Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá TT kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận thức/kĩ năng năng biết hiểu dụng dụng cao 1 A.1. TRUNG QUỐC Nhận biết: - Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Trung Quốc. - Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên. - Trình bày được đặc điểm dân cư Trung Quốc. - Trình bày được đặc điểm xã hội Trung Quốc. - Ghi nhớ một số địa danh. - Biết được một số sản phẩm nông nghiệp, công nghiệp của Trung Quốc Thông hiểu: 6 4 1* - Phân tích được những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế. - Phân tích được những khó khăn của đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế. - Trình bày được sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp. - Trình bày được sự phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp. Vận dụng cao: A. ĐỊA LÍ - Giải thích được sự phân bố nông nghiệp của Trung Quốc KHU VỰC VÀ QUỐC GIA A.2. KHU Nhận biết: 8 6 1* VỰC ĐÔNG - Biết được vị trí địa lí khu vực Đông Nam Á. NAM Á - Biết được phạm vi lãnh thổ khu vực Đông Nam Á. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên. - Trình bày được đặc điểm dân cư và xã hội. - Biết được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á. - Trình bày được một số đặc điểm nông nghiệp của Đông Nam Á. - Biết được mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN. - Ghi nhớ một số địa danh Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá TT kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận thức/kĩ năng năng biết hiểu dụng dụng cao Thông hiểu: - Phân tích được những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế. - Phân tích được những khó khăn của đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế. - Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế. - Phân tích được cơ cấu và xu hướng chuyển dịch kinh tế của các nước ĐNA. - Phân tích được đặc điểm ngành nông nghiệp,công nghiệp và dịch của khu vực ĐNA. - Hiểu được mục tiêu của ASEAN; cơ chế hoạt động, một số hợp tác cụ thể trong kinh tế, văn hoá. Vận dụng cao: - Giải thích được điều kiện phát triển công nghiệp của Đông Nam Á
- Biết được dân số và tình hình dân số Ô- xtrây–li -a
A.3. TÌM - Biết được sự phân bố dân cư và chất lượng dân cư Ô- xtrây–li -a HIỂU VỀ DÂN CƯ 2 Ô-XTRÂY- LI- A 2 B. KĨ B.1. Nhận xét Thông hiểu: NĂNG bảng số liệu - Nhận xét bảng số liệu. 2 và biểu đồ - Nhận xét biểu đồ. B.2. Vẽ và Vận dụng: phân tích biểu - Vẽ và phân tích biểu đồ; phân tích số liệu thống kê. đồ, phân tích 1 (a,b) số liệu thống kê Tổng 16 12 1 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá TT kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận thức/kĩ năng năng biết hiểu dụng dụng cao Tỉ lệ chung 70 30 Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - (1*) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở mức độ vận dụng cao thuộc một trong các đơn vị kiến thức A.3, A.4.