflicted [ofliktid] adj.Đauđớn
tactic [taektik] n. Chiến thuật
victim [vi'ktim] n. Nạn nhân
effective [ifektiv] adj. Hiệu quả
objective [obd3ektiv] n. Mục tiêu
radioactive [reidioufktiv] adj. phóng xạ
reproductive [rkprodAktiv] adj. sinh sản
respective [rispektiv] adj. Tương ứng
Cool [ku:l] adj. mát mẻ
overcome [ouvorkAm] V. Vượt qua
newcomer [nju:l<Am3 :r] n.
discover [diskAvor] V. khám phá
recover [rikAV0:r] V. phục hồi
awkward [o:kwsrd] adj.lúng túng
equal [i:kwal] adj. Bình đẳng
liquid [likwid] n. Chất lỏng
equip [ikwip] V. Trang bị
adequate [aedikwit] adj. Đầy đủ, tương xứng
banquet [baeqkwit] n. đại tiệc
quit [kwit] V. Bỏ
enlarge [enla:rd3 ] V. Phóng to
laugh [tefl n. Nụ cười
clerk [klo :rk] n. Nhân viên bán hàng
alarm [olarrm] n. thiết bị cảnh báo
camouflage [ksemafld:3] n: vật ngụy trang.
lodge [lad3 ] n. Túp lều
ladder [lasdoư] n. thang
lag [lasg] V. Tụt hậu
lack [laek] n. Sự thiếu hụt
relax [rilacks] V. thư giãn
land [laend] V. Hạ cánh, tiếp đất
blank [blaeqk] adj. để trống
overlap [ouvorlaep] V. Chồng chéo, trùng lặp
elapse [ilaeps] v.trôi qua( thời gian)
alas [alaes] int. Than ôi
flatter [flaetor] V. tâng bốc
latter [teto:r] adj. Còn lại, nửa sau, thử hai
log [lo:(r)g] n. Thớ gỗ
rely [rilai] V. Dựa
collide [kolaid] V. Va chạm
glide [glaid] V.: lướt
Lied [lai] V. Nói dối
oblige [ablaid3] V. Ép buộc
alike [alaik] adj. Giống nhau
climb [klaim] V. Leo lên
Coastline [koustlain] n. Lãnh hải
decline [diklain] V. Từ chối
guideline [gaidlain] n.luật hướng dẫn
incline [inklain] n. độ dốc, độ nghiêng
outline [autlain] n. Dàn ý
delight [dilait] n. Sự vui thích
flashlight [flaejlait] n đèn pin.
flight [flait] n. chuyến bay
highlight [hailait] V. nổi bật
polite [polait] adj. Lễ phép, tao nhã
Satellite [saetolait] n. vệ tinh
slight [slait] adj. Nhỏ
alive [alaiv] adj. Còn sống, chưa chết
analyze [asnalaiz] V. phân tích
penalize [pimalaiz] V. Xử phạt
personalize [pa:rsanalaiz] V. cá nhân hoá
realize [ri:olaiz] V. Nhận ra
Socialize [soujblaiz] V. Hòa đồng, hòa nhập
locker [lakor] n. Tủ đồ
Along [olo:r[] prep. Dọc theo
belong [bilo(:)n] V. thuộc về
prolong [proulo:r[] V. kéo dài
loss [lo (:)s] n. Sự mất mát
lot [Ini] n. Rất nhiều
allot [salat] V. phân công
allow [alau] V. cho phép
aloud [olaud] adv. Lớn tiếng
Cloud [klaud] n. Đám mây
loud [laud] adj. Âm thanh lớn
elbow [elbou] n. Khuỷu tay
law [lo:] n. Pháp luật
applaud [opioid] V. ủng hộ
landlord [lasndb:rd] n. Địa chủ, chủ nhà
lord [lo:rd] n. Chúa tể
applause [oplo :z] n. tiếng vỗ tay khen ngợi
available [aveilobol] adj. sẵn sàng
analogy [onaelad3Ì] n. sự tương tự
anthropology [asn0 ropalod3 i] n. nhân loại học
apology [opabd3Ĩ] n. lời xin lồi
archeology [a:rkiotad3 Ì] n. khảo cổ học
astrology [astratad3 Í] n. thuật chiêm tinh
biology [baialed3Í] n. sinh vật học
biotechnology [baiouteknaled3i] n. công nghệ sinh học
chronology [kronabd3Í] n. niên đại
ecology [i:kabd3Í] n. Sinh thái học
geology [d3 Ĩ:abd3Ĩ] n.: địa chất
meteorology [mktiaralad3i] n.
mythology [mi01od3i] n.
physiology [fizialod 31] n. sinh lý học
sociology [sousiabd3 Í] n. Xã hội học
technology [teknabd3Ĩ] n. Công nghệ
zoology [zoualod3Ì] n. Động vật học
lay [lei] V. Đặt
delay [dilei] V. Trì hoãn
relay [rillei] n. Cuộc đua tiếp sức
Layer [leio:r] n. Lóp (lang)
Plague [pleig] n. bệnh dịch hạch
blame [bleim] V. khiển trách
claim [kleim] V. Đòi hỏi, quả quyết
exclaim [ikskleim] V. Kêu lên
lame [leim] adj. què
proclaim [proukleim] V. công bố
complain [komplein] V. phàn nàn
plain [plein ] adj. đơn giản
birthplace [be:repleis] n. sinh quán
commonplace [kamonplcis] adj. Tầm thường, cũ rích
misplace [mispleis] V.
Replace [ripleis] V. thay thế
accumulate [okjunnjoleit] V. tích lũy
calculate [kaslkjoleit] v: tính toán
congratulate [kongrastjbleit] V. Chúc mừng
contemplate [kantompleit] V. suy ngẫm
emulate [emjaleit] V. Thi đua
inflate [infleit] V. thổi phồng, bơm phồng
insulate [insoleit] V. cách nhiệt, cách âm
isolate [aisaleit] V. cô lập
legislate [Ied3Ĩsleit] V. Lập pháp
manipulate [monipjoleit] V.
plate [pleit] n. Khay
populate [papjolcit] V. sinh song
regulate [regjoleit] V. điều chỉnh
relate [rileit] V. Liên quan
Simulate [simjaleit] V. mô phỏng
Slate [sleit] n. đá xám đen
speculate [spekjoleit] V. Suy đoán
Stimulate [stimjoleit] V. Kích thích
violate [vaioleit] V. Vi phạm
slave [sleiv] n. Nô lệ
inland [inland] adv. nội địa
island [ailand] n. hòn đảo
colony [kabni] n. Thuộc địa
balance [bselens] V. giữ thăng bằng
silence [sailans] n. im lặng
violence [vaiabns] n.tính bạo lực, quá khích
benevolent [benevelent] adj. nhân từ
equivalent [ikwivalant] n. Tương đương
excellent [eksotant] adj. tuyệt vời
prevalent [prevolant] adj. phổ biến
silent [sailant] adj. im lặng
talent [taelont] n. Tài năng, năng khiếu
violent [vaiobnt] adj. Bạo lực, hung tợn, hung bạo
salary [saslori] n. tiền lương
jealousy [d3 ebsi] n. Sự ghen tị
globe [gloub] n.: địa cầu
load [loud] V. Tải, chất, chồng
overload [ouvorloud] V. Quá tải
lower [louar] V. Thấp hơn
loaf [louf] n. ổ (bánh mì)
alone [oloun] adj. Một mình
clone [kloun] n. Bản sao
cyclone [saikloun] n. Cơn siêu bão
loan [loun] n. Cho vay
lone [loun] adj. Đơn độc
float [flout] V. Nổi
disclose [disklouz] V. vạch trần, phơi bày, tiết lộ
enclose [inklouz] V. Đính kèm,
alert [ 3b:rt] V. báo động
allege [oled3] V. tuyên bố cái gì là sự thật
leather [lecb:r] n. Da
complex [kompleks] adj. Phức tạp
reflex [ri:fleks] n. phản xạ
Collect [kolckt] V thu thập, thu lượm
intellect [intalekt] n. trí khôn
neglect [niglekt] V
reflect [riflektl] V. phản ánh
select [silekt] V. Chọn
dilemma [dilemo] n. tiến thoái lưỡng nan
lend [lend] V. Cho vay
length [leqko] n. Độ dài
nevertheless [nevoirổoles] adv.
nonetheless [nvnổales] adv.
unless [onles] conj. Neu không, trù' khi
clever [klevarj adj. Thông minh
level [levol] n. cấp độ
Leisure [li:33:r] n. Giải trí
pleasure [ple3 3r] n. Niềm vui
welfare [welfso:r] n. Phúc lợi, an sinh
plead [pli:d] V. cầu xin
Belief [bili:f] n. niềm tin
relief [rili:f] n. nhẹ nhõm
lean [li:n] V. Tựa, dựa, chống
asleep [asli:p] adj. Ngủ
lease [li:s] V. Cho thuê
release [rili:s] V thả
leash [li:J] n. Dây xích
athlete [ae01i:t] n. lực sĩ
delete [dili:t] V. Xóa
deplete [diplilt] V. Rút hết ra
fleet [fli:t] n. Phi đội
obsolete [absolkt] adj. Lạc hậu, lỗi thời
leave [li:v] V. Rời đi, rời bở
Relieve [rilúv] n. giảm đau
lid [lid] n. Nắp
petroleum [pitrouliom] n. dầu khí
alien [ciljon] n. ngoại kiều, người ngoài hành tinh
nucleus [nju:klias] n.
lift [lift] V. nâng
conflict [kanflikt] n. xung đột
limb [lim] n. Chi (nhánh)
limp [imp] V. Khập khiễng
Challenge [Ựàelind3 ] n thách thức
flint [flint] n. Đá lửa
blink [blink] V. Chớp mắt
eclipse [iklips] n. Sự che khuất, thiên thực.
policy [pabsi] n. chính sách
capitalist [kaepitolist] n: nhà tư bản chủ nghĩa
enlist [enlist] V. Nhập ngũ
journalist [d33:ni3list] n. Nhà báo
List [list] n. Danh sách
ability [abilati] n. khả năng làm gì đó về thế chất
facility [fosibti] n. cơ sở
hospitality [haspitastati] n. hiếu khách
nationality [nasjbnaslsti] n.
partiality [pa:rfiasbti] n. sự mê thích
personality [pa:rsanaelati] n. Cá tính
quality [kwaloti] n. Chất lượng
utility [juttilati] n. Dịch vụ tiện ích
skeleton [skelotn] n. Bộ xương
deliver [dilivor] V. Giao
capitalism [kaepitolizom] n: chủ nghĩa tư bản
metabolism [matsebalizam] n.
billion [biljen] n. tỷ
Civilian [siviljbn] n. Dân thường
value [vaelju:] n. Giá trị
lure [luar] V. Thôi miên
gentleman [cd3 cntlmon] n.: quý ông
sculpture [skAlptJair] n. tác phẩm điêu khắc
propulsion [propA[fan] n. sự thúc đẩy
paltry [po:ltri] adj. Không đáng kể
poultry [poultri] n. gia cầm
conclude [konklu :d ] V. kết luận
elude [ilu:d] V. Lảng tránh
exclude [iksktu:d] V. loại trừ
include [inklu:d] V. bao gồm
seclude [siklu:d] V. ẩn dật
bloom [blu:m] nở
gloom [glu:m] n.:uám
loom [lu:m] V. Lờ mờ, bóng to lù lù
loop [lu:p] n. Vòng lặp, đường vòng, khép kín
loose [lu:s] adj. Lỏng lẻo
absolute [aebsohut] adj. Tuyệt đối, nguyên chất
Pollute [poluit] V. làm ô nhiễm
overlook [ouvoriuk] V. Nhìn qua loa, liếc qua.
lump [L\mp] n. Tảng, cục
plunge [ph\nd3] V. Lao
lung [Uq] n. Phổi
lush [IaJ] adj. Tươi tốt
hallmark [ho:lma:rk] n. Dấu hiện, điểm nổi bật
landmark [tendma:rk] n. Dấu mốc
remark [rima:rk] V. nhận xét
mob [mob] n.
mad [maed] adj.
manner [maenoir] n.
manor [maeno:r] n.
marry [masri] V.
mass [mass] n.
mash [maej] V.
match [maetj] V.
admire [admaior] V. khâm phục
undermine [Andamnain] V. Làm hao tổn, hao mòn, phá
Termite [to:rmait] n. Mối
compromise [kampromaiz] V. thỏa hiệp
maximize [masksamaiz] V.
minimize [minomaiz] V.
mock [mak] V.
moss [mo(:)s] n.
combat [kambast] n. Chiến đấu
symbol [simbal] n. Biểu tượng
anymore [enimo:r] adv. Không còn ... nữa
remorse [rimo:rs] n. Hối hận
flammable [flaemobol] adj. dễ cháy
mayor [meio:r] n.
mail [meil] n.
humane [hju:mein] adj. nhân văn
remain [rimein] V. ở lại
automate [odameit] V. tự động hóa
amaze [amciz] V làm ngạc nhiên
maze [meiz] n.
ceremony [scromouni] n: buối lễ
apartment [opa:rtmont] n. căn hộ
basement [beisment] n. tầng hầm
complement [komploment] V. bô sung
document [dakjomont] n. tài liệu
element [elamant] n. Phần tử
environment [invaiaranmant] n. Môi trường
excitement [iksaitmont] n. Sự phấn khích
experiment [iksperomont] n. thí nghiệm
fragment [fraegmont] n. mảnh
garment [ga:rmont] n: vải vóc ,quần áo
implement [impbment] V. thực hiện, tiến hành
instrument [instramant] n. công cụ
judgment [d3Ad3mant] n. Phán quyết
moment [moumant] n.
monument [manjamant] n.
ornament [oimamont] n. Vật trang trí
sentiment [sentomont] n. cảm xúc
supplement [sAplomont] V. Bo sung
testament [testomont] n. Minh chứng
torment [torrrment] V. Hành hạ, dày vò
tournament [tuo:rmomont] n. Giải đấu
vehement [vkamant] adj. Mãnh liệt, dữ dội
memory [memari] n.
primary [praimeri] adj. chính
mode [moud] n.
moan [moun] V.
promote [pramout] V. thăng chức
remote [rimout] adj.xaxoi
merge [ma:rd3] V.
submerge [sobma:rd3] V. Nhấn chìm
melt [melt] V.
amend [amend] V. cải thiện
mend [mend] V.
recommend [rekomend] V. Khuyên
commence [komens] V. Bắt đầu
immense [imens] adj. mênh mông, rộng lớn, bao la
comment [kament] V. Bình luận
mess [mes] n.
metal [metl] n.
measure [me33:r] V.
comfort [k/\mfort] V. An ủi
somehow [sAmhau] adv. Bằng cách nào đó
meal [mill] n.
mean [mi:n] adj.
meat [mi:t] n.
amid [amid] prep, ở giữa
remedy [remodi] n. biện pháp khắc phục
middle [midi] n.
mere [miar] adj.
premium [prúmiom] n. tiền thưởng
dynamics [dainaemiks] n. Động lực học
mix [miks] n.
mill [mil] n.
criminal [krimonl] n. tên tội phạm
phenomenal [finamonl] adj. hiện tượng
terminal [ta:rmonol] adj. Tận cùng, chót
admit [admit] V. nhận vào, thừa nhận
commit [komit] V. Cam kết
submit [sobmit] V. Nghe theo, làm theo
transmit [transmit] V. Truyền tải, truyền đi, phát đi
thermometer [0o:rmamit3:r] n. Nhiệt kế
committee [komiti] n. Uỷ ban
proximity [praksimoti] n. gần
euphemism [ju Tomizom] n. uyển ngữ
optimism [aptomizom] n. Sự lạc quan
myth [mi0 ] n.
insomnia [insomnia] n. trạng thái mất ngủ
empty [empti] adj. Trống rồng
mood [mu:d] n.
Smooth [smu:ổ] a. Mịn màng
remove [rimu:v] V loại bỏ
Mud [mAd] n.
tumult [tju:mAlt] n. Sự hồn loạn
among [am/\q] prep. Nằm trong số
Monk [m A q k ] n.
muscle [mAsol] n.
somewhat [sAmhwat] adv. Có phần
nod [nod] V.
enact [inaekt] V. Ban hành
finance [finaens] V. tài trợ
nap [naep] n.
deny [dinai] V. Phủ nhận
benign [binain] adj. tử tế
overnight [ouvomait] adv. Qua đêm
Unite [jurnait] V. Hợp nhất
harmonize [ha:nnonaiz] V. hài hòa
organize [o:rgonaiz] V. Tổ chức
recognize [rekognaiz] V. nhận ra
knot [nat] n. nút
renown [rinaun] n. tiếng tăm
nor [no:r] conj.
Ignore [igno:r] V. lờ đi, không để ý đến
norm [no:rm] n.
astronaut [asstronott] n. phi hành gia
annoy [anoi] V. làm khó chịu
noise [noiz] n.
Standard [stasndoưd] n. Tiêu chuẩn
random [raendam] adj. ngẫu nhiên
abandon [abaendan] V. từ bỏ, bỏ rơi
tremendous [trimendos] adj. To lớn, khổng lồ
astounded [ostaundid] adj. Kinh ngạc
splendid [splendid] adj. Tuyệt, tốt, đẹp
Stranded [straendid] adj. Mắc kẹt
impending [impendiq] adj. sắp xảy ra, sắp tới.
winding [waindiq] adj. uốn khúc, quanh CO
friendly [frendli] adj. thân thiện
kindly [kaindli] adv. Vui lòng
Soundly [saundli] adv. Dễ dàng, ngon lành
billionaire [biljeneer] n. tỉ phú
Contaminate [kontasmoneit] V. làm bẩn
disseminate [disemoneit] V. phổ biến
dominate [damoneit] V. thống trị
donate [douneit] V. quyên góp
eliminate [ilimoneit] V. Loại bỏ
Fascinate [fsesoneit] V. Thu hút
innate [ineit] adj. bẩm sinh
innate [ineit] tính từ: bam sinh
Ornate [o:meit] adj. Văn hoa, lộng lẫy
terminate [toumoneit] V. Ket thúc
finally [fainoli] adv. Cuối cùng
astronomy [ostranomi] n. thiên văn học
economy [ikanomi] n. Nền kinh tế
dominance [damonons] n. địa vị, ưu thế
permanence [pa:rmanans] n. Vĩnh cửu
Sustenance [sAstanons] n. Chất bổ
component [kompounont] n. thành phần
Continent [kantanant] n. lục địa
dominant [damonont] adj. trội, có ưu thế hơn
opponent [apounant] n. Đối thủ
permanent [pa :rmanant] adj. vĩnh viễn
poignant [poirýont] adj.Cayxot
predominant [priddnionont] adj.chuyeu
prominent [pramonont] adỹnốibật
proponent [propounont] n. người đề xướng
tenant [tenant] n. Người thuê nhà
culinary [kAloneri] adj. nấu nướng
preliminary [priltmoneri] adj. sơ bộ
senator [senator] n. Thượng nghị sĩ
miniature [miniatjbr] adj.
genome [d3 Ĩ:noum] n.: hệ gien
nope [noup] adv.
diagnose [daiognous] V. Chẩn đoán
diagnose [daiognous] V.
nurse [no:rs] n.
connect [konekt] V. kết nối
personnel [pa:rsanal] n. Nhân viên
nest [nest] n.
Net [net] n.
Unique [ju:ni:k] adj. Độc nhất, duy nhất
neat [ni:t] adj.
sneeze [sni:z] V. Hắt hơi
underneath [Andamka] prep. ở dưới
pioneer [paionior] n. người tiên phong
millennium [mileniom] n.
erroneous [irounias] adj.sai lam
genius [d3Í:njos] n.: thiên tài
homogeneous [houmad3 Ì:nias] adj. đồng nhất
ingenious [ind3Ì:njas] adj. khéo léo, tài tình, mưu trí
simultaneous [saimoltcinios] adj. đồng thời
spontaneous [spanteinias] adj. Tự phát
vinegar [vinigor] n. Dấm
nick [nik] V.
chronicle [kranikl] V. Biên soạn
phoenix [fnniks] n. phượng hoàng
enemy [cnomi] n. Kẻ thù
minimal [minomal] adj.
columnist [kalomnist] n. Mục
earnest [tornist] adj. Đứng đắn, nghiêm chỉnh./ sốt sắng
knit [nit] V. đan
janitor [d32en3tor] n. Người gác cống
monitor [manitar] V.
furniture [formitjbrr] n. đồ nội thất
signature [signatja:r] n. chữ ký
community [komjumoti] n. Cộng đồng
dignity [dignoti] n. sự kiêu hãnh
opportunity [apart] :inati] n. Cơ hội
unity [jumoti] n. Sự thống nhất, sự đoàn kết
Vanity [vaenati] n. Tính kiêu căng, tự cao tụ' đại
mechanism [mekanizam] n.
Organism [o:rgonlzom] n. Sinh vật sống
Canyon [kasnjon] n: hẻm núi
companion [kompasnjon] n. bạn, bầu bạn
opinion [opinjon] n. Ý kiến, quan điểm
reunion [ri:ju:njon] n. cuộc hội ngộ
anew [onju:] adv. Lại một nữa, bằng cách khác
avenue [aevonju:] n. đại lộ
revenue [revanju:] n. Doanh thu
income [inkAm ] n. thu nhập
penalty [penalti] n. hình phạt
Input [input] n. đầu vào
cancel [kaensol] v: hủy b ỏ
confidential [kanfidenjbl] adj. Bí mật
essential [isenjhl] adj. cần thiết
potential [poutenjal] adj. tiềm năng
substantial [sabstaenjal] adj. Đáng kể
ransom [raensam] n. tiền chuộc
convention [konvenjbn] n. quy ước
extension [ikstcnjhn] n. phần mở rộng
mansion [maenjbn] n.
mention [menjan] V
conscious [kanjas] adj.Bietro
subconscious [sAbkanJbs] adj. Tiềm thức
insert [insa:rt] V. chèn vào, nhét vào, đút vào
onset [anset] n. Khởi đầu
intrinsic [intrinsik] adj. nội tại
comprehensive [kamprihensiv] adj. Bao hàm tất cả
senses [sensiz] n. Giác quan
monster [manstar] n.
mentor [menta:r] n.
quantum [k wan tom] adj. lượng tủ'
advantage [advaentid3] n. điều tích cực
disadvantage [disodvaentid3] n. nhược điểm, yếu thế, b
frontier [frAntfo:r] n. biên giới
authentic [o:0entik] adj. Đích thực
frantic [frasntik] adj. điên cuồng
gigantic [d3 aigaentik] adj. To lớn
romantic [roumaentik] adj. lãng mạn
lentil [lentil] n. Đậu lăng
attentive [otentiv] adj. Chăm chú
incentive [insentiv] n. sự khuyến khích, sự khích lệ
inventive [inventiv] adj. sáng tạo
frequently [fri:kwontli] adv. thường xuyên
presently [prezontii] adv. Hiện nay
inventory [invontoưi] n. Kho
numb [nAm ] adj.
None [nAn] pron.
inward [inward] adj. nội tâm, trong thâm tâm
Angry [aeiqgri] adj tức giận
blanket [blaeqkit] n. tấm chăn
admissio n [odmi/oan] n. trường học, tổ chức xã hội
Ptoxic [taksik] adỹđộchại
spark [spa:rk] n. Tia lửa
sparse [spa:rs] adj. Thưa thớt
apart [opa:rt] adv. Riêng biệt, có khoảng cách
counterpart [kauntarpdirt] n. đối tác
depart [dipa:rt] V. Khởi hành
path [paeG] n. đường mòn
pad [paed] n. miếng thấm
paddle [pasdl] n. mái chèo
compact [kompaekt] adj. Rắn chắc
impact [impaskt] n. sự tác động
expand [ikspaend] V. Mở rộng
pat [past] V. vỗ nhẹ
patch [paetj] n. miễng vá
aspire [aspaiar] V. khao khát
empire [empaiar] n. Đế chế
expire [ikspaior] V. Hết hạn
inspire [inspaiar] V. truyền cảm hứng
Perspire [porspaior] V. Đố mồ hôi
vampire [vasmpaior] n. Ma cà rồng
compile [kompail] V. gom nhặt, sưu tập
pine [pain] n. cây thông
spice [spais] n. Gia vị
despite [dispait] prep. Mặc dù, bất chấp
spite [spait] n. Sự thù oán, hận thù
Smallpox [smodpaks] n. bệnh đậu mùa
correspond [ko:rospand] V. tương ứng
respond [rispand] V. Trả lời, đáp lại
response [rispans] n. Lời đáp
pop [pap] n. tiếng bốp
Pot [pat] n. Cái nồi
pouch [pautj] n. túi
spouse [spaus] n. Chồng/vợ
paw [po:] n. chân
Pour [po:r] V. rót
export [ikspo:rt] V. Xuất khẩu
import [impo:rt] V. nhập khẩu
report [ripo:rt] n. báo cáo
support [sopo:rt] V. Hỗ trợ, ủng hộ
pause [po:z] V. tạm dựng
capable [keipobol] adj: có khả năng
compare [kompeor] V. so sánh
impair [impeor] V. làm suy yếu, sút kém, làm hư hại, l
prepare [pripeor] V. chuẩn bị
repair [ripeor] V. sửa chữa
repay [ri:pei] V. trả lại
spade [speid] n. Cái thuống
pale [peil] adj. Tái nhợt
pain [pein] n. sự đau đớn
cyberspace [saibarspeis] n. không gian mạng.
pace [peis] n.nhịp độ
space [speis] n. Không gian
participate [pa:rtisapeit] V. tham gia
accompany [skAmponi] V. hộ tống
participant [pairtisapont] n. người tham gia
slippery [slipori] adj. trơn
property [praporti] n. tài sản
pole [poul] n. cột
poll [poul] n.sự bầu cử
compose [kompouz] V. soạn thảo
dispose [dispouz] V. tống khứ
expose [ikspouz] V. lộ
impose [impouz] V. áp đặt
oppose [opouz] V. Phản đối, chống lại
propose [prapouz] V đề nghị, đưa ra, đề xuất
Suppose [sopouz] V. Cho rằng, giả thiết
empathy [emp90i] n. Sự đồng cảm
per [par] prep. Mỗi
expert [ekspo:rt] n. chuyên gia
pebble [pebol] n. đá cuội
peck [pek] V. mo
aspect [asspekt] n. vẻ bề ngoài
disrespect [disrispekt] n. không tôn trọng
expect [ikspekt] V. mong đợi
inspect [inspekt] V. kiếm tra, xem xét
respect [rispekt] n. Tôn trọng
suspect [sospekt] V. Đáng ngờ, khả nghi
compel [kompel] V. thúc ép
expel [ikspel] V. Trục xuất
propel [propel] V. đẩy
depend [dipend] V. Phụ thuộc
spend [spend] V. Dùng, dành
suspend [sospendj V. Đình chỉ
penny [peni] n. đồng một xu
expense [ikspens] n. khoản chi phí
pest [pest] n. Sâu bệnh
pet [pet] n. vật nuôi
pea [pi:] n. hạt đậu
impede [irnpi.d] V. cản trở, làm trở ngại, ngăn cản
peak [pi:k] n. đỉnh
appeal [api:l] V. khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn
peel [pi:l] V. bóc vỏ, cởi bỏ
masterpiece [maestorpks] n.
peace [pi:s] n hòa bình
compete [kompitt] V. cạnh tranh
speech [spi:tj] n. Bài phát biểu
pier [pior] n. bến tàu
appear [opbr] V. xuất hiện
disappear [disapior] V. biến mất
Pierce [piors] V. xuyên qua
tropics [trapiks] n. Vùng nhiệt đới
depict [dipikt] V. Vẽ, miêu tả
pinch [pintj] V. Bịt
pit [pit] n. Hố
pity [piti] n. tiếc thương
capital [kaepitl] n: thủ đô
pure [pjuor] adj. nguyên chất, tinh khiết
apply [aplai] V. xin, ứng dụng
imply [implai] V. hàm ý, ngụ ý, nói bóng gió
multiply [mAltaplai] V.
reply [riplai] V đáp lại
Supply [soplai] V. Cung cấp
explore [iksploư ] V. khám phá
employ [impldi] V. Sử dụng
display [displei] V. trưng bày
surplus [so:rplAs] n. Dư, thêm
pledge [pjed3] V. cam kết
plea [pli:] n. lời kêu gọi
discipline [disaplin] n. kỷ luật
accomplish [akamplij] V. hoàn thành
prod [prod] V. chọc, đâm, thúc
uproar [Apro:r] n. Tiếng ồn ào, sự náo động
pray [prei] V. cầu nguyện
prey [prei] n. con mồi
spread [spred] V. Trải ra
compress [kompres] V. làm co lại
depress [dipres] V. Làm buồn lòng
express [ikspres] V. diễn tả
impress [impres] V. gây ấn tượng
oppress [opres] V. Áp bức, đè nén
suppress [sopres] V. Ngăn chặn
offspring [o:fspriq] n. Con cái, dòng dõi, thế hệ sau
Culprit [kAlprit] n. thủ phạm
interpret [inta:rprit] V. giải thích
separate [separeit] adj. tách biệt
deception [disepjbn] n. Sự dối trá
description [diskripjbn] n. Sự mô tả
exception [ikscpjhn] n. ngoại lệ
misconception [miskonsepjbn] n.
option [ap/on] n. Sự lựa chọn
perception [porsepjbn] n. nhận thức
prescription [priskripjon] n. đơn thuốc
reception [risepjan] n. Tiệc chào mừng
symptom [simptam] n. Triệu chứng
optic [aptik] adj. Mang tính chọn lựa
Skeptic [skeptik] n. sự hoài nghi
captain [kaeptin] n: thuyền trưởng
captive [kaeptiv] n: phạm nhân
deceptive [diseptiv] adj. De bị đánh lừa
promptly [pramptli] adv. Kịp thời
puddle [pAdl] n. vũng nước
impulse [impAls] n. sự thôi thúc, sự thúc đẩy
pulse [pAls] n. nhịp xung
pup [pAp] n. chú chỏ nhỏ
puzzle [pAzl] n. câu đố
autograph [odagríet] n. bút tích
telegraph [telagraef] n. Điện tín
morale [mourasl] n.
brass [braes] n. Đồng thau
grass [graes] n.: cỏ
garage [gora:d3 ] n : ga-ra
rob [rab] V. Cướp
rack [raek] n. Giá đỡ
abstract [aebstraekt] adj. Trừu tượng
attract [otrsekt] V. hút, thu hút
contract [kantraekt] n. họp đồng
counteract [kauntaraskt] V. chống lại
distract [distraekt] V. làm xao lãng, làm rối trí
extract [ikstraekt] V. trích xuất
subtract [sabtraekt] V. Trừ đi
tract [traekt] n. Vùng, miền
rally [raeli] n. Buổi gặp mặt, mit ting
cramp [krsemp] n. chuột rút
tramp [traemp] V. Bước nặng nề, đi bộ, cuốc bộ
grand [graend] adj.: to lớn, vĩ đại
frank [fraeqk] adj. thẳng than
rank [rseqk] n. Thứ hạng
wrap [raep] V. Gói, bọc
rash [raej] n. phát ban
whereas [hweorasz] conj. Trái lại, trong khi
bribe [braib] V. hối lộ
describe [diskraib] V. Miêu tả
prescribe [priskraib] V. kê đơn
scribe [skraib] n. người ghi chép
subscribe [sobskraib] V. Đồng tình, đồng ý
tribe [traib] n. Bộ tộc, bộ lạc
bride [braid] n. Cô dâu
pride [praid] n. lòng kiêu hãnh, niềm tự hào
ride [raid] V. Cưỡi, đi
prior [praiar] adj. trước
rife [raif] adj. đầy rẫy
Strife [strait] n. Cuộc xung đột
strike [straik] V. Tấn công
sterile [steril] adj. Vô trùng
Crime [kraim] n. Vụ tội phạm
prime [praim] adj. chính
rhyme [raim] n. Giai điệu, nhịp điệu
shrine [Train] n. ngôi đền
gripe [graip] V.: cằn nhằn
price [prais] n. giá cả
bright [brait] adj. Ánh sáng
fright [frait] n. Sợ hãi
Outright [autrait] adj. Ngay, hoàn toàn, chung cuộc
rite [rait] n. nghi thức
upright [Aprait] adj. Đứng thắng
arrive [oraiv] V. đến nơi
deprive [dipraiv] V. Tước đoạt, lấy đi
Strive [straiv] V. Phấn đấu
thrive [Oraiv] V. Phát triển mạnh, khỏe mạnh
arise [araiz] V. nảy sinh
authorize [o:0oraiz] V. cho quyền
comprise [kompraiz] V. bao gồm
enterprise [entorpraiz] n. Doanh nghiệp
prize [praiz] n. giải thưởng
theorize [Okoraiz] V. Tạo ra lý luận, giả thiết
rock [rak] n. Tảng đá
cholesterol [kolcstoroul] n. cholesterol
proper [p rap or] adj. thích hợp
Rot [rot] V. Thối, hỏng, mục
crowd [kraud] n. đám đông
proud [praud] adj. tự hảo
growl [graul] V. Gầm gừ
drought [draut] n. hạn hán
raw [ro:] adj. Thô
abroad [abro;d] adv." ở nước ngoài
broad [bro:d] adj. Rộng
fraud [fro:d] n. Gian lận
drawer [dro:or] n. ngăn kéo
crawl [kro:l] V. bò
overall [ouvoroil] adv. Tổng thể
asteroid [aestoroid] n. hành tinh nhỏ
considerable [kasidara bal] adj. Đáng kể
inseparable [inseparabal] adj. không thế tách rời
intolerable [intdlarabal] adj. không thể chấp nhận
memorable [memarabal] adj.
terrible [terobol] adj. Kinh khủng
vulnerable [vAlnorabal] adj. Tổn thương
rare [res:r] adj. Hiếm
autobiography [odabaiagrofi] n. tự truyện
biography [baiagrafi] n. tiểu sử
catastrophe [kataestrofi] n: thảm họa
geography [d3 Í:agrofí] n.Địa lý
afraid [ofreid] adj. E ngại
centigrade [sentogreid] n: độ, mức độ
degrade [digreid] V. Làm mất thể diện
grade [greid] n.: điểm
upgrade [Apgreid] V. Nâng cấp
outrage [autreid3 ] n. Phẫn nộ, tức giận
Braille [breil] n. Chữ nổi
rail [reil] n. thanh sắt
trail [treil] n. Đường mòn
frame [freim] n. Khung
brain [brein] n. não
constrain [konstrein] V. bắt ép
migraine [maigrein] n.
refrain [rifrein] V. Kiềm chế
reign [rein] n. Triều đại
restrain [ristrein] V. Ngăn cản
Strain [strein] V. cố gắng
terrain [torein] n. Địa hình
scrape [skreip] V. Cạo
disgrace [disgreis] n. hổ thẹn
grace [greis] n.: duyên dáng
race [reis] n. cuộc đua
accelerate [aeksebreit] V. làm gấp gáp
celebrate [sehbreit] v: kỷ niệm
collaborate [kolaeboreit] V. Hợp tác
concentrate [kansontrcit] V. tập trung
cooperate [kouaporcit] V. Phối họp
demonstrate [dcmonstreit] V. Chứng minh
deteriorate [ditiiorioreit] V. Làm cho xấu hcm
Freight [freit] n. Vận chuyến hàng hóa
frustrate [frAstreit] V. Làm thất bại
generate [d3onorcit] v.:tạora
illustrate [ilastreit] V. minh hoạ
integrate [intagreit] V. tích họp
migrate [maigreit] V.
narrate [naereit] V.
operate [aporeit] V. Vận hành
penetrate [penatreit] V. thâm nhập
rate [reit] n. Tỷ lệ
refrigerate [rifridjoreit] V. Làm lạnh
saturate [saetjbreit] V. ngâm
tolerate [tabreit] V. Tha thứ, chịu đựng
brave [breiv] adj. dũng cảm
engrave [ingreiv] V. Khắc
grave [greiv] n.: mộ
craze [kreiz] n. cơn sốt
paraphrase [paerofreiz] V. diễn giải
praise [preiz] V. khen ngợi
raise [reiz] V nâng
oracle [o(:)r3kol] n.
errand [crond] n. Công chuyện
tyranny [tironi] n. Chế độ độc tài
difference [diforons] n. sự khác nhau
entrance [entrons] n. Lối vào
ignorance [ignorons] n. danh từ: sự thiếu hiểu biết
Tolerance [tabrons] n. Sức chịu đựng
apparent [apaeront] adj. Rõ ràng
current [ka:rant] n. hải lưu
different [difarant] adj. khác
fragrant [fragrant] adj thơm
ignorant [ignorant] adj. tính từ: không biết
immigrant [migrant] n. sự nhập cư
indifferent [indforont] adj. lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững
inherent [inhiarant] adj.vonco
tolerant [tabront] adj. Khoan dung
tyrant [taioront] n. Tên bạo chúa
vibrant [vaibrant] adj. Sôi động
philanthropy [filsen0rapi] n. từ thiện
therapy [Bcropi] n. Liệu pháp trị bệnh
arbitrary [a:rbitreri] adj. Độc đoán
contemporary [kantempareri] adj. Đương thời
library [laibreri] n. Thư viện
temporary [tempareri] adj. Tạm thời
aristocracy [asrastdkrasi] n. tầng lóp quý tộc
conspiracy [konspirosi] n. âm mưu
row [rou] n. hàng
microbe [maikroub] n.
probe [proub] V. thăm dò
wardrobe [wo:rdroub] n. Tủ quần áo
control [kontroul] V. kiểm soát
enroll [enroul] V. Ghi danh
role [roul] n. Vai trò
roll [roul] V. Cuộn
stroll [stroul] V. Đi dạo
roam [roum] V. lang thang
prone [proun] adj. dễ bị
throne [Oroun] n. Ngai vàng, ngôi vua
gross [grous] adj.: kinh khủng
approach [aproutj] V. lại gần
grove [grouv] n.lùm cây
already [o: 1 rcdi] adv.đã .. rồi
wreck [rek] V. Phá hỏng, tàn phá
correct [korekt] adj. chính xác
direct [direkt] adj. chính xác, thẳng, trực tiếp
erect [irekt] V. Xây dựng
indirect [indirekt] adj. gián tiếp
realm [relm] n. Lĩnh vực
rent [rent] n. Tien thuê
strength [straqka] n. Sức mạnh
pressure [pre/or] n. áp lực
wrestle [resol] V. Đấu vật
arrest [arest] V. bắt giữ
rest [rest] V. Nghỉ ngơi
unrest [Anrest] n. Tình trạng bất ổn
outstretched [autstretjit] adj. Dang ra, duỗi thẳng
forever [forevou] adv. mãi mãi
treasure [tre3 0 :r| n. Kho báu
referee [refori:] n. trọng tài
Breed [bri:d] n. Giống
reed [ri:d] n. Cây liễu
breathe [bri:ổ] V hít thở
brief [bri:f] adj. Ngắn
reef [ri :f] n. rạn san hô
intrigue [intrũg] * âm mưu, gợi trí tò mò
creek [kri:k] n. Lạch
streak [sti:k] n. Vệt
extreme [ikstrhm] adj.
mainstream [meinstri:q] n.
scream [skni:m] V. Hét lên
stream [strum] n. Suối
creep [kri:p] n. Leo , trèo
decrease [di:kri:ts] V. Giảm
grease [gri:s] n.: dầu trơn
Increase [inkriis] V. tăng
concrete [kankrút] n. bê tông
greet [gri:t] V.: chào
treat [tri:t] V. Đối xử, cư xử, đối đãi
preach [pri:tj] V. giảng đạo, thuyết giáo
Reach [ri:tj] V Đạt đến
breeze [bri:z] n. làn gió
freeze [fri:z] V. Đóng băng
scribble [skribol] V. viết vội
Rid [rid] V Giải thoát
ridge [rid3] n. sườn núi
riddle [ridl] n. Câu đố
rear [rio:r] n. Đằng sau
career [korior] n: sự nghiệp, nghề nghiệp
period [pioriad] n. thời kỳ
aerial [canal] adj trên không
imperial [impiorial] adj. có tính chất liên quan đến ho
managerial [msen3d3Ì3rĨ9l] adj.
material [motisriol] n.
Real [ri:ol] adj. Thật
terrestrial [tsrestriol] adj. Trên mặt đất
aquarium [okwEoriom] n. bế nuôi
auditorium [o:dito:rĨ3m ] n. thính phòng
Equilibrium [kkwolibriom] n. Trạng thái cân bằng
humanitarian [hjmmasnoteorion] adj. Nhân đạo
pedestrian [padestrian] n. người đi bộ
vegetarian [ved^atcarian] n. Người ăn chay
veterinarian [vetaranearian] n. Bác sỳ thú y
Curious [kjuariss] adj. tò mò
furious [ljuorias] adýgiậndữ
industrious [indAstrios] adj. siêng năng
notorious [nouto:rios] adj.
serious [siarias] adj. nghiêm trọng
various [vcarias] adj. Đa dạng, phong phú
patriot [peitriot] n. người yêu nước
embryo [embriau] n. Phôi thai
Rig [rig] V. Dàn xếp
appropriate [oprouprieit] adj. Hợp lý
district [distrikt] n. quận, địa hạt, khu, vùng miền
restrict [ristrikt] V. Giới hạn
strict [strikt] adj. Nghiêm khắc
rim [rim] n. Thành, vành, miệng
mariner [maeronoir] n.
prince [prins] n. hoàng tử
imprint [imprint] n. dấu ấn, vết tích
print [print] V. in
sprint [sprint] V. Chạy nước rút
shrink [Jfiqk] V. Co lại
rip [rip] V. xé
script [skript] n. kịch bản
secrecy [si :krosi] n. Việc giữ bí mật
risk [risk] n. rủi ro
Crisp [krisp] adj. giòn
forest [fo(:)rist] n. khu rừng
rainforest [reinfa(:)rist] n. khu rừng nhiệt đới
rich [rito] adj. giàu
literature [litorotjbr] n. Văn học
authority [o0o:roti] n. uy quyền
celebrity [solebroti] n: người có tiếng tăm
charity [tjaeroti] n.lòng khoan dung
integrity [integrati] n. Sự liêm chính
majority [mad3o(:)roti] n.
solidarity [sabdasroti] n. Đoàn kết
typewritten [taipritn] adj. Được đánh máy
crude [kru:d] adj. Nháp, thô, phác thảo
Rude [ru:d] adj. thô lồ
proof [pru:f] n. bằng chứng
roof [ru:f] n. Mái nhà
brute [bruit] n. người vũ phu
grapefruit [greipfru :t] n.: bưởi
recruit [rikru:t] V. tuyển dụng
Route [ru:t] V. Tuyến đường
approve [opru:v] V. chấp thuận
disapprove [disapru:v] V. không tán thành
disprove [dispru:v] V. bác bỏ
improve [impru:v] V. cải thiện
bruise [bru:z] n. vết bầm
Rouge [111:3] n- Phấn
truth [tru:0] n. Sự thật
Cruel [kru:ol] adj. độc ác
ruin [ru:in] V. làm hỏng
rub [rAb] V. Cọ xát, chà
rubble [rvbol] n. Đống đổ nát
trouble [trvbol] khó khăn
rough [rxf] adj. thô
struggle [strAgol] V. Tranh đấu
construct [konstrvkt] V. làm xây dựng, vẽ
instruct [instrAkt] V. hướng dẫn
Obstruct [obstrvkt] V. Cản trở
bankrupt [bserikrApt] adj. phá sản
corrupt [korApt] adj. Tham nhũng
disrupt [disrxpt] V. làm phiền, làm gián đoạn
interrupt [intarApt] V. gián đoạn
Rush [rAj] V. Vội vàng
Crust [krASt] n. vỏ
distrust [distrASt] V. ngờ vực, nghi ngờ
rust [rAst] n. Gỉ
thrust [0rAst] V. Đẩy
Trust [trAst] V. Tin tưởng
sharp [fa:rp] adj. sắc, nhọn
Sob [sab] V. Khóc nức nở
shatter [factor] V. phá vỡ
Shy [fai] adj. nhút nhát
alongside [ob:r]said] adv. Sát cạnh
beside [bisaid] prep, bên cạnh
inside [insaid] n. bên trong
pesticide [pestosaid] n. thuốc trừ sâu
reconcile [relonsail] V. hòa giải
assign [osain] V. chia phần
sign [sain] n. dấu hiệu
shine [fain] V. tỏa sáng
precise [prisais] adj. chính xác
cite [sait] V. Trích dẫn
excite [iksait] V. kích thích
insight [insait] n. cái nhìn sâu sắc
parasite [paerosait] n. kẻ ăn bám
sight [saitl] n. Cảnh tượng
Site [sait] n. Địa điểm
criticize [kritisaiz] V. chỉ trích
emphasize [emfosaiz] V. Gây ấn tượng
Exercise [eksorsaiz] V. Tập the dục
publicize [pAbbsaizJ V. công bố công khai
shock [fak] V. gây sốc
solve [salv] V. Giải quyết
sour [sails:r] adj. Chua
shout [faut] V. Hét lên
soar [so:r] V. Bay lên
sore [so:r] adj. Đau
shore [fo:r] n. Bờ
ashore [ajb:r] adv. Trên bờ
absorb [abso:rb] V. hút, hấp thụ
sword [so:rd] n. Thanh kiểm
resource [ri:so:rs] n. Tài nguyên
source [ so:rs ] n. Nguồn
sort [so:rt] n. Loại, thể loại
Sort [so:rt] V. Lọc, phân loại
soy [soi] n. Đậu nành
Soil [soil] n. Đất
flexible [flcksobol] adj. linh hoạt
responsible [rispansebol] adj. có trách nhiệm
sociable [soujobol] adj. Thân thiện
Share [ Jeo:r] V chia sẻ
philosophy [fllasafi] n. triết lý
sage [seid3 ] n. nhà hiền triết
shade [jeid] n. Bóng râm
safe [seif] adj. an toàn
sake [seik] n. Vì lợi ích
shake [feik] V. Lắc, bắt
sail [sell] Đi thuyền
Sane [sein] adj. khỏe mạnh
Shape [feip] n hình dạng
compensate [kamponscit] V. bồi thường
save [seiv] V. Giữ, duy trì
Credentials [kridenjblz] n. Thông tin
sesame [sesomi] n. mè
international [intomasjbnol] adj. quốc tế
professional [prafejanal] adj. chuyên nghiệp
rational [rasfanl] adj. hợp lý
absence [asbsons] n. sự vắng mặt
innocence [inasns] n. sự ngây thơ
Renaissance [renosams] n. Thời kỳ Phục hưng
conscience [kanjbns] n. lương tâm
accent [seksont] n. trọng âm, giọng điệu
innocent [inasnt] adj.vôtội
efficient [ifffbnt] adj. Có năng lực, hiệu quả, có hiệu su
patient [peijant] adj.kiên nhẫn
proficient [prafljant] adj. thành thạo
sufficient [ssfijont] adj. Đủ, đầy đủ
principle [prinsopol] n. nguyên tắc
accessory [ícksesori] n. phụ tùng
anniversary [aenovousori] n. ngày kỉ niệm
necessary [nesoseri] adj.
nursery [nonsori] n.
sensory [sensori] adj. cảm giác
sew [sou] V. May vá
Sow [sou] V. Gieo hạt
soak [souk] V. ngâm
console [konsoul] V. an ủi
sole [soul] adj. Duy nhất
Soul [soul] n. Linh hồn
absurd [obso:rd] adj. Vô lý, ngu xuẩn
Surf [so :rf ] V. Lướt sóng
assert [asa:rt] V. xác nhận
research [ri sort n n. nghiên cửu
search [sa:rtf] V. tìm kiếm
conserve [kansa:rv] V. giữ gìn
serve [so:rv] V. phục vụ
Shed [fed] n. nhà kho
Cell [sel] n: tế bào
shell [fel] n. vỏ
excel [iksel] V. Nổi trội
shelf [felf] n. Kệ, giá
sense [sens] V. cảm nhận
consent [konscnt] n. sự đồng ý
descent [disont] n. Sự xuống
accept [aeksept] V. chấp thuận, đồng ý
except [iksept] prep, ngoại trừ
assess [ases] V. quyết định
excess [ekses] n. Dư thừa
obsess [obses] V. Ám ảnh
success [sakses] n. Sự thành công
set [set] V đặt
upset [Apset] adj. Khó chịu
settle [setl] V. giải quyết
unsettle [Ansetl] V. Làm cho lo lắng, làm đảo lộn
sever [sevo:r] V. cắt đứt
dissatisfy [dissaetisfai] V. làm không hài lòng
satisfy [saetisfai] V. làm hài lòng
atmosphere [aetmosfior] n. khí quyển
biosphere [baiesfier] n. sinh quyển
hemisphere [hemisfiar] n. bán cầu
sphere [sfío:r] n. Khối tròn
resourceful [ri:so:rsfol] adj. Tháo vát
foresee [foirsil] V. Lường trước
Oversee [ouvorsi:] V. Trông nom, giám sát
concede [konsi :d] V. thừa nhận
exceed [iksi:d] V. vượt quá
precede [priskd] V. trước
proceed [prosild] V. tiến hành
Seed [si:d] n. hạt giống
succeed [sakskd] V. Thành công
Seek [si:k] V. Tìm kiếm
conceal [konskl] V. giấu giếm
kerosene [kerosim] n. Dầu hoả
scene [si:q] n. Cảnh
cease [si:s] v: ngừng
Sheet [fi:t] n tờ
conceive [konsiv] V. tưởng tượng
deceive [disi:v] V. Lừa gạt
perceive [porskv] V. cảm nhận thấy
receive [risi:v] V nhận được
overseas [ouv3rsi:z] adv. Hải ngoại
Species [spi:Jì(:)z] n. Loài, giống
consider [kansidar] V. nghĩ v ề ai gì đó
subsidy [sAbsidi] n. Trợ cấp
sheer [fio:r] adj. tuyệt đối
Sincere [sinsior] adj. Chân thành
Celsius [selsias] n: độ c
ratio [reijou] n. Tỷ lệ
Sift [sift] V. Sàng lọc
shift [fift] V. Chuyển sang
associate [asoujiet] V. kết giao, kết hợp
silly [si'll] adj. ngớ ngấn
since [Sins] prep. Ke từ
sink [sink] V. chìm
Sip [sip] V. Nhâm nhi
recipe [resapi:] n. công thức
assist [osist] V. giúp đỡ
consist [kansist] V. bao gồm
insist [insist] V. nhấn mạnh
persist [persist] V. Kiên trì
subsist [sobsist] V. Tồn tại, sinh sống
capacity [kopaesoti] n: khả n ăng
simplicity [simplisati] n. Sự đơn giản
shiver [fivo:r] n. Run rẩy
civil [sivol] adýDânsự
ensue [insu:] V. Xảy ra
sue [su: ] V. Kiện
scar [ska:r] n. vết sẹo
scan [skasn] V. Xem xét
scare [skeair] V. Dọa
scare [skeo:r] V. Dọa
skill [skil] n. Kỹ năng
skip [skip] V. Bỏ qua
skull [skAl] n. Hộp sọ
Slab [slseb] n. Tấm, phiến
slam [slaem] V. Đóng sầm, ném phịch
slap [slaep] V. tát
Sly [slai] adj. Ranh mãnh
Slot [slat] n. Khe cắm
sled [sled] n. xe trượt tuyết
slip [slip] V. Trượt
bracelet [breislit] n. vòng đeo tay
smash [smaej] V. Đập vỡ
smell [smel] V. Ngửi
blacksmith [blaeksmIS] n. thợ rèn
Snap [snaep] V. Đập
snatch [snastj] V. Chộp lấy, vồ lấy
Snore [sno:r] V. ngáy
spot [spat] n. Địa điểm
Spur [spa:r] V. Thúc đẩy
speck [spek] n. Dấu, vết
spill [spil] V. Tràn
spin [spin] V. Quay
spit [spit] V. Nhố
mushroom [mAjru(:)m] n.
Stab [stasb] V. Đâm, xiên
Stock [stak] n. Dự trữ
store [sto:r] n. Cửa hàng
stair [steo:r] n. cầu thang
stare [st£o:r] V. Nhìn chằm chằm
custom [kAstom] n. Phong tục
Stir [sta:r] V. Khuấy
instead [insted] adv. thay vì
Stem [sto:rn] adj. Nghiêm khắc
Step [step] V. Bước đi
congested [kond3Cstid] adj.achtac
Mischief [mistjif] n.
characteristic [kaeriktoristik] n. đặc điểm
drastic [drsestik] adj. mạnh mẽ
elastic [ilaestik] adj. Co giãn ( (nghĩa đen) & (nghĩa b
enthusiastic [enau:ziaestik] adj. Nhiệt tình
fantastic [feentaestik] adj. tuyệt vời
linguistic [liqwistik] adj. Liên quan đến ngôn ngữ
majestic [mad3estik] adj.
pessimistic [pesomistik] adj. bi quan
sarcastic [sairkasstik] adj. mỉa mai, châm biếm
statistic [stotistik] n. Thống kê
still [stil] adv. vẫn
Sting [stir] V. chích
injustice [ind3Atis] n. sự bất công
stitch [stitj] V. khâu
festive [festiv] adj. lễ hội
justly [d3Astli] adv. Công minh
extra [ekstro] adj. thêm
ancestry [sensostri] n. tố tiên, dòng họ
chemistry [kemistri] n. ngành hóa học
Ministry [ministri] n.
Stuff [stAÍ] n. Thứ
Stun [stAn] V. Làm choáng váng, hoảng hốt
Soothe [su:ổ] V. Xoa dịu, dỗ dành
parachute [paerqjud] n. cái dù
Shoot [fu:t] V. Bắn
ensure [injuor] V đảm bảo
sudden [sAdn] adj. Đột ngột
suffer [sAfor] V. Chịu đựng
suck [sAk] V. hút
consult [kansAlt] V. tham khảo
sum [sAm ] n. Khoản
shut [fAt ] V. Đóng
shutter [fAta:r] n. Cửa chóp
subtle [sAtl] adj. Tinh tế
shovel [JavoI] n- xẻng
sway [swei] V. Đung đưa
swim [swim] V. bơi
switch [switj] V. Chuyến đối
Char [tjar] V. cháy
charge [tja:rd3] n. Phí
discharge [distja:rd3] V. dỡ, thả, cho về
Staff [staef] n. Nhân viên
stark [sta:rk] adj. Rõ rệt
charm [tja:rm] V. mê hoặc
Chart [tja:rt] n biểu đồ
Starve [sta:rv] V. đói
stagger [staegor] V. Chao đảo, lảo đảo
tackle [taekol] V. Giải quyết
attacked [staek] V. tấn công
contact [kantaskt] V. liên lạc
intact [intEekt] adj. còn nguyên vẹn
tact [taekt] n. Tài xử trí, khéo xử
tap [tasp] V. Gõ
chat [tfaet] V. tán ngẫu
attach [otaeự] V. gắn liền, trói buộc
chatter [tjaetor] V. tiếng hót
attire [otaior] n. quần áo, đồ trang điếm
entire [entaiar] adj. Toàn bộ
retire [ritaio:r] V. nghỉ hưu
Satire [sastalsr] n. lời châm biếm
fertile [fo:rtl] adj. màu mỡ
hostile [hastil] adj. không thân thiện
reptile [reptail] n. loài bò sát
textile [tekstail] n. hàng dệt may
volatile [vabtil] adj. Dễ biến động, không ổn định
meantime [mimtaim] n.
pastime [passtaim] n. trò tiêu khiển
valentine [vaelantain] n. Người yêu
prototype [proutotaip] n. chế tạo thử nghiệm
Stereotype [stcriotaip ] n. Định kiến
appetite [sepitait] n. ngon miệng
tight [fait] adj. Chặt
advertise [aedvartaiz] V. thông báo, quảng cáo
Chop [tfap] V. Cắt
downtown [dauntaun] n. khu kinh doanh
outback [autbaek] n. Vùng hẻo lánh
chore [tjb:r] n. việc vặt
restore [risto:r] V. khôi phục
Stall [sto:l] V. Chững lại
brainstorm [breinsto:m] V. suy nghĩ
storm [sto:rm] n. Cơn bão
distort [disto:rt] V. nói dối, xuyên tạc
torch [to:rtf] n. Ngọn đuốc
choice [tjois] n. sự lựa chọn
charitable [tjaerotobol] adj. Nhân đức
compatible [kompaetobol] adj. Họp nhau
hospitable [haspitobol] adj. mến khách
inevitable [inevitobol] adj. không thể tránh khỏi
irritable [iratabal] adj. cáu kinh
Reputable [rcpjotobol] adj. có uy tín
susceptible [saseptobol] adj. Nhạy cảm
tear [tear] V. Xé
backstage [baeksteid3] adv. hậu trường
stage [steid3] n. Sân khấu
intake [inteik] n. lượng
mistake [misteik] n.
stake [steik] n. Cọc
detail [dirteil] n. Chi tiết
retail [rkteil] n. Bán lẻ
stale [steil] adj. Cũ, ôi, thiu
tail [teil] n. Đuôi
tale [teil] n. Câu chuyện
attain [stein] V. đạt được
contain [kontcin] V. chứa đựng
entertain [entartein] V. Giả trí
maintain [meintein] V.
obtain [obtein] V. Có được, lấy được
pertain [psrtein] V. liên quan đến
retain [ritein] V. Giữ lại
sustain [sostein] V. Duy trì
chain [tjein] n. xích
chase [tjeis] V. theo đuổi
dictate [dikteit] V. đọc cho viết, phát biểu
estate [isteit] n.bất động sản
facilitate [fssibteit] V. tạo điều kiện
imitate [imiteit] V. bắt chước
irritate [irateit] V. kích động
meditate [medateit] V.
restate [rksteit] V. trình bày lại
state [steit] V. Phát biểu
obstacle [abstoksl] n. Trở ngại, rào cản
bachelor [baetjoler] n. người đàn ông độc thân
utterly [Atari i] adv. Hoàn toàn
customer [kAstamar] n. Khách hàng
botany [bateni] n. Thực vật học
competence [kompotons] n. năng lực
distance [distons] n. khoảng cách
importance [impo :rtons] n. tầm quan trọng
instance [instans] n. ví dụ, trường hợp
reluctance [ribbons] n. Miễn cưỡng
sentence [sentons] n. Bản án
substance [sAbstons] n. Chất
accountant [okauntont] n. kế toán viên
Competent [kampotont] adj. Có khả năng
consistent [konsistont] adj.Phùhợp
constant [kanstont] adj. Kiên định
distant [distant] adj. xa, có khoảng cách
hesitant [hczotont] adj. do dự
inadvertent [inodva:rt3nt] adj. vô ý, sơ suất, thiếu cấn
inhabitant [inhaebatant] n. dân cư
instant [instant] n. ngay lập tức
intermittent [intormitont] adj. liên tục
patent [paetant] n. bằng sáng chế
artery [a:rtori] n. động mạch
elementary [elamantari] adj. Thuộc Tiểu học
factory [faekbri] n. nhà máy
hereditary [hiredoteri] adj. di truyền
Laboratory [lsebarotoiri] n phòng thí nghiệm
mandatory [maendoto:ri] adj.
military [militori] n.
monastery [manasteri] n.
monetary [manateri] adj.
mystery [misteri] n.
satisfactory [sastisfasktoci] adj. thỏa đáng
solitary [salitori] adj.Đơnđộc
voluntary [vabnteri] adj. Tự nguyện, tự giác
treachery [tretjbri] n. Sự phản bội, sự bội bạc
fantasy [fasntasi] n. Tưởng tượng
tow [tou] V. Kéo
choke [tjouk] V. nghẹt thở
tone [toun] n. Giọng điệu
deter [dito:r] V. Ngăn cản
disturb [disto:rb] V. làm lo âu, nhiễu loạn
turf [ta:rf] n. Mặt sân cỏ
term [ta:rm] n. Thuật ngữ
return [rito:rn] V. Trở v ề
steady [stedi] adj. Bình tĩnh, ổn định
architect [aưkitekt] n. kiến trúc sư
Detect [ditekt] V. Phát hiện ra
protect [pratekt] V. bảo vệ
teller [teb:r] n. Nhân viên giao dịch
attend [otend] Vchú tâm, tham gia
contend [kontend] V. cho rằng
extend [ikstend] V. mở rộng
intend [intend] V. dự định
pretend [pritend] v.giảvờ
tend [tend] V. Có xu hướng làm gì
intense [intens] adj.dữdội
Tense [tens] adj. Căng thẳng
content [kantent] adj. Bằng lòng
intent [intent] n. mục đích, ý định
terror [tero:r] n. Sự sợ hãi
contest [kantest] n. cuộc tranh luận
protest [protest] V. phản đối
Chest [tjest] n. ngực
outfit [autfit] n. Trang phục, bộ đồ
grateful [greitfol] adj.: biết ơn
guarantee [gaeronti:] v.đảm bảo
chief [tjì:f] adj. Quan trọng bậc nhất
fatigue [foti:g] n. mệt mỏi
antique [aentũk] adj. cổ xưa
steal [still] V trộm, cắp
steam [sti:m] n. Hơi nước
protein [proutim] n. protein
Cheat [tji:t] V. lừa đảo
achieve [atji:v] Vnhận được
diabetes [daiobittis] n. Tiểu đường
expertise [ekspo:rti:z] n. Chuyên môn
tease [ti:z] n. Trêu chọc
prestige [presti:d3] n. sự uy tín, sự tín nhiệm
strategy [straetodỊÍ] n. Chiến lược
Cheer [tjiar] V làm vui mừng
volunteer [vabntbr] V. Tình nguyện
celestial [solestjol] adj: thuộc về vũ trụ
courteous [koirtios] adj. lịch sự
sticky [stiki] adj. dính
article [arrtikl] n. bài bào
particle [pa:rtikl] n. một mấu, mảnh nhỏ
tickle [tikal] V. Cù
Cosmetics [kazmetiks] n. Mỹ phấm
tilt [tilt] V. Làm nghiêng
Chin [tjin] n. cằm
destiny [dcstoni] n. số phận
scrutiny [skruttani] n. Giám sát
intestines [intestinz] n. Ruột
tip [tip] n. Đầu, đỉnh
microchip [maikroutjip] n.
multiple [rriAltopol] adj.
courtesy [ko:rtosi] n. lịch sự
Artist [arrtist] n. họa sĩ
quantity [kwantoti] n. số lượng
perspe ctive [paưspcktiv] n. quan điểm
citizen [sitazon ] n. Công dân
Statue [stastju:] n. Bức tượng
virtue [va:rtju:] n. Đức hạnh, đức tính tốt
mature [mstjuarr] V.
premature [pri:motjuor] adj. sớm
Shortcut [JbirtkAt] n. đường tắt
outlook [autluk] n. Nhìn nhận
nightmare [natimes] n.
witness [witnis] n. Nhân chứng
fortunate [fo:rtJonit] adj.mayman
unfortunate [Anfo:rtJanit] adj. Không may
Output [autput] n. Sản lượng
tram [tram] n. Xe điện
Strap [strasp] n. Dây đeo
Trap [traep] n. Bầy, bắt
trash [traej] n. Rác thải
electron [ilektran] n. Hạt electron
destroy [distroi] V. Phá hủy
betray [bitrei] V. phản bội
stray [strei] V. Đi lạc, lạc đường
tray [trei] n. khay
neutral [nju:tral] adj.
supernatural [su:pomastJorol] adj. Siêu nhiên
spectrum [spektrom] n. Quang phô
Distress [distres] n. nỗi đau buồn
stretch [stretj] V. Dãn ra, duỗi ra
hatred [heitrid] n. hận thù
concentric [konsentrik] adj. Đồng tâm
psychiatric [saikiaetrik] adj. tâm than
trick [trik] n. Mưu mẹo, thủ thuật
trim [trim] V. cắt ngắn
string [strip] n. Dây, dải, chuồi
trip [trip] n. Chuyến đi, kỳ nghỉ
chew [tfu:] v.nhai
tattoo [taetu:] n. Hình xăm
Stool [stu:l] n. Ghế đẩu
Tool [tu:l] V. Công cụ
tomb [tu:m] n. Ngôi mộ
cartoon [ka:rtu:n] n: hoạt hình
tour [tuo:r] n. Chuyến du lịch
actual [aektjiial] adj. Thực tế
eventual [iventjuol] adj. cuối cùng
Factual [faektfuol] adj. thực tế
ritual [ritjuol] n. nghi lễ
century [sentjuri] n: thế kỷ
tough [tAÍ] adj. Khó, hóc búa, gay go
Tuck [tA k] V. Đút vào, bỏ vào, nhét vào
Stunt [stAnt] n. Màn biểu diễn nhào lộn
chunk [tf/\qk] n. Khối
tusk [tAsk] n. Ngà
Twig [Twig] n. Cành cây
twin [twin] n. Sinh đôi, cặp song sinh
continue [kantinju:] V. tiếp tục
jewel [d3 u:al] n. Đá quý
Doomed [du:md] adj. bị kết tội
rumor [ru:mar] n. tin đồn
wound [wu:nd] n. vết thương
lunar [lumar] adj. Âm lịch
Super [su:por] adj. siêu
boost [bu:st] V. thúc đẩy
roost [ru:st] n. Chỗ ngủ
tutor [tị u:tor] n. Gia sư
duty [dju:ti] n. Trách nhiệm
global [gloubol] adj.: toàn cầu
outmoded [autmoudid ] adj. Lạc hậu, lồi thời.
overcrowded [ouvorkraudid] adj. Quá tải
wooded [wudid] adj. Nhiều cây cối
pudding [pudiq] n. bánh pudding
evacuate [ivaskjueit] V. Sơ tán
evaluate [ivaeljueit] V. đánh giá
fluctuate [flAktfueit] V. Biến động
actually [aektjuali] adv. Trên thực tế
influence [influans] V. ảnh hưởng
affluent [aeflu(:)3nt] adj.Giauco
sanctuary [sasqktjueri] n. Nơi trú ấn
Ruins [ru:inz] n. Di tích
local [loukol] adj. Địa phương
Outspoken [autspoukkont] adj. Thẳng thắn, trực tính
focus [foukos] V. Tập trung
calculus [kselkjobs] n: phép tính
fabulous [faebjobs] adj. tuyệt vời
Incredulous [inkredjalas] adj. hoài nghi
ridiculous [ridikjolos] adj. Vô lý
stimulus [stimjolos] n. Sự kích thích
binoculars [benakjelerz] n. ống nhóm
masculine [masskjolin] adj.
omen [oilman] n. Điềm báo
pneumonia [njumounjo] n. viêm phối
encounter [inkauntar] V. Gặp phải
county [kaunti] n. Quận
occupy [akjapai] V. Đồng hành
courier [kuriar] n. người đưa thư
accurate [askjorit] adj. Chính xác
dinosaur [dainoso:r] n. khủng long
social [soujbl] adj. Xã hội
emotion [imoujbn] n.
motion [moujbn] n.
notion [noujbn] n.
ocean [oujhn] n. Đại dương
process [prases] n. quá trình
notice [noutis] V.
consecutive [kansekjativ] adj. Liên tục
executive [igzckjotiv] n. giám đốc điều hành
motive [moutiv] n.
nowhere [nouhwea:r] adv.
Erosion [ir0 U3 0n] n. Xói mòn
explosion [iksploud3 3n] n. vụ nổ
valley [vaeli] n. Thung lũng
valve [vaelv] n. van
Van [vaen] n. Xe hành lý, xe chở hàng
Vie [vai] V. Ganh đua, thi đua
divide [divaid] V. chia ra
provide [provaid] V. cung cấp
divine [divain] adj. thần thánh , tuyệt diệu
vine [vain] n. Cây leo
advice [odvais] n. lời khuyên
device [divais] n. Thiết bị
revive [rivaiv] V. làm sống lại
survive [sorvaiv] V. sống sót
advise [odvaiz] V. khuyên bảo
devise [divaiz] V. Nghĩ ra
improvise [improvaiz] V. ứng biến
revise [rivaiz] V. Sửa đổi
supervise [su:porvaiz] V. Giám sát
evolve [ivalv] V. phát triến
involve [invalv] V. liên quan đến
revolve [rivalv] V. Xoay quanh
Vow [vau] V. Thề, nguyện
rubbish [rAbiJ] n. rác
divorce [divo:rs] n. Sự ly dị
avoid [ovoid] V. tránh xa
devoid [divoid] adj. Trống rỗng, không có
voice [vois] n. Giọng nói
southern [sAỠ9:m] adj. Phía nam
budget [bAd3Ít] n. Ngân sách
convey [konvei] V. truyền tải
vague [veig] adj.
avail [oveil] n. không có lợi
prevail [priveil] V. áp dụng
Vain [vein] adj. Tự kiêu, tự đắc
vein [vein ] n. ven
cultivate [kAỈtoveit] V. trồng cây
Elevate [elaveit] V.
excavate [ekskoveit] V. đào
renovate [renoveit] V. Cải tạo
advent [aedvent] n. sự đến
relevant [rebvont] adj.nổibật
ivory [aivari] n. ngà voi
poverty [pavorti] n. sự nghèo đói
evoke [ivouk] V.
invoke [invouk] V. gọi ra, gợi ra
provoke [prsvouk] V. khiêu khích
devote [divout] V. Hiến dâng
vote [vout] V. Bầu chọn, bình chọn
diverge [divo:rd3] V. rẽ ra, phân kỳ, khác nhau
verge [vo:rd3] n. Điểm mốc, bờ vực
adverse [aedvo:rs] adj. Đối địch, chống đối
diverse [divers] adj. linh tinh, gồm nhiều loại khác nha
reverse [riva:rs] V. đảo ngược, quay ngược
convert [konvo :rt] V. chuyển đổi
invert [invoirt] V. đảo ngược, lộn ngược
event [ivent] n. sự kiện
invent [invent] V. phát minh ra
prevent [privent] V. ngăn chặn
invest [invest] V. đầu tư
rugged [rAgid] adj. gồ ghề
Reveal [rivirl] V Tiết lộ
Intervene [intarvi :n] V. can thiệp
revere [rivioư] V. tôn kính
severe [sivio:r] adj. dữ dội
trivial [trivial] adj. Bình thường, tầm thường
previous [pri :vios] adj. trước
envious [envias] adj.Ghhenti
oblivious [oblivios] adj. Lãng quên
obvious [abvios] adj. Rồ ràng, hiển nhiên
convict [konvikt] V. kết tội
convince [konvins] V. thuyết phục
province [pravins] n. tỉnh
cavity [kasvoti] n: khoang
gravity [graevoti] n.: trọng lực
longevity [land3evoti] n. Tuổi thọ
relativity [rebtivati] n. thuyết tương đối
overview [ouvorvju:] n. Tồng quan
preview [prkvju:] n. cuộc tổng duyệt
review [rivju:] n. Xem xét
view [vju:] V cái nhìn, ngắm
bucket [bAkit] n. xô
infrastructure [infrostrAktJbr] n. cơ sở hạ tầng
structure [stAktJbu] n. Công trình xây dựng
Vulgar [vAlgor] adj thô bỉ, thô tục, thông thường
agriculture [asgrikAltJbr] n. nông nghiệp
Culture [k/\ltjbr] n. Văn hóa
outnumber [autnAmbor] V. Vượt trội, ra áp đảo.
crumble [krvmbl] V. sụp đổ
grumble [grAmbol] V.: phàn nàn
humble [hAttibl] adj. Khiêm tốn
tumble [t/\mbol] V. Cú ngã, đổ nhào
summon [sAinon] V. Triệu tập
forthcoming [foirekAmiq] adj. sắp tới
Plumbing [plAttiiq] n. Đường ống dẫn nước
upcoming [ApkAmiq] adj. sắp tới, sắp xảy ra
clumsy [klAmzi] adj.Vungve
wonder [wAndo:r] V. Tự hỏi
cunning [kvniq] adj. xảo quyệt
punish [pAniJ] V. trừng phat
hunger [hAngor] n. đói
upper [Apsr] adj.v ở trên, ở cao
rupture [i'Aptfa:r] V. Vỡ
several [sevorol] adj. Một vài
courage [kairidj] n. can đảm
discourage [diska:rid3] V. không ủng hộ, làm nản lòng
encourage [inka:rid3] V. Khuyến khích
nourish [na:ri|] V.
cluster [klAstar] n. Cụm
Utter [vtar] V. Thốt ra
butler [bAtler] n. quản gia
govern [gAvorn] V.: cai trị
Beloved [bilAvid] adj. được yêu mến
lovely [IavIĩ] adj. Đáng yêu
reservoir [rezorvwa:r] n. hồ chứa
driveway [draivwei] n. Đường lái xe vào nhà
wax [waeks] n. sáp
wide [waid] adj. Rộng
acquire [okwaior] V. kiếm được, thu được
choir [kwaior] n. dàn hợp xướng
require [rikwaio:r] V. Yêu cầu
awhile [ohwail] adv. Một lát
worthwhile [wo:r0hwail] adj. Đáng giá, xứng đáng
quite [kwait] adv. Khá
clockwise [klakwaiz] adv. Chiều kim đồng hồ
likewise [laikwaiz] adv. Tương tự như vậy
otherwise [AG'orwaiz] adv. Neu không thì, mặt khác.
Wise [waiz] adj khôn ngoan
swamp [swamp] n. Đầm lầy
war [wo:r] n. Chiến tranh
award [awo:rd] n. phần thưởng
reward [riwo:rd] n. Phần thưởng
toward [towo:rd] prep. Hướng về
swarm [swo:rm] n. Bầy, đàn
Warn [wo:m] V. Cảnh báo
warp [wo:rp] V. Làm cong, làm vênh, biển dạng
upwards [vpwordz] adv. Đi lên, hướng lên trên
aware [swear] adj. Nhận biết
beware [biweer] V. thận trọng
weigh [wei] V. Cân, đo
outweigh [autwei] V. Lớn hơn, vượt
persuade [porrsweid] V. thuyết phục
wade [weid] V. Lội
Wage [weid3] n. Tiền lương
awake [oweik] adj. Tỉnh ngủ
earthquake [a:rekweik] n. Trận động đất
wake [weik] V. Thức dậy
Wail [well] V. Than khóc
await [oweit] V. chờ đợi
equate [ikweit] V. Đánh đồng
overweight [ouvorweit] adj.Quaky
wave [weiv] n. Sóng, làn sóng
sideways [saidweiz] adv. sang một bên
consequence [kansikwens] n. hậu quả
sequence [si:kwans] n. Liên tiếp
frequent [frk.kwant] adj. thường xuyên
subsequent [sAbsikwont] adj. Tiếp theo, theo sau
framework [freimwo:rk] n. khuôn khổ
worm [wo:rm] n. Con sâu
worse [wo:rs] adj. Tồi tệ hơn
worth [wo:rc] adj. Giá, đáng giá
web [web] n. Mạng, lưới
weather [weổo:r] n. Thời tiết
whether [hwefor] conj. Có chăng, không biết có ... khô
well [wel] adv. Tốt
farewell [fearwel] n. tạm biệt
overwhelm [auvorhwelm] V. Chôn, áp đảo, lấn áp, tràn
wealth [wele] n. Của cải, sự giàu có
conquest [kaqkwest] n. sự xâm chiến
quest [kwest] n. Nhiệm vụ
request [rikwest] V. Yêu cầu
Wet [wet] adj. Ướt
weed [wi:d] n. cỏ, cỏ dại
Sweep [swi:p] V. Quét dọn
weep [wi:p] V. khóc
wheat [hwi:t] n. Lúa mì
weave [wi:v] V. Dệt
weird [wio:rd] adj. Kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu
colloquial [koloukwiol] adj. Ngôn ngữ giao tiếp
wing [wiq] n. Cánh
whistle [hwisol] V. Huýt sáo
linguist [liqgwist] n. Nhà ngôn ngữ
twist [twist] V. Xoắn
witch [witj] n. Phù thủy
quiver [kwivsr] V. run
wood [wud] n. Gồ
wool [wul] n. Len, cuộn len
bizarre [biza:r] adj. kì quái
Exact [igzaekt] adj. Chính xác
exam [igzaem] n. Kì thi
reside [ri:zaid] V cư trú
desire [dizaiar] V. Khao khát
resolve [rizalv] V. giải quyết
resort [rizo:rt] V. nhờ đến
plausible [ploizobol] adj. chính đáng
visible [vizobol] adj. thấy được
Misery [mizori] n.
zone [zoun] n. Vùng, miền, đặc vùng
dessert [diza:rt] n. Tráng miệng
deserve [dizo:rv] V. Xứng đáng
observe [obzo:rv] V quan sát
preserve [prize :rv] V. bảo ton
reserve [riza:rv] V. đặt trước
represent [reprizent] V. Đại diện
resent [rizont] V. bực tức
possess [pazes] V. sở hữu
Gazette [gezet] n.: báo
magazine [masgozim] n.
disease [dizi:z] n. bệnh
gymnasium [d3ÌmneizĨ3m] n.phòng tập
physics [fiziks] n. vật lý
zip [zip] V. Kéo khóa, đóng lại
Coexist [kouigzistl V. Cùng tồn tại
exist [igzist] V. tồn tại
resist [rizist] V. chống lại
seasoning [si:zonir[] n. Gia vị
Zoom [zu:m] V. Phóng nhanh, di chuyển nhanh
result [rizAlt] n. Kết quả, hậu quả
thorn [8o:m] n. gai
thief [0i:f] n. Tên trộm
theme [0i:m] n. Chủ đề
thick [Oik] adj. Dày
ethics [eOiks] n. Đạo đức
thin [ein] adj. Gầy, mỏng
throw [erou] V. Ném
thread [Bred] n. Sợi chỉ, sợi dây
threat [Bret] n. Mối đe dọa
thrill [Oril] n. Hồi hộp, rộn ràng
thump [0Amp ] n. Tiếng đập mạnh
thorough [8o:rou] adj. Kỹ lưỡng
stum ble stʌm ble   ble 
fix ɛf aɪ ɛks   ɛks 
p u b lic piː juː biː lic   lic 
b ulk biː ulk   ulk 
p u b lic it y piː juː biː lic ɪt waɪ   waɪ 
commerce ˈkɒmə(ː)s  (ː)s 
traverse ˈtrævə(ː)s  (ː)s 
contribute kənˈtrɪbju(ː)t  (ː)t 
distribute dɪsˈtrɪbju(ː)t  (ː)t 
Artificial ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l  (ə)l 
council ˈkaʊns(ə)l  (ə)l 
counsel ˈkaʊns(ə)l  (ə)l 
typical ˈtɪpɪk(ə)l  (ə)l 
vegetable ˈvɛʤtəb(ə)l  (ə)l 
acquisition ˌækwɪˈzɪʃ(ə)n  (ə)n 
administration ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n  (ə)n 
aggression əˈgrɛʃ(ə)n  (ə)n 
Assumption əˈsʌmpʃ(ə)n  (ə)n 
attention əˈtɛnʃ(ə)n  (ə)n 
transition trænˈzɪʃ(ə)n  (ə)n 
fluent ˈflu(ː)ənt  )ənt 
consumption kənˈsʌm(p)ʃən  )ʃən 
dual ˈdju(ː)əl  ː)əl 
fluid ˈflu(ː)ɪd  ː)ɪd 
drawback ˈdrɔːbæk  ːbæk 
urban ˈɜːbən  ːbən 
garbage ˈgɑːbɪʤ  ːbɪʤ 
orbit ˈɔːbɪt  ːbɪt 
northern ˈnɔːðən  ːðən 
surgeon ˈsɜːʤən  ːʤən 
gorgeous ˈgɔːʤəs  ːʤəs 
secluded sɪˈkluːdɪd  ːdɪd 
soothing ˈsuːðɪŋ  ːðɪŋ 
audit ˈɔːdɪt  ːdɪt 
hardly ˈhɑːdli  ːdli 
surface ˈsɜːfɪs  ːfɪs 
laughter ˈlɑːftə  ːftə 
awful ˈɔːfʊl  ːfʊl 
legal ˈliːgəl  ːgəl 
cargo ˈkɑːgəʊ  ːgəʊ 
mortgage ˈmɔːgɪʤ  ːgɪʤ 
vehicle ˈviːɪkl  ːɪkl 
Circuit ˈsɜːkɪt  ːkɪt 
peculiar pɪˈkjuːliə  ːliə 
ceiling ˈsiːlɪŋ  ːlɪŋ 
"altar "ˈɔːltə  ːltə 
formal ˈfɔːməl  ːməl 
normal ˈnɔːməl  ːməl 
enormous ɪˈnɔːməs  ːməs 
humid ˈhjuːmɪd  ːmɪd 
anemia əˈniːmɪə  ːmɪə 
determine dɪˈtɜːmɪn  ːmɪn 
hermit ˈhɜːmɪt  ːmɪt 
permit ˈpɜːmɪt  ːmɪt 
example ɪgˈzɑːmpl  ːmpl 
hygienic haɪˈʤiːnɪk  ːnɪk 
furnace ˈfɜːnɪs  ːnɪs 
harness ˈhɑːnɪs  ːnɪs 
furnish ˈfɜːnɪʃ  ːnɪʃ 
alternate ɔːlˈtɜːnɪt  ːnɪt 
junior ˈʤuːnjə  ːnjə 
senior ˈsiːnjə  ːnjə 
genre ˈ(d)ʒɑːŋrə  ːŋrə 
purpose ˈpɜːpəs  ːpəs 
stupid ˈstjuːpɪd  ːpɪd 
housekeeping ˈhaʊsˌkiːpɪŋ  ːpɪŋ 
euphoria ju(ː)ˈfɔːrɪə  ːrɪə 
boring ˈbɔːrɪŋ  ːrɪŋ 
crucial ˈkruːʃəl  ːʃəl 
marshal ˈmɑːʃəl  ːʃəl 
martial ˈmɑːʃəl  ːʃəl 
awesome ˈɔːsəm  ːsəm 
constitution ˌkɒnstɪˈtjuːʃən  ːʃən 
conversion kənˈvɜːʃən  ːʃən 
portion ˈpɔːʃən  ːʃən 
precaution prɪˈkɔːʃən  ːʃən 
proportion prəˈpɔːʃən  ːʃən 
resolution ˌrɛzəˈluːʃən  ːʃən 
solution səˈluːʃən  ːʃən 
version ˈvɜːʃən  ːʃən 
thesis ˈθiːsɪs  ːsɪs 
faucet ˈfɔːsɪt  ːsɪt 
adhesive ədˈhiːsɪv  ːsɪv 
elusive ɪˈluːsɪv  ːsɪv 
exclusive ɪksˈkluːsɪv  ːsɪv 
inclusive ɪnˈkluːsɪv  ːsɪv 
impersonal ɪmˈpɜːsnl  ːsnl 
nuisance ˈnjuːsns  ːsns 
decent ˈdiːsnt  ːsnt 
Recent ˈriːsnt  ːsnt 
disaster dɪˈzɑːstə  ːstə 
master ˈmɑːstə  ːstə 
plaster ˈplɑːstə  ːstə 
pasture ˈpɑːsʧə  ːsʧə 
nasty ˈnɑːsti  ːsti 
orangutan ˈɔːrəŋˈuːtæn  ːtæn 
fortune ˈfɔːʧən  ːʧən 
misfortune mɪsˈfɔːʧən  ːʧən 
"purchase "ˈpɜːʧəs  ːʧəs 
headquarters ˈhɛdˈkwɔːtəz  ːtəz 
Shortage ˈʃɔːtɪʤ  ːtɪʤ 
meteor ˈmiːtiə  ːtiə 
therapeutic ˌθɛrəˈpjuːtɪk  ːtɪk 
shortly ˈʃɔːtli  ːtli 
marvel ˈmɑːvəl  ːvəl 
medieval ˌmɛdɪˈiːvəl  ːvəl 
nervous ˈnɜːvəs  ːvəs 
forward ˈfɔːwəd  ːwəd 
Straightforward streɪtˈfɔːwəd  ːwəd 
freeway ˈfriːweɪ  ːweɪ 
nausea ˈnɔːziə  ːziə 
conclusion kənˈkluːʒən  ːʒən 
Inclusion ɪnˈkluːʒən  ːʒən 
barber ˈbɑːbə  ɑːbə 
marble ˈmɑːbl  ɑːbl 
rather ˈrɑːðə  ɑːðə 
hardy ˈhɑːdi  ɑːdi 
aircraft ˈeəkrɑːft  ɑːft 
Craft krɑːft  ɑːft 
raft rɑːft  ɑːft 
Shaft ʃɑːft  ɑːft 
arc ɑːk  ɑːk 
sparkle ˈspɑːkl  ɑːkl 
barley ˈbɑːli  ɑːli 
armed ɑːmd  ɑːmd 
army ˈɑːmi  ɑːmi 
command kəˈmɑːnd  ɑːnd 
demand dɪˈmɑːnd  ɑːnd 
advance ədˈvɑːns  ɑːns 
chance ʧɑːns  ɑːns 
enhance ɪnˈhɑːns  ɑːns 
Stance stɑːns  ɑːns 
trance trɑːns  ɑːns 
avalanche ˈævəlɑːnʃ  ɑːnʃ 
enchant ɪnˈʧɑːnt  ɑːnt 
grant grɑːnt  ɑːnt 
transplant trænsˈplɑːnt  ɑːnt 
branch brɑːnʧ  ɑːnʧ 
task tɑːsk  ɑːsk 
task tɑːsk  ɑːsk 
castle ˈkɑːsl  ɑːsl 
parcel ˈpɑːsl  ɑːsl 
gasp gɑːsp  ɑːsp 
grasp grɑːsp  ɑːsp 
Blast blɑːst  ɑːst 
broadcast ˈbrɔːdkɑːst  ɑːst 
cast kɑːst  ɑːst 
contrast ˈkɒntrɑːst  ɑːst 
fast fɑːst  ɑːst 
forecast ˈfɔːkɑːst  ɑːst 
last lɑːst  ɑːst 
mast mɑːst  ɑːst 
overcast ˈəʊvəkɑːst  ɑːst 
Vast vɑːst  ɑːst 
arch ɑːʧ  ɑːʧ 
charter ˈʧɑːtə  ɑːtə 
archer ˈɑːʧə  ɑːʧə 
hearty ˈhɑːti  ɑːti 
odd ɒd  ɒd 
abbey ˈæbi  ˈæbi 
cabin ˈkæbɪn  æbɪn 
habit ˈhæbɪt  æbɪt 
shadow ˈʃædəʊ  ædəʊ 
magic ˈmæʤɪk  æʤɪk 
imagine ɪˈmæʤɪn  æʤɪn 
badly ˈbædli  ædli 
Wagon ˈwægən  ægən 
ragged ˈrægɪd  ægɪd 
tobacco təˈbækəʊ  ækəʊ 
ax æks  æks 
interact ˌɪntərˈækt  ˈækt 
react ri(ː)ˈækt  ˈækt 
benefactor ˈbɛnɪfæktə  æktə 
factor ˈfæktə  æktə 
fracture ˈfrækʧə  ækʧə 
manufacture ˌmænjʊˈfækʧə  ækʧə 
ally ˈælaɪ  ælaɪ 
Alley ˈæli  ˈæli 
valid ˈvælɪd  ælɪd 
palace ˈpælɪs  ælɪs 
palate ˈpælɪt  ælɪt 
amber ˈæmbə  æmbə 
scramble ˈskræmbl  æmbl 
mammal ˈmæməl  æməl 
damage ˈdæmɪʤ  æmɪʤ 
ceramic sɪˈræmɪk  æmɪk 
dynamic daɪˈnæmɪk  æmɪk 
examine ɪgˈzæmɪn  æmɪn 
ample ˈæmpl  æmpl 
handy ˈhændi  ændi 
candle ˈkændl  ændl 
Handle ˈhændl  ændl 
manage ˈmænɪʤ  ænɪʤ 
mechanic mɪˈkænɪk  ænɪk 
organic ɔːˈgænɪk  ænɪk 
vanish ˈvænɪʃ  ænɪʃ 
granite ˈgrænɪt  ænɪt 
planet ˈplænɪt  ænɪt 
fancy ˈfænsi  ænsi 
anger ˈæŋgə  æŋgə 
angle ˈæŋgl  æŋgl 
Tangle ˈtæŋgl  æŋgl 
anchor ˈæŋkə  æŋkə 
happen ˈhæpən  æpən 
rapid ˈræpɪd  æpɪd 
chapter ˈʧæptə  æptə 
capture ˈkæpʧə  æpʧə 
barren ˈbærən  ærən 
embarrass ɪmˈbærəs  ærəs 
harass ˈhærəs  ærəs 
arrow ˈærəʊ  ærəʊ 
marrow ˈmærəʊ  ærəʊ 
narrow ˈnærəʊ  ærəʊ 
arid ˈærɪd  ærɪd 
carriage ˈkærɪʤ  ærɪʤ 
barrier ˈbærɪə  ærɪə 
tariff ˈtærɪf  ærɪf 
Compassion kəmˈpæʃən  æʃən 
Passion ˈpæʃən  æʃən 
asset ˈæsɛt  æsɛt 
acid ˈæsɪd  æsɪd 
passage ˈpæsɪʤ  æsɪʤ 
glacier ˈglæsiə  æsiə 
classic ˈklæsɪk  æsɪk 
passive ˈpæsɪv  æsɪv 
pattern ˈpætən  ætən 
aquatic əˈkwætɪk  ætɪk 
attic ˈætɪk  ætɪk 
gravel ˈgrævəl  ævəl 
savage ˈsævɪʤ  ævɪʤ 
hazard ˈhæzəd  æzəd 
offer ˈɒfə  ˈɒfə 
profit ˈprɒfɪt  ɒfɪt 
prophet ˈprɒfɪt  ɒfɪt 
either ˈaɪðə  aɪðə 
neither ˈnaɪðə  aɪðə 
dial ˈdaɪəl  aɪəl 
trial ˈtraɪəl  aɪəl 
iron ˈaɪən  aɪən 
bias ˈbaɪəs  aɪəs 
riot ˈraɪət  aɪət 
decipher dɪˈsaɪfə  aɪfə 
horrifying ˈhɒrɪfaɪɪŋ  aɪɪŋ 
aisle aɪl  aɪl 
wild waɪld  aɪld 
behind bɪˈhaɪnd  aɪnd 
bind baɪnd  aɪnd 
blind blaɪnd  aɪnd 
grind graɪnd  aɪnd 
Mankind mænˈkaɪnd  aɪnd 
remind ˈrɪmaɪnd  aɪnd 
miner ˈmaɪnə  aɪnə 
tiny ˈtaɪni  aɪni 
final ˈfaɪnl  aɪnl 
Almighty ɔːlˈmaɪti  aɪti 
mighty ˈmaɪti  aɪti 
entitle ɪnˈtaɪtl  aɪtl 
heighten ˈhaɪtn  aɪtn 
Saliva səˈlaɪvə  aɪvə 
ivy ˈaɪvi  aɪvi 
horizon həˈraɪzn  aɪzn 
Solemn ˈsɒləm  ɒləm 
follow ˈfɒləʊ  ɒləʊ 
solid ˈsɒlɪd  ɒlɪd 
knowledge ˈnɒlɪʤ  ɒlɪʤ 
metabolic ˌmɛtəˈbɒlɪk  ɒlɪk 
pollen ˈpɒlɪn  ɒlɪn 
abolish əˈbɒlɪʃ  ɒlɪʃ 
polish ˈpɒlɪʃ  ɒlɪʃ 
wallet ˈwɒlɪt  ɒlɪt 
common ˈkɒmən  ɒmən 
comic ˈkɒmɪk  ɒmɪk 
promise ˈprɒmɪs  ɒmɪs 
vomit ˈvɒmɪt  ɒmɪt 
ponder ˈpɒndə  ɒndə 
honor ˈɒnə  ˈɒnə 
monarch ˈmɒnək  ɒnək 
chronic ˈkrɒnɪk  ɒnɪk 
electronic ɪlɛkˈtrɒnɪk  ɒnɪk 
admonish ədˈmɒnɪʃ  ɒnɪʃ 
astonish əsˈtɒnɪʃ  ɒnɪʃ 
horizontal ˌhɒrɪˈzɒntl  ɒntl 
longing ˈlɒŋɪŋ  ɒŋɪŋ 
opt ɒpt  ɒpt 
coral ˈkɒrəl  ɒrəl 
immoral ɪˈmɒrəl  ɒrəl 
moral ˈmɒrəl  ɒrəl 
quarrel ˈkwɒrəl  ɒrəl 
borrow ˈbɒrəʊ  ɒrəʊ 
forage ˈfɒrɪʤ  ɒrɪʤ 
prehistoric ˌpriːhɪsˈtɒrɪk  ɒrɪk 
foreign ˈfɒrɪn  ɒrɪn 
gossip ˈgɒsɪp  ɒsɪp 
prosper ˈprɒspə  ɒspə 
Foster ˈfɒstə  ɒstə 
posture ˈpɒsʧə  ɒsʧə 
bottom ˈbɒtəm  ɒtəm 
antibiotic ˌæntɪbaɪˈɒtɪk  ɒtɪk 
chaotic keɪˈɒtɪk  ɒtɪk 
Exotic ɪgˈzɒtɪk  ɒtɪk 
psychotic ˌsɑɪˈkɒtɪk  ɒtɪk 
coward ˈkaʊəd  aʊəd 
background ˈbækgraʊnd  aʊnd 
compound ˈkɒmpaʊnd  aʊnd 
found faʊnd  aʊnd 
found faʊnd  aʊnd 
ground graʊnd  aʊnd 
hound haʊnd  aʊnd 
mound maʊnd  aʊnd 
pound paʊnd  aʊnd 
sound saʊnd  aʊnd 
surround səˈraʊnd  aʊnd 
underground ˈʌndəgraʊnd  aʊnd 
announce əˈnaʊns  aʊns 
bounce baʊns  aʊns 
pronounce prəˈnaʊns  aʊns 
account əˈkaʊnt  aʊnt 
amount əˈmaʊnt  aʊnt 
mount maʊnt  aʊnt 
paramount ˈpærəmaʊnt  aʊnt 
whereabouts ˈweərəbaʊts  aʊts 
novel ˈnɒvəl  ɒvəl 
closet ˈklɒzɪt  ɒzɪt 
deposit dɪˈpɒzɪt  ɒzɪt 
bark bɑːk  bɑːk 
bath bɑːθ  bɑːθ 
bother ˈbɒðə  bɒðə 
band bænd  bænd 
battle ˈbætl  bætl 
thereby ˈðeəˈbaɪ  ˈbaɪ 
whereby weəˈbaɪ  ˈbaɪ 
abide əˈbaɪd  baɪd 
mobile ˈməʊbaɪl  baɪl 
combine ˈkɒmbaɪn  baɪn 
bite baɪt  baɪt 
boss bɒs  bɒs 
bow baʊ  baʊ 
board bɔːd  bɔːd 
cardboard ˈkɑːdbɔːd  bɔːd 
overboard ˈəʊvəbɔːd  bɔːd 
buoy bɔɪ  bɔɪ 
probable ˈprɒbəbl  bəbl 
bare beə  beə 
bay beɪ  beɪ 
obey əˈbeɪ  ˈbeɪ 
bake beɪk  beɪk 
base beɪs  beɪs 
database ˈdeɪtəˌbeɪs  beɪs 
bait beɪt  beɪt 
debate dɪˈbeɪt  beɪt 
embassy ˈɛmbəsi  bəsi 
bowl bəʊl  bəʊl 
bone bəʊn  bəʊn 
burn bɜːn  bɜːn 
Beg bɛg  bɛg 
belly ˈbɛli  bɛli 
bend bɛnd  bɛnd 
berry ˈbɛri  bɛri 
bury ˈbɛri  bɛri 
bet bɛt  bɛt 
bead biːd  biːd 
beak biːk  biːk 
automobile ˈɔːtəməʊbiːl  biːl 
bean biːn  biːn 
Beat biːt  biːt 
beach biːʧ  biːʧ 
bid bɪd  bɪd 
forbid fəˈbɪd  ˈbɪd 
dubious ˈdjuːbiəs  biəs 
bill bɪl  bɪl 
bin bɪn  bɪn 
bit bɪt  bɪt 
block blɒk  blɒk 
blow bləʊ  bləʊ 
sibling ˈsɪblɪŋ  blɪŋ 
bliss blɪs  blɪs 
establish ɪsˈtæblɪʃ  blɪʃ 
publish ˈpʌblɪʃ  blɪʃ 
blood blʌd  blʌd 
brag bræg  bræg 
breath brɛθ  brɛθ 
hybrid ˈhaɪbrɪd  brɪd 
bridge brɪʤ  brɪʤ 
Brick brɪk  brɪk 
fabric ˈfæbrɪk  brɪk 
bring brɪŋ  brɪŋ 
brew bruː  bruː 
brook brʊk  brʊk 
boot buːt  buːt 
bully ˈbʊli  bʊli 
bush bʊʃ  bʊʃ 
bud bʌd  bʌd 
bump bʌmp  bʌmp 
bunch bʌnʧ  bʌnʧ 
above əˈbʌv  ˈbʌv 
ore ɔː  ɔː 
border ˈbɔːdə  ɔːdə 
disorder dɪsˈɔːdə  ɔːdə 
Spoil spɔːɪl  ɔːɪl 
lawyer ˈlɔːjə  ɔːjə 
bald bɔːld  ɔːld 
false fɔːls  ɔːls 
fault fɔːlt  ɔːlt 
halt hɔːlt  ɔːlt 
Deformed dɪˈfɔːmd  ɔːmd 
former ˈfɔːmə  ɔːmə 
stormy ˈstɔːmi  ɔːmi 
haunt hɔːnt  ɔːnt 
launch lɔːnʧ  ɔːnʧ 
corpse kɔːps  ɔːps 
saucer ˈsɔːsə  ɔːsə 
exhaust ɪgˈzɔːst  ɔːst 
ought ɔːt  ɔːt 
Quarter ˈkwɔːtə  ɔːtə 
torture ˈtɔːʧə  ɔːʧə 
naughty ˈnɔːti  ɔːti 
mortal ˈmɔːtl  ɔːtl 
author ˈɔːθə  ɔːθə 
loyal ˈlɔɪəl  ɔɪəl 
royal ˈrɔɪəl  ɔɪəl 
appoint əˈpɔɪnt  ɔɪnt 
disappoint ˌdɪsəˈpɔɪnt  ɔɪnt 
pinpoint ˈpɪnpɔɪnt  ɔɪnt 
moist mɔɪst  ɔɪst 
poison ˈpɔɪzn  ɔɪzn 
jagged ʤægd  ʤægd 
damp dæmp  dæmp 
adapt əˈdæpt  dæpt 
dash dæʃ  dæʃ 
"dogged "dɒgd  dɒgd 
dire ˈdaɪə  daɪə 
fragile ˈfræʤaɪl  ʤaɪl 
dine daɪn  daɪn 
paradise ˈpærədaɪs  daɪs 
dive daɪv  daɪv 
merchandise ˈmɜːʧəndaɪz  daɪz 
dock dɒk  dɒk 
paradox ˈpærədɒks  dɒks 
jolly ˈʤɒli  ʤɒli 
adopt əˈdɒpt  dɒpt 
breakdown ˈbreɪkˌdaʊn  daʊn 
doubt daʊt  daʊt 
feedback ˈfiːdbæk  dbæk 
handbook ˈhændbʊk  dbʊk 
adorn əˈdɔːn  dɔːn 
joy ʤɔɪ  ʤɔɪ 
overjoyed ˌəʊvəˈʤɔɪd  ʤɔɪd 
adjoin əˈʤɔɪn  ʤɔɪn 
audible ˈɔːdəbl  dəbl 
Credible ˈkrɛdəbl  dəbl 
incredible ɪnˈkrɛdəbl  dəbl 
eligible ˈɛlɪʤəbl  ʤəbl 
negligible ˈnɛglɪʤəbl  ʤəbl 
dare deə  deə 
jail ʤeɪl  ʤeɪl 
mundane ˈmʌndeɪn  deɪn 
candidate ˈkændɪˌdeɪt  deɪt 
intimidate ɪnˈtɪmɪdeɪt  deɪt 
update ʌpˈdeɪt  deɪt 
Update ʌpˈdeɪt  deɪt 
nowadays ˈnaʊədeɪz  deɪz 
academy əˈkædəmi  dəmi 
legend ˈlɛʤənd  ʤənd 
original əˈrɪʤənl  ʤənl 
confidence ˈkɒnfɪdəns  dəns 
dependence dɪˈpɛndəns  dəns 
evidence ˈɛvɪdəns  dəns 
intelligence ɪnˈtɛlɪʤəns  ʤəns 
abundant əˈbʌndənt  dənt 
accident ˈæksɪdənt  dənt 
confident ˈkɒnfɪdənt  dənt 
Independent ˌɪndɪˈpɛndənt  dənt 
president ˈprɛzɪdənt  dənt 
Superintendent ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt  dənt 
detergent dɪˈtɜːʤənt  ʤənt 
Pungent ˈpʌnʤənt  ʤənt 
sergeant ˈsɑːʤənt  ʤənt 
urgent ˈɜːʤənt  ʤənt 
boundary ˈbaʊndəri  dəri 
surgery ˈsɜːʤəri  ʤəri 
predator ˈprɛdətə  dətə 
dough dəʊ  dəʊ 
though ðəʊ  ðəʊ 
although ɔːlˈðəʊ  ˈðəʊ 
overdose ˈəʊvədəʊs  dəʊs 
dearth dɜːθ  dɜːθ 
dead dɛd  dɛd 
deaf dɛf  dɛf 
deck dɛk  dɛk 
index ˈɪndɛks  dɛks 
project ˈprɒʤɛkt  ʤɛkt 
reject ˈriːʤɛkt  ʤɛkt 
condemn kənˈdɛm  ˈdɛm 
den dɛn  dɛn 
condense kənˈdɛns  dɛns 
dense dɛns  dɛns 
dent dɛnt  dɛnt 
adept ˈædɛpt  dɛpt 
digest ˈdaɪʤɛst  ʤɛst 
suggest səˈʤɛst  ʤɛst 
debt dɛt  dɛt 
endeavor ɪnˈdɛvə  dɛvə 
deed diːd  diːd 
indeed ɪnˈdiːd  diːd 
deal diːl  diːl 
Ordeal ɔːˈdiːl  diːl 
hygiene ˈhaɪʤiːn  ʤiːn 
edible ˈɛdɪbl  dɪbl 
ideal aɪˈdɪəl  dɪəl 
Sodium ˈsəʊdiəm  diəm 
idiom ˈɪdɪəm  dɪəm 
guardian ˈgɑːdiən  diən 
tedious ˈtiːdiəs  diəs 
immediate ɪˈmiːdiət  diət 
intermediate ˌɪntəˈmiːdiət  diət 
idiot ˈɪdɪət  dɪət 
differ ˈdɪfə  dɪfə 
Dig dɪg  dɪg 
radiate ˈreɪdɪɪt  dɪɪt 
addict ˈædɪkt  dɪkt 
contradict ˌkɒntrəˈdɪkt  dɪkt 
predict prɪˈdɪkt  dɪkt 
subject ˈsʌbʤɪkt  ʤɪkt 
subject ˈsʌbʤɪkt  ʤɪkt 
din dɪn  dɪn 
within wɪˈðɪn  ˈðɪn 
cardinal ˈkɑːdɪnl  dɪnl 
dip dɪp  dɪp 
dish dɪʃ  dɪʃ 
modest ˈmɒdɪst  dɪst 
ditch dɪʧ  dɪʧ 
commodity kəˈmɒdɪti  dɪti 
heredity hɪˈrɛdɪti  dɪti 
dizzy ˈdɪzi  dɪzi 
dew djuː  djuː 
due djuː  djuː 
endure ɪnˈdjʊə  djʊə 
idlfe idlfe  dlfe 
kidnap ˈkɪdnæp  dnæp 
coordinate kəʊˈɔːdnɪt  dnɪt 
suddenly ˈsʌdnli  dnli 
extraordinary ɪksˈtrɔːdnri  dnri 
ordinary ˈɔːdnri  dnri 
drop drɒp  drɒp 
cathedral kəˈθiːdrəl  drəl 
dread drɛd  drɛd 
drill drɪl  drɪl 
drip drɪp  drɪp 
medicine ˈmɛdsɪn  dsɪn 
friendship ˈfrɛndʃɪp  dʃɪp 
double ˈdʌbl  dʌbl 
Judge ˈʤʌʤ  ˈʤʌʤ 
conduct ˈkɒndʌkt  dʌkt 
product ˈprɒdʌkt  dʌkt 
dull dʌl  dʌl 
dumb dʌm  dʌm 
dump dʌmp  dʌmp 
dung dʌŋ  dʌŋ 
thus ðʌs  ðʌs 
dusk dʌsk  dʌsk 
dust dʌst  dʌst 
adjust əˈʤʌst  ʤʌst 
Dozen ˈdʌzn  dʌzn 
likene ss likene ss  e ss 
transfer ˈtrænsfə(ː)  ə(ː) 
ancient ˈeɪnʃ(ə)nt  ə)nt 
dictionary ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri  ə)ri 
acrobat ˈækrəbæt  əbæt 
heir eə  eə 
barely ˈbeəli  eəli 
fairy ˈfeəri  eəri 
prairie ˈpreəri  eəri 
vary ˈveəri  eəri 
wary ˈweəri  eəri 
therefore ˈðeəfɔː  əfɔː 
carefully ˈkeəfli  əfli 
analogous əˈnæləgəs  əgəs 
chaos ˈkeɪɒs  eɪɒs 
labor ˈleɪbə  eɪbə 
neighbor ˈneɪbə  eɪbə 
enable ɪˈneɪbl  eɪbl 
label ˈleɪbl  eɪbl 
stable ˈsteɪbl  eɪbl 
aid eɪd  eɪd 
outraged ˈaʊtreɪʤd  eɪʤd 
major ˈmeɪʤə  eɪʤə 
archaic ɑːˈkeɪɪk  eɪɪk 
caretaker ˈkeəˌteɪkə  eɪkə 
ail eɪl  eɪl 
aim eɪm  eɪm 
ashamed əˈʃeɪmd  eɪmd 
arrange əˈreɪnʤ  eɪnʤ 
exchange ɪksˈʧeɪnʤ  eɪnʤ 
interchange ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤ  eɪnʤ 
Range reɪnʤ  eɪnʤ 
strange streɪnʤ  eɪnʤ 
acquaint əˈkweɪnt  eɪnt 
complaint kəmˈpleɪnt  eɪnt 
faint feɪnt  eɪnt 
Staple ˈsteɪpl  eɪpl 
haste heɪst  eɪst 
taste teɪst  eɪst 
waste weɪst  eɪst 
situate ˈsɪtjʊˌeɪt  ˌeɪt 
administrator ədˈmɪnɪstreɪtə  eɪtə 
cater ˈkeɪtə  eɪtə 
equator ɪˈkweɪtə  eɪtə 
later ˈleɪtə  eɪtə 
respirator ˈrɛspəreɪtə  eɪtə 
spectator spɛkˈteɪtə  eɪtə 
legislature ˈlɛʤɪsleɪʧə  eɪʧə 
Carbohydrates ˈkɑːbəʊˈhaɪdreɪts  eɪts 
favor ˈfeɪvə  eɪvə 
Flavor ˈfleɪvə  eɪvə 
Waver ˈweɪvə  eɪvə 
wavy ˈweɪvi  eɪvi 
raisin ˈreɪzn  eɪzn 
advocate ˈædvəkɪt  əkɪt 
galaxy ˈgæləksi  əksi 
parallel ˈpærəlɛl  əlɛl 
invalid ˈɪnvəlɪd  əlɪd 
grueling ˈgrʊəlɪŋ  əlɪŋ 
jewelry ˈʤuːəlri  əlri 
casualty ˈkæʒjʊəlti  əlti 
faculty ˈfækəlti  əlti 
novelty ˈnɒvəlti  əlti 
diplomat ˈdɪpləmæt  əmæt 
gourmet ˈgʊəmeɪ  əmeɪ 
infamous ˈɪnfəməs  əməs 
highlands ˈhaɪləndz  əndz 
Compassionate kəmˈpæʃənɪt  ənɪt 
evenly ˈiːvənli  ənli 
consistency kənˈsɪstənsi  ənsi 
currency ˈkʌrənsi  ənsi 
deficiency dɪˈfɪʃənsi  ənsi 
dependency dɪˈpɛndənsi  ənsi 
emergency ɪˈmɜːʤənsi  ənsi 
frequency ˈfriːkwənsi  ənsi 
principal ˈprɪnsəpəl  əpəl 
admiral ˈædmərəl  ərəl 
federal ˈfɛdərəl  ərəl 
funeral ˈfjuːnərəl  ərəl 
liberal ˈlɪbərəl  ərəl 
mineral ˈmɪnərəl  ərəl 
multicultural ˌmʌltɪˈkʌlʧərəl  ərəl 
rural ˈrʊərəl  ərəl 
Spiral ˈspaɪərəl  ərəl 
viral ˈvaɪərəl  ərəl 
veteran ˈvɛtərən  ərən 
generous ˈʤɛnərəs  ərəs 
numerous ˈnjuːmərəs  ərəs 
Vigorous ˈvɪgərəs  ərəs 
hero ˈhɪərəʊ  ərəʊ 
average ˈævərɪʤ  ərɪʤ 
beverage ˈbɛvərɪʤ  ərɪʤ 
criteria kraɪˈtɪərɪə  ərɪə 
exterior ɛksˈtɪərɪə  ərɪə 
inferior ɪnˈfɪərɪə  ərɪə 
superior sju(ː)ˈpɪərɪə  ərɪə 
Mandarin ˈmændərɪn  ərɪn 
considerate kənˈsɪdərɪt  ərɪt 
corporate ˈkɔːpərɪt  ərɪt 
deliberate dɪˈlɪbərɪt  ərɪt 
elaborate ɪˈlæbərɪt  ərɪt 
incorporate ɪnˈkɔːpərɪt  ərɪt 
moderate ˈmɒdərɪt  ərɪt 
pirate ˈpaɪərɪt  ərɪt 
temperate ˈtɛmpərɪt  ərɪt 
scholarship ˈskɒləʃɪp  əʃɪp 
arithmetic əˈrɪθmətɪk  ətɪk 
administrative ədˈmɪnɪstrətɪv  ətɪv 
alternative ɔːlˈtɜːnətɪv  ətɪv 
authoritative ɔːˈθɒrɪtətɪv  ətɪv 
comparative kəmˈpærətɪv  ətɪv 
cumulative ˈkjuːmjʊlətɪv  ətɪv 
imperative ɪmˈpɛrətɪv  ətɪv 
informative ɪnˈfɔːmətɪv  ətɪv 
innovative ɪnˈnɒvətɪv  ətɪv 
negative ˈnɛgətɪv  ətɪv 
positive ˈpɒzətɪv  ətɪv 
relative ˈrɛlətɪv  ətɪv 
talkative ˈtɔːkətɪv  ətɪv 
psychiatry saɪˈkaɪətri  ətri 
secretary ˈsɛkrətri  ətri 
owe əʊ  əʊ 
sober ˈsəʊbə  əʊbə 
odor ˈəʊdə  əʊdə 
poem ˈpəʊɪm  əʊɪm 
ongoing ˈɒŋˌgəʊɪŋ  əʊɪŋ 
poet ˈpəʊɪt  əʊɪt 
bold bəʊld  əʊld 
fold fəʊld  əʊld 
household ˈhaʊshəʊld  əʊld 
mold məʊld  əʊld 
withhold wɪðˈhəʊld  əʊld 
solar ˈsəʊlə  əʊlə 
aroma əˈrəʊmə  əʊmə 
diploma dɪˈpləʊmə  əʊmə 
own əʊn  əʊn 
donor ˈdəʊnə  əʊnə 
boast bəʊst  əʊst 
coast kəʊst  əʊst 
ghost gəʊst  əʊst 
Moreover mɔːˈrəʊvə  əʊvə 
cozy ˈkəʊzi  əʊzi 
Oath əʊθ  əʊθ 
interval ˈɪntəvəl  əvəl 
airway ˈeəweɪ  əweɪ 
opposite ˈɒpəzɪt  əzɪt 
marathon ˈmərəθən  əθən 
err ɜː  ɜː 
urge ɜːʤ  ɜːʤ 
further ˈfɜːðə  ɜːðə 
trustworthy ˈtrʌstˌwɜːði  ɜːði 
burden ˈbɜːdn  ɜːdn 
earl ɜːl  ɜːl 
Earn ɜːn  ɜːn 
attorney əˈtɜːni  ɜːni 
Journey ˈʤɜːni  ɜːni 
colonel ˈkɜːnl  ɜːnl 
eternal i(ː)ˈtɜːnl  ɜːnl 
external ɛksˈtɜːnl  ɜːnl 
internal ɪnˈtɜːnl  ɜːnl 
journal ˈʤɜːnl  ɜːnl 
excerpt ˈɛksɜːpt  ɜːpt 
Vice versa vaɪs ˈvɜːsə  ɜːsə 
controversy ˈkɒntrəvɜːsi  ɜːsi 
Mercy ˈmɜːsi  ɜːsi 
Worsen ˈwɜːsn  ɜːsn 
burst bɜːst  ɜːst 
Outburst ˈaʊtbɜːst  ɜːst 
nurture ˈnɜːʧə  ɜːʧə 
certain ˈsɜːtn  ɜːtn 
curtain ˈkɜːtn  ɜːtn 
edge ɛʤ  ɛʤ 
edit ˈɛdɪt  ɛdɪt 
Effort ˈɛfət  ɛfət 
ego ˈɛgəʊ  ɛgəʊ 
overhead ˈəʊvɛhɛd  ɛhɛd 
echo ˈɛkəʊ  ɛkəʊ 
Context ˈkɒntɛkst  ɛkst 
nectar ˈnɛktə  ɛktə 
Sector ˈsɛktə  ɛktə 
architecture ˈɑːkɪtɛkʧə  ɛkʧə 
lecture ˈlɛkʧə  ɛkʧə 
elder ˈɛldə  ɛldə 
fellow ˈfɛləʊ  ɛləʊ 
else ɛls  ɛls 
delta ˈdɛltə  ɛltə 
Shelter ˈʃɛltə  ɛltə 
member ˈmɛmbə  ɛmbə 
assemble əˈsɛmbl  ɛmbl 
resemble rɪˈzɛmbl  ɛmbl 
epidemic ˌɛpɪˈdɛmɪk  ɛmɪk 
premise ˈprɛmɪs  ɛmɪs 
temper ˈtɛmpə  ɛmpə 
temple ˈtɛmpl  ɛmpl 
attempt əˈtɛmpt  ɛmpt 
Contempt kənˈtɛmpt  ɛmpt 
render ˈrɛndə  ɛndə 
surrender səˈrɛndə  ɛndə 
trendy ˈtrɛndi  ɛndi 
venom ˈvɛnəm  ɛnəm 
replenish rɪˈplɛnɪʃ  ɛnɪʃ 
senate ˈsɛnɪt  ɛnɪt 
censor ˈsɛnsə  ɛnsə 
Utensil ju(ː)ˈtɛnsl  ɛnsl 
against əˈgɛnst  ɛnst 
condensed kənˈdɛnst  ɛnst 
center ˈsɛntə  ɛntə 
enter ˈɛntə  ɛntə 
adventure ədˈvɛnʧə  ɛnʧə 
venture ˈvɛnʧə  ɛnʧə 
plenty ˈplɛnti  ɛnti 
fundamental ˌfʌndəˈmɛntl  ɛntl 
gentle ˈʤɛntl  ɛntl 
mental ˈmɛntl  ɛntl 
shepherd ˈʃɛpəd  ɛpəd 
weapon ˈwɛpən  ɛpən 
depot ˈdɛpəʊ  ɛpəʊ 
epic ˈɛpɪk  ɛpɪk 
error ˈɛrə  ˈɛrə 
terrace ˈtɛrəs  ɛrəs 
cherish ˈʧɛrɪʃ  ɛrɪʃ 
perish ˈpɛrɪʃ  ɛrɪʃ 
inherit ɪnˈhɛrɪt  ɛrɪt 
essay ˈɛseɪ  ɛseɪ 
impression ɪmˈprɛʃən  ɛʃən 
procession prəˈsɛʃən  ɛʃən 
profession prəˈfɛʃən  ɛʃən 
session ˈsɛʃən  ɛʃən 
succession səkˈsɛʃən  ɛʃən 
message ˈmɛsɪʤ  ɛsɪʤ 
aggressive əˈgrɛsɪv  ɛsɪv 
essence ˈɛsns  ɛsns 
fluorescent flʊəˈrɛsnt  ɛsnt 
semester sɪˈmɛstə  ɛstə 
gesture ˈʤɛsʧə  ɛsʧə 
aesthetic iːsˈθɛtɪk  ɛtɪk 
apologetic əˌpɒləˈʤɛtɪk  ɛtɪk 
electromagnetic ɪˌlɛktrəʊmægˈnɛtɪk  ɛtɪk 
genetic ʤɪˈnɛtɪk  ɛtɪk 
synthetic sɪnˈθɛtɪk  ɛtɪk 
etc. ɪtˈsɛtrə. ɛtrə.
ever ˈɛvə  ˈɛvə 
however haʊˈɛvə  ˈɛvə 
whatsoever ˌwɒtsəʊˈɛvə  ˈɛvə 
desert ˈdɛzət  ɛzət 
presence ˈprɛzns  ɛzns 
pleasant ˈplɛznt  ɛznt 
method ˈmɛθəd  ɛθəd 
far fɑː  fɑː 
fad fæd  fæd 
artifact ˈɑːtɪˌfækt  fækt 
fog fɒg  fɒg 
defy dɪˈfaɪ  ˈfaɪ 
horrified ˈhɒrɪfaɪd  faɪd 
profile ˈprəʊfaɪl  faɪl 
define dɪˈfaɪn  faɪn 
refine rɪˈfaɪn  faɪn 
fond fɒnd  fɒnd 
fossil ˈfɒsl  fɒsl 
foul faʊl  faʊl 
fore fɔː  fɔː 
afford əˈfɔːd  fɔːd 
forge fɔːʤ  fɔːʤ 
conform kənˈfɔːm  fɔːm 
deform dɪˈfɔːm  fɔːm 
inform ɪnˈfɔːm  fɔːm 
perform pəˈfɔːm  fɔːm 
uniform ˈjuːnɪfɔːm  fɔːm 
force fɔːs  fɔːs 
reinforce ˌriːɪnˈfɔːs  fɔːs 
fort fɔːt  fɔːt 
fair feə  feə 
fare feə  feə 
fake feɪk  feɪk 
fail feɪl  feɪl 
fame feɪm  feɪm 
face feɪs  feɪs 
phase feɪz  feɪz 
faith feɪθ  feɪθ 
infant ˈɪnfənt  fənt 
periphery pəˈrɪfəri  fəri 
breakfast ˈbrɛkfəst  fəst 
foe fəʊ  fəʊ 
folk fəʊk  fəʊk 
confer kənˈfɜː  ˈfɜː 
defer dɪˈfɜː  ˈfɜː 
infer ɪnˈfɜː  ˈfɜː 
prefer priˈfɜː  ˈfɜː 
confirm kənˈfɜːm  fɜːm 
firm fɜːm  fɜːm 
feather ˈfɛðə  fɛðə 
affect əˈfɛkt  fɛkt 
defect dɪˈfɛkt  fɛkt 
effect ɪˈfɛkt  fɛkt 
infect ɪnˈfɛkt  fɛkt 
defend dɪˈfɛnd  fɛnd 
fend fɛnd  fɛnd 
offend əˈfɛnd  fɛnd 
defense dɪˈfɛns  fɛns 
fence fɛns  fɛns 
offense əˈfɛns  fɛns 
ferry ˈfɛri  fɛri 
professor prəˈfɛsə  fɛsə 
manifest ˈmænɪfɛst  fɛst 
fee fiː  fiː 
feed fiːd  fiːd 
defeat dɪˈfiːt  fiːt 
feat fiːt  fiːt 
fear fɪə  fɪə 
interfere ˌɪntəˈfɪə  ˈfɪə 
perfect ˈpɜːfɪkt  fɪkt 
fulfill fʊlˈfɪl  ˈfɪl 
filth fɪlθ  fɪlθ 
officer ˈɒfɪsə  fɪsə 
prophecy ˈprɒfɪsi  fɪsi 
fist fɪst  fɪst 
fit fɪt  fɪt 
flag flæg  flæg 
flap flæp  flæp 
flat flæt  flæt 
flock flɒk  flɒk 
flaw flɔː  flɔː 
flow fləʊ  fləʊ 
flesh flɛʃ  flɛʃ 
flip flɪp  flɪp 
flu fluː  fluː 
flood flʌd  flʌd 
flush flʌʃ  flʌʃ 
fro frəʊ  frəʊ 
fresh frɛʃ  frɛʃ 
refresh rɪˈfrɛʃ  frɛʃ 
offset ˈɒfsɛt  fsɛt 
Fool fuːl  fuːl 
typhoon taɪˈfuːn  fuːn 
fund fʌnd  fʌnd 
refund ˈriːfʌnd  fʌnd 
funnel ˈfʌnl  fʌnl 
fuss fʌs  fʌs 
guard gɑːd  gɑːd 
regard rɪˈgɑːd  gɑːd 
gather ˈgæðə  gæðə 
Guy gaɪ  gaɪ 
guide gaɪd  gaɪd 
disguise dɪsˈgaɪz  gaɪz 
engage ɪnˈgeɪʤ  geɪʤ 
gain geɪn  geɪn 
regain rɪˈgeɪn  geɪn 
gate geɪt  geɪt 
investigate ɪnˈvɛstɪgeɪt  geɪt 
irrigate ˈɪrɪgeɪt  geɪt 
segregate ˈsɛgrɪgeɪt  geɪt 
arrogant ˈærəʊgənt  gənt 
elegant ˈɛlɪgənt  gənt 
legacy ˈlɛgəsi  gəsi 
undergo ˌʌndəˈgəʊ  ˈgəʊ 
goal gəʊl  gəʊl 
altogether ˌɔːltəˈgɛðə  gɛðə 
gift gɪft  gɪft 
forgive fəˈgɪv  ˈgɪv 
argue ˈɑːgjuː  gjuː 
glad glæd  glæd 
glove glʌv  glʌv 
designate ˈdɛzɪgnɪt  gnɪt 
magnet ˈmægnɪt  gnɪt 
grab græb  græb 
diagram ˈdaɪəgræm  græm 
gram græm  græm 
progress ˈprəʊgrəs  grəs 
regret rɪˈgrɛt  grɛt 
agree əˈgriː  griː 
disagree ˌdɪsəˈgriː  griː 
grid grɪd  grɪd 
grin grɪn  grɪn 
grip grɪp  grɪp 
goods gʊdz  gʊdz 
Gulf gʌlf  gʌlf 
disgust dɪsˈgʌst  gʌst 
guts gʌts  gʌts 
bilingual baɪˈlɪŋgwəl  gwəl 
monolingual ˌmɒnəʊˈlɪŋgwəl  gwəl 
distinguish dɪsˈtɪŋgwɪʃ  gwɪʃ 
extinguish ɪksˈtɪŋgwɪʃ  gwɪʃ 
behalf bɪˈhɑːf  hɑːf 
harm hɑːm  hɑːm 
harsh hɑːʃ  hɑːʃ 
hack hæk  hæk 
beforehand bɪˈfɔːhænd  hænd 
firsthand ˈfɜːstˈhænd  hænd 
secondhand ˌsɛkəndˈhænd  hænd 
hang hæŋ  hæŋ 
perhaps pəˈhæps  hæps 
hide haɪd  haɪd 
Hire ˈhaɪə  haɪə 
hike haɪk  haɪk 
hitchhike ˈhɪʧˌhaɪk  haɪk 
Fahrenheit ˈfærənhaɪt  haɪt 
Height haɪt  haɪt 
hom hɒm  hɒm 
greenhouse ˈgriːnhaʊs  haʊs 
hay heɪ  heɪ 
inhale ɪnˈheɪl  heɪl 
behave bɪˈheɪv  heɪv 
hole həʊl  həʊl 
whole həʊl  həʊl 
hone həʊn  həʊn 
rehearse rɪˈhɜːs  hɜːs 
hurt hɜːt  hɜːt 
ahead əˈhɛd  ˈhɛd 
comprehend ˌkɒmprɪˈhɛnd  hɛnd 
hence hɛns  hɛns 
heaven ˈhɛvn  hɛvn 
heed hiːd  hiːd 
Heal hiːl  hiːl 
heap hiːp  hiːp 
hidden ˈhɪdn  hɪdn 
adhere ədˈhɪə  ˈhɪə 
hill hɪl  hɪl 
hymn hɪm  hɪm 
hint hɪnt  hɪnt 
hoop huːp  huːp 
hood hʊd  hʊd 
hull hʌl  hʌl 
hum hʌm  hʌm 
hunt hʌnt  hʌnt 
Hurry ˈhʌri  hʌri 
Hut hʌt  hʌt 
feeble ˈfiːbl  iːbl 
needy ˈniːdi  iːdi 
Needle ˈniːdl  iːdl 
eager ˈiːgə  iːgə 
field fiːld  iːld 
shield ʃiːld  iːld 
esteemed ɪsˈtiːmd  iːmd 
arena əˈriːnə  iːnə 
Beast biːst  iːst 
deceased dɪˈsiːst  iːst 
priest priːst  iːst 
creature ˈkriːʧə  iːʧə 
Feature ˈfiːʧə  iːʧə 
graffiti græˈfiːti  iːti 
fever ˈfiːvə  iːvə 
Evil ˈiːvl  iːvl 
pleased pliːzd  iːzd 
season ˈsiːzn  iːzn 
seizure ˈsiːʒə  iːʒə 
enthusiasm ɪnˈθjuːzɪæzm  ɪæzm 
maybe ˈmeɪbiː  ɪbiː 
exhibit ɪgˈzɪbɪt  ɪbɪt 
prohibit prəˈhɪbɪt  ɪbɪt 
disabled dɪsˈeɪbld  ɪbld 
Hydrogen ˈhaɪdrɪʤən  ɪʤən 
oxygen ˈɒksɪʤən  ɪʤən 
religion rɪˈlɪʤən  ɪʤən 
Contagious kənˈteɪʤəs  ɪʤəs 
religious rɪˈlɪʤəs  ɪʤəs 
tornado tɔːˈneɪdəʊ  ɪdəʊ 
misguided ˌmɪsˈgaɪdɪd  ɪdɪd 
frigid ˈfrɪʤɪd  ɪʤɪd 
rigid ˈrɪʤɪd  ɪʤɪd 
vigil ˈvɪʤɪl  ɪʤɪl 
origin ˈɒrɪʤɪn  ɪʤɪn 
rapidly ˈræpɪdli  ɪdli 
midst mɪdst  ɪdst 
liable ˈlaɪəbl  ɪəbl 
viable ˈvaɪəbl  ɪəbl 
alleviate əˈliːvɪeɪt  ɪeɪt 
appreciate əˈpriːʃɪeɪt  ɪeɪt 
differentiate ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪt  ɪeɪt 
humiliate hju(ː)ˈmɪlɪeɪt  ɪeɪt 
negotiate nɪˈgəʊʃɪeɪt  ɪeɪt 
audience ˈɔːdiəns  iəns 
convenience kənˈviːniəns  iəns 
alliance əˈlaɪəns  ɪəns 
experience ɪksˈpɪərɪəns  ɪəns 
Convenient kənˈviːniənt  iənt 
disobedient ˌdɪsəˈbiːdiənt  iənt 
ingredient ɪnˈgriːdiənt  iənt 
client ˈklaɪənt  ɪənt 
giant ˈʤaɪənt  ɪənt 
Nutrient ˈnjuːtrɪənt  ɪənt 
recipient rɪˈsɪpɪənt  ɪənt 
era ˈɪərə  ɪərə 
diary ˈdaɪəri  ɪəri 
dreary ˈdrɪəri  ɪəri 
fiery ˈfaɪəri  ɪəri 
theory ˈθɪəri  ɪəri 
weary ˈwɪəri  ɪəri 
theater ˈθɪətə  ɪətə 
anxiety æŋˈzaɪəti  ɪəti 
society səˈsaɪəti  ɪəti 
variety vəˈraɪəti  ɪəti 
certify ˈsɜːtɪfaɪ  ɪfaɪ 
clarify ˈklærɪfaɪ  ɪfaɪ 
classify ˈklæsɪfaɪ  ɪfaɪ 
gratify ˈgrætɪfaɪ  ɪfaɪ 
identify aɪˈdɛntɪfaɪ  ɪfaɪ 
justify ˈʤʌstɪfaɪ  ɪfaɪ 
magnify ˈmægnɪfaɪ  ɪfaɪ 
modify ˈmɒdɪfaɪ  ɪfaɪ 
notify ˈnəʊtɪfaɪ  ɪfaɪ 
qualify ˈkwɒlɪfaɪ  ɪfaɪ 
rectify ˈrɛktɪfaɪ  ɪfaɪ 
Signify ˈsɪgnɪfaɪ  ɪfaɪ 
specify ˈspɛsɪfaɪ  ɪfaɪ 
testify ˈtɛstɪfaɪ  ɪfaɪ 
verify ˈvɛrɪfaɪ  ɪfaɪ 
specific spɪˈsɪfɪk  ɪfɪk 
benefit ˈbɛnɪfɪt  ɪfɪt 
safety ˈseɪfti  ɪfti 
fanciful ˈfænsɪfʊl  ɪfʊl 
aggregate ˈægrɪgɪt  ɪgɪt 
enigma ɪˈnɪgmə  ɪgmə 
signal ˈsɪgnl  ɪgnl 
archeological ˌɑːkɪəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
biological ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
chemical ˈkɛmɪkəl  ɪkəl 
ethical ˈɛθɪkəl  ɪkəl 
identical aɪˈdɛntɪkəl  ɪkəl 
magical ˈmæʤɪkəl  ɪkəl 
meteorological ˌmiːtjərəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
pathological ˌpæθəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
pharmaceutical ˌfɑːməˈsjuːtɪkəl  ɪkəl 
Physical ˈfɪzɪkəl  ɪkəl 
practical ˈpræktɪkəl  ɪkəl 
radical ˈrædɪkəl  ɪkəl 
theoretical θɪəˈrɛtɪkəl  ɪkəl 
hurricane ˈhʌrɪkən  ɪkən 
stricken ˈstrɪkən  ɪkən 
etiquette ˈɛtɪkɛt  ɪkɛt 
wicked ˈwɪkɪd  ɪkɪd 
psychic ˈsaɪkɪk  ɪkɪk 
cricket ˈkrɪkɪt  ɪkɪt 
duplicate ˈdjuːplɪkɪt  ɪkɪt 
intricate ˈɪntrɪkɪt  ɪkɪt 
likely ˈlaɪkli  ɪkli 
character ˈkærɪktə  ɪktə 
Victor ˈvɪktə  ɪktə 
villain ˈvɪlən  ɪlən 
pillow ˈpɪləʊ  ɪləʊ 
privilege ˈprɪvɪlɪʤ  ɪlɪʤ 
village ˈvɪlɪʤ  ɪlɪʤ 
familiar fəˈmɪliə  ɪliə 
failure ˈfeɪljə  ɪljə 
Guilty ˈgɪlti  ɪlti 
chamber ˈʧeɪmbə  ɪmbə 
timber ˈtɪmbə  ɪmbə 
primal ˈpraɪməl  ɪməl 
famous ˈfeɪməs  ɪməs 
timid ˈtɪmɪd  ɪmɪd 
image ˈɪmɪʤ  ɪmɪʤ 
mimic ˈmɪmɪk  ɪmɪk 
animate ˈænɪmɪt  ɪmɪt 
approximate əˈprɒksɪmɪt  ɪmɪt 
climate ˈklaɪmɪt  ɪmɪt 
estimate ˈɛstɪmɪt  ɪmɪt 
intimate ˈɪntɪmɪt  ɪmɪt 
legitimate lɪˈʤɪtɪmɪt  ɪmɪt 
limit ˈlɪmɪt  ɪmɪt 
primate ˈpraɪmɪt  ɪmɪt 
ultimate ˈʌltɪmɪt  ɪmɪt 
underestimate ˌʌndəˈrɛstɪmɪt  ɪmɪt 
chimney ˈʧɪmni  ɪmni 
glimpse glɪmps  ɪmps 
Inn ɪn  ɪn 
injure ˈɪnʤə  ɪnʤə 
passenger ˈpæsɪnʤə  ɪnʤə 
ranger ˈreɪnʤə  ɪnʤə 
phenomenon fɪˈnɒmɪnən  ɪnən 
indigenous ɪnˈdɪʤɪnəs  ɪnəs 
volcano vɒlˈkeɪnəʊ  ɪnəʊ 
feminine ˈfɛmɪnɪn  ɪnɪn 
adjoining əˈʤɔɪnɪŋ  ɪnɪŋ 
lining ˈlaɪnɪŋ  ɪnɪŋ 
diminish dɪˈmɪnɪʃ  ɪnɪʃ 
definite ˈdɛfɪnɪt  ɪnɪt 
discriminate dɪsˈkrɪmɪnɪt  ɪnɪt 
infinite ˈɪnfɪnɪt  ɪnɪt 
carpenter ˈkɑːpɪntə  ɪntə 
forefinger ˈfɔːˌfɪŋgə  ɪŋgə 
linger ˈlɪŋgə  ɪŋgə 
single ˈsɪŋgl  ɪŋgl 
upbringing ˈʌpˌbrɪŋɪŋ  ɪŋɪŋ 
sprinkle ˈsprɪŋkl  ɪŋkl 
wrinkle ˈrɪŋkl  ɪŋkl 
distinct dɪsˈtɪŋkt  ɪŋkt 
extinct ɪksˈtɪŋkt  ɪŋkt 
accordingly əˈkɔːdɪŋli  ɪŋli 
Lyric ˈlɪrɪk  ɪrɪk 
spirit ˈspɪrɪt  ɪrɪt 
beneficial ˌbɛnɪˈfɪʃəl  ɪʃəl 
Facial ˈfeɪʃəl  ɪʃəl 
glacial ˈgleɪʃəl  ɪʃəl 
initial ɪˈnɪʃəl  ɪʃəl 
judicial ʤu(ː)ˈdɪʃəl  ɪʃəl 
racial ˈreɪʃəl  ɪʃəl 
spatial ˈspeɪʃəl  ɪʃəl 
civilization ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən  ɪʃən 
coalition ˌkəʊəˈlɪʃən  ɪʃən 
competition ˌkɒmpɪˈtɪʃən  ɪʃən 
condition kənˈdɪʃən  ɪʃən 
Constellation ˌkɒnstəˈleɪʃən  ɪʃən 
conversation ˌkɒnvəˈseɪʃən  ɪʃən 
destination ˌdɛstɪˈneɪʃən  ɪʃən 
deterioration dɪˌtɪərɪəˈreɪʃən  ɪʃən 
duration djʊəˈreɪʃən  ɪʃən 
equation ɪˈkweɪʃən  ɪʃən 
expedition ˌɛkspɪˈdɪʃən  ɪʃən 
federation ˌfɛdəˈreɪʃən  ɪʃən 
formation fɔːˈmeɪʃən  ɪʃən 
Foundation faʊnˈdeɪʃən  ɪʃən 
Generation ˌʤɛnəˈreɪʃən  ɪʃən 
innovation ˌɪnəʊˈveɪʃən  ɪʃən 
malnutrition ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən  ɪʃən 
medication ˌmɛdɪˈkeɪʃən  ɪʃən 
mission ˈmɪʃən  ɪʃən 
moderation ˌmɒdəˈreɪʃən  ɪʃən 
nutrition nju(ː)ˈtrɪʃən  ɪʃən 
occupation ˌɒkjʊˈpeɪʃən  ɪʃən 
omission əˈmɪʃən  ɪʃən 
operation ˌɒpəˈreɪʃən  ɪʃən 
overpopulation ˌəʊvəˌpɒpjʊˈleɪʃən  ɪʃən 
permission pəˈmɪʃən  ɪʃən 
petition pɪˈtɪʃən  ɪʃən 
plantation plænˈteɪʃən  ɪʃən 
position pəˈzɪʃən  ɪʃən 
publication ˌpʌblɪˈkeɪʃən  ɪʃən 
recognition ˌrɛkəgˈnɪʃən  ɪʃən 
reputation ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən  ɪʃən 
respiration ˌrɛspəˈreɪʃən  ɪʃən 
sensation sɛnˈseɪʃən  ɪʃən 
suspicion səsˈpɪʃən  ɪʃən 
technician tɛkˈnɪʃən  ɪʃən 
tradition trəˈdɪʃən  ɪʃən 
transportation ˌtrænspɔːˈteɪʃən  ɪʃən 
tuition tju(ː)ˈɪʃən  ɪʃən 
ambitious æmˈbɪʃəs  ɪʃəs 
fictitious fɪkˈtɪʃəs  ɪʃəs 
gracious ˈgreɪʃəs  ɪʃəs 
nutritious nju(ː)ˈtrɪʃəs  ɪʃəs 
tenacious tɪˈneɪʃəs  ɪʃəs 
vicious ˈvɪʃəs  ɪʃəs 
vivacious vɪˈveɪʃəs  ɪʃəs 
basic ˈbeɪsɪk  ɪsɪk 
basis ˈbeɪsɪs  ɪsɪs 
Crisis ˈkraɪsɪs  ɪsɪs 
hypothesis haɪˈpɒθɪsɪs  ɪsɪs 
paralysis pəˈrælɪsɪs  ɪsɪs 
photosynthesis ˌfəʊtəʊˈsɪnθɪsɪs  ɪsɪs 
synthesis ˈsɪnθɪsɪs  ɪsɪs 
explicit ɪksˈplɪsɪt  ɪsɪt 
decisive dɪˈsaɪsɪv  ɪsɪv 
practitioner prækˈtɪʃnə  ɪʃnə 
whisper ˈwɪspə  ɪspə 
administer ədˈmɪnɪstə  ɪstə 
ancestor ˈænsɪstə  ɪstə 
minister ˈmɪnɪstə  ɪstə 
register ˈrɛʤɪstə  ɪstə 
sinister ˈsɪnɪstə  ɪstə 
moisture ˈmɔɪsʧə  ɪsʧə 
Amnesty ˈæmnɪsti  ɪsti 
honesty ˈɒnɪsti  ɪsti 
majesty ˈmæʤɪsti  ɪsti 
issue ˈɪʃuː  ɪʃuː 
tissue ˈtɪʃuː  ɪʃuː 
itch ɪʧ  ɪʧ 
habitat ˈhæbɪtæt  ɪtæt 
skeletal ˈskɛlɪtəl  ɪtəl 
item ˈaɪtəm  ɪtəm 
Cosmopolitan ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən  ɪtən 
metropolitan ˌmɛtrəˈpɒlɪtən  ɪtən 
territory ˈtɛrɪtəri ɪtəri
apparatus ˌæpəˈreɪtəs  ɪtəs 
Status ˈsteɪtəs  ɪtəs 
Created kri(ː)ˈeɪtɪd  ɪtɪd 
dilapidated dɪˈlæpɪdeɪtɪd  ɪtɪd 
Outdated aʊtˈdeɪtɪd  ɪtɪd 
saturated ˈsæʧəreɪtɪd  ɪtɪd 
situated ˈsɪtjʊeɪtɪd  ɪtɪd 
sophisticated səˈfɪstɪkeɪtɪd  ɪtɪd 
analytic ˌænəˈlɪtɪk  ɪtɪk 
critic ˈkrɪtɪk  ɪtɪk 
bulletin ˈbʊlɪtɪn  ɪtɪn 
arthritis ɑːˈθraɪtɪs  ɪtɪs 
precipitate prɪˈsɪpɪtɪt  ɪtɪt 
cognitive ˈkɒgnɪtɪv  ɪtɪv 
definitive dɪˈfɪnɪtɪv  ɪtɪv 
intuitive ɪnˈtju(ː)ɪtɪv  ɪtɪv 
native ˈneɪtɪv  ɪtɪv 
primitive ˈprɪmɪtɪv  ɪtɪv 
repetitive rɪˈpɛtɪtɪv  ɪtɪv 
sensitive ˈsɛnsɪtɪv  ɪtɪv 
humanities hju(ː)ˈmænɪtiz  ɪtiz 
lightly ˈlaɪtli  ɪtli 
cemetery ˈsɛmɪtri  ɪtri 
dormitory ˈdɔːmɪtri  ɪtri 
symmetry ˈsɪmɪtri  ɪtri 
naval ˈneɪvəl  ɪvəl 
rival ˈraɪvəl  ɪvəl 
vivid ˈvɪvɪd  ɪvɪd 
civic ˈsɪvɪk  ɪvɪk 
private ˈpraɪvɪt  ɪvɪt 
behavior bɪˈheɪvjə  ɪvjə 
lively ˈlaɪvli  ɪvli 
blizzard ˈblɪzəd  ɪzəd 
appetizing ˈæpɪtaɪzɪŋ  ɪzɪŋ 
exquisite ˈɛkskwɪzɪt  ɪzɪt 
collision kəˈlɪʒən  ɪʒən 
decision dɪˈsɪʒən  ɪʒən 
division dɪˈvɪʒən  ɪʒən 
envision ɪnˈvɪʒən  ɪʒən 
occasion əˈkeɪʒən  ɪʒən 
Persuasion pəˈsweɪʒən  ɪʒən 
provision prəˈvɪʒən  ɪʒən 
vision ˈvɪʒən  ɪʒən 
courtyard ˈkɔːtˌjɑːd  jɑːd 
yard jɑːd  jɑːd 
beyond bɪˈjɒnd  jɒnd 
yawn jɔːn  jɔːn 
brilliant ˈbrɪljənt  jənt 
yell jɛl  jɛl 
yet jɛt  jɛt 
cube kjuːb  juːb 
tube tjuːb  juːb 
altitude ˈæltɪtjuːd  juːd 
Attitude ˈætɪtjuːd  juːd 
gratitude ˈgrætɪtjuːd  juːd 
latitude ˈlætɪtjuːd  juːd 
multitude ˈmʌltɪtjuːd  juːd 
Solitude ˈsɒlɪtjuːd  juːd 
huge hjuːʤ  juːʤ 
refuge ˈrɛfjuːʤ  juːʤ 
Duke djuːk  juːk 
molecule ˈmɒlɪkjuːl  juːl 
ridicule ˈrɪdɪkjuːl  juːl 
schedule ˈʃɛdjuːl  juːl 
assume əˈsjuːm  juːm 
consume kənˈsjuːm  juːm 
costume ˈkɒstjuːm  juːm 
fume fjuːm  juːm 
resume rɪˈzjuːm  juːm 
immune ɪˈmjuːn  juːn 
abuse əˈbjuːs  juːs 
induce ɪnˈdjuːs  juːs 
introduce ˌɪntrəˈdjuːs  juːs 
produce ˈprɒdjuːs  juːs 
reduce rɪˈdjuːs  juːs 
reproduce ˌriːprəˈdjuːs  juːs 
acute əˈkjuːt  juːt 
attribute ˈætrɪbjuːt  juːt 
commute kəˈmjuːt  juːt 
execute ˈɛksɪkjuːt  juːt 
institute ˈɪnstɪtjuːt  juːt 
persecute ˈpɜːsɪkjuːt  juːt 
prosecute ˈprɒsɪkjuːt  juːt 
Refute rɪˈfjuːt  juːt 
Statute ˈstætjuːt  juːt 
substitute ˈsʌbstɪtjuːt  juːt 
suit sjuːt  juːt 
accuse əˈkjuːz  juːz 
amuse əˈmjuːz  juːz 
confuse kənˈfjuːz  juːz 
refuse ˌriːˈfjuːz  juːz 
youth juːθ  juːθ 
steward stjʊəd  jʊəd 
annual ˈænjʊəl  jʊəl 
fuel fjʊəl  jʊəl 
gradual ˈgrædjʊəl  jʊəl 
habitual həˈbɪtjʊəl  jʊəl 
individual ˌɪndɪˈvɪdjʊəl  jʊəl 
intellectual ˌɪntɪˈlɛktjʊəl  jʊəl 
mutual ˈmjuːtjʊəl  jʊəl 
punctual ˈpʌŋktjʊəl  jʊəl 
virtual ˈvɜːtjʊəl  jʊəl 
arduous ˈɑːdjʊəs  jʊəs 
graduate ˈgrædjʊət  jʊət 
genuine ˈʤɛnjʊɪn  jʊɪn 
undergraduate ˌʌndəˈgrædjʊɪt  jʊɪt 
cellular ˈsɛljʊlə  jʊlə 
formula ˈfɔːmjʊlə  jʊlə 
muscular ˈmʌskjʊlə  jʊlə 
Particular pəˈtɪkjʊlə  jʊlə 
peninsula pɪˈnɪnsjʊlə  jʊlə 
regular ˈrɛgjʊlə  jʊlə 
Spectacular spɛkˈtækjʊlə  jʊlə 
communal ˈkɒmjʊnl  jʊnl 
deputy ˈdɛpjʊti  jʊti 
locale ləʊˈkɑːl  kɑːl 
calm kɑːm  kɑːm 
Carve kɑːv  kɑːv 
cache kæʃ  kæʃ 
cash kæʃ  kæʃ 
scholar ˈskɒlə  kɒlə 
Copper ˈkɒpə  kɒpə 
Cost kɒst  kɒst 
Cot kɒt  kɒt 
cotton ˈkɒtn  kɒtn 
Workout ˈwɜːkaʊt  kaʊt 
couch kaʊʧ  kaʊʧ 
Core kɔː  kɔː 
corps kɔː  kɔː 
discord ˈdɪskɔːd  kɔːd 
Recall rɪˈkɔːl  kɔːl 
scorn skɔːn  kɔːn 
coarse kɔːs  kɔːs 
course kɔːs  kɔːs 
escort ˈɛskɔːt  kɔːt 
cause kɔːz  kɔːz 
scarce skeəs  keəs 
decay dɪˈkeɪ  ˈkeɪ 
decade ˈdɛkeɪd  keɪd 
cage keɪʤ  keɪʤ 
scale skeɪl  keɪl 
Cape keɪp  keɪp 
escape ɪsˈkeɪp  keɪp 
landscape ˈlænskeɪp  keɪp 
staircase ˈsteəkeɪs  keɪs 
allocate ˈæləʊkeɪt  keɪt 
communicate kəˈmjuːnɪkeɪt  keɪt 
complicate ˈkɒmplɪkeɪt  keɪt 
dedicate ˈdɛdɪkeɪt  keɪt 
implicate ˈɪmplɪkeɪt  keɪt 
indicate ˈɪndɪkeɪt  keɪt 
locate ləʊˈkeɪt  keɪt 
replicate ˈrɛplɪkeɪt  keɪt 
significance sɪgˈnɪfɪkəns  kəns 
applicant ˈæplɪkənt  kənt 
significant sɪgˈnɪfɪkənt  kənt 
advocacy ˈædvəkəsi  kəsi 
charcoal ˈʧɑːkəʊl  kəʊl 
coal kəʊl  kəʊl 
Scope skəʊp  kəʊp 
telescope ˈtɛlɪskəʊp  kəʊp 
coach kəʊʧ  kəʊʧ 
Cove kəʊv  kəʊv 
occur əˈkɜː  ˈkɜː 
recur rɪˈkɜː  ˈkɜː 
Curb kɜːb  kɜːb 
curl kɜːl  kɜːl 
curse kɜːs  kɜːs 
Kettle ˈkɛtl  kɛtl 
keen kiːn  kiːn 
kid kɪd  kɪd 
kill kɪl  kɪl 
kin kɪn  kɪn 
skinny ˈskɪni  kɪni 
rescue ˈrɛskjuː  kjuː 
Cure kjʊə  kjʊə 
obscure əbˈskjʊə  kjʊə 
secure sɪˈkjʊə  kjʊə 
Clap klæp  klæp 
Cloth klɒθ  klɒθ 
folklore ˈfəʊklɔː  klɔː 
declare dɪˈkleə  kleə 
clay kleɪ  kleɪ 
reckless ˈrɛklɪs  klɪs 
clue kluː  kluː 
crack kræk  kræk 
cram kræm  kræm 
Scrap skræp  kræp 
crash kræʃ  kræʃ 
aristocrat ˈærɪstəkræt  kræt 
crop krɒp  krɒp 
across əˈkrɒs  krɒs 
cross krɒs  krɒs 
sacred ˈseɪkrɪd  krɪd 
secret ˈsiːkrɪt  krɪt 
crew kruː  kruː 
Crook krʊk  krʊk 
convection kənˈvɛkʃən  kʃən 
destruction dɪsˈtrʌkʃən  kʃən 
fiction ˈfɪkʃən  kʃən 
function ˈfʌŋkʃən  kʃən 
Satisfaction ˌsætɪsˈfækʃən  kʃən 
section ˈsɛkʃən  kʃən 
transaction trænˈzækʃən  kʃən 
anxious ˈæŋkʃəs  kʃəs 
Access ˈæksɛs  ksɛs 
exit ˈɛksɪt  ksɪt 
mixture ˈmɪksʧə  ksʧə 
texture ˈtɛksʧə  ksʧə 
texture ˈtɛksʧə  ksʧə 
hectare ˈhɛktɑː  ktɑː 
afflicted əˈflɪktɪd  ktɪd 
tactic ˈtæktɪk  ktɪk 
victim ˈvɪktɪm  ktɪm 
effective ɪˈfɛktɪv  ktɪv 
objective əbˈʤɛktɪv  ktɪv 
radioactive ˌreɪdɪəʊˈæktɪv  ktɪv 
reproductive ˌriːprəˈdʌktɪv  ktɪv 
respective rɪsˈpɛktɪv  ktɪv 
Cool kuːl  kuːl 
overcome ˌəʊvəˈkʌm  ˈkʌm 
newcomer ˈnjuːˌkʌmə  kʌmə 
discover dɪsˈkʌvə  kʌvə 
recover rɪˈkʌvə  kʌvə 
awkward ˈɔːkwəd  kwəd 
equal ˈiːkwəl  kwəl 
liquid ˈlɪkwɪd  kwɪd 
equip ɪˈkwɪp  kwɪp 
adequate ˈædɪkwɪt  kwɪt 
banquet ˈbæŋkwɪt  kwɪt 
quit kwɪt  kwɪt 
enlarge ɪnˈlɑːʤ  lɑːʤ 
laugh lɑːf  lɑːf 
clerk klɑːk  lɑːk 
alarm əˈlɑːm  lɑːm 
camouflage ˈkæmʊflɑːʒ  lɑːʒ 
lodge lɒʤ  lɒʤ 
ladder ˈlædə  lædə 
lag læg  læg 
lack læk  læk 
relax rɪˈlæks  læks 
land lænd  lænd 
blank blæŋk  læŋk 
overlap ˌəʊvəˈlæp  ˈlæp 
elapse ɪˈlæps  læps 
alas əˈlæs  ˈlæs 
flatter ˈflætə  lætə 
latter ˈlætə  lætə 
log lɒg  lɒg 
rely rɪˈlaɪ  ˈlaɪ 
collide kəˈlaɪd  laɪd 
glide glaɪd  laɪd 
Lied laɪd  laɪd 
oblige əˈblaɪʤ  laɪʤ 
alike əˈlaɪk  laɪk 
climb klaɪm  laɪm 
Coastline ˈkəʊstlaɪn  laɪn 
decline dɪˈklaɪn  laɪn 
guideline ˈgaɪdlaɪn  laɪn 
incline ɪnˈklaɪn  laɪn 
outline ˈaʊtlaɪn  laɪn 
delight dɪˈlaɪt  laɪt 
flashlight ˈflæʃˌlaɪt  laɪt 
flight flaɪt  laɪt 
highlight ˈhaɪˌlaɪt  laɪt 
polite pəˈlaɪt  laɪt 
Satellite ˈsætəlaɪt  laɪt 
slight slaɪt  laɪt 
alive əˈlaɪv  laɪv 
analyze ˈænəlaɪz  laɪz 
penalize ˈpiːnəlaɪz  laɪz 
personalize ˈpɜːsnəlaɪz  laɪz 
realize ˈrɪəlaɪz  laɪz 
Socialize ˈsəʊʃəlaɪz  laɪz 
locker ˈlɒkə  lɒkə 
Along əˈlɒŋ  ˈlɒŋ 
belong bɪˈlɒŋ  ˈlɒŋ 
prolong prəʊˈlɒŋ  ˈlɒŋ 
loss lɒs  lɒs 
lot lɒt  lɒt 
allot əˈlɒt  ˈlɒt 
allow əˈlaʊ  ˈlaʊ 
aloud əˈlaʊd  laʊd 
Cloud klaʊd  laʊd 
loud laʊd  laʊd 
elbow ˈɛlbəʊ  lbəʊ 
law lɔː  lɔː 
applaud əˈplɔːd  lɔːd 
landlord ˈlænlɔːd  lɔːd 
lord lɔːd  lɔːd 
applause əˈplɔːz  lɔːz 
available əˈveɪləbl  ləbl 
analogy əˈnæləʤi  ləʤi 
anthropology ˌænθrəˈpɒləʤi  ləʤi 
apology əˈpɒləʤi  ləʤi 
archeology ˌɑːkɪˈɒləʤi  ləʤi 
astrology əsˈtrɒləʤi  ləʤi 
biology baɪˈɒləʤi  ləʤi 
biotechnology ˌbaɪəʊtɛkˈnɒləʤi  ləʤi 
chronology krəˈnɒləʤi  ləʤi 
ecology ɪˈkɒləʤi  ləʤi 
geology ʤɪˈɒləʤi  ləʤi 
meteorology ˌmiːtiəˈrɒləʤi  ləʤi 
mythology mɪˈθɒləʤi  ləʤi 
physiology ˌfɪzɪˈɒləʤi  ləʤi 
sociology ˌsəʊsɪˈɒləʤi  ləʤi 
technology tɛkˈnɒləʤi  ləʤi 
zoology zəʊˈɒləʤi  ləʤi 
lay leɪ  leɪ 
delay dɪˈleɪ  ˈleɪ 
relay riːˈleɪ  ˈleɪ 
Layer ˈleɪə  leɪə 
Plague pleɪg  leɪg 
blame bleɪm  leɪm 
claim kleɪm  leɪm 
exclaim ɪksˈkleɪm  leɪm 
lame leɪm  leɪm 
proclaim prəˈkleɪm  leɪm 
complain kəmˈpleɪn  leɪn 
plain pleɪn  leɪn 
birthplace ˈbɜːθˌpleɪs  leɪs 
commonplace ˈkɒmənpleɪs  leɪs 
misplace ˌmɪsˈpleɪs  leɪs 
Replace rɪˈpleɪs  leɪs 
accumulate əˈkjuːmjʊleɪt  leɪt 
calculate ˈkælkjʊleɪt  leɪt 
congratulate kənˈgrætjʊleɪt  leɪt 
contemplate ˈkɒntɛmpleɪt  leɪt 
emulate ˈɛmjʊleɪt  leɪt 
inflate ɪnˈfleɪt  leɪt 
insulate ˈɪnsjʊleɪt  leɪt 
isolate ˈaɪsəleɪt  leɪt 
legislate ˈlɛʤɪsleɪt  leɪt 
manipulate məˈnɪpjʊleɪt  leɪt 
plate pleɪt  leɪt 
populate ˈpɒpjʊleɪt  leɪt 
regulate ˈrɛgjʊleɪt  leɪt 
relate rɪˈleɪt  leɪt 
Simulate ˈsɪmjʊleɪt  leɪt 
Slate sleɪt  leɪt 
speculate ˈspɛkjʊleɪt  leɪt 
Stimulate ˈstɪmjʊleɪt  leɪt 
violate ˈvaɪəleɪt  leɪt 
slave sleɪv  leɪv 
inland ˈɪnlənd  lənd 
island ˈaɪlənd  lənd 
colony ˈkɒləni  ləni 
balance ˈbæləns  ləns 
silence ˈsaɪləns  ləns 
violence ˈvaɪələns  ləns 
benevolent bɪˈnɛvələnt  lənt 
equivalent ɪˈkwɪvələnt  lənt 
excellent ˈɛksələnt  lənt 
prevalent ˈprɛvələnt  lənt 
silent ˈsaɪlənt  lənt 
talent ˈtælənt  lənt 
violent ˈvaɪələnt  lənt 
salary ˈsæləri  ləri 
jealousy ˈʤɛləsi  ləsi 
globe ˈgləʊb  ləʊb 
load ləʊd  ləʊd 
overload ˈəʊvələʊd  ləʊd 
lower ˈləʊə  ləʊə 
loaf ləʊf  ləʊf 
alone əˈləʊn  ləʊn 
clone kləʊn  ləʊn 
cyclone ˈsaɪkləʊn  ləʊn 
loan ləʊn  ləʊn 
lone ləʊn  ləʊn 
float fləʊt  ləʊt 
disclose dɪsˈkləʊz  ləʊz 
enclose ɪnˈkləʊz  ləʊz 
alert əˈlɜːt  lɜːt 
allege əˈlɛʤ  ˈlɛʤ 
leather ˈlɛðə  lɛðə 
complex ˈkɒmplɛks  lɛks 
reflex ˈriːflɛks  lɛks 
Collect kəˈlɛkt  lɛkt 
intellect ˈɪntɪlɛkt  lɛkt 
neglect nɪˈglɛkt  lɛkt 
reflect rɪˈflɛkt  lɛkt 
select sɪˈlɛkt  lɛkt 
dilemma dɪˈlɛmə  lɛmə 
lend lɛnd  lɛnd 
length lɛŋθ  lɛŋθ 
nevertheless ˌnɛvəðəˈlɛs  ˈlɛs 
nonetheless ˌnʌnðəˈlɛs  ˈlɛs 
unless ənˈlɛs  ˈlɛs 
clever ˈklɛvə  lɛvə 
level ˈlɛvl  lɛvl 
Leisure ˈlɛʒə  lɛʒə 
pleasure ˈplɛʒə  lɛʒə 
welfare ˈwɛlfeə  lfeə 
plead pliːd  liːd 
Belief bɪˈliːf  liːf 
relief rɪˈliːf  liːf 
lean liːn  liːn 
asleep əˈsliːp  liːp 
lease liːs  liːs 
release rɪˈliːs  liːs 
leash liːʃ  liːʃ 
athlete ˈæθliːt  liːt 
delete dɪˈliːt  liːt 
deplete dɪˈpliːt  liːt 
fleet fliːt  liːt 
obsolete ˈɒbsəliːt  liːt 
leave liːv  liːv 
Relieve rɪˈliːv  liːv 
lid lɪd  lɪd 
petroleum pɪˈtrəʊlɪəm  lɪəm 
alien ˈeɪliən  liən 
nucleus ˈnjuːklɪəs  lɪəs 
lift lɪft  lɪft 
conflict ˈkɒnflɪkt  lɪkt 
limb lɪm  lɪm 
limp lɪmp  lɪmp 
Challenge ˈʧælɪnʤ  lɪnʤ 
flint flɪnt  lɪnt 
blink blɪŋk  lɪŋk 
eclipse ɪˈklɪps  lɪps 
policy ˈpɒlɪsi  lɪsi 
capitalist ˈkæpɪtəlɪst  lɪst 
enlist ɪnˈlɪst  lɪst 
journalist ˈʤɜːnəlɪst  lɪst 
List lɪst  lɪst 
ability əˈbɪlɪti  lɪti 
facility fəˈsɪlɪti  lɪti 
hospitality ˌhɒspɪˈtælɪti  lɪti 
nationality ˌnæʃəˈnælɪti  lɪti 
partiality ˌpɑːʃɪˈælɪti  lɪti 
personality ˌpɜːsəˈnælɪti  lɪti 
quality ˈkwɒlɪti  lɪti 
utility ju(ː)ˈtɪlɪti  lɪti 
skeleton ˈskɛlɪtn  lɪtn 
deliver dɪˈlɪvə  lɪvə 
capitalism ˈkæpɪtəlɪzm  lɪzm 
metabolism mɛˈtæbəlɪzm  lɪzm 
billion ˈbɪljən  ljən 
Civilian səˈvɪljən  ljən 
value ˈvæljuː  ljuː 
lure ljʊə  ljʊə 
gentleman ˈʤɛntlmən  lmən 
sculpture ˈskʌlpʧə  lpʧə 
propulsion prəˈpʌlʃən  lʃən 
paltry ˈpɔːltri  ltri 
poultry ˈpəʊltri  ltri 
conclude kənˈkluːd  luːd 
elude ɪˈluːd  luːd 
exclude ɪksˈkluːd  luːd 
include ɪnˈkluːd  luːd 
seclude sɪˈkluːd  luːd 
bloom bluːm  luːm 
gloom gluːm  luːm 
loom luːm  luːm 
loop luːp  luːp 
loose luːs  luːs 
absolute ˈæbsəluːt  luːt 
Pollute pəˈluːt  luːt 
overlook ˌəʊvəˈlʊk  ˈlʊk 
lump lʌmp  lʌmp 
plunge plʌnʤ  lʌnʤ 
lung lʌŋ  lʌŋ 
lush lʌʃ  lʌʃ 
hallmark ˈhɔːlmɑːk  mɑːk 
landmark ˈlændmɑːk  mɑːk 
remark ˈrɪˈmɑːk  mɑːk 
mob mɒb  mɒb 
mad mæd  mæd 
manner ˈmænə  mænə 
manor ˈmænə  mænə 
marry ˈmæri  mæri 
mass mæs  mæs 
mash mæʃ  mæʃ 
match mæʧ  mæʧ 
admire ədˈmaɪə  maɪə 
undermine ˌʌndəˈmaɪn  maɪn 
Termite ˈtɜːmaɪt  maɪt 
compromise ˈkɒmprəmaɪz  maɪz 
maximize ˈmæksɪmaɪz  maɪz 
minimize ˈmɪnɪmaɪz  maɪz 
mock mɒk  mɒk 
moss mɒs  mɒs 
combat ˈkɒmbæt  mbæt 
symbol ˈsɪmbəl  mbəl 
anymore ˌɛniˈmɔː  ˈmɔː 
remorse rɪˈmɔːs  mɔːs 
flammable ˈflæməbl  məbl 
mayor meə  meə 
mail meɪl  meɪl 
humane hju(ː)ˈmeɪn  meɪn 
remain rɪˈmeɪn  meɪn 
automate ˈɔːtəmeɪt  meɪt 
amaze əˈmeɪz  meɪz 
maze meɪz  meɪz 
ceremony ˈsɛrɪməni  məni 
apartment əˈpɑːtmənt  mənt 
basement ˈbeɪsmənt  mənt 
complement ˈkɒmplɪmənt  mənt 
document ˈdɒkjʊmənt  mənt 
element ˈɛlɪmənt  mənt 
environment ɪnˈvaɪərənmənt  mənt 
excitement ɪkˈsaɪtmənt  mənt 
experiment ɪksˈpɛrɪmənt  mənt 
fragment ˈfrægmənt  mənt 
garment ˈgɑːmənt  mənt 
implement ˈɪmplɪmənt  mənt 
instrument ˈɪnstrʊmənt  mənt 
judgment ˈʤʌʤmənt  mənt 
moment ˈməʊmənt  mənt 
monument ˈmɒnjʊmənt  mənt 
ornament ˈɔːnəmənt  mənt 
sentiment ˈsɛntɪmənt  mənt 
supplement ˈsʌplɪmənt  mənt 
testament ˈtɛstəmənt  mənt 
torment ˈtɔːmənt  mənt 
tournament ˈtʊənəmənt  mənt 
vehement ˈviːɪmənt  mənt 
memory ˈmɛməri  məri 
primary ˈpraɪməri  məri 
mode məʊd  məʊd 
moan məʊn  məʊn 
promote prəˈməʊt  məʊt 
remote rɪˈməʊt  məʊt 
merge mɜːʤ  mɜːʤ 
submerge səbˈmɜːʤ  mɜːʤ 
melt mɛlt  mɛlt 
amend əˈmɛnd  mɛnd 
mend mɛnd  mɛnd 
recommend ˌrɛkəˈmɛnd  mɛnd 
commence kəˈmɛns  mɛns 
immense ɪˈmɛns  mɛns 
comment ˈkɒmɛnt  mɛnt 
mess mɛs  mɛs 
metal ˈmɛtl  mɛtl 
measure ˈmɛʒə  mɛʒə 
comfort ˈkʌmfət  mfət 
somehow ˈsʌmhaʊ  mhaʊ 
meal miːl  miːl 
mean miːn  miːn 
meat miːt  miːt 
amid əˈmɪd  ˈmɪd 
remedy ˈrɛmɪdi  mɪdi 
middle ˈmɪdl  mɪdl 
mere mɪə  mɪə 
premium ˈpriːmiəm  miəm 
dynamics daɪˈnæmɪks  mɪks 
mix mɪks  mɪks 
mill mɪl  mɪl 
criminal ˈkrɪmɪnl  mɪnl 
phenomenal fɪˈnɒmɪnl  mɪnl 
terminal ˈtɜːmɪnl  mɪnl 
admit ədˈmɪt  ˈmɪt 
commit kəˈmɪt  ˈmɪt 
submit səbˈmɪt  ˈmɪt 
transmit trænzˈmɪt  ˈmɪt 
thermometer θəˈmɒmɪtə  mɪtə 
committee kəˈmɪti  mɪti 
proximity prɒkˈsɪmɪti  mɪti 
euphemism ˈjuːfɪmɪzm  mɪzm 
optimism ˈɒptɪmɪzm  mɪzm 
myth mɪθ  mɪθ 
insomnia ɪnˈsɒmnɪə  mnɪə 
empty ˈɛmpti  mpti 
mood muːd  muːd 
Smooth smuːð  muːð 
remove rɪˈmuːv  muːv 
Mud mʌd  mʌd 
tumult ˈtjuːmʌlt  mʌlt 
among əˈmʌŋ  ˈmʌŋ 
Monk mʌŋk  mʌŋk 
muscle ˈmʌsl  mʌsl 
somewhat ˈsʌmwɒt  mwɒt 
nod nɒd  nɒd 
enact ɪˈnækt  nækt 
finance faɪˈnæns  næns 
nap næp  næp 
deny dɪˈnaɪ  ˈnaɪ 
benign bɪˈnaɪn  naɪn 
overnight ˌəʊvəˈnaɪt  naɪt 
Unite juːˈnaɪt  naɪt 
harmonize ˈhɑːmənaɪz  naɪz 
organize ˈɔːgənaɪz  naɪz 
recognize ˈrɛkəgnaɪz  naɪz 
knot nɒt  nɒt 
renown rɪˈnaʊn  naʊn 
nor nɔː  nɔː 
Ignore ɪgˈnɔː  ˈnɔː 
norm nɔːm  nɔːm 
astronaut ˈæstrənɔːt  nɔːt 
annoy əˈnɔɪ  ˈnɔɪ 
noise nɔɪz  nɔɪz 
Standard ˈstændəd  ndəd 
random ˈrændəm  ndəm 
abandon əˈbændən  ndən 
tremendous trɪˈmɛndəs  ndəs 
astounded əsˈtaʊndɪd  ndɪd 
splendid ˈsplɛndɪd  ndɪd 
Stranded ˈstrændɪd  ndɪd 
impending ɪmˈpɛndɪŋ  ndɪŋ 
winding ˈwɪndɪŋ  ndɪŋ 
friendly ˈfrɛndli  ndli 
kindly ˈkaɪndli  ndli 
Soundly ˈsaʊndli  ndli 
billionaire ˌbɪljəˈneə  ˈneə 
Contaminate kənˈtæmɪneɪt  neɪt 
disseminate dɪˈsɛmɪneɪt  neɪt 
dominate ˈdɒmɪneɪt  neɪt 
donate dəʊˈneɪt  neɪt 
eliminate ɪˈlɪmɪneɪt  neɪt 
Fascinate ˈfæsɪneɪt  neɪt 
innate ɪˈneɪt  neɪt 
innate ɪˈneɪt  neɪt 
Ornate ɔːˈneɪt  neɪt 
terminate ˈtɜːmɪneɪt  neɪt 
finally ˈfaɪnəli  nəli 
astronomy əsˈtrɒnəmi  nəmi 
economy i(ː)ˈkɒnəmi  nəmi 
dominance ˈdɒmɪnəns  nəns 
permanence ˈpɜːmənəns  nəns 
Sustenance ˈsʌstɪnəns  nəns 
component kəmˈpəʊnənt  nənt 
Continent ˈkɒntɪnənt  nənt 
dominant ˈdɒmɪnənt  nənt 
opponent əˈpəʊnənt  nənt 
permanent ˈpɜːmənənt  nənt 
poignant ˈpɔɪnənt  nənt 
predominant prɪˈdɒmɪnənt  nənt 
prominent ˈprɒmɪnənt  nənt 
proponent prəˈpəʊnənt  nənt 
tenant ˈtɛnənt  nənt 
culinary ˈkʌlɪnəri  nəri 
preliminary prɪˈlɪmɪnəri  nəri 
senator ˈsɛnətə  nətə 
miniature ˈmɪnəʧə  nəʧə 
genome ˈʤiːnəʊm  nəʊm 
nope nəʊp  nəʊp 
diagnose ˈdaɪəgnəʊz  nəʊz 
diagnose ˈdaɪəgnəʊz  nəʊz 
nurse nɜːs  nɜːs 
connect kəˈnɛkt  nɛkt 
personnel ˌpɜːsəˈnɛl  ˈnɛl 
nest nɛst  nɛst 
Net nɛt  nɛt 
Unique juːˈniːk  niːk 
neat niːt  niːt 
sneeze sniːz  niːz 
underneath ˌʌndəˈniːθ  niːθ 
pioneer ˌpaɪəˈnɪə  ˈnɪə 
millennium mɪˈlɛnɪəm  nɪəm 
erroneous ɪˈrəʊniəs  niəs 
genius ˈʤiːniəs  niəs 
homogeneous ˌhəʊməˈʤiːniəs  niəs 
ingenious ɪnˈʤiːniəs  niəs 
simultaneous ˌsɪməlˈteɪniəs  niəs 
spontaneous spɒnˈteɪniəs  niəs 
vinegar ˈvɪnɪgə  nɪgə 
nick nɪk  nɪk 
chronicle ˈkrɒnɪkl  nɪkl 
phoenix ˈfiːnɪks  nɪks 
enemy ˈɛnɪmi  nɪmi 
minimal ˈmɪnɪml  nɪml 
columnist ˈkɒləmnɪst  nɪst 
earnest ˈɜːnɪst  nɪst 
knit nɪt  nɪt 
janitor ˈʤænɪtə  nɪtə 
monitor ˈmɒnɪtə  nɪtə 
furniture ˈfɜːnɪʧə  nɪʧə 
signature ˈsɪgnɪʧə  nɪʧə 
community kəˈmjuːnɪti  nɪti 
dignity ˈdɪgnɪti  nɪti 
opportunity ˌɒpəˈtjuːnɪti  nɪti 
unity ˈjuːnɪti  nɪti 
Vanity ˈvænɪti  nɪti 
mechanism ˈmɛkənɪzm  nɪzm 
Organism ˈɔːgənɪzm  nɪzm 
Canyon ˈkænjən  njən 
companion kəmˈpænjən  njən 
opinion əˈpɪnjən  njən 
reunion riːˈjuːnjən  njən 
anew əˈnjuː  njuː 
avenue ˈævɪnjuː  njuː 
revenue ˈrɛvɪnjuː  njuː 
income ˈɪnkʌm  nkʌm 
penalty ˈpɛnlti  nlti 
Input ˈɪnpʊt  npʊt 
cancel ˈkænsəl  nsəl 
confidential ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl  nʃəl 
essential ɪˈsɛnʃəl  nʃəl 
potential pəʊˈtɛnʃəl  nʃəl 
substantial səbˈstænʃəl  nʃəl 
ransom ˈrænsəm  nsəm 
convention kənˈvɛnʃən  nʃən 
extension ɪksˈtɛnʃən  nʃən 
mansion ˈmænʃən  nʃən 
mention ˈmɛnʃən  nʃən 
conscious ˈkɒnʃəs  nʃəs 
subconscious ˌsʌbˈkɒnʃəs  nʃəs 
insert ˈɪnsət  nsət 
onset ˈɒnsɛt  nsɛt 
intrinsic ɪnˈtrɪnsɪk  nsɪk 
comprehensive ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv  nsɪv 
senses ˈsɛnsɪz  nsɪz 
monster ˈmɒnstə  nstə 
mentor ˈmɛntɔː  ntɔː 
quantum ˈkwɒntəm  ntəm 
advantage ədˈvɑːntɪʤ  ntɪʤ 
disadvantage ˌdɪsədˈvɑːntɪʤ  ntɪʤ 
frontier ˈfrʌntɪə  ntɪə 
authentic ɔːˈθɛntɪk  ntɪk 
frantic ˈfræntɪk  ntɪk 
gigantic ʤaɪˈgæntɪk  ntɪk 
romantic rəʊˈmæntɪk  ntɪk 
lentil ˈlɛntɪl  ntɪl 
attentive əˈtɛntɪv  ntɪv 
incentive ɪnˈsɛntɪv  ntɪv 
inventive ɪnˈvɛntɪv  ntɪv 
frequently ˈfriːkwəntli  ntli 
presently ˈprɛzntli  ntli 
inventory ˈɪnvəntri  ntri 
numb nʌm  nʌm 
None nʌn  nʌn 
inward ˈɪnwəd  nwəd 
Angry ˈæŋgri  ŋgri 
blanket ˈblæŋkɪt  ŋkɪt 
admissio n admissio ɛn  o ɛn 
Ptoxic Ptoxic  oxic 
spark spɑːk  pɑːk 
sparse spɑːs  pɑːs 
apart əˈpɑːt  pɑːt 
counterpart ˈkaʊntəpɑːt  pɑːt 
depart dɪˈpɑːt  pɑːt 
path pɑːθ  pɑːθ 
pad pæd  pæd 
paddle ˈpædl  pædl 
compact ˈkɒmpækt  pækt 
impact ˈɪmpækt  pækt 
expand ɪksˈpænd  pænd 
pat pæt  pæt 
patch pæʧ  pæʧ 
aspire əsˈpaɪə  paɪə 
empire ˈɛmpaɪə  paɪə 
expire ɪksˈpaɪə  paɪə 
inspire ɪnˈspaɪə  paɪə 
Perspire pəsˈpaɪə  paɪə 
vampire ˈvæmpaɪə  paɪə 
compile kəmˈpaɪl  paɪl 
pine paɪn  paɪn 
spice spaɪs  paɪs 
despite dɪsˈpaɪt  paɪt 
spite spaɪt  paɪt 
Smallpox ˈsmɔːlpɒks  pɒks 
correspond ˌkɒrɪsˈpɒnd  pɒnd 
respond rɪsˈpɒnd  pɒnd 
response rɪsˈpɒns  pɒns 
pop pɒp  pɒp 
Pot pɒt  pɒt 
pouch paʊʧ  paʊʧ 
spouse spaʊz  paʊz 
paw pɔː  pɔː 
Pour pɔː  pɔː 
export ˈɛkspɔːt  pɔːt 
import ˈɪmpɔːt  pɔːt 
report rɪˈpɔːt  pɔːt 
support səˈpɔːt  pɔːt 
pause pɔːz  pɔːz 
capable ˈkeɪpəbl  pəbl 
compare kəmˈpeə  ˈpeə 
impair ɪmˈpeə  ˈpeə 
prepare prɪˈpeə  ˈpeə 
repair rɪˈpeə  ˈpeə 
repay rɪˈpeɪ  ˈpeɪ 
spade speɪd  peɪd 
pale peɪl  peɪl 
pain peɪn  peɪn 
cyberspace ˈsaɪbəˌspeɪs  peɪs 
pace peɪs  peɪs 
space speɪs  peɪs 
participate pɑːˈtɪsɪpeɪt  peɪt 
accompany əˈkʌmpəni  pəni 
participant pɑːˈtɪsɪpənt  pənt 
slippery ˈslɪpəri  pəri 
property ˈprɒpəti  pəti 
pole pəʊl  pəʊl 
poll pəʊl  pəʊl 
compose kəmˈpəʊz  pəʊz 
dispose dɪsˈpəʊz  pəʊz 
expose ɪksˈpəʊz  pəʊz 
impose ɪmˈpəʊz  pəʊz 
oppose əˈpəʊz  pəʊz 
propose prəˈpəʊz  pəʊz 
Suppose səˈpəʊz  pəʊz 
empathy ˈɛmpəθi  pəθi 
per pɜː  pɜː 
expert ˈɛkspɜːt  pɜːt 
pebble ˈpɛbl  pɛbl 
peck pɛk  pɛk 
aspect ˈæspɛkt  pɛkt 
disrespect ˌdɪsrɪsˈpɛkt  pɛkt 
expect ɪksˈpɛkt  pɛkt 
inspect ɪnˈspɛkt  pɛkt 
respect rɪsˈpɛkt  pɛkt 
suspect ˈsʌspɛkt  pɛkt 
compel kəmˈpɛl  ˈpɛl 
expel ɪksˈpɛl  ˈpɛl 
propel prəˈpɛl  ˈpɛl 
depend dɪˈpɛnd  pɛnd 
spend spɛnd  pɛnd 
suspend səsˈpɛnd  pɛnd 
penny ˈpɛni  pɛni 
expense ɪksˈpɛns  pɛns 
pest pɛst  pɛst 
pet pɛt  pɛt 
pea piː  piː 
impede ɪmˈpiːd  piːd 
peak piːk  piːk 
appeal əˈpiːl  piːl 
peel piːl  piːl 
masterpiece ˈmɑːstəpiːs  piːs 
peace piːs  piːs 
compete kəmˈpiːt  piːt 
speech spiːʧ  piːʧ 
pier pɪə  pɪə 
appear əˈpɪə  ˈpɪə 
disappear ˌdɪsəˈpɪə  ˈpɪə 
Pierce pɪəs  pɪəs 
tropics ˈtrɒpɪks  pɪks 
depict dɪˈpɪkt  pɪkt 
pinch pɪnʧ  pɪnʧ 
pit pɪt  pɪt 
pity ˈpɪti  pɪti 
capital ˈkæpɪtl  pɪtl 
pure pjʊə  pjʊə 
apply əˈplaɪ  plaɪ 
imply ɪmˈplaɪ  plaɪ 
multiply ˈmʌltɪplaɪ  plaɪ 
reply rɪˈplaɪ  plaɪ 
Supply səˈplaɪ  plaɪ 
explore ɪksˈplɔː  plɔː 
employ ɪmˈplɔɪ  plɔɪ 
display dɪsˈpleɪ  pleɪ 
surplus ˈsɜːpləs  pləs 
pledge plɛʤ  plɛʤ 
plea pliː  pliː 
discipline ˈdɪsɪplɪn  plɪn 
accomplish əˈkɒmplɪʃ  plɪʃ 
prod prɒd  prɒd 
uproar ˈʌprɔː  prɔː 
pray preɪ  preɪ 
prey preɪ  preɪ 
spread sprɛd  prɛd 
compress ˈkɒmprɛs  prɛs 
depress dɪˈprɛs  prɛs 
express ɪksˈprɛs  prɛs 
impress ˈɪmprɛs  prɛs 
oppress əˈprɛs  prɛs 
suppress səˈprɛs  prɛs 
offspring ˈɒfsprɪŋ  prɪŋ 
Culprit ˈkʌlprɪt  prɪt 
interpret ɪnˈtɜːprɪt  prɪt 
separate ˈsɛprɪt  prɪt 
deception dɪˈsɛpʃən  pʃən 
description dɪsˈkrɪpʃən  pʃən 
exception ɪkˈsɛpʃən  pʃən 
misconception ˌmɪskənˈsɛpʃən  pʃən 
option ˈɒpʃən  pʃən 
perception pəˈsɛpʃən  pʃən 
prescription prɪsˈkrɪpʃən  pʃən 
reception rɪˈsɛpʃən  pʃən 
symptom ˈsɪmptəm  ptəm 
optic ˈɒptɪk  ptɪk 
Skeptic ˈskɛptɪk  ptɪk 
captain ˈkæptɪn  ptɪn 
captive ˈkæptɪv  ptɪv 
deceptive dɪˈsɛptɪv  ptɪv 
promptly ˈprɒmptli  ptli 
puddle ˈpʌdl  pʌdl 
impulse ˈɪmpʌls  pʌls 
pulse pʌls  pʌls 
pup pʌp  pʌp 
puzzle ˈpʌzl  pʌzl 
autograph ˈɔːtəgrɑːf  rɑːf 
telegraph ˈtɛlɪgrɑːf  rɑːf 
morale mɒˈrɑːl  rɑːl 
brass brɑːs  rɑːs 
grass grɑːs  rɑːs 
garage ˈgærɑːʒ  rɑːʒ 
rob rɒb  rɒb 
rack ræk  ræk 
abstract ˈæbstrækt  rækt 
attract əˈtrækt  rækt 
contract ˈkɒntrækt  rækt 
counteract ˌkaʊntəˈrækt  rækt 
distract dɪsˈtrækt  rækt 
extract ˈɛkstrækt  rækt 
subtract səbˈtrækt  rækt 
tract trækt  rækt 
rally ˈræli  ræli 
cramp kræmp  ræmp 
tramp træmp  ræmp 
grand grænd  rænd 
frank fræŋk  ræŋk 
rank ræŋk  ræŋk 
wrap ræp  ræp 
rash ræʃ  ræʃ 
whereas weərˈæz  rˈæz 
bribe braɪb  raɪb 
describe dɪsˈkraɪb  raɪb 
prescribe prɪsˈkraɪb  raɪb 
scribe skraɪb  raɪb 
subscribe səbˈskraɪb  raɪb 
tribe traɪb  raɪb 
bride braɪd  raɪd 
pride praɪd  raɪd 
ride raɪd  raɪd 
prior ˈpraɪə  raɪə 
rife raɪf  raɪf 
Strife straɪf  raɪf 
strike straɪk  raɪk 
sterile ˈstɛraɪl  raɪl 
Crime kraɪm  raɪm 
prime praɪm  raɪm 
rhyme raɪm  raɪm 
shrine ʃraɪn  raɪn 
gripe graɪp  raɪp 
price praɪs  raɪs 
bright braɪt  raɪt 
fright fraɪt  raɪt 
Outright ˈaʊtraɪt  raɪt 
rite raɪt  raɪt 
upright ˈʌpraɪt  raɪt 
arrive əˈraɪv  raɪv 
deprive dɪˈpraɪv  raɪv 
Strive straɪv  raɪv 
thrive θraɪv  raɪv 
arise əˈraɪz  raɪz 
authorize ˈɔːθəraɪz  raɪz 
comprise kəmˈpraɪz  raɪz 
enterprise ˈɛntəpraɪz  raɪz 
prize praɪz  raɪz 
theorize ˈθɪəraɪz  raɪz 
rock rɒk  rɒk 
cholesterol kəˈlɛstəˌrɒl  ˌrɒl 
proper ˈprɒpə  rɒpə 
Rot rɒt  rɒt 
crowd kraʊd  raʊd 
proud praʊd  raʊd 
growl graʊl  raʊl 
drought draʊt  raʊt 
raw rɔː  rɔː 
abroad "əˈbrɔːd  rɔːd 
broad brɔːd  rɔːd 
fraud frɔːd  rɔːd 
drawer ˈdrɔːə  rɔːə 
crawl krɔːl  rɔːl 
overall ˈəʊvərɔːl  rɔːl 
asteroid ˈæstərɔɪd  rɔɪd 
considerable kənˈsɪdərəbl  rəbl 
inseparable ɪnˈsɛpərəbl  rəbl 
intolerable ɪnˈtɒlərəbl  rəbl 
memorable ˈmɛmərəbl  rəbl 
terrible ˈtɛrəbl  rəbl 
vulnerable ˈvʌlnərəbl  rəbl 
rare reə  reə 
autobiography ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi  rəfi 
biography baɪˈɒgrəfi  rəfi 
catastrophe kəˈtæstrəfi  rəfi 
geography ʤɪˈɒgrəfi  rəfi 
afraid əˈfreɪd  reɪd 
centigrade ˈsɛntɪgreɪd  reɪd 
degrade dɪˈgreɪd  reɪd 
grade greɪd  reɪd 
upgrade ʌpˈgreɪd  reɪd 
outrage ˈaʊtreɪʤ  reɪʤ 
Braille breɪl  reɪl 
rail reɪl  reɪl 
trail treɪl  reɪl 
frame freɪm  reɪm 
brain breɪn  reɪn 
constrain kənˈstreɪn  reɪn 
migraine ˈmiːgreɪn  reɪn 
refrain rɪˈfreɪn  reɪn 
reign reɪn  reɪn 
restrain rɪsˈtreɪn  reɪn 
Strain streɪn  reɪn 
terrain təˈreɪn  reɪn 
scrape skreɪp  reɪp 
disgrace dɪsˈgreɪs  reɪs 
grace greɪs  reɪs 
race reɪs  reɪs 
accelerate əkˈsɛləreɪt  reɪt 
celebrate ˈsɛlɪbreɪt  reɪt 
collaborate kəˈlæbəreɪt  reɪt 
concentrate ˈkɒnsəntreɪt  reɪt 
cooperate kəʊˈɒpəˌreɪt  reɪt 
demonstrate ˈdɛmənstreɪt  reɪt 
deteriorate dɪˈtɪərɪəreɪt  reɪt 
Freight freɪt  reɪt 
frustrate frʌsˈtreɪt  reɪt 
generate ˈʤɛnəreɪt  reɪt 
illustrate ˈɪləstreɪt  reɪt 
integrate ˈɪntɪgreɪt  reɪt 
migrate maɪˈgreɪt  reɪt 
narrate nəˈreɪt  reɪt 
operate ˈɒpəreɪt  reɪt 
penetrate ˈpɛnɪtreɪt  reɪt 
rate reɪt  reɪt 
refrigerate rɪˈfrɪʤəreɪt  reɪt 
saturate ˈsæʧəreɪt  reɪt 
tolerate ˈtɒləreɪt  reɪt 
brave breɪv  reɪv 
engrave ɪnˈgreɪv  reɪv 
grave greɪv  reɪv 
craze kreɪz  reɪz 
paraphrase ˈpærəfreɪz  reɪz 
praise preɪz  reɪz 
raise reɪz  reɪz 
oracle ˈɒrəkl  rəkl 
errand ˈɛrənd  rənd 
tyranny ˈtɪrəni  rəni 
difference ˈdɪfrəns  rəns 
entrance ˈɛntrəns  rəns 
ignorance ˈɪgnərəns  rəns 
Tolerance ˈtɒlərəns  rəns 
apparent əˈpærənt  rənt 
current ˈkʌrənt  rənt 
different ˈdɪfrənt  rənt 
fragrant ˈfreɪgrənt  rənt 
ignorant ˈɪgnərənt  rənt 
immigrant ˈɪmɪgrənt  rənt 
indifferent ɪnˈdɪfrənt  rənt 
inherent ɪnˈhɪərənt  rənt 
tolerant ˈtɒlərənt  rənt 
tyrant ˈtaɪərənt  rənt 
vibrant ˈvaɪbrənt  rənt 
philanthropy fɪˈlænθrəpi  rəpi 
therapy ˈθɛrəpi  rəpi 
arbitrary ˈɑːbɪtrəri  rəri 
contemporary kənˈtɛmpərəri  rəri 
library ˈlaɪbrəri  rəri 
temporary ˈtɛmpərəri  rəri 
aristocracy ˌærɪsˈtɒkrəsi  rəsi 
conspiracy kənˈspɪrəsi  rəsi 
row rəʊ  rəʊ 
microbe ˈmaɪkrəʊb  rəʊb 
probe prəʊb  rəʊb 
wardrobe ˈwɔːdrəʊb  rəʊb 
control kənˈtrəʊl  rəʊl 
enroll ɪnˈrəʊl  rəʊl 
role rəʊl  rəʊl 
roll rəʊl  rəʊl 
stroll strəʊl  rəʊl 
roam rəʊm  rəʊm 
prone prəʊn  rəʊn 
throne θrəʊn  rəʊn 
gross grəʊs  rəʊs 
approach əˈprəʊʧ  rəʊʧ 
grove grəʊv  rəʊv 
already ɔːlˈrɛdi  rɛdi 
wreck rɛk  rɛk 
correct kəˈrɛkt  rɛkt 
direct dɪˈrɛkt  rɛkt 
erect ɪˈrɛkt  rɛkt 
indirect ˌɪndɪˈrɛkt  rɛkt 
realm rɛlm  rɛlm 
rent rɛnt  rɛnt 
strength strɛŋθ  rɛŋθ 
pressure ˈprɛʃə  rɛʃə 
wrestle ˈrɛsl  rɛsl 
arrest əˈrɛst  rɛst 
rest rɛst  rɛst 
unrest ʌnˈrɛst  rɛst 
outstretched aʊtˈstrɛʧt  rɛʧt 
forever fəˈrɛvə  rɛvə 
treasure ˈtrɛʒə  rɛʒə 
referee ˌrɛfəˈriː  ˈriː 
Breed briːd  riːd 
reed riːd  riːd 
breathe briːð  riːð 
brief briːf  riːf 
reef riːf  riːf 
intrigue ɪnˈtriːg  riːg 
creek kriːk  riːk 
streak striːk  riːk 
extreme ɪksˈtriːm  riːm 
mainstream ˈmeɪnstriːm  riːm 
scream skriːm  riːm 
stream striːm  riːm 
creep kriːp  riːp 
decrease ˈdiːkriːs  riːs 
grease griːs  riːs 
Increase ˈɪnkriːs  riːs 
concrete ˈkɒnkriːt  riːt 
greet griːt  riːt 
treat triːt  riːt 
preach priːʧ  riːʧ 
Reach riːʧ  riːʧ 
breeze briːz  riːz 
freeze friːz  riːz 
scribble ˈskrɪbl  rɪbl 
Rid rɪd  rɪd 
ridge rɪʤ  rɪʤ 
riddle ˈrɪdl  rɪdl 
rear rɪə  rɪə 
career kəˈrɪə  ˈrɪə 
period ˈpɪərɪəd  rɪəd 
aerial ˈeərɪəl  rɪəl 
imperial ɪmˈpɪərɪəl  rɪəl 
managerial ˌmænəˈʤɪərɪəl  rɪəl 
material məˈtɪərɪəl  rɪəl 
Real rɪəl  rɪəl 
terrestrial tɪˈrɛstrɪəl  rɪəl 
aquarium əˈkweərɪəm  rɪəm 
auditorium ˌɔːdɪˈtɔːrɪəm  rɪəm 
Equilibrium ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm  rɪəm 
humanitarian hju(ː)ˌmænɪˈteərɪən  rɪən 
pedestrian pɪˈdɛstrɪən  rɪən 
vegetarian ˌvɛʤɪˈteərɪən  rɪən 
veterinarian ˌvɛtərɪˈneərɪən  rɪən 
Curious ˈkjʊərɪəs  rɪəs 
furious ˈfjʊərɪəs  rɪəs 
industrious ɪnˈdʌstrɪəs  rɪəs 
notorious nəʊˈtɔːrɪəs  rɪəs 
serious ˈsɪərɪəs  rɪəs 
various ˈveərɪəs  rɪəs 
patriot ˈpeɪtrɪət  rɪət 
embryo ˈɛmbrɪəʊ  rɪəʊ 
Rig rɪg  rɪg 
appropriate əˈprəʊprɪɪt  rɪɪt 
district ˈdɪstrɪkt  rɪkt 
restrict rɪsˈtrɪkt  rɪkt 
strict strɪkt  rɪkt 
rim rɪm  rɪm 
mariner ˈmærɪnə  rɪnə 
prince prɪns  rɪns 
imprint ˈɪmprɪnt  rɪnt 
print prɪnt  rɪnt 
sprint sprɪnt  rɪnt 
shrink ʃrɪŋk  rɪŋk 
rip rɪp  rɪp 
script skrɪpt  rɪpt 
secrecy ˈsiːkrɪsi  rɪsi 
risk rɪsk  rɪsk 
Crisp krɪsp  rɪsp 
forest ˈfɒrɪst  rɪst 
rainforest ˈreɪnˌfɒrɪst  rɪst 
rich rɪʧ  rɪʧ 
literature ˈlɪtərɪʧə  rɪʧə 
authority ɔːˈθɒrɪti  rɪti 
celebrity sɪˈlɛbrɪti  rɪti 
charity ˈʧærɪti  rɪti 
integrity ɪnˈtɛgrɪti  rɪti 
majority məˈʤɒrɪti  rɪti 
solidarity ˌsɒlɪˈdærɪti  rɪti 
typewritten ˈtaɪpˌrɪtn  rɪtn 
crude kruːd  ruːd 
Rude ruːd  ruːd 
proof pruːf  ruːf 
roof ruːf  ruːf 
brute bruːt  ruːt 
grapefruit ˈgreɪpˌfruːt  ruːt 
recruit rɪˈkruːt  ruːt 
Route ruːt  ruːt 
approve əˈpruːv  ruːv 
disapprove ˌdɪsəˈpruːv  ruːv 
disprove ˌdɪsˈpruːv  ruːv 
improve ɪmˈpruːv  ruːv 
bruise bruːz  ruːz 
Rouge ruːʒ  ruːʒ 
truth truːθ  ruːθ 
Cruel krʊəl  rʊəl 
ruin rʊɪn  rʊɪn 
rub rʌb  rʌb 
rubble ˈrʌbl  rʌbl 
trouble ˈtrʌbl  rʌbl 
rough rʌf  rʌf 
struggle ˈstrʌgl  rʌgl 
construct kənˈstrʌkt  rʌkt 
instruct ɪnˈstrʌkt  rʌkt 
Obstruct əbˈstrʌkt  rʌkt 
bankrupt ˈbæŋkrʌpt  rʌpt 
corrupt kəˈrʌpt  rʌpt 
disrupt dɪsˈrʌpt  rʌpt 
interrupt ˌɪntəˈrʌpt  rʌpt 
Rush rʌʃ  rʌʃ 
Crust krʌst  rʌst 
distrust dɪsˈtrʌst  rʌst 
rust rʌst  rʌst 
thrust θrʌst  rʌst 
Trust trʌst  rʌst 
sharp ʃɑːp  ʃɑːp 
Sob sɒb  sɒb 
shatter ˈʃætə  ʃætə 
Shy ʃaɪ  ʃaɪ 
alongside əˈlɒŋˈsaɪd  saɪd 
beside bɪˈsaɪd  saɪd 
inside ɪnˈsaɪd  saɪd 
pesticide ˈpɛstɪsaɪd  saɪd 
reconcile ˈrɛkənsaɪl  saɪl 
assign əˈsaɪn  saɪn 
sign saɪn  saɪn 
shine ʃaɪn  ʃaɪn 
precise prɪˈsaɪs  saɪs 
cite saɪt  saɪt 
excite ɪkˈsaɪt  saɪt 
insight ˈɪnsaɪt  saɪt 
parasite ˈpærəsaɪt  saɪt 
sight saɪt  saɪt 
Site saɪt  saɪt 
criticize ˈkrɪtɪsaɪz  saɪz 
emphasize ˈɛmfəsaɪz  saɪz 
Exercise ˈɛksəsaɪz  saɪz 
publicize ˈpʌblɪsaɪz  saɪz 
shock ʃɒk  ʃɒk 
solve sɒlv  sɒlv 
sour ˈsaʊə  saʊə 
shout ʃaʊt  ʃaʊt 
soar sɔː  sɔː 
sore sɔː  sɔː 
shore ʃɔː  ʃɔː 
ashore əˈʃɔː  ˈʃɔː 
absorb əbˈsɔːb  sɔːb 
sword sɔːd  sɔːd 
resource rɪˈsɔːs  sɔːs 
source sɔːs  sɔːs 
sort sɔːt  sɔːt 
Sort sɔːt  sɔːt 
soy sɔɪ  sɔɪ 
Soil sɔɪl  sɔɪl 
flexible ˈflɛksəbl  səbl 
responsible rɪsˈpɒnsəbl  səbl 
sociable ˈsəʊʃəbl  ʃəbl 
Share ʃeə  ʃeə 
philosophy fɪˈlɒsəfi  səfi 
sage seɪʤ  seɪʤ 
shade ʃeɪd  ʃeɪd 
safe seɪf  seɪf 
sake seɪk  seɪk 
shake ʃeɪk  ʃeɪk 
sail seɪl  seɪl 
Sane seɪn  seɪn 
Shape ʃeɪp  ʃeɪp 
compensate ˈkɒmpɛnseɪt  seɪt 
save seɪv  seɪv 
Credentials krɪˈdɛnʃəlz  ʃəlz 
sesame ˈsɛsəmi  səmi 
international ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl  ʃənl 
professional prəˈfɛʃənl  ʃənl 
rational ˈræʃənl  ʃənl 
absence ˈæbsəns  səns 
innocence ˈɪnəsəns  səns 
Renaissance rəˈneɪsəns  səns 
conscience ˈkɒnʃəns  ʃəns 
accent ˈæksənt  sənt 
innocent ˈɪnəsənt  sənt 
efficient ɪˈfɪʃənt  ʃənt 
patient ˈpeɪʃənt  ʃənt 
proficient prəˈfɪʃənt  ʃənt 
sufficient səˈfɪʃənt  ʃənt 
principle ˈprɪnsəpl  səpl 
accessory əkˈsɛsəri  səri 
anniversary ˌænɪˈvɜːsəri  səri 
necessary ˈnɛsɪsəri  səri 
nursery ˈnɜːsəri  səri 
sensory ˈsɛnsəri  səri 
sew səʊ  səʊ 
Sow səʊ  səʊ 
soak səʊk  səʊk 
console kənˈsəʊl  səʊl 
sole səʊl  səʊl 
Soul səʊl  səʊl 
absurd əbˈsɜːd  sɜːd 
Surf sɜːf  sɜːf 
assert əˈsɜːt  sɜːt 
research rɪˈsɜːʧ  sɜːʧ 
search sɜːʧ  sɜːʧ 
conserve kənˈsɜːv  sɜːv 
serve sɜːv  sɜːv 
Shed ʃɛd  ʃɛd 
Cell sɛl  sɛl 
shell ʃɛl  ʃɛl 
excel ɪkˈsɛl  ˈsɛl 
shelf ʃɛlf  ʃɛlf 
sense sɛns  sɛns 
consent kənˈsɛnt  sɛnt 
descent dɪˈsɛnt  sɛnt 
accept əkˈsɛpt  sɛpt 
except ɪkˈsɛpt  sɛpt 
assess əˈsɛs  ˈsɛs 
excess ɪkˈsɛs  ˈsɛs 
obsess əbˈsɛs  ˈsɛs 
success səkˈsɛs  ˈsɛs 
set sɛt  sɛt 
upset ʌpˈsɛt  ˈsɛt 
settle ˈsɛtl  sɛtl 
unsettle ʌnˈsɛtl  sɛtl 
sever ˈsɛvə  sɛvə 
dissatisfy ˌdɪsˈsætɪsfaɪ  sfaɪ 
satisfy ˈsætɪsfaɪ  sfaɪ 
atmosphere ˈætməsfɪə  sfɪə 
biosphere ˈbaɪəsfɪə  sfɪə 
hemisphere ˈhɛmɪsfɪə  sfɪə 
sphere sfɪə  sfɪə 
resourceful rɪˈsɔːsfʊl  sfʊl 
foresee fɔːˈsiː  ˈsiː 
Oversee ˌəʊvəˈsiː  ˈsiː 
concede kənˈsiːd  siːd 
exceed ɪkˈsiːd  siːd 
precede pri(ː)ˈsiːd  siːd 
proceed prəˈsiːd  siːd 
Seed siːd  siːd 
succeed səkˈsiːd  siːd 
Seek siːk  siːk 
conceal kənˈsiːl  siːl 
kerosene ˈkɛrəsiːn  siːn 
scene siːn  siːn 
cease siːs  siːs 
Sheet ʃiːt  ʃiːt 
conceive kənˈsiːv  siːv 
deceive dɪˈsiːv  siːv 
perceive pəˈsiːv  siːv 
receive rɪˈsiːv  siːv 
overseas ˌəʊvəˈsiːz  siːz 
Species ˈspiːʃiːz  ʃiːz 
consider kənˈsɪdə  sɪdə 
subsidy ˈsʌbsɪdi  sɪdi 
sheer ʃɪə  ʃɪə 
Sincere sɪnˈsɪə  ˈsɪə 
Celsius ˈsɛlsiəs  siəs 
ratio ˈreɪʃɪəʊ  ʃɪəʊ 
Sift sɪft  sɪft 
shift ʃɪft  ʃɪft 
associate əˈsəʊʃɪɪt  ʃɪɪt 
silly ˈsɪli  sɪli 
since sɪns  sɪns 
sink sɪŋk  sɪŋk 
Sip sɪp  sɪp 
recipe ˈrɛsɪpi  sɪpi 
assist əˈsɪst  sɪst 
consist kənˈsɪst  sɪst 
insist ɪnˈsɪst  sɪst 
persist pəˈsɪst  sɪst 
subsist səbˈsɪst  sɪst 
capacity kəˈpæsɪti  sɪti 
simplicity sɪmˈplɪsɪti  sɪti 
shiver ˈʃɪvə  ʃɪvə 
civil ˈsɪvl  sɪvl 
ensue ɪnˈsjuː  sjuː 
sue sjuː  sjuː 
scar skɑː  skɑː 
scan skæn  skæn 
scare skeə  skeə 
scare skeə  skeə 
skill skɪl  skɪl 
skip skɪp  skɪp 
skull skʌl  skʌl 
Slab slæb  slæb 
slam slæm  slæm 
slap slæp  slæp 
Sly slaɪ  slaɪ 
Slot slɒt  slɒt 
sled slɛd  slɛd 
slip slɪp  slɪp 
bracelet ˈbreɪslɪt  slɪt 
smash smæʃ  smæʃ 
smell smɛl  smɛl 
blacksmith ˈblæksmɪθ  smɪθ 
Snap snæp  snæp 
snatch snæʧ  snæʧ 
Snore snɔː  snɔː 
spot spɒt  spɒt 
Spur spɜː  spɜː 
speck spɛk  spɛk 
spill spɪl  spɪl 
spin spɪn  spɪn 
spit spɪt  spɪt 
mushroom ˈmʌʃrʊm  ʃrʊm 
Stab stæb  stæb 
Stock stɒk  stɒk 
store stɔː  stɔː 
stair steə  steə 
stare steə  steə 
custom ˈkʌstəm  stəm 
Stir stɜː  stɜː 
instead ɪnˈstɛd  stɛd 
Stem stɛm  stɛm 
Step stɛp  stɛp 
congested kənˈʤɛstɪd  stɪd 
Mischief ˈmɪsʧɪf  sʧɪf 
characteristic ˌkærɪktəˈrɪstɪk  stɪk 
drastic ˈdræstɪk  stɪk 
elastic ɪˈlæstɪk  stɪk 
enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk  stɪk 
fantastic fænˈtæstɪk  stɪk 
linguistic lɪŋˈgwɪstɪk  stɪk 
majestic məˈʤɛstɪk  stɪk 
pessimistic ˌpɛsɪˈmɪstɪk  stɪk 
sarcastic sɑːˈkæstɪk  stɪk 
statistic stəˈtɪstɪk  stɪk 
still stɪl  stɪl 
Sting stɪŋ  stɪŋ 
injustice ɪnˈʤʌstɪs  stɪs 
stitch stɪʧ  stɪʧ 
festive ˈfɛstɪv  stɪv 
justly ˈʤʌstli  stli 
extra ˈɛkstrə  strə 
ancestry ˈænsɪstri  stri 
chemistry ˈkɛmɪstri  stri 
Ministry ˈmɪnɪstri  stri 
Stuff stʌf  stʌf 
Stun stʌn  stʌn 
Soothe suːð  suːð 
parachute ˈpærəʃuːt  ʃuːt 
Shoot ʃuːt  ʃuːt 
ensure ɪnˈʃʊə  ˈʃʊə 
sudden ˈsʌdn  sʌdn 
suffer ˈsʌfə  sʌfə 
suck sʌk  sʌk 
consult kənˈsʌlt  sʌlt 
sum sʌm  sʌm 
shut ʃʌt  ʃʌt 
shutter ˈʃʌtə  ʃʌtə 
subtle ˈsʌtl  sʌtl 
shovel ˈʃʌvl  ʃʌvl 
sway sweɪ  sweɪ 
swim swɪm  swɪm 
switch swɪʧ  swɪʧ 
Char ʧɑː  ʧɑː 
charge ʧɑːʤ  ʧɑːʤ 
discharge dɪsˈʧɑːʤ  ʧɑːʤ 
Staff stɑːf  tɑːf 
stark stɑːk  tɑːk 
charm ʧɑːm  ʧɑːm 
Chart ʧɑːt  ʧɑːt 
Starve stɑːv  tɑːv 
stagger ˈstægə  tægə 
tackle ˈtækl  tækl 
attacked əˈtækt  tækt 
contact ˈkɒntækt  tækt 
intact ɪnˈtækt  tækt 
tact tækt  tækt 
tap tæp  tæp 
chat ʧæt  ʧæt 
attach əˈtæʧ  ˈtæʧ 
chatter ˈʧætə  ʧætə 
attire əˈtaɪə  taɪə 
entire ɪnˈtaɪə  taɪə 
retire rɪˈtaɪə  taɪə 
Satire ˈsætaɪə  taɪə 
fertile ˈfɜːtaɪl  taɪl 
hostile ˈhɒstaɪl  taɪl 
reptile ˈrɛptaɪl  taɪl 
textile ˈtɛkstaɪl  taɪl 
volatile ˈvɒlətaɪl  taɪl 
meantime ˈmiːnˈtaɪm  taɪm 
pastime ˈpɑːstaɪm  taɪm 
valentine ˈvæləntaɪn  taɪn 
prototype ˈprəʊtəʊtaɪp  taɪp 
Stereotype ˈstɪərɪətaɪp  taɪp 
appetite ˈæpɪtaɪt  taɪt 
tight taɪt  taɪt 
advertise ˈædvətaɪz  taɪz 
Chop ʧɒp  ʧɒp 
downtown ˈdaʊntaʊn  taʊn 
outback ˈaʊtbæk  tbæk 
chore ʧɔː  ʧɔː 
restore rɪsˈtɔː  ˈtɔː 
Stall stɔːl  tɔːl 
brainstorm ˈbreɪnstɔːm  tɔːm 
storm stɔːm  tɔːm 
distort dɪsˈtɔːt  tɔːt 
torch tɔːʧ  tɔːʧ 
choice ʧɔɪs  ʧɔɪs 
charitable ˈʧærɪtəbl  təbl 
compatible kəmˈpætəbl  təbl 
hospitable ˈhɒspɪtəbl  təbl 
inevitable ɪnˈɛvɪtəbl  təbl 
irritable ˈɪrɪtəbl  təbl 
Reputable ˈrɛpjʊtəbl  təbl 
susceptible səˈsɛptəbl  təbl 
tear teə  teə 
backstage ˌbækˈsteɪʤ  teɪʤ 
stage steɪʤ  teɪʤ 
intake ˈɪnteɪk  teɪk 
mistake mɪsˈteɪk  teɪk 
stake steɪk  teɪk 
detail ˈdiːteɪl  teɪl 
retail ˈriːteɪl  teɪl 
stale steɪl  teɪl 
tail teɪl  teɪl 
tale teɪl  teɪl 
attain əˈteɪn  teɪn 
contain kənˈteɪn  teɪn 
entertain ˌɛntəˈteɪn  teɪn 
maintain meɪnˈteɪn  teɪn 
obtain əbˈteɪn  teɪn 
pertain pɜːˈteɪn  teɪn 
retain rɪˈteɪn  teɪn 
sustain səsˈteɪn  teɪn 
chain ʧeɪn  ʧeɪn 
chase ʧeɪs  ʧeɪs 
dictate ˈdɪkteɪt  teɪt 
estate ɪsˈteɪt  teɪt 
facilitate fəˈsɪlɪteɪt  teɪt 
imitate ˈɪmɪteɪt  teɪt 
irritate ˈɪrɪteɪt  teɪt 
meditate ˈmɛdɪteɪt  teɪt 
restate ˌriːˈsteɪt  teɪt 
state steɪt  teɪt 
obstacle ˈɒbstəkl  təkl 
bachelor ˈbæʧələ  ʧələ 
utterly ˈʌtəli  təli 
customer ˈkʌstəmə  təmə 
botany ˈbɒtəni  təni 
competence ˈkɒmpɪtəns  təns 
distance ˈdɪstəns  təns 
importance ɪmˈpɔːtəns  təns 
instance ˈɪnstəns  təns 
reluctance rɪˈlʌktəns  təns 
sentence ˈsɛntəns  təns 
substance ˈsʌbstəns  təns 
accountant əˈkaʊntənt  tənt 
Competent ˈkɒmpɪtənt  tənt 
consistent kənˈsɪstənt  tənt 
constant ˈkɒnstənt  tənt 
distant ˈdɪstənt  tənt 
hesitant ˈhɛzɪtənt  tənt 
inadvertent ˌɪnədˈvɜːtənt  tənt 
inhabitant ɪnˈhæbɪtənt  tənt 
instant ˈɪnstənt  tənt 
intermittent ˌɪntə(ː)ˈmɪtənt  tənt 
patent ˈpeɪtənt  tənt 
artery ˈɑːtəri  təri 
elementary ˌɛlɪˈmɛntəri  təri 
factory ˈfæktəri  təri 
hereditary hɪˈrɛdɪtəri  təri 
Laboratory ləˈbɒrətəri  təri 
mandatory ˈmændətəri  təri 
military ˈmɪlɪtəri  təri 
monastery ˈmɒnəstəri  təri 
monetary ˈmʌnɪtəri  təri 
mystery ˈmɪstəri  təri 
satisfactory ˌsætɪsˈfæktəri  təri 
solitary ˈsɒlɪtəri  təri 
voluntary ˈvɒləntəri  təri 
treachery ˈtrɛʧəri  ʧəri 
fantasy ˈfæntəsi  təsi 
tow təʊ  təʊ 
choke ʧəʊk  ʧəʊk 
tone təʊn  təʊn 
deter dɪˈtɜː  ˈtɜː 
disturb dɪsˈtɜːb  tɜːb 
turf tɜːf  tɜːf 
term tɜːm  tɜːm 
return rɪˈtɜːn  tɜːn 
steady ˈstɛdi  tɛdi 
architect ˈɑːkɪtɛkt  tɛkt 
Detect dɪˈtɛkt  tɛkt 
protect prəˈtɛkt  tɛkt 
teller ˈtɛlə  tɛlə 
attend əˈtɛnd  tɛnd 
contend kənˈtɛnd  tɛnd 
extend ɪksˈtɛnd  tɛnd 
intend ɪnˈtɛnd  tɛnd 
pretend prɪˈtɛnd  tɛnd 
tend tɛnd  tɛnd 
intense ɪnˈtɛns  tɛns 
Tense tɛns  tɛns 
content ˈkɒntɛnt  tɛnt 
intent ɪnˈtɛnt  tɛnt 
terror ˈtɛrə  tɛrə 
contest ˈkɒntɛst  tɛst 
protest ˈprəʊtɛst  tɛst 
Chest ʧɛst  ʧɛst 
outfit ˈaʊtfɪt  tfɪt 
grateful ˈgreɪtfʊl  tfʊl 
guarantee ˌgærənˈtiː  ˈtiː 
chief ʧiːf  ʧiːf 
fatigue fəˈtiːg  tiːg 
antique ænˈtiːk  tiːk 
steal stiːl  tiːl 
steam stiːm  tiːm 
protein ˈprəʊtiːn  tiːn 
Cheat ʧiːt  ʧiːt 
achieve əˈʧiːv  ʧiːv 
diabetes ˌdaɪəˈbiːtiːz  tiːz 
expertise ˌɛkspɜːˈtiːz  tiːz 
tease tiːz  tiːz 
prestige prɛsˈtiːʒ  tiːʒ 
strategy ˈstrætɪʤi  tɪʤi 
Cheer ʧɪə  ʧɪə 
volunteer ˌvɒlənˈtɪə  ˈtɪə 
celestial səˈlɛstiəl  tiəl 
courteous ˈkɜːtiəs  tiəs 
sticky ˈstɪki  tɪki 
article ˈɑːtɪkl  tɪkl 
particle ˈpɑːtɪkl  tɪkl 
tickle ˈtɪkl  tɪkl 
Cosmetics kɒzˈmɛtɪks  tɪks 
tilt tɪlt  tɪlt 
Chin ʧɪn  ʧɪn 
destiny ˈdɛstɪni  tɪni 
scrutiny ˈskruːtɪni  tɪni 
intestines ɪnˈtɛstɪnz  tɪnz 
tip tɪp  tɪp 
microchip ˈmaɪkrəʊˌʧɪp  ˌʧɪp 
multiple ˈmʌltɪpl  tɪpl 
courtesy ˈkɜːtɪsi  tɪsi 
Artist ˈɑːtɪst  tɪst 
quantity ˈkwɒntɪti  tɪti 
perspe ctive perspe ctive  tive 
citizen ˈsɪtɪzn  tɪzn 
Statue ˈstætjuː  tjuː 
virtue ˈvɜːtjuː  tjuː 
mature məˈtjʊə  tjʊə 
premature ˌprɛməˈtjʊə  tjʊə 
Shortcut ˈʃɔːtkʌt  tkʌt 
outlook ˈaʊtlʊk  tlʊk 
nightmare ˈnaɪtmeə  tmeə 
witness ˈwɪtnɪs  tnɪs 
fortunate ˈfɔːʧnɪt  ʧnɪt 
unfortunate ʌnˈfɔːʧnɪt  ʧnɪt 
Output ˈaʊtpʊt  tpʊt 
tram træm  træm 
Strap stræp  træp 
Trap træp  træp 
trash træʃ  træʃ 
electron ɪˈlɛktrɒn  trɒn 
destroy dɪsˈtrɔɪ  trɔɪ 
betray bɪˈtreɪ  treɪ 
stray streɪ  treɪ 
tray treɪ  treɪ 
neutral ˈnjuːtrəl  trəl 
supernatural ˌsjuːpəˈnæʧrəl  ʧrəl 
spectrum ˈspɛktrəm  trəm 
Distress dɪsˈtrɛs  trɛs 
stretch strɛʧ  trɛʧ 
hatred ˈheɪtrɪd  trɪd 
concentric kɒnˈsɛntrɪk  trɪk 
psychiatric ˌsaɪkɪˈætrɪk  trɪk 
trick trɪk  trɪk 
trim trɪm  trɪm 
string strɪŋ  trɪŋ 
trip trɪp  trɪp 
chew ʧuː  ʧuː 
tattoo təˈtuː  ˈtuː 
Stool stuːl  tuːl 
Tool tuːl  tuːl 
tomb tuːm  tuːm 
cartoon kɑːˈtuːn  tuːn 
tour tʊə  tʊə 
actual ˈækʧʊəl  ʧʊəl 
eventual ɪˈvɛnʧʊəl  ʧʊəl 
Factual ˈfækʧʊəl  ʧʊəl 
ritual ˈrɪʧʊəl  ʧʊəl 
century ˈsɛnʧʊri  ʧʊri 
tough tʌf  tʌf 
Tuck tʌk  tʌk 
Stunt stʌnt  tʌnt 
chunk ʧʌŋk  ʧʌŋk 
tusk tʌsk  tʌsk 
Twig twɪg  twɪg 
twin twɪn  twɪn 
continue kənˈtɪnju(ː)  u(ː) 
jewel ˈʤuːəl  uːəl 
Doomed duːmd  uːmd 
rumor ˈruːmə  uːmə 
wound wuːnd  uːnd 
lunar ˈluːnə  uːnə 
Super ˈs(j)uːpə  uːpə 
boost buːst  uːst 
roost ruːst  uːst 
tutor ˈtjuːtə  uːtə 
duty ˈdjuːti  uːti 
global ˈgləʊbəl  ʊbəl 
outmoded ˌaʊtˈməʊdɪd  ʊdɪd 
overcrowded ˌəʊvəˈkraʊdɪd  ʊdɪd 
wooded ˈwʊdɪd  ʊdɪd 
pudding ˈpʊdɪŋ  ʊdɪŋ 
evacuate ɪˈvækjʊeɪt  ʊeɪt 
evaluate ɪˈvæljʊeɪt  ʊeɪt 
fluctuate ˈflʌktjʊeɪt  ʊeɪt 
actually ˈækʧʊəli  ʊəli 
influence ˈɪnflʊəns  ʊəns 
affluent ˈæflʊənt  ʊənt 
sanctuary ˈsæŋktjʊəri  ʊəri 
Ruins rʊɪnz  ʊɪnz 
local ˈləʊkəl  ʊkəl 
Outspoken aʊtˈspəʊkən  ʊkən 
focus ˈfəʊkəs  ʊkəs 
calculus ˈkælkjʊləs  ʊləs 
fabulous ˈfæbjʊləs  ʊləs 
Incredulous ɪnˈkrɛdjʊləs  ʊləs 
ridiculous rɪˈdɪkjʊləs  ʊləs 
stimulus ˈstɪmjʊləs  ʊləs 
binoculars bɪˈnɒkjʊləz  ʊləz 
masculine ˈmɑːskjʊlɪn  ʊlɪn 
omen ˈəʊmɛn  ʊmɛn 
pneumonia njuːˈməʊniə  ʊniə 
encounter ɪnˈkaʊntə  ʊntə 
county ˈkaʊnti  ʊnti 
occupy ˈɒkjʊpaɪ  ʊpaɪ 
courier ˈkʊrɪə  ʊrɪə 
accurate ˈækjʊrɪt  ʊrɪt 
dinosaur ˈdaɪnəʊsɔː  ʊsɔː 
social ˈsəʊʃəl  ʊʃəl 
emotion ɪˈməʊʃən  ʊʃən 
motion ˈməʊʃən  ʊʃən 
notion ˈnəʊʃən  ʊʃən 
ocean ˈəʊʃən  ʊʃən 
process ˈprəʊsɛs  ʊsɛs 
notice ˈnəʊtɪs  ʊtɪs 
consecutive kənˈsɛkjʊtɪv  ʊtɪv 
executive ɪgˈzɛkjʊtɪv  ʊtɪv 
motive ˈməʊtɪv  ʊtɪv 
nowhere ˈnəʊweə  ʊweə 
Erosion ɪˈrəʊʒən  ʊʒən 
explosion ɪksˈpləʊʒən  ʊʒən 
valley ˈvæli  væli 
valve vælv  vælv 
Van væn  væn 
Vie vaɪ  vaɪ 
divide dɪˈvaɪd  vaɪd 
provide prəˈvaɪd  vaɪd 
divine dɪˈvaɪn  vaɪn 
vine vaɪn  vaɪn 
advice ədˈvaɪs  vaɪs 
device dɪˈvaɪs  vaɪs 
revive rɪˈvaɪv  vaɪv 
survive səˈvaɪv  vaɪv 
advise ədˈvaɪz  vaɪz 
devise dɪˈvaɪz  vaɪz 
improvise ˈɪmprəvaɪz  vaɪz 
revise rɪˈvaɪz  vaɪz 
supervise ˈsjuːpəvaɪz  vaɪz 
evolve ɪˈvɒlv  vɒlv 
involve ɪnˈvɒlv  vɒlv 
revolve rɪˈvɒlv  vɒlv 
Vow vaʊ  vaʊ 
rubbish ˈrʌbɪʃ  ʌbɪʃ 
divorce dɪˈvɔːs  vɔːs 
avoid əˈvɔɪd  vɔɪd 
devoid dɪˈvɔɪd  vɔɪd 
voice vɔɪs  vɔɪs 
southern ˈsʌðən  ʌðən 
budget ˈbʌʤɪt  ʌʤɪt 
convey kənˈveɪ  ˈveɪ 
vague veɪg  veɪg 
avail əˈveɪl  veɪl 
prevail prɪˈveɪl  veɪl 
Vain veɪn  veɪn 
vein veɪn  veɪn 
cultivate ˈkʌltɪveɪt  veɪt 
Elevate ˈɛlɪveɪt  veɪt 
excavate ˈɛkskəveɪt  veɪt 
renovate ˈrɛnəʊveɪt  veɪt 
advent ˈædvənt  vənt 
relevant ˈrɛlɪvənt  vənt 
ivory ˈaɪvəri  vəri 
poverty ˈpɒvəti  vəti 
evoke ɪˈvəʊk  vəʊk 
invoke ɪnˈvəʊk  vəʊk 
provoke prəˈvəʊk  vəʊk 
devote dɪˈvəʊt  vəʊt 
vote vəʊt  vəʊt 
diverge daɪˈvɜːʤ  vɜːʤ 
verge vɜːʤ  vɜːʤ 
adverse ˈædvɜːs  vɜːs 
diverse daɪˈvɜːs  vɜːs 
reverse rɪˈvɜːs  vɜːs 
convert ˈkɒnvɜːt  vɜːt 
invert ˈɪnvɜːt  vɜːt 
event ɪˈvɛnt  vɛnt 
invent ɪnˈvɛnt  vɛnt 
prevent prɪˈvɛnt  vɛnt 
invest ɪnˈvɛst  vɛst 
rugged ˈrʌgɪd  ʌgɪd 
Reveal rɪˈviːl  viːl 
Intervene ˌɪntə(ː)ˈviːn  viːn 
revere rɪˈvɪə  ˈvɪə 
severe sɪˈvɪə  ˈvɪə 
trivial ˈtrɪvɪəl  vɪəl 
previous ˈpriːviəs  viəs 
envious ˈɛnvɪəs  vɪəs 
oblivious əˈblɪvɪəs  vɪəs 
obvious ˈɒbvɪəs  vɪəs 
convict ˈkɒnvɪkt  vɪkt 
convince kənˈvɪns  vɪns 
province ˈprɒvɪns  vɪns 
cavity ˈkævɪti  vɪti 
gravity ˈgrævɪti  vɪti 
longevity lɒnˈʤɛvɪti  vɪti 
relativity ˌrɛləˈtɪvɪti  vɪti 
overview ˈəʊvəvjuː  vjuː 
preview ˈpriːvjuː  vjuː 
review rɪˈvjuː  vjuː 
view vjuː  vjuː 
bucket ˈbʌkɪt  ʌkɪt 
infrastructure ˈɪnfrəˌstrʌkʧə  ʌkʧə 
structure ˈstrʌkʧə  ʌkʧə 
Vulgar ˈvʌlgə  ʌlgə 
agriculture ˈægrɪkʌlʧə  ʌlʧə 
Culture ˈkʌlʧə  ʌlʧə 
outnumber aʊtˈnʌmbə  ʌmbə 
crumble ˈkrʌmbl  ʌmbl 
grumble ˈgrʌmbl  ʌmbl 
humble ˈhʌmbl  ʌmbl 
tumble ˈtʌmbl  ʌmbl 
summon ˈsʌmən  ʌmən 
forthcoming fɔːθˈkʌmɪŋ  ʌmɪŋ 
Plumbing ˈplʌmɪŋ  ʌmɪŋ 
upcoming ˌʌpˈkʌmɪŋ  ʌmɪŋ 
clumsy ˈklʌmzi  ʌmzi 
wonder ˈwʌndə  ʌndə 
cunning ˈkʌnɪŋ  ʌnɪŋ 
punish ˈpʌnɪʃ  ʌnɪʃ 
hunger ˈhʌŋgə  ʌŋgə 
upper ˈʌpə  ˈʌpə 
rupture ˈrʌpʧə  ʌpʧə 
several ˈsɛvrəl  vrəl 
courage ˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ 
discourage dɪsˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ 
encourage ɪnˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ 
nourish ˈnʌrɪʃ  ʌrɪʃ 
cluster ˈklʌstə  ʌstə 
Utter ˈʌtə  ˈʌtə 
butler ˈbʌtlə  ʌtlə 
govern ˈgʌvən  ʌvən 
Beloved bɪˈlʌvɪd  ʌvɪd 
lovely ˈlʌvli  ʌvli 
reservoir ˈrɛzəvwɑː  vwɑː 
driveway ˈdraɪvweɪ  vweɪ 
wax wæks  wæks 
wide waɪd  waɪd 
acquire əˈkwaɪə  waɪə 
choir ˈkwaɪə  waɪə 
require rɪˈkwaɪə  waɪə 
awhile əˈwaɪl  waɪl 
worthwhile ˈwɜːθˈwaɪl  waɪl 
quite kwaɪt  waɪt 
clockwise ˈklɒkwaɪz  waɪz 
likewise ˈlaɪkwaɪz  waɪz 
otherwise ˈʌðəwaɪz  waɪz 
Wise waɪz  waɪz 
swamp swɒmp  wɒmp 
war wɔː  wɔː 
award əˈwɔːd  wɔːd 
reward rɪˈwɔːd  wɔːd 
toward təˈwɔːd  wɔːd 
swarm swɔːm  wɔːm 
Warn wɔːn  wɔːn 
warp wɔːp  wɔːp 
upwards ˈʌpwədz  wədz 
aware əˈweə  ˈweə 
beware bɪˈweə  ˈweə 
weigh weɪ  weɪ 
outweigh aʊtˈweɪ  ˈweɪ 
persuade pəˈsweɪd  weɪd 
wade weɪd  weɪd 
Wage weɪʤ  weɪʤ 
awake əˈweɪk  weɪk 
earthquake ˈɜːθkweɪk  weɪk 
wake weɪk  weɪk 
Wail weɪl  weɪl 
await əˈweɪt  weɪt 
equate ɪˈkweɪt  weɪt 
overweight ˈəʊvəweɪt  weɪt 
wave weɪv  weɪv 
sideways ˈsaɪdweɪz  weɪz 
consequence ˈkɒnsɪkwəns  wəns 
sequence ˈsiːkwəns  wəns 
frequent ˈfriːkwənt  wənt 
subsequent ˈsʌbsɪkwənt  wənt 
framework ˈfreɪmwɜːk  wɜːk 
worm wɜːm  wɜːm 
worse wɜːs  wɜːs 
worth wɜːθ  wɜːθ 
web wɛb  wɛb 
weather ˈwɛðə  wɛðə 
whether ˈwɛðə  wɛðə 
well wɛl  wɛl 
farewell ˈfeəˈwɛl  ˈwɛl 
overwhelm ˌəʊvəˈwɛlm  wɛlm 
wealth wɛlθ  wɛlθ 
conquest ˈkɒŋkwɛst  wɛst 
quest kwɛst  wɛst 
request rɪˈkwɛst  wɛst 
Wet wɛt  wɛt 
weed wiːd  wiːd 
Sweep swiːp  wiːp 
weep wiːp  wiːp 
wheat wiːt  wiːt 
weave wiːv  wiːv 
weird wɪəd  wɪəd 
colloquial kəˈləʊkwɪəl  wɪəl 
wing wɪŋ  wɪŋ 
whistle ˈwɪsl  wɪsl 
linguist ˈlɪŋgwɪst  wɪst 
twist twɪst  wɪst 
witch wɪʧ  wɪʧ 
quiver ˈkwɪvə  wɪvə 
wood wʊd  wʊd 
wool wʊl  wʊl 
bizarre bɪˈzɑː  ˈzɑː 
Exact ɪgˈzækt  zækt 
exam ɪgˈzæm  ˈzæm 
reside rɪˈzaɪd  zaɪd 
desire dɪˈzaɪə  zaɪə 
resolve rɪˈzɒlv  zɒlv 
resort rɪˈzɔːt  zɔːt 
plausible ˈplɔːzəbl  zəbl 
visible ˈvɪzəbl  zəbl 
Misery ˈmɪzəri  zəri 
zone zəʊn  zəʊn 
dessert dɪˈzɜːt  zɜːt 
deserve dɪˈzɜːv  zɜːv 
observe əbˈzɜːv  zɜːv 
preserve prɪˈzɜːv  zɜːv 
reserve rɪˈzɜːv  zɜːv 
represent ˌrɛprɪˈzɛnt  zɛnt 
resent rɪˈzɛnt  zɛnt 
possess pəˈzɛs  ˈzɛs 
Gazette gəˈzɛt  ˈzɛt 
magazine ˌmægəˈziːn  ziːn 
disease dɪˈziːz  ziːz 
gymnasium ʤɪmˈneɪziəm  ziəm 
physics ˈfɪzɪks  zɪks 
zip zɪp  zɪp 
Coexist ˌkəʊɪgˈzɪst  zɪst 
exist ɪgˈzɪst  zɪst 
resist rɪˈzɪst  zɪst 
seasoning ˈsiːznɪŋ  znɪŋ 
Zoom zuːm  zuːm 
result rɪˈzʌlt  zʌlt 
thorn θɔːn  θɔːn 
thief θiːf  θiːf 
theme θiːm  θiːm 
thick θɪk  θɪk 
ethics ˈɛθɪks  θɪks 
thin θɪn  θɪn 
throw θrəʊ  θrəʊ 
thread θrɛd  θrɛd 
threat θrɛt  θrɛt 
thrill θrɪl  θrɪl 
thump θʌmp  θʌmp 
thorough ˈθʌrə  θʌrə 
"altar [o;lbr] n." bàn thờ "Altar [O;Lbr] N." Bàn Thờ
"dogged [do(;)gid] adj." gan góc, bền bỉ "Dogged [Do(;)Gid] Adj." Gan Góc, Bền B
"purchase [po;rtfos] V. mua "Purchase [Po;Rtfos] V. Mua
abandon [abaendan] V. từ bỏ, bỏ rơi Abandon [Abaendan] V. Từ Bỏ, Bỏ Rơi
abbey [aebi] n. tu viện Abbey [Aebi] N. Tu Viện
abide [abaid] V. tuân theo Abide [Abaid] V. Tuân Theo
ability [abilati] n. khả năng làm gì đó về thế chất Ability [Abilati] N. Khả Năng Làm Gì Đó V
abolish [abdlij] V. thủ tiêu, bãi bỏ Abolish [Abdlij] V. Thủ Tiêu, Bãi Bỏ
above [abAv] prep, ở trên Above [Abav] Prep, Ở Trên
abroad [abro;d] adv." ở nước ngoài Abroad [Abro;D] Adv." Ở Nước Ngoài
absence [asbsons] n. sự vắng mặt Absence [Asbsons] N. Sự Vắng Mặt
absolute [aebsohut] adj. Tuyệt đối, nguyên chất Absolute [Aebsohut] Adj. Tuyệt Đối, Ngu
absorb [abso:rb] V. hút, hấp thụ Absorb [Abso:Rb] V. Hút, Hấp Thụ
abstract [aebstraekt] adj. Trừu tượng Abstract [Aebstraekt] Adj. Trừu Tượng
absurd [obso:rd] adj. Vô lý, ngu xuẩn Absurd [Obso:Rd] Adj. Vô Lý, Ngu Xuẩn
abundant [obAndont] adj. Thừa thãi Abundant [Obandont] Adj. Thừa Thãi
abuse [obju:z] V. lạm dụng, ngược đãi Abuse [Obju:Z] V. Lạm Dụng, Ngược Đãi
academy [okaedomi] n. học viện Academy [Okaedomi] N. Học Viện
accelerate [aeksebreit] V. làm gấp gáp Accelerate [Aeksebreit] V. Làm Gấp Gáp
accent [seksont] n. trọng âm, giọng điệu Accent [Seksont] N. Trọng Âm, Giọng Điệ
accept [aeksept] V. chấp thuận, đồng ý Accept [Aeksept] V. Chấp Thuận, Đồng Ý
Access [aekses] n. đường vào, cơ hội Access [Aekses] N. Đường Vào, Cơ Hội
accessory [ícksesori] n. phụ tùng Accessory [Ícksesori] N. Phụ Tùng
accident [aeksidont] n. rủi ro, tai nạn Accident [Aeksidont] N. Rủi Ro, Tai Nạn
accompany [skAmponi] V. hộ tống Accompany [Skamponi] V. Hộ Tống
accomplish [akamplij] V. hoàn thành Accomplish [Akamplij] V. Hoàn Thành
accordingly [akoưdiqli] adv. theo Accordingly [Akoưdiqli] Adv. Theo
account [okaunt] n. tài khoản Account [Okaunt] N. Tài Khoản
accountant [okauntont] n. kế toán viên Accountant [Okauntont] N. Kế Toán Viên
accumulate [okjunnjoleit] V. tích lũy Accumulate [Okjunnjoleit] V. Tích Lũy
accurate [askjorit] adj. Chính xác Accurate [Askjorit] Adj. Chính Xác
accuse [okju:z] V. buộc tội Accuse [Okju:Z] V. Buộc Tội
achieve [atji:v] Vnhận được Achieve [Atji:V] Vnhận Được
acid [aesid] n. a xít Acid [Aesid] N. A Xít
acquaint [okwcint] V. làm quen Acquaint [Okwcint] V. Làm Quen
acquire [okwaior] V. kiếm được, thu được Acquire [Okwaior] V. Kiếm Được, Thu Đư
acquisition [aekwozijbn] n. sự thu nhận Acquisition [Aekwozijbn] N. Sự Thu Nhận
acrobat [sekrobset] n. người biếu diễn Acrobat [Sekrobset] N. Người Biếu Diễn
across [okro:s] prep. Từ bên này sang bên kia Across [Okro:S] Prep. Từ Bên Này Sang B
actual [aektjiial] adj. Thực tế Actual [Aektjiial] Adj. Thực Tế
actually [aektjuali] adv. Trên thực tế Actually [Aektjuali] Adv. Trên Thực Tế
acute [akjutt] adj. sắc bén, gay gắt Acute [Akjutt] Adj. Sắc Bén, Gay Gắt
adapt [adaept] V. tra vào, thích nghi Adapt [Adaept] V. Tra Vào, Thích Nghi
addict [aedikt] n. người nghiện ngập Addict [Aedikt] N. Người Nghiện Ngập
adept [adept] adj. Tinh thông, lão luyện Adept [Adept] Adj. Tinh Thông, Lão Luyệ
adequate [aedikwit] adj. Đầy đủ, tương xứng Adequate [Aedikwit] Adj. Đầy Đủ, Tương
adhere [adhiar] V. tham gia, bám chặt vào Adhere [Adhiar] V. Tham Gia, Bám Chặt V
adhesive [aedhũsiv] n. chất dính Adhesive [Aedhũsiv] N. Chất Dính
adjoin [ad3 0Ín] V. nối liền Adjoin [Ad3 0Ín] V. Nối Liền
adjoining [od3oiniq] adj.Ganke Adjoining [Od3Oiniq] Adj.Ganke
adjust [ad3Ast] V. điều chỉnh Adjust [Ad3Ast] V. Điều Chỉnh
administer [odministor] V. trông nom, quản lý Administer [Odministor] V. Trông Nom, Q
administration [odminostreijhn] n. sự quản lý Administration [Odminostreijhn] N. Sự Q
administrative [odminostreitiv] adj. Thuộc về hành chAdministrative [Odminostreitiv] Adj. Thu
administrator [aedminostrcitor] n. người quản lý Administrator [Aedminostrcitor] N. Ngườ
admiral [asdmorol] n. đô đốc Admiral [Asdmorol] N. Đô Đốc
admire [admaior] V. khâm phục Admire [Admaior] V. Khâm Phục
admissio n [odmi/oan] n. trường học, tổ chức xã hội Admissio N [Odmi/Oan] N. Trường Học, T
admit [admit] V. nhận vào, thừa nhận Admit [Admit] V. Nhận Vào, Thừa Nhận
admonish [aedmanij] V. khiển trách Admonish [Aedmanij] V. Khiển Trách
adopt [adapt] V. nhận làm con nuôi Adopt [Adapt] V. Nhận Làm Con Nuôi
adorn [adeem] V. tô điểm Adorn [Adeem] V. Tô Điểm
advance [advaens] Vcải tiến, thúc đẩy Advance [Advaens] Vcải Tiến, Thúc Đẩy
advantage [advaentid3] n. điều tích cực Advantage [Advaentid3] N. Điều Tích Cực
advent [aedvent] n. sự đến Advent [Aedvent] N. Sự Đến
adventure [odvcntjbr] n. sự mạo hiểm Adventure [Odvcntjbr] N. Sự Mạo Hiểm
adverse [aedvo:rs] adj. Đối địch, chống đối Adverse [Aedvo:Rs] Adj. Đối Địch, Chống
advertise [aedvartaiz] V. thông báo, quảng cáo Advertise [Aedvartaiz] V. Thông Báo, Quả
advice [odvais] n. lời khuyên Advice [Odvais] N. Lời Khuyên
advise [odvaiz] V. khuyên bảo Advise [Odvaiz] V. Khuyên Bảo
advocacy [asdvakasi] n. người luật sư, sự bào chữa Advocacy [Asdvakasi] N. Người Luật Sư, S
advocate [aedvakeit] V. biện hộ, bào chữa Advocate [Aedvakeit] V. Biện Hộ, Bào Ch
aerial [canal] adj trên không Aerial [Canal] Adj Trên Không
aesthetic [asOetik] adj. Thẩm mỹ Aesthetic [Asoetik] Adj. Thẩm Mỹ
affect [ofckt] V. gây ảnh hưởng Affect [Ofckt] V. Gây Ảnh Hưởng
afflicted [ofliktid] adj.Đauđớn Afflicted [Ofliktid] Adj.Đauđớn
affluent [aeflu(:)3nt] adj.Giauco Affluent [Aeflu(:)3Nt] Adj.Giauco
afford [otb:rd] Vcó đủ sức Afford [Otb:Rd] Vcó Đủ Sức
afraid [ofreid] adj. E ngại Afraid [Ofreid] Adj. E Ngại
against [ogenst] prep. Chống lại Against [Ogenst] Prep. Chống Lại
aggregate [segrogit] adj. Tập hợp lại Aggregate [Segrogit] Adj. Tập Hợp Lại
aggression [ogrejbn] n. sự xâm chiếm Aggression [Ogrejbn] N. Sự Xâm Chiếm
aggressive [ogresiv] adj. Hung hăng Aggressive [Ogresiv] Adj. Hung Hăng
agree [ogri:] V. đồng ý Agree [Ogri:] V. Đồng Ý
agriculture [asgrikAltJbr] n. nông nghiệp Agriculture [Asgrikaltjbr] N. Nông Nghiệp
ahead [ahed] adv. v ề phía trước Ahead [Ahed] Adv. V Ề Phía Trước
aid [eid] V. sự giúp đỡ Aid [Eid] V. Sự Giúp Đỡ
ail [eii] V. làm đau đớn Ail [Eii] V. Làm Đau Đớn
aim [eim] n. mục đích Aim [Eim] N. Mục Đích
aircraft [eorkraeft] n. máy bay, tàu bay Aircraft [Eorkraeft] N. Máy Bay, Tàu Bay
airway [eorwei] n. đường bay Airway [Eorwei] N. Đường Bay
aisle [ail] n.gian bên cạnh, cánh Aisle [Ail] N.Gian Bên Cạnh, Cánh
alarm [olarrm] n. thiết bị cảnh báo Alarm [Olarrm] N. Thiết Bị Cảnh Báo
alas [alaes] int. Than ôi Alas [Alaes] Int. Than Ôi
alert [ 3b:rt] V. báo động Alert [ 3B:Rt] V. Báo Động
alien [ciljon] n. ngoại kiều, người ngoài hành tinh Alien [Ciljon] N. Ngoại Kiều, Người Ngoài
alike [alaik] adj. Giống nhau Alike [Alaik] Adj. Giống Nhau
alive [alaiv] adj. Còn sống, chưa chết Alive [Alaiv] Adj. Còn Sống, Chưa Chết
allege [oled3] V. tuyên bố cái gì là sự thật Allege [Oled3] V. Tuyên Bố Cái Gì Là Sự T
alleviate [olkvieit] V. làm nhẹ bớt Alleviate [Olkvieit] V. Làm Nhẹ Bớt
Alley [aeli] n. đường đi, ngõ Alley [Aeli] N. Đường Đi, Ngõ
alliance [slaians] n. khối liên minh, khối đồng minh Alliance [Slaians] N. Khối Liên Minh, Khối
allocate [aelokeit] V. chỉ định Allocate [Aelokeit] V. Chỉ Định
allot [salat] V. phân công Allot [Salat] V. Phân Công
allow [alau] V. cho phép Allow [Alau] V. Cho Phép
ally [aelai] n. nước đồng minh, người ủng hộ Ally [Aelai] N. Nước Đồng Minh, Người Ủ
Almighty [oilmaiti] n. thượng đế Almighty [Oilmaiti] N. Thượng Đế
alone [oloun] adj. Một mình Alone [Oloun] Adj. Một Mình
Along [olo:r[] prep. Dọc theo Along [Olo:R[] Prep. Dọc Theo
alongside [ob:r]said] adv. Sát cạnh Alongside [Ob:R]Said] Adv. Sát Cạnh
aloud [olaud] adv. Lớn tiếng Aloud [Olaud] Adv. Lớn Tiếng
already [o: 1 rcdi] adv.đã .. rồi Already [O: 1 Rcdi] Adv.Đã .. Rồi
alternate [o:ltornciteit] V. thay phiên Alternate [O:Ltornciteit] V. Thay Phiên
alternative [o:lto:motv] n. sự lựa chọn giữa nhiều khảAlternative [O:Lto:Motv] N. Sự Lựa Chọn
although [o:lổou] conj.Mặcdù Although [O:Lổou] Conj.Mặcdù
altitude [aeltotju:d] n. độ cao so với mặt biển Altitude [Aeltotju:D] N. Độ Cao So Với M
altogether [odtogeỡor] adv. Hoàn toàn Altogether [Odtogeỡor] Adv. Hoàn Toàn
amaze [amciz] V làm ngạc nhiên Amaze [Amciz] V Làm Ngạc Nhiên
amber [asmbar] n. hổ phách Amber [Asmbar] N. Hổ Phách
ambitious [aembijas] adj. Có nhiều tham vọng Ambitious [Aembijas] Adj. Có Nhiều Tham
amend [amend] V. cải thiện Amend [Amend] V. Cải Thiện
amid [amid] prep, ở giữa Amid [Amid] Prep, Ở Giữa
Amnesty [asmnasti] n. sự tha tôi Amnesty [Asmnasti] N. Sự Tha Tôi
among [am/\q] prep. Nằm trong số Among [Am/\Q] Prep. Nằm Trong Số
amount [amaunt] n. số lượng Amount [Amaunt] N. Số Lượng
ample [asmpt] adj. Rộng, phong phú Ample [Asmpt] Adj. Rộng, Phong Phú
amuse [omju:z] V. làm cho ai cười Amuse [Omju:Z] V. Làm Cho Ai Cười
analogous [onaelogos] adj. Tương tự Analogous [Onaelogos] Adj. Tương Tự
analogy [onaelad3Ì] n. sự tương tự Analogy [Onaelad3Ì] N. Sự Tương Tự
analytic [senolitik] adj. Thuộc phân tích, giải thích Analytic [Senolitik] Adj. Thuộc Phân Tích,
analyze [asnalaiz] V. phân tích Analyze [Asnalaiz] V. Phân Tích
ancestor [aensestor] n. tổ tiên Ancestor [Aensestor] N. Tổ Tiên
ancestry [sensostri] n. tố tiên, dòng họ Ancestry [Sensostri] N. Tố Tiên, Dòng Họ
anchor [aeqkor] n. neo tàu Anchor [Aeqkor] N. Neo Tàu
ancient [einjbnt] adj cổ xưa Ancient [Einjbnt] Adj Cổ Xưa
anemia [onũmiol] n.bệnh thiếu máu Anemia [Onũmiol] N.Bệnh Thiếu Máu
anew [onju:] adv. Lại một nữa, bằng cách khác Anew [Onju:] Adv. Lại Một Nữa, Bằng Cá
anger [aeqgor] V. tức giận Anger [Aeqgor] V. Tức Giận
angle [aeqgl] n. quan điểm Angle [Aeqgl] N. Quan Điểm
Angry [aeiqgri] adj tức giận Angry [Aeiqgri] Adj Tức Giận
animate [amom it] adj. Có sinh khí, sức sống Animate [Amom It] Adj. Có Sinh Khí, Sức
anniversary [aenovousori] n. ngày kỉ niệm Anniversary [Aenovousori] N. Ngày Kỉ Niệ
announce [anauns] V. thông báo Announce [Anauns] V. Thông Báo
annoy [anoi] V. làm khó chịu Annoy [Anoi] V. Làm Khó Chịu
annual [aenjual] adj. Hàng năm Annual [Aenjual] Adj. Hàng Năm
anthropology [asn0 ropalod3 i] n. nhân loại học Anthropology [Asn0 Ropalod3 I] N. Nhân
antibiotic [aentibaiatik] n. thuốc kháng sinh Antibiotic [Aentibaiatik] N. Thuốc Kháng
antique [aentũk] adj. cổ xưa Antique [Aentũk] Adj. Cổ Xưa
anxiety [aeqzaioti] n. mối lo âu Anxiety [Aeqzaioti] N. Mối Lo Âu
anxious [asqkjbs] adj. Lo âu Anxious [Asqkjbs] Adj. Lo Âu
anymore [enimo:r] adv. Không còn ... nữa Anymore [Enimo:R] Adv. Không Còn ... N
apart [opa:rt] adv. Riêng biệt, có khoảng cách Apart [Opa:Rt] Adv. Riêng Biệt, Có Khoản
apartment [opa:rtmont] n. căn hộ Apartment [Opa:Rtmont] N. Căn Hộ
apologetic [apabd3etik] adj. Cảm thấy có lỗi Apologetic [Apabd3Etik] Adj. Cảm Thấy C
apology [opabd3Ĩ] n. lời xin lồi Apology [Opabd3Ĩ] N. Lời Xin Lồi
apparatus [asporaeibs] n. dụng cụ Apparatus [Asporaeibs] N. Dụng Cụ
apparent [apaeront] adj. Rõ ràng Apparent [Apaeront] Adj. Rõ Ràng
appeal [api:l] V. khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốAppeal [Api:L] V. Khẩn Khoản Yêu Cầu, H
appear [opbr] V. xuất hiện Appear [Opbr] V. Xuất Hiện
appetite [sepitait] n. ngon miệng Appetite [Sepitait] N. Ngon Miệng
appetizing [aepitaiziq] adj. Làm cho ngon miệng Appetizing [Aepitaiziq] Adj. Làm Cho Ngo
applaud [opioid] V. ủng hộ Applaud [Opioid] V. Ủng Hộ
applause [oplo :z] n. tiếng vỗ tay khen ngợi Applause [Oplo :Z] N. Tiếng Vỗ Tay Khen
applicant [asplikont] n. ứng viên Applicant [Asplikont] N. Ứng Viên
apply [aplai] V. xin, ứng dụng Apply [Aplai] V. Xin, Ứng Dụng
appoint [apoint] V. bổ nhiệm Appoint [Apoint] V. Bổ Nhiệm
appreciate [apri:Jieit] V. đề cao, đánh giá cao Appreciate [Apri:Jieit] V. Đề Cao, Đánh G
approach [aproutj] V. lại gần Approach [Aproutj] V. Lại Gần
appropriate [oprouprieit] adj. Hợp lý Appropriate [Oprouprieit] Adj. Hợp Lý
approve [opru:v] V. chấp thuận Approve [Opru:V] V. Chấp Thuận
approximate [opraksomit] adj. Gần đúng như thế Approximate [Opraksomit] Adj. Gần Đún
aquarium [okwEoriom] n. bế nuôi Aquarium [Okweoriom] N. Bế Nuôi
aquatic [sekwotik] adj. sống ở dưới nước Aquatic [Sekwotik] Adj. Sống Ở Dưới Nướ
arbitrary [a:rbitreri] adj. Độc đoán Arbitrary [A:Rbitreri] Adj. Độc Đoán
arc [a:rk] n. hình cung Arc [A:Rk] N. Hình Cung
arch [a:rtj] n. hình cung Arch [A:Rtj] N. Hình Cung
archaic [a:rkeik] adỹcổxưa Archaic [A:Rkeik] Adỹcổxưa
archeological [a:rkiolod3 Ĩkol] adj. Thuộc về khảo cổ hArcheological [A:Rkiolod3 Ĩkol] Adj. Thuộ
archeology [a:rkiotad3 Ì] n. khảo cổ học Archeology [A:Rkiotad3 Ì] N. Khảo Cổ Họ
archer [a:rtjhr] n. người bắn cung Archer [A:Rtjhr] N. Người Bắn Cung
architect [aưkitekt] n. kiến trúc sư Architect [Aưkitekt] N. Kiến Trúc Sư
architecture [a:rkotcktfor] n. cấu trúc Architecture [A:Rkotcktfor] N. Cấu Trúc
arduous [a:rd3U3s] adj. Khó khăn, gian khổ Arduous [A:Rd3U3S] Adj. Khó Khăn, Gian
arena [orimo] n. đấu trường Arena [Orimo] N. Đấu Trường
argue [a:rgju:] V tranh luận Argue [A:Rgju:] V Tranh Luận
arid [serid] adj. Khô khan, vô vị Arid [Serid] Adj. Khô Khan, Vô Vị
arise [araiz] V. nảy sinh Arise [Araiz] V. Nảy Sinh
aristocracy [asrastdkrasi] n. tầng lóp quý tộc Aristocracy [Asrastdkrasi] N. Tầng Lóp Qu
aristocrat [arfstakraet] n. người quý tộc Aristocrat [Arfstakraet] N. Người Quý Tộ
arithmetic [s] n. số học Arithmetic [S] N. Số Học
armed [a:rmd] adj. Vũ trang Armed [A:Rmd] Adj. Vũ Trang
army [a:rmi] n. quân đội Army [A:Rmi] N. Quân Đội
aroma [arouma] n. mùi thơm Aroma [Arouma] N. Mùi Thơm
arrange [areindj] V. sắp xếp Arrange [Areindj] V. Sắp Xếp
arrest [arest] V. bắt giữ Arrest [Arest] V. Bắt Giữ
arrive [oraiv] V. đến nơi Arrive [Oraiv] V. Đến Nơi
arrogant [aerogont] adj. Kiêu ngạo Arrogant [Aerogont] Adj. Kiêu Ngạo
arrow [aerou] n. mũi tên Arrow [Aerou] N. Mũi Tên
artery [a:rtori] n. động mạch Artery [A:Rtori] N. Động Mạch
arthritis [a:roraitis] n. chứng viêm khớp Arthritis [A:Roraitis] N. Chứng Viêm Khớp
article [arrtikl] n. bài bào Article [Arrtikl] N. Bài Bào
artifact [airtofaekt] n. đồ tạo tác Artifact [Airtofaekt] N. Đồ Tạo Tác
Artificial [auorfljol] adj. Nhân tạo Artificial [Auorfljol] Adj. Nhân Tạo
Artist [arrtist] n. họa sĩ Artist [Arrtist] N. Họa Sĩ
ashamed [ajeimd] adj.Xauho Ashamed [Ajeimd] Adj.Xauho
ashore [ajb:r] adv. Trên bờ Ashore [Ajb:R] Adv. Trên Bờ
asleep [asli:p] adj. Ngủ Asleep [Asli:P] Adj. Ngủ
aspect [asspekt] n. vẻ bề ngoài Aspect [Asspekt] N. Vẻ Bề Ngoài
aspire [aspaiar] V. khao khát Aspire [Aspaiar] V. Khao Khát
assemble [asembal] V. thu thập Assemble [Asembal] V. Thu Thập
assert [asa:rt] V. xác nhận Assert [Asa:Rt] V. Xác Nhận
assess [ases] V. quyết định Assess [Ases] V. Quyết Định
asset [aeset] n. tài sản Asset [Aeset] N. Tài Sản
assign [osain] V. chia phần Assign [Osain] V. Chia Phần
assist [osist] V. giúp đỡ Assist [Osist] V. Giúp Đỡ
associate [asoujiet] V. kết giao, kết hợp Associate [Asoujiet] V. Kết Giao, Kết Hợp
assume [osju:m] V. cho rằng, thừa nhận Assume [Osju:M] V. Cho Rằng, Thừa Nhậ
Assumption [osAmpJon] n. sự giả bộ, giả định Assumption [Osampjon] N. Sự Giả Bộ, Gi
asteroid [aestoroid] n. hành tinh nhỏ Asteroid [Aestoroid] N. Hành Tinh Nhỏ
astonish [ostanij] V. làm ngạc nhiên Astonish [Ostanij] V. Làm Ngạc Nhiên
astounded [ostaundid] adj. Kinh ngạc Astounded [Ostaundid] Adj. Kinh Ngạc
astrology [astratad3 Í] n. thuật chiêm tinh Astrology [Astratad3 Í] N. Thuật Chiêm T
astronaut [asstronott] n. phi hành gia Astronaut [Asstronott] N. Phi Hành Gia
astronomy [ostranomi] n. thiên văn học Astronomy [Ostranomi] N. Thiên Văn Họ
athlete [ae01i:t] n. lực sĩ Athlete [Ae01I:T] N. Lực Sĩ
atmosphere [aetmosfior] n. khí quyển Atmosphere [Aetmosfior] N. Khí Quyển
attach [otaeự] V. gắn liền, trói buộc Attach [Otaeự] V. Gắn Liền, Trói Buộc
attacked [staek] V. tấn công Attacked [Staek] V. Tấn Công
attain [stein] V. đạt được Attain [Stein] V. Đạt Được
attempt [otompt] V. cố gắng Attempt [Otompt] V. Cố Gắng
attend [otend] Vchú tâm, tham gia Attend [Otend] Vchú Tâm, Tham Gia
attention [otenjbn] n. sự chú ý, sự tham gia Attention [Otenjbn] N. Sự Chú Ý, Sự Tham
attentive [otentiv] adj. Chăm chú Attentive [Otentiv] Adj. Chăm Chú
attic [aetik] n. gác mái Attic [Aetik] N. Gác Mái
attire [otaior] n. quần áo, đồ trang điếm Attire [Otaior] N. Quần Áo, Đồ Trang Điếm
Attitude [aetitju:d] n. thái độ, quan điếm Attitude [Aetitju:D] N. Thái Độ, Quan Điế
attorney [ata:mi] n. người thụ ủy, luật sư Attorney [Ata:Mi] N. Người Thụ Ủy, Luật
attract [otrsekt] V. hút, thu hút Attract [Otrsekt] V. Hút, Thu Hút
attribute [setribjutt] n. thuộc tính Attribute [Setribjutt] N. Thuộc Tính
audible [o:dobl] adj. Có thể nghe rõ Audible [O:Dobl] Adj. Có Thể Nghe Rõ
audience [o:dions] n. khan giả Audience [O:Dions] N. Khan Giả
audit [o:dit] V. kiểm tra Audit [O:Dit] V. Kiểm Tra
auditorium [o:dito:rĨ3m ] n. thính phòng Auditorium [O:Dito:Rĩ3M ] N. Thính Phòn
authentic [o:0entik] adj. Đích thực Authentic [O:0Entik] Adj. Đích Thực
author [o:0or] n. tác giả Author [O:0Or] N. Tác Giả
authoritative [30o:riteitiv] adj. Authoritative [30O:Riteitiv] Adj.
authority [o0o:roti] n. uy quyền Authority [O0O:Roti] N. Uy Quyền
authorize [o:0oraiz] V. cho quyền Authorize [O:0Oraiz] V. Cho Quyền
autobiography [odabaiagrofi] n. tự truyện Autobiography [Odabaiagrofi] N. Tự Truy
autograph [odagríet] n. bút tích Autograph [Odagríet] N. Bút Tích
automate [odameit] V. tự động hóa Automate [Odameit] V. Tự Động Hóa
automobile [adamabid] n. xe ô tô Automobile [Adamabid] N. Xe Ô Tô
avail [oveil] n. không có lợi Avail [Oveil] N. Không Có Lợi
available [aveilobol] adj. sẵn sàng Available [Aveilobol] Adj. Sẵn Sàng
avalanche [aevolaentj] n. tuyết lở Avalanche [Aevolaentj] N. Tuyết Lở
avenue [aevonju:] n. đại lộ Avenue [Aevonju:] N. Đại Lộ
average [aev3rid3] adj. Trung bình Average [Aev3Rid3] Adj. Trung Bình
avoid [ovoid] V. tránh xa Avoid [Ovoid] V. Tránh Xa
await [oweit] V. chờ đợi Await [Oweit] V. Chờ Đợi
awake [oweik] adj. Tỉnh ngủ Awake [Oweik] Adj. Tỉnh Ngủ
award [awo:rd] n. phần thưởng Award [Awo:Rd] N. Phần Thưởng
aware [swear] adj. Nhận biết Aware [Swear] Adj. Nhận Biết
awesome [o:ssm] adj. Nghiêm trọng Awesome [O:Ssm] Adj. Nghiêm Trọng
awful [o:fol] adj. Khủng khiếp Awful [O:Fol] Adj. Khủng Khiếp
awhile [ohwail] adv. Một lát Awhile [Ohwail] Adv. Một Lát
awkward [o:kwsrd] adj.lúng túng Awkward [O:Kwsrd] Adj.Lúng Túng
ax [aeks] n. cái rìu Ax [Aeks] N. Cái Rìu
bachelor [baetjoler] n. người đàn ông độc thân Bachelor [Baetjoler] N. Người Đàn Ông Đ
background [baekgraund] n. lý lịch Background [Baekgraund] N. Lý Lịch
backstage [baeksteid3] adv. hậu trường Backstage [Baeksteid3] Adv. Hậu Trường
badly [baedli] adv. trầm trọng Badly [Baedli] Adv. Trầm Trọng
bait [belt] n. miếng mồi Bait [Belt] N. Miếng Mồi
bake [beik] V. nướng lò, bỏ lò, nung nấu Bake [Beik] V. Nướng Lò, Bỏ Lò, Nung Nấ
balance [bselens] V. giữ thăng bằng Balance [Bselens] V. Giữ Thăng Bằng
bald [bo:ld] adj. hói, trọc Bald [Bo:Ld] Adj. Hói, Trọc
band [baend] n. ban nhạc Band [Baend] N. Ban Nhạc
bankrupt [bserikrApt] adj. phá sản Bankrupt [Bserikrapt] Adj. Phá Sản
banquet [baeqkwit] n. đại tiệc Banquet [Baeqkwit] N. Đại Tiệc
barber [ba:rber] n. thợ cạo Barber [Ba:Rber] N. Thợ Cạo
bare [bear] adj. trần trụi Bare [Bear] Adj. Trần Trụi
barely [beerli] adv.vửa đủ Barely [Beerli] Adv.Vửa Đủ
bark [ba:rk] V. sủa Bark [Ba:Rk] V. Sủa
barley [ba:rli] n. lúa mạch Barley [Ba:Rli] N. Lúa Mạch
barren [baeran] adj. cằn cỗi Barren [Baeran] Adj. Cằn Cỗi
barrier [baerier] n. rào chắn Barrier [Baerier] N. Rào Chắn
base [beis] n. cơ sở, nền tảng, nền móng Base [Beis] N. Cơ Sở, Nền Tảng, Nền Món
basement [beisment] n. tầng hầm Basement [Beisment] N. Tầng Hầm
basic [beisik] adj. cơ bản, cơ sở Basic [Beisik] Adj. Cơ Bản, Cơ Sở
basis [beisis] n. điểm gốc, điểm cơ sở Basis [Beisis] N. Điểm Gốc, Điểm Cơ Sở
bath [bae0] n. tắm bồn Bath [Bae0] N. Tắm Bồn
battle [bastl] n. trân chiến Battle [Bastl] N. Trân Chiến
bay [bei] n. vịnh Bay [Bei] N. Vịnh
beach [bi:tj] n. bãi biển Beach [Bi:Tj] N. Bãi Biển
bead [bi:d] n. hạt Bead [Bi:D] N. Hạt
beak [beak] n. mở Beak [Beak] N. Mở
bean [bi:n] n. đậu Bean [Bi:N] N. Đậu
Beast [bi:st] n. quái thú Beast [Bi:St] N. Quái Thú
Beat [bi:t] V đánh bại Beat [Bi:T] V Đánh Bại
beforehand [bifo:rhaend] adv.trước đó Beforehand [Bifo:Rhaend] Adv.Trước Đó
Beg [beg] V. khẩn cầu Beg [Beg] V. Khẩn Cầu
behalf [bihaef] n. thay mặt Behalf [Bihaef] N. Thay Mặt
behave [biheiv] V. cư xử Behave [Biheiv] V. Cư Xử
behavior [biheivjer] n. hành vi Behavior [Biheivjer] N. Hành Vi
behind [bihaind] prep. Đằng sau Behind [Bihaind] Prep. Đằng Sau
Belief [bili:f] n. niềm tin Belief [Bili:F] N. Niềm Tin
belly [beli] n. bụng Belly [Beli] N. Bụng
belong [bilo(:)n] V. thuộc về Belong [Bilo(:)N] V. Thuộc Về
Beloved [bilAvid] adj. được yêu mến Beloved [Bilavid] Adj. Được Yêu Mến
bend [bend] V. uốn cong Bend [Bend] V. Uốn Cong
benefactor [benefaekter] n. mạnh thường quân Benefactor [Benefaekter] N. Mạnh Thườ
beneficial [benafijal] adj. có ích Beneficial [Benafijal] Adj. Có Ích
benefit [benefit] n. lợi ích Benefit [Benefit] N. Lợi Ích
benevolent [benevelent] adj. nhân từ Benevolent [Benevelent] Adj. Nhân Từ
benign [binain] adj. tử tế Benign [Binain] Adj. Tử Tế
berry [beri] n. trứng cá Berry [Beri] N. Trứng Cá
beside [bisaid] prep, bên cạnh Beside [Bisaid] Prep, Bên Cạnh
bet [bet] V. cá độ Bet [Bet] V. Cá Độ
betray [bitrei] V. phản bội Betray [Bitrei] V. Phản Bội
beverage [beverid3] n. đồ uống giải khát Beverage [Beverid3] N. Đồ Uống Giải Khá
beware [biweer] V. thận trọng Beware [Biweer] V. Thận Trọng
beyond [bijand] prep, bên kia Beyond [Bijand] Prep, Bên Kia
bias [baies] n. thiên vị Bias [Baies] N. Thiên Vị
bid [bid] n. giá trả Bid [Bid] N. Giá Trả
bilingual [bailirigwel] adj. sử dụng 2 thứ tiếng Bilingual [Bailirigwel] Adj. Sử Dụng 2 Thứ
bill [bil] n. hóa đơn Bill [Bil] N. Hóa Đơn
billion [biljen] n. tỷ Billion [Biljen] N. Tỷ
billionaire [biljeneer] n. tỉ phú Billionaire [Biljeneer] N. Tỉ Phú
bin [bin] n. thùng Bin [Bin] N. Thùng
bind [baind] V. trói buộc Bind [Baind] V. Trói Buộc
binoculars [benakjelerz] n. ống nhóm Binoculars [Benakjelerz] N. Ống Nhóm
biography [baiagrafi] n. tiểu sử Biography [Baiagrafi] N. Tiểu Sử
biological [baielad3Íkel] adj. về sinh vật Biological [Baielad3Íkel] Adj. Về Sinh Vật
biology [baialed3Í] n. sinh vật học Biology [Baialed3Í] N. Sinh Vật Học
biosphere [baiesfier] n. sinh quyển Biosphere [Baiesfier] N. Sinh Quyển
biotechnology [baiouteknaled3i] n. công nghệ sinh họBiotechnology [Baiouteknaled3I] N. Công
birthplace [be:repleis] n. sinh quán Birthplace [Be:Repleis] N. Sinh Quán
bit [bit] n. miếng, mảnh Bit [Bit] N. Miếng, Mảnh
bite [bait] n. sự cắn Bite [Bait] N. Sự Cắn
bizarre [biza:r] adj. kì quái Bizarre [Biza:R] Adj. Kì Quái
blacksmith [blaeksmIS] n. thợ rèn Blacksmith [Blaeksmis] N. Thợ Rèn
blame [bleim] V. khiển trách Blame [Bleim] V. Khiển Trách
blank [blaeqk] adj. để trống Blank [Blaeqk] Adj. Để Trống
blanket [blaeqkit] n. tấm chăn Blanket [Blaeqkit] N. Tấm Chăn
Blast [blaest] n. vụ nổ Blast [Blaest] N. Vụ Nổ
blind [blaind] adj. mù Blind [Blaind] Adj. Mù
blink [blink] V. Chớp mắt Blink [Blink] V. Chớp Mắt
bliss [blis] n. Hạnh phúc Bliss [Blis] N. Hạnh Phúc
blizzard [blizerd] n. trận bão tuyết Blizzard [Blizerd] N. Trận Bão Tuyết
block [blak] n. Khối Block [Blak] N. Khối
blood [blAd] n. máu Blood [Blad] N. Máu
bloom [blu:m] nở Bloom [Blu:M] Nở
blow [blou] V. Thổi Blow [Blou] V. Thổi
board [bo:rd] n. Tấm gỗ Board [Bo:Rd] N. Tấm Gỗ
boast [boust] V. Tự hào Boast [Boust] V. Tự Hào
bold [bould] adj. dũng cảm Bold [Bould] Adj. Dũng Cảm
bone [boun] n. xương Bone [Boun] N. Xương
boost [bu:st] V. thúc đẩy Boost [Bu:St] V. Thúc Đẩy
boot [bu:t] n. Bốt Boot [Bu:T] N. Bốt
border [bo:rder] n. biên giới Border [Bo:Rder] N. Biên Giới
boring [bo:rir|] adj. nhàm chán Boring [Bo:Rir|] Adj. Nhàm Chán
borrow [bo(:)rou] V. Mượn Borrow [Bo(:)Rou] V. Mượn
boss [bo(:)s] n. ông chủ Boss [Bo(:)S] N. Ông Chủ
botany [bateni] n. Thực vật học Botany [Bateni] N. Thực Vật Học
bother [baổe:r] V. cố gắng Bother [Baổe:R] V. Cố Gắng
bottom [bDtom] n. Phía dưới Bottom [Bdtom] N. Phía Dưới
bounce [bauns] V. Trả Bounce [Bauns] V. Trả
boundary [baunderi] n. ranh giới Boundary [Baunderi] N. Ranh Giới
bow [bou] n. cung Bow [Bou] N. Cung
bowl [boul] n. bát Bowl [Boul] N. Bát
bracelet [breislit] n. vòng đeo tay Bracelet [Breislit] N. Vòng Đeo Tay
brag [braeg] V. khoe khoang Brag [Braeg] V. Khoe Khoang
Braille [breil] n. Chữ nổi Braille [Breil] N. Chữ Nổi
brain [brein] n. não Brain [Brein] N. Não
brainstorm [breinsto:m] V. suy nghĩ Brainstorm [Breinsto:M] V. Suy Nghĩ
branch [braentj] n. nhánh Branch [Braentj] N. Nhánh
brass [braes] n. Đồng thau Brass [Braes] N. Đồng Thau
brave [breiv] adj. dũng cảm Brave [Breiv] Adj. Dũng Cảm
breakdown [breikdaun] n. Sự cố Breakdown [Breikdaun] N. Sự Cố
breakfast [brekfast] n. Bữa ăn sáng Breakfast [Brekfast] N. Bữa Ăn Sáng
breath [bre0] n. Hơi thở Breath [Bre0] N. Hơi Thở
breathe [bri:ổ] V hít thở Breathe [Bri:Ổ] V Hít Thở
Breed [bri:d] n. Giống Breed [Bri:D] N. Giống
breeze [bri:z] n. làn gió Breeze [Bri:Z] N. Làn Gió
brew [bru:] V. Pha Brew [Bru:] V. Pha
bribe [braib] V. hối lộ Bribe [Braib] V. Hối Lộ
Brick [brik] n. gạch Brick [Brik] N. Gạch
bride [braid] n. Cô dâu Bride [Braid] N. Cô Dâu
bridge [brid3] n. Cây cầu Bridge [Brid3] N. Cây Cầu
brief [bri:f] adj. Ngắn Brief [Bri:F] Adj. Ngắn
bright [brait] adj. Ánh sáng Bright [Brait] Adj. Ánh Sáng
brilliant [briljent] adj. tài giỏi Brilliant [Briljent] Adj. Tài Giỏi
bring [brir|] V. mang Bring [Brir|] V. Mang
broad [bro:d] adj. Rộng Broad [Bro:D] Adj. Rộng
broadcast [bro:dkasst] n. Chương trình phát sóng Broadcast [Bro:Dkasst] N. Chương Trình
brook [bruk] n. dòng suối Brook [Bruk] N. Dòng Suối
bruise [bru:z] n. vết bầm Bruise [Bru:Z] N. Vết Bầm
brute [bruit] n. người vũ phu Brute [Bruit] N. Người Vũ Phu
bucket [bAkit] n. xô Bucket [Bakit] N. Xô
bud [bAd] n . nụ Bud [Bad] N . Nụ
budget [bAd3Ít] n. Ngân sách Budget [Bad3Ít] N. Ngân Sách
bulk [bAlk] n. Tải trọng Bulk [Balk] N. Tải Trọng
bulletin [buletin] n. bản tin Bulletin [Buletin] N. Bản Tin
bully [bull] n. kẻ bắt nạt Bully [Bull] N. Kẻ Bắt Nạt
bump [bAmp ] n. v ế t sưng Bump [Bamp ] N. V Ế T Sưng
bunch [bAntJ] n. chùm Bunch [Bantj] N. Chùm
buoy [bu:i] n. phao Buoy [Bu:I] N. Phao
burden [be:rdn] n. gánh nặng Burden [Be:Rdn] N. Gánh Nặng
burn [ba:m] V. Đốt Burn [Ba:M] V. Đốt
burst [ba:rst] V. Nổ Burst [Ba:Rst] V. Nổ
bury [beri] V. Chôn Bury [Beri] V. Chôn
bush [buj] n. bụi cây Bush [Buj] N. Bụi Cây
butler [bAtler] n. quản gia Butler [Batler] N. Quản Gia
cabin [kaebin] n: căn nhà gồ, túp lều Cabin [Kaebin] N: Căn Nhà Gồ, Túp Lều
cache [caej] n: nơi cất trữ, nhà kho, kho chứa bí mật Cache [Caej] N: Nơi Cất Trữ, Nhà Kho, Kh
cage [keid3] n: cái lồng, cái cũi Cage [Keid3] N: Cái Lồng, Cái Cũi
calculate [kaslkjoleit] v: tính toán Calculate [Kaslkjoleit] V: Tính Toán
calculus [kselkjobs] n: phép tính Calculus [Kselkjobs] N: Phép Tính
calm [ka:m] adj: bình tĩnh Calm [Ka:M] Adj: Bình Tĩnh
camouflage [ksemafld:3] n: vật ngụy trang. Camouflage [Ksemafld:3] N: Vật Ngụy Tra
cancel [kaensol] v: hủy b ỏ Cancel [Kaensol] V: Hủy B Ỏ
candidate [kaendideit] n: ứng cử viên Candidate [Kaendideit] N: Ứng Cử Viên
candle [kasndl] n: cây nến Candle [Kasndl] N: Cây Nến
Canyon [kasnjon] n: hẻm núi Canyon [Kasnjon] N: Hẻm Núi
capable [keipobol] adj: có khả năng Capable [Keipobol] Adj: Có Khả Năng
capacity [kopaesoti] n: khả n ăng Capacity [Kopaesoti] N: Khả N Ăng
Cape [keip] n: áo choàng Cape [Keip] N: Áo Choàng
capital [kaepitl] n: thủ đô Capital [Kaepitl] N: Thủ Đô
capitalism [kaepitolizom] n: chủ nghĩa tư bản Capitalism [Kaepitolizom] N: Chủ Nghĩa T
capitalist [kaepitolist] n: nhà tư bản chủ nghĩa Capitalist [Kaepitolist] N: Nhà Tư Bản Chủ
captain [kaeptin] n: thuyền trưởng Captain [Kaeptin] N: Thuyền Trưởng
captive [kaeptiv] n: phạm nhân Captive [Kaeptiv] N: Phạm Nhân
capture [kaeptjbr] v: bắt giữ Capture [Kaeptjbr] V: Bắt Giữ
Carbohydrates [ka :rbouhaidreit] n: tinh bột Carbohydrates [Ka :Rbouhaidreit] N: Tinh
cardboard [ka:rdbo:rd] n: c ác tông Cardboard [Ka:Rdbo:Rd] N: C Ác Tông
cardinal [ka:rdonl] adj: nh ân tố chủ yếu Cardinal [Ka:Rdonl] Adj: Nh Ân Tố Chủ Yế
career [korior] n: sự nghiệp, nghề nghiệp Career [Korior] N: Sự Nghiệp, Nghề Nghiệ
carefully [keorfoli] adv: cẩn thận Carefully [Keorfoli] Adv: Cẩn Thận
caretaker [kcortcikor] n: ng ười giúp việc, chăm sóc Caretaker [Kcortcikor] N: Ng Ười Giúp Vi
cargo [ka:rgou] n. Cargo [Ka:Rgou] N.
carpenter [ka:rpontor] n: thợ xây, th ợ mộc Carpenter [Ka:Rpontor] N: Thợ Xây, Th Ợ
carriage [kaerid3] n: cỗ xe Carriage [Kaerid3] N: Cỗ Xe
cartoon [ka:rtu:n] n: hoạt hình Cartoon [Ka:Rtu:N] N: Hoạt Hình
Carve [ka:rv] v: đục, chạm khắc Carve [Ka:Rv] V: Đục, Chạm Khắc
cash [kaej] n: tiền mặt Cash [Kaej] N: Tiền Mặt
cast [kaest] v: quăng, ném Cast [Kaest] V: Quăng, Ném
castle [kaesl] n: lâu đài Castle [Kaesl] N: Lâu Đài
casualty [ka?3U3lti] n: tai nạn Casualty [Ka?3U3Lti] N: Tai Nạn
catastrophe [kataestrofi] n: thảm họa Catastrophe [Kataestrofi] N: Thảm Họa
cater [keitor] v: phục vụ Cater [Keitor] V: Phục Vụ
cathedral [k30i:drol] n: nhà thờ Cathedral [K30I:Drol] N: Nhà Thờ
cause [ko:z] v: nguyên nhân Cause [Ko:Z] V: Nguyên Nhân
cavity [kasvoti] n: khoang Cavity [Kasvoti] N: Khoang
cease [si:s] v: ngừng Cease [Si:S] V: Ngừng
ceiling [si:liq] n: trần, trần nhà Ceiling [Si:Liq] N: Trần, Trần Nhà
celebrate [sehbreit] v: kỷ niệm Celebrate [Sehbreit] V: Kỷ Niệm
celebrity [solebroti] n: người có tiếng tăm Celebrity [Solebroti] N: Người Có Tiếng T
celestial [solestjol] adj: thuộc về vũ trụ Celestial [Solestjol] Adj: Thuộc Về Vũ Trụ
Cell [sel] n: tế bào Cell [Sel] N: Tế Bào
cellular [scljolor] adj: thuộc về tế bào Cellular [Scljolor] Adj: Thuộc Về Tế Bào
Celsius [selsias] n: độ c Celsius [Selsias] N: Độ C
cemetery [semoteri] n: nghĩa trang Cemetery [Semoteri] N: Nghĩa Trang
censor [sensor] v: kiêm duyệt Censor [Sensor] V: Kiêm Duyệt
center [sentor] n: trung tâm Center [Sentor] N: Trung Tâm
centigrade [sentogreid] n: độ, mức độ Centigrade [Sentogreid] N: Độ, Mức Độ
century [sentjuri] n: thế kỷ Century [Sentjuri] N: Thế Kỷ
ceramic [soraemik] adj: thuộc về gốm sứ Ceramic [Soraemik] Adj: Thuộc Về Gốm S
ceremony [scromouni] n: buối lễ Ceremony [Scromouni] N: Buối Lễ
certain [soirton] adj: chắc chắn Certain [Soirton] Adj: Chắc Chắn
certify [so:rtofai] v: xác nhận Certify [So:Rtofai] V: Xác Nhận
chain [tjein] n. xích Chain [Tjein] N. Xích
Challenge [Ựàelind3 ] n thách thức Challenge [Ựàelind3 ] N Thách Thức
chamber [tjeimbor] n. Buồng Chamber [Tjeimbor] N. Buồng
chance [tfaens] n. cơ hội Chance [Tfaens] N. Cơ Hội
chaos [keias] n. hỗn loạn Chaos [Keias] N. Hỗn Loạn
chaotic [keidtik] adj. Hỗn loạn Chaotic [Keidtik] Adj. Hỗn Loạn
chapter [tjasptor] n. chưcmg Chapter [Tjasptor] N. Chưcmg
Char [tjar] V. cháy Char [Tjar] V. Cháy
character [kaerikto] n. Tính cách Character [Kaerikto] N. Tính Cách
characteristic [kaeriktoristik] n. đặc điểm Characteristic [Kaeriktoristik] N. Đặc Điểm
charcoal [tJa:koul] n. Than Charcoal [Tja:Koul] N. Than
charge [tja:rd3] n. Phí Charge [Tja:Rd3] N. Phí
charitable [tjaerotobol] adj. Nhân đức Charitable [Tjaerotobol] Adj. Nhân Đức
charity [tjaeroti] n.lòng khoan dung Charity [Tjaeroti] N.Lòng Khoan Dung
charm [tja:rm] V. mê hoặc Charm [Tja:Rm] V. Mê Hoặc
Chart [tja:rt] n biểu đồ Chart [Tja:Rt] N Biểu Đồ
charter [tJa:rtor] n. hiến chương Charter [Tja:Rtor] N. Hiến Chương
chase [tjeis] V. theo đuổi Chase [Tjeis] V. Theo Đuổi
chat [tfaet] V. tán ngẫu Chat [Tfaet] V. Tán Ngẫu
chatter [tjaetor] V. tiếng hót Chatter [Tjaetor] V. Tiếng Hót
Cheat [tji:t] V. lừa đảo Cheat [Tji:T] V. Lừa Đảo
Cheer [tjiar] V làm vui mừng Cheer [Tjiar] V Làm Vui Mừng
chemical [kemikol] n. hóa học Chemical [Kemikol] N. Hóa Học
chemistry [kemistri] n. ngành hóa học Chemistry [Kemistri] N. Ngành Hóa Học
cherish [tjerij] v.yêu mến Cherish [Tjerij] V.Yêu Mến
Chest [tjest] n. ngực Chest [Tjest] N. Ngực
chew [tfu:] v.nhai Chew [Tfu:] V.Nhai
chief [tjì:f] adj. Quan trọng bậc nhất Chief [Tjì:F] Adj. Quan Trọng Bậc Nhất
chimney [tjimni] n. ống khói Chimney [Tjimni] N. Ống Khói
Chin [tjin] n. cằm Chin [Tjin] N. Cằm
choice [tjois] n. sự lựa chọn Choice [Tjois] N. Sự Lựa Chọn
choir [kwaior] n. dàn hợp xướng Choir [Kwaior] N. Dàn Hợp Xướng
choke [tjouk] V. nghẹt thở Choke [Tjouk] V. Nghẹt Thở
cholesterol [kolcstoroul] n. cholesterol Cholesterol [Kolcstoroul] N. Cholesterol
Chop [tfap] V. Cắt Chop [Tfap] V. Cắt
chore [tjb:r] n. việc vặt Chore [Tjb:R] N. Việc Vặt
chronic [kranik] adj. mãn tính Chronic [Kranik] Adj. Mãn Tính
chronicle [kranikl] V. Biên soạn Chronicle [Kranikl] V. Biên Soạn
chronology [kronabd3Í] n. niên đại Chronology [Kronabd3Í] N. Niên Đại
chunk [tf/\qk] n. Khối Chunk [Tf/\Qk] N. Khối
Circuit [so:rkit] n. Mạch điện Circuit [So:Rkit] N. Mạch Điện
cite [sait] V. Trích dẫn Cite [Sait] V. Trích Dẫn
citizen [sitazon ] n. Công dân Citizen [Sitazon ] N. Công Dân
civic [sivik] adj. Mang tính chất liên quan đến dân Civic [Sivik] Adj. Mang Tính Chất Liên Qua
civil [sivol] adýDânsự Civil [Sivol] Adýdânsự
Civilian [siviljbn] n. Dân thường Civilian [Siviljbn] N. Dân Thường
civilization [sivolizeijbn] n. Nen văn minh Civilization [Sivolizeijbn] N. Nen Văn Min
claim [kleim] V. Đòi hỏi, quả quyết Claim [Kleim] V. Đòi Hỏi, Quả Quyết
Clap [klaep] V. v ỗ tay Clap [Klaep] V. V Ỗ Tay
clarify [klasrofai] V. Làm rõ Clarify [Klasrofai] V. Làm Rõ
classic [klaesik] adj. cổ điển Classic [Klaesik] Adj. Cổ Điển
classify [klaesofai] V. Phân loại Classify [Klaesofai] V. Phân Loại
clay [klei] n. Đất sét. Clay [Klei] N. Đất Sét.
clerk [klo :rk] n. Nhân viên bán hàng Clerk [Klo :Rk] N. Nhân Viên Bán Hàng
clever [klevarj adj. Thông minh Clever [Klevarj Adj. Thông Minh
client [klaiont] n. Đổi tượng, khách hàng Client [Klaiont] N. Đổi Tượng, Khách Hàn
climate [klaimit] n. Khí hậu Climate [Klaimit] N. Khí Hậu
climb [klaim] V. Leo lên Climb [Klaim] V. Leo Lên
clockwise [klakwaiz] adv. Chiều kim đồng hồ Clockwise [Klakwaiz] Adv. Chiều Kim Đồn
clone [kloun] n. Bản sao Clone [Kloun] N. Bản Sao
closet [klazit] n. Tủ quần áo Closet [Klazit] N. Tủ Quần Áo
Cloth [klo(:)0] n. Vải Cloth [Klo(:)0] N. Vải
Cloud [klaud] n. Đám mây Cloud [Klaud] N. Đám Mây
clue [klu:] n. Đầu mối Clue [Klu:] N. Đầu Mối
clumsy [klAmzi] adj.Vungve Clumsy [Klamzi] Adj.Vungve
cluster [klAstar] n. Cụm Cluster [Klastar] N. Cụm
coach [koutj] n. Huấn luyện viên Coach [Koutj] N. Huấn Luyện Viên
coal [koul] than đá Coal [Koul] Than Đá
coalition [koualijan] n.liên minh Coalition [Koualijan] N.Liên Minh
coarse [ka:rs] adj. thô Coarse [Ka:Rs] Adj. Thô
coast [koust] n. Bờ biển Coast [Koust] N. Bờ Biển
Coastline [koustlain] n. Lãnh hải Coastline [Koustlain] N. Lãnh Hải
Coexist [kouigzistl V. Cùng tồn tại Coexist [Kouigzistl V. Cùng Tồn Tại
cognitive [kagnotiv] adj. Nhận thức Cognitive [Kagnotiv] Adj. Nhận Thức
collaborate [kolaeboreit] V. Hợp tác Collaborate [Kolaeboreit] V. Hợp Tác
Collect [kolckt] V thu thập, thu lượm Collect [Kolckt] V Thu Thập, Thu Lượm
collide [kolaid] V. Va chạm Collide [Kolaid] V. Va Chạm
collision [kolĨ33n] n. Va chạm Collision [Kolĩ33N] N. Va Chạm
colloquial [koloukwiol] adj. Ngôn ngữ giao tiếp Colloquial [Koloukwiol] Adj. Ngôn Ngữ G
colonel [k3:mol] n. Đại tá Colonel [K3:Mol] N. Đại Tá
colony [kabni] n. Thuộc địa Colony [Kabni] N. Thuộc Địa
columnist [kalomnist] n. Mục Columnist [Kalomnist] N. Mục
combat [kambast] n. Chiến đấu Combat [Kambast] N. Chiến Đấu
combine [kombain] V. Ket hợp Combine [Kombain] V. Ket Hợp
comfort [k/\mfort] V. An ủi Comfort [K/\Mfort] V. An Ủi
comic [kamik] adj. Truyện tranh Comic [Kamik] Adj. Truyện Tranh
command [komaend] V. Yêu cầu Command [Komaend] V. Yêu Cầu
commence [komens] V. Bắt đầu Commence [Komens] V. Bắt Đầu
comment [kament] V. Bình luận Comment [Kament] V. Bình Luận
commerce [kamors] n. Thương mại Commerce [Kamors] N. Thương Mại
commit [komit] V. Cam kết Commit [Komit] V. Cam Kết
committee [komiti] n. Uỷ ban Committee [Komiti] N. Uỷ Ban
commodity [komadoti] n. Hàng hoá Commodity [Komadoti] N. Hàng Hoá
common [kamon] adj. Phổ biến Common [Kamon] Adj. Phổ Biến
commonplace [kamonplcis] adj. Tầm thường, cũ rích Commonplace [Kamonplcis] Adj. Tầm Th
communal [komjuml] adj. Xã Communal [Komjuml] Adj. Xã
communicate [komjumakeit] V. Giao tiếp Communicate [Komjumakeit] V. Giao Tiế
community [komjumoti] n. Cộng đồng Community [Komjumoti] N. Cộng Đồng
commute [komjutt] V. đi lại thường xuyên Commute [Komjutt] V. Đi Lại Thường Xuy
compact [kompaekt] adj. Rắn chắc Compact [Kompaekt] Adj. Rắn Chắc
companion [kompasnjon] n. bạn, bầu bạn Companion [Kompasnjon] N. Bạn, Bầu Bạ
comparative [kompaerotiv] adj. So sánh Comparative [Kompaerotiv] Adj. So Sánh
compare [kompeor] V. so sánh Compare [Kompeor] V. So Sánh
Compassion [kompaejbn] n. lòng trắc ẩn Compassion [Kompaejbn] N. Lòng Trắc Ẩ
Compassionate [kompaejbnit] adj. Thương hại Compassionate [Kompaejbnit] Adj. Thươ
compatible [kompaetobol] adj. Họp nhau Compatible [Kompaetobol] Adj. Họp Nha
compel [kompel] V. thúc ép Compel [Kompel] V. Thúc Ép
compensate [kamponscit] V. bồi thường Compensate [Kamponscit] V. Bồi Thường
compete [kompitt] V. cạnh tranh Compete [Kompitt] V. Cạnh Tranh
competence [kompotons] n. năng lực Competence [Kompotons] N. Năng Lực
Competent [kampotont] adj. Có khả năng Competent [Kampotont] Adj. Có Khả Năn
competition [kampotijbn] n. sự canh tranh Competition [Kampotijbn] N. Sự Canh Tr
compile [kompail] V. gom nhặt, sưu tập Compile [Kompail] V. Gom Nhặt, Sưu Tập
complain [komplein] V. phàn nàn Complain [Komplein] V. Phàn Nàn
complaint [kompleint] n. sự than phiền Complaint [Kompleint] N. Sự Than Phiền
complement [komploment] V. bô sung Complement [Komploment] V. Bô Sung
complex [kompleks] adj. Phức tạp Complex [Kompleks] Adj. Phức Tạp
complicate [komplikeit] V. làm phức tạp Complicate [Komplikeit] V. Làm Phức Tạp
component [kompounont] n. thành phần Component [Kompounont] N. Thành Phầ
compose [kompouz] V. soạn thảo Compose [Kompouz] V. Soạn Thảo
compound [kompaund] n. hợp chất, khu vực có tườn Compound [Kompaund] N. Hợp Chất, Kh
comprehend [kamprihend] V. lĩnh hội Comprehend [Kamprihend] V. Lĩnh Hội
comprehensive [kamprihensiv] adj. Bao hàm tất cả Comprehensive [Kamprihensiv] Adj. Bao
compress [kompres] V. làm co lại Compress [Kompres] V. Làm Co Lại
comprise [kompraiz] V. bao gồm Comprise [Kompraiz] V. Bao Gồm
compromise [kampromaiz] V. thỏa hiệp Compromise [Kampromaiz] V. Thỏa Hiệp
conceal [konskl] V. giấu giếm Conceal [Konskl] V. Giấu Giếm
concede [konsi :d] V. thừa nhận Concede [Konsi :D] V. Thừa Nhận
conceive [konsiv] V. tưởng tượng Conceive [Konsiv] V. Tưởng Tượng
concentrate [kansontrcit] V. tập trung Concentrate [Kansontrcit] V. Tập Trung
concentric [konsentrik] adj. Đồng tâm Concentric [Konsentrik] Adj. Đồng Tâm
conclude [konklu :d ] V. kết luận Conclude [Konklu :D ] V. Kết Luận
conclusion [konklu:3 o:n] n. kết luận Conclusion [Konklu:3 O:N] N. Kết Luận
concrete [kankrút] n. bê tông Concrete [Kankrút] N. Bê Tông
condemn [kondem] V. kết án Condemn [Kondem] V. Kết Án
condense [kondcns] V. tụ lại Condense [Kondcns] V. Tụ Lại
condensed [kondenst] adj.Côđặc Condensed [Kondenst] Adj.Côđặc
condition [kondijbn] n. điều kiện Condition [Kondijbn] N. Điều Kiện
conduct [kandAkt] n. hạnh kiểm, đạo đức Conduct [Kandakt] N. Hạnh Kiểm, Đạo Đứ
confer [konfou] V. trao tặng Confer [Konfou] V. Trao Tặng
confidence [kanfidons] n. sự tự tin Confidence [Kanfidons] N. Sự Tự Tin
confident [kanfidont] adj. Tin chắc Confident [Kanfidont] Adj. Tin Chắc
confidential [kanfidenjbl] adj. Bí mật Confidential [Kanfidenjbl] Adj. Bí Mật
confirm [konfoirm] V. xác nhận Confirm [Konfoirm] V. Xác Nhận
conflict [kanflikt] n. xung đột Conflict [Kanflikt] N. Xung Đột
conform [konfo:rm] V. làm theo cho phù họp Conform [Konfo:Rm] V. Làm Theo Cho Ph
confuse [konfju:z] V. làm hoang mang Confuse [Konfju:Z] V. Làm Hoang Mang
congested [kond3Cstid] adj.achtac Congested [Kond3Cstid] Adj.Achtac
congratulate [kongrastjbleit] V. Chúc mừng Congratulate [Kongrastjbleit] V. Chúc Mừ
connect [konekt] V. kết nối Connect [Konekt] V. Kết Nối
conquest [kaqkwest] n. sự xâm chiến Conquest [Kaqkwest] N. Sự Xâm Chiến
conscience [kanjbns] n. lương tâm Conscience [Kanjbns] N. Lương Tâm
conscious [kanjas] adj.Bietro Conscious [Kanjas] Adj.Bietro
consecutive [kansekjativ] adj. Liên tục Consecutive [Kansekjativ] Adj. Liên Tục
consent [konscnt] n. sự đồng ý Consent [Konscnt] N. Sự Đồng Ý
consequence [kansikwens] n. hậu quả Consequence [Kansikwens] N. Hậu Quả
conserve [kansa:rv] V. giữ gìn Conserve [Kansa:Rv] V. Giữ Gìn
consider [kansidar] V. nghĩ v ề ai gì đó Consider [Kansidar] V. Nghĩ V Ề Ai Gì Đó
considerable [kasidara bal] adj. Đáng kể Considerable [Kasidara Bal] Adj. Đáng Kể
considerate [kansidarit] adj. Thận trọng Considerate [Kansidarit] Adj. Thận Trọng
consist [kansist] V. bao gồm Consist [Kansist] V. Bao Gồm
consistency [konsistonsi] n. tính kiên định Consistency [Konsistonsi] N. Tính Kiên Đị
consistent [konsistont] adj.Phùhợp Consistent [Konsistont] Adj.Phùhợp
console [konsoul] V. an ủi Console [Konsoul] V. An Ủi
conspiracy [konspirosi] n. âm mưu Conspiracy [Konspirosi] N. Âm Mưu
constant [kanstont] adj. Kiên định Constant [Kanstont] Adj. Kiên Định
Constellation [kanstaleijan] n. chòm sao Constellation [Kanstaleijan] N. Chòm Sao
constitution [kanst9tju:Jbn] n. hiến pháp Constitution [Kanst9Tju:Jbn] N. Hiến Phá
constrain [konstrein] V. bắt ép Constrain [Konstrein] V. Bắt Ép
construct [konstrvkt] V. làm xây dựng, vẽ Construct [Konstrvkt] V. Làm Xây Dựng, V
consult [kansAlt] V. tham khảo Consult [Kansalt] V. Tham Khảo
consume [kansu:m] V. tiêu thụ hết Consume [Kansu:M] V. Tiêu Thụ Hết
consumption [kansAmpJan] n. ăn uống Consumption [Kansampjan] N. Ăn Uống
contact [kantaskt] V. liên lạc Contact [Kantaskt] V. Liên Lạc
Contagious [kanteid33s] adj. Truyền nhiễm Contagious [Kanteid33S] Adj. Truyền Nhi
contain [kontcin] V. chứa đựng Contain [Kontcin] V. Chứa Đựng
Contaminate [kontasmoneit] V. làm bẩn Contaminate [Kontasmoneit] V. Làm Bẩn
contemplate [kantompleit] V. suy ngẫm Contemplate [Kantompleit] V. Suy Ngẫm
contemporary [kantempareri] adj. Đương thời Contemporary [Kantempareri] Adj. Đươn
Contempt [kontompt] n. sự khinh rẻ Contempt [Kontompt] N. Sự Khinh Rẻ
contend [kontend] V. cho rằng Contend [Kontend] V. Cho Rằng
content [kantent] adj. Bằng lòng Content [Kantent] Adj. Bằng Lòng
contest [kantest] n. cuộc tranh luận Contest [Kantest] N. Cuộc Tranh Luận
Context [kantekst] n. ngữ cảnh Context [Kantekst] N. Ngữ Cảnh
Continent [kantanant] n. lục địa Continent [Kantanant] N. Lục Địa
continue [kantinju:] V. tiếp tục Continue [Kantinju:] V. Tiếp Tục
contract [kantraekt] n. họp đồng Contract [Kantraekt] N. Họp Đồng
contradict [lontrodikt] V. mâu thuẫn với Contradict [Lontrodikt] V. Mâu Thuẫn Vớ
contrast [kantraest] n. Sự tương phản Contrast [Kantraest] N. Sự Tương Phản
contribute [kantribju:t] V. đóng góp Contribute [Kantribju:T] V. Đóng Góp
control [kontroul] V. kiểm soát Control [Kontroul] V. Kiểm Soát
controversy [kantrova:rsi] n. tranh cãi Controversy [Kantrova:Rsi] N. Tranh Cãi
convection [konvekjon] n. Đối lưu Convection [Konvekjon] N. Đối Lưu
convenience [konvknjons] n. thuận tiện Convenience [Konvknjons] N. Thuận Tiện
Convenient [konvi :njont] adj. thuận tiện Convenient [Konvi :Njont] Adj. Thuận Tiệ
convention [konvenjbn] n. quy ước Convention [Konvenjbn] N. Quy Ước
conversation [kanvorseijbn] n. cuộc trò chuyện Conversation [Kanvorseijbn] N. Cuộc Trò
conversion [konvo:r3on] n. chuyển đổi Conversion [Konvo:R3On] N. Chuyển Đổi
convert [konvo :rt] V. chuyển đổi Convert [Konvo :Rt] V. Chuyển Đổi
convey [konvei] V. truyền tải Convey [Konvei] V. Truyền Tải
convict [konvikt] V. kết tội Convict [Konvikt] V. Kết Tội
convince [konvins] V. thuyết phục Convince [Konvins] V. Thuyết Phục
Cool [ku:l] adj. mát mẻ Cool [Ku:L] Adj. Mát Mẻ
cooperate [kouaporcit] V. Phối họp Cooperate [Kouaporcit] V. Phối Họp
coordinate [kouo:rdoncit] V. kết họp Coordinate [Kouo:Rdoncit] V. Kết Họp
Copper [kapor] n. Đồng Copper [Kapor] N. Đồng
coral [ko:rol] n. San hô Coral [Ko:Rol] N. San Hô
Core [ko:r] n. cốt lõi Core [Ko:R] N. Cốt Lõi
corporate [ko:rporit] adj. doanh nghiệp Corporate [Ko:Rporit] Adj. Doanh Nghiệp
corps [ko:r] n. quân đoàn Corps [Ko:R] N. Quân Đoàn
corpse [ko:tps] n. xác chết Corpse [Ko:Tps] N. Xác Chết
correct [korekt] adj. chính xác Correct [Korekt] Adj. Chính Xác
correspond [ko:rospand] V. tương ứng Correspond [Ko:Rospand] V. Tương Ứng
corrupt [korApt] adj. Tham nhũng Corrupt [Korapt] Adj. Tham Nhũng
Cosmetics [kazmetiks] n. Mỹ phấm Cosmetics [Kazmetiks] N. Mỹ Phấm
Cosmopolitan [kazmopabton] adj. quốc tể Cosmopolitan [Kazmopabton] Adj. Quốc
Cost [ko:st] V. chi phí Cost [Ko:St] V. Chi Phí
costume [kastju:m] n. bộ trang phục Costume [Kastju:M] N. Bộ Trang Phục
Cot [kat] n. cũi Cot [Kat] N. Cũi
cotton [katn] n. bông Cotton [Katn] N. Bông
couch [kautj] n. ghế đi văng Couch [Kautj] N. Ghế Đi Văng
council [kaunsal] n. Hội đồng Council [Kaunsal] N. Hội Đồng
counsel [kaunsal] V. tư vấn Counsel [Kaunsal] V. Tư Vấn
counteract [kauntaraskt] V. chống lại Counteract [Kauntaraskt] V. Chống Lại
counterpart [kauntarpdirt] n. đối tác Counterpart [Kauntarpdirt] N. Đối Tác
county [kaunti] n. Quận County [Kaunti] N. Quận
courage [kairidj] n. can đảm Courage [Kairidj] N. Can Đảm
courier [kuriar] n. người đưa thư Courier [Kuriar] N. Người Đưa Thư
course [ka:rs] n. khóa học Course [Ka:Rs] N. Khóa Học
courteous [koirtios] adj. lịch sự Courteous [Koirtios] Adj. Lịch Sự
courtesy [ko:rtosi] n. lịch sự Courtesy [Ko:Rtosi] N. Lịch Sự
courtyard [ko:rtja:rd] n. Sân Courtyard [Ko:Rtja:Rd] N. Sân
Cove [kouv] n. vịnh Cove [Kouv] N. Vịnh
coward [kauord] n. lính cứu hỏa Coward [Kauord] N. Lính Cứu Hỏa
cozy [kouzi] adj. ấm cúng Cozy [Kouzi] Adj. Ấm Cúng
crack [kraek] n. vết nứt Crack [Kraek] N. Vết Nứt
Craft [kraeft] V. Làm Craft [Kraeft] V. Làm
cram [kraem] V. nhồi nhét Cram [Kraem] V. Nhồi Nhét
cramp [krsemp] n. chuột rút Cramp [Krsemp] N. Chuột Rút
crash [krsej] V. đâm Crash [Krsej] V. Đâm
crawl [kro:l] V. bò Crawl [Kro:L] V. Bò
craze [kreiz] n. cơn sốt Craze [Kreiz] N. Cơn Sốt
Created [kriéit] V tạo ra Created [Kriéit] V Tạo Ra
creature [kri:tjbr] n. sinh vật Creature [Kri:Tjbr] N. Sinh Vật
Credentials [kridenjblz] n. Thông tin Credentials [Kridenjblz] N. Thông Tin
Credible [kredobol] adj. đáng tin cậy Credible [Kredobol] Adj. Đáng Tin Cậy
creek [kri:k] n. Lạch Creek [Kri:K] N. Lạch
creep [kri:p] n. Leo , trèo Creep [Kri:P] N. Leo , Trèo
crew [kru:] n. Nhóm, đội Crew [Kru:] N. Nhóm, Đội
cricket [krikit] n. De Cricket [Krikit] N. De
Crime [kraim] n. Vụ tội phạm Crime [Kraim] N. Vụ Tội Phạm
criminal [krimonl] n. tên tội phạm Criminal [Krimonl] N. Tên Tội Phạm
Crisis [kraisis] n. cuộc khủng hoảng Crisis [Kraisis] N. Cuộc Khủng Hoảng
Crisp [krisp] adj. giòn Crisp [Krisp] Adj. Giòn
criteria [kraitiorio] n. Tiêu chí Criteria [Kraitiorio] N. Tiêu Chí
critic [kritik] n. nhà phê bình Critic [Kritik] N. Nhà Phê Bình
criticize [kritisaiz] V. chỉ trích Criticize [Kritisaiz] V. Chỉ Trích
Crook [kruk] n. kẻ lừa đảo Crook [Kruk] N. Kẻ Lừa Đảo
crop [krop] n. loại cây trồng Crop [Krop] N. Loại Cây Trồng
cross [kro:s] V. đi qua Cross [Kro:S] V. Đi Qua
crowd [kraud] n. đám đông Crowd [Kraud] N. Đám Đông
crucial [kru:Jbl] adj. trọng yếu Crucial [Kru:Jbl] Adj. Trọng Yếu
crude [kru:d] adj. Nháp, thô, phác thảo Crude [Kru:D] Adj. Nháp, Thô, Phác Thảo
Cruel [kru:ol] adj. độc ác Cruel [Kru:Ol] Adj. Độc Ác
crumble [krvmbl] V. sụp đổ Crumble [Krvmbl] V. Sụp Đổ
Crust [krASt] n. vỏ Crust [Krast] N. Vỏ
cube [kju:b] n. khối lập phương Cube [Kju:B] N. Khối Lập Phương
culinary [kAloneri] adj. nấu nướng Culinary [Kaloneri] Adj. Nấu Nướng
Culprit [kAlprit] n. thủ phạm Culprit [Kalprit] N. Thủ Phạm
cultivate [kAỈtoveit] V. trồng cây Cultivate [Kaỉtoveit] V. Trồng Cây
Culture [k/\ltjbr] n. Văn hóa Culture [K/\Ltjbr] N. Văn Hóa
cumulative [kjuimjaleitiv] adj. Chồng chat Cumulative [Kjuimjaleitiv] Adj. Chồng Ch
cunning [kvniq] adj. xảo quyệt Cunning [Kvniq] Adj. Xảo Quyệt
Curb [ka:rb] V. kiềm chế Curb [Ka:Rb] V. Kiềm Chế
Cure [kjusr] V. Chữa Cure [Kjusr] V. Chữa
Curious [kjuariss] adj. tò mò Curious [Kjuariss] Adj. Tò Mò
curl [kerl] n. lọn tóc Curl [Kerl] N. Lọn Tóc
currency [kausnsi] n. Tiền tệ Currency [Kausnsi] N. Tiền Tệ
current [ka:rant] n. hải lưu Current [Ka:Rant] N. Hải Lưu
curse [ka:rs] V. nguyền rủa Curse [Ka:Rs] V. Nguyền Rủa
curtain [ka:rt3n] n. rèm Curtain [Ka:Rt3N] N. Rèm
custom [kAstom] n. Phong tục Custom [Kastom] N. Phong Tục
customer [kAstamar] n. Khách hàng Customer [Kastamar] N. Khách Hàng
cyberspace [saibarspeis] n. không gian mạng. Cyberspace [Saibarspeis] N. Không Gian M
cyclone [saikloun] n. Cơn siêu bão Cyclone [Saikloun] N. Cơn Siêu Bão
damage [dsemid3 l V. Làm hư hại Damage [Dsemid3 L V. Làm Hư Hại
damp [daemp] adj. Ẩm Damp [Daemp] Adj. Ẩm
dare [dear] V. Dám Dare [Dear] V. Dám
dash [dasj] V. Lao tới Dash [Dasj] V. Lao Tới
database [deitobeis] n. Cơ sở dữ liệu Database [Deitobeis] N. Cơ Sở Dữ Liệu
dead [ded] adj. Chet Dead [Ded] Adj. Chet
deaf [def] adj. Điếc Deaf [Def] Adj. Điếc
deal [di:l] n. Thỏa thuận Deal [Di:L] N. Thỏa Thuận
dearth [do:ro] n. Sự thiếu hụt Dearth [Do:Ro] N. Sự Thiếu Hụt
debate [dibett] V. Tranh luận Debate [Dibett] V. Tranh Luận
debt [det] n. Món nợ Debt [Det] N. Món Nợ
decade [dekeid] n. Thập kỷ Decade [Dekeid] N. Thập Kỷ
decay [dikei] V. Mục nát Decay [Dikei] V. Mục Nát
deceased [disirst] adj.Đãquađời Deceased [Disirst] Adj.Đãquađời
deceive [disi:v] V. Lừa gạt Deceive [Disi:V] V. Lừa Gạt
decent [dúsont] adj. Tử tế Decent [Dúsont] Adj. Tử Tế
deception [disepjbn] n. Sự dối trá Deception [Disepjbn] N. Sự Dối Trá
deceptive [diseptiv] adj. De bị đánh lừa Deceptive [Diseptiv] Adj. De Bị Đánh Lừa
decipher [disaifor] V. Giải đoán Decipher [Disaifor] V. Giải Đoán
decision [disÌ33n] n. Quyết định Decision [Disì33N] N. Quyết Định
decisive [disaisiv] adj. Quả quyết Decisive [Disaisiv] Adj. Quả Quyết
deck [dek] n. Sàn, boong tàu Deck [Dek] N. Sàn, Boong Tàu
declare [dikleor] V. Tuyên bố Declare [Dikleor] V. Tuyên Bố
decline [diklain] V. Từ chối Decline [Diklain] V. Từ Chối
decrease [di:kri:ts] V. Giảm Decrease [Di:Kri:Ts] V. Giảm
dedicate [dedikeit] V. cống hiển Dedicate [Dedikeit] V. Cống Hiển
deed [di:d] n. Chứng thư Deed [Di:D] N. Chứng Thư
defeat [difi:t] V. Đánh bại Defeat [Difi:T] V. Đánh Bại
defect [difekt] n. Sai sót Defect [Difekt] N. Sai Sót
defend [difend] V. Bảo vệ Defend [Difend] V. Bảo Vệ
defense [difens] n. Phòng thủ Defense [Difens] N. Phòng Thủ
defer [difo:r] V. Trì hoãn Defer [Difo:R] V. Trì Hoãn
deficiency [difijbnsi] n. Sự thiếu hụt Deficiency [Difijbnsi] N. Sự Thiếu Hụt
define [difain] V. Định rõ Define [Difain] V. Định Rõ
definite [defbnit] adj. Rõ ràng Definite [Defbnit] Adj. Rõ Ràng
definitive [difinotiv] adj. Tối hậu Definitive [Difinotiv] Adj. Tối Hậu
deform [difo:rm] V. Làm biến dạng Deform [Difo:Rm] V. Làm Biến Dạng
Deformed [difo:md] adj. Bị biển dạng Deformed [Difo:Md] Adj. Bị Biển Dạng
defy [difai] V. Bat chap Defy [Difai] V. Bat Chap
degrade [digreid] V. Làm mất thể diện Degrade [Digreid] V. Làm Mất Thể Diện
delay [dilei] V. Trì hoãn Delay [Dilei] V. Trì Hoãn
delete [dili:t] V. Xóa Delete [Dili:T] V. Xóa
deliberate [diliborit] adj. Thận trọng Deliberate [Diliborit] Adj. Thận Trọng
delight [dilait] n. Sự vui thích Delight [Dilait] N. Sự Vui Thích
deliver [dilivor] V. Giao Deliver [Dilivor] V. Giao
delta [delta] n. Vùng châu thổ Delta [Delta] N. Vùng Châu Thổ
demand [dimaend] V. Đòi hỏi Demand [Dimaend] V. Đòi Hỏi
demonstrate [dcmonstreit] V. Chứng minh Demonstrate [Dcmonstreit] V. Chứng Mi
den [den] n. Hang thú dữ Den [Den] N. Hang Thú Dữ
dense [dens] adj. Rậm rạp Dense [Dens] Adj. Rậm Rạp
dent [dent] n. v ểt lõm Dent [Dent] N. V Ểt Lõm
deny [dinai] V. Phủ nhận Deny [Dinai] V. Phủ Nhận
depart [dipa:rt] V. Khởi hành Depart [Dipa:Rt] V. Khởi Hành
depend [dipend] V. Phụ thuộc Depend [Dipend] V. Phụ Thuộc
dependence [dipendons] n. Sự phụ thuộc Dependence [Dipendons] N. Sự Phụ Thuộ
dependency [dipendonsi] n. Sự lệ thuộc Dependency [Dipendonsi] N. Sự Lệ Thuộ
depict [dipikt] V. Vẽ, miêu tả Depict [Dipikt] V. Vẽ, Miêu Tả
deplete [diplilt] V. Rút hết ra Deplete [Diplilt] V. Rút Hết Ra
deposit [dipazit] V. Đặt cọc Deposit [Dipazit] V. Đặt Cọc
depot [dkpou] n. Ga Depot [Dkpou] N. Ga
depress [dipres] V. Làm buồn lòng Depress [Dipres] V. Làm Buồn Lòng
deprive [dipraiv] V. Tước đoạt, lấy đi Deprive [Dipraiv] V. Tước Đoạt, Lấy Đi
deputy [depjati] n. Phó Deputy [Depjati] N. Phó
descent [disont] n. Sự xuống Descent [Disont] N. Sự Xuống
describe [diskraib] V. Miêu tả Describe [Diskraib] V. Miêu Tả
description [diskripjbn] n. Sự mô tả Description [Diskripjbn] N. Sự Mô Tả
desert [dezort] n. Sa mạc Desert [Dezort] N. Sa Mạc
deserve [dizo:rv] V. Xứng đáng Deserve [Dizo:Rv] V. Xứng Đáng
designate [dezigneit] V. Gọi tên Designate [Dezigneit] V. Gọi Tên
desire [dizaiar] V. Khao khát Desire [Dizaiar] V. Khao Khát
despite [dispait] prep. Mặc dù, bất chấp Despite [Dispait] Prep. Mặc Dù, Bất Chấp
dessert [diza:rt] n. Tráng miệng Dessert [Diza:Rt] N. Tráng Miệng
destination [destoneijon] n. Điểm đến Destination [Destoneijon] N. Điểm Đến
destiny [dcstoni] n. số phận Destiny [Dcstoni] N. Số Phận
destroy [distroi] V. Phá hủy Destroy [Distroi] V. Phá Hủy
destruction [distrAkJbn] n. Sự tàn phá Destruction [Distrakjbn] N. Sự Tàn Phá
detail [dirteil] n. Chi tiết Detail [Dirteil] N. Chi Tiết
Detect [ditekt] V. Phát hiện ra Detect [Ditekt] V. Phát Hiện Ra
deter [dito:r] V. Ngăn cản Deter [Dito:R] V. Ngăn Cản
detergent [dito:rd3 ont] n. Chất tẩy Detergent [Dito:Rd3 Ont] N. Chất Tẩy
deteriorate [ditiiorioreit] V. Làm cho xấu hcm Deteriorate [Ditiiorioreit] V. Làm Cho Xấu
deterioration [ditioriorcijon] n. Sự hư hỏng Deterioration [Ditioriorcijon] N. Sự Hư H
determine [ditoirmin] V. Xác định rõ Determine [Ditoirmin] V. Xác Định Rõ
device [divais] n. Thiết bị Device [Divais] N. Thiết Bị
devise [divaiz] V. Nghĩ ra Devise [Divaiz] V. Nghĩ Ra
devoid [divoid] adj. Trống rỗng, không có Devoid [Divoid] Adj. Trống Rỗng, Không C
devote [divout] V. Hiến dâng Devote [Divout] V. Hiến Dâng
dew [dju:] n. sương Dew [Dju:] N. Sương
diabetes [daiobittis] n. Tiểu đường Diabetes [Daiobittis] N. Tiểu Đường
diagnose [daiognous] V. Diagnose [Daiognous] V.
diagnose [daiognous] V. Chẩn đoán Diagnose [Daiognous] V. Chẩn Đoán
diagram [daiograsm] n. đồ thị Diagram [Daiograsm] N. Đồ Thị
dial [daiol] n. mặt đồng hồ Dial [Daiol] N. Mặt Đồng Hồ
diary [daiori] n.nhật ký Diary [Daiori] N.Nhật Ký
dictate [dikteit] V. đọc cho viết, phát biểu Dictate [Dikteit] V. Đọc Cho Viết, Phát Biể
dictionary [dikjbneri] n. từ điển Dictionary [Dikjbneri] N. Từ Điển
differ [difor] V. khác, không giống, bất đồng Differ [Difor] V. Khác, Không Giống, Bất Đ
difference [diforons] n. sự khác nhau Difference [Diforons] N. Sự Khác Nhau
different [difarant] adj. khác Different [Difarant] Adj. Khác
differentiate [difarenjieit] V. phân biệt Differentiate [Difarenjieit] V. Phân Biệt
Dig [dig] V. đào Dig [Dig] V. Đào
digest [did3est] V. tiêu hóa Digest [Did3Est] V. Tiêu Hóa
dignity [dignoti] n. sự kiêu hãnh Dignity [Dignoti] N. Sự Kiêu Hãnh
dilapidated [dilaepodeitid] adj. đổ nát, cũ nát Dilapidated [Dilaepodeitid] Adj. Đổ Nát, C
dilemma [dilemo] n. tiến thoái lưỡng nan Dilemma [Dilemo] N. Tiến Thoái Lưỡng N
diminish [dominij] V. bớt, giảm, hạ bớt, thu nhỏ Diminish [Dominij] V. Bớt, Giảm, Hạ Bớt,
din [din] n. tiếng ầm kéo dài hỗn loạn Din [Din] N. Tiếng Ầm Kéo Dài Hỗn Loạn
dine [dain] V. ăn bữa chính trong ngày, ăn tối Dine [Dain] V. Ăn Bữa Chính Trong Ngày,
dinosaur [dainoso:r] n. khủng long Dinosaur [Dainoso:R] N. Khủng Long
dip [dip] v.nhúng Dip [Dip] V.Nhúng
diploma [diploumo] n. bằng cấp, chứng chỉ Diploma [Diploumo] N. Bằng Cấp, Chứng
diplomat [diplamast] n.nhà ngoại giao Diplomat [Diplamast] N.Nhà Ngoại Giao
dire [dai or] adj. thảm khốc, khốc liệt Dire [Dai Or] Adj. Thảm Khốc, Khốc Liệt
direct [direkt] adj. chính xác, thẳng, trực tiếp Direct [Direkt] Adj. Chính Xác, Thẳng, Trự
disabled [diseibald] adj. khiếm khuyết, khuyết tật Disabled [Diseibald] Adj. Khiếm Khuyết, K
disadvantage [disodvaentid3] n. nhược điểm, yếu thế,Disadvantage [Disodvaentid3] N. Nhược
disagree [disogri:] V. không đồng ý Disagree [Disogri:] V. Không Đồng Ý
disappear [disapior] V. biến mất Disappear [Disapior] V. Biến Mất
disappoint [disapoint] V. làm thất vọng Disappoint [Disapoint] V. Làm Thất Vọng
disapprove [disapru:v] V. không tán thành Disapprove [Disapru:V] V. Không Tán Thà
disaster [dizasstar] n. thiên tai, thảm họa Disaster [Dizasstar] N. Thiên Tai, Thảm H
discharge [distja:rd3] V. dỡ, thả, cho về Discharge [Distja:Rd3] V. Dỡ, Thả, Cho Về
discipline [disaplin] n. kỷ luật Discipline [Disaplin] N. Kỷ Luật
disclose [disklouz] V. vạch trần, phơi bày, tiết lộ Disclose [Disklouz] V. Vạch Trần, Phơi Bà
discord [diskoưd] n. sự bất hòa Discord [Diskoưd] N. Sự Bất Hòa
discourage [diska:rid3] V. không ủng hộ, làm nản lòngDiscourage [Diska:Rid3] V. Không Ủng Hộ
discover [diskAvor] V. khám phá Discover [Diskavor] V. Khám Phá
discriminate [diskrimoncit] v.phán xét, phân biệt đối Discriminate [Diskrimoncit] V.Phán Xét, P
disease [dizi:z] n. bệnh Disease [Dizi:Z] N. Bệnh
disgrace [disgreis] n. hổ thẹn Disgrace [Disgreis] N. Hổ Thẹn
disguise [disgaiz] n. mặt nạ Disguise [Disgaiz] N. Mặt Nạ
disgust [disgASt] n. kinh tởm Disgust [Disgast] N. Kinh Tởm
dish [dị/] n. đĩa, đĩa thức ăn Dish [Dị/] N. Đĩa, Đĩa Thức Ăn
disobedient [disobkdiont] adj. nổi loạn, không phục t Disobedient [Disobkdiont] Adj. Nổi Loạn,
disorder [disorder] n. lộn xộn, mất trật tự Disorder [Disorder] N. Lộn Xộn, Mất Trật
display [displei] V. trưng bày Display [Displei] V. Trưng Bày
dispose [dispouz] V. tống khứ Dispose [Dispouz] V. Tống Khứ
disprove [dispru:v] V. bác bỏ Disprove [Dispru:V] V. Bác Bỏ
disrespect [disrispekt] n. không tôn trọng Disrespect [Disrispekt] N. Không Tôn Trọ
disrupt [disrxpt] V. làm phiền, làm gián đoạn Disrupt [Disrxpt] V. Làm Phiền, Làm Gián
dissatisfy [dissaetisfai] V. làm không hài lòng Dissatisfy [Dissaetisfai] V. Làm Không Hài
disseminate [disemoneit] V. phổ biến Disseminate [Disemoneit] V. Phổ Biến
distance [distons] n. khoảng cách Distance [Distons] N. Khoảng Cách
distant [distant] adj. xa, có khoảng cách Distant [Distant] Adj. Xa, Có Khoảng Cách
distinct [disttipkt] adj. khác biệt Distinct [Disttipkt] Adj. Khác Biệt
distinguish [distiiqwij] V. phân biệt Distinguish [Distiiqwij] V. Phân Biệt
distort [disto:rt] V. nói dối, xuyên tạc Distort [Disto:Rt] V. Nói Dối, Xuyên Tạc
distract [distraekt] V. làm xao lãng, làm rối trí Distract [Distraekt] V. Làm Xao Lãng, Làm
Distress [distres] n. nỗi đau buồn Distress [Distres] N. Nỗi Đau Buồn
distribute [distribju:t] V. phân phối Distribute [Distribju:T] V. Phân Phối
district [distrikt] n. quận, địa hạt, khu, vùng miền District [Distrikt] N. Quận, Địa Hạt, Khu, V
distrust [distrASt] V. ngờ vực, nghi ngờ Distrust [Distrast] V. Ngờ Vực, Nghi Ngờ
disturb [disto:rb] V. làm lo âu, nhiễu loạn Disturb [Disto:Rb] V. Làm Lo Âu, Nhiễu Lo
ditch [ditj] n. rãnh, mương Ditch [Ditj] N. Rãnh, Mương
dive [daiv] V. lặn Dive [Daiv] V. Lặn
diverge [divo:rd3] V. rẽ ra, phân kỳ, khác nhau Diverge [Divo:Rd3] V. Rẽ Ra, Phân Kỳ, Kh
diverse [divers] adj. linh tinh, gồm nhiều loại khác nh Diverse [Divers] Adj. Linh Tinh, Gồm Nhiề
divide [divaid] V. chia ra Divide [Divaid] V. Chia Ra
divine [divain] adj. thần thánh , tuyệt diệu Divine [Divain] Adj. Thần Thánh , Tuyệt D
division [di vi3011] n. Sự phân chia, phần, đoạn Division [Di Vi3011] N. Sự Phân Chia, Phầ
divorce [divo:rs] n. Sự ly dị Divorce [Divo:Rs] N. Sự Ly Dị
dizzy [dizi] adj. hoa mắt, chóng mặt Dizzy [Dizi] Adj. Hoa Mắt, Chóng Mặt
dock [dak] n. vùng tàu đậu Dock [Dak] N. Vùng Tàu Đậu
document [dakjomont] n. tài liệu Document [Dakjomont] N. Tài Liệu
dominance [damonons] n. địa vị, ưu thế Dominance [Damonons] N. Địa Vị, Ưu Th
dominant [damonont] adj. trội, có ưu thế hơn Dominant [Damonont] Adj. Trội, Có Ưu T
dominate [damoneit] V. thống trị Dominate [Damoneit] V. Thống Trị
donate [douneit] V. quyên góp Donate [Douneit] V. Quyên Góp
donor [dounơr] n. Người quyên góp Donor [Dounơr] N. Người Quyên Góp
Doomed [du:md] adj. bị kết tội Doomed [Du:Md] Adj. Bị Kết Tội
dormitory [do:rrm9to:ri] n. phòng ngủ tập thể Dormitory [Do:Rrm9To:Ri] N. Phòng Ngủ
double [dAbal] adj. đúp (hai) Double [Dabal] Adj. Đúp (Hai)
doubt [daut] n. sự ngờ vực Doubt [Daut] N. Sự Ngờ Vực
dough [dou] n. bột nhào Dough [Dou] N. Bột Nhào
downtown [dauntaun] n. khu kinh doanh Downtown [Dauntaun] N. Khu Kinh Doan
Dozen [dAzan] n. Tá Dozen [Dazan] N. Tá
drastic [drsestik] adj. mạnh mẽ Drastic [Drsestik] Adj. Mạnh Mẽ
drawback [dro:bask] n. Hạn chế Drawback [Dro:Bask] N. Hạn Chế
drawer [dro:or] n. ngăn kéo Drawer [Dro:Or] N. Ngăn Kéo
dread [dread] V. làm khiếp sợ Dread [Dread] V. Làm Khiếp Sợ
dreary [driori] adj.toitan Dreary [Driori] Adj.Toitan
drill [dril] n. Máy khoan Drill [Dril] N. Máy Khoan
drip [drip] V. Chảy nhỏ rọt Drip [Drip] V. Chảy Nhỏ Rọt
driveway [draivwei] n. Đường lái xe vào nhà Driveway [Draivwei] N. Đường Lái Xe Vào
drop [drop] V. rơi Drop [Drop] V. Rơi
drought [draut] n. hạn hán Drought [Draut] N. Hạn Hán
dual [dju:ol] adj. hai Dual [Dju:Ol] Adj. Hai
dubious [djmbios] adỳlờmờ Dubious [Djmbios] Adỳlờmờ
due [dju:] adỹđếnhạn Due [Dju:] Adỹđếnhạn
Duke [dju:k] n. Công tước Duke [Dju:K] N. Công Tước
dull [dAl] adj. đần độn Dull [Dal] Adj. Đần Độn
dumb [dAm] adj. câm Dumb [Dam] Adj. Câm
dump [dAmp ] V. Yứt Dump [Damp ] V. Yứt
dung [dAq] n. Phân Dung [Daq] N. Phân
duplicate [djuplokeit] V. thành hai bản, sao chép Duplicate [Djuplokeit] V. Thành Hai Bản,
duration [diuoreijan] n. quá trình Duration [Diuoreijan] N. Quá Trình
dusk [dvsk] n. bóng tối, chạng vạng Dusk [Dvsk] N. Bóng Tối, Chạng Vạng
dust [dAst] n. bụi Dust [Dast] N. Bụi
duty [dju:ti] n. Trách nhiệm Duty [Dju:Ti] N. Trách Nhiệm
dynamic [dainaemik ] adj. Năng động Dynamic [Dainaemik ] Adj. Năng Động
dynamics [dainaemiks] n. Động lực học Dynamics [Dainaemiks] N. Động Lực Học
eager ['i:ga] adj. Hăng hái, nhiệt tình Eager ['I:Ga] Adj. Hăng Hái, Nhiệt Tình
earl [a:rl] n. Bá tước Earl [A:Rl] N. Bá Tước
Earn [o:m] V. Kiếm được ( tiền) Earn [O:M] V. Kiếm Được ( Tiền)
earnest [tornist] adj. Đứng đắn, nghiêm chỉnh./ sốt sắn Earnest [Tornist] Adj. Đứng Đắn, Nghiêm
earthquake [a:rekweik] n. Trận động đất Earthquake [A:Rekweik] N. Trận Động Đấ
echo [ekou] V. Dội lại, lặp lại Echo [Ekou] V. Dội Lại, Lặp Lại
eclipse [iklips] n. Sự che khuất, thiên thực. Eclipse [Iklips] N. Sự Che Khuất, Thiên Th
ecology [i:kabd3Í] n. Sinh thái học Ecology [I:Kabd3Í] N. Sinh Thái Học
economy [ikanomi] n. Nền kinh tế Economy [Ikanomi] N. Nền Kinh Tế
edge [ed3] n. Rìa, mép Edge [Ed3] N. Rìa, Mép
edible [edabol] adj. Có thể ăn được Edible [Edabol] Adj. Có Thể Ăn Được
edit [edit] V. Chọn lọc Edit [Edit] V. Chọn Lọc
effect [ifekt] n. Ket quả Effect [Ifekt] N. Ket Quả
effective [ifektiv] adj. Hiệu quả Effective [Ifektiv] Adj. Hiệu Quả
efficient [ifffbnt] adj. Có năng lực, hiệu quả, có hiệu s Efficient [Ifffbnt] Adj. Có Năng Lực, Hiệu
Effort [efartt] n. Sự cố gắng Effort [Efartt] N. Sự Cố Gắng
ego [i:gou] n. Cái tôi Ego [I:Gou] N. Cái Tôi
either [i:ổar] conj. Một( trong 2) Either [I:Ổar] Conj. Một( Trong 2)
elaborate [ilaebarit] adj. Phức tạp Elaborate [Ilaebarit] Adj. Phức Tạp
elapse [ilaeps] v.trôi qua( thời gian) Elapse [Ilaeps] V.Trôi Qua( Thời Gian)
elastic [ilaestik] adj. Co giãn ( (nghĩa đen) & (nghĩa Elastic [Ilaestik] Adj. Co Giãn ( (Nghĩa Đen
elbow [elbou] n. Khuỷu tay Elbow [Elbou] N. Khuỷu Tay
elder [eldar] adj. Bô lão, người cao tuổi Elder [Eldar] Adj. Bô Lão, Người Cao Tuổi
electromagnetic [ilektroumasgnetik] adj. Điện Electromagnetic [Ilektroumasgnetik] Adj
electron [ilektran] n. Hạt electron Electron [Ilektran] N. Hạt Electron
electronic [ilektranik] adj. Thuộc về điện tử Electronic [Ilektranik] Adj. Thuộc Về Điện
elegant [eligont] adj. Thanh lịch Elegant [Eligont] Adj. Thanh Lịch
element [elamant] n. Phần tử Element [Elamant] N. Phần Tử
elementary [elamantari] adj. Thuộc Tiểu học Elementary [Elamantari] Adj. Thuộc Tiểu
Elevate [elaveit] V. Elevate [Elaveit] V.
eligible [elid3abal] adj. Đủ điều kiện Eligible [Elid3Abal] Adj. Đủ Điều Kiện
eliminate [ilimoneit] V. Loại bỏ Eliminate [Ilimoneit] V. Loại Bỏ
else [els] adj. (Cái) khác Else [Els] Adj. (Cái) Khác
elude [ilu:d] V. Lảng tránh Elude [Ilu:D] V. Lảng Tránh
elusive [ilu:siv] adj. Khó nắm bắt Elusive [Ilu:Siv] Adj. Khó Nắm Bắt
embarrass [imbseros] V. Làm lúng túng Embarrass [Imbseros] V. Làm Lúng Túng
embassy [embosi] n. Đại sứ quán Embassy [Embosi] N. Đại Sứ Quán
embryo [embriau] n. Phôi thai Embryo [Embriau] N. Phôi Thai
emergency [imo:rd3onsi] n. Trường hợp khẩn cấp Emergency [Imo:Rd3Onsi] N. Trường Hợ
emotion [imoujbn] n. Emotion [Imoujbn] N.
empathy [emp90i] n. Sự đồng cảm Empathy [Emp90I] N. Sự Đồng Cảm
emphasize [emfosaiz] V. Gây ấn tượng Emphasize [Emfosaiz] V. Gây Ấn Tượng
empire [empaiar] n. Đế chế Empire [Empaiar] N. Đế Chế
employ [impldi] V. Sử dụng Employ [Impldi] V. Sử Dụng
empty [empti] adj. Trống rồng Empty [Empti] Adj. Trống Rồng
emulate [emjaleit] V. Thi đua Emulate [Emjaleit] V. Thi Đua
enable [ineibal] V. Cho phép Enable [Ineibal] V. Cho Phép
enact [inaekt] V. Ban hành Enact [Inaekt] V. Ban Hành
enchant [intjaent] V. Chiều lòng Enchant [Intjaent] V. Chiều Lòng
enclose [inklouz] V. Đính kèm, Enclose [Inklouz] V. Đính Kèm,
encounter [inkauntar] V. Gặp phải Encounter [Inkauntar] V. Gặp Phải
encourage [inka:rid3] V. Khuyến khích Encourage [Inka:Rid3] V. Khuyến Khích
endeavor [cndevor] n. Nỗ lực Endeavor [Cndevor] N. Nỗ Lực
endure [endjuor] V. Chịu đựng Endure [Endjuor] V. Chịu Đựng
enemy [cnomi] n. Kẻ thù Enemy [Cnomi] N. Kẻ Thù
engage [engeid3] V. Tham gia Engage [Engeid3] V. Tham Gia
engrave [ingreiv] V. Khắc Engrave [Ingreiv] V. Khắc
enhance [enhaens] V. Nâng cao Enhance [Enhaens] V. Nâng Cao
enigma [inigma] n. Điều bí ấn Enigma [Inigma] N. Điều Bí Ấn
enlarge [enla:rd3 ] V. Phóng to Enlarge [Enla:Rd3 ] V. Phóng To
enlist [enlist] V. Nhập ngũ Enlist [Enlist] V. Nhập Ngũ
enormous [ino:rmos] adj. Rất lớn Enormous [Ino:Rmos] Adj. Rất Lớn
enroll [enroul] V. Ghi danh Enroll [Enroul] V. Ghi Danh
ensue [insu:] V. Xảy ra Ensue [Insu:] V. Xảy Ra
ensure [injuor] V đảm bảo Ensure [Injuor] V Đảm Bảo
enter [enter] V. vào Enter [Enter] V. Vào
enterprise [entorpraiz] n. Doanh nghiệp Enterprise [Entorpraiz] N. Doanh Nghiệp
entertain [entartein] V. Giả trí Entertain [Entartein] V. Giả Trí
enthusiasm [enau:ziaezam] n. Sự nhiệt tình Enthusiasm [Enau:Ziaezam] N. Sự Nhiệt T
enthusiastic [enau:ziaestik] adj. Nhiệt tình Enthusiastic [Enau:Ziaestik] Adj. Nhiệt Tìn
entire [entaiar] adj. Toàn bộ Entire [Entaiar] Adj. Toàn Bộ
entitle [entaitl] V. Cho phép Entitle [Entaitl] V. Cho Phép
entrance [entrons] n. Lối vào Entrance [Entrons] N. Lối Vào
envious [envias] adj.Ghhenti Envious [Envias] Adj.Ghhenti
environment [invaiaranmant] n. Môi trường Environment [Invaiaranmant] N. Môi Trư
envision [invÍ3 3n] V. Hình dung Envision [Inví3 3N] V. Hình Dung
epic [epik] n. Sử thi Epic [Epik] N. Sử Thi
epidemic [epodemik] n. Bệnh dịch Epidemic [Epodemik] N. Bệnh Dịch
equal [i:kwal] adj. Bình đẳng Equal [I:Kwal] Adj. Bình Đẳng
equate [ikweit] V. Đánh đồng Equate [Ikweit] V. Đánh Đồng
equation [i(:)kweĨ3 3n] n. Phương trình Equation [I(:)Kweĩ3 3N] N. Phương Trình
equator [ikweitor] n. Xích đạo Equator [Ikweitor] N. Xích Đạo
Equilibrium [kkwolibriom] n. Trạng thái cân bằng Equilibrium [Kkwolibriom] N. Trạng Thái
equip [ikwip] V. Trang bị Equip [Ikwip] V. Trang Bị
equivalent [ikwivalant] n. Tương đương Equivalent [Ikwivalant] N. Tương Đương
era [era] n. Thời đại Era [Era] N. Thời Đại
erect [irekt] V. Xây dựng Erect [Irekt] V. Xây Dựng
Erosion [ir0 U3 0n] n. Xói mòn Erosion [Ir0 U3 0N] N. Xói Mòn
err [a:r] V. Mắc Sai lầm Err [A:R] V. Mắc Sai Lầm
errand [crond] n. Công chuyện Errand [Crond] N. Công Chuyện
erroneous [irounias] adj.sai lam Erroneous [Irounias] Adj.Sai Lam
error [erar] n. Lỗi Error [Erar] N. Lỗi
escape [iskeip] V. Trốn thoát Escape [Iskeip] V. Trốn Thoát
escort [esko:rt] V. Hộ tống Escort [Esko:Rt] V. Hộ Tống
essay [esei] n. Bài luận Essay [Esei] N. Bài Luận
essence [esons] n. Bản chất Essence [Esons] N. Bản Chất
essential [isenjhl] adj. cần thiết Essential [Isenjhl] Adj. Cần Thiết
establish [istaeblif] V. Thiết lập Establish [Istaeblif] V. Thiết Lập
estate [isteit] n.bất động sản Estate [Isteit] N.Bất Động Sản
esteemed [istkmd] adj. Coi trọng Esteemed [Istkmd] Adj. Coi Trọng
estimate [estomeit] V. Đánh giá Estimate [Estomeit] V. Đánh Giá
etc. [etsctoro] n. Vân vân Etc. [Etsctoro] N. Vân Vân
eternal [ito:rnol] adj. Vĩnh cửu Eternal [Ito:Rnol] Adj. Vĩnh Cửu
ethical [eOikol] adj.Đạođức Ethical [Eoikol] Adj.Đạođức
ethics [eOiks] n. Đạo đức Ethics [Eoiks] N. Đạo Đức
etiquette [etiket] n. Phong tục Etiquette [Etiket] N. Phong Tục
euphemism [ju Tomizom] n. uyển ngữ Euphemism [Ju Tomizom] N. Uyển Ngữ
euphoria [jmfoirio] n. Hưng phấn Euphoria [Jmfoirio] N. Hưng Phấn
evacuate [ivaskjueit] V. Sơ tán Evacuate [Ivaskjueit] V. Sơ Tán
evaluate [ivaeljueit] V. đánh giá Evaluate [Ivaeljueit] V. Đánh Giá
evenly [ùvonli] adv. đồng đều Evenly [Ùvonli] Adv. Đồng Đều
event [ivent] n. sự kiện Event [Ivent] N. Sự Kiện
eventual [iventjuol] adj. cuối cùng Eventual [Iventjuol] Adj. Cuối Cùng
ever [evor] adv. Ever [Evor] Adv.
evidence [evidons] n. Bằng chứng Evidence [Evidons] N. Bằng Chứng
Evil [i:vol] adj Evil [I:Vol] Adj
evoke [ivouk] V. Evoke [Ivouk] V.
evolve [ivalv] V. phát triến Evolve [Ivalv] V. Phát Triến
Exact [igzaekt] adj. Chính xác Exact [Igzaekt] Adj. Chính Xác
exam [igzaem] n. Kì thi Exam [Igzaem] N. Kì Thi
examine [igzaemin] V. kiểm tra Examine [Igzaemin] V. Kiểm Tra
example [igzasmpal] n. ví dụ Example [Igzasmpal] N. Ví Dụ
excavate [ekskoveit] V. đào Excavate [Ekskoveit] V. Đào
exceed [iksi:d] V. vượt quá Exceed [Iksi:D] V. Vượt Quá
excel [iksel] V. Nổi trội Excel [Iksel] V. Nổi Trội
excellent [eksotant] adj. tuyệt vời Excellent [Eksotant] Adj. Tuyệt Vời
except [iksept] prep, ngoại trừ Except [Iksept] Prep, Ngoại Trừ
exception [ikscpjhn] n. ngoại lệ Exception [Ikscpjhn] N. Ngoại Lệ
excerpt [eksoirpt] n. đoạn trích Excerpt [Eksoirpt] N. Đoạn Trích
excess [ekses] n. Dư thừa Excess [Ekses] N. Dư Thừa
exchange [ikstjeind3 ] V. Trao đổi Exchange [Ikstjeind3 ] V. Trao Đổi
excite [iksait] V. kích thích Excite [Iksait] V. Kích Thích
excitement [iksaitmont] n. Sự phấn khích Excitement [Iksaitmont] N. Sự Phấn Khích
exclaim [ikskleim] V. Kêu lên Exclaim [Ikskleim] V. Kêu Lên
exclude [iksktu:d] V. loại trừ Exclude [Iksktu:D] V. Loại Trừ
exclusive [ikskiu:siv] adj. độc quyền Exclusive [Ikskiu:Siv] Adj. Độc Quyền
execute [eksikju:t] V thực hiện Execute [Eksikju:T] V Thực Hiện
executive [igzckjotiv] n. giám đốc điều hành Executive [Igzckjotiv] N. Giám Đốc Điều H
Exercise [eksorsaiz] V. Tập the dục Exercise [Eksorsaiz] V. Tập The Dục
exhaust [igzo:st] V. kiệt sức Exhaust [Igzo:St] V. Kiệt Sức
exhibit [igzibit] n. cuộc triển lãm Exhibit [Igzibit] N. Cuộc Triển Lãm
exist [igzist] V. tồn tại Exist [Igzist] V. Tồn Tại
exit [egzit] V. thoát Exit [Egzit] V. Thoát
Exotic [igzatik] adj. Kỳ lạ Exotic [Igzatik] Adj. Kỳ Lạ
expand [ikspaend] V. Mở rộng Expand [Ikspaend] V. Mở Rộng
expect [ikspekt] V. mong đợi Expect [Ikspekt] V. Mong Đợi
expedition [ekspodijbn] n. chuyến thám hiểm Expedition [Ekspodijbn] N. Chuyến Thám
expel [ikspel] V. Trục xuất Expel [Ikspel] V. Trục Xuất
expense [ikspens] n. khoản chi phí Expense [Ikspens] N. Khoản Chi Phí
experience [ikspiorions] n. kinh nghiệm Experience [Ikspiorions] N. Kinh Nghiệm
experiment [iksperomont] n. thí nghiệm Experiment [Iksperomont] N. Thí Nghiệm
expert [ekspo:rt] n. chuyên gia Expert [Ekspo:Rt] N. Chuyên Gia
expertise [ekspo:rti:z] n. Chuyên môn Expertise [Ekspo:Rti:Z] N. Chuyên Môn
expire [ikspaior] V. Hết hạn Expire [Ikspaior] V. Hết Hạn
explicit [iksplisit] adj.ro ràng Explicit [Iksplisit] Adj.Ro Ràng
explore [iksploư ] V. khám phá Explore [Iksploư ] V. Khám Phá
explosion [iksploud3 3n] n. vụ nổ Explosion [Iksploud3 3N] N. Vụ Nổ
export [ikspo:rt] V. Xuất khẩu Export [Ikspo:Rt] V. Xuất Khẩu
expose [ikspouz] V. lộ Expose [Ikspouz] V. Lộ
express [ikspres] V. diễn tả Express [Ikspres] V. Diễn Tả
exquisite [ikskwizit] adj.tinhte Exquisite [Ikskwizit] Adj.Tinhte
extend [ikstend] V. mở rộng Extend [Ikstend] V. Mở Rộng
extension [ikstcnjhn] n. phần mở rộng Extension [Ikstcnjhn] N. Phần Mở Rộng
exterior [ikstbrbr] n. bên ngoài Exterior [Ikstbrbr] N. Bên Ngoài
external [ikstoimol] adj. bên ngoài External [Ikstoimol] Adj. Bên Ngoài
extinct [ikstiqkt] adj. tuyệt chủng Extinct [Ikstiqkt] Adj. Tuyệt Chủng
extinguish [ikstiqgwij] V. dập tắt Extinguish [Ikstiqgwij] V. Dập Tắt
extra [ekstro] adj. thêm Extra [Ekstro] Adj. Thêm
extract [ikstraekt] V. trích xuất Extract [Ikstraekt] V. Trích Xuất
extraordinary [ikstroirdoneri] adj. bất thường Extraordinary [Ikstroirdoneri] Adj. Bất Th
extreme [ikstrhm] adj. Extreme [Ikstrhm] Adj.
fabric [faebrik] n. Vải Fabric [Faebrik] N. Vải
fabulous [faebjobs] adj. tuyệt vời Fabulous [Faebjobs] Adj. Tuyệt Vời
face [feis] V. đối mặt Face [Feis] V. Đối Mặt
Facial [feijbl] adj khuôn mặt Facial [Feijbl] Adj Khuôn Mặt
facilitate [fssibteit] V. tạo điều kiện Facilitate [Fssibteit] V. Tạo Điều Kiện
facility [fosibti] n. cơ sở Facility [Fosibti] N. Cơ Sở
factor [faekbr] n. yếu tố Factor [Faekbr] N. Yếu Tố
factory [faekbri] n. nhà máy Factory [Faekbri] N. Nhà Máy
Factual [faektfuol] adj. thực tế Factual [Faektfuol] Adj. Thực Tế
faculty [faekolti] n. Khả năng Faculty [Faekolti] N. Khả Năng
fad [faed] n. Mốt Fad [Faed] N. Mốt
Fahrenheit [faeronhait] n. Nhiệt độ Fahrenheit Fahrenheit [Faeronhait] N. Nhiệt Độ Fahr
fail [feil] V. thất bại Fail [Feil] V. Thất Bại
failure [feiljor] n. thất bại Failure [Feiljor] N. Thất Bại
faint [feint] V. Ngất Faint [Feint] V. Ngất
fair [fear] adj. vừa phải, Hợp lý Fair [Fear] Adj. Vừa Phải, Hợp Lý
fairy [feari] n. nàng tiên Fairy [Feari] N. Nàng Tiên
faith [fei0] n. niềm tin Faith [Fei0] N. Niềm Tin
fake [feik] adj. Giả Fake [Feik] Adj. Giả
false [foils] adj. sai False [Foils] Adj. Sai
fame [feim] n. danh tiếng Fame [Feim] N. Danh Tiếng
familiar [familjar] adj. quen thuộc Familiar [Familjar] Adj. Quen Thuộc
famous [feimas] adj. nổi tiếng Famous [Feimas] Adj. Nổi Tiếng
fanciful [feensifal] adj. kỳ lạ Fanciful [Feensifal] Adj. Kỳ Lạ
fancy [fsensi] adj. trang hoàng Fancy [Fsensi] Adj. Trang Hoàng
fantastic [feentaestik] adj. tuyệt vời Fantastic [Feentaestik] Adj. Tuyệt Vời
fantasy [fasntasi] n. Tưởng tượng Fantasy [Fasntasi] N. Tưởng Tượng
far [fa:r] adj. xa Far [Fa:R] Adj. Xa
fare [fear] n. Giá vé Fare [Fear] N. Giá Vé
farewell [fearwel] n. tạm biệt Farewell [Fearwel] N. Tạm Biệt
Fascinate [fsesoneit] V. Thu hút Fascinate [Fsesoneit] V. Thu Hút
fast [fasst] V. Nhịn đói Fast [Fasst] V. Nhịn Đói
fatigue [foti:g] n. mệt mỏi Fatigue [Foti:G] N. Mệt Mỏi
faucet [fo:sit] n. vòi nước Faucet [Fo:Sit] N. Vòi Nước
fault [fò:lt] n. Lồi Fault [Fò:Lt] N. Lồi
favor [feivor] n. Giúp đỡ Favor [Feivor] N. Giúp Đỡ
fear [tier] n. Sợ hãi Fear [Tier] N. Sợ Hãi
feat [fi:t] n. kỳ công Feat [Fi:T] N. Kỳ Công
feather [fecbr] n. lông Feather [Fecbr] N. Lông
Feature [firtjbr] n. tính năng Feature [Firtjbr] N. Tính Năng
federal [fedarol] adj. liên bang Federal [Fedarol] Adj. Liên Bang
federation [fedoreijbn] n. liên đoàn Federation [Fedoreijbn] N. Liên Đoàn
fee [ft:] n. phí Fee [Ft:] N. Phí
feeble [fi:bal] adj. Yểu Feeble [Fi:Bal] Adj. Yểu
feed [fi:d] V. nuôi nấng Feed [Fi:D] V. Nuôi Nấng
feedback [fkdbaek] n. thông tin phản hồi Feedback [Fkdbaek] N. Thông Tin Phản H
fellow [felou] n. Bạn, đồng nghiệp Fellow [Felou] N. Bạn, Đồng Nghiệp
feminine [femonin] adj. Nữ tính Feminine [Femonin] Adj. Nữ Tính
fence [fens] n. hàng rào Fence [Fens] N. Hàng Rào
fend [fend] V. Đuổi, xua đi Fend [Fend] V. Đuổi, Xua Đi
ferry [feri] n. phà Ferry [Feri] N. Phà
fertile [fo:rtl] adj. màu mỡ Fertile [Fo:Rtl] Adj. Màu Mỡ
festive [festiv] adj. lễ hội Festive [Festiv] Adj. Lễ Hội
fever [fi:vor] n. sốt Fever [Fi:Vor] N. Sốt
fiction [fikjbn] n. tác phẩm hư cấu Fiction [Fikjbn] N. Tác Phẩm Hư Cấu
fictitious [fiktijbs] adj. hư cấu Fictitious [Fiktijbs] Adj. Hư Cấu
field [fi:id] n Cánh đồng Field [Fi:Id] N Cánh Đồng
fiery [faiori] adj. bốc lửa Fiery [Faiori] Adj. Bốc Lửa
filth [filO] n. rác rưởi Filth [Filo] N. Rác Rưởi
final [fainol] adj. cuối cùng Final [Fainol] Adj. Cuối Cùng
finally [fainoli] adv. Cuối cùng Finally [Fainoli] Adv. Cuối Cùng
finance [finaens] V. tài trợ Finance [Finaens] V. Tài Trợ
firm [fo:rm] adj. vững chắc Firm [Fo:Rm] Adj. Vững Chắc
firsthand [fo:rsthaend] adj. trực tiếp Firsthand [Fo:Rsthaend] Adj. Trực Tiếp
fist [fist] n. nắm tay Fist [Fist] N. Nắm Tay
fit [fit] V. Vừa Fit [Fit] V. Vừa
fix [fiks] V. sửa chữa Fix [Fiks] V. Sửa Chữa
flag [flseg] n. lá cờ Flag [Flseg] N. Lá Cờ
flammable [flaemobol] adj. dễ cháy Flammable [Flaemobol] Adj. Dễ Cháy
flap [flaep] V. Đập, vỗ Flap [Flaep] V. Đập, Vỗ
flashlight [flaejlait] n đèn pin. Flashlight [Flaejlait] N Đèn Pin.
flat [flaet] adj. phang Flat [Flaet] Adj. Phang
flatter [flaetor] V. tâng bốc Flatter [Flaetor] V. Tâng Bốc
Flavor [flcivor] V. hương vị Flavor [Flcivor] V. Hương Vị
flaw [flo:] n. lỗ hổng Flaw [Flo:] N. Lỗ Hổng
fleet [fli:t] n. Phi đội Fleet [Fli:T] N. Phi Đội
flesh [flej] n. Thịt Flesh [Flej] N. Thịt
flexible [flcksobol] adj. linh hoạt Flexible [Flcksobol] Adj. Linh Hoạt
flight [flait] n. chuyến bay Flight [Flait] N. Chuyến Bay
flint [flint] n. Đá lửa Flint [Flint] N. Đá Lửa
flip [flip] V. ấn Flip [Flip] V. Ấn
float [flout] V. Nổi Float [Flout] V. Nổi
flock [flak] n. Bầy Flock [Flak] N. Bầy
flood [fkd] n. Lụt Flood [Fkd] N. Lụt
flow [flou] V. Chảy Flow [Flou] V. Chảy
flu [flu:] n. cúm Flu [Flu:] N. Cúm
fluctuate [flAktfueit] V. Biến động Fluctuate [Flaktfueit] V. Biến Động
fluent [flu:ant] adj. thông thạo Fluent [Flu:Ant] Adj. Thông Thạo
fluid [flu:id] adj. uyển chuyển Fluid [Flu:Id] Adj. Uyển Chuyển
fluorescent [fluoresnt] adj. huỳnh quang Fluorescent [Fluoresnt] Adj. Huỳnh Quan
flush [fl\J] V. giãn ra Flush [Fl\J] V. Giãn Ra
focus [foukos] V. Tập trung Focus [Foukos] V. Tập Trung
foe [fou] n. kẻ thù Foe [Fou] N. Kẻ Thù
fog [fo(:)g] n. sương mù Fog [Fo(:)G] N. Sương Mù
fold [fould] V. Gấp Fold [Fould] V. Gấp
folk [fouk] n. Người thân Folk [Fouk] N. Người Thân
folklore [fouklor] n. Văn hóa dân gian Folklore [Fouklor] N. Văn Hóa Dân Gian
follow [falou] V. Theo sau Follow [Falou] V. Theo Sau
fond [fand] adj. thích Fond [Fand] Adj. Thích
Fool [furl] n. kẻ ngốc Fool [Furl] N. Kẻ Ngốc
forage [fo:rid3 ] V. Tìm thức ăn Forage [Fo:Rid3 ] V. Tìm Thức Ăn
forbid [fairbid] V. cấm Forbid [Fairbid] V. Cấm
force [fairs] n. sức mạnh Force [Fairs] N. Sức Mạnh
fore [fair] n. phía trước Fore [Fair] N. Phía Trước
forecast [fairkaest] n. Dự báo Forecast [Fairkaest] N. Dự Báo
forefinger [fairfiqgar] n. ngón trỏ Forefinger [Fairfiqgar] N. Ngón Trỏ
foreign [fa(:)rin] adj. nước ngoài Foreign [Fa(:)Rin] Adj. Nước Ngoài
foresee [foirsil] V. Lường trước Foresee [Foirsil] V. Lường Trước
forest [fo(:)rist] n. khu rừng Forest [Fo(:)Rist] N. Khu Rừng
forever [forevou] adv. mãi mãi Forever [Forevou] Adv. Mãi Mãi
forge [fo:rd3] V. rèn giũa Forge [Fo:Rd3] V. Rèn Giũa
forgive [fs:rgiv] V. tha thứ Forgive [Fs:Rgiv] V. Tha Thứ
formal [formal] adj. trang trọng Formal [Formal] Adj. Trang Trọng
formation [fo:rmeiJbn] n. hình thảnh Formation [Fo:Rmeijbn] N. Hình Thảnh
former [fo:rm3:r] adj. Cũ Former [Fo:Rm3:R] Adj. Cũ
formula [foirmjala] n. công thức Formula [Foirmjala] N. Công Thức
fort [fb:rt] n. pháo đài Fort [Fb:Rt] N. Pháo Đài
forthcoming [foirekAmiq] adj. sắp tới Forthcoming [Foirekamiq] Adj. Sắp Tới
fortunate [fo:rtJonit] adj.mayman Fortunate [Fo:Rtjonit] Adj.Mayman
fortune [fo:rton] n. gặp may Fortune [Fo:Rton] N. Gặp May
forward [fo:rwa:rd] adv. phía trước Forward [Fo:Rwa:Rd] Adv. Phía Trước
fossil [fasl] n. hóa thạch Fossil [Fasl] N. Hóa Thạch
Foster [fo(:)stor] V. nuôi dưỡng Foster [Fo(:)Stor] V. Nuôi Dưỡng
foul [faul] adj. Hôi Foul [Faul] Adj. Hôi
found [faund] V. Sáng lập Found [Faund] V. Sáng Lập
found [faund] V. thành lập Found [Faund] V. Thành Lập
Foundation [faundeijbn] n. Tổ chức tài trợ Foundation [Faundeijbn] N. Tổ Chức Tài
fracture [fraektjb:r] n. gãy Fracture [Fraektjb:R] N. Gãy
fragile [frasd33l] adj. dễ vỡ Fragile [Frasd33L] Adj. Dễ Vỡ
fragment [fraegmont] n. mảnh Fragment [Fraegmont] N. Mảnh
fragrant [fragrant] adj thơm Fragrant [Fragrant] Adj Thơm
frame [freim] n. Khung Frame [Freim] N. Khung
framework [freimwo:rk] n. khuôn khổ Framework [Freimwo:Rk] N. Khuôn Khổ
frank [fraeqk] adj. thẳng than Frank [Fraeqk] Adj. Thẳng Than
frantic [frasntik] adj. điên cuồng Frantic [Frasntik] Adj. Điên Cuồng
fraud [fro:d] n. Gian lận Fraud [Fro:D] N. Gian Lận
freeway [frirwei] n. đường cao tốc Freeway [Frirwei] N. Đường Cao Tốc
freeze [fri:z] V. Đóng băng Freeze [Fri:Z] V. Đóng Băng
Freight [freit] n. Vận chuyến hàng hóa Freight [Freit] N. Vận Chuyến Hàng Hóa
frequency [fri:kwonsi] n. Tần số Frequency [Fri:Kwonsi] N. Tần Số
frequent [frk.kwant] adj. thường xuyên Frequent [Frk.Kwant] Adj. Thường Xuyên
frequently [fri:kwontli] adv. thường xuyên Frequently [Fri:Kwontli] Adv. Thường Xu
fresh [frej] adj. tươi Fresh [Frej] Adj. Tươi
friendly [frendli] adj. thân thiện Friendly [Frendli] Adj. Thân Thiện
friendship [frendjip] n. tình bạn Friendship [Frendjip] N. Tình Bạn
fright [frait] n. Sợ hãi Fright [Frait] N. Sợ Hãi
frigid [frid3Ĩd] adj. lạnh lẽo Frigid [Frid3Ĩd] Adj. Lạnh Lẽo
fro [frou] adv. di chuyển qua lại Fro [Frou] Adv. Di Chuyển Qua Lại
frontier [frAntfo:r] n. biên giới Frontier [Frantfo:R] N. Biên Giới
frustrate [frAstreit] V. Làm thất bại Frustrate [Frastreit] V. Làm Thất Bại
fuel [fju:ol] n. Nhiên liệu Fuel [Fju:Ol] N. Nhiên Liệu
fulfill [fulfil] V . Thực hiện Fulfill [Fulfil] V . Thực Hiện
fume [fju:m] n. khói Fume [Fju:M] N. Khói
function [fAqkJbn] n. Chức năng Function [Faqkjbn] N. Chức Năng
fund [f/\nd] n. Quỹ Fund [F/\Nd] N. Quỹ
fundamental [fAndomentl] adj.Cơbản Fundamental [Fandomentl] Adj.Cơbản
funeral [fjumorol] n. đám tang Funeral [Fjumorol] N. Đám Tang
funnel [fAnl] n. Phễu Funnel [Fanl] N. Phễu
furious [ljuorias] adýgiậndữ Furious [Ljuorias] Adýgiậndữ
furnace [fo:mis] n. lò Furnace [Fo:Mis] N. Lò
furnish [fo:rniJ] V. Trang bị Furnish [Fo:Rnij] V. Trang Bị
furniture [formitjbrr] n. đồ nội thất Furniture [Formitjbrr] N. Đồ Nội Thất
further [fs:rcb:r] adj. Xa hơn Further [Fs:Rcb:R] Adj. Xa Hơn
fuss [ías] n. sự ồn ào, sự om sòm Fuss [Ías] N. Sự Ồn Ào, Sự Om Sòm
gain [gein] V. thu được Gain [Gein] V. Thu Được
galaxy [gaeloksi] n. Galaxy [Gaeloksi] N.
garage [gora:d3 ] n : ga-ra Garage [Gora:D3 ] N : Ga-Ra
garbage [ga:rbid3 ] n.: rác Garbage [Ga:Rbid3 ] N.: Rác
garment [ga:rmont] n: vải vóc ,quần áo Garment [Ga:Rmont] N: Vải Vóc ,Quần Á
gasp [gaesp] V .: thở gấp Gasp [Gaesp] V .: Thở Gấp
gate [geit] n.: cổng Gate [Geit] N.: Cổng
gather [gascbr] V .: tụ tập, thu lượm Gather [Gascbr] V .: Tụ Tập, Thu Lượm
Gazette [gezet] n.: báo Gazette [Gezet] N.: Báo
generate [d3onorcit] v.:tạora Generate [D3Onorcit] V.:Tạora
Generation [d3enoreiJon ] n.: thế hệ Generation [D3Enoreijon ] N.: Thế Hệ
generous [d3enoros] adj.: hào phóng Generous [D3Enoros] Adj.: Hào Phóng
genetic [d3 Ĩnetik] adj.: thuộc về gien Genetic [D3 Ĩnetik] Adj.: Thuộc Về Gien
genius [d3Í:njos] n.: thiên tài Genius [D3Í:Njos] N.: Thiên Tài
genome [d3 Ĩ:noum] n.: hệ gien Genome [D3 Ĩ:Noum] N.: Hệ Gien
genre [3a:nro] n.: thể loại Genre [3A:Nro] N.: Thể Loại
gentle [d3enti] adj.: lịch lãm Gentle [D3Enti] Adj.: Lịch Lãm
gentleman [cd3 cntlmon] n.: quý ông Gentleman [Cd3 Cntlmon] N.: Quý Ông
genuine [d3enjuinl adj.: thật Genuine [D3Enjuinl Adj.: Thật
geography [d3 Í:agrofí] n.Địa lý Geography [D3 Í:Agrofí] N.Địa Lý
geology [d3 Ĩ:abd3Ĩ] n.: địa chất Geology [D3 Ĩ:Abd3Ĩ] N.: Địa Chất
gesture [d3 estjbr] n.: cử chỉ Gesture [D3 Estjbr] N.: Cử Chỉ
ghost [goust] n.: ma Ghost [Goust] N.: Ma
giant [d3aiont] adj.: khổng lồ Giant [D3Aiont] Adj.: Khổng Lồ
gift [gift] n. quà Gift [Gift] N. Quà
gigantic [d3 aigaentik] adj. To lớn Gigantic [D3 Aigaentik] Adj. To Lớn
glacial [gleijbl] adj.: băng Glacial [Gleijbl] Adj.: Băng
glacier [gleijbr] n.: tảng băng Glacier [Gleijbr] N.: Tảng Băng
glad [glasd] adj.: vui Glad [Glasd] Adj.: Vui
glide [glaid] V.: lướt Glide [Glaid] V.: Lướt
glimpse [glimps] *: nhìn thoáng qua Glimpse [Glimps] *: Nhìn Thoáng Qua
global [gloubol] adj.: toàn cầu Global [Gloubol] Adj.: Toàn Cầu
globe [gloub] n.: địa cầu Globe [Gloub] N.: Địa Cầu
gloom [glu:m] n.:uám Gloom [Glu:M] N.:Uám
glove [glvv] n.: găng tay Glove [Glvv] N.: Găng Tay
goal [goul] n.: mục đích Goal [Goul] N.: Mục Đích
goods [gudz] n.: hàng hóa Goods [Gudz] N.: Hàng Hóa
gorgeous [go:rd3 0 s] adj.: duyên dáng Gorgeous [Go:Rd3 0 S] Adj.: Duyên Dáng
gossip [gasip] n.: đồn đại Gossip [Gasip] N.: Đồn Đại
gourmet [guormei] adj.: sang chảnh Gourmet [Guormei] Adj.: Sang Chảnh
govern [gAvorn] V.: cai trị Govern [Gavorn] V.: Cai Trị
grab [graeb] V.: chộp lấy Grab [Graeb] V.: Chộp Lấy
grace [greis] n.: duyên dáng Grace [Greis] N.: Duyên Dáng
gracious [grcijbs] adj.: tot bụng Gracious [Grcijbs] Adj.: Tot Bụng
grade [greid] n.: điểm Grade [Greid] N.: Điểm
gradual [gradual] adj.: dan dan Gradual [Gradual] Adj.: Dan Dan
graduate [grasd3ueit] V.: tốt nghiệp Graduate [Grasd3Ueit] V.: Tốt Nghiệp
graffiti [grofiiti:] n.: hình 3d Graffiti [Grofiiti:] N.: Hình 3D
gram [grein] n.: ngũ cốc Gram [Grein] N.: Ngũ Cốc
grand [graend] adj.: to lớn, vĩ đại Grand [Graend] Adj.: To Lớn, Vĩ Đại
granite [graenit] n.: đá granit Granite [Graenit] N.: Đá Granit
grant [graent] v: thưởng Grant [Graent] V: Thưởng
grapefruit [greipfru :t] n.: bưởi Grapefruit [Greipfru :T] N.: Bưởi
grasp [graesp] V.: bắt lấy, chộp lấy Grasp [Graesp] V.: Bắt Lấy, Chộp Lấy
grass [graes] n.: cỏ Grass [Graes] N.: Cỏ
grateful [greitfol] adj.: biết ơn Grateful [Greitfol] Adj.: Biết Ơn
gratify [graetofai] V.: làm hài lòng Gratify [Graetofai] V.: Làm Hài Lòng
gratitude [grastotju:d] n.lòng biết ơn Gratitude [Grastotju:D] N.Lòng Biết Ơn
grave [greiv] n.: mộ Grave [Greiv] N.: Mộ
gravel [graỉvol] n.: sỏi Gravel [Graỉvol] N.: Sỏi
gravity [graevoti] n.: trọng lực Gravity [Graevoti] N.: Trọng Lực
grease [gri:s] n.: dầu trơn Grease [Gri:S] N.: Dầu Trơn
greenhouse [grimhaus] n.: nhà kính Greenhouse [Grimhaus] N.: Nhà Kính
greet [gri:t] V.: chào Greet [Gri:T] V.: Chào
grid [grid] n. Lưới Grid [Grid] N. Lưới
grin [grin] V.: cười ngoác miệng Grin [Grin] V.: Cười Ngoác Miệng
grind [graind] V. Nghiền Grind [Graind] V. Nghiền
grip [grip] V.: nắm Grip [Grip] V.: Nắm
gripe [graip] V.: cằn nhằn Gripe [Graip] V.: Cằn Nhằn
gross [grous] adj.: kinh khủng Gross [Grous] Adj.: Kinh Khủng
ground [graund] n. Mặt đất Ground [Graund] N. Mặt Đất
grove [grouv] n.lùm cây Grove [Grouv] N.Lùm Cây
growl [graul] V. Gầm gừ Growl [Graul] V. Gầm Gừ
grueling [grmoliq] adj.kho Grueling [Grmoliq] Adj.Kho
grumble [grAmbol] V.: phàn nàn Grumble [Grambol] V.: Phàn Nàn
guarantee [gaeronti:] v.đảm bảo Guarantee [Gaeronti:] V.Đảm Bảo
guard [ga:rd] v.bảo vệ Guard [Ga:Rd] V.Bảo Vệ
guardian [ga:rdion] n.người bảo vệ Guardian [Ga:Rdion] N.Người Bảo Vệ
guide [gaid] n.: hướng dẫn Guide [Gaid] N.: Hướng Dẫn
guideline [gaidlain] n.luật hướng dẫn Guideline [Gaidlain] N.Luật Hướng Dẫn
Guilty [gilti] adj.: có tội Guilty [Gilti] Adj.: Có Tội
Gulf [gAlf] n.: khoảng cách Gulf [Galf] N.: Khoảng Cách
guts [gAts] n.ruột Guts [Gats] N.Ruột
Guy [gai] n.gã Guy [Gai] N.Gã
gymnasium [d3ÌmneizĨ3m] n.phòng tập Gymnasium [D3Ìmneizĩ3M] N.Phòng Tập
habit [hsebit] n. : thói quen Habit [Hsebit] N. : Thói Quen
habitat [haebotaet] n. : môi trường sống Habitat [Haebotaet] N. : Môi Trường Sốn
habitual [hobitjuol] adj : thói quen, thường xuyên, quHabitual [Hobitjuol] Adj : Thói Quen, Thư
hack [haek] v.chặt, chia nhỏ Hack [Haek] V.Chặt, Chia Nhỏ
hallmark [ho:lma:rk] n. Dấu hiện, điểm nổi bật Hallmark [Ho:Lma:Rk] N. Dấu Hiện, Điểm
halt [ho:lt] V. Dừng, ngăn chặn Halt [Ho:Lt] V. Dừng, Ngăn Chặn
handbook [haendbuk] n. sổ tay Handbook [Haendbuk] N. Sổ Tay
Handle [haendl] n. Tay cầm Handle [Haendl] N. Tay Cầm
handy [haendi] adj. Tiện dụng Handy [Haendi] Adj. Tiện Dụng
hang [haeq] v.treo Hang [Haeq] V.Treo
happen [haepon] V. Tình cờ, bất ngờ Happen [Haepon] V. Tình Cờ, Bất Ngờ
harass [harass] V. quấy rối Harass [Harass] V. Quấy Rối
hardly [ha:rdli] adv. hầu như không Hardly [Ha:Rdli] Adv. Hầu Như Không
hardy [ha:rdi] adj. Khỏe mạnh Hardy [Ha:Rdi] Adj. Khỏe Mạnh
harm [ha:rm] n. hại Harm [Ha:Rm] N. Hại
harmonize [ha:nnonaiz] V. hài hòa Harmonize [Ha:Nnonaiz] V. Hài Hòa
harness [ha:mis] V. khai thác Harness [Ha:Mis] V. Khai Thác
harsh [ha:rj] adj. khắc nghiệt Harsh [Ha:Rj] Adj. Khắc Nghiệt
haste [heist] n. vội vàng Haste [Heist] N. Vội Vàng
hatred [heitrid] n. hận thù Hatred [Heitrid] N. Hận Thù
haunt [ho:nt] V. ám ảnh Haunt [Ho:Nt] V. Ám Ảnh
hay [hei] n. Tấm cỏ khô Hay [Hei] N. Tấm Cỏ Khô
hazard [haezsrd] n. gây nguy hiểm Hazard [Haezsrd] N. Gây Nguy Hiểm
headquarters [hedkwo:rtorz] n. trụ sở chính Headquarters [Hedkwo:Rtorz] N. Trụ Sở
Heal [hi:l] n.chữa lành Heal [Hi:L] N.Chữa Lành
heap [hi:p] n. đống Heap [Hi:P] N. Đống
hearty [ha:rti] adj. thân mật Hearty [Ha:Rti] Adj. Thân Mật
heaven [hcvon] n. Thiên đường Heaven [Hcvon] N. Thiên Đường
hectare [hektcor] n. ha Hectare [Hektcor] N. Ha
heed [hi:d] V. chú ý Heed [Hi:D] V. Chú Ý
Height [halt] n chiều cao Height [Halt] N Chiều Cao
heighten [haitn] V. nâng cao Heighten [Haitn] V. Nâng Cao
heir [ear] n. người thừa kế Heir [Ear] N. Người Thừa Kế
hemisphere [hemisfiar] n. bán cầu Hemisphere [Hemisfiar] N. Bán Cầu
hence [hens] adv. Do đó Hence [Hens] Adv. Do Đó
hereditary [hiredoteri] adj. di truyền Hereditary [Hiredoteri] Adj. Di Truyền
heredity [hircdoti] n. di truyền Heredity [Hircdoti] N. Di Truyền
hermit [ho:rmit] n. ẩn sĩ Hermit [Ho:Rmit] N. Ẩn Sĩ
hero [hi:rou] n. anh hùng Hero [Hi:Rou] N. Anh Hùng
hesitant [hczotont] adj. do dự Hesitant [Hczotont] Adj. Do Dự
hidden [hidn] adj. ẩn Hidden [Hidn] Adj. Ẩn
hide [haid] v.tron Hide [Haid] V.Tron
highlands [hailond] n. vùng cao nguyên Highlands [Hailond] N. Vùng Cao Nguyên
highlight [hailait] V. nổi bật Highlight [Hailait] V. Nổi Bật
hike [haik] v.đi phượt Hike [Haik] V.Đi Phượt
hill [hil] n. đồi Hill [Hil] N. Đồi
hint [hint] n. dấu hiệu Hint [Hint] N. Dấu Hiệu
Hire [haiar] V. Thuê Hire [Haiar] V. Thuê
hitchhike [hitjhaik] V. đi nhờ xe Hitchhike [Hitjhaik] V. Đi Nhờ Xe
hole [houl] n. lỗ hổng Hole [Houl] N. Lỗ Hổng
hom [ho:m] n. còi Hom [Ho:M] N. Còi
homogeneous [houmad3 Ì:nias] adj. đồng nhất Homogeneous [Houmad3 Ì:Nias] Adj. Đồ
hone [houn] V. rèn luyện Hone [Houn] V. Rèn Luyện
honesty [anisti] n. trung thực Honesty [Anisti] N. Trung Thực
honor [anor] V. tôn trọng Honor [Anor] V. Tôn Trọng
hood [hud] n. mũ trùm Hood [Hud] N. Mũ Trùm
hoop [h u:p ] n. vòng Hoop [H U:P ] N. Vòng
horizon [horaizon] n. chân trời Horizon [Horaizon] N. Chân Trời
horizontal [ho:rozantl] adj. ngang Horizontal [Ho:Rozantl] Adj. Ngang
horrified [ho:rofaid] adj. kinh hoàng Horrified [Ho:Rofaid] Adj. Kinh Hoàng
horrifying [ho:rafaiq] adj. kinh hãi Horrifying [Ho:Rafaiq] Adj. Kinh Hãi
hospitable [haspitobol] adj. mến khách Hospitable [Haspitobol] Adj. Mến Khách
hospitality [haspitastati] n. hiếu khách Hospitality [Haspitastati] N. Hiếu Khách
hostile [hastil] adj. không thân thiện Hostile [Hastil] Adj. Không Thân Thiện
hound [haund] n. Chó săn Hound [Haund] N. Chó Săn
household [haushould] n. hộ gia đình Household [Haushould] N. Hộ Gia Đình
housekeeping [hauskkpiq] n. dịch vụ dọn phòng Housekeeping [Hauskkpiq] N. Dịch Vụ Dọ
however [haucvor] adv. Tuy nhiên However [Haucvor] Adv. Tuy Nhiên
huge [hju:d3] adj. lớn Huge [Hju:D3] Adj. Lớn
hull [hxl] n. thân Hull [Hxl] N. Thân
hum [hAm] V. Ngân nga Hum [Ham] V. Ngân Nga
humane [hju:mein] adj. nhân văn Humane [Hju:Mein] Adj. Nhân Văn
humanitarian [hjmmasnoteorion] adj. Nhân đạo Humanitarian [Hjmmasnoteorion] Adj. N
humanities [hju:maenatiz] n. nhân văn Humanities [Hju:Maenatiz] N. Nhân Văn
humble [hAttibl] adj. Khiêm tốn Humble [Hattibl] Adj. Khiêm Tốn
humid [hju:mid] adỹẩmướt Humid [Hju:Mid] Adỹẩmướt
humiliate [hju:milieit] V. làm nhục Humiliate [Hju:Milieit] V. Làm Nhục
hunger [hAngor] n. đói Hunger [Hangor] N. Đói
hunt [hAnt] V. Đi săn Hunt [Hant] V. Đi Săn
hurricane [hoưokein] n. bão Hurricane [Hoưokein] N. Bão
Hurry [ha:ri] V. Nhanh, gấp Hurry [Ha:Ri] V. Nhanh, Gấp
hurt [ha:rt] V. đau Hurt [Ha:Rt] V. Đau
Hut [liAt] túp lều Hut [Liat] Túp Lều
hybrid [haibrid] n. Lai tạp, hồn họp Hybrid [Haibrid] N. Lai Tạp, Hồn Họp
Hydrogen [haidrod3on] n. Hydro Hydrogen [Haidrod3On] N. Hydro
hygiene [haid3Ĩ:n] n. Vệ sinh Hygiene [Haid3Ĩ:N] N. Vệ Sinh
hygienic [haid3Ĩnik] adj. vệ sinh Hygienic [Haid3Ĩnik] Adj. Vệ Sinh
hymn [him ] n. bài thánh ca Hymn [Him ] N. Bài Thánh Ca
hypothesis [haipaOosis] n. giả thuyết Hypothesis [Haipaoosis] N. Giả Thuyết
ideal [aidkol] adj. lý tưởng, khả dĩ Ideal [Aidkol] Adj. Lý Tưởng, Khả Dĩ
identical [aidcntikol] adj. y hệt nhau, giống hệt Identical [Aidcntikol] Adj. Y Hệt Nhau, Giố
identify [aidcntofai] V. xác định, nhận diện Identify [Aidcntofai] V. Xác Định, Nhận D
idiom [idiom] n. thành ngữ Idiom [Idiom] N. Thành Ngữ
idiot [idiot] n. đồ ngốc Idiot [Idiot] N. Đồ Ngốc
idlfe [aidl] adj. nhàn rỗi Idlfe [Aidl] Adj. Nhàn Rỗi
ignorance [ignorons] n. danh từ: sự thiếu hiểu biết Ignorance [Ignorons] N. Danh Từ: Sự Thiế
ignorant [ignorant] adj. tính từ: không biết Ignorant [Ignorant] Adj. Tính Từ: Không B
Ignore [igno:r] V. lờ đi, không để ý đến Ignore [Igno:R] V. Lờ Đi, Không Để Ý Đến
illustrate [ilastreit] V. minh hoạ Illustrate [Ilastreit] V. Minh Hoạ
image [imid3] n. hình ảnh Image [Imid3] N. Hình Ảnh
imagine [imadjin] V. tưởng tượng Imagine [Imadjin] V. Tưởng Tượng
imitate [imiteit] V. bắt chước Imitate [Imiteit] V. Bắt Chước
immediate [irmdiat] adj. ngay lập tức Immediate [Irmdiat] Adj. Ngay Lập Tức
immense [imens] adj. mênh mông, rộng lớn, bao la Immense [Imens] Adj. Mênh Mông, Rộng
immigrant [migrant] n. sự nhập cư Immigrant [Migrant] N. Sự Nhập Cư
immoral [imo(:)ral] adj. trái đạo đức, đồi bại Immoral [Imo(:)Ral] Adj. Trái Đạo Đức, Đ
immune [imju:n] adj. miễn dịch Immune [Imju:N] Adj. Miễn Dịch
impact [impaskt] n. sự tác động Impact [Impaskt] N. Sự Tác Động
impair [impeor] V. làm suy yếu, sút kém, làm hư hại, Impair [Impeor] V. Làm Suy Yếu, Sút Kém
impede [irnpi.d] V. cản trở, làm trở ngại, ngăn cản Impede [Irnpi.D] V. Cản Trở, Làm Trở Ngạ
impending [impendiq] adj. sắp xảy ra, sắp tới. Impending [Impendiq] Adj. Sắp Xảy Ra, S
imperative [impertiv] adj. bắt buộc Imperative [Impertiv] Adj. Bắt Buộc
imperial [impiorial] adj. có tính chất liên quan đến h Imperial [Impiorial] Adj. Có Tính Chất Liê
impersonal [impo:rsonol] adj. không liên quan đến ai,Impersonal [Impo:Rsonol] Adj. Không Liê
implement [impbment] V. thực hiện, tiến hành Implement [Impbment] V. Thực Hiện, Tiế
implicate [implokeit] V. làm liên can vào, làm dính líu Implicate [Implokeit] V. Làm Liên Can Và
imply [implai] V. hàm ý, ngụ ý, nói bóng gió Imply [Implai] V. Hàm Ý, Ngụ Ý, Nói Bóng
import [impo:rt] V. nhập khẩu Import [Impo:Rt] V. Nhập Khẩu
importance [impo :rtons] n. tầm quan trọng Importance [Impo :Rtons] N. Tầm Quan T
impose [impouz] V. áp đặt Impose [Impouz] V. Áp Đặt
impress [impres] V. gây ấn tượng Impress [Impres] V. Gây Ấn Tượng
impression [im pejbn] n. ấn tượng Impression [Im Pejbn] N. Ấn Tượng
imprint [imprint] n. dấu ấn, vết tích Imprint [Imprint] N. Dấu Ấn, Vết Tích
improve [impru:v] V. cải thiện Improve [Impru:V] V. Cải Thiện
improvise [improvaiz] V. ứng biến Improvise [Improvaiz] V. Ứng Biến
impulse [impAls] n. sự thôi thúc, sự thúc đẩy Impulse [Impals] N. Sự Thôi Thúc, Sự Thú
inadvertent [inodva:rt3nt] adj. vô ý, sơ suất, thiếu cấ Inadvertent [Inodva:Rt3Nt] Adj. Vô Ý, Sơ
incentive [insentiv] n. sự khuyến khích, sự khích lệ Incentive [Insentiv] N. Sự Khuyến Khích,
incline [inklain] n. độ dốc, độ nghiêng Incline [Inklain] N. Độ Dốc, Độ Nghiêng
include [inklu:d] V. bao gồm Include [Inklu:D] V. Bao Gồm
Inclusion [mklu:33n] n. sự bao gồm Inclusion [Mklu:33N] N. Sự Bao Gồm
inclusive [inkluisiv] adj. bao gồm Inclusive [Inkluisiv] Adj. Bao Gồm
income [inkAm ] n. thu nhập Income [Inkam ] N. Thu Nhập
incorporate [inko:rpareit] V. kết họp Incorporate [Inko:Rpareit] V. Kết Họp
Increase [inkriis] V. tăng Increase [Inkriis] V. Tăng
incredible [inkredobl] adj. không the tin được, đáng kIncredible [Inkredobl] Adj. Không The Tin
Incredulous [inkredjalas] adj. hoài nghi Incredulous [Inkredjalas] Adj. Hoài Nghi
indeed [indid] adv. thực sự Indeed [Indid] Adv. Thực Sự
Independent [indipcndont] adj. độc lập Independent [Indipcndont] Adj. Độc Lập
index [indeks] n. Mục lục Index [Indeks] N. Mục Lục
indicate [indikeit] V. chỉ ra Indicate [Indikeit] V. Chỉ Ra
indifferent [indforont] adj. lãnh đạm, thờ ơ, hờ hữn Indifferent [Indforont] Adj. Lãnh Đạm, Th
indigenous [indid3onos] adj. bản địa, bản xứ Indigenous [Indid3Onos] Adj. Bản Địa, Bả
indirect [indirekt] adj. gián tiếp Indirect [Indirekt] Adj. Gián Tiếp
individual [indovid3 ual] n. cá nhân Individual [Indovid3 Ual] N. Cá Nhân
induce [jndju:s] V. gây ra Induce [Jndju:S] V. Gây Ra
industrious [indAstrios] adj. siêng năng Industrious [Indastrios] Adj. Siêng Năng
inevitable [inevitobol] adj. không thể tránh khỏi Inevitable [Inevitobol] Adj. Không Thể Tr
infamous [infomos] adj. khét tiếng, nổi tiếng xấu Infamous [Infomos] Adj. Khét Tiếng, Nổi
infant [infont] n. trẻ sơ sinh Infant [Infont] N. Trẻ Sơ Sinh
infect [infekt] V. lây nhiễm Infect [Infekt] V. Lây Nhiễm
infer [infan] V. suy ra Infer [Infan] V. Suy Ra
inferior [infiariar] adj. kém Inferior [Infiariar] Adj. Kém
infinite [infanit] adj. vô hạn Infinite [Infanit] Adj. Vô Hạn
inflate [infleit] V. thổi phồng, bơm phồng Inflate [Infleit] V. Thổi Phồng, Bơm Phồn
influence [influans] V. ảnh hưởng Influence [Influans] V. Ảnh Hưởng
inform [infa:rm] V. thông báo Inform [Infa:Rm] V. Thông Báo
informative [infa:rmativ] adj. mang tính thông tin Informative [Infa:Rmativ] Adj. Mang Tính
infrastructure [infrostrAktJbr] n. cơ sở hạ tầng Infrastructure [Infrostraktjbr] N. Cơ Sở H
ingenious [ind3Ì:njas] adj. khéo léo, tài tình, mưu trí Ingenious [Ind3Ì:Njas] Adj. Khéo Léo, Tài
ingredient [ingrkdiant] n. nguyên liệu, thảnh phần Ingredient [Ingrkdiant] N. Nguyên Liệu, T
inhabitant [inhaebatant] n. dân cư Inhabitant [Inhaebatant] N. Dân Cư
inhale [inheli] V. hít Inhale [Inheli] V. Hít
inherent [inhiarant] adj.vonco Inherent [Inhiarant] Adj.Vonco
inherit [inherit] V. thừa kế Inherit [Inherit] V. Thừa Kế
initial [inijbl] adj. ban đầu Initial [Inijbl] Adj. Ban Đầu
injure [ind30r] V. làm tổn thương Injure [Ind30R] V. Làm Tổn Thương
injustice [ind3Atis] n. sự bất công Injustice [Ind3Atis] N. Sự Bất Công
inland [inland] adv. nội địa Inland [Inland] Adv. Nội Địa
Inn [in] V. khu trọ Inn [In] V. Khu Trọ
innate [ineit] adj. bẩm sinh Innate [Ineit] Adj. Bẩm Sinh
innate [ineit] tính từ: bam sinh Innate [Ineit] Tính Từ: Bam Sinh
innocence [inasns] n. sự ngây thơ Innocence [Inasns] N. Sự Ngây Thơ
innocent [inasnt] adj.vôtội Innocent [Inasnt] Adj.Vôtội
innovation [inouveijbn] n. sự đổi mới, sự cách tân Innovation [Inouveijbn] N. Sự Đổi Mới, S
innovative [inouveitiv] adj. sáng tạo Innovative [Inouveitiv] Adj. Sáng Tạo
Input [input] n. đầu vào Input [Input] N. Đầu Vào
inseparable [inseparabal] adj. không thế tách rời Inseparable [Inseparabal] Adj. Không Thế
insert [insa:rt] V. chèn vào, nhét vào, đút vào Insert [Insa:Rt] V. Chèn Vào, Nhét Vào, Đ
inside [insaid] n. bên trong Inside [Insaid] N. Bên Trong
insight [insait] n. cái nhìn sâu sắc Insight [Insait] N. Cái Nhìn Sâu Sắc
insist [insist] V. nhấn mạnh Insist [Insist] V. Nhấn Mạnh
insomnia [insomnia] n. trạng thái mất ngủ Insomnia [Insomnia] N. Trạng Thái Mất N
inspect [inspekt] V. kiếm tra, xem xét Inspect [Inspekt] V. Kiếm Tra, Xem Xét
inspire [inspaiar] V. truyền cảm hứng Inspire [Inspaiar] V. Truyền Cảm Hứng
instance [instans] n. ví dụ, trường hợp Instance [Instans] N. Ví Dụ, Trường Hợp
instant [instant] n. ngay lập tức Instant [Instant] N. Ngay Lập Tức
instead [insted] adv. thay vì Instead [Insted] Adv. Thay Vì
institute [instatjutt] n. Viện Institute [Instatjutt] N. Viện
instruct [instrAkt] V. hướng dẫn Instruct [Instrakt] V. Hướng Dẫn
instrument [instramant] n. công cụ Instrument [Instramant] N. Công Cụ
insulate [insoleit] V. cách nhiệt, cách âm Insulate [Insoleit] V. Cách Nhiệt, Cách Âm
intact [intEekt] adj. còn nguyên vẹn Intact [Inteekt] Adj. Còn Nguyên Vẹn
intake [inteik] n. lượng Intake [Inteik] N. Lượng
integrate [intagreit] V. tích họp Integrate [Intagreit] V. Tích Họp
integrity [integrati] n. Sự liêm chính Integrity [Integrati] N. Sự Liêm Chính
intellect [intalekt] n. trí khôn Intellect [Intalekt] N. Trí Khôn
intellectual [intalektfual] n. người trí thức Intellectual [Intalektfual] N. Người Trí Th
intelligence [intelodjons] n. sự thông minh Intelligence [Intelodjons] N. Sự Thông M
intend [intend] V. dự định Intend [Intend] V. Dự Định
intense [intens] adj.dữdội Intense [Intens] Adj.Dữdội
intent [intent] n. mục đích, ý định Intent [Intent] N. Mục Đích, Ý Định
interact [intorsekt] V. tương tác Interact [Intorsekt] V. Tương Tác
interchange [intortfeind3 ] n. sự trao đối Interchange [Intortfeind3 ] N. Sự Trao Đố
interfere [intorfiar] V. can thiệp Interfere [Intorfiar] V. Can Thiệp
intermediate [intormúdiit] adj. trung gian, trung cấp Intermediate [Intormúdiit] Adj. Trung Gia
intermittent [intormitont] adj. liên tục Intermittent [Intormitont] Adj. Liên Tục
internal [intoiml] adj. nội (địa), trong Internal [Intoiml] Adj. Nội (Địa), Trong
international [intomasjbnol] adj. quốc tế International [Intomasjbnol] Adj. Quốc T
interpret [inta:rprit] V. giải thích Interpret [Inta:Rprit] V. Giải Thích
interrupt [intarApt] V. gián đoạn Interrupt [Intarapt] V. Gián Đoạn
interval [intarval] n. khoảng thời gian (ngắn) Interval [Intarval] N. Khoảng Thời Gian (N
Intervene [intarvi :n] V. can thiệp Intervene [Intarvi :N] V. Can Thiệp
intestines [intestinz] n. Ruột Intestines [Intestinz] N. Ruột
intimate [intamit] adj. thân mật Intimate [Intamit] Adj. Thân Mật
intimidate [lintimadeit] V. đe doạ, doạ dẫm Intimidate [Lintimadeit] V. Đe Doạ, Doạ D
intolerable [intdlarabal] adj. không thể chấp nhận Intolerable [Intdlarabal] Adj. Không Thể C
intricate [introkit] adj. phức tạp Intricate [Introkit] Adj. Phức Tạp
intrigue [intrũg] * âm mưu, gợi trí tò mò Intrigue [Intrũg] * Âm Mưu, Gợi Trí Tò M
intrinsic [intrinsik] adj. nội tại Intrinsic [Intrinsik] Adj. Nội Tại
introduce [introdjuis] V. giới thiệu Introduce [Introdjuis] V. Giới Thiệu
intuitive [intju:itiv] adj. trực quan Intuitive [Intju:Itiv] Adj. Trực Quan
invalid [invaslid] adj. không hợp lệ Invalid [Invaslid] Adj. Không Hợp Lệ
invent [invent] V. phát minh ra Invent [Invent] V. Phát Minh Ra
inventive [inventiv] adj. sáng tạo Inventive [Inventiv] Adj. Sáng Tạo
inventory [invontoưi] n. Kho Inventory [Invontoưi] N. Kho
invert [invoirt] V. đảo ngược, lộn ngược Invert [Invoirt] V. Đảo Ngược, Lộn Ngược
invest [invest] V. đầu tư Invest [Invest] V. Đầu Tư
investigate [investageit] V. điều tra Investigate [Investageit] V. Điều Tra
invoke [invouk] V. gọi ra, gợi ra Invoke [Invouk] V. Gọi Ra, Gợi Ra
involve [invalv] V. liên quan đến Involve [Invalv] V. Liên Quan Đến
inward [inward] adj. nội tâm, trong thâm tâm Inward [Inward] Adj. Nội Tâm, Trong Thâ
iron [aiarn] n. sắt Iron [Aiarn] N. Sắt
irrigate [irageit] V. tưới Irrigate [Irageit] V. Tưới
irritable [iratabal] adj. cáu kinh Irritable [Iratabal] Adj. Cáu Kinh
irritate [irateit] V. kích động Irritate [Irateit] V. Kích Động
island [ailand] n. hòn đảo Island [Ailand] N. Hòn Đảo
isolate [aisaleit] V. cô lập Isolate [Aisaleit] V. Cô Lập
issue [iju:n] n. vấn đề Issue [Iju:N] N. Vấn Đề
itch [itj] V. ngứa Itch [Itj] V. Ngứa
item [aitam] n. mục, khoản, món Item [Aitam] N. Mục, Khoản, Món
ivory [aivari] n. ngà voi Ivory [Aivari] N. Ngà Voi
ivy [aivi] n. cây thường xuân Ivy [Aivi] N. Cây Thường Xuân
jagged [d3aegid] adj. Lởm chởm Jagged [D3Aegid] Adj. Lởm Chởm
jail [d3eil] n. Tù, nhà tù Jail [D3Eil] N. Tù, Nhà Tù
janitor [d32en3tor] n. Người gác cống Janitor [D32En3Tor] N. Người Gác Cống
jealousy [d3 ebsi] n. Sự ghen tị Jealousy [D3 Ebsi] N. Sự Ghen Tị
jewel [d3 u:al] n. Đá quý Jewel [D3 U:Al] N. Đá Quý
jewelry [d3u:3lri] n. Đồ trang sức Jewelry [D3U:3Lri] N. Đồ Trang Sức
jolly [d3ali] adj.Vuive Jolly [D3Ali] Adj.Vuive
journal [d33:rnal] n. Tạp chí Journal [D33:Rnal] N. Tạp Chí
journalist [d33:ni3list] n. Nhà báo Journalist [D33:Ni3List] N. Nhà Báo
Journey [tÌ33:mi] n. Cuộc hành trình Journey [Tì33:Mi] N. Cuộc Hành Trình
joy [d3 0Ĩ] n. Niềm vui Joy [D3 0Ĩ] N. Niềm Vui
Judge [d3Ad3] V. Đánh giá Judge [D3Ad3] V. Đánh Giá
judgment [d3Ad3mant] n. Phán quyết Judgment [D3Ad3Mant] N. Phán Quyết
judicial [d3u:dijal] adj. Mang tính pháp luật, tư pháp Judicial [D3U:Dijal] Adj. Mang Tính Pháp
junior [d3u:njar] adj. Cơ sỏ' Junior [D3U:Njar] Adj. Cơ Sỏ'
justify [d3Astafai] V. Biện minh cho Justify [D3Astafai] V. Biện Minh Cho
justly [d3Astli] adv. Công minh Justly [D3Astli] Adv. Công Minh
keen [ki:n] adj. sắc sảo, tinh tường Keen [Ki:N] Adj. Sắc Sảo, Tinh Tường
kerosene [kerosim] n. Dầu hoả Kerosene [Kerosim] N. Dầu Hoả
Kettle [ketl] n. ấm đun nước Kettle [Ketl] N. Ấm Đun Nước
kid [kid] V. đùa Kid [Kid] V. Đùa
kidnap [kidnaep] V. Bắt cóc Kidnap [Kidnaep] V. Bắt Cóc
kill [kil] V. Giết Kill [Kil] V. Giết
kin [kin] n. Người thân Kin [Kin] N. Người Thân
kindly [kaindli] adv. Vui lòng Kindly [Kaindli] Adv. Vui Lòng
knit [nit] V. đan Knit [Nit] V. Đan
knot [nat] n. nút Knot [Nat] N. Nút
knowledge [nalid3 ] n. Kiến thức Knowledge [Nalid3 ] N. Kiến Thức
label [leibol] n. nhãn Label [Leibol] N. Nhãn
labor [leibor] n. Lao động Labor [Leibor] N. Lao Động
Laboratory [lsebarotoiri] n phòng thí nghiệm Laboratory [Lsebarotoiri] N Phòng Thí Ng
lack [laek] n. Sự thiếu hụt Lack [Laek] N. Sự Thiếu Hụt
ladder [lasdoư] n. thang Ladder [Lasdoư] N. Thang
lag [lasg] V. Tụt hậu Lag [Lasg] V. Tụt Hậu
lame [leim] adj. què Lame [Leim] Adj. Què
land [laend] V. Hạ cánh, tiếp đất Land [Laend] V. Hạ Cánh, Tiếp Đất
landlord [lasndb:rd] n. Địa chủ, chủ nhà Landlord [Lasndb:Rd] N. Địa Chủ, Chủ Nh
landmark [tendma:rk] n. Dấu mốc Landmark [Tendma:Rk] N. Dấu Mốc
landscape [tendskeip] n. Cảnh quan Landscape [Tendskeip] N. Cảnh Quan
last [l$st] V. Kéo dài Last [L$St] V. Kéo Dài
later [leito:r] adv. Muộn Later [Leito:R] Adv. Muộn
latitude [aetojmd] n. Vĩ độ Latitude [Aetojmd] N. Vĩ Độ
latter [teto:r] adj. Còn lại, nửa sau, thử hai Latter [Teto:R] Adj. Còn Lại, Nửa Sau, Thử
laugh [tefl n. Nụ cười Laugh [Tefl N. Nụ Cười
laughter [teftorx] n. Tiếng cười Laughter [Teftorx] N. Tiếng Cười
launch [b:ntj] V. Khởi động Launch [B:Ntj] V. Khởi Động
law [lo:] n. Pháp luật Law [Lo:] N. Pháp Luật
lawyer [lo:jo:r] n. Luật sư Lawyer [Lo:Jo:R] N. Luật Sư
lay [lei] V. Đặt Lay [Lei] V. Đặt
Layer [leio:r] n. Lóp (lang) Layer [Leio:R] N. Lóp (Lang)
lean [li:n] V. Tựa, dựa, chống Lean [Li:N] V. Tựa, Dựa, Chống
lease [li:s] V. Cho thuê Lease [Li:S] V. Cho Thuê
leash [li:J] n. Dây xích Leash [Li:J] N. Dây Xích
leather [lecb:r] n. Da Leather [Lecb:R] N. Da
leave [li:v] V. Rời đi, rời bở Leave [Li:V] V. Rời Đi, Rời Bở
lecture [lektjbr] n. Bài giảng Lecture [Lektjbr] N. Bài Giảng
legacy [legosi] n. Di sản Legacy [Legosi] N. Di Sản
legal [ligol] adj. Đúng luật, tính pháp lý Legal [Ligol] Adj. Đúng Luật, Tính Pháp Lý
legend [lcd3 0nd] n. Huyền thoại Legend [Lcd3 0Nd] N. Huyền Thoại
legislate [Ied3Ĩsleit] V. Lập pháp Legislate [Ied3Ĩsleit] V. Lập Pháp
legislature [led3ÌsleitJb:r] n. Cơ quan lập pháp Legislature [Led3Ìsleitjb:R] N. Cơ Quan Lậ
legitimate [Iid3 Ìtomit] adj. Họp pháp Legitimate [Iid3 Ìtomit] Adj. Họp Pháp
Leisure [li:33:r] n. Giải trí Leisure [Li:33:R] N. Giải Trí
lend [lend] V. Cho vay Lend [Lend] V. Cho Vay
length [leqko] n. Độ dài Length [Leqko] N. Độ Dài
lentil [lentil] n. Đậu lăng Lentil [Lentil] N. Đậu Lăng
level [levol] n. cấp độ Level [Levol] N. Cấp Độ
liable [laiobol] adj. Có khả năng Liable [Laiobol] Adj. Có Khả Năng
liberal [liboral] adj. Tự do, thoáng tính Liberal [Liboral] Adj. Tự Do, Thoáng Tính
library [laibreri] n. Thư viện Library [Laibreri] N. Thư Viện
lid [lid] n. Nắp Lid [Lid] N. Nắp
Lied [lai] V. Nói dối Lied [Lai] V. Nói Dối
lift [lift] V. nâng Lift [Lift] V. Nâng
lightly [laitli] adv. Nhẹ Lightly [Laitli] Adv. Nhẹ
likely [laikli] adv. Gần như, có khả năg Likely [Laikli] Adv. Gần Như, Có Khả Năg
likene ss [laiknis] n. Tình trạng tương tự Likene Ss [Laiknis] N. Tình Trạng Tương T
likewise [laikwaiz] adv. Tương tự như vậy Likewise [Laikwaiz] Adv. Tương Tự Như V
limb [lim] n. Chi (nhánh) Limb [Lim] N. Chi (Nhánh)
limit [limit] n. Giới hạn Limit [Limit] N. Giới Hạn
limp [imp] V. Khập khiễng Limp [Imp] V. Khập Khiễng
linger [lingor] V. Đọng lại, lưu lại Linger [Lingor] V. Đọng Lại, Lưu Lại
linguist [liqgwist] n. Nhà ngôn ngữ Linguist [Liqgwist] N. Nhà Ngôn Ngữ
linguistic [liqwistik] adj. Liên quan đến ngôn ngữ Linguistic [Liqwistik] Adj. Liên Quan Đến
lining [lainiĩ]] n. Lóp lót Lining [Lainiĩ]] N. Lóp Lót
liquid [likwid] n. Chất lỏng Liquid [Likwid] N. Chất Lỏng
List [list] n. Danh sách List [List] N. Danh Sách
literature [litorotjbr] n. Văn học Literature [Litorotjbr] N. Văn Học
lively [laivli] adj. Sinh động, hoạt bát Lively [Laivli] Adj. Sinh Động, Hoạt Bát
load [loud] V. Tải, chất, chồng Load [Loud] V. Tải, Chất, Chồng
loaf [louf] n. ổ (bánh mì) Loaf [Louf] N. Ổ (Bánh Mì)
loan [loun] n. Cho vay Loan [Loun] N. Cho Vay
local [loukol] adj. Địa phương Local [Loukol] Adj. Địa Phương
locale [loukael] n. Nơi thích họp Locale [Loukael] N. Nơi Thích Họp
locate [loukeit] V. Định vị Locate [Loukeit] V. Định Vị
locker [lakor] n. Tủ đồ Locker [Lakor] N. Tủ Đồ
lodge [lad3 ] n. Túp lều Lodge [Lad3 ] N. Túp Lều
log [lo:(r)g] n. Thớ gỗ Log [Lo:(R)G] N. Thớ Gỗ
lone [loun] adj. Đơn độc Lone [Loun] Adj. Đơn Độc
longevity [land3evoti] n. Tuổi thọ Longevity [Land3Evoti] N. Tuổi Thọ
longing [lo(:)rpri] n. Khao khát Longing [Lo(:)Rpri] N. Khao Khát
loom [lu:m] V. Lờ mờ, bóng to lù lù Loom [Lu:M] V. Lờ Mờ, Bóng To Lù Lù
loop [lu:p] n. Vòng lặp, đường vòng, khép kín Loop [Lu:P] N. Vòng Lặp, Đường Vòng, Kh
loose [lu:s] adj. Lỏng lẻo Loose [Lu:S] Adj. Lỏng Lẻo
lord [lo:rd] n. Chúa tể Lord [Lo:Rd] N. Chúa Tể
loss [lo (:)s] n. Sự mất mát Loss [Lo (:)S] N. Sự Mất Mát
lot [Ini] n. Rất nhiều Lot [Ini] N. Rất Nhiều
loud [laud] adj. Âm thanh lớn Loud [Laud] Adj. Âm Thanh Lớn
lovely [IavIĩ] adj. Đáng yêu Lovely [Iaviĩ] Adj. Đáng Yêu
lower [louar] V. Thấp hơn Lower [Louar] V. Thấp Hơn
loyal [laial] adj. Trung thành Loyal [Laial] Adj. Trung Thành
lump [L\mp] n. Tảng, cục Lump [L\Mp] N. Tảng, Cục
lunar [lumar] adj. Âm lịch Lunar [Lumar] Adj. Âm Lịch
lung [Uq] n. Phổi Lung [Uq] N. Phổi
lure [luar] V. Thôi miên Lure [Luar] V. Thôi Miên
lush [IaJ] adj. Tươi tốt Lush [Iaj] Adj. Tươi Tốt
Lyric [liik] adj. Trữ tình Lyric [Liik] Adj. Trữ Tình
mad [maed] adj. Mad [Maed] Adj.
magazine [masgozim] n. Magazine [Masgozim] N.
magic [msed3 ik] n. Magic [Msed3 Ik] N.
magical [maed3ikol] adj. Magical [Maed3Ikol] Adj.
magnet [maegnit] n. Magnet [Maegnit] N.
magnify [masgnsfai] V. Magnify [Masgnsfai] V.
mail [meil] n. Mail [Meil] N.
mainstream [meinstri:q] n. Mainstream [Meinstri:Q] N.
maintain [meintein] V. Maintain [Meintein] V.
majestic [mad3estik] adj. Majestic [Mad3Estik] Adj.
majesty [maed3isti] n. Majesty [Maed3Isti] N.
major [meid33:r] adj. Major [Meid33:R] Adj.
majority [mad3o(:)roti] n. Majority [Mad3O(:)Roti] N.
malnutrition [mselnju :trijhn] n. Malnutrition [Mselnju :Trijhn] N.
mammal [masmal] n. Mammal [Masmal] N.
manage [masnid3] V. Manage [Masnid3] V.
managerial [msen3d3Ì3rĨ9l] adj. Managerial [Msen3D3Ì3Rĩ9L] Adj.
Mandarin [masndorin] n. Mandarin [Masndorin] N.
mandatory [maendoto:ri] adj. Mandatory [Maendoto:Ri] Adj.
manifest [maenofest] V. Manifest [Maenofest] V.
manipulate [monipjoleit] V. Manipulate [Monipjoleit] V.
Mankind [maenkoind] n. Mankind [Maenkoind] N.
manner [maenoir] n. Manner [Maenoir] N.
manor [maeno:r] n. Manor [Maeno:R] N.
mansion [maenjbn] n. Mansion [Maenjbn] N.
manufacture [maenjofasktjbir] V. Manufacture [Maenjofasktjbir] V.
marathon [maeraOan] n. Marathon [Maeraoan] N.
marble [mairbol] n. Marble [Mairbol] N.
mariner [maeronoir] n. Mariner [Maeronoir] N.
marrow [masrou] n. Marrow [Masrou] N.
marry [masri] V. Marry [Masri] V.
marshal [ma:rjal] V. Marshal [Ma:Rjal] V.
martial [ma:rfol] adj. Martial [Ma:Rfol] Adj.
marvel [ma:rvol] V. Marvel [Ma:Rvol] V.
masculine [masskjolin] adj. Masculine [Masskjolin] Adj.
mash [maej] V. Mash [Maej] V.
mass [mass] n. Mass [Mass] N.
mast [masst] n. Mast [Masst] N.
master [massta:r] n. Master [Massta:R] N.
masterpiece [maestorpks] n. Masterpiece [Maestorpks] N.
match [maetj] V. Match [Maetj] V.
material [motisriol] n. Material [Motisriol] N.
mature [mstjuarr] V. Mature [Mstjuarr] V.
maximize [masksamaiz] V. Maximize [Masksamaiz] V.
maybe [meibi] adv. Maybe [Meibi] Adv.
mayor [meio:r] n. Mayor [Meio:R] N.
maze [meiz] n. Maze [Meiz] N.
meal [mill] n. Meal [Mill] N.
mean [mi:n] adj. Mean [Mi:N] Adj.
meantime [mimtaim] n. Meantime [Mimtaim] N.
measure [me33:r] V. Measure [Me33:R] V.
meat [mi:t] n. Meat [Mi:T] N.
mechanic [makaenik] n. Mechanic [Makaenik] N.
mechanism [mekanizam] n. Mechanism [Mekanizam] N.
medication [medakeijan] n. Medication [Medakeijan] N.
medicine [medasan] n. Medicine [Medasan] N.
medieval [mi:dii:val] adj. Medieval [Mi:Dii:Val] Adj.
meditate [medateit] V. Meditate [Medateit] V.
melt [melt] V. Melt [Melt] V.
member [membar] n. Member [Membar] N.
memorable [memarabal] adj. Memorable [Memarabal] Adj.
memory [memari] n. Memory [Memari] N.
mend [mend] V. Mend [Mend] V.
mental [mentj] adj. Mental [Mentj] Adj.
mention [menjan] V Mention [Menjan] V
mentor [menta:r] n. Mentor [Menta:R] N.
merchandise [ma:rtjandaiz] n. Merchandise [Ma:Rtjandaiz] N.
Mercy [ma:rsi] n. Mercy [Ma:Rsi] N.
mere [miar] adj. Mere [Miar] Adj.
merge [ma:rd3] V. Merge [Ma:Rd3] V.
mess [mes] n. Mess [Mes] N.
message [mesid3] n. Message [Mesid3] N.
metabolic [metabalik] adj. Metabolic [Metabalik] Adj.
metabolism [matsebalizam] n. Metabolism [Matsebalizam] N.
metal [metl] n. Metal [Metl] N.
meteor [miitiar] n. Meteor [Miitiar] N.
meteorological [mi:tiaralad3ikal] adj. Meteorological [Mi:Tiaralad3Ikal] Adj.
meteorology [mktiaralad3i] n. Meteorology [Mktiaralad3I] N.
method [meeod] n. Method [Meeod] N.
metropolitan [metropaliton] adj. Metropolitan [Metropaliton] Adj.
microbe [maikroub] n. Microbe [Maikroub] N.
microchip [maikroutjip] n. Microchip [Maikroutjip] N.
middle [midi] n. Middle [Midi] N.
midst [midst] n. Midst [Midst] N.
mighty [maiti] adj. Mighty [Maiti] Adj.
migraine [maigrein] n. Migraine [Maigrein] N.
migrate [maigreit] V. Migrate [Maigreit] V.
military [militori] n. Military [Militori] N.
mill [mil] n. Mill [Mil] N.
millennium [mileniom] n. Millennium [Mileniom] N.
mimic [mimik] V. Mimic [Mimik] V.
miner [mainor] n. Miner [Mainor] N.
mineral [minarol] n. Mineral [Minarol] N.
miniature [miniatjbr] adj. Miniature [Miniatjbr] Adj.
minimal [minomal] adj. Minimal [Minomal] Adj.
minimize [minomaiz] V. Minimize [Minomaiz] V.
minister [ministor] n. Minister [Ministor] N.
Ministry [ministri] n. Ministry [Ministri] N.
Mischief [mistjif] n. Mischief [Mistjif] N.
misconception [miskonsepjbn] n. Misconception [Miskonsepjbn] N.
Misery [mizori] n. Misery [Mizori] N.
misfortune [misfoirtjan] n. Misfortune [Misfoirtjan] N.
misguided [misgaidid] adj. Misguided [Misgaidid] Adj.
misplace [mispleis] V. Misplace [Mispleis] V.
mission [mija] n Mission [Mija] N
mistake [misteik] n. Mistake [Misteik] N.
mix [miks] n. Mix [Miks] N.
mixture [mikstjarr] n. Mixture [Mikstjarr] N.
moan [moun] V. Moan [Moun] V.
mob [mob] n. Mob [Mob] N.
mobile [moubail] adj. Mobile [Moubail] Adj.
mock [mak] V. Mock [Mak] V.
mode [moud] n. Mode [Moud] N.
moderate [madareit] ad. Moderate [Madareit] Ad.
moderation [madareijan] n. Moderation [Madareijan] N.
modest [madist] adj. Modest [Madist] Adj.
modify [madafai] V. Modify [Madafai] V.
moist [moist] adj. Moist [Moist] Adj.
moisture [maistjar] n. Moisture [Maistjar] N.
mold [mould] n. Mold [Mould] N.
molecule [malakju:l] n. Molecule [Malakju:L] N.
moment [moumant] n. Moment [Moumant] N.
monarch [manark] n. Monarch [Manark] N.
monastery [manasteri] n. Monastery [Manasteri] N.
monetary [manateri] adj. Monetary [Manateri] Adj.
monitor [manitar] V. Monitor [Manitar] V.
Monk [m A q k ] n. Monk [M A Q K ] N.
monolingual [manaliqgwal] adj. Monolingual [Manaliqgwal] Adj.
monster [manstar] n. Monster [Manstar] N.
monument [manjamant] n. Monument [Manjamant] N.
mood [mu:d] n. Mood [Mu:D] N.
moral [mo(:)rol] n. Moral [Mo(:)Rol] N.
morale [mourasl] n. Morale [Mourasl] N.
Moreover [mo:rouv3:r] adv. Moreover [Mo:Rouv3:R] Adv.
mortal [mo:rtl] adj. Mortal [Mo:Rtl] Adj.
mortgage [mo:rgid3] n. Mortgage [Mo:Rgid3] N.
moss [mo(:)s] n. Moss [Mo(:)S] N.
motion [moujbn] n. Motion [Moujbn] N.
motive [moutiv] n. Motive [Moutiv] N.
mound [maund] n. Mound [Maund] N.
mount [maunt] V. Mount [Maunt] V.
Mud [mAd] n. Mud [Mad] N.
multicultural [niAltikAltJbrolj adj. Multicultural [Nialtikaltjbrolj Adj.
multiple [rriAltopol] adj. Multiple [Rrialtopol] Adj.
multiply [mAltaplai] V. Multiply [Maltaplai] V.
multitude [mAltitju:d] n. Multitude [Maltitju:D] N.
mundane [mAndein] adj. Mundane [Mandein] Adj.
muscle [mAsol] n. Muscle [Masol] N.
muscular [niAskjolor] adj. Muscular [Niaskjolor] Adj.
mushroom [mAjru(:)m] n. Mushroom [Majru(:)M] N.
mutual [mju:tJuol] adj. Mutual [Mju:Tjuol] Adj.
mystery [misteri] n. Mystery [Misteri] N.
myth [mi0 ] n. Myth [Mi0 ] N.
mythology [mi01od3i] n. Mythology [Mi01Od3I] N.
nap [naep] n. Nap [Naep] N.
narrate [naereit] V. Narrate [Naereit] V.
narrow [naerou] adj. Narrow [Naerou] Adj.
nasty [nassti] adj. Nasty [Nassti] Adj.
nationality [nasjbnaslsti] n. Nationality [Nasjbnaslsti] N.
native [neitiv] adj. Native [Neitiv] Adj.
naughty [no:ti] adj. Naughty [No:Ti] Adj.
nausea [no:zia] n. Nausea [No:Zia] N.
naval [neivol] adj. Naval [Neivol] Adj.
neat [ni:t] adj. Neat [Ni:T] Adj.
necessary [nesoseri] adj. Necessary [Nesoseri] Adj.
nectar [nektor] n. Nectar [Nektor] N.
Needle [ni:dl] n. Needle [Ni:Dl] N.
needy [ni:di] adj. Needy [Ni:Di] Adj.
negative [negotiv] adj. Negative [Negotiv] Adj.
neglect [niglekt] V Neglect [Niglekt] V
negligible [neglid3abol] adj. Negligible [Neglid3Abol] Adj.
negotiate [nigoujieit] V. Negotiate [Nigoujieit] V.
neighbor [neibor] n. Neighbor [Neibor] N.
neither [ni:cbr] adv. Neither [Ni:Cbr] Adv.
nervous [noirvos] adj. Nervous [Noirvos] Adj.
nest [nest] n. Nest [Nest] N.
Net [net] n. Net [Net] N.
neutral [nju:tral] adj. Neutral [Nju:Tral] Adj.
nevertheless [nevoirổoles] adv. Nevertheless [Nevoirổoles] Adv.
newcomer [nju:l<Am3 :r] n. Newcomer [Nju:L<Am3 :R] N.
nick [nik] V. Nick [Nik] V.
nightmare [natimes] n. Nightmare [Natimes] N.
nod [nod] V. Nod [Nod] V.
noise [noiz] n. Noise [Noiz] N.
None [nAn] pron. None [Nan] Pron.
nonetheless [nvnổales] adv. Nonetheless [Nvnổales] Adv.
nope [noup] adv. Nope [Noup] Adv.
nor [no:r] conj. Nor [No:R] Conj.
norm [no:rm] n. Norm [No:Rm] N.
normal [norrmal] adj. Normal [Norrmal] Adj.
northern [no:rỠ3:m] adj. Northern [No:Rỡ3:M] Adj.
notice [noutis] V. Notice [Noutis] V.
notify [noutofai] V. Notify [Noutofai] V.
notion [noujbn] n. Notion [Noujbn] N.
notorious [nouto:rios] adj. Notorious [Nouto:Rios] Adj.
nourish [na:ri|] V. Nourish [Na:Ri|] V.
novel [naval] n. Novel [Naval] N.
novelty [navaltj] n. Novelty [Navaltj] N.
nowadays [nauadeiz] adv. Nowadays [Nauadeiz] Adv.
nowhere [nouhwea:r] adv. Nowhere [Nouhwea:R] Adv.
nucleus [nju:klias] n. Nucleus [Nju:Klias] N.
nuisance [nju:sons] n. Nuisance [Nju:Sons] N.
numb [nAm ] adj. Numb [Nam ] Adj.
numerous [rjuimoros] adj. Numerous [Rjuimoros] Adj.
nurse [no:rs] n. Nurse [No:Rs] N.
nursery [nonsori] n. Nursery [Nonsori] N.
nurture [noirtjbr] V. Nurture [Noirtjbr] V.
Nutrient [njmtriont] n. Nutrient [Njmtriont] N.
nutrition [nju:trijbn] n. Nutrition [Nju:Trijbn] N.
nutritious [njutrijbs] adj. Nutritious [Njutrijbs] Adj.
Oath [ouO] n. lời thề Oath [Ouo] N. Lời Thề
obey [oubei] V. Vâng lời Obey [Oubei] V. Vâng Lời
objective [obd3ektiv] n. Mục tiêu Objective [Obd3Ektiv] N. Mục Tiêu
oblige [ablaid3] V. Ép buộc Oblige [Ablaid3] V. Ép Buộc
oblivious [oblivios] adj. Lãng quên Oblivious [Oblivios] Adj. Lãng Quên
obscure [obskjuar] adj. Mơ hồ, che khuất Obscure [Obskjuar] Adj. Mơ Hồ, Che Khu
observe [obzo:rv] V quan sát Observe [Obzo:Rv] V Quan Sát
obsess [obses] V. Ám ảnh Obsess [Obses] V. Ám Ảnh
obsolete [absolkt] adj. Lạc hậu, lỗi thời Obsolete [Absolkt] Adj. Lạc Hậu, Lỗi Thời
obstacle [abstoksl] n. Trở ngại, rào cản Obstacle [Abstoksl] N. Trở Ngại, Rào Cản
Obstruct [obstrvkt] V. Cản trở Obstruct [Obstrvkt] V. Cản Trở
obtain [obtein] V. Có được, lấy được Obtain [Obtein] V. Có Được, Lấy Được
obvious [abvios] adj. Rồ ràng, hiển nhiên Obvious [Abvios] Adj. Rồ Ràng, Hiển Nhiê
occasion [okeÍ33n] n. Dịp Occasion [Okeí33N] N. Dịp
occupation [akjspeijbn] n. Nghề nghiệp Occupation [Akjspeijbn] N. Nghề Nghiệp
occupy [akjapai] V. Đồng hành Occupy [Akjapai] V. Đồng Hành
occur [skaư] n. Xảy ra Occur [Skaư] N. Xảy Ra
ocean [oujhn] n. Đại dương Ocean [Oujhn] N. Đại Dương
odd [ad] adj. Lẻ, kì quặc Odd [Ad] Adj. Lẻ, Kì Quặc
odor [oudsr] n. Mùi hôi, hương Odor [Oudsr] N. Mùi Hôi, Hương
offend [afend] V. Xúc phạm, phật lòng Offend [Afend] V. Xúc Phạm, Phật Lòng
offense [afens] n. Xúc phạm, phật lòng, vi phạm Offense [Afens] N. Xúc Phạm, Phật Lòng,
offer [a (:)far] V đề nghị Offer [A (:)Far] V Đề Nghị
officer [o(:)fiser] n. Sĩ quan Officer [O(:)Fiser] N. Sĩ Quan
offset [a:fset] V. Bù đắp, lệch, bù lại Offset [A:Fset] V. Bù Đắp, Lệch, Bù Lại
offspring [o:fspriq] n. Con cái, dòng dõi, thế hệ sau Offspring [O:Fspriq] N. Con Cái, Dòng Dõ
omen [oilman] n. Điềm báo Omen [Oilman] N. Điềm Báo
omission [oumijan] n. Sự thiết sót Omission [Oumijan] N. Sự Thiết Sót
ongoing [angouq] adj. Tiếp diễn Ongoing [Angouq] Adj. Tiếp Diễn
onset [anset] n. Khởi đầu Onset [Anset] N. Khởi Đầu
operate [aporeit] V. Vận hành Operate [Aporeit] V. Vận Hành
operation [aporeijbn] n. Cuộc phẫn thuật Operation [Aporeijbn] N. Cuộc Phẫn Thu
opinion [opinjon] n. Ý kiến, quan điểm Opinion [Opinjon] N. Ý Kiến, Quan Điểm
opponent [apounant] n. Đối thủ Opponent [Apounant] N. Đối Thủ
opportunity [apart] :inati] n. Cơ hội Opportunity [Apart] :Inati] N. Cơ Hội
oppose [opouz] V. Phản đối, chống lại Oppose [Opouz] V. Phản Đối, Chống Lại
opposite [apozit] n. Đối diện, trái ngược Opposite [Apozit] N. Đối Diện, Trái Ngượ
oppress [opres] V. Áp bức, đè nén Oppress [Opres] V. Áp Bức, Đè Nén
opt [apt] V. Lựa chọn Opt [Apt] V. Lựa Chọn
optic [aptik] adj. Mang tính chọn lựa Optic [Aptik] Adj. Mang Tính Chọn Lựa
optimism [aptomizom] n. Sự lạc quan Optimism [Aptomizom] N. Sự Lạc Quan
option [ap/on] n. Sự lựa chọn Option [Ap/On] N. Sự Lựa Chọn
oracle [o(:)r3kol] n. Oracle [O(:)R3Kol] N.
orangutan [o:raequt£en] n. Đười ươi Orangutan [O:Raequt£En] N. Đười Ươi
orbit [o:rbit] V. Quay quanh Orbit [O:Rbit] V. Quay Quanh
Ordeal [o:rdi:ol] n. Thử thách Ordeal [O:Rdi:Ol] N. Thử Thách
ordinary [o:rdoncri] adj. Bình thường, phổ thông Ordinary [O:Rdoncri] Adj. Bình Thường, P
ore [o:r] n. Quặng Ore [O:R] N. Quặng
organic [ongamik] adj. Hữu cơ Organic [Ongamik] Adj. Hữu Cơ
Organism [o:rgonlzom] n. Sinh vật sống Organism [O:Rgonlzom] N. Sinh Vật Sống
organize [o:rgonaiz] V. Tổ chức Organize [O:Rgonaiz] V. Tổ Chức
origin [o:rod3in] n. Nguồn gốc Origin [O:Rod3In] N. Nguồn Gốc
original [orid'pnol] adj. Nguyên gốc Original [Orid'Pnol] Adj. Nguyên Gốc
ornament [oimamont] n. Vật trang trí Ornament [Oimamont] N. Vật Trang Trí
Ornate [o:meit] adj. Văn hoa, lộng lẫy Ornate [O:Meit] Adj. Văn Hoa, Lộng Lẫy
otherwise [AG'orwaiz] adv. Neu không thì, mặt khác. Otherwise [Ag'Orwaiz] Adv. Neu Không T
ought [o:t] aux. V. cần phải Ought [O:T] Aux. V. Cần Phải
outback [autbaek] n. Vùng hẻo lánh Outback [Autbaek] N. Vùng Hẻo Lánh
Outburst [autbo:rst] n. Sự bùng phát Outburst [Autbo:Rst] N. Sự Bùng Phát
Outdated [autdeitid] adj. Lồi thời Outdated [Autdeitid] Adj. Lồi Thời
outfit [autfit] n. Trang phục, bộ đồ Outfit [Autfit] N. Trang Phục, Bộ Đồ
outline [autlain] n. Dàn ý Outline [Autlain] N. Dàn Ý
outlook [autluk] n. Nhìn nhận Outlook [Autluk] N. Nhìn Nhận
outmoded [autmoudid ] adj. Lạc hậu, lồi thời. Outmoded [Autmoudid ] Adj. Lạc Hậu, Lồ
outnumber [autnAmbor] V. Vượt trội, ra áp đảo. Outnumber [Autnambor] V. Vượt Trội, R
Output [autput] n. Sản lượng Output [Autput] N. Sản Lượng
outrage [autreid3 ] n. Phẫn nộ, tức giận Outrage [Autreid3 ] N. Phẫn Nộ, Tức Giận
outraged [autreid3] adj. Bị xúc phạm, giận dữ Outraged [Autreid3] Adj. Bị Xúc Phạm, G
Outright [autrait] adj. Ngay, hoàn toàn, chung cuộc Outright [Autrait] Adj. Ngay, Hoàn Toàn,
Outspoken [autspoukkont] adj. Thẳng thắn, trực tính Outspoken [Autspoukkont] Adj. Thẳng Th
outstretched [autstretjit] adj. Dang ra, duỗi thẳng Outstretched [Autstretjit] Adj. Dang Ra, D
outweigh [autwei] V. Lớn hơn, vượt Outweigh [Autwei] V. Lớn Hơn, Vượt
overall [ouvoroil] adv. Tổng thể Overall [Ouvoroil] Adv. Tổng Thể
overboard [ouvorbo:rd] adv. Trên mạn Overboard [Ouvorbo:Rd] Adv. Trên Mạn
overcast [ouvorkasst ] adj. Che khuất Overcast [Ouvorkasst ] Adj. Che Khuất
overcome [ouvorkAm] V. Vượt qua Overcome [Ouvorkam] V. Vượt Qua
overcrowded [ouvorkraudid] adj. Quá tải Overcrowded [Ouvorkraudid] Adj. Quá T
overdose [ouvordous] n. Quá liều Overdose [Ouvordous] N. Quá Liều
overhead [ouvarhed] adv. Trên cao Overhead [Ouvarhed] Adv. Trên Cao
overjoyed [ouvord'pid] adj. Phấn khích Overjoyed [Ouvord'Pid] Adj. Phấn Khích
overlap [ouvorlaep] V. Chồng chéo, trùng lặp Overlap [Ouvorlaep] V. Chồng Chéo, Trùn
overload [ouvorloud] V. Quá tải Overload [Ouvorloud] V. Quá Tải
overlook [ouvoriuk] V. Nhìn qua loa, liếc qua. Overlook [Ouvoriuk] V. Nhìn Qua Loa, Liế
overnight [ouvomait] adv. Qua đêm Overnight [Ouvomait] Adv. Qua Đêm
overpopulation [ouvorpapjuleijon] n. Quá tải dân số Overpopulation [Ouvorpapjuleijon] N. Qu
overseas [ouv3rsi:z] adv. Hải ngoại Overseas [Ouv3Rsi:Z] Adv. Hải Ngoại
Oversee [ouvorsi:] V. Trông nom, giám sát Oversee [Ouvorsi:] V. Trông Nom, Giám S
overview [ouvorvju:] n. Tồng quan Overview [Ouvorvju:] N. Tồng Quan
overweight [ouvorweit] adj.Quaky Overweight [Ouvorweit] Adj.Quaky
overwhelm [auvorhwelm] V. Chôn, áp đảo, lấn áp, tràOverwhelm [Auvorhwelm] V. Chôn, Áp Đ
owe [oil] V vay Owe [Oil] V Vay
own [oun] V. Sở hữu Own [Oun] V. Sở Hữu
oxygen [aksid3 0n] n. Khí ô xi Oxygen [Aksid3 0N] N. Khí Ô Xi
pace [peis] n.nhịp độ Pace [Peis] N.Nhịp Độ
pad [paed] n. miếng thấm Pad [Paed] N. Miếng Thấm
paddle [pasdl] n. mái chèo Paddle [Pasdl] N. Mái Chèo
pain [pein] n. sự đau đớn Pain [Pein] N. Sự Đau Đớn
palace [paelis] n. cung điện Palace [Paelis] N. Cung Điện
palate [paelit] n. khẩu vị Palate [Paelit] N. Khẩu Vị
pale [peil] adj. Tái nhợt Pale [Peil] Adj. Tái Nhợt
paltry [po:ltri] adj. Không đáng kể Paltry [Po:Ltri] Adj. Không Đáng Kể
parachute [paerqjud] n. cái dù Parachute [Paerqjud] N. Cái Dù
paradise [pseradais] n. thiên đường Paradise [Pseradais] N. Thiên Đường
paradox [paeradaks] n. sự ngược đời Paradox [Paeradaks] N. Sự Ngược Đời
parallel [pasralel] adj. Tương đương Parallel [Pasralel] Adj. Tương Đương
paralysis [porasbsis] n. mất cảm giác Paralysis [Porasbsis] N. Mất Cảm Giác
paramount [pasromaunt] adj. Tối cao Paramount [Pasromaunt] Adj. Tối Cao
paraphrase [paerofreiz] V. diễn giải Paraphrase [Paerofreiz] V. Diễn Giải
parasite [paerosait] n. kẻ ăn bám Parasite [Paerosait] N. Kẻ Ăn Bám
parcel [pa:rsol] n. bull kiện Parcel [Pa:Rsol] N. Bull Kiện
partiality [pa:rfiasbti] n. sự mê thích Partiality [Pa:Rfiasbti] N. Sự Mê Thích
participant [pairtisapont] n. người tham gia Participant [Pairtisapont] N. Người Tham
participate [pa:rtisapeit] V. tham gia Participate [Pa:Rtisapeit] V. Tham Gia
particle [pa:rtikl] n. một mấu, mảnh nhỏ Particle [Pa:Rtikl] N. Một Mấu, Mảnh Nh
Particular [partikjabr] adj. Liên quan đến Particular [Partikjabr] Adj. Liên Quan Đến
passage [psesid3l n. lối đi Passage [Psesid3L N. Lối Đi
passenger [paesond3 3r] n. hành khách Passenger [Paesond3 3R] N. Hành Khách
Passion [pasjan] n. cảm xúc mạnh Passion [Pasjan] N. Cảm Xúc Mạnh
passive [paesiv] a. bị động Passive [Paesiv] A. Bị Động
pastime [passtaim] n. trò tiêu khiển Pastime [Passtaim] N. Trò Tiêu Khiển
pasture [paesựbr] n. đồng cỏ Pasture [Paesựbr] N. Đồng Cỏ
pat [past] V. vỗ nhẹ Pat [Past] V. Vỗ Nhẹ
patch [paetj] n. miễng vá Patch [Paetj] N. Miễng Vá
patent [paetant] n. bằng sáng chế Patent [Paetant] N. Bằng Sáng Chế
path [paeG] n. đường mòn Path [Paeg] N. Đường Mòn
pathological [paeGoladỊĨkol] adj. Bệnh hoạn Pathological [Paegoladịĩkol] Adj. Bệnh Ho
patient [peijant] adj.kiên nhẫn Patient [Peijant] Adj.Kiên Nhẫn
patriot [peitriot] n. người yêu nước Patriot [Peitriot] N. Người Yêu Nước
pattern [psetam] n. khuôn mẫu Pattern [Psetam] N. Khuôn Mẫu
pause [po:z] V. tạm dựng Pause [Po:Z] V. Tạm Dựng
paw [po:] n. chân Paw [Po:] N. Chân
pea [pi:] n. hạt đậu Pea [Pi:] N. Hạt Đậu
peace [pi:s] n hòa bình Peace [Pi:S] N Hòa Bình
peak [pi:k] n. đỉnh Peak [Pi:K] N. Đỉnh
pebble [pebol] n. đá cuội Pebble [Pebol] N. Đá Cuội
peck [pek] V. mo Peck [Pek] V. Mo
peculiar [pikjuiljor] adj.laki Peculiar [Pikjuiljor] Adj.Laki
pedestrian [padestrian] n. người đi bộ Pedestrian [Padestrian] N. Người Đi Bộ
peel [pi:l] V. bóc vỏ, cởi bỏ Peel [Pi:L] V. Bóc Vỏ, Cởi Bỏ
penalize [pimalaiz] V. Xử phạt Penalize [Pimalaiz] V. Xử Phạt
penalty [penalti] n. hình phạt Penalty [Penalti] N. Hình Phạt
penetrate [penatreit] V. thâm nhập Penetrate [Penatreit] V. Thâm Nhập
peninsula [paninsala] n. bán đảo Peninsula [Paninsala] N. Bán Đảo
penny [peni] n. đồng một xu Penny [Peni] N. Đồng Một Xu
per [par] prep. Mỗi Per [Par] Prep. Mỗi
perceive [porskv] V. cảm nhận thấy Perceive [Porskv] V. Cảm Nhận Thấy
perception [porsepjbn] n. nhận thức Perception [Porsepjbn] N. Nhận Thức
perfect [po:rfikt] adj. hoàn hảo Perfect [Po:Rfikt] Adj. Hoàn Hảo
perform [perfoirm] V. biếu diễn Perform [Perfoirm] V. Biếu Diễn
perhaps [porhaeps] adv. Có lẽ Perhaps [Porhaeps] Adv. Có Lẽ
period [pioriad] n. thời kỳ Period [Pioriad] N. Thời Kỳ
periphery [parkfari] n. Ngoại vi Periphery [Parkfari] N. Ngoại Vi
perish [perij] V. Chet Perish [Perij] V. Chet
permanence [pa:rmanans] n. Vĩnh cửu Permanence [Pa:Rmanans] N. Vĩnh Cửu
permanent [pa :rmanant] adj. vĩnh viễn Permanent [Pa :Rmanant] Adj. Vĩnh Viễn
permission [parrmijan] n. Cho phép Permission [Parrmijan] N. Cho Phép
permit [pa:rmtt] V. Cho phép Permit [Pa:Rmtt] V. Cho Phép
persecute [pa :rsikju :t] V. Ngược đãi Persecute [Pa :Rsikju :T] V. Ngược Đãi
persist [persist] V. Kiên trì Persist [Persist] V. Kiên Trì
personality [pa:rsanaelati] n. Cá tính Personality [Pa:Rsanaelati] N. Cá Tính
personalize [pa:rsanalaiz] V. cá nhân hoá Personalize [Pa:Rsanalaiz] V. Cá Nhân Ho
personnel [pa:rsanal] n. Nhân viên Personnel [Pa:Rsanal] N. Nhân Viên
perspe ctive [paưspcktiv] n. quan điểm Perspe Ctive [Paưspcktiv] N. Quan Điểm
Perspire [porspaior] V. Đố mồ hôi Perspire [Porspaior] V. Đố Mồ Hôi
persuade [porrsweid] V. thuyết phục Persuade [Porrsweid] V. Thuyết Phục
Persuasion [porsweĨ3 3n] n. thuyết phục Persuasion [Porsweĩ3 3N] N. Thuyết Phụ
pertain [psrtein] V. liên quan đến Pertain [Psrtein] V. Liên Quan Đến
pessimistic [pesomistik] adj. bi quan Pessimistic [Pesomistik] Adj. Bi Quan
pest [pest] n. Sâu bệnh Pest [Pest] N. Sâu Bệnh
pesticide [pestosaid] n. thuốc trừ sâu Pesticide [Pestosaid] N. Thuốc Trừ Sâu
pet [pet] n. vật nuôi Pet [Pet] N. Vật Nuôi
petition [pitijbn] n. bản kiến nghị Petition [Pitijbn] N. Bản Kiến Nghị
petroleum [pitrouliom] n. dầu khí Petroleum [Pitrouliom] N. Dầu Khí
pharmaceutical [fairmosmtikol] adj. liên quan đến d Pharmaceutical [Fairmosmtikol] Adj. Liên
phase [feiz] n.giai đoạn Phase [Feiz] N.Giai Đoạn
phenomenal [finamonl] adj. hiện tượng Phenomenal [Finamonl] Adj. Hiện Tượng
phenomenon [finamanan] n. Hiện tượng Phenomenon [Finamanan] N. Hiện Tượn
philanthropy [filsen0rapi] n. từ thiện Philanthropy [Filsen0Rapi] N. Từ Thiện
philosophy [fllasafi] n. triết lý Philosophy [Fllasafi] N. Triết Lý
phoenix [fnniks] n. phượng hoàng Phoenix [Fnniks] N. Phượng Hoàng
photosynthesis [foutousinGesis] n. quang hợp Photosynthesis [Foutousingesis] N. Quan
Physical [flzikol] adv. Thể chất Physical [Flzikol] Adv. Thể Chất
physics [fiziks] n. vật lý Physics [Fiziks] N. Vật Lý
physiology [fizialod 31] n. sinh lý học Physiology [Fizialod 31] N. Sinh Lý Học
pier [pior] n. bến tàu Pier [Pior] N. Bến Tàu
Pierce [piors] V. xuyên qua Pierce [Piors] V. Xuyên Qua
pillow [pilou] n. gối Pillow [Pilou] N. Gối
pinch [pintj] V. Bịt Pinch [Pintj] V. Bịt
pine [pain] n. cây thông Pine [Pain] N. Cây Thông
pinpoint [pinpoint] V. xác định Pinpoint [Pinpoint] V. Xác Định
pioneer [paionior] n. người tiên phong Pioneer [Paionior] N. Người Tiên Phong
pirate [paiorat] n. cưóp biển Pirate [Paiorat] N. Cưóp Biển
pit [pit] n. Hố Pit [Pit] N. Hố
pity [piti] n. tiếc thương Pity [Piti] N. Tiếc Thương
Plague [pleig] n. bệnh dịch hạch Plague [Pleig] N. Bệnh Dịch Hạch
plain [plein ] adj. đơn giản Plain [Plein ] Adj. Đơn Giản
planet [plaenat] n. hành tinh Planet [Plaenat] N. Hành Tinh
plantation [plaenteijan] n. đồn điền Plantation [Plaenteijan] N. Đồn Điền
plaster [plaestor] n. thạch cao Plaster [Plaestor] N. Thạch Cao
plate [pleit] n. Khay Plate [Pleit] N. Khay
plausible [ploizobol] adj. chính đáng Plausible [Ploizobol] Adj. Chính Đáng
plea [pli:] n. lời kêu gọi Plea [Pli:] N. Lời Kêu Gọi
plead [pli:d] V. cầu xin Plead [Pli:D] V. Cầu Xin
pleasant [pleznt] adj. dễ chịu Pleasant [Pleznt] Adj. Dễ Chịu
pleased [pli:zd] adj. hài lòng Pleased [Pli:Zd] Adj. Hài Lòng
pleasure [ple3 3r] n. Niềm vui Pleasure [Ple3 3R] N. Niềm Vui
pledge [pjed3] V. cam kết Pledge [Pjed3] V. Cam Kết
plenty [plenti] n. nhiều Plenty [Plenti] N. Nhiều
Plumbing [plAttiiq] n. Đường ống dẫn nước Plumbing [Plattiiq] N. Đường Ống Dẫn Nư
plunge [ph\nd3] V. Lao Plunge [Ph\Nd3] V. Lao
pneumonia [njumounjo] n. viêm phối Pneumonia [Njumounjo] N. Viêm Phối
poem [pouim] n. bài thơ Poem [Pouim] N. Bài Thơ
poet [pouit] n.nhà thơ Poet [Pouit] N.Nhà Thơ
poignant [poirýont] adj.Cayxot Poignant [Poirýont] Adj.Cayxot
poison [poiizon] n chất độc. Poison [Poiizon] N Chất Độc.
pole [poul] n. cột Pole [Poul] N. Cột
policy [pabsi] n. chính sách Policy [Pabsi] N. Chính Sách
polish [palij] V. đánh bóng Polish [Palij] V. Đánh Bóng
polite [polait] adj. Lễ phép, tao nhã Polite [Polait] Adj. Lễ Phép, Tao Nhã
poll [poul] n.sự bầu cử Poll [Poul] N.Sự Bầu Cử
pollen [pabn] n.phấn hoa Pollen [Pabn] N.Phấn Hoa
Pollute [poluit] V. làm ô nhiễm Pollute [Poluit] V. Làm Ô Nhiễm
ponder [pandor] V. suy nghĩ về Ponder [Pandor] V. Suy Nghĩ Về
pop [pap] n. tiếng bốp Pop [Pap] N. Tiếng Bốp
populate [papjolcit] V. sinh song Populate [Papjolcit] V. Sinh Song
portion [po:rJbn] n. khẩu phần ăn, phần chia Portion [Po:Rjbn] N. Khẩu Phần Ăn, Phần
position [pozijbn] n. vị trí Position [Pozijbn] N. Vị Trí
positive [pozotiv] adj. Xác thực Positive [Pozotiv] Adj. Xác Thực
possess [pazes] V. sở hữu Possess [Pazes] V. Sở Hữu
posture [pastjbr] n. tư thế Posture [Pastjbr] N. Tư Thế
Pot [pat] n. Cái nồi Pot [Pat] N. Cái Nồi
potential [poutenjal] adj. tiềm năng Potential [Poutenjal] Adj. Tiềm Năng
pouch [pautj] n. túi Pouch [Pautj] N. Túi
poultry [poultri] n. gia cầm Poultry [Poultri] N. Gia Cầm
pound [paund] V. đánh, thụi, đóng Pound [Paund] V. Đánh, Thụi, Đóng
Pour [po:r] V. rót Pour [Po:R] V. Rót
poverty [pavorti] n. sự nghèo đói Poverty [Pavorti] N. Sự Nghèo Đói
practical [praektikol] adj. thực tế Practical [Praektikol] Adj. Thực Tế
practitioner [prsektijonor] n. thầy thuốc Practitioner [Prsektijonor] N. Thầy Thuốc
prairie [preori] n. thảo nguyên Prairie [Preori] N. Thảo Nguyên
praise [preiz] V. khen ngợi Praise [Preiz] V. Khen Ngợi
pray [prei] V. cầu nguyện Pray [Prei] V. Cầu Nguyện
preach [pri:tj] V. giảng đạo, thuyết giáo Preach [Pri:Tj] V. Giảng Đạo, Thuyết Giáo
precaution [priko:Jon] n. biện pháp phòng ngừa Precaution [Priko:Jon] N. Biện Pháp Phòn
precede [priskd] V. trước Precede [Priskd] V. Trước
precipitate [prisfpoteit] V. sớm, sớm làm cho Precipitate [Prisfpoteit] V. Sớm, Sớm Làm
precise [prisais] adj. chính xác Precise [Prisais] Adj. Chính Xác
predator [prcdotor] n. động vật ăn thịt Predator [Prcdotor] N. Động Vật Ăn Thịt
predict [pridikt] V. dự đoán Predict [Pridikt] V. Dự Đoán
predominant [priddnionont] adj.chuyeu Predominant [Priddnionont] Adj.Chuyeu
prefer [prifor] V. thích Prefer [Prifor] V. Thích
prehistoric [pri:histo:rik] adj.tiềnsử Prehistoric [Pri:Histo:Rik] Adj.Tiềnsử
preliminary [priltmoneri] adj. sơ bộ Preliminary [Priltmoneri] Adj. Sơ Bộ
premature [pri:motjuor] adj. sớm Premature [Pri:Motjuor] Adj. Sớm
premise [premis] n. tiền đề Premise [Premis] N. Tiền Đề
premium [prúmiom] n. tiền thưởng Premium [Prúmiom] N. Tiền Thưởng
prepare [pripeor] V. chuẩn bị Prepare [Pripeor] V. Chuẩn Bị
prescribe [priskraib] V. kê đơn Prescribe [Priskraib] V. Kê Đơn
prescription [priskripjon] n. đơn thuốc Prescription [Priskripjon] N. Đơn Thuốc
presence [prezons] n. sự hiện diện Presence [Prezons] N. Sự Hiện Diện
presently [prezontii] adv. Hiện nay Presently [Prezontii] Adv. Hiện Nay
preserve [prize :rv] V. bảo ton Preserve [Prize :Rv] V. Bảo Ton
president [prezident] n. Thủ tướng President [Prezident] N. Thủ Tướng
pressure [pre/or] n. áp lực Pressure [Pre/Or] N. Áp Lực
prestige [presti:d3] n. sự uy tín, sự tín nhiệm Prestige [Presti:D3] N. Sự Uy Tín, Sự Tín N
pretend [pritend] v.giảvờ Pretend [Pritend] V.Giảvờ
prevail [priveil] V. áp dụng Prevail [Priveil] V. Áp Dụng
prevalent [prevolant] adj. phổ biến Prevalent [Prevolant] Adj. Phổ Biến
prevent [privent] V. ngăn chặn Prevent [Privent] V. Ngăn Chặn
preview [prkvju:] n. cuộc tổng duyệt Preview [Prkvju:] N. Cuộc Tổng Duyệt
previous [pri :vios] adj. trước Previous [Pri :Vios] Adj. Trước
prey [prei] n. con mồi Prey [Prei] N. Con Mồi
price [prais] n. giá cả Price [Prais] N. Giá Cả
pride [praid] n. lòng kiêu hãnh, niềm tự hào Pride [Praid] N. Lòng Kiêu Hãnh, Niềm Tự
priest [pri:st] n. giáo sĩ, linh mục Priest [Pri:St] N. Giáo Sĩ, Linh Mục
primal [praimol] adj. nguyên thuỷ Primal [Praimol] Adj. Nguyên Thuỷ
primary [praimeri] adj. chính Primary [Praimeri] Adj. Chính
primate [praimeit] n. Loài linh trưởng Primate [Praimeit] N. Loài Linh Trưởng
prime [praim] adj. chính Prime [Praim] Adj. Chính
primitive [primotiv] adj. nguyên thuỷ, sơ khai Primitive [Primotiv] Adj. Nguyên Thuỷ, Sơ
prince [prins] n. hoàng tử Prince [Prins] N. Hoàng Tử
principal [prinsopol] n. hiệu trưởng Principal [Prinsopol] N. Hiệu Trưởng
principle [prinsopol] n. nguyên tắc Principle [Prinsopol] N. Nguyên Tắc
print [print] V. in Print [Print] V. In
prior [praiar] adj. trước Prior [Praiar] Adj. Trước
private [praivit] adj. riêng tư Private [Praivit] Adj. Riêng Tư
privilege [privalid3l n. đặc quyền, đặc ân Privilege [Privalid3L N. Đặc Quyền, Đặc Â
prize [praiz] n. giải thưởng Prize [Praiz] N. Giải Thưởng
probable [prababol] adj. có thể xảy ra Probable [Prababol] Adj. Có Thể Xảy Ra
probe [proub] V. thăm dò Probe [Proub] V. Thăm Dò
proceed [prosild] V. tiến hành Proceed [Prosild] V. Tiến Hành
process [prases] n. quá trình Process [Prases] N. Quá Trình
procession [prosejan] n. đoàn diễu hành Procession [Prosejan] N. Đoàn Diễu Hành
proclaim [proukleim] V. công bố Proclaim [Proukleim] V. Công Bố
prod [prod] V. chọc, đâm, thúc Prod [Prod] V. Chọc, Đâm, Thúc
produce [pradju:s] V. sản xuất Produce [Pradju:S] V. Sản Xuất
product [pradokt] n. sản phẩm Product [Pradokt] N. Sản Phẩm
profession [profejan] n. nghề nghiệp Profession [Profejan] N. Nghề Nghiệp
professional [prafejanal] adj. chuyên nghiệp Professional [Prafejanal] Adj. Chuyên Ng
professor [prafesar] n. giáo sư Professor [Prafesar] N. Giáo Sư
proficient [prafljant] adj. thành thạo Proficient [Prafljant] Adj. Thành Thạo
profile [proufail] n. hồ sơ Profile [Proufail] N. Hồ Sơ
profit [prafit] n. lợi nhuận Profit [Prafit] N. Lợi Nhuận
progress [pragros] n. sự tiến bộ Progress [Pragros] N. Sự Tiến Bộ
prohibit [prouhibit] V. cam Prohibit [Prouhibit] V. Cam
project [poed3 ekt] n. dự án Project [Poed3 Ekt] N. Dự Án
prolong [proulo:r[] V. kéo dài Prolong [Proulo:R[] V. Kéo Dài
prominent [pramonont] adỹnốibật Prominent [Pramonont] Adỹnốibật
promise [prnmis] V. hứa Promise [Prnmis] V. Hứa
promote [pramout] V. thăng chức Promote [Pramout] V. Thăng Chức
promptly [pramptli] adv. Kịp thời Promptly [Pramptli] Adv. Kịp Thời
prone [proun] adj. dễ bị Prone [Proun] Adj. Dễ Bị
pronounce [pronauns] V. phát ấm Pronounce [Pronauns] V. Phát Ấm
proof [pru:f] n. bằng chứng Proof [Pru:F] N. Bằng Chứng
propel [propel] V. đẩy Propel [Propel] V. Đẩy
proper [p rap or] adj. thích hợp Proper [P Rap Or] Adj. Thích Hợp
property [praporti] n. tài sản Property [Praporti] N. Tài Sản
prophecy [prafosi] n. lời tiên tri Prophecy [Prafosi] N. Lời Tiên Tri
prophet [prafit] n. nhà tiên tri Prophet [Prafit] N. Nhà Tiên Tri
proponent [propounont] n. người đề xướng Proponent [Propounont] N. Người Đề Xư
proportion [prapoirjan] n. tỷ kệ Proportion [Prapoirjan] N. Tỷ Kệ
propose [prapouz] V đề nghị, đưa ra, đề xuất Propose [Prapouz] V Đề Nghị, Đưa Ra, Đề
propulsion [propA[fan] n. sự thúc đẩy Propulsion [Propa[Fan] N. Sự Thúc Đẩy
prosecute [prasokju:t] V. truy tố Prosecute [Prasokju:T] V. Truy Tố
prosper [prospor] V. thịnh vượng Prosper [Prospor] V. Thịnh Vượng
protect [pratekt] V. bảo vệ Protect [Pratekt] V. Bảo Vệ
protein [proutim] n. protein Protein [Proutim] N. Protein
protest [protest] V. phản đối Protest [Protest] V. Phản Đối
prototype [proutotaip] n. chế tạo thử nghiệm Prototype [Proutotaip] N. Chế Tạo Thử N
proud [praud] adj. tự hảo Proud [Praud] Adj. Tự Hảo
provide [provaid] V. cung cấp Provide [Provaid] V. Cung Cấp
province [pravins] n. tỉnh Province [Pravins] N. Tỉnh
provision [provÌ3 3n] n. sự cung ứng Provision [Provì3 3N] N. Sự Cung Ứng
provoke [prsvouk] V. khiêu khích Provoke [Prsvouk] V. Khiêu Khích
proximity [praksimoti] n. gần Proximity [Praksimoti] N. Gần
psychiatric [saikiaetrik] adj. tâm than Psychiatric [Saikiaetrik] Adj. Tâm Than
psychiatry [saikaiatri] n. tâm thần học Psychiatry [Saikaiatri] N. Tâm Thần Học
psychic [saikik] adj. tâm linh Psychic [Saikik] Adj. Tâm Linh
psychotic [saikAtik] adj. tâm than Psychotic [Saikatik] Adj. Tâm Than
Ptoxic [taksik] adỹđộchại Ptoxic [Taksik] Adỹđộchại
public [p A b lik ] adj. c ô n g k h a i Public [P A B Lik ] Adj. C Ô N G K H A I
publication [pAbbkeiJbn] n. sách báo xuất bản Publication [Pabbkeijbn] N. Sách Báo Xuấ
publicity [p A b liso ti] n . sự c ô n g k h a i Publicity [P A B Liso Ti] N . Sự C Ô N G K H
publicize [pAbbsaizJ V. công bố công khai Publicize [Pabbsaizj V. Công Bố Công Kha
publish [pAbliJl V. xuất bản Publish [Pablijl V. Xuất Bản
pudding [pudiq] n. bánh pudding Pudding [Pudiq] N. Bánh Pudding
puddle [pAdl] n. vũng nước Puddle [Padl] N. Vũng Nước
pulse [pAls] n. nhịp xung Pulse [Pals] N. Nhịp Xung
punctual [pAqktJuol] adj. đúng giờ Punctual [Paqktjuol] Adj. Đúng Giờ
Pungent [pAndỊont] adj. nồng Pungent [Pandịont] Adj. Nồng
punish [pAniJ] V. trừng phat Punish [Panij] V. Trừng Phat
pup [pAp] n. chú chỏ nhỏ Pup [Pap] N. Chú Chỏ Nhỏ
pure [pjuor] adj. nguyên chất, tinh khiết Pure [Pjuor] Adj. Nguyên Chất, Tinh Khiế
purpose [po:rpas] n. mục đích Purpose [Po:Rpas] N. Mục Đích
puzzle [pAzl] n. câu đố Puzzle [Pazl] N. Câu Đố
qualify [kwabfai] V. Có đủ điều kiện Qualify [Kwabfai] V. Có Đủ Điều Kiện
quality [kwaloti] n. Chất lượng Quality [Kwaloti] N. Chất Lượng
quantity [kwantoti] n. số lượng Quantity [Kwantoti] N. Số Lượng
quantum [k wan tom] adj. lượng tủ' Quantum [K Wan Tom] Adj. Lượng Tủ'
quarrel [kwo:rol] V. Cãi nhau Quarrel [Kwo:Rol] V. Cãi Nhau
Quarter [kwo:rtar] n. Một phần tư Quarter [Kwo:Rtar] N. Một Phần Tư
quest [kwest] n. Nhiệm vụ Quest [Kwest] N. Nhiệm Vụ
quit [kwit] V. Bỏ Quit [Kwit] V. Bỏ
quite [kwait] adv. Khá Quite [Kwait] Adv. Khá
quiver [kwivsr] V. run Quiver [Kwivsr] V. Run
race [reis] n. cuộc đua Race [Reis] N. Cuộc Đua
racial [reijbl] adj. Chủng tộc Racial [Reijbl] Adj. Chủng Tộc
rack [raek] n. Giá đỡ Rack [Raek] N. Giá Đỡ
radiate [reidieit] V. Tỏa ra Radiate [Reidieit] V. Tỏa Ra
radical [raedikol] adj. Căn bản Radical [Raedikol] Adj. Căn Bản
radioactive [reidioufktiv] adj. phóng xạ Radioactive [Reidioufktiv] Adj. Phóng Xạ
raft [rasft] n. bè Raft [Rasft] N. Bè
ragged [raegid] adj. rách rưới Ragged [Raegid] Adj. Rách Rưới
rail [reil] n. thanh sắt Rail [Reil] N. Thanh Sắt
rainforest [reinfa(:)rist] n. khu rừng nhiệt đới Rainforest [Reinfa(:)Rist] N. Khu Rừng Nh
raise [reiz] V nâng Raise [Reiz] V Nâng
raisin [reizan] n. nho khô Raisin [Reizan] N. Nho Khô
rally [raeli] n. Buổi gặp mặt, mit ting Rally [Raeli] N. Buổi Gặp Mặt, Mit Ting
random [raendam] adj. ngẫu nhiên Random [Raendam] Adj. Ngẫu Nhiên
Range [reind3] n. Một loạt Range [Reind3] N. Một Loạt
ranger [reind3 3 :r| n. kiểm lâm Ranger [Reind3 3 :R| N. Kiểm Lâm
rank [rseqk] n. Thứ hạng Rank [Rseqk] N. Thứ Hạng
ransom [raensam] n. tiền chuộc Ransom [Raensam] N. Tiền Chuộc
rapid [raepid] adj. nhanh chóng Rapid [Raepid] Adj. Nhanh Chóng
rapidly [raepidli] adv. nhanh chóng Rapidly [Raepidli] Adv. Nhanh Chóng
rare [res:r] adj. Hiếm Rare [Res:R] Adj. Hiếm
rash [raej] n. phát ban Rash [Raej] N. Phát Ban
rate [reit] n. Tỷ lệ Rate [Reit] N. Tỷ Lệ
rather [rasổa::r] adv. Thích...hơn Rather [Rasổa::R] Adv. Thích...Hơn
ratio [reijou] n. Tỷ lệ Ratio [Reijou] N. Tỷ Lệ
rational [rasfanl] adj. hợp lý Rational [Rasfanl] Adj. Hợp Lý
raw [ro:] adj. Thô Raw [Ro:] Adj. Thô
Reach [ri:tj] V Đạt đến Reach [Ri:Tj] V Đạt Đến
react [ri: aekt] V. Phản ứng React [Ri: Aekt] V. Phản Ứng
Real [ri:ol] adj. Thật Real [Ri:Ol] Adj. Thật
realize [ri:olaiz] V. Nhận ra Realize [Ri:Olaiz] V. Nhận Ra
realm [relm] n. Lĩnh vực Realm [Relm] N. Lĩnh Vực
rear [rio:r] n. Đằng sau Rear [Rio:R] N. Đằng Sau
Recall [riko:l] V tưởng nhớ, hồi tưởng Recall [Riko:L] V Tưởng Nhớ, Hồi Tưởng
receive [risi:v] V nhận được Receive [Risi:V] V Nhận Được
Recent [rksont] adj. gần đây Recent [Rksont] Adj. Gần Đây
reception [risepjan] n. Tiệc chào mừng Reception [Risepjan] N. Tiệc Chào Mừng
recipe [resapi:] n. công thức Recipe [Resapi:] N. Công Thức
recipient [risipiont] n. người nhận Recipient [Risipiont] N. Người Nhận
reckless [reklis] adj. thiếu thận trọng Reckless [Reklis] Adj. Thiếu Thận Trọng
recognition [rekognijan] n. Công nhận Recognition [Rekognijan] N. Công Nhận
recognize [rekognaiz] V. nhận ra Recognize [Rekognaiz] V. Nhận Ra
recommend [rekomend] V. Khuyên Recommend [Rekomend] V. Khuyên
reconcile [relonsail] V. hòa giải Reconcile [Relonsail] V. Hòa Giải
recover [rikAV0:r] V. phục hồi Recover [Rikav0:R] V. Phục Hồi
recruit [rikru:t] V. tuyển dụng Recruit [Rikru:T] V. Tuyển Dụng
rectify [rektofai] V. khắc phục Rectify [Rektofai] V. Khắc Phục
recur [rika:r] V. Tái phát Recur [Rika:R] V. Tái Phát
reduce [ridju:s] V. Giảm Reduce [Ridju:S] V. Giảm
reed [ri:d] n. Cây liễu Reed [Ri:D] N. Cây Liễu
reef [ri :f] n. rạn san hô Reef [Ri :F] N. Rạn San Hô
referee [refori:] n. trọng tài Referee [Refori:] N. Trọng Tài
refine [rifain] V. tinh chỉnh Refine [Rifain] V. Tinh Chỉnh
reflect [riflektl] V. phản ánh Reflect [Riflektl] V. Phản Ánh
reflex [ri:fleks] n. phản xạ Reflex [Ri:Fleks] N. Phản Xạ
refrain [rifrein] V. Kiềm chế Refrain [Rifrein] V. Kiềm Chế
refresh [rifrej] V. Thoải mái Refresh [Rifrej] V. Thoải Mái
refrigerate [rifridjoreit] V. Làm lạnh Refrigerate [Rifridjoreit] V. Làm Lạnh
refuge [refju:d3 ] n. nơi trú ẩn Refuge [Refju:D3 ] N. Nơi Trú Ẩn
refund [ri:fAnd] n. Hoàn tiền Refund [Ri:Fand] N. Hoàn Tiền
refuse [rifju:z] V. Từ chối Refuse [Rifju:Z] V. Từ Chối
Refute [rifjutt] V. bác bỏ Refute [Rifjutt] V. Bác Bỏ
regain [rigein] V. Lấy lại Regain [Rigein] V. Lấy Lại
regard [riga:rd] V. Coi Regard [Riga:Rd] V. Coi
register [red3 9 Sto:r] n. đăng ký Register [Red3 9 Sto:R] N. Đăng Ký
regret [rigret] V. hối tiếc Regret [Rigret] V. Hối Tiếc
regular [regjota:r] adj. thường xuyên Regular [Regjota:R] Adj. Thường Xuyên
regulate [regjoleit] V. điều chỉnh Regulate [Regjoleit] V. Điều Chỉnh
rehearse [riho:rs] V. diễn tập Rehearse [Riho:Rs] V. Diễn Tập
reign [rein] n. Triều đại Reign [Rein] N. Triều Đại
reinforce [ri:nfo:rs] V. củng cố Reinforce [Ri:Nfo:Rs] V. Củng Cố
reject [rid3ekt] V. Bỏ đi Reject [Rid3Ekt] V. Bỏ Đi
relate [rileit] V. Liên quan Relate [Rileit] V. Liên Quan
relative [rebtiv] n. Người thân Relative [Rebtiv] N. Người Thân
relativity [rebtivati] n. thuyết tương đối Relativity [Rebtivati] N. Thuyết Tương Đố
relax [rilacks] V. thư giãn Relax [Rilacks] V. Thư Giãn
relay [rillei] n. Cuộc đua tiếp sức Relay [Rillei] N. Cuộc Đua Tiếp Sức
release [rili:s] V thả Release [Rili:S] V Thả
relevant [rebvont] adj.nổibật Relevant [Rebvont] Adj.Nổibật
relief [rili:f] n. nhẹ nhõm Relief [Rili:F] N. Nhẹ Nhõm
Relieve [rilúv] n. giảm đau Relieve [Rilúv] N. Giảm Đau
religion [rilid3 3n] n. tôn giáo Religion [Rilid3 3N] N. Tôn Giáo
religious [rilid3 3s] adj. tôn giáo Religious [Rilid3 3S] Adj. Tôn Giáo
reluctance [ribbons] n. Miễn cưỡng Reluctance [Ribbons] N. Miễn Cưỡng
rely [rilai] V. Dựa Rely [Rilai] V. Dựa
remain [rimein] V. ở lại Remain [Rimein] V. Ở Lại
remark [rima:rk] V. nhận xét Remark [Rima:Rk] V. Nhận Xét
remedy [remodi] n. biện pháp khắc phục Remedy [Remodi] N. Biện Pháp Khắc Phụ
remind [rimaind] V. nhắc nhở Remind [Rimaind] V. Nhắc Nhở
remorse [rimo:rs] n. Hối hận Remorse [Rimo:Rs] N. Hối Hận
remote [rimout] adj.xaxoi Remote [Rimout] Adj.Xaxoi
remove [rimu:v] V loại bỏ Remove [Rimu:V] V Loại Bỏ
Renaissance [renosams] n. Thời kỳ Phục hưng Renaissance [Renosams] N. Thời Kỳ Phục
render [rendor] V. Làm cho Render [Rendor] V. Làm Cho
renovate [renoveit] V. Cải tạo Renovate [Renoveit] V. Cải Tạo
renown [rinaun] n. tiếng tăm Renown [Rinaun] N. Tiếng Tăm
rent [rent] n. Tien thuê Rent [Rent] N. Tien Thuê
repair [ripeor] V. sửa chữa Repair [Ripeor] V. Sửa Chữa
repay [ri:pei] V. trả lại Repay [Ri:Pei] V. Trả Lại
repetitive [ripctotiv] adj. lặp đi lặp lại Repetitive [Ripctotiv] Adj. Lặp Đi Lặp Lại
Replace [ripleis] V. thay thế Replace [Ripleis] V. Thay Thế
replenish [ripienij] V. bổ sung Replenish [Ripienij] V. Bổ Sung
replicate [repbkeit] V. Lặp lại Replicate [Repbkeit] V. Lặp Lại
reply [riplai] V đáp lại Reply [Riplai] V Đáp Lại
report [ripo:rt] n. báo cáo Report [Ripo:Rt] N. Báo Cáo
represent [reprizent] V. Đại diện Represent [Reprizent] V. Đại Diện
reproduce [ri:prodju:s] V. tái tạo Reproduce [Ri:Prodju:S] V. Tái Tạo
reproductive [rkprodAktiv] adj. sinh sản Reproductive [Rkprodaktiv] Adj. Sinh Sản
reptile [reptail] n. loài bò sát Reptile [Reptail] N. Loài Bò Sát
Reputable [rcpjotobol] adj. có uy tín Reputable [Rcpjotobol] Adj. Có Uy Tín
reputation [repjoteijon] n. Danh tiếng Reputation [Repjoteijon] N. Danh Tiếng
request [rikwest] V. Yêu cầu Request [Rikwest] V. Yêu Cầu
require [rikwaio:r] V. Yêu cầu Require [Rikwaio:R] V. Yêu Cầu
rescue [reskju:] V. giải cứu Rescue [Reskju:] V. Giải Cứu
research [ri sort n n. nghiên cửu Research [Ri Sort N N. Nghiên Cửu
resemble [rizembal] V. Giống Resemble [Rizembal] V. Giống
resent [rizont] V. bực tức Resent [Rizont] V. Bực Tức
reserve [riza:rv] V. đặt trước Reserve [Riza:Rv] V. Đặt Trước
reservoir [rezorvwa:r] n. hồ chứa Reservoir [Rezorvwa:R] N. Hồ Chứa
reside [ri:zaid] V cư trú Reside [Ri:Zaid] V Cư Trú
resist [rizist] V. chống lại Resist [Rizist] V. Chống Lại
resolution [rezolujbn] n. Nghị quyết Resolution [Rezolujbn] N. Nghị Quyết
resolve [rizalv] V. giải quyết Resolve [Rizalv] V. Giải Quyết
resort [rizo:rt] V. nhờ đến Resort [Rizo:Rt] V. Nhờ Đến
resource [ri:so:rs] n. Tài nguyên Resource [Ri:So:Rs] N. Tài Nguyên
resourceful [ri:so:rsfol] adj. Tháo vát Resourceful [Ri:So:Rsfol] Adj. Tháo Vát
respect [rispekt] n. Tôn trọng Respect [Rispekt] N. Tôn Trọng
respective [rispektiv] adj. Tương ứng Respective [Rispektiv] Adj. Tương Ứng
respiration [resporeijon] n. Hô hấp Respiration [Resporeijon] N. Hô Hấp
respirator [resporeitor] n. máy thở Respirator [Resporeitor] N. Máy Thở
respond [rispand] V. Trả lời, đáp lại Respond [Rispand] V. Trả Lời, Đáp Lại
response [rispans] n. Lời đáp Response [Rispans] N. Lời Đáp
responsible [rispansebol] adj. có trách nhiệm Responsible [Rispansebol] Adj. Có Trách
rest [rest] V. Nghỉ ngơi Rest [Rest] V. Nghỉ Ngơi
restate [rksteit] V. trình bày lại Restate [Rksteit] V. Trình Bày Lại
restore [risto:r] V. khôi phục Restore [Risto:R] V. Khôi Phục
restrain [ristrein] V. Ngăn cản Restrain [Ristrein] V. Ngăn Cản
restrict [ristrikt] V. Giới hạn Restrict [Ristrikt] V. Giới Hạn
result [rizAlt] n. Kết quả, hậu quả Result [Rizalt] N. Kết Quả, Hậu Quả
resume [rizu:m] V. Tiếp tụ c Resume [Rizu:M] V. Tiếp Tụ C
retail [rkteil] n. Bán lẻ Retail [Rkteil] N. Bán Lẻ
retain [ritein] V. Giữ lại Retain [Ritein] V. Giữ Lại
retire [ritaio:r] V. nghỉ hưu Retire [Ritaio:R] V. Nghỉ Hưu
return [rito:rn] V. Trở v ề Return [Rito:Rn] V. Trở V Ề
reunion [ri:ju:njon] n. cuộc hội ngộ Reunion [Ri:Ju:Njon] N. Cuộc Hội Ngộ
Reveal [rivirl] V Tiết lộ Reveal [Rivirl] V Tiết Lộ
revenue [revanju:] n. Doanh thu Revenue [Revanju:] N. Doanh Thu
revere [rivioư] V. tôn kính Revere [Rivioư] V. Tôn Kính
reverse [riva:rs] V. đảo ngược, quay ngược Reverse [Riva:Rs] V. Đảo Ngược, Quay Ng
review [rivju:] n. Xem xét Review [Rivju:] N. Xem Xét
revise [rivaiz] V. Sửa đổi Revise [Rivaiz] V. Sửa Đổi
revive [rivaiv] V. làm sống lại Revive [Rivaiv] V. Làm Sống Lại
revolve [rivalv] V. Xoay quanh Revolve [Rivalv] V. Xoay Quanh
reward [riwo:rd] n. Phần thưởng Reward [Riwo:Rd] N. Phần Thưởng
rhyme [raim] n. Giai điệu, nhịp điệu Rhyme [Raim] N. Giai Điệu, Nhịp Điệu
rich [rito] adj. giàu Rich [Rito] Adj. Giàu
Rid [rid] V Giải thoát Rid [Rid] V Giải Thoát
riddle [ridl] n. Câu đố Riddle [Ridl] N. Câu Đố
ride [raid] V. Cưỡi, đi Ride [Raid] V. Cưỡi, Đi
ridge [rid3] n. sườn núi Ridge [Rid3] N. Sườn Núi
ridicule [ridikj u:1] V. chế giễu Ridicule [Ridikj U:1] V. Chế Giễu
ridiculous [ridikjolos] adj. Vô lý Ridiculous [Ridikjolos] Adj. Vô Lý
rife [raif] adj. đầy rẫy Rife [Raif] Adj. Đầy Rẫy
Rig [rig] V. Dàn xếp Rig [Rig] V. Dàn Xếp
rigid [rid3Ĩd] adj. cứng nhắc Rigid [Rid3Ĩd] Adj. Cứng Nhắc
rim [rim] n. Thành, vành, miệng Rim [Rim] N. Thành, Vành, Miệng
riot [raiot] n. cuộc bạo loạn Riot [Raiot] N. Cuộc Bạo Loạn
rip [rip] V. xé Rip [Rip] V. Xé
risk [risk] n. rủi ro Risk [Risk] N. Rủi Ro
rite [rait] n. nghi thức Rite [Rait] N. Nghi Thức
ritual [ritjuol] n. nghi lễ Ritual [Ritjuol] N. Nghi Lễ
rival [raivol] n. đối thủ Rival [Raivol] N. Đối Thủ
roam [roum] V. lang thang Roam [Roum] V. Lang Thang
rob [rab] V. Cướp Rob [Rab] V. Cướp
rock [rak] n. Tảng đá Rock [Rak] N. Tảng Đá
role [roul] n. Vai trò Role [Roul] N. Vai Trò
roll [roul] V. Cuộn Roll [Roul] V. Cuộn
romantic [roumaentik] adj. lãng mạn Romantic [Roumaentik] Adj. Lãng Mạn
roof [ru:f] n. Mái nhà Roof [Ru:F] N. Mái Nhà
roost [ru:st] n. Chỗ ngủ Roost [Ru:St] N. Chỗ Ngủ
Rot [rot] V. Thối, hỏng, mục Rot [Rot] V. Thối, Hỏng, Mục
Rouge [111:3] n- Phấn Rouge [111:3] N- Phấn
rough [rxf] adj. thô Rough [Rxf] Adj. Thô
Route [ru:t] V. Tuyến đường Route [Ru:T] V. Tuyến Đường
row [rou] n. hàng Row [Rou] N. Hàng
royal [roiol] adj. Hoàng gia Royal [Roiol] Adj. Hoàng Gia
rub [rAb] V. Cọ xát, chà Rub [Rab] V. Cọ Xát, Chà
rubbish [rAbiJ] n. rác Rubbish [Rabij] N. Rác
rubble [rvbol] n. Đống đổ nát Rubble [Rvbol] N. Đống Đổ Nát
Rude [ru:d] adj. thô lồ Rude [Ru:D] Adj. Thô Lồ
rugged [rAgid] adj. gồ ghề Rugged [Ragid] Adj. Gồ Ghề
ruin [ru:in] V. làm hỏng Ruin [Ru:In] V. Làm Hỏng
Ruins [ru:inz] n. Di tích Ruins [Ru:Inz] N. Di Tích
rumor [ru:mar] n. tin đồn Rumor [Ru:Mar] N. Tin Đồn
rupture [i'Aptfa:r] V. Vỡ Rupture [I'Aptfa:R] V. Vỡ
rural [ruaral] adj. nông thôn Rural [Ruaral] Adj. Nông Thôn
Rush [rAj] V. Vội vàng Rush [Raj] V. Vội Vàng
rust [rAst] n. Gỉ Rust [Rast] N. Gỉ
sacred [seikrid] adj. thiêng liêng Sacred [Seikrid] Adj. Thiêng Liêng
safe [seif] adj. an toàn Safe [Seif] Adj. An Toàn
safety [seifti] n An toàn Safety [Seifti] N An Toàn
sage [seid3 ] n. nhà hiền triết Sage [Seid3 ] N. Nhà Hiền Triết
sail [sell] Đi thuyền Sail [Sell] Đi Thuyền
sake [seik] n. Vì lợi ích Sake [Seik] N. Vì Lợi Ích
salary [saslori] n. tiền lương Salary [Saslori] N. Tiền Lương
Saliva [solaivo] n. Nước bọt Saliva [Solaivo] N. Nước Bọt
sanctuary [sasqktjueri] n. Nơi trú ấn Sanctuary [Sasqktjueri] N. Nơi Trú Ấn
Sane [sein] adj. khỏe mạnh Sane [Sein] Adj. Khỏe Mạnh
sarcastic [sairkasstik] adj. mỉa mai, châm biếm Sarcastic [Sairkasstik] Adj. Mỉa Mai, Châm
Satellite [saetolait] n. vệ tinh Satellite [Saetolait] N. Vệ Tinh
Satire [sastalsr] n. lời châm biếm Satire [Sastalsr] N. Lời Châm Biếm
Satisfaction [ssetisfaskjbn] n. Sự hài lòng Satisfaction [Ssetisfaskjbn] N. Sự Hài Lòn
satisfactory [sastisfasktoci] adj. thỏa đáng Satisfactory [Sastisfasktoci] Adj. Thỏa Đá
satisfy [saetisfai] V. làm hài lòng Satisfy [Saetisfai] V. Làm Hài Lòng
saturate [saetjbreit] V. ngâm Saturate [Saetjbreit] V. Ngâm
saturated [sastjbreitid] adj. thấm đẫm Saturated [Sastjbreitid] Adj. Thấm Đẫm
saucer [so:sar] n. đĩa Saucer [So:Sar] N. Đĩa
savage [sasvid3] adj. dã man Savage [Sasvid3] Adj. Dã Man
save [seiv] V. Giữ, duy trì Save [Seiv] V. Giữ, Duy Trì
scale [skeil] n. Quy mô Scale [Skeil] N. Quy Mô
scan [skasn] V. Xem xét Scan [Skasn] V. Xem Xét
scar [ska:r] n. vết sẹo Scar [Ska:R] N. Vết Sẹo
scarce [shears] adj. khan hiểm Scarce [Shears] Adj. Khan Hiểm
scare [skeair] V. Dọa Scare [Skeair] V. Dọa
scare [skeo:r] V. Dọa Scare [Skeo:R] V. Dọa
scene [si:q] n. Cảnh Scene [Si:Q] N. Cảnh
schedule [sked3u(:)l] n. Lịch trình Schedule [Sked3U(:)L] N. Lịch Trình
scholar [skala:r] n. học giả Scholar [Skala:R] N. Học Giả
scholarship [skala:rjìp] n. Học bổng Scholarship [Skala:Rjìp] N. Học Bổng
Scope [skoup] n. Phạm vi Scope [Skoup] N. Phạm Vi
scorn [sko:m] V. khinh miệt Scorn [Sko:M] V. Khinh Miệt
scramble [skraembl] V. Bò, trượt Scramble [Skraembl] V. Bò, Trượt
Scrap [skrasp] n. mảnh vụn Scrap [Skrasp] N. Mảnh Vụn
scrape [skreip] V. Cạo Scrape [Skreip] V. Cạo
scream [skni:m] V. Hét lên Scream [Skni:M] V. Hét Lên
scribble [skribol] V. viết vội Scribble [Skribol] V. Viết Vội
scribe [skraib] n. người ghi chép Scribe [Skraib] N. Người Ghi Chép
script [skript] n. kịch bản Script [Skript] N. Kịch Bản
scrutiny [skruttani] n. Giám sát Scrutiny [Skruttani] N. Giám Sát
sculpture [skAlptJair] n. tác phẩm điêu khắc Sculpture [Skalptjair] N. Tác Phẩm Điêu K
search [sa:rtf] V. tìm kiếm Search [Sa:Rtf] V. Tìm Kiếm
season [si:zon] n. mùa Season [Si:Zon] N. Mùa
seasoning [si:zonir[] n. Gia vị Seasoning [Si:Zonir[] N. Gia Vị
seclude [siklu:d] V. ẩn dật Seclude [Siklu:D] V. Ẩn Dật
secluded [siklmdid] adj. tách biệt Secluded [Siklmdid] Adj. Tách Biệt
secondhand [seksndhaend] adj. cũ Secondhand [Seksndhaend] Adj. Cũ
secrecy [si :krosi] n. Việc giữ bí mật Secrecy [Si :Krosi] N. Việc Giữ Bí Mật
secret [sũkrit] n. bí mật Secret [Sũkrit] N. Bí Mật
secretary [sekroteri] n. thư ký Secretary [Sekroteri] N. Thư Ký
section [sekjbn] n. phần Section [Sekjbn] N. Phần
Sector [sekto:r] n. Lĩnh vực Sector [Sekto:R] N. Lĩnh Vực
secure [sikjuo:r] V. đảm bảo Secure [Sikjuo:R] V. Đảm Bảo
Seed [si:d] n. hạt giống Seed [Si:D] N. Hạt Giống
Seek [si:k] V. Tìm kiếm Seek [Si:K] V. Tìm Kiếm
segregate [segrigeit] V. tách biệt Segregate [Segrigeit] V. Tách Biệt
seizure [si:3 3r] n. Bệnh động kinh Seizure [Si:3 3R] N. Bệnh Động Kinh
select [silekt] V. Chọn Select [Silekt] V. Chọn
semester [simestor] n. học kỳ Semester [Simestor] N. Học Kỳ
senate [senot] n. thượng viện Senate [Senot] N. Thượng Viện
senator [senator] n. Thượng nghị sĩ Senator [Senator] N. Thượng Nghị Sĩ
senior [sirnjar] adj. cấp cao, trưởng Senior [Sirnjar] Adj. Cấp Cao, Trưởng
sensation [senseijbn] n. cảm giác Sensation [Senseijbn] N. Cảm Giác
sense [sens] V. cảm nhận Sense [Sens] V. Cảm Nhận
senses [sensiz] n. Giác quan Senses [Sensiz] N. Giác Quan
sensitive [sensotiv] adj. nhạy cảm Sensitive [Sensotiv] Adj. Nhạy Cảm
sensory [sensori] adj. cảm giác Sensory [Sensori] Adj. Cảm Giác
sentence [sentons] n. Bản án Sentence [Sentons] N. Bản Án
sentiment [sentomont] n. cảm xúc Sentiment [Sentomont] N. Cảm Xúc
separate [separeit] adj. tách biệt Separate [Separeit] Adj. Tách Biệt
sequence [si:kwans] n. Liên tiếp Sequence [Si:Kwans] N. Liên Tiếp
sergeant [sa:rd33nt] n. trung sĩ Sergeant [Sa:Rd33Nt] N. Trung Sĩ
serious [siarias] adj. nghiêm trọng Serious [Siarias] Adj. Nghiêm Trọng
serve [so:rv] V. phục vụ Serve [So:Rv] V. Phục Vụ
sesame [sesomi] n. mè Sesame [Sesomi] N. Mè
session [sejen] n. Kỳ họp Session [Sejen] N. Kỳ Họp
set [set] V đặt Set [Set] V Đặt
settle [setl] V. giải quyết Settle [Setl] V. Giải Quyết
sever [sevo:r] V. cắt đứt Sever [Sevo:R] V. Cắt Đứt
several [sevorol] adj. Một vài Several [Sevorol] Adj. Một Vài
severe [sivio:r] adj. dữ dội Severe [Sivio:R] Adj. Dữ Dội
sew [sou] V. May vá Sew [Sou] V. May Vá
shade [jeid] n. Bóng râm Shade [Jeid] N. Bóng Râm
shadow [faedou] n. Cái bóng Shadow [Faedou] N. Cái Bóng
Shaft [faeft] V. Tay cầm Shaft [Faeft] V. Tay Cầm
shake [feik] V. Lắc, bắt Shake [Feik] V. Lắc, Bắt
Shape [feip] n hình dạng Shape [Feip] N Hình Dạng
Share [ Jeo:r] V chia sẻ Share [ Jeo:R] V Chia Sẻ
sharp [fa:rp] adj. sắc, nhọn Sharp [Fa:Rp] Adj. Sắc, Nhọn
shatter [factor] V. phá vỡ Shatter [Factor] V. Phá Vỡ
Shed [fed] n. nhà kho Shed [Fed] N. Nhà Kho
sheer [fio:r] adj. tuyệt đối Sheer [Fio:R] Adj. Tuyệt Đối
Sheet [fi:t] n tờ Sheet [Fi:T] N Tờ
shelf [felf] n. Kệ, giá Shelf [Felf] N. Kệ, Giá
shell [fel] n. vỏ Shell [Fel] N. Vỏ
Shelter [fclto:r] n. Nơi trú ẩn Shelter [Fclto:R] N. Nơi Trú Ẩn
shepherd [fepo:rd] n. Người chăn cừu Shepherd [Fepo:Rd] N. Người Chăn Cừu
shield [fi:ld] V. bảo vệ Shield [Fi:Ld] V. Bảo Vệ
shift [fift] V. Chuyển sang Shift [Fift] V. Chuyển Sang
shine [fain] V. tỏa sáng Shine [Fain] V. Tỏa Sáng
shiver [fivo:r] n. Run rẩy Shiver [Fivo:R] N. Run Rẩy
shock [fak] V. gây sốc Shock [Fak] V. Gây Sốc
Shoot [fu:t] V. Bắn Shoot [Fu:T] V. Bắn
shore [fo:r] n. Bờ Shore [Fo:R] N. Bờ
Shortage [jb :rtid3] n. thiếu Shortage [Jb :Rtid3] N. Thiếu
Shortcut [JbirtkAt] n. đường tắt Shortcut [Jbirtkat] N. Đường Tắt
shortly [jb:rtli] adv. Sớm Shortly [Jb:Rtli] Adv. Sớm
shout [faut] V. Hét lên Shout [Faut] V. Hét Lên
shovel [JavoI] n- xẻng Shovel [Javoi] N- Xẻng
shrine [Train] n. ngôi đền Shrine [Train] N. Ngôi Đền
shrink [Jfiqk] V. Co lại Shrink [Jfiqk] V. Co Lại
shut [fAt ] V. Đóng Shut [Fat ] V. Đóng
shutter [fAta:r] n. Cửa chóp Shutter [Fata:R] N. Cửa Chóp
Shy [fai] adj. nhút nhát Shy [Fai] Adj. Nhút Nhát
sibling [sibliq) n. anh chị em Sibling [Sibliq) N. Anh Chị Em
sideways [saidweiz] adv. sang một bên Sideways [Saidweiz] Adv. Sang Một Bên
Sift [sift] V. Sàng lọc Sift [Sift] V. Sàng Lọc
sight [saitl] n. Cảnh tượng Sight [Saitl] N. Cảnh Tượng
sign [sain] n. dấu hiệu Sign [Sain] N. Dấu Hiệu
signal [signal] n. tín hiệu Signal [Signal] N. Tín Hiệu
signature [signatja:r] n. chữ ký Signature [Signatja:R] N. Chữ Ký
significance [signifikans] n. Ý nghĩa Significance [Signifikans] N. Ý Nghĩa
significant [signifikant] adj. có ý nghĩa Significant [Signifikant] Adj. Có Ý Nghĩa
Signify [signafai] V. biếu thị Signify [Signafai] V. Biếu Thị
silence [sailans] n. im lặng Silence [Sailans] N. Im Lặng
silent [sailant] adj. im lặng Silent [Sailant] Adj. Im Lặng
silly [si'll] adj. ngớ ngấn Silly [Si'Ll] Adj. Ngớ Ngấn
simplicity [simplisati] n. Sự đơn giản Simplicity [Simplisati] N. Sự Đơn Giản
Simulate [simjaleit] V. mô phỏng Simulate [Simjaleit] V. Mô Phỏng
simultaneous [saimoltcinios] adj. đồng thời Simultaneous [Saimoltcinios] Adj. Đồng T
since [Sins] prep. Ke từ Since [Sins] Prep. Ke Từ
Sincere [sinsior] adj. Chân thành Sincere [Sinsior] Adj. Chân Thành
single [siqgol] adj. Duy nhất Single [Siqgol] Adj. Duy Nhất
sinister [sinistor] adj. Nham hiểm Sinister [Sinistor] Adj. Nham Hiểm
sink [sink] V. chìm Sink [Sink] V. Chìm
Sip [sip] V. Nhâm nhi Sip [Sip] V. Nhâm Nhi
Site [sait] n. Địa điểm Site [Sait] N. Địa Điểm
situate [sitjueit] V. Tọa lạc Situate [Sitjueit] V. Tọa Lạc
situated [si'tjueitid] adj. Nằm ở Situated [Si'Tjueitid] Adj. Nằm Ở
skeletal [skclotl] adj. xương Skeletal [Skclotl] Adj. Xương
skeleton [skelotn] n. Bộ xương Skeleton [Skelotn] N. Bộ Xương
Skeptic [skeptik] n. sự hoài nghi Skeptic [Skeptik] N. Sự Hoài Nghi
skill [skil] n. Kỹ năng Skill [Skil] N. Kỹ Năng
skinny [skini] adj. Gầy, mảnh khảnh Skinny [Skini] Adj. Gầy, Mảnh Khảnh
skip [skip] V. Bỏ qua Skip [Skip] V. Bỏ Qua
skull [skAl] n. Hộp sọ Skull [Skal] N. Hộp Sọ
Slab [slseb] n. Tấm, phiến Slab [Slseb] N. Tấm, Phiến
slam [slaem] V. Đóng sầm, ném phịch Slam [Slaem] V. Đóng Sầm, Ném Phịch
slap [slaep] V. tát Slap [Slaep] V. Tát
Slate [sleit] n. đá xám đen Slate [Sleit] N. Đá Xám Đen
slave [sleiv] n. Nô lệ Slave [Sleiv] N. Nô Lệ
sled [sled] n. xe trượt tuyết Sled [Sled] N. Xe Trượt Tuyết
slight [slait] adj. Nhỏ Slight [Slait] Adj. Nhỏ
slip [slip] V. Trượt Slip [Slip] V. Trượt
slippery [slipori] adj. trơn Slippery [Slipori] Adj. Trơn
Slot [slat] n. Khe cắm Slot [Slat] N. Khe Cắm
Sly [slai] adj. Ranh mãnh Sly [Slai] Adj. Ranh Mãnh
Smallpox [smodpaks] n. bệnh đậu mùa Smallpox [Smodpaks] N. Bệnh Đậu Mùa
smash [smaej] V. Đập vỡ Smash [Smaej] V. Đập Vỡ
smell [smel] V. Ngửi Smell [Smel] V. Ngửi
Smooth [smu:ổ] a. Mịn màng Smooth [Smu:Ổ] A. Mịn Màng
Snap [snaep] V. Đập Snap [Snaep] V. Đập
snatch [snastj] V. Chộp lấy, vồ lấy Snatch [Snastj] V. Chộp Lấy, Vồ Lấy
sneeze [sni:z] V. Hắt hơi Sneeze [Sni:Z] V. Hắt Hơi
Snore [sno:r] V. ngáy Snore [Sno:R] V. Ngáy
soak [souk] V. ngâm Soak [Souk] V. Ngâm
soar [so:r] V. Bay lên Soar [So:R] V. Bay Lên
Sob [sab] V. Khóc nức nở Sob [Sab] V. Khóc Nức Nở
sober [soubo:r] adj. Điềm tĩnh Sober [Soubo:R] Adj. Điềm Tĩnh
sociable [soujobol] adj. Thân thiện Sociable [Soujobol] Adj. Thân Thiện
social [soujbl] adj. Xã hội Social [Soujbl] Adj. Xã Hội
Socialize [soujblaiz] V. Hòa đồng, hòa nhập Socialize [Soujblaiz] V. Hòa Đồng, Hòa Nh
society [sosabti] n. Xã hội Society [Sosabti] N. Xã Hội
sociology [sousiabd3 Í] n. Xã hội học Sociology [Sousiabd3 Í] N. Xã Hội Học
Sodium [soudiom] n. natri Sodium [Soudiom] N. Natri
Soil [soil] n. Đất Soil [Soil] N. Đất
solar [soulor] adj. Mặt trời Solar [Soulor] Adj. Mặt Trời
sole [soul] adj. Duy nhất Sole [Soul] Adj. Duy Nhất
Solemn [salom] adj. Trang nghiêm Solemn [Salom] Adj. Trang Nghiêm
solid [solid] adj. Vững chắc Solid [Solid] Adj. Vững Chắc
solidarity [sabdasroti] n. Đoàn kết Solidarity [Sabdasroti] N. Đoàn Kết
solitary [salitori] adj.Đơnđộc Solitary [Salitori] Adj.Đơnđộc
Solitude [salitju:d] n. Cô đơn Solitude [Salitju:D] N. Cô Đơn
solution [solujbn] n. Giải pháp Solution [Solujbn] N. Giải Pháp
solve [salv] V. Giải quyết Solve [Salv] V. Giải Quyết
somehow [sAmhau] adv. Bằng cách nào đó Somehow [Samhau] Adv. Bằng Cách Nào
somewhat [sAmhwat] adv. Có phần Somewhat [Samhwat] Adv. Có Phần
Soothe [su:ổ] V. Xoa dịu, dỗ dành Soothe [Su:Ổ] V. Xoa Dịu, Dỗ Dành
soothing [su:ổiq] adj. Nhẹ nhàng Soothing [Su:Ổiq] Adj. Nhẹ Nhàng
sophisticated [ssfistskeitid] adj. Tinh vi Sophisticated [Ssfistskeitid] Adj. Tinh Vi
sore [so:r] adj. Đau Sore [So:R] Adj. Đau
sort [so:rt] n. Loại, thể loại Sort [So:Rt] N. Loại, Thể Loại
Sort [so:rt] V. Lọc, phân loại Sort [So:Rt] V. Lọc, Phân Loại
Soul [soul] n. Linh hồn Soul [Soul] N. Linh Hồn
sound [saund] V. Kêu Sound [Saund] V. Kêu
Soundly [saundli] adv. Dễ dàng, ngon lành Soundly [Saundli] Adv. Dễ Dàng, Ngon Là
sour [sails:r] adj. Chua Sour [Sails:R] Adj. Chua
source [ so:rs ] n. Nguồn Source [ So:Rs ] N. Nguồn
southern [sAỠ9:m] adj. Phía nam Southern [Saỡ9:M] Adj. Phía Nam
Sow [sou] V. Gieo hạt Sow [Sou] V. Gieo Hạt
soy [soi] n. Đậu nành Soy [Soi] N. Đậu Nành
space [speis] n. Không gian Space [Speis] N. Không Gian
spade [speid] n. Cái thuống Spade [Speid] N. Cái Thuống
spark [spa:rk] n. Tia lửa Spark [Spa:Rk] N. Tia Lửa
sparkle [spa:rkol] V. Lấp lánh Sparkle [Spa:Rkol] V. Lấp Lánh
sparse [spa:rs] adj. Thưa thớt Sparse [Spa:Rs] Adj. Thưa Thớt
spatial [speijbl] adj. Không gian Spatial [Speijbl] Adj. Không Gian
Species [spi:Jì(:)z] n. Loài, giống Species [Spi:Jì(:)Z] N. Loài, Giống
specific [spisi'fik] adỹCụthể Specific [Spisi'Fik] Adỹcụthể
specify [spesofai] V. Xác định Specify [Spesofai] V. Xác Định
speck [spek] n. Dấu, vết Speck [Spek] N. Dấu, Vết
Spectacular [spektaskjolor] adj. Ngoạn mục Spectacular [Spektaskjolor] Adj. Ngoạn M
spectator [spekteitaư] n. Khán giả Spectator [Spekteitaư] N. Khán Giả
spectrum [spektrom] n. Quang phô Spectrum [Spektrom] N. Quang Phô
speculate [spekjoleit] V. Suy đoán Speculate [Spekjoleit] V. Suy Đoán
speech [spi:tj] n. Bài phát biểu Speech [Spi:Tj] N. Bài Phát Biểu
spend [spend] V. Dùng, dành Spend [Spend] V. Dùng, Dành
sphere [sfío:r] n. Khối tròn Sphere [Sfío:R] N. Khối Tròn
spice [spais] n. Gia vị Spice [Spais] N. Gia Vị
spill [spil] V. Tràn Spill [Spil] V. Tràn
spin [spin] V. Quay Spin [Spin] V. Quay
Spiral [spaiorol] n. Hình xoắn ốc Spiral [Spaiorol] N. Hình Xoắn Ốc
spirit [spirit] n. Tinh thần Spirit [Spirit] N. Tinh Thần
spit [spit] V. Nhố Spit [Spit] V. Nhố
spite [spait] n. Sự thù oán, hận thù Spite [Spait] N. Sự Thù Oán, Hận Thù
splendid [splendid] adj. Tuyệt, tốt, đẹp Splendid [Splendid] Adj. Tuyệt, Tốt, Đẹp
Spoil [spoil] V. Hỏng Spoil [Spoil] V. Hỏng
spontaneous [spanteinias] adj. Tự phát Spontaneous [Spanteinias] Adj. Tự Phát
spot [spat] n. Địa điểm Spot [Spat] N. Địa Điểm
spouse [spaus] n. Chồng/vợ Spouse [Spaus] N. Chồng/Vợ
spread [spred] V. Trải ra Spread [Spred] V. Trải Ra
sprinkle [spriqkol] V. Rắc, rải Sprinkle [Spriqkol] V. Rắc, Rải
sprint [sprint] V. Chạy nước rút Sprint [Sprint] V. Chạy Nước Rút
Spur [spa:r] V. Thúc đẩy Spur [Spa:R] V. Thúc Đẩy
Stab [stasb] V. Đâm, xiên Stab [Stasb] V. Đâm, Xiên
stable [steibl] adj. ổn định Stable [Steibl] Adj. Ổn Định
Staff [staef] n. Nhân viên Staff [Staef] N. Nhân Viên
stage [steid3] n. Sân khấu Stage [Steid3] N. Sân Khấu
stagger [staegor] V. Chao đảo, lảo đảo Stagger [Staegor] V. Chao Đảo, Lảo Đảo
stair [steo:r] n. cầu thang Stair [Steo:R] N. Cầu Thang
staircase [steorkeis] n. cầu thang Staircase [Steorkeis] N. Cầu Thang
stake [steik] n. Cọc Stake [Steik] N. Cọc
stale [steil] adj. Cũ, ôi, thiu Stale [Steil] Adj. Cũ, Ôi, Thiu
Stall [sto:l] V. Chững lại Stall [Sto:L] V. Chững Lại
Stance [stasns] n. Lập trường Stance [Stasns] N. Lập Trường
Standard [stasndoưd] n. Tiêu chuẩn Standard [Stasndoưd] N. Tiêu Chuẩn
Staple [steipol] adj. Chủ yếu Staple [Steipol] Adj. Chủ Yếu
stare [st£o:r] V. Nhìn chằm chằm Stare [St£O:R] V. Nhìn Chằm Chằm
stark [sta:rk] adj. Rõ rệt Stark [Sta:Rk] Adj. Rõ Rệt
Starve [sta:rv] V. đói Starve [Sta:Rv] V. Đói
state [steit] V. Phát biểu State [Steit] V. Phát Biểu
statistic [stotistik] n. Thống kê Statistic [Stotistik] N. Thống Kê
Statue [stastju:] n. Bức tượng Statue [Stastju:] N. Bức Tượng
Status [steitos] n. Tình trạng Status [Steitos] N. Tình Trạng
Statute [staetfutt] n. Đạo luật Statute [Staetfutt] N. Đạo Luật
steady [stedi] adj. Bình tĩnh, ổn định Steady [Stedi] Adj. Bình Tĩnh, Ổn Định
steal [still] V trộm, cắp Steal [Still] V Trộm, Cắp
steam [sti:m] n. Hơi nước Steam [Sti:M] N. Hơi Nước
Stem [sto:rn] adj. Nghiêm khắc Stem [Sto:Rn] Adj. Nghiêm Khắc
Step [step] V. Bước đi Step [Step] V. Bước Đi
Stereotype [stcriotaip ] n. Định kiến Stereotype [Stcriotaip ] N. Định Kiến
sterile [steril] adj. Vô trùng Sterile [Steril] Adj. Vô Trùng
steward [stjiuord] n. Tiếp viên Steward [Stjiuord] N. Tiếp Viên
sticky [stiki] adj. dính Sticky [Stiki] Adj. Dính
still [stil] adv. vẫn Still [Stil] Adv. Vẫn
Stimulate [stimjoleit] V. Kích thích Stimulate [Stimjoleit] V. Kích Thích
stimulus [stimjolos] n. Sự kích thích Stimulus [Stimjolos] N. Sự Kích Thích
Sting [stir] V. chích Sting [Stir] V. Chích
Stir [sta:r] V. Khuấy Stir [Sta:R] V. Khuấy
stitch [stitj] V. khâu Stitch [Stitj] V. Khâu
Stock [stak] n. Dự trữ Stock [Stak] N. Dự Trữ
Stool [stu:l] n. Ghế đẩu Stool [Stu:L] N. Ghế Đẩu
store [sto:r] n. Cửa hàng Store [Sto:R] N. Cửa Hàng
storm [sto:rm] n. Cơn bão Storm [Sto:Rm] N. Cơn Bão
stormy [sto:rmi] adj. Bão Stormy [Sto:Rmi] Adj. Bão
Straightforward [strcitfo:rword] adj. Đơn giản Straightforward [Strcitfo:Rword] Adj. Đơ
Strain [strein] V. cố gắng Strain [Strein] V. Cố Gắng
Stranded [straendid] adj. Mắc kẹt Stranded [Straendid] Adj. Mắc Kẹt
strange [streind3] adj. Lạ, kỳ lạ Strange [Streind3] Adj. Lạ, Kỳ Lạ
Strap [strasp] n. Dây đeo Strap [Strasp] N. Dây Đeo
strategy [straetodỊÍ] n. Chiến lược Strategy [Straetodịí] N. Chiến Lược
stray [strei] V. Đi lạc, lạc đường Stray [Strei] V. Đi Lạc, Lạc Đường
streak [sti:k] n. Vệt Streak [Sti:K] N. Vệt
stream [strum] n. Suối Stream [Strum] N. Suối
strength [straqka] n. Sức mạnh Strength [Straqka] N. Sức Mạnh
stretch [stretj] V. Dãn ra, duỗi ra Stretch [Stretj] V. Dãn Ra, Duỗi Ra
stricken [s tri lon] adj. Tác động, ảnh hưởng Stricken [S Tri Lon] Adj. Tác Động, Ảnh Hư
strict [strikt] adj. Nghiêm khắc Strict [Strikt] Adj. Nghiêm Khắc
Strife [strait] n. Cuộc xung đột Strife [Strait] N. Cuộc Xung Đột
strike [straik] V. Tấn công Strike [Straik] V. Tấn Công
string [strip] n. Dây, dải, chuồi String [Strip] N. Dây, Dải, Chuồi
Strive [straiv] V. Phấn đấu Strive [Straiv] V. Phấn Đấu
stroll [stroul] V. Đi dạo Stroll [Stroul] V. Đi Dạo
structure [stAktJbu] n. Công trình xây dựng Structure [Staktjbu] N. Công Trình Xây Dự
struggle [strAgol] V. Tranh đấu Struggle [Stragol] V. Tranh Đấu
Stuff [stAÍ] n. Thứ Stuff [Staí] N. Thứ
stumble [stAmbol] V. vấp ngã Stumble [Stambol] V. Vấp Ngã
Stun [stAn] V. Làm choáng váng, hoảng hốt Stun [Stan] V. Làm Choáng Váng, Hoảng
Stunt [stAnt] n. Màn biểu diễn nhào lộn Stunt [Stant] N. Màn Biểu Diễn Nhào Lộn
stupid [stịu::pid] adj. Ngu ngốc Stupid [Stịu::Pid] Adj. Ngu Ngốc
subconscious [sAbkanJbs] adj. Tiềm thức Subconscious [Sabkanjbs] Adj. Tiềm Thức
subject [sAbd3Ìkt] n. Chủ đề Subject [Sabd3Ìkt] N. Chủ Đề
subject [sobd3ekt] V. Bắt buộc, bắt phải làm gì Subject [Sobd3Ekt] V. Bắt Buộc, Bắt Phải
submerge [sobma:rd3] V. Nhấn chìm Submerge [Sobma:Rd3] V. Nhấn Chìm
submit [sobmit] V. Nghe theo, làm theo Submit [Sobmit] V. Nghe Theo, Làm Theo
subscribe [sobskraib] V. Đồng tình, đồng ý Subscribe [Sobskraib] V. Đồng Tình, Đồng
subsequent [sAbsikwont] adj. Tiếp theo, theo sau Subsequent [Sabsikwont] Adj. Tiếp Theo
subsidy [sAbsidi] n. Trợ cấp Subsidy [Sabsidi] N. Trợ Cấp
subsist [sobsist] V. Tồn tại, sinh sống Subsist [Sobsist] V. Tồn Tại, Sinh Sống
substance [sAbstons] n. Chất Substance [Sabstons] N. Chất
substantial [sabstaenjal] adj. Đáng kể Substantial [Sabstaenjal] Adj. Đáng Kể
substitute [sAbstiju:t] V. Thay thế Substitute [Sabstiju:T] V. Thay Thế
subtle [sAtl] adj. Tinh tế Subtle [Satl] Adj. Tinh Tế
subtract [sabtraekt] V. Trừ đi Subtract [Sabtraekt] V. Trừ Đi
succeed [sakskd] V. Thành công Succeed [Sakskd] V. Thành Công
success [sakses] n. Sự thành công Success [Sakses] N. Sự Thành Công
succession [sakse/an] n. Sự kế tiếp, liên tiếp Succession [Sakse/An] N. Sự Kế Tiếp, Liên
suck [sAk] V. hút Suck [Sak] V. Hút
sudden [sAdn] adj. Đột ngột Sudden [Sadn] Adj. Đột Ngột
suddenly [sAdnli] adv. Lập tức Suddenly [Sadnli] Adv. Lập Tức
sue [su: ] V. Kiện Sue [Su: ] V. Kiện
suffer [sAfor] V. Chịu đựng Suffer [Safor] V. Chịu Đựng
sufficient [ssfijont] adj. Đủ, đầy đủ Sufficient [Ssfijont] Adj. Đủ, Đầy Đủ
suggest [sogd3est] V. Khuyên Suggest [Sogd3Est] V. Khuyên
suit [suit] n. Bộ đồ Suit [Suit] N. Bộ Đồ
sum [sAm ] n. Khoản Sum [Sam ] N. Khoản
summon [sAinon] V. Triệu tập Summon [Sainon] V. Triệu Tập
Super [su:por] adj. siêu Super [Su:Por] Adj. Siêu
Superintendent [smporintendont] n. Giám đốc Superintendent [Smporintendont] N. Giá
superior [sopiorior] adj. Tốt hơn, lớn hơn Superior [Sopiorior] Adj. Tốt Hơn, Lớn Hơ
supernatural [su:pomastJorol] adj. Siêu nhiên Supernatural [Su:Pomastjorol] Adj. Siêu N
supervise [su:porvaiz] V. Giám sát Supervise [Su:Porvaiz] V. Giám Sát
supplement [sAplomont] V. Bo sung Supplement [Saplomont] V. Bo Sung
Supply [soplai] V. Cung cấp Supply [Soplai] V. Cung Cấp
support [sopo:rt] V. Hỗ trợ, ủng hộ Support [Sopo:Rt] V. Hỗ Trợ, Ủng Hộ
Suppose [sopouz] V. Cho rằng, giả thiết Suppose [Sopouz] V. Cho Rằng, Giả Thiết
suppress [sopres] V. Ngăn chặn Suppress [Sopres] V. Ngăn Chặn
Surf [so :rf ] V. Lướt sóng Surf [So :Rf ] V. Lướt Sóng
surface [sairfis] n. Be mặt Surface [Sairfis] N. Be Mặt
surgeon [s:rd33n] n. Bác sỳ phẫu thuật Surgeon [S:Rd33N] N. Bác Sỳ Phẫu Thuật
surgery [sa:rd33ri] n. Phẫu thuật Surgery [Sa:Rd33Ri] N. Phẫu Thuật
surplus [so:rplAs] n. Dư, thêm Surplus [So:Rplas] N. Dư, Thêm
surrender [sorendor] V. Đầu hàng Surrender [Sorendor] V. Đầu Hàng
surround [soraund] V. Bao quanh, bao vây Surround [Soraund] V. Bao Quanh, Bao V
survive [sorvaiv] V. sống sót Survive [Sorvaiv] V. Sống Sót
susceptible [saseptobol] adj. Nhạy cảm Susceptible [Saseptobol] Adj. Nhạy Cảm
suspect [sospekt] V. Đáng ngờ, khả nghi Suspect [Sospekt] V. Đáng Ngờ, Khả Ngh
suspend [sospendj V. Đình chỉ Suspend [Sospendj V. Đình Chỉ
suspicion [sospijbn] n. Nghi ngờ Suspicion [Sospijbn] N. Nghi Ngờ
sustain [sostein] V. Duy trì Sustain [Sostein] V. Duy Trì
Sustenance [sAstanons] n. Chất bổ Sustenance [Sastanons] N. Chất Bổ
swamp [swamp] n. Đầm lầy Swamp [Swamp] N. Đầm Lầy
swarm [swo:rm] n. Bầy, đàn Swarm [Swo:Rm] N. Bầy, Đàn
sway [swei] V. Đung đưa Sway [Swei] V. Đung Đưa
Sweep [swi:p] V. Quét dọn Sweep [Swi:P] V. Quét Dọn
swim [swim] V. bơi Swim [Swim] V. Bơi
switch [switj] V. Chuyến đối Switch [Switj] V. Chuyến Đối
sword [so:rd] n. Thanh kiểm Sword [So:Rd] N. Thanh Kiểm
symbol [simbal] n. Biểu tượng Symbol [Simbal] N. Biểu Tượng
symmetry [simatri] n. Đối xúng Symmetry [Simatri] N. Đối Xúng
symptom [simptam] n. Triệu chứng Symptom [Simptam] N. Triệu Chứng
synthesis [sinBasis] n. Sự tổng họp Synthesis [Sinbasis] N. Sự Tổng Họp
synthetic [sinOetik] adj. Tổng họp Synthetic [Sinoetik] Adj. Tổng Họp
tackle [taekol] V. Giải quyết Tackle [Taekol] V. Giải Quyết
tact [taekt] n. Tài xử trí, khéo xử Tact [Taekt] N. Tài Xử Trí, Khéo Xử
tactic [taektik] n. Chiến thuật Tactic [Taektik] N. Chiến Thuật
tail [teil] n. Đuôi Tail [Teil] N. Đuôi
tale [teil] n. Câu chuyện Tale [Teil] N. Câu Chuyện
talent [taelont] n. Tài năng, năng khiếu Talent [Taelont] N. Tài Năng, Năng Khiếu
talkative [todotiv] adj. Nói nhiều, hoạt ngôn Talkative [Todotiv] Adj. Nói Nhiều, Hoạt N
Tangle [taeqgol] n. Mớ Tangle [Taeqgol] N. Mớ
tap [tasp] V. Gõ Tap [Tasp] V. Gõ
tariff [tserif] n. Thuế Tariff [Tserif] N. Thuế
task [taesk] n. Nhiệm vụ Task [Taesk] N. Nhiệm Vụ
task [tassk] n. Nhiệm vụ Task [Tassk] N. Nhiệm Vụ
taste [teist] n hương vị Taste [Teist] N Hương Vị
tattoo [taetu:] n. Hình xăm Tattoo [Taetu:] N. Hình Xăm
tear [tear] V. Xé Tear [Tear] V. Xé
tease [ti:z] n. Trêu chọc Tease [Ti:Z] N. Trêu Chọc
technician [teknijbn] n. Kỹ thuật viên Technician [Teknijbn] N. Kỹ Thuật Viên
technology [teknabd3Ĩ] n. Công nghệ Technology [Teknabd3Ĩ] N. Công Nghệ
tedious [ti:dbs] adj. Tẻ nhạt Tedious [Ti:Dbs] Adj. Tẻ Nhạt
telegraph [telagraef] n. Điện tín Telegraph [Telagraef] N. Điện Tín
telescope [telaskoup] n. Kính thiên văn Telescope [Telaskoup] N. Kính Thiên Văn
teller [teb:r] n. Nhân viên giao dịch Teller [Teb:R] N. Nhân Viên Giao Dịch
temper [tempar] n. Tính nóng nảy Temper [Tempar] N. Tính Nóng Nảy
temperate [temparit] adj. Ôn đới Temperate [Temparit] Adj. Ôn Đới
temple [tempal] n. Đen thờ Temple [Tempal] N. Đen Thờ
temporary [tempareri] adj. Tạm thời Temporary [Tempareri] Adj. Tạm Thời
tenacious [toneijbs] adj. Kiên trì Tenacious [Toneijbs] Adj. Kiên Trì
tenant [tenant] n. Người thuê nhà Tenant [Tenant] N. Người Thuê Nhà
tend [tend] V. Có xu hướng làm gì Tend [Tend] V. Có Xu Hướng Làm Gì
Tense [tens] adj. Căng thẳng Tense [Tens] Adj. Căng Thẳng
term [ta:rm] n. Thuật ngữ Term [Ta:Rm] N. Thuật Ngữ
terminal [ta:rmonol] adj. Tận cùng, chót Terminal [Ta:Rmonol] Adj. Tận Cùng, Chó
terminate [toumoneit] V. Ket thúc Terminate [Toumoneit] V. Ket Thúc
Termite [to:rmait] n. Mối Termite [To:Rmait] N. Mối
terrace [teres] n. Sân thượng Terrace [Teres] N. Sân Thượng
terrain [torein] n. Địa hình Terrain [Torein] N. Địa Hình
terrestrial [tsrestriol] adj. Trên mặt đất Terrestrial [Tsrestriol] Adj. Trên Mặt Đất
terrible [terobol] adj. Kinh khủng Terrible [Terobol] Adj. Kinh Khủng
territory[ter3to:ri] n. Lãnh thổ Territory[Ter3To:Ri] N. Lãnh Thổ
terror [tero:r] n. Sự sợ hãi Terror [Tero:R] N. Sự Sợ Hãi
testament [testomont] n. Minh chứng Testament [Testomont] N. Minh Chứng
testify [testofai] V. Làm chứng Testify [Testofai] V. Làm Chứng
textile [tekstail] n. hàng dệt may Textile [Tekstail] N. Hàng Dệt May
texture [tekstja :r] n. Kết cấu Texture [Tekstja :R] N. Kết Cấu
texture [tekstjbr] n. Cách dệt vải Texture [Tekstjbr] N. Cách Dệt Vải
theater [0i(:)3to:r] n. Nhà hát Theater [0I(:)3To:R] N. Nhà Hát
theme [0i:m] n. Chủ đề Theme [0I:M] N. Chủ Đề
theoretical [Okoretikol] adj. Thuộc về lý thuyết Theoretical [Okoretikol] Adj. Thuộc Về Lý
theorize [Okoraiz] V. Tạo ra lý luận, giả thiết Theorize [Okoraiz] V. Tạo Ra Lý Luận, Giả
theory [ei:ori] n. Lý thuyết Theory [Ei:Ori] N. Lý Thuyết
therapeutic [0cropju:tik] adj. Đe chữa bệnh, điều trị Therapeutic [0Cropju:Tik] Adj. Đe Chữa B
therapy [Bcropi] n. Liệu pháp trị bệnh Therapy [Bcropi] N. Liệu Pháp Trị Bệnh
thereby [ổeoa:rbai] adv. Vì vậy, do đó Thereby [Ổeoa:Rbai] Adv. Vì Vậy, Do Đó
therefore [0£3:rfo:r] adv. Do đó Therefore [0£3:Rfo:R] Adv. Do Đó
thermometer [0o:rmamit3:r] n. Nhiệt kế Thermometer [0O:Rmamit3:R] N. Nhiệt K
thesis [0i: sis] n. Luận văn, luận án Thesis [0I: Sis] N. Luận Văn, Luận Án
thick [Oik] adj. Dày Thick [Oik] Adj. Dày
thief [0i:f] n. Tên trộm Thief [0I:F] N. Tên Trộm
thin [ein] adj. Gầy, mỏng Thin [Ein] Adj. Gầy, Mỏng
thorn [8o:m] n. gai Thorn [8O:M] N. Gai
thorough [8o:rou] adj. Kỹ lưỡng Thorough [8O:Rou] Adj. Kỹ Lưỡng
though [ổou] conj dù cho, mặc dù, dẫu cho Though [Ổou] Conj Dù Cho, Mặc Dù, Dẫu
thread [Bred] n. Sợi chỉ, sợi dây Thread [Bred] N. Sợi Chỉ, Sợi Dây
threat [Bret] n. Mối đe dọa Threat [Bret] N. Mối Đe Dọa
thrill [Oril] n. Hồi hộp, rộn ràng Thrill [Oril] N. Hồi Hộp, Rộn Ràng
thrive [Oraiv] V. Phát triển mạnh, khỏe mạnh Thrive [Oraiv] V. Phát Triển Mạnh, Khỏe
throne [Oroun] n. Ngai vàng, ngôi vua Throne [Oroun] N. Ngai Vàng, Ngôi Vua
throw [erou] V. Ném Throw [Erou] V. Ném
thrust [0rAst] V. Đẩy Thrust [0Rast] V. Đẩy
thump [0Amp ] n. Tiếng đập mạnh Thump [0Amp ] N. Tiếng Đập Mạnh
thus [ổas] adv. Như vậy, vì vậy Thus [Ổas] Adv. Như Vậy, Vì Vậy
tickle [tikal] V. Cù Tickle [Tikal] V. Cù
tight [fait] adj. Chặt Tight [Fait] Adj. Chặt
tilt [tilt] V. Làm nghiêng Tilt [Tilt] V. Làm Nghiêng
timber [timbar] n. Gồ làm nhà Timber [Timbar] N. Gồ Làm Nhà
timid [timid] adj. Rụt rè Timid [Timid] Adj. Rụt Rè
tiny [taini] adj. Nhỏ xíu, tí hon Tiny [Taini] Adj. Nhỏ Xíu, Tí Hon
tip [tip] n. Đầu, đỉnh Tip [Tip] N. Đầu, Đỉnh
tissue [tifu:] n. Khăn giấy Tissue [Tifu:] N. Khăn Giấy
tobacco [tobaekou] n. Cây thuốc lá Tobacco [Tobaekou] N. Cây Thuốc Lá
Tolerance [tabrons] n. Sức chịu đựng Tolerance [Tabrons] N. Sức Chịu Đựng
tolerant [tabront] adj. Khoan dung Tolerant [Tabront] Adj. Khoan Dung
tolerate [tabreit] V. Tha thứ, chịu đựng Tolerate [Tabreit] V. Tha Thứ, Chịu Đựng
tomb [tu:m] n. Ngôi mộ Tomb [Tu:M] N. Ngôi Mộ
tone [toun] n. Giọng điệu Tone [Toun] N. Giọng Điệu
Tool [tu:l] V. Công cụ Tool [Tu:L] V. Công Cụ
torch [to:rtf] n. Ngọn đuốc Torch [To:Rtf] N. Ngọn Đuốc
torment [torrrment] V. Hành hạ, dày vò Torment [Torrrment] V. Hành Hạ, Dày Vò
tornado [to:meidou] n. Cơn lốc xoáy Tornado [To:Meidou] N. Cơn Lốc Xoáy
torture [to:rjo:r] n. Tra tấn Torture [To:Rjo:R] N. Tra Tấn
tough [tAÍ] adj. Khó, hóc búa, gay go Tough [Taí] Adj. Khó, Hóc Búa, Gay Go
tour [tuo:r] n. Chuyến du lịch Tour [Tuo:R] N. Chuyến Du Lịch
tournament [tuo:rmomont] n. Giải đấu Tournament [Tuo:Rmomont] N. Giải Đấu
tow [tou] V. Kéo Tow [Tou] V. Kéo
toward [towo:rd] prep. Hướng về Toward [Towo:Rd] Prep. Hướng Về
tract [traekt] n. Vùng, miền Tract [Traekt] N. Vùng, Miền
tradition [trodijbn] n. Truyền thống Tradition [Trodijbn] N. Truyền Thống
trail [treil] n. Đường mòn Trail [Treil] N. Đường Mòn
tram [tram] n. Xe điện Tram [Tram] N. Xe Điện
tramp [traemp] V. Bước nặng nề, đi bộ, cuốc bộ Tramp [Traemp] V. Bước Nặng Nề, Đi Bộ
trance [trams] n. Hôn mê Trance [Trams] N. Hôn Mê
transaction [transaskjon] n. Giao dịch, mua bán Transaction [Transaskjon] N. Giao Dịch, M
transfer [transfor] V. Vận chuyển Transfer [Transfor] V. Vận Chuyển
transition [tranzijbn] n. Quá trình chuyển giao, chuyể Transition [Tranzijbn] N. Quá Trình Chuyể
transmit [transmit] V. Truyền tải, truyền đi, phát đi Transmit [Transmit] V. Truyền Tải, Truyề
transplant [tramsplamt] n. cấy, ghép Transplant [Tramsplamt] N. Cấy, Ghép
transportation [traenspo:rtciJbn] V. Sự chuyên chở, vậTransportation [Traenspo:Rtcijbn] V. Sự C
Trap [traep] n. Bầy, bắt Trap [Traep] N. Bầy, Bắt
trash [traej] n. Rác thải Trash [Traej] N. Rác Thải
traverse [traevors] V. Đi qua Traverse [Traevors] V. Đi Qua
tray [trei] n. khay Tray [Trei] N. Khay
treachery [tretjbri] n. Sự phản bội, sự bội bạc Treachery [Tretjbri] N. Sự Phản Bội, Sự B
treasure [tre3 0 :r| n. Kho báu Treasure [Tre3 0 :R| N. Kho Báu
treat [tri:t] V. Đối xử, cư xử, đối đãi Treat [Tri:T] V. Đối Xử, Cư Xử, Đối Đãi
tremendous [trimendos] adj. To lớn, khổng lồ Tremendous [Trimendos] Adj. To Lớn, Kh
trendy [trendi] adj. Hợp thời, thời thượng Trendy [Trendi] Adj. Hợp Thời, Thời Thượ
trial [traiol] n. Xét xử, xử án Trial [Traiol] N. Xét Xử, Xử Án
tribe [traib] n. Bộ tộc, bộ lạc Tribe [Traib] N. Bộ Tộc, Bộ Lạc
trick [trik] n. Mưu mẹo, thủ thuật Trick [Trik] N. Mưu Mẹo, Thủ Thuật
trim [trim] V. cắt ngắn Trim [Trim] V. Cắt Ngắn
trip [trip] n. Chuyến đi, kỳ nghỉ Trip [Trip] N. Chuyến Đi, Kỳ Nghỉ
trivial [trivial] adj. Bình thường, tầm thường Trivial [Trivial] Adj. Bình Thường, Tầm Th
tropics [trapiks] n. Vùng nhiệt đới Tropics [Trapiks] N. Vùng Nhiệt Đới
trouble [trvbol] khó khăn Trouble [Trvbol] Khó Khăn
Trust [trAst] V. Tin tưởng Trust [Trast] V. Tin Tưởng
trustworthy [trAstwo:rổi] adj. Đáng tin cậy, đáng tin Trustworthy [Trastwo:Rổi] Adj. Đáng Tin
truth [tru:0] n. Sự thật Truth [Tru:0] N. Sự Thật
tube [tju:b] n. ống Tube [Tju:B] N. Ống
Tuck [tA k] V. Đút vào, bỏ vào, nhét vào Tuck [Ta K] V. Đút Vào, Bỏ Vào, Nhét Vào
tuition [tju:ifon] n. Học phí Tuition [Tju:Ifon] N. Học Phí
tumble [t/\mbol] V. Cú ngã, đổ nhào Tumble [T/\Mbol] V. Cú Ngã, Đổ Nhào
tumult [tju:mAlt] n. Sự hồn loạn Tumult [Tju:Malt] N. Sự Hồn Loạn
turf [ta:rf] n. Mặt sân cỏ Turf [Ta:Rf] N. Mặt Sân Cỏ
tusk [tAsk] n. Ngà Tusk [Task] N. Ngà
tutor [tị u:tor] n. Gia sư Tutor [Tị U:Tor] N. Gia Sư
Twig [Twig] n. Cành cây Twig [Twig] N. Cành Cây
twin [twin] n. Sinh đôi, cặp song sinh Twin [Twin] N. Sinh Đôi, Cặp Song Sinh
twist [twist] V. Xoắn Twist [Twist] V. Xoắn
typewritten [taipritn] adj. Được đánh máy Typewritten [Taipritn] Adj. Được Đánh M
typhoon [taifurn] n. Cơn bão Typhoon [Taifurn] N. Cơn Bão
typical [tipikol] adj. Điển hình Typical [Tipikol] Adj. Điển Hình
tyranny [tironi] n. Chế độ độc tài Tyranny [Tironi] N. Chế Độ Độc Tài
tyrant [taioront] n. Tên bạo chúa Tyrant [Taioront] N. Tên Bạo Chúa
ultimate [vltsmit] adj. Cuối, cuối cùng Ultimate [Vltsmit] Adj. Cuối, Cuối Cùng
underestimate [Andorestomeit] V. Đánh giá thấp Underestimate [Andorestomeit] V. Đánh
undergo [Andargou] V. Chịu, bị, trải qua Undergo [Andargou] V. Chịu, Bị, Trải Qua
undergraduate [Andargraed3UÌt] n. Sinh viên Undergraduate [Andargraed3Uìt] N. Sinh
underground [Andargraund] adv. Dưới đất, ngầm Underground [Andargraund] Adv. Dưới Đ
undermine [Andamnain] V. Làm hao tổn, hao mòn, phUndermine [Andamnain] V. Làm Hao Tổn
underneath [Andamka] prep. ở dưới Underneath [Andamka] Prep. Ở Dưới
unfortunate [Anfo:rtJanit] adj. Không may Unfortunate [Anfo:Rtjanit] Adj. Không M
uniform [ju:nafo:rm] n. Đồng phục Uniform [Ju:Nafo:Rm] N. Đồng Phục
Unique [ju:ni:k] adj. Độc nhất, duy nhất Unique [Ju:Ni:K] Adj. Độc Nhất, Duy Nhất
Unite [jurnait] V. Hợp nhất Unite [Jurnait] V. Hợp Nhất
unity [jumoti] n. Sự thống nhất, sự đoàn kết Unity [Jumoti] N. Sự Thống Nhất, Sự Đoà
unless [onles] conj. Neu không, trù' khi Unless [Onles] Conj. Neu Không, Trù' Khi
unrest [Anrest] n. Tình trạng bất ổn Unrest [Anrest] N. Tình Trạng Bất Ổn
unsettle [Ansetl] V. Làm cho lo lắng, làm đảo lộn Unsettle [Ansetl] V. Làm Cho Lo Lắng, Làm
upbringing [Apbrirpq] n. Sự giáo dục, dạy dỗ Upbringing [Apbrirpq] N. Sự Giáo Dục, Dạ
upcoming [ApkAmiq] adj. sắp tới, sắp xảy ra Upcoming [Apkamiq] Adj. Sắp Tới, Sắp Xả
Update [Apdeit] V. Cập nhật Update [Apdeit] V. Cập Nhật
update [vpdeit ] n. Sự cập nhật, bản cập nhật Update [Vpdeit ] N. Sự Cập Nhật, Bản Cậ
upgrade [Apgreid] V. Nâng cấp Upgrade [Apgreid] V. Nâng Cấp
upper [Apsr] adj.v ở trên, ở cao Upper [Apsr] Adj.V Ở Trên, Ở Cao
upright [Aprait] adj. Đứng thắng Upright [Aprait] Adj. Đứng Thắng
uproar [Apro:r] n. Tiếng ồn ào, sự náo động Uproar [Apro:R] N. Tiếng Ồn Ào, Sự Náo
upset [Apset] adj. Khó chịu Upset [Apset] Adj. Khó Chịu
upwards [vpwordz] adv. Đi lên, hướng lên trên Upwards [Vpwordz] Adv. Đi Lên, Hướng
urban [a:rban] adj. Đô thị Urban [A:Rban] Adj. Đô Thị
urge [a:rd3] V. Thúc giục, nài nỉ, thuyết phục Urge [A:Rd3] V. Thúc Giục, Nài Nỉ, Thuyế
urgent [a:rd3ant] adj. Khẩn cấp, gấp gáp Urgent [A:Rd3Ant] Adj. Khẩn Cấp, Gấp G
Utensil [juttensal] n. Đồ dùng, dụng cụ Utensil [Juttensal] N. Đồ Dùng, Dụng Cụ
utility [juttilati] n. Dịch vụ tiện ích Utility [Juttilati] N. Dịch Vụ Tiện Ích
Utter [vtar] V. Thốt ra Utter [Vtar] V. Thốt Ra
utterly [Atari i] adv. Hoàn toàn Utterly [Atari I] Adv. Hoàn Toàn
vague [veig] adj. Vague [Veig] Adj.
Vain [vein] adj. Tự kiêu, tự đắc Vain [Vein] Adj. Tự Kiêu, Tự Đắc
valentine [vaelantain] n. Người yêu Valentine [Vaelantain] N. Người Yêu
valid [vaelid] adj. Có giá trị, có căn cứ, có hiệu lực Valid [Vaelid] Adj. Có Giá Trị, Có Căn Cứ,
valley [vaeli] n. Thung lũng Valley [Vaeli] N. Thung Lũng
value [vaelju:] n. Giá trị Value [Vaelju:] N. Giá Trị
valve [vaelv] n. van Valve [Vaelv] N. Van
vampire [vasmpaior] n. Ma cà rồng Vampire [Vasmpaior] N. Ma Cà Rồng
Van [vaen] n. Xe hành lý, xe chở hàng Van [Vaen] N. Xe Hành Lý, Xe Chở Hàng
vanish [vsenij] V. Biến mất Vanish [Vsenij] V. Biến Mất
Vanity [vaenati] n. Tính kiêu căng, tự cao tụ' đại Vanity [Vaenati] N. Tính Kiêu Căng, Tự Ca
variety [voraioti] n. Nhiều, đa dạng Variety [Voraioti] N. Nhiều, Đa Dạng
various [vcarias] adj. Đa dạng, phong phú Various [Vcarias] Adj. Đa Dạng, Phong Ph
vary [veari] V. Thay đổi, biến đối Vary [Veari] V. Thay Đổi, Biến Đối
Vast [vsest] adj. Rộng lớn Vast [Vsest] Adj. Rộng Lớn
vegetable [ved33tabal] n. Rau Vegetable [Ved33Tabal] N. Rau
vegetarian [ved^atcarian] n. Người ăn chay Vegetarian [Ved^Atcarian] N. Người Ăn C
vehement [vkamant] adj. Mãnh liệt, dữ dội Vehement [Vkamant] Adj. Mãnh Liệt, Dữ
vehicle [vũikal] n. Phương tiện Vehicle [Vũikal] N. Phương Tiện
vein [vein ] n. ven Vein [Vein ] N. Ven
venom [venom ] n. Nọc độc Venom [Venom ] N. Nọc Độc
venture [ventjor] V. Mạo hiếm, liều lĩnh Venture [Ventjor] V. Mạo Hiếm, Liều Lĩnh
verge [vo:rd3] n. Điểm mốc, bờ vực Verge [Vo:Rd3] N. Điểm Mốc, Bờ Vực
verify [verafai] V. Thẩm tra, xác định Verify [Verafai] V. Thẩm Tra, Xác Định
version [vo:r3an] n. Phiên bản Version [Vo:R3An] N. Phiên Bản
veteran [vetaran] n. Người kỳ cựu Veteran [Vetaran] N. Người Kỳ Cựu
veterinarian [vetaranearian] n. Bác sỳ thú y Veterinarian [Vetaranearian] N. Bác Sỳ Th
viable [vaiabal] adj. Khả thi Viable [Vaiabal] Adj. Khả Thi
vibrant [vaibrant] adj. Sôi động Vibrant [Vaibrant] Adj. Sôi Động
Vice versa [vaisiva:rsa] adv. Ngược lại Vice Versa [Vaisiva:Rsa] Adv. Ngược Lại
vicious [vijas] adj. Vicious [Vijas] Adj.
victim [vi'ktim] n. Nạn nhân Victim [Vi'Ktim] N. Nạn Nhân
Victor [viktar] n. Nhà chiến thắng Victor [Viktar] N. Nhà Chiến Thắng
Vie [vai] V. Ganh đua, thi đua Vie [Vai] V. Ganh Đua, Thi Đua
view [vju:] V cái nhìn, ngắm View [Vju:] V Cái Nhìn, Ngắm
vigil [vid33l] n. Thức để cầu kinh Vigil [Vid33L] N. Thức Để Cầu Kinh
Vigorous [vigoros] adj. Mạnh khỏe, cường tráng Vigorous [Vigoros] Adj. Mạnh Khỏe, Cườ
village [villid3] n ngôi làng Village [Villid3] N Ngôi Làng
villain [vilon] n. Côn đồ, kẻ hung ác Villain [Vilon] N. Côn Đồ, Kẻ Hung Ác
vine [vain] n. Cây leo Vine [Vain] N. Cây Leo
vinegar [vinigor] n. Dấm Vinegar [Vinigor] N. Dấm
violate [vaioleit] V. Vi phạm Violate [Vaioleit] V. Vi Phạm
violence [vaiabns] n.tính bạo lực, quá khích Violence [Vaiabns] N.Tính Bạo Lực, Quá K
violent [vaiobnt] adj. Bạo lực, hung tợn, hung bạo Violent [Vaiobnt] Adj. Bạo Lực, Hung Tợn
viral [vaioral] adj. Thuộc virus Viral [Vaioral] Adj. Thuộc Virus
virtual [va:rtjual] adj. Thực sự, thực tế Virtual [Va:Rtjual] Adj. Thực Sự, Thực Tế
virtue [va:rtju:] n. Đức hạnh, đức tính tốt Virtue [Va:Rtju:] N. Đức Hạnh, Đức Tính T
visible [vizobol] adj. thấy được Visible [Vizobol] Adj. Thấy Được
vision [vĨ3an] n. Sự nhìn, sức nhìn, thị lực Vision [Vĩ3An] N. Sự Nhìn, Sức Nhìn, Thị L
vivacious [viveijos] adj. Hoạt bát Vivacious [Viveijos] Adj. Hoạt Bát
vivid [vivid] adj. sống động Vivid [Vivid] Adj. Sống Động
voice [vois] n. Giọng nói Voice [Vois] N. Giọng Nói
volatile [vabtil] adj. Dễ biến động, không ổn định Volatile [Vabtil] Adj. Dễ Biến Động, Khôn
volcano [valkeinou] n. Núi lửa Volcano [Valkeinou] N. Núi Lửa
voluntary [vabnteri] adj. Tự nguyện, tự giác Voluntary [Vabnteri] Adj. Tự Nguyện, Tự
volunteer [vabntbr] V. Tình nguyện Volunteer [Vabntbr] V. Tình Nguyện
vomit [vamit] V. Nôn ọe Vomit [Vamit] V. Nôn Ọe
vote [vout] V. Bầu chọn, bình chọn Vote [Vout] V. Bầu Chọn, Bình Chọn
Vow [vau] V. Thề, nguyện Vow [Vau] V. Thề, Nguyện
Vulgar [vAlgor] adj thô bỉ, thô tục, thông thường Vulgar [Valgor] Adj Thô Bỉ, Thô Tục, Thôn
vulnerable [vAlnorabal] adj. Tổn thương Vulnerable [Valnorabal] Adj. Tổn Thương
wade [weid] V. Lội Wade [Weid] V. Lội
Wage [weid3] n. Tiền lương Wage [Weid3] N. Tiền Lương
Wagon [wasgan] n. Xe chở hàng, toa xe Wagon [Wasgan] N. Xe Chở Hàng, Toa Xe
Wail [well] V. Than khóc Wail [Well] V. Than Khóc
wake [weik] V. Thức dậy Wake [Weik] V. Thức Dậy
wallet [walit] n. ví Wallet [Walit] N. Ví
war [wo:r] n. Chiến tranh War [Wo:R] N. Chiến Tranh
wardrobe [wo:rdroub] n. Tủ quần áo Wardrobe [Wo:Rdroub] N. Tủ Quần Áo
Warn [wo:m] V. Cảnh báo Warn [Wo:M] V. Cảnh Báo
warp [wo:rp] V. Làm cong, làm vênh, biển dạng Warp [Wo:Rp] V. Làm Cong, Làm Vênh, B
wary [weari] adj. Thận trọng, coi chừng, đề phòng Wary [Weari] Adj. Thận Trọng, Coi Chừng
waste [weist] V. Lãng phí Waste [Weist] V. Lãng Phí
wave [weiv] n. Sóng, làn sóng Wave [Weiv] N. Sóng, Làn Sóng
Waver [wcivo:r] V. Do dự, lưỡng lự, phân vân Waver [Wcivo:R] V. Do Dự, Lưỡng Lự, Ph
wavy [weivi] adj. Lượn sóng Wavy [Weivi] Adj. Lượn Sóng
wax [waeks] n. sáp Wax [Waeks] N. Sáp
wealth [wele] n. Của cải, sự giàu có Wealth [Wele] N. Của Cải, Sự Giàu Có
weapon [wepan] n. Vũ khí Weapon [Wepan] N. Vũ Khí
weary [wiori] ad j. Mệt mỏi, rã rời Weary [Wiori] Ad J. Mệt Mỏi, Rã Rời
weather [weổo:r] n. Thời tiết Weather [Weổo:R] N. Thời Tiết
weave [wi:v] V. Dệt Weave [Wi:V] V. Dệt
web [web] n. Mạng, lưới Web [Web] N. Mạng, Lưới
weed [wi:d] n. cỏ, cỏ dại Weed [Wi:D] N. Cỏ, Cỏ Dại
weep [wi:p] V. khóc Weep [Wi:P] V. Khóc
weigh [wei] V. Cân, đo Weigh [Wei] V. Cân, Đo
weird [wio:rd] adj. Kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu Weird [Wio:Rd] Adj. Kỳ Quặc, Kỳ Dị, Khó
welfare [welfso:r] n. Phúc lợi, an sinh Welfare [Welfso:R] N. Phúc Lợi, An Sinh
well [wel] adv. Tốt Well [Wel] Adv. Tốt
Wet [wet] adj. Ướt Wet [Wet] Adj. Ướt
whatsoever [hwatsoucvor] adj. Chẳng có bất kỳ... nàoWhatsoever [Hwatsoucvor] Adj. Chẳng C
wheat [hwi:t] n. Lúa mì Wheat [Hwi:T] N. Lúa Mì
whereabouts [hweorobauts] n. Chỗ ở Whereabouts [Hweorobauts] N. Chỗ Ở
whereas [hweorasz] conj. Trái lại, trong khi Whereas [Hweorasz] Conj. Trái Lại, Trong
whereby [hweo:rbai] conj. Nhờ đó, bởi đó Whereby [Hweo:Rbai] Conj. Nhờ Đó, Bởi
whether [hwefor] conj. Có chăng, không biết có ... kh Whether [Hwefor] Conj. Có Chăng, Khôn
whisper [hwispor] V. Nói thầm Whisper [Hwispor] V. Nói Thầm
whistle [hwisol] V. Huýt sáo Whistle [Hwisol] V. Huýt Sáo
whole [houl] adj. Toàn bộ, tất cả Whole [Houl] Adj. Toàn Bộ, Tất Cả
wicked [wikid] adj. xấu xa, tồi tệ Wicked [Wikid] Adj. Xấu Xa, Tồi Tệ
wide [waid] adj. Rộng Wide [Waid] Adj. Rộng
wild [waild] adj. Hoang dã Wild [Waild] Adj. Hoang Dã
winding [waindiq] adj. uốn khúc, quanh CO Winding [Waindiq] Adj. Uốn Khúc, Quanh
wing [wiq] n. Cánh Wing [Wiq] N. Cánh
Wise [waiz] adj khôn ngoan Wise [Waiz] Adj Khôn Ngoan
witch [witj] n. Phù thủy Witch [Witj] N. Phù Thủy
withhold [wiôhould] V. Giữ lại Withhold [Wiôhould] V. Giữ Lại
within [wiổin] prep, ở phía trong, bên trong Within [Wiổin] Prep, Ở Phía Trong, Bên T
witness [witnis] n. Nhân chứng Witness [Witnis] N. Nhân Chứng
wonder [wAndo:r] V. Tự hỏi Wonder [Wando:R] V. Tự Hỏi
wood [wud] n. Gồ Wood [Wud] N. Gồ
wooded [wudid] adj. Nhiều cây cối Wooded [Wudid] Adj. Nhiều Cây Cối
wool [wul] n. Len, cuộn len Wool [Wul] N. Len, Cuộn Len
Workout [wo:rkaut] n. Bài tập thể dục, thể thao Workout [Wo:Rkaut] N. Bài Tập Thể Dục,
worm [wo:rm] n. Con sâu Worm [Wo:Rm] N. Con Sâu
worse [wo:rs] adj. Tồi tệ hơn Worse [Wo:Rs] Adj. Tồi Tệ Hơn
Worsen [wo:rson] V. xấu đi, tồi tệ Worsen [Wo:Rson] V. Xấu Đi, Tồi Tệ
worth [wo:rc] adj. Giá, đáng giá Worth [Wo:Rc] Adj. Giá, Đáng Giá
worthwhile [wo:r0hwail] adj. Đáng giá, xứng đáng Worthwhile [Wo:R0Hwail] Adj. Đáng Giá
wound [wu:nd] n. vết thương Wound [Wu:Nd] N. Vết Thương
wrap [raep] V. Gói, bọc Wrap [Raep] V. Gói, Bọc
wreck [rek] V. Phá hỏng, tàn phá Wreck [Rek] V. Phá Hỏng, Tàn Phá
wrestle [resol] V. Đấu vật Wrestle [Resol] V. Đấu Vật
wrinkle [ripkoi] n. Nep nhăn Wrinkle [Ripkoi] N. Nep Nhăn
yard [ja:rd] n. Sân Yard [Ja:Rd] N. Sân
yawn [jo:n] V. Ngáp Yawn [Jo:N] V. Ngáp
yell [jei] V. Kêu la, mắng, hét to Yell [Jei] V. Kêu La, Mắng, Hét To
yet [jet] adv. vẫn còn, vẫn chưa Yet [Jet] Adv. Vẫn Còn, Vẫn Chưa
youth [ju:0] n. Tuổi trẻ, tuối thanh xuân Youth [Ju:0] N. Tuổi Trẻ, Tuối Thanh Xuân
zip [zip] V. Kéo khóa, đóng lại Zip [Zip] V. Kéo Khóa, Đóng Lại
zone [zoun] n. Vùng, miền, đặc vùng Zone [Zoun] N. Vùng, Miền, Đặc Vùng
zoology [zoualod3Ì] n. Động vật học Zoology [Zoualod3Ì] N. Động Vật Học
Zoom [zu:m] V. Phóng nhanh, di chuyển nhanh Zoom [Zu:M] V. Phóng Nhanh, Di Chuyển
"altar "ˈɔːltə 
d] Adj." Gan Góc, Bền Bỉ "dogged "dɒgd 
os] V. Mua "purchase "ˈpɜːʧəs 
an] V. Từ Bỏ, Bỏ Rơi abandon əˈbændən 
abbey ˈæbi 
uân Theo abide əˈbaɪd 
Khả Năng Làm Gì Đó Về Thế Chất ability əˈbɪlɪti 
Thủ Tiêu, Bãi Bỏ abolish əˈbɒlɪʃ 
above əˈbʌv 
Adv." Ở Nước Ngoài abroad "əˈbrɔːd 
] N. Sự Vắng Mặt absence ˈæbsəns 
ut] Adj. Tuyệt Đối, Nguyên Chất absolute ˈæbsəluːt 
V. Hút, Hấp Thụ absorb əbˈsɔːb 
ekt] Adj. Trừu Tượng abstract ˈæbstrækt 
Adj. Vô Lý, Ngu Xuẩn absurd əbˈsɜːd 
ont] Adj. Thừa Thãi abundant əˈbʌndənt 
Lạm Dụng, Ngược Đãi abuse əˈbjuːs 
omi] N. Học Viện academy əˈkædəmi 
breit] V. Làm Gấp Gáp accelerate əkˈsɛləreɪt 
N. Trọng Âm, Giọng Điệu accent ˈæksənt 
V. Chấp Thuận, Đồng Ý accept əkˈsɛpt 
. Đường Vào, Cơ Hội Access ˈæksɛs 
ori] N. Phụ Tùng accessory əkˈsɛsəri 
nt] N. Rủi Ro, Tai Nạn accident ˈæksɪdənt 
mponi] V. Hộ Tống accompany əˈkʌmpəni 
mplij] V. Hoàn Thành accomplish əˈkɒmplɪʃ 
ưdiqli] Adv. Theo accordingly əˈkɔːdɪŋli 
N. Tài Khoản account əˈkaʊnt 
ntont] N. Kế Toán Viên accountant əˈkaʊntənt 
nnjoleit] V. Tích Lũy accumulate əˈkjuːmjʊleɪt 
] Adj. Chính Xác accurate ˈækjʊrɪt 
Buộc Tội accuse əˈkjuːz 
nhận Được achieve əˈʧiːv 
acid ˈæsɪd 
t] V. Làm Quen acquaint əˈkweɪnt 
] V. Kiếm Được, Thu Được acquire əˈkwaɪə 
ozijbn] N. Sự Thu Nhận acquisition ˌækwɪˈzɪʃ(ə)n 
et] N. Người Biếu Diễn acrobat ˈækrəbæt 
ep. Từ Bên Này Sang Bên Kia across əˈkrɒs 
Adj. Thực Tế actual ˈækʧʊəl 
] Adv. Trên Thực Tế actually ˈækʧʊəli 
. Sắc Bén, Gay Gắt acute əˈkjuːt 
Tra Vào, Thích Nghi adapt əˈdæpt 
Người Nghiện Ngập addict ˈædɪkt 
. Tinh Thông, Lão Luyện adept ˈædɛpt 
wit] Adj. Đầy Đủ, Tương Xứng adequate ˈædɪkwɪt 
. Tham Gia, Bám Chặt Vào adhere ədˈhɪə 
iv] N. Chất Dính adhesive ədˈhiːsɪv 
V. Nối Liền adjoin əˈʤɔɪn 
niq] Adj.Ganke adjoining əˈʤɔɪnɪŋ 
. Điều Chỉnh adjust əˈʤʌst 
nistor] V. Trông Nom, Quản Lý administer ədˈmɪnɪstə 
dminostreijhn] N. Sự Quản Lý administration ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n 
dminostreitiv] Adj. Thuộc Về Hành C administrative ədˈmɪnɪstrətɪv 
dminostrcitor] N. Người Quản Lý administrator ədˈmɪnɪstreɪtə 
ol] N. Đô Đốc admiral ˈædmərəl 
V. Khâm Phục admire ədˈmaɪə 
/Oan] N. Trường Học, Tổ Chức Xã Hộadmissio n admissio ɛn 
Nhận Vào, Thừa Nhận admit ədˈmɪt 
anij] V. Khiển Trách admonish ədˈmɒnɪʃ 
Nhận Làm Con Nuôi adopt əˈdɒpt 
Tô Điểm adorn əˈdɔːn 
s] Vcải Tiến, Thúc Đẩy advance ədˈvɑːns 
entid3] N. Điều Tích Cực advantage ədˈvɑːntɪʤ 
N. Sự Đến advent ˈædvənt 
ntjbr] N. Sự Mạo Hiểm adventure ədˈvɛnʧə 
s] Adj. Đối Địch, Chống Đối adverse ˈædvɜːs 
taiz] V. Thông Báo, Quảng Cáo advertise ˈædvətaɪz 
. Lời Khuyên advice ədˈvaɪs 
Khuyên Bảo advise ədˈvaɪz 
asi] N. Người Luật Sư, Sự Bào Chữa advocacy ˈædvəkəsi 
eit] V. Biện Hộ, Bào Chữa advocate ˈædvəkɪt 
Trên Không aerial ˈeərɪəl 
] Adj. Thẩm Mỹ aesthetic iːsˈθɛtɪk 
ây Ảnh Hưởng affect əˈfɛkt 
Adj.Đauđớn afflicted əˈflɪktɪd 
Nt] Adj.Giauco affluent ˈæflʊənt 
có Đủ Sức afford əˈfɔːd 
afraid əˈfreɪd 
Prep. Chống Lại against əˈgɛnst 
git] Adj. Tập Hợp Lại aggregate ˈægrɪgɪt 
bn] N. Sự Xâm Chiếm aggression əˈgrɛʃ(ə)n 
iv] Adj. Hung Hăng aggressive əˈgrɛsɪv 
agree əˈgriː 
kaltjbr] N. Nông Nghiệp agriculture ˈægrɪkʌlʧə 
. V Ề Phía Trước ahead əˈhɛd 
aid eɪd 
ail eɪl 
aim eɪm 
] N. Máy Bay, Tàu Bay aircraft ˈeəkrɑːft 
. Đường Bay airway ˈeəweɪ 
Bên Cạnh, Cánh aisle aɪl 
Thiết Bị Cảnh Báo alarm əˈlɑːm 
alas əˈlæs 
alert əˈlɜːt 
goại Kiều, Người Ngoài Hành Tinh alien ˈeɪliən 
Giống Nhau alike əˈlaɪk 
òn Sống, Chưa Chết alive əˈlaɪv 
Tuyên Bố Cái Gì Là Sự Thật allege əˈlɛʤ 
] V. Làm Nhẹ Bớt alleviate əˈliːvɪeɪt 
ờng Đi, Ngõ Alley ˈæli 
N. Khối Liên Minh, Khối Đồng Minh alliance əˈlaɪəns 
] V. Chỉ Định allocate ˈæləʊkeɪt 
allot əˈlɒt 
allow əˈlaʊ 
ớc Đồng Minh, Người Ủng Hộ ally ˈælaɪ 
] N. Thượng Đế Almighty ɔːlˈmaɪti 
. Một Mình alone əˈləʊn 
p. Dọc Theo Along əˈlɒŋ 
aid] Adv. Sát Cạnh alongside əˈlɒŋˈsaɪd 
v. Lớn Tiếng aloud əˈlaʊd 
] Adv.Đã .. Rồi already ɔːlˈrɛdi 
nciteit] V. Thay Phiên alternate ɔːlˈtɜːnɪt 
:Motv] N. Sự Lựa Chọn Giữa Nhiều alternative ɔːlˈtɜːnətɪv 
] Conj.Mặcdù although ɔːlˈðəʊ 
D] N. Độ Cao So Với Mặt Biển altitude ˈæltɪtjuːd 
geỡor] Adv. Hoàn Toàn altogether ˌɔːltəˈgɛðə 
Làm Ngạc Nhiên amaze əˈmeɪz 
N. Hổ Phách amber ˈæmbə 
jas] Adj. Có Nhiều Tham Vọng ambitious æmˈbɪʃəs 
V. Cải Thiện amend əˈmɛnd 
amid əˈmɪd 
ti] N. Sự Tha Tôi Amnesty ˈæmnɪsti 
rep. Nằm Trong Số among əˈmʌŋ 
N. Số Lượng amount əˈmaʊnt 
dj. Rộng, Phong Phú ample ˈæmpl 
V. Làm Cho Ai Cười amuse əˈmjuːz 
ogos] Adj. Tương Tự analogous əˈnæləgəs 
3Ì] N. Sự Tương Tự analogy əˈnæləʤi 
] Adj. Thuộc Phân Tích, Giải Thích analytic ˌænəˈlɪtɪk 
V. Phân Tích analyze ˈænəlaɪz 
tor] N. Tổ Tiên ancestor ˈænsɪstə 
ri] N. Tố Tiên, Dòng Họ ancestry ˈænsɪstri 
N. Neo Tàu anchor ˈæŋkə 
Adj Cổ Xưa ancient ˈeɪnʃ(ə)nt 
] N.Bệnh Thiếu Máu anemia əˈniːmɪə 
. Lại Một Nữa, Bằng Cách Khác anew əˈnjuː 
Tức Giận anger ˈæŋgə 
Quan Điểm angle ˈæŋgl 
dj Tức Giận Angry ˈæŋgri 
t] Adj. Có Sinh Khí, Sức Sống animate ˈænɪmɪt 
ovousori] N. Ngày Kỉ Niệm anniversary ˌænɪˈvɜːsəri 
s] V. Thông Báo announce əˈnaʊns 
àm Khó Chịu annoy əˈnɔɪ 
Adj. Hàng Năm annual ˈænjʊəl 
n0 Ropalod3 I] N. Nhân Loại Học anthropology ˌænθrəˈpɒləʤi 
aiatik] N. Thuốc Kháng Sinh antibiotic ˌæntɪbaɪˈɒtɪk 
Adj. Cổ Xưa antique ænˈtiːk 
] N. Mối Lo Âu anxiety æŋˈzaɪəti 
Adj. Lo Âu anxious ˈæŋkʃəs 
R] Adv. Không Còn ... Nữa anymore ˌɛniˈmɔː 
v. Riêng Biệt, Có Khoảng Cách apart əˈpɑːt 
Rtmont] N. Căn Hộ apartment əˈpɑːtmənt 
d3Etik] Adj. Cảm Thấy Có Lỗi apologetic əˌpɒləˈʤɛtɪk 
] N. Lời Xin Lồi apology əˈpɒləʤi 
aeibs] N. Dụng Cụ apparatus ˌæpəˈreɪtəs 
nt] Adj. Rõ Ràng apparent əˈpærənt 
Khẩn Khoản Yêu Cầu, Hấp Dẫn, Lôi C appeal əˈpiːl 
Xuất Hiện appear əˈpɪə 
] N. Ngon Miệng appetite ˈæpɪtaɪt 
aiziq] Adj. Làm Cho Ngon Miệng appetizing ˈæpɪtaɪzɪŋ 
V. Ủng Hộ applaud əˈplɔːd 
] N. Tiếng Vỗ Tay Khen Ngợi applause əˈplɔːz 
nt] N. Ứng Viên applicant ˈæplɪkənt 
n, Ứng Dụng apply əˈplaɪ 
V. Bổ Nhiệm appoint əˈpɔɪnt 
ieit] V. Đề Cao, Đánh Giá Cao appreciate əˈpriːʃɪeɪt 
j] V. Lại Gần approach əˈprəʊʧ 
ouprieit] Adj. Hợp Lý appropriate əˈprəʊprɪɪt 
V. Chấp Thuận approve əˈpruːv 
aksomit] Adj. Gần Đúng Như Thế approximate əˈprɒksɪmɪt 
oriom] N. Bế Nuôi aquarium əˈkweərɪəm 
] Adj. Sống Ở Dưới Nước aquatic əˈkwætɪk 
eri] Adj. Độc Đoán arbitrary ˈɑːbɪtrəri 
arc ɑːk 
arch ɑːʧ 
Adỹcổxưa archaic ɑːˈkeɪɪk 
Rkiolod3 Ĩkol] Adj. Thuộc Về Khảo Cổ archeological ˌɑːkɪəˈlɒʤɪkəl 
otad3 Ì] N. Khảo Cổ Học archeology ˌɑːkɪˈɒləʤi 
. Người Bắn Cung archer ˈɑːʧə 
t] N. Kiến Trúc Sư architect ˈɑːkɪtɛkt 
kotcktfor] N. Cấu Trúc architecture ˈɑːkɪtɛkʧə 
3S] Adj. Khó Khăn, Gian Khổ arduous ˈɑːdjʊəs 
Đấu Trường arena əˈriːnə 
Tranh Luận argue ˈɑːgjuː 
hô Khan, Vô Vị arid ˈærɪd 
arise əˈraɪz 
tdkrasi] N. Tầng Lóp Quý Tộc aristocracy ˌærɪsˈtɒkrəsi 
kraet] N. Người Quý Tộc aristocrat ˈærɪstəkræt 
arithmetic əˈrɪθmətɪk 
dj. Vũ Trang armed ɑːmd 
army ˈɑːmi 
N. Mùi Thơm aroma əˈrəʊmə 
V. Sắp Xếp arrange əˈreɪnʤ 
arrest əˈrɛst 
arrive əˈraɪv 
nt] Adj. Kiêu Ngạo arrogant ˈærəʊgənt 
arrow ˈærəʊ 
Động Mạch artery ˈɑːtəri 
s] N. Chứng Viêm Khớp arthritis ɑːˈθraɪtɪs 
article ˈɑːtɪkl 
t] N. Đồ Tạo Tác artifact ˈɑːtɪˌfækt 
l] Adj. Nhân Tạo Artificial ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l 
Artist ˈɑːtɪst 
] Adj.Xauho ashamed əˈʃeɪmd 
v. Trên Bờ ashore əˈʃɔː 
asleep əˈsliːp 
N. Vẻ Bề Ngoài aspect ˈæspɛkt 
. Khao Khát aspire əsˈpaɪə 
al] V. Thu Thập assemble əˈsɛmbl 
Xác Nhận assert əˈsɜːt 
uyết Định assess əˈsɛs 
asset ˈæsɛt 
Chia Phần assign əˈsaɪn 
assist əˈsɪst 
t] V. Kết Giao, Kết Hợp associate əˈsəʊʃɪɪt 
V. Cho Rằng, Thừa Nhận assume əˈsjuːm 
mpjon] N. Sự Giả Bộ, Giả Định Assumption əˈsʌmpʃ(ə)n 
id] N. Hành Tinh Nhỏ asteroid ˈæstərɔɪd 
V. Làm Ngạc Nhiên astonish əsˈtɒnɪʃ 
ndid] Adj. Kinh Ngạc astounded əsˈtaʊndɪd 
d3 Í] N. Thuật Chiêm Tinh astrology əsˈtrɒləʤi 
nott] N. Phi Hành Gia astronaut ˈæstrənɔːt 
nomi] N. Thiên Văn Học astronomy əsˈtrɒnəmi 
athlete ˈæθliːt 
mosfior] N. Khí Quyển atmosphere ˈætməsfɪə 
Gắn Liền, Trói Buộc attach əˈtæʧ 
V. Tấn Công attacked əˈtækt 
attain əˈteɪn 
] V. Cố Gắng attempt əˈtɛmpt 
hú Tâm, Tham Gia attend əˈtɛnd 
n] N. Sự Chú Ý, Sự Tham Gia attention əˈtɛnʃ(ə)n 
] Adj. Chăm Chú attentive əˈtɛntɪv 
attic ˈætɪk 
Quần Áo, Đồ Trang Điếm attire əˈtaɪə 
D] N. Thái Độ, Quan Điếm Attitude ˈætɪtjuːd 
N. Người Thụ Ủy, Luật Sư attorney əˈtɜːni 
V. Hút, Thu Hút attract əˈtrækt 
tt] N. Thuộc Tính attribute ˈætrɪbjuːt 
Adj. Có Thể Nghe Rõ audible ˈɔːdəbl 
s] N. Khan Giả audience ˈɔːdiəns 
audit ˈɔːdɪt 
o:Rĩ3M ] N. Thính Phòng auditorium ˌɔːdɪˈtɔːrɪəm 
tik] Adj. Đích Thực authentic ɔːˈθɛntɪk 
author ˈɔːθə 
O:Riteitiv] Adj. authoritative ɔːˈθɒrɪtətɪv 
oti] N. Uy Quyền authority ɔːˈθɒrɪti 
aiz] V. Cho Quyền authorize ˈɔːθəraɪz 
dabaiagrofi] N. Tự Truyện autobiography ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi 
íet] N. Bút Tích autograph ˈɔːtəgrɑːf 
eit] V. Tự Động Hóa automate ˈɔːtəmeɪt 
mabid] N. Xe Ô Tô automobile ˈɔːtəməʊbiːl 
ông Có Lợi avail əˈveɪl 
ol] Adj. Sẵn Sàng available əˈveɪləbl 
aentj] N. Tuyết Lở avalanche ˈævəlɑːnʃ 
] N. Đại Lộ avenue ˈævɪnjuː 
3] Adj. Trung Bình average ˈævərɪʤ 
avoid əˈvɔɪd 
await əˈweɪt 
dj. Tỉnh Ngủ awake əˈweɪk 
N. Phần Thưởng award əˈwɔːd 
j. Nhận Biết aware əˈweə 
] Adj. Nghiêm Trọng awesome ˈɔːsəm 
Khủng Khiếp awful ˈɔːfʊl 
dv. Một Lát awhile əˈwaɪl 
d] Adj.Lúng Túng awkward ˈɔːkwəd 
ax æks 
er] N. Người Đàn Ông Độc Thân bachelor ˈbæʧələ 
graund] N. Lý Lịch background ˈbækgraʊnd 
eid3] Adv. Hậu Trường backstage ˌbækˈsteɪʤ 
. Trầm Trọng badly ˈbædli 
bait beɪt 
ớng Lò, Bỏ Lò, Nung Nấu bake beɪk 
V. Giữ Thăng Bằng balance ˈbæləns 
bald bɔːld 
band bænd 
apt] Adj. Phá Sản bankrupt ˈbæŋkrʌpt 
it] N. Đại Tiệc banquet ˈbæŋkwɪt 
N. Thợ Cạo barber ˈbɑːbə 
bare beə 
barely ˈbeəli 
bark bɑːk 
Lúa Mạch barley ˈbɑːli 
dj. Cằn Cỗi barren ˈbærən 
N. Rào Chắn barrier ˈbærɪə 
Sở, Nền Tảng, Nền Móng base beɪs 
ent] N. Tầng Hầm basement ˈbeɪsmənt 
Cơ Bản, Cơ Sở basic ˈbeɪsɪk 
ểm Gốc, Điểm Cơ Sở basis ˈbeɪsɪs 
bath bɑːθ 
rân Chiến battle ˈbætl 
bay beɪ 
beach biːʧ 
bead biːd 
beak biːk 
bean biːn 
Beast biːst 
Beat biːt 
Rhaend] Adv.Trước Đó beforehand bɪˈfɔːhænd 
Beg bɛg 
Thay Mặt behalf bɪˈhɑːf 
behave bɪˈheɪv 
r] N. Hành Vi behavior bɪˈheɪvjə 
Prep. Đằng Sau behind bɪˈhaɪnd 
Belief bɪˈliːf 
belly ˈbɛli 
V. Thuộc Về belong bɪˈlɒŋ 
Adj. Được Yêu Mến Beloved bɪˈlʌvɪd 
bend bɛnd 
faekter] N. Mạnh Thường Quân benefactor ˈbɛnɪfæktə 
al] Adj. Có Ích beneficial ˌbɛnɪˈfɪʃəl 
benefit ˈbɛnɪfɪt 
velent] Adj. Nhân Từ benevolent bɪˈnɛvələnt 
benign bɪˈnaɪn 
berry ˈbɛri 
ep, Bên Cạnh beside bɪˈsaɪd 
bet bɛt 
betray bɪˈtreɪ 
d3] N. Đồ Uống Giải Khát beverage ˈbɛvərɪʤ 
V. Thận Trọng beware bɪˈweə 
rep, Bên Kia beyond bɪˈjɒnd 
bias ˈbaɪəs 
bid bɪd 
wel] Adj. Sử Dụng 2 Thứ Tiếng bilingual baɪˈlɪŋgwəl 
bill bɪl 
billion ˈbɪljən 
er] N. Tỉ Phú billionaire ˌbɪljəˈneə 
bin bɪn 
bind baɪnd 
jelerz] N. Ống Nhóm binoculars bɪˈnɒkjʊləz 
afi] N. Tiểu Sử biography baɪˈɒgrəfi 
d3Íkel] Adj. Về Sinh Vật biological ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl 
] N. Sinh Vật Học biology baɪˈɒləʤi 
er] N. Sinh Quyển biosphere ˈbaɪəsfɪə 
iouteknaled3I] N. Công Nghệ Sinh H biotechnology ˌbaɪəʊtɛkˈnɒləʤi 
pleis] N. Sinh Quán birthplace ˈbɜːθˌpleɪs 
bit bɪt 
bite baɪt 
dj. Kì Quái bizarre bɪˈzɑː 
smis] N. Thợ Rèn blacksmith ˈblæksmɪθ 
Khiển Trách blame bleɪm 
. Để Trống blank blæŋk 
N. Tấm Chăn blanket ˈblæŋkɪt 
Blast blɑːst 
blind blaɪnd 
blink blɪŋk 
bliss blɪs 
N. Trận Bão Tuyết blizzard ˈblɪzəd 
block blɒk 
blood blʌd 
bloom bluːm 
blow bləʊ 
board bɔːd 
boast bəʊst 
Dũng Cảm bold bəʊld 
bone bəʊn 
boost buːst 
boot buːt 
N. Biên Giới border ˈbɔːdə 
dj. Nhàm Chán boring ˈbɔːrɪŋ 
V. Mượn borrow ˈbɒrəʊ 
boss bɒs 
. Thực Vật Học botany ˈbɒtəni 
. Cố Gắng bother ˈbɒðə 
N. Phía Dưới bottom ˈbɒtəm 
bounce baʊns 
eri] N. Ranh Giới boundary ˈbaʊndəri 
bow baʊ 
bowl bəʊl 
N. Vòng Đeo Tay bracelet ˈbreɪslɪt 
oe Khoang brag bræg 
Braille breɪl 
brain breɪn 
sto:M] V. Suy Nghĩ brainstorm ˈbreɪnstɔːm 
branch brɑːnʧ 
ồng Thau brass brɑːs 
Dũng Cảm brave breɪv 
daun] N. Sự Cố breakdown ˈbreɪkˌdaʊn 
st] N. Bữa Ăn Sáng breakfast ˈbrɛkfəst 
breath brɛθ 
breathe briːð 
Breed briːd 
breeze briːz 
brew bruː 
bribe braɪb 
Brick brɪk 
bride braɪd 
bridge brɪʤ 
brief briːf 
Ánh Sáng bright braɪt 
Adj. Tài Giỏi brilliant ˈbrɪljənt 
bring brɪŋ 
broad brɔːd 
asst] N. Chương Trình Phát Sóng broadcast ˈbrɔːdkɑːst 
brook brʊk 
bruise bruːz 
gười Vũ Phu brute bruːt 
bucket ˈbʌkɪt 
bud bʌd 
. Ngân Sách budget ˈbʌʤɪt 
bulk biː ulk 
N. Bản Tin bulletin ˈbʊlɪtɪn 
bully ˈbʊli 
V Ế T Sưng bump bʌmp 
bunch bʌnʧ 
buoy bɔɪ 
N. Gánh Nặng burden ˈbɜːdn 
burn bɜːn 
burst bɜːst 
bury ˈbɛri 
bush bʊʃ 
butler ˈbʌtlə 
Căn Nhà Gồ, Túp Lều cabin ˈkæbɪn 
ơi Cất Trữ, Nhà Kho, Kho Chứa Bí Mậtcache kæʃ 
ái Lồng, Cái Cũi cage keɪʤ 
eit] V: Tính Toán calculate ˈkælkjʊleɪt 
s] N: Phép Tính calculus ˈkælkjʊləs 
calm kɑːm 
mafld:3] N: Vật Ngụy Trang. camouflage ˈkæmʊflɑːʒ 
V: Hủy B Ỏ cancel ˈkænsəl 
ideit] N: Ứng Cử Viên candidate ˈkændɪˌdeɪt 
: Cây Nến candle ˈkændl 
N: Hẻm Núi Canyon ˈkænjən 
l] Adj: Có Khả Năng capable ˈkeɪpəbl 
oti] N: Khả N Ăng capacity kəˈpæsɪti 
Cape keɪp 
capital ˈkæpɪtl 
olizom] N: Chủ Nghĩa Tư Bản capitalism ˈkæpɪtəlɪzm 
olist] N: Nhà Tư Bản Chủ Nghĩa capitalist ˈkæpɪtəlɪst 
N: Thuyền Trưởng captain ˈkæptɪn 
N: Phạm Nhân captive ˈkæptɪv 
] V: Bắt Giữ capture ˈkæpʧə 
a :Rbouhaidreit] N: Tinh Bột Carbohydrates ˈkɑːbəʊˈhaɪdreɪts 
bo:Rd] N: C Ác Tông cardboard ˈkɑːdbɔːd 
l] Adj: Nh Ân Tố Chủ Yếu cardinal ˈkɑːdɪnl 
Sự Nghiệp, Nghề Nghiệp career kəˈrɪə 
] Adv: Cẩn Thận carefully ˈkeəfli 
kor] N: Ng Ười Giúp Việc, Chăm Sóc caretaker ˈkeəˌteɪkə 
cargo ˈkɑːgəʊ 
ontor] N: Thợ Xây, Th Ợ Mộc carpenter ˈkɑːpɪntə 
N: Cỗ Xe carriage ˈkærɪʤ 
N] N: Hoạt Hình cartoon kɑːˈtuːn 
ục, Chạm Khắc Carve kɑːv 
cash kæʃ 
ăng, Ném cast kɑːst 
castle ˈkɑːsl 
Lti] N: Tai Nạn casualty ˈkæʒjʊəlti 
estrofi] N: Thảm Họa catastrophe kəˈtæstrəfi 
cater ˈkeɪtə 
rol] N: Nhà Thờ cathedral kəˈθiːdrəl 
guyên Nhân cause kɔːz 
cavity ˈkævɪti 
cease siːs 
Trần, Trần Nhà ceiling ˈsiːlɪŋ 
it] V: Kỷ Niệm celebrate ˈsɛlɪbreɪt 
ti] N: Người Có Tiếng Tăm celebrity sɪˈlɛbrɪti 
l] Adj: Thuộc Về Vũ Trụ celestial səˈlɛstiəl 
Cell sɛl 
Adj: Thuộc Về Tế Bào cellular ˈsɛljʊlə 
Celsius ˈsɛlsiəs 
eri] N: Nghĩa Trang cemetery ˈsɛmɪtri 
: Kiêm Duyệt censor ˈsɛnsə 
: Trung Tâm center ˈsɛntə 
greid] N: Độ, Mức Độ centigrade ˈsɛntɪgreɪd 
N: Thế Kỷ century ˈsɛnʧʊri 
k] Adj: Thuộc Về Gốm Sứ ceramic sɪˈræmɪk 
ouni] N: Buối Lễ ceremony ˈsɛrɪməni 
Adj: Chắc Chắn certain ˈsɜːtn 
V: Xác Nhận certify ˈsɜːtɪfaɪ 
chain ʧeɪn 
d3 ] N Thách Thức Challenge ˈʧælɪnʤ 
or] N. Buồng chamber ˈʧeɪmbə 
chance ʧɑːns 
chaos ˈkeɪɒs 
Adj. Hỗn Loạn chaotic keɪˈɒtɪk 
] N. Chưcmg chapter ˈʧæptə 
Char ʧɑː 
o] N. Tính Cách character ˈkærɪktə 
eriktoristik] N. Đặc Điểm characteristic ˌkærɪktəˈrɪstɪk 
] N. Than charcoal ˈʧɑːkəʊl 
charge ʧɑːʤ 
tobol] Adj. Nhân Đức charitable ˈʧærɪtəbl 
N.Lòng Khoan Dung charity ˈʧærɪti 
Mê Hoặc charm ʧɑːm 
Chart ʧɑːt 
N. Hiến Chương charter ˈʧɑːtə 
chase ʧeɪs 
chat ʧæt 
V. Tiếng Hót chatter ˈʧætə 
Cheat ʧiːt 
m Vui Mừng Cheer ʧɪə 
l] N. Hóa Học chemical ˈkɛmɪkəl 
tri] N. Ngành Hóa Học chemistry ˈkɛmɪstri 
cherish ˈʧɛrɪʃ 
Chest ʧɛst 
chew ʧuː 
uan Trọng Bậc Nhất chief ʧiːf 
N. Ống Khói chimney ˈʧɪmni 
Chin ʧɪn 
ự Lựa Chọn choice ʧɔɪs 
Dàn Hợp Xướng choir ˈkwaɪə 
Nghẹt Thở choke ʧəʊk 
toroul] N. Cholesterol cholesterol kəˈlɛstəˌrɒl 
Chop ʧɒp 
chore ʧɔː 
dj. Mãn Tính chronic ˈkrɒnɪk 
] V. Biên Soạn chronicle ˈkrɒnɪkl 
abd3Í] N. Niên Đại chronology krəˈnɒləʤi 
chunk ʧʌŋk 
. Mạch Điện Circuit ˈsɜːkɪt 
cite saɪt 
N. Công Dân citizen ˈsɪtɪzn 
Mang Tính Chất Liên Quan Đến Dân civic ˈsɪvɪk 
civil ˈsɪvl 
N. Dân Thường Civilian səˈvɪljən 
zeijbn] N. Nen Văn Minh civilization ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən 
òi Hỏi, Quả Quyết claim kleɪm 
Clap klæp 
V. Làm Rõ clarify ˈklærɪfaɪ 
dj. Cổ Điển classic ˈklæsɪk 
] V. Phân Loại classify ˈklæsɪfaɪ 
clay kleɪ 
Nhân Viên Bán Hàng clerk klɑːk 
j. Thông Minh clever ˈklɛvə 
Đổi Tượng, Khách Hàng client ˈklaɪənt 
N. Khí Hậu climate ˈklaɪmɪt 
climb klaɪm 
aiz] Adv. Chiều Kim Đồng Hồ clockwise ˈklɒkwaɪz 
clone kləʊn 
ủ Quần Áo closet ˈklɒzɪt 
Cloth klɒθ 
Cloud klaʊd 
clue kluː 
dj.Vungve clumsy ˈklʌmzi 
cluster ˈklʌstə 
Huấn Luyện Viên coach kəʊʧ 
coal kəʊl 
n] N.Liên Minh coalition ˌkəʊəˈlɪʃən 
coarse kɔːs 
coast kəʊst 
in] N. Lãnh Hải Coastline ˈkəʊstlaɪn 
V. Cùng Tồn Tại Coexist ˌkəʊɪgˈzɪst 
tiv] Adj. Nhận Thức cognitive ˈkɒgnɪtɪv 
eboreit] V. Hợp Tác collaborate kəˈlæbəreɪt 
Thu Thập, Thu Lượm Collect kəˈlɛkt 
Va Chạm collide kəˈlaɪd 
] N. Va Chạm collision kəˈlɪʒən 
wiol] Adj. Ngôn Ngữ Giao Tiếp colloquial kəˈləʊkwɪəl 
colonel ˈkɜːnl 
Thuộc Địa colony ˈkɒləni 
nist] N. Mục columnist ˈkɒləmnɪst 
] N. Chiến Đấu combat ˈkɒmbæt 
n] V. Ket Hợp combine ˈkɒmbaɪn 
t] V. An Ủi comfort ˈkʌmfət 
j. Truyện Tranh comic ˈkɒmɪk 
end] V. Yêu Cầu command kəˈmɑːnd 
ens] V. Bắt Đầu commence kəˈmɛns 
t] V. Bình Luận comment ˈkɒmɛnt 
rs] N. Thương Mại commerce ˈkɒmə(ː)s 
. Cam Kết commit kəˈmɪt 
ti] N. Uỷ Ban committee kəˈmɪti 
adoti] N. Hàng Hoá commodity kəˈmɒdɪti 
] Adj. Phổ Biến common ˈkɒmən 
amonplcis] Adj. Tầm Thường, Cũ Ríchcommonplace ˈkɒmənpleɪs 
uml] Adj. Xã communal ˈkɒmjʊnl 
mjumakeit] V. Giao Tiếp communicate kəˈmjuːnɪkeɪt 
umoti] N. Cộng Đồng community kəˈmjuːnɪti 
tt] V. Đi Lại Thường Xuyên commute kəˈmjuːt 
ekt] Adj. Rắn Chắc compact ˈkɒmpækt 
pasnjon] N. Bạn, Bầu Bạn companion kəmˈpænjən 
mpaerotiv] Adj. So Sánh comparative kəmˈpærətɪv 
or] V. So Sánh compare kəmˈpeə 
paejbn] N. Lòng Trắc Ẩn Compassion kəmˈpæʃən 
ompaejbnit] Adj. Thương Hại Compassionate kəmˈpæʃənɪt 
paetobol] Adj. Họp Nhau compatible kəmˈpætəbl 
V. Thúc Ép compel kəmˈpɛl 
mponscit] V. Bồi Thường compensate ˈkɒmpɛnseɪt 
tt] V. Cạnh Tranh compete kəmˈpiːt 
mpotons] N. Năng Lực competence ˈkɒmpɪtəns 
potont] Adj. Có Khả Năng Competent ˈkɒmpɪtənt 
mpotijbn] N. Sự Canh Tranh competition ˌkɒmpɪˈtɪʃən 
] V. Gom Nhặt, Sưu Tập compile kəmˈpaɪl 
ein] V. Phàn Nàn complain kəmˈpleɪn 
eint] N. Sự Than Phiền complaint kəmˈpleɪnt 
mploment] V. Bô Sung complement ˈkɒmplɪmənt 
ks] Adj. Phức Tạp complex ˈkɒmplɛks 
plikeit] V. Làm Phức Tạp complicate ˈkɒmplɪkeɪt 
pounont] N. Thành Phần component kəmˈpəʊnənt 
uz] V. Soạn Thảo compose kəmˈpəʊz 
paund] N. Hợp Chất, Khu Vực Có Tườcompound ˈkɒmpaʊnd 
mprihend] V. Lĩnh Hội comprehend ˌkɒmprɪˈhɛnd 
Kamprihensiv] Adj. Bao Hàm Tất Cả comprehensive ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv 
es] V. Làm Co Lại compress ˈkɒmprɛs 
aiz] V. Bao Gồm comprise kəmˈpraɪz 
mpromaiz] V. Thỏa Hiệp compromise ˈkɒmprəmaɪz 
V. Giấu Giếm conceal kənˈsiːl 
] V. Thừa Nhận concede kənˈsiːd 
V. Tưởng Tượng conceive kənˈsiːv 
sontrcit] V. Tập Trung concentrate ˈkɒnsəntreɪt 
ntrik] Adj. Đồng Tâm concentric kɒnˈsɛntrɪk 
:D ] V. Kết Luận conclude kənˈkluːd 
u:3 O:N] N. Kết Luận conclusion kənˈkluːʒən 
t] N. Bê Tông concrete ˈkɒnkriːt 
m] V. Kết Án condemn kənˈdɛm 
ns] V. Tụ Lại condense kənˈdɛns 
enst] Adj.Côđặc condensed kənˈdɛnst 
bn] N. Điều Kiện condition kənˈdɪʃən 
] N. Hạnh Kiểm, Đạo Đức conduct ˈkɒndʌkt 
. Trao Tặng confer kənˈfɜː 
dons] N. Sự Tự Tin confidence ˈkɒnfɪdəns 
ont] Adj. Tin Chắc confident ˈkɒnfɪdənt 
fidenjbl] Adj. Bí Mật confidential ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl 
m] V. Xác Nhận confirm kənˈfɜːm 
N. Xung Đột conflict ˈkɒnflɪkt 
m] V. Làm Theo Cho Phù Họp conform kənˈfɔːm 
] V. Làm Hoang Mang confuse kənˈfjuːz 
3Cstid] Adj.Achtac congested kənˈʤɛstɪd 
ngrastjbleit] V. Chúc Mừng congratulate kənˈgrætjʊleɪt 
V. Kết Nối connect kəˈnɛkt 
est] N. Sự Xâm Chiến conquest ˈkɒŋkwɛst 
bns] N. Lương Tâm conscience ˈkɒnʃəns 
] Adj.Bietro conscious ˈkɒnʃəs 
sekjativ] Adj. Liên Tục consecutive kənˈsɛkjʊtɪv 
] N. Sự Đồng Ý consent kənˈsɛnt 
nsikwens] N. Hậu Quả consequence ˈkɒnsɪkwəns 
Rv] V. Giữ Gìn conserve kənˈsɜːv 
r] V. Nghĩ V Ề Ai Gì Đó consider kənˈsɪdə 
idara Bal] Adj. Đáng Kể considerable kənˈsɪdərəbl 
idarit] Adj. Thận Trọng considerate kənˈsɪdərɪt 
V. Bao Gồm consist kənˈsɪst 
istonsi] N. Tính Kiên Định consistency kənˈsɪstənsi 
stont] Adj.Phùhợp consistent kənˈsɪstənt 
console kənˈsəʊl 
pirosi] N. Âm Mưu conspiracy kənˈspɪrəsi 
nt] Adj. Kiên Định constant ˈkɒnstənt 
nstaleijan] N. Chòm Sao Constellation ˌkɒnstəˈleɪʃən 
st9Tju:Jbn] N. Hiến Pháp constitution ˌkɒnstɪˈtjuːʃən 
ein] V. Bắt Ép constrain kənˈstreɪn 
vkt] V. Làm Xây Dựng, Vẽ construct kənˈstrʌkt 
V. Tham Khảo consult kənˈsʌlt 
M] V. Tiêu Thụ Hết consume kənˈsjuːm 
nsampjan] N. Ăn Uống consumption kənˈsʌm(p)ʃən 
] V. Liên Lạc contact ˈkɒntækt 
eid33S] Adj. Truyền Nhiễm Contagious kənˈteɪʤəs 
V. Chứa Đựng contain kənˈteɪn 
tasmoneit] V. Làm Bẩn Contaminate kənˈtæmɪneɪt 
tompleit] V. Suy Ngẫm contemplate ˈkɒntɛmpleɪt 
antempareri] Adj. Đương Thời contemporary kənˈtɛmpərəri 
mpt] N. Sự Khinh Rẻ Contempt kənˈtɛmpt 
d] V. Cho Rằng contend kənˈtɛnd 
Adj. Bằng Lòng content ˈkɒntɛnt 
N. Cuộc Tranh Luận contest ˈkɒntɛst 
] N. Ngữ Cảnh Context ˈkɒntɛkst 
nant] N. Lục Địa Continent ˈkɒntɪnənt 
u:] V. Tiếp Tục continue kənˈtɪnju(ː) 
kt] N. Họp Đồng contract ˈkɒntrækt 
odikt] V. Mâu Thuẫn Với contradict ˌkɒntrəˈdɪkt 
st] N. Sự Tương Phản contrast ˈkɒntrɑːst 
bju:T] V. Đóng Góp contribute kənˈtrɪbju(ː)t 
] V. Kiểm Soát control kənˈtrəʊl 
rova:Rsi] N. Tranh Cãi controversy ˈkɒntrəvɜːsi 
ekjon] N. Đối Lưu convection kənˈvɛkʃən 
vknjons] N. Thuận Tiện convenience kənˈviːniəns 
i :Njont] Adj. Thuận Tiện Convenient kənˈviːniənt 
enjbn] N. Quy Ước convention kənˈvɛnʃən 
nvorseijbn] N. Cuộc Trò Chuyện conversation ˌkɒnvəˈseɪʃən 
o:R3On] N. Chuyển Đổi conversion kənˈvɜːʃən 
t] V. Chuyển Đổi convert ˈkɒnvɜːt 
. Truyền Tải convey kənˈveɪ 
V. Kết Tội convict ˈkɒnvɪkt 
s] V. Thuyết Phục convince kənˈvɪns 
Cool kuːl 
porcit] V. Phối Họp cooperate kəʊˈɒpəˌreɪt 
:Rdoncit] V. Kết Họp coordinate kəʊˈɔːdnɪt 
Copper ˈkɒpə 
coral ˈkɒrəl 
Core kɔː 
orit] Adj. Doanh Nghiệp corporate ˈkɔːpərɪt 
uân Đoàn corps kɔː 
. Xác Chết corpse kɔːps 
dj. Chính Xác correct kəˈrɛkt 
ospand] V. Tương Ứng correspond ˌkɒrɪsˈpɒnd 
Adj. Tham Nhũng corrupt kəˈrʌpt 
tiks] N. Mỹ Phấm Cosmetics kɒzˈmɛtɪks 
zmopabton] Adj. Quốc Tể Cosmopolitan ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən 
Cost kɒst 
M] N. Bộ Trang Phục costume ˈkɒstjuːm 
Cot kɒt 
cotton ˈkɒtn 
Ghế Đi Văng couch kaʊʧ 
N. Hội Đồng council ˈkaʊns(ə)l 
V. Tư Vấn counsel ˈkaʊns(ə)l 
taraskt] V. Chống Lại counteract ˌkaʊntəˈrækt 
ntarpdirt] N. Đối Tác counterpart ˈkaʊntəpɑːt 
county ˈkaʊnti 
N. Can Đảm courage ˈkʌrɪʤ 
. Người Đưa Thư courier ˈkʊrɪə 
Khóa Học course kɔːs 
os] Adj. Lịch Sự courteous ˈkɜːtiəs 
i] N. Lịch Sự courtesy ˈkɜːtɪsi 
a:Rd] N. Sân courtyard ˈkɔːtˌjɑːd 
Cove kəʊv 
N. Lính Cứu Hỏa coward ˈkaʊəd 
cozy ˈkəʊzi 
crack kræk 
Craft krɑːft 
Nhồi Nhét cram kræm 
N. Chuột Rút cramp kræmp 
crash kræʃ 
crawl krɔːl 
craze kreɪz 
Created kri(ː)ˈeɪtɪd 
N. Sinh Vật creature ˈkriːʧə 
njblz] N. Thông Tin Credentials krɪˈdɛnʃəlz 
ol] Adj. Đáng Tin Cậy Credible ˈkrɛdəbl 
creek kriːk 
creep kriːp 
crew kruː 
cricket ˈkrɪkɪt 
Vụ Tội Phạm Crime kraɪm 
] N. Tên Tội Phạm criminal ˈkrɪmɪnl 
Cuộc Khủng Hoảng Crisis ˈkraɪsɪs 
Crisp krɪsp 
] N. Tiêu Chí criteria kraɪˈtɪərɪə 
hà Phê Bình critic ˈkrɪtɪk 
V. Chỉ Trích criticize ˈkrɪtɪsaɪz 
ẻ Lừa Đảo Crook krʊk 
ại Cây Trồng crop krɒp 
cross krɒs 
Đám Đông crowd kraʊd 
dj. Trọng Yếu crucial ˈkruːʃəl 
Nháp, Thô, Phác Thảo crude kruːd 
Cruel krʊəl 
V. Sụp Đổ crumble ˈkrʌmbl 
Crust krʌst 
hối Lập Phương cube kjuːb 
] Adj. Nấu Nướng culinary ˈkʌlɪnəri 
Thủ Phạm Culprit ˈkʌlprɪt 
it] V. Trồng Cây cultivate ˈkʌltɪveɪt 
N. Văn Hóa Culture ˈkʌlʧə 
mjaleitiv] Adj. Chồng Chat cumulative ˈkjuːmjʊlətɪv 
dj. Xảo Quyệt cunning ˈkʌnɪŋ 
Curb kɜːb 
Cure kjʊə 
Adj. Tò Mò Curious ˈkjʊərɪəs 
curl kɜːl 
] N. Tiền Tệ currency ˈkʌrənsi 
N. Hải Lưu current ˈkʌrənt 
guyền Rủa curse kɜːs 
curtain ˈkɜːtn 
N. Phong Tục custom ˈkʌstəm 
mar] N. Khách Hàng customer ˈkʌstəmə 
arspeis] N. Không Gian Mạng. cyberspace ˈsaɪbəˌspeɪs 
] N. Cơn Siêu Bão cyclone ˈsaɪkləʊn 
3 L V. Làm Hư Hại damage ˈdæmɪʤ 
damp dæmp 
dare deə 
dash dæʃ 
eis] N. Cơ Sở Dữ Liệu database ˈdeɪtəˌbeɪs 
dead dɛd 
deaf dɛf 
deal diːl 
Sự Thiếu Hụt dearth dɜːθ 
Tranh Luận debate dɪˈbeɪt 
debt dɛt 
N. Thập Kỷ decade ˈdɛkeɪd 
decay dɪˈkeɪ 
Adj.Đãquađời deceased dɪˈsiːst 
deceive dɪˈsiːv 
Adj. Tử Tế decent ˈdiːsnt 
bn] N. Sự Dối Trá deception dɪˈsɛpʃən 
tiv] Adj. De Bị Đánh Lừa deceptive dɪˈsɛptɪv 
] V. Giải Đoán decipher dɪˈsaɪfə 
] N. Quyết Định decision dɪˈsɪʒən 
Adj. Quả Quyết decisive dɪˈsaɪsɪv 
, Boong Tàu deck dɛk 
V. Tuyên Bố declare dɪˈkleə 
V. Từ Chối decline dɪˈklaɪn 
s] V. Giảm decrease ˈdiːkriːs 
t] V. Cống Hiển dedicate ˈdɛdɪkeɪt 
deed diːd 
defeat dɪˈfiːt 
defect dɪˈfɛkt 
defend dɪˈfɛnd 
N. Phòng Thủ defense dɪˈfɛns 
defer dɪˈfɜː 
nsi] N. Sự Thiếu Hụt deficiency dɪˈfɪʃənsi 
define dɪˈfaɪn 
Adj. Rõ Ràng definite ˈdɛfɪnɪt 
tiv] Adj. Tối Hậu definitive dɪˈfɪnɪtɪv 
V. Làm Biến Dạng deform dɪˈfɔːm 
Md] Adj. Bị Biển Dạng Deformed dɪˈfɔːmd 
defy dɪˈfaɪ 
V. Làm Mất Thể Diện degrade dɪˈgreɪd 
delay dɪˈleɪ 
delete dɪˈliːt 
rit] Adj. Thận Trọng deliberate dɪˈlɪbərɪt 
Sự Vui Thích delight dɪˈlaɪt 
deliver dɪˈlɪvə 
ùng Châu Thổ delta ˈdɛltə 
d] V. Đòi Hỏi demand dɪˈmɑːnd 
monstreit] V. Chứng Minh demonstrate ˈdɛmənstreɪt 
den dɛn 
Rậm Rạp dense dɛns 
dent dɛnt 
deny dɪˈnaɪ 
V. Khởi Hành depart dɪˈpɑːt 
V. Phụ Thuộc depend dɪˈpɛnd 
endons] N. Sự Phụ Thuộc dependence dɪˈpɛndəns 
endonsi] N. Sự Lệ Thuộc dependency dɪˈpɛndənsi 
Vẽ, Miêu Tả depict dɪˈpɪkt 
. Rút Hết Ra deplete dɪˈpliːt 
V. Đặt Cọc deposit dɪˈpɒzɪt 
depot ˈdɛpəʊ 
V. Làm Buồn Lòng depress dɪˈprɛs 
V. Tước Đoạt, Lấy Đi deprive dɪˈpraɪv 
deputy ˈdɛpjʊti 
N. Sự Xuống descent dɪˈsɛnt 
] V. Miêu Tả describe dɪsˈkraɪb 
ipjbn] N. Sự Mô Tả description dɪsˈkrɪpʃən 
desert ˈdɛzət 
V. Xứng Đáng deserve dɪˈzɜːv 
eit] V. Gọi Tên designate ˈdɛzɪgnɪt 
Khao Khát desire dɪˈzaɪə 
Prep. Mặc Dù, Bất Chấp despite dɪsˈpaɪt 
N. Tráng Miệng dessert dɪˈzɜːt 
oneijon] N. Điểm Đến destination ˌdɛstɪˈneɪʃən 
N. Số Phận destiny ˈdɛstɪni 
V. Phá Hủy destroy dɪsˈtrɔɪ 
akjbn] N. Sự Tàn Phá destruction dɪsˈtrʌkʃən 
detail ˈdiːteɪl 
Phát Hiện Ra Detect dɪˈtɛkt 
deter dɪˈtɜː 
d3 Ont] N. Chất Tẩy detergent dɪˈtɜːʤənt 
orioreit] V. Làm Cho Xấu Hcm deteriorate dɪˈtɪərɪəreɪt 
tioriorcijon] N. Sự Hư Hỏng deterioration dɪˌtɪərɪəˈreɪʃən 
min] V. Xác Định Rõ determine dɪˈtɜːmɪn 
device dɪˈvaɪs 
devise dɪˈvaɪz 
dj. Trống Rỗng, Không Có devoid dɪˈvɔɪd 
. Hiến Dâng devote dɪˈvəʊt 
dew djuː 
ttis] N. Tiểu Đường diabetes ˌdaɪəˈbiːtiːz 
diagnose ˈdaɪəgnəʊz 
ous] V. Chẩn Đoán diagnose ˈdaɪəgnəʊz 
sm] N. Đồ Thị diagram ˈdaɪəgræm 
t Đồng Hồ dial ˈdaɪəl 
diary ˈdaɪəri 
. Đọc Cho Viết, Phát Biểu dictate ˈdɪkteɪt 
eri] N. Từ Điển dictionary ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri 
hác, Không Giống, Bất Đồng differ ˈdɪfə 
ns] N. Sự Khác Nhau difference ˈdɪfrəns 
t] Adj. Khác different ˈdɪfrənt 
renjieit] V. Phân Biệt differentiate ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪt 
Dig dɪg 
. Tiêu Hóa digest ˈdaɪʤɛst 
N. Sự Kiêu Hãnh dignity ˈdɪgnɪti 
podeitid] Adj. Đổ Nát, Cũ Nát dilapidated dɪˈlæpɪdeɪtɪd 
] N. Tiến Thoái Lưỡng Nan dilemma dɪˈlɛmə 
] V. Bớt, Giảm, Hạ Bớt, Thu Nhỏ diminish dɪˈmɪnɪʃ 
Ầm Kéo Dài Hỗn Loạn din dɪn 
Bữa Chính Trong Ngày, Ăn Tối dine daɪn 
o:R] N. Khủng Long dinosaur ˈdaɪnəʊsɔː 
dip dɪp 
mo] N. Bằng Cấp, Chứng Chỉ diploma dɪˈpləʊmə 
ast] N.Nhà Ngoại Giao diplomat ˈdɪpləmæt 
Thảm Khốc, Khốc Liệt dire ˈdaɪə 
. Chính Xác, Thẳng, Trực Tiếp direct dɪˈrɛkt 
d] Adj. Khiếm Khuyết, Khuyết Tật disabled dɪsˈeɪbld 
odvaentid3] N. Nhược Điểm, Yếu Thế, disadvantage ˌdɪsədˈvɑːntɪʤ 
] V. Không Đồng Ý disagree ˌdɪsəˈgriː 
or] V. Biến Mất disappear ˌdɪsəˈpɪə 
oint] V. Làm Thất Vọng disappoint ˌdɪsəˈpɔɪnt 
ru:V] V. Không Tán Thành disapprove ˌdɪsəˈpruːv 
r] N. Thiên Tai, Thảm Họa disaster dɪˈzɑːstə 
Rd3] V. Dỡ, Thả, Cho Về discharge dɪsˈʧɑːʤ 
n] N. Kỷ Luật discipline ˈdɪsɪplɪn 
] V. Vạch Trần, Phơi Bày, Tiết Lộ disclose dɪsˈkləʊz 
N. Sự Bất Hòa discord ˈdɪskɔːd 
:Rid3] V. Không Ủng Hộ, Làm Nản Lò discourage dɪsˈkʌrɪʤ 
r] V. Khám Phá discover dɪsˈkʌvə 
rimoncit] V.Phán Xét, Phân Biệt Đối discriminate dɪsˈkrɪmɪnɪt 
disease dɪˈziːz 
] N. Hổ Thẹn disgrace dɪsˈgreɪs 
N. Mặt Nạ disguise dɪsˈgaɪz 
N. Kinh Tởm disgust dɪsˈgʌst 
Đĩa Thức Ăn dish dɪʃ 
bkdiont] Adj. Nổi Loạn, Không Phục disobedient ˌdɪsəˈbiːdiənt 
r] N. Lộn Xộn, Mất Trật Tự disorder dɪsˈɔːdə 
. Trưng Bày display dɪsˈpleɪ 
V. Tống Khứ dispose dɪsˈpəʊz 
V] V. Bác Bỏ disprove ˌdɪsˈpruːv 
pekt] N. Không Tôn Trọng disrespect ˌdɪsrɪsˈpɛkt 
V. Làm Phiền, Làm Gián Đoạn disrupt dɪsˈrʌpt 
tisfai] V. Làm Không Hài Lòng dissatisfy ˌdɪsˈsætɪsfaɪ 
moneit] V. Phổ Biến disseminate dɪˈsɛmɪneɪt 
N. Khoảng Cách distance ˈdɪstəns 
Adj. Xa, Có Khoảng Cách distant ˈdɪstənt 
Adj. Khác Biệt distinct dɪsˈtɪŋkt 
qwij] V. Phân Biệt distinguish dɪsˈtɪŋgwɪʃ 
V. Nói Dối, Xuyên Tạc distort dɪsˈtɔːt 
] V. Làm Xao Lãng, Làm Rối Trí distract dɪsˈtrækt 
N. Nỗi Đau Buồn Distress dɪsˈtrɛs 
ju:T] V. Phân Phối distribute dɪsˈtrɪbju(ː)t 
N. Quận, Địa Hạt, Khu, Vùng Miền district ˈdɪstrɪkt 
V. Ngờ Vực, Nghi Ngờ distrust dɪsˈtrʌst 
V. Làm Lo Âu, Nhiễu Loạn disturb dɪsˈtɜːb 
h, Mương ditch dɪʧ 
dive daɪv 
] V. Rẽ Ra, Phân Kỳ, Khác Nhau diverge daɪˈvɜːʤ 
dj. Linh Tinh, Gồm Nhiều Loại Khác diverse daɪˈvɜːs 
divide dɪˈvaɪd 
j. Thần Thánh , Tuyệt Diệu divine dɪˈvaɪn 
1] N. Sự Phân Chia, Phần, Đoạn division dɪˈvɪʒən 
N. Sự Ly Dị divorce dɪˈvɔːs 
oa Mắt, Chóng Mặt dizzy ˈdɪzi 
g Tàu Đậu dock dɒk 
mont] N. Tài Liệu document ˈdɒkjʊmənt 
onons] N. Địa Vị, Ưu Thế dominance ˈdɒmɪnəns 
nont] Adj. Trội, Có Ưu Thế Hơn dominant ˈdɒmɪnənt 
neit] V. Thống Trị dominate ˈdɒmɪneɪt 
V. Quyên Góp donate dəʊˈneɪt 
N. Người Quyên Góp donor ˈdəʊnə 
Adj. Bị Kết Tội Doomed duːmd 
m9To:Ri] N. Phòng Ngủ Tập Thể dormitory ˈdɔːmɪtri 
dj. Đúp (Hai) double ˈdʌbl 
ự Ngờ Vực doubt daʊt 
dough dəʊ 
taun] N. Khu Kinh Doanh downtown ˈdaʊntaʊn 
Dozen ˈdʌzn 
Adj. Mạnh Mẽ drastic ˈdræstɪk 
sk] N. Hạn Chế drawback ˈdrɔːbæk 
N. Ngăn Kéo drawer ˈdrɔːə 
Làm Khiếp Sợ dread drɛd 
dreary ˈdrɪəri 
drill drɪl 
y Nhỏ Rọt drip drɪp 
ei] N. Đường Lái Xe Vào Nhà driveway ˈdraɪvweɪ 
drop drɒp 
. Hạn Hán drought draʊt 
dual ˈdju(ː)əl 
] Adỳlờmờ dubious ˈdjuːbiəs 
due djuː 
Duke djuːk 
dull dʌl 
dumb dʌm 
dump dʌmp 
dung dʌŋ 
keit] V. Thành Hai Bản, Sao Chép duplicate ˈdjuːplɪkɪt 
an] N. Quá Trình duration djʊəˈreɪʃən 
ng Tối, Chạng Vạng dusk dʌsk 
dust dʌst 
ách Nhiệm duty ˈdjuːti 
mik ] Adj. Năng Động dynamic daɪˈnæmɪk 
miks] N. Động Lực Học dynamics daɪˈnæmɪks 
Hăng Hái, Nhiệt Tình eager ˈiːgə 
earl ɜːl 
m Được ( Tiền) Earn ɜːn 
Adj. Đứng Đắn, Nghiêm Chỉnh./ Sốt Sắearnest ˈɜːnɪst 
kweik] N. Trận Động Đất earthquake ˈɜːθkweɪk 
i Lại, Lặp Lại echo ˈɛkəʊ 
Sự Che Khuất, Thiên Thực. eclipse ɪˈklɪps 
N. Sinh Thái Học ecology ɪˈkɒləʤi 
i] N. Nền Kinh Tế economy i(ː)ˈkɒnəmi 
edge ɛʤ 
dj. Có Thể Ăn Được edible ˈɛdɪbl 
edit ˈɛdɪt 
effect ɪˈfɛkt 
Adj. Hiệu Quả effective ɪˈfɛktɪv 
Adj. Có Năng Lực, Hiệu Quả, Có Hiệu efficient ɪˈfɪʃənt 
ự Cố Gắng Effort ˈɛfət 
ego ˈɛgəʊ 
. Một( Trong 2) either ˈaɪðə 
it] Adj. Phức Tạp elaborate ɪˈlæbərɪt 
rôi Qua( Thời Gian) elapse ɪˈlæps 
dj. Co Giãn ( (Nghĩa Đen) & (Nghĩa elastic ɪˈlæstɪk 
Khuỷu Tay elbow ˈɛlbəʊ 
Bô Lão, Người Cao Tuổi elder ˈɛldə 
Ilektroumasgnetik] Adj. Điện electromagnetic ɪˌlɛktrəʊmægˈnɛtɪk 
N. Hạt Electron electron ɪˈlɛktrɒn 
nik] Adj. Thuộc Về Điện Tử electronic ɪlɛkˈtrɒnɪk 
Adj. Thanh Lịch elegant ˈɛlɪgənt 
] N. Phần Tử element ˈɛlɪmənt 
antari] Adj. Thuộc Tiểu Học elementary ˌɛlɪˈmɛntəri 
Elevate ˈɛlɪveɪt 
] Adj. Đủ Điều Kiện eligible ˈɛlɪʤəbl 
eit] V. Loại Bỏ eliminate ɪˈlɪmɪneɪt 
else ɛls 
elude ɪˈluːd 
dj. Khó Nắm Bắt elusive ɪˈluːsɪv 
ros] V. Làm Lúng Túng embarrass ɪmˈbærəs 
N. Đại Sứ Quán embassy ˈɛmbəsi 
N. Phôi Thai embryo ˈɛmbrɪəʊ 
Rd3Onsi] N. Trường Hợp Khẩn Cấp emergency ɪˈmɜːʤənsi 
emotion ɪˈməʊʃən 
] N. Sự Đồng Cảm empathy ˈɛmpəθi 
aiz] V. Gây Ấn Tượng emphasize ˈɛmfəsaɪz 
N. Đế Chế empire ˈɛmpaɪə 
. Sử Dụng employ ɪmˈplɔɪ 
. Trống Rồng empty ˈɛmpti 
] V. Thi Đua emulate ˈɛmjʊleɪt 
Cho Phép enable ɪˈneɪbl 
enact ɪˈnækt 
V. Chiều Lòng enchant ɪnˈʧɑːnt 
V. Đính Kèm, enclose ɪnˈkləʊz 
ntar] V. Gặp Phải encounter ɪnˈkaʊntə 
id3] V. Khuyến Khích encourage ɪnˈkʌrɪʤ 
or] N. Nỗ Lực endeavor ɪnˈdɛvə 
V. Chịu Đựng endure ɪnˈdjʊə 
enemy ˈɛnɪmi 
V. Tham Gia engage ɪnˈgeɪʤ 
engrave ɪnˈgreɪv 
s] V. Nâng Cao enhance ɪnˈhɑːns 
N. Điều Bí Ấn enigma ɪˈnɪgmə 
] V. Phóng To enlarge ɪnˈlɑːʤ 
enlist ɪnˈlɪst 
mos] Adj. Rất Lớn enormous ɪˈnɔːməs 
enroll ɪnˈrəʊl 
ensue ɪnˈsjuː 
ensure ɪnˈʃʊə 
enter ˈɛntə 
praiz] N. Doanh Nghiệp enterprise ˈɛntəpraɪz 
in] V. Giả Trí entertain ˌɛntəˈteɪn 
:Ziaezam] N. Sự Nhiệt Tình enthusiasm ɪnˈθjuːzɪæzm 
u:Ziaestik] Adj. Nhiệt Tình enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk 
dj. Toàn Bộ entire ɪnˈtaɪə 
Cho Phép entitle ɪnˈtaɪtl 
] N. Lối Vào entrance ˈɛntrəns 
dj.Ghhenti envious ˈɛnvɪəs 
aiaranmant] N. Môi Trường environment ɪnˈvaɪərənmənt 
] V. Hình Dung envision ɪnˈvɪʒən 
epic ˈɛpɪk 
mik] N. Bệnh Dịch epidemic ˌɛpɪˈdɛmɪk 
Bình Đẳng equal ˈiːkwəl 
Đánh Đồng equate ɪˈkweɪt 
3 3N] N. Phương Trình equation ɪˈkweɪʃən 
] N. Xích Đạo equator ɪˈkweɪtə 
olibriom] N. Trạng Thái Cân Bằng Equilibrium ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm 
equip ɪˈkwɪp 
alant] N. Tương Đương equivalent ɪˈkwɪvələnt 
era ˈɪərə 
erect ɪˈrɛkt 
N] N. Xói Mòn Erosion ɪˈrəʊʒən 
err ɜː 
Công Chuyện errand ˈɛrənd 
as] Adj.Sai Lam erroneous ɪˈrəʊniəs 
error ˈɛrə 
Trốn Thoát escape ɪsˈkeɪp 
. Hộ Tống escort ˈɛskɔːt 
essay ˈɛseɪ 
. Bản Chất essence ˈɛsns 
Adj. Cần Thiết essential ɪˈsɛnʃəl 
] V. Thiết Lập establish ɪsˈtæblɪʃ 
ất Động Sản estate ɪsˈteɪt 
] Adj. Coi Trọng esteemed ɪsˈtiːmd 
t] V. Đánh Giá estimate ˈɛstɪmɪt 
etc. ɪtˈsɛtrə.
Adj. Vĩnh Cửu eternal i(ː)ˈtɜːnl 
j.Đạođức ethical ˈɛθɪkəl 
ethics ˈɛθɪks 
N. Phong Tục etiquette ˈɛtɪkɛt 
omizom] N. Uyển Ngữ euphemism ˈjuːfɪmɪzm 
o] N. Hưng Phấn euphoria ju(ː)ˈfɔːrɪə 
eit] V. Sơ Tán evacuate ɪˈvækjʊeɪt 
it] V. Đánh Giá evaluate ɪˈvæljʊeɪt 
dv. Đồng Đều evenly ˈiːvənli 
event ɪˈvɛnt 
ol] Adj. Cuối Cùng eventual ɪˈvɛnʧʊəl 
ever ˈɛvə 
] N. Bằng Chứng evidence ˈɛvɪdəns 
Evil ˈiːvl 
evoke ɪˈvəʊk 
evolve ɪˈvɒlv 
j. Chính Xác Exact ɪgˈzækt 
exam ɪgˈzæm 
n] V. Kiểm Tra examine ɪgˈzæmɪn 
al] N. Ví Dụ example ɪgˈzɑːmpl 
it] V. Đào excavate ˈɛkskəveɪt 
Vượt Quá exceed ɪkˈsiːd 
excel ɪkˈsɛl 
nt] Adj. Tuyệt Vời excellent ˈɛksələnt 
ep, Ngoại Trừ except ɪkˈsɛpt 
n] N. Ngoại Lệ exception ɪkˈsɛpʃən 
N. Đoạn Trích excerpt ˈɛksɜːpt 
excess ɪkˈsɛs 
d3 ] V. Trao Đổi exchange ɪksˈʧeɪnʤ 
excite ɪkˈsaɪt 
mont] N. Sự Phấn Khích excitement ɪkˈsaɪtmənt 
V. Kêu Lên exclaim ɪksˈkleɪm 
V. Loại Trừ exclude ɪksˈkluːd 
iv] Adj. Độc Quyền exclusive ɪksˈkluːsɪv 
] V Thực Hiện execute ˈɛksɪkjuːt 
tiv] N. Giám Đốc Điều Hành executive ɪgˈzɛkjʊtɪv 
z] V. Tập The Dục Exercise ˈɛksəsaɪz 
V. Kiệt Sức exhaust ɪgˈzɔːst 
Cuộc Triển Lãm exhibit ɪgˈzɪbɪt 
exist ɪgˈzɪst 
exit ˈɛksɪt 
Exotic ɪgˈzɒtɪk 
] V. Mở Rộng expand ɪksˈpænd 
. Mong Đợi expect ɪksˈpɛkt 
dijbn] N. Chuyến Thám Hiểm expedition ˌɛkspɪˈdɪʃən 
expel ɪksˈpɛl 
N. Khoản Chi Phí expense ɪksˈpɛns 
orions] N. Kinh Nghiệm experience ɪksˈpɪərɪəns 
romont] N. Thí Nghiệm experiment ɪksˈpɛrɪmənt 
N. Chuyên Gia expert ˈɛkspɜːt 
Rti:Z] N. Chuyên Môn expertise ˌɛkspɜːˈtiːz 
. Hết Hạn expire ɪksˈpaɪə 
Adj.Ro Ràng explicit ɪksˈplɪsɪt 
V. Khám Phá explore ɪksˈplɔː 
d3 3N] N. Vụ Nổ explosion ɪksˈpləʊʒən 
V. Xuất Khẩu export ˈɛkspɔːt 
expose ɪksˈpəʊz 
V. Diễn Tả express ɪksˈprɛs 
t] Adj.Tinhte exquisite ˈɛkskwɪzɪt 
V. Mở Rộng extend ɪksˈtɛnd 
hn] N. Phần Mở Rộng extension ɪksˈtɛnʃən 
N. Bên Ngoài exterior ɛksˈtɪərɪə 
ol] Adj. Bên Ngoài external ɛksˈtɜːnl 
dj. Tuyệt Chủng extinct ɪksˈtɪŋkt 
wij] V. Dập Tắt extinguish ɪksˈtɪŋgwɪʃ 
extra ˈɛkstrə 
V. Trích Xuất extract ˈɛkstrækt 
troirdoneri] Adj. Bất Thường extraordinary ɪksˈtrɔːdnri 
extreme ɪksˈtriːm 
fabric ˈfæbrɪk 
bs] Adj. Tuyệt Vời fabulous ˈfæbjʊləs 
face feɪs 
Khuôn Mặt Facial ˈfeɪʃəl 
t] V. Tạo Điều Kiện facilitate fəˈsɪlɪteɪt 
facility fəˈsɪlɪti 
factor ˈfæktə 
N. Nhà Máy factory ˈfæktəri 
] Adj. Thực Tế Factual ˈfækʧʊəl 
N. Khả Năng faculty ˈfækəlti 
fad fæd 
nhait] N. Nhiệt Độ Fahrenheit Fahrenheit ˈfærənhaɪt 
fail feɪl 
failure ˈfeɪljə 
faint feɪnt 
a Phải, Hợp Lý fair feə 
fairy ˈfeəri 
faith feɪθ 
fake feɪk 
false fɔːls 
anh Tiếng fame feɪm 
Adj. Quen Thuộc familiar fəˈmɪliə 
Adj. Nổi Tiếng famous ˈfeɪməs 
] Adj. Kỳ Lạ fanciful ˈfænsɪfʊl 
. Trang Hoàng fancy ˈfænsi 
estik] Adj. Tuyệt Vời fantastic fænˈtæstɪk 
N. Tưởng Tượng fantasy ˈfæntəsi 
far fɑː 
fare feə 
] N. Tạm Biệt farewell ˈfeəˈwɛl 
eit] V. Thu Hút Fascinate ˈfæsɪneɪt 
fast fɑːst 
. Mệt Mỏi fatigue fəˈtiːg 
Vòi Nước faucet ˈfɔːsɪt 
fault fɔːlt 
favor ˈfeɪvə 
fear fɪə 
feat fiːt 
feather ˈfɛðə 
. Tính Năng Feature ˈfiːʧə 
Adj. Liên Bang federal ˈfɛdərəl 
eijbn] N. Liên Đoàn federation ˌfɛdəˈreɪʃən 
fee fiː 
feeble ˈfiːbl 
feed fiːd 
k] N. Thông Tin Phản Hồi feedback ˈfiːdbæk 
Bạn, Đồng Nghiệp fellow ˈfɛləʊ 
n] Adj. Nữ Tính feminine ˈfɛmɪnɪn 
fence fɛns 
ổi, Xua Đi fend fɛnd 
ferry ˈfɛri 
. Màu Mỡ fertile ˈfɜːtaɪl 
festive ˈfɛstɪv 
fever ˈfiːvə 
Tác Phẩm Hư Cấu fiction ˈfɪkʃən 
Adj. Hư Cấu fictitious fɪkˈtɪʃəs 
field fiːld 
fiery ˈfaɪəri 
filth fɪlθ 
Cuối Cùng final ˈfaɪnl 
dv. Cuối Cùng finally ˈfaɪnəli 
V. Tài Trợ finance faɪˈnæns 
Vững Chắc firm fɜːm 
haend] Adj. Trực Tiếp firsthand ˈfɜːstˈhænd 
fist fɪst 
fit fɪt 
fix ɛf aɪ ɛks 
flag flæg 
mobol] Adj. Dễ Cháy flammable ˈflæməbl 
flap flæp 
t] N Đèn Pin. flashlight ˈflæʃˌlaɪt 
flat flæt 
. Tâng Bốc flatter ˈflætə 
Hương Vị Flavor ˈfleɪvə 
flaw flɔː 
fleet fliːt 
flesh flɛʃ 
l] Adj. Linh Hoạt flexible ˈflɛksəbl 
uyến Bay flight flaɪt 
flint flɪnt 
flip flɪp 
float fləʊt 
flock flɒk 
flood flʌd 
flow fləʊ 
flu fluː 
eit] V. Biến Động fluctuate ˈflʌktjʊeɪt 
dj. Thông Thạo fluent ˈflu(ː)ənt 
Uyển Chuyển fluid ˈflu(ː)ɪd 
resnt] Adj. Huỳnh Quang fluorescent flʊəˈrɛsnt 
flush flʌʃ 
Tập Trung focus ˈfəʊkəs 
foe fəʊ 
fog fɒg 
fold fəʊld 
folk fəʊk 
N. Văn Hóa Dân Gian folklore ˈfəʊklɔː 
follow ˈfɒləʊ 
fond fɒnd 
Fool fuːl 
V. Tìm Thức Ăn forage ˈfɒrɪʤ 
forbid fəˈbɪd 
force fɔːs 
fore fɔː 
t] N. Dự Báo forecast ˈfɔːkɑːst 
gar] N. Ngón Trỏ forefinger ˈfɔːˌfɪŋgə 
Adj. Nước Ngoài foreign ˈfɒrɪn 
. Lường Trước foresee fɔːˈsiː 
N. Khu Rừng forest ˈfɒrɪst 
Adv. Mãi Mãi forever fəˈrɛvə 
Rèn Giũa forge fɔːʤ 
V. Tha Thứ forgive fəˈgɪv 
dj. Trang Trọng formal ˈfɔːməl 
eijbn] N. Hình Thảnh formation fɔːˈmeɪʃən 
former ˈfɔːmə 
a] N. Công Thức formula ˈfɔːmjʊlə 
fort fɔːt 
ekamiq] Adj. Sắp Tới forthcoming fɔːθˈkʌmɪŋ 
onit] Adj.Mayman fortunate ˈfɔːʧnɪt 
N. Gặp May fortune ˈfɔːʧən 
Rd] Adv. Phía Trước forward ˈfɔːwəd 
fossil ˈfɒsl 
V. Nuôi Dưỡng Foster ˈfɒstə 
foul faʊl 
found faʊnd 
Thành Lập found faʊnd 
deijbn] N. Tổ Chức Tài Trợ Foundation faʊnˈdeɪʃən 
:R] N. Gãy fracture ˈfrækʧə 
Adj. Dễ Vỡ fragile ˈfræʤaɪl 
mont] N. Mảnh fragment ˈfrægmənt 
t] Adj Thơm fragrant ˈfreɪgrənt 
frame freɪm 
mwo:Rk] N. Khuôn Khổ framework ˈfreɪmwɜːk 
j. Thẳng Than frank fræŋk 
Adj. Điên Cuồng frantic ˈfræntɪk 
fraud frɔːd 
N. Đường Cao Tốc freeway ˈfriːweɪ 
óng Băng freeze friːz 
Vận Chuyến Hàng Hóa Freight freɪt 
onsi] N. Tần Số frequency ˈfriːkwənsi 
ant] Adj. Thường Xuyên frequent ˈfriːkwənt 
wontli] Adv. Thường Xuyên frequently ˈfriːkwəntli 
fresh frɛʃ 
Adj. Thân Thiện friendly ˈfrɛndli 
jip] N. Tình Bạn friendship ˈfrɛndʃɪp 
fright fraɪt 
j. Lạnh Lẽo frigid ˈfrɪʤɪd 
Chuyển Qua Lại fro frəʊ 
R] N. Biên Giới frontier ˈfrʌntɪə 
t] V. Làm Thất Bại frustrate frʌsˈtreɪt 
fuel fjʊəl 
fulfill fʊlˈfɪl 
fume fjuːm 
] N. Chức Năng function ˈfʌŋkʃən 
fund fʌnd 
domentl] Adj.Cơbản fundamental ˌfʌndəˈmɛntl 
] N. Đám Tang funeral ˈfjuːnərəl 
funnel ˈfʌnl 
Adýgiậndữ furious ˈfjʊərɪəs 
furnace ˈfɜːnɪs 
V. Trang Bị furnish ˈfɜːnɪʃ 
brr] N. Đồ Nội Thất furniture ˈfɜːnɪʧə 
Adj. Xa Hơn further ˈfɜːðə 
n Ào, Sự Om Sòm fuss fʌs 
gain geɪn 
galaxy ˈgæləksi 
N : Ga-Ra garage ˈgærɑːʒ 
3 ] N.: Rác garbage ˈgɑːbɪʤ 
ont] N: Vải Vóc ,Quần Áo garment ˈgɑːmənt 
gasp gɑːsp 
gate geɪt 
.: Tụ Tập, Thu Lượm gather ˈgæðə 
Gazette gəˈzɛt 
rcit] V.:Tạora generate ˈʤɛnəreɪt 
oreijon ] N.: Thế Hệ Generation ˌʤɛnəˈreɪʃən 
ros] Adj.: Hào Phóng generous ˈʤɛnərəs 
] Adj.: Thuộc Về Gien genetic ʤɪˈnɛtɪk 
N.: Thiên Tài genius ˈʤiːniəs 
um] N.: Hệ Gien genome ˈʤiːnəʊm 
: Thể Loại genre ˈ(d)ʒɑːŋrə 
dj.: Lịch Lãm gentle ˈʤɛntl 
Cntlmon] N.: Quý Ông gentleman ˈʤɛntlmən 
nl Adj.: Thật genuine ˈʤɛnjʊɪn 
Agrofí] N.Địa Lý geography ʤɪˈɒgrəfi 
3Ĩ] N.: Địa Chất geology ʤɪˈɒləʤi 
r] N.: Cử Chỉ gesture ˈʤɛsʧə 
ghost gəʊst 
dj.: Khổng Lồ giant ˈʤaɪənt 
gift gɪft 
entik] Adj. To Lớn gigantic ʤaɪˈgæntɪk 
glacial ˈgleɪʃəl 
.: Tảng Băng glacier ˈglæsiə 
glad glæd 
glide glaɪd 
*: Nhìn Thoáng Qua glimpse glɪmps 
Adj.: Toàn Cầu global ˈgləʊbəl 
globe ˈgləʊb 
gloom gluːm 
glove glʌv 
goal gəʊl 
Hàng Hóa goods gʊdz 
3 0 S] Adj.: Duyên Dáng gorgeous ˈgɔːʤəs 
gossip ˈgɒsɪp 
ei] Adj.: Sang Chảnh gourmet ˈgʊəmeɪ 
govern ˈgʌvən 
grab græb 
Duyên Dáng grace greɪs 
Adj.: Tot Bụng gracious ˈgreɪʃəs 
grade greɪd 
Adj.: Dan Dan gradual ˈgrædjʊəl 
Ueit] V.: Tốt Nghiệp graduate ˈgrædjʊət 
N.: Hình 3D graffiti græˈfiːti 
gram græm 
dj.: To Lớn, Vĩ Đại grand grænd 
N.: Đá Granit granite ˈgrænɪt 
grant grɑːnt 
ru :T] N.: Bưởi grapefruit ˈgreɪpˌfruːt 
: Bắt Lấy, Chộp Lấy grasp grɑːsp 
grass grɑːs 
Adj.: Biết Ơn grateful ˈgreɪtfʊl 
] V.: Làm Hài Lòng gratify ˈgrætɪfaɪ 
tju:D] N.Lòng Biết Ơn gratitude ˈgrætɪtjuːd 
grave greɪv 
gravel ˈgrævəl 
N.: Trọng Lực gravity ˈgrævɪti 
Dầu Trơn grease griːs 
mhaus] N.: Nhà Kính greenhouse ˈgriːnhaʊs 
greet griːt 
grid grɪd 
ời Ngoác Miệng grin grɪn 
grind graɪnd 
grip grɪp 
gripe graɪp 
: Kinh Khủng gross grəʊs 
N. Mặt Đất ground graʊnd 
grove grəʊv 
growl graʊl 
] Adj.Kho grueling ˈgrʊəlɪŋ 
ol] V.: Phàn Nàn grumble ˈgrʌmbl 
nti:] V.Đảm Bảo guarantee ˌgærənˈtiː 
guard gɑːd 
on] N.Người Bảo Vệ guardian ˈgɑːdiən 
ướng Dẫn guide gaɪd 
n] N.Luật Hướng Dẫn guideline ˈgaɪdlaɪn 
Guilty ˈgɪlti 
ảng Cách Gulf gʌlf 
guts gʌts 
Guy gaɪ 
mneizĩ3M] N.Phòng Tập gymnasium ʤɪmˈneɪziəm 
Thói Quen habit ˈhæbɪt 
et] N. : Môi Trường Sống habitat ˈhæbɪtæt 
ol] Adj : Thói Quen, Thường Xuyên, habitual həˈbɪtjʊəl 
ặt, Chia Nhỏ hack hæk 
:Rk] N. Dấu Hiện, Điểm Nổi Bật hallmark ˈhɔːlmɑːk 
ng, Ngăn Chặn halt hɔːlt 
buk] N. Sổ Tay handbook ˈhændbʊk 
N. Tay Cầm Handle ˈhændl 
dj. Tiện Dụng handy ˈhændi 
hang hæŋ 
V. Tình Cờ, Bất Ngờ happen ˈhæpən 
Quấy Rối harass ˈhærəs 
dv. Hầu Như Không hardly ˈhɑːdli 
j. Khỏe Mạnh hardy ˈhɑːdi 
harm hɑːm 
nonaiz] V. Hài Hòa harmonize ˈhɑːmənaɪz 
V. Khai Thác harness ˈhɑːnɪs 
Khắc Nghiệt harsh hɑːʃ 
haste heɪst 
. Hận Thù hatred ˈheɪtrɪd 
haunt hɔːnt 
hay heɪ 
N. Gây Nguy Hiểm hazard ˈhæzəd 
dkwo:Rtorz] N. Trụ Sở Chính headquarters ˈhɛdˈkwɔːtəz 
Heal hiːl 
heap hiːp 
j. Thân Mật hearty ˈhɑːti 
. Thiên Đường heaven ˈhɛvn 
hectare ˈhɛktɑː 
heed hiːd 
Height haɪt 
V. Nâng Cao heighten ˈhaɪtn 
ời Thừa Kế heir eə 
misfiar] N. Bán Cầu hemisphere ˈhɛmɪsfɪə 
hence hɛns 
oteri] Adj. Di Truyền hereditary hɪˈrɛdɪtəri 
] N. Di Truyền heredity hɪˈrɛdɪti 
hermit ˈhɜːmɪt 
Anh Hùng hero ˈhɪərəʊ 
t] Adj. Do Dự hesitant ˈhɛzɪtənt 
hidden ˈhɪdn 
hide haɪd 
d] N. Vùng Cao Nguyên highlands ˈhaɪləndz 
V. Nổi Bật highlight ˈhaɪˌlaɪt 
hike haɪk 
hill hɪl 
hint hɪnt 
Hire ˈhaɪə 
k] V. Đi Nhờ Xe hitchhike ˈhɪʧˌhaɪk 
hole həʊl 
hom hɒm 
oumad3 Ì:Nias] Adj. Đồng Nhất homogeneous ˌhəʊməˈʤiːniəs 
hone həʊn 
. Trung Thực honesty ˈɒnɪsti 
honor ˈɒnə 
hood hʊd 
hoop huːp 
] N. Chân Trời horizon həˈraɪzn 
zantl] Adj. Ngang horizontal ˌhɒrɪˈzɒntl 
aid] Adj. Kinh Hoàng horrified ˈhɒrɪfaɪd 
aiq] Adj. Kinh Hãi horrifying ˈhɒrɪfaɪɪŋ 
tobol] Adj. Mến Khách hospitable ˈhɒspɪtəbl 
tastati] N. Hiếu Khách hospitality ˌhɒspɪˈtælɪti 
j. Không Thân Thiện hostile ˈhɒstaɪl 
hound haʊnd 
hould] N. Hộ Gia Đình household ˈhaʊshəʊld 
auskkpiq] N. Dịch Vụ Dọn Phòng housekeeping ˈhaʊsˌkiːpɪŋ 
r] Adv. Tuy Nhiên however haʊˈɛvə 
huge hjuːʤ 
hull hʌl 
hum hʌm 
n] Adj. Nhân Văn humane hju(ː)ˈmeɪn 
mmasnoteorion] Adj. Nhân Đạo humanitarian hju(ː)ˌmænɪˈteərɪən 
Maenatiz] N. Nhân Văn humanities hju(ː)ˈmænɪtiz 
Adj. Khiêm Tốn humble ˈhʌmbl 
Adỹẩmướt humid ˈhjuːmɪd 
lieit] V. Làm Nhục humiliate hju(ː)ˈmɪlɪeɪt 
hunger ˈhʌŋgə 
hunt hʌnt 
ein] N. Bão hurricane ˈhʌrɪkən 
hanh, Gấp Hurry ˈhʌri 
hurt hɜːt 
Hut hʌt 
. Lai Tạp, Hồn Họp hybrid ˈhaɪbrɪd 
d3On] N. Hydro Hydrogen ˈhaɪdrɪʤən 
] N. Vệ Sinh hygiene ˈhaɪʤiːn 
k] Adj. Vệ Sinh hygienic haɪˈʤiːnɪk 
ài Thánh Ca hymn hɪm 
oosis] N. Giả Thuyết hypothesis haɪˈpɒθɪsɪs 
Lý Tưởng, Khả Dĩ ideal aɪˈdɪəl 
ol] Adj. Y Hệt Nhau, Giống Hệt identical aɪˈdɛntɪkəl 
ai] V. Xác Định, Nhận Diện identify aɪˈdɛntɪfaɪ 
hành Ngữ idiom ˈɪdɪəm 
idiot ˈɪdɪət 
idlfe idlfe 
ns] N. Danh Từ: Sự Thiếu Hiểu Biết ignorance ˈɪgnərəns 
t] Adj. Tính Từ: Không Biết ignorant ˈɪgnərənt 
Lờ Đi, Không Để Ý Đến Ignore ɪgˈnɔː 
] V. Minh Hoạ illustrate ˈɪləstreɪt 
image ˈɪmɪʤ 
V. Tưởng Tượng imagine ɪˈmæʤɪn 
. Bắt Chước imitate ˈɪmɪteɪt 
at] Adj. Ngay Lập Tức immediate ɪˈmiːdiət 
Adj. Mênh Mông, Rộng Lớn, Bao La immense ɪˈmɛns 
nt] N. Sự Nhập Cư immigrant ˈɪmɪgrənt 
al] Adj. Trái Đạo Đức, Đồi Bại immoral ɪˈmɒrəl 
Adj. Miễn Dịch immune ɪˈmjuːn 
N. Sự Tác Động impact ˈɪmpækt 
. Làm Suy Yếu, Sút Kém, Làm Hư Hại,impair ɪmˈpeə 
V. Cản Trở, Làm Trở Ngại, Ngăn Cản impede ɪmˈpiːd 
ndiq] Adj. Sắp Xảy Ra, Sắp Tới. impending ɪmˈpɛndɪŋ 
tiv] Adj. Bắt Buộc imperative ɪmˈpɛrətɪv 
l] Adj. Có Tính Chất Liên Quan Đến imperial ɪmˈpɪərɪəl 
:Rsonol] Adj. Không Liên Quan Đến Aimpersonal ɪmˈpɜːsnl 
ment] V. Thực Hiện, Tiến Hành implement ˈɪmplɪmənt 
eit] V. Làm Liên Can Vào, Làm Dính Líimplicate ˈɪmplɪkeɪt 
Hàm Ý, Ngụ Ý, Nói Bóng Gió imply ɪmˈplaɪ 
V. Nhập Khẩu import ˈɪmpɔːt 
:Rtons] N. Tầm Quan Trọng importance ɪmˈpɔːtəns 
V. Áp Đặt impose ɪmˈpəʊz 
V. Gây Ấn Tượng impress ˈɪmprɛs 
jbn] N. Ấn Tượng impression ɪmˈprɛʃən 
N. Dấu Ấn, Vết Tích imprint ˈɪmprɪnt 
] V. Cải Thiện improve ɪmˈpruːv 
vaiz] V. Ứng Biến improvise ˈɪmprəvaɪz 
N. Sự Thôi Thúc, Sự Thúc Đẩy impulse ˈɪmpʌls 
va:Rt3Nt] Adj. Vô Ý, Sơ Suất, Thiếu C inadvertent ˌɪnədˈvɜːtənt 
v] N. Sự Khuyến Khích, Sự Khích Lệ incentive ɪnˈsɛntɪv 
Độ Dốc, Độ Nghiêng incline ɪnˈklaɪn 
V. Bao Gồm include ɪnˈkluːd 
3N] N. Sự Bao Gồm Inclusion ɪnˈkluːʒən 
] Adj. Bao Gồm inclusive ɪnˈkluːsɪv 
N. Thu Nhập income ˈɪnkʌm 
Rpareit] V. Kết Họp incorporate ɪnˈkɔːpərɪt 
Increase ˈɪnkriːs 
obl] Adj. Không The Tin Được, Đáng incredible ɪnˈkrɛdəbl 
edjalas] Adj. Hoài Nghi Incredulous ɪnˈkrɛdjʊləs 
v. Thực Sự indeed ɪnˈdiːd 
pcndont] Adj. Độc Lập Independent ˌɪndɪˈpɛndənt 
index ˈɪndɛks 
V. Chỉ Ra indicate ˈɪndɪkeɪt 
ont] Adj. Lãnh Đạm, Thờ Ơ, Hờ Hữ indifferent ɪnˈdɪfrənt 
3Onos] Adj. Bản Địa, Bản Xứ indigenous ɪnˈdɪʤɪnəs 
Adj. Gián Tiếp indirect ˌɪndɪˈrɛkt 
d3 Ual] N. Cá Nhân individual ˌɪndɪˈvɪdjʊəl 
induce ɪnˈdjuːs 
trios] Adj. Siêng Năng industrious ɪnˈdʌstrɪəs 
bol] Adj. Không Thể Tránh Khỏi inevitable ɪnˈɛvɪtəbl 
s] Adj. Khét Tiếng, Nổi Tiếng Xấu infamous ˈɪnfəməs 
Trẻ Sơ Sinh infant ˈɪnfənt 
ây Nhiễm infect ɪnˈfɛkt 
infer ɪnˈfɜː 
Adj. Kém inferior ɪnˈfɪərɪə 
dj. Vô Hạn infinite ˈɪnfɪnɪt 
Thổi Phồng, Bơm Phồng inflate ɪnˈfleɪt 
s] V. Ảnh Hưởng influence ˈɪnflʊəns 
V. Thông Báo inform ɪnˈfɔːm 
Rmativ] Adj. Mang Tính Thông Tin informative ɪnˈfɔːmətɪv 
rostraktjbr] N. Cơ Sở Hạ Tầng infrastructure ˈɪnfrəˌstrʌkʧə 
Njas] Adj. Khéo Léo, Tài Tình, Mưu Tríingenious ɪnˈʤiːniəs 
iant] N. Nguyên Liệu, Thảnh Phần ingredient ɪnˈgriːdiənt 
batant] N. Dân Cư inhabitant ɪnˈhæbɪtənt 
inhale ɪnˈheɪl 
nt] Adj.Vonco inherent ɪnˈhɪərənt 
inherit ɪnˈhɛrɪt 
initial ɪˈnɪʃəl 
Làm Tổn Thương injure ˈɪnʤə 
] N. Sự Bất Công injustice ɪnˈʤʌstɪs 
v. Nội Địa inland ˈɪnlənd 
Inn ɪn 
Bẩm Sinh innate ɪˈneɪt 
Từ: Bam Sinh innate ɪˈneɪt 
] N. Sự Ngây Thơ innocence ˈɪnəsəns 
Adj.Vôtội innocent ˈɪnəsənt 
eijbn] N. Sự Đổi Mới, Sự Cách Tân innovation ˌɪnəʊˈveɪʃən 
eitiv] Adj. Sáng Tạo innovative ɪnˈnɒvətɪv 
Input ˈɪnpʊt 
parabal] Adj. Không Thế Tách Rời inseparable ɪnˈsɛpərəbl 
Chèn Vào, Nhét Vào, Đút Vào insert ˈɪnsət 
Bên Trong inside ɪnˈsaɪd 
Cái Nhìn Sâu Sắc insight ˈɪnsaɪt 
hấn Mạnh insist ɪnˈsɪst 
ia] N. Trạng Thái Mất Ngủ insomnia ɪnˈsɒmnɪə 
V. Kiếm Tra, Xem Xét inspect ɪnˈspɛkt 
V. Truyền Cảm Hứng inspire ɪnˈspaɪə 
N. Ví Dụ, Trường Hợp instance ˈɪnstəns 
N. Ngay Lập Tức instant ˈɪnstənt 
dv. Thay Vì instead ɪnˈstɛd 
tt] N. Viện institute ˈɪnstɪtjuːt 
V. Hướng Dẫn instruct ɪnˈstrʌkt 
amant] N. Công Cụ instrument ˈɪnstrʊmənt 
V. Cách Nhiệt, Cách Âm insulate ˈɪnsjʊleɪt 
dj. Còn Nguyên Vẹn intact ɪnˈtækt 
intake ˈɪnteɪk 
it] V. Tích Họp integrate ˈɪntɪgreɪt 
ti] N. Sự Liêm Chính integrity ɪnˈtɛgrɪti 
N. Trí Khôn intellect ˈɪntɪlɛkt 
ektfual] N. Người Trí Thức intellectual ˌɪntɪˈlɛktjʊəl 
odjons] N. Sự Thông Minh intelligence ɪnˈtɛlɪʤəns 
intend ɪnˈtɛnd 
intense ɪnˈtɛns 
Mục Đích, Ý Định intent ɪnˈtɛnt 
t] V. Tương Tác interact ˌɪntərˈækt 
rtfeind3 ] N. Sự Trao Đối interchange ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤ 
r] V. Can Thiệp interfere ˌɪntəˈfɪə 
ormúdiit] Adj. Trung Gian, Trung Cấp intermediate ˌɪntəˈmiːdiət 
rmitont] Adj. Liên Tục intermittent ˌɪntə(ː)ˈmɪtənt 
Adj. Nội (Địa), Trong internal ɪnˈtɜːnl 
omasjbnol] Adj. Quốc Tế international ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl 
rit] V. Giải Thích interpret ɪnˈtɜːprɪt 
t] V. Gián Đoạn interrupt ˌɪntəˈrʌpt 
N. Khoảng Thời Gian (Ngắn) interval ˈɪntəvəl 
:N] V. Can Thiệp Intervene ˌɪntə(ː)ˈviːn 
nz] N. Ruột intestines ɪnˈtɛstɪnz 
Adj. Thân Mật intimate ˈɪntɪmɪt 
adeit] V. Đe Doạ, Doạ Dẫm intimidate ɪnˈtɪmɪdeɪt 
rabal] Adj. Không Thể Chấp Nhận intolerable ɪnˈtɒlərəbl 
Adj. Phức Tạp intricate ˈɪntrɪkɪt 
Âm Mưu, Gợi Trí Tò Mò intrigue ɪnˈtriːg 
] Adj. Nội Tại intrinsic ɪnˈtrɪnsɪk 
uis] V. Giới Thiệu introduce ˌɪntrəˈdjuːs 
] Adj. Trực Quan intuitive ɪnˈtju(ː)ɪtɪv 
Adj. Không Hợp Lệ invalid ˈɪnvəlɪd 
Phát Minh Ra invent ɪnˈvɛnt 
v] Adj. Sáng Tạo inventive ɪnˈvɛntɪv 
oưi] N. Kho inventory ˈɪnvəntri 
Đảo Ngược, Lộn Ngược invert ˈɪnvɜːt 
invest ɪnˈvɛst 
tageit] V. Điều Tra investigate ɪnˈvɛstɪgeɪt 
Gọi Ra, Gợi Ra invoke ɪnˈvəʊk 
Liên Quan Đến involve ɪnˈvɒlv 
dj. Nội Tâm, Trong Thâm Tâm inward ˈɪnwəd 
iron ˈaɪən 
irrigate ˈɪrɪgeɪt 
Adj. Cáu Kinh irritable ˈɪrɪtəbl 
Kích Động irritate ˈɪrɪteɪt 
island ˈaɪlənd 
isolate ˈaɪsəleɪt 
issue ˈɪʃuː 
itch ɪʧ 
ục, Khoản, Món item ˈaɪtəm 
ivory ˈaɪvəri 
hường Xuân ivy ˈaɪvi 
Adj. Lởm Chởm jagged ʤægd 
jail ʤeɪl 
or] N. Người Gác Cống janitor ˈʤænɪtə 
N. Sự Ghen Tị jealousy ˈʤɛləsi 
jewel ˈʤuːəl 
] N. Đồ Trang Sức jewelry ˈʤuːəlri 
jolly ˈʤɒli 
] N. Tạp Chí journal ˈʤɜːnl 
3List] N. Nhà Báo journalist ˈʤɜːnəlɪst 
N. Cuộc Hành Trình Journey ˈʤɜːni 
joy ʤɔɪ 
Đánh Giá Judge ˈʤʌʤ 
Mant] N. Phán Quyết judgment ˈʤʌʤmənt 
] Adj. Mang Tính Pháp Luật, Tư Phápjudicial ʤu(ː)ˈdɪʃəl 
Adj. Cơ Sỏ' junior ˈʤuːnjə 
V. Biện Minh Cho justify ˈʤʌstɪfaɪ 
v. Công Minh justly ˈʤʌstli 
ắc Sảo, Tinh Tường keen kiːn 
m] N. Dầu Hoả kerosene ˈkɛrəsiːn 
m Đun Nước Kettle ˈkɛtl 
kid kɪd 
V. Bắt Cóc kidnap ˈkɪdnæp 
kill kɪl 
kin kɪn 
dv. Vui Lòng kindly ˈkaɪndli 
knit nɪt 
knot nɒt 
3 ] N. Kiến Thức knowledge ˈnɒlɪʤ 
label ˈleɪbl 
labor ˈleɪbə 
rotoiri] N Phòng Thí Nghiệm Laboratory ləˈbɒrətəri 
Thiếu Hụt lack læk 
ladder ˈlædə 
lag læg 
lame leɪm 
ạ Cánh, Tiếp Đất land lænd 
Rd] N. Địa Chủ, Chủ Nhà landlord ˈlænlɔːd 
ma:Rk] N. Dấu Mốc landmark ˈlændmɑːk 
keip] N. Cảnh Quan landscape ˈlænskeɪp 
last lɑːst 
later ˈleɪtə 
] N. Vĩ Độ latitude ˈlætɪtjuːd 
j. Còn Lại, Nửa Sau, Thử Hai latter ˈlætə 
laugh lɑːf 
N. Tiếng Cười laughter ˈlɑːftə 
Khởi Động launch lɔːnʧ 
law lɔː 
N. Luật Sư lawyer ˈlɔːjə 
lay leɪ 
óp (Lang) Layer ˈleɪə 
, Dựa, Chống lean liːn 
lease liːs 
leash liːʃ 
leather ˈlɛðə 
Đi, Rời Bở leave liːv 
N. Bài Giảng lecture ˈlɛkʧə 
legacy ˈlɛgəsi 
Đúng Luật, Tính Pháp Lý legal ˈliːgəl 
] N. Huyền Thoại legend ˈlɛʤənd 
it] V. Lập Pháp legislate ˈlɛʤɪsleɪt 
sleitjb:R] N. Cơ Quan Lập Pháp legislature ˈlɛʤɪsleɪʧə 
omit] Adj. Họp Pháp legitimate lɪˈʤɪtɪmɪt 
Leisure ˈlɛʒə 
lend lɛnd 
length lɛŋθ 
lentil ˈlɛntɪl 
level ˈlɛvl 
dj. Có Khả Năng liable ˈlaɪəbl 
dj. Tự Do, Thoáng Tính liberal ˈlɪbərəl 
N. Thư Viện library ˈlaɪbrəri 
lid lɪd 
Lied laɪd 
lift lɪft 
lightly ˈlaɪtli 
Gần Như, Có Khả Năg likely ˈlaɪkli 
N. Tình Trạng Tương Tự likene ss likene ss 
] Adv. Tương Tự Như Vậy likewise ˈlaɪkwaɪz 
limb lɪm 
limit ˈlɪmɪt 
limp lɪmp 
Đọng Lại, Lưu Lại linger ˈlɪŋgə 
N. Nhà Ngôn Ngữ linguist ˈlɪŋgwɪst 
k] Adj. Liên Quan Đến Ngôn Ngữ linguistic lɪŋˈgwɪstɪk 
lining ˈlaɪnɪŋ 
Chất Lỏng liquid ˈlɪkwɪd 
List lɪst 
jbr] N. Văn Học literature ˈlɪtərɪʧə 
Sinh Động, Hoạt Bát lively ˈlaɪvli 
, Chất, Chồng load ləʊd 
loaf ləʊf 
loan ləʊn 
. Địa Phương local ˈləʊkəl 
N. Nơi Thích Họp locale ləʊˈkɑːl 
locate ləʊˈkeɪt 
locker ˈlɒkə 
lodge lɒʤ 
log lɒg 
lone ləʊn 
Evoti] N. Tuổi Thọ longevity lɒnˈʤɛvɪti 
] N. Khao Khát longing ˈlɒŋɪŋ 
ờ Mờ, Bóng To Lù Lù loom luːm 
ng Lặp, Đường Vòng, Khép Kín loop luːp 
loose luːs 
lord lɔːd 
ự Mất Mát loss lɒs 
lot lɒt 
Âm Thanh Lớn loud laʊd 
Đáng Yêu lovely ˈlʌvli 
Thấp Hơn lower ˈləʊə 
rung Thành loyal ˈlɔɪəl 
lump lʌmp 
. Âm Lịch lunar ˈluːnə 
lung lʌŋ 
lure ljʊə 
lush lʌʃ 
Lyric ˈlɪrɪk 
mad mæd 
magazine ˌmægəˈziːn 
magic ˈmæʤɪk 
magical ˈmæʤɪkəl 
magnet ˈmægnɪt 
magnify ˈmægnɪfaɪ 
mail meɪl 
nstri:Q] N. mainstream ˈmeɪnstriːm 
maintain meɪnˈteɪn 
majestic məˈʤɛstɪk 
majesty ˈmæʤɪsti 
major ˈmeɪʤə 
:)Roti] N. majority məˈʤɒrɪti 
elnju :Trijhn] N. malnutrition ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən 
mammal ˈmæməl 
manage ˈmænɪʤ 
n3D3Ì3Rĩ9L] Adj. managerial ˌmænəˈʤɪərɪəl 
Mandarin ˈmændərɪn 
ndoto:Ri] Adj. mandatory ˈmændətəri 
manifest ˈmænɪfɛst 
pjoleit] V. manipulate məˈnɪpjʊleɪt 
Mankind mænˈkaɪnd 
manner ˈmænə 
manor ˈmænə 
mansion ˈmænʃən 
enjofasktjbir] V. manufacture ˌmænjʊˈfækʧə 
marathon ˈmərəθən 
marble ˈmɑːbl 
mariner ˈmærɪnə 
marrow ˈmærəʊ 
marry ˈmæri 
marshal ˈmɑːʃəl 
martial ˈmɑːʃəl 
marvel ˈmɑːvəl 
jolin] Adj. masculine ˈmɑːskjʊlɪn 
mash mæʃ 
mass mæs 
mast mɑːst 
master ˈmɑːstə 
estorpks] N. masterpiece ˈmɑːstəpiːs 
match mæʧ 
material məˈtɪərɪəl 
mature məˈtjʊə 
maximize ˈmæksɪmaɪz 
maybe ˈmeɪbiː 
mayor meə 
maze meɪz 
meal miːl 
mean miːn 
meantime ˈmiːnˈtaɪm 
measure ˈmɛʒə 
meat miːt 
mechanic mɪˈkænɪk 
anizam] N. mechanism ˈmɛkənɪzm 
akeijan] N. medication ˌmɛdɪˈkeɪʃən 
medicine ˈmɛdsɪn 
medieval ˌmɛdɪˈiːvəl 
meditate ˈmɛdɪteɪt 
melt mɛlt 
member ˈmɛmbə 
marabal] Adj. memorable ˈmɛmərəbl 
memory ˈmɛməri 
mend mɛnd 
mental ˈmɛntl 
mention ˈmɛnʃən 
mentor ˈmɛntɔː 
:Rtjandaiz] N. merchandise ˈmɜːʧəndaɪz 
Mercy ˈmɜːsi 
mere mɪə 
merge mɜːʤ 
mess mɛs 
message ˈmɛsɪʤ 
metabolic ˌmɛtəˈbɒlɪk 
sebalizam] N. metabolism mɛˈtæbəlɪzm 
metal ˈmɛtl 
meteor ˈmiːtiə 
Mi:Tiaralad3Ikal] Adj. meteorological ˌmiːtjərəˈlɒʤɪkəl 
tiaralad3I] N. meteorology ˌmiːtiəˈrɒləʤi 
method ˈmɛθəd 
tropaliton] Adj. metropolitan ˌmɛtrəˈpɒlɪtən 
microbe ˈmaɪkrəʊb 
microchip ˈmaɪkrəʊˌʧɪp 
middle ˈmɪdl 
midst mɪdst 
mighty ˈmaɪti 
migraine ˈmiːgreɪn 
migrate maɪˈgreɪt 
military ˈmɪlɪtəri 
mill mɪl 
millennium mɪˈlɛnɪəm 
mimic ˈmɪmɪk 
miner ˈmaɪnə 
mineral ˈmɪnərəl 
miniature ˈmɪnəʧə 
minimal ˈmɪnɪml 
minimize ˈmɪnɪmaɪz 
minister ˈmɪnɪstə 
Ministry ˈmɪnɪstri 
Mischief ˈmɪsʧɪf 
Miskonsepjbn] N. misconception ˌmɪskənˈsɛpʃən 
Misery ˈmɪzəri 
oirtjan] N. misfortune mɪsˈfɔːʧən 
misguided ˌmɪsˈgaɪdɪd 
misplace ˌmɪsˈpleɪs 
mission ˈmɪʃən 
mistake mɪsˈteɪk 
mix mɪks 
mixture ˈmɪksʧə 
moan məʊn 
mob mɒb 
mobile ˈməʊbaɪl 
mock mɒk 
mode məʊd 
moderate ˈmɒdərɪt 
areijan] N. moderation ˌmɒdəˈreɪʃən 
modest ˈmɒdɪst 
modify ˈmɒdɪfaɪ 
moist mɔɪst 
moisture ˈmɔɪsʧə 
mold məʊld 
molecule ˈmɒlɪkjuːl 
moment ˈməʊmənt 
monarch ˈmɒnək 
monastery ˈmɒnəstəri 
monetary ˈmʌnɪtəri 
monitor ˈmɒnɪtə 
Monk mʌŋk 
naliqgwal] Adj. monolingual ˌmɒnəʊˈlɪŋgwəl 
monster ˈmɒnstə 
amant] N. monument ˈmɒnjʊmənt 
mood muːd 
moral ˈmɒrəl 
morale mɒˈrɑːl 
uv3:R] Adv. Moreover mɔːˈrəʊvə 
mortal ˈmɔːtl 
mortgage ˈmɔːgɪʤ 
moss mɒs 
motion ˈməʊʃən 
motive ˈməʊtɪv 
mound maʊnd 
mount maʊnt 
Mud mʌd 
tikaltjbrolj Adj. multicultural ˌmʌltɪˈkʌlʧərəl 
multiple ˈmʌltɪpl 
multiply ˈmʌltɪplaɪ 
multitude ˈmʌltɪtjuːd 
mundane ˈmʌndeɪn 
muscle ˈmʌsl 
muscular ˈmʌskjʊlə 
mushroom ˈmʌʃrʊm 
mutual ˈmjuːtjʊəl 
mystery ˈmɪstəri 
myth mɪθ 
mythology mɪˈθɒləʤi 
nap næp 
narrate nəˈreɪt 
narrow ˈnærəʊ 
nasty ˈnɑːsti 
naslsti] N. nationality ˌnæʃəˈnælɪti 
native ˈneɪtɪv 
naughty ˈnɔːti 
nausea ˈnɔːziə 
naval ˈneɪvəl 
neat niːt 
necessary ˈnɛsɪsəri 
nectar ˈnɛktə 
Needle ˈniːdl 
needy ˈniːdi 
negative ˈnɛgətɪv 
neglect nɪˈglɛkt 
3Abol] Adj. negligible ˈnɛglɪʤəbl 
negotiate nɪˈgəʊʃɪeɪt 
neighbor ˈneɪbə 
neither ˈnaɪðə 
nervous ˈnɜːvəs 
nest nɛst 
Net nɛt 
neutral ˈnjuːtrəl 
voirổoles] Adv. nevertheless ˌnɛvəðəˈlɛs 
<Am3 :R] N. newcomer ˈnjuːˌkʌmə 
nick nɪk 
nightmare ˈnaɪtmeə 
nod nɒd 
noise nɔɪz 
None nʌn 
ổales] Adv. nonetheless ˌnʌnðəˈlɛs 
nope nəʊp 
nor nɔː 
norm nɔːm 
normal ˈnɔːməl 
northern ˈnɔːðən 
notice ˈnəʊtɪs 
notify ˈnəʊtɪfaɪ 
notion ˈnəʊʃən 
:Rios] Adj. notorious nəʊˈtɔːrɪəs 
nourish ˈnʌrɪʃ 
novel ˈnɒvəl 
novelty ˈnɒvəlti 
nowadays ˈnaʊədeɪz 
ea:R] Adv. nowhere ˈnəʊweə 
nucleus ˈnjuːklɪəs 
nuisance ˈnjuːsns 
numb nʌm 
oros] Adj. numerous ˈnjuːmərəs 
nurse nɜːs 
nursery ˈnɜːsəri 
nurture ˈnɜːʧə 
Nutrient ˈnjuːtrɪənt 
nutrition nju(ː)ˈtrɪʃən 
nutritious nju(ː)ˈtrɪʃəs 
Oath əʊθ 
obey əˈbeɪ 
ktiv] N. Mục Tiêu objective əbˈʤɛktɪv 
. Ép Buộc oblige əˈblaɪʤ 
s] Adj. Lãng Quên oblivious əˈblɪvɪəs 
r] Adj. Mơ Hồ, Che Khuất obscure əbˈskjʊə 
] V Quan Sát observe əbˈzɜːv 
obsess əbˈsɛs 
] Adj. Lạc Hậu, Lỗi Thời obsolete ˈɒbsəliːt 
l] N. Trở Ngại, Rào Cản obstacle ˈɒbstəkl 
t] V. Cản Trở Obstruct əbˈstrʌkt 
. Có Được, Lấy Được obtain əbˈteɪn 
Adj. Rồ Ràng, Hiển Nhiên obvious ˈɒbvɪəs 
occasion əˈkeɪʒən 
eijbn] N. Nghề Nghiệp occupation ˌɒkjʊˈpeɪʃən 
V. Đồng Hành occupy ˈɒkjʊpaɪ 
occur əˈkɜː 
Đại Dương ocean ˈəʊʃən 
odd ɒd 
Mùi Hôi, Hương odor ˈəʊdə 
Xúc Phạm, Phật Lòng offend əˈfɛnd 
. Xúc Phạm, Phật Lòng, Vi Phạm offense əˈfɛns 
offer ˈɒfə 
N. Sĩ Quan officer ˈɒfɪsə 
Bù Đắp, Lệch, Bù Lại offset ˈɒfsɛt 
q] N. Con Cái, Dòng Dõi, Thế Hệ Sau offspring ˈɒfsprɪŋ 
Điềm Báo omen ˈəʊmɛn 
n] N. Sự Thiết Sót omission əˈmɪʃən 
] Adj. Tiếp Diễn ongoing ˈɒŋˌgəʊɪŋ 
onset ˈɒnsɛt 
V. Vận Hành operate ˈɒpəreɪt 
jbn] N. Cuộc Phẫn Thuật operation ˌɒpəˈreɪʃən 
N. Ý Kiến, Quan Điểm opinion əˈpɪnjən 
ant] N. Đối Thủ opponent əˈpəʊnənt 
rt] :Inati] N. Cơ Hội opportunity ˌɒpəˈtjuːnɪti 
V. Phản Đối, Chống Lại oppose əˈpəʊz 
N. Đối Diện, Trái Ngược opposite ˈɒpəzɪt 
V. Áp Bức, Đè Nén oppress əˈprɛs 
opt ɒpt 
Mang Tính Chọn Lựa optic ˈɒptɪk 
izom] N. Sự Lạc Quan optimism ˈɒptɪmɪzm 
. Sự Lựa Chọn option ˈɒpʃən 
oracle ˈɒrəkl 
qut£En] N. Đười Ươi orangutan ˈɔːrəŋˈuːtæn 
Quay Quanh orbit ˈɔːbɪt 
N. Thử Thách Ordeal ɔːˈdiːl 
cri] Adj. Bình Thường, Phổ Thông ordinary ˈɔːdnri 
ore ɔː 
] Adj. Hữu Cơ organic ɔːˈgænɪk 
nlzom] N. Sinh Vật Sống Organism ˈɔːgənɪzm 
aiz] V. Tổ Chức organize ˈɔːgənaɪz 
N. Nguồn Gốc origin ˈɒrɪʤɪn 
l] Adj. Nguyên Gốc original əˈrɪʤənl 
mont] N. Vật Trang Trí ornament ˈɔːnəmənt 
dj. Văn Hoa, Lộng Lẫy Ornate ɔːˈneɪt 
waiz] Adv. Neu Không Thì, Mặt Khác. otherwise ˈʌðəwaɪz 
V. Cần Phải ought ɔːt 
] N. Vùng Hẻo Lánh outback ˈaʊtbæk 
Rst] N. Sự Bùng Phát Outburst ˈaʊtbɜːst 
tid] Adj. Lồi Thời Outdated aʊtˈdeɪtɪd 
rang Phục, Bộ Đồ outfit ˈaʊtfɪt 
outline ˈaʊtlaɪn 
N. Nhìn Nhận outlook ˈaʊtlʊk 
oudid ] Adj. Lạc Hậu, Lồi Thời. outmoded ˌaʊtˈməʊdɪd 
ambor] V. Vượt Trội, Ra Áp Đảo. outnumber aʊtˈnʌmbə 
N. Sản Lượng Output ˈaʊtpʊt 
3 ] N. Phẫn Nộ, Tức Giận outrage ˈaʊtreɪʤ 
d3] Adj. Bị Xúc Phạm, Giận Dữ outraged ˈaʊtreɪʤd 
Adj. Ngay, Hoàn Toàn, Chung Cuộc Outright ˈaʊtraɪt 
oukkont] Adj. Thẳng Thắn, Trực TínhOutspoken aʊtˈspəʊkən 
tstretjit] Adj. Dang Ra, Duỗi Thẳng outstretched aʊtˈstrɛʧt 
] V. Lớn Hơn, Vượt outweigh aʊtˈweɪ 
Adv. Tổng Thể overall ˈəʊvərɔːl 
rbo:Rd] Adv. Trên Mạn overboard ˈəʊvəbɔːd 
asst ] Adj. Che Khuất overcast ˈəʊvəkɑːst 
kam] V. Vượt Qua overcome ˌəʊvəˈkʌm 
vorkraudid] Adj. Quá Tải overcrowded ˌəʊvəˈkraʊdɪd 
dous] N. Quá Liều overdose ˈəʊvədəʊs 
hed] Adv. Trên Cao overhead ˈəʊvɛhɛd 
d'Pid] Adj. Phấn Khích overjoyed ˌəʊvəˈʤɔɪd 
ep] V. Chồng Chéo, Trùng Lặp overlap ˌəʊvəˈlæp 
oud] V. Quá Tải overload ˈəʊvələʊd 
uk] V. Nhìn Qua Loa, Liếc Qua. overlook ˌəʊvəˈlʊk 
mait] Adv. Qua Đêm overnight ˌəʊvəˈnaɪt 
Ouvorpapjuleijon] N. Quá Tải Dân Số overpopulation ˌəʊvəˌpɒpjʊˈleɪʃən 
i:Z] Adv. Hải Ngoại overseas ˌəʊvəˈsiːz 
] V. Trông Nom, Giám Sát Oversee ˌəʊvəˈsiː 
ju:] N. Tồng Quan overview ˈəʊvəvjuː 
orweit] Adj.Quaky overweight ˈəʊvəweɪt 
rhwelm] V. Chôn, Áp Đảo, Lấn Áp, Troverwhelm ˌəʊvəˈwɛlm 
owe əʊ 
own əʊn 
N] N. Khí Ô Xi oxygen ˈɒksɪʤən 
pace peɪs 
pad pæd 
Mái Chèo paddle ˈpædl 
pain peɪn 
Cung Điện palace ˈpælɪs 
palate ˈpælɪt 
pale peɪl 
j. Không Đáng Kể paltry ˈpɔːltri 
ud] N. Cái Dù parachute ˈpærəʃuːt 
is] N. Thiên Đường paradise ˈpærədaɪs 
ks] N. Sự Ngược Đời paradox ˈpærədɒks 
Adj. Tương Đương parallel ˈpærəlɛl 
is] N. Mất Cảm Giác paralysis pəˈrælɪsɪs 
maunt] Adj. Tối Cao paramount ˈpærəmaʊnt 
ofreiz] V. Diễn Giải paraphrase ˈpærəfreɪz 
t] N. Kẻ Ăn Bám parasite ˈpærəsaɪt 
. Bull Kiện parcel ˈpɑːsl 
bti] N. Sự Mê Thích partiality ˌpɑːʃɪˈælɪti 
sapont] N. Người Tham Gia participant pɑːˈtɪsɪpənt 
sapeit] V. Tham Gia participate pɑːˈtɪsɪpeɪt 
N. Một Mấu, Mảnh Nhỏ particle ˈpɑːtɪkl 
abr] Adj. Liên Quan Đến Particular pəˈtɪkjʊlə 
passage ˈpæsɪʤ 
nd3 3R] N. Hành Khách passenger ˈpæsɪnʤə 
N. Cảm Xúc Mạnh Passion ˈpæʃən 
passive ˈpæsɪv 
m] N. Trò Tiêu Khiển pastime ˈpɑːstaɪm 
N. Đồng Cỏ pasture ˈpɑːsʧə 
pat pæt 
patch pæʧ 
N. Bằng Sáng Chế patent ˈpeɪtənt 
ờng Mòn path pɑːθ 
goladịĩkol] Adj. Bệnh Hoạn pathological ˌpæθəˈlɒʤɪkəl 
dj.Kiên Nhẫn patient ˈpeɪʃənt 
N. Người Yêu Nước patriot ˈpeɪtrɪət 
N. Khuôn Mẫu pattern ˈpætən 
pause pɔːz 
paw pɔː 
pea piː 
peace piːs 
peak piːk 
pebble ˈpɛbl 
peck pɛk 
] Adj.Laki peculiar pɪˈkjuːliə 
trian] N. Người Đi Bộ pedestrian pɪˈdɛstrɪən 
Vỏ, Cởi Bỏ peel piːl 
] V. Xử Phạt penalize ˈpiːnəlaɪz 
N. Hình Phạt penalty ˈpɛnlti 
eit] V. Thâm Nhập penetrate ˈpɛnɪtreɪt 
ala] N. Bán Đảo peninsula pɪˈnɪnsjʊlə 
ồng Một Xu penny ˈpɛni 
per pɜː 
V. Cảm Nhận Thấy perceive pəˈsiːv 
pjbn] N. Nhận Thức perception pəˈsɛpʃən 
Adj. Hoàn Hảo perfect ˈpɜːfɪkt 
m] V. Biếu Diễn perform pəˈfɔːm 
s] Adv. Có Lẽ perhaps pəˈhæps 
period ˈpɪərɪəd 
ri] N. Ngoại Vi periphery pəˈrɪfəri 
perish ˈpɛrɪʃ 
Rmanans] N. Vĩnh Cửu permanence ˈpɜːmənəns 
manant] Adj. Vĩnh Viễn permanent ˈpɜːmənənt 
mijan] N. Cho Phép permission pəˈmɪʃən 
V. Cho Phép permit ˈpɜːmɪt 
kju :T] V. Ngược Đãi persecute ˈpɜːsɪkjuːt 
persist pəˈsɪst 
anaelati] N. Cá Tính personality ˌpɜːsəˈnælɪti 
analaiz] V. Cá Nhân Hoá personalize ˈpɜːsnəlaɪz 
nal] N. Nhân Viên personnel ˌpɜːsəˈnɛl 
spcktiv] N. Quan Điểm perspe ctive perspe ctive 
or] V. Đố Mồ Hôi Perspire pəsˈpaɪə 
eid] V. Thuyết Phục persuade pəˈsweɪd 
weĩ3 3N] N. Thuyết Phục Persuasion pəˈsweɪʒən 
V. Liên Quan Đến pertain pɜːˈteɪn 
mistik] Adj. Bi Quan pessimistic ˌpɛsɪˈmɪstɪk 
pest pɛst 
id] N. Thuốc Trừ Sâu pesticide ˈpɛstɪsaɪd 
pet pɛt 
N. Bản Kiến Nghị petition pɪˈtɪʃən 
liom] N. Dầu Khí petroleum pɪˈtrəʊlɪəm 
airmosmtikol] Adj. Liên Quan Đến pharmaceutical ˌfɑːməˈsjuːtɪkəl 
phase feɪz 
monl] Adj. Hiện Tượng phenomenal fɪˈnɒmɪnl 
amanan] N. Hiện Tượng phenomenon fɪˈnɒmɪnən 
en0Rapi] N. Từ Thiện philanthropy fɪˈlænθrəpi 
fi] N. Triết Lý philosophy fɪˈlɒsəfi 
N. Phượng Hoàng phoenix ˈfiːnɪks 
outousingesis] N. Quang Hợp photosynthesis ˌfəʊtəʊˈsɪnθɪsɪs 
Adv. Thể Chất Physical ˈfɪzɪkəl 
physics ˈfɪzɪks 
od 31] N. Sinh Lý Học physiology ˌfɪzɪˈɒləʤi 
pier pɪə 
uyên Qua Pierce pɪəs 
pillow ˈpɪləʊ 
pinch pɪnʧ 
pine paɪn 
] V. Xác Định pinpoint ˈpɪnpɔɪnt 
N. Người Tiên Phong pioneer ˌpaɪəˈnɪə 
Cưóp Biển pirate ˈpaɪərɪt 
pit pɪt 
pity ˈpɪti 
Bệnh Dịch Hạch Plague pleɪg 
Đơn Giản plain pleɪn 
. Hành Tinh planet ˈplænɪt 
eijan] N. Đồn Điền plantation plænˈteɪʃən 
N. Thạch Cao plaster ˈplɑːstə 
plate pleɪt 
ol] Adj. Chính Đáng plausible ˈplɔːzəbl 
plea pliː 
plead pliːd 
Adj. Dễ Chịu pleasant ˈplɛznt 
dj. Hài Lòng pleased pliːzd 
N. Niềm Vui pleasure ˈplɛʒə 
pledge plɛʤ 
plenty ˈplɛnti 
] N. Đường Ống Dẫn Nước Plumbing ˈplʌmɪŋ 
plunge plʌnʤ 
ounjo] N. Viêm Phối pneumonia njuːˈməʊniə 
poem ˈpəʊɪm 
poet ˈpəʊɪt 
t] Adj.Cayxot poignant ˈpɔɪnənt 
Chất Độc. poison ˈpɔɪzn 
pole pəʊl 
hính Sách policy ˈpɒlɪsi 
polish ˈpɒlɪʃ 
Lễ Phép, Tao Nhã polite pəˈlaɪt 
poll pəʊl 
pollen ˈpɒlɪn 
Làm Ô Nhiễm Pollute pəˈluːt 
V. Suy Nghĩ Về ponder ˈpɒndə 
pop pɒp 
t] V. Sinh Song populate ˈpɒpjʊleɪt 
N. Khẩu Phần Ăn, Phần Chia portion ˈpɔːʃən 
position pəˈzɪʃən 
Adj. Xác Thực positive ˈpɒzətɪv 
possess pəˈzɛs 
N. Tư Thế posture ˈpɒsʧə 
Pot pɒt 
al] Adj. Tiềm Năng potential pəʊˈtɛnʃəl 
pouch paʊʧ 
. Gia Cầm poultry ˈpəʊltri 
Đánh, Thụi, Đóng pound paʊnd 
Pour pɔː 
N. Sự Nghèo Đói poverty ˈpɒvəti 
ol] Adj. Thực Tế practical ˈpræktɪkəl 
ktijonor] N. Thầy Thuốc practitioner prækˈtɪʃnə 
Thảo Nguyên prairie ˈpreəri 
praise preɪz 
pray preɪ 
Giảng Đạo, Thuyết Giáo preach priːʧ 
Jon] N. Biện Pháp Phòng Ngừa precaution prɪˈkɔːʃən 
precede pri(ː)ˈsiːd 
oteit] V. Sớm, Sớm Làm Cho precipitate prɪˈsɪpɪtɪt 
dj. Chính Xác precise prɪˈsaɪs 
r] N. Động Vật Ăn Thịt predator ˈprɛdətə 
. Dự Đoán predict prɪˈdɪkt 
ddnionont] Adj.Chuyeu predominant prɪˈdɒmɪnənt 
prefer priˈfɜː 
sto:Rik] Adj.Tiềnsử prehistoric ˌpriːhɪsˈtɒrɪk 
moneri] Adj. Sơ Bộ preliminary prɪˈlɪmɪnəri 
otjuor] Adj. Sớm premature ˌprɛməˈtjʊə 
N. Tiền Đề premise ˈprɛmɪs 
m] N. Tiền Thưởng premium ˈpriːmiəm 
V. Chuẩn Bị prepare prɪˈpeə 
b] V. Kê Đơn prescribe prɪsˈkraɪb 
ripjon] N. Đơn Thuốc prescription prɪsˈkrɪpʃən 
s] N. Sự Hiện Diện presence ˈprɛzns 
tii] Adv. Hiện Nay presently ˈprɛzntli 
v] V. Bảo Ton preserve prɪˈzɜːv 
ent] N. Thủ Tướng president ˈprɛzɪdənt 
N. Áp Lực pressure ˈprɛʃə 
3] N. Sự Uy Tín, Sự Tín Nhiệm prestige prɛsˈtiːʒ 
pretend prɪˈtɛnd 
prevail prɪˈveɪl 
ant] Adj. Phổ Biến prevalent ˈprɛvələnt 
V. Ngăn Chặn prevent prɪˈvɛnt 
N. Cuộc Tổng Duyệt preview ˈpriːvjuː 
] Adj. Trước previous ˈpriːviəs 
prey preɪ 
price praɪs 
ng Kiêu Hãnh, Niềm Tự Hào pride praɪd 
iáo Sĩ, Linh Mục priest priːst 
dj. Nguyên Thuỷ primal ˈpraɪməl 
] Adj. Chính primary ˈpraɪməri 
] N. Loài Linh Trưởng primate ˈpraɪmɪt 
prime praɪm 
v] Adj. Nguyên Thuỷ, Sơ Khai primitive ˈprɪmɪtɪv 
prince prɪns 
ol] N. Hiệu Trưởng principal ˈprɪnsəpəl 
ol] N. Nguyên Tắc principle ˈprɪnsəpl 
print prɪnt 
prior ˈpraɪə 
dj. Riêng Tư private ˈpraɪvɪt 
3L N. Đặc Quyền, Đặc Ân privilege ˈprɪvɪlɪʤ 
ải Thưởng prize praɪz 
ol] Adj. Có Thể Xảy Ra probable ˈprɒbəbl 
probe prəʊb 
V. Tiến Hành proceed prəˈsiːd 
N. Quá Trình process ˈprəʊsɛs 
jan] N. Đoàn Diễu Hành procession prəˈsɛʃən 
im] V. Công Bố proclaim prəˈkleɪm 
ọc, Đâm, Thúc prod prɒd 
] V. Sản Xuất produce ˈprɒdjuːs 
N. Sản Phẩm product ˈprɒdʌkt 
an] N. Nghề Nghiệp profession prəˈfɛʃən 
ejanal] Adj. Chuyên Nghiệp professional prəˈfɛʃənl 
ar] N. Giáo Sư professor prəˈfɛsə 
nt] Adj. Thành Thạo proficient prəˈfɪʃənt 
profile ˈprəʊfaɪl 
profit ˈprɒfɪt 
] N. Sự Tiến Bộ progress ˈprəʊgrəs 
t] V. Cam prohibit prəˈhɪbɪt 
t] N. Dự Án project ˈprɒʤɛkt 
[] V. Kéo Dài prolong prəʊˈlɒŋ 
onont] Adỹnốibật prominent ˈprɒmɪnənt 
promise ˈprɒmɪs 
t] V. Thăng Chức promote prəˈməʊt 
li] Adv. Kịp Thời promptly ˈprɒmptli 
prone prəʊn 
uns] V. Phát Ấm pronounce prəˈnaʊns 
ằng Chứng proof pruːf 
propel prəˈpɛl 
Adj. Thích Hợp proper ˈprɒpə 
ti] N. Tài Sản property ˈprɒpəti 
] N. Lời Tiên Tri prophecy ˈprɒfɪsi 
. Nhà Tiên Tri prophet ˈprɒfɪt 
unont] N. Người Đề Xướng proponent prəˈpəʊnənt 
irjan] N. Tỷ Kệ proportion prəˈpɔːʃən 
] V Đề Nghị, Đưa Ra, Đề Xuất propose prəˈpəʊz 
[Fan] N. Sự Thúc Đẩy propulsion prəˈpʌlʃən 
ju:T] V. Truy Tố prosecute ˈprɒsɪkjuːt 
V. Thịnh Vượng prosper ˈprɒspə 
V. Bảo Vệ protect prəˈtɛkt 
N. Protein protein ˈprəʊtiːn 
V. Phản Đối protest ˈprəʊtɛst 
taip] N. Chế Tạo Thử Nghiệm prototype ˈprəʊtəʊtaɪp 
proud praʊd 
V. Cung Cấp provide prəˈvaɪd 
province ˈprɒvɪns 
3N] N. Sự Cung Ứng provision prəˈvɪʒən 
V. Khiêu Khích provoke prəˈvəʊk 
moti] N. Gần proximity prɒkˈsɪmɪti 
etrik] Adj. Tâm Than psychiatric ˌsaɪkɪˈætrɪk 
atri] N. Tâm Thần Học psychiatry saɪˈkaɪətri 
dj. Tâm Linh psychic ˈsaɪkɪk 
k] Adj. Tâm Than psychotic ˌsɑɪˈkɒtɪk 
Ptoxic Ptoxic 
Adj. C Ô N G K H A I public piː juː biː lic 
keijbn] N. Sách Báo Xuất Bản publication ˌpʌblɪˈkeɪʃən 
o Ti] N . Sự C Ô N G K H A I publicity piː juː biː lic ɪti
zj V. Công Bố Công Khai publicize ˈpʌblɪsaɪz 
publish ˈpʌblɪʃ 
. Bánh Pudding pudding ˈpʊdɪŋ 
ũng Nước puddle ˈpʌdl 
pulse pʌls 
ol] Adj. Đúng Giờ punctual ˈpʌŋktjʊəl 
t] Adj. Nồng Pungent ˈpʌnʤənt 
rừng Phat punish ˈpʌnɪʃ 
pup pʌp 
Nguyên Chất, Tinh Khiết pure pjʊə 
] N. Mục Đích purpose ˈpɜːpəs 
puzzle ˈpʌzl 
V. Có Đủ Điều Kiện qualify ˈkwɒlɪfaɪ 
N. Chất Lượng quality ˈkwɒlɪti 
ti] N. Số Lượng quantity ˈkwɒntɪti 
Tom] Adj. Lượng Tủ' quantum ˈkwɒntəm 
V. Cãi Nhau quarrel ˈkwɒrəl 
r] N. Một Phần Tư Quarter ˈkwɔːtə 
Nhiệm Vụ quest kwɛst 
quit kwɪt 
quite kwaɪt 
quiver ˈkwɪvə 
race reɪs 
Chủng Tộc racial ˈreɪʃəl 
rack ræk 
V. Tỏa Ra radiate ˈreɪdɪɪt 
Adj. Căn Bản radical ˈrædɪkəl 
oufktiv] Adj. Phóng Xạ radioactive ˌreɪdɪəʊˈæktɪv 
raft rɑːft 
dj. Rách Rưới ragged ˈrægɪd 
rail reɪl 
(:)Rist] N. Khu Rừng Nhiệt Đới rainforest ˈreɪnˌfɒrɪst 
raise reɪz 
raisin ˈreɪzn 
ổi Gặp Mặt, Mit Ting rally ˈræli 
m] Adj. Ngẫu Nhiên random ˈrændəm 
Một Loạt Range reɪnʤ 
:R| N. Kiểm Lâm ranger ˈreɪnʤə 
rank ræŋk 
m] N. Tiền Chuộc ransom ˈrænsəm 
j. Nhanh Chóng rapid ˈræpɪd 
Adv. Nhanh Chóng rapidly ˈræpɪdli 
rare reə 
rash ræʃ 
rate reɪt 
Adv. Thích...Hơn rather ˈrɑːðə 
ratio ˈreɪʃɪəʊ 
Adj. Hợp Lý rational ˈræʃənl 
raw rɔː 
Reach riːʧ 
Phản Ứng react ri(ː)ˈækt 
Real rɪəl 
V. Nhận Ra realize ˈrɪəlaɪz 
realm rɛlm 
rear rɪə 
ưởng Nhớ, Hồi Tưởng Recall rɪˈkɔːl 
Nhận Được receive rɪˈsiːv 
dj. Gần Đây Recent ˈriːsnt 
an] N. Tiệc Chào Mừng reception rɪˈsɛpʃən 
. Công Thức recipe ˈrɛsɪpi 
nt] N. Người Nhận recipient rɪˈsɪpɪənt 
Adj. Thiếu Thận Trọng reckless ˈrɛklɪs 
ognijan] N. Công Nhận recognition ˌrɛkəgˈnɪʃən 
naiz] V. Nhận Ra recognize ˈrɛkəgnaɪz 
omend] V. Khuyên recommend ˌrɛkəˈmɛnd 
ail] V. Hòa Giải reconcile ˈrɛkənsaɪl 
] V. Phục Hồi recover rɪˈkʌvə 
V. Tuyển Dụng recruit rɪˈkruːt 
V. Khắc Phục rectify ˈrɛktɪfaɪ 
recur rɪˈkɜː 
reduce rɪˈdjuːs 
reed riːd 
reef riːf 
N. Trọng Tài referee ˌrɛfəˈriː 
Tinh Chỉnh refine rɪˈfaɪn 
. Phản Ánh reflect rɪˈflɛkt 
. Phản Xạ reflex ˈriːflɛks 
. Kiềm Chế refrain rɪˈfreɪn 
Thoải Mái refresh rɪˈfrɛʃ 
joreit] V. Làm Lạnh refrigerate rɪˈfrɪʤəreɪt 
] N. Nơi Trú Ẩn refuge ˈrɛfjuːʤ 
N. Hoàn Tiền refund ˈriːfʌnd 
refuse ˌriːˈfjuːz 
Refute rɪˈfjuːt 
regain rɪˈgeɪn 
regard rɪˈgɑːd 
to:R] N. Đăng Ký register ˈrɛʤɪstə 
regret rɪˈgrɛt 
R] Adj. Thường Xuyên regular ˈrɛgjʊlə 
t] V. Điều Chỉnh regulate ˈrɛgjʊleɪt 
] V. Diễn Tập rehearse rɪˈhɜːs 
reign reɪn 
Rs] V. Củng Cố reinforce ˌriːɪnˈfɔːs 
reject ˈriːʤɛkt 
relate rɪˈleɪt 
N. Người Thân relative ˈrɛlətɪv 
ti] N. Thuyết Tương Đối relativity ˌrɛləˈtɪvɪti 
relax rɪˈlæks 
uộc Đua Tiếp Sức relay riːˈleɪ 
release rɪˈliːs 
t] Adj.Nổibật relevant ˈrɛlɪvənt 
relief rɪˈliːf 
Giảm Đau Relieve rɪˈliːv 
N] N. Tôn Giáo religion rɪˈlɪʤən 
S] Adj. Tôn Giáo religious rɪˈlɪʤəs 
ns] N. Miễn Cưỡng reluctance rɪˈlʌktəns 
rely rɪˈlaɪ 
remain rɪˈmeɪn 
V. Nhận Xét remark ˈrɪˈmɑːk 
N. Biện Pháp Khắc Phục remedy ˈrɛmɪdi 
V. Nhắc Nhở remind ˈrɪmaɪnd 
s] N. Hối Hận remorse rɪˈmɔːs 
Adj.Xaxoi remote rɪˈməʊt 
V Loại Bỏ remove rɪˈmuːv 
osams] N. Thời Kỳ Phục Hưng Renaissance rəˈneɪsəns 
V. Làm Cho render ˈrɛndə 
eit] V. Cải Tạo renovate ˈrɛnəʊveɪt 
N. Tiếng Tăm renown rɪˈnaʊn 
rent rɛnt 
Sửa Chữa repair rɪˈpeə 
repay rɪˈpeɪ 
tiv] Adj. Lặp Đi Lặp Lại repetitive rɪˈpɛtɪtɪv 
V. Thay Thế Replace rɪˈpleɪs 
j] V. Bổ Sung replenish rɪˈplɛnɪʃ 
it] V. Lặp Lại replicate ˈrɛplɪkeɪt 
reply rɪˈplaɪ 
N. Báo Cáo report rɪˈpɔːt 
ent] V. Đại Diện represent ˌrɛprɪˈzɛnt 
dju:S] V. Tái Tạo reproduce ˌriːprəˈdjuːs 
prodaktiv] Adj. Sinh Sản reproductive ˌriːprəˈdʌktɪv 
N. Loài Bò Sát reptile ˈrɛptaɪl 
obol] Adj. Có Uy Tín Reputable ˈrɛpjʊtəbl 
oteijon] N. Danh Tiếng reputation ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən 
V. Yêu Cầu request rɪˈkwɛst 
R] V. Yêu Cầu require rɪˈkwaɪə 
V. Giải Cứu rescue ˈrɛskjuː 
N N. Nghiên Cửu research rɪˈsɜːʧ 
bal] V. Giống resemble rɪˈzɛmbl 
resent rɪˈzɛnt 
V. Đặt Trước reserve rɪˈzɜːv 
wa:R] N. Hồ Chứa reservoir ˈrɛzəvwɑː 
reside rɪˈzaɪd 
resist rɪˈzɪst 
ujbn] N. Nghị Quyết resolution ˌrɛzəˈluːʃən 
Giải Quyết resolve rɪˈzɒlv 
Nhờ Đến resort rɪˈzɔːt 
s] N. Tài Nguyên resource rɪˈsɔːs 
:Rsfol] Adj. Tháo Vát resourceful rɪˈsɔːsfʊl 
N. Tôn Trọng respect rɪsˈpɛkt 
ktiv] Adj. Tương Ứng respective rɪsˈpɛktɪv 
oreijon] N. Hô Hấp respiration ˌrɛspəˈreɪʃən 
reitor] N. Máy Thở respirator ˈrɛspəreɪtə 
] V. Trả Lời, Đáp Lại respond rɪsˈpɒnd 
s] N. Lời Đáp response rɪsˈpɒns 
ansebol] Adj. Có Trách Nhiệm responsible rɪsˈpɒnsəbl 
rest rɛst 
V. Trình Bày Lại restate ˌriːˈsteɪt 
V. Khôi Phục restore rɪsˈtɔː 
V. Ngăn Cản restrain rɪsˈtreɪn 
V. Giới Hạn restrict rɪsˈtrɪkt 
Kết Quả, Hậu Quả result rɪˈzʌlt 
V. Tiếp Tụ C resume rɪˈzjuːm 
retail ˈriːteɪl 
retain rɪˈteɪn 
. Nghỉ Hưu retire rɪˈtaɪə 
return rɪˈtɜːn 
on] N. Cuộc Hội Ngộ reunion riːˈjuːnjən 
Reveal rɪˈviːl 
:] N. Doanh Thu revenue ˈrɛvɪnjuː 
Tôn Kính revere rɪˈvɪə 
V. Đảo Ngược, Quay Ngược reverse rɪˈvɜːs 
review rɪˈvjuː 
revise rɪˈvaɪz 
Làm Sống Lại revive rɪˈvaɪv 
. Xoay Quanh revolve rɪˈvɒlv 
N. Phần Thưởng reward rɪˈwɔːd 
Giai Điệu, Nhịp Điệu rhyme raɪm 
rich rɪʧ 
Rid rɪd 
riddle ˈrɪdl 
ride raɪd 
ridge rɪʤ 
1] V. Chế Giễu ridicule ˈrɪdɪkjuːl 
olos] Adj. Vô Lý ridiculous rɪˈdɪkjʊləs 
rife raɪf 
Rig rɪg 
Cứng Nhắc rigid ˈrɪʤɪd 
h, Vành, Miệng rim rɪm 
ộc Bạo Loạn riot ˈraɪət 
rip rɪp 
risk rɪsk 
rite raɪt 
ritual ˈrɪʧʊəl 
rival ˈraɪvəl 
ang Thang roam rəʊm 
rob rɒb 
rock rɒk 
role rəʊl 
roll rəʊl 
entik] Adj. Lãng Mạn romantic rəʊˈmæntɪk 
roof ruːf 
roost ruːst 
Hỏng, Mục Rot rɒt 
Rouge ruːʒ 
rough rʌf 
yến Đường Route ruːt 
row rəʊ 
Hoàng Gia royal ˈrɔɪəl 
rub rʌb 
rubbish ˈrʌbɪʃ 
Đống Đổ Nát rubble ˈrʌbl 
Rude ruːd 
dj. Gồ Ghề rugged ˈrʌgɪd 
ruin rʊɪn 
Ruins rʊɪnz 
N. Tin Đồn rumor ˈruːmə 
rupture ˈrʌpʧə 
. Nông Thôn rural ˈrʊərəl 
Rush rʌʃ 
rust rʌst 
dj. Thiêng Liêng sacred ˈseɪkrɪd 
safe seɪf 
safety ˈseɪfti 
hà Hiền Triết sage seɪʤ 
sail seɪl 
sake seɪk 
Tiền Lương salary ˈsæləri 
Nước Bọt Saliva səˈlaɪvə 
jueri] N. Nơi Trú Ấn sanctuary ˈsæŋktjʊəri 
hỏe Mạnh Sane seɪn 
tik] Adj. Mỉa Mai, Châm Biếm sarcastic sɑːˈkæstɪk 
t] N. Vệ Tinh Satellite ˈsætəlaɪt 
. Lời Châm Biếm Satire ˈsætaɪə 
sfaskjbn] N. Sự Hài Lòng Satisfaction ˌsætɪsˈfækʃən 
sfasktoci] Adj. Thỏa Đáng satisfactory ˌsætɪsˈfæktəri 
V. Làm Hài Lòng satisfy ˈsætɪsfaɪ 
it] V. Ngâm saturate ˈsæʧəreɪt 
eitid] Adj. Thấm Đẫm saturated ˈsæʧəreɪtɪd 
saucer ˈsɔːsə 
Adj. Dã Man savage ˈsævɪʤ 
save seɪv 
scale skeɪl 
scan skæn 
scar skɑː 
dj. Khan Hiểm scarce skeəs 
scare skeə 
scare skeə 
scene siːn 
(:)L] N. Lịch Trình schedule ˈʃɛdjuːl 
N. Học Giả scholar ˈskɒlə 
:Rjìp] N. Học Bổng scholarship ˈskɒləʃɪp 
Scope skəʊp 
Khinh Miệt scorn skɔːn 
bl] V. Bò, Trượt scramble ˈskræmbl 
Mảnh Vụn Scrap skræp 
scrape skreɪp 
V. Hét Lên scream skriːm 
V. Viết Vội scribble ˈskrɪbl 
Người Ghi Chép scribe skraɪb 
script skrɪpt 
i] N. Giám Sát scrutiny ˈskruːtɪni 
air] N. Tác Phẩm Điêu Khắc sculpture ˈskʌlpʧə 
Tìm Kiếm search sɜːʧ 
season ˈsiːzn 
r[] N. Gia Vị seasoning ˈsiːznɪŋ 
seclude sɪˈkluːd 
d] Adj. Tách Biệt secluded sɪˈkluːdɪd 
ndhaend] Adj. Cũ secondhand ˌsɛkəndˈhænd 
N. Việc Giữ Bí Mật secrecy ˈsiːkrɪsi 
secret ˈsiːkrɪt 
eri] N. Thư Ký secretary ˈsɛkrətri 
section ˈsɛkʃən 
. Lĩnh Vực Sector ˈsɛktə 
V. Đảm Bảo secure sɪˈkjʊə 
Seed siːd 
Seek siːk 
eit] V. Tách Biệt segregate ˈsɛgrɪgeɪt 
N. Bệnh Động Kinh seizure ˈsiːʒə 
select sɪˈlɛkt 
or] N. Học Kỳ semester sɪˈmɛstə 
Thượng Viện senate ˈsɛnɪt 
N. Thượng Nghị Sĩ senator ˈsɛnətə 
dj. Cấp Cao, Trưởng senior ˈsiːnjə 
bn] N. Cảm Giác sensation sɛnˈseɪʃən 
sense sɛns 
Giác Quan senses ˈsɛnsɪz 
v] Adj. Nhạy Cảm sensitive ˈsɛnsɪtɪv 
Adj. Cảm Giác sensory ˈsɛnsəri 
s] N. Bản Án sentence ˈsɛntəns 
mont] N. Cảm Xúc sentiment ˈsɛntɪmənt 
t] Adj. Tách Biệt separate ˈsɛprɪt 
ns] N. Liên Tiếp sequence ˈsiːkwəns 
3Nt] N. Trung Sĩ sergeant ˈsɑːʤənt 
dj. Nghiêm Trọng serious ˈsɪərɪəs 
serve sɜːv 
sesame ˈsɛsəmi 
session ˈsɛʃən 
set sɛt 
settle ˈsɛtl 
sever ˈsɛvə 
Adj. Một Vài several ˈsɛvrəl 
dj. Dữ Dội severe sɪˈvɪə 
sew səʊ 
shade ʃeɪd 
N. Cái Bóng shadow ˈʃædəʊ 
Shaft ʃɑːft 
shake ʃeɪk 
Shape ʃeɪp 
Share ʃeə 
Sắc, Nhọn sharp ʃɑːp 
shatter ˈʃætə 
Shed ʃɛd 
Tuyệt Đối sheer ʃɪə 
Sheet ʃiːt 
shelf ʃɛlf 
shell ʃɛl 
N. Nơi Trú Ẩn Shelter ˈʃɛltə 
d] N. Người Chăn Cừu shepherd ˈʃɛpəd 
shield ʃiːld 
shift ʃɪft 
shine ʃaɪn 
shiver ˈʃɪvə 
shock ʃɒk 
Shoot ʃuːt 
shore ʃɔː 
3] N. Thiếu Shortage ˈʃɔːtɪʤ 
N. Đường Tắt Shortcut ˈʃɔːtkʌt 
shortly ˈʃɔːtli 
shout ʃaʊt 
shovel ˈʃʌvl 
shrine ʃraɪn 
shrink ʃrɪŋk 
shut ʃʌt 
. Cửa Chóp shutter ˈʃʌtə 
Shy ʃaɪ 
Anh Chị Em sibling ˈsɪblɪŋ 
iz] Adv. Sang Một Bên sideways ˈsaɪdweɪz 
Sift sɪft 
sight saɪt 
sign saɪn 
signal ˈsɪgnl 
a:R] N. Chữ Ký signature ˈsɪgnɪʧə 
fikans] N. Ý Nghĩa significance sɪgˈnɪfɪkəns 
kant] Adj. Có Ý Nghĩa significant sɪgˈnɪfɪkənt 
V. Biếu Thị Signify ˈsɪgnɪfaɪ 
. Im Lặng silence ˈsaɪləns 
j. Im Lặng silent ˈsaɪlənt 
silly ˈsɪli 
ati] N. Sự Đơn Giản simplicity sɪmˈplɪsɪti 
t] V. Mô Phỏng Simulate ˈsɪmjʊleɪt 
moltcinios] Adj. Đồng Thời simultaneous ˌsɪməlˈteɪniəs 
since sɪns 
dj. Chân Thành Sincere sɪnˈsɪə 
. Duy Nhất single ˈsɪŋgl 
Adj. Nham Hiểm sinister ˈsɪnɪstə 
sink sɪŋk 
Sip sɪp 
Site saɪt 
situate ˈsɪtjʊˌeɪt 
d] Adj. Nằm Ở situated ˈsɪtjʊeɪtɪd 
Adj. Xương skeletal ˈskɛlɪtəl 
] N. Bộ Xương skeleton ˈskɛlɪtn 
N. Sự Hoài Nghi Skeptic ˈskɛptɪk 
skill skɪl 
Gầy, Mảnh Khảnh skinny ˈskɪni 
skip skɪp 
skull skʌl 
Slab slæb 
óng Sầm, Ném Phịch slam slæm 
slap slæp 
Xám Đen Slate sleɪt 
slave sleɪv 
rượt Tuyết sled slɛd 
slight slaɪt 
slip slɪp 
slippery ˈslɪpəri 
Slot slɒt 
Sly slaɪ 
aks] N. Bệnh Đậu Mùa Smallpox ˈsmɔːlpɒks 
smash smæʃ 
smell smɛl 
A. Mịn Màng Smooth smuːð 
Snap snæp 
Chộp Lấy, Vồ Lấy snatch snæʧ 
sneeze sniːz 
Snore snɔː 
soak səʊk 
soar sɔː 
Sob sɒb 
dj. Điềm Tĩnh sober ˈsəʊbə 
l] Adj. Thân Thiện sociable ˈsəʊʃəbl 
social ˈsəʊʃəl 
z] V. Hòa Đồng, Hòa Nhập Socialize ˈsəʊʃəlaɪz 
society səˈsaɪəti 
bd3 Í] N. Xã Hội Học sociology ˌsəʊsɪˈɒləʤi 
Sodium ˈsəʊdiəm 
Soil sɔɪl 
Mặt Trời solar ˈsəʊlə 
sole səʊl 
dj. Trang Nghiêm Solemn ˈsɒləm 
Vững Chắc solid ˈsɒlɪd 
roti] N. Đoàn Kết solidarity ˌsɒlɪˈdærɪti 
Adj.Đơnđộc solitary ˈsɒlɪtəri 
] N. Cô Đơn Solitude ˈsɒlɪtjuːd 
N. Giải Pháp solution səˈluːʃən 
solve sɒlv 
u] Adv. Bằng Cách Nào Đó somehow ˈsʌmhaʊ 
wat] Adv. Có Phần somewhat ˈsʌmwɒt 
Xoa Dịu, Dỗ Dành Soothe suːð 
Adj. Nhẹ Nhàng soothing ˈsuːðɪŋ 
fistskeitid] Adj. Tinh Vi sophisticated səˈfɪstɪkeɪtɪd 
sore sɔː 
ại, Thể Loại sort sɔːt 
, Phân Loại Sort sɔːt 
Soul səʊl 
sound saʊnd 
Adv. Dễ Dàng, Ngon Lành Soundly ˈsaʊndli 
sour ˈsaʊə 
source sɔːs 
M] Adj. Phía Nam southern ˈsʌðən 
Sow səʊ 
soy sɔɪ 
hông Gian space speɪs 
Cái Thuống spade speɪd 
spark spɑːk 
V. Lấp Lánh sparkle ˈspɑːkl 
dj. Thưa Thớt sparse spɑːs 
dj. Không Gian spatial ˈspeɪʃəl 
N. Loài, Giống Species ˈspiːʃiːz 
Adỹcụthể specific spɪˈsɪfɪk 
V. Xác Định specify ˈspɛsɪfaɪ 
speck spɛk 
taskjolor] Adj. Ngoạn Mục Spectacular spɛkˈtækjʊlə 
itaư] N. Khán Giả spectator spɛkˈteɪtə 
om] N. Quang Phô spectrum ˈspɛktrəm 
leit] V. Suy Đoán speculate ˈspɛkjʊleɪt 
Bài Phát Biểu speech spiːʧ 
Dùng, Dành spend spɛnd 
Khối Tròn sphere sfɪə 
spice spaɪs 
spill spɪl 
spin spɪn 
. Hình Xoắn Ốc Spiral ˈspaɪərəl 
spirit ˈspɪrɪt 
spit spɪt 
Thù Oán, Hận Thù spite spaɪt 
d] Adj. Tuyệt, Tốt, Đẹp splendid ˈsplɛndɪd 
Spoil spɔːɪl 
nteinias] Adj. Tự Phát spontaneous spɒnˈteɪniəs 
spot spɒt 
Chồng/Vợ spouse spaʊz 
spread sprɛd 
] V. Rắc, Rải sprinkle ˈsprɪŋkl 
Chạy Nước Rút sprint sprɪnt 
Spur spɜː 
Stab stæb 
. Ổn Định stable ˈsteɪbl 
Staff stɑːf 
stage steɪʤ 
V. Chao Đảo, Lảo Đảo stagger ˈstægə 
ầu Thang stair steə 
is] N. Cầu Thang staircase ˈsteəkeɪs 
stake steɪk 
ũ, Ôi, Thiu stale steɪl 
Stall stɔːl 
Lập Trường Stance stɑːns 
oưd] N. Tiêu Chuẩn Standard ˈstændəd 
dj. Chủ Yếu Staple ˈsteɪpl 
Nhìn Chằm Chằm stare steə 
stark stɑːk 
Starve stɑːv 
state steɪt 
N. Thống Kê statistic stəˈtɪstɪk 
. Bức Tượng Statue ˈstætjuː 
Tình Trạng Status ˈsteɪtəs 
N. Đạo Luật Statute ˈstætjuːt 
. Bình Tĩnh, Ổn Định steady ˈstɛdi 
steal stiːl 
steam stiːm 
. Nghiêm Khắc Stem stɛm 
Step stɛp 
taip ] N. Định Kiến Stereotype ˈstɪərɪətaɪp 
Vô Trùng sterile ˈstɛraɪl 
] N. Tiếp Viên steward stjʊəd 
sticky ˈstɪki 
still stɪl 
eit] V. Kích Thích Stimulate ˈstɪmjʊleɪt 
s] N. Sự Kích Thích stimulus ˈstɪmjʊləs 
Sting stɪŋ 
Stir stɜː 
stitch stɪʧ 
Stock stɒk 
Stool stuːl 
store stɔː 
Cơn Bão storm stɔːm 
stormy ˈstɔːmi 
Strcitfo:Rword] Adj. Đơn Giản Straightforward streɪtˈfɔːwəd 
Strain streɪn 
did] Adj. Mắc Kẹt Stranded ˈstrændɪd 
] Adj. Lạ, Kỳ Lạ strange streɪnʤ 
Strap stræp 
dịí] N. Chiến Lược strategy ˈstrætɪʤi 
Lạc, Lạc Đường stray streɪ 
streak striːk 
stream striːm 
] N. Sức Mạnh strength strɛŋθ 
Dãn Ra, Duỗi Ra stretch strɛʧ 
] Adj. Tác Động, Ảnh Hưởng stricken ˈstrɪkən 
Nghiêm Khắc strict strɪkt 
uộc Xung Đột Strife straɪf 
strike straɪk 
ây, Dải, Chuồi string strɪŋ 
Strive straɪv 
stroll strəʊl 
u] N. Công Trình Xây Dựng structure ˈstrʌkʧə 
V. Tranh Đấu struggle ˈstrʌgl 
Stuff stʌf 
] V. Vấp Ngã stumble stʌmble 
m Choáng Váng, Hoảng Hốt Stun stʌn 
àn Biểu Diễn Nhào Lộn Stunt stʌnt 
Adj. Ngu Ngốc stupid ˈstjuːpɪd 
bkanjbs] Adj. Tiềm Thức subconscious ˌsʌbˈkɒnʃəs 
N. Chủ Đề subject ˈsʌbʤɪkt 
] V. Bắt Buộc, Bắt Phải Làm Gì subject ˈsʌbʤɪkt 
a:Rd3] V. Nhấn Chìm submerge səbˈmɜːʤ 
V. Nghe Theo, Làm Theo submit səbˈmɪt 
aib] V. Đồng Tình, Đồng Ý subscribe səbˈskraɪb 
ikwont] Adj. Tiếp Theo, Theo Sau subsequent ˈsʌbsɪkwənt 
N. Trợ Cấp subsidy ˈsʌbsɪdi 
. Tồn Tại, Sinh Sống subsist səbˈsɪst 
ons] N. Chất substance ˈsʌbstəns 
aenjal] Adj. Đáng Kể substantial səbˈstænʃəl 
u:T] V. Thay Thế substitute ˈsʌbstɪtjuːt 
subtle ˈsʌtl 
kt] V. Trừ Đi subtract səbˈtrækt 
V. Thành Công succeed səkˈsiːd 
N. Sự Thành Công success səkˈsɛs 
/An] N. Sự Kế Tiếp, Liên Tiếp succession səkˈsɛʃən 
suck sʌk 
j. Đột Ngột sudden ˈsʌdn 
Adv. Lập Tức suddenly ˈsʌdnli 
sue sjuː 
hịu Đựng suffer ˈsʌfə 
] Adj. Đủ, Đầy Đủ sufficient səˈfɪʃənt 
t] V. Khuyên suggest səˈʤɛst 
suit sjuːt 
sum sʌm 
V. Triệu Tập summon ˈsʌmən 
Super ˈs(j)uːpə 
mporintendont] N. Giám Đốc Superintendent ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt 
r] Adj. Tốt Hơn, Lớn Hơn superior sju(ː)ˈpɪərɪə 
Pomastjorol] Adj. Siêu Nhiên supernatural ˌsjuːpəˈnæʧrəl 
vaiz] V. Giám Sát supervise ˈsjuːpəvaɪz 
omont] V. Bo Sung supplement ˈsʌplɪmənt 
Cung Cấp Supply səˈplaɪ 
V. Hỗ Trợ, Ủng Hộ support səˈpɔːt 
V. Cho Rằng, Giả Thiết Suppose səˈpəʊz 
V. Ngăn Chặn suppress səˈprɛs 
Surf sɜːf 
surface ˈsɜːfɪs 
] N. Bác Sỳ Phẫu Thuật surgeon ˈsɜːʤən 
Ri] N. Phẫu Thuật surgery ˈsɜːʤəri 
N. Dư, Thêm surplus ˈsɜːpləs 
dor] V. Đầu Hàng surrender səˈrɛndə 
d] V. Bao Quanh, Bao Vây surround səˈraʊnd 
V. Sống Sót survive səˈvaɪv 
ptobol] Adj. Nhạy Cảm susceptible səˈsɛptəbl 
V. Đáng Ngờ, Khả Nghi suspect ˈsʌspɛkt 
dj V. Đình Chỉ suspend səsˈpɛnd 
n] N. Nghi Ngờ suspicion səsˈpɪʃən 
V. Duy Trì sustain səsˈteɪn 
nons] N. Chất Bổ Sustenance ˈsʌstɪnəns 
N. Đầm Lầy swamp swɒmp 
N. Bầy, Đàn swarm swɔːm 
sway sweɪ 
Quét Dọn Sweep swiːp 
swim swɪm 
huyến Đối switch swɪʧ 
Thanh Kiểm sword sɔːd 
N. Biểu Tượng symbol ˈsɪmbəl 
i] N. Đối Xúng symmetry ˈsɪmɪtri 
m] N. Triệu Chứng symptom ˈsɪmptəm 
s] N. Sự Tổng Họp synthesis ˈsɪnθɪsɪs 
k] Adj. Tổng Họp synthetic sɪnˈθɛtɪk 
Giải Quyết tackle ˈtækl 
Xử Trí, Khéo Xử tact tækt 
Chiến Thuật tactic ˈtæktɪk 
tail teɪl 
tale teɪl 
. Tài Năng, Năng Khiếu talent ˈtælənt 
] Adj. Nói Nhiều, Hoạt Ngôn talkative ˈtɔːkətɪv 
Tangle ˈtæŋgl 
tap tæp 
tariff ˈtærɪf 
task tɑːsk 
task tɑːsk 
taste teɪst 
Hình Xăm tattoo təˈtuː 
tear teə 
tease tiːz 
bn] N. Kỹ Thuật Viên technician tɛkˈnɪʃən 
abd3Ĩ] N. Công Nghệ technology tɛkˈnɒləʤi 
dj. Tẻ Nhạt tedious ˈtiːdiəs 
aef] N. Điện Tín telegraph ˈtɛlɪgrɑːf 
oup] N. Kính Thiên Văn telescope ˈtɛlɪskəʊp 
Nhân Viên Giao Dịch teller ˈtɛlə 
N. Tính Nóng Nảy temper ˈtɛmpə 
arit] Adj. Ôn Đới temperate ˈtɛmpərɪt 
N. Đen Thờ temple ˈtɛmpl 
areri] Adj. Tạm Thời temporary ˈtɛmpərəri 
bs] Adj. Kiên Trì tenacious tɪˈneɪʃəs 
N. Người Thuê Nhà tenant ˈtɛnənt 
Xu Hướng Làm Gì tend tɛnd 
Căng Thẳng Tense tɛns 
huật Ngữ term tɜːm 
nol] Adj. Tận Cùng, Chót terminal ˈtɜːmɪnl 
oneit] V. Ket Thúc terminate ˈtɜːmɪneɪt 
Termite ˈtɜːmaɪt 
Sân Thượng terrace ˈtɛrəs 
. Địa Hình terrain təˈreɪn 
riol] Adj. Trên Mặt Đất terrestrial tɪˈrɛstrɪəl 
Adj. Kinh Khủng terrible ˈtɛrəbl 
Ri] N. Lãnh Thổ territory ˈtɛrɪtəri
Sự Sợ Hãi terror ˈtɛrə 
mont] N. Minh Chứng testament ˈtɛstəmənt 
V. Làm Chứng testify ˈtɛstɪfaɪ 
N. Hàng Dệt May textile ˈtɛkstaɪl 
R] N. Kết Cấu texture ˈtɛksʧə 
N. Cách Dệt Vải texture ˈtɛksʧə 
R] N. Nhà Hát theater ˈθɪətə 
theme θiːm 
etikol] Adj. Thuộc Về Lý Thuyết theoretical θɪəˈrɛtɪkəl 
] V. Tạo Ra Lý Luận, Giả Thiết theorize ˈθɪəraɪz 
Lý Thuyết theory ˈθɪəri 
pju:Tik] Adj. Đe Chữa Bệnh, Điều Trị therapeutic ˌθɛrəˈpjuːtɪk 
N. Liệu Pháp Trị Bệnh therapy ˈθɛrəpi 
ai] Adv. Vì Vậy, Do Đó thereby ˈðeəˈbaɪ 
o:R] Adv. Do Đó therefore ˈðeəfɔː 
:Rmamit3:R] N. Nhiệt Kế thermometer θəˈmɒmɪtə 
Luận Văn, Luận Án thesis ˈθiːsɪs 
thick θɪk 
thief θiːf 
thin θɪn 
thorn θɔːn 
u] Adj. Kỹ Lưỡng thorough ˈθʌrə 
nj Dù Cho, Mặc Dù, Dẫu Cho though ðəʊ 
Sợi Chỉ, Sợi Dây thread θrɛd 
Mối Đe Dọa threat θrɛt 
Hộp, Rộn Ràng thrill θrɪl 
hát Triển Mạnh, Khỏe Mạnh thrive θraɪv 
. Ngai Vàng, Ngôi Vua throne θrəʊn 
throw θrəʊ 
thrust θrʌst 
. Tiếng Đập Mạnh thump θʌmp 
hư Vậy, Vì Vậy thus ðʌs 
tickle ˈtɪkl 
tight taɪt 
tilt tɪlt 
N. Gồ Làm Nhà timber ˈtɪmbə 
timid ˈtɪmɪd 
hỏ Xíu, Tí Hon tiny ˈtaɪni 
tip tɪp 
tissue ˈtɪʃuː 
ou] N. Cây Thuốc Lá tobacco təˈbækəʊ 
ns] N. Sức Chịu Đựng Tolerance ˈtɒlərəns 
] Adj. Khoan Dung tolerant ˈtɒlərənt 
V. Tha Thứ, Chịu Đựng tolerate ˈtɒləreɪt 
tomb tuːm 
tone təʊn 
Tool tuːl 
Ngọn Đuốc torch tɔːʧ 
ent] V. Hành Hạ, Dày Vò torment ˈtɔːmənt 
ou] N. Cơn Lốc Xoáy tornado tɔːˈneɪdəʊ 
N. Tra Tấn torture ˈtɔːʧə 
hó, Hóc Búa, Gay Go tough tʌf 
huyến Du Lịch tour tʊə 
:Rmomont] N. Giải Đấu tournament ˈtʊənəmənt 
tow təʊ 
] Prep. Hướng Về toward təˈwɔːd 
Vùng, Miền tract trækt 
n] N. Truyền Thống tradition trəˈdɪʃən 
trail treɪl 
tram træm 
V. Bước Nặng Nề, Đi Bộ, Cuốc Bộ tramp træmp 
trance trɑːns 
saskjon] N. Giao Dịch, Mua Bán transaction trænˈzækʃən 
] V. Vận Chuyển transfer ˈtrænsfə(ː) 
bn] N. Quá Trình Chuyển Giao, Chuy transition trænˈzɪʃ(ə)n 
it] V. Truyền Tải, Truyền Đi, Phát Đi transmit trænzˈmɪt 
plamt] N. Cấy, Ghép transplant trænsˈplɑːnt 
raenspo:Rtcijbn] V. Sự Chuyên Chở, Vtransportation ˌtrænspɔːˈteɪʃən 
Trap træp 
trash træʃ 
s] V. Đi Qua traverse ˈtrævə(ː)s 
tray treɪ 
i] N. Sự Phản Bội, Sự Bội Bạc treachery ˈtrɛʧəri 
R| N. Kho Báu treasure ˈtrɛʒə 
i Xử, Cư Xử, Đối Đãi treat triːt 
mendos] Adj. To Lớn, Khổng Lồ tremendous trɪˈmɛndəs 
dj. Hợp Thời, Thời Thượng trendy ˈtrɛndi 
t Xử, Xử Án trial ˈtraɪəl 
ộ Tộc, Bộ Lạc tribe traɪb 
u Mẹo, Thủ Thuật trick trɪk 
trim trɪm 
yến Đi, Kỳ Nghỉ trip trɪp 
. Bình Thường, Tầm Thường trivial ˈtrɪvɪəl 
N. Vùng Nhiệt Đới tropics ˈtrɒpɪks 
trouble ˈtrʌbl 
Trust trʌst 
two:Rổi] Adj. Đáng Tin Cậy, Đáng Ti trustworthy ˈtrʌstˌwɜːði 
truth truːθ 
tube tjuːb 
Vào, Bỏ Vào, Nhét Vào Tuck tʌk 
N. Học Phí tuition tju(ː)ˈɪʃən 
V. Cú Ngã, Đổ Nhào tumble ˈtʌmbl 
N. Sự Hồn Loạn tumult ˈtjuːmʌlt 
turf tɜːf 
tusk tʌsk 
tutor ˈtjuːtə 
Twig twɪg 
h Đôi, Cặp Song Sinh twin twɪn 
twist twɪst 
ritn] Adj. Được Đánh Máy typewritten ˈtaɪpˌrɪtn 
N. Cơn Bão typhoon taɪˈfuːn 
dj. Điển Hình typical ˈtɪpɪk(ə)l 
. Chế Độ Độc Tài tyranny ˈtɪrəni 
N. Tên Bạo Chúa tyrant ˈtaɪərənt 
Adj. Cuối, Cuối Cùng ultimate ˈʌltɪmɪt 
ndorestomeit] V. Đánh Giá Thấp underestimate ˌʌndəˈrɛstɪmɪt 
ou] V. Chịu, Bị, Trải Qua undergo ˌʌndəˈgəʊ 
ndargraed3Uìt] N. Sinh Viên undergraduate ˌʌndəˈgrædjʊɪt 
dargraund] Adv. Dưới Đất, Ngầm underground ˈʌndəgraʊnd 
mnain] V. Làm Hao Tổn, Hao Mòn, Phundermine ˌʌndəˈmaɪn 
amka] Prep. Ở Dưới underneath ˌʌndəˈniːθ 
o:Rtjanit] Adj. Không May unfortunate ʌnˈfɔːʧnɪt 
Rm] N. Đồng Phục uniform ˈjuːnɪfɔːm 
dj. Độc Nhất, Duy Nhất Unique juːˈniːk 
Hợp Nhất Unite juːˈnaɪt 
Sự Thống Nhất, Sự Đoàn Kết unity ˈjuːnɪti 
nj. Neu Không, Trù' Khi unless ənˈlɛs 
. Tình Trạng Bất Ổn unrest ʌnˈrɛst 
V. Làm Cho Lo Lắng, Làm Đảo Lộn unsettle ʌnˈsɛtl 
rpq] N. Sự Giáo Dục, Dạy Dỗ upbringing ˈʌpˌbrɪŋɪŋ 
miq] Adj. Sắp Tới, Sắp Xảy Ra upcoming ˌʌpˈkʌmɪŋ 
. Cập Nhật Update ʌpˈdeɪt 
N. Sự Cập Nhật, Bản Cập Nhật update ʌpˈdeɪt 
] V. Nâng Cấp upgrade ʌpˈgreɪd 
V Ở Trên, Ở Cao upper ˈʌpə 
dj. Đứng Thắng upright ˈʌpraɪt 
. Tiếng Ồn Ào, Sự Náo Động uproar ˈʌprɔː 
. Khó Chịu upset ʌpˈsɛt 
z] Adv. Đi Lên, Hướng Lên Trên upwards ˈʌpwədz 
dj. Đô Thị urban ˈɜːbən 
húc Giục, Nài Nỉ, Thuyết Phục urge ɜːʤ 
] Adj. Khẩn Cấp, Gấp Gáp urgent ˈɜːʤənt 
N. Đồ Dùng, Dụng Cụ Utensil ju(ː)ˈtɛnsl 
Dịch Vụ Tiện Ích utility ju(ː)ˈtɪlɪti 
Utter ˈʌtə 
dv. Hoàn Toàn utterly ˈʌtəli 
vague veɪg 
ự Kiêu, Tự Đắc Vain veɪn 
tain] N. Người Yêu valentine ˈvæləntaɪn 
Có Giá Trị, Có Căn Cứ, Có Hiệu Lực valid ˈvælɪd 
hung Lũng valley ˈvæli 
value ˈvæljuː 
valve vælv 
ior] N. Ma Cà Rồng vampire ˈvæmpaɪə 
Hành Lý, Xe Chở Hàng Van væn 
Biến Mất vanish ˈvænɪʃ 
N. Tính Kiêu Căng, Tự Cao Tụ' Đại Vanity ˈvænɪti 
N. Nhiều, Đa Dạng variety vəˈraɪəti 
Adj. Đa Dạng, Phong Phú various ˈveərɪəs 
ay Đổi, Biến Đối vary ˈveəri 
Vast vɑːst 
Tabal] N. Rau vegetable ˈvɛʤtəb(ə)l 
Atcarian] N. Người Ăn Chay vegetarian ˌvɛʤɪˈteərɪən 
ant] Adj. Mãnh Liệt, Dữ Dội vehement ˈviːɪmənt 
. Phương Tiện vehicle ˈviːɪkl 
vein veɪn 
N. Nọc Độc venom ˈvɛnəm 
V. Mạo Hiếm, Liều Lĩnh venture ˈvɛnʧə 
Điểm Mốc, Bờ Vực verge vɜːʤ 
Thẩm Tra, Xác Định verify ˈvɛrɪfaɪ 
] N. Phiên Bản version ˈvɜːʃən 
N. Người Kỳ Cựu veteran ˈvɛtərən 
aranearian] N. Bác Sỳ Thú Y veterinarian ˌvɛtərɪˈneərɪən 
dj. Khả Thi viable ˈvaɪəbl 
Adj. Sôi Động vibrant ˈvaɪbrənt 
a:Rsa] Adv. Ngược Lại Vice versa vaɪs ˈvɜːsə 
vicious ˈvɪʃəs 
. Nạn Nhân victim ˈvɪktɪm 
Nhà Chiến Thắng Victor ˈvɪktə 
Đua, Thi Đua Vie vaɪ 
Nhìn, Ngắm view vjuː 
hức Để Cầu Kinh vigil ˈvɪʤɪl 
] Adj. Mạnh Khỏe, Cường Tráng Vigorous ˈvɪgərəs 
Ngôi Làng village ˈvɪlɪʤ 
ôn Đồ, Kẻ Hung Ác villain ˈvɪlən 
vine vaɪn 
vinegar ˈvɪnɪgə 
V. Vi Phạm violate ˈvaɪəleɪt 
] N.Tính Bạo Lực, Quá Khích violence ˈvaɪələns 
Adj. Bạo Lực, Hung Tợn, Hung Bạo violent ˈvaɪələnt 
Thuộc Virus viral ˈvaɪərəl 
Adj. Thực Sự, Thực Tế virtual ˈvɜːtjʊəl 
N. Đức Hạnh, Đức Tính Tốt virtue ˈvɜːtjuː 
dj. Thấy Được visible ˈvɪzəbl 
Sự Nhìn, Sức Nhìn, Thị Lực vision ˈvɪʒən 
s] Adj. Hoạt Bát vivacious vɪˈveɪʃəs 
ống Động vivid ˈvɪvɪd 
voice vɔɪs 
dj. Dễ Biến Động, Không Ổn Định volatile ˈvɒlətaɪl 
u] N. Núi Lửa volcano vɒlˈkeɪnəʊ 
eri] Adj. Tự Nguyện, Tự Giác voluntary ˈvɒləntəri 
br] V. Tình Nguyện volunteer ˌvɒlənˈtɪə 
vomit ˈvɒmɪt 
u Chọn, Bình Chọn vote vəʊt 
Vow vaʊ 
dj Thô Bỉ, Thô Tục, Thông Thường Vulgar ˈvʌlgə 
rabal] Adj. Tổn Thương vulnerable ˈvʌlnərəbl 
wade weɪd 
Tiền Lương Wage weɪʤ 
N. Xe Chở Hàng, Toa Xe Wagon ˈwægən 
Wail weɪl 
wake weɪk 
wallet ˈwɒlɪt 
iến Tranh war wɔː 
droub] N. Tủ Quần Áo wardrobe ˈwɔːdrəʊb 
Warn wɔːn 
Làm Cong, Làm Vênh, Biển Dạng warp wɔːp 
Thận Trọng, Coi Chừng, Đề Phòng wary ˈweəri 
waste weɪst 
óng, Làn Sóng wave weɪv 
V. Do Dự, Lưỡng Lự, Phân Vân Waver ˈweɪvə 
Lượn Sóng wavy ˈweɪvi 
wax wæks 
Của Cải, Sự Giàu Có wealth wɛlθ 
N. Vũ Khí weapon ˈwɛpən 
J. Mệt Mỏi, Rã Rời weary ˈwɪəri 
] N. Thời Tiết weather ˈwɛðə 
weave wiːv 
web wɛb 
weed wiːd 
weep wiːp 
weigh weɪ 
dj. Kỳ Quặc, Kỳ Dị, Khó Hiểu weird wɪəd 
R] N. Phúc Lợi, An Sinh welfare ˈwɛlfeə 
well wɛl 
Wet wɛt 
tsoucvor] Adj. Chẳng Có Bất Kỳ... Nà whatsoever ˌwɒtsəʊˈɛvə 
wheat wiːt 
weorobauts] N. Chỗ Ở whereabouts ˈweərəbaʊts 
sz] Conj. Trái Lại, Trong Khi whereas weərˈæz 
Rbai] Conj. Nhờ Đó, Bởi Đó whereby weəˈbaɪ 
] Conj. Có Chăng, Không Biết Có ... K whether ˈwɛðə 
] V. Nói Thầm whisper ˈwɪspə 
V. Huýt Sáo whistle ˈwɪsl 
Toàn Bộ, Tất Cả whole həʊl 
dj. Xấu Xa, Tồi Tệ wicked ˈwɪkɪd 
wide waɪd 
Hoang Dã wild waɪld 
] Adj. Uốn Khúc, Quanh Co winding ˈwɪndɪŋ 
wing wɪŋ 
hôn Ngoan Wise waɪz 
witch wɪʧ 
uld] V. Giữ Lại withhold wɪðˈhəʊld 
ep, Ở Phía Trong, Bên Trong within wɪˈðɪn 
N. Nhân Chứng witness ˈwɪtnɪs 
R] V. Tự Hỏi wonder ˈwʌndə 
wood wʊd 
Adj. Nhiều Cây Cối wooded ˈwʊdɪd 
n, Cuộn Len wool wʊl 
ut] N. Bài Tập Thể Dục, Thể Thao Workout ˈwɜːkaʊt 
. Con Sâu worm wɜːm 
dj. Tồi Tệ Hơn worse wɜːs 
n] V. Xấu Đi, Tồi Tệ Worsen ˈwɜːsn 
dj. Giá, Đáng Giá worth wɜːθ 
R0Hwail] Adj. Đáng Giá, Xứng Đáng worthwhile ˈwɜːθˈwaɪl 
N. Vết Thương wound wuːnd 
wrap ræp 
á Hỏng, Tàn Phá wreck rɛk 
wrestle ˈrɛsl 
N. Nep Nhăn wrinkle ˈrɪŋkl 
yard jɑːd 
yawn jɔːn 
, Mắng, Hét To yell jɛl 
Còn, Vẫn Chưa yet jɛt 
ổi Trẻ, Tuối Thanh Xuân youth juːθ 
óa, Đóng Lại zip zɪp 
ng, Miền, Đặc Vùng zone zəʊn 
3Ì] N. Động Vật Học zoology zəʊˈɒləʤi 
hóng Nhanh, Di Chuyển Nhanh Zoom zuːm 
ːltə 
dɒgd 
ːʧəs 
ndən 
ˈæbi 
baɪd 
lɪti 
ɒlɪʃ 
ˈbʌv 
rɔːd 
səns 
luːt 
sɔːb 
rækt 
sɜːd 
dənt 
juːs 
dəmi 
reɪt 
sənt 
sɛpt 
ksɛs 
səri 
dənt 
pəni 
plɪʃ 
ɪŋli 
aʊnt 
tənt 
leɪt 
ʊrɪt 
juːz 
ʧiːv 
æsɪd 
eɪnt 
waɪə 
(ə)n 
əbæt 
krɒs 
ʧʊəl 
ʊəli 
juːt 
dæpt 
dɪkt 
dɛpt 
kwɪt 
ˈhɪə 
ːsɪv 
ʤɔɪn 
ɪnɪŋ 
ʤʌst 
ɪstə 
(ə)n 
ətɪv 
eɪtə 
ərəl 
maɪə 
o ɛn 
ˈmɪt 
ɒnɪʃ 
dɒpt 
dɔːn 
ɑːns 
ntɪʤ 
vənt 
ɛnʧə 
vɜːs 
taɪz 
vaɪs 
vaɪz 
kəsi 
əkɪt 
rɪəl 
ɛtɪk 
fɛkt 
ktɪd 
ʊənt 
fɔːd 
reɪd 
ɛnst 
ɪgɪt 
(ə)n 
ɛsɪv 
griː 
ʌlʧə 
ˈhɛd 
eɪd 
eɪl 
eɪm 
ɑːft 
əweɪ 
aɪl 
lɑːm 
ˈlæs 
lɜːt 
liən 
laɪk 
laɪv 
ˈlɛʤ 
ɪeɪt 
ˈæli 
ɪəns 
keɪt 
ˈlɒt 
ˈlaʊ 
ælaɪ 
aɪti 
ləʊn 
ˈlɒŋ 
saɪd 
laʊd 
rɛdi 
ːnɪt 
ətɪv 
ˈðəʊ 
juːd 
gɛðə 
meɪz 
æmbə 
ɪʃəs 
mɛnd 
ˈmɪd 
ɪsti 
ˈmʌŋ 
aʊnt 
æmpl 
juːz 
əgəs 
ləʤi 
ɪtɪk 
laɪz 
ɪstə 
stri 
æŋkə 
ə)nt 
ːmɪə 
njuː 
æŋgə 
æŋgl 
ŋgri 
ɪmɪt 
səri 
aʊns 
ˈnɔɪ 
jʊəl 
ləʤi 
ɒtɪk 
tiːk 
ɪəti 
kʃəs 
ˈmɔː 
pɑːt 
mənt 
ɛtɪk 
ləʤi 
ɪtəs 
rənt 
piːl 
ˈpɪə 
taɪt 
ɪzɪŋ 
lɔːd 
lɔːz 
kənt 
plaɪ 
ɔɪnt 
ɪeɪt 
rəʊʧ 
rɪɪt 
ruːv 
ɪmɪt 
rɪəm 
ætɪk 
rəri 
ɑːk 
ɑːʧ 
eɪɪk 
ɪkəl 
ləʤi 
ɑːʧə 
tɛkt 
ɛkʧə 
jʊəs 
iːnə 
gjuː 
ærɪd 
raɪz 
rəsi 
kræt 
ətɪk 
ɑːmd 
ɑːmi 
əʊmə 
eɪnʤ 
rɛst 
raɪv 
gənt 
ærəʊ 
təri 
ɪtɪs 
tɪkl 
fækt 
(ə)l 
tɪst 
eɪmd 
ˈʃɔː 
liːp 
pɛkt 
paɪə 
ɛmbl 
sɜːt 
ˈsɛs 
æsɛt 
saɪn 
sɪst 
ʃɪɪt 
juːm 
(ə)n 
rɔɪd 
ɒnɪʃ 
ndɪd 
ləʤi 
nɔːt 
nəmi 
liːt 
sfɪə 
ˈtæʧ 
tækt 
teɪn 
ɛmpt 
tɛnd 
(ə)n 
ntɪv 
ætɪk 
taɪə 
juːd 
ɜːni 
rækt 
juːt 
dəbl 
iəns 
ːdɪt 
rɪəm 
ntɪk 
ɔːθə 
ətɪv 
rɪti 
raɪz 
rəfi 
rɑːf 
meɪt 
biːl 
veɪl 
ləbl 
ɑːnʃ 
njuː 
ərɪʤ 
vɔɪd 
weɪt 
weɪk 
wɔːd 
ˈweə 
ːsəm 
ːfʊl 
waɪl 
kwəd 
æks 
ʧələ 
aʊnd 
teɪʤ 
ædli 
beɪt 
beɪk 
ləns 
ɔːld 
bænd 
rʌpt 
kwɪt 
ɑːbə 
beə 
eəli 
bɑːk 
ɑːli 
ærən 
ærɪə 
beɪs 
mənt 
ɪsɪk 
ɪsɪs 
bɑːθ 
bætl 
beɪ 
biːʧ 
biːd 
biːk 
biːn 
iːst 
biːt 
hænd 
bɛg 
hɑːf 
heɪv 
ɪvjə 
aɪnd 
liːf 
bɛli 
ˈlɒŋ 
ʌvɪd 
bɛnd 
æktə 
ɪʃəl 
ɪfɪt 
lənt 
naɪn 
bɛri 
saɪd 
bɛt 
treɪ 
ərɪʤ 
ˈweə 
jɒnd 
aɪəs 
bɪd 
gwəl 
bɪl 
ljən 
ˈneə 
bɪn 
aɪnd 
ʊləz 
rəfi 
ɪkəl 
ləʤi 
sfɪə 
ləʤi 
leɪs 
bɪt 
baɪt 
ˈzɑː 
smɪθ 
leɪm 
læŋk 
ŋkɪt 
ɑːst 
aɪnd 
lɪŋk 
blɪs 
ɪzəd 
blɒk 
blʌd 
luːm 
bləʊ 
bɔːd 
əʊst 
əʊld 
bəʊn 
uːst 
buːt 
ɔːdə 
ːrɪŋ 
ɒrəʊ 
bɒs 
təni 
bɒðə 
ɒtəm 
aʊns 
dəri 
baʊ 
bəʊl 
slɪt 
bræg 
reɪl 
reɪn 
tɔːm 
ɑːnʧ 
rɑːs 
reɪv 
daʊn 
fəst 
brɛθ 
riːð 
riːd 
riːz 
bruː 
raɪb 
brɪk 
raɪd 
brɪʤ 
riːf 
raɪt 
jənt 
brɪŋ 
rɔːd 
ɑːst 
brʊk 
ruːz 
ruːt 
ʌkɪt 
bʌd 
ʌʤɪt 
ulk 
ɪtɪn 
bʊli 
bʌmp 
bʌnʧ 
bɔɪ 
ɜːdn 
bɜːn 
ɜːst 
bɛri 
bʊʃ 
ʌtlə 
æbɪn 
kæʃ 
keɪʤ 
leɪt 
ʊləs 
kɑːm 
lɑːʒ 
nsəl 
deɪt 
ændl 
njən 
pəbl 
sɪti 
keɪp 
pɪtl 
lɪzm 
lɪst 
ptɪn 
ptɪv 
æpʧə 
eɪts 
bɔːd 
dɪnl 
ˈrɪə 
əfli 
eɪkə 
ːgəʊ 
ɪntə 
ærɪʤ 
tuːn 
kɑːv 
kæʃ 
ɑːst 
ɑːsl 
əlti 
rəfi 
eɪtə 
drəl 
kɔːz 
vɪti 
siːs 
ːlɪŋ 
reɪt 
rɪti 
tiəl 
sɛl 
jʊlə 
siəs 
ɪtri 
ɛnsə 
ɛntə 
reɪd 
ʧʊri 
æmɪk 
məni 
ɜːtn 
ɪfaɪ 
ʧeɪn 
lɪnʤ 
ɪmbə 
ɑːns 
eɪɒs 
ɒtɪk 
æptə 
ʧɑː 
ɪktə 
stɪk 
kəʊl 
ʧɑːʤ 
təbl 
rɪti 
ʧɑːm 
ʧɑːt 
ɑːtə 
ʧeɪs 
ʧæt 
ʧætə 
ʧiːt 
ʧɪə 
ɪkəl 
stri 
ɛrɪʃ 
ʧɛst 
ʧuː 
ʧiːf 
ɪmni 
ʧɪn 
ʧɔɪs 
waɪə 
ʧəʊk 
ˌrɒl 
ʧɒp 
ʧɔː 
ɒnɪk 
nɪkl 
ləʤi 
ʧʌŋk 
ːkɪt 
saɪt 
tɪzn 
ɪvɪk 
sɪvl 
ljən 
ɪʃən 
leɪm 
klæp 
ɪfaɪ 
æsɪk 
ɪfaɪ 
kleɪ 
lɑːk 
lɛvə 
ɪənt 
ɪmɪt 
laɪm 
waɪz 
ləʊn 
ɒzɪt 
klɒθ 
laʊd 
kluː 
ʌmzi 
ʌstə 
kəʊʧ 
kəʊl 
ɪʃən 
kɔːs 
əʊst 
laɪn 
zɪst 
ɪtɪv 
reɪt 
lɛkt 
laɪd 
ɪʒən 
wɪəl 
ɜːnl 
ləni 
nɪst 
mbæt 
baɪn 
mfət 
ɒmɪk 
ɑːnd 
mɛns 
mɛnt 
(ː)s 
ˈmɪt 
mɪti 
dɪti 
ɒmən 
leɪs 
jʊnl 
keɪt 
nɪti 
juːt 
pækt 
njən 
ətɪv 
ˈpeə 
æʃən 
ənɪt 
təbl 
ˈpɛl 
seɪt 
piːt 
təns 
tənt 
ɪʃən 
paɪl 
leɪn 
eɪnt 
mənt 
lɛks 
keɪt 
nənt 
pəʊz 
aʊnd 
hɛnd 
nsɪv 
prɛs 
raɪz 
maɪz 
siːl 
siːd 
siːv 
reɪt 
trɪk 
luːd 
ːʒən 
riːt 
ˈdɛm 
dɛns 
ɛnst 
ɪʃən 
dʌkt 
ˈfɜː 
dəns 
dənt 
nʃəl 
fɜːm 
lɪkt 
fɔːm 
juːz 
stɪd 
leɪt 
nɛkt 
wɛst 
ʃəns 
nʃəs 
ʊtɪv 
sɛnt 
wəns 
sɜːv 
sɪdə 
rəbl 
ərɪt 
sɪst 
ənsi 
tənt 
səʊl 
rəsi 
tənt 
ɪʃən 
ːʃən 
reɪn 
rʌkt 
sʌlt 
juːm 
)ʃən 
tækt 
ɪʤəs 
teɪn 
neɪt 
leɪt 
rəri 
ɛmpt 
tɛnd 
tɛnt 
tɛst 
ɛkst 
nənt 
u(ː) 
rækt 
dɪkt 
ɑːst 
(ː)t 
rəʊl 
ɜːsi 
kʃən 
iəns 
iənt 
nʃən 
ɪʃən 
ːʃən 
vɜːt 
ˈveɪ 
vɪkt 
vɪns 
kuːl 
reɪt 
dnɪt 
kɒpə 
ɒrəl 
kɔː 
ərɪt 
kɔː 
ɔːps 
rɛkt 
pɒnd 
rʌpt 
tɪks 
ɪtən 
kɒst 
juːm 
kɒt 
kɒtn 
kaʊʧ 
(ə)l 
(ə)l 
rækt 
pɑːt 
ʊnti 
ʌrɪʤ 
ʊrɪə 
kɔːs 
tiəs 
tɪsi 
jɑːd 
kəʊv 
aʊəd 
əʊzi 
kræk 
ɑːft 
kræm 
ræmp 
kræʃ 
rɔːl 
reɪz 
ɪtɪd 
iːʧə 
ʃəlz 
dəbl 
riːk 
riːp 
kruː 
ɪkɪt 
raɪm 
mɪnl 
ɪsɪs 
rɪsp 
ərɪə 
ɪtɪk 
saɪz 
krʊk 
krɒp 
krɒs 
raʊd 
ːʃəl 
ruːd 
rʊəl 
ʌmbl 
rʌst 
juːb 
nəri 
prɪt 
veɪt 
ʌlʧə 
ətɪv 
ʌnɪŋ 
kɜːb 
kjʊə 
rɪəs 
kɜːl 
ənsi 
rənt 
kɜːs 
ɜːtn 
stəm 
təmə 
peɪs 
ləʊn 
æmɪʤ 
dæmp 
deə 
dæʃ 
beɪs 
dɛd 
dɛf 
diːl 
dɜːθ 
beɪt 
dɛt 
keɪd 
ˈkeɪ 
iːst 
siːv 
ːsnt 
pʃən 
ptɪv 
aɪfə 
ɪʒən 
ɪsɪv 
dɛk 
kleə 
laɪn 
riːs 
keɪt 
diːd 
fiːt 
fɛkt 
fɛnd 
fɛns 
ˈfɜː 
ənsi 
faɪn 
ɪnɪt 
ɪtɪv 
fɔːm 
ɔːmd 
ˈfaɪ 
reɪd 
ˈleɪ 
liːt 
ərɪt 
laɪt 
lɪvə 
ɛltə 
ɑːnd 
reɪt 
dɛn 
dɛns 
dɛnt 
ˈnaɪ 
pɑːt 
pɛnd 
dəns 
ənsi 
pɪkt 
liːt 
ɒzɪt 
ɛpəʊ 
prɛs 
raɪv 
jʊti 
sɛnt 
raɪb 
pʃən 
ɛzət 
zɜːv 
gnɪt 
zaɪə 
paɪt 
zɜːt 
ɪʃən 
tɪni 
trɔɪ 
kʃən 
teɪl 
tɛkt 
ˈtɜː 
ʤənt 
reɪt 
ɪʃən 
ːmɪn 
vaɪs 
vaɪz 
vɔɪd 
vəʊt 
djuː 
tiːz 
nəʊz 
nəʊz 
græm 
aɪəl 
ɪəri 
teɪt 
ə)ri 
dɪfə 
rəns 
rənt 
ɪeɪt 
dɪg 
ʤɛst 
nɪti 
ɪtɪd 
lɛmə 
ɪnɪʃ 
dɪn 
daɪn 
ʊsɔː 
dɪp 
əʊmə 
əmæt 
daɪə 
rɛkt 
ɪbld 
ntɪʤ 
griː 
ˈpɪə 
ɔɪnt 
ruːv 
ːstə 
ʧɑːʤ 
plɪn 
ləʊz 
kɔːd 
ʌrɪʤ 
kʌvə 
ɪnɪt 
ziːz 
reɪs 
gaɪz 
gʌst 
dɪʃ 
iənt 
ɔːdə 
pleɪ 
pəʊz 
ruːv 
pɛkt 
rʌpt 
sfaɪ 
neɪt 
təns 
tənt 
ɪŋkt 
gwɪʃ 
tɔːt 
rækt 
trɛs 
(ː)t 
rɪkt 
rʌst 
tɜːb 
dɪʧ 
daɪv 
vɜːʤ 
vɜːs 
vaɪd 
vaɪn 
ɪʒən 
vɔːs 
dɪzi 
dɒk 
mənt 
nəns 
nənt 
neɪt 
neɪt 
əʊnə 
uːmd 
ɪtri 
dʌbl 
daʊt 
dəʊ 
taʊn 
dʌzn 
stɪk 
ːbæk 
rɔːə 
drɛd 
ɪəri 
drɪl 
drɪp 
vweɪ 
drɒp 
raʊt 
ː)əl 
biəs 
djuː 
juːk 
dʌl 
dʌm 
dʌmp 
dʌŋ 
ɪkɪt 
ɪʃən 
dʌsk 
dʌst 
uːti 
æmɪk 
mɪks 
iːgə 
ɜːl 
ɜːn 
nɪst 
weɪk 
ɛkəʊ 
lɪps 
ləʤi 
nəmi 
ɛʤ 
dɪbl 
ɛdɪt 
fɛkt 
ktɪv 
ʃənt 
ɛfət 
ɛgəʊ 
aɪðə 
ərɪt 
læps 
stɪk 
lbəʊ 
ɛldə 
ɛtɪk 
trɒn 
ɒnɪk 
gənt 
mənt 
təri 
veɪt 
ʤəbl 
neɪt 
ɛls 
luːd 
ːsɪv 
ærəs 
bəsi 
rɪəʊ 
ənsi 
ʊʃən 
pəθi 
saɪz 
paɪə 
plɔɪ 
mpti 
leɪt 
eɪbl 
nækt 
ɑːnt 
ləʊz 
ʊntə 
ʌrɪʤ 
dɛvə 
djʊə 
nɪmi 
geɪʤ 
reɪv 
ɑːns 
ɪgmə 
lɑːʤ 
lɪst 
ːməs 
rəʊl 
sjuː 
ˈʃʊə 
ɛntə 
raɪz 
teɪn 
ɪæzm 
stɪk 
taɪə 
aɪtl 
rəns 
vɪəs 
mənt 
ɪʒən 
ɛpɪk 
ɛmɪk 
kwəl 
weɪt 
ɪʃən 
eɪtə 
rɪəm 
kwɪp 
lənt 
ɪərə 
rɛkt 
ʊʒən 
ɜː 
rənd 
niəs 
ˈɛrə 
keɪp 
kɔːt 
ɛseɪ 
ɛsns 
nʃəl 
blɪʃ 
teɪt 
iːmd 
ɪmɪt 
ɛtrə.
ɜːnl 
ɪkəl 
θɪks 
ɪkɛt 
mɪzm 
ːrɪə 
ʊeɪt 
ʊeɪt 
ənli 
vɛnt 
ʧʊəl 
ˈɛvə 
dəns 
iːvl 
vəʊk 
vɒlv 
zækt 
ˈzæm 
æmɪn 
ːmpl 
veɪt 
siːd 
ˈsɛl 
lənt 
sɛpt 
pʃən 
ɜːpt 
ˈsɛs 
eɪnʤ 
saɪt 
mənt 
leɪm 
luːd 
ːsɪv 
juːt 
ʊtɪv 
saɪz 
ɔːst 
ɪbɪt 
zɪst 
ksɪt 
ɒtɪk 
pænd 
pɛkt 
ɪʃən 
ˈpɛl 
pɛns 
ɪəns 
mənt 
pɜːt 
tiːz 
paɪə 
ɪsɪt 
plɔː 
ʊʒən 
pɔːt 
pəʊz 
prɛs 
ɪzɪt 
tɛnd 
nʃən 
ərɪə 
ɜːnl 
ɪŋkt 
gwɪʃ 
strə 
rækt 
dnri 
riːm 
brɪk 
ʊləs 
feɪs 
ɪʃəl 
teɪt 
lɪti 
æktə 
təri 
ʧʊəl 
əlti 
fæd 
haɪt 
feɪl 
ɪljə 
eɪnt 
feə 
eəri 
feɪθ 
feɪk 
ɔːls 
feɪm 
ɪliə 
ɪməs 
ɪfʊl 
ænsi 
stɪk 
təsi 
fɑː 
feə 
ˈwɛl 
neɪt 
ɑːst 
tiːg 
ːsɪt 
ɔːlt 
eɪvə 
fɪə 
fiːt 
fɛðə 
iːʧə 
ərəl 
ɪʃən 
fiː 
iːbl 
fiːd 
dbæk 
ɛləʊ 
ɪnɪn 
fɛns 
fɛnd 
fɛri 
taɪl 
stɪv 
iːvə 
kʃən 
ɪʃəs 
iːld 
ɪəri 
fɪlθ 
aɪnl 
nəli 
næns 
fɜːm 
hænd 
fɪst 
fɪt 
ɛks 
flæg 
məbl 
flæp 
laɪt 
flæt 
lætə 
eɪvə 
flɔː 
liːt 
flɛʃ 
səbl 
laɪt 
lɪnt 
flɪp 
ləʊt 
flɒk 
flʌd 
fləʊ 
fluː 
ʊeɪt 
)ənt 
ː)ɪd 
ɛsnt 
flʌʃ 
ʊkəs 
fəʊ 
fɒg 
əʊld 
fəʊk 
klɔː 
ɒləʊ 
fɒnd 
fuːl 
ɒrɪʤ 
ˈbɪd 
fɔːs 
fɔː 
ɑːst 
ɪŋgə 
ɒrɪn 
ˈsiː 
rɪst 
rɛvə 
fɔːʤ 
ˈgɪv 
ːməl 
ɪʃən 
ɔːmə 
jʊlə 
fɔːt 
ʌmɪŋ 
ʧnɪt 
ːʧən 
ːwəd 
fɒsl 
ɒstə 
faʊl 
aʊnd 
aʊnd 
ɪʃən 
ækʧə 
ʤaɪl 
mənt 
rənt 
reɪm 
wɜːk 
ræŋk 
ntɪk 
rɔːd 
ːweɪ 
riːz 
reɪt 
ənsi 
wənt 
ntli 
frɛʃ 
ndli 
dʃɪp 
raɪt 
ɪʤɪd 
frəʊ 
ntɪə 
reɪt 
jʊəl 
ˈfɪl 
juːm 
kʃən 
fʌnd 
ɛntl 
ərəl 
fʌnl 
rɪəs 
ːnɪs 
ːnɪʃ 
nɪʧə 
ɜːðə 
fʌs 
geɪn 
əksi 
rɑːʒ 
ːbɪʤ 
mənt 
ɑːsp 
geɪt 
gæðə 
ˈzɛt 
reɪt 
ɪʃən 
ərəs 
ɛtɪk 
niəs 
nəʊm 
ːŋrə 
ɛntl 
lmən 
jʊɪn 
rəfi 
ləʤi 
ɛsʧə 
əʊst 
ɪənt 
gɪft 
ntɪk 
ɪʃəl 
æsiə 
glæd 
laɪd 
ɪmps 
ʊbəl 
ləʊb 
luːm 
glʌv 
gəʊl 
gʊdz 
ːʤəs 
ɒsɪp 
əmeɪ 
ʌvən 
græb 
reɪs 
ɪʃəs 
reɪd 
jʊəl 
jʊət 
iːti 
græm 
rænd 
ænɪt 
ɑːnt 
ruːt 
ɑːsp 
rɑːs 
tfʊl 
ɪfaɪ 
juːd 
reɪv 
ævəl 
vɪti 
riːs 
haʊs 
riːt 
grɪd 
grɪn 
aɪnd 
grɪp 
raɪp 
rəʊs 
aʊnd 
rəʊv 
raʊl 
əlɪŋ 
ʌmbl 
ˈtiː 
gɑːd 
diən 
gaɪd 
laɪn 
ɪlti 
gʌlf 
gʌts 
gaɪ 
ziəm 
æbɪt 
ɪtæt 
jʊəl 
hæk 
mɑːk 
ɔːlt 
dbʊk 
ændl 
ændi 
hæŋ 
æpən 
ærəs 
ːdli 
ɑːdi 
hɑːm 
naɪz 
ːnɪs 
hɑːʃ 
eɪst 
trɪd 
ɔːnt 
heɪ 
æzəd 
ːtəz 
hiːl 
hiːp 
ɑːti 
hɛvn 
ktɑː 
hiːd 
haɪt 
aɪtn 
eə 
sfɪə 
hɛns 
təri 
dɪti 
ːmɪt 
ərəʊ 
tənt 
hɪdn 
haɪd 
əndz 
laɪt 
haɪk 
hɪl 
hɪnt 
haɪə 
haɪk 
həʊl 
hɒm 
niəs 
həʊn 
ɪsti 
ˈɒnə 
hʊd 
huːp 
aɪzn 
ɒntl 
faɪd 
aɪɪŋ 
təbl 
lɪti 
taɪl 
aʊnd 
əʊld 
ːpɪŋ 
ˈɛvə 
juːʤ 
hʌl 
hʌm 
meɪn 
rɪən 
ɪtiz 
ʌmbl 
ːmɪd 
ɪeɪt 
ʌŋgə 
hʌnt 
ɪkən 
hʌri 
hɜːt 
hʌt 
brɪd 
ɪʤən 
ʤiːn 
ːnɪk 
hɪm 
ɪsɪs 
dɪəl 
ɪkəl 
ɪfaɪ 
dɪəm 
dɪət 
dlfe 
rəns 
rənt 
ˈnɔː 
reɪt 
ɪmɪʤ 
æʤɪn 
teɪt 
diət 
mɛns 
rənt 
ɒrəl 
juːn 
pækt 
ˈpeə 
piːd 
ndɪŋ 
ətɪv 
rɪəl 
ːsnl 
mənt 
keɪt 
plaɪ 
pɔːt 
təns 
pəʊz 
prɛs 
ɛʃən 
rɪnt 
ruːv 
vaɪz 
pʌls 
tənt 
ntɪv 
laɪn 
luːd 
ːʒən 
ːsɪv 
nkʌm 
ərɪt 
riːs 
dəbl 
ʊləs 
diːd 
dənt 
dɛks 
keɪt 
rənt 
ɪnəs 
rɛkt 
jʊəl 
juːs 
rɪəs 
təbl 
əməs 
fənt 
fɛkt 
ˈfɜː 
ərɪə 
ɪnɪt 
leɪt 
ʊəns 
fɔːm 
ətɪv 
ʌkʧə 
niəs 
iənt 
tənt 
heɪl 
rənt 
ɛrɪt 
ɪʃəl 
ɪnʤə 
stɪs 
lənd 
ɪn 
neɪt 
neɪt 
səns 
sənt 
ɪʃən 
ətɪv 
npʊt 
rəbl 
nsət 
saɪd 
saɪt 
sɪst 
mnɪə 
pɛkt 
paɪə 
təns 
tənt 
stɛd 
juːt 
rʌkt 
mənt 
leɪt 
tækt 
teɪk 
reɪt 
rɪti 
lɛkt 
jʊəl 
ʤəns 
tɛnd 
tɛns 
tɛnt 
ˈækt 
eɪnʤ 
ˈfɪə 
diət 
tənt 
ɜːnl 
ʃənl 
prɪt 
rʌpt 
əvəl 
viːn 
tɪnz 
ɪmɪt 
deɪt 
rəbl 
ɪkɪt 
riːg 
nsɪk 
juːs 
ɪtɪv 
əlɪd 
vɛnt 
ntɪv 
ntri 
vɜːt 
vɛst 
geɪt 
vəʊk 
vɒlv 
nwəd 
aɪən 
geɪt 
təbl 
teɪt 
lənd 
leɪt 
ɪʃuː 
ɪʧ 
ɪtəm 
vəri 
aɪvi 
ʤægd 
ʤeɪl 
nɪtə 
ləsi 
uːəl 
əlri 
ʤɒli 
ɜːnl 
lɪst 
ɜːni 
ʤɔɪ 
ˈʤʌʤ 
mənt 
ɪʃəl 
ːnjə 
ɪfaɪ 
stli 
kiːn 
siːn 
kɛtl 
kɪd 
dnæp 
kɪl 
kɪn 
ndli 
nɪt 
nɒt 
ɒlɪʤ 
eɪbl 
eɪbə 
təri 
læk 
lædə 
læg 
leɪm 
lænd 
lɔːd 
mɑːk 
keɪp 
ɑːst 
eɪtə 
juːd 
lætə 
lɑːf 
ːftə 
ɔːnʧ 
lɔː 
ɔːjə 
leɪ 
leɪə 
liːn 
liːs 
liːʃ 
lɛðə 
liːv 
ɛkʧə 
gəsi 
ːgəl 
ʤənd 
leɪt 
eɪʧə 
ɪmɪt 
lɛʒə 
lɛnd 
lɛŋθ 
ntɪl 
lɛvl 
ɪəbl 
ərəl 
rəri 
lɪd 
laɪd 
lɪft 
ɪtli 
ɪkli 
e ss 
waɪz 
lɪm 
ɪmɪt 
lɪmp 
ɪŋgə 
wɪst 
stɪk 
ɪnɪŋ 
kwɪd 
lɪst 
rɪʧə 
ɪvli 
ləʊd 
ləʊf 
ləʊn 
ʊkəl 
kɑːl 
keɪt 
lɒkə 
lɒʤ 
lɒg 
ləʊn 
vɪti 
ɒŋɪŋ 
luːm 
luːp 
luːs 
lɔːd 
lɒs 
lɒt 
laʊd 
ʌvli 
ləʊə 
ɔɪəl 
lʌmp 
uːnə 
lʌŋ 
ljʊə 
lʌʃ 
ɪrɪk 
mæd 
ziːn 
æʤɪk 
ɪkəl 
gnɪt 
ɪfaɪ 
meɪl 
riːm 
teɪn 
stɪk 
ɪsti 
eɪʤə 
rɪti 
ɪʃən 
æməl 
ænɪʤ 
rɪəl 
ərɪn 
təri 
fɛst 
leɪt 
aɪnd 
mænə 
mænə 
nʃən 
ækʧə 
əθən 
ɑːbl 
rɪnə 
ærəʊ 
mæri 
ːʃəl 
ːʃəl 
ːvəl 
ʊlɪn 
mæʃ 
mæs 
ɑːst 
ːstə 
piːs 
mæʧ 
rɪəl 
tjʊə 
maɪz 
ɪbiː 
meə 
meɪz 
miːl 
miːn 
taɪm 
mɛʒə 
miːt 
ænɪk 
nɪzm 
ɪʃən 
dsɪn 
ːvəl 
teɪt 
mɛlt 
ɛmbə 
rəbl 
məri 
mɛnd 
ɛntl 
nʃən 
ntɔː 
daɪz 
ɜːsi 
mɪə 
mɜːʤ 
mɛs 
ɛsɪʤ 
ɒlɪk 
lɪzm 
mɛtl 
ːtiə 
ɪkəl 
ləʤi 
ɛθəd 
ɪtən 
rəʊb 
ˌʧɪp 
mɪdl 
ɪdst 
aɪti 
reɪn 
reɪt 
təri 
mɪl 
nɪəm 
ɪmɪk 
aɪnə 
ərəl 
nəʧə 
nɪml 
maɪz 
ɪstə 
stri 
sʧɪf 
pʃən 
zəri 
ːʧən 
ɪdɪd 
leɪs 
ɪʃən 
teɪk 
mɪks 
ksʧə 
məʊn 
mɒb 
baɪl 
mɒk 
məʊd 
ərɪt 
ɪʃən 
dɪst 
ɪfaɪ 
ɔɪst 
ɪsʧə 
əʊld 
juːl 
mənt 
ɒnək 
təri 
təri 
nɪtə 
mʌŋk 
gwəl 
nstə 
mənt 
muːd 
ɒrəl 
rɑːl 
əʊvə 
ɔːtl 
ːgɪʤ 
mɒs 
ʊʃən 
ʊtɪv 
aʊnd 
aʊnt 
mʌd 
ərəl 
tɪpl 
plaɪ 
juːd 
deɪn 
mʌsl 
jʊlə 
ʃrʊm 
jʊəl 
təri 
mɪθ 
ləʤi 
næp 
reɪt 
ærəʊ 
ːsti 
lɪti 
ɪtɪv 
ɔːti 
ːziə 
ɪvəl 
niːt 
səri 
ɛktə 
iːdl 
iːdi 
ətɪv 
lɛkt 
ʤəbl 
ɪeɪt 
eɪbə 
aɪðə 
ːvəs 
nɛst 
nɛt 
trəl 
ˈlɛs 
kʌmə 
nɪk 
tmeə 
nɒd 
nɔɪz 
nʌn 
ˈlɛs 
nəʊp 
nɔː 
nɔːm 
ːməl 
ːðən 
ʊtɪs 
ɪfaɪ 
ʊʃən 
rɪəs 
ʌrɪʃ 
ɒvəl 
əlti 
deɪz 
ʊweə 
lɪəs 
ːsns 
nʌm 
ərəs 
nɜːs 
səri 
ɜːʧə 
ɪənt 
ɪʃən 
ɪʃəs 
əʊθ 
ˈbeɪ 
ktɪv 
laɪʤ 
vɪəs 
kjʊə 
zɜːv 
ˈsɛs 
liːt 
təkl 
rʌkt 
teɪn 
vɪəs 
ɪʒən 
ɪʃən 
ʊpaɪ 
ˈkɜː 
ʊʃən 
ɒd 
əʊdə 
fɛnd 
fɛns 
ˈɒfə 
fɪsə 
fsɛt 
prɪŋ 
ʊmɛn 
ɪʃən 
əʊɪŋ 
nsɛt 
reɪt 
ɪʃən 
njən 
nənt 
nɪti 
pəʊz 
əzɪt 
prɛs 
ɒpt 
ptɪk 
mɪzm 
pʃən 
rəkl 
ːtæn 
ːbɪt 
diːl 
dnri 
ɔː 
ænɪk 
nɪzm 
naɪz 
ɪʤɪn 
ʤənl 
mənt 
neɪt 
waɪz 
ɔːt 
tbæk 
ɜːst 
ɪtɪd 
tfɪt 
laɪn 
tlʊk 
ʊdɪd 
ʌmbə 
tpʊt 
reɪʤ 
eɪʤd 
raɪt 
ʊkən 
rɛʧt 
ˈweɪ 
rɔːl 
bɔːd 
ɑːst 
ˈkʌm 
ʊdɪd 
dəʊs 
ɛhɛd 
ʤɔɪd 
ˈlæp 
ləʊd 
ˈlʊk 
naɪt 
ɪʃən 
siːz 
ˈsiː 
vjuː 
weɪt 
wɛlm 
əʊ 
əʊn 
ɪʤən 
peɪs 
pæd 
pædl 
peɪn 
ælɪs 
ælɪt 
peɪl 
ltri 
ʃuːt 
daɪs 
dɒks 
əlɛl 
ɪsɪs 
aʊnt 
reɪz 
saɪt 
ɑːsl 
lɪti 
pənt 
peɪt 
tɪkl 
jʊlə 
æsɪʤ 
ɪnʤə 
æʃən 
æsɪv 
taɪm 
ːsʧə 
pæt 
pæʧ 
tənt 
pɑːθ 
ɪkəl 
ʃənt 
rɪət 
ætən 
pɔːz 
pɔː 
piː 
piːs 
piːk 
pɛbl 
pɛk 
ːliə 
rɪən 
piːl 
laɪz 
nlti 
reɪt 
jʊlə 
pɛni 
pɜː 
siːv 
pʃən 
fɪkt 
fɔːm 
hæps 
rɪəd 
fəri 
ɛrɪʃ 
nəns 
nənt 
ɪʃən 
ːmɪt 
juːt 
sɪst 
lɪti 
laɪz 
ˈnɛl 
tive 
paɪə 
weɪd 
ɪʒən 
teɪn 
stɪk 
pɛst 
saɪd 
pɛt 
ɪʃən 
lɪəm 
ɪkəl 
feɪz 
mɪnl 
ɪnən 
rəpi 
səfi 
nɪks 
ɪsɪs 
ɪkəl 
zɪks 
ləʤi 
pɪə 
pɪəs 
ɪləʊ 
pɪnʧ 
paɪn 
ɔɪnt 
ˈnɪə 
ərɪt 
pɪt 
pɪti 
leɪg 
leɪn 
ænɪt 
ɪʃən 
ːstə 
leɪt 
zəbl 
pliː 
liːd 
ɛznt 
iːzd 
lɛʒə 
plɛʤ 
ɛnti 
ʌmɪŋ 
lʌnʤ 
ʊniə 
əʊɪm 
əʊɪt 
nənt 
ɔɪzn 
pəʊl 
lɪsi 
ɒlɪʃ 
laɪt 
pəʊl 
ɒlɪn 
luːt 
ɒndə 
pɒp 
leɪt 
ːʃən 
ɪʃən 
ətɪv 
ˈzɛs 
ɒsʧə 
pɒt 
nʃəl 
paʊʧ 
ltri 
aʊnd 
pɔː 
vəti 
ɪkəl 
ɪʃnə 
eəri 
reɪz 
preɪ 
riːʧ 
ːʃən 
siːd 
ɪtɪt 
saɪs 
dətə 
dɪkt 
nənt 
ˈfɜː 
ɒrɪk 
nəri 
tjʊə 
ɛmɪs 
miəm 
ˈpeə 
raɪb 
pʃən 
ɛzns 
ntli 
zɜːv 
dənt 
rɛʃə 
tiːʒ 
tɛnd 
veɪl 
lənt 
vɛnt 
vjuː 
viəs 
preɪ 
raɪs 
raɪd 
iːst 
ɪməl 
məri 
ɪmɪt 
raɪm 
ɪtɪv 
rɪns 
əpəl 
səpl 
rɪnt 
raɪə 
ɪvɪt 
ɪlɪʤ 
raɪz 
bəbl 
rəʊb 
siːd 
ʊsɛs 
ɛʃən 
leɪm 
prɒd 
juːs 
dʌkt 
ɛʃən 
ʃənl 
fɛsə 
ʃənt 
faɪl 
ɒfɪt 
grəs 
ɪbɪt 
ʤɛkt 
ˈlɒŋ 
nənt 
ɒmɪs 
məʊt 
ptli 
rəʊn 
aʊns 
ruːf 
ˈpɛl 
rɒpə 
pəti 
fɪsi 
ɒfɪt 
nənt 
ːʃən 
pəʊz 
lʃən 
juːt 
ɒspə 
tɛkt 
tiːn 
tɛst 
taɪp 
raʊd 
vaɪd 
vɪns 
ɪʒən 
vəʊk 
mɪti 
trɪk 
ətri 
ɪkɪk 
ɒtɪk 
oxic 
lic 
ɪʃən 
ɪti
saɪz 
blɪʃ 
ʊdɪŋ 
pʌdl 
pʌls 
jʊəl 
ʤənt 
ʌnɪʃ 
pʌp 
pjʊə 
ːpəs 
pʌzl 
ɪfaɪ 
lɪti 
tɪti 
ntəm 
ɒrəl 
ɔːtə 
wɛst 
kwɪt 
waɪt 
wɪvə 
reɪs 
ɪʃəl 
ræk 
dɪɪt 
ɪkəl 
ktɪv 
ɑːft 
ægɪd 
reɪl 
rɪst 
reɪz 
eɪzn 
ræli 
ndəm 
eɪnʤ 
ɪnʤə 
ræŋk 
nsəm 
æpɪd 
ɪdli 
reə 
ræʃ 
reɪt 
ɑːðə 
ʃɪəʊ 
ʃənl 
rɔː 
riːʧ 
ˈækt 
rɪəl 
laɪz 
rɛlm 
rɪə 
kɔːl 
siːv 
ːsnt 
pʃən 
sɪpi 
ɪənt 
klɪs 
ɪʃən 
naɪz 
mɛnd 
saɪl 
kʌvə 
ruːt 
ɪfaɪ 
ˈkɜː 
juːs 
riːd 
riːf 
ˈriː 
faɪn 
lɛkt 
lɛks 
reɪn 
frɛʃ 
reɪt 
juːʤ 
fʌnd 
juːz 
juːt 
geɪn 
gɑːd 
ɪstə 
grɛt 
jʊlə 
leɪt 
hɜːs 
reɪn 
fɔːs 
ʤɛkt 
leɪt 
ətɪv 
vɪti 
læks 
ˈleɪ 
liːs 
vənt 
liːf 
liːv 
ɪʤən 
ɪʤəs 
təns 
ˈlaɪ 
meɪn 
mɑːk 
mɪdi 
aɪnd 
mɔːs 
məʊt 
muːv 
səns 
ɛndə 
veɪt 
naʊn 
rɛnt 
ˈpeə 
ˈpeɪ 
ɪtɪv 
leɪs 
ɛnɪʃ 
keɪt 
plaɪ 
pɔːt 
zɛnt 
juːs 
ktɪv 
taɪl 
təbl 
ɪʃən 
wɛst 
waɪə 
kjuː 
sɜːʧ 
ɛmbl 
zɛnt 
zɜːv 
vwɑː 
zaɪd 
zɪst 
ːʃən 
zɒlv 
zɔːt 
sɔːs 
sfʊl 
pɛkt 
ktɪv 
ɪʃən 
eɪtə 
pɒnd 
pɒns 
səbl 
rɛst 
teɪt 
ˈtɔː 
reɪn 
rɪkt 
zʌlt 
juːm 
teɪl 
teɪn 
taɪə 
tɜːn 
njən 
viːl 
njuː 
ˈvɪə 
vɜːs 
vjuː 
vaɪz 
vaɪv 
vɒlv 
wɔːd 
raɪm 
rɪʧ 
rɪd 
rɪdl 
raɪd 
rɪʤ 
juːl 
ʊləs 
raɪf 
rɪg 
ɪʤɪd 
rɪm 
aɪət 
rɪp 
rɪsk 
raɪt 
ʧʊəl 
ɪvəl 
rəʊm 
rɒb 
rɒk 
rəʊl 
rəʊl 
ntɪk 
ruːf 
uːst 
rɒt 
ruːʒ 
rʌf 
ruːt 
rəʊ 
ɔɪəl 
rʌb 
ʌbɪʃ 
rʌbl 
ruːd 
ʌgɪd 
rʊɪn 
ʊɪnz 
uːmə 
ʌpʧə 
ərəl 
rʌʃ 
rʌst 
krɪd 
seɪf 
ɪfti 
seɪʤ 
seɪl 
seɪk 
ləri 
aɪvə 
ʊəri 
seɪn 
stɪk 
laɪt 
taɪə 
kʃən 
təri 
sfaɪ 
reɪt 
ɪtɪd 
ɔːsə 
ævɪʤ 
seɪv 
keɪl 
skæn 
skɑː 
keəs 
skeə 
skeə 
siːn 
juːl 
kɒlə 
əʃɪp 
kəʊp 
kɔːn 
æmbl 
kræp 
reɪp 
riːm 
rɪbl 
raɪb 
rɪpt 
tɪni 
lpʧə 
sɜːʧ 
iːzn 
znɪŋ 
luːd 
ːdɪd 
hænd 
rɪsi 
krɪt 
ətri 
kʃən 
ɛktə 
kjʊə 
siːd 
siːk 
geɪt 
iːʒə 
lɛkt 
ɛstə 
ɛnɪt 
nətə 
ːnjə 
ɪʃən 
sɛns 
nsɪz 
ɪtɪv 
səri 
təns 
mənt 
prɪt 
wəns 
ʤənt 
rɪəs 
sɜːv 
səmi 
ɛʃən 
sɛt 
sɛtl 
sɛvə 
vrəl 
ˈvɪə 
səʊ 
ʃeɪd 
ædəʊ 
ɑːft 
ʃeɪk 
ʃeɪp 
ʃeə 
ʃɑːp 
ʃætə 
ʃɛd 
ʃɪə 
ʃiːt 
ʃɛlf 
ʃɛl 
ɛltə 
ɛpəd 
iːld 
ʃɪft 
ʃaɪn 
ʃɪvə 
ʃɒk 
ʃuːt 
ʃɔː 
ːtɪʤ 
tkʌt 
ːtli 
ʃaʊt 
ʃʌvl 
raɪn 
rɪŋk 
ʃʌt 
ʃʌtə 
ʃaɪ 
blɪŋ 
weɪz 
sɪft 
saɪt 
saɪn 
ɪgnl 
nɪʧə 
kəns 
kənt 
ɪfaɪ 
ləns 
lənt 
sɪli 
sɪti 
leɪt 
niəs 
sɪns 
ˈsɪə 
ɪŋgl 
ɪstə 
sɪŋk 
sɪp 
saɪt 
ˌeɪt 
ɪtɪd 
ɪtəl 
lɪtn 
ptɪk 
skɪl 
kɪni 
skɪp 
skʌl 
slæb 
slæm 
slæp 
leɪt 
leɪv 
slɛd 
laɪt 
slɪp 
pəri 
slɒt 
slaɪ 
pɒks 
smæʃ 
smɛl 
muːð 
snæp 
snæʧ 
niːz 
snɔː 
səʊk 
sɔː 
sɒb 
əʊbə 
ʃəbl 
ʊʃəl 
laɪz 
ɪəti 
ləʤi 
diəm 
sɔɪl 
əʊlə 
səʊl 
ɒləm 
ɒlɪd 
rɪti 
təri 
juːd 
ːʃən 
sɒlv 
mhaʊ 
mwɒt 
suːð 
ːðɪŋ 
ɪtɪd 
sɔː 
sɔːt 
sɔːt 
səʊl 
aʊnd 
ndli 
saʊə 
sɔːs 
ʌðən 
səʊ 
sɔɪ 
peɪs 
peɪd 
pɑːk 
ɑːkl 
pɑːs 
ɪʃəl 
ʃiːz 
ɪfɪk 
ɪfaɪ 
spɛk 
jʊlə 
eɪtə 
trəm 
leɪt 
piːʧ 
pɛnd 
sfɪə 
paɪs 
spɪl 
spɪn 
ərəl 
ɪrɪt 
spɪt 
paɪt 
ndɪd 
ɔːɪl 
niəs 
spɒt 
paʊz 
prɛd 
ɪŋkl 
rɪnt 
spɜː 
stæb 
eɪbl 
tɑːf 
teɪʤ 
tægə 
steə 
keɪs 
teɪk 
teɪl 
tɔːl 
ɑːns 
ndəd 
eɪpl 
steə 
tɑːk 
tɑːv 
teɪt 
stɪk 
tjuː 
ɪtəs 
juːt 
tɛdi 
tiːl 
tiːm 
stɛm 
stɛp 
taɪp 
raɪl 
jʊəd 
tɪki 
stɪl 
leɪt 
ʊləs 
stɪŋ 
stɜː 
stɪʧ 
stɒk 
tuːl 
stɔː 
tɔːm 
ɔːmi 
ːwəd 
reɪn 
ndɪd 
eɪnʤ 
træp 
tɪʤi 
treɪ 
riːk 
riːm 
rɛŋθ 
trɛʧ 
ɪkən 
rɪkt 
raɪf 
raɪk 
trɪŋ 
raɪv 
rəʊl 
ʌkʧə 
rʌgl 
stʌf 
ble 
stʌn 
tʌnt 
ːpɪd 
nʃəs 
ʤɪkt 
ʤɪkt 
mɜːʤ 
ˈmɪt 
raɪb 
wənt 
sɪdi 
sɪst 
təns 
nʃəl 
juːt 
sʌtl 
rækt 
siːd 
ˈsɛs 
ɛʃən 
sʌk 
sʌdn 
dnli 
sjuː 
sʌfə 
ʃənt 
ʤɛst 
juːt 
sʌm 
ʌmən 
uːpə 
dənt 
ərɪə 
ʧrəl 
vaɪz 
mənt 
plaɪ 
pɔːt 
pəʊz 
prɛs 
sɜːf 
ːfɪs 
ːʤən 
ʤəri 
pləs 
ɛndə 
aʊnd 
vaɪv 
təbl 
pɛkt 
pɛnd 
ɪʃən 
teɪn 
nəns 
wɒmp 
wɔːm 
sweɪ 
wiːp 
swɪm 
swɪʧ 
sɔːd 
mbəl 
ɪtri 
ptəm 
ɪsɪs 
ɛtɪk 
tækl 
tækt 
ktɪk 
teɪl 
teɪl 
lənt 
ətɪv 
æŋgl 
tæp 
ærɪf 
ɑːsk 
ɑːsk 
eɪst 
ˈtuː 
teə 
tiːz 
ɪʃən 
ləʤi 
diəs 
rɑːf 
kəʊp 
tɛlə 
ɛmpə 
ərɪt 
ɛmpl 
rəri 
ɪʃəs 
nənt 
tɛnd 
tɛns 
tɜːm 
mɪnl 
neɪt 
maɪt 
ɛrəs 
reɪn 
rɪəl 
rəbl 
ɪtəri
tɛrə 
mənt 
ɪfaɪ 
taɪl 
ksʧə 
ksʧə 
ɪətə 
θiːm 
ɪkəl 
raɪz 
ɪəri 
ːtɪk 
rəpi 
ˈbaɪ 
əfɔː 
mɪtə 
ːsɪs 
θɪk 
θiːf 
θɪn 
θɔːn 
θʌrə 
ðəʊ 
θrɛd 
θrɛt 
θrɪl 
raɪv 
rəʊn 
θrəʊ 
rʌst 
θʌmp 
ðʌs 
tɪkl 
taɪt 
tɪlt 
ɪmbə 
ɪmɪd 
aɪni 
tɪp 
ɪʃuː 
ækəʊ 
rəns 
rənt 
reɪt 
tuːm 
təʊn 
tuːl 
tɔːʧ 
mənt 
ɪdəʊ 
ɔːʧə 
tʌf 
tʊə 
mənt 
təʊ 
wɔːd 
rækt 
ɪʃən 
reɪl 
træm 
ræmp 
ɑːns 
kʃən 
ə(ː) 
(ə)n 
ˈmɪt 
ɑːnt 
ɪʃən 
træp 
træʃ 
(ː)s 
treɪ 
ʧəri 
rɛʒə 
riːt 
ndəs 
ɛndi 
aɪəl 
raɪb 
trɪk 
trɪm 
trɪp 
vɪəl 
pɪks 
rʌbl 
rʌst 
ɜːði 
ruːθ 
juːb 
tʌk 
ɪʃən 
ʌmbl 
mʌlt 
tɜːf 
tʌsk 
uːtə 
twɪg 
twɪn 
wɪst 
rɪtn 
fuːn 
(ə)l 
rəni 
rənt 
ɪmɪt 
ɪmɪt 
ˈgəʊ 
jʊɪt 
aʊnd 
maɪn 
niːθ 
ʧnɪt 
fɔːm 
niːk 
naɪt 
nɪti 
ˈlɛs 
rɛst 
sɛtl 
ɪŋɪŋ 
ʌmɪŋ 
deɪt 
deɪt 
reɪd 
ˈʌpə 
raɪt 
prɔː 
ˈsɛt 
wədz 
ːbən 
ɜːʤ 
ʤənt 
ɛnsl 
lɪti 
ˈʌtə 
təli 
veɪg 
veɪn 
taɪn 
ælɪd 
væli 
ljuː 
vælv 
paɪə 
væn 
ænɪʃ 
nɪti 
ɪəti 
rɪəs 
eəri 
ɑːst 
(ə)l 
rɪən 
mənt 
ːɪkl 
veɪn 
ɛnəm 
ɛnʧə 
vɜːʤ 
ɪfaɪ 
ːʃən 
ərən 
rɪən 
ɪəbl 
rənt 
ɜːsə 
ɪʃəs 
ktɪm 
ɪktə 
vaɪ 
vjuː 
ɪʤɪl 
ərəs 
ɪlɪʤ 
ɪlən 
vaɪn 
nɪgə 
leɪt 
ləns 
lənt 
ərəl 
jʊəl 
tjuː 
zəbl 
ɪʒən 
ɪʃəs 
ɪvɪd 
vɔɪs 
taɪl 
ɪnəʊ 
təri 
ˈtɪə 
ɒmɪt 
vəʊt 
vaʊ 
ʌlgə 
rəbl 
weɪd 
weɪʤ 
ægən 
weɪl 
weɪk 
ɒlɪt 
wɔː 
rəʊb 
wɔːn 
wɔːp 
eəri 
eɪst 
weɪv 
eɪvə 
eɪvi 
wæks 
wɛlθ 
ɛpən 
ɪəri 
wɛðə 
wiːv 
wɛb 
wiːd 
wiːp 
weɪ 
wɪəd 
lfeə 
wɛl 
wɛt 
ˈɛvə 
wiːt 
aʊts 
rˈæz 
ˈbaɪ 
wɛðə 
ɪspə 
wɪsl 
həʊl 
ɪkɪd 
waɪd 
aɪld 
ndɪŋ 
wɪŋ 
waɪz 
wɪʧ 
əʊld 
ˈðɪn 
tnɪs 
ʌndə 
wʊd 
ʊdɪd 
wʊl 
kaʊt 
wɜːm 
wɜːs 
ɜːsn 
wɜːθ 
waɪl 
uːnd 
ræp 
rɛk 
rɛsl 
ɪŋkl 
jɑːd 
jɔːn 
jɛl 
jɛt 
juːθ 
zɪp 
zəʊn 
ləʤi 
zuːm 
31
Commerce [Kamors] N. Thương Mại
Traverse [Traevors] V. Đi Qua
Contribute [Kantribju:T] V. Đóng Góp
Distribute [Distribju:T] V. Phân Phối
Artificial [Auorfljol] Adj. Nhân Tạo
Council [Kaunsal] N. Hội Đồng
Counsel [Kaunsal] V. Tư Vấn
Typical [Tipikol] Adj. Điển Hình
Vegetable [Ved33Tabal] N. Rau
Acquisition [Aekwozijbn] N. Sự Thu Nhận
Administration [Odminostreijhn] N. Sự Quản Lý
Aggression [Ogrejbn] N. Sự Xâm Chiếm
Assumption [Osampjon] N. Sự Giả Bộ, Giả Định
Attention [Otenjbn] N. Sự Chú Ý, Sự Tham Gia
Transition [Tranzijbn] N. Quá Trình Chuyển Giao, Chuyển Đối
Fluent [Flu:Ant] Adj. Thông Thạo
Consumption [Kansampjan] N. Ăn Uống
Dual [Dju:Ol] Adj. Hai
Fluid [Flu:Id] Adj. Uyển Chuyển
Drawback [Dro:Bask] N. Hạn Chế
Urban [A:Rban] Adj. Đô Thị
Garbage [Ga:Rbid3 ] N.: Rác
Orbit [O:Rbit] V. Quay Quanh
Northern [No:Rỡ3:M] Adj.
Surgeon [S:Rd33N] N. Bác Sỳ Phẫu Thuật
Gorgeous [Go:Rd3 0 S] Adj.: Duyên Dáng
Secluded [Siklmdid] Adj. Tách Biệt
Soothing [Su:Ổiq] Adj. Nhẹ Nhàng
Audit [O:Dit] V. Kiểm Tra
Hardly [Ha:Rdli] Adv. Hầu Như Không
Surface [Sairfis] N. Be Mặt
Laughter [Teftorx] N. Tiếng Cười
Awful [O:Fol] Adj. Khủng Khiếp
Legal [Ligol] Adj. Đúng Luật, Tính Pháp Lý
Cargo [Ka:Rgou] N.
Mortgage [Mo:Rgid3] N.
Vehicle [Vũikal] N. Phương Tiện
Circuit [So:Rkit] N. Mạch Điện
Peculiar [Pikjuiljor] Adj.Laki
Ceiling [Si:Liq] N: Trần, Trần Nhà
Altar [O;Lbr] N." Bàn Thờ
Formal [Formal] Adj. Trang Trọng
Normal [Norrmal] Adj.
Enormous [Ino:Rmos] Adj. Rất Lớn
Humid [Hju:Mid] Adỹẩmướt
Anemia [Onũmiol] N.Bệnh Thiếu Máu
Determine [Ditoirmin] V. Xác Định Rõ
Hermit [Ho:Rmit] N. Ẩn Sĩ
Permit [Pa:Rmtt] V. Cho Phép
Example [Igzasmpal] N. Ví Dụ
Hygienic [Haid3Ĩnik] Adj. Vệ Sinh
Furnace [Fo:Mis] N. Lò
Harness [Ha:Mis] V. Khai Thác
Furnish [Fo:Rnij] V. Trang Bị
Alternate [O:Ltornciteit] V. Thay Phiên
Junior [D3U:Njar] Adj. Cơ Sỏ'
Senior [Sirnjar] Adj. Cấp Cao, Trưởng
Genre [3A:Nro] N.: Thể Loại
Purpose [Po:Rpas] N. Mục Đích
Stupid [Stịu::Pid] Adj. Ngu Ngốc
Housekeeping [Hauskkpiq] N. Dịch Vụ Dọn Phòng
Euphoria [Jmfoirio] N. Hưng Phấn
Boring [Bo:Rir|] Adj. Nhàm Chán
Crucial [Kru:Jbl] Adj. Trọng Yếu
Marshal [Ma:Rjal] V.
Martial [Ma:Rfol] Adj.
Awesome [O:Ssm] Adj. Nghiêm Trọng
Constitution [Kanst9Tju:Jbn] N. Hiến Pháp
Conversion [Konvo:R3On] N. Chuyển Đổi
Portion [Po:Rjbn] N. Khẩu Phần Ăn, Phần Chia
Precaution [Priko:Jon] N. Biện Pháp Phòng Ngừa
Proportion [Prapoirjan] N. Tỷ Kệ
Resolution [Rezolujbn] N. Nghị Quyết
Solution [Solujbn] N. Giải Pháp
Version [Vo:R3An] N. Phiên Bản
Thesis [0I: Sis] N. Luận Văn, Luận Án
Faucet [Fo:Sit] N. Vòi Nước
Adhesive [Aedhũsiv] N. Chất Dính
Elusive [Ilu:Siv] Adj. Khó Nắm Bắt
Exclusive [Ikskiu:Siv] Adj. Độc Quyền
Inclusive [Inkluisiv] Adj. Bao Gồm
Impersonal [Impo:Rsonol] Adj. Không Liên Quan Đến Ai, Không Ám
Nuisance [Nju:Sons] N.
Decent [Dúsont] Adj. Tử Tế
Recent [Rksont] Adj. Gần Đây
Disaster [Dizasstar] N. Thiên Tai, Thảm Họa
Master [Massta:R] N.
Plaster [Plaestor] N. Thạch Cao
Pasture [Paesựbr] N. Đồng Cỏ
Nasty [Nassti] Adj.
Orangutan [O:Raequt£En] N. Đười Ươi
Fortune [Fo:Rton] N. Gặp May
Misfortune [Misfoirtjan] N.
Purchase [Po;Rtfos] V. Mua
Headquarters [Hedkwo:Rtorz] N. Trụ Sở Chính
Shortage [Jb :Rtid3] N. Thiếu
Meteor [Miitiar] N.
Therapeutic [0Cropju:Tik] Adj. Đe Chữa Bệnh, Điều Trị
Shortly [Jb:Rtli] Adv. Sớm
Marvel [Ma:Rvol] V.
Medieval [Mi:Dii:Val] Adj.
Nervous [Noirvos] Adj.
Forward [Fo:Rwa:Rd] Adv. Phía Trước
Straightforward [Strcitfo:Rword] Adj. Đơn Giản
Freeway [Frirwei] N. Đường Cao Tốc
Nausea [No:Zia] N.
Conclusion [Konklu:3 O:N] N. Kết Luận
Inclusion [Mklu:33N] N. Sự Bao Gồm
Barber [Ba:Rber] N. Thợ Cạo
Marble [Mairbol] N.
Rather [Rasổa::R] Adv. Thích...Hơn
Hardy [Ha:Rdi] Adj. Khỏe Mạnh
Aircraft [Eorkraeft] N. Máy Bay, Tàu Bay
Craft [Kraeft] V. Làm
Raft [Rasft] N. Bè
Shaft [Faeft] V. Tay Cầm
Arc [A:Rk] N. Hình Cung
Sparkle [Spa:Rkol] V. Lấp Lánh
Barley [Ba:Rli] N. Lúa Mạch
Armed [A:Rmd] Adj. Vũ Trang
Army [A:Rmi] N. Quân Đội
Command [Komaend] V. Yêu Cầu
Demand [Dimaend] V. Đòi Hỏi
Advance [Advaens] Vcải Tiến, Thúc Đẩy
Chance [Tfaens] N. Cơ Hội
Enhance [Enhaens] V. Nâng Cao
Stance [Stasns] N. Lập Trường
Trance [Trams] N. Hôn Mê
Avalanche [Aevolaentj] N. Tuyết Lở
Enchant [Intjaent] V. Chiều Lòng
Grant [Graent] V: Thưởng
Transplant [Tramsplamt] N. Cấy, Ghép
Branch [Braentj] N. Nhánh
Task [Taesk] N. Nhiệm Vụ
Task [Tassk] N. Nhiệm Vụ
Castle [Kaesl] N: Lâu Đài
Parcel [Pa:Rsol] N. Bull Kiện
Gasp [Gaesp] V .: Thở Gấp
Grasp [Graesp] V.: Bắt Lấy, Chộp Lấy
Blast [Blaest] N. Vụ Nổ
Broadcast [Bro:Dkasst] N. Chương Trình Phát Sóng
Cast [Kaest] V: Quăng, Ném
Contrast [Kantraest] N. Sự Tương Phản
Fast [Fasst] V. Nhịn Đói
Forecast [Fairkaest] N. Dự Báo
Last [L$St] V. Kéo Dài
Mast [Masst] N.
Overcast [Ouvorkasst ] Adj. Che Khuất
Vast [Vsest] Adj. Rộng Lớn
Arch [A:Rtj] N. Hình Cung
Charter [Tja:Rtor] N. Hiến Chương
Archer [A:Rtjhr] N. Người Bắn Cung
Hearty [Ha:Rti] Adj. Thân Mật
Odd [Ad] Adj. Lẻ, Kì Quặc
Abbey [Aebi] N. Tu Viện
Cabin [Kaebin] N: Căn Nhà Gồ, Túp Lều
Habit [Hsebit] N. : Thói Quen
Shadow [Faedou] N. Cái Bóng
Magic [Msed3 Ik] N.
Imagine [Imadjin] V. Tưởng Tượng
Badly [Baedli] Adv. Trầm Trọng
Wagon [Wasgan] N. Xe Chở Hàng, Toa Xe
Ragged [Raegid] Adj. Rách Rưới
Tobacco [Tobaekou] N. Cây Thuốc Lá
Ax [Aeks] N. Cái Rìu
Interact [Intorsekt] V. Tương Tác
React [Ri: Aekt] V. Phản Ứng
Benefactor [Benefaekter] N. Mạnh Thường Quân
Factor [Faekbr] N. Yếu Tố
Fracture [Fraektjb:R] N. Gãy
Manufacture [Maenjofasktjbir] V.
Ally [Aelai] N. Nước Đồng Minh, Người Ủng Hộ
Alley [Aeli] N. Đường Đi, Ngõ
Valid [Vaelid] Adj. Có Giá Trị, Có Căn Cứ, Có Hiệu Lực
Palace [Paelis] N. Cung Điện
Palate [Paelit] N. Khẩu Vị
Amber [Asmbar] N. Hổ Phách
Scramble [Skraembl] V. Bò, Trượt
Mammal [Masmal] N.
Damage [Dsemid3 L V. Làm Hư Hại
Ceramic [Soraemik] Adj: Thuộc Về Gốm Sứ
Dynamic [Dainaemik ] Adj. Năng Động
Examine [Igzaemin] V. Kiểm Tra
Ample [Asmpt] Adj. Rộng, Phong Phú
Handy [Haendi] Adj. Tiện Dụng
Candle [Kasndl] N: Cây Nến
Handle [Haendl] N. Tay Cầm
Manage [Masnid3] V.
Mechanic [Makaenik] N.
Organic [Ongamik] Adj. Hữu Cơ
Vanish [Vsenij] V. Biến Mất
Granite [Graenit] N.: Đá Granit
Planet [Plaenat] N. Hành Tinh
Fancy [Fsensi] Adj. Trang Hoàng
Anger [Aeqgor] V. Tức Giận
Angle [Aeqgl] N. Quan Điểm
Tangle [Taeqgol] N. Mớ
Anchor [Aeqkor] N. Neo Tàu
Happen [Haepon] V. Tình Cờ, Bất Ngờ
Rapid [Raepid] Adj. Nhanh Chóng
Chapter [Tjasptor] N. Chưcmg
Capture [Kaeptjbr] V: Bắt Giữ
Barren [Baeran] Adj. Cằn Cỗi
Embarrass [Imbseros] V. Làm Lúng Túng
Harass [Harass] V. Quấy Rối
Arrow [Aerou] N. Mũi Tên
Marrow [Masrou] N.
Narrow [Naerou] Adj.
Arid [Serid] Adj. Khô Khan, Vô Vị
Carriage [Kaerid3] N: Cỗ Xe
Barrier [Baerier] N. Rào Chắn
Tariff [Tserif] N. Thuế
Compassion [Kompaejbn] N. Lòng Trắc Ẩn
Passion [Pasjan] N. Cảm Xúc Mạnh
Asset [Aeset] N. Tài Sản
Acid [Aesid] N. A Xít
Passage [Psesid3L N. Lối Đi
Glacier [Gleijbr] N.: Tảng Băng
Classic [Klaesik] Adj. Cổ Điển
Passive [Paesiv] A. Bị Động
Pattern [Psetam] N. Khuôn Mẫu
Aquatic [Sekwotik] Adj. Sống Ở Dưới Nước
Attic [Aetik] N. Gác Mái
Gravel [Graỉvol] N.: Sỏi
Savage [Sasvid3] Adj. Dã Man
Hazard [Haezsrd] N. Gây Nguy Hiểm
Offer [A (:)Far] V Đề Nghị
Profit [Prafit] N. Lợi Nhuận
Prophet [Prafit] N. Nhà Tiên Tri
Either [I:Ổar] Conj. Một( Trong 2)
Neither [Ni:Cbr] Adv.
Dial [Daiol] N. Mặt Đồng Hồ
Trial [Traiol] N. Xét Xử, Xử Án
Iron [Aiarn] N. Sắt
Bias [Baies] N. Thiên Vị
Riot [Raiot] N. Cuộc Bạo Loạn
Decipher [Disaifor] V. Giải Đoán
Horrifying [Ho:Rafaiq] Adj. Kinh Hãi
Aisle [Ail] N.Gian Bên Cạnh, Cánh
Wild [Waild] Adj. Hoang Dã
Behind [Bihaind] Prep. Đằng Sau
Bind [Baind] V. Trói Buộc
Blind [Blaind] Adj. Mù
Grind [Graind] V. Nghiền
Mankind [Maenkoind] N.
Remind [Rimaind] V. Nhắc Nhở
Miner [Mainor] N.
Tiny [Taini] Adj. Nhỏ Xíu, Tí Hon
Final [Fainol] Adj. Cuối Cùng
Almighty [Oilmaiti] N. Thượng Đế
Mighty [Maiti] Adj.
Entitle [Entaitl] V. Cho Phép
Heighten [Haitn] V. Nâng Cao
Saliva [Solaivo] N. Nước Bọt
Ivy [Aivi] N. Cây Thường Xuân
Horizon [Horaizon] N. Chân Trời
Solemn [Salom] Adj. Trang Nghiêm
Follow [Falou] V. Theo Sau
Solid [Solid] Adj. Vững Chắc
Knowledge [Nalid3 ] N. Kiến Thức
Metabolic [Metabalik] Adj.
Pollen [Pabn] N.Phấn Hoa
Abolish [Abdlij] V. Thủ Tiêu, Bãi Bỏ
Polish [Palij] V. Đánh Bóng
Wallet [Walit] N. Ví
Common [Kamon] Adj. Phổ Biến
Comic [Kamik] Adj. Truyện Tranh
Promise [Prnmis] V. Hứa
Vomit [Vamit] V. Nôn Ọe
Ponder [Pandor] V. Suy Nghĩ Về
Honor [Anor] V. Tôn Trọng
Monarch [Manark] N.
Chronic [Kranik] Adj. Mãn Tính
Electronic [Ilektranik] Adj. Thuộc Về Điện Tử
Admonish [Aedmanij] V. Khiển Trách
Astonish [Ostanij] V. Làm Ngạc Nhiên
Horizontal [Ho:Rozantl] Adj. Ngang
Longing [Lo(:)Rpri] N. Khao Khát
Opt [Apt] V. Lựa Chọn
Coral [Ko:Rol] N. San Hô
Immoral [Imo(:)Ral] Adj. Trái Đạo Đức, Đồi Bại
Moral [Mo(:)Rol] N.
Quarrel [Kwo:Rol] V. Cãi Nhau
Borrow [Bo(:)Rou] V. Mượn
Forage [Fo:Rid3 ] V. Tìm Thức Ăn
Prehistoric [Pri:Histo:Rik] Adj.Tiềnsử
Foreign [Fa(:)Rin] Adj. Nước Ngoài
Gossip [Gasip] N.: Đồn Đại
Prosper [Prospor] V. Thịnh Vượng
Foster [Fo(:)Stor] V. Nuôi Dưỡng
Posture [Pastjbr] N. Tư Thế
Bottom [Bdtom] N. Phía Dưới
Antibiotic [Aentibaiatik] N. Thuốc Kháng Sinh
Chaotic [Keidtik] Adj. Hỗn Loạn
Exotic [Igzatik] Adj. Kỳ Lạ
Psychotic [Saikatik] Adj. Tâm Than
Coward [Kauord] N. Lính Cứu Hỏa
Background [Baekgraund] N. Lý Lịch
Compound [Kompaund] N. Hợp Chất, Khu Vực Có Tường Vây Quan
Found [Faund] V. Sáng Lập
Found [Faund] V. Thành Lập
Ground [Graund] N. Mặt Đất
Hound [Haund] N. Chó Săn
Mound [Maund] N.
Pound [Paund] V. Đánh, Thụi, Đóng
Sound [Saund] V. Kêu
Surround [Soraund] V. Bao Quanh, Bao Vây
Underground [Andargraund] Adv. Dưới Đất, Ngầm
Announce [Anauns] V. Thông Báo
Bounce [Bauns] V. Trả
Pronounce [Pronauns] V. Phát Ấm
Account [Okaunt] N. Tài Khoản
Amount [Amaunt] N. Số Lượng
Mount [Maunt] V.
Paramount [Pasromaunt] Adj. Tối Cao
Whereabouts [Hweorobauts] N. Chỗ Ở
Novel [Naval] N.
Closet [Klazit] N. Tủ Quần Áo
Deposit [Dipazit] V. Đặt Cọc
Bark [Ba:Rk] V. Sủa
Bath [Bae0] N. Tắm Bồn
Bother [Baổe:R] V. Cố Gắng
Band [Baend] N. Ban Nhạc
Battle [Bastl] N. Trân Chiến
Thereby [Ổeoa:Rbai] Adv. Vì Vậy, Do Đó
Whereby [Hweo:Rbai] Conj. Nhờ Đó, Bởi Đó
Abide [Abaid] V. Tuân Theo
Mobile [Moubail] Adj.
Combine [Kombain] V. Ket Hợp
Bite [Bait] N. Sự Cắn
Boss [Bo(:)S] N. Ông Chủ
Bow [Bou] N. Cung
Board [Bo:Rd] N. Tấm Gỗ
Cardboard [Ka:Rdbo:Rd] N: C Ác Tông
Overboard [Ouvorbo:Rd] Adv. Trên Mạn
Buoy [Bu:I] N. Phao
Probable [Prababol] Adj. Có Thể Xảy Ra
Bare [Bear] Adj. Trần Trụi
Bay [Bei] N. Vịnh
Obey [Oubei] V. Vâng Lời
Bake [Beik] V. Nướng Lò, Bỏ Lò, Nung Nấu
Base [Beis] N. Cơ Sở, Nền Tảng, Nền Móng
Database [Deitobeis] N. Cơ Sở Dữ Liệu
Bait [Belt] N. Miếng Mồi
Debate [Dibett] V. Tranh Luận
Embassy [Embosi] N. Đại Sứ Quán
Bowl [Boul] N. Bát
Bone [Boun] N. Xương
Burn [Ba:M] V. Đốt
Beg [Beg] V. Khẩn Cầu
Belly [Beli] N. Bụng
Bend [Bend] V. Uốn Cong
Berry [Beri] N. Trứng Cá
Bury [Beri] V. Chôn
Bet [Bet] V. Cá Độ
Bead [Bi:D] N. Hạt
Beak [Beak] N. Mở
Automobile [Adamabid] N. Xe Ô Tô
Bean [Bi:N] N. Đậu
Beat [Bi:T] V Đánh Bại
Beach [Bi:Tj] N. Bãi Biển
Bid [Bid] N. Giá Trả
Forbid [Fairbid] V. Cấm
Dubious [Djmbios] Adỳlờmờ
Bill [Bil] N. Hóa Đơn
Bin [Bin] N. Thùng
Bit [Bit] N. Miếng, Mảnh
Block [Blak] N. Khối
Stumble [Stambol] V. Vấp Ngã
Blow [Blou] V. Thổi
Sibling [Sibliq) N. Anh Chị Em
Bliss [Blis] N. Hạnh Phúc
Establish [Istaeblif] V. Thiết Lập
Publish [Pablijl V. Xuất Bản
Blood [Blad] N. Máu
Brag [Braeg] V. Khoe Khoang
Breath [Bre0] N. Hơi Thở
Hybrid [Haibrid] N. Lai Tạp, Hồn Họp
Bridge [Brid3] N. Cây Cầu
Brick [Brik] N. Gạch
Fabric [Faebrik] N. Vải
Bring [Brir|] V. Mang
Brew [Bru:] V. Pha
Brook [Bruk] N. Dòng Suối
Boot [Bu:T] N. Bốt
Bully [Bull] N. Kẻ Bắt Nạt
Bush [Buj] N. Bụi Cây
Bud [Bad] N . Nụ
Bump [Bamp ] N. V Ế T Sưng
Bunch [Bantj] N. Chùm
Above [Abav] Prep, Ở Trên
Ore [O:R] N. Quặng
Border [Bo:Rder] N. Biên Giới
Disorder [Disorder] N. Lộn Xộn, Mất Trật Tự
Spoil [Spoil] V. Hỏng
Lawyer [Lo:Jo:R] N. Luật Sư
Bald [Bo:Ld] Adj. Hói, Trọc
False [Foils] Adj. Sai
Fault [Fò:Lt] N. Lồi
Halt [Ho:Lt] V. Dừng, Ngăn Chặn
Deformed [Difo:Md] Adj. Bị Biển Dạng
Former [Fo:Rm3:R] Adj. Cũ
Stormy [Sto:Rmi] Adj. Bão
Haunt [Ho:Nt] V. Ám Ảnh
Launch [B:Ntj] V. Khởi Động
Corpse [Ko:Tps] N. Xác Chết
Saucer [So:Sar] N. Đĩa
Exhaust [Igzo:St] V. Kiệt Sức
Ought [O:T] Aux. V. Cần Phải
Quarter [Kwo:Rtar] N. Một Phần Tư
Torture [To:Rjo:R] N. Tra Tấn
Naughty [No:Ti] Adj.
Mortal [Mo:Rtl] Adj.
Author [O:0Or] N. Tác Giả
Loyal [Laial] Adj. Trung Thành
Royal [Roiol] Adj. Hoàng Gia
Appoint [Apoint] V. Bổ Nhiệm
Disappoint [Disapoint] V. Làm Thất Vọng
Pinpoint [Pinpoint] V. Xác Định
Moist [Moist] Adj.
Poison [Poiizon] N Chất Độc.
Jagged [D3Aegid] Adj. Lởm Chởm
Damp [Daemp] Adj. Ẩm
Adapt [Adaept] V. Tra Vào, Thích Nghi
Dash [Dasj] V. Lao Tới
Dogged [Do(;)Gid] Adj." Gan Góc, Bền Bỉ
Dire [Dai Or] Adj. Thảm Khốc, Khốc Liệt
Fragile [Frasd33L] Adj. Dễ Vỡ
Dine [Dain] V. Ăn Bữa Chính Trong Ngày, Ăn Tối
Paradise [Pseradais] N. Thiên Đường
Dive [Daiv] V. Lặn
Merchandise [Ma:Rtjandaiz] N.
Dock [Dak] N. Vùng Tàu Đậu
Paradox [Paeradaks] N. Sự Ngược Đời
Jolly [D3Ali] Adj.Vuive
Adopt [Adapt] V. Nhận Làm Con Nuôi
Breakdown [Breikdaun] N. Sự Cố
Doubt [Daut] N. Sự Ngờ Vực
Feedback [Fkdbaek] N. Thông Tin Phản Hồi
Handbook [Haendbuk] N. Sổ Tay
Adorn [Adeem] V. Tô Điểm
Joy [D3 0Ĩ] N. Niềm Vui
Overjoyed [Ouvord'Pid] Adj. Phấn Khích
Adjoin [Ad3 0Ín] V. Nối Liền
Audible [O:Dobl] Adj. Có Thể Nghe Rõ
Credible [Kredobol] Adj. Đáng Tin Cậy
Incredible [Inkredobl] Adj. Không The Tin Được, Đáng Kinh Ngạc
Eligible [Elid3Abal] Adj. Đủ Điều Kiện
Negligible [Neglid3Abol] Adj.
Dare [Dear] V. Dám
Jail [D3Eil] N. Tù, Nhà Tù
Mundane [Mandein] Adj.
Candidate [Kaendideit] N: Ứng Cử Viên
Intimidate [Lintimadeit] V. Đe Doạ, Doạ Dẫm
Update [Apdeit] V. Cập Nhật
Update [Vpdeit ] N. Sự Cập Nhật, Bản Cập Nhật
Nowadays [Nauadeiz] Adv.
Academy [Okaedomi] N. Học Viện
Legend [Lcd3 0Nd] N. Huyền Thoại
Original [Orid'Pnol] Adj. Nguyên Gốc
Confidence [Kanfidons] N. Sự Tự Tin
Dependence [Dipendons] N. Sự Phụ Thuộc
Evidence [Evidons] N. Bằng Chứng
Intelligence [Intelodjons] N. Sự Thông Minh
Abundant [Obandont] Adj. Thừa Thãi
Accident [Aeksidont] N. Rủi Ro, Tai Nạn
Confident [Kanfidont] Adj. Tin Chắc
Independent [Indipcndont] Adj. Độc Lập
President [Prezident] N. Thủ Tướng
Superintendent [Smporintendont] N. Giám Đốc
Detergent [Dito:Rd3 Ont] N. Chất Tẩy
Pungent [Pandịont] Adj. Nồng
Sergeant [Sa:Rd33Nt] N. Trung Sĩ
Urgent [A:Rd3Ant] Adj. Khẩn Cấp, Gấp Gáp
Boundary [Baunderi] N. Ranh Giới
Surgery [Sa:Rd33Ri] N. Phẫu Thuật
Predator [Prcdotor] N. Động Vật Ăn Thịt
Dough [Dou] N. Bột Nhào
Though [Ổou] Conj Dù Cho, Mặc Dù, Dẫu Cho
Although [O:Lổou] Conj.Mặcdù
Overdose [Ouvordous] N. Quá Liều
Dearth [Do:Ro] N. Sự Thiếu Hụt
Dead [Ded] Adj. Chet
Deaf [Def] Adj. Điếc
Deck [Dek] N. Sàn, Boong Tàu
Index [Indeks] N. Mục Lục
Project [Poed3 Ekt] N. Dự Án
Reject [Rid3Ekt] V. Bỏ Đi
Condemn [Kondem] V. Kết Án
Den [Den] N. Hang Thú Dữ
Condense [Kondcns] V. Tụ Lại
Dense [Dens] Adj. Rậm Rạp
Dent [Dent] N. V Ểt Lõm
Adept [Adept] Adj. Tinh Thông, Lão Luyện
Digest [Did3Est] V. Tiêu Hóa
Suggest [Sogd3Est] V. Khuyên
Debt [Det] N. Món Nợ
Endeavor [Cndevor] N. Nỗ Lực
Deed [Di:D] N. Chứng Thư
Indeed [Indid] Adv. Thực Sự
Deal [Di:L] N. Thỏa Thuận
Ordeal [O:Rdi:Ol] N. Thử Thách
Hygiene [Haid3Ĩ:N] N. Vệ Sinh
Edible [Edabol] Adj. Có Thể Ăn Được
Ideal [Aidkol] Adj. Lý Tưởng, Khả Dĩ
Sodium [Soudiom] N. Natri
Idiom [Idiom] N. Thành Ngữ
Guardian [Ga:Rdion] N.Người Bảo Vệ
Tedious [Ti:Dbs] Adj. Tẻ Nhạt
Immediate [Irmdiat] Adj. Ngay Lập Tức
Intermediate [Intormúdiit] Adj. Trung Gian, Trung Cấp
Idiot [Idiot] N. Đồ Ngốc
Differ [Difor] V. Khác, Không Giống, Bất Đồng
Dig [Dig] V. Đào
Radiate [Reidieit] V. Tỏa Ra
Addict [Aedikt] N. Người Nghiện Ngập
Contradict [Lontrodikt] V. Mâu Thuẫn Với
Predict [Pridikt] V. Dự Đoán
Subject [Sabd3Ìkt] N. Chủ Đề
Subject [Sobd3Ekt] V. Bắt Buộc, Bắt Phải Làm Gì
Din [Din] N. Tiếng Ầm Kéo Dài Hỗn Loạn
Within [Wiổin] Prep, Ở Phía Trong, Bên Trong
Cardinal [Ka:Rdonl] Adj: Nh Ân Tố Chủ Yếu
Dip [Dip] V.Nhúng
Dish [Dị/] N. Đĩa, Đĩa Thức Ăn
Modest [Madist] Adj.
Ditch [Ditj] N. Rãnh, Mương
Commodity [Komadoti] N. Hàng Hoá
Heredity [Hircdoti] N. Di Truyền
Dizzy [Dizi] Adj. Hoa Mắt, Chóng Mặt
Dew [Dju:] N. Sương
Due [Dju:] Adỹđếnhạn
Endure [Endjuor] V. Chịu Đựng
Idlfe [Aidl] Adj. Nhàn Rỗi
Kidnap [Kidnaep] V. Bắt Cóc
Coordinate [Kouo:Rdoncit] V. Kết Họp
Suddenly [Sadnli] Adv. Lập Tức
Extraordinary [Ikstroirdoneri] Adj. Bất Thường
Ordinary [O:Rdoncri] Adj. Bình Thường, Phổ Thông
Drop [Drop] V. Rơi
Cathedral [K30I:Drol] N: Nhà Thờ
Dread [Dread] V. Làm Khiếp Sợ
Drill [Dril] N. Máy Khoan
Drip [Drip] V. Chảy Nhỏ Rọt
Medicine [Medasan] N.
Friendship [Frendjip] N. Tình Bạn
Double [Dabal] Adj. Đúp (Hai)
Judge [D3Ad3] V. Đánh Giá
Conduct [Kandakt] N. Hạnh Kiểm, Đạo Đức
Product [Pradokt] N. Sản Phẩm
Dull [Dal] Adj. Đần Độn
Dumb [Dam] Adj. Câm
Dump [Damp ] V. Yứt
Dung [Daq] N. Phân
Thus [Ổas] Adv. Như Vậy, Vì Vậy
Dusk [Dvsk] N. Bóng Tối, Chạng Vạng
Dust [Dast] N. Bụi
Adjust [Ad3Ast] V. Điều Chỉnh
Dozen [Dazan] N. Tá
Likene Ss [Laiknis] N. Tình Trạng Tương Tự
Transfer [Transfor] V. Vận Chuyển
Ancient [Einjbnt] Adj Cổ Xưa
Dictionary [Dikjbneri] N. Từ Điển
Acrobat [Sekrobset] N. Người Biếu Diễn
Heir [Ear] N. Người Thừa Kế
Barely [Beerli] Adv.Vửa Đủ
Fairy [Feari] N. Nàng Tiên
Prairie [Preori] N. Thảo Nguyên
Vary [Veari] V. Thay Đổi, Biến Đối
Wary [Weari] Adj. Thận Trọng, Coi Chừng, Đề Phòng
Therefore [0£3:Rfo:R] Adv. Do Đó
Carefully [Keorfoli] Adv: Cẩn Thận
Analogous [Onaelogos] Adj. Tương Tự
Chaos [Keias] N. Hỗn Loạn
Labor [Leibor] N. Lao Động
Neighbor [Neibor] N.
Enable [Ineibal] V. Cho Phép
Label [Leibol] N. Nhãn
Stable [Steibl] Adj. Ổn Định
Aid [Eid] V. Sự Giúp Đỡ
Outraged [Autreid3] Adj. Bị Xúc Phạm, Giận Dữ
Major [Meid33:R] Adj.
Archaic [A:Rkeik] Adỹcổxưa
Caretaker [Kcortcikor] N: Ng Ười Giúp Việc, Chăm Sóc
Ail [Eii] V. Làm Đau Đớn
Aim [Eim] N. Mục Đích
Ashamed [Ajeimd] Adj.Xauho
Arrange [Areindj] V. Sắp Xếp
Exchange [Ikstjeind3 ] V. Trao Đổi
Interchange [Intortfeind3 ] N. Sự Trao Đối
Range [Reind3] N. Một Loạt
Strange [Streind3] Adj. Lạ, Kỳ Lạ
Acquaint [Okwcint] V. Làm Quen
Complaint [Kompleint] N. Sự Than Phiền
Faint [Feint] V. Ngất
Staple [Steipol] Adj. Chủ Yếu
Haste [Heist] N. Vội Vàng
Taste [Teist] N Hương Vị
Waste [Weist] V. Lãng Phí
Situate [Sitjueit] V. Tọa Lạc
Administrator [Aedminostrcitor] N. Người Quản Lý
Cater [Keitor] V: Phục Vụ
Equator [Ikweitor] N. Xích Đạo
Later [Leito:R] Adv. Muộn
Respirator [Resporeitor] N. Máy Thở
Spectator [Spekteitaư] N. Khán Giả
Legislature [Led3Ìsleitjb:R] N. Cơ Quan Lập Pháp
Carbohydrates [Ka :Rbouhaidreit] N: Tinh Bột
Favor [Feivor] N. Giúp Đỡ
Flavor [Flcivor] V. Hương Vị
Waver [Wcivo:R] V. Do Dự, Lưỡng Lự, Phân Vân
Wavy [Weivi] Adj. Lượn Sóng
Raisin [Reizan] N. Nho Khô
Advocate [Aedvakeit] V. Biện Hộ, Bào Chữa
Galaxy [Gaeloksi] N.
Parallel [Pasralel] Adj. Tương Đương
Invalid [Invaslid] Adj. Không Hợp Lệ
Grueling [Grmoliq] Adj.Kho
Jewelry [D3U:3Lri] N. Đồ Trang Sức
Casualty [Ka?3U3Lti] N: Tai Nạn
Faculty [Faekolti] N. Khả Năng
Novelty [Navaltj] N.
Diplomat [Diplamast] N.Nhà Ngoại Giao
Gourmet [Guormei] Adj.: Sang Chảnh
Infamous [Infomos] Adj. Khét Tiếng, Nổi Tiếng Xấu
Highlands [Hailond] N. Vùng Cao Nguyên
Compassionate [Kompaejbnit] Adj. Thương Hại
Evenly [Ùvonli] Adv. Đồng Đều
Consistency [Konsistonsi] N. Tính Kiên Định
Currency [Kausnsi] N. Tiền Tệ
Deficiency [Difijbnsi] N. Sự Thiếu Hụt
Dependency [Dipendonsi] N. Sự Lệ Thuộc
Emergency [Imo:Rd3Onsi] N. Trường Hợp Khẩn Cấp
Frequency [Fri:Kwonsi] N. Tần Số
Principal [Prinsopol] N. Hiệu Trưởng
Admiral [Asdmorol] N. Đô Đốc
Federal [Fedarol] Adj. Liên Bang
Funeral [Fjumorol] N. Đám Tang
Liberal [Liboral] Adj. Tự Do, Thoáng Tính
Mineral [Minarol] N.
Multicultural [Nialtikaltjbrolj Adj.
Rural [Ruaral] Adj. Nông Thôn
Spiral [Spaiorol] N. Hình Xoắn Ốc
Viral [Vaioral] Adj. Thuộc Virus
Veteran [Vetaran] N. Người Kỳ Cựu
Generous [D3Enoros] Adj.: Hào Phóng
Numerous [Rjuimoros] Adj.
Vigorous [Vigoros] Adj. Mạnh Khỏe, Cường Tráng
Hero [Hi:Rou] N. Anh Hùng
Average [Aev3Rid3] Adj. Trung Bình
Beverage [Beverid3] N. Đồ Uống Giải Khát
Criteria [Kraitiorio] N. Tiêu Chí
Exterior [Ikstbrbr] N. Bên Ngoài
Inferior [Infiariar] Adj. Kém
Superior [Sopiorior] Adj. Tốt Hơn, Lớn Hơn
Mandarin [Masndorin] N.
Considerate [Kansidarit] Adj. Thận Trọng
Corporate [Ko:Rporit] Adj. Doanh Nghiệp
Deliberate [Diliborit] Adj. Thận Trọng
Elaborate [Ilaebarit] Adj. Phức Tạp
Incorporate [Inko:Rpareit] V. Kết Họp
Moderate [Madareit] Ad.
Pirate [Paiorat] N. Cưóp Biển
Temperate [Temparit] Adj. Ôn Đới
Scholarship [Skala:Rjìp] N. Học Bổng
Arithmetic [S] N. Số Học
Administrative [Odminostreitiv] Adj. Thuộc Về Hành Chính
Alternative [O:Lto:Motv] N. Sự Lựa Chọn Giữa Nhiều Khả Năng
Authoritative [30O:Riteitiv] Adj.
Comparative [Kompaerotiv] Adj. So Sánh
Cumulative [Kjuimjaleitiv] Adj. Chồng Chat
Imperative [Impertiv] Adj. Bắt Buộc
Informative [Infa:Rmativ] Adj. Mang Tính Thông Tin
Innovative [Inouveitiv] Adj. Sáng Tạo
Negative [Negotiv] Adj.
Positive [Pozotiv] Adj. Xác Thực
Relative [Rebtiv] N. Người Thân
Talkative [Todotiv] Adj. Nói Nhiều, Hoạt Ngôn
Psychiatry [Saikaiatri] N. Tâm Thần Học
Secretary [Sekroteri] N. Thư Ký
Owe [Oil] V Vay
Sober [Soubo:R] Adj. Điềm Tĩnh
Odor [Oudsr] N. Mùi Hôi, Hương
Poem [Pouim] N. Bài Thơ
Ongoing [Angouq] Adj. Tiếp Diễn
Poet [Pouit] N.Nhà Thơ
Bold [Bould] Adj. Dũng Cảm
Fold [Fould] V. Gấp
Household [Haushould] N. Hộ Gia Đình
Mold [Mould] N.
Withhold [Wiôhould] V. Giữ Lại
Solar [Soulor] Adj. Mặt Trời
Aroma [Arouma] N. Mùi Thơm
Diploma [Diploumo] N. Bằng Cấp, Chứng Chỉ
Own [Oun] V. Sở Hữu
Donor [Dounơr] N. Người Quyên Góp
Boast [Boust] V. Tự Hào
Coast [Koust] N. Bờ Biển
Ghost [Goust] N.: Ma
Moreover [Mo:Rouv3:R] Adv.
Cozy [Kouzi] Adj. Ấm Cúng
Oath [Ouo] N. Lời Thề
Interval [Intarval] N. Khoảng Thời Gian (Ngắn)
Airway [Eorwei] N. Đường Bay
Opposite [Apozit] N. Đối Diện, Trái Ngược
Marathon [Maeraoan] N.
Err [A:R] V. Mắc Sai Lầm
Urge [A:Rd3] V. Thúc Giục, Nài Nỉ, Thuyết Phục
Further [Fs:Rcb:R] Adj. Xa Hơn
Trustworthy [Trastwo:Rổi] Adj. Đáng Tin Cậy, Đáng Tin Tưởng
Burden [Be:Rdn] N. Gánh Nặng
Earl [A:Rl] N. Bá Tước
Earn [O:M] V. Kiếm Được ( Tiền)
Attorney [Ata:Mi] N. Người Thụ Ủy, Luật Sư
Journey [Tì33:Mi] N. Cuộc Hành Trình
Colonel [K3:Mol] N. Đại Tá
Eternal [Ito:Rnol] Adj. Vĩnh Cửu
External [Ikstoimol] Adj. Bên Ngoài
Internal [Intoiml] Adj. Nội (Địa), Trong
Journal [D33:Rnal] N. Tạp Chí
Excerpt [Eksoirpt] N. Đoạn Trích
Vice Versa [Vaisiva:Rsa] Adv. Ngược Lại
Controversy [Kantrova:Rsi] N. Tranh Cãi
Mercy [Ma:Rsi] N.
Worsen [Wo:Rson] V. Xấu Đi, Tồi Tệ
Burst [Ba:Rst] V. Nổ
Outburst [Autbo:Rst] N. Sự Bùng Phát
Nurture [Noirtjbr] V.
Certain [Soirton] Adj: Chắc Chắn
Curtain [Ka:Rt3N] N. Rèm
Edge [Ed3] N. Rìa, Mép
Edit [Edit] V. Chọn Lọc
Effort [Efartt] N. Sự Cố Gắng
Ego [I:Gou] N. Cái Tôi
Overhead [Ouvarhed] Adv. Trên Cao
Echo [Ekou] V. Dội Lại, Lặp Lại
Fix [Fiks] V. Sửa Chữa
Context [Kantekst] N. Ngữ Cảnh
Nectar [Nektor] N.
Sector [Sekto:R] N. Lĩnh Vực
Architecture [A:Rkotcktfor] N. Cấu Trúc
Lecture [Lektjbr] N. Bài Giảng
Elder [Eldar] Adj. Bô Lão, Người Cao Tuổi
Fellow [Felou] N. Bạn, Đồng Nghiệp
Else [Els] Adj. (Cái) Khác
Delta [Delta] N. Vùng Châu Thổ
Shelter [Fclto:R] N. Nơi Trú Ẩn
Member [Membar] N.
Assemble [Asembal] V. Thu Thập
Resemble [Rizembal] V. Giống
Epidemic [Epodemik] N. Bệnh Dịch
Premise [Premis] N. Tiền Đề
Temper [Tempar] N. Tính Nóng Nảy
Temple [Tempal] N. Đen Thờ
Attempt [Otompt] V. Cố Gắng
Contempt [Kontompt] N. Sự Khinh Rẻ
Render [Rendor] V. Làm Cho
Surrender [Sorendor] V. Đầu Hàng
Trendy [Trendi] Adj. Hợp Thời, Thời Thượng
Venom [Venom ] N. Nọc Độc
Replenish [Ripienij] V. Bổ Sung
Senate [Senot] N. Thượng Viện
Censor [Sensor] V: Kiêm Duyệt
Utensil [Juttensal] N. Đồ Dùng, Dụng Cụ
Against [Ogenst] Prep. Chống Lại
Condensed [Kondenst] Adj.Côđặc
Center [Sentor] N: Trung Tâm
Enter [Enter] V. Vào
Adventure [Odvcntjbr] N. Sự Mạo Hiểm
Venture [Ventjor] V. Mạo Hiếm, Liều Lĩnh
Plenty [Plenti] N. Nhiều
Fundamental [Fandomentl] Adj.Cơbản
Gentle [D3Enti] Adj.: Lịch Lãm
Mental [Mentj] Adj.
Shepherd [Fepo:Rd] N. Người Chăn Cừu
Weapon [Wepan] N. Vũ Khí
Depot [Dkpou] N. Ga
Epic [Epik] N. Sử Thi
Error [Erar] N. Lỗi
Terrace [Teres] N. Sân Thượng
Cherish [Tjerij] V.Yêu Mến
Perish [Perij] V. Chet
Inherit [Inherit] V. Thừa Kế
Essay [Esei] N. Bài Luận
Impression [Im Pejbn] N. Ấn Tượng
Procession [Prosejan] N. Đoàn Diễu Hành
Profession [Profejan] N. Nghề Nghiệp
Session [Sejen] N. Kỳ Họp
Succession [Sakse/An] N. Sự Kế Tiếp, Liên Tiếp
Message [Mesid3] N.
Aggressive [Ogresiv] Adj. Hung Hăng
Essence [Esons] N. Bản Chất
Fluorescent [Fluoresnt] Adj. Huỳnh Quang
Semester [Simestor] N. Học Kỳ
Gesture [D3 Estjbr] N.: Cử Chỉ
Aesthetic [Asoetik] Adj. Thẩm Mỹ
Apologetic [Apabd3Etik] Adj. Cảm Thấy Có Lỗi
Electromagnetic [Ilektroumasgnetik] Adj. Điện
Genetic [D3 Ĩnetik] Adj.: Thuộc Về Gien
Synthetic [Sinoetik] Adj. Tổng Họp
Etc. [Etsctoro] N. Vân Vân
Ever [Evor] Adv.
However [Haucvor] Adv. Tuy Nhiên
Whatsoever [Hwatsoucvor] Adj. Chẳng Có Bất Kỳ... Nào
Desert [Dezort] N. Sa Mạc
Presence [Prezons] N. Sự Hiện Diện
Pleasant [Pleznt] Adj. Dễ Chịu
Method [Meeod] N.
Far [Fa:R] Adj. Xa
Fad [Faed] N. Mốt
Artifact [Airtofaekt] N. Đồ Tạo Tác
Fog [Fo(:)G] N. Sương Mù
Defy [Difai] V. Bat Chap
Horrified [Ho:Rofaid] Adj. Kinh Hoàng
Profile [Proufail] N. Hồ Sơ
Define [Difain] V. Định Rõ
Refine [Rifain] V. Tinh Chỉnh
Fond [Fand] Adj. Thích
Fossil [Fasl] N. Hóa Thạch
Foul [Faul] Adj. Hôi
Fore [Fair] N. Phía Trước
Afford [Otb:Rd] Vcó Đủ Sức
Forge [Fo:Rd3] V. Rèn Giũa
Conform [Konfo:Rm] V. Làm Theo Cho Phù Họp
Deform [Difo:Rm] V. Làm Biến Dạng
Inform [Infa:Rm] V. Thông Báo
Perform [Perfoirm] V. Biếu Diễn
Uniform [Ju:Nafo:Rm] N. Đồng Phục
Force [Fairs] N. Sức Mạnh
Reinforce [Ri:Nfo:Rs] V. Củng Cố
Fort [Fb:Rt] N. Pháo Đài
Fair [Fear] Adj. Vừa Phải, Hợp Lý
Fare [Fear] N. Giá Vé
Fake [Feik] Adj. Giả
Fail [Feil] V. Thất Bại
Fame [Feim] N. Danh Tiếng
Face [Feis] V. Đối Mặt
Phase [Feiz] N.Giai Đoạn
Faith [Fei0] N. Niềm Tin
Infant [Infont] N. Trẻ Sơ Sinh
Periphery [Parkfari] N. Ngoại Vi
Breakfast [Brekfast] N. Bữa Ăn Sáng
Foe [Fou] N. Kẻ Thù
Folk [Fouk] N. Người Thân
Confer [Konfou] V. Trao Tặng
Defer [Difo:R] V. Trì Hoãn
Infer [Infan] V. Suy Ra
Prefer [Prifor] V. Thích
Confirm [Konfoirm] V. Xác Nhận
Firm [Fo:Rm] Adj. Vững Chắc
Feather [Fecbr] N. Lông
Affect [Ofckt] V. Gây Ảnh Hưởng
Defect [Difekt] N. Sai Sót
Effect [Ifekt] N. Ket Quả
Infect [Infekt] V. Lây Nhiễm
Defend [Difend] V. Bảo Vệ
Fend [Fend] V. Đuổi, Xua Đi
Offend [Afend] V. Xúc Phạm, Phật Lòng
Defense [Difens] N. Phòng Thủ
Fence [Fens] N. Hàng Rào
Offense [Afens] N. Xúc Phạm, Phật Lòng, Vi Phạm
Ferry [Feri] N. Phà
Professor [Prafesar] N. Giáo Sư
Manifest [Maenofest] V.
Fee [Ft:] N. Phí
Feed [Fi:D] V. Nuôi Nấng
Defeat [Difi:T] V. Đánh Bại
Feat [Fi:T] N. Kỳ Công
Fear [Tier] N. Sợ Hãi
Interfere [Intorfiar] V. Can Thiệp
Perfect [Po:Rfikt] Adj. Hoàn Hảo
Fulfill [Fulfil] V . Thực Hiện
Filth [Filo] N. Rác Rưởi
Officer [O(:)Fiser] N. Sĩ Quan
Prophecy [Prafosi] N. Lời Tiên Tri
Fist [Fist] N. Nắm Tay
Fit [Fit] V. Vừa
Flag [Flseg] N. Lá Cờ
Flap [Flaep] V. Đập, Vỗ
Flat [Flaet] Adj. Phang
Flock [Flak] N. Bầy
Flaw [Flo:] N. Lỗ Hổng
Flow [Flou] V. Chảy
Flesh [Flej] N. Thịt
Flip [Flip] V. Ấn
Flu [Flu:] N. Cúm
Flood [Fkd] N. Lụt
Flush [Fl\J] V. Giãn Ra
Fro [Frou] Adv. Di Chuyển Qua Lại
Fresh [Frej] Adj. Tươi
Refresh [Rifrej] V. Thoải Mái
Offset [A:Fset] V. Bù Đắp, Lệch, Bù Lại
Fool [Furl] N. Kẻ Ngốc
Typhoon [Taifurn] N. Cơn Bão
Fund [F/\Nd] N. Quỹ
Refund [Ri:Fand] N. Hoàn Tiền
Funnel [Fanl] N. Phễu
Fuss [Ías] N. Sự Ồn Ào, Sự Om Sòm
Guard [Ga:Rd] V.Bảo Vệ
Regard [Riga:Rd] V. Coi
Gather [Gascbr] V .: Tụ Tập, Thu Lượm
Guy [Gai] N.Gã
Guide [Gaid] N.: Hướng Dẫn
Disguise [Disgaiz] N. Mặt Nạ
Engage [Engeid3] V. Tham Gia
Gain [Gein] V. Thu Được
Regain [Rigein] V. Lấy Lại
Gate [Geit] N.: Cổng
Investigate [Investageit] V. Điều Tra
Irrigate [Irageit] V. Tưới
Segregate [Segrigeit] V. Tách Biệt
Arrogant [Aerogont] Adj. Kiêu Ngạo
Elegant [Eligont] Adj. Thanh Lịch
Legacy [Legosi] N. Di Sản
Undergo [Andargou] V. Chịu, Bị, Trải Qua
Goal [Goul] N.: Mục Đích
Altogether [Odtogeỡor] Adv. Hoàn Toàn
Gift [Gift] N. Quà
Forgive [Fs:Rgiv] V. Tha Thứ
Argue [A:Rgju:] V Tranh Luận
Glad [Glasd] Adj.: Vui
Glove [Glvv] N.: Găng Tay
Designate [Dezigneit] V. Gọi Tên
Magnet [Maegnit] N.
Grab [Graeb] V.: Chộp Lấy
Diagram [Daiograsm] N. Đồ Thị
Gram [Grein] N.: Ngũ Cốc
Progress [Pragros] N. Sự Tiến Bộ
Regret [Rigret] V. Hối Tiếc
Agree [Ogri:] V. Đồng Ý
Disagree [Disogri:] V. Không Đồng Ý
Grid [Grid] N. Lưới
Grin [Grin] V.: Cười Ngoác Miệng
Grip [Grip] V.: Nắm
Goods [Gudz] N.: Hàng Hóa
Gulf [Galf] N.: Khoảng Cách
Disgust [Disgast] N. Kinh Tởm
Guts [Gats] N.Ruột
Bilingual [Bailirigwel] Adj. Sử Dụng 2 Thứ Tiếng
Monolingual [Manaliqgwal] Adj.
Distinguish [Distiiqwij] V. Phân Biệt
Extinguish [Ikstiqgwij] V. Dập Tắt
Behalf [Bihaef] N. Thay Mặt
Harm [Ha:Rm] N. Hại
Harsh [Ha:Rj] Adj. Khắc Nghiệt
Hack [Haek] V.Chặt, Chia Nhỏ
Beforehand [Bifo:Rhaend] Adv.Trước Đó
Firsthand [Fo:Rsthaend] Adj. Trực Tiếp
Secondhand [Seksndhaend] Adj. Cũ
Hang [Haeq] V.Treo
Perhaps [Porhaeps] Adv. Có Lẽ
Hide [Haid] V.Tron
Hire [Haiar] V. Thuê
Hike [Haik] V.Đi Phượt
Hitchhike [Hitjhaik] V. Đi Nhờ Xe
Fahrenheit [Faeronhait] N. Nhiệt Độ Fahrenheit
Height [Halt] N Chiều Cao
Hom [Ho:M] N. Còi
Greenhouse [Grimhaus] N.: Nhà Kính
Hay [Hei] N. Tấm Cỏ Khô
Inhale [Inheli] V. Hít
Behave [Biheiv] V. Cư Xử
Hole [Houl] N. Lỗ Hổng
Whole [Houl] Adj. Toàn Bộ, Tất Cả
Hone [Houn] V. Rèn Luyện
Rehearse [Riho:Rs] V. Diễn Tập
Hurt [Ha:Rt] V. Đau
Ahead [Ahed] Adv. V Ề Phía Trước
Comprehend [Kamprihend] V. Lĩnh Hội
Hence [Hens] Adv. Do Đó
Heaven [Hcvon] N. Thiên Đường
Heed [Hi:D] V. Chú Ý
Heal [Hi:L] N.Chữa Lành
Heap [Hi:P] N. Đống
Hidden [Hidn] Adj. Ẩn
Adhere [Adhiar] V. Tham Gia, Bám Chặt Vào
Hill [Hil] N. Đồi
Hymn [Him ] N. Bài Thánh Ca
Hint [Hint] N. Dấu Hiệu
Hoop [H U:P ] N. Vòng
Hood [Hud] N. Mũ Trùm
Hull [Hxl] N. Thân
Hum [Ham] V. Ngân Nga
Hunt [Hant] V. Đi Săn
Hurry [Ha:Ri] V. Nhanh, Gấp
Hut [Liat] Túp Lều
Feeble [Fi:Bal] Adj. Yểu
Needy [Ni:Di] Adj.
Needle [Ni:Dl] N.
Eager ['I:Ga] Adj. Hăng Hái, Nhiệt Tình
Field [Fi:Id] N Cánh Đồng
Shield [Fi:Ld] V. Bảo Vệ
Esteemed [Istkmd] Adj. Coi Trọng
Arena [Orimo] N. Đấu Trường
Beast [Bi:St] N. Quái Thú
Deceased [Disirst] Adj.Đãquađời
Priest [Pri:St] N. Giáo Sĩ, Linh Mục
Creature [Kri:Tjbr] N. Sinh Vật
Feature [Firtjbr] N. Tính Năng
Graffiti [Grofiiti:] N.: Hình 3D
Fever [Fi:Vor] N. Sốt
Evil [I:Vol] Adj
Pleased [Pli:Zd] Adj. Hài Lòng
Season [Si:Zon] N. Mùa
Seizure [Si:3 3R] N. Bệnh Động Kinh
Enthusiasm [Enau:Ziaezam] N. Sự Nhiệt Tình
Maybe [Meibi] Adv.
Exhibit [Igzibit] N. Cuộc Triển Lãm
Prohibit [Prouhibit] V. Cam
Disabled [Diseibald] Adj. Khiếm Khuyết, Khuyết Tật
Hydrogen [Haidrod3On] N. Hydro
Oxygen [Aksid3 0N] N. Khí Ô Xi
Religion [Rilid3 3N] N. Tôn Giáo
Contagious [Kanteid33S] Adj. Truyền Nhiễm
Religious [Rilid3 3S] Adj. Tôn Giáo
Tornado [To:Meidou] N. Cơn Lốc Xoáy
Misguided [Misgaidid] Adj.
Frigid [Frid3Ĩd] Adj. Lạnh Lẽo
Rigid [Rid3Ĩd] Adj. Cứng Nhắc
Vigil [Vid33L] N. Thức Để Cầu Kinh
Origin [O:Rod3In] N. Nguồn Gốc
Rapidly [Raepidli] Adv. Nhanh Chóng
Midst [Midst] N.
Liable [Laiobol] Adj. Có Khả Năng
Viable [Vaiabal] Adj. Khả Thi
Alleviate [Olkvieit] V. Làm Nhẹ Bớt
Appreciate [Apri:Jieit] V. Đề Cao, Đánh Giá Cao
Differentiate [Difarenjieit] V. Phân Biệt
Humiliate [Hju:Milieit] V. Làm Nhục
Negotiate [Nigoujieit] V.
Audience [O:Dions] N. Khan Giả
Convenience [Konvknjons] N. Thuận Tiện
Alliance [Slaians] N. Khối Liên Minh, Khối Đồng Minh
Experience [Ikspiorions] N. Kinh Nghiệm
Convenient [Konvi :Njont] Adj. Thuận Tiện
Disobedient [Disobkdiont] Adj. Nổi Loạn, Không Phục Tùng
Ingredient [Ingrkdiant] N. Nguyên Liệu, Thảnh Phần
Client [Klaiont] N. Đổi Tượng, Khách Hàng
Giant [D3Aiont] Adj.: Khổng Lồ
Nutrient [Njmtriont] N.
Recipient [Risipiont] N. Người Nhận
Era [Era] N. Thời Đại
Diary [Daiori] N.Nhật Ký
Dreary [Driori] Adj.Toitan
Fiery [Faiori] Adj. Bốc Lửa
Theory [Ei:Ori] N. Lý Thuyết
Weary [Wiori] Ad J. Mệt Mỏi, Rã Rời
Theater [0I(:)3To:R] N. Nhà Hát
Anxiety [Aeqzaioti] N. Mối Lo Âu
Society [Sosabti] N. Xã Hội
Variety [Voraioti] N. Nhiều, Đa Dạng
Certify [So:Rtofai] V: Xác Nhận
Clarify [Klasrofai] V. Làm Rõ
Classify [Klaesofai] V. Phân Loại
Gratify [Graetofai] V.: Làm Hài Lòng
Identify [Aidcntofai] V. Xác Định, Nhận Diện
Justify [D3Astafai] V. Biện Minh Cho
Magnify [Masgnsfai] V.
Modify [Madafai] V.
Notify [Noutofai] V.
Qualify [Kwabfai] V. Có Đủ Điều Kiện
Rectify [Rektofai] V. Khắc Phục
Signify [Signafai] V. Biếu Thị
Specify [Spesofai] V. Xác Định
Testify [Testofai] V. Làm Chứng
Verify [Verafai] V. Thẩm Tra, Xác Định
Specific [Spisi'Fik] Adỹcụthể
Benefit [Benefit] N. Lợi Ích
Safety [Seifti] N An Toàn
Fanciful [Feensifal] Adj. Kỳ Lạ
Aggregate [Segrogit] Adj. Tập Hợp Lại
Enigma [Inigma] N. Điều Bí Ấn
Signal [Signal] N. Tín Hiệu
Archeological [A:Rkiolod3 Ĩkol] Adj. Thuộc Về Khảo Cổ Học
Biological [Baielad3Íkel] Adj. Về Sinh Vật
Chemical [Kemikol] N. Hóa Học
Ethical [Eoikol] Adj.Đạođức
Identical [Aidcntikol] Adj. Y Hệt Nhau, Giống Hệt
Magical [Maed3Ikol] Adj.
Meteorological [Mi:Tiaralad3Ikal] Adj.
Pathological [Paegoladịĩkol] Adj. Bệnh Hoạn
Pharmaceutical [Fairmosmtikol] Adj. Liên Quan Đến Dược Phẩm
Physical [Flzikol] Adv. Thể Chất
Practical [Praektikol] Adj. Thực Tế
Radical [Raedikol] Adj. Căn Bản
Theoretical [Okoretikol] Adj. Thuộc Về Lý Thuyết
Hurricane [Hoưokein] N. Bão
Stricken [S Tri Lon] Adj. Tác Động, Ảnh Hưởng
Etiquette [Etiket] N. Phong Tục
Wicked [Wikid] Adj. Xấu Xa, Tồi Tệ
Psychic [Saikik] Adj. Tâm Linh
Cricket [Krikit] N. De
Duplicate [Djuplokeit] V. Thành Hai Bản, Sao Chép
Intricate [Introkit] Adj. Phức Tạp
Likely [Laikli] Adv. Gần Như, Có Khả Năg
Character [Kaerikto] N. Tính Cách
Victor [Viktar] N. Nhà Chiến Thắng
Villain [Vilon] N. Côn Đồ, Kẻ Hung Ác
Pillow [Pilou] N. Gối
Privilege [Privalid3L N. Đặc Quyền, Đặc Ân
Village [Villid3] N Ngôi Làng
Familiar [Familjar] Adj. Quen Thuộc
Failure [Feiljor] N. Thất Bại
Guilty [Gilti] Adj.: Có Tội
Chamber [Tjeimbor] N. Buồng
Timber [Timbar] N. Gồ Làm Nhà
Primal [Praimol] Adj. Nguyên Thuỷ
Famous [Feimas] Adj. Nổi Tiếng
Timid [Timid] Adj. Rụt Rè
Image [Imid3] N. Hình Ảnh
Mimic [Mimik] V.
Animate [Amom It] Adj. Có Sinh Khí, Sức Sống
Approximate [Opraksomit] Adj. Gần Đúng Như Thế
Climate [Klaimit] N. Khí Hậu
Estimate [Estomeit] V. Đánh Giá
Intimate [Intamit] Adj. Thân Mật
Legitimate [Iid3 Ìtomit] Adj. Họp Pháp
Limit [Limit] N. Giới Hạn
Primate [Praimeit] N. Loài Linh Trưởng
Ultimate [Vltsmit] Adj. Cuối, Cuối Cùng
Underestimate [Andorestomeit] V. Đánh Giá Thấp
Chimney [Tjimni] N. Ống Khói
Glimpse [Glimps] *: Nhìn Thoáng Qua
Inn [In] V. Khu Trọ
Injure [Ind30R] V. Làm Tổn Thương
Passenger [Paesond3 3R] N. Hành Khách
Ranger [Reind3 3 :R| N. Kiểm Lâm
Phenomenon [Finamanan] N. Hiện Tượng
Indigenous [Indid3Onos] Adj. Bản Địa, Bản Xứ
Volcano [Valkeinou] N. Núi Lửa
Feminine [Femonin] Adj. Nữ Tính
Adjoining [Od3Oiniq] Adj.Ganke
Lining [Lainiĩ]] N. Lóp Lót
Diminish [Dominij] V. Bớt, Giảm, Hạ Bớt, Thu Nhỏ
Definite [Defbnit] Adj. Rõ Ràng
Discriminate [Diskrimoncit] V.Phán Xét, Phân Biệt Đối Xử
Infinite [Infanit] Adj. Vô Hạn
Carpenter [Ka:Rpontor] N: Thợ Xây, Th Ợ Mộc
Forefinger [Fairfiqgar] N. Ngón Trỏ
Linger [Lingor] V. Đọng Lại, Lưu Lại
Single [Siqgol] Adj. Duy Nhất
Upbringing [Apbrirpq] N. Sự Giáo Dục, Dạy Dỗ
Sprinkle [Spriqkol] V. Rắc, Rải
Wrinkle [Ripkoi] N. Nep Nhăn
Distinct [Disttipkt] Adj. Khác Biệt
Extinct [Ikstiqkt] Adj. Tuyệt Chủng
Accordingly [Akoưdiqli] Adv. Theo
Lyric [Liik] Adj. Trữ Tình
Spirit [Spirit] N. Tinh Thần
Beneficial [Benafijal] Adj. Có Ích
Facial [Feijbl] Adj Khuôn Mặt
Glacial [Gleijbl] Adj.: Băng
Initial [Inijbl] Adj. Ban Đầu
Judicial [D3U:Dijal] Adj. Mang Tính Pháp Luật, Tư Pháp
Racial [Reijbl] Adj. Chủng Tộc
Spatial [Speijbl] Adj. Không Gian
Civilization [Sivolizeijbn] N. Nen Văn Minh
Coalition [Koualijan] N.Liên Minh
Competition [Kampotijbn] N. Sự Canh Tranh
Condition [Kondijbn] N. Điều Kiện
Constellation [Kanstaleijan] N. Chòm Sao
Conversation [Kanvorseijbn] N. Cuộc Trò Chuyện
Destination [Destoneijon] N. Điểm Đến
Deterioration [Ditioriorcijon] N. Sự Hư Hỏng
Duration [Diuoreijan] N. Quá Trình
Equation [I(:)Kweĩ3 3N] N. Phương Trình
Expedition [Ekspodijbn] N. Chuyến Thám Hiểm
Federation [Fedoreijbn] N. Liên Đoàn
Formation [Fo:Rmeijbn] N. Hình Thảnh
Foundation [Faundeijbn] N. Tổ Chức Tài Trợ
Generation [D3Enoreijon ] N.: Thế Hệ
Innovation [Inouveijbn] N. Sự Đổi Mới, Sự Cách Tân
Malnutrition [Mselnju :Trijhn] N.
Medication [Medakeijan] N.
Mission [Mija] N
Moderation [Madareijan] N.
Nutrition [Nju:Trijbn] N.
Occupation [Akjspeijbn] N. Nghề Nghiệp
Omission [Oumijan] N. Sự Thiết Sót
Operation [Aporeijbn] N. Cuộc Phẫn Thuật
Overpopulation [Ouvorpapjuleijon] N. Quá Tải Dân Số
Permission [Parrmijan] N. Cho Phép
Petition [Pitijbn] N. Bản Kiến Nghị
Plantation [Plaenteijan] N. Đồn Điền
Position [Pozijbn] N. Vị Trí
Publication [Pabbkeijbn] N. Sách Báo Xuất Bản
Recognition [Rekognijan] N. Công Nhận
Reputation [Repjoteijon] N. Danh Tiếng
Respiration [Resporeijon] N. Hô Hấp
Sensation [Senseijbn] N. Cảm Giác
Suspicion [Sospijbn] N. Nghi Ngờ
Technician [Teknijbn] N. Kỹ Thuật Viên
Tradition [Trodijbn] N. Truyền Thống
Transportation [Traenspo:Rtcijbn] V. Sự Chuyên Chở, Vận Chuyển, Đ
Tuition [Tju:Ifon] N. Học Phí
Ambitious [Aembijas] Adj. Có Nhiều Tham Vọng
Fictitious [Fiktijbs] Adj. Hư Cấu
Gracious [Grcijbs] Adj.: Tot Bụng
Nutritious [Njutrijbs] Adj.
Tenacious [Toneijbs] Adj. Kiên Trì
Vicious [Vijas] Adj.
Vivacious [Viveijos] Adj. Hoạt Bát
Basic [Beisik] Adj. Cơ Bản, Cơ Sở
Basis [Beisis] N. Điểm Gốc, Điểm Cơ Sở
Crisis [Kraisis] N. Cuộc Khủng Hoảng
Hypothesis [Haipaoosis] N. Giả Thuyết
Paralysis [Porasbsis] N. Mất Cảm Giác
Photosynthesis [Foutousingesis] N. Quang Hợp
Synthesis [Sinbasis] N. Sự Tổng Họp
Explicit [Iksplisit] Adj.Ro Ràng
Decisive [Disaisiv] Adj. Quả Quyết
Practitioner [Prsektijonor] N. Thầy Thuốc
Whisper [Hwispor] V. Nói Thầm
Administer [Odministor] V. Trông Nom, Quản Lý
Ancestor [Aensestor] N. Tổ Tiên
Minister [Ministor] N.
Register [Red3 9 Sto:R] N. Đăng Ký
Sinister [Sinistor] Adj. Nham Hiểm
Moisture [Maistjar] N.
Amnesty [Asmnasti] N. Sự Tha Tôi
Honesty [Anisti] N. Trung Thực
Majesty [Maed3Isti] N.
Issue [Iju:N] N. Vấn Đề
Tissue [Tifu:] N. Khăn Giấy
Itch [Itj] V. Ngứa
Habitat [Haebotaet] N. : Môi Trường Sống
Skeletal [Skclotl] Adj. Xương
Item [Aitam] N. Mục, Khoản, Món
Cosmopolitan [Kazmopabton] Adj. Quốc Tể
Metropolitan [Metropaliton] Adj.
Territory[Ter3To:Ri] N. Lãnh Thổ
Apparatus [Asporaeibs] N. Dụng Cụ
Status [Steitos] N. Tình Trạng
Publicity [P A B Liso Ti] N . Sự C Ô N G K H A I
Created [Kriéit] V Tạo Ra
Dilapidated [Dilaepodeitid] Adj. Đổ Nát, Cũ Nát
Outdated [Autdeitid] Adj. Lồi Thời
Saturated [Sastjbreitid] Adj. Thấm Đẫm
Situated [Si'Tjueitid] Adj. Nằm Ở
Sophisticated [Ssfistskeitid] Adj. Tinh Vi
Analytic [Senolitik] Adj. Thuộc Phân Tích, Giải Thích
Critic [Kritik] N. Nhà Phê Bình
Bulletin [Buletin] N. Bản Tin
Arthritis [A:Roraitis] N. Chứng Viêm Khớp
Precipitate [Prisfpoteit] V. Sớm, Sớm Làm Cho
Cognitive [Kagnotiv] Adj. Nhận Thức
Definitive [Difinotiv] Adj. Tối Hậu
Intuitive [Intju:Itiv] Adj. Trực Quan
Native [Neitiv] Adj.
Primitive [Primotiv] Adj. Nguyên Thuỷ, Sơ Khai
Repetitive [Ripctotiv] Adj. Lặp Đi Lặp Lại
Sensitive [Sensotiv] Adj. Nhạy Cảm
Humanities [Hju:Maenatiz] N. Nhân Văn
Lightly [Laitli] Adv. Nhẹ
Cemetery [Semoteri] N: Nghĩa Trang
Dormitory [Do:Rrm9To:Ri] N. Phòng Ngủ Tập Thể
Symmetry [Simatri] N. Đối Xúng
Naval [Neivol] Adj.
Rival [Raivol] N. Đối Thủ
Vivid [Vivid] Adj. Sống Động
Civic [Sivik] Adj. Mang Tính Chất Liên Quan Đến Dân
Private [Praivit] Adj. Riêng Tư
Behavior [Biheivjer] N. Hành Vi
Lively [Laivli] Adj. Sinh Động, Hoạt Bát
Blizzard [Blizerd] N. Trận Bão Tuyết
Appetizing [Aepitaiziq] Adj. Làm Cho Ngon Miệng
Exquisite [Ikskwizit] Adj.Tinhte
Collision [Kolĩ33N] N. Va Chạm
Decision [Disì33N] N. Quyết Định
Division [Di Vi3011] N. Sự Phân Chia, Phần, Đoạn
Envision [Inví3 3N] V. Hình Dung
Occasion [Okeí33N] N. Dịp
Persuasion [Porsweĩ3 3N] N. Thuyết Phục
Provision [Provì3 3N] N. Sự Cung Ứng
Vision [Vĩ3An] N. Sự Nhìn, Sức Nhìn, Thị Lực
Courtyard [Ko:Rtja:Rd] N. Sân
Yard [Ja:Rd] N. Sân
Beyond [Bijand] Prep, Bên Kia
Yawn [Jo:N] V. Ngáp
Brilliant [Briljent] Adj. Tài Giỏi
Yell [Jei] V. Kêu La, Mắng, Hét To
Yet [Jet] Adv. Vẫn Còn, Vẫn Chưa
Cube [Kju:B] N. Khối Lập Phương
Tube [Tju:B] N. Ống
Altitude [Aeltotju:D] N. Độ Cao So Với Mặt Biển
Attitude [Aetitju:D] N. Thái Độ, Quan Điếm
Gratitude [Grastotju:D] N.Lòng Biết Ơn
Latitude [Aetojmd] N. Vĩ Độ
Multitude [Maltitju:D] N.
Solitude [Salitju:D] N. Cô Đơn
Huge [Hju:D3] Adj. Lớn
Refuge [Refju:D3 ] N. Nơi Trú Ẩn
Duke [Dju:K] N. Công Tước
Molecule [Malakju:L] N.
Ridicule [Ridikj U:1] V. Chế Giễu
Schedule [Sked3U(:)L] N. Lịch Trình
Assume [Osju:M] V. Cho Rằng, Thừa Nhận
Consume [Kansu:M] V. Tiêu Thụ Hết
Costume [Kastju:M] N. Bộ Trang Phục
Fume [Fju:M] N. Khói
Resume [Rizu:M] V. Tiếp Tụ C
Immune [Imju:N] Adj. Miễn Dịch
Abuse [Obju:Z] V. Lạm Dụng, Ngược Đãi
Induce [Jndju:S] V. Gây Ra
Introduce [Introdjuis] V. Giới Thiệu
Produce [Pradju:S] V. Sản Xuất
Reduce [Ridju:S] V. Giảm
Reproduce [Ri:Prodju:S] V. Tái Tạo
Acute [Akjutt] Adj. Sắc Bén, Gay Gắt
Attribute [Setribjutt] N. Thuộc Tính
Commute [Komjutt] V. Đi Lại Thường Xuyên
Execute [Eksikju:T] V Thực Hiện
Institute [Instatjutt] N. Viện
Persecute [Pa :Rsikju :T] V. Ngược Đãi
Prosecute [Prasokju:T] V. Truy Tố
Refute [Rifjutt] V. Bác Bỏ
Statute [Staetfutt] N. Đạo Luật
Substitute [Sabstiju:T] V. Thay Thế
Suit [Suit] N. Bộ Đồ
Accuse [Okju:Z] V. Buộc Tội
Amuse [Omju:Z] V. Làm Cho Ai Cười
Confuse [Konfju:Z] V. Làm Hoang Mang
Refuse [Rifju:Z] V. Từ Chối
Youth [Ju:0] N. Tuổi Trẻ, Tuối Thanh Xuân
Steward [Stjiuord] N. Tiếp Viên
Annual [Aenjual] Adj. Hàng Năm
Fuel [Fju:Ol] N. Nhiên Liệu
Gradual [Gradual] Adj.: Dan Dan
Habitual [Hobitjuol] Adj : Thói Quen, Thường Xuyên, Quen Thuộc.
Individual [Indovid3 Ual] N. Cá Nhân
Intellectual [Intalektfual] N. Người Trí Thức
Mutual [Mju:Tjuol] Adj.
Punctual [Paqktjuol] Adj. Đúng Giờ
Virtual [Va:Rtjual] Adj. Thực Sự, Thực Tế
Arduous [A:Rd3U3S] Adj. Khó Khăn, Gian Khổ
Graduate [Grasd3Ueit] V.: Tốt Nghiệp
Genuine [D3Enjuinl Adj.: Thật
Undergraduate [Andargraed3Uìt] N. Sinh Viên
Cellular [Scljolor] Adj: Thuộc Về Tế Bào
Formula [Foirmjala] N. Công Thức
Muscular [Niaskjolor] Adj.
Particular [Partikjabr] Adj. Liên Quan Đến
Peninsula [Paninsala] N. Bán Đảo
Regular [Regjota:R] Adj. Thường Xuyên
Spectacular [Spektaskjolor] Adj. Ngoạn Mục
Communal [Komjuml] Adj. Xã
Deputy [Depjati] N. Phó
Locale [Loukael] N. Nơi Thích Họp
Calm [Ka:M] Adj: Bình Tĩnh
Carve [Ka:Rv] V: Đục, Chạm Khắc
Cache [Caej] N: Nơi Cất Trữ, Nhà Kho, Kho Chứa Bí Mật
Cash [Kaej] N: Tiền Mặt
Scholar [Skala:R] N. Học Giả
Copper [Kapor] N. Đồng
Cost [Ko:St] V. Chi Phí
Cot [Kat] N. Cũi
Cotton [Katn] N. Bông
Workout [Wo:Rkaut] N. Bài Tập Thể Dục, Thể Thao
Couch [Kautj] N. Ghế Đi Văng
Core [Ko:R] N. Cốt Lõi
Corps [Ko:R] N. Quân Đoàn
Discord [Diskoưd] N. Sự Bất Hòa
Recall [Riko:L] V Tưởng Nhớ, Hồi Tưởng
Scorn [Sko:M] V. Khinh Miệt
Coarse [Ka:Rs] Adj. Thô
Course [Ka:Rs] N. Khóa Học
Escort [Esko:Rt] V. Hộ Tống
Cause [Ko:Z] V: Nguyên Nhân
Scarce [Shears] Adj. Khan Hiểm
Decay [Dikei] V. Mục Nát
Decade [Dekeid] N. Thập Kỷ
Cage [Keid3] N: Cái Lồng, Cái Cũi
Scale [Skeil] N. Quy Mô
Cape [Keip] N: Áo Choàng
Escape [Iskeip] V. Trốn Thoát
Landscape [Tendskeip] N. Cảnh Quan
Staircase [Steorkeis] N. Cầu Thang
Allocate [Aelokeit] V. Chỉ Định
Communicate [Komjumakeit] V. Giao Tiếp
Complicate [Komplikeit] V. Làm Phức Tạp
Dedicate [Dedikeit] V. Cống Hiển
Implicate [Implokeit] V. Làm Liên Can Vào, Làm Dính Líu Vào
Indicate [Indikeit] V. Chỉ Ra
Locate [Loukeit] V. Định Vị
Replicate [Repbkeit] V. Lặp Lại
Significance [Signifikans] N. Ý Nghĩa
Applicant [Asplikont] N. Ứng Viên
Significant [Signifikant] Adj. Có Ý Nghĩa
Advocacy [Asdvakasi] N. Người Luật Sư, Sự Bào Chữa
Charcoal [Tja:Koul] N. Than
Coal [Koul] Than Đá
Scope [Skoup] N. Phạm Vi
Telescope [Telaskoup] N. Kính Thiên Văn
Coach [Koutj] N. Huấn Luyện Viên
Cove [Kouv] N. Vịnh
Occur [Skaư] N. Xảy Ra
Recur [Rika:R] V. Tái Phát
Curb [Ka:Rb] V. Kiềm Chế
Curl [Kerl] N. Lọn Tóc
Curse [Ka:Rs] V. Nguyền Rủa
Kettle [Ketl] N. Ấm Đun Nước
Keen [Ki:N] Adj. Sắc Sảo, Tinh Tường
Kid [Kid] V. Đùa
Kill [Kil] V. Giết
Kin [Kin] N. Người Thân
Skinny [Skini] Adj. Gầy, Mảnh Khảnh
Rescue [Reskju:] V. Giải Cứu
Cure [Kjusr] V. Chữa
Obscure [Obskjuar] Adj. Mơ Hồ, Che Khuất
Secure [Sikjuo:R] V. Đảm Bảo
Clap [Klaep] V. V Ỗ Tay
Cloth [Klo(:)0] N. Vải
Folklore [Fouklor] N. Văn Hóa Dân Gian
Declare [Dikleor] V. Tuyên Bố
Clay [Klei] N. Đất Sét.
Reckless [Reklis] Adj. Thiếu Thận Trọng
Clue [Klu:] N. Đầu Mối
Crack [Kraek] N. Vết Nứt
Cram [Kraem] V. Nhồi Nhét
Scrap [Skrasp] N. Mảnh Vụn
Crash [Krsej] V. Đâm
Aristocrat [Arfstakraet] N. Người Quý Tộc
Crop [Krop] N. Loại Cây Trồng
Across [Okro:S] Prep. Từ Bên Này Sang Bên Kia
Cross [Kro:S] V. Đi Qua
Sacred [Seikrid] Adj. Thiêng Liêng
Secret [Sũkrit] N. Bí Mật
Crew [Kru:] N. Nhóm, Đội
Crook [Kruk] N. Kẻ Lừa Đảo
Convection [Konvekjon] N. Đối Lưu
Destruction [Distrakjbn] N. Sự Tàn Phá
Fiction [Fikjbn] N. Tác Phẩm Hư Cấu
Function [Faqkjbn] N. Chức Năng
Satisfaction [Ssetisfaskjbn] N. Sự Hài Lòng
Section [Sekjbn] N. Phần
Transaction [Transaskjon] N. Giao Dịch, Mua Bán
Anxious [Asqkjbs] Adj. Lo Âu
Access [Aekses] N. Đường Vào, Cơ Hội
Exit [Egzit] V. Thoát
Mixture [Mikstjarr] N.
Texture [Tekstja :R] N. Kết Cấu
Texture [Tekstjbr] N. Cách Dệt Vải
Hectare [Hektcor] N. Ha
Afflicted [Ofliktid] Adj.Đauđớn
Tactic [Taektik] N. Chiến Thuật
Victim [Vi'Ktim] N. Nạn Nhân
Effective [Ifektiv] Adj. Hiệu Quả
Objective [Obd3Ektiv] N. Mục Tiêu
Radioactive [Reidioufktiv] Adj. Phóng Xạ
Reproductive [Rkprodaktiv] Adj. Sinh Sản
Respective [Rispektiv] Adj. Tương Ứng
Cool [Ku:L] Adj. Mát Mẻ
Overcome [Ouvorkam] V. Vượt Qua
Newcomer [Nju:L<Am3 :R] N.
Discover [Diskavor] V. Khám Phá
Recover [Rikav0:R] V. Phục Hồi
Awkward [O:Kwsrd] Adj.Lúng Túng
Equal [I:Kwal] Adj. Bình Đẳng
Liquid [Likwid] N. Chất Lỏng
Equip [Ikwip] V. Trang Bị
Adequate [Aedikwit] Adj. Đầy Đủ, Tương Xứng
Banquet [Baeqkwit] N. Đại Tiệc
Quit [Kwit] V. Bỏ
Enlarge [Enla:Rd3 ] V. Phóng To
Laugh [Tefl N. Nụ Cười
Clerk [Klo :Rk] N. Nhân Viên Bán Hàng
Alarm [Olarrm] N. Thiết Bị Cảnh Báo
Camouflage [Ksemafld:3] N: Vật Ngụy Trang.
Lodge [Lad3 ] N. Túp Lều
Ladder [Lasdoư] N. Thang
Lag [Lasg] V. Tụt Hậu
Lack [Laek] N. Sự Thiếu Hụt
Relax [Rilacks] V. Thư Giãn
Land [Laend] V. Hạ Cánh, Tiếp Đất
Blank [Blaeqk] Adj. Để Trống
Overlap [Ouvorlaep] V. Chồng Chéo, Trùng Lặp
Elapse [Ilaeps] V.Trôi Qua( Thời Gian)
Alas [Alaes] Int. Than Ôi
Flatter [Flaetor] V. Tâng Bốc
Latter [Teto:R] Adj. Còn Lại, Nửa Sau, Thử Hai
Log [Lo:(R)G] N. Thớ Gỗ
Rely [Rilai] V. Dựa
Collide [Kolaid] V. Va Chạm
Glide [Glaid] V.: Lướt
Lied [Lai] V. Nói Dối
Oblige [Ablaid3] V. Ép Buộc
Alike [Alaik] Adj. Giống Nhau
Climb [Klaim] V. Leo Lên
Coastline [Koustlain] N. Lãnh Hải
Decline [Diklain] V. Từ Chối
Guideline [Gaidlain] N.Luật Hướng Dẫn
Incline [Inklain] N. Độ Dốc, Độ Nghiêng
Outline [Autlain] N. Dàn Ý
Delight [Dilait] N. Sự Vui Thích
Flashlight [Flaejlait] N Đèn Pin.
Flight [Flait] N. Chuyến Bay
Highlight [Hailait] V. Nổi Bật
Polite [Polait] Adj. Lễ Phép, Tao Nhã
Satellite [Saetolait] N. Vệ Tinh
Slight [Slait] Adj. Nhỏ
Alive [Alaiv] Adj. Còn Sống, Chưa Chết
Analyze [Asnalaiz] V. Phân Tích
Penalize [Pimalaiz] V. Xử Phạt
Personalize [Pa:Rsanalaiz] V. Cá Nhân Hoá
Realize [Ri:Olaiz] V. Nhận Ra
Socialize [Soujblaiz] V. Hòa Đồng, Hòa Nhập
Locker [Lakor] N. Tủ Đồ
Along [Olo:R[] Prep. Dọc Theo
Belong [Bilo(:)N] V. Thuộc Về
Prolong [Proulo:R[] V. Kéo Dài
Loss [Lo (:)S] N. Sự Mất Mát
Lot [Ini] N. Rất Nhiều
Allot [Salat] V. Phân Công
Allow [Alau] V. Cho Phép
Aloud [Olaud] Adv. Lớn Tiếng
Cloud [Klaud] N. Đám Mây
Loud [Laud] Adj. Âm Thanh Lớn
Elbow [Elbou] N. Khuỷu Tay
Law [Lo:] N. Pháp Luật
Applaud [Opioid] V. Ủng Hộ
Landlord [Lasndb:Rd] N. Địa Chủ, Chủ Nhà
Lord [Lo:Rd] N. Chúa Tể
Applause [Oplo :Z] N. Tiếng Vỗ Tay Khen Ngợi
Available [Aveilobol] Adj. Sẵn Sàng
Analogy [Onaelad3Ì] N. Sự Tương Tự
Anthropology [Asn0 Ropalod3 I] N. Nhân Loại Học
Apology [Opabd3Ĩ] N. Lời Xin Lồi
Archeology [A:Rkiotad3 Ì] N. Khảo Cổ Học
Astrology [Astratad3 Í] N. Thuật Chiêm Tinh
Biology [Baialed3Í] N. Sinh Vật Học
Biotechnology [Baiouteknaled3I] N. Công Nghệ Sinh Học
Chronology [Kronabd3Í] N. Niên Đại
Ecology [I:Kabd3Í] N. Sinh Thái Học
Geology [D3 Ĩ:Abd3Ĩ] N.: Địa Chất
Meteorology [Mktiaralad3I] N.
Mythology [Mi01Od3I] N.
Physiology [Fizialod 31] N. Sinh Lý Học
Sociology [Sousiabd3 Í] N. Xã Hội Học
Technology [Teknabd3Ĩ] N. Công Nghệ
Zoology [Zoualod3Ì] N. Động Vật Học
Lay [Lei] V. Đặt
Delay [Dilei] V. Trì Hoãn
Relay [Rillei] N. Cuộc Đua Tiếp Sức
Layer [Leio:R] N. Lóp (Lang)
Plague [Pleig] N. Bệnh Dịch Hạch
Blame [Bleim] V. Khiển Trách
Claim [Kleim] V. Đòi Hỏi, Quả Quyết
Exclaim [Ikskleim] V. Kêu Lên
Lame [Leim] Adj. Què
Proclaim [Proukleim] V. Công Bố
Complain [Komplein] V. Phàn Nàn
Plain [Plein ] Adj. Đơn Giản
Birthplace [Be:Repleis] N. Sinh Quán
Commonplace [Kamonplcis] Adj. Tầm Thường, Cũ Rích
Misplace [Mispleis] V.
Replace [Ripleis] V. Thay Thế
Accumulate [Okjunnjoleit] V. Tích Lũy
Calculate [Kaslkjoleit] V: Tính Toán
Congratulate [Kongrastjbleit] V. Chúc Mừng
Contemplate [Kantompleit] V. Suy Ngẫm
Emulate [Emjaleit] V. Thi Đua
Inflate [Infleit] V. Thổi Phồng, Bơm Phồng
Insulate [Insoleit] V. Cách Nhiệt, Cách Âm
Isolate [Aisaleit] V. Cô Lập
Legislate [Ied3Ĩsleit] V. Lập Pháp
Manipulate [Monipjoleit] V.
Plate [Pleit] N. Khay
Populate [Papjolcit] V. Sinh Song
Regulate [Regjoleit] V. Điều Chỉnh
Relate [Rileit] V. Liên Quan
Simulate [Simjaleit] V. Mô Phỏng
Slate [Sleit] N. Đá Xám Đen
Speculate [Spekjoleit] V. Suy Đoán
Stimulate [Stimjoleit] V. Kích Thích
Violate [Vaioleit] V. Vi Phạm
Slave [Sleiv] N. Nô Lệ
Inland [Inland] Adv. Nội Địa
Island [Ailand] N. Hòn Đảo
Colony [Kabni] N. Thuộc Địa
Balance [Bselens] V. Giữ Thăng Bằng
Silence [Sailans] N. Im Lặng
Violence [Vaiabns] N.Tính Bạo Lực, Quá Khích
Benevolent [Benevelent] Adj. Nhân Từ
Equivalent [Ikwivalant] N. Tương Đương
Excellent [Eksotant] Adj. Tuyệt Vời
Prevalent [Prevolant] Adj. Phổ Biến
Silent [Sailant] Adj. Im Lặng
Talent [Taelont] N. Tài Năng, Năng Khiếu
Violent [Vaiobnt] Adj. Bạo Lực, Hung Tợn, Hung Bạo
Salary [Saslori] N. Tiền Lương
Jealousy [D3 Ebsi] N. Sự Ghen Tị
Globe [Gloub] N.: Địa Cầu
Load [Loud] V. Tải, Chất, Chồng
Overload [Ouvorloud] V. Quá Tải
Lower [Louar] V. Thấp Hơn
Loaf [Louf] N. Ổ (Bánh Mì)
Alone [Oloun] Adj. Một Mình
Clone [Kloun] N. Bản Sao
Cyclone [Saikloun] N. Cơn Siêu Bão
Loan [Loun] N. Cho Vay
Lone [Loun] Adj. Đơn Độc
Float [Flout] V. Nổi
Disclose [Disklouz] V. Vạch Trần, Phơi Bày, Tiết Lộ
Enclose [Inklouz] V. Đính Kèm,
Alert [ 3B:Rt] V. Báo Động
Allege [Oled3] V. Tuyên Bố Cái Gì Là Sự Thật
Leather [Lecb:R] N. Da
Complex [Kompleks] Adj. Phức Tạp
Reflex [Ri:Fleks] N. Phản Xạ
Collect [Kolckt] V Thu Thập, Thu Lượm
Intellect [Intalekt] N. Trí Khôn
Neglect [Niglekt] V
Reflect [Riflektl] V. Phản Ánh
Select [Silekt] V. Chọn
Dilemma [Dilemo] N. Tiến Thoái Lưỡng Nan
Lend [Lend] V. Cho Vay
Length [Leqko] N. Độ Dài
Nevertheless [Nevoirổoles] Adv.
Nonetheless [Nvnổales] Adv.
Unless [Onles] Conj. Neu Không, Trù' Khi
Clever [Klevarj Adj. Thông Minh
Level [Levol] N. Cấp Độ
Leisure [Li:33:R] N. Giải Trí
Pleasure [Ple3 3R] N. Niềm Vui
Welfare [Welfso:R] N. Phúc Lợi, An Sinh
Plead [Pli:D] V. Cầu Xin
Belief [Bili:F] N. Niềm Tin
Relief [Rili:F] N. Nhẹ Nhõm
Lean [Li:N] V. Tựa, Dựa, Chống
Asleep [Asli:P] Adj. Ngủ
Lease [Li:S] V. Cho Thuê
Release [Rili:S] V Thả
Leash [Li:J] N. Dây Xích
Athlete [Ae01I:T] N. Lực Sĩ
Delete [Dili:T] V. Xóa
Deplete [Diplilt] V. Rút Hết Ra
Fleet [Fli:T] N. Phi Đội
Obsolete [Absolkt] Adj. Lạc Hậu, Lỗi Thời
Leave [Li:V] V. Rời Đi, Rời Bở
Relieve [Rilúv] N. Giảm Đau
Public [P A B Lik ] Adj. C Ô N G K H A I
Lid [Lid] N. Nắp
Petroleum [Pitrouliom] N. Dầu Khí
Alien [Ciljon] N. Ngoại Kiều, Người Ngoài Hành Tinh
Nucleus [Nju:Klias] N.
Lift [Lift] V. Nâng
Conflict [Kanflikt] N. Xung Đột
Limb [Lim] N. Chi (Nhánh)
Limp [Imp] V. Khập Khiễng
Challenge [Ựàelind3 ] N Thách Thức
Flint [Flint] N. Đá Lửa
Blink [Blink] V. Chớp Mắt
Eclipse [Iklips] N. Sự Che Khuất, Thiên Thực.
Policy [Pabsi] N. Chính Sách
Capitalist [Kaepitolist] N: Nhà Tư Bản Chủ Nghĩa
Enlist [Enlist] V. Nhập Ngũ
Journalist [D33:Ni3List] N. Nhà Báo
List [List] N. Danh Sách
Ability [Abilati] N. Khả Năng Làm Gì Đó Về Thế Chất
Facility [Fosibti] N. Cơ Sở
Hospitality [Haspitastati] N. Hiếu Khách
Nationality [Nasjbnaslsti] N.
Partiality [Pa:Rfiasbti] N. Sự Mê Thích
Personality [Pa:Rsanaelati] N. Cá Tính
Quality [Kwaloti] N. Chất Lượng
Utility [Juttilati] N. Dịch Vụ Tiện Ích
Skeleton [Skelotn] N. Bộ Xương
Deliver [Dilivor] V. Giao
Capitalism [Kaepitolizom] N: Chủ Nghĩa Tư Bản
Metabolism [Matsebalizam] N.
Billion [Biljen] N. Tỷ
Civilian [Siviljbn] N. Dân Thường
Value [Vaelju:] N. Giá Trị
Lure [Luar] V. Thôi Miên
Gentleman [Cd3 Cntlmon] N.: Quý Ông
Sculpture [Skalptjair] N. Tác Phẩm Điêu Khắc
Propulsion [Propa[Fan] N. Sự Thúc Đẩy
Paltry [Po:Ltri] Adj. Không Đáng Kể
Poultry [Poultri] N. Gia Cầm
Conclude [Konklu :D ] V. Kết Luận
Elude [Ilu:D] V. Lảng Tránh
Exclude [Iksktu:D] V. Loại Trừ
Include [Inklu:D] V. Bao Gồm
Seclude [Siklu:D] V. Ẩn Dật
Bloom [Blu:M] Nở
Gloom [Glu:M] N.:Uám
Loom [Lu:M] V. Lờ Mờ, Bóng To Lù Lù
Loop [Lu:P] N. Vòng Lặp, Đường Vòng, Khép Kín
Loose [Lu:S] Adj. Lỏng Lẻo
Absolute [Aebsohut] Adj. Tuyệt Đối, Nguyên Chất
Pollute [Poluit] V. Làm Ô Nhiễm
Overlook [Ouvoriuk] V. Nhìn Qua Loa, Liếc Qua.
Lump [L\Mp] N. Tảng, Cục
Plunge [Ph\Nd3] V. Lao
Lung [Uq] N. Phổi
Lush [Iaj] Adj. Tươi Tốt
Hallmark [Ho:Lma:Rk] N. Dấu Hiện, Điểm Nổi Bật
Landmark [Tendma:Rk] N. Dấu Mốc
Remark [Rima:Rk] V. Nhận Xét
Mob [Mob] N.
Mad [Maed] Adj.
Manner [Maenoir] N.
Manor [Maeno:R] N.
Marry [Masri] V.
Mass [Mass] N.
Mash [Maej] V.
Match [Maetj] V.
Admire [Admaior] V. Khâm Phục
Undermine [Andamnain] V. Làm Hao Tổn, Hao Mòn, Phá Hoại
Termite [To:Rmait] N. Mối
Compromise [Kampromaiz] V. Thỏa Hiệp
Maximize [Masksamaiz] V.
Minimize [Minomaiz] V.
Mock [Mak] V.
Moss [Mo(:)S] N.
Combat [Kambast] N. Chiến Đấu
Symbol [Simbal] N. Biểu Tượng
Anymore [Enimo:R] Adv. Không Còn ... Nữa
Remorse [Rimo:Rs] N. Hối Hận
Flammable [Flaemobol] Adj. Dễ Cháy
Mayor [Meio:R] N.
Mail [Meil] N.
Humane [Hju:Mein] Adj. Nhân Văn
Remain [Rimein] V. Ở Lại
Automate [Odameit] V. Tự Động Hóa
Amaze [Amciz] V Làm Ngạc Nhiên
Maze [Meiz] N.
Ceremony [Scromouni] N: Buối Lễ
Apartment [Opa:Rtmont] N. Căn Hộ
Basement [Beisment] N. Tầng Hầm
Complement [Komploment] V. Bô Sung
Document [Dakjomont] N. Tài Liệu
Element [Elamant] N. Phần Tử
Environment [Invaiaranmant] N. Môi Trường
Excitement [Iksaitmont] N. Sự Phấn Khích
Experiment [Iksperomont] N. Thí Nghiệm
Fragment [Fraegmont] N. Mảnh
Garment [Ga:Rmont] N: Vải Vóc ,Quần Áo
Implement [Impbment] V. Thực Hiện, Tiến Hành
Instrument [Instramant] N. Công Cụ
Judgment [D3Ad3Mant] N. Phán Quyết
Moment [Moumant] N.
Monument [Manjamant] N.
Ornament [Oimamont] N. Vật Trang Trí
Sentiment [Sentomont] N. Cảm Xúc
Supplement [Saplomont] V. Bo Sung
Testament [Testomont] N. Minh Chứng
Torment [Torrrment] V. Hành Hạ, Dày Vò
Tournament [Tuo:Rmomont] N. Giải Đấu
Vehement [Vkamant] Adj. Mãnh Liệt, Dữ Dội
Memory [Memari] N.
Primary [Praimeri] Adj. Chính
Mode [Moud] N.
Moan [Moun] V.
Promote [Pramout] V. Thăng Chức
Remote [Rimout] Adj.Xaxoi
Merge [Ma:Rd3] V.
Submerge [Sobma:Rd3] V. Nhấn Chìm
Melt [Melt] V.
Amend [Amend] V. Cải Thiện
Mend [Mend] V.
Recommend [Rekomend] V. Khuyên
Commence [Komens] V. Bắt Đầu
Immense [Imens] Adj. Mênh Mông, Rộng Lớn, Bao La
Comment [Kament] V. Bình Luận
Mess [Mes] N.
Metal [Metl] N.
Measure [Me33:R] V.
Comfort [K/\Mfort] V. An Ủi
Somehow [Samhau] Adv. Bằng Cách Nào Đó
Meal [Mill] N.
Mean [Mi:N] Adj.
Meat [Mi:T] N.
Amid [Amid] Prep, Ở Giữa
Remedy [Remodi] N. Biện Pháp Khắc Phục
Middle [Midi] N.
Mere [Miar] Adj.
Premium [Prúmiom] N. Tiền Thưởng
Dynamics [Dainaemiks] N. Động Lực Học
Mix [Miks] N.
Mill [Mil] N.
Criminal [Krimonl] N. Tên Tội Phạm
Phenomenal [Finamonl] Adj. Hiện Tượng
Terminal [Ta:Rmonol] Adj. Tận Cùng, Chót
Admit [Admit] V. Nhận Vào, Thừa Nhận
Commit [Komit] V. Cam Kết
Submit [Sobmit] V. Nghe Theo, Làm Theo
Transmit [Transmit] V. Truyền Tải, Truyền Đi, Phát Đi
Thermometer [0O:Rmamit3:R] N. Nhiệt Kế
Committee [Komiti] N. Uỷ Ban
Proximity [Praksimoti] N. Gần
Euphemism [Ju Tomizom] N. Uyển Ngữ
Optimism [Aptomizom] N. Sự Lạc Quan
Myth [Mi0 ] N.
Insomnia [Insomnia] N. Trạng Thái Mất Ngủ
Empty [Empti] Adj. Trống Rồng
Mood [Mu:D] N.
Smooth [Smu:Ổ] A. Mịn Màng
Remove [Rimu:V] V Loại Bỏ
Mud [Mad] N.
Tumult [Tju:Malt] N. Sự Hồn Loạn
Among [Am/\Q] Prep. Nằm Trong Số
Monk [M A Q K ] N.
Muscle [Masol] N.
Somewhat [Samhwat] Adv. Có Phần
Nod [Nod] V.
Enact [Inaekt] V. Ban Hành
Finance [Finaens] V. Tài Trợ
Nap [Naep] N.
Deny [Dinai] V. Phủ Nhận
Benign [Binain] Adj. Tử Tế
Overnight [Ouvomait] Adv. Qua Đêm
Unite [Jurnait] V. Hợp Nhất
Harmonize [Ha:Nnonaiz] V. Hài Hòa
Organize [O:Rgonaiz] V. Tổ Chức
Recognize [Rekognaiz] V. Nhận Ra
Knot [Nat] N. Nút
Renown [Rinaun] N. Tiếng Tăm
Nor [No:R] Conj.
Ignore [Igno:R] V. Lờ Đi, Không Để Ý Đến
Norm [No:Rm] N.
Astronaut [Asstronott] N. Phi Hành Gia
Annoy [Anoi] V. Làm Khó Chịu
Noise [Noiz] N.
Standard [Stasndoưd] N. Tiêu Chuẩn
Random [Raendam] Adj. Ngẫu Nhiên
Abandon [Abaendan] V. Từ Bỏ, Bỏ Rơi
Tremendous [Trimendos] Adj. To Lớn, Khổng Lồ
Astounded [Ostaundid] Adj. Kinh Ngạc
Splendid [Splendid] Adj. Tuyệt, Tốt, Đẹp
Stranded [Straendid] Adj. Mắc Kẹt
Impending [Impendiq] Adj. Sắp Xảy Ra, Sắp Tới.
Winding [Waindiq] Adj. Uốn Khúc, Quanh Co
Friendly [Frendli] Adj. Thân Thiện
Kindly [Kaindli] Adv. Vui Lòng
Soundly [Saundli] Adv. Dễ Dàng, Ngon Lành
Billionaire [Biljeneer] N. Tỉ Phú
Contaminate [Kontasmoneit] V. Làm Bẩn
Disseminate [Disemoneit] V. Phổ Biến
Dominate [Damoneit] V. Thống Trị
Donate [Douneit] V. Quyên Góp
Eliminate [Ilimoneit] V. Loại Bỏ
Fascinate [Fsesoneit] V. Thu Hút
Innate [Ineit] Adj. Bẩm Sinh
Innate [Ineit] Tính Từ: Bam Sinh
Ornate [O:Meit] Adj. Văn Hoa, Lộng Lẫy
Terminate [Toumoneit] V. Ket Thúc
Finally [Fainoli] Adv. Cuối Cùng
Astronomy [Ostranomi] N. Thiên Văn Học
Economy [Ikanomi] N. Nền Kinh Tế
Dominance [Damonons] N. Địa Vị, Ưu Thế
Permanence [Pa:Rmanans] N. Vĩnh Cửu
Sustenance [Sastanons] N. Chất Bổ
Component [Kompounont] N. Thành Phần
Continent [Kantanant] N. Lục Địa
Dominant [Damonont] Adj. Trội, Có Ưu Thế Hơn
Opponent [Apounant] N. Đối Thủ
Permanent [Pa :Rmanant] Adj. Vĩnh Viễn
Poignant [Poirýont] Adj.Cayxot
Predominant [Priddnionont] Adj.Chuyeu
Prominent [Pramonont] Adỹnốibật
Proponent [Propounont] N. Người Đề Xướng
Tenant [Tenant] N. Người Thuê Nhà
Culinary [Kaloneri] Adj. Nấu Nướng
Preliminary [Priltmoneri] Adj. Sơ Bộ
Senator [Senator] N. Thượng Nghị Sĩ
Miniature [Miniatjbr] Adj.
Genome [D3 Ĩ:Noum] N.: Hệ Gien
Nope [Noup] Adv.
Diagnose [Daiognous] V.
Diagnose [Daiognous] V. Chẩn Đoán
Nurse [No:Rs] N.
Connect [Konekt] V. Kết Nối
Personnel [Pa:Rsanal] N. Nhân Viên
Nest [Nest] N.
Net [Net] N.
Unique [Ju:Ni:K] Adj. Độc Nhất, Duy Nhất
Neat [Ni:T] Adj.
Sneeze [Sni:Z] V. Hắt Hơi
Underneath [Andamka] Prep. Ở Dưới
Pioneer [Paionior] N. Người Tiên Phong
Millennium [Mileniom] N.
Erroneous [Irounias] Adj.Sai Lam
Genius [D3Í:Njos] N.: Thiên Tài
Homogeneous [Houmad3 Ì:Nias] Adj. Đồng Nhất
Ingenious [Ind3Ì:Njas] Adj. Khéo Léo, Tài Tình, Mưu Trí
Simultaneous [Saimoltcinios] Adj. Đồng Thời
Spontaneous [Spanteinias] Adj. Tự Phát
Vinegar [Vinigor] N. Dấm
Nick [Nik] V.
Chronicle [Kranikl] V. Biên Soạn
Phoenix [Fnniks] N. Phượng Hoàng
Enemy [Cnomi] N. Kẻ Thù
Minimal [Minomal] Adj.
Columnist [Kalomnist] N. Mục
Earnest [Tornist] Adj. Đứng Đắn, Nghiêm Chỉnh./ Sốt Sắng, Tha Thiế
Knit [Nit] V. Đan
Janitor [D32En3Tor] N. Người Gác Cống
Monitor [Manitar] V.
Furniture [Formitjbrr] N. Đồ Nội Thất
Signature [Signatja:R] N. Chữ Ký
Community [Komjumoti] N. Cộng Đồng
Dignity [Dignoti] N. Sự Kiêu Hãnh
Opportunity [Apart] :Inati] N. Cơ Hội
Unity [Jumoti] N. Sự Thống Nhất, Sự Đoàn Kết
Vanity [Vaenati] N. Tính Kiêu Căng, Tự Cao Tụ' Đại
Mechanism [Mekanizam] N.
Organism [O:Rgonlzom] N. Sinh Vật Sống
Canyon [Kasnjon] N: Hẻm Núi
Companion [Kompasnjon] N. Bạn, Bầu Bạn
Opinion [Opinjon] N. Ý Kiến, Quan Điểm
Reunion [Ri:Ju:Njon] N. Cuộc Hội Ngộ
Anew [Onju:] Adv. Lại Một Nữa, Bằng Cách Khác
Avenue [Aevonju:] N. Đại Lộ
Revenue [Revanju:] N. Doanh Thu
Income [Inkam ] N. Thu Nhập
Penalty [Penalti] N. Hình Phạt
Input [Input] N. Đầu Vào
Cancel [Kaensol] V: Hủy B Ỏ
Confidential [Kanfidenjbl] Adj. Bí Mật
Essential [Isenjhl] Adj. Cần Thiết
Potential [Poutenjal] Adj. Tiềm Năng
Substantial [Sabstaenjal] Adj. Đáng Kể
Ransom [Raensam] N. Tiền Chuộc
Convention [Konvenjbn] N. Quy Ước
Extension [Ikstcnjhn] N. Phần Mở Rộng
Mansion [Maenjbn] N.
Mention [Menjan] V
Conscious [Kanjas] Adj.Bietro
Subconscious [Sabkanjbs] Adj. Tiềm Thức
Insert [Insa:Rt] V. Chèn Vào, Nhét Vào, Đút Vào
Onset [Anset] N. Khởi Đầu
Intrinsic [Intrinsik] Adj. Nội Tại
Comprehensive [Kamprihensiv] Adj. Bao Hàm Tất Cả
Senses [Sensiz] N. Giác Quan
Monster [Manstar] N.
Mentor [Menta:R] N.
Quantum [K Wan Tom] Adj. Lượng Tủ'
Advantage [Advaentid3] N. Điều Tích Cực
Disadvantage [Disodvaentid3] N. Nhược Điểm, Yếu Thế, Bất Lợi
Frontier [Frantfo:R] N. Biên Giới
Authentic [O:0Entik] Adj. Đích Thực
Frantic [Frasntik] Adj. Điên Cuồng
Gigantic [D3 Aigaentik] Adj. To Lớn
Romantic [Roumaentik] Adj. Lãng Mạn
Lentil [Lentil] N. Đậu Lăng
Attentive [Otentiv] Adj. Chăm Chú
Incentive [Insentiv] N. Sự Khuyến Khích, Sự Khích Lệ
Inventive [Inventiv] Adj. Sáng Tạo
Frequently [Fri:Kwontli] Adv. Thường Xuyên
Presently [Prezontii] Adv. Hiện Nay
Inventory [Invontoưi] N. Kho
Numb [Nam ] Adj.
None [Nan] Pron.
Inward [Inward] Adj. Nội Tâm, Trong Thâm Tâm
Angry [Aeiqgri] Adj Tức Giận
Blanket [Blaeqkit] N. Tấm Chăn
Admissio N [Odmi/Oan] N. Trường Học, Tổ Chức Xã Hội
Ptoxic [Taksik] Adỹđộchại
Spark [Spa:Rk] N. Tia Lửa
Sparse [Spa:Rs] Adj. Thưa Thớt
Apart [Opa:Rt] Adv. Riêng Biệt, Có Khoảng Cách
Counterpart [Kauntarpdirt] N. Đối Tác
Depart [Dipa:Rt] V. Khởi Hành
Path [Paeg] N. Đường Mòn
Pad [Paed] N. Miếng Thấm
Paddle [Pasdl] N. Mái Chèo
Compact [Kompaekt] Adj. Rắn Chắc
Impact [Impaskt] N. Sự Tác Động
Expand [Ikspaend] V. Mở Rộng
Pat [Past] V. Vỗ Nhẹ
Patch [Paetj] N. Miễng Vá
Aspire [Aspaiar] V. Khao Khát
Empire [Empaiar] N. Đế Chế
Expire [Ikspaior] V. Hết Hạn
Inspire [Inspaiar] V. Truyền Cảm Hứng
Perspire [Porspaior] V. Đố Mồ Hôi
Vampire [Vasmpaior] N. Ma Cà Rồng
Compile [Kompail] V. Gom Nhặt, Sưu Tập
Pine [Pain] N. Cây Thông
Spice [Spais] N. Gia Vị
Despite [Dispait] Prep. Mặc Dù, Bất Chấp
Spite [Spait] N. Sự Thù Oán, Hận Thù
Smallpox [Smodpaks] N. Bệnh Đậu Mùa
Correspond [Ko:Rospand] V. Tương Ứng
Respond [Rispand] V. Trả Lời, Đáp Lại
Response [Rispans] N. Lời Đáp
Pop [Pap] N. Tiếng Bốp
Pot [Pat] N. Cái Nồi
Pouch [Pautj] N. Túi
Spouse [Spaus] N. Chồng/Vợ
Paw [Po:] N. Chân
Pour [Po:R] V. Rót
Export [Ikspo:Rt] V. Xuất Khẩu
Import [Impo:Rt] V. Nhập Khẩu
Report [Ripo:Rt] N. Báo Cáo
Support [Sopo:Rt] V. Hỗ Trợ, Ủng Hộ
Pause [Po:Z] V. Tạm Dựng
Capable [Keipobol] Adj: Có Khả Năng
Compare [Kompeor] V. So Sánh
Impair [Impeor] V. Làm Suy Yếu, Sút Kém, Làm Hư Hại, Làm Hỏng.
Prepare [Pripeor] V. Chuẩn Bị
Repair [Ripeor] V. Sửa Chữa
Repay [Ri:Pei] V. Trả Lại
Spade [Speid] N. Cái Thuống
Pale [Peil] Adj. Tái Nhợt
Pain [Pein] N. Sự Đau Đớn
Cyberspace [Saibarspeis] N. Không Gian Mạng.
Pace [Peis] N.Nhịp Độ
Space [Speis] N. Không Gian
Participate [Pa:Rtisapeit] V. Tham Gia
Accompany [Skamponi] V. Hộ Tống
Participant [Pairtisapont] N. Người Tham Gia
Slippery [Slipori] Adj. Trơn
Property [Praporti] N. Tài Sản
Pole [Poul] N. Cột
Poll [Poul] N.Sự Bầu Cử
Compose [Kompouz] V. Soạn Thảo
Dispose [Dispouz] V. Tống Khứ
Expose [Ikspouz] V. Lộ
Impose [Impouz] V. Áp Đặt
Oppose [Opouz] V. Phản Đối, Chống Lại
Propose [Prapouz] V Đề Nghị, Đưa Ra, Đề Xuất
Suppose [Sopouz] V. Cho Rằng, Giả Thiết
Empathy [Emp90I] N. Sự Đồng Cảm
Per [Par] Prep. Mỗi
Expert [Ekspo:Rt] N. Chuyên Gia
Pebble [Pebol] N. Đá Cuội
Peck [Pek] V. Mo
Aspect [Asspekt] N. Vẻ Bề Ngoài
Disrespect [Disrispekt] N. Không Tôn Trọng
Expect [Ikspekt] V. Mong Đợi
Inspect [Inspekt] V. Kiếm Tra, Xem Xét
Respect [Rispekt] N. Tôn Trọng
Suspect [Sospekt] V. Đáng Ngờ, Khả Nghi
Compel [Kompel] V. Thúc Ép
Expel [Ikspel] V. Trục Xuất
Propel [Propel] V. Đẩy
Depend [Dipend] V. Phụ Thuộc
Spend [Spend] V. Dùng, Dành
Suspend [Sospendj V. Đình Chỉ
Penny [Peni] N. Đồng Một Xu
Expense [Ikspens] N. Khoản Chi Phí
Pest [Pest] N. Sâu Bệnh
Pet [Pet] N. Vật Nuôi
Pea [Pi:] N. Hạt Đậu
Impede [Irnpi.D] V. Cản Trở, Làm Trở Ngại, Ngăn Cản
Peak [Pi:K] N. Đỉnh
Appeal [Api:L] V. Khẩn Khoản Yêu Cầu, Hấp Dẫn, Lôi Cuốn
Peel [Pi:L] V. Bóc Vỏ, Cởi Bỏ
Masterpiece [Maestorpks] N.
Peace [Pi:S] N Hòa Bình
Compete [Kompitt] V. Cạnh Tranh
Speech [Spi:Tj] N. Bài Phát Biểu
Pier [Pior] N. Bến Tàu
Appear [Opbr] V. Xuất Hiện
Disappear [Disapior] V. Biến Mất
Pierce [Piors] V. Xuyên Qua
Tropics [Trapiks] N. Vùng Nhiệt Đới
Depict [Dipikt] V. Vẽ, Miêu Tả
Pinch [Pintj] V. Bịt
Pit [Pit] N. Hố
Pity [Piti] N. Tiếc Thương
Capital [Kaepitl] N: Thủ Đô
Pure [Pjuor] Adj. Nguyên Chất, Tinh Khiết
Apply [Aplai] V. Xin, Ứng Dụng
Imply [Implai] V. Hàm Ý, Ngụ Ý, Nói Bóng Gió
Multiply [Maltaplai] V.
Reply [Riplai] V Đáp Lại
Supply [Soplai] V. Cung Cấp
Explore [Iksploư ] V. Khám Phá
Employ [Impldi] V. Sử Dụng
Display [Displei] V. Trưng Bày
Surplus [So:Rplas] N. Dư, Thêm
Pledge [Pjed3] V. Cam Kết
Plea [Pli:] N. Lời Kêu Gọi
Discipline [Disaplin] N. Kỷ Luật
Accomplish [Akamplij] V. Hoàn Thành
Prod [Prod] V. Chọc, Đâm, Thúc
Uproar [Apro:R] N. Tiếng Ồn Ào, Sự Náo Động
Pray [Prei] V. Cầu Nguyện
Prey [Prei] N. Con Mồi
Spread [Spred] V. Trải Ra
Compress [Kompres] V. Làm Co Lại
Depress [Dipres] V. Làm Buồn Lòng
Express [Ikspres] V. Diễn Tả
Impress [Impres] V. Gây Ấn Tượng
Oppress [Opres] V. Áp Bức, Đè Nén
Suppress [Sopres] V. Ngăn Chặn
Offspring [O:Fspriq] N. Con Cái, Dòng Dõi, Thế Hệ Sau
Culprit [Kalprit] N. Thủ Phạm
Interpret [Inta:Rprit] V. Giải Thích
Separate [Separeit] Adj. Tách Biệt
Deception [Disepjbn] N. Sự Dối Trá
Description [Diskripjbn] N. Sự Mô Tả
Exception [Ikscpjhn] N. Ngoại Lệ
Misconception [Miskonsepjbn] N.
Option [Ap/On] N. Sự Lựa Chọn
Perception [Porsepjbn] N. Nhận Thức
Prescription [Priskripjon] N. Đơn Thuốc
Reception [Risepjan] N. Tiệc Chào Mừng
Symptom [Simptam] N. Triệu Chứng
Optic [Aptik] Adj. Mang Tính Chọn Lựa
Skeptic [Skeptik] N. Sự Hoài Nghi
Captain [Kaeptin] N: Thuyền Trưởng
Captive [Kaeptiv] N: Phạm Nhân
Deceptive [Diseptiv] Adj. De Bị Đánh Lừa
Promptly [Pramptli] Adv. Kịp Thời
Puddle [Padl] N. Vũng Nước
Impulse [Impals] N. Sự Thôi Thúc, Sự Thúc Đẩy
Pulse [Pals] N. Nhịp Xung
Pup [Pap] N. Chú Chỏ Nhỏ
Puzzle [Pazl] N. Câu Đố
Autograph [Odagríet] N. Bút Tích
Telegraph [Telagraef] N. Điện Tín
Morale [Mourasl] N.
Brass [Braes] N. Đồng Thau
Grass [Graes] N.: Cỏ
Garage [Gora:D3 ] N : Ga-Ra
Rob [Rab] V. Cướp
Rack [Raek] N. Giá Đỡ
Abstract [Aebstraekt] Adj. Trừu Tượng
Attract [Otrsekt] V. Hút, Thu Hút
Contract [Kantraekt] N. Họp Đồng
Counteract [Kauntaraskt] V. Chống Lại
Distract [Distraekt] V. Làm Xao Lãng, Làm Rối Trí
Extract [Ikstraekt] V. Trích Xuất
Subtract [Sabtraekt] V. Trừ Đi
Tract [Traekt] N. Vùng, Miền
Rally [Raeli] N. Buổi Gặp Mặt, Mit Ting
Cramp [Krsemp] N. Chuột Rút
Tramp [Traemp] V. Bước Nặng Nề, Đi Bộ, Cuốc Bộ
Grand [Graend] Adj.: To Lớn, Vĩ Đại
Frank [Fraeqk] Adj. Thẳng Than
Rank [Rseqk] N. Thứ Hạng
Wrap [Raep] V. Gói, Bọc
Rash [Raej] N. Phát Ban
Whereas [Hweorasz] Conj. Trái Lại, Trong Khi
Bribe [Braib] V. Hối Lộ
Describe [Diskraib] V. Miêu Tả
Prescribe [Priskraib] V. Kê Đơn
Scribe [Skraib] N. Người Ghi Chép
Subscribe [Sobskraib] V. Đồng Tình, Đồng Ý
Tribe [Traib] N. Bộ Tộc, Bộ Lạc
Bride [Braid] N. Cô Dâu
Pride [Praid] N. Lòng Kiêu Hãnh, Niềm Tự Hào
Ride [Raid] V. Cưỡi, Đi
Prior [Praiar] Adj. Trước
Rife [Raif] Adj. Đầy Rẫy
Strife [Strait] N. Cuộc Xung Đột
Strike [Straik] V. Tấn Công
Sterile [Steril] Adj. Vô Trùng
Crime [Kraim] N. Vụ Tội Phạm
Prime [Praim] Adj. Chính
Rhyme [Raim] N. Giai Điệu, Nhịp Điệu
Shrine [Train] N. Ngôi Đền
Gripe [Graip] V.: Cằn Nhằn
Price [Prais] N. Giá Cả
Bright [Brait] Adj. Ánh Sáng
Fright [Frait] N. Sợ Hãi
Outright [Autrait] Adj. Ngay, Hoàn Toàn, Chung Cuộc
Rite [Rait] N. Nghi Thức
Upright [Aprait] Adj. Đứng Thắng
Arrive [Oraiv] V. Đến Nơi
Deprive [Dipraiv] V. Tước Đoạt, Lấy Đi
Strive [Straiv] V. Phấn Đấu
Thrive [Oraiv] V. Phát Triển Mạnh, Khỏe Mạnh
Arise [Araiz] V. Nảy Sinh
Authorize [O:0Oraiz] V. Cho Quyền
Comprise [Kompraiz] V. Bao Gồm
Enterprise [Entorpraiz] N. Doanh Nghiệp
Prize [Praiz] N. Giải Thưởng
Theorize [Okoraiz] V. Tạo Ra Lý Luận, Giả Thiết
Rock [Rak] N. Tảng Đá
Cholesterol [Kolcstoroul] N. Cholesterol
Proper [P Rap Or] Adj. Thích Hợp
Rot [Rot] V. Thối, Hỏng, Mục
Crowd [Kraud] N. Đám Đông
Proud [Praud] Adj. Tự Hảo
Growl [Graul] V. Gầm Gừ
Drought [Draut] N. Hạn Hán
Raw [Ro:] Adj. Thô
Abroad [Abro;D] Adv." Ở Nước Ngoài
Broad [Bro:D] Adj. Rộng
Fraud [Fro:D] N. Gian Lận
Drawer [Dro:Or] N. Ngăn Kéo
Crawl [Kro:L] V. Bò
Overall [Ouvoroil] Adv. Tổng Thể
Asteroid [Aestoroid] N. Hành Tinh Nhỏ
Considerable [Kasidara Bal] Adj. Đáng Kể
Inseparable [Inseparabal] Adj. Không Thế Tách Rời
Intolerable [Intdlarabal] Adj. Không Thể Chấp Nhận
Memorable [Memarabal] Adj.
Terrible [Terobol] Adj. Kinh Khủng
Vulnerable [Valnorabal] Adj. Tổn Thương
Rare [Res:R] Adj. Hiếm
Autobiography [Odabaiagrofi] N. Tự Truyện
Biography [Baiagrafi] N. Tiểu Sử
Catastrophe [Kataestrofi] N: Thảm Họa
Geography [D3 Í:Agrofí] N.Địa Lý
Afraid [Ofreid] Adj. E Ngại
Centigrade [Sentogreid] N: Độ, Mức Độ
Degrade [Digreid] V. Làm Mất Thể Diện
Grade [Greid] N.: Điểm
Upgrade [Apgreid] V. Nâng Cấp
Outrage [Autreid3 ] N. Phẫn Nộ, Tức Giận
Braille [Breil] N. Chữ Nổi
Rail [Reil] N. Thanh Sắt
Trail [Treil] N. Đường Mòn
Frame [Freim] N. Khung
Brain [Brein] N. Não
Constrain [Konstrein] V. Bắt Ép
Migraine [Maigrein] N.
Refrain [Rifrein] V. Kiềm Chế
Reign [Rein] N. Triều Đại
Restrain [Ristrein] V. Ngăn Cản
Strain [Strein] V. Cố Gắng
Terrain [Torein] N. Địa Hình
Scrape [Skreip] V. Cạo
Disgrace [Disgreis] N. Hổ Thẹn
Grace [Greis] N.: Duyên Dáng
Race [Reis] N. Cuộc Đua
Accelerate [Aeksebreit] V. Làm Gấp Gáp
Celebrate [Sehbreit] V: Kỷ Niệm
Collaborate [Kolaeboreit] V. Hợp Tác
Concentrate [Kansontrcit] V. Tập Trung
Cooperate [Kouaporcit] V. Phối Họp
Demonstrate [Dcmonstreit] V. Chứng Minh
Deteriorate [Ditiiorioreit] V. Làm Cho Xấu Hcm
Freight [Freit] N. Vận Chuyến Hàng Hóa
Frustrate [Frastreit] V. Làm Thất Bại
Generate [D3Onorcit] V.:Tạora
Illustrate [Ilastreit] V. Minh Hoạ
Integrate [Intagreit] V. Tích Họp
Migrate [Maigreit] V.
Narrate [Naereit] V.
Operate [Aporeit] V. Vận Hành
Penetrate [Penatreit] V. Thâm Nhập
Rate [Reit] N. Tỷ Lệ
Refrigerate [Rifridjoreit] V. Làm Lạnh
Saturate [Saetjbreit] V. Ngâm
Tolerate [Tabreit] V. Tha Thứ, Chịu Đựng
Brave [Breiv] Adj. Dũng Cảm
Engrave [Ingreiv] V. Khắc
Grave [Greiv] N.: Mộ
Craze [Kreiz] N. Cơn Sốt
Paraphrase [Paerofreiz] V. Diễn Giải
Praise [Preiz] V. Khen Ngợi
Raise [Reiz] V Nâng
Oracle [O(:)R3Kol] N.
Errand [Crond] N. Công Chuyện
Tyranny [Tironi] N. Chế Độ Độc Tài
Difference [Diforons] N. Sự Khác Nhau
Entrance [Entrons] N. Lối Vào
Ignorance [Ignorons] N. Danh Từ: Sự Thiếu Hiểu Biết
Tolerance [Tabrons] N. Sức Chịu Đựng
Apparent [Apaeront] Adj. Rõ Ràng
Current [Ka:Rant] N. Hải Lưu
Different [Difarant] Adj. Khác
Fragrant [Fragrant] Adj Thơm
Ignorant [Ignorant] Adj. Tính Từ: Không Biết
Immigrant [Migrant] N. Sự Nhập Cư
Indifferent [Indforont] Adj. Lãnh Đạm, Thờ Ơ, Hờ Hững, Dửng Dưn
Inherent [Inhiarant] Adj.Vonco
Tolerant [Tabront] Adj. Khoan Dung
Tyrant [Taioront] N. Tên Bạo Chúa
Vibrant [Vaibrant] Adj. Sôi Động
Philanthropy [Filsen0Rapi] N. Từ Thiện
Therapy [Bcropi] N. Liệu Pháp Trị Bệnh
Arbitrary [A:Rbitreri] Adj. Độc Đoán
Contemporary [Kantempareri] Adj. Đương Thời
Library [Laibreri] N. Thư Viện
Temporary [Tempareri] Adj. Tạm Thời
Aristocracy [Asrastdkrasi] N. Tầng Lóp Quý Tộc
Conspiracy [Konspirosi] N. Âm Mưu
Row [Rou] N. Hàng
Microbe [Maikroub] N.
Probe [Proub] V. Thăm Dò
Wardrobe [Wo:Rdroub] N. Tủ Quần Áo
Control [Kontroul] V. Kiểm Soát
Enroll [Enroul] V. Ghi Danh
Role [Roul] N. Vai Trò
Roll [Roul] V. Cuộn
Stroll [Stroul] V. Đi Dạo
Roam [Roum] V. Lang Thang
Prone [Proun] Adj. Dễ Bị
Throne [Oroun] N. Ngai Vàng, Ngôi Vua
Gross [Grous] Adj.: Kinh Khủng
Approach [Aproutj] V. Lại Gần
Grove [Grouv] N.Lùm Cây
Already [O: 1 Rcdi] Adv.Đã .. Rồi
Wreck [Rek] V. Phá Hỏng, Tàn Phá
Correct [Korekt] Adj. Chính Xác
Direct [Direkt] Adj. Chính Xác, Thẳng, Trực Tiếp
Erect [Irekt] V. Xây Dựng
Indirect [Indirekt] Adj. Gián Tiếp
Realm [Relm] N. Lĩnh Vực
Rent [Rent] N. Tien Thuê
Strength [Straqka] N. Sức Mạnh
Pressure [Pre/Or] N. Áp Lực
Wrestle [Resol] V. Đấu Vật
Arrest [Arest] V. Bắt Giữ
Rest [Rest] V. Nghỉ Ngơi
Unrest [Anrest] N. Tình Trạng Bất Ổn
Outstretched [Autstretjit] Adj. Dang Ra, Duỗi Thẳng
Forever [Forevou] Adv. Mãi Mãi
Treasure [Tre3 0 :R| N. Kho Báu
Referee [Refori:] N. Trọng Tài
Breed [Bri:D] N. Giống
Reed [Ri:D] N. Cây Liễu
Breathe [Bri:Ổ] V Hít Thở
Brief [Bri:F] Adj. Ngắn
Reef [Ri :F] N. Rạn San Hô
Intrigue [Intrũg] * Âm Mưu, Gợi Trí Tò Mò
Creek [Kri:K] N. Lạch
Streak [Sti:K] N. Vệt
Extreme [Ikstrhm] Adj.
Mainstream [Meinstri:Q] N.
Scream [Skni:M] V. Hét Lên
Stream [Strum] N. Suối
Creep [Kri:P] N. Leo , Trèo
Decrease [Di:Kri:Ts] V. Giảm
Grease [Gri:S] N.: Dầu Trơn
Increase [Inkriis] V. Tăng
Concrete [Kankrút] N. Bê Tông
Greet [Gri:T] V.: Chào
Treat [Tri:T] V. Đối Xử, Cư Xử, Đối Đãi
Preach [Pri:Tj] V. Giảng Đạo, Thuyết Giáo
Reach [Ri:Tj] V Đạt Đến
Breeze [Bri:Z] N. Làn Gió
Freeze [Fri:Z] V. Đóng Băng
Scribble [Skribol] V. Viết Vội
Rid [Rid] V Giải Thoát
Ridge [Rid3] N. Sườn Núi
Riddle [Ridl] N. Câu Đố
Rear [Rio:R] N. Đằng Sau
Career [Korior] N: Sự Nghiệp, Nghề Nghiệp
Period [Pioriad] N. Thời Kỳ
Aerial [Canal] Adj Trên Không
Imperial [Impiorial] Adj. Có Tính Chất Liên Quan Đến Hoàng Đế, Đế
Managerial [Msen3D3Ì3Rĩ9L] Adj.
Material [Motisriol] N.
Real [Ri:Ol] Adj. Thật
Terrestrial [Tsrestriol] Adj. Trên Mặt Đất
Aquarium [Okweoriom] N. Bế Nuôi
Auditorium [O:Dito:Rĩ3M ] N. Thính Phòng
Equilibrium [Kkwolibriom] N. Trạng Thái Cân Bằng
Humanitarian [Hjmmasnoteorion] Adj. Nhân Đạo
Pedestrian [Padestrian] N. Người Đi Bộ
Vegetarian [Ved^Atcarian] N. Người Ăn Chay
Veterinarian [Vetaranearian] N. Bác Sỳ Thú Y
Curious [Kjuariss] Adj. Tò Mò
Furious [Ljuorias] Adýgiậndữ
Industrious [Indastrios] Adj. Siêng Năng
Notorious [Nouto:Rios] Adj.
Serious [Siarias] Adj. Nghiêm Trọng
Various [Vcarias] Adj. Đa Dạng, Phong Phú
Patriot [Peitriot] N. Người Yêu Nước
Embryo [Embriau] N. Phôi Thai
Rig [Rig] V. Dàn Xếp
Appropriate [Oprouprieit] Adj. Hợp Lý
District [Distrikt] N. Quận, Địa Hạt, Khu, Vùng Miền
Restrict [Ristrikt] V. Giới Hạn
Strict [Strikt] Adj. Nghiêm Khắc
Rim [Rim] N. Thành, Vành, Miệng
Mariner [Maeronoir] N.
Prince [Prins] N. Hoàng Tử
Imprint [Imprint] N. Dấu Ấn, Vết Tích
Print [Print] V. In
Sprint [Sprint] V. Chạy Nước Rút
Shrink [Jfiqk] V. Co Lại
Rip [Rip] V. Xé
Script [Skript] N. Kịch Bản
Secrecy [Si :Krosi] N. Việc Giữ Bí Mật
Risk [Risk] N. Rủi Ro
Crisp [Krisp] Adj. Giòn
Forest [Fo(:)Rist] N. Khu Rừng
Rainforest [Reinfa(:)Rist] N. Khu Rừng Nhiệt Đới
Rich [Rito] Adj. Giàu
Literature [Litorotjbr] N. Văn Học
Authority [O0O:Roti] N. Uy Quyền
Celebrity [Solebroti] N: Người Có Tiếng Tăm
Charity [Tjaeroti] N.Lòng Khoan Dung
Integrity [Integrati] N. Sự Liêm Chính
Majority [Mad3O(:)Roti] N.
Solidarity [Sabdasroti] N. Đoàn Kết
Typewritten [Taipritn] Adj. Được Đánh Máy
Crude [Kru:D] Adj. Nháp, Thô, Phác Thảo
Rude [Ru:D] Adj. Thô Lồ
Proof [Pru:F] N. Bằng Chứng
Roof [Ru:F] N. Mái Nhà
Brute [Bruit] N. Người Vũ Phu
Grapefruit [Greipfru :T] N.: Bưởi
Recruit [Rikru:T] V. Tuyển Dụng
Route [Ru:T] V. Tuyến Đường
Approve [Opru:V] V. Chấp Thuận
Disapprove [Disapru:V] V. Không Tán Thành
Disprove [Dispru:V] V. Bác Bỏ
Improve [Impru:V] V. Cải Thiện
Bruise [Bru:Z] N. Vết Bầm
Rouge [111:3] N- Phấn
Truth [Tru:0] N. Sự Thật
Cruel [Kru:Ol] Adj. Độc Ác
Ruin [Ru:In] V. Làm Hỏng
Rub [Rab] V. Cọ Xát, Chà
Rubble [Rvbol] N. Đống Đổ Nát
Trouble [Trvbol] Khó Khăn
Rough [Rxf] Adj. Thô
Struggle [Stragol] V. Tranh Đấu
Construct [Konstrvkt] V. Làm Xây Dựng, Vẽ
Instruct [Instrakt] V. Hướng Dẫn
Obstruct [Obstrvkt] V. Cản Trở
Bankrupt [Bserikrapt] Adj. Phá Sản
Corrupt [Korapt] Adj. Tham Nhũng
Disrupt [Disrxpt] V. Làm Phiền, Làm Gián Đoạn
Interrupt [Intarapt] V. Gián Đoạn
Rush [Raj] V. Vội Vàng
Crust [Krast] N. Vỏ
Distrust [Distrast] V. Ngờ Vực, Nghi Ngờ
Rust [Rast] N. Gỉ
Thrust [0Rast] V. Đẩy
Trust [Trast] V. Tin Tưởng
Sharp [Fa:Rp] Adj. Sắc, Nhọn
Sob [Sab] V. Khóc Nức Nở
Shatter [Factor] V. Phá Vỡ
Shy [Fai] Adj. Nhút Nhát
Alongside [Ob:R]Said] Adv. Sát Cạnh
Beside [Bisaid] Prep, Bên Cạnh
Inside [Insaid] N. Bên Trong
Pesticide [Pestosaid] N. Thuốc Trừ Sâu
Reconcile [Relonsail] V. Hòa Giải
Assign [Osain] V. Chia Phần
Sign [Sain] N. Dấu Hiệu
Shine [Fain] V. Tỏa Sáng
Precise [Prisais] Adj. Chính Xác
Cite [Sait] V. Trích Dẫn
Excite [Iksait] V. Kích Thích
Insight [Insait] N. Cái Nhìn Sâu Sắc
Parasite [Paerosait] N. Kẻ Ăn Bám
Sight [Saitl] N. Cảnh Tượng
Site [Sait] N. Địa Điểm
Criticize [Kritisaiz] V. Chỉ Trích
Emphasize [Emfosaiz] V. Gây Ấn Tượng
Exercise [Eksorsaiz] V. Tập The Dục
Publicize [Pabbsaizj V. Công Bố Công Khai
Shock [Fak] V. Gây Sốc
Solve [Salv] V. Giải Quyết
Sour [Sails:R] Adj. Chua
Shout [Faut] V. Hét Lên
Soar [So:R] V. Bay Lên
Sore [So:R] Adj. Đau
Shore [Fo:R] N. Bờ
Ashore [Ajb:R] Adv. Trên Bờ
Absorb [Abso:Rb] V. Hút, Hấp Thụ
Sword [So:Rd] N. Thanh Kiểm
Resource [Ri:So:Rs] N. Tài Nguyên
Source [ So:Rs ] N. Nguồn
Sort [So:Rt] N. Loại, Thể Loại
Sort [So:Rt] V. Lọc, Phân Loại
Soy [Soi] N. Đậu Nành
Soil [Soil] N. Đất
Flexible [Flcksobol] Adj. Linh Hoạt
Responsible [Rispansebol] Adj. Có Trách Nhiệm
Sociable [Soujobol] Adj. Thân Thiện
Share [ Jeo:R] V Chia Sẻ
Philosophy [Fllasafi] N. Triết Lý
Sage [Seid3 ] N. Nhà Hiền Triết
Shade [Jeid] N. Bóng Râm
Safe [Seif] Adj. An Toàn
Sake [Seik] N. Vì Lợi Ích
Shake [Feik] V. Lắc, Bắt
Sail [Sell] Đi Thuyền
Sane [Sein] Adj. Khỏe Mạnh
Shape [Feip] N Hình Dạng
Compensate [Kamponscit] V. Bồi Thường
Save [Seiv] V. Giữ, Duy Trì
Credentials [Kridenjblz] N. Thông Tin
Sesame [Sesomi] N. Mè
International [Intomasjbnol] Adj. Quốc Tế
Professional [Prafejanal] Adj. Chuyên Nghiệp
Rational [Rasfanl] Adj. Hợp Lý
Absence [Asbsons] N. Sự Vắng Mặt
Innocence [Inasns] N. Sự Ngây Thơ
Renaissance [Renosams] N. Thời Kỳ Phục Hưng
Conscience [Kanjbns] N. Lương Tâm
Accent [Seksont] N. Trọng Âm, Giọng Điệu
Innocent [Inasnt] Adj.Vôtội
Efficient [Ifffbnt] Adj. Có Năng Lực, Hiệu Quả, Có Hiệu Suất Cao.
Patient [Peijant] Adj.Kiên Nhẫn
Proficient [Prafljant] Adj. Thành Thạo
Sufficient [Ssfijont] Adj. Đủ, Đầy Đủ
Principle [Prinsopol] N. Nguyên Tắc
Accessory [Ícksesori] N. Phụ Tùng
Anniversary [Aenovousori] N. Ngày Kỉ Niệm
Necessary [Nesoseri] Adj.
Nursery [Nonsori] N.
Sensory [Sensori] Adj. Cảm Giác
Sew [Sou] V. May Vá
Sow [Sou] V. Gieo Hạt
Soak [Souk] V. Ngâm
Console [Konsoul] V. An Ủi
Sole [Soul] Adj. Duy Nhất
Soul [Soul] N. Linh Hồn
Absurd [Obso:Rd] Adj. Vô Lý, Ngu Xuẩn
Surf [So :Rf ] V. Lướt Sóng
Assert [Asa:Rt] V. Xác Nhận
Research [Ri Sort N N. Nghiên Cửu
Search [Sa:Rtf] V. Tìm Kiếm
Conserve [Kansa:Rv] V. Giữ Gìn
Serve [So:Rv] V. Phục Vụ
Shed [Fed] N. Nhà Kho
Cell [Sel] N: Tế Bào
Shell [Fel] N. Vỏ
Excel [Iksel] V. Nổi Trội
Shelf [Felf] N. Kệ, Giá
Sense [Sens] V. Cảm Nhận
Consent [Konscnt] N. Sự Đồng Ý
Descent [Disont] N. Sự Xuống
Accept [Aeksept] V. Chấp Thuận, Đồng Ý
Except [Iksept] Prep, Ngoại Trừ
Assess [Ases] V. Quyết Định
Excess [Ekses] N. Dư Thừa
Obsess [Obses] V. Ám Ảnh
Success [Sakses] N. Sự Thành Công
Set [Set] V Đặt
Upset [Apset] Adj. Khó Chịu
Settle [Setl] V. Giải Quyết
Unsettle [Ansetl] V. Làm Cho Lo Lắng, Làm Đảo Lộn
Sever [Sevo:R] V. Cắt Đứt
Dissatisfy [Dissaetisfai] V. Làm Không Hài Lòng
Satisfy [Saetisfai] V. Làm Hài Lòng
Atmosphere [Aetmosfior] N. Khí Quyển
Biosphere [Baiesfier] N. Sinh Quyển
Hemisphere [Hemisfiar] N. Bán Cầu
Sphere [Sfío:R] N. Khối Tròn
Resourceful [Ri:So:Rsfol] Adj. Tháo Vát
Foresee [Foirsil] V. Lường Trước
Oversee [Ouvorsi:] V. Trông Nom, Giám Sát
Concede [Konsi :D] V. Thừa Nhận
Exceed [Iksi:D] V. Vượt Quá
Precede [Priskd] V. Trước
Proceed [Prosild] V. Tiến Hành
Seed [Si:D] N. Hạt Giống
Succeed [Sakskd] V. Thành Công
Seek [Si:K] V. Tìm Kiếm
Conceal [Konskl] V. Giấu Giếm
Kerosene [Kerosim] N. Dầu Hoả
Scene [Si:Q] N. Cảnh
Cease [Si:S] V: Ngừng
Sheet [Fi:T] N Tờ
Conceive [Konsiv] V. Tưởng Tượng
Deceive [Disi:V] V. Lừa Gạt
Perceive [Porskv] V. Cảm Nhận Thấy
Receive [Risi:V] V Nhận Được
Overseas [Ouv3Rsi:Z] Adv. Hải Ngoại
Species [Spi:Jì(:)Z] N. Loài, Giống
Consider [Kansidar] V. Nghĩ V Ề Ai Gì Đó
Subsidy [Sabsidi] N. Trợ Cấp
Sheer [Fio:R] Adj. Tuyệt Đối
Sincere [Sinsior] Adj. Chân Thành
Celsius [Selsias] N: Độ C
Ratio [Reijou] N. Tỷ Lệ
Sift [Sift] V. Sàng Lọc
Shift [Fift] V. Chuyển Sang
Associate [Asoujiet] V. Kết Giao, Kết Hợp
Silly [Si'Ll] Adj. Ngớ Ngấn
Since [Sins] Prep. Ke Từ
Sink [Sink] V. Chìm
Sip [Sip] V. Nhâm Nhi
Recipe [Resapi:] N. Công Thức
Assist [Osist] V. Giúp Đỡ
Consist [Kansist] V. Bao Gồm
Insist [Insist] V. Nhấn Mạnh
Persist [Persist] V. Kiên Trì
Subsist [Sobsist] V. Tồn Tại, Sinh Sống
Capacity [Kopaesoti] N: Khả N Ăng
Simplicity [Simplisati] N. Sự Đơn Giản
Shiver [Fivo:R] N. Run Rẩy
Civil [Sivol] Adýdânsự
Ensue [Insu:] V. Xảy Ra
Sue [Su: ] V. Kiện
Scar [Ska:R] N. Vết Sẹo
Scan [Skasn] V. Xem Xét
Scare [Skeair] V. Dọa
Scare [Skeo:R] V. Dọa
Skill [Skil] N. Kỹ Năng
Skip [Skip] V. Bỏ Qua
Skull [Skal] N. Hộp Sọ
Slab [Slseb] N. Tấm, Phiến
Slam [Slaem] V. Đóng Sầm, Ném Phịch
Slap [Slaep] V. Tát
Sly [Slai] Adj. Ranh Mãnh
Slot [Slat] N. Khe Cắm
Sled [Sled] N. Xe Trượt Tuyết
Slip [Slip] V. Trượt
Bracelet [Breislit] N. Vòng Đeo Tay
Smash [Smaej] V. Đập Vỡ
Smell [Smel] V. Ngửi
Blacksmith [Blaeksmis] N. Thợ Rèn
Snap [Snaep] V. Đập
Snatch [Snastj] V. Chộp Lấy, Vồ Lấy
Snore [Sno:R] V. Ngáy
Spot [Spat] N. Địa Điểm
Spur [Spa:R] V. Thúc Đẩy
Speck [Spek] N. Dấu, Vết
Spill [Spil] V. Tràn
Spin [Spin] V. Quay
Spit [Spit] V. Nhố
Mushroom [Majru(:)M] N.
Stab [Stasb] V. Đâm, Xiên
Stock [Stak] N. Dự Trữ
Store [Sto:R] N. Cửa Hàng
Stair [Steo:R] N. Cầu Thang
Stare [St£O:R] V. Nhìn Chằm Chằm
Custom [Kastom] N. Phong Tục
Stir [Sta:R] V. Khuấy
Instead [Insted] Adv. Thay Vì
Stem [Sto:Rn] Adj. Nghiêm Khắc
Step [Step] V. Bước Đi
Congested [Kond3Cstid] Adj.Achtac
Mischief [Mistjif] N.
Characteristic [Kaeriktoristik] N. Đặc Điểm
Drastic [Drsestik] Adj. Mạnh Mẽ
Elastic [Ilaestik] Adj. Co Giãn ( (Nghĩa Đen) & (Nghĩa Bóng)), Đàn
Enthusiastic [Enau:Ziaestik] Adj. Nhiệt Tình
Fantastic [Feentaestik] Adj. Tuyệt Vời
Linguistic [Liqwistik] Adj. Liên Quan Đến Ngôn Ngữ
Majestic [Mad3Estik] Adj.
Pessimistic [Pesomistik] Adj. Bi Quan
Sarcastic [Sairkasstik] Adj. Mỉa Mai, Châm Biếm
Statistic [Stotistik] N. Thống Kê
Still [Stil] Adv. Vẫn
Sting [Stir] V. Chích
Injustice [Ind3Atis] N. Sự Bất Công
Stitch [Stitj] V. Khâu
Festive [Festiv] Adj. Lễ Hội
Justly [D3Astli] Adv. Công Minh
Extra [Ekstro] Adj. Thêm
Ancestry [Sensostri] N. Tố Tiên, Dòng Họ
Chemistry [Kemistri] N. Ngành Hóa Học
Ministry [Ministri] N.
Stuff [Staí] N. Thứ
Stun [Stan] V. Làm Choáng Váng, Hoảng Hốt
Soothe [Su:Ổ] V. Xoa Dịu, Dỗ Dành
Parachute [Paerqjud] N. Cái Dù
Shoot [Fu:T] V. Bắn
Ensure [Injuor] V Đảm Bảo
Sudden [Sadn] Adj. Đột Ngột
Suffer [Safor] V. Chịu Đựng
Suck [Sak] V. Hút
Consult [Kansalt] V. Tham Khảo
Sum [Sam ] N. Khoản
Shut [Fat ] V. Đóng
Shutter [Fata:R] N. Cửa Chóp
Subtle [Satl] Adj. Tinh Tế
Shovel [Javoi] N- Xẻng
Sway [Swei] V. Đung Đưa
Swim [Swim] V. Bơi
Switch [Switj] V. Chuyến Đối
Char [Tjar] V. Cháy
Charge [Tja:Rd3] N. Phí
Discharge [Distja:Rd3] V. Dỡ, Thả, Cho Về
Staff [Staef] N. Nhân Viên
Stark [Sta:Rk] Adj. Rõ Rệt
Charm [Tja:Rm] V. Mê Hoặc
Chart [Tja:Rt] N Biểu Đồ
Starve [Sta:Rv] V. Đói
Stagger [Staegor] V. Chao Đảo, Lảo Đảo
Tackle [Taekol] V. Giải Quyết
Attacked [Staek] V. Tấn Công
Contact [Kantaskt] V. Liên Lạc
Intact [Inteekt] Adj. Còn Nguyên Vẹn
Tact [Taekt] N. Tài Xử Trí, Khéo Xử
Tap [Tasp] V. Gõ
Chat [Tfaet] V. Tán Ngẫu
Attach [Otaeự] V. Gắn Liền, Trói Buộc
Chatter [Tjaetor] V. Tiếng Hót
Attire [Otaior] N. Quần Áo, Đồ Trang Điếm
Entire [Entaiar] Adj. Toàn Bộ
Retire [Ritaio:R] V. Nghỉ Hưu
Satire [Sastalsr] N. Lời Châm Biếm
Fertile [Fo:Rtl] Adj. Màu Mỡ
Hostile [Hastil] Adj. Không Thân Thiện
Reptile [Reptail] N. Loài Bò Sát
Textile [Tekstail] N. Hàng Dệt May
Volatile [Vabtil] Adj. Dễ Biến Động, Không Ổn Định
Meantime [Mimtaim] N.
Pastime [Passtaim] N. Trò Tiêu Khiển
Valentine [Vaelantain] N. Người Yêu
Prototype [Proutotaip] N. Chế Tạo Thử Nghiệm
Stereotype [Stcriotaip ] N. Định Kiến
Appetite [Sepitait] N. Ngon Miệng
Tight [Fait] Adj. Chặt
Advertise [Aedvartaiz] V. Thông Báo, Quảng Cáo
Chop [Tfap] V. Cắt
Downtown [Dauntaun] N. Khu Kinh Doanh
Outback [Autbaek] N. Vùng Hẻo Lánh
Chore [Tjb:R] N. Việc Vặt
Restore [Risto:R] V. Khôi Phục
Stall [Sto:L] V. Chững Lại
Brainstorm [Breinsto:M] V. Suy Nghĩ
Storm [Sto:Rm] N. Cơn Bão
Distort [Disto:Rt] V. Nói Dối, Xuyên Tạc
Torch [To:Rtf] N. Ngọn Đuốc
Choice [Tjois] N. Sự Lựa Chọn
Charitable [Tjaerotobol] Adj. Nhân Đức
Compatible [Kompaetobol] Adj. Họp Nhau
Hospitable [Haspitobol] Adj. Mến Khách
Inevitable [Inevitobol] Adj. Không Thể Tránh Khỏi
Irritable [Iratabal] Adj. Cáu Kinh
Reputable [Rcpjotobol] Adj. Có Uy Tín
Susceptible [Saseptobol] Adj. Nhạy Cảm
Tear [Tear] V. Xé
Backstage [Baeksteid3] Adv. Hậu Trường
Stage [Steid3] N. Sân Khấu
Intake [Inteik] N. Lượng
Mistake [Misteik] N.
Stake [Steik] N. Cọc
Detail [Dirteil] N. Chi Tiết
Retail [Rkteil] N. Bán Lẻ
Stale [Steil] Adj. Cũ, Ôi, Thiu
Tail [Teil] N. Đuôi
Tale [Teil] N. Câu Chuyện
Attain [Stein] V. Đạt Được
Contain [Kontcin] V. Chứa Đựng
Entertain [Entartein] V. Giả Trí
Maintain [Meintein] V.
Obtain [Obtein] V. Có Được, Lấy Được
Pertain [Psrtein] V. Liên Quan Đến
Retain [Ritein] V. Giữ Lại
Sustain [Sostein] V. Duy Trì
Chain [Tjein] N. Xích
Chase [Tjeis] V. Theo Đuổi
Dictate [Dikteit] V. Đọc Cho Viết, Phát Biểu
Estate [Isteit] N.Bất Động Sản
Facilitate [Fssibteit] V. Tạo Điều Kiện
Imitate [Imiteit] V. Bắt Chước
Irritate [Irateit] V. Kích Động
Meditate [Medateit] V.
Restate [Rksteit] V. Trình Bày Lại
State [Steit] V. Phát Biểu
Obstacle [Abstoksl] N. Trở Ngại, Rào Cản
Bachelor [Baetjoler] N. Người Đàn Ông Độc Thân
Utterly [Atari I] Adv. Hoàn Toàn
Customer [Kastamar] N. Khách Hàng
Botany [Bateni] N. Thực Vật Học
Competence [Kompotons] N. Năng Lực
Distance [Distons] N. Khoảng Cách
Importance [Impo :Rtons] N. Tầm Quan Trọng
Instance [Instans] N. Ví Dụ, Trường Hợp
Reluctance [Ribbons] N. Miễn Cưỡng
Sentence [Sentons] N. Bản Án
Substance [Sabstons] N. Chất
Accountant [Okauntont] N. Kế Toán Viên
Competent [Kampotont] Adj. Có Khả Năng
Consistent [Konsistont] Adj.Phùhợp
Constant [Kanstont] Adj. Kiên Định
Distant [Distant] Adj. Xa, Có Khoảng Cách
Hesitant [Hczotont] Adj. Do Dự
Inadvertent [Inodva:Rt3Nt] Adj. Vô Ý, Sơ Suất, Thiếu Cấn Trọng
Inhabitant [Inhaebatant] N. Dân Cư
Instant [Instant] N. Ngay Lập Tức
Intermittent [Intormitont] Adj. Liên Tục
Patent [Paetant] N. Bằng Sáng Chế
Artery [A:Rtori] N. Động Mạch
Elementary [Elamantari] Adj. Thuộc Tiểu Học
Factory [Faekbri] N. Nhà Máy
Hereditary [Hiredoteri] Adj. Di Truyền
Laboratory [Lsebarotoiri] N Phòng Thí Nghiệm
Mandatory [Maendoto:Ri] Adj.
Military [Militori] N.
Monastery [Manasteri] N.
Monetary [Manateri] Adj.
Mystery [Misteri] N.
Satisfactory [Sastisfasktoci] Adj. Thỏa Đáng
Solitary [Salitori] Adj.Đơnđộc
Voluntary [Vabnteri] Adj. Tự Nguyện, Tự Giác
Treachery [Tretjbri] N. Sự Phản Bội, Sự Bội Bạc
Fantasy [Fasntasi] N. Tưởng Tượng
Tow [Tou] V. Kéo
Choke [Tjouk] V. Nghẹt Thở
Tone [Toun] N. Giọng Điệu
Deter [Dito:R] V. Ngăn Cản
Disturb [Disto:Rb] V. Làm Lo Âu, Nhiễu Loạn
Turf [Ta:Rf] N. Mặt Sân Cỏ
Term [Ta:Rm] N. Thuật Ngữ
Return [Rito:Rn] V. Trở V Ề
Steady [Stedi] Adj. Bình Tĩnh, Ổn Định
Architect [Aưkitekt] N. Kiến Trúc Sư
Detect [Ditekt] V. Phát Hiện Ra
Protect [Pratekt] V. Bảo Vệ
Teller [Teb:R] N. Nhân Viên Giao Dịch
Attend [Otend] Vchú Tâm, Tham Gia
Contend [Kontend] V. Cho Rằng
Extend [Ikstend] V. Mở Rộng
Intend [Intend] V. Dự Định
Pretend [Pritend] V.Giảvờ
Tend [Tend] V. Có Xu Hướng Làm Gì
Intense [Intens] Adj.Dữdội
Tense [Tens] Adj. Căng Thẳng
Content [Kantent] Adj. Bằng Lòng
Intent [Intent] N. Mục Đích, Ý Định
Terror [Tero:R] N. Sự Sợ Hãi
Contest [Kantest] N. Cuộc Tranh Luận
Protest [Protest] V. Phản Đối
Chest [Tjest] N. Ngực
Outfit [Autfit] N. Trang Phục, Bộ Đồ
Grateful [Greitfol] Adj.: Biết Ơn
Guarantee [Gaeronti:] V.Đảm Bảo
Chief [Tjì:F] Adj. Quan Trọng Bậc Nhất
Fatigue [Foti:G] N. Mệt Mỏi
Antique [Aentũk] Adj. Cổ Xưa
Steal [Still] V Trộm, Cắp
Steam [Sti:M] N. Hơi Nước
Protein [Proutim] N. Protein
Cheat [Tji:T] V. Lừa Đảo
Achieve [Atji:V] Vnhận Được
Diabetes [Daiobittis] N. Tiểu Đường
Expertise [Ekspo:Rti:Z] N. Chuyên Môn
Tease [Ti:Z] N. Trêu Chọc
Prestige [Presti:D3] N. Sự Uy Tín, Sự Tín Nhiệm
Strategy [Straetodịí] N. Chiến Lược
Cheer [Tjiar] V Làm Vui Mừng
Volunteer [Vabntbr] V. Tình Nguyện
Celestial [Solestjol] Adj: Thuộc Về Vũ Trụ
Courteous [Koirtios] Adj. Lịch Sự
Sticky [Stiki] Adj. Dính
Article [Arrtikl] N. Bài Bào
Particle [Pa:Rtikl] N. Một Mấu, Mảnh Nhỏ
Tickle [Tikal] V. Cù
Cosmetics [Kazmetiks] N. Mỹ Phấm
Tilt [Tilt] V. Làm Nghiêng
Chin [Tjin] N. Cằm
Destiny [Dcstoni] N. Số Phận
Scrutiny [Skruttani] N. Giám Sát
Intestines [Intestinz] N. Ruột
Tip [Tip] N. Đầu, Đỉnh
Microchip [Maikroutjip] N.
Multiple [Rrialtopol] Adj.
Courtesy [Ko:Rtosi] N. Lịch Sự
Artist [Arrtist] N. Họa Sĩ
Quantity [Kwantoti] N. Số Lượng
Perspe Ctive [Paưspcktiv] N. Quan Điểm
Citizen [Sitazon ] N. Công Dân
Statue [Stastju:] N. Bức Tượng
Virtue [Va:Rtju:] N. Đức Hạnh, Đức Tính Tốt
Mature [Mstjuarr] V.
Premature [Pri:Motjuor] Adj. Sớm
Shortcut [Jbirtkat] N. Đường Tắt
Outlook [Autluk] N. Nhìn Nhận
Nightmare [Natimes] N.
Witness [Witnis] N. Nhân Chứng
Fortunate [Fo:Rtjonit] Adj.Mayman
Unfortunate [Anfo:Rtjanit] Adj. Không May
Output [Autput] N. Sản Lượng
Tram [Tram] N. Xe Điện
Strap [Strasp] N. Dây Đeo
Trap [Traep] N. Bầy, Bắt
Trash [Traej] N. Rác Thải
Electron [Ilektran] N. Hạt Electron
Destroy [Distroi] V. Phá Hủy
Betray [Bitrei] V. Phản Bội
Stray [Strei] V. Đi Lạc, Lạc Đường
Tray [Trei] N. Khay
Neutral [Nju:Tral] Adj.
Supernatural [Su:Pomastjorol] Adj. Siêu Nhiên
Spectrum [Spektrom] N. Quang Phô
Distress [Distres] N. Nỗi Đau Buồn
Stretch [Stretj] V. Dãn Ra, Duỗi Ra
Hatred [Heitrid] N. Hận Thù
Concentric [Konsentrik] Adj. Đồng Tâm
Psychiatric [Saikiaetrik] Adj. Tâm Than
Trick [Trik] N. Mưu Mẹo, Thủ Thuật
Trim [Trim] V. Cắt Ngắn
String [Strip] N. Dây, Dải, Chuồi
Trip [Trip] N. Chuyến Đi, Kỳ Nghỉ
Chew [Tfu:] V.Nhai
Tattoo [Taetu:] N. Hình Xăm
Stool [Stu:L] N. Ghế Đẩu
Tool [Tu:L] V. Công Cụ
Tomb [Tu:M] N. Ngôi Mộ
Cartoon [Ka:Rtu:N] N: Hoạt Hình
Tour [Tuo:R] N. Chuyến Du Lịch
Actual [Aektjiial] Adj. Thực Tế
Eventual [Iventjuol] Adj. Cuối Cùng
Factual [Faektfuol] Adj. Thực Tế
Ritual [Ritjuol] N. Nghi Lễ
Century [Sentjuri] N: Thế Kỷ
Tough [Taí] Adj. Khó, Hóc Búa, Gay Go
Tuck [Ta K] V. Đút Vào, Bỏ Vào, Nhét Vào
Stunt [Stant] N. Màn Biểu Diễn Nhào Lộn
Chunk [Tf/\Qk] N. Khối
Tusk [Task] N. Ngà
Twig [Twig] N. Cành Cây
Twin [Twin] N. Sinh Đôi, Cặp Song Sinh
Continue [Kantinju:] V. Tiếp Tục
Jewel [D3 U:Al] N. Đá Quý
Doomed [Du:Md] Adj. Bị Kết Tội
Rumor [Ru:Mar] N. Tin Đồn
Wound [Wu:Nd] N. Vết Thương
Lunar [Lumar] Adj. Âm Lịch
Super [Su:Por] Adj. Siêu
Boost [Bu:St] V. Thúc Đẩy
Roost [Ru:St] N. Chỗ Ngủ
Tutor [Tị U:Tor] N. Gia Sư
Duty [Dju:Ti] N. Trách Nhiệm
Global [Gloubol] Adj.: Toàn Cầu
Outmoded [Autmoudid ] Adj. Lạc Hậu, Lồi Thời.
Overcrowded [Ouvorkraudid] Adj. Quá Tải
Wooded [Wudid] Adj. Nhiều Cây Cối
Pudding [Pudiq] N. Bánh Pudding
Evacuate [Ivaskjueit] V. Sơ Tán
Evaluate [Ivaeljueit] V. Đánh Giá
Fluctuate [Flaktfueit] V. Biến Động
Actually [Aektjuali] Adv. Trên Thực Tế
Influence [Influans] V. Ảnh Hưởng
Affluent [Aeflu(:)3Nt] Adj.Giauco
Sanctuary [Sasqktjueri] N. Nơi Trú Ấn
Ruins [Ru:Inz] N. Di Tích
Local [Loukol] Adj. Địa Phương
Outspoken [Autspoukkont] Adj. Thẳng Thắn, Trực Tính
Focus [Foukos] V. Tập Trung
Calculus [Kselkjobs] N: Phép Tính
Fabulous [Faebjobs] Adj. Tuyệt Vời
Incredulous [Inkredjalas] Adj. Hoài Nghi
Ridiculous [Ridikjolos] Adj. Vô Lý
Stimulus [Stimjolos] N. Sự Kích Thích
Binoculars [Benakjelerz] N. Ống Nhóm
Masculine [Masskjolin] Adj.
Bulk [Balk] N. Tải Trọng
Omen [Oilman] N. Điềm Báo
Pneumonia [Njumounjo] N. Viêm Phối
Encounter [Inkauntar] V. Gặp Phải
County [Kaunti] N. Quận
Occupy [Akjapai] V. Đồng Hành
Courier [Kuriar] N. Người Đưa Thư
Accurate [Askjorit] Adj. Chính Xác
Dinosaur [Dainoso:R] N. Khủng Long
Social [Soujbl] Adj. Xã Hội
Emotion [Imoujbn] N.
Motion [Moujbn] N.
Notion [Noujbn] N.
Ocean [Oujhn] N. Đại Dương
Process [Prases] N. Quá Trình
Notice [Noutis] V.
Consecutive [Kansekjativ] Adj. Liên Tục
Executive [Igzckjotiv] N. Giám Đốc Điều Hành
Motive [Moutiv] N.
Nowhere [Nouhwea:R] Adv.
Erosion [Ir0 U3 0N] N. Xói Mòn
Explosion [Iksploud3 3N] N. Vụ Nổ
Valley [Vaeli] N. Thung Lũng
Valve [Vaelv] N. Van
Van [Vaen] N. Xe Hành Lý, Xe Chở Hàng
Vie [Vai] V. Ganh Đua, Thi Đua
Divide [Divaid] V. Chia Ra
Provide [Provaid] V. Cung Cấp
Divine [Divain] Adj. Thần Thánh , Tuyệt Diệu
Vine [Vain] N. Cây Leo
Advice [Odvais] N. Lời Khuyên
Device [Divais] N. Thiết Bị
Revive [Rivaiv] V. Làm Sống Lại
Survive [Sorvaiv] V. Sống Sót
Advise [Odvaiz] V. Khuyên Bảo
Devise [Divaiz] V. Nghĩ Ra
Improvise [Improvaiz] V. Ứng Biến
Revise [Rivaiz] V. Sửa Đổi
Supervise [Su:Porvaiz] V. Giám Sát
Evolve [Ivalv] V. Phát Triến
Involve [Invalv] V. Liên Quan Đến
Revolve [Rivalv] V. Xoay Quanh
Vow [Vau] V. Thề, Nguyện
Rubbish [Rabij] N. Rác
Divorce [Divo:Rs] N. Sự Ly Dị
Avoid [Ovoid] V. Tránh Xa
Devoid [Divoid] Adj. Trống Rỗng, Không Có
Voice [Vois] N. Giọng Nói
Southern [Saỡ9:M] Adj. Phía Nam
Budget [Bad3Ít] N. Ngân Sách
Convey [Konvei] V. Truyền Tải
Vague [Veig] Adj.
Avail [Oveil] N. Không Có Lợi
Prevail [Priveil] V. Áp Dụng
Vain [Vein] Adj. Tự Kiêu, Tự Đắc
Vein [Vein ] N. Ven
Cultivate [Kaỉtoveit] V. Trồng Cây
Elevate [Elaveit] V.
Excavate [Ekskoveit] V. Đào
Renovate [Renoveit] V. Cải Tạo
Advent [Aedvent] N. Sự Đến
Relevant [Rebvont] Adj.Nổibật
Ivory [Aivari] N. Ngà Voi
Poverty [Pavorti] N. Sự Nghèo Đói
Evoke [Ivouk] V.
Invoke [Invouk] V. Gọi Ra, Gợi Ra
Provoke [Prsvouk] V. Khiêu Khích
Devote [Divout] V. Hiến Dâng
Vote [Vout] V. Bầu Chọn, Bình Chọn
Diverge [Divo:Rd3] V. Rẽ Ra, Phân Kỳ, Khác Nhau
Verge [Vo:Rd3] N. Điểm Mốc, Bờ Vực
Adverse [Aedvo:Rs] Adj. Đối Địch, Chống Đối
Diverse [Divers] Adj. Linh Tinh, Gồm Nhiều Loại Khác Nhau
Reverse [Riva:Rs] V. Đảo Ngược, Quay Ngược
Convert [Konvo :Rt] V. Chuyển Đổi
Invert [Invoirt] V. Đảo Ngược, Lộn Ngược
Event [Ivent] N. Sự Kiện
Invent [Invent] V. Phát Minh Ra
Prevent [Privent] V. Ngăn Chặn
Invest [Invest] V. Đầu Tư
Rugged [Ragid] Adj. Gồ Ghề
Reveal [Rivirl] V Tiết Lộ
Intervene [Intarvi :N] V. Can Thiệp
Revere [Rivioư] V. Tôn Kính
Severe [Sivio:R] Adj. Dữ Dội
Trivial [Trivial] Adj. Bình Thường, Tầm Thường
Previous [Pri :Vios] Adj. Trước
Envious [Envias] Adj.Ghhenti
Oblivious [Oblivios] Adj. Lãng Quên
Obvious [Abvios] Adj. Rồ Ràng, Hiển Nhiên
Convict [Konvikt] V. Kết Tội
Convince [Konvins] V. Thuyết Phục
Province [Pravins] N. Tỉnh
Cavity [Kasvoti] N: Khoang
Gravity [Graevoti] N.: Trọng Lực
Longevity [Land3Evoti] N. Tuổi Thọ
Relativity [Rebtivati] N. Thuyết Tương Đối
Overview [Ouvorvju:] N. Tồng Quan
Preview [Prkvju:] N. Cuộc Tổng Duyệt
Review [Rivju:] N. Xem Xét
View [Vju:] V Cái Nhìn, Ngắm
Bucket [Bakit] N. Xô
Infrastructure [Infrostraktjbr] N. Cơ Sở Hạ Tầng
Structure [Staktjbu] N. Công Trình Xây Dựng
Vulgar [Valgor] Adj Thô Bỉ, Thô Tục, Thông Thường
Agriculture [Asgrikaltjbr] N. Nông Nghiệp
Culture [K/\Ltjbr] N. Văn Hóa
Outnumber [Autnambor] V. Vượt Trội, Ra Áp Đảo.
Crumble [Krvmbl] V. Sụp Đổ
Grumble [Grambol] V.: Phàn Nàn
Humble [Hattibl] Adj. Khiêm Tốn
Tumble [T/\Mbol] V. Cú Ngã, Đổ Nhào
Summon [Sainon] V. Triệu Tập
Forthcoming [Foirekamiq] Adj. Sắp Tới
Plumbing [Plattiiq] N. Đường Ống Dẫn Nước
Upcoming [Apkamiq] Adj. Sắp Tới, Sắp Xảy Ra
Clumsy [Klamzi] Adj.Vungve
Wonder [Wando:R] V. Tự Hỏi
Cunning [Kvniq] Adj. Xảo Quyệt
Punish [Panij] V. Trừng Phat
Hunger [Hangor] N. Đói
Upper [Apsr] Adj.V Ở Trên, Ở Cao
Rupture [I'Aptfa:R] V. Vỡ
Several [Sevorol] Adj. Một Vài
Courage [Kairidj] N. Can Đảm
Discourage [Diska:Rid3] V. Không Ủng Hộ, Làm Nản Lòng
Encourage [Inka:Rid3] V. Khuyến Khích
Nourish [Na:Ri|] V.
Cluster [Klastar] N. Cụm
Utter [Vtar] V. Thốt Ra
Butler [Batler] N. Quản Gia
Govern [Gavorn] V.: Cai Trị
Beloved [Bilavid] Adj. Được Yêu Mến
Lovely [Iaviĩ] Adj. Đáng Yêu
Reservoir [Rezorvwa:R] N. Hồ Chứa
Driveway [Draivwei] N. Đường Lái Xe Vào Nhà
Wax [Waeks] N. Sáp
Wide [Waid] Adj. Rộng
Acquire [Okwaior] V. Kiếm Được, Thu Được
Choir [Kwaior] N. Dàn Hợp Xướng
Require [Rikwaio:R] V. Yêu Cầu
Awhile [Ohwail] Adv. Một Lát
Worthwhile [Wo:R0Hwail] Adj. Đáng Giá, Xứng Đáng
Quite [Kwait] Adv. Khá
Clockwise [Klakwaiz] Adv. Chiều Kim Đồng Hồ
Likewise [Laikwaiz] Adv. Tương Tự Như Vậy
Otherwise [Ag'Orwaiz] Adv. Neu Không Thì, Mặt Khác.
Wise [Waiz] Adj Khôn Ngoan
Swamp [Swamp] N. Đầm Lầy
War [Wo:R] N. Chiến Tranh
Award [Awo:Rd] N. Phần Thưởng
Reward [Riwo:Rd] N. Phần Thưởng
Toward [Towo:Rd] Prep. Hướng Về
Swarm [Swo:Rm] N. Bầy, Đàn
Warn [Wo:M] V. Cảnh Báo
Warp [Wo:Rp] V. Làm Cong, Làm Vênh, Biển Dạng
Upwards [Vpwordz] Adv. Đi Lên, Hướng Lên Trên
Aware [Swear] Adj. Nhận Biết
Beware [Biweer] V. Thận Trọng
Weigh [Wei] V. Cân, Đo
Outweigh [Autwei] V. Lớn Hơn, Vượt
Persuade [Porrsweid] V. Thuyết Phục
Wade [Weid] V. Lội
Wage [Weid3] N. Tiền Lương
Awake [Oweik] Adj. Tỉnh Ngủ
Earthquake [A:Rekweik] N. Trận Động Đất
Wake [Weik] V. Thức Dậy
Wail [Well] V. Than Khóc
Await [Oweit] V. Chờ Đợi
Equate [Ikweit] V. Đánh Đồng
Overweight [Ouvorweit] Adj.Quaky
Wave [Weiv] N. Sóng, Làn Sóng
Sideways [Saidweiz] Adv. Sang Một Bên
Consequence [Kansikwens] N. Hậu Quả
Sequence [Si:Kwans] N. Liên Tiếp
Frequent [Frk.Kwant] Adj. Thường Xuyên
Subsequent [Sabsikwont] Adj. Tiếp Theo, Theo Sau
Framework [Freimwo:Rk] N. Khuôn Khổ
Worm [Wo:Rm] N. Con Sâu
Worse [Wo:Rs] Adj. Tồi Tệ Hơn
Worth [Wo:Rc] Adj. Giá, Đáng Giá
Web [Web] N. Mạng, Lưới
Weather [Weổo:R] N. Thời Tiết
Whether [Hwefor] Conj. Có Chăng, Không Biết Có ... Không
Well [Wel] Adv. Tốt
Farewell [Fearwel] N. Tạm Biệt
Overwhelm [Auvorhwelm] V. Chôn, Áp Đảo, Lấn Áp, Tràn Ngập.
Wealth [Wele] N. Của Cải, Sự Giàu Có
Conquest [Kaqkwest] N. Sự Xâm Chiến
Quest [Kwest] N. Nhiệm Vụ
Request [Rikwest] V. Yêu Cầu
Wet [Wet] Adj. Ướt
Weed [Wi:D] N. Cỏ, Cỏ Dại
Sweep [Swi:P] V. Quét Dọn
Weep [Wi:P] V. Khóc
Wheat [Hwi:T] N. Lúa Mì
Weave [Wi:V] V. Dệt
Weird [Wio:Rd] Adj. Kỳ Quặc, Kỳ Dị, Khó Hiểu
Colloquial [Koloukwiol] Adj. Ngôn Ngữ Giao Tiếp
Wing [Wiq] N. Cánh
Whistle [Hwisol] V. Huýt Sáo
Linguist [Liqgwist] N. Nhà Ngôn Ngữ
Twist [Twist] V. Xoắn
Witch [Witj] N. Phù Thủy
Quiver [Kwivsr] V. Run
Wood [Wud] N. Gồ
Wool [Wul] N. Len, Cuộn Len
Bizarre [Biza:R] Adj. Kì Quái
Exact [Igzaekt] Adj. Chính Xác
Exam [Igzaem] N. Kì Thi
Reside [Ri:Zaid] V Cư Trú
Desire [Dizaiar] V. Khao Khát
Resolve [Rizalv] V. Giải Quyết
Resort [Rizo:Rt] V. Nhờ Đến
Plausible [Ploizobol] Adj. Chính Đáng
Visible [Vizobol] Adj. Thấy Được
Misery [Mizori] N.
Zone [Zoun] N. Vùng, Miền, Đặc Vùng
Dessert [Diza:Rt] N. Tráng Miệng
Deserve [Dizo:Rv] V. Xứng Đáng
Observe [Obzo:Rv] V Quan Sát
Preserve [Prize :Rv] V. Bảo Ton
Reserve [Riza:Rv] V. Đặt Trước
Represent [Reprizent] V. Đại Diện
Resent [Rizont] V. Bực Tức
Possess [Pazes] V. Sở Hữu
Gazette [Gezet] N.: Báo
Magazine [Masgozim] N.
Disease [Dizi:Z] N. Bệnh
Gymnasium [D3Ìmneizĩ3M] N.Phòng Tập
Physics [Fiziks] N. Vật Lý
Zip [Zip] V. Kéo Khóa, Đóng Lại
Coexist [Kouigzistl ] V. Cùng Tồn Tại
Exist [Igzist] V. Tồn Tại
Resist [Rizist] V. Chống Lại
Seasoning [Si:Zonir[] N. Gia Vị
Zoom [Zu:M] V. Phóng Nhanh, Di Chuyển Nhanh
Result [Rizalt] N. Kết Quả, Hậu Quả
Thorn [8O:M] N. Gai
Thief [0I:F] N. Tên Trộm
Theme [0I:M] N. Chủ Đề
Thick [Oik] Adj. Dày
Ethics [Eoiks] N. Đạo Đức
Thin [Ein] Adj. Gầy, Mỏng
Throw [Erou] V. Ném
Thread [Bred] N. Sợi Chỉ, Sợi Dây
Threat [Bret] N. Mối Đe Dọa
Thrill [Oril] N. Hồi Hộp, Rộn Ràng
Thump [0Amp ] N. Tiếng Đập Mạnh
Thorough [8O:Rou] Adj. Kỹ Lưỡng
N. Thương Mại commerce ˈkɒmə(ː)s 
V. Đi Qua traverse ˈtrævə(ː)s 
V. Đóng Góp contribute kənˈtrɪbju(ː)t 
V. Phân Phối distribute dɪsˈtrɪbju(ː)t 
Adj. Nhân Tạo Artificial ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l 
N. Hội Đồng council ˈkaʊns(ə)l 
V. Tư Vấn counsel ˈkaʊns(ə)l 
Adj. Điển Hình typical ˈtɪpɪk(ə)l 
N. Rau vegetable ˈvɛʤtəb(ə)l 
N. Sự Thu Nhận acquisition ˌækwɪˈzɪʃ(ə)n 
N. Sự Quản Lý administration ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n 
N. Sự Xâm Chiếm aggression əˈgrɛʃ(ə)n 
N. Sự Giả Bộ, Giả Định Assumption əˈsʌmpʃ(ə)n 
N. Sự Chú Ý, Sự Tham Gia attention əˈtɛnʃ(ə)n 
N. Quá Trình Chuyển Giao,transition trænˈzɪʃ(ə)n 
Adj. Thông Thạo fluent ˈflu(ː)ənt 
N. Ăn Uống consumption kənˈsʌm(p)ʃən 
Adj. Hai dual ˈdju(ː)əl 
Adj. Uyển Chuyển fluid ˈflu(ː)ɪd 
N. Hạn Chế drawback ˈdrɔːbæk 
Adj. Đô Thị urban ˈɜːbən 
N.: Rác garbage ˈgɑːbɪʤ 
V. Quay Quanh orbit ˈɔːbɪt 
Adj. northern ˈnɔːðən 
N. Bác Sỳ Phẫu Thuật surgeon ˈsɜːʤən 
Adj.: Duyên Dáng gorgeous ˈgɔːʤəs 
Adj. Tách Biệt secluded sɪˈkluːdɪd 
Adj. Nhẹ Nhàng soothing ˈsuːðɪŋ 
V. Kiểm Tra audit ˈɔːdɪt 
Adv. Hầu Như Không hardly ˈhɑːdli 
N. Be Mặt surface ˈsɜːfɪs 
N. Tiếng Cười laughter ˈlɑːftə 
Adj. Khủng Khiếp awful ˈɔːfʊl 
Adj. Đúng Luật, Tính Pháp legal ˈliːgəl 
N. cargo ˈkɑːgəʊ 
N. mortgage ˈmɔːgɪʤ 
N. Phương Tiện vehicle ˈviːɪkl 
N. Mạch Điện Circuit ˈsɜːkɪt 
Adj.Laki peculiar pɪˈkjuːliə 
N: Trần, Trần Nhà ceiling ˈsiːlɪŋ 
N." Bàn Thờ "altar "ˈɔːltə 
Adj. Trang Trọng formal ˈfɔːməl 
Adj. normal ˈnɔːməl 
Adj. Rất Lớn enormous ɪˈnɔːməs 
Adỹẩmướt humid ˈhjuːmɪd 
N.Bệnh Thiếu Máu anemia əˈniːmɪə 
V. Xác Định Rõ determine dɪˈtɜːmɪn 
N. Ẩn Sĩ hermit ˈhɜːmɪt 
V. Cho Phép permit ˈpɜːmɪt 
N. Ví Dụ example ɪgˈzɑːmpl 
Adj. Vệ Sinh hygienic haɪˈʤiːnɪk 
N. Lò furnace ˈfɜːnɪs 
V. Khai Thác harness ˈhɑːnɪs 
V. Trang Bị furnish ˈfɜːnɪʃ 
V. Thay Phiên alternate ɔːlˈtɜːnɪt 
Adj. Cơ Sỏ' junior ˈʤuːnjə 
Adj. Cấp Cao, Trưởng senior ˈsiːnjə 
N.: Thể Loại genre ˈ(d)ʒɑːŋrə 
N. Mục Đích purpose ˈpɜːpəs 
Adj. Ngu Ngốc stupid ˈstjuːpɪd 
N. Dịch Vụ Dọn Phòng housekeeping ˈhaʊsˌkiːpɪŋ 
N. Hưng Phấn euphoria ju(ː)ˈfɔːrɪə 
Adj. Nhàm Chán boring ˈbɔːrɪŋ 
Adj. Trọng Yếu crucial ˈkruːʃəl 
V. marshal ˈmɑːʃəl 
Adj. martial ˈmɑːʃəl 
Adj. Nghiêm Trọng awesome ˈɔːsəm 
N. Hiến Pháp constitution ˌkɒnstɪˈtjuːʃən 
N. Chuyển Đổi conversion kənˈvɜːʃən 
N. Khẩu Phần Ăn, Phần Chiportion ˈpɔːʃən 
N. Biện Pháp Phòng Ngừa precaution prɪˈkɔːʃən 
N. Tỷ Kệ proportion prəˈpɔːʃən 
N. Nghị Quyết resolution ˌrɛzəˈluːʃən 
N. Giải Pháp solution səˈluːʃən 
N. Phiên Bản version ˈvɜːʃən 
N. Luận Văn, Luận Án thesis ˈθiːsɪs 
N. Vòi Nước faucet ˈfɔːsɪt 
N. Chất Dính adhesive ədˈhiːsɪv 
Adj. Khó Nắm Bắt elusive ɪˈluːsɪv 
Adj. Độc Quyền exclusive ɪksˈkluːsɪv 
Adj. Bao Gồm inclusive ɪnˈkluːsɪv 
Adj. Không Liên Quan Đến impersonal ɪmˈpɜːsnl 
N. nuisance ˈnjuːsns 
Adj. Tử Tế decent ˈdiːsnt 
Adj. Gần Đây Recent ˈriːsnt 
N. Thiên Tai, Thảm Họa disaster dɪˈzɑːstə 
N. master ˈmɑːstə 
N. Thạch Cao plaster ˈplɑːstə 
N. Đồng Cỏ pasture ˈpɑːsʧə 
Adj. nasty ˈnɑːsti 
N. Đười Ươi orangutan ˈɔːrəŋˈuːtæn 
N. Gặp May fortune ˈfɔːʧən 
N. misfortune mɪsˈfɔːʧən 
V. Mua "purchase "ˈpɜːʧəs 
N. Trụ Sở Chính headquarters ˈhɛdˈkwɔːtəz 
N. Thiếu Shortage ˈʃɔːtɪʤ 
N. meteor ˈmiːtiə 
Adj. Đe Chữa Bệnh, Điều Trtherapeutic ˌθɛrəˈpjuːtɪk 
Adv. Sớm shortly ˈʃɔːtli 
V. marvel ˈmɑːvəl 
Adj. medieval ˌmɛdɪˈiːvəl 
Adj. nervous ˈnɜːvəs 
Adv. Phía Trước forward ˈfɔːwəd 
Adj. Đơn Giản Straightforward streɪtˈfɔːwəd 
N. Đường Cao Tốc freeway ˈfriːweɪ 
N. nausea ˈnɔːziə 
N. Kết Luận conclusion kənˈkluːʒən 
N. Sự Bao Gồm Inclusion ɪnˈkluːʒən 
N. Thợ Cạo barber ˈbɑːbə 
N. marble ˈmɑːbl 
Adv. Thích...Hơn rather ˈrɑːðə 
Adj. Khỏe Mạnh hardy ˈhɑːdi 
N. Máy Bay, Tàu Bay aircraft ˈeəkrɑːft 
V. Làm Craft krɑːft 
N. Bè raft rɑːft 
V. Tay Cầm Shaft ʃɑːft 
N. Hình Cung arc ɑːk 
V. Lấp Lánh sparkle ˈspɑːkl 
N. Lúa Mạch barley ˈbɑːli 
Adj. Vũ Trang armed ɑːmd 
N. Quân Đội army ˈɑːmi 
V. Yêu Cầu command kəˈmɑːnd 
V. Đòi Hỏi demand dɪˈmɑːnd 
Vcải Tiến, Thúc Đẩy advance ədˈvɑːns 
N. Cơ Hội chance ʧɑːns 
V. Nâng Cao enhance ɪnˈhɑːns 
N. Lập Trường Stance stɑːns 
N. Hôn Mê trance trɑːns 
N. Tuyết Lở avalanche ˈævəlɑːnʃ 
V. Chiều Lòng enchant ɪnˈʧɑːnt 
V: Thưởng grant grɑːnt 
N. Cấy, Ghép transplant trænsˈplɑːnt 
N. Nhánh branch brɑːnʧ 
N. Nhiệm Vụ task tɑːsk 
N. Nhiệm Vụ task tɑːsk 
N: Lâu Đài castle ˈkɑːsl 
N. Bull Kiện parcel ˈpɑːsl 
V .: Thở Gấp gasp gɑːsp 
V.: Bắt Lấy, Chộp Lấy grasp grɑːsp 
N. Vụ Nổ Blast blɑːst 
N. Chương Trình Phát Sóngbroadcast ˈbrɔːdkɑːst 
V: Quăng, Ném cast kɑːst 
N. Sự Tương Phản contrast ˈkɒntrɑːst 
V. Nhịn Đói fast fɑːst 
N. Dự Báo forecast ˈfɔːkɑːst 
V. Kéo Dài last lɑːst 
N. mast mɑːst 
Adj. Che Khuất overcast ˈəʊvəkɑːst 
Adj. Rộng Lớn Vast vɑːst 
N. Hình Cung arch ɑːʧ 
N. Hiến Chương charter ˈʧɑːtə 
N. Người Bắn Cung archer ˈɑːʧə 
Adj. Thân Mật hearty ˈhɑːti 
Adj. Lẻ, Kì Quặc odd ɒd 
N. Tu Viện abbey ˈæbi 
N: Căn Nhà Gồ, Túp Lều cabin ˈkæbɪn 
N. : Thói Quen habit ˈhæbɪt 
N. Cái Bóng shadow ˈʃædəʊ 
N. magic ˈmæʤɪk 
V. Tưởng Tượng imagine ɪˈmæʤɪn 
Adv. Trầm Trọng badly ˈbædli 
N. Xe Chở Hàng, Toa Xe Wagon ˈwægən 
Adj. Rách Rưới ragged ˈrægɪd 
N. Cây Thuốc Lá tobacco təˈbækəʊ 
N. Cái Rìu ax æks 
V. Tương Tác interact ˌɪntərˈækt 
V. Phản Ứng react ri(ː)ˈækt 
N. Mạnh Thường Quân benefactor ˈbɛnɪfæktə 
N. Yếu Tố factor ˈfæktə 
N. Gãy fracture ˈfrækʧə 
V. manufacture ˌmænjʊˈfækʧə 
N. Nước Đồng Minh, Ngườially ˈælaɪ 
N. Đường Đi, Ngõ Alley ˈæli 
Adj. Có Giá Trị, Có Căn Cứ, valid ˈvælɪd 
N. Cung Điện palace ˈpælɪs 
N. Khẩu Vị palate ˈpælɪt 
N. Hổ Phách amber ˈæmbə 
V. Bò, Trượt scramble ˈskræmbl 
N. mammal ˈmæməl 
#VALUE! damage ˈdæmɪʤ 
Adj: Thuộc Về Gốm Sứ ceramic sɪˈræmɪk 
Adj. Năng Động dynamic daɪˈnæmɪk 
V. Kiểm Tra examine ɪgˈzæmɪn 
Adj. Rộng, Phong Phú ample ˈæmpl 
Adj. Tiện Dụng handy ˈhændi 
N: Cây Nến candle ˈkændl 
N. Tay Cầm Handle ˈhændl 
V. manage ˈmænɪʤ 
N. mechanic mɪˈkænɪk 
Adj. Hữu Cơ organic ɔːˈgænɪk 
V. Biến Mất vanish ˈvænɪʃ 
N.: Đá Granit granite ˈgrænɪt 
N. Hành Tinh planet ˈplænɪt 
Adj. Trang Hoàng fancy ˈfænsi 
V. Tức Giận anger ˈæŋgə 
N. Quan Điểm angle ˈæŋgl 
N. Mớ Tangle ˈtæŋgl 
N. Neo Tàu anchor ˈæŋkə 
V. Tình Cờ, Bất Ngờ happen ˈhæpən 
Adj. Nhanh Chóng rapid ˈræpɪd 
N. Chưcmg chapter ˈʧæptə 
V: Bắt Giữ capture ˈkæpʧə 
Adj. Cằn Cỗi barren ˈbærən 
V. Làm Lúng Túng embarrass ɪmˈbærəs 
V. Quấy Rối harass ˈhærəs 
N. Mũi Tên arrow ˈærəʊ 
N. marrow ˈmærəʊ 
Adj. narrow ˈnærəʊ 
Adj. Khô Khan, Vô Vị arid ˈærɪd 
N: Cỗ Xe carriage ˈkærɪʤ 
N. Rào Chắn barrier ˈbærɪə 
N. Thuế tariff ˈtærɪf 
N. Lòng Trắc Ẩn Compassion kəmˈpæʃən 
N. Cảm Xúc Mạnh Passion ˈpæʃən 
N. Tài Sản asset ˈæsɛt 
N. A Xít acid ˈæsɪd 
#VALUE! passage ˈpæsɪʤ 
N.: Tảng Băng glacier ˈglæsiə 
Adj. Cổ Điển classic ˈklæsɪk 
A. Bị Động passive ˈpæsɪv 
N. Khuôn Mẫu pattern ˈpætən 
Adj. Sống Ở Dưới Nước aquatic əˈkwætɪk 
N. Gác Mái attic ˈætɪk 
N.: Sỏi gravel ˈgrævəl 
Adj. Dã Man savage ˈsævɪʤ 
N. Gây Nguy Hiểm hazard ˈhæzəd 
V Đề Nghị offer ˈɒfə 
N. Lợi Nhuận profit ˈprɒfɪt 
N. Nhà Tiên Tri prophet ˈprɒfɪt 
Conj. Một( Trong 2) either ˈaɪðə 
Adv. neither ˈnaɪðə 
N. Mặt Đồng Hồ dial ˈdaɪəl 
N. Xét Xử, Xử Án trial ˈtraɪəl 
N. Sắt iron ˈaɪən 
N. Thiên Vị bias ˈbaɪəs 
N. Cuộc Bạo Loạn riot ˈraɪət 
V. Giải Đoán decipher dɪˈsaɪfə 
Adj. Kinh Hãi horrifying ˈhɒrɪfaɪɪŋ 
N.Gian Bên Cạnh, Cánh aisle aɪl 
Adj. Hoang Dã wild waɪld 
Prep. Đằng Sau behind bɪˈhaɪnd 
V. Trói Buộc bind baɪnd 
Adj. Mù blind blaɪnd 
V. Nghiền grind graɪnd 
N. Mankind mænˈkaɪnd 
V. Nhắc Nhở remind ˈrɪmaɪnd 
N. miner ˈmaɪnə 
Adj. Nhỏ Xíu, Tí Hon tiny ˈtaɪni 
Adj. Cuối Cùng final ˈfaɪnl 
N. Thượng Đế Almighty ɔːlˈmaɪti 
Adj. mighty ˈmaɪti 
V. Cho Phép entitle ɪnˈtaɪtl 
V. Nâng Cao heighten ˈhaɪtn 
N. Nước Bọt Saliva səˈlaɪvə 
N. Cây Thường Xuân ivy ˈaɪvi 
N. Chân Trời horizon həˈraɪzn 
Adj. Trang Nghiêm Solemn ˈsɒləm 
V. Theo Sau follow ˈfɒləʊ 
Adj. Vững Chắc solid ˈsɒlɪd 
N. Kiến Thức knowledge ˈnɒlɪʤ 
Adj. metabolic ˌmɛtəˈbɒlɪk 
N.Phấn Hoa pollen ˈpɒlɪn 
V. Thủ Tiêu, Bãi Bỏ abolish əˈbɒlɪʃ 
V. Đánh Bóng polish ˈpɒlɪʃ 
N. Ví wallet ˈwɒlɪt 
Adj. Phổ Biến common ˈkɒmən 
Adj. Truyện Tranh comic ˈkɒmɪk 
V. Hứa promise ˈprɒmɪs 
V. Nôn Ọe vomit ˈvɒmɪt 
V. Suy Nghĩ Về ponder ˈpɒndə 
V. Tôn Trọng honor ˈɒnə 
N. monarch ˈmɒnək 
Adj. Mãn Tính chronic ˈkrɒnɪk 
Adj. Thuộc Về Điện Tử electronic ɪlɛkˈtrɒnɪk 
V. Khiển Trách admonish ədˈmɒnɪʃ 
V. Làm Ngạc Nhiên astonish əsˈtɒnɪʃ 
Adj. Ngang horizontal ˌhɒrɪˈzɒntl 
N. Khao Khát longing ˈlɒŋɪŋ 
V. Lựa Chọn opt ɒpt 
N. San Hô coral ˈkɒrəl 
Adj. Trái Đạo Đức, Đồi Bại immoral ɪˈmɒrəl 
N. moral ˈmɒrəl 
V. Cãi Nhau quarrel ˈkwɒrəl 
V. Mượn borrow ˈbɒrəʊ 
V. Tìm Thức Ăn forage ˈfɒrɪʤ 
Adj.Tiềnsử prehistoric ˌpriːhɪsˈtɒrɪk 
Adj. Nước Ngoài foreign ˈfɒrɪn 
N.: Đồn Đại gossip ˈgɒsɪp 
V. Thịnh Vượng prosper ˈprɒspə 
V. Nuôi Dưỡng Foster ˈfɒstə 
N. Tư Thế posture ˈpɒsʧə 
N. Phía Dưới bottom ˈbɒtəm 
N. Thuốc Kháng Sinh antibiotic ˌæntɪbaɪˈɒtɪk 
Adj. Hỗn Loạn chaotic keɪˈɒtɪk 
Adj. Kỳ Lạ Exotic ɪgˈzɒtɪk 
Adj. Tâm Than psychotic ˌsɑɪˈkɒtɪk 
N. Lính Cứu Hỏa coward ˈkaʊəd 
N. Lý Lịch background ˈbækgraʊnd 
N. Hợp Chất, Khu Vực Có compound ˈkɒmpaʊnd 
V. Sáng Lập found faʊnd 
V. Thành Lập found faʊnd 
N. Mặt Đất ground graʊnd 
N. Chó Săn hound haʊnd 
N. mound maʊnd 
V. Đánh, Thụi, Đóng pound paʊnd 
V. Kêu sound saʊnd 
V. Bao Quanh, Bao Vây surround səˈraʊnd 
Adv. Dưới Đất, Ngầm underground ˈʌndəgraʊnd 
V. Thông Báo announce əˈnaʊns 
V. Trả bounce baʊns 
V. Phát Ấm pronounce prəˈnaʊns 
N. Tài Khoản account əˈkaʊnt 
N. Số Lượng amount əˈmaʊnt 
V. mount maʊnt 
Adj. Tối Cao paramount ˈpærəmaʊnt 
N. Chỗ Ở whereabouts ˈweərəbaʊts 
N. novel ˈnɒvəl 
N. Tủ Quần Áo closet ˈklɒzɪt 
V. Đặt Cọc deposit dɪˈpɒzɪt 
V. Sủa bark bɑːk 
N. Tắm Bồn bath bɑːθ 
V. Cố Gắng bother ˈbɒðə 
N. Ban Nhạc band bænd 
N. Trân Chiến battle ˈbætl 
Adv. Vì Vậy, Do Đó thereby ˈðeəˈbaɪ 
Conj. Nhờ Đó, Bởi Đó whereby weəˈbaɪ 
V. Tuân Theo abide əˈbaɪd 
Adj. mobile ˈməʊbaɪl 
V. Ket Hợp combine ˈkɒmbaɪn 
N. Sự Cắn bite baɪt 
N. Ông Chủ boss bɒs 
N. Cung bow baʊ 
N. Tấm Gỗ board bɔːd 
N: C Ác Tông cardboard ˈkɑːdbɔːd 
Adv. Trên Mạn overboard ˈəʊvəbɔːd 
N. Phao buoy bɔɪ 
Adj. Có Thể Xảy Ra probable ˈprɒbəbl 
Adj. Trần Trụi bare beə 
N. Vịnh bay beɪ 
V. Vâng Lời obey əˈbeɪ 
V. Nướng Lò, Bỏ Lò, Nung bake beɪk 
N. Cơ Sở, Nền Tảng, Nền base beɪs 
N. Cơ Sở Dữ Liệu database ˈdeɪtəˌbeɪs 
N. Miếng Mồi bait beɪt 
V. Tranh Luận debate dɪˈbeɪt 
N. Đại Sứ Quán embassy ˈɛmbəsi 
N. Bát bowl bəʊl 
N. Xương bone bəʊn 
V. Đốt burn bɜːn 
V. Khẩn Cầu Beg bɛg 
N. Bụng belly ˈbɛli 
V. Uốn Cong bend bɛnd 
N. Trứng Cá berry ˈbɛri 
V. Chôn bury ˈbɛri 
V. Cá Độ bet bɛt 
N. Hạt bead biːd 
N. Mở beak biːk 
N. Xe Ô Tô automobile ˈɔːtəməʊbiːl 
N. Đậu bean biːn 
V Đánh Bại Beat biːt 
N. Bãi Biển beach biːʧ 
N. Giá Trả bid bɪd 
V. Cấm forbid fəˈbɪd 
Adỳlờmờ dubious ˈdjuːbiəs 
N. Hóa Đơn bill bɪl 
N. Thùng bin bɪn 
N. Miếng, Mảnh bit bɪt 
N. Khối block blɒk 
V. Vấp Ngã stumble stʌmble 
V. Thổi blow bləʊ 
#VALUE! sibling ˈsɪblɪŋ 
N. Hạnh Phúc bliss blɪs 
V. Thiết Lập establish ɪsˈtæblɪʃ 
#VALUE! publish ˈpʌblɪʃ 
N. Máu blood blʌd 
V. Khoe Khoang brag bræg 
N. Hơi Thở breath brɛθ 
N. Lai Tạp, Hồn Họp hybrid ˈhaɪbrɪd 
N. Cây Cầu bridge brɪʤ 
N. Gạch Brick brɪk 
N. Vải fabric ˈfæbrɪk 
V. Mang bring brɪŋ 
V. Pha brew bruː 
N. Dòng Suối brook brʊk 
N. Bốt boot buːt 
N. Kẻ Bắt Nạt bully ˈbʊli 
N. Bụi Cây bush bʊʃ 
N . Nụ bud bʌd 
N. V Ế T Sưng bump bʌmp 
N. Chùm bunch bʌnʧ 
Prep, Ở Trên above əˈbʌv 
N. Quặng ore ɔː 
N. Biên Giới border ˈbɔːdə 
N. Lộn Xộn, Mất Trật Tự disorder dɪsˈɔːdə 
V. Hỏng Spoil spɔːɪl 
N. Luật Sư lawyer ˈlɔːjə 
Adj. Hói, Trọc bald bɔːld 
Adj. Sai false fɔːls 
N. Lồi fault fɔːlt 
V. Dừng, Ngăn Chặn halt hɔːlt 
Adj. Bị Biển Dạng Deformed dɪˈfɔːmd 
Adj. Cũ former ˈfɔːmə 
Adj. Bão stormy ˈstɔːmi 
V. Ám Ảnh haunt hɔːnt 
V. Khởi Động launch lɔːnʧ 
N. Xác Chết corpse kɔːps 
N. Đĩa saucer ˈsɔːsə 
V. Kiệt Sức exhaust ɪgˈzɔːst 
Aux. V. Cần Phải ought ɔːt 
N. Một Phần Tư Quarter ˈkwɔːtə 
N. Tra Tấn torture ˈtɔːʧə 
Adj. naughty ˈnɔːti 
Adj. mortal ˈmɔːtl 
N. Tác Giả author ˈɔːθə 
Adj. Trung Thành loyal ˈlɔɪəl 
Adj. Hoàng Gia royal ˈrɔɪəl 
V. Bổ Nhiệm appoint əˈpɔɪnt 
V. Làm Thất Vọng disappoint ˌdɪsəˈpɔɪnt 
V. Xác Định pinpoint ˈpɪnpɔɪnt 
Adj. moist mɔɪst 
N Chất Độc. poison ˈpɔɪzn 
Adj. Lởm Chởm jagged ʤægd 
Adj. Ẩm damp dæmp 
V. Tra Vào, Thích Nghi adapt əˈdæpt 
V. Lao Tới dash dæʃ 
Adj." Gan Góc, Bền Bỉ "dogged "dɒgd 
Adj. Thảm Khốc, Khốc Liệt dire ˈdaɪə 
Adj. Dễ Vỡ fragile ˈfræʤaɪl 
V. Ăn Bữa Chính Trong Ngàydine daɪn 
N. Thiên Đường paradise ˈpærədaɪs 
V. Lặn dive daɪv 
N. merchandise ˈmɜːʧəndaɪz 
N. Vùng Tàu Đậu dock dɒk 
N. Sự Ngược Đời paradox ˈpærədɒks 
Adj.Vuive jolly ˈʤɒli 
V. Nhận Làm Con Nuôi adopt əˈdɒpt 
N. Sự Cố breakdown ˈbreɪkˌdaʊn 
N. Sự Ngờ Vực doubt daʊt 
N. Thông Tin Phản Hồi feedback ˈfiːdbæk 
N. Sổ Tay handbook ˈhændbʊk 
V. Tô Điểm adorn əˈdɔːn 
N. Niềm Vui joy ʤɔɪ 
Adj. Phấn Khích overjoyed ˌəʊvəˈʤɔɪd 
V. Nối Liền adjoin əˈʤɔɪn 
Adj. Có Thể Nghe Rõ audible ˈɔːdəbl 
Adj. Đáng Tin Cậy Credible ˈkrɛdəbl 
Adj. Không The Tin Được, incredible ɪnˈkrɛdəbl 
Adj. Đủ Điều Kiện eligible ˈɛlɪʤəbl 
Adj. negligible ˈnɛglɪʤəbl 
V. Dám dare deə 
N. Tù, Nhà Tù jail ʤeɪl 
Adj. mundane ˈmʌndeɪn 
N: Ứng Cử Viên candidate ˈkændɪˌdeɪt 
V. Đe Doạ, Doạ Dẫm intimidate ɪnˈtɪmɪdeɪt 
V. Cập Nhật Update ʌpˈdeɪt 
N. Sự Cập Nhật, Bản Cập Nupdate ʌpˈdeɪt 
Adv. nowadays ˈnaʊədeɪz 
N. Học Viện academy əˈkædəmi 
N. Huyền Thoại legend ˈlɛʤənd 
Adj. Nguyên Gốc original əˈrɪʤənl 
N. Sự Tự Tin confidence ˈkɒnfɪdəns 
N. Sự Phụ Thuộc dependence dɪˈpɛndəns 
N. Bằng Chứng evidence ˈɛvɪdəns 
N. Sự Thông Minh intelligence ɪnˈtɛlɪʤəns 
Adj. Thừa Thãi abundant əˈbʌndənt 
N. Rủi Ro, Tai Nạn accident ˈæksɪdənt 
Adj. Tin Chắc confident ˈkɒnfɪdənt 
Adj. Độc Lập Independent ˌɪndɪˈpɛndənt 
N. Thủ Tướng president ˈprɛzɪdənt 
N. Giám Đốc Superintendent ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt 
N. Chất Tẩy detergent dɪˈtɜːʤənt 
Adj. Nồng Pungent ˈpʌnʤənt 
N. Trung Sĩ sergeant ˈsɑːʤənt 
Adj. Khẩn Cấp, Gấp Gáp urgent ˈɜːʤənt 
N. Ranh Giới boundary ˈbaʊndəri 
N. Phẫu Thuật surgery ˈsɜːʤəri 
N. Động Vật Ăn Thịt predator ˈprɛdətə 
N. Bột Nhào dough dəʊ 
Conj Dù Cho, Mặc Dù, Dẫu though ðəʊ 
Conj.Mặcdù although ɔːlˈðəʊ 
N. Quá Liều overdose ˈəʊvədəʊs 
N. Sự Thiếu Hụt dearth dɜːθ 
Adj. Chet dead dɛd 
Adj. Điếc deaf dɛf 
N. Sàn, Boong Tàu deck dɛk 
N. Mục Lục index ˈɪndɛks 
N. Dự Án project ˈprɒʤɛkt 
V. Bỏ Đi reject ˈriːʤɛkt 
V. Kết Án condemn kənˈdɛm 
N. Hang Thú Dữ den dɛn 
V. Tụ Lại condense kənˈdɛns 
Adj. Rậm Rạp dense dɛns 
N. V Ểt Lõm dent dɛnt 
Adj. Tinh Thông, Lão Luyệnadept ˈædɛpt 
V. Tiêu Hóa digest ˈdaɪʤɛst 
V. Khuyên suggest səˈʤɛst 
N. Món Nợ debt dɛt 
N. Nỗ Lực endeavor ɪnˈdɛvə 
N. Chứng Thư deed diːd 
Adv. Thực Sự indeed ɪnˈdiːd 
N. Thỏa Thuận deal diːl 
N. Thử Thách Ordeal ɔːˈdiːl 
N. Vệ Sinh hygiene ˈhaɪʤiːn 
Adj. Có Thể Ăn Được edible ˈɛdɪbl 
Adj. Lý Tưởng, Khả Dĩ ideal aɪˈdɪəl 
N. Natri Sodium ˈsəʊdiəm 
N. Thành Ngữ idiom ˈɪdɪəm 
N.Người Bảo Vệ guardian ˈgɑːdiən 
Adj. Tẻ Nhạt tedious ˈtiːdiəs 
Adj. Ngay Lập Tức immediate ɪˈmiːdiət 
Adj. Trung Gian, Trung Cấpintermediate ˌɪntəˈmiːdiət 
N. Đồ Ngốc idiot ˈɪdɪət 
V. Khác, Không Giống, Bất differ ˈdɪfə 
V. Đào Dig dɪg 
V. Tỏa Ra radiate ˈreɪdɪɪt 
N. Người Nghiện Ngập addict ˈædɪkt 
V. Mâu Thuẫn Với contradict ˌkɒntrəˈdɪkt 
V. Dự Đoán predict prɪˈdɪkt 
N. Chủ Đề subject ˈsʌbʤɪkt 
V. Bắt Buộc, Bắt Phải Làm Gsubject ˈsʌbʤɪkt 
N. Tiếng Ầm Kéo Dài Hỗn Ldin dɪn 
Prep, Ở Phía Trong, Bên Tr within wɪˈðɪn 
Adj: Nh Ân Tố Chủ Yếu cardinal ˈkɑːdɪnl 
V.Nhúng dip dɪp 
N. Đĩa, Đĩa Thức Ăn dish dɪʃ 
Adj. modest ˈmɒdɪst 
N. Rãnh, Mương ditch dɪʧ 
N. Hàng Hoá commodity kəˈmɒdɪti 
N. Di Truyền heredity hɪˈrɛdɪti 
Adj. Hoa Mắt, Chóng Mặt dizzy ˈdɪzi 
N. Sương dew djuː 
Adỹđếnhạn due djuː 
V. Chịu Đựng endure ɪnˈdjʊə 
Adj. Nhàn Rỗi idlfe idlfe 
V. Bắt Cóc kidnap ˈkɪdnæp 
V. Kết Họp coordinate kəʊˈɔːdnɪt 
Adv. Lập Tức suddenly ˈsʌdnli 
Adj. Bất Thường extraordinary ɪksˈtrɔːdnri 
Adj. Bình Thường, Phổ Thôordinary ˈɔːdnri 
V. Rơi drop drɒp 
N: Nhà Thờ cathedral kəˈθiːdrəl 
V. Làm Khiếp Sợ dread drɛd 
N. Máy Khoan drill drɪl 
V. Chảy Nhỏ Rọt drip drɪp 
N. medicine ˈmɛdsɪn 
N. Tình Bạn friendship ˈfrɛndʃɪp 
Adj. Đúp (Hai) double ˈdʌbl 
V. Đánh Giá Judge ˈʤʌʤ 
N. Hạnh Kiểm, Đạo Đức conduct ˈkɒndʌkt 
N. Sản Phẩm product ˈprɒdʌkt 
Adj. Đần Độn dull dʌl 
Adj. Câm dumb dʌm 
V. Yứt dump dʌmp 
N. Phân dung dʌŋ 
Adv. Như Vậy, Vì Vậy thus ðʌs 
N. Bóng Tối, Chạng Vạng dusk dʌsk 
N. Bụi dust dʌst 
V. Điều Chỉnh adjust əˈʤʌst 
N. Tá Dozen ˈdʌzn 
N. Tình Trạng Tương Tự likene ss likene ss 
V. Vận Chuyển transfer ˈtrænsfə(ː) 
Adj Cổ Xưa ancient ˈeɪnʃ(ə)nt 
N. Từ Điển dictionary ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri 
N. Người Biếu Diễn acrobat ˈækrəbæt 
N. Người Thừa Kế heir eə 
Adv.Vửa Đủ barely ˈbeəli 
N. Nàng Tiên fairy ˈfeəri 
N. Thảo Nguyên prairie ˈpreəri 
V. Thay Đổi, Biến Đối vary ˈveəri 
Adj. Thận Trọng, Coi Chừn wary ˈweəri 
Adv. Do Đó therefore ˈðeəfɔː 
Adv: Cẩn Thận carefully ˈkeəfli 
Adj. Tương Tự analogous əˈnæləgəs 
N. Hỗn Loạn chaos ˈkeɪɒs 
N. Lao Động labor ˈleɪbə 
N. neighbor ˈneɪbə 
V. Cho Phép enable ɪˈneɪbl 
N. Nhãn label ˈleɪbl 
Adj. Ổn Định stable ˈsteɪbl 
V. Sự Giúp Đỡ aid eɪd 
Adj. Bị Xúc Phạm, Giận Dữ outraged ˈaʊtreɪʤd 
Adj. major ˈmeɪʤə 
Adỹcổxưa archaic ɑːˈkeɪɪk 
N: Ng Ười Giúp Việc, Chămcaretaker ˈkeəˌteɪkə 
V. Làm Đau Đớn ail eɪl 
N. Mục Đích aim eɪm 
Adj.Xauho ashamed əˈʃeɪmd 
V. Sắp Xếp arrange əˈreɪnʤ 
V. Trao Đổi exchange ɪksˈʧeɪnʤ 
N. Sự Trao Đối interchange ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤ 
N. Một Loạt Range reɪnʤ 
Adj. Lạ, Kỳ Lạ strange streɪnʤ 
V. Làm Quen acquaint əˈkweɪnt 
N. Sự Than Phiền complaint kəmˈpleɪnt 
V. Ngất faint feɪnt 
Adj. Chủ Yếu Staple ˈsteɪpl 
N. Vội Vàng haste heɪst 
N Hương Vị taste teɪst 
V. Lãng Phí waste weɪst 
V. Tọa Lạc situate ˈsɪtjʊˌeɪt 
N. Người Quản Lý administrator ədˈmɪnɪstreɪtə 
V: Phục Vụ cater ˈkeɪtə 
N. Xích Đạo equator ɪˈkweɪtə 
Adv. Muộn later ˈleɪtə 
N. Máy Thở respirator ˈrɛspəreɪtə 
N. Khán Giả spectator spɛkˈteɪtə 
N. Cơ Quan Lập Pháp legislature ˈlɛʤɪsleɪʧə 
N: Tinh Bột Carbohydrates ˈkɑːbəʊˈhaɪdreɪts 
N. Giúp Đỡ favor ˈfeɪvə 
V. Hương Vị Flavor ˈfleɪvə 
V. Do Dự, Lưỡng Lự, Phân Waver ˈweɪvə 
Adj. Lượn Sóng wavy ˈweɪvi 
N. Nho Khô raisin ˈreɪzn 
V. Biện Hộ, Bào Chữa advocate ˈædvəkɪt 
N. galaxy ˈgæləksi 
Adj. Tương Đương parallel ˈpærəlɛl 
Adj. Không Hợp Lệ invalid ˈɪnvəlɪd 
Adj.Kho grueling ˈgrʊəlɪŋ 
N. Đồ Trang Sức jewelry ˈʤuːəlri 
N: Tai Nạn casualty ˈkæʒjʊəlti 
N. Khả Năng faculty ˈfækəlti 
N. novelty ˈnɒvəlti 
N.Nhà Ngoại Giao diplomat ˈdɪpləmæt 
Adj.: Sang Chảnh gourmet ˈgʊəmeɪ 
Adj. Khét Tiếng, Nổi Tiếng infamous ˈɪnfəməs 
N. Vùng Cao Nguyên highlands ˈhaɪləndz 
Adj. Thương Hại Compassionate kəmˈpæʃənɪt 
Adv. Đồng Đều evenly ˈiːvənli 
N. Tính Kiên Định consistency kənˈsɪstənsi 
N. Tiền Tệ currency ˈkʌrənsi 
N. Sự Thiếu Hụt deficiency dɪˈfɪʃənsi 
N. Sự Lệ Thuộc dependency dɪˈpɛndənsi 
N. Trường Hợp Khẩn Cấp emergency ɪˈmɜːʤənsi 
N. Tần Số frequency ˈfriːkwənsi 
N. Hiệu Trưởng principal ˈprɪnsəpəl 
N. Đô Đốc admiral ˈædmərəl 
Adj. Liên Bang federal ˈfɛdərəl 
N. Đám Tang funeral ˈfjuːnərəl 
Adj. Tự Do, Thoáng Tính liberal ˈlɪbərəl 
N. mineral ˈmɪnərəl 
#VALUE! multicultural ˌmʌltɪˈkʌlʧərəl 
Adj. Nông Thôn rural ˈrʊərəl 
N. Hình Xoắn Ốc Spiral ˈspaɪərəl 
Adj. Thuộc Virus viral ˈvaɪərəl 
N. Người Kỳ Cựu veteran ˈvɛtərən 
Adj.: Hào Phóng generous ˈʤɛnərəs 
Adj. numerous ˈnjuːmərəs 
Adj. Mạnh Khỏe, Cường Tr Vigorous ˈvɪgərəs 
N. Anh Hùng hero ˈhɪərəʊ 
Adj. Trung Bình average ˈævərɪʤ 
N. Đồ Uống Giải Khát beverage ˈbɛvərɪʤ 
N. Tiêu Chí criteria kraɪˈtɪərɪə 
N. Bên Ngoài exterior ɛksˈtɪərɪə 
Adj. Kém inferior ɪnˈfɪərɪə 
Adj. Tốt Hơn, Lớn Hơn superior sju(ː)ˈpɪərɪə 
N. Mandarin ˈmændərɪn 
Adj. Thận Trọng considerate kənˈsɪdərɪt 
Adj. Doanh Nghiệp corporate ˈkɔːpərɪt 
Adj. Thận Trọng deliberate dɪˈlɪbərɪt 
Adj. Phức Tạp elaborate ɪˈlæbərɪt 
V. Kết Họp incorporate ɪnˈkɔːpərɪt 
Ad. moderate ˈmɒdərɪt 
N. Cưóp Biển pirate ˈpaɪərɪt 
Adj. Ôn Đới temperate ˈtɛmpərɪt 
N. Học Bổng scholarship ˈskɒləʃɪp 
N. Số Học arithmetic əˈrɪθmətɪk 
Adj. Thuộc Về Hành Chính administrative ədˈmɪnɪstrətɪv 
N. Sự Lựa Chọn Giữa Nhiềualternative ɔːlˈtɜːnətɪv 
Adj. authoritative ɔːˈθɒrɪtətɪv 
Adj. So Sánh comparative kəmˈpærətɪv 
Adj. Chồng Chat cumulative ˈkjuːmjʊlətɪv 
Adj. Bắt Buộc imperative ɪmˈpɛrətɪv 
Adj. Mang Tính Thông Tin informative ɪnˈfɔːmətɪv 
Adj. Sáng Tạo innovative ɪnˈnɒvətɪv 
Adj. negative ˈnɛgətɪv 
Adj. Xác Thực positive ˈpɒzətɪv 
N. Người Thân relative ˈrɛlətɪv 
Adj. Nói Nhiều, Hoạt Ngôn talkative ˈtɔːkətɪv 
N. Tâm Thần Học psychiatry saɪˈkaɪətri 
N. Thư Ký secretary ˈsɛkrətri 
V Vay owe əʊ 
Adj. Điềm Tĩnh sober ˈsəʊbə 
N. Mùi Hôi, Hương odor ˈəʊdə 
N. Bài Thơ poem ˈpəʊɪm 
Adj. Tiếp Diễn ongoing ˈɒŋˌgəʊɪŋ 
N.Nhà Thơ poet ˈpəʊɪt 
Adj. Dũng Cảm bold bəʊld 
V. Gấp fold fəʊld 
N. Hộ Gia Đình household ˈhaʊshəʊld 
N. mold məʊld 
V. Giữ Lại withhold wɪðˈhəʊld 
Adj. Mặt Trời solar ˈsəʊlə 
N. Mùi Thơm aroma əˈrəʊmə 
N. Bằng Cấp, Chứng Chỉ diploma dɪˈpləʊmə 
V. Sở Hữu own əʊn 
N. Người Quyên Góp donor ˈdəʊnə 
V. Tự Hào boast bəʊst 
N. Bờ Biển coast kəʊst 
N.: Ma ghost gəʊst 
Adv. Moreover mɔːˈrəʊvə 
Adj. Ấm Cúng cozy ˈkəʊzi 
N. Lời Thề Oath əʊθ 
N. Khoảng Thời Gian (Ngắninterval ˈɪntəvəl 
N. Đường Bay airway ˈeəweɪ 
N. Đối Diện, Trái Ngược opposite ˈɒpəzɪt 
N. marathon ˈmərəθən 
V. Mắc Sai Lầm err ɜː 
V. Thúc Giục, Nài Nỉ, Thuyếurge ɜːʤ 
Adj. Xa Hơn further ˈfɜːðə 
Adj. Đáng Tin Cậy, Đáng Ti trustworthy ˈtrʌstˌwɜːði 
N. Gánh Nặng burden ˈbɜːdn 
N. Bá Tước earl ɜːl 
V. Kiếm Được ( Tiền) Earn ɜːn 
N. Người Thụ Ủy, Luật Sư attorney əˈtɜːni 
N. Cuộc Hành Trình Journey ˈʤɜːni 
N. Đại Tá colonel ˈkɜːnl 
Adj. Vĩnh Cửu eternal i(ː)ˈtɜːnl 
Adj. Bên Ngoài external ɛksˈtɜːnl 
Adj. Nội (Địa), Trong internal ɪnˈtɜːnl 
N. Tạp Chí journal ˈʤɜːnl 
N. Đoạn Trích excerpt ˈɛksɜːpt 
Adv. Ngược Lại Vice versa vaɪs ˈvɜːsə 
N. Tranh Cãi controversy ˈkɒntrəvɜːsi 
N. Mercy ˈmɜːsi 
V. Xấu Đi, Tồi Tệ Worsen ˈwɜːsn 
V. Nổ burst bɜːst 
N. Sự Bùng Phát Outburst ˈaʊtbɜːst 
V. nurture ˈnɜːʧə 
Adj: Chắc Chắn certain ˈsɜːtn 
N. Rèm curtain ˈkɜːtn 
N. Rìa, Mép edge ɛʤ 
V. Chọn Lọc edit ˈɛdɪt 
N. Sự Cố Gắng Effort ˈɛfət 
N. Cái Tôi ego ˈɛgəʊ 
Adv. Trên Cao overhead ˈəʊvɛhɛd 
V. Dội Lại, Lặp Lại echo ˈɛkəʊ 
V. Sửa Chữa fix ɛf aɪ ɛks 
N. Ngữ Cảnh Context ˈkɒntɛkst 
N. nectar ˈnɛktə 
N. Lĩnh Vực Sector ˈsɛktə 
N. Cấu Trúc architecture ˈɑːkɪtɛkʧə 
N. Bài Giảng lecture ˈlɛkʧə 
Adj. Bô Lão, Người Cao Tuổelder ˈɛldə 
N. Bạn, Đồng Nghiệp fellow ˈfɛləʊ 
Adj. (Cái) Khác else ɛls 
N. Vùng Châu Thổ delta ˈdɛltə 
N. Nơi Trú Ẩn Shelter ˈʃɛltə 
N. member ˈmɛmbə 
V. Thu Thập assemble əˈsɛmbl 
V. Giống resemble rɪˈzɛmbl 
N. Bệnh Dịch epidemic ˌɛpɪˈdɛmɪk 
N. Tiền Đề premise ˈprɛmɪs 
N. Tính Nóng Nảy temper ˈtɛmpə 
N. Đen Thờ temple ˈtɛmpl 
V. Cố Gắng attempt əˈtɛmpt 
N. Sự Khinh Rẻ Contempt kənˈtɛmpt 
V. Làm Cho render ˈrɛndə 
V. Đầu Hàng surrender səˈrɛndə 
Adj. Hợp Thời, Thời Thượntrendy ˈtrɛndi 
N. Nọc Độc venom ˈvɛnəm 
V. Bổ Sung replenish rɪˈplɛnɪʃ 
N. Thượng Viện senate ˈsɛnɪt 
V: Kiêm Duyệt censor ˈsɛnsə 
N. Đồ Dùng, Dụng Cụ Utensil ju(ː)ˈtɛnsl 
Prep. Chống Lại against əˈgɛnst 
Adj.Côđặc condensed kənˈdɛnst 
N: Trung Tâm center ˈsɛntə 
V. Vào enter ˈɛntə 
N. Sự Mạo Hiểm adventure ədˈvɛnʧə 
V. Mạo Hiếm, Liều Lĩnh venture ˈvɛnʧə 
N. Nhiều plenty ˈplɛnti 
Adj.Cơbản fundamental ˌfʌndəˈmɛntl 
Adj.: Lịch Lãm gentle ˈʤɛntl 
Adj. mental ˈmɛntl 
N. Người Chăn Cừu shepherd ˈʃɛpəd 
N. Vũ Khí weapon ˈwɛpən 
N. Ga depot ˈdɛpəʊ 
N. Sử Thi epic ˈɛpɪk 
N. Lỗi error ˈɛrə 
N. Sân Thượng terrace ˈtɛrəs 
V.Yêu Mến cherish ˈʧɛrɪʃ 
V. Chet perish ˈpɛrɪʃ 
V. Thừa Kế inherit ɪnˈhɛrɪt 
N. Bài Luận essay ˈɛseɪ 
N. Ấn Tượng impression ɪmˈprɛʃən 
N. Đoàn Diễu Hành procession prəˈsɛʃən 
N. Nghề Nghiệp profession prəˈfɛʃən 
N. Kỳ Họp session ˈsɛʃən 
N. Sự Kế Tiếp, Liên Tiếp succession səkˈsɛʃən 
N. message ˈmɛsɪʤ 
Adj. Hung Hăng aggressive əˈgrɛsɪv 
N. Bản Chất essence ˈɛsns 
Adj. Huỳnh Quang fluorescent flʊəˈrɛsnt 
N. Học Kỳ semester sɪˈmɛstə 
N.: Cử Chỉ gesture ˈʤɛsʧə 
Adj. Thẩm Mỹ aesthetic iːsˈθɛtɪk 
Adj. Cảm Thấy Có Lỗi apologetic əˌpɒləˈʤɛtɪk 
Adj. Điện electromagnetic ɪˌlɛktrəʊmægˈnɛtɪk 
Adj.: Thuộc Về Gien genetic ʤɪˈnɛtɪk 
Adj. Tổng Họp synthetic sɪnˈθɛtɪk 
N. Vân Vân etc. ɪtˈsɛtrə.
Adv. ever ˈɛvə 
Adv. Tuy Nhiên however haʊˈɛvə 
Adj. Chẳng Có Bất Kỳ... Nàowhatsoever ˌwɒtsəʊˈɛvə 
N. Sa Mạc desert ˈdɛzət 
N. Sự Hiện Diện presence ˈprɛzns 
Adj. Dễ Chịu pleasant ˈplɛznt 
N. method ˈmɛθəd 
Adj. Xa far fɑː 
N. Mốt fad fæd 
N. Đồ Tạo Tác artifact ˈɑːtɪˌfækt 
N. Sương Mù fog fɒg 
V. Bat Chap defy dɪˈfaɪ 
Adj. Kinh Hoàng horrified ˈhɒrɪfaɪd 
N. Hồ Sơ profile ˈprəʊfaɪl 
V. Định Rõ define dɪˈfaɪn 
V. Tinh Chỉnh refine rɪˈfaɪn 
Adj. Thích fond fɒnd 
N. Hóa Thạch fossil ˈfɒsl 
Adj. Hôi foul faʊl 
N. Phía Trước fore fɔː 
Vcó Đủ Sức afford əˈfɔːd 
V. Rèn Giũa forge fɔːʤ 
V. Làm Theo Cho Phù Họp conform kənˈfɔːm 
V. Làm Biến Dạng deform dɪˈfɔːm 
V. Thông Báo inform ɪnˈfɔːm 
V. Biếu Diễn perform pəˈfɔːm 
N. Đồng Phục uniform ˈjuːnɪfɔːm 
N. Sức Mạnh force fɔːs 
V. Củng Cố reinforce ˌriːɪnˈfɔːs 
N. Pháo Đài fort fɔːt 
Adj. Vừa Phải, Hợp Lý fair feə 
N. Giá Vé fare feə 
Adj. Giả fake feɪk 
V. Thất Bại fail feɪl 
N. Danh Tiếng fame feɪm 
V. Đối Mặt face feɪs 
N.Giai Đoạn phase feɪz 
N. Niềm Tin faith feɪθ 
N. Trẻ Sơ Sinh infant ˈɪnfənt 
N. Ngoại Vi periphery pəˈrɪfəri 
N. Bữa Ăn Sáng breakfast ˈbrɛkfəst 
N. Kẻ Thù foe fəʊ 
N. Người Thân folk fəʊk 
V. Trao Tặng confer kənˈfɜː 
V. Trì Hoãn defer dɪˈfɜː 
V. Suy Ra infer ɪnˈfɜː 
V. Thích prefer priˈfɜː 
V. Xác Nhận confirm kənˈfɜːm 
Adj. Vững Chắc firm fɜːm 
N. Lông feather ˈfɛðə 
V. Gây Ảnh Hưởng affect əˈfɛkt 
N. Sai Sót defect dɪˈfɛkt 
N. Ket Quả effect ɪˈfɛkt 
V. Lây Nhiễm infect ɪnˈfɛkt 
V. Bảo Vệ defend dɪˈfɛnd 
V. Đuổi, Xua Đi fend fɛnd 
V. Xúc Phạm, Phật Lòng offend əˈfɛnd 
N. Phòng Thủ defense dɪˈfɛns 
N. Hàng Rào fence fɛns 
N. Xúc Phạm, Phật Lòng, V offense əˈfɛns 
N. Phà ferry ˈfɛri 
N. Giáo Sư professor prəˈfɛsə 
V. manifest ˈmænɪfɛst 
N. Phí fee fiː 
V. Nuôi Nấng feed fiːd 
V. Đánh Bại defeat dɪˈfiːt 
N. Kỳ Công feat fiːt 
N. Sợ Hãi fear fɪə 
V. Can Thiệp interfere ˌɪntəˈfɪə 
Adj. Hoàn Hảo perfect ˈpɜːfɪkt 
V . Thực Hiện fulfill fʊlˈfɪl 
N. Rác Rưởi filth fɪlθ 
N. Sĩ Quan officer ˈɒfɪsə 
N. Lời Tiên Tri prophecy ˈprɒfɪsi 
N. Nắm Tay fist fɪst 
V. Vừa fit fɪt 
N. Lá Cờ flag flæg 
V. Đập, Vỗ flap flæp 
Adj. Phang flat flæt 
N. Bầy flock flɒk 
N. Lỗ Hổng flaw flɔː 
V. Chảy flow fləʊ 
N. Thịt flesh flɛʃ 
V. Ấn flip flɪp 
N. Cúm flu fluː 
N. Lụt flood flʌd 
V. Giãn Ra flush flʌʃ 
Adv. Di Chuyển Qua Lại fro frəʊ 
Adj. Tươi fresh frɛʃ 
V. Thoải Mái refresh rɪˈfrɛʃ 
V. Bù Đắp, Lệch, Bù Lại offset ˈɒfsɛt 
N. Kẻ Ngốc Fool fuːl 
N. Cơn Bão typhoon taɪˈfuːn 
N. Quỹ fund fʌnd 
N. Hoàn Tiền refund ˈriːfʌnd 
N. Phễu funnel ˈfʌnl 
N. Sự Ồn Ào, Sự Om Sòm fuss fʌs 
V.Bảo Vệ guard gɑːd 
V. Coi regard rɪˈgɑːd 
V .: Tụ Tập, Thu Lượm gather ˈgæðə 
N.Gã Guy gaɪ 
N.: Hướng Dẫn guide gaɪd 
N. Mặt Nạ disguise dɪsˈgaɪz 
V. Tham Gia engage ɪnˈgeɪʤ 
V. Thu Được gain geɪn 
V. Lấy Lại regain rɪˈgeɪn 
N.: Cổng gate geɪt 
V. Điều Tra investigate ɪnˈvɛstɪgeɪt 
V. Tưới irrigate ˈɪrɪgeɪt 
V. Tách Biệt segregate ˈsɛgrɪgeɪt 
Adj. Kiêu Ngạo arrogant ˈærəʊgənt 
Adj. Thanh Lịch elegant ˈɛlɪgənt 
N. Di Sản legacy ˈlɛgəsi 
V. Chịu, Bị, Trải Qua undergo ˌʌndəˈgəʊ 
N.: Mục Đích goal gəʊl 
Adv. Hoàn Toàn altogether ˌɔːltəˈgɛðə 
N. Quà gift gɪft 
V. Tha Thứ forgive fəˈgɪv 
V Tranh Luận argue ˈɑːgjuː 
Adj.: Vui glad glæd 
N.: Găng Tay glove glʌv 
V. Gọi Tên designate ˈdɛzɪgnɪt 
N. magnet ˈmægnɪt 
V.: Chộp Lấy grab græb 
N. Đồ Thị diagram ˈdaɪəgræm 
N.: Ngũ Cốc gram græm 
N. Sự Tiến Bộ progress ˈprəʊgrəs 
V. Hối Tiếc regret rɪˈgrɛt 
V. Đồng Ý agree əˈgriː 
V. Không Đồng Ý disagree ˌdɪsəˈgriː 
N. Lưới grid grɪd 
V.: Cười Ngoác Miệng grin grɪn 
V.: Nắm grip grɪp 
N.: Hàng Hóa goods gʊdz 
N.: Khoảng Cách Gulf gʌlf 
N. Kinh Tởm disgust dɪsˈgʌst 
N.Ruột guts gʌts 
Adj. Sử Dụng 2 Thứ Tiếng bilingual baɪˈlɪŋgwəl 
Adj. monolingual ˌmɒnəʊˈlɪŋgwəl 
V. Phân Biệt distinguish dɪsˈtɪŋgwɪʃ 
V. Dập Tắt extinguish ɪksˈtɪŋgwɪʃ 
N. Thay Mặt behalf bɪˈhɑːf 
N. Hại harm hɑːm 
Adj. Khắc Nghiệt harsh hɑːʃ 
V.Chặt, Chia Nhỏ hack hæk 
Adv.Trước Đó beforehand bɪˈfɔːhænd 
Adj. Trực Tiếp firsthand ˈfɜːstˈhænd 
Adj. Cũ secondhand ˌsɛkəndˈhænd 
V.Treo hang hæŋ 
Adv. Có Lẽ perhaps pəˈhæps 
V.Tron hide haɪd 
V. Thuê Hire ˈhaɪə 
V.Đi Phượt hike haɪk 
V. Đi Nhờ Xe hitchhike ˈhɪʧˌhaɪk 
N. Nhiệt Độ Fahrenheit Fahrenheit ˈfærənhaɪt 
N Chiều Cao Height haɪt 
N. Còi hom hɒm 
N.: Nhà Kính greenhouse ˈgriːnhaʊs 
N. Tấm Cỏ Khô hay heɪ 
V. Hít inhale ɪnˈheɪl 
V. Cư Xử behave bɪˈheɪv 
N. Lỗ Hổng hole həʊl 
Adj. Toàn Bộ, Tất Cả whole həʊl 
V. Rèn Luyện hone həʊn 
V. Diễn Tập rehearse rɪˈhɜːs 
V. Đau hurt hɜːt 
Adv. V Ề Phía Trước ahead əˈhɛd 
V. Lĩnh Hội comprehend ˌkɒmprɪˈhɛnd 
Adv. Do Đó hence hɛns 
N. Thiên Đường heaven ˈhɛvn 
V. Chú Ý heed hiːd 
N.Chữa Lành Heal hiːl 
N. Đống heap hiːp 
Adj. Ẩn hidden ˈhɪdn 
V. Tham Gia, Bám Chặt Vàoadhere ədˈhɪə 
N. Đồi hill hɪl 
N. Bài Thánh Ca hymn hɪm 
N. Dấu Hiệu hint hɪnt 
N. Vòng hoop huːp 
N. Mũ Trùm hood hʊd 
N. Thân hull hʌl 
V. Ngân Nga hum hʌm 
V. Đi Săn hunt hʌnt 
V. Nhanh, Gấp Hurry ˈhʌri 
Túp Lều Hut hʌt 
Adj. Yểu feeble ˈfiːbl 
Adj. needy ˈniːdi 
N. Needle ˈniːdl 
Adj. Hăng Hái, Nhiệt Tình eager ˈiːgə 
N Cánh Đồng field fiːld 
V. Bảo Vệ shield ʃiːld 
Adj. Coi Trọng esteemed ɪsˈtiːmd 
N. Đấu Trường arena əˈriːnə 
N. Quái Thú Beast biːst 
Adj.Đãquađời deceased dɪˈsiːst 
N. Giáo Sĩ, Linh Mục priest priːst 
N. Sinh Vật creature ˈkriːʧə 
N. Tính Năng Feature ˈfiːʧə 
N.: Hình 3D graffiti græˈfiːti 
N. Sốt fever ˈfiːvə 
Adj Evil ˈiːvl 
Adj. Hài Lòng pleased pliːzd 
N. Mùa season ˈsiːzn 
N. Bệnh Động Kinh seizure ˈsiːʒə 
N. Sự Nhiệt Tình enthusiasm ɪnˈθjuːzɪæzm 
Adv. maybe ˈmeɪbiː 
N. Cuộc Triển Lãm exhibit ɪgˈzɪbɪt 
V. Cam prohibit prəˈhɪbɪt 
Adj. Khiếm Khuyết, Khuyết disabled dɪsˈeɪbld 
N. Hydro Hydrogen ˈhaɪdrɪʤən 
N. Khí Ô Xi oxygen ˈɒksɪʤən 
N. Tôn Giáo religion rɪˈlɪʤən 
Adj. Truyền Nhiễm Contagious kənˈteɪʤəs 
Adj. Tôn Giáo religious rɪˈlɪʤəs 
N. Cơn Lốc Xoáy tornado tɔːˈneɪdəʊ 
Adj. misguided ˌmɪsˈgaɪdɪd 
Adj. Lạnh Lẽo frigid ˈfrɪʤɪd 
Adj. Cứng Nhắc rigid ˈrɪʤɪd 
N. Thức Để Cầu Kinh vigil ˈvɪʤɪl 
N. Nguồn Gốc origin ˈɒrɪʤɪn 
Adv. Nhanh Chóng rapidly ˈræpɪdli 
N. midst mɪdst 
Adj. Có Khả Năng liable ˈlaɪəbl 
Adj. Khả Thi viable ˈvaɪəbl 
V. Làm Nhẹ Bớt alleviate əˈliːvɪeɪt 
V. Đề Cao, Đánh Giá Cao appreciate əˈpriːʃɪeɪt 
V. Phân Biệt differentiate ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪt 
V. Làm Nhục humiliate hju(ː)ˈmɪlɪeɪt 
V. negotiate nɪˈgəʊʃɪeɪt 
N. Khan Giả audience ˈɔːdiəns 
N. Thuận Tiện convenience kənˈviːniəns 
N. Khối Liên Minh, Khối Đ alliance əˈlaɪəns 
N. Kinh Nghiệm experience ɪksˈpɪərɪəns 
Adj. Thuận Tiện Convenient kənˈviːniənt 
Adj. Nổi Loạn, Không Phục disobedient ˌdɪsəˈbiːdiənt 
N. Nguyên Liệu, Thảnh Phầingredient ɪnˈgriːdiənt 
N. Đổi Tượng, Khách Hàng client ˈklaɪənt 
Adj.: Khổng Lồ giant ˈʤaɪənt 
N. Nutrient ˈnjuːtrɪənt 
N. Người Nhận recipient rɪˈsɪpɪənt 
N. Thời Đại era ˈɪərə 
N.Nhật Ký diary ˈdaɪəri 
Adj.Toitan dreary ˈdrɪəri 
Adj. Bốc Lửa fiery ˈfaɪəri 
N. Lý Thuyết theory ˈθɪəri 
Ad J. Mệt Mỏi, Rã Rời weary ˈwɪəri 
N. Nhà Hát theater ˈθɪətə 
N. Mối Lo Âu anxiety æŋˈzaɪəti 
N. Xã Hội society səˈsaɪəti 
N. Nhiều, Đa Dạng variety vəˈraɪəti 
V: Xác Nhận certify ˈsɜːtɪfaɪ 
V. Làm Rõ clarify ˈklærɪfaɪ 
V. Phân Loại classify ˈklæsɪfaɪ 
V.: Làm Hài Lòng gratify ˈgrætɪfaɪ 
V. Xác Định, Nhận Diện identify aɪˈdɛntɪfaɪ 
V. Biện Minh Cho justify ˈʤʌstɪfaɪ 
V. magnify ˈmægnɪfaɪ 
V. modify ˈmɒdɪfaɪ 
V. notify ˈnəʊtɪfaɪ 
V. Có Đủ Điều Kiện qualify ˈkwɒlɪfaɪ 
V. Khắc Phục rectify ˈrɛktɪfaɪ 
V. Biếu Thị Signify ˈsɪgnɪfaɪ 
V. Xác Định specify ˈspɛsɪfaɪ 
V. Làm Chứng testify ˈtɛstɪfaɪ 
V. Thẩm Tra, Xác Định verify ˈvɛrɪfaɪ 
Adỹcụthể specific spɪˈsɪfɪk 
N. Lợi Ích benefit ˈbɛnɪfɪt 
N An Toàn safety ˈseɪfti 
Adj. Kỳ Lạ fanciful ˈfænsɪfʊl 
Adj. Tập Hợp Lại aggregate ˈægrɪgɪt 
N. Điều Bí Ấn enigma ɪˈnɪgmə 
N. Tín Hiệu signal ˈsɪgnl 
Adj. Thuộc Về Khảo Cổ Họcarcheological ˌɑːkɪəˈlɒʤɪkəl 
Adj. Về Sinh Vật biological ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl 
N. Hóa Học chemical ˈkɛmɪkəl 
Adj.Đạođức ethical ˈɛθɪkəl 
Adj. Y Hệt Nhau, Giống Hệtidentical aɪˈdɛntɪkəl 
Adj. magical ˈmæʤɪkəl 
Adj. meteorological ˌmiːtjərəˈlɒʤɪkəl 
Adj. Bệnh Hoạn pathological ˌpæθəˈlɒʤɪkəl 
Adj. Liên Quan Đến Dược pharmaceutical ˌfɑːməˈsjuːtɪkəl 
Adv. Thể Chất Physical ˈfɪzɪkəl 
Adj. Thực Tế practical ˈpræktɪkəl 
Adj. Căn Bản radical ˈrædɪkəl 
Adj. Thuộc Về Lý Thuyết theoretical θɪəˈrɛtɪkəl 
N. Bão hurricane ˈhʌrɪkən 
Adj. Tác Động, Ảnh Hưởng stricken ˈstrɪkən 
N. Phong Tục etiquette ˈɛtɪkɛt 
Adj. Xấu Xa, Tồi Tệ wicked ˈwɪkɪd 
Adj. Tâm Linh psychic ˈsaɪkɪk 
N. De cricket ˈkrɪkɪt 
V. Thành Hai Bản, Sao Ché duplicate ˈdjuːplɪkɪt 
Adj. Phức Tạp intricate ˈɪntrɪkɪt 
Adv. Gần Như, Có Khả Năglikely ˈlaɪkli 
N. Tính Cách character ˈkærɪktə 
N. Nhà Chiến Thắng Victor ˈvɪktə 
N. Côn Đồ, Kẻ Hung Ác villain ˈvɪlən 
N. Gối pillow ˈpɪləʊ 
#VALUE! privilege ˈprɪvɪlɪʤ 
N Ngôi Làng village ˈvɪlɪʤ 
Adj. Quen Thuộc familiar fəˈmɪliə 
N. Thất Bại failure ˈfeɪljə 
Adj.: Có Tội Guilty ˈgɪlti 
N. Buồng chamber ˈʧeɪmbə 
N. Gồ Làm Nhà timber ˈtɪmbə 
Adj. Nguyên Thuỷ primal ˈpraɪməl 
Adj. Nổi Tiếng famous ˈfeɪməs 
Adj. Rụt Rè timid ˈtɪmɪd 
N. Hình Ảnh image ˈɪmɪʤ 
V. mimic ˈmɪmɪk 
Adj. Có Sinh Khí, Sức Sống animate ˈænɪmɪt 
Adj. Gần Đúng Như Thế approximate əˈprɒksɪmɪt 
N. Khí Hậu climate ˈklaɪmɪt 
V. Đánh Giá estimate ˈɛstɪmɪt 
Adj. Thân Mật intimate ˈɪntɪmɪt 
Adj. Họp Pháp legitimate lɪˈʤɪtɪmɪt 
N. Giới Hạn limit ˈlɪmɪt 
N. Loài Linh Trưởng primate ˈpraɪmɪt 
Adj. Cuối, Cuối Cùng ultimate ˈʌltɪmɪt 
V. Đánh Giá Thấp underestimate ˌʌndəˈrɛstɪmɪt 
N. Ống Khói chimney ˈʧɪmni 
*: Nhìn Thoáng Qua glimpse glɪmps 
V. Khu Trọ Inn ɪn 
V. Làm Tổn Thương injure ˈɪnʤə 
N. Hành Khách passenger ˈpæsɪnʤə 
#VALUE! ranger ˈreɪnʤə 
N. Hiện Tượng phenomenon fɪˈnɒmɪnən 
Adj. Bản Địa, Bản Xứ indigenous ɪnˈdɪʤɪnəs 
N. Núi Lửa volcano vɒlˈkeɪnəʊ 
Adj. Nữ Tính feminine ˈfɛmɪnɪn 
Adj.Ganke adjoining əˈʤɔɪnɪŋ 
] N. Lóp Lót lining ˈlaɪnɪŋ 
V. Bớt, Giảm, Hạ Bớt, Thu diminish dɪˈmɪnɪʃ 
Adj. Rõ Ràng definite ˈdɛfɪnɪt 
V.Phán Xét, Phân Biệt Đối discriminate dɪsˈkrɪmɪnɪt 
Adj. Vô Hạn infinite ˈɪnfɪnɪt 
N: Thợ Xây, Th Ợ Mộc carpenter ˈkɑːpɪntə 
N. Ngón Trỏ forefinger ˈfɔːˌfɪŋgə 
V. Đọng Lại, Lưu Lại linger ˈlɪŋgə 
Adj. Duy Nhất single ˈsɪŋgl 
N. Sự Giáo Dục, Dạy Dỗ upbringing ˈʌpˌbrɪŋɪŋ 
V. Rắc, Rải sprinkle ˈsprɪŋkl 
N. Nep Nhăn wrinkle ˈrɪŋkl 
Adj. Khác Biệt distinct dɪsˈtɪŋkt 
Adj. Tuyệt Chủng extinct ɪksˈtɪŋkt 
Adv. Theo accordingly əˈkɔːdɪŋli 
Adj. Trữ Tình Lyric ˈlɪrɪk 
N. Tinh Thần spirit ˈspɪrɪt 
Adj. Có Ích beneficial ˌbɛnɪˈfɪʃəl 
Adj Khuôn Mặt Facial ˈfeɪʃəl 
Adj.: Băng glacial ˈgleɪʃəl 
Adj. Ban Đầu initial ɪˈnɪʃəl 
Adj. Mang Tính Pháp Luật, judicial ʤu(ː)ˈdɪʃəl 
Adj. Chủng Tộc racial ˈreɪʃəl 
Adj. Không Gian spatial ˈspeɪʃəl 
N. Nen Văn Minh civilization ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən 
N.Liên Minh coalition ˌkəʊəˈlɪʃən 
N. Sự Canh Tranh competition ˌkɒmpɪˈtɪʃən 
N. Điều Kiện condition kənˈdɪʃən 
N. Chòm Sao Constellation ˌkɒnstəˈleɪʃən 
N. Cuộc Trò Chuyện conversation ˌkɒnvəˈseɪʃən 
N. Điểm Đến destination ˌdɛstɪˈneɪʃən 
N. Sự Hư Hỏng deterioration dɪˌtɪərɪəˈreɪʃən 
N. Quá Trình duration djʊəˈreɪʃən 
N. Phương Trình equation ɪˈkweɪʃən 
N. Chuyến Thám Hiểm expedition ˌɛkspɪˈdɪʃən 
N. Liên Đoàn federation ˌfɛdəˈreɪʃən 
N. Hình Thảnh formation fɔːˈmeɪʃən 
N. Tổ Chức Tài Trợ Foundation faʊnˈdeɪʃən 
N.: Thế Hệ Generation ˌʤɛnəˈreɪʃən 
N. Sự Đổi Mới, Sự Cách Tâninnovation ˌɪnəʊˈveɪʃən 
N. malnutrition ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən 
N. medication ˌmɛdɪˈkeɪʃən 
N mission ˈmɪʃən 
N. moderation ˌmɒdəˈreɪʃən 
N. nutrition nju(ː)ˈtrɪʃən 
N. Nghề Nghiệp occupation ˌɒkjʊˈpeɪʃən 
N. Sự Thiết Sót omission əˈmɪʃən 
N. Cuộc Phẫn Thuật operation ˌɒpəˈreɪʃən 
N. Quá Tải Dân Số overpopulation ˌəʊvəˌpɒpjʊˈleɪʃən 
N. Cho Phép permission pəˈmɪʃən 
N. Bản Kiến Nghị petition pɪˈtɪʃən 
N. Đồn Điền plantation plænˈteɪʃən 
N. Vị Trí position pəˈzɪʃən 
N. Sách Báo Xuất Bản publication ˌpʌblɪˈkeɪʃən 
N. Công Nhận recognition ˌrɛkəgˈnɪʃən 
N. Danh Tiếng reputation ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən 
N. Hô Hấp respiration ˌrɛspəˈreɪʃən 
N. Cảm Giác sensation sɛnˈseɪʃən 
N. Nghi Ngờ suspicion səsˈpɪʃən 
N. Kỹ Thuật Viên technician tɛkˈnɪʃən 
N. Truyền Thống tradition trəˈdɪʃən 
V. Sự Chuyên Chở, Vận Chuy
transportation ˌtrænspɔːˈteɪʃən 
N. Học Phí tuition tju(ː)ˈɪʃən 
Adj. Có Nhiều Tham Vọng ambitious æmˈbɪʃəs 
Adj. Hư Cấu fictitious fɪkˈtɪʃəs 
Adj.: Tot Bụng gracious ˈgreɪʃəs 
Adj. nutritious nju(ː)ˈtrɪʃəs 
Adj. Kiên Trì tenacious tɪˈneɪʃəs 
Adj. vicious ˈvɪʃəs 
Adj. Hoạt Bát vivacious vɪˈveɪʃəs 
Adj. Cơ Bản, Cơ Sở basic ˈbeɪsɪk 
N. Điểm Gốc, Điểm Cơ Sở basis ˈbeɪsɪs 
N. Cuộc Khủng Hoảng Crisis ˈkraɪsɪs 
N. Giả Thuyết hypothesis haɪˈpɒθɪsɪs 
N. Mất Cảm Giác paralysis pəˈrælɪsɪs 
N. Quang Hợp photosynthesis ˌfəʊtəʊˈsɪnθɪsɪs 
N. Sự Tổng Họp synthesis ˈsɪnθɪsɪs 
Adj.Ro Ràng explicit ɪksˈplɪsɪt 
Adj. Quả Quyết decisive dɪˈsaɪsɪv 
N. Thầy Thuốc practitioner prækˈtɪʃnə 
V. Nói Thầm whisper ˈwɪspə 
V. Trông Nom, Quản Lý administer ədˈmɪnɪstə 
N. Tổ Tiên ancestor ˈænsɪstə 
N. minister ˈmɪnɪstə 
N. Đăng Ký register ˈrɛʤɪstə 
Adj. Nham Hiểm sinister ˈsɪnɪstə 
N. moisture ˈmɔɪsʧə 
N. Sự Tha Tôi Amnesty ˈæmnɪsti 
N. Trung Thực honesty ˈɒnɪsti 
N. majesty ˈmæʤɪsti 
N. Vấn Đề issue ˈɪʃuː 
N. Khăn Giấy tissue ˈtɪʃuː 
V. Ngứa itch ɪʧ 
N. : Môi Trường Sống habitat ˈhæbɪtæt 
Adj. Xương skeletal ˈskɛlɪtəl 
N. Mục, Khoản, Món item ˈaɪtəm 
Adj. Quốc Tể Cosmopolitan ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən 
Adj. metropolitan ˌmɛtrəˈpɒlɪtən 
N. Lãnh Thổ territory ˈtɛrɪtəri
N. Dụng Cụ apparatus ˌæpəˈreɪtəs 
N. Tình Trạng Status ˈsteɪtəs 
N . Sự C Ô N G K H A I publicity piː juː biː lic ɪti
V Tạo Ra Created kri(ː)ˈeɪtɪd 
Adj. Đổ Nát, Cũ Nát dilapidated dɪˈlæpɪdeɪtɪd 
Adj. Lồi Thời Outdated aʊtˈdeɪtɪd 
Adj. Thấm Đẫm saturated ˈsæʧəreɪtɪd 
Adj. Nằm Ở situated ˈsɪtjʊeɪtɪd 
Adj. Tinh Vi sophisticated səˈfɪstɪkeɪtɪd 
Adj. Thuộc Phân Tích, Giải analytic ˌænəˈlɪtɪk 
N. Nhà Phê Bình critic ˈkrɪtɪk 
N. Bản Tin bulletin ˈbʊlɪtɪn 
N. Chứng Viêm Khớp arthritis ɑːˈθraɪtɪs 
V. Sớm, Sớm Làm Cho precipitate prɪˈsɪpɪtɪt 
Adj. Nhận Thức cognitive ˈkɒgnɪtɪv 
Adj. Tối Hậu definitive dɪˈfɪnɪtɪv 
Adj. Trực Quan intuitive ɪnˈtju(ː)ɪtɪv 
Adj. native ˈneɪtɪv 
Adj. Nguyên Thuỷ, Sơ Khai primitive ˈprɪmɪtɪv 
Adj. Lặp Đi Lặp Lại repetitive rɪˈpɛtɪtɪv 
Adj. Nhạy Cảm sensitive ˈsɛnsɪtɪv 
N. Nhân Văn humanities hju(ː)ˈmænɪtiz 
Adv. Nhẹ lightly ˈlaɪtli 
N: Nghĩa Trang cemetery ˈsɛmɪtri 
N. Phòng Ngủ Tập Thể dormitory ˈdɔːmɪtri 
N. Đối Xúng symmetry ˈsɪmɪtri 
Adj. naval ˈneɪvəl 
N. Đối Thủ rival ˈraɪvəl 
Adj. Sống Động vivid ˈvɪvɪd 
Adj. Mang Tính Chất Liên civic ˈsɪvɪk 
Adj. Riêng Tư private ˈpraɪvɪt 
N. Hành Vi behavior bɪˈheɪvjə 
Adj. Sinh Động, Hoạt Bát lively ˈlaɪvli 
N. Trận Bão Tuyết blizzard ˈblɪzəd 
Adj. Làm Cho Ngon Miệng appetizing ˈæpɪtaɪzɪŋ 
Adj.Tinhte exquisite ˈɛkskwɪzɪt 
N. Va Chạm collision kəˈlɪʒən 
N. Quyết Định decision dɪˈsɪʒən 
N. Sự Phân Chia, Phần, Đo division dɪˈvɪʒən 
V. Hình Dung envision ɪnˈvɪʒən 
N. Dịp occasion əˈkeɪʒən 
N. Thuyết Phục Persuasion pəˈsweɪʒən 
N. Sự Cung Ứng provision prəˈvɪʒən 
N. Sự Nhìn, Sức Nhìn, Thị Lvision ˈvɪʒən 
N. Sân courtyard ˈkɔːtˌjɑːd 
N. Sân yard jɑːd 
Prep, Bên Kia beyond bɪˈjɒnd 
V. Ngáp yawn jɔːn 
Adj. Tài Giỏi brilliant ˈbrɪljənt 
V. Kêu La, Mắng, Hét To yell jɛl 
Adv. Vẫn Còn, Vẫn Chưa yet jɛt 
N. Khối Lập Phương cube kjuːb 
N. Ống tube tjuːb 
N. Độ Cao So Với Mặt Biển altitude ˈæltɪtjuːd 
N. Thái Độ, Quan Điếm Attitude ˈætɪtjuːd 
N.Lòng Biết Ơn gratitude ˈgrætɪtjuːd 
N. Vĩ Độ latitude ˈlætɪtjuːd 
N. multitude ˈmʌltɪtjuːd 
N. Cô Đơn Solitude ˈsɒlɪtjuːd 
Adj. Lớn huge hjuːʤ 
N. Nơi Trú Ẩn refuge ˈrɛfjuːʤ 
N. Công Tước Duke djuːk 
N. molecule ˈmɒlɪkjuːl 
V. Chế Giễu ridicule ˈrɪdɪkjuːl 
N. Lịch Trình schedule ˈʃɛdjuːl 
V. Cho Rằng, Thừa Nhận assume əˈsjuːm 
V. Tiêu Thụ Hết consume kənˈsjuːm 
N. Bộ Trang Phục costume ˈkɒstjuːm 
N. Khói fume fjuːm 
V. Tiếp Tụ C resume rɪˈzjuːm 
Adj. Miễn Dịch immune ɪˈmjuːn 
V. Lạm Dụng, Ngược Đãi abuse əˈbjuːs 
V. Gây Ra induce ɪnˈdjuːs 
V. Giới Thiệu introduce ˌɪntrəˈdjuːs 
V. Sản Xuất produce ˈprɒdjuːs 
V. Giảm reduce rɪˈdjuːs 
V. Tái Tạo reproduce ˌriːprəˈdjuːs 
Adj. Sắc Bén, Gay Gắt acute əˈkjuːt 
N. Thuộc Tính attribute ˈætrɪbjuːt 
V. Đi Lại Thường Xuyên commute kəˈmjuːt 
V Thực Hiện execute ˈɛksɪkjuːt 
N. Viện institute ˈɪnstɪtjuːt 
V. Ngược Đãi persecute ˈpɜːsɪkjuːt 
V. Truy Tố prosecute ˈprɒsɪkjuːt 
V. Bác Bỏ Refute rɪˈfjuːt 
N. Đạo Luật Statute ˈstætjuːt 
V. Thay Thế substitute ˈsʌbstɪtjuːt 
N. Bộ Đồ suit sjuːt 
V. Buộc Tội accuse əˈkjuːz 
V. Làm Cho Ai Cười amuse əˈmjuːz 
V. Làm Hoang Mang confuse kənˈfjuːz 
V. Từ Chối refuse ˌriːˈfjuːz 
N. Tuổi Trẻ, Tuối Thanh Xu youth juːθ 
N. Tiếp Viên steward stjʊəd 
Adj. Hàng Năm annual ˈænjʊəl 
N. Nhiên Liệu fuel fjʊəl 
Adj.: Dan Dan gradual ˈgrædjʊəl 
Adj : Thói Quen, Thường X habitual həˈbɪtjʊəl 
N. Cá Nhân individual ˌɪndɪˈvɪdjʊəl 
N. Người Trí Thức intellectual ˌɪntɪˈlɛktjʊəl 
Adj. mutual ˈmjuːtjʊəl 
Adj. Đúng Giờ punctual ˈpʌŋktjʊəl 
Adj. Thực Sự, Thực Tế virtual ˈvɜːtjʊəl 
Adj. Khó Khăn, Gian Khổ arduous ˈɑːdjʊəs 
V.: Tốt Nghiệp graduate ˈgrædjʊət 
#VALUE! genuine ˈʤɛnjʊɪn 
N. Sinh Viên undergraduate ˌʌndəˈgrædjʊɪt 
Adj: Thuộc Về Tế Bào cellular ˈsɛljʊlə 
N. Công Thức formula ˈfɔːmjʊlə 
Adj. muscular ˈmʌskjʊlə 
Adj. Liên Quan Đến Particular pəˈtɪkjʊlə 
N. Bán Đảo peninsula pɪˈnɪnsjʊlə 
Adj. Thường Xuyên regular ˈrɛgjʊlə 
Adj. Ngoạn Mục Spectacular spɛkˈtækjʊlə 
Adj. Xã communal ˈkɒmjʊnl 
N. Phó deputy ˈdɛpjʊti 
N. Nơi Thích Họp locale ləʊˈkɑːl 
Adj: Bình Tĩnh calm kɑːm 
V: Đục, Chạm Khắc Carve kɑːv 
N: Nơi Cất Trữ, Nhà Kho, K cache kæʃ 
N: Tiền Mặt cash kæʃ 
N. Học Giả scholar ˈskɒlə 
N. Đồng Copper ˈkɒpə 
V. Chi Phí Cost kɒst 
N. Cũi Cot kɒt 
N. Bông cotton ˈkɒtn 
N. Bài Tập Thể Dục, Thể ThWorkout ˈwɜːkaʊt 
N. Ghế Đi Văng couch kaʊʧ 
N. Cốt Lõi Core kɔː 
N. Quân Đoàn corps kɔː 
N. Sự Bất Hòa discord ˈdɪskɔːd 
V Tưởng Nhớ, Hồi Tưởng Recall rɪˈkɔːl 
V. Khinh Miệt scorn skɔːn 
Adj. Thô coarse kɔːs 
N. Khóa Học course kɔːs 
V. Hộ Tống escort ˈɛskɔːt 
V: Nguyên Nhân cause kɔːz 
Adj. Khan Hiểm scarce skeəs 
V. Mục Nát decay dɪˈkeɪ 
N. Thập Kỷ decade ˈdɛkeɪd 
N: Cái Lồng, Cái Cũi cage keɪʤ 
N. Quy Mô scale skeɪl 
N: Áo Choàng Cape keɪp 
V. Trốn Thoát escape ɪsˈkeɪp 
N. Cảnh Quan landscape ˈlænskeɪp 
N. Cầu Thang staircase ˈsteəkeɪs 
V. Chỉ Định allocate ˈæləʊkeɪt 
V. Giao Tiếp communicate kəˈmjuːnɪkeɪt 
V. Làm Phức Tạp complicate ˈkɒmplɪkeɪt 
V. Cống Hiển dedicate ˈdɛdɪkeɪt 
V. Làm Liên Can Vào, Làm Dimplicate ˈɪmplɪkeɪt 
V. Chỉ Ra indicate ˈɪndɪkeɪt 
V. Định Vị locate ləʊˈkeɪt 
V. Lặp Lại replicate ˈrɛplɪkeɪt 
N. Ý Nghĩa significance sɪgˈnɪfɪkəns 
N. Ứng Viên applicant ˈæplɪkənt 
Adj. Có Ý Nghĩa significant sɪgˈnɪfɪkənt 
N. Người Luật Sư, Sự Bào advocacy ˈædvəkəsi 
N. Than charcoal ˈʧɑːkəʊl 
Than Đá coal kəʊl 
N. Phạm Vi Scope skəʊp 
N. Kính Thiên Văn telescope ˈtɛlɪskəʊp 
N. Huấn Luyện Viên coach kəʊʧ 
N. Vịnh Cove kəʊv 
N. Xảy Ra occur əˈkɜː 
V. Tái Phát recur rɪˈkɜː 
V. Kiềm Chế Curb kɜːb 
N. Lọn Tóc curl kɜːl 
V. Nguyền Rủa curse kɜːs 
N. Ấm Đun Nước Kettle ˈkɛtl 
Adj. Sắc Sảo, Tinh Tường keen kiːn 
V. Đùa kid kɪd 
V. Giết kill kɪl 
N. Người Thân kin kɪn 
Adj. Gầy, Mảnh Khảnh skinny ˈskɪni 
V. Giải Cứu rescue ˈrɛskjuː 
V. Chữa Cure kjʊə 
Adj. Mơ Hồ, Che Khuất obscure əbˈskjʊə 
V. Đảm Bảo secure sɪˈkjʊə 
V. V Ỗ Tay Clap klæp 
N. Vải Cloth klɒθ 
N. Văn Hóa Dân Gian folklore ˈfəʊklɔː 
V. Tuyên Bố declare dɪˈkleə 
N. Đất Sét. clay kleɪ 
Adj. Thiếu Thận Trọng reckless ˈrɛklɪs 
N. Đầu Mối clue kluː 
N. Vết Nứt crack kræk 
V. Nhồi Nhét cram kræm 
N. Mảnh Vụn Scrap skræp 
V. Đâm crash kræʃ 
N. Người Quý Tộc aristocrat ˈærɪstəkræt 
N. Loại Cây Trồng crop krɒp 
Prep. Từ Bên Này Sang Bênacross əˈkrɒs 
V. Đi Qua cross krɒs 
Adj. Thiêng Liêng sacred ˈseɪkrɪd 
N. Bí Mật secret ˈsiːkrɪt 
N. Nhóm, Đội crew kruː 
N. Kẻ Lừa Đảo Crook krʊk 
N. Đối Lưu convection kənˈvɛkʃən 
N. Sự Tàn Phá destruction dɪsˈtrʌkʃən 
N. Tác Phẩm Hư Cấu fiction ˈfɪkʃən 
N. Chức Năng function ˈfʌŋkʃən 
N. Sự Hài Lòng Satisfaction ˌsætɪsˈfækʃən 
N. Phần section ˈsɛkʃən 
N. Giao Dịch, Mua Bán transaction trænˈzækʃən 
Adj. Lo Âu anxious ˈæŋkʃəs 
N. Đường Vào, Cơ Hội Access ˈæksɛs 
V. Thoát exit ˈɛksɪt 
N. mixture ˈmɪksʧə 
N. Kết Cấu texture ˈtɛksʧə 
N. Cách Dệt Vải texture ˈtɛksʧə 
N. Ha hectare ˈhɛktɑː 
Adj.Đauđớn afflicted əˈflɪktɪd 
N. Chiến Thuật tactic ˈtæktɪk 
N. Nạn Nhân victim ˈvɪktɪm 
Adj. Hiệu Quả effective ɪˈfɛktɪv 
N. Mục Tiêu objective əbˈʤɛktɪv 
Adj. Phóng Xạ radioactive ˌreɪdɪəʊˈæktɪv 
Adj. Sinh Sản reproductive ˌriːprəˈdʌktɪv 
Adj. Tương Ứng respective rɪsˈpɛktɪv 
Adj. Mát Mẻ Cool kuːl 
V. Vượt Qua overcome ˌəʊvəˈkʌm 
N. newcomer ˈnjuːˌkʌmə 
V. Khám Phá discover dɪsˈkʌvə 
V. Phục Hồi recover rɪˈkʌvə 
Adj.Lúng Túng awkward ˈɔːkwəd 
Adj. Bình Đẳng equal ˈiːkwəl 
N. Chất Lỏng liquid ˈlɪkwɪd 
V. Trang Bị equip ɪˈkwɪp 
Adj. Đầy Đủ, Tương Xứng adequate ˈædɪkwɪt 
N. Đại Tiệc banquet ˈbæŋkwɪt 
V. Bỏ quit kwɪt 
V. Phóng To enlarge ɪnˈlɑːʤ 
#VALUE! laugh lɑːf 
N. Nhân Viên Bán Hàng clerk klɑːk 
N. Thiết Bị Cảnh Báo alarm əˈlɑːm 
N: Vật Ngụy Trang. camouflage ˈkæmʊflɑːʒ 
N. Túp Lều lodge lɒʤ 
N. Thang ladder ˈlædə 
V. Tụt Hậu lag læg 
N. Sự Thiếu Hụt lack læk 
V. Thư Giãn relax rɪˈlæks 
V. Hạ Cánh, Tiếp Đất land lænd 
Adj. Để Trống blank blæŋk 
V. Chồng Chéo, Trùng Lặp overlap ˌəʊvəˈlæp 
V.Trôi Qua( Thời Gian) elapse ɪˈlæps 
Int. Than Ôi alas əˈlæs 
V. Tâng Bốc flatter ˈflætə 
Adj. Còn Lại, Nửa Sau, Thử latter ˈlætə 
N. Thớ Gỗ log lɒg 
V. Dựa rely rɪˈlaɪ 
V. Va Chạm collide kəˈlaɪd 
V.: Lướt glide glaɪd 
V. Nói Dối Lied laɪd 
V. Ép Buộc oblige əˈblaɪʤ 
Adj. Giống Nhau alike əˈlaɪk 
V. Leo Lên climb klaɪm 
N. Lãnh Hải Coastline ˈkəʊstlaɪn 
V. Từ Chối decline dɪˈklaɪn 
N.Luật Hướng Dẫn guideline ˈgaɪdlaɪn 
N. Độ Dốc, Độ Nghiêng incline ɪnˈklaɪn 
N. Dàn Ý outline ˈaʊtlaɪn 
N. Sự Vui Thích delight dɪˈlaɪt 
N Đèn Pin. flashlight ˈflæʃˌlaɪt 
N. Chuyến Bay flight flaɪt 
V. Nổi Bật highlight ˈhaɪˌlaɪt 
Adj. Lễ Phép, Tao Nhã polite pəˈlaɪt 
N. Vệ Tinh Satellite ˈsætəlaɪt 
Adj. Nhỏ slight slaɪt 
Adj. Còn Sống, Chưa Chết alive əˈlaɪv 
V. Phân Tích analyze ˈænəlaɪz 
V. Xử Phạt penalize ˈpiːnəlaɪz 
V. Cá Nhân Hoá personalize ˈpɜːsnəlaɪz 
V. Nhận Ra realize ˈrɪəlaɪz 
V. Hòa Đồng, Hòa Nhập Socialize ˈsəʊʃəlaɪz 
N. Tủ Đồ locker ˈlɒkə 
Prep. Dọc Theo Along əˈlɒŋ 
V. Thuộc Về belong bɪˈlɒŋ 
V. Kéo Dài prolong prəʊˈlɒŋ 
N. Sự Mất Mát loss lɒs 
N. Rất Nhiều lot lɒt 
V. Phân Công allot əˈlɒt 
V. Cho Phép allow əˈlaʊ 
Adv. Lớn Tiếng aloud əˈlaʊd 
N. Đám Mây Cloud klaʊd 
Adj. Âm Thanh Lớn loud laʊd 
N. Khuỷu Tay elbow ˈɛlbəʊ 
N. Pháp Luật law lɔː 
V. Ủng Hộ applaud əˈplɔːd 
N. Địa Chủ, Chủ Nhà landlord ˈlænlɔːd 
N. Chúa Tể lord lɔːd 
N. Tiếng Vỗ Tay Khen Ngợi applause əˈplɔːz 
Adj. Sẵn Sàng available əˈveɪləbl 
N. Sự Tương Tự analogy əˈnæləʤi 
N. Nhân Loại Học anthropology ˌænθrəˈpɒləʤi 
N. Lời Xin Lồi apology əˈpɒləʤi 
N. Khảo Cổ Học archeology ˌɑːkɪˈɒləʤi 
N. Thuật Chiêm Tinh astrology əsˈtrɒləʤi 
N. Sinh Vật Học biology baɪˈɒləʤi 
N. Công Nghệ Sinh Học biotechnology ˌbaɪəʊtɛkˈnɒləʤi 
N. Niên Đại chronology krəˈnɒləʤi 
N. Sinh Thái Học ecology ɪˈkɒləʤi 
N.: Địa Chất geology ʤɪˈɒləʤi 
N. meteorology ˌmiːtiəˈrɒləʤi 
N. mythology mɪˈθɒləʤi 
N. Sinh Lý Học physiology ˌfɪzɪˈɒləʤi 
N. Xã Hội Học sociology ˌsəʊsɪˈɒləʤi 
N. Công Nghệ technology tɛkˈnɒləʤi 
N. Động Vật Học zoology zəʊˈɒləʤi 
V. Đặt lay leɪ 
V. Trì Hoãn delay dɪˈleɪ 
N. Cuộc Đua Tiếp Sức relay riːˈleɪ 
N. Lóp (Lang) Layer ˈleɪə 
N. Bệnh Dịch Hạch Plague pleɪg 
V. Khiển Trách blame bleɪm 
V. Đòi Hỏi, Quả Quyết claim kleɪm 
V. Kêu Lên exclaim ɪksˈkleɪm 
Adj. Què lame leɪm 
V. Công Bố proclaim prəˈkleɪm 
V. Phàn Nàn complain kəmˈpleɪn 
Adj. Đơn Giản plain pleɪn 
N. Sinh Quán birthplace ˈbɜːθˌpleɪs 
Adj. Tầm Thường, Cũ Rích commonplace ˈkɒmənpleɪs 
V. misplace ˌmɪsˈpleɪs 
V. Thay Thế Replace rɪˈpleɪs 
V. Tích Lũy accumulate əˈkjuːmjʊleɪt 
V: Tính Toán calculate ˈkælkjʊleɪt 
V. Chúc Mừng congratulate kənˈgrætjʊleɪt 
V. Suy Ngẫm contemplate ˈkɒntɛmpleɪt 
V. Thi Đua emulate ˈɛmjʊleɪt 
V. Thổi Phồng, Bơm Phồnginflate ɪnˈfleɪt 
V. Cách Nhiệt, Cách Âm insulate ˈɪnsjʊleɪt 
V. Cô Lập isolate ˈaɪsəleɪt 
V. Lập Pháp legislate ˈlɛʤɪsleɪt 
V. manipulate məˈnɪpjʊleɪt 
N. Khay plate pleɪt 
V. Sinh Song populate ˈpɒpjʊleɪt 
V. Điều Chỉnh regulate ˈrɛgjʊleɪt 
V. Liên Quan relate rɪˈleɪt 
V. Mô Phỏng Simulate ˈsɪmjʊleɪt 
N. Đá Xám Đen Slate sleɪt 
V. Suy Đoán speculate ˈspɛkjʊleɪt 
V. Kích Thích Stimulate ˈstɪmjʊleɪt 
V. Vi Phạm violate ˈvaɪəleɪt 
N. Nô Lệ slave sleɪv 
Adv. Nội Địa inland ˈɪnlənd 
N. Hòn Đảo island ˈaɪlənd 
N. Thuộc Địa colony ˈkɒləni 
V. Giữ Thăng Bằng balance ˈbæləns 
N. Im Lặng silence ˈsaɪləns 
N.Tính Bạo Lực, Quá Khích violence ˈvaɪələns 
Adj. Nhân Từ benevolent bɪˈnɛvələnt 
N. Tương Đương equivalent ɪˈkwɪvələnt 
Adj. Tuyệt Vời excellent ˈɛksələnt 
Adj. Phổ Biến prevalent ˈprɛvələnt 
Adj. Im Lặng silent ˈsaɪlənt 
N. Tài Năng, Năng Khiếu talent ˈtælənt 
Adj. Bạo Lực, Hung Tợn, H violent ˈvaɪələnt 
N. Tiền Lương salary ˈsæləri 
N. Sự Ghen Tị jealousy ˈʤɛləsi 
N.: Địa Cầu globe ˈgləʊb 
V. Tải, Chất, Chồng load ləʊd 
V. Quá Tải overload ˈəʊvələʊd 
V. Thấp Hơn lower ˈləʊə 
N. Ổ (Bánh Mì) loaf ləʊf 
Adj. Một Mình alone əˈləʊn 
N. Bản Sao clone kləʊn 
N. Cơn Siêu Bão cyclone ˈsaɪkləʊn 
N. Cho Vay loan ləʊn 
Adj. Đơn Độc lone ləʊn 
V. Nổi float fləʊt 
V. Vạch Trần, Phơi Bày, Tiếdisclose dɪsˈkləʊz 
V. Đính Kèm, enclose ɪnˈkləʊz 
V. Báo Động alert əˈlɜːt 
V. Tuyên Bố Cái Gì Là Sự Thallege əˈlɛʤ 
N. Da leather ˈlɛðə 
Adj. Phức Tạp complex ˈkɒmplɛks 
N. Phản Xạ reflex ˈriːflɛks 
V Thu Thập, Thu Lượm Collect kəˈlɛkt 
N. Trí Khôn intellect ˈɪntɪlɛkt 
V neglect nɪˈglɛkt 
V. Phản Ánh reflect rɪˈflɛkt 
V. Chọn select sɪˈlɛkt 
N. Tiến Thoái Lưỡng Nan dilemma dɪˈlɛmə 
V. Cho Vay lend lɛnd 
N. Độ Dài length lɛŋθ 
Adv. nevertheless ˌnɛvəðəˈlɛs 
Adv. nonetheless ˌnʌnðəˈlɛs 
Conj. Neu Không, Trù' Khi unless ənˈlɛs 
#VALUE! clever ˈklɛvə 
N. Cấp Độ level ˈlɛvl 
N. Giải Trí Leisure ˈlɛʒə 
N. Niềm Vui pleasure ˈplɛʒə 
N. Phúc Lợi, An Sinh welfare ˈwɛlfeə 
V. Cầu Xin plead pliːd 
N. Niềm Tin Belief bɪˈliːf 
N. Nhẹ Nhõm relief rɪˈliːf 
V. Tựa, Dựa, Chống lean liːn 
Adj. Ngủ asleep əˈsliːp 
V. Cho Thuê lease liːs 
V Thả release rɪˈliːs 
N. Dây Xích leash liːʃ 
N. Lực Sĩ athlete ˈæθliːt 
V. Xóa delete dɪˈliːt 
V. Rút Hết Ra deplete dɪˈpliːt 
N. Phi Đội fleet fliːt 
Adj. Lạc Hậu, Lỗi Thời obsolete ˈɒbsəliːt 
V. Rời Đi, Rời Bở leave liːv 
N. Giảm Đau Relieve rɪˈliːv 
Adj. C Ô N G K H A I public piː juː biː lic 
N. Nắp lid lɪd 
N. Dầu Khí petroleum pɪˈtrəʊlɪəm 
N. Ngoại Kiều, Người Ngoàialien ˈeɪliən 
N. nucleus ˈnjuːklɪəs 
V. Nâng lift lɪft 
N. Xung Đột conflict ˈkɒnflɪkt 
N. Chi (Nhánh) limb lɪm 
V. Khập Khiễng limp lɪmp 
N Thách Thức Challenge ˈʧælɪnʤ 
N. Đá Lửa flint flɪnt 
V. Chớp Mắt blink blɪŋk 
N. Sự Che Khuất, Thiên Thựeclipse ɪˈklɪps 
N. Chính Sách policy ˈpɒlɪsi 
N: Nhà Tư Bản Chủ Nghĩa capitalist ˈkæpɪtəlɪst 
V. Nhập Ngũ enlist ɪnˈlɪst 
N. Nhà Báo journalist ˈʤɜːnəlɪst 
N. Danh Sách List lɪst 
N. Khả Năng Làm Gì Đó Về ability əˈbɪlɪti 
N. Cơ Sở facility fəˈsɪlɪti 
N. Hiếu Khách hospitality ˌhɒspɪˈtælɪti 
N. nationality ˌnæʃəˈnælɪti 
N. Sự Mê Thích partiality ˌpɑːʃɪˈælɪti 
N. Cá Tính personality ˌpɜːsəˈnælɪti 
N. Chất Lượng quality ˈkwɒlɪti 
N. Dịch Vụ Tiện Ích utility ju(ː)ˈtɪlɪti 
N. Bộ Xương skeleton ˈskɛlɪtn 
V. Giao deliver dɪˈlɪvə 
N: Chủ Nghĩa Tư Bản capitalism ˈkæpɪtəlɪzm 
N. metabolism mɛˈtæbəlɪzm 
N. Tỷ billion ˈbɪljən 
N. Dân Thường Civilian səˈvɪljən 
N. Giá Trị value ˈvæljuː 
V. Thôi Miên lure ljʊə 
N.: Quý Ông gentleman ˈʤɛntlmən 
N. Tác Phẩm Điêu Khắc sculpture ˈskʌlpʧə 
N. Sự Thúc Đẩy propulsion prəˈpʌlʃən 
Adj. Không Đáng Kể paltry ˈpɔːltri 
N. Gia Cầm poultry ˈpəʊltri 
V. Kết Luận conclude kənˈkluːd 
V. Lảng Tránh elude ɪˈluːd 
V. Loại Trừ exclude ɪksˈkluːd 
V. Bao Gồm include ɪnˈkluːd 
V. Ẩn Dật seclude sɪˈkluːd 
Nở bloom bluːm 
N.:Uám gloom gluːm 
V. Lờ Mờ, Bóng To Lù Lù loom luːm 
N. Vòng Lặp, Đường Vòng, loop luːp 
Adj. Lỏng Lẻo loose luːs 
Adj. Tuyệt Đối, Nguyên Chấabsolute ˈæbsəluːt 
V. Làm Ô Nhiễm Pollute pəˈluːt 
V. Nhìn Qua Loa, Liếc Qua. overlook ˌəʊvəˈlʊk 
N. Tảng, Cục lump lʌmp 
V. Lao plunge plʌnʤ 
N. Phổi lung lʌŋ 
Adj. Tươi Tốt lush lʌʃ 
N. Dấu Hiện, Điểm Nổi Bật hallmark ˈhɔːlmɑːk 
N. Dấu Mốc landmark ˈlændmɑːk 
V. Nhận Xét remark ˈrɪˈmɑːk 
N. mob mɒb 
Adj. mad mæd 
N. manner ˈmænə 
N. manor ˈmænə 
V. marry ˈmæri 
N. mass mæs 
V. mash mæʃ 
V. match mæʧ 
V. Khâm Phục admire ədˈmaɪə 
V. Làm Hao Tổn, Hao Mòn,undermine ˌʌndəˈmaɪn 
N. Mối Termite ˈtɜːmaɪt 
V. Thỏa Hiệp compromise ˈkɒmprəmaɪz 
V. maximize ˈmæksɪmaɪz 
V. minimize ˈmɪnɪmaɪz 
V. mock mɒk 
N. moss mɒs 
N. Chiến Đấu combat ˈkɒmbæt 
N. Biểu Tượng symbol ˈsɪmbəl 
Adv. Không Còn ... Nữa anymore ˌɛniˈmɔː 
N. Hối Hận remorse rɪˈmɔːs 
Adj. Dễ Cháy flammable ˈflæməbl 
N. mayor meə 
N. mail meɪl 
Adj. Nhân Văn humane hju(ː)ˈmeɪn 
V. Ở Lại remain rɪˈmeɪn 
V. Tự Động Hóa automate ˈɔːtəmeɪt 
V Làm Ngạc Nhiên amaze əˈmeɪz 
N. maze meɪz 
N: Buối Lễ ceremony ˈsɛrɪməni 
N. Căn Hộ apartment əˈpɑːtmənt 
N. Tầng Hầm basement ˈbeɪsmənt 
V. Bô Sung complement ˈkɒmplɪmənt 
N. Tài Liệu document ˈdɒkjʊmənt 
N. Phần Tử element ˈɛlɪmənt 
N. Môi Trường environment ɪnˈvaɪərənmənt 
N. Sự Phấn Khích excitement ɪkˈsaɪtmənt 
N. Thí Nghiệm experiment ɪksˈpɛrɪmənt 
N. Mảnh fragment ˈfrægmənt 
N: Vải Vóc ,Quần Áo garment ˈgɑːmənt 
V. Thực Hiện, Tiến Hành implement ˈɪmplɪmənt 
N. Công Cụ instrument ˈɪnstrʊmənt 
N. Phán Quyết judgment ˈʤʌʤmənt 
N. moment ˈməʊmənt 
N. monument ˈmɒnjʊmənt 
N. Vật Trang Trí ornament ˈɔːnəmənt 
N. Cảm Xúc sentiment ˈsɛntɪmənt 
V. Bo Sung supplement ˈsʌplɪmənt 
N. Minh Chứng testament ˈtɛstəmənt 
V. Hành Hạ, Dày Vò torment ˈtɔːmənt 
N. Giải Đấu tournament ˈtʊənəmənt 
Adj. Mãnh Liệt, Dữ Dội vehement ˈviːɪmənt 
N. memory ˈmɛməri 
Adj. Chính primary ˈpraɪməri 
N. mode məʊd 
V. moan məʊn 
V. Thăng Chức promote prəˈməʊt 
Adj.Xaxoi remote rɪˈməʊt 
V. merge mɜːʤ 
V. Nhấn Chìm submerge səbˈmɜːʤ 
V. melt mɛlt 
V. Cải Thiện amend əˈmɛnd 
V. mend mɛnd 
V. Khuyên recommend ˌrɛkəˈmɛnd 
V. Bắt Đầu commence kəˈmɛns 
Adj. Mênh Mông, Rộng Lớn,
immense ɪˈmɛns 
V. Bình Luận comment ˈkɒmɛnt 
N. mess mɛs 
N. metal ˈmɛtl 
V. measure ˈmɛʒə 
V. An Ủi comfort ˈkʌmfət 
Adv. Bằng Cách Nào Đó somehow ˈsʌmhaʊ 
N. meal miːl 
Adj. mean miːn 
N. meat miːt 
Prep, Ở Giữa amid əˈmɪd 
N. Biện Pháp Khắc Phục remedy ˈrɛmɪdi 
N. middle ˈmɪdl 
Adj. mere mɪə 
N. Tiền Thưởng premium ˈpriːmiəm 
N. Động Lực Học dynamics daɪˈnæmɪks 
N. mix mɪks 
N. mill mɪl 
N. Tên Tội Phạm criminal ˈkrɪmɪnl 
Adj. Hiện Tượng phenomenal fɪˈnɒmɪnl 
Adj. Tận Cùng, Chót terminal ˈtɜːmɪnl 
V. Nhận Vào, Thừa Nhận admit ədˈmɪt 
V. Cam Kết commit kəˈmɪt 
V. Nghe Theo, Làm Theo submit səbˈmɪt 
V. Truyền Tải, Truyền Đi, Phtransmit trænzˈmɪt 
N. Nhiệt Kế thermometer θəˈmɒmɪtə 
N. Uỷ Ban committee kəˈmɪti 
N. Gần proximity prɒkˈsɪmɪti 
N. Uyển Ngữ euphemism ˈjuːfɪmɪzm 
N. Sự Lạc Quan optimism ˈɒptɪmɪzm 
N. myth mɪθ 
N. Trạng Thái Mất Ngủ insomnia ɪnˈsɒmnɪə 
Adj. Trống Rồng empty ˈɛmpti 
N. mood muːd 
A. Mịn Màng Smooth smuːð 
V Loại Bỏ remove rɪˈmuːv 
N. Mud mʌd 
N. Sự Hồn Loạn tumult ˈtjuːmʌlt 
Prep. Nằm Trong Số among əˈmʌŋ 
N. Monk mʌŋk 
N. muscle ˈmʌsl 
Adv. Có Phần somewhat ˈsʌmwɒt 
V. nod nɒd 
V. Ban Hành enact ɪˈnækt 
V. Tài Trợ finance faɪˈnæns 
N. nap næp 
V. Phủ Nhận deny dɪˈnaɪ 
Adj. Tử Tế benign bɪˈnaɪn 
Adv. Qua Đêm overnight ˌəʊvəˈnaɪt 
V. Hợp Nhất Unite juːˈnaɪt 
V. Hài Hòa harmonize ˈhɑːmənaɪz 
V. Tổ Chức organize ˈɔːgənaɪz 
V. Nhận Ra recognize ˈrɛkəgnaɪz 
N. Nút knot nɒt 
N. Tiếng Tăm renown rɪˈnaʊn 
Conj. nor nɔː 
V. Lờ Đi, Không Để Ý Đến Ignore ɪgˈnɔː 
N. norm nɔːm 
N. Phi Hành Gia astronaut ˈæstrənɔːt 
V. Làm Khó Chịu annoy əˈnɔɪ 
N. noise nɔɪz 
N. Tiêu Chuẩn Standard ˈstændəd 
Adj. Ngẫu Nhiên random ˈrændəm 
V. Từ Bỏ, Bỏ Rơi abandon əˈbændən 
Adj. To Lớn, Khổng Lồ tremendous trɪˈmɛndəs 
Adj. Kinh Ngạc astounded əsˈtaʊndɪd 
Adj. Tuyệt, Tốt, Đẹp splendid ˈsplɛndɪd 
Adj. Mắc Kẹt Stranded ˈstrændɪd 
Adj. Sắp Xảy Ra, Sắp Tới. impending ɪmˈpɛndɪŋ 
Adj. Uốn Khúc, Quanh Co winding ˈwɪndɪŋ 
Adj. Thân Thiện friendly ˈfrɛndli 
Adv. Vui Lòng kindly ˈkaɪndli 
Adv. Dễ Dàng, Ngon Lành Soundly ˈsaʊndli 
N. Tỉ Phú billionaire ˌbɪljəˈneə 
V. Làm Bẩn Contaminate kənˈtæmɪneɪt 
V. Phổ Biến disseminate dɪˈsɛmɪneɪt 
V. Thống Trị dominate ˈdɒmɪneɪt 
V. Quyên Góp donate dəʊˈneɪt 
V. Loại Bỏ eliminate ɪˈlɪmɪneɪt 
V. Thu Hút Fascinate ˈfæsɪneɪt 
Adj. Bẩm Sinh innate ɪˈneɪt 
Tính Từ: Bam Sinh innate ɪˈneɪt 
Adj. Văn Hoa, Lộng Lẫy Ornate ɔːˈneɪt 
V. Ket Thúc terminate ˈtɜːmɪneɪt 
Adv. Cuối Cùng finally ˈfaɪnəli 
N. Thiên Văn Học astronomy əsˈtrɒnəmi 
N. Nền Kinh Tế economy i(ː)ˈkɒnəmi 
N. Địa Vị, Ưu Thế dominance ˈdɒmɪnəns 
N. Vĩnh Cửu permanence ˈpɜːmənəns 
N. Chất Bổ Sustenance ˈsʌstɪnəns 
N. Thành Phần component kəmˈpəʊnənt 
N. Lục Địa Continent ˈkɒntɪnənt 
Adj. Trội, Có Ưu Thế Hơn dominant ˈdɒmɪnənt 
N. Đối Thủ opponent əˈpəʊnənt 
Adj. Vĩnh Viễn permanent ˈpɜːmənənt 
Adj.Cayxot poignant ˈpɔɪnənt 
Adj.Chuyeu predominant prɪˈdɒmɪnənt 
Adỹnốibật prominent ˈprɒmɪnənt 
N. Người Đề Xướng proponent prəˈpəʊnənt 
N. Người Thuê Nhà tenant ˈtɛnənt 
Adj. Nấu Nướng culinary ˈkʌlɪnəri 
Adj. Sơ Bộ preliminary prɪˈlɪmɪnəri 
N. Thượng Nghị Sĩ senator ˈsɛnətə 
Adj. miniature ˈmɪnəʧə 
N.: Hệ Gien genome ˈʤiːnəʊm 
Adv. nope nəʊp 
V. diagnose ˈdaɪəgnəʊz 
V. Chẩn Đoán diagnose ˈdaɪəgnəʊz 
N. nurse nɜːs 
V. Kết Nối connect kəˈnɛkt 
N. Nhân Viên personnel ˌpɜːsəˈnɛl 
N. nest nɛst 
N. Net nɛt 
Adj. Độc Nhất, Duy Nhất Unique juːˈniːk 
Adj. neat niːt 
V. Hắt Hơi sneeze sniːz 
Prep. Ở Dưới underneath ˌʌndəˈniːθ 
N. Người Tiên Phong pioneer ˌpaɪəˈnɪə 
N. millennium mɪˈlɛnɪəm 
Adj.Sai Lam erroneous ɪˈrəʊniəs 
N.: Thiên Tài genius ˈʤiːniəs 
Adj. Đồng Nhất homogeneous ˌhəʊməˈʤiːniəs 
Adj. Khéo Léo, Tài Tình, Mưingenious ɪnˈʤiːniəs 
Adj. Đồng Thời simultaneous ˌsɪməlˈteɪniəs 
Adj. Tự Phát spontaneous spɒnˈteɪniəs 
N. Dấm vinegar ˈvɪnɪgə 
V. nick nɪk 
V. Biên Soạn chronicle ˈkrɒnɪkl 
N. Phượng Hoàng phoenix ˈfiːnɪks 
N. Kẻ Thù enemy ˈɛnɪmi 
Adj. minimal ˈmɪnɪml 
N. Mục columnist ˈkɒləmnɪst 
Adj. Đứng Đắn, Nghiêm Chỉn earnest ˈɜːnɪst 
V. Đan knit nɪt 
N. Người Gác Cống janitor ˈʤænɪtə 
V. monitor ˈmɒnɪtə 
N. Đồ Nội Thất furniture ˈfɜːnɪʧə 
N. Chữ Ký signature ˈsɪgnɪʧə 
N. Cộng Đồng community kəˈmjuːnɪti 
N. Sự Kiêu Hãnh dignity ˈdɪgnɪti 
:Inati] N. Cơ Hội opportunity ˌɒpəˈtjuːnɪti 
N. Sự Thống Nhất, Sự Đoànunity ˈjuːnɪti 
N. Tính Kiêu Căng, Tự Cao TVanity ˈvænɪti 
N. mechanism ˈmɛkənɪzm 
N. Sinh Vật Sống Organism ˈɔːgənɪzm 
N: Hẻm Núi Canyon ˈkænjən 
N. Bạn, Bầu Bạn companion kəmˈpænjən 
N. Ý Kiến, Quan Điểm opinion əˈpɪnjən 
N. Cuộc Hội Ngộ reunion riːˈjuːnjən 
Adv. Lại Một Nữa, Bằng Cáanew əˈnjuː 
N. Đại Lộ avenue ˈævɪnjuː 
N. Doanh Thu revenue ˈrɛvɪnjuː 
N. Thu Nhập income ˈɪnkʌm 
N. Hình Phạt penalty ˈpɛnlti 
N. Đầu Vào Input ˈɪnpʊt 
V: Hủy B Ỏ cancel ˈkænsəl 
Adj. Bí Mật confidential ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl 
Adj. Cần Thiết essential ɪˈsɛnʃəl 
Adj. Tiềm Năng potential pəʊˈtɛnʃəl 
Adj. Đáng Kể substantial səbˈstænʃəl 
N. Tiền Chuộc ransom ˈrænsəm 
N. Quy Ước convention kənˈvɛnʃən 
N. Phần Mở Rộng extension ɪksˈtɛnʃən 
N. mansion ˈmænʃən 
V mention ˈmɛnʃən 
Adj.Bietro conscious ˈkɒnʃəs 
Adj. Tiềm Thức subconscious ˌsʌbˈkɒnʃəs 
V. Chèn Vào, Nhét Vào, Đúinsert ˈɪnsət 
N. Khởi Đầu onset ˈɒnsɛt 
Adj. Nội Tại intrinsic ɪnˈtrɪnsɪk 
Adj. Bao Hàm Tất Cả comprehensive ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv 
N. Giác Quan senses ˈsɛnsɪz 
N. monster ˈmɒnstə 
N. mentor ˈmɛntɔː 
Adj. Lượng Tủ' quantum ˈkwɒntəm 
N. Điều Tích Cực advantage ədˈvɑːntɪʤ 
N. Nhược Điểm, Yếu Thế, Bấ
disadvantage ˌdɪsədˈvɑːntɪʤ 
N. Biên Giới frontier ˈfrʌntɪə 
Adj. Đích Thực authentic ɔːˈθɛntɪk 
Adj. Điên Cuồng frantic ˈfræntɪk 
Adj. To Lớn gigantic ʤaɪˈgæntɪk 
Adj. Lãng Mạn romantic rəʊˈmæntɪk 
N. Đậu Lăng lentil ˈlɛntɪl 
Adj. Chăm Chú attentive əˈtɛntɪv 
N. Sự Khuyến Khích, Sự Khíincentive ɪnˈsɛntɪv 
Adj. Sáng Tạo inventive ɪnˈvɛntɪv 
Adv. Thường Xuyên frequently ˈfriːkwəntli 
Adv. Hiện Nay presently ˈprɛzntli 
N. Kho inventory ˈɪnvəntri 
Adj. numb nʌm 
Pron. None nʌn 
Adj. Nội Tâm, Trong Thâm inward ˈɪnwəd 
Adj Tức Giận Angry ˈæŋgri 
N. Tấm Chăn blanket ˈblæŋkɪt 
N. Trường Học, Tổ Chức Xãadmissio n admissio ɛn 
Adỹđộchại Ptoxic Ptoxic 
N. Tia Lửa spark spɑːk 
Adj. Thưa Thớt sparse spɑːs 
Adv. Riêng Biệt, Có Khoảngapart əˈpɑːt 
N. Đối Tác counterpart ˈkaʊntəpɑːt 
V. Khởi Hành depart dɪˈpɑːt 
N. Đường Mòn path pɑːθ 
N. Miếng Thấm pad pæd 
N. Mái Chèo paddle ˈpædl 
Adj. Rắn Chắc compact ˈkɒmpækt 
N. Sự Tác Động impact ˈɪmpækt 
V. Mở Rộng expand ɪksˈpænd 
V. Vỗ Nhẹ pat pæt 
N. Miễng Vá patch pæʧ 
V. Khao Khát aspire əsˈpaɪə 
N. Đế Chế empire ˈɛmpaɪə 
V. Hết Hạn expire ɪksˈpaɪə 
V. Truyền Cảm Hứng inspire ɪnˈspaɪə 
V. Đố Mồ Hôi Perspire pəsˈpaɪə 
N. Ma Cà Rồng vampire ˈvæmpaɪə 
V. Gom Nhặt, Sưu Tập compile kəmˈpaɪl 
N. Cây Thông pine paɪn 
N. Gia Vị spice spaɪs 
Prep. Mặc Dù, Bất Chấp despite dɪsˈpaɪt 
N. Sự Thù Oán, Hận Thù spite spaɪt 
N. Bệnh Đậu Mùa Smallpox ˈsmɔːlpɒks 
V. Tương Ứng correspond ˌkɒrɪsˈpɒnd 
V. Trả Lời, Đáp Lại respond rɪsˈpɒnd 
N. Lời Đáp response rɪsˈpɒns 
N. Tiếng Bốp pop pɒp 
N. Cái Nồi Pot pɒt 
N. Túi pouch paʊʧ 
N. Chồng/Vợ spouse spaʊz 
N. Chân paw pɔː 
V. Rót Pour pɔː 
V. Xuất Khẩu export ˈɛkspɔːt 
V. Nhập Khẩu import ˈɪmpɔːt 
N. Báo Cáo report rɪˈpɔːt 
V. Hỗ Trợ, Ủng Hộ support səˈpɔːt 
V. Tạm Dựng pause pɔːz 
Adj: Có Khả Năng capable ˈkeɪpəbl 
V. So Sánh compare kəmˈpeə 
V. Làm Suy Yếu, Sút Kém, impair ɪmˈpeə 
V. Chuẩn Bị prepare prɪˈpeə 
V. Sửa Chữa repair rɪˈpeə 
V. Trả Lại repay rɪˈpeɪ 
N. Cái Thuống spade speɪd 
Adj. Tái Nhợt pale peɪl 
N. Sự Đau Đớn pain peɪn 
N. Không Gian Mạng. cyberspace ˈsaɪbəˌspeɪs 
N.Nhịp Độ pace peɪs 
N. Không Gian space speɪs 
V. Tham Gia participate pɑːˈtɪsɪpeɪt 
V. Hộ Tống accompany əˈkʌmpəni 
N. Người Tham Gia participant pɑːˈtɪsɪpənt 
Adj. Trơn slippery ˈslɪpəri 
N. Tài Sản property ˈprɒpəti 
N. Cột pole pəʊl 
N.Sự Bầu Cử poll pəʊl 
V. Soạn Thảo compose kəmˈpəʊz 
V. Tống Khứ dispose dɪsˈpəʊz 
V. Lộ expose ɪksˈpəʊz 
V. Áp Đặt impose ɪmˈpəʊz 
V. Phản Đối, Chống Lại oppose əˈpəʊz 
V Đề Nghị, Đưa Ra, Đề Xuấtpropose prəˈpəʊz 
V. Cho Rằng, Giả Thiết Suppose səˈpəʊz 
N. Sự Đồng Cảm empathy ˈɛmpəθi 
Prep. Mỗi per pɜː 
N. Chuyên Gia expert ˈɛkspɜːt 
N. Đá Cuội pebble ˈpɛbl 
V. Mo peck pɛk 
N. Vẻ Bề Ngoài aspect ˈæspɛkt 
N. Không Tôn Trọng disrespect ˌdɪsrɪsˈpɛkt 
V. Mong Đợi expect ɪksˈpɛkt 
V. Kiếm Tra, Xem Xét inspect ɪnˈspɛkt 
N. Tôn Trọng respect rɪsˈpɛkt 
V. Đáng Ngờ, Khả Nghi suspect ˈsʌspɛkt 
V. Thúc Ép compel kəmˈpɛl 
V. Trục Xuất expel ɪksˈpɛl 
V. Đẩy propel prəˈpɛl 
V. Phụ Thuộc depend dɪˈpɛnd 
V. Dùng, Dành spend spɛnd 
#VALUE! suspend səsˈpɛnd 
N. Đồng Một Xu penny ˈpɛni 
N. Khoản Chi Phí expense ɪksˈpɛns 
N. Sâu Bệnh pest pɛst 
N. Vật Nuôi pet pɛt 
N. Hạt Đậu pea piː 
V. Cản Trở, Làm Trở Ngại, impede ɪmˈpiːd 
N. Đỉnh peak piːk 
V. Khẩn Khoản Yêu Cầu, Hấappeal əˈpiːl 
V. Bóc Vỏ, Cởi Bỏ peel piːl 
N. masterpiece ˈmɑːstəpiːs 
N Hòa Bình peace piːs 
V. Cạnh Tranh compete kəmˈpiːt 
N. Bài Phát Biểu speech spiːʧ 
N. Bến Tàu pier pɪə 
V. Xuất Hiện appear əˈpɪə 
V. Biến Mất disappear ˌdɪsəˈpɪə 
V. Xuyên Qua Pierce pɪəs 
N. Vùng Nhiệt Đới tropics ˈtrɒpɪks 
V. Vẽ, Miêu Tả depict dɪˈpɪkt 
V. Bịt pinch pɪnʧ 
N. Hố pit pɪt 
N. Tiếc Thương pity ˈpɪti 
N: Thủ Đô capital ˈkæpɪtl 
Adj. Nguyên Chất, Tinh Khipure pjʊə 
V. Xin, Ứng Dụng apply əˈplaɪ 
V. Hàm Ý, Ngụ Ý, Nói Bóng imply ɪmˈplaɪ 
V. multiply ˈmʌltɪplaɪ 
V Đáp Lại reply rɪˈplaɪ 
V. Cung Cấp Supply səˈplaɪ 
V. Khám Phá explore ɪksˈplɔː 
V. Sử Dụng employ ɪmˈplɔɪ 
V. Trưng Bày display dɪsˈpleɪ 
N. Dư, Thêm surplus ˈsɜːpləs 
V. Cam Kết pledge plɛʤ 
N. Lời Kêu Gọi plea pliː 
N. Kỷ Luật discipline ˈdɪsɪplɪn 
V. Hoàn Thành accomplish əˈkɒmplɪʃ 
V. Chọc, Đâm, Thúc prod prɒd 
N. Tiếng Ồn Ào, Sự Náo Độuproar ˈʌprɔː 
V. Cầu Nguyện pray preɪ 
N. Con Mồi prey preɪ 
V. Trải Ra spread sprɛd 
V. Làm Co Lại compress ˈkɒmprɛs 
V. Làm Buồn Lòng depress dɪˈprɛs 
V. Diễn Tả express ɪksˈprɛs 
V. Gây Ấn Tượng impress ˈɪmprɛs 
V. Áp Bức, Đè Nén oppress əˈprɛs 
V. Ngăn Chặn suppress səˈprɛs 
N. Con Cái, Dòng Dõi, Thế offspring ˈɒfsprɪŋ 
N. Thủ Phạm Culprit ˈkʌlprɪt 
V. Giải Thích interpret ɪnˈtɜːprɪt 
Adj. Tách Biệt separate ˈsɛprɪt 
N. Sự Dối Trá deception dɪˈsɛpʃən 
N. Sự Mô Tả description dɪsˈkrɪpʃən 
N. Ngoại Lệ exception ɪkˈsɛpʃən 
N. misconception ˌmɪskənˈsɛpʃən 
N. Sự Lựa Chọn option ˈɒpʃən 
N. Nhận Thức perception pəˈsɛpʃən 
N. Đơn Thuốc prescription prɪsˈkrɪpʃən 
N. Tiệc Chào Mừng reception rɪˈsɛpʃən 
N. Triệu Chứng symptom ˈsɪmptəm 
Adj. Mang Tính Chọn Lựa optic ˈɒptɪk 
N. Sự Hoài Nghi Skeptic ˈskɛptɪk 
N: Thuyền Trưởng captain ˈkæptɪn 
N: Phạm Nhân captive ˈkæptɪv 
Adj. De Bị Đánh Lừa deceptive dɪˈsɛptɪv 
Adv. Kịp Thời promptly ˈprɒmptli 
N. Vũng Nước puddle ˈpʌdl 
N. Sự Thôi Thúc, Sự Thúc Đimpulse ˈɪmpʌls 
N. Nhịp Xung pulse pʌls 
N. Chú Chỏ Nhỏ pup pʌp 
N. Câu Đố puzzle ˈpʌzl 
N. Bút Tích autograph ˈɔːtəgrɑːf 
N. Điện Tín telegraph ˈtɛlɪgrɑːf 
N. morale mɒˈrɑːl 
N. Đồng Thau brass brɑːs 
N.: Cỏ grass grɑːs 
N : Ga-Ra garage ˈgærɑːʒ 
V. Cướp rob rɒb 
N. Giá Đỡ rack ræk 
Adj. Trừu Tượng abstract ˈæbstrækt 
V. Hút, Thu Hút attract əˈtrækt 
N. Họp Đồng contract ˈkɒntrækt 
V. Chống Lại counteract ˌkaʊntəˈrækt 
V. Làm Xao Lãng, Làm Rối Tdistract dɪsˈtrækt 
V. Trích Xuất extract ˈɛkstrækt 
V. Trừ Đi subtract səbˈtrækt 
N. Vùng, Miền tract trækt 
N. Buổi Gặp Mặt, Mit Ting rally ˈræli 
N. Chuột Rút cramp kræmp 
V. Bước Nặng Nề, Đi Bộ, C tramp træmp 
Adj.: To Lớn, Vĩ Đại grand grænd 
Adj. Thẳng Than frank fræŋk 
N. Thứ Hạng rank ræŋk 
V. Gói, Bọc wrap ræp 
N. Phát Ban rash ræʃ 
Conj. Trái Lại, Trong Khi whereas weərˈæz 
V. Hối Lộ bribe braɪb 
V. Miêu Tả describe dɪsˈkraɪb 
V. Kê Đơn prescribe prɪsˈkraɪb 
N. Người Ghi Chép scribe skraɪb 
V. Đồng Tình, Đồng Ý subscribe səbˈskraɪb 
N. Bộ Tộc, Bộ Lạc tribe traɪb 
N. Cô Dâu bride braɪd 
N. Lòng Kiêu Hãnh, Niềm Tpride praɪd 
V. Cưỡi, Đi ride raɪd 
Adj. Trước prior ˈpraɪə 
Adj. Đầy Rẫy rife raɪf 
N. Cuộc Xung Đột Strife straɪf 
V. Tấn Công strike straɪk 
Adj. Vô Trùng sterile ˈstɛraɪl 
N. Vụ Tội Phạm Crime kraɪm 
Adj. Chính prime praɪm 
N. Giai Điệu, Nhịp Điệu rhyme raɪm 
N. Ngôi Đền shrine ʃraɪn 
V.: Cằn Nhằn gripe graɪp 
N. Giá Cả price praɪs 
Adj. Ánh Sáng bright braɪt 
N. Sợ Hãi fright fraɪt 
Adj. Ngay, Hoàn Toàn, ChuOutright ˈaʊtraɪt 
N. Nghi Thức rite raɪt 
Adj. Đứng Thắng upright ˈʌpraɪt 
V. Đến Nơi arrive əˈraɪv 
V. Tước Đoạt, Lấy Đi deprive dɪˈpraɪv 
V. Phấn Đấu Strive straɪv 
V. Phát Triển Mạnh, Khỏe thrive θraɪv 
V. Nảy Sinh arise əˈraɪz 
V. Cho Quyền authorize ˈɔːθəraɪz 
V. Bao Gồm comprise kəmˈpraɪz 
N. Doanh Nghiệp enterprise ˈɛntəpraɪz 
N. Giải Thưởng prize praɪz 
V. Tạo Ra Lý Luận, Giả Thiếtheorize ˈθɪəraɪz 
N. Tảng Đá rock rɒk 
N. Cholesterol cholesterol kəˈlɛstəˌrɒl 
Adj. Thích Hợp proper ˈprɒpə 
V. Thối, Hỏng, Mục Rot rɒt 
N. Đám Đông crowd kraʊd 
Adj. Tự Hảo proud praʊd 
V. Gầm Gừ growl graʊl 
N. Hạn Hán drought draʊt 
Adj. Thô raw rɔː 
Adv." Ở Nước Ngoài abroad "əˈbrɔːd 
Adj. Rộng broad brɔːd 
N. Gian Lận fraud frɔːd 
N. Ngăn Kéo drawer ˈdrɔːə 
V. Bò crawl krɔːl 
Adv. Tổng Thể overall ˈəʊvərɔːl 
N. Hành Tinh Nhỏ asteroid ˈæstərɔɪd 
Adj. Đáng Kể considerable kənˈsɪdərəbl 
Adj. Không Thế Tách Rời inseparable ɪnˈsɛpərəbl 
Adj. Không Thể Chấp Nhậnintolerable ɪnˈtɒlərəbl 
Adj. memorable ˈmɛmərəbl 
Adj. Kinh Khủng terrible ˈtɛrəbl 
Adj. Tổn Thương vulnerable ˈvʌlnərəbl 
Adj. Hiếm rare reə 
N. Tự Truyện autobiography ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi 
N. Tiểu Sử biography baɪˈɒgrəfi 
N: Thảm Họa catastrophe kəˈtæstrəfi 
N.Địa Lý geography ʤɪˈɒgrəfi 
Adj. E Ngại afraid əˈfreɪd 
N: Độ, Mức Độ centigrade ˈsɛntɪgreɪd 
V. Làm Mất Thể Diện degrade dɪˈgreɪd 
N.: Điểm grade greɪd 
V. Nâng Cấp upgrade ʌpˈgreɪd 
N. Phẫn Nộ, Tức Giận outrage ˈaʊtreɪʤ 
N. Chữ Nổi Braille breɪl 
N. Thanh Sắt rail reɪl 
N. Đường Mòn trail treɪl 
N. Khung frame freɪm 
N. Não brain breɪn 
V. Bắt Ép constrain kənˈstreɪn 
N. migraine ˈmiːgreɪn 
V. Kiềm Chế refrain rɪˈfreɪn 
N. Triều Đại reign reɪn 
V. Ngăn Cản restrain rɪsˈtreɪn 
V. Cố Gắng Strain streɪn 
N. Địa Hình terrain təˈreɪn 
V. Cạo scrape skreɪp 
N. Hổ Thẹn disgrace dɪsˈgreɪs 
N.: Duyên Dáng grace greɪs 
N. Cuộc Đua race reɪs 
V. Làm Gấp Gáp accelerate əkˈsɛləreɪt 
V: Kỷ Niệm celebrate ˈsɛlɪbreɪt 
V. Hợp Tác collaborate kəˈlæbəreɪt 
V. Tập Trung concentrate ˈkɒnsəntreɪt 
V. Phối Họp cooperate kəʊˈɒpəˌreɪt 
V. Chứng Minh demonstrate ˈdɛmənstreɪt 
V. Làm Cho Xấu Hcm deteriorate dɪˈtɪərɪəreɪt 
N. Vận Chuyến Hàng Hóa Freight freɪt 
V. Làm Thất Bại frustrate frʌsˈtreɪt 
V.:Tạora generate ˈʤɛnəreɪt 
V. Minh Hoạ illustrate ˈɪləstreɪt 
V. Tích Họp integrate ˈɪntɪgreɪt 
V. migrate maɪˈgreɪt 
V. narrate nəˈreɪt 
V. Vận Hành operate ˈɒpəreɪt 
V. Thâm Nhập penetrate ˈpɛnɪtreɪt 
N. Tỷ Lệ rate reɪt 
V. Làm Lạnh refrigerate rɪˈfrɪʤəreɪt 
V. Ngâm saturate ˈsæʧəreɪt 
V. Tha Thứ, Chịu Đựng tolerate ˈtɒləreɪt 
Adj. Dũng Cảm brave breɪv 
V. Khắc engrave ɪnˈgreɪv 
N.: Mộ grave greɪv 
N. Cơn Sốt craze kreɪz 
V. Diễn Giải paraphrase ˈpærəfreɪz 
V. Khen Ngợi praise preɪz 
V Nâng raise reɪz 
N. oracle ˈɒrəkl 
N. Công Chuyện errand ˈɛrənd 
N. Chế Độ Độc Tài tyranny ˈtɪrəni 
N. Sự Khác Nhau difference ˈdɪfrəns 
N. Lối Vào entrance ˈɛntrəns 
N. Danh Từ: Sự Thiếu Hiểu ignorance ˈɪgnərəns 
N. Sức Chịu Đựng Tolerance ˈtɒlərəns 
Adj. Rõ Ràng apparent əˈpærənt 
N. Hải Lưu current ˈkʌrənt 
Adj. Khác different ˈdɪfrənt 
Adj Thơm fragrant ˈfreɪgrənt 
Adj. Tính Từ: Không Biết ignorant ˈɪgnərənt 
N. Sự Nhập Cư immigrant ˈɪmɪgrənt 
Adj. Lãnh Đạm, Thờ Ơ, Hờ indifferent ɪnˈdɪfrənt 
Adj.Vonco inherent ɪnˈhɪərənt 
Adj. Khoan Dung tolerant ˈtɒlərənt 
N. Tên Bạo Chúa tyrant ˈtaɪərənt 
Adj. Sôi Động vibrant ˈvaɪbrənt 
N. Từ Thiện philanthropy fɪˈlænθrəpi 
N. Liệu Pháp Trị Bệnh therapy ˈθɛrəpi 
Adj. Độc Đoán arbitrary ˈɑːbɪtrəri 
Adj. Đương Thời contemporary kənˈtɛmpərəri 
N. Thư Viện library ˈlaɪbrəri 
Adj. Tạm Thời temporary ˈtɛmpərəri 
N. Tầng Lóp Quý Tộc aristocracy ˌærɪsˈtɒkrəsi 
N. Âm Mưu conspiracy kənˈspɪrəsi 
N. Hàng row rəʊ 
N. microbe ˈmaɪkrəʊb 
V. Thăm Dò probe prəʊb 
N. Tủ Quần Áo wardrobe ˈwɔːdrəʊb 
V. Kiểm Soát control kənˈtrəʊl 
V. Ghi Danh enroll ɪnˈrəʊl 
N. Vai Trò role rəʊl 
V. Cuộn roll rəʊl 
V. Đi Dạo stroll strəʊl 
V. Lang Thang roam rəʊm 
Adj. Dễ Bị prone prəʊn 
N. Ngai Vàng, Ngôi Vua throne θrəʊn 
Adj.: Kinh Khủng gross grəʊs 
V. Lại Gần approach əˈprəʊʧ 
N.Lùm Cây grove grəʊv 
Adv.Đã .. Rồi already ɔːlˈrɛdi 
V. Phá Hỏng, Tàn Phá wreck rɛk 
Adj. Chính Xác correct kəˈrɛkt 
Adj. Chính Xác, Thẳng, Trựcdirect dɪˈrɛkt 
V. Xây Dựng erect ɪˈrɛkt 
Adj. Gián Tiếp indirect ˌɪndɪˈrɛkt 
N. Lĩnh Vực realm rɛlm 
N. Tien Thuê rent rɛnt 
N. Sức Mạnh strength strɛŋθ 
N. Áp Lực pressure ˈprɛʃə 
V. Đấu Vật wrestle ˈrɛsl 
V. Bắt Giữ arrest əˈrɛst 
V. Nghỉ Ngơi rest rɛst 
N. Tình Trạng Bất Ổn unrest ʌnˈrɛst 
Adj. Dang Ra, Duỗi Thẳng outstretched aʊtˈstrɛʧt 
Adv. Mãi Mãi forever fəˈrɛvə 
#VALUE! treasure ˈtrɛʒə 
N. Trọng Tài referee ˌrɛfəˈriː 
N. Giống Breed briːd 
N. Cây Liễu reed riːd 
V Hít Thở breathe briːð 
Adj. Ngắn brief briːf 
N. Rạn San Hô reef riːf 
* Âm Mưu, Gợi Trí Tò Mò intrigue ɪnˈtriːg 
N. Lạch creek kriːk 
N. Vệt streak striːk 
Adj. extreme ɪksˈtriːm 
N. mainstream ˈmeɪnstriːm 
V. Hét Lên scream skriːm 
N. Suối stream striːm 
N. Leo , Trèo creep kriːp 
V. Giảm decrease ˈdiːkriːs 
N.: Dầu Trơn grease griːs 
V. Tăng Increase ˈɪnkriːs 
N. Bê Tông concrete ˈkɒnkriːt 
V.: Chào greet griːt 
V. Đối Xử, Cư Xử, Đối Đãi treat triːt 
V. Giảng Đạo, Thuyết Giáo preach priːʧ 
V Đạt Đến Reach riːʧ 
N. Làn Gió breeze briːz 
V. Đóng Băng freeze friːz 
V. Viết Vội scribble ˈskrɪbl 
V Giải Thoát Rid rɪd 
N. Sườn Núi ridge rɪʤ 
N. Câu Đố riddle ˈrɪdl 
N. Đằng Sau rear rɪə 
N: Sự Nghiệp, Nghề Nghiệpcareer kəˈrɪə 
N. Thời Kỳ period ˈpɪərɪəd 
Adj Trên Không aerial ˈeərɪəl 
Adj. Có Tính Chất Liên Qu imperial ɪmˈpɪərɪəl 
Adj. managerial ˌmænəˈʤɪərɪəl 
N. material məˈtɪərɪəl 
Adj. Thật Real rɪəl 
Adj. Trên Mặt Đất terrestrial tɪˈrɛstrɪəl 
N. Bế Nuôi aquarium əˈkweərɪəm 
N. Thính Phòng auditorium ˌɔːdɪˈtɔːrɪəm 
N. Trạng Thái Cân Bằng Equilibrium ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm 
Adj. Nhân Đạo humanitarian hju(ː)ˌmænɪˈteərɪən 
N. Người Đi Bộ pedestrian pɪˈdɛstrɪən 
N. Người Ăn Chay vegetarian ˌvɛʤɪˈteərɪən 
N. Bác Sỳ Thú Y veterinarian ˌvɛtərɪˈneərɪən 
Adj. Tò Mò Curious ˈkjʊərɪəs 
Adýgiậndữ furious ˈfjʊərɪəs 
Adj. Siêng Năng industrious ɪnˈdʌstrɪəs 
Adj. notorious nəʊˈtɔːrɪəs 
Adj. Nghiêm Trọng serious ˈsɪərɪəs 
Adj. Đa Dạng, Phong Phú various ˈveərɪəs 
N. Người Yêu Nước patriot ˈpeɪtrɪət 
N. Phôi Thai embryo ˈɛmbrɪəʊ 
V. Dàn Xếp Rig rɪg 
Adj. Hợp Lý appropriate əˈprəʊprɪɪt 
N. Quận, Địa Hạt, Khu, Vù district ˈdɪstrɪkt 
V. Giới Hạn restrict rɪsˈtrɪkt 
Adj. Nghiêm Khắc strict strɪkt 
N. Thành, Vành, Miệng rim rɪm 
N. mariner ˈmærɪnə 
N. Hoàng Tử prince prɪns 
N. Dấu Ấn, Vết Tích imprint ˈɪmprɪnt 
V. In print prɪnt 
V. Chạy Nước Rút sprint sprɪnt 
V. Co Lại shrink ʃrɪŋk 
V. Xé rip rɪp 
N. Kịch Bản script skrɪpt 
N. Việc Giữ Bí Mật secrecy ˈsiːkrɪsi 
N. Rủi Ro risk rɪsk 
Adj. Giòn Crisp krɪsp 
N. Khu Rừng forest ˈfɒrɪst 
N. Khu Rừng Nhiệt Đới rainforest ˈreɪnˌfɒrɪst 
Adj. Giàu rich rɪʧ 
N. Văn Học literature ˈlɪtərɪʧə 
N. Uy Quyền authority ɔːˈθɒrɪti 
N: Người Có Tiếng Tăm celebrity sɪˈlɛbrɪti 
N.Lòng Khoan Dung charity ˈʧærɪti 
N. Sự Liêm Chính integrity ɪnˈtɛgrɪti 
N. majority məˈʤɒrɪti 
N. Đoàn Kết solidarity ˌsɒlɪˈdærɪti 
Adj. Được Đánh Máy typewritten ˈtaɪpˌrɪtn 
Adj. Nháp, Thô, Phác Thảo crude kruːd 
Adj. Thô Lồ Rude ruːd 
N. Bằng Chứng proof pruːf 
N. Mái Nhà roof ruːf 
N. Người Vũ Phu brute bruːt 
N.: Bưởi grapefruit ˈgreɪpˌfruːt 
V. Tuyển Dụng recruit rɪˈkruːt 
V. Tuyến Đường Route ruːt 
V. Chấp Thuận approve əˈpruːv 
V. Không Tán Thành disapprove ˌdɪsəˈpruːv 
V. Bác Bỏ disprove ˌdɪsˈpruːv 
V. Cải Thiện improve ɪmˈpruːv 
N. Vết Bầm bruise bruːz 
N- Phấn Rouge ruːʒ 
N. Sự Thật truth truːθ 
Adj. Độc Ác Cruel krʊəl 
V. Làm Hỏng ruin rʊɪn 
V. Cọ Xát, Chà rub rʌb 
N. Đống Đổ Nát rubble ˈrʌbl 
Khó Khăn trouble ˈtrʌbl 
Adj. Thô rough rʌf 
V. Tranh Đấu struggle ˈstrʌgl 
V. Làm Xây Dựng, Vẽ construct kənˈstrʌkt 
V. Hướng Dẫn instruct ɪnˈstrʌkt 
V. Cản Trở Obstruct əbˈstrʌkt 
Adj. Phá Sản bankrupt ˈbæŋkrʌpt 
Adj. Tham Nhũng corrupt kəˈrʌpt 
V. Làm Phiền, Làm Gián Đodisrupt dɪsˈrʌpt 
V. Gián Đoạn interrupt ˌɪntəˈrʌpt 
V. Vội Vàng Rush rʌʃ 
N. Vỏ Crust krʌst 
V. Ngờ Vực, Nghi Ngờ distrust dɪsˈtrʌst 
N. Gỉ rust rʌst 
V. Đẩy thrust θrʌst 
V. Tin Tưởng Trust trʌst 
Adj. Sắc, Nhọn sharp ʃɑːp 
V. Khóc Nức Nở Sob sɒb 
V. Phá Vỡ shatter ˈʃætə 
Adj. Nhút Nhát Shy ʃaɪ 
Said] Adv. Sát Cạnh alongside əˈlɒŋˈsaɪd 
Prep, Bên Cạnh beside bɪˈsaɪd 
N. Bên Trong inside ɪnˈsaɪd 
N. Thuốc Trừ Sâu pesticide ˈpɛstɪsaɪd 
V. Hòa Giải reconcile ˈrɛkənsaɪl 
V. Chia Phần assign əˈsaɪn 
N. Dấu Hiệu sign saɪn 
V. Tỏa Sáng shine ʃaɪn 
Adj. Chính Xác precise prɪˈsaɪs 
V. Trích Dẫn cite saɪt 
V. Kích Thích excite ɪkˈsaɪt 
N. Cái Nhìn Sâu Sắc insight ˈɪnsaɪt 
N. Kẻ Ăn Bám parasite ˈpærəsaɪt 
N. Cảnh Tượng sight saɪt 
N. Địa Điểm Site saɪt 
V. Chỉ Trích criticize ˈkrɪtɪsaɪz 
V. Gây Ấn Tượng emphasize ˈɛmfəsaɪz 
V. Tập The Dục Exercise ˈɛksəsaɪz 
#VALUE! publicize ˈpʌblɪsaɪz 
V. Gây Sốc shock ʃɒk 
V. Giải Quyết solve sɒlv 
Adj. Chua sour ˈsaʊə 
V. Hét Lên shout ʃaʊt 
V. Bay Lên soar sɔː 
Adj. Đau sore sɔː 
N. Bờ shore ʃɔː 
Adv. Trên Bờ ashore əˈʃɔː 
V. Hút, Hấp Thụ absorb əbˈsɔːb 
N. Thanh Kiểm sword sɔːd 
N. Tài Nguyên resource rɪˈsɔːs 
N. Nguồn source sɔːs 
N. Loại, Thể Loại sort sɔːt 
V. Lọc, Phân Loại Sort sɔːt 
N. Đậu Nành soy sɔɪ 
N. Đất Soil sɔɪl 
Adj. Linh Hoạt flexible ˈflɛksəbl 
Adj. Có Trách Nhiệm responsible rɪsˈpɒnsəbl 
Adj. Thân Thiện sociable ˈsəʊʃəbl 
V Chia Sẻ Share ʃeə 
N. Triết Lý philosophy fɪˈlɒsəfi 
N. Nhà Hiền Triết sage seɪʤ 
N. Bóng Râm shade ʃeɪd 
Adj. An Toàn safe seɪf 
N. Vì Lợi Ích sake seɪk 
V. Lắc, Bắt shake ʃeɪk 
Đi Thuyền sail seɪl 
Adj. Khỏe Mạnh Sane seɪn 
N Hình Dạng Shape ʃeɪp 
V. Bồi Thường compensate ˈkɒmpɛnseɪt 
V. Giữ, Duy Trì save seɪv 
N. Thông Tin Credentials krɪˈdɛnʃəlz 
N. Mè sesame ˈsɛsəmi 
Adj. Quốc Tế international ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl 
Adj. Chuyên Nghiệp professional prəˈfɛʃənl 
Adj. Hợp Lý rational ˈræʃənl 
N. Sự Vắng Mặt absence ˈæbsəns 
N. Sự Ngây Thơ innocence ˈɪnəsəns 
N. Thời Kỳ Phục Hưng Renaissance rəˈneɪsəns 
N. Lương Tâm conscience ˈkɒnʃəns 
N. Trọng Âm, Giọng Điệu accent ˈæksənt 
Adj.Vôtội innocent ˈɪnəsənt 
Adj. Có Năng Lực, Hiệu Quảefficient ɪˈfɪʃənt 
Adj.Kiên Nhẫn patient ˈpeɪʃənt 
Adj. Thành Thạo proficient prəˈfɪʃənt 
Adj. Đủ, Đầy Đủ sufficient səˈfɪʃənt 
N. Nguyên Tắc principle ˈprɪnsəpl 
N. Phụ Tùng accessory əkˈsɛsəri 
N. Ngày Kỉ Niệm anniversary ˌænɪˈvɜːsəri 
Adj. necessary ˈnɛsɪsəri 
N. nursery ˈnɜːsəri 
Adj. Cảm Giác sensory ˈsɛnsəri 
V. May Vá sew səʊ 
V. Gieo Hạt Sow səʊ 
V. Ngâm soak səʊk 
V. An Ủi console kənˈsəʊl 
Adj. Duy Nhất sole səʊl 
N. Linh Hồn Soul səʊl 
Adj. Vô Lý, Ngu Xuẩn absurd əbˈsɜːd 
V. Lướt Sóng Surf sɜːf 
V. Xác Nhận assert əˈsɜːt 
#VALUE! research rɪˈsɜːʧ 
V. Tìm Kiếm search sɜːʧ 
V. Giữ Gìn conserve kənˈsɜːv 
V. Phục Vụ serve sɜːv 
N. Nhà Kho Shed ʃɛd 
N: Tế Bào Cell sɛl 
N. Vỏ shell ʃɛl 
V. Nổi Trội excel ɪkˈsɛl 
N. Kệ, Giá shelf ʃɛlf 
V. Cảm Nhận sense sɛns 
N. Sự Đồng Ý consent kənˈsɛnt 
N. Sự Xuống descent dɪˈsɛnt 
V. Chấp Thuận, Đồng Ý accept əkˈsɛpt 
Prep, Ngoại Trừ except ɪkˈsɛpt 
V. Quyết Định assess əˈsɛs 
N. Dư Thừa excess ɪkˈsɛs 
V. Ám Ảnh obsess əbˈsɛs 
N. Sự Thành Công success səkˈsɛs 
V Đặt set sɛt 
Adj. Khó Chịu upset ʌpˈsɛt 
V. Giải Quyết settle ˈsɛtl 
V. Làm Cho Lo Lắng, Làm Đunsettle ʌnˈsɛtl 
V. Cắt Đứt sever ˈsɛvə 
V. Làm Không Hài Lòng dissatisfy ˌdɪsˈsætɪsfaɪ 
V. Làm Hài Lòng satisfy ˈsætɪsfaɪ 
N. Khí Quyển atmosphere ˈætməsfɪə 
N. Sinh Quyển biosphere ˈbaɪəsfɪə 
N. Bán Cầu hemisphere ˈhɛmɪsfɪə 
N. Khối Tròn sphere sfɪə 
Adj. Tháo Vát resourceful rɪˈsɔːsfʊl 
V. Lường Trước foresee fɔːˈsiː 
V. Trông Nom, Giám Sát Oversee ˌəʊvəˈsiː 
V. Thừa Nhận concede kənˈsiːd 
V. Vượt Quá exceed ɪkˈsiːd 
V. Trước precede pri(ː)ˈsiːd 
V. Tiến Hành proceed prəˈsiːd 
N. Hạt Giống Seed siːd 
V. Thành Công succeed səkˈsiːd 
V. Tìm Kiếm Seek siːk 
V. Giấu Giếm conceal kənˈsiːl 
N. Dầu Hoả kerosene ˈkɛrəsiːn 
N. Cảnh scene siːn 
V: Ngừng cease siːs 
N Tờ Sheet ʃiːt 
V. Tưởng Tượng conceive kənˈsiːv 
V. Lừa Gạt deceive dɪˈsiːv 
V. Cảm Nhận Thấy perceive pəˈsiːv 
V Nhận Được receive rɪˈsiːv 
Adv. Hải Ngoại overseas ˌəʊvəˈsiːz 
N. Loài, Giống Species ˈspiːʃiːz 
V. Nghĩ V Ề Ai Gì Đó consider kənˈsɪdə 
N. Trợ Cấp subsidy ˈsʌbsɪdi 
Adj. Tuyệt Đối sheer ʃɪə 
Adj. Chân Thành Sincere sɪnˈsɪə 
N: Độ C Celsius ˈsɛlsiəs 
N. Tỷ Lệ ratio ˈreɪʃɪəʊ 
V. Sàng Lọc Sift sɪft 
V. Chuyển Sang shift ʃɪft 
V. Kết Giao, Kết Hợp associate əˈsəʊʃɪɪt 
Adj. Ngớ Ngấn silly ˈsɪli 
Prep. Ke Từ since sɪns 
V. Chìm sink sɪŋk 
V. Nhâm Nhi Sip sɪp 
N. Công Thức recipe ˈrɛsɪpi 
V. Giúp Đỡ assist əˈsɪst 
V. Bao Gồm consist kənˈsɪst 
V. Nhấn Mạnh insist ɪnˈsɪst 
V. Kiên Trì persist pəˈsɪst 
V. Tồn Tại, Sinh Sống subsist səbˈsɪst 
N: Khả N Ăng capacity kəˈpæsɪti 
N. Sự Đơn Giản simplicity sɪmˈplɪsɪti 
N. Run Rẩy shiver ˈʃɪvə 
Adýdânsự civil ˈsɪvl 
V. Xảy Ra ensue ɪnˈsjuː 
V. Kiện sue sjuː 
N. Vết Sẹo scar skɑː 
V. Xem Xét scan skæn 
V. Dọa scare skeə 
V. Dọa scare skeə 
N. Kỹ Năng skill skɪl 
V. Bỏ Qua skip skɪp 
N. Hộp Sọ skull skʌl 
N. Tấm, Phiến Slab slæb 
V. Đóng Sầm, Ném Phịch slam slæm 
V. Tát slap slæp 
Adj. Ranh Mãnh Sly slaɪ 
N. Khe Cắm Slot slɒt 
N. Xe Trượt Tuyết sled slɛd 
V. Trượt slip slɪp 
N. Vòng Đeo Tay bracelet ˈbreɪslɪt 
V. Đập Vỡ smash smæʃ 
V. Ngửi smell smɛl 
N. Thợ Rèn blacksmith ˈblæksmɪθ 
V. Đập Snap snæp 
V. Chộp Lấy, Vồ Lấy snatch snæʧ 
V. Ngáy Snore snɔː 
N. Địa Điểm spot spɒt 
V. Thúc Đẩy Spur spɜː 
N. Dấu, Vết speck spɛk 
V. Tràn spill spɪl 
V. Quay spin spɪn 
V. Nhố spit spɪt 
N. mushroom ˈmʌʃrʊm 
V. Đâm, Xiên Stab stæb 
N. Dự Trữ Stock stɒk 
N. Cửa Hàng store stɔː 
N. Cầu Thang stair steə 
V. Nhìn Chằm Chằm stare steə 
N. Phong Tục custom ˈkʌstəm 
V. Khuấy Stir stɜː 
Adv. Thay Vì instead ɪnˈstɛd 
Adj. Nghiêm Khắc Stem stɛm 
V. Bước Đi Step stɛp 
Adj.Achtac congested kənˈʤɛstɪd 
N. Mischief ˈmɪsʧɪf 
N. Đặc Điểm characteristic ˌkærɪktəˈrɪstɪk 
Adj. Mạnh Mẽ drastic ˈdræstɪk 
Adj. Co Giãn ( (Nghĩa Đen) elastic ɪˈlæstɪk 
Adj. Nhiệt Tình enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk 
Adj. Tuyệt Vời fantastic fænˈtæstɪk 
Adj. Liên Quan Đến Ngôn linguistic lɪŋˈgwɪstɪk 
Adj. majestic məˈʤɛstɪk 
Adj. Bi Quan pessimistic ˌpɛsɪˈmɪstɪk 
Adj. Mỉa Mai, Châm Biếm sarcastic sɑːˈkæstɪk 
N. Thống Kê statistic stəˈtɪstɪk 
Adv. Vẫn still stɪl 
V. Chích Sting stɪŋ 
N. Sự Bất Công injustice ɪnˈʤʌstɪs 
V. Khâu stitch stɪʧ 
Adj. Lễ Hội festive ˈfɛstɪv 
Adv. Công Minh justly ˈʤʌstli 
Adj. Thêm extra ˈɛkstrə 
N. Tố Tiên, Dòng Họ ancestry ˈænsɪstri 
N. Ngành Hóa Học chemistry ˈkɛmɪstri 
N. Ministry ˈmɪnɪstri 
N. Thứ Stuff stʌf 
V. Làm Choáng Váng, HoảnStun stʌn 
V. Xoa Dịu, Dỗ Dành Soothe suːð 
N. Cái Dù parachute ˈpærəʃuːt 
V. Bắn Shoot ʃuːt 
V Đảm Bảo ensure ɪnˈʃʊə 
Adj. Đột Ngột sudden ˈsʌdn 
V. Chịu Đựng suffer ˈsʌfə 
V. Hút suck sʌk 
V. Tham Khảo consult kənˈsʌlt 
N. Khoản sum sʌm 
V. Đóng shut ʃʌt 
N. Cửa Chóp shutter ˈʃʌtə 
Adj. Tinh Tế subtle ˈsʌtl 
N- Xẻng shovel ˈʃʌvl 
V. Đung Đưa sway sweɪ 
V. Bơi swim swɪm 
V. Chuyến Đối switch swɪʧ 
V. Cháy Char ʧɑː 
N. Phí charge ʧɑːʤ 
V. Dỡ, Thả, Cho Về discharge dɪsˈʧɑːʤ 
N. Nhân Viên Staff stɑːf 
Adj. Rõ Rệt stark stɑːk 
V. Mê Hoặc charm ʧɑːm 
N Biểu Đồ Chart ʧɑːt 
V. Đói Starve stɑːv 
V. Chao Đảo, Lảo Đảo stagger ˈstægə 
V. Giải Quyết tackle ˈtækl 
V. Tấn Công attacked əˈtækt 
V. Liên Lạc contact ˈkɒntækt 
Adj. Còn Nguyên Vẹn intact ɪnˈtækt 
N. Tài Xử Trí, Khéo Xử tact tækt 
V. Gõ tap tæp 
V. Tán Ngẫu chat ʧæt 
V. Gắn Liền, Trói Buộc attach əˈtæʧ 
V. Tiếng Hót chatter ˈʧætə 
N. Quần Áo, Đồ Trang Điế attire əˈtaɪə 
Adj. Toàn Bộ entire ɪnˈtaɪə 
V. Nghỉ Hưu retire rɪˈtaɪə 
N. Lời Châm Biếm Satire ˈsætaɪə 
Adj. Màu Mỡ fertile ˈfɜːtaɪl 
Adj. Không Thân Thiện hostile ˈhɒstaɪl 
N. Loài Bò Sát reptile ˈrɛptaɪl 
N. Hàng Dệt May textile ˈtɛkstaɪl 
Adj. Dễ Biến Động, Không volatile ˈvɒlətaɪl 
N. meantime ˈmiːnˈtaɪm 
N. Trò Tiêu Khiển pastime ˈpɑːstaɪm 
N. Người Yêu valentine ˈvæləntaɪn 
N. Chế Tạo Thử Nghiệm prototype ˈprəʊtəʊtaɪp 
N. Định Kiến Stereotype ˈstɪərɪətaɪp 
N. Ngon Miệng appetite ˈæpɪtaɪt 
Adj. Chặt tight taɪt 
V. Thông Báo, Quảng Cáo advertise ˈædvətaɪz 
V. Cắt Chop ʧɒp 
N. Khu Kinh Doanh downtown ˈdaʊntaʊn 
N. Vùng Hẻo Lánh outback ˈaʊtbæk 
N. Việc Vặt chore ʧɔː 
V. Khôi Phục restore rɪsˈtɔː 
V. Chững Lại Stall stɔːl 
V. Suy Nghĩ brainstorm ˈbreɪnstɔːm 
N. Cơn Bão storm stɔːm 
V. Nói Dối, Xuyên Tạc distort dɪsˈtɔːt 
N. Ngọn Đuốc torch tɔːʧ 
N. Sự Lựa Chọn choice ʧɔɪs 
Adj. Nhân Đức charitable ˈʧærɪtəbl 
Adj. Họp Nhau compatible kəmˈpætəbl 
Adj. Mến Khách hospitable ˈhɒspɪtəbl 
Adj. Không Thể Tránh Khỏi inevitable ɪnˈɛvɪtəbl 
Adj. Cáu Kinh irritable ˈɪrɪtəbl 
Adj. Có Uy Tín Reputable ˈrɛpjʊtəbl 
Adj. Nhạy Cảm susceptible səˈsɛptəbl 
V. Xé tear teə 
Adv. Hậu Trường backstage ˌbækˈsteɪʤ 
N. Sân Khấu stage steɪʤ 
N. Lượng intake ˈɪnteɪk 
N. mistake mɪsˈteɪk 
N. Cọc stake steɪk 
N. Chi Tiết detail ˈdiːteɪl 
N. Bán Lẻ retail ˈriːteɪl 
Adj. Cũ, Ôi, Thiu stale steɪl 
N. Đuôi tail teɪl 
N. Câu Chuyện tale teɪl 
V. Đạt Được attain əˈteɪn 
V. Chứa Đựng contain kənˈteɪn 
V. Giả Trí entertain ˌɛntəˈteɪn 
V. maintain meɪnˈteɪn 
V. Có Được, Lấy Được obtain əbˈteɪn 
V. Liên Quan Đến pertain pɜːˈteɪn 
V. Giữ Lại retain rɪˈteɪn 
V. Duy Trì sustain səsˈteɪn 
N. Xích chain ʧeɪn 
V. Theo Đuổi chase ʧeɪs 
V. Đọc Cho Viết, Phát Biểu dictate ˈdɪkteɪt 
N.Bất Động Sản estate ɪsˈteɪt 
V. Tạo Điều Kiện facilitate fəˈsɪlɪteɪt 
V. Bắt Chước imitate ˈɪmɪteɪt 
V. Kích Động irritate ˈɪrɪteɪt 
V. meditate ˈmɛdɪteɪt 
V. Trình Bày Lại restate ˌriːˈsteɪt 
V. Phát Biểu state steɪt 
N. Trở Ngại, Rào Cản obstacle ˈɒbstəkl 
N. Người Đàn Ông Độc Thâbachelor ˈbæʧələ 
Adv. Hoàn Toàn utterly ˈʌtəli 
N. Khách Hàng customer ˈkʌstəmə 
N. Thực Vật Học botany ˈbɒtəni 
N. Năng Lực competence ˈkɒmpɪtəns 
N. Khoảng Cách distance ˈdɪstəns 
N. Tầm Quan Trọng importance ɪmˈpɔːtəns 
N. Ví Dụ, Trường Hợp instance ˈɪnstəns 
N. Miễn Cưỡng reluctance rɪˈlʌktəns 
N. Bản Án sentence ˈsɛntəns 
N. Chất substance ˈsʌbstəns 
N. Kế Toán Viên accountant əˈkaʊntənt 
Adj. Có Khả Năng Competent ˈkɒmpɪtənt 
Adj.Phùhợp consistent kənˈsɪstənt 
Adj. Kiên Định constant ˈkɒnstənt 
Adj. Xa, Có Khoảng Cách distant ˈdɪstənt 
Adj. Do Dự hesitant ˈhɛzɪtənt 
Adj. Vô Ý, Sơ Suất, Thiếu C inadvertent ˌɪnədˈvɜːtənt 
N. Dân Cư inhabitant ɪnˈhæbɪtənt 
N. Ngay Lập Tức instant ˈɪnstənt 
Adj. Liên Tục intermittent ˌɪntə(ː)ˈmɪtənt 
N. Bằng Sáng Chế patent ˈpeɪtənt 
N. Động Mạch artery ˈɑːtəri 
Adj. Thuộc Tiểu Học elementary ˌɛlɪˈmɛntəri 
N. Nhà Máy factory ˈfæktəri 
Adj. Di Truyền hereditary hɪˈrɛdɪtəri 
N Phòng Thí Nghiệm Laboratory ləˈbɒrətəri 
Adj. mandatory ˈmændətəri 
N. military ˈmɪlɪtəri 
N. monastery ˈmɒnəstəri 
Adj. monetary ˈmʌnɪtəri 
N. mystery ˈmɪstəri 
Adj. Thỏa Đáng satisfactory ˌsætɪsˈfæktəri 
Adj.Đơnđộc solitary ˈsɒlɪtəri 
Adj. Tự Nguyện, Tự Giác voluntary ˈvɒləntəri 
N. Sự Phản Bội, Sự Bội Bạc treachery ˈtrɛʧəri 
N. Tưởng Tượng fantasy ˈfæntəsi 
V. Kéo tow təʊ 
V. Nghẹt Thở choke ʧəʊk 
N. Giọng Điệu tone təʊn 
V. Ngăn Cản deter dɪˈtɜː 
V. Làm Lo Âu, Nhiễu Loạn disturb dɪsˈtɜːb 
N. Mặt Sân Cỏ turf tɜːf 
N. Thuật Ngữ term tɜːm 
V. Trở V Ề return rɪˈtɜːn 
Adj. Bình Tĩnh, Ổn Định steady ˈstɛdi 
N. Kiến Trúc Sư architect ˈɑːkɪtɛkt 
V. Phát Hiện Ra Detect dɪˈtɛkt 
V. Bảo Vệ protect prəˈtɛkt 
N. Nhân Viên Giao Dịch teller ˈtɛlə 
Vchú Tâm, Tham Gia attend əˈtɛnd 
V. Cho Rằng contend kənˈtɛnd 
V. Mở Rộng extend ɪksˈtɛnd 
V. Dự Định intend ɪnˈtɛnd 
V.Giảvờ pretend prɪˈtɛnd 
V. Có Xu Hướng Làm Gì tend tɛnd 
Adj.Dữdội intense ɪnˈtɛns 
Adj. Căng Thẳng Tense tɛns 
Adj. Bằng Lòng content ˈkɒntɛnt 
N. Mục Đích, Ý Định intent ɪnˈtɛnt 
N. Sự Sợ Hãi terror ˈtɛrə 
N. Cuộc Tranh Luận contest ˈkɒntɛst 
V. Phản Đối protest ˈprəʊtɛst 
N. Ngực Chest ʧɛst 
N. Trang Phục, Bộ Đồ outfit ˈaʊtfɪt 
Adj.: Biết Ơn grateful ˈgreɪtfʊl 
V.Đảm Bảo guarantee ˌgærənˈtiː 
Adj. Quan Trọng Bậc Nhất chief ʧiːf 
N. Mệt Mỏi fatigue fəˈtiːg 
Adj. Cổ Xưa antique ænˈtiːk 
V Trộm, Cắp steal stiːl 
N. Hơi Nước steam stiːm 
N. Protein protein ˈprəʊtiːn 
V. Lừa Đảo Cheat ʧiːt 
Vnhận Được achieve əˈʧiːv 
N. Tiểu Đường diabetes ˌdaɪəˈbiːtiːz 
N. Chuyên Môn expertise ˌɛkspɜːˈtiːz 
N. Trêu Chọc tease tiːz 
N. Sự Uy Tín, Sự Tín Nhiệmprestige prɛsˈtiːʒ 
N. Chiến Lược strategy ˈstrætɪʤi 
V Làm Vui Mừng Cheer ʧɪə 
V. Tình Nguyện volunteer ˌvɒlənˈtɪə 
Adj: Thuộc Về Vũ Trụ celestial səˈlɛstiəl 
Adj. Lịch Sự courteous ˈkɜːtiəs 
Adj. Dính sticky ˈstɪki 
N. Bài Bào article ˈɑːtɪkl 
N. Một Mấu, Mảnh Nhỏ particle ˈpɑːtɪkl 
V. Cù tickle ˈtɪkl 
N. Mỹ Phấm Cosmetics kɒzˈmɛtɪks 
V. Làm Nghiêng tilt tɪlt 
N. Cằm Chin ʧɪn 
N. Số Phận destiny ˈdɛstɪni 
N. Giám Sát scrutiny ˈskruːtɪni 
N. Ruột intestines ɪnˈtɛstɪnz 
N. Đầu, Đỉnh tip tɪp 
N. microchip ˈmaɪkrəʊˌʧɪp 
Adj. multiple ˈmʌltɪpl 
N. Lịch Sự courtesy ˈkɜːtɪsi 
N. Họa Sĩ Artist ˈɑːtɪst 
N. Số Lượng quantity ˈkwɒntɪti 
N. Quan Điểm perspe ctive perspe ctive 
N. Công Dân citizen ˈsɪtɪzn 
N. Bức Tượng Statue ˈstætjuː 
N. Đức Hạnh, Đức Tính Tốtvirtue ˈvɜːtjuː 
V. mature məˈtjʊə 
Adj. Sớm premature ˌprɛməˈtjʊə 
N. Đường Tắt Shortcut ˈʃɔːtkʌt 
N. Nhìn Nhận outlook ˈaʊtlʊk 
N. nightmare ˈnaɪtmeə 
N. Nhân Chứng witness ˈwɪtnɪs 
Adj.Mayman fortunate ˈfɔːʧnɪt 
Adj. Không May unfortunate ʌnˈfɔːʧnɪt 
N. Sản Lượng Output ˈaʊtpʊt 
N. Xe Điện tram træm 
N. Dây Đeo Strap stræp 
N. Bầy, Bắt Trap træp 
N. Rác Thải trash træʃ 
N. Hạt Electron electron ɪˈlɛktrɒn 
V. Phá Hủy destroy dɪsˈtrɔɪ 
V. Phản Bội betray bɪˈtreɪ 
V. Đi Lạc, Lạc Đường stray streɪ 
N. Khay tray treɪ 
Adj. neutral ˈnjuːtrəl 
Adj. Siêu Nhiên supernatural ˌsjuːpəˈnæʧrəl 
N. Quang Phô spectrum ˈspɛktrəm 
N. Nỗi Đau Buồn Distress dɪsˈtrɛs 
V. Dãn Ra, Duỗi Ra stretch strɛʧ 
N. Hận Thù hatred ˈheɪtrɪd 
Adj. Đồng Tâm concentric kɒnˈsɛntrɪk 
Adj. Tâm Than psychiatric ˌsaɪkɪˈætrɪk 
N. Mưu Mẹo, Thủ Thuật trick trɪk 
V. Cắt Ngắn trim trɪm 
N. Dây, Dải, Chuồi string strɪŋ 
N. Chuyến Đi, Kỳ Nghỉ trip trɪp 
V.Nhai chew ʧuː 
N. Hình Xăm tattoo təˈtuː 
N. Ghế Đẩu Stool stuːl 
V. Công Cụ Tool tuːl 
N. Ngôi Mộ tomb tuːm 
N: Hoạt Hình cartoon kɑːˈtuːn 
N. Chuyến Du Lịch tour tʊə 
Adj. Thực Tế actual ˈækʧʊəl 
Adj. Cuối Cùng eventual ɪˈvɛnʧʊəl 
Adj. Thực Tế Factual ˈfækʧʊəl 
N. Nghi Lễ ritual ˈrɪʧʊəl 
N: Thế Kỷ century ˈsɛnʧʊri 
Adj. Khó, Hóc Búa, Gay Go tough tʌf 
V. Đút Vào, Bỏ Vào, Nhét VTuck tʌk 
N. Màn Biểu Diễn Nhào Lộ Stunt stʌnt 
N. Khối chunk ʧʌŋk 
N. Ngà tusk tʌsk 
N. Cành Cây Twig twɪg 
N. Sinh Đôi, Cặp Song Sinh twin twɪn 
V. Tiếp Tục continue kənˈtɪnju(ː) 
N. Đá Quý jewel ˈʤuːəl 
Adj. Bị Kết Tội Doomed duːmd 
N. Tin Đồn rumor ˈruːmə 
N. Vết Thương wound wuːnd 
Adj. Âm Lịch lunar ˈluːnə 
Adj. Siêu Super ˈs(j)uːpə 
V. Thúc Đẩy boost buːst 
N. Chỗ Ngủ roost ruːst 
N. Gia Sư tutor ˈtjuːtə 
N. Trách Nhiệm duty ˈdjuːti 
Adj.: Toàn Cầu global ˈgləʊbəl 
Adj. Lạc Hậu, Lồi Thời. outmoded ˌaʊtˈməʊdɪd 
Adj. Quá Tải overcrowded ˌəʊvəˈkraʊdɪd 
Adj. Nhiều Cây Cối wooded ˈwʊdɪd 
N. Bánh Pudding pudding ˈpʊdɪŋ 
V. Sơ Tán evacuate ɪˈvækjʊeɪt 
V. Đánh Giá evaluate ɪˈvæljʊeɪt 
V. Biến Động fluctuate ˈflʌktjʊeɪt 
Adv. Trên Thực Tế actually ˈækʧʊəli 
V. Ảnh Hưởng influence ˈɪnflʊəns 
Adj.Giauco affluent ˈæflʊənt 
N. Nơi Trú Ấn sanctuary ˈsæŋktjʊəri 
N. Di Tích Ruins rʊɪnz 
Adj. Địa Phương local ˈləʊkəl 
Adj. Thẳng Thắn, Trực TínhOutspoken aʊtˈspəʊkən 
V. Tập Trung focus ˈfəʊkəs 
N: Phép Tính calculus ˈkælkjʊləs 
Adj. Tuyệt Vời fabulous ˈfæbjʊləs 
Adj. Hoài Nghi Incredulous ɪnˈkrɛdjʊləs 
Adj. Vô Lý ridiculous rɪˈdɪkjʊləs 
N. Sự Kích Thích stimulus ˈstɪmjʊləs 
N. Ống Nhóm binoculars bɪˈnɒkjʊləz 
Adj. masculine ˈmɑːskjʊlɪn 
N. Tải Trọng bulk biː ulk 
N. Điềm Báo omen ˈəʊmɛn 
N. Viêm Phối pneumonia njuːˈməʊniə 
V. Gặp Phải encounter ɪnˈkaʊntə 
N. Quận county ˈkaʊnti 
V. Đồng Hành occupy ˈɒkjʊpaɪ 
N. Người Đưa Thư courier ˈkʊrɪə 
Adj. Chính Xác accurate ˈækjʊrɪt 
N. Khủng Long dinosaur ˈdaɪnəʊsɔː 
Adj. Xã Hội social ˈsəʊʃəl 
N. emotion ɪˈməʊʃən 
N. motion ˈməʊʃən 
N. notion ˈnəʊʃən 
N. Đại Dương ocean ˈəʊʃən 
N. Quá Trình process ˈprəʊsɛs 
V. notice ˈnəʊtɪs 
Adj. Liên Tục consecutive kənˈsɛkjʊtɪv 
N. Giám Đốc Điều Hành executive ɪgˈzɛkjʊtɪv 
N. motive ˈməʊtɪv 
Adv. nowhere ˈnəʊweə 
N. Xói Mòn Erosion ɪˈrəʊʒən 
N. Vụ Nổ explosion ɪksˈpləʊʒən 
N. Thung Lũng valley ˈvæli 
N. Van valve vælv 
N. Xe Hành Lý, Xe Chở HànVan væn 
V. Ganh Đua, Thi Đua Vie vaɪ 
V. Chia Ra divide dɪˈvaɪd 
V. Cung Cấp provide prəˈvaɪd 
Adj. Thần Thánh , Tuyệt Di divine dɪˈvaɪn 
N. Cây Leo vine vaɪn 
N. Lời Khuyên advice ədˈvaɪs 
N. Thiết Bị device dɪˈvaɪs 
V. Làm Sống Lại revive rɪˈvaɪv 
V. Sống Sót survive səˈvaɪv 
V. Khuyên Bảo advise ədˈvaɪz 
V. Nghĩ Ra devise dɪˈvaɪz 
V. Ứng Biến improvise ˈɪmprəvaɪz 
V. Sửa Đổi revise rɪˈvaɪz 
V. Giám Sát supervise ˈsjuːpəvaɪz 
V. Phát Triến evolve ɪˈvɒlv 
V. Liên Quan Đến involve ɪnˈvɒlv 
V. Xoay Quanh revolve rɪˈvɒlv 
V. Thề, Nguyện Vow vaʊ 
N. Rác rubbish ˈrʌbɪʃ 
N. Sự Ly Dị divorce dɪˈvɔːs 
V. Tránh Xa avoid əˈvɔɪd 
Adj. Trống Rỗng, Không Códevoid dɪˈvɔɪd 
N. Giọng Nói voice vɔɪs 
Adj. Phía Nam southern ˈsʌðən 
N. Ngân Sách budget ˈbʌʤɪt 
V. Truyền Tải convey kənˈveɪ 
Adj. vague veɪg 
N. Không Có Lợi avail əˈveɪl 
V. Áp Dụng prevail prɪˈveɪl 
Adj. Tự Kiêu, Tự Đắc Vain veɪn 
N. Ven vein veɪn 
V. Trồng Cây cultivate ˈkʌltɪveɪt 
V. Elevate ˈɛlɪveɪt 
V. Đào excavate ˈɛkskəveɪt 
V. Cải Tạo renovate ˈrɛnəʊveɪt 
N. Sự Đến advent ˈædvənt 
Adj.Nổibật relevant ˈrɛlɪvənt 
N. Ngà Voi ivory ˈaɪvəri 
N. Sự Nghèo Đói poverty ˈpɒvəti 
V. evoke ɪˈvəʊk 
V. Gọi Ra, Gợi Ra invoke ɪnˈvəʊk 
V. Khiêu Khích provoke prəˈvəʊk 
V. Hiến Dâng devote dɪˈvəʊt 
V. Bầu Chọn, Bình Chọn vote vəʊt 
V. Rẽ Ra, Phân Kỳ, Khác Nhdiverge daɪˈvɜːʤ 
N. Điểm Mốc, Bờ Vực verge vɜːʤ 
Adj. Đối Địch, Chống Đối adverse ˈædvɜːs 
Adj. Linh Tinh, Gồm Nhiều diverse daɪˈvɜːs 
V. Đảo Ngược, Quay Ngượcreverse rɪˈvɜːs 
V. Chuyển Đổi convert ˈkɒnvɜːt 
V. Đảo Ngược, Lộn Ngược invert ˈɪnvɜːt 
N. Sự Kiện event ɪˈvɛnt 
V. Phát Minh Ra invent ɪnˈvɛnt 
V. Ngăn Chặn prevent prɪˈvɛnt 
V. Đầu Tư invest ɪnˈvɛst 
Adj. Gồ Ghề rugged ˈrʌgɪd 
V Tiết Lộ Reveal rɪˈviːl 
V. Can Thiệp Intervene ˌɪntə(ː)ˈviːn 
V. Tôn Kính revere rɪˈvɪə 
Adj. Dữ Dội severe sɪˈvɪə 
Adj. Bình Thường, Tầm Th trivial ˈtrɪvɪəl 
Adj. Trước previous ˈpriːviəs 
Adj.Ghhenti envious ˈɛnvɪəs 
Adj. Lãng Quên oblivious əˈblɪvɪəs 
Adj. Rồ Ràng, Hiển Nhiên obvious ˈɒbvɪəs 
V. Kết Tội convict ˈkɒnvɪkt 
V. Thuyết Phục convince kənˈvɪns 
N. Tỉnh province ˈprɒvɪns 
N: Khoang cavity ˈkævɪti 
N.: Trọng Lực gravity ˈgrævɪti 
N. Tuổi Thọ longevity lɒnˈʤɛvɪti 
N. Thuyết Tương Đối relativity ˌrɛləˈtɪvɪti 
N. Tồng Quan overview ˈəʊvəvjuː 
N. Cuộc Tổng Duyệt preview ˈpriːvjuː 
N. Xem Xét review rɪˈvjuː 
V Cái Nhìn, Ngắm view vjuː 
N. Xô bucket ˈbʌkɪt 
N. Cơ Sở Hạ Tầng infrastructure ˈɪnfrəˌstrʌkʧə 
N. Công Trình Xây Dựng structure ˈstrʌkʧə 
Adj Thô Bỉ, Thô Tục, Thôn Vulgar ˈvʌlgə 
N. Nông Nghiệp agriculture ˈægrɪkʌlʧə 
N. Văn Hóa Culture ˈkʌlʧə 
V. Vượt Trội, Ra Áp Đảo. outnumber aʊtˈnʌmbə 
V. Sụp Đổ crumble ˈkrʌmbl 
V.: Phàn Nàn grumble ˈgrʌmbl 
Adj. Khiêm Tốn humble ˈhʌmbl 
V. Cú Ngã, Đổ Nhào tumble ˈtʌmbl 
V. Triệu Tập summon ˈsʌmən 
Adj. Sắp Tới forthcoming fɔːθˈkʌmɪŋ 
N. Đường Ống Dẫn Nước Plumbing ˈplʌmɪŋ 
Adj. Sắp Tới, Sắp Xảy Ra upcoming ˌʌpˈkʌmɪŋ 
Adj.Vungve clumsy ˈklʌmzi 
V. Tự Hỏi wonder ˈwʌndə 
Adj. Xảo Quyệt cunning ˈkʌnɪŋ 
V. Trừng Phat punish ˈpʌnɪʃ 
N. Đói hunger ˈhʌŋgə 
Adj.V Ở Trên, Ở Cao upper ˈʌpə 
V. Vỡ rupture ˈrʌpʧə 
Adj. Một Vài several ˈsɛvrəl 
N. Can Đảm courage ˈkʌrɪʤ 
V. Không Ủng Hộ, Làm Nảndiscourage dɪsˈkʌrɪʤ 
V. Khuyến Khích encourage ɪnˈkʌrɪʤ 
V. nourish ˈnʌrɪʃ 
N. Cụm cluster ˈklʌstə 
V. Thốt Ra Utter ˈʌtə 
N. Quản Gia butler ˈbʌtlə 
V.: Cai Trị govern ˈgʌvən 
Adj. Được Yêu Mến Beloved bɪˈlʌvɪd 
Adj. Đáng Yêu lovely ˈlʌvli 
N. Hồ Chứa reservoir ˈrɛzəvwɑː 
N. Đường Lái Xe Vào Nhà driveway ˈdraɪvweɪ 
N. Sáp wax wæks 
Adj. Rộng wide waɪd 
V. Kiếm Được, Thu Được acquire əˈkwaɪə 
N. Dàn Hợp Xướng choir ˈkwaɪə 
V. Yêu Cầu require rɪˈkwaɪə 
Adv. Một Lát awhile əˈwaɪl 
Adj. Đáng Giá, Xứng Đáng worthwhile ˈwɜːθˈwaɪl 
Adv. Khá quite kwaɪt 
Adv. Chiều Kim Đồng Hồ clockwise ˈklɒkwaɪz 
Adv. Tương Tự Như Vậy likewise ˈlaɪkwaɪz 
Adv. Neu Không Thì, Mặt Kotherwise ˈʌðəwaɪz 
Adj Khôn Ngoan Wise waɪz 
N. Đầm Lầy swamp swɒmp 
N. Chiến Tranh war wɔː 
N. Phần Thưởng award əˈwɔːd 
N. Phần Thưởng reward rɪˈwɔːd 
Prep. Hướng Về toward təˈwɔːd 
N. Bầy, Đàn swarm swɔːm 
V. Cảnh Báo Warn wɔːn 
V. Làm Cong, Làm Vênh, Biwarp wɔːp 
Adv. Đi Lên, Hướng Lên Tr upwards ˈʌpwədz 
Adj. Nhận Biết aware əˈweə 
V. Thận Trọng beware bɪˈweə 
V. Cân, Đo weigh weɪ 
V. Lớn Hơn, Vượt outweigh aʊtˈweɪ 
V. Thuyết Phục persuade pəˈsweɪd 
V. Lội wade weɪd 
N. Tiền Lương Wage weɪʤ 
Adj. Tỉnh Ngủ awake əˈweɪk 
N. Trận Động Đất earthquake ˈɜːθkweɪk 
V. Thức Dậy wake weɪk 
V. Than Khóc Wail weɪl 
V. Chờ Đợi await əˈweɪt 
V. Đánh Đồng equate ɪˈkweɪt 
Adj.Quaky overweight ˈəʊvəweɪt 
N. Sóng, Làn Sóng wave weɪv 
Adv. Sang Một Bên sideways ˈsaɪdweɪz 
N. Hậu Quả consequence ˈkɒnsɪkwəns 
N. Liên Tiếp sequence ˈsiːkwəns 
Adj. Thường Xuyên frequent ˈfriːkwənt 
Adj. Tiếp Theo, Theo Sau subsequent ˈsʌbsɪkwənt 
N. Khuôn Khổ framework ˈfreɪmwɜːk 
N. Con Sâu worm wɜːm 
Adj. Tồi Tệ Hơn worse wɜːs 
Adj. Giá, Đáng Giá worth wɜːθ 
N. Mạng, Lưới web wɛb 
N. Thời Tiết weather ˈwɛðə 
Conj. Có Chăng, Không Biếtwhether ˈwɛðə 
Adv. Tốt well wɛl 
N. Tạm Biệt farewell ˈfeəˈwɛl 
V. Chôn, Áp Đảo, Lấn Áp, Toverwhelm ˌəʊvəˈwɛlm 
N. Của Cải, Sự Giàu Có wealth wɛlθ 
N. Sự Xâm Chiến conquest ˈkɒŋkwɛst 
N. Nhiệm Vụ quest kwɛst 
V. Yêu Cầu request rɪˈkwɛst 
Adj. Ướt Wet wɛt 
N. Cỏ, Cỏ Dại weed wiːd 
V. Quét Dọn Sweep swiːp 
V. Khóc weep wiːp 
N. Lúa Mì wheat wiːt 
V. Dệt weave wiːv 
Adj. Kỳ Quặc, Kỳ Dị, Khó Hi weird wɪəd 
Adj. Ngôn Ngữ Giao Tiếp colloquial kəˈləʊkwɪəl 
N. Cánh wing wɪŋ 
V. Huýt Sáo whistle ˈwɪsl 
N. Nhà Ngôn Ngữ linguist ˈlɪŋgwɪst 
V. Xoắn twist twɪst 
N. Phù Thủy witch wɪʧ 
V. Run quiver ˈkwɪvə 
N. Gồ wood wʊd 
N. Len, Cuộn Len wool wʊl 
Adj. Kì Quái bizarre bɪˈzɑː 
Adj. Chính Xác Exact ɪgˈzækt 
N. Kì Thi exam ɪgˈzæm 
V Cư Trú reside rɪˈzaɪd 
V. Khao Khát desire dɪˈzaɪə 
V. Giải Quyết resolve rɪˈzɒlv 
V. Nhờ Đến resort rɪˈzɔːt 
Adj. Chính Đáng plausible ˈplɔːzəbl 
Adj. Thấy Được visible ˈvɪzəbl 
N. Misery ˈmɪzəri 
N. Vùng, Miền, Đặc Vùng zone zəʊn 
N. Tráng Miệng dessert dɪˈzɜːt 
V. Xứng Đáng deserve dɪˈzɜːv 
V Quan Sát observe əbˈzɜːv 
V. Bảo Ton preserve prɪˈzɜːv 
V. Đặt Trước reserve rɪˈzɜːv 
V. Đại Diện represent ˌrɛprɪˈzɛnt 
V. Bực Tức resent rɪˈzɛnt 
V. Sở Hữu possess pəˈzɛs 
N.: Báo Gazette gəˈzɛt 
N. magazine ˌmægəˈziːn 
N. Bệnh disease dɪˈziːz 
N.Phòng Tập gymnasium ʤɪmˈneɪziəm 
N. Vật Lý physics ˈfɪzɪks 
V. Kéo Khóa, Đóng Lại zip zɪp 
V. Cùng Tồn Tại Coexist ˌkəʊɪgˈzɪst 
V. Tồn Tại exist ɪgˈzɪst 
V. Chống Lại resist rɪˈzɪst 
N. Gia Vị seasoning ˈsiːznɪŋ 
V. Phóng Nhanh, Di Chuyể Zoom zuːm 
N. Kết Quả, Hậu Quả result rɪˈzʌlt 
N. Gai thorn θɔːn 
N. Tên Trộm thief θiːf 
N. Chủ Đề theme θiːm 
Adj. Dày thick θɪk 
N. Đạo Đức ethics ˈɛθɪks 
Adj. Gầy, Mỏng thin θɪn 
V. Ném throw θrəʊ 
N. Sợi Chỉ, Sợi Dây thread θrɛd 
N. Mối Đe Dọa threat θrɛt 
N. Hồi Hộp, Rộn Ràng thrill θrɪl 
N. Tiếng Đập Mạnh thump θʌmp 
Adj. Kỹ Lưỡng thorough ˈθʌrə 
(ː)s 
(ː)s 
(ː)t 
(ː)t 
(ə)l 
(ə)l 
(ə)l 
(ə)l 
(ə)l 
(ə)n 
(ə)n 
(ə)n 
(ə)n 
(ə)n 
(ə)n 
)ənt 
)ʃən 
ː)əl 
ː)ɪd 
ːbæk 
ːbən 
ːbɪʤ 
ːbɪt 
ːðən 
ːʤən 
ːʤəs 
ːdɪd 
ːðɪŋ 
ːdɪt 
ːdli 
ːfɪs 
ːftə 
ːfʊl 
ːgəl 
ːgəʊ 
ːgɪʤ 
ːɪkl 
ːkɪt 
ːliə 
ːlɪŋ 
ːltə 
ːməl 
ːməl 
ːməs 
ːmɪd 
ːmɪə 
ːmɪn 
ːmɪt 
ːmɪt 
ːmpl 
ːnɪk 
ːnɪs 
ːnɪs 
ːnɪʃ 
ːnɪt 
ːnjə 
ːnjə 
ːŋrə 
ːpəs 
ːpɪd 
ːpɪŋ 
ːrɪə 
ːrɪŋ 
ːʃəl 
ːʃəl 
ːʃəl 
ːsəm 
ːʃən 
ːʃən 
ːʃən 
ːʃən 
ːʃən 
ːʃən 
ːʃən 
ːʃən 
ːsɪs 
ːsɪt 
ːsɪv 
ːsɪv 
ːsɪv 
ːsɪv 
ːsnl 
ːsns 
ːsnt 
ːsnt 
ːstə 
ːstə 
ːstə 
ːsʧə 
ːsti 
ːtæn 
ːʧən 
ːʧən 
ːʧəs 
ːtəz 
ːtɪʤ 
ːtiə 
ːtɪk 
ːtli 
ːvəl 
ːvəl 
ːvəs 
ːwəd 
ːwəd 
ːweɪ 
ːziə 
ːʒən 
ːʒən 
ɑːbə 
ɑːbl 
ɑːðə 
ɑːdi 
ɑːft 
ɑːft 
ɑːft 
ɑːft 
ɑːk 
ɑːkl 
ɑːli 
ɑːmd 
ɑːmi 
ɑːnd 
ɑːnd 
ɑːns 
ɑːns 
ɑːns 
ɑːns 
ɑːns 
ɑːnʃ 
ɑːnt 
ɑːnt 
ɑːnt 
ɑːnʧ 
ɑːsk 
ɑːsk 
ɑːsl 
ɑːsl 
ɑːsp 
ɑːsp 
ɑːst 
ɑːst 
ɑːst 
ɑːst 
ɑːst 
ɑːst 
ɑːst 
ɑːst 
ɑːst 
ɑːst 
ɑːʧ 
ɑːtə 
ɑːʧə 
ɑːti 
ɒd 
ˈæbi 
æbɪn 
æbɪt 
ædəʊ 
æʤɪk 
æʤɪn 
ædli 
ægən 
ægɪd 
ækəʊ 
æks 
ˈækt 
ˈækt 
æktə 
æktə 
ækʧə 
ækʧə 
ælaɪ 
ˈæli 
ælɪd 
ælɪs 
ælɪt 
æmbə 
æmbl 
æməl 
æmɪʤ 
æmɪk 
æmɪk 
æmɪn 
æmpl 
ændi 
ændl 
ændl 
ænɪʤ 
ænɪk 
ænɪk 
ænɪʃ 
ænɪt 
ænɪt 
ænsi 
æŋgə 
æŋgl 
æŋgl 
æŋkə 
æpən 
æpɪd 
æptə 
æpʧə 
ærən 
ærəs 
ærəs 
ærəʊ 
ærəʊ 
ærəʊ 
ærɪd 
ærɪʤ 
ærɪə 
ærɪf 
æʃən 
æʃən 
æsɛt 
æsɪd 
æsɪʤ 
æsiə 
æsɪk 
æsɪv 
ætən 
ætɪk 
ætɪk 
ævəl 
ævɪʤ 
æzəd 
ˈɒfə 
ɒfɪt 
ɒfɪt 
aɪðə 
aɪðə 
aɪəl 
aɪəl 
aɪən 
aɪəs 
aɪət 
aɪfə 
aɪɪŋ 
aɪl 
aɪld 
aɪnd 
aɪnd 
aɪnd 
aɪnd 
aɪnd 
aɪnd 
aɪnə 
aɪni 
aɪnl 
aɪti 
aɪti 
aɪtl 
aɪtn 
aɪvə 
aɪvi 
aɪzn 
ɒləm 
ɒləʊ 
ɒlɪd 
ɒlɪʤ 
ɒlɪk 
ɒlɪn 
ɒlɪʃ 
ɒlɪʃ 
ɒlɪt 
ɒmən 
ɒmɪk 
ɒmɪs 
ɒmɪt 
ɒndə 
ˈɒnə 
ɒnək 
ɒnɪk 
ɒnɪk 
ɒnɪʃ 
ɒnɪʃ 
ɒntl 
ɒŋɪŋ 
ɒpt 
ɒrəl 
ɒrəl 
ɒrəl 
ɒrəl 
ɒrəʊ 
ɒrɪʤ 
ɒrɪk 
ɒrɪn 
ɒsɪp 
ɒspə 
ɒstə 
ɒsʧə 
ɒtəm 
ɒtɪk 
ɒtɪk 
ɒtɪk 
ɒtɪk 
aʊəd 
aʊnd 
aʊnd 
aʊnd 
aʊnd 
aʊnd 
aʊnd 
aʊnd 
aʊnd 
aʊnd 
aʊnd 
aʊnd 
aʊns 
aʊns 
aʊns 
aʊnt 
aʊnt 
aʊnt 
aʊnt 
aʊts 
ɒvəl 
ɒzɪt 
ɒzɪt 
bɑːk 
bɑːθ 
bɒðə 
bænd 
bætl 
ˈbaɪ 
ˈbaɪ 
baɪd 
baɪl 
baɪn 
baɪt 
bɒs 
baʊ 
bɔːd 
bɔːd 
bɔːd 
bɔɪ 
bəbl 
beə 
beɪ 
ˈbeɪ 
beɪk 
beɪs 
beɪs 
beɪt 
beɪt 
bəsi 
bəʊl 
bəʊn 
bɜːn 
bɛg 
bɛli 
bɛnd 
bɛri 
bɛri 
bɛt 
biːd 
biːk 
biːl 
biːn 
biːt 
biːʧ 
bɪd 
ˈbɪd 
biəs 
bɪl 
bɪn 
bɪt 
blɒk 
ble 
bləʊ 
blɪŋ 
blɪs 
blɪʃ 
blɪʃ 
blʌd 
bræg 
brɛθ 
brɪd 
brɪʤ 
brɪk 
brɪk 
brɪŋ 
bruː 
brʊk 
buːt 
bʊli 
bʊʃ 
bʌd 
bʌmp 
bʌnʧ 
ˈbʌv 
ɔː 
ɔːdə 
ɔːdə 
ɔːɪl 
ɔːjə 
ɔːld 
ɔːls 
ɔːlt 
ɔːlt 
ɔːmd 
ɔːmə 
ɔːmi 
ɔːnt 
ɔːnʧ 
ɔːps 
ɔːsə 
ɔːst 
ɔːt 
ɔːtə 
ɔːʧə 
ɔːti 
ɔːtl 
ɔːθə 
ɔɪəl 
ɔɪəl 
ɔɪnt 
ɔɪnt 
ɔɪnt 
ɔɪst 
ɔɪzn 
ʤægd 
dæmp 
dæpt 
dæʃ 
dɒgd 
daɪə 
ʤaɪl 
daɪn 
daɪs 
daɪv 
daɪz 
dɒk 
dɒks 
ʤɒli 
dɒpt 
daʊn 
daʊt 
dbæk 
dbʊk 
dɔːn 
ʤɔɪ 
ʤɔɪd 
ʤɔɪn 
dəbl 
dəbl 
dəbl 
ʤəbl 
ʤəbl 
deə 
ʤeɪl 
deɪn 
deɪt 
deɪt 
deɪt 
deɪt 
deɪz 
dəmi 
ʤənd 
ʤənl 
dəns 
dəns 
dəns 
ʤəns 
dənt 
dənt 
dənt 
dənt 
dənt 
dənt 
ʤənt 
ʤənt 
ʤənt 
ʤənt 
dəri 
ʤəri 
dətə 
dəʊ 
ðəʊ 
ˈðəʊ 
dəʊs 
dɜːθ 
dɛd 
dɛf 
dɛk 
dɛks 
ʤɛkt 
ʤɛkt 
ˈdɛm 
dɛn 
dɛns 
dɛns 
dɛnt 
dɛpt 
ʤɛst 
ʤɛst 
dɛt 
dɛvə 
diːd 
diːd 
diːl 
diːl 
ʤiːn 
dɪbl 
dɪəl 
diəm 
dɪəm 
diən 
diəs 
diət 
diət 
dɪət 
dɪfə 
dɪg 
dɪɪt 
dɪkt 
dɪkt 
dɪkt 
ʤɪkt 
ʤɪkt 
dɪn 
ˈðɪn 
dɪnl 
dɪp 
dɪʃ 
dɪst 
dɪʧ 
dɪti 
dɪti 
dɪzi 
djuː 
djuː 
djʊə 
dlfe 
dnæp 
dnɪt 
dnli 
dnri 
dnri 
drɒp 
drəl 
drɛd 
drɪl 
drɪp 
dsɪn 
dʃɪp 
dʌbl 
ˈʤʌʤ 
dʌkt 
dʌkt 
dʌl 
dʌm 
dʌmp 
dʌŋ 
ðʌs 
dʌsk 
dʌst 
ʤʌst 
dʌzn 
e ss 
ə(ː) 
ə)nt 
ə)ri 
əbæt 
eə 
eəli 
eəri 
eəri 
eəri 
eəri 
əfɔː 
əfli 
əgəs 
eɪɒs 
eɪbə 
eɪbə 
eɪbl 
eɪbl 
eɪbl 
eɪd 
eɪʤd 
eɪʤə 
eɪɪk 
eɪkə 
eɪl 
eɪm 
eɪmd 
eɪnʤ 
eɪnʤ 
eɪnʤ 
eɪnʤ 
eɪnʤ 
eɪnt 
eɪnt 
eɪnt 
eɪpl 
eɪst 
eɪst 
eɪst 
ˌeɪt 
eɪtə 
eɪtə 
eɪtə 
eɪtə 
eɪtə 
eɪtə 
eɪʧə 
eɪts 
eɪvə 
eɪvə 
eɪvə 
eɪvi 
eɪzn 
əkɪt 
əksi 
əlɛl 
əlɪd 
əlɪŋ 
əlri 
əlti 
əlti 
əlti 
əmæt 
əmeɪ 
əməs 
əndz 
ənɪt 
ənli 
ənsi 
ənsi 
ənsi 
ənsi 
ənsi 
ənsi 
əpəl 
ərəl 
ərəl 
ərəl 
ərəl 
ərəl 
ərəl 
ərəl 
ərəl 
ərəl 
ərən 
ərəs 
ərəs 
ərəs 
ərəʊ 
ərɪʤ 
ərɪʤ 
ərɪə 
ərɪə 
ərɪə 
ərɪə 
ərɪn 
ərɪt 
ərɪt 
ərɪt 
ərɪt 
ərɪt 
ərɪt 
ərɪt 
ərɪt 
əʃɪp 
ətɪk 
ətɪv 
ətɪv 
ətɪv 
ətɪv 
ətɪv 
ətɪv 
ətɪv 
ətɪv 
ətɪv 
ətɪv 
ətɪv 
ətɪv 
ətri 
ətri 
əʊ 
əʊbə 
əʊdə 
əʊɪm 
əʊɪŋ 
əʊɪt 
əʊld 
əʊld 
əʊld 
əʊld 
əʊld 
əʊlə 
əʊmə 
əʊmə 
əʊn 
əʊnə 
əʊst 
əʊst 
əʊst 
əʊvə 
əʊzi 
əʊθ 
əvəl 
əweɪ 
əzɪt 
əθən 
ɜː 
ɜːʤ 
ɜːðə 
ɜːði 
ɜːdn 
ɜːl 
ɜːn 
ɜːni 
ɜːni 
ɜːnl 
ɜːnl 
ɜːnl 
ɜːnl 
ɜːnl 
ɜːpt 
ɜːsə 
ɜːsi 
ɜːsi 
ɜːsn 
ɜːst 
ɜːst 
ɜːʧə 
ɜːtn 
ɜːtn 
ɛʤ 
ɛdɪt 
ɛfət 
ɛgəʊ 
ɛhɛd 
ɛkəʊ 
ɛks 
ɛkst 
ɛktə 
ɛktə 
ɛkʧə 
ɛkʧə 
ɛldə 
ɛləʊ 
ɛls 
ɛltə 
ɛltə 
ɛmbə 
ɛmbl 
ɛmbl 
ɛmɪk 
ɛmɪs 
ɛmpə 
ɛmpl 
ɛmpt 
ɛmpt 
ɛndə 
ɛndə 
ɛndi 
ɛnəm 
ɛnɪʃ 
ɛnɪt 
ɛnsə 
ɛnsl 
ɛnst 
ɛnst 
ɛntə 
ɛntə 
ɛnʧə 
ɛnʧə 
ɛnti 
ɛntl 
ɛntl 
ɛntl 
ɛpəd 
ɛpən 
ɛpəʊ 
ɛpɪk 
ˈɛrə 
ɛrəs 
ɛrɪʃ 
ɛrɪʃ 
ɛrɪt 
ɛseɪ 
ɛʃən 
ɛʃən 
ɛʃən 
ɛʃən 
ɛʃən 
ɛsɪʤ 
ɛsɪv 
ɛsns 
ɛsnt 
ɛstə 
ɛsʧə 
ɛtɪk 
ɛtɪk 
ɛtɪk 
ɛtɪk 
ɛtɪk 
ɛtrə.
ˈɛvə 
ˈɛvə 
ˈɛvə 
ɛzət 
ɛzns 
ɛznt 
ɛθəd 
fɑː 
fæd 
fækt 
fɒg 
ˈfaɪ 
faɪd 
faɪl 
faɪn 
faɪn 
fɒnd 
fɒsl 
faʊl 
fɔː 
fɔːd 
fɔːʤ 
fɔːm 
fɔːm 
fɔːm 
fɔːm 
fɔːm 
fɔːs 
fɔːs 
fɔːt 
feə 
feə 
feɪk 
feɪl 
feɪm 
feɪs 
feɪz 
feɪθ 
fənt 
fəri 
fəst 
fəʊ 
fəʊk 
ˈfɜː 
ˈfɜː 
ˈfɜː 
ˈfɜː 
fɜːm 
fɜːm 
fɛðə 
fɛkt 
fɛkt 
fɛkt 
fɛkt 
fɛnd 
fɛnd 
fɛnd 
fɛns 
fɛns 
fɛns 
fɛri 
fɛsə 
fɛst 
fiː 
fiːd 
fiːt 
fiːt 
fɪə 
ˈfɪə 
fɪkt 
ˈfɪl 
fɪlθ 
fɪsə 
fɪsi 
fɪst 
fɪt 
flæg 
flæp 
flæt 
flɒk 
flɔː 
fləʊ 
flɛʃ 
flɪp 
fluː 
flʌd 
flʌʃ 
frəʊ 
frɛʃ 
frɛʃ 
fsɛt 
fuːl 
fuːn 
fʌnd 
fʌnd 
fʌnl 
fʌs 
gɑːd 
gɑːd 
gæðə 
gaɪ 
gaɪd 
gaɪz 
geɪʤ 
geɪn 
geɪn 
geɪt 
geɪt 
geɪt 
geɪt 
gənt 
gənt 
gəsi 
ˈgəʊ 
gəʊl 
gɛðə 
gɪft 
ˈgɪv 
gjuː 
glæd 
glʌv 
gnɪt 
gnɪt 
græb 
græm 
græm 
grəs 
grɛt 
griː 
griː 
grɪd 
grɪn 
grɪp 
gʊdz 
gʌlf 
gʌst 
gʌts 
gwəl 
gwəl 
gwɪʃ 
gwɪʃ 
hɑːf 
hɑːm 
hɑːʃ 
hæk 
hænd 
hænd 
hænd 
hæŋ 
hæps 
haɪd 
haɪə 
haɪk 
haɪk 
haɪt 
haɪt 
hɒm 
haʊs 
heɪ 
heɪl 
heɪv 
həʊl 
həʊl 
həʊn 
hɜːs 
hɜːt 
ˈhɛd 
hɛnd 
hɛns 
hɛvn 
hiːd 
hiːl 
hiːp 
hɪdn 
ˈhɪə 
hɪl 
hɪm 
hɪnt 
huːp 
hʊd 
hʌl 
hʌm 
hʌnt 
hʌri 
hʌt 
iːbl 
iːdi 
iːdl 
iːgə 
iːld 
iːld 
iːmd 
iːnə 
iːst 
iːst 
iːst 
iːʧə 
iːʧə 
iːti 
iːvə 
iːvl 
iːzd 
iːzn 
iːʒə 
ɪæzm 
ɪbiː 
ɪbɪt 
ɪbɪt 
ɪbld 
ɪʤən 
ɪʤən 
ɪʤən 
ɪʤəs 
ɪʤəs 
ɪdəʊ 
ɪdɪd 
ɪʤɪd 
ɪʤɪd 
ɪʤɪl 
ɪʤɪn 
ɪdli 
ɪdst 
ɪəbl 
ɪəbl 
ɪeɪt 
ɪeɪt 
ɪeɪt 
ɪeɪt 
ɪeɪt 
iəns 
iəns 
ɪəns 
ɪəns 
iənt 
iənt 
iənt 
ɪənt 
ɪənt 
ɪənt 
ɪənt 
ɪərə 
ɪəri 
ɪəri 
ɪəri 
ɪəri 
ɪəri 
ɪətə 
ɪəti 
ɪəti 
ɪəti 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfaɪ 
ɪfɪk 
ɪfɪt 
ɪfti 
ɪfʊl 
ɪgɪt 
ɪgmə 
ɪgnl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkəl 
ɪkən 
ɪkən 
ɪkɛt 
ɪkɪd 
ɪkɪk 
ɪkɪt 
ɪkɪt 
ɪkɪt 
ɪkli 
ɪktə 
ɪktə 
ɪlən 
ɪləʊ 
ɪlɪʤ 
ɪlɪʤ 
ɪliə 
ɪljə 
ɪlti 
ɪmbə 
ɪmbə 
ɪməl 
ɪməs 
ɪmɪd 
ɪmɪʤ 
ɪmɪk 
ɪmɪt 
ɪmɪt 
ɪmɪt 
ɪmɪt 
ɪmɪt 
ɪmɪt 
ɪmɪt 
ɪmɪt 
ɪmɪt 
ɪmɪt 
ɪmni 
ɪmps 
ɪn 
ɪnʤə 
ɪnʤə 
ɪnʤə 
ɪnən 
ɪnəs 
ɪnəʊ 
ɪnɪn 
ɪnɪŋ 
ɪnɪŋ 
ɪnɪʃ 
ɪnɪt 
ɪnɪt 
ɪnɪt 
ɪntə 
ɪŋgə 
ɪŋgə 
ɪŋgl 
ɪŋɪŋ 
ɪŋkl 
ɪŋkl 
ɪŋkt 
ɪŋkt 
ɪŋli 
ɪrɪk 
ɪrɪt 
ɪʃəl 
ɪʃəl 
ɪʃəl 
ɪʃəl 
ɪʃəl 
ɪʃəl 
ɪʃəl 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃən 
ɪʃəs 
ɪʃəs 
ɪʃəs 
ɪʃəs 
ɪʃəs 
ɪʃəs 
ɪʃəs 
ɪsɪk 
ɪsɪs 
ɪsɪs 
ɪsɪs 
ɪsɪs 
ɪsɪs 
ɪsɪs 
ɪsɪt 
ɪsɪv 
ɪʃnə 
ɪspə 
ɪstə 
ɪstə 
ɪstə 
ɪstə 
ɪstə 
ɪsʧə 
ɪsti 
ɪsti 
ɪsti 
ɪʃuː 
ɪʃuː 
ɪʧ 
ɪtæt 
ɪtəl 
ɪtəm 
ɪtən 
ɪtən 
ɪtəri
ɪtəs 
ɪtəs 
ɪti
ɪtɪd 
ɪtɪd 
ɪtɪd 
ɪtɪd 
ɪtɪd 
ɪtɪd 
ɪtɪk 
ɪtɪk 
ɪtɪn 
ɪtɪs 
ɪtɪt 
ɪtɪv 
ɪtɪv 
ɪtɪv 
ɪtɪv 
ɪtɪv 
ɪtɪv 
ɪtɪv 
ɪtiz 
ɪtli 
ɪtri 
ɪtri 
ɪtri 
ɪvəl 
ɪvəl 
ɪvɪd 
ɪvɪk 
ɪvɪt 
ɪvjə 
ɪvli 
ɪzəd 
ɪzɪŋ 
ɪzɪt 
ɪʒən 
ɪʒən 
ɪʒən 
ɪʒən 
ɪʒən 
ɪʒən 
ɪʒən 
ɪʒən 
jɑːd 
jɑːd 
jɒnd 
jɔːn 
jənt 
jɛl 
jɛt 
juːb 
juːb 
juːd 
juːd 
juːd 
juːd 
juːd 
juːd 
juːʤ 
juːʤ 
juːk 
juːl 
juːl 
juːl 
juːm 
juːm 
juːm 
juːm 
juːm 
juːn 
juːs 
juːs 
juːs 
juːs 
juːs 
juːs 
juːt 
juːt 
juːt 
juːt 
juːt 
juːt 
juːt 
juːt 
juːt 
juːt 
juːt 
juːz 
juːz 
juːz 
juːz 
juːθ 
jʊəd 
jʊəl 
jʊəl 
jʊəl 
jʊəl 
jʊəl 
jʊəl 
jʊəl 
jʊəl 
jʊəl 
jʊəs 
jʊət 
jʊɪn 
jʊɪt 
jʊlə 
jʊlə 
jʊlə 
jʊlə 
jʊlə 
jʊlə 
jʊlə 
jʊnl 
jʊti 
kɑːl 
kɑːm 
kɑːv 
kæʃ 
kæʃ 
kɒlə 
kɒpə 
kɒst 
kɒt 
kɒtn 
kaʊt 
kaʊʧ 
kɔː 
kɔː 
kɔːd 
kɔːl 
kɔːn 
kɔːs 
kɔːs 
kɔːt 
kɔːz 
keəs 
ˈkeɪ 
keɪd 
keɪʤ 
keɪl 
keɪp 
keɪp 
keɪp 
keɪs 
keɪt 
keɪt 
keɪt 
keɪt 
keɪt 
keɪt 
keɪt 
keɪt 
kəns 
kənt 
kənt 
kəsi 
kəʊl 
kəʊl 
kəʊp 
kəʊp 
kəʊʧ 
kəʊv 
ˈkɜː 
ˈkɜː 
kɜːb 
kɜːl 
kɜːs 
kɛtl 
kiːn 
kɪd 
kɪl 
kɪn 
kɪni 
kjuː 
kjʊə 
kjʊə 
kjʊə 
klæp 
klɒθ 
klɔː 
kleə 
kleɪ 
klɪs 
kluː 
kræk 
kræm 
kræp 
kræʃ 
kræt 
krɒp 
krɒs 
krɒs 
krɪd 
krɪt 
kruː 
krʊk 
kʃən 
kʃən 
kʃən 
kʃən 
kʃən 
kʃən 
kʃən 
kʃəs 
ksɛs 
ksɪt 
ksʧə 
ksʧə 
ksʧə 
ktɑː 
ktɪd 
ktɪk 
ktɪm 
ktɪv 
ktɪv 
ktɪv 
ktɪv 
ktɪv 
kuːl 
ˈkʌm 
kʌmə 
kʌvə 
kʌvə 
kwəd 
kwəl 
kwɪd 
kwɪp 
kwɪt 
kwɪt 
kwɪt 
lɑːʤ 
lɑːf 
lɑːk 
lɑːm 
lɑːʒ 
lɒʤ 
lædə 
læg 
læk 
læks 
lænd 
læŋk 
ˈlæp 
læps 
ˈlæs 
lætə 
lætə 
lɒg 
ˈlaɪ 
laɪd 
laɪd 
laɪd 
laɪʤ 
laɪk 
laɪm 
laɪn 
laɪn 
laɪn 
laɪn 
laɪn 
laɪt 
laɪt 
laɪt 
laɪt 
laɪt 
laɪt 
laɪt 
laɪv 
laɪz 
laɪz 
laɪz 
laɪz 
laɪz 
lɒkə 
ˈlɒŋ 
ˈlɒŋ 
ˈlɒŋ 
lɒs 
lɒt 
ˈlɒt 
ˈlaʊ 
laʊd 
laʊd 
laʊd 
lbəʊ 
lɔː 
lɔːd 
lɔːd 
lɔːd 
lɔːz 
ləbl 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
ləʤi 
leɪ 
ˈleɪ 
ˈleɪ 
leɪə 
leɪg 
leɪm 
leɪm 
leɪm 
leɪm 
leɪm 
leɪn 
leɪn 
leɪs 
leɪs 
leɪs 
leɪs 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪt 
leɪv 
lənd 
lənd 
ləni 
ləns 
ləns 
ləns 
lənt 
lənt 
lənt 
lənt 
lənt 
lənt 
lənt 
ləri 
ləsi 
ləʊb 
ləʊd 
ləʊd 
ləʊə 
ləʊf 
ləʊn 
ləʊn 
ləʊn 
ləʊn 
ləʊn 
ləʊt 
ləʊz 
ləʊz 
lɜːt 
ˈlɛʤ 
lɛðə 
lɛks 
lɛks 
lɛkt 
lɛkt 
lɛkt 
lɛkt 
lɛkt 
lɛmə 
lɛnd 
lɛŋθ 
ˈlɛs 
ˈlɛs 
ˈlɛs 
lɛvə 
lɛvl 
lɛʒə 
lɛʒə 
lfeə 
liːd 
liːf 
liːf 
liːn 
liːp 
liːs 
liːs 
liːʃ 
liːt 
liːt 
liːt 
liːt 
liːt 
liːv 
liːv 
lic 
lɪd 
lɪəm 
liən 
lɪəs 
lɪft 
lɪkt 
lɪm 
lɪmp 
lɪnʤ 
lɪnt 
lɪŋk 
lɪps 
lɪsi 
lɪst 
lɪst 
lɪst 
lɪst 
lɪti 
lɪti 
lɪti 
lɪti 
lɪti 
lɪti 
lɪti 
lɪti 
lɪtn 
lɪvə 
lɪzm 
lɪzm 
ljən 
ljən 
ljuː 
ljʊə 
lmən 
lpʧə 
lʃən 
ltri 
ltri 
luːd 
luːd 
luːd 
luːd 
luːd 
luːm 
luːm 
luːm 
luːp 
luːs 
luːt 
luːt 
ˈlʊk 
lʌmp 
lʌnʤ 
lʌŋ 
lʌʃ 
mɑːk 
mɑːk 
mɑːk 
mɒb 
mæd 
mænə 
mænə 
mæri 
mæs 
mæʃ 
mæʧ 
maɪə 
maɪn 
maɪt 
maɪz 
maɪz 
maɪz 
mɒk 
mɒs 
mbæt 
mbəl 
ˈmɔː 
mɔːs 
məbl 
meə 
meɪl 
meɪn 
meɪn 
meɪt 
meɪz 
meɪz 
məni 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
mənt 
məri 
məri 
məʊd 
məʊn 
məʊt 
məʊt 
mɜːʤ 
mɜːʤ 
mɛlt 
mɛnd 
mɛnd 
mɛnd 
mɛns 
mɛns 
mɛnt 
mɛs 
mɛtl 
mɛʒə 
mfət 
mhaʊ 
miːl 
miːn 
miːt 
ˈmɪd 
mɪdi 
mɪdl 
mɪə 
miəm 
mɪks 
mɪks 
mɪl 
mɪnl 
mɪnl 
mɪnl 
ˈmɪt 
ˈmɪt 
ˈmɪt 
ˈmɪt 
mɪtə 
mɪti 
mɪti 
mɪzm 
mɪzm 
mɪθ 
mnɪə 
mpti 
muːd 
muːð 
muːv 
mʌd 
mʌlt 
ˈmʌŋ 
mʌŋk 
mʌsl 
mwɒt 
nɒd 
nækt 
næns 
næp 
ˈnaɪ 
naɪn 
naɪt 
naɪt 
naɪz 
naɪz 
naɪz 
nɒt 
naʊn 
nɔː 
ˈnɔː 
nɔːm 
nɔːt 
ˈnɔɪ 
nɔɪz 
ndəd 
ndəm 
ndən 
ndəs 
ndɪd 
ndɪd 
ndɪd 
ndɪŋ 
ndɪŋ 
ndli 
ndli 
ndli 
ˈneə 
neɪt 
neɪt 
neɪt 
neɪt 
neɪt 
neɪt 
neɪt 
neɪt 
neɪt 
neɪt 
nəli 
nəmi 
nəmi 
nəns 
nəns 
nəns 
nənt 
nənt 
nənt 
nənt 
nənt 
nənt 
nənt 
nənt 
nənt 
nənt 
nəri 
nəri 
nətə 
nəʧə 
nəʊm 
nəʊp 
nəʊz 
nəʊz 
nɜːs 
nɛkt 
ˈnɛl 
nɛst 
nɛt 
niːk 
niːt 
niːz 
niːθ 
ˈnɪə 
nɪəm 
niəs 
niəs 
niəs 
niəs 
niəs 
niəs 
nɪgə 
nɪk 
nɪkl 
nɪks 
nɪmi 
nɪml 
nɪst 
nɪst 
nɪt 
nɪtə 
nɪtə 
nɪʧə 
nɪʧə 
nɪti 
nɪti 
nɪti 
nɪti 
nɪti 
nɪzm 
nɪzm 
njən 
njən 
njən 
njən 
njuː 
njuː 
njuː 
nkʌm 
nlti 
npʊt 
nsəl 
nʃəl 
nʃəl 
nʃəl 
nʃəl 
nsəm 
nʃən 
nʃən 
nʃən 
nʃən 
nʃəs 
nʃəs 
nsət 
nsɛt 
nsɪk 
nsɪv 
nsɪz 
nstə 
ntɔː 
ntəm 
ntɪʤ 
ntɪʤ 
ntɪə 
ntɪk 
ntɪk 
ntɪk 
ntɪk 
ntɪl 
ntɪv 
ntɪv 
ntɪv 
ntli 
ntli 
ntri 
nʌm 
nʌn 
nwəd 
ŋgri 
ŋkɪt 
o ɛn 
oxic 
pɑːk 
pɑːs 
pɑːt 
pɑːt 
pɑːt 
pɑːθ 
pæd 
pædl 
pækt 
pækt 
pænd 
pæt 
pæʧ 
paɪə 
paɪə 
paɪə 
paɪə 
paɪə 
paɪə 
paɪl 
paɪn 
paɪs 
paɪt 
paɪt 
pɒks 
pɒnd 
pɒnd 
pɒns 
pɒp 
pɒt 
paʊʧ 
paʊz 
pɔː 
pɔː 
pɔːt 
pɔːt 
pɔːt 
pɔːt 
pɔːz 
pəbl 
ˈpeə 
ˈpeə 
ˈpeə 
ˈpeə 
ˈpeɪ 
peɪd 
peɪl 
peɪn 
peɪs 
peɪs 
peɪs 
peɪt 
pəni 
pənt 
pəri 
pəti 
pəʊl 
pəʊl 
pəʊz 
pəʊz 
pəʊz 
pəʊz 
pəʊz 
pəʊz 
pəʊz 
pəθi 
pɜː 
pɜːt 
pɛbl 
pɛk 
pɛkt 
pɛkt 
pɛkt 
pɛkt 
pɛkt 
pɛkt 
ˈpɛl 
ˈpɛl 
ˈpɛl 
pɛnd 
pɛnd 
pɛnd 
pɛni 
pɛns 
pɛst 
pɛt 
piː 
piːd 
piːk 
piːl 
piːl 
piːs 
piːs 
piːt 
piːʧ 
pɪə 
ˈpɪə 
ˈpɪə 
pɪəs 
pɪks 
pɪkt 
pɪnʧ 
pɪt 
pɪti 
pɪtl 
pjʊə 
plaɪ 
plaɪ 
plaɪ 
plaɪ 
plaɪ 
plɔː 
plɔɪ 
pleɪ 
pləs 
plɛʤ 
pliː 
plɪn 
plɪʃ 
prɒd 
prɔː 
preɪ 
preɪ 
prɛd 
prɛs 
prɛs 
prɛs 
prɛs 
prɛs 
prɛs 
prɪŋ 
prɪt 
prɪt 
prɪt 
pʃən 
pʃən 
pʃən 
pʃən 
pʃən 
pʃən 
pʃən 
pʃən 
ptəm 
ptɪk 
ptɪk 
ptɪn 
ptɪv 
ptɪv 
ptli 
pʌdl 
pʌls 
pʌls 
pʌp 
pʌzl 
rɑːf 
rɑːf 
rɑːl 
rɑːs 
rɑːs 
rɑːʒ 
rɒb 
ræk 
rækt 
rækt 
rækt 
rækt 
rækt 
rækt 
rækt 
rækt 
ræli 
ræmp 
ræmp 
rænd 
ræŋk 
ræŋk 
ræp 
ræʃ 
rˈæz 
raɪb 
raɪb 
raɪb 
raɪb 
raɪb 
raɪb 
raɪd 
raɪd 
raɪd 
raɪə 
raɪf 
raɪf 
raɪk 
raɪl 
raɪm 
raɪm 
raɪm 
raɪn 
raɪp 
raɪs 
raɪt 
raɪt 
raɪt 
raɪt 
raɪt 
raɪv 
raɪv 
raɪv 
raɪv 
raɪz 
raɪz 
raɪz 
raɪz 
raɪz 
raɪz 
rɒk 
ˌrɒl 
rɒpə 
rɒt 
raʊd 
raʊd 
raʊl 
raʊt 
rɔː 
rɔːd 
rɔːd 
rɔːd 
rɔːə 
rɔːl 
rɔːl 
rɔɪd 
rəbl 
rəbl 
rəbl 
rəbl 
rəbl 
rəbl 
reə 
rəfi 
rəfi 
rəfi 
rəfi 
reɪd 
reɪd 
reɪd 
reɪd 
reɪd 
reɪʤ 
reɪl 
reɪl 
reɪl 
reɪm 
reɪn 
reɪn 
reɪn 
reɪn 
reɪn 
reɪn 
reɪn 
reɪn 
reɪp 
reɪs 
reɪs 
reɪs 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪt 
reɪv 
reɪv 
reɪv 
reɪz 
reɪz 
reɪz 
reɪz 
rəkl 
rənd 
rəni 
rəns 
rəns 
rəns 
rəns 
rənt 
rənt 
rənt 
rənt 
rənt 
rənt 
rənt 
rənt 
rənt 
rənt 
rənt 
rəpi 
rəpi 
rəri 
rəri 
rəri 
rəri 
rəsi 
rəsi 
rəʊ 
rəʊb 
rəʊb 
rəʊb 
rəʊl 
rəʊl 
rəʊl 
rəʊl 
rəʊl 
rəʊm 
rəʊn 
rəʊn 
rəʊs 
rəʊʧ 
rəʊv 
rɛdi 
rɛk 
rɛkt 
rɛkt 
rɛkt 
rɛkt 
rɛlm 
rɛnt 
rɛŋθ 
rɛʃə 
rɛsl 
rɛst 
rɛst 
rɛst 
rɛʧt 
rɛvə 
rɛʒə 
ˈriː 
riːd 
riːd 
riːð 
riːf 
riːf 
riːg 
riːk 
riːk 
riːm 
riːm 
riːm 
riːm 
riːp 
riːs 
riːs 
riːs 
riːt 
riːt 
riːt 
riːʧ 
riːʧ 
riːz 
riːz 
rɪbl 
rɪd 
rɪʤ 
rɪdl 
rɪə 
ˈrɪə 
rɪəd 
rɪəl 
rɪəl 
rɪəl 
rɪəl 
rɪəl 
rɪəl 
rɪəm 
rɪəm 
rɪəm 
rɪən 
rɪən 
rɪən 
rɪən 
rɪəs 
rɪəs 
rɪəs 
rɪəs 
rɪəs 
rɪəs 
rɪət 
rɪəʊ 
rɪg 
rɪɪt 
rɪkt 
rɪkt 
rɪkt 
rɪm 
rɪnə 
rɪns 
rɪnt 
rɪnt 
rɪnt 
rɪŋk 
rɪp 
rɪpt 
rɪsi 
rɪsk 
rɪsp 
rɪst 
rɪst 
rɪʧ 
rɪʧə 
rɪti 
rɪti 
rɪti 
rɪti 
rɪti 
rɪti 
rɪtn 
ruːd 
ruːd 
ruːf 
ruːf 
ruːt 
ruːt 
ruːt 
ruːt 
ruːv 
ruːv 
ruːv 
ruːv 
ruːz 
ruːʒ 
ruːθ 
rʊəl 
rʊɪn 
rʌb 
rʌbl 
rʌbl 
rʌf 
rʌgl 
rʌkt 
rʌkt 
rʌkt 
rʌpt 
rʌpt 
rʌpt 
rʌpt 
rʌʃ 
rʌst 
rʌst 
rʌst 
rʌst 
rʌst 
ʃɑːp 
sɒb 
ʃætə 
ʃaɪ 
saɪd 
saɪd 
saɪd 
saɪd 
saɪl 
saɪn 
saɪn 
ʃaɪn 
saɪs 
saɪt 
saɪt 
saɪt 
saɪt 
saɪt 
saɪt 
saɪz 
saɪz 
saɪz 
saɪz 
ʃɒk 
sɒlv 
saʊə 
ʃaʊt 
sɔː 
sɔː 
ʃɔː 
ˈʃɔː 
sɔːb 
sɔːd 
sɔːs 
sɔːs 
sɔːt 
sɔːt 
sɔɪ 
sɔɪl 
səbl 
səbl 
ʃəbl 
ʃeə 
səfi 
seɪʤ 
ʃeɪd 
seɪf 
seɪk 
ʃeɪk 
seɪl 
seɪn 
ʃeɪp 
seɪt 
seɪv 
ʃəlz 
səmi 
ʃənl 
ʃənl 
ʃənl 
səns 
səns 
səns 
ʃəns 
sənt 
sənt 
ʃənt 
ʃənt 
ʃənt 
ʃənt 
səpl 
səri 
səri 
səri 
səri 
səri 
səʊ 
səʊ 
səʊk 
səʊl 
səʊl 
səʊl 
sɜːd 
sɜːf 
sɜːt 
sɜːʧ 
sɜːʧ 
sɜːv 
sɜːv 
ʃɛd 
sɛl 
ʃɛl 
ˈsɛl 
ʃɛlf 
sɛns 
sɛnt 
sɛnt 
sɛpt 
sɛpt 
ˈsɛs 
ˈsɛs 
ˈsɛs 
ˈsɛs 
sɛt 
ˈsɛt 
sɛtl 
sɛtl 
sɛvə 
sfaɪ 
sfaɪ 
sfɪə 
sfɪə 
sfɪə 
sfɪə 
sfʊl 
ˈsiː 
ˈsiː 
siːd 
siːd 
siːd 
siːd 
siːd 
siːd 
siːk 
siːl 
siːn 
siːn 
siːs 
ʃiːt 
siːv 
siːv 
siːv 
siːv 
siːz 
ʃiːz 
sɪdə 
sɪdi 
ʃɪə 
ˈsɪə 
siəs 
ʃɪəʊ 
sɪft 
ʃɪft 
ʃɪɪt 
sɪli 
sɪns 
sɪŋk 
sɪp 
sɪpi 
sɪst 
sɪst 
sɪst 
sɪst 
sɪst 
sɪti 
sɪti 
ʃɪvə 
sɪvl 
sjuː 
sjuː 
skɑː 
skæn 
skeə 
skeə 
skɪl 
skɪp 
skʌl 
slæb 
slæm 
slæp 
slaɪ 
slɒt 
slɛd 
slɪp 
slɪt 
smæʃ 
smɛl 
smɪθ 
snæp 
snæʧ 
snɔː 
spɒt 
spɜː 
spɛk 
spɪl 
spɪn 
spɪt 
ʃrʊm 
stæb 
stɒk 
stɔː 
steə 
steə 
stəm 
stɜː 
stɛd 
stɛm 
stɛp 
stɪd 
sʧɪf 
stɪk 
stɪk 
stɪk 
stɪk 
stɪk 
stɪk 
stɪk 
stɪk 
stɪk 
stɪk 
stɪl 
stɪŋ 
stɪs 
stɪʧ 
stɪv 
stli 
strə 
stri 
stri 
stri 
stʌf 
stʌn 
suːð 
ʃuːt 
ʃuːt 
ˈʃʊə 
sʌdn 
sʌfə 
sʌk 
sʌlt 
sʌm 
ʃʌt 
ʃʌtə 
sʌtl 
ʃʌvl 
sweɪ 
swɪm 
swɪʧ 
ʧɑː 
ʧɑːʤ 
ʧɑːʤ 
tɑːf 
tɑːk 
ʧɑːm 
ʧɑːt 
tɑːv 
tægə 
tækl 
tækt 
tækt 
tækt 
tækt 
tæp 
ʧæt 
ˈtæʧ 
ʧætə 
taɪə 
taɪə 
taɪə 
taɪə 
taɪl 
taɪl 
taɪl 
taɪl 
taɪl 
taɪm 
taɪm 
taɪn 
taɪp 
taɪp 
taɪt 
taɪt 
taɪz 
ʧɒp 
taʊn 
tbæk 
ʧɔː 
ˈtɔː 
tɔːl 
tɔːm 
tɔːm 
tɔːt 
tɔːʧ 
ʧɔɪs 
təbl 
təbl 
təbl 
təbl 
təbl 
təbl 
təbl 
teə 
teɪʤ 
teɪʤ 
teɪk 
teɪk 
teɪk 
teɪl 
teɪl 
teɪl 
teɪl 
teɪl 
teɪn 
teɪn 
teɪn 
teɪn 
teɪn 
teɪn 
teɪn 
teɪn 
ʧeɪn 
ʧeɪs 
teɪt 
teɪt 
teɪt 
teɪt 
teɪt 
teɪt 
teɪt 
teɪt 
təkl 
ʧələ 
təli 
təmə 
təni 
təns 
təns 
təns 
təns 
təns 
təns 
təns 
tənt 
tənt 
tənt 
tənt 
tənt 
tənt 
tənt 
tənt 
tənt 
tənt 
tənt 
təri 
təri 
təri 
təri 
təri 
təri 
təri 
təri 
təri 
təri 
təri 
təri 
təri 
ʧəri 
təsi 
təʊ 
ʧəʊk 
təʊn 
ˈtɜː 
tɜːb 
tɜːf 
tɜːm 
tɜːn 
tɛdi 
tɛkt 
tɛkt 
tɛkt 
tɛlə 
tɛnd 
tɛnd 
tɛnd 
tɛnd 
tɛnd 
tɛnd 
tɛns 
tɛns 
tɛnt 
tɛnt 
tɛrə 
tɛst 
tɛst 
ʧɛst 
tfɪt 
tfʊl 
ˈtiː 
ʧiːf 
tiːg 
tiːk 
tiːl 
tiːm 
tiːn 
ʧiːt 
ʧiːv 
tiːz 
tiːz 
tiːz 
tiːʒ 
tɪʤi 
ʧɪə 
ˈtɪə 
tiəl 
tiəs 
tɪki 
tɪkl 
tɪkl 
tɪkl 
tɪks 
tɪlt 
ʧɪn 
tɪni 
tɪni 
tɪnz 
tɪp 
ˌʧɪp 
tɪpl 
tɪsi 
tɪst 
tɪti 
tive 
tɪzn 
tjuː 
tjuː 
tjʊə 
tjʊə 
tkʌt 
tlʊk 
tmeə 
tnɪs 
ʧnɪt 
ʧnɪt 
tpʊt 
træm 
træp 
træp 
træʃ 
trɒn 
trɔɪ 
treɪ 
treɪ 
treɪ 
trəl 
ʧrəl 
trəm 
trɛs 
trɛʧ 
trɪd 
trɪk 
trɪk 
trɪk 
trɪm 
trɪŋ 
trɪp 
ʧuː 
ˈtuː 
tuːl 
tuːl 
tuːm 
tuːn 
tʊə 
ʧʊəl 
ʧʊəl 
ʧʊəl 
ʧʊəl 
ʧʊri 
tʌf 
tʌk 
tʌnt 
ʧʌŋk 
tʌsk 
twɪg 
twɪn 
u(ː) 
uːəl 
uːmd 
uːmə 
uːnd 
uːnə 
uːpə 
uːst 
uːst 
uːtə 
uːti 
ʊbəl 
ʊdɪd 
ʊdɪd 
ʊdɪd 
ʊdɪŋ 
ʊeɪt 
ʊeɪt 
ʊeɪt 
ʊəli 
ʊəns 
ʊənt 
ʊəri 
ʊɪnz 
ʊkəl 
ʊkən 
ʊkəs 
ʊləs 
ʊləs 
ʊləs 
ʊləs 
ʊləs 
ʊləz 
ʊlɪn 
ulk 
ʊmɛn 
ʊniə 
ʊntə 
ʊnti 
ʊpaɪ 
ʊrɪə 
ʊrɪt 
ʊsɔː 
ʊʃəl 
ʊʃən 
ʊʃən 
ʊʃən 
ʊʃən 
ʊsɛs 
ʊtɪs 
ʊtɪv 
ʊtɪv 
ʊtɪv 
ʊweə 
ʊʒən 
ʊʒən 
væli 
vælv 
væn 
vaɪ 
vaɪd 
vaɪd 
vaɪn 
vaɪn 
vaɪs 
vaɪs 
vaɪv 
vaɪv 
vaɪz 
vaɪz 
vaɪz 
vaɪz 
vaɪz 
vɒlv 
vɒlv 
vɒlv 
vaʊ 
ʌbɪʃ 
vɔːs 
vɔɪd 
vɔɪd 
vɔɪs 
ʌðən 
ʌʤɪt 
ˈveɪ 
veɪg 
veɪl 
veɪl 
veɪn 
veɪn 
veɪt 
veɪt 
veɪt 
veɪt 
vənt 
vənt 
vəri 
vəti 
vəʊk 
vəʊk 
vəʊk 
vəʊt 
vəʊt 
vɜːʤ 
vɜːʤ 
vɜːs 
vɜːs 
vɜːs 
vɜːt 
vɜːt 
vɛnt 
vɛnt 
vɛnt 
vɛst 
ʌgɪd 
viːl 
viːn 
ˈvɪə 
ˈvɪə 
vɪəl 
viəs 
vɪəs 
vɪəs 
vɪəs 
vɪkt 
vɪns 
vɪns 
vɪti 
vɪti 
vɪti 
vɪti 
vjuː 
vjuː 
vjuː 
vjuː 
ʌkɪt 
ʌkʧə 
ʌkʧə 
ʌlgə 
ʌlʧə 
ʌlʧə 
ʌmbə 
ʌmbl 
ʌmbl 
ʌmbl 
ʌmbl 
ʌmən 
ʌmɪŋ 
ʌmɪŋ 
ʌmɪŋ 
ʌmzi 
ʌndə 
ʌnɪŋ 
ʌnɪʃ 
ʌŋgə 
ˈʌpə 
ʌpʧə 
vrəl 
ʌrɪʤ 
ʌrɪʤ 
ʌrɪʤ 
ʌrɪʃ 
ʌstə 
ˈʌtə 
ʌtlə 
ʌvən 
ʌvɪd 
ʌvli 
vwɑː 
vweɪ 
wæks 
waɪd 
waɪə 
waɪə 
waɪə 
waɪl 
waɪl 
waɪt 
waɪz 
waɪz 
waɪz 
waɪz 
wɒmp 
wɔː 
wɔːd 
wɔːd 
wɔːd 
wɔːm 
wɔːn 
wɔːp 
wədz 
ˈweə 
ˈweə 
weɪ 
ˈweɪ 
weɪd 
weɪd 
weɪʤ 
weɪk 
weɪk 
weɪk 
weɪl 
weɪt 
weɪt 
weɪt 
weɪv 
weɪz 
wəns 
wəns 
wənt 
wənt 
wɜːk 
wɜːm 
wɜːs 
wɜːθ 
wɛb 
wɛðə 
wɛðə 
wɛl 
ˈwɛl 
wɛlm 
wɛlθ 
wɛst 
wɛst 
wɛst 
wɛt 
wiːd 
wiːp 
wiːp 
wiːt 
wiːv 
wɪəd 
wɪəl 
wɪŋ 
wɪsl 
wɪst 
wɪst 
wɪʧ 
wɪvə 
wʊd 
wʊl 
ˈzɑː 
zækt 
ˈzæm 
zaɪd 
zaɪə 
zɒlv 
zɔːt 
zəbl 
zəbl 
zəri 
zəʊn 
zɜːt 
zɜːv 
zɜːv 
zɜːv 
zɜːv 
zɛnt 
zɛnt 
ˈzɛs 
ˈzɛt 
ziːn 
ziːz 
ziəm 
zɪks 
zɪp 
zɪst 
zɪst 
zɪst 
znɪŋ 
zuːm 
zʌlt 
θɔːn 
θiːf 
θiːm 
θɪk 
θɪks 
θɪn 
θrəʊ 
θrɛd 
θrɛt 
θrɪl 
θʌmp 
θʌrə 
commerce Commerce
traverse Traverse
contribute Contribute
distribute Distribute
Artificial Artificial
council Council
counsel Counsel
typical Typical
vegetable Vegetable
acquisition Acquisition
administration Administration
aggression Aggression
Assumption Assumption
attention Attention
transition Transition
fluent Fluent
consumption Consumption
dual Dual
fluid Fluid
drawback Drawback
urban Urban
garbage Garbage
orbit Orbit
northern Northern
surgeon Surgeon
gorgeous Gorgeous
secluded Secluded
soothing Soothing
audit Audit
hardly Hardly
surface Surface
laughter Laughter
awful Awful
legal Legal
cargo Cargo
mortgage Mortgage
vehicle Vehicle
Circuit Circuit
peculiar Peculiar
ceiling Ceiling
"altar "Altar
formal Formal
normal Normal
enormous Enormous
humid Humid
anemia Anemia
determine Determine
hermit Hermit
permit Permit
example Example
hygienic Hygienic
furnace Furnace
harness Harness
furnish Furnish
alternate Alternate
junior Junior
senior Senior
genre Genre
purpose Purpose
stupid Stupid
housekeeping Housekeeping
euphoria Euphoria
boring Boring
crucial Crucial
marshal Marshal
martial Martial
awesome Awesome
constitution Constitution
conversion Conversion
portion Portion
precaution Precaution
proportion Proportion
resolution Resolution
solution Solution
version Version
thesis Thesis
faucet Faucet
adhesive Adhesive
elusive Elusive
exclusive Exclusive
inclusive Inclusive
impersonal Impersonal
nuisance Nuisance
decent Decent
Recent Recent
disaster Disaster
master Master
plaster Plaster
pasture Pasture
nasty Nasty
orangutan Orangutan
fortune Fortune
misfortune Misfortune
"purchase "Purchase
headquarters Headquarters
Shortage Shortage
meteor Meteor
therapeutic Therapeutic
shortly Shortly
marvel Marvel
medieval Medieval
nervous Nervous
forward Forward
Straightforward Straightforward
freeway Freeway
nausea Nausea
conclusion Conclusion
Inclusion Inclusion
barber Barber
marble Marble
rather Rather
hardy Hardy
aircraft Aircraft
Craft Craft
raft Raft
Shaft Shaft
arc Arc
sparkle Sparkle
barley Barley
armed Armed
army Army
command Command
demand Demand
advance Advance
chance Chance
enhance Enhance
Stance Stance
trance Trance
avalanche Avalanche
enchant Enchant
grant Grant
transplant Transplant
branch Branch
task Task
task Task
castle Castle
parcel Parcel
gasp Gasp
grasp Grasp
Blast Blast
broadcast Broadcast
cast Cast
contrast Contrast
fast Fast
forecast Forecast
last Last
mast Mast
overcast Overcast
Vast Vast
arch Arch
charter Charter
archer Archer
hearty Hearty
odd Odd
abbey Abbey
cabin Cabin
habit Habit
shadow Shadow
magic Magic
imagine Imagine
badly Badly
Wagon Wagon
ragged Ragged
tobacco Tobacco
ax Ax
interact Interact
react React
benefactor Benefactor
factor Factor
fracture Fracture
manufacture Manufacture
ally Ally
Alley Alley
valid Valid
palace Palace
palate Palate
amber Amber
scramble Scramble
mammal Mammal
damage Damage
ceramic Ceramic
dynamic Dynamic
examine Examine
ample Ample
handy Handy
candle Candle
Handle Handle
manage Manage
mechanic Mechanic
organic Organic
vanish Vanish
granite Granite
planet Planet
fancy Fancy
anger Anger
angle Angle
Tangle Tangle
anchor Anchor
happen Happen
rapid Rapid
chapter Chapter
capture Capture
barren Barren
embarrass Embarrass
harass Harass
arrow Arrow
marrow Marrow
narrow Narrow
arid Arid
carriage Carriage
barrier Barrier
tariff Tariff
Compassion Compassion
Passion Passion
asset Asset
acid Acid
passage Passage
glacier Glacier
classic Classic
passive Passive
pattern Pattern
aquatic Aquatic
attic Attic
gravel Gravel
savage Savage
hazard Hazard
offer Offer
profit Profit
prophet Prophet
either Either
neither Neither
dial Dial
trial Trial
iron Iron
bias Bias
riot Riot
decipher Decipher
horrifying Horrifying
aisle Aisle
wild Wild
behind Behind
bind Bind
blind Blind
grind Grind
Mankind Mankind
remind Remind
miner Miner
tiny Tiny
final Final
Almighty Almighty
mighty Mighty
entitle Entitle
heighten Heighten
Saliva Saliva
ivy Ivy
horizon Horizon
Solemn Solemn
follow Follow
solid Solid
knowledge Knowledge
metabolic Metabolic
pollen Pollen
abolish Abolish
polish Polish
wallet Wallet
common Common
comic Comic
promise Promise
vomit Vomit
ponder Ponder
honor Honor
monarch Monarch
chronic Chronic
electronic Electronic
admonish Admonish
astonish Astonish
horizontal Horizontal
longing Longing
opt Opt
coral Coral
immoral Immoral
moral Moral
quarrel Quarrel
borrow Borrow
forage Forage
prehistoric Prehistoric
foreign Foreign
gossip Gossip
prosper Prosper
Foster Foster
posture Posture
bottom Bottom
antibiotic Antibiotic
chaotic Chaotic
Exotic Exotic
psychotic Psychotic
coward Coward
background Background
compound Compound
found Found
found Found
ground Ground
hound Hound
mound Mound
pound Pound
sound Sound
surround Surround
underground Underground
announce Announce
bounce Bounce
pronounce Pronounce
account Account
amount Amount
mount Mount
paramount Paramount
whereabouts Whereabouts
novel Novel
closet Closet
deposit Deposit
bark Bark
bath Bath
bother Bother
band Band
battle Battle
thereby Thereby
whereby Whereby
abide Abide
mobile Mobile
combine Combine
bite Bite
boss Boss
bow Bow
board Board
cardboard Cardboard
overboard Overboard
buoy Buoy
probable Probable
bare Bare
bay Bay
obey Obey
bake Bake
base Base
database Database
bait Bait
debate Debate
embassy Embassy
bowl Bowl
bone Bone
burn Burn
Beg Beg
belly Belly
bend Bend
berry Berry
bury Bury
bet Bet
bead Bead
beak Beak
automobile Automobile
bean Bean
Beat Beat
beach Beach
bid Bid
forbid Forbid
dubious Dubious
bill Bill
bin Bin
bit Bit
block Block
stumble Stumble
blow Blow
sibling Sibling
bliss Bliss
establish Establish
publish Publish
blood Blood
brag Brag
breath Breath
hybrid Hybrid
bridge Bridge
Brick Brick
fabric Fabric
bring Bring
brew Brew
brook Brook
boot Boot
bully Bully
bush Bush
bud Bud
bump Bump
bunch Bunch
above Above
ore Ore
border Border
disorder Disorder
Spoil Spoil
lawyer Lawyer
bald Bald
false False
fault Fault
halt Halt
Deformed Deformed
former Former
stormy Stormy
haunt Haunt
launch Launch
corpse Corpse
saucer Saucer
exhaust Exhaust
ought Ought
Quarter Quarter
torture Torture
naughty Naughty
mortal Mortal
author Author
loyal Loyal
royal Royal
appoint Appoint
disappoint Disappoint
pinpoint Pinpoint
moist Moist
poison Poison
jagged Jagged
damp Damp
adapt Adapt
dash Dash
"dogged "Dogged
dire Dire
fragile Fragile
dine Dine
paradise Paradise
dive Dive
merchandise Merchandise
dock Dock
paradox Paradox
jolly Jolly
adopt Adopt
breakdown Breakdown
doubt Doubt
feedback Feedback
handbook Handbook
adorn Adorn
joy Joy
overjoyed Overjoyed
adjoin Adjoin
audible Audible
Credible Credible
incredible Incredible
eligible Eligible
negligible Negligible
dare Dare
jail Jail
mundane Mundane
candidate Candidate
intimidate Intimidate
Update Update
update Update
nowadays Nowadays
academy Academy
legend Legend
original Original
confidence Confidence
dependence Dependence
evidence Evidence
intelligence Intelligence
abundant Abundant
accident Accident
confident Confident
Independent Independent
president President
Superintendent Superintendent
detergent Detergent
Pungent Pungent
sergeant Sergeant
urgent Urgent
boundary Boundary
surgery Surgery
predator Predator
dough Dough
though Though
although Although
overdose Overdose
dearth Dearth
dead Dead
deaf Deaf
deck Deck
index Index
project Project
reject Reject
condemn Condemn
den Den
condense Condense
dense Dense
dent Dent
adept Adept
digest Digest
suggest Suggest
debt Debt
endeavor Endeavor
deed Deed
indeed Indeed
deal Deal
Ordeal Ordeal
hygiene Hygiene
edible Edible
ideal Ideal
Sodium Sodium
idiom Idiom
guardian Guardian
tedious Tedious
immediate Immediate
intermediate Intermediate
idiot Idiot
differ Differ
Dig Dig
radiate Radiate
addict Addict
contradict Contradict
predict Predict
subject Subject
subject Subject
din Din
within Within
cardinal Cardinal
dip Dip
dish Dish
modest Modest
ditch Ditch
commodity Commodity
heredity Heredity
dizzy Dizzy
dew Dew
due Due
endure Endure
idlfe Idlfe
kidnap Kidnap
coordinate Coordinate
suddenly Suddenly
extraordinary Extraordinary
ordinary Ordinary
drop Drop
cathedral Cathedral
dread Dread
drill Drill
drip Drip
medicine Medicine
friendship Friendship
double Double
Judge Judge
conduct Conduct
product Product
dull Dull
dumb Dumb
dump Dump
dung Dung
thus Thus
dusk Dusk
dust Dust
adjust Adjust
Dozen Dozen
likene ss Likene Ss
transfer Transfer
ancient Ancient
dictionary Dictionary
acrobat Acrobat
heir Heir
barely Barely
fairy Fairy
prairie Prairie
vary Vary
wary Wary
therefore Therefore
carefully Carefully
analogous Analogous
chaos Chaos
labor Labor
neighbor Neighbor
enable Enable
label Label
stable Stable
aid Aid
outraged Outraged
major Major
archaic Archaic
caretaker Caretaker
ail Ail
aim Aim
ashamed Ashamed
arrange Arrange
exchange Exchange
interchange Interchange
Range Range
strange Strange
acquaint Acquaint
complaint Complaint
faint Faint
Staple Staple
haste Haste
taste Taste
waste Waste
situate Situate
administrator Administrator
cater Cater
equator Equator
later Later
respirator Respirator
spectator Spectator
legislature Legislature
Carbohydrates Carbohydrates
favor Favor
Flavor Flavor
Waver Waver
wavy Wavy
raisin Raisin
advocate Advocate
galaxy Galaxy
parallel Parallel
invalid Invalid
grueling Grueling
jewelry Jewelry
casualty Casualty
faculty Faculty
novelty Novelty
diplomat Diplomat
gourmet Gourmet
infamous Infamous
highlands Highlands
Compassionate Compassionate
evenly Evenly
consistency Consistency
currency Currency
deficiency Deficiency
dependency Dependency
emergency Emergency
frequency Frequency
principal Principal
admiral Admiral
federal Federal
funeral Funeral
liberal Liberal
mineral Mineral
multicultural Multicultural
rural Rural
Spiral Spiral
viral Viral
veteran Veteran
generous Generous
numerous Numerous
Vigorous Vigorous
hero Hero
average Average
beverage Beverage
criteria Criteria
exterior Exterior
inferior Inferior
superior Superior
Mandarin Mandarin
considerate Considerate
corporate Corporate
deliberate Deliberate
elaborate Elaborate
incorporate Incorporate
moderate Moderate
pirate Pirate
temperate Temperate
scholarship Scholarship
arithmetic Arithmetic
administrative Administrative
alternative Alternative
authoritative Authoritative
comparative Comparative
cumulative Cumulative
imperative Imperative
informative Informative
innovative Innovative
negative Negative
positive Positive
relative Relative
talkative Talkative
psychiatry Psychiatry
secretary Secretary
owe Owe
sober Sober
odor Odor
poem Poem
ongoing Ongoing
poet Poet
bold Bold
fold Fold
household Household
mold Mold
withhold Withhold
solar Solar
aroma Aroma
diploma Diploma
own Own
donor Donor
boast Boast
coast Coast
ghost Ghost
Moreover Moreover
cozy Cozy
Oath Oath
interval Interval
airway Airway
opposite Opposite
marathon Marathon
err Err
urge Urge
further Further
trustworthy Trustworthy
burden Burden
earl Earl
Earn Earn
attorney Attorney
Journey Journey
colonel Colonel
eternal Eternal
external External
internal Internal
journal Journal
excerpt Excerpt
Vice versa Vice Versa
controversy Controversy
Mercy Mercy
Worsen Worsen
burst Burst
Outburst Outburst
nurture Nurture
certain Certain
curtain Curtain
edge Edge
edit Edit
Effort Effort
ego Ego
overhead Overhead
echo Echo
fix Fix
Context Context
nectar Nectar
Sector Sector
architecture Architecture
lecture Lecture
elder Elder
fellow Fellow
else Else
delta Delta
Shelter Shelter
member Member
assemble Assemble
resemble Resemble
epidemic Epidemic
premise Premise
temper Temper
temple Temple
attempt Attempt
Contempt Contempt
render Render
surrender Surrender
trendy Trendy
venom Venom
replenish Replenish
senate Senate
censor Censor
Utensil Utensil
against Against
condensed Condensed
center Center
enter Enter
adventure Adventure
venture Venture
plenty Plenty
fundamental Fundamental
gentle Gentle
mental Mental
shepherd Shepherd
weapon Weapon
depot Depot
epic Epic
error Error
terrace Terrace
cherish Cherish
perish Perish
inherit Inherit
essay Essay
impression Impression
procession Procession
profession Profession
session Session
succession Succession
message Message
aggressive Aggressive
essence Essence
fluorescent Fluorescent
semester Semester
gesture Gesture
aesthetic Aesthetic
apologetic Apologetic
electromagnetic Electromagnetic
genetic Genetic
synthetic Synthetic
etc. Etc.
ever Ever
however However
whatsoever Whatsoever
desert Desert
presence Presence
pleasant Pleasant
method Method
far Far
fad Fad
artifact Artifact
fog Fog
defy Defy
horrified Horrified
profile Profile
define Define
refine Refine
fond Fond
fossil Fossil
foul Foul
fore Fore
afford Afford
forge Forge
conform Conform
deform Deform
inform Inform
perform Perform
uniform Uniform
force Force
reinforce Reinforce
fort Fort
fair Fair
fare Fare
fake Fake
fail Fail
fame Fame
face Face
phase Phase
faith Faith
infant Infant
periphery Periphery
breakfast Breakfast
foe Foe
folk Folk
confer Confer
defer Defer
infer Infer
prefer Prefer
confirm Confirm
firm Firm
feather Feather
affect Affect
defect Defect
effect Effect
infect Infect
defend Defend
fend Fend
offend Offend
defense Defense
fence Fence
offense Offense
ferry Ferry
professor Professor
manifest Manifest
fee Fee
feed Feed
defeat Defeat
feat Feat
fear Fear
interfere Interfere
perfect Perfect
fulfill Fulfill
filth Filth
officer Officer
prophecy Prophecy
fist Fist
fit Fit
flag Flag
flap Flap
flat Flat
flock Flock
flaw Flaw
flow Flow
flesh Flesh
flip Flip
flu Flu
flood Flood
flush Flush
fro Fro
fresh Fresh
refresh Refresh
offset Offset
Fool Fool
typhoon Typhoon
fund Fund
refund Refund
funnel Funnel
fuss Fuss
guard Guard
regard Regard
gather Gather
Guy Guy
guide Guide
disguise Disguise
engage Engage
gain Gain
regain Regain
gate Gate
investigate Investigate
irrigate Irrigate
segregate Segregate
arrogant Arrogant
elegant Elegant
legacy Legacy
undergo Undergo
goal Goal
altogether Altogether
gift Gift
forgive Forgive
argue Argue
glad Glad
glove Glove
designate Designate
magnet Magnet
grab Grab
diagram Diagram
gram Gram
progress Progress
regret Regret
agree Agree
disagree Disagree
grid Grid
grin Grin
grip Grip
goods Goods
Gulf Gulf
disgust Disgust
guts Guts
bilingual Bilingual
monolingual Monolingual
distinguish Distinguish
extinguish Extinguish
behalf Behalf
harm Harm
harsh Harsh
hack Hack
beforehand Beforehand
firsthand Firsthand
secondhand Secondhand
hang Hang
perhaps Perhaps
hide Hide
Hire Hire
hike Hike
hitchhike Hitchhike
Fahrenheit Fahrenheit
Height Height
hom Hom
greenhouse Greenhouse
hay Hay
inhale Inhale
behave Behave
hole Hole
whole Whole
hone Hone
rehearse Rehearse
hurt Hurt
ahead Ahead
comprehend Comprehend
hence Hence
heaven Heaven
heed Heed
Heal Heal
heap Heap
hidden Hidden
adhere Adhere
hill Hill
hymn Hymn
hint Hint
hoop Hoop
hood Hood
hull Hull
hum Hum
hunt Hunt
Hurry Hurry
Hut Hut
feeble Feeble
needy Needy
Needle Needle
eager Eager
field Field
shield Shield
esteemed Esteemed
arena Arena
Beast Beast
deceased Deceased
priest Priest
creature Creature
Feature Feature
graffiti Graffiti
fever Fever
Evil Evil
pleased Pleased
season Season
seizure Seizure
enthusiasm Enthusiasm
maybe Maybe
exhibit Exhibit
prohibit Prohibit
disabled Disabled
Hydrogen Hydrogen
oxygen Oxygen
religion Religion
Contagious Contagious
religious Religious
tornado Tornado
misguided Misguided
frigid Frigid
rigid Rigid
vigil Vigil
origin Origin
rapidly Rapidly
midst Midst
liable Liable
viable Viable
alleviate Alleviate
appreciate Appreciate
differentiate Differentiate
humiliate Humiliate
negotiate Negotiate
audience Audience
convenience Convenience
alliance Alliance
experience Experience
Convenient Convenient
disobedient Disobedient
ingredient Ingredient
client Client
giant Giant
Nutrient Nutrient
recipient Recipient
era Era
diary Diary
dreary Dreary
fiery Fiery
theory Theory
weary Weary
theater Theater
anxiety Anxiety
society Society
variety Variety
certify Certify
clarify Clarify
classify Classify
gratify Gratify
identify Identify
justify Justify
magnify Magnify
modify Modify
notify Notify
qualify Qualify
rectify Rectify
Signify Signify
specify Specify
testify Testify
verify Verify
specific Specific
benefit Benefit
safety Safety
fanciful Fanciful
aggregate Aggregate
enigma Enigma
signal Signal
archeological Archeological
biological Biological
chemical Chemical
ethical Ethical
identical Identical
magical Magical
meteorological Meteorological
pathological Pathological
pharmaceutical Pharmaceutical
Physical Physical
practical Practical
radical Radical
theoretical Theoretical
hurricane Hurricane
stricken Stricken
etiquette Etiquette
wicked Wicked
psychic Psychic
cricket Cricket
duplicate Duplicate
intricate Intricate
likely Likely
character Character
Victor Victor
villain Villain
pillow Pillow
privilege Privilege
village Village
familiar Familiar
failure Failure
Guilty Guilty
chamber Chamber
timber Timber
primal Primal
famous Famous
timid Timid
image Image
mimic Mimic
animate Animate
approximate Approximate
climate Climate
estimate Estimate
intimate Intimate
legitimate Legitimate
limit Limit
primate Primate
ultimate Ultimate
underestimate Underestimate
chimney Chimney
glimpse Glimpse
Inn Inn
injure Injure
passenger Passenger
ranger Ranger
phenomenon Phenomenon
indigenous Indigenous
volcano Volcano
feminine Feminine
adjoining Adjoining
lining Lining
diminish Diminish
definite Definite
discriminate Discriminate
infinite Infinite
carpenter Carpenter
forefinger Forefinger
linger Linger
single Single
upbringing Upbringing
sprinkle Sprinkle
wrinkle Wrinkle
distinct Distinct
extinct Extinct
accordingly Accordingly
Lyric Lyric
spirit Spirit
beneficial Beneficial
Facial Facial
glacial Glacial
initial Initial
judicial Judicial
racial Racial
spatial Spatial
civilization Civilization
coalition Coalition
competition Competition
condition Condition
Constellation Constellation
conversation Conversation
destination Destination
deterioration Deterioration
duration Duration
equation Equation
expedition Expedition
federation Federation
formation Formation
Foundation Foundation
Generation Generation
innovation Innovation
malnutrition Malnutrition
medication Medication
mission Mission
moderation Moderation
nutrition Nutrition
occupation Occupation
omission Omission
operation Operation
overpopulation Overpopulation
permission Permission
petition Petition
plantation Plantation
position Position
publication Publication
recognition Recognition
reputation Reputation
respiration Respiration
sensation Sensation
suspicion Suspicion
technician Technician
tradition Tradition
transportation Transportation
tuition Tuition
ambitious Ambitious
fictitious Fictitious
gracious Gracious
nutritious Nutritious
tenacious Tenacious
vicious Vicious
vivacious Vivacious
basic Basic
basis Basis
Crisis Crisis
hypothesis Hypothesis
paralysis Paralysis
photosynthesis Photosynthesis
synthesis Synthesis
explicit Explicit
decisive Decisive
practitioner Practitioner
whisper Whisper
administer Administer
ancestor Ancestor
minister Minister
register Register
sinister Sinister
moisture Moisture
Amnesty Amnesty
honesty Honesty
majesty Majesty
issue Issue
tissue Tissue
itch Itch
habitat Habitat
skeletal Skeletal
item Item
Cosmopolitan Cosmopolitan
metropolitan Metropolitan
territory Territory
apparatus Apparatus
Status Status
publicity Publicity
Created Created
dilapidated Dilapidated
Outdated Outdated
saturated Saturated
situated Situated
sophisticated Sophisticated
analytic Analytic
critic Critic
bulletin Bulletin
arthritis Arthritis
precipitate Precipitate
cognitive Cognitive
definitive Definitive
intuitive Intuitive
native Native
primitive Primitive
repetitive Repetitive
sensitive Sensitive
humanities Humanities
lightly Lightly
cemetery Cemetery
dormitory Dormitory
symmetry Symmetry
naval Naval
rival Rival
vivid Vivid
civic Civic
private Private
behavior Behavior
lively Lively
blizzard Blizzard
appetizing Appetizing
exquisite Exquisite
collision Collision
decision Decision
division Division
envision Envision
occasion Occasion
Persuasion Persuasion
provision Provision
vision Vision
courtyard Courtyard
yard Yard
beyond Beyond
yawn Yawn
brilliant Brilliant
yell Yell
yet Yet
cube Cube
tube Tube
altitude Altitude
Attitude Attitude
gratitude Gratitude
latitude Latitude
multitude Multitude
Solitude Solitude
huge Huge
refuge Refuge
Duke Duke
molecule Molecule
ridicule Ridicule
schedule Schedule
assume Assume
consume Consume
costume Costume
fume Fume
resume Resume
immune Immune
abuse Abuse
induce Induce
introduce Introduce
produce Produce
reduce Reduce
reproduce Reproduce
acute Acute
attribute Attribute
commute Commute
execute Execute
institute Institute
persecute Persecute
prosecute Prosecute
Refute Refute
Statute Statute
substitute Substitute
suit Suit
accuse Accuse
amuse Amuse
confuse Confuse
refuse Refuse
youth Youth
steward Steward
annual Annual
fuel Fuel
gradual Gradual
habitual Habitual
individual Individual
intellectual Intellectual
mutual Mutual
punctual Punctual
virtual Virtual
arduous Arduous
graduate Graduate
genuine Genuine
undergraduate Undergraduate
cellular Cellular
formula Formula
muscular Muscular
Particular Particular
peninsula Peninsula
regular Regular
Spectacular Spectacular
communal Communal
deputy Deputy
locale Locale
calm Calm
Carve Carve
cache Cache
cash Cash
scholar Scholar
Copper Copper
Cost Cost
Cot Cot
cotton Cotton
Workout Workout
couch Couch
Core Core
corps Corps
discord Discord
Recall Recall
scorn Scorn
coarse Coarse
course Course
escort Escort
cause Cause
scarce Scarce
decay Decay
decade Decade
cage Cage
scale Scale
Cape Cape
escape Escape
landscape Landscape
staircase Staircase
allocate Allocate
communicate Communicate
complicate Complicate
dedicate Dedicate
implicate Implicate
indicate Indicate
locate Locate
replicate Replicate
significance Significance
applicant Applicant
significant Significant
advocacy Advocacy
charcoal Charcoal
coal Coal
Scope Scope
telescope Telescope
coach Coach
Cove Cove
occur Occur
recur Recur
Curb Curb
curl Curl
curse Curse
Kettle Kettle
keen Keen
kid Kid
kill Kill
kin Kin
skinny Skinny
rescue Rescue
Cure Cure
obscure Obscure
secure Secure
Clap Clap
Cloth Cloth
folklore Folklore
declare Declare
clay Clay
reckless Reckless
clue Clue
crack Crack
cram Cram
Scrap Scrap
crash Crash
aristocrat Aristocrat
crop Crop
across Across
cross Cross
sacred Sacred
secret Secret
crew Crew
Crook Crook
convection Convection
destruction Destruction
fiction Fiction
function Function
Satisfaction Satisfaction
section Section
transaction Transaction
anxious Anxious
Access Access
exit Exit
mixture Mixture
texture Texture
texture Texture
hectare Hectare
afflicted Afflicted
tactic Tactic
victim Victim
effective Effective
objective Objective
radioactive Radioactive
reproductive Reproductive
respective Respective
Cool Cool
overcome Overcome
newcomer Newcomer
discover Discover
recover Recover
awkward Awkward
equal Equal
liquid Liquid
equip Equip
adequate Adequate
banquet Banquet
quit Quit
enlarge Enlarge
laugh Laugh
clerk Clerk
alarm Alarm
camouflage Camouflage
lodge Lodge
ladder Ladder
lag Lag
lack Lack
relax Relax
land Land
blank Blank
overlap Overlap
elapse Elapse
alas Alas
flatter Flatter
latter Latter
log Log
rely Rely
collide Collide
glide Glide
Lied Lied
oblige Oblige
alike Alike
climb Climb
Coastline Coastline
decline Decline
guideline Guideline
incline Incline
outline Outline
delight Delight
flashlight Flashlight
flight Flight
highlight Highlight
polite Polite
Satellite Satellite
slight Slight
alive Alive
analyze Analyze
penalize Penalize
personalize Personalize
realize Realize
Socialize Socialize
locker Locker
Along Along
belong Belong
prolong Prolong
loss Loss
lot Lot
allot Allot
allow Allow
aloud Aloud
Cloud Cloud
loud Loud
elbow Elbow
law Law
applaud Applaud
landlord Landlord
lord Lord
applause Applause
available Available
analogy Analogy
anthropology Anthropology
apology Apology
archeology Archeology
astrology Astrology
biology Biology
biotechnology Biotechnology
chronology Chronology
ecology Ecology
geology Geology
meteorology Meteorology
mythology Mythology
physiology Physiology
sociology Sociology
technology Technology
zoology Zoology
lay Lay
delay Delay
relay Relay
Layer Layer
Plague Plague
blame Blame
claim Claim
exclaim Exclaim
lame Lame
proclaim Proclaim
complain Complain
plain Plain
birthplace Birthplace
commonplace Commonplace
misplace Misplace
Replace Replace
accumulate Accumulate
calculate Calculate
congratulate Congratulate
contemplate Contemplate
emulate Emulate
inflate Inflate
insulate Insulate
isolate Isolate
legislate Legislate
manipulate Manipulate
plate Plate
populate Populate
regulate Regulate
relate Relate
Simulate Simulate
Slate Slate
speculate Speculate
Stimulate Stimulate
violate Violate
slave Slave
inland Inland
island Island
colony Colony
balance Balance
silence Silence
violence Violence
benevolent Benevolent
equivalent Equivalent
excellent Excellent
prevalent Prevalent
silent Silent
talent Talent
violent Violent
salary Salary
jealousy Jealousy
globe Globe
load Load
overload Overload
lower Lower
loaf Loaf
alone Alone
clone Clone
cyclone Cyclone
loan Loan
lone Lone
float Float
disclose Disclose
enclose Enclose
alert Alert
allege Allege
leather Leather
complex Complex
reflex Reflex
Collect Collect
intellect Intellect
neglect Neglect
reflect Reflect
select Select
dilemma Dilemma
lend Lend
length Length
nevertheless Nevertheless
nonetheless Nonetheless
unless Unless
clever Clever
level Level
Leisure Leisure
pleasure Pleasure
welfare Welfare
plead Plead
Belief Belief
relief Relief
lean Lean
asleep Asleep
lease Lease
release Release
leash Leash
athlete Athlete
delete Delete
deplete Deplete
fleet Fleet
obsolete Obsolete
leave Leave
Relieve Relieve
public Public
lid Lid
petroleum Petroleum
alien Alien
nucleus Nucleus
lift Lift
conflict Conflict
limb Limb
limp Limp
Challenge Challenge
flint Flint
blink Blink
eclipse Eclipse
policy Policy
capitalist Capitalist
enlist Enlist
journalist Journalist
List List
ability Ability
facility Facility
hospitality Hospitality
nationality Nationality
partiality Partiality
personality Personality
quality Quality
utility Utility
skeleton Skeleton
deliver Deliver
capitalism Capitalism
metabolism Metabolism
billion Billion
Civilian Civilian
value Value
lure Lure
gentleman Gentleman
sculpture Sculpture
propulsion Propulsion
paltry Paltry
poultry Poultry
conclude Conclude
elude Elude
exclude Exclude
include Include
seclude Seclude
bloom Bloom
gloom Gloom
loom Loom
loop Loop
loose Loose
absolute Absolute
Pollute Pollute
overlook Overlook
lump Lump
plunge Plunge
lung Lung
lush Lush
hallmark Hallmark
landmark Landmark
remark Remark
mob Mob
mad Mad
manner Manner
manor Manor
marry Marry
mass Mass
mash Mash
match Match
admire Admire
undermine Undermine
Termite Termite
compromise Compromise
maximize Maximize
minimize Minimize
mock Mock
moss Moss
combat Combat
symbol Symbol
anymore Anymore
remorse Remorse
flammable Flammable
mayor Mayor
mail Mail
humane Humane
remain Remain
automate Automate
amaze Amaze
maze Maze
ceremony Ceremony
apartment Apartment
basement Basement
complement Complement
document Document
element Element
environment Environment
excitement Excitement
experiment Experiment
fragment Fragment
garment Garment
implement Implement
instrument Instrument
judgment Judgment
moment Moment
monument Monument
ornament Ornament
sentiment Sentiment
supplement Supplement
testament Testament
torment Torment
tournament Tournament
vehement Vehement
memory Memory
primary Primary
mode Mode
moan Moan
promote Promote
remote Remote
merge Merge
submerge Submerge
melt Melt
amend Amend
mend Mend
recommend Recommend
commence Commence
immense Immense
comment Comment
mess Mess
metal Metal
measure Measure
comfort Comfort
somehow Somehow
meal Meal
mean Mean
meat Meat
amid Amid
remedy Remedy
middle Middle
mere Mere
premium Premium
dynamics Dynamics
mix Mix
mill Mill
criminal Criminal
phenomenal Phenomenal
terminal Terminal
admit Admit
commit Commit
submit Submit
transmit Transmit
thermometer Thermometer
committee Committee
proximity Proximity
euphemism Euphemism
optimism Optimism
myth Myth
insomnia Insomnia
empty Empty
mood Mood
Smooth Smooth
remove Remove
Mud Mud
tumult Tumult
among Among
Monk Monk
muscle Muscle
somewhat Somewhat
nod Nod
enact Enact
finance Finance
nap Nap
deny Deny
benign Benign
overnight Overnight
Unite Unite
harmonize Harmonize
organize Organize
recognize Recognize
knot Knot
renown Renown
nor Nor
Ignore Ignore
norm Norm
astronaut Astronaut
annoy Annoy
noise Noise
Standard Standard
random Random
abandon Abandon
tremendous Tremendous
astounded Astounded
splendid Splendid
Stranded Stranded
impending Impending
winding Winding
friendly Friendly
kindly Kindly
Soundly Soundly
billionaire Billionaire
Contaminate Contaminate
disseminate Disseminate
dominate Dominate
donate Donate
eliminate Eliminate
Fascinate Fascinate
innate Innate
innate Innate
Ornate Ornate
terminate Terminate
finally Finally
astronomy Astronomy
economy Economy
dominance Dominance
permanence Permanence
Sustenance Sustenance
component Component
Continent Continent
dominant Dominant
opponent Opponent
permanent Permanent
poignant Poignant
predominant Predominant
prominent Prominent
proponent Proponent
tenant Tenant
culinary Culinary
preliminary Preliminary
senator Senator
miniature Miniature
genome Genome
nope Nope
diagnose Diagnose
diagnose Diagnose
nurse Nurse
connect Connect
personnel Personnel
nest Nest
Net Net
Unique Unique
neat Neat
sneeze Sneeze
underneath Underneath
pioneer Pioneer
millennium Millennium
erroneous Erroneous
genius Genius
homogeneous Homogeneous
ingenious Ingenious
simultaneous Simultaneous
spontaneous Spontaneous
vinegar Vinegar
nick Nick
chronicle Chronicle
phoenix Phoenix
enemy Enemy
minimal Minimal
columnist Columnist
earnest Earnest
knit Knit
janitor Janitor
monitor Monitor
furniture Furniture
signature Signature
community Community
dignity Dignity
opportunity Opportunity
unity Unity
Vanity Vanity
mechanism Mechanism
Organism Organism
Canyon Canyon
companion Companion
opinion Opinion
reunion Reunion
anew Anew
avenue Avenue
revenue Revenue
income Income
penalty Penalty
Input Input
cancel Cancel
confidential Confidential
essential Essential
potential Potential
substantial Substantial
ransom Ransom
convention Convention
extension Extension
mansion Mansion
mention Mention
conscious Conscious
subconscious Subconscious
insert Insert
onset Onset
intrinsic Intrinsic
comprehensive Comprehensive
senses Senses
monster Monster
mentor Mentor
quantum Quantum
advantage Advantage
disadvantage Disadvantage
frontier Frontier
authentic Authentic
frantic Frantic
gigantic Gigantic
romantic Romantic
lentil Lentil
attentive Attentive
incentive Incentive
inventive Inventive
frequently Frequently
presently Presently
inventory Inventory
numb Numb
None None
inward Inward
Angry Angry
blanket Blanket
admissio n Admissio N
Ptoxic Ptoxic
spark Spark
sparse Sparse
apart Apart
counterpart Counterpart
depart Depart
path Path
pad Pad
paddle Paddle
compact Compact
impact Impact
expand Expand
pat Pat
patch Patch
aspire Aspire
empire Empire
expire Expire
inspire Inspire
Perspire Perspire
vampire Vampire
compile Compile
pine Pine
spice Spice
despite Despite
spite Spite
Smallpox Smallpox
correspond Correspond
respond Respond
response Response
pop Pop
Pot Pot
pouch Pouch
spouse Spouse
paw Paw
Pour Pour
export Export
import Import
report Report
support Support
pause Pause
capable Capable
compare Compare
impair Impair
prepare Prepare
repair Repair
repay Repay
spade Spade
pale Pale
pain Pain
cyberspace Cyberspace
pace Pace
space Space
participate Participate
accompany Accompany
participant Participant
slippery Slippery
property Property
pole Pole
poll Poll
compose Compose
dispose Dispose
expose Expose
impose Impose
oppose Oppose
propose Propose
Suppose Suppose
empathy Empathy
per Per
expert Expert
pebble Pebble
peck Peck
aspect Aspect
disrespect Disrespect
expect Expect
inspect Inspect
respect Respect
suspect Suspect
compel Compel
expel Expel
propel Propel
depend Depend
spend Spend
suspend Suspend
penny Penny
expense Expense
pest Pest
pet Pet
pea Pea
impede Impede
peak Peak
appeal Appeal
peel Peel
masterpiece Masterpiece
peace Peace
compete Compete
speech Speech
pier Pier
appear Appear
disappear Disappear
Pierce Pierce
tropics Tropics
depict Depict
pinch Pinch
pit Pit
pity Pity
capital Capital
pure Pure
apply Apply
imply Imply
multiply Multiply
reply Reply
Supply Supply
explore Explore
employ Employ
display Display
surplus Surplus
pledge Pledge
plea Plea
discipline Discipline
accomplish Accomplish
prod Prod
uproar Uproar
pray Pray
prey Prey
spread Spread
compress Compress
depress Depress
express Express
impress Impress
oppress Oppress
suppress Suppress
offspring Offspring
Culprit Culprit
interpret Interpret
separate Separate
deception Deception
description Description
exception Exception
misconception Misconception
option Option
perception Perception
prescription Prescription
reception Reception
symptom Symptom
optic Optic
Skeptic Skeptic
captain Captain
captive Captive
deceptive Deceptive
promptly Promptly
puddle Puddle
impulse Impulse
pulse Pulse
pup Pup
puzzle Puzzle
autograph Autograph
telegraph Telegraph
morale Morale
brass Brass
grass Grass
garage Garage
rob Rob
rack Rack
abstract Abstract
attract Attract
contract Contract
counteract Counteract
distract Distract
extract Extract
subtract Subtract
tract Tract
rally Rally
cramp Cramp
tramp Tramp
grand Grand
frank Frank
rank Rank
wrap Wrap
rash Rash
whereas Whereas
bribe Bribe
describe Describe
prescribe Prescribe
scribe Scribe
subscribe Subscribe
tribe Tribe
bride Bride
pride Pride
ride Ride
prior Prior
rife Rife
Strife Strife
strike Strike
sterile Sterile
Crime Crime
prime Prime
rhyme Rhyme
shrine Shrine
gripe Gripe
price Price
bright Bright
fright Fright
Outright Outright
rite Rite
upright Upright
arrive Arrive
deprive Deprive
Strive Strive
thrive Thrive
arise Arise
authorize Authorize
comprise Comprise
enterprise Enterprise
prize Prize
theorize Theorize
rock Rock
cholesterol Cholesterol
proper Proper
Rot Rot
crowd Crowd
proud Proud
growl Growl
drought Drought
raw Raw
abroad Abroad
broad Broad
fraud Fraud
drawer Drawer
crawl Crawl
overall Overall
asteroid Asteroid
considerable Considerable
inseparable Inseparable
intolerable Intolerable
memorable Memorable
terrible Terrible
vulnerable Vulnerable
rare Rare
autobiography Autobiography
biography Biography
catastrophe Catastrophe
geography Geography
afraid Afraid
centigrade Centigrade
degrade Degrade
grade Grade
upgrade Upgrade
outrage Outrage
Braille Braille
rail Rail
trail Trail
frame Frame
brain Brain
constrain Constrain
migraine Migraine
refrain Refrain
reign Reign
restrain Restrain
Strain Strain
terrain Terrain
scrape Scrape
disgrace Disgrace
grace Grace
race Race
accelerate Accelerate
celebrate Celebrate
collaborate Collaborate
concentrate Concentrate
cooperate Cooperate
demonstrate Demonstrate
deteriorate Deteriorate
Freight Freight
frustrate Frustrate
generate Generate
illustrate Illustrate
integrate Integrate
migrate Migrate
narrate Narrate
operate Operate
penetrate Penetrate
rate Rate
refrigerate Refrigerate
saturate Saturate
tolerate Tolerate
brave Brave
engrave Engrave
grave Grave
craze Craze
paraphrase Paraphrase
praise Praise
raise Raise
oracle Oracle
errand Errand
tyranny Tyranny
difference Difference
entrance Entrance
ignorance Ignorance
Tolerance Tolerance
apparent Apparent
current Current
different Different
fragrant Fragrant
ignorant Ignorant
immigrant Immigrant
indifferent Indifferent
inherent Inherent
tolerant Tolerant
tyrant Tyrant
vibrant Vibrant
philanthropy Philanthropy
therapy Therapy
arbitrary Arbitrary
contemporary Contemporary
library Library
temporary Temporary
aristocracy Aristocracy
conspiracy Conspiracy
row Row
microbe Microbe
probe Probe
wardrobe Wardrobe
control Control
enroll Enroll
role Role
roll Roll
stroll Stroll
roam Roam
prone Prone
throne Throne
gross Gross
approach Approach
grove Grove
already Already
wreck Wreck
correct Correct
direct Direct
erect Erect
indirect Indirect
realm Realm
rent Rent
strength Strength
pressure Pressure
wrestle Wrestle
arrest Arrest
rest Rest
unrest Unrest
outstretched Outstretched
forever Forever
treasure Treasure
referee Referee
Breed Breed
reed Reed
breathe Breathe
brief Brief
reef Reef
intrigue Intrigue
creek Creek
streak Streak
extreme Extreme
mainstream Mainstream
scream Scream
stream Stream
creep Creep
decrease Decrease
grease Grease
Increase Increase
concrete Concrete
greet Greet
treat Treat
preach Preach
Reach Reach
breeze Breeze
freeze Freeze
scribble Scribble
Rid Rid
ridge Ridge
riddle Riddle
rear Rear
career Career
period Period
aerial Aerial
imperial Imperial
managerial Managerial
material Material
Real Real
terrestrial Terrestrial
aquarium Aquarium
auditorium Auditorium
Equilibrium Equilibrium
humanitarian Humanitarian
pedestrian Pedestrian
vegetarian Vegetarian
veterinarian Veterinarian
Curious Curious
furious Furious
industrious Industrious
notorious Notorious
serious Serious
various Various
patriot Patriot
embryo Embryo
Rig Rig
appropriate Appropriate
district District
restrict Restrict
strict Strict
rim Rim
mariner Mariner
prince Prince
imprint Imprint
print Print
sprint Sprint
shrink Shrink
rip Rip
script Script
secrecy Secrecy
risk Risk
Crisp Crisp
forest Forest
rainforest Rainforest
rich Rich
literature Literature
authority Authority
celebrity Celebrity
charity Charity
integrity Integrity
majority Majority
solidarity Solidarity
typewritten Typewritten
crude Crude
Rude Rude
proof Proof
roof Roof
brute Brute
grapefruit Grapefruit
recruit Recruit
Route Route
approve Approve
disapprove Disapprove
disprove Disprove
improve Improve
bruise Bruise
Rouge Rouge
truth Truth
Cruel Cruel
ruin Ruin
rub Rub
rubble Rubble
trouble Trouble
rough Rough
struggle Struggle
construct Construct
instruct Instruct
Obstruct Obstruct
bankrupt Bankrupt
corrupt Corrupt
disrupt Disrupt
interrupt Interrupt
Rush Rush
Crust Crust
distrust Distrust
rust Rust
thrust Thrust
Trust Trust
sharp Sharp
Sob Sob
shatter Shatter
Shy Shy
alongside Alongside
beside Beside
inside Inside
pesticide Pesticide
reconcile Reconcile
assign Assign
sign Sign
shine Shine
precise Precise
cite Cite
excite Excite
insight Insight
parasite Parasite
sight Sight
Site Site
criticize Criticize
emphasize Emphasize
Exercise Exercise
publicize Publicize
shock Shock
solve Solve
sour Sour
shout Shout
soar Soar
sore Sore
shore Shore
ashore Ashore
absorb Absorb
sword Sword
resource Resource
source Source
sort Sort
Sort Sort
soy Soy
Soil Soil
flexible Flexible
responsible Responsible
sociable Sociable
Share Share
philosophy Philosophy
sage Sage
shade Shade
safe Safe
sake Sake
shake Shake
sail Sail
Sane Sane
Shape Shape
compensate Compensate
save Save
Credentials Credentials
sesame Sesame
international International
professional Professional
rational Rational
absence Absence
innocence Innocence
Renaissance Renaissance
conscience Conscience
accent Accent
innocent Innocent
efficient Efficient
patient Patient
proficient Proficient
sufficient Sufficient
principle Principle
accessory Accessory
anniversary Anniversary
necessary Necessary
nursery Nursery
sensory Sensory
sew Sew
Sow Sow
soak Soak
console Console
sole Sole
Soul Soul
absurd Absurd
Surf Surf
assert Assert
research Research
search Search
conserve Conserve
serve Serve
Shed Shed
Cell Cell
shell Shell
excel Excel
shelf Shelf
sense Sense
consent Consent
descent Descent
accept Accept
except Except
assess Assess
excess Excess
obsess Obsess
success Success
set Set
upset Upset
settle Settle
unsettle Unsettle
sever Sever
dissatisfy Dissatisfy
satisfy Satisfy
atmosphere Atmosphere
biosphere Biosphere
hemisphere Hemisphere
sphere Sphere
resourceful Resourceful
foresee Foresee
Oversee Oversee
concede Concede
exceed Exceed
precede Precede
proceed Proceed
Seed Seed
succeed Succeed
Seek Seek
conceal Conceal
kerosene Kerosene
scene Scene
cease Cease
Sheet Sheet
conceive Conceive
deceive Deceive
perceive Perceive
receive Receive
overseas Overseas
Species Species
consider Consider
subsidy Subsidy
sheer Sheer
Sincere Sincere
Celsius Celsius
ratio Ratio
Sift Sift
shift Shift
associate Associate
silly Silly
since Since
sink Sink
Sip Sip
recipe Recipe
assist Assist
consist Consist
insist Insist
persist Persist
subsist Subsist
capacity Capacity
simplicity Simplicity
shiver Shiver
civil Civil
ensue Ensue
sue Sue
scar Scar
scan Scan
scare Scare
scare Scare
skill Skill
skip Skip
skull Skull
Slab Slab
slam Slam
slap Slap
Sly Sly
Slot Slot
sled Sled
slip Slip
bracelet Bracelet
smash Smash
smell Smell
blacksmith Blacksmith
Snap Snap
snatch Snatch
Snore Snore
spot Spot
Spur Spur
speck Speck
spill Spill
spin Spin
spit Spit
mushroom Mushroom
Stab Stab
Stock Stock
store Store
stair Stair
stare Stare
custom Custom
Stir Stir
instead Instead
Stem Stem
Step Step
congested Congested
Mischief Mischief
characteristic Characteristic
drastic Drastic
elastic Elastic
enthusiastic Enthusiastic
fantastic Fantastic
linguistic Linguistic
majestic Majestic
pessimistic Pessimistic
sarcastic Sarcastic
statistic Statistic
still Still
Sting Sting
injustice Injustice
stitch Stitch
festive Festive
justly Justly
extra Extra
ancestry Ancestry
chemistry Chemistry
Ministry Ministry
Stuff Stuff
Stun Stun
Soothe Soothe
parachute Parachute
Shoot Shoot
ensure Ensure
sudden Sudden
suffer Suffer
suck Suck
consult Consult
sum Sum
shut Shut
shutter Shutter
subtle Subtle
shovel Shovel
sway Sway
swim Swim
switch Switch
Char Char
charge Charge
discharge Discharge
Staff Staff
stark Stark
charm Charm
Chart Chart
Starve Starve
stagger Stagger
tackle Tackle
attacked Attacked
contact Contact
intact Intact
tact Tact
tap Tap
chat Chat
attach Attach
chatter Chatter
attire Attire
entire Entire
retire Retire
Satire Satire
fertile Fertile
hostile Hostile
reptile Reptile
textile Textile
volatile Volatile
meantime Meantime
pastime Pastime
valentine Valentine
prototype Prototype
Stereotype Stereotype
appetite Appetite
tight Tight
advertise Advertise
Chop Chop
downtown Downtown
outback Outback
chore Chore
restore Restore
Stall Stall
brainstorm Brainstorm
storm Storm
distort Distort
torch Torch
choice Choice
charitable Charitable
compatible Compatible
hospitable Hospitable
inevitable Inevitable
irritable Irritable
Reputable Reputable
susceptible Susceptible
tear Tear
backstage Backstage
stage Stage
intake Intake
mistake Mistake
stake Stake
detail Detail
retail Retail
stale Stale
tail Tail
tale Tale
attain Attain
contain Contain
entertain Entertain
maintain Maintain
obtain Obtain
pertain Pertain
retain Retain
sustain Sustain
chain Chain
chase Chase
dictate Dictate
estate Estate
facilitate Facilitate
imitate Imitate
irritate Irritate
meditate Meditate
restate Restate
state State
obstacle Obstacle
bachelor Bachelor
utterly Utterly
customer Customer
botany Botany
competence Competence
distance Distance
importance Importance
instance Instance
reluctance Reluctance
sentence Sentence
substance Substance
accountant Accountant
Competent Competent
consistent Consistent
constant Constant
distant Distant
hesitant Hesitant
inadvertent Inadvertent
inhabitant Inhabitant
instant Instant
intermittent Intermittent
patent Patent
artery Artery
elementary Elementary
factory Factory
hereditary Hereditary
Laboratory Laboratory
mandatory Mandatory
military Military
monastery Monastery
monetary Monetary
mystery Mystery
satisfactory Satisfactory
solitary Solitary
voluntary Voluntary
treachery Treachery
fantasy Fantasy
tow Tow
choke Choke
tone Tone
deter Deter
disturb Disturb
turf Turf
term Term
return Return
steady Steady
architect Architect
Detect Detect
protect Protect
teller Teller
attend Attend
contend Contend
extend Extend
intend Intend
pretend Pretend
tend Tend
intense Intense
Tense Tense
content Content
intent Intent
terror Terror
contest Contest
protest Protest
Chest Chest
outfit Outfit
grateful Grateful
guarantee Guarantee
chief Chief
fatigue Fatigue
antique Antique
steal Steal
steam Steam
protein Protein
Cheat Cheat
achieve Achieve
diabetes Diabetes
expertise Expertise
tease Tease
prestige Prestige
strategy Strategy
Cheer Cheer
volunteer Volunteer
celestial Celestial
courteous Courteous
sticky Sticky
article Article
particle Particle
tickle Tickle
Cosmetics Cosmetics
tilt Tilt
Chin Chin
destiny Destiny
scrutiny Scrutiny
intestines Intestines
tip Tip
microchip Microchip
multiple Multiple
courtesy Courtesy
Artist Artist
quantity Quantity
perspe ctive Perspe Ctive
citizen Citizen
Statue Statue
virtue Virtue
mature Mature
premature Premature
Shortcut Shortcut
outlook Outlook
nightmare Nightmare
witness Witness
fortunate Fortunate
unfortunate Unfortunate
Output Output
tram Tram
Strap Strap
Trap Trap
trash Trash
electron Electron
destroy Destroy
betray Betray
stray Stray
tray Tray
neutral Neutral
supernatural Supernatural
spectrum Spectrum
Distress Distress
stretch Stretch
hatred Hatred
concentric Concentric
psychiatric Psychiatric
trick Trick
trim Trim
string String
trip Trip
chew Chew
tattoo Tattoo
Stool Stool
Tool Tool
tomb Tomb
cartoon Cartoon
tour Tour
actual Actual
eventual Eventual
Factual Factual
ritual Ritual
century Century
tough Tough
Tuck Tuck
Stunt Stunt
chunk Chunk
tusk Tusk
Twig Twig
twin Twin
continue Continue
jewel Jewel
Doomed Doomed
rumor Rumor
wound Wound
lunar Lunar
Super Super
boost Boost
roost Roost
tutor Tutor
duty Duty
global Global
outmoded Outmoded
overcrowded Overcrowded
wooded Wooded
pudding Pudding
evacuate Evacuate
evaluate Evaluate
fluctuate Fluctuate
actually Actually
influence Influence
affluent Affluent
sanctuary Sanctuary
Ruins Ruins
local Local
Outspoken Outspoken
focus Focus
calculus Calculus
fabulous Fabulous
Incredulous Incredulous
ridiculous Ridiculous
stimulus Stimulus
binoculars Binoculars
masculine Masculine
bulk Bulk
omen Omen
pneumonia Pneumonia
encounter Encounter
county County
occupy Occupy
courier Courier
accurate Accurate
dinosaur Dinosaur
social Social
emotion Emotion
motion Motion
notion Notion
ocean Ocean
process Process
notice Notice
consecutive Consecutive
executive Executive
motive Motive
nowhere Nowhere
Erosion Erosion
explosion Explosion
valley Valley
valve Valve
Van Van
Vie Vie
divide Divide
provide Provide
divine Divine
vine Vine
advice Advice
device Device
revive Revive
survive Survive
advise Advise
devise Devise
improvise Improvise
revise Revise
supervise Supervise
evolve Evolve
involve Involve
revolve Revolve
Vow Vow
rubbish Rubbish
divorce Divorce
avoid Avoid
devoid Devoid
voice Voice
southern Southern
budget Budget
convey Convey
vague Vague
avail Avail
prevail Prevail
Vain Vain
vein Vein
cultivate Cultivate
Elevate Elevate
excavate Excavate
renovate Renovate
advent Advent
relevant Relevant
ivory Ivory
poverty Poverty
evoke Evoke
invoke Invoke
provoke Provoke
devote Devote
vote Vote
diverge Diverge
verge Verge
adverse Adverse
diverse Diverse
reverse Reverse
convert Convert
invert Invert
event Event
invent Invent
prevent Prevent
invest Invest
rugged Rugged
Reveal Reveal
Intervene Intervene
revere Revere
severe Severe
trivial Trivial
previous Previous
envious Envious
oblivious Oblivious
obvious Obvious
convict Convict
convince Convince
province Province
cavity Cavity
gravity Gravity
longevity Longevity
relativity Relativity
overview Overview
preview Preview
review Review
view View
bucket Bucket
infrastructure Infrastructure
structure Structure
Vulgar Vulgar
agriculture Agriculture
Culture Culture
outnumber Outnumber
crumble Crumble
grumble Grumble
humble Humble
tumble Tumble
summon Summon
forthcoming Forthcoming
Plumbing Plumbing
upcoming Upcoming
clumsy Clumsy
wonder Wonder
cunning Cunning
punish Punish
hunger Hunger
upper Upper
rupture Rupture
several Several
courage Courage
discourage Discourage
encourage Encourage
nourish Nourish
cluster Cluster
Utter Utter
butler Butler
govern Govern
Beloved Beloved
lovely Lovely
reservoir Reservoir
driveway Driveway
wax Wax
wide Wide
acquire Acquire
choir Choir
require Require
awhile Awhile
worthwhile Worthwhile
quite Quite
clockwise Clockwise
likewise Likewise
otherwise Otherwise
Wise Wise
swamp Swamp
war War
award Award
reward Reward
toward Toward
swarm Swarm
Warn Warn
warp Warp
upwards Upwards
aware Aware
beware Beware
weigh Weigh
outweigh Outweigh
persuade Persuade
wade Wade
Wage Wage
awake Awake
earthquake Earthquake
wake Wake
Wail Wail
await Await
equate Equate
overweight Overweight
wave Wave
sideways Sideways
consequence Consequence
sequence Sequence
frequent Frequent
subsequent Subsequent
framework Framework
worm Worm
worse Worse
worth Worth
web Web
weather Weather
whether Whether
well Well
farewell Farewell
overwhelm Overwhelm
wealth Wealth
conquest Conquest
quest Quest
request Request
Wet Wet
weed Weed
Sweep Sweep
weep Weep
wheat Wheat
weave Weave
weird Weird
colloquial Colloquial
wing Wing
whistle Whistle
linguist Linguist
twist Twist
witch Witch
quiver Quiver
wood Wood
wool Wool
bizarre Bizarre
Exact Exact
exam Exam
reside Reside
desire Desire
resolve Resolve
resort Resort
plausible Plausible
visible Visible
Misery Misery
zone Zone
dessert Dessert
deserve Deserve
observe Observe
preserve Preserve
reserve Reserve
represent Represent
resent Resent
possess Possess
Gazette Gazette
magazine Magazine
disease Disease
gymnasium Gymnasium
physics Physics
zip Zip
Coexist Coexist
exist Exist
resist Resist
seasoning Seasoning
Zoom Zoom
result Result
thorn Thorn
thief Thief
theme Theme
thick Thick
ethics Ethics
thin Thin
throw Throw
thread Thread
threat Threat
thrill Thrill
thump Thump
thorough Thorough
ˈkɒmə(ː)s  N. Thương Mại
ˈtrævə(ː)s  V. Đi Qua
kənˈtrɪbju(ː)t  V. Đóng Góp
dɪsˈtrɪbju(ː)t  V. Phân Phối
ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l  Adj. Nhân Tạo
ˈkaʊns(ə)l  N. Hội Đồng
ˈkaʊns(ə)l  V. Tư Vấn
ˈtɪpɪk(ə)l  Adj. Điển Hình
ˈvɛʤtəb(ə)l  N. Rau
ˌækwɪˈzɪʃ(ə)n  N. Sự Thu Nhận
ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n  N. Sự Quản Lý
əˈgrɛʃ(ə)n  N. Sự Xâm Chiếm
əˈsʌmpʃ(ə)n  N. Sự Giả Bộ, Giả Định
əˈtɛnʃ(ə)n  N. Sự Chú Ý, Sự Tham Gia
trænˈzɪʃ(ə)n  N. Quá Trình Chuyển Giao, Chuyển Đối
ˈflu(ː)ənt  Adj. Thông Thạo
kənˈsʌm(p)ʃən  N. Ăn Uống
ˈdju(ː)əl  Adj. Hai
ˈflu(ː)ɪd  Adj. Uyển Chuyển
ˈdrɔːbæk  N. Hạn Chế
ˈɜːbən  Adj. Đô Thị
ˈgɑːbɪʤ  N.: Rác
ˈɔːbɪt  V. Quay Quanh
ˈnɔːðən  Adj.
ˈsɜːʤən  N. Bác Sỳ Phẫu Thuật
ˈgɔːʤəs  Adj.: Duyên Dáng
sɪˈkluːdɪd  Adj. Tách Biệt
ˈsuːðɪŋ  Adj. Nhẹ Nhàng
ˈɔːdɪt  V. Kiểm Tra
ˈhɑːdli  Adv. Hầu Như Không
ˈsɜːfɪs  N. Be Mặt
ˈlɑːftə  N. Tiếng Cười
ˈɔːfʊl  Adj. Khủng Khiếp
ˈliːgəl  Adj. Đúng Luật, Tính Pháp Lý
ˈkɑːgəʊ  N.
ˈmɔːgɪʤ  N.
ˈviːɪkl  N. Phương Tiện
ˈsɜːkɪt  N. Mạch Điện
pɪˈkjuːliə  Adj.Laki
ˈsiːlɪŋ  N: Trần, Trần Nhà
"ˈɔːltə  N." Bàn Thờ
ˈfɔːməl  Adj. Trang Trọng
ˈnɔːməl  Adj.
ɪˈnɔːməs  Adj. Rất Lớn
ˈhjuːmɪd  Adỹẩmướt
əˈniːmɪə  N.Bệnh Thiếu Máu
dɪˈtɜːmɪn  V. Xác Định Rõ
ˈhɜːmɪt  N. Ẩn Sĩ
ˈpɜːmɪt  V. Cho Phép
ɪgˈzɑːmpl  N. Ví Dụ
haɪˈʤiːnɪk  Adj. Vệ Sinh
ˈfɜːnɪs  N. Lò
ˈhɑːnɪs  V. Khai Thác
ˈfɜːnɪʃ  V. Trang Bị
ɔːlˈtɜːnɪt  V. Thay Phiên
ˈʤuːnjə  Adj. Cơ Sỏ'
ˈsiːnjə  Adj. Cấp Cao, Trưởng
ˈ(d)ʒɑːŋrə  N.: Thể Loại
ˈpɜːpəs  N. Mục Đích
ˈstjuːpɪd  Adj. Ngu Ngốc
ˈhaʊsˌkiːpɪŋ  N. Dịch Vụ Dọn Phòng
ju(ː)ˈfɔːrɪə  N. Hưng Phấn
ˈbɔːrɪŋ  Adj. Nhàm Chán
ˈkruːʃəl  Adj. Trọng Yếu
ˈmɑːʃəl  V.
ˈmɑːʃəl  Adj.
ˈɔːsəm  Adj. Nghiêm Trọng
ˌkɒnstɪˈtjuːʃən  N. Hiến Pháp
kənˈvɜːʃən  N. Chuyển Đổi
ˈpɔːʃən  N. Khẩu Phần Ăn, Phần Chia
prɪˈkɔːʃən  N. Biện Pháp Phòng Ngừa
prəˈpɔːʃən  N. Tỷ Kệ
ˌrɛzəˈluːʃən  N. Nghị Quyết
səˈluːʃən  N. Giải Pháp
ˈvɜːʃən  N. Phiên Bản
ˈθiːsɪs  N. Luận Văn, Luận Án
ˈfɔːsɪt  N. Vòi Nước
ədˈhiːsɪv  N. Chất Dính
ɪˈluːsɪv  Adj. Khó Nắm Bắt
ɪksˈkluːsɪv  Adj. Độc Quyền
ɪnˈkluːsɪv  Adj. Bao Gồm
ɪmˈpɜːsnl  Adj. Không Liên Quan Đến Ai, Không Ám Chỉ Riêng Ai,
ˈnjuːsns  N.
ˈdiːsnt  Adj. Tử Tế
ˈriːsnt  Adj. Gần Đây
dɪˈzɑːstə  N. Thiên Tai, Thảm Họa
ˈmɑːstə  N.
ˈplɑːstə  N. Thạch Cao
ˈpɑːsʧə  N. Đồng Cỏ
ˈnɑːsti  Adj.
ˈɔːrəŋˈuːtæn  N. Đười Ươi
ˈfɔːʧən  N. Gặp May
mɪsˈfɔːʧən  N.
"ˈpɜːʧəs  V. Mua
ˈhɛdˈkwɔːtəz  N. Trụ Sở Chính
ˈʃɔːtɪʤ  N. Thiếu
ˈmiːtiə  N.
ˌθɛrəˈpjuːtɪk  Adj. Đe Chữa Bệnh, Điều Trị
ˈʃɔːtli  Adv. Sớm
ˈmɑːvəl  V.
ˌmɛdɪˈiːvəl  Adj.
ˈnɜːvəs  Adj.
ˈfɔːwəd  Adv. Phía Trước
streɪtˈfɔːwəd  Adj. Đơn Giản
ˈfriːweɪ  N. Đường Cao Tốc
ˈnɔːziə  N.
kənˈkluːʒən  N. Kết Luận
ɪnˈkluːʒən  N. Sự Bao Gồm
ˈbɑːbə  N. Thợ Cạo
ˈmɑːbl  N.
ˈrɑːðə  Adv. Thích...Hơn
ˈhɑːdi  Adj. Khỏe Mạnh
ˈeəkrɑːft  N. Máy Bay, Tàu Bay
krɑːft  V. Làm
rɑːft  N. Bè
ʃɑːft  V. Tay Cầm
ɑːk  N. Hình Cung
ˈspɑːkl  V. Lấp Lánh
ˈbɑːli  N. Lúa Mạch
ɑːmd  Adj. Vũ Trang
ˈɑːmi  N. Quân Đội
kəˈmɑːnd  V. Yêu Cầu
dɪˈmɑːnd  V. Đòi Hỏi
ədˈvɑːns  Vcải Tiến, Thúc Đẩy
ʧɑːns  N. Cơ Hội
ɪnˈhɑːns  V. Nâng Cao
stɑːns  N. Lập Trường
trɑːns  N. Hôn Mê
ˈævəlɑːnʃ  N. Tuyết Lở
ɪnˈʧɑːnt  V. Chiều Lòng
grɑːnt  V: Thưởng
trænsˈplɑːnt  N. Cấy, Ghép
brɑːnʧ  N. Nhánh
tɑːsk  N. Nhiệm Vụ
tɑːsk  N. Nhiệm Vụ
ˈkɑːsl  N: Lâu Đài
ˈpɑːsl  N. Bull Kiện
gɑːsp  V .: Thở Gấp
grɑːsp  V.: Bắt Lấy, Chộp Lấy
blɑːst  N. Vụ Nổ
ˈbrɔːdkɑːst  N. Chương Trình Phát Sóng
kɑːst  V: Quăng, Ném
ˈkɒntrɑːst  N. Sự Tương Phản
fɑːst  V. Nhịn Đói
ˈfɔːkɑːst  N. Dự Báo
lɑːst  V. Kéo Dài
mɑːst  N.
ˈəʊvəkɑːst  Adj. Che Khuất
vɑːst  Adj. Rộng Lớn
ɑːʧ  N. Hình Cung
ˈʧɑːtə  N. Hiến Chương
ˈɑːʧə  N. Người Bắn Cung
ˈhɑːti  Adj. Thân Mật
ɒd  Adj. Lẻ, Kì Quặc
ˈæbi  N. Tu Viện
ˈkæbɪn  N: Căn Nhà Gồ, Túp Lều
ˈhæbɪt  N. : Thói Quen
ˈʃædəʊ  N. Cái Bóng
ˈmæʤɪk  N.
ɪˈmæʤɪn  V. Tưởng Tượng
ˈbædli  Adv. Trầm Trọng
ˈwægən  N. Xe Chở Hàng, Toa Xe
ˈrægɪd  Adj. Rách Rưới
təˈbækəʊ  N. Cây Thuốc Lá
æks  N. Cái Rìu
ˌɪntərˈækt  V. Tương Tác
ri(ː)ˈækt  V. Phản Ứng
ˈbɛnɪfæktə  N. Mạnh Thường Quân
ˈfæktə  N. Yếu Tố
ˈfrækʧə  N. Gãy
ˌmænjʊˈfækʧə  V.
ˈælaɪ  N. Nước Đồng Minh, Người Ủng Hộ
ˈæli  N. Đường Đi, Ngõ
ˈvælɪd  Adj. Có Giá Trị, Có Căn Cứ, Có Hiệu Lực
ˈpælɪs  N. Cung Điện
ˈpælɪt  N. Khẩu Vị
ˈæmbə  N. Hổ Phách
ˈskræmbl  V. Bò, Trượt
ˈmæməl  N.
ˈdæmɪʤ  #VALUE!
sɪˈræmɪk  Adj: Thuộc Về Gốm Sứ
daɪˈnæmɪk  Adj. Năng Động
ɪgˈzæmɪn  V. Kiểm Tra
ˈæmpl  Adj. Rộng, Phong Phú
ˈhændi  Adj. Tiện Dụng
ˈkændl  N: Cây Nến
ˈhændl  N. Tay Cầm
ˈmænɪʤ  V.
mɪˈkænɪk  N.
ɔːˈgænɪk  Adj. Hữu Cơ
ˈvænɪʃ  V. Biến Mất
ˈgrænɪt  N.: Đá Granit
ˈplænɪt  N. Hành Tinh
ˈfænsi  Adj. Trang Hoàng
ˈæŋgə  V. Tức Giận
ˈæŋgl  N. Quan Điểm
ˈtæŋgl  N. Mớ
ˈæŋkə  N. Neo Tàu
ˈhæpən  V. Tình Cờ, Bất Ngờ
ˈræpɪd  Adj. Nhanh Chóng
ˈʧæptə  N. Chưcmg
ˈkæpʧə  V: Bắt Giữ
ˈbærən  Adj. Cằn Cỗi
ɪmˈbærəs  V. Làm Lúng Túng
ˈhærəs  V. Quấy Rối
ˈærəʊ  N. Mũi Tên
ˈmærəʊ  N.
ˈnærəʊ  Adj.
ˈærɪd  Adj. Khô Khan, Vô Vị
ˈkærɪʤ  N: Cỗ Xe
ˈbærɪə  N. Rào Chắn
ˈtærɪf  N. Thuế
kəmˈpæʃən  N. Lòng Trắc Ẩn
ˈpæʃən  N. Cảm Xúc Mạnh
ˈæsɛt  N. Tài Sản
ˈæsɪd  N. A Xít
ˈpæsɪʤ  #VALUE!
ˈglæsiə  N.: Tảng Băng
ˈklæsɪk  Adj. Cổ Điển
ˈpæsɪv  A. Bị Động
ˈpætən  N. Khuôn Mẫu
əˈkwætɪk  Adj. Sống Ở Dưới Nước
ˈætɪk  N. Gác Mái
ˈgrævəl  N.: Sỏi
ˈsævɪʤ  Adj. Dã Man
ˈhæzəd  N. Gây Nguy Hiểm
ˈɒfə  V Đề Nghị
ˈprɒfɪt  N. Lợi Nhuận
ˈprɒfɪt  N. Nhà Tiên Tri
ˈaɪðə  Conj. Một( Trong 2)
ˈnaɪðə  Adv.
ˈdaɪəl  N. Mặt Đồng Hồ
ˈtraɪəl  N. Xét Xử, Xử Án
ˈaɪən  N. Sắt
ˈbaɪəs  N. Thiên Vị
ˈraɪət  N. Cuộc Bạo Loạn
dɪˈsaɪfə  V. Giải Đoán
ˈhɒrɪfaɪɪŋ  Adj. Kinh Hãi
aɪl  N.Gian Bên Cạnh, Cánh
waɪld  Adj. Hoang Dã
bɪˈhaɪnd  Prep. Đằng Sau
baɪnd  V. Trói Buộc
blaɪnd  Adj. Mù
graɪnd  V. Nghiền
mænˈkaɪnd  N.
ˈrɪmaɪnd  V. Nhắc Nhở
ˈmaɪnə  N.
ˈtaɪni  Adj. Nhỏ Xíu, Tí Hon
ˈfaɪnl  Adj. Cuối Cùng
ɔːlˈmaɪti  N. Thượng Đế
ˈmaɪti  Adj.
ɪnˈtaɪtl  V. Cho Phép
ˈhaɪtn  V. Nâng Cao
səˈlaɪvə  N. Nước Bọt
ˈaɪvi  N. Cây Thường Xuân
həˈraɪzn  N. Chân Trời
ˈsɒləm  Adj. Trang Nghiêm
ˈfɒləʊ  V. Theo Sau
ˈsɒlɪd  Adj. Vững Chắc
ˈnɒlɪʤ  N. Kiến Thức
ˌmɛtəˈbɒlɪk  Adj.
ˈpɒlɪn  N.Phấn Hoa
əˈbɒlɪʃ  V. Thủ Tiêu, Bãi Bỏ
ˈpɒlɪʃ  V. Đánh Bóng
ˈwɒlɪt  N. Ví
ˈkɒmən  Adj. Phổ Biến
ˈkɒmɪk  Adj. Truyện Tranh
ˈprɒmɪs  V. Hứa
ˈvɒmɪt  V. Nôn Ọe
ˈpɒndə  V. Suy Nghĩ Về
ˈɒnə  V. Tôn Trọng
ˈmɒnək  N.
ˈkrɒnɪk  Adj. Mãn Tính
ɪlɛkˈtrɒnɪk  Adj. Thuộc Về Điện Tử
ədˈmɒnɪʃ  V. Khiển Trách
əsˈtɒnɪʃ  V. Làm Ngạc Nhiên
ˌhɒrɪˈzɒntl  Adj. Ngang
ˈlɒŋɪŋ  N. Khao Khát
ɒpt  V. Lựa Chọn
ˈkɒrəl  N. San Hô
ɪˈmɒrəl  Adj. Trái Đạo Đức, Đồi Bại
ˈmɒrəl  N.
ˈkwɒrəl  V. Cãi Nhau
ˈbɒrəʊ  V. Mượn
ˈfɒrɪʤ  V. Tìm Thức Ăn
ˌpriːhɪsˈtɒrɪk  Adj.Tiềnsử
ˈfɒrɪn  Adj. Nước Ngoài
ˈgɒsɪp  N.: Đồn Đại
ˈprɒspə  V. Thịnh Vượng
ˈfɒstə  V. Nuôi Dưỡng
ˈpɒsʧə  N. Tư Thế
ˈbɒtəm  N. Phía Dưới
ˌæntɪbaɪˈɒtɪk  N. Thuốc Kháng Sinh
keɪˈɒtɪk  Adj. Hỗn Loạn
ɪgˈzɒtɪk  Adj. Kỳ Lạ
ˌsɑɪˈkɒtɪk  Adj. Tâm Than
ˈkaʊəd  N. Lính Cứu Hỏa
ˈbækgraʊnd  N. Lý Lịch
ˈkɒmpaʊnd  N. Hợp Chất, Khu Vực Có Tường Vây Quanh
faʊnd  V. Sáng Lập
faʊnd  V. Thành Lập
graʊnd  N. Mặt Đất
haʊnd  N. Chó Săn
maʊnd  N.
paʊnd  V. Đánh, Thụi, Đóng
saʊnd  V. Kêu
səˈraʊnd  V. Bao Quanh, Bao Vây
ˈʌndəgraʊnd  Adv. Dưới Đất, Ngầm
əˈnaʊns  V. Thông Báo
baʊns  V. Trả
prəˈnaʊns  V. Phát Ấm
əˈkaʊnt  N. Tài Khoản
əˈmaʊnt  N. Số Lượng
maʊnt  V.
ˈpærəmaʊnt  Adj. Tối Cao
ˈweərəbaʊts  N. Chỗ Ở
ˈnɒvəl  N.
ˈklɒzɪt  N. Tủ Quần Áo
dɪˈpɒzɪt  V. Đặt Cọc
bɑːk  V. Sủa
bɑːθ  N. Tắm Bồn
ˈbɒðə  V. Cố Gắng
bænd  N. Ban Nhạc
ˈbætl  N. Trân Chiến
ˈðeəˈbaɪ  Adv. Vì Vậy, Do Đó
weəˈbaɪ  Conj. Nhờ Đó, Bởi Đó
əˈbaɪd  V. Tuân Theo
ˈməʊbaɪl  Adj.
ˈkɒmbaɪn  V. Ket Hợp
baɪt  N. Sự Cắn
bɒs  N. Ông Chủ
baʊ  N. Cung
bɔːd  N. Tấm Gỗ
ˈkɑːdbɔːd  N: C Ác Tông
ˈəʊvəbɔːd  Adv. Trên Mạn
bɔɪ  N. Phao
ˈprɒbəbl  Adj. Có Thể Xảy Ra
beə  Adj. Trần Trụi
beɪ  N. Vịnh
əˈbeɪ  V. Vâng Lời
beɪk  V. Nướng Lò, Bỏ Lò, Nung Nấu
beɪs  N. Cơ Sở, Nền Tảng, Nền Móng
ˈdeɪtəˌbeɪs  N. Cơ Sở Dữ Liệu
beɪt  N. Miếng Mồi
dɪˈbeɪt  V. Tranh Luận
ˈɛmbəsi  N. Đại Sứ Quán
bəʊl  N. Bát
bəʊn  N. Xương
bɜːn  V. Đốt
bɛg  V. Khẩn Cầu
ˈbɛli  N. Bụng
bɛnd  V. Uốn Cong
ˈbɛri  N. Trứng Cá
ˈbɛri  V. Chôn
bɛt  V. Cá Độ
biːd  N. Hạt
biːk  N. Mở
ˈɔːtəməʊbiːl  N. Xe Ô Tô
biːn  N. Đậu
biːt  V Đánh Bại
biːʧ  N. Bãi Biển
bɪd  N. Giá Trả
fəˈbɪd  V. Cấm
ˈdjuːbiəs  Adỳlờmờ
bɪl  N. Hóa Đơn
bɪn  N. Thùng
bɪt  N. Miếng, Mảnh
blɒk  N. Khối
stʌmble  V. Vấp Ngã
bləʊ  V. Thổi
ˈsɪblɪŋ  #VALUE!
blɪs  N. Hạnh Phúc
ɪsˈtæblɪʃ  V. Thiết Lập
ˈpʌblɪʃ  #VALUE!
blʌd  N. Máu
bræg  V. Khoe Khoang
brɛθ  N. Hơi Thở
ˈhaɪbrɪd  N. Lai Tạp, Hồn Họp
brɪʤ  N. Cây Cầu
brɪk  N. Gạch
ˈfæbrɪk  N. Vải
brɪŋ  V. Mang
bruː  V. Pha
brʊk  N. Dòng Suối
buːt  N. Bốt
ˈbʊli  N. Kẻ Bắt Nạt
bʊʃ  N. Bụi Cây
bʌd  N . Nụ
bʌmp  N. V Ế T Sưng
bʌnʧ  N. Chùm
əˈbʌv  Prep, Ở Trên
ɔː  N. Quặng
ˈbɔːdə  N. Biên Giới
dɪsˈɔːdə  N. Lộn Xộn, Mất Trật Tự
spɔːɪl  V. Hỏng
ˈlɔːjə  N. Luật Sư
bɔːld  Adj. Hói, Trọc
fɔːls  Adj. Sai
fɔːlt  N. Lồi
hɔːlt  V. Dừng, Ngăn Chặn
dɪˈfɔːmd  Adj. Bị Biển Dạng
ˈfɔːmə  Adj. Cũ
ˈstɔːmi  Adj. Bão
hɔːnt  V. Ám Ảnh
lɔːnʧ  V. Khởi Động
kɔːps  N. Xác Chết
ˈsɔːsə  N. Đĩa
ɪgˈzɔːst  V. Kiệt Sức
ɔːt  Aux. V. Cần Phải
ˈkwɔːtə  N. Một Phần Tư
ˈtɔːʧə  N. Tra Tấn
ˈnɔːti  Adj.
ˈmɔːtl  Adj.
ˈɔːθə  N. Tác Giả
ˈlɔɪəl  Adj. Trung Thành
ˈrɔɪəl  Adj. Hoàng Gia
əˈpɔɪnt  V. Bổ Nhiệm
ˌdɪsəˈpɔɪnt  V. Làm Thất Vọng
ˈpɪnpɔɪnt  V. Xác Định
mɔɪst  Adj.
ˈpɔɪzn  N Chất Độc.
ʤægd  Adj. Lởm Chởm
dæmp  Adj. Ẩm
əˈdæpt  V. Tra Vào, Thích Nghi
dæʃ  V. Lao Tới
"dɒgd  Adj." Gan Góc, Bền Bỉ
ˈdaɪə  Adj. Thảm Khốc, Khốc Liệt
ˈfræʤaɪl  Adj. Dễ Vỡ
daɪn  V. Ăn Bữa Chính Trong Ngày, Ăn Tối
ˈpærədaɪs  N. Thiên Đường
daɪv  V. Lặn
ˈmɜːʧəndaɪz  N.
dɒk  N. Vùng Tàu Đậu
ˈpærədɒks  N. Sự Ngược Đời
ˈʤɒli  Adj.Vuive
əˈdɒpt  V. Nhận Làm Con Nuôi
ˈbreɪkˌdaʊn  N. Sự Cố
daʊt  N. Sự Ngờ Vực
ˈfiːdbæk  N. Thông Tin Phản Hồi
ˈhændbʊk  N. Sổ Tay
əˈdɔːn  V. Tô Điểm
ʤɔɪ  N. Niềm Vui
ˌəʊvəˈʤɔɪd  Adj. Phấn Khích
əˈʤɔɪn  V. Nối Liền
ˈɔːdəbl  Adj. Có Thể Nghe Rõ
ˈkrɛdəbl  Adj. Đáng Tin Cậy
ɪnˈkrɛdəbl  Adj. Không The Tin Được, Đáng Kinh Ngạc
ˈɛlɪʤəbl  Adj. Đủ Điều Kiện
ˈnɛglɪʤəbl  Adj.
deə  V. Dám
ʤeɪl  N. Tù, Nhà Tù
ˈmʌndeɪn  Adj.
ˈkændɪˌdeɪt  N: Ứng Cử Viên
ɪnˈtɪmɪdeɪt  V. Đe Doạ, Doạ Dẫm
ʌpˈdeɪt  V. Cập Nhật
ʌpˈdeɪt  N. Sự Cập Nhật, Bản Cập Nhật
ˈnaʊədeɪz  Adv.
əˈkædəmi  N. Học Viện
ˈlɛʤənd  N. Huyền Thoại
əˈrɪʤənl  Adj. Nguyên Gốc
ˈkɒnfɪdəns  N. Sự Tự Tin
dɪˈpɛndəns  N. Sự Phụ Thuộc
ˈɛvɪdəns  N. Bằng Chứng
ɪnˈtɛlɪʤəns  N. Sự Thông Minh
əˈbʌndənt  Adj. Thừa Thãi
ˈæksɪdənt  N. Rủi Ro, Tai Nạn
ˈkɒnfɪdənt  Adj. Tin Chắc
ˌɪndɪˈpɛndənt  Adj. Độc Lập
ˈprɛzɪdənt  N. Thủ Tướng
ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt  N. Giám Đốc
dɪˈtɜːʤənt  N. Chất Tẩy
ˈpʌnʤənt  Adj. Nồng
ˈsɑːʤənt  N. Trung Sĩ
ˈɜːʤənt  Adj. Khẩn Cấp, Gấp Gáp
ˈbaʊndəri  N. Ranh Giới
ˈsɜːʤəri  N. Phẫu Thuật
ˈprɛdətə  N. Động Vật Ăn Thịt
dəʊ  N. Bột Nhào
ðəʊ  Conj Dù Cho, Mặc Dù, Dẫu Cho
ɔːlˈðəʊ  Conj.Mặcdù
ˈəʊvədəʊs  N. Quá Liều
dɜːθ  N. Sự Thiếu Hụt
dɛd  Adj. Chet
dɛf  Adj. Điếc
dɛk  N. Sàn, Boong Tàu
ˈɪndɛks  N. Mục Lục
ˈprɒʤɛkt  N. Dự Án
ˈriːʤɛkt  V. Bỏ Đi
kənˈdɛm  V. Kết Án
dɛn  N. Hang Thú Dữ
kənˈdɛns  V. Tụ Lại
dɛns  Adj. Rậm Rạp
dɛnt  N. V Ểt Lõm
ˈædɛpt  Adj. Tinh Thông, Lão Luyện
ˈdaɪʤɛst  V. Tiêu Hóa
səˈʤɛst  V. Khuyên
dɛt  N. Món Nợ
ɪnˈdɛvə  N. Nỗ Lực
diːd  N. Chứng Thư
ɪnˈdiːd  Adv. Thực Sự
diːl  N. Thỏa Thuận
ɔːˈdiːl  N. Thử Thách
ˈhaɪʤiːn  N. Vệ Sinh
ˈɛdɪbl  Adj. Có Thể Ăn Được
aɪˈdɪəl  Adj. Lý Tưởng, Khả Dĩ
ˈsəʊdiəm  N. Natri
ˈɪdɪəm  N. Thành Ngữ
ˈgɑːdiən  N.Người Bảo Vệ
ˈtiːdiəs  Adj. Tẻ Nhạt
ɪˈmiːdiət  Adj. Ngay Lập Tức
ˌɪntəˈmiːdiət  Adj. Trung Gian, Trung Cấp
ˈɪdɪət  N. Đồ Ngốc
ˈdɪfə  V. Khác, Không Giống, Bất Đồng
dɪg  V. Đào
ˈreɪdɪɪt  V. Tỏa Ra
ˈædɪkt  N. Người Nghiện Ngập
ˌkɒntrəˈdɪkt  V. Mâu Thuẫn Với
prɪˈdɪkt  V. Dự Đoán
ˈsʌbʤɪkt  N. Chủ Đề
ˈsʌbʤɪkt  V. Bắt Buộc, Bắt Phải Làm Gì
dɪn  N. Tiếng Ầm Kéo Dài Hỗn Loạn
wɪˈðɪn  Prep, Ở Phía Trong, Bên Trong
ˈkɑːdɪnl  Adj: Nh Ân Tố Chủ Yếu
dɪp  V.Nhúng
dɪʃ  N. Đĩa, Đĩa Thức Ăn
ˈmɒdɪst  Adj.
dɪʧ  N. Rãnh, Mương
kəˈmɒdɪti  N. Hàng Hoá
hɪˈrɛdɪti  N. Di Truyền
ˈdɪzi  Adj. Hoa Mắt, Chóng Mặt
djuː  N. Sương
djuː  Adỹđếnhạn
ɪnˈdjʊə  V. Chịu Đựng
idlfe  Adj. Nhàn Rỗi
ˈkɪdnæp  V. Bắt Cóc
kəʊˈɔːdnɪt  V. Kết Họp
ˈsʌdnli  Adv. Lập Tức
ɪksˈtrɔːdnri  Adj. Bất Thường
ˈɔːdnri  Adj. Bình Thường, Phổ Thông
drɒp  V. Rơi
kəˈθiːdrəl  N: Nhà Thờ
drɛd  V. Làm Khiếp Sợ
drɪl  N. Máy Khoan
drɪp  V. Chảy Nhỏ Rọt
ˈmɛdsɪn  N.
ˈfrɛndʃɪp  N. Tình Bạn
ˈdʌbl  Adj. Đúp (Hai)
ˈʤʌʤ  V. Đánh Giá
ˈkɒndʌkt  N. Hạnh Kiểm, Đạo Đức
ˈprɒdʌkt  N. Sản Phẩm
dʌl  Adj. Đần Độn
dʌm  Adj. Câm
dʌmp  V. Yứt
dʌŋ  N. Phân
ðʌs  Adv. Như Vậy, Vì Vậy
dʌsk  N. Bóng Tối, Chạng Vạng
dʌst  N. Bụi
əˈʤʌst  V. Điều Chỉnh
ˈdʌzn  N. Tá
likene ss  N. Tình Trạng Tương Tự
ˈtrænsfə(ː)  V. Vận Chuyển
ˈeɪnʃ(ə)nt  Adj Cổ Xưa
ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri  N. Từ Điển
ˈækrəbæt  N. Người Biếu Diễn
eə  N. Người Thừa Kế
ˈbeəli  Adv.Vửa Đủ
ˈfeəri  N. Nàng Tiên
ˈpreəri  N. Thảo Nguyên
ˈveəri  V. Thay Đổi, Biến Đối
ˈweəri  Adj. Thận Trọng, Coi Chừng, Đề Phòng
ˈðeəfɔː  Adv. Do Đó
ˈkeəfli  Adv: Cẩn Thận
əˈnæləgəs  Adj. Tương Tự
ˈkeɪɒs  N. Hỗn Loạn
ˈleɪbə  N. Lao Động
ˈneɪbə  N.
ɪˈneɪbl  V. Cho Phép
ˈleɪbl  N. Nhãn
ˈsteɪbl  Adj. Ổn Định
eɪd  V. Sự Giúp Đỡ
ˈaʊtreɪʤd  Adj. Bị Xúc Phạm, Giận Dữ
ˈmeɪʤə  Adj.
ɑːˈkeɪɪk  Adỹcổxưa
ˈkeəˌteɪkə  N: Ng Ười Giúp Việc, Chăm Sóc
eɪl  V. Làm Đau Đớn
eɪm  N. Mục Đích
əˈʃeɪmd  Adj.Xauho
əˈreɪnʤ  V. Sắp Xếp
ɪksˈʧeɪnʤ  V. Trao Đổi
ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤ  N. Sự Trao Đối
reɪnʤ  N. Một Loạt
streɪnʤ  Adj. Lạ, Kỳ Lạ
əˈkweɪnt  V. Làm Quen
kəmˈpleɪnt  N. Sự Than Phiền
feɪnt  V. Ngất
ˈsteɪpl  Adj. Chủ Yếu
heɪst  N. Vội Vàng
teɪst  N Hương Vị
weɪst  V. Lãng Phí
ˈsɪtjʊˌeɪt  V. Tọa Lạc
ədˈmɪnɪstreɪtə  N. Người Quản Lý
ˈkeɪtə  V: Phục Vụ
ɪˈkweɪtə  N. Xích Đạo
ˈleɪtə  Adv. Muộn
ˈrɛspəreɪtə  N. Máy Thở
spɛkˈteɪtə  N. Khán Giả
ˈlɛʤɪsleɪʧə  N. Cơ Quan Lập Pháp
ˈkɑːbəʊˈhaɪdreɪts  N: Tinh Bột
ˈfeɪvə  N. Giúp Đỡ
ˈfleɪvə  V. Hương Vị
ˈweɪvə  V. Do Dự, Lưỡng Lự, Phân Vân
ˈweɪvi  Adj. Lượn Sóng
ˈreɪzn  N. Nho Khô
ˈædvəkɪt  V. Biện Hộ, Bào Chữa
ˈgæləksi  N.
ˈpærəlɛl  Adj. Tương Đương
ˈɪnvəlɪd  Adj. Không Hợp Lệ
ˈgrʊəlɪŋ  Adj.Kho
ˈʤuːəlri  N. Đồ Trang Sức
ˈkæʒjʊəlti  N: Tai Nạn
ˈfækəlti  N. Khả Năng
ˈnɒvəlti  N.
ˈdɪpləmæt  N.Nhà Ngoại Giao
ˈgʊəmeɪ  Adj.: Sang Chảnh
ˈɪnfəməs  Adj. Khét Tiếng, Nổi Tiếng Xấu
ˈhaɪləndz  N. Vùng Cao Nguyên
kəmˈpæʃənɪt  Adj. Thương Hại
ˈiːvənli  Adv. Đồng Đều
kənˈsɪstənsi  N. Tính Kiên Định
ˈkʌrənsi  N. Tiền Tệ
dɪˈfɪʃənsi  N. Sự Thiếu Hụt
dɪˈpɛndənsi  N. Sự Lệ Thuộc
ɪˈmɜːʤənsi  N. Trường Hợp Khẩn Cấp
ˈfriːkwənsi  N. Tần Số
ˈprɪnsəpəl  N. Hiệu Trưởng
ˈædmərəl  N. Đô Đốc
ˈfɛdərəl  Adj. Liên Bang
ˈfjuːnərəl  N. Đám Tang
ˈlɪbərəl  Adj. Tự Do, Thoáng Tính
ˈmɪnərəl  N.
ˌmʌltɪˈkʌlʧərəl  #VALUE!
ˈrʊərəl  Adj. Nông Thôn
ˈspaɪərəl  N. Hình Xoắn Ốc
ˈvaɪərəl  Adj. Thuộc Virus
ˈvɛtərən  N. Người Kỳ Cựu
ˈʤɛnərəs  Adj.: Hào Phóng
ˈnjuːmərəs  Adj.
ˈvɪgərəs  Adj. Mạnh Khỏe, Cường Tráng
ˈhɪərəʊ  N. Anh Hùng
ˈævərɪʤ  Adj. Trung Bình
ˈbɛvərɪʤ  N. Đồ Uống Giải Khát
kraɪˈtɪərɪə  N. Tiêu Chí
ɛksˈtɪərɪə  N. Bên Ngoài
ɪnˈfɪərɪə  Adj. Kém
sju(ː)ˈpɪərɪə  Adj. Tốt Hơn, Lớn Hơn
ˈmændərɪn  N.
kənˈsɪdərɪt  Adj. Thận Trọng
ˈkɔːpərɪt  Adj. Doanh Nghiệp
dɪˈlɪbərɪt  Adj. Thận Trọng
ɪˈlæbərɪt  Adj. Phức Tạp
ɪnˈkɔːpərɪt  V. Kết Họp
ˈmɒdərɪt  Ad.
ˈpaɪərɪt  N. Cưóp Biển
ˈtɛmpərɪt  Adj. Ôn Đới
ˈskɒləʃɪp  N. Học Bổng
əˈrɪθmətɪk  N. Số Học
ədˈmɪnɪstrətɪv  Adj. Thuộc Về Hành Chính
ɔːlˈtɜːnətɪv  N. Sự Lựa Chọn Giữa Nhiều Khả Năng
ɔːˈθɒrɪtətɪv  Adj.
kəmˈpærətɪv  Adj. So Sánh
ˈkjuːmjʊlətɪv  Adj. Chồng Chat
ɪmˈpɛrətɪv  Adj. Bắt Buộc
ɪnˈfɔːmətɪv  Adj. Mang Tính Thông Tin
ɪnˈnɒvətɪv  Adj. Sáng Tạo
ˈnɛgətɪv  Adj.
ˈpɒzətɪv  Adj. Xác Thực
ˈrɛlətɪv  N. Người Thân
ˈtɔːkətɪv  Adj. Nói Nhiều, Hoạt Ngôn
saɪˈkaɪətri  N. Tâm Thần Học
ˈsɛkrətri  N. Thư Ký
əʊ  V Vay
ˈsəʊbə  Adj. Điềm Tĩnh
ˈəʊdə  N. Mùi Hôi, Hương
ˈpəʊɪm  N. Bài Thơ
ˈɒŋˌgəʊɪŋ  Adj. Tiếp Diễn
ˈpəʊɪt  N.Nhà Thơ
bəʊld  Adj. Dũng Cảm
fəʊld  V. Gấp
ˈhaʊshəʊld  N. Hộ Gia Đình
məʊld  N.
wɪðˈhəʊld  V. Giữ Lại
ˈsəʊlə  Adj. Mặt Trời
əˈrəʊmə  N. Mùi Thơm
dɪˈpləʊmə  N. Bằng Cấp, Chứng Chỉ
əʊn  V. Sở Hữu
ˈdəʊnə  N. Người Quyên Góp
bəʊst  V. Tự Hào
kəʊst  N. Bờ Biển
gəʊst  N.: Ma
mɔːˈrəʊvə  Adv.
ˈkəʊzi  Adj. Ấm Cúng
əʊθ  N. Lời Thề
ˈɪntəvəl  N. Khoảng Thời Gian (Ngắn)
ˈeəweɪ  N. Đường Bay
ˈɒpəzɪt  N. Đối Diện, Trái Ngược
ˈmərəθən  N.
ɜː  V. Mắc Sai Lầm
ɜːʤ  V. Thúc Giục, Nài Nỉ, Thuyết Phục
ˈfɜːðə  Adj. Xa Hơn
ˈtrʌstˌwɜːði  Adj. Đáng Tin Cậy, Đáng Tin Tưởng
ˈbɜːdn  N. Gánh Nặng
ɜːl  N. Bá Tước
ɜːn  V. Kiếm Được ( Tiền)
əˈtɜːni  N. Người Thụ Ủy, Luật Sư
ˈʤɜːni  N. Cuộc Hành Trình
ˈkɜːnl  N. Đại Tá
i(ː)ˈtɜːnl  Adj. Vĩnh Cửu
ɛksˈtɜːnl  Adj. Bên Ngoài
ɪnˈtɜːnl  Adj. Nội (Địa), Trong
ˈʤɜːnl  N. Tạp Chí
ˈɛksɜːpt  N. Đoạn Trích
vaɪs ˈvɜːsə  Adv. Ngược Lại
ˈkɒntrəvɜːsi  N. Tranh Cãi
ˈmɜːsi  N.
ˈwɜːsn  V. Xấu Đi, Tồi Tệ
bɜːst  V. Nổ
ˈaʊtbɜːst  N. Sự Bùng Phát
ˈnɜːʧə  V.
ˈsɜːtn  Adj: Chắc Chắn
ˈkɜːtn  N. Rèm
ɛʤ  N. Rìa, Mép
ˈɛdɪt  V. Chọn Lọc
ˈɛfət  N. Sự Cố Gắng
ˈɛgəʊ  N. Cái Tôi
ˈəʊvɛhɛd  Adv. Trên Cao
ˈɛkəʊ  V. Dội Lại, Lặp Lại
ɛf aɪ ɛks  V. Sửa Chữa
ˈkɒntɛkst  N. Ngữ Cảnh
ˈnɛktə  N.
ˈsɛktə  N. Lĩnh Vực
ˈɑːkɪtɛkʧə  N. Cấu Trúc
ˈlɛkʧə  N. Bài Giảng
ˈɛldə  Adj. Bô Lão, Người Cao Tuổi
ˈfɛləʊ  N. Bạn, Đồng Nghiệp
ɛls  Adj. (Cái) Khác
ˈdɛltə  N. Vùng Châu Thổ
ˈʃɛltə  N. Nơi Trú Ẩn
ˈmɛmbə  N.
əˈsɛmbl  V. Thu Thập
rɪˈzɛmbl  V. Giống
ˌɛpɪˈdɛmɪk  N. Bệnh Dịch
ˈprɛmɪs  N. Tiền Đề
ˈtɛmpə  N. Tính Nóng Nảy
ˈtɛmpl  N. Đen Thờ
əˈtɛmpt  V. Cố Gắng
kənˈtɛmpt  N. Sự Khinh Rẻ
ˈrɛndə  V. Làm Cho
səˈrɛndə  V. Đầu Hàng
ˈtrɛndi  Adj. Hợp Thời, Thời Thượng
ˈvɛnəm  N. Nọc Độc
rɪˈplɛnɪʃ  V. Bổ Sung
ˈsɛnɪt  N. Thượng Viện
ˈsɛnsə  V: Kiêm Duyệt
ju(ː)ˈtɛnsl  N. Đồ Dùng, Dụng Cụ
əˈgɛnst  Prep. Chống Lại
kənˈdɛnst  Adj.Côđặc
ˈsɛntə  N: Trung Tâm
ˈɛntə  V. Vào
ədˈvɛnʧə  N. Sự Mạo Hiểm
ˈvɛnʧə  V. Mạo Hiếm, Liều Lĩnh
ˈplɛnti  N. Nhiều
ˌfʌndəˈmɛntl  Adj.Cơbản
ˈʤɛntl  Adj.: Lịch Lãm
ˈmɛntl  Adj.
ˈʃɛpəd  N. Người Chăn Cừu
ˈwɛpən  N. Vũ Khí
ˈdɛpəʊ  N. Ga
ˈɛpɪk  N. Sử Thi
ˈɛrə  N. Lỗi
ˈtɛrəs  N. Sân Thượng
ˈʧɛrɪʃ  V.Yêu Mến
ˈpɛrɪʃ  V. Chet
ɪnˈhɛrɪt  V. Thừa Kế
ˈɛseɪ  N. Bài Luận
ɪmˈprɛʃən  N. Ấn Tượng
prəˈsɛʃən  N. Đoàn Diễu Hành
prəˈfɛʃən  N. Nghề Nghiệp
ˈsɛʃən  N. Kỳ Họp
səkˈsɛʃən  N. Sự Kế Tiếp, Liên Tiếp
ˈmɛsɪʤ  N.
əˈgrɛsɪv  Adj. Hung Hăng
ˈɛsns  N. Bản Chất
flʊəˈrɛsnt  Adj. Huỳnh Quang
sɪˈmɛstə  N. Học Kỳ
ˈʤɛsʧə  N.: Cử Chỉ
iːsˈθɛtɪk  Adj. Thẩm Mỹ
əˌpɒləˈʤɛtɪk  Adj. Cảm Thấy Có Lỗi
ɪˌlɛktrəʊmægˈnɛtɪk  Adj. Điện
ʤɪˈnɛtɪk  Adj.: Thuộc Về Gien
sɪnˈθɛtɪk  Adj. Tổng Họp
ɪtˈsɛtrə. N. Vân Vân
ˈɛvə  Adv.
haʊˈɛvə  Adv. Tuy Nhiên
ˌwɒtsəʊˈɛvə  Adj. Chẳng Có Bất Kỳ... Nào
ˈdɛzət  N. Sa Mạc
ˈprɛzns  N. Sự Hiện Diện
ˈplɛznt  Adj. Dễ Chịu
ˈmɛθəd  N.
fɑː  Adj. Xa
fæd  N. Mốt
ˈɑːtɪˌfækt  N. Đồ Tạo Tác
fɒg  N. Sương Mù
dɪˈfaɪ  V. Bat Chap
ˈhɒrɪfaɪd  Adj. Kinh Hoàng
ˈprəʊfaɪl  N. Hồ Sơ
dɪˈfaɪn  V. Định Rõ
rɪˈfaɪn  V. Tinh Chỉnh
fɒnd  Adj. Thích
ˈfɒsl  N. Hóa Thạch
faʊl  Adj. Hôi
fɔː  N. Phía Trước
əˈfɔːd  Vcó Đủ Sức
fɔːʤ  V. Rèn Giũa
kənˈfɔːm  V. Làm Theo Cho Phù Họp
dɪˈfɔːm  V. Làm Biến Dạng
ɪnˈfɔːm  V. Thông Báo
pəˈfɔːm  V. Biếu Diễn
ˈjuːnɪfɔːm  N. Đồng Phục
fɔːs  N. Sức Mạnh
ˌriːɪnˈfɔːs  V. Củng Cố
fɔːt  N. Pháo Đài
feə  Adj. Vừa Phải, Hợp Lý
feə  N. Giá Vé
feɪk  Adj. Giả
feɪl  V. Thất Bại
feɪm  N. Danh Tiếng
feɪs  V. Đối Mặt
feɪz  N.Giai Đoạn
feɪθ  N. Niềm Tin
ˈɪnfənt  N. Trẻ Sơ Sinh
pəˈrɪfəri  N. Ngoại Vi
ˈbrɛkfəst  N. Bữa Ăn Sáng
fəʊ  N. Kẻ Thù
fəʊk  N. Người Thân
kənˈfɜː  V. Trao Tặng
dɪˈfɜː  V. Trì Hoãn
ɪnˈfɜː  V. Suy Ra
priˈfɜː  V. Thích
kənˈfɜːm  V. Xác Nhận
fɜːm  Adj. Vững Chắc
ˈfɛðə  N. Lông
əˈfɛkt  V. Gây Ảnh Hưởng
dɪˈfɛkt  N. Sai Sót
ɪˈfɛkt  N. Ket Quả
ɪnˈfɛkt  V. Lây Nhiễm
dɪˈfɛnd  V. Bảo Vệ
fɛnd  V. Đuổi, Xua Đi
əˈfɛnd  V. Xúc Phạm, Phật Lòng
dɪˈfɛns  N. Phòng Thủ
fɛns  N. Hàng Rào
əˈfɛns  N. Xúc Phạm, Phật Lòng, Vi Phạm
ˈfɛri  N. Phà
prəˈfɛsə  N. Giáo Sư
ˈmænɪfɛst  V.
fiː  N. Phí
fiːd  V. Nuôi Nấng
dɪˈfiːt  V. Đánh Bại
fiːt  N. Kỳ Công
fɪə  N. Sợ Hãi
ˌɪntəˈfɪə  V. Can Thiệp
ˈpɜːfɪkt  Adj. Hoàn Hảo
fʊlˈfɪl  V . Thực Hiện
fɪlθ  N. Rác Rưởi
ˈɒfɪsə  N. Sĩ Quan
ˈprɒfɪsi  N. Lời Tiên Tri
fɪst  N. Nắm Tay
fɪt  V. Vừa
flæg  N. Lá Cờ
flæp  V. Đập, Vỗ
flæt  Adj. Phang
flɒk  N. Bầy
flɔː  N. Lỗ Hổng
fləʊ  V. Chảy
flɛʃ  N. Thịt
flɪp  V. Ấn
fluː  N. Cúm
flʌd  N. Lụt
flʌʃ  V. Giãn Ra
frəʊ  Adv. Di Chuyển Qua Lại
frɛʃ  Adj. Tươi
rɪˈfrɛʃ  V. Thoải Mái
ˈɒfsɛt  V. Bù Đắp, Lệch, Bù Lại
fuːl  N. Kẻ Ngốc
taɪˈfuːn  N. Cơn Bão
fʌnd  N. Quỹ
ˈriːfʌnd  N. Hoàn Tiền
ˈfʌnl  N. Phễu
fʌs  N. Sự Ồn Ào, Sự Om Sòm
gɑːd  V.Bảo Vệ
rɪˈgɑːd  V. Coi
ˈgæðə  V .: Tụ Tập, Thu Lượm
gaɪ  N.Gã
gaɪd  N.: Hướng Dẫn
dɪsˈgaɪz  N. Mặt Nạ
ɪnˈgeɪʤ  V. Tham Gia
geɪn  V. Thu Được
rɪˈgeɪn  V. Lấy Lại
geɪt  N.: Cổng
ɪnˈvɛstɪgeɪt  V. Điều Tra
ˈɪrɪgeɪt  V. Tưới
ˈsɛgrɪgeɪt  V. Tách Biệt
ˈærəʊgənt  Adj. Kiêu Ngạo
ˈɛlɪgənt  Adj. Thanh Lịch
ˈlɛgəsi  N. Di Sản
ˌʌndəˈgəʊ  V. Chịu, Bị, Trải Qua
gəʊl  N.: Mục Đích
ˌɔːltəˈgɛðə  Adv. Hoàn Toàn
gɪft  N. Quà
fəˈgɪv  V. Tha Thứ
ˈɑːgjuː  V Tranh Luận
glæd  Adj.: Vui
glʌv  N.: Găng Tay
ˈdɛzɪgnɪt  V. Gọi Tên
ˈmægnɪt  N.
græb  V.: Chộp Lấy
ˈdaɪəgræm  N. Đồ Thị
græm  N.: Ngũ Cốc
ˈprəʊgrəs  N. Sự Tiến Bộ
rɪˈgrɛt  V. Hối Tiếc
əˈgriː  V. Đồng Ý
ˌdɪsəˈgriː  V. Không Đồng Ý
grɪd  N. Lưới
grɪn  V.: Cười Ngoác Miệng
grɪp  V.: Nắm
gʊdz  N.: Hàng Hóa
gʌlf  N.: Khoảng Cách
dɪsˈgʌst  N. Kinh Tởm
gʌts  N.Ruột
baɪˈlɪŋgwəl  Adj. Sử Dụng 2 Thứ Tiếng
ˌmɒnəʊˈlɪŋgwəl  Adj.
dɪsˈtɪŋgwɪʃ  V. Phân Biệt
ɪksˈtɪŋgwɪʃ  V. Dập Tắt
bɪˈhɑːf  N. Thay Mặt
hɑːm  N. Hại
hɑːʃ  Adj. Khắc Nghiệt
hæk  V.Chặt, Chia Nhỏ
bɪˈfɔːhænd  Adv.Trước Đó
ˈfɜːstˈhænd  Adj. Trực Tiếp
ˌsɛkəndˈhænd  Adj. Cũ
hæŋ  V.Treo
pəˈhæps  Adv. Có Lẽ
haɪd  V.Tron
ˈhaɪə  V. Thuê
haɪk  V.Đi Phượt
ˈhɪʧˌhaɪk  V. Đi Nhờ Xe
ˈfærənhaɪt  N. Nhiệt Độ Fahrenheit
haɪt  N Chiều Cao
hɒm  N. Còi
ˈgriːnhaʊs  N.: Nhà Kính
heɪ  N. Tấm Cỏ Khô
ɪnˈheɪl  V. Hít
bɪˈheɪv  V. Cư Xử
həʊl  N. Lỗ Hổng
həʊl  Adj. Toàn Bộ, Tất Cả
həʊn  V. Rèn Luyện
rɪˈhɜːs  V. Diễn Tập
hɜːt  V. Đau
əˈhɛd  Adv. V Ề Phía Trước
ˌkɒmprɪˈhɛnd  V. Lĩnh Hội
hɛns  Adv. Do Đó
ˈhɛvn  N. Thiên Đường
hiːd  V. Chú Ý
hiːl  N.Chữa Lành
hiːp  N. Đống
ˈhɪdn  Adj. Ẩn
ədˈhɪə  V. Tham Gia, Bám Chặt Vào
hɪl  N. Đồi
hɪm  N. Bài Thánh Ca
hɪnt  N. Dấu Hiệu
huːp  N. Vòng
hʊd  N. Mũ Trùm
hʌl  N. Thân
hʌm  V. Ngân Nga
hʌnt  V. Đi Săn
ˈhʌri  V. Nhanh, Gấp
hʌt  Túp Lều
ˈfiːbl  Adj. Yểu
ˈniːdi  Adj.
ˈniːdl  N.
ˈiːgə  Adj. Hăng Hái, Nhiệt Tình
fiːld  N Cánh Đồng
ʃiːld  V. Bảo Vệ
ɪsˈtiːmd  Adj. Coi Trọng
əˈriːnə  N. Đấu Trường
biːst  N. Quái Thú
dɪˈsiːst  Adj.Đãquađời
priːst  N. Giáo Sĩ, Linh Mục
ˈkriːʧə  N. Sinh Vật
ˈfiːʧə  N. Tính Năng
græˈfiːti  N.: Hình 3D
ˈfiːvə  N. Sốt
ˈiːvl  Adj
pliːzd  Adj. Hài Lòng
ˈsiːzn  N. Mùa
ˈsiːʒə  N. Bệnh Động Kinh
ɪnˈθjuːzɪæzm  N. Sự Nhiệt Tình
ˈmeɪbiː  Adv.
ɪgˈzɪbɪt  N. Cuộc Triển Lãm
prəˈhɪbɪt  V. Cam
dɪsˈeɪbld  Adj. Khiếm Khuyết, Khuyết Tật
ˈhaɪdrɪʤən  N. Hydro
ˈɒksɪʤən  N. Khí Ô Xi
rɪˈlɪʤən  N. Tôn Giáo
kənˈteɪʤəs  Adj. Truyền Nhiễm
rɪˈlɪʤəs  Adj. Tôn Giáo
tɔːˈneɪdəʊ  N. Cơn Lốc Xoáy
ˌmɪsˈgaɪdɪd  Adj.
ˈfrɪʤɪd  Adj. Lạnh Lẽo
ˈrɪʤɪd  Adj. Cứng Nhắc
ˈvɪʤɪl  N. Thức Để Cầu Kinh
ˈɒrɪʤɪn  N. Nguồn Gốc
ˈræpɪdli  Adv. Nhanh Chóng
mɪdst  N.
ˈlaɪəbl  Adj. Có Khả Năng
ˈvaɪəbl  Adj. Khả Thi
əˈliːvɪeɪt  V. Làm Nhẹ Bớt
əˈpriːʃɪeɪt  V. Đề Cao, Đánh Giá Cao
ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪt  V. Phân Biệt
hju(ː)ˈmɪlɪeɪt  V. Làm Nhục
nɪˈgəʊʃɪeɪt  V.
ˈɔːdiəns  N. Khan Giả
kənˈviːniəns  N. Thuận Tiện
əˈlaɪəns  N. Khối Liên Minh, Khối Đồng Minh
ɪksˈpɪərɪəns  N. Kinh Nghiệm
kənˈviːniənt  Adj. Thuận Tiện
ˌdɪsəˈbiːdiənt  Adj. Nổi Loạn, Không Phục Tùng
ɪnˈgriːdiənt  N. Nguyên Liệu, Thảnh Phần
ˈklaɪənt  N. Đổi Tượng, Khách Hàng
ˈʤaɪənt  Adj.: Khổng Lồ
ˈnjuːtrɪənt  N.
rɪˈsɪpɪənt  N. Người Nhận
ˈɪərə  N. Thời Đại
ˈdaɪəri  N.Nhật Ký
ˈdrɪəri  Adj.Toitan
ˈfaɪəri  Adj. Bốc Lửa
ˈθɪəri  N. Lý Thuyết
ˈwɪəri  Ad J. Mệt Mỏi, Rã Rời
ˈθɪətə  N. Nhà Hát
æŋˈzaɪəti  N. Mối Lo Âu
səˈsaɪəti  N. Xã Hội
vəˈraɪəti  N. Nhiều, Đa Dạng
ˈsɜːtɪfaɪ  V: Xác Nhận
ˈklærɪfaɪ  V. Làm Rõ
ˈklæsɪfaɪ  V. Phân Loại
ˈgrætɪfaɪ  V.: Làm Hài Lòng
aɪˈdɛntɪfaɪ  V. Xác Định, Nhận Diện
ˈʤʌstɪfaɪ  V. Biện Minh Cho
ˈmægnɪfaɪ  V.
ˈmɒdɪfaɪ  V.
ˈnəʊtɪfaɪ  V.
ˈkwɒlɪfaɪ  V. Có Đủ Điều Kiện
ˈrɛktɪfaɪ  V. Khắc Phục
ˈsɪgnɪfaɪ  V. Biếu Thị
ˈspɛsɪfaɪ  V. Xác Định
ˈtɛstɪfaɪ  V. Làm Chứng
ˈvɛrɪfaɪ  V. Thẩm Tra, Xác Định
spɪˈsɪfɪk  Adỹcụthể
ˈbɛnɪfɪt  N. Lợi Ích
ˈseɪfti  N An Toàn
ˈfænsɪfʊl  Adj. Kỳ Lạ
ˈægrɪgɪt  Adj. Tập Hợp Lại
ɪˈnɪgmə  N. Điều Bí Ấn
ˈsɪgnl  N. Tín Hiệu
ˌɑːkɪəˈlɒʤɪkəl  Adj. Thuộc Về Khảo Cổ Học
ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl  Adj. Về Sinh Vật
ˈkɛmɪkəl  N. Hóa Học
ˈɛθɪkəl  Adj.Đạođức
aɪˈdɛntɪkəl  Adj. Y Hệt Nhau, Giống Hệt
ˈmæʤɪkəl  Adj.
ˌmiːtjərəˈlɒʤɪkəl  Adj.
ˌpæθəˈlɒʤɪkəl  Adj. Bệnh Hoạn
ˌfɑːməˈsjuːtɪkəl  Adj. Liên Quan Đến Dược Phẩm
ˈfɪzɪkəl  Adv. Thể Chất
ˈpræktɪkəl  Adj. Thực Tế
ˈrædɪkəl  Adj. Căn Bản
θɪəˈrɛtɪkəl  Adj. Thuộc Về Lý Thuyết
ˈhʌrɪkən  N. Bão
ˈstrɪkən  Adj. Tác Động, Ảnh Hưởng
ˈɛtɪkɛt  N. Phong Tục
ˈwɪkɪd  Adj. Xấu Xa, Tồi Tệ
ˈsaɪkɪk  Adj. Tâm Linh
ˈkrɪkɪt  N. De
ˈdjuːplɪkɪt  V. Thành Hai Bản, Sao Chép
ˈɪntrɪkɪt  Adj. Phức Tạp
ˈlaɪkli  Adv. Gần Như, Có Khả Năg
ˈkærɪktə  N. Tính Cách
ˈvɪktə  N. Nhà Chiến Thắng
ˈvɪlən  N. Côn Đồ, Kẻ Hung Ác
ˈpɪləʊ  N. Gối
ˈprɪvɪlɪʤ  #VALUE!
ˈvɪlɪʤ  N Ngôi Làng
fəˈmɪliə  Adj. Quen Thuộc
ˈfeɪljə  N. Thất Bại
ˈgɪlti  Adj.: Có Tội
ˈʧeɪmbə  N. Buồng
ˈtɪmbə  N. Gồ Làm Nhà
ˈpraɪməl  Adj. Nguyên Thuỷ
ˈfeɪməs  Adj. Nổi Tiếng
ˈtɪmɪd  Adj. Rụt Rè
ˈɪmɪʤ  N. Hình Ảnh
ˈmɪmɪk  V.
ˈænɪmɪt  Adj. Có Sinh Khí, Sức Sống
əˈprɒksɪmɪt  Adj. Gần Đúng Như Thế
ˈklaɪmɪt  N. Khí Hậu
ˈɛstɪmɪt  V. Đánh Giá
ˈɪntɪmɪt  Adj. Thân Mật
lɪˈʤɪtɪmɪt  Adj. Họp Pháp
ˈlɪmɪt  N. Giới Hạn
ˈpraɪmɪt  N. Loài Linh Trưởng
ˈʌltɪmɪt  Adj. Cuối, Cuối Cùng
ˌʌndəˈrɛstɪmɪt  V. Đánh Giá Thấp
ˈʧɪmni  N. Ống Khói
glɪmps  *: Nhìn Thoáng Qua
ɪn  V. Khu Trọ
ˈɪnʤə  V. Làm Tổn Thương
ˈpæsɪnʤə  N. Hành Khách
ˈreɪnʤə  #VALUE!
fɪˈnɒmɪnən  N. Hiện Tượng
ɪnˈdɪʤɪnəs  Adj. Bản Địa, Bản Xứ
vɒlˈkeɪnəʊ  N. Núi Lửa
ˈfɛmɪnɪn  Adj. Nữ Tính
əˈʤɔɪnɪŋ  Adj.Ganke
ˈlaɪnɪŋ  ] N. Lóp Lót
dɪˈmɪnɪʃ  V. Bớt, Giảm, Hạ Bớt, Thu Nhỏ
ˈdɛfɪnɪt  Adj. Rõ Ràng
dɪsˈkrɪmɪnɪt  V.Phán Xét, Phân Biệt Đối Xử
ˈɪnfɪnɪt  Adj. Vô Hạn
ˈkɑːpɪntə  N: Thợ Xây, Th Ợ Mộc
ˈfɔːˌfɪŋgə  N. Ngón Trỏ
ˈlɪŋgə  V. Đọng Lại, Lưu Lại
ˈsɪŋgl  Adj. Duy Nhất
ˈʌpˌbrɪŋɪŋ  N. Sự Giáo Dục, Dạy Dỗ
ˈsprɪŋkl  V. Rắc, Rải
ˈrɪŋkl  N. Nep Nhăn
dɪsˈtɪŋkt  Adj. Khác Biệt
ɪksˈtɪŋkt  Adj. Tuyệt Chủng
əˈkɔːdɪŋli  Adv. Theo
ˈlɪrɪk  Adj. Trữ Tình
ˈspɪrɪt  N. Tinh Thần
ˌbɛnɪˈfɪʃəl  Adj. Có Ích
ˈfeɪʃəl  Adj Khuôn Mặt
ˈgleɪʃəl  Adj.: Băng
ɪˈnɪʃəl  Adj. Ban Đầu
ʤu(ː)ˈdɪʃəl  Adj. Mang Tính Pháp Luật, Tư Pháp
ˈreɪʃəl  Adj. Chủng Tộc
ˈspeɪʃəl  Adj. Không Gian
ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən  N. Nen Văn Minh
ˌkəʊəˈlɪʃən  N.Liên Minh
ˌkɒmpɪˈtɪʃən  N. Sự Canh Tranh
kənˈdɪʃən  N. Điều Kiện
ˌkɒnstəˈleɪʃən  N. Chòm Sao
ˌkɒnvəˈseɪʃən  N. Cuộc Trò Chuyện
ˌdɛstɪˈneɪʃən  N. Điểm Đến
dɪˌtɪərɪəˈreɪʃən  N. Sự Hư Hỏng
djʊəˈreɪʃən  N. Quá Trình
ɪˈkweɪʃən  N. Phương Trình
ˌɛkspɪˈdɪʃən  N. Chuyến Thám Hiểm
ˌfɛdəˈreɪʃən  N. Liên Đoàn
fɔːˈmeɪʃən  N. Hình Thảnh
faʊnˈdeɪʃən  N. Tổ Chức Tài Trợ
ˌʤɛnəˈreɪʃən  N.: Thế Hệ
ˌɪnəʊˈveɪʃən  N. Sự Đổi Mới, Sự Cách Tân
ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən  N.
ˌmɛdɪˈkeɪʃən  N.
ˈmɪʃən  N
ˌmɒdəˈreɪʃən  N.
nju(ː)ˈtrɪʃən  N.
ˌɒkjʊˈpeɪʃən  N. Nghề Nghiệp
əˈmɪʃən  N. Sự Thiết Sót
ˌɒpəˈreɪʃən  N. Cuộc Phẫn Thuật
ˌəʊvəˌpɒpjʊˈleɪʃən  N. Quá Tải Dân Số
pəˈmɪʃən  N. Cho Phép
pɪˈtɪʃən  N. Bản Kiến Nghị
plænˈteɪʃən  N. Đồn Điền
pəˈzɪʃən  N. Vị Trí
ˌpʌblɪˈkeɪʃən  N. Sách Báo Xuất Bản
ˌrɛkəgˈnɪʃən  N. Công Nhận
ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən  N. Danh Tiếng
ˌrɛspəˈreɪʃən  N. Hô Hấp
sɛnˈseɪʃən  N. Cảm Giác
səsˈpɪʃən  N. Nghi Ngờ
tɛkˈnɪʃən  N. Kỹ Thuật Viên
trəˈdɪʃən  N. Truyền Thống
ˌtrænspɔːˈteɪʃən  V. Sự Chuyên Chở, Vận Chuyển, Đi Lại
tju(ː)ˈɪʃən  N. Học Phí
æmˈbɪʃəs  Adj. Có Nhiều Tham Vọng
fɪkˈtɪʃəs  Adj. Hư Cấu
ˈgreɪʃəs  Adj.: Tot Bụng
nju(ː)ˈtrɪʃəs  Adj.
tɪˈneɪʃəs  Adj. Kiên Trì
ˈvɪʃəs  Adj.
vɪˈveɪʃəs  Adj. Hoạt Bát
ˈbeɪsɪk  Adj. Cơ Bản, Cơ Sở
ˈbeɪsɪs  N. Điểm Gốc, Điểm Cơ Sở
ˈkraɪsɪs  N. Cuộc Khủng Hoảng
haɪˈpɒθɪsɪs  N. Giả Thuyết
pəˈrælɪsɪs  N. Mất Cảm Giác
ˌfəʊtəʊˈsɪnθɪsɪs  N. Quang Hợp
ˈsɪnθɪsɪs  N. Sự Tổng Họp
ɪksˈplɪsɪt  Adj.Ro Ràng
dɪˈsaɪsɪv  Adj. Quả Quyết
prækˈtɪʃnə  N. Thầy Thuốc
ˈwɪspə  V. Nói Thầm
ədˈmɪnɪstə  V. Trông Nom, Quản Lý
ˈænsɪstə  N. Tổ Tiên
ˈmɪnɪstə  N.
ˈrɛʤɪstə  N. Đăng Ký
ˈsɪnɪstə  Adj. Nham Hiểm
ˈmɔɪsʧə  N.
ˈæmnɪsti  N. Sự Tha Tôi
ˈɒnɪsti  N. Trung Thực
ˈmæʤɪsti  N.
ˈɪʃuː  N. Vấn Đề
ˈtɪʃuː  N. Khăn Giấy
ɪʧ  V. Ngứa
ˈhæbɪtæt  N. : Môi Trường Sống
ˈskɛlɪtəl  Adj. Xương
ˈaɪtəm  N. Mục, Khoản, Món
ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən  Adj. Quốc Tể
ˌmɛtrəˈpɒlɪtən  Adj.
ˈtɛrɪtəri N. Lãnh Thổ
ˌæpəˈreɪtəs  N. Dụng Cụ
ˈsteɪtəs  N. Tình Trạng
piː juː biː lic ɪti N . Sự C Ô N G K H A I
kri(ː)ˈeɪtɪd  V Tạo Ra
dɪˈlæpɪdeɪtɪd  Adj. Đổ Nát, Cũ Nát
aʊtˈdeɪtɪd  Adj. Lồi Thời
ˈsæʧəreɪtɪd  Adj. Thấm Đẫm
ˈsɪtjʊeɪtɪd  Adj. Nằm Ở
səˈfɪstɪkeɪtɪd  Adj. Tinh Vi
ˌænəˈlɪtɪk  Adj. Thuộc Phân Tích, Giải Thích
ˈkrɪtɪk  N. Nhà Phê Bình
ˈbʊlɪtɪn  N. Bản Tin
ɑːˈθraɪtɪs  N. Chứng Viêm Khớp
prɪˈsɪpɪtɪt  V. Sớm, Sớm Làm Cho
ˈkɒgnɪtɪv  Adj. Nhận Thức
dɪˈfɪnɪtɪv  Adj. Tối Hậu
ɪnˈtju(ː)ɪtɪv  Adj. Trực Quan
ˈneɪtɪv  Adj.
ˈprɪmɪtɪv  Adj. Nguyên Thuỷ, Sơ Khai
rɪˈpɛtɪtɪv  Adj. Lặp Đi Lặp Lại
ˈsɛnsɪtɪv  Adj. Nhạy Cảm
hju(ː)ˈmænɪtiz  N. Nhân Văn
ˈlaɪtli  Adv. Nhẹ
ˈsɛmɪtri  N: Nghĩa Trang
ˈdɔːmɪtri  N. Phòng Ngủ Tập Thể
ˈsɪmɪtri  N. Đối Xúng
ˈneɪvəl  Adj.
ˈraɪvəl  N. Đối Thủ
ˈvɪvɪd  Adj. Sống Động
ˈsɪvɪk  Adj. Mang Tính Chất Liên Quan Đến Dân
ˈpraɪvɪt  Adj. Riêng Tư
bɪˈheɪvjə  N. Hành Vi
ˈlaɪvli  Adj. Sinh Động, Hoạt Bát
ˈblɪzəd  N. Trận Bão Tuyết
ˈæpɪtaɪzɪŋ  Adj. Làm Cho Ngon Miệng
ˈɛkskwɪzɪt  Adj.Tinhte
kəˈlɪʒən  N. Va Chạm
dɪˈsɪʒən  N. Quyết Định
dɪˈvɪʒən  N. Sự Phân Chia, Phần, Đoạn
ɪnˈvɪʒən  V. Hình Dung
əˈkeɪʒən  N. Dịp
pəˈsweɪʒən  N. Thuyết Phục
prəˈvɪʒən  N. Sự Cung Ứng
ˈvɪʒən  N. Sự Nhìn, Sức Nhìn, Thị Lực
ˈkɔːtˌjɑːd  N. Sân
jɑːd  N. Sân
bɪˈjɒnd  Prep, Bên Kia
jɔːn  V. Ngáp
ˈbrɪljənt  Adj. Tài Giỏi
jɛl  V. Kêu La, Mắng, Hét To
jɛt  Adv. Vẫn Còn, Vẫn Chưa
kjuːb  N. Khối Lập Phương
tjuːb  N. Ống
ˈæltɪtjuːd  N. Độ Cao So Với Mặt Biển
ˈætɪtjuːd  N. Thái Độ, Quan Điếm
ˈgrætɪtjuːd  N.Lòng Biết Ơn
ˈlætɪtjuːd  N. Vĩ Độ
ˈmʌltɪtjuːd  N.
ˈsɒlɪtjuːd  N. Cô Đơn
hjuːʤ  Adj. Lớn
ˈrɛfjuːʤ  N. Nơi Trú Ẩn
djuːk  N. Công Tước
ˈmɒlɪkjuːl  N.
ˈrɪdɪkjuːl  V. Chế Giễu
ˈʃɛdjuːl  N. Lịch Trình
əˈsjuːm  V. Cho Rằng, Thừa Nhận
kənˈsjuːm  V. Tiêu Thụ Hết
ˈkɒstjuːm  N. Bộ Trang Phục
fjuːm  N. Khói
rɪˈzjuːm  V. Tiếp Tụ C
ɪˈmjuːn  Adj. Miễn Dịch
əˈbjuːs  V. Lạm Dụng, Ngược Đãi
ɪnˈdjuːs  V. Gây Ra
ˌɪntrəˈdjuːs  V. Giới Thiệu
ˈprɒdjuːs  V. Sản Xuất
rɪˈdjuːs  V. Giảm
ˌriːprəˈdjuːs  V. Tái Tạo
əˈkjuːt  Adj. Sắc Bén, Gay Gắt
ˈætrɪbjuːt  N. Thuộc Tính
kəˈmjuːt  V. Đi Lại Thường Xuyên
ˈɛksɪkjuːt  V Thực Hiện
ˈɪnstɪtjuːt  N. Viện
ˈpɜːsɪkjuːt  V. Ngược Đãi
ˈprɒsɪkjuːt  V. Truy Tố
rɪˈfjuːt  V. Bác Bỏ
ˈstætjuːt  N. Đạo Luật
ˈsʌbstɪtjuːt  V. Thay Thế
sjuːt  N. Bộ Đồ
əˈkjuːz  V. Buộc Tội
əˈmjuːz  V. Làm Cho Ai Cười
kənˈfjuːz  V. Làm Hoang Mang
ˌriːˈfjuːz  V. Từ Chối
juːθ  N. Tuổi Trẻ, Tuối Thanh Xuân
stjʊəd  N. Tiếp Viên
ˈænjʊəl  Adj. Hàng Năm
fjʊəl  N. Nhiên Liệu
ˈgrædjʊəl  Adj.: Dan Dan
həˈbɪtjʊəl  Adj : Thói Quen, Thường Xuyên, Quen Thuộc.
ˌɪndɪˈvɪdjʊəl  N. Cá Nhân
ˌɪntɪˈlɛktjʊəl  N. Người Trí Thức
ˈmjuːtjʊəl  Adj.
ˈpʌŋktjʊəl  Adj. Đúng Giờ
ˈvɜːtjʊəl  Adj. Thực Sự, Thực Tế
ˈɑːdjʊəs  Adj. Khó Khăn, Gian Khổ
ˈgrædjʊət  V.: Tốt Nghiệp
ˈʤɛnjʊɪn  #VALUE!
ˌʌndəˈgrædjʊɪt  N. Sinh Viên
ˈsɛljʊlə  Adj: Thuộc Về Tế Bào
ˈfɔːmjʊlə  N. Công Thức
ˈmʌskjʊlə  Adj.
pəˈtɪkjʊlə  Adj. Liên Quan Đến
pɪˈnɪnsjʊlə  N. Bán Đảo
ˈrɛgjʊlə  Adj. Thường Xuyên
spɛkˈtækjʊlə  Adj. Ngoạn Mục
ˈkɒmjʊnl  Adj. Xã
ˈdɛpjʊti  N. Phó
ləʊˈkɑːl  N. Nơi Thích Họp
kɑːm  Adj: Bình Tĩnh
kɑːv  V: Đục, Chạm Khắc
kæʃ  N: Nơi Cất Trữ, Nhà Kho, Kho Chứa Bí Mật
kæʃ  N: Tiền Mặt
ˈskɒlə  N. Học Giả
ˈkɒpə  N. Đồng
kɒst  V. Chi Phí
kɒt  N. Cũi
ˈkɒtn  N. Bông
ˈwɜːkaʊt  N. Bài Tập Thể Dục, Thể Thao
kaʊʧ  N. Ghế Đi Văng
kɔː  N. Cốt Lõi
kɔː  N. Quân Đoàn
ˈdɪskɔːd  N. Sự Bất Hòa
rɪˈkɔːl  V Tưởng Nhớ, Hồi Tưởng
skɔːn  V. Khinh Miệt
kɔːs  Adj. Thô
kɔːs  N. Khóa Học
ˈɛskɔːt  V. Hộ Tống
kɔːz  V: Nguyên Nhân
skeəs  Adj. Khan Hiểm
dɪˈkeɪ  V. Mục Nát
ˈdɛkeɪd  N. Thập Kỷ
keɪʤ  N: Cái Lồng, Cái Cũi
skeɪl  N. Quy Mô
keɪp  N: Áo Choàng
ɪsˈkeɪp  V. Trốn Thoát
ˈlænskeɪp  N. Cảnh Quan
ˈsteəkeɪs  N. Cầu Thang
ˈæləʊkeɪt  V. Chỉ Định
kəˈmjuːnɪkeɪt  V. Giao Tiếp
ˈkɒmplɪkeɪt  V. Làm Phức Tạp
ˈdɛdɪkeɪt  V. Cống Hiển
ˈɪmplɪkeɪt  V. Làm Liên Can Vào, Làm Dính Líu Vào
ˈɪndɪkeɪt  V. Chỉ Ra
ləʊˈkeɪt  V. Định Vị
ˈrɛplɪkeɪt  V. Lặp Lại
sɪgˈnɪfɪkəns  N. Ý Nghĩa
ˈæplɪkənt  N. Ứng Viên
sɪgˈnɪfɪkənt  Adj. Có Ý Nghĩa
ˈædvəkəsi  N. Người Luật Sư, Sự Bào Chữa
ˈʧɑːkəʊl  N. Than
kəʊl  Than Đá
skəʊp  N. Phạm Vi
ˈtɛlɪskəʊp  N. Kính Thiên Văn
kəʊʧ  N. Huấn Luyện Viên
kəʊv  N. Vịnh
əˈkɜː  N. Xảy Ra
rɪˈkɜː  V. Tái Phát
kɜːb  V. Kiềm Chế
kɜːl  N. Lọn Tóc
kɜːs  V. Nguyền Rủa
ˈkɛtl  N. Ấm Đun Nước
kiːn  Adj. Sắc Sảo, Tinh Tường
kɪd  V. Đùa
kɪl  V. Giết
kɪn  N. Người Thân
ˈskɪni  Adj. Gầy, Mảnh Khảnh
ˈrɛskjuː  V. Giải Cứu
kjʊə  V. Chữa
əbˈskjʊə  Adj. Mơ Hồ, Che Khuất
sɪˈkjʊə  V. Đảm Bảo
klæp  V. V Ỗ Tay
klɒθ  N. Vải
ˈfəʊklɔː  N. Văn Hóa Dân Gian
dɪˈkleə  V. Tuyên Bố
kleɪ  N. Đất Sét.
ˈrɛklɪs  Adj. Thiếu Thận Trọng
kluː  N. Đầu Mối
kræk  N. Vết Nứt
kræm  V. Nhồi Nhét
skræp  N. Mảnh Vụn
kræʃ  V. Đâm
ˈærɪstəkræt  N. Người Quý Tộc
krɒp  N. Loại Cây Trồng
əˈkrɒs  Prep. Từ Bên Này Sang Bên Kia
krɒs  V. Đi Qua
ˈseɪkrɪd  Adj. Thiêng Liêng
ˈsiːkrɪt  N. Bí Mật
kruː  N. Nhóm, Đội
krʊk  N. Kẻ Lừa Đảo
kənˈvɛkʃən  N. Đối Lưu
dɪsˈtrʌkʃən  N. Sự Tàn Phá
ˈfɪkʃən  N. Tác Phẩm Hư Cấu
ˈfʌŋkʃən  N. Chức Năng
ˌsætɪsˈfækʃən  N. Sự Hài Lòng
ˈsɛkʃən  N. Phần
trænˈzækʃən  N. Giao Dịch, Mua Bán
ˈæŋkʃəs  Adj. Lo Âu
ˈæksɛs  N. Đường Vào, Cơ Hội
ˈɛksɪt  V. Thoát
ˈmɪksʧə  N.
ˈtɛksʧə  N. Kết Cấu
ˈtɛksʧə  N. Cách Dệt Vải
ˈhɛktɑː  N. Ha
əˈflɪktɪd  Adj.Đauđớn
ˈtæktɪk  N. Chiến Thuật
ˈvɪktɪm  N. Nạn Nhân
ɪˈfɛktɪv  Adj. Hiệu Quả
əbˈʤɛktɪv  N. Mục Tiêu
ˌreɪdɪəʊˈæktɪv  Adj. Phóng Xạ
ˌriːprəˈdʌktɪv  Adj. Sinh Sản
rɪsˈpɛktɪv  Adj. Tương Ứng
kuːl  Adj. Mát Mẻ
ˌəʊvəˈkʌm  V. Vượt Qua
ˈnjuːˌkʌmə  N.
dɪsˈkʌvə  V. Khám Phá
rɪˈkʌvə  V. Phục Hồi
ˈɔːkwəd  Adj.Lúng Túng
ˈiːkwəl  Adj. Bình Đẳng
ˈlɪkwɪd  N. Chất Lỏng
ɪˈkwɪp  V. Trang Bị
ˈædɪkwɪt  Adj. Đầy Đủ, Tương Xứng
ˈbæŋkwɪt  N. Đại Tiệc
kwɪt  V. Bỏ
ɪnˈlɑːʤ  V. Phóng To
lɑːf  #VALUE!
klɑːk  N. Nhân Viên Bán Hàng
əˈlɑːm  N. Thiết Bị Cảnh Báo
ˈkæmʊflɑːʒ  N: Vật Ngụy Trang.
lɒʤ  N. Túp Lều
ˈlædə  N. Thang
læg  V. Tụt Hậu
læk  N. Sự Thiếu Hụt
rɪˈlæks  V. Thư Giãn
lænd  V. Hạ Cánh, Tiếp Đất
blæŋk  Adj. Để Trống
ˌəʊvəˈlæp  V. Chồng Chéo, Trùng Lặp
ɪˈlæps  V.Trôi Qua( Thời Gian)
əˈlæs  Int. Than Ôi
ˈflætə  V. Tâng Bốc
ˈlætə  Adj. Còn Lại, Nửa Sau, Thử Hai
lɒg  N. Thớ Gỗ
rɪˈlaɪ  V. Dựa
kəˈlaɪd  V. Va Chạm
glaɪd  V.: Lướt
laɪd  V. Nói Dối
əˈblaɪʤ  V. Ép Buộc
əˈlaɪk  Adj. Giống Nhau
klaɪm  V. Leo Lên
ˈkəʊstlaɪn  N. Lãnh Hải
dɪˈklaɪn  V. Từ Chối
ˈgaɪdlaɪn  N.Luật Hướng Dẫn
ɪnˈklaɪn  N. Độ Dốc, Độ Nghiêng
ˈaʊtlaɪn  N. Dàn Ý
dɪˈlaɪt  N. Sự Vui Thích
ˈflæʃˌlaɪt  N Đèn Pin.
flaɪt  N. Chuyến Bay
ˈhaɪˌlaɪt  V. Nổi Bật
pəˈlaɪt  Adj. Lễ Phép, Tao Nhã
ˈsætəlaɪt  N. Vệ Tinh
slaɪt  Adj. Nhỏ
əˈlaɪv  Adj. Còn Sống, Chưa Chết
ˈænəlaɪz  V. Phân Tích
ˈpiːnəlaɪz  V. Xử Phạt
ˈpɜːsnəlaɪz  V. Cá Nhân Hoá
ˈrɪəlaɪz  V. Nhận Ra
ˈsəʊʃəlaɪz  V. Hòa Đồng, Hòa Nhập
ˈlɒkə  N. Tủ Đồ
əˈlɒŋ  Prep. Dọc Theo
bɪˈlɒŋ  V. Thuộc Về
prəʊˈlɒŋ  V. Kéo Dài
lɒs  N. Sự Mất Mát
lɒt  N. Rất Nhiều
əˈlɒt  V. Phân Công
əˈlaʊ  V. Cho Phép
əˈlaʊd  Adv. Lớn Tiếng
klaʊd  N. Đám Mây
laʊd  Adj. Âm Thanh Lớn
ˈɛlbəʊ  N. Khuỷu Tay
lɔː  N. Pháp Luật
əˈplɔːd  V. Ủng Hộ
ˈlænlɔːd  N. Địa Chủ, Chủ Nhà
lɔːd  N. Chúa Tể
əˈplɔːz  N. Tiếng Vỗ Tay Khen Ngợi
əˈveɪləbl  Adj. Sẵn Sàng
əˈnæləʤi  N. Sự Tương Tự
ˌænθrəˈpɒləʤi  N. Nhân Loại Học
əˈpɒləʤi  N. Lời Xin Lồi
ˌɑːkɪˈɒləʤi  N. Khảo Cổ Học
əsˈtrɒləʤi  N. Thuật Chiêm Tinh
baɪˈɒləʤi  N. Sinh Vật Học
ˌbaɪəʊtɛkˈnɒləʤi  N. Công Nghệ Sinh Học
krəˈnɒləʤi  N. Niên Đại
ɪˈkɒləʤi  N. Sinh Thái Học
ʤɪˈɒləʤi  N.: Địa Chất
ˌmiːtiəˈrɒləʤi  N.
mɪˈθɒləʤi  N.
ˌfɪzɪˈɒləʤi  N. Sinh Lý Học
ˌsəʊsɪˈɒləʤi  N. Xã Hội Học
tɛkˈnɒləʤi  N. Công Nghệ
zəʊˈɒləʤi  N. Động Vật Học
leɪ  V. Đặt
dɪˈleɪ  V. Trì Hoãn
riːˈleɪ  N. Cuộc Đua Tiếp Sức
ˈleɪə  N. Lóp (Lang)
pleɪg  N. Bệnh Dịch Hạch
bleɪm  V. Khiển Trách
kleɪm  V. Đòi Hỏi, Quả Quyết
ɪksˈkleɪm  V. Kêu Lên
leɪm  Adj. Què
prəˈkleɪm  V. Công Bố
kəmˈpleɪn  V. Phàn Nàn
pleɪn  Adj. Đơn Giản
ˈbɜːθˌpleɪs  N. Sinh Quán
ˈkɒmənpleɪs  Adj. Tầm Thường, Cũ Rích
ˌmɪsˈpleɪs  V.
rɪˈpleɪs  V. Thay Thế
əˈkjuːmjʊleɪt  V. Tích Lũy
ˈkælkjʊleɪt  V: Tính Toán
kənˈgrætjʊleɪt  V. Chúc Mừng
ˈkɒntɛmpleɪt  V. Suy Ngẫm
ˈɛmjʊleɪt  V. Thi Đua
ɪnˈfleɪt  V. Thổi Phồng, Bơm Phồng
ˈɪnsjʊleɪt  V. Cách Nhiệt, Cách Âm
ˈaɪsəleɪt  V. Cô Lập
ˈlɛʤɪsleɪt  V. Lập Pháp
məˈnɪpjʊleɪt  V.
pleɪt  N. Khay
ˈpɒpjʊleɪt  V. Sinh Song
ˈrɛgjʊleɪt  V. Điều Chỉnh
rɪˈleɪt  V. Liên Quan
ˈsɪmjʊleɪt  V. Mô Phỏng
sleɪt  N. Đá Xám Đen
ˈspɛkjʊleɪt  V. Suy Đoán
ˈstɪmjʊleɪt  V. Kích Thích
ˈvaɪəleɪt  V. Vi Phạm
sleɪv  N. Nô Lệ
ˈɪnlənd  Adv. Nội Địa
ˈaɪlənd  N. Hòn Đảo
ˈkɒləni  N. Thuộc Địa
ˈbæləns  V. Giữ Thăng Bằng
ˈsaɪləns  N. Im Lặng
ˈvaɪələns  N.Tính Bạo Lực, Quá Khích
bɪˈnɛvələnt  Adj. Nhân Từ
ɪˈkwɪvələnt  N. Tương Đương
ˈɛksələnt  Adj. Tuyệt Vời
ˈprɛvələnt  Adj. Phổ Biến
ˈsaɪlənt  Adj. Im Lặng
ˈtælənt  N. Tài Năng, Năng Khiếu
ˈvaɪələnt  Adj. Bạo Lực, Hung Tợn, Hung Bạo
ˈsæləri  N. Tiền Lương
ˈʤɛləsi  N. Sự Ghen Tị
ˈgləʊb  N.: Địa Cầu
ləʊd  V. Tải, Chất, Chồng
ˈəʊvələʊd  V. Quá Tải
ˈləʊə  V. Thấp Hơn
ləʊf  N. Ổ (Bánh Mì)
əˈləʊn  Adj. Một Mình
kləʊn  N. Bản Sao
ˈsaɪkləʊn  N. Cơn Siêu Bão
ləʊn  N. Cho Vay
ləʊn  Adj. Đơn Độc
fləʊt  V. Nổi
dɪsˈkləʊz  V. Vạch Trần, Phơi Bày, Tiết Lộ
ɪnˈkləʊz  V. Đính Kèm,
əˈlɜːt  V. Báo Động
əˈlɛʤ  V. Tuyên Bố Cái Gì Là Sự Thật
ˈlɛðə  N. Da
ˈkɒmplɛks  Adj. Phức Tạp
ˈriːflɛks  N. Phản Xạ
kəˈlɛkt  V Thu Thập, Thu Lượm
ˈɪntɪlɛkt  N. Trí Khôn
nɪˈglɛkt  V
rɪˈflɛkt  V. Phản Ánh
sɪˈlɛkt  V. Chọn
dɪˈlɛmə  N. Tiến Thoái Lưỡng Nan
lɛnd  V. Cho Vay
lɛŋθ  N. Độ Dài
ˌnɛvəðəˈlɛs  Adv.
ˌnʌnðəˈlɛs  Adv.
ənˈlɛs  Conj. Neu Không, Trù' Khi
ˈklɛvə  #VALUE!
ˈlɛvl  N. Cấp Độ
ˈlɛʒə  N. Giải Trí
ˈplɛʒə  N. Niềm Vui
ˈwɛlfeə  N. Phúc Lợi, An Sinh
pliːd  V. Cầu Xin
bɪˈliːf  N. Niềm Tin
rɪˈliːf  N. Nhẹ Nhõm
liːn  V. Tựa, Dựa, Chống
əˈsliːp  Adj. Ngủ
liːs  V. Cho Thuê
rɪˈliːs  V Thả
liːʃ  N. Dây Xích
ˈæθliːt  N. Lực Sĩ
dɪˈliːt  V. Xóa
dɪˈpliːt  V. Rút Hết Ra
fliːt  N. Phi Đội
ˈɒbsəliːt  Adj. Lạc Hậu, Lỗi Thời
liːv  V. Rời Đi, Rời Bở
rɪˈliːv  N. Giảm Đau
piː juː biː lic  Adj. C Ô N G K H A I
lɪd  N. Nắp
pɪˈtrəʊlɪəm  N. Dầu Khí
ˈeɪliən  N. Ngoại Kiều, Người Ngoài Hành Tinh
ˈnjuːklɪəs  N.
lɪft  V. Nâng
ˈkɒnflɪkt  N. Xung Đột
lɪm  N. Chi (Nhánh)
lɪmp  V. Khập Khiễng
ˈʧælɪnʤ  N Thách Thức
flɪnt  N. Đá Lửa
blɪŋk  V. Chớp Mắt
ɪˈklɪps  N. Sự Che Khuất, Thiên Thực.
ˈpɒlɪsi  N. Chính Sách
ˈkæpɪtəlɪst  N: Nhà Tư Bản Chủ Nghĩa
ɪnˈlɪst  V. Nhập Ngũ
ˈʤɜːnəlɪst  N. Nhà Báo
lɪst  N. Danh Sách
əˈbɪlɪti  N. Khả Năng Làm Gì Đó Về Thế Chất
fəˈsɪlɪti  N. Cơ Sở
ˌhɒspɪˈtælɪti  N. Hiếu Khách
ˌnæʃəˈnælɪti  N.
ˌpɑːʃɪˈælɪti  N. Sự Mê Thích
ˌpɜːsəˈnælɪti  N. Cá Tính
ˈkwɒlɪti  N. Chất Lượng
ju(ː)ˈtɪlɪti  N. Dịch Vụ Tiện Ích
ˈskɛlɪtn  N. Bộ Xương
dɪˈlɪvə  V. Giao
ˈkæpɪtəlɪzm  N: Chủ Nghĩa Tư Bản
mɛˈtæbəlɪzm  N.
ˈbɪljən  N. Tỷ
səˈvɪljən  N. Dân Thường
ˈvæljuː  N. Giá Trị
ljʊə  V. Thôi Miên
ˈʤɛntlmən  N.: Quý Ông
ˈskʌlpʧə  N. Tác Phẩm Điêu Khắc
prəˈpʌlʃən  N. Sự Thúc Đẩy
ˈpɔːltri  Adj. Không Đáng Kể
ˈpəʊltri  N. Gia Cầm
kənˈkluːd  V. Kết Luận
ɪˈluːd  V. Lảng Tránh
ɪksˈkluːd  V. Loại Trừ
ɪnˈkluːd  V. Bao Gồm
sɪˈkluːd  V. Ẩn Dật
bluːm  Nở
gluːm  N.:Uám
luːm  V. Lờ Mờ, Bóng To Lù Lù
luːp  N. Vòng Lặp, Đường Vòng, Khép Kín
luːs  Adj. Lỏng Lẻo
ˈæbsəluːt  Adj. Tuyệt Đối, Nguyên Chất
pəˈluːt  V. Làm Ô Nhiễm
ˌəʊvəˈlʊk  V. Nhìn Qua Loa, Liếc Qua.
lʌmp  N. Tảng, Cục
plʌnʤ  V. Lao
lʌŋ  N. Phổi
lʌʃ  Adj. Tươi Tốt
ˈhɔːlmɑːk  N. Dấu Hiện, Điểm Nổi Bật
ˈlændmɑːk  N. Dấu Mốc
ˈrɪˈmɑːk  V. Nhận Xét
mɒb  N.
mæd  Adj.
ˈmænə  N.
ˈmænə  N.
ˈmæri  V.
mæs  N.
mæʃ  V.
mæʧ  V.
ədˈmaɪə  V. Khâm Phục
ˌʌndəˈmaɪn  V. Làm Hao Tổn, Hao Mòn, Phá Hoại
ˈtɜːmaɪt  N. Mối
ˈkɒmprəmaɪz  V. Thỏa Hiệp
ˈmæksɪmaɪz  V.
ˈmɪnɪmaɪz  V.
mɒk  V.
mɒs  N.
ˈkɒmbæt  N. Chiến Đấu
ˈsɪmbəl  N. Biểu Tượng
ˌɛniˈmɔː  Adv. Không Còn ... Nữa
rɪˈmɔːs  N. Hối Hận
ˈflæməbl  Adj. Dễ Cháy
meə  N.
meɪl  N.
hju(ː)ˈmeɪn  Adj. Nhân Văn
rɪˈmeɪn  V. Ở Lại
ˈɔːtəmeɪt  V. Tự Động Hóa
əˈmeɪz  V Làm Ngạc Nhiên
meɪz  N.
ˈsɛrɪməni  N: Buối Lễ
əˈpɑːtmənt  N. Căn Hộ
ˈbeɪsmənt  N. Tầng Hầm
ˈkɒmplɪmənt  V. Bô Sung
ˈdɒkjʊmənt  N. Tài Liệu
ˈɛlɪmənt  N. Phần Tử
ɪnˈvaɪərənmənt  N. Môi Trường
ɪkˈsaɪtmənt  N. Sự Phấn Khích
ɪksˈpɛrɪmənt  N. Thí Nghiệm
ˈfrægmənt  N. Mảnh
ˈgɑːmənt  N: Vải Vóc ,Quần Áo
ˈɪmplɪmənt  V. Thực Hiện, Tiến Hành
ˈɪnstrʊmənt  N. Công Cụ
ˈʤʌʤmənt  N. Phán Quyết
ˈməʊmənt  N.
ˈmɒnjʊmənt  N.
ˈɔːnəmənt  N. Vật Trang Trí
ˈsɛntɪmənt  N. Cảm Xúc
ˈsʌplɪmənt  V. Bo Sung
ˈtɛstəmənt  N. Minh Chứng
ˈtɔːmənt  V. Hành Hạ, Dày Vò
ˈtʊənəmənt  N. Giải Đấu
ˈviːɪmənt  Adj. Mãnh Liệt, Dữ Dội
ˈmɛməri  N.
ˈpraɪməri  Adj. Chính
məʊd  N.
məʊn  V.
prəˈməʊt  V. Thăng Chức
rɪˈməʊt  Adj.Xaxoi
mɜːʤ  V.
səbˈmɜːʤ  V. Nhấn Chìm
mɛlt  V.
əˈmɛnd  V. Cải Thiện
mɛnd  V.
ˌrɛkəˈmɛnd  V. Khuyên
kəˈmɛns  V. Bắt Đầu
ɪˈmɛns  Adj. Mênh Mông, Rộng Lớn, Bao La
ˈkɒmɛnt  V. Bình Luận
mɛs  N.
ˈmɛtl  N.
ˈmɛʒə  V.
ˈkʌmfət  V. An Ủi
ˈsʌmhaʊ  Adv. Bằng Cách Nào Đó
miːl  N.
miːn  Adj.
miːt  N.
əˈmɪd  Prep, Ở Giữa
ˈrɛmɪdi  N. Biện Pháp Khắc Phục
ˈmɪdl  N.
mɪə  Adj.
ˈpriːmiəm  N. Tiền Thưởng
daɪˈnæmɪks  N. Động Lực Học
mɪks  N.
mɪl  N.
ˈkrɪmɪnl  N. Tên Tội Phạm
fɪˈnɒmɪnl  Adj. Hiện Tượng
ˈtɜːmɪnl  Adj. Tận Cùng, Chót
ədˈmɪt  V. Nhận Vào, Thừa Nhận
kəˈmɪt  V. Cam Kết
səbˈmɪt  V. Nghe Theo, Làm Theo
trænzˈmɪt  V. Truyền Tải, Truyền Đi, Phát Đi
θəˈmɒmɪtə  N. Nhiệt Kế
kəˈmɪti  N. Uỷ Ban
prɒkˈsɪmɪti  N. Gần
ˈjuːfɪmɪzm  N. Uyển Ngữ
ˈɒptɪmɪzm  N. Sự Lạc Quan
mɪθ  N.
ɪnˈsɒmnɪə  N. Trạng Thái Mất Ngủ
ˈɛmpti  Adj. Trống Rồng
muːd  N.
smuːð  A. Mịn Màng
rɪˈmuːv  V Loại Bỏ
mʌd  N.
ˈtjuːmʌlt  N. Sự Hồn Loạn
əˈmʌŋ  Prep. Nằm Trong Số
mʌŋk  N.
ˈmʌsl  N.
ˈsʌmwɒt  Adv. Có Phần
nɒd  V.
ɪˈnækt  V. Ban Hành
faɪˈnæns  V. Tài Trợ
næp  N.
dɪˈnaɪ  V. Phủ Nhận
bɪˈnaɪn  Adj. Tử Tế
ˌəʊvəˈnaɪt  Adv. Qua Đêm
juːˈnaɪt  V. Hợp Nhất
ˈhɑːmənaɪz  V. Hài Hòa
ˈɔːgənaɪz  V. Tổ Chức
ˈrɛkəgnaɪz  V. Nhận Ra
nɒt  N. Nút
rɪˈnaʊn  N. Tiếng Tăm
nɔː  Conj.
ɪgˈnɔː  V. Lờ Đi, Không Để Ý Đến
nɔːm  N.
ˈæstrənɔːt  N. Phi Hành Gia
əˈnɔɪ  V. Làm Khó Chịu
nɔɪz  N.
ˈstændəd  N. Tiêu Chuẩn
ˈrændəm  Adj. Ngẫu Nhiên
əˈbændən  V. Từ Bỏ, Bỏ Rơi
trɪˈmɛndəs  Adj. To Lớn, Khổng Lồ
əsˈtaʊndɪd  Adj. Kinh Ngạc
ˈsplɛndɪd  Adj. Tuyệt, Tốt, Đẹp
ˈstrændɪd  Adj. Mắc Kẹt
ɪmˈpɛndɪŋ  Adj. Sắp Xảy Ra, Sắp Tới.
ˈwɪndɪŋ  Adj. Uốn Khúc, Quanh Co
ˈfrɛndli  Adj. Thân Thiện
ˈkaɪndli  Adv. Vui Lòng
ˈsaʊndli  Adv. Dễ Dàng, Ngon Lành
ˌbɪljəˈneə  N. Tỉ Phú
kənˈtæmɪneɪt  V. Làm Bẩn
dɪˈsɛmɪneɪt  V. Phổ Biến
ˈdɒmɪneɪt  V. Thống Trị
dəʊˈneɪt  V. Quyên Góp
ɪˈlɪmɪneɪt  V. Loại Bỏ
ˈfæsɪneɪt  V. Thu Hút
ɪˈneɪt  Adj. Bẩm Sinh
ɪˈneɪt  Tính Từ: Bam Sinh
ɔːˈneɪt  Adj. Văn Hoa, Lộng Lẫy
ˈtɜːmɪneɪt  V. Ket Thúc
ˈfaɪnəli  Adv. Cuối Cùng
əsˈtrɒnəmi  N. Thiên Văn Học
i(ː)ˈkɒnəmi  N. Nền Kinh Tế
ˈdɒmɪnəns  N. Địa Vị, Ưu Thế
ˈpɜːmənəns  N. Vĩnh Cửu
ˈsʌstɪnəns  N. Chất Bổ
kəmˈpəʊnənt  N. Thành Phần
ˈkɒntɪnənt  N. Lục Địa
ˈdɒmɪnənt  Adj. Trội, Có Ưu Thế Hơn
əˈpəʊnənt  N. Đối Thủ
ˈpɜːmənənt  Adj. Vĩnh Viễn
ˈpɔɪnənt  Adj.Cayxot
prɪˈdɒmɪnənt  Adj.Chuyeu
ˈprɒmɪnənt  Adỹnốibật
prəˈpəʊnənt  N. Người Đề Xướng
ˈtɛnənt  N. Người Thuê Nhà
ˈkʌlɪnəri  Adj. Nấu Nướng
prɪˈlɪmɪnəri  Adj. Sơ Bộ
ˈsɛnətə  N. Thượng Nghị Sĩ
ˈmɪnəʧə  Adj.
ˈʤiːnəʊm  N.: Hệ Gien
nəʊp  Adv.
ˈdaɪəgnəʊz  V.
ˈdaɪəgnəʊz  V. Chẩn Đoán
nɜːs  N.
kəˈnɛkt  V. Kết Nối
ˌpɜːsəˈnɛl  N. Nhân Viên
nɛst  N.
nɛt  N.
juːˈniːk  Adj. Độc Nhất, Duy Nhất
niːt  Adj.
sniːz  V. Hắt Hơi
ˌʌndəˈniːθ  Prep. Ở Dưới
ˌpaɪəˈnɪə  N. Người Tiên Phong
mɪˈlɛnɪəm  N.
ɪˈrəʊniəs  Adj.Sai Lam
ˈʤiːniəs  N.: Thiên Tài
ˌhəʊməˈʤiːniəs  Adj. Đồng Nhất
ɪnˈʤiːniəs  Adj. Khéo Léo, Tài Tình, Mưu Trí
ˌsɪməlˈteɪniəs  Adj. Đồng Thời
spɒnˈteɪniəs  Adj. Tự Phát
ˈvɪnɪgə  N. Dấm
nɪk  V.
ˈkrɒnɪkl  V. Biên Soạn
ˈfiːnɪks  N. Phượng Hoàng
ˈɛnɪmi  N. Kẻ Thù
ˈmɪnɪml  Adj.
ˈkɒləmnɪst  N. Mục
ˈɜːnɪst  Adj. Đứng Đắn, Nghiêm Chỉnh./ Sốt Sắng, Tha Thiết.
nɪt  V. Đan
ˈʤænɪtə  N. Người Gác Cống
ˈmɒnɪtə  V.
ˈfɜːnɪʧə  N. Đồ Nội Thất
ˈsɪgnɪʧə  N. Chữ Ký
kəˈmjuːnɪti  N. Cộng Đồng
ˈdɪgnɪti  N. Sự Kiêu Hãnh
ˌɒpəˈtjuːnɪti  :Inati] N. Cơ Hội
ˈjuːnɪti  N. Sự Thống Nhất, Sự Đoàn Kết
ˈvænɪti  N. Tính Kiêu Căng, Tự Cao Tụ' Đại
ˈmɛkənɪzm  N.
ˈɔːgənɪzm  N. Sinh Vật Sống
ˈkænjən  N: Hẻm Núi
kəmˈpænjən  N. Bạn, Bầu Bạn
əˈpɪnjən  N. Ý Kiến, Quan Điểm
riːˈjuːnjən  N. Cuộc Hội Ngộ
əˈnjuː  Adv. Lại Một Nữa, Bằng Cách Khác
ˈævɪnjuː  N. Đại Lộ
ˈrɛvɪnjuː  N. Doanh Thu
ˈɪnkʌm  N. Thu Nhập
ˈpɛnlti  N. Hình Phạt
ˈɪnpʊt  N. Đầu Vào
ˈkænsəl  V: Hủy B Ỏ
ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl  Adj. Bí Mật
ɪˈsɛnʃəl  Adj. Cần Thiết
pəʊˈtɛnʃəl  Adj. Tiềm Năng
səbˈstænʃəl  Adj. Đáng Kể
ˈrænsəm  N. Tiền Chuộc
kənˈvɛnʃən  N. Quy Ước
ɪksˈtɛnʃən  N. Phần Mở Rộng
ˈmænʃən  N.
ˈmɛnʃən  V
ˈkɒnʃəs  Adj.Bietro
ˌsʌbˈkɒnʃəs  Adj. Tiềm Thức
ˈɪnsət  V. Chèn Vào, Nhét Vào, Đút Vào
ˈɒnsɛt  N. Khởi Đầu
ɪnˈtrɪnsɪk  Adj. Nội Tại
ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv  Adj. Bao Hàm Tất Cả
ˈsɛnsɪz  N. Giác Quan
ˈmɒnstə  N.
ˈmɛntɔː  N.
ˈkwɒntəm  Adj. Lượng Tủ'
ədˈvɑːntɪʤ  N. Điều Tích Cực
ˌdɪsədˈvɑːntɪʤ  N. Nhược Điểm, Yếu Thế, Bất Lợi
ˈfrʌntɪə  N. Biên Giới
ɔːˈθɛntɪk  Adj. Đích Thực
ˈfræntɪk  Adj. Điên Cuồng
ʤaɪˈgæntɪk  Adj. To Lớn
rəʊˈmæntɪk  Adj. Lãng Mạn
ˈlɛntɪl  N. Đậu Lăng
əˈtɛntɪv  Adj. Chăm Chú
ɪnˈsɛntɪv  N. Sự Khuyến Khích, Sự Khích Lệ
ɪnˈvɛntɪv  Adj. Sáng Tạo
ˈfriːkwəntli  Adv. Thường Xuyên
ˈprɛzntli  Adv. Hiện Nay
ˈɪnvəntri  N. Kho
nʌm  Adj.
nʌn  Pron.
ˈɪnwəd  Adj. Nội Tâm, Trong Thâm Tâm
ˈæŋgri  Adj Tức Giận
ˈblæŋkɪt  N. Tấm Chăn
admissio ɛn  N. Trường Học, Tổ Chức Xã Hội
Ptoxic  Adỹđộchại
spɑːk  N. Tia Lửa
spɑːs  Adj. Thưa Thớt
əˈpɑːt  Adv. Riêng Biệt, Có Khoảng Cách
ˈkaʊntəpɑːt  N. Đối Tác
dɪˈpɑːt  V. Khởi Hành
pɑːθ  N. Đường Mòn
pæd  N. Miếng Thấm
ˈpædl  N. Mái Chèo
ˈkɒmpækt  Adj. Rắn Chắc
ˈɪmpækt  N. Sự Tác Động
ɪksˈpænd  V. Mở Rộng
pæt  V. Vỗ Nhẹ
pæʧ  N. Miễng Vá
əsˈpaɪə  V. Khao Khát
ˈɛmpaɪə  N. Đế Chế
ɪksˈpaɪə  V. Hết Hạn
ɪnˈspaɪə  V. Truyền Cảm Hứng
pəsˈpaɪə  V. Đố Mồ Hôi
ˈvæmpaɪə  N. Ma Cà Rồng
kəmˈpaɪl  V. Gom Nhặt, Sưu Tập
paɪn  N. Cây Thông
spaɪs  N. Gia Vị
dɪsˈpaɪt  Prep. Mặc Dù, Bất Chấp
spaɪt  N. Sự Thù Oán, Hận Thù
ˈsmɔːlpɒks  N. Bệnh Đậu Mùa
ˌkɒrɪsˈpɒnd  V. Tương Ứng
rɪsˈpɒnd  V. Trả Lời, Đáp Lại
rɪsˈpɒns  N. Lời Đáp
pɒp  N. Tiếng Bốp
pɒt  N. Cái Nồi
paʊʧ  N. Túi
spaʊz  N. Chồng/Vợ
pɔː  N. Chân
pɔː  V. Rót
ˈɛkspɔːt  V. Xuất Khẩu
ˈɪmpɔːt  V. Nhập Khẩu
rɪˈpɔːt  N. Báo Cáo
səˈpɔːt  V. Hỗ Trợ, Ủng Hộ
pɔːz  V. Tạm Dựng
ˈkeɪpəbl  Adj: Có Khả Năng
kəmˈpeə  V. So Sánh
ɪmˈpeə  V. Làm Suy Yếu, Sút Kém, Làm Hư Hại, Làm Hỏng.
prɪˈpeə  V. Chuẩn Bị
rɪˈpeə  V. Sửa Chữa
rɪˈpeɪ  V. Trả Lại
speɪd  N. Cái Thuống
peɪl  Adj. Tái Nhợt
peɪn  N. Sự Đau Đớn
ˈsaɪbəˌspeɪs  N. Không Gian Mạng.
peɪs  N.Nhịp Độ
speɪs  N. Không Gian
pɑːˈtɪsɪpeɪt  V. Tham Gia
əˈkʌmpəni  V. Hộ Tống
pɑːˈtɪsɪpənt  N. Người Tham Gia
ˈslɪpəri  Adj. Trơn
ˈprɒpəti  N. Tài Sản
pəʊl  N. Cột
pəʊl  N.Sự Bầu Cử
kəmˈpəʊz  V. Soạn Thảo
dɪsˈpəʊz  V. Tống Khứ
ɪksˈpəʊz  V. Lộ
ɪmˈpəʊz  V. Áp Đặt
əˈpəʊz  V. Phản Đối, Chống Lại
prəˈpəʊz  V Đề Nghị, Đưa Ra, Đề Xuất
səˈpəʊz  V. Cho Rằng, Giả Thiết
ˈɛmpəθi  N. Sự Đồng Cảm
pɜː  Prep. Mỗi
ˈɛkspɜːt  N. Chuyên Gia
ˈpɛbl  N. Đá Cuội
pɛk  V. Mo
ˈæspɛkt  N. Vẻ Bề Ngoài
ˌdɪsrɪsˈpɛkt  N. Không Tôn Trọng
ɪksˈpɛkt  V. Mong Đợi
ɪnˈspɛkt  V. Kiếm Tra, Xem Xét
rɪsˈpɛkt  N. Tôn Trọng
ˈsʌspɛkt  V. Đáng Ngờ, Khả Nghi
kəmˈpɛl  V. Thúc Ép
ɪksˈpɛl  V. Trục Xuất
prəˈpɛl  V. Đẩy
dɪˈpɛnd  V. Phụ Thuộc
spɛnd  V. Dùng, Dành
səsˈpɛnd  #VALUE!
ˈpɛni  N. Đồng Một Xu
ɪksˈpɛns  N. Khoản Chi Phí
pɛst  N. Sâu Bệnh
pɛt  N. Vật Nuôi
piː  N. Hạt Đậu
ɪmˈpiːd  V. Cản Trở, Làm Trở Ngại, Ngăn Cản
piːk  N. Đỉnh
əˈpiːl  V. Khẩn Khoản Yêu Cầu, Hấp Dẫn, Lôi Cuốn
piːl  V. Bóc Vỏ, Cởi Bỏ
ˈmɑːstəpiːs  N.
piːs  N Hòa Bình
kəmˈpiːt  V. Cạnh Tranh
spiːʧ  N. Bài Phát Biểu
pɪə  N. Bến Tàu
əˈpɪə  V. Xuất Hiện
ˌdɪsəˈpɪə  V. Biến Mất
pɪəs  V. Xuyên Qua
ˈtrɒpɪks  N. Vùng Nhiệt Đới
dɪˈpɪkt  V. Vẽ, Miêu Tả
pɪnʧ  V. Bịt
pɪt  N. Hố
ˈpɪti  N. Tiếc Thương
ˈkæpɪtl  N: Thủ Đô
pjʊə  Adj. Nguyên Chất, Tinh Khiết
əˈplaɪ  V. Xin, Ứng Dụng
ɪmˈplaɪ  V. Hàm Ý, Ngụ Ý, Nói Bóng Gió
ˈmʌltɪplaɪ  V.
rɪˈplaɪ  V Đáp Lại
səˈplaɪ  V. Cung Cấp
ɪksˈplɔː  V. Khám Phá
ɪmˈplɔɪ  V. Sử Dụng
dɪsˈpleɪ  V. Trưng Bày
ˈsɜːpləs  N. Dư, Thêm
plɛʤ  V. Cam Kết
pliː  N. Lời Kêu Gọi
ˈdɪsɪplɪn  N. Kỷ Luật
əˈkɒmplɪʃ  V. Hoàn Thành
prɒd  V. Chọc, Đâm, Thúc
ˈʌprɔː  N. Tiếng Ồn Ào, Sự Náo Động
preɪ  V. Cầu Nguyện
preɪ  N. Con Mồi
sprɛd  V. Trải Ra
ˈkɒmprɛs  V. Làm Co Lại
dɪˈprɛs  V. Làm Buồn Lòng
ɪksˈprɛs  V. Diễn Tả
ˈɪmprɛs  V. Gây Ấn Tượng
əˈprɛs  V. Áp Bức, Đè Nén
səˈprɛs  V. Ngăn Chặn
ˈɒfsprɪŋ  N. Con Cái, Dòng Dõi, Thế Hệ Sau
ˈkʌlprɪt  N. Thủ Phạm
ɪnˈtɜːprɪt  V. Giải Thích
ˈsɛprɪt  Adj. Tách Biệt
dɪˈsɛpʃən  N. Sự Dối Trá
dɪsˈkrɪpʃən  N. Sự Mô Tả
ɪkˈsɛpʃən  N. Ngoại Lệ
ˌmɪskənˈsɛpʃən  N.
ˈɒpʃən  N. Sự Lựa Chọn
pəˈsɛpʃən  N. Nhận Thức
prɪsˈkrɪpʃən  N. Đơn Thuốc
rɪˈsɛpʃən  N. Tiệc Chào Mừng
ˈsɪmptəm  N. Triệu Chứng
ˈɒptɪk  Adj. Mang Tính Chọn Lựa
ˈskɛptɪk  N. Sự Hoài Nghi
ˈkæptɪn  N: Thuyền Trưởng
ˈkæptɪv  N: Phạm Nhân
dɪˈsɛptɪv  Adj. De Bị Đánh Lừa
ˈprɒmptli  Adv. Kịp Thời
ˈpʌdl  N. Vũng Nước
ˈɪmpʌls  N. Sự Thôi Thúc, Sự Thúc Đẩy
pʌls  N. Nhịp Xung
pʌp  N. Chú Chỏ Nhỏ
ˈpʌzl  N. Câu Đố
ˈɔːtəgrɑːf  N. Bút Tích
ˈtɛlɪgrɑːf  N. Điện Tín
mɒˈrɑːl  N.
brɑːs  N. Đồng Thau
grɑːs  N.: Cỏ
ˈgærɑːʒ  N : Ga-Ra
rɒb  V. Cướp
ræk  N. Giá Đỡ
ˈæbstrækt  Adj. Trừu Tượng
əˈtrækt  V. Hút, Thu Hút
ˈkɒntrækt  N. Họp Đồng
ˌkaʊntəˈrækt  V. Chống Lại
dɪsˈtrækt  V. Làm Xao Lãng, Làm Rối Trí
ˈɛkstrækt  V. Trích Xuất
səbˈtrækt  V. Trừ Đi
trækt  N. Vùng, Miền
ˈræli  N. Buổi Gặp Mặt, Mit Ting
kræmp  N. Chuột Rút
træmp  V. Bước Nặng Nề, Đi Bộ, Cuốc Bộ
grænd  Adj.: To Lớn, Vĩ Đại
fræŋk  Adj. Thẳng Than
ræŋk  N. Thứ Hạng
ræp  V. Gói, Bọc
ræʃ  N. Phát Ban
weərˈæz  Conj. Trái Lại, Trong Khi
braɪb  V. Hối Lộ
dɪsˈkraɪb  V. Miêu Tả
prɪsˈkraɪb  V. Kê Đơn
skraɪb  N. Người Ghi Chép
səbˈskraɪb  V. Đồng Tình, Đồng Ý
traɪb  N. Bộ Tộc, Bộ Lạc
braɪd  N. Cô Dâu
praɪd  N. Lòng Kiêu Hãnh, Niềm Tự Hào
raɪd  V. Cưỡi, Đi
ˈpraɪə  Adj. Trước
raɪf  Adj. Đầy Rẫy
straɪf  N. Cuộc Xung Đột
straɪk  V. Tấn Công
ˈstɛraɪl  Adj. Vô Trùng
kraɪm  N. Vụ Tội Phạm
praɪm  Adj. Chính
raɪm  N. Giai Điệu, Nhịp Điệu
ʃraɪn  N. Ngôi Đền
graɪp  V.: Cằn Nhằn
praɪs  N. Giá Cả
braɪt  Adj. Ánh Sáng
fraɪt  N. Sợ Hãi
ˈaʊtraɪt  Adj. Ngay, Hoàn Toàn, Chung Cuộc
raɪt  N. Nghi Thức
ˈʌpraɪt  Adj. Đứng Thắng
əˈraɪv  V. Đến Nơi
dɪˈpraɪv  V. Tước Đoạt, Lấy Đi
straɪv  V. Phấn Đấu
θraɪv  V. Phát Triển Mạnh, Khỏe Mạnh
əˈraɪz  V. Nảy Sinh
ˈɔːθəraɪz  V. Cho Quyền
kəmˈpraɪz  V. Bao Gồm
ˈɛntəpraɪz  N. Doanh Nghiệp
praɪz  N. Giải Thưởng
ˈθɪəraɪz  V. Tạo Ra Lý Luận, Giả Thiết
rɒk  N. Tảng Đá
kəˈlɛstəˌrɒl  N. Cholesterol
ˈprɒpə  Adj. Thích Hợp
rɒt  V. Thối, Hỏng, Mục
kraʊd  N. Đám Đông
praʊd  Adj. Tự Hảo
graʊl  V. Gầm Gừ
draʊt  N. Hạn Hán
rɔː  Adj. Thô
"əˈbrɔːd  Adv." Ở Nước Ngoài
brɔːd  Adj. Rộng
frɔːd  N. Gian Lận
ˈdrɔːə  N. Ngăn Kéo
krɔːl  V. Bò
ˈəʊvərɔːl  Adv. Tổng Thể
ˈæstərɔɪd  N. Hành Tinh Nhỏ
kənˈsɪdərəbl  Adj. Đáng Kể
ɪnˈsɛpərəbl  Adj. Không Thế Tách Rời
ɪnˈtɒlərəbl  Adj. Không Thể Chấp Nhận
ˈmɛmərəbl  Adj.
ˈtɛrəbl  Adj. Kinh Khủng
ˈvʌlnərəbl  Adj. Tổn Thương
reə  Adj. Hiếm
ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi  N. Tự Truyện
baɪˈɒgrəfi  N. Tiểu Sử
kəˈtæstrəfi  N: Thảm Họa
ʤɪˈɒgrəfi  N.Địa Lý
əˈfreɪd  Adj. E Ngại
ˈsɛntɪgreɪd  N: Độ, Mức Độ
dɪˈgreɪd  V. Làm Mất Thể Diện
greɪd  N.: Điểm
ʌpˈgreɪd  V. Nâng Cấp
ˈaʊtreɪʤ  N. Phẫn Nộ, Tức Giận
breɪl  N. Chữ Nổi
reɪl  N. Thanh Sắt
treɪl  N. Đường Mòn
freɪm  N. Khung
breɪn  N. Não
kənˈstreɪn  V. Bắt Ép
ˈmiːgreɪn  N.
rɪˈfreɪn  V. Kiềm Chế
reɪn  N. Triều Đại
rɪsˈtreɪn  V. Ngăn Cản
streɪn  V. Cố Gắng
təˈreɪn  N. Địa Hình
skreɪp  V. Cạo
dɪsˈgreɪs  N. Hổ Thẹn
greɪs  N.: Duyên Dáng
reɪs  N. Cuộc Đua
əkˈsɛləreɪt  V. Làm Gấp Gáp
ˈsɛlɪbreɪt  V: Kỷ Niệm
kəˈlæbəreɪt  V. Hợp Tác
ˈkɒnsəntreɪt  V. Tập Trung
kəʊˈɒpəˌreɪt  V. Phối Họp
ˈdɛmənstreɪt  V. Chứng Minh
dɪˈtɪərɪəreɪt  V. Làm Cho Xấu Hcm
freɪt  N. Vận Chuyến Hàng Hóa
frʌsˈtreɪt  V. Làm Thất Bại
ˈʤɛnəreɪt  V.:Tạora
ˈɪləstreɪt  V. Minh Hoạ
ˈɪntɪgreɪt  V. Tích Họp
maɪˈgreɪt  V.
nəˈreɪt  V.
ˈɒpəreɪt  V. Vận Hành
ˈpɛnɪtreɪt  V. Thâm Nhập
reɪt  N. Tỷ Lệ
rɪˈfrɪʤəreɪt  V. Làm Lạnh
ˈsæʧəreɪt  V. Ngâm
ˈtɒləreɪt  V. Tha Thứ, Chịu Đựng
breɪv  Adj. Dũng Cảm
ɪnˈgreɪv  V. Khắc
greɪv  N.: Mộ
kreɪz  N. Cơn Sốt
ˈpærəfreɪz  V. Diễn Giải
preɪz  V. Khen Ngợi
reɪz  V Nâng
ˈɒrəkl  N.
ˈɛrənd  N. Công Chuyện
ˈtɪrəni  N. Chế Độ Độc Tài
ˈdɪfrəns  N. Sự Khác Nhau
ˈɛntrəns  N. Lối Vào
ˈɪgnərəns  N. Danh Từ: Sự Thiếu Hiểu Biết
ˈtɒlərəns  N. Sức Chịu Đựng
əˈpærənt  Adj. Rõ Ràng
ˈkʌrənt  N. Hải Lưu
ˈdɪfrənt  Adj. Khác
ˈfreɪgrənt  Adj Thơm
ˈɪgnərənt  Adj. Tính Từ: Không Biết
ˈɪmɪgrənt  N. Sự Nhập Cư
ɪnˈdɪfrənt  Adj. Lãnh Đạm, Thờ Ơ, Hờ Hững, Dửng Dưng, Bàng Qu
ɪnˈhɪərənt  Adj.Vonco
ˈtɒlərənt  Adj. Khoan Dung
ˈtaɪərənt  N. Tên Bạo Chúa
ˈvaɪbrənt  Adj. Sôi Động
fɪˈlænθrəpi  N. Từ Thiện
ˈθɛrəpi  N. Liệu Pháp Trị Bệnh
ˈɑːbɪtrəri  Adj. Độc Đoán
kənˈtɛmpərəri  Adj. Đương Thời
ˈlaɪbrəri  N. Thư Viện
ˈtɛmpərəri  Adj. Tạm Thời
ˌærɪsˈtɒkrəsi  N. Tầng Lóp Quý Tộc
kənˈspɪrəsi  N. Âm Mưu
rəʊ  N. Hàng
ˈmaɪkrəʊb  N.
prəʊb  V. Thăm Dò
ˈwɔːdrəʊb  N. Tủ Quần Áo
kənˈtrəʊl  V. Kiểm Soát
ɪnˈrəʊl  V. Ghi Danh
rəʊl  N. Vai Trò
rəʊl  V. Cuộn
strəʊl  V. Đi Dạo
rəʊm  V. Lang Thang
prəʊn  Adj. Dễ Bị
θrəʊn  N. Ngai Vàng, Ngôi Vua
grəʊs  Adj.: Kinh Khủng
əˈprəʊʧ  V. Lại Gần
grəʊv  N.Lùm Cây
ɔːlˈrɛdi  Adv.Đã .. Rồi
rɛk  V. Phá Hỏng, Tàn Phá
kəˈrɛkt  Adj. Chính Xác
dɪˈrɛkt  Adj. Chính Xác, Thẳng, Trực Tiếp
ɪˈrɛkt  V. Xây Dựng
ˌɪndɪˈrɛkt  Adj. Gián Tiếp
rɛlm  N. Lĩnh Vực
rɛnt  N. Tien Thuê
strɛŋθ  N. Sức Mạnh
ˈprɛʃə  N. Áp Lực
ˈrɛsl  V. Đấu Vật
əˈrɛst  V. Bắt Giữ
rɛst  V. Nghỉ Ngơi
ʌnˈrɛst  N. Tình Trạng Bất Ổn
aʊtˈstrɛʧt  Adj. Dang Ra, Duỗi Thẳng
fəˈrɛvə  Adv. Mãi Mãi
ˈtrɛʒə  #VALUE!
ˌrɛfəˈriː  N. Trọng Tài
briːd  N. Giống
riːd  N. Cây Liễu
briːð  V Hít Thở
briːf  Adj. Ngắn
riːf  N. Rạn San Hô
ɪnˈtriːg  * Âm Mưu, Gợi Trí Tò Mò
kriːk  N. Lạch
striːk  N. Vệt
ɪksˈtriːm  Adj.
ˈmeɪnstriːm  N.
skriːm  V. Hét Lên
striːm  N. Suối
kriːp  N. Leo , Trèo
ˈdiːkriːs  V. Giảm
griːs  N.: Dầu Trơn
ˈɪnkriːs  V. Tăng
ˈkɒnkriːt  N. Bê Tông
griːt  V.: Chào
triːt  V. Đối Xử, Cư Xử, Đối Đãi
priːʧ  V. Giảng Đạo, Thuyết Giáo
riːʧ  V Đạt Đến
briːz  N. Làn Gió
friːz  V. Đóng Băng
ˈskrɪbl  V. Viết Vội
rɪd  V Giải Thoát
rɪʤ  N. Sườn Núi
ˈrɪdl  N. Câu Đố
rɪə  N. Đằng Sau
kəˈrɪə  N: Sự Nghiệp, Nghề Nghiệp
ˈpɪərɪəd  N. Thời Kỳ
ˈeərɪəl  Adj Trên Không
ɪmˈpɪərɪəl  Adj. Có Tính Chất Liên Quan Đến Hoàng Đế, Đế Quốc
ˌmænəˈʤɪərɪəl  Adj.
məˈtɪərɪəl  N.
rɪəl  Adj. Thật
tɪˈrɛstrɪəl  Adj. Trên Mặt Đất
əˈkweərɪəm  N. Bế Nuôi
ˌɔːdɪˈtɔːrɪəm  N. Thính Phòng
ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm  N. Trạng Thái Cân Bằng
hju(ː)ˌmænɪˈteərɪən  Adj. Nhân Đạo
pɪˈdɛstrɪən  N. Người Đi Bộ
ˌvɛʤɪˈteərɪən  N. Người Ăn Chay
ˌvɛtərɪˈneərɪən  N. Bác Sỳ Thú Y
ˈkjʊərɪəs  Adj. Tò Mò
ˈfjʊərɪəs  Adýgiậndữ
ɪnˈdʌstrɪəs  Adj. Siêng Năng
nəʊˈtɔːrɪəs  Adj.
ˈsɪərɪəs  Adj. Nghiêm Trọng
ˈveərɪəs  Adj. Đa Dạng, Phong Phú
ˈpeɪtrɪət  N. Người Yêu Nước
ˈɛmbrɪəʊ  N. Phôi Thai
rɪg  V. Dàn Xếp
əˈprəʊprɪɪt  Adj. Hợp Lý
ˈdɪstrɪkt  N. Quận, Địa Hạt, Khu, Vùng Miền
rɪsˈtrɪkt  V. Giới Hạn
strɪkt  Adj. Nghiêm Khắc
rɪm  N. Thành, Vành, Miệng
ˈmærɪnə  N.
prɪns  N. Hoàng Tử
ˈɪmprɪnt  N. Dấu Ấn, Vết Tích
prɪnt  V. In
sprɪnt  V. Chạy Nước Rút
ʃrɪŋk  V. Co Lại
rɪp  V. Xé
skrɪpt  N. Kịch Bản
ˈsiːkrɪsi  N. Việc Giữ Bí Mật
rɪsk  N. Rủi Ro
krɪsp  Adj. Giòn
ˈfɒrɪst  N. Khu Rừng
ˈreɪnˌfɒrɪst  N. Khu Rừng Nhiệt Đới
rɪʧ  Adj. Giàu
ˈlɪtərɪʧə  N. Văn Học
ɔːˈθɒrɪti  N. Uy Quyền
sɪˈlɛbrɪti  N: Người Có Tiếng Tăm
ˈʧærɪti  N.Lòng Khoan Dung
ɪnˈtɛgrɪti  N. Sự Liêm Chính
məˈʤɒrɪti  N.
ˌsɒlɪˈdærɪti  N. Đoàn Kết
ˈtaɪpˌrɪtn  Adj. Được Đánh Máy
kruːd  Adj. Nháp, Thô, Phác Thảo
ruːd  Adj. Thô Lồ
pruːf  N. Bằng Chứng
ruːf  N. Mái Nhà
bruːt  N. Người Vũ Phu
ˈgreɪpˌfruːt  N.: Bưởi
rɪˈkruːt  V. Tuyển Dụng
ruːt  V. Tuyến Đường
əˈpruːv  V. Chấp Thuận
ˌdɪsəˈpruːv  V. Không Tán Thành
ˌdɪsˈpruːv  V. Bác Bỏ
ɪmˈpruːv  V. Cải Thiện
bruːz  N. Vết Bầm
ruːʒ  N- Phấn
truːθ  N. Sự Thật
krʊəl  Adj. Độc Ác
rʊɪn  V. Làm Hỏng
rʌb  V. Cọ Xát, Chà
ˈrʌbl  N. Đống Đổ Nát
ˈtrʌbl  Khó Khăn
rʌf  Adj. Thô
ˈstrʌgl  V. Tranh Đấu
kənˈstrʌkt  V. Làm Xây Dựng, Vẽ
ɪnˈstrʌkt  V. Hướng Dẫn
əbˈstrʌkt  V. Cản Trở
ˈbæŋkrʌpt  Adj. Phá Sản
kəˈrʌpt  Adj. Tham Nhũng
dɪsˈrʌpt  V. Làm Phiền, Làm Gián Đoạn
ˌɪntəˈrʌpt  V. Gián Đoạn
rʌʃ  V. Vội Vàng
krʌst  N. Vỏ
dɪsˈtrʌst  V. Ngờ Vực, Nghi Ngờ
rʌst  N. Gỉ
θrʌst  V. Đẩy
trʌst  V. Tin Tưởng
ʃɑːp  Adj. Sắc, Nhọn
sɒb  V. Khóc Nức Nở
ˈʃætə  V. Phá Vỡ
ʃaɪ  Adj. Nhút Nhát
əˈlɒŋˈsaɪd  Said] Adv. Sát Cạnh
bɪˈsaɪd  Prep, Bên Cạnh
ɪnˈsaɪd  N. Bên Trong
ˈpɛstɪsaɪd  N. Thuốc Trừ Sâu
ˈrɛkənsaɪl  V. Hòa Giải
əˈsaɪn  V. Chia Phần
saɪn  N. Dấu Hiệu
ʃaɪn  V. Tỏa Sáng
prɪˈsaɪs  Adj. Chính Xác
saɪt  V. Trích Dẫn
ɪkˈsaɪt  V. Kích Thích
ˈɪnsaɪt  N. Cái Nhìn Sâu Sắc
ˈpærəsaɪt  N. Kẻ Ăn Bám
saɪt  N. Cảnh Tượng
saɪt  N. Địa Điểm
ˈkrɪtɪsaɪz  V. Chỉ Trích
ˈɛmfəsaɪz  V. Gây Ấn Tượng
ˈɛksəsaɪz  V. Tập The Dục
ˈpʌblɪsaɪz  #VALUE!
ʃɒk  V. Gây Sốc
sɒlv  V. Giải Quyết
ˈsaʊə  Adj. Chua
ʃaʊt  V. Hét Lên
sɔː  V. Bay Lên
sɔː  Adj. Đau
ʃɔː  N. Bờ
əˈʃɔː  Adv. Trên Bờ
əbˈsɔːb  V. Hút, Hấp Thụ
sɔːd  N. Thanh Kiểm
rɪˈsɔːs  N. Tài Nguyên
sɔːs  N. Nguồn
sɔːt  N. Loại, Thể Loại
sɔːt  V. Lọc, Phân Loại
sɔɪ  N. Đậu Nành
sɔɪl  N. Đất
ˈflɛksəbl  Adj. Linh Hoạt
rɪsˈpɒnsəbl  Adj. Có Trách Nhiệm
ˈsəʊʃəbl  Adj. Thân Thiện
ʃeə  V Chia Sẻ
fɪˈlɒsəfi  N. Triết Lý
seɪʤ  N. Nhà Hiền Triết
ʃeɪd  N. Bóng Râm
seɪf  Adj. An Toàn
seɪk  N. Vì Lợi Ích
ʃeɪk  V. Lắc, Bắt
seɪl  Đi Thuyền
seɪn  Adj. Khỏe Mạnh
ʃeɪp  N Hình Dạng
ˈkɒmpɛnseɪt  V. Bồi Thường
seɪv  V. Giữ, Duy Trì
krɪˈdɛnʃəlz  N. Thông Tin
ˈsɛsəmi  N. Mè
ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl  Adj. Quốc Tế
prəˈfɛʃənl  Adj. Chuyên Nghiệp
ˈræʃənl  Adj. Hợp Lý
ˈæbsəns  N. Sự Vắng Mặt
ˈɪnəsəns  N. Sự Ngây Thơ
rəˈneɪsəns  N. Thời Kỳ Phục Hưng
ˈkɒnʃəns  N. Lương Tâm
ˈæksənt  N. Trọng Âm, Giọng Điệu
ˈɪnəsənt  Adj.Vôtội
ɪˈfɪʃənt  Adj. Có Năng Lực, Hiệu Quả, Có Hiệu Suất Cao.
ˈpeɪʃənt  Adj.Kiên Nhẫn
prəˈfɪʃənt  Adj. Thành Thạo
səˈfɪʃənt  Adj. Đủ, Đầy Đủ
ˈprɪnsəpl  N. Nguyên Tắc
əkˈsɛsəri  N. Phụ Tùng
ˌænɪˈvɜːsəri  N. Ngày Kỉ Niệm
ˈnɛsɪsəri  Adj.
ˈnɜːsəri  N.
ˈsɛnsəri  Adj. Cảm Giác
səʊ  V. May Vá
səʊ  V. Gieo Hạt
səʊk  V. Ngâm
kənˈsəʊl  V. An Ủi
səʊl  Adj. Duy Nhất
səʊl  N. Linh Hồn
əbˈsɜːd  Adj. Vô Lý, Ngu Xuẩn
sɜːf  V. Lướt Sóng
əˈsɜːt  V. Xác Nhận
rɪˈsɜːʧ  #VALUE!
sɜːʧ  V. Tìm Kiếm
kənˈsɜːv  V. Giữ Gìn
sɜːv  V. Phục Vụ
ʃɛd  N. Nhà Kho
sɛl  N: Tế Bào
ʃɛl  N. Vỏ
ɪkˈsɛl  V. Nổi Trội
ʃɛlf  N. Kệ, Giá
sɛns  V. Cảm Nhận
kənˈsɛnt  N. Sự Đồng Ý
dɪˈsɛnt  N. Sự Xuống
əkˈsɛpt  V. Chấp Thuận, Đồng Ý
ɪkˈsɛpt  Prep, Ngoại Trừ
əˈsɛs  V. Quyết Định
ɪkˈsɛs  N. Dư Thừa
əbˈsɛs  V. Ám Ảnh
səkˈsɛs  N. Sự Thành Công
sɛt  V Đặt
ʌpˈsɛt  Adj. Khó Chịu
ˈsɛtl  V. Giải Quyết
ʌnˈsɛtl  V. Làm Cho Lo Lắng, Làm Đảo Lộn
ˈsɛvə  V. Cắt Đứt
ˌdɪsˈsætɪsfaɪ  V. Làm Không Hài Lòng
ˈsætɪsfaɪ  V. Làm Hài Lòng
ˈætməsfɪə  N. Khí Quyển
ˈbaɪəsfɪə  N. Sinh Quyển
ˈhɛmɪsfɪə  N. Bán Cầu
sfɪə  N. Khối Tròn
rɪˈsɔːsfʊl  Adj. Tháo Vát
fɔːˈsiː  V. Lường Trước
ˌəʊvəˈsiː  V. Trông Nom, Giám Sát
kənˈsiːd  V. Thừa Nhận
ɪkˈsiːd  V. Vượt Quá
pri(ː)ˈsiːd  V. Trước
prəˈsiːd  V. Tiến Hành
siːd  N. Hạt Giống
səkˈsiːd  V. Thành Công
siːk  V. Tìm Kiếm
kənˈsiːl  V. Giấu Giếm
ˈkɛrəsiːn  N. Dầu Hoả
siːn  N. Cảnh
siːs  V: Ngừng
ʃiːt  N Tờ
kənˈsiːv  V. Tưởng Tượng
dɪˈsiːv  V. Lừa Gạt
pəˈsiːv  V. Cảm Nhận Thấy
rɪˈsiːv  V Nhận Được
ˌəʊvəˈsiːz  Adv. Hải Ngoại
ˈspiːʃiːz  N. Loài, Giống
kənˈsɪdə  V. Nghĩ V Ề Ai Gì Đó
ˈsʌbsɪdi  N. Trợ Cấp
ʃɪə  Adj. Tuyệt Đối
sɪnˈsɪə  Adj. Chân Thành
ˈsɛlsiəs  N: Độ C
ˈreɪʃɪəʊ  N. Tỷ Lệ
sɪft  V. Sàng Lọc
ʃɪft  V. Chuyển Sang
əˈsəʊʃɪɪt  V. Kết Giao, Kết Hợp
ˈsɪli  Adj. Ngớ Ngấn
sɪns  Prep. Ke Từ
sɪŋk  V. Chìm
sɪp  V. Nhâm Nhi
ˈrɛsɪpi  N. Công Thức
əˈsɪst  V. Giúp Đỡ
kənˈsɪst  V. Bao Gồm
ɪnˈsɪst  V. Nhấn Mạnh
pəˈsɪst  V. Kiên Trì
səbˈsɪst  V. Tồn Tại, Sinh Sống
kəˈpæsɪti  N: Khả N Ăng
sɪmˈplɪsɪti  N. Sự Đơn Giản
ˈʃɪvə  N. Run Rẩy
ˈsɪvl  Adýdânsự
ɪnˈsjuː  V. Xảy Ra
sjuː  V. Kiện
skɑː  N. Vết Sẹo
skæn  V. Xem Xét
skeə  V. Dọa
skeə  V. Dọa
skɪl  N. Kỹ Năng
skɪp  V. Bỏ Qua
skʌl  N. Hộp Sọ
slæb  N. Tấm, Phiến
slæm  V. Đóng Sầm, Ném Phịch
slæp  V. Tát
slaɪ  Adj. Ranh Mãnh
slɒt  N. Khe Cắm
slɛd  N. Xe Trượt Tuyết
slɪp  V. Trượt
ˈbreɪslɪt  N. Vòng Đeo Tay
smæʃ  V. Đập Vỡ
smɛl  V. Ngửi
ˈblæksmɪθ  N. Thợ Rèn
snæp  V. Đập
snæʧ  V. Chộp Lấy, Vồ Lấy
snɔː  V. Ngáy
spɒt  N. Địa Điểm
spɜː  V. Thúc Đẩy
spɛk  N. Dấu, Vết
spɪl  V. Tràn
spɪn  V. Quay
spɪt  V. Nhố
ˈmʌʃrʊm  N.
stæb  V. Đâm, Xiên
stɒk  N. Dự Trữ
stɔː  N. Cửa Hàng
steə  N. Cầu Thang
steə  V. Nhìn Chằm Chằm
ˈkʌstəm  N. Phong Tục
stɜː  V. Khuấy
ɪnˈstɛd  Adv. Thay Vì
stɛm  Adj. Nghiêm Khắc
stɛp  V. Bước Đi
kənˈʤɛstɪd  Adj.Achtac
ˈmɪsʧɪf  N.
ˌkærɪktəˈrɪstɪk  N. Đặc Điểm
ˈdræstɪk  Adj. Mạnh Mẽ
ɪˈlæstɪk  Adj. Co Giãn ( (Nghĩa Đen) & (Nghĩa Bóng)), Đàn Hồi;
ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk  Adj. Nhiệt Tình
fænˈtæstɪk  Adj. Tuyệt Vời
lɪŋˈgwɪstɪk  Adj. Liên Quan Đến Ngôn Ngữ
məˈʤɛstɪk  Adj.
ˌpɛsɪˈmɪstɪk  Adj. Bi Quan
sɑːˈkæstɪk  Adj. Mỉa Mai, Châm Biếm
stəˈtɪstɪk  N. Thống Kê
stɪl  Adv. Vẫn
stɪŋ  V. Chích
ɪnˈʤʌstɪs  N. Sự Bất Công
stɪʧ  V. Khâu
ˈfɛstɪv  Adj. Lễ Hội
ˈʤʌstli  Adv. Công Minh
ˈɛkstrə  Adj. Thêm
ˈænsɪstri  N. Tố Tiên, Dòng Họ
ˈkɛmɪstri  N. Ngành Hóa Học
ˈmɪnɪstri  N.
stʌf  N. Thứ
stʌn  V. Làm Choáng Váng, Hoảng Hốt
suːð  V. Xoa Dịu, Dỗ Dành
ˈpærəʃuːt  N. Cái Dù
ʃuːt  V. Bắn
ɪnˈʃʊə  V Đảm Bảo
ˈsʌdn  Adj. Đột Ngột
ˈsʌfə  V. Chịu Đựng
sʌk  V. Hút
kənˈsʌlt  V. Tham Khảo
sʌm  N. Khoản
ʃʌt  V. Đóng
ˈʃʌtə  N. Cửa Chóp
ˈsʌtl  Adj. Tinh Tế
ˈʃʌvl  N- Xẻng
sweɪ  V. Đung Đưa
swɪm  V. Bơi
swɪʧ  V. Chuyến Đối
ʧɑː  V. Cháy
ʧɑːʤ  N. Phí
dɪsˈʧɑːʤ  V. Dỡ, Thả, Cho Về
stɑːf  N. Nhân Viên
stɑːk  Adj. Rõ Rệt
ʧɑːm  V. Mê Hoặc
ʧɑːt  N Biểu Đồ
stɑːv  V. Đói
ˈstægə  V. Chao Đảo, Lảo Đảo
ˈtækl  V. Giải Quyết
əˈtækt  V. Tấn Công
ˈkɒntækt  V. Liên Lạc
ɪnˈtækt  Adj. Còn Nguyên Vẹn
tækt  N. Tài Xử Trí, Khéo Xử
tæp  V. Gõ
ʧæt  V. Tán Ngẫu
əˈtæʧ  V. Gắn Liền, Trói Buộc
ˈʧætə  V. Tiếng Hót
əˈtaɪə  N. Quần Áo, Đồ Trang Điếm
ɪnˈtaɪə  Adj. Toàn Bộ
rɪˈtaɪə  V. Nghỉ Hưu
ˈsætaɪə  N. Lời Châm Biếm
ˈfɜːtaɪl  Adj. Màu Mỡ
ˈhɒstaɪl  Adj. Không Thân Thiện
ˈrɛptaɪl  N. Loài Bò Sát
ˈtɛkstaɪl  N. Hàng Dệt May
ˈvɒlətaɪl  Adj. Dễ Biến Động, Không Ổn Định
ˈmiːnˈtaɪm  N.
ˈpɑːstaɪm  N. Trò Tiêu Khiển
ˈvæləntaɪn  N. Người Yêu
ˈprəʊtəʊtaɪp  N. Chế Tạo Thử Nghiệm
ˈstɪərɪətaɪp  N. Định Kiến
ˈæpɪtaɪt  N. Ngon Miệng
taɪt  Adj. Chặt
ˈædvətaɪz  V. Thông Báo, Quảng Cáo
ʧɒp  V. Cắt
ˈdaʊntaʊn  N. Khu Kinh Doanh
ˈaʊtbæk  N. Vùng Hẻo Lánh
ʧɔː  N. Việc Vặt
rɪsˈtɔː  V. Khôi Phục
stɔːl  V. Chững Lại
ˈbreɪnstɔːm  V. Suy Nghĩ
stɔːm  N. Cơn Bão
dɪsˈtɔːt  V. Nói Dối, Xuyên Tạc
tɔːʧ  N. Ngọn Đuốc
ʧɔɪs  N. Sự Lựa Chọn
ˈʧærɪtəbl  Adj. Nhân Đức
kəmˈpætəbl  Adj. Họp Nhau
ˈhɒspɪtəbl  Adj. Mến Khách
ɪnˈɛvɪtəbl  Adj. Không Thể Tránh Khỏi
ˈɪrɪtəbl  Adj. Cáu Kinh
ˈrɛpjʊtəbl  Adj. Có Uy Tín
səˈsɛptəbl  Adj. Nhạy Cảm
teə  V. Xé
ˌbækˈsteɪʤ  Adv. Hậu Trường
steɪʤ  N. Sân Khấu
ˈɪnteɪk  N. Lượng
mɪsˈteɪk  N.
steɪk  N. Cọc
ˈdiːteɪl  N. Chi Tiết
ˈriːteɪl  N. Bán Lẻ
steɪl  Adj. Cũ, Ôi, Thiu
teɪl  N. Đuôi
teɪl  N. Câu Chuyện
əˈteɪn  V. Đạt Được
kənˈteɪn  V. Chứa Đựng
ˌɛntəˈteɪn  V. Giả Trí
meɪnˈteɪn  V.
əbˈteɪn  V. Có Được, Lấy Được
pɜːˈteɪn  V. Liên Quan Đến
rɪˈteɪn  V. Giữ Lại
səsˈteɪn  V. Duy Trì
ʧeɪn  N. Xích
ʧeɪs  V. Theo Đuổi
ˈdɪkteɪt  V. Đọc Cho Viết, Phát Biểu
ɪsˈteɪt  N.Bất Động Sản
fəˈsɪlɪteɪt  V. Tạo Điều Kiện
ˈɪmɪteɪt  V. Bắt Chước
ˈɪrɪteɪt  V. Kích Động
ˈmɛdɪteɪt  V.
ˌriːˈsteɪt  V. Trình Bày Lại
steɪt  V. Phát Biểu
ˈɒbstəkl  N. Trở Ngại, Rào Cản
ˈbæʧələ  N. Người Đàn Ông Độc Thân
ˈʌtəli  Adv. Hoàn Toàn
ˈkʌstəmə  N. Khách Hàng
ˈbɒtəni  N. Thực Vật Học
ˈkɒmpɪtəns  N. Năng Lực
ˈdɪstəns  N. Khoảng Cách
ɪmˈpɔːtəns  N. Tầm Quan Trọng
ˈɪnstəns  N. Ví Dụ, Trường Hợp
rɪˈlʌktəns  N. Miễn Cưỡng
ˈsɛntəns  N. Bản Án
ˈsʌbstəns  N. Chất
əˈkaʊntənt  N. Kế Toán Viên
ˈkɒmpɪtənt  Adj. Có Khả Năng
kənˈsɪstənt  Adj.Phùhợp
ˈkɒnstənt  Adj. Kiên Định
ˈdɪstənt  Adj. Xa, Có Khoảng Cách
ˈhɛzɪtənt  Adj. Do Dự
ˌɪnədˈvɜːtənt  Adj. Vô Ý, Sơ Suất, Thiếu Cấn Trọng
ɪnˈhæbɪtənt  N. Dân Cư
ˈɪnstənt  N. Ngay Lập Tức
ˌɪntə(ː)ˈmɪtənt  Adj. Liên Tục
ˈpeɪtənt  N. Bằng Sáng Chế
ˈɑːtəri  N. Động Mạch
ˌɛlɪˈmɛntəri  Adj. Thuộc Tiểu Học
ˈfæktəri  N. Nhà Máy
hɪˈrɛdɪtəri  Adj. Di Truyền
ləˈbɒrətəri  N Phòng Thí Nghiệm
ˈmændətəri  Adj.
ˈmɪlɪtəri  N.
ˈmɒnəstəri  N.
ˈmʌnɪtəri  Adj.
ˈmɪstəri  N.
ˌsætɪsˈfæktəri  Adj. Thỏa Đáng
ˈsɒlɪtəri  Adj.Đơnđộc
ˈvɒləntəri  Adj. Tự Nguyện, Tự Giác
ˈtrɛʧəri  N. Sự Phản Bội, Sự Bội Bạc
ˈfæntəsi  N. Tưởng Tượng
təʊ  V. Kéo
ʧəʊk  V. Nghẹt Thở
təʊn  N. Giọng Điệu
dɪˈtɜː  V. Ngăn Cản
dɪsˈtɜːb  V. Làm Lo Âu, Nhiễu Loạn
tɜːf  N. Mặt Sân Cỏ
tɜːm  N. Thuật Ngữ
rɪˈtɜːn  V. Trở V Ề
ˈstɛdi  Adj. Bình Tĩnh, Ổn Định
ˈɑːkɪtɛkt  N. Kiến Trúc Sư
dɪˈtɛkt  V. Phát Hiện Ra
prəˈtɛkt  V. Bảo Vệ
ˈtɛlə  N. Nhân Viên Giao Dịch
əˈtɛnd  Vchú Tâm, Tham Gia
kənˈtɛnd  V. Cho Rằng
ɪksˈtɛnd  V. Mở Rộng
ɪnˈtɛnd  V. Dự Định
prɪˈtɛnd  V.Giảvờ
tɛnd  V. Có Xu Hướng Làm Gì
ɪnˈtɛns  Adj.Dữdội
tɛns  Adj. Căng Thẳng
ˈkɒntɛnt  Adj. Bằng Lòng
ɪnˈtɛnt  N. Mục Đích, Ý Định
ˈtɛrə  N. Sự Sợ Hãi
ˈkɒntɛst  N. Cuộc Tranh Luận
ˈprəʊtɛst  V. Phản Đối
ʧɛst  N. Ngực
ˈaʊtfɪt  N. Trang Phục, Bộ Đồ
ˈgreɪtfʊl  Adj.: Biết Ơn
ˌgærənˈtiː  V.Đảm Bảo
ʧiːf  Adj. Quan Trọng Bậc Nhất
fəˈtiːg  N. Mệt Mỏi
ænˈtiːk  Adj. Cổ Xưa
stiːl  V Trộm, Cắp
stiːm  N. Hơi Nước
ˈprəʊtiːn  N. Protein
ʧiːt  V. Lừa Đảo
əˈʧiːv  Vnhận Được
ˌdaɪəˈbiːtiːz  N. Tiểu Đường
ˌɛkspɜːˈtiːz  N. Chuyên Môn
tiːz  N. Trêu Chọc
prɛsˈtiːʒ  N. Sự Uy Tín, Sự Tín Nhiệm
ˈstrætɪʤi  N. Chiến Lược
ʧɪə  V Làm Vui Mừng
ˌvɒlənˈtɪə  V. Tình Nguyện
səˈlɛstiəl  Adj: Thuộc Về Vũ Trụ
ˈkɜːtiəs  Adj. Lịch Sự
ˈstɪki  Adj. Dính
ˈɑːtɪkl  N. Bài Bào
ˈpɑːtɪkl  N. Một Mấu, Mảnh Nhỏ
ˈtɪkl  V. Cù
kɒzˈmɛtɪks  N. Mỹ Phấm
tɪlt  V. Làm Nghiêng
ʧɪn  N. Cằm
ˈdɛstɪni  N. Số Phận
ˈskruːtɪni  N. Giám Sát
ɪnˈtɛstɪnz  N. Ruột
tɪp  N. Đầu, Đỉnh
ˈmaɪkrəʊˌʧɪp  N.
ˈmʌltɪpl  Adj.
ˈkɜːtɪsi  N. Lịch Sự
ˈɑːtɪst  N. Họa Sĩ
ˈkwɒntɪti  N. Số Lượng
perspe ctive  N. Quan Điểm
ˈsɪtɪzn  N. Công Dân
ˈstætjuː  N. Bức Tượng
ˈvɜːtjuː  N. Đức Hạnh, Đức Tính Tốt
məˈtjʊə  V.
ˌprɛməˈtjʊə  Adj. Sớm
ˈʃɔːtkʌt  N. Đường Tắt
ˈaʊtlʊk  N. Nhìn Nhận
ˈnaɪtmeə  N.
ˈwɪtnɪs  N. Nhân Chứng
ˈfɔːʧnɪt  Adj.Mayman
ʌnˈfɔːʧnɪt  Adj. Không May
ˈaʊtpʊt  N. Sản Lượng
træm  N. Xe Điện
stræp  N. Dây Đeo
træp  N. Bầy, Bắt
træʃ  N. Rác Thải
ɪˈlɛktrɒn  N. Hạt Electron
dɪsˈtrɔɪ  V. Phá Hủy
bɪˈtreɪ  V. Phản Bội
streɪ  V. Đi Lạc, Lạc Đường
treɪ  N. Khay
ˈnjuːtrəl  Adj.
ˌsjuːpəˈnæʧrəl  Adj. Siêu Nhiên
ˈspɛktrəm  N. Quang Phô
dɪsˈtrɛs  N. Nỗi Đau Buồn
strɛʧ  V. Dãn Ra, Duỗi Ra
ˈheɪtrɪd  N. Hận Thù
kɒnˈsɛntrɪk  Adj. Đồng Tâm
ˌsaɪkɪˈætrɪk  Adj. Tâm Than
trɪk  N. Mưu Mẹo, Thủ Thuật
trɪm  V. Cắt Ngắn
strɪŋ  N. Dây, Dải, Chuồi
trɪp  N. Chuyến Đi, Kỳ Nghỉ
ʧuː  V.Nhai
təˈtuː  N. Hình Xăm
stuːl  N. Ghế Đẩu
tuːl  V. Công Cụ
tuːm  N. Ngôi Mộ
kɑːˈtuːn  N: Hoạt Hình
tʊə  N. Chuyến Du Lịch
ˈækʧʊəl  Adj. Thực Tế
ɪˈvɛnʧʊəl  Adj. Cuối Cùng
ˈfækʧʊəl  Adj. Thực Tế
ˈrɪʧʊəl  N. Nghi Lễ
ˈsɛnʧʊri  N: Thế Kỷ
tʌf  Adj. Khó, Hóc Búa, Gay Go
tʌk  V. Đút Vào, Bỏ Vào, Nhét Vào
stʌnt  N. Màn Biểu Diễn Nhào Lộn
ʧʌŋk  N. Khối
tʌsk  N. Ngà
twɪg  N. Cành Cây
twɪn  N. Sinh Đôi, Cặp Song Sinh
kənˈtɪnju(ː)  V. Tiếp Tục
ˈʤuːəl  N. Đá Quý
duːmd  Adj. Bị Kết Tội
ˈruːmə  N. Tin Đồn
wuːnd  N. Vết Thương
ˈluːnə  Adj. Âm Lịch
ˈs(j)uːpə  Adj. Siêu
buːst  V. Thúc Đẩy
ruːst  N. Chỗ Ngủ
ˈtjuːtə  N. Gia Sư
ˈdjuːti  N. Trách Nhiệm
ˈgləʊbəl  Adj.: Toàn Cầu
ˌaʊtˈməʊdɪd  Adj. Lạc Hậu, Lồi Thời.
ˌəʊvəˈkraʊdɪd  Adj. Quá Tải
ˈwʊdɪd  Adj. Nhiều Cây Cối
ˈpʊdɪŋ  N. Bánh Pudding
ɪˈvækjʊeɪt  V. Sơ Tán
ɪˈvæljʊeɪt  V. Đánh Giá
ˈflʌktjʊeɪt  V. Biến Động
ˈækʧʊəli  Adv. Trên Thực Tế
ˈɪnflʊəns  V. Ảnh Hưởng
ˈæflʊənt  Adj.Giauco
ˈsæŋktjʊəri  N. Nơi Trú Ấn
rʊɪnz  N. Di Tích
ˈləʊkəl  Adj. Địa Phương
aʊtˈspəʊkən  Adj. Thẳng Thắn, Trực Tính
ˈfəʊkəs  V. Tập Trung
ˈkælkjʊləs  N: Phép Tính
ˈfæbjʊləs  Adj. Tuyệt Vời
ɪnˈkrɛdjʊləs  Adj. Hoài Nghi
rɪˈdɪkjʊləs  Adj. Vô Lý
ˈstɪmjʊləs  N. Sự Kích Thích
bɪˈnɒkjʊləz  N. Ống Nhóm
ˈmɑːskjʊlɪn  Adj.
biː ulk  N. Tải Trọng
ˈəʊmɛn  N. Điềm Báo
njuːˈməʊniə  N. Viêm Phối
ɪnˈkaʊntə  V. Gặp Phải
ˈkaʊnti  N. Quận
ˈɒkjʊpaɪ  V. Đồng Hành
ˈkʊrɪə  N. Người Đưa Thư
ˈækjʊrɪt  Adj. Chính Xác
ˈdaɪnəʊsɔː  N. Khủng Long
ˈsəʊʃəl  Adj. Xã Hội
ɪˈməʊʃən  N.
ˈməʊʃən  N.
ˈnəʊʃən  N.
ˈəʊʃən  N. Đại Dương
ˈprəʊsɛs  N. Quá Trình
ˈnəʊtɪs  V.
kənˈsɛkjʊtɪv  Adj. Liên Tục
ɪgˈzɛkjʊtɪv  N. Giám Đốc Điều Hành
ˈməʊtɪv  N.
ˈnəʊweə  Adv.
ɪˈrəʊʒən  N. Xói Mòn
ɪksˈpləʊʒən  N. Vụ Nổ
ˈvæli  N. Thung Lũng
vælv  N. Van
væn  N. Xe Hành Lý, Xe Chở Hàng
vaɪ  V. Ganh Đua, Thi Đua
dɪˈvaɪd  V. Chia Ra
prəˈvaɪd  V. Cung Cấp
dɪˈvaɪn  Adj. Thần Thánh , Tuyệt Diệu
vaɪn  N. Cây Leo
ədˈvaɪs  N. Lời Khuyên
dɪˈvaɪs  N. Thiết Bị
rɪˈvaɪv  V. Làm Sống Lại
səˈvaɪv  V. Sống Sót
ədˈvaɪz  V. Khuyên Bảo
dɪˈvaɪz  V. Nghĩ Ra
ˈɪmprəvaɪz  V. Ứng Biến
rɪˈvaɪz  V. Sửa Đổi
ˈsjuːpəvaɪz  V. Giám Sát
ɪˈvɒlv  V. Phát Triến
ɪnˈvɒlv  V. Liên Quan Đến
rɪˈvɒlv  V. Xoay Quanh
vaʊ  V. Thề, Nguyện
ˈrʌbɪʃ  N. Rác
dɪˈvɔːs  N. Sự Ly Dị
əˈvɔɪd  V. Tránh Xa
dɪˈvɔɪd  Adj. Trống Rỗng, Không Có
vɔɪs  N. Giọng Nói
ˈsʌðən  Adj. Phía Nam
ˈbʌʤɪt  N. Ngân Sách
kənˈveɪ  V. Truyền Tải
veɪg  Adj.
əˈveɪl  N. Không Có Lợi
prɪˈveɪl  V. Áp Dụng
veɪn  Adj. Tự Kiêu, Tự Đắc
veɪn  N. Ven
ˈkʌltɪveɪt  V. Trồng Cây
ˈɛlɪveɪt  V.
ˈɛkskəveɪt  V. Đào
ˈrɛnəʊveɪt  V. Cải Tạo
ˈædvənt  N. Sự Đến
ˈrɛlɪvənt  Adj.Nổibật
ˈaɪvəri  N. Ngà Voi
ˈpɒvəti  N. Sự Nghèo Đói
ɪˈvəʊk  V.
ɪnˈvəʊk  V. Gọi Ra, Gợi Ra
prəˈvəʊk  V. Khiêu Khích
dɪˈvəʊt  V. Hiến Dâng
vəʊt  V. Bầu Chọn, Bình Chọn
daɪˈvɜːʤ  V. Rẽ Ra, Phân Kỳ, Khác Nhau
vɜːʤ  N. Điểm Mốc, Bờ Vực
ˈædvɜːs  Adj. Đối Địch, Chống Đối
daɪˈvɜːs  Adj. Linh Tinh, Gồm Nhiều Loại Khác Nhau
rɪˈvɜːs  V. Đảo Ngược, Quay Ngược
ˈkɒnvɜːt  V. Chuyển Đổi
ˈɪnvɜːt  V. Đảo Ngược, Lộn Ngược
ɪˈvɛnt  N. Sự Kiện
ɪnˈvɛnt  V. Phát Minh Ra
prɪˈvɛnt  V. Ngăn Chặn
ɪnˈvɛst  V. Đầu Tư
ˈrʌgɪd  Adj. Gồ Ghề
rɪˈviːl  V Tiết Lộ
ˌɪntə(ː)ˈviːn  V. Can Thiệp
rɪˈvɪə  V. Tôn Kính
sɪˈvɪə  Adj. Dữ Dội
ˈtrɪvɪəl  Adj. Bình Thường, Tầm Thường
ˈpriːviəs  Adj. Trước
ˈɛnvɪəs  Adj.Ghhenti
əˈblɪvɪəs  Adj. Lãng Quên
ˈɒbvɪəs  Adj. Rồ Ràng, Hiển Nhiên
ˈkɒnvɪkt  V. Kết Tội
kənˈvɪns  V. Thuyết Phục
ˈprɒvɪns  N. Tỉnh
ˈkævɪti  N: Khoang
ˈgrævɪti  N.: Trọng Lực
lɒnˈʤɛvɪti  N. Tuổi Thọ
ˌrɛləˈtɪvɪti  N. Thuyết Tương Đối
ˈəʊvəvjuː  N. Tồng Quan
ˈpriːvjuː  N. Cuộc Tổng Duyệt
rɪˈvjuː  N. Xem Xét
vjuː  V Cái Nhìn, Ngắm
ˈbʌkɪt  N. Xô
ˈɪnfrəˌstrʌkʧə  N. Cơ Sở Hạ Tầng
ˈstrʌkʧə  N. Công Trình Xây Dựng
ˈvʌlgə  Adj Thô Bỉ, Thô Tục, Thông Thường
ˈægrɪkʌlʧə  N. Nông Nghiệp
ˈkʌlʧə  N. Văn Hóa
aʊtˈnʌmbə  V. Vượt Trội, Ra Áp Đảo.
ˈkrʌmbl  V. Sụp Đổ
ˈgrʌmbl  V.: Phàn Nàn
ˈhʌmbl  Adj. Khiêm Tốn
ˈtʌmbl  V. Cú Ngã, Đổ Nhào
ˈsʌmən  V. Triệu Tập
fɔːθˈkʌmɪŋ  Adj. Sắp Tới
ˈplʌmɪŋ  N. Đường Ống Dẫn Nước
ˌʌpˈkʌmɪŋ  Adj. Sắp Tới, Sắp Xảy Ra
ˈklʌmzi  Adj.Vungve
ˈwʌndə  V. Tự Hỏi
ˈkʌnɪŋ  Adj. Xảo Quyệt
ˈpʌnɪʃ  V. Trừng Phat
ˈhʌŋgə  N. Đói
ˈʌpə  Adj.V Ở Trên, Ở Cao
ˈrʌpʧə  V. Vỡ
ˈsɛvrəl  Adj. Một Vài
ˈkʌrɪʤ  N. Can Đảm
dɪsˈkʌrɪʤ  V. Không Ủng Hộ, Làm Nản Lòng
ɪnˈkʌrɪʤ  V. Khuyến Khích
ˈnʌrɪʃ  V.
ˈklʌstə  N. Cụm
ˈʌtə  V. Thốt Ra
ˈbʌtlə  N. Quản Gia
ˈgʌvən  V.: Cai Trị
bɪˈlʌvɪd  Adj. Được Yêu Mến
ˈlʌvli  Adj. Đáng Yêu
ˈrɛzəvwɑː  N. Hồ Chứa
ˈdraɪvweɪ  N. Đường Lái Xe Vào Nhà
wæks  N. Sáp
waɪd  Adj. Rộng
əˈkwaɪə  V. Kiếm Được, Thu Được
ˈkwaɪə  N. Dàn Hợp Xướng
rɪˈkwaɪə  V. Yêu Cầu
əˈwaɪl  Adv. Một Lát
ˈwɜːθˈwaɪl  Adj. Đáng Giá, Xứng Đáng
kwaɪt  Adv. Khá
ˈklɒkwaɪz  Adv. Chiều Kim Đồng Hồ
ˈlaɪkwaɪz  Adv. Tương Tự Như Vậy
ˈʌðəwaɪz  Adv. Neu Không Thì, Mặt Khác.
waɪz  Adj Khôn Ngoan
swɒmp  N. Đầm Lầy
wɔː  N. Chiến Tranh
əˈwɔːd  N. Phần Thưởng
rɪˈwɔːd  N. Phần Thưởng
təˈwɔːd  Prep. Hướng Về
swɔːm  N. Bầy, Đàn
wɔːn  V. Cảnh Báo
wɔːp  V. Làm Cong, Làm Vênh, Biển Dạng
ˈʌpwədz  Adv. Đi Lên, Hướng Lên Trên
əˈweə  Adj. Nhận Biết
bɪˈweə  V. Thận Trọng
weɪ  V. Cân, Đo
aʊtˈweɪ  V. Lớn Hơn, Vượt
pəˈsweɪd  V. Thuyết Phục
weɪd  V. Lội
weɪʤ  N. Tiền Lương
əˈweɪk  Adj. Tỉnh Ngủ
ˈɜːθkweɪk  N. Trận Động Đất
weɪk  V. Thức Dậy
weɪl  V. Than Khóc
əˈweɪt  V. Chờ Đợi
ɪˈkweɪt  V. Đánh Đồng
ˈəʊvəweɪt  Adj.Quaky
weɪv  N. Sóng, Làn Sóng
ˈsaɪdweɪz  Adv. Sang Một Bên
ˈkɒnsɪkwəns  N. Hậu Quả
ˈsiːkwəns  N. Liên Tiếp
ˈfriːkwənt  Adj. Thường Xuyên
ˈsʌbsɪkwənt  Adj. Tiếp Theo, Theo Sau
ˈfreɪmwɜːk  N. Khuôn Khổ
wɜːm  N. Con Sâu
wɜːs  Adj. Tồi Tệ Hơn
wɜːθ  Adj. Giá, Đáng Giá
wɛb  N. Mạng, Lưới
ˈwɛðə  N. Thời Tiết
ˈwɛðə  Conj. Có Chăng, Không Biết Có ... Không
wɛl  Adv. Tốt
ˈfeəˈwɛl  N. Tạm Biệt
ˌəʊvəˈwɛlm  V. Chôn, Áp Đảo, Lấn Áp, Tràn Ngập.
wɛlθ  N. Của Cải, Sự Giàu Có
ˈkɒŋkwɛst  N. Sự Xâm Chiến
kwɛst  N. Nhiệm Vụ
rɪˈkwɛst  V. Yêu Cầu
wɛt  Adj. Ướt
wiːd  N. Cỏ, Cỏ Dại
swiːp  V. Quét Dọn
wiːp  V. Khóc
wiːt  N. Lúa Mì
wiːv  V. Dệt
wɪəd  Adj. Kỳ Quặc, Kỳ Dị, Khó Hiểu
kəˈləʊkwɪəl  Adj. Ngôn Ngữ Giao Tiếp
wɪŋ  N. Cánh
ˈwɪsl  V. Huýt Sáo
ˈlɪŋgwɪst  N. Nhà Ngôn Ngữ
twɪst  V. Xoắn
wɪʧ  N. Phù Thủy
ˈkwɪvə  V. Run
wʊd  N. Gồ
wʊl  N. Len, Cuộn Len
bɪˈzɑː  Adj. Kì Quái
ɪgˈzækt  Adj. Chính Xác
ɪgˈzæm  N. Kì Thi
rɪˈzaɪd  V Cư Trú
dɪˈzaɪə  V. Khao Khát
rɪˈzɒlv  V. Giải Quyết
rɪˈzɔːt  V. Nhờ Đến
ˈplɔːzəbl  Adj. Chính Đáng
ˈvɪzəbl  Adj. Thấy Được
ˈmɪzəri  N.
zəʊn  N. Vùng, Miền, Đặc Vùng
dɪˈzɜːt  N. Tráng Miệng
dɪˈzɜːv  V. Xứng Đáng
əbˈzɜːv  V Quan Sát
prɪˈzɜːv  V. Bảo Ton
rɪˈzɜːv  V. Đặt Trước
ˌrɛprɪˈzɛnt  V. Đại Diện
rɪˈzɛnt  V. Bực Tức
pəˈzɛs  V. Sở Hữu
gəˈzɛt  N.: Báo
ˌmægəˈziːn  N.
dɪˈziːz  N. Bệnh
ʤɪmˈneɪziəm  N.Phòng Tập
ˈfɪzɪks  N. Vật Lý
zɪp  V. Kéo Khóa, Đóng Lại
ˌkəʊɪgˈzɪst  V. Cùng Tồn Tại
ɪgˈzɪst  V. Tồn Tại
rɪˈzɪst  V. Chống Lại
ˈsiːznɪŋ  N. Gia Vị
zuːm  V. Phóng Nhanh, Di Chuyển Nhanh
rɪˈzʌlt  N. Kết Quả, Hậu Quả
θɔːn  N. Gai
θiːf  N. Tên Trộm
θiːm  N. Chủ Đề
θɪk  Adj. Dày
ˈɛθɪks  N. Đạo Đức
θɪn  Adj. Gầy, Mỏng
θrəʊ  V. Ném
θrɛd  N. Sợi Chỉ, Sợi Dây
θrɛt  N. Mối Đe Dọa
θrɪl  N. Hồi Hộp, Rộn Ràng
θʌmp  N. Tiếng Đập Mạnh
ˈθʌrə  Adj. Kỹ Lưỡng
ˈkɒmə(ː)s  (ː)s 
ˈtrævə(ː)s  (ː)s 
kənˈtrɪbju(ː)t  (ː)t 
dɪsˈtrɪbju(ː)t  (ː)t 
ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l  (ə)l 
ˈkaʊns(ə)l  (ə)l 
ˈkaʊns(ə)l  (ə)l 
ˈtɪpɪk(ə)l  (ə)l 
ˈvɛʤtəb(ə)l  (ə)l 
ˌækwɪˈzɪʃ(ə)n  (ə)n 
ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n  (ə)n 
əˈgrɛʃ(ə)n  (ə)n 
əˈsʌmpʃ(ə)n  (ə)n 
əˈtɛnʃ(ə)n  (ə)n 
trænˈzɪʃ(ə)n  (ə)n 
ˈflu(ː)ənt  )ənt 
kənˈsʌm(p)ʃən  )ʃən 
ˈdju(ː)əl  ː)əl 
ˈflu(ː)ɪd  ː)ɪd 
ˈdrɔːbæk  ːbæk 
ˈɜːbən  ːbən 
ˈgɑːbɪʤ  ːbɪʤ 
ˈɔːbɪt  ːbɪt 
ˈnɔːðən  ːðən 
ˈsɜːʤən  ːʤən 
ˈgɔːʤəs  ːʤəs 
sɪˈkluːdɪd  ːdɪd 
ˈsuːðɪŋ  ːðɪŋ 
ˈɔːdɪt  ːdɪt 
ˈhɑːdli  ːdli 
ˈsɜːfɪs  ːfɪs 
ˈlɑːftə  ːftə 
ˈɔːfʊl  ːfʊl 
ˈliːgəl  ːgəl 
ˈkɑːgəʊ  ːgəʊ 
ˈmɔːgɪʤ  ːgɪʤ 
ˈviːɪkl  ːɪkl 
ˈsɜːkɪt  ːkɪt 
pɪˈkjuːliə  ːliə 
ˈsiːlɪŋ  ːlɪŋ 
"ˈɔːltə  ːltə 
ˈfɔːməl  ːməl 
ˈnɔːməl  ːməl 
ɪˈnɔːməs  ːməs 
ˈhjuːmɪd  ːmɪd 
əˈniːmɪə  ːmɪə 
dɪˈtɜːmɪn  ːmɪn 
ˈhɜːmɪt  ːmɪt 
ˈpɜːmɪt  ːmɪt 
ɪgˈzɑːmpl  ːmpl 
haɪˈʤiːnɪk  ːnɪk 
ˈfɜːnɪs  ːnɪs 
ˈhɑːnɪs  ːnɪs 
ˈfɜːnɪʃ  ːnɪʃ 
ɔːlˈtɜːnɪt  ːnɪt 
ˈʤuːnjə  ːnjə 
ˈsiːnjə  ːnjə 
ˈ(d)ʒɑːŋrə  ːŋrə 
ˈpɜːpəs  ːpəs 
ˈstjuːpɪd  ːpɪd 
ˈhaʊsˌkiːpɪŋ  ːpɪŋ 
ju(ː)ˈfɔːrɪə  ːrɪə 
ˈbɔːrɪŋ  ːrɪŋ 
ˈkruːʃəl  ːʃəl 
ˈmɑːʃəl  ːʃəl 
ˈmɑːʃəl  ːʃəl 
ˈɔːsəm  ːsəm 
ˌkɒnstɪˈtjuːʃən  ːʃən 
kənˈvɜːʃən  ːʃən 
ˈpɔːʃən  ːʃən 
prɪˈkɔːʃən  ːʃən 
prəˈpɔːʃən  ːʃən 
ˌrɛzəˈluːʃən  ːʃən 
səˈluːʃən  ːʃən 
ˈvɜːʃən  ːʃən 
ˈθiːsɪs  ːsɪs 
ˈfɔːsɪt  ːsɪt 
ədˈhiːsɪv  ːsɪv 
ɪˈluːsɪv  ːsɪv 
ɪksˈkluːsɪv  ːsɪv 
ɪnˈkluːsɪv  ːsɪv 
ɪmˈpɜːsnl  ːsnl 
ˈnjuːsns  ːsns 
ˈdiːsnt  ːsnt 
ˈriːsnt  ːsnt 
dɪˈzɑːstə  ːstə 
ˈmɑːstə  ːstə 
ˈplɑːstə  ːstə 
ˈpɑːsʧə  ːsʧə 
ˈnɑːsti  ːsti 
ˈɔːrəŋˈuːtæn  ːtæn 
ˈfɔːʧən  ːʧən 
mɪsˈfɔːʧən  ːʧən 
"ˈpɜːʧəs  ːʧəs 
ˈhɛdˈkwɔːtəz  ːtəz 
ˈʃɔːtɪʤ  ːtɪʤ 
ˈmiːtiə  ːtiə 
ˌθɛrəˈpjuːtɪk  ːtɪk 
ˈʃɔːtli  ːtli 
ˈmɑːvəl  ːvəl 
ˌmɛdɪˈiːvəl  ːvəl 
ˈnɜːvəs  ːvəs 
ˈfɔːwəd  ːwəd 
streɪtˈfɔːwəd  ːwəd 
ˈfriːweɪ  ːweɪ 
ˈnɔːziə  ːziə 
kənˈkluːʒən  ːʒən 
ɪnˈkluːʒən  ːʒən 
ˈbɑːbə  ɑːbə 
ˈmɑːbl  ɑːbl 
ˈrɑːðə  ɑːðə 
ˈhɑːdi  ɑːdi 
ˈeəkrɑːft  ɑːft 
krɑːft  ɑːft 
rɑːft  ɑːft 
ʃɑːft  ɑːft 
ɑːk  ɑːk 
ˈspɑːkl  ɑːkl 
ˈbɑːli  ɑːli 
ɑːmd  ɑːmd 
ˈɑːmi  ɑːmi 
kəˈmɑːnd  ɑːnd 
dɪˈmɑːnd  ɑːnd 
ədˈvɑːns  ɑːns 
ʧɑːns  ɑːns 
ɪnˈhɑːns  ɑːns 
stɑːns  ɑːns 
trɑːns  ɑːns 
ˈævəlɑːnʃ  ɑːnʃ 
ɪnˈʧɑːnt  ɑːnt 
grɑːnt  ɑːnt 
trænsˈplɑːnt  ɑːnt 
brɑːnʧ  ɑːnʧ 
tɑːsk  ɑːsk 
tɑːsk  ɑːsk 
ˈkɑːsl  ɑːsl 
ˈpɑːsl  ɑːsl 
gɑːsp  ɑːsp 
grɑːsp  ɑːsp 
blɑːst  ɑːst 
ˈbrɔːdkɑːst  ɑːst 
kɑːst  ɑːst 
ˈkɒntrɑːst  ɑːst 
fɑːst  ɑːst 
ˈfɔːkɑːst  ɑːst 
lɑːst  ɑːst 
mɑːst  ɑːst 
ˈəʊvəkɑːst  ɑːst 
vɑːst  ɑːst 
ɑːʧ  ɑːʧ 
ˈʧɑːtə  ɑːtə 
ˈɑːʧə  ɑːʧə 
ˈhɑːti  ɑːti 
ɒd  ɒd 
ˈæbi  ˈæbi 
ˈkæbɪn  æbɪn 
ˈhæbɪt  æbɪt 
ˈʃædəʊ  ædəʊ 
ˈmæʤɪk  æʤɪk 
ɪˈmæʤɪn  æʤɪn 
ˈbædli  ædli 
ˈwægən  ægən 
ˈrægɪd  ægɪd 
təˈbækəʊ  ækəʊ 
æks  æks 
ˌɪntərˈækt  ˈækt 
ri(ː)ˈækt  ˈækt 
ˈbɛnɪfæktə  æktə 
ˈfæktə  æktə 
ˈfrækʧə  ækʧə 
ˌmænjʊˈfækʧə  ækʧə 
ˈælaɪ  ælaɪ 
ˈæli  ˈæli 
ˈvælɪd  ælɪd 
ˈpælɪs  ælɪs 
ˈpælɪt  ælɪt 
ˈæmbə  æmbə 
ˈskræmbl  æmbl 
ˈmæməl  æməl 
ˈdæmɪʤ  æmɪʤ 
sɪˈræmɪk  æmɪk 
daɪˈnæmɪk  æmɪk 
ɪgˈzæmɪn  æmɪn 
ˈæmpl  æmpl 
ˈhændi  ændi 
ˈkændl  ændl 
ˈhændl  ændl 
ˈmænɪʤ  ænɪʤ 
mɪˈkænɪk  ænɪk 
ɔːˈgænɪk  ænɪk 
ˈvænɪʃ  ænɪʃ 
ˈgrænɪt  ænɪt 
ˈplænɪt  ænɪt 
ˈfænsi  ænsi 
ˈæŋgə  æŋgə 
ˈæŋgl  æŋgl 
ˈtæŋgl  æŋgl 
ˈæŋkə  æŋkə 
ˈhæpən  æpən 
ˈræpɪd  æpɪd 
ˈʧæptə  æptə 
ˈkæpʧə  æpʧə 
ˈbærən  ærən 
ɪmˈbærəs  ærəs 
ˈhærəs  ærəs 
ˈærəʊ  ærəʊ 
ˈmærəʊ  ærəʊ 
ˈnærəʊ  ærəʊ 
ˈærɪd  ærɪd 
ˈkærɪʤ  ærɪʤ 
ˈbærɪə  ærɪə 
ˈtærɪf  ærɪf 
kəmˈpæʃən  æʃən 
ˈpæʃən  æʃən 
ˈæsɛt  æsɛt 
ˈæsɪd  æsɪd 
ˈpæsɪʤ  æsɪʤ 
ˈglæsiə  æsiə 
ˈklæsɪk  æsɪk 
ˈpæsɪv  æsɪv 
ˈpætən  ætən 
əˈkwætɪk  ætɪk 
ˈætɪk  ætɪk 
ˈgrævəl  ævəl 
ˈsævɪʤ  ævɪʤ 
ˈhæzəd  æzəd 
ˈɒfə  ˈɒfə 
ˈprɒfɪt  ɒfɪt 
ˈprɒfɪt  ɒfɪt 
ˈaɪðə  aɪðə 
ˈnaɪðə  aɪðə 
ˈdaɪəl  aɪəl 
ˈtraɪəl  aɪəl 
ˈaɪən  aɪən 
ˈbaɪəs  aɪəs 
ˈraɪət  aɪət 
dɪˈsaɪfə  aɪfə 
ˈhɒrɪfaɪɪŋ  aɪɪŋ 
aɪl  aɪl 
waɪld  aɪld 
bɪˈhaɪnd  aɪnd 
baɪnd  aɪnd 
blaɪnd  aɪnd 
graɪnd  aɪnd 
mænˈkaɪnd  aɪnd 
ˈrɪmaɪnd  aɪnd 
ˈmaɪnə  aɪnə 
ˈtaɪni  aɪni 
ˈfaɪnl  aɪnl 
ɔːlˈmaɪti  aɪti 
ˈmaɪti  aɪti 
ɪnˈtaɪtl  aɪtl 
ˈhaɪtn  aɪtn 
səˈlaɪvə  aɪvə 
ˈaɪvi  aɪvi 
həˈraɪzn  aɪzn 
ˈsɒləm  ɒləm 
ˈfɒləʊ  ɒləʊ 
ˈsɒlɪd  ɒlɪd 
ˈnɒlɪʤ  ɒlɪʤ 
ˌmɛtəˈbɒlɪk  ɒlɪk 
ˈpɒlɪn  ɒlɪn 
əˈbɒlɪʃ  ɒlɪʃ 
ˈpɒlɪʃ  ɒlɪʃ 
ˈwɒlɪt  ɒlɪt 
ˈkɒmən  ɒmən 
ˈkɒmɪk  ɒmɪk 
ˈprɒmɪs  ɒmɪs 
ˈvɒmɪt  ɒmɪt 
ˈpɒndə  ɒndə 
ˈɒnə  ˈɒnə 
ˈmɒnək  ɒnək 
ˈkrɒnɪk  ɒnɪk 
ɪlɛkˈtrɒnɪk  ɒnɪk 
ədˈmɒnɪʃ  ɒnɪʃ 
əsˈtɒnɪʃ  ɒnɪʃ 
ˌhɒrɪˈzɒntl  ɒntl 
ˈlɒŋɪŋ  ɒŋɪŋ 
ɒpt  ɒpt 
ˈkɒrəl  ɒrəl 
ɪˈmɒrəl  ɒrəl 
ˈmɒrəl  ɒrəl 
ˈkwɒrəl  ɒrəl 
ˈbɒrəʊ  ɒrəʊ 
ˈfɒrɪʤ  ɒrɪʤ 
ˌpriːhɪsˈtɒrɪk  ɒrɪk 
ˈfɒrɪn  ɒrɪn 
ˈgɒsɪp  ɒsɪp 
ˈprɒspə  ɒspə 
ˈfɒstə  ɒstə 
ˈpɒsʧə  ɒsʧə 
ˈbɒtəm  ɒtəm 
ˌæntɪbaɪˈɒtɪk  ɒtɪk 
keɪˈɒtɪk  ɒtɪk 
ɪgˈzɒtɪk  ɒtɪk 
ˌsɑɪˈkɒtɪk  ɒtɪk 
ˈkaʊəd  aʊəd 
ˈbækgraʊnd  aʊnd 
ˈkɒmpaʊnd  aʊnd 
faʊnd  aʊnd 
faʊnd  aʊnd 
graʊnd  aʊnd 
haʊnd  aʊnd 
maʊnd  aʊnd 
paʊnd  aʊnd 
saʊnd  aʊnd 
səˈraʊnd  aʊnd 
ˈʌndəgraʊnd  aʊnd 
əˈnaʊns  aʊns 
baʊns  aʊns 
prəˈnaʊns  aʊns 
əˈkaʊnt  aʊnt 
əˈmaʊnt  aʊnt 
maʊnt  aʊnt 
ˈpærəmaʊnt  aʊnt 
ˈweərəbaʊts  aʊts 
ˈnɒvəl  ɒvəl 
ˈklɒzɪt  ɒzɪt 
dɪˈpɒzɪt  ɒzɪt 
bɑːk  bɑːk 
bɑːθ  bɑːθ 
ˈbɒðə  bɒðə 
bænd  bænd 
ˈbætl  bætl 
ˈðeəˈbaɪ  ˈbaɪ 
weəˈbaɪ  ˈbaɪ 
əˈbaɪd  baɪd 
ˈməʊbaɪl  baɪl 
ˈkɒmbaɪn  baɪn 
baɪt  baɪt 
bɒs  bɒs 
baʊ  baʊ 
bɔːd  bɔːd 
ˈkɑːdbɔːd  bɔːd 
ˈəʊvəbɔːd  bɔːd 
bɔɪ  bɔɪ 
ˈprɒbəbl  bəbl 
beə  beə 
beɪ  beɪ 
əˈbeɪ  ˈbeɪ 
beɪk  beɪk 
beɪs  beɪs 
ˈdeɪtəˌbeɪs  beɪs 
beɪt  beɪt 
dɪˈbeɪt  beɪt 
ˈɛmbəsi  bəsi 
bəʊl  bəʊl 
bəʊn  bəʊn 
bɜːn  bɜːn 
bɛg  bɛg 
ˈbɛli  bɛli 
bɛnd  bɛnd 
ˈbɛri  bɛri 
ˈbɛri  bɛri 
bɛt  bɛt 
biːd  biːd 
biːk  biːk 
ˈɔːtəməʊbiːl  biːl 
biːn  biːn 
biːt  biːt 
biːʧ  biːʧ 
bɪd  bɪd 
fəˈbɪd  ˈbɪd 
ˈdjuːbiəs  biəs 
bɪl  bɪl 
bɪn  bɪn 
bɪt  bɪt 
blɒk  blɒk 
stʌmble  ble 
bləʊ  bləʊ 
ˈsɪblɪŋ  blɪŋ 
blɪs  blɪs 
ɪsˈtæblɪʃ  blɪʃ 
ˈpʌblɪʃ  blɪʃ 
blʌd  blʌd 
bræg  bræg 
brɛθ  brɛθ 
ˈhaɪbrɪd  brɪd 
brɪʤ  brɪʤ 
brɪk  brɪk 
ˈfæbrɪk  brɪk 
brɪŋ  brɪŋ 
bruː  bruː 
brʊk  brʊk 
buːt  buːt 
ˈbʊli  bʊli 
bʊʃ  bʊʃ 
bʌd  bʌd 
bʌmp  bʌmp 
bʌnʧ  bʌnʧ 
əˈbʌv  ˈbʌv 
ɔː  ɔː 
ˈbɔːdə  ɔːdə 
dɪsˈɔːdə  ɔːdə 
spɔːɪl  ɔːɪl 
ˈlɔːjə  ɔːjə 
bɔːld  ɔːld 
fɔːls  ɔːls 
fɔːlt  ɔːlt 
hɔːlt  ɔːlt 
dɪˈfɔːmd  ɔːmd 
ˈfɔːmə  ɔːmə 
ˈstɔːmi  ɔːmi 
hɔːnt  ɔːnt 
lɔːnʧ  ɔːnʧ 
kɔːps  ɔːps 
ˈsɔːsə  ɔːsə 
ɪgˈzɔːst  ɔːst 
ɔːt  ɔːt 
ˈkwɔːtə  ɔːtə 
ˈtɔːʧə  ɔːʧə 
ˈnɔːti  ɔːti 
ˈmɔːtl  ɔːtl 
ˈɔːθə  ɔːθə 
ˈlɔɪəl  ɔɪəl 
ˈrɔɪəl  ɔɪəl 
əˈpɔɪnt  ɔɪnt 
ˌdɪsəˈpɔɪnt  ɔɪnt 
ˈpɪnpɔɪnt  ɔɪnt 
mɔɪst  ɔɪst 
ˈpɔɪzn  ɔɪzn 
ʤægd  ʤægd 
dæmp  dæmp 
əˈdæpt  dæpt 
dæʃ  dæʃ 
"dɒgd  dɒgd 
ˈdaɪə  daɪə 
ˈfræʤaɪl  ʤaɪl 
daɪn  daɪn 
ˈpærədaɪs  daɪs 
daɪv  daɪv 
ˈmɜːʧəndaɪz  daɪz 
dɒk  dɒk 
ˈpærədɒks  dɒks 
ˈʤɒli  ʤɒli 
əˈdɒpt  dɒpt 
ˈbreɪkˌdaʊn  daʊn 
daʊt  daʊt 
ˈfiːdbæk  dbæk 
ˈhændbʊk  dbʊk 
əˈdɔːn  dɔːn 
ʤɔɪ  ʤɔɪ 
ˌəʊvəˈʤɔɪd  ʤɔɪd 
əˈʤɔɪn  ʤɔɪn 
ˈɔːdəbl  dəbl 
ˈkrɛdəbl  dəbl 
ɪnˈkrɛdəbl  dəbl 
ˈɛlɪʤəbl  ʤəbl 
ˈnɛglɪʤəbl  ʤəbl 
deə  deə 
ʤeɪl  ʤeɪl 
ˈmʌndeɪn  deɪn 
ˈkændɪˌdeɪt  deɪt 
ɪnˈtɪmɪdeɪt  deɪt 
ʌpˈdeɪt  deɪt 
ʌpˈdeɪt  deɪt 
ˈnaʊədeɪz  deɪz 
əˈkædəmi  dəmi 
ˈlɛʤənd  ʤənd 
əˈrɪʤənl  ʤənl 
ˈkɒnfɪdəns  dəns 
dɪˈpɛndəns  dəns 
ˈɛvɪdəns  dəns 
ɪnˈtɛlɪʤəns  ʤəns 
əˈbʌndənt  dənt 
ˈæksɪdənt  dənt 
ˈkɒnfɪdənt  dənt 
ˌɪndɪˈpɛndənt  dənt 
ˈprɛzɪdənt  dənt 
ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt  dənt 
dɪˈtɜːʤənt  ʤənt 
ˈpʌnʤənt  ʤənt 
ˈsɑːʤənt  ʤənt 
ˈɜːʤənt  ʤənt 
ˈbaʊndəri  dəri 
ˈsɜːʤəri  ʤəri 
ˈprɛdətə  dətə 
dəʊ  dəʊ 
ðəʊ  ðəʊ 
ɔːlˈðəʊ  ˈðəʊ 
ˈəʊvədəʊs  dəʊs 
dɜːθ  dɜːθ 
dɛd  dɛd 
dɛf  dɛf 
dɛk  dɛk 
ˈɪndɛks  dɛks 
ˈprɒʤɛkt  ʤɛkt 
ˈriːʤɛkt  ʤɛkt 
kənˈdɛm  ˈdɛm 
dɛn  dɛn 
kənˈdɛns  dɛns 
dɛns  dɛns 
dɛnt  dɛnt 
ˈædɛpt  dɛpt 
ˈdaɪʤɛst  ʤɛst 
səˈʤɛst  ʤɛst 
dɛt  dɛt 
ɪnˈdɛvə  dɛvə 
diːd  diːd 
ɪnˈdiːd  diːd 
diːl  diːl 
ɔːˈdiːl  diːl 
ˈhaɪʤiːn  ʤiːn 
ˈɛdɪbl  dɪbl 
aɪˈdɪəl  dɪəl 
ˈsəʊdiəm  diəm 
ˈɪdɪəm  dɪəm 
ˈgɑːdiən  diən 
ˈtiːdiəs  diəs 
ɪˈmiːdiət  diət 
ˌɪntəˈmiːdiət  diət 
ˈɪdɪət  dɪət 
ˈdɪfə  dɪfə 
dɪg  dɪg 
ˈreɪdɪɪt  dɪɪt 
ˈædɪkt  dɪkt 
ˌkɒntrəˈdɪkt  dɪkt 
prɪˈdɪkt  dɪkt 
ˈsʌbʤɪkt  ʤɪkt 
ˈsʌbʤɪkt  ʤɪkt 
dɪn  dɪn 
wɪˈðɪn  ˈðɪn 
ˈkɑːdɪnl  dɪnl 
dɪp  dɪp 
dɪʃ  dɪʃ 
ˈmɒdɪst  dɪst 
dɪʧ  dɪʧ 
kəˈmɒdɪti  dɪti 
hɪˈrɛdɪti  dɪti 
ˈdɪzi  dɪzi 
djuː  djuː 
djuː  djuː 
ɪnˈdjʊə  djʊə 
idlfe  dlfe 
ˈkɪdnæp  dnæp 
kəʊˈɔːdnɪt  dnɪt 
ˈsʌdnli  dnli 
ɪksˈtrɔːdnri  dnri 
ˈɔːdnri  dnri 
drɒp  drɒp 
kəˈθiːdrəl  drəl 
drɛd  drɛd 
drɪl  drɪl 
drɪp  drɪp 
ˈmɛdsɪn  dsɪn 
ˈfrɛndʃɪp  dʃɪp 
ˈdʌbl  dʌbl 
ˈʤʌʤ  ˈʤʌʤ 
ˈkɒndʌkt  dʌkt 
ˈprɒdʌkt  dʌkt 
dʌl  dʌl 
dʌm  dʌm 
dʌmp  dʌmp 
dʌŋ  dʌŋ 
ðʌs  ðʌs 
dʌsk  dʌsk 
dʌst  dʌst 
əˈʤʌst  ʤʌst 
ˈdʌzn  dʌzn 
likene ss  e ss 
ˈtrænsfə(ː)  ə(ː) 
ˈeɪnʃ(ə)nt  ə)nt 
ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri  ə)ri 
ˈækrəbæt  əbæt 
eə  eə 
ˈbeəli  eəli 
ˈfeəri  eəri 
ˈpreəri  eəri 
ˈveəri  eəri 
ˈweəri  eəri 
ˈðeəfɔː  əfɔː 
ˈkeəfli  əfli 
əˈnæləgəs  əgəs 
ˈkeɪɒs  eɪɒs 
ˈleɪbə  eɪbə 
ˈneɪbə  eɪbə 
ɪˈneɪbl  eɪbl 
ˈleɪbl  eɪbl 
ˈsteɪbl  eɪbl 
eɪd  eɪd 
ˈaʊtreɪʤd  eɪʤd 
ˈmeɪʤə  eɪʤə 
ɑːˈkeɪɪk  eɪɪk 
ˈkeəˌteɪkə  eɪkə 
eɪl  eɪl 
eɪm  eɪm 
əˈʃeɪmd  eɪmd 
əˈreɪnʤ  eɪnʤ 
ɪksˈʧeɪnʤ  eɪnʤ 
ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤ  eɪnʤ 
reɪnʤ  eɪnʤ 
streɪnʤ  eɪnʤ 
əˈkweɪnt  eɪnt 
kəmˈpleɪnt  eɪnt 
feɪnt  eɪnt 
ˈsteɪpl  eɪpl 
heɪst  eɪst 
teɪst  eɪst 
weɪst  eɪst 
ˈsɪtjʊˌeɪt  ˌeɪt 
ədˈmɪnɪstreɪtə  eɪtə 
ˈkeɪtə  eɪtə 
ɪˈkweɪtə  eɪtə 
ˈleɪtə  eɪtə 
ˈrɛspəreɪtə  eɪtə 
spɛkˈteɪtə  eɪtə 
ˈlɛʤɪsleɪʧə  eɪʧə 
ˈkɑːbəʊˈhaɪdreɪts  eɪts 
ˈfeɪvə  eɪvə 
ˈfleɪvə  eɪvə 
ˈweɪvə  eɪvə 
ˈweɪvi  eɪvi 
ˈreɪzn  eɪzn 
ˈædvəkɪt  əkɪt 
ˈgæləksi  əksi 
ˈpærəlɛl  əlɛl 
ˈɪnvəlɪd  əlɪd 
ˈgrʊəlɪŋ  əlɪŋ 
ˈʤuːəlri  əlri 
ˈkæʒjʊəlti  əlti 
ˈfækəlti  əlti 
ˈnɒvəlti  əlti 
ˈdɪpləmæt  əmæt 
ˈgʊəmeɪ  əmeɪ 
ˈɪnfəməs  əməs 
ˈhaɪləndz  əndz 
kəmˈpæʃənɪt  ənɪt 
ˈiːvənli  ənli 
kənˈsɪstənsi  ənsi 
ˈkʌrənsi  ənsi 
dɪˈfɪʃənsi  ənsi 
dɪˈpɛndənsi  ənsi 
ɪˈmɜːʤənsi  ənsi 
ˈfriːkwənsi  ənsi 
ˈprɪnsəpəl  əpəl 
ˈædmərəl  ərəl 
ˈfɛdərəl  ərəl 
ˈfjuːnərəl  ərəl 
ˈlɪbərəl  ərəl 
ˈmɪnərəl  ərəl 
ˌmʌltɪˈkʌlʧərəl  ərəl 
ˈrʊərəl  ərəl 
ˈspaɪərəl  ərəl 
ˈvaɪərəl  ərəl 
ˈvɛtərən  ərən 
ˈʤɛnərəs  ərəs 
ˈnjuːmərəs  ərəs 
ˈvɪgərəs  ərəs 
ˈhɪərəʊ  ərəʊ 
ˈævərɪʤ  ərɪʤ 
ˈbɛvərɪʤ  ərɪʤ 
kraɪˈtɪərɪə  ərɪə 
ɛksˈtɪərɪə  ərɪə 
ɪnˈfɪərɪə  ərɪə 
sju(ː)ˈpɪərɪə  ərɪə 
ˈmændərɪn  ərɪn 
kənˈsɪdərɪt  ərɪt 
ˈkɔːpərɪt  ərɪt 
dɪˈlɪbərɪt  ərɪt 
ɪˈlæbərɪt  ərɪt 
ɪnˈkɔːpərɪt  ərɪt 
ˈmɒdərɪt  ərɪt 
ˈpaɪərɪt  ərɪt 
ˈtɛmpərɪt  ərɪt 
ˈskɒləʃɪp  əʃɪp 
əˈrɪθmətɪk  ətɪk 
ədˈmɪnɪstrətɪv  ətɪv 
ɔːlˈtɜːnətɪv  ətɪv 
ɔːˈθɒrɪtətɪv  ətɪv 
kəmˈpærətɪv  ətɪv 
ˈkjuːmjʊlətɪv  ətɪv 
ɪmˈpɛrətɪv  ətɪv 
ɪnˈfɔːmətɪv  ətɪv 
ɪnˈnɒvətɪv  ətɪv 
ˈnɛgətɪv  ətɪv 
ˈpɒzətɪv  ətɪv 
ˈrɛlətɪv  ətɪv 
ˈtɔːkətɪv  ətɪv 
saɪˈkaɪətri  ətri 
ˈsɛkrətri  ətri 
əʊ  əʊ 
ˈsəʊbə  əʊbə 
ˈəʊdə  əʊdə 
ˈpəʊɪm  əʊɪm 
ˈɒŋˌgəʊɪŋ  əʊɪŋ 
ˈpəʊɪt  əʊɪt 
bəʊld  əʊld 
fəʊld  əʊld 
ˈhaʊshəʊld  əʊld 
məʊld  əʊld 
wɪðˈhəʊld  əʊld 
ˈsəʊlə  əʊlə 
əˈrəʊmə  əʊmə 
dɪˈpləʊmə  əʊmə 
əʊn  əʊn 
ˈdəʊnə  əʊnə 
bəʊst  əʊst 
kəʊst  əʊst 
gəʊst  əʊst 
mɔːˈrəʊvə  əʊvə 
ˈkəʊzi  əʊzi 
əʊθ  əʊθ 
ˈɪntəvəl  əvəl 
ˈeəweɪ  əweɪ 
ˈɒpəzɪt  əzɪt 
ˈmərəθən  əθən 
ɜː  ɜː 
ɜːʤ  ɜːʤ 
ˈfɜːðə  ɜːðə 
ˈtrʌstˌwɜːði  ɜːði 
ˈbɜːdn  ɜːdn 
ɜːl  ɜːl 
ɜːn  ɜːn 
əˈtɜːni  ɜːni 
ˈʤɜːni  ɜːni 
ˈkɜːnl  ɜːnl 
i(ː)ˈtɜːnl  ɜːnl 
ɛksˈtɜːnl  ɜːnl 
ɪnˈtɜːnl  ɜːnl 
ˈʤɜːnl  ɜːnl 
ˈɛksɜːpt  ɜːpt 
vaɪs ˈvɜːsə  ɜːsə 
ˈkɒntrəvɜːsi  ɜːsi 
ˈmɜːsi  ɜːsi 
ˈwɜːsn  ɜːsn 
bɜːst  ɜːst 
ˈaʊtbɜːst  ɜːst 
ˈnɜːʧə  ɜːʧə 
ˈsɜːtn  ɜːtn 
ˈkɜːtn  ɜːtn 
ɛʤ  ɛʤ 
ˈɛdɪt  ɛdɪt 
ˈɛfət  ɛfət 
ˈɛgəʊ  ɛgəʊ 
ˈəʊvɛhɛd  ɛhɛd 
ˈɛkəʊ  ɛkəʊ 
ɛf aɪ ɛks  ɛks 
ˈkɒntɛkst  ɛkst 
ˈnɛktə  ɛktə 
ˈsɛktə  ɛktə 
ˈɑːkɪtɛkʧə  ɛkʧə 
ˈlɛkʧə  ɛkʧə 
ˈɛldə  ɛldə 
ˈfɛləʊ  ɛləʊ 
ɛls  ɛls 
ˈdɛltə  ɛltə 
ˈʃɛltə  ɛltə 
ˈmɛmbə  ɛmbə 
əˈsɛmbl  ɛmbl 
rɪˈzɛmbl  ɛmbl 
ˌɛpɪˈdɛmɪk  ɛmɪk 
ˈprɛmɪs  ɛmɪs 
ˈtɛmpə  ɛmpə 
ˈtɛmpl  ɛmpl 
əˈtɛmpt  ɛmpt 
kənˈtɛmpt  ɛmpt 
ˈrɛndə  ɛndə 
səˈrɛndə  ɛndə 
ˈtrɛndi  ɛndi 
ˈvɛnəm  ɛnəm 
rɪˈplɛnɪʃ  ɛnɪʃ 
ˈsɛnɪt  ɛnɪt 
ˈsɛnsə  ɛnsə 
ju(ː)ˈtɛnsl  ɛnsl 
əˈgɛnst  ɛnst 
kənˈdɛnst  ɛnst 
ˈsɛntə  ɛntə 
ˈɛntə  ɛntə 
ədˈvɛnʧə  ɛnʧə 
ˈvɛnʧə  ɛnʧə 
ˈplɛnti  ɛnti 
ˌfʌndəˈmɛntl  ɛntl 
ˈʤɛntl  ɛntl 
ˈmɛntl  ɛntl 
ˈʃɛpəd  ɛpəd 
ˈwɛpən  ɛpən 
ˈdɛpəʊ  ɛpəʊ 
ˈɛpɪk  ɛpɪk 
ˈɛrə  ˈɛrə 
ˈtɛrəs  ɛrəs 
ˈʧɛrɪʃ  ɛrɪʃ 
ˈpɛrɪʃ  ɛrɪʃ 
ɪnˈhɛrɪt  ɛrɪt 
ˈɛseɪ  ɛseɪ 
ɪmˈprɛʃən  ɛʃən 
prəˈsɛʃən  ɛʃən 
prəˈfɛʃən  ɛʃən 
ˈsɛʃən  ɛʃən 
səkˈsɛʃən  ɛʃən 
ˈmɛsɪʤ  ɛsɪʤ 
əˈgrɛsɪv  ɛsɪv 
ˈɛsns  ɛsns 
flʊəˈrɛsnt  ɛsnt 
sɪˈmɛstə  ɛstə 
ˈʤɛsʧə  ɛsʧə 
iːsˈθɛtɪk  ɛtɪk 
əˌpɒləˈʤɛtɪk  ɛtɪk 
ɪˌlɛktrəʊmægˈnɛtɪk  ɛtɪk 
ʤɪˈnɛtɪk  ɛtɪk 
sɪnˈθɛtɪk  ɛtɪk 
ɪtˈsɛtrə. ɛtrə.
ˈɛvə  ˈɛvə 
haʊˈɛvə  ˈɛvə 
ˌwɒtsəʊˈɛvə  ˈɛvə 
ˈdɛzət  ɛzət 
ˈprɛzns  ɛzns 
ˈplɛznt  ɛznt 
ˈmɛθəd  ɛθəd 
fɑː  fɑː 
fæd  fæd 
ˈɑːtɪˌfækt  fækt 
fɒg  fɒg 
dɪˈfaɪ  ˈfaɪ 
ˈhɒrɪfaɪd  faɪd 
ˈprəʊfaɪl  faɪl 
dɪˈfaɪn  faɪn 
rɪˈfaɪn  faɪn 
fɒnd  fɒnd 
ˈfɒsl  fɒsl 
faʊl  faʊl 
fɔː  fɔː 
əˈfɔːd  fɔːd 
fɔːʤ  fɔːʤ 
kənˈfɔːm  fɔːm 
dɪˈfɔːm  fɔːm 
ɪnˈfɔːm  fɔːm 
pəˈfɔːm  fɔːm 
ˈjuːnɪfɔːm  fɔːm 
fɔːs  fɔːs 
ˌriːɪnˈfɔːs  fɔːs 
fɔːt  fɔːt 
feə  feə 
feə  feə 
feɪk  feɪk 
feɪl  feɪl 
feɪm  feɪm 
feɪs  feɪs 
feɪz  feɪz 
feɪθ  feɪθ 
ˈɪnfənt  fənt 
pəˈrɪfəri  fəri 
ˈbrɛkfəst  fəst 
fəʊ  fəʊ 
fəʊk  fəʊk 
kənˈfɜː  ˈfɜː 
dɪˈfɜː  ˈfɜː 
ɪnˈfɜː  ˈfɜː 
priˈfɜː  ˈfɜː 
kənˈfɜːm  fɜːm 
fɜːm  fɜːm 
ˈfɛðə  fɛðə 
əˈfɛkt  fɛkt 
dɪˈfɛkt  fɛkt 
ɪˈfɛkt  fɛkt 
ɪnˈfɛkt  fɛkt 
dɪˈfɛnd  fɛnd 
fɛnd  fɛnd 
əˈfɛnd  fɛnd 
dɪˈfɛns  fɛns 
fɛns  fɛns 
əˈfɛns  fɛns 
ˈfɛri  fɛri 
prəˈfɛsə  fɛsə 
ˈmænɪfɛst  fɛst 
fiː  fiː 
fiːd  fiːd 
dɪˈfiːt  fiːt 
fiːt  fiːt 
fɪə  fɪə 
ˌɪntəˈfɪə  ˈfɪə 
ˈpɜːfɪkt  fɪkt 
fʊlˈfɪl  ˈfɪl 
fɪlθ  fɪlθ 
ˈɒfɪsə  fɪsə 
ˈprɒfɪsi  fɪsi 
fɪst  fɪst 
fɪt  fɪt 
flæg  flæg 
flæp  flæp 
flæt  flæt 
flɒk  flɒk 
flɔː  flɔː 
fləʊ  fləʊ 
flɛʃ  flɛʃ 
flɪp  flɪp 
fluː  fluː 
flʌd  flʌd 
flʌʃ  flʌʃ 
frəʊ  frəʊ 
frɛʃ  frɛʃ 
rɪˈfrɛʃ  frɛʃ 
ˈɒfsɛt  fsɛt 
fuːl  fuːl 
taɪˈfuːn  fuːn 
fʌnd  fʌnd 
ˈriːfʌnd  fʌnd 
ˈfʌnl  fʌnl 
fʌs  fʌs 
gɑːd  gɑːd 
rɪˈgɑːd  gɑːd 
ˈgæðə  gæðə 
gaɪ  gaɪ 
gaɪd  gaɪd 
dɪsˈgaɪz  gaɪz 
ɪnˈgeɪʤ  geɪʤ 
geɪn  geɪn 
rɪˈgeɪn  geɪn 
geɪt  geɪt 
ɪnˈvɛstɪgeɪt  geɪt 
ˈɪrɪgeɪt  geɪt 
ˈsɛgrɪgeɪt  geɪt 
ˈærəʊgənt  gənt 
ˈɛlɪgənt  gənt 
ˈlɛgəsi  gəsi 
ˌʌndəˈgəʊ  ˈgəʊ 
gəʊl  gəʊl 
ˌɔːltəˈgɛðə  gɛðə 
gɪft  gɪft 
fəˈgɪv  ˈgɪv 
ˈɑːgjuː  gjuː 
glæd  glæd 
glʌv  glʌv 
ˈdɛzɪgnɪt  gnɪt 
ˈmægnɪt  gnɪt 
græb  græb 
ˈdaɪəgræm  græm 
græm  græm 
ˈprəʊgrəs  grəs 
rɪˈgrɛt  grɛt 
əˈgriː  griː 
ˌdɪsəˈgriː  griː 
grɪd  grɪd 
grɪn  grɪn 
grɪp  grɪp 
gʊdz  gʊdz 
gʌlf  gʌlf 
dɪsˈgʌst  gʌst 
gʌts  gʌts 
baɪˈlɪŋgwəl  gwəl 
ˌmɒnəʊˈlɪŋgwəl  gwəl 
dɪsˈtɪŋgwɪʃ  gwɪʃ 
ɪksˈtɪŋgwɪʃ  gwɪʃ 
bɪˈhɑːf  hɑːf 
hɑːm  hɑːm 
hɑːʃ  hɑːʃ 
hæk  hæk 
bɪˈfɔːhænd  hænd 
ˈfɜːstˈhænd  hænd 
ˌsɛkəndˈhænd  hænd 
hæŋ  hæŋ 
pəˈhæps  hæps 
haɪd  haɪd 
ˈhaɪə  haɪə 
haɪk  haɪk 
ˈhɪʧˌhaɪk  haɪk 
ˈfærənhaɪt  haɪt 
haɪt  haɪt 
hɒm  hɒm 
ˈgriːnhaʊs  haʊs 
heɪ  heɪ 
ɪnˈheɪl  heɪl 
bɪˈheɪv  heɪv 
həʊl  həʊl 
həʊl  həʊl 
həʊn  həʊn 
rɪˈhɜːs  hɜːs 
hɜːt  hɜːt 
əˈhɛd  ˈhɛd 
ˌkɒmprɪˈhɛnd  hɛnd 
hɛns  hɛns 
ˈhɛvn  hɛvn 
hiːd  hiːd 
hiːl  hiːl 
hiːp  hiːp 
ˈhɪdn  hɪdn 
ədˈhɪə  ˈhɪə 
hɪl  hɪl 
hɪm  hɪm 
hɪnt  hɪnt 
huːp  huːp 
hʊd  hʊd 
hʌl  hʌl 
hʌm  hʌm 
hʌnt  hʌnt 
ˈhʌri  hʌri 
hʌt  hʌt 
ˈfiːbl  iːbl 
ˈniːdi  iːdi 
ˈniːdl  iːdl 
ˈiːgə  iːgə 
fiːld  iːld 
ʃiːld  iːld 
ɪsˈtiːmd  iːmd 
əˈriːnə  iːnə 
biːst  iːst 
dɪˈsiːst  iːst 
priːst  iːst 
ˈkriːʧə  iːʧə 
ˈfiːʧə  iːʧə 
græˈfiːti  iːti 
ˈfiːvə  iːvə 
ˈiːvl  iːvl 
pliːzd  iːzd 
ˈsiːzn  iːzn 
ˈsiːʒə  iːʒə 
ɪnˈθjuːzɪæzm  ɪæzm 
ˈmeɪbiː  ɪbiː 
ɪgˈzɪbɪt  ɪbɪt 
prəˈhɪbɪt  ɪbɪt 
dɪsˈeɪbld  ɪbld 
ˈhaɪdrɪʤən  ɪʤən 
ˈɒksɪʤən  ɪʤən 
rɪˈlɪʤən  ɪʤən 
kənˈteɪʤəs  ɪʤəs 
rɪˈlɪʤəs  ɪʤəs 
tɔːˈneɪdəʊ  ɪdəʊ 
ˌmɪsˈgaɪdɪd  ɪdɪd 
ˈfrɪʤɪd  ɪʤɪd 
ˈrɪʤɪd  ɪʤɪd 
ˈvɪʤɪl  ɪʤɪl 
ˈɒrɪʤɪn  ɪʤɪn 
ˈræpɪdli  ɪdli 
mɪdst  ɪdst 
ˈlaɪəbl  ɪəbl 
ˈvaɪəbl  ɪəbl 
əˈliːvɪeɪt  ɪeɪt 
əˈpriːʃɪeɪt  ɪeɪt 
ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪt  ɪeɪt 
hju(ː)ˈmɪlɪeɪt  ɪeɪt 
nɪˈgəʊʃɪeɪt  ɪeɪt 
ˈɔːdiəns  iəns 
kənˈviːniəns  iəns 
əˈlaɪəns  ɪəns 
ɪksˈpɪərɪəns  ɪəns 
kənˈviːniənt  iənt 
ˌdɪsəˈbiːdiənt  iənt 
ɪnˈgriːdiənt  iənt 
ˈklaɪənt  ɪənt 
ˈʤaɪənt  ɪənt 
ˈnjuːtrɪənt  ɪənt 
rɪˈsɪpɪənt  ɪənt 
ˈɪərə  ɪərə 
ˈdaɪəri  ɪəri 
ˈdrɪəri  ɪəri 
ˈfaɪəri  ɪəri 
ˈθɪəri  ɪəri 
ˈwɪəri  ɪəri 
ˈθɪətə  ɪətə 
æŋˈzaɪəti  ɪəti 
səˈsaɪəti  ɪəti 
vəˈraɪəti  ɪəti 
ˈsɜːtɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈklærɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈklæsɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈgrætɪfaɪ  ɪfaɪ 
aɪˈdɛntɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈʤʌstɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈmægnɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈmɒdɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈnəʊtɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈkwɒlɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈrɛktɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈsɪgnɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈspɛsɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈtɛstɪfaɪ  ɪfaɪ 
ˈvɛrɪfaɪ  ɪfaɪ 
spɪˈsɪfɪk  ɪfɪk 
ˈbɛnɪfɪt  ɪfɪt 
ˈseɪfti  ɪfti 
ˈfænsɪfʊl  ɪfʊl 
ˈægrɪgɪt  ɪgɪt 
ɪˈnɪgmə  ɪgmə 
ˈsɪgnl  ɪgnl 
ˌɑːkɪəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
ˈkɛmɪkəl  ɪkəl 
ˈɛθɪkəl  ɪkəl 
aɪˈdɛntɪkəl  ɪkəl 
ˈmæʤɪkəl  ɪkəl 
ˌmiːtjərəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
ˌpæθəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl 
ˌfɑːməˈsjuːtɪkəl  ɪkəl 
ˈfɪzɪkəl  ɪkəl 
ˈpræktɪkəl  ɪkəl 
ˈrædɪkəl  ɪkəl 
θɪəˈrɛtɪkəl  ɪkəl 
ˈhʌrɪkən  ɪkən 
ˈstrɪkən  ɪkən 
ˈɛtɪkɛt  ɪkɛt 
ˈwɪkɪd  ɪkɪd 
ˈsaɪkɪk  ɪkɪk 
ˈkrɪkɪt  ɪkɪt 
ˈdjuːplɪkɪt  ɪkɪt 
ˈɪntrɪkɪt  ɪkɪt 
ˈlaɪkli  ɪkli 
ˈkærɪktə  ɪktə 
ˈvɪktə  ɪktə 
ˈvɪlən  ɪlən 
ˈpɪləʊ  ɪləʊ 
ˈprɪvɪlɪʤ  ɪlɪʤ 
ˈvɪlɪʤ  ɪlɪʤ 
fəˈmɪliə  ɪliə 
ˈfeɪljə  ɪljə 
ˈgɪlti  ɪlti 
ˈʧeɪmbə  ɪmbə 
ˈtɪmbə  ɪmbə 
ˈpraɪməl  ɪməl 
ˈfeɪməs  ɪməs 
ˈtɪmɪd  ɪmɪd 
ˈɪmɪʤ  ɪmɪʤ 
ˈmɪmɪk  ɪmɪk 
ˈænɪmɪt  ɪmɪt 
əˈprɒksɪmɪt  ɪmɪt 
ˈklaɪmɪt  ɪmɪt 
ˈɛstɪmɪt  ɪmɪt 
ˈɪntɪmɪt  ɪmɪt 
lɪˈʤɪtɪmɪt  ɪmɪt 
ˈlɪmɪt  ɪmɪt 
ˈpraɪmɪt  ɪmɪt 
ˈʌltɪmɪt  ɪmɪt 
ˌʌndəˈrɛstɪmɪt  ɪmɪt 
ˈʧɪmni  ɪmni 
glɪmps  ɪmps 
ɪn  ɪn 
ˈɪnʤə  ɪnʤə 
ˈpæsɪnʤə  ɪnʤə 
ˈreɪnʤə  ɪnʤə 
fɪˈnɒmɪnən  ɪnən 
ɪnˈdɪʤɪnəs  ɪnəs 
vɒlˈkeɪnəʊ  ɪnəʊ 
ˈfɛmɪnɪn  ɪnɪn 
əˈʤɔɪnɪŋ  ɪnɪŋ 
ˈlaɪnɪŋ  ɪnɪŋ 
dɪˈmɪnɪʃ  ɪnɪʃ 
ˈdɛfɪnɪt  ɪnɪt 
dɪsˈkrɪmɪnɪt  ɪnɪt 
ˈɪnfɪnɪt  ɪnɪt 
ˈkɑːpɪntə  ɪntə 
ˈfɔːˌfɪŋgə  ɪŋgə 
ˈlɪŋgə  ɪŋgə 
ˈsɪŋgl  ɪŋgl 
ˈʌpˌbrɪŋɪŋ  ɪŋɪŋ 
ˈsprɪŋkl  ɪŋkl 
ˈrɪŋkl  ɪŋkl 
dɪsˈtɪŋkt  ɪŋkt 
ɪksˈtɪŋkt  ɪŋkt 
əˈkɔːdɪŋli  ɪŋli 
ˈlɪrɪk  ɪrɪk 
ˈspɪrɪt  ɪrɪt 
ˌbɛnɪˈfɪʃəl  ɪʃəl 
ˈfeɪʃəl  ɪʃəl 
ˈgleɪʃəl  ɪʃəl 
ɪˈnɪʃəl  ɪʃəl 
ʤu(ː)ˈdɪʃəl  ɪʃəl 
ˈreɪʃəl  ɪʃəl 
ˈspeɪʃəl  ɪʃəl 
ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən  ɪʃən 
ˌkəʊəˈlɪʃən  ɪʃən 
ˌkɒmpɪˈtɪʃən  ɪʃən 
kənˈdɪʃən  ɪʃən 
ˌkɒnstəˈleɪʃən  ɪʃən 
ˌkɒnvəˈseɪʃən  ɪʃən 
ˌdɛstɪˈneɪʃən  ɪʃən 
dɪˌtɪərɪəˈreɪʃən  ɪʃən 
djʊəˈreɪʃən  ɪʃən 
ɪˈkweɪʃən  ɪʃən 
ˌɛkspɪˈdɪʃən  ɪʃən 
ˌfɛdəˈreɪʃən  ɪʃən 
fɔːˈmeɪʃən  ɪʃən 
faʊnˈdeɪʃən  ɪʃən 
ˌʤɛnəˈreɪʃən  ɪʃən 
ˌɪnəʊˈveɪʃən  ɪʃən 
ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən  ɪʃən 
ˌmɛdɪˈkeɪʃən  ɪʃən 
ˈmɪʃən  ɪʃən 
ˌmɒdəˈreɪʃən  ɪʃən 
nju(ː)ˈtrɪʃən  ɪʃən 
ˌɒkjʊˈpeɪʃən  ɪʃən 
əˈmɪʃən  ɪʃən 
ˌɒpəˈreɪʃən  ɪʃən 
ˌəʊvəˌpɒpjʊˈleɪʃən  ɪʃən 
pəˈmɪʃən  ɪʃən 
pɪˈtɪʃən  ɪʃən 
plænˈteɪʃən  ɪʃən 
pəˈzɪʃən  ɪʃən 
ˌpʌblɪˈkeɪʃən  ɪʃən 
ˌrɛkəgˈnɪʃən  ɪʃən 
ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən  ɪʃən 
ˌrɛspəˈreɪʃən  ɪʃən 
sɛnˈseɪʃən  ɪʃən 
səsˈpɪʃən  ɪʃən 
tɛkˈnɪʃən  ɪʃən 
trəˈdɪʃən  ɪʃən 
ˌtrænspɔːˈteɪʃən  ɪʃən 
tju(ː)ˈɪʃən  ɪʃən 
æmˈbɪʃəs  ɪʃəs 
fɪkˈtɪʃəs  ɪʃəs 
ˈgreɪʃəs  ɪʃəs 
nju(ː)ˈtrɪʃəs  ɪʃəs 
tɪˈneɪʃəs  ɪʃəs 
ˈvɪʃəs  ɪʃəs 
vɪˈveɪʃəs  ɪʃəs 
ˈbeɪsɪk  ɪsɪk 
ˈbeɪsɪs  ɪsɪs 
ˈkraɪsɪs  ɪsɪs 
haɪˈpɒθɪsɪs  ɪsɪs 
pəˈrælɪsɪs  ɪsɪs 
ˌfəʊtəʊˈsɪnθɪsɪs  ɪsɪs 
ˈsɪnθɪsɪs  ɪsɪs 
ɪksˈplɪsɪt  ɪsɪt 
dɪˈsaɪsɪv  ɪsɪv 
prækˈtɪʃnə  ɪʃnə 
ˈwɪspə  ɪspə 
ədˈmɪnɪstə  ɪstə 
ˈænsɪstə  ɪstə 
ˈmɪnɪstə  ɪstə 
ˈrɛʤɪstə  ɪstə 
ˈsɪnɪstə  ɪstə 
ˈmɔɪsʧə  ɪsʧə 
ˈæmnɪsti  ɪsti 
ˈɒnɪsti  ɪsti 
ˈmæʤɪsti  ɪsti 
ˈɪʃuː  ɪʃuː 
ˈtɪʃuː  ɪʃuː 
ɪʧ  ɪʧ 
ˈhæbɪtæt  ɪtæt 
ˈskɛlɪtəl  ɪtəl 
ˈaɪtəm  ɪtəm 
ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən  ɪtən 
ˌmɛtrəˈpɒlɪtən  ɪtən 
ˈtɛrɪtəri ɪtəri
ˌæpəˈreɪtəs  ɪtəs 
ˈsteɪtəs  ɪtəs 
piː juː biː lic ɪti ɪti
kri(ː)ˈeɪtɪd  ɪtɪd 
dɪˈlæpɪdeɪtɪd  ɪtɪd 
aʊtˈdeɪtɪd  ɪtɪd 
ˈsæʧəreɪtɪd  ɪtɪd 
ˈsɪtjʊeɪtɪd  ɪtɪd 
səˈfɪstɪkeɪtɪd  ɪtɪd 
ˌænəˈlɪtɪk  ɪtɪk 
ˈkrɪtɪk  ɪtɪk 
ˈbʊlɪtɪn  ɪtɪn 
ɑːˈθraɪtɪs  ɪtɪs 
prɪˈsɪpɪtɪt  ɪtɪt 
ˈkɒgnɪtɪv  ɪtɪv 
dɪˈfɪnɪtɪv  ɪtɪv 
ɪnˈtju(ː)ɪtɪv  ɪtɪv 
ˈneɪtɪv  ɪtɪv 
ˈprɪmɪtɪv  ɪtɪv 
rɪˈpɛtɪtɪv  ɪtɪv 
ˈsɛnsɪtɪv  ɪtɪv 
hju(ː)ˈmænɪtiz  ɪtiz 
ˈlaɪtli  ɪtli 
ˈsɛmɪtri  ɪtri 
ˈdɔːmɪtri  ɪtri 
ˈsɪmɪtri  ɪtri 
ˈneɪvəl  ɪvəl 
ˈraɪvəl  ɪvəl 
ˈvɪvɪd  ɪvɪd 
ˈsɪvɪk  ɪvɪk 
ˈpraɪvɪt  ɪvɪt 
bɪˈheɪvjə  ɪvjə 
ˈlaɪvli  ɪvli 
ˈblɪzəd  ɪzəd 
ˈæpɪtaɪzɪŋ  ɪzɪŋ 
ˈɛkskwɪzɪt  ɪzɪt 
kəˈlɪʒən  ɪʒən 
dɪˈsɪʒən  ɪʒən 
dɪˈvɪʒən  ɪʒən 
ɪnˈvɪʒən  ɪʒən 
əˈkeɪʒən  ɪʒən 
pəˈsweɪʒən  ɪʒən 
prəˈvɪʒən  ɪʒən 
ˈvɪʒən  ɪʒən 
ˈkɔːtˌjɑːd  jɑːd 
jɑːd  jɑːd 
bɪˈjɒnd  jɒnd 
jɔːn  jɔːn 
ˈbrɪljənt  jənt 
jɛl  jɛl 
jɛt  jɛt 
kjuːb  juːb 
tjuːb  juːb 
ˈæltɪtjuːd  juːd 
ˈætɪtjuːd  juːd 
ˈgrætɪtjuːd  juːd 
ˈlætɪtjuːd  juːd 
ˈmʌltɪtjuːd  juːd 
ˈsɒlɪtjuːd  juːd 
hjuːʤ  juːʤ 
ˈrɛfjuːʤ  juːʤ 
djuːk  juːk 
ˈmɒlɪkjuːl  juːl 
ˈrɪdɪkjuːl  juːl 
ˈʃɛdjuːl  juːl 
əˈsjuːm  juːm 
kənˈsjuːm  juːm 
ˈkɒstjuːm  juːm 
fjuːm  juːm 
rɪˈzjuːm  juːm 
ɪˈmjuːn  juːn 
əˈbjuːs  juːs 
ɪnˈdjuːs  juːs 
ˌɪntrəˈdjuːs  juːs 
ˈprɒdjuːs  juːs 
rɪˈdjuːs  juːs 
ˌriːprəˈdjuːs  juːs 
əˈkjuːt  juːt 
ˈætrɪbjuːt  juːt 
kəˈmjuːt  juːt 
ˈɛksɪkjuːt  juːt 
ˈɪnstɪtjuːt  juːt 
ˈpɜːsɪkjuːt  juːt 
ˈprɒsɪkjuːt  juːt 
rɪˈfjuːt  juːt 
ˈstætjuːt  juːt 
ˈsʌbstɪtjuːt  juːt 
sjuːt  juːt 
əˈkjuːz  juːz 
əˈmjuːz  juːz 
kənˈfjuːz  juːz 
ˌriːˈfjuːz  juːz 
juːθ  juːθ 
stjʊəd  jʊəd 
ˈænjʊəl  jʊəl 
fjʊəl  jʊəl 
ˈgrædjʊəl  jʊəl 
həˈbɪtjʊəl  jʊəl 
ˌɪndɪˈvɪdjʊəl  jʊəl 
ˌɪntɪˈlɛktjʊəl  jʊəl 
ˈmjuːtjʊəl  jʊəl 
ˈpʌŋktjʊəl  jʊəl 
ˈvɜːtjʊəl  jʊəl 
ˈɑːdjʊəs  jʊəs 
ˈgrædjʊət  jʊət 
ˈʤɛnjʊɪn  jʊɪn 
ˌʌndəˈgrædjʊɪt  jʊɪt 
ˈsɛljʊlə  jʊlə 
ˈfɔːmjʊlə  jʊlə 
ˈmʌskjʊlə  jʊlə 
pəˈtɪkjʊlə  jʊlə 
pɪˈnɪnsjʊlə  jʊlə 
ˈrɛgjʊlə  jʊlə 
spɛkˈtækjʊlə  jʊlə 
ˈkɒmjʊnl  jʊnl 
ˈdɛpjʊti  jʊti 
ləʊˈkɑːl  kɑːl 
kɑːm  kɑːm 
kɑːv  kɑːv 
kæʃ  kæʃ 
kæʃ  kæʃ 
ˈskɒlə  kɒlə 
ˈkɒpə  kɒpə 
kɒst  kɒst 
kɒt  kɒt 
ˈkɒtn  kɒtn 
ˈwɜːkaʊt  kaʊt 
kaʊʧ  kaʊʧ 
kɔː  kɔː 
kɔː  kɔː 
ˈdɪskɔːd  kɔːd 
rɪˈkɔːl  kɔːl 
skɔːn  kɔːn 
kɔːs  kɔːs 
kɔːs  kɔːs 
ˈɛskɔːt  kɔːt 
kɔːz  kɔːz 
skeəs  keəs 
dɪˈkeɪ  ˈkeɪ 
ˈdɛkeɪd  keɪd 
keɪʤ  keɪʤ 
skeɪl  keɪl 
keɪp  keɪp 
ɪsˈkeɪp  keɪp 
ˈlænskeɪp  keɪp 
ˈsteəkeɪs  keɪs 
ˈæləʊkeɪt  keɪt 
kəˈmjuːnɪkeɪt  keɪt 
ˈkɒmplɪkeɪt  keɪt 
ˈdɛdɪkeɪt  keɪt 
ˈɪmplɪkeɪt  keɪt 
ˈɪndɪkeɪt  keɪt 
ləʊˈkeɪt  keɪt 
ˈrɛplɪkeɪt  keɪt 
sɪgˈnɪfɪkəns  kəns 
ˈæplɪkənt  kənt 
sɪgˈnɪfɪkənt  kənt 
ˈædvəkəsi  kəsi 
ˈʧɑːkəʊl  kəʊl 
kəʊl  kəʊl 
skəʊp  kəʊp 
ˈtɛlɪskəʊp  kəʊp 
kəʊʧ  kəʊʧ 
kəʊv  kəʊv 
əˈkɜː  ˈkɜː 
rɪˈkɜː  ˈkɜː 
kɜːb  kɜːb 
kɜːl  kɜːl 
kɜːs  kɜːs 
ˈkɛtl  kɛtl 
kiːn  kiːn 
kɪd  kɪd 
kɪl  kɪl 
kɪn  kɪn 
ˈskɪni  kɪni 
ˈrɛskjuː  kjuː 
kjʊə  kjʊə 
əbˈskjʊə  kjʊə 
sɪˈkjʊə  kjʊə 
klæp  klæp 
klɒθ  klɒθ 
ˈfəʊklɔː  klɔː 
dɪˈkleə  kleə 
kleɪ  kleɪ 
ˈrɛklɪs  klɪs 
kluː  kluː 
kræk  kræk 
kræm  kræm 
skræp  kræp 
kræʃ  kræʃ 
ˈærɪstəkræt  kræt 
krɒp  krɒp 
əˈkrɒs  krɒs 
krɒs  krɒs 
ˈseɪkrɪd  krɪd 
ˈsiːkrɪt  krɪt 
kruː  kruː 
krʊk  krʊk 
kənˈvɛkʃən  kʃən 
dɪsˈtrʌkʃən  kʃən 
ˈfɪkʃən  kʃən 
ˈfʌŋkʃən  kʃən 
ˌsætɪsˈfækʃən  kʃən 
ˈsɛkʃən  kʃən 
trænˈzækʃən  kʃən 
ˈæŋkʃəs  kʃəs 
ˈæksɛs  ksɛs 
ˈɛksɪt  ksɪt 
ˈmɪksʧə  ksʧə 
ˈtɛksʧə  ksʧə 
ˈtɛksʧə  ksʧə 
ˈhɛktɑː  ktɑː 
əˈflɪktɪd  ktɪd 
ˈtæktɪk  ktɪk 
ˈvɪktɪm  ktɪm 
ɪˈfɛktɪv  ktɪv 
əbˈʤɛktɪv  ktɪv 
ˌreɪdɪəʊˈæktɪv  ktɪv 
ˌriːprəˈdʌktɪv  ktɪv 
rɪsˈpɛktɪv  ktɪv 
kuːl  kuːl 
ˌəʊvəˈkʌm  ˈkʌm 
ˈnjuːˌkʌmə  kʌmə 
dɪsˈkʌvə  kʌvə 
rɪˈkʌvə  kʌvə 
ˈɔːkwəd  kwəd 
ˈiːkwəl  kwəl 
ˈlɪkwɪd  kwɪd 
ɪˈkwɪp  kwɪp 
ˈædɪkwɪt  kwɪt 
ˈbæŋkwɪt  kwɪt 
kwɪt  kwɪt 
ɪnˈlɑːʤ  lɑːʤ 
lɑːf  lɑːf 
klɑːk  lɑːk 
əˈlɑːm  lɑːm 
ˈkæmʊflɑːʒ  lɑːʒ 
lɒʤ  lɒʤ 
ˈlædə  lædə 
læg  læg 
læk  læk 
rɪˈlæks  læks 
lænd  lænd 
blæŋk  læŋk 
ˌəʊvəˈlæp  ˈlæp 
ɪˈlæps  læps 
əˈlæs  ˈlæs 
ˈflætə  lætə 
ˈlætə  lætə 
lɒg  lɒg 
rɪˈlaɪ  ˈlaɪ 
kəˈlaɪd  laɪd 
glaɪd  laɪd 
laɪd  laɪd 
əˈblaɪʤ  laɪʤ 
əˈlaɪk  laɪk 
klaɪm  laɪm 
ˈkəʊstlaɪn  laɪn 
dɪˈklaɪn  laɪn 
ˈgaɪdlaɪn  laɪn 
ɪnˈklaɪn  laɪn 
ˈaʊtlaɪn  laɪn 
dɪˈlaɪt  laɪt 
ˈflæʃˌlaɪt  laɪt 
flaɪt  laɪt 
ˈhaɪˌlaɪt  laɪt 
pəˈlaɪt  laɪt 
ˈsætəlaɪt  laɪt 
slaɪt  laɪt 
əˈlaɪv  laɪv 
ˈænəlaɪz  laɪz 
ˈpiːnəlaɪz  laɪz 
ˈpɜːsnəlaɪz  laɪz 
ˈrɪəlaɪz  laɪz 
ˈsəʊʃəlaɪz  laɪz 
ˈlɒkə  lɒkə 
əˈlɒŋ  ˈlɒŋ 
bɪˈlɒŋ  ˈlɒŋ 
prəʊˈlɒŋ  ˈlɒŋ 
lɒs  lɒs 
lɒt  lɒt 
əˈlɒt  ˈlɒt 
əˈlaʊ  ˈlaʊ 
əˈlaʊd  laʊd 
klaʊd  laʊd 
laʊd  laʊd 
ˈɛlbəʊ  lbəʊ 
lɔː  lɔː 
əˈplɔːd  lɔːd 
ˈlænlɔːd  lɔːd 
lɔːd  lɔːd 
əˈplɔːz  lɔːz 
əˈveɪləbl  ləbl 
əˈnæləʤi  ləʤi 
ˌænθrəˈpɒləʤi  ləʤi 
əˈpɒləʤi  ləʤi 
ˌɑːkɪˈɒləʤi  ləʤi 
əsˈtrɒləʤi  ləʤi 
baɪˈɒləʤi  ləʤi 
ˌbaɪəʊtɛkˈnɒləʤi  ləʤi 
krəˈnɒləʤi  ləʤi 
ɪˈkɒləʤi  ləʤi 
ʤɪˈɒləʤi  ləʤi 
ˌmiːtiəˈrɒləʤi  ləʤi 
mɪˈθɒləʤi  ləʤi 
ˌfɪzɪˈɒləʤi  ləʤi 
ˌsəʊsɪˈɒləʤi  ləʤi 
tɛkˈnɒləʤi  ləʤi 
zəʊˈɒləʤi  ləʤi 
leɪ  leɪ 
dɪˈleɪ  ˈleɪ 
riːˈleɪ  ˈleɪ 
ˈleɪə  leɪə 
pleɪg  leɪg 
bleɪm  leɪm 
kleɪm  leɪm 
ɪksˈkleɪm  leɪm 
leɪm  leɪm 
prəˈkleɪm  leɪm 
kəmˈpleɪn  leɪn 
pleɪn  leɪn 
ˈbɜːθˌpleɪs  leɪs 
ˈkɒmənpleɪs  leɪs 
ˌmɪsˈpleɪs  leɪs 
rɪˈpleɪs  leɪs 
əˈkjuːmjʊleɪt  leɪt 
ˈkælkjʊleɪt  leɪt 
kənˈgrætjʊleɪt  leɪt 
ˈkɒntɛmpleɪt  leɪt 
ˈɛmjʊleɪt  leɪt 
ɪnˈfleɪt  leɪt 
ˈɪnsjʊleɪt  leɪt 
ˈaɪsəleɪt  leɪt 
ˈlɛʤɪsleɪt  leɪt 
məˈnɪpjʊleɪt  leɪt 
pleɪt  leɪt 
ˈpɒpjʊleɪt  leɪt 
ˈrɛgjʊleɪt  leɪt 
rɪˈleɪt  leɪt 
ˈsɪmjʊleɪt  leɪt 
sleɪt  leɪt 
ˈspɛkjʊleɪt  leɪt 
ˈstɪmjʊleɪt  leɪt 
ˈvaɪəleɪt  leɪt 
sleɪv  leɪv 
ˈɪnlənd  lənd 
ˈaɪlənd  lənd 
ˈkɒləni  ləni 
ˈbæləns  ləns 
ˈsaɪləns  ləns 
ˈvaɪələns  ləns 
bɪˈnɛvələnt  lənt 
ɪˈkwɪvələnt  lənt 
ˈɛksələnt  lənt 
ˈprɛvələnt  lənt 
ˈsaɪlənt  lənt 
ˈtælənt  lənt 
ˈvaɪələnt  lənt 
ˈsæləri  ləri 
ˈʤɛləsi  ləsi 
ˈgləʊb  ləʊb 
ləʊd  ləʊd 
ˈəʊvələʊd  ləʊd 
ˈləʊə  ləʊə 
ləʊf  ləʊf 
əˈləʊn  ləʊn 
kləʊn  ləʊn 
ˈsaɪkləʊn  ləʊn 
ləʊn  ləʊn 
ləʊn  ləʊn 
fləʊt  ləʊt 
dɪsˈkləʊz  ləʊz 
ɪnˈkləʊz  ləʊz 
əˈlɜːt  lɜːt 
əˈlɛʤ  ˈlɛʤ 
ˈlɛðə  lɛðə 
ˈkɒmplɛks  lɛks 
ˈriːflɛks  lɛks 
kəˈlɛkt  lɛkt 
ˈɪntɪlɛkt  lɛkt 
nɪˈglɛkt  lɛkt 
rɪˈflɛkt  lɛkt 
sɪˈlɛkt  lɛkt 
dɪˈlɛmə  lɛmə 
lɛnd  lɛnd 
lɛŋθ  lɛŋθ 
ˌnɛvəðəˈlɛs  ˈlɛs 
ˌnʌnðəˈlɛs  ˈlɛs 
ənˈlɛs  ˈlɛs 
ˈklɛvə  lɛvə 
ˈlɛvl  lɛvl 
ˈlɛʒə  lɛʒə 
ˈplɛʒə  lɛʒə 
ˈwɛlfeə  lfeə 
pliːd  liːd 
bɪˈliːf  liːf 
rɪˈliːf  liːf 
liːn  liːn 
əˈsliːp  liːp 
liːs  liːs 
rɪˈliːs  liːs 
liːʃ  liːʃ 
ˈæθliːt  liːt 
dɪˈliːt  liːt 
dɪˈpliːt  liːt 
fliːt  liːt 
ˈɒbsəliːt  liːt 
liːv  liːv 
rɪˈliːv  liːv 
piː juː biː lic  lic 
lɪd  lɪd 
pɪˈtrəʊlɪəm  lɪəm 
ˈeɪliən  liən 
ˈnjuːklɪəs  lɪəs 
lɪft  lɪft 
ˈkɒnflɪkt  lɪkt 
lɪm  lɪm 
lɪmp  lɪmp 
ˈʧælɪnʤ  lɪnʤ 
flɪnt  lɪnt 
blɪŋk  lɪŋk 
ɪˈklɪps  lɪps 
ˈpɒlɪsi  lɪsi 
ˈkæpɪtəlɪst  lɪst 
ɪnˈlɪst  lɪst 
ˈʤɜːnəlɪst  lɪst 
lɪst  lɪst 
əˈbɪlɪti  lɪti 
fəˈsɪlɪti  lɪti 
ˌhɒspɪˈtælɪti  lɪti 
ˌnæʃəˈnælɪti  lɪti 
ˌpɑːʃɪˈælɪti  lɪti 
ˌpɜːsəˈnælɪti  lɪti 
ˈkwɒlɪti  lɪti 
ju(ː)ˈtɪlɪti  lɪti 
ˈskɛlɪtn  lɪtn 
dɪˈlɪvə  lɪvə 
ˈkæpɪtəlɪzm  lɪzm 
mɛˈtæbəlɪzm  lɪzm 
ˈbɪljən  ljən 
səˈvɪljən  ljən 
ˈvæljuː  ljuː 
ljʊə  ljʊə 
ˈʤɛntlmən  lmən 
ˈskʌlpʧə  lpʧə 
prəˈpʌlʃən  lʃən 
ˈpɔːltri  ltri 
ˈpəʊltri  ltri 
kənˈkluːd  luːd 
ɪˈluːd  luːd 
ɪksˈkluːd  luːd 
ɪnˈkluːd  luːd 
sɪˈkluːd  luːd 
bluːm  luːm 
gluːm  luːm 
luːm  luːm 
luːp  luːp 
luːs  luːs 
ˈæbsəluːt  luːt 
pəˈluːt  luːt 
ˌəʊvəˈlʊk  ˈlʊk 
lʌmp  lʌmp 
plʌnʤ  lʌnʤ 
lʌŋ  lʌŋ 
lʌʃ  lʌʃ 
ˈhɔːlmɑːk  mɑːk 
ˈlændmɑːk  mɑːk 
ˈrɪˈmɑːk  mɑːk 
mɒb  mɒb 
mæd  mæd 
ˈmænə  mænə 
ˈmænə  mænə 
ˈmæri  mæri 
mæs  mæs 
mæʃ  mæʃ 
mæʧ  mæʧ 
ədˈmaɪə  maɪə 
ˌʌndəˈmaɪn  maɪn 
ˈtɜːmaɪt  maɪt 
ˈkɒmprəmaɪz  maɪz 
ˈmæksɪmaɪz  maɪz 
ˈmɪnɪmaɪz  maɪz 
mɒk  mɒk 
mɒs  mɒs 
ˈkɒmbæt  mbæt 
ˈsɪmbəl  mbəl 
ˌɛniˈmɔː  ˈmɔː 
rɪˈmɔːs  mɔːs 
ˈflæməbl  məbl 
meə  meə 
meɪl  meɪl 
hju(ː)ˈmeɪn  meɪn 
rɪˈmeɪn  meɪn 
ˈɔːtəmeɪt  meɪt 
əˈmeɪz  meɪz 
meɪz  meɪz 
ˈsɛrɪməni  məni 
əˈpɑːtmənt  mənt 
ˈbeɪsmənt  mənt 
ˈkɒmplɪmənt  mənt 
ˈdɒkjʊmənt  mənt 
ˈɛlɪmənt  mənt 
ɪnˈvaɪərənmənt  mənt 
ɪkˈsaɪtmənt  mənt 
ɪksˈpɛrɪmənt  mənt 
ˈfrægmənt  mənt 
ˈgɑːmənt  mənt 
ˈɪmplɪmənt  mənt 
ˈɪnstrʊmənt  mənt 
ˈʤʌʤmənt  mənt 
ˈməʊmənt  mənt 
ˈmɒnjʊmənt  mənt 
ˈɔːnəmənt  mənt 
ˈsɛntɪmənt  mənt 
ˈsʌplɪmənt  mənt 
ˈtɛstəmənt  mənt 
ˈtɔːmənt  mənt 
ˈtʊənəmənt  mənt 
ˈviːɪmənt  mənt 
ˈmɛməri  məri 
ˈpraɪməri  məri 
məʊd  məʊd 
məʊn  məʊn 
prəˈməʊt  məʊt 
rɪˈməʊt  məʊt 
mɜːʤ  mɜːʤ 
səbˈmɜːʤ  mɜːʤ 
mɛlt  mɛlt 
əˈmɛnd  mɛnd 
mɛnd  mɛnd 
ˌrɛkəˈmɛnd  mɛnd 
kəˈmɛns  mɛns 
ɪˈmɛns  mɛns 
ˈkɒmɛnt  mɛnt 
mɛs  mɛs 
ˈmɛtl  mɛtl 
ˈmɛʒə  mɛʒə 
ˈkʌmfət  mfət 
ˈsʌmhaʊ  mhaʊ 
miːl  miːl 
miːn  miːn 
miːt  miːt 
əˈmɪd  ˈmɪd 
ˈrɛmɪdi  mɪdi 
ˈmɪdl  mɪdl 
mɪə  mɪə 
ˈpriːmiəm  miəm 
daɪˈnæmɪks  mɪks 
mɪks  mɪks 
mɪl  mɪl 
ˈkrɪmɪnl  mɪnl 
fɪˈnɒmɪnl  mɪnl 
ˈtɜːmɪnl  mɪnl 
ədˈmɪt  ˈmɪt 
kəˈmɪt  ˈmɪt 
səbˈmɪt  ˈmɪt 
trænzˈmɪt  ˈmɪt 
θəˈmɒmɪtə  mɪtə 
kəˈmɪti  mɪti 
prɒkˈsɪmɪti  mɪti 
ˈjuːfɪmɪzm  mɪzm 
ˈɒptɪmɪzm  mɪzm 
mɪθ  mɪθ 
ɪnˈsɒmnɪə  mnɪə 
ˈɛmpti  mpti 
muːd  muːd 
smuːð  muːð 
rɪˈmuːv  muːv 
mʌd  mʌd 
ˈtjuːmʌlt  mʌlt 
əˈmʌŋ  ˈmʌŋ 
mʌŋk  mʌŋk 
ˈmʌsl  mʌsl 
ˈsʌmwɒt  mwɒt 
nɒd  nɒd 
ɪˈnækt  nækt 
faɪˈnæns  næns 
næp  næp 
dɪˈnaɪ  ˈnaɪ 
bɪˈnaɪn  naɪn 
ˌəʊvəˈnaɪt  naɪt 
juːˈnaɪt  naɪt 
ˈhɑːmənaɪz  naɪz 
ˈɔːgənaɪz  naɪz 
ˈrɛkəgnaɪz  naɪz 
nɒt  nɒt 
rɪˈnaʊn  naʊn 
nɔː  nɔː 
ɪgˈnɔː  ˈnɔː 
nɔːm  nɔːm 
ˈæstrənɔːt  nɔːt 
əˈnɔɪ  ˈnɔɪ 
nɔɪz  nɔɪz 
ˈstændəd  ndəd 
ˈrændəm  ndəm 
əˈbændən  ndən 
trɪˈmɛndəs  ndəs 
əsˈtaʊndɪd  ndɪd 
ˈsplɛndɪd  ndɪd 
ˈstrændɪd  ndɪd 
ɪmˈpɛndɪŋ  ndɪŋ 
ˈwɪndɪŋ  ndɪŋ 
ˈfrɛndli  ndli 
ˈkaɪndli  ndli 
ˈsaʊndli  ndli 
ˌbɪljəˈneə  ˈneə 
kənˈtæmɪneɪt  neɪt 
dɪˈsɛmɪneɪt  neɪt 
ˈdɒmɪneɪt  neɪt 
dəʊˈneɪt  neɪt 
ɪˈlɪmɪneɪt  neɪt 
ˈfæsɪneɪt  neɪt 
ɪˈneɪt  neɪt 
ɪˈneɪt  neɪt 
ɔːˈneɪt  neɪt 
ˈtɜːmɪneɪt  neɪt 
ˈfaɪnəli  nəli 
əsˈtrɒnəmi  nəmi 
i(ː)ˈkɒnəmi  nəmi 
ˈdɒmɪnəns  nəns 
ˈpɜːmənəns  nəns 
ˈsʌstɪnəns  nəns 
kəmˈpəʊnənt  nənt 
ˈkɒntɪnənt  nənt 
ˈdɒmɪnənt  nənt 
əˈpəʊnənt  nənt 
ˈpɜːmənənt  nənt 
ˈpɔɪnənt  nənt 
prɪˈdɒmɪnənt  nənt 
ˈprɒmɪnənt  nənt 
prəˈpəʊnənt  nənt 
ˈtɛnənt  nənt 
ˈkʌlɪnəri  nəri 
prɪˈlɪmɪnəri  nəri 
ˈsɛnətə  nətə 
ˈmɪnəʧə  nəʧə 
ˈʤiːnəʊm  nəʊm 
nəʊp  nəʊp 
ˈdaɪəgnəʊz  nəʊz 
ˈdaɪəgnəʊz  nəʊz 
nɜːs  nɜːs 
kəˈnɛkt  nɛkt 
ˌpɜːsəˈnɛl  ˈnɛl 
nɛst  nɛst 
nɛt  nɛt 
juːˈniːk  niːk 
niːt  niːt 
sniːz  niːz 
ˌʌndəˈniːθ  niːθ 
ˌpaɪəˈnɪə  ˈnɪə 
mɪˈlɛnɪəm  nɪəm 
ɪˈrəʊniəs  niəs 
ˈʤiːniəs  niəs 
ˌhəʊməˈʤiːniəs  niəs 
ɪnˈʤiːniəs  niəs 
ˌsɪməlˈteɪniəs  niəs 
spɒnˈteɪniəs  niəs 
ˈvɪnɪgə  nɪgə 
nɪk  nɪk 
ˈkrɒnɪkl  nɪkl 
ˈfiːnɪks  nɪks 
ˈɛnɪmi  nɪmi 
ˈmɪnɪml  nɪml 
ˈkɒləmnɪst  nɪst 
ˈɜːnɪst  nɪst 
nɪt  nɪt 
ˈʤænɪtə  nɪtə 
ˈmɒnɪtə  nɪtə 
ˈfɜːnɪʧə  nɪʧə 
ˈsɪgnɪʧə  nɪʧə 
kəˈmjuːnɪti  nɪti 
ˈdɪgnɪti  nɪti 
ˌɒpəˈtjuːnɪti  nɪti 
ˈjuːnɪti  nɪti 
ˈvænɪti  nɪti 
ˈmɛkənɪzm  nɪzm 
ˈɔːgənɪzm  nɪzm 
ˈkænjən  njən 
kəmˈpænjən  njən 
əˈpɪnjən  njən 
riːˈjuːnjən  njən 
əˈnjuː  njuː 
ˈævɪnjuː  njuː 
ˈrɛvɪnjuː  njuː 
ˈɪnkʌm  nkʌm 
ˈpɛnlti  nlti 
ˈɪnpʊt  npʊt 
ˈkænsəl  nsəl 
ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl  nʃəl 
ɪˈsɛnʃəl  nʃəl 
pəʊˈtɛnʃəl  nʃəl 
səbˈstænʃəl  nʃəl 
ˈrænsəm  nsəm 
kənˈvɛnʃən  nʃən 
ɪksˈtɛnʃən  nʃən 
ˈmænʃən  nʃən 
ˈmɛnʃən  nʃən 
ˈkɒnʃəs  nʃəs 
ˌsʌbˈkɒnʃəs  nʃəs 
ˈɪnsət  nsət 
ˈɒnsɛt  nsɛt 
ɪnˈtrɪnsɪk  nsɪk 
ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv  nsɪv 
ˈsɛnsɪz  nsɪz 
ˈmɒnstə  nstə 
ˈmɛntɔː  ntɔː 
ˈkwɒntəm  ntəm 
ədˈvɑːntɪʤ  ntɪʤ 
ˌdɪsədˈvɑːntɪʤ  ntɪʤ 
ˈfrʌntɪə  ntɪə 
ɔːˈθɛntɪk  ntɪk 
ˈfræntɪk  ntɪk 
ʤaɪˈgæntɪk  ntɪk 
rəʊˈmæntɪk  ntɪk 
ˈlɛntɪl  ntɪl 
əˈtɛntɪv  ntɪv 
ɪnˈsɛntɪv  ntɪv 
ɪnˈvɛntɪv  ntɪv 
ˈfriːkwəntli  ntli 
ˈprɛzntli  ntli 
ˈɪnvəntri  ntri 
nʌm  nʌm 
nʌn  nʌn 
ˈɪnwəd  nwəd 
ˈæŋgri  ŋgri 
ˈblæŋkɪt  ŋkɪt 
admissio ɛn  o ɛn 
Ptoxic  oxic 
spɑːk  pɑːk 
spɑːs  pɑːs 
əˈpɑːt  pɑːt 
ˈkaʊntəpɑːt  pɑːt 
dɪˈpɑːt  pɑːt 
pɑːθ  pɑːθ 
pæd  pæd 
ˈpædl  pædl 
ˈkɒmpækt  pækt 
ˈɪmpækt  pækt 
ɪksˈpænd  pænd 
pæt  pæt 
pæʧ  pæʧ 
əsˈpaɪə  paɪə 
ˈɛmpaɪə  paɪə 
ɪksˈpaɪə  paɪə 
ɪnˈspaɪə  paɪə 
pəsˈpaɪə  paɪə 
ˈvæmpaɪə  paɪə 
kəmˈpaɪl  paɪl 
paɪn  paɪn 
spaɪs  paɪs 
dɪsˈpaɪt  paɪt 
spaɪt  paɪt 
ˈsmɔːlpɒks  pɒks 
ˌkɒrɪsˈpɒnd  pɒnd 
rɪsˈpɒnd  pɒnd 
rɪsˈpɒns  pɒns 
pɒp  pɒp 
pɒt  pɒt 
paʊʧ  paʊʧ 
spaʊz  paʊz 
pɔː  pɔː 
pɔː  pɔː 
ˈɛkspɔːt  pɔːt 
ˈɪmpɔːt  pɔːt 
rɪˈpɔːt  pɔːt 
səˈpɔːt  pɔːt 
pɔːz  pɔːz 
ˈkeɪpəbl  pəbl 
kəmˈpeə  ˈpeə 
ɪmˈpeə  ˈpeə 
prɪˈpeə  ˈpeə 
rɪˈpeə  ˈpeə 
rɪˈpeɪ  ˈpeɪ 
speɪd  peɪd 
peɪl  peɪl 
peɪn  peɪn 
ˈsaɪbəˌspeɪs  peɪs 
peɪs  peɪs 
speɪs  peɪs 
pɑːˈtɪsɪpeɪt  peɪt 
əˈkʌmpəni  pəni 
pɑːˈtɪsɪpənt  pənt 
ˈslɪpəri  pəri 
ˈprɒpəti  pəti 
pəʊl  pəʊl 
pəʊl  pəʊl 
kəmˈpəʊz  pəʊz 
dɪsˈpəʊz  pəʊz 
ɪksˈpəʊz  pəʊz 
ɪmˈpəʊz  pəʊz 
əˈpəʊz  pəʊz 
prəˈpəʊz  pəʊz 
səˈpəʊz  pəʊz 
ˈɛmpəθi  pəθi 
pɜː  pɜː 
ˈɛkspɜːt  pɜːt 
ˈpɛbl  pɛbl 
pɛk  pɛk 
ˈæspɛkt  pɛkt 
ˌdɪsrɪsˈpɛkt  pɛkt 
ɪksˈpɛkt  pɛkt 
ɪnˈspɛkt  pɛkt 
rɪsˈpɛkt  pɛkt 
ˈsʌspɛkt  pɛkt 
kəmˈpɛl  ˈpɛl 
ɪksˈpɛl  ˈpɛl 
prəˈpɛl  ˈpɛl 
dɪˈpɛnd  pɛnd 
spɛnd  pɛnd 
səsˈpɛnd  pɛnd 
ˈpɛni  pɛni 
ɪksˈpɛns  pɛns 
pɛst  pɛst 
pɛt  pɛt 
piː  piː 
ɪmˈpiːd  piːd 
piːk  piːk 
əˈpiːl  piːl 
piːl  piːl 
ˈmɑːstəpiːs  piːs 
piːs  piːs 
kəmˈpiːt  piːt 
spiːʧ  piːʧ 
pɪə  pɪə 
əˈpɪə  ˈpɪə 
ˌdɪsəˈpɪə  ˈpɪə 
pɪəs  pɪəs 
ˈtrɒpɪks  pɪks 
dɪˈpɪkt  pɪkt 
pɪnʧ  pɪnʧ 
pɪt  pɪt 
ˈpɪti  pɪti 
ˈkæpɪtl  pɪtl 
pjʊə  pjʊə 
əˈplaɪ  plaɪ 
ɪmˈplaɪ  plaɪ 
ˈmʌltɪplaɪ  plaɪ 
rɪˈplaɪ  plaɪ 
səˈplaɪ  plaɪ 
ɪksˈplɔː  plɔː 
ɪmˈplɔɪ  plɔɪ 
dɪsˈpleɪ  pleɪ 
ˈsɜːpləs  pləs 
plɛʤ  plɛʤ 
pliː  pliː 
ˈdɪsɪplɪn  plɪn 
əˈkɒmplɪʃ  plɪʃ 
prɒd  prɒd 
ˈʌprɔː  prɔː 
preɪ  preɪ 
preɪ  preɪ 
sprɛd  prɛd 
ˈkɒmprɛs  prɛs 
dɪˈprɛs  prɛs 
ɪksˈprɛs  prɛs 
ˈɪmprɛs  prɛs 
əˈprɛs  prɛs 
səˈprɛs  prɛs 
ˈɒfsprɪŋ  prɪŋ 
ˈkʌlprɪt  prɪt 
ɪnˈtɜːprɪt  prɪt 
ˈsɛprɪt  prɪt 
dɪˈsɛpʃən  pʃən 
dɪsˈkrɪpʃən  pʃən 
ɪkˈsɛpʃən  pʃən 
ˌmɪskənˈsɛpʃən  pʃən 
ˈɒpʃən  pʃən 
pəˈsɛpʃən  pʃən 
prɪsˈkrɪpʃən  pʃən 
rɪˈsɛpʃən  pʃən 
ˈsɪmptəm  ptəm 
ˈɒptɪk  ptɪk 
ˈskɛptɪk  ptɪk 
ˈkæptɪn  ptɪn 
ˈkæptɪv  ptɪv 
dɪˈsɛptɪv  ptɪv 
ˈprɒmptli  ptli 
ˈpʌdl  pʌdl 
ˈɪmpʌls  pʌls 
pʌls  pʌls 
pʌp  pʌp 
ˈpʌzl  pʌzl 
ˈɔːtəgrɑːf  rɑːf 
ˈtɛlɪgrɑːf  rɑːf 
mɒˈrɑːl  rɑːl 
brɑːs  rɑːs 
grɑːs  rɑːs 
ˈgærɑːʒ  rɑːʒ 
rɒb  rɒb 
ræk  ræk 
ˈæbstrækt  rækt 
əˈtrækt  rækt 
ˈkɒntrækt  rækt 
ˌkaʊntəˈrækt  rækt 
dɪsˈtrækt  rækt 
ˈɛkstrækt  rækt 
səbˈtrækt  rækt 
trækt  rækt 
ˈræli  ræli 
kræmp  ræmp 
træmp  ræmp 
grænd  rænd 
fræŋk  ræŋk 
ræŋk  ræŋk 
ræp  ræp 
ræʃ  ræʃ 
weərˈæz  rˈæz 
braɪb  raɪb 
dɪsˈkraɪb  raɪb 
prɪsˈkraɪb  raɪb 
skraɪb  raɪb 
səbˈskraɪb  raɪb 
traɪb  raɪb 
braɪd  raɪd 
praɪd  raɪd 
raɪd  raɪd 
ˈpraɪə  raɪə 
raɪf  raɪf 
straɪf  raɪf 
straɪk  raɪk 
ˈstɛraɪl  raɪl 
kraɪm  raɪm 
praɪm  raɪm 
raɪm  raɪm 
ʃraɪn  raɪn 
graɪp  raɪp 
praɪs  raɪs 
braɪt  raɪt 
fraɪt  raɪt 
ˈaʊtraɪt  raɪt 
raɪt  raɪt 
ˈʌpraɪt  raɪt 
əˈraɪv  raɪv 
dɪˈpraɪv  raɪv 
straɪv  raɪv 
θraɪv  raɪv 
əˈraɪz  raɪz 
ˈɔːθəraɪz  raɪz 
kəmˈpraɪz  raɪz 
ˈɛntəpraɪz  raɪz 
praɪz  raɪz 
ˈθɪəraɪz  raɪz 
rɒk  rɒk 
kəˈlɛstəˌrɒl  ˌrɒl 
ˈprɒpə  rɒpə 
rɒt  rɒt 
kraʊd  raʊd 
praʊd  raʊd 
graʊl  raʊl 
draʊt  raʊt 
rɔː  rɔː 
"əˈbrɔːd  rɔːd 
brɔːd  rɔːd 
frɔːd  rɔːd 
ˈdrɔːə  rɔːə 
krɔːl  rɔːl 
ˈəʊvərɔːl  rɔːl 
ˈæstərɔɪd  rɔɪd 
kənˈsɪdərəbl  rəbl 
ɪnˈsɛpərəbl  rəbl 
ɪnˈtɒlərəbl  rəbl 
ˈmɛmərəbl  rəbl 
ˈtɛrəbl  rəbl 
ˈvʌlnərəbl  rəbl 
reə  reə 
ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi  rəfi 
baɪˈɒgrəfi  rəfi 
kəˈtæstrəfi  rəfi 
ʤɪˈɒgrəfi  rəfi 
əˈfreɪd  reɪd 
ˈsɛntɪgreɪd  reɪd 
dɪˈgreɪd  reɪd 
greɪd  reɪd 
ʌpˈgreɪd  reɪd 
ˈaʊtreɪʤ  reɪʤ 
breɪl  reɪl 
reɪl  reɪl 
treɪl  reɪl 
freɪm  reɪm 
breɪn  reɪn 
kənˈstreɪn  reɪn 
ˈmiːgreɪn  reɪn 
rɪˈfreɪn  reɪn 
reɪn  reɪn 
rɪsˈtreɪn  reɪn 
streɪn  reɪn 
təˈreɪn  reɪn 
skreɪp  reɪp 
dɪsˈgreɪs  reɪs 
greɪs  reɪs 
reɪs  reɪs 
əkˈsɛləreɪt  reɪt 
ˈsɛlɪbreɪt  reɪt 
kəˈlæbəreɪt  reɪt 
ˈkɒnsəntreɪt  reɪt 
kəʊˈɒpəˌreɪt  reɪt 
ˈdɛmənstreɪt  reɪt 
dɪˈtɪərɪəreɪt  reɪt 
freɪt  reɪt 
frʌsˈtreɪt  reɪt 
ˈʤɛnəreɪt  reɪt 
ˈɪləstreɪt  reɪt 
ˈɪntɪgreɪt  reɪt 
maɪˈgreɪt  reɪt 
nəˈreɪt  reɪt 
ˈɒpəreɪt  reɪt 
ˈpɛnɪtreɪt  reɪt 
reɪt  reɪt 
rɪˈfrɪʤəreɪt  reɪt 
ˈsæʧəreɪt  reɪt 
ˈtɒləreɪt  reɪt 
breɪv  reɪv 
ɪnˈgreɪv  reɪv 
greɪv  reɪv 
kreɪz  reɪz 
ˈpærəfreɪz  reɪz 
preɪz  reɪz 
reɪz  reɪz 
ˈɒrəkl  rəkl 
ˈɛrənd  rənd 
ˈtɪrəni  rəni 
ˈdɪfrəns  rəns 
ˈɛntrəns  rəns 
ˈɪgnərəns  rəns 
ˈtɒlərəns  rəns 
əˈpærənt  rənt 
ˈkʌrənt  rənt 
ˈdɪfrənt  rənt 
ˈfreɪgrənt  rənt 
ˈɪgnərənt  rənt 
ˈɪmɪgrənt  rənt 
ɪnˈdɪfrənt  rənt 
ɪnˈhɪərənt  rənt 
ˈtɒlərənt  rənt 
ˈtaɪərənt  rənt 
ˈvaɪbrənt  rənt 
fɪˈlænθrəpi  rəpi 
ˈθɛrəpi  rəpi 
ˈɑːbɪtrəri  rəri 
kənˈtɛmpərəri  rəri 
ˈlaɪbrəri  rəri 
ˈtɛmpərəri  rəri 
ˌærɪsˈtɒkrəsi  rəsi 
kənˈspɪrəsi  rəsi 
rəʊ  rəʊ 
ˈmaɪkrəʊb  rəʊb 
prəʊb  rəʊb 
ˈwɔːdrəʊb  rəʊb 
kənˈtrəʊl  rəʊl 
ɪnˈrəʊl  rəʊl 
rəʊl  rəʊl 
rəʊl  rəʊl 
strəʊl  rəʊl 
rəʊm  rəʊm 
prəʊn  rəʊn 
θrəʊn  rəʊn 
grəʊs  rəʊs 
əˈprəʊʧ  rəʊʧ 
grəʊv  rəʊv 
ɔːlˈrɛdi  rɛdi 
rɛk  rɛk 
kəˈrɛkt  rɛkt 
dɪˈrɛkt  rɛkt 
ɪˈrɛkt  rɛkt 
ˌɪndɪˈrɛkt  rɛkt 
rɛlm  rɛlm 
rɛnt  rɛnt 
strɛŋθ  rɛŋθ 
ˈprɛʃə  rɛʃə 
ˈrɛsl  rɛsl 
əˈrɛst  rɛst 
rɛst  rɛst 
ʌnˈrɛst  rɛst 
aʊtˈstrɛʧt  rɛʧt 
fəˈrɛvə  rɛvə 
ˈtrɛʒə  rɛʒə 
ˌrɛfəˈriː  ˈriː 
briːd  riːd 
riːd  riːd 
briːð  riːð 
briːf  riːf 
riːf  riːf 
ɪnˈtriːg  riːg 
kriːk  riːk 
striːk  riːk 
ɪksˈtriːm  riːm 
ˈmeɪnstriːm  riːm 
skriːm  riːm 
striːm  riːm 
kriːp  riːp 
ˈdiːkriːs  riːs 
griːs  riːs 
ˈɪnkriːs  riːs 
ˈkɒnkriːt  riːt 
griːt  riːt 
triːt  riːt 
priːʧ  riːʧ 
riːʧ  riːʧ 
briːz  riːz 
friːz  riːz 
ˈskrɪbl  rɪbl 
rɪd  rɪd 
rɪʤ  rɪʤ 
ˈrɪdl  rɪdl 
rɪə  rɪə 
kəˈrɪə  ˈrɪə 
ˈpɪərɪəd  rɪəd 
ˈeərɪəl  rɪəl 
ɪmˈpɪərɪəl  rɪəl 
ˌmænəˈʤɪərɪəl  rɪəl 
məˈtɪərɪəl  rɪəl 
rɪəl  rɪəl 
tɪˈrɛstrɪəl  rɪəl 
əˈkweərɪəm  rɪəm 
ˌɔːdɪˈtɔːrɪəm  rɪəm 
ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm  rɪəm 
hju(ː)ˌmænɪˈteərɪən  rɪən 
pɪˈdɛstrɪən  rɪən 
ˌvɛʤɪˈteərɪən  rɪən 
ˌvɛtərɪˈneərɪən  rɪən 
ˈkjʊərɪəs  rɪəs 
ˈfjʊərɪəs  rɪəs 
ɪnˈdʌstrɪəs  rɪəs 
nəʊˈtɔːrɪəs  rɪəs 
ˈsɪərɪəs  rɪəs 
ˈveərɪəs  rɪəs 
ˈpeɪtrɪət  rɪət 
ˈɛmbrɪəʊ  rɪəʊ 
rɪg  rɪg 
əˈprəʊprɪɪt  rɪɪt 
ˈdɪstrɪkt  rɪkt 
rɪsˈtrɪkt  rɪkt 
strɪkt  rɪkt 
rɪm  rɪm 
ˈmærɪnə  rɪnə 
prɪns  rɪns 
ˈɪmprɪnt  rɪnt 
prɪnt  rɪnt 
sprɪnt  rɪnt 
ʃrɪŋk  rɪŋk 
rɪp  rɪp 
skrɪpt  rɪpt 
ˈsiːkrɪsi  rɪsi 
rɪsk  rɪsk 
krɪsp  rɪsp 
ˈfɒrɪst  rɪst 
ˈreɪnˌfɒrɪst  rɪst 
rɪʧ  rɪʧ 
ˈlɪtərɪʧə  rɪʧə 
ɔːˈθɒrɪti  rɪti 
sɪˈlɛbrɪti  rɪti 
ˈʧærɪti  rɪti 
ɪnˈtɛgrɪti  rɪti 
məˈʤɒrɪti  rɪti 
ˌsɒlɪˈdærɪti  rɪti 
ˈtaɪpˌrɪtn  rɪtn 
kruːd  ruːd 
ruːd  ruːd 
pruːf  ruːf 
ruːf  ruːf 
bruːt  ruːt 
ˈgreɪpˌfruːt  ruːt 
rɪˈkruːt  ruːt 
ruːt  ruːt 
əˈpruːv  ruːv 
ˌdɪsəˈpruːv  ruːv 
ˌdɪsˈpruːv  ruːv 
ɪmˈpruːv  ruːv 
bruːz  ruːz 
ruːʒ  ruːʒ 
truːθ  ruːθ 
krʊəl  rʊəl 
rʊɪn  rʊɪn 
rʌb  rʌb 
ˈrʌbl  rʌbl 
ˈtrʌbl  rʌbl 
rʌf  rʌf 
ˈstrʌgl  rʌgl 
kənˈstrʌkt  rʌkt 
ɪnˈstrʌkt  rʌkt 
əbˈstrʌkt  rʌkt 
ˈbæŋkrʌpt  rʌpt 
kəˈrʌpt  rʌpt 
dɪsˈrʌpt  rʌpt 
ˌɪntəˈrʌpt  rʌpt 
rʌʃ  rʌʃ 
krʌst  rʌst 
dɪsˈtrʌst  rʌst 
rʌst  rʌst 
θrʌst  rʌst 
trʌst  rʌst 
ʃɑːp  ʃɑːp 
sɒb  sɒb 
ˈʃætə  ʃætə 
ʃaɪ  ʃaɪ 
əˈlɒŋˈsaɪd  saɪd 
bɪˈsaɪd  saɪd 
ɪnˈsaɪd  saɪd 
ˈpɛstɪsaɪd  saɪd 
ˈrɛkənsaɪl  saɪl 
əˈsaɪn  saɪn 
saɪn  saɪn 
ʃaɪn  ʃaɪn 
prɪˈsaɪs  saɪs 
saɪt  saɪt 
ɪkˈsaɪt  saɪt 
ˈɪnsaɪt  saɪt 
ˈpærəsaɪt  saɪt 
saɪt  saɪt 
saɪt  saɪt 
ˈkrɪtɪsaɪz  saɪz 
ˈɛmfəsaɪz  saɪz 
ˈɛksəsaɪz  saɪz 
ˈpʌblɪsaɪz  saɪz 
ʃɒk  ʃɒk 
sɒlv  sɒlv 
ˈsaʊə  saʊə 
ʃaʊt  ʃaʊt 
sɔː  sɔː 
sɔː  sɔː 
ʃɔː  ʃɔː 
əˈʃɔː  ˈʃɔː 
əbˈsɔːb  sɔːb 
sɔːd  sɔːd 
rɪˈsɔːs  sɔːs 
sɔːs  sɔːs 
sɔːt  sɔːt 
sɔːt  sɔːt 
sɔɪ  sɔɪ 
sɔɪl  sɔɪl 
ˈflɛksəbl  səbl 
rɪsˈpɒnsəbl  səbl 
ˈsəʊʃəbl  ʃəbl 
ʃeə  ʃeə 
fɪˈlɒsəfi  səfi 
seɪʤ  seɪʤ 
ʃeɪd  ʃeɪd 
seɪf  seɪf 
seɪk  seɪk 
ʃeɪk  ʃeɪk 
seɪl  seɪl 
seɪn  seɪn 
ʃeɪp  ʃeɪp 
ˈkɒmpɛnseɪt  seɪt 
seɪv  seɪv 
krɪˈdɛnʃəlz  ʃəlz 
ˈsɛsəmi  səmi 
ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl  ʃənl 
prəˈfɛʃənl  ʃənl 
ˈræʃənl  ʃənl 
ˈæbsəns  səns 
ˈɪnəsəns  səns 
rəˈneɪsəns  səns 
ˈkɒnʃəns  ʃəns 
ˈæksənt  sənt 
ˈɪnəsənt  sənt 
ɪˈfɪʃənt  ʃənt 
ˈpeɪʃənt  ʃənt 
prəˈfɪʃənt  ʃənt 
səˈfɪʃənt  ʃənt 
ˈprɪnsəpl  səpl 
əkˈsɛsəri  səri 
ˌænɪˈvɜːsəri  səri 
ˈnɛsɪsəri  səri 
ˈnɜːsəri  səri 
ˈsɛnsəri  səri 
səʊ  səʊ 
səʊ  səʊ 
səʊk  səʊk 
kənˈsəʊl  səʊl 
səʊl  səʊl 
səʊl  səʊl 
əbˈsɜːd  sɜːd 
sɜːf  sɜːf 
əˈsɜːt  sɜːt 
rɪˈsɜːʧ  sɜːʧ 
sɜːʧ  sɜːʧ 
kənˈsɜːv  sɜːv 
sɜːv  sɜːv 
ʃɛd  ʃɛd 
sɛl  sɛl 
ʃɛl  ʃɛl 
ɪkˈsɛl  ˈsɛl 
ʃɛlf  ʃɛlf 
sɛns  sɛns 
kənˈsɛnt  sɛnt 
dɪˈsɛnt  sɛnt 
əkˈsɛpt  sɛpt 
ɪkˈsɛpt  sɛpt 
əˈsɛs  ˈsɛs 
ɪkˈsɛs  ˈsɛs 
əbˈsɛs  ˈsɛs 
səkˈsɛs  ˈsɛs 
sɛt  sɛt 
ʌpˈsɛt  ˈsɛt 
ˈsɛtl  sɛtl 
ʌnˈsɛtl  sɛtl 
ˈsɛvə  sɛvə 
ˌdɪsˈsætɪsfaɪ  sfaɪ 
ˈsætɪsfaɪ  sfaɪ 
ˈætməsfɪə  sfɪə 
ˈbaɪəsfɪə  sfɪə 
ˈhɛmɪsfɪə  sfɪə 
sfɪə  sfɪə 
rɪˈsɔːsfʊl  sfʊl 
fɔːˈsiː  ˈsiː 
ˌəʊvəˈsiː  ˈsiː 
kənˈsiːd  siːd 
ɪkˈsiːd  siːd 
pri(ː)ˈsiːd  siːd 
prəˈsiːd  siːd 
siːd  siːd 
səkˈsiːd  siːd 
siːk  siːk 
kənˈsiːl  siːl 
ˈkɛrəsiːn  siːn 
siːn  siːn 
siːs  siːs 
ʃiːt  ʃiːt 
kənˈsiːv  siːv 
dɪˈsiːv  siːv 
pəˈsiːv  siːv 
rɪˈsiːv  siːv 
ˌəʊvəˈsiːz  siːz 
ˈspiːʃiːz  ʃiːz 
kənˈsɪdə  sɪdə 
ˈsʌbsɪdi  sɪdi 
ʃɪə  ʃɪə 
sɪnˈsɪə  ˈsɪə 
ˈsɛlsiəs  siəs 
ˈreɪʃɪəʊ  ʃɪəʊ 
sɪft  sɪft 
ʃɪft  ʃɪft 
əˈsəʊʃɪɪt  ʃɪɪt 
ˈsɪli  sɪli 
sɪns  sɪns 
sɪŋk  sɪŋk 
sɪp  sɪp 
ˈrɛsɪpi  sɪpi 
əˈsɪst  sɪst 
kənˈsɪst  sɪst 
ɪnˈsɪst  sɪst 
pəˈsɪst  sɪst 
səbˈsɪst  sɪst 
kəˈpæsɪti  sɪti 
sɪmˈplɪsɪti  sɪti 
ˈʃɪvə  ʃɪvə 
ˈsɪvl  sɪvl 
ɪnˈsjuː  sjuː 
sjuː  sjuː 
skɑː  skɑː 
skæn  skæn 
skeə  skeə 
skeə  skeə 
skɪl  skɪl 
skɪp  skɪp 
skʌl  skʌl 
slæb  slæb 
slæm  slæm 
slæp  slæp 
slaɪ  slaɪ 
slɒt  slɒt 
slɛd  slɛd 
slɪp  slɪp 
ˈbreɪslɪt  slɪt 
smæʃ  smæʃ 
smɛl  smɛl 
ˈblæksmɪθ  smɪθ 
snæp  snæp 
snæʧ  snæʧ 
snɔː  snɔː 
spɒt  spɒt 
spɜː  spɜː 
spɛk  spɛk 
spɪl  spɪl 
spɪn  spɪn 
spɪt  spɪt 
ˈmʌʃrʊm  ʃrʊm 
stæb  stæb 
stɒk  stɒk 
stɔː  stɔː 
steə  steə 
steə  steə 
ˈkʌstəm  stəm 
stɜː  stɜː 
ɪnˈstɛd  stɛd 
stɛm  stɛm 
stɛp  stɛp 
kənˈʤɛstɪd  stɪd 
ˈmɪsʧɪf  sʧɪf 
ˌkærɪktəˈrɪstɪk  stɪk 
ˈdræstɪk  stɪk 
ɪˈlæstɪk  stɪk 
ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk  stɪk 
fænˈtæstɪk  stɪk 
lɪŋˈgwɪstɪk  stɪk 
məˈʤɛstɪk  stɪk 
ˌpɛsɪˈmɪstɪk  stɪk 
sɑːˈkæstɪk  stɪk 
stəˈtɪstɪk  stɪk 
stɪl  stɪl 
stɪŋ  stɪŋ 
ɪnˈʤʌstɪs  stɪs 
stɪʧ  stɪʧ 
ˈfɛstɪv  stɪv 
ˈʤʌstli  stli 
ˈɛkstrə  strə 
ˈænsɪstri  stri 
ˈkɛmɪstri  stri 
ˈmɪnɪstri  stri 
stʌf  stʌf 
stʌn  stʌn 
suːð  suːð 
ˈpærəʃuːt  ʃuːt 
ʃuːt  ʃuːt 
ɪnˈʃʊə  ˈʃʊə 
ˈsʌdn  sʌdn 
ˈsʌfə  sʌfə 
sʌk  sʌk 
kənˈsʌlt  sʌlt 
sʌm  sʌm 
ʃʌt  ʃʌt 
ˈʃʌtə  ʃʌtə 
ˈsʌtl  sʌtl 
ˈʃʌvl  ʃʌvl 
sweɪ  sweɪ 
swɪm  swɪm 
swɪʧ  swɪʧ 
ʧɑː  ʧɑː 
ʧɑːʤ  ʧɑːʤ 
dɪsˈʧɑːʤ  ʧɑːʤ 
stɑːf  tɑːf 
stɑːk  tɑːk 
ʧɑːm  ʧɑːm 
ʧɑːt  ʧɑːt 
stɑːv  tɑːv 
ˈstægə  tægə 
ˈtækl  tækl 
əˈtækt  tækt 
ˈkɒntækt  tækt 
ɪnˈtækt  tækt 
tækt  tækt 
tæp  tæp 
ʧæt  ʧæt 
əˈtæʧ  ˈtæʧ 
ˈʧætə  ʧætə 
əˈtaɪə  taɪə 
ɪnˈtaɪə  taɪə 
rɪˈtaɪə  taɪə 
ˈsætaɪə  taɪə 
ˈfɜːtaɪl  taɪl 
ˈhɒstaɪl  taɪl 
ˈrɛptaɪl  taɪl 
ˈtɛkstaɪl  taɪl 
ˈvɒlətaɪl  taɪl 
ˈmiːnˈtaɪm  taɪm 
ˈpɑːstaɪm  taɪm 
ˈvæləntaɪn  taɪn 
ˈprəʊtəʊtaɪp  taɪp 
ˈstɪərɪətaɪp  taɪp 
ˈæpɪtaɪt  taɪt 
taɪt  taɪt 
ˈædvətaɪz  taɪz 
ʧɒp  ʧɒp 
ˈdaʊntaʊn  taʊn 
ˈaʊtbæk  tbæk 
ʧɔː  ʧɔː 
rɪsˈtɔː  ˈtɔː 
stɔːl  tɔːl 
ˈbreɪnstɔːm  tɔːm 
stɔːm  tɔːm 
dɪsˈtɔːt  tɔːt 
tɔːʧ  tɔːʧ 
ʧɔɪs  ʧɔɪs 
ˈʧærɪtəbl  təbl 
kəmˈpætəbl  təbl 
ˈhɒspɪtəbl  təbl 
ɪnˈɛvɪtəbl  təbl 
ˈɪrɪtəbl  təbl 
ˈrɛpjʊtəbl  təbl 
səˈsɛptəbl  təbl 
teə  teə 
ˌbækˈsteɪʤ  teɪʤ 
steɪʤ  teɪʤ 
ˈɪnteɪk  teɪk 
mɪsˈteɪk  teɪk 
steɪk  teɪk 
ˈdiːteɪl  teɪl 
ˈriːteɪl  teɪl 
steɪl  teɪl 
teɪl  teɪl 
teɪl  teɪl 
əˈteɪn  teɪn 
kənˈteɪn  teɪn 
ˌɛntəˈteɪn  teɪn 
meɪnˈteɪn  teɪn 
əbˈteɪn  teɪn 
pɜːˈteɪn  teɪn 
rɪˈteɪn  teɪn 
səsˈteɪn  teɪn 
ʧeɪn  ʧeɪn 
ʧeɪs  ʧeɪs 
ˈdɪkteɪt  teɪt 
ɪsˈteɪt  teɪt 
fəˈsɪlɪteɪt  teɪt 
ˈɪmɪteɪt  teɪt 
ˈɪrɪteɪt  teɪt 
ˈmɛdɪteɪt  teɪt 
ˌriːˈsteɪt  teɪt 
steɪt  teɪt 
ˈɒbstəkl  təkl 
ˈbæʧələ  ʧələ 
ˈʌtəli  təli 
ˈkʌstəmə  təmə 
ˈbɒtəni  təni 
ˈkɒmpɪtəns  təns 
ˈdɪstəns  təns 
ɪmˈpɔːtəns  təns 
ˈɪnstəns  təns 
rɪˈlʌktəns  təns 
ˈsɛntəns  təns 
ˈsʌbstəns  təns 
əˈkaʊntənt  tənt 
ˈkɒmpɪtənt  tənt 
kənˈsɪstənt  tənt 
ˈkɒnstənt  tənt 
ˈdɪstənt  tənt 
ˈhɛzɪtənt  tənt 
ˌɪnədˈvɜːtənt  tənt 
ɪnˈhæbɪtənt  tənt 
ˈɪnstənt  tənt 
ˌɪntə(ː)ˈmɪtənt  tənt 
ˈpeɪtənt  tənt 
ˈɑːtəri  təri 
ˌɛlɪˈmɛntəri  təri 
ˈfæktəri  təri 
hɪˈrɛdɪtəri  təri 
ləˈbɒrətəri  təri 
ˈmændətəri  təri 
ˈmɪlɪtəri  təri 
ˈmɒnəstəri  təri 
ˈmʌnɪtəri  təri 
ˈmɪstəri  təri 
ˌsætɪsˈfæktəri  təri 
ˈsɒlɪtəri  təri 
ˈvɒləntəri  təri 
ˈtrɛʧəri  ʧəri 
ˈfæntəsi  təsi 
təʊ  təʊ 
ʧəʊk  ʧəʊk 
təʊn  təʊn 
dɪˈtɜː  ˈtɜː 
dɪsˈtɜːb  tɜːb 
tɜːf  tɜːf 
tɜːm  tɜːm 
rɪˈtɜːn  tɜːn 
ˈstɛdi  tɛdi 
ˈɑːkɪtɛkt  tɛkt 
dɪˈtɛkt  tɛkt 
prəˈtɛkt  tɛkt 
ˈtɛlə  tɛlə 
əˈtɛnd  tɛnd 
kənˈtɛnd  tɛnd 
ɪksˈtɛnd  tɛnd 
ɪnˈtɛnd  tɛnd 
prɪˈtɛnd  tɛnd 
tɛnd  tɛnd 
ɪnˈtɛns  tɛns 
tɛns  tɛns 
ˈkɒntɛnt  tɛnt 
ɪnˈtɛnt  tɛnt 
ˈtɛrə  tɛrə 
ˈkɒntɛst  tɛst 
ˈprəʊtɛst  tɛst 
ʧɛst  ʧɛst 
ˈaʊtfɪt  tfɪt 
ˈgreɪtfʊl  tfʊl 
ˌgærənˈtiː  ˈtiː 
ʧiːf  ʧiːf 
fəˈtiːg  tiːg 
ænˈtiːk  tiːk 
stiːl  tiːl 
stiːm  tiːm 
ˈprəʊtiːn  tiːn 
ʧiːt  ʧiːt 
əˈʧiːv  ʧiːv 
ˌdaɪəˈbiːtiːz  tiːz 
ˌɛkspɜːˈtiːz  tiːz 
tiːz  tiːz 
prɛsˈtiːʒ  tiːʒ 
ˈstrætɪʤi  tɪʤi 
ʧɪə  ʧɪə 
ˌvɒlənˈtɪə  ˈtɪə 
səˈlɛstiəl  tiəl 
ˈkɜːtiəs  tiəs 
ˈstɪki  tɪki 
ˈɑːtɪkl  tɪkl 
ˈpɑːtɪkl  tɪkl 
ˈtɪkl  tɪkl 
kɒzˈmɛtɪks  tɪks 
tɪlt  tɪlt 
ʧɪn  ʧɪn 
ˈdɛstɪni  tɪni 
ˈskruːtɪni  tɪni 
ɪnˈtɛstɪnz  tɪnz 
tɪp  tɪp 
ˈmaɪkrəʊˌʧɪp  ˌʧɪp 
ˈmʌltɪpl  tɪpl 
ˈkɜːtɪsi  tɪsi 
ˈɑːtɪst  tɪst 
ˈkwɒntɪti  tɪti 
perspe ctive  tive 
ˈsɪtɪzn  tɪzn 
ˈstætjuː  tjuː 
ˈvɜːtjuː  tjuː 
məˈtjʊə  tjʊə 
ˌprɛməˈtjʊə  tjʊə 
ˈʃɔːtkʌt  tkʌt 
ˈaʊtlʊk  tlʊk 
ˈnaɪtmeə  tmeə 
ˈwɪtnɪs  tnɪs 
ˈfɔːʧnɪt  ʧnɪt 
ʌnˈfɔːʧnɪt  ʧnɪt 
ˈaʊtpʊt  tpʊt 
træm  træm 
stræp  træp 
træp  træp 
træʃ  træʃ 
ɪˈlɛktrɒn  trɒn 
dɪsˈtrɔɪ  trɔɪ 
bɪˈtreɪ  treɪ 
streɪ  treɪ 
treɪ  treɪ 
ˈnjuːtrəl  trəl 
ˌsjuːpəˈnæʧrəl  ʧrəl 
ˈspɛktrəm  trəm 
dɪsˈtrɛs  trɛs 
strɛʧ  trɛʧ 
ˈheɪtrɪd  trɪd 
kɒnˈsɛntrɪk  trɪk 
ˌsaɪkɪˈætrɪk  trɪk 
trɪk  trɪk 
trɪm  trɪm 
strɪŋ  trɪŋ 
trɪp  trɪp 
ʧuː  ʧuː 
təˈtuː  ˈtuː 
stuːl  tuːl 
tuːl  tuːl 
tuːm  tuːm 
kɑːˈtuːn  tuːn 
tʊə  tʊə 
ˈækʧʊəl  ʧʊəl 
ɪˈvɛnʧʊəl  ʧʊəl 
ˈfækʧʊəl  ʧʊəl 
ˈrɪʧʊəl  ʧʊəl 
ˈsɛnʧʊri  ʧʊri 
tʌf  tʌf 
tʌk  tʌk 
stʌnt  tʌnt 
ʧʌŋk  ʧʌŋk 
tʌsk  tʌsk 
twɪg  twɪg 
twɪn  twɪn 
kənˈtɪnju(ː)  u(ː) 
ˈʤuːəl  uːəl 
duːmd  uːmd 
ˈruːmə  uːmə 
wuːnd  uːnd 
ˈluːnə  uːnə 
ˈs(j)uːpə  uːpə 
buːst  uːst 
ruːst  uːst 
ˈtjuːtə  uːtə 
ˈdjuːti  uːti 
ˈgləʊbəl  ʊbəl 
ˌaʊtˈməʊdɪd  ʊdɪd 
ˌəʊvəˈkraʊdɪd  ʊdɪd 
ˈwʊdɪd  ʊdɪd 
ˈpʊdɪŋ  ʊdɪŋ 
ɪˈvækjʊeɪt  ʊeɪt 
ɪˈvæljʊeɪt  ʊeɪt 
ˈflʌktjʊeɪt  ʊeɪt 
ˈækʧʊəli  ʊəli 
ˈɪnflʊəns  ʊəns 
ˈæflʊənt  ʊənt 
ˈsæŋktjʊəri  ʊəri 
rʊɪnz  ʊɪnz 
ˈləʊkəl  ʊkəl 
aʊtˈspəʊkən  ʊkən 
ˈfəʊkəs  ʊkəs 
ˈkælkjʊləs  ʊləs 
ˈfæbjʊləs  ʊləs 
ɪnˈkrɛdjʊləs  ʊləs 
rɪˈdɪkjʊləs  ʊləs 
ˈstɪmjʊləs  ʊləs 
bɪˈnɒkjʊləz  ʊləz 
ˈmɑːskjʊlɪn  ʊlɪn 
biː ulk  ulk 
ˈəʊmɛn  ʊmɛn 
njuːˈməʊniə  ʊniə 
ɪnˈkaʊntə  ʊntə 
ˈkaʊnti  ʊnti 
ˈɒkjʊpaɪ  ʊpaɪ 
ˈkʊrɪə  ʊrɪə 
ˈækjʊrɪt  ʊrɪt 
ˈdaɪnəʊsɔː  ʊsɔː 
ˈsəʊʃəl  ʊʃəl 
ɪˈməʊʃən  ʊʃən 
ˈməʊʃən  ʊʃən 
ˈnəʊʃən  ʊʃən 
ˈəʊʃən  ʊʃən 
ˈprəʊsɛs  ʊsɛs 
ˈnəʊtɪs  ʊtɪs 
kənˈsɛkjʊtɪv  ʊtɪv 
ɪgˈzɛkjʊtɪv  ʊtɪv 
ˈməʊtɪv  ʊtɪv 
ˈnəʊweə  ʊweə 
ɪˈrəʊʒən  ʊʒən 
ɪksˈpləʊʒən  ʊʒən 
ˈvæli  væli 
vælv  vælv 
væn  væn 
vaɪ  vaɪ 
dɪˈvaɪd  vaɪd 
prəˈvaɪd  vaɪd 
dɪˈvaɪn  vaɪn 
vaɪn  vaɪn 
ədˈvaɪs  vaɪs 
dɪˈvaɪs  vaɪs 
rɪˈvaɪv  vaɪv 
səˈvaɪv  vaɪv 
ədˈvaɪz  vaɪz 
dɪˈvaɪz  vaɪz 
ˈɪmprəvaɪz  vaɪz 
rɪˈvaɪz  vaɪz 
ˈsjuːpəvaɪz  vaɪz 
ɪˈvɒlv  vɒlv 
ɪnˈvɒlv  vɒlv 
rɪˈvɒlv  vɒlv 
vaʊ  vaʊ 
ˈrʌbɪʃ  ʌbɪʃ 
dɪˈvɔːs  vɔːs 
əˈvɔɪd  vɔɪd 
dɪˈvɔɪd  vɔɪd 
vɔɪs  vɔɪs 
ˈsʌðən  ʌðən 
ˈbʌʤɪt  ʌʤɪt 
kənˈveɪ  ˈveɪ 
veɪg  veɪg 
əˈveɪl  veɪl 
prɪˈveɪl  veɪl 
veɪn  veɪn 
veɪn  veɪn 
ˈkʌltɪveɪt  veɪt 
ˈɛlɪveɪt  veɪt 
ˈɛkskəveɪt  veɪt 
ˈrɛnəʊveɪt  veɪt 
ˈædvənt  vənt 
ˈrɛlɪvənt  vənt 
ˈaɪvəri  vəri 
ˈpɒvəti  vəti 
ɪˈvəʊk  vəʊk 
ɪnˈvəʊk  vəʊk 
prəˈvəʊk  vəʊk 
dɪˈvəʊt  vəʊt 
vəʊt  vəʊt 
daɪˈvɜːʤ  vɜːʤ 
vɜːʤ  vɜːʤ 
ˈædvɜːs  vɜːs 
daɪˈvɜːs  vɜːs 
rɪˈvɜːs  vɜːs 
ˈkɒnvɜːt  vɜːt 
ˈɪnvɜːt  vɜːt 
ɪˈvɛnt  vɛnt 
ɪnˈvɛnt  vɛnt 
prɪˈvɛnt  vɛnt 
ɪnˈvɛst  vɛst 
ˈrʌgɪd  ʌgɪd 
rɪˈviːl  viːl 
ˌɪntə(ː)ˈviːn  viːn 
rɪˈvɪə  ˈvɪə 
sɪˈvɪə  ˈvɪə 
ˈtrɪvɪəl  vɪəl 
ˈpriːviəs  viəs 
ˈɛnvɪəs  vɪəs 
əˈblɪvɪəs  vɪəs 
ˈɒbvɪəs  vɪəs 
ˈkɒnvɪkt  vɪkt 
kənˈvɪns  vɪns 
ˈprɒvɪns  vɪns 
ˈkævɪti  vɪti 
ˈgrævɪti  vɪti 
lɒnˈʤɛvɪti  vɪti 
ˌrɛləˈtɪvɪti  vɪti 
ˈəʊvəvjuː  vjuː 
ˈpriːvjuː  vjuː 
rɪˈvjuː  vjuː 
vjuː  vjuː 
ˈbʌkɪt  ʌkɪt 
ˈɪnfrəˌstrʌkʧə  ʌkʧə 
ˈstrʌkʧə  ʌkʧə 
ˈvʌlgə  ʌlgə 
ˈægrɪkʌlʧə  ʌlʧə 
ˈkʌlʧə  ʌlʧə 
aʊtˈnʌmbə  ʌmbə 
ˈkrʌmbl  ʌmbl 
ˈgrʌmbl  ʌmbl 
ˈhʌmbl  ʌmbl 
ˈtʌmbl  ʌmbl 
ˈsʌmən  ʌmən 
fɔːθˈkʌmɪŋ  ʌmɪŋ 
ˈplʌmɪŋ  ʌmɪŋ 
ˌʌpˈkʌmɪŋ  ʌmɪŋ 
ˈklʌmzi  ʌmzi 
ˈwʌndə  ʌndə 
ˈkʌnɪŋ  ʌnɪŋ 
ˈpʌnɪʃ  ʌnɪʃ 
ˈhʌŋgə  ʌŋgə 
ˈʌpə  ˈʌpə 
ˈrʌpʧə  ʌpʧə 
ˈsɛvrəl  vrəl 
ˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ 
dɪsˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ 
ɪnˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ 
ˈnʌrɪʃ  ʌrɪʃ 
ˈklʌstə  ʌstə 
ˈʌtə  ˈʌtə 
ˈbʌtlə  ʌtlə 
ˈgʌvən  ʌvən 
bɪˈlʌvɪd  ʌvɪd 
ˈlʌvli  ʌvli 
ˈrɛzəvwɑː  vwɑː 
ˈdraɪvweɪ  vweɪ 
wæks  wæks 
waɪd  waɪd 
əˈkwaɪə  waɪə 
ˈkwaɪə  waɪə 
rɪˈkwaɪə  waɪə 
əˈwaɪl  waɪl 
ˈwɜːθˈwaɪl  waɪl 
kwaɪt  waɪt 
ˈklɒkwaɪz  waɪz 
ˈlaɪkwaɪz  waɪz 
ˈʌðəwaɪz  waɪz 
waɪz  waɪz 
swɒmp  wɒmp 
wɔː  wɔː 
əˈwɔːd  wɔːd 
rɪˈwɔːd  wɔːd 
təˈwɔːd  wɔːd 
swɔːm  wɔːm 
wɔːn  wɔːn 
wɔːp  wɔːp 
ˈʌpwədz  wədz 
əˈweə  ˈweə 
bɪˈweə  ˈweə 
weɪ  weɪ 
aʊtˈweɪ  ˈweɪ 
pəˈsweɪd  weɪd 
weɪd  weɪd 
weɪʤ  weɪʤ 
əˈweɪk  weɪk 
ˈɜːθkweɪk  weɪk 
weɪk  weɪk 
weɪl  weɪl 
əˈweɪt  weɪt 
ɪˈkweɪt  weɪt 
ˈəʊvəweɪt  weɪt 
weɪv  weɪv 
ˈsaɪdweɪz  weɪz 
ˈkɒnsɪkwəns  wəns 
ˈsiːkwəns  wəns 
ˈfriːkwənt  wənt 
ˈsʌbsɪkwənt  wənt 
ˈfreɪmwɜːk  wɜːk 
wɜːm  wɜːm 
wɜːs  wɜːs 
wɜːθ  wɜːθ 
wɛb  wɛb 
ˈwɛðə  wɛðə 
ˈwɛðə  wɛðə 
wɛl  wɛl 
ˈfeəˈwɛl  ˈwɛl 
ˌəʊvəˈwɛlm  wɛlm 
wɛlθ  wɛlθ 
ˈkɒŋkwɛst  wɛst 
kwɛst  wɛst 
rɪˈkwɛst  wɛst 
wɛt  wɛt 
wiːd  wiːd 
swiːp  wiːp 
wiːp  wiːp 
wiːt  wiːt 
wiːv  wiːv 
wɪəd  wɪəd 
kəˈləʊkwɪəl  wɪəl 
wɪŋ  wɪŋ 
ˈwɪsl  wɪsl 
ˈlɪŋgwɪst  wɪst 
twɪst  wɪst 
wɪʧ  wɪʧ 
ˈkwɪvə  wɪvə 
wʊd  wʊd 
wʊl  wʊl 
bɪˈzɑː  ˈzɑː 
ɪgˈzækt  zækt 
ɪgˈzæm  ˈzæm 
rɪˈzaɪd  zaɪd 
dɪˈzaɪə  zaɪə 
rɪˈzɒlv  zɒlv 
rɪˈzɔːt  zɔːt 
ˈplɔːzəbl  zəbl 
ˈvɪzəbl  zəbl 
ˈmɪzəri  zəri 
zəʊn  zəʊn 
dɪˈzɜːt  zɜːt 
dɪˈzɜːv  zɜːv 
əbˈzɜːv  zɜːv 
prɪˈzɜːv  zɜːv 
rɪˈzɜːv  zɜːv 
ˌrɛprɪˈzɛnt  zɛnt 
rɪˈzɛnt  zɛnt 
pəˈzɛs  ˈzɛs 
gəˈzɛt  ˈzɛt 
ˌmægəˈziːn  ziːn 
dɪˈziːz  ziːz 
ʤɪmˈneɪziəm  ziəm 
ˈfɪzɪks  zɪks 
zɪp  zɪp 
ˌkəʊɪgˈzɪst  zɪst 
ɪgˈzɪst  zɪst 
rɪˈzɪst  zɪst 
ˈsiːznɪŋ  znɪŋ 
zuːm  zuːm 
rɪˈzʌlt  zʌlt 
θɔːn  θɔːn 
θiːf  θiːf 
θiːm  θiːm 
θɪk  θɪk 
ˈɛθɪks  θɪks 
θɪn  θɪn 
θrəʊ  θrəʊ 
θrɛd  θrɛd 
θrɛt  θrɛt 
θrɪl  θrɪl 
θʌmp  θʌmp 
ˈθʌrə  θʌrə 
9 Commerce
9 Traverse
11 Contribute
11 Distribute
8 Typical
8 Council
8 Counsel
10 Vegetable
11 Artificial
10 Attention
11 Transition
11 Assumption
11 Aggression
12 Acquisition
15 Administration
7 Fluent
12 Consumption
5 Dual
6 Fluid
9 Drawback
6 Urban
8 Garbage
6 Orbit
9 Northern
8 Surgeon
9 Gorgeous
9 Secluded
9 Soothing
6 Audit
7 Hardly
8 Surface
9 Laughter
6 Awful
6 Legal
6 Cargo
9 Mortgage
8 Vehicle
8 Circuit
7 Public
9 Peculiar
8 Ceiling
6 Altar
7 Normal
7 Formal
9 Enormous
6 Humid
7 Anemia
10 Determine
7 Hermit
7 Permit
8 Example
9 Hygienic
8 Furnace
8 Harness
8 Furnish
10 Alternate
7 Senior
7 Junior
6 Genre
8 Purpose
7 Stupid
13 Housekeeping
9 Euphoria
7 Boring
8 Martial
8 Crucial
8 Marshal
8 Awesome
8 Portion
8 Version
9 Solution
11 Precaution
11 Conversion
11 Resolution
11 Proportion
13 Constitution
7 Thesis
7 Faucet
8 Elusive
9 Adhesive
10 Inclusive
10 Exclusive
11 Impersonal
9 Nuisance
7 Recent
7 Decent
7 Master
8 Plaster
9 Disaster
8 Pasture
6 Nasty
10 Orangutan
8 Fortune
11 Misfortune
9 Purchase
13 Headquarters
9 Shortage
7 Meteor
12 Therapeutic
8 Shortly
5 Bulk
7 Marvel
9 Medieval
8 Nervous
8 Forward
16 Straightforward
8 Freeway
7 Nausea
10 Inclusion
11 Conclusion
7 Barber
7 Marble
7 Rather
6 Hardy
5 Raft
6 Craft
6 Shaft
9 Aircraft
4 Arc
8 Sparkle
7 Barley
6 Armed
5 Army
7 Demand
8 Command
7 Chance
7 Trance
7 Stance
8 Enhance
8 Advance
10 Avalanche
6 Grant
8 Enchant
11 Transplant
7 Branch
5 Task
5 Task
7 Parcel
7 Castle
5 Gasp
6 Grasp
5 Vast
5 Mast
5 Last
5 Fast
5 Cast
6 Blast
9 Overcast
9 Forecast
9 Contrast
10 Broadcast
5 Arch
8 Charter
7 Archer
7 Hearty
4 Odd
6 Abbey
6 Cabin
6 Habit
7 Shadow
6 Magic
8 Imagine
6 Badly
6 Wagon
7 Ragged
8 Tobacco
3 Ax
6 React
9 Interact
7 Factor
11 Benefactor
9 Fracture
12 Manufacture
5 Ally
6 Alley
6 Valid
7 Palace
7 Palate
6 Amber
9 Scramble
7 Mammal
7 Damage
8 Dynamic
8 Ceramic
8 Examine
6 Ample
6 Handy
7 Handle
7 Candle
7 Manage
8 Organic
9 Mechanic
7 Vanish
7 Planet
8 Granite
6 Fancy
6 Anger
6 Angle
7 Tangle
7 Anchor
7 Happen
6 Rapid
8 Chapter
8 Capture
7 Barren
7 Harass
10 Embarrass
6 Arrow
7 Narrow
7 Marrow
5 Arid
9 Carriage
8 Barrier
7 Tariff
8 Passion
11 Compassion
6 Asset
5 Acid
8 Passage
8 Glacier
8 Classic
8 Passive
8 Pattern
6 Attic
8 Aquatic
7 Gravel
7 Savage
7 Hazard
6 Offer
7 Profit
8 Prophet
7 Either
8 Neither
5 Dial
6 Trial
5 Iron
5 Bias
5 Riot
9 Decipher
11 Horrifying
6 Aisle
5 Wild
5 Bind
6 Blind
6 Grind
7 Behind
7 Remind
8 Mankind
6 Miner
5 Tiny
6 Final
7 Mighty
9 Almighty
8 Entitle
9 Heighten
7 Saliva
4 Ivy
8 Horizon
7 Solemn
7 Follow
6 Solid
10 Knowledge
10 Metabolic
7 Pollen
7 Polish
8 Abolish
7 Wallet
7 Common
6 Comic
8 Promise
6 Vomit
7 Ponder
6 Honor
8 Monarch
8 Chronic
11 Electronic
9 Admonish
9 Astonish
11 Horizontal
8 Longing
4 Opt
6 Moral
6 Coral
8 Immoral
8 Quarrel
7 Borrow
7 Forage
12 Prehistoric
8 Foreign
7 Gossip
8 Prosper
7 Foster
8 Posture
7 Bottom
7 Exotic
8 Chaotic
10 Psychotic
11 Antibiotic
7 Coward
6 Mound
6 Hound
6 Pound
6 Sound
6 Found
6 Found
7 Ground
9 Compound
9 Surround
11 Background
12 Underground
7 Bounce
9 Announce
10 Pronounce
6 Mount
7 Amount
8 Account
10 Paramount
12 Whereabouts
6 Novel
7 Closet
8 Deposit
5 Bark
5 Bath
7 Bother
5 Band
7 Battle
8 Thereby
8 Whereby
6 Abide
7 Mobile
8 Combine
5 Bite
5 Boss
4 Bow
6 Board
10 Overboard
10 Cardboard
5 Buoy
9 Probable
5 Bare
4 Bay
5 Obey
5 Bake
5 Base
9 Database
5 Bait
7 Debate
8 Embassy
5 Bowl
5 Bone
5 Burn
4 Beg
6 Belly
5 Bend
5 Bury
6 Berry
4 Bet
5 Bead
5 Beak
11 Automobile
5 Bean
5 Beat
6 Beach
4 Bid
7 Forbid
8 Dubious
5 Bill
4 Bin
4 Bit
6 Block
5 Blow
8 Sibling
6 Bliss
8 Publish
10 Establish
6 Blood
5 Brag
7 Breath
7 Hybrid
7 Bridge
6 Brick
7 Fabric
6 Bring
5 Brew
6 Brook
5 Boot
6 Bully
5 Bush
4 Bud
5 Bump
6 Bunch
6 Above
10 Publicity
4 Ore
7 Border
9 Disorder
6 Spoil
7 Lawyer
5 Bald
6 False
5 Halt
6 Fault
9 Deformed
7 Former
7 Stormy
6 Haunt
7 Launch
7 Corpse
7 Saucer
8 Exhaust
6 Ought
8 Quarter
8 Torture
8 Naughty
7 Mortal
7 Author
6 Royal
6 Loyal
8 Appoint
9 Pinpoint
11 Disappoint
6 Moist
7 Poison
7 Jagged
5 Damp
6 Adapt
5 Dash
7 Dogged
5 Dire
8 Fragile
5 Dine
9 Paradise
5 Dive
12 Merchandise
5 Dock
8 Paradox
6 Jolly
6 Adopt
10 Breakdown
6 Doubt
9 Feedback
9 Handbook
6 Adorn
4 Joy
10 Overjoyed
7 Adjoin
8 Audible
9 Credible
11 Incredible
9 Eligible
11 Negligible
5 Dare
5 Jail
8 Mundane
7 Update
7 Update
10 Candidate
11 Intimidate
9 Nowadays
8 Academy
7 Legend
9 Original
9 Evidence
11 Dependence
11 Confidence
13 Intelligence
9 Abundant
9 Accident
10 Confident
10 President
12 Independent
15 Superintendent
7 Urgent
8 Pungent
9 Sergeant
10 Detergent
9 Boundary
8 Surgery
9 Predator
6 Dough
7 Though
9 Although
9 Overdose
7 Dearth
5 Dead
5 Deaf
5 Deck
6 Index
7 Reject
8 Project
8 Condemn
4 Den
6 Dense
9 Condense
5 Dent
6 Adept
7 Digest
8 Suggest
5 Debt
9 Endeavor
5 Deed
7 Indeed
5 Deal
7 Ordeal
8 Hygiene
7 Edible
6 Ideal
7 Sodium
6 Idiom
9 Guardian
8 Tedious
10 Immediate
13 Intermediate
6 Idiot
7 Differ
4 Dig
8 Radiate
7 Addict
8 Predict
11 Contradict
8 Subject
8 Subject
4 Din
7 Within
9 Cardinal
4 Dip
5 Dish
7 Modest
6 Ditch
9 Heredity
10 Commodity
6 Dizzy
4 Due
4 Dew
7 Endure
6 Idlfe
7 Kidnap
11 Coordinate
9 Suddenly
9 Ordinary
14 Extraordinary
5 Drop
10 Cathedral
6 Dread
6 Drill
5 Drip
9 Medicine
11 Friendship
7 Double
6 Judge
8 Conduct
8 Product
5 Dull
5 Dumb
5 Dump
5 Dung
5 Thus
5 Dusk
5 Dust
7 Adjust
6 Dozen
10 Likene Ss
9 Transfer
8 Ancient
11 Dictionary
8 Acrobat
5 Heir
7 Barely
5 Wary
5 Vary
6 Fairy
8 Prairie
10 Therefore
10 Carefully
10 Analogous
6 Chaos
6 Labor
9 Neighbor
6 Label
7 Stable
7 Enable
4 Aid
9 Outraged
6 Major
8 Archaic
10 Caretaker
4 Ail
4 Aim
8 Ashamed
6 Range
8 Strange
8 Arrange
9 Exchange
12 Interchange
6 Faint
9 Acquaint
10 Complaint
7 Staple
6 Taste
6 Haste
6 Waste
8 Situate
6 Later
6 Cater
8 Equator
10 Spectator
11 Respirator
14 Administrator
12 Legislature
14 Carbohydrates
6 Favor
6 Waver
7 Flavor
5 Wavy
7 Raisin
9 Advocate
7 Galaxy
9 Parallel
8 Invalid
9 Grueling
8 Jewelry
8 Novelty
8 Faculty
9 Casualty
9 Diplomat
8 Gourmet
9 Infamous
10 Highlands
14 Compassionate
7 Evenly
9 Currency
10 Frequency
10 Emergency
11 Dependency
11 Deficiency
12 Consistency
10 Principal
6 Rural
6 Viral
7 Spiral
8 Federal
8 Liberal
8 Mineral
8 Funeral
8 Admiral
14 Multicultural
8 Veteran
9 Numerous
9 Vigorous
9 Generous
5 Hero
8 Average
9 Beverage
9 Inferior
9 Superior
9 Exterior
9 Criteria
9 Mandarin
7 Pirate
9 Moderate
10 Corporate
10 Temperate
10 Elaborate
11 Deliberate
12 Considerate
12 Incorporate
12 Scholarship
11 Arithmetic
9 Negative
9 Positive
9 Relative
10 Talkative
11 Imperative
11 Cumulative
11 Innovative
12 Informative
12 Comparative
12 Alternative
14 Authoritative
15 Administrative
10 Secretary
11 Psychiatry
4 Owe
6 Sober
5 Odor
5 Poem
8 Ongoing
5 Poet
5 Bold
5 Mold
5 Fold
9 Withhold
10 Household
6 Solar
6 Aroma
8 Diploma
4 Own
6 Donor
6 Coast
6 Ghost
6 Boast
9 Moreover
5 Cozy
5 Oath
9 Interval
7 Airway
9 Opposite
9 Marathon
4 Err
5 Urge
8 Further
12 Trustworthy
7 Burden
5 Earl
5 Earn
8 Journey
9 Attorney
8 Eternal
8 Colonel
8 Journal
9 External
9 Internal
8 Excerpt
11 Vice Versa
6 Mercy
12 Controversy
7 Worsen
6 Burst
9 Outburst
8 Nurture
8 Certain
8 Curtain
5 Edge
5 Edit
7 Effort
4 Ego
9 Overhead
5 Echo
8 Context
7 Nectar
7 Sector
8 Lecture
13 Architecture
6 Elder
7 Fellow
5 Else
6 Delta
8 Shelter
7 Member
9 Resemble
9 Assemble
9 Epidemic
8 Premise
7 Temper
7 Temple
8 Attempt
9 Contempt
7 Render
10 Surrender
7 Trendy
6 Venom
10 Replenish
7 Senate
7 Censor
8 Utensil
8 Against
10 Condensed
6 Enter
7 Center
8 Venture
10 Adventure
7 Plenty
7 Mental
7 Gentle
12 Fundamental
9 Shepherd
7 Weapon
6 Depot
5 Epic
6 Error
8 Terrace
7 Perish
8 Cherish
8 Inherit
6 Essay
8 Session
11 Impression
11 Procession
11 Profession
11 Succession
8 Message
11 Aggressive
8 Essence
12 Fluorescent
9 Semester
8 Gesture
8 Genetic
10 Aesthetic
10 Synthetic
11 Apologetic
16 Electromagnetic
5 Etc.
5 Ever
8 However
11 Whatsoever
7 Desert
9 Presence
9 Pleasant
7 Method
4 Far
4 Fad
9 Artifact
4 Fog
5 Defy
10 Horrified
8 Profile
7 Define
7 Refine
5 Fond
7 Fossil
5 Foul
5 Fore
7 Afford
6 Forge
7 Deform
7 Inform
8 Uniform
8 Perform
8 Conform
6 Force
10 Reinforce
5 Fort
5 Fair
5 Fare
5 Fake
5 Fail
5 Fame
5 Face
6 Phase
6 Faith
7 Infant
10 Periphery
10 Breakfast
4 Foe
5 Folk
6 Infer
6 Defer
7 Prefer
7 Confer
5 Firm
8 Confirm
8 Feather
7 Effect
7 Defect
7 Affect
7 Infect
5 Fend
7 Defend
7 Offend
6 Fence
8 Defense
8 Offense
6 Ferry
10 Professor
9 Manifest
4 Fee
5 Feed
5 Feat
7 Defeat
5 Fear
10 Interfere
8 Perfect
8 Fulfill
6 Filth
8 Officer
9 Prophecy
5 Fist
4 Fit
5 Flag
5 Flap
5 Flat
6 Flock
5 Flaw
5 Flow
6 Flesh
5 Flip
4 Flu
6 Flood
6 Flush
4 Fro
6 Fresh
8 Refresh
7 Offset
5 Fool
8 Typhoon
5 Fund
7 Refund
7 Funnel
5 Fuss
6 Guard
7 Regard
7 Gather
4 Guy
6 Guide
9 Disguise
7 Engage
5 Gain
7 Regain
5 Gate
9 Irrigate
10 Segregate
12 Investigate
8 Elegant
9 Arrogant
7 Legacy
8 Undergo
5 Goal
11 Altogether
5 Gift
8 Forgive
6 Argue
5 Glad
6 Glove
7 Magnet
10 Designate
5 Grab
5 Gram
8 Diagram
9 Progress
7 Regret
6 Agree
9 Disagree
5 Grid
5 Grin
5 Grip
6 Goods
5 Gulf
8 Disgust
5 Guts
10 Bilingual
12 Monolingual
11 Extinguish
12 Distinguish
7 Behalf
5 Harm
6 Harsh
5 Hack
10 Firsthand
11 Secondhand
11 Beforehand
5 Hang
8 Perhaps
5 Hide
5 Hire
5 Hike
10 Hitchhike
7 Height
11 Fahrenheit
4 Hom
11 Greenhouse
4 Hay
7 Inhale
7 Behave
5 Hole
6 Whole
5 Hone
9 Rehearse
5 Hurt
6 Ahead
11 Comprehend
6 Hence
7 Heaven
5 Heed
5 Heal
5 Heap
7 Hidden
7 Adhere
5 Hill
5 Hymn
5 Hint
5 Hoop
5 Hood
5 Hull
4 Hum
5 Hunt
6 Hurry
4 Hut
7 Feeble
6 Needy
7 Needle
6 Eager
6 Field
7 Shield
9 Esteemed
6 Arena
6 Beast
7 Priest
9 Deceased
8 Feature
9 Creature
9 Graffiti
6 Fever
5 Evil
8 Pleased
7 Season
8 Seizure
11 Enthusiasm
6 Maybe
8 Exhibit
9 Prohibit
9 Disabled
7 Oxygen
9 Hydrogen
9 Religion
10 Religious
11 Contagious
8 Tornado
10 Misguided
6 Rigid
7 Frigid
6 Vigil
7 Origin
8 Rapidly
6 Midst
7 Liable
7 Viable
10 Negotiate
10 Alleviate
10 Humiliate
11 Appreciate
14 Differentiate
9 Audience
12 Convenience
9 Alliance
11 Experience
11 Convenient
11 Ingredient
12 Disobedient
6 Giant
7 Client
9 Nutrient
10 Recipient
4 Era
6 Weary
6 Fiery
6 Diary
7 Dreary
7 Theory
8 Theater
8 Anxiety
8 Variety
8 Society
4 Fix
7 Modify
7 Notify
7 Verify
8 Magnify
8 Justify
8 Signify
8 Qualify
8 Rectify
8 Testify
8 Clarify
8 Specify
8 Gratify
8 Certify
9 Classify
9 Identify
9 Specific
8 Benefit
7 Safety
9 Fanciful
10 Aggregate
7 Enigma
7 Signal
8 Magical
8 Radical
8 Ethical
9 Physical
9 Chemical
10 Practical
10 Identical
11 Biological
12 Theoretical
13 Pathological
14 Archeological
15 Meteorological
15 Pharmaceutical
9 Stricken
10 Hurricane
10 Etiquette
7 Wicked
8 Psychic
8 Cricket
10 Intricate
10 Duplicate
7 Likely
7 Victor
10 Character
8 Villain
7 Pillow
8 Village
10 Privilege
9 Familiar
8 Failure
7 Guilty
7 Timber
8 Chamber
7 Primal
7 Famous
6 Timid
6 Image
6 Mimic
6 Limit
8 Animate
8 Climate
8 Primate
9 Ultimate
9 Intimate
9 Estimate
11 Legitimate
12 Approximate
14 Underestimate
8 Chimney
8 Glimpse
4 Inn
7 Injure
7 Ranger
10 Passenger
11 Phenomenon
11 Indigenous
8 Volcano
9 Feminine
7 Lining
10 Adjoining
9 Diminish
9 Definite
9 Infinite
13 Discriminate
10 Carpenter
7 Linger
11 Forefinger
7 Single
11 Upbringing
8 Wrinkle
9 Sprinkle
8 Extinct
9 Distinct
12 Accordingly
6 Lyric
7 Spirit
7 Facial
7 Racial
8 Initial
8 Spatial
8 Glacial
9 Judicial
11 Beneficial
8 Mission
8 Tuition
9 Petition
9 Equation
9 Duration
9 Omission
9 Position
10 Nutrition
10 Sensation
10 Operation
10 Condition
10 Formation
10 Suspicion
10 Tradition
10 Coalition
11 Moderation
11 Medication
11 Permission
11 Expedition
11 Reputation
11 Plantation
11 Technician
11 Federation
11 Occupation
11 Innovation
11 Foundation
11 Generation
12 Recognition
12 Destination
12 Respiration
12 Publication
12 Competition
13 Malnutrition
13 Conversation
13 Civilization
14 Constellation
14 Deterioration
15 Overpopulation
15 Transportation
8 Vicious
9 Gracious
10 Ambitious
10 Vivacious
10 Tenacious
11 Nutritious
11 Fictitious
6 Basic
6 Basis
7 Crisis
10 Paralysis
10 Synthesis
11 Hypothesis
15 Photosynthesis
9 Explicit
9 Decisive
13 Practitioner
8 Whisper
9 Sinister
9 Minister
9 Register
9 Ancestor
11 Administer
9 Moisture
8 Majesty
8 Amnesty
8 Honesty
6 Issue
7 Tissue
5 Itch
8 Habitat
9 Skeletal
5 Item
13 Metropolitan
13 Cosmopolitan
9 Territory
7 Status
10 Apparatus
8 Created
9 Outdated
9 Situated
10 Saturated
12 Dilapidated
14 Sophisticated
7 Critic
9 Analytic
9 Bulletin
10 Arthritis
12 Precipitate
7 Native
10 Primitive
10 Cognitive
10 Sensitive
10 Intuitive
11 Repetitive
11 Definitive
11 Humanities
8 Lightly
9 Symmetry
9 Cemetery
10 Dormitory
6 Naval
6 Rival
6 Vivid
6 Civic
8 Private
9 Behavior
7 Lively
9 Blizzard
11 Appetizing
10 Exquisite
7 Vision
9 Occasion
9 Decision
9 Division
9 Envision
10 Provision
10 Collision
11 Persuasion
5 Yard
10 Courtyard
7 Beyond
5 Yawn
10 Brilliant
5 Yell
4 Yet
5 Cube
5 Tube
9 Solitude
9 Altitude
9 Attitude
9 Latitude
10 Multitude
10 Gratitude
5 Huge
7 Refuge
5 Duke
9 Molecule
9 Schedule
9 Ridicule
5 Fume
7 Assume
7 Resume
8 Costume
8 Consume
7 Immune
6 Abuse
7 Induce
7 Reduce
8 Produce
10 Introduce
10 Reproduce
5 Suit
6 Acute
7 Refute
8 Statute
8 Execute
8 Commute
10 Attribute
10 Institute
10 Persecute
10 Prosecute
11 Substitute
6 Amuse
7 Accuse
7 Refuse
8 Confuse
6 Youth
8 Steward
5 Fuel
7 Mutual
7 Annual
8 Virtual
8 Gradual
9 Habitual
9 Punctual
11 Individual
13 Intellectual
8 Arduous
9 Graduate
8 Genuine
14 Undergraduate
8 Regular
8 Formula
9 Muscular
9 Cellular
10 Peninsula
11 Particular
12 Spectacular
9 Communal
7 Deputy
7 Locale
5 Calm
6 Carve
5 Cash
6 Cache
8 Scholar
7 Copper
5 Cost
4 Cot
7 Cotton
8 Workout
6 Couch
5 Core
6 Corps
8 Discord
7 Recall
6 Scorn
7 Coarse
7 Course
7 Escort
6 Cause
7 Scarce
6 Decay
7 Decade
5 Cage
6 Scale
5 Cape
7 Escape
10 Landscape
10 Staircase
7 Locate
9 Allocate
9 Indicate
9 Dedicate
10 Implicate
10 Replicate
11 Complicate
12 Communicate
13 Significance
10 Applicant
12 Significant
9 Advocacy
5 Coal
9 Charcoal
6 Scope
10 Telescope
6 Coach
5 Cove
6 Occur
6 Recur
5 Curb
5 Curl
6 Curse
7 Kettle
5 Keen
4 Kid
5 Kill
4 Kin
7 Skinny
7 Rescue
5 Cure
7 Secure
8 Obscure
5 Clap
6 Cloth
9 Folklore
8 Declare
5 Clay
9 Reckless
5 Clue
6 Crack
5 Cram
6 Scrap
6 Crash
11 Aristocrat
5 Crop
6 Cross
7 Across
7 Sacred
7 Secret
5 Crew
6 Crook
8 Section
8 Fiction
9 Function
11 Convection
12 Transaction
12 Destruction
13 Satisfaction
8 Anxious
7 Access
5 Exit
8 Mixture
8 Texture
8 Texture
8 Hectare
10 Afflicted
7 Tactic
7 Victim
10 Effective
10 Objective
11 Respective
12 Radioactive
13 Reproductive
5 Cool
9 Overcome
9 Newcomer
8 Recover
9 Discover
8 Awkward
6 Equal
7 Liquid
6 Equip
5 Quit
8 Banquet
9 Adequate
8 Enlarge
6 Laugh
6 Clerk
6 Alarm
11 Camouflage
6 Lodge
7 Ladder
4 Lag
5 Lack
6 Relax
5 Land
6 Blank
8 Overlap
7 Elapse
5 Alas
7 Latter
8 Flatter
4 Log
5 Rely
5 Lied
6 Glide
8 Collide
7 Oblige
6 Alike
6 Climb
8 Outline
8 Incline
8 Decline
10 Coastline
10 Guideline
7 Polite
7 Slight
7 Flight
8 Delight
10 Satellite
10 Highlight
11 Flashlight
6 Alive
8 Realize
8 Analyze
9 Penalize
10 Socialize
12 Personalize
7 Locker
6 Along
7 Belong
8 Prolong
5 Loss
4 Lot
6 Allot
6 Allow
5 Loud
6 Aloud
6 Cloud
6 Elbow
4 Law
5 Lord
8 Applaud
9 Landlord
9 Applause
10 Available
8 Zoology
8 Apology
8 Ecology
8 Biology
8 Analogy
8 Geology
10 Mythology
10 Astrology
10 Sociology
11 Technology
11 Archeology
11 Chronology
11 Physiology
12 Meteorology
13 Anthropology
14 Biotechnology
4 Lay
6 Relay
6 Delay
6 Layer
7 Plague
5 Lame
6 Claim
6 Blame
8 Exclaim
9 Proclaim
6 Plain
9 Complain
8 Replace
9 Misplace
11 Birthplace
12 Commonplace
6 Slate
6 Plate
7 Relate
8 Isolate
8 Emulate
8 Inflate
8 Violate
9 Insulate
9 Regulate
9 Simulate
9 Populate
10 Stimulate
10 Legislate
10 Speculate
10 Calculate
11 Manipulate
11 Accumulate
12 Contemplate
13 Congratulate
6 Slave
7 Inland
7 Island
7 Colony
8 Silence
8 Balance
9 Violence
7 Silent
7 Talent
8 Violent
10 Prevalent
10 Excellent
11 Benevolent
11 Equivalent
7 Salary
9 Jealousy
6 Globe
5 Load
9 Overload
6 Lower
5 Loaf
5 Lone
5 Loan
6 Alone
6 Clone
8 Cyclone
6 Float
8 Enclose
9 Disclose
6 Alert
7 Allege
8 Leather
7 Reflex
8 Complex
7 Select
8 Neglect
8 Collect
8 Reflect
10 Intellect
8 Dilemma
5 Lend
7 Length
7 Unless
12 Nonetheless
13 Nevertheless
7 Clever
6 Level
8 Leisure
9 Pleasure
8 Welfare
6 Plead
7 Relief
7 Belief
5 Lean
7 Asleep
6 Lease
8 Release
6 Leash
6 Fleet
7 Delete
8 Athlete
8 Deplete
9 Obsolete
6 Leave
8 Relieve
4 Lid
10 Petroleum
6 Alien
8 Nucleus
5 Lift
9 Conflict
5 Limb
5 Limp
10 Challenge
6 Flint
6 Blink
8 Eclipse
7 Policy
5 List
7 Enlist
11 Journalist
11 Capitalist
8 Quality
8 Utility
8 Ability
9 Facility
11 Partiality
12 Nationality
12 Personality
12 Hospitality
9 Skeleton
8 Deliver
11 Metabolism
11 Capitalism
8 Billion
9 Civilian
6 Value
5 Lure
10 Gentleman
10 Sculpture
11 Propulsion
7 Paltry
8 Poultry
6 Elude
8 Seclude
8 Include
8 Exclude
9 Conclude
5 Loom
6 Gloom
6 Bloom
5 Loop
6 Loose
8 Pollute
9 Absolute
9 Overlook
5 Lump
7 Plunge
5 Lung
5 Lush
7 Remark
9 Hallmark
9 Landmark
4 Mob
4 Mad
6 Manor
7 Manner
6 Marry
5 Mass
5 Mash
6 Match
7 Admire
10 Undermine
8 Termite
9 Maximize
9 Minimize
11 Compromise
5 Mock
5 Moss
7 Combat
7 Symbol
8 Stumble
8 Anymore
8 Remorse
10 Flammable
6 Mayor
5 Mail
7 Humane
7 Remain
9 Automate
5 Maze
6 Amaze
9 Ceremony
7 Moment
8 Element
8 Garment
8 Torment
9 Vehement
9 Monument
9 Fragment
9 Judgment
9 Document
9 Basement
9 Ornament
10 Sentiment
10 Apartment
10 Testament
10 Implement
11 Instrument
11 Tournament
11 Excitement
11 Experiment
11 Supplement
11 Complement
12 Environment
7 Memory
8 Primary
5 Mode
5 Moan
7 Remote
8 Promote
6 Merge
9 Submerge
5 Melt
5 Mend
6 Amend
10 Recommend
8 Immense
9 Commence
8 Comment
5 Mess
6 Metal
8 Measure
8 Comfort
8 Somehow
5 Meal
5 Mean
5 Meat
5 Amid
7 Remedy
7 Middle
5 Mere
8 Premium
4 Mix
9 Dynamics
5 Mill
9 Terminal
9 Criminal
11 Phenomenal
6 Admit
7 Commit
7 Submit
9 Transmit
12 Thermometer
10 Proximity
10 Committee
9 Optimism
10 Euphemism
5 Myth
9 Insomnia
6 Empty
5 Mood
7 Smooth
7 Remove
4 Mud
7 Tumult
6 Among
5 Monk
7 Muscle
9 Somewhat
4 Nod
6 Enact
8 Finance
4 Nap
5 Deny
7 Benign
6 Unite
10 Overnight
9 Organize
10 Harmonize
10 Recognize
5 Knot
7 Renown
4 Nor
7 Ignore
5 Norm
10 Astronaut
6 Annoy
6 Noise
9 Standard
7 Random
8 Abandon
11 Tremendous
9 Stranded
9 Splendid
10 Astounded
8 Winding
10 Impending
7 Kindly
8 Soundly
9 Friendly
12 Billionaire
7 Innate
7 Ornate
7 Innate
7 Donate
9 Dominate
10 Terminate
10 Eliminate
10 Fascinate
12 Contaminate
12 Disseminate
8 Finally
8 Economy
10 Astronomy
10 Dominance
11 Sustenance
11 Permanence
7 Tenant
9 Dominant
9 Poignant
9 Opponent
10 Permanent
10 Prominent
10 Continent
10 Proponent
10 Component
12 Predominant
9 Culinary
12 Preliminary
8 Senator
10 Miniature
7 Genome
5 Nope
9 Diagnose
9 Diagnose
6 Nurse
8 Connect
10 Personnel
5 Nest
4 Net
7 Unique
5 Neat
7 Sneeze
11 Underneath
8 Pioneer
11 Millennium
7 Genius
10 Ingenious
10 Erroneous
12 Homogeneous
12 Spontaneous
13 Simultaneous
8 Vinegar
5 Nick
10 Chronicle
8 Phoenix
6 Enemy
8 Minimal
8 Earnest
10 Columnist
5 Knit
8 Janitor
8 Monitor
10 Signature
10 Furniture
6 Unity
7 Vanity
8 Dignity
10 Community
12 Opportunity
9 Organism
10 Mechanism
7 Canyon
8 Reunion
8 Opinion
10 Companion
5 Anew
7 Avenue
8 Revenue
7 Income
8 Penalty
6 Input
7 Cancel
10 Essential
10 Potential
12 Substantial
13 Confidential
7 Ransom
8 Mansion
8 Mention
10 Extension
11 Convention
10 Conscious
13 Subconscious
7 Insert
6 Onset
10 Intrinsic
14 Comprehensive
7 Senses
8 Monster
7 Mentor
8 Quantum
10 Advantage
13 Disadvantage
9 Frontier
8 Frantic
9 Romantic
9 Gigantic
10 Authentic
7 Lentil
10 Attentive
10 Inventive
10 Incentive
10 Presently
11 Frequently
10 Inventory
5 Numb
5 None
7 Inward
6 Angry
8 Blanket
11 Admissio N
7 Ptoxic
6 Spark
7 Sparse
6 Apart
7 Depart
12 Counterpart
5 Path
4 Pad
7 Paddle
7 Impact
8 Compact
7 Expand
4 Pat
6 Patch
7 Empire
7 Expire
7 Aspire
8 Vampire
8 Inspire
9 Perspire
8 Compile
5 Pine
6 Spice
6 Spite
8 Despite
9 Smallpox
8 Respond
11 Correspond
9 Response
4 Pop
4 Pot
6 Pouch
7 Spouse
4 Paw
5 Pour
7 Report
7 Import
7 Export
8 Support
6 Pause
8 Capable
7 Impair
7 Repair
8 Prepare
8 Compare
6 Repay
6 Spade
5 Pale
5 Pain
5 Pace
6 Space
11 Cyberspace
12 Participate
10 Accompany
12 Participant
9 Slippery
9 Property
5 Pole
5 Poll
7 Impose
7 Expose
7 Oppose
8 Propose
8 Suppose
8 Compose
8 Dispose
8 Empathy
4 Per
7 Expert
7 Pebble
5 Peck
7 Aspect
7 Expect
8 Respect
8 Suspect
8 Inspect
11 Disrespect
6 Expel
7 Propel
7 Compel
6 Spend
7 Depend
8 Suspend
6 Penny
8 Expense
5 Pest
4 Pet
4 Pea
7 Impede
5 Peak
5 Peel
7 Appeal
6 Peace
12 Masterpiece
8 Compete
7 Speech
5 Pier
7 Appear
10 Disappear
7 Pierce
8 Tropics
7 Depict
6 Pinch
4 Pit
5 Pity
8 Capital
5 Pure
6 Reply
6 Imply
6 Apply
7 Supply
9 Multiply
8 Explore
7 Employ
8 Display
8 Surplus
7 Pledge
5 Plea
11 Discipline
11 Accomplish
5 Prod
7 Uproar
5 Prey
5 Pray
7 Spread
8 Oppress
8 Express
8 Impress
8 Depress
9 Compress
9 Suppress
10 Offspring
8 Culprit
9 Separate
10 Interpret
7 Option
10 Exception
10 Deception
10 Reception
11 Perception
12 Description
13 Prescription
14 Misconception
8 Symptom
6 Optic
8 Skeptic
8 Captain
8 Captive
10 Deceptive
9 Promptly
7 Puddle
6 Pulse
8 Impulse
4 Pup
7 Puzzle
10 Autograph
10 Telegraph
7 Morale
6 Brass
6 Grass
7 Garage
4 Rob
5 Rack
6 Tract
8 Attract
8 Extract
9 Abstract
9 Contract
9 Distract
9 Subtract
11 Counteract
6 Rally
6 Cramp
6 Tramp
6 Grand
5 Rank
6 Frank
5 Wrap
5 Rash
8 Whereas
6 Tribe
6 Bribe
7 Scribe
9 Describe
10 Subscribe
10 Prescribe
5 Ride
6 Bride
6 Pride
6 Prior
5 Rife
7 Strife
7 Strike
8 Sterile
6 Prime
6 Rhyme
6 Crime
7 Shrine
6 Gripe
6 Price
5 Rite
7 Bright
7 Fright
8 Upright
9 Outright
7 Arrive
7 Strive
7 Thrive
8 Deprive
6 Prize
6 Arise
9 Comprise
9 Theorize
10 Authorize
11 Enterprise
5 Rock
12 Cholesterol
7 Proper
4 Rot
6 Proud
6 Crowd
6 Growl
8 Drought
4 Raw
6 Broad
6 Fraud
7 Abroad
7 Drawer
6 Crawl
8 Overall
9 Asteroid
9 Terrible
10 Memorable
11 Vulnerable
12 Intolerable
12 Inseparable
13 Considerable
5 Rare
10 Biography
10 Geography
12 Catastrophe
14 Autobiography
6 Grade
7 Afraid
8 Degrade
8 Upgrade
11 Centigrade
8 Outrage
5 Rail
6 Trail
8 Braille
6 Frame
6 Brain
6 Reign
7 Strain
8 Terrain
8 Refrain
9 Migraine
9 Restrain
10 Constrain
7 Scrape
5 Race
6 Grace
9 Disgrace
5 Rate
8 Freight
8 Migrate
8 Narrate
8 Operate
9 Saturate
9 Tolerate
9 Generate
10 Frustrate
10 Cooperate
10 Penetrate
10 Integrate
10 Celebrate
11 Accelerate
11 Illustrate
12 Demonstrate
12 Collaborate
12 Deteriorate
12 Refrigerate
12 Concentrate
6 Brave
6 Grave
8 Engrave
6 Craze
6 Raise
7 Praise
11 Paraphrase
7 Oracle
7 Errand
8 Tyranny
9 Entrance
10 Ignorance
10 Tolerance
11 Difference
7 Tyrant
8 Vibrant
8 Current
9 Fragrant
9 Tolerant
9 Apparent
9 Ignorant
9 Inherent
10 Different
10 Immigrant
12 Indifferent
8 Therapy
13 Philanthropy
8 Library
10 Arbitrary
10 Temporary
13 Contemporary
11 Conspiracy
12 Aristocracy
4 Row
6 Probe
8 Microbe
9 Wardrobe
5 Role
5 Roll
7 Stroll
7 Enroll
8 Control
5 Roam
6 Prone
7 Throne
6 Gross
9 Approach
6 Grove
8 Already
6 Wreck
6 Erect
7 Direct
8 Correct
9 Indirect
6 Realm
5 Rent
9 Strength
9 Pressure
8 Wrestle
5 Rest
7 Unrest
7 Arrest
13 Outstretched
8 Forever
9 Treasure
8 Referee
5 Reed
6 Breed
8 Breathe
5 Reef
6 Brief
9 Intrigue
6 Creek
7 Streak
7 Stream
7 Scream
8 Extreme
11 Mainstream
6 Creep
7 Grease
9 Decrease
9 Increase
6 Treat
6 Greet
9 Concrete
6 Reach
7 Preach
7 Breeze
7 Freeze
9 Scribble
4 Rid
6 Ridge
7 Riddle
5 Rear
7 Career
7 Period
5 Real
7 Aerial
9 Imperial
9 Material
11 Managerial
12 Terrestrial
9 Aquarium
11 Auditorium
12 Equilibrium
11 Vegetarian
11 Pedestrian
13 Humanitarian
13 Veterinarian
8 Various
8 Serious
8 Curious
8 Furious
10 Notorious
12 Industrious
8 Patriot
7 Embryo
4 Rig
12 Appropriate
7 Strict
9 District
9 Restrict
4 Rim
8 Mariner
7 Prince
6 Print
7 Sprint
8 Imprint
7 Shrink
4 Rip
7 Script
8 Secrecy
5 Risk
6 Crisp
7 Forest
11 Rainforest
5 Rich
11 Literature
8 Charity
9 Majority
10 Integrity
10 Authority
10 Celebrity
11 Solidarity
12 Typewritten
5 Rude
6 Crude
5 Roof
6 Proof
6 Brute
6 Route
8 Recruit
11 Grapefruit
8 Improve
8 Approve
9 Disprove
11 Disapprove
7 Bruise
6 Rouge
6 Truth
6 Cruel
5 Ruin
4 Rub
7 Rubble
8 Trouble
6 Rough
9 Struggle
9 Obstruct
9 Instruct
10 Construct
8 Corrupt
8 Disrupt
9 Bankrupt
10 Interrupt
5 Rush
5 Rust
6 Crust
6 Trust
7 Thrust
9 Distrust
6 Sharp
4 Sob
8 Shatter
4 Shy
7 Inside
7 Beside
10 Pesticide
10 Alongside
10 Reconcile
5 Sign
7 Assign
6 Shine
8 Precise
5 Site
5 Cite
6 Sight
7 Excite
8 Insight
9 Parasite
9 Exercise
10 Criticize
10 Emphasize
10 Publicize
6 Shock
6 Solve
5 Sour
6 Shout
5 Sore
5 Soar
6 Shore
7 Ashore
7 Absorb
6 Sword
7 Source
9 Resource
5 Sort
5 Sort
4 Soy
5 Soil
9 Flexible
12 Responsible
9 Sociable
6 Share
11 Philosophy
5 Sage
6 Shade
5 Safe
5 Sake
6 Shake
5 Sail
5 Sane
6 Shape
11 Compensate
5 Save
12 Credentials
7 Sesame
9 Rational
13 Professional
14 International
8 Absence
10 Innocence
12 Renaissance
11 Conscience
7 Accent
9 Innocent
8 Patient
10 Efficient
11 Sufficient
11 Proficient
10 Principle
8 Sensory
8 Nursery
10 Necessary
10 Accessory
12 Anniversary
4 Sow
4 Sew
5 Soak
5 Sole
5 Soul
8 Console
7 Absurd
5 Surf
7 Assert
7 Search
9 Research
6 Serve
9 Conserve
5 Shed
5 Cell
6 Shell
6 Excel
6 Shelf
6 Sense
8 Consent
8 Descent
7 Except
7 Accept
7 Excess
7 Obsess
7 Assess
8 Success
4 Set
6 Upset
7 Settle
9 Unsettle
6 Sever
8 Satisfy
11 Dissatisfy
7 Sphere
10 Biosphere
11 Hemisphere
11 Atmosphere
12 Resourceful
8 Foresee
8 Oversee
5 Seed
7 Exceed
8 Succeed
8 Concede
8 Proceed
8 Precede
5 Seek
8 Conceal
6 Scene
9 Kerosene
6 Cease
6 Sheet
8 Receive
8 Deceive
9 Perceive
9 Conceive
9 Overseas
8 Species
9 Consider
8 Subsidy
6 Sheer
8 Sincere
8 Celsius
6 Ratio
5 Sift
6 Shift
10 Associate
6 Silly
6 Since
5 Sink
4 Sip
7 Recipe
7 Assist
7 Insist
8 Consist
8 Persist
8 Subsist
9 Capacity
11 Simplicity
7 Shiver
6 Civil
4 Sue
6 Ensue
5 Scar
5 Scan
6 Scare
6 Scare
6 Skill
5 Skip
6 Skull
5 Slab
5 Slam
5 Slap
4 Sly
5 Slot
5 Sled
5 Slip
9 Bracelet
6 Smash
6 Smell
11 Blacksmith
5 Snap
7 Snatch
6 Snore
5 Spot
5 Spur
6 Speck
6 Spill
5 Spin
5 Spit
9 Mushroom
5 Stab
6 Stock
6 Store
6 Stair
6 Stare
7 Custom
5 Stir
8 Instead
5 Stem
5 Step
10 Congested
9 Mischief
8 Elastic
8 Drastic
9 Majestic
10 Sarcastic
10 Fantastic
10 Statistic
11 Linguistic
12 Pessimistic
13 Enthusiastic
15 Characteristic
6 Still
6 Sting
10 Injustice
7 Stitch
8 Festive
7 Justly
6 Extra
9 Ministry
9 Ancestry
10 Chemistry
6 Stuff
5 Stun
7 Soothe
6 Shoot
10 Parachute
7 Ensure
7 Sudden
7 Suffer
5 Suck
8 Consult
4 Sum
5 Shut
8 Shutter
7 Subtle
7 Shovel
5 Sway
5 Swim
7 Switch
5 Char
7 Charge
10 Discharge
6 Staff
6 Stark
6 Charm
6 Chart
7 Starve
8 Stagger
7 Tackle
5 Tact
7 Intact
8 Contact
9 Attacked
4 Tap
5 Chat
7 Attach
8 Chatter
7 Entire
7 Satire
7 Attire
7 Retire
8 Hostile
8 Fertile
8 Textile
8 Reptile
9 Volatile
8 Pastime
9 Meantime
10 Valentine
10 Prototype
11 Stereotype
6 Tight
9 Appetite
10 Advertise
5 Chop
9 Downtown
8 Outback
6 Chore
8 Restore
6 Stall
6 Storm
11 Brainstorm
8 Distort
6 Torch
7 Choice
10 Irritable
10 Reputable
11 Compatible
11 Inevitable
11 Hospitable
11 Charitable
12 Susceptible
5 Tear
6 Stage
10 Backstage
6 Stake
7 Intake
8 Mistake
5 Tale
5 Tail
6 Stale
7 Retail
7 Detail
7 Obtain
7 Attain
7 Retain
8 Contain
8 Sustain
8 Pertain
9 Maintain
10 Entertain
6 Chain
6 Chase
6 State
7 Estate
8 Imitate
8 Dictate
8 Restate
9 Meditate
9 Irritate
11 Facilitate
9 Obstacle
9 Bachelor
8 Utterly
9 Customer
7 Botany
9 Sentence
9 Distance
9 Instance
10 Substance
11 Reluctance
11 Competence
11 Importance
7 Patent
8 Distant
8 Instant
9 Hesitant
9 Constant
10 Competent
11 Consistent
11 Inhabitant
11 Accountant
12 Inadvertent
13 Intermittent
7 Artery
8 Mystery
8 Factory
9 Monetary
9 Solitary
9 Military
10 Mandatory
10 Voluntary
10 Monastery
11 Hereditary
11 Elementary
11 Laboratory
13 Satisfactory
10 Treachery
8 Fantasy
4 Tow
6 Choke
5 Tone
6 Deter
8 Disturb
5 Turf
5 Term
7 Return
7 Steady
7 Detect
8 Protect
10 Architect
7 Teller
5 Tend
7 Intend
7 Extend
7 Attend
8 Contend
8 Pretend
6 Tense
8 Intense
7 Intent
8 Content
7 Terror
8 Contest
8 Protest
6 Chest
7 Outfit
9 Grateful
10 Guarantee
6 Chief
8 Fatigue
8 Antique
6 Steal
6 Steam
8 Protein
6 Cheat
8 Achieve
6 Tease
9 Diabetes
10 Expertise
9 Prestige
9 Strategy
6 Cheer
10 Volunteer
10 Celestial
10 Courteous
7 Sticky
7 Tickle
8 Article
9 Particle
10 Cosmetics
5 Tilt
5 Chin
8 Destiny
9 Scrutiny
11 Intestines
4 Tip
10 Microchip
9 Multiple
9 Courtesy
7 Artist
9 Quantity
13 Perspe Ctive
8 Citizen
7 Statue
7 Virtue
7 Mature
10 Premature
9 Shortcut
8 Outlook
10 Nightmare
8 Witness
10 Fortunate
12 Unfortunate
7 Output
5 Tram
5 Trap
6 Strap
6 Trash
9 Electron
8 Destroy
5 Tray
6 Stray
7 Betray
8 Neutral
13 Supernatural
9 Spectrum
9 Distress
8 Stretch
7 Hatred
6 Trick
11 Concentric
12 Psychiatric
5 Trim
7 String
5 Trip
5 Chew
7 Tattoo
5 Tool
6 Stool
5 Tomb
8 Cartoon
5 Tour
7 Actual
7 Ritual
8 Factual
9 Eventual
8 Century
6 Tough
5 Tuck
6 Stunt
6 Chunk
5 Tusk
5 Twig
5 Twin
9 Continue
6 Jewel
7 Doomed
6 Rumor
6 Wound
6 Lunar
6 Super
6 Roost
6 Boost
6 Tutor
5 Duty
7 Global
7 Wooded
9 Outmoded
12 Overcrowded
8 Pudding
9 Evaluate
9 Evacuate
10 Fluctuate
9 Actually
10 Influence
9 Affluent
10 Sanctuary
6 Ruins
6 Local
10 Outspoken
6 Focus
9 Fabulous
9 Stimulus
9 Calculus
11 Ridiculous
12 Incredulous
11 Binoculars
10 Masculine
5 Omen
10 Pneumonia
10 Encounter
7 County
7 Occupy
8 Courier
9 Accurate
9 Dinosaur
7 Social
6 Ocean
7 Motion
7 Notion
8 Emotion
8 Process
7 Notice
7 Motive
10 Executive
12 Consecutive
8 Nowhere
8 Erosion
10 Explosion
7 Valley
6 Valve
4 Van
4 Vie
7 Divide
8 Provide
5 Vine
7 Divine
7 Advice
7 Device
7 Revive
8 Survive
7 Advise
7 Devise
7 Revise
10 Supervise
10 Improvise
7 Evolve
8 Involve
8 Revolve
4 Vow
8 Rubbish
8 Divorce
6 Avoid
7 Devoid
6 Voice
9 Southern
7 Budget
7 Convey
6 Vague
6 Avail
8 Prevail
5 Vain
5 Vein
8 Elevate
9 Renovate
9 Excavate
10 Cultivate
7 Advent
9 Relevant
6 Ivory
8 Poverty
6 Evoke
7 Invoke
8 Provoke
5 Vote
7 Devote
6 Verge
8 Diverge
8 Adverse
8 Diverse
8 Reverse
7 Invert
8 Convert
6 Event
7 Invent
8 Prevent
7 Invest
7 Rugged
7 Reveal
10 Intervene
7 Severe
7 Revere
8 Trivial
9 Previous
8 Obvious
8 Envious
10 Oblivious
8 Convict
9 Province
9 Convince
7 Cavity
8 Gravity
10 Longevity
11 Relativity
5 View
7 Review
8 Preview
9 Overview
7 Bucket
10 Structure
15 Infrastructure
7 Vulgar
8 Culture
12 Agriculture
10 Outnumber
7 Humble
7 Tumble
8 Crumble
8 Grumble
7 Summon
9 Upcoming
9 Plumbing
12 Forthcoming
7 Clumsy
7 Wonder
8 Cunning
7 Punish
7 Hunger
6 Upper
8 Rupture
8 Several
8 Courage
10 Encourage
11 Discourage
8 Nourish
8 Cluster
6 Utter
7 Butler
7 Govern
8 Beloved
7 Lovely
10 Reservoir
9 Driveway
4 Wax
5 Wide
6 Choir
8 Acquire
8 Require
7 Awhile
11 Worthwhile
6 Quite
5 Wise
9 Likewise
10 Clockwise
10 Otherwise
6 Swamp
4 War
6 Award
7 Reward
7 Toward
6 Swarm
5 Warn
5 Warp
8 Upwards
6 Aware
7 Beware
6 Weigh
9 Outweigh
5 Wade
9 Persuade
5 Wage
5 Wake
6 Awake
11 Earthquake
5 Wail
6 Await
7 Equate
11 Overweight
5 Wave
9 Sideways
9 Sequence
12 Consequence
9 Frequent
11 Subsequent
10 Framework
5 Worm
6 Worse
6 Worth
4 Web
8 Whether
8 Weather
5 Well
9 Farewell
10 Overwhelm
7 Wealth
6 Quest
8 Request
9 Conquest
4 Wet
5 Weed
5 Weep
6 Sweep
6 Wheat
6 Weave
6 Weird
11 Colloquial
5 Wing
8 Whistle
6 Twist
9 Linguist
6 Witch
7 Quiver
5 Wood
5 Wool
8 Bizarre
6 Exact
5 Exam
7 Reside
7 Desire
8 Resolve
7 Resort
8 Visible
10 Plausible
7 Misery
5 Zone
8 Dessert
8 Observe
8 Reserve
8 Deserve
9 Preserve
7 Resent
10 Represent
8 Possess
8 Gazette
9 Magazine
8 Disease
10 Gymnasium
8 Physics
4 Zip
6 Exist
7 Resist
8 Coexist
10 Seasoning
5 Zoom
7 Result
6 Thorn
6 Thief
6 Theme
6 Thick
7 Ethics
5 Thin
6 Throw
7 Thread
7 Threat
7 Thrill
6 Thump
9 Thorough
ˈkɒmə(ː)s  (ː)s  N. Thương Mại
ˈtrævə(ː)s  (ː)s  V. Đi Qua
kənˈtrɪbju(ː)t  (ː)t  V. Đóng Góp
dɪsˈtrɪbju(ː)t  (ː)t  V. Phân Phối
ˈtɪpɪk(ə)l  (ə)l  Adj. Điển Hình
ˈkaʊns(ə)l  (ə)l  N. Hội Đồng
ˈkaʊns(ə)l  (ə)l  V. Tư Vấn
ˈvɛʤtəb(ə)l  (ə)l  N. Rau
ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l  (ə)l  Adj. Nhân Tạo
əˈtɛnʃ(ə)n  (ə)n  N. Sự Chú Ý, Sự Tham Gia
trænˈzɪʃ(ə)n  (ə)n  N. Quá Trình Chuyển Giao, Chuyển Đối
əˈsʌmpʃ(ə)n  (ə)n  N. Sự Giả Bộ, Giả Định
əˈgrɛʃ(ə)n  (ə)n  N. Sự Xâm Chiếm
ˌækwɪˈzɪʃ(ə)n  (ə)n  N. Sự Thu Nhận
ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n  (ə)n  N. Sự Quản Lý
ˈflu(ː)ənt  )ənt  Adj. Thông Thạo
kənˈsʌm(p)ʃən  )ʃən  N. Ăn Uống
ˈdju(ː)əl  ː)əl  Adj. Hai
ˈflu(ː)ɪd  ː)ɪd  Adj. Uyển Chuyển
ˈdrɔːbæk  ːbæk  N. Hạn Chế
ˈɜːbən  ːbən  Adj. Đô Thị
ˈgɑːbɪʤ  ːbɪʤ  N.: Rác
ˈɔːbɪt  ːbɪt  V. Quay Quanh
ˈnɔːðən  ːðən  Adj.
ˈsɜːʤən  ːʤən  N. Bác Sỳ Phẫu Thuật
ˈgɔːʤəs  ːʤəs  Adj.: Duyên Dáng
sɪˈkluːdɪd  ːdɪd  Adj. Tách Biệt
ˈsuːðɪŋ  ːðɪŋ  Adj. Nhẹ Nhàng
ˈɔːdɪt  ːdɪt  V. Kiểm Tra
ˈhɑːdli  ːdli  Adv. Hầu Như Không
ˈsɜːfɪs  ːfɪs  N. Be Mặt
ˈlɑːftə  ːftə  N. Tiếng Cười
ˈɔːfʊl  ːfʊl  Adj. Khủng Khiếp
ˈliːgəl  ːgəl  Adj. Đúng Luật, Tính Pháp Lý
ˈkɑːgəʊ  ːgəʊ  N.
ˈmɔːgɪʤ  ːgɪʤ  N.
ˈviːɪkl  ːɪkl  N. Phương Tiện
ˈsɜːkɪt  ːkɪt  N. Mạch Điện
piː juː biːlic  ːlic  Adj. Công Khai
pɪˈkjuːliə  ːliə  Adj.Laki
ˈsiːlɪŋ  ːlɪŋ  N: Trần, Trần Nhà
ˈɔːltə  ːltə  N." Bàn Thờ
ˈnɔːməl  ːməl  Adj.
ˈfɔːməl  ːməl  Adj. Trang Trọng
ɪˈnɔːməs  ːməs  Adj. Rất Lớn
ˈhjuːmɪd  ːmɪd  Adỹẩmướt
əˈniːmɪə  ːmɪə  N.Bệnh Thiếu Máu
dɪˈtɜːmɪn  ːmɪn  V. Xác Định Rõ
ˈhɜːmɪt  ːmɪt  N. Ẩn Sĩ
ˈpɜːmɪt  ːmɪt  V. Cho Phép
ɪgˈzɑːmpl  ːmpl  N. Ví Dụ
haɪˈʤiːnɪk  ːnɪk  Adj. Vệ Sinh
ˈfɜːnɪs  ːnɪs  N. Lò
ˈhɑːnɪs  ːnɪs  V. Khai Thác
ˈfɜːnɪʃ  ːnɪʃ  V. Trang Bị
ɔːlˈtɜːnɪt  ːnɪt  V. Thay Phiên
ˈsiːnjə  ːnjə  Adj. Cấp Cao, Trưởng
ˈʤuːnjə  ːnjə  Adj. Cơ Sỏ'
ˈ(d)ʒɑːŋrə  ːŋrə  N.: Thể Loại
ˈpɜːpəs  ːpəs  N. Mục Đích
ˈstjuːpɪd  ːpɪd  Adj. Ngu Ngốc
ˈhaʊsˌkiːpɪŋ  ːpɪŋ  N. Dịch Vụ Dọn Phòng
ju(ː)ˈfɔːrɪə  ːrɪə  N. Hưng Phấn
ˈbɔːrɪŋ  ːrɪŋ  Adj. Nhàm Chán
ˈmɑːʃəl  ːʃəl  Adj.
ˈkruːʃəl  ːʃəl  Adj. Trọng Yếu
ˈmɑːʃəl  ːʃəl  V.
ˈɔːsəm  ːsəm  Adj. Nghiêm Trọng
ˈpɔːʃən  ːʃən  N. Khẩu Phần Ăn, Phần Chia
ˈvɜːʃən  ːʃən  N. Phiên Bản
səˈluːʃən  ːʃən  N. Giải Pháp
prɪˈkɔːʃən  ːʃən  N. Biện Pháp Phòng Ngừa
kənˈvɜːʃən  ːʃən  N. Chuyển Đổi
ˌrɛzəˈluːʃən  ːʃən  N. Nghị Quyết
prəˈpɔːʃən  ːʃən  N. Tỷ Kệ
ˌkɒnstɪˈtjuːʃən  ːʃən  N. Hiến Pháp
ˈθiːsɪs  ːsɪs  N. Luận Văn, Luận Án
ˈfɔːsɪt  ːsɪt  N. Vòi Nước
ɪˈluːsɪv  ːsɪv  Adj. Khó Nắm Bắt
ədˈhiːsɪv  ːsɪv  N. Chất Dính
ɪnˈkluːsɪv  ːsɪv  Adj. Bao Gồm
ɪksˈkluːsɪv  ːsɪv  Adj. Độc Quyền
ɪmˈpɜːsnl  ːsnl  Adj. Không Liên Quan Đến Ai, Không Ám C
ˈnjuːsns  ːsns  N.
ˈriːsnt  ːsnt  Adj. Gần Đây
ˈdiːsnt  ːsnt  Adj. Tử Tế
ˈmɑːstə  ːstə  N.
ˈplɑːstə  ːstə  N. Thạch Cao
dɪˈzɑːstə  ːstə  N. Thiên Tai, Thảm Họa
ˈpɑːsʧə  ːsʧə  N. Đồng Cỏ
ˈnɑːsti  ːsti  Adj.
ˈɔːrəŋˈuːtæn  ːtæn  N. Đười Ươi
ˈfɔːʧən  ːʧən  N. Gặp May
mɪsˈfɔːʧən  ːʧən  N.
ˈpɜːʧəs  ːʧəs  V. Mua
ˈhɛdˈkwɔːtəz  ːtəz  N. Trụ Sở Chính
ˈʃɔːtɪʤ  ːtɪʤ  N. Thiếu
ˈmiːtiə  ːtiə  N.
ˌθɛrəˈpjuːtɪk  ːtɪk  Adj. Đe Chữa Bệnh, Điều Trị
ˈʃɔːtli  ːtli  Adv. Sớm
biːulk  ːulk  N. Tải Trọng
ˈmɑːvəl  ːvəl  V.
ˌmɛdɪˈiːvəl  ːvəl  Adj.
ˈnɜːvəs  ːvəs  Adj.
ˈfɔːwəd  ːwəd  Adv. Phía Trước
streɪtˈfɔːwəd  ːwəd  Adj. Đơn Giản
ˈfriːweɪ  ːweɪ  N. Đường Cao Tốc
ˈnɔːziə  ːziə  N.
ɪnˈkluːʒən  ːʒən  N. Sự Bao Gồm
kənˈkluːʒən  ːʒən  N. Kết Luận
ˈbɑːbə  ɑːbə  N. Thợ Cạo
ˈmɑːbl  ɑːbl  N.
ˈrɑːðə  ɑːðə  Adv. Thích...Hơn
ˈhɑːdi  ɑːdi  Adj. Khỏe Mạnh
rɑːft  ɑːft  N. Bè
krɑːft  ɑːft  V. Làm
ʃɑːft  ɑːft  V. Tay Cầm
ˈeəkrɑːft  ɑːft  N. Máy Bay, Tàu Bay
ɑːk  ɑːk  N. Hình Cung
ˈspɑːkl  ɑːkl  V. Lấp Lánh
ˈbɑːli  ɑːli  N. Lúa Mạch
ɑːmd  ɑːmd  Adj. Vũ Trang
ˈɑːmi  ɑːmi  N. Quân Đội
dɪˈmɑːnd  ɑːnd  V. Đòi Hỏi
kəˈmɑːnd  ɑːnd  V. Yêu Cầu
ʧɑːns  ɑːns  N. Cơ Hội
trɑːns  ɑːns  N. Hôn Mê
stɑːns  ɑːns  N. Lập Trường
ɪnˈhɑːns  ɑːns  V. Nâng Cao
ədˈvɑːns  ɑːns  Vcải Tiến, Thúc Đẩy
ˈævəlɑːnʃ  ɑːnʃ  N. Tuyết Lở
grɑːnt  ɑːnt  V: Thưởng
ɪnˈʧɑːnt  ɑːnt  V. Chiều Lòng
trænsˈplɑːnt  ɑːnt  N. Cấy, Ghép
brɑːnʧ  ɑːnʧ  N. Nhánh
tɑːsk  ɑːsk  N. Nhiệm Vụ
tɑːsk  ɑːsk  N. Nhiệm Vụ
ˈpɑːsl  ɑːsl  N. Bull Kiện
ˈkɑːsl  ɑːsl  N: Lâu Đài
gɑːsp  ɑːsp  V .: Thở Gấp
grɑːsp  ɑːsp  V.: Bắt Lấy, Chộp Lấy
vɑːst  ɑːst  Adj. Rộng Lớn
mɑːst  ɑːst  N.
lɑːst  ɑːst  V. Kéo Dài
fɑːst  ɑːst  V. Nhịn Đói
kɑːst  ɑːst  V: Quăng, Ném
blɑːst  ɑːst  N. Vụ Nổ
ˈəʊvəkɑːst  ɑːst  Adj. Che Khuất
ˈfɔːkɑːst  ɑːst  N. Dự Báo
ˈkɒntrɑːst  ɑːst  N. Sự Tương Phản
ˈbrɔːdkɑːst  ɑːst  N. Chương Trình Phát Sóng
ɑːʧ  ɑːʧ  N. Hình Cung
ˈʧɑːtə  ɑːtə  N. Hiến Chương
ˈɑːʧə  ɑːʧə  N. Người Bắn Cung
ˈhɑːti  ɑːti  Adj. Thân Mật
ɒd  ɒd  Adj. Lẻ, Kì Quặc
ˈæbi  ˈæbi  N. Tu Viện
ˈkæbɪn  æbɪn  N: Căn Nhà Gồ, Túp Lều
ˈhæbɪt  æbɪt  N. : Thói Quen
ˈʃædəʊ  ædəʊ  N. Cái Bóng
ˈmæʤɪk  æʤɪk  N.
ɪˈmæʤɪn  æʤɪn  V. Tưởng Tượng
ˈbædli  ædli  Adv. Trầm Trọng
ˈwægən  ægən  N. Xe Chở Hàng, Toa Xe
ˈrægɪd  ægɪd  Adj. Rách Rưới
təˈbækəʊ  ækəʊ  N. Cây Thuốc Lá
æks  æks  N. Cái Rìu
ri(ː)ˈækt  ˈækt  V. Phản Ứng
ˌɪntərˈækt  ˈækt  V. Tương Tác
ˈfæktə  æktə  N. Yếu Tố
ˈbɛnɪfæktə  æktə  N. Mạnh Thường Quân
ˈfrækʧə  ækʧə  N. Gãy
ˌmænjʊˈfækʧə  ækʧə  V.
ˈælaɪ  ælaɪ  N. Nước Đồng Minh, Người Ủng Hộ
ˈæli  ˈæli  N. Đường Đi, Ngõ
ˈvælɪd  ælɪd  Adj. Có Giá Trị, Có Căn Cứ, Có Hiệu Lực
ˈpælɪs  ælɪs  N. Cung Điện
ˈpælɪt  ælɪt  N. Khẩu Vị
ˈæmbə  æmbə  N. Hổ Phách
ˈskræmbl  æmbl  V. Bò, Trượt
ˈmæməl  æməl  N.
ˈdæmɪʤ  æmɪʤ  #VALUE!
daɪˈnæmɪk  æmɪk  Adj. Năng Động
sɪˈræmɪk  æmɪk  Adj: Thuộc Về Gốm Sứ
ɪgˈzæmɪn  æmɪn  V. Kiểm Tra
ˈæmpl  æmpl  Adj. Rộng, Phong Phú
ˈhændi  ændi  Adj. Tiện Dụng
ˈhændl  ændl  N. Tay Cầm
ˈkændl  ændl  N: Cây Nến
ˈmænɪʤ  ænɪʤ  V.
ɔːˈgænɪk  ænɪk  Adj. Hữu Cơ
mɪˈkænɪk  ænɪk  N.
ˈvænɪʃ  ænɪʃ  V. Biến Mất
ˈplænɪt  ænɪt  N. Hành Tinh
ˈgrænɪt  ænɪt  N.: Đá Granit
ˈfænsi  ænsi  Adj. Trang Hoàng
ˈæŋgə  æŋgə  V. Tức Giận
ˈæŋgl  æŋgl  N. Quan Điểm
ˈtæŋgl  æŋgl  N. Mớ
ˈæŋkə  æŋkə  N. Neo Tàu
ˈhæpən  æpən  V. Tình Cờ, Bất Ngờ
ˈræpɪd  æpɪd  Adj. Nhanh Chóng
ˈʧæptə  æptə  N. Chưcmg
ˈkæpʧə  æpʧə  V: Bắt Giữ
ˈbærən  ærən  Adj. Cằn Cỗi
ˈhærəs  ærəs  V. Quấy Rối
ɪmˈbærəs  ærəs  V. Làm Lúng Túng
ˈærəʊ  ærəʊ  N. Mũi Tên
ˈnærəʊ  ærəʊ  Adj.
ˈmærəʊ  ærəʊ  N.
ˈærɪd  ærɪd  Adj. Khô Khan, Vô Vị
ˈkærɪʤ  ærɪʤ  N: Cỗ Xe
ˈbærɪə  ærɪə  N. Rào Chắn
ˈtærɪf  ærɪf  N. Thuế
ˈpæʃən  æʃən  N. Cảm Xúc Mạnh
kəmˈpæʃən  æʃən  N. Lòng Trắc Ẩn
ˈæsɛt  æsɛt  N. Tài Sản
ˈæsɪd  æsɪd  N. A Xít
ˈpæsɪʤ  æsɪʤ  #VALUE!
ˈglæsiə  æsiə  N.: Tảng Băng
ˈklæsɪk  æsɪk  Adj. Cổ Điển
ˈpæsɪv  æsɪv  A. Bị Động
ˈpætən  ætən  N. Khuôn Mẫu
ˈætɪk  ætɪk  N. Gác Mái
əˈkwætɪk  ætɪk  Adj. Sống Ở Dưới Nước
ˈgrævəl  ævəl  N.: Sỏi
ˈsævɪʤ  ævɪʤ  Adj. Dã Man
ˈhæzəd  æzəd  N. Gây Nguy Hiểm
ˈɒfə  ˈɒfə  V Đề Nghị
ˈprɒfɪt  ɒfɪt  N. Lợi Nhuận
ˈprɒfɪt  ɒfɪt  N. Nhà Tiên Tri
ˈaɪðə  aɪðə  Conj. Một( Trong 2)
ˈnaɪðə  aɪðə  Adv.
ˈdaɪəl  aɪəl  N. Mặt Đồng Hồ
ˈtraɪəl  aɪəl  N. Xét Xử, Xử Án
ˈaɪən  aɪən  N. Sắt
ˈbaɪəs  aɪəs  N. Thiên Vị
ˈraɪət  aɪət  N. Cuộc Bạo Loạn
dɪˈsaɪfə  aɪfə  V. Giải Đoán
ˈhɒrɪfaɪɪŋ  aɪɪŋ  Adj. Kinh Hãi
aɪl  aɪl  N.Gian Bên Cạnh, Cánh
waɪld  aɪld  Adj. Hoang Dã
baɪnd  aɪnd  V. Trói Buộc
blaɪnd  aɪnd  Adj. Mù
graɪnd  aɪnd  V. Nghiền
bɪˈhaɪnd  aɪnd  Prep. Đằng Sau
ˈrɪmaɪnd  aɪnd  V. Nhắc Nhở
mænˈkaɪnd  aɪnd  N.
ˈmaɪnə  aɪnə  N.
ˈtaɪni  aɪni  Adj. Nhỏ Xíu, Tí Hon
ˈfaɪnl  aɪnl  Adj. Cuối Cùng
ˈmaɪti  aɪti  Adj.
ɔːlˈmaɪti  aɪti  N. Thượng Đế
ɪnˈtaɪtl  aɪtl  V. Cho Phép
ˈhaɪtn  aɪtn  V. Nâng Cao
səˈlaɪvə  aɪvə  N. Nước Bọt
ˈaɪvi  aɪvi  N. Cây Thường Xuân
həˈraɪzn  aɪzn  N. Chân Trời
ˈsɒləm  ɒləm  Adj. Trang Nghiêm
ˈfɒləʊ  ɒləʊ  V. Theo Sau
ˈsɒlɪd  ɒlɪd  Adj. Vững Chắc
ˈnɒlɪʤ  ɒlɪʤ  N. Kiến Thức
ˌmɛtəˈbɒlɪk  ɒlɪk  Adj.
ˈpɒlɪn  ɒlɪn  N.Phấn Hoa
ˈpɒlɪʃ  ɒlɪʃ  V. Đánh Bóng
əˈbɒlɪʃ  ɒlɪʃ  V. Thủ Tiêu, Bãi Bỏ
ˈwɒlɪt  ɒlɪt  N. Ví
ˈkɒmən  ɒmən  Adj. Phổ Biến
ˈkɒmɪk  ɒmɪk  Adj. Truyện Tranh
ˈprɒmɪs  ɒmɪs  V. Hứa
ˈvɒmɪt  ɒmɪt  V. Nôn Ọe
ˈpɒndə  ɒndə  V. Suy Nghĩ Về
ˈɒnə  ˈɒnə  V. Tôn Trọng
ˈmɒnək  ɒnək  N.
ˈkrɒnɪk  ɒnɪk  Adj. Mãn Tính
ɪlɛkˈtrɒnɪk  ɒnɪk  Adj. Thuộc Về Điện Tử
ədˈmɒnɪʃ  ɒnɪʃ  V. Khiển Trách
əsˈtɒnɪʃ  ɒnɪʃ  V. Làm Ngạc Nhiên
ˌhɒrɪˈzɒntl  ɒntl  Adj. Ngang
ˈlɒŋɪŋ  ɒŋɪŋ  N. Khao Khát
ɒpt  ɒpt  V. Lựa Chọn
ˈmɒrəl  ɒrəl  N.
ˈkɒrəl  ɒrəl  N. San Hô
ɪˈmɒrəl  ɒrəl  Adj. Trái Đạo Đức, Đồi Bại
ˈkwɒrəl  ɒrəl  V. Cãi Nhau
ˈbɒrəʊ  ɒrəʊ  V. Mượn
ˈfɒrɪʤ  ɒrɪʤ  V. Tìm Thức Ăn
ˌpriːhɪsˈtɒrɪk  ɒrɪk  Adj.Tiềnsử
ˈfɒrɪn  ɒrɪn  Adj. Nước Ngoài
ˈgɒsɪp  ɒsɪp  N.: Đồn Đại
ˈprɒspə  ɒspə  V. Thịnh Vượng
ˈfɒstə  ɒstə  V. Nuôi Dưỡng
ˈpɒsʧə  ɒsʧə  N. Tư Thế
ˈbɒtəm  ɒtəm  N. Phía Dưới
ɪgˈzɒtɪk  ɒtɪk  Adj. Kỳ Lạ
keɪˈɒtɪk  ɒtɪk  Adj. Hỗn Loạn
ˌsɑɪˈkɒtɪk  ɒtɪk  Adj. Tâm Than
ˌæntɪbaɪˈɒtɪk  ɒtɪk  N. Thuốc Kháng Sinh
ˈkaʊəd  aʊəd  N. Lính Cứu Hỏa
maʊnd  aʊnd  N.
haʊnd  aʊnd  N. Chó Săn
paʊnd  aʊnd  V. Đánh, Thụi, Đóng
saʊnd  aʊnd  V. Kêu
faʊnd  aʊnd  V. Sáng Lập
faʊnd  aʊnd  V. Thành Lập
graʊnd  aʊnd  N. Mặt Đất
ˈkɒmpaʊnd  aʊnd  N. Hợp Chất, Khu Vực Có Tường Vây Quan
səˈraʊnd  aʊnd  V. Bao Quanh, Bao Vây
ˈbækgraʊnd  aʊnd  N. Lý Lịch
ˈʌndəgraʊnd  aʊnd  Adv. Dưới Đất, Ngầm
baʊns  aʊns  V. Trả
əˈnaʊns  aʊns  V. Thông Báo
prəˈnaʊns  aʊns  V. Phát Ấm
maʊnt  aʊnt  V.
əˈmaʊnt  aʊnt  N. Số Lượng
əˈkaʊnt  aʊnt  N. Tài Khoản
ˈpærəmaʊnt  aʊnt  Adj. Tối Cao
ˈweərəbaʊts  aʊts  N. Chỗ Ở
ˈnɒvəl  ɒvəl  N.
ˈklɒzɪt  ɒzɪt  N. Tủ Quần Áo
dɪˈpɒzɪt  ɒzɪt  V. Đặt Cọc
bɑːk  bɑːk  V. Sủa
bɑːθ  bɑːθ  N. Tắm Bồn
ˈbɒðə  bɒðə  V. Cố Gắng
bænd  bænd  N. Ban Nhạc
ˈbætl  bætl  N. Trân Chiến
ˈðeəˈbaɪ  ˈbaɪ  Adv. Vì Vậy, Do Đó
weəˈbaɪ  ˈbaɪ  Conj. Nhờ Đó, Bởi Đó
əˈbaɪd  baɪd  V. Tuân Theo
ˈməʊbaɪl  baɪl  Adj.
ˈkɒmbaɪn  baɪn  V. Ket Hợp
baɪt  baɪt  N. Sự Cắn
bɒs  bɒs  N. Ông Chủ
baʊ  baʊ  N. Cung
bɔːd  bɔːd  N. Tấm Gỗ
ˈəʊvəbɔːd  bɔːd  Adv. Trên Mạn
ˈkɑːdbɔːd  bɔːd  N: C Ác Tông
bɔɪ  bɔɪ  N. Phao
ˈprɒbəbl  bəbl  Adj. Có Thể Xảy Ra
beə  beə  Adj. Trần Trụi
beɪ  beɪ  N. Vịnh
əˈbeɪ  ˈbeɪ  V. Vâng Lời
beɪk  beɪk  V. Nướng Lò, Bỏ Lò, Nung Nấu
beɪs  beɪs  N. Cơ Sở, Nền Tảng, Nền Móng
ˈdeɪtəˌbeɪs  beɪs  N. Cơ Sở Dữ Liệu
beɪt  beɪt  N. Miếng Mồi
dɪˈbeɪt  beɪt  V. Tranh Luận
ˈɛmbəsi  bəsi  N. Đại Sứ Quán
bəʊl  bəʊl  N. Bát
bəʊn  bəʊn  N. Xương
bɜːn  bɜːn  V. Đốt
bɛg  bɛg  V. Khẩn Cầu
ˈbɛli  bɛli  N. Bụng
bɛnd  bɛnd  V. Uốn Cong
ˈbɛri  bɛri  V. Chôn
ˈbɛri  bɛri  N. Trứng Cá
bɛt  bɛt  V. Cá Độ
biːd  biːd  N. Hạt
biːk  biːk  N. Mở
ˈɔːtəməʊbiːl  biːl  N. Xe Ô Tô
biːn  biːn  N. Đậu
biːt  biːt  V Đánh Bại
biːʧ  biːʧ  N. Bãi Biển
bɪd  bɪd  N. Giá Trả
fəˈbɪd  ˈbɪd  V. Cấm
ˈdjuːbiəs  biəs  Adỳlờmờ
bɪl  bɪl  N. Hóa Đơn
bɪn  bɪn  N. Thùng
bɪt  bɪt  N. Miếng, Mảnh
blɒk  blɒk  N. Khối
bləʊ  bləʊ  V. Thổi
ˈsɪblɪŋ  blɪŋ  #VALUE!
blɪs  blɪs  N. Hạnh Phúc
ˈpʌblɪʃ  blɪʃ  #VALUE!
ɪsˈtæblɪʃ  blɪʃ  V. Thiết Lập
blʌd  blʌd  N. Máu
bræg  bræg  V. Khoe Khoang
brɛθ  brɛθ  N. Hơi Thở
ˈhaɪbrɪd  brɪd  N. Lai Tạp, Hồn Họp
brɪʤ  brɪʤ  N. Cây Cầu
brɪk  brɪk  N. Gạch
ˈfæbrɪk  brɪk  N. Vải
brɪŋ  brɪŋ  V. Mang
bruː  bruː  V. Pha
brʊk  brʊk  N. Dòng Suối
buːt  buːt  N. Bốt
ˈbʊli  bʊli  N. Kẻ Bắt Nạt
bʊʃ  bʊʃ  N. Bụi Cây
bʌd  bʌd  N . Nụ
bʌmp  bʌmp  N. V Ế T Sưng
bʌnʧ  bʌnʧ  N. Chùm
əˈbʌv  ˈbʌv  Prep, Ở Trên
piː juː biː lic ɪti c ɪti N . Sự C Ô N G K H A I
ɔː  ɔː  N. Quặng
ˈbɔːdə  ɔːdə  N. Biên Giới
dɪsˈɔːdə  ɔːdə  N. Lộn Xộn, Mất Trật Tự
spɔːɪl  ɔːɪl  V. Hỏng
ˈlɔːjə  ɔːjə  N. Luật Sư
bɔːld  ɔːld  Adj. Hói, Trọc
fɔːls  ɔːls  Adj. Sai
hɔːlt  ɔːlt  V. Dừng, Ngăn Chặn
fɔːlt  ɔːlt  N. Lồi
dɪˈfɔːmd  ɔːmd  Adj. Bị Biển Dạng
ˈfɔːmə  ɔːmə  Adj. Cũ
ˈstɔːmi  ɔːmi  Adj. Bão
hɔːnt  ɔːnt  V. Ám Ảnh
lɔːnʧ  ɔːnʧ  V. Khởi Động
kɔːps  ɔːps  N. Xác Chết
ˈsɔːsə  ɔːsə  N. Đĩa
ɪgˈzɔːst  ɔːst  V. Kiệt Sức
ɔːt  ɔːt  Aux. V. Cần Phải
ˈkwɔːtə  ɔːtə  N. Một Phần Tư
ˈtɔːʧə  ɔːʧə  N. Tra Tấn
ˈnɔːti  ɔːti  Adj.
ˈmɔːtl  ɔːtl  Adj.
ˈɔːθə  ɔːθə  N. Tác Giả
ˈrɔɪəl  ɔɪəl  Adj. Hoàng Gia
ˈlɔɪəl  ɔɪəl  Adj. Trung Thành
əˈpɔɪnt  ɔɪnt  V. Bổ Nhiệm
ˈpɪnpɔɪnt  ɔɪnt  V. Xác Định
ˌdɪsəˈpɔɪnt  ɔɪnt  V. Làm Thất Vọng
mɔɪst  ɔɪst  Adj.
ˈpɔɪzn  ɔɪzn  N Chất Độc.
ʤægd  ʤægd  Adj. Lởm Chởm
dæmp  dæmp  Adj. Ẩm
əˈdæpt  dæpt  V. Tra Vào, Thích Nghi
dæʃ  dæʃ  V. Lao Tới
dɒgd  dɒgd  Adj." Gan Góc, Bền Bỉ
ˈdaɪə  daɪə  Adj. Thảm Khốc, Khốc Liệt
ˈfræʤaɪl  ʤaɪl  Adj. Dễ Vỡ
daɪn  daɪn  V. Ăn Bữa Chính Trong Ngày, Ăn Tối
ˈpærədaɪs  daɪs  N. Thiên Đường
daɪv  daɪv  V. Lặn
ˈmɜːʧəndaɪz  daɪz  N.
dɒk  dɒk  N. Vùng Tàu Đậu
ˈpærədɒks  dɒks  N. Sự Ngược Đời
ˈʤɒli  ʤɒli  Adj.Vuive
əˈdɒpt  dɒpt  V. Nhận Làm Con Nuôi
ˈbreɪkˌdaʊn  daʊn  N. Sự Cố
daʊt  daʊt  N. Sự Ngờ Vực
ˈfiːdbæk  dbæk  N. Thông Tin Phản Hồi
ˈhændbʊk  dbʊk  N. Sổ Tay
əˈdɔːn  dɔːn  V. Tô Điểm
ʤɔɪ  ʤɔɪ  N. Niềm Vui
ˌəʊvəˈʤɔɪd  ʤɔɪd  Adj. Phấn Khích
əˈʤɔɪn  ʤɔɪn  V. Nối Liền
ˈɔːdəbl  dəbl  Adj. Có Thể Nghe Rõ
ˈkrɛdəbl  dəbl  Adj. Đáng Tin Cậy
ɪnˈkrɛdəbl  dəbl  Adj. Không The Tin Được, Đáng Kinh Ngạc
ˈɛlɪʤəbl  ʤəbl  Adj. Đủ Điều Kiện
ˈnɛglɪʤəbl  ʤəbl  Adj.
deə  deə  V. Dám
ʤeɪl  ʤeɪl  N. Tù, Nhà Tù
ˈmʌndeɪn  deɪn  Adj.
ʌpˈdeɪt  deɪt  N. Sự Cập Nhật, Bản Cập Nhật
ʌpˈdeɪt  deɪt  V. Cập Nhật
ˈkændɪˌdeɪt  deɪt  N: Ứng Cử Viên
ɪnˈtɪmɪdeɪt  deɪt  V. Đe Doạ, Doạ Dẫm
ˈnaʊədeɪz  deɪz  Adv.
əˈkædəmi  dəmi  N. Học Viện
ˈlɛʤənd  ʤənd  N. Huyền Thoại
əˈrɪʤənl  ʤənl  Adj. Nguyên Gốc
ˈɛvɪdəns  dəns  N. Bằng Chứng
dɪˈpɛndəns  dəns  N. Sự Phụ Thuộc
ˈkɒnfɪdəns  dəns  N. Sự Tự Tin
ɪnˈtɛlɪʤəns  ʤəns  N. Sự Thông Minh
əˈbʌndənt  dənt  Adj. Thừa Thãi
ˈæksɪdənt  dənt  N. Rủi Ro, Tai Nạn
ˈkɒnfɪdənt  dənt  Adj. Tin Chắc
ˈprɛzɪdənt  dənt  N. Thủ Tướng
ˌɪndɪˈpɛndənt  dənt  Adj. Độc Lập
ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt  dənt  N. Giám Đốc
ˈɜːʤənt  ʤənt  Adj. Khẩn Cấp, Gấp Gáp
ˈpʌnʤənt  ʤənt  Adj. Nồng
ˈsɑːʤənt  ʤənt  N. Trung Sĩ
dɪˈtɜːʤənt  ʤənt  N. Chất Tẩy
ˈbaʊndəri  dəri  N. Ranh Giới
ˈsɜːʤəri  ʤəri  N. Phẫu Thuật
ˈprɛdətə  dətə  N. Động Vật Ăn Thịt
dəʊ  dəʊ  N. Bột Nhào
ðəʊ  ðəʊ  Conj Dù Cho, Mặc Dù, Dẫu Cho
ɔːlˈðəʊ  ˈðəʊ  Conj.Mặcdù
ˈəʊvədəʊs  dəʊs  N. Quá Liều
dɜːθ  dɜːθ  N. Sự Thiếu Hụt
dɛd  dɛd  Adj. Chet
dɛf  dɛf  Adj. Điếc
dɛk  dɛk  N. Sàn, Boong Tàu
ˈɪndɛks  dɛks  N. Mục Lục
ˈriːʤɛkt  ʤɛkt  V. Bỏ Đi
ˈprɒʤɛkt  ʤɛkt  N. Dự Án
kənˈdɛm  ˈdɛm  V. Kết Án
dɛn  dɛn  N. Hang Thú Dữ
dɛns  dɛns  Adj. Rậm Rạp
kənˈdɛns  dɛns  V. Tụ Lại
dɛnt  dɛnt  N. V Ểt Lõm
ˈædɛpt  dɛpt  Adj. Tinh Thông, Lão Luyện
ˈdaɪʤɛst  ʤɛst  V. Tiêu Hóa
səˈʤɛst  ʤɛst  V. Khuyên
dɛt  dɛt  N. Món Nợ
ɪnˈdɛvə  dɛvə  N. Nỗ Lực
diːd  diːd  N. Chứng Thư
ɪnˈdiːd  diːd  Adv. Thực Sự
diːl  diːl  N. Thỏa Thuận
ɔːˈdiːl  diːl  N. Thử Thách
ˈhaɪʤiːn  ʤiːn  N. Vệ Sinh
ˈɛdɪbl  dɪbl  Adj. Có Thể Ăn Được
aɪˈdɪəl  dɪəl  Adj. Lý Tưởng, Khả Dĩ
ˈsəʊdiəm  diəm  N. Natri
ˈɪdɪəm  dɪəm  N. Thành Ngữ
ˈgɑːdiən  diən  N.Người Bảo Vệ
ˈtiːdiəs  diəs  Adj. Tẻ Nhạt
ɪˈmiːdiət  diət  Adj. Ngay Lập Tức
ˌɪntəˈmiːdiət  diət  Adj. Trung Gian, Trung Cấp
ˈɪdɪət  dɪət  N. Đồ Ngốc
ˈdɪfə  dɪfə  V. Khác, Không Giống, Bất Đồng
dɪg  dɪg  V. Đào
ˈreɪdɪɪt  dɪɪt  V. Tỏa Ra
ˈædɪkt  dɪkt  N. Người Nghiện Ngập
prɪˈdɪkt  dɪkt  V. Dự Đoán
ˌkɒntrəˈdɪkt  dɪkt  V. Mâu Thuẫn Với
ˈsʌbʤɪkt  ʤɪkt  N. Chủ Đề
ˈsʌbʤɪkt  ʤɪkt  V. Bắt Buộc, Bắt Phải Làm Gì
dɪn  dɪn  N. Tiếng Ầm Kéo Dài Hỗn Loạn
wɪˈðɪn  ˈðɪn  Prep, Ở Phía Trong, Bên Trong
ˈkɑːdɪnl  dɪnl  Adj: Nh Ân Tố Chủ Yếu
dɪp  dɪp  V.Nhúng
dɪʃ  dɪʃ  N. Đĩa, Đĩa Thức Ăn
ˈmɒdɪst  dɪst  Adj.
dɪʧ  dɪʧ  N. Rãnh, Mương
hɪˈrɛdɪti  dɪti  N. Di Truyền
kəˈmɒdɪti  dɪti  N. Hàng Hoá
ˈdɪzi  dɪzi  Adj. Hoa Mắt, Chóng Mặt
djuː  djuː  Adỹđếnhạn
djuː  djuː  N. Sương
ɪnˈdjʊə  djʊə  V. Chịu Đựng
idlfe  dlfe  Adj. Nhàn Rỗi
ˈkɪdnæp  dnæp  V. Bắt Cóc
kəʊˈɔːdnɪt  dnɪt  V. Kết Họp
ˈsʌdnli  dnli  Adv. Lập Tức
ˈɔːdnri  dnri  Adj. Bình Thường, Phổ Thông
ɪksˈtrɔːdnri  dnri  Adj. Bất Thường
drɒp  drɒp  V. Rơi
kəˈθiːdrəl  drəl  N: Nhà Thờ
drɛd  drɛd  V. Làm Khiếp Sợ
drɪl  drɪl  N. Máy Khoan
drɪp  drɪp  V. Chảy Nhỏ Rọt
ˈmɛdsɪn  dsɪn  N.
ˈfrɛndʃɪp  dʃɪp  N. Tình Bạn
ˈdʌbl  dʌbl  Adj. Đúp (Hai)
ˈʤʌʤ  ˈʤʌʤ  V. Đánh Giá
ˈkɒndʌkt  dʌkt  N. Hạnh Kiểm, Đạo Đức
ˈprɒdʌkt  dʌkt  N. Sản Phẩm
dʌl  dʌl  Adj. Đần Độn
dʌm  dʌm  Adj. Câm
dʌmp  dʌmp  V. Yứt
dʌŋ  dʌŋ  N. Phân
ðʌs  ðʌs  Adv. Như Vậy, Vì Vậy
dʌsk  dʌsk  N. Bóng Tối, Chạng Vạng
dʌst  dʌst  N. Bụi
əˈʤʌst  ʤʌst  V. Điều Chỉnh
ˈdʌzn  dʌzn  N. Tá
likene ss  e ss  N. Tình Trạng Tương Tự
ˈtrænsfə(ː)  ə(ː)  V. Vận Chuyển
ˈeɪnʃ(ə)nt  ə)nt  Adj Cổ Xưa
ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri  ə)ri  N. Từ Điển
ˈækrəbæt  əbæt  N. Người Biếu Diễn
eə  eə  N. Người Thừa Kế
ˈbeəli  eəli  Adv.Vửa Đủ
ˈweəri  eəri  Adj. Thận Trọng, Coi Chừng, Đề Phòng
ˈveəri  eəri  V. Thay Đổi, Biến Đối
ˈfeəri  eəri  N. Nàng Tiên
ˈpreəri  eəri  N. Thảo Nguyên
ˈðeəfɔː  əfɔː  Adv. Do Đó
ˈkeəfli  əfli  Adv: Cẩn Thận
əˈnæləgəs  əgəs  Adj. Tương Tự
ˈkeɪɒs  eɪɒs  N. Hỗn Loạn
ˈleɪbə  eɪbə  N. Lao Động
ˈneɪbə  eɪbə  N.
ˈleɪbl  eɪbl  N. Nhãn
ˈsteɪbl  eɪbl  Adj. Ổn Định
ɪˈneɪbl  eɪbl  V. Cho Phép
eɪd  eɪd  V. Sự Giúp Đỡ
ˈaʊtreɪʤd  eɪʤd  Adj. Bị Xúc Phạm, Giận Dữ
ˈmeɪʤə  eɪʤə  Adj.
ɑːˈkeɪɪk  eɪɪk  Adj Cổ Xưa
ˈkeəˌteɪkə  eɪkə  N: Ng Ười Giúp Việc, Chăm Sóc
eɪl  eɪl  V. Làm Đau Đớn
eɪm  eɪm  N. Mục Đích
əˈʃeɪmd  eɪmd  Adj.Xauho
reɪnʤ  eɪnʤ  N. Một Loạt
streɪnʤ  eɪnʤ  Adj. Lạ, Kỳ Lạ
əˈreɪnʤ  eɪnʤ  V. Sắp Xếp
ɪksˈʧeɪnʤ  eɪnʤ  V. Trao Đổi
ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤ  eɪnʤ  N. Sự Trao Đối
feɪnt  eɪnt  V. Ngất
əˈkweɪnt  eɪnt  V. Làm Quen
kəmˈpleɪnt  eɪnt  N. Sự Than Phiền
ˈsteɪpl  eɪpl  Adj. Chủ Yếu
teɪst  eɪst  N Hương Vị
heɪst  eɪst  N. Vội Vàng
weɪst  eɪst  V. Lãng Phí
ˈsɪtjʊˌeɪt  ˌeɪt  V. Tọa Lạc
ˈleɪtə  eɪtə  Adv. Muộn
ˈkeɪtə  eɪtə  V: Phục Vụ
ɪˈkweɪtə  eɪtə  N. Xích Đạo
spɛkˈteɪtə  eɪtə  N. Khán Giả
ˈrɛspəreɪtə  eɪtə  N. Máy Thở
ədˈmɪnɪstreɪtə  eɪtə  N. Người Quản Lý
ˈlɛʤɪsleɪʧə  eɪʧə  N. Cơ Quan Lập Pháp
ˈkɑːbəʊˈhaɪdreɪts  eɪts  N: Tinh Bột
ˈfeɪvə  eɪvə  N. Giúp Đỡ
ˈweɪvə  eɪvə  V. Do Dự, Lưỡng Lự, Phân Vân
ˈfleɪvə  eɪvə  V. Hương Vị
ˈweɪvi  eɪvi  Adj. Lượn Sóng
ˈreɪzn  eɪzn  N. Nho Khô
ˈædvəkɪt  əkɪt  V. Biện Hộ, Bào Chữa
ˈgæləksi  əksi  N.
ˈpærəlɛl  əlɛl  Adj. Tương Đương
ˈɪnvəlɪd  əlɪd  Adj. Không Hợp Lệ
ˈgrʊəlɪŋ  əlɪŋ  Adj.Kho
ˈʤuːəlri  əlri  N. Đồ Trang Sức
ˈnɒvəlti  əlti  N.
ˈfækəlti  əlti  N. Khả Năng
ˈkæʒjʊəlti  əlti  N: Tai Nạn
ˈdɪpləmæt  əmæt  N.Nhà Ngoại Giao
ˈgʊəmeɪ  əmeɪ  Adj.: Sang Chảnh
ˈɪnfəməs  əməs  Adj. Khét Tiếng, Nổi Tiếng Xấu
ˈhaɪləndz  əndz  N. Vùng Cao Nguyên
kəmˈpæʃənɪt  ənɪt  Adj. Thương Hại
ˈiːvənli  ənli  Adv. Đồng Đều
ˈkʌrənsi  ənsi  N. Tiền Tệ
ˈfriːkwənsi  ənsi  N. Tần Số
ɪˈmɜːʤənsi  ənsi  N. Trường Hợp Khẩn Cấp
dɪˈpɛndənsi  ənsi  N. Sự Lệ Thuộc
dɪˈfɪʃənsi  ənsi  N. Sự Thiếu Hụt
kənˈsɪstənsi  ənsi  N. Tính Kiên Định
ˈprɪnsəpəl  əpəl  N. Hiệu Trưởng
ˈrʊərəl  ərəl  Adj. Nông Thôn
ˈvaɪərəl  ərəl  Adj. Thuộc Virus
ˈspaɪərəl  ərəl  N. Hình Xoắn Ốc
ˈfɛdərəl  ərəl  Adj. Liên Bang
ˈlɪbərəl  ərəl  Adj. Tự Do, Thoáng Tính
ˈmɪnərəl  ərəl  N.
ˈfjuːnərəl  ərəl  N. Đám Tang
ˈædmərəl  ərəl  N. Đô Đốc
ˌmʌltɪˈkʌlʧərəl  ərəl  #VALUE!
ˈvɛtərən  ərən  N. Người Kỳ Cựu
ˈnjuːmərəs  ərəs  Adj.
ˈvɪgərəs  ərəs  Adj. Mạnh Khỏe, Cường Tráng
ˈʤɛnərəs  ərəs  Adj.: Hào Phóng
ˈhɪərəʊ  ərəʊ  N. Anh Hùng
ˈævərɪʤ  ərɪʤ  Adj. Trung Bình
ˈbɛvərɪʤ  ərɪʤ  N. Đồ Uống Giải Khát
ɪnˈfɪərɪə  ərɪə  Adj. Kém
sju(ː)ˈpɪərɪə  ərɪə  Adj. Tốt Hơn, Lớn Hơn
ɛksˈtɪərɪə  ərɪə  N. Bên Ngoài
kraɪˈtɪərɪə  ərɪə  N. Tiêu Chí
ˈmændərɪn  ərɪn  N.
ˈpaɪərɪt  ərɪt  N. Cưóp Biển
ˈmɒdərɪt  ərɪt  Ad.
ˈkɔːpərɪt  ərɪt  Adj. Doanh Nghiệp
ˈtɛmpərɪt  ərɪt  Adj. Ôn Đới
ɪˈlæbərɪt  ərɪt  Adj. Phức Tạp
dɪˈlɪbərɪt  ərɪt  Adj. Thận Trọng
kənˈsɪdərɪt  ərɪt  Adj. Thận Trọng
ɪnˈkɔːpərɪt  ərɪt  V. Kết Họp
ˈskɒləʃɪp  əʃɪp  N. Học Bổng
əˈrɪθmətɪk  ətɪk  N. Số Học
ˈnɛgətɪv  ətɪv  Adj.
ˈpɒzətɪv  ətɪv  Adj. Xác Thực
ˈrɛlətɪv  ətɪv  N. Người Thân
ˈtɔːkətɪv  ətɪv  Adj. Nói Nhiều, Hoạt Ngôn
ɪmˈpɛrətɪv  ətɪv  Adj. Bắt Buộc
ˈkjuːmjʊlətɪv  ətɪv  Adj. Chồng Chat
ɪnˈnɒvətɪv  ətɪv  Adj. Sáng Tạo
ɪnˈfɔːmətɪv  ətɪv  Adj. Mang Tính Thông Tin
kəmˈpærətɪv  ətɪv  Adj. So Sánh
ɔːlˈtɜːnətɪv  ətɪv  N. Sự Lựa Chọn Giữa Nhiều Khả Năng
ɔːˈθɒrɪtətɪv  ətɪv  Adj.
ədˈmɪnɪstrətɪv  ətɪv  Adj. Thuộc Về Hành Chính
ˈsɛkrətri  ətri  N. Thư Ký
saɪˈkaɪətri  ətri  N. Tâm Thần Học
əʊ  əʊ  V Vay
ˈsəʊbə  əʊbə  Adj. Điềm Tĩnh
ˈəʊdə  əʊdə  N. Mùi Hôi, Hương
ˈpəʊɪm  əʊɪm  N. Bài Thơ
ˈɒŋˌgəʊɪŋ  əʊɪŋ  Adj. Tiếp Diễn
ˈpəʊɪt  əʊɪt  N.Nhà Thơ
bəʊld  əʊld  Adj. Dũng Cảm
məʊld  əʊld  N.
fəʊld  əʊld  V. Gấp
wɪðˈhəʊld  əʊld  V. Giữ Lại
ˈhaʊshəʊld  əʊld  N. Hộ Gia Đình
ˈsəʊlə  əʊlə  Adj. Mặt Trời
əˈrəʊmə  əʊmə  N. Mùi Thơm
dɪˈpləʊmə  əʊmə  N. Bằng Cấp, Chứng Chỉ
əʊn  əʊn  V. Sở Hữu
ˈdəʊnə  əʊnə  N. Người Quyên Góp
kəʊst  əʊst  N. Bờ Biển
gəʊst  əʊst  N.: Ma
bəʊst  əʊst  V. Tự Hào
mɔːˈrəʊvə  əʊvə  Adv.
ˈkəʊzi  əʊzi  Adj. Ấm Cúng
əʊθ  əʊθ  N. Lời Thề
ˈɪntəvəl  əvəl  N. Khoảng Thời Gian (Ngắn)
ˈeəweɪ  əweɪ  N. Đường Bay
ˈɒpəzɪt  əzɪt  N. Đối Diện, Trái Ngược
ˈmərəθən  əθən  N.
ɜː  ɜː  V. Mắc Sai Lầm
ɜːʤ  ɜːʤ  V. Thúc Giục, Nài Nỉ, Thuyết Phục
ˈfɜːðə  ɜːðə  Adj. Xa Hơn
ˈtrʌstˌwɜːði  ɜːði  Adj. Đáng Tin Cậy, Đáng Tin Tưởng
ˈbɜːdn  ɜːdn  N. Gánh Nặng
ɜːl  ɜːl  N. Bá Tước
ɜːn  ɜːn  V. Kiếm Được ( Tiền)
ˈʤɜːni  ɜːni  N. Cuộc Hành Trình
əˈtɜːni  ɜːni  N. Người Thụ Ủy, Luật Sư
i(ː)ˈtɜːnl  ɜːnl  Adj. Vĩnh Cửu
ˈkɜːnl  ɜːnl  N. Đại Tá
ˈʤɜːnl  ɜːnl  N. Tạp Chí
ɛksˈtɜːnl  ɜːnl  Adj. Bên Ngoài
ɪnˈtɜːnl  ɜːnl  Adj. Nội (Địa), Trong
ˈɛksɜːpt  ɜːpt  N. Đoạn Trích
vaɪs ˈvɜːsə  ɜːsə  Adv. Ngược Lại
ˈmɜːsi  ɜːsi  N.
ˈkɒntrəvɜːsi  ɜːsi  N. Tranh Cãi
ˈwɜːsn  ɜːsn  V. Xấu Đi, Tồi Tệ
bɜːst  ɜːst  V. Nổ
ˈaʊtbɜːst  ɜːst  N. Sự Bùng Phát
ˈnɜːʧə  ɜːʧə  V.
ˈsɜːtn  ɜːtn  Adj: Chắc Chắn
ˈkɜːtn  ɜːtn  N. Rèm
ɛʤ  ɛʤ  N. Rìa, Mép
ˈɛdɪt  ɛdɪt  V. Chọn Lọc
ˈɛfət  ɛfət  N. Sự Cố Gắng
ˈɛgəʊ  ɛgəʊ  N. Cái Tôi
ˈəʊvɛhɛd  ɛhɛd  Adv. Trên Cao
ˈɛkəʊ  ɛkəʊ  V. Dội Lại, Lặp Lại
ˈkɒntɛkst  ɛkst  N. Ngữ Cảnh
ˈnɛktə  ɛktə  N.
ˈsɛktə  ɛktə  N. Lĩnh Vực
ˈlɛkʧə  ɛkʧə  N. Bài Giảng
ˈɑːkɪtɛkʧə  ɛkʧə  N. Cấu Trúc
ˈɛldə  ɛldə  Adj. Bô Lão, Người Cao Tuổi
ˈfɛləʊ  ɛləʊ  N. Bạn, Đồng Nghiệp
ɛls  ɛls  Adj. (Cái) Khác
ˈdɛltə  ɛltə  N. Vùng Châu Thổ
ˈʃɛltə  ɛltə  N. Nơi Trú Ẩn
ˈmɛmbə  ɛmbə  N.
rɪˈzɛmbl  ɛmbl  V. Giống
əˈsɛmbl  ɛmbl  V. Thu Thập
ˌɛpɪˈdɛmɪk  ɛmɪk  N. Bệnh Dịch
ˈprɛmɪs  ɛmɪs  N. Tiền Đề
ˈtɛmpə  ɛmpə  N. Tính Nóng Nảy
ˈtɛmpl  ɛmpl  N. Đen Thờ
əˈtɛmpt  ɛmpt  V. Cố Gắng
kənˈtɛmpt  ɛmpt  N. Sự Khinh Rẻ
ˈrɛndə  ɛndə  V. Làm Cho
səˈrɛndə  ɛndə  V. Đầu Hàng
ˈtrɛndi  ɛndi  Adj. Hợp Thời, Thời Thượng
ˈvɛnəm  ɛnəm  N. Nọc Độc
rɪˈplɛnɪʃ  ɛnɪʃ  V. Bổ Sung
ˈsɛnɪt  ɛnɪt  N. Thượng Viện
ˈsɛnsə  ɛnsə  V: Kiêm Duyệt
ju(ː)ˈtɛnsl  ɛnsl  N. Đồ Dùng, Dụng Cụ
əˈgɛnst  ɛnst  Prep. Chống Lại
kənˈdɛnst  ɛnst  Adj.Côđặc
ˈɛntə  ɛntə  V. Vào
ˈsɛntə  ɛntə  N: Trung Tâm
ˈvɛnʧə  ɛnʧə  V. Mạo Hiếm, Liều Lĩnh
ədˈvɛnʧə  ɛnʧə  N. Sự Mạo Hiểm
ˈplɛnti  ɛnti  N. Nhiều
ˈmɛntl  ɛntl  Adj.
ˈʤɛntl  ɛntl  Adj.: Lịch Lãm
ˌfʌndəˈmɛntl  ɛntl  Adj.Cơbản
ˈʃɛpəd  ɛpəd  N. Người Chăn Cừu
ˈwɛpən  ɛpən  N. Vũ Khí
ˈdɛpəʊ  ɛpəʊ  N. Ga
ˈɛpɪk  ɛpɪk  N. Sử Thi
ˈɛrə  ˈɛrə  N. Lỗi
ˈtɛrəs  ɛrəs  N. Sân Thượng
ˈpɛrɪʃ  ɛrɪʃ  V. Chet
ˈʧɛrɪʃ  ɛrɪʃ  V.Yêu Mến
ɪnˈhɛrɪt  ɛrɪt  V. Thừa Kế
ˈɛseɪ  ɛseɪ  N. Bài Luận
ˈsɛʃən  ɛʃən  N. Kỳ Họp
ɪmˈprɛʃən  ɛʃən  N. Ấn Tượng
prəˈsɛʃən  ɛʃən  N. Đoàn Diễu Hành
prəˈfɛʃən  ɛʃən  N. Nghề Nghiệp
səkˈsɛʃən  ɛʃən  N. Sự Kế Tiếp, Liên Tiếp
ˈmɛsɪʤ  ɛsɪʤ  N.
əˈgrɛsɪv  ɛsɪv  Adj. Hung Hăng
ˈɛsns  ɛsns  N. Bản Chất
flʊəˈrɛsnt  ɛsnt  Adj. Huỳnh Quang
sɪˈmɛstə  ɛstə  N. Học Kỳ
ˈʤɛsʧə  ɛsʧə  N.: Cử Chỉ
ʤɪˈnɛtɪk  ɛtɪk  Adj.: Thuộc Về Gien
iːsˈθɛtɪk  ɛtɪk  Adj. Thẩm Mỹ
sɪnˈθɛtɪk  ɛtɪk  Adj. Tổng Họp
əˌpɒləˈʤɛtɪk  ɛtɪk  Adj. Cảm Thấy Có Lỗi
ɪˌlɛktrəʊmægˈnɛtɪk  ɛtɪk  Adj. Điện
ɪtˈsɛtrə. ɛtrə. N. Vân Vân
ˈɛvə  ˈɛvə  Adv.
haʊˈɛvə  ˈɛvə  Adv. Tuy Nhiên
ˌwɒtsəʊˈɛvə  ˈɛvə  Adj. Chẳng Có Bất Kỳ... Nào
ˈdɛzət  ɛzət  N. Sa Mạc
ˈprɛzns  ɛzns  N. Sự Hiện Diện
ˈplɛznt  ɛznt  Adj. Dễ Chịu
ˈmɛθəd  ɛθəd  N.
fɑː  fɑː  Adj. Xa
fæd  fæd  N. Mốt
ˈɑːtɪˌfækt  fækt  N. Đồ Tạo Tác
fɒg  fɒg  N. Sương Mù
dɪˈfaɪ  ˈfaɪ  V. Bat Chap
ˈhɒrɪfaɪd  faɪd  Adj. Kinh Hoàng
ˈprəʊfaɪl  faɪl  N. Hồ Sơ
dɪˈfaɪn  faɪn  V. Định Rõ
rɪˈfaɪn  faɪn  V. Tinh Chỉnh
fɒnd  fɒnd  Adj. Thích
ˈfɒsl  fɒsl  N. Hóa Thạch
faʊl  faʊl  Adj. Hôi
fɔː  fɔː  N. Phía Trước
əˈfɔːd  fɔːd  Vcó Đủ Sức
fɔːʤ  fɔːʤ  V. Rèn Giũa
dɪˈfɔːm  fɔːm  V. Làm Biến Dạng
ɪnˈfɔːm  fɔːm  V. Thông Báo
ˈjuːnɪfɔːm  fɔːm  N. Đồng Phục
pəˈfɔːm  fɔːm  V. Biếu Diễn
kənˈfɔːm  fɔːm  V. Làm Theo Cho Phù Họp
fɔːs  fɔːs  N. Sức Mạnh
ˌriːɪnˈfɔːs  fɔːs  V. Củng Cố
fɔːt  fɔːt  N. Pháo Đài
feə  feə  Adj. Vừa Phải, Hợp Lý
feə  feə  N. Giá Vé
feɪk  feɪk  Adj. Giả
feɪl  feɪl  V. Thất Bại
feɪm  feɪm  N. Danh Tiếng
feɪs  feɪs  V. Đối Mặt
feɪz  feɪz  N.Giai Đoạn
feɪθ  feɪθ  N. Niềm Tin
ˈɪnfənt  fənt  N. Trẻ Sơ Sinh
pəˈrɪfəri  fəri  N. Ngoại Vi
ˈbrɛkfəst  fəst  N. Bữa Ăn Sáng
fəʊ  fəʊ  N. Kẻ Thù
fəʊk  fəʊk  N. Người Thân
ɪnˈfɜː  ˈfɜː  V. Suy Ra
dɪˈfɜː  ˈfɜː  V. Trì Hoãn
priˈfɜː  ˈfɜː  V. Thích
kənˈfɜː  ˈfɜː  V. Trao Tặng
fɜːm  fɜːm  Adj. Vững Chắc
kənˈfɜːm  fɜːm  V. Xác Nhận
ˈfɛðə  fɛðə  N. Lông
ɪˈfɛkt  fɛkt  N. Ket Quả
dɪˈfɛkt  fɛkt  N. Sai Sót
əˈfɛkt  fɛkt  V. Gây Ảnh Hưởng
ɪnˈfɛkt  fɛkt  V. Lây Nhiễm
fɛnd  fɛnd  V. Đuổi, Xua Đi
dɪˈfɛnd  fɛnd  V. Bảo Vệ
əˈfɛnd  fɛnd  V. Xúc Phạm, Phật Lòng
fɛns  fɛns  N. Hàng Rào
dɪˈfɛns  fɛns  N. Phòng Thủ
əˈfɛns  fɛns  N. Xúc Phạm, Phật Lòng, Vi Phạm
ˈfɛri  fɛri  N. Phà
prəˈfɛsə  fɛsə  N. Giáo Sư
ˈmænɪfɛst  fɛst  V.
fiː  fiː  N. Phí
fiːd  fiːd  V. Nuôi Nấng
fiːt  fiːt  N. Kỳ Công
dɪˈfiːt  fiːt  V. Đánh Bại
fɪə  fɪə  N. Sợ Hãi
ˌɪntəˈfɪə  ˈfɪə  V. Can Thiệp
ˈpɜːfɪkt  fɪkt  Adj. Hoàn Hảo
fʊlˈfɪl  ˈfɪl  V . Thực Hiện
fɪlθ  fɪlθ  N. Rác Rưởi
ˈɒfɪsə  fɪsə  N. Sĩ Quan
ˈprɒfɪsi  fɪsi  N. Lời Tiên Tri
fɪst  fɪst  N. Nắm Tay
fɪt  fɪt  V. Vừa
flæg  flæg  N. Lá Cờ
flæp  flæp  V. Đập, Vỗ
flæt  flæt  Adj. Phang
flɒk  flɒk  N. Bầy
flɔː  flɔː  N. Lỗ Hổng
fləʊ  fləʊ  V. Chảy
flɛʃ  flɛʃ  N. Thịt
flɪp  flɪp  V. Ấn
fluː  fluː  N. Cúm
flʌd  flʌd  N. Lụt
flʌʃ  flʌʃ  V. Giãn Ra
frəʊ  frəʊ  Adv. Di Chuyển Qua Lại
frɛʃ  frɛʃ  Adj. Tươi
rɪˈfrɛʃ  frɛʃ  V. Thoải Mái
ˈɒfsɛt  fsɛt  V. Bù Đắp, Lệch, Bù Lại
fuːl  fuːl  N. Kẻ Ngốc
taɪˈfuːn  fuːn  N. Cơn Bão
fʌnd  fʌnd  N. Quỹ
ˈriːfʌnd  fʌnd  N. Hoàn Tiền
ˈfʌnl  fʌnl  N. Phễu
fʌs  fʌs  N. Sự Ồn Ào, Sự Om Sòm
gɑːd  gɑːd  V.Bảo Vệ
rɪˈgɑːd  gɑːd  V. Coi
ˈgæðə  gæðə  V .: Tụ Tập, Thu Lượm
gaɪ  gaɪ  N.Gã
gaɪd  gaɪd  N.: Hướng Dẫn
dɪsˈgaɪz  gaɪz  N. Mặt Nạ
ɪnˈgeɪʤ  geɪʤ  V. Tham Gia
geɪn  geɪn  V. Thu Được
rɪˈgeɪn  geɪn  V. Lấy Lại
geɪt  geɪt  N.: Cổng
ˈɪrɪgeɪt  geɪt  V. Tưới
ˈsɛgrɪgeɪt  geɪt  V. Tách Biệt
ɪnˈvɛstɪgeɪt  geɪt  V. Điều Tra
ˈɛlɪgənt  gənt  Adj. Thanh Lịch
ˈærəʊgənt  gənt  Adj. Kiêu Ngạo
ˈlɛgəsi  gəsi  N. Di Sản
ˌʌndəˈgəʊ  ˈgəʊ  V. Chịu, Bị, Trải Qua
gəʊl  gəʊl  N.: Mục Đích
ˌɔːltəˈgɛðə  gɛðə  Adv. Hoàn Toàn
gɪft  gɪft  N. Quà
fəˈgɪv  ˈgɪv  V. Tha Thứ
ˈɑːgjuː  gjuː  V Tranh Luận
glæd  glæd  Adj.: Vui
glʌv  glʌv  N.: Găng Tay
ˈmægnɪt  gnɪt  N.
ˈdɛzɪgnɪt  gnɪt  V. Gọi Tên
græb  græb  V.: Chộp Lấy
græm  græm  N.: Ngũ Cốc
ˈdaɪəgræm  græm  N. Đồ Thị
ˈprəʊgrəs  grəs  N. Sự Tiến Bộ
rɪˈgrɛt  grɛt  V. Hối Tiếc
əˈgriː  griː  V. Đồng Ý
ˌdɪsəˈgriː  griː  V. Không Đồng Ý
grɪd  grɪd  N. Lưới
grɪn  grɪn  V.: Cười Ngoác Miệng
grɪp  grɪp  V.: Nắm
gʊdz  gʊdz  N.: Hàng Hóa
gʌlf  gʌlf  N.: Khoảng Cách
dɪsˈgʌst  gʌst  N. Kinh Tởm
gʌts  gʌts  N.Ruột
baɪˈlɪŋgwəl  gwəl  Adj. Sử Dụng 2 Thứ Tiếng
ˌmɒnəʊˈlɪŋgwəl  gwəl  Adj.
ɪksˈtɪŋgwɪʃ  gwɪʃ  V. Dập Tắt
dɪsˈtɪŋgwɪʃ  gwɪʃ  V. Phân Biệt
bɪˈhɑːf  hɑːf  N. Thay Mặt
hɑːm  hɑːm  N. Hại
hɑːʃ  hɑːʃ  Adj. Khắc Nghiệt
hæk  hæk  V.Chặt, Chia Nhỏ
ˈfɜːstˈhænd  hænd  Adj. Trực Tiếp
ˌsɛkəndˈhænd  hænd  Adj. Cũ
bɪˈfɔːhænd  hænd  Adv.Trước Đó
hæŋ  hæŋ  V.Treo
pəˈhæps  hæps  Adv. Có Lẽ
haɪd  haɪd  V.Tron
ˈhaɪə  haɪə  V. Thuê
haɪk  haɪk  V.Đi Phượt
ˈhɪʧˌhaɪk  haɪk  V. Đi Nhờ Xe
haɪt  haɪt  N Chiều Cao
ˈfærənhaɪt  haɪt  N. Nhiệt Độ Fahrenheit
hɒm  hɒm  N. Còi
ˈgriːnhaʊs  haʊs  N.: Nhà Kính
heɪ  heɪ  N. Tấm Cỏ Khô
ɪnˈheɪl  heɪl  V. Hít
bɪˈheɪv  heɪv  V. Cư Xử
həʊl  həʊl  N. Lỗ Hổng
həʊl  həʊl  Adj. Toàn Bộ, Tất Cả
həʊn  həʊn  V. Rèn Luyện
rɪˈhɜːs  hɜːs  V. Diễn Tập
hɜːt  hɜːt  V. Đau
əˈhɛd  ˈhɛd  Adv. V Ề Phía Trước
ˌkɒmprɪˈhɛnd  hɛnd  V. Lĩnh Hội
hɛns  hɛns  Adv. Do Đó
ˈhɛvn  hɛvn  N. Thiên Đường
hiːd  hiːd  V. Chú Ý
hiːl  hiːl  N.Chữa Lành
hiːp  hiːp  N. Đống
ˈhɪdn  hɪdn  Adj. Ẩn
ədˈhɪə  ˈhɪə  V. Tham Gia, Bám Chặt Vào
hɪl  hɪl  N. Đồi
hɪm  hɪm  N. Bài Thánh Ca
hɪnt  hɪnt  N. Dấu Hiệu
huːp  huːp  N. Vòng
hʊd  hʊd  N. Mũ Trùm
hʌl  hʌl  N. Thân
hʌm  hʌm  V. Ngân Nga
hʌnt  hʌnt  V. Đi Săn
ˈhʌri  hʌri  V. Nhanh, Gấp
hʌt  hʌt  Túp Lều
ˈfiːbl  iːbl  Adj. Yểu
ˈniːdi  iːdi  Adj.
ˈniːdl  iːdl  N.
ˈiːgə  iːgə  Adj. Hăng Hái, Nhiệt Tình
fiːld  iːld  N Cánh Đồng
ʃiːld  iːld  V. Bảo Vệ
ɪsˈtiːmd  iːmd  Adj. Coi Trọng
əˈriːnə  iːnə  N. Đấu Trường
biːst  iːst  N. Quái Thú
priːst  iːst  N. Giáo Sĩ, Linh Mục
dɪˈsiːst  iːst  Adj.Đãquađời
ˈfiːʧə  iːʧə  N. Tính Năng
ˈkriːʧə  iːʧə  N. Sinh Vật
græˈfiːti  iːti  N.: Hình 3D
ˈfiːvə  iːvə  N. Sốt
ˈiːvl  iːvl  Adj
pliːzd  iːzd  Adj. Hài Lòng
ˈsiːzn  iːzn  N. Mùa
ˈsiːʒə  iːʒə  N. Bệnh Động Kinh
ɪnˈθjuːzɪæzm  ɪæzm  N. Sự Nhiệt Tình
ˈmeɪbiː  ɪbiː  Adv.
ɪgˈzɪbɪt  ɪbɪt  N. Cuộc Triển Lãm
prəˈhɪbɪt  ɪbɪt  V. Cam
dɪsˈeɪbld  ɪbld  Adj. Khiếm Khuyết, Khuyết Tật
ˈɒksɪʤən  ɪʤən  N. Khí Ô Xi
ˈhaɪdrɪʤən  ɪʤən  N. Hydro
rɪˈlɪʤən  ɪʤən  N. Tôn Giáo
rɪˈlɪʤəs  ɪʤəs  Adj. Tôn Giáo
kənˈteɪʤəs  ɪʤəs  Adj. Truyền Nhiễm
tɔːˈneɪdəʊ  ɪdəʊ  N. Cơn Lốc Xoáy
ˌmɪsˈgaɪdɪd  ɪdɪd  Adj.
ˈrɪʤɪd  ɪʤɪd  Adj. Cứng Nhắc
ˈfrɪʤɪd  ɪʤɪd  Adj. Lạnh Lẽo
ˈvɪʤɪl  ɪʤɪl  N. Thức Để Cầu Kinh
ˈɒrɪʤɪn  ɪʤɪn  N. Nguồn Gốc
ˈræpɪdli  ɪdli  Adv. Nhanh Chóng
mɪdst  ɪdst  N.
ˈlaɪəbl  ɪəbl  Adj. Có Khả Năng
ˈvaɪəbl  ɪəbl  Adj. Khả Thi
nɪˈgəʊʃɪeɪt  ɪeɪt  V.
əˈliːvɪeɪt  ɪeɪt  V. Làm Nhẹ Bớt
hju(ː)ˈmɪlɪeɪt  ɪeɪt  V. Làm Nhục
əˈpriːʃɪeɪt  ɪeɪt  V. Đề Cao, Đánh Giá Cao
ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪt  ɪeɪt  V. Phân Biệt
ˈɔːdiəns  iəns  N. Khan Giả
kənˈviːniəns  iəns  N. Thuận Tiện
əˈlaɪəns  ɪəns  N. Khối Liên Minh, Khối Đồng Minh
ɪksˈpɪərɪəns  ɪəns  N. Kinh Nghiệm
kənˈviːniənt  iənt  Adj. Thuận Tiện
ɪnˈgriːdiənt  iənt  N. Nguyên Liệu, Thảnh Phần
ˌdɪsəˈbiːdiənt  iənt  Adj. Nổi Loạn, Không Phục Tùng
ˈʤaɪənt  ɪənt  Adj.: Khổng Lồ
ˈklaɪənt  ɪənt  N. Đổi Tượng, Khách Hàng
ˈnjuːtrɪənt  ɪənt  N.
rɪˈsɪpɪənt  ɪənt  N. Người Nhận
ˈɪərə  ɪərə  N. Thời Đại
ˈwɪəri  ɪəri  Ad J. Mệt Mỏi, Rã Rời
ˈfaɪəri  ɪəri  Adj. Bốc Lửa
ˈdaɪəri  ɪəri  N.Nhật Ký
ˈdrɪəri  ɪəri  Adj.Toitan
ˈθɪəri  ɪəri  N. Lý Thuyết
ˈθɪətə  ɪətə  N. Nhà Hát
æŋˈzaɪəti  ɪəti  N. Mối Lo Âu
vəˈraɪəti  ɪəti  N. Nhiều, Đa Dạng
səˈsaɪəti  ɪəti  N. Xã Hội
ɛf aɪɛks  ɪɛks  V. Sửa Chữa
ˈmɒdɪfaɪ  ɪfaɪ  V.
ˈnəʊtɪfaɪ  ɪfaɪ  V.
ˈvɛrɪfaɪ  ɪfaɪ  V. Thẩm Tra, Xác Định
ˈmægnɪfaɪ  ɪfaɪ  V.
ˈʤʌstɪfaɪ  ɪfaɪ  V. Biện Minh Cho
ˈsɪgnɪfaɪ  ɪfaɪ  V. Biếu Thị
ˈkwɒlɪfaɪ  ɪfaɪ  V. Có Đủ Điều Kiện
ˈrɛktɪfaɪ  ɪfaɪ  V. Khắc Phục
ˈtɛstɪfaɪ  ɪfaɪ  V. Làm Chứng
ˈklærɪfaɪ  ɪfaɪ  V. Làm Rõ
ˈspɛsɪfaɪ  ɪfaɪ  V. Xác Định
ˈgrætɪfaɪ  ɪfaɪ  V.: Làm Hài Lòng
ˈsɜːtɪfaɪ  ɪfaɪ  V: Xác Nhận
ˈklæsɪfaɪ  ɪfaɪ  V. Phân Loại
aɪˈdɛntɪfaɪ  ɪfaɪ  V. Xác Định, Nhận Diện
spɪˈsɪfɪk  ɪfɪk  Adỹcụthể
ˈbɛnɪfɪt  ɪfɪt  N. Lợi Ích
ˈseɪfti  ɪfti  N An Toàn
ˈfænsɪfʊl  ɪfʊl  Adj. Kỳ Lạ
ˈægrɪgɪt  ɪgɪt  Adj. Tập Hợp Lại
ɪˈnɪgmə  ɪgmə  N. Điều Bí Ấn
ˈsɪgnl  ɪgnl  N. Tín Hiệu
ˈmæʤɪkəl  ɪkəl  Adj.
ˈrædɪkəl  ɪkəl  Adj. Căn Bản
ˈɛθɪkəl  ɪkəl  Adj.Đạođức
ˈfɪzɪkəl  ɪkəl  Adv. Thể Chất
ˈkɛmɪkəl  ɪkəl  N. Hóa Học
ˈpræktɪkəl  ɪkəl  Adj. Thực Tế
aɪˈdɛntɪkəl  ɪkəl  Adj. Y Hệt Nhau, Giống Hệt
ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl  ɪkəl  Adj. Về Sinh Vật
θɪəˈrɛtɪkəl  ɪkəl  Adj. Thuộc Về Lý Thuyết
ˌpæθəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl  Adj. Bệnh Hoạn
ˌɑːkɪəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl  Adj. Thuộc Về Khảo Cổ Học
ˌmiːtjərəˈlɒʤɪkəl  ɪkəl  Adj.
ˌfɑːməˈsjuːtɪkəl  ɪkəl  Adj. Liên Quan Đến Dược Phẩm
ˈstrɪkən  ɪkən  Adj. Tác Động, Ảnh Hưởng
ˈhʌrɪkən  ɪkən  N. Bão
ˈɛtɪkɛt  ɪkɛt  N. Phong Tục
ˈwɪkɪd  ɪkɪd  Adj. Xấu Xa, Tồi Tệ
ˈsaɪkɪk  ɪkɪk  Adj. Tâm Linh
ˈkrɪkɪt  ɪkɪt  N. De
ˈɪntrɪkɪt  ɪkɪt  Adj. Phức Tạp
ˈdjuːplɪkɪt  ɪkɪt  V. Thành Hai Bản, Sao Chép
ˈlaɪkli  ɪkli  Adv. Gần Như, Có Khả Năg
ˈvɪktə  ɪktə  N. Nhà Chiến Thắng
ˈkærɪktə  ɪktə  N. Tính Cách
ˈvɪlən  ɪlən  N. Côn Đồ, Kẻ Hung Ác
ˈpɪləʊ  ɪləʊ  N. Gối
ˈvɪlɪʤ  ɪlɪʤ  N Ngôi Làng
ˈprɪvɪlɪʤ  ɪlɪʤ  #VALUE!
fəˈmɪliə  ɪliə  Adj. Quen Thuộc
ˈfeɪljə  ɪljə  N. Thất Bại
ˈgɪlti  ɪlti  Adj.: Có Tội
ˈtɪmbə  ɪmbə  N. Gồ Làm Nhà
ˈʧeɪmbə  ɪmbə  N. Buồng
ˈpraɪməl  ɪməl  Adj. Nguyên Thuỷ
ˈfeɪməs  ɪməs  Adj. Nổi Tiếng
ˈtɪmɪd  ɪmɪd  Adj. Rụt Rè
ˈɪmɪʤ  ɪmɪʤ  N. Hình Ảnh
ˈmɪmɪk  ɪmɪk  V.
ˈlɪmɪt  ɪmɪt  N. Giới Hạn
ˈænɪmɪt  ɪmɪt  Adj. Có Sinh Khí, Sức Sống
ˈklaɪmɪt  ɪmɪt  N. Khí Hậu
ˈpraɪmɪt  ɪmɪt  N. Loài Linh Trưởng
ˈʌltɪmɪt  ɪmɪt  Adj. Cuối, Cuối Cùng
ˈɪntɪmɪt  ɪmɪt  Adj. Thân Mật
ˈɛstɪmɪt  ɪmɪt  V. Đánh Giá
lɪˈʤɪtɪmɪt  ɪmɪt  Adj. Họp Pháp
əˈprɒksɪmɪt  ɪmɪt  Adj. Gần Đúng Như Thế
ˌʌndəˈrɛstɪmɪt  ɪmɪt  V. Đánh Giá Thấp
ˈʧɪmni  ɪmni  N. Ống Khói
glɪmps  ɪmps  *: Nhìn Thoáng Qua
ɪn  ɪn  V. Khu Trọ
ˈɪnʤə  ɪnʤə  V. Làm Tổn Thương
ˈreɪnʤə  ɪnʤə  #VALUE!
ˈpæsɪnʤə  ɪnʤə  N. Hành Khách
fɪˈnɒmɪnən  ɪnən  N. Hiện Tượng
ɪnˈdɪʤɪnəs  ɪnəs  Adj. Bản Địa, Bản Xứ
vɒlˈkeɪnəʊ  ɪnəʊ  N. Núi Lửa
ˈfɛmɪnɪn  ɪnɪn  Adj. Nữ Tính
ˈlaɪnɪŋ  ɪnɪŋ  ] N. Lóp Lót
əˈʤɔɪnɪŋ  ɪnɪŋ  Adj.Ganke
dɪˈmɪnɪʃ  ɪnɪʃ  V. Bớt, Giảm, Hạ Bớt, Thu Nhỏ
ˈdɛfɪnɪt  ɪnɪt  Adj. Rõ Ràng
ˈɪnfɪnɪt  ɪnɪt  Adj. Vô Hạn
dɪsˈkrɪmɪnɪt  ɪnɪt  V.Phán Xét, Phân Biệt Đối Xử
ˈkɑːpɪntə  ɪntə  N: Thợ Xây, Th Ợ Mộc
ˈlɪŋgə  ɪŋgə  V. Đọng Lại, Lưu Lại
ˈfɔːˌfɪŋgə  ɪŋgə  N. Ngón Trỏ
ˈsɪŋgl  ɪŋgl  Adj. Duy Nhất
ˈʌpˌbrɪŋɪŋ  ɪŋɪŋ  N. Sự Giáo Dục, Dạy Dỗ
ˈrɪŋkl  ɪŋkl  N. Nep Nhăn
ˈsprɪŋkl  ɪŋkl  V. Rắc, Rải
ɪksˈtɪŋkt  ɪŋkt  Adj. Tuyệt Chủng
dɪsˈtɪŋkt  ɪŋkt  Adj. Khác Biệt
əˈkɔːdɪŋli  ɪŋli  Adv. Theo
ˈlɪrɪk  ɪrɪk  Adj. Trữ Tình
ˈspɪrɪt  ɪrɪt  N. Tinh Thần
ˈfeɪʃəl  ɪʃəl  Adj Khuôn Mặt
ˈreɪʃəl  ɪʃəl  Adj. Chủng Tộc
ɪˈnɪʃəl  ɪʃəl  Adj. Ban Đầu
ˈspeɪʃəl  ɪʃəl  Adj. Không Gian
ˈgleɪʃəl  ɪʃəl  Adj.: Băng
ʤu(ː)ˈdɪʃəl  ɪʃəl  Adj. Mang Tính Pháp Luật, Tư Pháp
ˌbɛnɪˈfɪʃəl  ɪʃəl  Adj. Có Ích
ˈmɪʃən  ɪʃən  N
tju(ː)ˈɪʃən  ɪʃən  N. Học Phí
pɪˈtɪʃən  ɪʃən  N. Bản Kiến Nghị
ɪˈkweɪʃən  ɪʃən  N. Phương Trình
djʊəˈreɪʃən  ɪʃən  N. Quá Trình
əˈmɪʃən  ɪʃən  N. Sự Thiết Sót
pəˈzɪʃən  ɪʃən  N. Vị Trí
nju(ː)ˈtrɪʃən  ɪʃən  N.
sɛnˈseɪʃən  ɪʃən  N. Cảm Giác
ˌɒpəˈreɪʃən  ɪʃən  N. Cuộc Phẫn Thuật
kənˈdɪʃən  ɪʃən  N. Điều Kiện
fɔːˈmeɪʃən  ɪʃən  N. Hình Thảnh
səsˈpɪʃən  ɪʃən  N. Nghi Ngờ
trəˈdɪʃən  ɪʃən  N. Truyền Thống
ˌkəʊəˈlɪʃən  ɪʃən  N.Liên Minh
ˌmɒdəˈreɪʃən  ɪʃən  N.
ˌmɛdɪˈkeɪʃən  ɪʃən  N.
pəˈmɪʃən  ɪʃən  N. Cho Phép
ˌɛkspɪˈdɪʃən  ɪʃən  N. Chuyến Thám Hiểm
ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən  ɪʃən  N. Danh Tiếng
plænˈteɪʃən  ɪʃən  N. Đồn Điền
tɛkˈnɪʃən  ɪʃən  N. Kỹ Thuật Viên
ˌfɛdəˈreɪʃən  ɪʃən  N. Liên Đoàn
ˌɒkjʊˈpeɪʃən  ɪʃən  N. Nghề Nghiệp
ˌɪnəʊˈveɪʃən  ɪʃən  N. Sự Đổi Mới, Sự Cách Tân
faʊnˈdeɪʃən  ɪʃən  N. Tổ Chức Tài Trợ
ˌʤɛnəˈreɪʃən  ɪʃən  N.: Thế Hệ
ˌrɛkəgˈnɪʃən  ɪʃən  N. Công Nhận
ˌdɛstɪˈneɪʃən  ɪʃən  N. Điểm Đến
ˌrɛspəˈreɪʃən  ɪʃən  N. Hô Hấp
ˌpʌblɪˈkeɪʃən  ɪʃən  N. Sách Báo Xuất Bản
ˌkɒmpɪˈtɪʃən  ɪʃən  N. Sự Canh Tranh
ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən  ɪʃən  N.
ˌkɒnvəˈseɪʃən  ɪʃən  N. Cuộc Trò Chuyện
ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən  ɪʃən  N. Nen Văn Minh
ˌkɒnstəˈleɪʃən  ɪʃən  N. Chòm Sao
dɪˌtɪərɪəˈreɪʃən  ɪʃən  N. Sự Hư Hỏng
ˌəʊvəˌpɒpjʊˈleɪʃən  ɪʃən  N. Quá Tải Dân Số
ˌtrænspɔːˈteɪʃən  ɪʃən  V. Sự Chuyên Chở, Vận Chuyển, Đi Lại
ˈvɪʃəs  ɪʃəs  Adj.
ˈgreɪʃəs  ɪʃəs  Adj.: Tot Bụng
æmˈbɪʃəs  ɪʃəs  Adj. Có Nhiều Tham Vọng
vɪˈveɪʃəs  ɪʃəs  Adj. Hoạt Bát
tɪˈneɪʃəs  ɪʃəs  Adj. Kiên Trì
nju(ː)ˈtrɪʃəs  ɪʃəs  Adj.
fɪkˈtɪʃəs  ɪʃəs  Adj. Hư Cấu
ˈbeɪsɪk  ɪsɪk  Adj. Cơ Bản, Cơ Sở
ˈbeɪsɪs  ɪsɪs  N. Điểm Gốc, Điểm Cơ Sở
ˈkraɪsɪs  ɪsɪs  N. Cuộc Khủng Hoảng
pəˈrælɪsɪs  ɪsɪs  N. Mất Cảm Giác
ˈsɪnθɪsɪs  ɪsɪs  N. Sự Tổng Họp
haɪˈpɒθɪsɪs  ɪsɪs  N. Giả Thuyết
ˌfəʊtəʊˈsɪnθɪsɪs  ɪsɪs  N. Quang Hợp
ɪksˈplɪsɪt  ɪsɪt  Adj.Ro Ràng
dɪˈsaɪsɪv  ɪsɪv  Adj. Quả Quyết
prækˈtɪʃnə  ɪʃnə  N. Thầy Thuốc
ˈwɪspə  ɪspə  V. Nói Thầm
ˈsɪnɪstə  ɪstə  Adj. Nham Hiểm
ˈmɪnɪstə  ɪstə  N.
ˈrɛʤɪstə  ɪstə  N. Đăng Ký
ˈænsɪstə  ɪstə  N. Tổ Tiên
ədˈmɪnɪstə  ɪstə  V. Trông Nom, Quản Lý
ˈmɔɪsʧə  ɪsʧə  N.
ˈmæʤɪsti  ɪsti  N.
ˈæmnɪsti  ɪsti  N. Sự Tha Tôi
ˈɒnɪsti  ɪsti  N. Trung Thực
ˈɪʃuː  ɪʃuː  N. Vấn Đề
ˈtɪʃuː  ɪʃuː  N. Khăn Giấy
ɪʧ  ɪʧ  V. Ngứa
ˈhæbɪtæt  ɪtæt  N. : Môi Trường Sống
ˈskɛlɪtəl  ɪtəl  Adj. Xương
ˈaɪtəm  ɪtəm  N. Mục, Khoản, Món
ˌmɛtrəˈpɒlɪtən  ɪtən  Adj.
ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən  ɪtən  Adj. Quốc Tể
ˈtɛrɪtəri ɪtəri N. Lãnh Thổ
ˈsteɪtəs  ɪtəs  N. Tình Trạng
ˌæpəˈreɪtəs  ɪtəs  N. Dụng Cụ
kri(ː)ˈeɪtɪd  ɪtɪd  V Tạo Ra
aʊtˈdeɪtɪd  ɪtɪd  Adj. Lồi Thời
ˈsɪtjʊeɪtɪd  ɪtɪd  Adj. Nằm Ở
ˈsæʧəreɪtɪd  ɪtɪd  Adj. Thấm Đẫm
dɪˈlæpɪdeɪtɪd  ɪtɪd  Adj. Đổ Nát, Cũ Nát
səˈfɪstɪkeɪtɪd  ɪtɪd  Adj. Tinh Vi
ˈkrɪtɪk  ɪtɪk  N. Nhà Phê Bình
ˌænəˈlɪtɪk  ɪtɪk  Adj. Thuộc Phân Tích, Giải Thích
ˈbʊlɪtɪn  ɪtɪn  N. Bản Tin
ɑːˈθraɪtɪs  ɪtɪs  N. Chứng Viêm Khớp
prɪˈsɪpɪtɪt  ɪtɪt  V. Sớm, Sớm Làm Cho
ˈneɪtɪv  ɪtɪv  Adj.
ˈprɪmɪtɪv  ɪtɪv  Adj. Nguyên Thuỷ, Sơ Khai
ˈkɒgnɪtɪv  ɪtɪv  Adj. Nhận Thức
ˈsɛnsɪtɪv  ɪtɪv  Adj. Nhạy Cảm
ɪnˈtju(ː)ɪtɪv  ɪtɪv  Adj. Trực Quan
rɪˈpɛtɪtɪv  ɪtɪv  Adj. Lặp Đi Lặp Lại
dɪˈfɪnɪtɪv  ɪtɪv  Adj. Tối Hậu
hju(ː)ˈmænɪtiz  ɪtiz  N. Nhân Văn
ˈlaɪtli  ɪtli  Adv. Nhẹ
ˈsɪmɪtri  ɪtri  N. Đối Xúng
ˈsɛmɪtri  ɪtri  N: Nghĩa Trang
ˈdɔːmɪtri  ɪtri  N. Phòng Ngủ Tập Thể
ˈneɪvəl  ɪvəl  Adj.
ˈraɪvəl  ɪvəl  N. Đối Thủ
ˈvɪvɪd  ɪvɪd  Adj. Sống Động
ˈsɪvɪk  ɪvɪk  Adj. Mang Tính Chất Liên Quan Đến Dân
ˈpraɪvɪt  ɪvɪt  Adj. Riêng Tư
bɪˈheɪvjə  ɪvjə  N. Hành Vi
ˈlaɪvli  ɪvli  Adj. Sinh Động, Hoạt Bát
ˈblɪzəd  ɪzəd  N. Trận Bão Tuyết
ˈæpɪtaɪzɪŋ  ɪzɪŋ  Adj. Làm Cho Ngon Miệng
ˈɛkskwɪzɪt  ɪzɪt  Adj.Tinhte
ˈvɪʒən  ɪʒən  N. Sự Nhìn, Sức Nhìn, Thị Lực
əˈkeɪʒən  ɪʒən  N. Dịp
dɪˈsɪʒən  ɪʒən  N. Quyết Định
dɪˈvɪʒən  ɪʒən  N. Sự Phân Chia, Phần, Đoạn
ɪnˈvɪʒən  ɪʒən  V. Hình Dung
prəˈvɪʒən  ɪʒən  N. Sự Cung Ứng
kəˈlɪʒən  ɪʒən  N. Va Chạm
pəˈsweɪʒən  ɪʒən  N. Thuyết Phục
jɑːd  jɑːd  N. Sân
ˈkɔːtˌjɑːd  jɑːd  N. Sân
bɪˈjɒnd  jɒnd  Prep, Bên Kia
jɔːn  jɔːn  V. Ngáp
ˈbrɪljənt  jənt  Adj. Tài Giỏi
jɛl  jɛl  V. Kêu La, Mắng, Hét To
jɛt  jɛt  Adv. Vẫn Còn, Vẫn Chưa
kjuːb  juːb  N. Khối Lập Phương
tjuːb  juːb  N. Ống
ˈsɒlɪtjuːd  juːd  N. Cô Đơn
ˈæltɪtjuːd  juːd  N. Độ Cao So Với Mặt Biển
ˈætɪtjuːd  juːd  N. Thái Độ, Quan Điếm
ˈlætɪtjuːd  juːd  N. Vĩ Độ
ˈmʌltɪtjuːd  juːd  N.
ˈgrætɪtjuːd  juːd  N.Lòng Biết Ơn
hjuːʤ  juːʤ  Adj. Lớn
ˈrɛfjuːʤ  juːʤ  N. Nơi Trú Ẩn
djuːk  juːk  N. Công Tước
ˈmɒlɪkjuːl  juːl  N.
ˈʃɛdjuːl  juːl  N. Lịch Trình
ˈrɪdɪkjuːl  juːl  V. Chế Giễu
fjuːm  juːm  N. Khói
əˈsjuːm  juːm  V. Cho Rằng, Thừa Nhận
rɪˈzjuːm  juːm  V. Tiếp Tụ C
ˈkɒstjuːm  juːm  N. Bộ Trang Phục
kənˈsjuːm  juːm  V. Tiêu Thụ Hết
ɪˈmjuːn  juːn  Adj. Miễn Dịch
əˈbjuːs  juːs  V. Lạm Dụng, Ngược Đãi
ɪnˈdjuːs  juːs  V. Gây Ra
rɪˈdjuːs  juːs  V. Giảm
ˈprɒdjuːs  juːs  V. Sản Xuất
ˌɪntrəˈdjuːs  juːs  V. Giới Thiệu
ˌriːprəˈdjuːs  juːs  V. Tái Tạo
sjuːt  juːt  N. Bộ Đồ
əˈkjuːt  juːt  Adj. Sắc Bén, Gay Gắt
rɪˈfjuːt  juːt  V. Bác Bỏ
ˈstætjuːt  juːt  N. Đạo Luật
ˈɛksɪkjuːt  juːt  V Thực Hiện
kəˈmjuːt  juːt  V. Đi Lại Thường Xuyên
ˈætrɪbjuːt  juːt  N. Thuộc Tính
ˈɪnstɪtjuːt  juːt  N. Viện
ˈpɜːsɪkjuːt  juːt  V. Ngược Đãi
ˈprɒsɪkjuːt  juːt  V. Truy Tố
ˈsʌbstɪtjuːt  juːt  V. Thay Thế
əˈmjuːz  juːz  V. Làm Cho Ai Cười
əˈkjuːz  juːz  V. Buộc Tội
ˌriːˈfjuːz  juːz  V. Từ Chối
kənˈfjuːz  juːz  V. Làm Hoang Mang
juːθ  juːθ  N. Tuổi Trẻ, Tuối Thanh Xuân
stjʊəd  jʊəd  N. Tiếp Viên
fjʊəl  jʊəl  N. Nhiên Liệu
ˈmjuːtjʊəl  jʊəl  Adj.
ˈænjʊəl  jʊəl  Adj. Hàng Năm
ˈvɜːtjʊəl  jʊəl  Adj. Thực Sự, Thực Tế
ˈgrædjʊəl  jʊəl  Adj.: Dan Dan
həˈbɪtjʊəl  jʊəl  Adj : Thói Quen, Thường Xuyên, Quen Thu
ˈpʌŋktjʊəl  jʊəl  Adj. Đúng Giờ
ˌɪndɪˈvɪdjʊəl  jʊəl  N. Cá Nhân
ˌɪntɪˈlɛktjʊəl  jʊəl  N. Người Trí Thức
ˈɑːdjʊəs  jʊəs  Adj. Khó Khăn, Gian Khổ
ˈgrædjʊət  jʊət  V.: Tốt Nghiệp
ˈʤɛnjʊɪn  jʊɪn  #VALUE!
ˌʌndəˈgrædjʊɪt  jʊɪt  N. Sinh Viên
ˈrɛgjʊlə  jʊlə  Adj. Thường Xuyên
ˈfɔːmjʊlə  jʊlə  N. Công Thức
ˈmʌskjʊlə  jʊlə  Adj.
ˈsɛljʊlə  jʊlə  Adj: Thuộc Về Tế Bào
pɪˈnɪnsjʊlə  jʊlə  N. Bán Đảo
pəˈtɪkjʊlə  jʊlə  Adj. Liên Quan Đến
spɛkˈtækjʊlə  jʊlə  Adj. Ngoạn Mục
ˈkɒmjʊnl  jʊnl  Adj. Xã
ˈdɛpjʊti  jʊti  N. Phó
ləʊˈkɑːl  kɑːl  N. Nơi Thích Họp
kɑːm  kɑːm  Adj: Bình Tĩnh
kɑːv  kɑːv  V: Đục, Chạm Khắc
kæʃ  kæʃ  N: Tiền Mặt
kæʃ  kæʃ  N: Nơi Cất Trữ, Nhà Kho, Kho Chứa Bí Mật
ˈskɒlə  kɒlə  N. Học Giả
ˈkɒpə  kɒpə  N. Đồng
kɒst  kɒst  V. Chi Phí
kɒt  kɒt  N. Cũi
ˈkɒtn  kɒtn  N. Bông
ˈwɜːkaʊt  kaʊt  N. Bài Tập Thể Dục, Thể Thao
kaʊʧ  kaʊʧ  N. Ghế Đi Văng
kɔː  kɔː  N. Cốt Lõi
kɔː  kɔː  N. Quân Đoàn
ˈdɪskɔːd  kɔːd  N. Sự Bất Hòa
rɪˈkɔːl  kɔːl  V Tưởng Nhớ, Hồi Tưởng
skɔːn  kɔːn  V. Khinh Miệt
kɔːs  kɔːs  Adj. Thô
kɔːs  kɔːs  N. Khóa Học
ˈɛskɔːt  kɔːt  V. Hộ Tống
kɔːz  kɔːz  V: Nguyên Nhân
skeəs  keəs  Adj. Khan Hiểm
dɪˈkeɪ  ˈkeɪ  V. Mục Nát
ˈdɛkeɪd  keɪd  N. Thập Kỷ
keɪʤ  keɪʤ  N: Cái Lồng, Cái Cũi
skeɪl  keɪl  N. Quy Mô
keɪp  keɪp  N: Áo Choàng
ɪsˈkeɪp  keɪp  V. Trốn Thoát
ˈlænskeɪp  keɪp  N. Cảnh Quan
ˈsteəkeɪs  keɪs  N. Cầu Thang
ləʊˈkeɪt  keɪt  V. Định Vị
ˈæləʊkeɪt  keɪt  V. Chỉ Định
ˈɪndɪkeɪt  keɪt  V. Chỉ Ra
ˈdɛdɪkeɪt  keɪt  V. Cống Hiển
ˈɪmplɪkeɪt  keɪt  V. Làm Liên Can Vào, Làm Dính Líu Vào
ˈrɛplɪkeɪt  keɪt  V. Lặp Lại
ˈkɒmplɪkeɪt  keɪt  V. Làm Phức Tạp
kəˈmjuːnɪkeɪt  keɪt  V. Giao Tiếp
sɪgˈnɪfɪkəns  kəns  N. Ý Nghĩa
ˈæplɪkənt  kənt  N. Ứng Viên
sɪgˈnɪfɪkənt  kənt  Adj. Có Ý Nghĩa
ˈædvəkəsi  kəsi  N. Người Luật Sư, Sự Bào Chữa
kəʊl  kəʊl  Than Đá
ˈʧɑːkəʊl  kəʊl  N. Than
skəʊp  kəʊp  N. Phạm Vi
ˈtɛlɪskəʊp  kəʊp  N. Kính Thiên Văn
kəʊʧ  kəʊʧ  N. Huấn Luyện Viên
kəʊv  kəʊv  N. Vịnh
əˈkɜː  ˈkɜː  N. Xảy Ra
rɪˈkɜː  ˈkɜː  V. Tái Phát
kɜːb  kɜːb  V. Kiềm Chế
kɜːl  kɜːl  N. Lọn Tóc
kɜːs  kɜːs  V. Nguyền Rủa
ˈkɛtl  kɛtl  N. Ấm Đun Nước
kiːn  kiːn  Adj. Sắc Sảo, Tinh Tường
kɪd  kɪd  V. Đùa
kɪl  kɪl  V. Giết
kɪn  kɪn  N. Người Thân
ˈskɪni  kɪni  Adj. Gầy, Mảnh Khảnh
ˈrɛskjuː  kjuː  V. Giải Cứu
kjʊə  kjʊə  V. Chữa
sɪˈkjʊə  kjʊə  V. Đảm Bảo
əbˈskjʊə  kjʊə  Adj. Mơ Hồ, Che Khuất
klæp  klæp  V. V Ỗ Tay
klɒθ  klɒθ  N. Vải
ˈfəʊklɔː  klɔː  N. Văn Hóa Dân Gian
dɪˈkleə  kleə  V. Tuyên Bố
kleɪ  kleɪ  N. Đất Sét.
ˈrɛklɪs  klɪs  Adj. Thiếu Thận Trọng
kluː  kluː  N. Đầu Mối
kræk  kræk  N. Vết Nứt
kræm  kræm  V. Nhồi Nhét
skræp  kræp  N. Mảnh Vụn
kræʃ  kræʃ  V. Đâm
ˈærɪstəkræt  kræt  N. Người Quý Tộc
krɒp  krɒp  N. Loại Cây Trồng
krɒs  krɒs  V. Đi Qua
əˈkrɒs  krɒs  Prep. Từ Bên Này Sang Bên Kia
ˈseɪkrɪd  krɪd  Adj. Thiêng Liêng
ˈsiːkrɪt  krɪt  N. Bí Mật
kruː  kruː  N. Nhóm, Đội
krʊk  krʊk  N. Kẻ Lừa Đảo
ˈsɛkʃən  kʃən  N. Phần
ˈfɪkʃən  kʃən  N. Tác Phẩm Hư Cấu
ˈfʌŋkʃən  kʃən  N. Chức Năng
kənˈvɛkʃən  kʃən  N. Đối Lưu
trænˈzækʃən  kʃən  N. Giao Dịch, Mua Bán
dɪsˈtrʌkʃən  kʃən  N. Sự Tàn Phá
ˌsætɪsˈfækʃən  kʃən  N. Sự Hài Lòng
ˈæŋkʃəs  kʃəs  Adj. Lo Âu
ˈæksɛs  ksɛs  N. Đường Vào, Cơ Hội
ˈɛksɪt  ksɪt  V. Thoát
ˈmɪksʧə  ksʧə  N.
ˈtɛksʧə  ksʧə  N. Cách Dệt Vải
ˈtɛksʧə  ksʧə  N. Kết Cấu
ˈhɛktɑː  ktɑː  N. Ha
əˈflɪktɪd  ktɪd  Adj.Đauđớn
ˈtæktɪk  ktɪk  N. Chiến Thuật
ˈvɪktɪm  ktɪm  N. Nạn Nhân
ɪˈfɛktɪv  ktɪv  Adj. Hiệu Quả
əbˈʤɛktɪv  ktɪv  N. Mục Tiêu
rɪsˈpɛktɪv  ktɪv  Adj. Tương Ứng
ˌreɪdɪəʊˈæktɪv  ktɪv  Adj. Phóng Xạ
ˌriːprəˈdʌktɪv  ktɪv  Adj. Sinh Sản
kuːl  kuːl  Adj. Mát Mẻ
ˌəʊvəˈkʌm  ˈkʌm  V. Vượt Qua
ˈnjuːˌkʌmə  kʌmə  N.
rɪˈkʌvə  kʌvə  V. Phục Hồi
dɪsˈkʌvə  kʌvə  V. Khám Phá
ˈɔːkwəd  kwəd  Adj.Lúng Túng
ˈiːkwəl  kwəl  Adj. Bình Đẳng
ˈlɪkwɪd  kwɪd  N. Chất Lỏng
ɪˈkwɪp  kwɪp  V. Trang Bị
kwɪt  kwɪt  V. Bỏ
ˈbæŋkwɪt  kwɪt  N. Đại Tiệc
ˈædɪkwɪt  kwɪt  Adj. Đầy Đủ, Tương Xứng
ɪnˈlɑːʤ  lɑːʤ  V. Phóng To
lɑːf  lɑːf  #VALUE!
klɑːk  lɑːk  N. Nhân Viên Bán Hàng
əˈlɑːm  lɑːm  N. Thiết Bị Cảnh Báo
ˈkæmʊflɑːʒ  lɑːʒ  N: Vật Ngụy Trang.
lɒʤ  lɒʤ  N. Túp Lều
ˈlædə  lædə  N. Thang
læg  læg  V. Tụt Hậu
læk  læk  N. Sự Thiếu Hụt
rɪˈlæks  læks  V. Thư Giãn
lænd  lænd  V. Hạ Cánh, Tiếp Đất
blæŋk  læŋk  Adj. Để Trống
ˌəʊvəˈlæp  ˈlæp  V. Chồng Chéo, Trùng Lặp
ɪˈlæps  læps  V.Trôi Qua( Thời Gian)
əˈlæs  ˈlæs  Int. Than Ôi
ˈlætə  lætə  Adj. Còn Lại, Nửa Sau, Thử Hai
ˈflætə  lætə  V. Tâng Bốc
lɒg  lɒg  N. Thớ Gỗ
rɪˈlaɪ  ˈlaɪ  V. Dựa
laɪd  laɪd  V. Nói Dối
glaɪd  laɪd  V.: Lướt
kəˈlaɪd  laɪd  V. Va Chạm
əˈblaɪʤ  laɪʤ  V. Ép Buộc
əˈlaɪk  laɪk  Adj. Giống Nhau
klaɪm  laɪm  V. Leo Lên
ˈaʊtlaɪn  laɪn  N. Dàn Ý
ɪnˈklaɪn  laɪn  N. Độ Dốc, Độ Nghiêng
dɪˈklaɪn  laɪn  V. Từ Chối
ˈkəʊstlaɪn  laɪn  N. Lãnh Hải
ˈgaɪdlaɪn  laɪn  N.Luật Hướng Dẫn
pəˈlaɪt  laɪt  Adj. Lễ Phép, Tao Nhã
slaɪt  laɪt  Adj. Nhỏ
flaɪt  laɪt  N. Chuyến Bay
dɪˈlaɪt  laɪt  N. Sự Vui Thích
ˈsætəlaɪt  laɪt  N. Vệ Tinh
ˈhaɪˌlaɪt  laɪt  V. Nổi Bật
ˈflæʃˌlaɪt  laɪt  N Đèn Pin.
əˈlaɪv  laɪv  Adj. Còn Sống, Chưa Chết
ˈrɪəlaɪz  laɪz  V. Nhận Ra
ˈænəlaɪz  laɪz  V. Phân Tích
ˈpiːnəlaɪz  laɪz  V. Xử Phạt
ˈsəʊʃəlaɪz  laɪz  V. Hòa Đồng, Hòa Nhập
ˈpɜːsnəlaɪz  laɪz  V. Cá Nhân Hoá
ˈlɒkə  lɒkə  N. Tủ Đồ
əˈlɒŋ  ˈlɒŋ  Prep. Dọc Theo
bɪˈlɒŋ  ˈlɒŋ  V. Thuộc Về
prəʊˈlɒŋ  ˈlɒŋ  V. Kéo Dài
lɒs  lɒs  N. Sự Mất Mát
lɒt  lɒt  N. Rất Nhiều
əˈlɒt  ˈlɒt  V. Phân Công
əˈlaʊ  ˈlaʊ  V. Cho Phép
laʊd  laʊd  Adj. Âm Thanh Lớn
əˈlaʊd  laʊd  Adv. Lớn Tiếng
klaʊd  laʊd  N. Đám Mây
ˈɛlbəʊ  lbəʊ  N. Khuỷu Tay
lɔː  lɔː  N. Pháp Luật
lɔːd  lɔːd  N. Chúa Tể
əˈplɔːd  lɔːd  V. Ủng Hộ
ˈlænlɔːd  lɔːd  N. Địa Chủ, Chủ Nhà
əˈplɔːz  lɔːz  N. Tiếng Vỗ Tay Khen Ngợi
əˈveɪləbl  ləbl  Adj. Sẵn Sàng
zəʊˈɒləʤi  ləʤi  N. Động Vật Học
əˈpɒləʤi  ləʤi  N. Lời Xin Lồi
ɪˈkɒləʤi  ləʤi  N. Sinh Thái Học
baɪˈɒləʤi  ləʤi  N. Sinh Vật Học
əˈnæləʤi  ləʤi  N. Sự Tương Tự
ʤɪˈɒləʤi  ləʤi  N.: Địa Chất
mɪˈθɒləʤi  ləʤi  N.
əsˈtrɒləʤi  ləʤi  N. Thuật Chiêm Tinh
ˌsəʊsɪˈɒləʤi  ləʤi  N. Xã Hội Học
tɛkˈnɒləʤi  ləʤi  N. Công Nghệ
ˌɑːkɪˈɒləʤi  ləʤi  N. Khảo Cổ Học
krəˈnɒləʤi  ləʤi  N. Niên Đại
ˌfɪzɪˈɒləʤi  ləʤi  N. Sinh Lý Học
ˌmiːtiəˈrɒləʤi  ləʤi  N.
ˌænθrəˈpɒləʤi  ləʤi  N. Nhân Loại Học
ˌbaɪəʊtɛkˈnɒləʤi  ləʤi  N. Công Nghệ Sinh Học
leɪ  leɪ  V. Đặt
riːˈleɪ  ˈleɪ  N. Cuộc Đua Tiếp Sức
dɪˈleɪ  ˈleɪ  V. Trì Hoãn
ˈleɪə  leɪə  N. Lóp (Lang)
pleɪg  leɪg  N. Bệnh Dịch Hạch
leɪm  leɪm  Adj. Què
kleɪm  leɪm  V. Đòi Hỏi, Quả Quyết
bleɪm  leɪm  V. Khiển Trách
ɪksˈkleɪm  leɪm  V. Kêu Lên
prəˈkleɪm  leɪm  V. Công Bố
pleɪn  leɪn  Adj. Đơn Giản
kəmˈpleɪn  leɪn  V. Phàn Nàn
rɪˈpleɪs  leɪs  V. Thay Thế
ˌmɪsˈpleɪs  leɪs  V.
ˈbɜːθˌpleɪs  leɪs  N. Sinh Quán
ˈkɒmənpleɪs  leɪs  Adj. Tầm Thường, Cũ Rích
sleɪt  leɪt  N. Đá Xám Đen
pleɪt  leɪt  N. Khay
rɪˈleɪt  leɪt  V. Liên Quan
ˈaɪsəleɪt  leɪt  V. Cô Lập
ˈɛmjʊleɪt  leɪt  V. Thi Đua
ɪnˈfleɪt  leɪt  V. Thổi Phồng, Bơm Phồng
ˈvaɪəleɪt  leɪt  V. Vi Phạm
ˈɪnsjʊleɪt  leɪt  V. Cách Nhiệt, Cách Âm
ˈrɛgjʊleɪt  leɪt  V. Điều Chỉnh
ˈsɪmjʊleɪt  leɪt  V. Mô Phỏng
ˈpɒpjʊleɪt  leɪt  V. Sinh Song
ˈstɪmjʊleɪt  leɪt  V. Kích Thích
ˈlɛʤɪsleɪt  leɪt  V. Lập Pháp
ˈspɛkjʊleɪt  leɪt  V. Suy Đoán
ˈkælkjʊleɪt  leɪt  V: Tính Toán
məˈnɪpjʊleɪt  leɪt  V.
əˈkjuːmjʊleɪt  leɪt  V. Tích Lũy
ˈkɒntɛmpleɪt  leɪt  V. Suy Ngẫm
kənˈgrætjʊleɪt  leɪt  V. Chúc Mừng
sleɪv  leɪv  N. Nô Lệ
ˈɪnlənd  lənd  Adv. Nội Địa
ˈaɪlənd  lənd  N. Hòn Đảo
ˈkɒləni  ləni  N. Thuộc Địa
ˈsaɪləns  ləns  N. Im Lặng
ˈbæləns  ləns  V. Giữ Thăng Bằng
ˈvaɪələns  ləns  N.Tính Bạo Lực, Quá Khích
ˈsaɪlənt  lənt  Adj. Im Lặng
ˈtælənt  lənt  N. Tài Năng, Năng Khiếu
ˈvaɪələnt  lənt  Adj. Bạo Lực, Hung Tợn, Hung Bạo
ˈprɛvələnt  lənt  Adj. Phổ Biến
ˈɛksələnt  lənt  Adj. Tuyệt Vời
bɪˈnɛvələnt  lənt  Adj. Nhân Từ
ɪˈkwɪvələnt  lənt  N. Tương Đương
ˈsæləri  ləri  N. Tiền Lương
ˈʤɛləsi  ləsi  N. Sự Ghen Tị
ˈgləʊb  ləʊb  N.: Địa Cầu
ləʊd  ləʊd  V. Tải, Chất, Chồng
ˈəʊvələʊd  ləʊd  V. Quá Tải
ˈləʊə  ləʊə  V. Thấp Hơn
ləʊf  ləʊf  N. Ổ (Bánh Mì)
ləʊn  ləʊn  Adj. Đơn Độc
ləʊn  ləʊn  N. Cho Vay
əˈləʊn  ləʊn  Adj. Một Mình
kləʊn  ləʊn  N. Bản Sao
ˈsaɪkləʊn  ləʊn  N. Cơn Siêu Bão
fləʊt  ləʊt  V. Nổi
ɪnˈkləʊz  ləʊz  V. Đính Kèm,
dɪsˈkləʊz  ləʊz  V. Vạch Trần, Phơi Bày, Tiết Lộ
əˈlɜːt  lɜːt  V. Báo Động
əˈlɛʤ  ˈlɛʤ  V. Tuyên Bố Cái Gì Là Sự Thật
ˈlɛðə  lɛðə  N. Da
ˈriːflɛks  lɛks  N. Phản Xạ
ˈkɒmplɛks  lɛks  Adj. Phức Tạp
sɪˈlɛkt  lɛkt  V. Chọn
nɪˈglɛkt  lɛkt  V
kəˈlɛkt  lɛkt  V Thu Thập, Thu Lượm
rɪˈflɛkt  lɛkt  V. Phản Ánh
ˈɪntɪlɛkt  lɛkt  N. Trí Khôn
dɪˈlɛmə  lɛmə  N. Tiến Thoái Lưỡng Nan
lɛnd  lɛnd  V. Cho Vay
lɛŋθ  lɛŋθ  N. Độ Dài
ənˈlɛs  ˈlɛs  Conj. Neu Không, Trù' Khi
ˌnʌnðəˈlɛs  ˈlɛs  Adv.
ˌnɛvəðəˈlɛs  ˈlɛs  Adv.
ˈklɛvə  lɛvə  #VALUE!
ˈlɛvl  lɛvl  N. Cấp Độ
ˈlɛʒə  lɛʒə  N. Giải Trí
ˈplɛʒə  lɛʒə  N. Niềm Vui
ˈwɛlfeə  lfeə  N. Phúc Lợi, An Sinh
pliːd  liːd  V. Cầu Xin
rɪˈliːf  liːf  N. Nhẹ Nhõm
bɪˈliːf  liːf  N. Niềm Tin
liːn  liːn  V. Tựa, Dựa, Chống
əˈsliːp  liːp  Adj. Ngủ
liːs  liːs  V. Cho Thuê
rɪˈliːs  liːs  V Thả
liːʃ  liːʃ  N. Dây Xích
fliːt  liːt  N. Phi Đội
dɪˈliːt  liːt  V. Xóa
ˈæθliːt  liːt  N. Lực Sĩ
dɪˈpliːt  liːt  V. Rút Hết Ra
ˈɒbsəliːt  liːt  Adj. Lạc Hậu, Lỗi Thời
liːv  liːv  V. Rời Đi, Rời Bở
rɪˈliːv  liːv  N. Giảm Đau
lɪd  lɪd  N. Nắp
pɪˈtrəʊlɪəm  lɪəm  N. Dầu Khí
ˈeɪliən  liən  N. Ngoại Kiều, Người Ngoài Hành Tinh
ˈnjuːklɪəs  lɪəs  N.
lɪft  lɪft  V. Nâng
ˈkɒnflɪkt  lɪkt  N. Xung Đột
lɪm  lɪm  N. Chi (Nhánh)
lɪmp  lɪmp  V. Khập Khiễng
ˈʧælɪnʤ  lɪnʤ  N Thách Thức
flɪnt  lɪnt  N. Đá Lửa
blɪŋk  lɪŋk  V. Chớp Mắt
ɪˈklɪps  lɪps  N. Sự Che Khuất, Thiên Thực.
ˈpɒlɪsi  lɪsi  N. Chính Sách
lɪst  lɪst  N. Danh Sách
ɪnˈlɪst  lɪst  V. Nhập Ngũ
ˈʤɜːnəlɪst  lɪst  N. Nhà Báo
ˈkæpɪtəlɪst  lɪst  N: Nhà Tư Bản Chủ Nghĩa
ˈkwɒlɪti  lɪti  N. Chất Lượng
ju(ː)ˈtɪlɪti  lɪti  N. Dịch Vụ Tiện Ích
əˈbɪlɪti  lɪti  N. Khả Năng Làm Gì Đó Về Thế Chất
fəˈsɪlɪti  lɪti  N. Cơ Sở
ˌpɑːʃɪˈælɪti  lɪti  N. Sự Mê Thích
ˌnæʃəˈnælɪti  lɪti  N.
ˌpɜːsəˈnælɪti  lɪti  N. Cá Tính
ˌhɒspɪˈtælɪti  lɪti  N. Hiếu Khách
ˈskɛlɪtn  lɪtn  N. Bộ Xương
dɪˈlɪvə  lɪvə  V. Giao
mɛˈtæbəlɪzm  lɪzm  N.
ˈkæpɪtəlɪzm  lɪzm  N: Chủ Nghĩa Tư Bản
ˈbɪljən  ljən  N. Tỷ
səˈvɪljən  ljən  N. Dân Thường
ˈvæljuː  ljuː  N. Giá Trị
ljʊə  ljʊə  V. Thôi Miên
ˈʤɛntlmən  lmən  N.: Quý Ông
ˈskʌlpʧə  lpʧə  N. Tác Phẩm Điêu Khắc
prəˈpʌlʃən  lʃən  N. Sự Thúc Đẩy
ˈpɔːltri  ltri  Adj. Không Đáng Kể
ˈpəʊltri  ltri  N. Gia Cầm
ɪˈluːd  luːd  V. Lảng Tránh
sɪˈkluːd  luːd  V. Ẩn Dật
ɪnˈkluːd  luːd  V. Bao Gồm
ɪksˈkluːd  luːd  V. Loại Trừ
kənˈkluːd  luːd  V. Kết Luận
luːm  luːm  V. Lờ Mờ, Bóng To Lù Lù
gluːm  luːm  N.:Uám
bluːm  luːm  Nở
luːp  luːp  N. Vòng Lặp, Đường Vòng, Khép Kín
luːs  luːs  Adj. Lỏng Lẻo
pəˈluːt  luːt  V. Làm Ô Nhiễm
ˈæbsəluːt  luːt  Adj. Tuyệt Đối, Nguyên Chất
ˌəʊvəˈlʊk  ˈlʊk  V. Nhìn Qua Loa, Liếc Qua.
lʌmp  lʌmp  N. Tảng, Cục
plʌnʤ  lʌnʤ  V. Lao
lʌŋ  lʌŋ  N. Phổi
lʌʃ  lʌʃ  Adj. Tươi Tốt
ˈrɪˈmɑːk  mɑːk  V. Nhận Xét
ˈhɔːlmɑːk  mɑːk  N. Dấu Hiện, Điểm Nổi Bật
ˈlændmɑːk  mɑːk  N. Dấu Mốc
mɒb  mɒb  N.
mæd  mæd  Adj.
ˈmænə  mænə  N.
ˈmænə  mænə  N.
ˈmæri  mæri  V.
mæs  mæs  N.
mæʃ  mæʃ  V.
mæʧ  mæʧ  V.
ədˈmaɪə  maɪə  V. Khâm Phục
ˌʌndəˈmaɪn  maɪn  V. Làm Hao Tổn, Hao Mòn, Phá Hoại
ˈtɜːmaɪt  maɪt  N. Mối
ˈmæksɪmaɪz  maɪz  V.
ˈmɪnɪmaɪz  maɪz  V.
ˈkɒmprəmaɪz  maɪz  V. Thỏa Hiệp
mɒk  mɒk  V.
mɒs  mɒs  N.
ˈkɒmbæt  mbæt  N. Chiến Đấu
ˈsɪmbəl  mbəl  N. Biểu Tượng
stʌmble  mble  V. Vấp Ngã
ˌɛniˈmɔː  ˈmɔː  Adv. Không Còn ... Nữa
rɪˈmɔːs  mɔːs  N. Hối Hận
ˈflæməbl  məbl  Adj. Dễ Cháy
meə  meə  N.
meɪl  meɪl  N.
hju(ː)ˈmeɪn  meɪn  Adj. Nhân Văn
rɪˈmeɪn  meɪn  V. Ở Lại
ˈɔːtəmeɪt  meɪt  V. Tự Động Hóa
meɪz  meɪz  N.
əˈmeɪz  meɪz  V Làm Ngạc Nhiên
ˈsɛrɪməni  məni  N: Buối Lễ
ˈməʊmənt  mənt  N.
ˈɛlɪmənt  mənt  N. Phần Tử
ˈgɑːmənt  mənt  N: Vải Vóc ,Quần Áo
ˈtɔːmənt  mənt  V. Hành Hạ, Dày Vò
ˈviːɪmənt  mənt  Adj. Mãnh Liệt, Dữ Dội
ˈmɒnjʊmənt  mənt  N.
ˈfrægmənt  mənt  N. Mảnh
ˈʤʌʤmənt  mənt  N. Phán Quyết
ˈdɒkjʊmənt  mənt  N. Tài Liệu
ˈbeɪsmənt  mənt  N. Tầng Hầm
ˈɔːnəmənt  mənt  N. Vật Trang Trí
ˈsɛntɪmənt  mənt  N. Cảm Xúc
əˈpɑːtmənt  mənt  N. Căn Hộ
ˈtɛstəmənt  mənt  N. Minh Chứng
ˈɪmplɪmənt  mənt  V. Thực Hiện, Tiến Hành
ˈɪnstrʊmənt  mənt  N. Công Cụ
ˈtʊənəmənt  mənt  N. Giải Đấu
ɪkˈsaɪtmənt  mənt  N. Sự Phấn Khích
ɪksˈpɛrɪmənt  mənt  N. Thí Nghiệm
ˈsʌplɪmənt  mənt  V. Bo Sung
ˈkɒmplɪmənt  mənt  V. Bô Sung
ɪnˈvaɪərənmənt  mənt  N. Môi Trường
ˈmɛməri  məri  N.
ˈpraɪməri  məri  Adj. Chính
məʊd  məʊd  N.
məʊn  məʊn  V.
rɪˈməʊt  məʊt  Adj.Xaxoi
prəˈməʊt  məʊt  V. Thăng Chức
mɜːʤ  mɜːʤ  V.
səbˈmɜːʤ  mɜːʤ  V. Nhấn Chìm
mɛlt  mɛlt  V.
mɛnd  mɛnd  V.
əˈmɛnd  mɛnd  V. Cải Thiện
ˌrɛkəˈmɛnd  mɛnd  V. Khuyên
ɪˈmɛns  mɛns  Adj. Mênh Mông, Rộng Lớn, Bao La
kəˈmɛns  mɛns  V. Bắt Đầu
ˈkɒmɛnt  mɛnt  V. Bình Luận
mɛs  mɛs  N.
ˈmɛtl  mɛtl  N.
ˈmɛʒə  mɛʒə  V.
ˈkʌmfət  mfət  V. An Ủi
ˈsʌmhaʊ  mhaʊ  Adv. Bằng Cách Nào Đó
miːl  miːl  N.
miːn  miːn  Adj.
miːt  miːt  N.
əˈmɪd  ˈmɪd  Prep, Ở Giữa
ˈrɛmɪdi  mɪdi  N. Biện Pháp Khắc Phục
ˈmɪdl  mɪdl  N.
mɪə  mɪə  Adj.
ˈpriːmiəm  miəm  N. Tiền Thưởng
mɪks  mɪks  N.
daɪˈnæmɪks  mɪks  N. Động Lực Học
mɪl  mɪl  N.
ˈtɜːmɪnl  mɪnl  Adj. Tận Cùng, Chót
ˈkrɪmɪnl  mɪnl  N. Tên Tội Phạm
fɪˈnɒmɪnl  mɪnl  Adj. Hiện Tượng
ədˈmɪt  ˈmɪt  V. Nhận Vào, Thừa Nhận
kəˈmɪt  ˈmɪt  V. Cam Kết
səbˈmɪt  ˈmɪt  V. Nghe Theo, Làm Theo
trænzˈmɪt  ˈmɪt  V. Truyền Tải, Truyền Đi, Phát Đi
θəˈmɒmɪtə  mɪtə  N. Nhiệt Kế
prɒkˈsɪmɪti  mɪti  N. Gần
kəˈmɪti  mɪti  N. Uỷ Ban
ˈɒptɪmɪzm  mɪzm  N. Sự Lạc Quan
ˈjuːfɪmɪzm  mɪzm  N. Uyển Ngữ
mɪθ  mɪθ  N.
ɪnˈsɒmnɪə  mnɪə  N. Trạng Thái Mất Ngủ
ˈɛmpti  mpti  Adj. Trống Rồng
muːd  muːd  N.
smuːð  muːð  A. Mịn Màng
rɪˈmuːv  muːv  V Loại Bỏ
mʌd  mʌd  N.
ˈtjuːmʌlt  mʌlt  N. Sự Hồn Loạn
əˈmʌŋ  ˈmʌŋ  Prep. Nằm Trong Số
mʌŋk  mʌŋk  N.
ˈmʌsl  mʌsl  N.
ˈsʌmwɒt  mwɒt  Adv. Có Phần
nɒd  nɒd  V.
ɪˈnækt  nækt  V. Ban Hành
faɪˈnæns  næns  V. Tài Trợ
næp  næp  N.
dɪˈnaɪ  ˈnaɪ  V. Phủ Nhận
bɪˈnaɪn  naɪn  Adj. Tử Tế
juːˈnaɪt  naɪt  V. Hợp Nhất
ˌəʊvəˈnaɪt  naɪt  Adv. Qua Đêm
ˈɔːgənaɪz  naɪz  V. Tổ Chức
ˈhɑːmənaɪz  naɪz  V. Hài Hòa
ˈrɛkəgnaɪz  naɪz  V. Nhận Ra
nɒt  nɒt  N. Nút
rɪˈnaʊn  naʊn  N. Tiếng Tăm
nɔː  nɔː  Conj.
ɪgˈnɔː  ˈnɔː  V. Lờ Đi, Không Để Ý Đến
nɔːm  nɔːm  N.
ˈæstrənɔːt  nɔːt  N. Phi Hành Gia
əˈnɔɪ  ˈnɔɪ  V. Làm Khó Chịu
nɔɪz  nɔɪz  N.
ˈstændəd  ndəd  N. Tiêu Chuẩn
ˈrændəm  ndəm  Adj. Ngẫu Nhiên
əˈbændən  ndən  V. Từ Bỏ, Bỏ Rơi
trɪˈmɛndəs  ndəs  Adj. To Lớn, Khổng Lồ
ˈstrændɪd  ndɪd  Adj. Mắc Kẹt
ˈsplɛndɪd  ndɪd  Adj. Tuyệt, Tốt, Đẹp
əsˈtaʊndɪd  ndɪd  Adj. Kinh Ngạc
ˈwɪndɪŋ  ndɪŋ  Adj. Uốn Khúc, Quanh Co
ɪmˈpɛndɪŋ  ndɪŋ  Adj. Sắp Xảy Ra, Sắp Tới.
ˈkaɪndli  ndli  Adv. Vui Lòng
ˈsaʊndli  ndli  Adv. Dễ Dàng, Ngon Lành
ˈfrɛndli  ndli  Adj. Thân Thiện
ˌbɪljəˈneə  ˈneə  N. Tỉ Phú
ɪˈneɪt  neɪt  Adj. Bẩm Sinh
ɔːˈneɪt  neɪt  Adj. Văn Hoa, Lộng Lẫy
ɪˈneɪt  neɪt  Tính Từ: Bam Sinh
dəʊˈneɪt  neɪt  V. Quyên Góp
ˈdɒmɪneɪt  neɪt  V. Thống Trị
ˈtɜːmɪneɪt  neɪt  V. Ket Thúc
ɪˈlɪmɪneɪt  neɪt  V. Loại Bỏ
ˈfæsɪneɪt  neɪt  V. Thu Hút
kənˈtæmɪneɪt  neɪt  V. Làm Bẩn
dɪˈsɛmɪneɪt  neɪt  V. Phổ Biến
ˈfaɪnəli  nəli  Adv. Cuối Cùng
i(ː)ˈkɒnəmi  nəmi  N. Nền Kinh Tế
əsˈtrɒnəmi  nəmi  N. Thiên Văn Học
ˈdɒmɪnəns  nəns  N. Địa Vị, Ưu Thế
ˈsʌstɪnəns  nəns  N. Chất Bổ
ˈpɜːmənəns  nəns  N. Vĩnh Cửu
ˈtɛnənt  nənt  N. Người Thuê Nhà
ˈdɒmɪnənt  nənt  Adj. Trội, Có Ưu Thế Hơn
ˈpɔɪnənt  nənt  Adj.Cayxot
əˈpəʊnənt  nənt  N. Đối Thủ
ˈpɜːmənənt  nənt  Adj. Vĩnh Viễn
ˈprɒmɪnənt  nənt  Adỹnốibật
ˈkɒntɪnənt  nənt  N. Lục Địa
prəˈpəʊnənt  nənt  N. Người Đề Xướng
kəmˈpəʊnənt  nənt  N. Thành Phần
prɪˈdɒmɪnənt  nənt  Adj.Chuyeu
ˈkʌlɪnəri  nəri  Adj. Nấu Nướng
prɪˈlɪmɪnəri  nəri  Adj. Sơ Bộ
ˈsɛnətə  nətə  N. Thượng Nghị Sĩ
ˈmɪnəʧə  nəʧə  Adj.
ˈʤiːnəʊm  nəʊm  N.: Hệ Gien
nəʊp  nəʊp  Adv.
ˈdaɪəgnəʊz  nəʊz  V.
ˈdaɪəgnəʊz  nəʊz  V. Chẩn Đoán
nɜːs  nɜːs  N.
kəˈnɛkt  nɛkt  V. Kết Nối
ˌpɜːsəˈnɛl  ˈnɛl  N. Nhân Viên
nɛst  nɛst  N.
nɛt  nɛt  N.
juːˈniːk  niːk  Adj. Độc Nhất, Duy Nhất
niːt  niːt  Adj.
sniːz  niːz  V. Hắt Hơi
ˌʌndəˈniːθ  niːθ  Prep. Ở Dưới
ˌpaɪəˈnɪə  ˈnɪə  N. Người Tiên Phong
mɪˈlɛnɪəm  nɪəm  N.
ˈʤiːniəs  niəs  N.: Thiên Tài
ɪnˈʤiːniəs  niəs  Adj. Khéo Léo, Tài Tình, Mưu Trí
ɪˈrəʊniəs  niəs  Adj.Sai Lam
ˌhəʊməˈʤiːniəs  niəs  Adj. Đồng Nhất
spɒnˈteɪniəs  niəs  Adj. Tự Phát
ˌsɪməlˈteɪniəs  niəs  Adj. Đồng Thời
ˈvɪnɪgə  nɪgə  N. Dấm
nɪk  nɪk  V.
ˈkrɒnɪkl  nɪkl  V. Biên Soạn
ˈfiːnɪks  nɪks  N. Phượng Hoàng
ˈɛnɪmi  nɪmi  N. Kẻ Thù
ˈmɪnɪml  nɪml  Adj.
ˈɜːnɪst  nɪst  Adj. Đứng Đắn, Nghiêm Chỉnh./ Sốt Sắng, T
ˈkɒləmnɪst  nɪst  N. Mục
nɪt  nɪt  V. Đan
ˈʤænɪtə  nɪtə  N. Người Gác Cống
ˈmɒnɪtə  nɪtə  V.
ˈsɪgnɪʧə  nɪʧə  N. Chữ Ký
ˈfɜːnɪʧə  nɪʧə  N. Đồ Nội Thất
ˈjuːnɪti  nɪti  N. Sự Thống Nhất, Sự Đoàn Kết
ˈvænɪti  nɪti  N. Tính Kiêu Căng, Tự Cao Tụ' Đại
ˈdɪgnɪti  nɪti  N. Sự Kiêu Hãnh
kəˈmjuːnɪti  nɪti  N. Cộng Đồng
ˌɒpəˈtjuːnɪti  nɪti  :Inati] N. Cơ Hội
ˈɔːgənɪzm  nɪzm  N. Sinh Vật Sống
ˈmɛkənɪzm  nɪzm  N.
ˈkænjən  njən  N: Hẻm Núi
riːˈjuːnjən  njən  N. Cuộc Hội Ngộ
əˈpɪnjən  njən  N. Ý Kiến, Quan Điểm
kəmˈpænjən  njən  N. Bạn, Bầu Bạn
əˈnjuː  njuː  Adv. Lại Một Nữa, Bằng Cách Khác
ˈævɪnjuː  njuː  N. Đại Lộ
ˈrɛvɪnjuː  njuː  N. Doanh Thu
ˈɪnkʌm  nkʌm  N. Thu Nhập
ˈpɛnlti  nlti  N. Hình Phạt
ˈɪnpʊt  npʊt  N. Đầu Vào
ˈkænsəl  nsəl  V: Hủy B Ỏ
ɪˈsɛnʃəl  nʃəl  Adj. Cần Thiết
pəʊˈtɛnʃəl  nʃəl  Adj. Tiềm Năng
səbˈstænʃəl  nʃəl  Adj. Đáng Kể
ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl  nʃəl  Adj. Bí Mật
ˈrænsəm  nsəm  N. Tiền Chuộc
ˈmænʃən  nʃən  N.
ˈmɛnʃən  nʃən  V
ɪksˈtɛnʃən  nʃən  N. Phần Mở Rộng
kənˈvɛnʃən  nʃən  N. Quy Ước
ˈkɒnʃəs  nʃəs  Adj.Bietro
ˌsʌbˈkɒnʃəs  nʃəs  Adj. Tiềm Thức
ˈɪnsət  nsət  V. Chèn Vào, Nhét Vào, Đút Vào
ˈɒnsɛt  nsɛt  N. Khởi Đầu
ɪnˈtrɪnsɪk  nsɪk  Adj. Nội Tại
ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv  nsɪv  Adj. Bao Hàm Tất Cả
ˈsɛnsɪz  nsɪz  N. Giác Quan
ˈmɒnstə  nstə  N.
ˈmɛntɔː  ntɔː  N.
ˈkwɒntəm  ntəm  Adj. Lượng Tủ'
ədˈvɑːntɪʤ  ntɪʤ  N. Điều Tích Cực
ˌdɪsədˈvɑːntɪʤ  ntɪʤ  N. Nhược Điểm, Yếu Thế, Bất Lợi
ˈfrʌntɪə  ntɪə  N. Biên Giới
ˈfræntɪk  ntɪk  Adj. Điên Cuồng
rəʊˈmæntɪk  ntɪk  Adj. Lãng Mạn
ʤaɪˈgæntɪk  ntɪk  Adj. To Lớn
ɔːˈθɛntɪk  ntɪk  Adj. Đích Thực
ˈlɛntɪl  ntɪl  N. Đậu Lăng
əˈtɛntɪv  ntɪv  Adj. Chăm Chú
ɪnˈvɛntɪv  ntɪv  Adj. Sáng Tạo
ɪnˈsɛntɪv  ntɪv  N. Sự Khuyến Khích, Sự Khích Lệ
ˈprɛzntli  ntli  Adv. Hiện Nay
ˈfriːkwəntli  ntli  Adv. Thường Xuyên
ˈɪnvəntri  ntri  N. Kho
nʌm  nʌm  Adj.
nʌn  nʌn  Pron.
ˈɪnwəd  nwəd  Adj. Nội Tâm, Trong Thâm Tâm
ˈæŋgri  ŋgri  Adj Tức Giận
ˈblæŋkɪt  ŋkɪt  N. Tấm Chăn
admissio ɛn  o ɛn  N. Trường Học, Tổ Chức Xã Hội
Ptoxic  oxic  Adỹđộchại
spɑːk  pɑːk  N. Tia Lửa
spɑːs  pɑːs  Adj. Thưa Thớt
əˈpɑːt  pɑːt  Adv. Riêng Biệt, Có Khoảng Cách
dɪˈpɑːt  pɑːt  V. Khởi Hành
ˈkaʊntəpɑːt  pɑːt  N. Đối Tác
pɑːθ  pɑːθ  N. Đường Mòn
pæd  pæd  N. Miếng Thấm
ˈpædl  pædl  N. Mái Chèo
ˈɪmpækt  pækt  N. Sự Tác Động
ˈkɒmpækt  pækt  Adj. Rắn Chắc
ɪksˈpænd  pænd  V. Mở Rộng
pæt  pæt  V. Vỗ Nhẹ
pæʧ  pæʧ  N. Miễng Vá
ˈɛmpaɪə  paɪə  N. Đế Chế
ɪksˈpaɪə  paɪə  V. Hết Hạn
əsˈpaɪə  paɪə  V. Khao Khát
ˈvæmpaɪə  paɪə  N. Ma Cà Rồng
ɪnˈspaɪə  paɪə  V. Truyền Cảm Hứng
pəsˈpaɪə  paɪə  V. Đố Mồ Hôi
kəmˈpaɪl  paɪl  V. Gom Nhặt, Sưu Tập
paɪn  paɪn  N. Cây Thông
spaɪs  paɪs  N. Gia Vị
spaɪt  paɪt  N. Sự Thù Oán, Hận Thù
dɪsˈpaɪt  paɪt  Prep. Mặc Dù, Bất Chấp
ˈsmɔːlpɒks  pɒks  N. Bệnh Đậu Mùa
rɪsˈpɒnd  pɒnd  V. Trả Lời, Đáp Lại
ˌkɒrɪsˈpɒnd  pɒnd  V. Tương Ứng
rɪsˈpɒns  pɒns  N. Lời Đáp
pɒp  pɒp  N. Tiếng Bốp
pɒt  pɒt  N. Cái Nồi
paʊʧ  paʊʧ  N. Túi
spaʊz  paʊz  N. Chồng/Vợ
pɔː  pɔː  N. Chân
pɔː  pɔː  V. Rót
rɪˈpɔːt  pɔːt  N. Báo Cáo
ˈɪmpɔːt  pɔːt  V. Nhập Khẩu
ˈɛkspɔːt  pɔːt  V. Xuất Khẩu
səˈpɔːt  pɔːt  V. Hỗ Trợ, Ủng Hộ
pɔːz  pɔːz  V. Tạm Dựng
ˈkeɪpəbl  pəbl  Adj: Có Khả Năng
ɪmˈpeə  ˈpeə  V. Làm Suy Yếu, Sút Kém, Làm Hư Hại, Là
rɪˈpeə  ˈpeə  V. Sửa Chữa
prɪˈpeə  ˈpeə  V. Chuẩn Bị
kəmˈpeə  ˈpeə  V. So Sánh
rɪˈpeɪ  ˈpeɪ  V. Trả Lại
speɪd  peɪd  N. Cái Thuống
peɪl  peɪl  Adj. Tái Nhợt
peɪn  peɪn  N. Sự Đau Đớn
peɪs  peɪs  N.Nhịp Độ
speɪs  peɪs  N. Không Gian
ˈsaɪbəˌspeɪs  peɪs  N. Không Gian Mạng.
pɑːˈtɪsɪpeɪt  peɪt  V. Tham Gia
əˈkʌmpəni  pəni  V. Hộ Tống
pɑːˈtɪsɪpənt  pənt  N. Người Tham Gia
ˈslɪpəri  pəri  Adj. Trơn
ˈprɒpəti  pəti  N. Tài Sản
pəʊl  pəʊl  N. Cột
pəʊl  pəʊl  N.Sự Bầu Cử
ɪmˈpəʊz  pəʊz  V. Áp Đặt
ɪksˈpəʊz  pəʊz  V. Lộ
əˈpəʊz  pəʊz  V. Phản Đối, Chống Lại
prəˈpəʊz  pəʊz  V Đề Nghị, Đưa Ra, Đề Xuất
səˈpəʊz  pəʊz  V. Cho Rằng, Giả Thiết
kəmˈpəʊz  pəʊz  V. Soạn Thảo
dɪsˈpəʊz  pəʊz  V. Tống Khứ
ˈɛmpəθi  pəθi  N. Sự Đồng Cảm
pɜː  pɜː  Prep. Mỗi
ˈɛkspɜːt  pɜːt  N. Chuyên Gia
ˈpɛbl  pɛbl  N. Đá Cuội
pɛk  pɛk  V. Mo
ˈæspɛkt  pɛkt  N. Vẻ Bề Ngoài
ɪksˈpɛkt  pɛkt  V. Mong Đợi
rɪsˈpɛkt  pɛkt  N. Tôn Trọng
ˈsʌspɛkt  pɛkt  V. Đáng Ngờ, Khả Nghi
ɪnˈspɛkt  pɛkt  V. Kiếm Tra, Xem Xét
ˌdɪsrɪsˈpɛkt  pɛkt  N. Không Tôn Trọng
ɪksˈpɛl  ˈpɛl  V. Trục Xuất
prəˈpɛl  ˈpɛl  V. Đẩy
kəmˈpɛl  ˈpɛl  V. Thúc Ép
spɛnd  pɛnd  V. Dùng, Dành
dɪˈpɛnd  pɛnd  V. Phụ Thuộc
səsˈpɛnd  pɛnd  #VALUE!
ˈpɛni  pɛni  N. Đồng Một Xu
ɪksˈpɛns  pɛns  N. Khoản Chi Phí
pɛst  pɛst  N. Sâu Bệnh
pɛt  pɛt  N. Vật Nuôi
piː  piː  N. Hạt Đậu
ɪmˈpiːd  piːd  V. Cản Trở, Làm Trở Ngại, Ngăn Cản
piːk  piːk  N. Đỉnh
piːl  piːl  V. Bóc Vỏ, Cởi Bỏ
əˈpiːl  piːl  V. Khẩn Khoản Yêu Cầu, Hấp Dẫn, Lôi Cuố
piːs  piːs  N Hòa Bình
ˈmɑːstəpiːs  piːs  N.
kəmˈpiːt  piːt  V. Cạnh Tranh
spiːʧ  piːʧ  N. Bài Phát Biểu
pɪə  pɪə  N. Bến Tàu
əˈpɪə  ˈpɪə  V. Xuất Hiện
ˌdɪsəˈpɪə  ˈpɪə  V. Biến Mất
pɪəs  pɪəs  V. Xuyên Qua
ˈtrɒpɪks  pɪks  N. Vùng Nhiệt Đới
dɪˈpɪkt  pɪkt  V. Vẽ, Miêu Tả
pɪnʧ  pɪnʧ  V. Bịt
pɪt  pɪt  N. Hố
ˈpɪti  pɪti  N. Tiếc Thương
ˈkæpɪtl  pɪtl  N: Thủ Đô
pjʊə  pjʊə  Adj. Nguyên Chất, Tinh Khiết
rɪˈplaɪ  plaɪ  V Đáp Lại
ɪmˈplaɪ  plaɪ  V. Hàm Ý, Ngụ Ý, Nói Bóng Gió
əˈplaɪ  plaɪ  V. Xin, Ứng Dụng
səˈplaɪ  plaɪ  V. Cung Cấp
ˈmʌltɪplaɪ  plaɪ  V.
ɪksˈplɔː  plɔː  V. Khám Phá
ɪmˈplɔɪ  plɔɪ  V. Sử Dụng
dɪsˈpleɪ  pleɪ  V. Trưng Bày
ˈsɜːpləs  pləs  N. Dư, Thêm
plɛʤ  plɛʤ  V. Cam Kết
pliː  pliː  N. Lời Kêu Gọi
ˈdɪsɪplɪn  plɪn  N. Kỷ Luật
əˈkɒmplɪʃ  plɪʃ  V. Hoàn Thành
prɒd  prɒd  V. Chọc, Đâm, Thúc
ˈʌprɔː  prɔː  N. Tiếng Ồn Ào, Sự Náo Động
preɪ  preɪ  N. Con Mồi
preɪ  preɪ  V. Cầu Nguyện
sprɛd  prɛd  V. Trải Ra
əˈprɛs  prɛs  V. Áp Bức, Đè Nén
ɪksˈprɛs  prɛs  V. Diễn Tả
ˈɪmprɛs  prɛs  V. Gây Ấn Tượng
dɪˈprɛs  prɛs  V. Làm Buồn Lòng
ˈkɒmprɛs  prɛs  V. Làm Co Lại
səˈprɛs  prɛs  V. Ngăn Chặn
ˈɒfsprɪŋ  prɪŋ  N. Con Cái, Dòng Dõi, Thế Hệ Sau
ˈkʌlprɪt  prɪt  N. Thủ Phạm
ˈsɛprɪt  prɪt  Adj. Tách Biệt
ɪnˈtɜːprɪt  prɪt  V. Giải Thích
ˈɒpʃən  pʃən  N. Sự Lựa Chọn
ɪkˈsɛpʃən  pʃən  N. Ngoại Lệ
dɪˈsɛpʃən  pʃən  N. Sự Dối Trá
rɪˈsɛpʃən  pʃən  N. Tiệc Chào Mừng
pəˈsɛpʃən  pʃən  N. Nhận Thức
dɪsˈkrɪpʃən  pʃən  N. Sự Mô Tả
prɪsˈkrɪpʃən  pʃən  N. Đơn Thuốc
ˌmɪskənˈsɛpʃən  pʃən  N.
ˈsɪmptəm  ptəm  N. Triệu Chứng
ˈɒptɪk  ptɪk  Adj. Mang Tính Chọn Lựa
ˈskɛptɪk  ptɪk  N. Sự Hoài Nghi
ˈkæptɪn  ptɪn  N: Thuyền Trưởng
ˈkæptɪv  ptɪv  N: Phạm Nhân
dɪˈsɛptɪv  ptɪv  Adj. De Bị Đánh Lừa
ˈprɒmptli  ptli  Adv. Kịp Thời
ˈpʌdl  pʌdl  N. Vũng Nước
pʌls  pʌls  N. Nhịp Xung
ˈɪmpʌls  pʌls  N. Sự Thôi Thúc, Sự Thúc Đẩy
pʌp  pʌp  N. Chú Chỏ Nhỏ
ˈpʌzl  pʌzl  N. Câu Đố
ˈɔːtəgrɑːf  rɑːf  N. Bút Tích
ˈtɛlɪgrɑːf  rɑːf  N. Điện Tín
mɒˈrɑːl  rɑːl  N.
brɑːs  rɑːs  N. Đồng Thau
grɑːs  rɑːs  N.: Cỏ
ˈgærɑːʒ  rɑːʒ  N : Ga-Ra
rɒb  rɒb  V. Cướp
ræk  ræk  N. Giá Đỡ
trækt  rækt  N. Vùng, Miền
əˈtrækt  rækt  V. Hút, Thu Hút
ˈɛkstrækt  rækt  V. Trích Xuất
ˈæbstrækt  rækt  Adj. Trừu Tượng
ˈkɒntrækt  rækt  N. Họp Đồng
dɪsˈtrækt  rækt  V. Làm Xao Lãng, Làm Rối Trí
səbˈtrækt  rækt  V. Trừ Đi
ˌkaʊntəˈrækt  rækt  V. Chống Lại
ˈræli  ræli  N. Buổi Gặp Mặt, Mit Ting
kræmp  ræmp  N. Chuột Rút
træmp  ræmp  V. Bước Nặng Nề, Đi Bộ, Cuốc Bộ
grænd  rænd  Adj.: To Lớn, Vĩ Đại
ræŋk  ræŋk  N. Thứ Hạng
fræŋk  ræŋk  Adj. Thẳng Than
ræp  ræp  V. Gói, Bọc
ræʃ  ræʃ  N. Phát Ban
weərˈæz  rˈæz  Conj. Trái Lại, Trong Khi
traɪb  raɪb  N. Bộ Tộc, Bộ Lạc
braɪb  raɪb  V. Hối Lộ
skraɪb  raɪb  N. Người Ghi Chép
dɪsˈkraɪb  raɪb  V. Miêu Tả
səbˈskraɪb  raɪb  V. Đồng Tình, Đồng Ý
prɪsˈkraɪb  raɪb  V. Kê Đơn
raɪd  raɪd  V. Cưỡi, Đi
braɪd  raɪd  N. Cô Dâu
praɪd  raɪd  N. Lòng Kiêu Hãnh, Niềm Tự Hào
ˈpraɪə  raɪə  Adj. Trước
raɪf  raɪf  Adj. Đầy Rẫy
straɪf  raɪf  N. Cuộc Xung Đột
straɪk  raɪk  V. Tấn Công
ˈstɛraɪl  raɪl  Adj. Vô Trùng
praɪm  raɪm  Adj. Chính
raɪm  raɪm  N. Giai Điệu, Nhịp Điệu
kraɪm  raɪm  N. Vụ Tội Phạm
ʃraɪn  raɪn  N. Ngôi Đền
graɪp  raɪp  V.: Cằn Nhằn
praɪs  raɪs  N. Giá Cả
raɪt  raɪt  N. Nghi Thức
braɪt  raɪt  Adj. Ánh Sáng
fraɪt  raɪt  N. Sợ Hãi
ˈʌpraɪt  raɪt  Adj. Đứng Thắng
ˈaʊtraɪt  raɪt  Adj. Ngay, Hoàn Toàn, Chung Cuộc
əˈraɪv  raɪv  V. Đến Nơi
straɪv  raɪv  V. Phấn Đấu
θraɪv  raɪv  V. Phát Triển Mạnh, Khỏe Mạnh
dɪˈpraɪv  raɪv  V. Tước Đoạt, Lấy Đi
praɪz  raɪz  N. Giải Thưởng
əˈraɪz  raɪz  V. Nảy Sinh
kəmˈpraɪz  raɪz  V. Bao Gồm
ˈθɪəraɪz  raɪz  V. Tạo Ra Lý Luận, Giả Thiết
ˈɔːθəraɪz  raɪz  V. Cho Quyền
ˈɛntəpraɪz  raɪz  N. Doanh Nghiệp
rɒk  rɒk  N. Tảng Đá
kəˈlɛstəˌrɒl  ˌrɒl  N. Cholesterol
ˈprɒpə  rɒpə  Adj. Thích Hợp
rɒt  rɒt  V. Thối, Hỏng, Mục
praʊd  raʊd  Adj. Tự Hảo
kraʊd  raʊd  N. Đám Đông
graʊl  raʊl  V. Gầm Gừ
draʊt  raʊt  N. Hạn Hán
rɔː  rɔː  Adj. Thô
brɔːd  rɔːd  Adj. Rộng
frɔːd  rɔːd  N. Gian Lận
əˈbrɔːd  rɔːd  Adv." Ở Nước Ngoài
ˈdrɔːə  rɔːə  N. Ngăn Kéo
krɔːl  rɔːl  V. Bò
ˈəʊvərɔːl  rɔːl  Adv. Tổng Thể
ˈæstərɔɪd  rɔɪd  N. Hành Tinh Nhỏ
ˈtɛrəbl  rəbl  Adj. Kinh Khủng
ˈmɛmərəbl  rəbl  Adj.
ˈvʌlnərəbl  rəbl  Adj. Tổn Thương
ɪnˈtɒlərəbl  rəbl  Adj. Không Thể Chấp Nhận
ɪnˈsɛpərəbl  rəbl  Adj. Không Thế Tách Rời
kənˈsɪdərəbl  rəbl  Adj. Đáng Kể
reə  reə  Adj. Hiếm
baɪˈɒgrəfi  rəfi  N. Tiểu Sử
ʤɪˈɒgrəfi  rəfi  N.Địa Lý
kəˈtæstrəfi  rəfi  N: Thảm Họa
ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi  rəfi  N. Tự Truyện
greɪd  reɪd  N.: Điểm
əˈfreɪd  reɪd  Adj. E Ngại
dɪˈgreɪd  reɪd  V. Làm Mất Thể Diện
ʌpˈgreɪd  reɪd  V. Nâng Cấp
ˈsɛntɪgreɪd  reɪd  N: Độ, Mức Độ
ˈaʊtreɪʤ  reɪʤ  N. Phẫn Nộ, Tức Giận
reɪl  reɪl  N. Thanh Sắt
treɪl  reɪl  N. Đường Mòn
breɪl  reɪl  N. Chữ Nổi
freɪm  reɪm  N. Khung
breɪn  reɪn  N. Não
reɪn  reɪn  N. Triều Đại
streɪn  reɪn  V. Cố Gắng
təˈreɪn  reɪn  N. Địa Hình
rɪˈfreɪn  reɪn  V. Kiềm Chế
ˈmiːgreɪn  reɪn  N.
rɪsˈtreɪn  reɪn  V. Ngăn Cản
kənˈstreɪn  reɪn  V. Bắt Ép
skreɪp  reɪp  V. Cạo
reɪs  reɪs  N. Cuộc Đua
greɪs  reɪs  N.: Duyên Dáng
dɪsˈgreɪs  reɪs  N. Hổ Thẹn
reɪt  reɪt  N. Tỷ Lệ
freɪt  reɪt  N. Vận Chuyến Hàng Hóa
maɪˈgreɪt  reɪt  V.
nəˈreɪt  reɪt  V.
ˈɒpəreɪt  reɪt  V. Vận Hành
ˈsæʧəreɪt  reɪt  V. Ngâm
ˈtɒləreɪt  reɪt  V. Tha Thứ, Chịu Đựng
ˈʤɛnəreɪt  reɪt  V.:Tạora
frʌsˈtreɪt  reɪt  V. Làm Thất Bại
kəʊˈɒpəˌreɪt  reɪt  V. Phối Họp
ˈpɛnɪtreɪt  reɪt  V. Thâm Nhập
ˈɪntɪgreɪt  reɪt  V. Tích Họp
ˈsɛlɪbreɪt  reɪt  V: Kỷ Niệm
əkˈsɛləreɪt  reɪt  V. Làm Gấp Gáp
ˈɪləstreɪt  reɪt  V. Minh Hoạ
ˈdɛmənstreɪt  reɪt  V. Chứng Minh
kəˈlæbəreɪt  reɪt  V. Hợp Tác
dɪˈtɪərɪəreɪt  reɪt  V. Làm Cho Xấu Hcm
rɪˈfrɪʤəreɪt  reɪt  V. Làm Lạnh
ˈkɒnsəntreɪt  reɪt  V. Tập Trung
breɪv  reɪv  Adj. Dũng Cảm
greɪv  reɪv  N.: Mộ
ɪnˈgreɪv  reɪv  V. Khắc
kreɪz  reɪz  N. Cơn Sốt
reɪz  reɪz  V Nâng
preɪz  reɪz  V. Khen Ngợi
ˈpærəfreɪz  reɪz  V. Diễn Giải
ˈɒrəkl  rəkl  N.
ˈɛrənd  rənd  N. Công Chuyện
ˈtɪrəni  rəni  N. Chế Độ Độc Tài
ˈɛntrəns  rəns  N. Lối Vào
ˈɪgnərəns  rəns  N. Danh Từ: Sự Thiếu Hiểu Biết
ˈtɒlərəns  rəns  N. Sức Chịu Đựng
ˈdɪfrəns  rəns  N. Sự Khác Nhau
ˈtaɪərənt  rənt  N. Tên Bạo Chúa
ˈvaɪbrənt  rənt  Adj. Sôi Động
ˈkʌrənt  rənt  N. Hải Lưu
ˈfreɪgrənt  rənt  Adj Thơm
ˈtɒlərənt  rənt  Adj. Khoan Dung
əˈpærənt  rənt  Adj. Rõ Ràng
ˈɪgnərənt  rənt  Adj. Tính Từ: Không Biết
ɪnˈhɪərənt  rənt  Adj.Vonco
ˈdɪfrənt  rənt  Adj. Khác
ˈɪmɪgrənt  rənt  N. Sự Nhập Cư
ɪnˈdɪfrənt  rənt  Adj. Lãnh Đạm, Thờ Ơ, Hờ Hững, Dửng Dư
ˈθɛrəpi  rəpi  N. Liệu Pháp Trị Bệnh
fɪˈlænθrəpi  rəpi  N. Từ Thiện
ˈlaɪbrəri  rəri  N. Thư Viện
ˈɑːbɪtrəri  rəri  Adj. Độc Đoán
ˈtɛmpərəri  rəri  Adj. Tạm Thời
kənˈtɛmpərəri  rəri  Adj. Đương Thời
kənˈspɪrəsi  rəsi  N. Âm Mưu
ˌærɪsˈtɒkrəsi  rəsi  N. Tầng Lóp Quý Tộc
rəʊ  rəʊ  N. Hàng
prəʊb  rəʊb  V. Thăm Dò
ˈmaɪkrəʊb  rəʊb  N.
ˈwɔːdrəʊb  rəʊb  N. Tủ Quần Áo
rəʊl  rəʊl  N. Vai Trò
rəʊl  rəʊl  V. Cuộn
strəʊl  rəʊl  V. Đi Dạo
ɪnˈrəʊl  rəʊl  V. Ghi Danh
kənˈtrəʊl  rəʊl  V. Kiểm Soát
rəʊm  rəʊm  V. Lang Thang
prəʊn  rəʊn  Adj. Dễ Bị
θrəʊn  rəʊn  N. Ngai Vàng, Ngôi Vua
grəʊs  rəʊs  Adj.: Kinh Khủng
əˈprəʊʧ  rəʊʧ  V. Lại Gần
grəʊv  rəʊv  N.Lùm Cây
ɔːlˈrɛdi  rɛdi  Adv.Đã .. Rồi
rɛk  rɛk  V. Phá Hỏng, Tàn Phá
ɪˈrɛkt  rɛkt  V. Xây Dựng
dɪˈrɛkt  rɛkt  Adj. Chính Xác, Thẳng, Trực Tiếp
kəˈrɛkt  rɛkt  Adj. Chính Xác
ˌɪndɪˈrɛkt  rɛkt  Adj. Gián Tiếp
rɛlm  rɛlm  N. Lĩnh Vực
rɛnt  rɛnt  N. Tien Thuê
strɛŋθ  rɛŋθ  N. Sức Mạnh
ˈprɛʃə  rɛʃə  N. Áp Lực
ˈrɛsl  rɛsl  V. Đấu Vật
rɛst  rɛst  V. Nghỉ Ngơi
ʌnˈrɛst  rɛst  N. Tình Trạng Bất Ổn
əˈrɛst  rɛst  V. Bắt Giữ
aʊtˈstrɛʧt  rɛʧt  Adj. Dang Ra, Duỗi Thẳng
fəˈrɛvə  rɛvə  Adv. Mãi Mãi
ˈtrɛʒə  rɛʒə  #VALUE!
ˌrɛfəˈriː  ˈriː  N. Trọng Tài
riːd  riːd  N. Cây Liễu
briːd  riːd  N. Giống
briːð  riːð  V Hít Thở
riːf  riːf  N. Rạn San Hô
briːf  riːf  Adj. Ngắn
ɪnˈtriːg  riːg  * Âm Mưu, Gợi Trí Tò Mò
kriːk  riːk  N. Lạch
striːk  riːk  N. Vệt
striːm  riːm  N. Suối
skriːm  riːm  V. Hét Lên
ɪksˈtriːm  riːm  Adj.
ˈmeɪnstriːm  riːm  N.
kriːp  riːp  N. Leo , Trèo
griːs  riːs  N.: Dầu Trơn
ˈdiːkriːs  riːs  V. Giảm
ˈɪnkriːs  riːs  V. Tăng
triːt  riːt  V. Đối Xử, Cư Xử, Đối Đãi
griːt  riːt  V.: Chào
ˈkɒnkriːt  riːt  N. Bê Tông
riːʧ  riːʧ  V Đạt Đến
priːʧ  riːʧ  V. Giảng Đạo, Thuyết Giáo
briːz  riːz  N. Làn Gió
friːz  riːz  V. Đóng Băng
ˈskrɪbl  rɪbl  V. Viết Vội
rɪd  rɪd  V Giải Thoát
rɪʤ  rɪʤ  N. Sườn Núi
ˈrɪdl  rɪdl  N. Câu Đố
rɪə  rɪə  N. Đằng Sau
kəˈrɪə  ˈrɪə  N: Sự Nghiệp, Nghề Nghiệp
ˈpɪərɪəd  rɪəd  N. Thời Kỳ
rɪəl  rɪəl  Adj. Thật
ˈeərɪəl  rɪəl  Adj Trên Không
ɪmˈpɪərɪəl  rɪəl  Adj. Có Tính Chất Liên Quan Đến Hoàng Đ
məˈtɪərɪəl  rɪəl  N.
ˌmænəˈʤɪərɪəl  rɪəl  Adj.
tɪˈrɛstrɪəl  rɪəl  Adj. Trên Mặt Đất
əˈkweərɪəm  rɪəm  N. Bế Nuôi
ˌɔːdɪˈtɔːrɪəm  rɪəm  N. Thính Phòng
ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm  rɪəm  N. Trạng Thái Cân Bằng
ˌvɛʤɪˈteərɪən  rɪən  N. Người Ăn Chay
pɪˈdɛstrɪən  rɪən  N. Người Đi Bộ
hju(ː)ˌmænɪˈteərɪən  rɪən  Adj. Nhân Đạo
ˌvɛtərɪˈneərɪən  rɪən  N. Bác Sỳ Thú Y
ˈveərɪəs  rɪəs  Adj. Đa Dạng, Phong Phú
ˈsɪərɪəs  rɪəs  Adj. Nghiêm Trọng
ˈkjʊərɪəs  rɪəs  Adj. Tò Mò
ˈfjʊərɪəs  rɪəs  Adýgiậndữ
nəʊˈtɔːrɪəs  rɪəs  Adj.
ɪnˈdʌstrɪəs  rɪəs  Adj. Siêng Năng
ˈpeɪtrɪət  rɪət  N. Người Yêu Nước
ˈɛmbrɪəʊ  rɪəʊ  N. Phôi Thai
rɪg  rɪg  V. Dàn Xếp
əˈprəʊprɪɪt  rɪɪt  Adj. Hợp Lý
strɪkt  rɪkt  Adj. Nghiêm Khắc
ˈdɪstrɪkt  rɪkt  N. Quận, Địa Hạt, Khu, Vùng Miền
rɪsˈtrɪkt  rɪkt  V. Giới Hạn
rɪm  rɪm  N. Thành, Vành, Miệng
ˈmærɪnə  rɪnə  N.
prɪns  rɪns  N. Hoàng Tử
prɪnt  rɪnt  V. In
sprɪnt  rɪnt  V. Chạy Nước Rút
ˈɪmprɪnt  rɪnt  N. Dấu Ấn, Vết Tích
ʃrɪŋk  rɪŋk  V. Co Lại
rɪp  rɪp  V. Xé
skrɪpt  rɪpt  N. Kịch Bản
ˈsiːkrɪsi  rɪsi  N. Việc Giữ Bí Mật
rɪsk  rɪsk  N. Rủi Ro
krɪsp  rɪsp  Adj. Giòn
ˈfɒrɪst  rɪst  N. Khu Rừng
ˈreɪnˌfɒrɪst  rɪst  N. Khu Rừng Nhiệt Đới
rɪʧ  rɪʧ  Adj. Giàu
ˈlɪtərɪʧə  rɪʧə  N. Văn Học
ˈʧærɪti  rɪti  N.Lòng Khoan Dung
məˈʤɒrɪti  rɪti  N.
ɪnˈtɛgrɪti  rɪti  N. Sự Liêm Chính
ɔːˈθɒrɪti  rɪti  N. Uy Quyền
sɪˈlɛbrɪti  rɪti  N: Người Có Tiếng Tăm
ˌsɒlɪˈdærɪti  rɪti  N. Đoàn Kết
ˈtaɪpˌrɪtn  rɪtn  Adj. Được Đánh Máy
ruːd  ruːd  Adj. Thô Lồ
kruːd  ruːd  Adj. Nháp, Thô, Phác Thảo
ruːf  ruːf  N. Mái Nhà
pruːf  ruːf  N. Bằng Chứng
bruːt  ruːt  N. Người Vũ Phu
ruːt  ruːt  V. Tuyến Đường
rɪˈkruːt  ruːt  V. Tuyển Dụng
ˈgreɪpˌfruːt  ruːt  N.: Bưởi
ɪmˈpruːv  ruːv  V. Cải Thiện
əˈpruːv  ruːv  V. Chấp Thuận
ˌdɪsˈpruːv  ruːv  V. Bác Bỏ
ˌdɪsəˈpruːv  ruːv  V. Không Tán Thành
bruːz  ruːz  N. Vết Bầm
ruːʒ  ruːʒ  N- Phấn
truːθ  ruːθ  N. Sự Thật
krʊəl  rʊəl  Adj. Độc Ác
rʊɪn  rʊɪn  V. Làm Hỏng
rʌb  rʌb  V. Cọ Xát, Chà
ˈrʌbl  rʌbl  N. Đống Đổ Nát
ˈtrʌbl  rʌbl  Khó Khăn
rʌf  rʌf  Adj. Thô
ˈstrʌgl  rʌgl  V. Tranh Đấu
əbˈstrʌkt  rʌkt  V. Cản Trở
ɪnˈstrʌkt  rʌkt  V. Hướng Dẫn
kənˈstrʌkt  rʌkt  V. Làm Xây Dựng, Vẽ
kəˈrʌpt  rʌpt  Adj. Tham Nhũng
dɪsˈrʌpt  rʌpt  V. Làm Phiền, Làm Gián Đoạn
ˈbæŋkrʌpt  rʌpt  Adj. Phá Sản
ˌɪntəˈrʌpt  rʌpt  V. Gián Đoạn
rʌʃ  rʌʃ  V. Vội Vàng
rʌst  rʌst  N. Gỉ
krʌst  rʌst  N. Vỏ
trʌst  rʌst  V. Tin Tưởng
θrʌst  rʌst  V. Đẩy
dɪsˈtrʌst  rʌst  V. Ngờ Vực, Nghi Ngờ
ʃɑːp  ʃɑːp  Adj. Sắc, Nhọn
sɒb  sɒb  V. Khóc Nức Nở
ˈʃætə  ʃætə  V. Phá Vỡ
ʃaɪ  ʃaɪ  Adj. Nhút Nhát
ɪnˈsaɪd  saɪd  N. Bên Trong
bɪˈsaɪd  saɪd  Prep, Bên Cạnh
ˈpɛstɪsaɪd  saɪd  N. Thuốc Trừ Sâu
əˈlɒŋˈsaɪd  saɪd  Said] Adv. Sát Cạnh
ˈrɛkənsaɪl  saɪl  V. Hòa Giải
saɪn  saɪn  N. Dấu Hiệu
əˈsaɪn  saɪn  V. Chia Phần
ʃaɪn  ʃaɪn  V. Tỏa Sáng
prɪˈsaɪs  saɪs  Adj. Chính Xác
saɪt  saɪt  N. Địa Điểm
saɪt  saɪt  V. Trích Dẫn
saɪt  saɪt  N. Cảnh Tượng
ɪkˈsaɪt  saɪt  V. Kích Thích
ˈɪnsaɪt  saɪt  N. Cái Nhìn Sâu Sắc
ˈpærəsaɪt  saɪt  N. Kẻ Ăn Bám
ˈɛksəsaɪz  saɪz  V. Tập The Dục
ˈkrɪtɪsaɪz  saɪz  V. Chỉ Trích
ˈɛmfəsaɪz  saɪz  V. Gây Ấn Tượng
ˈpʌblɪsaɪz  saɪz  #VALUE!
ʃɒk  ʃɒk  V. Gây Sốc
sɒlv  sɒlv  V. Giải Quyết
ˈsaʊə  saʊə  Adj. Chua
ʃaʊt  ʃaʊt  V. Hét Lên
sɔː  sɔː  Adj. Đau
sɔː  sɔː  V. Bay Lên
ʃɔː  ʃɔː  N. Bờ
əˈʃɔː  ˈʃɔː  Adv. Trên Bờ
əbˈsɔːb  sɔːb  V. Hút, Hấp Thụ
sɔːd  sɔːd  N. Thanh Kiểm
sɔːs  sɔːs  N. Nguồn
rɪˈsɔːs  sɔːs  N. Tài Nguyên
sɔːt  sɔːt  N. Loại, Thể Loại
sɔːt  sɔːt  V. Lọc, Phân Loại
sɔɪ  sɔɪ  N. Đậu Nành
sɔɪl  sɔɪl  N. Đất
ˈflɛksəbl  səbl  Adj. Linh Hoạt
rɪsˈpɒnsəbl  səbl  Adj. Có Trách Nhiệm
ˈsəʊʃəbl  ʃəbl  Adj. Thân Thiện
ʃeə  ʃeə  V Chia Sẻ
fɪˈlɒsəfi  səfi  N. Triết Lý
seɪʤ  seɪʤ  N. Nhà Hiền Triết
ʃeɪd  ʃeɪd  N. Bóng Râm
seɪf  seɪf  Adj. An Toàn
seɪk  seɪk  N. Vì Lợi Ích
ʃeɪk  ʃeɪk  V. Lắc, Bắt
seɪl  seɪl  Đi Thuyền
seɪn  seɪn  Adj. Khỏe Mạnh
ʃeɪp  ʃeɪp  N Hình Dạng
ˈkɒmpɛnseɪt  seɪt  V. Bồi Thường
seɪv  seɪv  V. Giữ, Duy Trì
krɪˈdɛnʃəlz  ʃəlz  N. Thông Tin
ˈsɛsəmi  səmi  N. Mè
ˈræʃənl  ʃənl  Adj. Hợp Lý
prəˈfɛʃənl  ʃənl  Adj. Chuyên Nghiệp
ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl  ʃənl  Adj. Quốc Tế
ˈæbsəns  səns  N. Sự Vắng Mặt
ˈɪnəsəns  səns  N. Sự Ngây Thơ
rəˈneɪsəns  səns  N. Thời Kỳ Phục Hưng
ˈkɒnʃəns  ʃəns  N. Lương Tâm
ˈæksənt  sənt  N. Trọng Âm, Giọng Điệu
ˈɪnəsənt  sənt  Adj.Vôtội
ˈpeɪʃənt  ʃənt  Adj.Kiên Nhẫn
ɪˈfɪʃənt  ʃənt  Adj. Có Năng Lực, Hiệu Quả, Có Hiệu Suất
səˈfɪʃənt  ʃənt  Adj. Đủ, Đầy Đủ
prəˈfɪʃənt  ʃənt  Adj. Thành Thạo
ˈprɪnsəpl  səpl  N. Nguyên Tắc
ˈsɛnsəri  səri  Adj. Cảm Giác
ˈnɜːsəri  səri  N.
ˈnɛsɪsəri  səri  Adj.
əkˈsɛsəri  səri  N. Phụ Tùng
ˌænɪˈvɜːsəri  səri  N. Ngày Kỉ Niệm
səʊ  səʊ  V. Gieo Hạt
səʊ  səʊ  V. May Vá
səʊk  səʊk  V. Ngâm
səʊl  səʊl  Adj. Duy Nhất
səʊl  səʊl  N. Linh Hồn
kənˈsəʊl  səʊl  V. An Ủi
əbˈsɜːd  sɜːd  Adj. Vô Lý, Ngu Xuẩn
sɜːf  sɜːf  V. Lướt Sóng
əˈsɜːt  sɜːt  V. Xác Nhận
sɜːʧ  sɜːʧ  V. Tìm Kiếm
rɪˈsɜːʧ  sɜːʧ  #VALUE!
sɜːv  sɜːv  V. Phục Vụ
kənˈsɜːv  sɜːv  V. Giữ Gìn
ʃɛd  ʃɛd  N. Nhà Kho
sɛl  sɛl  N: Tế Bào
ʃɛl  ʃɛl  N. Vỏ
ɪkˈsɛl  ˈsɛl  V. Nổi Trội
ʃɛlf  ʃɛlf  N. Kệ, Giá
sɛns  sɛns  V. Cảm Nhận
kənˈsɛnt  sɛnt  N. Sự Đồng Ý
dɪˈsɛnt  sɛnt  N. Sự Xuống
ɪkˈsɛpt  sɛpt  Prep, Ngoại Trừ
əkˈsɛpt  sɛpt  V. Chấp Thuận, Đồng Ý
ɪkˈsɛs  ˈsɛs  N. Dư Thừa
əbˈsɛs  ˈsɛs  V. Ám Ảnh
əˈsɛs  ˈsɛs  V. Quyết Định
səkˈsɛs  ˈsɛs  N. Sự Thành Công
sɛt  sɛt  V Đặt
ʌpˈsɛt  ˈsɛt  Adj. Khó Chịu
ˈsɛtl  sɛtl  V. Giải Quyết
ʌnˈsɛtl  sɛtl  V. Làm Cho Lo Lắng, Làm Đảo Lộn
ˈsɛvə  sɛvə  V. Cắt Đứt
ˈsætɪsfaɪ  sfaɪ  V. Làm Hài Lòng
ˌdɪsˈsætɪsfaɪ  sfaɪ  V. Làm Không Hài Lòng
sfɪə  sfɪə  N. Khối Tròn
ˈbaɪəsfɪə  sfɪə  N. Sinh Quyển
ˈhɛmɪsfɪə  sfɪə  N. Bán Cầu
ˈætməsfɪə  sfɪə  N. Khí Quyển
rɪˈsɔːsfʊl  sfʊl  Adj. Tháo Vát
fɔːˈsiː  ˈsiː  V. Lường Trước
ˌəʊvəˈsiː  ˈsiː  V. Trông Nom, Giám Sát
siːd  siːd  N. Hạt Giống
ɪkˈsiːd  siːd  V. Vượt Quá
səkˈsiːd  siːd  V. Thành Công
kənˈsiːd  siːd  V. Thừa Nhận
prəˈsiːd  siːd  V. Tiến Hành
pri(ː)ˈsiːd  siːd  V. Trước
siːk  siːk  V. Tìm Kiếm
kənˈsiːl  siːl  V. Giấu Giếm
siːn  siːn  N. Cảnh
ˈkɛrəsiːn  siːn  N. Dầu Hoả
siːs  siːs  V: Ngừng
ʃiːt  ʃiːt  N Tờ
rɪˈsiːv  siːv  V Nhận Được
dɪˈsiːv  siːv  V. Lừa Gạt
pəˈsiːv  siːv  V. Cảm Nhận Thấy
kənˈsiːv  siːv  V. Tưởng Tượng
ˌəʊvəˈsiːz  siːz  Adv. Hải Ngoại
ˈspiːʃiːz  ʃiːz  N. Loài, Giống
kənˈsɪdə  sɪdə  V. Nghĩ V Ề Ai Gì Đó
ˈsʌbsɪdi  sɪdi  N. Trợ Cấp
ʃɪə  ʃɪə  Adj. Tuyệt Đối
sɪnˈsɪə  ˈsɪə  Adj. Chân Thành
ˈsɛlsiəs  siəs  N: Độ C
ˈreɪʃɪəʊ  ʃɪəʊ  N. Tỷ Lệ
sɪft  sɪft  V. Sàng Lọc
ʃɪft  ʃɪft  V. Chuyển Sang
əˈsəʊʃɪɪt  ʃɪɪt  V. Kết Giao, Kết Hợp
ˈsɪli  sɪli  Adj. Ngớ Ngấn
sɪns  sɪns  Prep. Ke Từ
sɪŋk  sɪŋk  V. Chìm
sɪp  sɪp  V. Nhâm Nhi
ˈrɛsɪpi  sɪpi  N. Công Thức
əˈsɪst  sɪst  V. Giúp Đỡ
ɪnˈsɪst  sɪst  V. Nhấn Mạnh
kənˈsɪst  sɪst  V. Bao Gồm
pəˈsɪst  sɪst  V. Kiên Trì
səbˈsɪst  sɪst  V. Tồn Tại, Sinh Sống
kəˈpæsɪti  sɪti  N: Khả N Ăng
sɪmˈplɪsɪti  sɪti  N. Sự Đơn Giản
ˈʃɪvə  ʃɪvə  N. Run Rẩy
ˈsɪvl  sɪvl  Adýdânsự
sjuː  sjuː  V. Kiện
ɪnˈsjuː  sjuː  V. Xảy Ra
skɑː  skɑː  N. Vết Sẹo
skæn  skæn  V. Xem Xét
skeə  skeə  V. Dọa
skeə  skeə  V. Dọa
skɪl  skɪl  N. Kỹ Năng
skɪp  skɪp  V. Bỏ Qua
skʌl  skʌl  N. Hộp Sọ
slæb  slæb  N. Tấm, Phiến
slæm  slæm  V. Đóng Sầm, Ném Phịch
slæp  slæp  V. Tát
slaɪ  slaɪ  Adj. Ranh Mãnh
slɒt  slɒt  N. Khe Cắm
slɛd  slɛd  N. Xe Trượt Tuyết
slɪp  slɪp  V. Trượt
ˈbreɪslɪt  slɪt  N. Vòng Đeo Tay
smæʃ  smæʃ  V. Đập Vỡ
smɛl  smɛl  V. Ngửi
ˈblæksmɪθ  smɪθ  N. Thợ Rèn
snæp  snæp  V. Đập
snæʧ  snæʧ  V. Chộp Lấy, Vồ Lấy
snɔː  snɔː  V. Ngáy
spɒt  spɒt  N. Địa Điểm
spɜː  spɜː  V. Thúc Đẩy
spɛk  spɛk  N. Dấu, Vết
spɪl  spɪl  V. Tràn
spɪn  spɪn  V. Quay
spɪt  spɪt  V. Nhố
ˈmʌʃrʊm  ʃrʊm  N.
stæb  stæb  V. Đâm, Xiên
stɒk  stɒk  N. Dự Trữ
stɔː  stɔː  N. Cửa Hàng
steə  steə  N. Cầu Thang
steə  steə  V. Nhìn Chằm Chằm
ˈkʌstəm  stəm  N. Phong Tục
stɜː  stɜː  V. Khuấy
ɪnˈstɛd  stɛd  Adv. Thay Vì
stɛm  stɛm  Adj. Nghiêm Khắc
stɛp  stɛp  V. Bước Đi
kənˈʤɛstɪd  stɪd  Adj.Achtac
ˈmɪsʧɪf  sʧɪf  N.
ɪˈlæstɪk  stɪk  Adj. Co Giãn ( (Nghĩa Đen) & (Nghĩa Bóng)
ˈdræstɪk  stɪk  Adj. Mạnh Mẽ
məˈʤɛstɪk  stɪk  Adj.
sɑːˈkæstɪk  stɪk  Adj. Mỉa Mai, Châm Biếm
fænˈtæstɪk  stɪk  Adj. Tuyệt Vời
stəˈtɪstɪk  stɪk  N. Thống Kê
lɪŋˈgwɪstɪk  stɪk  Adj. Liên Quan Đến Ngôn Ngữ
ˌpɛsɪˈmɪstɪk  stɪk  Adj. Bi Quan
ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk  stɪk  Adj. Nhiệt Tình
ˌkærɪktəˈrɪstɪk  stɪk  N. Đặc Điểm
stɪl  stɪl  Adv. Vẫn
stɪŋ  stɪŋ  V. Chích
ɪnˈʤʌstɪs  stɪs  N. Sự Bất Công
stɪʧ  stɪʧ  V. Khâu
ˈfɛstɪv  stɪv  Adj. Lễ Hội
ˈʤʌstli  stli  Adv. Công Minh
ˈɛkstrə  strə  Adj. Thêm
ˈmɪnɪstri  stri  N.
ˈænsɪstri  stri  N. Tố Tiên, Dòng Họ
ˈkɛmɪstri  stri  N. Ngành Hóa Học
stʌf  stʌf  N. Thứ
stʌn  stʌn  V. Làm Choáng Váng, Hoảng Hốt
suːð  suːð  V. Xoa Dịu, Dỗ Dành
ʃuːt  ʃuːt  V. Bắn
ˈpærəʃuːt  ʃuːt  N. Cái Dù
ɪnˈʃʊə  ˈʃʊə  V Đảm Bảo
ˈsʌdn  sʌdn  Adj. Đột Ngột
ˈsʌfə  sʌfə  V. Chịu Đựng
sʌk  sʌk  V. Hút
kənˈsʌlt  sʌlt  V. Tham Khảo
sʌm  sʌm  N. Khoản
ʃʌt  ʃʌt  V. Đóng
ˈʃʌtə  ʃʌtə  N. Cửa Chóp
ˈsʌtl  sʌtl  Adj. Tinh Tế
ˈʃʌvl  ʃʌvl  N- Xẻng
sweɪ  sweɪ  V. Đung Đưa
swɪm  swɪm  V. Bơi
swɪʧ  swɪʧ  V. Chuyến Đối
ʧɑː  ʧɑː  V. Cháy
ʧɑːʤ  ʧɑːʤ  N. Phí
dɪsˈʧɑːʤ  ʧɑːʤ  V. Dỡ, Thả, Cho Về
stɑːf  tɑːf  N. Nhân Viên
stɑːk  tɑːk  Adj. Rõ Rệt
ʧɑːm  ʧɑːm  V. Mê Hoặc
ʧɑːt  ʧɑːt  N Biểu Đồ
stɑːv  tɑːv  V. Đói
ˈstægə  tægə  V. Chao Đảo, Lảo Đảo
ˈtækl  tækl  V. Giải Quyết
tækt  tækt  N. Tài Xử Trí, Khéo Xử
ɪnˈtækt  tækt  Adj. Còn Nguyên Vẹn
ˈkɒntækt  tækt  V. Liên Lạc
əˈtækt  tækt  V. Tấn Công
tæp  tæp  V. Gõ
ʧæt  ʧæt  V. Tán Ngẫu
əˈtæʧ  ˈtæʧ  V. Gắn Liền, Trói Buộc
ˈʧætə  ʧætə  V. Tiếng Hót
ɪnˈtaɪə  taɪə  Adj. Toàn Bộ
ˈsætaɪə  taɪə  N. Lời Châm Biếm
əˈtaɪə  taɪə  N. Quần Áo, Đồ Trang Điếm
rɪˈtaɪə  taɪə  V. Nghỉ Hưu
ˈhɒstaɪl  taɪl  Adj. Không Thân Thiện
ˈfɜːtaɪl  taɪl  Adj. Màu Mỡ
ˈtɛkstaɪl  taɪl  N. Hàng Dệt May
ˈrɛptaɪl  taɪl  N. Loài Bò Sát
ˈvɒlətaɪl  taɪl  Adj. Dễ Biến Động, Không Ổn Định
ˈpɑːstaɪm  taɪm  N. Trò Tiêu Khiển
ˈmiːnˈtaɪm  taɪm  N.
ˈvæləntaɪn  taɪn  N. Người Yêu
ˈprəʊtəʊtaɪp  taɪp  N. Chế Tạo Thử Nghiệm
ˈstɪərɪətaɪp  taɪp  N. Định Kiến
taɪt  taɪt  Adj. Chặt
ˈæpɪtaɪt  taɪt  N. Ngon Miệng
ˈædvətaɪz  taɪz  V. Thông Báo, Quảng Cáo
ʧɒp  ʧɒp  V. Cắt
ˈdaʊntaʊn  taʊn  N. Khu Kinh Doanh
ˈaʊtbæk  tbæk  N. Vùng Hẻo Lánh
ʧɔː  ʧɔː  N. Việc Vặt
rɪsˈtɔː  ˈtɔː  V. Khôi Phục
stɔːl  tɔːl  V. Chững Lại
stɔːm  tɔːm  N. Cơn Bão
ˈbreɪnstɔːm  tɔːm  V. Suy Nghĩ
dɪsˈtɔːt  tɔːt  V. Nói Dối, Xuyên Tạc
tɔːʧ  tɔːʧ  N. Ngọn Đuốc
ʧɔɪs  ʧɔɪs  N. Sự Lựa Chọn
ˈɪrɪtəbl  təbl  Adj. Cáu Kinh
ˈrɛpjʊtəbl  təbl  Adj. Có Uy Tín
kəmˈpætəbl  təbl  Adj. Họp Nhau
ɪnˈɛvɪtəbl  təbl  Adj. Không Thể Tránh Khỏi
ˈhɒspɪtəbl  təbl  Adj. Mến Khách
ˈʧærɪtəbl  təbl  Adj. Nhân Đức
səˈsɛptəbl  təbl  Adj. Nhạy Cảm
teə  teə  V. Xé
steɪʤ  teɪʤ  N. Sân Khấu
ˌbækˈsteɪʤ  teɪʤ  Adv. Hậu Trường
steɪk  teɪk  N. Cọc
ˈɪnteɪk  teɪk  N. Lượng
mɪsˈteɪk  teɪk  N.
teɪl  teɪl  N. Câu Chuyện
teɪl  teɪl  N. Đuôi
steɪl  teɪl  Adj. Cũ, Ôi, Thiu
ˈriːteɪl  teɪl  N. Bán Lẻ
ˈdiːteɪl  teɪl  N. Chi Tiết
əbˈteɪn  teɪn  V. Có Được, Lấy Được
əˈteɪn  teɪn  V. Đạt Được
rɪˈteɪn  teɪn  V. Giữ Lại
kənˈteɪn  teɪn  V. Chứa Đựng
səsˈteɪn  teɪn  V. Duy Trì
pɜːˈteɪn  teɪn  V. Liên Quan Đến
meɪnˈteɪn  teɪn  V.
ˌɛntəˈteɪn  teɪn  V. Giả Trí
ʧeɪn  ʧeɪn  N. Xích
ʧeɪs  ʧeɪs  V. Theo Đuổi
steɪt  teɪt  V. Phát Biểu
ɪsˈteɪt  teɪt  N.Bất Động Sản
ˈɪmɪteɪt  teɪt  V. Bắt Chước
ˈdɪkteɪt  teɪt  V. Đọc Cho Viết, Phát Biểu
ˌriːˈsteɪt  teɪt  V. Trình Bày Lại
ˈmɛdɪteɪt  teɪt  V.
ˈɪrɪteɪt  teɪt  V. Kích Động
fəˈsɪlɪteɪt  teɪt  V. Tạo Điều Kiện
ˈɒbstəkl  təkl  N. Trở Ngại, Rào Cản
ˈbæʧələ  ʧələ  N. Người Đàn Ông Độc Thân
ˈʌtəli  təli  Adv. Hoàn Toàn
ˈkʌstəmə  təmə  N. Khách Hàng
ˈbɒtəni  təni  N. Thực Vật Học
ˈsɛntəns  təns  N. Bản Án
ˈdɪstəns  təns  N. Khoảng Cách
ˈɪnstəns  təns  N. Ví Dụ, Trường Hợp
ˈsʌbstəns  təns  N. Chất
rɪˈlʌktəns  təns  N. Miễn Cưỡng
ˈkɒmpɪtəns  təns  N. Năng Lực
ɪmˈpɔːtəns  təns  N. Tầm Quan Trọng
ˈpeɪtənt  tənt  N. Bằng Sáng Chế
ˈdɪstənt  tənt  Adj. Xa, Có Khoảng Cách
ˈɪnstənt  tənt  N. Ngay Lập Tức
ˈhɛzɪtənt  tənt  Adj. Do Dự
ˈkɒnstənt  tənt  Adj. Kiên Định
ˈkɒmpɪtənt  tənt  Adj. Có Khả Năng
kənˈsɪstənt  tənt  Adj.Phùhợp
ɪnˈhæbɪtənt  tənt  N. Dân Cư
əˈkaʊntənt  tənt  N. Kế Toán Viên
ˌɪnədˈvɜːtənt  tənt  Adj. Vô Ý, Sơ Suất, Thiếu Cấn Trọng
ˌɪntə(ː)ˈmɪtənt  tənt  Adj. Liên Tục
ˈɑːtəri  təri  N. Động Mạch
ˈmɪstəri  təri  N.
ˈfæktəri  təri  N. Nhà Máy
ˈmʌnɪtəri  təri  Adj.
ˈsɒlɪtəri  təri  Adj.Đơnđộc
ˈmɪlɪtəri  təri  N.
ˈmændətəri  təri  Adj.
ˈvɒləntəri  təri  Adj. Tự Nguyện, Tự Giác
ˈmɒnəstəri  təri  N.
hɪˈrɛdɪtəri  təri  Adj. Di Truyền
ˌɛlɪˈmɛntəri  təri  Adj. Thuộc Tiểu Học
ləˈbɒrətəri  təri  N Phòng Thí Nghiệm
ˌsætɪsˈfæktəri  təri  Adj. Thỏa Đáng
ˈtrɛʧəri  ʧəri  N. Sự Phản Bội, Sự Bội Bạc
ˈfæntəsi  təsi  N. Tưởng Tượng
təʊ  təʊ  V. Kéo
ʧəʊk  ʧəʊk  V. Nghẹt Thở
təʊn  təʊn  N. Giọng Điệu
dɪˈtɜː  ˈtɜː  V. Ngăn Cản
dɪsˈtɜːb  tɜːb  V. Làm Lo Âu, Nhiễu Loạn
tɜːf  tɜːf  N. Mặt Sân Cỏ
tɜːm  tɜːm  N. Thuật Ngữ
rɪˈtɜːn  tɜːn  V. Trở V Ề
ˈstɛdi  tɛdi  Adj. Bình Tĩnh, Ổn Định
dɪˈtɛkt  tɛkt  V. Phát Hiện Ra
prəˈtɛkt  tɛkt  V. Bảo Vệ
ˈɑːkɪtɛkt  tɛkt  N. Kiến Trúc Sư
ˈtɛlə  tɛlə  N. Nhân Viên Giao Dịch
tɛnd  tɛnd  V. Có Xu Hướng Làm Gì
ɪnˈtɛnd  tɛnd  V. Dự Định
ɪksˈtɛnd  tɛnd  V. Mở Rộng
əˈtɛnd  tɛnd  Vchú Tâm, Tham Gia
kənˈtɛnd  tɛnd  V. Cho Rằng
prɪˈtɛnd  tɛnd  V.Giảvờ
tɛns  tɛns  Adj. Căng Thẳng
ɪnˈtɛns  tɛns  Adj.Dữdội
ɪnˈtɛnt  tɛnt  N. Mục Đích, Ý Định
ˈkɒntɛnt  tɛnt  Adj. Bằng Lòng
ˈtɛrə  tɛrə  N. Sự Sợ Hãi
ˈkɒntɛst  tɛst  N. Cuộc Tranh Luận
ˈprəʊtɛst  tɛst  V. Phản Đối
ʧɛst  ʧɛst  N. Ngực
ˈaʊtfɪt  tfɪt  N. Trang Phục, Bộ Đồ
ˈgreɪtfʊl  tfʊl  Adj.: Biết Ơn
ˌgærənˈtiː  ˈtiː  V.Đảm Bảo
ʧiːf  ʧiːf  Adj. Quan Trọng Bậc Nhất
fəˈtiːg  tiːg  N. Mệt Mỏi
ænˈtiːk  tiːk  Adj. Cổ Xưa
stiːl  tiːl  V Trộm, Cắp
stiːm  tiːm  N. Hơi Nước
ˈprəʊtiːn  tiːn  N. Protein
ʧiːt  ʧiːt  V. Lừa Đảo
əˈʧiːv  ʧiːv  Vnhận Được
tiːz  tiːz  N. Trêu Chọc
ˌdaɪəˈbiːtiːz  tiːz  N. Tiểu Đường
ˌɛkspɜːˈtiːz  tiːz  N. Chuyên Môn
prɛsˈtiːʒ  tiːʒ  N. Sự Uy Tín, Sự Tín Nhiệm
ˈstrætɪʤi  tɪʤi  N. Chiến Lược
ʧɪə  ʧɪə  V Làm Vui Mừng
ˌvɒlənˈtɪə  ˈtɪə  V. Tình Nguyện
səˈlɛstiəl  tiəl  Adj: Thuộc Về Vũ Trụ
ˈkɜːtiəs  tiəs  Adj. Lịch Sự
ˈstɪki  tɪki  Adj. Dính
ˈtɪkl  tɪkl  V. Cù
ˈɑːtɪkl  tɪkl  N. Bài Bào
ˈpɑːtɪkl  tɪkl  N. Một Mấu, Mảnh Nhỏ
kɒzˈmɛtɪks  tɪks  N. Mỹ Phấm
tɪlt  tɪlt  V. Làm Nghiêng
ʧɪn  ʧɪn  N. Cằm
ˈdɛstɪni  tɪni  N. Số Phận
ˈskruːtɪni  tɪni  N. Giám Sát
ɪnˈtɛstɪnz  tɪnz  N. Ruột
tɪp  tɪp  N. Đầu, Đỉnh
ˈmaɪkrəʊˌʧɪp  ˌʧɪp  N.
ˈmʌltɪpl  tɪpl  Adj.
ˈkɜːtɪsi  tɪsi  N. Lịch Sự
ˈɑːtɪst  tɪst  N. Họa Sĩ
ˈkwɒntɪti  tɪti  N. Số Lượng
perspe ctive  tive  N. Quan Điểm
ˈsɪtɪzn  tɪzn  N. Công Dân
ˈstætjuː  tjuː  N. Bức Tượng
ˈvɜːtjuː  tjuː  N. Đức Hạnh, Đức Tính Tốt
məˈtjʊə  tjʊə  V.
ˌprɛməˈtjʊə  tjʊə  Adj. Sớm
ˈʃɔːtkʌt  tkʌt  N. Đường Tắt
ˈaʊtlʊk  tlʊk  N. Nhìn Nhận
ˈnaɪtmeə  tmeə  N.
ˈwɪtnɪs  tnɪs  N. Nhân Chứng
ˈfɔːʧnɪt  ʧnɪt  Adj.Mayman
ʌnˈfɔːʧnɪt  ʧnɪt  Adj. Không May
ˈaʊtpʊt  tpʊt  N. Sản Lượng
træm  træm  N. Xe Điện
træp  træp  N. Bầy, Bắt
stræp  træp  N. Dây Đeo
træʃ  træʃ  N. Rác Thải
ɪˈlɛktrɒn  trɒn  N. Hạt Electron
dɪsˈtrɔɪ  trɔɪ  V. Phá Hủy
treɪ  treɪ  N. Khay
streɪ  treɪ  V. Đi Lạc, Lạc Đường
bɪˈtreɪ  treɪ  V. Phản Bội
ˈnjuːtrəl  trəl  Adj.
ˌsjuːpəˈnæʧrəl  ʧrəl  Adj. Siêu Nhiên
ˈspɛktrəm  trəm  N. Quang Phô
dɪsˈtrɛs  trɛs  N. Nỗi Đau Buồn
strɛʧ  trɛʧ  V. Dãn Ra, Duỗi Ra
ˈheɪtrɪd  trɪd  N. Hận Thù
trɪk  trɪk  N. Mưu Mẹo, Thủ Thuật
kɒnˈsɛntrɪk  trɪk  Adj. Đồng Tâm
ˌsaɪkɪˈætrɪk  trɪk  Adj. Tâm Than
trɪm  trɪm  V. Cắt Ngắn
strɪŋ  trɪŋ  N. Dây, Dải, Chuồi
trɪp  trɪp  N. Chuyến Đi, Kỳ Nghỉ
ʧuː  ʧuː  V.Nhai
təˈtuː  ˈtuː  N. Hình Xăm
tuːl  tuːl  V. Công Cụ
stuːl  tuːl  N. Ghế Đẩu
tuːm  tuːm  N. Ngôi Mộ
kɑːˈtuːn  tuːn  N: Hoạt Hình
tʊə  tʊə  N. Chuyến Du Lịch
ˈækʧʊəl  ʧʊəl  Adj. Thực Tế
ˈrɪʧʊəl  ʧʊəl  N. Nghi Lễ
ˈfækʧʊəl  ʧʊəl  Adj. Thực Tế
ɪˈvɛnʧʊəl  ʧʊəl  Adj. Cuối Cùng
ˈsɛnʧʊri  ʧʊri  N: Thế Kỷ
tʌf  tʌf  Adj. Khó, Hóc Búa, Gay Go
tʌk  tʌk  V. Đút Vào, Bỏ Vào, Nhét Vào
stʌnt  tʌnt  N. Màn Biểu Diễn Nhào Lộn
ʧʌŋk  ʧʌŋk  N. Khối
tʌsk  tʌsk  N. Ngà
twɪg  twɪg  N. Cành Cây
twɪn  twɪn  N. Sinh Đôi, Cặp Song Sinh
kənˈtɪnju(ː)  u(ː)  V. Tiếp Tục
ˈʤuːəl  uːəl  N. Đá Quý
duːmd  uːmd  Adj. Bị Kết Tội
ˈruːmə  uːmə  N. Tin Đồn
wuːnd  uːnd  N. Vết Thương
ˈluːnə  uːnə  Adj. Âm Lịch
ˈs(j)uːpə  uːpə  Adj. Siêu
ruːst  uːst  N. Chỗ Ngủ
buːst  uːst  V. Thúc Đẩy
ˈtjuːtə  uːtə  N. Gia Sư
ˈdjuːti  uːti  N. Trách Nhiệm
ˈgləʊbəl  ʊbəl  Adj.: Toàn Cầu
ˈwʊdɪd  ʊdɪd  Adj. Nhiều Cây Cối
ˌaʊtˈməʊdɪd  ʊdɪd  Adj. Lạc Hậu, Lồi Thời.
ˌəʊvəˈkraʊdɪd  ʊdɪd  Adj. Quá Tải
ˈpʊdɪŋ  ʊdɪŋ  N. Bánh Pudding
ɪˈvæljʊeɪt  ʊeɪt  V. Đánh Giá
ɪˈvækjʊeɪt  ʊeɪt  V. Sơ Tán
ˈflʌktjʊeɪt  ʊeɪt  V. Biến Động
ˈækʧʊəli  ʊəli  Adv. Trên Thực Tế
ˈɪnflʊəns  ʊəns  V. Ảnh Hưởng
ˈæflʊənt  ʊənt  Adj.Giauco
ˈsæŋktjʊəri  ʊəri  N. Nơi Trú Ấn
rʊɪnz  ʊɪnz  N. Di Tích
ˈləʊkəl  ʊkəl  Adj. Địa Phương
aʊtˈspəʊkən  ʊkən  Adj. Thẳng Thắn, Trực Tính
ˈfəʊkəs  ʊkəs  V. Tập Trung
ˈfæbjʊləs  ʊləs  Adj. Tuyệt Vời
ˈstɪmjʊləs  ʊləs  N. Sự Kích Thích
ˈkælkjʊləs  ʊləs  N: Phép Tính
rɪˈdɪkjʊləs  ʊləs  Adj. Vô Lý
ɪnˈkrɛdjʊləs  ʊləs  Adj. Hoài Nghi
bɪˈnɒkjʊləz  ʊləz  N. Ống Nhóm
ˈmɑːskjʊlɪn  ʊlɪn  Adj.
ˈəʊmɛn  ʊmɛn  N. Điềm Báo
njuːˈməʊniə  ʊniə  N. Viêm Phối
ɪnˈkaʊntə  ʊntə  V. Gặp Phải
ˈkaʊnti  ʊnti  N. Quận
ˈɒkjʊpaɪ  ʊpaɪ  V. Đồng Hành
ˈkʊrɪə  ʊrɪə  N. Người Đưa Thư
ˈækjʊrɪt  ʊrɪt  Adj. Chính Xác
ˈdaɪnəʊsɔː  ʊsɔː  N. Khủng Long
ˈsəʊʃəl  ʊʃəl  Adj. Xã Hội
ˈəʊʃən  ʊʃən  N. Đại Dương
ˈməʊʃən  ʊʃən  N.
ˈnəʊʃən  ʊʃən  N.
ɪˈməʊʃən  ʊʃən  N.
ˈprəʊsɛs  ʊsɛs  N. Quá Trình
ˈnəʊtɪs  ʊtɪs  V.
ˈməʊtɪv  ʊtɪv  N.
ɪgˈzɛkjʊtɪv  ʊtɪv  N. Giám Đốc Điều Hành
kənˈsɛkjʊtɪv  ʊtɪv  Adj. Liên Tục
ˈnəʊweə  ʊweə  Adv.
ɪˈrəʊʒən  ʊʒən  N. Xói Mòn
ɪksˈpləʊʒən  ʊʒən  N. Vụ Nổ
ˈvæli  væli  N. Thung Lũng
vælv  vælv  N. Van
væn  væn  N. Xe Hành Lý, Xe Chở Hàng
vaɪ  vaɪ  V. Ganh Đua, Thi Đua
dɪˈvaɪd  vaɪd  V. Chia Ra
prəˈvaɪd  vaɪd  V. Cung Cấp
vaɪn  vaɪn  N. Cây Leo
dɪˈvaɪn  vaɪn  Adj. Thần Thánh , Tuyệt Diệu
ədˈvaɪs  vaɪs  N. Lời Khuyên
dɪˈvaɪs  vaɪs  N. Thiết Bị
rɪˈvaɪv  vaɪv  V. Làm Sống Lại
səˈvaɪv  vaɪv  V. Sống Sót
ədˈvaɪz  vaɪz  V. Khuyên Bảo
dɪˈvaɪz  vaɪz  V. Nghĩ Ra
rɪˈvaɪz  vaɪz  V. Sửa Đổi
ˈsjuːpəvaɪz  vaɪz  V. Giám Sát
ˈɪmprəvaɪz  vaɪz  V. Ứng Biến
ɪˈvɒlv  vɒlv  V. Phát Triến
ɪnˈvɒlv  vɒlv  V. Liên Quan Đến
rɪˈvɒlv  vɒlv  V. Xoay Quanh
vaʊ  vaʊ  V. Thề, Nguyện
ˈrʌbɪʃ  ʌbɪʃ  N. Rác
dɪˈvɔːs  vɔːs  N. Sự Ly Dị
əˈvɔɪd  vɔɪd  V. Tránh Xa
dɪˈvɔɪd  vɔɪd  Adj. Trống Rỗng, Không Có
vɔɪs  vɔɪs  N. Giọng Nói
ˈsʌðən  ʌðən  Adj. Phía Nam
ˈbʌʤɪt  ʌʤɪt  N. Ngân Sách
kənˈveɪ  ˈveɪ  V. Truyền Tải
veɪg  veɪg  Adj.
əˈveɪl  veɪl  N. Không Có Lợi
prɪˈveɪl  veɪl  V. Áp Dụng
veɪn  veɪn  Adj. Tự Kiêu, Tự Đắc
veɪn  veɪn  N. Ven
ˈɛlɪveɪt  veɪt  V.
ˈrɛnəʊveɪt  veɪt  V. Cải Tạo
ˈɛkskəveɪt  veɪt  V. Đào
ˈkʌltɪveɪt  veɪt  V. Trồng Cây
ˈædvənt  vənt  N. Sự Đến
ˈrɛlɪvənt  vənt  Adj.Nổibật
ˈaɪvəri  vəri  N. Ngà Voi
ˈpɒvəti  vəti  N. Sự Nghèo Đói
ɪˈvəʊk  vəʊk  V.
ɪnˈvəʊk  vəʊk  V. Gọi Ra, Gợi Ra
prəˈvəʊk  vəʊk  V. Khiêu Khích
vəʊt  vəʊt  V. Bầu Chọn, Bình Chọn
dɪˈvəʊt  vəʊt  V. Hiến Dâng
vɜːʤ  vɜːʤ  N. Điểm Mốc, Bờ Vực
daɪˈvɜːʤ  vɜːʤ  V. Rẽ Ra, Phân Kỳ, Khác Nhau
ˈædvɜːs  vɜːs  Adj. Đối Địch, Chống Đối
daɪˈvɜːs  vɜːs  Adj. Linh Tinh, Gồm Nhiều Loại Khác Nhau
rɪˈvɜːs  vɜːs  V. Đảo Ngược, Quay Ngược
ˈɪnvɜːt  vɜːt  V. Đảo Ngược, Lộn Ngược
ˈkɒnvɜːt  vɜːt  V. Chuyển Đổi
ɪˈvɛnt  vɛnt  N. Sự Kiện
ɪnˈvɛnt  vɛnt  V. Phát Minh Ra
prɪˈvɛnt  vɛnt  V. Ngăn Chặn
ɪnˈvɛst  vɛst  V. Đầu Tư
ˈrʌgɪd  ʌgɪd  Adj. Gồ Ghề
rɪˈviːl  viːl  V Tiết Lộ
ˌɪntə(ː)ˈviːn  viːn  V. Can Thiệp
sɪˈvɪə  ˈvɪə  Adj. Dữ Dội
rɪˈvɪə  ˈvɪə  V. Tôn Kính
ˈtrɪvɪəl  vɪəl  Adj. Bình Thường, Tầm Thường
ˈpriːviəs  viəs  Adj. Trước
ˈɒbvɪəs  vɪəs  Adj. Rồ Ràng, Hiển Nhiên
ˈɛnvɪəs  vɪəs  Adj.Ghhenti
əˈblɪvɪəs  vɪəs  Adj. Lãng Quên
ˈkɒnvɪkt  vɪkt  V. Kết Tội
ˈprɒvɪns  vɪns  N. Tỉnh
kənˈvɪns  vɪns  V. Thuyết Phục
ˈkævɪti  vɪti  N: Khoang
ˈgrævɪti  vɪti  N.: Trọng Lực
lɒnˈʤɛvɪti  vɪti  N. Tuổi Thọ
ˌrɛləˈtɪvɪti  vɪti  N. Thuyết Tương Đối
vjuː  vjuː  V Cái Nhìn, Ngắm
rɪˈvjuː  vjuː  N. Xem Xét
ˈpriːvjuː  vjuː  N. Cuộc Tổng Duyệt
ˈəʊvəvjuː  vjuː  N. Tồng Quan
ˈbʌkɪt  ʌkɪt  N. Xô
ˈstrʌkʧə  ʌkʧə  N. Công Trình Xây Dựng
ˈɪnfrəˌstrʌkʧə  ʌkʧə  N. Cơ Sở Hạ Tầng
ˈvʌlgə  ʌlgə  Adj Thô Bỉ, Thô Tục, Thông Thường
ˈkʌlʧə  ʌlʧə  N. Văn Hóa
ˈægrɪkʌlʧə  ʌlʧə  N. Nông Nghiệp
aʊtˈnʌmbə  ʌmbə  V. Vượt Trội, Ra Áp Đảo.
ˈhʌmbl  ʌmbl  Adj. Khiêm Tốn
ˈtʌmbl  ʌmbl  V. Cú Ngã, Đổ Nhào
ˈkrʌmbl  ʌmbl  V. Sụp Đổ
ˈgrʌmbl  ʌmbl  V.: Phàn Nàn
ˈsʌmən  ʌmən  V. Triệu Tập
ˌʌpˈkʌmɪŋ  ʌmɪŋ  Adj. Sắp Tới, Sắp Xảy Ra
ˈplʌmɪŋ  ʌmɪŋ  N. Đường Ống Dẫn Nước
fɔːθˈkʌmɪŋ  ʌmɪŋ  Adj. Sắp Tới
ˈklʌmzi  ʌmzi  Adj.Vungve
ˈwʌndə  ʌndə  V. Tự Hỏi
ˈkʌnɪŋ  ʌnɪŋ  Adj. Xảo Quyệt
ˈpʌnɪʃ  ʌnɪʃ  V. Trừng Phat
ˈhʌŋgə  ʌŋgə  N. Đói
ˈʌpə  ˈʌpə  Adj.V Ở Trên, Ở Cao
ˈrʌpʧə  ʌpʧə  V. Vỡ
ˈsɛvrəl  vrəl  Adj. Một Vài
ˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ  N. Can Đảm
ɪnˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ  V. Khuyến Khích
dɪsˈkʌrɪʤ  ʌrɪʤ  V. Không Ủng Hộ, Làm Nản Lòng
ˈnʌrɪʃ  ʌrɪʃ  V.
ˈklʌstə  ʌstə  N. Cụm
ˈʌtə  ˈʌtə  V. Thốt Ra
ˈbʌtlə  ʌtlə  N. Quản Gia
ˈgʌvən  ʌvən  V.: Cai Trị
bɪˈlʌvɪd  ʌvɪd  Adj. Được Yêu Mến
ˈlʌvli  ʌvli  Adj. Đáng Yêu
ˈrɛzəvwɑː  vwɑː  N. Hồ Chứa
ˈdraɪvweɪ  vweɪ  N. Đường Lái Xe Vào Nhà
wæks  wæks  N. Sáp
waɪd  waɪd  Adj. Rộng
ˈkwaɪə  waɪə  N. Dàn Hợp Xướng
əˈkwaɪə  waɪə  V. Kiếm Được, Thu Được
rɪˈkwaɪə  waɪə  V. Yêu Cầu
əˈwaɪl  waɪl  Adv. Một Lát
ˈwɜːθˈwaɪl  waɪl  Adj. Đáng Giá, Xứng Đáng
kwaɪt  waɪt  Adv. Khá
waɪz  waɪz  Adj Khôn Ngoan
ˈlaɪkwaɪz  waɪz  Adv. Tương Tự Như Vậy
ˈklɒkwaɪz  waɪz  Adv. Chiều Kim Đồng Hồ
ˈʌðəwaɪz  waɪz  Adv. Neu Không Thì, Mặt Khác.
swɒmp  wɒmp  N. Đầm Lầy
wɔː  wɔː  N. Chiến Tranh
əˈwɔːd  wɔːd  N. Phần Thưởng
rɪˈwɔːd  wɔːd  N. Phần Thưởng
təˈwɔːd  wɔːd  Prep. Hướng Về
swɔːm  wɔːm  N. Bầy, Đàn
wɔːn  wɔːn  V. Cảnh Báo
wɔːp  wɔːp  V. Làm Cong, Làm Vênh, Biển Dạng
ˈʌpwədz  wədz  Adv. Đi Lên, Hướng Lên Trên
əˈweə  ˈweə  Adj. Nhận Biết
bɪˈweə  ˈweə  V. Thận Trọng
weɪ  weɪ  V. Cân, Đo
aʊtˈweɪ  ˈweɪ  V. Lớn Hơn, Vượt
weɪd  weɪd  V. Lội
pəˈsweɪd  weɪd  V. Thuyết Phục
weɪʤ  weɪʤ  N. Tiền Lương
weɪk  weɪk  V. Thức Dậy
əˈweɪk  weɪk  Adj. Tỉnh Ngủ
ˈɜːθkweɪk  weɪk  N. Trận Động Đất
weɪl  weɪl  V. Than Khóc
əˈweɪt  weɪt  V. Chờ Đợi
ɪˈkweɪt  weɪt  V. Đánh Đồng
ˈəʊvəweɪt  weɪt  Adj.Quaky
weɪv  weɪv  N. Sóng, Làn Sóng
ˈsaɪdweɪz  weɪz  Adv. Sang Một Bên
ˈsiːkwəns  wəns  N. Liên Tiếp
ˈkɒnsɪkwəns  wəns  N. Hậu Quả
ˈfriːkwənt  wənt  Adj. Thường Xuyên
ˈsʌbsɪkwənt  wənt  Adj. Tiếp Theo, Theo Sau
ˈfreɪmwɜːk  wɜːk  N. Khuôn Khổ
wɜːm  wɜːm  N. Con Sâu
wɜːs  wɜːs  Adj. Tồi Tệ Hơn
wɜːθ  wɜːθ  Adj. Giá, Đáng Giá
wɛb  wɛb  N. Mạng, Lưới
ˈwɛðə  wɛðə  Conj. Có Chăng, Không Biết Có ... Không
ˈwɛðə  wɛðə  N. Thời Tiết
wɛl  wɛl  Adv. Tốt
ˈfeəˈwɛl  ˈwɛl  N. Tạm Biệt
ˌəʊvəˈwɛlm  wɛlm  V. Chôn, Áp Đảo, Lấn Áp, Tràn Ngập.
wɛlθ  wɛlθ  N. Của Cải, Sự Giàu Có
kwɛst  wɛst  N. Nhiệm Vụ
rɪˈkwɛst  wɛst  V. Yêu Cầu
ˈkɒŋkwɛst  wɛst  N. Sự Xâm Chiến
wɛt  wɛt  Adj. Ướt
wiːd  wiːd  N. Cỏ, Cỏ Dại
wiːp  wiːp  V. Khóc
swiːp  wiːp  V. Quét Dọn
wiːt  wiːt  N. Lúa Mì
wiːv  wiːv  V. Dệt
wɪəd  wɪəd  Adj. Kỳ Quặc, Kỳ Dị, Khó Hiểu
kəˈləʊkwɪəl  wɪəl  Adj. Ngôn Ngữ Giao Tiếp
wɪŋ  wɪŋ  N. Cánh
ˈwɪsl  wɪsl  V. Huýt Sáo
twɪst  wɪst  V. Xoắn
ˈlɪŋgwɪst  wɪst  N. Nhà Ngôn Ngữ
wɪʧ  wɪʧ  N. Phù Thủy
ˈkwɪvə  wɪvə  V. Run
wʊd  wʊd  N. Gồ
wʊl  wʊl  N. Len, Cuộn Len
bɪˈzɑː  ˈzɑː  Adj. Kì Quái
ɪgˈzækt  zækt  Adj. Chính Xác
ɪgˈzæm  ˈzæm  N. Kì Thi
rɪˈzaɪd  zaɪd  V Cư Trú
dɪˈzaɪə  zaɪə  V. Khao Khát
rɪˈzɒlv  zɒlv  V. Giải Quyết
rɪˈzɔːt  zɔːt  V. Nhờ Đến
ˈvɪzəbl  zəbl  Adj. Thấy Được
ˈplɔːzəbl  zəbl  Adj. Chính Đáng
ˈmɪzəri  zəri  N.
zəʊn  zəʊn  N. Vùng, Miền, Đặc Vùng
dɪˈzɜːt  zɜːt  N. Tráng Miệng
əbˈzɜːv  zɜːv  V Quan Sát
rɪˈzɜːv  zɜːv  V. Đặt Trước
dɪˈzɜːv  zɜːv  V. Xứng Đáng
prɪˈzɜːv  zɜːv  V. Bảo Ton
rɪˈzɛnt  zɛnt  V. Bực Tức
ˌrɛprɪˈzɛnt  zɛnt  V. Đại Diện
pəˈzɛs  ˈzɛs  V. Sở Hữu
gəˈzɛt  ˈzɛt  N.: Báo
ˌmægəˈziːn  ziːn  N.
dɪˈziːz  ziːz  N. Bệnh
ʤɪmˈneɪziəm  ziəm  N.Phòng Tập
ˈfɪzɪks  zɪks  N. Vật Lý
zɪp  zɪp  V. Kéo Khóa, Đóng Lại
ɪgˈzɪst  zɪst  V. Tồn Tại
rɪˈzɪst  zɪst  V. Chống Lại
ˌkəʊɪgˈzɪst  zɪst  V. Cùng Tồn Tại
ˈsiːznɪŋ  znɪŋ  N. Gia Vị
zuːm  zuːm  V. Phóng Nhanh, Di Chuyển Nhanh
rɪˈzʌlt  zʌlt  N. Kết Quả, Hậu Quả
θɔːn  θɔːn  N. Gai
θiːf  θiːf  N. Tên Trộm
θiːm  θiːm  N. Chủ Đề
θɪk  θɪk  Adj. Dày
ˈɛθɪks  θɪks  N. Đạo Đức
θɪn  θɪn  Adj. Gầy, Mỏng
θrəʊ  θrəʊ  V. Ném
θrɛd  θrɛd  N. Sợi Chỉ, Sợi Dây
θrɛt  θrɛt  N. Mối Đe Dọa
θrɪl  θrɪl  N. Hồi Hộp, Rộn Ràng
θʌmp  θʌmp  N. Tiếng Đập Mạnh
ˈθʌrə  θʌrə  Adj. Kỹ Lưỡng
Tham Gia
yển Giao, Chuyển Đối

ính Pháp Lý
Phần Chia
Quan Đến Ai, Không Ám Chỉ Riêng Ai, Bâng Quơ, Vô Cảm.

h, Điều Trị
Phát Sóng

nh, Người Ủng Hộ

Có Căn Cứ, Có Hiệu Lực


c, Đồi Bại
Vực Có Tường Vây Quanh
Lò, Nung Nấu
ng, Nền Móng
Khốc Liệt

Trong Ngày, Ăn Tối


in Được, Đáng Kinh Ngạc

Bản Cập Nhật


c Dù, Dẫu Cho

Lão Luyện
Trung Cấp

Giống, Bất Đồng

Phải Làm Gì
Dài Hỗn Loạn
g, Bên Trong

, Phổ Thông
Coi Chừng, Đề Phòng
, Giận Dữ

Việc, Chăm Sóc

Lự, Phân Vân


Nổi Tiếng Xấu
Cường Tráng

oạt Ngôn

Giữa Nhiều Khả Năng

nh Chính
Gian (Ngắn)

Nỉ, Thuyết Phục

y, Đáng Tin Tưởng


ời Cao Tuổi
hời Thượng
t Kỳ... Nào
Phù Họp

t Lòng, Vi Phạm
m Chặt Vào
ết, Khuyết Tật

h, Khối Đồng Minh

Thảnh Phần
hông Phục Tùng

ách Hàng
Giống Hệt

ảo Cổ Học

ến Dược Phẩm
nh Hưởng

, Sao Chép
ó Khả Năg

Sức Sống
Bớt, Thu Nhỏ

Biệt Đối Xử
háp Luật, Tư Pháp

ự Cách Tân
ở, Vận Chuyển, Đi Lại
Tích, Giải Thích

ỷ, Sơ Khai
hất Liên Quan Đến Dân

on Miệng

Nhìn, Thị Lực

Phần, Đoạn

Mặt Biển
Thanh Xuân

Thường Xuyên, Quen Thuộc.


hà Kho, Kho Chứa Bí Mật

ục, Thể Thao


Vào, Làm Dính Líu Vào

Sự Bào Chữa
Sang Bên Kia
Sau, Thử Hai
Khen Ngợi
, Cũ Rích

ơm Phồng

Quá Khích
ng Tợn, Hung Bạo

ơi Bày, Tiết Lộ

Gì Là Sự Thật
gười Ngoài Hành Tinh

Thiên Thực.
Gì Đó Về Thế Chất

ờng Vòng, Khép Kín

guyên Chất
Liếc Qua.
m Nổi Bật

Hao Mòn, Phá Hoại


Rộng Lớn, Bao La
uyền Đi, Phát Đi
Để Ý Đến
ài Tình, Mưu Trí

ghiêm Chỉnh./ Sốt Sắng, Tha Thiết.

, Sự Đoàn Kết
g, Tự Cao Tụ' Đại
, Bằng Cách Khác

t Vào, Đút Vào

Yếu Thế, Bất Lợi


ch, Sự Khích Lệ

ong Thâm Tâm

ổ Chức Xã Hội

Có Khoảng Cách
Sút Kém, Làm Hư Hại, Làm Hỏng.
Ra, Đề Xuất

Trở Ngại, Ngăn Cản

êu Cầu, Hấp Dẫn, Lôi Cuốn


, Tinh Khiết

, Nói Bóng Gió

Sự Náo Động
Dõi, Thế Hệ Sau

Sự Thúc Đẩy
, Làm Rối Trí

Đi Bộ, Cuốc Bộ

h, Niềm Tự Hào
Toàn, Chung Cuộc

nh, Khỏe Mạnh

n, Giả Thiết

hấp Nhận
hiếu Hiểu Biết

hờ Ơ, Hờ Hững, Dửng Dưng, Bàng Quan


hẳng, Trực Tiếp
, Đối Đãi

uyết Giáo

hề Nghiệp
Liên Quan Đến Hoàng Đế, Đế Quốc

Khu, Vùng Miền


m Gián Đoạn
, Hiệu Quả, Có Hiệu Suất Cao.
ắng, Làm Đảo Lộn
ghĩa Đen) & (Nghĩa Bóng)), Đàn Hồi; Mềm Dẻo
ến Ngôn Ngữ

áng, Hoảng Hốt


rang Điếm

g, Không Ổn Định
ránh Khỏi
Phát Biểu

g Độc Thân

ất, Thiếu Cấn Trọng


ự Bội Bạc

hiễu Loạn
Tín Nhiệm
c Tính Tốt
a, Gay Go
ào, Nhét Vào
Nhào Lộn

Song Sinh
Trực Tính
e Chở Hàng

Tuyệt Diệu

Không Có
ỳ, Khác Nhau

ồm Nhiều Loại Khác Nhau


uay Ngược

, Tầm Thường
Tục, Thông Thường

, Làm Nản Lòng


ứng Đáng

Thì, Mặt Khác.

m Vênh, Biển Dạng


ng Lên Trên
Không Biết Có ... Không

Lấn Áp, Tràn Ngập.

Dị, Khó Hiểu


Di Chuyển Nhanh
[v]
1 /əˈbeɪt/
[v]
2 /əˈbeɪt/
[v]
2 /ˈæb.dɪ.keɪt/
[v]
2 /æbˈdʌkt/
[v]
2 /əˈbɔːr/
[adj]
2 /æbˈnɔː.məl/
[v]
2 /əˈbaʊnd/
[n]
2 /əˈbreɪ.ʒən/
[adv]
2 /əˈbrɔːd/
[adj]
2 /əˈbrʌpt/
[v]
2 /æbˈskɒnd/
[adj]
2 /ˈæb.sə.luːt/
[v]
2 /əbˈzɒlv/
[adj]
2 /əbˈzɔː.bɪŋ/
[v]
2 /æbˈsteɪn/
[adj]
2 /əˈbʌn.dənt/
[v]
2 /əkˈsiːd/
[v]
2 /əˈkɒm.ə.deɪt/
[n, v]
2 /əˈkɔːd/
[n]
2 /əˈkɔːd/
[v]
2 /ˌæk.wiˈes/
[n]
2 /ˈæk.rə.nɪm/
[v]
2 /əˈdæpt/
[adj]
2 /əˈdɪk.tɪd/
[adj]
2 /ˈæd.ə.kwət/
[v]
2 /ədˈhɪər/
[adj, n]
2 /ədˈhɪə.rənt/
[adj]
2 /əˈdʒeɪ.sənt/
[v]
2 /əˈdʒɔɪn/
[v]
2 /əˈdʒɜːn/
[v]
2 /əˈdʒɜːn/
[adj]
2 /əˈdrɔɪt/
[n]
2 /ˈæd.vent/
[n]
2 /ˈæd.və.sər.i/
[adj]
2 /ˈæd.vɜːs/
[n]
2 /əˈfɪn.ə.ti/
[adj]
2 /ˈæf.lu.ənt/
[v]
2 /ˈæɡ.rə.veɪt/
[v, adj, n]
2 /ˈæɡ.rɪ.ɡət/
[n]
2 /ˌæɡrɪˈɡeɪʃən/
[n]
2 /əˈɡres.ər/
[n]
2 /əˈɡrɒnəmi/
[n, preposition]
2 /ˈeɪ.li.əs/
[n]
2 /əˈliː.dʒəns/
[n]
2 /əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən/
[ n]
2 /ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən/
[adj, n]
2 /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/
[n]
2 /ˈæl.tɪ.tʃuːd/
[adj, n]
2 /ˈæm.ə.tər/
[adj]
2 /ˌæm.bɪˈdek.strəs/
[adj]
2 /ˈeɪ.mi.ə.bəl/
[adj]
2 /ˈæm.ɪ.kə.bəl/
[n]
2 /ˈæm.ɪ.ti/
[adj]
2 /ˈæm.ə.rəs/
[n]
2 /əˈnæk.rə.nɪ.zəm/
[n]
2 /ˈæn.ə.ɡræm/
[n]
2 /ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti/
/ˈæn.ɪ.məs/
2 /ˈæn.ɪ.məs/
[adj]
2 /əˈnɒn.ɪ.məs/
[n]
2 /ænˈtæɡ.ən.ɪst/
[v]
2 /ænˈtæɡ.ə.naɪz/
[adj, adv]
2 /ˈæntɪ
[n, adj]məˈrɪdɪəm/
2 /ˌæn.tiˈsiː.dənt/
[v]
2 /ˌæn.tiˈdeɪt/
/ˈæn.ti.ruːm/
2 /ˈæn.ti.rʊm/
[n]
2 /ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/
[n]
2 /ˈæn.tiˌbɒd.i/
[n]
2 /ˈæn.ti.dəʊt/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
2 /ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn/
[n]
2 /ænˈtɪp.ə.θi/
[adj, n]
2 /ˌæn.tiˈsep.tɪk/
[n]
2 /ænˈtɪθ.ə.sɪs/
[n]
2 /ˌæn.tiˈtɒk.sɪn/
[n]
2 /ˈæn.tə.nɪm/
[v]
2 /əˈpend/
[n]
2 /əˈpen.dɪks/
[v]
2 /ˌæp.rɪˈhend/
[adj]
2 /ˌæp.rɪˈhen.sɪv/
[n, v]
2 /əˈpren.tɪs/
[v]
2 /əˈpraɪz/
[n]
2 /ˈæp.tɪ.tʃuːd/
[n]
2 /ˌær.ɪˈstɒk.rə.si/
[n]
2 /ˈær.ɪ.stə.kræt/
[v]
2 /əˈsɪm.ɪ.leɪt/
[n]
2 /ˈæs.tər/
[n, v]
2 /ˈæs.tər.ɪsk/
[n]
2 /ˈæs.tər.ɔɪd/
[n]
2 /əˈstrɒl.ə.dʒər/
[n]
2 /ˈæs.trə.nɔːt/
[n]
2 /əˈstrɒn.ə.mər/
[adj]
2 /ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/
[adj]
2 /əˈstʃuːt/
[adj]
2 /ætˈveə.ri.əns/
[adj]
2 /ɔːˈdeɪ.ʃəs/
[adj]
2 /ɔːˈθen.tɪk/
[n]
2 /ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/
[n]
2 /ɔːˈtɒk.rə.si/
[n]
2 /ˈɔː.tə.kræt/
[n]
2 /ˈɔː.tə.ɡrɑːf/
[adj, n]
2 /ˌɔː.təˈmæt.ɪk/
[n]
2 /ˌɔ·t̬
[n] əˈmeɪ·ʃən/
2 /ɔːˈtɒm.ə.tən/
[adj]
2 /ɔːˈtɒn.ə.məs/
[n]
2 /ɔːˈtɒn.ə.mi/
[n]
2 /ˈɔː.tɒp.si/
[n]
2 /ˈæv.ər.ɪs/
[v]
2 /əˈvɜːr/
[adj]
2 /əˈvɜːs/
[v]
2 /əˈvɜːt/
[n]
2 /ˌævəˈkeɪʃən/
[n]
2 /əˈvaʊ.əl/
[n]
2 /bəˈrɒm.ɪ.tər/
[adj,n]
2 /bəˈlɪdʒ.ər.ənt/
[n]
2 /ˌben.ɪˈdɪk.ʃən/
[n]
2 /ˈben.ɪ.fæk.tər/
[adj]
2 /ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/
[n]
2 /ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/
[adj]
2 /bəˈnev.əl.ənt/
[n]
2 /ˈbev.ər.ɪdʒ/
[adj]
2 /ˌbaɪˈkæm.ər.əl/
[n]
2 /ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl/
[adj, n]
2 /baɪˈen.i.əl/
[adj]
2 /ˌbaɪˈlæt.ər.əl/
[adj]
2 /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/
[adj, adv]
2 /ˌbaɪˈmʌnθ.li/
[adj]
2 /ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn/
[v]
2 /baɪˈsekt/
[n, v]
2 /ˈblʌn.dər/
[n]
2 /ˈbʊl.wək/
[n]
2 /bjʊəˈrɒk.rə.si/
[n]
2 /kæʃ/
[n]
2 /kəˈlæm.ə.ti/
[v]
2 /kæpˈsaɪz/
[n]
2 /kɑːˈtɒɡ.rə.fər/
[n]
2 /ˈsel.ə.feɪn/
[n, v]
2 /ˈsen.ʃər/
[adj]
2 /ˈkrɒn.ɪk/
[n, v]
2 /ˈkrɒn.ɪ.kəl/
[adj]
2 /ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
[n]
2 /krəˈnɒl.ə.dʒi/
[n]
2 /krəˈnɒm.ɪ.tər/
[n]
2 /səˈkʌm.fər.əns/
[n]
2 /ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/
[v]
2 /ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt/
[v]
2 /ˈsɜː.kəm.skraɪb/
[adj]
2 /ˈsɜː.kəm.spekt/
[v]
2 /ˌsɜː.kəmˈvent/
[n]
2 /ˈsɪt.ə.del/
[n,adj]
2 /sɪˈvɪl.jən/
[adj]
2 /klænˈdes.tɪn/
[n]
2 /ˈkliː.vɪdʒ/
[v]
2 /kliːv/
[v]
2 /kəʊ.əˈles/
[adj]
2 /ˈkəʊ.dʒənt/
[v]
2 /kəʊˈhɪər/
[n]
2 /kəʊˈhɪə.rəns/
[adj]
2 /kəʊˈhɪə.rənt/
[n]
2 /kəʊˈhiː.ʒən/
[v]
2 /kəˈlæb.ə.reɪt/
[n]
2 /kəˈlæt.ər.əl/
[n]
2 /kəˈluː.ʒən/
[adj]
2 /kəˈlɒs.əl/
[v]
2 /kəˈmend/
[adj]
2 /kəˈməʊ.di.əs/
[v, n]
2 /kəˈmjuːt/
[adj]
2 /kəmˈpækt/
[adj]
2 /kəmˈpæt.ə.bəl/
[adj]
2 /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/
[n,v]
2 /ˈkɒm.prə.maɪz/
[adj]
2 /kəmˈpʌl.sər.i/
[v, n, adj]
2 /kɒn/
[v]
2 /kənˈsiːl/
[n]
2 /ˈkɒŋ.kɔːd/
[v]
2 /kənˈkɜːr/
[adj]
2 /kənˈkʌr.ənt/
[n]
2 /ˈkɒn.dɪ.mənt/
[v]
2 /kənˈfaɪn/
[v]
2 /kənˈfɜːm/
[v]
2 /kənˈfɔːm/
[adj]
2 /kənˈdʒen.ɪ.təl/
[v]
2 /ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/
[n]
2 /ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/
[v]
2 /kənˈskrɪpt/
[adj]
2 /kənˈsɪs.tənt/
[adj]
2 /kənˈspɪk.ju.əs/
[v]
2 /kənˈtend/
[adj, n, v]
2 /kənˈtent/
[n]
2 /ˈkɒn.trə.bænd/
[v]
2 /ˌkɒn.trəˈviːn/
[n]
2 /ˈkɒn.trə.vɜː.si/
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/
2 /kənˈtrɒv.ə.si/
[v]
2 /kənˈviːn/
[v]
2 /kənˈviːn/
[n]
2 /ˌkɔː.diˈæl.ə.ti/
[v]
2 /ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
[v]
2 /ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
[v, n, adj]
2 /ˈkaʊn.tər/
[v]
2 /ˌkaʊn.təˈmɑːnd/
[v]
2 /ˈkʌv.ɪt/
[v]
2 /ˈkaʊ.ər/
[n, v]
2 /krɑːft/
[n]
2 /ˈkrɑːfts.mən/
[adj]
2 /ˈkreɪ.vən/
[adj]
2 /ˈkreɪ.vən/
[n]
2 /ˈkrəʊ.ni/
[n]
2 /ˈkrɪptəʊɡræm/
[n]
2 /ˈkʌl.prɪt/
[n]
2 /kɜːr/
[n]
2 /ˈkʌr.ən.si/
[n]
2 /ˈkʌs.tə.di/
[adj]
2 /ˈdæs.təd.li/
[adj]
2 /ˈdɔːnt.ləs/
[v]
2 /ˈdɔː.dəl/
[v]
2 /dɪˈbɪl.ɪ.teɪt/
[adj]
2 /ˈdek.ə.dənt/
[adj]
2 /ˈdek.ə.dənt/
[n]
2 /dɪˈsiːs/
[adj]
2 /dɪˈsɪdʒ.u.əs/
[adj]
2 /dɪˈkrep.ɪt/
[v,n]
2 /dɪˈfɒlt/
[v]
2 /dɪˈfɜːr/
[n]
2 /dɪˈfaɪ.əns/
[adj]
2 /dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/
[v, adj, n]
2 /dɪˈdʒen.ə.reɪt/
[adv]
2 /dɪˈlɪb.ər.ət.li/
[n]
2 /ˈdem.ə.ɡɒɡ/
[adj]
2 /dɪˈmen.tɪd/
[n]
2 /dɪˈmɒk.rə.si/
[n]
2 /ˈdem.ə.kræt/
[adj]
2 /ˌdem.əˈkræt.ɪk/
[v]
2 /dɪˈmɒk.rə.taɪz/
[v]
2 /dɪˈmɒl.ɪʃ/
[v]
2 /dɪˈmɒl.ɪʃ/
[v]
2 /dɪˈməʊt/
[n]
2 /ˈden.ɪ.zən/
[adj, n]
2 /dɪˈpen.dənt/
[v]
2 /dɪˈpəʊz/
[v]
2 /dɪˈpriː.ʃi.eɪt/
[n]
2 /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/
[n]
2 /ˈdɜː.mɪs/
[adj]
2 /ˈdes.əl.ət/
[v]
2 /dɪˈspaɪz/
[adj]
2 /dɪˈspɒt.ɪk/
[adj]
2 /ˈdes.tɪ.tʃuːt/
[v]
2 /dɪˈtɜːr/
[v]
2 /ˈdiː.vi.eɪt/
[v]
2 /dɪˈvaʊər/
[v]
2 /dɪˈvaʊər/
[n]
2 /dekˈster.ə.ti/
[n]
2 /daɪˈæm.ɪ.tər/
[n]
2 /ˈdaɪəˌθɜːmɪ/
[v]
2 /daɪˈɡres/
[adj]
2 /dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/
[adj]
2 /dɪˈmɪn.jə.tɪv/
[n]
2 /dɪn/
[n]
2 /dɪˈzɑː.stər/
[v]
2 /dɪsˈtʃɑːdʒ/
[n]
2 /ˈdɪs.ə.plɪn/
[n]
2 /ˌdɪs.kənˈtent/
[n]
2 /ˈdɪs.kɔːd/
[v, n]
2 /dɪˈskred.ɪt/
[adj]
2 /dɪˈskriːt/
[n]
2 /dɪˈskrep.ən.si/
[n]
2 /dɪˈskrep.ən.si/
[v]
2 /dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/
[adj]
2 /dɪˈspæʃ.ən.ət/
[v]
2 /dɪˈspel/
[v]
2 /dɪˈspens
[n, v] wɪð/
2 /dɪˈspjuːt/
[n]
2 /ˌdɪs.rɪˈpeər/
[n, v]
2 /dɪˈsent/
[n, v]
2 /dɪˈsent/
[n]
2 /dɪˈsent/
[n]
2 /ˈdɪs.ɪ.dənt/
[adj]
2 /ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər/
[n]
2 /ˌdɪs.əˈluː.ʃən/
[v]
2 /dɪˈzɒlv/
[v]
2 /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/
[v]
2 /dɪˈstrækt/
[v]
2 /daɪˈvʌldʒ/
/daɪˈvʌldʒ/
2 /dɪˈvʌldʒ/
[adj]
2 /ˈdəʊ.saɪl/
[n]
2 /ˈdɒm.ɪ.saɪl/
[adj]
2 /ˈdɔː.mənt/
[n, v]
2 /ˈdʌv.teɪl/
[n]
2 /ˈdaʊ.ri/
[n]
2 /draʊt/
[adj]
2 /ˈdʒuː.bi.əs/
[adj, n, v]
2 /ˈdʒuː.plɪ.keɪt/
[adj]
2 /daɪˈnæm.ɪk/
/iː.kəˈnɒm.ɪk/
2 /ek.əˈnɒm.ɪk/
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
2 /ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/
[v]
2 /iˈkɒn.ə.maɪz/
[adj]
2 /ˈed.ə.bəl/
[n]
2 /ˈed.ɪ.fɪs/
[n]
2 /iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm/
[v]
2 /iˈlɪs.ɪt/
[v]
2 /iˈlɪm.ɪ.neɪt/
[v]
2 /iˈluː.sɪ.deɪt/
[v]
2 /iˈmæn.sɪ.peɪt/
[v]
2 /ɪmˈbrɔɪl/
[v]
2 /ˈem.ɪ.ɡreɪt/
[adj]
2 /ˈem.ɪ.nənt/
[adj]
2 /ɪˈnæm·ərd/
[n]
2 /ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/
[v]
2 /ˈen.ə.veɪt/
[v]
2 /ˈen.ə.veɪt/
[v]
2 /ɪnˈdʒen.dər/
[n]
2 /ɪˈnɪɡ.mə/
[v]
2 /ɪnˈlaɪ.tən/
[v]
2 /ɪnˈteɪl/
[v]
2 /ɪnˈvɪz·ən/
[adj, n]
2 /ˌep.ɪˈdem.ɪk/
[n]
2 /ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/
[n]
2 /ˈep.ɪ.ɡræm/
[n]
2 /ˈep.ɪ.θet/
[n]
2 /ˌek.wəˈnɪm.ə.ti/
/ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/
2 /ˌek.wɪˈlæt.ər.əl/
[adj]
2 /ˈek.wɪ.tə.bəl/
[n]
2 /ˈɪə.rə/
[n]
2 /ɪˈrəʊ.ʒən/
[n]
2 /ˈes.əns/
[v]
2 /ɪˈstreɪndʒ/
[v]
2 /ɪˈvəʊk/
[n]
2 /ˈek.saɪz/
[adj, n]
2 /ɪkˈskluː.sɪv/
[adv]
2 /ɪkˈskluː.sɪv.li/
[v, adj]
2 /ɪɡˈzempt/
[v, n]
2 /ɪɡˈzɪb.ɪt/
[v]
2 /ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/
[v]
2 /ɪkˈspel/
[n,v]
2 /ɪkˈsplɔɪt/
[v]
2 /ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs/
[adj]
2 /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/
[adj]
2 /ɪkˈstreɪ.ni.əs/
[adj]
2 /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/
[n]
2 /ɪkˈstrem.ə.ti/
[v]
2 /ˈek.strɪ.keɪt/
[adj]
2 /fəˈsiː.ʃəs/
[v]
2 /ˈfæm.ɪʃ/
[v, adj, n]
2 /ˈfæn.si/
[adj]
2 /fænˈtæs.tɪk/
[n]
2 /ˈfæn.tə.si/
[n]
2 /fəˈtiːɡ/
[adj]
2 /fɪkˈtɪʃ.əs/
[n]
2 /fɪˈnɑː.li/
/faɪˈnæn.ʃəl/
2 /fɪˈnæn.ʃəl/
[n]
2 /ˈfɪnɪs/
[n]
2 /fliːs/
[adj]
2 /ˈflɪm.zi/
[v]
2 /ˈflʌk.tʃu.eɪt/
[adj]
2 /ˈfluː.ənt/
[adj, n]
2 /ˈfluː.ɪd/
[n]
2 /flʌks/
[n]
2 /ˈfɔː.rɑːm/
[n]
2 /ˈfɔː.beər/
[n]
2 /fɔːˈbəʊ.dɪŋ/
[n, v]
2 /ˈfɔː.kɑːst/
[n]
2 /ˈfɔː.kɑːst/
[n]
2 /ˈfɔː.frʌnt/
[n, adj]
2 /ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ/
[adj]
2 /ˈfɔː.məʊst/
[v]
2 /fɔːˈʃæd.əʊ/
[n]
2 /ˈfɔː.saɪt/
[n]
2 /ˈfɔː.wɜːd/
[n, v, adj]
2 /ˈfɔː.fɪt/
[adj]
2 /fɔːˈmɪd.ə.bəl/
[n]
2 /ˈfɔː.teɪ/
[n]
2 /ˈfɔː.tɪ.tʃuːd/
[adj]
2 /ˈfrædʒ.aɪl/
[adj]
2 /freɪl/
[n]
2 /ˈfrɪk.ʃən/
[adj]
2 /ˈfruː.ɡəl/
[adj]
2 /ɡəˈlɔːr/
[n]
2 /ˈɡæm.ət/
[n]
2 /ˈɡæs.trə.nəʊm/
[n]
2 /ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi/
[n]
2 /ˈdʒen.ə.sɪs/
/ˈʒɑ̃ ː.rə/
2 /ˈʒɒn.rə/
[adj]
2 /ˈdʒen.ju.ɪn/
[n]
2 /ˈɡlʌt.ən/
[adj]
2 /ˈɡræf.ɪk/
[n]
2 /ˈɡræf.aɪt/
[adj]
2 /ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs/
[adj]
2 /ɡrɪˈɡeə.ri.əs/
[v, n]
2 /hiːd/
[adj]
2 /ˈhiːd.ləs/
[adj]
2 /ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs/
[v]
2 /ˈhaɪ.bə.neɪt/
[v]
2 /hɔːd/
/ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/
2 /ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs/
/həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/
2 /həˈmɑː.dʒə-/
[n]
2 /ˈhɒm.ə.nɪm/
[n]
2 /həʊst/
[adj, n]
2 /ˈhɒs.taɪl/
[adj]
2 /ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk/
[n]
2 /haɪˈpɒθ.ə.sɪs/
[v]
2 /ɪɡˈnɔːr/
[adj]
2 /ɪˈledʒ.ə.bəl/
[adj]
2 /ɪˈledʒ.ə.bəl/
[adj]
2 /ɪˈlɪt.ər.ət/
[adj]
2 /ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl/

illuminate
[v]
2 /ɪˈluː.mɪ.neɪt/
[adj]
2 /ɪˈmæk.jə.lət/
[adj]
2 /ɪˈmæk.jə.lət/
[adj]
2 /ˌɪm.əˈtʃʊər/
[v]
2 /ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/
[adj]
2 /ˈɪm.ɪ.nənt/
[adj]
2 /ˈɪm.ɪ.nənt/
[adj]
2 /ɪmˈpeɪ.ʃənt/
[v]
2 /ɪmˈpel/
[adj]
2 /ɪmˈpen.dɪŋ/
[adj]
2 /ɪmˈper.ə.tɪv/
[v]
2 /ɪmˈper.əl/
[v]
2 /ˈɪm.plɪ.keɪt/
[v]
2 /ɪmˈpəʊz/
[v]
2 /ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ/
[adj]
2 /ɪmˈpreɡ.nə.bəl/
[v]
2 /ˈɪm.prə.vaɪz/
[v]
2 /ɪmˈpjuːn/
[n]
2 /ɪmˈpjuː.nə.ti/
[adj]
2 /ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/
[adj]
2 /ˌɪn.ədˈvɜː.tənt/
[adv]
2 /ˌɪn.ədˈvɜː.təntli/
[adj]
2 /ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət/
[adj]
2 /ɪˈnɔː.də.bəl/
[v]
2 /ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt/
[v]
2 /ɪnˈkɑː.sər.eɪt/
[n]
2 /ˈɪn.sens/
[adj]
2 /ɪnˈses.ənt/
[adj]
2 /ɪnˈsɪp.i.ənt/
[v]
2 /ɪnˈsaɪz/
[adj]
2 /ɪnˈkluː.sɪv/
[adj]
2 /ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl/
[adj, n]
2 /ɪnˈkʌm.bənt/
[adj]
2 /ˈɪn.dɪ.dʒənt/
[adj]
2 /ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl/
[adj]
2 /ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl/
[adj]
2 /ɪnˈfæl.ə.bəl/
[adj,n]
2 /ˈɪn.fɪ.nət/
[adj,n]
2 /ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/
infirmity
2 /ɪnˈfɜː.mə.ti/
[v]
2 /ɪnˈfleɪt/
[adj]
2 /ɪnˈflek.sə.bəl/
[n]
2 /ˈɪn.flʌks/
[n]
2 /ɪnˈfræk.ʃən/
[n]
2 /ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd/
/ɪnˈher.ənt/
2 /ɪnˈhɪə.rənt/
[v]
2 /ɪnˈhɪb.ɪt/
[adj]
2 /ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl/
[v]
2 /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/
[n]
2 /ˈɪn.meɪt/
[adj]
2 /ɪˈnɔː.dɪ.nət/
[v]
2 /ɪnˈskraɪb/
[n]
2 /ɪnˈskrɪp.ʃən/
[adj]
2 /ɪnˈsɒl.jə.bəl/
[adj]
2 /ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət/
[n]
2 /ɪnˈsɜː.dʒənt/
[n]
2 /ɪnˈsɜː.dʒənt/
[n]
2 /ˌɪn.sərˈek.ʃən/
[v]
2 /ɪnˈtɜːr/
[v]
2 /ˌɪn.təˈsiːd/
[v]
2 /ˌɪn.təˈsept/
[adj]
2 /ˌɪn.təˈlɪn.i.ər/
[n]
2 /ˈɪn.tə.luːd/
[n]
2 /ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/
[n]
2 /ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/
[adj]
2 /ˌɪn.təˈmɪt.ənt/
[v]
2 /ˌɪn.təˈsekt/
[adj]
2 /ˌɪn.təˈɜː.bən/
[v]
2 /ˌɪn.təˈviːn/
[v]
2 /ˌɪn.təˈviːn/
[v]
2 /ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
[v]
2 /ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
[adj]
2 /ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl/
[adj]
2 /ˌɪn.trəˈpɑː.ti/
[adj]
2 /ˈɪntrəsteɪt/
[adj]
2 /ˌɪn.trəˈviː.nəs/
[v]
2 /ˈɪn.ʌn.deɪt/
[v]
2 /ˈɪn.ʌn.deɪt/
[v]
2 /ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt/
[adj]
2 /ɪnˈvɪz.ə.bəl/
[v]
2 /ɪnˈvəʊk/
[n]
2 /aɪˈəʊ.tə/
[adj]
2 /ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
[adj]
2 /ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
[adj]
2 /ɪˈrel.ə.vənt/
[adj]
2 /ɪˈrev.ə.kə.bəl/
[n]
2 /ˈdʒep.ə.di/
[n]
2 /ˌdʒɒl.i
[n] ˈrɒdʒ.ər/
2 /ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə/
[adj]
2 /ˈleɪ.tənt/
[adj]
2 /ˈlæt.ər.əl/
[adj]
2 /ˈlæv.ɪʃ/
[n]
2 /ˈlɪn.i.ɪdʒ/
[adj]
2 /ˈlɪt.ər.ə.si/
[adj]
2 /ˈlɪt.ər.əl/
[adj]
2 /ˈlɪt.ər.ər.i/
[adj]
2 /ˈlɪt.ər.ət/
[n]
2 /ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/
[adj]
2 /ˈluː.sɪd/
[adj]
2 /ˈluː.krə.tɪv/
[adj]
2 /ˈluː.krə.tɪv/
[n]
2 /ˈluː.mɪ.nər.i/
[adj]
2 /ˈluː.mɪ.nəs/
[v]
2 /lɜːk/
[adj]
2 /ˈlʌʃ.əs/
[adj]
2 /mæɡˈnæn.ɪ.məs/
[v]
2 /ˈmæɡ.nɪ.faɪ/
[n]
2 /ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd/
[adj, n, v]
2 /ˈmeɪ.dʒər/
[adj]
2 /ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd/
[n]
2 /ˈmæl.kən.tent/
[n]
2 /ˌmæl.əˈdɪk.ʃən/
[n]
2 /ˈmæl.ɪ.fæk.tər/
[adj]
2 /məˈlev.əl.ənt/
[n]
2 /ˈmæl.ɪs/
[n]
2 /ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/
[v]
2 /ˌmælˈtriːt/
[v]
2 /ˈmæn.ə.kəl/
[n]
2 /ˈmæn.deɪt/
[n]
2 /ˈmeɪ.ni.ə/
[n]
2 /ˈmeɪ.ni.æk/
[adj]
2 /məˈnaɪ.ə.kəl/
[n, v, adj]
2 /ˈmæn.ɪ.fest/
[v]
2 /məˈnɪp.jə.leɪt/
[adj, n]
2 /ˈmæn.ju.əl/
[n]
2 /ˈmæn.jə.skrɪpt/
[n]
2 /miːnz/
[n]
2 /miːk/
[n, v]
2 /ˈmiː.tər/
[adj]
2 /məˈtɪk.jə.ləs/
[v]
2 /maɪˈɡreɪt/
[adj, n]
2 /ˈmɪn.ə.tʃər/
[n]
2 /ˌmɪsbɪˈliːf/
[n]
2 /ˌmɪsˈdiːd/
[v]
2 /ˌmɪsˈfaɪər/
[n]
2 /ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ/
[n]
2 /ˈmɪs.hæp/
[v]
2 /ˌmɪsˈleɪ/
[v]
2 /ˌmɪsˈliːd/
[n]
2 /ˌmɪsˈstep/
[v]
2 /ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/
[n]
2 /ˈmɒn.ə.ɡræm/
/ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/
2 /ˈmɒn.ə.ɡræf/
[adj]
2 /ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl/
[n]
2 /ˈmʌl.tɪ.tʃuːd/
[adj]
2 /mjuːˈnɪs.ɪ.pəl/
[adj, n]
2 /ˈneɪ.tɪv/
[v]
2 /nəˈses.ɪ.teɪt/
[v,n]
2 /nɪˈɡlekt/
[n]
2 /ˈnem.ə.sɪs/
[n]
2 /ˈnəʊ.mæd/
[adj]
2 /nəʊˈmæd.ɪk/
[adv, preposition]
2 /ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ/
[n]
2 /ˈnɒv.ɪs/
[adj, n]
2 /əbˈdʒek.tɪv/
[v]
2 /əˈblaɪdʒ/
[v]
2 /əˈblɪt.ər.eɪt/
[v]
2 /əbˈses/
[n]
2 /ˈɒb.stə.kəl/
[v]
2 /əbˈstrʌkt/
[v]
2 /əbˈtruːd/
[v]
2 /ˈɒb.vi.eɪt/
[v]
2 /ˈɒb.vi.eɪt/
[n]
2 /əʊˈdɒm.ɪ.tər/
[n]
2 /ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə/
[adj]
2 /əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/
[adj]
2 /ˈɒp.jə.lənt/
[adj, n]
2 /əˈrɪdʒ.ən.əl/
[n]
2 /ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst/
[adj]
2 /ˈɔː.θə.dɒks/
[n]
2 /ɔːˈθɒɡ.rə.fi/
[adj]
2 /ˌɔː.θəˈpiː.dɪk/
[n]
2 /ˌɔːθəʊˈpiːdɪ/
[v]
2 /ˌaʊtˈɡrəʊ/
[adj]
2 /ˌaʊtˈlæn.dɪʃ/
[v]
2 /ˌaʊtˈlɑːst/
[n]
2 /ˈaʊt.lʊk/
[n]
2 /ˈaʊt.pʊt/
[v]
2 /ˌaʊtˈrʌn/
[adj]
2 /ˌaʊtˈspəʊ.kən/
[v]
2 /ˌaʊtˈwɪt/
[adj]
2 /ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ/
[v]
2 /ˌəʊ.vəˈbɜː.dən/
[adj]
2 /ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt/
[n, v]
2 /ˈəʊ.və.dəʊs/
[n, v]
2 /ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt/
[adj]
2 /ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs/
[v]
2 /ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ/
[n]
2 /ˌəʊ.və.səˈplaɪ/
[adj]
2 /əʊˈvɜːt/
[v]
2 /ˌəʊ.vəˈwelm/
[adj]
2 /ˈpæl.ə.tə.bəl/
[n]
2 /ˌpæn.əˈsiː.ə/
[adj]
2 /ˌpænəˈmer.ɪ.kən/
/ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə
2 m/
[n]
2 /ˈpæn.ə.pli/
[n]
2 /ˌpæn.ərˈɑː.mə/
[n]
2 /ˈpæn.tə.maɪm/
[n]
2 /ˈped.ə.ɡɒɡ/
[adj]
2 /ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
2 /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/
2 /ˌpiː.diˈæt.rɪks/
[adj, n]
2 /ˈpen.dənt/
[adj]
2 /ˈpen.dɪŋ/
[v]
2 /pəˈsiːv/
[adj, n]
2 /pəˈren.i.əl/
[adj, n]
2 /pəˈren.i.əl/
[v]
2 /ˈpɜː.fər.eɪt/
[n, adj]
2 /ˈpɜː.mə.nənt/
[v]
2 /ˈpɜː.mi.eɪt/
[v]
2 /pəˈpleks/
[v]
2 /pəˈsɪst/
[adj]
2 /ˈpɜː.tɪ.nənt/
[v]
2 /pəˈtɜːb/
[adj]
2 /pəˈvɜːs/
[n, adj]
2 /ˈfæn.təm/
[adj]
2 /fəˈnɒm.ɪ.nəl/
[n]
2 /fəˈnɒm.ɪ.nən/
[n]
2 /fəʊˈtɒm.ɪ.tər/
[adj]
2 /ˌpɪk.əˈjuːn/
[v]
2 /ˈpɪl.fər/
[n]
2 /ˈpɪt.əns/
[adj]
2 /ˈplaɪ.ə.bəl/
[adj]
2 /ˈplʌk.i/
[n]
2 /pluːˈtɒk.rə.si/
[n]
2 /ˈpɔː.təl/
[adv]
2 /ˈpəʊst məˈrɪdɪəm/
/ˌpəʊstˈdeɪt/
2 /ˈpəʊst.deɪt/
[n, adj]
2 /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/
[n]
2 /ˌpəʊstˈmɔː.təm/
/pəʊstˈpəʊn/
2 /pəstˈpəʊn/
[n]
2 /ˈpəʊst.skrɪpt/
[v]
2 /prɪˈsiːd/
[v]
2 /prɪˈkluːd/
[adj]
2 /prɪˈkəʊ.ʃəs/
[v]
2 /ˌpriː.kənˈsiːv/
[v]
2 /ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt/
[n, v]
2 /ˈpref.ɪs/
[n]
2 /ˈpref.ɪs/
/ˈprem.ə.tʃər/
2 /prem.əˈtʃʊər/
[v]
2 /ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt/
[n]
2 /ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt/
[v]
2 /prɪˈskraɪb/
[adv]
2 /ˈprez.ənt.li/
[adj, n]
2 /ˈpres.ɪŋ/
[v]
2 /prɪˈzjuːm/
[n, v]
2 /ˈpriː.vjuː/
[v]
2 /prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[v]
2 /prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[v]
2 /prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[adj]
2 /prəˈdɪdʒ.əs/
[adj]
2 /prəˈfɪʃ.ənt/
[adj]
2 /prəˈfjuːs/
[n]
2 /prəʊˈdʒen.ɪ.tər/
[v]
2 /prəˈhɪb.ɪt/
[n, v]
2 /ˈprɒdʒ.ekt/
[adj]
2 /ˈprɒm.ɪ.nənt/
[v]
2 /prəˈpel/
[n]
2 /prəˈpəʊ.nənt/
[n, v]
2 /ˈprɒs.pekt/
[n]
2 /prəˈtæɡ.ən.ɪst/
[n]
2 /ˈprəʊ.tə.kɒl/
[n]
2 /ˈprəʊ.tə.plæz.əm/
[n]
2 /ˈprəʊ.tə.taɪp/
[n]
2 /ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən/
[adj]
2 /prəˈtræk.tɪd/
[v]
2 /prəˈtrækt/
[v]
2 /prəˈtrækt/
[v]
2 /prəˈtruːd/
[n]
2 /ˈprɒv.ɪns/
[v]
2 /prəˈvəʊk/
[n]
2 /ˈsjuː.də.nɪm/
[adj]
2 /ˈpʌŋk.tʃu.əl/
[n]
2 /ˈpʌŋk.tʃər/
[adj]
2 /ˈpjuː.ni/
[n]
2 /ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə/
[n]
2 /ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl/
[n]
2 /kwɪnˈtet/
[n]
2 /ˈreə.rə.ti/
[n, adj]
2 /ræʃ/
[v]
2 /rɪˈbjuːk/
[v]
2 /rɪˈkɔɪl/
[v]
2 /ˈrek.ən.saɪl/
[v]
2 /ˈrek.ən.saɪl/
[v]
2 /rɪˈdaʊnd/
[adj]
2 /rɪˈdʌn.dənt/
[v]
2 /rɪˈflekt/
[n]
2 /rɪˈflek.ʃən/
[v]
2 /rɪˈdʒen.ə.reɪt/
[v]
2 /rɪˈlent/
[v]
2 /rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/
[adj]
2 /rɪˈmɪs/
[adj]
2 /rɪˈzɜːvd/
[n]
2 /ˌrez.əˈluː.ʃən/
[v, n]
2 /rɪˈzɒlv/
[v]
2 /rɪˈstreɪn/
[v, n]
2 /rɪˈzjuːm/
[v]
2 /rɪˈteɪn/
[v]
2 /rɪˈtrækt/
[v]
2 /rɪˈvɜːs/
[v]
2 /rɪˈvaɪz/
[adj]
2 /rəʊˈbʌst/
[v]
2 /ˈrʌm.ɪdʒ/
[adj]
2 /ˈrʊə.rəl/
[n]
2 /skraɪb/
[n]
2 /skrɪpt/
[adj]
2 /ˈskruː.pjə.ləs/
[v]
2 /ˈskruː.tɪ.naɪz/
[v]
2 /sɪˈsiːd/
[n]
2 /sɪˈseʃ·ən/
/sɪˈkluːd/
2 /səˈkluːd/
/sɪˈkluːd/
2 /səˈkluːd/
[adj, v]
2 /sɪˈkjʊər/
[n]
2 /sɪˈkjʊə.rə.ti/
[n]
2 /sɪˈdɪʃ.ən/
[n]
2 /sɪˈdɪʃ.ən/
[v]
2 /ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/
[n]
2 /ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/
[n]
2 /ˌsem.ɪ'ænjʊəl/
[n]
2 /ˈsem.iˌsɜː.kəl/
[adj]
2 /ˈsem.iˈkɒn.ʃəs/
[adj]
2 /ˌsem.idɪˈtætʃt/
semimonthly
2 /ˈsem.iˈmʌn.θli/
[adj]
2 /ˌsem.iˈskɪld/
[adj]
2 /ˈʃæl.əʊ/
[v]
2 /ʃrɪŋk/
[n]
2 /ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/
[n]
2 /ˈsɪm.ɪ.li/
[v]
2 /ˈsɪm.jə.leɪt/
[adj]
2 /ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs/
[adv]
2 /ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/
[v]
2 /sleɪk/
[adj]
2 /ˈslʌv.ən.li/
[v]
2 /ˈsəʊ.bər/
[n, v]
2 /ˈsɒdʒ.ən/
[adj, n, v]
2 /səʊl/
[adj]
2 /səˈlɪs.ɪ.təs/
[n]
2 /səˈlɪl.ə.kwi/
[adj]
2 /ˈsɒl.ɪ.tər.i/
[n]
2 /ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/
[adj, adv]
2 /ˈsəʊ.ləʊ/
[adj]
2 /ˈsɒl.jə.bəl/
[adj, n]
2 /ˈsɒl.vənt/
[n]
2 /spiːˈdɒm.ɪ.tər/
[n]
2 /spaɪn/
[adj]
2 /spəˈræd.ɪk/
[n]
2 /ˈstæm.ɪ.nə/
[adj]
2 /stelθ/
[n]
2 /stəˈnɒɡ.rə.fər/
[v]
2 /strəʊl/
[v]
2 /səbˈmɪt/
[n]
2 /səbˈskraɪ.bər/
[v]
2 /ˈsʌb.sɪ.kwənt.li/
[adj]
2 /ˈsʌk.jə.lənt/
[v]
2 /səˈfaɪs/
[adj]
2 /ˈsʌmp.tʃu.əs/
[n]
2 /ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt/
[adj]
2 /suːˈpɜː.flu.əs/
[adj]
2 /suːˈpɜː.flu.əs/
[v]
2 /ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz/
[v]
2 /səˈmaʊnt/
[v]
2 /səˈvaɪv/
[v]
2 /səˈspend/
[n]
2 /səˈspens/
[n]
2 /ˈsɪm.ə.tri/
[v]
2 /ˈsɪŋ.krə.naɪz/
[n]
2 /ˈsɪn.ə.nɪm/
[n]
2 /ˈsɪn.θə.sɪs/
[adj]
2 /sɪnˈθet.ɪk/
[n]
2 /ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst/
[n]
2 /tekˈnɒk.rə.si/
[adj]
2 /təˈneɪ.ʃəs/
[adj, n]
2 /ˈθɜː.məl/
[n]
2 /θəˈmɒm.ɪ.tər/
/ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/
2 /ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ/
[n]
2 /ˈθɜː.mə.stæt/
[n]
2 /ˈθiː.sɪs/
[adj]
2 /ˈtɪm.ɪd/
[adj]
2 /ˈtɪm.ər.əs/
[v]
2 /ˈtɒl.ər.eɪt/
[adj]
2 /ˈtræk.tə.bəl/
[v]
2 /trænzˈɡres/
[adj]
2 /ˈtræn.zi.ənt/
[adj]
2 /trænzˈluː.sənt/
[v]
2 /trænˈspəʊz/
[v]
2 /trəˈvɜːs/
[n]
2 /ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən/
[v, n]
2 /ˈtres.pəs/
[n]
2 /tʃuːˈɪʃ.ən/
[n]
2 /taɪˈpɒɡ.rə.fi/
[adj]
2 /ˌʌn.əˈbrɪdʒd/
[n]
2 /ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti/
[adj]
2 /juːˈnæn.ɪ.məs/
[adj]
2 /ʌnˈbaɪəst/
[n]
2 /ˌʌn.kənˈsɜːn/
[v]
2 /ˌʌn.dɪˈsiːv/
[n]
2 /ˈʌn.dəˌbrʌʃ/
[adj]
2 /ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt/
[n]
2 /ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/
[n]
2 /ˈʌndəˌpeɪmənt/
[adj, n]
2 /ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/
[v, n]
2 /ˌʌn.dəˈskɔːr/
[v]
2 /ˌʌn.dəˈsel/
[n]
2 /ˌʌn.dəˈsaɪnd/
[n]
2 /ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/
[n]
2 /ˈʌn.dəˌstʌd.i/
[v]
2 /ʌnˈɡæɡ/
[adj]
2 /ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl/
[v]
2 /ʌnˈnɜːv/
[adj]
2 /ʌnˈɔː.θə.dɒks/
[adj]
2 /ʌnˈkwen.tʃə.bəl/
[v]
2 /ʌnˈskræm.bəl/
[v]
2 /ʌnˈʃækəl/
[adj]
2 /ʌnˈweə.ri/
[adj]
2 /ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/
[v, n]
2 /ʌpˈdeɪt/
[v, n]
2 /ʌpˈɡreɪd/
[n]
2 /ʌpˈhiː.vəl/
[n]
2 /ˈʌp.kiːp/
[adj, adv, n]
2 /ˈʌp.raɪt/
[v]
2 /ʌpˈruːt/
[n]
2 /ˈʌp.stɑːt/
[n]
2 /ˈʌp.tɜːn/
[adj]
2 /ˈɜː.bən/
[adj]
2 /ˈveɪ.kənt/
[adj]
2 /ˈviː.ə.mənt/
[n]
2 /vəˈlɒs.ə.ti/
[n]
2 /vəˈræs.ə.ti/
[n]
2 /ˈvɜː.dɪkt/
[v]
2 /ˈver.ɪ.faɪ/
[adj]
2 /ˈver.ɪ.tə.bəl/
[n]
2 /ˈver.ə.ti/
[adj]
2 /ˈvɜː.sə.taɪl/
/ˈvɜː.ʃən/
2 /ˈvɜː.ʒən/
[n]
2 /vɪˈsɪn.ə.ti/
[n, adj, v]
2 /ˈvɪd.i.əʊ/
[n]
2 /ˈvɪdʒ.əl.əns/
[n]
2 /ˈvɪɡ·ər/
[n]
2 /ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti/
[adj]
2 /ˈvɪʒ.u.əl/
[n]
2 /vəʊˈkeɪ.ʃən/
[n]
2 /vəˈlɪʃ.ən/
[adj]
2 /vəˈreɪ.ʃəs/
[adj]
2 /ˈweə.ri/
[v]
2 /wɪðˈdrɔː/
[n]
2 /wɪðˈdrɔː.əl/
[adj]
2 /wɪðˈdrɔːn/
[v]
2 /wɪðˈhəʊld/
[n]
2 /wɪðˈhəʊl.dɪŋ
[v] ˌtæks/
2 /wɪðˈstænd/
[n,v]
2 /ˈræŋ.ɡəl/
1. become less; decrease; diminish.
1.
lại;giảm
từ bỏ; bớt;
từ trở
bỏ sở nênhữu,
ít đi;quyền
sút giảm.
kiểm
soát điều khiển; thoái vị.
mang đi bằng sức mạnh, bắt cóc.
co rút lại;
đi lệch khỏighét; rất ghét;
sự bình thường;ghét.bất
thường;
1. (dùng khôngvới IN và như thường
WITH) đượclệ. cung
cấp dồi dào, có nhiều.
chỗ xây xát ngoài do đụng chạm.
ở hoặc đến nước ngoài.
thình
đánh cắp lình;và đột
lẩnngột;
trốn;bất chợt.trốn đi,
bí mật
trốn
không chạy.
bị kiểm soát hoặc hạn chế;
chuyên
1. giải trừ đoán;
khỏiđộcnhiệm tài; vụ,
tuyệt đối.
trách
nhiệm;
thu hút khỏi hoànphảitoàn sự chú ý; rất là lý
thú;
kiêng cử; hạn chếýkhông
bắt phải chú hết tâm làmlựcmộtvào.
điều
(nghĩagìđen:đó. "dâng lên trong sóng
nước)
thuận;nhiều, phong
chấn nhận phú. là miễn
thường
cưỡng.
1. chứa được, đủ chỗ cho.
1. thỏa hiệp; sự hiểu biết.
thỏa
bằng thuận;
cách yên sự lặng;
hòa hợp,
chấphòa nhận thuận.
lặng
từ viếtlẽ;tắttuândothủ.
các mẫu tự đầu của
những
1. (nghĩa từđen:
khác."thích nghi với") điều
chỉnh;
trở thành thíchtậpnghi;
quán, thích
thóihợp với.
quen;
nghiện;
bằng với;ghiền. đủ cho; đáp ứng cho một
nhu
dínhcầugiữ đặcchặtbiệt
vào;nào bám đó.dính vô;
được
tụ, một dán vào.phái v.v…; kẻ đi theo;
đảng
người hỗ trợ trung thành.
nằm gần; lân cận; kề mặt bên.
kế
kếtbên,
thúctiếp cuộcxúchọp; với.ngưng công việc
trong
buổi họp 1 phiên
để sẽhọp,tiếpgiải
tục tán.
họp trong
tương lai; hoãn lại.
năng; thông minh; nhanh và khéo;
khéo tay.
đến;
khác đếnvới tư nơi;
cáchtiếnđốiđến gần.
thủ; kẻ thù;
người dự tranh dự đấu.
ngược lại với quyền lợi; thù nghịch;
không
gần gũithuận lợi. tình cảm; thích;
thân mật;
hấp dẫn; hấp lực.
rất
làmgiàu;
cho tồigiàutệcó;
hơn,giàu sang.
trầm trọng hơn;
gia tăng cường độ.
tập họp lại thành một tập thể, một
khối;
tập hợp toàn cácthể; tập thể.
cá nhân vào một tổ
chức
ngườihoặchoặcmột quốcnhóm;
gia mở sựđầu
tập cuộc
họp.
xung
nghiên đột;
cứukẻcông
xâmtáclược,
mùa kẻmàng
tấn công.

quản lý đất ; nghề nông.
biệt
lòng danh.
trung thành; tận tụy; trung
thành.
một phụ âm ở đầu những chữ nối
tiếp
cãi vãnhau.
ồn ào, giận dữ; cãi lộn; đôi
co.
lựa chọn; một, hai phương án hoặc
nhiều
Chiều hơncao; đểđộ lựa
nâng chọn.
cao; vị trí trên
cao; trổi vượt lên.
1. người theo đuổi một việc gì đó
yêu thích, hơn là do nghề nghiệp.
khéo cả 2 tay.
dễ thương;
nghịch; thâncóthiện;
bản tính tốt;lân
có tình khảbang,
ái.
láng giềng;
tình hữu không
nghị, bạnhaybè, gây gổ.chí, mối
thiện
quan
thuộchệ về thân hữu.yêu thương; ngã
tình yêu,
về
sự tình
sai lầmyêu.về niên đại hoặc trình tự
thời gian.
từ cùngđối
chống một mẫumẽ),
mạnh tự. lòng căm thù
mãnh
ý muốnliệt. xấu, sự thù hằn, ghét
(thường
vô danh; bị điều biết
không khiển).
rõ tên, không
rõ nguồn
hoặc một gốc.
cuộc dự tranh; đối thủ;
địch thủ; kẻ
tạo sự thù địch; thù.gây ra sự đối
nghịch xung đột.
trước 12 giờ trưa.
tổ tiên,ngày
1. ghi ôngtháng
bà. trước ngày thực
sự.
thành lối dẫn vào một phòng khác;
tiền
hoạtsảnh;
động phòng
chống chờlại viđợi.
trùng: chất
kháng sinh.
bào chống lại vi trùng hoặc chất độc
do vi trùng gây ra: kháng thể.
liều
chứng thuốc
cảmchống lại chất
lạnh; chất độc.sinh
kháng
histamine.
ác cảm; không ưa; ghê tởm; ghét;
thù
hủy”) ghét.
chất chống nhiễm trùng, chất
sát
ngượctrùng.
lại.”) đối lập lại; ngược lại;
phản đề.
thể chống lại chất độc ấy: kháng
độc tố.
từ phảnđen:
(nghĩa nghĩa;
"treotừ lên")
đối lập lại.vào;
đính
thêm vào để
vào") phụ lụcbổ sung.
được kèm vào cuối
một quyển sách hoặc một tài liệu.
1.
lo tiên
sợ một liệuđiều
và logìsợ;đósợ.không thuận
lợi,
bắt sợđầu;hãingười
lo lắng.mới học việc; người
ít kinh nghiệm.
thông
biết tựbáo,nhiên;thông
khảtri.năng tự nhiên; tài
năng.
nhóm này tạo thành một giai cấp
riêng; chế độ quý tộc.
1. người theo chế độ quý tộc.
1. đồng
thảo mộc hóacóvới;
hoalàm nhỏ,giống
giốngnhư.
như
ngôi
phía sao,
dướimột trang,loạihoặc
cúc sự
vàng.
bỏ sót v.v

1. hành tinh rất nhỏ giống như ngôi
sao
hànhkhi xuất
tinh trênhiện.
các sự việc của con
người.
(nghĩa đen: "thủy thủ ngôi sao")
người du hành
các vì sao, không
các hành gian.
tinh, mặt trời,
mặt
học về mặt trời, mặt trăng,khác.
trăng và các thiên thể hành
tinh, sao vàkhôn;
tinh ranh; các thiên
mưu thểmô;khác.
quỷ
quyệt.
không phù hợp; khác với.
1. canthực;
đích đảm;thật;gan có dạthể
không biếtđược;
tin cậy sợ.
xứng
thiên đáng để tincâu
tự truyện, cậy.chuyện về một
người
vô hạndo vàchính
độc đoán;ngườichế đóđộviết.
độc tài,
chế
nhà độđộcchuyên chế. lực tuyệt đối;
tài có quyền
bạo chúa.
chữ ký của chính mình.
hành
kỹ thuậtđộng tự bởi
động chính
hóa mình;
bằng bộ tự phận
động.
điện
hoàntử gắn ở
thành máybênmóc trong.
theo thói quen
thường lệ; người máy.
tự cai trị; độc lập; tự trị.
quyền
xác chết tựđểtrị.xác định nguyên nhân
cái chết; lam
sự tham khám tàixét
sảnsau khiquá,
thái chết.
sự
tham lam.
khẳng định là sự thật; khẳng định
mạnh
(nghĩamẽ; đen:nói "lộnrõngược
ràng. lại từ"); đối
lập lại; không muốn.
quay đi; phòng
công việc ngừa;
phụ; việc đểngăn ngừa.
vui chơi, giải
trí; sở thích vui chơi.
sự công nhận công khai; thành thật
khai
thay báo; côngtiết
đổi thời nhận;
có thểthúxảy
nhận.
ra;
phong vũ biểu.
hiếu chiến; thích chiến tranh; có
tinh
(nghĩa đen: "lời đấu.
thần chiến nói tốt") sự chúc
phúc; lời chúc
hoặc những lành.
phúc lợi tương tự,
mạnh thường quân, ân nhân.
có lợi; hữu ích; có lợi.
người
tốt bụng;hưởngmuốnlợi,điều
hưởng tốt,phúc
phúclợi.
lợi
cho kẻ khác; tử tế; từ thiện.
thức uống; chất lỏng để uống.
gồm hai viện lập pháp.
lễ kỷ niệm lần thứ 200.
xảy ra cứ hai năm một lần.
có hai hai
1. nói mặt, songngữ
ngôn phương.
như nhau, có
khả năng song ngữ.
xảy ra hai tháng một lần.
lưỡng đảng.
chia thành
sai lầm, hailỗi
hoặc phần
lầm bằng
gây ranhau.
do sự
ngu
thành xuẩn
lũy;hoặc cẩu thả.
sự phòng vệ; sự giữ an
toàn yên ổn.
cai trị bởi giới thư lại hoặc bởi một
nhóm các viên chức; bộ máy thư lại.
chỗ cất giấu, lưu trữ.
đại bất hạnh; tai hoạ; đại hoạ
lật, lật đen:
(nghĩa úp. "người vẽ họa đồ")
người chuyên trong
chất cellulose ngànhsuốtvẽ họa đồ.làm
dùng
giấy
hànhgói.
động quở trách; bày tỏ sự
không
kéo dàihài lâulòng.
và hay tái phát; kinh
niên.
lịch sử theo trình tự thời gian; lịch
sử; biên niên sử.
được
sắp xếp xếp dữtheo
kiệnthứ
hoặctựbiến
thời cố
gian.
theo
trình tự thời gian xuất hiện.
dụng
đườngcụbao đo quanh
thời gianvòngrấttròn
chính xác.
hoặc
quanh
nói quanh mộtco,vậtdài
thể; chu vi.
dòng; dùng quá
nhiều từ để diễn tả một ý tưởng.
đi thuyền vòng quanh.
1. vẽ một đường bao quanh;
khoanh
quả xảy tròn.
ra trước khi hành động;
thận trọng;
mất tác dụng, cẩnlàm
thận.
vô hiệu bằng
luồn lách.
pháo
các lực đài; thành
lượng vũ lũy.
trang, hoặc cảnh
sát, hoặc lực lượng
che giấu; bí mật; được cứugiấu
hỏa.kín; bí
mật và bất lương.
chia
bám rẽ;chặt;phângắnly.bó với; đeo sát;
trung
cùng phátthành. triển chung; kết hợp lại
thành một;
vững chắc; có kếtsứchợp.thuyết phục;
thúc đẩylại
kết chặt mạnh mẽ. cố kết lại chặt
với nhau;
chẽ.
nhất quán, sự nối kết có tính chất
luận
kết lạilývới
chặtnhau;
chẽ, được
sự mạchnối lạc.
tiếp về
mặt luậnkết;
sự đoàn lý, chặt chẽ. sự thống
kết hợp;
nhất.
cộng
ở bêntác, hợpđitác.
cạnh; kèm theo; song
song;
thỏa hiệpthêmbívào;mật bổnhằmsung.
mục đích
gian lận, âm mưu; âm
khổng lồ; rất lớn; to như khổng mưu.
tượng;
ca ngợi,mênhđề cập mông.
đến một cách thuận
lợi.
rộng rãi và thoải mái; có chỗ rộng;
rộng
nhà ởrãi không
ngoại bị hạn
ô đến nơichế.
làm trong
thành phố.
thỏa ước; thỏa ước chính thức có
hiệu
có thể lựchiện
pháphữu lý.một cách hòa hợp;
hòa
không thuận.
đơn giản hoặc dễ dàng; tinh
vi
settlementtạp.
và phức reached by a partial
yielding
được, bịon đòiboth sides.
hỏi bởi giới chức có
thẩm
(viết rútquyền;
ngắnbắt củabuộc.
contra)
1. chống; về mặt
giữ bí mật; tránh bị quantiêu cực.sát; ẩn
náo
sự hòa thuận về tình cảm hoặc tư
tưởng; đồng ý; hòa hợp.
đồng ý, cùng một ý kiến.
diễn ra cùng
thứ thêm vàomộthoặc lúc, đồng
dùng thời.với
chung
thức ăn để tăng vị ngon; gia vị.
giữ
đúng trong
với sựgiớithật;
hạn,minh
hạn chế.
chứng là
đúng.
chuẩn hoặc tập quán đã được chấp
thuận;
(nghĩa đen:tuân "có
thủ,từhành độngra"),
khi sinh theo.
bẩm sinh.
đến tập họp lại thành một đám
đông; nhóm lại, tập họp lại.
giáo
đăngđoàn,
ký nghĩa nhóm tín hữu.
vụ quân sự do cưỡng
bách; sự bắt
suốt; nhất quánnhập ngũ. mâu thuẫn;
không
tương
đáng lưu hợp ý, với; phù hợp
dễ thấy, với.lên; đập
nổi bật
vào mắt.
tranh; thi đua; tham dự cuộc đấu;
đánh nhau; chiến đấu.
thỏa mãn;
lại pháp hàihàng
luật; lòng.lậu; hàng buôn
lậu.
đi, hành động ngược lại; vi phạm;
không
tranh cãi;chúcãi ý đến; xâm phạm.
vã; tranh luận; xung
đột.
tranh cãi; tranh luận; cãi vã; tranh
chấp.
họp hoặc tập họp lại trong một
nhóm nhằm một mục tiêu nào đó.
triệu
sự thân tập;tình
họp; bạn tậpbè;
hợpsự lại.
quan tâm
thân thiết.
phù hợp; kết với; thích hợp với;
đồng
hòa hợp;ý; tương
kết hợp tự. nhau; phù hợp ăn
khớp.
(theo sau là TO) ngược lại; theo
hướng
hủy bỏ ngược
(một lệnh) lại. bằng cách ra một
lệnh
sự ham ngượcmuốn; lại. ao ước; thèm khát
nhất là những
thụt lùi và run thứ sợ; cocủahoặc
kẻ khác.
thu mình
lại vì sợ hãi; co rút lại; lùi lại vì sợ.
1. kỹ năng;
người công tài nhân nghệ.
có kỹ năng; thợ
chuyên môn.
nhát gan.
người nhát gan
bồ
bảnbịch
vănthân;
đã mãbạn hóathân;
nghĩa,bạnlà bè cũ.
được
viết
người bằng
phạm bộ lỗi
ký hiệu
hoặc bícómật.
tội; người
tội phạm.
con
làm chó
phương vô dụng.
tiện để trao đổi; tiền;
tiền xu; giấy
sự chăm sóc;bạc ngân hàng.
sự trông nom; sự giữ
gìn.
một
không cáchbiếthènsợ;nhát và đêrất
quả cảm; tiện.
can
đảm;
làm mất dũng thìcảm.
giờ; đi la cà; ăn không
ngồi rồi.
làm giảm sức mạnh; làm yếu đi; làm
mất
mục sức.
nát hoặc suy tàn; sự sụp đổ;
sự suy đen:
(nghĩa tàn; làm "rơicho xấu đi.
xuống") làm hư
hỏng; trở nên xấu; suy tàn.
cái chết,
có lá chếtcuối mùa tăng tưởng;
rơi vào
thay
sụp đổ lá;hoặc
rụng làm lá. yếu do tuổi già
hoặc
khôngdo thểsửthựcdụng; haođược
hiện mònmột đi. việc
gì đó; bỏ
quyền, docuộc;
lịch sự;sự bỏ
tuân cuộc.
phục một
cách lễ phép.
có khuy hướng chống đối; tình
trạng
có tínhchống đối; sựđịnh,
chất quyết thách thức.
kết thúc,
chung
sụt xuốngcuộc. một loại, tiêu chuẩn thấp
hơn, trở nên
1. một cách có xấusuyhơn;
tínhsuycẩnthoái.
thận;
chủ đích; có dụng ý.
quần chúng bởi vì lợi ích riêng, kẻ
gây kích động.
mất
nhântrí;dân;điên;
cai khùng;
trị bằngloạn trí.chế độ
đa số;
dân chủ.
đảng viên một
chủ, hoặc Đảngchính Dân Chủ.quyền bởi nhân
dân; có tính cách dân chủ.
dân chủ hóa; làm cho dân chủ.
phá sập; hủy diệt; san bằng.
kéo đổ và phá sập; hủy diệt.
giáng chức; giáng cấp.

thểdân;
tồn tạidânnếu cư không
trú; ngườicó sựtrúhỗngụ.
trợ
của kẻ đen:
(nghĩa khác,"đặt phụ xuống")
thuộc. truất khỏi
chức vụ, truất ngôi.
1.
bácgiảm giá, giảm
sỹ chuyên về giá trị. chuyên trị
da liễu,
bệnh da.
lớp da cho
1. làm trong. trơ trọi; làm mất hết dân
cư trú; bỏ không.
coi thường;
quyền hành khinh miệt;áp
tuyệt đối); coiđảo
khinh.
thống
sống như trị, độc
thứcđoán.ăn, nhà cửa và quần
áo;
làm cho đổi ý vìsự
thiếu thốn; sợ;nghèo
làm nản khổ.chí, làm
trở ngại;
đi lệch giữ con
(khỏi lại. đường hoặc lệch
khỏi mộthoặc
con vật quynhư tắc, một
quy định);
người đi lạc.
tham
ăn.
(nghĩa đen: "nuốt, nốc vào") ăn
tham
kỹ năng lam;khiăn sửnhư dụngmột taycon
hoặcvật.
trí óc;
sự khéo léo kỹ xảo.
kính; chiều dài; đường kính; độ dày;
chiều
sinh rarộng.
nhiệt trong mô của cơ thể:
Nhiệt
đi lệch;điện
đi lạctrị khỏi
liệu pháp.
chủ đề chính khi
nói hoặc viết.
phần suy tàn hoặc mục nát vì bỏ
hoang.
kích thước dưới trung bình; nhỏ; bé
tí.
tiếng
khôngđộngmay lớn; ồn ào bỗng nhiên
bất thường
đến).
bổc
huấndỡ xuống.
luyện để vâng lời; đặt vào sự
kiểm
(thườngsoát; đưasau
theo vàoWITH)
kỷ luật.
không hài
lòng; bất mãn;
sự không thuậnkhông
thảo; vừa
xungý.đột; sự
chia
không rẽ;tin
xung đột.từ chối không tin,
tưởng;
hoài
hànhnghi.
động; cẩn thận một cách khôn
ngoan.
sự dị biệt; sự không đồng ý; sự đa
dạng;
khôngsự ănkhông
khớp; phùsự saihợp.
biệt; không
phù hợp; sai đi.
làm phân rã, phản nghĩa của "tách
hợp" lại; làmbình
cảm mạnh); rã ratĩnh;
từngđiềmmảnh.tĩnh;
không thiên vị.
đẩy lùi đi bằng cách phân tán; giải
tán; làm tản mát ra.
không phải; đúng;
bố là không khôngđặt cầnthành
làm. vấn
đề;
chữađốicònlập.có nghĩa là tình trạng tốt,
xài được,
khác ý kiến; dùng
khôngđược).
đồng ý; phản
bác.
khác ý kiến; không đồng ý; phản
bác;
cảm chống
thấy khác đối.đi; khác ý kiến;
không
(nghĩa đồng ý. tách ra") không
đen: "ngồi
đồng
khôngý;cùngchống một đối; ly khai.
kích cỡ; không
giống;
làm tankhác với. bể ra từng bộ phận,
rã hoặc
sự phân
(nghĩa rã; suy
đen: tàn; hủy diệt.
“rã ra”)
1. bể ra; phân rã.
phân
sự tậpbiệt;
trung nhận
chúra ý; chỗ
làm khác nhau.
cho lệch đi,
làm lãng trí.
công bố cho biết; tiết lộ; để lộ ra.
công
dễ dạy bố; tiếtvâng
bảo; lộ; kểlời;
ra.dễ bảo, vâng
phục.
nhà; chỗ cư
bất động nhưtrú; nơingủ;
đang trú ngụ;
đangchỗ
ngủ;ở.
yên
thànhlặng;
mộtchậmđoànchạp;thể hàiyênhòa;
nghỉ.
kết
chặt với.
tiền, tài sản …v.v… mà cô dâu mang
cho chồng,dài
giai đoạn củacủahồi môn.
thời tiết khô; thiếu
mưa;
đầy sựkhô ngờhạn.
vực; không chắc chắn;
có thể đặt thành câu hỏi.
một trong 2 vật giống hệt nhau;
phiên bản, bản sao.
mạnh
môn khoa mẽ; họcđầy xã nghịhộilực; tích cực.
nghiên cứu về
sản xuất, phân
phí phạm; phối và
tiết kiệm; đạm tiêubạc
dùng.
vì tiết
kiệm; tiết kiệm.
cắt
thíchgiảm
hợpchi đểphí;
ăn; tiết
có thểkiệm.
ăn được;
không độc.
cao
mộtốc,dụng nhấtcụ làghicaocácốcsốlớn và đồ
lượng sộ.
điện
do
rút bắp thịt tim
ra; mang ra;tạo
gợirara,khi
tạotim
ra,đập.
trích
lý ra.
ngưng thôi; loại ra; lấy khỏi; loại bỏ.
soi sáng,
quyền lựclàm cho rõgiải
kẻ khác) ràng, giải thích.
phóng khỏi
sự nô lệ; cho tự do; trả tự do.
dẫn đến xung
di chuyển khỏiđột.một nước, một vùng
để
nổi bật; dễ thấy,nơi
định cư một đậpkhác.
vào mắt; xuất
sắc; đáng chú ý.
về tình yêu, bị mê hoặc, quyến rũ,
bị
đứalàm chosách
trẻ") say đắm.
bách khoa, từ điển
bách khoa.
làm giảm sinh lực hoặc sức mạnh;
làm yếu đi;làm
sức mạnh) làmgiảm mất sức.
sức mạnh; làm
yếu
khaiđi;
sinhlàm ra;yếu.
tạo ra; làm phát sinh;
sản xuấtcâu
ẩn ngữ; ra; gây ra. bí mật; vấn đề
đố; điều
hoặc
phóngcon khỏingười
sự dốt khónát;
hiểu.
thông báo;
chỉ
dẫndẫn.
đến hậu quả tất yếu; bắt buộc
phải;
đầu (mộtđòi hỏi.
cái gì đó chưa có ngoài
hiện thực).
1. đồng thời ảnh hưởng đến nhiều
người trong khu vực, lan rộng.
lớp
được dadiễn
ngoài.đạt ngắn gọn và khéo
léo: châm ngôn.
vào” hoặc “được thêm vào”) tự
hoặc
khí; câncụm từ miêu
bằng về tìnhtả;cảm;
cách sự
diễn đạt.
điềm
tĩnh; điềm đạm; sự bình tĩnh.
có tất cả các cạnh bằng nhau.
tốt với mọi người; bình đẳng.
giai đoạn lịch sử, thời kỳ.
xói mòn
nhất, khíadần.cạnh hoặc tính chất thiết
yếu; tính chất
không thân thiện; nền làm
tảng;cho cốtxalõi.
cách;
làm cho trở thành xa lạ.
gây ra; làm xuất phát; tạo ra.
cắt khỏi;lại,
1. đóng xóađóngđi bằng cách cắt
lại không chokhỏi.
kẻ
khác vào.
những người khác, một cách không
phân
nhiệmchia.hoặc quy định mà kẻ khác
phải
(nghĩa theo.
đen: đưa ra) cho thấy, trình
bày, triển
làm cho khỏi lãm.bị khiển trách; làm cho
khỏi bị kết tội.
đẩy
hànhra; vi buộc
anh hùng;phải ra; trụcđộng
hành xuất.gan
dạ; hành
trước; ứng vi khẩu;
quả cảm.ứng chế; làm ra
ngay mà không
hoặc khóa học, chỉ hoạt chuẩn bị.động ngoại
khóa.
đến từ bên ngoài, hiện diện ở bên
ngoài;
1. vượtbên khỏingoài;
sự hợp không thiết
lý; thái quá,yếu.
lố
lăng.
ngay chỗ tận cùng; giới hạn tận
cùng.
vượt khỏi sự khó khăn; thoát ra
được.
đùa; không chủ ý nghiêm túc; dí
dỏm.
đói khổ; đói hoặc làm cho đói dữ
dội.
điều
căn cứ tưởng
trên tượng;
tưởng tượngảo tưởng.hơn lý trí;
hoang tưởng; phi
tâm thức; điều tưởng tượng;thực, kỳ dị. sở
thích chóng qua.
mệt
1. bịamỏi;
ra; cókiệttính
sức; rã rời
cách tưởng tượng;
không thật.
một bản nhạc, một vở nhạc kịch, vở
kịch,
thuộcv.v…về tiền bạc; thuộc về tiền;
thuộc về tài chính.
chấm
hàng hóa dứt,hoặc
kết thúc.
dịch vụ; cướp đoạt;
lường gạt; lừakhông
mảnh khảnh; bịp. mạnh, không
rắn
độngchắc.
lên xuống; thay đổi luôn và
bất thường;
sẵn sàng tuôn không vững,lờidao
ra những nói;động.
nói
hoặc viết dễ dàng.
1. lưu chất,
ngừng; thaychất lỏng. ngừng suy
đổi không
nghĩ.
tay”) , phần tay từ cổ tay đến cùi
chỏ.
(nghĩa đen: “người hiện diện, sống
trước”
rắc rối sắp) tổ đến;
tiên; ngờ
ông vực,
bà. không tin,
linh
xảy racảm trước.
trong tương lai; tiên đoán;
tiên tri.
tiên
mặt đoán;
trận”) nói nơi trước;
hoặc bộ tiên tri. ở phía
phận
trước nhất; quân tiền phong
đi trước.
nhất; dẫn đầu; chính yếu; quan
trọng nhất.
cho thấy trước.
khả năng nhìn thấy trước những gì
sẽ
lời xảy
nói ra;
đầucẩn củathận.
một quyển sách; lời
tựa; lời dẫn nhập.
mất
mạnh, hoặckíchphải chịusự
thước; mất,
khóbỏ qua.
khăn,
v.v…; khó khắc phục; sợ hãi.
điểm
đựng;mạnh; điểm xuất
can trường, chịu sắc.
đựng phấn
đấu; dũng cảm.
dễ gãy; có thể gãy; bẻ gãy; yếu,
mảnh khảnh.
không
hoặc đảngmạnh; pháiyếu;
có mảnh mai. đối
quan điểm
lập; va chạm, không đồng ý.
1. chỉ đủ;
nhiều; rất ít.
phong phú (galore luôn luôn
đi
bao gồm nhiều,mà
theo sau từ từnó phẩm
thái định).
cực này
đến
sànhthái
điệu,cực khác.ăn uống điệu
người
nghệ.
gia đình xuất phát từ một tổ tiên;
nòi giống; phả hệ.
nguồn gốc phát sinh; nguồn cội.
thể
nhưloại;
người loại;
ta thứ
thấy;loại.
thật; thật sự;
đích thực.
kẻ tham ăn; người có thói quen ăn
nhiều quá.
được viết hoặc được kể một cách rõ
ràng, sinhđen
loại than động.mềm dùng làm bút chì
(than
khôngchì).
cần đến, không có lý do xác
đáng.
“đoàn bầy” hoặc nhóm, thích bạn

lưuvới kẻ khác.
ý đến; chú ý cẩn thận đến; lưu
tâm.
không chú ý; không để ý; vô ý vô
tứ;
kháckhông chú tâm
loại; khác biệt;vào; ẩu tả.
không đồng
nhất; dị biệt; đa dạng.
nghỉ vào và
để dành mùa đông.
tích lũy; tích lũy lại; để
dành bằng cách gom góp lại.
cùng loại; giống nhau; đồng nhất.
làm cho âm
từ phát đồng nhất;
giống làmnhưng
nhau cho đều.
ý
nghĩa lại khác; từ đồng âm.
1. người tiếp khách hoặc chiêu đãi
khách
thuộc hoặc có liên quan đến kẻ thù;
không thân hữu.
dưới da.
được dùng làm nền tảng cho lập
luận
không hoặc
thèmnghiên
chú ý;cứu: giả quan
không thiết.
tâm; bỏ qua.
không
không thể
đọc đọc
được,được; rấtthể
không khóđọc
đọc.
được.
không biết chữ; không biết đọc và
viết;
không vôhợp
giáolý;dục.
không tuân theo quy
luật luận lý (suy luận đúng), phi lý

soi sáng;
không vấychiếu
bẩn;sáng.
không một vết dơ;
tuyệt
khôngđối vếtsạch.
bẩn; hoàn toàn sạch sẽ;
không vết
đủ hoặc không dơ. phát triển đầy đủ;
ấu
hoặctrĩ.một vùng khác để trở thành
người
sắp xảythường trú. sẽ xảy đến sớm;
ra; đe dọa
gần kề
đang
khôngđe dọa,
kiên sắp xảy
nhẫn; khôngra. chịu được
sự trì hoãn; bồn chồn; lo lắng.
thúc
treo lơđẩy; đẩyđe
lửng; buộc;
dọa thúc
sẽ xảy giục.
ra; sắp
xảy đến.
không thể tránh khỏi; cấp bách; cần
thiết phải; bắt buộc; cưỡng bách.
làm
thấynguy hiểm;
có tham dựlàmhoặc hạicócho.
liên hệ;
bao gồm.
nặng, một nhiệm vụ, một sắc thuế,
v.v
làm...;
cho gâybầnra.cùng; làm cho nghèo
đi.
được; không thể chinh phục được;

do địch.
sự thúc giục đòi hỏi của lúc ấy;
ứng
bằngchế ra ngay
lời nói hoặctại lậpchỗ.
luận; tấn công
cho là sai trừng
sự không lầm; nói ngược
phạt; khỏilại.
bị trừng
phạt, thiệt hại, mất mát
không thể đến được; không thể đi v.v…
đến
người được;
) vô ýkhó
vô đến được.
tứ; cẩu thả, không
cẩn
khôngthận.
dụng tâm; không chủ ý; vô
ý; ngẫu
không thíchnhiên.hợp; không ứng hợp;
không phù hợp; không khớp với.
không
làm chothể nghekhả
không được.
năng hoặc
không thích nghi; làm cho tàn tật.
tống
làm chogiam,giậnbỏdữ;
tù; nổi
câucơn lưu;thịnh
giamnộ;
giữ
điên
khônglên; tức giận.
ngừng; tiếp tục không lúc
nào ngưng lại.
bắt đầu xuất hiện; bắt đầu; vào
giai đoạn sơ khởi; tiên khởi.
cắt
giớivào;
hạn đục (ngày chạm
tháng,vào;conkhắc vào.…)
số v.v
được đề cập.
cãi; không thể chối cãi; không thể
đặt thành
với tính cáchvấnnhiệm
đề; chắcvụ; chắn.
bắt buộc
phải.
sự nghèo
tuyệt đối cầnkhổ.thiết; thiết yếu; không
thể
chinhthiếu
phục; được.
vô địch; không thể bị
chiến thắng.
không thể sai lầm; chắc chắn; chắc;
tuyệt
vô biên,đốikhông
tin tưởng được.hoặc giới
tận cùng
hạn;
nhỏ vô không
cùng;làm nhỏcạn,
khônglàm thể
hết đo
được.
lường
sự yếuđược;đuối; sự rất mất
chi tiết,
sức;rấtsự nhỏ.
mảnh
mai.
phồng lên do không khí hoặc hơi;
thổi
không làm phồng
linh động;lên.không dễ uốn
cong; cứng rắn; không nhượng bộ.
chảy
vi phạmvào;(luật
rót vào.
pháp, nội quy, v.v…),
vi
sựphạm,
bạc ơn; xâmsự phạm.
vong ơn; thiếu sự
cảm ơn.
(nghĩa đen: "gắn vào) gắn sâu vào;
cố hữu;đen:
(nghĩa thiếtgiữ yếu.
lại) ức chế; hạn
chế; đè xuống.
với khách và người khách lạ; không
thân thiện.
1.
bạnbắt đầu;ở du
cùng nhập vào;
tù chung; hoặc bắtcùng
nguồn.
chung
quá lớn; bệnhkhông việngiữ
v.v…trong giới hạn
hợp
(nghĩalý;đen:
thái viết
quá;trên),
quá độ. viết, khắc
vào hoặc in vào
dòng chữ khắc vào tượng để ghi nhớđài,
lâuvào
dài.
đồng
1. khôngtiền,giải
… được; không thể giải
quyết
không được;
vâng lời; không
hay thể
nổi giải
loạn;được.
chống
đối.
người
1. người nổinổiloạn.
dậy chống lại nhà cầm
quyền;
nổi dậy quânchốngphiến loạn.quyền hiện
lại chính
hữu,
chôn nổi
xuống loạn; đấtphản
hoặckháng.
trong huyệt
mộ; chôn cất.
để hòa giải; biện hộ cho một bên
nào
giữađó; can thiệp.
đường) chặn hoặc bắt trên con
đường từ nơi
xen vào giữa hai nàyhàng
sangchữnơi đã
khác.
in hay
đã viết.
sự việc xảy ra trong thời gian giữa
hai biến cố; khoảng thời gian.
xen vào giữa; người trung gian.
động; cách khoảng; cắt đứt, ngắt
khoảng.
một; ngừng rồi lại bắt đầu; tái
diễn; liên hồi.
cách băng ngay qua; chia ra; băng
qua.
giữa
1. xảycácra thành
ở giữa;phốxenhoặc thị trấn
vào giữa; can
thiệp.
1.
làmxảychora hoảng
ở chínhsợ; giữa.
bị ảnh hưởng bởi
sợ
làmhãi;
chocosợ; rúmlàmlại;
choquá sợsợ.
để khuất
phục; bắt nạt, lấn hiếp.
các thành viên (của một trường học,
một trường đại học).
trong khuôn khổ một đảng.
trong
trong mộtmạchbang.máu hoặc bằng cách
qua mạch máu.
ngập lụt; tràn
lụt; chảy làm ngập
lan; làmlụt;ngập
tràn ngập.
tràn;
tràn ngập.
động; làm cho mạnh lên, tăng
cường.
không
kêu gọithể giúpđược nhìn bảo
đỡ hoặc thấy.vệ; viện
dẫn
một đến.
số vô cùng nhỏ; một miếng;
một mảnhhòa
khả năng nhỏ.giải; không thể hòa
giải.
không thể hòa giải; không thể hòa
thuận
cho được; lại. ngoài đề; bên ngoài,
không
hủy bỏ;liên đã quan.
vượt khỏi sự có thể rút
lại; thu hồi lại.
nguy hiểm;
lâu trắng vàhiểm nguy.
hai khúc xương chéo
nhau.
chất bệnh lý; chứng thích ăn cắp;
tật
tiềmăntàng
cắp.như ngủ; tiềm năng, tiềm
tàng.
liên
1. quáhệhàođếnphóng
một cạnh, bênra,
khi cho cạnh.
khi sử
dụng, hoặc khi chi tiêu; nhiều.
chung); tổ tiên; gia đình; nguồn gốc
địa phương.
có hiểu biết chữ nghĩa hoặc có giáo
dục; biết
theo nghĩa đọc và nghĩa
đen, viết. đi theo câu
chữ.
có quan hệ đến chữ nghĩa hoặc văn
chương.
biết chữ nghĩa; có khả năng đọc và
viết; có giáo
vụ kiện; hànhdục.
vi hoặc tiến trình kiện
tụng.
(nghĩa đen: "chứa đựng ánh sáng")
rõ ràng, dễ hiểu.
làm ra tiền; có lời.
sinh
nguồn lợi;hứng
làm khởi
ra tiền.
cho kẻ khác;
người nổi danh.
phát ra ánh sáng; sáng chói; rực rỡ.
ẩn náu; nằm phục kích.
ngon lành;vàcónhỏ
gì là thấp nướcbé;và ngọt.
sẵn sàng tha
thứ,
làm chonhân từ.hoặc trông thấy lớn
lớn
hơn; phóng sự
kích thước; đại;tolàm
lớn;tosựlên.
rộng lớn,
sự quan trọng.
lớn hơn; to hơn; quan trọng hơn;
chính
khôngyếu. thích nghi; không hòa hợp
với môi trường.
người
(nghĩa bấtđen:mãn; kẻ nổi
"lời nói độcloạn.
ác") lời
nguyền rủa.
xấu"), người phạm tội, người làm
điều
(nghĩaác;đen:tội nhân.
"ác ý") biểu lộ ác ý; đầy
thù
khác; sự ghenác.
hằn; độc ghét thù nghịch; xấu
bụng.
dinh
đối xử dưỡng
xấu, thôxấu;bạo;
kémngược
dinh dưỡng.
đãi;
hành hạ.
cái
vàocòng
tay mộttay.người nào đó”)
1. lãnh thổ ủy trị.
1. điên;điên
người điênnói
khùng
lảm nhảm; người
điên; người bệnh
có tính chất điên rồ; tâmđiên
thần.khùng; nói
lảm nhảm;
1. biểu mấtlộ;trí.trưng bày; chứng
lộ; tiết
tỏ.
thao tác bằng tay; xử lý hoặc quản

1. khéo léo. sách cầm tay, sách chỉ
cẩm nang;
dẫn.
bản văn; tài liệu được viết bằng tay,
hoặc đánh máy; bản thảo.
sự
phạm giàubởicó;kẻtàikhác;
sản; chấp
tài nguyên.
nhận lặng
lẽ; hiền lành; nhu mì.
1. cây thước, dụng cụ đo lường,
đồng
chi tiếthồ.nhỏ; cầu kỳ, kiểu cách vì chú
ý1.đến chi
di chuyển,tiết đến
nhỏ.định cư một nơi
khác.
nhỏ; nhỏ nhắn.
tin tưởng sai; tin lầm.
hành
(nghĩaviđenxấulàxa; hành
“bắn vi độc
trật”) bắnác.hoặc
cho
hoặcnổ không
nghi ngờ;đúng mụckhông
có điểm tiêu may;
thiếu tin tưởng.
điều xấu đã xảy ra; điều bất hạnh;
tai
để nạn không
hay đặt ở mộtmaynơimắn;nàovậnđó rủi.
rồi
quên đi; mất.
dẫn đến chỗ sai (vào hướng sai);
đánh lừa; gạt,
hoặc phán đoán;lừa.sai lầm do ngu
ngốc.
làm giảm đi; giảm bớt; làm dịu; làm
cho nhẹhọ
của tên nhõm.
một người kết hợp lại
thành một hoa văn.
bài chuyên luận, chuyên đề.

đám nhiều
đông, mặt,
mộtđađámdiện,rấtđađông,
biên.bầy,
đàn.
thuộc
1. người về sinh
thành raphố,
ở một đônơithị.nào đó
(người
làm chođịa cầnphương).
thiết; đòi hỏi phải; đòi
hỏi.
ít hoặc không chú ý đến; xao lãng,
thờ ơ không
1. người trừng làm; không
phạt đúngquanlúc cáctâm.
hành
từ nơivinàytội sang
ác. nơi khác; dân du
mục.
đi từ nơi này sang nơi khác; đi lang
thang;
(nghĩa đendu mục
"không đứng ra chống
lại") mặc dù.
người mới gia nhập một lĩnh vực
hoạt
1. mục động,
tiêu người
hoặc mục mới đích
bắt đầu.
của một
hành động;
bắt buộc; tiêuphải;
buộc điểm.có bổn phận
phải.
xóa; che giấu; phá hủy; xóa dấu
vết.
(nghĩa đen: "ấp ủ") ám ảnh; hay lui
tới.
rất khó khăn; sự tắc nghẽn; sự cản
trở.
cản trở; gây
mà không trở ngại,
được chặnxâm
yêu cầu; lại. nhập
vào.
làm
làm cho
cho khỏi
khỏi phải…,
phải; làmloạicho
trừ,không
loại bỏ.
cần phải.để đo khoảng cách đã chạy
các loại
được.
tiếng tượng thanh, âm thanh của từ
khi
khôngđọchợplên lý;
gợingoan
lên ý nghĩa của nó.
cố; bướng
bỉnh.
sự giàu có; giàu có nhiều của cải;
giàu
và từsang.
đó có thể sao chép ra các
phiên
chỉnh và bản.
làm cho thẳng những chiếc
răng.
trong tôn giáo; chính thống; được
chấp
(nghĩathuận; bảo thủ.
đen: "viết đúng") viết đúng
chính
chỉnh tả, chính
hình, sửatả.chữa, ngăn ngừa sự
dị dạng, nhất là ở trẻ em.
chữa và ngăn ngừa dị dạng nhất là

lớntrẻvượt
em quá, hoặc quá rộng đối
với…
vùng đất (xa lạ) bên ngoài vùng đất
của chúng
tồn tại ta; xasống
lâu hơn; lạ; dịlâu
kỳ.hơn; tồn
tại.
cái nhìn về phía trước; viễn cảnh;
viễn cảnh tương
sản lượng hoặc sản lai.phẩm; khối
lượng được sản xuất.
chạy nhanhthật,
mẽ; thành hơn.không dè dặt; bộc
trực.
hơn
lấn átnhờ tài trí có
kẻ khác, hơn.khuynh hướng
độc
chấttài;
quáhống
nặng;hách.
gánh nặng, chở
nặng
quá tự tin chínhđánh
quá mức; mình;thuế nặng.
tự tin thái
quá.
trong một lần hoặc trong một
khoảng
đánh giá, thời gian;giámột
lượng quáliều
cao,quá lớn.
đánh
giá
quáquáphóngcao,túng
quá khi
mức.cho ra; quá
rộng rãi, hào phóng.
làm cho lu mờ; quan trọng hơn;
nặng ký hơn,
cung ứng, cung quan
cấptrọng hơn. quá
quá nhiều;
thừa.
mở ra; không che giấu; công cộng;
biểu lộ. chôn vùi hoàn toàn; áp
tràn ngập,
đảo; lật đổ,
hợp khẩu vị;đánh bại; đè
làm ngon bẹp. thơm
miệng;
ngon.
trị được tất cả; phương thuốc vạn
năng.
nước Bắc, Nam và Trung Mỹ, toàn
lục
trạngđịalaMỹ Châu,
ó lộn xộn;Liên Mỹ.ào huyên
sự ồn
náo; một sự vô trật tự.
bộ áo giáp; bộ trang thiết bị.
một
hiệu cái nhìn
và cử toàn
chỉ, khôngcảnh.dùng lời nói;
kịch
trẻ")câm;
thầy phim câm.
giáo dạy trẻ; thầy giáo;
nhà sư phạm.
khoa dạy học;
thầy thuốc khoađiều
chuyên sư phạm.
trị trẻ sơ
sinh và trẻ em.
một ngành của y khoa chữa bệnh
cho
vật trang sứcvàtreo
trẻ con, trẻ lủng
nhỏ;lẳng:
nhi khoa.
mặt
dây chuyền.
1. chờ giải quyết; chưa có quyết
định.
biết được nhờ giác quan; thấy; ghi
nhận;
lâu dài;quan
vĩnhsát.
viễn; thường xuyên;
trường cửu; mãi
1. kéo dài qua nhiều mãi.năm; vĩnh cữu;
mãi
qua") mãi không
khoét mộtngừng.
lỗ xuyên qua;
xuyên qua; thẩm thấu; làm thủng.
lâu dài; kéo dài; bền vững.
xuyên
làm lúng qua, thấm
túng; làm qua;bốilan
rối;tỏa
làmkhắp.
ngạc
nhiên,
1. tiếp bỡtục,ngỡ.
mặc dù có sự chống đối,

liêntừhệchối
vớidừng
vấn đề lại;đang
kiêncứu
trì làm.
xét; có
liên quan; liên hệ.
làm lo sợ, lo lắng; làm áy náy không
yên; làmcứng
hợp lý); xao động; làm rốithể
đầu; không lên.
hướng
dẫn,
ảo ảnh,khuyên bảo được.
ảo tưởng; sự hiện hình của
bóng ma; bóng
bất thường; đáng lưu ma ámý;ảnh.
không bình
thường.
1. sự kiện hoặc sự việc có thể quan
sát
dụng được;
cụ đohiệncườngtượng.độ ánh sáng;
quang kế.
nhất; nhỏ không quan trọng; nhỏ;
không có giá trị bao nhiêu.
ăn cắp vặt.
số lượng nhỏ; tiền lương hoặc phụ
cấp thấp.
dễ uốn nắn hoặc ảnh hưởng; hay
nhân
can đảm;nhượng; có thể thích
can trường; dũngnghi.
cảm;
anh
chínhdũng.
quyền hoặc quốc gia được cai
trị
cửa; lốingười
bởi giàu;làchế
vào; nhất cửađộtotài
vàphiệt.
đồ
sộ.
sau 12 giờ trưa.
ghi
nhân, ngày
hoặctháng
sau sau ngày
khi tốt thật sự.
nghiệp trung
học.
khám nghiệm kỹ tử thi, phẫu
nghiệm
(nghĩa đen: tử thi.
"đình lại") hoãn lại;
đình
tái bút,hoãn,
phần làmghichậm
thêmlại.vào bức thư
sau khi đã viết xong.
đi trước,
ngại; ngănđến cản;trước.
làm cho không thể
có,
tuổi,không thể diễn
quá sớm; sớmra. phát triển; sớm
thông minh.
tiên kiến, mà không hoặc chưa có
bằng cớ gì.
tiền chế;
lời giới chế các
thiệu tạo tác
sẵn.giả cho một
quyển
hoặc bài sách.
diễn văn); lời nói đầu; lời
phát đoan.
thường lệ; quá sớm; không đúng
lúc vì sớm.
tính toán; cứu xét trước.

1. điều kiện phải
quy định; có trước
ấn định; … ra
chỉ đạo
lệnh.
trong một thời gian ngắn; không
bao lâu; chẳng bao lâu.
đòi
khôngphải chúchứng;
bằng ý lập tức; giả cấp
định; bách.
giả
thiết, được cho là.
xem, duyệt trước khi được đem
chiếu,
hoãn công trìnhviệc
diễnlại;trước
làm khán
chậm;giả. đình
hoãn;
hoãn lại hoãn
nhữnglại. việc phải làm; hoãn
lại; trì hoãn.
(nghĩa đen: "di chuyển về phía ngày
mai")
vô cùng khất
lớn;lần;
rấtlàm
lớn;chậm
khổng lại.lồ; bao
la.
nghề nào đó; có kỹ năng; thông
thạo;
tuôn tràochuyên môn.
ra; rất hào phóng, rộng
rãi; hoang phí.
thủy tổ; tổ tiên.
cấm; không cho.
phun
trước") ra nổi
mạnh,bật;némđángrachú mạnh.ý; quan
trọng.
đẩy
biệnvề minhphíachotrước;
mộtđẩy điềutiến lên.
gì; biện
minh cho; hỗ
viễn cảnh, viễntrợ cho. điều mong
tượng;
đợi;
một điều dự kiến
vở kịch, trước. tiểu thuyết,
một quyển
hoặc
…) củamột mộtcâuhiệpchuyện.
ước; bản ghi nhớ
sơ khởi.
vật sống (sinh vật) được cấu tạo: tế
bào
thủychất.
của một vật gì đó; khuôn mẫu;
mô thức.
(nghĩa đen: “con vật đầu tiên”) con
vật đơn
(nghĩa đen: bào."kéo về phía trước) kéo
dài; làmra;
kéo dài dàikéo
ra; dài
nới thời
rộnggian;
ra; kéo kéodài.
dài;
tiếp mở
tục;rộng.
nới ra, kéo dài thêm một
chút.
đẩy
côngra; ló,riêng
việc đưa ra;hoặc nhô ra. vụ; lãnh
nhiệm
vực; thẩm quyền pháp lý.
1.
một gâytácra;giả,
mang bút đến;
hiệu gây ra. phải
(không
tên thật).
đúng
đâm một giờ; lỗ
ngay
bằng lúcmột
ấy vật nhọn;
đâm
hơn, xuyên
thấp hơn;qua;yếu;làm không
thủng.ý nghĩa,
không
khuynhnghĩa hướng lý gì.
muốn nổi lửa đốt có
tính
hình chất
phẳng bệnhcó 4lý;cạnh
bệnhvàcuồng
4 góc;hỏa. tứ
giác.
nhóm
một điều 5 người
gì đó không phổ biến.
không
dại; nhanhthường xuyên,
và ẩu; nhanh hoặc
và hiếm.
thiếu
suy nghĩ; quá nguy hiểm.
mạnh mẽ; khiển trách nặng; quở
trách, la mắng.
thụt lùi lại vì sợ; co lại; co rúm lại.
hòa
hòa giải.
giải, làm cho thuận thảo bạn bè
lại; làm cho hòa hợp trở lại.
mang
quá sựđến cầnkết quả;
thiết; gópthải;
thừa phầndư vào.
thừa.
suy nghĩ cẩn thận; suy tư; suy
tưởng.
1. suy nghĩ; nhất là suy nghĩ cẩn
thận.
canh tân, phục hưng; mang lại cuộc
sống mới;cho
chẽ; làm cảicátổ tính
hoànbớt toàn.
khó chịu;
nhượng
nhường;bộ. bỏ; đổ; không giữ; đầu
hàng.
bê trễ; không cẩn thận; không
quan
hạn chế,tâm;ít xao lãng, hành
nói hoặc biếngđộng;
trễ.
không
(nghĩa giao
đen: tiếp.
“hành động giải quyết”)
giải quyết;
(nghĩa đen: "tháogiải pháp;
gỡ")giảp đáp. giải
bẻ gãy;
quyết; giải thích; làm sáng tỏ.
giữ lại; ngăn lại; chặn lại; đè xuống
bắt đầu lại.
giữ; tiếp tục duy trì; hoặc sử dụng.
rút lui; rút
chuyển sang lại;lập
lấytrường
lại. đối lập; thu
hồi;
lầm vàhuỷcảibỏ. tiến; xem xét và cải tiến;
san định lại.
mạnh và đầy sức khoẻ; mạnh mẽ;
cứng
tìm bằngcáp;cách
khoẻlục mạnh,
lạo mọitráng
thứkiện.
bên
trong;
thuộc về lùng đồngsụcquêđể tìm.
(phân biệt với
thành thị hoặc thị trấn)
người
kịch bản biênvởchép; tác giả;
kịch; bản văn;nhà
bài báo.
diễn
văn, v.v...có lương tri, lương tâm;
là đúng;
chặt chẽ; chính xác, nghiêm ngặt.
xem
tổ chứcxét hoặc
cẩn thận; khám
một liên xét. liên
bang,
đoàn.
một tổ chức hoặc một liên bang, liên
đoàn.
cách ly khỏi những người khác; giữ
vào
táchmộtkhỏichỗ khó đến;
kẻ khác; đặt ẩn
vàogiấu.
chỗ cô
lập; cách phảI
1. không ly. lo lắng, lo sợ hoặc lo
âu xao xuyến; tin tưởng, an tâm.
sự
cáchanlật
toàn;
đổ một sự bảo đảm.
chính phủ; hoạt
động khuynh
phủ; hành động,đảo,lờilậtnói
đổ.hoặc bài
viết kêu gọi lật đổ chính phủ.
đàn") tách rời, tách ly khỏi bộ phận
chính.
tách ly khỏi “bầy đàn” hoặc bộ phần
chính
xảy ra yếu;
nửa tách
năm ly mộtra;lần;
cô độc.
hoặc một
năm hai lần; xảy ra nửa năm.
phân
bán ý nửa
thức;vòng
khôngtròn.ý thức hoàn
toàn.
khác, nhưng mặt tường kia thì tách
biệt.
xảy ra nửa tháng một lần hoặc một
tháng hai lần.
bán chuyên môn.
không sâu, cạn.
thụt lùi; lùi
sự giống lại vìsự
nhau; sợ.tương tự như
nhau.
cách mở đầu bằng từ “LIKE” hoặc
“AS”.
đóng vai có vẻ như; giả vờ; bắt
chước; diễn.xảy ra đồng thời; đồng
tồn tại hoặc
thời.
đồng thời,
hết khát cùng
bằng mộtgiải
nước lúc.khát; làm
thoả
v.v…;mãn;
luộmlàmthuộm;hết khát.
không cẩn
thận.
1. không say.
dừng lại tạm thời.
một
lo âuvà chỉ quá
hoặc một;cẩn đơnthận;
độc.sự lo âu;
lo lắng.
lời
mộtđộcmìnhthoại.
hoặc sống một mình;
không
sự sốngbạn một bè.
mình, ở một mình; sự
cô đơn; sự tách biệt.
bản
1. cónhạc do một
thể hòa ngườibiến
tan hoặc trìnhthành
diễn.
chất lỏng.
tan vào một chất khác, được gọi là
chất hòa
dụng cụ đo tan.tốc độ; đồng hồ đo tốc
độ xe.
một chuỗi các đốt xương ngắn chạy
dọc
xuấtxuống
hiện rải giữa
rác,lưng;
thỉnhcột sống. từng
thoảng
lúc; tách biệt;
sức mạnh; không thường
sự cường tráng; sựxuyên.
chịu
đựng dẻo dai.
bí mật trong hành động hoặc trong
cách
đượcđithuêđứng;để lén
viếtlút.
tốc ký; khoa viết
tốc ký là steno graphy.
đi bộ quyền
phục nhàn tản, hành đi hoặc
dạo. quyền lực;
nhượng
người kýbộ; tênđầuphíahàng.
dưới một văn bản,
nghĩa là bày tỏ sự đồng ý.
sau đó, về sau
đầy nước; mọng nước.
thì
sự xađủ,hoa,
tươngchi ứng
tiêu hoặc đầy
nhiều, xa đủ.
xỉ; đắt
giá; phungthừa;
rất nhiều; phí. thặng dư; vừa quá
mức.
dư thừa,
thiết; thặng thái
dư thừa; dư; không cần đến.
quá; không cần
thiết.
đặt chồng lên phía trên; đính vào
một phụ đính.
chinh phục, khắc phục, vượt qua.
sống
1. treolâubằnghơn;cách
thọ gắn
hơn.vào một cái
gì đó.ngờ; sự bất định trong tâm trí;
nghi
lo
quaâu.một trục phân chia; sự sắp xếp
các
làm bộchophận cân hợp
giờ phù đối. với nhau; làm
cho đồng thời.
từ
hợpcócáccùngphầný nghĩa
hoặcvới cácmột
yếu từ
tố khác.
thành
một
nhântoàntạo; thể.
do con người chế tạo,
không phải
người nhồi bông tự nhiên.
thú… Taxi-dermy:
thuật nhồi bông thú.
trị bởi các chuyên gia kỹ thuật; chế
độ
gankỹ lỳ;trị.
ngoan cố; không nhượng
bộ; bướng bỉnh; mạnh mẽ.
thuộc về nhiệt; hơi nóng; ấm.
nhiệt
lại); ở kế.
nhiệt độ cực kỳ cao; nhiệt
hạch (như trong bom kinh khí).
dụng
(nghĩacụđen:tự động điều hòa nhiệt độ.
"đặt xuống")
1. đề, sự
thiếu đềcannghị,
đảmkhẳng
hoặcđịnh.
tự tin; sợ
hãi, nhút nhát; e lệ.
sợ
chịuhãi; e sợ;cam
đựng; rụt chịu;
rè. chịu đựng;
cho phép.
dễ điều khiển, hướng dẫn hoặc dạy
bảo;
đi vượtdễ khỏi
bảo. giới hạn; vi phạm; bất
tuân;
thoáng vượt
qua;quá.
sống ngắn ngủi; chốc
lát.
để ánhđen:
(nghĩa sáng"đặt
đi qua.
ngang qua") thay
đổi thứ tự tương đối; hoán đổi.
băng
lo lắngngang qua, xuyên
bồn chồn; sợ hãi,qua.
kinh sợ,
run
xâmsợ. phạm quyền, đặc quyền, tài
sản, v.v… của kẻ khác.
tiền trả cho
liên hệ, thuộc việc
vềđược
nghề,giảng dạyloát
việc ấn
hoặc
khônginrút ấn.ngắn; không làm cho
ngắn hơn; đầy đủ.
sự nhất trí; hoàn toàn đồng ý.
nhất
khôngtrí, đồnglệch;
thiên ý, hoàn
không toàn.
có định
kiến
thiếutốtsựhayquan xấu;
tâm,công bằng.hoặc chú
lo lắng,
ý; dửngýdưng.
những tưởng sai lầm; trình bày lại
cho đúng.
cây to trong rừng; đồng nghĩa với
undergrowth.
thác tài nguyên thiên nhiên; kém
phát
hoặc triển.
đại học chưa tốt nghiệp bằng
đầu tiên
không đóng (cử đủ,
nhân).
không thanh toán
đủ.
nên bị tước đi những quyền cơ bản
mà mọi người đều có.
gạch dưới; nhấn mạnh.
bán
người vớihoặc
giá thấp
những hơn.
người ký ở bên
dưới bứcgiảm
định thu thư hoặc mộtgiễu
có ý chế văn tương
kiện.
phản
chính lạiđểđiều
phòng định
khinói.
cần thiết sẽ thay
thế.
cho tự do, giải trừ sự hạn chế;
không kiểm duyệt nữa.
một mặt,tự
làm mất mộtchủ,bên,
làmđơnchophương,
buồn rầu
lo lắng.
chấp thuận, được xem là tiêu
chuẩn,
không đã được
khát,sựkhông
đồng ý. thỏa mãn;
không
sắp xếpthể lại;dập tắt được.
tái tạo lại hình thức để
có thể hiểu được.
khóa tay chân) giải thoát khỏi sự
hạn
không chế.cẩn thận; không cảnh giác;
vô ý tứ, không quan tâm.
đến; sắp đến; đang đến.
cập
nângnhậtcấp hóa.
hoặc nâng cao chất lượng;
cải
nổi tiến.
lên mạnh mẽ; bạo động; hoạt
động
bảo trì;dữchidội.phí hoạt động và sửa
chữa.
đứng thẳng trên hai chân; dựng
đứng.
nhổ kéo lên cả rễ; xóa sạch hoàn
toàn;
quyềntiêu thế diệt;
thìnhhủylình,diệt.
đặc biệt khi
ông
hướng lên về phía tình ghét.
ta kiêu căng và dễ trạng tốt
hơn.
thuộc về thành phố, thị trấn.
trống; bỏ trống; không được sử
dụng.
bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ; mạnh; dữ
dội; mãnh
tốc độ; liệt. chóng; độ nhanh
sự nhanh
chóng.
sự
lêntrung thực.quyết định của bồi
thật sự”)
thẩm
chứngđoàn;minh ýsựkiến; một
thực; đưaphán quyết.
ra bằng
chứng.
thật; thật sự; đúng thực; thật; trung
thực.
sự thật; một cái gì đó thật; khẳng
định
có thểthật.
làm tốt được nhiều việc, đa
năng; toàn
1. bảng tường diện, toànhoặc
thuật năng.
miêu tả
từ
khumộtlân quan điểm
cận; địa nào đó.vùng kề
phương;
cận hoặc gần một nơi nào đó.
chỉ
báosự truyền
động; sự hình và sựđề
cẩn thận; thu hình.
phòng
theo dõi. tích cực; sự cường tráng;
sức mạnh,
sự
thểmạnh
có thểmẽ;đượcnăng lực.
nhìn thấy rõ; sự
trông thấy rõ.

nghềliênnghiệp;
hệ đếnthiên
thị giác.
chức; công việc;
nghề; nghề tự do.
hành vi của ý chí hoặc chọn lựa; ý
muốn; sự đồng ý (muốn).
rất
cẩnmuốn
thận đề ăn;phòng
ham ăn;nguytham ăn.lừa
hiểm,
gạt v.v…; cẩn thận; cảnh giác.
rút lại, lấy lại, rút khỏi, lấy khỏi.
việc rút tiềnthích
hội, không ký thác.
giao du; không đáp
ứng, hướng nội.
giữ
thuếlại; không
khấu lưu,nói ra; trừ
khấu hạnvào
chế.lương
bổng.
đứng lên chống lại; chịu đựng; đề
kháng;
đôi co; chịu đựng.
cãi vặt, cãi vã vì những vấn
đề không quan trọng.
soldiers and one was a marine; the
rest wereguidance
see your civilians. counselor. He
will be glad
my wrist, andto an
explain
X ray them
later to you.
confirmed
người là lính histhủy,
opinion.
số còn lại là
những
trọng tài thường
dù chodân.bạn không đồng ý
với ông ta.
nhưng rồi sau đó ông đã trở lại với
chủ
test,đềbutcủaonông.
the midterm there were
failures
our coast galore.
was of a friendly or a
hostile nation.
interred in Arlington National
Cemetery.
nghiệm cuối cùng, nhưng vào giữa
khóa
chúngsốtahỏng là củanhiều.
một quốc gia bạn
hay thù nghịch.
táng ở nghĩa trang quốc gia
Arlington.
one for experienced dancers and
one
Rainfor novices.
in the Sahara Desert is a
rarity.
nghiệm và 1 nhóm dành cho người
mới
Mưabắt đầu.
trong sa mạc Sahara là một
điều
French hiếmmark,có. but she finally got the
courage
for my schooland told them.As it turned
supplies.
out,
Giángit Sinh
was notngàyenough.
24 tháng 12 và bắt
đầu lại ngày
ấy muốn được 03tỉnh
thángtáo01.
trong
chuyến
không tìm đi vềđượcnhà.một ghế trống
nào.
was Joel; he is a very astute
thinker.
wrecking crew to demolish the old
building.
đang họp; Quốc hội đã nghỉ lễ Tạ
ơn
thứcuối tuần. bị dừng lại vì cái nhìn
ba nhưng
quở
chiếctrách
tàu sẽ trong
tiến đôi
vàomắt
ụ tàumẹkhô
cô.nước
để sửapartners
three chữa. to share the $60
profit
tried to is make
for each to receive $20.
it seem
extemporaneous.
Alice là những kẻ duy nhất không
đồng
Ngườiý.tài xế khác đã giải trừ cha
tôi
vàokhỏi
tìnhtrách
trạngnhiệm
mà bạn đối với tai
không thểnạn.
nào thoáthis
because rahandwriting
được. is
illegible.
for me to vote for another
candidate
ịu mất đi số tiền đặt
cọc.
Anh. Hẳn là tôi đã vô ý để nó rơi
vào
đượctrongcó 17đó.đô la so với năm rồi là
42 đô la.
the borrowing of more than four
books at a time.
but praised the rest of the team for
being punctual.
đình anh có thể tìm được một căn
hộ.
chúng tôi sẽ phải khởi hành mà
không
mưa rào cóchóng
bạn. qua; nó chỉ trong
một
havingvàithe
phút.best attendance for
January.
against the despotic government
of King
viên ngọcGeorge
đượcIII. đánh cắp trong tầng
hầm.
minh. Xin đừng kêu cô ấy là một
“con
cho anhchótadữ”.thấy bằng chứng rõ ràng
là tôi đúng.
dropping of the first atomic bomb in
1945.
mast of the approaching ship
indicated
gần sân bay that
sẽitlàwas
mộtakhách
piratesạnship.
hiện
Tổ phụđại.người Mỹ di dân Pilgrims đã
khởi
đầu, đầu
do đó tập tục Ngày
chúng Lễ Tạđịnh
tôi quyết Ơn. sẽ
đi mua sắm
entrance to vào một ngày
our school havekhác.
been
replaced
immediately, by bronze portals.it read,
even though
“Do not open
thể nhận before
ra đường Christmas!”
nét cuả những
đồ đạc lớn hơn.
nên cởi mở nhiều hơn khi anh ấy
biết nhiều
khi anh hơnhứa,
ta đã về chúng
anh ấytôi.
sẽ không
rút
andlại lời hứa
many đâu.were out for a
people
stroll on the
work each boulevard.
summer to help pay the
tuition.
xương sống và bao bọc phần trên
của cơ được
đã nói thể. một lúc, tôi cảm thấy
tự
để tin hơn.tôi được lắng nghe lời
chúng
miêu
highesttả peak
của anh.in the White
Mountains.
their property in the morning;
others
Trân Châudon’t mind.
cảng đã mở đầu cho
cuộc xung đột.
Việc ám sát tổng thống Kennedy là
một đại sau
Ba tuần nạn đểchobầuquốc
chủgia.
tịch mới cho
công ty.
their cronies and rarely try to make
new friends. with the reading of
we dispense
the
nhữngminutes
bạn bè tocũsave
củatime.
họ và ít khi
cố gắng kết bạn mới.
tôi bỏ qua việc đọc biên bản để
khỏi tốn thì
Key West giờ.
is at the southern
extremity
would notof Florida.
have spent the winter at
home.
có thể đi học lại vào ngày mai hay
không
về từ vựngthì không
hôm nay, chắc.đúng như anh
đã
bậctiên
nhất, đoán.
ông là một chủ khách
tuyệt vời.you to get the most out of
will help
the rest ofbus,
crowded theonebook. of the students
relinquished his
nó sẽ giúp bạn nắm bắt seat to her.
được phần
lớn
buýt,phần
mộtcòn tronglại những
của quyển sinhsách.
viên đã
nhường
rebuked;chỗ they cho bà. tolerate
cannot
criticism.
trách; chúng không chịu được sự
phê
try tophán.
predict the two teams that will
contend in the next
saying because the jetworld
planeseries.
that
was passing made
nào sẽ đấu với nhau trong vòngsuch a din.
đấu
phảnthế lựcgiới
đang sắpbay tới.ngang qua phát
ra tiếng độngwithout
composition thật lớn.divulging the
name
when we of the
found writer.
them; they had not
eaten for more
nhau đến độ khó phân than twelve hours.
biệt đứa
này
hạn với
hán,đứa nhữngkia. vùng khác thì có
mưa to vànhà
sáng vào lụt.ăn; không cần phải
bật
the đèn
meetinglên nữa.that they walked right
out.
interview, your chance of getting
the
đầu job
tiên; will
phầnbe in còn serious jeopardy.
lại không thể
nghe được gì cả.
Một số đường phố ở những vùng
thấp
lên rấtbịnhiều;
ngập lụt kíchbởithước
trận mưa bão.
thật sự của
chúng
curb, and thì vô
latercùng nhỏ hơn. one of
it punctured
his own tires. but they did not
simultaneously,
graduate
Thật là thúatvị! theCha sametôi time.
cũng là một
nhân
Ai đó viên
đã lục củalạothành
bàn viếtphố.của tôi;
mọi thứ trong
còn 10,95 đôla;đó bây hếtgiờ
sứcnólung
đượctung.
bán với giá in
completed 6,95
1905,đôlàtraverse the
Asian continent.
cực; khoảng phân nửa đã không
sống qua nổi
một vận tốc 186.000 mùa đông dặm đầu tiên.
trong
một giây? the outcome of the
apprehend
test. I passed
Nhà hàng mớieasily.
có thể chứa đến 128
người.
thói mới; họ bám lấy phong tục và
truyền thống quá
merchandise, you khứ.
may return it for
an exchange
expenses or a refund.
by eliminating
unnecessary jobs.
trung thực vì tôi không có gì để giữ

khôngmật.sẵn sàng khi ông cần đến
tôi
ta sẽ. rời khỏi đội ấy. Anh không có
ýteacher.
đùa. We consider her judgment
infallible.
school, you have no right to punish
him;
xem xét.thatChúng
is yourtôi parent’s
thấy phánprovince.
định
của
phạtcô không
nó; đó làthể nhiệmsai lầm.
vụ của cha
mẹ anh.to a higher court in the hope
appeal
that it will additional
monitors; reverse thehelpersverdict.would
be
hơnsuperfluous.
với hy vọng là tòa này sẽ đảo
ngược
điểm sách lại phán quyết người
rồi, những trước. giúp đỡ
thêm
the farm là không cần thiết.
population; 100 years ago,
the reverse was true.
plans to enter teaching. I, however,
have
thôn;not mộtyet trămchosen
năm atrướcvocation.
đây thì
ngược lại.
dự định đi dạy. Tuy nhiên tôi thì
chưa
brought chọnto một nghề nào. table,
the conference
can
có lẽcome
họ cótothể anđiaccord.
đến một thỏa
hiệp.
he learn that it’s childish to be so
belligerent?
The weavers of Oriental rugs are
famous
thật là ấu fortrĩtheir
khi tỏsuperior
ra hiếucraft.
chiến
như
Phương thế?nổi danh vì tài nghệ siêu
việt
The của
Indianshọ. of New England used
beads
historyasnotescurrency.
for my friend who was
absent.
England dùng những hạt chuỗi làm
tiền.
lịch sử cho bạn tôi vì anh ta vắng
mặt trong buổi
The curtains werehọc. spotless; the
tablecloth
tấm khăn trải wasbàn immaculate,
cũng hoàntoo. toàn
sạch.
Joan has a miniature stapler in her
purse.
and Jerry It takes up veryagain.
are friends little Iroom.
wonder
Joan có một whođồ reconciled
đóng tậpthem. nhỏ trong
túi. Nó chiếm rất ít chỗ.
Jerry lại làm bạn với nhau. Tôi tự hỏi
ai đã valuable
their hòa giải bọn in thechúng.
ship’s vault for
greater
Did yoursecurity.
employer dismiss you, or
did
các đồ vật quýofvào
you leave your hầmownkho volition?
của con
tàu để được an toàn hơn.
Chủ của anh đã sa thải anh hay là
anh
Orangeđã bỏ việc
juice is theo ý muốn?
a healthful
beverage.
controversy over which party is
responsible
Nước ép camforlàthe mộtincreases
thức uống taxes.
bổ
dưỡng.
cuộc tranh luận đảng nào chịu
trách
over the nhiệmcity,về việc
the tăng buildings
largest thuế.
seem
appeardiminutive.
on trees and shrubs that
have been
những tòa nhà dormant
to lớnallnhất
winter.
dường
như
mà vàonhỏsuốt bé. mùa đông đã như ngủ
yên.
taking the spelling retest; they got
100%
descendedin thefromoriginal test. ancestor
a Dutch
who
chúngsettled
đã đạtinđượcAmerica
100% about
trong1638.
bài
trắc
Lan đãnghiệm
định cư đầutạitiên.
Hoa Kỳ vào
khoảng năm 1638.
Our fund has already raised $650;
its objective
những công ty is $1000.
nhỏ hơn cũng làm
theo.
đổi ý kiến mặc dù anh trình bày với
ông ta bằng
be fined 2# forchứng
everykhách quan.
day you
procrastinate.
persuaded her to protract her visit
for a fullxeweek.
chuyến buýt của chúng tôi. Nó sẽ
đến đây không
ngày cần đến một lâu.số lượng sữa tươi
khổng
của họlồ. nhưng giữ lại quầy bán thức
ăn
he trưa.
can bat right-handed or left
handed.
tôi đã làm cho chúng tôi ghi được 4
bàn
người thắng.
thực tập với một người anh
cùng cha làelectricians,
plumbers, James. and several
other
sculptor,craftsmen.
architect, musician,
engineer
điện, và nhữngand scientist.
người thợ chuyên
môn
khắc,khác.
một kiến trúc sư, một nhạc sĩ,
kỹ sư và
spend một less
much nhàandkhoasave
học.much
more
attorney than wasthey should.
able to open a law
office.
kiệm quá nhiều so với mức bình
thường.
luật sư trẻ kia đã có thể mở một văn
phòng
car, he luật.
was fleeced. The mechanic
says it is
hơn số tiền worth $150.được thường
họ kiếm
lâm
xu mộtvàomà sự ông
khó ta khăn về tài
có thể cóchính.
được
trong tay.
owner decided to go into a more
lucrative
gì nếu anh business.
ta tiếp tục phung phí
tiền bạc. bạn phải là một người
Limousine,
giàu có.
sumptuous for a person of my
simple
với mộttastes.
người có thị hiếu đơn giản
như tôi.
buying their milk in gallon
containers.
hàng ngàn người lâm vào cảnh
nghèo
này vớikhổ.người khách viếng thăm ông
ta.
themselves from indigence to
wealth.
Brave men defy tyrants, instead of
cowering
ngàn người before
Hoa Kỳ them.
đã vươn lên giàu
có từ sự nghèo khổ.
với những kẻ độc tài thay vì thụt
lùi
thevà sợ hãi. to fend for
passengers
themselves.
should accept. Let’s not be so
timid!
khác, còn kẻ nhát gan thì bỏ chạy
khỏi hiện trường.
như những đứa lớn hơn không đe
dọa chúng.
đọc diễn văn, nhưng cô ấy đã đọc
bài diễn văn
turn back, but màtheir
không run sợ gì cả.
dauntless
leader
bê tôngurged
và bắtthem to sailđược
trái banh on. đánh
một cáchdomạnh
thế giới hànhmẽ. vi quả cảm với tư
cách là một nhà thám
belief that he would reach hiểmland
Bắc by
cực.
sailing
may saywest.or do something rash and
regret
sẽ đi đếnit afterwards.
đất liền khi tiến về phía
tây bằng
có thể nóithuyền
hoặc làmbuồm. một cách vội
vã và rồi hối tiếc về sau.
as the Sons of Liberty, used to hold
clandestine
biệt danh của meetings in Boston.
Jean Valjean, một
cựu
hiểu.tộiCóphạm.
lẽ anh có thể giúp tôi giải
các
targets for rối
bài rắc theấy.
Indians lurking
behind
the twotrees.
watchmen without being
noticed.
lành cho những người Da đỏ nằm
phục
qua đượckích phía sau các
hai người lùmcanh
đang cây.gác

Thekhông
white bị nhận
flag ra.
of surrender is an
avowal of defeat.
was raining at the time of the
accident.
hàng là một sự thú nhận đã bại
trận.
kiện là trời đang mưa vào lúc xảy ra
tai nạn.failed to manifest any
I have
interest
cho anh in ta her
rằngsubject.
phòng của anh ấy
ở đầu bên kia
hắn trong hành động hành lang.
rõ ràng là
đang nắmshould
our goals kéo tócbe, tôi.we differ on
the means for achieving them.
can't be on the same committee.
We're
phương not compatible.
cách để thực hiện các mục
tiêu ấy.
không thể nào ở cùng một ủy ban.
Chúng
appears, tôiwomen
không hòa hợphasten
usually với nhau.
to
conform.
Army corresponds to that of
ensign
phụ nữinthườngthe Navy.hay vội vã chạy
theo.
tương ứng với cấp bậc thiếu úy
trong
refused hảitoquân.
talk to each other until
Mother
sự ra đời một vở caus.
reconciled nhạc kịch nổi
danh (của Gilbert
chứa đầy, ông ấy có thể và Sullivan).
nới lỏng
đôi chút.
leader of his own party by accusing
him
discordcowardice.
of aboard the right-of-man.
He
ông ta bằngexcellent
was an cách kếtpeacemaker.
tội ông này là
một kẻ hèn
bất hòa trênnhát.
con tàu right-of-man.
Anh ta là một nhà hòa giảisix
was far from unanimous; xuất sắc.
members
estranges dissented.
the brothers for many
years.
rất xa; có đến 6 người không đồng
ý.
cho hai anh em ghét bỏ nhau
trong nhiều
partners; theynăm.
have become
irreconcilable.
Her opinions are often at variance
with
họ đãthose
trở nênof the restthể
không of the
hòaclass.
giải
được.
khác với ý kiến của những người
khác
pepper,trong lớp.
salt, mustard, catsup, and
other
thoughcondiments.
they look edible. They may
be poisonous.
tôi để tiêu, muối, mù tạt, sốt cà
chua
chúngvàxem nhữngcó vẻthứăngia vị khác.
được. Chúng
có thể độc
luscious. đấy.
Everyone wanted
another slice.
fountain, waiting to slake their
thirst.
người đều muốn thêm một miếng
nữa.
vòi nước, đang chờ để được giải
tỏa cơn khát
he were của họ.
not such a voracious
eater.
như hắn không ăn uống nhiều quá
như
is novậy.
crowding because the halls
and
thể thao khổngare
stairways lồ commodious.
với số chỗ ngồi
trên 60.000.
cực này đến thái cực khác, từ
sự
musttự be
tin infinitesimal.
đến sự tuyệt Ivọng.can’t taste
it.
inordinate length of time that I
shall
này thìnever
hẳn lend
phải him anything
rất ít. Tôi không again.
thể
thế nếm
nên tôi thấy
sẽ gì cả. bao giờ cho
không
hắn
mattermượn bất cứbut
for some, cái gì nữa.
a problem of
the greatest
for the job. Whomagnitude
want tofor others.
work for a
pittance?
là một vấn đề quan trọng lớn lao
nhất
đơn xinđốiviệc.
với kẻ
Ai khác.
mà muốn làm với số
lương ít ỏi như
more help. vậy? a
We have
superabundance
flourishing town may of helpers.
quickly
become decadent.
sự trợ giúp nào nữa. Chúng tôi có
quá
thịnhnhiều
có thể người
nhanh giúp rồi. trở nên
chóng
suy
neartàn.
it a barn, even more
dilapidated.
I have only a flimsy grasp of the
subject.
và gần đó là một nhà kho lại càng
tàn
nhưngtạ hơn.
tôi chỉ có sự hiểu biết không
vững
Ruth will bemôn
chắc này.today. She is
absent
incapacitated
tráng. Đây không by aphải
sorelàthroat.
một nghề
nghiệp dành cho người
bộ được, nhưng không bao lâu yếu đuối. ông
ấy đã khắc phục được sự yếu
1942, however, this citadel fell to đuối.
the
thànhJapanese.
để bảo vệ chống sự xâm
lăng.
thuyết phục hơn chẳng hạn như
ra giấywere
They báo much
của bác sĩ. and huskier,
taller
and they looked
impregnable formidable.
bulwark against a
German
to con vàinvasion.
mạnh mẽ hơn nhiều, và
họ trông thật
được đối với cuộc ghê gớm.
xâm lăng của
Đức.
physical condition. I had never seen
anyone
been more more robust. the dealer
vehement,
might
hảo. Tôi have
chưapaid
bao attention
giờ thấyto ai it.
cường
Nếu nótrángmạnhhơn.mẽ hơn thì người
thương
appear, lượng hẳnlose
they will có lẽ
thechú ý đến.
game by
default.
ném yếu đi và đã bị thay thế trong
trận đấu. NHẢY”. Bây giờ thì nó đã
ghi: “CẤM
để ý rồi.
inadvertent remark about Irma’s
failure while
Người lái xe ấy sheđãwas present.
bị phạt vì không
quan tâm đến biển báo
khi trình diễn họ đã bắt kịp mộtdừng lại.cách
nhanh
neat inchóng.
her personal appearance to
be slovenly in her housekeeping.
have a test, but I didn’t heed her.
That’s whynhác
trễ, nhếch I wastrong
unprepared.
công việc
gia đình.
đến cô ta. Đó là lý do tại sao tôi đã
không đượcHe
contestant. chuẩn bị.
is very
scrupulous.
received word that he had been
accepted.
một người dự tranh. Ông là một
người
nó được rấtgiấy
nghiêm ngặt.nó đã được
báo rằng
chấp
been thuận.
defeated if he had been
wary
bị đánh an
of bạiambush.
nếu như ông ấy cảnh
giác đối với cuộc phục
suburban residents kích.
regularly
commute to the city.22 Apple
their new domicile,
Street.”
thường xuyên di chuyển ra vào
thành phố. và mời bạn đến thăm
đã di chuyển
họ ở ngôithe
England, nhàPuritans
mới, 22migrated
Phố Apple”.
to
Holland.
trách, nhà tù có không tới 100 bạn
tù.
(gốc) New Jersey ngoại trừ ông bà
được
nomadic sinhadventures
trưởng tại of Ý.
trailer living?against a strike by
court order
calling
chuyếnthe workers
phiêu lưu duoffmục their jobs.
của cuộc
sống trên đình
lệnh cấm một chiếc
công của xe rờ-moọc?
tòa án bằng
cách kêu gọi công
insubordinate, nhânwill
Father ngưng việc.
probably
Pennsylvania hearknown
of it. as the Whisky
Rebellion.
pháp. Những người lái xe vi phạm
điều
phủ đã nàyrasẽlệnh
bị phạt nặng.đội bắt
cho quân
những ngườiđược
họ đã không nổi dậy. chú ý đến trong
các lần tăng thưởng.
government was arrested for
sedition.
sign to discourage strangers from
trespassing
đổ chính phủ onđã hisbịland.
bắt vì hoạt
động khuynh đảo.
người lạ không được xâm phạm
đất
and của ôngrepublic
to the ta. for which it
stands.”
he was getting a disciplined class,
was surprised
với quốc kỳ Mỹtovàfind vớiitnước
unruly.
cộng
hòa mà đã
kỷ luật, lá quốc
ngạc kỳ tiêukhi
nhiên biểu.”
thấy
rằng chúng thật là bất trị.
they were ordered off the filed. The
rest were too
submitted meekato
without complain.
struggle
when
Dan thìthe dễpolice arrived.
dạy, nhưng em trai nó thì
không dễ dạy như thế.
hưởng. Có lẽ anh có thể ảnh hưởng
hắn.
bổ nhiệm những người mà ông ta
không thể điều khiển.
and a concurrent increase in
prices.
distance, we could tell that rain was
imminent.
có gia tăng lương bổng và đồng
thời
sấm giá
ở nơicả xa,
cũng gia tăng.
chúng tôi có thể đoán
rằng
brokecơn mưa sắp
through the đến.
clouds, because
the
few showers were intermittent.
that procrastinated got
drenched.
giữa các đám mây, bởi vì các trận
mưa rào cóthì
số ít người tínhtrìchất
hoãnliên nênhồi.
đã bị
ướt
wipedsũng.
out, there have been
sporadic
expense thatcasesa of the disease.
larger apartment
entails.
sạch, nhưng vẫn còn những trường
hợp rải rác
hộ rộng rãi của
hơnbệnhđòi phảinày.có
không?
interference, the children would
have
pay forquickly settled their
the window, sincedispute.
he had hit
the
nhanhballchóng
that broke it. được việc
giải quyết
tranh
anh đãchấpđánhcủa tráichúng
banhrồi. làm vỡ cửa
sổ ấy.
to work necessitates his sending
for her This
I need. parents.
obviates my trip to the
library.
từ chối làm việc, làm cho ông phải
đưa
quyển trảsách
cô về màvới tôicha
cần, mẹđiều
cô. này
làm cho to
matters tôiattend
khỏi đến to, thư
suchviện.
as
finishing
phải có để myhọcreport.
môn Nghệ Thuật
Cao Cấp.
cho buổi picnic; xin đừng mang
thêm
John F.gìKennedy’s
nữa vì nó sẽ thừa thải.
forebears
migrated
Have you to America
listened fromweather
to the Ireland.
forecast
George bằng for tomorrow?
cách đưa cánh tay
ngoài ra đỡ.
cảm rằng một cái gì đó không tốt
sẽ xảydẫn
công, ra. dắt các chiến sĩ của ông
đi đến chiến
inventors thắng.
of the eighteenth
century?
Foresight
tiên trướciskhi better than hindsight.
đọc thêm các chương
sau.
hai cầu thủ nổi bật của chúng tôi đã
bị
đầuthương
vắn tắttrong
trongtrậnđó tácđấugiả
trước.
giải
thích tại sao by
his misdeed ônga lại
fineviếtandquyển sách.
imprisonment.
Mother takes the wheel, because
she
hànhisvianđộcexcellent
ác của driver.
mình bằng
phạt
khi mẹ tôi lái xe, bởitù.
tiền hoặc phạt vì bà ấy là một
người
book, andlái xeit xuất
took sắc.
me about a half
hour
you mayto find it. for the rest of your
regret
life.
đã phải tốn đến nửa giờ để tìm lại
nó.
mà anh có thể hối tiếc suốt cuộc đời
còn lại. people come in such
because
outlandish
gradually being costumes.
taken over by
machines.
bởi vì người ta đến dự trong những
bộ
sáng đồsủa,
kỳ lạ.
vì các công việc của họ từ
từ bị thay thế. pass and outran
caught a forward
his pursuers.
manages to outwit the cleverest
criminals.
phía trước và chạy nhanh hơn
những
hơn những người kẻđuổi theo anh.
tội phạm thông minh
nhất.
I have so much homework on that
day.
than the doctor ordered; an
overdose
quá mức đối mayvới betôi
dangerous
bởi vì tôi có rất
nhiều bài làm ở
bác sĩ đã bảo; uống quá nhà vào liều
ngàycóấy.
thể
nguy hiểm. in leaving the
overgenerous
waiter a 15%but
technicians tip.an oversupply of
unskilled
nghĩ rằng workers.
nó có thể chở đến 60; nó
chỉ
xuấtđủsắcchỗcủa choanh 48lúc
người
tiến thôi.
sát vào rổ
để
đông thẩy banhngười
những vào. đi mua sắm chờ
cho việc bán
because it may hàngbe bắt
hardđầu.for her to
remain
quá ít địnhunbiased.
nghĩa so với một quyển
tự điểnquan
chẳng đầy đủ.tâm gì đến sự an toàn
của chính họ.
censorship decrees were abolished
and the press
adventure was ungagged.
stories; they read one
after another.
định kiểm duyệt báo chí bị xóa bỏ

câu chuyệnđược
báo chí phiêutựlưu; do. họ đọc hết
truyện
irons innàytheđếnolden truyện
days,khác.
nobody was
allowed
tốn đến một to unshackle
tuần lễ để them.
sắp xếp
lại.
đường và băng qua khi đèn giao
thông cho phép. nations improve
underdeveloped
their
khôngstandard
ngừng cảnh of living.
giác binh sĩ của
quân thù ẩn náu trong các bụi lùm.
học trình sớm hơn bằng cách học
các
thankhóa hè. from the middleclass
the child
home.
adopted the slogan “We will not be
undersold.”
những gia đình thuộc giai cấp trung
lưu.
“Chúng tôi sẽ không để cho ai bán
với giá thấp hơn.”he suffered two
understatement;
fractured ribs.
The management wil be glad to
mail you its “Future Attractions”
leaflet which contains news of
upcoming
khẳng dịnhfilms.dưới sự thật; sự thật
hắn
dẫn ta đã bịlai”
tương gãychứa
hai xương
tin tứcsườn".
các phim
sắp chiếu.
employees attend evening courses
where
because they
thecan upgrade
upkeep had their
become skill.
too high. cao kỹ năng chuyên môn
thể nâng
của
bán họ.
đi chiếc xe hơi cũ của ông ta bởi
vì chi
embeddedphí bảo in trì quá hearts
men’s cao. that not
tyrant
expectcan hope towith
an upturn uproot
the it.
approach
một nhà độc of Christmas.
tài nào có thể hy vọng
hủy diệt được.
Giáng Sinh đến tình hình sẽ tốt
hơn.
by making a withdrawal from his
bank
khôngaccount.
thấy được làm thế nào để tôi
có thể
chẳng nóiđược gì;bầu.
hắn ta dường như
sống khép kín. tax payable to
as a withholding
the federal
unable government.
to beat our basket-ball
team.
của anh để nộp thuế khấu lưu cho
chính
khôngphủ thể liên
đánhbang.
bại đội bóng rổ của
chúng
abducted tôi.by the Trojan prince
Paris.
which is abnormal. Usually,
everyone
hoàng thành is present.
Troy tên là Paris bắt
đi.
hôm nay, đây là điều bất thường.
Thường
abrupt end thì mọi
when người đều có mặt.
the gongs
sounded
absolve you for from
a firedoing
drill. the
homework.
dứt đột ngột khi tiếng kẻng vang
lên
được báochođộng
không thực tập
giải trừlửa cháy.
anh khỏi
nhiệm vụ phải làm bài tập
cavities if I abstained from eating ở nhà.
candy.
everything in his power to avert a
strike by newspaper employees.
Nó thu hút sự chú ý của tôi từ đầu
đến
chống cuối.
lại việc tổ chức khiêu vũ vào
ngày
âm nhạctháng
25 như một năm. việc phụ để vui
chơi.
smoking if you refuse cigarettes
when
thích ứngtheyvới areviệc
offered.
ngủ vào ban
ngày.
không đủ thời gian để làm xong bài
trắc nghiệm.
The island of Cuba is adjacent to
Florida.
The judge adjourned the court to
the
Đảofollowing
Cuba thì kề Monday.
cận bên tiểu bang
Florida.
Vị thẩm phán đã hoãn phiên tòa lại
vào ngày thứ
champion shookhai hands
kế tiếp.with his
adversary.
Sở khí tượng đã cảnh báo kịp thời
khi
báocơnrằngbão vở sắp
kịchxảy đến. dứt với
sẽ chấm
buổi
checkdiễn tối nay.
written today, you have
antedated the
Tổ tiên của Ronald check. đến đất nước
này
sau; nó được ghi ngày năm.
cách đây hơn 100 tháng vào
ngày
standsmai. for post meridiem,
meaning
After college,“after noon”.hopes to do
Marvin
postgraduate
A.M có nghĩa là work
Anteinmeridiem:
law school.
trước
nhân đến,12 giờ côtrưa.
y tá sẽ bảo họ ngồi
chờ
tử thiở là
tiềnđểsảnh.
phát hiện ra nguyên
nhân của cái
consists of the chết.
House of
Representatives
years before running and the Senate.
again,
because
lưỡng viện; thenó elections
gồm cóare Hạ biennial.
nghị
viện và Thượng nghị viện.
cử trở lại, bởi vì bầu cử được tổ
chức
because hai we
nămare một lần.on a
billed
bimonthly
British at the basis.
Battle of Yorktown in
1781.
năm bởi vì chúng tôi được tính hóa
đơn
phươngtrênchống
căn bản lại 2người
thángAnhmộttrong
lần.
trận đánh ở and
Democratic York-Town
Republicannăm 1781.
members.
khả năng song ngữ nói được
tiếng
Đường Anhkínhvàlàtiếng
đường Pháp.chia vòng
tròn
awaken,ra haiyou phần
are bằng
in thenhau.
semiconscious
occupation do not state.have to undergo
ađầu
long period of training.
thức dậy, bạn ở trong tình trạng
bán
phảiýquathức,một nửagiaitỉnh
đoạn nửahuấn
mê.luyện
lâu dài.
In 1889, Charles Steinmetz
immigrated
beach crowdtoscurried the United States.
for shelter
from the imminent
Năm 1889, storm. nhập
Charles Steimetz

tìmvàochỗHoa trú ẩnKỳ.cơn giông bão sắp
ập đến. water is one of the
Running
principal
person from causes
beingof compelled
soil erosion.to
testify
như thiêu against himself.
đốt đến độ cô gần ngất
xỉu.
Đề nghị kéo dài niên học đã gây ra
sự
Vớichống
cây dao đốinhỏ,
đángôngkể.ta đã gọt vỏ
quả táo và cắtclub
An exclusive đi phần
does bị sâu.
not readily
accept newcomers.
the outstanding posters produced in
its classes.
Một câu lạc bộ khép kín không sẵn
sàng
các bíchchấp nhận những
chương xuất sắc kẻdomớilớpđến.học
thuộc
appliedkhoa vẽ.
for readmission the
following term.
The accused is not the only guilty
party;
nó không twothể others
nào are
cầmimplicated.
được nước
mắt.
giữa thúc đẩy anh học nhiều hơn
cho kỳ cuối
tài chính. cùng.ai nghi ngờ sự
Không
trung
The name thựcof củatheông.
winner will be
inscribed
chúng Paris onđãthegiải
medal.
phóng tù nhân
bị
Nhà giam
vuagiữ hứatrong ngụccho
tha thứ Bastille.
bất kỳ kẻ
phiến loạn nào chịu bỏ
you keep introducing extraneous khí giới.
issues.
một câu lạc bộ , một tờ báo của
trường
không quảng hoặc một cáo lốđộilăng
thểcho
thao?sản
phẩm của mình.
intraparty strife so as to present a
united
intravenousfront feeding
in the coming
when tooelection.
ill
to
mặt take
trậnfoodthốngby nhất
mouth. trong kỳ bầu
cử sắp đến.
ăn thực phẩm bằng đường miệng
được.
luggage of the suspected smuggler
but
Anhfound
đứng về no phía
contraband.
thuận hay chống
lại lập luận này?
việc bảo đảm cho nền độc lập của
quốc
schoolgia rannày.
counter to his parents’
wishes.
incontrovertible evidence that he
had
đã điparticipated
ngược lại ước in the
muốnrobbery.
của cha
mẹ anh.
thể chối cãi là nghi can đã tham
dự
when vàoRussvụ cướp.
intercepted a forward
pass.
Korean War, there was a five-year
interlude
Russ chặnof vàpeace.
bắt được bóng lúc đối
phương đang
cuộc chiến tranh giaoTriều
bóngTiên
tiếnlàlên.
một
giai
haveđoạn hòa bình
a chance năm năm.
to purchase
refreshments.
town is by automobile or taxi; there
is
vànohồiinterurban
hai vở kịch, bus.
bạn có cơ hội để
mua
trấn kế một bênmónlà đigiải khát.
bằng xe hơi hoặc
taxi;
thúc không
một năm có xehọcbusnàyliên
và thị
lúc trấn.
mở
đầu một năm học kế tiếp.
its illiterate citizens to read and
write.
claims his product will make dirty
linens
chữ ký,immaculate.
nhưng một vài chữ thì
không
Thật là phi đọc
thể lý đểđược.
bầu cho một ứng
viên mà anh không
thế! Người ta sẽ nghĩ tinbạn
tưởng.
ấu trĩ về
mặt trí tuệ. in northern Quebec are
settlements
inaccessible,
No compromise except by air. when
is possible
both
thể nào sides remainluật
vi phạm inflexible.
pháp mà
không
điểm bởi bị trừng
vì dòng phạt.
xe cộ chạy liên
tục.
một trường hợp vô ơn như vậy
không?
many problems that up, to now
were
Stick to insoluble.
the topic; don't make
irrelevant
các giải đáp remarks.
cho nhiều bài toán mà
cho
Hãy bám sát chưa
đến nay lấy chủ thểđề;giải
đừngđáp.đưa
ra nhữngtonhận
parents receivexét their
ngoài đề.
benediction.
built without the gift of a million
dollars
đến thăm by acha
wealthy
mẹ và benefactor.
nhận được
những
la của một lời chúc
mạnh lành.
thường quân
giàu
Rest có.is usually beneficial to a
person
sincere suffering
interest infrom the awelfare
bad cold.of his
employees.
ác, phạm nhân ấy đã bị bắt và giao
cho
hưởng cảnh sát.lợi từ tặng vật của
phúc
anh
độc ác,choông quỹtacộng đồng. giết
đã muốn
Balfour.
He did it not as a joke but out of
malice.
disgraceful, that they were so
maltreated.
Hắn không phải làm việc ấy để đùa

đã bịchính
đập dophá. ácThật
ý. là đáng xấu hổ
khi họ bị ngược
deciduous trees đãi
losenhư thế.
their leaves
in the fall.
A wrecking crew is demolishing
the
những oldloại
building.
cây thay lá khác vào
mùa
Toán đập phá hết
thu rụng đanglá.đập phá tòa
nhà cũ. until they are able to earn
parents
their own Americans
his fellow living. for betraying
his country.
chúng cho đến khi chúng tự sinh kế
được.
những người Mỹ đồng bào của anh
vì anh đã
dinner phản bội
because theyquê hương.
devoured
their
story,food.
since he was in the habit of
telling
vào ăn falsehoods.
cơm tối bởi vì chúng ăn
ngấu
của đứa nghiến
con bởithứcvìăncậucủa
ta chúng.
có cái thói
quen
The explosion disintegrated an thật.
hay kể những điều không
entire wing of the
good condition; butfactory.
he returned it in
disrepair.
không thể nào giải thích được sao
lại có sự
người sai biệt.
quan sát trung lập … đừng
hỏi người trong
Khi vấn đề đem ra cuộc.
biểu quyết thì có
29 thuậnthe
distract và driver’s
4 chống.attention from
the
to theroad.
formation of the
Confederacy.
lệch đi sự chú ý của người tài xế
khỏi
10 bangcon khác
đường. bắt chước và dẫn đến
sự thành exam,
midterm lập một orliên bangfeel
do you mới.
secure?
health education, where they are
segregated.
Anh có cảm thấy lo âu về kỳ thi giữa
khóa
giáo dục haysứcanhkhoẻ,
an tâm?chúng được
tách ra dạy riêng.
our favor” should be replaced by
“we lost the
teachers game.”
to circumscribe failures
in
chored on the
chúng ta”report
nên đượccards.
thay thế
bằng câu “chúng ta
khoanh tròn bằng mực đỏ nhữngđã thua”.
điểm số rớt trên
communities thatcác
dophiếu điểm.
not have such
taxes.
sentence is connected in thought to
the previous
xét tất cả cácsentence.
sự kiện. Hãy tỏ ra
thận trọng.
mười ba thuộc địa đã kết hợp lại
thành một quốc
Hammerstein đểgia.
viết nên vở nhạc
kịch dân gian Oklahoma.
their children keep fighting with one
another.
convene at noon to hear an
address
do sự thông by the President.
đồng giữa các nhà
sản xuất.
bẩm sinh mà là những khuyết tật
đã
hợpxảy vớiđến sau khithuật
lời tường sinh ra.
của một cậu
trai khác.
lock the front door obsessed
Mother
The disabled all through
vehicles theobstructed
movie.
traffic
cửa trước untilámremoved
ảnh mẹby tôia suốt
tow truck.
buổi
xem phim.
lưu thông cho đến khi chúng được
kéo
frontđiobviated
bởi chiếcthe xe need
cần trục.for me to
change
mình vào mymộtseat.
cuộc cãi vã gia đình
của kẻ khác.
Shakespeare vẫn mãi mãi là một
tác
brewed giả được
coffee ưapermeates
chuộng. the
kitchen
whispering. and When
dining he room.
persisted,
she sent him to the dean.
phê vừa mới pha lan tỏa khắp nhà
bếp
xì xào. và Khi
phòng ăn. tiếp tục, cô ấy
nó vẫn
đã
when đưatheynó lên cho ông
learned she khoa trưởng.
had failed
two
lắng subjects.
bối rối khi được biết cô ta đã
rớt
A prior môn
hai học.
engagement precludes my
coming to your party.
book disappeared when I read a
few chapters.
không thể đến dự buổi tiệc họp
mặt
tan biếncủa anh.
đi khi tôi đọc được một vài
chương.
information that the reader should
know
struckbefore beginning
in a moment the book.
of panic and
had not been premeditated.
thông tin mà độc giả cần phải biết
trước
hoảngkhi bắt đầucóđọc
và không tínhquyển sách.
chất được
tính
preview toánoftrước.
a play scheduled to
open next Tuesday.
teacher asked one of the more
proficient
buổi duyệtstudentsvở kịch dự to help
trù đã me.ra
mắt
thầy cônggiáo đãchúng
yêu vào
cầu thứ
mộtba tuần tới.
trong
những học sinh giỏi
by the fireboat’s hơn giúp
powerful tôi.
engines,
fell on the blazing
Jet-propelled planes pier.
travel at very
high
tiết kiệmspeeds.
được rất ít bởi vì anh ta là
một tay
một vài công ăn xàidân
phung phí.khác đã
nổi bật
tham
đối tăng dự thuế
buổi đều
duyệt sẽtrước.
có thể trình
bày quan điểm
the weekend butcủa họ.
promised to return
in July for a protracted visit.
Jeff’s account of his experiences on
acuối
farm provoked
tuần, nhưngmuch hứa làlaughter.
sẽ quay trở
lại vào tháng
nghiệm ở nông 7 đểtrạithăm lâu hơn.
của Jeff đã gây
ra nhiều trận cười.
Charlotte is an amiable child;
everybody
thích nghiên likes
cứuher. kịch nghệ như một
thú vui của sở thích.
Chúng ta hãy thu xếp các dị biệt của
chúng
amorous ta một
Romeo cách thân hữu.
expresses
undying
Somedaylove the for Juliet. that led to
animosity
the
đắmwar tìnhwill
yêubebày replaced
tỏ mối by tìnhamity.
bất
diệt
thaydành
thế bằngcho nàngtình hữu Juliet.
nghị, bạn
bè.
when you lose a game, it is a sign
that
bound youtolack
be someequanimity.
disagreement.
Don’t expect unanimity.
thù hằn gì hắn ta; chúng tôi là
những
rằng côngườisẽ không bạn độ tốtlượng
với nhau.
như thế
vào lần kế tiếp.
“chống” lớp học đã nhất trí muốn
có một of
causes buổi
thetiệcWarhọp mặt. the next
of 1812;
speak
loudly will discuss its
applauded, fromresults
the opening
scene to the finale.
sẽ thảo luận các hậu quả của cuộc
chiến
nghênh ấy.ầm ĩ, từ lúc mở màn đến lúc
kết thúc. has fluctuated from a
tomatoes
high 45¢ tomolasses,
Air, water, a low of 29¢. and milk are
all fluids.
dao động từ mức cao 45 cent đến
mức
Không thấp
khí,29 cent.mật mía và sữa
nước,
đều
1848làcaused
nhữngalưu chất.
large influx of
settlers from the East.
Name-calling
lớn các dân nhập engenders
cư đổ xô hatred.
tới từ
miền
Việc gánĐông.cho nhau những tên xấu
làm
The Biblessinh
phát statesra lòng
that thùAdamhận.was the
progenitor
thể loại vănofchương the human race.
- truyện ngắn
và tiểumột
thành thuyết.
đối thủ mạnh mẽ hàng
đầu.
champions were welcomed by a
huge
who shunaggregation
company, of admirers.
most people
are
mộtgregarious.
tập hợp khổng lồ những
người
bạn bè,áiphầnmộ. đông người ta thích
sống
Applyquần tụ với kẻ
the sticker khác. to the
according
directions, or it will not
clear, the paragraph adhere.
lacks
coherence.
Hãy dán nhãn hiệu vào theo lời chỉ
dẫn,
ràng nếu không
thì đoạn văn nósẽsẽthiếu
không dính.
mạch
lạc.
carelessness, I doubt my sister can
ever be a good driver.
other two must also be three feet
each.
không thể nào trở thành một người
lái
đềuxeđo tốt.được 3 feet, thì hai cạnh kia
cũng
teacher,phảietc.dàiShe
3 feet.
plays a
multilateral
but wait till you role.have heard the
other
người side.thầy dạy v.v … Bà ta đóng
một
nhưng vaihãytrò chờ
đa diện.
cho đến khi bạn đã
nghe thấy bên
take along yourkia.diploma as proof of
literacy.
Mark Twain is one of the greatest
figures
của bạnon đểour literary
chứng minhhistory.
là bạn đã
biết
khuôn chữ.mặt vĩ đại nhất trong lịch sử
văn chương
I asked the teachercủa chúng tôi.
to elucidate a
point that was not
a Nobel prize winner and twoclear to me.
leading
một điểm authors,
mà đốiwill vớibe
tôipresent.
chưa được
sáng tỏ.
những người được giải Nobel và hai
tác
Lamp giảshades
hàng đầu are sẽ có mặt. but
translucent
not
Chụptransparent.
đèn để ánh sáng đi qua
nhưng
The manacleskhông phảiweretrong suốt.from
removed
the
bà nộiprisoner’s
trợ khỏiwrists.
nhiều công việc nặng
nhọc.
cho Pháp ủy tr
ị.Each student has a learner’s permit
and
append copya of theexplaining
note “Driver's Manual.”
the
reason
cho người for học
the delay.
và một quyển sách
“Cẩm
hãy đính nang vàocủa
một người
thư lái
ngắnxe.”
giải
thích lý do tại sao trễ.
scurried for shelter from the
impending
date for thestorm. game, or is the matter
still pending?
ta chạy vội vã tìm chỗ trú ẩn cơn
bão sắp
hay vấn đề xảyvẫn
đến.còn chờ giải
quyết?
tell me whether I passed or failed;
don’t
lục treo keep
lủngme in suspense!
lẳng trên sợi dây
chuyền bằng bạc.
Vị vua đã thoái vị hay là bị phế
truất?
until tomorrow to give us an extra
day
paper,to study.
“strenght.” Correct it by
transposing
nghiệm đến the ngàylastmaitwo
đểletters.
cho chúng
tôi thêm một ngày để
hoán đổi vị trí hai mẫu tự cuối học bài.
cùng.
The inscription on Paul’s medal
reads “For excellence in English.”
chính phủ bắt đăng ký thêm
những
ịnh rằngngườingoạinam.
kiều
How thìmuch không
timeđược did thephép bầu cử.
actors have
to memorize
letter. the script?
For example, “in” plus
“legible”
Những diễn becomes
viên ấy“illegible.”
phải tốn bao lâu
thời gian để học
theo sau. Thí dụ “IN” kếtthuộc kịch bản?
hợp với
“LEGIBLE”
shape, buttrở therethànhthe “ILLEGIBLE”.
similarity
ends.
simulated the bewildered mother
very effectively.
một cặp, chúng không giống
nhau (không
một người phù cùngthủy,cỡ).đã đốt cháy
màu
trướclục, màu
tiếng xanhmặc
động, và màu
dù cảtrắng.”
hai
xảy ra đồng thời.
candidate to be elected President
for a fourth term.
A hermit
duy nhất leads
được abầu solitary existence.
làm Tổng
thống
Người đến ẩn tunhiệm
sống một kỳ thứ tư.sống cô
cuộc
đơn.
would prefer to join with me in a
duet.
the Union faced imminent
dissolution.
ca, Brenda thích kết hợp với tôi
trong
chức, mộtLiên bản
bangsongđangca. gặp phải nguy
cơ sắppollution
water tan rã. problems will be
difficult and costly.
Sugar
nhiễmisnước soluble in water.
và không khí của chúng
tôi sẽ khó khăn và tốn kém.
Đường thì hòafor
opportunities tanwell-educated
trong nước.
young
nước làmen dungandmôi women.
và muối là chất
hòa
Trước tan.Giáng Sinh, các cửa hàng
đầy ắp cáctođồthe
redounds chơi trẻ em.
credit of the
school.
had seen the defendant at the
scene.
của đội chúng tôi đã góp phần vào
uy
ràngtínhọcủađãnhà
nhìntrường.
thấy bị cáo tại hiện
trường.
A hung jury is one that has been
unable to reachof
were disposing a verdict.
his fortune, the
veritable
chúng tôiheirs arrived.
nghi ngờ sự trung thực
của bạn.
phản bác cũng như chưa được
chứng
khỏe làminh.
một chân lý được khoa học
chứng minh. the program, or
jokes before
improvise them as he went along?
với tư cách là một vận động viên cự
ly
thểngắn
nhìncủathấy sinh viên.vi sinh vật mà
những
mắt trần
signals ofkhông thấy. program can
a television
be recorded
object long beforeon magnetic tape. is
visual contact
possible.
một chương trình truyền hình có thể
được ghi lại
đang tiến đến trên
từ băng từ. khi mắt
lâu trước
ta
OFcó MYthể nhìn
LIFE, thấyKeller
Helen vật thể ấy.how
tells
unruly
came up shetowashimas a young
with child.
a pencil and
scorecard.
còn trẻ nhỏ, bà đã bất trị như thế
nào.
mộ khi anh ta tiến đến với cây bút
chì
Many và workers
một phiếu ghilost
have tỉ sốtheir
thắng.
jobs
as a result of automation.
the control of the school. It is a
completely
tủ lạnh này autonomous
vì nó được trang group.
bị bằng
bộ
ta làphận
những xả đông
ngườitựmáy động.hơn là con
người có trí thông minh.
quyền tự trị và rồi trở thành các
quốc
Beforegia1789,
độc lập.France was an
aristocracy.
khám nghiệm tử thi được tiến
hành
Nước xong.
Đức dưới thời Adolf Hitler là
một nước
establish the theo chế
first độ độc
New Worldtài.
democracy.
wish to be ruled by technical
experts.
không hiệu năng, không đáp ứng
được
chúngnhu ta đã cầu của các
nhanh dântrở
chóng chúng.
thành
quốc
muốngia thấytheogiaichế
cấpđộ tàitộc
quý phiệt.
điều
khiển
that, ifchính
elected,quyền.he will solve all their
problems.
franchise, greatly democratized
our nation.
các vấn đề khó khăn của quần
chúng.
đã dân chủ hóa lớn lao quốc gia
chúng
baldness ta. or improve vision. It is no
panacea.
nạn thất nghiệp đã tăng đến một tỉ
lệ ảnhởhưởng
nước Tây Bán đến mọi
Cầu từngười.
Alaska cho
đến Chi Lê.
in full panoply, awaited the signal
for
part.theAlltournament
his previoustoroles begin.
were in
pantomime.
chờ đợi hiệu lệnh cuộc giao đấu bắt
đầu.
đóng vai nói. Tất cả các vai trò trước
đó của ông
chronicle ofđềuthe là phim
kings ofcâm.
Britain by
Goeffrey
after Abrahamof Monmouth.
Lincoln, instead of
after Andrew Johnson.
sự sai lầm về niên đại (vì thời đó
chưa
tìm thấycó máy đánhhai
số tháng chữ).
sau số tháng
mười.
một chiếc đi chậm hơn chiếc kia một
phút rưỡi. two months before
quit school
graduation
phát hiện làismột sheer mania.
chứng bệnh
thích ăn cắp.
chắc chắn rằng ông ta là một người
điên.
pyromania on two previous
occasions.
limbs are housed in the hospital’s
orthopedic
nghi bị bệnhward. tâm thần cuồng
hỏa
ỉnh hình của vụ trước đây.
trong hai
bệnh viện.He is a master of
excellent.
pedagogy.
Dr. Enders specializes in
pediatrics.
nhà sư phạm có nhiều kinh
nghiệm
người mẹ hơn.
gọi điện cho thầy thuốc
nhi khoa.
là đang được nha sĩ chỉnh răng
chăm sóc. when Dr. Jenner first
unorthodox
suggested
condition that it. requires the attention
of an orthopedist.
ngược lại thực tiễn khi lần đầu
tiên bác
cần sự chăm sĩ Jenner đề nghị.
sóc chữa trị của bác
sỹ
hadkhoa chỉnh hình.
its genesis is a dispute
between
build so that three Greek
they mightgoddesses.
present a
homogeneous appearance.
tranh thành Troy bắt nguồn từ sự
xung
có thểđột xuấtgiữa bamột
hiện vị nữcách
thầnđồng
Hy Lạp.
nhất.
rapid drop in air pressure, it means
a325
storm
feetisincoming.
height and up to 30 feet
in diameter.
quyển sụt giảm đột ngột, điều đó có
nghĩa là một
325 feet chiềutrận
caobão đang30đến.
và đến feet
đường kính.
moved from 9,999.9 to 10,000
miles.
dễ dàng để biết mỗi nhà tiêu thụ
nước bao điện
bóng đèn nhiêu.chẳng hạn, có thể
được đo bằng một
impressed by the perfect quang kế.
symmetry of theirđối
chữ V của chúng V-formation.
xứng hoàn
hảo.
pneumonia, tonsillitis, and certain
other
Nước diseases.
Anh là đối thủ của chúng ta
trong
hoặc siêu vichiến
cuộc trùng,nămcác 1812.
kháng thể
tiến đến chống lại chúng.
The antihistamine prescribed for
my cold was not too effective.
then an antiseptic, tincture of
iodine,
xác áp dụngwas applied.
liền cho nạn nhân bị
ngộ độc.
Một vài người láng giềng ác cảm
với
đủ đểchó, nhưng
chặn đứng phần
bệnh đông
sưng thìcổthích.
họng
The word(bệnh bạch hầu).
"radar" is an acronym
for Radio Detecting And Ranging.
"Fair" and "fare"
(phát hiện và xác aređịnhhomonyms.
vị trí bằng
sóng
FAIR vàvô FARE
tuyến). là những từ đồng
âm.
O. Henry is the pseudonym of
William
under the Sydney
care of Porter.
a
dermatologist.
vang từng đôi, từng đôi, từng đôi
một. Vang là
"Building" lêntừnhưđồng tiếng sấm
nghĩa vớirền".
Edifice.
Những tế bào nhỏ mà lông, tóc mọc
ra thì nằmmedication
injecting ở lớp da trong. beneath the
skin.
farmers obtain larger and better
crops.
Ống chích dưới da được dùng để
tiêm
có đượcthuốc vụ vào
mùadưới da. nhiều
thu hoạch
hơn và tốtathơn.
continue the same rate for the
rest of the year.
hiện bởi Galileo, một nhà khoa học
Ý.
ấm ngôi nhà tiết kiệm nhất - xăng,
điện
but ranhayintodầu? a third who proved to
be his nemesis.
những hiệu ăn ngon nhất trong
thành
thấy rõphố. những thứ chứa bên trong
túi đựng. was at first regarded as
steamboat
fantastic.
The phantom of the slain Caesar
appeared
bằng hơi nước to Brutus in a dream.
của Robert Fluton
thoạt
chết, đã tiênxuất
bị xem
hiệnlàtrong
hoang tưởng.
giấc mơ
của Brutus.
some foreign cities it is a common
phenomenon.
phố nước ngoài đây là một hiện
tượng
visitorsphổ maybiến.
bathe in the thermal
mineral waters.
reactions constantly taking place
within
tiểu bang it. Idaho, các du khách có
thể
nhiệttắmhạch trong
diễnnước khoángxuyên
ra thường nóng.
trong
CAESAR, chínhandnó.Antony is the
antagonist.
điều hòa nhiệt độ tự động tắt khi
nhiệt
gia đềđộ xuấttrong
được phòng
tin làlên
sẽ đến
dẫn 72 đếnđộ.
một hiệp ước chính thức.
flight in 1903 was the prototype of
the
standsmodern
for theairplane.
antithesis of what I
believe.
Tế bào chất phân biệt một sinh vật
với một vật
là những convôvật
sinh.
đầu tiên xuất hiện
trên
đứngquả vững đất.
như bức tường thành
bằng đá trong trận đánh
work of this composer orBull
to aRun.
synthesis
that a studentof several
courtof his work?
would be good
for
mộtour tổngschool?
hợp các bản nhạc của
ông ta?
học sinh là tốt cho trường học của
chúng
$1.95”ta không?
refers to a footnote reading
“Small
Phần đông and loài
medium only.”nở vào
cúc Aster
mùa thu. kính đo không đến một
có đường
mile.
astronaut, orbited the earth in an
artificial satellite
worst disaster in on
theApril 12,of
history 1961.
the
US Navy.
đất trong một vệ tinh nhân tạo vào
ngày
là một12-04-1961
tai họa tồi tệ nhất trong lịch
sử
know Hảiof
quân
the Mỹ.
existence of the
Western Hemisphere.
assured her that her heart was
working
không biết properly.
sự hiện diện của Tây Bán
Cầu.
Hale, bác sỹ bảo đảm với bà rằng
tim
made củausbà hoạt
feel thatđộng bình thường.
we were present
at the scene.
Some of Dad’s handkerchiefs are
embroidered
như đang hiệnwith diệnhis
tạimonogram.
hiện trường
xảy
Mộtra. vài chiếc khăn tay của cha tôi
được
able tothêutakehoa
downvănmore
tên họ ông.
than 250
words
đời củaamột minute.
nhà soạn nhạc vẫn còn
nằm trong soát
phải được bónglạitốicẩn
ở thế
thậnkỷđể
19.loại
bỏ các lỗi về in ấn.
[v]
1 /ˈæb.dɪ.keɪt/
[v]
1 /æbˈdʌkt/
[v]
1 /əˈbɔːr/
[adj]
1 /æbˈnɔː.məl/
[v]
1 /əˈbaʊnd/
[n]
1 /əˈbreɪ.ʒən/
[adv]
1 /əˈbrɔːd/
[adj]
1 /əˈbrʌpt/
[v]
1 /æbˈskɒnd/
[adj]
1 /ˈæb.sə.luːt/
[v]
1 /əbˈzɒlv/
[adj]
1 /əbˈzɔː.bɪŋ/
[v]
1 /æbˈsteɪn/
[adj]
1 /əˈbʌn.dənt/
[v]
1 /əkˈsiːd/
[v]
1 /əˈkɒm.ə.deɪt/
[n, v]
1 /əˈkɔːd/
[n]
1 /əˈkɔːd/
[v]
1 /ˌæk.wiˈes/
[n]
1 /ˈæk.rə.nɪm/
[v]
1 /əˈdæpt/
[adj]
1 /əˈdɪk.tɪd/
[adj]
1 /ˈæd.ə.kwət/
[v]
1 /ədˈhɪər/
[adj, n]
1 /ədˈhɪə.rənt/
[adj]
1 /əˈdʒeɪ.sənt/
[v]
1 /əˈdʒɔɪn/
[v]
1 /əˈdʒɜːn/
[v]
1 /əˈdʒɜːn/
[adj]
1 /əˈdrɔɪt/
[n]
1 /ˈæd.vent/
[n]
1 /ˈæd.və.sər.i/
[adj]
1 /ˈæd.vɜːs/
[n]
1 /əˈfɪn.ə.ti/
[adj]
1 /ˈæf.lu.ənt/
[v]
1 /ˈæɡ.rə.veɪt/
[v, adj, n]
1 /ˈæɡ.rɪ.ɡət/
[n]
1 /ˌæɡrɪˈɡeɪʃən/
[n]
1 /əˈɡres.ər/
[n]
1 /əˈɡrɒnəmi/
[n, preposition]
1 /ˈeɪ.li.əs/
[n]
1 /əˈliː.dʒəns/
[n]
1 /əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən/
[ n]
1 /ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən/
[adj, n]
1 /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/
[n]
1 /ˈæl.tɪ.tʃuːd/
[adj, n]
1 /ˈæm.ə.tər/
[adj]
1 /ˌæm.bɪˈdek.strəs/
[adj]
1 /ˈeɪ.mi.ə.bəl/
[adj]
1 /ˈæm.ɪ.kə.bəl/
[n]
1 /ˈæm.ɪ.ti/
[adj]
1 /ˈæm.ə.rəs/
[n]
1 /əˈnæk.rə.nɪ.zəm/
[n]
1 /ˈæn.ə.ɡræm/
[n]
1 /ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti/
/ˈæn.ɪ.məs/
1 /ˈæn.ɪ.məs/
[adj]
1 /əˈnɒn.ɪ.məs/
[n]
1 /ænˈtæɡ.ən.ɪst/
[v]
1 /ænˈtæɡ.ə.naɪz/
[adj, adv]
1 /ˈæntɪ
[n, adj]məˈrɪdɪəm/
1 /ˌæn.tiˈsiː.dənt/
[v]
1 /ˌæn.tiˈdeɪt/
/ˈæn.ti.ruːm/
1 /ˈæn.ti.rʊm/
[n]
1 /ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/
[n]
1 /ˈæn.tiˌbɒd.i/
[n]
1 /ˈæn.ti.dəʊt/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
1 /ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn/
[n]
1 /ænˈtɪp.ə.θi/
[adj, n]
1 /ˌæn.tiˈsep.tɪk/
[n]
1 /ænˈtɪθ.ə.sɪs/
[n]
1 /ˌæn.tiˈtɒk.sɪn/
[n]
1 /ˈæn.tə.nɪm/
[v]
1 /əˈpend/
[n]
1 /əˈpen.dɪks/
[v]
1 /ˌæp.rɪˈhend/
[adj]
1 /ˌæp.rɪˈhen.sɪv/
[n, v]
1 /əˈpren.tɪs/
[v]
1 /əˈpraɪz/
[n]
1 /ˈæp.tɪ.tʃuːd/
[n]
1 /ˌær.ɪˈstɒk.rə.si/
[n]
1 /ˈær.ɪ.stə.kræt/
[v]
1 /əˈsɪm.ɪ.leɪt/
[n]
1 /ˈæs.tər/
[n, v]
1 /ˈæs.tər.ɪsk/
[n]
1 /ˈæs.tər.ɔɪd/
[n]
1 /əˈstrɒl.ə.dʒər/
[n]
1 /ˈæs.trə.nɔːt/
[n]
1 /əˈstrɒn.ə.mər/
[adj]
1 /ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/
[adj]
1 /əˈstʃuːt/
[adj]
1 /ætˈveə.ri.əns/
[adj]
1 /ɔːˈdeɪ.ʃəs/
[adj]
1 /ɔːˈθen.tɪk/
[n]
1 /ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/
[n]
1 /ɔːˈtɒk.rə.si/
[n]
1 /ˈɔː.tə.kræt/
[n]
1 /ˈɔː.tə.ɡrɑːf/
[adj, n]
1 /ˌɔː.təˈmæt.ɪk/
[n]
1 /ˌɔ·t̬ əˈmeɪ·ʃən/
[n]
1 /ɔːˈtɒm.ə.tən/
[adj]
1 /ɔːˈtɒn.ə.məs/
[n]
1 /ɔːˈtɒn.ə.mi/
[n]
1 /ˈɔː.tɒp.si/
[n]
1 /ˈæv.ər.ɪs/
[v]
1 /əˈvɜːr/
[adj]
1 /əˈvɜːs/
[v]
1 /əˈvɜːt/
[n]
1 /ˌævəˈkeɪʃən/
[n]
1 /əˈvaʊ.əl/
[n]
1 /bəˈrɒm.ɪ.tər/
[adj,n]
1 /bəˈlɪdʒ.ər.ənt/
[n]
1 /ˌben.ɪˈdɪk.ʃən/
[n]
1 /ˈben.ɪ.fæk.tər/
[adj]
1 /ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/
[n]
1 /ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/
[adj]
1 /bəˈnev.əl.ənt/
[n]
1 /ˈbev.ər.ɪdʒ/
[adj]
1 /ˌbaɪˈkæm.ər.əl/
[n]
1 /ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl/
[adj, n]
1 /baɪˈen.i.əl/
[adj]
1 /ˌbaɪˈlæt.ər.əl/
[adj]
1 /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/
[adj, adv]
1 /ˌbaɪˈmʌnθ.li/
[adj]
1 /ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn/
[v]
1 /baɪˈsekt/
[n, v]
1 /ˈblʌn.dər/
[n]
1 /ˈbʊl.wək/
[n]
1 /bjʊəˈrɒk.rə.si/
[n]
1 /kæʃ/
[n]
1 /kəˈlæm.ə.ti/
[v]
1 /kæpˈsaɪz/
[n]
1 /kɑːˈtɒɡ.rə.fər/
[n]
1 /ˈsel.ə.feɪn/
[n, v]
1 /ˈsen.ʃər/
[adj]
1 /ˈkrɒn.ɪk/
[n, v]
1 /ˈkrɒn.ɪ.kəl/
[adj]
1 /ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
[n]
1 /krəˈnɒl.ə.dʒi/
[n]
1 /krəˈnɒm.ɪ.tər/
[n]
1 /səˈkʌm.fər.əns/
[n]
1 /ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/
[v]
1 /ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt/
[v]
1 /ˈsɜː.kəm.skraɪb/
[adj]
1 /ˈsɜː.kəm.spekt/
[v]
1 /ˌsɜː.kəmˈvent/
[n]
1 /ˈsɪt.ə.del/
[n,adj]
1 /sɪˈvɪl.jən/
[adj]
1 /klænˈdes.tɪn/
[n]
1 /ˈkliː.vɪdʒ/
[v]
1 /kliːv/
[v]
1 /kəʊ.əˈles/
[adj]
1 /ˈkəʊ.dʒənt/
[v]
1 /kəʊˈhɪər/
[n]
1 /kəʊˈhɪə.rəns/
[adj]
1 /kəʊˈhɪə.rənt/
[n]
1 /kəʊˈhiː.ʒən/
[v]
1 /kəˈlæb.ə.reɪt/
[n]
1 /kəˈlæt.ər.əl/
[n]
1 /kəˈluː.ʒən/
[adj]
1 /kəˈlɒs.əl/
[v]
1 /kəˈmend/
[adj]
1 /kəˈməʊ.di.əs/
[v, n]
1 /kəˈmjuːt/
[adj]
1 /kəmˈpækt/
[adj]
1 /kəmˈpæt.ə.bəl/
[adj]
1 /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/
[n, v]
1 /ˈkɒm.prə.maɪz/
[adj]
1 /kəmˈpʌl.sər.i/
[v, n, adj]
1 /kɒn/
[v]
1 /kənˈsiːl/
[n]
1 /ˈkɒŋ.kɔːd/
[v]
1 /kənˈkɜːr/
[adj]
1 /kənˈkʌr.ənt/
[n]
1 /ˈkɒn.dɪ.mənt/
[v]
1 /kənˈfaɪn/
[v]
1 /kənˈfɜːm/
[v]
1 /kənˈfɔːm/
[adj]
1 /kənˈdʒen.ɪ.təl/
[v]
1 /ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/
[n]
1 /ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/
[v]
1 /kənˈskrɪpt/
[adj]
1 /kənˈsɪs.tənt/
[adj]
1 /kənˈspɪk.ju.əs/
[v]
1 /kənˈtend/
[adj, n, v]
1 /kənˈtent/
[n]
1 /ˈkɒn.trə.bænd/
[v]
1 /ˌkɒn.trəˈviːn/
[n]
1 /ˈkɒn.trə.vɜː.si/
1 /kənˈtrɒv.ə.si/
[v]
1 /kənˈviːn/
[v]
1 /kənˈviːn/
[n]
1 /ˌkɔː.diˈæl.ə.ti/
[v]
1 /ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
[v]
1 /ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
[v, n, adj]
1 /ˈkaʊn.tər/
[v]
1 /ˌkaʊn.təˈmɑːnd/
[v]
1 /ˈkʌv.ɪt/
[v]
1 /ˈkaʊ.ər/
[n, v]
1 /krɑːft/
[n]
1 /ˈkrɑːfts.mən/
[adj]
1 /ˈkreɪ.vən/
[adj]
1 /ˈkreɪ.vən/
[n]
1 /ˈkrəʊ.ni/
[n]
1 /ˈkrɪptəʊɡræm/
[n]
1 /ˈkʌl.prɪt/
[n]
1 /kɜːr/
[n]
1 /ˈkʌr.ən.si/
[n]
1 /ˈkʌs.tə.di/
[adj]
1 /ˈdæs.təd.li/
[adj]
1 /ˈdɔːnt.ləs/
[v]
1 /ˈdɔː.dəl/
[v]
1 /dɪˈbɪl.ɪ.teɪt/
[adj]
1 /ˈdek.ə.dənt/
[adj]
1 /ˈdek.ə.dənt/
[n]
1 /dɪˈsiːs/
[adj]
1 /dɪˈsɪdʒ.u.əs/
[adj]
1 /dɪˈkrep.ɪt/
[v,n]
1 /dɪˈfɒlt/
[v]
1 /dɪˈfɜːr/
[n]
1 /dɪˈfaɪ.əns/
[adj]
1 /dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/
[v, adj, n]
1 /dɪˈdʒen.ə.reɪt/
[adv]
1 /dɪˈlɪb.ər.ət.li/
[n]
1 /ˈdem.ə.ɡɒɡ/
[adj]
1 /dɪˈmen.tɪd/
[n]
1 /dɪˈmɒk.rə.si/
[n]
1 /ˈdem.ə.kræt/
[adj]
1 /ˌdem.əˈkræt.ɪk/
[v]
1 /dɪˈmɒk.rə.taɪz/
[v]
1 /dɪˈmɒl.ɪʃ/
[v]
1 /dɪˈmɒl.ɪʃ/
[v]
1 /dɪˈməʊt/
[n]
1 /ˈden.ɪ.zən/
[adj, n]
1 /dɪˈpen.dənt/
[v]
1 /dɪˈpəʊz/
[v]
1 /dɪˈpriː.ʃi.eɪt/
[n]
1 /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/
[n]
1 /ˈdɜː.mɪs/
[adj]
1 /ˈdes.əl.ət/
[v]
1 /dɪˈspaɪz/
[adj]
1 /dɪˈspɒt.ɪk/
[adj]
1 /ˈdes.tɪ.tʃuːt/
[v]
1 /dɪˈtɜːr/
[v]
1 /ˈdiː.vi.eɪt/
[v]
1 /dɪˈvaʊər/
[v]
1 /dɪˈvaʊər/
[n]
1 /dekˈster.ə.ti/
[n]
1 /daɪˈæm.ɪ.tər/
[n]
1 /ˈdaɪəˌθɜːmɪ/
[v]
1 /daɪˈɡres/
[adj]
1 /dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/
[adj]
1 /dɪˈmɪn.jə.tɪv/
[n]
1 /dɪn/
[n]
1 /dɪˈzɑː.stər/
[v]
1 /dɪsˈtʃɑːdʒ/
[n]
1 /ˈdɪs.ə.plɪn/
[n]
1 /ˌdɪs.kənˈtent/
[n]
1 /ˈdɪs.kɔːd/
[v, n]
1 /dɪˈskred.ɪt/
[adj]
1 /dɪˈskriːt/
[n]
1 /dɪˈskrep.ən.si/
[n]
1 /dɪˈskrep.ən.si/
[v]
1 /dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/
[adj]
1 /dɪˈspæʃ.ən.ət/
[v]
1 /dɪˈspel/
[v]
1 /dɪˈspens
[n, v] wɪð/
1 /dɪˈspjuːt/
[n]
1 /ˌdɪs.rɪˈpeər/
[n, v]
1 /dɪˈsent/
[n, v]
1 /dɪˈsent/
[n]
1 /dɪˈsent/
[n]
1 /ˈdɪs.ɪ.dənt/
[adj]
1 /ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər/
[n]
1 /ˌdɪs.əˈluː.ʃən/
[v]
1 /dɪˈzɒlv/
[v]
1 /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/
[v]
1 /dɪˈstrækt/
[v]
1 /daɪˈvʌldʒ/
1 /dɪˈvʌldʒ/
[adj]
1 /ˈdəʊ.saɪl/
[n]
1 /ˈdɒm.ɪ.saɪl/
[adj]
1 /ˈdɔː.mənt/
[n, v]
1 /ˈdʌv.teɪl/
[n]
1 /ˈdaʊ.ri/
[n]
1 /draʊt/
[adj]
1 /ˈdʒuː.bi.əs/
[adj, n, v]
1 /ˈdʒuː.plɪ.keɪt/
[adj]
1 /daɪˈnæm.ɪk/
/iː.kəˈnɒm.ɪk/
1 /ek.əˈnɒm.ɪk/
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
1 /ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/
[v]
1 /iˈkɒn.ə.maɪz/
[adj]
1 /ˈed.ə.bəl/
[n]
1 /ˈed.ɪ.fɪs/
[n]
1 /iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm/
[v]
1 /iˈlɪs.ɪt/
[v]
1 /iˈlɪm.ɪ.neɪt/
[v]
1 /iˈluː.sɪ.deɪt/
[v]
1 /iˈmæn.sɪ.peɪt/
[v]
1 /ɪmˈbrɔɪl/
[v]
1 /ˈem.ɪ.ɡreɪt/
[adj]
1 /ˈem.ɪ.nənt/
[adj]
1 /ɪˈnæm·ərd/
[n]
1 /ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/
[v]
1 /ˈen.ə.veɪt/
[v]
1 /ˈen.ə.veɪt/
[v]
1 /ɪnˈdʒen.dər/
[n]
1 /ɪˈnɪɡ.mə/
[v]
1 /ɪnˈlaɪ.tən/
[v]
1 /ɪnˈteɪl/
[v]
1 /ɪnˈvɪz·ən/
[adj, n]
1 /ˌep.ɪˈdem.ɪk/
[n]
1 /ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/
[n]
1 /ˈep.ɪ.ɡræm/
[n]
1 /ˈep.ɪ.θet/
[n]
1 /ˌek.wəˈnɪm.ə.ti/
/ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/
1 /ˌek.wɪˈlæt.ər.əl/
[adj]
1 /ˈek.wɪ.tə.bəl/
[n]
1 /ˈɪə.rə/
[n]
1 /ɪˈrəʊ.ʒən/
[n]
1 /ˈes.əns/
[v]
1 /ɪˈstreɪndʒ/
[v]
1 /ɪˈvəʊk/
[n]
1 /ˈek.saɪz/
[adj, n]
1 /ɪkˈskluː.sɪv/
[adv]
1 /ɪkˈskluː.sɪv.li/
[v, adj]
1 /ɪɡˈzempt/
[v, n]
1 /ɪɡˈzɪb.ɪt/
[v]
1 /ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/
[v]
1 /ɪkˈspel/
[n,v]
1 /ɪkˈsplɔɪt/
[v]
1 /ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs/
[adj]
1 /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/
[adj]
1 /ɪkˈstreɪ.ni.əs/
[adj]
1 /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/
[n]
1 /ɪkˈstrem.ə.ti/
[v]
1 /ˈek.strɪ.keɪt/
[adj]
1 /fəˈsiː.ʃəs/
[v]
1 /ˈfæm.ɪʃ/
[v, adj, n]
1 /ˈfæn.si/
[adj]
1 /fænˈtæs.tɪk/
[n]
1 /ˈfæn.tə.si/
[n]
1 /fəˈtiːɡ/
[adj]
1 /fɪkˈtɪʃ.əs/
[n]
1 /fɪˈnɑː.li/
/faɪˈnæn.ʃəl/
1 /fɪˈnæn.ʃəl/
[n]
1 /ˈfɪnɪs/
[n]
1 /fliːs/
[adj]
1 /ˈflɪm.zi/
[v]
1 /ˈflʌk.tʃu.eɪt/
[adj]
1 /ˈfluː.ənt/
[adj, n]
1 /ˈfluː.ɪd/
[n]
1 /flʌks/
[n]
1 /ˈfɔː.rɑːm/
[n]
1 /ˈfɔː.beər/
[n]
1 /fɔːˈbəʊ.dɪŋ/
[n, v]
1 /ˈfɔː.kɑːst/
[n]
1 /ˈfɔː.kɑːst/
[n]
1 /ˈfɔː.frʌnt/
[n, adj]
1 /ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ/
[adj]
1 /ˈfɔː.məʊst/
[v]
1 /fɔːˈʃæd.əʊ/
[n]
1 /ˈfɔː.saɪt/
[n]
1 /ˈfɔː.wɜːd/
[n, v, adj]
1 /ˈfɔː.fɪt/
[adj]
1 /fɔːˈmɪd.ə.bəl/
[n]
1 /ˈfɔː.teɪ/
[n]
1 /ˈfɔː.tɪ.tʃuːd/
[adj]
1 /ˈfrædʒ.aɪl/
[adj]
1 /freɪl/
[n]
1 /ˈfrɪk.ʃən/
[adj]
1 /ˈfruː.ɡəl/
[adj]
1 /ɡəˈlɔːr/
[n]
1 /ˈɡæm.ət/
[n]
1 /ˈɡæs.trə.nəʊm/
[n]
1 /ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi/
[n]
1 /ˈdʒen.ə.sɪs/
/ˈʒɑ̃ː.rə/
1 /ˈʒɒn.rə/
[adj]
1 /ˈdʒen.ju.ɪn/
[n]
1 /ˈɡlʌt.ən/
[adj]
1 /ˈɡræf.ɪk/
[n]
1 /ˈɡræf.aɪt/
[adj]
1 /ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs/
[adj]
1 /ɡrɪˈɡeə.ri.əs/
[v, n]
1 /hiːd/
[adj]
1 /ˈhiːd.ləs/
[adj]
1 /ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs/
[v]
1 /ˈhaɪ.bə.neɪt/
[v]
1 /hɔːd/
/ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/
1 /ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs/
/həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/
1 /həˈmɑː.dʒə-/
[n]
1 /ˈhɒm.ə.nɪm/
[n]
1 /həʊst/
[adj, n]
1 /ˈhɒs.taɪl/
[adj]
1 /ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk/
[n]
1 /haɪˈpɒθ.ə.sɪs/
[v]
1 /ɪɡˈnɔːr/
[adj]
1 /ɪˈledʒ.ə.bəl/
[adj]
1 /ɪˈledʒ.ə.bəl/
[adj]
1 /ɪˈlɪt.ər.ət/
[adj]
1 /ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
[v]
1 /ɪˈluː.mɪ.neɪt/
[adj]
1 /ɪˈmæk.jə.lət/
[adj]
1 /ɪˈmæk.jə.lət/
[adj]
1 /ˌɪm.əˈtʃʊər/
[v]
1 /ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/
[adj]
1 /ˈɪm.ɪ.nənt/
[adj]
1 /ˈɪm.ɪ.nənt/
[adj]
1 /ɪmˈpeɪ.ʃənt/
[v]
1 /ɪmˈpel/
[adj]
1 /ɪmˈpen.dɪŋ/
[adj]
1 /ɪmˈper.ə.tɪv/
[v]
1 /ɪmˈper.əl/
[v]
1 /ˈɪm.plɪ.keɪt/
[v]
1 /ɪmˈpəʊz/
[v]
1 /ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ/
[adj]
1 /ɪmˈpreɡ.nə.bəl/
[v]
1 /ˈɪm.prə.vaɪz/
[v]
1 /ɪmˈpjuːn/
[n]
1 /ɪmˈpjuː.nə.ti/
[adj]
1 /ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/
[adj]
1 /ˌɪn.ədˈvɜː.tənt/
[adv]
1 /ˌɪn.ədˈvɜː.təntli/
[adj]
1 /ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət/
[adj]
1 /ɪˈnɔː.də.bəl/
[v]
1 /ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt/
[v]
1 /ɪnˈkɑː.sər.eɪt/
[n]
1 /ˈɪn.sens/
[adj]
1 /ɪnˈses.ənt/
[adj]
1 /ɪnˈsɪp.i.ənt/
[v]
1 /ɪnˈsaɪz/
[adj]
1 /ɪnˈkluː.sɪv/
[adj]
1 /ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl/
[adj, n]
1 /ɪnˈkʌm.bənt/
[adj]
1 /ˈɪn.dɪ.dʒənt/
[adj]
1 /ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl/
[adj]
1 /ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl/
[adj]
1 /ɪnˈfæl.ə.bəl/
[adj,n]
1 /ˈɪn.fɪ.nət/
[adj,n]
1 /ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/
infirmity
1 /ɪnˈfɜː.mə.ti/
[v]
1 /ɪnˈfleɪt/
[adj]
1 /ɪnˈflek.sə.bəl/
[n]
1 /ˈɪn.flʌks/
[n]
1 /ɪnˈfræk.ʃən/
[n]
1 /ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd/
/ɪnˈher.ənt/
1 /ɪnˈhɪə.rənt/
[v]
1 /ɪnˈhɪb.ɪt/
[adj]
1 /ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl/
[v]
1 /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/
[n]
1 /ˈɪn.meɪt/
[adj]
1 /ɪˈnɔː.dɪ.nət/
[v]
1 /ɪnˈskraɪb/
[n]
1 /ɪnˈskrɪp.ʃən/
[adj]
1 /ɪnˈsɒl.jə.bəl/
[adj]
1 /ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət/
[n]
1 /ɪnˈsɜː.dʒənt/
[n]
1 /ɪnˈsɜː.dʒənt/
[n]
1 /ˌɪn.sərˈek.ʃən/
[v]
1 /ɪnˈtɜːr/
[v]
1 /ˌɪn.təˈsiːd/
[v]
1 /ˌɪn.təˈsept/
[adj]
1 /ˌɪn.təˈlɪn.i.ər/
[n]
1 /ˈɪn.tə.luːd/
[n]
1 /ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/
[n]
1 /ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/
[adj]
1 /ˌɪn.təˈmɪt.ənt/
[v]
1 /ˌɪn.təˈsekt/
[adj]
1 /ˌɪn.təˈɜː.bən/
[v]
1 /ˌɪn.təˈviːn/
[v]
1 /ˌɪn.təˈviːn/
[v]
1 /ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
[v]
1 /ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
[adj]
1 /ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl/
[adj]
1 /ˌɪn.trəˈpɑː.ti/
[adj]
1 /ˈɪntrəsteɪt/
[adj]
1 /ˌɪn.trəˈviː.nəs/
[v]
1 /ˈɪn.ʌn.deɪt/
[v]
1 /ˈɪn.ʌn.deɪt/
[v]
1 /ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt/
[adj]
1 /ɪnˈvɪz.ə.bəl/
[v]
1 /ɪnˈvəʊk/
[n]
1 /aɪˈəʊ.tə/
[adj]
1 /ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
[adj]
1 /ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
[adj]
1 /ɪˈrel.ə.vənt/
[adj]
1 /ɪˈrev.ə.kə.bəl/
[n]
1 /ˈdʒep.ə.di/
[n]
1 /ˌdʒɒl.i
[n] ˈrɒdʒ.ər/
1 /ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə/
[adj]
1 /ˈleɪ.tənt/
[adj]
1 /ˈlæt.ər.əl/
[adj]
1 /ˈlæv.ɪʃ/
[n]
1 /ˈlɪn.i.ɪdʒ/
[adj]
1 /ˈlɪt.ər.ə.si/
[adj]
1 /ˈlɪt.ər.əl/
[adj]
1 /ˈlɪt.ər.ər.i/
[adj]
1 /ˈlɪt.ər.ət/
[n]
1 /ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/
[adj]
1 /ˈluː.sɪd/
[adj]
1 /ˈluː.krə.tɪv/
[adj]
1 /ˈluː.krə.tɪv/
[n]
1 /ˈluː.mɪ.nər.i/
[adj]
1 /ˈluː.mɪ.nəs/
[v]
1 /lɜːk/
[adj]
1 /ˈlʌʃ.əs/
[adj]
1 /mæɡˈnæn.ɪ.məs/
[v]
1 /ˈmæɡ.nɪ.faɪ/
[n]
1 /ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd/
[adj, n, v]
1 /ˈmeɪ.dʒər/
[adj]
1 /ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd/
[n]
1 /ˈmæl.kən.tent/
[n]
1 /ˌmæl.əˈdɪk.ʃən/
[n]
1 /ˈmæl.ɪ.fæk.tər/
[adj]
1 /məˈlev.əl.ənt/
[n]
1 /ˈmæl.ɪs/
[n]
1 /ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/
[v]
1 /ˌmælˈtriːt/
[v]
1 /ˈmæn.ə.kəl/
[n]
1 /ˈmæn.deɪt/
[n]
1 /ˈmeɪ.ni.ə/
[n]
1 /ˈmeɪ.ni.æk/
[adj]
1 /məˈnaɪ.ə.kəl/
[n, v, adj]
1 /ˈmæn.ɪ.fest/
[v]
1 /məˈnɪp.jə.leɪt/
[adj, n]
1 /ˈmæn.ju.əl/
[n]
1 /ˈmæn.jə.skrɪpt/
[n]
1 /miːnz/
[n]
1 /miːk/
[n, v]
1 /ˈmiː.tər/
[adj]
1 /məˈtɪk.jə.ləs/
[v]
1 /maɪˈɡreɪt/
[adj, n]
1 /ˈmɪn.ə.tʃər/
[n]
1 /ˌmɪsbɪˈliːf/
[n]
1 /ˌmɪsˈdiːd/
[v]
1 /ˌmɪsˈfaɪər/
[n]
1 /ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ/
[n]
1 /ˈmɪs.hæp/
[v]
1 /ˌmɪsˈleɪ/
[v]
1 /ˌmɪsˈliːd/
[n]
1 /ˌmɪsˈstep/
[v]
1 /ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/
[n]
1 /ˈmɒn.ə.ɡræm/
/ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/
1 /ˈmɒn.ə.ɡræf/
[adj]
1 /ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl/
[n]
1 /ˈmʌl.tɪ.tʃuːd/
[adj]
1 /mjuːˈnɪs.ɪ.pəl/
[adj, n]
1 /ˈneɪ.tɪv/
[v]
1 /nəˈses.ɪ.teɪt/
[v,n]
1 /nɪˈɡlekt/
[n]
1 /ˈnem.ə.sɪs/
[n]
1 /ˈnəʊ.mæd/
[adj]
1 /nəʊˈmæd.ɪk/
[adv, preposition]
1 /ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ/
[n]
1 /ˈnɒv.ɪs/
[adj, n]
1 /əbˈdʒek.tɪv/
[v]
1 /əˈblaɪdʒ/
[v]
1 /əˈblɪt.ər.eɪt/
[v]
1 /əbˈses/
[n]
1 /ˈɒb.stə.kəl/
[v]
1 /əbˈstrʌkt/
[v]
1 /əbˈtruːd/
[v]
1 /ˈɒb.vi.eɪt/
[v]
1 /ˈɒb.vi.eɪt/
[n]
1 /əʊˈdɒm.ɪ.tər/
[n]
1 /ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə/
[adj]
1 /əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/
[adj]
1 /ˈɒp.jə.lənt/
[adj, n]
1 /əˈrɪdʒ.ən.əl/
[n]
1 /ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst/
[adj]
1 /ˈɔː.θə.dɒks/
[n]
1 /ɔːˈθɒɡ.rə.fi/
[adj]
1 /ˌɔː.θəˈpiː.dɪk/
[n]
1 /ˌɔːθəʊˈpiːdɪ/
[v]
1 /ˌaʊtˈɡrəʊ/
[adj]
1 /ˌaʊtˈlæn.dɪʃ/
[v]
1 /ˌaʊtˈlɑːst/
[n]
1 /ˈaʊt.lʊk/
[n]
1 /ˈaʊt.pʊt/
[v]
1 /ˌaʊtˈrʌn/
[adj]
1 /ˌaʊtˈspəʊ.kən/
[v]
1 /ˌaʊtˈwɪt/
[adj]
1 /ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ/
[v]
1 /ˌəʊ.vəˈbɜː.dən/
[adj]
1 /ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt/
[n, v]
1 /ˈəʊ.və.dəʊs/
[n, v]
1 /ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt/
[adj]
1 /ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs/
[v]
1 /ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ/
[n]
1 /ˌəʊ.və.səˈplaɪ/
[adj]
1 /əʊˈvɜːt/
[v]
1 /ˌəʊ.vəˈwelm/
[adj]
1 /ˈpæl.ə.tə.bəl/
[n]
1 /ˌpæn.əˈsiː.ə/
[adj]
1 /ˌpænəˈmer.ɪ.kən/
/ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə
1 m/
[n]
1 /ˈpæn.ə.pli/
[n]
1 /ˌpæn.ərˈɑː.mə/
[n]
1 /ˈpæn.tə.maɪm/
[n]
1 /ˈped.ə.ɡɒɡ/
[adj]
1 /ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
1 /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/
1 /ˌpiː.diˈæt.rɪks/
[adj, n]
1 /ˈpen.dənt/
[adj]
1 /ˈpen.dɪŋ/
[v]
1 /pəˈsiːv/
[adj, n]
1 /pəˈren.i.əl/
[adj, n]
1 /pəˈren.i.əl/
[v]
1 /ˈpɜː.fər.eɪt/
[n, adj]
1 /ˈpɜː.mə.nənt/
[v]
1 /ˈpɜː.mi.eɪt/
[v]
1 /pəˈpleks/
[v]
1 /pəˈsɪst/
[adj]
1 /ˈpɜː.tɪ.nənt/
[v]
1 /pəˈtɜːb/
[adj]
1 /pəˈvɜːs/
[n, adj]
1 /ˈfæn.təm/
[adj]
1 /fəˈnɒm.ɪ.nəl/
[n]
1 /fəˈnɒm.ɪ.nən/
[n]
1 /fəʊˈtɒm.ɪ.tər/
[adj]
1 /ˌpɪk.əˈjuːn/
[v]
1 /ˈpɪl.fər/
[n]
1 /ˈpɪt.əns/
[adj]
1 /ˈplaɪ.ə.bəl/
[adj]
1 /ˈplʌk.i/
[n]
1 /pluːˈtɒk.rə.si/
[n]
1 /ˈpɔː.təl/
[adv]
1 /ˈpəʊst məˈrɪdɪəm/
/ˌpəʊstˈdeɪt/
1 /ˈpəʊst.deɪt/
[n, adj]
1 /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/
[n]
1 /ˌpəʊstˈmɔː.təm/
/pəʊstˈpəʊn/
1 /pəstˈpəʊn/
[n]
1 /ˈpəʊst.skrɪpt/
[v]
1 /prɪˈsiːd/
[v]
1 /prɪˈkluːd/
[adj]
1 /prɪˈkəʊ.ʃəs/
[v]
1 /ˌpriː.kənˈsiːv/
[v]
1 /ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt/
[n, v]
1 /ˈpref.ɪs/
[n]
1 /ˈpref.ɪs/
/ˈprem.ə.tʃər/
1 /prem.əˈtʃʊər/
[v]
1 /ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt/
[n]
1 /ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt/
[v]
1 /prɪˈskraɪb/
[adv]
1 /ˈprez.ənt.li/
[adj, n]
1 /ˈpres.ɪŋ/
[v]
1 /prɪˈzjuːm/
[n, v]
1 /ˈpriː.vjuː/
[v]
1 /prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[v]
1 /prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[v]
1 /prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[adj]
1 /prəˈdɪdʒ.əs/
[adj]
1 /prəˈfɪʃ.ənt/
[adj]
1 /prəˈfjuːs/
[n]
1 /prəʊˈdʒen.ɪ.tər/
[v]
1 /prəˈhɪb.ɪt/
[n, v]
1 /ˈprɒdʒ.ekt/
[adj]
1 /ˈprɒm.ɪ.nənt/
[v]
1 /prəˈpel/
[n]
1 /prəˈpəʊ.nənt/
[n, v]
1 /ˈprɒs.pekt/
[n]
1 /prəˈtæɡ.ən.ɪst/
[n]
1 /ˈprəʊ.tə.kɒl/
[n]
1 /ˈprəʊ.tə.plæz.əm/
[n]
1 /ˈprəʊ.tə.taɪp/
[n]
1 /ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən/
[adj]
1 /prəˈtræk.tɪd/
[v]
1 /prəˈtrækt/
[v]
1 /prəˈtrækt/
[v]
1 /prəˈtruːd/
[n]
1 /ˈprɒv.ɪns/
[v]
1 /prəˈvəʊk/
[n]
1 /ˈsjuː.də.nɪm/
[adj]
1 /ˈpʌŋk.tʃu.əl/
[n]
1 /ˈpʌŋk.tʃər/
[adj]
1 /ˈpjuː.ni/
[n]
1 /ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə/
[n]
1 /ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl/
[n]
1 /kwɪnˈtet/
[n]
1 /ˈreə.rə.ti/
[n, adj]
1 /ræʃ/
[v]
1 /rɪˈbjuːk/
[v]
1 /rɪˈkɔɪl/
[v]
1 /ˈrek.ən.saɪl/
[v]
1 /ˈrek.ən.saɪl/
[v]
1 /rɪˈdaʊnd/
[adj]
1 /rɪˈdʌn.dənt/
[v]
1 /rɪˈflekt/
[n]
1 /rɪˈflek.ʃən/
[v]
1 /rɪˈdʒen.ə.reɪt/
[v]
1 /rɪˈlent/
[v]
1 /rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/
[adj]
1 /rɪˈmɪs/
[adj]
1 /rɪˈzɜːvd/
[n]
1 /ˌrez.əˈluː.ʃən/
[v, n]
1 /rɪˈzɒlv/
[v]
1 /rɪˈstreɪn/
[v, n]
1 /rɪˈzjuːm/
[v]
1 /rɪˈteɪn/
[v]
1 /rɪˈtrækt/
[v]
1 /rɪˈvɜːs/
[v]
1 /rɪˈvaɪz/
[adj]
1 /rəʊˈbʌst/
[v]
1 /ˈrʌm.ɪdʒ/
[adj]
1 /ˈrʊə.rəl/
[n]
1 /skraɪb/
[n]
1 /skrɪpt/
[adj]
1 /ˈskruː.pjə.ləs/
[v]
1 /ˈskruː.tɪ.naɪz/
[v]
1 /sɪˈsiːd/
[n]
1 /sɪˈseʃ·ən/
/sɪˈkluːd/
1 /səˈkluːd/
/sɪˈkluːd/
1 /səˈkluːd/
[adj, v]
1 /sɪˈkjʊər/
[n]
1 /sɪˈkjʊə.rə.ti/
[n]
1 /sɪˈdɪʃ.ən/
[n]
1 /sɪˈdɪʃ.ən/
[v]
1 /ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/
[n]
1 /ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/
[n]
1 /ˌsem.ɪ'ænjʊəl/
[n]
1 /ˈsem.iˌsɜː.kəl/
[adj]
1 /ˈsem.iˈkɒn.ʃəs/
[adj]
1 /ˌsem.idɪˈtætʃt/
semimonthly
1 /ˈsem.iˈmʌn.θli/
[adj]
1 /ˌsem.iˈskɪld/
[adj]
1 /ˈʃæl.əʊ/
[v]
1 /ʃrɪŋk/
[n]
1 /ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/
[n]
1 /ˈsɪm.ɪ.li/
[v]
1 /ˈsɪm.jə.leɪt/
[adj]
1 /ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs/
[adv]
1 /ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/
[v]
1 /sleɪk/
[adj]
1 /ˈslʌv.ən.li/
[v]
1 /ˈsəʊ.bər/
[n, v]
1 /ˈsɒdʒ.ən/
[adj, n, v]
1 /səʊl/
[adj]
1 /səˈlɪs.ɪ.təs/
[n]
1 /səˈlɪl.ə.kwi/
[adj]
1 /ˈsɒl.ɪ.tər.i/
[n]
1 /ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/
[adj, adv]
1 /ˈsəʊ.ləʊ/
[adj]
1 /ˈsɒl.jə.bəl/
[adj, n]
1 /ˈsɒl.vənt/
[n]
1 /spiːˈdɒm.ɪ.tər/
[n]
1 /spaɪn/
[adj]
1 /spəˈræd.ɪk/
[n]
1 /ˈstæm.ɪ.nə/
[adj]
1 /stelθ/
[n]
1 /stəˈnɒɡ.rə.fər/
[v]
1 /strəʊl/
[v]
1 /səbˈmɪt/
[n]
1 /səbˈskraɪ.bər/
[v]
1 /ˈsʌb.sɪ.kwənt.li/
[adj]
1 /ˈsʌk.jə.lənt/
[v]
1 /səˈfaɪs/
[adj]
1 /ˈsʌmp.tʃu.əs/
[n]
1 /ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt/
[adj]
1 /suːˈpɜː.flu.əs/
[adj]
1 /suːˈpɜː.flu.əs/
[v]
1 /ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz/
[v]
1 /səˈmaʊnt/
[v]
1 /səˈvaɪv/
[v]
1 /səˈspend/
[n]
1 /səˈspens/
[n]
1 /ˈsɪm.ə.tri/
[v]
1 /ˈsɪŋ.krə.naɪz/
[n]
1 /ˈsɪn.ə.nɪm/
[n]
1 /ˈsɪn.θə.sɪs/
[adj]
1 /sɪnˈθet.ɪk/
[n]
1 /ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst/
[n]
1 /tekˈnɒk.rə.si/
[adj]
1 /təˈneɪ.ʃəs/
[adj, n]
1 /ˈθɜː.məl/
[n]
1 /θəˈmɒm.ɪ.tər/
/ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/
1 /ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ/
[n]
1 /ˈθɜː.mə.stæt/
[n]
1 /ˈθiː.sɪs/
[adj]
1 /ˈtɪm.ɪd/
[adj]
1 /ˈtɪm.ər.əs/
[v]
1 /ˈtɒl.ər.eɪt/
[adj]
1 /ˈtræk.tə.bəl/
[v]
1 /trænzˈɡres/
[adj]
1 /ˈtræn.zi.ənt/
[adj]
1 /trænzˈluː.sənt/
[v]
1 /trænˈspəʊz/
[v]
1 /trəˈvɜːs/
[n]
1 /ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən/
[v, n]
1 /ˈtres.pəs/
[n]
1 /tʃuːˈɪʃ.ən/
[n]
1 /taɪˈpɒɡ.rə.fi/
[adj]
1 /ˌʌn.əˈbrɪdʒd/
[n]
1 /ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti/
[adj]
1 /juːˈnæn.ɪ.məs/
[adj]
1 /ʌnˈbaɪəst/
[n]
1 /ˌʌn.kənˈsɜːn/
[v]
1 /ˌʌn.dɪˈsiːv/
[n]
1 /ˈʌn.dəˌbrʌʃ/
[adj]
1 /ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt/
[n]
1 /ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/
[n]
1 /ˈʌndəˌpeɪmənt/
[adj, n]
1 /ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/
[v, n]
1 /ˌʌn.dəˈskɔːr/
[v]
1 /ˌʌn.dəˈsel/
[n]
1 /ˌʌn.dəˈsaɪnd/
[n]
1 /ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/
[n]
1 /ˈʌn.dəˌstʌd.i/
[v]
1 /ʌnˈɡæɡ/
[adj]
1 /ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl/
[v]
1 /ʌnˈnɜːv/
[adj]
1 /ʌnˈɔː.θə.dɒks/
[adj]
1 /ʌnˈkwen.tʃə.bəl/
[v]
1 /ʌnˈskræm.bəl/
[v]
1 /ʌnˈʃækəl/
[adj]
1 /ʌnˈweə.ri/
[adj]
1 /ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/
[v, n]
1 /ʌpˈdeɪt/
[v, n]
1 /ʌpˈɡreɪd/
[n]
1 /ʌpˈhiː.vəl/
[n]
1 /ˈʌp.kiːp/
[adj, adv, n]
1 /ˈʌp.raɪt/
[v]
1 /ʌpˈruːt/
[n]
1 /ˈʌp.stɑːt/
[n]
1 /ˈʌp.tɜːn/
[adj]
1 /ˈɜː.bən/
[adj]
1 /ˈveɪ.kənt/
[adj]
1 /ˈviː.ə.mənt/
[n]
1 /vəˈlɒs.ə.ti/
[n]
1 /vəˈræs.ə.ti/
[n]
1 /ˈvɜː.dɪkt/
[v]
1 /ˈver.ɪ.faɪ/
[adj]
1 /ˈver.ɪ.tə.bəl/
[n]
1 /ˈver.ə.ti/
[adj]
1 /ˈvɜː.sə.taɪl/
/ˈvɜː.ʃən/
1 /ˈvɜː.ʒən/
[n]
1 /vɪˈsɪn.ə.ti/
[n, adj, v]
1 /ˈvɪd.i.əʊ/
[n]
1 /ˈvɪdʒ.əl.əns/
[n]
1 /ˈvɪɡ·ər/
[n]
1 /ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti/
[adj]
1 /ˈvɪʒ.u.əl/
[n]
1 /vəʊˈkeɪ.ʃən/
[n]
1 /vəˈlɪʃ.ən/
[adj]
1 /vəˈreɪ.ʃəs/
[adj]
1 /ˈweə.ri/
[v]
1 /wɪðˈdrɔː/
[n]
1 /wɪðˈdrɔː.əl/
[adj]
1 /wɪðˈdrɔːn/
[v]
1 /wɪðˈhəʊld/
[n]
1 /wɪðˈhəʊl.dɪŋ
[v] ˌtæks/
1 /wɪðˈstænd/
[n,v]
1 /ˈræŋ.ɡəl/
]
/ˈæb.dɪ.keɪt/
] ˈæb.dɪ.keɪt
/æbˈdʌkt/
] æbˈdʌkt
/əˈbɔːr/
] əˈbɔːr
/æbˈnɔː.məl/
] æbˈnɔː.məl
/əˈbaʊnd/
] əˈbaʊnd
/əˈbreɪ.ʒən/
] əˈbreɪ.ʒən
/əˈbrɔːd/
] əˈbrɔːd
/əˈbrʌpt/
] əˈbrʌpt
/æbˈskɒnd/
] æbˈskɒnd
/ˈæb.sə.luːt/
] ˈæb.sə.luːt
/əbˈzɒlv/
] əbˈzɒlv
/əbˈzɔː.bɪŋ/
] əbˈzɔː.bɪŋ
/æbˈsteɪn/
] æbˈsteɪn
/əˈbʌn.dənt/
] əˈbʌn.dənt
/əkˈsiːd/
] əkˈsiːd
/əˈkɒm.ə.deɪt/
] əˈkɒm.ə.deɪt
/əˈkɔːd/
] əˈkɔːd
/əˈkɔːd/
] əˈkɔːd
/ˌæk.wiˈes/
] ˌæk.wiˈes
/ˈæk.rə.nɪm/
] ˈæk.rə.nɪm
/əˈdæpt/
] əˈdæpt
/əˈdɪk.tɪd/
] əˈdɪk.tɪd
/ˈæd.ə.kwət/
] ˈæd.ə.kwət
/ədˈhɪər/
] ədˈhɪər
/ədˈhɪə.rənt/
] ədˈhɪə.rənt
/əˈdʒeɪ.sənt/
] əˈdʒeɪ.sənt
/əˈdʒɔɪn/
] əˈdʒɔɪn
/əˈdʒɜːn/
] əˈdʒɜːn
/əˈdʒɜːn/
] əˈdʒɜːn
/əˈdrɔɪt/
] əˈdrɔɪt
/ˈæd.vent/
] ˈæd.vent
/ˈæd.və.sər.i/
] ˈæd.və.sər.i
/ˈæd.vɜːs/ ˈæd.vɜːs
]
/əˈfɪn.ə.ti/
] əˈfɪn.ə.ti
/ˈæf.lu.ənt/
] ˈæf.lu.ənt
/ˈæɡ.rə.veɪt/
] ˈæɡ.rə.veɪt
/ˈæɡ.rɪ.ɡət/
] ˈæɡ.rɪ.ɡət
/ˌæɡrɪˈɡeɪʃən/
] ˌæɡrɪˈɡeɪʃən
/əˈɡres.ər/
] əˈɡres.ər
/əˈɡrɒnəmi/
] əˈɡrɒnəmi
/ˈeɪ.li.əs/
] ˈeɪ.li.əs
/əˈliː.dʒəns/
] əˈliː.dʒəns
/əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən/
] əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən
/ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən/
] ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv/
] ɒlˈtɜː.nə.tɪv
/ˈæl.tɪ.tʃuːd/
] ˈæl.tɪ.tʃuːd
/ˈæm.ə.tər/
] ˈæm.ə.tər
/ˌæm.bɪˈdek.strəs/
] ˌæm.bɪˈdek.strəs
/ˈeɪ.mi.ə.bəl/
] ˈeɪ.mi.ə.bəl
/ˈæm.ɪ.kə.bəl/
] ˈæm.ɪ.kə.bəl
/ˈæm.ɪ.ti/
] ˈæm.ɪ.ti
/ˈæm.ə.rəs/
] ˈæm.ə.rəs
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/
] əˈnæk.rə.nɪ.zəm
/ˈæn.ə.ɡræm/
] ˈæn.ə.ɡræm
/ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti/
/ˈæn.ɪ.məs/ ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti
ˈæn.ɪ.məs/
/ˈæn.ɪ.məs/
] /ˈæn.ɪ.məs
/əˈnɒn.ɪ.məs/
] əˈnɒn.ɪ.məs
/ænˈtæɡ.ən.ɪst/
] ænˈtæɡ.ən.ɪst
/ænˈtæɡ.ə.naɪz/
] ænˈtæɡ.ə.naɪz
/ˈæntɪ
] məˈrɪdɪəm/ ˈæntɪ məˈrɪdɪəm
/ˌæn.tiˈsiː.dənt/
] ˌæn.tiˈsiː.dənt
/ˌæn.tiˈdeɪt/
/ˈæn.ti.ruːm/ ˌæn.tiˈdeɪt
ˈæn.ti.ruːm/
]/ˈæn.ti.rʊm/ /ˈæn.ti.rʊm
/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/
] ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk
/ˈæn.tiˌbɒd.i/
] ˈæn.tiˌbɒd.i
/ˈæn.ti.dəʊt/ ˈæn.ti.dəʊt
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/ ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn/
] /ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn
/ænˈtɪp.ə.θi/
] ænˈtɪp.ə.θi
/ˌæn.tiˈsep.tɪk/
] ˌæn.tiˈsep.tɪk
/ænˈtɪθ.ə.sɪs/
] ænˈtɪθ.ə.sɪs
/ˌæn.tiˈtɒk.sɪn/
] ˌæn.tiˈtɒk.sɪn
/ˈæn.tə.nɪm/
] ˈæn.tə.nɪm
/əˈpend/
] əˈpend
/əˈpen.dɪks/
] əˈpen.dɪks
/ˌæp.rɪˈhend/
] ˌæp.rɪˈhend
/ˌæp.rɪˈhen.sɪv/
] ˌæp.rɪˈhen.sɪv
/əˈpren.tɪs/
] əˈpren.tɪs
/əˈpraɪz/
] əˈpraɪz
/ˈæp.tɪ.tʃuːd/
] ˈæp.tɪ.tʃuːd
/ˌær.ɪˈstɒk.rə.si/
] ˌær.ɪˈstɒk.rə.si
/ˈær.ɪ.stə.kræt/
] ˈær.ɪ.stə.kræt
/əˈsɪm.ɪ.leɪt/
] əˈsɪm.ɪ.leɪt
/ˈæs.tər/
] ˈæs.tər
/ˈæs.tər.ɪsk/
] ˈæs.tər.ɪsk
/ˈæs.tər.ɔɪd/
] ˈæs.tər.ɔɪd
/əˈstrɒl.ə.dʒər/
] əˈstrɒl.ə.dʒər
/ˈæs.trə.nɔːt/
] ˈæs.trə.nɔːt
/əˈstrɒn.ə.mər/
] əˈstrɒn.ə.mər
/ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/
] ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl
/əˈstʃuːt/
] əˈstʃuːt
/ætˈveə.ri.əns/
] ætˈveə.ri.əns
/ɔːˈdeɪ.ʃəs/
] ɔːˈdeɪ.ʃəs
/ɔːˈθen.tɪk/
] ɔːˈθen.tɪk
/ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/
] ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi
/ɔːˈtɒk.rə.si/
] ɔːˈtɒk.rə.si
/ˈɔː.tə.kræt/
] ˈɔː.tə.kræt
/ˈɔː.tə.ɡrɑːf/
] ˈɔː.tə.ɡrɑːf
/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/
] ˌɔː.təˈmæt.ɪk
/ˌɔ·t̬ əˈmeɪ·ʃən/ ˌɔ·t̬ əˈmeɪ·ʃən
]
/ɔːˈtɒm.ə.tən/
] ɔːˈtɒm.ə.tən
/ɔːˈtɒn.ə.məs/
] ɔːˈtɒn.ə.məs
/ɔːˈtɒn.ə.mi/
] ɔːˈtɒn.ə.mi
/ˈɔː.tɒp.si/
] ˈɔː.tɒp.si
/ˈæv.ər.ɪs/
] ˈæv.ər.ɪs
/əˈvɜːr/
] əˈvɜːr
/əˈvɜːs/
] əˈvɜːs
/əˈvɜːt/
] əˈvɜːt
/ˌævəˈkeɪʃən/
] ˌævəˈkeɪʃən
/əˈvaʊ.əl/
] əˈvaʊ.əl
/bəˈrɒm.ɪ.tər/
] bəˈrɒm.ɪ.tər
/bəˈlɪdʒ.ər.ənt/
] bəˈlɪdʒ.ər.ənt
/ˌben.ɪˈdɪk.ʃən/
] ˌben.ɪˈdɪk.ʃən
/ˈben.ɪ.fæk.tər/
] ˈben.ɪ.fæk.tər
/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/
] ˌben.ɪˈfɪʃ.əl
/ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/
] ˌben.əˈfɪʃ.ər.i
/bəˈnev.əl.ənt/
] bəˈnev.əl.ənt
/ˈbev.ər.ɪdʒ/
] ˈbev.ər.ɪdʒ
/ˌbaɪˈkæm.ər.əl/
] ˌbaɪˈkæm.ər.əl
/ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl/
] ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl
/baɪˈen.i.əl/
] baɪˈen.i.əl
/ˌbaɪˈlæt.ər.əl/
] ˌbaɪˈlæt.ər.əl
/baɪˈlɪŋ.ɡwəl/
] baɪˈlɪŋ.ɡwəl
/ˌbaɪˈmʌnθ.li/
] ˌbaɪˈmʌnθ.li
/ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn/
] ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn
/baɪˈsekt/
] baɪˈsekt
/ˈblʌn.dər/
] ˈblʌn.dər
/ˈbʊl.wək/
] ˈbʊl.wək
/bjʊəˈrɒk.rə.si/
] bjʊəˈrɒk.rə.si
/kæʃ/
] kæʃ
/kəˈlæm.ə.ti/
] kəˈlæm.ə.ti
/kæpˈsaɪz/
] kæpˈsaɪz
/kɑːˈtɒɡ.rə.fər/ kɑːˈtɒɡ.rə.fər
]
/ˈsel.ə.feɪn/
] ˈsel.ə.feɪn
/ˈsen.ʃər/
] ˈsen.ʃər
/ˈkrɒn.ɪk/
] ˈkrɒn.ɪk
/ˈkrɒn.ɪ.kəl/
] ˈkrɒn.ɪ.kəl
/ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
] ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl
/krəˈnɒl.ə.dʒi/
] krəˈnɒl.ə.dʒi
/krəˈnɒm.ɪ.tər/
] krəˈnɒm.ɪ.tər
/səˈkʌm.fər.əns/
] səˈkʌm.fər.əns
/ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/
] ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən
/ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt/
] ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt
/ˈsɜː.kəm.skraɪb/
] ˈsɜː.kəm.skraɪb
/ˈsɜː.kəm.spekt/
] ˈsɜː.kəm.spekt
/ˌsɜː.kəmˈvent/
] ˌsɜː.kəmˈvent
/ˈsɪt.ə.del/
] ˈsɪt.ə.del
/sɪˈvɪl.jən/
] sɪˈvɪl.jən
/klænˈdes.tɪn/
] klænˈdes.tɪn
/ˈkliː.vɪdʒ/
] ˈkliː.vɪdʒ
/kliːv/
] kliːv
/kəʊ.əˈles/
] kəʊ.əˈles
/ˈkəʊ.dʒənt/
] ˈkəʊ.dʒənt
/kəʊˈhɪər/
] kəʊˈhɪər
/kəʊˈhɪə.rəns/
] kəʊˈhɪə.rəns
/kəʊˈhɪə.rənt/
] kəʊˈhɪə.rənt
/kəʊˈhiː.ʒən/
] kəʊˈhiː.ʒən
/kəˈlæb.ə.reɪt/
] kəˈlæb.ə.reɪt
/kəˈlæt.ər.əl/
] kəˈlæt.ər.əl
/kəˈluː.ʒən/
] kəˈluː.ʒən
/kəˈlɒs.əl/
] kəˈlɒs.əl
/kəˈmend/
] kəˈmend
/kəˈməʊ.di.əs/
] kəˈməʊ.di.əs
/kəˈmjuːt/
] kəˈmjuːt
/kəmˈpækt/
] kəmˈpækt
/kəmˈpæt.ə.bəl/ kəmˈpæt.ə.bəl
]
/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/
] ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd
/ˈkɒm.prə.maɪz/
] ˈkɒm.prə.maɪz
/kəmˈpʌl.sər.i/
] kəmˈpʌl.sər.i
/kɒn/
] kɒn
/kənˈsiːl/
] kənˈsiːl
/ˈkɒŋ.kɔːd/
] ˈkɒŋ.kɔːd
/kənˈkɜːr/
] kənˈkɜːr
/kənˈkʌr.ənt/
] kənˈkʌr.ənt
/ˈkɒn.dɪ.mənt/
] ˈkɒn.dɪ.mənt
/kənˈfaɪn/
] kənˈfaɪn
/kənˈfɜːm/
] kənˈfɜːm
/kənˈfɔːm/
] kənˈfɔːm
/kənˈdʒen.ɪ.təl/
] kənˈdʒen.ɪ.təl
/ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/
] ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt
/ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/
] ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən
/kənˈskrɪpt/
] kənˈskrɪpt
/kənˈsɪs.tənt/
] kənˈsɪs.tənt
/kənˈspɪk.ju.əs/
] kənˈspɪk.ju.əs
/kənˈtend/
] kənˈtend
/kənˈtent/
] kənˈtent
/ˈkɒn.trə.bænd/
] ˈkɒn.trə.bænd
/ˌkɒn.trəˈviːn/
] ˌkɒn.trəˈviːn
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/ ˈkɒn.trə.vɜː.si
ˈkɒn.trə.vɜː.si/
/kənˈtrɒv.ə.si/
] /kənˈtrɒv.ə.si
/kənˈviːn/
] kənˈviːn
/kənˈviːn/
] kənˈviːn
/ˌkɔː.diˈæl.ə.ti/
] ˌkɔː.diˈæl.ə.ti
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
] ˌkɒr.ɪˈspɒnd
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
] ˌkɒr.ɪˈspɒnd
/ˈkaʊn.tər/
] ˈkaʊn.tər
/ˌkaʊn.təˈmɑːnd/
] ˌkaʊn.təˈmɑːnd
/ˈkʌv.ɪt/
] ˈkʌv.ɪt
/ˈkaʊ.ər/ ˈkaʊ.ər
]
/krɑːft/
] krɑːft
/ˈkrɑːfts.mən/
] ˈkrɑːfts.mən
/ˈkreɪ.vən/
] ˈkreɪ.vən
/ˈkreɪ.vən/
] ˈkreɪ.vən
/ˈkrəʊ.ni/
] ˈkrəʊ.ni
/ˈkrɪptəʊɡræm/
] ˈkrɪptəʊɡræm
/ˈkʌl.prɪt/
] ˈkʌl.prɪt
/kɜːr/
] kɜːr
/ˈkʌr.ən.si/
] ˈkʌr.ən.si
/ˈkʌs.tə.di/
] ˈkʌs.tə.di
/ˈdæs.təd.li/
] ˈdæs.təd.li
/ˈdɔːnt.ləs/
] ˈdɔːnt.ləs
/ˈdɔː.dəl/
] ˈdɔː.dəl
/dɪˈbɪl.ɪ.teɪt/
] dɪˈbɪl.ɪ.teɪt
/ˈdek.ə.dənt/
] ˈdek.ə.dənt
/ˈdek.ə.dənt/
] ˈdek.ə.dənt
/dɪˈsiːs/
] dɪˈsiːs
/dɪˈsɪdʒ.u.əs/
] dɪˈsɪdʒ.u.əs
/dɪˈkrep.ɪt/
] dɪˈkrep.ɪt
/dɪˈfɒlt/
] dɪˈfɒlt
/dɪˈfɜːr/
] dɪˈfɜːr
/dɪˈfaɪ.əns/
] dɪˈfaɪ.əns
/dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/
] dɪˈfɪn.ɪ.tɪv
/dɪˈdʒen.ə.reɪt/
] dɪˈdʒen.ə.reɪt
/dɪˈlɪb.ər.ət.li/
] dɪˈlɪb.ər.ət.li
/ˈdem.ə.ɡɒɡ/
] ˈdem.ə.ɡɒɡ
/dɪˈmen.tɪd/
] dɪˈmen.tɪd
/dɪˈmɒk.rə.si/
] dɪˈmɒk.rə.si
/ˈdem.ə.kræt/
] ˈdem.ə.kræt
/ˌdem.əˈkræt.ɪk/
] ˌdem.əˈkræt.ɪk
/dɪˈmɒk.rə.taɪz/
] dɪˈmɒk.rə.taɪz
/dɪˈmɒl.ɪʃ/
] dɪˈmɒl.ɪʃ
/dɪˈmɒl.ɪʃ/ dɪˈmɒl.ɪʃ
]
/dɪˈməʊt/
] dɪˈməʊt
/ˈden.ɪ.zən/
] ˈden.ɪ.zən
/dɪˈpen.dənt/
] dɪˈpen.dənt
/dɪˈpəʊz/
] dɪˈpəʊz
/dɪˈpriː.ʃi.eɪt/
] dɪˈpriː.ʃi.eɪt
/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/
] ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst
/ˈdɜː.mɪs/
] ˈdɜː.mɪs
/ˈdes.əl.ət/
] ˈdes.əl.ət
/dɪˈspaɪz/
] dɪˈspaɪz
/dɪˈspɒt.ɪk/
] dɪˈspɒt.ɪk
/ˈdes.tɪ.tʃuːt/
] ˈdes.tɪ.tʃuːt
/dɪˈtɜːr/
] dɪˈtɜːr
/ˈdiː.vi.eɪt/
] ˈdiː.vi.eɪt
/dɪˈvaʊər/
] dɪˈvaʊər
/dɪˈvaʊər/
] dɪˈvaʊər
/dekˈster.ə.ti/
] dekˈster.ə.ti
/daɪˈæm.ɪ.tər/
] daɪˈæm.ɪ.tər
/ˈdaɪəˌθɜːmɪ/
] ˈdaɪəˌθɜːmɪ
/daɪˈɡres/
] daɪˈɡres
/dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/
] dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd
/dɪˈmɪn.jə.tɪv/
] dɪˈmɪn.jə.tɪv
/dɪn/
] dɪn
/dɪˈzɑː.stər/
] dɪˈzɑː.stər
/dɪsˈtʃɑːdʒ/
] dɪsˈtʃɑːdʒ
/ˈdɪs.ə.plɪn/
] ˈdɪs.ə.plɪn
/ˌdɪs.kənˈtent/
] ˌdɪs.kənˈtent
/ˈdɪs.kɔːd/
] ˈdɪs.kɔːd
/dɪˈskred.ɪt/
] dɪˈskred.ɪt
/dɪˈskriːt/
] dɪˈskriːt
/dɪˈskrep.ən.si/
] dɪˈskrep.ən.si
/dɪˈskrep.ən.si/
] dɪˈskrep.ən.si
/dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/
] dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt
/dɪˈspæʃ.ən.ət/ dɪˈspæʃ.ən.ət
]
/dɪˈspel/
] dɪˈspel
/dɪˈspens
] wɪð/ dɪˈspens wɪð
/dɪˈspjuːt/
] dɪˈspjuːt
/ˌdɪs.rɪˈpeər/
] ˌdɪs.rɪˈpeər
/dɪˈsent/
] dɪˈsent
/dɪˈsent/
] dɪˈsent
/dɪˈsent/
] dɪˈsent
/ˈdɪs.ɪ.dənt/
] ˈdɪs.ɪ.dənt
/ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər/
] ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər
/ˌdɪs.əˈluː.ʃən/
] ˌdɪs.əˈluː.ʃən
/dɪˈzɒlv/
] dɪˈzɒlv
/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/
] dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ
/dɪˈstrækt/
] dɪˈstrækt
/daɪˈvʌldʒ/ daɪˈvʌldʒ
daɪˈvʌldʒ/
]/dɪˈvʌldʒ/ /dɪˈvʌldʒ
/ˈdəʊ.saɪl/
] ˈdəʊ.saɪl
/ˈdɒm.ɪ.saɪl/
] ˈdɒm.ɪ.saɪl
/ˈdɔː.mənt/
] ˈdɔː.mənt
/ˈdʌv.teɪl/
] ˈdʌv.teɪl
/ˈdaʊ.ri/
] ˈdaʊ.ri
/draʊt/
] draʊt
/ˈdʒuː.bi.əs/
] ˈdʒuː.bi.əs
/ˈdʒuː.plɪ.keɪt/
] ˈdʒuː.plɪ.keɪt
/daɪˈnæm.ɪk/
/iː.kəˈnɒm.ɪk/ daɪˈnæm.ɪk
iː.kəˈnɒm.ɪk/
/ek.əˈnɒm.ɪk/
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/ /ek.əˈnɒm.ɪk
ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
/ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/
] /ek.əˈnɒm.ɪ.kəl
/iˈkɒn.ə.maɪz/
] iˈkɒn.ə.maɪz
/ˈed.ə.bəl/
] ˈed.ə.bəl
/ˈed.ɪ.fɪs/
] ˈed.ɪ.fɪs
/iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm/
] iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm
/iˈlɪs.ɪt/
] iˈlɪs.ɪt
/iˈlɪm.ɪ.neɪt/
] iˈlɪm.ɪ.neɪt
/iˈluː.sɪ.deɪt/ iˈluː.sɪ.deɪt
]
/iˈmæn.sɪ.peɪt/
] iˈmæn.sɪ.peɪt
/ɪmˈbrɔɪl/
] ɪmˈbrɔɪl
/ˈem.ɪ.ɡreɪt/
] ˈem.ɪ.ɡreɪt
/ˈem.ɪ.nənt/
] ˈem.ɪ.nənt
/ɪˈnæm·ərd/
] ɪˈnæm·ərd
/ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/
] ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə
/ˈen.ə.veɪt/
] ˈen.ə.veɪt
/ˈen.ə.veɪt/
] ˈen.ə.veɪt
/ɪnˈdʒen.dər/
] ɪnˈdʒen.dər
/ɪˈnɪɡ.mə/
] ɪˈnɪɡ.mə
/ɪnˈlaɪ.tən/
] ɪnˈlaɪ.tən
/ɪnˈteɪl/
] ɪnˈteɪl
/ɪnˈvɪz·ən/
] ɪnˈvɪz·ən
/ˌep.ɪˈdem.ɪk/
] ˌep.ɪˈdem.ɪk
/ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/
] ˌep.ɪˈdɜː.mɪs
/ˈep.ɪ.ɡræm/
] ˈep.ɪ.ɡræm
/ˈep.ɪ.θet/
] ˈep.ɪ.θet
/ˌek.wəˈnɪm.ə.ti/
/ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/ ˌek.wəˈnɪm.ə.ti
ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/
/ˌek.wɪˈlæt.ər.əl/
] /ˌek.wɪˈlæt.ər.əl
/ˈek.wɪ.tə.bəl/
] ˈek.wɪ.tə.bəl
/ˈɪə.rə/
] ˈɪə.rə
/ɪˈrəʊ.ʒən/
] ɪˈrəʊ.ʒən
/ˈes.əns/
] ˈes.əns
/ɪˈstreɪndʒ/
] ɪˈstreɪndʒ
/ɪˈvəʊk/
] ɪˈvəʊk
/ˈek.saɪz/
] ˈek.saɪz
/ɪkˈskluː.sɪv/
] ɪkˈskluː.sɪv
/ɪkˈskluː.sɪv.li/
] ɪkˈskluː.sɪv.li
/ɪɡˈzempt/
] ɪɡˈzempt
/ɪɡˈzɪb.ɪt/
] ɪɡˈzɪb.ɪt
/ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/
] ɪɡˈzɒn.ə.reɪt
/ɪkˈspel/
] ɪkˈspel
/ɪkˈsplɔɪt/ ɪkˈsplɔɪt
]
/ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs/
] ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs
/ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/
] ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər
/ɪkˈstreɪ.ni.əs/
] ɪkˈstreɪ.ni.əs
/ɪkˈstræv.ə.ɡənt/
] ɪkˈstræv.ə.ɡənt
/ɪkˈstrem.ə.ti/
] ɪkˈstrem.ə.ti
/ˈek.strɪ.keɪt/
] ˈek.strɪ.keɪt
/fəˈsiː.ʃəs/
] fəˈsiː.ʃəs
/ˈfæm.ɪʃ/
] ˈfæm.ɪʃ
/ˈfæn.si/
] ˈfæn.si
/fænˈtæs.tɪk/
] fænˈtæs.tɪk
/ˈfæn.tə.si/
] ˈfæn.tə.si
/fəˈtiːɡ/
] fəˈtiːɡ
/fɪkˈtɪʃ.əs/
] fɪkˈtɪʃ.əs
/fɪˈnɑː.li/
/faɪˈnæn.ʃəl/ fɪˈnɑː.li
faɪˈnæn.ʃəl/
]/fɪˈnæn.ʃəl/ /fɪˈnæn.ʃəl
/ˈfɪnɪs/
] ˈfɪnɪs
/fliːs/
] fliːs
/ˈflɪm.zi/
] ˈflɪm.zi
/ˈflʌk.tʃu.eɪt/
] ˈflʌk.tʃu.eɪt
/ˈfluː.ənt/
] ˈfluː.ənt
/ˈfluː.ɪd/
] ˈfluː.ɪd
/flʌks/
] flʌks
/ˈfɔː.rɑːm/
] ˈfɔː.rɑːm
/ˈfɔː.beər/
] ˈfɔː.beər
/fɔːˈbəʊ.dɪŋ/
] fɔːˈbəʊ.dɪŋ
/ˈfɔː.kɑːst/
] ˈfɔː.kɑːst
/ˈfɔː.kɑːst/
] ˈfɔː.kɑːst
/ˈfɔː.frʌnt/
] ˈfɔː.frʌnt
/ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ/
] ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ
/ˈfɔː.məʊst/
] ˈfɔː.məʊst
/fɔːˈʃæd.əʊ/
] fɔːˈʃæd.əʊ
/ˈfɔː.saɪt/
] ˈfɔː.saɪt
/ˈfɔː.wɜːd/ ˈfɔː.wɜːd
]
/ˈfɔː.fɪt/
] ˈfɔː.fɪt
/fɔːˈmɪd.ə.bəl/
] fɔːˈmɪd.ə.bəl
/ˈfɔː.teɪ/
] ˈfɔː.teɪ
/ˈfɔː.tɪ.tʃuːd/
] ˈfɔː.tɪ.tʃuːd
/ˈfrædʒ.aɪl/
] ˈfrædʒ.aɪl
/freɪl/
] freɪl
/ˈfrɪk.ʃən/
] ˈfrɪk.ʃən
/ˈfruː.ɡəl/
] ˈfruː.ɡəl
/ɡəˈlɔːr/
] ɡəˈlɔːr
/ˈɡæm.ət/
] ˈɡæm.ət
/ˈɡæs.trə.nəʊm/
] ˈɡæs.trə.nəʊm
/ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi/
] ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi
/ˈdʒen.ə.sɪs/
/ˈʒɑ̃ː.rə/ ˈdʒen.ə.sɪs
ˈʒɑ ̃ ː.rə/
]/ˈʒɒn.rə/ /ˈʒɒn.rə
/ˈdʒen.ju.ɪn/
] ˈdʒen.ju.ɪn
/ˈɡlʌt.ən/
] ˈɡlʌt.ən
/ˈɡræf.ɪk/
] ˈɡræf.ɪk
/ˈɡræf.aɪt/
] ˈɡræf.aɪt
/ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs/
] ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs
/ɡrɪˈɡeə.ri.əs/
] ɡrɪˈɡeə.ri.əs
/hiːd/
] hiːd
/ˈhiːd.ləs/
] ˈhiːd.ləs
/ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs/
] ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs
/ˈhaɪ.bə.neɪt/
] ˈhaɪ.bə.neɪt
/hɔːd/
/ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/ hɔːd
ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/
/ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs/
/həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/ /ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs
həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/
/həˈmɑː.dʒə-/
] /həˈmɑː.dʒə-
/ˈhɒm.ə.nɪm/
] ˈhɒm.ə.nɪm
/həʊst/
] həʊst
/ˈhɒs.taɪl/
] ˈhɒs.taɪl
/ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk/
] ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk
/haɪˈpɒθ.ə.sɪs/
] haɪˈpɒθ.ə.sɪs
/ɪɡˈnɔːr/ ɪɡˈnɔːr
]
/ɪˈledʒ.ə.bəl/
] ɪˈledʒ.ə.bəl
/ɪˈledʒ.ə.bəl/
] ɪˈledʒ.ə.bəl
/ɪˈlɪt.ər.ət/
] ɪˈlɪt.ər.ət
/ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
] ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl
/ɪˈluː.mɪ.neɪt/
] ɪˈluː.mɪ.neɪt
/ɪˈmæk.jə.lət/
] ɪˈmæk.jə.lət
/ɪˈmæk.jə.lət/
] ɪˈmæk.jə.lət
/ˌɪm.əˈtʃʊər/
] ˌɪm.əˈtʃʊər
/ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/
] ˈɪm.ɪ.ɡreɪt
/ˈɪm.ɪ.nənt/
] ˈɪm.ɪ.nənt
/ˈɪm.ɪ.nənt/
] ˈɪm.ɪ.nənt
/ɪmˈpeɪ.ʃənt/
] ɪmˈpeɪ.ʃənt
/ɪmˈpel/
] ɪmˈpel
/ɪmˈpen.dɪŋ/
] ɪmˈpen.dɪŋ
/ɪmˈper.ə.tɪv/
] ɪmˈper.ə.tɪv
/ɪmˈper.əl/
] ɪmˈper.əl
/ˈɪm.plɪ.keɪt/
] ˈɪm.plɪ.keɪt
/ɪmˈpəʊz/
] ɪmˈpəʊz
/ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ/
] ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ
/ɪmˈpreɡ.nə.bəl/
] ɪmˈpreɡ.nə.bəl
/ˈɪm.prə.vaɪz/
] ˈɪm.prə.vaɪz
/ɪmˈpjuːn/
] ɪmˈpjuːn
/ɪmˈpjuː.nə.ti/
] ɪmˈpjuː.nə.ti
/ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/
] ˌɪn.əkˈses.ə.bəl
/ˌɪn.ədˈvɜː.tənt/
] ˌɪn.ədˈvɜː.tənt
/ˌɪn.ədˈvɜː.təntli/
] ˌɪn.ədˈvɜː.təntli
/ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət/
] ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət
/ɪˈnɔː.də.bəl/
] ɪˈnɔː.də.bəl
/ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt/
] ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt
/ɪnˈkɑː.sər.eɪt/
] ɪnˈkɑː.sər.eɪt
/ˈɪn.sens/
] ˈɪn.sens
/ɪnˈses.ənt/
] ɪnˈses.ənt
/ɪnˈsɪp.i.ənt/ ɪnˈsɪp.i.ənt
]
/ɪnˈsaɪz/
] ɪnˈsaɪz
/ɪnˈkluː.sɪv/
] ɪnˈkluː.sɪv
/ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl/
] ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl
/ɪnˈkʌm.bənt/
] ɪnˈkʌm.bənt
/ˈɪn.dɪ.dʒənt/
] ˈɪn.dɪ.dʒənt
/ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl/
] ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl
/ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl/
] ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl
/ɪnˈfæl.ə.bəl/
] ɪnˈfæl.ə.bəl
/ˈɪn.fɪ.nət/
] ˈɪn.fɪ.nət
/ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/ ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl
] #VALUE! #VALUE!
/ɪnˈfleɪt/
] ɪnˈfleɪt
/ɪnˈflek.sə.bəl/
] ɪnˈflek.sə.bəl
/ˈɪn.flʌks/
] ˈɪn.flʌks
/ɪnˈfræk.ʃən/
] ɪnˈfræk.ʃən
/ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd/
/ɪnˈher.ənt/ ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd
ɪnˈher.ənt/
/ɪnˈhɪə.rənt/
] /ɪnˈhɪə.rənt
/ɪnˈhɪb.ɪt/
] ɪnˈhɪb.ɪt
/ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl/
] ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/
] ɪˈnɪʃ.i.eɪt
/ˈɪn.meɪt/
] ˈɪn.meɪt
/ɪˈnɔː.dɪ.nət/
] ɪˈnɔː.dɪ.nət
/ɪnˈskraɪb/
] ɪnˈskraɪb
/ɪnˈskrɪp.ʃən/
] ɪnˈskrɪp.ʃən
/ɪnˈsɒl.jə.bəl/
] ɪnˈsɒl.jə.bəl
/ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət/
] ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət
/ɪnˈsɜː.dʒənt/
] ɪnˈsɜː.dʒənt
/ɪnˈsɜː.dʒənt/
] ɪnˈsɜː.dʒənt
/ˌɪn.sərˈek.ʃən/
] ˌɪn.sərˈek.ʃən
/ɪnˈtɜːr/
] ɪnˈtɜːr
/ˌɪn.təˈsiːd/
] ˌɪn.təˈsiːd
/ˌɪn.təˈsept/
] ˌɪn.təˈsept
/ˌɪn.təˈlɪn.i.ər/ ˌɪn.təˈlɪn.i.ər
]
/ˈɪn.tə.luːd/
] ˈɪn.tə.luːd
/ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/
] ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri
/ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/
] ˌɪn.təˈmɪʃ.ən
/ˌɪn.təˈmɪt.ənt/
] ˌɪn.təˈmɪt.ənt
/ˌɪn.təˈsekt/
] ˌɪn.təˈsekt
/ˌɪn.təˈɜː.bən/
] ˌɪn.təˈɜː.bən
/ˌɪn.təˈviːn/
] ˌɪn.təˈviːn
/ˌɪn.təˈviːn/
] ˌɪn.təˈviːn
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
] ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
] ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt
/ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl/
] ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl
/ˌɪn.trəˈpɑː.ti/
] ˌɪn.trəˈpɑː.ti
/ˈɪntrəsteɪt/
] ˈɪntrəsteɪt
/ˌɪn.trəˈviː.nəs/
] ˌɪn.trəˈviː.nəs
/ˈɪn.ʌn.deɪt/
] ˈɪn.ʌn.deɪt
/ˈɪn.ʌn.deɪt/
] ˈɪn.ʌn.deɪt
/ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt/
] ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt
/ɪnˈvɪz.ə.bəl/
] ɪnˈvɪz.ə.bəl
/ɪnˈvəʊk/
] ɪnˈvəʊk
/aɪˈəʊ.tə/
] aɪˈəʊ.tə
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
] ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
] ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl
/ɪˈrel.ə.vənt/
] ɪˈrel.ə.vənt
/ɪˈrev.ə.kə.bəl/
] ɪˈrev.ə.kə.bəl
/ˈdʒep.ə.di/
] ˈdʒep.ə.di
/ˌdʒɒl.i
] ˈrɒdʒ.ər/ ˌdʒɒl.i ˈrɒdʒ.ər
/ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə/
] ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə
/ˈleɪ.tənt/
] ˈleɪ.tənt
/ˈlæt.ər.əl/
] ˈlæt.ər.əl
/ˈlæv.ɪʃ/
] ˈlæv.ɪʃ
/ˈlɪn.i.ɪdʒ/
] ˈlɪn.i.ɪdʒ
/ˈlɪt.ər.ə.si/
] ˈlɪt.ər.ə.si
/ˈlɪt.ər.əl/ ˈlɪt.ər.əl
]
/ˈlɪt.ər.ər.i/
] ˈlɪt.ər.ər.i
/ˈlɪt.ər.ət/
] ˈlɪt.ər.ət
/ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/
] ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən
/ˈluː.sɪd/
] ˈluː.sɪd
/ˈluː.krə.tɪv/
] ˈluː.krə.tɪv
/ˈluː.krə.tɪv/
] ˈluː.krə.tɪv
/ˈluː.mɪ.nər.i/
] ˈluː.mɪ.nər.i
/ˈluː.mɪ.nəs/
] ˈluː.mɪ.nəs
/lɜːk/
] lɜːk
/ˈlʌʃ.əs/
] ˈlʌʃ.əs
/mæɡˈnæn.ɪ.məs/
] mæɡˈnæn.ɪ.məs
/ˈmæɡ.nɪ.faɪ/
] ˈmæɡ.nɪ.faɪ
/ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd/
] ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd
/ˈmeɪ.dʒər/
] ˈmeɪ.dʒər
/ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd/
] ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd
/ˈmæl.kən.tent/
] ˈmæl.kən.tent
/ˌmæl.əˈdɪk.ʃən/
] ˌmæl.əˈdɪk.ʃən
/ˈmæl.ɪ.fæk.tər/
] ˈmæl.ɪ.fæk.tər
/məˈlev.əl.ənt/
] məˈlev.əl.ənt
/ˈmæl.ɪs/
] ˈmæl.ɪs
/ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/
] ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən
/ˌmælˈtriːt/
] ˌmælˈtriːt
/ˈmæn.ə.kəl/
] ˈmæn.ə.kəl
/ˈmæn.deɪt/
] ˈmæn.deɪt
/ˈmeɪ.ni.ə/
] ˈmeɪ.ni.ə
/ˈmeɪ.ni.æk/
] ˈmeɪ.ni.æk
/məˈnaɪ.ə.kəl/
] məˈnaɪ.ə.kəl
/ˈmæn.ɪ.fest/
] ˈmæn.ɪ.fest
/məˈnɪp.jə.leɪt/
] məˈnɪp.jə.leɪt
/ˈmæn.ju.əl/
] ˈmæn.ju.əl
/ˈmæn.jə.skrɪpt/
] ˈmæn.jə.skrɪpt
/miːnz/
] miːnz
/miːk/ miːk
]
/ˈmiː.tər/
] ˈmiː.tər
/məˈtɪk.jə.ləs/
] məˈtɪk.jə.ləs
/maɪˈɡreɪt/
] maɪˈɡreɪt
/ˈmɪn.ə.tʃər/
] ˈmɪn.ə.tʃər
/ˌmɪsbɪˈliːf/
] ˌmɪsbɪˈliːf
/ˌmɪsˈdiːd/
] ˌmɪsˈdiːd
/ˌmɪsˈfaɪər/
] ˌmɪsˈfaɪər
/ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ/
] ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ
/ˈmɪs.hæp/
] ˈmɪs.hæp
/ˌmɪsˈleɪ/
] ˌmɪsˈleɪ
/ˌmɪsˈliːd/
] ˌmɪsˈliːd
/ˌmɪsˈstep/
] ˌmɪsˈstep
/ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/
] ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt
/ˈmɒn.ə.ɡræm/
/ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/ ˈmɒn.ə.ɡræm
ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/
]/ˈmɒn.ə.ɡræf/ /ˈmɒn.ə.ɡræf
/ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl/
] ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl
/ˈmʌl.tɪ.tʃuːd/
] ˈmʌl.tɪ.tʃuːd
/mjuːˈnɪs.ɪ.pəl/
] mjuːˈnɪs.ɪ.pəl
/ˈneɪ.tɪv/
] ˈneɪ.tɪv
/nəˈses.ɪ.teɪt/
] nəˈses.ɪ.teɪt
/nɪˈɡlekt/
] nɪˈɡlekt
/ˈnem.ə.sɪs/
] ˈnem.ə.sɪs
/ˈnəʊ.mæd/
] ˈnəʊ.mæd
/nəʊˈmæd.ɪk/
] nəʊˈmæd.ɪk
/ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ/
] ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ
/ˈnɒv.ɪs/
] ˈnɒv.ɪs
/əbˈdʒek.tɪv/
] əbˈdʒek.tɪv
/əˈblaɪdʒ/
] əˈblaɪdʒ
/əˈblɪt.ər.eɪt/
] əˈblɪt.ər.eɪt
/əbˈses/
] əbˈses
/ˈɒb.stə.kəl/
] ˈɒb.stə.kəl
/əbˈstrʌkt/
] əbˈstrʌkt
/əbˈtruːd/ əbˈtruːd
]
/ˈɒb.vi.eɪt/
] ˈɒb.vi.eɪt
/ˈɒb.vi.eɪt/
] ˈɒb.vi.eɪt
/əʊˈdɒm.ɪ.tər/
] əʊˈdɒm.ɪ.tər
/ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə/
] ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə
/əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/
] əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd
/ˈɒp.jə.lənt/
] ˈɒp.jə.lənt
/əˈrɪdʒ.ən.əl/
] əˈrɪdʒ.ən.əl
/ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst/
] ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst
/ˈɔː.θə.dɒks/
] ˈɔː.θə.dɒks
/ɔːˈθɒɡ.rə.fi/
] ɔːˈθɒɡ.rə.fi
/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk/
] ˌɔː.θəˈpiː.dɪk
/ˌɔːθəʊˈpiːdɪ/
] ˌɔːθəʊˈpiːdɪ
/ˌaʊtˈɡrəʊ/
] ˌaʊtˈɡrəʊ
/ˌaʊtˈlæn.dɪʃ/
] ˌaʊtˈlæn.dɪʃ
/ˌaʊtˈlɑːst/
] ˌaʊtˈlɑːst
/ˈaʊt.lʊk/
] ˈaʊt.lʊk
/ˈaʊt.pʊt/
] ˈaʊt.pʊt
/ˌaʊtˈrʌn/
] ˌaʊtˈrʌn
/ˌaʊtˈspəʊ.kən/
] ˌaʊtˈspəʊ.kən
/ˌaʊtˈwɪt/
] ˌaʊtˈwɪt
/ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ/
] ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ
/ˌəʊ.vəˈbɜː.dən/
] ˌəʊ.vəˈbɜː.dən
/ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt/
] ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt
/ˈəʊ.və.dəʊs/
] ˈəʊ.və.dəʊs
/ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt/
] ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt
/ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs/
] ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs
/ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ/
] ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ
/ˌəʊ.və.səˈplaɪ/
] ˌəʊ.və.səˈplaɪ
/əʊˈvɜːt/
] əʊˈvɜːt
/ˌəʊ.vəˈwelm/
] ˌəʊ.vəˈwelm
/ˈpæl.ə.tə.bəl/
] ˈpæl.ə.tə.bəl
/ˌpæn.əˈsiː.ə/
] ˌpæn.əˈsiː.ə
/ˌpænəˈmer.ɪ.kən/ ˌpænəˈmer.ɪ.kən
/ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə
m/
] m
/ˈpæn.ə.pli/
] ˈpæn.ə.pli
/ˌpæn.ərˈɑː.mə/
] ˌpæn.ərˈɑː.mə
/ˈpæn.tə.maɪm/
] ˈpæn.tə.maɪm
/ˈped.ə.ɡɒɡ/
] ˈped.ə.ɡɒɡ
/ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/ ˈped.ə.ɡɒdʒ.i
ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/ /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən
ˌpiː.diˈæt.rɪks/
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/
] /ˌpiː.diˈæt.rɪks
/ˈpen.dənt/
] ˈpen.dənt
/ˈpen.dɪŋ/
] ˈpen.dɪŋ
/pəˈsiːv/
] pəˈsiːv
/pəˈren.i.əl/
] pəˈren.i.əl
/pəˈren.i.əl/
] pəˈren.i.əl
/ˈpɜː.fər.eɪt/
] ˈpɜː.fər.eɪt
/ˈpɜː.mə.nənt/
] ˈpɜː.mə.nənt
/ˈpɜː.mi.eɪt/
] ˈpɜː.mi.eɪt
/pəˈpleks/
] pəˈpleks
/pəˈsɪst/
] pəˈsɪst
/ˈpɜː.tɪ.nənt/
] ˈpɜː.tɪ.nənt
/pəˈtɜːb/
] pəˈtɜːb
/pəˈvɜːs/
] pəˈvɜːs
/ˈfæn.təm/
] ˈfæn.təm
/fəˈnɒm.ɪ.nəl/
] fəˈnɒm.ɪ.nəl
/fəˈnɒm.ɪ.nən/
] fəˈnɒm.ɪ.nən
/fəʊˈtɒm.ɪ.tər/
] fəʊˈtɒm.ɪ.tər
/ˌpɪk.əˈjuːn/
] ˌpɪk.əˈjuːn
/ˈpɪl.fər/
] ˈpɪl.fər
/ˈpɪt.əns/
] ˈpɪt.əns
/ˈplaɪ.ə.bəl/
] ˈplaɪ.ə.bəl
/ˈplʌk.i/
] ˈplʌk.i
/pluːˈtɒk.rə.si/
] pluːˈtɒk.rə.si
/ˈpɔː.təl/
] ˈpɔː.təl
/ˈpəʊst məˈrɪdɪəm/ ˈpəʊst məˈrɪdɪəm
/ˌpəʊstˈdeɪt/ ˌpəʊstˈdeɪt/
/ˈpəʊst.deɪt/
] /ˈpəʊst.deɪt
/ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/
] ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət
/ˌpəʊstˈmɔː.təm/
/pəʊstˈpəʊn/ ˌpəʊstˈmɔː.təm
pəʊstˈpəʊn/
/pəstˈpəʊn/
] /pəstˈpəʊn
/ˈpəʊst.skrɪpt/
] ˈpəʊst.skrɪpt
/prɪˈsiːd/
] prɪˈsiːd
/prɪˈkluːd/
] prɪˈkluːd
/prɪˈkəʊ.ʃəs/
] prɪˈkəʊ.ʃəs
/ˌpriː.kənˈsiːv/
] ˌpriː.kənˈsiːv
/ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt/
] ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt
/ˈpref.ɪs/
] ˈpref.ɪs
/ˈpref.ɪs/
/ˈprem.ə.tʃər/ ˈpref.ɪs
ˈprem.ə.tʃər/
]/prem.əˈtʃʊər/ /prem.əˈtʃʊər
/ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt/
] ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt
/ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt/
] ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt
/prɪˈskraɪb/
] prɪˈskraɪb
/ˈprez.ənt.li/
] ˈprez.ənt.li
/ˈpres.ɪŋ/
] ˈpres.ɪŋ
/prɪˈzjuːm/
] prɪˈzjuːm
/ˈpriː.vjuː/
] ˈpriː.vjuː
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/
] prəˈkræs.tɪ.neɪt
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/
] prəˈkræs.tɪ.neɪt
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/
] prəˈkræs.tɪ.neɪt
/prəˈdɪdʒ.əs/
] prəˈdɪdʒ.əs
/prəˈfɪʃ.ənt/
] prəˈfɪʃ.ənt
/prəˈfjuːs/
] prəˈfjuːs
/prəʊˈdʒen.ɪ.tər/
] prəʊˈdʒen.ɪ.tər
/prəˈhɪb.ɪt/
] prəˈhɪb.ɪt
/ˈprɒdʒ.ekt/
] ˈprɒdʒ.ekt
/ˈprɒm.ɪ.nənt/
] ˈprɒm.ɪ.nənt
/prəˈpel/
] prəˈpel
/prəˈpəʊ.nənt/
] prəˈpəʊ.nənt
/ˈprɒs.pekt/ ˈprɒs.pekt
]
/prəˈtæɡ.ən.ɪst/
] prəˈtæɡ.ən.ɪst
/ˈprəʊ.tə.kɒl/
] ˈprəʊ.tə.kɒl
/ˈprəʊ.tə.plæz.əm/
] ˈprəʊ.tə.plæz.əm
/ˈprəʊ.tə.taɪp/
] ˈprəʊ.tə.taɪp
/ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən/
] ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən
/prəˈtræk.tɪd/
] prəˈtræk.tɪd
/prəˈtrækt/
] prəˈtrækt
/prəˈtrækt/
] prəˈtrækt
/prəˈtruːd/
] prəˈtruːd
/ˈprɒv.ɪns/
] ˈprɒv.ɪns
/prəˈvəʊk/
] prəˈvəʊk
/ˈsjuː.də.nɪm/
] ˈsjuː.də.nɪm
/ˈpʌŋk.tʃu.əl/
] ˈpʌŋk.tʃu.əl
/ˈpʌŋk.tʃər/
] ˈpʌŋk.tʃər
/ˈpjuː.ni/
] ˈpjuː.ni
/ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə/
] ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə
/ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl/
] ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl
/kwɪnˈtet/
] kwɪnˈtet
/ˈreə.rə.ti/
] ˈreə.rə.ti
/ræʃ/
] ræʃ
/rɪˈbjuːk/
] rɪˈbjuːk
/rɪˈkɔɪl/
] rɪˈkɔɪl
/ˈrek.ən.saɪl/
] ˈrek.ən.saɪl
/ˈrek.ən.saɪl/
] ˈrek.ən.saɪl
/rɪˈdaʊnd/
] rɪˈdaʊnd
/rɪˈdʌn.dənt/
] rɪˈdʌn.dənt
/rɪˈflekt/
] rɪˈflekt
/rɪˈflek.ʃən/
] rɪˈflek.ʃən
/rɪˈdʒen.ə.reɪt/
] rɪˈdʒen.ə.reɪt
/rɪˈlent/
] rɪˈlent
/rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/
] rɪˈlɪŋ.kwɪʃ
/rɪˈmɪs/
] rɪˈmɪs
/rɪˈzɜːvd/ rɪˈzɜːvd
]
/ˌrez.əˈluː.ʃən/
] ˌrez.əˈluː.ʃən
/rɪˈzɒlv/
] rɪˈzɒlv
/rɪˈstreɪn/
] rɪˈstreɪn
/rɪˈzjuːm/
] rɪˈzjuːm
/rɪˈteɪn/
] rɪˈteɪn
/rɪˈtrækt/
] rɪˈtrækt
/rɪˈvɜːs/
] rɪˈvɜːs
/rɪˈvaɪz/
] rɪˈvaɪz
/rəʊˈbʌst/
] rəʊˈbʌst
/ˈrʌm.ɪdʒ/
] ˈrʌm.ɪdʒ
/ˈrʊə.rəl/
] ˈrʊə.rəl
/skraɪb/
] skraɪb
/skrɪpt/
] skrɪpt
/ˈskruː.pjə.ləs/
] ˈskruː.pjə.ləs
/ˈskruː.tɪ.naɪz/
] ˈskruː.tɪ.naɪz
/sɪˈsiːd/
] sɪˈsiːd
/sɪˈseʃ·ən/
/sɪˈkluːd/ sɪˈseʃ·ən
sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/
/sɪˈkluːd/ /səˈkluːd
sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/
] /səˈkluːd
/sɪˈkjʊər/
] sɪˈkjʊər
/sɪˈkjʊə.rə.ti/
] sɪˈkjʊə.rə.ti
/sɪˈdɪʃ.ən/
] sɪˈdɪʃ.ən
/sɪˈdɪʃ.ən/
] sɪˈdɪʃ.ən
/ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/
] ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt
/ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/
] ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən
/ˌsem.ɪ'ænjʊəl/
] ˌsem.ɪ'ænjʊəl
/ˈsem.iˌsɜː.kəl/
] ˈsem.iˌsɜː.kəl
/ˈsem.iˈkɒn.ʃəs/
] ˈsem.iˈkɒn.ʃəs
/ˌsem.idɪˈtætʃt/ ˌsem.idɪˈtætʃt
] #VALUE! #VALUE!
/ˌsem.iˈskɪld/
] ˌsem.iˈskɪld
/ˈʃæl.əʊ/
] ˈʃæl.əʊ
/ʃrɪŋk/ ʃrɪŋk
]
/ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/
] ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti
/ˈsɪm.ɪ.li/
] ˈsɪm.ɪ.li
/ˈsɪm.jə.leɪt/
] ˈsɪm.jə.leɪt
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs/
] ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/
] ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li
/sleɪk/
] sleɪk
/ˈslʌv.ən.li/
] ˈslʌv.ən.li
/ˈsəʊ.bər/
] ˈsəʊ.bər
/ˈsɒdʒ.ən/
] ˈsɒdʒ.ən
/səʊl/
] səʊl
/səˈlɪs.ɪ.təs/
] səˈlɪs.ɪ.təs
/səˈlɪl.ə.kwi/
] səˈlɪl.ə.kwi
/ˈsɒl.ɪ.tər.i/
] ˈsɒl.ɪ.tər.i
/ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/
] ˈsɒl.ɪ.tʃuːd
/ˈsəʊ.ləʊ/
] ˈsəʊ.ləʊ
/ˈsɒl.jə.bəl/
] ˈsɒl.jə.bəl
/ˈsɒl.vənt/
] ˈsɒl.vənt
/spiːˈdɒm.ɪ.tər/
] spiːˈdɒm.ɪ.tər
/spaɪn/
] spaɪn
/spəˈræd.ɪk/
] spəˈræd.ɪk
/ˈstæm.ɪ.nə/
] ˈstæm.ɪ.nə
/stelθ/
] stelθ
/stəˈnɒɡ.rə.fər/
] stəˈnɒɡ.rə.fər
/strəʊl/
] strəʊl
/səbˈmɪt/
] səbˈmɪt
/səbˈskraɪ.bər/
] səbˈskraɪ.bər
/ˈsʌb.sɪ.kwənt.li/
] ˈsʌb.sɪ.kwənt.li
/ˈsʌk.jə.lənt/
] ˈsʌk.jə.lənt
/səˈfaɪs/
] səˈfaɪs
/ˈsʌmp.tʃu.əs/
] ˈsʌmp.tʃu.əs
/ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt/
] ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt
/suːˈpɜː.flu.əs/
] suːˈpɜː.flu.əs
/suːˈpɜː.flu.əs/ suːˈpɜː.flu.əs
]
/ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz/
] ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz
/səˈmaʊnt/
] səˈmaʊnt
/səˈvaɪv/
] səˈvaɪv
/səˈspend/
] səˈspend
/səˈspens/
] səˈspens
/ˈsɪm.ə.tri/
] ˈsɪm.ə.tri
/ˈsɪŋ.krə.naɪz/
] ˈsɪŋ.krə.naɪz
/ˈsɪn.ə.nɪm/
] ˈsɪn.ə.nɪm
/ˈsɪn.θə.sɪs/
] ˈsɪn.θə.sɪs
/sɪnˈθet.ɪk/
] sɪnˈθet.ɪk
/ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst/
] ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst
/tekˈnɒk.rə.si/
] tekˈnɒk.rə.si
/təˈneɪ.ʃəs/
] təˈneɪ.ʃəs
/ˈθɜː.məl/
] ˈθɜː.məl
/θəˈmɒm.ɪ.tər/
/ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/ θəˈmɒm.ɪ.tər
ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/
]/ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ/ /ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ
/ˈθɜː.mə.stæt/
] ˈθɜː.mə.stæt
/ˈθiː.sɪs/
] ˈθiː.sɪs
/ˈtɪm.ɪd/
] ˈtɪm.ɪd
/ˈtɪm.ər.əs/
] ˈtɪm.ər.əs
/ˈtɒl.ər.eɪt/
] ˈtɒl.ər.eɪt
/ˈtræk.tə.bəl/
] ˈtræk.tə.bəl
/trænzˈɡres/
] trænzˈɡres
/ˈtræn.zi.ənt/
] ˈtræn.zi.ənt
/trænzˈluː.sənt/
] trænzˈluː.sənt
/trænˈspəʊz/
] trænˈspəʊz
/trəˈvɜːs/
] trəˈvɜːs
/ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən/
] ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən
/ˈtres.pəs/
] ˈtres.pəs
/tʃuːˈɪʃ.ən/
] tʃuːˈɪʃ.ən
/taɪˈpɒɡ.rə.fi/
] taɪˈpɒɡ.rə.fi
/ˌʌn.əˈbrɪdʒd/
] ˌʌn.əˈbrɪdʒd
/ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti/ ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti
]
/juːˈnæn.ɪ.məs/
] juːˈnæn.ɪ.məs
/ʌnˈbaɪəst/
] ʌnˈbaɪəst
/ˌʌn.kənˈsɜːn/
] ˌʌn.kənˈsɜːn
/ˌʌn.dɪˈsiːv/
] ˌʌn.dɪˈsiːv
/ˈʌn.dəˌbrʌʃ/
] ˈʌn.dəˌbrʌʃ
/ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt/
] ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt
/ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/
] ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət
/ˈʌndəˌpeɪmənt/
] ˈʌndəˌpeɪmənt
/ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/
] ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd
/ˌʌn.dəˈskɔːr/
] ˌʌn.dəˈskɔːr
/ˌʌn.dəˈsel/
] ˌʌn.dəˈsel
/ˌʌn.dəˈsaɪnd/
] ˌʌn.dəˈsaɪnd
/ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/
] ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt
/ˈʌn.dəˌstʌd.i/
] ˈʌn.dəˌstʌd.i
/ʌnˈɡæɡ/
] ʌnˈɡæɡ
/ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl/
] ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl
/ʌnˈnɜːv/
] ʌnˈnɜːv
/ʌnˈɔː.θə.dɒks/
] ʌnˈɔː.θə.dɒks
/ʌnˈkwen.tʃə.bəl/
] ʌnˈkwen.tʃə.bəl
/ʌnˈskræm.bəl/
] ʌnˈskræm.bəl
/ʌnˈʃækəl/
] ʌnˈʃækəl
/ʌnˈweə.ri/
] ʌnˈweə.ri
/ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/
] ˈʌpˌkʌm.ɪŋ
/ʌpˈdeɪt/
] ʌpˈdeɪt
/ʌpˈɡreɪd/
] ʌpˈɡreɪd
/ʌpˈhiː.vəl/
] ʌpˈhiː.vəl
/ˈʌp.kiːp/
] ˈʌp.kiːp
/ˈʌp.raɪt/
] ˈʌp.raɪt
/ʌpˈruːt/
] ʌpˈruːt
/ˈʌp.stɑːt/
] ˈʌp.stɑːt
/ˈʌp.tɜːn/
] ˈʌp.tɜːn
/ˈɜː.bən/
] ˈɜː.bən
/ˈveɪ.kənt/ ˈveɪ.kənt
]
/ˈviː.ə.mənt/
] ˈviː.ə.mənt
/vəˈlɒs.ə.ti/
] vəˈlɒs.ə.ti
/vəˈræs.ə.ti/
] vəˈræs.ə.ti
/ˈvɜː.dɪkt/
] ˈvɜː.dɪkt
/ˈver.ɪ.faɪ/
] ˈver.ɪ.faɪ
/ˈver.ɪ.tə.bəl/
] ˈver.ɪ.tə.bəl
/ˈver.ə.ti/
] ˈver.ə.ti
/ˈvɜː.sə.taɪl/
/ˈvɜː.ʃən/ ˈvɜː.sə.taɪl
ˈvɜː.ʃən/
/ˈvɜː.ʒən/
] /ˈvɜː.ʒən
/vɪˈsɪn.ə.ti/
] vɪˈsɪn.ə.ti
/ˈvɪd.i.əʊ/
] ˈvɪd.i.əʊ
/ˈvɪdʒ.əl.əns/
] ˈvɪdʒ.əl.əns
/ˈvɪɡ·ər/
] ˈvɪɡ·ər
/ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti/
] ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti
/ˈvɪʒ.u.əl/
] ˈvɪʒ.u.əl
/vəʊˈkeɪ.ʃən/
] vəʊˈkeɪ.ʃən
/vəˈlɪʃ.ən/
] vəˈlɪʃ.ən
/vəˈreɪ.ʃəs/
] vəˈreɪ.ʃəs
/ˈweə.ri/
] ˈweə.ri
/wɪðˈdrɔː/
] wɪðˈdrɔː
/wɪðˈdrɔː.əl/
] wɪðˈdrɔː.əl
/wɪðˈdrɔːn/
] wɪðˈdrɔːn
/wɪðˈhəʊld/
] wɪðˈhəʊld
/wɪðˈhəʊl.dɪŋ
] ˌtæks/ wɪðˈhəʊl.dɪŋ ˌtæks
/wɪðˈstænd/
] wɪðˈstænd
/ˈræŋ.ɡəl/ ˈræŋ.ɡəl
lại; từ bỏ; từ bỏ sở hữu, quyền formally kiểm remove oneself from; give
soát điều khiển; thoái vị. up; relinquish, surrender.
mang đi bằng sức mạnh, cbarry off by force; kidnap.
co rút lại;
đi lệch khỏi ghét; rất ghét;
sự bình shrink
thường; bấtfrom;
deviating from detest; loathe; unusual;
the normal; hate.
thường;
1. (dùng không
với INnhư thường
và WITH) irregular.
lệ. cung
1. được
(with "in" or "with) be well
cấp dồi dào, có nhiều. supplied; scraping or teem.
wearing away of the
chỗ xây xát ngoài do đụnskin by friction.
ở hoặc đến nước ngoài. in or to a foreign land or lands.
thình
đánh cắplình;vàđộtlẩnngột;
trốn;bất cbroken
bí mật offoff;
stealtrốn andsudden;
đi, unexpected.
hide; depart secretly;
trốn
không chạy.
bị kiểm soát hoặc flee. free
hạn chế;
("loosened") from control or
chuyên
1. giải trừđoán;khỏiđộc tài; tuyệt
nhiệm vụ,restriction;
đối.free from
1.trách
set autocratic; despotic.
some duty or
nhiệm;
thu hút khỏi
hoàn phải
toàn sự chú fullyresponsibility.
ý; rấttaking
là lý away one’s attention;
thú; bắt
kiêng cử;phải
hạnchúchếýkhông
hết tâm extremely
lựcmột
withhold
làm vào.oneself
interesting;
from engrossing.
doing
điều gì đen:
(nghĩa đó. "dâng lên trong something;
than sóng refrain.
sufficient; plentiful flood;
nước) nhiều,
thuận; chấn nhậnphong phú. (usually
thường overflow;
là miễn follow deluge; byoverwhelm.
to) agree; assent;
cưỡng. consent;
1. acquiesce.
hold without crowding or
1. chứa được, đủ chỗ cho.inconvenience; have room for.
1. thỏa hiệp; sự hiểu biết.1. agreement; understanding.
thỏa
bằngthuận;
cách yên sự hòa
lặng;hợp,chấphagreement;
(used
nhận with in) harmony
accept by keeping
lặng lẽ;tắt
từ viết tuândo thủ.
các mẫu tự đầu silent;
name của submit from
formed quietly;thecomply.
first letter or
những
1. (nghĩa từ đen:
khác."thích nghilettersvới") of other words.
điều
chỉnh;
trở thành thíchtậpnghi;
quán,thích
thói hợp
1. (literally,
quen; với. “fit to”) adjust; suit; fit.
nghiện;
bằng với; ghiền.
đủ cho; đáp ứnggivenequal
cho to,over
một or(to a habit);for,
sufficient habituated.
a specific
nhu
dínhcầugiữ đặc
chặtbiệt
vào;nào bám đó.dính
need; vô;enough; sufficient.
được
tụ, mộtdán đảngvào.phái v.v…; stick;one
kẻ điwho hold
theo; fast; to
sticks cling; be attached.
a leader, party,
người hỗ trợ trung thành.etc.; follower; faithful supported.
nằm gần; lân cận; kề mặtlying near; neighboring; bordering.
kế bên,
kết thúctiếpcuộcxúc với.
họp; be
ngưngclose next
công to; be in contact
aviệc
meeting; suspendwith.
the
tronghọp
buổi 1 phiên
để sẽhọp,
tiếp giải tán.
tục họpbusiness
meeting
trong to ofresume
a meeting;at a disband.
future time;
tương thông
năng; lai; hoãnminh;lại.nhanhexpert
defer.
và khéo; in using the hands or mind;
khéo tay. skillful; clever; deft; dexterous.
đến; đến
khác với nơi; tiếnđối
tư cách đếnthủ;
gầnanother
akẻ"coming
thù; as an to";opponent;
arrival, approach.
foe;
người dự
ngược lại tranh dự đấu.
với quyền contestant.
lợi; thù
in opposition
nghịch; to one’s interest;
không thuận lợi. hostile; unfavorable.
gần gũi thân mật; tình cảm; kinship;
thích;liking; sympathy;
hấp dẫn; hấp lực. attraction.
rất
làmgiàu;
cho tồigiàu tệ có;
hơn,giàu
trầmsantrọng
very wealthy;
hơn; rich; opulent.
gia
tập tăng
họp lại cường
thànhđộ.một tập make
gathered
thể, một worse; intensify.
together in one mass;
khối;
tập hợp toàncácthể; tập thể.
cá nhân vào mộttotal; tổcollective.
gathering of individuals into a body
chức
ngườihoặchoặcmột quốc nhóm;
gia mở sự đầu
or
tậpgroup;
person họp.
cuộcor assemblage.
nation that begins a
xung
nghiênđột; cứukẻcôngxâmtác lược,
mùa kẻquarrel;
tấn production
crop
màng công.
vàassailant.and soil
quản lý đất ; nghề nông. management; husbandry.
biệt
lòngdanh.
trung thành; tận tụy;1. assumed
loyalty;
trung name faithfulness;
devotion;
thành.
một phụ âm ở đầu nhữngfidelity. consonant
chữ nối at the beginning of
tiếp
cãi vãnhau.
ồn ào, giận dữ; cãiconsecutive
noisy,
lộn; đôi angrywords.
dispute; quarrel;
co. chọn; một, hai phương
lựa wrangle.
choice;
án hoặc one of two or more things
nhiều hơn
Chiều cao;để độlựa chọn.
nâng cao; vịoffered
height;
trí trên for choice.high position;
elevation;
cao;
1. trổi vượt
người lên. một việc
theo đuổi eminence.
pursuit
gì đóbecause he likes it, rather
yêu thích, hơn là do nghềthan nghiệp.as a profession.
khéo cả 2 tay. able to use
lovable; both hands equally
good-natured; pleasantwell.
dễ thương;
nghịch; thâncóthiện;
bản tính andlânagreeable.
tốtthan
có tình antagonism;
bang, friendly;
láng giềng;
tình hữu nghị,không
bạn hay gâyneighborly;
bè, thiện gổ.
chí, mối not quarrelsome.
quan
thuộchệ vềthân
tình hữu.
yêu, yêu thương;goodwill;
havingngã friendly
to do relations.
with love; loving;
về tìnhlầm
sự sai yêu.về niên đại hoặc inclined
trình tự to do.
thời gian. error
word in or chronology
phrase formed or time
fromorder.
từ cùngđối
chống một mẫumẽ),
mạnh tự. lòng another
illcăm
will thùby transposing
(usually leading the letters.
to active
mãnh
ý muốn liệt.
xấu, sự thù hằn, ghét opposition); violent hatred.
(thường
vô danh;bịkhông điều khiển).
biết rõ tên,ill will (usually
nameless;
không controlled).
of unnamed or unknown

hoặcnguồn
một gốc.cuộc dự tranh; đối origin.
with, thủ;
another in a struggle, fight, or
địch
tạo sựthủ;thùkẻ thù.gây ra sựcontest;
địch; đối anopponent;
make enemy of;adversary;
arouse the foe.
nghịch xung đột. hostility of.
trước 12 giờ trưa. before noon.
tổ ghi
1. tiên,ngày
ông tháng
bà. trước ngày ancestors;
1. thực a forefathers.
assign date before the true
sự. lối dẫn vào một phòng
thành date.khác;to another; antechamber;
entrance
tiền sảnh;
hoạt động phòng
chống chờlại viđợi. waiting
trùng:
organismschấtroom.
that works against
kháng
bào sinh.lại vi trùng hoặc
chống harmful
that chất
works bacteria
độc against. germs or poisons
do vi trùng gây ra: khángremedy produced
thể. that byacts
germs.
against the effects
liều thuốc chống lại chất of a poison.
chứng cảm lạnh; chất kháng drugsinh used against certain allergies
histamine.
ác cảm; không ưa; ghê tởm; and
feeling coldagainst;
ghét; symptoms.distaste;
thù
hủy”) ghét.
chất chống nhiễm trùng, repugnance;
(literally, dislike;
chất“against enmity.
decaying”)
sát
ngượctrùng.
lại.”) đối lập lại; ngượcsubstance
(literally,lại; “athat prevents
setting infection.
against”) direct
phản đề. lại chất độc ấy:opposite;
thể chống (poison)
kháng and contrary.
capable of acting
độc tố. against
word meaning that toxin.
the opposite of
từ phảnđen:
(nghĩa nghĩa; từ lên")
"treo đối lập another
đínhl vào; word;
(literally, “hangopposite.
on”) attach; add as
thêm
vào") vàophụđể lụcbổđược
sung.kèm vàoamatter
supplement.
cuối added to the end of a book
một quyển sách hoặc mộtor 1.tàianticipate
document.
liệu. (foresee) with fear;
1.
lo tiên
sợ một liệuđiều
và logìsợ;
đó sợ.
không dread.
expecting
thuận something unfavorable;
lợi, sợ hãi
bắt đầu; lo lắng.
người mới học việc; afraid;
under aanxious.
người skilled worker; learner;
ít kinh nghiệm. beginner; novice; tyro.
thông
biết tựbáo,
nhiên; thông
khảtri. inform;
năng tựnatural notify.
nhiên;tendency
tài to learn or
năng. này tạo thành một giai
nhóm understand;
cấp bybent;
governed, talent.
a small privileged, by
riêng; chế độ quý tộc. a small privileged upper class.
1. người theo chế độ quý1. advocate of aristocracy.
1. đồng
thảo mộchóa có với;
hoa làm
nhỏ,giốn
giống1. make
như similar or like.
ngôi sao, một
phía dưới trang,loại cúcsự
hoặc vàng.plant
bỏ
mark sóthaving
v.vusedsmall
(*) star
to call like flowers.
attention to a

1. hành tinh rất nhỏ giốngfootnote, 1.như
veryngôi omission,
small planet etc.
resembling a
sao
hànhkhi xuất
tinh trênhiện.
các sự việcstar củaincon
influence appearance.
of the stars and planets on
người.
(nghĩa đen: "thủy thủ ngôi human
sao") affairs.
(literally, “star sailor”) traveler in
người
các vì dusao,hành khôngtinh,
các hành gian.outer
stars,
mặt trời,space.
planets, sun, moon, and other
mặt
học vềtrăngmặtvàtrời,
cácmặt
thiên thểheavenly
trăng, khác.
planets,
hành stars, bodies.
and other heavenly
tinh, sao vàkhôn;
tinh ranh; các thiên
mưu thể
mô;bodies.
khác.
quỷ
quyệt. shrewd; wise; crafty; cunning.
không phù hợp; khác với.in disagreement; at odds.
1. canthực;
đích đảm;thật;
gancó dạthể
không
tin1. bold;
(literally,
cậy được;fearlessly
“from thedaring.
master himself”)
xứng
thiên tựđáng để tincâu
truyện, cậy.
chuyện genuine;
thevề mộtreal;
story reliable; life
of a person’s trustworthy.
written
người
vô hạndo vàchính ngườichế
độc đoán; đóđộ viết.
by the person
độc
one tài, himself
individual withorself-derived,
herself.
chế độ
nhà độcchuyên chế. lực ruler
tài có quyền unlimited đối; power.self-derived,
tuyệt exercising
bạo chúa. absolute power;
person’s signature despot.
written by
chữ ký của chính mình. himself.
hành
kỹ động
thuật tự bởi
động chính
hóa mình acting
bằngoperating
bộ phận by itself;
by meansself-regulating.
of built in
điện tử gắn ở bên trong. electronic controls.
hoàn thành máy móc theomechanical thói quen person following a
thường lệ; người máy. routine; robot.
tự cai trị; độc lập; tự trị. self-governing; independent.
quyền
xác chết tự để
trị.xác định nguyên right of self-government.
to determine
nhân the cause death,
cái chết; lam
sự tham khám tàixétsảnsau
tháikhi postmortem
chết.
quá,
excessive
sự desire examination.
for wealth;
tham
khẳnglam. định là sự thật; khẳng greediness.
stateđịnh
to be true; affirm confidently;
mạnh
(nghĩamẽ; đen:nói"lộnrõ ngược
ràng. lạiassert.
(literally,
từ"); đối“turned from”); opposed;
lập lại; không muốn. disinclined; unwilling.
quay
công đi;việcphòng
phụ; việcngừa;đểngăvuiturn away;
occupation
chơi, giảiward
awayoff;
fromprevent.
one’s
trí; sở thích
sự công nhận vuicôngchơi.
khai; customary
open thật occupations; hobby.
thànhacknowledgement; frank
khai
thay báo; công
đổi thời tiếtnhận;
có thểthúxảy
declaration;
nhận.
determining
ra; admission; confession.
probable weather
phong
hiếu vũ biểu.
chiến; thích chiến tranh; changes.
fond có
of fighting; warlike;
tinh thần
(nghĩa chiến
đen: "lờiđấu. combative.
nói tốt") (literally,
sự chúc “good saying”) blessing;
phúc;những
hoặc lời chúcphúc lành.
lợi tương goodtự, wishes.
person who gives kindly aid, money,
mạnh thường quân, ân nhân. or a similarof
productive benefit.
good; helpful;
có lợi; hữu ích; có lợi. advantageous.
person receiving some good,
người
tốt hưởng
bụng; muốn lợi,điều
hưởng advantage,
tốt, pphúc
to lợi or
promote thebenefit.
welfare of others;
cho kẻ khác; tử tế; từ thiện. kind; charitable.
thức uống; chất lỏng để udrink; consistingliquid
of for
twodrinking.
chambers or
gồm hai viện lập pháp. legislative houses.
lễ kỷ niệm lần thứ 200. two hundredth anniversary.
xảy ra cứ hai năm một lầnoccurring every two years.
có hai hai
1. nói mặt,ngôn
songngữ phương.having
như nhau, cótwo sides.
khả năng song ngữ. 1. speaking languages equally well.
xảy ra hai tháng một lần. occurring every two months.
lưỡng đảng. representing two political parties.
chia thành
sai lầm, hailỗi
hoặc phầnlầmbằng
gâydivide
mistake
ra do sự into equalcaused
or error parts. by stupidity
ngu
thànhxuẩnlũy;hoặc
sự phòngcẩu thả.
vệ; sự or carelessness.
rampart;
giữ an defense; protection;
toàntrịyên
cai bởiổn.
giới thư lại hoặc safeguard.
government
bởi một by bureaus or groups
nhóm các viên chức; bộ máy of officials.
thư lại.
chỗ cất giấu, lưu trữ. hidingmisfortune;
great place to store something.
catastrophe;
đại bất hạnh; tai hoạ; đại disaster.
lật, lật úp.
(nghĩa đen: "người vẽ họaskilled overturn;
đồ") in upset
cartography, the science
người chuyên ngành vẽ họa or art
đồ.of map making.
chất cellulose trong suốt dùng through”;làm transparent cellulose
giấy
hànhgói.động quở trách; bàysubstance
disapproval;
tỏ sự used as a wrapper.
hostile criticism;
không
kéo dàihài lâulòng.
và hay tái phát; rebuke.
1.marked
kinh by long duration and
niên.
lịch sử theo trình tự thời gian; frequent lịchrecurrence.
historical account of events in the
sử; biên niên sử. order of time; history; annals.
được
sắp xếp xếpdữtheo
kiệnthứ tự thờiarranged
hoặc biến cố theo in order of time.
trình tự thời gian xuất hiện. arranged
instrument infor
order of time. time very
measuring
dụng
đườngcụbao đo quanh
thời gian
vòng caccurately.
rấttròn
distance
hoặc around a circle or rounded
quanh
nói quanh mộtco,vậtdài
thể;dòng;
chu vi. body,
dùng
excessive perimeter.
quá number of words to
nhiều từ để diễn tả một ýexpress tưởng. an idea.
đi thuyền
1. vẽ một vòng
đườngquanh.
bao quanh; sail around.
khoanh
quả xảy tròn.
ra trước khi hànhto 1.động;
draw a line around.
all possible consequences before
thậntác
mất trọng;
dụng,cẩnlàmthận.
vô hiệugoacting;
bằng cautious;
around; get theprudent.
better of;
luồn lách. frustrate.
pháolực
các đài; thànhvũlũy.
lượng trang, hoặcfortress;
armed cảnh stronghold.
forces, or police, or fire
sát, hoặc
che giấu; lực lượng
bí mật; cứugiấu
được hỏa.
fighting
kín; bíforces.
concealment; secret; concealed;
mật và bất lương. underhand.
chia
bám rẽ; phân
chặt; gắnly.bó với; đeosplit;sát; division.
trung thành.
cùng phát triển chung; kếtstick;
grow adhere;
hợp together;
lại cling;
unitebe faithful.
into one;
thành một; kết
vững chắc; hợp.thuyếtcombine.
có sức forcible;
phục; compelling; powerful;
thúc đẩylại
kết chặt mạnhvới mẽ.
nhau; cố kết convincing.
lại chặt
chẽ.
nhất quán, sự nối kết có tính stick
statechấttogether;
of stickinghold together firmly.
together;
luận
kết lạilývới
chặtnhau;
chẽ, được
sự mạchnốiconsistency;
lạc.
sticking logical
tiếp về together; connection.
logically
mặt luậnkết;
sự đoàn lý, chặt chẽ. sự thống
kết hợp; connected.
act or state of sticking together;
nhất. union; unity.
cộng
ở bêntác,cạnh;hợp đitác.
kèm theo; work song together.
situated at the side; accompanying;
song;
thỏa hiệpthêmbívào;
mật bổ
nhằmsung.mụcparallel;
đích additional;
agreement supplementary.
for a fraudulent
gian
khổng lận,
lồ;âm
rất mưu;
lớn; toâmnhưmưu.purpose;
huge;
khổngenormous; conspiracy; plot.
gigantic;
tượng;
ca ngợi,mênh
đề cập mông.
đến một cách mammoth;thuận vast.
lợi.
rộng rãi và thoải mái; có spacious praise;
chỗ rộng; mention favorably. roomy;
and comfortable;
rộngởrãi
nhà không
ngoại bị hạn
ô đến nơi chế.
làmaample
trongnot
home confining.
in the suburbs to a job in
thànhước;
thỏa phố.thỏa ước chínhagreement;
the
thức city.
có understanding, accord;
hiệu
có thểlực pháp
hiện hữulý.một cáchablecovenant.
hòa to hợp;
exist together harmoniously;
hòa thuận. in harmony.
không đơn giản hoặc dễ dàng; tinh
vi và phức reached
settlement tạp. not
thoảsimple
by a partial thuận or đạteasy;
đượcintricate.
bằng cách
yielding
được, bị onđòiboth sides.
hỏi bởi nhượng
giới chức có bộ một phần từ cả hai phía.
thẩm quyền;
(viết rút ngắnbắtcủabuộc.
contra)required
(short forby authority; obligatory.
contra)
1.
giữchống;
bí mật;vềtránh
mặt tiêu cực.1.
bị quan against;
keep
sát; ẩnsecret;onwithdraw
the negativefromside.
náo
sự hòa thuận về tình cảmobservation;
state
hoặcof tưbeinghide. together in heart or
tưởng; đồng ý; hòa hợp. mind; agreement; harmony.
đồng ý, cùng một ý kiến.agree; occurring be of at the same opinion.
time;
diễn ra cùng
thứ thêm vàomột
hoặclúc, đồnchung
dùng simultaneous.
spices)với added to or served with food
thức ăn để tăng vị ngon; gia to enhance
vị. its flavor; seasoning.
giữ
đúngtrong giới
với sự hạn,minh
thật; hạn chứng
chkeep
state là within
or provelimits; restrict.
the truth of;
đúng. hoặc tập quán đã được
chuẩn substantiate.
act inchấp
accordance with accepted
thuận; tuân
(nghĩa đen: thủ,
"có từhànhkhiđộng
sinhstandards
theo. “born
(literally,
ra"), or customs;
with”)comply.
existing at
bẩmtập
đến sinh.
họp lại thành mộtcome birth;
đám inborn.
together into a crowd;
đông; nhóm lại, tập họp lại. assemble;
“flock” or gather.
gathering of people for
giáo đoàn,
đăng nhóm
ký nghĩa vụtín hữu.
quân religious
sựenroll
do cưỡng worship
(write down) into military
bách;nhất
suốt; sự bắt nhập
quán ngũ. mâu
không service by compulsion;
contradiction;
thuẫn; in accord;draft.
tương
đáng lưuhợpý,với; phù hợp
dễ thấy, với.
compatible.
nổi bật
noticeable;
lên; đập easily seen; prominent;
vào mắt.
tranh; thi đua; tham dự cuộc striking.
1. compete;
đấu; vie; take part in a
đánh nhau; chiến đấu. contest; fight; struggle.
thỏa mãn;
lại pháp hàihàng
luật; lòng.lậu; hàng satisfied;
buôn pleased.
merchandise imported or exported
lậu.
đi, hành động ngược lại; contrarygo or act to
vi phạm; law; smuggled
contrary goods.
to; violate;
không chúcãi
tranh cãi; ý đến; xâm phạm.
vã; tranh disregard;
luận; xung infringe.
đột.
tranh cãi; tranh luận; cãi vã; dispute;
tranhquarrel;
(literally, “a turning debate; strife.
against”)
chấp.
họp hoặc tập họp lại trongdispute;
meet
mộtor come debate; quarrel.in a group
together
nhóm nhằm một mục tiêufor nào
come a specific
đó.
togetherpurpose.
in a body; meet;
triệu tập;tình
sự thân họp;bạntậpbè;
hợpsự lạiassemble.
quan tâm
thân thiết.kết với; thích hợp
phù hợp; friendliness;
be với;
in harmony; warmth
match;offit;
regard.
agree;
đồnghợp;
hòa ý; tương
kết hợptự. nhau; phù be similar.
(literally,
hợp ăn“answer together”) agree;
khớp.sau là TO) ngược lại;
(theo be theo
in harmony;
(followed by to)match; tally.
contrary; in the
hướng
hủy bỏ ngược lại. bằng cách
(một lệnh) opposite
cancel (andirection.
ra một order) by issuing a
lệnh
sự ngược
ham muốn;lại.ao ước; thèm contrary
desire;
khátlong order.
for; crave, especially
nhất lùi
thụt là những
và run thứ
sợ; của kẻ draw
co hoặc something
khác.
thu mình belonging to shrink
back tremblingly; another. or
lại vì sợ hãi; co rút lại; lùicrouch
lại vì sợ. in fear; cringe; recoil.
1. kỹ năng;
người công tàinhânnghệ.
có kỹ năng;1. skill;
thợart.
chuyên môn. skilled workman; artisan.
nhát gan. cowardly.
người nhát gan coward
close companion; intimate friend;
bồ
bảnbịch
văn thân;
đã mãbạn hóathân;
nghĩa,bạchum.
là được
viết
người bằng
phạm bộ lỗi
ký hoặc
hiệu bícómật.something
tội;
onengười
guilty ofwritten
a faultinorsecret code.
crime;
tội phạm. offender.
con
làm chó
phươngvô dụng.
tiện để trao đổi; worthless
medium tiền; ofdog.
exchange; money; coin;
tiền xu; giấy
sự chăm sóc; bạc ngân nom;
sự trông hàng.
bank sựnotes.
giữ
gìn. care; safekeeping; guardianship.
một cách
không biếthèn
sợ;nhát
quả vàcảm;đê rất
tfearless;
cowardly and mean
can intrepid; very brave;
đảm;mất
làm dũngthìcảm.
giờ; đi la cà; valiant.
ăn không
ngồigiảm
làm rồi. sức mạnh; làm impair waste
yếu đi;time;
the loiter; idle.
làmstrength of; enfeeble;
mất sức.
mục nát hoặc suy tàn; sự marked weaken.
sụp đổ; by decay or decline; falling
sự suy đen:
(nghĩa tàn; làm
"rơicho xấu đi.
xuống") off;
làm declining;
deteriorating;
hư deteriorating.
growing worse;
hỏng; trở nên xấu; suy tàn. declining.
cái
có láchết, chếtcuối mùa tăng
rơi vào death
endtưởng;
of the growing season;
thay
sụp đổ lá;hoặc
rụnglàm lá. yếu do tuổi shedding
broken leaves.
già down or weakened by old
hoặc
khôngdothể sửthực
dụng; haođược
hiện mòn ageđi.
1.một orviệc
use;toworn
failure out.
do something required;
gì đó; bỏ
quyền, docuộc; sự bỏ
lịch sự; tuâncuộc. neglect;
phục
yieldmột negligence.
to another out of respect,
cách
có khuylễ phép.
hướng chống đối; authority,
disposition
tình courtesy;
to resist;submit
state ofpolitely.
trạng
có tínhchống đối; sựđịnh,
chất quyết tháchkếtopposition.
thức.
serving
thúc, to end an unsettled matter;
chung
sụt xuốngcuộc. một loại, tiêu chuẩn conclusive;
sink tothấp final.
a lower class or standard;
hơn,
1. một trởcách
nêncó xấusuyhơn;
tínhsuy
cẩngrow
1.thoái.
in aworse;
thận; deteriorate.
carefully thought out
chủ
quầnđích;
chúng cóbởi
dụng vì ý.
lợi íchmanner;
people
riêng, kẻ onpersonal
for purpose;advantage;
purposely.
gây kích động. rabble-rouser.
out of (down from) one’s mind;
mất trí;
nhân điên;
dân; cai khùng; đa mad;
trị bằngloạn insane;
government,
số; chế độ or deranged.
country governed
dân chủ. by the people; rule by the majority.
đảnghoặc
chủ, viên một
Đảngchính
Dân quyền
Chủ.democracy,
member
bởi nhân of the Democratic Party.
or government by the
dân; có tính cách dân chủ.people.
dân chủ hóa; làm cho dânmake democratic.
phá sập; hủy diệt; san bằntear down; destroy, raze.
kéo đổ và phá sập; hủy dipull or tear down; destroy.
giáng chức; giáng cấp. move downdweller,
inhabitant; in graderesident,
or rank.

thểdân;
tồn tạidânnếucư không
trú; người occupant.
có sự
unable
hỗ trợ to exist without the support
của
(nghĩakẻ đen:
khác,"đặtphụxuống")
thuộc. of another.
(literally,
truất khỏi“put down”) put out of
chức vụ, truất ngôi. office; dethrone.
1.
bácgiảm giá, giảm
sỹ chuyên giáliễu,
về da trị. 1. go down
dermatology,
chuyên trị in the
price or value.
science dealing
bệnh da. with the skin and its diseases.
lớp da cho
1. làm trong.trơ trọi; làm mất innerhếtlayer
1. make dân of thedeprive
lonely, skin. of
cư trú; bỏ không. inhabitants;
look down on; layscorn;
waste.feel contempt
coi
quyềnthường;
hành khinh miệt;áp
tuyệt đối); cfor.
absolute
đảo power); domineering;
thống
sống như trị, độc
thứcđoán.
ăn, nhà cửa dictatorial;
life quầnas tyrannical.
vàsuch food, shelter, and
áo; thiếu
làm cho đổithốn;ý vìsựsợ;
nghèo
làm khổ.
clothing;
nản
turn chí,
aside needy;
làm
through indigent.
fear; discourage;
trởlệch
đi ngại;(khỏi
giữ lại.
con đường hoặc hinder;
turn keep
aside,
lệch orback
down (from a route or
khỏivật
con mộthoặcquynhưtắc, một
quy người
định);
rule);
eat đistray.
up
thamlạc.
greedily; feast upon like an
ăn.
(nghĩa đen: "nuốt, nốc vào") animal ăn or "gulp
(literally, a glutton.
down") eat greedily;
tham
kỹ nănglam;khiănsửnhưdụngmộttayconeatvật.
hoặc
skill like
in an
óc;animal.
trí using the hands or mind;
sự khéo
kính; léo dài;
chiều kỹ xảo.
đường kính; deftness;
other; adroitness.
độlength
dày; of such a line;
chiều
sinh rarộng.
nhiệt trong mô củathickness;
cơ thể: width.
generating heat in body tissues by
Nhiệt
đi lệch;điện trị liệu
đi lạc khỏipháp.
chủ đềhigh-frequency
turn
chínhaside,
khi get off electric currents.
the main subject
nói
phầnhoặcsuy viết.
tàn hoặc mục nát in speaking
falling
vì or writing.
bỏto pieces; decayed; partly
hoang.
kích thước dưới trung bình; ruined
nhỏ;orbédecayed through neglect.
tí. below average size; small; tiny.
tiếng
khôngđộng maylớn; ồn ào bỗng
bất thường loud noise;“contrary
(literally,
nhiên uproar. star”) sudden or
đến). extraordinary misfortune; calamity.
bổc
huấndỡ xuống.
luyện để vâng lời; đặt unload.
trainvàoinsựobedience; bring under
kiểm
(thường soát;
theođưasauvào kỷ luật.
WITH) control.
of
không
“content”;
hài dissatisfied;
lòng;
sự khôngbất mãn;
thuậnkhông vừadiscontented.
thảo; xung ý.đột; sự
disagreement; conflict; dissension;
chia
không rẽ;tin
xung đột.từ chối không
tưởng; strife. tin,
hoài nghi.
hành động; cẩn thận một showing disbelieve;
cách khôn refuse
good to trust.in speech
judgment
ngoan.
sự and
dị biệt; sự không đồngdifference;ý; sựaction; wisely cautious.
đa disagreement; variation;
dạng; sự
không ănkhông
khớp; phùsự saihợp. inconsistency.
biệt;
disagreement;
không difference,
phù phân
làm hợp; sairã, đi.
phản nghĩa của inconsistency;
do the
"táchoppositevariation.
of “integrate”
hợp"mạnh);
cảm lại; làmbìnhrã ratĩnh;
từngđiềm
mảnh.
(maketĩnh;into
feeling); a whole);
calm; break into bits.
composed;
không thiên vị. impartial.
đẩy lùi đi bằng cách phândrive tán; giải
away by scattering; scatter;
tán; làm tản mát ra. disperse.
không phải; đúng;
bố là không khôngđặt cầnthành
làdo
argue without;
vấnabout;get alongdeclare
debate; without.not
đề;
chữađối lập.
còn có nghĩa là tìnhtrue; trạngcall
opposite in good
tốt,of question; oppose.
condition or
xài
khácđược, dùng
ý kiến; được).
không đồng repair;
ý; phảnbad condition.
bác.
khác ý kiến; không đồng differ ý; phản in opinion; disagree; object.
bác;
cảm chống
thấy khácđối.đi; khác ýdifferfeel in opinion;differ
kiến;differently; disagree; object.
in opinion;
không
(nghĩa đồng ý. tách ra")
đen: "ngồi disagree.
(literally,
không “sitting apart”) not
đồng
khôngý;cùngchống một đối; ly cỡ;
kích khai.agreeing;
không dissenting.
giống;
làm tankhác với.bể ra từngnot
rã hoặc into bộsimilar;
phận, unlike;
component different.
parts;
sự phânđen:
(nghĩa rã; suy tàn; hủy diệt.
“rã ra”) disintegration;
(literally, “loosen ruin; destruction.
apart”)
1. bể ra; phân rã. 1. break up; disintegrate.
phân
sự tậpbiệt;
trung nhận
chúraý;chỗ
làmkhtell
cho
draw apart;
lệch awayđi,differentiate.
(the mind or attention);
làm lãng trí. divert.
công bố cho biết; tiết lộ; đmake known; reveal; disclose
công
dễ dạybố; tiếtvâng
bảo; lộ; kểlời;
ra.dễ bảo,
makevâng
easily public;
taught; disclose;
obedient;reveal; tell.
tractable;
phục. submissive.
house; home; dwelling; residence;
nhà; chỗ cư
bất động nhưtrú; nơingủ;
đang abode.
trú nđang
inactive; ngủ;as if asleep; sleeping;
yên
thành lặng;
mộtchậm
đoàn chạp;
thể hàiyên quiet;
tonghỉ.
hòa; fit sluggish;with,
kếttogether resting.
so as to form a
chặt
tiền, với.
tài sản …v.v… mà cô harmonious
money,dâu mang whole;
property, interlock
etc…, that awith.
bride
cho
giai chồng,
đoạn dài của hồi
của môn.
thời tiếtbrings
long
khô;period to herofhusband.
thiếu dry weather; lack of
mưa;
đầy sựkhô ngờhạn.
vực; không chắc rain;chắn;dryness.

mộtthể đặt thành
trong câu hỏi.
2 vật giống hệtdoubtful;
onenhau;of twouncertain; questionable.
things exactly alike;
phiên bản, bản sao. copy.
mạnh
môn khoa mẽ; đầy
học nghị
xã hộilực; tífdealing
nghiên orceful;
cứu with energetic;
về active.
production,
sản xuất, phân
phí phạm; phối và
tiết kiệm; đạmtiêu
distribution,
dùng.
managed
bạc and consumption
vì tiếtor managing without
kiệm; tiết kiệm. waste; thrifty; frugal; sparing.
cắt giảm
thích hợpchiđể phí;
ăn; cótiếtthể
kiệm cut
ănfit down
được;
for human expenses; be frugal.
consumption; eatable;
không độc. nonpoisonous.
building, especially a large or
cao ốc,
một dụng nhất
cụ là cao
ghi cácốcsốlớn impressive
lượng
electricity
điện the building
heart muscles
do bắp
rút thịt tim
ra; mang ra;tạo
gợirara,khi produce
tim
tạodraw ra,đập.
trích during
forth; bringtheout;
heartbeat.
evoke;
lý ra. extract.
drop; exclude; remove; get rid of;
ngưng thôi; loại ra; lấy khthrow rule out. light upon; make clear;
soi sáng, làm cho rõ ràng,explain.
quyền lực kẻ khác) giải phóng powerkhỏi of another) release from
sự nô lệ; cho tự do; trả tựbondage; do. set free; liberate.
dẫn đến xung
di chuyển khỏiđột.
một nước,involve
move
một vùngoutinof
conflict.
a country or region to
để
nổiđịnh
bật; cư
dễ một
thấy,nơiđậpkhác.
vào settle
standing
mắt; xuấtin another.
out; conspicuous;
sắc; đáng
về tình yêu,chúbịý.mê hoặc, quyến distinguished;
(usually rũ,followednoteworthy.
by “of") inflamed
bị
đứalàm chosách
trẻ") saybách
đắm.khoa,with arrangedlove;information
từ điển charmed; captivated.
on various
bách khoa.sinh lực hoặc sức
làm giảm branches
lessen
mạnh;theofvigor
knowledge.
or strength of;
làm yếu đi;làm
sức mạnh) làmgiảm
mất sức.
sức weaken;
strength”)
mạnh; làm enfeeble.
lessen the strength of;
yếu
khaiđi;
sinhlàmra;yếu.
tạo ra; làm phát enfeeble;
birth weaken.
givesinh; to; create; generate;
sản xuấtcâu
ẩn ngữ; ra; gây ra. bí mật;
đố; điều produce;
mystery; cause. problem or
vấn đềpuzzling
hoặc
phóngcon khỏingười
sự dốtkhónát;
hiểu. person.
thông
knowledge
báo; upon; free from
chỉ dẫn.
dẫn đến hậu quả tất yếu; involve ignorance;
bắt buộcas ainform; instruct.
necessary
phải;(một
đầu đòi hỏi.
cái gì đó chưa có consequence;
picture impose; not
ngoàiof (something require.
yet a
hiện
1. thực).
đồng thời ảnh hưởng đến reality).
1. affecting
nhiều many people in an area
người trong khu vực, lan at rộng.
the same time; widespread.
lớp dadiễn
được ngoài.đạt ngắn gọn và outer layer ofbright
“inscribed”)
khéo the skin.
or witty thought
léo: châm
vào” hoặc ngôn.
“được thêm vào”) concisely
“added”) and cleverly expressed.
tự characterizing word or
hoặc cụmbằng
khí; cân từ miêu tả; cảm;
về tình cách phrase;
diễn
emotional
sự điềm đạt.
descriptive
balance; expression.
composure;
tĩnh; điềm đạm; sự bình tĩnh. calmness.
có tất cả các cạnh bằng nhaving all sides equal.
tốt với mọi người; bình đfair to all concerned; just.
giai đoạn lịch sử, thời kỳ.historical period; period (of time).
xói
nhất,mòn
khíadần.cạnh hoặc tínhgradualaspect,
chất thiết wearing
or feature;away.
fundamental
yếu;
không tính
thânchất nền làm
thiện; tảng;chocốt
nature;
lõi.
dislike
xa core.
cách;
or enmity; make unfriendly;
làm cho trở thành xa lạ. separate, alienate.
gây ra; làm xuất phát; tạobring out; call forth; elicit.
cắt khỏi;lại,
1. đóng xóađóng đi bằng cáchc1.utshutting
lại không out;kẻremove
cho bytending
out, or cutting to
out.
shut
khác
nhữngvào.người khác, một cách out others.
solely;không
without sharing with others;
phân chia.
nhiệm hoặc quy định mà liability,undividedly.
kẻ khác or rule to which others are
phải theo.
(nghĩa đen: đưa ra) cho thấy, subject.
trình
bày, cho
làm triểnkhỏi
lãm.bị khiển trách; (literally,
free làm
from cho“hold
blame;out”)
clearshow;
from display.
khỏi bị kết tội. accusation.
drive out; force out; compel to
đẩy ra;
hành vibuộc phải ra;
anh hùng; hành leave.gan
trụcđộng
dạ; hành vi quả cảm. heroic act; daring deed; feat.
trước; ứng khẩu; ứng chế;preparation;làm ra off-hand; impromptu;
ngay mà không
hoặc khóa chuẩn
học, chỉ hoạtbị.động
improvised.
outside ngoạithe regular curriculum, or
khóa.
đến từ bên ngoài, hiện diện course
ở bênoffrom
coming study. or existing outside;
ngoài;
1. vượtbên khỏingoài;
sự hợpkhông thiết
foreign;
lý; thái yếu.
1. outside
quá, lốnot
theessential.
bounds of reason;
lăng.
ngay chỗ tận cùng; giới hạn excessive.
tận
cùng.
vượt khỏi sự khó khăn; thoát veryra end; utmost limit.
được.
đùa; không chủ ý nghiêmfree túc;from
given difficulties;
díto joking; not todisentangle
be taken
dỏm.
đói khổ; đói hoặc làm choseriously;
starve;
đói dữbe or witty
make extremely
dội. hungry.
điều
căn cứtưởng
trên tượng; ảo tưởimagination;
tưởng tượng hơn
based lý on illusion.
trí;fantasy rather than
hoang
tâm thức;tưởng;
điềuphi thực,
tưởng kỳreason;
tượng; dị.sở imaginary;
illusory image; playunreal;of the odd.
mind;
thích chóng qua. imagination; fancy.
mệtbịamỏi;
1. kiệttính
ra; có sức;cách
rã rời tire;tượng;
tưởng exhaust; weary.
không
một bảnthật.
nhạc, một vở nhạc 1. made
end kịch,
or finalup; part
vở imaginary; not real.
of a musical
kịch, v.v…
thuộc về tiền bạc; thuộc về composition,
having
tiền; to do with opera, play, matters;
money etc.
thuộc về tài chính. monetary; pecuniary; fiscal.
chấm hóa
hàng dứt,hoặc
kết thúc.
dịch vụ; cướp end; đoạt;
fraud; conclusion.
charge excessively for goods
lường gạt; lừakhông
mảnh khảnh; bịp. mạnh, or services;
lacking
không rob; or
strength cheat; swindle.
solidity; frail;
rắn
độngchắc.
lên xuống; thay đổiunsubstantial.
down;
luôn vàchange often and irregularly
bất
sẵn thường;
sàng tuôn không vững,lời
ra những be
dao
readyunsteady.
nói;động.
with
nói a flow of words;
hoặc viết dễ dàng. speaking or writing easily.
1. lưu chất,
ngừng; thaychất lỏng. ngừng
đổi không 1. substance
continuous
suy flow that orflows.
changing;
nghĩ.
tay”) , phần tay từ cổ tay unceasing
part
đến of cùithe change.
arm from the wrist to the
chỏ.
(nghĩa đen: “người hiện diện, elbow.
existed sống before”) ancestor;
trước”
rắc rối )sắptổ đến;
tiên; ngờ
ông vực,
bà. forefather.
feeling
không tin, beforehand of coming
linh
xảy racảm trước.
trong tương lai; tiên trouble;
đoán; misgiving;
estimate beforehandpresentiment.
of a future
tiên tri. happening; prediction; prophecy.
tiên trận”)
mặt đoán; nói nơi trước;
hoặc bộ tiên predict;
phậnt ở phía
(literally, foretell;
“front partprophesy.
of the front”)
trước nhất; quân tiền phong foremost place or part; vanguard.
đi trước.
nhất; dẫn đầu; chính yếu;standinggoing
quan before; at thepreceding.
front; first; most
trọng nhất. advanced; leading; principal; chief.
cho năng
khả thấy trước.
nhìn thấy trướcpowerindicate
nhữngof gìbeforehand.
seeing beforehand what is
sẽ xảy
lời nói ra;
đầucẩncủathận. likely
một quyểnfront sách; tolời
matterhappen; prudence.
preceding the text of a
tựa; lời dẫn nhập. book; preface; introduction.
lose or have to give up as a penalty
mất
mạnh, hoặc kíchphải chịusự
thước; khóbfor
mất, size, some
khăn, error, neglect,
difficulty, etc.; hardortofault.
v.v…; khó khắc phục; sợovercome; hãi. point;
strong to that
be dreaded.
which one does
điểm
đựng;mạnh; điểm xuất
can trường, chịu sắcwith
đựng
or pain;excellence.
phấn endurance; bravery; pluck;
đấu;
dễ gãy;dũng có cảm.
thể gãy; bẻ gãy; backbone;
easily
yếu,broken; valor.breakable; weak;
mảnh khảnh. frail.
không
hoặc đảng mạnh;phái yếu;
có mảnh m
n
quan điểm ot very
parties đốiofstrong;
opposing weak; fragile.
views;
lập; va chạm, không đồngdisagreement ý.
1. chỉ đủ;
nhiều; rất ít.
phong phú (galore1. barely
luônenough:
plentiful;
luôn abundantscantly.
(galore always
đi
baotheo
gồmsau từ màtừnó
nhiều, phẩm
thái cựcfollows
định).
entire the word
này range it modifies).
of anything from one
đến
sànhthái
điệu, cực khác.ăn uốngextreme
người ofđiệu to another.
the stomach”), the art or science
nghệ.
gia đình xuất phát từ mộtperson of
tổgood
tiên;oreating;
familyepicure;
from angourmet.
ancestor;
nòi giống; phả hệ. lineage;
birth pedigree.
or coming into being of
nguồn gốc phát sinh; nguồ something; origin.
thể loại;
như người loại; thứ loại.
ta thấy; kind;
thật; thật sự;sort;
actually category.
being what it is claimed or
đích
kẻ thực.
tham seems
ăn; người có thóigreedy quen to ăn be; true;
eater; person real;
in authentic.
the habit of
nhiều viết
được quá.hoặc được kể một eating
written
cáchtoo much.
orrõtold in a clear, lifelike
ràng,
loại thansinhđenđộng.mềm dùng làm manner;
soft bút
black vivid.
chì carbon used in lead
(than
khôngchì). cần đến, không cópencils.lý do xác
đáng.
“đoàn bầy” hoặc nhóm, thích uncalled
inclinedbạn tofor; unwarranted.
associate with the “flock”

lưuvới
ý đến;kẻ khác.
chú ý cẩn thậnor takegroup;
đến; lưu fond
notice of being
of; give with others.
careful
tâm.
không chú ý; không để ý;attention careless; to; mind. unmindful;
vô ý vô thoughtless;
tứ;
khác không
loại; chú
kháctâm vào;
biệt; ẩureckless.
không tả.
differing
đồng in kind; dissimilar; not
nhất; dị biệt; đa dạng. uniform; varied.
nghỉ
để dànhvàovà mùa tíchđông. spend
lũy; tích lũy
savelại; the
and winter. accumulate;
đểconceal;
dành bằng cách gom gópamass. lại.
cùng loại; giống nhau; đồof the same kind; similar; uniform.
làmphát
từ choâm đồng nhất;
giống làmnhưng
nhau cmake
wordýthathomogeneous.
sounds like another but
nghĩa
1. người lại tiếp
khác; từ đồng
khách hoặcâm.
differs
1.
chiêu
person in meaning.
đãi who receives or
khách hoặc có liên quan đến
thuộc entertains
of thù;a guest
orkẻrelating to anorenemy
guests.or
không thân hữu. enemies; unfriendly.
dưới da.
được dùng làm nền tảng cho beneathlập the made
assumption skin as a basis for
luận hoặc
không thèm nghiên
chú ý;cứu: giảrefuse
không reasoning
thiết. to take
quan or research.
notice of; disregard;
tâm; bỏ qua. overlook.
not able to be read; very hard to
không thể đọcđọc
được, được; kread;
rất thể
không đọcnot legible.
được.
không biết chữ; không biết notđọclegible;
và not
literate; abletotoread
unable be read.
and
viết;
khôngvôhợp giáolý;dục.
không tuânwrite;
not
theo uneducated.
logical;
quy not observing the rules
luật luận lý (suy luận đúng), of logic
phi lý (correct reasoning).
soi
khôngsáng;vấychiếu
bẩn;sáng.
không một light
vếtup;
spotless;dơ;make
without bright withabsolutely
a stain; light.
tuyệt
khôngđối vếtsạch.
bẩn; hoàn toànclean.
not
sạch spotted;
sẽ; absolutely clean;
không
đủ hoặcvết dơ. phát triển stainless.
không not
đầymature;
đủ; not fully grown or
ấu
hoặctrĩ.một vùng khác để trở developed.
movethànhinto a foreign country or
người
sắp xảythường
ra; đe trú.
dọa sẽ xảyregion
about
đến sớm; toashappen;
a permanent resident.
threatening to
gần kề occur
hanging soon; near at hand.
threateningly over one’s
đang đekiên
không dọa,nhẫn;
sắp xảy head;
ra. chịu
không not about not
patient;
được to occur;
willingimpending.
to bear
sự trì hoãn; bồn chồn; lo delay; lắng. restless; anxious.
thúc lơ
treo đẩy; đẩyđe
lửng; buộc; thúc
dọa sẽ xảydrive on; force;
overhanging;
ra; sắp compel. to occur
threatening
xảy đến.
không thể tránh khỏi; cấpnot soon; to imminent.
bách; becầnavoided; urgent;
thiết phải; bắt buộc; cưỡng necessary;
bách. obligatory; compulsory.
làm nguy
thấy có thamhiểm;dự làm
hoặchạicócendanger;
to
liênbehệ;part of jeopardize.
or connected with;
bao
nặng,gồm.một nhiệm vụ, mộtinvolve.put
sắcon thuế,as a burden, duty, tax, etc.;
v.v
làm...;
chogâybầnra.cùng; làm cho inflict.
nghèo
đi.
được; không thể chinh phục make
incapableveryofpoor;
được; being reduce
takentobypoverty.
assault;

do địch.
sự thúc giục đòi hỏi của unconquerable;
beforehand”)
lúc ấy; invincible.
compose, recite, or
ứng
bằngchế lời ra
nóingay
hoặctạilập
chỗ.
luận;singtấnon
arguments;
côngthe spur
attackofasthe moment.
false;
cho là sai trừng
sự không lầm; nói ngược
phạt; khỏicontradict.
lại.
freedom
bị trừngfrom punishment, harm,
phạt,
khôngthiệt hại, được;
thể đến mất mát v.v…
không loss,
notthể etc.
accessible;
đi not able to be
đến
người được;
) vô khó
ý vôđếntứ; được.
cẩu thả,reached;
khônghard
mistakes, etc.,to get to.
rather than people)
cẩn
không thận.
dụng tâm; không chủ heedless;
ý; vô thoughtless;
unintentionally; careless.
thoughtlessly;
ý; ngẫuthích
không nhiên.hợp; không ứng accidentally.
Not hợp;
fitting; unsuitable;
không phù hợp; không khớp unbecoming;
với. of being
incapable not appropriate.
heard; not
không
làm chothể nghekhả
không được.
năng audible.
hoặc
không thích nghi; làm cho tàn tật.
render incapable or unfit; disable.
tốngcho
làm giam,giậnbỏdữ;
tù; nổi
câu cơn
lưuput
make
thịnhintonộ;prison; imprison;
extremely confine
angry; enrage;
điên lên;
không tức giận.
ngừng; tiếp tục khôngmadden;
not lúc infuriate.
ceasing; continuing without
nàođầu
bắt ngưngxuấtlại.
hiện; bắt đầu; interruption.
commencing;
vào in an early stage;
giai đoạn sơ khởi; tiên khởi. initial.
cắt
giớivào;
hạn đục(ngàychạm vào;con
tháng, kcutsố into;
limits carve;
v.v(dates,
…) engrave.etc.)
numbers,
được đề cập.
cãi; không thể chối cãi; không mentioned.
disputed;thể unquestionable; certain;
đặt
với thành
tính cách vấn nhiệm
đề; chắc vụ;chắn.
indisputable.
bắt
(with
buộc on or upon) imposed as a
phải. duty; obligatory.
sự nghèo
tuyệt khổ.thiết; thiết yếu;
đối cần poverty.
không
thể
chinhthiếu
phục;được.
vô địch; không absolutely
incapable
thể bị of necessary; essential.
being subdued;
chiến
khôngthắng.
thể sai lầm; chắc chắn; unconquerable;
incapable
chắc;of error;invincible.
sure; certain;
tuyệt
vô biên,đốikhông
tin tưởngtận được.
cùng hoặcabsolutely
withoutgiớiends reliable.
or limits; boundless;
hạn;
nhỏ vô không
cùng; làmnhỏ cạn, làm thể
không endless;
hếtsmall
so được.inexhaustible.
đo as to be almost nothing;
lường
sự yếuđược;
đuối; rất chi tiết,
sự mất sức;rấtimmeasurably
sự nhỏ.
mảnh small; very minute.
mai.
phồng lên do không khí hoặc weakness;
swell with feebleness;
hơi; frailty. puff
air or gas; expand;
thổi làm
không phồng
linh động; lên.
không dễ up uốn
not flexible: not easily bent; firm;
cong; cứng rắn; không nhượng unyielding.
bộ.
chảy
vi phạmvào;(luật
rót vào.
pháp, nội quy, inflow;
breaking
v.v…), impouring.
(of a law, regulation, etc.);
vi phạm,
sự bạc ơn;xâm phạm.ơn; thiếu
sự vong violation;
state breach.
sựof being not grateful;
cảm ơn.đen: "gắn vào) gắn(literally,
(nghĩa ungratefulness;
sâu vào;“sticking lackin”)
of gratitude.
deeply
cố hữu;đen:
(nghĩa thiếtgiữ
yếu.lại) ức chế; infixed;
hạn intrinsic;
(literally, “hold in”)essential.
hold in check;
chế; đè xuống.
với khách và người kháchrestrain;
kindness
lạ; không repress.
to guests and strangers;
thân thiện. unfriendly.
1.
bạnbắt đầu;ởdu
cùng tù nhập
chung; vào;
hoặc 1. begin;
person
cùng introduce;
confined originate
in an institution,
chung
quá lớn; bệnh
khôngviệngiữv.v…
trong prison,
giới hạnhospital,
reasonable etc.excessive;
bounds;
hợp
(nghĩalý;đen:
thái viết
quá;trên),
quá độ. immoderate.
viết,
(literally,
khắc "write on") write, engrave,
vào
dònghoặcchữ in vàovào
khắc để ghi
tượngnhớor lâu
print
something
đài, dài.
vào to create a lasting
inscribed record.
(written) on a
đồng
1. khôngtiền,giải
… được; không monument,
1. thể
notgiải
soluble;coin, etc.
incapable of being
quyết
khôngđược; không
vâng lời; haythể
nổigiảisolved;
notđược.
loạn; unsolvable.
submitting
chống to authority;
đối. disobedient; mutinous; rebellious.
người
1. người nổinổiloạn.
dậy chống lại rebel.
1. nhà
onecầmwho rises in revolt against
quyền;
nổi dậyquânchống phiến loạn.quyền
lại chính established
uprising hiện authority;
against rebel.
established
hữu, nổi
chôn xuống loạn;đấtphản
hoặckháng.
trongauthority;
put into therebellion;
huyệt revolt.
earth or in a grave;
mộ;hòa
để chôngiải;cất.
biện hộ cho một bury.bên differences; mediate;
reconcile
nào đó;
giữa can thiệp.
đường) chặn hoặc bắt plead
seize
trênonincon
another’s
the way from behalf;
oneintervene.
place to
đường
xen vàotừgiữa
nơi hai
nàyhàng
sang chữ
nơianother.
khác.
inserted
đã in hay between lines already
đã viết. printed or written.
sự việc xảy ra trong thời anything gian giữafilling the time between
hai biến cố; khoảng thời gian. two events; interval.
xen
động; vào giữa;
cách người cắt
khoảng; trunggo-between;
đứt,
pause ngắtbetween mediator.
periods of activity;
khoảng.
một; ngừng rồi lại bắt đầu; interval;
stopping
tái interruption.
and beginning again;
diễn; liên hồi.
cách băng ngay qua; chiarecurrent;
passing
ra; băngthroughperiodic.
or across; divide;
qua. cross.
giữa
1. xảycác ra thành
ở giữa;phố xenhoặc
vàotb
1.etween
giữa;
occur cities or towns
canbetween; be between;
thiệp. come between.
1.
làmxảychorahoảng
ở chính sợ;giữa.
bị ảnh1. comebởi
frighten;
hưởng between.
influence by fear; cow;
sợ
làmhãi;
chocosợ; rúmlàmlại; quá
cho sợsợ.
đểoverawe.
make
khuất fearful or timid; frighten;
phục;
các thànhbắt nạt,
viênlấn hiếp.
(của force
một trường
school, byhọc,fear; cow;
college, bully.
etc.); confined to
một trường đại học). members (of a school, college, etc.)
trong khuôn khổ một đảng within a party.
một bang.
trong mạch máu hoặc bằng within
cácha state.
qua mạch máu. within or by way of the veins.
ngậpchảy
lụt; lụt; tràn
làm lan;
ngậplàmlụt;ngập
trflood;
flood; swamp; deluge.
tràn;overflow; deluge;
tràn ngập.
động; làm cho mạnh lên, give overwhelm.
tăng vigor to; fill with life and
cường. energy; animate; strengthen.
không
kêu gọithể được
giúp đỡ nhìn
hoặc thấy
bảonotvệ;able
call on
viện to help
for be seen.
or protection; appeal
dẫn
một đến.
số vô cùng nhỏ; mộtto for support.
Greek
miếng; alphabet) very small
một mảnhhòa
khả năng nhỏ.giải; khôngquantity;
beyond
thể hòathe infinitesimal amount; bit.
possibility of
giải.
không thể hòa giải; khôngreconciliation;
notthểreconcilable;
hòa notnot
reconcilable.
able to be
thuận
cho được;lại. ngoài đề; bên ngoài,brought
not relevant; into friendly accord.off the
not applicable;
không
hủy bỏ;liên quan.khỏi sự có
đã vượt topic;
notthể extraneous.
revocable;
rút incapable of being
lại; thu hồi lại. recalled, past recall.
nguy hiểm;
lâu trắng và hiểm nguy.
hai khúc danger;
xương
pirate’s peril.black flag with white
chéoflag;
nhau.
chất bệnh lý; chứng thíchskull ăn cắp;and crossbones.
tật
tiềmăntàng
cắp.như ngủ; tiềm năng, insanetiềm
brought impulse
to light;todormant;
steal.
tàng. potential.
liênquá
1. hệhàođếnphóng
một cạnh, bên1.
khi cho ofra,too
orkhi
pertaining
free to theusing,
sử in giving, side. or
dụng, hoặc
chung); khi chi
tổ tiên; gia tiêu;
đình;nhiều.
speding;
common
nguồn gốc profuse.
ancestor); ancestry;
địahiểu
có phương.
biết chữ nghĩa hoặc family;
state extraction.
cóofgiáo
being lettered or educated;
dục; nghĩa
theo biết đọc đen,và nghĩa
viết. đi theo
ability câuto read
following and write.
the letters of exact words
chữ. of the original.
có quan hệ đến chữ nghĩahaving hoặc văn to do with letters or
chương.
biết chữ nghĩa; có khả năng literature.
lettered;
đọc vàable to read and write;
viết; có giáo
vụ kiện; hànhdục.vi hoặc tiếneducated.
lawsuit;
trình kiện act or process of carrying
tụng.
(nghĩa đen: "chứa đựng ánh on asáng")
lawsuit.
(literally, "containing light") clear;
rõ ràng, dễ hiểu. easy to understand.
làm ra tiền; có lời. Money-making; profitable.
sinh
nguồn lợi;
hứnglàm khởi
ra tiền.
cho kẻ profitable;
inspiration
khác; moneymaking
to others; famous
người nổi danh. person
phát ra ánh sáng; sáng chó emitting light; shining; brilliant.
ẩn náu; nằm phục kích. be hidden; lie in ambush.
ngon lành;vàcónhỏ
gì là thấp nướcbé;và ngọ
sẵn delicious;
sàng
mind;tha above juicy
whatandissweet.
low or pretty;
thứ, cho
làm nhânlớn từ.hoặc trông thấy forgiving;
cause lớnto begenerous.
or look larger; enlarge;
hơn; thước;
kích phóng sự đại;tolàm
lớn;tosựlên.
amplify
size;
rộng greatness;
lớn, largeness;
sự quan
lớn hơn;trọng.
to hơn; quan trọng importance.
greater;
hơn; larger; more important;
chính yếu.
không thích nghi; không badly principal.
hòa hợp adjusted; out of harmony with
với môi trường. one’s environment.
người bất
(nghĩa đen:mãn;"lời kẻ
nóinổiđộcloạdiscontented
ác") lời person; rebel.
nguyền rủa. phạm tội, người
xấu"), người (literally,
làm “evil saying”)
"one who doescurse.
evil")
điều
(nghĩaác;đen:
tội nhân.
"ác ý") biểu lộ offender;
(literally,
ác ý; đầy evildoer;
“wishing criminal
ill”) showing ill
thù
khác;hằn;
sự độc
ghenác. will;
ghét thù nghịch;
ill will;spiteful.
xấuintention or desire to harm
bụng. another;
bad of faulty enmity; malevolence.
nutrition; poor
dinh
đối xửdưỡng
xấu, thôxấu;bạo;
kémngược
dinnourishment.
treat
đãi;badly or roughly; mistreat;
hành hạ. abuse.
cái
vàocòng
tay một tay.người nào đó”) handcuff.
1. territory entrusted to the
1. lãnh thổ ủy trị. administration of another country.
1. điên;điên
người điênnóikhùng
lảm nhảm;1. madness;
raving
người lunatic;insanity.
madman; insane
điên;
có tínhngười
chất bệnh
điên rồ;tâmđiên
thần.
person.
characterized
khùng; nói by madness; insane;
lảm nhảm;
1. biểu mấtlộ;
lộ; tiết trí.trưng bày;
raving.
chứng
tỏ.
thao tác bằng tay; xử lý hoặc 1. show;
operate quản reveal;
with the display; evidence.
hands; handle or
lý cẩm
1. khéonang;
léo. sách cầm tay, manage
being skillfully.
sáchcarried
chỉ in the hand; hand
dẫn.văn; tài liệu được viếtdocument
bản book.
bằng tay,written by hand, or
hoặc đánh máy; bản thảo.typewritten.
sự giàubởi
phạm có;kẻtàikhác;
sản; chấp
tài ngwealth;
nhận
resentment
lặng property; resources.
when ordered about or
lẽ; hiền lành; nhu mì. hurt by others; acquiescent.
1. cây thước, dụng cụ đo lường,
đồng
chi tiếthồ.nhỏ; cầu kỳ, kiểu 1. device
extremely
cách vì chúfor
or measuring.
excessively careful
ý1.đến chi tiết đến
di chuyển, nhỏ.định cưabout1.một
move small
nơi fromdetails; fussy.
one place to settle in
khác. another.
nhỏ; nhỏ nhắn. small; tiny.
tin tưởng sai; tin lầm. wrong or erroneous belief.
hành
(nghĩaviđenxấulàxa; hành
“bắn vi đbad
trật”) bắn act; wicked
(literally,
hoặc deed.
“fire wrongly”) to fail to
cho
hoặcnổ không
nghi ngờ;đúng mụckhông
có điểm tiêu
be fired
suspicion;
may;or foreboding;
exploded properly.
lack of
thiếu
điều xấutin tưởng.
đã xảy ra; điều bất confidence.
badhạnh;
happening; misfortune;
tai nạn đặt
để hay khôngở một maynơimắn;
nàovận
unlucky
to
đóputrủi.or accident;
rồi lay in an mischance.
unremembered
quên
dẫn đếnđi; chỗ
mất.sai (vào hướng place;
sai);lose.
to lead astray (in the wrong
đánh phán
hoặc lừa; gạt,
đoán; lừa.sai lầm dodirection);
ngu step;deceive;
wrong delude; or
slip in conduct beguile.
ngốc.giảm đi; giảm bớt; làm
làm judgment;
makedịu;less blunder.lessen; soften;
làmsevere;
cho tên
của nhẹhọ nhõm. relieve.
một người kếtinitialshợp lạiinterwoven or combined into
thành một hoa văn. one design.
written account of a single thing or
bài chuyên luận, chuyên đclass of things.
có nhiều
đám đông, mặt,
mộtđađám diện,rấtđađông,
having bầy,many sides.
đàn. crowd; throng; horde; swarm.
thuộc
1. người về sinh
thànhraphố,
ở một đônơi
thịofnào
a city
đó or town.
(người
làm chođịa cầnphương).
thiết; đòi hỏi1.phải;person đòiborn in a particular place.
hỏi.
ít hoặc không chú ý đến; make 1.
xaogive necessary;
lãng,little or norequire; demand.
attention to; leave
thờ ơ không
1. người trừng làm;phạtkhông
đúngquan
undone;
1. tâm.disregard.
lúcperson
các that inflicts just
hành
từ nơivinàytội sang
ác. nơi khác;punishment
abode
dân dubut wandersfor evilfrom
deeds.place to
mục.
đi từ nơi này sang nơi khác; place;
roaming wanderer.
đi lang from place to place;
thang;
(nghĩa du đenmục"không đứng ra wandering;
(literally,
chống “not roving.
standing against”) in
lại")
ngườimặc mớidù.gia nhập một lĩnh spite
One vực of; despite.
who is new to a field or activity;
hoạt
1. mục động,
tiêungười
hoặc mục mới đích
bắtbeginner.
đầu.
của một
hành động;
bắt buộc; tiêuphải;
buộc điểm.có bổn 1. aim
compel;
phận orforce;
end (ofputanunder
action); goal.
a duty or
phải.che giấu; phá hủy; xóa
xóa; obligation
blot dấu
out; destroy; remove all traces
vết. đen: "ấp ủ") ám ảnh;
(nghĩa of hay lui“sit over”) trouble the
(literally,
tới.khó khăn; sự tắc nghẽn;
rất mind of; haunt.
hindrance;
sự cản obstruction;
trở. impediment.
be in the way of; hinder; impede;
cản không
mà trở; gây trở ngại,
được chặn
yêu cầu; block.
forward
xâm nhập without being asked;
vào. intrude.
làm cho khỏi phải…, phải; làm loại make
cho t không
(literally, unnecessary;
“get in thepreclude.
way or”) meet
cần phải.để đo khoảng cách
các loại and đãdispose
instrument of; maketounnecessary.
chạy attached a vehicle for
được.
tiếng tượng thanh, âm thanh measuring
use của từ thewhose
of words distance traversed.
sound suggests
khi
khôngđọchợplên lý;
gợingoan
lên ý nghĩa
cố; their củameaning.
unduly
bướng nó.
attached to one’s own
bỉnh.
sự giàu có; giàu có nhiềuopinion; của cải; obstinate; stubborn.
giàu
và từsang.
đó có thể sao chép ra wealth;
1. các
a work riches;
createdaffluence.
firsthand and
phiên
chỉnh bản.
và làm cho thẳng những from which
chiếc copies
straightening are made.
and adjusting of
răng.
trong tôn giáo; chính thống; teeth.
religion;
được conventional; approved;
chấp
(nghĩathuận; bảo thủ.
đen: "viết đúng") viếtconservative.
(literally,
đúng “correct writing”) correct
chính
chỉnh tả,
hình,chính
sửa tả.
chữa, ngăn spelling.
andngừa prevention
sự of deformities,
dị dạng,
chữa nhất là
và ngăn ở trẻdịem.
ngừa dạngespecially
nhất là in
correction andchildren.
prevention of
ở trẻvượt
lớn em quá, hoặc quá rộng deformities,
đối especially in children.
với…
vùng đất (xa lạ) bên ngoàitp tovùng
agrow beyond
(foreign)
đất or beyond
land too largeours;
for.
của tại
tồn chúng ta; xasống
lâu hơn; lạ; dịlâu
kỳ.hơn;
strange; tồn fantastic.
tại.
cái nhìn về phía trước; viễn atolooking
last
cảnh; longer than;prospect
beyond; outlive; survive.
for the
viễnlượng
sản cảnh tương
hoặc sản lai.phẩm;(literally,
future.
khối what is "put out") a yield
lượng được sản xuất. or product; an amount produced.
chạy nhanhthật,
mẽ; thành hơn.không dè to runbộc
speaking
dặt; faster
outthan.
freely or boldly ; frank;
trực. not
to get reserved.
the better of by being more
hơn
lấn átnhờ
kẻ tài có khuynhclever.
trí hơn.
khác, domineering
hướng over others; inclined to
độc
chất tài;
quáhốngnặng;hách.
gánh nặng,dictate.
tochởplace too heavy a load on;
nặng
quá tựquátin mức;
chínhđánh
mình;thuế tự burden
nặng.
too
tin sureexcessively;
thái overtax.
of oneself; excessively
quá.
trong một lần hoặc trong confident. to
một be taken at one time or in a given
khoảng
đánh giá,thời gian;
lượng giámột
quáliều period;
cao, quá
size oflớn.
đánh too big a dose.
something or someone;
giá
quáquá
phóngcao,túngquákhimức.cho ra; overvalue.
tooquá liberal in giving; excessively
rộng
làm chorãi, lu
hàomờ;phóng.
quan trọng openhanded.
to hơn;
cash a shadow over; be more
nặng
cung kýứng, hơn,
cung quan
cấptrọng important
hơn.great
quá nhiều;
too quáathan;
supply;outweigh.
an excessive
thừa.ra; không che giấu; công
mở supply.
open cộng;
to view; not hidden; public;
biểu ngập,
tràn lộ. chôn vùi hoàn to manifest.
toàn;
cover áp over completely;
đảo; khẩu
hợp lật đổ,vị;đánh
làm bại;
ngonđèmiệng;
bẹp.
overpower;
agreeable thơmtooverthrow; crush.
the taste; pleasing;
ngon.
trị được tất cả; phương thuốc savory vạn
năng.
nước Bắc, Nam và Trungof remedy
Mỹ,North,
toàn forSouth,
all ills;
anduniversal
Central remedy.
lục địa Mỹ Châu, Liên Mỹ. America.
trạng la ó lộn xộn; sự ồn i.e., ào huyên
hell) wild uproar; very noisy
náo; một sự vô trật tự. din; completewild disorder.
suit of armor; complete
bộ áo giáp; bộ trang thiếtcovering or equipment.
một
hiệu cái
và cửnhìn toàn
chỉ, cảnh.dùng
không complete,
dramatic unobstructedthat
lời nói;performance view.
is all
kịch
trẻ") câm; phimdạy
thầy giáo câm. signs
trẻ; thầy and “leader
(literally,
giáo; gesturesofwithout
child”)words.
teacher
nhà sư phạm. of children; school master.
khoa dạy học;
thầy thuốc khoađiều
chuyên sư phtrịart
trẻofsơ
physicianteaching.
specializing in the
sinh và trẻ em.
một ngành của y khoa chữa treatment
care, bệnh of babies and diseases
development, children.of
cho trẻ con,
vật trang sứcvàtreo
trẻlủng
nhỏ;lẳng:
nhi
babies
khoa.
mặtand children.
dây
1. chờchuyền.
giải quyết; chưa cóhanging1.quyết
waiting ornament.
to be settled; not yet
định.
biết được nhờ giác quan; decided. become
thấy; ghiaware of through the
nhận;
lâu dài;quan
vĩnhsát. senses;
xuyên;see;
viễn; thườngenduring; note; observe.
permanent; constant;
trường
1. kéo dài cửu;quamãi mãi.năm;1.
nhiều perpetual;
vĩnh cữu;everlasting.
continuing through the years;
mãi mãi
qua") khoétkhôngmộtngừng.
lỗ xuyênholeenduring;
qua;or holes unceasing.
through; pierce;
xuyên qua; thẩm thấu; làm puncture.
thủng.enduring; intended to last;
lasting;
lâu dài; kéo dài; bền vữngstable. pass through; penetrate; spread
xuyên
làm qua,
lúng thấm
túng; làmqua;bốilan through.
rối;
confuse
làm ngạc thoroughly; puzzle;
nhiên,
1. tiếp bỡtục,ngỡ.
mặc dù có sự bewilder.
1.
chống
continue
đối, in spite of opposition;

liêntừhệchối
vớidừng
vấn đề lại;đang
kiêncứurefuse
trì làm.
xét;tocóstop; persevere.
consideration; to the point; related;
liên
làm loquan; liênlắng;
sợ, lo hệ. làm áyrelevant.
disturb
náy không thoroughly or consider ably;
yên; làmcứng
hợp lý); xao động; làm rối
đầu; không make lên.
obstinate
thể uneasy;
hướng agitate; upset.
(in opposing what is right
dẫn,
ảo ảnh,khuyên bảo được.
ảo tưởng; sự hiệnor no reasonable);
hìnhreality; willful;ghost;
của apparition; wayward.
bóng ma; bóng
bất thường; đáng malưuámý;ảnh.specter.
không
extraordinary;
bình remarkable;
thường.
1. sự kiện hoặc sự việc cóunusual. (literally,
thể quan"an appearance")
sát
dụng được;
cụ đo hiện tượng.
cường độ ánh1. any observable
instrument
sáng; fact or event.
for measuring intensity
quang
nhất; nhỏkế. không quan trọng; of light.
concerned
nhỏ; with trifling matters;
không có giá trị bao nhiêu. petty; small; of little value.
ăn lượng
số cắp vặt. nhỏ; tiền lương small steal
hoặc (inphụ small amounts).
amount; meager wage or
cấpuốn
dễ thấp.nắn hoặc ảnh hưởng; allowance.
easily haybent or influenced; yielding;
nhânđảm;
can nhượng; có thể thích
can trường; dũng adaptable.
nghi.
courageous;
cảm; brave; valiant;
anh dũng.
chính quyền hoặc quốc gia valorous.
government,
được cai or country governed
trị bởilốingười
cửa; giàu;làchế
vào; nhất cửađộto
bytài
door;
vàthe
phiệt.
đồ rich.
entrance; especially; a grand
sộ. or impressive one.
sau 12 giờ trưa. after noon.
ghi
nhân, ngày
hoặc tháng
sau khi sau tốt
ngày tagraduation
nghiệp ssign a date
trung afterhigh
from the school
true date.
or
học.
khám nghiệm kỹ tử thi, phẫu college.
thorough examination of a body
nghiệm
(nghĩa đen: tử thi.
"đình lại") hoãn after death;
(literally,
lại; “putautopsy.
after”) put off; defer;
đình
tái bút,hoãn,
phầnlàm ghichậmthêmlại.
vàodelay.
note
bứcadded
thư to a letter after it has
sau khi đã viết xong. been written.
đi trước,
ngại; ngăn đến
cản;trước.
làm cho không go
putbefore;thể come
a barrier before.
before; impede;
có,
tuổi,không
quá sớm;thể diễnsớmra. prevent;
phát triển; sớmmake
its time”) showingimpossible.
mature
thông
tiên kiến,minh. mà không hoặccharacteristics
form
chưaan cóopinionatof anbeforehand,
early age.
bằng cớ gì. without adequate evidence.
tiền chế;thiệu
lời giới chế tạo
cácsẵn.tác giả choconstruct
một beforehand.
foreword, preliminary remarks;
quyểnbài
hoặc sách.diễn văn); lời nói author’s
1. đầu; lờiintroduction
introduction to a book.
(to a book or
phát đoan.
thường lệ; quá sớm; không speech);
đúngtheforeword;
before proper orprologue.
usual time; too
lúc vì sớm. early; untimely.
tính toán; cứu xét trước. consider beforehand.
là điều
1. kiện phải
quy định; có trướ
ấn định; something
chỉ (literally,
đạo ra “write required beforehand.
before”)
lệnh. một thời gian ngắn;1.không
trong order; dictate; direct.
bao lâu; chẳng bao lâu. in a short immediate
requiring time; soon;attention;
before long.
đòi
không phảibằngchúchứng;
ý lập tức; giảcấ urgent.
định;
for granted
giả without proof; assume;
thiết, được cho
xem, duyệt trước là.khi được suppose.
view
đemof something before it is
chiếu,
hoãn công trìnhviệc
diễnlại; trước
làmkhán shown
put giả.
chậm; thingsto the
đình off;public.
delay; postpone;
hoãn;
hoãn lại hoãn lại. việc phải defer.
những put
làm;off hoãn
things that should be done
lại;
(nghĩatrì hoãn.
đen: "di chuyển vềuntil phíalater;
tomorrow”)ngàydefer; postpone.
put things off from day
mai")
vô cùng khất lần;
lớn; rấtlàm
lớn;chậm
khổng to
lại.
day;
ex-tent;
lồ; baodelay.
vast; enormous; huge;
la.
nghề nào đó; có kỹ năng;immense. advanced
thông in any subject or
thạo; chuyên
tuôn trào môn.
ra; rất hào phóng, occupation;
rộng forthskilled:
pouring freely;adept; expert.
exceedingly
rãi; hoang phí. generous;
ancestor toextravagant.
whom a group traces its
thủy tổ; tổ tiên. birth; forefather.
cấm; không cho. forbid; ban.
phun ra nổi
trước") mạnh,bật;ném đángrachú
mạ(literally,
throw
ý; quan or cast forward.
“jutting forward”)
trọng. standing
impel out; notable;
forward: important.
drive onward; force
đẩy về
biện phíacho
minh trước;
mộtđẩyđiềutiếgì;
ahead.
argues
biện in favor of something;
minhcảnh,
viễn cho; hỗ viễn trợtượng;
cho. điều advocate;
thingmonglooked supporter.
forward to;
đợi; điều dự kiến trước. expectation; vision.
một vở kịch, một quyển tiểu the leading
thuyết, (“first”) character in a
hoặc
…) của mộtmột câuhiệp
chuyện.
ước; bảnplayghinovel,
which nhớ
a treaty or story.
is drawn up;

vậtkhởi.
sống (sinh vật) được cấu preliminary
tạo: tế memorandum.
fundamental substance of which all
bào
thủychất.
của một vật gì đó; khuôn living things
first ormẫu;original aremodel
composed.
of anything;
mô thức.
(nghĩa đen: “con vật đầu model; (literally,
tiên”) con pattern.
“first animal”) animal
vật đơnđen:
(nghĩa bào."kéo về phía consisting
(literally,
trước) kéo“drag only of a single draw
forward”) cell. out,
dài; làmra;
kéo dài dàikéo
ra; dài
nới thời
rộnggian;
ra;
lengthen;
draw kéo
kéo dài.extend;
put; lengthenprolong.
in time;
dài;
tiếp mở
tục; rộng.
nới ra, kéo dài thêm prolong;
drawmột out;extend.
lengthen in time;
chút. prolong; continue; extend.
đẩy
côngra; ló, riêng
việc đưa ra;hoặc nhônhiệm
ra.thrust
vụ;forth;
proper lãnh
business stickorout.
duty; sphere;
vực; thẩm quyền pháp lý.jurisdiction.
1. gây
một tácra; mang
giả, đến; (không
bút hiệu gây (literally,
1.
r call
phảiforth; bring
"false on; cause.
name") fictitious
tên thật). name used by an author; pen name.
đúngmột
đâm giờ;lỗngay
bằnglúc ấy vậtmake
một on time;
nhọn; prompt.
a hole with a pointed object;
đâm xuyên
hơn, thấp hơn; qua;yếu;
làmkhông
thủng.
pierce;
slight orperforate.
ý nghĩa, inferior in size, power, or
không nghĩa
khuynh hướng lý muốn
gì. nổi importance;
lửa đốt có weak; insignificant.
tính chất
hình phẳng bệnhcó lý; bệnhvàcuồng
4 cạnh 4 góc;hỏa.
insane
plane impulse
figure
tứ to setfour
having fires.
sides and
giác. four angles.
nhóm
một điều 5 người
gì đó không phổgroup biến. of five
something uncommon, infrequent,
không
dại; nhanhthường xuyên,
và ẩu; nhanhhoặcor
và hiếm.
rare begin
overhasty;
thiếu again. reckless;
foolhardy;
suy
mạnh nghĩ;
mẽ;quákhiểnnguytráchhiểm. impetuous;
nặng;
sharply;
quở censure takingseverely;
too much risk.
trách, la mắng. reprimand;
draw back because reprove.of fear; shrink;
thụt lùi lại vì sợ; co lại; wince; flinch.
hòa giải.
giải, làm cho thuận thảo cause bạnto bè
be friends
friendlyagain.
again; bring
lại; làm cho hòa hợp trở lại. back to harmony.
mang
quá sựđến cầnkết quả;
thiết; gópthải;
thừa phflow
dư back
what as a result;
is necessary; contribute.
superfluous;
thừa.
suy nghĩ cẩn thận; suy tư;surplus. think
suy carefully; meditate;
tưởng.
1. suy nghĩ; nhất là suy nghĩ contemplate.
1. thought;
cẩn especially careful
thận. tân, phục hưng; mang
canh thought.
cause
lại cuộc
to be born again; put new life
sốnglàm
chẽ; mới;cho cảicátổ tính
hoànbớttoàn.
into;chịu;
khó
become reform
less completely.
harsh, severe, or strict;
nhượng bộ.
nhường; bỏ; đổ; không giữ; soften
give đầu in abandon;
up; temper; yield.
let go; release;
hàng.
bê trễ; không cẩn thận; không surrender.
quanchế,
hạn tâm;ít xao
nói lãng, biếngrestrained
hoặc hành trễ.
negligent;
động; careless;
in speechlax.
or action;
không giao tiếp. uncommunicative.
(nghĩa đen: “hành động giải (literally,
quyết”)“act of unloosening”)
giải quyết;
(nghĩa đen:giải
"tháopháp;
gỡ")giảp
bẻsolving;
đáp.giảisolution;
(literally,
gãy; answer.
“unloosen”) break up;
quyết; giải thích; làm sáng solve;
tỏ. explain; unravel.
giữ lại; ngăn lại; chặn lạ hold back; check; curb; repress.
bắt đầu lại. begin again. to have, hold, or
keep; continue
giữ; tiếp tục duy trì; hoặ use.
rút lui; rút
chuyển sanglại;lập
lấytrường
lại. đối draw lập;back;
1. turn thu with draw;
completely take
about; back. to
change
hồi; huỷcải
lầm và bỏ.tiến; xem xét và the
make opposite
cải tiến; position; examine
improvements; revoke; annul
and
san
mạnh định
và lại.
đầy sức khoẻ; mạnh improve.
strong mẽ;and healthy; vigorous;
cứng cáp;cách
tìm bằng khoẻlục mạnh, tráng
lạo mọi sturdy;
search
thứ kiện.
bênsound.
thoroughly by turning over
trong;
thuộc vềlùng sụcquê
đồng để tìm.
(phân all
biệtthe
having vớicontents;
to do withransack.
the country (as
thành thị hoặc thị trấn) person distinguished from the
who writes; city or town)
author;
ngườibản
kịch biênvởchép;
kịch; tácbảngiả; journalist.
văn; bài diễn
văn,
là v.v...có lương tri, lương
đúng; written
is tâm;text
right; of a play, speech,
conscientious; strict; etc.
chặt chẽ; chính xác, nghiêm precise.
ngặt.
xem
tổ xéthoặc
chức cẩn thận; khám
một liên x(literally,
examine
bang, liên closely; inspect.
“go apart”) withdrawal
đoàn.tổ chức hoặc một liênwithdrawal
một from
bang, anliên
organization or federation.
from an organization or
đoàn.
cách ly khỏi những ngườifederation.
shut
khác; up giữ
apart from others; confine
vào
tách một
khỏichỗ khó đến;
kẻ khác; đặt ẩn
vàoin
giấu.
keepa place
chỗ cô hard
apart fromtoothers:
reach;place
hide. in
lập; cách phảI
1. không ly. lo lắng, lo solitude;
1.
sợapart
hoặc or loisolate.
free from care, fear, or
âu xao xuyến; tin tưởng, worry; an tâm.confident.
sự
cáchanlật
toàn; sự bảo
đổ một đảm.
chính safety;
phủ; hoạt protection.
speech; writing or action seeking to
động khuynh
phủ; hành động,đảo,lờilậtnói
đổ.hoặc
overthrow
speech the government.
bàior writing to overthrow the
viết
đàn")kêu
táchgọirời,
lậttách
đổ chính phủ.
government.
ly khỏi
(literally,
bộ phận“set apart from the herd”)
chính.
tách ly khỏi “bầy đàn” hoặc separate
separation
bộ phần from
fromthethe
main body.or main
“flock”
chính
xảy rayếu;
nửa tách
năm ly mộtra;lần;
cô độc.
body;
hoặc
occurring setting
một apart;
every halfisolation.
year, or twice a
năm hai lần; xảy ra nửa năm. year; semiyearly.
phânýnửa
bán thức; vòng
khôngtròn.ý thứchalf
hoànof a circle.
toàn.
khác, nhưng mặt tường kia half
an thì conscious;
adjoining
tách building not fully
on conscious.
one side,
biệt.ra nửa tháng một lần occurring
xảy but
hoặc detached
một every on half
the other.
month, or twice
tháng hai lần. a month.
bán chuyên môn. partly skilled.
không sâu, cạn. not deep.
thụt lùi; lùi lại vì sợ. draw back; recoil.
sự giống nhau; sự tương tự như
nhau.
cách mở đầu bằng từ “LIKE” likeness;
hoặcresemblance.
comparison of two different things
“AS”.
đóng vai có vẻ như; giả vờ; introduced
give by “like”of;
bắtthe appearance or “as”.
feign;
chước; diễn.xảy ra đồng thời;
tồn tại hoặc imitate.
existingđồng or happening at the same
thời. time; concurrent.
đồng thời,
hết khát bằngcùng mộtgiải
nước lúc.khát;
at
andtheend same
làm time;refreshing
through concurrently.
drink;
thoả
v.v…; mãn;
luộm làm hết khát.
thuộm; không satisfy;
one’s quench.
cẩn dress, habits, work, etc.;
thận. slipshod; sloppy.
1. không say. 1. not drunk.
dừng lại tạm thời. temporary stay
một
lo âuvà chỉ quá
hoặc một;cẩnđơnthận;
độc.one
sự loand
anxious only;
âu;or single. care;
excessive
lo lắng. concern;made
speech anxiety.
to oneself when
lời độc
một mình thoại. alone.
hoặc sống một beingmình;or living alone; without
không
sự sốngbạnmộtbè. companions.
mình, ở mộtcondition
mình; sự of being alone; loneliness;
cô đơn; sự tách biệt. seclusion.
musical composition (or anything)
bảncónhạc
1. do một
thể hòa ngườibiến
tan hoặc trì1.
performed
thành
capable of bybeing
a single person.or
dissolved
chấtvào
tan lỏng.một chất khác, được made gọiinto
dissolve a liquid. another
là(“loosen”)
chất
dụnghòacụ đotan.tốc độ; đồng hồ substance,
đo tốc know
instrument as the solute.
for measuring speed;
độ
mộtxe.
chuỗi các đốt xương tachometer.
chain
ngắn chạyof small bones down the
dọc
xuấtxuống
hiện rải giữa
rác,lưng;
thỉnhcột middle
sống.từng
thoảng
scattered ofinstances;
the back; isolated;
backbone.
lúc; tách biệt;
sức mạnh; không tráng;
sự cường thường
infrequent.
sựxuyên.
chịu
đựng
bí mậtdẻotrongdai.hành động hoặcstrength;
trongvigor; endurance.
cách
được đi đứng;
thuê lén lút.
để viết tốc ký; secret
writing”),
khoa viếtin action
the artorofcharacter;
writing insly.
tốc ký là steno graphy. shorthand.
đi bộ quyền
phục nhàn tản, hànhđi hoặc
dạo. quyền
idle
yieldandlực; leisurely walk.
to another’s will, authority, or
nhượng
người kýbộ; tênđầu
phíahàng.
dưới mộtpower;
of avăn yield; surrender.
document,
bản, thereby indicating
nghĩa là bày tỏ sự đồng ý.his approval.
sau đó, về sau later; afterwards.
đầy nước; mọng nước. full of juice; juicy.
thì xa
sự đủ,hoa,
tương chiứng
tiêuhoặc đầinvolving
nhiều, bexaenough, adequate,
xỉ; đắt large or sufficient.
expense; luxurious;
giá;nhiều;
rất phungthừa;phí. thặng dư;costly;
vừa quá lavish.
mức. great abundance;
beyond surplus; or
what is necessary excess.
dư thừa,
thiết; dư thặng dư; không
thừa; thái desirable;
quá; không
necessary;cần surplus;
surplus,needless.
excessive;
thiết. unnecessary.
đặt chồng lên phía trên; đính put on vàotop of or over; attach as an
một phụ đính. addition.
chinh phục, khắc phục, vconquer; overcome; climb over.
sống
1. treolâubằnghơn;cách
thọ gắn
hơn.vàolive
mộtlonger
cái than; outlive.

nghiđó.ngờ; sự bất định trong 1.
in hang
doubt; bymental
tâm trí; attaching to something.
uncertainly:
lo
quaâu.một trục phân chia; sự anxiety.
line;
sắpwellbalanced
xếp arrangement of
các
làm bộchophận cân đối.
giờ phù hợp với parts.
cause
nhau; to làm agree in time; make
cho đồng thời. simultaneous.
word having the same meaning as
từ
hợpcócáccùng ý nghĩa
phần hoặc với
các mộanother
yếu
combination
tố thành word.of parts or elements
một
nhântoàntạo; thể.
do con người chế into a whole.
(literally,
tạo, “put together”) artificially
không
người nhồiphải bông
tự nhiên. made;
thú… Taxi-dermy:
mounting man-made.
the skins of animals in a
thuật
trị bởinhồi bông thú.
các chuyên lifelike
gia kỹ government,
thuật; chế form.or country governed,
độ kỹ
gan lỳ;trị. by the rich
ngoan cố; không nhượng
holding fast or tending to hold fast;
bộ; bướng bỉnh; mạnh mẽ. not yielding; stubborn; strong.
thuộc về nhiệt; hơi nóng;pertaining
instrumentto forheat; hot; warm.
measuring
nhiệtởkế.
lại); nhiệt độ cực kỳ cao; temperature.
temperature,
nhiệt of the nuclei of atoms
hạch (như trong bom kinhautomatic
(askhí).
in the hydrogen
device forbombs).
regulating
dụng
(nghĩacụđen: tự động điều hòatemperature.
"đặt xuống") 1. claim put forward; proposition;
1. đề, sự
thiếu đề can
nghị,
đảmkhẳng
hoặcđịnh.
tựstatement.
lacking
tin; sợ courage or self-confidence;
hãi, nhút nhát; e lệ. fearful; timorous; shy.
sợ
chịu hãi; e sợ;cam
đựng; rụt rè.
chịu; chịufull
endure;of fear;
đựng; bear;afraid;
put uptimid.
with; allow;
cho phép.
dễ điều khiển, hướng dẫnpermit.
easily
hoặc dạycontrolled, led, or taught;
bảo;
đi vượtdễ khỏi
bảo. giới hạn; vi phạm;
docile.
go beyond bất set limits of; violate;
tuân;
thoángvượt qua;quá. break;
sống ngắn ngủi;
1. not chốcoverstep.
lasting; passing soon;
lát. fleeting; short-lived; momentary.
để ánh đen:
(nghĩa sáng "đặt
đi qua. letting
ngang qua")
(literally,
thaylight through.
“put across”) change the
đổi thứ tự tương đối; hoán relative
đổi.across,
pass orderover,
of; interchange.
or through;
băng
lo lắngngang qua, xuyên
bồn chồn; cross.
sợ hãi,qu
nervous
kinh sợ, agitation; fear; fright;
run sợ.
xâm phạm quyền, đặc quyền, trembling.
encroachtài on another’s rights,
sản, v.v… của kẻ khác. privileges, property, etc.
tiền hệ,
liên trả cho
thuộcviệc
về được
nghề,giviệc
payment
ấn loátfor(literally
typography instruction.
“writing with
hoặc inrút
không ấn.ngắn; không làm type”)
not cho or printing.
abridged; not made shorter;
ngắn hơn; đầy đủ. complete.
oneness of mind; complete
sự nhất trí; hoàn toàn đồnagreement.
nhất
không trí,thiên
đồnglệch;
ý, hoàn
khôngtoàofnotone
có định mind;
biased; notinprejudiced
complete accord.
in favor
kiến
thiếutốtsự hay
quanxấu;
tâm,công bằng.
lo lắng, of orof
lack
hoặcagainst;
chú fair.anxiety, or interest;
concern,
ý; dửngýdưng.
những tưởng sai lầm; trình indifference.
free bày
fromlạideception or mistaken
cho
cây tođúng.
trong rừng; đồng nghĩa ideas;
beneath setlarge
với straight.
trees in a wood;
undergrowth.
thác tài nguyên thiên nhiên; undergrowth.
personnel
kém for exploiting natural
phát
hoặc triển.
đại học chưa tốt nghiệp resources.
who bằng
has not yet earned his first
đầu
không tiênđóng
(cử đủ,
nhân).
không thanh degreetoán
đủ.
nên bị tước đi những quyền insufficient
cơ bản payment.
fundamental rights supposed to
mà mọi người đều có. belong to all.
gạch dưới; nhấn mạnh. draw in line beneath; emphasize.
bán vớihoặc
người giá thấp
những hơn.
người endsell
ký ởat a(literally,
ofbên lower price than. a letter or
“under”)
dưới thu
định bứcgiảmthư hoặc
có ý một
chế văn document.
giễu kiện.
restrained a
tương statement in mocking
phản lại
chính đểđiều
phòng địnhkhinói. contrast
cần thiết
the part to awhat
sẽ thay
of might
regular be said. so
performer
thế. tự do, giải trừ sự hạnremove
cho as to be ahis
chế; gagsubstitute if necessary.
from; release from
không kiểm duyệt nữa. censorship. one-sided; undertaken by one side
một mất
làm mặt,tự một bên,
chủ, làmđơn only. rầuof nerve or courage; cause
chop buồn
deprive
lo lắng.
chấp thuận, được xem là to lose self-control;
accepted,
tiêu standard, or upset.
approved
chuẩn,
không đã được sự không
khát, đồng ý.thỏa belief
notmãn; or practice.not capable of
quenchable;
không
sắp xếpthể lại;dập
tái tắt
tạođược.
lại hình being
thesatisfied;
dothức opposite
để inextinguishable.
of scramble; restore

khóathểtayhiểu được.
chân) giải thoát to intelligible
that
khỏi confines
sự form.
the legs or arms); set
hạn
không chế.cẩn thận; không cảnh freegiác;
from restraint.
vô ý tứ, không quan tâm.not wary;
coming up;not alert;inheedless.
being the near future;
đến; sắp đến; đang đến. forthcoming; approaching.
cập
nângnhậtcấphóa.
hoặc nâng cao chất bring up grade
raiselượng;
the to date.or quality of;
cải
nổi tiến.
lên mạnh mẽ; bạo động; improve.
violent
hoạtheaving up; commotion;
động
bảo trì;dữchidội.phí hoạt độngextremevà sửa agitation.
maintenance (“keeping up”) ; cost
chữa.
đứng thẳng trên hai chân;of operating
standing
dựng and repairing.
up straight on the feet;
đứng.
nhổ kéo lên cả rễ; xóa sạch erect.
pull
hoàn
up by the roots; remove
toàn; tiêu
quyền thế diệt;
thìnhhủy diệt.
lình, completely;
đặc wealth eradicate;
biệt khiand power, destroy.if he is
especially
ông ta kiêu
hướng lên vềcăng
phíavàtình
dễ ghét.
conceited
trạng
upward
tốt turnandtoward
unpleasant.
better
hơn. conditions.
thuộc về
trống; bỏ thành
trống;phố,khôngthị được
trhaving
sử to do with cities or towns.
dụng. empty; unoccupied; not being use.
bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ;showing mạnh; dữ strong feeling; forceful;
dội; mãnh
tốc độ; liệt. chóng; độ
sự nhanh violent;
nhanhfurious.
chóng. speed; swiftness; rapidity.
sự
lêntrung thực.quyết định của
thật sự”) truthfulness
bồi of a(of
decision persons).
jury; opinion;
thẩm
chứngđoàn;
minhýsự kiến;
thực;mộtđưaphán
judgment.
prove quyết.
ra bằng to be true; confirm;
chứng.
thật; thật sự; đúng thực; thật; substantiate
actual; corroborate.
true;trung genuine; real;
thực.
sự thật; một cái gì đó thật;authentic.
truth
khẳng
(of things); something true;
định
có thểthật.
làm tốt được nhiềutrue statement.
capable
việc, đaof doing many things well;
năng;
1. bảngtoàn diện,
tường toànhoặc
thuật năng.
many-sided;
1.
miêu tả ofall-around.
account description from a
từ
khumột
lânquan
cận; điểm nào đó.particular
địa phương; vùng kề pointlocality;
neighborhood; of view.region
cận hoặc gần một nơi nàoabout đó. ortonear
having a place.
do with the transmission
chỉ sự
báo truyền
động; hìnhthận;
sự cẩn orphòng
reception
và sựđềtavoid danger;ofalertness;
what is seen.
caution;
theomạnh,
sức dõi. tích cực; sự cường watchfulness.
active tráng;
strength or force; strength;
sự mạnh
thể có thểmẽ; đượcnăng
nhìnlực. force;
rõ; sựenergy.
thấydistance at which objects can be
trông thấy rõ. clearly seen.
có liênnghiệp;
nghề hệ đếnthiên
thị giác. having
chức; occupation;
công việc;to docalling;
with sight
business;
nghề;vi
hành nghề
của tự do. hoặc chọn
ý chí trade;
act of profession.
lựa;willing
ý or choosing; will;
muốn; sự đồng ý (muốn).accord. having a huge appetite; greedy in
rất
cẩnmuốn
thận đề ăn;phòng
ham ăn; nguythahiểm,
eating;
on one’slừagluttonous.
guard against danger,
gạt v.v…; cẩn thận; cảnhdeception,
giác. etc.; cautious; vigilant.
rút lại, lấy lại, rút khỏi, l take
act ofortaking
draw back or drawing
away. out
việc rút tiềnthích
hội, không ký thác.
giao du;from a place
approach;
không of deposit.
đápsocially detached;
ứng, hướng nội. uresposive;
hold back; keep introverted.
from giving;
giữ
thuếlại;
khấukhông
lưu, nói
khấura;trừ
hạnrestrain.
vào
sumlương
withheld or deducted from
bổng.
đứng lên chống lại; chịu đựng; wages
stand up foragainst;
đề tax purposes.
hold out; resist;
kháng;
đôi co; chịu đựng.
cãi vặt, endure.
cãi vã vì những
quarrelvấn noisily; dispute angrily;
đề không quan trọng. brawl; bicker.
[v]
/dɪˈspens wɪð/
14 [adj]
8 /ˈfrædʒ.aɪl/
[n]
9 /ˈɡræf.aɪt/
[adj]
7 /ˈed.ə.bəl/
[adj]
8 /ˈeɪ.mi.ə.bəl/
[adj]
8 /ˈplaɪ.ə.bəl/
[adj]
8 /ˈsɒl.jə.bəl/
[adj]
9 /ˈæm.ɪ.kə.bəl/
[adj]
10 /ˈek.wɪ.tə.bəl/
[adj]
10 /ɪˈledʒ.ə.bəl/
[adj]
/ɪˈledʒ.ə.bəl/
10 [adj]
10 /ɪˈnɔː.də.bəl/
[adj]
10 /ɪnˈsɒl.jə.bəl/
[adj]
/ɪnˈvɪz.ə.bəl/
10 [adj]
10 /ˈpæl.ə.tə.bəl/
[adj]
10 /ˈtræk.tə.bəl/
[adj]
/ˈver.ɪ.tə.bəl/
10 [adj]
11 /kəmˈpæt.ə.bəl/
[adj]
11 /fɔːˈmɪd.ə.bəl/
[adj]
/ɪnˈfæl.ə.bəl/
11 [adj]
11 /ɪnˈflek.sə.bəl/
[v]
11 /ʌnˈskræm.bəl/
[adj]
12 /ɪmˈpreɡ.nə.bəl/
[adj]
12 /ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl/
[adj]
12 /ɪˈrev.ə.kə.bəl/
[adj]
13 /ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/
[adj]
13 /ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl/
[adj]
13 /ʌnˈkwen.tʃə.bəl/
[adj]
14 /ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl/
[adj]
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
15 [adj]
15 /ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/
[adj]
17 /ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl/
[adj]
/ˈɜː.bən/
6 [adj]
11 /ˌɪn.təˈɜː.bən/
[v]
6 /ˈsəʊ.bər/
[n]
11 /səbˈskraɪ.bər/
[adj]
10 /əbˈzɔː.bɪŋ/
[n]
9 /ˈæs.tər.ɔɪd/
[n]
8 /ˈsɪt.ə.del/
[v]
7 /ˈdɔː.dəl/
[v]
11 /ˌəʊ.vəˈbɜː.dən/
[n, v]
8 /ˈblʌn.dər/
[v]
9 /ɪnˈdʒen.dər/
[adj]
11 /ˌɔː.θəˈpiː.dɪk/
[adj]
8 /ˈpen.dɪŋ/
[adj]
10 /ɪmˈpen.dɪŋ/
[n]
11 /fɔːˈbəʊ.dɪŋ/
[adv, preposition]
16 /ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ/
[adj]
11 /ˌaʊtˈlæn.dɪʃ/
[n]
10 /ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi/
[n]
11 /krəˈnɒl.ə.dʒi/
/ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə
12 m/
[v]
8 /ˈdiː.vi.eɪt/
[v]
8 /ˈɒb.vi.eɪt/
[v]
8 /ˈɒb.vi.eɪt/
[v]
9 /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/
[v]
9 /ˈpɜː.mi.eɪt/
[v]
9 /ˈtɒl.ər.eɪt/
[v]
10 /ˈflʌk.tʃu.eɪt/
[v]
10 /ˈpɜː.fər.eɪt/
[v]
11 /dɪˈpriː.ʃi.eɪt/
[v]
11 /ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt/
[v]
11 /əˈblɪt.ər.eɪt/
[v]
12 /ɪnˈkɑː.sər.eɪt/
[n, v]
8 /ˈprɒdʒ.ekt/
[n]
8 /ˈes.əns/
[n]
9 /dɪˈfaɪ.əns/
[n]
9 /ˈpɪt.əns/
[n]
10 /ˈvɪdʒ.əl.əns/
[adj]
12 /ætˈveə.ri.əns/
[n]
14 /səˈkʌm.fər.əns/
[adj]
7 /ˈfluː.ənt/
[adj]
9 /ˈæf.lu.ənt/
[adj]
10 /ɪnˈses.ənt/
[adj]
10 /ɪnˈsɪp.i.ənt/
[adj]
10 /ˈtræn.zi.ənt/
[adj]
11 /bəˈnev.əl.ənt/
[adj]
11 /kənˈkʌr.ənt/
[adj]
11 /məˈlev.əl.ənt/
[adj]
11 /prəˈfɪʃ.ənt/
[adj,n]
12 /bəˈlɪdʒ.ər.ənt/
[adj]
13 /ˌɪn.təˈmɪt.ənt/
[adj]
15 /ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt/
[v]
7 /ˈver.ɪ.faɪ/
[v]
8 /ˈmæɡ.nɪ.faɪ/
[v]
7 /ˈpɪl.fər/
[n]
13 /kɑːˈtɒɡ.rə.fər/
[n]
13 /stəˈnɒɡ.rə.fər/
[n]
8 /ˈed.ɪ.fɪs/
[n, v, adj]
8 /ˈfɔː.fɪt/
[n]
10 /ˈdem.ə.ɡɒɡ/
[n]
10 /ˈped.ə.ɡɒɡ/
[adj]
7 /ˈfruː.ɡəl/
[n,v]
8 /ˈræŋ.ɡəl/
[v, adj, n]
10 /ˈæɡ.rɪ.ɡət/
[n]
7 /ˈmɪs.hæp/
[n]
8 /ˈlɪn.i.ɪdʒ/
[v]
8 /ˈrʌm.ɪdʒ/
[n]
9 /ˈbev.ər.ɪdʒ/
[n]
9 /ˈprɒv.ɪns/
[n, v]
9 /ˈæs.tər.ɪsk/
[n]
11 /ænˈtæɡ.ən.ɪst/
[n]
12 /prəˈtæɡ.ən.ɪst/
[n,adj]
9 /sɪˈvɪl.jən/
[n]
9 /ˈprəʊ.tə.kɒl/
[v]
8 /ˈmæn.ə.kəl/
[adj]
9 /məˈnaɪ.ə.kəl/
[n]
9 /ˈɒb.stə.kəl/
[n, v]
10 /ˈkrɒn.ɪ.kəl/
[adj]
10 /ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
11 /ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/
[n]
11 /ˈsem.iˌsɜː.kəl/
[adj]
13 /ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/
[adj]
14 /ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
[adj]
10 /ˌaʊtˈspəʊ.kən/
[adj]
13 /ˌpænəˈmer.ɪ.kən/
[n]
10 /səˈlɪl.ə.kwi/
[adj]
11 /ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər/
[adj]
16 /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/
[adj]
9 /ˈhiːd.ləs/
[adj]
10 /ˈdɔːnt.ləs/
[adj]
11 /məˈtɪk.jə.ləs/
[adj]
11 /ˈskruː.pjə.ləs/
[adj]
11 /ɪˈmæk.jə.lət/
[adj]
11 /ɪˈmæk.jə.lət/
[adj, adv]
5 /ˈsəʊ.ləʊ/
[n]
8 /ˈaʊt.lʊk/
[n]
6 /ˈnəʊ.mæd/
[adj, n]
8 /ˈθɜː.məl/
[adj]
9 /æbˈnɔː.məl/
[adj,n]
14 /ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/
[n]
10 /ˈkrɑːfts.mən/
[n]
11 /əˈstrɒn.ə.mər/
/ˈæn.ɪ.məs/
7 /ˈæn.ɪ.məs/
[adj]
10 /əˈnɒn.ɪ.məs/
[adj]
10 /juːˈnæn.ɪ.məs/
[adj]
11 /ɔːˈtɒn.ə.məs/
[adj]
12 /mæɡˈnæn.ɪ.məs/
[adj]
11 /ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk/
[n]
7 /ˈdɜː.mɪs/
[n]
10 /ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/
[adj]
11 /fəˈnɒm.ɪ.nəl/
[n]
11 /fəˈnɒm.ɪ.nən/
[adj]
9 /ˈluː.mɪ.nəs/
[adj]
12 /ˌɪn.trəˈviː.nəs/
[adj,n]
9 /ˈɪn.fɪ.nət/
[adj]
11 /ɪˈnɔː.dɪ.nət/
[adj]
14 /ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət/
[n]
8 /ˈæk.rə.nɪm/
[n]
8 /ˈæn.tə.nɪm/
[n]
8 /ˈhɒm.ə.nɪm/
[n]
8 /ˈsɪn.ə.nɪm/
[n]
10 /ˈsjuː.də.nɪm/
[adj]
10 /mjuːˈnɪs.ɪ.pəl/
[v, n]
9 /ˈtres.pəs/
[n]
8 /ˈpæn.ə.pli/
[n]
7 /ˈaʊt.pʊt/
[adj]
6 /ˈrʊə.rəl/
[adj]
11 /ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl/
[adj]
8 /ˈæm.ə.rəs/
[adj]
12 /ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ/
/ˈæn.ti.ruːm/
9 /ˈæn.ti.rʊm/
/faɪˈnæn.ʃəl/
10 /fɪˈnæn.ʃəl/
[n]
9 /ˈfrɪk.ʃən/
[n]
9 /vəʊˈkeɪ.ʃən/
[n]
11 /ɪnˈfræk.ʃən/
[n]
11 /ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/
[n]
11 /rɪˈflek.ʃən/
[n]
11 /ˌrez.əˈluː.ʃən/
[ n]
12 /ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən/
[n]
12 /ˌben.ɪˈdɪk.ʃən/
[n]
12 /ˌdɪs.əˈluː.ʃən/
[n]
12 /ɪnˈskrɪp.ʃən/
[n]
12 /ˌmæl.əˈdɪk.ʃən/
[n]
12 /ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/
[n]
12 /ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən/
[n]
13 /əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən/
[n]
13 /ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/
[n]
13 /ˌɪn.sərˈek.ʃən/
[n]
15 /ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/
[n, v]
8 /ˈsen.ʃər/
[adj]
10 /ɔːˈdeɪ.ʃəs/
[adj]
10 /fəˈsiː.ʃəs/
[adj]
10 /təˈneɪ.ʃəs/
[adj]
10 /vəˈreɪ.ʃəs/
[adj]
11 /prɪˈkəʊ.ʃəs/
[adj]
14 /ˈsem.iˈkɒn.ʃəs/
[adj]
6 /ˈluː.sɪd/
[n]
10 /ˌæn.tiˈtɒk.sɪn/
[n]
7 /ˈθiː.sɪs/
[n]
8 /ˈdʒen.ə.sɪs/
[n]
8 /ˈnem.ə.sɪs/
[n]
10 /ˈsɪn.θə.sɪs/
[n]
11 /ænˈtɪθ.ə.sɪs/
[n]
11 /haɪˈpɒθ.ə.sɪs/
[adj, n]
10 /ɪkˈskluː.sɪv/
[adj]
10 /ɪnˈkluː.sɪv/
[adj]
13 /ˌæp.rɪˈhen.sɪv/
[n]
6 /ˈfɔː.teɪ/
[n]
7 /ˈpɔː.təl/
[adj]
11 /kənˈdʒen.ɪ.təl/
[n, adj]
8 /ˈfæn.təm/
[n]
11 /ˌpəʊstˈmɔː.təm/
[n]
10 /ɔːˈtɒm.ə.tən/
[v]
10 /ɪnˈlaɪ.tən/
[n]
6 /ˈæs.tər/
[n, v]
6 /ˈmiː.tər/
[adj, n]
8 /ˈæm.ə.tər/
[v, n, adj]
8 /ˈkaʊn.tər/
[n]
9 /daɪˈæm.ɪ.tər/
[n]
9 /əʊˈdɒm.ɪ.tər/
[n]
10 /bəˈrɒm.ɪ.tər/
[n]
11 /ˈben.ɪ.fæk.tər/
[n]
11 /ˈmæl.ɪ.fæk.tər/
[n]
11 /fəʊˈtɒm.ɪ.tər/
[n]
11 /prəʊˈdʒen.ɪ.tər/
[n]
12 /krəˈnɒm.ɪ.tər/
[n]
12 /spiːˈdɒm.ɪ.tər/
[n]
12 /θəˈmɒm.ɪ.tər/
[adj]
11 /ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs/
[adj]
11 /səˈlɪs.ɪ.təs/
[adj]
9 /əˈdɪk.tɪd/
[adj]
9 /dɪˈmen.tɪd/
[adj]
9 /prəˈtræk.tɪd/
[adj]
12 /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/
[adj]
12 /dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/
[adj]
12 /ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd/
[adj]
12 /əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/
[adj]
10 /ɔːˈθen.tɪk/
[adj]
10 /fænˈtæs.tɪk/
[adj, n]
11 /ˌæn.tiˈsep.tɪk/
[adj]
12 /klænˈdes.tɪn/
[n, v]
11 /əˈpren.tɪs/
[adj, n]
7 /ˈneɪ.tɪv/
[adj]
10 /ˈluː.krə.tɪv/
[adj]
10 /ˈluː.krə.tɪv/
[adj, n]
10 /əbˈdʒek.tɪv/
[adj]
11 /dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/
[adj]
11 /dɪˈmɪn.jə.tɪv/
[adj]
11 /ɪmˈper.ə.tɪv/
[adj, n]
12 /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/
[n]
9 /ˈsɪm.ə.tri/
[n]
9 /ʌpˈhiː.vəl/
[adj]
7 /ˈkreɪ.vən/
[adj]
7 /ˈkreɪ.vən/
[n]
8 /ˈbʊl.wək/
[adj]
11 /ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn/
[n]
12 /əˈnæk.rə.nɪ.zəm/
[n]
8 /ˈden.ɪ.zən/
[n]
13 /ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt/
[n]
8 /ɪˈrəʊ.ʒən/
/ˈvɜː.ʃən/
8 /ˈvɜː.ʒən/
[n]
9 /əˈbreɪ.ʒən/
[n]
9 /kəʊˈhiː.ʒən/
[n]
10 /kəˈluː.ʒən/
[n]
8 /ˈep.ɪ.θet/
semimonthly
#VALUE! /ˈsem.iˈmʌn.θli/
[n]
11 /wɪðˈdrɔː.əl/
[adj, n]
6 /ˈfluː.ɪd/
[n]
7 /fɪˈnɑː.li/
[n]
9 /ˌpæn.ərˈɑː.mə/
[adj]
5 /ˈpjuː.ni/
[n]
12 /ˈkɒn.trə.vɜː.si/
[adj]
11 /ˌɪn.trəˈpɑː.ti/
[adj]
9 /ɪˈnæm·ərd/
[n]
11 /ˌɔ·t̬
[v] əˈmeɪ·ʃən/
10 /dɪsˈtʃɑːdʒ/
[n, v]
6 /krɑːft/
[v]
12 /ˌkaʊn.təˈmɑːnd/
[v]
8 /ˌaʊtˈlɑːst/
[n, v]
9 /ˈfɔː.kɑːst/
[n]
9 /ˈfɔː.kɑːst/
[n]
9 /ˈæn.tiˌbɒd.i/
[v]
10 /ʌnˈʃækəl/
[adj]
13 /ˌsem.idɪˈtætʃt/
[v]
7 /əˈblaɪdʒ/
[v]
8 /ˌmɪsˈfaɪər/
[n]
12 /ˌʌn.dəˈsaɪnd/
[v]
7 /dɪˈvaʊər/
[v]
7 /dɪˈvaʊər/
[v]
7 /əˈbaʊnd/
[v]
8 /rɪˈdaʊnd/
[v]
9 /səˈmaʊnt/
[v, n]
8 /ɪɡˈzɪb.ɪt/
[v]
8 /ɪnˈhɪb.ɪt/
[v]
9 /prəˈhɪb.ɪt/
[n]
11 /ˈkɒn.trə.bænd/
[v]
6 /əˈbɔːr/
[n]
9 /ˈfɔː.beər/
[adj, n]
10 /ɪnˈkʌm.bənt/
[n]
11 /ˈʌn.dəˌbrʌʃ/
[adj]
7 /rəʊˈbʌst/
[v]
11 /fɔːˈʃæd.əʊ/
[v]
11 /ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ/
[adj]
8 /nəʊˈmæd.ɪk/
[adj]
9 /spəˈræd.ɪk/
[v, n]
10 /dɪˈskred.ɪt/
[adj]
10 /ˈdæs.təd.li/
[v]
6 /əˈdæpt/
[adj]
9 /ˈɔː.θə.dɒks/
[adj]
11 /ʌnˈɔː.θə.dɒks/
[v, n]
7 /ʌpˈdeɪt/
[n]
8 /ˈmæn.deɪt/
[v]
9 /ˌæn.tiˈdeɪt/
[v]
9 /ˈɪn.ʌn.deɪt/
[v]
9 /ˈɪn.ʌn.deɪt/
/ˌpəʊstˈdeɪt/
9 /ˈpəʊst.deɪt/
[v]
10 /iˈluː.sɪ.deɪt/
[v]
11 /ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
[v]
11 /ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/
[v]
12 /əˈkɒm.ə.deɪt/
[adj, n]
8 /ˈpen.dənt/
[adj]
9 /əˈbʌn.dənt/
[adj]
9 /ˈdek.ə.dənt/
[adj]
9 /ˈdek.ə.dənt/
[adj, n]
10 /dɪˈpen.dənt/
[n]
10 /ˈdɪs.ɪ.dənt/
[adj]
10 /rɪˈdʌn.dənt/
[n, adj]
11 /ˌæn.tiˈsiː.dənt/
[adj]
14 /ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt/
[n]
15 /ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt/
[n, v]
9 /ˈəʊ.və.dəʊs/
[n]
9 /ˈæn.ti.dəʊt/
[n]
13 /ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/
[n]
8 /ˌmɪsˈdiːd/
[adj, adv]
14 /ˈæntɪ
[adv] məˈrɪdɪəm/
14 /ˈpəʊst
[n] məˈrɪdɪəm/
9 /əˈpen.dɪks/
[n]
8 /ˈvɜː.dɪkt/
[n]
4 /dɪn/
[v]
9 /wɪðˈdrɔː/
[v]
7 /æbˈdʌkt/
[adj]
9 /ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/
/həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/
11 /həˈmɑː.dʒə-/
[adj, n, v]
6 /ˈmeɪ.dʒər/
[n]
11 /əˈstrɒl.ə.dʒər/
[n]
8 /ˈkʌs.tə.di/
[n]
9 /ˈdʒep.ə.di/
[n]
12 /ɔːˈθɒɡ.rə.fi/
[n]
14 /ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/
[n]
14 /taɪˈpɒɡ.rə.fi/
[n]
9 /ɔːˈtɒn.ə.mi/
[n]
4 /ˈɪə.rə/
[adj]
5 /ˈweə.ri/
[adj]
7 /ʌnˈweə.ri/
[n]
13 /ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/
[n]
8 /ˈfæn.tə.si/
[adj]
9 /ˈlɪt.ər.ə.si/
[n]
10 /ɔːˈtɒk.rə.si/
[n]
10 /dɪˈmɒk.rə.si/
[n]
11 /pluːˈtɒk.rə.si/
[n]
12 /ˌær.ɪˈstɒk.rə.si/
[n]
12 /bjʊəˈrɒk.rə.si/
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/
12 /kənˈtrɒv.ə.si/
[n]
12 /tekˈnɒk.rə.si/
[n]
7 /ˈreə.rə.ti/
[n]
7 /ˈver.ə.ti/
[n]
9 /əˈfɪn.ə.ti/
[n]
9 /kəˈlæm.ə.ti/
[n]
9 /ɪmˈpjuː.nə.ti/
infirmity
9 /ɪnˈfɜː.mə.ti/
[n]
9 /sɪˈkjʊə.rə.ti/
[n]
9 /vəˈlɒs.ə.ti/
[n]
9 /vəˈræs.ə.ti/
[n]
9 /vɪˈsɪn.ə.ti/
[n]
10 /ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti/
[n]
10 /dekˈster.ə.ti/
[n]
10 /ɪkˈstrem.ə.ti/
[n]
10 /ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti/
[n]
11 /ˌkɔː.diˈæl.ə.ti/
[n]
11 /ˌek.wəˈnɪm.ə.ti/
[n]
11 /ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/
[n]
11 /ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti/
[n]
10 /ænˈtɪp.ə.θi/
[v, adj]
7 /ɪɡˈzempt/
[adj]
9 /ˈlɪt.ər.ər.i/
[n]
9 /ˈluː.mɪ.nər.i/
[adj]
9 /ˈsɒl.ɪ.tər.i/
[n]
10 /ˈæd.və.sər.i/
[adj]
11 /kəmˈpʌl.sər.i/
[n]
12 /ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/
[v]
9 /wɪðˈhəʊld/
[n]
5 /həʊst/
[adj]
9 /ˈfɔː.məʊst/
[n]
10 /ˈdaɪəˌθɜːmɪ/
[adj]
9 /rɪˈzɜːvd/
[adj]
8 /ˈɡræf.ɪk/
[n, v]
8 /ˈpref.ɪs/
[n]
8 /ˈpref.ɪs/
[v]
8 /kənˈfaɪn/
[v]
8 /səˈfaɪs/
[v,n]
8 /dɪˈfɒlt/
[v]
8 /kənˈfɔːm/
[n]
11 /ˈsel.ə.feɪn/
[n, v, adj]
9 /ˈmæn.ɪ.fest/
[v]
8 /kənˈfɜːm/
[v]
6 /dɪˈfɜːr/
[n]
7 /ɪˈnɪɡ.mə/
[n]
6 /ˈvɪɡ·ər/
[v]
6 /ʌnˈɡæɡ/
[v]
9 /ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/
[v]
10 /ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/
[v]
11 /ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/
[v]
15 /ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt/
[adj]
12 /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/
/ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/
10 /ˈmɒn.ə.ɡræf/
[n]
8 /ˈæn.ə.ɡræm/
[n]
8 /ˈep.ɪ.ɡræm/
[n]
9 /ˈmɒn.ə.ɡræm/
[n]
11 /ˈkrɪptəʊɡræm/
[n]
18 /iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm/
[v]
8 /daɪˈɡres/
[v]
11 /trænzˈɡres/
[v]
8 /ˌaʊtˈɡrəʊ/
[adj]
10 /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/
[v]
12 /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/
[v]
6 /hɔːd/
[v]
10 /ˌæp.rɪˈhend/
[v, n]
5 /hiːd/
[v]
7 /ədˈhɪər/
[v]
7 /kəʊˈhɪər/
[n]
7 /ˈmeɪ.ni.æk/
[adj, n]
9 /baɪˈen.i.əl/
[adj, n]
10 /pəˈren.i.əl/
[adj, n]
10 /pəˈren.i.əl/
[adj]
12 /ˌɪn.təˈlɪn.i.ər/
[n, preposition]
6 /ˈeɪ.li.əs/
[adj]
8 /ˈdʒuː.bi.əs/
[adj]
11 /kəˈməʊ.di.əs/
[adj]
11 /ɪkˈstreɪ.ni.əs/
[adj]
11 /ɡrɪˈɡeə.ri.əs/
/ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/
12 /ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs/
[adj]
13 /ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs/
[adj]
14 /ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs/
[v]
15 /ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs/
[adj]
14 /ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət/
[n, adj, v]
6 /ˈvɪd.i.əʊ/
[n]
7 /ˈsɪm.ɪ.li/
[n]
8 /ˈstæm.ɪ.nə/
[n]
6 /ˈæm.ɪ.ti/
[n]
8 /ˌpæn.əˈsiː.ə/
[n]
13 /ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə/
/ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/
14 /ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ/
[n]
12 /ˌɔːθəʊˈpiːdɪ/
[n]
6 /miːnz/
[n]
13 /ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl/
[adj]
11 /ˌʌn.əˈbrɪdʒd/
[adj, n]
16 /ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/
[v]
10 /ˌæk.wiˈes/
[adj]
9 /ʌnˈbaɪəst/
[v]
9 /ɪˈstreɪndʒ/
[n]
6 /ˈfɪnɪs/
[n]
10 /ˌævəˈkeɪʃən/
[n]
12 /ˌæɡrɪˈɡeɪʃən/
[v]
7 /rɪˈbjuːk/
[v, n]
7 /rɪˈzjuːm/
[v]
8 /prɪˈzjuːm/
[v]
7 /ɪmˈpjuːn/
[adj]
9 /ˌpɪk.əˈjuːn/
[adj]
8 /prəˈfjuːs/
[v, n]
8 /kəˈmjuːt/
[n, v]
8 /dɪˈspjuːt/
[n]
11 /ˌsem.ɪ'ænjʊəl/
[adj, v]
7 /sɪˈkjʊər/
[n]
6 /kæʃ/
[v, n, adj]
4 /kɒn/
[v]
8 /æbˈskɒnd/
[n, v]
7 /əˈkɔːd/
[n]
7 /əˈkɔːd/
[n]
8 /ˈkɒŋ.kɔːd/
[n]
8 /ˈdɪs.kɔːd/
[v, n]
11 /ˌʌn.dəˈskɔːr/
[v]
7 /rɪˈkɔɪl/
[v]
9 /ˈæb.dɪ.keɪt/
[adj, n, v]
10 /ˈdʒuː.plɪ.keɪt/
[v]
10 /ˈek.strɪ.keɪt/
[v]
10 /ˈɪm.plɪ.keɪt/
[v]
13 /ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt/
[adj]
7 /ˈveɪ.kənt/
[n]
4 /kɜːr/
[v]
7 /kənˈkɜːr/
[n]
7 /ˈʌp.kiːp/
[adj]
12 /ˌsem.iˈskɪld/
[n]
9 /ˈɔː.tə.kræt/
[n]
9 /ˈdem.ə.kræt/
[n]
11 /ˈær.ɪ.stə.kræt/
[adj]
9 /ˈæd.ə.kwət/
[v]
11 /rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/
[adj]
9 /ˈdes.əl.ət/
[adj]
8 /ˈʃæl.əʊ/
[n]
7 /ˈmæl.ɪs/
[v]
9 /dɪˈmɒl.ɪʃ/
[v]
9 /dɪˈmɒl.ɪʃ/
[adj]
7 /ɡəˈlɔːr/
[n,v]
8 /ɪkˈsplɔɪt/
[v]
7 /ˌmɪsˈleɪ/
[v]
6 /sleɪk/
[v]
8 /ɪnˈfleɪt/
[v]
9 /ˈsɪm.jə.leɪt/
[v]
11 /əˈsɪm.ɪ.leɪt/
[v]
11 /məˈnɪp.jə.leɪt/
[v]
8 /pəˈpleks/
[v,n]
8 /nɪˈɡlekt/
[v]
8 /rɪˈflekt/
[v]
7 /rɪˈlent/
[adj]
9 /ˈɒp.jə.lənt/
[adj]
10 /ˈsʌk.jə.lənt/
[v]
9 /kəʊ.əˈles/
[v]
5 /lɜːk/
[v]
8 /ˌmɪsˈliːd/
[n]
10 /ˌmɪsbɪˈliːf/
[n]
7 /fliːs/
[v]
7 /kliːv/
/sɪˈkluːd/
8 /səˈkluːd/
/sɪˈkluːd/
8 /səˈkluːd/
[v]
9 /prɪˈkluːd/
[n]
10 /ˈɪn.tə.luːd/
[adj]
9 /ˈæb.sə.luːt/
[n]
5 /flʌks/
[n]
7 /ˈɪn.flʌks/
[n]
6 /ˈɡæm.ət/
[adj]
6 /ˈtɪm.ɪd/
[adj]
8 /daɪˈnæm.ɪk/
/iː.kəˈnɒm.ɪk/
9 /ek.əˈnɒm.ɪk/
[adj, n]
9 /ˌep.ɪˈdem.ɪk/
[adj]
9 /ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/
[v]
7 /ˈfæm.ɪʃ/
[adj]
7 /ˈflɪm.zi/
[n]
10 /ˈpæn.tə.maɪm/
[v]
10 /iˈkɒn.ə.maɪz/
[n, v]
11 /ˈkɒm.prə.maɪz/
[n]
7 /ˈɪn.meɪt/
[n, v]
13 /ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt/
[v]
8 /kəˈmend/
[adj]
8 /ˈdɔː.mənt/
[adj]
9 /ˈviː.ə.mənt/
[n]
10 /ˈkɒn.dɪ.mənt/
[n]
13 /ˈʌndəˌpeɪmənt/
[n]
15 /ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/
[v]
7 /dɪˈməʊt/
[n]
5 /miːk/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
14 /ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn/
[adj]
7 /rɪˈmɪs/
[n]
12 /ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst/
[v]
7 /səbˈmɪt/
[adj, n]
9 /əˈrɪdʒ.ən.əl/
[adj]
14 /dɪˈspæʃ.ən.ət/
[adj]
8 /ˈkrɒn.ɪk/
[adj]
9 /ˈslʌv.ən.li/
/ˈʒɑ̃ː.rə/
6 /ˈʒɒn.rə/
[v, adj, n]
6 /ˈfæn.si/
[n]
9 /ˈkʌr.ən.si/
[n]
12 /dɪˈskrep.ən.si/
[n]
12 /dɪˈskrep.ən.si/
[v]
11 /ænˈtæɡ.ə.naɪz/
[v]
11 /ˈskruː.tɪ.naɪz/
[v]
12 /ˈsɪŋ.krə.naɪz/
[v]
7 /ɪɡˈnɔːr/
[n]
10 /ˈæs.trə.nɔːt/
[v]
10 /iˈlɪm.ɪ.neɪt/
[v]
10 /ˈhaɪ.bə.neɪt/
[v]
11 /ɪˈluː.mɪ.neɪt/
[v]
14 /prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[v]
14 /prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[v]
14 /prəˈkræs.tɪ.neɪt/
[n]
9 /əˈɡrɒnəmi/
[adj]
8 /ˈem.ɪ.nənt/
[adj]
9 /ˈɪm.ɪ.nənt/
[adj]
9 /ˈɪm.ɪ.nənt/
[n, adj]
10 /ˈpɜː.mə.nənt/
[adj]
10 /ˈpɜː.tɪ.nənt/
[adj]
10 /ˈprɒm.ɪ.nənt/
[n]
10 /prəˈpəʊ.nənt/
[n]
11 /ˈɡæs.trə.nəʊm/
[v]
8 /ʌnˈnɜːv/
[n]
6 /ˈmeɪ.ni.ə/
[n]
10 /ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə/
[n]
12 /ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə/
[adv]
14 /ˌɪn.ədˈvɜː.təntli/
[adj]
9 /dɪˈkrep.ɪt/
[n]
8 /ˈɔː.tɒp.si/
[adj]
8 /kəmˈpækt/
[n]
6 /spaɪn/
[v]
8 /dɪˈspaɪz/
[v]
11 /ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
[v]
11 /ˌkɒr.ɪˈspɒnd/
[n]
10 /ˌdɪs.rɪˈpeər/
[v]
11 /iˈmæn.sɪ.peɪt/
[n, v]
9 /ˈprɒs.pekt/
[adj]
12 /ˈsɜː.kəm.spekt/
[v]
6 /ɪmˈpel/
[v]
7 /prəˈpel/
[v]
7 /əˈpend/
[v]
8 /səˈspend/
[n]
9 /səˈspens/
/pəʊstˈpəʊn/
9 /pəstˈpəʊn/
[v]
7 /dɪˈpəʊz/
[v]
7 /ɪmˈpəʊz/
[v]
10 /trænˈspəʊz/
[v]
12 /ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz/
[n]
11 /ˌəʊ.və.səˈplaɪ/
[n]
11 /ˈdɪs.ə.plɪn/
[n]
8 /ˈkʌl.prɪt/
[v]
8 /ɪmˈper.əl/
[adj]
8 /ˈlæt.ər.əl/
[adj]
8 /ˈlɪt.ər.əl/
[adj]
10 /ˌbaɪˈkæm.ər.əl/
[adj]
10 /ˌbaɪˈlæt.ər.əl/
[n]
11 /kəˈlæt.ər.əl/
[adj]
11 /ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl/
/ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/
12 /ˌek.wɪˈlæt.ər.əl/
[adj]
13 /ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl/
[n]
14 /ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl/
[adj]
9 /ˈtɪm.ər.əs/
[adj]
13 /ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs/
[adj]
9 /ˈlɪt.ər.ət/
[adj]
11 /ɪˈlɪt.ər.ət/
[n]
8 /ˈæv.ər.ɪs/
[v]
11 /ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ/
[n]
10 /ˈɔː.tə.ɡrɑːf/
[n]
8 /ˈfɔː.rɑːm/
[v]
8 /rɪˈtrækt/
[v]
9 /dɪˈstrækt/
[v]
9 /prəˈtrækt/
[v]
9 /prəˈtrækt/
[n, adj]
5 /ræʃ/
[n]
7 /skraɪb/
[v]
9 /ɪnˈskraɪb/
[v]
10 /prɪˈskraɪb/
[v]
13 /ˈsɜː.kəm.skraɪb/
[adj, adv, n]
8 /ˈʌp.raɪt/
[v]
8 /əˈpraɪz/
[n]
8 /draʊt/
[adv]
7 /əˈbrɔːd/
[adj]
10 /wɪðˈdrɔːn/
[v]
8 /ɪmˈbrɔɪl/
[adj]
7 /əˈdrɔɪt/
[v, n]
8 /ʌpˈɡreɪd/
[adj]
6 /freɪl/
[v]
9 /rɪˈstreɪn/
[v]
8 /maɪˈɡreɪt/
[v]
9 /ˈem.ɪ.ɡreɪt/
[v]
10 /ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/
[v]
10 /ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/
[v, adj, n]
11 /dɪˈdʒen.ə.reɪt/
[v]
11 /rɪˈdʒen.ə.reɪt/
[v]
12 /kəˈlæb.ə.reɪt/
[v]
13 /dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/
[n]
10 /kəʊˈhɪə.rəns/
[adj, n]
9 /ədˈhɪə.rənt/
[adj]
9 /kəʊˈhɪə.rənt/
/ɪnˈher.ənt/
9 /ɪnˈhɪə.rənt/
[v]
7 /strəʊl/
[adj]
9 /dɪˈskriːt/
[v]
9 /ˌmælˈtriːt/
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/
11 /ˌpiː.diˈæt.rɪks/
[v]
7 /ʃrɪŋk/
[n]
7 /skrɪpt/
[v]
10 /kənˈskrɪpt/
[n]
11 /ˈmæn.jə.skrɪpt/
[n]
11 /ˈpəʊst.skrɪpt/
[v]
8 /əbˈtruːd/
[v]
9 /prəˈtruːd/
[v]
7 /ʌpˈruːt/
[v]
9 /əbˈstrʌkt/
[v]
7 /ˌaʊtˈrʌn/
[n]
10 /ˈfɔː.frʌnt/
[adj]
7 /əˈbrʌpt/
[adj]
9 /kəˈlɒs.əl/
[adj]
11 /ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/
[n]
8 /tʃuːˈɪʃ.ən/
[n]
9 /sɪˈdɪʃ.ən/
[n]
9 /sɪˈdɪʃ.ən/
[n]
9 /vəˈlɪʃ.ən/
[n]
13 /ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/
[n]
13 /ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
13 /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
[n]
10 /əˈɡres.ər/
[adj]
9 /ˈlʌʃ.əs/
[adj]
11 /fɪkˈtɪʃ.əs/
[adj, n]
9 /ˈpres.ɪŋ/
[v]
7 /iˈlɪs.ɪt/
[adv]
15 /ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/
[n]
10 /sɪˈseʃ·ən/
[adj]
7 /ˈdəʊ.saɪl/
[n]
9 /ˈdɒm.ɪ.saɪl/
[v]
10 /ˈrek.ən.saɪl/
[v]
10 /ˈrek.ən.saɪl/
[n]
10 /ˈfɔː.saɪt/
[n]
7 /ˈek.saɪz/
[v]
7 /ɪnˈsaɪz/
[v]
8 /kæpˈsaɪz/
[v]
7 /baɪˈsekt/
[v]
10 /ˌɪn.təˈsekt/
[v]
10 /ˌʌn.dəˈsel/
[n]
8 /ˈɪn.sens/
[n, v]
8 /dɪˈsent/
[n, v]
8 /dɪˈsent/
[n]
8 /dɪˈsent/
[adj]
9 /əˈdʒeɪ.sənt/
[adj]
12 /trænzˈluː.sənt/
[adj]
10 /ɪmˈpeɪ.ʃənt/
[v]
10 /ˌɪn.təˈsept/
[v]
7 /əbˈses/
[adj, n, v]
5 /səʊl/
[n]
10 /ˌʌn.kənˈsɜːn/
[v]
7 /əkˈsiːd/
[v]
7 /sɪˈsiːd/
[v]
8 /prɪˈsiːd/
[v]
10 /ˌɪn.təˈsiːd/
[v]
8 /kənˈsiːl/
[n]
8 /dɪˈsiːs/
[v]
9 /pəˈsiːv/
[v]
10 /ˌʌn.dɪˈsiːv/
[v]
12 /ˌpriː.kənˈsiːv/
[v]
8 /pəˈsɪst/
[v]
6 /ɪkˈspel/
[v]
7 /dɪˈspel/
[n]
11 /ˈθɜː.mə.stæt/
[n]
8 /ˌmɪsˈstep/
[n]
9 /dɪˈzɑː.stər/
[n]
9 /ˈæl.tɪ.tʃuːd/
[n]
9 /ˈæp.tɪ.tʃuːd/
[n]
9 /ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/
[n]
10 /ˈfɔː.tɪ.tʃuːd/
[n]
10 /ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd/
[n]
10 /ˈmʌl.tɪ.tʃuːd/
[n]
12 /ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd/
[adj]
7 /əˈstʃuːt/
[adj]
10 /ˈdes.tɪ.tʃuːt/
[adj]
9 /ˌɪm.əˈtʃʊər/
/ˈprem.ə.tʃər/
10 /prem.əˈtʃʊər/
[n]
8 /ˈɡlʌt.ən/
[adj]
9 /dɪˈspɒt.ɪk/
[adj, n]
10 /ˌɔː.təˈmæt.ɪk/
[adj]
10 /sɪnˈθet.ɪk/
[n]
11 /ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/
[adj]
11 /ˌdem.əˈkræt.ɪk/
[adv]
10 /ˈprez.ənt.li/
[adv]
13 /dɪˈlɪb.ər.ət.li/
[v]
13 /ˈsʌb.sɪ.kwənt.li/
[n]
8 /ˈʌp.stɑːt/
[n]
16 /wɪðˈhəʊl.dɪŋ
[v] ˌtæks/
10 /wɪðˈstænd/
[adj, n]
8 /ˈhɒs.taɪl/
[adj]
10 /ˈvɜː.sə.taɪl/
[n]
10 /ˈprəʊ.tə.taɪp/
[v]
12 /dɪˈmɒk.rə.taɪz/
[v]
7 /ɪnˈteɪl/
[n, v]
9 /ˈdʌv.teɪl/
[v]
7 /rɪˈteɪn/
[v]
8 /æbˈsteɪn/
[v]
11 /dɪˈbɪl.ɪ.teɪt/
[adj]
11 /ˈɪntrəsteɪt/
[v]
12 /nəˈses.ɪ.teɪt/
[v]
12 /ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt/
[v]
13 /ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt/
[adj]
9 /stelθ/
[v]
8 /kənˈtend/
[adj, n, v]
8 /kənˈtent/
[n]
11 /ˌdɪs.kənˈtent/
[n]
11 /ˈmæl.kən.tent/
[adj]
7 /ˈleɪ.tənt/
[adj]
11 /kənˈsɪs.tənt/
[adj]
12 /ˌɪn.ədˈvɜː.tənt/
[n]
8 /kwɪnˈtet/
[v]
8 /pəˈtɜːb/
[n]
7 /ˈʌp.tɜːn/
[v]
6 /dɪˈtɜːr/
[v]
6 /ɪnˈtɜːr/
[n]
8 /fəˈtiːɡ/
[n]
13 /ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst/
[adj]
13 /ˌæm.bɪˈdek.strəs/
[n]
9 /ˈpʌŋk.tʃər/
[adj, n]
10 /ˈmɪn.ə.tʃər/
[adj, n]
7 /ˈmæn.ju.əl/
[adj]
7 /ˈvɪʒ.u.əl/
[adj]
9 /ˈpʌŋk.tʃu.əl/
[n]
7 /əˈvaʊ.əl/
[n]
10 /ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən/
[v]
6 /ˈkaʊ.ər/
[adj]
10 /dɪˈsɪdʒ.u.əs/
[adj]
10 /ˈsʌmp.tʃu.əs/
[adj]
12 /kənˈspɪk.ju.əs/
[adj]
12 /suːˈpɜː.flu.əs/
[adj]
12 /suːˈpɜː.flu.əs/
[n, adj]
13 /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/
[n]
14 /ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/
[adj]
8 /ˈdʒen.ju.ɪn/
[n, adj]
10 /ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ/
[n]
6 /ˈkrəʊ.ni/
[n]
6 /ˈdaʊ.ri/
[n]
5 /aɪˈəʊ.tə/
[n]
10 /ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ/
[n]
7 /ˈnɒv.ɪs/
[adj]
7 /ˈlæv.ɪʃ/
[v]
6 /ˈkʌv.ɪt/
[adv]
12 /ɪkˈskluː.sɪv.li/
[v]
8 /səˈvaɪv/
[v]
7 /rɪˈvaɪz/
[v]
10 /ˈɪm.prə.vaɪz/
[n]
11 /ˈʌn.dəˌstʌd.i/
[v]
9 /ˈen.ə.veɪt/
[v]
9 /ˈen.ə.veɪt/
[v]
10 /ˈæɡ.rə.veɪt/
[n]
7 /ˈæd.vent/
[v]
11 /ˌsɜː.kəmˈvent/
[adj, n]
8 /ˈsɒl.vənt/
[adj]
11 /ɪˈrel.ə.vənt/
[v]
6 /ɪˈvəʊk/
[v]
7 /ɪnˈvəʊk/
[v]
8 /prəˈvəʊk/
[v]
5 /əˈvɜːr/
[adj]
7 /əˈvɜːs/
[adj]
8 /ˈæd.vɜːs/
[v]
8 /rɪˈvɜːs/
[adj]
9 /pəˈvɜːs/
[v]
9 /trəˈvɜːs/
[v]
6 /əˈvɜːt/
[adj]
6 /əʊˈvɜːt/
[v]
8 /kənˈviːn/
[v]
8 /kənˈviːn/
[v]
10 /ˌɪn.təˈviːn/
[v]
10 /ˌɪn.təˈviːn/
[v]
11 /ˌkɒn.trəˈviːn/
[n]
9 /ˈkliː.vɪdʒ/
[n, v]
8 /ˈpriː.vjuː/
[adj]
7 /ˈplʌk.i/
[v]
8 /daɪˈvʌldʒ/
/daɪˈvʌldʒ/
8 /dɪˈvʌldʒ/
[v]
10 /ˌəʊ.vəˈwelm/
[n]
9 /ˈfɔː.wɜːd/
[v]
7 /ˌaʊtˈwɪt/
[n]
11 /ˈprəʊ.tə.plæz.əm/
[v]
9 /ɪnˈvɪz·ən/
[v]
8 /əbˈzɒlv/
[v, n]
8 /rɪˈzɒlv/
[v]
9 /dɪˈzɒlv/
[n, v]
8 /ˈsɒdʒ.ən/
[n]
/ˌdʒɒl.i ˈrɒdʒ.ər/
12 [adj]
11 /prəˈdɪdʒ.əs/
[v]
7 /əˈdʒɔɪn/
[n]
/əˈliː.dʒəns/
11 [adj]
7 /ˈkəʊ.dʒənt/
[adj]
10 /ˈɪn.dɪ.dʒənt/
[n]
/ɪnˈsɜː.dʒənt/
10 [n]
10 /ɪnˈsɜː.dʒənt/
[v]
8 /əˈdʒɜːn/
[v]
8 /əˈdʒɜːn/
[n]
14 /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/
[adj, adv]
10 /ˌbaɪˈmʌnθ.li/
Dispense With
Fragile [v] dɪˈspens wɪð
Graphite [adj] ˈfrædʒ.aɪl
Edible [n] ˈɡræf.aɪt
Amiable [adj] ˈed.ə.bəl
Pliable [adj] ˈeɪ.mi.ə.bəl
Soluble [adj] ˈplaɪ.ə.bəl
Amicable [adj] ˈsɒl.jə.bəl
Equitable [adj] ˈæm.ɪ.kə.bəl
Illegible [adj] ˈek.wɪ.tə.bəl
Illegible [adj] ɪˈledʒ.ə.bəl
Inaudible [adj] ɪˈledʒ.ə.bəl
Insoluble [adj] ɪˈnɔː.də.bəl
Invisible [adj] ɪnˈsɒl.jə.bəl
Palatable [adj] ɪnˈvɪz.ə.bəl
Tractable [adj] ˈpæl.ə.tə.bəl
Veritable [adj] ˈtræk.tə.bəl
Compatible [adj] ˈver.ɪ.tə.bəl
Formidable [adj] kəmˈpæt.ə.bəl
Infallible [adj] fɔːˈmɪd.ə.bəl
Inflexible [adj] ɪnˈfæl.ə.bəl
Unscramble [adj] ɪnˈflek.sə.bəl
Impregnable [v] ʌnˈskræm.bəl
Indomitable [adj] ɪmˈpreɡ.nə.bəl
Irrevocable [adj] ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl
Inaccessible [adj] ɪˈrev.ə.kə.bəl
Inhospitable [adj] ˌɪn.əkˈses.ə.bəl
Unquenchable [adj] ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl
Indispensable [adj] ʌnˈkwen.tʃə.bəl
Irreconcilable [adj] ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl
Irreconcilable [adj] ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl
Incontrovertible [adj] ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl
Urban [adj] ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl
Interurban [adj] ˈɜː.bən
Sober [adj] ˌɪn.təˈɜː.bən
Subscriber [v] ˈsəʊ.bər
[n] səbˈskraɪ.bər
Absorbing
Asteroid [adj] əbˈzɔː.bɪŋ
Citadel [n] ˈæs.tər.ɔɪd
Dawdle [n] ˈsɪt.ə.del
Overburden [v] ˈdɔː.dəl
Blunder [v] ˌəʊ.vəˈbɜː.dən
Engender [n, v] ˈblʌn.dər
Orthopedic [v] ɪnˈdʒen.dər
Pending [adj] ˌɔː.θəˈpiː.dɪk
Impending [adj] ˈpen.dɪŋ
Foreboding [adj] ɪmˈpen.dɪŋ
Notwithstanding [n] fɔːˈbəʊ.dɪŋ
Outlandish [adv, preposition] ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ
Genealogy [adj] ˌaʊtˈlæn.dɪʃ
Chronology [n] ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi
Pandemonium [n] krəˈnɒl.ə.dʒi
ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə
Deviate [n] m
Obviate [v] ˈdiː.vi.eɪt
Obviate [v] ˈɒb.vi.eɪt
Initiate [v] ˈɒb.vi.eɪt
Permeate [v] ɪˈnɪʃ.i.eɪt
Tolerate [v] ˈpɜː.mi.eɪt
Fluctuate [v] ˈtɒl.ər.eɪt
Perforate [v] ˈflʌk.tʃu.eɪt
Depreciate [v] ˈpɜː.fər.eɪt
Invigorate [v] dɪˈpriː.ʃi.eɪt
Obliterate [v] ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt
Incarcerate [v] əˈblɪt.ər.eɪt
Project [v] ɪnˈkɑː.sər.eɪt
Essence [n, v] ˈprɒdʒ.ekt
Defiance [n] ˈes.əns
Pittance [n] dɪˈfaɪ.əns
Vigilance [n] ˈpɪt.əns
At Variance [n] ˈvɪdʒ.əl.əns
Circumference [adj] ætˈveə.ri.əns
Fluent [n] səˈkʌm.fər.əns
[adj] ˈfluː.ənt
Affluent
Incessant [adj] ˈæf.lu.ənt
Incipient [adj] ɪnˈses.ənt
Transient [adj] ɪnˈsɪp.i.ənt
Benevolent [adj] ˈtræn.zi.ənt
Concurrent [adj] bəˈnev.əl.ənt
Malevolent [adj] kənˈkʌr.ənt
Proficient [adj] məˈlev.əl.ənt
Belligerent [adj] prəˈfɪʃ.ənt
Intermittent [adj,n] bəˈlɪdʒ.ər.ənt
Underdeveloped [adj] ˌɪn.təˈmɪt.ənt
Verify [adj] ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt
Magnify [v] ˈver.ɪ.faɪ
Pilfer [v] ˈmæɡ.nɪ.faɪ
Cartographer [v] ˈpɪl.fər
Stenographer [n] kɑːˈtɒɡ.rə.fər
Edifice [n] stəˈnɒɡ.rə.fər
Forfeit [n] ˈed.ɪ.fɪs
Demagogue [n, v, adj] ˈfɔː.fɪt
Pedagogue [n] ˈdem.ə.ɡɒɡ
Frugal [n] ˈped.ə.ɡɒɡ
Wrangle [adj] ˈfruː.ɡəl
Aggregate [n,v] ˈræŋ.ɡəl
Mishap [v, adj, n] ˈæɡ.rɪ.ɡət
Lineage [n] ˈmɪs.hæp
Rummage [n] ˈlɪn.i.ɪdʒ
Beverage [v] ˈrʌm.ɪdʒ
Province [n] ˈbev.ər.ɪdʒ
Asterisk [n] ˈprɒv.ɪns
Antagonist [n, v] ˈæs.tər.ɪsk
Protagonist [n] ænˈtæɡ.ən.ɪst
Civilian [n] prəˈtæɡ.ən.ɪst
Protocol [n,adj] sɪˈvɪl.jən
Manacle [n] ˈprəʊ.tə.kɒl
Maniacal [v] ˈmæn.ə.kəl
Obstacle [adj] məˈnaɪ.ə.kəl
[n] ˈɒb.stə.kəl
Chronicle
Illogical [n, v] ˈkrɒn.ɪ.kəl
Economical [adj] ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl
ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
Semicircle [adj] /ek.əˈnɒm.ɪ.kəl
Astronomical [n] ˈsem.iˌsɜː.kəl
Chronological [adj] ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl
Outspoken [adj] ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl
Pan-American [adj] ˌaʊtˈspəʊ.kən
Soliloquy [adj] ˌpænəˈmer.ɪ.kən
Dissimilar [n] səˈlɪl.ə.kwi
Extracurricular [adj] ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər
Heedless [adj] ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər
Dauntless [adj] ˈhiːd.ləs
Meticulous [adj] ˈdɔːnt.ləs
Scrupulous [adj] məˈtɪk.jə.ləs
Immaculate [adj] ˈskruː.pjə.ləs
Immaculate [adj] ɪˈmæk.jə.lət
Solo [adj] ɪˈmæk.jə.lət
Outlook [adj, adv] ˈsəʊ.ləʊ
Nomad [n] ˈaʊt.lʊk
Thermal [n] ˈnəʊ.mæd
Abnormal [adj, n] ˈθɜː.məl
Infinitesimal [adj] æbˈnɔː.məl
Craftsman [adj,n] ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl
Astronomer [n] ˈkrɑːfts.mən
Animus [n] əˈstrɒn.ə.mər
ˈæn.ɪ.məs/
Anonymous [n] /ˈæn.ɪ.məs
Unanimous [adj] əˈnɒn.ɪ.məs
Autonomous [adj] juːˈnæn.ɪ.məs
Magnanimous [adj] ɔːˈtɒn.ə.məs
Hypodermic [adj] mæɡˈnæn.ɪ.məs
Dermis [adj] ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk
Epidermis [n] ˈdɜː.mɪs
Phenomenal [n] ˌep.ɪˈdɜː.mɪs
Phenomenon [adj] fəˈnɒm.ɪ.nəl
Luminous [n] fəˈnɒm.ɪ.nən
[adj] ˈluː.mɪ.nəs
Intravenous
Infinite [adj] ˌɪn.trəˈviː.nəs
Inordinate [adj,n] ˈɪn.fɪ.nət
Insubordinate [adj] ɪˈnɔː.dɪ.nət
Acronym [adj] ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət
Antonym [n] ˈæk.rə.nɪm
Homonym [n] ˈæn.tə.nɪm
Synonym [n] ˈhɒm.ə.nɪm
Pseudonym [n] ˈsɪn.ə.nɪm
Municipal [n] ˈsjuː.də.nɪm
Trespass [adj] mjuːˈnɪs.ɪ.pəl
Panoply [v, n] ˈtres.pəs
Output [n] ˈpæn.ə.pli
Rural [n] ˈaʊt.pʊt
Intramural [adj] ˈrʊə.rəl
Amorous [adj] ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl
Overbearing [adj] ˈæm.ə.rəs
Anteroom [adj] ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ
ˈæn.ti.ruːm/
Financial [n] /ˈæn.ti.rʊm
faɪˈnæn.ʃəl/
Friction [adj] /fɪˈnæn.ʃəl
Vocation [n] ˈfrɪk.ʃən
Infraction [n] vəʊˈkeɪ.ʃən
Litigation [n] ɪnˈfræk.ʃən
Reflection [n] ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən
Resolution [n] rɪˈflek.ʃən
Altercation [n] ˌrez.əˈluː.ʃən
Benediction [ n] ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən
Dissolution [n] ˌben.ɪˈdɪk.ʃən
Inscription [n] ˌdɪs.əˈluː.ʃən
Malediction [n] ɪnˈskrɪp.ʃən
Segregation [n] ˌmæl.əˈdɪk.ʃən
Trepidation [n] ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən
Alliteration [n] ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən
Congregation [n] əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən
Insurrection [n] ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən
Circumlocution [n] ˌɪn.sərˈek.ʃən
[n] ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən
Censure
Audacious [n, v] ˈsen.ʃər
Facetious [adj] ɔːˈdeɪ.ʃəs
Tenacious [adj] fəˈsiː.ʃəs
Voracious [adj] təˈneɪ.ʃəs
Precocious [adj] vəˈreɪ.ʃəs
Semiconscious [adj] prɪˈkəʊ.ʃəs
Lucid [adj] ˈsem.iˈkɒn.ʃəs
Antitoxin [adj] ˈluː.sɪd
Thesis [n] ˌæn.tiˈtɒk.sɪn
Genesis [n] ˈθiː.sɪs
Nemesis [n] ˈdʒen.ə.sɪs
Synthesis [n] ˈnem.ə.sɪs
Antithesis [n] ˈsɪn.θə.sɪs
Hypothesis [n] ænˈtɪθ.ə.sɪs
Exclusive [n] haɪˈpɒθ.ə.sɪs
Inclusive [adj, n] ɪkˈskluː.sɪv
Apprehensive [adj] ɪnˈkluː.sɪv
Forte [adj] ˌæp.rɪˈhen.sɪv
Portal [n] ˈfɔː.teɪ
Congenital [n] ˈpɔː.təl
Phantom [adj] kənˈdʒen.ɪ.təl
Postmortem [n, adj] ˈfæn.təm
Automaton [n] ˌpəʊstˈmɔː.təm
Enlighten [n] ɔːˈtɒm.ə.tən
Aster [v] ɪnˈlaɪ.tən
Meter [n] ˈæs.tər
Amateur [n, v] ˈmiː.tər
Counter [adj, n] ˈæm.ə.tər
Diameter [v, n, adj] ˈkaʊn.tər
Odometer [n] daɪˈæm.ɪ.tər
Barometer [n] əʊˈdɒm.ɪ.tər
Benefactor [n] bəˈrɒm.ɪ.tər
Malefactor [n] ˈben.ɪ.fæk.tər
Photometer [n] ˈmæl.ɪ.fæk.tər
Progenitor [n] fəʊˈtɒm.ɪ.tər
[n] prəʊˈdʒen.ɪ.tər
Chronometer
Speedometer [n] krəˈnɒm.ɪ.tər
Thermometer [n] spiːˈdɒm.ɪ.tər
Gratuitous [n] θəˈmɒm.ɪ.tər
Solicitude [adj] ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs
Addicted [adj] səˈlɪs.ɪ.təs
Demented [adj] əˈdɪk.tɪd
Protract [adj] dɪˈmen.tɪd
Complicated [adj] prəˈtræk.tɪd
Dilapidated [adj] ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd
Maladjusted [adj] dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd
Opinionated [adj] ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd
Authentic [adj] əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd
Fantastic [adj] ɔːˈθen.tɪk
Antiseptic [adj] fænˈtæs.tɪk
Clandestine [adj, n] ˌæn.tiˈsep.tɪk
Apprentice [adj] klænˈdes.tɪn
Native [n, v] əˈpren.tɪs
Lucrative [adj, n] ˈneɪ.tɪv
Lucrative [adj] ˈluː.krə.tɪv
Objective [adj] ˈluː.krə.tɪv
Definitive [adj, n] əbˈdʒek.tɪv
Diminutive [adj] dɪˈfɪn.ɪ.tɪv
Imperative [adj] dɪˈmɪn.jə.tɪv
Alternative [adj] ɪmˈper.ə.tɪv
Symmetry [adj, n] ɒlˈtɜː.nə.tɪv
Upheaval [n] ˈsɪm.ə.tri
Craven [n] ʌpˈhiː.vəl
Craven [adj] ˈkreɪ.vən
Bulwark [adj] ˈkreɪ.vən
Bipartisan [n] ˈbʊl.wək
Anachronism [adj] ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn
Denizen [n] əˈnæk.rə.nɪ.zəm
Prerequisite [n] ˈden.ɪ.zən
Erosion [n] ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt
Version [n] ɪˈrəʊ.ʒən
ˈvɜː.ʃən/
[n] /ˈvɜː.ʒən
Abrasion
Cohesion [n] əˈbreɪ.ʒən
Collusion [n] kəʊˈhiː.ʒən
Epithet [n] kəˈluː.ʒən
[n] ˈep.ɪ.θet

Withdrawal #VALUE! #VALUE! ˈsem.iˈmʌn.θli


Fluid [n] wɪðˈdrɔː.əl
Finale [adj, n] ˈfluː.ɪd
Panorama [n] fɪˈnɑː.li
Puny [n] ˌpæn.ərˈɑː.mə
Controversy [adj] ˈpjuː.ni
Intraparty [n] ˈkɒn.trə.vɜː.si
Enamored [adj] ˌɪn.trəˈpɑː.ti
Automation [adj] ɪˈnæm·ərd
Discharge [n] ˌɔ·t̬ əˈmeɪ·ʃən
Craft [v] dɪsˈtʃɑːdʒ
Countermand [n, v] krɑːft
Outlast [v] ˌkaʊn.təˈmɑːnd
Forecast [v] ˌaʊtˈlɑːst
Forecast [n, v] ˈfɔː.kɑːst
Antibody [n] ˈfɔː.kɑːst
Unshackle [n] ˈæn.tiˌbɒd.i
Semidetached [v] ʌnˈʃækəl
Oblige [adj] ˌsem.idɪˈtætʃt
Misfire [v] əˈblaɪdʒ
Undersigned [v] ˌmɪsˈfaɪər
Devour [n] ˌʌn.dəˈsaɪnd
Devour [v] dɪˈvaʊər
Abound [v] dɪˈvaʊər
Redound [v] əˈbaʊnd
Surmount [v] rɪˈdaʊnd
Exhibit [v] səˈmaʊnt
Inhibit [v, n] ɪɡˈzɪb.ɪt
Prohibit [v] ɪnˈhɪb.ɪt
Contraband [v] prəˈhɪb.ɪt
[n] ˈkɒn.trə.bænd
Abhor
Forebear [v] əˈbɔːr
Incumbent [n] ˈfɔː.beər
Underbrush [adj, n] ɪnˈkʌm.bənt
Robust [n] ˈʌn.dəˌbrʌʃ
Foreshadow [adj] rəʊˈbʌst
Overshadow [v] fɔːˈʃæd.əʊ
Nomadic [v] ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ
Sporadic [adj] nəʊˈmæd.ɪk
Discredit [adj] spəˈræd.ɪk
Dastardly [v, n] dɪˈskred.ɪt
Adapt [adj] ˈdæs.təd.li
Orthodox [v] əˈdæpt
Unorthodox [adj] ˈɔː.θə.dɒks
Update [adj] ʌnˈɔː.θə.dɒks
Mandate [v, n] ʌpˈdeɪt
Antedate [n] ˈmæn.deɪt
Inundate [v] ˌæn.tiˈdeɪt
Inundate [v] ˈɪn.ʌn.deɪt
Postdate [v] ˈɪn.ʌn.deɪt
ˌpəʊstˈdeɪt/
Elucidate [v] /ˈpəʊst.deɪt
Intimidate [v] iˈluː.sɪ.deɪt
Intimidate [v] ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt
Accommodate [v] ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt
Pendant [v] əˈkɒm.ə.deɪt
Abundant [adj, n] ˈpen.dənt
Decadent [adj] əˈbʌn.dənt
Decadent [adj] ˈdek.ə.dənt
Dependent [adj] ˈdek.ə.dənt
Dissident [adj, n] dɪˈpen.dənt
Redundant [n] ˈdɪs.ɪ.dənt
Antecedent [adj] rɪˈdʌn.dənt
Overconfident [n, adj] ˌæn.tiˈsiː.dənt
Superabundance [adj] ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt
Overdose [n] ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt
Antidote [n, v] ˈəʊ.və.dəʊs
[n] ˈæn.ti.dəʊt
Encyclopedia
Misdeed [n] ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə
Ante Meridiem [n] ˌmɪsˈdiːd
Post Meridiem [adj, adv] ˈæntɪ məˈrɪdɪəm
Appendix [adv] ˈpəʊst məˈrɪdɪəm
Verdict [n] əˈpen.dɪks
Din [n] ˈvɜː.dɪkt
Withdraw [n] dɪn
Abduct [v] wɪðˈdrɔː
Pedagogy [v] æbˈdʌkt
Homogenize [adj] ˈped.ə.ɡɒdʒ.i
həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/
Major [v] /həˈmɑː.dʒə-
Astrologer [adj, n, v] ˈmeɪ.dʒər
Custody [n] əˈstrɒl.ə.dʒər
Jeopardy [n] ˈkʌs.tə.di
Orthography [n] ˈdʒep.ə.di
Autobiography [n] ɔːˈθɒɡ.rə.fi
Typographical [n] ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi
Autonomy [n] taɪˈpɒɡ.rə.fi
Era [n] ɔːˈtɒn.ə.mi
Wary [n] ˈɪə.rə
Unwary [adj] ˈweə.ri
Intermediary [adj] ʌnˈweə.ri
Fantasy [n] ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri
Literacy [n] ˈfæn.tə.si
Autocracy [adj] ˈlɪt.ər.ə.si
Democracy [n] ɔːˈtɒk.rə.si
Plutocracy [n] dɪˈmɒk.rə.si
Aristocracy [n] pluːˈtɒk.rə.si
Bureaucracy [n] ˌær.ɪˈstɒk.rə.si
Controversy [n] bjʊəˈrɒk.rə.si
ˈkɒn.trə.vɜː.si/
Technocracy [n] /kənˈtrɒv.ə.si
Rarity [n] tekˈnɒk.rə.si
Verity [n] ˈreə.rə.ti
Affinity [n] ˈver.ə.ti
Calamity [n] əˈfɪn.ə.ti
[n] kəˈlæm.ə.ti
Impunity
[n] ɪmˈpjuː.nə.ti

Infirmity
Security [adj] ɪnˈfɜː.mə.ti
Velocity [n] sɪˈkjʊə.rə.ti
Veracity [n] vəˈlɒs.ə.ti
Vicinity [n] vəˈræs.ə.ti
Animosity [n] vɪˈsɪn.ə.ti
Dexterity [n] ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti
Extremity [n] dekˈster.ə.ti
Unanimity [n] ɪkˈstrem.ə.ti
Cordiality [n] ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti
Equanimity [n] ˌkɔː.diˈæl.ə.ti
Similarity [n] ˌek.wəˈnɪm.ə.ti
Visibility [n] ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti
Antipathy [n] ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti
Exempt [n] ænˈtɪp.ə.θi
Literary [v, adj] ɪɡˈzempt
Luminary [adj] ˈlɪt.ər.ər.i
Solitary [n] ˈluː.mɪ.nər.i
Adversary [adj] ˈsɒl.ɪ.tər.i
Compulsory [n] ˈæd.və.sər.i
Beneficiary [adj] kəmˈpʌl.sər.i
Withhold [n] ˌben.əˈfɪʃ.ər.i
Host [v] wɪðˈhəʊld
Foremost [n] həʊst
Diathermy [adj] ˈfɔː.məʊst
Reserved [n] ˈdaɪəˌθɜːmɪ
Graphic [adj] rɪˈzɜːvd
Preface [adj] ˈɡræf.ɪk
Preface [n, v] ˈpref.ɪs
Confine [n] ˈpref.ɪs
Suffice [v] kənˈfaɪn
Default [v] səˈfaɪs
Conform [v,n] dɪˈfɒlt
Cellophane [v] kənˈfɔːm
[n] ˈsel.ə.feɪn
Manifest
Confirm [n, v, adj] ˈmæn.ɪ.fest
Defer [v] kənˈfɜːm
Enigma [v] dɪˈfɜːr
Vigor [n] ɪˈnɪɡ.mə
Ungag [n] ˈvɪɡ·ər
Mitigate [v] ʌnˈɡæɡ
Segregate [v] ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt
Congregate [v] ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt
Circumnavigate [v] ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt
Extravagant [v] ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt
Monograph [adj] ɪkˈstræv.ə.ɡənt
ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/
Anagram [n] /ˈmɒn.ə.ɡræf
Epigram [n] ˈæn.ə.ɡræm
Monogram [n] ˈep.ɪ.ɡræm
Cryptogram [n] ˈmɒn.ə.ɡræm
Electrocardiogram [n] ˈkrɪptəʊɡræm
Digress [n] iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm
Transgress [v] daɪˈɡres
Outgrow [v] trænzˈɡres
Bilingual [v] ˌaʊtˈɡrəʊ
Distinguish [adj] baɪˈlɪŋ.ɡwəl
Hoard [v] dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ
Apprehend [v] hɔːd
Heed [v] ˌæp.rɪˈhend
Adhere [v, n] hiːd
Cohere [v] ədˈhɪər
Maniac [v] kəʊˈhɪər
Biennial [n] ˈmeɪ.ni.æk
Perennial [adj, n] baɪˈen.i.əl
Perennial [adj, n] pəˈren.i.əl
Interlinear [adj, n] pəˈren.i.əl
Alias [adj] ˌɪn.təˈlɪn.i.ər
Dubious [n, preposition] ˈeɪ.li.əs
Commodious [adj] ˈdʒuː.bi.əs
Extraneous [adj] kəˈməʊ.di.əs
[adj] ɪkˈstreɪ.ni.əs
Gregarious
Homogeneous [adj] ɡrɪˈɡeə.ri.əs
ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/
Simultaneous [adj] /ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs
Heterogeneous [adj] ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs
Extemporaneous [adj] ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs
Inappropriate [v] ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs
Video [adj] ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət
Simile [n, adj, v] ˈvɪd.i.əʊ
Stamina [n] ˈsɪm.ɪ.li
Amity [n] ˈstæm.ɪ.nə
Panacea [n] ˈæm.ɪ.ti
Onomatopoeia [n] ˌpæn.əˈsiː.ə
Thermonuclear [n] ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə
ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/
Orthopedist [adj] /ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ
Means [n] ˌɔːθəʊˈpiːdɪ
Bicentennial [n] miːnz
Unabridged [n] ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl
Underprivileged [adj] ˌʌn.əˈbrɪdʒd
Acquiesce [adj, n] ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd
Unbiased [v] ˌæk.wiˈes
Estrange [adj] ʌnˈbaɪəst
Finis [v] ɪˈstreɪndʒ
Avocation [n] ˈfɪnɪs
Aggregation [n] ˌævəˈkeɪʃən
Rebuke [n] ˌæɡrɪˈɡeɪʃən
Resume [v] rɪˈbjuːk
Presume [v, n] rɪˈzjuːm
Impugn [v] prɪˈzjuːm
Picayune [v] ɪmˈpjuːn
Profuse [adj] ˌpɪk.əˈjuːn
Commute [adj] prəˈfjuːs
Dispute [v, n] kəˈmjuːt
Semiannual [n, v] dɪˈspjuːt
Secure [n] ˌsem.ɪ'ænjʊəl
Cache [adj, v] sɪˈkjʊər
Con [n] kæʃ
[v, n, adj] kɒn
Abscond
Accord [v] æbˈskɒnd
Accord [n, v] əˈkɔːd
Concord [n] əˈkɔːd
Discord [n] ˈkɒŋ.kɔːd
Underscore [n] ˈdɪs.kɔːd
Recoil [v, n] ˌʌn.dəˈskɔːr
Abdicate [v] rɪˈkɔɪl
Duplicate [v] ˈæb.dɪ.keɪt
Extricate [adj, n, v] ˈdʒuː.plɪ.keɪt
Implicate [v] ˈek.strɪ.keɪt
Prefabricate [v] ˈɪm.plɪ.keɪt
Vacant [v] ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt
Cur [adj] ˈveɪ.kənt
Concur [n] kɜːr
Upkeep [v] kənˈkɜːr
Semiskilled [n] ˈʌp.kiːp
Autocrat [adj] ˌsem.iˈskɪld
Democrat [n] ˈɔː.tə.kræt
Aristocrat [n] ˈdem.ə.kræt
Adequate [n] ˈær.ɪ.stə.kræt
Relinquish [adj] ˈæd.ə.kwət
Desolate [v] rɪˈlɪŋ.kwɪʃ
Shallow [adj] ˈdes.əl.ət
Malice [adj] ˈʃæl.əʊ
Demolish [n] ˈmæl.ɪs
Demolish [v] dɪˈmɒl.ɪʃ
Galore [v] dɪˈmɒl.ɪʃ
Exploit [adj] ɡəˈlɔːr
Mislay [n,v] ɪkˈsplɔɪt
Slake [v] ˌmɪsˈleɪ
Inflate [v] sleɪk
Simulate [v] ɪnˈfleɪt
Assimilate [v] ˈsɪm.jə.leɪt
Manipulate [v] əˈsɪm.ɪ.leɪt
Perplex [v] məˈnɪp.jə.leɪt
[v] pəˈpleks
Neglect
Reflect [v,n] nɪˈɡlekt
Relent [v] rɪˈflekt
Opulence [v] rɪˈlent
Succulent [adj] ˈɒp.jə.lənt
Coalesce [adj] ˈsʌk.jə.lənt
Lurk [v] kəʊ.əˈles
Mislead [v] lɜːk
Misbelief [v] ˌmɪsˈliːd
Fleece [n] ˌmɪsbɪˈliːf
Cleave [n] fliːs
Seclude [v] kliːv
sɪˈkluːd/
Seclude [v] /səˈkluːd
sɪˈkluːd/
Preclude [v] /səˈkluːd
Interlude [v] prɪˈkluːd
Absolute [n] ˈɪn.tə.luːd
Flux [adj] ˈæb.sə.luːt
Influx [n] flʌks
Gamut [n] ˈɪn.flʌks
Timid [n] ˈɡæm.ət
Dynamic [adj] ˈtɪm.ɪd
Economic [adj] daɪˈnæm.ɪk
iː.kəˈnɒm.ɪk/
Epidemic [adj] /ek.əˈnɒm.ɪk
Upcoming [adj, n] ˌep.ɪˈdem.ɪk
Famish [adj] ˈʌpˌkʌm.ɪŋ
Flimsy [v] ˈfæm.ɪʃ
Pantomime [adj] ˈflɪm.zi
Economize [n] ˈpæn.tə.maɪm
Compromise [v] iˈkɒn.ə.maɪz
Inmate [n, v] ˈkɒm.prə.maɪz
Overestimate [n] ˈɪn.meɪt
Commend [n, v] ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt
Dormant [v] kəˈmend
Vehement [adj] ˈdɔː.mənt
Condiment [adj] ˈviː.ə.mənt
Underpayment [n] ˈkɒn.dɪ.mənt
[n] ˈʌndəˌpeɪmənt
Understatement
Demote [n] ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt
Meek [v] dɪˈməʊt
Antihistamine [n] miːk
ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
Remiss [n] /ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn
Taxidermist [adj] rɪˈmɪs
Submit [n] ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst
Original [v] səbˈmɪt
Dispassionate [adj, n] əˈrɪdʒ.ən.əl
Chronic [adj] dɪˈspæʃ.ən.ət
Slovenly [adj] ˈkrɒn.ɪk
Genre [adj] ˈslʌv.ən.li
ˈʒɑ̃ː.rə/
Fancy [adj, n] /ˈʒɒn.rə
Currency [v, adj, n] ˈfæn.si
Discrepancy [n] ˈkʌr.ən.si
Discrepancy [n] dɪˈskrep.ən.si
Antagonize [n] dɪˈskrep.ən.si
Scrutinize [v] ænˈtæɡ.ə.naɪz
Synchronize [v] ˈskruː.tɪ.naɪz
Ignore [v] ˈsɪŋ.krə.naɪz
Astronaut [v] ɪɡˈnɔːr
Eliminate [n] ˈæs.trə.nɔːt
Hibernate [v] iˈlɪm.ɪ.neɪt
Illuminate [v] ˈhaɪ.bə.neɪt
Procrastinate [v] ɪˈluː.mɪ.neɪt
Procrastinate [v] prəˈkræs.tɪ.neɪt
Procrastinate [v] prəˈkræs.tɪ.neɪt
Agronomy [v] prəˈkræs.tɪ.neɪt
Eminent [n] əˈɡrɒnəmi
Imminent [adj] ˈem.ɪ.nənt
Imminent [adj] ˈɪm.ɪ.nənt
Permanent [adj] ˈɪm.ɪ.nənt
Pertinent [n, adj] ˈpɜː.mə.nənt
Prominent [adj] ˈpɜː.tɪ.nənt
Proponent [adj] ˈprɒm.ɪ.nənt
Gastronome [n] prəˈpəʊ.nənt
[n] ˈɡæs.trə.nəʊm
Unnerve
Mania [v] ʌnˈnɜːv
Pyromania [n] ˈmeɪ.ni.ə
Kleptomania [n] ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə
Inadvertently [n] ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə
Decrepit [adv] ˌɪn.ədˈvɜː.təntli
Autopsy [adj] dɪˈkrep.ɪt
Compact [n] ˈɔː.tɒp.si
Spine [adj] kəmˈpækt
Despise [n] spaɪn
Correspond [v] dɪˈspaɪz
Correspond [v] ˌkɒr.ɪˈspɒnd
Disrepair [v] ˌkɒr.ɪˈspɒnd
Emancipate [n] ˌdɪs.rɪˈpeər
Prospect [v] iˈmæn.sɪ.peɪt
Circumspect [n, v] ˈprɒs.pekt
Impel [adj] ˈsɜː.kəm.spekt
Propel [v] ɪmˈpel
Append [v] prəˈpel
Suspend [v] əˈpend
Suspense [v] səˈspend
Postpone [n] səˈspens
pəʊstˈpəʊn/
Depose [v] /pəstˈpəʊn
Impose [v] dɪˈpəʊz
Transpose [v] ɪmˈpəʊz
Superimpose [v] trænˈspəʊz
Oversupply [v] ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz
Discipline [n] ˌəʊ.və.səˈplaɪ
Culprit [n] ˈdɪs.ə.plɪn
Imperil [n] ˈkʌl.prɪt
Lateral [v] ɪmˈper.əl
Literal [adj] ˈlæt.ər.əl
Bicameral [adj] ˈlɪt.ər.əl
Bilateral [adj] ˌbaɪˈkæm.ər.əl
Collateral [adj] ˌbaɪˈlæt.ər.əl
Unilateral [n] kəˈlæt.ər.əl
[adj] ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl
Equilateral ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/
Multilateral [adj] /ˌek.wɪˈlæt.ər.əl
Quadrilateral [adj] ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl
Timorous [n] ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl
Overgenerous [adj] ˈtɪm.ər.əs
Literate [adj] ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs
Illiterate [adj] ˈlɪt.ər.ət
Avarice [adj] ɪˈlɪt.ər.ət
Impoverish [n] ˈæv.ər.ɪs
Autograph [v] ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ
Forearm [n] ˈɔː.tə.ɡrɑːf
Retract [n] ˈfɔː.rɑːm
Distract [v] rɪˈtrækt
Protract [v] dɪˈstrækt
Protract [v] prəˈtrækt
Rash [v] prəˈtrækt
Scribe [n, adj] ræʃ
Inscribe [n] skraɪb
Prescribe [v] ɪnˈskraɪb
Circumscribe [v] prɪˈskraɪb
Upright [v] ˈsɜː.kəm.skraɪb
Apprise [adj, adv, n] ˈʌp.raɪt
Drought [v] əˈpraɪz
Abroad [n] draʊt
Withdrawn [adv] əˈbrɔːd
Embroil [adj] wɪðˈdrɔːn
Adroit [v] ɪmˈbrɔɪl
Upgrade [adj] əˈdrɔɪt
Frail [v, n] ʌpˈɡreɪd
Restrain [adj] freɪl
Migrate [v] rɪˈstreɪn
Emigrate [v] maɪˈɡreɪt
Exonerate [v] ˈem.ɪ.ɡreɪt
Immigrate [v] ɪɡˈzɒn.ə.reɪt
Degenerate [v] ˈɪm.ɪ.ɡreɪt
Regenerate [v, adj, n] dɪˈdʒen.ə.reɪt
[v] rɪˈdʒen.ə.reɪt
Collaborate
Disintegrate [v] kəˈlæb.ə.reɪt
Coherence [v] dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt
Adherent [n] kəʊˈhɪə.rəns
Coherent [adj, n] ədˈhɪə.rənt
Inherent [adj] kəʊˈhɪə.rənt
ɪnˈher.ənt/
Stroll [adj] /ɪnˈhɪə.rənt
Discreet [v] strəʊl
Maltreat [adj] dɪˈskriːt
Pediatrics [v] ˌmælˈtriːt
ˌpiː.diˈæt.rɪks/
Shrink [n] /ˌpiː.diˈæt.rɪks
Script [v] ʃrɪŋk
Conscript [n] skrɪpt
Manuscript [v] kənˈskrɪpt
Postscript [n] ˈmæn.jə.skrɪpt
Obtrude [n] ˈpəʊst.skrɪpt
Protrude [v] əbˈtruːd
Uproot [v] prəˈtruːd
Obstruct [v] ʌpˈruːt
Outrun [v] əbˈstrʌkt
Forefront [v] ˌaʊtˈrʌn
Abrupt [n] ˈfɔː.frʌnt
Colossal [adj] əˈbrʌpt
Beneficial [adj] kəˈlɒs.əl
Tuition [adj] ˌben.ɪˈfɪʃ.əl
Sedition [n] tʃuːˈɪʃ.ən
Sedition [n] sɪˈdɪʃ.ən
Volition [n] sɪˈdɪʃ.ən
Intermission [n] vəˈlɪʃ.ən
Malnutrition [n] ˌɪn.təˈmɪʃ.ən
Pediatrician [n] ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən
ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
Aggressor [n] /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən
Luscious [n] əˈɡres.ər
Fictitious [adj] ˈlʌʃ.əs
Pressing [adj] fɪkˈtɪʃ.əs
Elicit [adj, n] ˈpres.ɪŋ
[v] iˈlɪs.ɪt
Simultaneously
Secession [adv] ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li
Docile [n] sɪˈseʃ·ən
Domicile [adj] ˈdəʊ.saɪl
Reconcile [n] ˈdɒm.ɪ.saɪl
Reconcile [v] ˈrek.ən.saɪl
Foresight [v] ˈrek.ən.saɪl
Excise [n] ˈfɔː.saɪt
Incise [n] ˈek.saɪz
Capsize [v] ɪnˈsaɪz
Bisect [v] kæpˈsaɪz
Intersect [v] baɪˈsekt
Undersell [v] ˌɪn.təˈsekt
Incense [v] ˌʌn.dəˈsel
Dissent [n] ˈɪn.sens
Dissent [n, v] dɪˈsent
Dissent [n, v] dɪˈsent
Adjacent [n] dɪˈsent
Translucent [adj] əˈdʒeɪ.sənt
Impatient [adj] trænzˈluː.sənt
Intercept [adj] ɪmˈpeɪ.ʃənt
Obsess [v] ˌɪn.təˈsept
Sole [v] əbˈses
Unconcern [adj, n, v] səʊl
Accede [n] ˌʌn.kənˈsɜːn
Secede [v] əkˈsiːd
Precede [v] sɪˈsiːd
Intercede [v] prɪˈsiːd
Conceal [v] ˌɪn.təˈsiːd
Decease [v] kənˈsiːl
Perceive [n] dɪˈsiːs
Undeceive [v] pəˈsiːv
Preconceive [v] ˌʌn.dɪˈsiːv
Persist [v] ˌpriː.kənˈsiːv
Expel [v] pəˈsɪst
Dispel [v] ɪkˈspel
[v] dɪˈspel
Thermostat
Misstep [n] ˈθɜː.mə.stæt
Disaster [n] ˌmɪsˈstep
Altitude [n] dɪˈzɑː.stər
Aptitude [n] ˈæl.tɪ.tʃuːd
Solitude [n] ˈæp.tɪ.tʃuːd
Fortitude [n] ˈsɒl.ɪ.tʃuːd
Magnitude [n] ˈfɔː.tɪ.tʃuːd
Multitude [n] ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd
Ingratitude [n] ˈmʌl.tɪ.tʃuːd
Astute [n] ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd
Destitute [adj] əˈstʃuːt
Immature [adj] ˈdes.tɪ.tʃuːt
Premature [adj] ˌɪm.əˈtʃʊər
ˈprem.ə.tʃər/
Glutton [adj] /prem.əˈtʃʊər
Despotic [n] ˈɡlʌt.ən
Automatic [adj] dɪˈspɒt.ɪk
Synthetic [adj, n] ˌɔː.təˈmæt.ɪk
Antibiotic [adj] sɪnˈθet.ɪk
Democratic [n] ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk
Presently [adj] ˌdem.əˈkræt.ɪk
Deliberately [adv] ˈprez.ənt.li
Subsequently [adv] dɪˈlɪb.ər.ət.li
Upstart [v] ˈsʌb.sɪ.kwənt.li
Withholding Tax [n] ˈʌp.stɑːt
Withstand [n] wɪðˈhəʊl.dɪŋ ˌtæks
Hostile [v] wɪðˈstænd
Versatile [adj, n] ˈhɒs.taɪl
Prototype [adj] ˈvɜː.sə.taɪl
Democratize [n] ˈprəʊ.tə.taɪp
Entail [v] dɪˈmɒk.rə.taɪz
Dovetail [v] ɪnˈteɪl
Retain [n, v] ˈdʌv.teɪl
Abstain [v] rɪˈteɪn
Debilitate [v] æbˈsteɪn
Intrastate [v] dɪˈbɪl.ɪ.teɪt
[adj] ˈɪntrəsteɪt
Necessitate
Premeditate [v] nəˈses.ɪ.teɪt
Incapacitate [v] ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt
Stealthy [v] ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt
Contend [adj] stelθ
Content [v] kənˈtend
Discontent [adj, n, v] kənˈtent
Malcontent [n] ˌdɪs.kənˈtent
Latent [n] ˈmæl.kən.tent
Consistent [adj] ˈleɪ.tənt
Inadvertent [adj] kənˈsɪs.tənt
Quintet [adj] ˌɪn.ədˈvɜː.tənt
Perturb [n] kwɪnˈtet
Upturn [v] pəˈtɜːb
Deter [n] ˈʌp.tɜːn
Inter [v] dɪˈtɜːr
Fatigue [v] ɪnˈtɜːr
Orthodontist [n] fəˈtiːɡ
Ambidextrous [n] ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst
Puncture [adj] ˌæm.bɪˈdek.strəs
Miniature [n] ˈpʌŋk.tʃər
Manual [adj, n] ˈmɪn.ə.tʃər
Visual [adj, n] ˈmæn.ju.əl
Punctual [adj] ˈvɪʒ.u.əl
Avowal [adj] ˈpʌŋk.tʃu.əl
Protozoan [n] əˈvaʊ.əl
Cower [n] ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən
Deciduous [v] ˈkaʊ.ər
Sumptuous [adj] dɪˈsɪdʒ.u.əs
Conspicuous [adj] ˈsʌmp.tʃu.əs
Superfluous [adj] kənˈspɪk.ju.əs
Superfluous [adj] suːˈpɜː.flu.əs
Postgraduate [adj] suːˈpɜː.flu.əs
Undergraduate [n, adj] ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət
Genuine [n] ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət
Foregoing [adj] ˈdʒen.ju.ɪn
[n, adj] ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ
Crony
Dowry [n] ˈkrəʊ.ni
Iota [n] ˈdaʊ.ri
Misgiving [n] aɪˈəʊ.tə
Novice [n] ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ
Lavish [n] ˈnɒv.ɪs
Covet [adj] ˈlæv.ɪʃ
Exclusively [v] ˈkʌv.ɪt
Survive [adv] ɪkˈskluː.sɪv.li
Revise [v] səˈvaɪv
Improvise [v] rɪˈvaɪz
Understudy [v] ˈɪm.prə.vaɪz
Enervate [n] ˈʌn.dəˌstʌd.i
Enervate [v] ˈen.ə.veɪt
Aggravate [v] ˈen.ə.veɪt
Advent [v] ˈæɡ.rə.veɪt
Circumvent [n] ˈæd.vent
Solvent [v] ˌsɜː.kəmˈvent
Irrelevant [adj, n] ˈsɒl.vənt
Evoke [adj] ɪˈrel.ə.vənt
Invoke [v] ɪˈvəʊk
Provoke [v] ɪnˈvəʊk
Aver [v] prəˈvəʊk
Averse [v] əˈvɜːr
Adverse [adj] əˈvɜːs
Reverse [adj] ˈæd.vɜːs
Perverse [v] rɪˈvɜːs
Traverse [adj] pəˈvɜːs
Avert [v] trəˈvɜːs
Overt [v] əˈvɜːt
Convene [adj] əʊˈvɜːt
Convene [v] kənˈviːn
Intervene [v] kənˈviːn
Intervene [v] ˌɪn.təˈviːn
Contravene [v] ˌɪn.təˈviːn
Cleavage [v] ˌkɒn.trəˈviːn
[n] ˈkliː.vɪdʒ
Preview
Plucky [n, v] ˈpriː.vjuː
Divulge [adj] ˈplʌk.i
Divulge [v] daɪˈvʌldʒ
daɪˈvʌldʒ/
Overwhelm [v] /dɪˈvʌldʒ
Foreword [v] ˌəʊ.vəˈwelm
Outwit [n] ˈfɔː.wɜːd
Protoplasm [v] ˌaʊtˈwɪt
Envision [n] ˈprəʊ.tə.plæz.əm
Absolve [v] ɪnˈvɪz·ən
Resolve [v] əbˈzɒlv
Dissolve [v, n] rɪˈzɒlv
Sojourn [v] dɪˈzɒlv
Jolly Roger [n, v] ˈsɒdʒ.ən
Prodigious [n] ˌdʒɒl.i ˈrɒdʒ.ər
Adjoin [adj] prəˈdɪdʒ.əs
Allegiance [v] əˈdʒɔɪn
Cogent [n] əˈliː.dʒəns
Indigence [adj] ˈkəʊ.dʒənt
Insurgent [adj] ˈɪn.dɪ.dʒənt
Insurgent [n] ɪnˈsɜː.dʒənt
Adjourn [n] ɪnˈsɜː.dʒənt
Adjourn [v] əˈdʒɜːn
Dermatologist [v] əˈdʒɜːn
Bimonthly [n] ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst
[adj, adv] ˌbaɪˈmʌnθ.li
wɪð không
dễ gãy;phải;
có thể không
gãy; cần làm.yếu,
bẻ gãy; do without;
easily getbreakable;
broken; along without.
weak;
.aɪl mảnh
loại thankhảnh.
đen mềm dùng làmfrail. soft
bútblack
chì carbon used in lead
.aɪt (than chì).để ăn; có thể ăn được;
thích hợp pencils.
fit for human consumption; eatable;
.bəl không độc. nonpoisonous.
lovable; good-natured; pleasant
.bəl dễ uốn nắn hoặc ảnh hưởng;and
dễ thương; có bản tính tốt; k hayagreeable.
easily bent or influenced; yielding;
.bəl nhân
1. có nhượng;
thể hòa tan có hoặc
thể thích
biếnnghi.
adaptable.
thành
1. capable of being dissolved or
.bəl chất
nghịch;lỏng.thân thiện; có tình lân made
thanbang,into a liquid.friendly;
antagonism;
.bəl láng giềng; không hay gây gổ. neighborly; not quarrelsome.
.bəl tốt với mọi người; bình đẳngfair to alltoconcerned;
not able be read; veryjust.hard to
.bəl không
không thể đọcđọcđược, được;
không khóread;
rất thể đọc not legible.
.bəl được. not legible;ofnot
incapable ableheard;
being to be not
read.
.bəl không
1. không thểgiải
nghe được.
được; không thể audible.
1. not
giảisoluble; incapable of being
.bəl quyết được; không thể giải được. solved; unsolvable.
.bəl không
hợp khẩuthểvị;đượclàmnhìn
ngon thấy.
miệng; notthơm
able totobethe
agreeable seen.
taste; pleasing;
.bəl ngon.
dễ điều khiển, hướng dẫn hoặc savory
easily
dạycontrolled, led, or taught;
.bəl bảo;
thật; dễ
thậtbảo.
sự; đúng thực; thật;docile.
true;
trung actual; genuine; real;
.bəl thực.
có thể hiện hữu một cách hòa authentic.
able
hợp;to exist together harmoniously;
.bəl hòa
mạnh, thuận.
kích thước; sự khó khăn, in harmony.
size, difficulty, etc.; hard to
.bəl v.v…;
không thể khósai khắclầm;phục;
chắcsợchắn;
hãi.
overcome;
chắc; oftoerror;
incapable be dreaded.
sure; certain;
.bəl tuyệt đối
không linhtinđộng;
tưởngkhôngđược.dễ uốnabsolutely
not flexible: reliable.
not easily bent; firm;
.bəl cong;
sắp xếp cứng
lại; rắn; không
tái tạo nhượng
lại hình unyielding.
thức bộ.
do theđể opposite of scramble; restore
.bəl có thể không
được; hiểu được.thể chinh phụcto intelligible
incapable
được; form.taken by assault;
of being
.bəl vô địch.
chinh phục; vô địch; không unconquerable;
incapable
thể bị invincible.
of being subdued;
.bəl chiến thắng.
hủy bỏ; đã vượt khỏi sự có thể unconquerable;
notrút invincible.
revocable; incapable of being
.bəl lại;
khôngthuthểhồiđếnlại. được; không recalled,
not
thể đi past recall.
accessible; not able to be
.bəl đến được; và
với khách khóngười
đến được.
khách lạ;reached;
không hard
kindness to getand
to guests to.strangers;
.bəl thân
không thiện.
đã khát, không thỏa mãn; unfriendly.
not quenchable; not capable of
.bəl không
tuyệt đối thểcầndậpthiết;
tắt được.
thiết yếu;being
không satisfied; inextinguishable.
.bəl thể
khảthiếu
năng được.
hòa giải; không thểabsolutely
hòa thenecessary;
beyond possibilityessential.
of
.bəl giải. thể hòa giải; không thể
không reconciliation;
nothòa
reconcilable; notnot
reconcilable.
able to be
.bəl thuận lại. thể chối cãi; không
cãi; không brought
thể into
disputed; friendly accord.
unquestionable; certain;
.bəl đặt thành vấn đề; chắc chắn.indisputable.
.bən thuộc về thành phố, thị trấn.having to do with cities or towns.
.bən giữa các thành phố hoặc thị between cities or towns
.bər 1. không
người ký say.
tên phía dưới một 1. vănnot
of drunk. thereby indicating
a bản,
document,
.bər nghĩa là bày tỏ sự đồng ý. his approval.
thu hút hoàn toàn sự chú ý; rất fully là taking
lý away one’s attention;
.bɪŋ thú;
1. bắt tinh
hành phảirấtchúnhỏ ý hết tâmnhư
giống lực
extremely
1. vào. small
very
ngôi interesting; engrossing.
planet resembling a
.ɔɪd sao khi xuất hiện. star in appearance.
.del pháo
làm mất đài;thì
thành
giờ;lũy.
đi la cà; ăn fortress;
không stronghold.
.dəl ngồi rồi. nặng; gánh nặng, chở
chất quá waste
to place time;
too loiter;
heavy idle.
a load on;
.dən nặng quá mức; đánh thuế
sai lầm, hoặc lỗi lầm gây ra mistake nặng.
burden excessively;
do sự or error caused overtax.
by stupidity
.dər ngu
khai xuẩn hoặc
sinh ra; tạocẩura;thả.
làm phátor give carelessness.
sinh; birth to; create; generate;
.dər sản
chỉnhxuất ra; sửa
hình, gây chữa,
ra. ngăn ngừa produce; sự cause.of deformities,
and prevention
.dɪk dị dạng,giải
1. chờ nhất là ở trẻ
quyết; chưa em. especially
1. waiting in
có quyết to children.
be settled; not yet
.dɪŋ định.
treo lơ lửng; đe dọa sẽ xảy ra; decided.
overhanging;
sắp threatening to occur
.dɪŋ xảy đến.
rắc rối sắp đến; ngờ vực, không soon;
feeling imminent.
tin, beforehand of coming
.dɪŋ linh cảm
(nghĩa đentrước.
"không đứng ra chống trouble; misgiving;
(literally, “not standingpresentiment.
against”) in
.dɪŋ lại")
vùngmặc dù. lạ) bên ngoài vùng
đất (xa spite of; despite.
tp a (foreign)
đất land beyond ours;
.dɪʃ của chúng
gia đình ta; phát
xuất xa lạ;từdịmột kỳ.tổ strange;
tiên; orfantastic.
person family from an ancestor;
.dʒi nòi giống;
sắp xếp dữphả kiệnhệ.hoặc biến cốlineage; theo pedigree.
.dʒi
.ə trình
trạng tựla thời
ó lộngian
xộn;xuấtsự ồnhiện.
ào arranged
i.e.,
huyên hell) inwildorder of time.
uproar; very noisy
m náo;
đi lệchmột sự vô
(khỏi con trật tự. hoặc
đường din;
turnlệchwild
aside,disorder.
or down (from a route or
.eɪt khỏi một quy tắc, quy định);rule); đi lạc.stray.
.eɪt làm
làm cho
cho khỏi
khỏi phải…,
phải; làm loại
chotrừ,
make
không
(literally,unnecessary;
“get in thepreclude.
way or”) meet
.eɪt cần phải. and dispose of; make unnecessary.
.eɪt 1. bắt đầu; du nhập vào; bắt1. pass begin; introduce;
through; originate
penetrate; spread
.eɪt xuyên
chịu đựng;qua, cam
thấmchịu;qua; chịu
lan tỏa through.
đựng;
endure; bear; put up with; allow;
.eɪt cho
độngphép.
lên xuống; thay đổi luôn permit.
down;và change often and irregularly
.eɪt bất
qua")thường;
khoét không
một lỗ vững,
xuyêndao be
qua;
holeđộng.
unsteady.
or holes through; pierce;
.eɪt xuyên qua; thẩm thấu; làm thủng. puncture.
.eɪt 1. giảmlàm
động; giá,cho
giảmmạnh giálên,
trị. tăng1.
give govigor
downto; in fill
price or value.
with life and
.eɪt cường.
xóa; che giấu; phá hủy; xóa energy; dấu out;animate;
blot destroy; strengthen.
remove all traces
.eɪt vết. of
.eɪt tống giam, bỏ tù; câu lưu; g put into prison; imprison; confine
.ekt phun ra mạnh,
nhất, khía cạnhnémhoặcratính mạnh. taspect,
chất hrow
thiếtororcast forward.
feature; fundamental
.əns yếu;
có tínhhướng
khuy chất nền tảng;đối;
chống cốttình
lõi.
nature; core.to resist; state of
disposition
.əns trạng
số lượngchốngnhỏ;đối;
tiềnsựlương
tháchhoặc
thức.
opposition.
small
phụamount; meager wage or
.əns cấp
báo thấp.
động; sự cẩn thận; đề phòng allowance.
avoid danger; alertness; caution;
.əns theo dõi. watchfulness.
.əns không
đường phù bao hợp;
quanhkhác vòng với.
tròn in disagreement;
distance
hoặc around aatcircle
odds.or rounded
.əns quanh
sẵn sàng một vậtrathể;
tuôn chu vi.
những body,
lời nói;
ready perimeter.
nóiwith a flow of words;
.ənt hoặc viết dễ dàng. speaking or writing easily.
.ənt rất giàu;
không giàu có;
ngừng; tiếpgiàu
tục sang.
khôngnotvery wealthy;continuing
lúcceasing; rich; opulent.
without
.ənt nào ngưng
bắt đầu xuấtlại.
hiện; bắt đầu; vào interruption.
commencing; in an early stage;
.ənt giai
thoángđoạnqua;sơ sống
khởi;ngắntiên khởi.
ngủi;initial.
1.chốc
not lasting; passing soon;
.ənt lát.
tốt bụng; muốn điều tốt, phúc fleeting;
to lợi
promote short-lived;
the welfare momentary.
of others;
.ənt cho kẻ khác; tử tế; từ thiện. kind; charitable.
occurring at the same time;
.ənt diễn
(nghĩa ra đen:
cùng"ác mộtý") lúc, đồng
biểu tsimultaneous.
lộ ác (literally,
ý; đầy “wishing ill”) showing ill
.ənt thù
nghềhằn;nàođộcđó;ác.
có kỹ năng; thông will;
advancedspiteful.
in any subject or
.ənt thạo; chuyên môn.
hiếu chiến; thích chiến tranh;fond occupation;
có of fighting; skilled: adept; expert.
warlike;
.ənt tinh
một;thần
ngừng chiến
rồi đấu.
lại bắt đầu; tái combative.
stopping and beginning again;
.ənt diễn;
thác tàiliên hồi. thiên nhiên; recurrent;
nguyên personnel
kém periodic.
for exploiting natural
.əpt phát triển.
chứng minh sự thực; đưa ra prove resources.
bằng to be true; confirm;
.faɪ chứng.
làm cho lớn hoặc trông thấysubstantiate cause
lớn to be or corroborate.
look larger; enlarge;
.faɪ hơn; phóng đại; làm to lên. amplify
.fər ăn cắp đen:
(nghĩa vặt. "người vẽ họa đồ") steal (ininsmall
skilled amounts).
cartography, the science
.fər người
được thuêchuyên ngành
để viết tốc vẽ
ký;họa
khoa or
đồ.art
viếtof map
writing”), the making.
art of writing in
.fər tốc ký là steno graphy. shorthand.
building, especially a large or
.fɪs cao ốc, nhất là cao ốc lớn vàlose impressive
or havebuilding
to give up as a penalty
.fɪt mất
quầnhoặcchúng phải
bởichịu mất,
vì lợi íchbỏ qfor
riêng,
peoplesome
kẻ forerror, neglect,
personal or fault.
advantage;
.ɡɒɡ gây
trẻ")kích
thầyđộng.
giáo dạy trẻ; thầy rabble-rouser.
(literally,
giáo; “leader of child”) teacher
.ɡɒɡ nhà sư phạm. of children; school master.
.ɡəl 1.
đôichỉco;đủ;
cãirất ít.cãi vã vì những
vặt, 1. barely
quarrel enough:
vấn noisily; scantly.
dispute angrily;
.ɡəl đề
tậpkhông
họp lạiquanthànhtrọng.
một tập thể, brawl;
một bicker.
gathered together in one mass;
.ɡət khối;
điều xấutoànđãthể;
xảytậpra;thể.
điều bất total;
bad
hạnh; collective.misfortune;
happening;
.hæp tai nạn không
chung); tổ tiên;may
gia mắn;
đình;vận
nguồnunlucky
rủi.gốc accident;
common ancestor);mischance.
ancestry;
.ɪdʒ địa
tìm phương.
bằng cách lục lạo mọi thứ family;
search extraction. by turning over
bên thoroughly
.ɪdʒ trong; lùng sục để tìm. all the contents; ransack.
.ɪdʒ thức
công uống; chất hoặc
việc riêng lỏng để uống
nhiệm d rink;
proper
vụ; liquid
lãnhbusiness for or
drinking.
duty; sphere;
.ɪns vực; thẩm trang,
phía dưới quyềnhoặc phápsự lý.bỏ jurisdiction.
mark
sót v.v(*) used to call attention to a
.ɪsk …
hoặc một cuộc dự tranh; đốifootnote, with,
thủ; another omission, etc.
in a struggle, fight, or
.ɪst địch vở
một thủ;kịch,
kẻ thù.
một quyển tiểuthe contest;
thuyết, opponent;
leading (“first”)adversary; foe.
character in a
.ɪst hoặc
các lực một câu chuyện.
lượng vũ trang, hoặcplay cảnhnovel,
armed forces, or or
story.
police, or fire
.jən sát,
…) củahoặcmộtlựchiệp
lượng cứubản
ước; hỏa.ghifighting
which forces.is drawn up;
nhớ a treaty
.kɒl sơ khởi. preliminary memorandum.
.kəl cái còngchất
có tính tay.điên rồ; điên khùng; handcuff.
characterized
nói by madness; insane;
.kəl lảm nhảm;
rất khó khăn;mấtsựtrí.
tắc nghẽn; sự raving.
hindrance;
cản obstruction;
.kəl trở. impediment.
lịch sử theo trình tự thời gian; historical
lịch account of events in the
.kəl sử; biênhợp
không niên lý;sử.
không tuân theo order
not quy of time;
logical; nothistory;
observing annals.
the rules
.kəl luật luận lýtiết
phí phạm; (suy luậnđạm
kiệm; đúng),bạcofphi
vìlogic
managed lý (correct
tiết reasoning).
or managing without
.kəl kiệm; tiết kiệm. waste; thrifty; frugal; sparing.
.kəl phân
học vềnửa mặtvòng
trời,tròn.
mặt trăng, hành half
planets,of astars,
circle.and other heavenly
.kəl tinh, sao và các thiên thể khác. bodies.
.kəl được xếp theo
mẽ; thành thật,thứkhôngtự thời giarranged
dè dặt; speaking
bộc in
outorder
freely ofortime.
boldly ; frank;
.kən trực.
nước Bắc, Nam và Trung Mỹ, not reserved.
of North,
toàn South, and Central
.kən lục địa Mỹ Châu, Liên Mỹ. America. speech made to oneself when
.kwi lời độccùng
không thoại.một kích cỡ; không alone.
.lər giống;
hoặc khóakháchọc, với.chỉ hoạt động not
outsidesimilar;
ngoại unlike; curriculum,
the regular different. or
.lər khóa. chú ý; không để ý; vôcareless;
không course
ý vô ofthoughtless;
study. unmindful;
.ləs tứ; không
không biếtchú
sợ; tâm
quả vào;
cảm;ẩu rấttả.
reckless.
can
fearless; intrepid; very brave;
.ləs đảm;
chi tiếtdũng
nhỏ;cảm.cầu kỳ, kiểu cách valiant.
extremely
vì chú or excessively careful
.ləs ý đến
là đúng;chicótiếtlương
nhỏ. tri, lương is about
tâm;
right; small details; fussy.
conscientious; strict;
.ləs chặt
không chẽ;
vấychính
bẩn; xác,
không nghiêm
một vết precise.
ngặt.
spotless;
dơ; without a stain; absolutely
.lət tuyệt
khôngđối vếtsạch.
bẩn; hoàn toàn sạch clean.
notsẽ; spotted; absolutely clean;
.lət không vết dơ. stainless.
musical composition (or anything)
.ləʊ bản nhạcvề
cái nhìn dophía
mộttrước;
ngườiviễntrìnhperformed
acảnh; by a single
looking beyond; person.
prospect for the
.lʊk viễn
từ nơicảnh
này tương
sang nơi lai.khác; dân future.
abode
du but wanders from place to
.mæd mục. place; wanderer.
.məl thuộc
đi lệchvềkhỏi
nhiệt; hơi nóng;
sự bình thường; ấmpertaining
deviating
bất to heat;
from the hot; warm.
normal; unusual;
.məl thường; khôngnhỏ
nhỏ vô cùng; nhưkhông
thường thểlệ.
irregular.
sođosmall as to be almost nothing;
.məl lường
người được;
công nhânrất chicótiết, rất nhỏ.
kỹ năng; immeasurably
thợ small; very minute.
.mən chuyên môn.
các vì sao, các hành tinh, mặt skilled
stars, workman;
trời,planets, sun,artisan.
moon, and other
.mər mặt
ý muốntrăng và sự
xấu, cácthù
thiên
hằn,thểghét
khác.
heavenly bodies.
.məs (thường
vô danh;bịkhôngđiều khiển). ill
biết rõ tên, không will (usually
nameless; controlled).
of unnamed or unknown
.məs rõ nguồn gốc. origin.
.məs nhất trí, đồng ý, hoàn toàn. of one mind; in complete accord.
.məs tự caithấp
gì là trị; độc
và nhỏ lập;bé;
tự sẵn
trị. sàng self-governing;
mind;
tha above what independent.
is low or pretty;
.məs thứ, nhân từ. forgiving; generous.
.mɪk dưới da. beneath the skin
.mɪs lớp da trong. inner layer of the skin.
.mɪs lớp thường;
bất da ngoài.đáng lưu ý; không outer layer of the
extraordinary;
bình skin.
remarkable;
.nəl thường.
1. sự kiện hoặc sự việc có thể unusual.
(literally,
quan "an appearance")
.nən sát được; hiện tượng. 1. any observable fact or event.
.nəs phát ra ánh sáng; sáng chói; emitting light; shining; brilliant.
trong mạch máu hoặc bằng cách
.nəs quabiên,
vô mạchkhông
máu. tận cùng hoặc within
giới orends
without by way of theboundless;
or limits; veins.
.nət hạn; không
quá lớn; làm giữ
không cạn,trong
làm hết
giớiendless;
được.
hạn inexhaustible.
reasonable bounds; excessive;
.nət hợp
không lý;vâng
thái quá; quánổi
lời; hay độ.loạn; immoderate.
notchống
submitting to authority;
.nət đối.
từ viết tắt do các mẫu tự đầudisobedient;của formedmutinous;
name rebellious.
from the first letter or
.nɪm những từ khác. letters of other words.
word meaning the opposite of
.nɪm từ
từ phản
phát âm nghĩa;
giống từ nhau
đối lập lại.another
nhưng word
ý that word;
sounds opposite.
like another but
.nɪm nghĩa lại khác; từ đồng âm. differs in meaning.
word having the same meaning as
.nɪm từ có cùng ý nghĩa với một t
một tác giả, bút hiệu (không(literally,another
phải word.
"false name") fictitious
.nɪm tên thật). name used by an author; pen name.
.pəl thuộc
xâm phạmvề thành
quyền,phố, đôquyền,
đặc thị. of a city or
encroach
tài ontown.
another’s rights,
.pəs sản, v.v… của kẻ khác. privileges,suit
complete property,
of armor;etc.complete
.pli bộ
sảnáo giáp;hoặc
lượng bộ trang thiết bị.
sản phẩm; covering
(literally, or
khối equipment.
what is "put out") a yield
.pʊt lượng
thuộc về được
đồng sảnquê
xuất.(phân biệtor product;
having
với to doanwithamount produced.
the country (as
.rəl thành
các thị hoặc
thành viên thị
(củatrấn)
một trường distinguished
school,
học,college, from theconfined
etc.); city or town)
to
.rəl một
thuộctrường
về tìnhđạiyêu,học).
yêu thương; members
ngã to (of
having a school,
do with love;college,
loving; etc.)
.rəs về
lấntình
át kẻyêu.
khác, có khuynh hướng inclined
domineering to do.over others; inclined to
.rɪŋ độc tài;lốihống
thành hách.một phòngentrance
dẫn vào dictate.
khác; to another; antechamber;
.rʊm tiền
thuộcsảnh; phòng
về tiền bạc;chờthuộcđợi.về tiền;
waiting
having to room.
do with money matters;
.ʃəl thuộc về tàiphái
hoặc đảng chính.
có quan điểm monetary;
parties pecuniary;
đối of opposing fiscal.
views;
.ʃən lập; vanghiệp;
nghề chạm, thiên
khôngchức;đồngcôngý.occupation;
disagreement
việc; calling; business;
.ʃən nghề;
vi phạm nghề tự pháp,
(luật do. nội quy,trade; breaking
v.v…), profession.
(of a law, regulation, etc.);
.ʃən vi
vụphạm, xâm vi
kiện; hành phạm.
hoặc tiến trìnhviolation;
kiện actbreach.
lawsuit; or process of carrying
.ʃən tụng.
1. suy nghĩ; nhất là suy nghĩon 1.cẩna lawsuit.especially careful
thought;
.ʃən thận.
(nghĩa đen: “hành động giảithought. (literally,
quyết”) “act of unloosening”)
.ʃən giải
cãi vãquyết;
ồn ào,giải
giậnpháp;
dữ; giảp đáp.
cãi lộn;solving;
noisy,
đôi angrysolution;
dispute;answer.
quarrel;
.ʃən co.
(nghĩa đen: "lời nói tốt") sự wrangle. (literally,
chúc “good saying”) blessing;
.ʃən phúc; lời chúc lành.
làm tan rã hoặc bể ra từng bộ good
into
phận,wishes.
component parts;
.ʃən sự
dòngphânchữrã;khắc
suy vào
tàn;tượng
hủy diệt. disintegration;
đài,
something
vào ruin; destruction.
inscribed (written) on a
.ʃən đồng
(nghĩatiền,
đen:…"lời nói độc ác")monument, lời coin, etc.
.ʃən nguyền
tách rủa. “bầy đàn” hoặc separation
ly khỏi (literally,
bộ phần “evil fromsaying”) curse.
the “flock” or main
.ʃən chính
lo lắngyếu;
bồntách
chồn; ly sợ
ra;hãi,
cô độc.
kinhbody;
sợ, setting
nervous apart;fear;
agitation; isolation.
fright;
.ʃən run
một sợ.
phụ âm ở đầu những chữ trembling.
consonant
nối at the beginning of
.ʃən tiếp nhau. consecutive
“flock” words. of people for
or gathering
.ʃən giáo
nổi dậyđoàn, nhóm
chống lạitín hữu.quyền
chính religious
uprising worshipestablished
hiện against
.ʃən hữu, nổi loạn;
nói quanh phản
co, dài kháng.
dòng; dùngauthority;
excessive
quá rebellion;
number ofrevolt.
words to
.ʃən nhiều từ để diễn tả một ý tưởng. express an idea.
hành động quở trách; bày tỏdisapproval; sự hostile criticism;
.ʃər không hài lòng. rebuke.
.ʃəs 1. cankhông
đùa; đảm; chủ gan ýdạnghiêm
không túc;biế
1. bold;
given
dí to fearlessly
joking; notdaring.
to be taken
.ʃəs dỏm.
gan lỳ; ngoan cố; không nhượng seriously;
holding fast witty
or tending to hold fast;
.ʃəs bộ; bướng bỉnh; mạnh mẽ. not havingyielding;
a hugestubborn;
appetite; strong.
greedy in
.ʃəs rất muốn ăn; ham ăn;
tuổi, quá sớm; sớm phát triển; tham ăeating;
its sớm gluttonous.
time”) showing mature
.ʃəs thông minh.không ý thức hoàn
bán ý thức; characteristics at an early age.
.ʃəs toàn.
(nghĩa đen: "chứa đựng ánh half conscious;
(literally,
sáng") not fully
"containing conscious.
light") clear;
.sɪd rõ ràng, dễ hiểu.
thể chống lại chất độc ấy: kháng easy to understand.
(poison) and capable of acting
.sɪn độc
(nghĩatố. đen: "đặt xuống") against 1. claimthat put toxin.
forward; proposition;
.sɪs 1. đề, đề nghị, khẳng định. statement. birth or coming into being of
.sɪs nguồn
1. người gốc phátphạt
trừng sinh;đúng
nguồn something;
lúc1. các
person that origin.
inflicts just
.sɪs hành
hợp các vi tội
phần ác.hoặc các yếu tố punishment
combination
thành for
of evil
partsdeeds.
or elements
.sɪs một
ngược toàn thể.đối lập lại; ngược
lại.”) into a whole.
(literally,
lại; “a setting against”) direct
.sɪs phản đề.
được dùng làm nền tảng choassumption opposite;
lập contrary.
made as a basis for
.sɪs luận
1. đónghoặc lại,nghiên
đóng lạicứu: giả thiết.
không reasoning
cho
1. shutting
kẻ orout,
research.
or tending to shut
.sɪv khác vào.(ngày tháng, con sốout
giới hạn v.vothers.
limits …) (dates, numbers, etc.)
.sɪv được
lo đề cập.
sợ một điều gì đó không thuận mentioned.something unfavorable;
expecting
.sɪv lợi, sợ hãi lo lắng. afraid; anxious.
strong point; that which one does
.teɪ điểm
cửa; lốimạnh;
vào;điểmnhất làxuất
cửasắc.
to vàwithđồ excellence.
door; entrance; especially; a grand
.təl sộ.
(nghĩa đen: "có từ khi sinh ra"), or impressive
(literally, “born one.
with”) existing at
.təl bẩm
ảo ảnh,sinh.
ảo tưởng; sự hiện hình birth;
no của inborn.
reality; apparition; ghost;
.təm bóng
khámma; nghiệmbóngkỹma tửám
thi,ảnh.
phẫuspecter.
thorough examination of a body
.təm nghiệm
hoàn thành tử thi.
máy móc theo thói after death; autopsy.
mechanical
quen person following a
.tən thường lệ; người máy.
phóng khỏi sự dốt nát; thôngknowledge routine;
báo; robot.
upon; free from
.tən chỉ
thảodẫn.
mộc có hoa nhỏ, giống ignorance; như inform; instruct.
.tər ngôi
1. câysao, mộtdụng
thước, loại cúc vàng.
cụ đo plant having small star like flowers.
lường,
.tər đồng
1. ngườihồ. theo đuổi một việc 1. gì device
pursuit
đó becausefor measuring.
he likes it, rather
.tər yêu
(theothích,
sau làhơn TO) là ngược
do nghề lại;nghiệp.
than
theo as a profession.
(followed by to) contrary; in the
.tər hướng ngược
kính; chiều lại.đường kính;opposite
dài; other;
độ dày; direction.
length of such a line;
.tər chiều
các rộng.
loại để đo khoảng cách đã thickness;
chạy width.
instrument attached to a vehicle for
.tər được.
thay đổi thời tiết có thể xảy measuring determining
ra; the distanceweather
probable traversed.
.tər phong
hoặc nhữngvũ biểu. phúc lợi tương tự, changes.
person who gives kindly aid, money,
.tər mạnh thường
xấu"), người phạm quân,tội,
ân nhân. orlàm
a similar
người(literally, "onebenefit.
who does evil")
.tər điều
dụngác; cụ tội
đo nhân.
cường độ ánh sáng; offender;
instrumentevildoer; criminal
for measuring intensity
.tər quang kế. of light. to whom a group traces its
ancestor
.tər thủy tổ; tổ tiên. birth; forefather.
instrument for measuring time very
.tər dụng cụ
dụng cụ đođo tốc
thờiđộ;
gian rất chín
đồng accurately.
hồ instrument
đo tốc for measuring speed;
.tər độ xe. tachometer.
instrument for measuring
.tər nhiệt
khôngkế. cần đến, không có lý temperature.
do xác
.təs đáng.
lo âu hoặc quá cẩn thận; sự lo uncalled
anxious
âu; or for; unwarranted.
excessive care;
.təs lo lắng.
trở thành tập quán, thói quen; concern; anxiety.
.tɪd nghiện; ghiền. given
out of over
(down (tofrom)
a habit);
one’shabituated.
mind;
.tɪd mất
(nghĩatrí;đen:
điên;"kéo
khùng; trímad;
loạntrước)
về phía insane;
(literally,
kéo “dragderanged.
forward”) draw out,
.tɪd dài; làm dài ra; nới rộng
không đơn giản hoặc dễ dàng; tinhra; lengthen;
kéo dài. extend; prolong.
.tɪd vi
phầnvà suy
phứctàntạp.hoặc mục nát vìnot bỏsimple
falling or easy;
to pieces; intricate.
decayed; partly
.tɪd hoang.
không thích nghi; không hòaruined badly or decayed
hợp adjusted; outthrough neglect.
of harmony with
.tɪd với môihợp
không trường.
lý; ngoan cố; bướng one’s environment.
unduly attached to one’s own
.tɪd bỉnh.
đích thực; thật; có thể tin cậyopinion; được; obstinate;
(literally, “from thestubborn.
master himself”)
.tɪk xứng
căn cứđángtrên để tin cậy.
tưởng tượng hơngenuine;
lý trí;on real;
based fantasyreliable;
rathertrustworthy.
than
.tɪk hoang chất
hủy”) tưởng;chốngphi thực,
nhiễmkỳtrùng,
dị.(literally,
reason;
chất imaginary; unreal; odd.
“against decaying”)
.tɪk sát
chetrùng.
giấu; bí mật; được giấu substance
concealment;
kín; bí thatsecret;
prevents infection.
concealed;
.tɪn mật và bất
bắt đầu; lương.
người mới học việc;underhand.
under
ngườia skilled worker; learner;
.tɪs ít kinh
1. người nghiệm.
sinh ra ở một nơi nào beginner;
đó novice; tyro.
.tɪv (người địa phương). 1. person born in a particular place.
.tɪv làm ra tiền; có lời. Money-making; profitable.
.tɪv sinh
1. mụclợi;tiêu
làmhoặc
ra tiền.
mục đích của profitable;
một moneymaking
.tɪv hành
có tính động;
chất tiêu
quyếtđiểm. 1.
định, kết thúc, aim ortoend
serving end(ofan an action);matter;
unsettled goal.
.tɪv chung cuộc.dưới trung bình; conclusive;
kích thước nhỏ; bé final.
.tɪv tí.
không thể tránh khỏi; cấp bách; below
not to cầnaverage
be avoided;size;urgent;
small; tiny.
.tɪv thiết phải;một,
lựa chọn; bắt buộc; cưỡng án
hai phương bách.
necessary;
hoặc oneobligatory;
choice; of two or morecompulsory.
things
.tɪv nhiều
qua một hơntrục
để phân
lựa chọn. offered
chia; sự sắp
line;xếp for choice. arrangement of
wellbalanced
.tri các bộ phận
nổi lên mạnhcân mẽ;đối.
bạo động;parts.
violent
hoạt heaving up; commotion;
.vəl động dữ dội. extreme agitation.
.vən nhát gan. cowardly.
.vən người nhátsự
thành lũy; gan phòng vệ; sự giữ coward
rampart;
an defense; protection;
.wək toàn yên ổn. safeguard.
.zæn lưỡng đảng.
sự sai lầm về niên đại hoặc trìnhrepresenting
tự two political parties.
.zəm thời gian. error in chronology
inhabitant; or time order.
dweller, resident,
.zən cư dân; dân cư trú; người trúoccupant.
.zɪt là điều kiện phải có trước …something required beforehand.
.ʒən xói mòntường
1. bảng dần. thuật hoặc miêu gradual
tả wearing
1. account away. from a
of description
.ʒən từ một quan điểm nào đó. particular point of view.
scraping or wearing away of the
.ʒən chỗđoàn
sự xây kết;
xát ngoài do đụng
kết hợp; cact
skinorbystate
sự thống friction.
of sticking together;
.ʒən nhất. union;
thỏa hiệp bí mật nhằm mục đích
agreementunity.
for a fraudulent
.ʒən gian
vào” lận,
hoặcâm mưu;thêm
“được âm mưu.
vào”)purpose;
“added”)
tự conspiracy; plot.
characterizing word or
.θet hoặc cụm từ miêu tả; cách diễn
phrase;
đạt. descriptive expression.
xảy ra nửa tháng một lần hoặc occurring
một every half month, or twice
.θli tháng hai lần. aactmonth.
of taking back or drawing out
ː.əl việc rút tiền ký thác. from a place of deposit.
ː.ɪd 1.
mộtlưu chất,
bản chất
nhạc, mộtlỏng. 1.
endsubstance
vở nhạc kịch, that of
orvởfinal part flows.
a musical
ː.li kịch, v.v… composition, opera, play, etc.
ː.mə một
hơn,cáithấp nhìn
hơn;toàn
yếu; cảnh.
không ýcomplete,
slight unobstructed
nghĩa,or inferior in size,view.
power, or
ː.ni khôngcãi;
tranh nghĩacãi lý
vã;gì.tranh luận;importance;
xung weak; insignificant.
ː.si đột. dispute; quarrel; debate; strife.
ː.ti trong
về tìnhkhuôn
yêu, bịkhổ mêmột đảng.
hoặc, quyến within
rũ, a followed
(usually party. by “of") inflamed
·ərd bị làm
kỹ thuậtchotự say
động đắm.
hóa bằng bộ with love;by
operating
phận charmed;
means of captivated.
built in
·ʃən điện tử gắn ở bên trong. electronic controls.
ɑːdʒ bổc dỡ xuống. unload.
ɑːft 1. kỹbỏnăng;
hủy (mộttài nghệ.
lệnh) 1.raskill;
bằng cáchcancel một(anart.order) by issuing a
ɑːnd lệnh
tồn tạingược lại. sống lâu hơn;
lâu hơn; contrary
tồn order.
ɑːst tại.
xảy ra trong tương lai; tiên đoán; to last longer
estimate than; outlive;
beforehand survive.
of a future
ɑːst tiên tri. happening; prediction; prophecy.
ɑːst tiên đoán; nói
bào chống trước;
lại vi trùngtiên tri.predict;
hoặc chất độcforetell;
that works againstprophesy.
germs or poisons
ɒd.i do
khóa vi tay
trùng gây giải
chân) ra: kháng thể.
thoát khỏi produced
thatsựconfines by germs.
the legs or arms); set
ækəl hạn
khác,chế.nhưng mặt tường kia thì free
an táchfrom restraint.
adjoining building on one side,
ætʃt biệt.
bắt buộc; buộc phải; có bổn compel; but
phận force;onput
detached theunder
other.a duty or
aɪdʒ phải.
(nghĩa đen là “bắn trật”) bắnobligation (literally,
hoặc “fire wrongly”) to fail to
aɪər cho
người nổhoặc
không đúngngười
những mục tiêu
ký beend fired
ở bên or exploded
of (literally, properly.
“under”) a letter or
aɪnd dưới bức thư hoặc một
con vật hoặc như một ngườieat văn kiện.
document.
tham a
up greedily; feast upon like an
aʊər ăn.
(nghĩa đen: "nuốt, nốc vào")animal (literally,
ăn or "gulp
a glutton.
down") eat greedily;
aʊər tham
1. (dùnglam;với ănINnhưvàmột con vật.
WITH) eat
được like
1. (withcungan
"in"animal.
or "with) be well
aʊnd cấp dồi dào, có nhiều. supplied; teem.
aʊnd mang đến kết quả; góp phầnflow back as a result; contribute.
aʊnt chinh
(nghĩaphục,
đen: đưakhắcra) phục,
cho vượtconquer;
thấy, trình overcome; climb over.
b.ɪt bày, triển
(nghĩa đen:lãm.
giữ lại) ức chế; hạn (literally, “hold
(literally, “hold in”)
out”)hold
show; display.
in check;
b.ɪt chế; đè xuống. restrain; repress.
b.ɪt cấm;
lại phápkhông
luật;cho.
hàng lậu; hàngforbid; buôn ban. imported or exported
merchandise
bænd lậu. contrary to law; smuggled goods.
bɔːr co rút lại;
(nghĩa đen:ghét;
“ngườirất ghét; ghéshrink
hiện diện, sốngfrom;
existed before”)detest; loathe; hate.
ancestor;
beər trước”
với tính) cách
tổ tiên; ông vụ;
nhiệm bà. bắt forefather.
(with
buộc on or upon) imposed as a
bənt phải.
cây to trong rừng; đồng nghĩa duty;
vớiobligatory.
beneath large trees in a wood;
brʌʃ undergrowth.
mạnh và đầy sức khoẻ; mạnhundergrowth. strong
mẽ; and healthy; vigorous;
bʌst cứng cáp; khoẻ mạnh, tráng sturdy; kiện. sound.
d.əʊ cho
làm thấy
cho lu trước.
mờ; quan trọng hơn; indicate
to cash abeforehand.
shadow over; be more
d.əʊ nặng ký hơn,
đi từ nơi quannơi
này sang trọng hơn.
khác; important
roaming
đi lang from than;place
outweigh.
to place;
d.ɪk thang; du mục
xuất hiện rải rác, thỉnh thoảng wandering;
scattered roving.
từng instances; isolated;
d.ɪk lúc;
không táchtinbiệt;
tưởng; không thường
từ chối infrequent.
khôngxuyên.
tin,
d.ɪt hoài nghi. disbelieve; refuse to trust.
d.li một
1. cách đen:
(nghĩa hèn nhát
"thíchvànghi
đê tiện cowardly
với") điều and mean
dæpt chỉnh;
trong tôn thích nghi;
giáo; thích
chính hợp 1.
thống; với.
(literally,
religion;
được “fit to”) adjust;
conventional; suit; fit.
approved;
dɒks chấp
chấp thuận;
thuận, đượcbảo thủ.xem là tiêuconservative.
accepted, standard, or approved
dɒks chuẩn, được sự đồng ý. belief or practice.
deɪt cập
vào nhật
tay mộthóa.người nào đó”) bring up to entrusted
1. territory date. to the
deɪt 1.
1. lãnh
ghi ngàythổ ủy trị. trước ngàyadministration
tháng assign a dateof
1.thực another
before thecountry.
true
deɪt sự. date.
deɪt ngập lụt; tràn
lụt; chảy làm ngập
lan; làmlụt;ngập
tràn flood;
tràn; swamp;
flood; overflow; deluge.
deluge;
deɪt tràn ngập. overwhelm.
deɪt ghi ngày tháng sau ngày thậtthrow assign light
a dateupon;
aftermake
the true date.
clear;
deɪt soi
làmsáng, làm cho
cho hoảng sợ;rõbịràng, giả
explain.
ảnh hưởng
frighten;
bởi influence by fear; cow;
deɪt sợ
làmhãi;
chocosợ;rúm làmlại;
choquá sợsợ. overawe.
để khuất
make fearful or timid; frighten;
deɪt phục; bắt nạt, lấn hiếp. force
1. holdbywithout
fear; cow; bully. or
crowding
deɪt 1.
vậtchứa
trangđược,
sức treođủ chỗ
lủngcho. lẳng:inconvenience;
mặt have room for.
dənt dây
(nghĩachuyền.
đen: "dâng lên trong hanging than ornament.
sóng sufficient; plentiful flood;
dənt nước)
mục nát nhiều,
hoặcphong
suy tàn; phú.
sự sụpoverflow;
đổ; bydeluge;
marked decay or overwhelm.
decline; falling
dənt sự suy tàn; làm cho xấu đi. off;
(nghĩa đen: "rơi xuống") làmdeteriorating; hư declining; deteriorating.
growing worse;
dənt hỏng;
thể tồntrở tạinên
nếuxấu;khôngsuycótàn. declining.
sự hỗ
unable
trợ to exist without the support
dənt của
(nghĩakẻ đen:
khác,"ngồi
phụ thuộc. of
tách ra") không another.“sitting apart”) not
(literally,
dənt đồngsựý;cần
quá chống
thiết;đối; ly khai.
thừa agreeing;
thải; dư
what dissenting.
is necessary; superfluous;
dənt thừa. surplus.
dənt tổ
quátiên, ôngchính
tự tin bà. mình; tự tinancestors;
tháisure offorefathers.
too oneself; excessively
dənt quá.nhiều; thừa; thặng dư; vừa
rất confident.
quá
dənt mức.
trong một lần hoặc trong một great abundance;
to be taken at onesurplus;
time or inexcess.
a given
dəʊs khoảng thời gian; một liều quá period;
remedylớn. too
thatbigactsa against
dose. the effects
dəʊt liều thuốc chống lại chất độcof a poison.
đứa trẻ") sách bách khoa, từarranged điển information on various
di.ə bách khoa. branches of knowledge.
diːd hành vi xấu xa; hành vi độc bad act; wicked deed.
dɪəm trước 12 giờ trưa. before noon.
dɪəm sau
vào")12phụgiờ lục
trưa.
được kèm vàoafter cuốinoon.
matter added to the end of a book
dɪks một quyển sách hoặc một tài
lên thật sự”) quyết định của decision or liệu.
bồidocument.of a jury; opinion;
dɪkt thẩm đoàn; ý kiến; một phánjudgment. quyết.
dɪn tiếng động lớn; ồn ào loud noise; uproar.
drɔː rút lại, lấy lại, rút khỏi, lấy take or draw back or away.
dʌkt mang đi bằng sức mạnh, bắtcarry off by force; kidnap.
dʒ.i khoa dạy học; khoa sư phạmart of teaching.
dʒə- làm hơn;
lớn cho đồng
to hơn;nhất; làm
quan cho greater;
trọng make
hơn; homogeneous.
larger; more important;
dʒər chính
hành tinhyếu.trên các sự việc của principal.
influence
con of the stars and planets on
dʒər người.
sự chăm sóc; sự trông nom; human sự giữ affairs.
ə.di gìn. care; safekeeping; guardianship.
ə.di nguy
(nghĩahiểm;
đen: hiểm nguy. viếtdanger;
"viết đúng") đúng peril.
(literally, “correct writing”) correct
ə.fi chính
thiên tự tả,truyện,
chính tả. câu chuyện về spelling.
themột story of a person’s life written
ə.fi người
liên hệ,dothuộc
chínhvềngười
nghề,đó viết.
việc by the person
typography
ấn loát himself“writing
(literally or herself.
with
ə.fi hoặc in ấn. type”) or printing.
ə.mi quyền tự trị. right of self-government.
ə.rə giai thận
cẩn đoạnđề lịch sử, thời
phòng nguy kỳ.hiểm,historical
on lừa period;
one’s guard perioddanger,
against (of time).
ə.ri gạt
khôngv.v…;cẩn cẩn
thận;thận; cảnh
không giác.
cảnh deception,
giác; etc.; cautious; vigilant.
ə.ri vô ý tứ, không quan tâm. not wary; not alert; heedless.
ə.ri xen
tâm vào
thức;giữa;
điềungười
tưởngtrung
tượng; gig o-between;
illusory
sở image;mediator.
play of the mind;
ə.si thích chóng qua.
có hiểu biết chữ nghĩa hoặc state imagination;
có giáo fancy.
of being lettered or educated;
ə.si dục;
vô hạn biết
vàđọcđộcvà viết.chế độ ability
đoán; by
độcone tài,to read andwith
individual write.
self-derived,
ə.si chế
nhânđộdân;chuyên
cai trịchế.
bằng đa số;unlimited
chế độ power.
government, or country governed
ə.si dân chủ.
chính quyền hoặc quốc gia được by the
government,people;
cai orrule by the
country majority.
governed
ə.si trị
nhómbởi này
ngườitạogiàu;
thànhchế một độgiai
tàiby phiệt.
the rich.by a small privileged, by
governed,
cấp
ə.si riêng; chế giới
cai trị bởi độ quýthưtộc.
lại hoặc bởi agovernment
small
một privileged upperor
by bureaus class.
groups
ə.si nhómcãi;
tranh các tranh
viên chức;
luận; bộ
cãi máy ofthư
officials.
lại. “a turning against”)
vã;(literally,
tranh
ə.si chấp.
trị bởi các chuyên gia kỹ thuật; dispute;
chế debate;
government, quarrel. governed,
or country
ə.si độ
mộtkỹđiềutrị. gì đó không phổ biến. by the rich uncommon, infrequent,
something
ə.ti không
sự thật;thường
một cáixuyên, hoặc khẳng
gì đó thật; hiếm.
or rare
truth (ofbegin again.
things); something true;
ə.ti định
gần gũithật.
thân mật; tình cảm; true statement.
kinship;
thích; liking; sympathy;
ə.ti hấp dẫn; hấp lực. attraction.
great misfortune; catastrophe;
ə.ti đại bất hạnh; tai hoạ; đại ho disaster.
sự không trừng phạt; khỏi bịfreedom
trừng from punishment, harm,
ə.ti phạt, thiệt hại, mất mát v.v…
loss, etc.
sự yếu đuối; sự mất sức; sự mảnh
ə.ti mai. weakness; feebleness; frailty.
ə.ti sự
tốcanđộ;toàn; sự bảochóng;
sự nhanh đảm. độ nhanh
safety; protection.
ə.ti chóng. speed; swiftness; rapidity.
ə.ti sự
khutrung thực.địa phương; vùng
lân cận; truthfulness
neighborhood;
kề (oflocality;
persons).region
ə.ti cận
chốnghoặc đốigần
mạnh mộtmẽ),
nơi lòng
nào đó.about
căm thùor(usually
ill will near a place.
leading to active
ə.ti mãnh liệt.
kỹ năng khi sử dụng tay hoặc opposition);
skill
trí in violent
óc;using the hands hatred.
or mind;
ə.ti sự khéo
ngay chỗléotậnkỹcùng;
xảo. giới hạn deftness;
tận adroitness.
ə.ti cùng. very
onenessend;ofutmost
mind; limit.
complete
ə.ti sự thân
sự nhất tình
trí; hoàn
bạn bè;toànsựđồng
quanýagreement.
tâm
ə.ti thân thiết.
khí; cân bằng về tình cảm; sự friendliness;
emotional
điềm balance; warmthcomposure;
of regard.
ə.ti tĩnh; điềmnhau;
sự giống đạm;sự sựtương
bình tĩnh.calmness.
tự như
ə.ti nhau.
thể có thể được nhìn thấy rõ;distancelikeness;
sự atresemblance.
which objects can be
ə.ti trông
ác cảm; thấy rõ. ưa; ghê tởm;clearly
không ghét; seen.
feeling against; distaste;
ə.θi thù
nhiệmghét.hoặc quy định mà kẻ repugnance;
liability,
khác or ruledislike; enmity.
to which others are
empt phải
có theo.
quan hệ đến chữ nghĩa hoặc subject.
havingvăn to do with letters or
ər.i chương.
nguồn hứng khởi cho kẻ khác; literature.
inspiration to others; famous
ər.i người
một mình nổi hoặc
danh.sống một mình; person
being or living alone; without
ər.i khôngvới
khác bạntưbè. companions.
cách đối thủ; kẻ another
thù; as an opponent; foe;
ər.i người
được, bị dựđòitranh
hỏidự bởiđấu.
giới chứccontestant.

ər.i thẩm quyền; bắt buộc. required by authority;
person receiving someobligatory.
good,
ər.i người hưởng lợi, hưởng phúc advantage,
hold back; keep or benefit.
from giving;
əʊld giữ lại; không nói ra;
1. người tiếp khách hoặc chiêu hạn ch restrain.
1. person
đãi who receives or
əʊst khách
nhất; dẫn đầu; chính yếu; quan entertains
standing atathe guest or guests.
front; first; most
əʊst trọng
sinh ranhất.
nhiệt trong mô của cơ advanced;
generating
thể: leading; principal;
heat in body tissueschief.
by
ɜːmɪ Nhiệt điện trị liệu pháp.
hạn chế, ít nói hoặc hành động; high-frequency electric
restrained in speech or action; currents.
ɜːvd không
được viết giaohoặc
tiếp.được kể mộtuncommunicative.
written
cách rõor told in a clear, lifelike
f.ɪk ràng,
lời giớisinh động.
thiệu các tác giả chomanner;
foreword,
một vivid.
preliminary remarks;
f.ɪs quyểnbài
hoặc sách.
diễn văn); lời nói đầu; author’s
1. lời introduction
introduction to a book.
(to a book or
f.ɪs phát đoan. speech); foreword; prologue.
faɪn giữ trong giới hạn, hạn chế. keep within limits; restrict.
faɪs thì đủ, thể
không tươngthực ứng hoặc
hiện đầymột
được đ1.
be failure
enough,
việc toadequate,
do somethingor sufficient.
required;
fɒlt gì đó; bỏ
chuẩn cuộc;
hoặc tập sựquánbỏ đã
cuộc.
đượcneglect;
actchấp negligence.
in accordance with accepted
fɔːm thuận; tuân thủ,
chất cellulose hànhsuốt
trong động theo.
dùngstandards
làm or
through”; customs; cellulose
transparent comply.
feɪn giấy gói. substance used as a wrapper.
1. biểu lộ; tiết lộ; trưng bày; chứng
fest tỏ.
đúng với sự thật; minh chứng 1. là
stateshow; reveal;
or prove thedisplay;
truth of;evidence.
fɜːm đúng.
quyền, do lịch sự; tuân phụcsubstantiate.
yield
một to another out of respect,
fɜːr cách
ẩn ngữ; lễ phép.
câu đố; điều bí mật;authority,
mystery;
vấn đề puzzlingcourtesy;problem
submit politely.
or
ɡ.mə hoặc con người
sức mạnh, khó sự
tích cực; hiểu.
cường person.
active
tráng; strength or force; strength;
ɡ·ər sự mạnh mẽ; năng lực.
cho tự do, giải trừ sự hạn chế; force; energy.
remove a gag from; release from
ˈɡæɡ không
làm giảm kiểm đi;duyệt
giảm nữa. censorship.
bớt; làm dịu;
makelàm less severe; lessen; soften;
ɡeɪt cho
đàn")nhẹ táchnhõm.
rời, tách ly khỏi bộ relieve.
(literally,
phận “set apart from the herd”)
ɡeɪt chính.
đến tập họp lại thành một đám separate
come together from the intomain body.
a crowd;
ɡeɪt đông; nhóm lại, tập họp lại. assemble; gather.
ɡeɪt đi thuyền
1. vượt khỏivòngsự quanh. sail
hợp lý; thái quá, around.
1. outside
lố the bounds of reason;
ɡənt lăng. excessive.
written account of a single thing or
ɡræf bài chuyên luận, chuyên đề.class word of or things.
phrase formed from
ɡræm từ
đượccùng diễnmột đạtmẫu
ngắn another
tự.gọn và khéo
“inscribed”) by transposing the letters.
bright or witty thought
ɡræm léo: tên
của châm họ ngôn.
một người kết hợp concisely
initials and cleverly
lại interwoven expressed.into
or combined
ɡræm thành
bản văn một đãhoamã văn.
hóa nghĩa, làone được design.
ɡræm viết
một bằng
dụng bộ cụ ký
ghihiệu
các sốbí mật.
lượngsomething
electricity
điện written
the heartinmuscles
secret code.
ɡræm dolệch;
đi bắp thịt timkhỏi
đi lạc tạo ra
chủkhiđềtimproduce
đập.aside,
chính
turn khi during thethe
get off heartbeat.
main subject
ɡres nói hoặckhỏi
đi vượt viết.giới hạn; vi phạm; in
gospeaking
beyond
bất or limits
set writing.of; violate;
ɡres tuân;
lớn vượt vượtquá,quá.hoặc quá rộngbreak; đối overstep.
ɡrəʊ với…
1. nói hai ngôn ngữ như nhau, to grow
có beyond or too large for.
ɡwəl khả năng song ngữ. 1. speaking languages equally well.
ɡwɪʃ phân
để dành biệt;vànhận ra chỗ
tích lũy; tíchkhác
lũytell
lại;apart;
save để differentiate.
and conceal; accumulate;
hɔːd dành bằng cách gom góp lại.amass. 1. anticipate (foresee) with fear;
hend 1. tiên liệu và lo sợ;
lưu ý đến; chú ý cẩn thận đến; sợ. dread.
take lưunotice of; give careful
hiːd tâm.
dính giữ chặt vào; bám dínhattention vô; to; mind.
hɪər được
kết chặt dánlạivào.
với nhau; cố kết stick;lại chặt hold fast; cling; be attached.
hɪər chẽ.
người điên nói lảm nhảm; người stick
ravingtogether;
lunatic; hold
madman;together firmly.
insane
i.æk điên; người bệnh tâm thần. person.
i.əl xảy ra cứvĩnh
lâu dài; hai viễn;
năm mộtthườnglần.xuyên;
occurring
enduring; every two years.
permanent; constant;
i.əl trường
1. kéo dài cửu;qua mãi mãi.năm; vĩnh
nhiều perpetual;
1. cữu; everlasting.
continuing through the years;
i.əl mãi
xen vàomãi giữa
không haingừng.
hàng chữ đã enduring;
inserted unceasing.
in hay between lines already
i.ər đã viết. printed or written.
i.əs biệt sự
đầy danh.
ngờ vực; không chắc1.chắn; assumed name
i.əs có
rộng thểrãiđặtvàthành
thoảicâumái;hỏi.
có chỗdoubtful;
spacious
rộng; and uncertain; questionable.
comfortable; roomy;
i.əs rộng
đến từrãibên không
ngoài, bị hạn
hiệnchế.
diện ởample
bên not
coming fromconfining.
or existing outside;
i.əs ngoài; bên ngoài; không thiết foreign;
yếu. not essential.
“đoàn bầy” hoặc nhóm, thích inclined
bạn to associate with the “flock”
i.əs bè với kẻ khác. or group; fond of being with others.
i.əs cùng
tồn tạiloại;
hoặcgiống
xảy ra nhau;
đồngđồng of
thời; the same
existing
đồng kind; similar;
or happening uniform.
at the same
i.əs thời.
khác loại; khác biệt; không đồng time;
differing concurrent.
in kind; dissimilar; not
i.əs nhất;
trước;dịứngbiệt; đa dạng.
khẩu; ứng chế; làm uniform;
preparation;
ra varied.
off-hand; impromptu;
i.əs ngay mà không chuẩn
không thích hợp; không ứngNot bị. improvised.
hợp;fitting; unsuitable;
i.ət không phù hợp; không khớpunbecoming; với. to do with
having not appropriate.
the transmission
i.əʊ chỉ
cáchsựmở truyền hình và
đầu bằng sự thu or
từ “LIKE” reception of
comparison
hoặc of two
whatdifferent
is seen. things
ɪ.li “AS”.
sức mạnh; sự cường tráng; sự introduced
chịu by “like” or “as”.
ɪ.nə đựng
tình hữudẻonghị,
dai. bạn bè, thiện strength;
chí, mối vigor; endurance.
ɪ.ti quan hệ thân
trị được tất cả;hữu.
phương thuốcgoodwill;vạn friendly relations.
iː.ə năng. tượng thanh, âm thanhuse
tiếng remedy for allwhose
củaoftừwords ills; universal remedy.
sound suggests
iː.ə khi
lại);đọc lên gợi
ở nhiệt lên ýkỳnghĩa
độ cực cao; của
their
nhiệt nó.meaning.
temperature, of the nuclei of atoms
iː.ɚ hạch
chữa (như
và ngăn trong bom
ngừa dị kinh
dạngkhí).
(as
nhất inlàthe hydrogen
correction and preventionbombs). of
iːdɪ ở trẻ em deformities, especially in children.
iːnz sự giàu có; tài sản; tài nguyêwealth; property; resources.
i·əl lễ kỷ niệm
không lần thứ
rút ngắn; 200. làm cho
không two hundredthnot
not abridged; anniversary.
made shorter;
ɪdʒd ngắnbịhơn;
nên tướcđầy đủ. quyền fundamental
đi những complete.
cơ bản rights supposed to
ɪdʒd mà
bằngmọicáchngười
yên đều
lặng;có.
chấp nhận belong
(used with to all.
in) accept by keeping
iˈes lặng
không lẽ;thiên
tuân lệch;
thủ. không có định silent;
not biased; submit notquietly; comply.
prejudiced in favor
ɪəst kiến tốtthân
không haythiện;
xấu; công
làm chobằng. ofcách;
or against;
xadislike or enmity; fair. make unfriendly;
ɪndʒ làm cho trở thành xa lạ. separate, alienate.
ɪnɪs chấm dứt, phụ;
công việc kết thúc. end;
việc để vui chơi,
occupationconclusion.
giải away from one’s
ɪʃən trí;
tập sở
hợpthích
các cávuinhân
chơi.vào mộtcustomary
gathering
tổ ofoccupations;
individuals hobby.
into a body
ɪʃən chức hoặc một nhóm; sự
mạnh mẽ; khiển trách nặng;sharply; tậpor họp.
quởgroup; assemblage.
censure severely;
juːk trách, la mắng. reprimand; reprove.
juːm bắt
khôngđầubằng
lại. chứng; giả định;begin for again.without proof; assume;
giảgranted
juːm thiết,
bằng lờiđượcnóichohoặclà.lập luận; tấnsuppose.
arguments;
công attack as false;
juːn cho
nhất;lànhỏ
sai không
lầm; nói ngược
quan lại.contradict.
trọng; concerned
nhỏ; with trifling matters;
juːn không
tuôn tràocó ra;
giárất
trị hào
bao phóng,
nhiêu. rộng
petty;
pouring small;
forthoffreely;
little value.
exceedingly
juːs rãi; hoang
nhà ở ngoạiphí. ô đến nơi làm trong agenerous;
home in extravagant.
the suburbs to a job in
juːt thành phố. đúng; đặt thànhthe
bố là không vấncity.
argue about; debate; declare not
juːt đề;
xảyđối lập.năm một lần; hoặc
ra nửa true;
mộtcall inevery
occurring question; oppose.
half year, or twice a
jʊəl năm
1. hai lần;
không phảIxảy ra nửalonăm.
lo lắng, year;
sợ 1.
hoặcapart semiyearly.
lo or free from care, fear, or
jʊər âu xao xuyến; tin tưởng, an worry; tâm. confident.
kæʃ chỗ
(viếtcất
rútgiấu,
ngắnlưu củatrữ.
contra) hiding(short for place to store something.
contra)
kɒn 1. chống; về mặt tiêu cực. 1. against; on the negative side.
đánh cắp và lẩn trốn; bí mậtsteal trốn off
đi, and hide; depart secretly;
kɒnd trốn chạy. flee.
kɔːd 1. thỏa hiệp; sự hiểu biết. 1. agreement; understanding.
kɔːd thỏa
sự hòa thuận;
thuậnsựvềhòa tìnhhợp,
cảmhòa agreement;
hoặc
state
tư of being harmony
together in heart or
kɔːd tưởng;
sự không đồng ý; hòa
thuận thảo; hợp. mind;
xung đột; sự agreement;
disagreement; harmony.
conflict; dissension;
kɔːd chia rẽ; xung đột. strife.
kɔːr gạch dưới; nhấn mạnh. draw
draw inbacklinebecause
beneath;of emphasize.
fear; shrink;
kɔɪl thụt lùibỏ;
lại; từ lạitừvì bỏ
sợ;sở cohữu,
lại; co r wince;
quyền kiểmflinch.
formally remove oneself from; give
keɪt soát điều khiển; thoái
một trong 2 vật giống hệt nhau; vị. up; relinquish,
one of two things surrender.
exactly alike;
keɪt phiên
vượt khỏibản,sự bảnkhósao.khăn; thoátcopy.
ra
keɪt được.
thấy có tham dự hoặc có liênfree befrom
tohệ; part difficulties; disentangle
of or connected with;
keɪt bao gồm. involve.
keɪt tiền
trống;chế;
bỏchế tạokhông
trống; sẵn. đượcconstruct
sử beforehand.
kənt dụng. empty; unoccupied; not being use.
kɜːr con chó vô dụng. worthless dog.
kɜːr đồng
bảo trì;ý, chi
cùngphímộthoạtý kiến.
động vàagree;
sửa be of the
maintenance same opinion.
(“keeping up”) ; cost
kiːp chữa. of operating and repairing.
kɪld bán độc
nhà chuyên môn.
tài có quyền lực tuyệt partly
ruler
đối; skilled. self-derived,
exercising
kræt bạo chúa. absolute power; despot.
kræt đảng viên Đảng Dân Chủ. member of the Democratic Party.
kræt 1. người
bằng với;theo chế độ
đủ cho; đápquýứngtộc 1. advocate
cho
equal of aristocracy.
mộtto, or sufficient for, a specific
kwət nhu cầu đặc
nhường; bỏ; biệt nào đó.giữ; need;
đổ; không give
đầu up; enough;
abandon;sufficient.
let go; release;
kwɪʃ hàng.
1. làm cho trơ trọi; làm mất surrender.1.
hếtmake
dân lonely, deprive of
l.ət cư trú; bỏ không. inhabitants; lay waste.
l.əʊ không
khác; sự sâu, cạn.ghét thù nghịch;
ghen not deep.intention or desire to harm
ill will;
xấu
l.ɪs bụng. another; enmity; malevolence.
l.ɪʃ phá sập; hủy diệt; san bằng. tear down; destroy, raze.
l.ɪʃ kéo
nhiều;đổ phong
và pháphú sập;(galore
hủy diệt.pull
luôn or tearabundant
plentiful;
luôn down; destroy.
(galore always
lɔːr đi theo
hành visau
anhtừhùng;
mà nó phẩm
hành định).
động follows
gan the word it modifies).
lɔɪt dạ; hành
để hay đặtviởquả
mộtcảm.nơi nào đóheroic
to act;
rồiput or laydaring
in an deed; feat.
unremembered
ˈleɪ quênkhát
hết đi; bằng
mất. nước giải khát;and place;
làmendlose.
through refreshing drink;
leɪk thoả
phồng mãn;
lên làm hết khát.
do không khí hoặcsatisfy;
swell quench.
hơi; with air or gas; expand; puff
leɪt thổi
đónglàm vai phồng
có vẻ như;lên. giả vờ; up give
bắt the appearance of; feign;
leɪt chước; diễn. imitate.
leɪt 1. đồng
thao tác hóa
bằngvới;tay;làmxử giống
lý hoặc1. makewith
operate
quản similar
theor like. handle or
hands;
leɪt lý
làmkhéo
lúngléo.
túng; làm bối rối; làm manage
ngạcskillfully.
confuse thoroughly; puzzle;
leks nhiên, bỡ ngỡ. bewilder.
ít hoặc không chú ý đến; xao1.lãng, give little or no attention to; leave
lekt thờ ơnghĩ
suy không
cẩn làm;
thận;không
suy tư;quan undone;
suy tâm.carefully;
think disregard.meditate;
lekt tưởng.
chẽ; làm cho cá tính bớt khócontemplate.
become
chịu; less harsh, severe, or strict;
lent nhượng
sự giàu có;bộ. giàu có nhiều củasoften cải; in temper; yield.
lənt giàu sang. wealth; riches; affluence.
lənt đầy
cùngnước; mọngchung;
phát triển nước. kết hợp full
grow oftogether;
lại juice; juicy.
unite into one;
ˈles thành một; kết hợp. combine.
lɜːk ẩn
dẫnnáu;
đếnnằm
chỗ saiphục kích.
(vào hướng beto
sai);hidden;
lead lie (in
astray in ambush.
the wrong
liːd đánh lừa; gạt, lừa. direction); deceive; delude; beguile.
liːf tin
hàngtưởng sai; tin
hóa hoặc lầm.
dịch vụ; cướpwrong
fraud; or erroneous
đoạt;charge belief.for goods
excessively
liːs lường
bám chặt;gạt; gắn
lừa bóbịp.với; đeo sát;or services; rob; cheat; swindle.
liːv trunglythành.
cách khỏi những người khác; stick;giữ
shut up adhere; cling;others;
apart from be faithful.
confine
luːd vào
táchmộtkhỏichỗ khó đến;
kẻ khác; đặt ẩn
vàogiấu.
in
chỗ
keepacôplace
aparthard
fromtoothers:
reach;place
hide. in
luːd lập;
ngại;cách
ngănly.cản; làm cho không solitude;
put thể
a barrierisolate.
before; impede;
luːd có,việc
sự khôngxảythể ra diễn
trongra.thời gianprevent;
giữa make
anything fillingimpossible.
the time between
luːd hai
khôngbiếnbịcố;
kiểm khoảng thời gian.
soát hoặc hạntwochế;events;
free ("loosened")interval.
from control or
luːt chuyên đoán;đổi
ngừng; thay độckhông
tài; tuyệt
ngừngđối.
restriction;
continuous
suy autocratic; despotic.
flow or changing;
lʌks nghĩ. unceasing change.
lʌks chảy
bao gồmvào;nhiều,
rót vào. từ thái cực nàyinflow;
entire rangeimpouring.
of anything from one
m.ət đến
thiếuthái cực đảm
sự can khác.hoặc tự tin;extreme
lacking
sợ to another.
courage or self-confidence;
m.ɪd hãi, nhút nhát; e lệ. fearful; timorous; shy.
m.ɪk mạnh
môn khoa mẽ; đầy
học nghị
xã hộilực; tíchforceful;
nghiên dealing
cứu về with energetic; active.
production,
m.ɪk sản xuất,thời
1. đồng phân ảnh phối và tiêu
hưởng đếndùng.
distribution,
1.
nhiều
affecting many and consumption
people in an area
m.ɪk người trong khu vực, lan rộng. at the same
coming up; time;
being widespread.
in the near future;
m.ɪŋ đến; sắp đến; đang đến.
đói khổ; đói hoặc làm cho đói forthcoming;
starve; approaching.
dữ be or make extremely
m.ɪʃ dội.
mảnh khảnh; không mạnh, không hungry.
lacking strength or solidity; frail;
m.zi rắn
hiệuchắc.
và cử chỉ, không dùng lời unsubstantial.
dramatic
nói; performance that is all
maɪm kịch câm; phim câm. signs and gestures without words.
maɪz cắt giảm chi
settlement phí; tiết
reached bykiệm. cut
thoảdown
a partial thuậnexpenses;
đạt được be bằngfrugal.
cách
maɪz yielding
bạn cùngon ở tùboth sides.hoặc cùng
chung; nhượng bộ một phần
person confined in antừ cả hai phía.
institution,
meɪt chunggiá,
đánh bệnh việngiá
lượng v.v… prison,
quá cao,size
đánh hospital, etc.
of something or someone;
meɪt giá quá cao,
ca ngợi, đề cập quáđếnmức.một cáchovervalue.
thuận
mend lợi.
bất động như đang ngủ; đang praise;
ngủ; mention
inactive; favorably.
as if asleep; sleeping;
mənt yên tỏ
bày lặng;
cảmchậm chạp; yên
xúc mạnh mẽ; nghỉ.
quiet;dữ
mạnh;
showing sluggish;
strong resting.
feeling; forceful;
mənt dội; mãnhvào
thứ thêm liệt.hoặc dùng chung violent;
spices) furious.
với added to or served with food
mənt thức
khôngănđóng
để tăng đủ, vị ngon;thanh
không giatovị.enhance its flavor; seasoning.
toán
mənt đủ. insufficient payment.
định thu giảm có ý chế giễu restrainedtương statement in mocking
mənt phản lại điều định nói. contrast to what might be said.
məʊt giáng
phạm chức;
bởi kẻgiáng
khác;cấp.
chấp nhận move
lặngdownwhen
resentment in grade or rank.
ordered about or
miːk lẽ; hiềncảm
chứng lành; nhuchất
lạnh; mì. khánghurt sinhby
drug others;
used acquiescent.
against certain allergies
miːn histamine.
bê trễ; không cẩn thận; không and cold symptoms.
ˈmɪs quan
ngườitâm;nhồixaobônglãng,
thú…biếng trễ.
negligent;
Taxi-dermy:
mounting the careless;
skins oflax.animals in a
mɪst thuật nhồi bông
phục quyền hànhthú.
hoặc quyềnlifelike
lực;to form.
yield another’s will, authority, or
ˈmɪt nhượng
và từ đó bộ; đầusao
có thể hàng.
chép ra cácpower;
1. a work yield; surrender.
created firsthand and
n.əl phiên bản.
cảm mạnh); bình tĩnh; điềm feeling); from
tĩnh; which copies are made.
calm; composed;
n.ət không
kéo dàithiên
lâu vàvị.hay tái phát; kinh
impartial.
1.marked by long duration and
n.ɪk niên.
v.v…; luộm thuộm; không cẩn frequent
one’s dress, recurrence.
habits, work, etc.;
n.li thận. slipshod; sloppy.
n.rə thể loại; loại; thứ loại. kind; sort; category.
n.si điều tưởng tượng;
làm phương tiện đểảotrao
tưởng.imagination;
đổi;medium illusion. money; coin;
tiền; of exchange;
n.si tiềndịxu;
sự giấy
biệt; sự bạc
khôngngân hàng.
đồng bank
sự đanotes. disagreement; variation;
ý;difference;
n.si dạng;
khôngsự ănkhông
khớp; phù hợp.
sự sai inconsistency.
biệt; không
disagreement; difference,
n.si phù
tạo sựhợp;
thùsai đi. gây ra sự đốiinconsistency;
địch; make an enemyvariation.
of; arouse the
naɪz nghịch xung đột. hostility of.
naɪz xem
làm choxét cẩn thận;hợp
giờ phù khám
vớixét.examine
nhau;
cause closely;
làmto agree inspect.
in time; make
naɪz cho
không đồng thời.
thèm chú ý; không quan simultaneous.
refuse to take notice of; disregard;
nɔːr tâm; bỏđen:
(nghĩa qua."thủy thủ ngôi sao") overlook. “star sailor”) traveler in
(literally,
nɔːt người du hành không gian. outer drop; space.
exclude; remove; get rid of;
neɪt ngưng thôi; loại ra; lấy khỏi;rule out.
neɪt nghỉ vào mùa đông. spend the winter.
neɪt soi
hoãn sáng;
côngchiếu
việc sáng.
lại; làm chậm; light
putđình up; make
things bright postpone;
off; delay; with light.
neɪt hoãn;
hoãn lại hoãn lại. việc phải làm;
những defer.
puthoãn
off things that should be done
neɪt lại; trì hoãn.
(nghĩa đen: "di chuyển về phía until later; defer;
tomorrow”)
ngày postpone.
put things off from day
neɪt mai") khất lần; làm chậm
nghiên cứu công tác mùa màng lại.
to day; delay.
cropvàproduction and soil
nəmi quản
nổi bật;lý đất ; nghềđập
dễ thấy, nông.
vào mắt; management;
standing husbandry.
xuất out; conspicuous;
nənt sắc; đángra;chú
sắp xảy đe ý.dọa sẽ xảy đến distinguished;
about
sớm;to happen; noteworthy.
threatening to
nənt gần kề occur soon;
hanging near at hand.
threateningly over one’s
nənt đang đe dọa, sắp xảy ra. head;
lasting; about to occur;
enduring; impending.
intended to last;
nənt lâu
liêndài; kéovấn
hệ với dài;đềbền cứu stable.
vững.
đang consideration;
xét; có to the point; related;
nənt liên quan;
trước") nổiliên
bật;hệ. relevant.
đáng chú ý; (literally,
quan “jutting forward”)
nənt trọng.
biện minh cho một điều gì; biện standing
argues inout; favornotable; important.
of something;
nənt minh cho; hỗ
sành điệu, ngườitrợ ăn
cho.
uống điệu advocate; supporter.
of the stomach”), the art or science
nəʊm nghệ. of good eating; epicure; gourmet.
làm mất tự chủ, làm cho buồn deprive
rầu of nerve or courage; cause
nɜːv lo lắng. to lose self-control; upset.
ni.ə 1. điên; điên
khuynh hướng khùng
muốn nổi lửa1.đốt madness;
có insanity.
ni.ə tính
chất chất
bệnhbệnh lý; bệnh
lý; chứng thíchcuồng
ăninsane
hỏa. impulse to set fires.
cắp;
ni.ə tật ăn cắp.
không dụng tâm; không chủinsane ý; vô impulse tothoughtlessly;
unintentionally; steal.
ntli ý;
sụpngẫu nhiên.
đổ hoặc làm yếu do tuổiaccidentally.
broken
già down or weakened by old
p.ɪt hoặc
xác chếtdo sửđể dụng;
xác địnhhaonguyên
mòn đi. age
tonhân or use; worn
determine out. death,
the cause
p.si cái
thỏachết;
ước;khám
thỏa ướcxét sau
chínhkhithức
chết.
postmortem
agreement;
có examination. accord;
understanding,
pækt hiệu lực pháp
một chuỗi các lý.
đốt xương ngắn covenant.
chainchạyof small bones down the
paɪn dọc xuống giữa lưng; cột sống. middle
look down of the
on;back;
scorn;backbone.
feel contempt
paɪz coi
phùthường;
hợp; kếtkhinh miệt;hợp
với; thích for.
coi với;
be in harmony; match; fit; agree;
pɒnd đồnghợp;
hòa ý; tương
kết hợptự. nhau; phù (literally,
be
hợpsimilar.
ăn “answer together”) agree;
pɒnd khớp.
chữa còn có nghĩa là tình trạng be in
opposite harmony;
tốt, of goodmatch; tally.or
condition
peər xài
quyềnđược,lựcdùng được).
kẻ khác) giải phóng repair;
powerkhỏiofbadanother)
condition.
release from
peɪt sự nôcảnh,
viễn lệ; cho tự tượng;
viễn do; trả điều
tự do.thing
bondage;
monglooked set free; liberate.
forward to;
pekt đợi; điềuradựtrước
quả xảy kiếnkhitrước.
hành động;expectation;
to all possiblevision.
consequences before
pekt thận trọng; cẩn thận. acting; cautious; prudent.
ˈpel thúc đẩy; đẩy buộc; thúc giụdrive impel on; force; drive
forward: compel. onward; force
ˈpel đẩy
(nghĩavề đen:
phía "treo
trước;lên") tiến lahead.
đẩy đính (literally,
vào; “hang on”) attach; add as
pend thêm
1. treovàobằngđể cách
bổ sung.
gắn vào một a supplement.
cái
pend gì đó.ngờ; sự bất định trong tâm
nghi 1. hang
in trí; bymental
doubt; attaching to something.
uncertainly:
pens lo âu. đen: "đình lại") hoãnanxiety.
(nghĩa (literally,
lại; “put after”) put off; defer;
pəʊn đình
(nghĩa hoãn,
đen:làm"đặtchậm
xuống")lại. truất
delay.
(literally,
khỏi “put down”) put out of
pəʊz chức
nặng,vụ, mộttruất
nhiệmngôi.vụ, một sắcoffice;
putthuế,
on asdethrone.
a burden, duty, tax, etc.;
pəʊz v.v ...; gây ra.
(nghĩa đen: "đặt ngang qua")(literally, inflict.
thay “put across”) change the
pəʊz đổi thứ tự lên
đặt chồng tươngphíađối; hoán
trên; đổi.
đính relative
put
vàoon top order of;over;
of or interchange.
attach as an
pəʊz một
cungphụ ứng,đính.
cung cấp quá nhiều; addition.
too quá
great a supply; an excessive
plaɪ thừa.
huấn luyện để vâng lời; đặt vào supply.
trainsựin obedience; bring under
plɪn kiểm
ngườisoát;phạmđưa lỗivào
hoặckỷcóluật.
tội; control.
one
người guilty of a fault or crime;
prɪt tội phạm. offender.
r.əl làm nguy hiểm; làm hại cho.endanger; jeopardize.
r.əl liên
theohệ đến đen,
nghĩa một nghĩa
cạnh, bên cạof
đi theo or pertaining
following
câu to theofside.
the letters exact words
r.əl chữ. of the original.
consisting of two chambers or
r.əl gồm hai viện lập pháp. legislative houses.
r.əl có hai cạnh;
ở bên mặt, song
đi kèm phương.
theo; song having
situatedtwo sides.
at the side; accompanying;
r.əl song; thêm vào; bổ sung. parallel; one-sided; additional;
undertaken supplementary.
by one side
r.əl một mặt, một bên, đơn phươonly.
r.əl có tất cả các cạnh bằng nhauhaving all sides equal.
r.əl có
hìnhnhiều
phẳng mặt, cóđa diện,và
4 cạnh đa4biêhaving
góc;
plane manyhaving
tứ figure sides. four sides and
r.əl giác. four angles.
r.əs sợ
quáhãi;
phónge sợ;túngrụt rè.
khi cho ra; quáfull of fear;inafraid;
too liberal giving; timid.
excessively
r.əs rộng rãi, hào phóng.
biết chữ nghĩa; có khả năng lettered; openhanded.
đọc và able to read and write;
r.ət viết;
khôngcóbiếtgiáochữ;dục.không biết đọc educated.
not literate;
và unable to read and
r.ət viết;
sự thamvô giáo
lam tài dục.
sản thái quá,write;
sự uneducated.
excessive desire for wealth;
r.ɪs tham lam.
làm cho bần cùng; làm cho nghèo greediness.
r.ɪʃ đi. make
person’s very poor; reduce
signature written to by
poverty.
rɑːf chữ
tay”)ký, phần
của chính cổ tay đếnhimself.
tay từmình. part
cùiof the arm from the wrist to the
rɑːm chỏ. elbow.
rækt rút lui;trung
sự tập rút lại; lấyý;lại.
chú làm cho draw
draw
lệch đi,back;
away (thewithmind
draw;ortake back.
attention);
rækt làm lãngra;trí.kéo dài thời gian;divert.
kéo dài draw
kéo put; lengthen in time;
rækt dài; tục;
tiếp mở rộng.
nới ra, kéo dài thêmdraw prolong;
một out;extend.
lengthen in time;
rækt chút.
dại; nhanh và ẩu; nhanh và thiếu prolong;
overhasty; continue; extend.
foolhardy; reckless;
ræʃ suy nghĩ; quá nguy hiểm. impetuous; person who takingwrites;too much risk.
author;
raɪb người biên
(nghĩa đen: chép; tác giả;
viết trên), nhkhắc
viết, journalist."write on") write, engrave,
(literally,
raɪb vào hoặc
1. quy in vào
định; để ghichỉ
ấn định; nhớ
đạolâu
orraprint
dài. to“write
(literally, create before”)
a lasting record.
raɪb lệnh.
1. vẽ một đường bao quanh;1. order; dictate; direct.
raɪb khoanh
đứng tròn.trên hai chân; dựng
thẳng 1. draw aup
standing line around.
straight on the feet;
raɪt đứng. erect.
raɪz thông
giai đoạnbáo,dài
thôngcủa tri. inform;
thời tiết khô;
long thiếu notify.
period of dry weather; lack of
raʊt mưa; khô hạn. rain; dryness.
rɔːd ở hoặc
hội, đến thích
không nước giao
ngoài. in
du; không orđáp
to a foreign
approach; sociallyland or lands.
detached;
rɔːn ứng, hướng nội. uresposive; introverted.
rɔɪl dẫn
năng;đến xungminh;
thông đột. nhanh vàinvolve
khéo; ininusing
expert conflict.
the hands or mind;
rɔɪt khéo tay.
nâng cấp hoặc nâng cao chấtraise skillful;
lượng; clever;
the grade or deft; dexterous.
quality of;
reɪd cải tiến. improve.
reɪl không mạnh; yếu; mảnh mainot very strong; weak; fragile.
reɪn giữdilại;
1. ngăn lại;
chuyển, đếnchặn
định lại; đ 1.
cư mộtholdnơiback;
move fromcheck;
one curb;
place repress.
to settle in
reɪt khác.
di chuyển khỏi một nước, một another.
movevùng out of a country or region to
reɪt để
làmđịnh
chocư một
khỏi bịnơi khác.
khiển trách;settle
free
làmfrom in another.
cho blame; clear from
reɪt khỏi bị
hoặc một kếtvùng
tội. khác để trở thànhaccusation.
move into a foreign country or
reɪt người
sụt xuốngthường
mộttrú. loại, tiêu chuẩnregion to as
sinkthấp a permanent
a lower class orresident.
standard;
reɪt hơn,
canh trở
tân,nên
phục xấu hơn;mang
hưng; suy thoái.
grow
lại
cause
cuộc worse; deteriorate.
to be born again; put new life
reɪt sống mới; cải tổ hoàn toàn. into; reform completely.
reɪt cộngphân
làm tác, hợp tác. nghĩa củado
rã, phản work thetogether.
"tách opposite of “integrate”
reɪt hợp" lại; làm
nhất quán, sự rã
nốirakếttừng
có mảnh.
tính(make
chấtofinto
state a whole);
sticking break into bits.
together;
rəns luận
tụ, mộtlý chặt
đảngchẽ,
pháisựv.v…;
mạchkẻ lạc.
consistency;
one
đi theo;
who sticks logical connection.
to a leader, party,
rənt người
kết lại hỗvớitrợ trung
nhau; thành.
được nối tiếp etc.;vềfollower;
sticking together;faithful supported.
logically
rənt mặt
(nghĩaluận lý,"gắn
đen: chặt vào)
chẽ. gắn sâu connected.
(literally,
vào; “sticking in”) deeply
rənt cố hữu; thiết yếu. infixed; intrinsic; essential.
rəʊl đi
hànhbộ động;
nhàn tản,
cẩn đithậndạo.một cách idle
showingand leisurely
khôn good judgmentwalk. in speech
riːt ngoan.
đối xử xấu, thô bạo; ngược đãi; and
treataction;
badly or wisely
roughly;cautious.
mistreat;
riːt hành hạ. của y khoa chữa abuse.
một ngành care,
bệnh development, and diseases of
rɪks cho trẻ con, và trẻ nhỏ; nhi khoa. babies and children.
rɪŋk thụt lùi;
kịch bảnlùivởlại vì sợ.
kịch; bản văn; bài draw diễnback; recoil.
rɪpt văn,
đăngv.v...
ký nghĩa vụ quân sự dowritten enroll
cưỡng text ofdown)
(write a play, speech,
into etc.
military
rɪpt bách;
bản văn; sự bắt nhậpđược
tài liệu ngũ.viết bằng servicetay,by written
document compulsion; draft.
by hand, or
rɪpt hoặc
tái bút,đánh
phầnmáy;
ghi bản
thêmthảo.
vào bức typewritten.
note thư
added to a letter after it has
rɪpt sau khi đã được
mà không viết xong.
yêu cầu; xâm been
forward
nhậpwritten.
without being asked;
ruːd vào. intrude.
ruːd đẩy ra;
nhổ kéoló,lênđưa
cả ra;
rễ; nhô ra. hoàn
xóa sạch thrustupforth;
pull by the stick out.remove
roots;
ruːt toàn; tiêu diệt; hủy diệt. completely;
be in the wayeradicate;
of; hinder; destroy.
impede;
rʌkt cản trở; gây trở ngại, chặn lạblock.
ˈrʌn chạytrận”)
mặt nhanhnơi hơn. toở run
hoặc bộ phận(literally, phíafaster than.part of the front”)
“front
rʌnt trước nhất; quân tiền phong foremost place or part; vanguard.
rʌpt thình
khổnglình; độtlớn;
lồ; rất ngột; bất chợt
to như b
khổng rokenenormous;
huge; off; sudden; unexpected.
gigantic;
s.əl tượng; mênh mông. mammoth;
productive of vast.
good; helpful;
ʃ.əl có lợi; hữu ích; có lợi. advantageous.
ʃ.ən tiền
cáchtrảlậtcho việcchính
đổ một được phủ;
giảngpayment
hoạt for instruction.
speech; writing or action seeking to
ʃ.ən động khuynh
phủ; hành đảo,lờilậtnói
động, đổ.hoặcoverthrow
speech
bài or writingthe government.
to overthrow the
ʃ.ən viết kêu gọi lật đổ chính
hành vi của ý chí hoặc chọnact phủ.government.
lựa;ofýwilling or choosing; will;
ʃ.ən muốn;
động; cáchsự đồng ý (muốn).
khoảng; cắt đứt, accord.
pause
ngắt between periods of activity;
ʃ.ən khoảng. interval;
bad of faultyinterruption.
nutrition; poor
ʃ.ən dinh thuốc
thầy dưỡngchuyên
xấu; kém điềudinh dphysician
nourishment.
trị trẻ sơ specializing in the
ʃ.ən sinh
ngườivàhoặctrẻ em.
quốc gia mở đầutreatmentperson of babies
cuộc or nation thatand children.
begins a
s.ər xung đột; kẻ xâm lược, kẻ tấn quarrel;
công. assailant.
ʃ.əs ngon
1. bịalành;
ra; cócótính
nướccáchvàtưởng
ngọt.delicious;
tượng; juicy and sweet.
ʃ.əs không thật. 1. made up;
requiring imaginary;
immediate not real.
attention;
s.ɪŋ đòi phải
rút ra; chú ra;
mang ý lập
gợitức;
ra, cấp burgent.
tạo ra,drawtríchforth; bring out; evoke;
s.ɪt lý ra. extract.
s.li đồngtổthời,
một chứccùnghoặcmộtmộtlúc. at theliên
liên bang, same time;
withdrawal from anconcurrently.
organization or
ʃ·ən đoàn.
dễ dạy bảo; vâng lời; dễ bảo,federation.
easily
vângtaught; obedient; tractable;
saɪl phục. submissive.
house; home; dwelling; residence;
saɪl nhà; chỗ cư trú; nơi trú ngụ;abode.
saɪl hòa
hòa giải.
giải, làm cho thuận thảocause cause
bạn bè to
to bebe friends
friendlyagain.
again; bring
saɪl lại;
khả làm
năngcho hòathấy
nhìn hợptrước
trở lại. back
những
power toofharmony.
gì seeing beforehand what is
saɪt sẽ xảy ra; cẩn thận. likely to happen; prudence.
saɪz cắt khỏi; xóa đi bằng cách cắcut out; remove by cutting out.
saɪz cắt vào; đục chạm vào; khắccut into; carve; engrave.
saɪz lật, lật úp. overturn; upset
sekt chia thành
cách hai phần
băng ngay qua;bằng
chia nhdivide
băng into
ra;passing equalorparts.
through across; divide;
sekt qua. cross.
ˈsel bán
làm với
cho giá
giậnthấp
dữ;hơn.
nổi cơn thịnh sell
make at extremely
nộ; a lower priceangry;than.
enrage;
sens điên lên;
khác tức không
ý kiến; giận. đồng ý; phản madden; infuriate.
sent bác.
khác ý kiến; không đồng ý; phản differ in opinion; disagree; object.
sent bác;
cảm chống đối.đi; khác ý kiến;
thấy khác differ in opinion;differ
feel differently; disagree; object.
in opinion;
sent không đồng ý. disagree.
sənt nằm gần; lân cận; kề mặt bên lying near; neighboring; bordering.
sənt để ánh kiên
không sángnhẫn;
đi qua.không chịuletting
notđược light not
patient; through.
willing to bear
ʃənt sự trìđường)
giữa hoãn; bồn chặn chồn;
hoặclobắtlắng.
delay;
trên
seize con
onrestless;
the wayanxious.
from one place to
sept đường từ nơi"ấp
(nghĩa đen: nàyủ")sang
ám nơi
ảnh;khác.
another.
(literally,
hay lui “sit over”) trouble the
ˈses tới. mind of; haunt.
səʊl một
thiếuvà sựchỉ một;
quan đơnlođộc.
tâm, one
lackand
lắng, hoặc chú only; single.
of concern, anxiety, or interest;
sɜːn ý; dửng dưng.
thuận; chấn nhận thường là miễn indifference.
(usually follow by to) agree; assent;
siːd cưỡng.
tổ chức hoặc một liên bang, consent; (literally,
liên acquiesce.
“go apart”) withdrawal
siːd đoàn. from an organization or federation.
siːd đi
để trước,
hòa giải;đếnbiện
trước.
hộ cho mộtgo before;differences;
reconcile
bên come before. mediate;
siːd nào
giữ bíđó;mật;
cantránh
thiệp.bị quan sát;plead
keep in another’s
ẩn secret; withdrawbehalf;
fromintervene.
siːl náo observation; hide.
siːs cái chết,
biết đượcchếtnhờ giác quan; thấy; death
become
ghi aware of through the
siːv nhận;
nhữngquan sát. sai lầm; trìnhsenses;
ý tưởng free lạisee;
bàyfrom note; observe.
deception or mistaken
siːv cho
tiên đúng.
kiến, mà không hoặc chưa ideas;
form cóan setopinion
straight.of beforehand,
siːv bằng
1. tiếpcớtục,
gì.mặc dù có sự chống without
1. đối, adequate
continue in spiteevidence.
of opposition;
sɪst và từ chối dừng lại; kiên trì làm. refuse
drive out;to stop;
forcepersevere.
out; compel to
spel đẩy
đẩy ra; buộc
lùi đi bằngphải ra; phân
cách trục xuấ leave.
tán;
drive
giảiaway by scattering; scatter;
spel tán; làm tản mát ra. disperse.
automatic device for regulating
stæt dụng phán
hoặc cụ tự đoán;
động điều hòadonhi
sai lầm temperature.
ngu
wrong step; slip in conduct or
step ngốc.
không may bất thường bỗngjudgment; (literally, blunder. star”) sudden or
nhiên “contrary
stər đến).
Chiều cao; độ nâng cao; vị trí extraordinary
height;
trên elevation; misfortune; calamity.
high position;
ʃuːd cao; trổinhiên;
biết tự vượt khả
lên. năng tự nhiên;
eminence.
natural tàitendency to learn or
ʃuːd năng.
sự sống một mình, ở một mình; understand;
sự of bent;
condition beingtalent.
alone; loneliness;
ʃuːd cô đơn;can
đựng; sự trường,
tách biệt.chịu đựngseclusion.
orphấn
pain; endurance; bravery; pluck;
ʃuːd đấu;
kích dũng
thước;cảm. sự to lớn; sự rộng backbone;
size; valor.largeness;
lớn,greatness;
ʃuːd sự
đámquan
đông, trọng.
một đám rất đông, importance.
bầy,
ʃuːd đàn.
sự bạc ơn; sự vong ơn; thiếucrowd; sự of throng;
state being not horde; swarm.
grateful;
ʃuːd cảm ơn. khôn; mưu mô; quỷ
tinh ranh; ungratefulness; lack of gratitude.
ʃuːt quyệt.
sống như thức ăn, nhà cửa và shrewd;
life suchwise;
quần crafty;
as food, cunning.
shelter, and
ʃuːt áo; thiếukhông
đủ hoặc thốn; sự nghèo
phát triểnkhổ.
đầyclothing;
notđủ;mature;needy; indigent.
not fully grown or
ʃʊər ấu trĩ. lệ; quá sớm; không đúng
thường developed.
before the proper or usual time; too
ʃʊər lúctham
kẻ vì sớm. ăn; người có thói quen early;
greedyăn untimely.
eater; person in the habit of
t.ən nhiều
quyềnquá.hành tuyệt đối); áp đảo eating
absolute toopower);
much. domineering;
t.ɪk thống trị, độc đoán. dictatorial; tyrannical.
t.ɪk hành tạo;
nhân độngdobởi conchính
ngườimình;
chế tacting
tạo, by itself;
(literally, self-regulating.
“put together”) artificially
t.ɪk không
hoạt độngphảichống
tự nhiên.
lại vi trùng:made;
chất man-made.
organisms that works against
t.ɪk kháng
chủ, hoặcsinh.một chính quyền bởi harmful
nhân bacteria
democracy, .
or government by the
t.ɪk dân; có
trong mộttính cách
thời dân
gian chủ.không
ngắn; people.
t.li bao lâu;cách
1. một chẳngcó bao lâu. cẩn thận;
suy tính in a short
1. in time; soon;
a carefully thoughtbefore
out long.
t.li chủ đích; có dụng ý. manner; on purpose; purposely.
t.li sau đó,thế
quyền về thình
sau lình, đặc biệtlater;khi afterwards.
wealth and power, especially if he is
tɑːt ông ta kiêu căng và dễ ghét.
thuế khấu lưu, khấu trừ vào sum conceited
lương and or
withheld unpleasant.
deducted from
tæks bổng.
đứng lên chống lại; chịu đựng; wages
stand foragainst;
đề up tax purposes.
hold out; resist;
tænd kháng;
thuộc hoặcchịucó đựng.
liên quan đếnendure.
ofkẻorthù;
relating to an enemy or
taɪl không thân hữu.
có thể làm tốt được nhiều việc, enemies;
đa ofunfriendly.
capable doing many things well;
taɪl năng;
thủy củatoàn diện,
một vậttoàn
gì đó;năng.
khuônmany-sided;
firstmẫu;
or original all-around.
model of anything;
taɪp mô thức. model; pattern.
taɪz dân đến
dẫn chủ hậuhóa;quả
làmtấtcho dânbắt
yếu; chinvolve
make
buộc democratic.
as a necessary
teɪl phải;
thànhđòimộthỏi.đoàn thể hài hòa; consequence;
kếtfit together impose;
to with, so require.
as to form a
teɪl chặt với. harmonious
keep; continue whole; interlock
to have, hold, with.
or
teɪn giữ; tiếp
kiêng cử;tụchạnduy
chếtrì; hoặclàm
không sửwithhold
use.
một oneself from doing
teɪn điều gì đó.sức mạnh; làm yếusomething;
làm giảm impair
đi; làm refrain. of; enfeeble;
the strength
teɪt mất sức. weaken.
teɪt trong một bang. within a state.
làm cho cần thiết; đòi hỏi phải; đòi
teɪt hỏi. make necessary; require; demand.
teɪt tính toán;không
làm cho cứu xét khảtrước.
năng hoặc consider beforehand.
teɪt không
bí mật thích
trong nghi;
hành làm độngchohoặctàn
render
tật. incapable or unfit; disable.
trong
telθ cách
tranh;đithiđứng;
đua; lén
tham lút.dự cuộcsecret
1.đấu; in action
compete; vie;ortake
character;
part in asly.
tend đánh nhau; chiến đấu. contest; fight; struggle.
tent thỏa mãn;
(thường hàisau
theo lòng. WITH) không satisfied;
hài pleased.
of “content”; dissatisfied;
tent lòng; bất mãn; không vừa ý.discontented.
tent người
tiềm tàngbất như
mãn;ngủ; kẻ nổi
tiềmloạn. discontented
năng,
brought
tiềm to light; person; rebel.
dormant;
tənt tàng.
suốt; nhất quán không mâu thuẫn; potential.
contradiction; in accord;
tənt tương
người hợp) vô với;
ý vôphù hợpthả,
tứ; cẩu với.không
compatible.
mistakes, etc., rather than people)
tənt cẩn thận. heedless; thoughtless; careless.
ˈtet nhóm
làm lo5sợ, người
lo lắng; làm áy náy group
disturb
không ofthoroughly
five or consider ably;
tɜːb yên;
hướng làm lênxaovề động;
phía tình làmtrạng
rối lên.
make
tốt uneasy;
upward agitate;
turn toward upset.
better
tɜːn hơn.cho đổi ý vì sợ; làm nảnturn
làm conditions.
chí,aside
làm through fear; discourage;
tɜːr trở
chônngại;
xuống giữđất
lại.hoặc trong huyệt hinder;
put intokeep backor in a grave;
the earth
tɜːr mộ; chôn cất. bury.
tiːɡ mệt mỏi;
chỉnh và làmkiệt cho
sức;thẳng
rã rờinhững tire;chiếc
exhaust; weary.
straightening and adjusting of
tɪst răng. teeth.
trəs khéo
đâm mộtcả 2lỗtay.bằng một vật nhọn; able
maketoa use holebothwithhands equally
a pointed well.
object;
tʃər đâm xuyên qua; làm thủng. pierce; perforate.
tʃər nhỏ;
1. cẩm nhỏ nhắn.
nang; sách cầm tay, sách small;
beingchỉ tiny. in the hand; hand
carried
u.əl dẫn. book.
u.əl có liên hệ đến thị giác. having to do with sight
u.əl đúng
sự cônggiờ;nhậnngaycông lúc ấy
khai; thànhon
open time;
thật prompt.
acknowledgement; frank
ʊ.əl khai
(nghĩabáo;đen:công
“con nhận; thú tiên”)
vật đầu nhận.
declaration;
(literally,
con “first admission;
animal”)confession.
animal
ʊ.ən vật
thụtđơn
lùi và bào.run sợ; co hoặc thu consisting
draw mình back only of a single
tremblingly; cell.or
shrink
ʊ.ər lại vì rơi
có lá sợ hãi;
vào co
cuối rútmùa
lại; tăng
lùi lạitưởng;
crouch
endvì sợ. in fear;
of the cringe;
growing recoil.
season;
u.əs thay
sự xalá; rụng
hoa, chilá.tiêu nhiều, xashedding
xỉ; đắt leaves.
involving large expense; luxurious;
u.əs giá;
đángphung
lưu ý,phí.dễ thấy, nổi bật costly;
lên; đậplavish.
noticeable; easily seen; prominent;
u.əs vào mắt. striking.
beyond what is necessary or
u.əs dư thừa,
thiết; dư thặng
thừa; tháidư; không cầdesirable;
quá; không necessary;
cần surplus;
surplus,needless.
excessive;
u.əs thiết.
nhân, hoặc sau khi tốt nghiệp unnecessary.
graduation
trung from high school or
u.ət học. đại học chưa tốt nghiệpwho
hoặc college.
bằng has not yet earned his first
u.ət đầu
như tiên
người (cửtanhân).
thấy; thật; thật degree
actually
sự; being what it is claimed or
u.ɪn đích thực. seems to be; true; real; authentic.
ʊ.ɪŋ đi trước. going before; preceding.
close companion; intimate friend;
ʊ.ni bồ bịch
tiền, tài thân;
sản …v.v… bạn thân;màbạn bmoney,
cô dâuchum. mang property, etc…, that a bride
ʊ.ri cho
một chồng,
số vô cùng của hồinhỏ;môn.
một miếng;brings to her husband.
Greek alphabet) very small
ʊ.tə một
hoặcmảnh nhỏ. có điểm không
nghi ngờ; quantity;
may; infinitesimal
suspicion; foreboding; amount;
lack of bit.
v.ɪŋ thiếu
ngườitin mớitưởng.
gia nhập một lĩnhconfidence.
Onevựcwho is new to a field or activity;
v.ɪs hoạt động, người mới
1. quá hào phóng khi cho ra,1.khibắt đầu.beginner.
toosửfree in giving, using, or
v.ɪʃ dụng,
sự hamhoặc muốn; khi aochiước;
tiêu;thèm
nhiều.speding;
desire;
khát long profuse.
for; crave, especially
v.ɪt nhất
những là người
nhữngkhác, thứ củamộtkẻcách
khác.something
solely;
khôngwithout belonging
sharingtowith
another.
others;
v.li phân chia. undividedly.
vaɪv sống
lầm và lâucảihơn;
tiến;thọ xemhơn.
xét và cải live
make longer
tiến; than; outlive.
improvements; examine and
vaɪz san
do sựđịnhthúc lại.giục đòi hỏi của lúc improve.
beforehand”)
ấy; compose, recite, or
vaɪz ứng chế
chính đểra ngaykhi
phòng tại chỗ.
cần thiếtthesing
sẽ parton the
thay of aspur of the
regular moment.so
performer
ʌd.i thế.
làm giảm sinh lực hoặc sức as to bethe
lessen
mạnh; hisvigor
substitute if necessary.
or strength of;
veɪt làm yếu đi;làm
sức mạnh) làmgiảm
mất sức.
sức mạnh; weaken;làm enfeeble.
strength”) lessen the strength of;
veɪt yếu đi;
làm cholàm tồi yếu.
tệ hơn, trầm trọng enfeeble;
hơn; weaken.
veɪt gia tăng cường độ. make worse; intensify.
vent đến;
mất tácđếndụng,
nơi; tiến
làm đến gần.bằng
vô hiệu ago"coming
around; to"; arrival,
get the approach.
better of;
vent luồnvào
tan lách.một chất khác, đượcdissolve frustrate.
gọi là (“loosen”) another
vənt chất hòa tan.
cho được; ngoài đề; bên ngoài, substance,
not relevant; know as the solute.
not applicable; off the
vənt không liên quan. topic; extraneous.
vəʊk gây gọi
kêu ra; làm
giúpxuất phát;bảo
đỡ hoặc tạo vệ;
ra.call
bring
viện onout;
for call
helpforth; elicit. appeal
or protection;
vəʊk dẫn đến. to for support.
vəʊk 1. gây định
khẳng ra; mang là sựđến;
thật;gây ra.1.
khẳng calltoforth;
state
định be true;bring on; cause.
affirm confidently;
vɜːr mạnh
(nghĩamẽ; đen:nói "lộnrõ ngược
ràng. lại từ"); assert.
(literally,
đối “turned from”); opposed;
vɜːs lập lại; không muốn.
ngược lại với quyền lợi; thùin disinclined;
oppositionunwilling.
nghịch; to one’s interest;
vɜːs không
chuyểnthuậnsang lập lợi. trường đối lập; hostile;
1. turn unfavorable.
thucompletely about; change to
vɜːs hồi; huỷ cứng
hợp lý); bỏ. đầu; không thểthe opposite
obstinate
hướng (in position;
opposingrevoke;
what is annul
right
vɜːs dẫn, khuyên bảo được. or reasonable); willful;
pass across, over, or through; wayward.
vɜːs băng ngang qua, xuyên qua.cross.
vɜːt quay
mở ra;đi;không
phòngche ngừa;
giấu;ngăn
côngnturn
open
cộng;away;
to view;ward notoff; prevent.
hidden; public;
vɜːt biểuhoặc
họp lộ. tập họp lại trong một manifest.
meet or come together in a group
viːn nhóm nhằm một mục tiêu nào for
comeđó.
a specific
togetherpurpose.
in a body; meet;
viːn triệu
1. xảytập;ra ởhọp;
giữa; tậpxen
hợpvàolại.giữa;assemble.
1. occur
can between; be between;
viːn thiệp. come between.
viːn 1.
đi,xảy
hành rađộng
ở chính giữa.lại; vi phạm;
ngược 1.
gocome
or actbetween.
contrary to; violate;
viːn không chú ý đến; xâm phạm.disregard; infringe.
vɪdʒ chia rẽ; phân ly. split; division.
xem, duyệt trước khi được đem view of something before it is
vjuː chiếu,
can trình
đảm; candiễn trướcdũng
trường; kháncảm;
shown
giả. to thebrave;
courageous; public.valiant;
ʌk.i anh dũng. valorous.
ʌldʒ công bố cho biết; tiết lộ; để m l ake known; reveal; disclose
ʌldʒ công bố; tiết
tràn ngập, lộ; vùi
chôn kể ra. make
hoàn toàn; áp public;
to cover over disclose;
completely;reveal; tell.
welm đảo;
lời nóilậtđầu
đổ, của
đánhmột bại;quyển
đè bẹp. overpower;
sách; matter overthrow;
frontlời preceding the crush.
text of a
wɜːd tựa; lời dẫn nhập. book; preface;
to get the betterintroduction.
of by being more
ˈwɪt hơn nhờ tài
vật sống (sinh hơn.được cấuclever.
trí vật) fundamental
tạo: tế substance of which all
z.əm bào chất.
đầu (một cái gì đó chưa có ngoài living things are composed.
picture of (something not yet a
z·ən hiện
1. giảithực).
trừ khỏi nhiệm vụ, trách reality).
1. set free from some duty or
zɒlv nhiệm; khỏi"tháo
(nghĩa đen: phải gỡ") bẻ gãy; responsibility.
(literally,
giải “unloosen”) break up;
zɒlv quyết; giải
(nghĩa đen:thích;
“rã ra”)làm sáng tỏ. solve; explain;
(literally, “loosen unravel.
apart”)
zɒlv 1. bể ra; phân rã. 1. break up; disintegrate.
ʒ.ən dừng lại tạm
lâu trắng thời.
và hai khúc xươngtemporary
pirate’s
chéo flag; stayblack flag with white
ʒ.ər nhau.
vô cùng lớn; rất lớn; khổng lồ; skull andvast;
ex-tent;
bao crossbones.
enormous; huge;
ʒ.əs la. immense.
ʒɔɪn kế
lòngbên, tiếpthành;
trung xúc với.tận tụy; trungbe next to;
loyalty; be in contact
devotion; with.
faithfulness;
ʒəns thành.chắc; có sức thuyết phục;
vững fidelity. compelling; powerful;
forcible;
ʒənt thúc đẩy mạnh mẽ. convincing.
ʒənt sự nghèo khổ. poverty.
ʒənt người
1. ngườinổinổiloạn.
dậy chống lại nhà rebel.
1. one
cầmwho rises in revolt against
ʒənt quyền;
kết thúcquâncuộcphiến loạn. công
họp; ngưng established
closeviệc authority;
a meeting; rebel.
suspend the
ʒɜːn trong
buổi họp1 phiên
để sẽhọp,
tiếp giải tán. trong
tục họp business
meeting to of resume
a meeting;
at a disband.
future time;
ʒɜːn tương
bác sỹ lai;
chuyênhoãnvề lại.da liễu, chuyên
defer.
dermatology,
trị the science dealing
ʒɪst bệnh da. with the skin and its diseases.
θ.li xảy ra hai tháng một lần. occurring every two months.
ong without.
akable; weak;
used in lead
umption; eatable;
ured; pleasant
uenced; yielding;
g dissolved or
.riendly;
arrelsome.
; very hard to

leheard;
to be not
read.
apable of being
.
ste; pleasing;
ed, or taught;

her harmoniously;
.; hard to
readed.
sure; certain;
.
asily bent; firm;
scramble; restore
m.taken by assault;
vincible.
subdued;
vincible.
apable of being
l.able to be
etand
to.strangers;
ot capable of
extinguishable.
ry;
lityessential.
of
reconcilable.
ot able to be
dly accord.
onable; certain;

cities or towns.

reby indicating
one’s attention;
etng; engrossing.
resembling a

a load on;
y; overtax.
aused by stupidity
e; generate;
deformities,
ren.
ttled; not yet
atening to occur
d of coming
; presentiment.
nding against”) in
beyond ours;
rom an ancestor;

oar; very noisy


n (from a route or

; preclude.
he way or”) meet
ake unnecessary.
e; originate
etrate; spread
up with; allow;
n and irregularly
ugh; pierce;

e or value.
with life and
trengthen.
emove all traces

prison; confine
fundamental
st; state of
ager wage or
tness; caution;

circle or rounded
of words;
g easily.
; opulent.
nuing without
n early stage;
ing soon;
d; momentary.
lfare of others;

g ill”) showing ill


ubject or
d: adept; expert.
nning again;
.
oiting natural

k larger; enlarge;

phy, the science


fng.
writing in
y a large or
eg up as a penalty
glect, or fault.
l advantage;
of child”) teacher
l master.
spute angrily;
in one mass;
sfortune;
mischance.
; ancestry;
by turning over
nsack.
duty; sphere;
all attention to a
, etc.
struggle, fight, or
)adversary; foe.
character in a
y.
olice, or fire
rawn up;
randum.
madness; insane;
tion;
of events in the
ory; annals.
serving the rules
asoning).
ging without
gal; sparing.
other heavenly

y or boldly ; frank;
nd Central
eself when

; curriculum,
different. or
ss; unmindful;
very brave;
ssively careful
s;ous;
fussy.
strict;
stain; absolutely
utely clean;
on (or anything)
ngle person.
prospect for the
s from place to

hot; warm.
normal; unusual;
lmost nothing;
all; very minute.
moon, and other

ntrolled).
med or unknown

mplete accord.
dependent.
is low or pretty;
s.

arance")
fact or event.
ning; brilliant.
of theboundless;
mits; veins.
ible.
; excessive;
authority;
mous; rebellious.
the first letter or
rds.
opposite of
osite.
ike another but
. meaning as
ame
me") fictitious
uthor; pen name.
er’s rights,
y, etc.complete
mor;
ment.
put out") a yield
ount produced.
the country (as
mc.);
theconfined
city or town)
to
ool, college,
love; loving; etc.)
others; inclined to
r; antechamber;
money matters;
gry; fiscal.
views;
g; business;
, regulation, etc.);
cess of carrying
ally careful
nloosening”)
answer.
te; quarrel;
ying”) blessing;
rts;
n; destruction.
ed (written) on a
tc.
eing”) curse.
“flock” or main
; isolation.
fear; fright;
eginning of
. of people for
ng
tablished
n;
ofrevolt.
words to
e criticism;

ot to be taken
ding to hold fast;
born;
etite; strong.
greedy in
mature
n early age.
ting
fully conscious.
light") clear;
.
ble of acting
rd; proposition;
to being of
cts just
il
rtsdeeds.
or elements
g against”) direct
. a basis for
as
rch.
tending to shut
bers, etc.)
ng unfavorable;
which one does
pecially; a grand
th”) existing at
on; ghost;
tion of a body
y.following a

star like flowers.


likes it, rather
n.
ontrary; in the
ch a line;
d to a vehicle for
ance traversed.
ble weather
kindly aid, money,
ot. does evil")
criminal
asuring intensity
a group traces its
asuring time very
asuring speed;

abit);
) one’shabituated.
mind;
nged.
rward”) draw out,
prolong.
;ecayed;
intricate.
partly
tthrough neglect.
of harmony with
.one’s own
estubborn.
master himself”)
ble; trustworthy.
ather than
unreal; odd.
decaying”)
vents infection.
et; concealed;
rker; learner;
tyro.
particular place.
rofitable.

n action);matter;
unsettled goal.

e;urgent;
small; tiny.
ory; compulsory.
or more things
arrangement of
; commotion;

protection;

olitical parties.
r,y resident,
or time order.

d beforehand.
ription from a
view.
g away of the
king together;
audulent
cy; plot.
rizing word or
e expression.
lf month, or twice
or drawing out
posit.
f a musical
a, play, etc.
nucted
size,view.
power, or
insignificant.
ebate; strife.
by “of") inflamed
d; captivated.
s of built in
.

by issuing a

ndoutlive; survive.
of a future
ion; prophecy.
germs or poisons
s. or arms); set
egs
. on one side,
ing
eunder
other.a duty or
ongly”) to fail to
ed properly.
under”) a letter or
ast upon like an
n.wn") eat greedily;
ith) be well

ult; contribute.
e; climb over.
t”)hold
”) show; display.
in check;

rted or exported
muggled goods.
t; loathe; hate.
ncestor;
imposed as a
s in a wood;
; vigorous;

over; be more
tweigh.
e to place;
.; isolated;

”) adjust;
onal; suit; fit.
approved;
, or approved

ed to the
another
fore thecountry.
true

the true
make date.
clear;
by fear; cow;
mid; frighten;
; bully. or
owding
ve room for.
ntiful flood;
overwhelm.
or decline; falling
eriorating.
wing worse;
hout the support
apart”) not
ng.
superfluous;

; excessively

urplus;
time excess.
or in a given
ose. the effects
gainst
on on various
edge.

e end of a book
opinion;

or away.

re important;
ars and planets on

guardianship.
writing”) correct
on’s life written
self or herself.
ly “writing with

period (of time).


ainst danger,
utious; vigilant.
; heedless.
y of the mind;
y.red or educated;
write.
with self-derived,
untry governed
by the
untry majority.
governed
all privileged, by
upperor
reaus class.
groups
g against”)
uarrel.
untry governed,
mon, infrequent,
n.
omething true;
mpathy;
catastrophe;
ishment, harm,

ess; frailty.

ality; region
ce. to active
ading
ntands
hatred.
or mind;
s.

;thcomposure;
of regard.

objects can be
staste;
e; enmity.
which others are

rs; famous
ne; without
onent; foe;

ity; obligatory.
ome good,
efit.
om giving;

nt; first; most


;body
principal;
tissueschief.
by
ectric currents.
h or action;
clear, lifelike
nary remarks;
on to a book.
a book or
; prologue.
; restrict.
te, or sufficient.
mething required;
e. accepted
with
ms; comply.
ent cellulose
a wrapper.
splay; evidence.
ut of respect,
y;problem
submit politely.
or
force; strength;
m; release from
lessen; soften;
t from the herd”)
main body.
o a crowd;

nds of reason;
a single thing or
med from
tsing the letters.
or witty thought
erly expressed.into
or combined

tinmuscles
secret code.
etheheartbeat.
main subject
ting.
ts of; violate;

too large for.


ges equally well.
accumulate;
ee) with fear;

ng; be attached.
ddman;
together firmly.
insane

ent; constant;
ing.the years;
ugh
ng.
ines already

n;ortable;
questionable.
roomy;
ng.
isting outside;
ial.
te with the “flock”
being with others.
similar; uniform.
ing at the same
dissimilar; not
and; impromptu;
able;
ppropriate.
the transmission
oatdifferent
is seen. things
e” or “as”.

relations.
euniversal remedy.
sound suggests
e nuclei of atoms
nvention
bombs).of
ially in children.
esources.
niversary.
made shorter;
s supposed to
ept by keeping
tly; comply.
judiced in favor
make unfriendly;

rom one’s
tions;
duals hobby.
into a body
age.
everely;
e.
t proof; assume;
as false;
fling matters;
le value.
y; exceedingly
gant.to a job in
urbs
e; declare not
on; oppose.
lf year, or twice a
m care, fear, or

re something.
negative side.
depart secretly;

erstanding.
ther in heart or
harmony.
flict; dissension;

eth;
of emphasize.
fear; shrink;
neself from; give
render.
exactly alike;

ies; disentangle
nnected with;

d; not being use.

me
pingopinion.
up”) ; cost
epairing.
lf-derived,
espot.
mocratic Party.
ent for, a specific
icient.
let go; release;

r desire to harm
malevolence.

t (galore always
t modifies).
deed; feat.
unremembered
efreshing drink;
as; expand; puff
e of; feign;

ands; handle or
y; puzzle;
attention to; leave

, severe, or strict;
yield.

te into one;

he wrong
; delude; beguile.
ssively for goods
heat; swindle.
g;others;
be faithful.
confine
each;place
hers: hide. in
e; impede;
possible.
e time between
al.
rom control or
atic; despotic.
r changing;

ything from one


r.self-confidence;
shy.
uction,
onsumption
people in an area
widespread.
in the near future;
oaching.
extremely
r solidity; frail;
nce that is all
without words.
s;c be frugal.
bằng cách
ần
antừ cả hai phía.
institution,
c. someone;
or

ep; sleeping;
sting.
eling; forceful;
r served with food
or; seasoning.
nt in mocking
ight be said.
de or rank.
ordered about or
uiescent.
certain allergies
s.
s of animals in a
will, authority, or
ender.
irsthand and
are made.
mposed;
duration and
,e.work, etc.;

ge; money; coin;


ement; variation;

; arouse the

me; make
ce of; disregard;
or”) traveler in
move; get rid of;

ght postpone;
ay; with light.
should be done
ostpone.
ings off from day
nd soil
bandry.
hreatening to
tgly
hand.
over one’s
ur; impending.
intended to last;
he point; related;
forward”)
ble; important.
something;
er.
he art or science
icure; gourmet.
r courage; cause
l; upset.

oughtlessly;
eakened by old
ut. death,
ause
nation. accord;
tanding,
es down the
; backbone.
rn; feel contempt
atch; fit; agree;
together”) agree;
atch; tally.or
ondition
on.
release from
liberate.
sequences before
rudent.
ve onward; force
n”) attach; add as

ng to something.
ncertainly:
r”) put off; defer;
wn”) put out of
, duty, tax, etc.;
oss”) change the
nterchange.
er; attach as an
an excessive
bring under
lt or crime;

theofside.
rs exact words
chambers or

; accompanying;
l;ken
supplementary.
by one side
g four sides and

g; excessively
ad and write;
to read and
or wealth;

educe to by
written poverty.
m the wrist to the

raw;
nd ortake back.
attention);

dy; reckless;
too much risk.
n") write, engrave,
lasting record.

ht on the feet;

weather; lack of

and or lands.
detached;
erted.
hands or mind;
ft; dexterous.
quality of;

eak; fragile.
curb;
place repress.
to settle in
ntry or region to
lear from
n country or
nent
ss orresident.
standard;
iorate.put new life
gain;
letely.
“integrate”
e); break into bits.
gether;
al connection.
a leader, party,
hful supported.
g in”) deeply
essential.
gment in speech
cautious.
hly; mistreat;
, and diseases of
n.

ay, speech,
) into etc.
military
sion;
by draft.
hand, or
ter after it has
eing asked;

s; remove
ate; destroy.
inder; impede;

art of the front”)


part; vanguard.
n; unexpected.
d; helpful;

action seeking to
ernment.
o overthrow the
hoosing; will;
iods of activity;
on. poor
tion;
zing in the
s and
hat children.
begins a

nary; not real.


te attention;
out; evoke;
noncurrently.
organization or
dient; tractable;
lling; residence;

y again; bring
eforehand what is
rudence.
y cutting out.

across; divide;

ngry; enrage;

disagree; object.
disagree; object.
ffer in opinion;

oring; bordering.
lling to bear
xious.
rom one place to
”) trouble the

nxiety, or interest;
to) agree; assent;
. withdrawal
t”)
on or federation.
ces; mediate;
behalf; intervene.

hrough the
observe.
n or mistaken
f beforehand,
evidence.
e of opposition;
severe.
t; compel to
tering; scatter;
or regulating
conduct or
y. star”) sudden or
ortune;
high calamity.
position;

alone; loneliness;
; bravery; pluck;

rde; swarm.
grateful;
ck of gratitude.
ty; cunning.
helter, and
ndigent.
ly grown or
or usual time; too
on in the habit of
omineering;
cal.
lf-regulating.
ether”) artificially
rks against
ernment by the

on; before
ought out long.
se; purposely.
especially if he is
leasant.
educted from
oses.out; resist;
old
enemy or
y.
many things well;
ound.of anything;
odel

sary
ose;
, so require.
as to form a
; interlock
have, hold, with.
or
rom doing
h. of; enfeeble;
equire; demand.

r unfit; disable.
character;
ke part in asly.
ggle.
tisfied;

ormant;
ccord;
er than people)
ess; careless.
or consider ably;
ate; upset.
fear; discourage;
or in a grave;

adjusting of

ands equally
a pointed well.
object;

e hand; hand

ment; frank
sion;
mal”)confession.
animal
a single
ngly; cell.or
shrink
gnge; recoil.
season;
pense; luxurious;
seen; prominent;
cessary or
,needless.
excessive;
igh school or
rned his first
at it is claimed or
real; authentic.
intimate friend;
etc…, that a bride
and.small
ery
mal
ing; amount;
lack of bit.
a field or activity;
g, using, or
ave, especially
ng towith
aring another.
others;

ts; examine and


pose, recite, or
arthe moment.so
performer
ute if necessary.
strength of;
he strength of;

val, approach.
better of;
) another
s the solute.
pplicable; off the

protection; appeal

on; cause.
firm confidently;
from”); opposed;
ing.interest;
ne’s
le.
about; change to
on; revoke;
sing what is annul
right
llful; wayward.
or through;

ff; prevent.
hidden; public;
ther in a group
ose.
body; meet;
be between;

to; violate;
.
before it is
c.

al; disclose
ose; reveal; tell.
pletely;
row;the
ding crush.
text of a
oduction.
by being more
ance of which all
omposed.
ing not yet a
me duty or
n”) break up;
avel.

k flag with white


es. huge;
mous;

ontact with.
faithfulness;
ng; powerful;

n revolt against
ity; rebel.
uspend the
ing;
at a disband.
future time;
cience dealing
ts diseases.
wo months.
Dispense With
[v] dɪˈspens wɪð
Fragile
[adj] ˈfrædʒ.aɪl
Graphite
[n] ˈɡræf.aɪt
Edible
[adj] ˈed.ə.bəl
Amiable
[adj] ˈeɪ.mi.ə.bəl
Pliable
[adj] ˈplaɪ.ə.bəl
Soluble
[adj] ˈsɒl.jə.bəl
Amicable
[adj] ˈæm.ɪ.kə.bəl
Equitable
[adj] ˈek.wɪ.tə.bəl
Illegible
[adj] ɪˈledʒ.ə.bəl
Inaudible
[adj] ɪˈnɔː.də.bəl
Insoluble
[adj] ɪnˈsɒl.jə.bəl
Invisible
[adj] ɪnˈvɪz.ə.bəl
Palatable
[adj] ˈpæl.ə.tə.bəl
Tractable
[adj] ˈtræk.tə.bəl
Veritable
[adj] ˈver.ɪ.tə.bəl
Compatible
[adj] kəmˈpæt.ə.bəl
Formidable
[adj] fɔːˈmɪd.ə.bəl
Infallible
[adj] ɪnˈfæl.ə.bəl
Inflexible
[adj] ɪnˈflek.sə.bəl
Unscramble
[v] ʌnˈskræm.bəl
Impregnable
[adj] ɪmˈpreɡ.nə.bəl
Indomitable
[adj] ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl
Irrevocable
[adj] ɪˈrev.ə.kə.bəl
Inaccessible
[adj] ˌɪn.əkˈses.ə.bəl
Inhospitable
[adj] ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl
Unquenchable
[adj] ʌnˈkwen.tʃə.bəl
Indispensable
[adj] ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl
Irreconcilable
[adj] ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl
Irreconcilable
[adj] ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl
Incontrovertible
[adj] ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl
Urban
[adj] ˈɜː.bən
Interurban
[adj] ˌɪn.təˈɜː.bən
Sober
[v] ˈsəʊ.bər
Subscriber
[n] səbˈskraɪ.bər
Absorbing
[adj] əbˈzɔː.bɪŋ
Asteroid
[n] ˈæs.tər.ɔɪd
Citadel
[n] ˈsɪt.ə.del
Dawdle
[v] ˈdɔː.dəl
Overburden
[v] ˌəʊ.vəˈbɜː.dən
Blunder
[n, v] ˈblʌn.dər
Engender
[v] ɪnˈdʒen.dər
Orthopedic
[adj] ˌɔː.θəˈpiː.dɪk
Pending
[adj] ˈpen.dɪŋ
Impending
[adj] ɪmˈpen.dɪŋ
Foreboding
[n] fɔːˈbəʊ.dɪŋ
Notwithstanding
[adv, preposˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ
Outlandish
[adj] ˌaʊtˈlæn.dɪʃ
Genealogy
[n] ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi
Chronology
[n] krəˈnɒl.ə.dʒi
Pandemonium ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə
[n] m
Deviate
[v] ˈdiː.vi.eɪt
Obviate
[v] ˈɒb.vi.eɪt
Obviate
[v] ˈɒb.vi.eɪt
Initiate
[v] ɪˈnɪʃ.i.eɪt
Permeate
[v] ˈpɜː.mi.eɪt
Tolerate
[v] ˈtɒl.ər.eɪt
Fluctuate
[v] ˈflʌk.tʃu.eɪt
Perforate
[v] ˈpɜː.fər.eɪt
Depreciate
[v] dɪˈpriː.ʃi.eɪt
Invigorate
[v] ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt
Obliterate
[v] əˈblɪt.ər.eɪt
Incarcerate
[v] ɪnˈkɑː.sər.eɪt
Project
[n, v] ˈprɒdʒ.ekt
Essence
[n] ˈes.əns
Defiance
[n] dɪˈfaɪ.əns
Pittance
[n] ˈpɪt.əns
Vigilance
[n] ˈvɪdʒ.əl.əns
At Variance
[adj] ætˈveə.ri.əns
Circumference
[n] səˈkʌm.fər.əns
Fluent
[adj] ˈfluː.ənt
Affluent
[adj] ˈæf.lu.ənt
Incessant
[adj] ɪnˈses.ənt
Incipient
[adj] ɪnˈsɪp.i.ənt
Transient
[adj] ˈtræn.zi.ənt
Benevolent
[adj] bəˈnev.əl.ənt
Concurrent
[adj] kənˈkʌr.ənt
Malevolent
[adj] məˈlev.əl.ənt
Proficient
[adj] prəˈfɪʃ.ənt
Belligerent
[adj,n] bəˈlɪdʒ.ər.ənt
Intermittent
[adj] ˌɪn.təˈmɪt.ənt
Underdeveloped
[adj] ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt
Verify
[v] ˈver.ɪ.faɪ
Magnify
[v] ˈmæɡ.nɪ.faɪ
Pilfer
[v] ˈpɪl.fər
Cartographer
[n] kɑːˈtɒɡ.rə.fər
Stenographer
[n] stəˈnɒɡ.rə.fər
Edifice
[n] ˈed.ɪ.fɪs
Forfeit
[n, v, adj] ˈfɔː.fɪt
Demagogue
[n] ˈdem.ə.ɡɒɡ
Pedagogue
[n] ˈped.ə.ɡɒɡ
Frugal
[adj] ˈfruː.ɡəl
Wrangle
[n,v] ˈræŋ.ɡəl
Aggregate
[v, adj, n] ˈæɡ.rɪ.ɡət
Mishap
[n] ˈmɪs.hæp
Lineage
[n] ˈlɪn.i.ɪdʒ
Rummage
[v] ˈrʌm.ɪdʒ
Beverage
[n] ˈbev.ər.ɪdʒ
Province
[n] ˈprɒv.ɪns
Asterisk
[n, v] ˈæs.tər.ɪsk
Antagonist
[n] ænˈtæɡ.ən.ɪst
Protagonist
[n] prəˈtæɡ.ən.ɪst
Civilian
[n,adj] sɪˈvɪl.jən
Protocol
[n] ˈprəʊ.tə.kɒl
Manacle
[v] ˈmæn.ə.kəl
Maniacal
[adj] məˈnaɪ.ə.kəl
Obstacle
[n] ˈɒb.stə.kəl
Chronicle
[n, v] ˈkrɒn.ɪ.kəl
Illogical
[adj] ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl
Economical ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
[adj] /ek.əˈnɒm.ɪ.kəl
Semicircle
[n] ˈsem.iˌsɜː.kəl
Astronomical
[adj] ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl
Chronological
[adj] ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl
Outspoken
[adj] ˌaʊtˈspəʊ.kən
Pan-American
[adj] ˌpænəˈmer.ɪ.kən
Soliloquy
[n] səˈlɪl.ə.kwi
Dissimilar
[adj] ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər
Extracurricular
[adj] ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər
Heedless
[adj] ˈhiːd.ləs
Dauntless
[adj] ˈdɔːnt.ləs
Meticulous
[adj] məˈtɪk.jə.ləs
Scrupulous
[adj] ˈskruː.pjə.ləs
Immaculate
[adj] ɪˈmæk.jə.lət
Immaculate
[adj] ɪˈmæk.jə.lət
Solo
[adj, adv] ˈsəʊ.ləʊ
Outlook
[n] ˈaʊt.lʊk
Nomad
[n] ˈnəʊ.mæd
Thermal
[adj, n] ˈθɜː.məl
Abnormal
[adj] æbˈnɔː.məl
Infinitesimal
[adj,n] ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl
Craftsman
[n] ˈkrɑːfts.mən
Astronomer
[n] əˈstrɒn.ə.mər
Animus ˈæn.ɪ.məs/
[n] /ˈæn.ɪ.məs
Anonymous
[adj] əˈnɒn.ɪ.məs
Unanimous
[adj] juːˈnæn.ɪ.məs
Autonomous
[adj] ɔːˈtɒn.ə.məs
Magnanimous
[adj] mæɡˈnæn.ɪ.məs
Hypodermic
[adj] ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk
Dermis
[n] ˈdɜː.mɪs
Epidermis
[n] ˌep.ɪˈdɜː.mɪs
Phenomenal
[adj] fəˈnɒm.ɪ.nəl
Phenomenon
[n] fəˈnɒm.ɪ.nən
Luminous
[adj] ˈluː.mɪ.nəs
Intravenous
[adj] ˌɪn.trəˈviː.nəs
Infinite
[adj,n] ˈɪn.fɪ.nət
Inordinate
[adj] ɪˈnɔː.dɪ.nət
Insubordinate
[adj] ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət
Acronym
[n] ˈæk.rə.nɪm
Antonym
[n] ˈæn.tə.nɪm
Homonym
[n] ˈhɒm.ə.nɪm
Synonym
[n] ˈsɪn.ə.nɪm
Pseudonym
[n] ˈsjuː.də.nɪm
Municipal
[adj] mjuːˈnɪs.ɪ.pəl
Trespass
[v, n] ˈtres.pəs
Panoply
[n] ˈpæn.ə.pli
Output
[n] ˈaʊt.pʊt
Rural
[adj] ˈrʊə.rəl
Intramural
[adj] ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl
Amorous
[adj] ˈæm.ə.rəs
Overbearing
[adj] ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ
Anteroom ˈæn.ti.ruːm/
[n] /ˈæn.ti.rʊm
Financial faɪˈnæn.ʃəl/
[adj] /fɪˈnæn.ʃəl
Friction
[n] ˈfrɪk.ʃən
Vocation
[n] vəʊˈkeɪ.ʃən
Infraction
[n] ɪnˈfræk.ʃən
Litigation
[n] ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən
Reflection
[n] rɪˈflek.ʃən
Resolution
[n] ˌrez.əˈluː.ʃən
Altercation
[ n] ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən
Benediction
[n] ˌben.ɪˈdɪk.ʃən
Dissolution
[n] ˌdɪs.əˈluː.ʃən
Inscription
[n] ɪnˈskrɪp.ʃən
Malediction
[n] ˌmæl.əˈdɪk.ʃən
Segregation
[n] ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən
Trepidation
[n] ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən
Alliteration
[n] əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən
Congregation
[n] ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən
Insurrection
[n] ˌɪn.sərˈek.ʃən
Circumlocution
[n] ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən
Censure
[n, v] ˈsen.ʃər
Audacious
[adj] ɔːˈdeɪ.ʃəs
Facetious
[adj] fəˈsiː.ʃəs
Tenacious
[adj] təˈneɪ.ʃəs
Voracious
[adj] vəˈreɪ.ʃəs
Precocious
[adj] prɪˈkəʊ.ʃəs
Semiconscious
[adj] ˈsem.iˈkɒn.ʃəs
Lucid
[adj] ˈluː.sɪd
Antitoxin
[n] ˌæn.tiˈtɒk.sɪn
Thesis
[n] ˈθiː.sɪs
Genesis
[n] ˈdʒen.ə.sɪs
Nemesis
[n] ˈnem.ə.sɪs
Synthesis
[n] ˈsɪn.θə.sɪs
Antithesis
[n] ænˈtɪθ.ə.sɪs
Hypothesis
[n] haɪˈpɒθ.ə.sɪs
Exclusive
[adj, n] ɪkˈskluː.sɪv
Inclusive
[adj] ɪnˈkluː.sɪv
Apprehensive
[adj] ˌæp.rɪˈhen.sɪv
Forte
[n] ˈfɔː.teɪ
Portal
[n] ˈpɔː.təl
Congenital
[adj] kənˈdʒen.ɪ.təl
Phantom
[n, adj] ˈfæn.təm
Postmortem
[n] ˌpəʊstˈmɔː.təm
Automaton
[n] ɔːˈtɒm.ə.tən
Enlighten
[v] ɪnˈlaɪ.tən
Aster
[n] ˈæs.tər
Meter
[n, v] ˈmiː.tər
Amateur
[adj, n] ˈæm.ə.tər
Counter
[v, n, adj] ˈkaʊn.tər
Diameter
[n] daɪˈæm.ɪ.tər
Odometer
[n] əʊˈdɒm.ɪ.tər
Barometer
[n] bəˈrɒm.ɪ.tər
Benefactor
[n] ˈben.ɪ.fæk.tər
Malefactor
[n] ˈmæl.ɪ.fæk.tər
Photometer
[n] fəʊˈtɒm.ɪ.tər
Progenitor
[n] prəʊˈdʒen.ɪ.tər
Chronometer
[n] krəˈnɒm.ɪ.tər
Speedometer
[n] spiːˈdɒm.ɪ.tər
Thermometer
[n] θəˈmɒm.ɪ.tər
Gratuitous
[adj] ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs
Solicitude
[adj] səˈlɪs.ɪ.təs
Addicted
[adj] əˈdɪk.tɪd
Demented
[adj] dɪˈmen.tɪd
Protract
[adj] prəˈtræk.tɪd
Complicated
[adj] ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd
Dilapidated
[adj] dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd
Maladjusted
[adj] ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd
Opinionated
[adj] əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd
Authentic
[adj] ɔːˈθen.tɪk
Fantastic
[adj] fænˈtæs.tɪk
Antiseptic
[adj, n] ˌæn.tiˈsep.tɪk
Clandestine
[adj] klænˈdes.tɪn
Apprentice
[n, v] əˈpren.tɪs
Native
[adj, n] ˈneɪ.tɪv
Lucrative
[adj] ˈluː.krə.tɪv
Lucrative
[adj] ˈluː.krə.tɪv
Objective
[adj, n] əbˈdʒek.tɪv
Definitive
[adj] dɪˈfɪn.ɪ.tɪv
Diminutive
[adj] dɪˈmɪn.jə.tɪv
Imperative
[adj] ɪmˈper.ə.tɪv
Alternative
[adj, n] ɒlˈtɜː.nə.tɪv
Symmetry
[n] ˈsɪm.ə.tri
Upheaval
[n] ʌpˈhiː.vəl
Craven
[adj] ˈkreɪ.vən
Craven
[adj] ˈkreɪ.vən
Bulwark
[n] ˈbʊl.wək
Bipartisan
[adj] ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn
Anachronism
[n] əˈnæk.rə.nɪ.zəm
Denizen
[n] ˈden.ɪ.zən
Prerequisite
[n] ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt
Erosion
[n] ɪˈrəʊ.ʒən
Version ˈvɜː.ʃən/
[n] /ˈvɜː.ʒən
Abrasion
[n] əˈbreɪ.ʒən
Cohesion
[n] kəʊˈhiː.ʒən
Collusion
[n] kəˈluː.ʒən
Epithet
[n] ˈep.ɪ.θet

#VALUE! #VALUE! ˈsem.iˈmʌn.θli


Withdrawal
[n] wɪðˈdrɔː.əl
Fluid
[adj, n] ˈfluː.ɪd
Finale
[n] fɪˈnɑː.li
Panorama
[n] ˌpæn.ərˈɑː.mə
Puny
[adj] ˈpjuː.ni
Controversy
[n] ˈkɒn.trə.vɜː.si
Intraparty
[adj] ˌɪn.trəˈpɑː.ti
Enamored
[adj] ɪˈnæm·ərd
Automation
[n] ˌɔ·t̬ əˈmeɪ·ʃən
Discharge
[v] dɪsˈtʃɑːdʒ
Craft
[n, v] krɑːft
Countermand
[v] ˌkaʊn.təˈmɑːnd
Outlast
[v] ˌaʊtˈlɑːst
Forecast
[n, v] ˈfɔː.kɑːst
Forecast
[n] ˈfɔː.kɑːst
Antibody
[n] ˈæn.tiˌbɒd.i
Unshackle
[v] ʌnˈʃækəl
Semidetached
[adj] ˌsem.idɪˈtætʃt
Oblige
[v] əˈblaɪdʒ
Misfire
[v] ˌmɪsˈfaɪər
Undersigned
[n] ˌʌn.dəˈsaɪnd
Devour
[v] dɪˈvaʊər
Devour
[v] dɪˈvaʊər
Abound
[v] əˈbaʊnd
Redound
[v] rɪˈdaʊnd
Surmount
[v] səˈmaʊnt
Exhibit
[v, n] ɪɡˈzɪb.ɪt
Inhibit
[v] ɪnˈhɪb.ɪt
Prohibit
[v] prəˈhɪb.ɪt
Contraband
[n] ˈkɒn.trə.bænd
Abhor
[v] əˈbɔːr
Forebear
[n] ˈfɔː.beər
Incumbent
[adj, n] ɪnˈkʌm.bənt
Underbrush
[n] ˈʌn.dəˌbrʌʃ
Robust
[adj] rəʊˈbʌst
Foreshadow
[v] fɔːˈʃæd.əʊ
Overshadow
[v] ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ
Nomadic
[adj] nəʊˈmæd.ɪk
Sporadic
[adj] spəˈræd.ɪk
Discredit
[v, n] dɪˈskred.ɪt
Dastardly
[adj] ˈdæs.təd.li
Adapt
[v] əˈdæpt
Orthodox
[adj] ˈɔː.θə.dɒks
Unorthodox
[adj] ʌnˈɔː.θə.dɒks
Update
[v, n] ʌpˈdeɪt
Mandate
[n] ˈmæn.deɪt
Antedate
[v] ˌæn.tiˈdeɪt
Inundate
[v] ˈɪn.ʌn.deɪt
Inundate
[v] ˈɪn.ʌn.deɪt
Postdate ˌpəʊstˈdeɪt/
[v] /ˈpəʊst.deɪt
Elucidate
[v] iˈluː.sɪ.deɪt
Intimidate
[v] ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt
Intimidate
[v] ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt
Accommodate
[v] əˈkɒm.ə.deɪt
Pendant
[adj, n] ˈpen.dənt
Abundant
[adj] əˈbʌn.dənt
Decadent
[adj] ˈdek.ə.dənt
Decadent
[adj] ˈdek.ə.dənt
Dependent
[adj, n] dɪˈpen.dənt
Dissident
[n] ˈdɪs.ɪ.dənt
Redundant
[adj] rɪˈdʌn.dənt
Antecedent
[n, adj] ˌæn.tiˈsiː.dənt
Overconfident
[adj] ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt
Superabundance
[n] ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt
Overdose
[n, v] ˈəʊ.və.dəʊs
Antidote
[n] ˈæn.ti.dəʊt
Encyclopedia
[n] ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə
Misdeed
[n] ˌmɪsˈdiːd
Ante Meridiem
[adj, adv] ˈæntɪ məˈrɪdɪəm
Post Meridiem
[adv] ˈpəʊst məˈrɪdɪəm
Appendix
[n] əˈpen.dɪks
Verdict
[n] ˈvɜː.dɪkt
Din
[n] dɪn
Withdraw
[v] wɪðˈdrɔː
Abduct
[v] æbˈdʌkt
Pedagogy
[adj] ˈped.ə.ɡɒdʒ.i
Homogenize həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/
[v] /həˈmɑː.dʒə-
Major
[adj, n, v] ˈmeɪ.dʒər
Astrologer
[n] əˈstrɒl.ə.dʒər
Custody
[n] ˈkʌs.tə.di
Jeopardy
[n] ˈdʒep.ə.di
Orthography
[n] ɔːˈθɒɡ.rə.fi
Autobiography
[n] ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi
Typographical
[n] taɪˈpɒɡ.rə.fi
Autonomy
[n] ɔːˈtɒn.ə.mi
Era
[n] ˈɪə.rə
Wary
[adj] ˈweə.ri
Unwary
[adj] ʌnˈweə.ri
Intermediary
[n] ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri
Fantasy
[n] ˈfæn.tə.si
Literacy
[adj] ˈlɪt.ər.ə.si
Autocracy
[n] ɔːˈtɒk.rə.si
Democracy
[n] dɪˈmɒk.rə.si
Plutocracy
[n] pluːˈtɒk.rə.si
Aristocracy
[n] ˌær.ɪˈstɒk.rə.si
Bureaucracy
[n] bjʊəˈrɒk.rə.si
Controversy ˈkɒn.trə.vɜː.si/
[n] /kənˈtrɒv.ə.si
Technocracy
[n] tekˈnɒk.rə.si
Rarity
[n] ˈreə.rə.ti
Verity
[n] ˈver.ə.ti
Affinity
[n] əˈfɪn.ə.ti
Calamity
[n] kəˈlæm.ə.ti
Impunity
[n] ɪmˈpjuː.nə.ti

Infirmity [adj] ɪnˈfɜː.mə.ti


Security
[n] sɪˈkjʊə.rə.ti
Velocity
[n] vəˈlɒs.ə.ti
Veracity
[n] vəˈræs.ə.ti
Vicinity
[n] vɪˈsɪn.ə.ti
Animosity
[n] ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti
Dexterity
[n] dekˈster.ə.ti
Extremity
[n] ɪkˈstrem.ə.ti
Unanimity
[n] ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti
Cordiality
[n] ˌkɔː.diˈæl.ə.ti
Equanimity
[n] ˌek.wəˈnɪm.ə.ti
Similarity
[n] ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti
Visibility
[n] ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti
Antipathy
[n] ænˈtɪp.ə.θi
Exempt
[v, adj] ɪɡˈzempt
Literary
[adj] ˈlɪt.ər.ər.i
Luminary
[n] ˈluː.mɪ.nər.i
Solitary
[adj] ˈsɒl.ɪ.tər.i
Adversary
[n] ˈæd.və.sər.i
Compulsory
[adj] kəmˈpʌl.sər.i
Beneficiary
[n] ˌben.əˈfɪʃ.ər.i
Withhold
[v] wɪðˈhəʊld
Host
[n] həʊst
Foremost
[adj] ˈfɔː.məʊst
Diathermy
[n] ˈdaɪəˌθɜːmɪ
Reserved
[adj] rɪˈzɜːvd
Graphic
[adj] ˈɡræf.ɪk
Preface
[n, v] ˈpref.ɪs
Preface
[n] ˈpref.ɪs
Confine
[v] kənˈfaɪn
Suffice
[v] səˈfaɪs
Default
[v,n] dɪˈfɒlt
Conform
[v] kənˈfɔːm
Cellophane
[n] ˈsel.ə.feɪn
Manifest
[n, v, adj] ˈmæn.ɪ.fest
Confirm
[v] kənˈfɜːm
Defer
[v] dɪˈfɜːr
Enigma
[n] ɪˈnɪɡ.mə
Vigor
[n] ˈvɪɡ·ər
Ungag
[v] ʌnˈɡæɡ
Mitigate
[v] ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt
Segregate
[v] ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt
Congregate
[v] ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt
Circumnavigate
[v] ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt
Extravagant
[adj] ɪkˈstræv.ə.ɡənt
Monograph ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/
[n] /ˈmɒn.ə.ɡræf
Anagram
[n] ˈæn.ə.ɡræm
Epigram
[n] ˈep.ɪ.ɡræm
Monogram
[n] ˈmɒn.ə.ɡræm
Cryptogram
[n] ˈkrɪptəʊɡræm
Electrocardiogram
[n] iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡ
Digress
[v] daɪˈɡres
Transgress
[v] trænzˈɡres
Outgrow
[v] ˌaʊtˈɡrəʊ
Bilingual
[adj] baɪˈlɪŋ.ɡwəl
Distinguish
[v] dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ
Hoard
[v] hɔːd
Apprehend
[v] ˌæp.rɪˈhend
Heed
[v, n] hiːd
Adhere
[v] ədˈhɪər
Cohere
[v] kəʊˈhɪər
Maniac
[n] ˈmeɪ.ni.æk
Biennial
[adj, n] baɪˈen.i.əl
Perennial
[adj, n] pəˈren.i.əl
Perennial
[adj, n] pəˈren.i.əl
Interlinear
[adj] ˌɪn.təˈlɪn.i.ər
Alias
[n, prepositiˈeɪ.li.əs
Dubious
[adj] ˈdʒuː.bi.əs
Commodious
[adj] kəˈməʊ.di.əs
Extraneous
[adj] ɪkˈstreɪ.ni.əs
Gregarious
[adj] ɡrɪˈɡeə.ri.əs
Homogeneous ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/
[adj] /ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs
Simultaneous
[adj] ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs
Heterogeneous
[adj] ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs
Extemporaneous
[v] ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs
Inappropriate
[adj] ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət
Video
[n, adj, v] ˈvɪd.i.əʊ
Simile
[n] ˈsɪm.ɪ.li
Stamina
[n] ˈstæm.ɪ.nə
Amity
[n] ˈæm.ɪ.ti
Panacea
[n] ˌpæn.əˈsiː.ə
Onomatopoeia
[n] ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə
Thermonuclear ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/
[adj] /ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ
Orthopedist
[n] ˌɔːθəʊˈpiːdɪ
Means
[n] miːnz
Bicentennial
[n] ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl
Unabridged
[adj] ˌʌn.əˈbrɪdʒd
Underprivileged
[adj, n] ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd
Acquiesce
[v] ˌæk.wiˈes
Unbiased
[adj] ʌnˈbaɪəst
Estrange
[v] ɪˈstreɪndʒ
Finis
[n] ˈfɪnɪs
Avocation
[n] ˌævəˈkeɪʃən
Aggregation
[n] ˌæɡrɪˈɡeɪʃən
Rebuke
[v] rɪˈbjuːk
Resume
[v, n] rɪˈzjuːm
Presume
[v] prɪˈzjuːm
Impugn
[v] ɪmˈpjuːn
Picayune
[adj] ˌpɪk.əˈjuːn
Profuse
[adj] prəˈfjuːs
Commute
[v, n] kəˈmjuːt
Dispute
[n, v] dɪˈspjuːt
Semiannual
[n] ˌsem.ɪ'ænjʊəl
Secure
[adj, v] sɪˈkjʊər
Cache
[n] kæʃ
Con
[v, n, adj] kɒn
Abscond
[v] æbˈskɒnd
Accord
[n, v] əˈkɔːd
Accord
[n] əˈkɔːd
Concord
[n] ˈkɒŋ.kɔːd
Discord
[n] ˈdɪs.kɔːd
Underscore
[v, n] ˌʌn.dəˈskɔːr
Recoil
[v] rɪˈkɔɪl
Abdicate
[v] ˈæb.dɪ.keɪt
Duplicate
[adj, n, v] ˈdʒuː.plɪ.keɪt
Extricate
[v] ˈek.strɪ.keɪt
Implicate
[v] ˈɪm.plɪ.keɪt
Prefabricate
[v] ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt
Vacant
[adj] ˈveɪ.kənt
Cur
[n] kɜːr
Concur
[v] kənˈkɜːr
Upkeep
[n] ˈʌp.kiːp
Semiskilled
[adj] ˌsem.iˈskɪld
Autocrat
[n] ˈɔː.tə.kræt
Democrat
[n] ˈdem.ə.kræt
Aristocrat
[n] ˈær.ɪ.stə.kræt
Adequate
[adj] ˈæd.ə.kwət
Relinquish
[v] rɪˈlɪŋ.kwɪʃ
Desolate
[adj] ˈdes.əl.ət
Shallow
[adj] ˈʃæl.əʊ
Malice
[n] ˈmæl.ɪs
Demolish
[v] dɪˈmɒl.ɪʃ
Demolish
[v] dɪˈmɒl.ɪʃ
Galore
[adj] ɡəˈlɔːr
Exploit
[n,v] ɪkˈsplɔɪt
Mislay
[v] ˌmɪsˈleɪ
Slake
[v] sleɪk
Inflate
[v] ɪnˈfleɪt
Simulate
[v] ˈsɪm.jə.leɪt
Assimilate
[v] əˈsɪm.ɪ.leɪt
Manipulate
[v] məˈnɪp.jə.leɪt
Perplex
[v] pəˈpleks
Neglect
[v,n] nɪˈɡlekt
Reflect
[v] rɪˈflekt
Relent
[v] rɪˈlent
Opulence
[adj] ˈɒp.jə.lənt
Succulent
[adj] ˈsʌk.jə.lənt
Coalesce
[v] kəʊ.əˈles
Lurk
[v] lɜːk
Mislead
[v] ˌmɪsˈliːd
Misbelief
[n] ˌmɪsbɪˈliːf
Fleece
[n] fliːs
Cleave
[v] kliːv
Seclude sɪˈkluːd/
[v] /səˈkluːd
Seclude sɪˈkluːd/
[v] /səˈkluːd
Preclude
[v] prɪˈkluːd
Interlude
[n] ˈɪn.tə.luːd
Absolute
[adj] ˈæb.sə.luːt
Flux
[n] flʌks
Influx
[n] ˈɪn.flʌks
Gamut
[n] ˈɡæm.ət
Timid
[adj] ˈtɪm.ɪd
Dynamic
[adj] daɪˈnæm.ɪk
Economic iː.kəˈnɒm.ɪk/
[adj] /ek.əˈnɒm.ɪk
Epidemic
[adj, n] ˌep.ɪˈdem.ɪk
Upcoming
[adj] ˈʌpˌkʌm.ɪŋ
Famish
[v] ˈfæm.ɪʃ
Flimsy
[adj] ˈflɪm.zi
Pantomime
[n] ˈpæn.tə.maɪm
Economize
[v] iˈkɒn.ə.maɪz
Compromise
[n, v] ˈkɒm.prə.maɪz
Inmate
[n] ˈɪn.meɪt
Overestimate
[n, v] ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt
Commend
[v] kəˈmend
Dormant
[adj] ˈdɔː.mənt
Vehement
[adj] ˈviː.ə.mənt
Condiment
[n] ˈkɒn.dɪ.mənt
Underpayment
[n] ˈʌndəˌpeɪmənt
Understatement
[n] ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt
Demote
[v] dɪˈməʊt
Meek
[n] miːk
Antihistamine ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
[n] /ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn
Remiss
[adj] rɪˈmɪs
Taxidermist
[n] ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst
Submit
[v] səbˈmɪt
Original
[adj, n] əˈrɪdʒ.ən.əl
Dispassionate
[adj] dɪˈspæʃ.ən.ət
Chronic
[adj] ˈkrɒn.ɪk
Slovenly
[adj] ˈslʌv.ən.li
Genre ˈʒɑ̃ː.rə/
[adj, n] /ˈʒɒn.rə
Fancy
[v, adj, n] ˈfæn.si
Currency
[n] ˈkʌr.ən.si
Discrepancy
[n] dɪˈskrep.ən.si
Discrepancy
[n] dɪˈskrep.ən.si
Antagonize
[v] ænˈtæɡ.ə.naɪz
Scrutinize
[v] ˈskruː.tɪ.naɪz
Synchronize
[v] ˈsɪŋ.krə.naɪz
Ignore
[v] ɪɡˈnɔːr
Astronaut
[n] ˈæs.trə.nɔːt
Eliminate
[v] iˈlɪm.ɪ.neɪt
Hibernate
[v] ˈhaɪ.bə.neɪt
Illuminate
[v] ɪˈluː.mɪ.neɪt
Procrastinate
[v] prəˈkræs.tɪ.neɪt
Procrastinate
[v] prəˈkræs.tɪ.neɪt
Procrastinate
[v] prəˈkræs.tɪ.neɪt
Agronomy
[n] əˈɡrɒnəmi
Eminent
[adj] ˈem.ɪ.nənt
Imminent
[adj] ˈɪm.ɪ.nənt
Imminent
[adj] ˈɪm.ɪ.nənt
Permanent
[n, adj] ˈpɜː.mə.nənt
Pertinent
[adj] ˈpɜː.tɪ.nənt
Prominent
[adj] ˈprɒm.ɪ.nənt
Proponent
[n] prəˈpəʊ.nənt
Gastronome
[n] ˈɡæs.trə.nəʊm
Unnerve
[v] ʌnˈnɜːv
Mania
[n] ˈmeɪ.ni.ə
Pyromania
[n] ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə
Kleptomania
[n] ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə
Inadvertently
[adv] ˌɪn.ədˈvɜː.təntli
Decrepit
[adj] dɪˈkrep.ɪt
Autopsy
[n] ˈɔː.tɒp.si
Compact
[adj] kəmˈpækt
Spine
[n] spaɪn
Despise
[v] dɪˈspaɪz
Correspond
[v] ˌkɒr.ɪˈspɒnd
Correspond
[v] ˌkɒr.ɪˈspɒnd
Disrepair
[n] ˌdɪs.rɪˈpeər
Emancipate
[v] iˈmæn.sɪ.peɪt
Prospect
[n, v] ˈprɒs.pekt
Circumspect
[adj] ˈsɜː.kəm.spekt
Impel
[v] ɪmˈpel
Propel
[v] prəˈpel
Append
[v] əˈpend
Suspend
[v] səˈspend
Suspense
[n] səˈspens
Postpone pəʊstˈpəʊn/
[v] /pəstˈpəʊn
Depose
[v] dɪˈpəʊz
Impose
[v] ɪmˈpəʊz
Transpose
[v] trænˈspəʊz
Superimpose
[v] ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz
Oversupply
[n] ˌəʊ.və.səˈplaɪ
Discipline
[n] ˈdɪs.ə.plɪn
Culprit
[n] ˈkʌl.prɪt
Imperil
[v] ɪmˈper.əl
Lateral
[adj] ˈlæt.ər.əl
Literal
[adj] ˈlɪt.ər.əl
Bicameral
[adj] ˌbaɪˈkæm.ər.əl
Bilateral
[adj] ˌbaɪˈlæt.ər.əl
Collateral
[n] kəˈlæt.ər.əl
Unilateral
[adj] ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl
Equilateral ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/
[adj] /ˌek.wɪˈlæt.ər.əl
Multilateral
[adj] ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl
Quadrilateral
[n] ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl
Timorous
[adj] ˈtɪm.ər.əs
Overgenerous
[adj] ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs
Literate
[adj] ˈlɪt.ər.ət
Illiterate
[adj] ɪˈlɪt.ər.ət
Avarice
[n] ˈæv.ər.ɪs
Impoverish
[v] ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ
Autograph
[n] ˈɔː.tə.ɡrɑːf
Forearm
[n] ˈfɔː.rɑːm
Retract
[v] rɪˈtrækt
Distract
[v] dɪˈstrækt
Protract
[v] prəˈtrækt
Protract
[v] prəˈtrækt
Rash
[n, adj] ræʃ
Scribe
[n] skraɪb
Inscribe
[v] ɪnˈskraɪb
Prescribe
[v] prɪˈskraɪb
Circumscribe
[v] ˈsɜː.kəm.skraɪb
Upright
[adj, adv, n]ˈʌp.raɪt
Apprise
[v] əˈpraɪz
Drought
[n] draʊt
Abroad
[adv] əˈbrɔːd
Withdrawn
[adj] wɪðˈdrɔːn
Embroil
[v] ɪmˈbrɔɪl
Adroit
[adj] əˈdrɔɪt
Upgrade
[v, n] ʌpˈɡreɪd
Frail
[adj] freɪl
Restrain
[v] rɪˈstreɪn
Migrate
[v] maɪˈɡreɪt
Emigrate
[v] ˈem.ɪ.ɡreɪt
Exonerate
[v] ɪɡˈzɒn.ə.reɪt
Immigrate
[v] ˈɪm.ɪ.ɡreɪt
Degenerate
[v, adj, n] dɪˈdʒen.ə.reɪt
Regenerate
[v] rɪˈdʒen.ə.reɪt
Collaborate
[v] kəˈlæb.ə.reɪt
Disintegrate
[v] dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt
Coherence
[n] kəʊˈhɪə.rəns
Adherent
[adj, n] ədˈhɪə.rənt
Coherent
[adj] kəʊˈhɪə.rənt
Inherent ɪnˈher.ənt/
[adj] /ɪnˈhɪə.rənt
Stroll
[v] strəʊl
Discreet
[adj] dɪˈskriːt
Maltreat
[v] ˌmælˈtriːt
Pediatrics ˌpiː.diˈæt.rɪks/
[n] /ˌpiː.diˈæt.rɪks
Shrink
[v] ʃrɪŋk
Script
[n] skrɪpt
Conscript
[v] kənˈskrɪpt
Manuscript
[n] ˈmæn.jə.skrɪpt
Postscript
[n] ˈpəʊst.skrɪpt
Obtrude
[v] əbˈtruːd
Protrude
[v] prəˈtruːd
Uproot
[v] ʌpˈruːt
Obstruct
[v] əbˈstrʌkt
Outrun
[v] ˌaʊtˈrʌn
Forefront
[n] ˈfɔː.frʌnt
Abrupt
[adj] əˈbrʌpt
Colossal
[adj] kəˈlɒs.əl
Beneficial
[adj] ˌben.ɪˈfɪʃ.əl
Tuition
[n] tʃuːˈɪʃ.ən
Sedition
[n] sɪˈdɪʃ.ən
Sedition
[n] sɪˈdɪʃ.ən
Volition
[n] vəˈlɪʃ.ən
Intermission
[n] ˌɪn.təˈmɪʃ.ən
Malnutrition
[n] ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən
Pediatrician ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
[n] /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən
Aggressor
[n] əˈɡres.ər
Luscious
[adj] ˈlʌʃ.əs
Fictitious
[adj] fɪkˈtɪʃ.əs
Pressing
[adj, n] ˈpres.ɪŋ
Elicit
[v] iˈlɪs.ɪt
Simultaneously
[adv] ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li
Secession
[n] sɪˈseʃ·ən
Docile
[adj] ˈdəʊ.saɪl
Domicile
[n] ˈdɒm.ɪ.saɪl
Reconcile
[v] ˈrek.ən.saɪl
Reconcile
[v] ˈrek.ən.saɪl
Foresight
[n] ˈfɔː.saɪt
Excise
[n] ˈek.saɪz
Incise
[v] ɪnˈsaɪz
Capsize
[v] kæpˈsaɪz
Bisect
[v] baɪˈsekt
Intersect
[v] ˌɪn.təˈsekt
Undersell
[v] ˌʌn.dəˈsel
Incense
[n] ˈɪn.sens
Dissent
[n, v] dɪˈsent
Dissent
[n, v] dɪˈsent
Dissent
[n] dɪˈsent
Adjacent
[adj] əˈdʒeɪ.sənt
Translucent
[adj] trænzˈluː.sənt
Impatient
[adj] ɪmˈpeɪ.ʃənt
Intercept
[v] ˌɪn.təˈsept
Obsess
[v] əbˈses
Sole
[adj, n, v] səʊl
Unconcern
[n] ˌʌn.kənˈsɜːn
Accede
[v] əkˈsiːd
Secede
[v] sɪˈsiːd
Precede
[v] prɪˈsiːd
Intercede
[v] ˌɪn.təˈsiːd
Conceal
[v] kənˈsiːl
Decease
[n] dɪˈsiːs
Perceive
[v] pəˈsiːv
Undeceive
[v] ˌʌn.dɪˈsiːv
Preconceive
[v] ˌpriː.kənˈsiːv
Persist
[v] pəˈsɪst
Expel
[v] ɪkˈspel
Dispel
[v] dɪˈspel
Thermostat
[n] ˈθɜː.mə.stæt
Misstep
[n] ˌmɪsˈstep
Disaster
[n] dɪˈzɑː.stər
Altitude
[n] ˈæl.tɪ.tʃuːd
Aptitude
[n] ˈæp.tɪ.tʃuːd
Solitude
[n] ˈsɒl.ɪ.tʃuːd
Fortitude
[n] ˈfɔː.tɪ.tʃuːd
Magnitude
[n] ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd
Multitude
[n] ˈmʌl.tɪ.tʃuːd
Ingratitude
[n] ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd
Astute
[adj] əˈstʃuːt
Destitute
[adj] ˈdes.tɪ.tʃuːt
Immature
[adj] ˌɪm.əˈtʃʊər
Premature ˈprem.ə.tʃər/
[adj] /prem.əˈtʃʊər
Glutton
[n] ˈɡlʌt.ən
Despotic
[adj] dɪˈspɒt.ɪk
Automatic
[adj, n] ˌɔː.təˈmæt.ɪk
Synthetic
[adj] sɪnˈθet.ɪk
Antibiotic
[n] ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk
Democratic
[adj] ˌdem.əˈkræt.ɪk
Presently
[adv] ˈprez.ənt.li
Deliberately
[adv] dɪˈlɪb.ər.ət.li
Subsequently
[v] ˈsʌb.sɪ.kwənt.li
Upstart
[n] ˈʌp.stɑːt
Withholding Tax
[n] wɪðˈhəʊl.dɪŋ ˌtæks
Withstand
[v] wɪðˈstænd
Hostile
[adj, n] ˈhɒs.taɪl
Versatile
[adj] ˈvɜː.sə.taɪl
Prototype
[n] ˈprəʊ.tə.taɪp
Democratize
[v] dɪˈmɒk.rə.taɪz
Entail
[v] ɪnˈteɪl
Dovetail
[n, v] ˈdʌv.teɪl
Retain
[v] rɪˈteɪn
Abstain
[v] æbˈsteɪn
Debilitate
[v] dɪˈbɪl.ɪ.teɪt
Intrastate
[adj] ˈɪntrəsteɪt
Necessitate
[v] nəˈses.ɪ.teɪt
Premeditate
[v] ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt
Incapacitate
[v] ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt
Stealthy
[adj] stelθ
Contend
[v] kənˈtend
Content
[adj, n, v] kənˈtent
Discontent
[n] ˌdɪs.kənˈtent
Malcontent
[n] ˈmæl.kən.tent
Latent
[adj] ˈleɪ.tənt
Consistent
[adj] kənˈsɪs.tənt
Inadvertent
[adj] ˌɪn.ədˈvɜː.tənt
Quintet
[n] kwɪnˈtet
Perturb
[v] pəˈtɜːb
Upturn
[n] ˈʌp.tɜːn
Deter
[v] dɪˈtɜːr
Inter
[v] ɪnˈtɜːr
Fatigue
[n] fəˈtiːɡ
Orthodontist
[n] ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst
Ambidextrous
[adj] ˌæm.bɪˈdek.strəs
Puncture
[n] ˈpʌŋk.tʃər
Miniature
[adj, n] ˈmɪn.ə.tʃər
Manual
[adj, n] ˈmæn.ju.əl
Visual
[adj] ˈvɪʒ.u.əl
Punctual
[adj] ˈpʌŋk.tʃu.əl
Avowal
[n] əˈvaʊ.əl
Protozoan
[n] ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən
Cower
[v] ˈkaʊ.ər
Deciduous
[adj] dɪˈsɪdʒ.u.əs
Sumptuous
[adj] ˈsʌmp.tʃu.əs
Conspicuous
[adj] kənˈspɪk.ju.əs
Superfluous
[adj] suːˈpɜː.flu.əs
Superfluous
[adj] suːˈpɜː.flu.əs
Postgraduate
[n, adj] ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət
Undergraduate
[n] ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət
Genuine
[adj] ˈdʒen.ju.ɪn
Foregoing
[n, adj] ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ
Crony
[n] ˈkrəʊ.ni
Dowry
[n] ˈdaʊ.ri
Iota
[n] aɪˈəʊ.tə
Misgiving
[n] ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ
Novice
[n] ˈnɒv.ɪs
Lavish
[adj] ˈlæv.ɪʃ
Covet
[v] ˈkʌv.ɪt
Exclusively
[adv] ɪkˈskluː.sɪv.li
Survive
[v] səˈvaɪv
Revise
[v] rɪˈvaɪz
Improvise
[v] ˈɪm.prə.vaɪz
Understudy
[n] ˈʌn.dəˌstʌd.i
Enervate
[v] ˈen.ə.veɪt
Enervate
[v] ˈen.ə.veɪt
Aggravate
[v] ˈæɡ.rə.veɪt
Advent
[n] ˈæd.vent
Circumvent
[v] ˌsɜː.kəmˈvent
Solvent
[adj, n] ˈsɒl.vənt
Irrelevant
[adj] ɪˈrel.ə.vənt
Evoke
[v] ɪˈvəʊk
Invoke
[v] ɪnˈvəʊk
Provoke
[v] prəˈvəʊk
Aver
[v] əˈvɜːr
Averse
[adj] əˈvɜːs
Adverse
[adj] ˈæd.vɜːs
Reverse
[v] rɪˈvɜːs
Perverse
[adj] pəˈvɜːs
Traverse
[v] trəˈvɜːs
Avert
[v] əˈvɜːt
Overt
[adj] əʊˈvɜːt
Convene
[v] kənˈviːn
Convene
[v] kənˈviːn
Intervene
[v] ˌɪn.təˈviːn
Intervene
[v] ˌɪn.təˈviːn
Contravene
[v] ˌkɒn.trəˈviːn
Cleavage
[n] ˈkliː.vɪdʒ
Preview
[n, v] ˈpriː.vjuː
Plucky
[adj] ˈplʌk.i
Divulge
[v] daɪˈvʌldʒ
Divulge daɪˈvʌldʒ/
[v] /dɪˈvʌldʒ
Overwhelm
[v] ˌəʊ.vəˈwelm
Foreword
[n] ˈfɔː.wɜːd
Outwit
[v] ˌaʊtˈwɪt
Protoplasm
[n] ˈprəʊ.tə.plæz.əm
Envision
[v] ɪnˈvɪz·ən
Absolve
[v] əbˈzɒlv
Resolve
[v, n] rɪˈzɒlv
Dissolve
[v] dɪˈzɒlv
Sojourn
[n, v] ˈsɒdʒ.ən
Jolly Roger
[n] ˌdʒɒl.i ˈrɒdʒ.ər
Prodigious
[adj] prəˈdɪdʒ.əs
Adjoin
[v] əˈdʒɔɪn
Allegiance
[n] əˈliː.dʒəns
Cogent
[adj] ˈkəʊ.dʒənt
Indigence
[adj] ˈɪn.dɪ.dʒənt
Insurgent
[n] ɪnˈsɜː.dʒənt
Insurgent
[n] ɪnˈsɜː.dʒənt
Adjourn
[v] əˈdʒɜːn
Adjourn
[v] əˈdʒɜːn
Dermatologist
[n] ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst
Bimonthly
[adj, adv] ˌbaɪˈmʌnθ.li
không phải; không cần làm.
dễ gãy; có thể gãy; bẻ gãy; yếu,
mảnh khảnh.
loại than đen mềm dùng làm bút chì
(than chì).
thích hợp để ăn; có thể ăn được;
không độc.

dễ thương; có bản tính tốt; khả ái.


dễ uốn nắn hoặc ảnh hưởng; hay
nhân
(nghĩanhượng;
đen: "cócóthể
thểbịthích
phânnghi.
rã ra")
1. có thể hòa tan hoặc biến thành
chất lỏng.
có tính cách thân hữu hơn là thù
nghịch; thân thiện; có tình lân bang,
láng giềng; không hay gây gổ.

tốt với mọi người; bình đẳng.


không đọc được, không thể đọc
được.

không thể nghe được.


1. không giải được; không thể giải
quyết được; không thể giải được.

không thể được nhìn thấy.


hợp khẩu vị; làm ngon miệng; thơm
ngon.
dễ điều khiển, hướng dẫn hoặc dạy
bảo; dễ bảo.
thật; thật sự; đúng thực; thật; trung
thực.
có thể hiện hữu một cách hòa hợp;
hòa
làm thuận.
phát sinh sự sợ hãi do sức
mạnh, kích thước; sự khó khăn,
v.v…; khó khắc phục; sợ hãi.
không thể sai lầm; chắc chắn; chắc;
tuyệt đối tin tưởng được.
không linh động; không dễ uốn
cong; cứng rắn; không nhượng bộ.
sắp xếp lại; tái tạo lại hình thức để
có thể hiểu
không được.
thể tiến công mà thắng
được; không thể chinh phục được;
vô địch.thể bị khuất phục; không thể
không
chinh phục; vô địch; không thể bị
chiến
khôngthắng.
thể rút lại; không thể nào
hủy bỏ; đã vượt khỏi sự có thể rút
lại; thu hồi lại.
không thể đến được; không thể đi
đến
không được;
hiếukhó đến không
khách; được. tỏ ra tử tế
với khách và người khách lạ; không
thân thiện.
không đã khát, không thỏa mãn;
không thể dập tắt được.
tuyệt
khôngđối thểcần
hòathiết;
giải;thiết yếu;đồng
làm cho không
ý
thể thiếu được.
hoặc hiểu biết; xung đột vượt khỏi
khả năng hòa giải; không thể hòa
giải.
không thể hòa giải; không thể hòa
thuận
khônglại.thể nói ngược lại hoặc tranh
cãi; không thể chối cãi; không thể
đặt thành vấn đề; chắc chắn.

thuộc về thành phố, thị trấn.

giữa các thành phố hoặc thị trấn

1. không say.
người ký tên phía dưới một văn bản,
nghĩa là bày tỏ sự đồng ý.
thu hút hoàn toàn sự chú ý; rất là lý
thú; bắt phải chú ý hết tâm lực vào.
1. hành tinh rất nhỏ giống như ngôi
sao khi xuất hiện.

pháo đài; thành lũy.


làm mất thì giờ; đi la cà; ăn không
ngồi rồi.
chất quá nặng; gánh nặng, chở
nặng quá mức; đánh thuế nặng.
sai lầm, hoặc lỗi lầm gây ra do sự
ngu xuẩn hoặc cẩu thả.
khai
(nghĩasinh
đen:ra;"của
tạo ra;
đứalàm
trẻ phát
ngaysinh;
sản xuấtliên
thẳng) ra;hệgây ra. thuộc về khoa
đến,
chỉnh hình, sửa chữa, ngăn ngừa sự
dị dạng,đen:
(nghĩa nhất"treo")
là ở trẻ em.
1. chờ giải quyết; chưa có quyết
định.
treo lơ lửng; đe dọa sẽ xảy ra; sắp
xảy
cảm đến.
thấy trước một điều không tốt,
rắc rối sắp đến; ngờ vực, không tin,
linh cảm trước.
(nghĩa đen "không đứng ra chống
lại")
trông mặc dù.
(nghĩanhưđen:hoặc
"bảng nghe nhưtảthuộc
miêu về một một
vùng
dòng đất
giống (xahoặc
lạ) bên
mộtngoài vùng lịch
gia đình") đất
của chúng
sử phả hệ củata; xa
mộtlạ;người
dị kỳ.hoặc một
gia đình xuất phát từ một tổ tiên;
nòi giống; phả hệ.
sắp xếpđen:
(nghĩa dữ kiện
"nơi hoặc
cư trúbiến
củacốtấttheo
cả
trình tự thời gian xuất hiện.
yêu quỷ"… nghĩa là địa ngục) tình
trạng la ó lộn xộn; sự ồn ào huyên
náo; một sự vô trật tự.
đi lệch (khỏi con đường hoặc lệch
khỏi một quy tắc, quy định); đi lạc.

làm chođen:
(nghĩa khỏi"làm
phải…, loạiđược")
cho đạt trừ, loại bỏ.
làm cho khỏi phải; làm cho không
cần phải.

1. bắt đầu; du nhập vào; bắt nguồn.

xuyên qua, thấm qua; lan tỏa khắp.


chịu đựng; cam chịu; chịu đựng;
cho phép.
tuôn chảy như sóng nước; chuyển
động lên xuống; thay đổi luôn và
bất thường;
(nghĩa không vững,
đen: "khoan, dao động.
đục xuyên
qua") khoét một lỗ xuyên qua;
xuyên qua; thẩm thấu; làm thủng.
mang sinh lực cho; làm cho đầy sức
1. giảm
sống và giá,
nghịgiảm giá trị.
lực; làm cho sinh
động; làm cho mạnh lên, tăng
cường.
(nghĩa đen: "che dòng chữ đi") bôi
xóa; che giấu; phá hủy; xóa dấu
vết.

tống giam, bỏ tù; câu lưu; giam giữ

phun ra mạnh,
phần quan trọngném ra cần
hoặc mạnh.
thiết
nhất, khía cạnh hoặc tính chất thiết
yếu; tínhvâng
từ chối chấtlời
nền tảng;
cấp cốt lõi.
có thẩm quyền,
có khuy hướng chống đối; tình
trạng chống đối; sự thách thức.
số
sự lượng nhỏ;đểtiền
cảnh giác lương
nhanh hoặcphát
chóng phụ
cấp
hiệnthấp.
và tránh được nguy hiểm; sự
báo động; sự cẩn thận; đề phòng
theo dõi.

không phù hợp; khác với.


đường bao quanh vòng tròn hoặc
quanh một vật thể; chu vi.
sẵn sàng tuôn ra những lời nói; nói
hoặc viết dễ dàng.

rất giàu; giàu có; giàu sang.


không ngừng; tiếp tục không lúc
nào ngưng lại.
bắt đầu xuất hiện; bắt đầu; vào
giai đoạn tồn
1. không sơ khởi; tiên
tại lâu; khởi.qua;
chóng
thoáng qua; sống ngắn ngủi; chốc
lát.
(nghĩa đen: "ước muốn điều tốt")
tốt bụng; muốn điều tốt, phúc lợi
cho kẻ khác; tử tế; từ thiện.
diễn ra cùng một lúc, đồng thời.
(nghĩa
(nghĩa đen:
đen: "ác
"tiếný")
vềbiểu
phíalộtrước")
ác ý; đầy
thù
hơnhằn; độc trong
kẻ khác ác. một môn hay một
nghề nào đó; có kỹ năng; thông
thạo; chuyên môn.
hiếu chiến; thích chiến tranh; có
tinh thầnđichiến
đến rồi đấu. từng lúc
cách khoảng
một; ngừng
phát triển rồi lạiđầy
không bắtđủ
đầu; tái vốn
vì thiếu
diễn;
và nhânliênsựhồi.
có huấn luyện để khai
thác tài nguyên thiên nhiên; kém
phát
chứng triển.
minh là sự thực; xác nhận;
chứng minh sự thực; đưa ra bằng
chứng.
làm cho lớn hoặc trông thấy lớn
hơn; phóng đại; làm to lên.

ăn cắp vặt.
(nghĩa đen: "người vẽ họa đồ")
người
người chuyên
chuyên ngành
viết tốcvẽký,
họa đồ.
người
được thuê để viết tốc ký; khoa viết
tốc ký là steno graphy.

cao ốc, nhất là cao ốc lớn và đồ sộ.

mất
lãnhhoặc phảitrị
tụ chính chịu
mị mất,
dân, bỏ qua.động
khuấy
quần chúng bởi vì lợi ích riêng, kẻ
gây kích
(nghĩa động.
đen: "người dẫn đường đứa
trẻ") thầy giáo dạy trẻ; thầy giáo;
nhà sư phạm.

1.
cãichỉ
vã đủ; rất ít.
ồn ào; tranh chấp giận dữ;
đôi co; cãi vặt, cãi vã vì những vấn
đề không quan trọng.
tập họp lại thành một tập thể, một
khối; toàn thể; tập thể.
điều xấu đã xảy ra; điều bất hạnh;
tai nạn không may mắn; vận rủi.
dòng dõi (trực hệ từ một tổ tiên
chung); tổ tiên; gia đình; nguồn gốc
địa phương.
tìm bằng cách lục lạo mọi thứ bên
trong; lùng sục để tìm.

thức uống; chất lỏng để uống.


(nghĩa đen: “ngôi sao nhỏ") dấu
công
hoa thịviệc
(*)riêng
giốnghoặc
như nhiệm
ngôi saovụ;dùng
lãnh
vực;
hướng thẩm quyền
sự chú pháp
ý đến lý. ghi chú
phần
phía dướiđối
1. người trang,
đầu hoặc
với kẻsựkhác
bỏ sót v.v
trong

một cuộc chiến đấu, đánh nhau
hoặc một cuộc dự tranh; đối thủ;
địch
nhânthủ; kẻ thù.(hàng đầu) trong
vật chính
một vở kịch, một quyển tiểu thuyết,
hoặc
ngườimột câuphải
không chuyện.
là thành phần của
các lựcthảo
1. bản lượng vũ bản
hoặc trang,
ghihoặc
chépcảnh
đầu
sát, hoặc lực lượng cứu hỏa.
tiên (của một cuộc thỏa thuận v.v
…) của một hiệp ước; bản ghi nhớ
sơ khởi.

cái còng tay.


có tính chất điên rồ; điên khùng; nói
lảm nhảm;
vật trở ngại,mất trí. ngại vật; cái
chướng
rất khó khăn; sự tắc nghẽn; sự cản
trở.
tường thuật, ghi chép các biến cố
lịch sử theo trình tự thời gian; lịch
sử; biên niên sử.
không hợp lý; không tuân theo quy
luật
đượcluận
quảnlýlý(suy
hoặcluận đúng),
quản phi lý
lý không
phí phạm; tiết kiệm; đạm bạc vì tiết
kiệm; tiết kiệm.
1. liên hệ đến thiên văn học (nghĩa
phân nửaphân
đen: "sự vòngbốtròn.
các vì sao"), khoa
học về mặt trời, mặt trăng, hành
tinh, sao và các thiên thể khác.

được xếp theo


phát ngôn thứtúng
phóng tự thời
hoặcgian.
mạnh
mẽ; thành thật, không dè dặt; bộc
trực.
thuộc hoặc liên hệ đến tất cả các
nước Bắc, Nam và Trung Mỹ, toàn
lục địa Mỹ Châu, Liên Mỹ.

lời độc thoại.


không cùng một kích cỡ; không
giống;
bên ngoàikhác với. trình chính thức,
chương
hoặc khóa học, chỉ hoạt động ngoại
khóa.
không chú ý; không để ý; vô ý vô
tứ; không chú tâm vào; ẩu tả.
không biết sợ; quả cảm; rất can
đảm;
cực kỳdũng
hoặccảm.
rất cẩn thận về những
chi tiết nhỏ; cầu kỳ, kiểu cách vì chú
ýrấtđến chitâm
quan tiết đến
nhỏ.những gì là phải
là đúng; có lương tri, lương tâm;
chặt chẽ; chính xác, nghiêm ngặt.
không vấy bẩn; không một vết dơ;
tuyệt đối sạch.
không vết bẩn; hoàn toàn sạch sẽ;
không vết dơ.

bản nhạc do một người trình diễn.


cái nhìn
thành viênvề của
phíamột
trước; viễnkhông
bộ lạc cảnh;có
viễn cảnh
chỗ cư trú tương lai.nhưng di chuyển
cố định,
từ nơi này sang nơi khác; dân du
mục.

thuộc về nhiệt; hơi nóng; ấm.


đi lệch khỏi sự bình thường; bất
thường; không như thường lệ.
nhỏ vô cùng; nhỏ không thể đo
lường được; rất chi tiết, rất nhỏ.
người công nhân có kỹ năng; thợ
chuyên môn.
nhà thiên văn, khoa học nghiên cứu
các vì sao, các hành tinh, mặt trời,
mặt trăng và các thiên thể khác.
ý muốn xấu, sự thù hằn, ghét
(thường bị điều khiển).
vô danh; không biết rõ tên, không
rõ nguồn gốc.

nhất trí, đồng ý, hoàn toàn.


tỏ ra lòng hào hiệp hoặc cao quý
tự cai tâm
trong trị; độc
hồn;lập; tự lên
vượt trị. trên những
gì là thấp và nhỏ bé; sẵn sàng tha
thứ, nhân từ.

dưới da.

lớp da trong.

lớp da ngoài.
bất thường; đáng lưu ý; không bình
thường.
(nghĩa đen: "sự xuất hiện)
1. sự kiện hoặc sự việc có thể quan
sát được; hiện tượng.

phát ra ánh sáng; sáng chói; rực rỡ.


trong mạch máu hoặc bằng cách
qua mạch máu.
vô biên, không tận cùng hoặc giới
hạn; không làm cạn, làm hết được.
quá lớn; không giữ trong giới hạn
hợp
khônglý;vâng
thái quá;
phụcquá
nhàđộ.
cầm quyền;
không vâng lời; hay nổi loạn; chống
đối.
từ viết tắt do các mẫu tự đầu của
những từ khác.

từ phản nghĩa; từ đối lập lại.


từ phát âm giống nhau nhưng ý
nghĩa lại khác; từ đồng âm.

từ có cùng
(nghĩa đen:ý"tên
nghĩa vớibút
giả") mộtdanh
từ khác.
của
một tác giả, bút hiệu (không phải
tên thật).
thuộc về thành phố, đô thị.
xâm phạm quyền, đặc quyền, tài
sản, v.v… của kẻ khác.

bộ áo giáp;
(nghĩa bộ trang
đen chỉ cái gì thiết
đượcbị.
"đưa ra")
sản lượng hoặc sản phẩm; khối
lượng được sản xuất.
trong vòng những bức tường hoặc
thuộc về (của
giới hạn đồngmột
quêtrường
(phân biệt
học,với
một
thành thị hoặc thị trấn)
trường đại học, v.v …); giới hạn cho
các thành viên (của một trường học,
một trường đại học).
thuộc về tình yêu, yêu thương; ngã
về tình yêu.
lấn át kẻ khác, có khuynh hướng
độc
tiền tài; hốngphòng
phòng; hách.đặt phía trước và
thành lối dẫn vào một phòng khác;
tiền sảnh;
có liên hệ phòng
đến vấnchờđề đợi.
tiền bạc;
thuộc về tiền bạc; thuộc về tiền;
thuộc về tài
xung đột chính.
ý kiến giữa những người
hoặc đảng phái có quan điểm đối
lập; va chạm, không đồng ý.
nghề nghiệp; thiên chức; công việc;
nghề; nghề tự do.
vi phạm (luật pháp, nội quy, v.v…),
vi phạm, xâm phạm.
vụ kiện; hành vi hoặc tiến trình kiện
tụng.
1. suy nghĩ; nhất là suy nghĩ cẩn
thận.
(nghĩa đen: “hành động giải quyết”)
giải quyết; giải pháp; giảp đáp.
cãi vã ồn ào, giận dữ; cãi lộn; đôi
co.
(nghĩa đen: "lời nói tốt") sự chúc
phúc; lời chúc lành.
làm tan rã hoặc bể ra từng bộ phận,
sự phân rã; suy tàn; hủy diệt.
dòng chữ khắc vào tượng đài, vào
đồng tiền, …
(nghĩa đen: "lời nói độc ác") lời
nguyền rủa.
tách ly khỏi “bầy đàn” hoặc bộ phần
chính yếu; tách ly ra; cô độc.
lo lắng bồn chồn; sợ hãi, kinh sợ,
run sợ.lại cùng một mẫu tự hoặc
sự lặp
một phụ âm ở đầu những chữ nối
tiếp nhau.

giáo đoàn, nhóm tín hữu.


nổi dậy chống lại chính quyền hiện
hữu, nổi loạn; phản kháng.
nói quanh co, dài dòng; dùng quá
nhiều từ để diễn tả một ý tưởng.
hành động quở trách; bày tỏ sự
không hài lòng.

1. can đảm; gan dạ không biết sợ.


đùa; không chủ ý nghiêm túc; dí
dỏm.
gan lỳ; ngoan cố; không nhượng
bộ; bướng bỉnh; mạnh mẽ.
(nghĩa đen: "được nấu hoặc đã chín
trước thời gian") cho thấy các đặc
rất
tínhmuốn ăn; ham
chín mùi, ăn; tham
trưởng thànhăn.
một
tuổi, quá sớm; sớm phát triển; sớm
thông minh.
bán ý thức; không ý thức hoàn
toàn.
(nghĩa đen:
chất hình "chứa
thành đựng
trong cơánh
thể sáng")
khi có
rõ ràng, dễ hiểu.
sự đột nhập của chất độc vào, và có
thể chống lại chất độc ấy: kháng
độc tố.
(nghĩa đen: "đặt xuống")
1. đề, đề nghị, khẳng định.

nguồn gốc phát sinh; nguồn cội.


(từ chữ Nemesis: nữ thần Hy Lạp
chỉ sự báo thù)
1. người trừng phạt đúng lúc các
hành
(nghĩaviđen:
tội ác.
“để gộp chung lại”) kết
hợp các phần hoặc các yếu tố thành
một
(nghĩatoàn thể.“một sự sắp xếp đặt
đen:
ngược
(nghĩa lại.”) đối lập
đen: “đặt lại; ngược
ở dưới” lại;
hoặc “giả
phản
thiết”đề.
) sự giả định hoặc giả thiết
được dùng làm nền tảng cho lập
luận hoặc nghiên cứu: giả thiết.
1. đóng lại, đóng lại không cho kẻ
khác
(nghĩavào.
đen: giữ bên trong) bao gồm
giới hạn (ngày tháng, con số v.v …)
được đề cập.
lo sợ một điều gì đó không thuận
lợi, sợ hãi lo lắng.

điểm mạnh; điểm xuất sắc.


cửa; lối vào; nhất là cửa to và đồ
sộ.
(nghĩa đen: "có từ khi sinh ra"),
bẩm sinh.
ảo ảnh, ảo tưởng; sự hiện hình của
bóng ma; bóng ma ám ảnh.
khám nghiệm kỹ tử thi, phẫu
nghiệm tử thi.
(nghĩa đen: "vật tự động) con người
hoàn thành máy móc theo thói quen
thường
soi sánglệ;
sựngười
thật vàmáy.
sự hiểu biết; giải
phóng khỏi sự dốt nát; thông báo;
chỉ dẫn.
thảo mộc có hoa nhỏ, giống như
ngôi sao, một loại cúc vàng.
1. cây thước, dụng cụ đo lường,
đồng
(nghĩahồ.
đen: "người yêu thích")
1. người theo đuổi một việc gì đó
yêu thích, hơn là do nghề nghiệp.
(theo sau là TO) ngược lại; theo
hướng ngược
(nghĩa đen: "đolại.ngang qua") đường
kính; chiều dài; đường kính; độ dày;
chiều rộng.
đồng hồ đo khoảng cách gắn vào xe
các
mộtloại
dụngđểcụđođokhoảng
lường cách đã khí
áp suất chạy
được.
quyển để giúp vào việc xác định sự
thay đổiđen:
(nghĩa thời"người
tiết cólàm
thể xảy
điềura;
tốt")
phong vũ biểu.
người tốt giúp đỡ kẻ khác tiền bạc
hoặc những phúc lợi tương tự,
mạnh
(nghĩathường quân,làm
đen: "người ân nhân.
điều ác,
xấu"), người phạm tội, người làm
điều ác; tội nhân.
dụng cụ đo cường độ ánh sáng;
quang kế.

thủy tổ; tổ tiên.

dụng cụ đo thời gian rất chính xác.


dụng cụ đo tốc độ; đồng hồ đo tốc
độ xe.

nhiệt kế.
không cần đến, không có lý do xác
đáng.
lo âu hoặc quá cẩn thận; sự lo âu;
lo lắng.
trở thành tập quán, thói quen;
nghiện; ghiền.

mất trí; điên; khùng; loạn trí.


(nghĩa đen: "kéo về phía trước) kéo
dài; làm dài ra; nới rộng ra; kéo dài.
không đơn giản hoặc dễ dàng; tinh
vi và từng
rã ra phứcmảnh;
tạp. mục nát; một
phần suy tàn hoặc mục nát vì bỏ
hoang.
không thích nghi; không hòa hợp
với
bámmôilấy trường.
ý kiến của mình một cách
không hợp lý; ngoan cố; bướng
bỉnh.
(nghĩa đen: “từ chính ông thầy”)
đích thực; thật; có thể tin cậy được;
xứng đáng để tin cậy.
căn cứ trên tưởng tượng hơn lý trí;
hoang
(nghĩa tưởng; phi thực,
đen: “chống kỳphân
lại sự dị.
hủy”) chất chống nhiễm trùng, chất
sát
đượctrùng. hành trong sự bí mật và
ngườitiến
học một ngành công nghệ
che
hoặcgiấu;
một bí mật;
nghề vớiđược
mộtgiấu kín;
người thợbí
mật và bất
chuyên lương.
môn; người học việc; người
bắt đầu; người mới học việc; người
ít kinh nghiệm.
1. người sinh ra ở một nơi nào đó
(người địa phương).

làm ra tiền; có lời.

sinh lợi; làm ra tiền.


1. mục tiêu hoặc mục đích của một
hành động; tiêu điểm.
có tính chất quyết định, kết thúc,
chung cuộc.
kích thước dưới trung bình; nhỏ; bé
tí.
không thể tránh khỏi; cấp bách; cần
thiết phải; bắt buộc; cưỡng bách.
lựa chọn;
sự đối xứngmột,
về hai
kíchphương
thước, án hoặc
hình
nhiều hơn…đểvới
dáng v.v lựaphía
chọn.bên kia ngang
qua một trục phân chia; sự sắp xếp
các bộ phận cân đối.
nổi lên mạnh mẽ; bạo động; hoạt
động dữ dội.

nhát gan.

người nhát
cấu trúc gan thủ như bức tường;
phòng
thành lũy; sự phòng vệ; sự giữ an
toàn yên ổn.

lưỡng đảng.
sự sai lầm về niên đại hoặc trình tự
thời gian.
cư dân; dân cư trú; người trú ngụ.

là điều kiện phải có trước …

xói mòn dần.


1. bảng tường thuật hoặc miêu tả
từ một quan điểm nào đó.

chỗ xây xát ngoài do đụng chạm.


sự đoàn kết; kết hợp; sự thống
nhất.
(nghĩa đen: "cùng chơi với nhau")
thỏa hiệp bí mật nhằm mục đích
gian lận,
(nghĩa âmmột
đen: mưu;cáiâm
gì mưu.
đó “được đặt
vào” hoặc “được thêm vào”) tự
hoặc cụm từ miêu tả; cách diễn đạt.
xảy ra nửa tháng một lần hoặc một
tháng hai lần.

việc rút tiền ký thác.

1. lưukết
phần chất, chất
thúc haylỏng.
cuối cùng của
một bản nhạc, một vở nhạc kịch, vở
kịch, v.v…
kích thước nhỏ hoặc thấp hơn,
một
quyềncáilực
nhìn toàn
hoặc tầmcảnh.
quan trọng nhỏ
hơn, thấp hơn; yếu; không ý nghĩa,
không nghĩa lý gì.
tranh cãi; cãi vã; tranh luận; xung
đột.

trong khuôn
(thường theokhổ
sau một đảng.
là “of”) cháy bỏng
về tình yêu, bị mê hoặc, quyến rũ,
bị làm cho say đắm.
kỹ thuật tự động hóa bằng bộ phận
điện tử gắn ở bên trong.

bổc dỡ xuống.
1. kỹ năng; tài nghệ.
hủy bỏ (một lệnh) bằng cách ra một
lệnh ngược lại.
tồn tại lâu hơn; sống lâu hơn; tồn
tại.
tiên liệu, ước lượng trước một điều
xảy ra trong tương lai; tiên đoán;
tiên tri.

tiên
chất đoán;
trong nói
máutrước; tiên tri.
hoặc trong mô tế
bào chống lại vi trùng hoặc chất độc
do
tháovikhỏi
trùngcòng,
gây ra:
cùm,kháng
xíchthể.
(dụng cụ
khóa tay một
tách biệt chân)phần,
giải thoát khỏi
có cùng sự
một
hạn
váchchế.
tường chung với một tòa nhà
khác, nhưng mặt tường kia thì tách
biệt.
bắt buộc; buộc phải; có bổn phận
phải.
(nghĩa đen là “bắn trật”) bắn hoặc
cho nổ không đúng mục tiêu
người hoặc những người ký ở bên
dưới
ăn một bức thưngon
cách hoặc lành;
một văn kiện.
ăn như
con vật hoặc như một người tham
ăn.
(nghĩa
(nghĩa đen:
đen: "nuốt, nốctrong
"dâng lên vào")sóng
ăn
tham
nước”lam;hoặcăn"chảy
như một
tràn con
lan")vật.
1. (dùng với IN và WITH) được cung
cấp dồi dào, có nhiều.

mang đến kết quả; góp phần vào.

chinh phục, khắc phục, vượt qua.


(nghĩa đen: đưa ra) cho thấy, trình
bày, triển lãm.
(nghĩa đen: giữ lại) ức chế; hạn
chế; đè xuống.

cấm; không cho.


hàng nhập hoặc xuất khẩu đi ngược
lại pháp luật; hàng lậu; hàng buôn
lậu.

co rút lại; ghét; rất ghét; ghét.


(nghĩa đen: “người hiện diện, sống
trước” ) tổON
(dùng với tiên;hoặc
ôngUPON)
bà. bắt buộc
với tính cách nhiệm vụ; bắt buộc
phải.
cây nhỏ, bụi lùm, v.v… mọc lên dưới
cây to trong rừng; đồng nghĩa với
undergrowth.
mạnh và đầy sức khoẻ; mạnh mẽ;
cứng cáp; khoẻ mạnh, tráng kiện.

cho thấy trước.


làm cho lu mờ; quan trọng hơn;
nặng ký hơn, quan trọng hơn.
đi từ nơi này sang nơi khác; đi lang
thang; du mục
xuất hiện rải rác, thỉnh thoảng từng
lúc; tách biệt; không thường xuyên.
không tin tưởng; từ chối không tin,
hoài nghi.

một cách hèn nhát và đê tiện.


1. (nghĩa
(nghĩa đen:
đen: "ý "thích nghi với")
kiến đúng") đượcđiều
chỉnh; thíchđanghi;
mọi người thíchnhận,
số chấp hợp đặc
với. biệt
trong
khôngtôn giáo;
chính chínhkhông
thống; thống;phù
được
hợp
chấp thuận; bảo thủ.
với tín lý hoặc thực tiễn đã được
chấp thuận, được xem là tiêu
chuẩn, được sự đồng ý.

cập nhật
(nghĩa hóa.
đen: một cái gì đó “được trao
vào tay một người nào đó”)
1. lãnh thổ ủy trị.
1. ghi ngày tháng trước ngày thực
sự.

ngập lụt; làm ngập lụt; tràn ngập.


lụt; chảy tràn lan; làm ngập tràn;
tràn ngập.

ghi ngày tháng sau ngày thật sự.

soi sáng, làm cho rõ ràng, giải thích.


làm
làm cho
cho hoảng
sợ hoặcsợ; bị ảnh
nhút nhát,hưởng bởi
làm cho
sợ
hốthãi; co rúm
hoảng; lại;bách
cưỡng quá sợ.
bằng cách
làm cho sợ; làm cho sợ để khuất
phục; bắt nạt, lấn hiếp.

1. chứa được, đủ chỗ cho.


vật trang sức treo lủng lẳng: mặt
dây chuyền.
(nghĩa đen: "dâng lên trong sóng
nước) nhiều, phong phú.
mục nát hoặc suy tàn; sự sụp đổ;
sự suy tàn; làm cho xấu đi.
(nghĩa đen: "rơi xuống") làm hư
hỏng;
(nghĩatrở nên
đen: xấu;vào
"móc suytừ")
tàn.không
thể tồn tại nếu không có sự hỗ trợ
của kẻ khác, phụ thuộc.
(nghĩa đen: "ngồi tách ra") không
đồng
(nghĩaý;đen:
chống đối;ngược
"chảy ly khai.
lại") vượt
quá sự cần thiết; thừa thải; dư
thừa.

tổ tiên, ông bà.


quá tự tin chính mình; tự tin thái
quá.
rất nhiều; thừa; thặng dư; vừa quá
mức.
lượng thuốc vượt quá liều cần uống
trong một lần hoặc trong một
khoảng thời gian; một liều quá lớn.

liều thuốc
(nghĩa đen:chống
"giáolại
dụcchất
toànđộc.
diện một
đứa trẻ") sách bách khoa, từ điển
bách khoa.
hành vi xấu xa; hành vi độc ác.

trước 12 giờ trưa.

sau 12 đen:
(nghĩa giờ trưa.
một cái gì đó được "gắn
vào") phụ lục được kèm vào cuối
một quyển
(nghĩa đen,sách
một hoặc
cái gìmột tài liệu.
đó “được nói
lên thật sự”) quyết định của bồi
thẩm đoàn; ý kiến; một phán quyết.

tiếng động lớn; ồn ào

rút lại, lấy lại, rút khỏi, lấy khỏi.

mang đi bằng sức mạnh, bắt cóc.

khoa dạy học; khoa sư phạm.

làm cho đồng nhất; làm cho đều.


chiêm tinh, người hành nghề chiêm
lớn
tinh,hơn;
mộtto
bộhơn;
mônquan trọnghọc
giả khoa hơn;
chính
nghiênyếu.
cứu ảnh hưởng các vì sao và
hành tinh trên các sự việc của con
người.
sự chăm sóc; sự trông nom; sự giữ
gìn.

nguy hiểm; hiểm nguy.


(nghĩa đen: "viết đúng") viết đúng
chính tả, chính tả.
thiên tự truyện, câu chuyện về một
người do chính người đó viết.
liên hệ, thuộc về nghề, việc ấn loát
hoặc in ấn.

quyền tự trị.

giai đoạn lịch sử, thời kỳ.


cẩn thận đề phòng nguy hiểm, lừa
gạt v.v…; cẩn thận; cảnh giác.
không cẩn thận; không cảnh giác;
vô ý tứ, không quan tâm.

xen vàokhông
ảo ảnh giữa; thật;
ngườidiễn
trung
tiếngian.
của
tâm thức; điều tưởng tượng; sở
thích chóng qua.
có hiểuquyền
chính biết chữ
hoặcnghĩa
quốchoặc có giáo
gia được cai
dục; biết đọc và viết.
trị bởi một cá nhân có quyền hành
vô hạn và độc đoán; chế độ độc tài,
chế
chínhđộquyền
chuyên chế.quốc gia cai trị bởi
hoặc
nhân dân; cai trị bằng đa số; chế độ
1.
dân(nghĩa
chủ. đen: “cai trị bởi những
người ưu tú nhất”) chính quyền
chính quyền
hoặc quốc giahoặc
đượcquốc giabởi
cai trị được
mộtcai
trị
nhómbởi thượng
người giàu;
lưu cóchế độquyền,
đặc tài phiệt.
nhóm này tạo thành một giai cấp
riêng; chế độ quý tộc.
cai trị bởi giới thư lại hoặc bởi một
nhóm
(nghĩacácđen:viên
quaychức; bộ chống)
trở lại máy thư lại.
tranh cãi; tranh luận; cãi vã; tranh
chấp.
chính quyền hoặc quốc gia được cai
trị bởi các chuyên gia kỹ thuật; chế
độ kỹ trị.
một điều gì đó không phổ biến.
không thường xuyên, hoặc hiếm.
sự thật;đen:
(nghĩa mộttình
cái gì đó thật;
trạng khẳng
gần “đường
định
ranh thật.
giới” hoặc “người kề cận”) sự
gần gũi thân mật; tình cảm; thích;
hấp dẫn; hấp lực.

đại bất hạnh; tai hoạ; đại hoạ


sự không trừng phạt; khỏi bị trừng
phạt, thiệt hại, mất mát v.v…
sự yếu đuối; sự mất sức; sự mảnh
mai.

sự an toàn; sự bảo đảm.


tốc độ; sự nhanh chóng; độ nhanh
chóng.

sự trung thực.
khu lân cận; địa phương; vùng kề
cận hoặcxấu
ý muốn gần(thường
một nơidẫn
nàođến
đó.sự
chống đối mạnh mẽ), lòng căm thù
mãnh liệt.
kỹ năng khi sử dụng tay hoặc trí óc;
sự khéo léo kỹ xảo.
ngay chỗ tận cùng; giới hạn tận
cùng.

sự nhất trí; hoàn toàn đồng ý.


sự thân tình bạn bè; sự quan tâm
thân
sự cânthiết.
bằng trong tâm trí, hoặc tính
khí; cân bằng về tình cảm; sự điềm
tĩnh; điềm đạm; sự bình tĩnh.
sự
độ giống nhau;của
trong sáng sự bầu
tương
khítựquyển
như
nhau.
liên hệ đến khoảng cách mà một vật
thể có thể được nhìn thấy rõ; sự
trông thấy rõ.
ác cảm; không ưa; ghê tởm; ghét;
thù
miễnghét.
trừ khỏi nhiệm vụ, trách
nhiệm hoặc quy định mà kẻ khác
phải theo.
có quan hệ đến chữ nghĩa hoặc văn
chương.
người đóng vai trò nguồn sáng hoặc
nguồn hứng khởi cho kẻ khác;
người nổi danh.
một mình hoặc sống một mình;
không bạn bè. về” hoặc đối diện kẻ
người “hướng
khác với tư cách đối thủ; kẻ thù;
người dự tranh dự đấu.
được, bị đòi hỏi bởi giới chức có
thẩm quyền; bắt buộc.

người hưởng lợi, hưởng phúc lợi.


giữ lại; không nói ra; hạn chế.
1. người tiếp khách hoặc chiêu đãi
khách
đứng ở hàng đầu; đầu tiên, tiên tiến
nhất;
phương dẫnpháp
đầu;trịchính
bệnhyếu;
bằngquan
cách
trọng nhất.
dùng dòng điện tần số cao làm sản
sinh ra nhiệt trong mô của cơ thể:
Nhiệt điện trị liệu pháp.
hạn chế, ít nói hoặc hành động;
không giao tiếp.
được viết hoặc được kể một cách rõ
ràng,
lời nóisinh
đầu;động.
những ghi nhận sơ khởi;
lời giới thiệu các tác giả cho một
quyển sách.
1. lời giới thiệu (một quyển sách
hoặc bài diễn văn); lời nói đầu; lời
phát đoan.

giữ trong giới hạn, hạn chế.

thì đủ, tương ứng hoặc đầy đủ.


không thể thực hiện được một việc

phùđó; bỏvới;
hợp cuộc; sự bỏ
hành cuộc.
động theo tiêu
chuẩn hoặc tập quán đã được chấp
thuận; tuânkính
giấy bóng thủ,cho
hànhthấy
động
bêntheo.
trong;
chất cellulose trong suốt dùng làm
giấy gói.
1. biểu lộ; tiết lộ; trưng bày; chứng
tỏ.
khẳng định hoặc chứng minh là
đúng với sự thật; minh chứng là
đúng.
giao cho do kính trọng, do uy
quyền, do lịch sự; tuân phục một
cách lễ phép.
ẩn ngữ; câu đố; điều bí mật; vấn đề
hoặc con người khó hiểu.
sức mạnh, tích cực; sự cường tráng;
sự mạnh mẽ; năng lực.
cho tự do, giải trừ sự hạn chế;
không kiểm duyệt nữa.
làm giảm đi; giảm bớt; làm dịu; làm
cho nhẹđen:
(nghĩa nhõm.
"tách rời ra khỏi bầy,
đàn") tách rời, tách ly khỏi bộ phận
chính.
đến tập họp lại thành một đám
đông; nhóm lại, tập họp lại.

đi thuyền vòng quanh.


1. vượt khỏi sự hợp lý; thái quá, lố
lăng.

bài chuyên luận, chuyên đề.


(nghĩa đen: một cái gì đó “được viết
vào” hoặc “được khắc vào”) tư
từ cùngsáng
tưởng mộtchói
mẫuvàtự.khôn ngoan
được diễn đạt ngắn gọn và khéo
léo: châm
(nghĩa đen:ngôn.
“một chữ”) mẫu tự đầu
của tên họ một người kết hợp lại
thành một hoa văn.
bản
điệnvăn
tâmđãđồ,mãnéthóa
viếtnghĩa,
hoặc là được
đường
viết
vạchbằng
tạo rabộbởi
kýmáy
hiệuđiện
bí mật.
tâm đồ,
một dụng cụ ghi các số lượng điện
do bắp thịt tim tạo ra khi tim đập.
đi lệch; đi lạc khỏi chủ đề chính khi
nói hoặc viết.
đi vượt khỏi giới hạn; vi phạm; bất
tuân; vượt quá.
lớn vượt quá, hoặc quá rộng đối
với…
1. nói hai ngôn ngữ như nhau, có
khả năng song ngữ.

phân biệt; nhận ra chỗ khác nhau.


để dành và tích lũy; tích lũy lại; để
dành bằng cách gom góp lại.

1. tiên liệu và lo sợ; sợ.


lưu ý đến; chú ý cẩn thận đến; lưu
tâm.
dính giữ chặt vào; bám dính vô;
được dán vào.
kết chặt lại với nhau; cố kết lại chặt
chẽ.
người điên nói lảm nhảm; người
điên; người bệnh tâm thần.

xảy ra dài
1. kéo cứ hai nămkhông
vô tận; một lần.
ngừng;
lâu dài; vĩnh viễn; thường xuyên;
trường cửu; mãi mãi.
1. kéo dài qua nhiều năm; vĩnh cữu;
mãi mãi không ngừng.
xen vào giữa hai hàng chữ đã in hay
đã viết.

biệt danh.
đầy sự ngờ vực; không chắc chắn;
có thể đặt thành câu hỏi.
rộng rãi và thoải mái; có chỗ rộng;
rộng rãi không bị hạn chế.
đến từ bên ngoài, hiện diện ở bên
ngoài; bên ngoài;
có khuynh hướng không
kết hợpthiết yếu.
thành
“đoàn bầy” hoặc nhóm, thích bạn
bè với kẻ khác.

cùng loại; giống nhau; đồng nhất.


tồn tại hoặc xảy ra đồng thời; đồng
thời.
khác loại; khác biệt; không đồng
nhất; dị biệt;
thảo hoặc nóiđa
ra dạng.
mà không chuẩn bị
trước; ứng khẩu; ứng chế; làm ra
ngay mà không chuẩn bị.
không thích hợp; không ứng hợp;
không phù hợp; không khớp với.
sự ví von trong hành văn; sự so
chỉ
sánhsựhai
truyền
sự vậthình vànhau
khác sự thu hình.
bằng
cách mở đầu bằng từ “LIKE” hoặc
“AS”.
sức mạnh; sự cường tráng; sự chịu
đựng dẻo dai.
tình hữu nghị, bạn bè, thiện chí, mối
quan
phương hệ thuốc
thân hữu.
trị tất cả bệnh; chữa
trị được tất cả; phương thuốc vạn
năng.
tiếng tượng thanh, âm thanh của từ
khi đọc lên
chỉ phản gợi
ứng lên hạch
nhiệt ý nghĩa của
(nối kếtnó.
lại); ở nhiệt độ cực kỳ cao; nhiệt
hạch
bác sỹ(như trongkhoa
chuyên bomchỉnh
kinh hình,
khí). sửa
chữa và ngăn ngừa dị dạng nhất là
ở trẻ em

sự giàu có; tài sản; tài nguyên.

lễ kỷ niệm lần thứ 200.


không
không rút
có, ngắn;
khôngkhông làm cho
được quyền lợi đầy
ngắn hơn; đầy đủ.
đủ; do áp bức xã hội hoặc kinh tế
nên bị tước đi những quyền cơ bản
mà mọidùng
(được người
vớiđều
IN)có.
chấp nhận
bằng cách yên lặng; chấp nhận
lặng lẽ; tuân thủ.
không thiên
làm thay đổilệch; không
tình cảm từ có định
thân thích
kiến tốt hay xấu; công bằng.
sang ghét hoặc thù nghịch; làm cho
không thân thiện; làm cho xa cách;
làm cho trở thành xa lạ.

chấm dứt, kết thúc.


công việc phụ; việc để vui chơi, giải
trí; sở thích vui chơi.
tập hợp các cá nhân vào một tổ
chức
bày tỏhoặc một nhóm;
sự không sự tập
hài lòng; phêhọp.
bình
mạnh mẽ; khiển trách nặng; quở
trách, la mắng.

bắt đầuđen:
(nghĩa lại. "xảy ra trước") giả định
không bằng chứng; giả định; giả
thiết, được cho là.
(nghĩa đen: chiến đấu chống lại) đặt
thành vấn đề, nghi ngờ; tấn công
bằng lời nói hoặc lập luận; tấn công
cho là quan
chỉ sự sai lầm; nói ngược
hệ đến những lại.
việc nhỏ
nhất; nhỏ không quan trọng; nhỏ;
không có giá trị bao nhiêu.
tuôn trào ra; rất hào phóng, rộng
rãi; hoang tới
di chuyển phí.lui hằng ngày như từ
nhà ở ngoại ô đến nơi làm trong
thành phố.
lý luận, biện bác; tranh luận, tuyên
bố là không đúng; đặt thành vấn
đề; đối lập.
xảy ra nửa năm một lần; hoặc một
năm hai lần; xảy ra nửa năm.
1. không phảI lo lắng, lo sợ hoặc lo
âu xao xuyến; tin tưởng, an tâm.

chỗ cất giấu, lưu trữ.


(viết rút ngắn của contra)
1. chống; về mặt tiêu cực.
đánh cắp và lẩn trốn; bí mật trốn đi,
trốn chạy.

1. thỏa hiệp; sự hiểu biết.

thỏa thuận; sự hòa hợp, hòa thuận.


sự hòa thuận về tình cảm hoặc tư
tưởng; đồng ý; hòa hợp.
sự không thuận thảo; xung đột; sự
chia rẽ; xung đột.

gạch dưới; nhấn mạnh.

thụt
chínhlùithức
lại vì
tự sợ;
mìnhco rời
lại;khỏi;
co rúm lại.
nhường
lại; từ bỏ; từ bỏ sở hữu, quyền kiểm
soát điều khiển; thoái vị.
một trong 2 vật giống hệt nhau;
phiên bản, bản sao.
vượt khỏi sự khó khăn; thoát ra
được.
(nghĩa đen: liên hệ, bao gồm) cho
thấy có tham dự hoặc có liên hệ;
bao gồm.

tiền chế; chế tạo sẵn.


trống; bỏ trống; không được sử
dụng.

con chó vô dụng.

đồng ý, cùng một ý kiến.


bảo trì; chi phí hoạt động và sửa
chữa.

bán chuyên môn.


nhà độc tài có quyền lực tuyệt đối;
bạo chúa.

đảng viên Đảng Dân Chủ.

1. người theo chế độ quý tộc.


bằng với; đủ cho; đáp ứng cho một
nhu cầu đặc biệt nào đó.
nhường; bỏ; đổ; không giữ; đầu
hàng.
1. làm cho trơ trọi; làm mất hết dân
cư trú; bỏ không.

không
ác ý; ý sâu,
địnhcạn.
hoặc ý muốn làm hại kẻ
khác; sự ghen ghét thù nghịch; xấu
bụng.

phá sập; hủy diệt; san bằng.

kéo đổ và phá sập; hủy diệt.


nhiều; phong phú (galore luôn luôn
đi theo sau từ mà nó phẩm định).
hành vi anh hùng; hành động gan
dạ; hành vi quả cảm.
để hay đặt ở một nơi nào đó rồi
quên đi;đến
(liên hệ mất.sự khát nước) làm cho
hết khát bằng nước giải khát; làm
thoả mãn; làm hết khát.
phồng lên do không khí hoặc hơi;
thổi làm phồng lên.
đóng vai có vẻ như; giả vờ; bắt
chước; diễn.

1. đồng hóa với; làm giống như.


thao tác bằng tay; xử lý hoặc quản
lý khéo léo.
làm lúng túng; làm bối rối; làm ngạc
nhiên, bỡ ngỡ.
ít hoặc không chú ý đến; xao lãng,
thờ ơ không làm; không quan tâm.
suy nghĩnới
dễ dãi, cẩn thận;
lỏng; trởsuy
nêntư;bớt
suykhó
tưởng.
khăn, nghiêm ngặt, hoặc bớt chặt
chẽ; làm cho cá tính bớt khó chịu;
nhượng bộ.
sự giàu có; giàu có nhiều của cải;
giàu sang.

đầy nước; mọng nước.


cùng phát triển chung; kết hợp lại
thành một; kết hợp.

ẩn náu; nằm phục kích.


dẫn đến chỗ sai (vào hướng sai);
(nghĩa đengạt,
đánh lừa; là gọt,
lừa.xén lông con cừu
hoặc một con vật tương tự) lấy,
chiếm đoạt tiền bạc hoặc tài sản
tin
bằngtưởng sai;đảo;
sự lừa tin lầm.
lấy giá quá đắt cho
hàng hóa hoặc dịch vụ; cướp đoạt;
lường gạt; lừa bịp.
bám chặt; gắn bó với; đeo sát;
trung thành.
cách ly khỏi những người khác; giữ
vào một chỗ khó đến; ẩn giấu.
tách khỏi kẻ khác; đặt vào chỗ cô
lập; cáchvật
đặt một ly.cản phía trước; gây trở
ngại; ngăn cản; làm cho không thể
có, không thể diễn ra.
sự việc xảy ra trong thời gian giữa
hai biến cố; khoảng thời gian.
không bị kiểm soát hoặc hạn chế;
chuyên đoán;
lưu chuyển vàđộc
biếntài; tuyệt
động đối.
không
ngừng; thay đổi không ngừng suy
nghĩ.

chảy vào; rót vào.


bao gồm nhiều, từ thái cực này
đến thái cực khác.
thiếu sự can đảm hoặc tự tin; sợ
hãi, nhút nhát; e lệ.
thuộc về kinh tế học (nghĩa đen:
mạnh
"quản mẽ; đầytrong
lý việc nghị nhà")
lực; tích
mộtcực.
bộ
môn khoa học xã hội nghiên cứu về
sản xuất, phân phối và tiêu dùng.
1. đồng thời ảnh hưởng đến nhiều
người trong khu vực, lan rộng.

đến; sắp đến; đang đến.


đói khổ; đói hoặc làm cho đói dữ
dội.
thiếu sức mạnh hoặc sự rắn chắc;
mảnh khảnh; không mạnh, không
rắn
trìnhchắc.
diễn kịch tất cả chỉ bằng dấu
hiệu và cử chỉ, không dùng lời nói;
kịch câm; phim câm.

cắt giảm chi phí; tiết kiệm.


settlement reached by a partial
yielding on both sides.
bạn cùng ở tù chung; hoặc cùng
chung bệnh viện v.v…
đánh giá, lượng giá quá cao, đánh
giá quá cao, quá mức.
ca ngợi, đề cập đến một cách thuận
lợi.
bất động như đang ngủ; đang ngủ;
yên lặng; chậm chạp; yên nghỉ.
bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ; mạnh; dữ
dội; mãnh liệt.
thứ thêm vào hoặc dùng chung với
thức ăn để tăng vị ngon; gia vị.
không đóng đủ, không thanh toán
đủ.
khẳng định dưới sự thật; khẳng
định thu giảm có ý chế giễu tương
phản lại điều định nói.
tuân phục; tuân phục mà không bất
giáng
mãn khi chức;
được giáng cấp.hoặc bị xúc
ra lệnh
phạm bởi kẻ khác; chấp nhận lặng
lẽ; hiềnchống
thuốc lành;dịnhuứngmì.
và các triệu
chứng cảm lạnh; chất kháng sinh
histamine.
bê trễ; không cẩn thận; không
quan tâm; xao lãng, biếng trễ.
người nhồi bông thú… Taxi-dermy:
thuật nhồiýbông
tuân theo muốnthú. người khác; tuân
phục quyền hành hoặc quyền lực;
nhượng
1. một côngbộ; đầu
trìnhhàng.
gốc được sáng tạo
và từ đó có thể sao chép ra các
phiên bản. của "nóng tính" (chỉ xúc
phản nghĩa
cảm mạnh); bình tĩnh; điềm tĩnh;
không thiên vị.
kéo
nhếchdàinhác
lâu và
lôihay
thôitái phát;
trong kinh
y phục,
niên.
trong thói quen, trong công việc,
v.v…; luộm thuộm; không cẩn
thận.

thể loại; loại; thứ loại.

điều tưởnggian
vật trung tượng;
trongảolưu
tưởng.
thông dùng
làm phương tiện để trao đổi; tiền;
tiền xu; giấy bạc ngân hàng.
sự dị biệt; sự không đồng ý; sự đa
dạng; sự không phù hợp.
không ăn khớp; sự sai biệt; không
phù hợp; sai đi.
tạo sự thù địch; gây ra sự đối
nghịch xung đột.

xem xét cẩn thận; khám xét.


làm cho giờ phù hợp với nhau; làm
cho đồng thời.
không thèm chú ý; không quan
tâm; bỏ qua.
(nghĩa đen: "thủy thủ ngôi sao")
người du hành không gian.

ngưng thôi; loại ra; lấy khỏi; loại bỏ.

nghỉ vào mùa đông.

soi sáng; chiếu sáng.


hoãn công việc lại; làm chậm; đình
hoãn; hoãn lại.
hoãn lại những việc phải làm; hoãn
lại; trì hoãn.
(nghĩa
(nghĩa đen:
đen: "di chuyển
"quản lý đấtvềđai")
phíamột
ngày
mai")
ngành khất lần; làm
của canh nôngchậm lại.
chuyên
nghiên cứu công tác mùa màng và
quản lý đất ; nghề nông.
nổi bật; dễ thấy, đập vào mắt; xuất
sắc; đáng chú ý.
sắp xảy ra; đe dọa sẽ xảy đến sớm;
gần kề

đang đe dọa, sắp xảy ra.

lâu dài;đen:
(nghĩa kéo "đạt,
dài; bền vững.
đi đến chỗ") có
liên hệ với vấn đề đang cứu xét; có
liên quan; liên hệ.
(nghĩa đen: "nhô ra, đưa ra phía
trước") nổi bật; đáng chú ý; quan
trọng.
người
người đề xuất
sành ăn một
biết đề
cácnghị hoặctắc
nguyên
biện minhnấu
của khoa choănmột điều
ngon gì; biện
(nghĩa đen:
minh cho; hỗ trợ cho.
"quản lý bao tử") người ăn uống
sành điệu, người ăn uống điệu
nghệ.
làm mất tinh thần, mất can đảm;
làm mất tự chủ, làm cho buồn rầu
lo lắng.

1. điên; điên khùng


khuynh hướng muốn nổi lửa đốt có
tính
độngchất
lực bệnh lý; bệnh
thúc đẩy đánh cuồng
cắp cóhỏa.
tính
chất bệnh lý; chứng thích ăn cắp;
tật ăn cắp.
không dụng tâm; không chủ ý; vô
ý; ngẫu nhiên.
sụp đổ đen:
(nghĩa hoặc"một
làm yếu do tuổi
sự xem xét già
cho
hoặc do sử dụng; hao mòn đi.
chính mình") khám nghiệm y khoa
xác chết để xác định nguyên nhân
cái
thỏachết; khám
thuận; xét sau
sự hiểu biếtkhi chết.cảm;
thông
thỏa ước; thỏa ước chính thức có
hiệu lực pháp lý.
một chuỗi các đốt xương ngắn chạy
dọc xuống giữa lưng; cột sống.

coi thường; khinh miệt; coi khinh.


phù hợp; kết với; thích hợp với;
đồng
(nghĩaý;đen:
tương tự. trả lời") đồng ý
"cùng
hòa hợp;của
đối lập kếttình
hợptrạng
nhau;tốt;
phù hợp
tình ăn
trạng
khớp.
xấu (chữ repair: ngoài nghĩa sửa
chữa còn có nghĩa là tình trạng tốt,
xài được,
(nghĩa đen:dùng
"lấyđược).
từ tay …" hoặc
quyền lực kẻ khác) giải phóng khỏi
sự nô lệ; cho tự do; trả tự do.
viễn cảnh, viễn tượng; điều mong
đợi;
nhìn điều
quanhdựvà kiến
chútrước.
ý đến mọi hậu
quả xảy ra trước khi hành động;
thận trọng; cẩn thận.
thúc đẩy; đẩy buộc; thúc giục.

đẩy về phía trước; đẩy tiến lên.


(nghĩa đen: "treo lên") đính vào;
thêm vào để bổ sung.
1. treo bằng cách gắn vào một cái
gì đó.trạng lơ lửng hoặc trong sự
tình
nghi ngờ; sự bất định trong tâm trí;
lo âu.
(nghĩa đen: "đình lại") hoãn lại;
đình hoãn, làm chậm lại.
(nghĩa đen: "đặt xuống") truất khỏi
chức
đặt lênvụ,với
truất
tínhngôi.
cách một gánh
nặng, một nhiệm vụ, một sắc thuế,
v.v ...; gây ra.
(nghĩa đen: "đặt ngang qua") thay
đổi thứ tự tương đối; hoán đổi.
đặt chồng lên phía trên; đính vào
một phụ đính.
cung ứng, cung cấp quá nhiều; quá
thừa.
huấn luyện để vâng lời; đặt vào sự
kiểm soát; đưa vào kỷ luật.
người phạm lỗi hoặc có tội; người
tội phạm.

làm nguy hiểm; làm hại cho.

liên hệ đến một cạnh, bên cạnh.


theo nghĩa đen, nghĩa đi theo câu
chữ.

gồm hai viện lập pháp.

có hai mặt, song phương.


ở bên cạnh; đi kèm theo; song
song; thêm vào; bổ sung.
một mặt, một bên, đơn phương,

có tất cả các cạnh bằng nhau.

có nhiều mặt, đa diện, đa biên.


hình phẳng có 4 cạnh và 4 góc; tứ
giác.

sợ hãi; e sợ; rụt rè.


quá phóng túng khi cho ra; quá
rộng rãi, hào phóng.
biết chữ nghĩa; có khả năng đọc và
viết; có giáo dục.
không biết chữ; không biết đọc và
viết; vô giáo dục.
sự tham lam tài sản thái quá, sự
tham lam.
làm cho bần cùng; làm cho nghèo
đi.

chữ ký đen:
(nghĩa của chính
“phầnmình.
trước của cánh
tay”) , phần tay từ cổ tay đến cùi
chỏ.

rút
làmlui; rúttâm,
phân lại; lấy
làmlại.
cho không còn
sự tập trung chú ý; làm cho lệch đi,
làm lãng trí.
kéo dài ra; kéo dài thời gian; kéo
dài; mở rộng.
kéo dài; kéo dài thời gian; kéo dài;
tiếp tục; nới ra, kéo dài thêm một
chút.
quá vội vã; can đảm một cách khờ
dại; nhanh và ẩu; nhanh và thiếu
suy nghĩ; quá nguy hiểm.

người biên chép; tác giả; nhà báo.


(nghĩa đen: viết trên), viết, khắc
vào hoặc in vào để ghi nhớ lâu dài.
(nghĩa đen: "viết trước")
1. quy định; ấn định; chỉ đạo ra
lệnh.
1. vẽ một đường bao quanh;
khoanh tròn.
đứng thẳng trên hai chân; dựng
đứng.

thông báo, thông tri.


giai đoạn dài của thời tiết khô; thiếu
mưa; khô hạn.
rút lui hoặc tách rời không dễ tiếp
ở hoặc
cận làmđến nước
quen; tácngoài.
biệt về mặt xã
hội, không thích giao du; không đáp
ứng, hướng nội.
thành thạo trong những việc sử
dẫn
dụngđếnhaixung đột. trí óc; nhiều kỹ
tay hoặc
năng; thông minh; nhanh và khéo;
khéo tay.
nâng cấp hoặc nâng cao chất lượng;
cải tiến.

không mạnh; yếu; mảnh mai.

giữ lại; ngăn lại; chặn lại; đè xuống


1. di chuyển, đến định cư một nơi
khác.
di chuyển khỏi một nước, một vùng
để định cư một nơi khác.
làm cho khỏi bị khiển trách; làm cho
khỏi bị kếtvào
di chuyển tội.một quốc gia khác
hoặc một vùng khác để trở thành
người thường trú.
sụt xuống một loại, tiêu chuẩn thấp
hơn, trở nên xấu hơn; suy thoái.
canh tân, phục hưng; mang lại cuộc
sống mới; cải tổ hoàn toàn.

cộng tác, hợp tác.


làm phân rã, phản nghĩa của "tách
hợp" lại; làm
tình trạng kết rã ra từng
chặt; mảnh.
sự chặt chẽ,
nhất quán, sự nối kết có tính chất
luận
ngườilýtrung
chặt chẽ,
thànhsựđimạch
theo lạc.
một lãnh
tụ, một đảng phái v.v…; kẻ đi theo;
người hỗ trợ trung thành.
kết lại với nhau; được nối tiếp về
mặt luận lý, chặt chẽ.
(nghĩa đen: "gắn vào) gắn sâu vào;
cố hữu; thiết yếu.

đi
có bộ nhàn
phán tản,tốtđitrong
đoán dạo. lời nói và
hành động; cẩn thận một cách khôn
ngoan.
đối xử xấu, thô bạo; ngược đãi;
hành hạ.
một ngành của y khoa chữa bệnh
cho trẻ con, và trẻ nhỏ; nhi khoa.

thụt lùi; lùi lại vì sợ.


kịch bản vở kịch; bản văn; bài diễn
văn, v.v...
đăng ký nghĩa vụ quân sự do cưỡng
bách; sự bắt nhập ngũ.
bản văn; tài liệu được viết bằng tay,
hoặc đánh máy; bản thảo.
tái bút, phần ghi thêm vào bức thư
sau khiđen:
(nghĩa đã viết xong.
"thọc xen vào") xen vào
mà không được yêu cầu; xâm nhập
vào.

đẩy ra; ló, đưa ra; nhô ra.


nhổ kéo lên cả rễ; xóa sạch hoàn
toàn; tiêu diệt; hủy diệt.

cản trở; gây trở ngại, chặn lại.

chạy nhanh hơn.


(nghĩa đen: “phần phía trước của
mặt trận”) nơi hoặc bộ phận ở phía
trước nhất; quân tiền phong

thình lình; đột ngột; bất chợt.


khổng lồ; rất lớn; to như khổng
tượng; mênh mông.

có lợi; hữu ích; có lợi.

tiền trả cho


lời nói, việchoặc
bài viết đượchành
giảngđộng
dạy tìm
cách lật đổ một chính phủ; hoạt
động
ly khaikhuynh đảo, lật
hoặc chống lạiđổ.
một chính
phủ; hành động, lời nói hoặc bài
viết kêu gọi lật đổ chính phủ.
hành vi của ý chí hoặc chọn lựa; ý
muốn;
sự dừngsựlạiđồng
giữaýcác
(muốn).
thời kỳ hoạt
động; cách khoảng; cắt đứt, ngắt
khoảng.

dinh dưỡng xấu; kém dinh dưỡng.


thầy thuốc chuyên điều trị trẻ sơ
sinh và trẻ em.
người hoặc quốc gia mở đầu cuộc
xung đột; kẻ xâm lược, kẻ tấn công.

ngon lành; có nước và ngọt.


1. bịa ra; có tính cách tưởng tượng;
không thật.

đòi phải chú ý lập tức; cấp bách.


rút ra; mang ra; gợi ra, tạo ra, trích
lý ra.

đồng
(nghĩathời,
đen:cùng một ly")
"sự tách lúc. sự rút khỏi
một tổ chức hoặc một liên bang, liên
đoàn.
dễ dạy bảo; vâng lời; dễ bảo, vâng
phục.
nhà; chỗ cư trú; nơi trú ngụ; chỗ ở.

hòa giải.
hòa giải, làm cho thuận thảo bạn bè
lại; làm cho hòa hợp trở lại.
khả năng nhìn thấy trước những gì
sẽ xảy ra; cẩn thận.

cắt khỏi; xóa đi bằng cách cắt khỏi.

cắt vào; đục chạm vào; khắc vào.

lật, lật úp.

chia thành
(nghĩa đen:hai
"cắtphần bằng
giữa") cắtnhau.
bằng
cách băng ngay qua; chia ra; băng
qua.

bán với giá thấp hơn.


làm cho giận dữ; nổi cơn thịnh nộ;
điên lên; tức giận.
khác ý kiến; không đồng ý; phản
bác.
khác ý kiến; không đồng ý; phản
bác; chống đối.
cảm thấy khác đi; khác ý kiến;
không đồng ý.

nằm gần; lân cận; kề mặt bên.

để ánh sáng đi qua.


không kiên nhẫn; không chịu được
sự trì hoãn;
(nghĩa bồn chồn;
đen: chặn lo vào
lại, bắt lắng.lúc
giữa đường) chặn hoặc bắt trên con
đường từ nơi này sang nơi khác.
(nghĩa đen: "ấp ủ") ám ảnh; hay lui
tới.
một và chỉ một; đơn độc.
thiếu sự quan tâm, lo lắng, hoặc chú
ý; dửng
đồng dưng.ý chấp nhận; ưng
ý; đồng
thuận; chấn nhận thường là miễn
cưỡng.
(nghĩa đen: "tách ly") rút khỏi một
tổ chức hoặc một liên bang, liên
đoàn.

đi trước,
(nghĩa đếnxen
đen: trước.
vào giữa) can thiệp
để hòa giải; biện hộ cho một bên
nào đó; can thiệp.
giữ bí mật; tránh bị quan sát; ẩn
náo

cái chết, chết


biết được nhờ giác quan; thấy; ghi
nhận; quan khỏi
giải phóng sát. sự lường gạt hoặc
những ý tưởng sai lầm; trình bày lại
cho
hìnhđúng.
thành ý kiến trong đầu trước;
tiên kiến,
(nghĩa mà“đứng
đen: khôngvững
hoặccho
chưađếncólúc
bằng
cuối) cớ gì.
1. tiếp tục, mặc dù có sự chống đối,
và từ chối dừng lại; kiên trì làm.

đẩy ra; buộc phải ra; trục xuất.


đẩy lùi đi bằng cách phân tán; giải
tán; làm tản mát ra.

dụng
bước cụsai tự động
lầm; saiđiều
lầm hòa
trongnhiệt
cư xửđộ.
hoặc phán đoán; sai lầm do ngu
ngốc.
tai biến, tai nạn, thiên tai (điều
không may bất thường bỗng nhiên
đến).
Chiều cao; độ nâng cao; vị trí trên
cao;
khuynhtrổihướng
vượt lên.
học tập hoặc hiểu
biết tự nhiên; khả năng tự nhiên; tài
năng.
sự
cansống
đảmmộtkhi mình,
đối đầuở với
mộtnguy
mình;hiểm,
sự
cô đơn;
gian khổsựhoặc
táchđau
biệt.
đớn; sự chịu
đựng; can trường, chịu đựng phấn
đấu; dũng cảm.
kích thước; sự to lớn; sự rộng lớn,
sự quan trọng.
đám đông, một đám rất đông, bầy,
đàn.
sự bạc ơn; sự vong ơn; thiếu sự
cảm ơn.
tinh ranh; khôn; mưu mô; quỷ
quyệt.
Không có những gì cần thiết cho đời
sống như thức ăn, nhà cửa và quần
áo; thiếu
không thốn;thành;
trưởng sự nghèo khổ.lớn đầy
không
đủ hoặc không phát triển đầy đủ;
ấu trĩ. thời gian thích nghi, thời gian
trước
thường lệ; quá sớm; không đúng
lúc vì sớm.
kẻ tham ăn; người có thói quen ăn
nhiều
thuộc vềquá.nhà độc tài (một vị vua có
quyền hành tuyệt đối); áp đảo
thống trị, độc đoán.

hành
(nghĩađộng
đen:bởi
“đặtchính
cùngmình;
chungtựlại”)
động.
nhân tạo; do con người chế tạo,
không
chất lấyphải tự thể
từ cơ nhiên.
của một sinh vật
hoạt động chống lại vi trùng: chất
kháng
theo cácsinh.
nguyên tắc của chế độ dân
chủ, hoặc một chính quyền bởi nhân
dân; có tính cách dân chủ.
trong một thời gian ngắn; không
bao lâu; chẳng bao lâu.
1. một cách có suy tính cẩn thận;
chủ đích; có dụng ý.

sau đó, phất


kẻ mới về sau
lên, giàu lên hoặc có
quyền thế thình lình, đặc biệt khi
ông ta kiêu căng và dễ ghét.
thuế khấu lưu, khấu trừ vào lương
bổng.
đứng lên chống lại; chịu đựng; đề
kháng; chịu đựng.
thuộc hoặc có liên quan đến kẻ thù;
không thân hữu.
có thể làm tốt được nhiều việc, đa
năng;
khuôntoàn
mẫudiện, toànhoặc
đầu tiên năng.
nguyên
thủy của một vật gì đó; khuôn mẫu;
mô thức.

dân chủ hóa; làm cho dân chủ.


dẫn đến hậu quả tất yếu; bắt buộc
phải; đòihoàn
kết hợp hỏi. hảo với nhau để tạo
thành một đoàn thể hài hòa; kết
chặt với.

giữ; tiếp tục duy trì; hoặc sử dụng.


kiêng cử; hạn chế không làm một
điều gì đó.
làm giảm sức mạnh; làm yếu đi; làm
mất sức.

trong một bang.


làm cho cần thiết; đòi hỏi phải; đòi
hỏi.

tính toán; cứu xét trước.


làm cho không khả năng hoặc
không thích nghi; làm cho tàn tật.
bí mật trong hành động hoặc trong
cách đi đứng; lén lút.
tranh; thi đua; tham dự cuộc đấu;
đánh nhau; chiến đấu.

thỏa mãn; hài lòng.


(thường theo sau WITH) không hài
lòng; bất mãn; không vừa ý.
hiện diện nhưng không hiển lộ ra;
ẩn bên dưới, nhưng có thể được
người
mang rabấtánh
mãn; kẻ nổi
sáng, đangloạn.
hoạt động
tiềm tàng như ngủ; tiềm năng, tiềm
tàng.
theo cùng những nguyên tắc xuyên
suốt;
dùng nhất
miêuquán không
tả những sựmâu thuẫn;
sai lầm lớn
tương hợp với; phù hợp với.
lao, những lỗi lầm … hơn là con
người ) vô ý vô tứ; cẩu thả, không
cẩn thận.

nhóm 5 người
làm lo sợ, lo lắng; làm áy náy không
yên; làm xao động; làm rối lên.
hướng lên về phía tình trạng tốt
hơn.
làm cho đổi ý vì sợ; làm nản chí, làm
trở ngại; giữ lại.
chôn xuống đất hoặc trong huyệt
mộ; chôn cất.
nha sĩ chuyên ngành chỉnh răng,
mệt
một mỏi;
ngànhkiệt
nhasức;
khoarã chuyên
rời điều
chỉnh và làm cho thẳng những chiếc
răng.

khéo cả 2 tay.
đâm một lỗ bằng một vật nhọn;
đâm xuyên qua; làm thủng.

nhỏ; nhỏ nhắn.


1. cẩm nang; sách cầm tay, sách chỉ
dẫn.

có liên hệ đến thị giác.

đúng giờ; ngay lúc ấy


sự công nhận công khai; thành thật
khai báo; công nhận; thú nhận.
(nghĩa đen: “con vật đầu tiên”) con
vật đơn bào.
thụt lùi và run sợ; co hoặc thu mình
lại vì sợ hãi; co rút lại; lùi lại vì sợ.
có lá rơi vào cuối mùa tăng tưởng;
thay lá; rụng lá.
sự xa hoa, chi tiêu nhiều, xa xỉ; đắt
giá; phung phí.
đáng lưu ý, dễ thấy, nổi bật lên; đập
vào mắt.


vượtthừa,
quáthặng
mức đủdư;hoặc
không cần
mức đến.
cần
thiết; dư thừa; thái quá; không cần
thiết.
chỉ cấp học sau khi tốt nghiệp cử
nhân,
(nghĩahoặc
đen: sau khihơn
“thấp tốt sinh
nghiệp trung
viên cao
học.
học”) sinh viên tại trường cao đẳng
hoặc đại học chưa tốt nghiệp bằng
đầu
thật tiên (cử nhân).
sự đúng như tên gọi hoặc đúng
như người ta thấy; thật; thật sự;
đích thực.

đi trước.

bồ bịch thân; bạn thân; bạn bè cũ.


tiền,
(mẫutàitự sản
thứ …v.v… mà cô
chín và nhỏ dâu
nhất mang
trong
cho
mẫuchồng, của hồi
tự Hy Lạp). môn.
Khối lượng rất nhỏ;
một số vô cùng nhỏ; một miếng;
một
cảm mảnh
thấy lonhỏ.
âu; cảm thấy ngờ vực
hoặc nghi ngờ; có điểm không may;
thiếu tin tưởng.
người mới gia nhập một lĩnh vực
hoạt động, người mới bắt đầu.
1. quá hào phóng khi cho ra, khi sử
dụng, hoặc khi chi tiêu; nhiều.
sự ham muốn; ao ước; thèm khát
nhất là những
chỉ riêng cho; thứ củachia
không kẻ khác.
sẻ với
những người khác, một cách không
phân chia.

sống lâu hơn; thọ hơn.


nhìn
(nghĩalạiđen:
một“làm
lần nữa
mộtđểcáisửa
gì chữa
đó màsai
lầm
chưavà cải tiến;
chuẩn xem hoặc
bị trước xét vànhìn
cải thấy
tiến;
san địnhsáng
trước”) lại. tác đọc lên hoặc ca lên
do sự thúc
người đónggiục đòi hỏihờ
vai phòng củanghiên
lúc ấy;
ứng
cứu, chế
họcravaingay
diễntại chỗ.
của diễn viên
chính để phòng khi cần thiết sẽ thay
thế.
làm giảm sinh lực hoặc sức mạnh;
làm yếuđen:
(nghĩa đi; làm
làm mất
mất sức.
tinh thần hoặc
sức mạnh) làm giảm sức mạnh; làm
yếu đi; làm yếu.
làm cho tồi tệ hơn, trầm trọng hơn;
gia tăng cường độ.

đến; đến nơi;


đi quanh; chế tiến
ngự đến
đánhgần.
bại, làm
mất tác dụng, làm vô hiệu bằng
luồn lách.
1. chất, thường là chất lỏng, có thể
tan vào một chất khác, được gọi là
chất
khônghòa tan.
liên hệ; không thể áp dụng
cho được; ngoài đề; bên ngoài,
không liên quan.

gây ra; làm xuất phát; tạo ra.


kêu gọi giúp đỡ hoặc bảo vệ; viện
dẫn đến.

1. gây ra; mang đến; gây ra.


khẳng định là sự thật; khẳng định
mạnh mẽ; nói rõ ràng.
(nghĩa đen: "lộn ngược lại từ"); đối
lập lại; không muốn.
ngược lại với quyền lợi; thù nghịch;
không
1. xoaythuận
ngượclợi.
trở lại hoàn tòan;
chuyển sang lập trường đối lập; thu
hồi;
ngoanhuỷcốbỏ.
(chống đối điều phải hoặc
hợp lý); cứng đầu; không thể hướng
dẫn, khuyên bảo được.

băng ngang qua, xuyên qua.


quay đi; phòng ngừa; ngăn ngừa.
mở ra; không che giấu; công cộng;
biểu lộ.
họp hoặc tập họp lại trong một
nhóm nhằm một mục tiêu nào đó.

triệu tập; họp; tập hợp lại.


1. xảy ra ở giữa; xen vào giữa; can
thiệp.

1. xảy ra ở chính giữa.


đi, hành động ngược lại; vi phạm;
không chú ý đến; xâm phạm.

chia rẽ; phân ly.


xem, duyệt trước khi được đem
chiếu, trình diễn trước khán giả.
can đảm; can trường; dũng cảm;
anh dũng.

công bố cho biết; tiết lộ; để lộ ra.

công bố; tiết lộ; kể ra.


tràn ngập, chôn vùi hoàn toàn; áp
đảo; lật đổ, đánh bại; đè bẹp.
lời nói đầu của một quyển sách; lời
tựa; lời dẫn nhập.
(nghĩa đen: “vật liệu được khuôn
hơn nhờ tiên”)
đúc đầu tài trí chất
hơn. cơ bản mà mọi
vật
nhìnsống
thấy(sinh
trước, vật)
tiênđược
kiến;cấu tạo: tế
mường
bào
tượngchất.
trước một cảnh tượng trong
đầu (một cái gì đó chưa có ngoài
hiện thực).
1. giải trừ khỏi nhiệm vụ, trách
nhiệm; khỏi phải
(nghĩa đen: "tháo gỡ") bẻ gãy; giải
quyết; giải thích; làm sáng tỏ.
(nghĩa đen: “rã ra”)
1. bể ra; phân rã.

dừng lại tạm


lá cờ của hải thời.
tặc; lá cờ đen với đầu
lâu trắng và hai khúc xương chéo
nhau.
kích thước, số lượng, hoặc mức độ
vô cùng lớn; rất lớn; khổng lồ; bao
la.

kế bên, tiếp xúc với.


lòng trung thành; tận tụy; trung
thành.
vững chắc; có sức thuyết phục;
thúc đẩy mạnh mẽ.

sự nghèo khổ.

người nổi loạn.


1. người nổi dậy chống lại nhà cầm
quyền; quân phiến loạn.
kết thúc cuộc họp; ngưng công việc
trong
dời lại1một
phiên họp,
ngày giải hoãn
khác; tán. một
buổi họp để sẽ tiếp tục họp trong
tương lai; hoãn lại.
bác sỹ chuyên về da liễu, chuyên trị
bệnh da.

xảy ra hai tháng một lần.


do without; get along without.
easily broken; breakable; weak;
frail.
soft black carbon used in lead
pencils.
fit for human consumption; eatable;
nonpoisonous.
lovable; good-natured; pleasant
and agreeable.
easily bent or influenced; yielding;
adaptable.
(literally, "able to be loosened")
1. capable of being dissolved or
made into a liquid.
characterized by friendliness rather
than antagonism; friendly;
neighborly; not quarrelsome.

fair to all concerned; just.

not legible; not able to be read.


incapable of being heard; not
audible.
1. not soluble; incapable of being
solved; unsolvable.

not able to be seen.


agreeable to the taste; pleasing;
savory
easily controlled, led, or taught;
docile.
true; actual; genuine; real;
authentic.
able to exist together harmoniously;
in harmony.
exciting fear by reason of strength,
size, difficulty, etc.; hard to
overcome; to be dreaded.
incapable of error; sure; certain;
absolutely reliable.
not flexible: not easily bent; firm;
unyielding.
do the opposite of scramble; restore
to intelligible form.
incapable of being taken by assault;
unconquerable; invincible.
incapable of being subdued;
unconquerable; invincible.
not revocable; incapable of being
recalled, past recall.
not accessible; not able to be
reached; hard tonot
not hospitable; getshowing
to.
kindness to guests and strangers;
unfriendly.
not quenchable; not capable of
being satisfied; inextinguishable.
unable to be brought into friendly
absolutely necessary; essential.
accord or understanding; hostile
beyond the possibility of
reconciliation; not reconcilable.
not reconcilable; not able to be
brought
not able into
to befriendly
“turnedaccord.
against” or
disputed; unquestionable; certain;
indisputable.

having to do with cities or towns.

between cities or towns

1.
onenot drunk.
who writes his name at the end
of a document, thereby indicating
his approval.
fully taking away one’s attention;
extremely interesting; engrossing.
1. very small planet resembling a
star in appearance.

fortress; stronghold.
waste time; loiter; idle.
to place too heavy a load on;
burden excessively; overtax.
mistake or error caused by stupidity
or carelessness.
(literally, “of the straight child”)
give
havingbirth to; with
to do create; generate; the
orthopedics,
produce; cause. with the correction
science dealing
and prevention of deformities,
especially in children.
(literally, “hanging”)
1. waiting to be settled; not yet
decided.
overhanging; threatening to occur
soon; imminent.
feeling beforehand of coming
trouble; misgiving; presentiment.
(literally, “not standing against”) in
spite of; or
looking despite.
sounding as if it belongs
tp a (foreign)
(literally, land beyond
“account of a raceours;
or
strange; fantastic.
family”) history of the descent of a
person or family from an ancestor;
lineage; pedigree.

arranged
(literally, in order of
“above of all
time.
the demons,”
i.e., hell) wild uproar; very noisy
din; wild disorder.
turn aside, or down (from a route or
rule); stray.

make unnecessary; preclude.


(literally, “get in the way or”) meet
and dispose of; make unnecessary.

1. begin; introduce; originate


pass through; penetrate; spread
through.
endure; bear; put up with; allow;
permit.
flow like a wave; move up and
down; change often and irregularly
be unsteady.
(literally, “bore through”) make a
hole or holes through; pierce;
puncture.

1. go down in price or value.


give vigor to; fill with life and
energy;
(literally,animate; strengthen.
“cover over letter”); erase;
blot out; destroy; remove all traces
of

put into prison; imprison; confine

throw or cast forward.


most necessary or significant part,
aspect, or feature; fundamental
nature; core.
refusal to obey authority;
disposition to resist; state of
opposition.
small amount; meager wage or
allowance.
alert watchfulness to discover and
avoid danger; alertness; caution;
watchfulness.

in disagreement; at odds.
distance around a circle or rounded
body, perimeter.
ready with a flow of words;
speaking or writing easily.

very wealthy; rich; opulent.


not ceasing; continuing without
interruption.
beginning to show itself;
commencing; in an early stage;
initial.
1. not lasting; passing soon;
fleeting;
(literally,short-lived; momentary.
“wishing well”) disposed
to promote the welfare of others;
kind; charitable.
occurring at the same time;
simultaneous.
(literally, “wishing ill”) showing ill
will; spiteful.
(literally, “going forward") well
advanced in any subject or
occupation; skilled: adept; expert.
fond of fighting; warlike;
combative.
coming and going at intervals;
stopping and beginning
insufficiently developedagain;
because of
recurrent; periodic.
a lack of capital and trained
personnel for exploiting natural
resources.
prove to be true; confirm;
substantiate corroborate.
cause to be or look larger; enlarge;
amplify

steal (in small


(literally, “mapamounts).
writer”) person
skilled
person in cartography,
skilled the science
in, or employed to do,
or art of map making.
stenography (literally, “narrow
writing”), the art of writing in
shorthand.
building, especially a large or
impressive building
lose or have to give up as a penalty
for someleader
political error, who
neglect,
stirsorupfault.
the
people for personal advantage;
rabble-rouser.
(literally, “leader of child”) teacher
of children; school master.

1. barely enough: scantly.


quarrel noisily; dispute angrily;
brawl; bicker.
gathered together in one mass;
total; collective.
bad happening; misfortune;
unlucky accident; mischance.
descent (in a direct line from a
common ancestor); ancestry;
family; extraction.
search thoroughly by turning over
all the contents; ransack.

drink; liquid for drinking.


proper business or duty; sphere;
jurisdiction.
(literally, “little star”) star-shaped
mark (*) used to call attention to a
footnote,
1. one who omission, etc.or contends
is against,
with, another in a struggle, fight, or
contest; opponent; adversary; foe.
the leading (“first”) character in a
play
personnovel,
who oris story.
not a member of the
armed
1. first forces,
draft ororrecord
police,
(ofor fire
fighting forces.
discussions, agreements, etc.) from
which a treaty is drawn up;
preliminary memorandum.

handcuff.
characterized by madness; insane;
raving.
something standing in the way;
hindrance; obstruction;
impediment.
historical account of events in the
order of time; history; annals.
not logical; not observing the rules
of logic (correct reasoning).
managed or managing without
waste; thrifty; frugal; sparing.
1. having to do with astronomy
(literally, "distribution of the stars")
half of a circle.
the science of the sun, moon,
planets, stars, and other heavenly
bodies.

arranged in order of time.


speaking out freely or boldly ; frank;
not reserved.
of or pertaining to all the countries
of North, South, and Central
America.
speech made to oneself when
alone.

not similar; unlike; different.


outside the regular curriculum, or
course of study.
not taking heed; inattentive;
careless; thoughtless; unmindful;
reckless.
fearless; intrepid; very brave;
valiant.
extremely or excessively careful
about
havingsmall details; regard
painstaking fussy. for what
is right; conscientious; strict;
precise.
spotless; without a stain; absolutely
clean.
not spotted; absolutely clean;
stainless.
musical composition (or anything)
performed by a single person.
a looking beyond; prospect for the
future.
member of a tribe that has no fixed
abode but wanders from place to
place; wanderer.

pertaining to heat; hot; warm.


deviating from the normal; unusual;
irregular.
so small as to be almost nothing;
immeasurably small; very minute.

skilled workman;
expert in astronomy artisan.
science of the
stars, planets, sun, moon, and other
heavenly bodies.

ill will (usually controlled).


nameless; of unnamed or unknown
origin.

of one mind; in complete accord.

self-governing; independent.
showing greatness or nobility of
mind; above what is low or pretty;
forgiving; generous.

beneath the skin

inner layer of the skin.

outer layer of the skin.


extraordinary; remarkable;
unusual.
(literally, "an appearance")
1. any observable fact or event.

emitting light; shining; brilliant.

within or by way of the veins.


without ends or limits; boundless;
endless;
much to inexhaustible.
great; not keep within
reasonable bounds; excessive;
immoderate.
not submitting to authority;
disobedient; mutinous; rebellious.
name formed from the first letter or
letters of other words.
word meaning the opposite of
another word; opposite.
word that sounds like another but
differs in meaning.
word having the same meaning as
another word.
(literally, "false name") fictitious
name used by an author; pen name.
of a city or town.
encroach on another’s rights,
privileges, property, etc.
complete suit of armor; complete
covering or equipment.
(literally, what is "put out") a yield
or product; an amount produced.
having to do with the country (as
distinguished
within the wallsfrom the city or town)
or boundaries (of a
school, college, etc.); confined to
members (of a school, college, etc.)
having to do with love; loving;
inclined to do.
domineering over others; inclined to
dictate.
room placed before and forming an
entrance to another; antechamber;
waiting room.
having to do with money matters;
monetary;
conflict of pecuniary; fiscal.
ideas between persons or
parties of opposing views;
disagreement
occupation; calling; business;
trade; profession.
breaking (of a law, regulation, etc.);
violation; breach.
lawsuit; act or process of carrying
on a lawsuit.
1. thought; especially careful
thought.
(literally, “act of unloosening”)
solving; solution; answer.
noisy, angry dispute; quarrel;
wrangle.
(literally, “good saying”) blessing;
good
act ofwishes.
“loosening” or breaking up
into component parts;
disintegration; ruin; destruction.
something inscribed (written) on a
monument, coin, etc.

(literally, “evil saying”) curse.


separation from the “flock” or main
body; setting apart; isolation.
nervous agitation; fear; fright;
trembling.
repetition of the same letter or
consonant at the beginning of
consecutive words.
“flock” or gathering of people for
religious worship
uprising against established
authority;
roundaboutrebellion; revolt. use of
way of speaking;
excessive number of words to
express an idea.expression of
act of blaming;
disapproval; hostile criticism;
rebuke.

1. bold; fearlessly daring.


given to joking; not to be taken
seriously; witty
holding fast or tending to hold fast;
not yielding; stubborn; strong.
having a huge appetite; greedy in
eating; gluttonous.
(literally, “cooked or ripened before
its time”) showing mature
characteristics at an early age.

half conscious; not fully conscious.


(literally,
substance "containing
formed in thelight")
bodyclear;
as the
easy to understand.
result of the introduction of a toxin
(poison) and capable of acting
against that
(literally, “atoxin.
setting down”)
1. claim put forward; proposition;
statement.
birth or coming into being of
something; origin.
(from Nemesis, the Greek goddess
of vengeance who distributes or
deals out what is due)
1. person that inflicts just
punishment for eviltogether”)
(literally, “putting deeds.
combination of parts or elements
into a whole.
(literally,
(literally, “a
“a setting
placingagainst”)
under” ordirect
opposite;
“supposing”)contrary.
supposition or
assumption made as a basis for
reasoning or research.
1. shutting out, or tending to shut
out others.“shutting in”) including the
(literally,
limits (dates, numbers, etc.)
mentioned.
expecting something unfavorable;
afraid; anxious.
strong point; that which one does
with excellence.
door; entrance; especially; a grand
or impressive one.
(literally, “born with”) existing at
birth; inborn.
something that has appearance but
no reality; apparition; ghost;
specter.
thorough examination of a body
after death;
(literally, autopsy. thing”) purely
“self-acting
mechanical person following a
routine;
shed the robot.
light of truth and
knowledge upon; free from
ignorance; inform; instruct.

plant having small star like flowers.


(literally, “lover”)
1.
1. device
person for
whomeasuring.
follows a particular
pursuit because he likes it, rather
than as a profession.
(literally, “measure across”) straight
(followed
line passingbythrough
to) contrary; in theof a
the center
opposite direction.
body or figure from one side to the
other; length of such a line;
thickness; width.
instrument
instrument attached to a vehicle for
for measuring
measuring
atmosphericthepressure
distanceastraversed.
an aid in
determining probable weather
changes.
(literally, "one who does good")
person who gives kindly aid, money,
or a similar benefit.
(literally, "one who does evil")
offender; evildoer; criminal
instrument for measuring intensity
of light.
ancestor to whom a group traces its
birth; forefather.
instrument for measuring time very
accurately.
instrument for measuring speed;
tachometer.
instrument for measuring
temperature.

uncalled for; unwarranted.


anxious or excessive care;
concern; anxiety.

given over (to a habit); habituated.


out of (down from) one’s mind;
mad; insane; deranged.
(literally, “drag forward”) draw out,
lengthen; extend; prolong.

not simple or easy; intricate.


falling to pieces; decayed; partly
ruined or decayed through neglect.
badly adjusted; out of harmony with
one’s environment.
unduly attached to one’s own
opinion; obstinate; stubborn.
(literally, “from the master himself”)
genuine; real; reliable; trustworthy.
based on fantasy rather than
reason; imaginary; unreal; odd.
(literally, “against decaying”)
substance
carried on that prevents
in secrecy andinfection.
concealment; secret; concealed;
underhand.
person learning an art or trade
under a skilled worker; learner;
beginner; novice; tyro.

1. person born in a particular place.

Money-making; profitable.

profitable; moneymaking

1. aim or end (of an action); goal.


serving to end an unsettled matter;
conclusive; final.

below average size; small; tiny.


not to be avoided; urgent;
necessary; obligatory; compulsory.
choice; one of two
correspondence or more things
in measurements,
offered
etc., on for choice.
opposite sides of a dividing
line; wellbalanced arrangement of
parts.
violent heaving up; commotion;
extreme agitation.

cowardly.

coward
wall-like defensive structure;
rampart; defense; protection;
safeguard.

representing two political parties.

error in chronology or time order.


inhabitant; dweller, resident,
occupant.

something required beforehand.

gradual wearing away.


1. account of description from a
particular point of view.
scraping or wearing away of the
skin by friction.
act or state of sticking together;
union; unity.
(literally, “playing together”) secret
agreement for a fraudulent
purpose;
(literally,conspiracy; plot. on” or
something “placed
“added”) characterizing word or
phrase; descriptive expression.
occurring every half month, or twice
a month.
act of taking back or drawing out
from a place of deposit.

1. substance that flows.


end or final part of a musical
composition, opera, play, etc.

complete, unobstructed view.


slight or inferior in size, power, or
importance; weak; insignificant.

dispute; quarrel; debate; strife.

within a party.
(usually followed by “of") inflamed
with love; of
technique charmed;
makingcaptivated.
a process self
operating by means of built in
electronic controls.

unload.
1. skill; art.
cancel (an order) by issuing a
contrary order.

to last longer than; outlive; survive.


estimate beforehand of a future
happening; prediction; prophecy.

predict;
substance foretell; prophesy.
in the blood or tissues
that works against germs or poisons
produced
release from by agerms.
shackle (anything
that confines the legs or arms); set
free
partlyfrom restraint.
detached; sharing a wall with
an adjoining building on one side,
but detached on the other.
compel; force; put under a duty or
obligation
(literally, “fire wrongly”) to fail to
be firedororpersons
person exploded properly.
who sign at the
end of (literally, “under”) a letter or
document. a
eat up greedily; feast upon like an
animal or a glutton.
(literally,
(literally, "gulp
“rise indown")
waves”eatorgreedily;
eat like an animal.
“overflow”)
1. (with "in" or "with) be well
supplied; teem.

flow back as a result; contribute.

conquer; overcome; climb over.

(literally, “hold out”) show; display.


(literally, “hold in”) hold in check;
restrain; repress.

forbid; ban.
merchandise imported or exported
contrary to law; smuggled goods.

shrink from;
(literally, detest;
“one loathe;
who has beenhate.
or
existed before”) ancestor;
forefather.
(with on or upon) imposed as a
duty;
shrubs,obligatory.
bushes, etc., growing
beneath large trees in a wood;
undergrowth.
strong and healthy; vigorous;
sturdy; sound.

indicate beforehand.
to cash a shadow over; be more
important than; outweigh.
roaming from place to place;
wandering; roving.
occurring occasionally or in
scattered instances; isolated;
infrequent.

disbelieve; refuse to trust.

cowardly and mean


(literally, “correct opinion”)
1. (literally,
generally “fit to”)especially
accepted, adjust; suit;
in fit.
religion; conventional; approved;
conservative.
not orthodox; not in accord with
accepted, standard, or approved
belief or practice.
(literally, something “given into
bring
one’s up to date.
hand”)
1. territory entrusted to the
administration of another country.
1. assign a date before the true
date.

flood; swamp; deluge.


flood; overflow; deluge;
overwhelm.

assign a date after the true date.


throw light upon; make clear;
explain.
frighten; influence by fear; cow;
overawe.
make fearful or timid; frighten;
force by fear; cow; bully.
1. hold without crowding or
inconvenience; have room for.

hanging
(literally,ornament.
“rising in waves”) more
than sufficient; plentiful flood;
overflow; deluge; overwhelm.
marked by decay or decline; falling
off; declining;
(literally, deteriorating.
“falling down”)
deteriorating; growing worse;
declining.
(literally, “hanging down, from”)
unable to exist without the support
of another.
(literally, “sitting apart”) not
agreeing; dissenting.
(literally, “flowing back”) exceeding
what is necessary; superfluous;
surplus.

ancestors; forefathers.
too sure of oneself; excessively
confident.

great abundance;
quantity surplus;
of medicine excess.
beyond what is
to be taken at one time or in a given
period; too big a dose.
remedy
(literally,that acts against the
“well-rounded effects
rearing of a
of a poison.
child”) work offering alphabetically
arranged information on various
branches of knowledge.
bad act; wicked deed.

before noon.

after noon.something “hung on”)


(literally,
matter added to the end of a book
or document.
(literally, something “truly said”)
decision of a jury; opinion;
judgment.

loud noise; uproar.

take or draw back or away.

carry off by force; kidnap.

art of teaching.

make homogeneous.
greater; larger;
person who more important;
practices astrology the
principal.
false science dealing with the
influence of the stars and planets on
human affairs.

care; safekeeping; guardianship.

danger; peril.
(literally, “correct writing”) correct
spelling.
the story of a person’s life written
by the person
pertaining himself
to or or herself.
occurring in
typography (literally “writing with
type”) or printing.

right of self-government.

historical period; period (of time).


on one’s guard against danger,
deception, etc.; cautious; vigilant.

not wary; not alert; heedless.

go-between; mediator.
illusory image; play of the mind;
imagination; fancy.
state of being lettered or educated;
ability to readorand
government, write.governed,
country
by one individual with self-derived,
unlimited power.
government, or country governed
by the people; rule by the majority.
government, or country governed
1. (literally, “government by the
by the rich.
best”) government, or country
governed, by a small privileged, by
a small privileged upper class.
government by bureaus or groups
of officials.
(literally, “a turning against”)
dispute; debate; quarrel.
government, or country governed,
by the rich
something uncommon, infrequent,
or rare begin again.
truth (of things);
(literally, something
condition of beingtrue;
“near
true statement.
the boundary” or “a neighbor”);
kinship; liking; sympathy;
attraction.
great misfortune; catastrophe;
disaster.
state of being not punished;
freedom from punishment, harm,
loss, etc.

weakness; feebleness; frailty.

safety; protection.
speed; swiftness; rapidity.

truthfulness (of persons).


neighborhood; locality; region
about or near a place.
ill will (usually leading to active
opposition); violent hatred.
skill in using the hands or mind;
deftness; adroitness.

very end; utmost limit.


oneness of mind; complete
agreement.

friendliness; warmth
eveness of mind of regard.
or temper;
emotional balance; composure;
calmness.
degree of clearness of the
likeness;
atmosphere,resemblance.
with reference to the
distance at which objects can be
clearly seen.
feeling against; distaste;
repugnance; dislike;
freed or released fromenmity.
a duty,
liability, or rule to which others are
subject.
having to do with letters or
literature.
one who is a source of light or
inspiration to others; famous
person
being or living alone; without
companions.
person “turn toward” or facing
another as an opponent; foe;
contestant.

required by authority; obligatory.


person receiving some good,
advantage, or benefit.
hold back; keep from giving;
restrain.
1. person who receives or
entertains a guest or guests.
standing at the front; first; most
advanced;
method of leading; principal;
treating disease by chief.
generating heat in body tissues by
high-frequency electric currents.
restrained in speech or action;
uncommunicative.
written or told in a clear, lifelike
manner; vivid.
foreword, preliminary remarks;
author’s introduction to a book.
1. introduction (to a book or
speech); foreword; prologue.

keep within limits; restrict.

be enough, adequate, or sufficient.


1. failure to do something required;
neglect; negligence.
be in agreement or harmony with;
act in accordance with accepted
standards or customs;
cellulose substance comply.
that “shows
through”; transparent cellulose
substance used as a wrapper.

1. show; reveal; display; evidence.


state or prove the truth of;
substantiate.
yield to another out of respect,
authority, courtesy; submit
puzzling statement; riddle; politely.
mystery; puzzling problem or
person.
active strength or force; strength;
force; energy.
remove a gag from; release from
censorship.
make less severe; lessen; soften;
relieve.
(literally, “set apart from the herd”)
separate from the main body.
come together into a crowd;
assemble; gather.

sail around.
1. outside the bounds of reason;
excessive.
written account of a single thing or
class of things.
word or phrase formed from
another
(literally,bysomething
transposing the letters.
“written on,” or
“inscribed”) bright or witty thought
concisely and cleverly
(literally, “one expressed.
letter”) person’s
initials interwoven or combined into
one design.
“writing” or tracing made by an
electrocardiograph, an instrument
something
that recordswritten in secret
the amount of code.
electricity the heart muscles
produce during the heartbeat.
turn aside, get off the main subject
in speaking or writing.
go beyond set limits of; violate;
break; overstep.

to grow beyond or too large for.

1. speaking languages equally well.

tell apart; differentiate.


save and conceal; accumulate;
amass.
1. anticipate (foresee) with fear;
dread.
take notice of; give careful
attention to; mind.
stick; hold fast; cling; be attached.

stick together; hold together firmly.


raving lunatic; madman; insane
person.

occurring every two years.


1. lasting indefinitely; incessant;
enduring; permanent; constant;
perpetual; everlasting.
1. continuing through the years;
enduring; unceasing.
inserted between lines already
printed or written.

1. assumed name

doubtful; uncertain; questionable.


spacious and comfortable; roomy;
ample not confining.
coming from or existing outside;
foreign; not essential.
inclined to associate with the “flock”
or group; fond of being with others.

of the same kind; similar; uniform.


existing or happening at the same
time; concurrent.
differing in kind; dissimilar; not
uniform;
composedvaried.
or spoken without
preparation; off-hand; impromptu;
improvised.
Not fitting; unsuitable;
unbecoming; not appropriate.
having to do with the transmission
or reception of what is seen.
comparison of two different things
introduced by “like” or “as”.
strength; vigor; endurance.

goodwill; friendly relations.

remedy for all ills; universal remedy.


use of words
having whose
to do with thesound
fusionsuggests
(joining
their meaning.
together), at an extraordinarily high
temperature, of the nuclei of atoms
(as in the hydrogen
physician bombs).
specializing in the
correction and prevention of
deformities, especially in children.

wealth; property; resources.

two hundredth anniversary.


insufficiently privileged; deprived
not abridged;
through socialnot made shorter;
or economic
complete.
oppression of some of the
fundamental rights supposed to
belong to all.
(used with in) accept by keeping
silent; submit quietly; comply.
not biased; not prejudiced in favor
of or(someone)
turn against; fair.
from affection to
dislike or enmity; make unfriendly;
separate, alienate.

end; conclusion.
occupation away from one’s
customary occupations; hobby.
gathering of individuals into a body
or group;diapproval
express assemblage.
of; criticize
sharply; censure severely;
reprimand; reprove.

begin again.
(literally, “take beforehand”) take
for granted without proof; assume;
suppose.
(literally, “fight against”) call in
question; assail by words or
arguments; attack as false;
contradict.
concerned with trifling matters;
petty; small; of little value.
pouring forth freely; exceedingly
generous;
travel backextravagant.
and forth daily, as from
a home in the suburbs to a job in
the city.
argue about; debate; declare not
true; call in question; oppose.
occurring every half year, or twice a
year; semiyearly.
1. apart or free from care, fear, or
worry; confident.

hiding place to store something.


(short for contra)
1. against; on the negative side.
steal off and hide; depart secretly;
flee.

1. agreement; understanding.

agreement; harmony
state of being together in heart or
mind; agreement; harmony.
disagreement; conflict; dissension;
strife.

draw in line beneath; emphasize.


draw back because of fear; shrink;
wince; flinch.
formally remove oneself from; give
up; relinquish, surrender.
one of two things exactly alike;
copy.

free from difficulties; disentangle


(literally, “fold in or involve”) show
to be part of or connected with;
involve.

construct beforehand.

empty; unoccupied; not being use.

worthless dog.

agree; be of the same opinion.


maintenance (“keeping up”) ; cost
of operating and repairing.

partly skilled.
ruler exercising self-derived,
absolute power; despot.

member of the Democratic Party.

1. advocate of aristocracy.
equal to, or sufficient for, a specific
need; enough; sufficient.
give up; abandon; let go; release;
surrender.
1. make lonely, deprive of
inhabitants; lay waste.

not deep.
ill will; intention or desire to harm
another; enmity; malevolence.

tear down; destroy, raze.

pull or tear down; destroy.


plentiful; abundant (galore always
follows the word it modifies).

heroic act; daring deed; feat.


to put or lay in an unremembered
place; lose.
(with reference to thirst) bring to
and end through refreshing drink;
satisfy; quench.
swell with air or gas; expand; puff
up
give the appearance of; feign;
imitate.

1. make similar or like.


operate with the hands; handle or
manage skillfully.
confuse thoroughly; puzzle;
bewilder.
1. give little or no attention to; leave
undone; disregard.
think carefully; meditate;
contemplate.
become less harsh, severe, or strict;
soften in temper; yield.

wealth; riches; affluence.

full of juice; juicy.


grow together; unite into one;
combine.

be hidden; lie in ambush.


to lead astray (in the wrong
direction); deceive; delude; beguile.
(literally, to remove the wool from a
sheep or a similar animal) deprive
wrong
or stripor
oferroneous
money or belief.
belongings by
fraud; charge excessively for goods
or services; rob; cheat; swindle.

stick; adhere; cling; be faithful.


shut up apart from others; confine
in a place hard to reach; hide.
keep apart from others: place in
solitude; isolate.
put a barrier before; impede;
prevent; make impossible.
anything filling the time between
two events; interval.
free ("loosened") from control or
restriction; autocratic; despotic.
continuous flow or changing;
unceasing change.

inflow; impouring.
entire range of anything from one
extreme to another.
lacking courage or self-confidence;
fearful; timorous; shy.
having to do with economics
(literally, “household
forceful; energetic;
management”) active.science
the social
dealing with production,
distribution, and consumption
1. affecting many people in an area
at the same time; widespread.
coming up; being in the near future;
forthcoming; approaching.
starve; be or make extremely
hungry.
lacking strength or solidity; frail;
unsubstantial.
dramatic performance that is all
signs and gestures without words.

cut down expenses; be frugal.


thoả thuận đạt được bằng cách
nhượng bộ một phần từ cả hai phía.
person
to makeconfined
too highinananestimate
institution,
prison, hospital, etc.of the worth or
(rough calculation)
size of something or someone;
overvalue.
praise; mention favorably.
inactive; as if asleep; sleeping;
quiet; sluggish; resting.
showing strong feeling; forceful;
violent;
somethingfurious.
(such as pepper or
spices) added to or served with food
to enhance its flavor; seasoning.

insufficient payment.
a statement below the truth; a
restrained statement in mocking
contrast to what might be said.

move down in
submissive; grade or
yielding rank.
without
resentment when ordered about or
hurt by others; acquiescent.
drug used against certain allergies
and cold symptoms.
one who practices taxidermy, the
negligent; careless;
art of repairing, lax. and
stuffing,
mounting the skins of animals in a
lifelike form.
yield to another’s will, authority, or
power; yield; surrender.
1. a work created firsthand and
from which copies
“passionate” are made.
(showing strong
feeling); calm; composed;
impartial.
1.marked by long duration and
frequent
negligentrecurrence.
of neatness or order in
one’s dress, habits, work, etc.;
slipshod; sloppy.

kind; sort; category.

imagination;
something in illusion.
circulation as a
medium of exchange; money; coin;
bank notes.
difference; disagreement; variation;
inconsistency.
disagreement; difference,
inconsistency; variation.
make an enemy of; arouse the
hostility of.

examine closely; inspect.


cause to agree in time; make
simultaneous.
refuse to take notice of; disregard;
overlook.
(literally, “star sailor”) traveler in
outer space.
drop; exclude; remove; get rid of;
rule out.

spend the winter.

light up; make bright with light.


put things off; delay; postpone;
defer.
put off things that should be done
until later;“move
(literally, defer; forward
postpone.to
tomorrow”) put management”)
(literally, “land things off from day
to day; of
branch delay.
agriculture dealing with
crop production and soil
management; husbandry.
standing out; conspicuous;
distinguished; noteworthy.
about to happen; threatening to
occur soon; near at hand.
hanging threateningly over one’s
head; about to occur; impending.
lasting; enduring;
(literally, “reachingintended
throughtoto”)
last;
stable.
connected with the matter under
consideration; to the point; related;
relevant.
(literally, “jutting forward”)
standing
person who out;puts
notable;
forth important.
a proposal or
argues
one who infollows
favor ofthe
something;
principles of
advocate; supporter.
gastronomy (literally, “management
of the stomach”), the art or science
of good eating; epicure; gourmet.
deprive of nerve or courage; cause
to lose self-control; upset.

1. madness; insanity.

insane impulse to set fires.

insane
Not doneimpulse to steal.
on purpose;
unintentionally; thoughtlessly;
accidentally.
broken down
(literally, or weakened
“a seeing byself”)
for one’s old
age or use;
medical worn out. of a dead body
examination
to determine the cause death,
postmortem examination.
agreement; understanding, accord;
covenant.
chain of small bones down the
middle of the back; backbone.
look down on; scorn; feel contempt
for.
be in harmony; match; fit; agree;
be similar.
(literally, “answer together”) agree;
be in harmony; match; tally.
opposite of good condition or
repair; bad“take
(literally, condition.
from the hand” or
power of another) release from
bondage; set free; liberate.
thing looked forward to;
expectation;
looking around vision.
and paying attention
to all possible consequences before
acting; cautious; prudent.
drive on; force; compel.
impel forward: drive onward; force
ahead.
(literally, “hang on”) attach; add as
a supplement.

1. hang byofattaching
condition to “hanging”
being left something.or
in doubt; mental uncertainly:
anxiety.
(literally, “put after”) put off; defer;
delay.
(literally, “put down”) put out of
office; dethrone.
put on as a burden, duty, tax, etc.;
inflict.
(literally, “put across”) change the
relative order of; interchange.
put on top of or over; attach as an
addition.
too great a supply; an excessive
supply.
train in obedience; bring under
control.
one guilty of a fault or crime;
offender.

endanger; jeopardize.

of or pertaining to the side.


following the letters of exact words
of the original.
consisting of two chambers or
legislative houses.

having two sides.


situated at the side; accompanying;
parallel; additional; supplementary.
one-sided; undertaken by one side
only.

having all sides equal.

having many sides.


plane figure having four sides and
four angles.

full of fear; afraid; timid.


too liberal in giving; excessively
openhanded.
lettered; able to read and write;
educated.
not literate; unable to read and
write; uneducated.
excessive desire for wealth;
greediness.

make very poor; reduce to poverty.


person’s signature written by
himself.
(literally, “front part of the arm”)
part of the arm from the wrist to the
elbow.

draw back; with draw; take back.


draw away (the mind or attention);
divert.
draw put; lengthen in time;
prolong; extend.
draw out; lengthen in time;
prolong; continue; extend.
overhasty; foolhardy; reckless;
impetuous; taking too much risk.
person who writes; author;
journalist.
(literally, "write on") write, engrave,
or print to create a lasting record.
(literally, “write before”)
1. order; dictate; direct.

1. draw a line around.


standing up straight on the feet;
erect.

inform; notify.
long period of dry weather; lack of
rain; dryness.

in or toback
drawn a foreign land orfrom
or removed lands.easy
approach; socially detached;
uresposive; introverted.

involve in conflict.
expert in using the hands or mind;
skillful; clever; deft; dexterous.
raise the grade or quality of;
improve.

not very strong; weak; fragile.

hold back; check; curb; repress.


1. move from one place to settle in
another.
move out of a country or region to
settle in another.
free from blame; clear from
accusation.
move into a foreign country or
region as a permanent resident.
sink to a lower class or standard;
grow worse; deteriorate.
cause to be born again; put new life
into; reform completely.

work together.
do the opposite of “integrate”
(make into a whole); break into bits.
state of sticking together;
consistency; logical connection.
one who sticks to a leader, party,
etc.; follower; faithful supported.
sticking together; logically
connected.
(literally, “sticking in”) deeply
infixed; intrinsic; essential.

idle and leisurely walk.


showing good judgment in speech
and action; wisely cautious.
treat badly or roughly; mistreat;
abuse.
branch of medicine dealing with the
care, development, and diseases of
babies and children.

draw back; recoil.

written text of a play, speech, etc.


enroll (write down) into military
service by compulsion; draft.
document written by hand, or
typewritten.
note added to a letter after it has
been written.
(literally “thrust against”) thrust
forward without being asked;
intrude.

thrust forth; stick out.


pull up by the roots; remove
completely; eradicate; destroy.
be in the way of; hinder; impede;
block.

to run faster than.


(literally, “front part of the front”)
foremost place or part; vanguard.

broken off; sudden; unexpected.


huge; enormous; gigantic;
mammoth; vast.
productive of good; helpful;
advantageous.

payment for instruction.


speech; writing
going apart oror
from, action seeking
against, an to
overthrow
establishedthe government.
government; action,
speech or writing to overthrow the
government.
act of willing or choosing; will;
accord.
pause between periods of activity;
interval; interruption.
bad of faulty nutrition; poor
nourishment.
physician specializing in the
treatment of babies and children.
person or nation that begins a
quarrel; assailant.

delicious; juicy and sweet.

1. made up; imaginary; not real.


requiring immediate attention;
urgent.
draw forth; bring out; evoke;
extract.

at the same
(literally, “atime;
goingconcurrently.
apart”)
withdrawal from an organization or
federation.
easily taught; obedient; tractable;
submissive.
house; home; dwelling; residence;
abode.

cause to be friends again.


cause to be friendly again; bring
back to harmony.
power of seeing beforehand what is
likely to happen; prudence.

cut out; remove by cutting out.

cut into; carve; engrave.

overturn; upset

divide into"cut
(literally, equal parts. cut by
between")
passing through or across; divide;
cross.

sell at a lower price than.


make extremely angry; enrage;
madden; infuriate.

differ in opinion; disagree; object.

differ in opinion; disagree; object.


feel differently; differ in opinion;
disagree.

lying near; neighboring; bordering.

letting light through.


not patient; not willing to bear
delay; restless;
(literally, “catchanxious.
between”) stop or
seize on the way from one place to
another.
(literally, “sit over”) trouble the
mind of; haunt.
one and only; single.
lack of concern, anxiety, or interest;
indifference.
(usually follow by to) agree; assent;
consent; acquiesce.
(literally, “go apart”) withdrawal
from an organization or federation.

go before;“go
(literally, come before. interfere to
between”)
reconcile differences; mediate;
plead in another’s behalf; intervene.
keep secret; withdraw from
observation; hide.

death
become aware of through the
senses; see; note; observe.
free from deception or mistaken
ideas; set straight.
form an opinion of beforehand,
without
(literally,adequate
“stand toevidence.
the end”)
1. continue in spite of opposition;
refuse to stop; persevere.
drive out; force out; compel to
leave.
drive away by scattering; scatter;
disperse.
automatic device for regulating
temperature.
wrong step; slip in conduct or
judgment; blunder.
(literally, “contrary star”) sudden or
extraordinary misfortune; calamity.
height; elevation; high position;
eminence.
natural tendency to learn or
understand; bent; talent.
condition of being alone; loneliness;
seclusion.
courage in facing danger, hardship,
or pain; endurance; bravery; pluck;
backbone; valor.
size; greatness; largeness;
importance.

crowd; throng; horde; swarm.


state of being not grateful;
ungratefulness; lack of gratitude.

shrewd; wise; crafty;


not possessing cunning. of
the necessaries
life such as food, shelter, and
clothing; needy; indigent.
not mature; not fully grown or
developed.
before the proper or usual time; too
early; untimely.
greedy eater; person in the habit of
eating too much.
of a despot (a monarch having
absolute power); domineering;
dictatorial; tyrannical.

acting by itself; self-regulating.


(literally, “put together”) artificially
made; man-made.
substance obtained from tiny living
organisms that works against
harmful
based onbacteria .
the principles of
democracy, or government by the
people.

in a short time; soon; before long.


1. in a carefully thought out
manner; on purpose; purposely.

later;
personafterwards.
who has suddenly risen to
wealth and power, especially if he is
conceited and unpleasant.
sum withheld or deducted from
wages for tax purposes.
stand up against; hold out; resist;
endure.
of or relating to an enemy or
enemies; unfriendly.
capable of doing many things well;
many-sided; all-around.
first or original model of anything;
model; pattern.

make democratic.
involve as a necessary
consequence; impose; require.
to fit together with, so as to form a
harmonious whole; interlock with.
keep; continue to have, hold, or
use.
withhold oneself from doing
something; refrain.
impair the strength of; enfeeble;
weaken.

within a state.

make necessary; require; demand.

consider beforehand.

render incapable or unfit; disable.

secret in action or character; sly.


1. compete; vie; take part in a
contest; fight; struggle.

satisfied; pleased. by with) opposite


(usually followed
of “content”; dissatisfied;
discontented.
present but not showing itself;
discontented person;ofrebel.
hidden but capable being
brought
keeping to
to light; dormant;
the same principles
potential.
throughout; showing no
contradiction; in accord;
compatible.
(used to describe blunders,
mistakes, etc., rather than people)
heedless; thoughtless; careless.

group of five
disturb thoroughly or consider ably;
make uneasy; agitate; upset.
upward turn toward better
conditions.
turn aside through fear; discourage;
hinder; keep back
put into the earth or in a grave;
bury.
dentist specializing in orthodontics,
tire; exhaust;
a branch weary. dealing with
of dentistry
straightening and adjusting of
teeth.

able to use both hands equally well.


make a hole with a pointed object;
pierce; perforate.

small; tiny.
1. small, helpful book capable of
being carried in the hand; hand
book.

having to do with sight

on time; prompt.
open acknowledgement; frank
declaration; admission; confession.
(literally, “first animal”) animal
consisting only of a single cell.
draw back tremblingly; shrink or
crouch
having in fear;that
leaves cringe; recoil.at the
fall down
end of the growing season;
shedding leaves.
involving large expense; luxurious;
costly; lavish.
noticeable; easily seen; prominent;
striking.
beyond what is necessary or
desirable;
more than surplus; needless.
what is enough or
necessary; surplus, excessive;
unnecessary.
having to do with study after
graduation from high
(literally, “lower than school or
a graduate”)
college.
a student in a college or university
who has not yet earned his first
degree
actually being what it is claimed or
seems to be; true; real; authentic.

going before; preceding.


close companion; intimate friend;
chum.
money, property, etc…, that a bride
brings to her
(ninth and husband.
smallest letter of the
Greek alphabet) very small
quantity; infinitesimal
uneasy feeling; feelingamount;
of doubtbit.
or
suspicion; foreboding; lack of
confidence.
One who is new to a field or activity;
beginner.
1. too free in giving, using, or
speding; profuse.
desire; long for; crave, especially
something belonging to another.
solely; without sharing with others;
undividedly.

live longer than; outlive.


look at again to correct errors and
make improvements;
(literally, examine
“do something and
without
improve.
having prepared or seen it
beforehand”) compose, recite, or
sing on the
one who spur ofunder”
“studies the moment.
and learns
the part of a regular performer so
as to be his substitute if necessary.
lessen the vigor or strength of;
weaken;
(literally,enfeeble.
“take out the nerves or
strength”) lessen the strength of;
enfeeble; weaken.

make worse; intensify.

a "coming to"; arrival, approach.


go around; get the better of;
frustrate.
1. substance, usually liquid, able to
dissolve (“loosen”) another
substance, know as the solute.
not relevant; not applicable; off the
topic; extraneous.

bring out; call forth; elicit.


call on for help or protection; appeal
to for support.

1. call forth; bring on; cause.


state to be true; affirm confidently;
assert.
(literally, “turned from”); opposed;
disinclined; unwilling.
in opposition to one’s interest;
hostile; unfavorable.
1. turn completely about; change to
the opposite position; revoke; annul
obstinate (in opposing what is right
or reasonable); willful; wayward.
pass across, over, or through;
cross.
turn away; ward off; prevent.
open to view; not hidden; public;
manifest.
meet or come together in a group
for a specific purpose.
come together in a body; meet;
assemble.
1. occur between; be between;
come between.

1. come between.
go or act contrary to; violate;
disregard; infringe.

split; division.
view of something before it is
shown to the public.
courageous; brave; valiant;
valorous.

make known; reveal; disclose

make public; disclose; reveal; tell.


to cover over completely;
overpower; overthrow; crush.
front matter preceding the text of a
book; preface; introduction.
to get the better of by being more
clever.
(literally, “first molded material”)
fundamental substance of which all
living
foresee;things are composed.
envisage; have a mental
picture of (something not yet a
reality).
1. set free from some duty or
responsibility.
(literally, “unloosen”) break up;
solve; explain; unravel.
(literally, “loosen apart”)
1. break up; disintegrate.

temporary stay
pirate’s flag; black flag with white
skull and crossbones.
extraordinary in size, quantity, or
ex-tent; vast; enormous; huge;
immense.

be next to; be in contact with.


loyalty; devotion; faithfulness;
fidelity.
forcible; compelling; powerful;
convincing.

poverty.

rebel.
1. one who rises in revolt against
established authority; rebel.
close a meeting; suspend the
business
put off toofanother
a meeting;
day; disband.
suspend a
meeting to resume at a future time;
defer.
physician specializing in
dermatology, the science dealing
with the skin and its diseases.

occurring every two months.


Commerce ˈkɒmə(ː)s 
Traverse ˈtrævə(ː)s 
Contribute kənˈtrɪbju(ː)t 
Distribute dɪsˈtrɪbju(ː)t 
Typical ˈtɪpɪk(ə)l 
Council ˈkaʊns(ə)l 
Counsel ˈkaʊns(ə)l 
Vegetable ˈvɛʤtəb(ə)l 
Artificial ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l 
Attention əˈtɛnʃ(ə)n 
Transition trænˈzɪʃ(ə)n 
Assumption əˈsʌmpʃ(ə)n 
Aggression əˈgrɛʃ(ə)n 
Acquisition ˌækwɪˈzɪʃ(ə)n 
Administration ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n 
Fluent ˈflu(ː)ənt 
Consumption kənˈsʌm(p)ʃən 
Dual ˈdju(ː)əl 
Fluid ˈflu(ː)ɪd 
Drawback ˈdrɔːbæk 
Urban ˈɜːbən 
Garbage ˈgɑːbɪʤ 
Orbit ˈɔːbɪt 
Northern ˈnɔːðən 
Surgeon ˈsɜːʤən 
Gorgeous ˈgɔːʤəs 
Secluded sɪˈkluːdɪd 
Soothing ˈsuːðɪŋ 
Audit ˈɔːdɪt 
Hardly ˈhɑːdli 
Surface ˈsɜːfɪs 
Laughter ˈlɑːftə 
Awful ˈɔːfʊl 
Legal ˈliːgəl 
Cargo ˈkɑːgəʊ 
Mortgage ˈmɔːgɪʤ 
Vehicle ˈviːɪkl 
Circuit ˈsɜːkɪt 
Public piː juː biːlic 
Peculiar pɪˈkjuːliə 
Ceiling ˈsiːlɪŋ 
Altar ˈɔːltə 
Normal ˈnɔːməl 
Formal ˈfɔːməl 
Enormous ɪˈnɔːməs 
Humid ˈhjuːmɪd 
Anemia əˈniːmɪə 
Determine dɪˈtɜːmɪn 
Hermit ˈhɜːmɪt 
Permit ˈpɜːmɪt 
Example ɪgˈzɑːmpl 
Hygienic haɪˈʤiːnɪk 
Furnace ˈfɜːnɪs 
Harness ˈhɑːnɪs 
Furnish ˈfɜːnɪʃ 
Alternate ɔːlˈtɜːnɪt 
Senior ˈsiːnjə 
Junior ˈʤuːnjə 
Genre ˈ(d)ʒɑːŋrə 
Purpose ˈpɜːpəs 
Stupid ˈstjuːpɪd 
Housekeeping ˈhaʊsˌkiːpɪŋ 
Euphoria ju(ː)ˈfɔːrɪə 
Boring ˈbɔːrɪŋ 
Martial ˈmɑːʃəl 
Crucial ˈkruːʃəl 
Marshal ˈmɑːʃəl 
Awesome ˈɔːsəm 
Portion ˈpɔːʃən 
Version ˈvɜːʃən 
Solution səˈluːʃən 
Precaution prɪˈkɔːʃən 
Conversion kənˈvɜːʃən 
Resolution ˌrɛzəˈluːʃən 
Proportion prəˈpɔːʃən 
Constitution ˌkɒnstɪˈtjuːʃən 
Thesis ˈθiːsɪs 
Faucet ˈfɔːsɪt 
Elusive ɪˈluːsɪv 
Adhesive ədˈhiːsɪv 
Inclusive ɪnˈkluːsɪv 
Exclusive ɪksˈkluːsɪv 
Impersonal ɪmˈpɜːsnl 
Nuisance ˈnjuːsns 
Recent ˈriːsnt 
Decent ˈdiːsnt 
Master ˈmɑːstə 
Plaster ˈplɑːstə 
Disaster dɪˈzɑːstə 
Pasture ˈpɑːsʧə 
Nasty ˈnɑːsti 
Orangutan ˈɔːrəŋˈuːtæn 
Fortune ˈfɔːʧən 
Misfortune mɪsˈfɔːʧən 
Purchase ˈpɜːʧəs 
Headquarters ˈhɛdˈkwɔːtəz 
Shortage ˈʃɔːtɪʤ 
Meteor ˈmiːtiə 
Therapeutic ˌθɛrəˈpjuːtɪk 
Shortly ˈʃɔːtli 
Bulk biːulk 
Marvel ˈmɑːvəl 
Medieval ˌmɛdɪˈiːvəl 
Nervous ˈnɜːvəs 
Forward ˈfɔːwəd 
Straightforward streɪtˈfɔːwəd 
Freeway ˈfriːweɪ 
Nausea ˈnɔːziə 
Inclusion ɪnˈkluːʒən 
Conclusion kənˈkluːʒən 
Barber ˈbɑːbə 
Marble ˈmɑːbl 
Rather ˈrɑːðə 
Hardy ˈhɑːdi 
Raft rɑːft 
Craft krɑːft 
Shaft ʃɑːft 
Aircraft ˈeəkrɑːft 
Arc ɑːk 
Sparkle ˈspɑːkl 
Barley ˈbɑːli 
Armed ɑːmd 
Army ˈɑːmi 
Demand dɪˈmɑːnd 
Command kəˈmɑːnd 
Chance ʧɑːns 
Trance trɑːns 
Stance stɑːns 
Enhance ɪnˈhɑːns 
Advance ədˈvɑːns 
Avalanche ˈævəlɑːnʃ 
Grant grɑːnt 
Enchant ɪnˈʧɑːnt 
Transplant trænsˈplɑːnt 
Branch brɑːnʧ 
Task tɑːsk 
Task tɑːsk 
Parcel ˈpɑːsl 
Castle ˈkɑːsl 
Gasp gɑːsp 
Grasp grɑːsp 
Vast vɑːst 
Mast mɑːst 
Last lɑːst 
Fast fɑːst 
Cast kɑːst 
Blast blɑːst 
Overcast ˈəʊvəkɑːst 
Forecast ˈfɔːkɑːst 
Contrast ˈkɒntrɑːst 
Broadcast ˈbrɔːdkɑːst 
Arch ɑːʧ 
Charter ˈʧɑːtə 
Archer ˈɑːʧə 
Hearty ˈhɑːti 
Odd ɒd 
Abbey ˈæbi 
Cabin ˈkæbɪn 
Habit ˈhæbɪt 
Shadow ˈʃædəʊ 
Magic ˈmæʤɪk 
Imagine ɪˈmæʤɪn 
Badly ˈbædli 
Wagon ˈwægən 
Ragged ˈrægɪd 
Tobacco təˈbækəʊ 
Ax æks 
React ri(ː)ˈækt 
Interact ˌɪntərˈækt 
Factor ˈfæktə 
Benefactor ˈbɛnɪfæktə 
Fracture ˈfrækʧə 
Manufacture ˌmænjʊˈfækʧə 
Ally ˈælaɪ 
Alley ˈæli 
Valid ˈvælɪd 
Palace ˈpælɪs 
Palate ˈpælɪt 
Amber ˈæmbə 
Scramble ˈskræmbl 
Mammal ˈmæməl 
Damage ˈdæmɪʤ 
Dynamic daɪˈnæmɪk 
Ceramic sɪˈræmɪk 
Examine ɪgˈzæmɪn 
Ample ˈæmpl 
Handy ˈhændi 
Handle ˈhændl 
Candle ˈkændl 
Manage ˈmænɪʤ 
Organic ɔːˈgænɪk 
Mechanic mɪˈkænɪk 
Vanish ˈvænɪʃ 
Planet ˈplænɪt 
Granite ˈgrænɪt 
Fancy ˈfænsi 
Anger ˈæŋgə 
Angle ˈæŋgl 
Tangle ˈtæŋgl 
Anchor ˈæŋkə 
Happen ˈhæpən 
Rapid ˈræpɪd 
Chapter ˈʧæptə 
Capture ˈkæpʧə 
Barren ˈbærən 
Harass ˈhærəs 
Embarrass ɪmˈbærəs 
Arrow ˈærəʊ 
Narrow ˈnærəʊ 
Marrow ˈmærəʊ 
Arid ˈærɪd 
Carriage ˈkærɪʤ 
Barrier ˈbærɪə 
Tariff ˈtærɪf 
Passion ˈpæʃən 
Compassion kəmˈpæʃən 
Asset ˈæsɛt 
Acid ˈæsɪd 
Passage ˈpæsɪʤ 
Glacier ˈglæsiə 
Classic ˈklæsɪk 
Passive ˈpæsɪv 
Pattern ˈpætən 
Attic ˈætɪk 
Aquatic əˈkwætɪk 
Gravel ˈgrævəl 
Savage ˈsævɪʤ 
Hazard ˈhæzəd 
Offer ˈɒfə 
Profit ˈprɒfɪt 
Prophet ˈprɒfɪt 
Either ˈaɪðə 
Neither ˈnaɪðə 
Dial ˈdaɪəl 
Trial ˈtraɪəl 
Iron ˈaɪən 
Bias ˈbaɪəs 
Riot ˈraɪət 
Decipher dɪˈsaɪfə 
Horrifying ˈhɒrɪfaɪɪŋ 
Aisle aɪl 
Wild waɪld 
Bind baɪnd 
Blind blaɪnd 
Grind graɪnd 
Behind bɪˈhaɪnd 
Remind ˈrɪmaɪnd 
Mankind mænˈkaɪnd 
Miner ˈmaɪnə 
Tiny ˈtaɪni 
Final ˈfaɪnl 
Mighty ˈmaɪti 
Almighty ɔːlˈmaɪti 
Entitle ɪnˈtaɪtl 
Heighten ˈhaɪtn 
Saliva səˈlaɪvə 
Ivy ˈaɪvi 
Horizon həˈraɪzn 
Solemn ˈsɒləm 
Follow ˈfɒləʊ 
Solid ˈsɒlɪd 
Knowledge ˈnɒlɪʤ 
Metabolic ˌmɛtəˈbɒlɪk 
Pollen ˈpɒlɪn 
Polish ˈpɒlɪʃ 
Abolish əˈbɒlɪʃ 
Wallet ˈwɒlɪt 
Common ˈkɒmən 
Comic ˈkɒmɪk 
Promise ˈprɒmɪs 
Vomit ˈvɒmɪt 
Ponder ˈpɒndə 
Honor ˈɒnə 
Monarch ˈmɒnək 
Chronic ˈkrɒnɪk 
Electronic ɪlɛkˈtrɒnɪk 
Admonish ədˈmɒnɪʃ 
Astonish əsˈtɒnɪʃ 
Horizontal ˌhɒrɪˈzɒntl 
Longing ˈlɒŋɪŋ 
Opt ɒpt 
Moral ˈmɒrəl 
Coral ˈkɒrəl 
Immoral ɪˈmɒrəl 
Quarrel ˈkwɒrəl 
Borrow ˈbɒrəʊ 
Forage ˈfɒrɪʤ 
Prehistoric ˌpriːhɪsˈtɒrɪk 
Foreign ˈfɒrɪn 
Gossip ˈgɒsɪp 
Prosper ˈprɒspə 
Foster ˈfɒstə 
Posture ˈpɒsʧə 
Bottom ˈbɒtəm 
Exotic ɪgˈzɒtɪk 
Chaotic keɪˈɒtɪk 
Psychotic ˌsɑɪˈkɒtɪk 
Antibiotic ˌæntɪbaɪˈɒtɪk 
Coward ˈkaʊəd 
Mound maʊnd 
Hound haʊnd 
Pound paʊnd 
Sound saʊnd 
Found faʊnd 
Found faʊnd 
Ground graʊnd 
Compound ˈkɒmpaʊnd 
Surround səˈraʊnd 
Background ˈbækgraʊnd 
Underground ˈʌndəgraʊnd 
Bounce baʊns 
Announce əˈnaʊns 
Pronounce prəˈnaʊns 
Mount maʊnt 
Amount əˈmaʊnt 
Account əˈkaʊnt 
Paramount ˈpærəmaʊnt 
Whereabouts ˈweərəbaʊts 
Novel ˈnɒvəl 
Closet ˈklɒzɪt 
Deposit dɪˈpɒzɪt 
Bark bɑːk 
Bath bɑːθ 
Bother ˈbɒðə 
Band bænd 
Battle ˈbætl 
Thereby ˈðeəˈbaɪ 
Whereby weəˈbaɪ 
Abide əˈbaɪd 
Mobile ˈməʊbaɪl 
Combine ˈkɒmbaɪn 
Bite baɪt 
Boss bɒs 
Bow baʊ 
Board bɔːd 
Overboard ˈəʊvəbɔːd 
Cardboard ˈkɑːdbɔːd 
Buoy bɔɪ 
Probable ˈprɒbəbl 
Bare beə 
Bay beɪ 
Obey əˈbeɪ 
Bake beɪk 
Base beɪs 
Database ˈdeɪtəˌbeɪs 
Bait beɪt 
Debate dɪˈbeɪt 
Embassy ˈɛmbəsi 
Bowl bəʊl 
Bone bəʊn 
Burn bɜːn 
Beg bɛg 
Belly ˈbɛli 
Bend bɛnd 
Bury ˈbɛri 
Berry ˈbɛri 
Bet bɛt 
Bead biːd 
Beak biːk 
Automobile ˈɔːtəməʊbiːl 
Bean biːn 
Beat biːt 
Beach biːʧ 
Bid bɪd 
Forbid fəˈbɪd 
Dubious ˈdjuːbiəs 
Bill bɪl 
Bin bɪn 
Bit bɪt 
Block blɒk 
Blow bləʊ 
Sibling ˈsɪblɪŋ 
Bliss blɪs 
Publish ˈpʌblɪʃ 
Establish ɪsˈtæblɪʃ 
Blood blʌd 
Brag bræg 
Breath brɛθ 
Hybrid ˈhaɪbrɪd 
Bridge brɪʤ 
Brick brɪk 
Fabric ˈfæbrɪk 
Bring brɪŋ 
Brew bruː 
Brook brʊk 
Boot buːt 
Bully ˈbʊli 
Bush bʊʃ 
Bud bʌd 
Bump bʌmp 
Bunch bʌnʧ 
Above əˈbʌv 
Publicity piː juː biː lic ɪti
Ore ɔː 
Border ˈbɔːdə 
Disorder dɪsˈɔːdə 
Spoil spɔːɪl 
Lawyer ˈlɔːjə 
Bald bɔːld 
False fɔːls 
Halt hɔːlt 
Fault fɔːlt 
Deformed dɪˈfɔːmd 
Former ˈfɔːmə 
Stormy ˈstɔːmi 
Haunt hɔːnt 
Launch lɔːnʧ 
Corpse kɔːps 
Saucer ˈsɔːsə 
Exhaust ɪgˈzɔːst 
Ought ɔːt 
Quarter ˈkwɔːtə 
Torture ˈtɔːʧə 
Naughty ˈnɔːti 
Mortal ˈmɔːtl 
Author ˈɔːθə 
Royal ˈrɔɪəl 
Loyal ˈlɔɪəl 
Appoint əˈpɔɪnt 
Pinpoint ˈpɪnpɔɪnt 
Disappoint ˌdɪsəˈpɔɪnt 
Moist mɔɪst 
Poison ˈpɔɪzn 
Jagged ʤægd 
Damp dæmp 
Adapt əˈdæpt 
Dash dæʃ 
Dogged dɒgd 
Dire ˈdaɪə 
Fragile ˈfræʤaɪl 
Dine daɪn 
Paradise ˈpærədaɪs 
Dive daɪv 
Merchandise ˈmɜːʧəndaɪz 
Dock dɒk 
Paradox ˈpærədɒks 
Jolly ˈʤɒli 
Adopt əˈdɒpt 
Breakdown ˈbreɪkˌdaʊn 
Doubt daʊt 
Feedback ˈfiːdbæk 
Handbook ˈhændbʊk 
Adorn əˈdɔːn 
Joy ʤɔɪ 
Overjoyed ˌəʊvəˈʤɔɪd 
Adjoin əˈʤɔɪn 
Audible ˈɔːdəbl 
Credible ˈkrɛdəbl 
Incredible ɪnˈkrɛdəbl 
Eligible ˈɛlɪʤəbl 
Negligible ˈnɛglɪʤəbl 
Dare deə 
Jail ʤeɪl 
Mundane ˈmʌndeɪn 
Update ʌpˈdeɪt 
Update ʌpˈdeɪt 
Candidate ˈkændɪˌdeɪt 
Intimidate ɪnˈtɪmɪdeɪt 
Nowadays ˈnaʊədeɪz 
Academy əˈkædəmi 
Legend ˈlɛʤənd 
Original əˈrɪʤənl 
Evidence ˈɛvɪdəns 
Dependence dɪˈpɛndəns 
Confidence ˈkɒnfɪdəns 
Intelligence ɪnˈtɛlɪʤəns 
Abundant əˈbʌndənt 
Accident ˈæksɪdənt 
Confident ˈkɒnfɪdənt 
President ˈprɛzɪdənt 
Independent ˌɪndɪˈpɛndənt 
Superintendent ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt 
Urgent ˈɜːʤənt 
Pungent ˈpʌnʤənt 
Sergeant ˈsɑːʤənt 
Detergent dɪˈtɜːʤənt 
Boundary ˈbaʊndəri 
Surgery ˈsɜːʤəri 
Predator ˈprɛdətə 
Dough dəʊ 
Though ðəʊ 
Although ɔːlˈðəʊ 
Overdose ˈəʊvədəʊs 
Dearth dɜːθ 
Dead dɛd 
Deaf dɛf 
Deck dɛk 
Index ˈɪndɛks 
Reject ˈriːʤɛkt 
Project ˈprɒʤɛkt 
Condemn kənˈdɛm 
Den dɛn 
Dense dɛns 
Condense kənˈdɛns 
Dent dɛnt 
Adept ˈædɛpt 
Digest ˈdaɪʤɛst 
Suggest səˈʤɛst 
Debt dɛt 
Endeavor ɪnˈdɛvə 
Deed diːd 
Indeed ɪnˈdiːd 
Deal diːl 
Ordeal ɔːˈdiːl 
Hygiene ˈhaɪʤiːn 
Edible ˈɛdɪbl 
Ideal aɪˈdɪəl 
Sodium ˈsəʊdiəm 
Idiom ˈɪdɪəm 
Guardian ˈgɑːdiən 
Tedious ˈtiːdiəs 
Immediate ɪˈmiːdiət 
Intermediate ˌɪntəˈmiːdiət 
Idiot ˈɪdɪət 
Differ ˈdɪfə 
Dig dɪg 
Radiate ˈreɪdɪɪt 
Addict ˈædɪkt 
Predict prɪˈdɪkt 
Contradict ˌkɒntrəˈdɪkt 
Subject ˈsʌbʤɪkt 
Subject ˈsʌbʤɪkt 
Din dɪn 
Within wɪˈðɪn 
Cardinal ˈkɑːdɪnl 
Dip dɪp 
Dish dɪʃ 
Modest ˈmɒdɪst 
Ditch dɪʧ 
Heredity hɪˈrɛdɪti 
Commodity kəˈmɒdɪti 
Dizzy ˈdɪzi 
Due djuː 
Dew djuː 
Endure ɪnˈdjʊə 
Idlfe idlfe 
Kidnap ˈkɪdnæp 
Coordinate kəʊˈɔːdnɪt 
Suddenly ˈsʌdnli 
Ordinary ˈɔːdnri 
Extraordinary ɪksˈtrɔːdnri 
Drop drɒp 
Cathedral kəˈθiːdrəl 
Dread drɛd 
Drill drɪl 
Drip drɪp 
Medicine ˈmɛdsɪn 
Friendship ˈfrɛndʃɪp 
Double ˈdʌbl 
Judge ˈʤʌʤ 
Conduct ˈkɒndʌkt 
Product ˈprɒdʌkt 
Dull dʌl 
Dumb dʌm 
Dump dʌmp 
Dung dʌŋ 
Thus ðʌs 
Dusk dʌsk 
Dust dʌst 
Adjust əˈʤʌst 
Dozen ˈdʌzn 
Likene Ss likene ss 
Transfer ˈtrænsfə(ː) 
Ancient ˈeɪnʃ(ə)nt 
Dictionary ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri 
Acrobat ˈækrəbæt 
Heir eə 
Barely ˈbeəli 
Wary ˈweəri 
Vary ˈveəri 
Fairy ˈfeəri 
Prairie ˈpreəri 
Therefore ˈðeəfɔː 
Carefully ˈkeəfli 
Analogous əˈnæləgəs 
Chaos ˈkeɪɒs 
Labor ˈleɪbə 
Neighbor ˈneɪbə 
Label ˈleɪbl 
Stable ˈsteɪbl 
Enable ɪˈneɪbl 
Aid eɪd 
Outraged ˈaʊtreɪʤd 
Major ˈmeɪʤə 
Archaic ɑːˈkeɪɪk 
Caretaker ˈkeəˌteɪkə 
Ail eɪl 
Aim eɪm 
Ashamed əˈʃeɪmd 
Range reɪnʤ 
Strange streɪnʤ 
Arrange əˈreɪnʤ 
Exchange ɪksˈʧeɪnʤ 
Interchange ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤ 
Faint feɪnt 
Acquaint əˈkweɪnt 
Complaint kəmˈpleɪnt 
Staple ˈsteɪpl 
Taste teɪst 
Haste heɪst 
Waste weɪst 
Situate ˈsɪtjʊˌeɪt 
Later ˈleɪtə 
Cater ˈkeɪtə 
Equator ɪˈkweɪtə 
Spectator spɛkˈteɪtə 
Respirator ˈrɛspəreɪtə 
Administrator ədˈmɪnɪstreɪtə 
Legislature ˈlɛʤɪsleɪʧə 
Carbohydrates ˈkɑːbəʊˈhaɪdreɪts 
Favor ˈfeɪvə 
Waver ˈweɪvə 
Flavor ˈfleɪvə 
Wavy ˈweɪvi 
Raisin ˈreɪzn 
Advocate ˈædvəkɪt 
Galaxy ˈgæləksi 
Parallel ˈpærəlɛl 
Invalid ˈɪnvəlɪd 
Grueling ˈgrʊəlɪŋ 
Jewelry ˈʤuːəlri 
Novelty ˈnɒvəlti 
Faculty ˈfækəlti 
Casualty ˈkæʒjʊəlti 
Diplomat ˈdɪpləmæt 
Gourmet ˈgʊəmeɪ 
Infamous ˈɪnfəməs 
Highlands ˈhaɪləndz 
Compassionate kəmˈpæʃənɪt 
Evenly ˈiːvənli 
Currency ˈkʌrənsi 
Frequency ˈfriːkwənsi 
Emergency ɪˈmɜːʤənsi 
Dependency dɪˈpɛndənsi 
Deficiency dɪˈfɪʃənsi 
Consistency kənˈsɪstənsi 
Principal ˈprɪnsəpəl 
Rural ˈrʊərəl 
Viral ˈvaɪərəl 
Spiral ˈspaɪərəl 
Federal ˈfɛdərəl 
Liberal ˈlɪbərəl 
Mineral ˈmɪnərəl 
Funeral ˈfjuːnərəl 
Admiral ˈædmərəl 
Multicultural ˌmʌltɪˈkʌlʧərəl 
Veteran ˈvɛtərən 
Numerous ˈnjuːmərəs 
Vigorous ˈvɪgərəs 
Generous ˈʤɛnərəs 
Hero ˈhɪərəʊ 
Average ˈævərɪʤ 
Beverage ˈbɛvərɪʤ 
Inferior ɪnˈfɪərɪə 
Superior sju(ː)ˈpɪərɪə 
Exterior ɛksˈtɪərɪə 
Criteria kraɪˈtɪərɪə 
Mandarin ˈmændərɪn 
Pirate ˈpaɪərɪt 
Moderate ˈmɒdərɪt 
Corporate ˈkɔːpərɪt 
Temperate ˈtɛmpərɪt 
Elaborate ɪˈlæbərɪt 
Deliberate dɪˈlɪbərɪt 
Considerate kənˈsɪdərɪt 
Incorporate ɪnˈkɔːpərɪt 
Scholarship ˈskɒləʃɪp 
Arithmetic əˈrɪθmətɪk 
Negative ˈnɛgətɪv 
Positive ˈpɒzətɪv 
Relative ˈrɛlətɪv 
Talkative ˈtɔːkətɪv 
Imperative ɪmˈpɛrətɪv 
Cumulative ˈkjuːmjʊlətɪv 
Innovative ɪnˈnɒvətɪv 
Informative ɪnˈfɔːmətɪv 
Comparative kəmˈpærətɪv 
Alternative ɔːlˈtɜːnətɪv 
Authoritative ɔːˈθɒrɪtətɪv 
Administrative ədˈmɪnɪstrətɪv 
Secretary ˈsɛkrətri 
Psychiatry saɪˈkaɪətri 
Owe əʊ 
Sober ˈsəʊbə 
Odor ˈəʊdə 
Poem ˈpəʊɪm 
Ongoing ˈɒŋˌgəʊɪŋ 
Poet ˈpəʊɪt 
Bold bəʊld 
Mold məʊld 
Fold fəʊld 
Withhold wɪðˈhəʊld 
Household ˈhaʊshəʊld 
Solar ˈsəʊlə 
Aroma əˈrəʊmə 
Diploma dɪˈpləʊmə 
Own əʊn 
Donor ˈdəʊnə 
Coast kəʊst 
Ghost gəʊst 
Boast bəʊst 
Moreover mɔːˈrəʊvə 
Cozy ˈkəʊzi 
Oath əʊθ 
Interval ˈɪntəvəl 
Airway ˈeəweɪ 
Opposite ˈɒpəzɪt 
Marathon ˈmərəθən 
Err ɜː 
Urge ɜːʤ 
Further ˈfɜːðə 
Trustworthy ˈtrʌstˌwɜːði 
Burden ˈbɜːdn 
Earl ɜːl 
Earn ɜːn 
Journey ˈʤɜːni 
Attorney əˈtɜːni 
Eternal i(ː)ˈtɜːnl 
Colonel ˈkɜːnl 
Journal ˈʤɜːnl 
External ɛksˈtɜːnl 
Internal ɪnˈtɜːnl 
Excerpt ˈɛksɜːpt 
Vice Versa vaɪs ˈvɜːsə 
Mercy ˈmɜːsi 
Controversy ˈkɒntrəvɜːsi 
Worsen ˈwɜːsn 
Burst bɜːst 
Outburst ˈaʊtbɜːst 
Nurture ˈnɜːʧə 
Certain ˈsɜːtn 
Curtain ˈkɜːtn 
Edge ɛʤ 
Edit ˈɛdɪt 
Effort ˈɛfət 
Ego ˈɛgəʊ 
Overhead ˈəʊvɛhɛd 
Echo ˈɛkəʊ 
Context ˈkɒntɛkst 
Nectar ˈnɛktə 
Sector ˈsɛktə 
Lecture ˈlɛkʧə 
Architecture ˈɑːkɪtɛkʧə 
Elder ˈɛldə 
Fellow ˈfɛləʊ 
Else ɛls 
Delta ˈdɛltə 
Shelter ˈʃɛltə 
Member ˈmɛmbə 
Resemble rɪˈzɛmbl 
Assemble əˈsɛmbl 
Epidemic ˌɛpɪˈdɛmɪk 
Premise ˈprɛmɪs 
Temper ˈtɛmpə 
Temple ˈtɛmpl 
Attempt əˈtɛmpt 
Contempt kənˈtɛmpt 
Render ˈrɛndə 
Surrender səˈrɛndə 
Trendy ˈtrɛndi 
Venom ˈvɛnəm 
Replenish rɪˈplɛnɪʃ 
Senate ˈsɛnɪt 
Censor ˈsɛnsə 
Utensil ju(ː)ˈtɛnsl 
Against əˈgɛnst 
Condensed kənˈdɛnst 
Enter ˈɛntə 
Center ˈsɛntə 
Venture ˈvɛnʧə 
Adventure ədˈvɛnʧə 
Plenty ˈplɛnti 
Mental ˈmɛntl 
Gentle ˈʤɛntl 
Fundamental ˌfʌndəˈmɛntl 
Shepherd ˈʃɛpəd 
Weapon ˈwɛpən 
Depot ˈdɛpəʊ 
Epic ˈɛpɪk 
Error ˈɛrə 
Terrace ˈtɛrəs 
Perish ˈpɛrɪʃ 
Cherish ˈʧɛrɪʃ 
Inherit ɪnˈhɛrɪt 
Essay ˈɛseɪ 
Session ˈsɛʃən 
Impression ɪmˈprɛʃən 
Procession prəˈsɛʃən 
Profession prəˈfɛʃən 
Succession səkˈsɛʃən 
Message ˈmɛsɪʤ 
Aggressive əˈgrɛsɪv 
Essence ˈɛsns 
Fluorescent flʊəˈrɛsnt 
Semester sɪˈmɛstə 
Gesture ˈʤɛsʧə 
Genetic ʤɪˈnɛtɪk 
Aesthetic iːsˈθɛtɪk 
Synthetic sɪnˈθɛtɪk 
Apologetic əˌpɒləˈʤɛtɪk 
Electromagnetic ɪˌlɛktrəʊmægˈnɛtɪk 
Etc. ɪtˈsɛtrə.
Ever ˈɛvə 
However haʊˈɛvə 
Whatsoever ˌwɒtsəʊˈɛvə 
Desert ˈdɛzət 
Presence ˈprɛzns 
Pleasant ˈplɛznt 
Method ˈmɛθəd 
Far fɑː 
Fad fæd 
Artifact ˈɑːtɪˌfækt 
Fog fɒg 
Defy dɪˈfaɪ 
Horrified ˈhɒrɪfaɪd 
Profile ˈprəʊfaɪl 
Define dɪˈfaɪn 
Refine rɪˈfaɪn 
Fond fɒnd 
Fossil ˈfɒsl 
Foul faʊl 
Fore fɔː 
Afford əˈfɔːd 
Forge fɔːʤ 
Deform dɪˈfɔːm 
Inform ɪnˈfɔːm 
Uniform ˈjuːnɪfɔːm 
Perform pəˈfɔːm 
Conform kənˈfɔːm 
Force fɔːs 
Reinforce ˌriːɪnˈfɔːs 
Fort fɔːt 
Fair feə 
Fare feə 
Fake feɪk 
Fail feɪl 
Fame feɪm 
Face feɪs 
Phase feɪz 
Faith feɪθ 
Infant ˈɪnfənt 
Periphery pəˈrɪfəri 
Breakfast ˈbrɛkfəst 
Foe fəʊ 
Folk fəʊk 
Infer ɪnˈfɜː 
Defer dɪˈfɜː 
Prefer priˈfɜː 
Confer kənˈfɜː 
Firm fɜːm 
Confirm kənˈfɜːm 
Feather ˈfɛðə 
Effect ɪˈfɛkt 
Defect dɪˈfɛkt 
Affect əˈfɛkt 
Infect ɪnˈfɛkt 
Fend fɛnd 
Defend dɪˈfɛnd 
Offend əˈfɛnd 
Fence fɛns 
Defense dɪˈfɛns 
Offense əˈfɛns 
Ferry ˈfɛri 
Professor prəˈfɛsə 
Manifest ˈmænɪfɛst 
Fee fiː 
Feed fiːd 
Feat fiːt 
Defeat dɪˈfiːt 
Fear fɪə 
Interfere ˌɪntəˈfɪə 
Perfect ˈpɜːfɪkt 
Fulfill fʊlˈfɪl 
Filth fɪlθ 
Officer ˈɒfɪsə 
Prophecy ˈprɒfɪsi 
Fist fɪst 
Fit fɪt 
Flag flæg 
Flap flæp 
Flat flæt 
Flock flɒk 
Flaw flɔː 
Flow fləʊ 
Flesh flɛʃ 
Flip flɪp 
Flu fluː 
Flood flʌd 
Flush flʌʃ 
Fro frəʊ 
Fresh frɛʃ 
Refresh rɪˈfrɛʃ 
Offset ˈɒfsɛt 
Fool fuːl 
Typhoon taɪˈfuːn 
Fund fʌnd 
Refund ˈriːfʌnd 
Funnel ˈfʌnl 
Fuss fʌs 
Guard gɑːd 
Regard rɪˈgɑːd 
Gather ˈgæðə 
Guy gaɪ 
Guide gaɪd 
Disguise dɪsˈgaɪz 
Engage ɪnˈgeɪʤ 
Gain geɪn 
Regain rɪˈgeɪn 
Gate geɪt 
Irrigate ˈɪrɪgeɪt 
Segregate ˈsɛgrɪgeɪt 
Investigate ɪnˈvɛstɪgeɪt 
Elegant ˈɛlɪgənt 
Arrogant ˈærəʊgənt 
Legacy ˈlɛgəsi 
Undergo ˌʌndəˈgəʊ 
Goal gəʊl 
Altogether ˌɔːltəˈgɛðə 
Gift gɪft 
Forgive fəˈgɪv 
Argue ˈɑːgjuː 
Glad glæd 
Glove glʌv 
Magnet ˈmægnɪt 
Designate ˈdɛzɪgnɪt 
Grab græb 
Gram græm 
Diagram ˈdaɪəgræm 
Progress ˈprəʊgrəs 
Regret rɪˈgrɛt 
Agree əˈgriː 
Disagree ˌdɪsəˈgriː 
Grid grɪd 
Grin grɪn 
Grip grɪp 
Goods gʊdz 
Gulf gʌlf 
Disgust dɪsˈgʌst 
Guts gʌts 
Bilingual baɪˈlɪŋgwəl 
Monolingual ˌmɒnəʊˈlɪŋgwəl 
Extinguish ɪksˈtɪŋgwɪʃ 
Distinguish dɪsˈtɪŋgwɪʃ 
Behalf bɪˈhɑːf 
Harm hɑːm 
Harsh hɑːʃ 
Hack hæk 
Firsthand ˈfɜːstˈhænd 
Secondhand ˌsɛkəndˈhænd 
Beforehand bɪˈfɔːhænd 
Hang hæŋ 
Perhaps pəˈhæps 
Hide haɪd 
Hire ˈhaɪə 
Hike haɪk 
Hitchhike ˈhɪʧˌhaɪk 
Height haɪt 
Fahrenheit ˈfærənhaɪt 
Hom hɒm 
Greenhouse ˈgriːnhaʊs 
Hay heɪ 
Inhale ɪnˈheɪl 
Behave bɪˈheɪv 
Hole həʊl 
Whole həʊl 
Hone həʊn 
Rehearse rɪˈhɜːs 
Hurt hɜːt 
Ahead əˈhɛd 
Comprehend ˌkɒmprɪˈhɛnd 
Hence hɛns 
Heaven ˈhɛvn 
Heed hiːd 
Heal hiːl 
Heap hiːp 
Hidden ˈhɪdn 
Adhere ədˈhɪə 
Hill hɪl 
Hymn hɪm 
Hint hɪnt 
Hoop huːp 
Hood hʊd 
Hull hʌl 
Hum hʌm 
Hunt hʌnt 
Hurry ˈhʌri 
Hut hʌt 
Feeble ˈfiːbl 
Needy ˈniːdi 
Needle ˈniːdl 
Eager ˈiːgə 
Field fiːld 
Shield ʃiːld 
Esteemed ɪsˈtiːmd 
Arena əˈriːnə 
Beast biːst 
Priest priːst 
Deceased dɪˈsiːst 
Feature ˈfiːʧə 
Creature ˈkriːʧə 
Graffiti græˈfiːti 
Fever ˈfiːvə 
Evil ˈiːvl 
Pleased pliːzd 
Season ˈsiːzn 
Seizure ˈsiːʒə 
Enthusiasm ɪnˈθjuːzɪæzm 
Maybe ˈmeɪbiː 
Exhibit ɪgˈzɪbɪt 
Prohibit prəˈhɪbɪt 
Disabled dɪsˈeɪbld 
Oxygen ˈɒksɪʤən 
Hydrogen ˈhaɪdrɪʤən 
Religion rɪˈlɪʤən 
Religious rɪˈlɪʤəs 
Contagious kənˈteɪʤəs 
Tornado tɔːˈneɪdəʊ 
Misguided ˌmɪsˈgaɪdɪd 
Rigid ˈrɪʤɪd 
Frigid ˈfrɪʤɪd 
Vigil ˈvɪʤɪl 
Origin ˈɒrɪʤɪn 
Rapidly ˈræpɪdli 
Midst mɪdst 
Liable ˈlaɪəbl 
Viable ˈvaɪəbl 
Negotiate nɪˈgəʊʃɪeɪt 
Alleviate əˈliːvɪeɪt 
Humiliate hju(ː)ˈmɪlɪeɪt 
Appreciate əˈpriːʃɪeɪt 
Differentiate ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪt 
Audience ˈɔːdiəns 
Convenience kənˈviːniəns 
Alliance əˈlaɪəns 
Experience ɪksˈpɪərɪəns 
Convenient kənˈviːniənt 
Ingredient ɪnˈgriːdiənt 
Disobedient ˌdɪsəˈbiːdiənt 
Giant ˈʤaɪənt 
Client ˈklaɪənt 
Nutrient ˈnjuːtrɪənt 
Recipient rɪˈsɪpɪənt 
Era ˈɪərə 
Weary ˈwɪəri 
Fiery ˈfaɪəri 
Diary ˈdaɪəri 
Dreary ˈdrɪəri 
Theory ˈθɪəri 
Theater ˈθɪətə 
Anxiety æŋˈzaɪəti 
Variety vəˈraɪəti 
Society səˈsaɪəti 
Fix ɛf aɪɛks 
Modify ˈmɒdɪfaɪ 
Notify ˈnəʊtɪfaɪ 
Verify ˈvɛrɪfaɪ 
Magnify ˈmægnɪfaɪ 
Justify ˈʤʌstɪfaɪ 
Signify ˈsɪgnɪfaɪ 
Qualify ˈkwɒlɪfaɪ 
Rectify ˈrɛktɪfaɪ 
Testify ˈtɛstɪfaɪ 
Clarify ˈklærɪfaɪ 
Specify ˈspɛsɪfaɪ 
Gratify ˈgrætɪfaɪ 
Certify ˈsɜːtɪfaɪ 
Classify ˈklæsɪfaɪ 
Identify aɪˈdɛntɪfaɪ 
Specific spɪˈsɪfɪk 
Benefit ˈbɛnɪfɪt 
Safety ˈseɪfti 
Fanciful ˈfænsɪfʊl 
Aggregate ˈægrɪgɪt 
Enigma ɪˈnɪgmə 
Signal ˈsɪgnl 
Magical ˈmæʤɪkəl 
Radical ˈrædɪkəl 
Ethical ˈɛθɪkəl 
Physical ˈfɪzɪkəl 
Chemical ˈkɛmɪkəl 
Practical ˈpræktɪkəl 
Identical aɪˈdɛntɪkəl 
Biological ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl 
Theoretical θɪəˈrɛtɪkəl 
Pathological ˌpæθəˈlɒʤɪkəl 
Archeological ˌɑːkɪəˈlɒʤɪkəl 
Meteorological ˌmiːtjərəˈlɒʤɪkəl 
Pharmaceutical ˌfɑːməˈsjuːtɪkəl 
Stricken ˈstrɪkən 
Hurricane ˈhʌrɪkən 
Etiquette ˈɛtɪkɛt 
Wicked ˈwɪkɪd 
Psychic ˈsaɪkɪk 
Cricket ˈkrɪkɪt 
Intricate ˈɪntrɪkɪt 
Duplicate ˈdjuːplɪkɪt 
Likely ˈlaɪkli 
Victor ˈvɪktə 
Character ˈkærɪktə 
Villain ˈvɪlən 
Pillow ˈpɪləʊ 
Village ˈvɪlɪʤ 
Privilege ˈprɪvɪlɪʤ 
Familiar fəˈmɪliə 
Failure ˈfeɪljə 
Guilty ˈgɪlti 
Timber ˈtɪmbə 
Chamber ˈʧeɪmbə 
Primal ˈpraɪməl 
Famous ˈfeɪməs 
Timid ˈtɪmɪd 
Image ˈɪmɪʤ 
Mimic ˈmɪmɪk 
Limit ˈlɪmɪt 
Animate ˈænɪmɪt 
Climate ˈklaɪmɪt 
Primate ˈpraɪmɪt 
Ultimate ˈʌltɪmɪt 
Intimate ˈɪntɪmɪt 
Estimate ˈɛstɪmɪt 
Legitimate lɪˈʤɪtɪmɪt 
Approximate əˈprɒksɪmɪt 
Underestimate ˌʌndəˈrɛstɪmɪt 
Chimney ˈʧɪmni 
Glimpse glɪmps 
Inn ɪn 
Injure ˈɪnʤə 
Ranger ˈreɪnʤə 
Passenger ˈpæsɪnʤə 
Phenomenon fɪˈnɒmɪnən 
Indigenous ɪnˈdɪʤɪnəs 
Volcano vɒlˈkeɪnəʊ 
Feminine ˈfɛmɪnɪn 
Lining ˈlaɪnɪŋ 
Adjoining əˈʤɔɪnɪŋ 
Diminish dɪˈmɪnɪʃ 
Definite ˈdɛfɪnɪt 
Infinite ˈɪnfɪnɪt 
Discriminate dɪsˈkrɪmɪnɪt 
Carpenter ˈkɑːpɪntə 
Linger ˈlɪŋgə 
Forefinger ˈfɔːˌfɪŋgə 
Single ˈsɪŋgl 
Upbringing ˈʌpˌbrɪŋɪŋ 
Wrinkle ˈrɪŋkl 
Sprinkle ˈsprɪŋkl 
Extinct ɪksˈtɪŋkt 
Distinct dɪsˈtɪŋkt 
Accordingly əˈkɔːdɪŋli 
Lyric ˈlɪrɪk 
Spirit ˈspɪrɪt 
Facial ˈfeɪʃəl 
Racial ˈreɪʃəl 
Initial ɪˈnɪʃəl 
Spatial ˈspeɪʃəl 
Glacial ˈgleɪʃəl 
Judicial ʤu(ː)ˈdɪʃəl 
Beneficial ˌbɛnɪˈfɪʃəl 
Mission ˈmɪʃən 
Tuition tju(ː)ˈɪʃən 
Petition pɪˈtɪʃən 
Equation ɪˈkweɪʃən 
Duration djʊəˈreɪʃən 
Omission əˈmɪʃən 
Position pəˈzɪʃən 
Nutrition nju(ː)ˈtrɪʃən 
Sensation sɛnˈseɪʃən 
Operation ˌɒpəˈreɪʃən 
Condition kənˈdɪʃən 
Formation fɔːˈmeɪʃən 
Suspicion səsˈpɪʃən 
Tradition trəˈdɪʃən 
Coalition ˌkəʊəˈlɪʃən 
Moderation ˌmɒdəˈreɪʃən 
Medication ˌmɛdɪˈkeɪʃən 
Permission pəˈmɪʃən 
Expedition ˌɛkspɪˈdɪʃən 
Reputation ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən 
Plantation plænˈteɪʃən 
Technician tɛkˈnɪʃən 
Federation ˌfɛdəˈreɪʃən 
Occupation ˌɒkjʊˈpeɪʃən 
Innovation ˌɪnəʊˈveɪʃən 
Foundation faʊnˈdeɪʃən 
Generation ˌʤɛnəˈreɪʃən 
Recognition ˌrɛkəgˈnɪʃən 
Destination ˌdɛstɪˈneɪʃən 
Respiration ˌrɛspəˈreɪʃən 
Publication ˌpʌblɪˈkeɪʃən 
Competition ˌkɒmpɪˈtɪʃən 
Malnutrition ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən 
Conversation ˌkɒnvəˈseɪʃən 
Civilization ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən 
Constellation ˌkɒnstəˈleɪʃən 
Deterioration dɪˌtɪərɪəˈreɪʃən 
Overpopulation ˌəʊvəˌpɒpjʊˈleɪʃən 
Transportation ˌtrænspɔːˈteɪʃən 
Vicious ˈvɪʃəs 
Gracious ˈgreɪʃəs 
Ambitious æmˈbɪʃəs 
Vivacious vɪˈveɪʃəs 
Tenacious tɪˈneɪʃəs 
Nutritious nju(ː)ˈtrɪʃəs 
Fictitious fɪkˈtɪʃəs 
Basic ˈbeɪsɪk 
Basis ˈbeɪsɪs 
Crisis ˈkraɪsɪs 
Paralysis pəˈrælɪsɪs 
Synthesis ˈsɪnθɪsɪs 
Hypothesis haɪˈpɒθɪsɪs 
Photosynthesis ˌfəʊtəʊˈsɪnθɪsɪs 
Explicit ɪksˈplɪsɪt 
Decisive dɪˈsaɪsɪv 
Practitioner prækˈtɪʃnə 
Whisper ˈwɪspə 
Sinister ˈsɪnɪstə 
Minister ˈmɪnɪstə 
Register ˈrɛʤɪstə 
Ancestor ˈænsɪstə 
Administer ədˈmɪnɪstə 
Moisture ˈmɔɪsʧə 
Majesty ˈmæʤɪsti 
Amnesty ˈæmnɪsti 
Honesty ˈɒnɪsti 
Issue ˈɪʃuː 
Tissue ˈtɪʃuː 
Itch ɪʧ 
Habitat ˈhæbɪtæt 
Skeletal ˈskɛlɪtəl 
Item ˈaɪtəm 
Metropolitan ˌmɛtrəˈpɒlɪtən 
Cosmopolitan ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən 
Territory ˈtɛrɪtəri
Status ˈsteɪtəs 
Apparatus ˌæpəˈreɪtəs 
Created kri(ː)ˈeɪtɪd 
Outdated aʊtˈdeɪtɪd 
Situated ˈsɪtjʊeɪtɪd 
Saturated ˈsæʧəreɪtɪd 
Dilapidated dɪˈlæpɪdeɪtɪd 
Sophisticated səˈfɪstɪkeɪtɪd 
Critic ˈkrɪtɪk 
Analytic ˌænəˈlɪtɪk 
Bulletin ˈbʊlɪtɪn 
Arthritis ɑːˈθraɪtɪs 
Precipitate prɪˈsɪpɪtɪt 
Native ˈneɪtɪv 
Primitive ˈprɪmɪtɪv 
Cognitive ˈkɒgnɪtɪv 
Sensitive ˈsɛnsɪtɪv 
Intuitive ɪnˈtju(ː)ɪtɪv 
Repetitive rɪˈpɛtɪtɪv 
Definitive dɪˈfɪnɪtɪv 
Humanities hju(ː)ˈmænɪtiz 
Lightly ˈlaɪtli 
Symmetry ˈsɪmɪtri 
Cemetery ˈsɛmɪtri 
Dormitory ˈdɔːmɪtri 
Naval ˈneɪvəl 
Rival ˈraɪvəl 
Vivid ˈvɪvɪd 
Civic ˈsɪvɪk 
Private ˈpraɪvɪt 
Behavior bɪˈheɪvjə 
Lively ˈlaɪvli 
Blizzard ˈblɪzəd 
Appetizing ˈæpɪtaɪzɪŋ 
Exquisite ˈɛkskwɪzɪt 
Vision ˈvɪʒən 
Occasion əˈkeɪʒən 
Decision dɪˈsɪʒən 
Division dɪˈvɪʒən 
Envision ɪnˈvɪʒən 
Provision prəˈvɪʒən 
Collision kəˈlɪʒən 
Persuasion pəˈsweɪʒən 
Yard jɑːd 
Courtyard ˈkɔːtˌjɑːd 
Beyond bɪˈjɒnd 
Yawn jɔːn 
Brilliant ˈbrɪljənt 
Yell jɛl 
Yet jɛt 
Cube kjuːb 
Tube tjuːb 
Solitude ˈsɒlɪtjuːd 
Altitude ˈæltɪtjuːd 
Attitude ˈætɪtjuːd 
Latitude ˈlætɪtjuːd 
Multitude ˈmʌltɪtjuːd 
Gratitude ˈgrætɪtjuːd 
Huge hjuːʤ 
Refuge ˈrɛfjuːʤ 
Duke djuːk 
Molecule ˈmɒlɪkjuːl 
Schedule ˈʃɛdjuːl 
Ridicule ˈrɪdɪkjuːl 
Fume fjuːm 
Assume əˈsjuːm 
Resume rɪˈzjuːm 
Costume ˈkɒstjuːm 
Consume kənˈsjuːm 
Immune ɪˈmjuːn 
Abuse əˈbjuːs 
Induce ɪnˈdjuːs 
Reduce rɪˈdjuːs 
Produce ˈprɒdjuːs 
Introduce ˌɪntrəˈdjuːs 
Reproduce ˌriːprəˈdjuːs 
Suit sjuːt 
Acute əˈkjuːt 
Refute rɪˈfjuːt 
Statute ˈstætjuːt 
Execute ˈɛksɪkjuːt 
Commute kəˈmjuːt 
Attribute ˈætrɪbjuːt 
Institute ˈɪnstɪtjuːt 
Persecute ˈpɜːsɪkjuːt 
Prosecute ˈprɒsɪkjuːt 
Substitute ˈsʌbstɪtjuːt 
Amuse əˈmjuːz 
Accuse əˈkjuːz 
Refuse ˌriːˈfjuːz 
Confuse kənˈfjuːz 
Youth juːθ 
Steward stjʊəd 
Fuel fjʊəl 
Mutual ˈmjuːtjʊəl 
Annual ˈænjʊəl 
Virtual ˈvɜːtjʊəl 
Gradual ˈgrædjʊəl 
Habitual həˈbɪtjʊəl 
Punctual ˈpʌŋktjʊəl 
Individual ˌɪndɪˈvɪdjʊəl 
Intellectual ˌɪntɪˈlɛktjʊəl 
Arduous ˈɑːdjʊəs 
Graduate ˈgrædjʊət 
Genuine ˈʤɛnjʊɪn 
Undergraduate ˌʌndəˈgrædjʊɪt 
Regular ˈrɛgjʊlə 
Formula ˈfɔːmjʊlə 
Muscular ˈmʌskjʊlə 
Cellular ˈsɛljʊlə 
Peninsula pɪˈnɪnsjʊlə 
Particular pəˈtɪkjʊlə 
Spectacular spɛkˈtækjʊlə 
Communal ˈkɒmjʊnl 
Deputy ˈdɛpjʊti 
Locale ləʊˈkɑːl 
Calm kɑːm 
Carve kɑːv 
Cash kæʃ 
Cache kæʃ 
Scholar ˈskɒlə 
Copper ˈkɒpə 
Cost kɒst 
Cot kɒt 
Cotton ˈkɒtn 
Workout ˈwɜːkaʊt 
Couch kaʊʧ 
Core kɔː 
Corps kɔː 
Discord ˈdɪskɔːd 
Recall rɪˈkɔːl 
Scorn skɔːn 
Coarse kɔːs 
Course kɔːs 
Escort ˈɛskɔːt 
Cause kɔːz 
Scarce skeəs 
Decay dɪˈkeɪ 
Decade ˈdɛkeɪd 
Cage keɪʤ 
Scale skeɪl 
Cape keɪp 
Escape ɪsˈkeɪp 
Landscape ˈlænskeɪp 
Staircase ˈsteəkeɪs 
Locate ləʊˈkeɪt 
Allocate ˈæləʊkeɪt 
Indicate ˈɪndɪkeɪt 
Dedicate ˈdɛdɪkeɪt 
Implicate ˈɪmplɪkeɪt 
Replicate ˈrɛplɪkeɪt 
Complicate ˈkɒmplɪkeɪt 
Communicate kəˈmjuːnɪkeɪt 
Significance sɪgˈnɪfɪkəns 
Applicant ˈæplɪkənt 
Significant sɪgˈnɪfɪkənt 
Advocacy ˈædvəkəsi 
Coal kəʊl 
Charcoal ˈʧɑːkəʊl 
Scope skəʊp 
Telescope ˈtɛlɪskəʊp 
Coach kəʊʧ 
Cove kəʊv 
Occur əˈkɜː 
Recur rɪˈkɜː 
Curb kɜːb 
Curl kɜːl 
Curse kɜːs 
Kettle ˈkɛtl 
Keen kiːn 
Kid kɪd 
Kill kɪl 
Kin kɪn 
Skinny ˈskɪni 
Rescue ˈrɛskjuː 
Cure kjʊə 
Secure sɪˈkjʊə 
Obscure əbˈskjʊə 
Clap klæp 
Cloth klɒθ 
Folklore ˈfəʊklɔː 
Declare dɪˈkleə 
Clay kleɪ 
Reckless ˈrɛklɪs 
Clue kluː 
Crack kræk 
Cram kræm 
Scrap skræp 
Crash kræʃ 
Aristocrat ˈærɪstəkræt 
Crop krɒp 
Cross krɒs 
Across əˈkrɒs 
Sacred ˈseɪkrɪd 
Secret ˈsiːkrɪt 
Crew kruː 
Crook krʊk 
Section ˈsɛkʃən 
Fiction ˈfɪkʃən 
Function ˈfʌŋkʃən 
Convection kənˈvɛkʃən 
Transaction trænˈzækʃən 
Destruction dɪsˈtrʌkʃən 
Satisfaction ˌsætɪsˈfækʃən 
Anxious ˈæŋkʃəs 
Access ˈæksɛs 
Exit ˈɛksɪt 
Mixture ˈmɪksʧə 
Texture ˈtɛksʧə 
Texture ˈtɛksʧə 
Hectare ˈhɛktɑː 
Afflicted əˈflɪktɪd 
Tactic ˈtæktɪk 
Victim ˈvɪktɪm 
Effective ɪˈfɛktɪv 
Objective əbˈʤɛktɪv 
Respective rɪsˈpɛktɪv 
Radioactive ˌreɪdɪəʊˈæktɪv 
Reproductive ˌriːprəˈdʌktɪv 
Cool kuːl 
Overcome ˌəʊvəˈkʌm 
Newcomer ˈnjuːˌkʌmə 
Recover rɪˈkʌvə 
Discover dɪsˈkʌvə 
Awkward ˈɔːkwəd 
Equal ˈiːkwəl 
Liquid ˈlɪkwɪd 
Equip ɪˈkwɪp 
Quit kwɪt 
Banquet ˈbæŋkwɪt 
Adequate ˈædɪkwɪt 
Enlarge ɪnˈlɑːʤ 
Laugh lɑːf 
Clerk klɑːk 
Alarm əˈlɑːm 
Camouflage ˈkæmʊflɑːʒ 
Lodge lɒʤ 
Ladder ˈlædə 
Lag læg 
Lack læk 
Relax rɪˈlæks 
Land lænd 
Blank blæŋk 
Overlap ˌəʊvəˈlæp 
Elapse ɪˈlæps 
Alas əˈlæs 
Latter ˈlætə 
Flatter ˈflætə 
Log lɒg 
Rely rɪˈlaɪ 
Lied laɪd 
Glide glaɪd 
Collide kəˈlaɪd 
Oblige əˈblaɪʤ 
Alike əˈlaɪk 
Climb klaɪm 
Outline ˈaʊtlaɪn 
Incline ɪnˈklaɪn 
Decline dɪˈklaɪn 
Coastline ˈkəʊstlaɪn 
Guideline ˈgaɪdlaɪn 
Polite pəˈlaɪt 
Slight slaɪt 
Flight flaɪt 
Delight dɪˈlaɪt 
Satellite ˈsætəlaɪt 
Highlight ˈhaɪˌlaɪt 
Flashlight ˈflæʃˌlaɪt 
Alive əˈlaɪv 
Realize ˈrɪəlaɪz 
Analyze ˈænəlaɪz 
Penalize ˈpiːnəlaɪz 
Socialize ˈsəʊʃəlaɪz 
Personalize ˈpɜːsnəlaɪz 
Locker ˈlɒkə 
Along əˈlɒŋ 
Belong bɪˈlɒŋ 
Prolong prəʊˈlɒŋ 
Loss lɒs 
Lot lɒt 
Allot əˈlɒt 
Allow əˈlaʊ 
Loud laʊd 
Aloud əˈlaʊd 
Cloud klaʊd 
Elbow ˈɛlbəʊ 
Law lɔː 
Lord lɔːd 
Applaud əˈplɔːd 
Landlord ˈlænlɔːd 
Applause əˈplɔːz 
Available əˈveɪləbl 
Zoology zəʊˈɒləʤi 
Apology əˈpɒləʤi 
Ecology ɪˈkɒləʤi 
Biology baɪˈɒləʤi 
Analogy əˈnæləʤi 
Geology ʤɪˈɒləʤi 
Mythology mɪˈθɒləʤi 
Astrology əsˈtrɒləʤi 
Sociology ˌsəʊsɪˈɒləʤi 
Technology tɛkˈnɒləʤi 
Archeology ˌɑːkɪˈɒləʤi 
Chronology krəˈnɒləʤi 
Physiology ˌfɪzɪˈɒləʤi 
Meteorology ˌmiːtiəˈrɒləʤi 
Anthropology ˌænθrəˈpɒləʤi 
Biotechnology ˌbaɪəʊtɛkˈnɒləʤi 
Lay leɪ 
Relay riːˈleɪ 
Delay dɪˈleɪ 
Layer ˈleɪə 
Plague pleɪg 
Lame leɪm 
Claim kleɪm 
Blame bleɪm 
Exclaim ɪksˈkleɪm 
Proclaim prəˈkleɪm 
Plain pleɪn 
Complain kəmˈpleɪn 
Replace rɪˈpleɪs 
Misplace ˌmɪsˈpleɪs 
Birthplace ˈbɜːθˌpleɪs 
Commonplace ˈkɒmənpleɪs 
Slate sleɪt 
Plate pleɪt 
Relate rɪˈleɪt 
Isolate ˈaɪsəleɪt 
Emulate ˈɛmjʊleɪt 
Inflate ɪnˈfleɪt 
Violate ˈvaɪəleɪt 
Insulate ˈɪnsjʊleɪt 
Regulate ˈrɛgjʊleɪt 
Simulate ˈsɪmjʊleɪt 
Populate ˈpɒpjʊleɪt 
Stimulate ˈstɪmjʊleɪt 
Legislate ˈlɛʤɪsleɪt 
Speculate ˈspɛkjʊleɪt 
Calculate ˈkælkjʊleɪt 
Manipulate məˈnɪpjʊleɪt 
Accumulate əˈkjuːmjʊleɪt 
Contemplate ˈkɒntɛmpleɪt 
Congratulate kənˈgrætjʊleɪt 
Slave sleɪv 
Inland ˈɪnlənd 
Island ˈaɪlənd 
Colony ˈkɒləni 
Silence ˈsaɪləns 
Balance ˈbæləns 
Violence ˈvaɪələns 
Silent ˈsaɪlənt 
Talent ˈtælənt 
Violent ˈvaɪələnt 
Prevalent ˈprɛvələnt 
Excellent ˈɛksələnt 
Benevolent bɪˈnɛvələnt 
Equivalent ɪˈkwɪvələnt 
Salary ˈsæləri 
Jealousy ˈʤɛləsi 
Globe ˈgləʊb 
Load ləʊd 
Overload ˈəʊvələʊd 
Lower ˈləʊə 
Loaf ləʊf 
Lone ləʊn 
Loan ləʊn 
Alone əˈləʊn 
Clone kləʊn 
Cyclone ˈsaɪkləʊn 
Float fləʊt 
Enclose ɪnˈkləʊz 
Disclose dɪsˈkləʊz 
Alert əˈlɜːt 
Allege əˈlɛʤ 
Leather ˈlɛðə 
Reflex ˈriːflɛks 
Complex ˈkɒmplɛks 
Select sɪˈlɛkt 
Neglect nɪˈglɛkt 
Collect kəˈlɛkt 
Reflect rɪˈflɛkt 
Intellect ˈɪntɪlɛkt 
Dilemma dɪˈlɛmə 
Lend lɛnd 
Length lɛŋθ 
Unless ənˈlɛs 
Nonetheless ˌnʌnðəˈlɛs 
Nevertheless ˌnɛvəðəˈlɛs 
Clever ˈklɛvə 
Level ˈlɛvl 
Leisure ˈlɛʒə 
Pleasure ˈplɛʒə 
Welfare ˈwɛlfeə 
Plead pliːd 
Relief rɪˈliːf 
Belief bɪˈliːf 
Lean liːn 
Asleep əˈsliːp 
Lease liːs 
Release rɪˈliːs 
Leash liːʃ 
Fleet fliːt 
Delete dɪˈliːt 
Athlete ˈæθliːt 
Deplete dɪˈpliːt 
Obsolete ˈɒbsəliːt 
Leave liːv 
Relieve rɪˈliːv 
Lid lɪd 
Petroleum pɪˈtrəʊlɪəm 
Alien ˈeɪliən 
Nucleus ˈnjuːklɪəs 
Lift lɪft 
Conflict ˈkɒnflɪkt 
Limb lɪm 
Limp lɪmp 
Challenge ˈʧælɪnʤ 
Flint flɪnt 
Blink blɪŋk 
Eclipse ɪˈklɪps 
Policy ˈpɒlɪsi 
List lɪst 
Enlist ɪnˈlɪst 
Journalist ˈʤɜːnəlɪst 
Capitalist ˈkæpɪtəlɪst 
Quality ˈkwɒlɪti 
Utility ju(ː)ˈtɪlɪti 
Ability əˈbɪlɪti 
Facility fəˈsɪlɪti 
Partiality ˌpɑːʃɪˈælɪti 
Nationality ˌnæʃəˈnælɪti 
Personality ˌpɜːsəˈnælɪti 
Hospitality ˌhɒspɪˈtælɪti 
Skeleton ˈskɛlɪtn 
Deliver dɪˈlɪvə 
Metabolism mɛˈtæbəlɪzm 
Capitalism ˈkæpɪtəlɪzm 
Billion ˈbɪljən 
Civilian səˈvɪljən 
Value ˈvæljuː 
Lure ljʊə 
Gentleman ˈʤɛntlmən 
Sculpture ˈskʌlpʧə 
Propulsion prəˈpʌlʃən 
Paltry ˈpɔːltri 
Poultry ˈpəʊltri 
Elude ɪˈluːd 
Seclude sɪˈkluːd 
Include ɪnˈkluːd 
Exclude ɪksˈkluːd 
Conclude kənˈkluːd 
Loom luːm 
Gloom gluːm 
Bloom bluːm 
Loop luːp 
Loose luːs 
Pollute pəˈluːt 
Absolute ˈæbsəluːt 
Overlook ˌəʊvəˈlʊk 
Lump lʌmp 
Plunge plʌnʤ 
Lung lʌŋ 
Lush lʌʃ 
Remark ˈrɪˈmɑːk 
Hallmark ˈhɔːlmɑːk 
Landmark ˈlændmɑːk 
Mob mɒb 
Mad mæd 
Manor ˈmænə 
Manner ˈmænə 
Marry ˈmæri 
Mass mæs 
Mash mæʃ 
Match mæʧ 
Admire ədˈmaɪə 
Undermine ˌʌndəˈmaɪn 
Termite ˈtɜːmaɪt 
Maximize ˈmæksɪmaɪz 
Minimize ˈmɪnɪmaɪz 
Compromise ˈkɒmprəmaɪz 
Mock mɒk 
Moss mɒs 
Combat ˈkɒmbæt 
Symbol ˈsɪmbəl 
Stumble stʌmble 
Anymore ˌɛniˈmɔː 
Remorse rɪˈmɔːs 
Flammable ˈflæməbl 
Mayor meə 
Mail meɪl 
Humane hju(ː)ˈmeɪn 
Remain rɪˈmeɪn 
Automate ˈɔːtəmeɪt 
Maze meɪz 
Amaze əˈmeɪz 
Ceremony ˈsɛrɪməni 
Moment ˈməʊmənt 
Element ˈɛlɪmənt 
Garment ˈgɑːmənt 
Torment ˈtɔːmənt 
Vehement ˈviːɪmənt 
Monument ˈmɒnjʊmənt 
Fragment ˈfrægmənt 
Judgment ˈʤʌʤmənt 
Document ˈdɒkjʊmənt 
Basement ˈbeɪsmənt 
Ornament ˈɔːnəmənt 
Sentiment ˈsɛntɪmənt 
Apartment əˈpɑːtmənt 
Testament ˈtɛstəmənt 
Implement ˈɪmplɪmənt 
Instrument ˈɪnstrʊmənt 
Tournament ˈtʊənəmənt 
Excitement ɪkˈsaɪtmənt 
Experiment ɪksˈpɛrɪmənt 
Supplement ˈsʌplɪmənt 
Complement ˈkɒmplɪmənt 
Environment ɪnˈvaɪərənmənt 
Memory ˈmɛməri 
Primary ˈpraɪməri 
Mode məʊd 
Moan məʊn 
Remote rɪˈməʊt 
Promote prəˈməʊt 
Merge mɜːʤ 
Submerge səbˈmɜːʤ 
Melt mɛlt 
Mend mɛnd 
Amend əˈmɛnd 
Recommend ˌrɛkəˈmɛnd 
Immense ɪˈmɛns 
Commence kəˈmɛns 
Comment ˈkɒmɛnt 
Mess mɛs 
Metal ˈmɛtl 
Measure ˈmɛʒə 
Comfort ˈkʌmfət 
Somehow ˈsʌmhaʊ 
Meal miːl 
Mean miːn 
Meat miːt 
Amid əˈmɪd 
Remedy ˈrɛmɪdi 
Middle ˈmɪdl 
Mere mɪə 
Premium ˈpriːmiəm 
Mix mɪks 
Dynamics daɪˈnæmɪks 
Mill mɪl 
Terminal ˈtɜːmɪnl 
Criminal ˈkrɪmɪnl 
Phenomenal fɪˈnɒmɪnl 
Admit ədˈmɪt 
Commit kəˈmɪt 
Submit səbˈmɪt 
Transmit trænzˈmɪt 
Thermometer θəˈmɒmɪtə 
Proximity prɒkˈsɪmɪti 
Committee kəˈmɪti 
Optimism ˈɒptɪmɪzm 
Euphemism ˈjuːfɪmɪzm 
Myth mɪθ 
Insomnia ɪnˈsɒmnɪə 
Empty ˈɛmpti 
Mood muːd 
Smooth smuːð 
Remove rɪˈmuːv 
Mud mʌd 
Tumult ˈtjuːmʌlt 
Among əˈmʌŋ 
Monk mʌŋk 
Muscle ˈmʌsl 
Somewhat ˈsʌmwɒt 
Nod nɒd 
Enact ɪˈnækt 
Finance faɪˈnæns 
Nap næp 
Deny dɪˈnaɪ 
Benign bɪˈnaɪn 
Unite juːˈnaɪt 
Overnight ˌəʊvəˈnaɪt 
Organize ˈɔːgənaɪz 
Harmonize ˈhɑːmənaɪz 
Recognize ˈrɛkəgnaɪz 
Knot nɒt 
Renown rɪˈnaʊn 
Nor nɔː 
Ignore ɪgˈnɔː 
Norm nɔːm 
Astronaut ˈæstrənɔːt 
Annoy əˈnɔɪ 
Noise nɔɪz 
Standard ˈstændəd 
Random ˈrændəm 
Abandon əˈbændən 
Tremendous trɪˈmɛndəs 
Stranded ˈstrændɪd 
Splendid ˈsplɛndɪd 
Astounded əsˈtaʊndɪd 
Winding ˈwɪndɪŋ 
Impending ɪmˈpɛndɪŋ 
Kindly ˈkaɪndli 
Soundly ˈsaʊndli 
Friendly ˈfrɛndli 
Billionaire ˌbɪljəˈneə 
Innate ɪˈneɪt 
Ornate ɔːˈneɪt 
Innate ɪˈneɪt 
Donate dəʊˈneɪt 
Dominate ˈdɒmɪneɪt 
Terminate ˈtɜːmɪneɪt 
Eliminate ɪˈlɪmɪneɪt 
Fascinate ˈfæsɪneɪt 
Contaminate kənˈtæmɪneɪt 
Disseminate dɪˈsɛmɪneɪt 
Finally ˈfaɪnəli 
Economy i(ː)ˈkɒnəmi 
Astronomy əsˈtrɒnəmi 
Dominance ˈdɒmɪnəns 
Sustenance ˈsʌstɪnəns 
Permanence ˈpɜːmənəns 
Tenant ˈtɛnənt 
Dominant ˈdɒmɪnənt 
Poignant ˈpɔɪnənt 
Opponent əˈpəʊnənt 
Permanent ˈpɜːmənənt 
Prominent ˈprɒmɪnənt 
Continent ˈkɒntɪnənt 
Proponent prəˈpəʊnənt 
Component kəmˈpəʊnənt 
Predominant prɪˈdɒmɪnənt 
Culinary ˈkʌlɪnəri 
Preliminary prɪˈlɪmɪnəri 
Senator ˈsɛnətə 
Miniature ˈmɪnəʧə 
Genome ˈʤiːnəʊm 
Nope nəʊp 
Diagnose ˈdaɪəgnəʊz 
Diagnose ˈdaɪəgnəʊz 
Nurse nɜːs 
Connect kəˈnɛkt 
Personnel ˌpɜːsəˈnɛl 
Nest nɛst 
Net nɛt 
Unique juːˈniːk 
Neat niːt 
Sneeze sniːz 
Underneath ˌʌndəˈniːθ 
Pioneer ˌpaɪəˈnɪə 
Millennium mɪˈlɛnɪəm 
Genius ˈʤiːniəs 
Ingenious ɪnˈʤiːniəs 
Erroneous ɪˈrəʊniəs 
Homogeneous ˌhəʊməˈʤiːniəs 
Spontaneous spɒnˈteɪniəs 
Simultaneous ˌsɪməlˈteɪniəs 
Vinegar ˈvɪnɪgə 
Nick nɪk 
Chronicle ˈkrɒnɪkl 
Phoenix ˈfiːnɪks 
Enemy ˈɛnɪmi 
Minimal ˈmɪnɪml 
Earnest ˈɜːnɪst 
Columnist ˈkɒləmnɪst 
Knit nɪt 
Janitor ˈʤænɪtə 
Monitor ˈmɒnɪtə 
Signature ˈsɪgnɪʧə 
Furniture ˈfɜːnɪʧə 
Unity ˈjuːnɪti 
Vanity ˈvænɪti 
Dignity ˈdɪgnɪti 
Community kəˈmjuːnɪti 
Opportunity ˌɒpəˈtjuːnɪti 
Organism ˈɔːgənɪzm 
Mechanism ˈmɛkənɪzm 
Canyon ˈkænjən 
Reunion riːˈjuːnjən 
Opinion əˈpɪnjən 
Companion kəmˈpænjən 
Anew əˈnjuː 
Avenue ˈævɪnjuː 
Revenue ˈrɛvɪnjuː 
Income ˈɪnkʌm 
Penalty ˈpɛnlti 
Input ˈɪnpʊt 
Cancel ˈkænsəl 
Essential ɪˈsɛnʃəl 
Potential pəʊˈtɛnʃəl 
Substantial səbˈstænʃəl 
Confidential ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl 
Ransom ˈrænsəm 
Mansion ˈmænʃən 
Mention ˈmɛnʃən 
Extension ɪksˈtɛnʃən 
Convention kənˈvɛnʃən 
Conscious ˈkɒnʃəs 
Subconscious ˌsʌbˈkɒnʃəs 
Insert ˈɪnsət 
Onset ˈɒnsɛt 
Intrinsic ɪnˈtrɪnsɪk 
Comprehensive ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv 
Senses ˈsɛnsɪz 
Monster ˈmɒnstə 
Mentor ˈmɛntɔː 
Quantum ˈkwɒntəm 
Advantage ədˈvɑːntɪʤ 
Disadvantage ˌdɪsədˈvɑːntɪʤ 
Frontier ˈfrʌntɪə 
Frantic ˈfræntɪk 
Romantic rəʊˈmæntɪk 
Gigantic ʤaɪˈgæntɪk 
Authentic ɔːˈθɛntɪk 
Lentil ˈlɛntɪl 
Attentive əˈtɛntɪv 
Inventive ɪnˈvɛntɪv 
Incentive ɪnˈsɛntɪv 
Presently ˈprɛzntli 
Frequently ˈfriːkwəntli 
Inventory ˈɪnvəntri 
Numb nʌm 
None nʌn 
Inward ˈɪnwəd 
Angry ˈæŋgri 
Blanket ˈblæŋkɪt 
Admissio N admissio ɛn 
Ptoxic Ptoxic 
Spark spɑːk 
Sparse spɑːs 
Apart əˈpɑːt 
Depart dɪˈpɑːt 
Counterpart ˈkaʊntəpɑːt 
Path pɑːθ 
Pad pæd 
Paddle ˈpædl 
Impact ˈɪmpækt 
Compact ˈkɒmpækt 
Expand ɪksˈpænd 
Pat pæt 
Patch pæʧ 
Empire ˈɛmpaɪə 
Expire ɪksˈpaɪə 
Aspire əsˈpaɪə 
Vampire ˈvæmpaɪə 
Inspire ɪnˈspaɪə 
Perspire pəsˈpaɪə 
Compile kəmˈpaɪl 
Pine paɪn 
Spice spaɪs 
Spite spaɪt 
Despite dɪsˈpaɪt 
Smallpox ˈsmɔːlpɒks 
Respond rɪsˈpɒnd 
Correspond ˌkɒrɪsˈpɒnd 
Response rɪsˈpɒns 
Pop pɒp 
Pot pɒt 
Pouch paʊʧ 
Spouse spaʊz 
Paw pɔː 
Pour pɔː 
Report rɪˈpɔːt 
Import ˈɪmpɔːt 
Export ˈɛkspɔːt 
Support səˈpɔːt 
Pause pɔːz 
Capable ˈkeɪpəbl 
Impair ɪmˈpeə 
Repair rɪˈpeə 
Prepare prɪˈpeə 
Compare kəmˈpeə 
Repay rɪˈpeɪ 
Spade speɪd 
Pale peɪl 
Pain peɪn 
Pace peɪs 
Space speɪs 
Cyberspace ˈsaɪbəˌspeɪs 
Participate pɑːˈtɪsɪpeɪt 
Accompany əˈkʌmpəni 
Participant pɑːˈtɪsɪpənt 
Slippery ˈslɪpəri 
Property ˈprɒpəti 
Pole pəʊl 
Poll pəʊl 
Impose ɪmˈpəʊz 
Expose ɪksˈpəʊz 
Oppose əˈpəʊz 
Propose prəˈpəʊz 
Suppose səˈpəʊz 
Compose kəmˈpəʊz 
Dispose dɪsˈpəʊz 
Empathy ˈɛmpəθi 
Per pɜː 
Expert ˈɛkspɜːt 
Pebble ˈpɛbl 
Peck pɛk 
Aspect ˈæspɛkt 
Expect ɪksˈpɛkt 
Respect rɪsˈpɛkt 
Suspect ˈsʌspɛkt 
Inspect ɪnˈspɛkt 
Disrespect ˌdɪsrɪsˈpɛkt 
Expel ɪksˈpɛl 
Propel prəˈpɛl 
Compel kəmˈpɛl 
Spend spɛnd 
Depend dɪˈpɛnd 
Suspend səsˈpɛnd 
Penny ˈpɛni 
Expense ɪksˈpɛns 
Pest pɛst 
Pet pɛt 
Pea piː 
Impede ɪmˈpiːd 
Peak piːk 
Peel piːl 
Appeal əˈpiːl 
Peace piːs 
Masterpiece ˈmɑːstəpiːs 
Compete kəmˈpiːt 
Speech spiːʧ 
Pier pɪə 
Appear əˈpɪə 
Disappear ˌdɪsəˈpɪə 
Pierce pɪəs 
Tropics ˈtrɒpɪks 
Depict dɪˈpɪkt 
Pinch pɪnʧ 
Pit pɪt 
Pity ˈpɪti 
Capital ˈkæpɪtl 
Pure pjʊə 
Reply rɪˈplaɪ 
Imply ɪmˈplaɪ 
Apply əˈplaɪ 
Supply səˈplaɪ 
Multiply ˈmʌltɪplaɪ 
Explore ɪksˈplɔː 
Employ ɪmˈplɔɪ 
Display dɪsˈpleɪ 
Surplus ˈsɜːpləs 
Pledge plɛʤ 
Plea pliː 
Discipline ˈdɪsɪplɪn 
Accomplish əˈkɒmplɪʃ 
Prod prɒd 
Uproar ˈʌprɔː 
Prey preɪ 
Pray preɪ 
Spread sprɛd 
Oppress əˈprɛs 
Express ɪksˈprɛs 
Impress ˈɪmprɛs 
Depress dɪˈprɛs 
Compress ˈkɒmprɛs 
Suppress səˈprɛs 
Offspring ˈɒfsprɪŋ 
Culprit ˈkʌlprɪt 
Separate ˈsɛprɪt 
Interpret ɪnˈtɜːprɪt 
Option ˈɒpʃən 
Exception ɪkˈsɛpʃən 
Deception dɪˈsɛpʃən 
Reception rɪˈsɛpʃən 
Perception pəˈsɛpʃən 
Description dɪsˈkrɪpʃən 
Prescription prɪsˈkrɪpʃən 
Misconception ˌmɪskənˈsɛpʃən 
Symptom ˈsɪmptəm 
Optic ˈɒptɪk 
Skeptic ˈskɛptɪk 
Captain ˈkæptɪn 
Captive ˈkæptɪv 
Deceptive dɪˈsɛptɪv 
Promptly ˈprɒmptli 
Puddle ˈpʌdl 
Pulse pʌls 
Impulse ˈɪmpʌls 
Pup pʌp 
Puzzle ˈpʌzl 
Autograph ˈɔːtəgrɑːf 
Telegraph ˈtɛlɪgrɑːf 
Morale mɒˈrɑːl 
Brass brɑːs 
Grass grɑːs 
Garage ˈgærɑːʒ 
Rob rɒb 
Rack ræk 
Tract trækt 
Attract əˈtrækt 
Extract ˈɛkstrækt 
Abstract ˈæbstrækt 
Contract ˈkɒntrækt 
Distract dɪsˈtrækt 
Subtract səbˈtrækt 
Counteract ˌkaʊntəˈrækt 
Rally ˈræli 
Cramp kræmp 
Tramp træmp 
Grand grænd 
Rank ræŋk 
Frank fræŋk 
Wrap ræp 
Rash ræʃ 
Whereas weərˈæz 
Tribe traɪb 
Bribe braɪb 
Scribe skraɪb 
Describe dɪsˈkraɪb 
Subscribe səbˈskraɪb 
Prescribe prɪsˈkraɪb 
Ride raɪd 
Bride braɪd 
Pride praɪd 
Prior ˈpraɪə 
Rife raɪf 
Strife straɪf 
Strike straɪk 
Sterile ˈstɛraɪl 
Prime praɪm 
Rhyme raɪm 
Crime kraɪm 
Shrine ʃraɪn 
Gripe graɪp 
Price praɪs 
Rite raɪt 
Bright braɪt 
Fright fraɪt 
Upright ˈʌpraɪt 
Outright ˈaʊtraɪt 
Arrive əˈraɪv 
Strive straɪv 
Thrive θraɪv 
Deprive dɪˈpraɪv 
Prize praɪz 
Arise əˈraɪz 
Comprise kəmˈpraɪz 
Theorize ˈθɪəraɪz 
Authorize ˈɔːθəraɪz 
Enterprise ˈɛntəpraɪz 
Rock rɒk 
Cholesterol kəˈlɛstəˌrɒl 
Proper ˈprɒpə 
Rot rɒt 
Proud praʊd 
Crowd kraʊd 
Growl graʊl 
Drought draʊt 
Raw rɔː 
Broad brɔːd 
Fraud frɔːd 
Abroad əˈbrɔːd 
Drawer ˈdrɔːə 
Crawl krɔːl 
Overall ˈəʊvərɔːl 
Asteroid ˈæstərɔɪd 
Terrible ˈtɛrəbl 
Memorable ˈmɛmərəbl 
Vulnerable ˈvʌlnərəbl 
Intolerable ɪnˈtɒlərəbl 
Inseparable ɪnˈsɛpərəbl 
Considerable kənˈsɪdərəbl 
Rare reə 
Biography baɪˈɒgrəfi 
Geography ʤɪˈɒgrəfi 
Catastrophe kəˈtæstrəfi 
Autobiography ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi 
Grade greɪd 
Afraid əˈfreɪd 
Degrade dɪˈgreɪd 
Upgrade ʌpˈgreɪd 
Centigrade ˈsɛntɪgreɪd 
Outrage ˈaʊtreɪʤ 
Rail reɪl 
Trail treɪl 
Braille breɪl 
Frame freɪm 
Brain breɪn 
Reign reɪn 
Strain streɪn 
Terrain təˈreɪn 
Refrain rɪˈfreɪn 
Migraine ˈmiːgreɪn 
Restrain rɪsˈtreɪn 
Constrain kənˈstreɪn 
Scrape skreɪp 
Race reɪs 
Grace greɪs 
Disgrace dɪsˈgreɪs 
Rate reɪt 
Freight freɪt 
Migrate maɪˈgreɪt 
Narrate nəˈreɪt 
Operate ˈɒpəreɪt 
Saturate ˈsæʧəreɪt 
Tolerate ˈtɒləreɪt 
Generate ˈʤɛnəreɪt 
Frustrate frʌsˈtreɪt 
Cooperate kəʊˈɒpəˌreɪt 
Penetrate ˈpɛnɪtreɪt 
Integrate ˈɪntɪgreɪt 
Celebrate ˈsɛlɪbreɪt 
Accelerate əkˈsɛləreɪt 
Illustrate ˈɪləstreɪt 
Demonstrate ˈdɛmənstreɪt 
Collaborate kəˈlæbəreɪt 
Deteriorate dɪˈtɪərɪəreɪt 
Refrigerate rɪˈfrɪʤəreɪt 
Concentrate ˈkɒnsəntreɪt 
Brave breɪv 
Grave greɪv 
Engrave ɪnˈgreɪv 
Craze kreɪz 
Raise reɪz 
Praise preɪz 
Paraphrase ˈpærəfreɪz 
Oracle ˈɒrəkl 
Errand ˈɛrənd 
Tyranny ˈtɪrəni 
Entrance ˈɛntrəns 
Ignorance ˈɪgnərəns 
Tolerance ˈtɒlərəns 
Difference ˈdɪfrəns 
Tyrant ˈtaɪərənt 
Vibrant ˈvaɪbrənt 
Current ˈkʌrənt 
Fragrant ˈfreɪgrənt 
Tolerant ˈtɒlərənt 
Apparent əˈpærənt 
Ignorant ˈɪgnərənt 
Inherent ɪnˈhɪərənt 
Different ˈdɪfrənt 
Immigrant ˈɪmɪgrənt 
Indifferent ɪnˈdɪfrənt 
Therapy ˈθɛrəpi 
Philanthropy fɪˈlænθrəpi 
Library ˈlaɪbrəri 
Arbitrary ˈɑːbɪtrəri 
Temporary ˈtɛmpərəri 
Contemporary kənˈtɛmpərəri 
Conspiracy kənˈspɪrəsi 
Aristocracy ˌærɪsˈtɒkrəsi 
Row rəʊ 
Probe prəʊb 
Microbe ˈmaɪkrəʊb 
Wardrobe ˈwɔːdrəʊb 
Role rəʊl 
Roll rəʊl 
Stroll strəʊl 
Enroll ɪnˈrəʊl 
Control kənˈtrəʊl 
Roam rəʊm 
Prone prəʊn 
Throne θrəʊn 
Gross grəʊs 
Approach əˈprəʊʧ 
Grove grəʊv 
Already ɔːlˈrɛdi 
Wreck rɛk 
Erect ɪˈrɛkt 
Direct dɪˈrɛkt 
Correct kəˈrɛkt 
Indirect ˌɪndɪˈrɛkt 
Realm rɛlm 
Rent rɛnt 
Strength strɛŋθ 
Pressure ˈprɛʃə 
Wrestle ˈrɛsl 
Rest rɛst 
Unrest ʌnˈrɛst 
Arrest əˈrɛst 
Outstretched aʊtˈstrɛʧt 
Forever fəˈrɛvə 
Treasure ˈtrɛʒə 
Referee ˌrɛfəˈriː 
Reed riːd 
Breed briːd 
Breathe briːð 
Reef riːf 
Brief briːf 
Intrigue ɪnˈtriːg 
Creek kriːk 
Streak striːk 
Stream striːm 
Scream skriːm 
Extreme ɪksˈtriːm 
Mainstream ˈmeɪnstriːm 
Creep kriːp 
Grease griːs 
Decrease ˈdiːkriːs 
Increase ˈɪnkriːs 
Treat triːt 
Greet griːt 
Concrete ˈkɒnkriːt 
Reach riːʧ 
Preach priːʧ 
Breeze briːz 
Freeze friːz 
Scribble ˈskrɪbl 
Rid rɪd 
Ridge rɪʤ 
Riddle ˈrɪdl 
Rear rɪə 
Career kəˈrɪə 
Period ˈpɪərɪəd 
Real rɪəl 
Aerial ˈeərɪəl 
Imperial ɪmˈpɪərɪəl 
Material məˈtɪərɪəl 
Managerial ˌmænəˈʤɪərɪəl 
Terrestrial tɪˈrɛstrɪəl 
Aquarium əˈkweərɪəm 
Auditorium ˌɔːdɪˈtɔːrɪəm 
Equilibrium ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm 
Vegetarian ˌvɛʤɪˈteərɪən 
Pedestrian pɪˈdɛstrɪən 
Humanitarian hju(ː)ˌmænɪˈteərɪən 
Veterinarian ˌvɛtərɪˈneərɪən 
Various ˈveərɪəs 
Serious ˈsɪərɪəs 
Curious ˈkjʊərɪəs 
Furious ˈfjʊərɪəs 
Notorious nəʊˈtɔːrɪəs 
Industrious ɪnˈdʌstrɪəs 
Patriot ˈpeɪtrɪət 
Embryo ˈɛmbrɪəʊ 
Rig rɪg 
Appropriate əˈprəʊprɪɪt 
Strict strɪkt 
District ˈdɪstrɪkt 
Restrict rɪsˈtrɪkt 
Rim rɪm 
Mariner ˈmærɪnə 
Prince prɪns 
Print prɪnt 
Sprint sprɪnt 
Imprint ˈɪmprɪnt 
Shrink ʃrɪŋk 
Rip rɪp 
Script skrɪpt 
Secrecy ˈsiːkrɪsi 
Risk rɪsk 
Crisp krɪsp 
Forest ˈfɒrɪst 
Rainforest ˈreɪnˌfɒrɪst 
Rich rɪʧ 
Literature ˈlɪtərɪʧə 
Charity ˈʧærɪti 
Majority məˈʤɒrɪti 
Integrity ɪnˈtɛgrɪti 
Authority ɔːˈθɒrɪti 
Celebrity sɪˈlɛbrɪti 
Solidarity ˌsɒlɪˈdærɪti 
Typewritten ˈtaɪpˌrɪtn 
Rude ruːd 
Crude kruːd 
Roof ruːf 
Proof pruːf 
Brute bruːt 
Route ruːt 
Recruit rɪˈkruːt 
Grapefruit ˈgreɪpˌfruːt 
Improve ɪmˈpruːv 
Approve əˈpruːv 
Disprove ˌdɪsˈpruːv 
Disapprove ˌdɪsəˈpruːv 
Bruise bruːz 
Rouge ruːʒ 
Truth truːθ 
Cruel krʊəl 
Ruin rʊɪn 
Rub rʌb 
Rubble ˈrʌbl 
Trouble ˈtrʌbl 
Rough rʌf 
Struggle ˈstrʌgl 
Obstruct əbˈstrʌkt 
Instruct ɪnˈstrʌkt 
Construct kənˈstrʌkt 
Corrupt kəˈrʌpt 
Disrupt dɪsˈrʌpt 
Bankrupt ˈbæŋkrʌpt 
Interrupt ˌɪntəˈrʌpt 
Rush rʌʃ 
Rust rʌst 
Crust krʌst 
Trust trʌst 
Thrust θrʌst 
Distrust dɪsˈtrʌst 
Sharp ʃɑːp 
Sob sɒb 
Shatter ˈʃætə 
Shy ʃaɪ 
Inside ɪnˈsaɪd 
Beside bɪˈsaɪd 
Pesticide ˈpɛstɪsaɪd 
Alongside əˈlɒŋˈsaɪd 
Reconcile ˈrɛkənsaɪl 
Sign saɪn 
Assign əˈsaɪn 
Shine ʃaɪn 
Precise prɪˈsaɪs 
Site saɪt 
Cite saɪt 
Sight saɪt 
Excite ɪkˈsaɪt 
Insight ˈɪnsaɪt 
Parasite ˈpærəsaɪt 
Exercise ˈɛksəsaɪz 
Criticize ˈkrɪtɪsaɪz 
Emphasize ˈɛmfəsaɪz 
Publicize ˈpʌblɪsaɪz 
Shock ʃɒk 
Solve sɒlv 
Sour ˈsaʊə 
Shout ʃaʊt 
Sore sɔː 
Soar sɔː 
Shore ʃɔː 
Ashore əˈʃɔː 
Absorb əbˈsɔːb 
Sword sɔːd 
Source sɔːs 
Resource rɪˈsɔːs 
Sort sɔːt 
Sort sɔːt 
Soy sɔɪ 
Soil sɔɪl 
Flexible ˈflɛksəbl 
Responsible rɪsˈpɒnsəbl 
Sociable ˈsəʊʃəbl 
Share ʃeə 
Philosophy fɪˈlɒsəfi 
Sage seɪʤ 
Shade ʃeɪd 
Safe seɪf 
Sake seɪk 
Shake ʃeɪk 
Sail seɪl 
Sane seɪn 
Shape ʃeɪp 
Compensate ˈkɒmpɛnseɪt 
Save seɪv 
Credentials krɪˈdɛnʃəlz 
Sesame ˈsɛsəmi 
Rational ˈræʃənl 
Professional prəˈfɛʃənl 
International ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl 
Absence ˈæbsəns 
Innocence ˈɪnəsəns 
Renaissance rəˈneɪsəns 
Conscience ˈkɒnʃəns 
Accent ˈæksənt 
Innocent ˈɪnəsənt 
Patient ˈpeɪʃənt 
Efficient ɪˈfɪʃənt 
Sufficient səˈfɪʃənt 
Proficient prəˈfɪʃənt 
Principle ˈprɪnsəpl 
Sensory ˈsɛnsəri 
Nursery ˈnɜːsəri 
Necessary ˈnɛsɪsəri 
Accessory əkˈsɛsəri 
Anniversary ˌænɪˈvɜːsəri 
Sow səʊ 
Sew səʊ 
Soak səʊk 
Sole səʊl 
Soul səʊl 
Console kənˈsəʊl 
Absurd əbˈsɜːd 
Surf sɜːf 
Assert əˈsɜːt 
Search sɜːʧ 
Research rɪˈsɜːʧ 
Serve sɜːv 
Conserve kənˈsɜːv 
Shed ʃɛd 
Cell sɛl 
Shell ʃɛl 
Excel ɪkˈsɛl 
Shelf ʃɛlf 
Sense sɛns 
Consent kənˈsɛnt 
Descent dɪˈsɛnt 
Except ɪkˈsɛpt 
Accept əkˈsɛpt 
Excess ɪkˈsɛs 
Obsess əbˈsɛs 
Assess əˈsɛs 
Success səkˈsɛs 
Set sɛt 
Upset ʌpˈsɛt 
Settle ˈsɛtl 
Unsettle ʌnˈsɛtl 
Sever ˈsɛvə 
Satisfy ˈsætɪsfaɪ 
Dissatisfy ˌdɪsˈsætɪsfaɪ 
Sphere sfɪə 
Biosphere ˈbaɪəsfɪə 
Hemisphere ˈhɛmɪsfɪə 
Atmosphere ˈætməsfɪə 
Resourceful rɪˈsɔːsfʊl 
Foresee fɔːˈsiː 
Oversee ˌəʊvəˈsiː 
Seed siːd 
Exceed ɪkˈsiːd 
Succeed səkˈsiːd 
Concede kənˈsiːd 
Proceed prəˈsiːd 
Precede pri(ː)ˈsiːd 
Seek siːk 
Conceal kənˈsiːl 
Scene siːn 
Kerosene ˈkɛrəsiːn 
Cease siːs 
Sheet ʃiːt 
Receive rɪˈsiːv 
Deceive dɪˈsiːv 
Perceive pəˈsiːv 
Conceive kənˈsiːv 
Overseas ˌəʊvəˈsiːz 
Species ˈspiːʃiːz 
Consider kənˈsɪdə 
Subsidy ˈsʌbsɪdi 
Sheer ʃɪə 
Sincere sɪnˈsɪə 
Celsius ˈsɛlsiəs 
Ratio ˈreɪʃɪəʊ 
Sift sɪft 
Shift ʃɪft 
Associate əˈsəʊʃɪɪt 
Silly ˈsɪli 
Since sɪns 
Sink sɪŋk 
Sip sɪp 
Recipe ˈrɛsɪpi 
Assist əˈsɪst 
Insist ɪnˈsɪst 
Consist kənˈsɪst 
Persist pəˈsɪst 
Subsist səbˈsɪst 
Capacity kəˈpæsɪti 
Simplicity sɪmˈplɪsɪti 
Shiver ˈʃɪvə 
Civil ˈsɪvl 
Sue sjuː 
Ensue ɪnˈsjuː 
Scar skɑː 
Scan skæn 
Scare skeə 
Scare skeə 
Skill skɪl 
Skip skɪp 
Skull skʌl 
Slab slæb 
Slam slæm 
Slap slæp 
Sly slaɪ 
Slot slɒt 
Sled slɛd 
Slip slɪp 
Bracelet ˈbreɪslɪt 
Smash smæʃ 
Smell smɛl 
Blacksmith ˈblæksmɪθ 
Snap snæp 
Snatch snæʧ 
Snore snɔː 
Spot spɒt 
Spur spɜː 
Speck spɛk 
Spill spɪl 
Spin spɪn 
Spit spɪt 
Mushroom ˈmʌʃrʊm 
Stab stæb 
Stock stɒk 
Store stɔː 
Stair steə 
Stare steə 
Custom ˈkʌstəm 
Stir stɜː 
Instead ɪnˈstɛd 
Stem stɛm 
Step stɛp 
Congested kənˈʤɛstɪd 
Mischief ˈmɪsʧɪf 
Elastic ɪˈlæstɪk 
Drastic ˈdræstɪk 
Majestic məˈʤɛstɪk 
Sarcastic sɑːˈkæstɪk 
Fantastic fænˈtæstɪk 
Statistic stəˈtɪstɪk 
Linguistic lɪŋˈgwɪstɪk 
Pessimistic ˌpɛsɪˈmɪstɪk 
Enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk 
Characteristic ˌkærɪktəˈrɪstɪk 
Still stɪl 
Sting stɪŋ 
Injustice ɪnˈʤʌstɪs 
Stitch stɪʧ 
Festive ˈfɛstɪv 
Justly ˈʤʌstli 
Extra ˈɛkstrə 
Ministry ˈmɪnɪstri 
Ancestry ˈænsɪstri 
Chemistry ˈkɛmɪstri 
Stuff stʌf 
Stun stʌn 
Soothe suːð 
Shoot ʃuːt 
Parachute ˈpærəʃuːt 
Ensure ɪnˈʃʊə 
Sudden ˈsʌdn 
Suffer ˈsʌfə 
Suck sʌk 
Consult kənˈsʌlt 
Sum sʌm 
Shut ʃʌt 
Shutter ˈʃʌtə 
Subtle ˈsʌtl 
Shovel ˈʃʌvl 
Sway sweɪ 
Swim swɪm 
Switch swɪʧ 
Char ʧɑː 
Charge ʧɑːʤ 
Discharge dɪsˈʧɑːʤ 
Staff stɑːf 
Stark stɑːk 
Charm ʧɑːm 
Chart ʧɑːt 
Starve stɑːv 
Stagger ˈstægə 
Tackle ˈtækl 
Tact tækt 
Intact ɪnˈtækt 
Contact ˈkɒntækt 
Attacked əˈtækt 
Tap tæp 
Chat ʧæt 
Attach əˈtæʧ 
Chatter ˈʧætə 
Entire ɪnˈtaɪə 
Satire ˈsætaɪə 
Attire əˈtaɪə 
Retire rɪˈtaɪə 
Hostile ˈhɒstaɪl 
Fertile ˈfɜːtaɪl 
Textile ˈtɛkstaɪl 
Reptile ˈrɛptaɪl 
Volatile ˈvɒlətaɪl 
Pastime ˈpɑːstaɪm 
Meantime ˈmiːnˈtaɪm 
Valentine ˈvæləntaɪn 
Prototype ˈprəʊtəʊtaɪp 
Stereotype ˈstɪərɪətaɪp 
Tight taɪt 
Appetite ˈæpɪtaɪt 
Advertise ˈædvətaɪz 
Chop ʧɒp 
Downtown ˈdaʊntaʊn 
Outback ˈaʊtbæk 
Chore ʧɔː 
Restore rɪsˈtɔː 
Stall stɔːl 
Storm stɔːm 
Brainstorm ˈbreɪnstɔːm 
Distort dɪsˈtɔːt 
Torch tɔːʧ 
Choice ʧɔɪs 
Irritable ˈɪrɪtəbl 
Reputable ˈrɛpjʊtəbl 
Compatible kəmˈpætəbl 
Inevitable ɪnˈɛvɪtəbl 
Hospitable ˈhɒspɪtəbl 
Charitable ˈʧærɪtəbl 
Susceptible səˈsɛptəbl 
Tear teə 
Stage steɪʤ 
Backstage ˌbækˈsteɪʤ 
Stake steɪk 
Intake ˈɪnteɪk 
Mistake mɪsˈteɪk 
Tale teɪl 
Tail teɪl 
Stale steɪl 
Retail ˈriːteɪl 
Detail ˈdiːteɪl 
Obtain əbˈteɪn 
Attain əˈteɪn 
Retain rɪˈteɪn 
Contain kənˈteɪn 
Sustain səsˈteɪn 
Pertain pɜːˈteɪn 
Maintain meɪnˈteɪn 
Entertain ˌɛntəˈteɪn 
Chain ʧeɪn 
Chase ʧeɪs 
State steɪt 
Estate ɪsˈteɪt 
Imitate ˈɪmɪteɪt 
Dictate ˈdɪkteɪt 
Restate ˌriːˈsteɪt 
Meditate ˈmɛdɪteɪt 
Irritate ˈɪrɪteɪt 
Facilitate fəˈsɪlɪteɪt 
Obstacle ˈɒbstəkl 
Bachelor ˈbæʧələ 
Utterly ˈʌtəli 
Customer ˈkʌstəmə 
Botany ˈbɒtəni 
Sentence ˈsɛntəns 
Distance ˈdɪstəns 
Instance ˈɪnstəns 
Substance ˈsʌbstəns 
Reluctance rɪˈlʌktəns 
Competence ˈkɒmpɪtəns 
Importance ɪmˈpɔːtəns 
Patent ˈpeɪtənt 
Distant ˈdɪstənt 
Instant ˈɪnstənt 
Hesitant ˈhɛzɪtənt 
Constant ˈkɒnstənt 
Competent ˈkɒmpɪtənt 
Consistent kənˈsɪstənt 
Inhabitant ɪnˈhæbɪtənt 
Accountant əˈkaʊntənt 
Inadvertent ˌɪnədˈvɜːtənt 
Intermittent ˌɪntə(ː)ˈmɪtənt 
Artery ˈɑːtəri 
Mystery ˈmɪstəri 
Factory ˈfæktəri 
Monetary ˈmʌnɪtəri 
Solitary ˈsɒlɪtəri 
Military ˈmɪlɪtəri 
Mandatory ˈmændətəri 
Voluntary ˈvɒləntəri 
Monastery ˈmɒnəstəri 
Hereditary hɪˈrɛdɪtəri 
Elementary ˌɛlɪˈmɛntəri 
Laboratory ləˈbɒrətəri 
Satisfactory ˌsætɪsˈfæktəri 
Treachery ˈtrɛʧəri 
Fantasy ˈfæntəsi 
Tow təʊ 
Choke ʧəʊk 
Tone təʊn 
Deter dɪˈtɜː 
Disturb dɪsˈtɜːb 
Turf tɜːf 
Term tɜːm 
Return rɪˈtɜːn 
Steady ˈstɛdi 
Detect dɪˈtɛkt 
Protect prəˈtɛkt 
Architect ˈɑːkɪtɛkt 
Teller ˈtɛlə 
Tend tɛnd 
Intend ɪnˈtɛnd 
Extend ɪksˈtɛnd 
Attend əˈtɛnd 
Contend kənˈtɛnd 
Pretend prɪˈtɛnd 
Tense tɛns 
Intense ɪnˈtɛns 
Intent ɪnˈtɛnt 
Content ˈkɒntɛnt 
Terror ˈtɛrə 
Contest ˈkɒntɛst 
Protest ˈprəʊtɛst 
Chest ʧɛst 
Outfit ˈaʊtfɪt 
Grateful ˈgreɪtfʊl 
Guarantee ˌgærənˈtiː 
Chief ʧiːf 
Fatigue fəˈtiːg 
Antique ænˈtiːk 
Steal stiːl 
Steam stiːm 
Protein ˈprəʊtiːn 
Cheat ʧiːt 
Achieve əˈʧiːv 
Tease tiːz 
Diabetes ˌdaɪəˈbiːtiːz 
Expertise ˌɛkspɜːˈtiːz 
Prestige prɛsˈtiːʒ 
Strategy ˈstrætɪʤi 
Cheer ʧɪə 
Volunteer ˌvɒlənˈtɪə 
Celestial səˈlɛstiəl 
Courteous ˈkɜːtiəs 
Sticky ˈstɪki 
Tickle ˈtɪkl 
Article ˈɑːtɪkl 
Particle ˈpɑːtɪkl 
Cosmetics kɒzˈmɛtɪks 
Tilt tɪlt 
Chin ʧɪn 
Destiny ˈdɛstɪni 
Scrutiny ˈskruːtɪni 
Intestines ɪnˈtɛstɪnz 
Tip tɪp 
Microchip ˈmaɪkrəʊˌʧɪp 
Multiple ˈmʌltɪpl 
Courtesy ˈkɜːtɪsi 
Artist ˈɑːtɪst 
Quantity ˈkwɒntɪti 
Perspe Ctive perspe ctive 
Citizen ˈsɪtɪzn 
Statue ˈstætjuː 
Virtue ˈvɜːtjuː 
Mature məˈtjʊə 
Premature ˌprɛməˈtjʊə 
Shortcut ˈʃɔːtkʌt 
Outlook ˈaʊtlʊk 
Nightmare ˈnaɪtmeə 
Witness ˈwɪtnɪs 
Fortunate ˈfɔːʧnɪt 
Unfortunate ʌnˈfɔːʧnɪt 
Output ˈaʊtpʊt 
Tram træm 
Trap træp 
Strap stræp 
Trash træʃ 
Electron ɪˈlɛktrɒn 
Destroy dɪsˈtrɔɪ 
Tray treɪ 
Stray streɪ 
Betray bɪˈtreɪ 
Neutral ˈnjuːtrəl 
Supernatural ˌsjuːpəˈnæʧrəl 
Spectrum ˈspɛktrəm 
Distress dɪsˈtrɛs 
Stretch strɛʧ 
Hatred ˈheɪtrɪd 
Trick trɪk 
Concentric kɒnˈsɛntrɪk 
Psychiatric ˌsaɪkɪˈætrɪk 
Trim trɪm 
String strɪŋ 
Trip trɪp 
Chew ʧuː 
Tattoo təˈtuː 
Tool tuːl 
Stool stuːl 
Tomb tuːm 
Cartoon kɑːˈtuːn 
Tour tʊə 
Actual ˈækʧʊəl 
Ritual ˈrɪʧʊəl 
Factual ˈfækʧʊəl 
Eventual ɪˈvɛnʧʊəl 
Century ˈsɛnʧʊri 
Tough tʌf 
Tuck tʌk 
Stunt stʌnt 
Chunk ʧʌŋk 
Tusk tʌsk 
Twig twɪg 
Twin twɪn 
Continue kənˈtɪnju(ː) 
Jewel ˈʤuːəl 
Doomed duːmd 
Rumor ˈruːmə 
Wound wuːnd 
Lunar ˈluːnə 
Super ˈs(j)uːpə 
Roost ruːst 
Boost buːst 
Tutor ˈtjuːtə 
Duty ˈdjuːti 
Global ˈgləʊbəl 
Wooded ˈwʊdɪd 
Outmoded ˌaʊtˈməʊdɪd 
Overcrowded ˌəʊvəˈkraʊdɪd 
Pudding ˈpʊdɪŋ 
Evaluate ɪˈvæljʊeɪt 
Evacuate ɪˈvækjʊeɪt 
Fluctuate ˈflʌktjʊeɪt 
Actually ˈækʧʊəli 
Influence ˈɪnflʊəns 
Affluent ˈæflʊənt 
Sanctuary ˈsæŋktjʊəri 
Ruins rʊɪnz 
Local ˈləʊkəl 
Outspoken aʊtˈspəʊkən 
Focus ˈfəʊkəs 
Fabulous ˈfæbjʊləs 
Stimulus ˈstɪmjʊləs 
Calculus ˈkælkjʊləs 
Ridiculous rɪˈdɪkjʊləs 
Incredulous ɪnˈkrɛdjʊləs 
Binoculars bɪˈnɒkjʊləz 
Masculine ˈmɑːskjʊlɪn 
Omen ˈəʊmɛn 
Pneumonia njuːˈməʊniə 
Encounter ɪnˈkaʊntə 
County ˈkaʊnti 
Occupy ˈɒkjʊpaɪ 
Courier ˈkʊrɪə 
Accurate ˈækjʊrɪt 
Dinosaur ˈdaɪnəʊsɔː 
Social ˈsəʊʃəl 
Ocean ˈəʊʃən 
Motion ˈməʊʃən 
Notion ˈnəʊʃən 
Emotion ɪˈməʊʃən 
Process ˈprəʊsɛs 
Notice ˈnəʊtɪs 
Motive ˈməʊtɪv 
Executive ɪgˈzɛkjʊtɪv 
Consecutive kənˈsɛkjʊtɪv 
Nowhere ˈnəʊweə 
Erosion ɪˈrəʊʒən 
Explosion ɪksˈpləʊʒən 
Valley ˈvæli 
Valve vælv 
Van væn 
Vie vaɪ 
Divide dɪˈvaɪd 
Provide prəˈvaɪd 
Vine vaɪn 
Divine dɪˈvaɪn 
Advice ədˈvaɪs 
Device dɪˈvaɪs 
Revive rɪˈvaɪv 
Survive səˈvaɪv 
Advise ədˈvaɪz 
Devise dɪˈvaɪz 
Revise rɪˈvaɪz 
Supervise ˈsjuːpəvaɪz 
Improvise ˈɪmprəvaɪz 
Evolve ɪˈvɒlv 
Involve ɪnˈvɒlv 
Revolve rɪˈvɒlv 
Vow vaʊ 
Rubbish ˈrʌbɪʃ 
Divorce dɪˈvɔːs 
Avoid əˈvɔɪd 
Devoid dɪˈvɔɪd 
Voice vɔɪs 
Southern ˈsʌðən 
Budget ˈbʌʤɪt 
Convey kənˈveɪ 
Vague veɪg 
Avail əˈveɪl 
Prevail prɪˈveɪl 
Vain veɪn 
Vein veɪn 
Elevate ˈɛlɪveɪt 
Renovate ˈrɛnəʊveɪt 
Excavate ˈɛkskəveɪt 
Cultivate ˈkʌltɪveɪt 
Advent ˈædvənt 
Relevant ˈrɛlɪvənt 
Ivory ˈaɪvəri 
Poverty ˈpɒvəti 
Evoke ɪˈvəʊk 
Invoke ɪnˈvəʊk 
Provoke prəˈvəʊk 
Vote vəʊt 
Devote dɪˈvəʊt 
Verge vɜːʤ 
Diverge daɪˈvɜːʤ 
Adverse ˈædvɜːs 
Diverse daɪˈvɜːs 
Reverse rɪˈvɜːs 
Invert ˈɪnvɜːt 
Convert ˈkɒnvɜːt 
Event ɪˈvɛnt 
Invent ɪnˈvɛnt 
Prevent prɪˈvɛnt 
Invest ɪnˈvɛst 
Rugged ˈrʌgɪd 
Reveal rɪˈviːl 
Intervene ˌɪntə(ː)ˈviːn 
Severe sɪˈvɪə 
Revere rɪˈvɪə 
Trivial ˈtrɪvɪəl 
Previous ˈpriːviəs 
Obvious ˈɒbvɪəs 
Envious ˈɛnvɪəs 
Oblivious əˈblɪvɪəs 
Convict ˈkɒnvɪkt 
Province ˈprɒvɪns 
Convince kənˈvɪns 
Cavity ˈkævɪti 
Gravity ˈgrævɪti 
Longevity lɒnˈʤɛvɪti 
Relativity ˌrɛləˈtɪvɪti 
View vjuː 
Review rɪˈvjuː 
Preview ˈpriːvjuː 
Overview ˈəʊvəvjuː 
Bucket ˈbʌkɪt 
Structure ˈstrʌkʧə 
Infrastructure ˈɪnfrəˌstrʌkʧə 
Vulgar ˈvʌlgə 
Culture ˈkʌlʧə 
Agriculture ˈægrɪkʌlʧə 
Outnumber aʊtˈnʌmbə 
Humble ˈhʌmbl 
Tumble ˈtʌmbl 
Crumble ˈkrʌmbl 
Grumble ˈgrʌmbl 
Summon ˈsʌmən 
Upcoming ˌʌpˈkʌmɪŋ 
Plumbing ˈplʌmɪŋ 
Forthcoming fɔːθˈkʌmɪŋ 
Clumsy ˈklʌmzi 
Wonder ˈwʌndə 
Cunning ˈkʌnɪŋ 
Punish ˈpʌnɪʃ 
Hunger ˈhʌŋgə 
Upper ˈʌpə 
Rupture ˈrʌpʧə 
Several ˈsɛvrəl 
Courage ˈkʌrɪʤ 
Encourage ɪnˈkʌrɪʤ 
Discourage dɪsˈkʌrɪʤ 
Nourish ˈnʌrɪʃ 
Cluster ˈklʌstə 
Utter ˈʌtə 
Butler ˈbʌtlə 
Govern ˈgʌvən 
Beloved bɪˈlʌvɪd 
Lovely ˈlʌvli 
Reservoir ˈrɛzəvwɑː 
Driveway ˈdraɪvweɪ 
Wax wæks 
Wide waɪd 
Choir ˈkwaɪə 
Acquire əˈkwaɪə 
Require rɪˈkwaɪə 
Awhile əˈwaɪl 
Worthwhile ˈwɜːθˈwaɪl 
Quite kwaɪt 
Wise waɪz 
Likewise ˈlaɪkwaɪz 
Clockwise ˈklɒkwaɪz 
Otherwise ˈʌðəwaɪz 
Swamp swɒmp 
War wɔː 
Award əˈwɔːd 
Reward rɪˈwɔːd 
Toward təˈwɔːd 
Swarm swɔːm 
Warn wɔːn 
Warp wɔːp 
Upwards ˈʌpwədz 
Aware əˈweə 
Beware bɪˈweə 
Weigh weɪ 
Outweigh aʊtˈweɪ 
Wade weɪd 
Persuade pəˈsweɪd 
Wage weɪʤ 
Wake weɪk 
Awake əˈweɪk 
Earthquake ˈɜːθkweɪk 
Wail weɪl 
Await əˈweɪt 
Equate ɪˈkweɪt 
Overweight ˈəʊvəweɪt 
Wave weɪv 
Sideways ˈsaɪdweɪz 
Sequence ˈsiːkwəns 
Consequence ˈkɒnsɪkwəns 
Frequent ˈfriːkwənt 
Subsequent ˈsʌbsɪkwənt 
Framework ˈfreɪmwɜːk 
Worm wɜːm 
Worse wɜːs 
Worth wɜːθ 
Web wɛb 
Whether ˈwɛðə 
Weather ˈwɛðə 
Well wɛl 
Farewell ˈfeəˈwɛl 
Overwhelm ˌəʊvəˈwɛlm 
Wealth wɛlθ 
Quest kwɛst 
Request rɪˈkwɛst 
Conquest ˈkɒŋkwɛst 
Wet wɛt 
Weed wiːd 
Weep wiːp 
Sweep swiːp 
Wheat wiːt 
Weave wiːv 
Weird wɪəd 
Colloquial kəˈləʊkwɪəl 
Wing wɪŋ 
Whistle ˈwɪsl 
Twist twɪst 
Linguist ˈlɪŋgwɪst 
Witch wɪʧ 
Quiver ˈkwɪvə 
Wood wʊd 
Wool wʊl 
Bizarre bɪˈzɑː 
Exact ɪgˈzækt 
Exam ɪgˈzæm 
Reside rɪˈzaɪd 
Desire dɪˈzaɪə 
Resolve rɪˈzɒlv 
Resort rɪˈzɔːt 
Visible ˈvɪzəbl 
Plausible ˈplɔːzəbl 
Misery ˈmɪzəri 
Zone zəʊn 
Dessert dɪˈzɜːt 
Observe əbˈzɜːv 
Reserve rɪˈzɜːv 
Deserve dɪˈzɜːv 
Preserve prɪˈzɜːv 
Resent rɪˈzɛnt 
Represent ˌrɛprɪˈzɛnt 
Possess pəˈzɛs 
Gazette gəˈzɛt 
Magazine ˌmægəˈziːn 
Disease dɪˈziːz 
Gymnasium ʤɪmˈneɪziəm 
Physics ˈfɪzɪks 
Zip zɪp 
Exist ɪgˈzɪst 
Resist rɪˈzɪst 
Coexist ˌkəʊɪgˈzɪst 
Seasoning ˈsiːznɪŋ 
Zoom zuːm 
Result rɪˈzʌlt 
Thorn θɔːn 
Thief θiːf 
Theme θiːm 
Thick θɪk 
Ethics ˈɛθɪks 
Thin θɪn 
Throw θrəʊ 
Thread θrɛd 
Threat θrɛt 
Thrill θrɪl 
Thump θʌmp 
Thorough ˈθʌrə 
N. Thương Mại
V. Đi Qua
V. Đóng Góp
V. Phân Phối
Adj. Điển Hình
N. Hội Đồng
V. Tư Vấn
N. Rau
Adj. Nhân Tạo
N. Sự Chú Ý, Sự Tham Gia
N. Quá Trình Chuyển Giao, Chuyển Đối
N. Sự Giả Bộ, Giả Định
N. Sự Xâm Chiếm
N. Sự Thu Nhận
N. Sự Quản Lý
Adj. Thông Thạo
N. Ăn Uống
Adj. Hai
Adj. Uyển Chuyển
N. Hạn Chế
Adj. Đô Thị
N.: Rác
V. Quay Quanh
Adj.
N. Bác Sỳ Phẫu Thuật
Adj.: Duyên Dáng
Adj. Tách Biệt
Adj. Nhẹ Nhàng
V. Kiểm Tra
Adv. Hầu Như Không
N. Be Mặt
N. Tiếng Cười
Adj. Khủng Khiếp
Adj. Đúng Luật, Tính Pháp Lý
N.
N.
N. Phương Tiện
N. Mạch Điện
Adj. Công Khai
Adj.Laki
N: Trần, Trần Nhà
N." Bàn Thờ
Adj.
Adj. Trang Trọng
Adj. Rất Lớn
Adj Ẩm Ướt
N.Bệnh Thiếu Máu
V. Xác Định Rõ
N. Ẩn Sĩ
V. Cho Phép
N. Ví Dụ
Adj. Vệ Sinh
N. Lò
V. Khai Thác
V. Trang Bị
V. Thay Phiên
Adj. Cấp Cao, Trưởng
Adj. Cơ Sỏ'
N.: Thể Loại
N. Mục Đích
Adj. Ngu Ngốc
N. Dịch Vụ Dọn Phòng
N. Hưng Phấn
Adj. Nhàm Chán
Adj.
Adj. Trọng Yếu
V.
Adj. Nghiêm Trọng
N. Khẩu Phần Ăn, Phần Chia
N. Phiên Bản
N. Giải Pháp
N. Biện Pháp Phòng Ngừa
N. Chuyển Đổi
N. Nghị Quyết
N. Tỷ Kệ
N. Hiến Pháp
N. Luận Văn, Luận Án
N. Vòi Nước
Adj. Khó Nắm Bắt
N. Chất Dính
Adj. Bao Gồm
Adj. Độc Quyền
Adj. Không Liên Quan Đến Ai, Không Ám Chỉ Riêng Ai, Bâng Quơ, Vô Cảm.
N.
Adj. Gần Đây
Adj. Tử Tế
N.
N. Thạch Cao
N. Thiên Tai, Thảm Họa
N. Đồng Cỏ
Adj.
N. Đười Ươi
N. Gặp May
N.
V. Mua
N. Trụ Sở Chính
N. Thiếu
N.
Adj. Đe Chữa Bệnh, Điều Trị
Adv. Sớm
N. Tải Trọng
V.
Adj.
Adj.
Adv. Phía Trước
Adj. Đơn Giản
N. Đường Cao Tốc
N.
N. Sự Bao Gồm
N. Kết Luận
N. Thợ Cạo
N.
Adv. Thích...Hơn
Adj. Khỏe Mạnh
N. Bè
V. Làm
V. Tay Cầm
N. Máy Bay, Tàu Bay
N. Hình Cung
V. Lấp Lánh
N. Lúa Mạch
Adj. Vũ Trang
N. Quân Đội
V. Đòi Hỏi
V. Yêu Cầu
N. Cơ Hội
N. Hôn Mê
N. Lập Trường
V. Nâng Cao
Vcải Tiến, Thúc Đẩy
N. Tuyết Lở
V: Thưởng
V. Chiều Lòng
N. Cấy, Ghép
N. Nhánh
N. Nhiệm Vụ
N. Nhiệm Vụ
N. Bull Kiện
N: Lâu Đài
V .: Thở Gấp
V.: Bắt Lấy, Chộp Lấy
Adj. Rộng Lớn
N.
V. Kéo Dài
V. Nhịn Đói
V: Quăng, Ném
N. Vụ Nổ
Adj. Che Khuất
N. Dự Báo
N. Sự Tương Phản
N. Chương Trình Phát Sóng
N. Hình Cung
N. Hiến Chương
N. Người Bắn Cung
Adj. Thân Mật
Adj. Lẻ, Kì Quặc
N. Tu Viện
N: Căn Nhà Gồ, Túp Lều
N. : Thói Quen
N. Cái Bóng
N.
V. Tưởng Tượng
Adv. Trầm Trọng
N. Xe Chở Hàng, Toa Xe
Adj. Rách Rưới
N. Cây Thuốc Lá
N. Cái Rìu
V. Phản Ứng
V. Tương Tác
N. Yếu Tố
N. Mạnh Thường Quân
N. Gãy
V.
N. Nước Đồng Minh, Người Ủng Hộ
N. Đường Đi, Ngõ
Adj. Có Giá Trị, Có Căn Cứ, Có Hiệu Lực
N. Cung Điện
N. Khẩu Vị
N. Hổ Phách
V. Bò, Trượt
N.
#VALUE!
Adj. Năng Động
Adj: Thuộc Về Gốm Sứ
V. Kiểm Tra
Adj. Rộng, Phong Phú
Adj. Tiện Dụng
N. Tay Cầm
N: Cây Nến
V.
Adj. Hữu Cơ
N.
V. Biến Mất
N. Hành Tinh
N.: Đá Granit
Adj. Trang Hoàng
V. Tức Giận
N. Quan Điểm
N. Mớ
N. Neo Tàu
V. Tình Cờ, Bất Ngờ
Adj. Nhanh Chóng
N. Chưcmg
V: Bắt Giữ
Adj. Cằn Cỗi
V. Quấy Rối
V. Làm Lúng Túng
N. Mũi Tên
Adj.
N.
Adj. Khô Khan, Vô Vị
N: Cỗ Xe
N. Rào Chắn
N. Thuế
N. Cảm Xúc Mạnh
N. Lòng Trắc Ẩn
N. Tài Sản
N. A Xít
#VALUE!
N.: Tảng Băng
Adj. Cổ Điển
A. Bị Động
N. Khuôn Mẫu
N. Gác Mái
Adj. Sống Ở Dưới Nước
N.: Sỏi
Adj. Dã Man
N. Gây Nguy Hiểm
V Đề Nghị
N. Lợi Nhuận
N. Nhà Tiên Tri
Conj. Một( Trong 2)
Adv.
N. Mặt Đồng Hồ
N. Xét Xử, Xử Án
N. Sắt
N. Thiên Vị
N. Cuộc Bạo Loạn
V. Giải Đoán
Adj. Kinh Hãi
N.Gian Bên Cạnh, Cánh
Adj. Hoang Dã
V. Trói Buộc
Adj. Mù
V. Nghiền
Prep. Đằng Sau
V. Nhắc Nhở
N.
N.
Adj. Nhỏ Xíu, Tí Hon
Adj. Cuối Cùng
Adj.
N. Thượng Đế
V. Cho Phép
V. Nâng Cao
N. Nước Bọt
N. Cây Thường Xuân
N. Chân Trời
Adj. Trang Nghiêm
V. Theo Sau
Adj. Vững Chắc
N. Kiến Thức
Adj.
N.Phấn Hoa
V. Đánh Bóng
V. Thủ Tiêu, Bãi Bỏ
N. Ví
Adj. Phổ Biến
Adj. Truyện Tranh
V. Hứa
V. Nôn Ọe
V. Suy Nghĩ Về
V. Tôn Trọng
N.
Adj. Mãn Tính
Adj. Thuộc Về Điện Tử
V. Khiển Trách
V. Làm Ngạc Nhiên
Adj. Ngang
N. Khao Khát
V. Lựa Chọn
N.
N. San Hô
Adj. Trái Đạo Đức, Đồi Bại
V. Cãi Nhau
V. Mượn
V. Tìm Thức Ăn
Adj.Tiềnsử
Adj. Nước Ngoài
N.: Đồn Đại
V. Thịnh Vượng
V. Nuôi Dưỡng
N. Tư Thế
N. Phía Dưới
Adj. Kỳ Lạ
Adj. Hỗn Loạn
Adj. Tâm Than
N. Thuốc Kháng Sinh
N. Lính Cứu Hỏa
N.
N. Chó Săn
V. Đánh, Thụi, Đóng
V. Kêu
V. Sáng Lập
V. Thành Lập
N. Mặt Đất
N. Hợp Chất, Khu Vực Có Tường Vây Quanh
V. Bao Quanh, Bao Vây
N. Lý Lịch
Adv. Dưới Đất, Ngầm
V. Trả
V. Thông Báo
V. Phát Ấm
V.
N. Số Lượng
N. Tài Khoản
Adj. Tối Cao
N. Chỗ Ở
N.
N. Tủ Quần Áo
V. Đặt Cọc
V. Sủa
N. Tắm Bồn
V. Cố Gắng
N. Ban Nhạc
N. Trân Chiến
Adv. Vì Vậy, Do Đó
Conj. Nhờ Đó, Bởi Đó
V. Tuân Theo
Adj.
V. Ket Hợp
N. Sự Cắn
N. Ông Chủ
N. Cung
N. Tấm Gỗ
Adv. Trên Mạn
N: C Ác Tông
N. Phao
Adj. Có Thể Xảy Ra
Adj. Trần Trụi
N. Vịnh
V. Vâng Lời
V. Nướng Lò, Bỏ Lò, Nung Nấu
N. Cơ Sở, Nền Tảng, Nền Móng
N. Cơ Sở Dữ Liệu
N. Miếng Mồi
V. Tranh Luận
N. Đại Sứ Quán
N. Bát
N. Xương
V. Đốt
V. Khẩn Cầu
N. Bụng
V. Uốn Cong
V. Chôn
N. Trứng Cá
V. Cá Độ
N. Hạt
N. Mở
N. Xe Ô Tô
N. Đậu
V Đánh Bại
N. Bãi Biển
N. Giá Trả
V. Cấm
Adỳlờmờ
N. Hóa Đơn
N. Thùng
N. Miếng, Mảnh
N. Khối
V. Thổi
#VALUE!
N. Hạnh Phúc
#VALUE!
V. Thiết Lập
N. Máu
V. Khoe Khoang
N. Hơi Thở
N. Lai Tạp, Hồn Họp
N. Cây Cầu
N. Gạch
N. Vải
V. Mang
V. Pha
N. Dòng Suối
N. Bốt
N. Kẻ Bắt Nạt
N. Bụi Cây
N . Nụ
N. V Ế T Sưng
N. Chùm
Prep, Ở Trên
N . Sự C Ô N G K H A I
N. Quặng
N. Biên Giới
N. Lộn Xộn, Mất Trật Tự
V. Hỏng
N. Luật Sư
Adj. Hói, Trọc
Adj. Sai
V. Dừng, Ngăn Chặn
N. Lồi
Adj. Bị Biển Dạng
Adj. Cũ
Adj. Bão
V. Ám Ảnh
V. Khởi Động
N. Xác Chết
N. Đĩa
V. Kiệt Sức
Aux. V. Cần Phải
N. Một Phần Tư
N. Tra Tấn
Adj.
Adj.
N. Tác Giả
Adj. Hoàng Gia
Adj. Trung Thành
V. Bổ Nhiệm
V. Xác Định
V. Làm Thất Vọng
Adj.
N Chất Độc.
Adj. Lởm Chởm
Adj. Ẩm
V. Tra Vào, Thích Nghi
V. Lao Tới
Adj." Gan Góc, Bền Bỉ
Adj. Thảm Khốc, Khốc Liệt
Adj. Dễ Vỡ
V. Ăn Bữa Chính Trong Ngày, Ăn Tối
N. Thiên Đường
V. Lặn
N.
N. Vùng Tàu Đậu
N. Sự Ngược Đời
Adj.Vuive
V. Nhận Làm Con Nuôi
N. Sự Cố
N. Sự Ngờ Vực
N. Thông Tin Phản Hồi
N. Sổ Tay
V. Tô Điểm
N. Niềm Vui
Adj. Phấn Khích
V. Nối Liền
Adj. Có Thể Nghe Rõ
Adj. Đáng Tin Cậy
Adj. Không The Tin Được, Đáng Kinh Ngạc
Adj. Đủ Điều Kiện
Adj.
V. Dám
N. Tù, Nhà Tù
Adj.
N. Sự Cập Nhật, Bản Cập Nhật
V. Cập Nhật
N: Ứng Cử Viên
V. Đe Doạ, Doạ Dẫm
Adv.
N. Học Viện
N. Huyền Thoại
Adj. Nguyên Gốc
N. Bằng Chứng
N. Sự Phụ Thuộc
N. Sự Tự Tin
N. Sự Thông Minh
Adj. Thừa Thãi
N. Rủi Ro, Tai Nạn
Adj. Tin Chắc
N. Thủ Tướng
Adj. Độc Lập
N. Giám Đốc
Adj. Khẩn Cấp, Gấp Gáp
Adj. Nồng
N. Trung Sĩ
N. Chất Tẩy
N. Ranh Giới
N. Phẫu Thuật
N. Động Vật Ăn Thịt
N. Bột Nhào
Conj Dù Cho, Mặc Dù, Dẫu Cho
Conj.Mặcdù
N. Quá Liều
N. Sự Thiếu Hụt
Adj. Chet
Adj. Điếc
N. Sàn, Boong Tàu
N. Mục Lục
V. Bỏ Đi
N. Dự Án
V. Kết Án
N. Hang Thú Dữ
Adj. Rậm Rạp
V. Tụ Lại
N. V Ểt Lõm
Adj. Tinh Thông, Lão Luyện
V. Tiêu Hóa
V. Khuyên
N. Món Nợ
N. Nỗ Lực
N. Chứng Thư
Adv. Thực Sự
N. Thỏa Thuận
N. Thử Thách
N. Vệ Sinh
Adj. Có Thể Ăn Được
Adj. Lý Tưởng, Khả Dĩ
N. Natri
N. Thành Ngữ
N.Người Bảo Vệ
Adj. Tẻ Nhạt
Adj. Ngay Lập Tức
Adj. Trung Gian, Trung Cấp
N. Đồ Ngốc
V. Khác, Không Giống, Bất Đồng
V. Đào
V. Tỏa Ra
N. Người Nghiện Ngập
V. Dự Đoán
V. Mâu Thuẫn Với
N. Chủ Đề
V. Bắt Buộc, Bắt Phải Làm Gì
N. Tiếng Ầm Kéo Dài Hỗn Loạn
Prep, Ở Phía Trong, Bên Trong
Adj: Nh Ân Tố Chủ Yếu
V.Nhúng
N. Đĩa, Đĩa Thức Ăn
Adj.
N. Rãnh, Mương
N. Di Truyền
N. Hàng Hoá
Adj. Hoa Mắt, Chóng Mặt
Adỹđếnhạn
N. Sương
V. Chịu Đựng
Adj. Nhàn Rỗi
V. Bắt Cóc
V. Kết Họp
Adv. Lập Tức
Adj. Bình Thường, Phổ Thông
Adj. Bất Thường
V. Rơi
N: Nhà Thờ
V. Làm Khiếp Sợ
N. Máy Khoan
V. Chảy Nhỏ Rọt
N.
N. Tình Bạn
Adj. Đúp (Hai)
V. Đánh Giá
N. Hạnh Kiểm, Đạo Đức
N. Sản Phẩm
Adj. Đần Độn
Adj. Câm
V. Yứt
N. Phân
Adv. Như Vậy, Vì Vậy
N. Bóng Tối, Chạng Vạng
N. Bụi
V. Điều Chỉnh
N. Tá
N. Tình Trạng Tương Tự
V. Vận Chuyển
Adj Cổ Xưa
N. Từ Điển
N. Người Biếu Diễn
N. Người Thừa Kế
Adv.Vửa Đủ
Adj. Thận Trọng, Coi Chừng, Đề Phòng
V. Thay Đổi, Biến Đối
N. Nàng Tiên
N. Thảo Nguyên
Adv. Do Đó
Adv: Cẩn Thận
Adj. Tương Tự
N. Hỗn Loạn
N. Lao Động
N.
N. Nhãn
Adj. Ổn Định
V. Cho Phép
V. Sự Giúp Đỡ
Adj. Bị Xúc Phạm, Giận Dữ
Adj.
Adj Cổ Xưa
N: Ng Ười Giúp Việc, Chăm Sóc
V. Làm Đau Đớn
N. Mục Đích
Adj.Xauho
N. Một Loạt
Adj. Lạ, Kỳ Lạ
V. Sắp Xếp
V. Trao Đổi
N. Sự Trao Đối
V. Ngất
V. Làm Quen
N. Sự Than Phiền
Adj. Chủ Yếu
N Hương Vị
N. Vội Vàng
V. Lãng Phí
V. Tọa Lạc
Adv. Muộn
V: Phục Vụ
N. Xích Đạo
N. Khán Giả
N. Máy Thở
N. Người Quản Lý
N. Cơ Quan Lập Pháp
N: Tinh Bột
N. Giúp Đỡ
V. Do Dự, Lưỡng Lự, Phân Vân
V. Hương Vị
Adj. Lượn Sóng
N. Nho Khô
V. Biện Hộ, Bào Chữa
N.
Adj. Tương Đương
Adj. Không Hợp Lệ
Adj.Kho
N. Đồ Trang Sức
N.
N. Khả Năng
N: Tai Nạn
N.Nhà Ngoại Giao
Adj.: Sang Chảnh
Adj. Khét Tiếng, Nổi Tiếng Xấu
N. Vùng Cao Nguyên
Adj. Thương Hại
Adv. Đồng Đều
N. Tiền Tệ
N. Tần Số
N. Trường Hợp Khẩn Cấp
N. Sự Lệ Thuộc
N. Sự Thiếu Hụt
N. Tính Kiên Định
N. Hiệu Trưởng
Adj. Nông Thôn
Adj. Thuộc Virus
N. Hình Xoắn Ốc
Adj. Liên Bang
Adj. Tự Do, Thoáng Tính
N.
N. Đám Tang
N. Đô Đốc
#VALUE!
N. Người Kỳ Cựu
Adj.
Adj. Mạnh Khỏe, Cường Tráng
Adj.: Hào Phóng
N. Anh Hùng
Adj. Trung Bình
N. Đồ Uống Giải Khát
Adj. Kém
Adj. Tốt Hơn, Lớn Hơn
N. Bên Ngoài
N. Tiêu Chí
N.
N. Cưóp Biển
Ad.
Adj. Doanh Nghiệp
Adj. Ôn Đới
Adj. Phức Tạp
Adj. Thận Trọng
Adj. Thận Trọng
V. Kết Họp
N. Học Bổng
N. Số Học
Adj.
Adj. Xác Thực
N. Người Thân
Adj. Nói Nhiều, Hoạt Ngôn
Adj. Bắt Buộc
Adj. Chồng Chat
Adj. Sáng Tạo
Adj. Mang Tính Thông Tin
Adj. So Sánh
N. Sự Lựa Chọn Giữa Nhiều Khả Năng
Adj.
Adj. Thuộc Về Hành Chính
N. Thư Ký
N. Tâm Thần Học
V Vay
Adj. Điềm Tĩnh
N. Mùi Hôi, Hương
N. Bài Thơ
Adj. Tiếp Diễn
N.Nhà Thơ
Adj. Dũng Cảm
N.
V. Gấp
V. Giữ Lại
N. Hộ Gia Đình
Adj. Mặt Trời
N. Mùi Thơm
N. Bằng Cấp, Chứng Chỉ
V. Sở Hữu
N. Người Quyên Góp
N. Bờ Biển
N.: Ma
V. Tự Hào
Adv.
Adj. Ấm Cúng
N. Lời Thề
N. Khoảng Thời Gian (Ngắn)
N. Đường Bay
N. Đối Diện, Trái Ngược
N.
V. Mắc Sai Lầm
V. Thúc Giục, Nài Nỉ, Thuyết Phục
Adj. Xa Hơn
Adj. Đáng Tin Cậy, Đáng Tin Tưởng
N. Gánh Nặng
N. Bá Tước
V. Kiếm Được ( Tiền)
N. Cuộc Hành Trình
N. Người Thụ Ủy, Luật Sư
Adj. Vĩnh Cửu
N. Đại Tá
N. Tạp Chí
Adj. Bên Ngoài
Adj. Nội (Địa), Trong
N. Đoạn Trích
Adv. Ngược Lại
N.
N. Tranh Cãi
V. Xấu Đi, Tồi Tệ
V. Nổ
N. Sự Bùng Phát
V.
Adj: Chắc Chắn
N. Rèm
N. Rìa, Mép
V. Chọn Lọc
N. Sự Cố Gắng
N. Cái Tôi
Adv. Trên Cao
V. Dội Lại, Lặp Lại
N. Ngữ Cảnh
N.
N. Lĩnh Vực
N. Bài Giảng
N. Cấu Trúc
Adj. Bô Lão, Người Cao Tuổi
N. Bạn, Đồng Nghiệp
Adj. (Cái) Khác
N. Vùng Châu Thổ
N. Nơi Trú Ẩn
N.
V. Giống
V. Thu Thập
N. Bệnh Dịch
N. Tiền Đề
N. Tính Nóng Nảy
N. Đen Thờ
V. Cố Gắng
N. Sự Khinh Rẻ
V. Làm Cho
V. Đầu Hàng
Adj. Hợp Thời, Thời Thượng
N. Nọc Độc
V. Bổ Sung
N. Thượng Viện
V: Kiêm Duyệt
N. Đồ Dùng, Dụng Cụ
Prep. Chống Lại
Adj.Côđặc
V. Vào
N: Trung Tâm
V. Mạo Hiếm, Liều Lĩnh
N. Sự Mạo Hiểm
N. Nhiều
Adj.
Adj.: Lịch Lãm
Adj.Cơbản
N. Người Chăn Cừu
N. Vũ Khí
N. Ga
N. Sử Thi
N. Lỗi
N. Sân Thượng
V. Chet
V.Yêu Mến
V. Thừa Kế
N. Bài Luận
N. Kỳ Họp
N. Ấn Tượng
N. Đoàn Diễu Hành
N. Nghề Nghiệp
N. Sự Kế Tiếp, Liên Tiếp
N.
Adj. Hung Hăng
N. Bản Chất
Adj. Huỳnh Quang
N. Học Kỳ
N.: Cử Chỉ
Adj.: Thuộc Về Gien
Adj. Thẩm Mỹ
Adj. Tổng Họp
Adj. Cảm Thấy Có Lỗi
Adj. Điện
N. Vân Vân
Adv.
Adv. Tuy Nhiên
Adj. Chẳng Có Bất Kỳ... Nào
N. Sa Mạc
N. Sự Hiện Diện
Adj. Dễ Chịu
N.
Adj. Xa
N. Mốt
N. Đồ Tạo Tác
N. Sương Mù
V. Bat Chap
Adj. Kinh Hoàng
N. Hồ Sơ
V. Định Rõ
V. Tinh Chỉnh
Adj. Thích
N. Hóa Thạch
Adj. Hôi
N. Phía Trước
Vcó Đủ Sức
V. Rèn Giũa
V. Làm Biến Dạng
V. Thông Báo
N. Đồng Phục
V. Biếu Diễn
V. Làm Theo Cho Phù Họp
N. Sức Mạnh
V. Củng Cố
N. Pháo Đài
Adj. Vừa Phải, Hợp Lý
N. Giá Vé
Adj. Giả
V. Thất Bại
N. Danh Tiếng
V. Đối Mặt
N.Giai Đoạn
N. Niềm Tin
N. Trẻ Sơ Sinh
N. Ngoại Vi
N. Bữa Ăn Sáng
N. Kẻ Thù
N. Người Thân
V. Suy Ra
V. Trì Hoãn
V. Thích
V. Trao Tặng
Adj. Vững Chắc
V. Xác Nhận
N. Lông
N. Ket Quả
N. Sai Sót
V. Gây Ảnh Hưởng
V. Lây Nhiễm
V. Đuổi, Xua Đi
V. Bảo Vệ
V. Xúc Phạm, Phật Lòng
N. Hàng Rào
N. Phòng Thủ
N. Xúc Phạm, Phật Lòng, Vi Phạm
N. Phà
N. Giáo Sư
V.
N. Phí
V. Nuôi Nấng
N. Kỳ Công
V. Đánh Bại
N. Sợ Hãi
V. Can Thiệp
Adj. Hoàn Hảo
V . Thực Hiện
N. Rác Rưởi
N. Sĩ Quan
N. Lời Tiên Tri
N. Nắm Tay
V. Vừa
N. Lá Cờ
V. Đập, Vỗ
Adj. Phang
N. Bầy
N. Lỗ Hổng
V. Chảy
N. Thịt
V. Ấn
N. Cúm
N. Lụt
V. Giãn Ra
Adv. Di Chuyển Qua Lại
Adj. Tươi
V. Thoải Mái
V. Bù Đắp, Lệch, Bù Lại
N. Kẻ Ngốc
N. Cơn Bão
N. Quỹ
N. Hoàn Tiền
N. Phễu
N. Sự Ồn Ào, Sự Om Sòm
V.Bảo Vệ
V. Coi
V .: Tụ Tập, Thu Lượm
N.Gã
N.: Hướng Dẫn
N. Mặt Nạ
V. Tham Gia
V. Thu Được
V. Lấy Lại
N.: Cổng
V. Tưới
V. Tách Biệt
V. Điều Tra
Adj. Thanh Lịch
Adj. Kiêu Ngạo
N. Di Sản
V. Chịu, Bị, Trải Qua
N.: Mục Đích
Adv. Hoàn Toàn
N. Quà
V. Tha Thứ
V Tranh Luận
Adj.: Vui
N.: Găng Tay
N.
V. Gọi Tên
V.: Chộp Lấy
N.: Ngũ Cốc
N. Đồ Thị
N. Sự Tiến Bộ
V. Hối Tiếc
V. Đồng Ý
V. Không Đồng Ý
N. Lưới
V.: Cười Ngoác Miệng
V.: Nắm
N.: Hàng Hóa
N.: Khoảng Cách
N. Kinh Tởm
N.Ruột
Adj. Sử Dụng 2 Thứ Tiếng
Adj.
V. Dập Tắt
V. Phân Biệt
N. Thay Mặt
N. Hại
Adj. Khắc Nghiệt
V.Chặt, Chia Nhỏ
Adj. Trực Tiếp
Adj. Cũ
Adv.Trước Đó
V.Treo
Adv. Có Lẽ
V.Tron
V. Thuê
V.Đi Phượt
V. Đi Nhờ Xe
N Chiều Cao
N. Nhiệt Độ Fahrenheit
N. Còi
N.: Nhà Kính
N. Tấm Cỏ Khô
V. Hít
V. Cư Xử
N. Lỗ Hổng
Adj. Toàn Bộ, Tất Cả
V. Rèn Luyện
V. Diễn Tập
V. Đau
Adv. V Ề Phía Trước
V. Lĩnh Hội
Adv. Do Đó
N. Thiên Đường
V. Chú Ý
N.Chữa Lành
N. Đống
Adj. Ẩn
V. Tham Gia, Bám Chặt Vào
N. Đồi
N. Bài Thánh Ca
N. Dấu Hiệu
N. Vòng
N. Mũ Trùm
N. Thân
V. Ngân Nga
V. Đi Săn
V. Nhanh, Gấp
Túp Lều
Adj. Yểu
Adj.
N.
Adj. Hăng Hái, Nhiệt Tình
N Cánh Đồng
V. Bảo Vệ
Adj. Coi Trọng
N. Đấu Trường
N. Quái Thú
N. Giáo Sĩ, Linh Mục
Adj.Đãquađời
N. Tính Năng
N. Sinh Vật
N.: Hình 3D
N. Sốt
Adj
Adj. Hài Lòng
N. Mùa
N. Bệnh Động Kinh
N. Sự Nhiệt Tình
Adv.
N. Cuộc Triển Lãm
V. Cam
Adj. Khiếm Khuyết, Khuyết Tật
N. Khí Ô Xi
N. Hydro
N. Tôn Giáo
Adj. Tôn Giáo
Adj. Truyền Nhiễm
N. Cơn Lốc Xoáy
Adj.
Adj. Cứng Nhắc
Adj. Lạnh Lẽo
N. Thức Để Cầu Kinh
N. Nguồn Gốc
Adv. Nhanh Chóng
N.
Adj. Có Khả Năng
Adj. Khả Thi
V.
V. Làm Nhẹ Bớt
V. Làm Nhục
V. Đề Cao, Đánh Giá Cao
V. Phân Biệt
N. Khan Giả
N. Thuận Tiện
N. Khối Liên Minh, Khối Đồng Minh
N. Kinh Nghiệm
Adj. Thuận Tiện
N. Nguyên Liệu, Thảnh Phần
Adj. Nổi Loạn, Không Phục Tùng
Adj.: Khổng Lồ
N. Đổi Tượng, Khách Hàng
N.
N. Người Nhận
N. Thời Đại
Ad J. Mệt Mỏi, Rã Rời
Adj. Bốc Lửa
N.Nhật Ký
Adj.Toitan
N. Lý Thuyết
N. Nhà Hát
N. Mối Lo Âu
N. Nhiều, Đa Dạng
N. Xã Hội
V. Sửa Chữa
V.
V.
V. Thẩm Tra, Xác Định
V.
V. Biện Minh Cho
V. Biếu Thị
V. Có Đủ Điều Kiện
V. Khắc Phục
V. Làm Chứng
V. Làm Rõ
V. Xác Định
V.: Làm Hài Lòng
V: Xác Nhận
V. Phân Loại
V. Xác Định, Nhận Diện
Adỹcụthể
N. Lợi Ích
N An Toàn
Adj. Kỳ Lạ
Adj. Tập Hợp Lại
N. Điều Bí Ấn
N. Tín Hiệu
Adj.
Adj. Căn Bản
Adj.Đạođức
Adv. Thể Chất
N. Hóa Học
Adj. Thực Tế
Adj. Y Hệt Nhau, Giống Hệt
Adj. Về Sinh Vật
Adj. Thuộc Về Lý Thuyết
Adj. Bệnh Hoạn
Adj. Thuộc Về Khảo Cổ Học
Adj.
Adj. Liên Quan Đến Dược Phẩm
Adj. Tác Động, Ảnh Hưởng
N. Bão
N. Phong Tục
Adj. Xấu Xa, Tồi Tệ
Adj. Tâm Linh
N. De
Adj. Phức Tạp
V. Thành Hai Bản, Sao Chép
Adv. Gần Như, Có Khả Năg
N. Nhà Chiến Thắng
N. Tính Cách
N. Côn Đồ, Kẻ Hung Ác
N. Gối
N Ngôi Làng
#VALUE!
Adj. Quen Thuộc
N. Thất Bại
Adj.: Có Tội
N. Gồ Làm Nhà
N. Buồng
Adj. Nguyên Thuỷ
Adj. Nổi Tiếng
Adj. Rụt Rè
N. Hình Ảnh
V.
N. Giới Hạn
Adj. Có Sinh Khí, Sức Sống
N. Khí Hậu
N. Loài Linh Trưởng
Adj. Cuối, Cuối Cùng
Adj. Thân Mật
V. Đánh Giá
Adj. Họp Pháp
Adj. Gần Đúng Như Thế
V. Đánh Giá Thấp
N. Ống Khói
*: Nhìn Thoáng Qua
V. Khu Trọ
V. Làm Tổn Thương
#VALUE!
N. Hành Khách
N. Hiện Tượng
Adj. Bản Địa, Bản Xứ
N. Núi Lửa
Adj. Nữ Tính
] N. Lóp Lót
Adj.Ganke
V. Bớt, Giảm, Hạ Bớt, Thu Nhỏ
Adj. Rõ Ràng
Adj. Vô Hạn
V.Phán Xét, Phân Biệt Đối Xử
N: Thợ Xây, Th Ợ Mộc
V. Đọng Lại, Lưu Lại
N. Ngón Trỏ
Adj. Duy Nhất
N. Sự Giáo Dục, Dạy Dỗ
N. Nep Nhăn
V. Rắc, Rải
Adj. Tuyệt Chủng
Adj. Khác Biệt
Adv. Theo
Adj. Trữ Tình
N. Tinh Thần
Adj Khuôn Mặt
Adj. Chủng Tộc
Adj. Ban Đầu
Adj. Không Gian
Adj.: Băng
Adj. Mang Tính Pháp Luật, Tư Pháp
Adj. Có Ích
N
N. Học Phí
N. Bản Kiến Nghị
N. Phương Trình
N. Quá Trình
N. Sự Thiết Sót
N. Vị Trí
N.
N. Cảm Giác
N. Cuộc Phẫn Thuật
N. Điều Kiện
N. Hình Thảnh
N. Nghi Ngờ
N. Truyền Thống
N.Liên Minh
N.
N.
N. Cho Phép
N. Chuyến Thám Hiểm
N. Danh Tiếng
N. Đồn Điền
N. Kỹ Thuật Viên
N. Liên Đoàn
N. Nghề Nghiệp
N. Sự Đổi Mới, Sự Cách Tân
N. Tổ Chức Tài Trợ
N.: Thế Hệ
N. Công Nhận
N. Điểm Đến
N. Hô Hấp
N. Sách Báo Xuất Bản
N. Sự Canh Tranh
N.
N. Cuộc Trò Chuyện
N. Nen Văn Minh
N. Chòm Sao
N. Sự Hư Hỏng
N. Quá Tải Dân Số
V. Sự Chuyên Chở, Vận Chuyển, Đi Lại
Adj.
Adj.: Tot Bụng
Adj. Có Nhiều Tham Vọng
Adj. Hoạt Bát
Adj. Kiên Trì
Adj.
Adj. Hư Cấu
Adj. Cơ Bản, Cơ Sở
N. Điểm Gốc, Điểm Cơ Sở
N. Cuộc Khủng Hoảng
N. Mất Cảm Giác
N. Sự Tổng Họp
N. Giả Thuyết
N. Quang Hợp
Adj.Ro Ràng
Adj. Quả Quyết
N. Thầy Thuốc
V. Nói Thầm
Adj. Nham Hiểm
N.
N. Đăng Ký
N. Tổ Tiên
V. Trông Nom, Quản Lý
N.
N.
N. Sự Tha Tôi
N. Trung Thực
N. Vấn Đề
N. Khăn Giấy
V. Ngứa
N. : Môi Trường Sống
Adj. Xương
N. Mục, Khoản, Món
Adj.
Adj. Quốc Tể
N. Lãnh Thổ
N. Tình Trạng
N. Dụng Cụ
V Tạo Ra
Adj. Lồi Thời
Adj. Nằm Ở
Adj. Thấm Đẫm
Adj. Đổ Nát, Cũ Nát
Adj. Tinh Vi
N. Nhà Phê Bình
Adj. Thuộc Phân Tích, Giải Thích
N. Bản Tin
N. Chứng Viêm Khớp
V. Sớm, Sớm Làm Cho
Adj.
Adj. Nguyên Thuỷ, Sơ Khai
Adj. Nhận Thức
Adj. Nhạy Cảm
Adj. Trực Quan
Adj. Lặp Đi Lặp Lại
Adj. Tối Hậu
N. Nhân Văn
Adv. Nhẹ
N. Đối Xúng
N: Nghĩa Trang
N. Phòng Ngủ Tập Thể
Adj.
N. Đối Thủ
Adj. Sống Động
Adj. Mang Tính Chất Liên Quan Đến Dân
Adj. Riêng Tư
N. Hành Vi
Adj. Sinh Động, Hoạt Bát
N. Trận Bão Tuyết
Adj. Làm Cho Ngon Miệng
Adj.Tinhte
N. Sự Nhìn, Sức Nhìn, Thị Lực
N. Dịp
N. Quyết Định
N. Sự Phân Chia, Phần, Đoạn
V. Hình Dung
N. Sự Cung Ứng
N. Va Chạm
N. Thuyết Phục
N. Sân
N. Sân
Prep, Bên Kia
V. Ngáp
Adj. Tài Giỏi
V. Kêu La, Mắng, Hét To
Adv. Vẫn Còn, Vẫn Chưa
N. Khối Lập Phương
N. Ống
N. Cô Đơn
N. Độ Cao So Với Mặt Biển
N. Thái Độ, Quan Điếm
N. Vĩ Độ
N.
N.Lòng Biết Ơn
Adj. Lớn
N. Nơi Trú Ẩn
N. Công Tước
N.
N. Lịch Trình
V. Chế Giễu
N. Khói
V. Cho Rằng, Thừa Nhận
V. Tiếp Tụ C
N. Bộ Trang Phục
V. Tiêu Thụ Hết
Adj. Miễn Dịch
V. Lạm Dụng, Ngược Đãi
V. Gây Ra
V. Giảm
V. Sản Xuất
V. Giới Thiệu
V. Tái Tạo
N. Bộ Đồ
Adj. Sắc Bén, Gay Gắt
V. Bác Bỏ
N. Đạo Luật
V Thực Hiện
V. Đi Lại Thường Xuyên
N. Thuộc Tính
N. Viện
V. Ngược Đãi
V. Truy Tố
V. Thay Thế
V. Làm Cho Ai Cười
V. Buộc Tội
V. Từ Chối
V. Làm Hoang Mang
N. Tuổi Trẻ, Tuối Thanh Xuân
N. Tiếp Viên
N. Nhiên Liệu
Adj.
Adj. Hàng Năm
Adj. Thực Sự, Thực Tế
Adj.: Dan Dan
Adj : Thói Quen, Thường Xuyên, Quen Thuộc.
Adj. Đúng Giờ
N. Cá Nhân
N. Người Trí Thức
Adj. Khó Khăn, Gian Khổ
V.: Tốt Nghiệp
#VALUE!
N. Sinh Viên
Adj. Thường Xuyên
N. Công Thức
Adj.
Adj: Thuộc Về Tế Bào
N. Bán Đảo
Adj. Liên Quan Đến
Adj. Ngoạn Mục
Adj. Xã
N. Phó
N. Nơi Thích Họp
Adj: Bình Tĩnh
V: Đục, Chạm Khắc
N: Tiền Mặt
N: Nơi Cất Trữ, Nhà Kho, Kho Chứa Bí Mật
N. Học Giả
N. Đồng
V. Chi Phí
N. Cũi
N. Bông
N. Bài Tập Thể Dục, Thể Thao
N. Ghế Đi Văng
N. Cốt Lõi
N. Quân Đoàn
N. Sự Bất Hòa
V Tưởng Nhớ, Hồi Tưởng
V. Khinh Miệt
Adj. Thô
N. Khóa Học
V. Hộ Tống
V: Nguyên Nhân
Adj. Khan Hiểm
V. Mục Nát
N. Thập Kỷ
N: Cái Lồng, Cái Cũi
N. Quy Mô
N: Áo Choàng
V. Trốn Thoát
N. Cảnh Quan
N. Cầu Thang
V. Định Vị
V. Chỉ Định
V. Chỉ Ra
V. Cống Hiển
V. Làm Liên Can Vào, Làm Dính Líu Vào
V. Lặp Lại
V. Làm Phức Tạp
V. Giao Tiếp
N. Ý Nghĩa
N. Ứng Viên
Adj. Có Ý Nghĩa
N. Người Luật Sư, Sự Bào Chữa
Than Đá
N. Than
N. Phạm Vi
N. Kính Thiên Văn
N. Huấn Luyện Viên
N. Vịnh
N. Xảy Ra
V. Tái Phát
V. Kiềm Chế
N. Lọn Tóc
V. Nguyền Rủa
N. Ấm Đun Nước
Adj. Sắc Sảo, Tinh Tường
V. Đùa
V. Giết
N. Người Thân
Adj. Gầy, Mảnh Khảnh
V. Giải Cứu
V. Chữa
V. Đảm Bảo
Adj. Mơ Hồ, Che Khuất
V. V Ỗ Tay
N. Vải
N. Văn Hóa Dân Gian
V. Tuyên Bố
N. Đất Sét.
Adj. Thiếu Thận Trọng
N. Đầu Mối
N. Vết Nứt
V. Nhồi Nhét
N. Mảnh Vụn
V. Đâm
N. Người Quý Tộc
N. Loại Cây Trồng
V. Đi Qua
Prep. Từ Bên Này Sang Bên Kia
Adj. Thiêng Liêng
N. Bí Mật
N. Nhóm, Đội
N. Kẻ Lừa Đảo
N. Phần
N. Tác Phẩm Hư Cấu
N. Chức Năng
N. Đối Lưu
N. Giao Dịch, Mua Bán
N. Sự Tàn Phá
N. Sự Hài Lòng
Adj. Lo Âu
N. Đường Vào, Cơ Hội
V. Thoát
N.
N. Cách Dệt Vải
N. Kết Cấu
N. Ha
Adj.Đauđớn
N. Chiến Thuật
N. Nạn Nhân
Adj. Hiệu Quả
N. Mục Tiêu
Adj. Tương Ứng
Adj. Phóng Xạ
Adj. Sinh Sản
Adj. Mát Mẻ
V. Vượt Qua
N.
V. Phục Hồi
V. Khám Phá
Adj.Lúng Túng
Adj. Bình Đẳng
N. Chất Lỏng
V. Trang Bị
V. Bỏ
N. Đại Tiệc
Adj. Đầy Đủ, Tương Xứng
V. Phóng To
#VALUE!
N. Nhân Viên Bán Hàng
N. Thiết Bị Cảnh Báo
N: Vật Ngụy Trang.
N. Túp Lều
N. Thang
V. Tụt Hậu
N. Sự Thiếu Hụt
V. Thư Giãn
V. Hạ Cánh, Tiếp Đất
Adj. Để Trống
V. Chồng Chéo, Trùng Lặp
V.Trôi Qua( Thời Gian)
Int. Than Ôi
Adj. Còn Lại, Nửa Sau, Thử Hai
V. Tâng Bốc
N. Thớ Gỗ
V. Dựa
V. Nói Dối
V.: Lướt
V. Va Chạm
V. Ép Buộc
Adj. Giống Nhau
V. Leo Lên
N. Dàn Ý
N. Độ Dốc, Độ Nghiêng
V. Từ Chối
N. Lãnh Hải
N.Luật Hướng Dẫn
Adj. Lễ Phép, Tao Nhã
Adj. Nhỏ
N. Chuyến Bay
N. Sự Vui Thích
N. Vệ Tinh
V. Nổi Bật
N Đèn Pin.
Adj. Còn Sống, Chưa Chết
V. Nhận Ra
V. Phân Tích
V. Xử Phạt
V. Hòa Đồng, Hòa Nhập
V. Cá Nhân Hoá
N. Tủ Đồ
Prep. Dọc Theo
V. Thuộc Về
V. Kéo Dài
N. Sự Mất Mát
N. Rất Nhiều
V. Phân Công
V. Cho Phép
Adj. Âm Thanh Lớn
Adv. Lớn Tiếng
N. Đám Mây
N. Khuỷu Tay
N. Pháp Luật
N. Chúa Tể
V. Ủng Hộ
N. Địa Chủ, Chủ Nhà
N. Tiếng Vỗ Tay Khen Ngợi
Adj. Sẵn Sàng
N. Động Vật Học
N. Lời Xin Lồi
N. Sinh Thái Học
N. Sinh Vật Học
N. Sự Tương Tự
N.: Địa Chất
N.
N. Thuật Chiêm Tinh
N. Xã Hội Học
N. Công Nghệ
N. Khảo Cổ Học
N. Niên Đại
N. Sinh Lý Học
N.
N. Nhân Loại Học
N. Công Nghệ Sinh Học
V. Đặt
N. Cuộc Đua Tiếp Sức
V. Trì Hoãn
N. Lóp (Lang)
N. Bệnh Dịch Hạch
Adj. Què
V. Đòi Hỏi, Quả Quyết
V. Khiển Trách
V. Kêu Lên
V. Công Bố
Adj. Đơn Giản
V. Phàn Nàn
V. Thay Thế
V.
N. Sinh Quán
Adj. Tầm Thường, Cũ Rích
N. Đá Xám Đen
N. Khay
V. Liên Quan
V. Cô Lập
V. Thi Đua
V. Thổi Phồng, Bơm Phồng
V. Vi Phạm
V. Cách Nhiệt, Cách Âm
V. Điều Chỉnh
V. Mô Phỏng
V. Sinh Song
V. Kích Thích
V. Lập Pháp
V. Suy Đoán
V: Tính Toán
V.
V. Tích Lũy
V. Suy Ngẫm
V. Chúc Mừng
N. Nô Lệ
Adv. Nội Địa
N. Hòn Đảo
N. Thuộc Địa
N. Im Lặng
V. Giữ Thăng Bằng
N.Tính Bạo Lực, Quá Khích
Adj. Im Lặng
N. Tài Năng, Năng Khiếu
Adj. Bạo Lực, Hung Tợn, Hung Bạo
Adj. Phổ Biến
Adj. Tuyệt Vời
Adj. Nhân Từ
N. Tương Đương
N. Tiền Lương
N. Sự Ghen Tị
N.: Địa Cầu
V. Tải, Chất, Chồng
V. Quá Tải
V. Thấp Hơn
N. Ổ (Bánh Mì)
Adj. Đơn Độc
N. Cho Vay
Adj. Một Mình
N. Bản Sao
N. Cơn Siêu Bão
V. Nổi
V. Đính Kèm,
V. Vạch Trần, Phơi Bày, Tiết Lộ
V. Báo Động
V. Tuyên Bố Cái Gì Là Sự Thật
N. Da
N. Phản Xạ
Adj. Phức Tạp
V. Chọn
V
V Thu Thập, Thu Lượm
V. Phản Ánh
N. Trí Khôn
N. Tiến Thoái Lưỡng Nan
V. Cho Vay
N. Độ Dài
Conj. Neu Không, Trù' Khi
Adv.
Adv.
#VALUE!
N. Cấp Độ
N. Giải Trí
N. Niềm Vui
N. Phúc Lợi, An Sinh
V. Cầu Xin
N. Nhẹ Nhõm
N. Niềm Tin
V. Tựa, Dựa, Chống
Adj. Ngủ
V. Cho Thuê
V Thả
N. Dây Xích
N. Phi Đội
V. Xóa
N. Lực Sĩ
V. Rút Hết Ra
Adj. Lạc Hậu, Lỗi Thời
V. Rời Đi, Rời Bở
N. Giảm Đau
N. Nắp
N. Dầu Khí
N. Ngoại Kiều, Người Ngoài Hành Tinh
N.
V. Nâng
N. Xung Đột
N. Chi (Nhánh)
V. Khập Khiễng
N Thách Thức
N. Đá Lửa
V. Chớp Mắt
N. Sự Che Khuất, Thiên Thực.
N. Chính Sách
N. Danh Sách
V. Nhập Ngũ
N. Nhà Báo
N: Nhà Tư Bản Chủ Nghĩa
N. Chất Lượng
N. Dịch Vụ Tiện Ích
N. Khả Năng Làm Gì Đó Về Thế Chất
N. Cơ Sở
N. Sự Mê Thích
N.
N. Cá Tính
N. Hiếu Khách
N. Bộ Xương
V. Giao
N.
N: Chủ Nghĩa Tư Bản
N. Tỷ
N. Dân Thường
N. Giá Trị
V. Thôi Miên
N.: Quý Ông
N. Tác Phẩm Điêu Khắc
N. Sự Thúc Đẩy
Adj. Không Đáng Kể
N. Gia Cầm
V. Lảng Tránh
V. Ẩn Dật
V. Bao Gồm
V. Loại Trừ
V. Kết Luận
V. Lờ Mờ, Bóng To Lù Lù
N.:Uám
Nở
N. Vòng Lặp, Đường Vòng, Khép Kín
Adj. Lỏng Lẻo
V. Làm Ô Nhiễm
Adj. Tuyệt Đối, Nguyên Chất
V. Nhìn Qua Loa, Liếc Qua.
N. Tảng, Cục
V. Lao
N. Phổi
Adj. Tươi Tốt
V. Nhận Xét
N. Dấu Hiện, Điểm Nổi Bật
N. Dấu Mốc
N.
Adj.
N.
N.
V.
N.
V.
V.
V. Khâm Phục
V. Làm Hao Tổn, Hao Mòn, Phá Hoại
N. Mối
V.
V.
V. Thỏa Hiệp
V.
N.
N. Chiến Đấu
N. Biểu Tượng
V. Vấp Ngã
Adv. Không Còn ... Nữa
N. Hối Hận
Adj. Dễ Cháy
N.
N.
Adj. Nhân Văn
V. Ở Lại
V. Tự Động Hóa
N.
V Làm Ngạc Nhiên
N: Buối Lễ
N.
N. Phần Tử
N: Vải Vóc ,Quần Áo
V. Hành Hạ, Dày Vò
Adj. Mãnh Liệt, Dữ Dội
N.
N. Mảnh
N. Phán Quyết
N. Tài Liệu
N. Tầng Hầm
N. Vật Trang Trí
N. Cảm Xúc
N. Căn Hộ
N. Minh Chứng
V. Thực Hiện, Tiến Hành
N. Công Cụ
N. Giải Đấu
N. Sự Phấn Khích
N. Thí Nghiệm
V. Bo Sung
V. Bô Sung
N. Môi Trường
N.
Adj. Chính
N.
V.
Adj.Xaxoi
V. Thăng Chức
V.
V. Nhấn Chìm
V.
V.
V. Cải Thiện
V. Khuyên
Adj. Mênh Mông, Rộng Lớn, Bao La
V. Bắt Đầu
V. Bình Luận
N.
N.
V.
V. An Ủi
Adv. Bằng Cách Nào Đó
N.
Adj.
N.
Prep, Ở Giữa
N. Biện Pháp Khắc Phục
N.
Adj.
N. Tiền Thưởng
N.
N. Động Lực Học
N.
Adj. Tận Cùng, Chót
N. Tên Tội Phạm
Adj. Hiện Tượng
V. Nhận Vào, Thừa Nhận
V. Cam Kết
V. Nghe Theo, Làm Theo
V. Truyền Tải, Truyền Đi, Phát Đi
N. Nhiệt Kế
N. Gần
N. Uỷ Ban
N. Sự Lạc Quan
N. Uyển Ngữ
N.
N. Trạng Thái Mất Ngủ
Adj. Trống Rồng
N.
A. Mịn Màng
V Loại Bỏ
N.
N. Sự Hồn Loạn
Prep. Nằm Trong Số
N.
N.
Adv. Có Phần
V.
V. Ban Hành
V. Tài Trợ
N.
V. Phủ Nhận
Adj. Tử Tế
V. Hợp Nhất
Adv. Qua Đêm
V. Tổ Chức
V. Hài Hòa
V. Nhận Ra
N. Nút
N. Tiếng Tăm
Conj.
V. Lờ Đi, Không Để Ý Đến
N.
N. Phi Hành Gia
V. Làm Khó Chịu
N.
N. Tiêu Chuẩn
Adj. Ngẫu Nhiên
V. Từ Bỏ, Bỏ Rơi
Adj. To Lớn, Khổng Lồ
Adj. Mắc Kẹt
Adj. Tuyệt, Tốt, Đẹp
Adj. Kinh Ngạc
Adj. Uốn Khúc, Quanh Co
Adj. Sắp Xảy Ra, Sắp Tới.
Adv. Vui Lòng
Adv. Dễ Dàng, Ngon Lành
Adj. Thân Thiện
N. Tỉ Phú
Adj. Bẩm Sinh
Adj. Văn Hoa, Lộng Lẫy
Tính Từ: Bam Sinh
V. Quyên Góp
V. Thống Trị
V. Ket Thúc
V. Loại Bỏ
V. Thu Hút
V. Làm Bẩn
V. Phổ Biến
Adv. Cuối Cùng
N. Nền Kinh Tế
N. Thiên Văn Học
N. Địa Vị, Ưu Thế
N. Chất Bổ
N. Vĩnh Cửu
N. Người Thuê Nhà
Adj. Trội, Có Ưu Thế Hơn
Adj.Cayxot
N. Đối Thủ
Adj. Vĩnh Viễn
Adỹnốibật
N. Lục Địa
N. Người Đề Xướng
N. Thành Phần
Adj.Chuyeu
Adj. Nấu Nướng
Adj. Sơ Bộ
N. Thượng Nghị Sĩ
Adj.
N.: Hệ Gien
Adv.
V.
V. Chẩn Đoán
N.
V. Kết Nối
N. Nhân Viên
N.
N.
Adj. Độc Nhất, Duy Nhất
Adj.
V. Hắt Hơi
Prep. Ở Dưới
N. Người Tiên Phong
N.
N.: Thiên Tài
Adj. Khéo Léo, Tài Tình, Mưu Trí
Adj.Sai Lam
Adj. Đồng Nhất
Adj. Tự Phát
Adj. Đồng Thời
N. Dấm
V.
V. Biên Soạn
N. Phượng Hoàng
N. Kẻ Thù
Adj.
Adj. Đứng Đắn, Nghiêm Chỉnh./ Sốt Sắng, Tha Thiết.
N. Mục
V. Đan
N. Người Gác Cống
V.
N. Chữ Ký
N. Đồ Nội Thất
N. Sự Thống Nhất, Sự Đoàn Kết
N. Tính Kiêu Căng, Tự Cao Tụ' Đại
N. Sự Kiêu Hãnh
N. Cộng Đồng
:Inati] N. Cơ Hội
N. Sinh Vật Sống
N.
N: Hẻm Núi
N. Cuộc Hội Ngộ
N. Ý Kiến, Quan Điểm
N. Bạn, Bầu Bạn
Adv. Lại Một Nữa, Bằng Cách Khác
N. Đại Lộ
N. Doanh Thu
N. Thu Nhập
N. Hình Phạt
N. Đầu Vào
V: Hủy B Ỏ
Adj. Cần Thiết
Adj. Tiềm Năng
Adj. Đáng Kể
Adj. Bí Mật
N. Tiền Chuộc
N.
V
N. Phần Mở Rộng
N. Quy Ước
Adj.Bietro
Adj. Tiềm Thức
V. Chèn Vào, Nhét Vào, Đút Vào
N. Khởi Đầu
Adj. Nội Tại
Adj. Bao Hàm Tất Cả
N. Giác Quan
N.
N.
Adj. Lượng Tủ'
N. Điều Tích Cực
N. Nhược Điểm, Yếu Thế, Bất Lợi
N. Biên Giới
Adj. Điên Cuồng
Adj. Lãng Mạn
Adj. To Lớn
Adj. Đích Thực
N. Đậu Lăng
Adj. Chăm Chú
Adj. Sáng Tạo
N. Sự Khuyến Khích, Sự Khích Lệ
Adv. Hiện Nay
Adv. Thường Xuyên
N. Kho
Adj.
Pron.
Adj. Nội Tâm, Trong Thâm Tâm
Adj Tức Giận
N. Tấm Chăn
N. Trường Học, Tổ Chức Xã Hội
Adỹđộchại
N. Tia Lửa
Adj. Thưa Thớt
Adv. Riêng Biệt, Có Khoảng Cách
V. Khởi Hành
N. Đối Tác
N. Đường Mòn
N. Miếng Thấm
N. Mái Chèo
N. Sự Tác Động
Adj. Rắn Chắc
V. Mở Rộng
V. Vỗ Nhẹ
N. Miễng Vá
N. Đế Chế
V. Hết Hạn
V. Khao Khát
N. Ma Cà Rồng
V. Truyền Cảm Hứng
V. Đố Mồ Hôi
V. Gom Nhặt, Sưu Tập
N. Cây Thông
N. Gia Vị
N. Sự Thù Oán, Hận Thù
Prep. Mặc Dù, Bất Chấp
N. Bệnh Đậu Mùa
V. Trả Lời, Đáp Lại
V. Tương Ứng
N. Lời Đáp
N. Tiếng Bốp
N. Cái Nồi
N. Túi
N. Chồng/Vợ
N. Chân
V. Rót
N. Báo Cáo
V. Nhập Khẩu
V. Xuất Khẩu
V. Hỗ Trợ, Ủng Hộ
V. Tạm Dựng
Adj: Có Khả Năng
V. Làm Suy Yếu, Sút Kém, Làm Hư Hại, Làm Hỏng.
V. Sửa Chữa
V. Chuẩn Bị
V. So Sánh
V. Trả Lại
N. Cái Thuống
Adj. Tái Nhợt
N. Sự Đau Đớn
N.Nhịp Độ
N. Không Gian
N. Không Gian Mạng.
V. Tham Gia
V. Hộ Tống
N. Người Tham Gia
Adj. Trơn
N. Tài Sản
N. Cột
N.Sự Bầu Cử
V. Áp Đặt
V. Lộ
V. Phản Đối, Chống Lại
V Đề Nghị, Đưa Ra, Đề Xuất
V. Cho Rằng, Giả Thiết
V. Soạn Thảo
V. Tống Khứ
N. Sự Đồng Cảm
Prep. Mỗi
N. Chuyên Gia
N. Đá Cuội
V. Mo
N. Vẻ Bề Ngoài
V. Mong Đợi
N. Tôn Trọng
V. Đáng Ngờ, Khả Nghi
V. Kiếm Tra, Xem Xét
N. Không Tôn Trọng
V. Trục Xuất
V. Đẩy
V. Thúc Ép
V. Dùng, Dành
V. Phụ Thuộc
#VALUE!
N. Đồng Một Xu
N. Khoản Chi Phí
N. Sâu Bệnh
N. Vật Nuôi
N. Hạt Đậu
V. Cản Trở, Làm Trở Ngại, Ngăn Cản
N. Đỉnh
V. Bóc Vỏ, Cởi Bỏ
V. Khẩn Khoản Yêu Cầu, Hấp Dẫn, Lôi Cuốn
N Hòa Bình
N.
V. Cạnh Tranh
N. Bài Phát Biểu
N. Bến Tàu
V. Xuất Hiện
V. Biến Mất
V. Xuyên Qua
N. Vùng Nhiệt Đới
V. Vẽ, Miêu Tả
V. Bịt
N. Hố
N. Tiếc Thương
N: Thủ Đô
Adj. Nguyên Chất, Tinh Khiết
V Đáp Lại
V. Hàm Ý, Ngụ Ý, Nói Bóng Gió
V. Xin, Ứng Dụng
V. Cung Cấp
V.
V. Khám Phá
V. Sử Dụng
V. Trưng Bày
N. Dư, Thêm
V. Cam Kết
N. Lời Kêu Gọi
N. Kỷ Luật
V. Hoàn Thành
V. Chọc, Đâm, Thúc
N. Tiếng Ồn Ào, Sự Náo Động
N. Con Mồi
V. Cầu Nguyện
V. Trải Ra
V. Áp Bức, Đè Nén
V. Diễn Tả
V. Gây Ấn Tượng
V. Làm Buồn Lòng
V. Làm Co Lại
V. Ngăn Chặn
N. Con Cái, Dòng Dõi, Thế Hệ Sau
N. Thủ Phạm
Adj. Tách Biệt
V. Giải Thích
N. Sự Lựa Chọn
N. Ngoại Lệ
N. Sự Dối Trá
N. Tiệc Chào Mừng
N. Nhận Thức
N. Sự Mô Tả
N. Đơn Thuốc
N.
N. Triệu Chứng
Adj. Mang Tính Chọn Lựa
N. Sự Hoài Nghi
N: Thuyền Trưởng
N: Phạm Nhân
Adj. De Bị Đánh Lừa
Adv. Kịp Thời
N. Vũng Nước
N. Nhịp Xung
N. Sự Thôi Thúc, Sự Thúc Đẩy
N. Chú Chỏ Nhỏ
N. Câu Đố
N. Bút Tích
N. Điện Tín
N.
N. Đồng Thau
N.: Cỏ
N : Ga-Ra
V. Cướp
N. Giá Đỡ
N. Vùng, Miền
V. Hút, Thu Hút
V. Trích Xuất
Adj. Trừu Tượng
N. Họp Đồng
V. Làm Xao Lãng, Làm Rối Trí
V. Trừ Đi
V. Chống Lại
N. Buổi Gặp Mặt, Mit Ting
N. Chuột Rút
V. Bước Nặng Nề, Đi Bộ, Cuốc Bộ
Adj.: To Lớn, Vĩ Đại
N. Thứ Hạng
Adj. Thẳng Than
V. Gói, Bọc
N. Phát Ban
Conj. Trái Lại, Trong Khi
N. Bộ Tộc, Bộ Lạc
V. Hối Lộ
N. Người Ghi Chép
V. Miêu Tả
V. Đồng Tình, Đồng Ý
V. Kê Đơn
V. Cưỡi, Đi
N. Cô Dâu
N. Lòng Kiêu Hãnh, Niềm Tự Hào
Adj. Trước
Adj. Đầy Rẫy
N. Cuộc Xung Đột
V. Tấn Công
Adj. Vô Trùng
Adj. Chính
N. Giai Điệu, Nhịp Điệu
N. Vụ Tội Phạm
N. Ngôi Đền
V.: Cằn Nhằn
N. Giá Cả
N. Nghi Thức
Adj. Ánh Sáng
N. Sợ Hãi
Adj. Đứng Thắng
Adj. Ngay, Hoàn Toàn, Chung Cuộc
V. Đến Nơi
V. Phấn Đấu
V. Phát Triển Mạnh, Khỏe Mạnh
V. Tước Đoạt, Lấy Đi
N. Giải Thưởng
V. Nảy Sinh
V. Bao Gồm
V. Tạo Ra Lý Luận, Giả Thiết
V. Cho Quyền
N. Doanh Nghiệp
N. Tảng Đá
N. Cholesterol
Adj. Thích Hợp
V. Thối, Hỏng, Mục
Adj. Tự Hảo
N. Đám Đông
V. Gầm Gừ
N. Hạn Hán
Adj. Thô
Adj. Rộng
N. Gian Lận
Adv." Ở Nước Ngoài
N. Ngăn Kéo
V. Bò
Adv. Tổng Thể
N. Hành Tinh Nhỏ
Adj. Kinh Khủng
Adj.
Adj. Tổn Thương
Adj. Không Thể Chấp Nhận
Adj. Không Thế Tách Rời
Adj. Đáng Kể
Adj. Hiếm
N. Tiểu Sử
N.Địa Lý
N: Thảm Họa
N. Tự Truyện
N.: Điểm
Adj. E Ngại
V. Làm Mất Thể Diện
V. Nâng Cấp
N: Độ, Mức Độ
N. Phẫn Nộ, Tức Giận
N. Thanh Sắt
N. Đường Mòn
N. Chữ Nổi
N. Khung
N. Não
N. Triều Đại
V. Cố Gắng
N. Địa Hình
V. Kiềm Chế
N.
V. Ngăn Cản
V. Bắt Ép
V. Cạo
N. Cuộc Đua
N.: Duyên Dáng
N. Hổ Thẹn
N. Tỷ Lệ
N. Vận Chuyến Hàng Hóa
V.
V.
V. Vận Hành
V. Ngâm
V. Tha Thứ, Chịu Đựng
V.:Tạora
V. Làm Thất Bại
V. Phối Họp
V. Thâm Nhập
V. Tích Họp
V: Kỷ Niệm
V. Làm Gấp Gáp
V. Minh Hoạ
V. Chứng Minh
V. Hợp Tác
V. Làm Cho Xấu Hcm
V. Làm Lạnh
V. Tập Trung
Adj. Dũng Cảm
N.: Mộ
V. Khắc
N. Cơn Sốt
V Nâng
V. Khen Ngợi
V. Diễn Giải
N.
N. Công Chuyện
N. Chế Độ Độc Tài
N. Lối Vào
N. Danh Từ: Sự Thiếu Hiểu Biết
N. Sức Chịu Đựng
N. Sự Khác Nhau
N. Tên Bạo Chúa
Adj. Sôi Động
N. Hải Lưu
Adj Thơm
Adj. Khoan Dung
Adj. Rõ Ràng
Adj. Tính Từ: Không Biết
Adj.Vonco
Adj. Khác
N. Sự Nhập Cư
Adj. Lãnh Đạm, Thờ Ơ, Hờ Hững, Dửng Dưng, Bàng Quan
N. Liệu Pháp Trị Bệnh
N. Từ Thiện
N. Thư Viện
Adj. Độc Đoán
Adj. Tạm Thời
Adj. Đương Thời
N. Âm Mưu
N. Tầng Lóp Quý Tộc
N. Hàng
V. Thăm Dò
N.
N. Tủ Quần Áo
N. Vai Trò
V. Cuộn
V. Đi Dạo
V. Ghi Danh
V. Kiểm Soát
V. Lang Thang
Adj. Dễ Bị
N. Ngai Vàng, Ngôi Vua
Adj.: Kinh Khủng
V. Lại Gần
N.Lùm Cây
Adv.Đã .. Rồi
V. Phá Hỏng, Tàn Phá
V. Xây Dựng
Adj. Chính Xác, Thẳng, Trực Tiếp
Adj. Chính Xác
Adj. Gián Tiếp
N. Lĩnh Vực
N. Tien Thuê
N. Sức Mạnh
N. Áp Lực
V. Đấu Vật
V. Nghỉ Ngơi
N. Tình Trạng Bất Ổn
V. Bắt Giữ
Adj. Dang Ra, Duỗi Thẳng
Adv. Mãi Mãi
#VALUE!
N. Trọng Tài
N. Cây Liễu
N. Giống
V Hít Thở
N. Rạn San Hô
Adj. Ngắn
* Âm Mưu, Gợi Trí Tò Mò
N. Lạch
N. Vệt
N. Suối
V. Hét Lên
Adj.
N.
N. Leo , Trèo
N.: Dầu Trơn
V. Giảm
V. Tăng
V. Đối Xử, Cư Xử, Đối Đãi
V.: Chào
N. Bê Tông
V Đạt Đến
V. Giảng Đạo, Thuyết Giáo
N. Làn Gió
V. Đóng Băng
V. Viết Vội
V Giải Thoát
N. Sườn Núi
N. Câu Đố
N. Đằng Sau
N: Sự Nghiệp, Nghề Nghiệp
N. Thời Kỳ
Adj. Thật
Adj Trên Không
Adj. Có Tính Chất Liên Quan Đến Hoàng Đế, Đế Quốc
N.
Adj.
Adj. Trên Mặt Đất
N. Bế Nuôi
N. Thính Phòng
N. Trạng Thái Cân Bằng
N. Người Ăn Chay
N. Người Đi Bộ
Adj. Nhân Đạo
N. Bác Sỳ Thú Y
Adj. Đa Dạng, Phong Phú
Adj. Nghiêm Trọng
Adj. Tò Mò
Adýgiậndữ
Adj.
Adj. Siêng Năng
N. Người Yêu Nước
N. Phôi Thai
V. Dàn Xếp
Adj. Hợp Lý
Adj. Nghiêm Khắc
N. Quận, Địa Hạt, Khu, Vùng Miền
V. Giới Hạn
N. Thành, Vành, Miệng
N.
N. Hoàng Tử
V. In
V. Chạy Nước Rút
N. Dấu Ấn, Vết Tích
V. Co Lại
V. Xé
N. Kịch Bản
N. Việc Giữ Bí Mật
N. Rủi Ro
Adj. Giòn
N. Khu Rừng
N. Khu Rừng Nhiệt Đới
Adj. Giàu
N. Văn Học
N.Lòng Khoan Dung
N.
N. Sự Liêm Chính
N. Uy Quyền
N: Người Có Tiếng Tăm
N. Đoàn Kết
Adj. Được Đánh Máy
Adj. Thô Lồ
Adj. Nháp, Thô, Phác Thảo
N. Mái Nhà
N. Bằng Chứng
N. Người Vũ Phu
V. Tuyến Đường
V. Tuyển Dụng
N.: Bưởi
V. Cải Thiện
V. Chấp Thuận
V. Bác Bỏ
V. Không Tán Thành
N. Vết Bầm
N- Phấn
N. Sự Thật
Adj. Độc Ác
V. Làm Hỏng
V. Cọ Xát, Chà
N. Đống Đổ Nát
Khó Khăn
Adj. Thô
V. Tranh Đấu
V. Cản Trở
V. Hướng Dẫn
V. Làm Xây Dựng, Vẽ
Adj. Tham Nhũng
V. Làm Phiền, Làm Gián Đoạn
Adj. Phá Sản
V. Gián Đoạn
V. Vội Vàng
N. Gỉ
N. Vỏ
V. Tin Tưởng
V. Đẩy
V. Ngờ Vực, Nghi Ngờ
Adj. Sắc, Nhọn
V. Khóc Nức Nở
V. Phá Vỡ
Adj. Nhút Nhát
N. Bên Trong
Prep, Bên Cạnh
N. Thuốc Trừ Sâu
Said] Adv. Sát Cạnh
V. Hòa Giải
N. Dấu Hiệu
V. Chia Phần
V. Tỏa Sáng
Adj. Chính Xác
N. Địa Điểm
V. Trích Dẫn
N. Cảnh Tượng
V. Kích Thích
N. Cái Nhìn Sâu Sắc
N. Kẻ Ăn Bám
V. Tập The Dục
V. Chỉ Trích
V. Gây Ấn Tượng
#VALUE!
V. Gây Sốc
V. Giải Quyết
Adj. Chua
V. Hét Lên
Adj. Đau
V. Bay Lên
N. Bờ
Adv. Trên Bờ
V. Hút, Hấp Thụ
N. Thanh Kiểm
N. Nguồn
N. Tài Nguyên
N. Loại, Thể Loại
V. Lọc, Phân Loại
N. Đậu Nành
N. Đất
Adj. Linh Hoạt
Adj. Có Trách Nhiệm
Adj. Thân Thiện
V Chia Sẻ
N. Triết Lý
N. Nhà Hiền Triết
N. Bóng Râm
Adj. An Toàn
N. Vì Lợi Ích
V. Lắc, Bắt
Đi Thuyền
Adj. Khỏe Mạnh
N Hình Dạng
V. Bồi Thường
V. Giữ, Duy Trì
N. Thông Tin
N. Mè
Adj. Hợp Lý
Adj. Chuyên Nghiệp
Adj. Quốc Tế
N. Sự Vắng Mặt
N. Sự Ngây Thơ
N. Thời Kỳ Phục Hưng
N. Lương Tâm
N. Trọng Âm, Giọng Điệu
Adj.Vôtội
Adj.Kiên Nhẫn
Adj. Có Năng Lực, Hiệu Quả, Có Hiệu Suất Cao.
Adj. Đủ, Đầy Đủ
Adj. Thành Thạo
N. Nguyên Tắc
Adj. Cảm Giác
N.
Adj.
N. Phụ Tùng
N. Ngày Kỉ Niệm
V. Gieo Hạt
V. May Vá
V. Ngâm
Adj. Duy Nhất
N. Linh Hồn
V. An Ủi
Adj. Vô Lý, Ngu Xuẩn
V. Lướt Sóng
V. Xác Nhận
V. Tìm Kiếm
#VALUE!
V. Phục Vụ
V. Giữ Gìn
N. Nhà Kho
N: Tế Bào
N. Vỏ
V. Nổi Trội
N. Kệ, Giá
V. Cảm Nhận
N. Sự Đồng Ý
N. Sự Xuống
Prep, Ngoại Trừ
V. Chấp Thuận, Đồng Ý
N. Dư Thừa
V. Ám Ảnh
V. Quyết Định
N. Sự Thành Công
V Đặt
Adj. Khó Chịu
V. Giải Quyết
V. Làm Cho Lo Lắng, Làm Đảo Lộn
V. Cắt Đứt
V. Làm Hài Lòng
V. Làm Không Hài Lòng
N. Khối Tròn
N. Sinh Quyển
N. Bán Cầu
N. Khí Quyển
Adj. Tháo Vát
V. Lường Trước
V. Trông Nom, Giám Sát
N. Hạt Giống
V. Vượt Quá
V. Thành Công
V. Thừa Nhận
V. Tiến Hành
V. Trước
V. Tìm Kiếm
V. Giấu Giếm
N. Cảnh
N. Dầu Hoả
V: Ngừng
N Tờ
V Nhận Được
V. Lừa Gạt
V. Cảm Nhận Thấy
V. Tưởng Tượng
Adv. Hải Ngoại
N. Loài, Giống
V. Nghĩ V Ề Ai Gì Đó
N. Trợ Cấp
Adj. Tuyệt Đối
Adj. Chân Thành
N: Độ C
N. Tỷ Lệ
V. Sàng Lọc
V. Chuyển Sang
V. Kết Giao, Kết Hợp
Adj. Ngớ Ngấn
Prep. Ke Từ
V. Chìm
V. Nhâm Nhi
N. Công Thức
V. Giúp Đỡ
V. Nhấn Mạnh
V. Bao Gồm
V. Kiên Trì
V. Tồn Tại, Sinh Sống
N: Khả N Ăng
N. Sự Đơn Giản
N. Run Rẩy
Adýdânsự
V. Kiện
V. Xảy Ra
N. Vết Sẹo
V. Xem Xét
V. Dọa
V. Dọa
N. Kỹ Năng
V. Bỏ Qua
N. Hộp Sọ
N. Tấm, Phiến
V. Đóng Sầm, Ném Phịch
V. Tát
Adj. Ranh Mãnh
N. Khe Cắm
N. Xe Trượt Tuyết
V. Trượt
N. Vòng Đeo Tay
V. Đập Vỡ
V. Ngửi
N. Thợ Rèn
V. Đập
V. Chộp Lấy, Vồ Lấy
V. Ngáy
N. Địa Điểm
V. Thúc Đẩy
N. Dấu, Vết
V. Tràn
V. Quay
V. Nhố
N.
V. Đâm, Xiên
N. Dự Trữ
N. Cửa Hàng
N. Cầu Thang
V. Nhìn Chằm Chằm
N. Phong Tục
V. Khuấy
Adv. Thay Vì
Adj. Nghiêm Khắc
V. Bước Đi
Adj.Achtac
N.
Adj. Co Giãn ( (Nghĩa Đen) & (Nghĩa Bóng)), Đàn Hồi; Mềm Dẻo
Adj. Mạnh Mẽ
Adj.
Adj. Mỉa Mai, Châm Biếm
Adj. Tuyệt Vời
N. Thống Kê
Adj. Liên Quan Đến Ngôn Ngữ
Adj. Bi Quan
Adj. Nhiệt Tình
N. Đặc Điểm
Adv. Vẫn
V. Chích
N. Sự Bất Công
V. Khâu
Adj. Lễ Hội
Adv. Công Minh
Adj. Thêm
N.
N. Tố Tiên, Dòng Họ
N. Ngành Hóa Học
N. Thứ
V. Làm Choáng Váng, Hoảng Hốt
V. Xoa Dịu, Dỗ Dành
V. Bắn
N. Cái Dù
V Đảm Bảo
Adj. Đột Ngột
V. Chịu Đựng
V. Hút
V. Tham Khảo
N. Khoản
V. Đóng
N. Cửa Chóp
Adj. Tinh Tế
N- Xẻng
V. Đung Đưa
V. Bơi
V. Chuyến Đối
V. Cháy
N. Phí
V. Dỡ, Thả, Cho Về
N. Nhân Viên
Adj. Rõ Rệt
V. Mê Hoặc
N Biểu Đồ
V. Đói
V. Chao Đảo, Lảo Đảo
V. Giải Quyết
N. Tài Xử Trí, Khéo Xử
Adj. Còn Nguyên Vẹn
V. Liên Lạc
V. Tấn Công
V. Gõ
V. Tán Ngẫu
V. Gắn Liền, Trói Buộc
V. Tiếng Hót
Adj. Toàn Bộ
N. Lời Châm Biếm
N. Quần Áo, Đồ Trang Điếm
V. Nghỉ Hưu
Adj. Không Thân Thiện
Adj. Màu Mỡ
N. Hàng Dệt May
N. Loài Bò Sát
Adj. Dễ Biến Động, Không Ổn Định
N. Trò Tiêu Khiển
N.
N. Người Yêu
N. Chế Tạo Thử Nghiệm
N. Định Kiến
Adj. Chặt
N. Ngon Miệng
V. Thông Báo, Quảng Cáo
V. Cắt
N. Khu Kinh Doanh
N. Vùng Hẻo Lánh
N. Việc Vặt
V. Khôi Phục
V. Chững Lại
N. Cơn Bão
V. Suy Nghĩ
V. Nói Dối, Xuyên Tạc
N. Ngọn Đuốc
N. Sự Lựa Chọn
Adj. Cáu Kinh
Adj. Có Uy Tín
Adj. Họp Nhau
Adj. Không Thể Tránh Khỏi
Adj. Mến Khách
Adj. Nhân Đức
Adj. Nhạy Cảm
V. Xé
N. Sân Khấu
Adv. Hậu Trường
N. Cọc
N. Lượng
N.
N. Câu Chuyện
N. Đuôi
Adj. Cũ, Ôi, Thiu
N. Bán Lẻ
N. Chi Tiết
V. Có Được, Lấy Được
V. Đạt Được
V. Giữ Lại
V. Chứa Đựng
V. Duy Trì
V. Liên Quan Đến
V.
V. Giả Trí
N. Xích
V. Theo Đuổi
V. Phát Biểu
N.Bất Động Sản
V. Bắt Chước
V. Đọc Cho Viết, Phát Biểu
V. Trình Bày Lại
V.
V. Kích Động
V. Tạo Điều Kiện
N. Trở Ngại, Rào Cản
N. Người Đàn Ông Độc Thân
Adv. Hoàn Toàn
N. Khách Hàng
N. Thực Vật Học
N. Bản Án
N. Khoảng Cách
N. Ví Dụ, Trường Hợp
N. Chất
N. Miễn Cưỡng
N. Năng Lực
N. Tầm Quan Trọng
N. Bằng Sáng Chế
Adj. Xa, Có Khoảng Cách
N. Ngay Lập Tức
Adj. Do Dự
Adj. Kiên Định
Adj. Có Khả Năng
Adj.Phùhợp
N. Dân Cư
N. Kế Toán Viên
Adj. Vô Ý, Sơ Suất, Thiếu Cấn Trọng
Adj. Liên Tục
N. Động Mạch
N.
N. Nhà Máy
Adj.
Adj.Đơnđộc
N.
Adj.
Adj. Tự Nguyện, Tự Giác
N.
Adj. Di Truyền
Adj. Thuộc Tiểu Học
N Phòng Thí Nghiệm
Adj. Thỏa Đáng
N. Sự Phản Bội, Sự Bội Bạc
N. Tưởng Tượng
V. Kéo
V. Nghẹt Thở
N. Giọng Điệu
V. Ngăn Cản
V. Làm Lo Âu, Nhiễu Loạn
N. Mặt Sân Cỏ
N. Thuật Ngữ
V. Trở V Ề
Adj. Bình Tĩnh, Ổn Định
V. Phát Hiện Ra
V. Bảo Vệ
N. Kiến Trúc Sư
N. Nhân Viên Giao Dịch
V. Có Xu Hướng Làm Gì
V. Dự Định
V. Mở Rộng
Vchú Tâm, Tham Gia
V. Cho Rằng
V.Giảvờ
Adj. Căng Thẳng
Adj.Dữdội
N. Mục Đích, Ý Định
Adj. Bằng Lòng
N. Sự Sợ Hãi
N. Cuộc Tranh Luận
V. Phản Đối
N. Ngực
N. Trang Phục, Bộ Đồ
Adj.: Biết Ơn
V.Đảm Bảo
Adj. Quan Trọng Bậc Nhất
N. Mệt Mỏi
Adj. Cổ Xưa
V Trộm, Cắp
N. Hơi Nước
N. Protein
V. Lừa Đảo
Vnhận Được
N. Trêu Chọc
N. Tiểu Đường
N. Chuyên Môn
N. Sự Uy Tín, Sự Tín Nhiệm
N. Chiến Lược
V Làm Vui Mừng
V. Tình Nguyện
Adj: Thuộc Về Vũ Trụ
Adj. Lịch Sự
Adj. Dính
V. Cù
N. Bài Bào
N. Một Mấu, Mảnh Nhỏ
N. Mỹ Phấm
V. Làm Nghiêng
N. Cằm
N. Số Phận
N. Giám Sát
N. Ruột
N. Đầu, Đỉnh
N.
Adj.
N. Lịch Sự
N. Họa Sĩ
N. Số Lượng
N. Quan Điểm
N. Công Dân
N. Bức Tượng
N. Đức Hạnh, Đức Tính Tốt
V.
Adj. Sớm
N. Đường Tắt
N. Nhìn Nhận
N.
N. Nhân Chứng
Adj.Mayman
Adj. Không May
N. Sản Lượng
N. Xe Điện
N. Bầy, Bắt
N. Dây Đeo
N. Rác Thải
N. Hạt Electron
V. Phá Hủy
N. Khay
V. Đi Lạc, Lạc Đường
V. Phản Bội
Adj.
Adj. Siêu Nhiên
N. Quang Phô
N. Nỗi Đau Buồn
V. Dãn Ra, Duỗi Ra
N. Hận Thù
N. Mưu Mẹo, Thủ Thuật
Adj. Đồng Tâm
Adj. Tâm Than
V. Cắt Ngắn
N. Dây, Dải, Chuồi
N. Chuyến Đi, Kỳ Nghỉ
V.Nhai
N. Hình Xăm
V. Công Cụ
N. Ghế Đẩu
N. Ngôi Mộ
N: Hoạt Hình
N. Chuyến Du Lịch
Adj. Thực Tế
N. Nghi Lễ
Adj. Thực Tế
Adj. Cuối Cùng
N: Thế Kỷ
Adj. Khó, Hóc Búa, Gay Go
V. Đút Vào, Bỏ Vào, Nhét Vào
N. Màn Biểu Diễn Nhào Lộn
N. Khối
N. Ngà
N. Cành Cây
N. Sinh Đôi, Cặp Song Sinh
V. Tiếp Tục
N. Đá Quý
Adj. Bị Kết Tội
N. Tin Đồn
N. Vết Thương
Adj. Âm Lịch
Adj. Siêu
N. Chỗ Ngủ
V. Thúc Đẩy
N. Gia Sư
N. Trách Nhiệm
Adj.: Toàn Cầu
Adj. Nhiều Cây Cối
Adj. Lạc Hậu, Lồi Thời.
Adj. Quá Tải
N. Bánh Pudding
V. Đánh Giá
V. Sơ Tán
V. Biến Động
Adv. Trên Thực Tế
V. Ảnh Hưởng
Adj.Giauco
N. Nơi Trú Ấn
N. Di Tích
Adj. Địa Phương
Adj. Thẳng Thắn, Trực Tính
V. Tập Trung
Adj. Tuyệt Vời
N. Sự Kích Thích
N: Phép Tính
Adj. Vô Lý
Adj. Hoài Nghi
N. Ống Nhóm
Adj.
N. Điềm Báo
N. Viêm Phối
V. Gặp Phải
N. Quận
V. Đồng Hành
N. Người Đưa Thư
Adj. Chính Xác
N. Khủng Long
Adj. Xã Hội
N. Đại Dương
N.
N.
N.
N. Quá Trình
V.
N.
N. Giám Đốc Điều Hành
Adj. Liên Tục
Adv.
N. Xói Mòn
N. Vụ Nổ
N. Thung Lũng
N. Van
N. Xe Hành Lý, Xe Chở Hàng
V. Ganh Đua, Thi Đua
V. Chia Ra
V. Cung Cấp
N. Cây Leo
Adj. Thần Thánh , Tuyệt Diệu
N. Lời Khuyên
N. Thiết Bị
V. Làm Sống Lại
V. Sống Sót
V. Khuyên Bảo
V. Nghĩ Ra
V. Sửa Đổi
V. Giám Sát
V. Ứng Biến
V. Phát Triến
V. Liên Quan Đến
V. Xoay Quanh
V. Thề, Nguyện
N. Rác
N. Sự Ly Dị
V. Tránh Xa
Adj. Trống Rỗng, Không Có
N. Giọng Nói
Adj. Phía Nam
N. Ngân Sách
V. Truyền Tải
Adj.
N. Không Có Lợi
V. Áp Dụng
Adj. Tự Kiêu, Tự Đắc
N. Ven
V.
V. Cải Tạo
V. Đào
V. Trồng Cây
N. Sự Đến
Adj.Nổibật
N. Ngà Voi
N. Sự Nghèo Đói
V.
V. Gọi Ra, Gợi Ra
V. Khiêu Khích
V. Bầu Chọn, Bình Chọn
V. Hiến Dâng
N. Điểm Mốc, Bờ Vực
V. Rẽ Ra, Phân Kỳ, Khác Nhau
Adj. Đối Địch, Chống Đối
Adj. Linh Tinh, Gồm Nhiều Loại Khác Nhau
V. Đảo Ngược, Quay Ngược
V. Đảo Ngược, Lộn Ngược
V. Chuyển Đổi
N. Sự Kiện
V. Phát Minh Ra
V. Ngăn Chặn
V. Đầu Tư
Adj. Gồ Ghề
V Tiết Lộ
V. Can Thiệp
Adj. Dữ Dội
V. Tôn Kính
Adj. Bình Thường, Tầm Thường
Adj. Trước
Adj. Rồ Ràng, Hiển Nhiên
Adj.Ghhenti
Adj. Lãng Quên
V. Kết Tội
N. Tỉnh
V. Thuyết Phục
N: Khoang
N.: Trọng Lực
N. Tuổi Thọ
N. Thuyết Tương Đối
V Cái Nhìn, Ngắm
N. Xem Xét
N. Cuộc Tổng Duyệt
N. Tồng Quan
N. Xô
N. Công Trình Xây Dựng
N. Cơ Sở Hạ Tầng
Adj Thô Bỉ, Thô Tục, Thông Thường
N. Văn Hóa
N. Nông Nghiệp
V. Vượt Trội, Ra Áp Đảo.
Adj. Khiêm Tốn
V. Cú Ngã, Đổ Nhào
V. Sụp Đổ
V.: Phàn Nàn
V. Triệu Tập
Adj. Sắp Tới, Sắp Xảy Ra
N. Đường Ống Dẫn Nước
Adj. Sắp Tới
Adj.Vungve
V. Tự Hỏi
Adj. Xảo Quyệt
V. Trừng Phat
N. Đói
Adj.V Ở Trên, Ở Cao
V. Vỡ
Adj. Một Vài
N. Can Đảm
V. Khuyến Khích
V. Không Ủng Hộ, Làm Nản Lòng
V.
N. Cụm
V. Thốt Ra
N. Quản Gia
V.: Cai Trị
Adj. Được Yêu Mến
Adj. Đáng Yêu
N. Hồ Chứa
N. Đường Lái Xe Vào Nhà
N. Sáp
Adj. Rộng
N. Dàn Hợp Xướng
V. Kiếm Được, Thu Được
V. Yêu Cầu
Adv. Một Lát
Adj. Đáng Giá, Xứng Đáng
Adv. Khá
Adj Khôn Ngoan
Adv. Tương Tự Như Vậy
Adv. Chiều Kim Đồng Hồ
Adv. Neu Không Thì, Mặt Khác.
N. Đầm Lầy
N. Chiến Tranh
N. Phần Thưởng
N. Phần Thưởng
Prep. Hướng Về
N. Bầy, Đàn
V. Cảnh Báo
V. Làm Cong, Làm Vênh, Biển Dạng
Adv. Đi Lên, Hướng Lên Trên
Adj. Nhận Biết
V. Thận Trọng
V. Cân, Đo
V. Lớn Hơn, Vượt
V. Lội
V. Thuyết Phục
N. Tiền Lương
V. Thức Dậy
Adj. Tỉnh Ngủ
N. Trận Động Đất
V. Than Khóc
V. Chờ Đợi
V. Đánh Đồng
Adj.Quaky
N. Sóng, Làn Sóng
Adv. Sang Một Bên
N. Liên Tiếp
N. Hậu Quả
Adj. Thường Xuyên
Adj. Tiếp Theo, Theo Sau
N. Khuôn Khổ
N. Con Sâu
Adj. Tồi Tệ Hơn
Adj. Giá, Đáng Giá
N. Mạng, Lưới
Conj. Có Chăng, Không Biết Có ... Không
N. Thời Tiết
Adv. Tốt
N. Tạm Biệt
V. Chôn, Áp Đảo, Lấn Áp, Tràn Ngập.
N. Của Cải, Sự Giàu Có
N. Nhiệm Vụ
V. Yêu Cầu
N. Sự Xâm Chiến
Adj. Ướt
N. Cỏ, Cỏ Dại
V. Khóc
V. Quét Dọn
N. Lúa Mì
V. Dệt
Adj. Kỳ Quặc, Kỳ Dị, Khó Hiểu
Adj. Ngôn Ngữ Giao Tiếp
N. Cánh
V. Huýt Sáo
V. Xoắn
N. Nhà Ngôn Ngữ
N. Phù Thủy
V. Run
N. Gồ
N. Len, Cuộn Len
Adj. Kì Quái
Adj. Chính Xác
N. Kì Thi
V Cư Trú
V. Khao Khát
V. Giải Quyết
V. Nhờ Đến
Adj. Thấy Được
Adj. Chính Đáng
N.
N. Vùng, Miền, Đặc Vùng
N. Tráng Miệng
V Quan Sát
V. Đặt Trước
V. Xứng Đáng
V. Bảo Ton
V. Bực Tức
V. Đại Diện
V. Sở Hữu
N.: Báo
N.
N. Bệnh
N.Phòng Tập
N. Vật Lý
V. Kéo Khóa, Đóng Lại
V. Tồn Tại
V. Chống Lại
V. Cùng Tồn Tại
N. Gia Vị
V. Phóng Nhanh, Di Chuyển Nhanh
N. Kết Quả, Hậu Quả
N. Gai
N. Tên Trộm
N. Chủ Đề
Adj. Dày
N. Đạo Đức
Adj. Gầy, Mỏng
V. Ném
N. Sợi Chỉ, Sợi Dây
N. Mối Đe Dọa
N. Hồi Hộp, Rộn Ràng
N. Tiếng Đập Mạnh
Adj. Kỹ Lưỡng

You might also like