Professional Documents
Culture Documents
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TTCK TDTKDA
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TTCK TDTKDA
Nhịp độ - Giọng
Chuẩn bị: Phong cách:
Có luyện tập trước; sử Thu hút, giao tiếp
nói: Nội dung: Tổng
SỐ Mức độ đóng Phù hợp, dễ nghe, Phiếu
Người thuyết trình dụng phương tiện hỗ trợ mắt, cử chỉ phù hợp, Bố cục logic; điểm
TT góp cho nhóm hiệu quả; đúng thời gian phong thái tự tin, tôn không đọc Slide, Đầy đủ nội dung
[7C-1]
quy định. trọng khán giả không dùng từ ngữ
thừa, âm lượng rõ ràng
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
1 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
2 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
3 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
4 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
Nhịp độ - Giọng
Chuẩn bị: Phong cách:
Có luyện tập trước; sử Thu hút, giao tiếp
nói: Nội dung: Tổng
SỐ Mức độ đóng Phù hợp, dễ nghe, Phiếu
Người thuyết trình dụng phương tiện hỗ trợ mắt, cử chỉ phù hợp, Bố cục logic; điểm
TT góp cho nhóm hiệu quả; đúng thời gian phong thái tự tin, tôn không đọc Slide, Đầy đủ nội dung
[7C-1]
quy định. trọng khán giả không dùng từ ngữ
thừa, âm lượng rõ ràng
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
5 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
6 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
7 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
8 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
9 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
10 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
II. ĐÁNH GIÁ NHÓM
❖ Lưu ý: Các tiêu chí đánh giá Phiếu Nhóm và Phiếu cá nhân dựa trên Rubric của môn học
Phiếu này dùng để đánh giá năng lực hoạt động nhóm của các thành viên trong nhóm. Sinh viên thảo luận nhóm, ghi tên và đánh giá mức độ đóng góp của thành
viên dựa trên các tiêu chí dưới đây, điền kết quả vào Phiếu đánh giá thuyết trình trên.
Các tiêu chí đánh giá theo mức độ sau, tối đa 2 điểm trong tổng thang điểm 10:
Tốt (2đ) Đạt (1đ) Kém (0.5đ) Rất kém (0đ)
Tiêu chí đánh giá Tham gia đầy đủ Luôn lắng nghe, đặt câu Chủ động tìm kiếm giải
Hoàn thành công Luôn thể hiện
các buổi họp nhóm hỏi và đóng góp tích cực pháp và đưa ra các ý
việc được phân thái độ hợp tác TỔNG
Các thành viên tham gia và trong các cuộc thảo luận tưởng cho dự án nhóm
công đúng hạn (2đ) và ủng hộ (2đ)
đi đúng giờ (2đ) nhóm (2đ) (2đ)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.