You are on page 1of 84

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


*****

BÁO CÁO

HỌC PHẦN: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ


Nội dung: Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý hệ thống văn thư cho đơn vị hành
chính sự nghiệp

Sinh viên thực hiện: Nghiêm Đức Mỹ, Nguyễn Xuân Đại, Phạm Đức Mạnh, Trần
Duy Đạt.

Lớp: 71DCTT21

Khóa: 71

Giảng viên hướng dẫn: Lê Trung Kiên

HÀ NỘI – 2021
LỜI MỞ ĐẦU

Trong giai đoạn hiện nay đổi mới nâng cao chất lượng quản lý đối với các
cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị xã hội…là vô cùng quan trọng
bởi vậy mà hoạt động công tác Văn thư-lưu trữ là rất cần thiết nó đảm bảo thông
tin bằng văn bản phục vụ cho việc lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành công việc của cơ
quan. Công tác văn thư-lưu trữ là một mặt hoạt động của bộ máy quản lý nói
chung và một nội dung trong văn phòng nói riêng. Vì thế, mà nó được xem như
một bộ phận hoạt động quản lý Nhà nước và có ảnh hưởng trực tiếp đến chất
lượng quản lý Nhà nước. Công tác Văn thư –lưu trữ đảm bảo cung cấp kịp thời,
đầy đủ, chính xác, những thông tin cần thiết phục vụ nhiệm vụ quản lý Nhà nước
của cơ quan đơn vị. Hiện nay, xã hội của chúng ta đang sống trong thời kỳ bùng
nổ thông tin, nền kinh tế tri thức đóng vai trò chủ đạo, nó đòi hỏi người cán bộ làm
công tác Văn thư không những phải có chuyên môn nghiệp vụ cao mà còn phải có
tinh thần trách nhiệm lớn lao, mới góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của cơ
quan, thúc đẩy sự phát triển của công tác văn thư nói riêng, xã hội nói chung và
hơn nữa còn giữ gìn được tài liệu có giá trị cho quốc gia. Trong giai đoạn hiện nay
đổi mới nâng cao chất lượng quản lý đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức kinh
tế, tổ chức chính trị xã hội…là vô cùng quan trọng bởi vậy mà hoạt động công tác
Văn thư-lưu trữ là rất cần thiết nó đảm bảo thông tin bằng văn bản phục vụ cho
việc lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành công việc của cơ quan. Công tác văn thư-lưu trữ
là một mặt hoạt động của bộ máy quản lý nói chung và một nội dung trong văn
phòng nói riêng. Vì thế, mà nó được xem như một bộ phận hoạt động quản lý Nhà
nước và có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng quản lý Nhà nước. Công tác Văn
thư –lưu trữ đảm bảo cung cấp kịp thời, đầy đủ, chính xác, những thông tin cần
thiết phục vụ nhiệm vụ quản lý Nhà nước của cơ quan đơn vị. Hiện nay, xã hội
của chúng ta đang sống trong thời kỳ bùng nổ thông tin, nền kinh tế tri thức đóng
vai trò chủ đạo, nó đòi hỏi người cán bộ làm công tác Văn thư không những phải
có chuyên môn nghiệp vụ cao mà còn phải có tinh thần trách nhiệm lớn lao, mới
góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của cơ quan, thúc đẩy sự phát triển của
công tác văn thư nói riêng, xã hội nói chung và hơn nữa còn giữ gìn được tài liệu
có giá trị cho quốc gia. 
Mục lục

Khảo sát hệ thống……………………………………………………………Trang 1

Xây dựng hệ thống (Biểu đồ UC)…………………………………………...Trang 8

Biểu đồ lớp…………………………………………………………………Trang 29

Biểu đồ trình tự……………………………………………………………Trang 30

Biểu đồ hoạt động…………………………………………………………Trang 45

Biểu đồ trạng thái…………………………………………………………Trang 66

Thiết kế CSDL……………………………………………………………Trang 66

Mô hình quan hệ…………………………………………………………...Trang 70

Biểu đồ thành phần………………………………………………………...Trang 70

Biểu đồ triển khai…………………………………………………………..Trang 71

Thiết kế giao diện…………………………………………………………Trang 72


1.1 Đơn vị khảo sát:
+ Trường THCS Tri Trung
+ Địa chỉ thôn Cổ Hoàng-Xã Hoàng Long-Huyện Phú Xuyên-Hà Nội.
+ Cơ cấu tổ chức:
Gồm các phòng ban:
+ Phòng hiệu trưởng
+ Phòng hiệu phó
+ Phòng tài chính, kế toán
+ Phòng thư viên
+ Phòng văn thư
+ Phòng kĩ thuật
+ Phòng bảo vệ
+ Quy mô hoạt động:

Các cán bộ gồm: Hiệu trưởng: Nguyễn Văn Ân.


Hiệu phó: Vũ Văn Bình.
Tổng số các lớp: 13 * 1.95 = 25 giáo viên.
Nhân Viên trong biên chế gồm: 1 kế toán 2 nhân viên văn thư 1 nhân

viên thiết bị 1 nhân viên thư viện 1 nhân viên phục vụ 1 nhân viên y tế
2 bảo vệ.
Trường hoạt động tự chủ một phần còn lại ngân sách nhà nước chi trả.
+ Lịch sử hình thành:
Được sự cho phép từ các cấp lãnh đạo thành phố Hà Nội và sở giáo
dục Hà Nội trường được khởi công xây dựng vào năm 1966 và đi vào
hoạt động năm 1967.
1
+ Khái quát:
Hệ thống quản lý văn thư lưu trữ cho phép đơn vị lưu giữ lại các loại tài liệu
là những bản gốc, bản chính, là căn cứ xác nhận sự việc đã xảy ra và có giá
trị pháp lý rất cao, cho phép nhanh chóng tra cứu, sử dụng khi cần thiết cho
công việc hằng ngày.
Hệ thống hỗ trợ hiệu quả cán bộ văn thư lưu trữ trong công tác sắp xếp, bảo
quản, lưu trữ các loại tài liệu văn thư một cách khoa học, có hệ thống, thuận
lợi cho việc tra cứu hồ sơ tài liệu gốc, cung cấp thông tin và phát huy giá trị
của tài liệu gốc được lưu trữ trong thực tế hoạt động, giải quyết công việc
hằng ngày.
1.2 Quy trình nghiệp vụ của tổ chức:
Đối với lãnh đao:
Xây dựng, trình Bộ ban hành các chế độ, quy định về văn thư, lưu trữ;
Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật và
của Bộ về công tác văn thư, lưu trữ;
Xây dựng, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình, quy hoạch, kế
hoạch dài hạn, ngắn hạn, hàng năm về công tác văn thư, lưu trữ;
Nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ, sáng kiến vào công tác văn
thư, lưu trữ;
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư, lưu trữ cho công chức, viên
chức của Bộ;
Thực hiện chế độ báo cáo đột xuất, báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê
tổng hợp về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ theo quy định;
Thực hiện sơ kết, tổng kết, thi đua, khen thưởng về công tác văn thư, lưu
trữ.
Đối với nhân viên văn thư:
Quản lý văn bản đi, văn bản đến;
Quản lý sổ sách, cơ sở dữ liệu về văn bản;
Quản lý, sử dụng con dấu của Bộ và các loại con dấu khác được giao;
2
Hướng dẫn công chức lập hồ sơ; giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ
quan;
Thực hiện chế độ báo cáo, báo cáo thống kê cơ sở về công tác văn thư.
Thu thập hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan;
Quản lý tài liệu lưu trữ điện tử, hướng dẫn lập hồ sơ, tài liệu điện tử;
Phân loại, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu; thực hiện các thủ tục tiêu hủy tài
liệu hết giá trị;
Bố trí kho bảo quản và thực hiện nghiệp vụ bảo quản tài liệu;
Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ;
Giao nộp hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ quốc gia;
Thực hiện chế độ báo cáo, báo cáo thống kê cơ sở về công tác lưu trữ và tài
liệu lưu trữ.
1.3 Khảo sát qua hình thức phỏng vấn và bảng hỏi
Kế hoạch: Xác định mục tiêu lựa chọn người phỏng vấn, thiết kế câu hỏi,
chuẩn bị, tiến hành phỏng vấn đánh giá.
Hình thức:
+Phỏng vấn
+Nghiên cứu tài liệu
+Quan sát hiện tượng
Hệ thống câu hỏi phỏng vấn:

3
1 Quy trình xử lí Khi tiếp nhận văn bản đến từ mọi nguồn,
của văn thư đến trong giờ hoặc ngoài giờ làm việc. Văn
và văn thư đi là thư hoặc người được giao nhiệm vụ tiếp
gì? nhận văn bản đến phải kiểm tra số
lượng, tính trang bị, dấu niêm phong
(nếu có), kiểm tra, đối chiếu với nơi gửi
trước khi nhận và ký nhận.

2 Quy trình xử lí
của văn thư số Căn cứ số lượng văn bản đến hàng năm,
là gì? các cơ quan, tổ chức quy định việc lập
các loại sổ đăng ký cho phù hợp.

3 Quy trình xử lí Khi tiếp nhận văn bản đến từ mọi nguồn,
của văn thư hỏa trong giờ hoặc ngoài giờ làm việc. Văn
tốc là gì? thư hoặc người được giao nhiệm vụ tiếp
nhận văn bản đến phải kiểm tra số
lượng, tính trang bị, dấu niêm phong
(nếu có), kiểm tra, đối chiếu với nơi gửi
trước khi nhận và ký nhận.

4 Quy trình lưu Sắp xếp theo số văn bản


trữ hồ sơ là gì? Sắp xếp theo mức độ quan trọng của văn bản
Nếu không may Đánh số trang
bị thất thoát cần Viết mục lục văn bản, tài liệu
sử lí ra sao? Viết tờ chứng từ kết thúc
Căn cứ vào hệ thống tìm kiếm để khôi phục tài
liệu trong trường hợp không
khôi phục được phải chịu toàn bộ trách nhiệm

5 Cách duyệt bản Người có thẩm quyền ký dự thảo văn bản trình
thảo, duyệt kí phê duyệt và chịu trách nhiệm về nội dung của
bảo thảo như thế văn bản.
nào? Trong trường hợp dự thảo đã được lãnh đạo Sở
phê duyệt nhưng thấy cần thiết phải sửa đổi,
bổ sung thì đơn vị hoặc cá nhân được giao
nhiệm vụ soạn thảo văn bản phải trình lại
người đã duyệt dự thảo văn bản xem xét, quyết
định việc sửa đổi, bổ sung.
4
Đánh giá về buổi phỏng vấn hệ thống:
+ Thông tin cung cấp đầy đủ, dễ hiểu.
+ Hệ giúp tiếc kiệm thời gian quản lí.
+ Tăng cường khả năng lưu trữ thông tin đáng kể.
+ Hệ thống hay bị quá tải vì phải tiếp nhận quá nhiều thông tin và qua nhiều
công đoạn kiểm duyệt.
1.4 Đánh giá hệ thống hiện tại của tổ chức đang khảo sát
Ưu điểm:
+ Chú trọng đến công tác văn thư, lưu trữ; bố trí 01 biên chế làm công tác
văn thư; 01 hợp đồng làm công tác lưu trữ kiêm văn thư. Đơn vị đã thực
hiện chế độ phụ cấp độc hại hằng năm đối với cán bộ làm công tác lưu trữ.
+ Đầu tư kinh phí và tổ chức, chỉ đạo ứng dụng công nghệ trong công tác
văn thư, lưu trữ, như đầu tư sửa chữa cải tạo kho lưu trữ, trang bị giá, tủ
đựng tài liệu, mua sắm thiết bị, phương tiện bảo quản và phục vụ việc sử
dụng tài liệu lưu trữ, máy photo, máy Scan, máy vi tính…
+ Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành VNPT-iOffice 4.0
trong công tác văn thư.
Giúp bộ phận văn thư hiện đại hóa quy trình tiếp nhận, xử lý văn bản, sắp
xếp hồ sơ tài liệu một cách khoa học, dễ dàng tìm kiếm, tra cứu văn bản khi
có yêu cầu.
+ Nâng cao kỹ năng quản lý văn thư
+ Xử lý văn bản đi văn bản đến hiệu quả, giảm thiểu sai sót, thất lạc.
+ Hỗ trợ công tác thống kê báo cáo, in sổ công văn
+ Tạo ra không gian làm việc chuyên nghiệp, tiết kiệm thời gian đi lại và chi
phí hành chính.
Nhược điểm:
+ Hướng dẫn, thực hiện nhiệm vụ văn thư, lưu trữ ở một đơn vị chưa được
quan tâm chú trọng đúng mức.
5
+ Chưa kịp thời ban hành các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác
văn thư dẫn đến các đơn vị trực thuộc lúng túng trong việc tổ chức thực hiện
các nhiệm vụ công tác văn thư, lưu trữ.
+ Còn một số tài liệu, hồ sơ chưa được chỉnh lý theo đúng quy định, do khó
khăn về nguồn kinh phí; kho lưu trữ chật, hẹp chưa đảm bảo theo quy định.
+ Khả năng cập nhật thông tin chậm.
Chức năng:
Chức năng quản lý tài liệu, hồ sơ, quản lý văn thư lưu trữ một cách đầy đủ
và khoa học. Người dùng quản lý sắp xếp các tài liệu theo từng thời kỳ, theo vụ
việc liên quan hoặc theo dõi những sự kiện thời sự đã và đang diễn ra chưa biết khi
nào mới kết thúc.
Chức năng đính kèm file nội dung văn bản kèm theo tiêu đề của văn bản.
Điều này giúp cán bộ, công chức trong cơ quan có thể dễ dàng truy cập và xem nội
dung văn bản thay vì chỉ nắm được tiêu đề của văn bản nếu như không có gắn file
đính kèm. Việc đính kèm file có thể được thực hiện đối với hàng loạt văn bản cùng
1 lúc chứ không phải thực hiện với từng văn bản.
Chức năng bình luận văn bản: Người dùng khi xem văn bản có thể thực hiện
bình luận hoặc đưa ra ý kiến cá nhân liên quan đến văn bản. Tính năng này áp
dụng hiệu quả trong trường hợp văn bản có phát sinh vướng mắc trong quá trình
triển khai áp dụng hoặc lấy ý kiến dự thảo văn bản. Người dùng thông qua chức
năng này gửi và chia sẻ ý kiến để đơn vị phát hành văn bản nắm để có điều chỉnh
kịp thời đối với các vướng mắc phát sinh
Chức năng cho phép tạo mối quan hệ giữa các văn bản. Thông qua sơ đồ
quan hệ, người dùng có thể biết được văn bản đang xem đã bị thay thế hoặc thay
thế văn bản nào khác, là cơ sở để ban hành những văn bản nào hoặc được ban hành
trên cơ sở văn bản nào. Chức năng này giúp cách quản lý văn thư lưu trữ gọn gàng
hơn.

6
Chức năng cho phép xác định số ngày hoặc thời hạn phải xử lý xong. Những
văn bản phải xử lý sẽ được phân công cho những đơn vị cấp dưới thực hiện theo
bảng phân công xử lý văn bản. Các đơn vị này nhìn vào nội dung phân công sẽ tổ
chức thực hiện xử lý văn bản theo thời hạn đã ghi. Chức năng này giúp cơ quan
triển khai quản lý văn bản đến một cách chặt chẽ, những đơn vị chậm xử lý văn
bản hoặc xử lý chưa triệt để đều thể hiện rõ trên chương trình, là cơ sở để lãnh đạo
cơ quan đánh giá khả năng hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị, mức độ tồn đọng công
việc của các phòng ban, đơn vị cấp dưới.
Chức năng cho phép từng đơn vị tự in, thống kê văn bản theo biểu mẫu quy
định của pháp luật về văn thư lưu trữ; thống kê các văn bản còn tồn chưa xử lý
hoặc quá hạn xử lý kèm theo lý do về sự chậm trễ xử lý….Chức năng này áp dụng
hiệu quả đối với các cơ quan, đơn vị thường hay phải xử lý trả lời văn bản đến.

1.5 Đề xuất xây dựng hệ thống mới:


Chức năng phân loại và xác định giá trị tài liệu
Chức năng lưu thông
Chức năng báo cáo:
+ Nâng cao nhận thức đối với công tác văn thư, lưu trữ.
+ Bố trí, tuyển dụng công chức làm công tác văn thư, lưu trữ
+ Nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ văn thư, lưu trữ
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin

7
Bảng phân công công việc
STT Họ tên Công việc

1 Nghiêm Đức Mỹ Đơn vị khảo sát


Khảo sát qua hình thức phỏng vấn và bảng hỏi
2 Nguyễn Xuân Đại Quy trình nghiệp vụ của tổ chức

3 Trần Duy Đại Đánh giá hệ thống hiện tại của tổ chức đang khảo
sát

4 Phạm Đức Mạnh Đề xuất xây dựng hệ thống mới

Biểu đồ User Case tổng quát


Xác định các Actor và UC của hệ thống:
Tác nhân UC

Văn thư Quản lý công văn, quản lý hồ sơ nhân sự các phòng ban,
quản lý hồ sơ học sinh, tra cứu, đăng nhập.

Phong ban, Người Tra cứu, đăng nhập, tiếp nhận gửi công văn
dùng

Bảng 2.1. Danh sách Actor và UC


- Vẽ biểu đồ UC chỉ với các Actor và UC chính
Quan ly ho so nhan su

Van thu Quan ly con van

Quan ly ho so hoc sinh


Tra cuu

Quan ly tai san, thiet bi

Dang nhap

Phong ban, Nguoi dung

Biểu đồ UC tổng quát


Biểu đồ User Case chi tiết:

Quan ly so yeu ly lich

<<extend>>

Quan ly ho so nhan su
Quan ly so nhan su trong phong ban
Van Thu <<extend>>
<<extend>>

<<extend>>

Quan ly nhan su bien che


Quan ly nhan su hop dong

8
Bảng 1: Quản lý hồ sơ nhân sự
Kich bản: Quản lý sơ yếu lý lịch nhân sự:
Tên UC Quản lý sơ yếu lý lịch nhân sự

Actor Văn thư

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Nắm bắt đầy đủ về thông tin sơ yếu lý
lịch của cán bộ, nhân viên
Luồng sự kiện chính B1: Vào hệ thống chọn thêm, sửa,xóa
thông tin nhân sự
B2: Người dùng tiến hành thêm đầy đủ
thông tin cán bộ, nhân viên (Họ tên,
giới tính, năm sinh…)
B3: Hệ thống xác nhận thông tin
B4: Văn thư lưu trữ thông tin

Luồng sự kiện phụ TH: Thông tin không chính xác hệ


thống quay về B2

9
Kịch bản: Quản lý số nhân sự trong phòng ban
Tên UC Quản lý số nhân sự trong phòng ban

Actor Văn thư

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Khảo sát nhằm nắm bắt đầy đủ về quân
số nhân sự của từng phòng ban
Luồng sự kiện chính B1: Tìm phòng ban cần khảo sát
B2: Người dùng tiến hành nhập sĩ số
các nhân sự trong phòng ban
B3: Hệ thống xác nhận thông tin
B4: Văn thư lưu trữ thông tin

Luồng sự kiện phụ

Kịch bản: Quản lý nhân sự hợp đồng


Tên UC Quản lý nhân sự hợp đồng

Actor Văn thư

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Nhằm nắm bắt đầy đủ về thông tin
nhân sự
Luồng sự kiện chính B1: Vào hệ thống quản lí nhân sự
B2: Người dùng tiến hành thêm, sửa,
xóa thông tin cho cán bộ, nhân viên
hợp đồng (Các điều khoản, thời hạn
hợp đồng bắt đâu, kết thúc…)
B3: Hệ thống xác nhận thông tin
B4: Văn thư lưu trữ thông tin

Luồng sự kiện phụ

10
Kịch bản: Quản lý nhân sự biên chế
Actor Văn thư

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Nhằm nắm bắt đầy đủ về thông tin
nhân sự
Luồng sự kiện chính B1: Vào hệ thống quản lí nhân sự
B2: Người dùng tiến hành thêm đầy đủ
thông tin cho cán bộ, nhân viên được
biên chế (Năm công tác, thâm niên,
năm biên chế…)
B3: Hệ thống xác nhận thông tin
B4: Văn thư lưu trữ thông tin

Luồng sự kiện phụ

Quan ly cong van den Quan ly cong van di

<<extend>>

<<extend>>

Quan ly cong van


<<extend>>
Van thu

<<extend>>
Quan ly cong van hoa toc Quan ly cong van so

Bảng 2: Quản lý công văn

11
Kịch bản: Quản lí công văn đến
Tên UC Quản lí công văn đến

Actor Văn thư

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Công văn đến bao gồm các loại văn
bản, bao gồm văn bản quy pháp luật,
văn bản hành chính văn bản chuyên
ngành

Luồng sự kiện chính B1: Văn thư tiếp nhận công văn đến
B2: Tiến hành bóc bì kiểm tra, phân
loại
B3: Đóng dấu VB, kí xác nhận vào sổ
văn bản
B4: Phân công đơn vị, cá nhân thực
hiện
B5: Xác định các phương pháp giải
quyết
B6: Thực hiện lưu trên hệ thống
Luồng sự kiện phụ Văn thư có tối đa 1 giờ kể từ khi tiếp
nhận và đóng dấu nếu chậm trễ phải
được sự cho phép của lãnh đạo-có lí do
chính đáng

12
Kịch bản: Quản lý công văn đi
Tên UC Quản lý công văn đi

Actor Văn thư

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Công văn đi bao gồm các loại văn bản,
bao gồm văn bản quy pháp luật, văn
bản hành chính văn bản chuyên ngành

Luồng sự kiện chính B1: Xác định yêu cầu văn bản đi
B2: Dự thảo văn bản
B3: Xem xét công văn
B4: Phê duyệt công văn
B5: Vào số, lấy số, nhân bản, đóng dấu
phát hành
B6: Thực hiện lưu trữ trên hệ thống
Luồng sự kiện phụ Trong trường hợp công văn không
được phê duyệt sẽ được gửi về để dự
thảo lại

13
Kịch bản: Quản lý công văn số
Tên UC Quản lý công văn số

Actor Văn thư

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Quá trình soạn thảo, lấy ý kiến góp ý
và chỉnh sửa văn bản theo ý kiến chỉ
đạo của Lãnh đạo đơn vị được tiến
hành thông qua luồng xử lý văn bản đi
trong phần mềm Quản lý văn bản hoặc
thông qua hình thức gửi qua Email
công vụ
Luồng sự kiện chính B1: Văn bản được văn thư tiếp nhận,
nếu là văn bản giấy thì kiểm tra tính
hợp lệ
B2: Số hóa văn bản, scan văn bản, đặt
tên file và lưu trữ theo quy định
B3: Văn thư chuyển văn bản theo
luồng xử lý văn bản trong phần mềm
Quản lý văn bản.
B4: Văn bản cuối cùng được lãnh đạo
đồng ý phát hành được chuyển đến
Văn thư. Văn thư lấy số, điền số vào
file văn bản word rồi chuyển thành
file .PDF
B5: Văn thư xác nhận lại chữ ký của
lãnh đạo đơn vị trên tệp PDF.
B6: Thực hiện lưu trữ trên hệ thống
Luồng sự kiện phụ Nếu chữ ký số không hợp lệ, loại bỏ
văn bản đó đồng thời báo lại bên gửi để
ký và gửi lại.

14
Kịch bản: Quản lý công văn hỏa tốc
Tên UC Quản lý công văn hỏa tốc

Actor Văn thư

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Công văn hỏa tốc bao gồm các loại văn
bản, bao gồm văn bản quy pháp luật,
văn bản hành chính văn bản chuyên
ngành

Luồng sự kiện chính B1: Văn thư tiếp nhận công văn hỏa
tốc
B2: Tiến hành bóc bì kiểm tra, phân
loại
B3: Đóng dấu VB, kí xác nhận vào sổ
văn bản
B4: Phân công đơn vị, cá nhân thực
hiện
B5: Xác định các phương pháp giải
quyết
B6: Thực hiện lưu trên hệ thống
Luồng sự kiện phụ Có các mức độ khẩn: "Hỏa tốc",
"Thượng khẩn" và "Khẩn" (văn bản
khẩn) phải được đăng ký, trình và
chuyển giao ngay sau khi nhận được;
văn bản phải được theo dõi, cập nhật
trạng thái gửi, nhận, xử lý.
15
Tra cuu thong tin nhan su Tra cuu thong tin hoc sinh

<<extend>>

<<extend>>

Tra cuu
Van thu <<extend>>
Phong ban,nguoi dung

Tra cuu cong van <<extend>>


Tra cuu thông tin thiet bi

Bảng 3: Tra cứu


Kịch bản: Tra cứu thông tin nhân sự
Teen UC Tra cứu thông tin nhân sự

Actor Văn thư


Phòng ban, người dùng

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Nắm bắt đầy đủ về thông tin của cán
bộ, nhân viên
Luồng sự kiện chính B1: Vào hệ thống chọn chức năng tra
cứu thông tin
B2: Người dùng tiến hành gõ các từ
khóa liên quan đến thông tin nhân sự
cần tìm (Họ tên, năm sinh, giới tính…)
B3: Hệ thống xác nhận thông tin
B4: Đưa ra các kết quả có liên quan
đến những từ khóa

Luồng sự kiện phụ TH: Từ khóa không hớp với các thông
tin trên hệ thống, sẽ thông báo đến
người dùng.

16
Kịch bản: Tra cứu thông tin học sinh
Tên UC Tra cứu thông tin học sinh

Actor Văn thư


Phòng ban, người dùng

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Nắm bắt đầy đủ về thông tin của học
sinh
Luồng sự kiện chính B1: Vào hệ thống chọn chức năng tra
cứu thông tin
B2: Người dùng tiến hành gõ các từ
khóa liên quan đến thông tin học sinh
cần tìm (Họ tên, Lớp, Giới tính…)
B3: Hệ thống xác nhận thông tin
B4: Đưa ra các kết quả có liên quan
đến những từ khóa

Luồng sự kiện phụ TH: Từ khóa không hớp với các thông
tin trên hệ thống, sẽ thông báo đến
người dùng.

17
Kịch bản: Tra cứu thông tin thiết bị
Tên UC Tra cứu thông tin thiết bị

Actor Văn thư


Phòng ban, người dùng

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Nắm bắt đầy đủ về thông tin thiết bị
phục vụ giảng dạy
Luồng sự kiện chính B1: Vào hệ thống chọn chức năng tra
cứu thông tin
B2: Người dùng tiến hành gõ các từ
khóa liên quan đến thông tin thiết bị
cần tìm (Tên, Số lô,…)
B3: Hệ thống xác nhận thông tin
B4: Đưa ra các kết quả có liên quan
đến những từ khóa

Luồng sự kiện phụ TH: Từ khóa không hớp với các thông
tin trên hệ thống, sẽ thông báo đến
người dùng.

18
Kịch bản: Tra cứu công văn
Tên UC Tra cứu công văn

Actor Văn thư


Phòng ban, người dùng

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Nắm bắt đầy đủ về thông tin của công
văn trong kho lưu trữ
Luồng sự kiện chính B1: Vào hệ thống chọn chức năng tra
cứu thông tin
B2: Người dùng tiến hành gõ các từ
khóa liên quan đến thông tin công văn
tìm (Công văn sếp số, ngày gửi…)
B3: Hệ thống xác nhận thông tin
B4: Đưa ra các kết quả có liên quan
đến những từ khóa

Luồng sự kiện phụ TH: Từ khóa không hớp với các thông
tin trên hệ thống, sẽ thông báo đến
người dùng.

19
Tao TK

<<extend>>

Dang nhap

Nguoidung,Phongban
Van thu <<extend>>

<<extend>>

Xoa TK Chuyen TK

Bảng 4: Đăng nhập


Kịch bản: Tạo tài khoản
Tên UC Tạo tài khoản

Actor Văn thư


Phòng ban, người dùng

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Nắm bắt đầy đủ về thông tin người
dùng của các tài khoản
Luồng sự kiện chính B1: Vào hệ thống chọn chức năng đăng
kí tài khoản
B2: Người dùng tiến hành thêm các
thông tin cho tài khoản đăng nhập (Tên
người dùng, Mật khẩu, SDT, gmail… )
B3: Hệ thống xác minh thông tin
B4: Xác nhận tài khoản người dùng

Luồng sự kiện phụ TH: Thông tin được nhập phải chính
xác không được trùng lặp nếu bị trùng
lặp, thông tin không chính xác hệ thống
quay lại B2

20
Kịch bản: Chuyển tài khoản
Tên UC Chuyển tài khoản

Actor Văn thư


Phòng ban, người dùng

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Người dùng chuyển tài khoản dễ dàng
cho việc tra cứu thông tin
Luồng sự kiện chính B1: Vào hệ thống chọn chức năng đăng
xuất
B2: Người dùng nhập thông tin cho tài
khoản cần đăng nhập (Tên người dùng,
Mật khẩu)
B3: Hệ thống xác nhận đăng nhập
B4: Mở vào giao diện người dùng

Luồng sự kiện phụ TH: Thông tin nhập không chính xác
hệ thống yêu cầu nhập lại.

21
Kịch bản: Xóa tài khoản
Tên UC Xóa tài khoản

Actor Văn thư


Phòng ban, người dùng

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Nhằm mục đích bảo vệ thông tin người
dùng khi bị đánh cắp thông tin tài
khoản
Luồng sự kiện chính B1: Vào hệ thống chọn chức năng xóa
tài khoản
B2: Người dùng cho biết tên tài khoản
cần xóa
B3: Hệ thống xác minh thông tin
B4: Xác nhận xóa tài khoản người
dùng

Luồng sự kiện phụ

22
Quan ly so yeu ly lich hoc sinh

<<extend>>

Xep loai
Quan ly ho so hoc sinh

Van thu <<extend>>

<<extend>>

Quan ly cac dau diem

Bảng 4: Quản lý hồ sơ học sinh


Kịch bản: Quản lý sơ yếu lý lịch học sinh
Tên UC Quản lý sơ yếu lý lịch học sinh

Actor Văn thư

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Nắm bắt đầy đủ về thông tin sơ yếu lý
lịch của học sinh
Luồng sự kiện chính B1: Người dùng tiến hành thêm đầy đủ
thông tin của học sinh (Họ tên, giới
tính, năm sinh…)
B2: Hệ thống xác nhận thông tin
B3: Văn thư lưu trữ thông tin

Luồng sự kiện phụ TH: Thông tin không chính xác hệ


thống quay về B1

23
Kịch bản: Quản lý các đầu điểm
Tên UC Quản lý các đầu điểm

Actor Văn thư

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Quản lí thông tin điểm số học sinh
nhằm đánh giá học lực
Luồng sự kiện chính B1: Người dùng chọn môn học cần
thêm thông tin.
B2: Người dùng thêm các đầu điểm
cho môn học.
B3: Hệ thống kiểm tra thông tin vừa
nhập.
B4: Văn thư lưu trữ thông tin vừa nhập

Luồng sự kiện phụ TH: Hệ thống đưa ra câu hỏi xác nhận
nếu hủy quay trở lại B2

24
Kịch bản: Xếp loại học sinh
Tên UC Xếp loại học sinh

Actor Văn thư

Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào hệ thống của nhà
trường
Mô tả Nhằm mục đích đánh giá chất lượng
học sinh
Luồng sự kiện chính B1: Người dùng thêm đầy đủ các đầu
điểm của tất cả các môn học.
B2: Hệ thống tính điểm trung bình môn
B3: Dựa vào điểm đánh giá học lực
B4: Lưu trữ vào hệ thống

Luồng sự kiện phụ

25
Kịch bản liệt kê thiết bị
Tên UC Liệt kê thiết bị
Actor Văn thư
Tiền điều kiện Văn thư truy cập vào trang web nhà
trường
Mô tả Liên hệ các phòng ban,liệt kê các thiết
bị cần bổ sung
Luồng sự kiện chính B1: Văn thư gọi điện, đánh máy sang
các phòng ban
B2:Văn thư hỏi các nhân viên phòng
ban về các thiết bị gì cần bổ sung
B3:Văn thư chọn lọc các thiết bị cần
thiết
B4: Lên kế hoạch mua sắm
Luồng sự kiện phụ Không có thiết bị cần bổ sung

26
Theo dõi,bảo trì
Tên UC Theo dõi bảo trì thiết bị
Actor Văn thư
Tiền điều kiện Trích xuất camera
Mô tả Theo dõi việc sử dụng thiết bị,tài sản
nhà trường và lên kế hoạch bảo trì theo
tháng, quý
Luồng sự kiện chính B1: Bật màn hình theo dõi
B2: Theo dõi xem có ai sử dụng tài sản,
thiết bị sai cách không
B3: Kiểm tra thiết bị, tài sản nhà
trường mỗi cuối ngày
B4: Lên kế hoạch bảo trì
Luồng sự kiện phụ Các thiết bị còn mới không cần bảo trì

Mua sắm
Tên UC Mua sắm
Actor Văn thư
Tiền điều kiện Thiếu vật dụng cần thiết
Luồng sự kiện chính B1: Cầm bảng liệt kê các thiết bị gần
hết và thiếu
B2: Liên hệ các nhà cung cấp sản phẩm
B3: Kiểm tra các thiết bị đã mua
B4: Trả tiền
Luồng sự kiện phụ

27
Bảng phân công công việc
STT Họ tên Công việc

1 Nghiêm Đức Mỹ UC tổng quát, UC quản lí nhân sự, UC quản lí


công văn, UC Tra cứu
2 Nguyễn Xuân Đại UC tổng quát, UC quản lí thiết bị

3 Trần Duy Đại UC tổng quát, UC quản lí học sinh

4 Phạm Đức Mạnh UC tổng quát, UC đăng nhập

28
Biểu đồ lớp
NhanVienVanThu ThietBi-TaiSan
TaiKhoan -Ten -Ten CacThietBi
-MatKhau -SoLo
-dangnhap TK -dia chiGmail -Bang
-NgayNhap
-dangky TK -so DienThoai -BanGhe
-NgayBanGiao
-dangxuat TK -Quat
1 1 -tiepnhan CV() -BaoHanh
1 0..1 -Den
-ghinho TK() -ky CV() 0..1 -NgayNhan 1 -MayChieu
-xoa TK() -gui CV() -TinhTrang
1 -DieuHoa
-viet CV() -Them TB()
-luutru CV() -Mua TB()
0. .1
-Xoa TB()
1 -Theo doi()
1
HoSoLuuTru HoSoNhanSu BienChe
NguoiDung
PhongBan -hoso NS +Tham nien
-HoTen
-id NguoiDung 0..1 -hoso HS -NgaySinh +Nam cong tac
0..1 -phong HT
-ten NguoiDung -GioiTinh 1 +Bien che
-dia chiGmail -phong PHT -tracuu HS()
-phong TC -NamCT 1
-so Dienthoai CongVan -hienthi HS() 1 0..1
-phong TV -them HS() -HeSoLuong
-tra cuu TT() -cv Den -phong VT -sua HS() -ThamNien 1
-hienthi TT() -cv Di -phong KT -xoa HS() -PhuCap
1
-them TT() -cv So 1..* 1..* -phong BV HopDong
-xoa TT() -cv HoaToc 1
-tiepnhan CV() +Cac dieu khoan
-sua CV() +Thoi han
-ky CV()
-gui CV()
HoSoHocSinh
0..1 -HoTen
-NgaySinh
-GioiTinh
-Lop
HoTroNguoiDung -Diem
ChiTietCongVan -NienKhoa
-TroGiup
-LienHe VT -So CV
-Danh gia chat luong -Ngay gui
-Den phong ban

STT Họ tên Công việc

1 Nghiêm Đức Mỹ Xây dựng biểu đồ, vẽ

29
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
Quản lý hồ sơ nhân sự
Quản lý sơ yếu lý lịch nhân sự:

/Vanthu /GD_QuanLySYLLNS /DK_QuanLySYLLNS /CSDL_QLNS

1 : Chon vao chuc nang QLLL()

2 : Hien thi giao dien QLNS()


3 : Dien thong cac tin nhan su()
4 : Kiem tra thong tin vua nhap()

5 : Kiem tra()

seq CombinedFragment1 6 : Luu thong tin NS vao CSDL()

7 : Thong bao da luu thong tin thanh cong()

8 : Sai,thieu thong tin()


9 : Yeu cau nhap lai()

30

Quản lý số nhân sự trong phòng ban


/Van thu /GD_QuanLySoNSPB /DK_QuanLySoNSPB /CSDL_QuanLyNS

1 : Chon chuc nang quan ly si so NS()

2 : Hien thi giao dien quan ly si so NS()


3 : Tim va chon phong ban can them()

4 : Nguoi dung dien thong tin si so NS()


5 : Xac nhan cac thong tin vua nhap()

6 : Xac nhan()

seq CombinedFragment1 7 : Luu cac thong tin vao he thong CSDL()

8 : Thong bao them TT thanh cong()

9 : Sai, thieu TT()


10 : Yeu cau nhap lai()

Quản lý nhân sự hợp đồng

/VanThu /DK_QuanLyNSHD /CSDL_QLNSHD


/GD_QuanLyNSHD

1 : Chon vao chuc nang quan ly NS()

2 : Hien thi giao dien quan li NS()

3 : Nguoi chon quan ly thong tin NS hop dong()

4 : Nguoi dung them sua xoa TTNS()

5 : Them cac dieu khoan hop dong,thoi han()


7 : Kiem tra cac TT vua nhap()
6 : Kiem tra()
seq CombinedFragment1
8 : Day du cac TTNS luu vao CSDL()

9 : Thong bao da luu thanh cong len he thong()

10 : Sai, thieu TT()

11 : Thong bao:Nhap lai()

31
Quản lý nhân sự biên chế
/Van Thu /GD_QuanLyNSBC /DK_QuanLyNSBC /CSDL_QLNSBC

1 : Chon vao chuc nang quan ly NS()

2 : Hien thi giao dien quan li NS()

3 : Nguoi chon quan ly thong tin NS bien che()

4 : Nguoi dung them sua xoa TTNS()

5 : Them cac dieu khoan hop dong,thoi han()

seq CombinedFragment1 6 : Kiem tra cac TT vua nhap()

7 : Kiem tra()

8 : Day du cac TTNS luu vao CSDL()

9 : Thong bao da luu thanh cong len he thong()

10 : Sai, thieu TT()

11 : Thong bao:Nhap lai()

32
Quản lý công văn
Quản lí công văn đến

/Vanthu /GD_QuanLyCVD /CSDL_QLCV


/DK_QuanlyCVD
1 : Van thu tiep nhan cong van den()

2 : Tien hanh boc bi kiem tra, phan loai()

3 : Ðong dau VB, ki xac nhan vao so van ban()

4 : Xac nhan()

seq CombinedFragment1
5 : Phan cong don vi, ca nhan thuc hien()

6 : Xac dinh cac phuong phap giai quyet() 7 : Luu vao kho luu tru trong CSDL()

8 : Thong bao da luu thanh cong()

33
Quản lý công văn đi
/VanThu /GD_QuanLy CVD /DK_Quanly CVD /CSDL_QL CV

1 : Xac dinh yêu cau van ban di()

2 : Du thao van ban()

3 : Vao so, lay so, nhan ban, dong dau phat hanh()

4 : Xem xet cong van()

5 : Phe duyet cong van()

6 : Phe duyet()

seq CombinedFragment1
7 : Luu tru vao kho CSDL()

8 : Gui thanh cong()

9 : Khong hop le()

10 : Du thao lai()

34
Quản lý công văn số
/Van thu /DK_QuanLyCVS
/GD_QuanLyCVS
/CSDL_QLCVS
1 : Van ban duoc van thu tiep nhan()

2 : So hoa van ban, scan van ban, dat ten file()

3 : Van thu chuyen van ban theo luong xu ly()

4 : Van ban cuoi cung duoc lanh dao dong y()

5 : Kiem tra tinh hop le()

6 : Kiem tra()

seq CombinedFragment1
8 : Luu cong van vao he thong CSDL()
7 : Van thu lay so, dien so vao file van ban()

9 : Thong bao da luu thanh cong()

10 : Chu ky so khong hop le()

11 : Thong bao gui lai()

36
Quản lý công văn hỏa tốc
/Van Thu /GD_QuanLyCVHT /CSDL_QLCVHT
/DK_QuanLyCVHT
1 : Van thu tiep nhan cong van HT()

2 : Tien hanh boc bi kiem tra, phan loai()

3 : Ðong dau VB, ki xac nhan vao so van ban()

4 : Xac nhan()

5 : Phan cong don vi, ca nhan thuc hien()

seq CombinedFragment1 6 : Luu tru vao he thong CSDL()

7 : Thong bao luu tro thanh cong()

Tra cứu
Tra cứu thông tin nhân sự

/PhongBan,NguoiDung,VanThu /GD_TraCuuTTNS /DK_TraCuuTTNS /CSDL_TTNS

1 : Chon chuc nang tra cuu TTNS()

2 : Hien thi den dao dien tra cuu TT()


3 : Danh tu khoa can tim kiem()
4 : Tim kiem cac TTNS khop voi tu khoa()

5 : Tim kiem()

seq CombinedFragment1 6 : Tim kiem TTNS tren CSDL()

7 : Thong bao cac ket qua can tim khop voi tu khoa()

8 : TT khong khop tren he thong()


9 : Thong bao nhap lai TT()

37
Tra cứu thông tin học sinh
/PhongBan,Nguoidung,VanThu /GD-TraCuuTTHS /DK_TraCuuTTHS /CSDL_TTHS
1 : Chon chuc nang tra cuu TTHS()

2 : Hien thi den giao dien tra cuu TT()

3 : Danh len tu khoa can tim kiem()


4 : Tim kiem cac TTHS khop voi tu khoa()

5 : Tim kiem()

seq CombinedFragment1 6 : Tim kiem TTHS tren CSDL()

7 : Thong bao ket qua can tim khop voi tu khoa()

8 : TT khong khop tren he thong()


9 : Yeu cau nhap TTHS can tim()

Tra cứu thông tin thiết bị

/NguoiDung,PhongBan,VanThu /GD_TraCuuTTTB /CSDL_TTTB


/DK_TraCuuTTTB
1 : Chon chuc nang tra cuu TTTB()

2 : Hien thi giao diem tra cuu TT()

3 : Danh len cac tu khoa can tim kiem()

4 : Tim kiem cac TTTB khop voi tu khoa()

5 : Tim kiem()

seq CombinedFragment1
6 : Tim kiem TTTB ten CSDL()

7 : Thong bao ket qua can tim khop voi tu khoa()

8 : TT khong khop tren he thong()


9 : Yeu cau nhap TTHS can tim()

38
Kịch bản: Tra cứu công văn
/PhongBan,NguoiDung,Vanthu /DK_TraCuuTTVT /CSDL_TTVT
/GD_TraCuuTTVT

1 : Chon chuc nang tra cuu TTVT()

2 : Hien thi giao dien tra cuu TT()

3 : Danh len cac tu khoa can tim kiem()

4 : Tim kiem cac TTVT khop voi tu khoa()


5 : Tim kiem()

seq CombinedFragment1

6 : Tim kiem TTVT ten CSDL()

7 : Thong bao ket qua can tim khop voi tu khoa()

8 : TT khong khop tren he thong()


9 : Yeu cau nhap TTVT can tim()

39
Đăng nhập
Tạo tài khoản

/CSDL_TK
/Phongban,Nguoidung,Vanthu /GD_DangNhapTK /DK_DangNhapTK

1 : Chon vao chuc nang Dang nhap()

2 : Hien thi giao dien dang nhap()


3 : Nhap TK MK()
4 : Kiem tra thong tin dang nhap()

5 : Kiem tra()

seq CombinedFragment1 6 : Nhap dung: Gui thong tin dang nhap()

7 : Thong bao: Dang nhap thanh cong()

8 : Sai, thieu thong tin Nhap lai'()


9 : TB: Nhap lai()
10 : TB:Nhap them()

Chuyển tài khoản

/PhongBan,NguoiDung,Vanthu /GD_ChuyenTK
1 : Chon vao chuc nang chuyen TK()
/CSDL_TK
/DK_ChuyenTK

2 : Hien thi den giao dien dang xuat()


3 : Nhap thong tin TK moi()

4 : Xac nhan dang nhap TK moi()

5 : Xac Nhan()

seq CombinedFragment1 6 : Nhap dung: Gui TT dang nhap()

7 : Thong Bao:Dang nhap thanh cong()

8 : Sai, thieu TT yeu cau nhap lai()


9 : Thong bao nhap lai()

40
Xóa tài khoản
/PhongBan,NguoiDung,Vanthu /GD_XoaTT /DK_XoaTT /CSDL_TT
1 : Chon vao chuc nang xoa TT()

2 : Hien thi giao dien xoa TT()


3 : Chon TT nguoi dung can xoa()
4 : Xac nhan TT can xoa()

5 : Xac Nhan()

seq CombinedFragment1 6 : Da chon TT: Xoa TT tren CSDL()

7 : Thong bao da xoa TT()

8 : Huy xoa - Tro ve()

Quản lý hồ sơ học sinh


Quản lý sơ yếu lý lịch học sinh

/Vanthu /GD_QuanLySYLLHS /CSDL_QLHS


/DK_QuanLySYLLHS

1 : Vao he thong chon chuc nang QLHS()

2 : Hien thi ra giao dien quan ly hoc sinh()

3 : Tien hanh them thong tin LLHS() 4 : Kiem duyet cac TTHS vua nhap vao()

5 : Kiem duyet()

seq CombinedFragment1 6 : Thong tin LLHS duoc luu vao CSDL()

7 : Thong bao da luu thanh cong TTHS()

8 : Thieu, sai thong tin()


9 : Yeu cau nguoi dung nhap lai()

41

Quản lý các đầu điểm


/VanThu /GD_QLDiem /DK_QLDiem /CSDL_QLDIEM

1 : Chon vao chuc nang quan li diem()

2 : Hien thi giao dien quan ly diem()


3 : Chon va them diem cac mon hoc()

4 : Xac nhan cac TT vua nhap len()

5 : Xac nhan()

seq CombinedFragment1 6 : Them day du TT: Luu len he thong CSDL()

7 : Thong bao da them diem thanh cong()

8 : Nhap thieu, sai: Nhap lai()


9 : Thong bao: Nhap lai()

Xếp loại học sinh

/Van Thu /GD_XepLoaiHL /DK_XepLoaiHL /CSDL_XepLoai

1 : Chon vao xep loai HS()

2 : Hien thi giao dien XL()


3 : Them diem tong cua tat ca cac mon hoc()
4 : He thong tinh diem Tb cac mon()

5 : Tinh diem()

seq CombinedFragment1
6 : Luu diem tren he thong()

7 : Thong bao ket qua danh gia hoc luc()

42

Quản lí kê thiết bị
Liệt kê thiết bị

/Vanthu /GD_LietKeTB /DK_LietKeTB /CSDL_TB

1 : Van thu goi dien, danh may sang cac phong ban()

2 : Van thu hoi cac nhan vien phong ban ve cac thiet bi gi can bo sung()

3 : Van thu chon loc cac thiet bi can thiet()

seq CombinedFragment1

4 : Len ke hoach mua sam()

Theo dõi,bảo trì

/VanThu /GD_TheoDoiBC /DK_TheoDoiBC /CSDL_BCTB

1 : Bat man hinh theo doi()

2 : Theo doi xem co ai su dung tai san()

3 : Kiem tra thiet bi, tai san nha truong()

4 : Kiem tra()

5 : : Len ke hoach bao tri()

43
Mua sắm
/Van thu /GD_MuaSam /DK_MuaSam /CSDL_MuaSam

1 : Cam bang liet ke cac thiet bi gan het va thieu()

2 : Lien he cac nha cung cap san pham()

3 : Kiem tra cac thiet bi da mua()

4 : So tien phai tra()

44
Bảng phân công công việc
STT Họ tên Công việc

1 Nghiêm Đức Mỹ Quản lí nhân sự


Quản lí công văn
Tra cứu
2 Nguyễn Xuân Đại Quản lí thiết bị

3 Trần Duy Đại Quản lí học sinh

4 Phạm Đức Mạnh Đăng nhập

BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG


Quản lý hồ sơ nhân sự
Quản lý sơ yếu lý lịch nhân sự:

Vanthu He thong

Vao he thong chon chuc nang quan ly NS

Hien thi giao dien quan ly so yeu LLNS

Them, sua, xoa thong tin so yeu LLNS


Sai, thieu TTNS

Kiem tra TTNS vua nhap vao

Thong tin dung, day du

Gui yeu cau luu cac TT vao CSDL

Ten hanh luu tru trong CSDL

Thong bao luu thanh cong

45
Quản lý số nhân sự trong phòng ban
Vanthu He thong

Chon chuc nang quan ly si so nhan su

Hien thi giao dien quan ly si so nhan su

Tim va chon phong ban can them

Sai, thieu TTNS

Nhap them si so cho NS cua phong ban

Kiem tra TTNS vua nhap vao

Thong tin dung, day du

Gui yeu cau luu cac TT vao CSDL

Ten hanh luu tru trong CSDL

Thong bao luu thanh cong

46
Quản lý nhân sự hợp đồng
Vanthu He thong

Vao he thong chon chuc nang quan ly NS

Hien thi giao dien quan ly NS

Nguoi dung chon quan ly nhan su HD

Sai, thieu TTNS

Them cac dieu khoan hop dong thoi han

Kiem tra TT vua nhap vao

Thong tin dung, day du

Gui yeu cau luu cac TT vao CSDL

Ten hanh luu tru trong CSDL

Thong bao luu thanh cong

47
Quản lý nhân sự biên chế
Vanthu He thong

Vao he thong chon chuc nang quan ly NS

Hien thi giao dien quan ly NS

Nguoi dung chon quan ly nhan su BC

Sai, thieu TTNS

Them cac TT cua nam BC, nam cong tac

Kiem tra TT vua nhap vao

Thong tin dung, day du

Gui yeu cau luu cac TT vao CSDL

Ten hanh luu tru trong CSDL

Thong bao luu thanh cong

48
Quản lý công văn
Quản lí công văn đến

Vanthu He thong

Van thu tiep nhan cong van den

Tien hanh boc bi kiem tra phan loai

Truy cap vao he thong chon QLCV den

Hien thi giao dien quan ly CV

Dong dau CB, ki xac nhan vao so van ban

Phan cong don vi ca nhan thuc hien

Xac dinh cac phuong phap giai quyet

Gui yeu cau luu CV vao CSDL

Ten hanh luu tru trong CSDL

Thong bao luu thanh cong

49
Quản lý công văn đi
Vanthu He thong

Xac dinh yeu cau cong van di

Du thao van ban

Vao so, lay so, nhan ban dong dau phat hanh Khong hop le

Phe duyet cong van

Hop le

Gui den cac phong ban

Thong bao gui thanh cong

Ten hanh luu tru trong CSDL

50
Quản lý công văn số

Vanthu He thong

Van ban duoc tiep nhan

So hoa van ban, scan van ban, dat ten file

Duoc su dong y cua lanh dao

Chuyen van ban theo luong su ly

Kiem tra tinh hop le

Thong bao gui lai Khong hop le

Hop le

Lay so dien vao file van ban

Luu vao he thong CSDL

Thong bao luu thanh cong

51
Quản lý công văn hỏa tốc

Vanthu He thong

Van thu tiep nhan cong hoa toc

Tien hanh boc bi kiem tra phan loai

Truy cap vao he thong chon QLCV HT

Hien thi giao dien quan ly CV

Dong dau CB, ki xac nhan vao so van ban

Phan cong don vi ca nhan thuc hien

Gui yeu cau luu CV vao CSDL

Ten hanh luu tru trong CSDL

Thong bao luu thanh cong

52
Tra cứu
Tra cứu thông tin nhân sự

NguoiDung,PhongBan,Vanthu He thong

Vao he thong chon chuc nang tra cuu TTNS

Hien thi giao dien tra cuu TTNS

Nhap cac tu khoa cua TTNS can tra cuu

Kiem tra TT tu khoa vua nhap

Trung khop Thong tin nhap vao khong khop

Hien thi cac ket qua lien quan den tu khoa can tim

Nguoi dung chon TTNS can tim

Chon HSNS can xem

Cho phep nguoi dung truy nhap

Hien thi giao dien cac thong tin cua NS

53
Tra cứu thông tin học sinh

NguoiDung,PhongBan,Vanthu He thong

Vao he thong chon chuc nang tra cuu TTHS

Hien thi giao dien tra cuu TTHS

Nhap cac tu khoa cua TTHS can tra cuu

Kiem tra TT tu khoa vua nhap

Trung khop Thong tin nhap vao khong khop

Hien thi cac ket qua lien quan den tu khoa can tim

Nguoi dung chon TTHS can tim

Chon HSHS can xem

Cho phep nguoi dung truy nhap

Hien thi giao dien cac thong tin cua HS

54
Tra cứu thông tin thiết bị

NguoiDung,PhongBan,Vanthu He thong

Vao he thong chon chuc nang tra cuu TTTB

Hien thi giao dien tra cuu TTTB

Nhap cac tu khoa cua TTTB can tra cuu

Kiem tra TT tu khoa vua nhap

Trung khop Thong tin nhap vao khong khop

Hien thi cac ket qua lien quan den tu khoa can tim

Nguoi dung chon TB can tim

Chon TB can xem

Cho phep nguoi dung truy nhap

Hien thi giao dien cac thong tin cua TB

55
Kịch bản: Tra cứu công văn

NguoiDung,PhongBan,Vanthu He thong

Vao he thong chon chuc nang tra cuu CV

Hien thi giao dien tra cuu CV

Nhap cac tu khoa cua CV can tra cuu

Kiem tra TT tu khoa vua nhap

Trung khop Thong tin nhap vao khong khop

Hien thi cac ket qua lien quan den tu khoa can tim

Nguoi dung chon CV can tim

Chon CV can xem

Cho phep nguoi dung truy nhap

Hien thi giao dien cac thong tin cua CV

56
Đăng nhập

Tạo tài khoản

NguoiDung,PhongBan,Vanthu Chua co TT

Chon chuc nang dang ki TK

Hien thi giao dien dang ki TK

Dien cac thong tin TK


Kiem duyet TT

Dung TT

Xac nhan TT tu SDT hoac gmail

Chon xac nhan dang ki TK


Nhap sai
Kiem tra yeu cau xac nhan

Luu thong tin TK

57
Chuyển tài khoản

Chuyen TK He thong

Chon dang xuat TK

Hien thi giao dien dang xuat

Yeu cau nhap TT TK moi

Kiem tra TT dang nhap

Nhap dung

Gui ma xac nhan dang nhap vao SDT hoac gmail

Nhap ma xac nhan


Sai
Xac nhan ma

Cho phep dang nhap vao giao dien he thong

58
Xóa tài khoản

NguoiDung,PhongBan,Vanthu He thong

Chon chuc nang xoa TK nguoi dung

Hien thi giao dien xoa TK

Nhap TT cua TK can xoa


Xac minh TT cua TK vua nhap

Chon huy yeu cau


Chinh xac

Hien thi yeu cau xac nhan xoa TT cua TK

Nguoi dung xac nhan Xac nhan Xoa

Gui yeu cau xoa den he thong

He thong tien hanh xoa TT cua TK

Thong bao da xoa thanh cong

59
Quản lý hồ sơ học sinh
Quản lý sơ yếu lý lịch học sinh

Vanthu He thong

Vao he thong chon chuc nang quan ly LLHS

Hien thi giao dien quan ly so yeu LLHS

Them, sua, xoa thong tin so yeu LLHS


Sai, thieu TTHS

Kiem tra TTHS vua nhap vao

Thong tin dung, day du

Gui yeu cau luu cac TT vao CSDL

Ten hanh luu tru trong CSDL

Thong bao luu thanh cong

60
Quản lý các đầu điểm

Vanthu He thong

Vao he thong chon chuc nang quan ly diem

Hien thi giao dien quan ly diem cho HS

Chon mon hoc can quan ly diem

Sai, thieu TT diem


Nguoi dung nhap diem vao he thong

Xac nhan TT vua nhap vao

Thong tin dung, day du

Gui yeu cau luu cac TT vao CSDL

Ten hanh luu tru trong CSDL

Thong bao luu thanh cong

61
Xếp loại học sinh

Vanthu He thong

Vao he thong chonxep loai HS

Hien thi giao dien xep loai HS theo diem

Nguoi dung nhap cac dau diem vao he thong


Sai, thieu TT diem

Xac nhan TT vua nhap vao

Thong tin dung, day du

Gui yeu cau den he thong may tinh

Tien hanh tinh diem xep loai HS

Ten hanh luu tru trong CSDL

Thong bao ket qua danh gia HS

62
Quản lí kê thiết bị
Liệt kê thiết bị

Vanthu He thong

Van thu truy cap he thong

Hien thi cac phong ban

Van thu chon phong ban

Tien hanh kiem tra va liet ke thiet bi

Kiem tra

Khong co
Thong bao khong co thiet bi thieu hong Co

Luu vao CSDL nha truong

Chuyen toi GD nha truong

Tiep nhan TT len danh sach

63
Theo dõi, bảo trì

Vanthu He thong

Trich xuat he thong camera

He thong hien thi cac phong hoc

Liet ke so lan su dung sai thiet bi


Co

Khong
Den phong hoc

Kiem tra tinh trang thiet bi

Len ke hoach bao tri

64
Mua sắm

Vanthu He thong

Truy cap he thong

Hien thi danh sach len ke hoach mua sam

In ra danh sach cac thiet bi

Lien he den cac nha cung cap

Gui bao gia den phong ke toan

Thanh toan chi phi

Luu TT cac hoa don vao CSDL

65
Bảng phân công công việc
STT Họ tên Công việc

1 Nghiêm Đức Mỹ Quản lí nhân sự


Quản lí công văn
Tra cứu
2 Nguyễn Xuân Đại Quản lí thiết bị

3 Trần Duy Đại Quản lí học sinh

4 Phạm Đức Mạnh Đăng nhập

Biểu đồ trạng thái


Kiem tra tinh hop le
Tiep nhan cong van Danh so cho van ban Dang kiem tra lai tinh hop le

Hop le
Khong hop le

Gui tra
Cho phep luu tru

Thiết kế cơ sở dữ liệu
Bảng quản lí công văn:
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Null Key Ý nghĩa

madn Nvarchar(50) No Pk Mã đăng nhập

cvden Nvarchar(50) No Công văn đến

cvdi Nvarchar(50) No Công văn đi

cvhoatoc Nvarchar(50) No Công văn hỏa


tốc
cvso Nvarchar(50) No Công văn số

Bảng quản lí đăng nhập:


Thuộc tính Kiểu dữ liệu Null Key Ý nghĩa

madn Nvarchar(50) No Pk Mã đăng nhập

tennd Nvarchar(50) No Fk Tên đăng


nhập
66

Bảng quản lí học sinh:


Thuộc tính Kiểu dữ liệu Null Key Ý nghĩa

madn Nvarchar(50) No Pk Mã đăng nhập

soyeull Nvarchar(50) No Sơ yếu lí lịch

diem Int No Điểm

xeploai Nvarchar(50) No Xếp loại

Bảng người dùng:


Thuộc tính Kiểu dữ liệu Null Key Ý nghĩa

madn Nvarchar(50) No Pk Mã đăng nhập

tennd Nvarchar(50) No Fk Tên đăng


nhập
gmail Nvarchar(50) No Gmail

sodt Nvarchar(50) No Số điện thoại

phongban Nvarchar(50) No Phòng ban

lop Nvarchar(50) No Lớp

67
Bảng quản lí nhân sự:
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Null Key Ý nghĩa

madn Nvarchar(50) No Pk Mã đăng nhập


soyeull Nvarchar(50) No Sơ yếu lí lịch

siso Int No Sĩ số

bienche Nvarchar(50) No Biên chế

hopdong Nvarchar(50) No Hợp đồng

Bảng quản lí văn thư:


Thuộc tính Kiểu dữ liệu Null Key Ý nghĩa

madn Nvarchar(50) No Pk Mã đăng nhập

tennd Nvarchar(50) No Fk Tên đăng


nhập
gmail Nvarchar(50) No Gmail

sodt Nvarchar(50) No Số điện thoại

68
Bảng quản lí thiết bị:
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Null Key Ý nghĩa

madn Nvarchar(50) No Pk Mã đăng nhập

lietketb Nvarchar(50) No Liệt kê thiết bị


muasam Nvarchar(50) No Mua sắm

baochi Nvarchar(50) No Bảo chì

69
Mô hình quan hệ
Biểu đồ thành phần

Phan_he_Dang_nhap

Phan_he_Tra_cuu

Phan_he_ND
Phan_he_QLNS

Phan_he_VT Phan_he_Database
Phan_he_QLCV
Phan_he_QL

Phan_he_QLHS

Phan_he_QLTB

70
Biểu đồ triển khai
Client_Van_thu

Client_Nguoi_Dung Tuong_lua Server_Database

Server_Quan_ly

Bảng phân công công việc


STT Họ tên Công việc

1 Nghiêm Đức Mỹ Biểu đồ trạng thái


Thiết kế CSDL
Biểu đồ triển khai
Biểu đồ thành phần
2 Nguyễn Xuân Đại Thiết kế CSDL

3 Trần Duy Đại Mô hình quan hệ

71
Thiết kế giao diện
Giao diện trang chủ:

Giao diện đăng nhập:

72
Giao diện quản lí học sinh:
Giao diện quản lí nhân sự:

73
Giao diện quản lí công văn:
Giao diện quản lí thiết bị:

74
Bảng phân công công việc
STT Họ tên Công việc

1 Nghiêm Đức Mỹ Quản lí nhân sự


Quản lí công văn
Đăng nhập
2 Nguyễn Xuân Đại Quản lí thiết bị

3 Trần Duy Đại Quản lí học sinh

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

76
Khao sat Phong van Mo ta bai toan UC tong quat UC chi tiet Bieu do thanh phan

Nghiem Duc My

Bieu do lop Bieu do trinh tu Bieu do trang thai Bieu do trien khai Thiet ke CSDL
Bieu do hoat dong

Khao sat Phong van UC tong quat UC chi tiet

Nguyen Xuan Dai

Bieu do trinh tu
Bieu do hoat dong
Khao sat Phong van UC tong quat UC chi tiet

Tran Duy Dat

Bieu do trinh tu

Khao sat Phong van UC tong quat UC chi tiet

Pham Duc Manh

Hình biểu đồ đóng góp chung của các thành viên trong nhóm

You might also like