You are on page 1of 84

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN

MÔN: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

Đề tài: Khảo sát nhu cầu sử dụng cà phê của sinh


viên khoa Du Lịch trường đại học Hoa Sen

GV hướng dẫn: Lê Thị Thiên Hương

Nhóm thực hiện:

Họ và tên MSSV

Hồ Đặng Hoài An 22109645

Huỳnh Phạm Trà My 22005801

Đoàn Thị Cẩm Tiên 22114523

Võ Thị Ngân 22106125

Lê Đức Anh 22113356

Trần Nguyễn Mỹ Uyên

Tháng 11/2022

1
a. TRÍCH YẾU

Cây cà phê đầu tiên được người Pháp mang đến Việt Nam vào năm 1857, từ
các đồn điền nhất nhì Đông Dương này, cây cà phê đã có những trở mình mạnh mẽ,
thoát khỏi các định chế bao cấp, trở thành một trong những cây trồng có giá trị xuất
khẩu cao nhất (sau lúa gạo), và đưa nước ta lên vị trí thứ 2 của bản đồ cà phê thế giới.
Trong công cuộc cải cách, ngành cà phê đã được quốc hữu hóa, phát triển mạnh tại
các tỉnh Tây Nguyên, doanh nghiệp tư nhân được nhân rộng, dẫn đến một sự phát
triển đột biến của ngành công nghiệp chế biến cà phê. Mối liên kết hợp tác giữa người
trồng, sản xuất và nhà nước đã đem đến kết quả trong việc xây dựng thương hiệu cà
phê thành phẩm và xuất khẩu sản phẩm bán lẻ. Mà điển hình có thể kể đến là cà phê
Trung Nguyên vào năm 1996 và Highlands Coffee vào năm 1998.

Tỷ lệ người Việt Nam dùng cà phê khá nhiều, đặc biệt là ở các thành phố lớn.
Trong tổng loại thức uống được lựa chọn dùng trong 1 tuần ở Thành phố Hồ Chí
Minh thì loại thức uống này chiếm tới 26%. Con số này có thể nói là khá cao so với
hàng loạt loại thức uống mà thị trường hiện có. Theo số liệu thu thập được từ 1 cuộc
khảo sát, tỷ lệ người Việt Nam dùng cà phê nóng và lạnh theo giới tính thì có đến
75% đàn ông thích uống nóng, 65% chọn cafe đá. Ở phụ nữ, thì tỷ lệ lần lượt là 25%
và 35%. Từ đó, có thể thấy rằng đàn ông tiêu thụ nhiều hơn phụ nữ.

Để hiểu rõ hơn về nhu cầu sử dụng cà phê của người Việt Nam, cụ thể là sinh
viên khoa Du Lịch tại trường Đại học Hoa Sen, chúng tôi đã cố gắng tìm hiểu và thu
thập thông tin bằng một cuộc khảo sát.

Bài báo cáo “Khảo sát nhu cầu sử dụng cà phê của sinh viên khoa Du Lịch tại
trường Đại học Hoa Sen” sẽ đưa ra kết quả khảo sát chi tiết và các phân tích, tính
toán, ước lượng từ các số liệu đó. Bằng những số liệu được thống kê, so sánh cùng
thông tin thu thập từ các sinh viên khoa Du Lịch trường Đại học Hoa Sen, bài báo cáo
sẽ cho người đọc có cái nhìn tổng quan về tình hình nhu cầu thực tế dựa trên mẫu
khảo sát. Tiếp đến đó là sự ước lượng nhu cầu sử dụng cà phê tổng thể của sinh viên
Hoa Sen và so sánh nhu cầu này dựa trên các tiêu chí khác nhau.

Cuối cùng, bài báo cáo sẽ đưa ra những đề xuất giúp sinh viên nắm bắt được
và đáp ứng được nhu cầu thực tế, hay cải thiện các vấn đề sử dụng quá nhiều cà phê
của sinh viên nhằm đáp ứng được mục đích của sinh viên Hoa Sen ngày nay. 

2
b. MỤC LỤC

c.

TRÍCH YẾU......................................................................................................1
MỤC LỤC.........................................................................................................2
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................5
DANH MỤC BẢNG BIỂU................................................................................6
DANH MỤC HÌNH ẢNH..................................................................................8
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ..............................................9
NHẬP ĐỀ........................................................................................................10
CHƯƠNG 1; LẬP KẾ HOẠCH VÀ TIẾN HÀNH KHẢO SÁT.....................11
1.1. Đối tượng khảo sát..............................................................................11
1.2. Nội dung khảo sát...............................................................................11
1.3. Mục tiêu khảo sát................................................................................11
1.4. Bảng câu hỏi khảo sát.........................................................................11
1.5. Quy trình khảo sát...............................................................................14
CHƯƠNG 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT.............................................................15
2.1. Chi tiết kết quả khảo sát......................................................................15
2.2. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen tham gia khảo sát theo giới......59
2.3. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen tham gia khảo sát theo khóa.....59
2.4. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen tham gia khảo sát theo ngành...60
2.5. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen có sử dụng cà phê....................61
2.6. Tần số và tần suất sử dụng cà phê trong 1 tuần của sinh viên khoa Du
lịch trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát............................................62
2.7. Tần số và tần suất về số tiền chi cho cà phê trong một tuần của sinh
viên khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen...................................................63
2.8. Tần số và tần suất về địa điểm uống cà phê của sinh viên khoa Du lịch
trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát...................................................64
2.9. Tần số và tần suất về lựa chọn người để uống cà phê cùng của sinh
viên khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát......................65

3
2.10. Tần số và tần suất về mục đích sử dụng cà phê của sinh khoa Du lịch
trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát...................................................66
2.11. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen sử dụng thương hiệu cà phê
tham gia khảo sát..........................................................................................67
2.12. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen hay sử dụng loại cà phê nào
tham gia khảo sát..........................................................................................68
2.13. Tần số và tần suất suy nghĩa cà phê ảnh hưởng đến sức khỏe của
sinh viên Hoa Sen tham gia khảo sát............................................................69
2.14. Tần số và tần suất đánh giá một ly cà phê của một cửa hàng hay một
thương hiệu của sinh viên Hoa Sen (Lựa chọn thương hiệu bạn thích nhất )
tham gia đánh giá.........................................................................................70
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN ƯỚC LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
KHẢO SÁT.....................................................................................................71
3.1 Số lần trung bình sử dụng cà phê trong 1 tuần của sinh viên khoa Du lịch
trường Đại học Hoa Sen...............................................................................71
3.1.1 Tính Mode (Mo) và Trung Vị (Me)..................................................71
3.1.2 Tỉ lệ sinh viên Khoa Du Lịch trường Đại học Hoa Sen uống cà phê
trong một tuần..........................................................................................72
3.1.3 Số lần trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên Khoa
Du lịch Đại học Hoa Sen..........................................................................73
3.1.4 So sánh số lần trung bình sử dụng cà phê trong một tuần giữa sinh
viên nữ và sinh viên nam Khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen............74
3.2. Số lần trung bình sử dụng cà phê trong 1 tuần của sinh viên khoa Du
lịch trường Đại học Hoa Sen........................................................................75
3.2.1 Tính Mode (Mo) và Trung Vị (Me)...............................................75
3.2.2. Tỉ lệ sinh viên Khoa Du Lịch trường Đại học Hoa Sen uống cà
phê trong một tuần....................................................................................76
3.2.3. Số lần trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên
Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen................................................................77
3.2.4. So sánh số lần trung bình sử dụng cà phê trong một tuần giữa
sinh viên nữ và sinh viên nam Khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen.....78
3.3. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê...........................79
3.4 Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê theo Giới...............79
3.4.1 Tỷ lệ sinh viên nam của Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê..........80
3.4.2 Tỷ lệ sinh viên nữ của Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê............81

4
3.4.3 So sánh tỷ lệ sinh viên có nhu cầu uống cà phê giữa 2 giới.............81
KẾT LUẬN......................................................................................................83
THÔNG TIN LIÊN HỆ SINH VIÊN ĐẠI DIỆN.............................................85

5
d. LỜI CẢM ƠN

Bài báo cáo này là kết quả của quá trình khi nhóm chúng tôi học tập môn
Nguyên lý Thống kê trong những tháng qua. Để đi được đến ngày hôm nay và hoàn
thành bài báo cáo là nhờ công sức làm việc của cả nhóm và sự hướng dẫn tận tình của
giảng viên. Chính vì vậy, xin dành những lời cảm ơn sâu sắc và chân thành đến tất cả
mọi người.

Tiếp đến, để hoàn thành đề án này nhóm tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến
giảng viên Cô Lê Thị Thiên Hương đã tận tình chỉ bảo và giảng dạy cho nhóm chúng
tôi bộ môn Nguyên lý Thống kê vô cùng hữu ích và nhờ sự giảng dạy tận tình chi tiết
của cô để nhóm có đủ kiến thức vận dụng vào bài báo cáo này.

Bài báo cáo này sẽ không tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế, kính mong cô
cảm thông và chỉ bảo thêm để nhóm chúng tôi có điều kiện bổ sung hoàn thiện thêm
kiến thức của mình. Bản thân chúng tôi chưa có kinh nghiệm trong việc trong việc
làm về các nghiên cứu cũng như còn hạn chế kiến thức nên trong bài sẽ không tránh
khỏi những sai sót. Rất mong nhận được sự nhận xét, phê bình từ cô để nhóm có thể
sửa sai và hoàn thiện kỹ năng viết một bài báo cáo hơn.

Cuối cùng, chúng tôi xin chân thành cảm ơn đến các bạn, anh chị sinh viên
của Trường Đại học Hoa Sen đã giúp chúng tôi khi tham gia khảo sát.

6
e. DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1 : Danh sách câu hỏi và câu trả lời dùng để khảo sát

Bảng 2 : Chi tiết kết quả khảo sát 5 câu hỏi đầu ( từ câu1 đến câu 5 )

Bảng 3 : Chi tiết kết quả khảo sát 5 câu hỏi giữa ( từ câu 1 đến câu 10 )

Bảng 4 : Chi tiết kết quả khảo sát 5 câu hỏi sau ( từ câu 11 đến 15 )

Bảng 5 : Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen tham gia khảo sát theo giới

Bảng 6 : Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen tham gia khảo sát theo khóa

Bảng 7 : Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen tham gia khảo sát theo ngành

Bảng 8 : Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen có sử dụng cà phê

Bảng 9 : Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen có thích uống cà phê

Bảng 10 : Tần số và tần suất sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên Hoa Sen
tham gia khảo sát

Bảng 11: Tần số và tần suất số tiền chi cho cà phê trong một tuần của sinh viên khoa
Du lịch trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát

Bảng 12 : Tần số và tần suất địa điểm dùng cà phê của sinh viên Hoa Sen tham gia
khảo sát

Bảng 13: Tần số và tần suất về lựa chọn người để uống cà phê cùng của sinh viên
khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát

Bảng 14: Tần số và tần suất sử dụng cà phê với mục đích khác nhau của sinh viên
Hoa Sen tham gia khảo sát

Bảng 15: Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen sử dụng thương hiệu cà phê tham gia
khảo sát

Bảng 16: Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen sử dụng loại cà phê nào

7
Bảng 17: Tần số và tần suất suy nghĩa cà phê ảnh hưởng đến sức khỏe của sinh viên
Hoa Sen tham gia khảo sát

Bảng 18: Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê theo Giới

8
f. DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen khảo sát theo giới

Hình 2. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen khảo sát theo khóa

Hình 3. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen khảo sát theo ngành

Hình 4. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen có và không sử dụng cà phê

Hình 5. Biểu đồ tỷ lệ sinh viên khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen

sử dụng cà phê trong 1 tuần

Hình 6. Biểu đồ tỷ lệ sinh viên khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen

chi tiền cho cà phê trong một tuần

Hình 7. Biểu đồ tỷ lệ về địa điểm uống cà phê của sinh viên khoa Du lịch trường đại
học Hoa Sen tham gia khảo sát

Hình 8. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ về mục đích sử dụng cà phê của sinh viên khoa Du lịch
trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát

Hình 9. Biểu đồ tỉ lệ sử dụng thương hiệu cà phê của sinh viên Hoa Sen tham gia khảo
sát

Hình 10: Tỉ lệ cà phê ảnh hưởng đến sức khỏe của sinh viên Hoa Sen tham gia khảo
sát

Hình 11. Tỉ lệ đánh giá một ly cà phê của một cửa hàng hay một thương hiệu của sinh
viên Hoa Sen tham gia đánh giá

Hình 12. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê theo Giới

9
g. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ

Từ viết tắt Ý nghĩa

Me Trung vị

Mo Mode

10
h. NHẬP ĐỀ

Ngày nay, cà phê đã trở thành một phần không thể thiếu của lối sống cũng như thói
quen hằng ngày của sinh viên nói riêng và của mọi người nói chung. Để hiểu rõ hơn
về nhu cầu sử dụng cà phê của sinh viên trường đại học Hoa Sen, nhóm chúng tôi đã
thực hiện một đề tài khảo sát trên quy mô là những sinh viên thuộc khoa Du lịch ở các
khóa khác nhau cụ thể là từ K19 đến K22.
Từ đó, bài báo cáo “Khảo sát nhu cầu sử dụng cà phê của sinh viên khoa Du Lịch
trường đại học Hoa Sen” với những thông tin và số liệu đã khảo sát sẽ hướng đến các
mục tiêu sau:
Mục tiêu đầu tiên là tìm hiểu tỷ lệ sinh viên có nhu cầu sử dụng cà phê của khoa
Du lịch trường đại học Hoa Sen từ kết quả khảo sát thu thập được.
Mục tiêu thứ hai là từ những số liệu đã thu thập để phân tích, tính toán, ước lượng
và so sánh về nhu cầu sử dụng cà phê của sinh viên khoa Du lịch trường đại học Hoa
Sen dựa trên các tiêu chí khác nhau như là giữa các khóa, các ngành trong khoa, giữa
các giới, mục đích, địa điểm và số lần sử dụng cà phê.
Mục tiêu cuối cùng là từ những con số phân tích và ước lượng đó, chúng tôi sẽ
đưa ra những nhận xét về nhu cầu và và sức ảnh hưởng của cà phê đối với sinh viên
khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen.
Qua những mục tiêu đó, chúng tôi không chỉ hiểu rõ về nhu cầu sử dụng cà phê
của bản thân mà còn là của sinh viên nói riêng và mọi người nói chung. 

11
i. CHƯƠNG 1; LẬP KẾ HOẠCH VÀ TIẾN HÀNH KHẢO SÁT

1.1. Đối tượng khảo sát

Đối tượng khảo sát tổng thể là toàn bộ sinh viên đang tham gia chương trình đào
tạo tại trường đại học Hoa Sen.
Đối tượng khảo sát mẫu là 151 sinh viên ngẫu nhiên đang theo học tại đại học
Hoa Sen thuộc khoa Du lịch, các khóa K19 đến K22 và các giới khác nhau.

1.2. Nội dung khảo sát

Nhóm chúng tôi tiến hành khảo sát 150 bạn sinh viên của khoa Du lịch trường
Đại học Hoa Sen với những nội dung như sau:
Phần 1 là các câu hỏi về họ và tên, độ tuổi, giới tính và ngành học nhằm thu nhập
thông tin của những người làm khảo sát.
Phần 2 là các câu hỏi liên quan đến đề tài mà chúng tôi đưa ra bao gồm những câu
hỏi về sở thích, tần suất sử dụng cà phê của họ để biết mức độ quan trọng của cà
phê đối với từng người là bao nhiêu. Suy nghĩ của họ về sự ảnh hưởng của cà phê
đến sức khoẻ của người tiêu dùng.
Cuối cùng là những đánh giá khách quan của họ về chất lượng dịch vụ cũng như
sản phẩm cà phê mà họ đã trải nghiệm.

1.3. Mục tiêu khảo sát

Sau khi thống kê các thông tin đã thu thập được, chúng tôi sẽ phân tích các số liệu,
tính toán ước lượng để có cái nhìn chính xác, khách quan đối với nhu cầu sử dụng cà
phê của sinh viên tham gia khảo sát. Rồi từ đó ước lượng tỷ lệ cho toàn sinh viên
đang theo học tại khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê
dựa trên các tiêu trí khác nhau và so sánh chúng.

Bằng kết quả tính toán được, chúng tôi sẽ đưa ra những đề xuất, đề nghị cho các hãng
cà phê thương hiệu mà sinh viên khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen sử dụng có thể
nắm bắt, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng..

12
1.4. Bảng câu hỏi khảo sát

Dưới đây là bảng câu hỏi khảo sát mà nhóm chúng tôi sử dụng để thu thập thông tin
Bảng 1. Danh sách câu hỏi và câu trả lời dùng để khảo sát

STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời

1 Giới tính của bạn? 1, Nam 


2, Nữ
3, Khác

2 Bạn là sinh viên khóa nào 1, K19


2, K20
3, K21
4, K22

3 Bạn là sinh viên ngành nào 1, Quản trị Khách sạn


2, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
3, Quản trị Sự kiện và Kinh tế thể thao
4, Quản trị Du lịch và Lữ hành

4 Bạn có sử dụng cà phê hay không? 1, Có 


2, Không

5 Bạn có uống cà phê hay không? 1, Có 


2, Không

6 Nếu có sử dụng, một tuần bạn sử dụng cà 1, 1


phê bao nhiêu lần? 2, 2
3, 3
4, 4
5, Từ 5 lần trở lên

7 Bạn thường chi bao nhiêu tiền cho cà phê 1, Từ 50k đến 100k

13
trong một tuần? 2, Từ 100k đến dưới 150k
3, Từ 150k đến dưới 200k
4, Từ 200k đến dưới 250k
5, Từ 250k đến dưới 300k

8 Địa điểm bạn hay uống cà phê 1, Tại quán


2, Thư viện
3, Mang về nhà
4, Khác

9 Bạn hay uống cà phê với ai? 1, Bạn bè


2, Người thân
3, Đồng nghiệp
4, Một mình
5, Khác

10 Bạn thường dùng cà phê với mục đích gì 1, Học tập và làm việc
2, Thư giãn
3, Giải khát
4, Khác

11 Thương hiệu cà phê mà bạn hay sử dụng? 1, Highlands


2, Starbucks
3, The coffee house
4, Katinat
5, Cheese coffee
6, Lyn coffee
7, Khác

12 Loại cà phê mà bạn hay sử dụng? 1, Cà phê đen


2, Cà phê sữa
3, Bạc xỉu
4, Sữa tươi cà phê
5, Americano
6, Cold brew

14
7, Khác

13 Bạn cho rằng cà phê ảnh hưởng thế nào Rất có hại - Rất có lợi
đến sức khỏe 1, 1
2, 2
3, 3
4, 4
5, 5

14 Các tiêu chí để bạn đánh giá một ly cà 1, Rất không quan trọng
phê của một cửa hàng hay một thương 2, Không quan trọng
hiệu (Lựa chọn thương hiệu mà bạn thích 3, Bình thường
nhất) 4, Quan trọng
Các tiêu chí bao gồm: 5, Rất quan trọng
 Hình thức (Bao bì,in ấn,...)
 Hương vị (Độ thơm, đậm của cà
phê)
 Giá cả
 Không gian quán
 Nhân viên
 Vệ sinh an toàn thực phẩm
 Các chương trình khuyến mãi

1.5. Quy trình khảo sát

Tính toán,
Thống kê
Lên kế ước lượng
Tiến hành thông tin,
hoạch theo các
khảo sát dữ liệu thu
khảo sát chỉ tiêu đã
thập được
đề ra

15
Bước 1: Lên kế hoạch khảo sát. Xác định đối tượng khảo sát (phần 1.1. Đối tượng
khảo sát); xác định nội dung và mục tiêu khảo sát (phần 1.2 Nội dung khảo sát và
1.3 Mục tiêu khảo sát); Lập bảng câu hỏi (phần 1.4 Bảng câu hỏi khảo sát)
Bước 2: Tiến hành khảo sát bằng công cụ khảo sát Google Forms (Google Biểu
mẫu).
Bước 3: Thống kê thông tin, dữ liệu thu thập đươck. Nhập thông tin, dữ liệu khảo
sát được từ Google Forms để xử lý dữ liệu
Bước 4: Thực hiện phân tích, tính toán ước lượng và tiến hành báo cáo.

j. CHƯƠNG 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT

2.1. Chi tiết kết quả khảo sát

Bảng 2 Chi tiết kết quả khảo sát 5 câu hỏi đầu (câu 1 đến câu 5)

Câu 5:
Câu 2: Câu 3: Câu 4:
Bạn có sử dụng
Câu 1: Họ và tên của bạn? Giới tính Bạn là sinh Bạn là sinh
STT cà phê hay
của bạn? viên khóa nào viên ngành nào
không?

1 Quản trị Khách


Ngô Hữu Nghĩa Nam K21 sạn Có

2 Quản trị Khách


Huỳnh Phạm Trà My Nữ K20 sạn Có

3 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Trương Võ Đăng Khoa Nam K19 vụ ăn uống Có

4 Quản trị Du
Đào Thị Thúy Nga Nữ K19 lịch và Lữ hành Có

5 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Quốc Huy Nam K19 vụ ăn uống Có

6 Mai Nhật Minh Nam K19 Quản trị Du Không

16
lịch và Lữ hành

7 Quản trị Khách


Lê Anh Tuấn Nam K20 sạn Có

8 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Bảo My Nữ K20 vụ ăn uống Có

9 Quản trị Khách


Phạm Huỳnh Thuý Vi Nữ K20 sạn Có

10 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Phạm Ngọc Đoan Trang Nữ K19 vụ ăn uống Có

11 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Huỳnh Thanh Nhã Nữ K21 vụ ăn uống Không

12 Quản trị Khách


Huỳnh Phạn Trà My Nữ K20 sạn Có

13 Quản trị Khách


Nguyễn Minh Anh Nữ K20 sạn Có

14 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Võ Thị Ngân Nữ K21 vụ ăn uống Không

15 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Quốc Huy Nam K19 vụ ăn uống Có

16 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Trương Mộng Mơ Nữ K20 vụ ăn uống Có

17 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Võ Hân Nghiên Nữ K20 vụ ăn uống Có

18 Nguyễn Lâm An Nữ K20 Quản trị Sự Có

17
kiện và Kinh tế
thể thao

19 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Trương Hoàng Bảo Nam K20 vụ ăn uống Có

20 Quản trị Khách


Ngô Đình Minh Nam K20 sạn Có

21 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Nguyễn Hoài Lâm Nam K21 thể thao Có

22 Quản trị Du
Phan Hoàng Dương Nam K21 lịch và Lữ hành Có

23 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Nguyễn Quốc Hưng Nam K19 thể thao Có

24 Quản trị Khách


Nguyễn Phương Vy Nữ K21 sạn Có

25 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Đàm Tăng Hà Thuỷ Nữ K19 vụ ăn uống Có

26 Quản trị Khách


Lê Thị Hoài Tâm Nữ K19 sạn Có

27 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Tường Huy Nam K21 vụ ăn uống Có

28 Quản trị Khách


Nguyên Hồng Lam Nữ K22 sạn Có

29 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Phan Như Ý Nữ K22 thể thao Có

30 Trương Hoàng Nam Nam K21 Quản trị Nhà Có

18
hàng và Dịch
vụ ăn uống

31 Quản trị Khách


Vũ Huy Hoàng Nữ K20 sạn Có

32 Quản trị Du
Nguyễn Minh Anh Nam K20 lịch và Lữ hành Không

33 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Phạm Thị Hạnh Nữ K21 thể thao Có

34 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Nguyễn Lâm Thắng Nam K19 thể thao Có

35 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Võ Hoàng Yến Nữ K21 thể thao Có

36 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Trần Hoàng Gia Nam K21 vụ ăn uống Có

37 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Khoa Lêp Khác K20 vụ ăn uống Có

38 Quản trị Du
Trần Đăng Khôi Nam K20 lịch và Lữ hành Có

39 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Đoàn Di Băng Nữ K21 thể thao Có

40 Quản trị Khách


Doãn Hoài Đức Nam K21 sạn Có

41 Quản trị Khách


Lê Thu Thảo Nữ K21 sạn Không

42 Quách Thái Hoàng Nam K20 Quản trị Nhà Có

19
hàng và Dịch
vụ ăn uống

43 Quản trị Du
Lê Minh Quân Nam K20 lịch và Lữ hành Không

44 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Phùng Thuỳ Dương Nữ K22 vụ ăn uống Có

45 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Lâm Kiều Hạnh Nữ K20 thể thao Không

46 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Trương Ngọc Tú Nam K20 thể thao Có

47 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Đức Thịnh Nam K19 vụ ăn uống Có

48 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Trịnh Thị Như Ý Nữ K21 vụ ăn uống Có

49 Quản trị Khách


Lê Phúc Phương Nữ K21 sạn Có

50 Quản trị Du
Lê Đức Nam Nam K21 lịch và Lữ hành Có

51 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Lê Kim Anh Nữ K21 thể thao Có

52 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Trần Phạm Phương Nghi Nữ K22 vụ ăn uống Có

53 Quản trị Khách


Lê Tuấn Anh Nam K20 sạn Có

20
54 Quản trị Nhà
hàng và Dịch
Nguyễn Thị Tâm Nữ K20 vụ ăn uống Có

55 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Mai Thuy An Nữ K21 thể thao Có

56 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Lâm Anh Khoa Nam K20 vụ ăn uống Không

57 Quản trị Khách


Vương Hoài Nam Nam K19 sạn Có

58 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Nguyễn Bá Sơn Nam K22 thể thao Có

59 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Hoàng Thị Nhật Anh Nữ K20 vụ ăn uống Có

60 Quản trị Khách


Nguyễn Thị Ngọc Huyền Nữ K21 sạn Có

61 Quản trị Khách


Đương Giang Nam Nam K19 sạn Có

62 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Lý Quốc Công Nam K21 thể thao Có

63 Quản trị Khách


Nguyễn Minh Anh Nam K20 sạn Có

64 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Phan Thảo Nguyên Nữ K22 vụ ăn uống Có

65 Lê Thị Linh Nữ K21 Quản trị Nhà Có


hàng và Dịch

21
vụ ăn uống

66 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Vương Quốc Triều Nam K20 thể thao Có

67 Quản trị Khách


Trương Thảo Nhi Nam K20 sạn Có

68 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Thị Ngọc Nữ Nữ K21 vụ ăn uống Có

69 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Võ Kim Hoàng Nam K20 thể thao Có

70 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Nguyễn Trọng Phát Nam K20 thể thao Có

71 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Uông Khánh Nam Nam K20 vụ ăn uống Có

72 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Lê Nam Anh Nam K22 thể thao Có

73 Quản trị Du
Dương Kim Quy Nam K19 lịch và Lữ hành Có

74 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Đinh Nam Thanh Nam K20 vụ ăn uống Có

75 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Trương Hoàng Phòng Nam K22 thể thao Có

76 Lý Quốc Đức Nam K21 Quản trị Sự Có


kiện và Kinh tế

22
thể thao

77 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Kiều Ny Na Nữ K22 vụ ăn uống Có

78 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Lê Minh Triết Nam K22 vụ ăn uống Có

79 Quản trị Du
Lê Mĩ Hạnh Nữ K20 lịch và Lữ hành Có

80 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Lưu Ngân Uyên Nữ K22 vụ ăn uống Có

81 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Trần Lệ Mỹ Giang Nữ K22 vụ ăn uống Có

82 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Thị Mai Nữ K21 vụ ăn uống Có

83 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Quốc An Nam K22 vụ ăn uống Có

84 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Võ Trường Vinh Nam K22 vụ ăn uống Có

85 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Nguyễn Hồng Phúc Nam K22 thể thao Có

86 Quản trị Khách


Nguyễn Thị Thuý Kiều Nữ K22 sạn Có

87 Quản trị Du
Trần Thị Thuỳ Linh Nữ K21 lịch và Lữ hành Có

23
88 Quản trị Du
Hoàng Minh Phương Anh Nữ K22 lịch và Lữ hành Có

89 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Phạm Thị Phương Anh Nữ K21 vụ ăn uống Có

90 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Võ Thanh Bình Nam K20 vụ ăn uống Có

91 Quản trị Khách


nguyễn Thị Mận Nữ K20 sạn Có

92 Quản trị Khách


Trương Thảo Nữ K22 sạn Không

93 Quản trị Khách


Thái Doãn Chiến Nam K20 sạn Có

94 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Lê Thanh Phú Nam K20 thể thao Có

95 Quản trị Khách


Đinh Đức Thắng Nam K22 sạn Có

96 Quản trị Khách


Nguyễn Đặng Như Phong Nam K20 sạn Có

97 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Huỳnh Trà My Nữ K21 vụ ăn uống Có

98 Quản trị Du
Trần Tuấn Kiệt Nam K22 lịch và Lữ hành Có

99 Quản trị Sự
kiện và Kinh tế
Nguyễn Tấn Tài Nam K22 thể thao Có

100 Đoàn Lê Quân Nam K22 Quản trị Nhà Có


hàng và Dịch

24
vụ ăn uống

101 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Đại Tiến Nam K22 vụ ăn uống Có

102 Quản trị Du


Nguyễn Hoàng Quốc Tuấn Nam K22 lịch và Lữ hành Có

103 Quản trị Sự


kiện và Kinh tế
Phạm Thị Tú Trinh Nữ K22 thể thao Có

104 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Hoàng Thanh Vân Nữ K22 vụ ăn uống Có

105 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Đỗ Tố Như Nữ K22 vụ ăn uống Có

106 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Trần Mai Lý Nữ K21 vụ ăn uống Có

107 Quản trị Khách


Trần Văn Sang Nam K22 sạn Có

108 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Lan Vi Nữ K22 vụ ăn uống Có

109 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Lê Vạn Gia Bảo Nam K19 vụ ăn uống Có

110 Quản trị Khách


Hoàng Mai Hương Nữ K21 sạn Không

111 Quản trị Khách


Phạm Thị Thu Thủy Nữ K21 sạn Có

112 Nguyễn Đăng Mạnh Nam K19 Quản trị Sự Có

25
kiện và Kinh tế
thể thao

113 Quản trị Sự


kiện và Kinh tế
Nguyễn Văn Minh Nam K21 thể thao Có

114 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Dư Bích Hường Nữ K22 vụ ăn uống Có

115 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Thị Như Ý Nữ K21 vụ ăn uống Có

116 Quản trị Sự


kiện và Kinh tế
Nguyễn Minh Hải Nam K21 thể thao Có

117 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Huỳnh Đỗ Kim Ngân Nam K20 vụ ăn uống Có

118 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Đinh Hoài Nam Nam K20 vụ ăn uống Có

119 Quản trị Sự


kiện và Kinh tế
Nguyễn Thế Vĩnh Nam K21 thể thao Có

120 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Võ Thị Hồng Ánh Nữ K20 vụ ăn uống Có

121 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Trịnh Minh Chi Nữ K21 vụ ăn uống Có

122 Ngô Nguyễn Bảo Hân Nữ K22 Quản trị Nhà Có


hàng và Dịch

26
vụ ăn uống

123 Quản trị Khách


Nguyễn Trung Hiếu Nam K22 sạn Có

124 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Hoàng Quốc Dũng Nam K22 vụ ăn uống Có

125 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Phan Thu Thảo Nữ K21 vụ ăn uống Có

126 Quản trị Sự


kiện và Kinh tế
Nguyễn Anh Quốc Nữ K21 thể thao Có

127 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Huyền Trinh Nữ K20 vụ ăn uống Có

128 Quản trị Sự


kiện và Kinh tế
Đào Đức Danh Nữ K22 thể thao Có

129 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Lâm Cẩm Thi Nữ K22 vụ ăn uống Có

130 Quản trị Khách


Trần Thị Quỳnh Chi Nữ K20 sạn Có

131 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Lê Thảo Nguyên Nữ K21 vụ ăn uống Có

132 Quản trị Sự


kiện và Kinh tế
Phạm Anh Minh Nam K21 thể thao Có

133 Lê Thanh Thảo Nữ K20 Quản trị Nhà Có


hàng và Dịch

27
vụ ăn uống

134 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Huỳnh Nhật Khang Nam K21 vụ ăn uống Có

135 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Lê Văn Quyết Nam K20 vụ ăn uống Có

136 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Lê Thị Năm Nữ K20 vụ ăn uống Có

137 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Trần Văn Chung Nam K20 vụ ăn uống Có

138 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Ngô Văn Sở Nam K22 vụ ăn uống Có

139 Quản trị Khách


Nguyễn Trần Minh Duy Nam K20 sạn Có

140 Quản trị Khách


Trương Thị Thu Thảo Nữ K21 sạn Có

141 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Phạm Thanh Ngân Nữ K21 vụ ăn uống Có

142 Quản trị Sự


kiện và Kinh tế
Đỗ Ngọc Thành Nam K21 thể thao Có

143 Quản trị Sự


kiện và Kinh tế
Đàm Ngọc Khánh Nhi Nữ K21 thể thao Có

144 Quản trị Khách


Nguyễn Thùy Diễm Anh Nữ K20 sạn Có

28
145 Quản trị Nhà
hàng và Dịch
Huỳnh Hữu Luyện Nam K20 vụ ăn uống Có

146 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Tuấn Anh Nam K19 vụ ăn uống Có

147 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Lê Thị Mai Trinh Nữ K19 vụ ăn uống Có

148 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Trương Võ Đăng Khoa Nam K19 vụ ăn uống Có

149 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Phạm Tiến Thuận Nam K19 vụ ăn uống Có

150 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Nguyễn Đỗ Quỳnh Như Nam K19 vụ ăn uống Có

151 Quản trị Nhà


hàng và Dịch
Hà Anh Thư Nữ K20 vụ ăn uống Có

Bảng 3. Chi tiết kết quả khảo sát 5 câu hỏi giữa (câu 6 đến câu 10)

STT Câu 6: Câu 7: Câu 8:  Câu 9:  Câu 10: 


Nếu có sử Bạn thường chi bao Địa điểm bạn hay Bạn hay Bạn thường dùng
dụng, một nhiêu tiền cho cà phê uống cà phê? uống cà cà phê với mục
tuần bạn sử trong một tuần? phê với đích gì?
dụng cà phê ai?
bao nhiêu
lần?
1 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫn cùng bạn bè,
Giải khát

29
2 1 Từ 100k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn
150k
3 Từ 5 lần trở Từ 250k đến dưới Tại quán Bạn bè Tán gẫu cùng bạn
lên 300k bè
4 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Tán gẫu cùng
bạn bè
5 4 Từ 50k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát
6 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
100k cùng bạn bè

7 3 Từ 50k đến dưới Tại quán Một mình Học tập và làm
100k việc
8 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Một mình Học tập và làm
100k việc, Thư giãn
9 4 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Tán gẫu cùng
bạn bè
10 3 Từ 50k đến dưới Tại quán Người Học tập và làm
100k thân việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát
11 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Người Tán gẫu cùng bạn
100k thân bè
12 2 Từ 100k đến dưới Mang về nhà Một mình Học tập và làm
150k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

13 2 Từ 100k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Học tập và làm


150k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

14 2 Từ 50k đến dưới Mang về nhà Một mình Thư giãn, Giải khát
100k
15 3 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

16 2 Từ 100k đến dưới Thư viện Người Thư giãn


150k thân
17 3 Từ 100k đến dưới Tại quán Một mình Thư giãn
150k

30
18 2 Từ 100k đến dưới Mang về nhà Người Học tập và làm
150k thân việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát
19 3 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Tán gẫu cùng
bạn bè
20 1 Từ 50k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

21 3 Từ 150k đến dưới Tại quán Đồng Học tập và làm


200k nghiệp việc, Thư giãn,
Giải khát
22 4 Từ 250k đến dưới Tại quán Một mình Học tập và làm
300k việc, Thư giãn
23 3 Từ 150k đến dưới Tại quán Người Học tập và làm
200k thân việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

24 3 Từ 150k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Học tập và làm


200k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

25 3 Từ 150k đến dưới Thư viện Người Học tập và làm


200k thân việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

26 3 Từ 200k đến dưới Mang về nhà Người Học tập và làm


250k thân việc, Tán gẫu cùng
bạn bè
27 Từ 5 lần trở Từ 100k đến dưới Tại quán Một mình Học tập và làm
lên 150k việc
28 1 Từ 50k đến dưới Mang về nhà Một mình Giải khát
100k
29 1 Từ 50k đến dưới ko Một mình Học tập và làm
100k việc
30 4 Từ 150k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Tán gẫu cùng
bạn bè, Giải khát

31 4 Từ 200k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm


250k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

32 1 Từ 50k đến dưới Mang về nhà Một mình Giải khát


100k
33 3 Từ 250k đến dưới Thư viện Một mình Học tập và làm

31
300k việc, Thư giãn
34 2 Từ 150k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

35 3 Từ 150k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Thư giãn


200k
36 3 Từ 150k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Tán gẫu cùng
bạn bè
37 2 Từ 50k đến dưới 3T cà phê trứng Bạn bè Học tập và làm
100k việc
38 3 Từ 100k đến dưới Thư viện Đồng Giải khát
150k nghiệp
39 3 Từ 100k đến dưới Thư viện Một mình Tán gẫu cùng bạn
150k bè
40 2 Từ 100k đến dưới Tại quán Bạn bè Tán gẫu cùng bạn
150k bè, Giải khát

41 2 Từ 150k đến dưới Thư viện Đồng Thư giãn, Tán gẫu
200k nghiệp cùng bạn bè

42 3 Từ 150k đến dưới Tại quán Đồng Học tập và làm


200k nghiệp việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

43 2 Từ 50k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Thư giãn, Giải khát
100k
44 3 Từ 50k đến dưới Tại quán Một mình Học tập và làm
100k việc, Tán gẫu cùng
bạn bè
45 1 Từ 50k đến dưới Thư viện Bạn bè Tán gẫu cùng bạn
100k bè, Giải khát

46 4 Từ 200k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm


250k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

47 Từ 5 lần trở Từ 250k đến dưới Ở nơi làm việc Đồng Học tập và làm
lên 300k nghiệp việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

48 Từ 5 lần trở Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
lên 100k việc
49 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Tán gẫu cùng bạn
100k bè

32
50 4 Từ 100k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
150k cùng bạn bè

51 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Một mình Tán gẫu cùng bạn
100k bè
52 3 Từ 100k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
150k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát
53 2 Từ 100k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
150k việc, Giải khát
54 2 Từ 150k đến dưới Tại quán Đồng Học tập và làm
200k nghiệp việc, Tán gẫu cùng
bạn bè, Giải khát

55 Từ 5 lần trở Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
lên 200k việc
56 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Không dùng
100k
57 3 Từ 150k đến dưới Thư viện Bạn bè Tán gẫu cùng bạn
200k bè, Giải khát

58 2 Từ 50k đến dưới Thư viện Một mình Thư giãn


100k
59 Từ 5 lần trở Từ 100k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Thư giãn
lên 150k
60 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc
61 2 Từ 150k đến dưới Thư viện Một mình Thư giãn, Tán gẫu
200k cùng bạn bè, Giải
khát
62 3 Từ 100k đến dưới Mang về nhà Đồng Tán gẫu cùng bạn
150k nghiệp bè, Giải khát

63 2 Từ 100k đến dưới Thư viện Bạn bè Tán gẫu cùng bạn
150k bè, Giải khát

64 4 Từ 250k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm


300k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát
65 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Giải khát
100k
66 2 Từ 200k đến dưới Tại quán Người Học tập và làm
250k thân việc, Tán gẫu cùng
bạn bè

33
67 4 Từ 150k đến dưới Thư viện Người Thư giãn, Tán gẫu
200k thân cùng bạn bè

68 4 Từ 200k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm


250k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

69 2 Từ 150k đến dưới Thư viện Đồng Tán gẫu cùng bạn
200k nghiệp bè
70 Từ 5 lần trở Từ 250k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
lên 300k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát
71 3 Từ 100k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Học tập và làm
150k việc, Thư giãn
72 4 Từ 100k đến dưới Mang về nhà Người Học tập và làm
150k thân việc, Thư giãn
73 Từ 5 lần trở Từ 250k đến dưới Tại công ty Đồng Học tập và làm
lên 300k nghiệp việc
74 3 Từ 150k đến dưới Tại quán Người Học tập và làm
200k thân việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát
75 Từ 5 lần trở Từ 250k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
lên 300k cùng bạn bè

76 2 Từ 50k đến dưới Mang về nhà Đồng Tán gẫu cùng bạn
100k nghiệp bè
77 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
100k cùng bạn bè

78 4 Từ 50k đến dưới Tại quán Một mình Học tập và làm
100k việc
79 2 Từ 50k đến dưới Thư viện Một mình Giải khát
100k
80 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc
81 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn
100k
82 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn
100k
83 3 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc
84 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
100k cùng bạn bè

34
85 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Tán gẫu cùng
bạn bè
86 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
100k cùng bạn bè

87 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm


100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

88 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm


100k việc, Thư giãn
89 3 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

90 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm


100k việc, Thư giãn
91 Từ 5 lần trở Từ 250k đến dưới Tại quán Một mình Học tập và làm
lên 300k việc
92 1 Từ 50k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn
93 4 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
100k cùng bạn bè

94 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm


100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

95 Từ 5 lần trở Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
lên 100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

96 Từ 5 lần trở Từ 200k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
lên 250k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát
97 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

98 4 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm


100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

99 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm


100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

35
100 4 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

101 4 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
100k cùng bạn bè

102 3 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

103 1 Từ 50k đến dưới Thư viện Một mình Giải khát
100k
104 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

105 3 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

106 3 Từ 200k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
250k cùng bạn bè

107 Từ 5 lần trở Từ 50k đến dưới Tại quán Một mình Học tập và làm
lên 100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

108 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

109 Từ 5 lần trở Từ 250k đến dưới Tại quán Người Giải khát
lên 300k thân
110 3 Từ 100k đến dưới Thư viện Bạn bè Học tập và làm
150k việc
111 Từ 5 lần trở Từ 100k đến dưới Mang về nhà Một mình Học tập và làm
lên 150k việc
112 1 Từ 50k đến dưới Mang về nhà Một mình Giải khát
100k
113 Từ 5 lần trở Từ 100k đến dưới Mang về nhà Một mình Học tập và làm
lên 150k việc, Thư giãn
114 3 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

115 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

36
116 3 Từ 100k đến dưới Công viên Bạn bè Học tập và làm
150k việc
117 3 Từ 50k đến dưới Tại quán Một mình Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

118 3 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

119 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

120 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
100k cùng bạn bè

121 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

122 3 Từ 100k đến dưới Tại quán Người Học tập và làm
150k thân việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

123 4 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
200k cùng bạn bè

124 3 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

125 Từ 5 lần trở Từ 250k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
lên 300k việc, Thư giãn
126 4 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

127 2 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Tán gẫu cùng
bạn bè
128 3 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

129 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

130 4 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn


200k

37
131 1 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

132 4 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

133 Từ 5 lần trở Từ 250k đến dưới Tại quán Một mình Học tập và làm
lên 300k việc, Thư giãn
134 3 Từ 100k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
150k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

135 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

136 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

137 2 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

138 3 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

139 Từ 5 lần trở Từ 50k đến dưới Mang về nhà Một mình Thư giãn, Giải khát
lên 100k
140 4 Từ 150k đến dưới Mang về nhà Một mình Học tập và làm
200k việc
141 Từ 5 lần trở Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Thư giãn, Tán gẫu
lên 100k cùng bạn bè

142 3 Từ 200k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
250k việc
143 2 Từ 50k đến dưới Mang về nhà Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

144 2 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát

38
145 3 Từ 150k đến dưới Tại quán Người Học tập và làm
200k thân việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

146 3 Từ 250k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
300k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát
147 3 Từ 150k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
200k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè

148 3 Từ 200k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
250k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát
149 1 Từ 100k đến dưới Tại quán Người Thư giãn, Tán gẫu
150k thân cùng bạn bè, Giải
khát
150 3 Từ 250k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
300k việc, Thư giãn, Tán
gẫu cùng bạn bè,
Giải khát
151 4 Từ 50k đến dưới Tại quán Bạn bè Học tập và làm
100k việc, Tán gẫu cùng
bạn bè

Bảng 4 : Chi tiết kết quả khảo sát 5 câu hỏi cuối ( câu 11 – câu 15 )

Bạn Các tiêu Các tiêu Các tiêu Các tiêu Các tiêu Các tiêu Các tiêu
cho chí để chí để chí để chí để chí để chí để chí để
rằng cà bạn đánh bạn đánh bạn đánh bạn đánh bạn đánh bạn đánh bạn đánh
Thương
Loại cà phê giá một giá một giá một giá một giá một giá một giá một
hiệu cà
phê mà ảnh ly cà phê ly cà phê ly cà phê ly cà phê ly cà phê ly cà phê ly cà phê
phê mà
bạn hay hưởng của một của một của một của một của một của một của một
bạn hay sử
sử dụng? thế nào cửa hàng cửa hàng cửa hàng cửa hàng cửa hàng cửa hàng cửa hàng
dụng?
đến hay một hay một hay một hay một hay một hay một hay một
sức thương thương thương thương thương thương thương
khỏe hiệu hiệu hiệu hiệu hiệu hiệu hiệu

Highlands, Cà phê 4 4 4 4 4 5 4 4
The cofee sữa, Bạc
house, xỉu, Sữa
Katinat, tươi cà

39
phê,
Cheese America
coffee, no, Cold
Lyn coffee brew

Starbucks, Cà phê
The cofee sữa, Bạc
house, xỉu, Sữa
Cheese tươi cà Bình Rất quan Quan Bình Quan Rất quan Bình
coffee phê 3 thường trọng trọng thường trọng trọng thường

Highlands,
Starbucks,
The cofee
house,
Katinat, Cà phê
Cheese đen,
coffee, Cold Quan Quan Quan Quan Quan Quan Quan
Lyn coffee brew 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands,
Starbucks,
The cofee Cà phê
house, sữa, Bạc
Katinat, xỉu, Sữa
Cheese tươi cà Quan Quan Quan Quan Quan Quan Quan
coffee phê 4 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
sữa, Bạc
xỉu, Sữa
Highlands, tươi cà Rất quan Quan Quan Quan Quan Quan Quan
Starbucks phê 4 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands,
The cofee
house, Không Không
Cheese Cà phê Rất quan Rất quan quan Bình Quan Rất quan quan
coffee sữa 3 trọng trọng trọng thường trọng trọng trọng

Không Không Không Không Không


Cà phê quan Quan quan quan quan Bình quan
Lyn coffee đen 3 trọng trọng trọng trọng trọng thường trọng

40
Bạc xỉu,
The cofee Sữa tươi Quan Rất quan Quan Bình Rất quan Rất quan Rất quan
house cà phê 3 trọng trọng trọng thường trọng trọng trọng

Starbucks,
Cheese
coffee, Quan Quan Quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Lyn coffee Bạc xỉu 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
sữa, Bạc
Highlands, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà Bình Quan Quan Quan Bình Quan Bình
house phê 3 thường trọng trọng trọng thường trọng thường

Highlands, Sữa tươi Quan Quan Quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Katinat cà phê 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà Bình Bình Bình Bình Bình Bình Bình
house phê 3 thường thường thường thường thường thường thường

Highlands, Cà phê
Starbucks, đen, Cà
The cofee phê sữa, Quan Quan Quan Quan Quan Quan Quan
house Bạc xỉu 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Sữa tươi Quan Rất quan Bình Quan Rất quan Rất quan Bình
Highlands cà phê 3 trọng trọng thường trọng trọng trọng thường

Highlands, Cà phê
Starbucks, đen, Cà
The cofee phê sữa, Quan Quan Quan Quan Quan Quan Quan
house Bạc xỉu 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
Starbucks, sữa, Không
Cheese America quan Rất quan Bình Quan Bình Rất quan Bình
coffee no 2 trọng trọng thường trọng thường trọng thường

Cà phê Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Starbucks sữa 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

41
Cà phê
đen, Bạc Rất
Starbucks, xỉu, Không không Không Không
Katinat, America Bình quan Quan quan quan Bình quan
Lyn coffee no 3 thường trọng trọng trọng trọng thường trọng

Cà phê
đen, Bạc Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Starbucks xỉu 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

The cofee
house, Cà phê
Katinat, đen, Cà
Cheese phê sữa, Quan Quan Quan Quan Quan Quan Quan
coffee Bạc xỉu 4 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Starbucks, Cà phê
The cofee đen, Cà
house, phê sữa, Không
Katinat, Sữa tươi Quan Bình Rất quan Bình Quan quan Bình
Lyn coffee cà phê 3 trọng thường trọng thường trọng trọng thường

Highlands, Cà phê
Starbucks, đen, Bạc Không
The cofee xỉu, Cold Bình Rất quan quan Quan Quan Quan Bình
house brew 4 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Starbucks,
The cofee Cà phê
house, đen, Cà
Cheese phê sữa, Quan Quan Quan Quan Quan Quan Quan
coffee Bạc xỉu 4 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Bạc xỉu,
Highlands, Sữa tươi Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Starbucks cà phê 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà Quan Quan Quan Quan Quan Quan Quan
house phê 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands, Bạc xỉu, 4 Quan Rất quan Không Bình Rất Quan Không

42
The cofee America không
house, no, Cold quan quan quan
Katinat brew trọng trọng trọng thường trọng trọng trọng

Cà phê
đen, Cà
phê sữa,
America
Cà phê no, Cold Bình Quan Quan Quan Quan Quan Quan
trứng brew 5 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Không Không
Cà phê Bình quan Quan Bình Quan Rất quan quan
Lyn coffee sữa 1 thường trọng trọng thường trọng trọng trọng

Highlands, Bạc xỉu,


Cheese Sữa tươi Bình Bình Bình Bình Bình Bình Bình
coffee cà phê 3 thường thường thường thường thường thường thường

Cà phê
Starbucks, sữa, Bạc
Katinat, xỉu,
Cheese America Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
coffee no 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands, Cà phê
Starbucks, đen, Cà
Cheese phê sữa, Quan Quan Quan Quan Quan Quan Quan
coffee Bạc xỉu 4 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
The cofee đen, Bạc Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
house xỉu 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Sữa tươi
Starbucks, cà phê,
Cheese America Không
coffee, no, Cold Rất quan Rất quan quan Rất quan Quan Rất quan Bình
Lyn coffee brew 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng thường

Starbucks, Cà phê 4 Quan Không Bình Rất Quan Bình Quan


Katinat, đen, trọng quan thường không trọng thường trọng
Cheese America trọng quan
coffee no, Cold trọng

43
brew

Katinat, Bạc xỉu,


Cheese Sữa tươi Quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
coffee cà phê 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Starbucks, Cà phê
Katinat, đen, Bạc Không
Cheese xỉu, Cold Quan Quan Bình Rất quan Bình quan Quan
coffee brew 2 trọng trọng thường trọng thường trọng trọng

Rất
Cà phê không
3T cà phê trứng ít quan Rất quan Bình Rất quan Rất quan Rất quan Bình
trứng cà phê 1 trọng trọng thường trọng trọng trọng thường

The cofee
house, Cà phê Bình Bình Bình Bình Quan Rất quan Rất quan
Katinat đen 2 thường thường thường thường trọng trọng trọng

Cà phê
sữa,
America Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Katinat no 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

The cofee Cà phê


house, sữa,
Katinat, America Không Không
Cheese no, Cold Rất quan Quan Bình quan Bình Quan quan
coffee brew 4 trọng trọng thường trọng thường trọng trọng

Cà phê
Highlands, đen, Bạc Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Starbucks xỉu 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Bạc xỉu,
Starbucks, Sữa tươi Rất
The cofee cà phê, Không Không không
house, Cold Quan Bình Rất quan quan Bình quan quan
Katinat brew 3 trọng thường trọng trọng thường trọng trọng

Bạc xỉu,
Highlands, Sữa tươi Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Starbucks cà phê 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

44
Cà phê
sữa, Bạc
Highlands, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà Bình Rất quan Quan Quan Bình Quan Rất quan
house phê 3 thường trọng trọng trọng thường trọng trọng

The cofee Cà phê


house, sữa, Sữa Không Không Không Không
Cheese tươi cà quan Bình quan Bình quan Bình quan
coffee phê 2 trọng thường trọng thường trọng thường trọng

Cà phê
đen, Cà
Starbucks, phê sữa, Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Katinat Bạc xỉu 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands,
Starbucks,
The cofee Cà phê
house, đen, Bạc
Katinat, xỉu,
Cheese America Không
coffee, no, Cold Quan Rất quan quan Bình Quan Quan Bình
Lyn coffee brew 5 trọng trọng trọng thường trọng trọng thường

The cofee Cà phê Quan Quan Quan Quan Quan Quan Quan
house sữa 2 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Rất
Không không
Sữa tươi Rất quan quan Bình Quan Rất quan Rất quan quan
Starbucks cà phê 1 trọng trọng thường trọng trọng trọng trọng

Highlands, Cà phê
Starbucks, đen, Cà
The cofee phê sữa, Không
house, Lyn Sữa tươi Quan Bình Rất quan Bình quan Quan Quan
coffee cà phê 4 trọng thường trọng thường trọng trọng trọng

The cofee Bạc xỉu,


house, Sữa tươi Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Katinat cà phê 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands, Cà phê 5 Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan

45
Starbucks,
The cofee
house, sữa, Bạc
Katinat, xỉu, Sữa
Cheese tươi cà
coffee phê trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Starbucks, Cà phê
Cheese đen, Bạc Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
coffee xỉu 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
Highlands, đen, Cà Rất
Starbucks, phê sữa, Không không Không
Cheese Sữa tươi Bình quan quan Quan Bình quan Quan
coffee cà phê 3 thường trọng trọng trọng thường trọng trọng

Rất Rất Rất Rất Rất Rất Rất


không không không không không không không
America quan quan quan quan quan quan quan
Highlands no 4 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands,
The cofee
house, Sữa tươi Quan Bình Bình Bình Bình Bình Bình
Katinat cà phê 3 trọng thường thường thường thường thường thường

The cofee Cà phê


house, đen, Cà
Katinat, phê sữa, Không
Cheese Cold Quan Bình Rất quan Bình quan Quan Bình
coffee brew 3 trọng thường trọng thường trọng trọng thường

Katinat, Bạc xỉu,


Cheese Cold Quan Quan Quan Bình Bình Quan Rất quan
coffee brew 3 trọng trọng trọng thường thường trọng trọng

Cà phê Quan Quan Quan Quan Quan Quan Bình


Katinat sữa 2 trọng trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
sữa, Bạc Bình Quan Quan Quan Quan Rất quan Quan
Highlands xỉu 3 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Starbucks, Cà phê 4 Quan Không Quan Bình Không Bình Quan

46
đen, Cà
The cofee phê sữa,
house, Lyn Sữa tươi quan quan
coffee cà phê trọng trọng trọng thường trọng thường trọng

Bạc xỉu, Không Không


Highlands, Sữa tươi Quan quan Bình Rất quan Bình quan Quan
Starbucks cà phê 3 trọng trọng thường trọng thường trọng trọng

Katinat, Bạc xỉu,


Cheese America Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
coffee no 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
Starbucks, sữa, Bạc Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Katinat xỉu 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Không
Cà phê Quan quan Quan Quan Rất quan Rất quan Quan
Highlands sữa 2 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
Highlands, sữa,
Starbucks, America Không Không
Cheese no, Cold Quan Bình quan Bình quan Rất quan Quan
coffee brew 4 trọng thường trọng thường trọng trọng trọng

Highlands, Cà phê
The cofee sữa, Sữa Không Không
house, Lyn tươi cà Rất quan Quan Bình quan Quan quan Quan
coffee phê 3 trọng trọng thường trọng trọng trọng trọng

Cà phê
đen, Cà
phê sữa,
Starbucks, Sữa tươi
The cofee cà phê, Không Không
house, America Rất quan Quan quan Rất quan Quan Quan quan
Katinat no 4 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Katinat, Bạc xỉu,


Cheese Sữa tươi Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
coffee cà phê 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands, Cà phê 5 Rất quan Rất quan Bình Quan Quan Rất quan Bình

47
Starbucks, sữa, Bạc
The cofee xỉu, Sữa
house, tươi cà
Katinat, phê,
Cheese America
coffee, no, Cold
Lyn coffee brew trọng trọng thường trọng trọng trọng thường

Cà phê
đen, Cà
phê sữa, Không Không
Highlands, America Quan Bình quan Quan Bình Rất quan quan
Katinat no 3 trọng thường trọng trọng thường trọng trọng

The cofee
house, Cà phê
Cheese đen, Cà Không Không
coffee, phê sữa, Rất quan Quan Bình quan Bình quan Rất quan
Lyn coffee Bạc xỉu 2 trọng trọng thường trọng thường trọng trọng

Cà phê
đen, Cà
phê sữa,
Highlands, Bạc xỉu,
Starbucks, Sữa tươi
Phúc cà phê,
long , America Không Không Không
trung no, Cold Bình Rất quan quan quan Bình Quan quan
nguyên brew 4 thường trọng trọng trọng thường trọng trọng

Starbucks, Bạc xỉu,


The cofee Sữa tươi
house, cà phê, Không Không Không
Cheese America quan Bình quan Quan Bình quan Bình
coffee no 4 trọng thường trọng trọng thường trọng thường

Highlands, Cà phê 5 Bình Rất quan Không Quan Quan Quan Không
Starbucks, đen, Bạc thường trọng quan trọng trọng trọng quan
The cofee xỉu, trọng trọng
house, America
Katinat, no, Cold
Cheese brew
coffee,

48
Lyn
coffee,
Phúc long

The cofee
house, Không Không
Cheese Cà phê quan Bình Quan Quan Bình quan Bình
coffee sữa 4 trọng thường trọng trọng thường trọng thường

The cofee Bình Quan Quan Quan Quan Quan Quan


house Bạc xỉu 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cheese Cà phê Bình Quan Quan Quan Quan Quan Quan


coffee sữa 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê Bình Bình Bình Bình Rất quan Rất quan Rất quan
Phúc long sữa 2 thường thường thường thường trọng trọng trọng

Bình Quan Quan Quan Quan Quan Quan


Highlands Bạc xỉu 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Sữa tươi Bình Quan Quan Quan Quan Quan Quan


Highlands cà phê 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê Quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan Rất quan
Highlands sữa 1 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê Bình Quan Quan Quan Quan Quan Quan


Highlands sữa 2 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands,
Starbucks, Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat Bạc xỉu 2 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Katinat, Cà phê Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình


Lyn coffee sữa 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Starbucks,
The cofee
house, America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat no 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Highlands, Bạc xỉu, 1 Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Starbucks, America thường trọng trọng trọng trọng trọng thường
The cofee no

49
house,
Katinat

Cà phê
sữa, Bạc
Highlands, xỉu,
Starbucks, America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat no 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Highlands,
Starbucks,
The cofee
house, Bạc xỉu,
Katinat, America
Cheese no, Cold Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
coffee brew 4 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Highlands, Cà phê
Starbucks, sữa, Bạc
The cofee xỉu,
house, America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat no 2 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê Bình Rất quan Quan Quan Quan Rất quan Quan
Highlands sữa 3 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands,
The cofee
house, Cà phê
Cheese sữa, Bạc Quan Rất quan Quan Quan Quan Rất quan Quan
coffee xỉu 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands, Cà phê
Starbucks, sữa, Bạc
The cofee xỉu,
house, America
Katinat, no, Cold Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Lyn coffee brew 2 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Highlands, Cà phê 1 Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình


Starbucks, sữa, Bạc thường trọng trọng trọng trọng trọng thường
The cofee xỉu,
house, America
Katinat no, Cold

50
brew

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà
house, phê,
Cheese America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
coffee no 2 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Highlands,
Starbucks,
The cofee Cà phê
house, sữa, Bạc
Katinat, xỉu, Sữa
Cheese tươi cà Rất quan Rất quan Quan Quan Rất quan Rất quan Rất quan
coffee phê 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Highlands,
Starbucks,
The cofee
house,
Katinat,
Cheese Cà phê
coffee, sữa, Bạc Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Lyn coffee xỉu 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house phê 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
sữa, Bạc
xỉu, Sữa
Highlands, tươi cà
Starbucks, phê,
Cheese America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Quan
coffee no 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Starbucks Cà phê 1 Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình


sữa, Bạc thường trọng trọng trọng trọng trọng thường
xỉu, Sữa

51
tươi cà
phê

The cofee
house, Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat Bạc xỉu 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
sữa, Bạc
xỉu, Sữa
Highlands, tươi cà
Starbucks, phê,
The cofee America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house no 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Không Không
The cofee Quan quan Bình quan Quan Rất quan Quan
house Latte 2 trọng trọng thường trọng trọng trọng trọng

Highlands,
Starbucks, Cà phê
The cofee đen, Cà
house, phê sữa, Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat Bạc xỉu 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu,
The cofee America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house no 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
Highlands, sữa, Bình Bình Bình Rất quan Rất quan Rất quan Quan
Starbucks Latte 3 thường thường thường trọng trọng trọng trọng

Cà phê
sữa, Bạc
Highlands, xỉu, Sữa
Starbucks, tươi cà
The cofee phê,
house, America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat no 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Highlands, Cà phê 1 Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình

52
Starbucks, sữa, Bạc
The cofee xỉu, Sữa
house, tươi cà
Katinat phê thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
đen, Bạc
xỉu,
America Không Không
no, Cold Bình Rất quan quan Quan Quan Quan quan
Highlands brew 4 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

The cofee Cà phê Bình Quan Quan Bình Quan Quan Bình
house sữa 3 thường trọng trọng thường trọng trọng thường

Highlands,
The cofee Bình Rất quan Quan Bình Quan Rất quan Bình
house Bạc xỉu 3 thường trọng trọng thường trọng trọng thường

Không Không Không


Quán caffe Cà phê quan quan Bình quan Bình Bình Bình
bên đường đen 1 trọng trọng thường trọng thường thường thường

Cà phê
The cofee đen, Cà Bình Rất quan Rất quan Quan Quan Rất quan Rất quan
house phê sữa 4 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house phê 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house phê 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cheese Cà phê Quan Rất quan Bình Rất quan Quan Rất quan Bình
coffee đen 5 trọng trọng thường trọng trọng trọng thường

Highlands, Bạc xỉu, 1 Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Starbucks, Sữa tươi thường trọng trọng trọng trọng trọng thường
The cofee cà phê,

53
America
house no

Cà phê
đen, Cà
phê sữa,
Highlands, Bạc xỉu,
Starbucks, Sữa tươi Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat cà phê 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Highlands, Cà phê
Starbucks, đen, Cà
The cofee phê sữa, Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house Bạc xỉu 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house phê 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
sữa, Bạc
Highlands, xỉu, Sữa
Starbucks, tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat phê 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house phê 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Highlands,
Starbucks, Cà phê
The cofee sữa, Bạc Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house xỉu 2 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
đen, Bạc
Highlands, xỉu, Sữa
Starbucks, tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat phê 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

54
Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house phê 2 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
Highlands, sữa, Sữa
Starbucks, tươi cà
The cofee phê,
house, America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat no 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu, Sữa
The cofee tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house phê 2 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
sữa, Bạc
xỉu, Sữa
tươi cà
Highlands, phê,
Starbucks, America Quan Rất quan Quan Quan Quan Rất quan Rất quan
Katinat no 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
sữa, Sữa
Highlands, tươi cà
Starbucks, phê,
The cofee America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house no 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cold Bình Quan Quan Bình Quan Quan Bình


Highlands brew 3 thường trọng trọng thường trọng trọng thường

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
The cofee xỉu, Sữa
house, tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat phê 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Highlands, Cà phê 2 Quan Quan Rất quan Rất quan Quan Rất quan Quan

55
đen, Cà
phê sữa,
Starbucks, Bạc xỉu,
The cofee America
house no trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Rất
không
Cà phê quan Bình Bình Bình Bình Bình Bình
Highlands sữa 1 trọng thường thường thường thường thường thường

Cà phê
Highlands, đen, Cà
Starbucks, phê sữa, Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat Bạc xỉu 2 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
đen, Sữa
Highlands, tươi cà
Starbucks, phê,
The cofee America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house no 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Starbucks, xỉu,
The cofee America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
house no 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cà phê
sữa, Sữa
tươi cà
Highlands, phê,
Starbucks, America Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat no 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Highlands, Cà phê
Starbucks, sữa, Bạc
The cofee xỉu, Sữa
house, tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Bình
Katinat phê 1 thường trọng trọng trọng trọng trọng thường

Cafe pha Cà phê 3 Bình Rất quan Bình Bình Quan Quan Quan
phin tự sữa, Bạc thường trọng thường thường trọng trọng trọng

56
mua xỉu

Cà phê Rất
đen, Không không Không
America Bình Quan quan quan Quan Quan quan
Lyn coffee no 3 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Katinat, xỉu, Sữa
Cheese tươi cà Bình Quan Quan Quan Quan Quan Quan
coffee phê 3 thường trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Không
Cà phê Bình Quan Bình quan Bình Bình Bình
Katinat sữa 1 thường trọng thường trọng thường thường thường

Highlands, Cà phê
Starbucks, đen, Cà
The cofee phê sữa, Quan Quan Quan Quan Quan Quan Quan
house Bạc xỉu 3 trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng

Cà phê
sữa, Bạc
Highlands, xỉu, Sữa
Starbucks, tươi cà
Katinat, phê,
Cheese America Quan Bình Quan Quan Quan Bình Quan
coffee no 4 trọng thường trọng trọng trọng thường trọng

Cà phê
Highlands, đen, Cà
The cofee phê sữa,
house, Sữa tươi Bình Bình Bình Bình Bình Bình Bình
Katinat cà phê 4 thường thường thường thường thường thường thường

Highlands, Cà phê
Starbucks, sữa, Bạc
The cofee xỉu, Sữa
house, tươi cà
Katinat, phê,
Cheese America Quan Quan Quan Bình Quan Quan Quan
coffee no 4 trọng trọng trọng thường trọng trọng trọng

57
Cà phê
Highlands, sữa, Bạc
Katinat, xỉu, Sữa
Cheese tươi cà Bình Bình Bình Bình Bình Bình Bình
coffee phê 3 thường thường thường thường thường thường thường

Highlands, Cà phê
Starbucks, sữa, Bạc
The cofee xỉu, Sữa
house, tươi cà
Katinat, phê,
Cheese Cold Quan Quan Bình Quan Quan Bình Quan
coffee brew 4 trọng trọng thường trọng trọng thường trọng

Highlands, Cà phê
Starbucks, đen, Cà
The cofee phê sữa, Bình Bình Bình Bình Bình Bình Bình
house Bạc xỉu 3 thường thường thường thường thường thường thường

Highlands,
Starbucks, Cà phê
The cofee đen, Cà
house, phê sữa,
Katinat, Bạc xỉu,
Cheese Sữa tươi Bình Quan Bình Quan Quan Quan Bình
coffee cà phê 3 thường trọng thường trọng trọng trọng thường

Highlands,
Katinat, Bạc xỉu,
Cheese Sữa tươi Quan Quan Bình Quan Bình Quan Quan
coffee cà phê 3 trọng trọng thường trọng thường trọng trọng

2.2. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen tham gia khảo sát theo giới

Bảng 5. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen khảo sát theo giới

Giới tính Tần số Tần số tích Tần suất (%) Tần suất tích
lũy lũy (%)

Nam 76 76 50,33 50,33

Nữ 74 150 49,01 99,34

58
Khác 1 151 0,66 100

Tổng 151 100

Hình 1. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen khảo sát theo giới

2.3. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen tham gia khảo sát theo khóa

Bảng 6. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen khảo sát theo khóa

Khóa Tần số Tần số tích Tần suất (%) Tần suất tích
lũy lũy

K19 21 21 13,91 13,91

K20 49 70 32,45 46,36

K21 45 115 29,80 76,16

K22 36 151 23,84 100

Tổng 151 100

Hình 2. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen khảo sát theo khóa

59
2.4. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen tham gia khảo sát theo ngành

Bảng 7. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen khảo sát theo ngành

Ngành Tần số Tần số tích Tần suất (%) Tần suất tích
lũy lũy (%)

Quản trị khách 34 34 22,52 22,52


sạn

Quản trị Nhà 71 105 47,02 69,54


hàng và dịch
vụ ăn uống

Quản trị Sự 33 133 21,85 91,39


kiện và Kinh tế
thể thao

Quản trị Du 13 151 8,61 100


lịch và Lữ hành

Tổng 151 100

Hình 3. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen khảo sát theo ngành

60
2.5. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen có sử dụng cà phê

Bảng 8. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen có sử dụng cà phê

Có hay không Tần số Tần số tích Tần suất (%) Tần suất tích
lũy lũy (%)

Có 141 141 93,38 93,38

Không 10 151 6,62 100

Tổng 151 100

Hình 4. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen có và không sử dụng cà phê

61
2.6. Tần số và tần suất sử dụng cà phê trong 1 tuần của sinh viên khoa Du lịch
trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát 

Bảng 10. Tần số và tần suất sử dụng cà phê trong 1 tuần của sinh viên
khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát

Tần
Số lần sử dụng số Tần số tích lũy Tần suất (%) Tần suất tích lũy (%)

1 29 29 19,2 19,1

2 37 66 24,5 43,1

3 43 109 28,4 72,9

4 22 131 14,5 86,5

Từ 5 trở lên 20 151 13,5 100,0

Tổng 151 100,0

Tỷ lệ sử dụng cà phê trong 1 tuần của sinh viên khoa Du lịch trường đại học Hoa
Sen tham gia khảo sát

Hình 5. Biểu đồ tỷ lệ sinh viên khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen 
sử dụng cà phê trong 1 tuần  

62
2.7. Tần số và tần suất về số tiền chi cho cà phê trong một tuần của sinh viên
khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen

Bảng 11. Tần số và tần suất số tiền chi cho cà phê trong một tuần của sinh viên
khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát

Số tiền Tần số Tần số tích lũy Tần suất (%) Tần suất tích lũy (%)

Từ 50k đến dưới 100k 72 72 47,7 47,7

Từ 100k đến 150k 25 97 16,6 64,2

Từ 150k đến 200k 31 128 20,5 84,8

Từ 200k đến 250k 9 137 6,0 90,7

Từ 250k đến dưới


300k 14 151 9,3 100,0

Tổng 151 100,0

Tỷ lệ số tiền chi cho cà phê trong một tuần của sinh viên khoa Du lịch trường đại
học Hoa Sen tham gia khảo sát

Hình 6. Biểu đồ tỷ lệ sinh viên khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen 
chi tiền cho cà phê trong một tuần 

63
2.8. Tần số và tần suất về địa điểm uống cà phê của sinh viên khoa Du lịch
trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát 

Bảng 12. Tần số và tần suất về địa điểm uống cà phê của sinh viên khoa Du lịch
trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát 

Tần suất
Địa điểm Tần số Tần số tích lũy (%) Tần suất tích lũy (%)

Tại quán 103 103 68,2 68,2

Thư viện 16 119 10,6 78,8

Mang về
nhà 27 146 17,9 96,7

Khác 5 151 3,3 100,0

Tổng 151 100,0

Tỷ lệ địa điểm uống cà phê của sinh viên 


khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen tham khảo sát 

Hình 7. Biểu đồ tỷ lệ về địa điểm uống cà phê của sinh viên khoa Du lịch trường
đại học Hoa Sen tham gia khảo sát 

64
2.9. Tần số và tần suất về lựa chọn người để uống cà phê cùng của sinh viên
khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát

Bảng 13. Tần số và tần suất về lựa chọn người để uống cà phê cùng của sinh viên
khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát  
Sự lựa chọn Tần số Tần số tích lũy Tần suất (%) Tần suất tích lũy (%)

Bạn bè 98 98 64,90 64,90

Đồng
nghiệp 10 108 6,62 71,52

Người thân 15 123 9,93 81,46

Một mình 28 151 18,54 100,00

Tổng 151 100,00

Tỷ lệ về lựa chọn người để uống cà phê cùng của sinh viên khoa Du lịch trường
đại học Hoa Sen tham gia khảo sát 

Hình 4. Biểu đồ tỷ lệ người uống cà phê cùng của sinh viên


 khoa Du lịch trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát

2.10. Tần số và tần suất về mục đích sử dụng cà phê của sinh khoa Du lịch
trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát  

Bảng 14. Tần số và tần suất về mục đích sử dụng cà phê của sinh viên khoa
Du lịch trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát

65
Mục đích Tần số Tần suất (%)

Học tập và làm việc 102 67,5

Thư giãn 100 66,2

Tán gẫu cùng bạn bè 100 66,2

Giải khát 35 23,2

Khác 1 0,7

Tỷ lệ về mục đích sử dụng cà phê của sinh viên khoa Du lịch trường đại học Hoa
Sen tham gia khảo sát 

Hình 8. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ về mục đích sử dụng cà phê của sinh viên khoa Du
lịch trường đại học Hoa Sen tham gia khảo sát

2.11. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen sử dụng thương hiệu cà phê tham
gia khảo sát

Bảng 15 Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen sử dụng thương hiệu cà phê

Thương hiệu Tần số Tần số tích Tần suất % Tần suất tích

66
lũy tũy

Highlands 95 95 24,11 24,11

Starbucks 88 183 22,34 46,45

The coffee 81 264 20,56 67,01


house

Katina 64 328 16,24 83,25

Cheese coffee 47 375 11,93 95,18

Lyn coffee 19 394 4,82 100

Tổng 394 100

Hình 9. Biểu đồ tỉ lệ sử dụng thương hiệu cà phê của sinh viên Hoa Sen tham gia
khảo sát

2.12. Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen hay sử dụng loại cà phê nào tham
gia khảo sát

Bảng 16 Tần số và tần suất sinh viên Hoa Sen sử dụng loại cà phê nào

Loại cà phê Tần số Tần số tích Tần suất % Tần suất tích

67
lũy lũy %

Cà phê đen 45 45 12,06 12,06

Cà phê sữa 98 143 26,27 38,33

Bạc xỉu 96 239 25,74 64,07

Sữa tươi cà phê 67 306 17,96 82,03

Americano 44 350 11,80 93,83

Cold brew 23 373 6,17 100

Tổng 373 100

Hình 10. Biểu đồ tỉ lệ sử dụng loại cà phê của sinh viên Hoa Sen tham gia
khảo sát

2.13. Tần số và tần suất suy nghĩa cà phê ảnh hưởng đến sức khỏe của sinh
viên Hoa Sen tham gia khảo sát

Bảng 17 Tần số và tần suất cà phê ảnh hưởng đến sức khỏe của sinh viên Hoa
Sen

Mức độ ảnh Tần số Tần số tích lũy Tần suất % Tần suất tích
hưởng lũy %

68
1 42 42 27,81 27,81

2 20 62 13,25 41,06

3 58 120 38,41 79,47

4 25 145 16,56 96,03

5 6 151 3,97 100

Tổng 151 100

Hình 10. Tỉ lệ cà phê ảnh hưởng đến sức khỏe của sinh viên Hoa Sen tham gia
khảo sát

2.14. Tần số và tần suất đánh giá một ly cà phê của một cửa hàng hay một
thương hiệu của sinh viên Hoa Sen (Lựa chọn thương hiệu bạn thích nhất
) tham gia đánh giá

69
Hình 11. Tỉ lệ đánh giá một ly cà phê của một cửa hàng hay một thương hiệu của
sinh viên Hoa Sen tham gia đánh giá

k. CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN ƯỚC LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ

KHẢO SÁT

3.1 Số lần trung bình sử dụng cà phê trong 1 tuần của sinh viên khoa Du
lịch trường Đại học Hoa Sen

Sử dụng Bảng 2. Tần số và tần suất sử dụng cà phê trong 1 tuần của sinh viên
khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen tham gia khảo sát.

Đơn vị: lần/ tuần

Số lần sử dụng Tần số Tần số tích lũy Tần suất (%) Tần suất tích lũy (%)
Dưới 1 29 29 19,2 19,1
2-3 37 66 24,5 43,1
3-4 43 109 28,4 72,9
4-5 22 131 14,5 86,5
Từ 5 trở lên 20 151 13,5 100,0
Tổng 151 100,0

3.1.1 Tính Mode (Mo) và Trung Vị (Me)

a. Tính Mode (Mo)

Mode là giá trị của mẫu có tần số lớn nhất. Vậy Mode thuộc nhóm tần số sử
dụng cà phê từ 3 – 4 lần trong một tuần (vì tần số lớn nhất là 43).

X(Mo(min)) = 3 h(Mo) = 1

f(Mo) = 43 f (Mo – 1) = 37 f (Mo + 1) = 22

Tính Mo:

f ( Mo ) − f (Mo −1)
Mo = X(Mo(min)) ×
[ f ( Mo ) − f ( Mo −1 ) ] +[f ( Mo ) − f ( Mo +1 ) ]

70
43 − 37
Mo = 3 + 1 ×
( 43 −37 )+(43 − 22)

Mo = 3,2222 (lần/ tuần)

b. Tính Trung vị (Me)

Trung vị là giá trị đứng chính giữa của mẫu dữ liệu đã sắp xếp theo thứ tự ký
hiệu Me. Trường hợp mẫu phân nhóm thì nhóm chứa Me là nhóm có tần số tích
lũy vừa đủ ≥(n+1)/2 = (151+1)/2= 76

Vậy nhóm có chứa Me là nhóm có số lần sử dụng cà phê từ 3 đến 4 lần trong
một tuần (tần số tích lũy là 109>76)

X(M(emin)) = 3 h(Me) = 1

f(Me) = 43 S (Me – 1) = 66

Tính Me:

n
− S Me− 1
Me = X(M(emin)) + h(Me) × 2
fMe

151
− 66
Me = 3 + 1 × 2
43

Me = 3,2209 (lần/ tuần)

3.1.2 Tỉ lệ sinh viên Khoa Du Lịch trường Đại học Hoa Sen uống cà phê
trong một tuần

Từ bản số liệu trên ta có được số sinh viên Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen tham
gia khảo sát sử dụng cà phê trong một tuần.

k là số sinh viên Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen sử dụng cà phê dưới 3 lần
trong một tuần là 66 sinh viên.

n là tổng số sinh viên Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen tham gia khảo sát là 151
sinh viên.

Gọi P là tỉ lệ sinh viên Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen sử dụng cà phê dưới 3
lần trong một tuần.

Ta ước lượng P với độ tin cây là (1 – α) = 0,95

71
* Tính tỉ lệ sinh viên Khoa Du lịch sử dụng cà phê dưới 3 lần trong một tuần
của mẫu:
k 66
f= = = 0,4370
n 151

1− α 0,95
* Tra bảng Laplace tìm Zα/2 sao cho: φ (Zα/2) =
2
= 2
= 0,475 => Zα/2
= 1,96

* Tính sai số: ε = Zα/2 ×


√ f (1 − f )
n
= 1,96 ×
√ 0,4370×(1 −0,4370)
151
= 0,0791

* Kết luận:

P = f ± ℇ = 0,4370 ± 0,0791

P ∈ (0,3579; 0,5161)

* Vậy tỉ lệ sinh viên Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen sử dụng cà phê dưới 3 lần
trong một tuần là 36% đến 52%.

3.1.3 Số lần trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên
Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen

Kích thước mẫu: 151

Trung bình mẫu: x = 3,1854 (lần/ tuần)

Độ lệch mẫu hiệu chỉnh: S = 1,4266 (lần/ tuần)

Gọi m là số lần trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên khoa Du
lịch trường Đại học Hoa Sen. Ta ước lượng m với độ tin cậy (1- a) = 0,95

* Tra bảng Laplace (n=151> 30) tìm Zα/2 sao cho:

j(Zα/2) = (1 – α)/2 = 0,95/2 = 0,475 => Zα/2 = 1,96

* Tính sai số
S 1,4266
e = Zα/2 × = 1,96 × =0.2275 (lần/ tuần)
√n √ 151
Kết luận: m = x ± e = 3,1854± 0,2275 (lần/ tuần)

=> m ∈ (2,9579; 3,4129)

72
Vậy Số lần trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên khoa Du
lịch trường Đai học Hoa Sen từ 3 đến 4 lần với độ tin cậy 95%.

3.1.4 So sánh số lần trung bình sử dụng cà phê trong một tuần giữa
sinh viên nữ và sinh viên nam Khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen

Bảng thể hiện tần số sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên khoa Du
lịch trường Hoa Sen khảo sát theo giới tính.

Số lần sử dụng <1 1-2 2-3 3–4 >5

Nam 3 21 26 14 12

Nữ 20 15 17 10 10

Gọi m1, m2 lần lượt là số lần trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh
viên nam và sinh viên nữ khoa Du lịch trường Hoa Sen.

Ta kiểm định giả thuyết: {HH o1 :μ: μ11=μ 2


≠ μ2
với mức ý nghĩa α =0,05

* Tính mẫu định lượng riêng:

Nam: n1 = 76 x 1 = 2,6447 (lần/ tuần) S1 = 1,1160 (lần/tuần)

Nữ: n2 = 72 x 2 = 2,1528 (lần/tuần) S2 = 1,3856 (lần/tuần)

* Tra bảng Laplace (n>30) tìm Zα/2 sao cho:

(1 −α ) (1 −0,05)
j(Zα/2) =
2
= 2
= 0,475 => Zα/2 = 1,96

x1 − x2 2,6447 −2,1528
* Tính giá trị kiểm định: Z =
√ =
√ = 2,3707
2 2
s1 s2 1,11602 1,38562
+ +
n1 n 2 76 72

Kết luận: Vì |Z| ¿ Zα /2, nên giả thuyết Ho sai

Ngoài ra ta thấy: X 1 = 2,6447 > X 2 = 2,1528 => m1 > m2

Vậy số lần trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên nam cao
hơn sinh viên nữ Khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen, với mức ý nghĩa α =
0.05

73
3.2 Số tiền trung bình sử dụng cà phê trong 1 tuần của sinh viên khoa Du
lịch trường Đại học Hoa Sen

Sử dụng Bảng 3. Tần số và tần suất chi tiêu cho sử dụng cà phê trong 1 tuần
của sinh viên khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen tham gia khảo sát, trang …

Đơn
vị: VNĐ/ tuần

Số tiền sử dụng Tần số Tần số tích lũy Tần suất (%) Tần suất tích lũy (%)
50.000 - 100.000 72 72 47,68 47,68
100.000 - 150.000 25 97 16,56 64,24
150.000 - 200.000 31 128 20,53 84,77
200.000-250.000 9 137 5,96 90,73
250.000 - 300.000 14 151 9,27 100,0
Tổng 151 100,0

3.2.1 Tính Mode (Mo) và Trung Vị (Me)

a. Tính Mode (Mo)

Mode là giá trị của mẫu có tần số lớn nhất. Vậy Mode thuộc nhóm tần số tiền
sử dụng cà phê từ 50.000 - 100.000 trong một tuần (vì tần số lớn nhất là 72).

X(Mo(min)) = 50.000 h(Mo) = 50.000

f(Mo) = 72 f (Mo – 1) = 0 f (Mo + 1) = 25

Tính Mo:

f ( Mo ) − f ( Mo −1)
Mo = X(Mo(min)) + hMo ×
[ f ( Mo ) − f ( Mo −1 ) ] +[f ( Mo ) − f ( Mo +1 ) ]
72
Mo = 50.000 + 50.000 ×
72+(72 −25)

Mo = 60.504 (VNĐ/ tuần)

b. Tính Trung vị (Me)

Trung vị là giá trị đứng chính giữa của mẫu dữ liệu đã sắp xếp theo thứ tự ký
hiệu Me. Trường hợp mẫu phân nhóm thì nhóm chứa Me là nhóm có tần số tích
lũy vừa đủ ≥(n+1)/2 = (151+1)/2= 76

74
Vậy nhóm có chứa Me là nhóm có số tiền sử dụng cà phê từ 100.000 - 150.000
trong một tuần (tần số tích lũy là 97>76)

X(M(emin)) = 100.000 h(Me) = 50.000

f(Me) = 25 S (Me – 1) = 72

Tính Me:

n
− S Me− 1
Me = X(M(emin)) + h(Me) × 2
fMe

151
− 72
Me = 100.000 + 50.000 × 2
25

Me = 107.000 (VNĐ/ tuần)

3.2.2 Tỉ lệ sinh viên Khoa Du Lịch trường Đại học Hoa Sen chi từ trong
một tuần

Từ bản số liệu trên ta có được số sinh viên Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen tham
gia khảo sát sử dụng cà phê trong một tuần.

k là số sinh viên Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen chi tiêu cho việc sử dụng cà
phê từ 50.000 - 150.000 trong một tuần là 97 sinh viên.

n là tổng số sinh viên Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen tham gia khảo sát là 151
sinh viên.

Gọi P là tỉ lệ sinh viên Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen chi tiêu cho việc sử dụng
cà phê từ 50.000 - 150.000 trong một tuần.

Ta ước lượng P với độ tin cây là (1 – α) = 0,95

* Tính tỉ lệ sinh viên Khoa Du lịch sử dụng cà phê chi tiêu cho việc sử dụng cà
phê từ 50.000 - 150.000 trong một tuần của mẫu:
k 97
f= = = 0,6424
n 151

1− α 0,95
* Tra bảng Laplace tìm Zα/2 sao cho: φ (Zα/2) =
2
= 2
= 0,475 => Zα/2
= 1,96

* Tính sai số: ε = Zα/2 ×


√ f (1 − f )
n
= 1,96 ×
√ 0 ,6424 ×(1 −0 , 6424)
151
= 0,0764

75
* Kết luận:

P = f ± ℇ = 0,6424 ± 0,0764

P ∈ (0,566; 0,7188)

* Vậy tỉ lệ sinh viên Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen chi tiêu cho việc sử dụng
cà phê từ 50.000 - 150.000 trong một tuần là 56,6% đến 71,9%.

3.2.3 Số tiền trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên Khoa
Du lịch Đại học Hoa Sen

Kích thước mẫu: 151

Trung bình mẫu: x = 131291(VNĐ/ tuần)

Độ lệch mẫu hiệu chỉnh: S = 66157 (VNĐ/ tuần)

Gọi m là số tiền trung bình chi tiêu cho việc sử dụng cà phê trong một tuần của
sinh viên khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen. Ta ước lượng m với độ tin cậy
(1- a) = 0,95

* Tra bảng Laplace (n=151> 30) tìm Zα/2 sao cho:

j(Zα/2) = (1 – α)/2 = 0,95/2 = 0,475 => Zα/2 = 1,96

* Tính sai số
S 66157
e = Zα/2 × = 1,96 × =10552 (VNĐ/ tuần)
√n √ 151
Kết luận: m = x ± e = 131291± 10552 (VNĐ/ tuần)

=> m ∈ (120739; 141843)

Vậy số tiền trung bình chi tiêu cho việc sử dụng cà phê trong một tuần của sinh
viên khoa Du lịch trường Đai học Hoa Sen từ 120.739 VNĐ đến 141843 VNĐ
với độ tin cậy 95%.

3.2.4 So sánh số tiền trung bình sử dụng cà phê trong một tuần giữa sinh
viên nữ và sinh viên nam Khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen

Bảng 5. Tần số số tiền chi tiêu cho việc sử dụng cà phê trong một tuần của
sinh viên khoa Du lịch trường Hoa Sen khảo sát theo giới tính.

Số 50.000- 100.000- 150.000- 200.000- 250.000-


lần 100.00 150.000 200.000 250.000 300.000
sử 0

76
dụn
g
Nam 31 13 18 5 9
Nữ 40 12 13 4 5

Gọi m1, m2 lần lượt là số tiền trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh
viên nữ và sinh viên nam khoa Du lịch trường Hoa Sen.

Ta kiểm định giả thuyết: {HH o1 :μ: μ11=μ 2


≠ μ2
với mức ý nghĩa α =0,05

* Tính mẫu định lượng riêng:

n1 = 76 x 1 = 139.935 (VNĐ/ tuần) S1 = 68.855(VNĐ/tuần)

n2 = 74 x 2 = 122.297(VNĐ/tuần) S2 = 62.423 (VNĐ/tuần)

* Tra bảng Laplace (n>30) tìm Zα/2 sao cho:

(1 −α ) (1 −0,05)
j(Zα/2) =
2
= 2
= 0,475 => Zα/2 = 1,96

x1 − x2 139.935 −122.297
* Tính giá trị kiểm định: Z =
√ =
√ = 1,67
2 2 2 2
s s 68.855 62.423
1
+ 2
+
n1 n 2 76 78

Kết luận: Vì |Z| < Zα /2, nên giả thuyết Ho đúng

Vậy số tiền trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên nữ bằng
sinh viên nam Khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen, với mức ý nghĩa α = 0.05

3.2. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê

Theo chi tiết khảo sát, ta có mẫu khảo sát n = 151 và số lượng sinh viên Hoa Sen
được khảo sát có nhu cầu sử dụng cà phê là k = 141
Gọi P là tỷ lệ sinh viên toàn trường Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê. Ước lượng P
với độ tin cậy (1 - α) = 0,95
Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen được khảo sát có nhu cầu sử dụng cà phê:
 f =k/n = 141/151 ≈ 0,9337
Tra bảng Laplace (n = 151 > 30) tìm Zα/2 sao cho
(1 – α ) (1 −0,05)
 φ (Zα/2) = = = 0,475
2 2
⇒ Zα/2 = 1,96

77
Tính sai số: ε = Zα/2 x
√ f (1 − f )
n √
= 1,96 x
0,9337(1− 0,9337)
151
≈ 0,0396

Kết luận: P = f + ε = 0,9337 ± 0,0396


⇒ P ∈ (0,8941; 0,9733)
Vậy tỉ lệ sinh viên toàn trường đại học Hoa sen có nhu cầu sử dụng cà phê là
89,41% đến 97,33% với độ tin cậy là 95%

3.4 Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê theo Giới

Theo kết quả khảo sát, khảo sát 76 sinh viên nam thấy 72 sinh viên có nhu
cầu sử dụng cà phê và khảo sát 74 sinh viên nữ thấy 68 sinh viên có như cầu sử
dụng cà phê.

78
Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê
theo Giới
160
140
120
100
80
60
40
20
0
Nam giới Nữ giới Khác

Tổng Số người có nhu cầu sử dụng cà phê

Hình 12. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê theo Giới

Số người có nhu cầu sử dụng cà phê Tổng số học sinh

Nam 72 76

Nữ 68 74

Khác 1 1

Tổng 141 151

Bảng 6. Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê theo Giới

3.4.1 Tỷ lệ sinh viên nam của Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê 

Gọi P là tỷ lệ sinh viên nam toàn trường Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê. Định
lượng P với độ tin cậy (1/2 - α) = 0,95
Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen được khảo sát có nhu cầu sử dụng cà phê:
 f =k/n = 72/76 ≈ 0,9473
Tra bảng Laplace (n = 76 > 30) tìm Zα/2 sao cho
(1 – α ) (1 −0,05)
 φ (Zα/2) = = = 0,475
2 2
⇒ Zα/2 = 1,96

79
Tính sai số:  ε = Zα/2 x
√ f (1 − f )
n √
= 1,96 x
0,9473(1− 0,9473)
76
≈ 0,0502

Kết luận: P = f + ε = 0,9473 ± 0,0502


⇒ P ∈ (0,8971; 0,9975)
Vậy tỉ lệ sinh viên nam của trường đại học Hoa sen có nhu cầu sử dụng cà phê là
89,71% đến 99,75% với độ tin cậy là 95%

3.4.2 Tỷ lệ sinh viên nữ của Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê 

Gọi P là tỷ lệ sinh viên nữ toàn trường Hoa Sen có nhu cầu sử dụng cà phê. Định
lượng P với độ tin cậy (1/2 - α) = 0,95
Tỷ lệ sinh viên Hoa Sen được khảo sát có nhu cầu sử dụng cà phê:
 f =k/n = 68/74 ≈ 0,9189
Tra bảng Laplace (n = 76 > 30) tìm Zα/2 sao cho
(1 – α ) (1 −0,05)
 φ (Zα/2) = = = 0,475
2 2
⇒ Zα/2 = 1,96

Tính sai số:  ε =Zα/2 x


√ f (1 − f )
n √
= 1,96 x
0,9189(1− 0,9189)
74
≈ 0,0622

Kết luận: P = f + ε = 0,9189 ± 0,0622


⇒ P ∈ (0,8567; 0,9811)
Vậy tỉ lệ sinh viên nữ của trường đại học Hoa sen có nhu cầu sử dụng cà phê là
85,67% đến 98,11% với độ tin cậy là 95%

3.4.3 So sánh tỷ lệ sinh viên có nhu cầu uống cà phê giữa 2 giới

Gọi P1, P2 lần lượt là tỷ lệ sinh viên có nhu cầu sử dụng cà phê của sinh viên nam và
sinh viên nữ toàn trường Hoa Sen
Ta kiểm định giả thuyết:  H0: P1 = P2  
     H1: P1 ≠ P2
Với mức ý nghĩa α = 0,05
Tính tỉ lệ có nhu cầu sử dụng cà phê của sinh viên nữ và sinh viên nam và cả 2 giới
của toàn trường:

80
 F1 = k1/n1  = 72/76 ≈ 0,9473
 F2 = k1/n2  = 68/74 ≈ 0,9189
(k 1+k 2) (72+68)
 F0 = = = 0,9333
(n 1+n 2) (76+74 )
Tra bảng Laplace (n = 76 > 30) tìm Zα/2 sao cho
(1 – α ) (1 −0,05)
 φ (Zα/2) = = = 0,475
2 2
⇒ Zα/2 = 1,96
⇒ Miền chấp nhận của H0 là [-1,96; 1,96]
Tính giá trị kiểm định:
F1−F 2 0,9473− 0,9189
 Z0 =
√ F 0 (1 − F 0 ) (
1
+
N1 N2
1 =
)
√ 1 1 ≈ 0,6969
0,9333 ( 1 −0,9333 ) ( + )
76 74
⇒ Z0 ∈ Miền chấp nhận của H0
⇒ H0 đúng
Vậy tỉ lệ nhu cầu sử dụng cà phê của sinh viên nữ và sinh viên nam của trường đại
học Hoa Sen là như nhau với mức ý nghĩa α = 0,05.

81
l. KẾT LUẬN

Đầu tiên kết quả tính toán và ước lượng cho thấy rằng số lần sử dụng cà phê
trung bình trong một tuần của sinh viên Khoa Du lịch Đại học Hoa Sen là từ 3 đến 4
lần trên tuần. Khi so sánh số lần sử dụng cà phê trung bình giữa sinh viên nữ và sinh
viên nam có thấy sự khác biệt, số lần trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của
sinh viên nữ thấp hơn sinh viên nam Khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen, điều này
cho thấy sinh viên nam uống nhiều cà phê hơn sinh viên nữ.

Tiếp đến, Số tiền trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên Khoa
Du lịch Đại học Hoa Sen được ước lượng là từ 120,739 VNĐ đến 141,843 VNĐ. Và
tương tự, số tiền trung bình sử dụng cà phê trong một tuần của sinh viên nữ và sinh
viên nam Khoa Du lịch trường Đại học Hoa Sen được ước lượng là như nhau.

Đối với nhu cầu sử dụng cà phê của sinh viên Khoa Du lịch Trường Đại Học
Hoa Sen, từ kết quả thống kê khảo sát, chúng tôi thấy rằng thực tế hiện nay có rất
nhiều sinh viên sử dụng cà phê hơn bình thường, bất kể giới tính và hay các ngành
học khác đều rất thích uống cà phê. Như kết quả tính toán ở mục 3.3 trang …, cả
Khoa Du lịch có khoảng từ 89,41% đến 97,33% sinh viên có nhu cầu sử dụng cà phê
chắc chắn. Bên cạnh đó, trong số 151 sinh viên tham gia khảo sát có đến 69,5% là lựa
chọn câu trả lời “Có” cho việc uống cà phê như trong hình 9 trang …. Điều này đồng
nghĩa với việc trong tương lai, nhu cầu sử dụng cà phê trong bộ phận sinh viên Hoa
Sen còn có thể lớn hơn nữa. Phần lớn sinh viên có nhu cầu uống cà phê bởi những
mục đích như học tập và làm việc, thư giãn, giải khát, phần khác thì hướng đến mục
đích như đi uống cà phê đều là tán gẫu cùng bạn bè. Việc sử dụng cà phê nhằm với
mục đích hay bất kể lý do nào đi nữa thì hầu hết mọi người đều chỉ đơn giản muốn
thưởng thức một ly cà phê sau một ngày làm việc mệt mỏi hoặc để giảm khả năng gây
buồn ngủ. Bên cạnh đó, thì cà phê là thức uống phổ biến với hầu hết tất cả mọi người
trên toàn thế giới song đó thì sinh viên Khoa Du lịch trường Hoa Sen nói chung hay
sinh viên các Khoa khác Hoa Sen nói riêng thì mọi người chắc hẳn ai cũng đã một lần
uống cà phê. Việc sử dụng cà phê không hoàn toàn gây hại cho con người, uống cà
phê mỗi ngày giúp chúng ta tỉnh táo và giảm chứng trầm cảm, hỗ trợ giảm cân nếu
uống cà phê mỗi ngày, mọi thứ đều có hai mặt và tất nhiên cà phê cũng vậy, có thể trở
nên kích động nếu uống cà phê mỗi ngày. Vì vậy, việc sử dụng cà phê mỗi ngày sẽ có

82
lợi hoặc sẽ có hại tùy vào cơ thể của mỗi người. Cuối cùng, để duy trì một cơ thể khỏe
mạnh và một tinh thần tốt nhất chúng ta nên hạn chế uống quá nhiều cà phê.

83
m. THÔNG TIN LIÊN HỆ SINH VIÊN ĐẠI DIỆN

Họ và tên: Lê Đức Anh

MSSV: 22113356

Ngành: Quản trị khách sạn

Mail: anh.ld13356@sinhvien.hoasen.edu.vn

Sđt: 0364868826

84

You might also like