Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 7 .1
Nhóm 7 .1
BÀI 1
ỨNG DỤNG NGHIÊN CỨU THỊ
TRƯỜNG TRONG MARKETING DƯỢC
Nhóm 7.1 - O1K74
Thành viên
STT Họ và tên MSV Phân công nhiệm vụ
1 Nguyễn Thị Anh 1901029 Nghiên cứu thị trường: Khách hàng
2 Trần Ngân Hà 1901181 Xác định mục tiêu marketing
Nghiên cứu thị trường: Khách hàng
3 Nguyễn Thị Trà My 1901457
Nhóm trưởng
Phân tích mô hình PEST
4 Nguyễn Thu Hồng 1901258
Thuyết trình
5 Nguyễn Thị Quyên 1901585 Lập bảng phân tích SWOT
7 Nguyễn Thùy Trang 1901735 Xác định thị trường mục tiêu
NỘI DUNG
01 02 03
Các yếu tố môi Nghiên cứu thị Thị trường mục tiêu
trường kinh doanh trường: Khách hàng và mục tiêu
(mô hình PEST) và đối thủ cạnh tranh marketing
01
Các yếu tố môi trường kinh doanh
(mô hình PEST)
1.1. Môi trường vĩ mô
● Môi trường vĩ mô
❖ Chính trị - Pháp luật
- Luật Quảng cáo Việt Nam có quy định cấm quảng cáo các sản phẩm
nhạy cảm, đặc biệt là trong khung giờ 18h-20h
- Bộ Y tế Việt Nam tăng cường các chiến dịch phân phối bao cao su miễn
phí cho người nhiễm HIV/AIDS hoặc phòng chống tình dục
❖ Kinh tế
- Các biến động kinh tế toàn cầu như cuộc khủng hoảng tài chính, biến
đổi trong thị trường tiền tệ hoặc chiến tranh thương mại
- Giá cả biến động liên tục. Đặc biệt, giá các mặt hàng thiết yếu như
điện, xăng liên tục tăng cao
● Môi trường vĩ mô
❖ Văn hóa - Xã hội
- Cần mở rộng giáo dục tình dục toàn diện và tăng cường nhận thức về
sức khỏe sinh sản trong cộng đồng
- Gen Z có ý thức cộng đồng ngày càng cao, thích chia sẻ quan điểm cá
nhân về các vấn đề xã hội; thích những ý tưởng sáng tạo, hài hước
❖ Công nghệ
- Gen Z là thế hệ tiêu dùng thông minh và kỹ thuật số, việc sử dụng điện
thoại di động và các thiết bị điện tử khác là phổ biến trong đời sống
hàng ngày
1.2. Môi trường vi mô
Nhà cung ứng
Tư tưởng cởi mở, sẵn sàng học hỏi và tiếp Ảnh hưởng tiêu cực từ mạng xã hội về
thu các kiến thức về tình dục. các hành vi bạo lực tình dục, gây chia rẽ,
Bình thường hóa các vấn đề về sử dụng xung đột trên phạm vi toàn cầu.
biện pháp an toàn trong QHTD, tránh
thai.
2.1 Nghiên cứu thị trường khách hàng
Xã hội
● Giai tầng xã hội - Coi trọng việc sử dụng các biện pháp an
toàn khi QHTD.
- Các cửa hàng tiện lợi, siêu thị phổ biến
- Có xu hướng xem xét kỹ chất lượng, ưu
tiên các thương hiệu có uy tín.
- Ưa thích việc mua sắm online, được
hưởng phí giao hàng tương đối rẻ.
Thành thị
2.1 Nghiên cứu thị trường khách hàng
Xã hội
● Giai tầng xã hội - Vẫn chịu ảnh hưởng nền văn hóa truyền
thống.
- Việc mua sắm công khai tại các cửa hàng
vẫn còn gặp tình trạng ngại ngùng, e dè.
- Quan tâm đến giá cả hơn chất lượng
- Chi phí vận chuyển qua mua hàng
online cao hơn thành thị.
Nông thôn
2.1 Nghiên cứu thị trường khách hàng
Xã hội
● Nhóm tham khảo
➔ Nâng cao vai trò của gen Z trong truyền thông xã hội để phòng
tránh các bệnh về tình dục.
➔ Truyền thông về chính sách dân số.
2.1 Nghiên cứu thị trường khách hàng
Cá nhân
- Tuổi tác: năm sinh 1997-2012.
- Nghề nghiệp: Sinh viên- học sinh vẫn chiếm
đa số.
- Tình trạng kinh tế:
+ Gen Z lớn lên trong thời kỳ thịnh vượng tài
chính của đất nước.
+ Tới năm 2025, Gen Z dự kiến sẽ đóng góp vào
1/3 lực lượng trong độ tuổi lao động tại Việt.
Nam.
2.1 Nghiên cứu thị trường khách hàng
Cá nhân
- Lối sống: GenZ mua những thứ họ muốn gần như
ngay lập tức, có xu hướng chuyển mua sắm online.
- Nhân cách & tự ý thức
+ Đòi hỏi khắt khe hơn.
+ Tính tò mò và bốc đồng nên lòng trung thành của
thế hệ này đối với một thương hiệu thấp.
+ “True Gen – Thế hệ đích thực”, họ theo đuổi lý
tưởng của mình. Họ không định nghĩa mình theo
một khuôn mẫu nào mà thiên về trải nghiệm.
2.1 Nghiên cứu thị trường khách hàng
Tâm lý
- Động cơ: khám phá sự thật, bằng cả hình thức cá nhân và cộng đồng. Từ đó,
gen Z đề cao tự do ngôn luận trong các vấn đề về giáo dục giới tính, an toàn
tình dục.
- Nhận thức & Sự hiểu biết: đầy đủ điều kiện để tiếp cận thông tin, nhưng chưa
có đầy đủ kinh nghiệm hoặc sự từng trải để biết được tính nghiêm trọng của
QHTD không an toàn.
- Niềm tin & Quan điểm: “Chất lượng đi cùng giá cả”
Customer persona
1. Khách hàng là ai
- Tên tuổi: gen Z (1997-2012)
- Giới tính: Nam/nữ/LGBT
- Nơi họ đang sống: ưu tiên thành thị, khu vực có
các cửa hàng tiện lợi, nhà thuốc, giao thông ổn
định.
- Tình trạng hôn nhân: đã kết hôn/ chưa kết hôn.
- Công việc và thu nhập: đã đi làm/ sinh viên, có
nền kinh tế ổn định->khá
Customer persona
1. Khách hàng là ai
- Những gì khách hàng quan tâm: QHTD an
toàn, bảo vệ sức khỏe bản thân, chất lượng,
giá cả, sự trải nghiệm mới mẻ, đa dạng, dịch
vụ tiện lợi, các vấn đề xã hội, tính trending.
- Thói quen thường ngày: online mạng xã hội,
trò chuyện và chia sẻ quan điểm cá nhân.
Customer persona
1. Khách hàng là ai
- Điều gì là quan trọng nhất với họ: chất lượng
sản phẩm.
- Quan điểm sống, nhân cách sống: khắt khe về
chất lượng và dịch vụ chăm sóc, cởi mở, ưa
trải nghiệm, tò mò, giá cả cao đi cùng chất
lượng tốt.
Customer persona
2. Vấn đề và rào cản họ đang gặp
- Vấn đề họ gặp:
+ Mang thai ngoài ý muốn
+ Các bệnh liên quan đến tình dục
+ QHTD không thoải mái.
- Rào cản:
+ Văn hóa Á Đông.
+ Ảnh hưởng tiêu cực từ mạng xã hội về các hành vi
bạo lực tình dục.
+ Tâm lý tò, khó trung thành với 1 thương hiệu cụ thể.
+ Giá thành.
Customer persona
3. Mục tiêu họ muốn đạt được
- Phòng tránh nguy cơ mang thai ngoài ý muốn và các
bệnh về tình dục
- Giá cả tương xứng với chất lượng
- Kiến thức về QHTD và sức khỏe tình dục đầy đủ, cập
nhật và chính xác.
- Thương hiệu đề cao các vấn đề xã hội khác nhau bao
gồm trách nhiệm xã hội, vấn đề môi trường và bình
đẳng giới.
Customer persona
4. Hành vi mua hàng của họ
- Trước mua hàng:
+ Tìm kiếm thông tin về thương hiệu, so sánh chất
lượng, giá cả, nơi bán, phí vận chuyển(với mua
online)
+ Tham khảo review của người mua trước/ mạng xã hội
- Mua hàng:
+ Online: Facebook, Tiktok shop, Shopee, Lazada...
+ Offline: cửa hàng tiện lợi, siêu thị, nhà thuốc,...
2.2 PHÂN TÍCH SWOT
Strengths
Weaknesses
(Điểm mạnh) S W (Điểm yếu)
Opportunities
(Cơ hội) Threats
O T (Thách thức)
Strengths (Điểm mạnh) Weaknesses (Điểm yếu)
- Thương hiệu uy tín - Rào cản thâm nhập thị trường
Là thương hiệu có uy tín hàng đầu thế giới, Việt Nam
với độ bao phủ và quy mô thị trường rộng Chưa có cửa hàng chủ lực chỉ
lớn có 1 kênh phân phối chính là
- Chất lượng sản phẩm tốt DKSH
Nhãn hàng có đa dạng dòng sản phẩm nhất, - Giá thành sản phẩm cao
đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng + Giá sản phẩm khá cao so với
- Hệ thống phân phối rộng khắp các mức độ chi trả
- Chiến lược định vị mạnh mẽ + Thuế nhập khẩu và chiết khấu
CSSK tình cảm và tình dục trên toàn cầu lớn cho trung gian phân phối
- Bao bì bắt mắt
Opportunities (Cơ hội) Threats (Thách thức)
- Nhu cầu bao cao su cao - Cạnh tranh lớn
- Ý thức về vấn đề tình dục được nâng cao Quy mô thị trường ngày càng mở
- Sự phát triển bùng nổ của Internet rộng
+ Dễ tiếp cận hơn với khách hàng mục tiêu. - Nhiều sản phẩm thay thế:
+ Hạn chế được hàng giả hàng nhái Đa dạng các dòng sản phẩm
- Khách hàng Việt Nam thường mua hàng - Quảng cáo bị hạn chế
theo độ nổi tiếng của nhãn hàng + Quy định cấm quảng cáo các sản
- Ý thức cộng đồng được nâng cao, thích phẩm nhạy cảm
bày tỏ quan điểm cá nhân + Vấn đề liên quan đến giới tính,
QHTD được coi là chuyện riêng
tư, tế nhị
- Nhiều hàng giả, hàng nhái
03
Xác định thị trường mục tiêu
và mục tiêu marketing
3.1 Thị trường mục tiêu
a. Phân đoạn thị trường