You are on page 1of 4

[TDTKDA]- PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH GIỮA KỲ

Lớp: ……………….…….…; Nhóm: …………...….…; Tên nhóm: ………………………….……..……………………………….;


Dự án nhóm: …………………………………….………………………..…………………………….……………………………..……………………………
Nguyên nhân: ………………….………………………..…………………………….……………………………………………………………………………
I. ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH CÁ NHÂN

Mức
Chuẩn bị: Phong cách: Nhịp độ - Giọng nói:
độ Nội dung:
SỐ Có luyện tập trước; sử Thu hút, giao tiếp Phù hợp, dễ nghe, Tổng Phiếu Phiếu
Người thuyết trình đóng dụng phương tiện hỗ mắt, cử chỉ phù hợp, (không đọc), không Bố cục logic; Đầy đủ
TT góp trợ hiệu quả; đúng phong thái tự tin, tôn dùng từ ngữ thừa, âm nội dung
điểm [1N-1] [2C-1]
cho thời gian quy định. trọng khán giả lượng rõ ràng
Nhóm
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
1 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
2 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
3 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
4 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
5 [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
Mức
Chuẩn bị: Phong cách: Nhịp độ - Giọng nói:
độ Nội dung:
SỐ Có luyện tập trước; sử Thu hút, giao tiếp Phù hợp, dễ nghe, Tổng Phiếu Phiếu
Người thuyết trình đóng dụng phương tiện hỗ mắt, cử chỉ phù hợp, (không đọc), không Bố cục logic; Đầy đủ
TT góp trợ hiệu quả; đúng phong thái tự tin, tôn dùng từ ngữ thừa, âm nội dung
điểm [1N-1] [2C-1]
cho thời gian quy định. trọng khán giả lượng rõ ràng
Nhóm
[1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
6 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
7 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
8 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
9 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
[2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt [2.5] Rất tốt
[2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt [2.0] Tốt
10 [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt [1.5] Đạt
[1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém [1.0] Kém
[0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém [0.5] Rất kém
II. ĐÁNH GIÁ NHÓM

Tác phong & Trình bày


Nội dung Sử dụng phương tiện hỗ trợ hữu hiệu; Trình
ĐÁ Đầy đủ các bước; Hình ảnh, số liệu rõ ràng; bày trôi chảy, mạch lạc và có sự kết nối giữa
Khảo sát nhu cầu [3N-1] Tổng điểm
N nguyên nhân cốt lõi phù hợp với đề tài nhóm; các bước; Trang phục gọn gàng phù hợp;
H Dự án có tính mới, tính khả thi. Phân chia công việc hợp lý giữa các thành
viên.
GI
Á [10 ] Rất tốt [5.0] Rất tốt [5.0] Rất tốt
N
[9.0] Tốt [4.0] Tốt [4.5] Tốt
H
Ó [7-8] Khá [3.0] Đạt [3.0] Đạt
M [5-6] TB [2.0] Kém [2.0] Kém
[3-4] Kém [1.0] Rất kém [1.0] Rất kém

Tp. HCM, ngày ….... tháng ……… năm ……….


Giảng viên
(Ký và ghi rõ họ tên)

❖ Lưu ý: Các tiêu chí đánh giá Phiếu Nhóm và Phiếu cá nhân dựa trên Rubric của môn học.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN NHÓM GIỮA KỲ

Phiếu này dùng để đánh giá năng lực hoạt động nhóm của các thành viên trong nhóm. Sinh viên thảo luận nhóm, ghi tên và đánh giá mức độ đóng góp của thành
viên dựa trên các tiêu chí dưới đây, điền kết quả vào Phiếu đánh giá thuyết trình trên.
Các tiêu chí đánh giá theo mức độ sau, tối đa 2 điểm trong tổng thang điểm 10:

Tốt (2đ) Đạt (1đ) Kém (0.5đ) Rất kém (0đ)


Tiêu chí đánh giá Luôn lắng nghe, đặt
Tham gia đầy đủ các Chủ động tìm kiếm giải
câu hỏi và đóng góp Hoàn thành công Luôn thể hiện thái độ
buổi họp nhóm và pháp và đưa ra các ý
Các thành viên tham gia tích cực trong các việc được phân hợp tác và ủng hộ TỔNG
đi đúng giờ tưởng cho dự án nhóm
cuộc thảo luận nhóm công đúng hạn (2đ) (2đ)
(2đ) (2đ)
(2đ)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Tp. HCM, ngày….. tháng …… năm ……..


Nhóm trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like