You are on page 1of 1

BẢNG KPI CỦA STARBUCKS

Mục tiêu Tần suất Loại chỉ


Mục tiêu chiến lược Thước đo hiệu suất Phương thức đo lường Tỷ trọng
chiến lược đo lường tiêu
Tỷ suất lợi nhuận Tăng 7.5% so với quý trước 7 Quý RI
Tăng doanh thu
Doanh thu và các khoản phải thu Tăng 8% so với quý trước 5 Quý KRI
Tăng 10% (So sánh giữa khoảng
Tối ưu hoá cổ đông Tăng trưởng tài chính dài hạn 4 Năm RI
năm 2016 đến năm 2021)
Tài chính Tăng hiệu quả sử dụng
Tỷ suất sinh lời trên tài sản Giảm 5% so với quý trước 5 Quý RI
tài sản
Tốc độ tăng trưởng tài chính Tăng 3% so với quý trước 6 Quý RI
Tăng hiệu quả chí phí Mức độ tăng trưởng của thị
Tăng 3.5% so với quý trước 5 Quý RI
trường bán hàng
32%
Mức độ hài lòng về sản phẩm Sử dụng kết quả khảo sát khách 8 Năm KPI
của khách hàng hàng
Nâng cao sự trung
thành của khách hàng Tỷ lệ phần trăm số giờ giữ liên lạc
Thời gian giữ chân khách hàng với khách để hiểu nhu cầu và 3 Năm PI
mong muốn của họ
Lượng người tiêu dùng biết tới
Độ nhận diện của thương hiệu
Starbucks tăng 3% hơn so với 3 Tháng PI
Tăng nguồn khách đối với khách hàng
tháng trước
hàng
Số lượng các sáng kiến đưa vào Số lượng ra bộ sưu tập mới giảm
Khách hàng 2 Tháng PI
sản xuất kinh doanh hơn so với tháng trước
CRI đo lường, đánh giá hiệu quả
Chỉ số tôn trọng khách hàng hoạt động từ quan điểm khách 5 Năm PI
Tăng sự hài lòng của hàng
khách hàng Cung cấp cho khách hàng sản
Tăng 5% cải thiện chất lượng dịch
phẩm đáp ứng được nhu cầu và 5 Tháng KPI
vụ và đồ uống so với tháng trước
mong muốn của họ
Tăng trải nghiệm Phân khúc xác định tuỳ từng thị QUÝ 2: Mở được 313 cửa hàng mới
2 Quý PI
khách hàng trường trên toàn cầu
28%
Tỷ lệ phần trăm quy trình sản xuất
Nghiên cứu phát triển các dòng
Đa dạng hóa sản phẩm có liên quan đến phản hồi thời 4 Quý KPI
sản phẩm mới
gian thực
Quảng bá các dòng sản phẩm Dựa trên lương tương tác qua các
Đa dạng hóa địa lý thông qua truyền thông đại phần mềm mạng xã hội như 3 Tháng PI
chúng Twitter, Facebook, Insta,...
Quy trình nội Phát triển các nhà lãnh đạo công Tỷ lệ phần trăm các nhân viên
Tăng hiệu suất sử dụng nghệ để dẫn dắt công ty 3 Quý PI
bộ được trao quyền quản lý quy trình
nguồn lực
Cơ chế khen thưởng nhân viên Tiền mua bảo hiểm (20h/tuần) 4 Tháng PI
Chi phí chi tiêu cho nguồn nhân
Đầu tư phát triển nguồn nhân lực lực, giá trị gia tăng kinh tế và vốn 4 Quý PI
Cải thiện chất lượng tri thức
sản phẩm và dịch vụ
Giảm 10% số đơn giao muộn so với
Giao hàng đúng thời gian 2 Tháng PI
tháng trước
21%
Tỷ lệ phần trăm nhân viên được
Đào tạo nhân viên mới, nâng cao
đào tạo trong mỗi quy trình và
năng lực, kỹ năng của nhân viên 3 Tháng PI
mức độ quản lý chất lượng được

thực thi đối với mỗi nhân viên
Tăng trưởng xã hội số
Số lượng khách hàng đăng ký thẻ
Nhiều loại hình giao nhận, thanh
tích điểm và tải app chính thống
toán (thẻ tích điểm theo từng 2 Tháng PI
dùng để mua đồ tại nhà hoặc
mùa,....)
order đồ qua app
Triển khai các cửa hàng có phong
Thử nghiệm thiết kế Học hỏi về văn hoá của các quốc
cách văn hóa đặc trưng của 2-3 2 Năm PI
cửa hàng gia
quốc gia sở tại
Học hỏi và Phát triển các kỹ năng thực hiện
Năng lực của người lao động
phát triển các quy trình, trao quyền cho lực
(thích ứng với quy trình của 3 Tháng PI
lượng lao động và nâng cao khả
doanh nghiệp)
Sự hài lòng của nhân năng của hệ thống thông tin.
viên Số tiền được chi vào việc đào tạo
Chi phí cho việc đào tại các kỹ để đảm bảo người lao động đạt
năng thực hiện quy trình cần 4 Tháng PI
được các kỹ năng và kiến thức
thiết
cần thiết
Giảm phát thải khí cacbon, rác Lượng ống hút nhựa và cốc nhựa
3 Năm PI
thải nhựa thải ra giảm 5% so với năm trước
Tác động môi trường Sử dụng lượng nước hợp lý trong Ký hợp đồng với hơn 1,200 nhà máy
quy trình sản xuất cà phê, thân sinh thái ở các trang trại ở các 2 Năm PI
thiện với môi trường trang trại cà phê
19%

You might also like