You are on page 1of 7

Bµi tËp phÇn tiÕn ho¸ - Bµi 37, 38

1. Nhân tố nào dưới đây làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Quá trình đột biến
B. Quá trình giao phối không ngẫu nhiên
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly
D. Tất cả đều đúng
2. Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là
A. 10-1 B. 10-6 - 10-4 C. 10-4 D. 10-2
3. Nội dung nào dưới đây là không đúng về quá trình đột biến
A. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể
B. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen
C. Đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do tính phổ biến
của nó so với các loại đột biến khác
D. Khi môi trường thay đổi thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó
4. Đột biến gen trong tự nhiên được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do:
A. Phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể
B. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
C. Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi
D. Tất cả đều đúng
5. Trong tiến hoá quá trình đột biến có đặc điểm:
A. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có lợi, giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống
B. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen
C. Đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do tính phổ biến
của nó so với loại đột biến khác
D. Khi môt trường thay đổi, thể đột biến vẫn giữ được giá trị thích nghi của nó
6. Đột biến có đặc điểm gì trong quá trình tiến hoá:(*)
A. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen khi môi trường thay đổi, thể đột
biến có thể thay đổi giá trị thích nghi
B. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể
C. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do tính phổ biến của
nó so với các loại đột biến khác
D. Tất cả đều đúng
7. Đa số các.........(B: biến dị tổ hợp; Đ: đột biến) là có hại cho cơ thể vì phá vỡ mối quan hệ hài hoà đã
được hình thành lâu đời qua quá trình ........(C: chọn lọc tự nhiên; G: giao phối). Trong môi trường quen
thuộc, đột biến thường tỏ ra có sức sống..........(K: kém; T: tốt) hơn so với dạng gốc
A. Đ; C; K B. Đ; C; T
C. B; C; K D. B; C; T
8. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi trong trường hợp:
A. Tổ hợp gen thay đổi B. Khi môi trường thay đổi
C. Tác nhân gây đột biến thay đổi D. A và B đúng
9. Về vai trò của đột biến gen đối với tiến hoá, nhận định nào dưới đây là không đúng
A. Tuy đột biến là có hại nhưng phần lớn gen đột biến là lặn
B. Qua giao phối các gen đột biến có thể đi vào các tổ hợp gen khác nhau
C. Tính chất của gen đột biến không thay đổi theo tổ hợp gen
D. Qua giao phối gen lặn có thể trở thành thể đồng hợp và biểu hiện trên kiểu hình
10. Yếu tố nào dưới đây là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên
A. Biến dị tổ hợp B. Biến dị đột biến
C. Thường biến D . Biến dị cá thể
11. Yếu tố nào dưới đây là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên
A. Biến dị tổ hợp B. Biến dị đột biến
C. Thường biến D . Biến dị cá thể
12. Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách
A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B. Trung hoà tính có hại của đột biến
C. Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D . Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp
13. Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì:
A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau
B. Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn
C. Tần số đột biến tự nhiên đối với từng gen riêng rẽ chiếm tần số từ 10-6 - 10-4
D . Mỗi cặp gen nằm trên mỗi cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác nhau đã tạo ra vô số biến dị tổ hợp
14. Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên(CLTN) là không đúng:
A. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những
quần thể kém thích nghi
B. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong
quần thể
C. CLTN không chỉ tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác
động với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể
D. CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua
đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
15. Thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên do:
A.Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
B. Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh thường biến và cơ chế di truyền của cơ chế di truyền của
loại biến dị này
C. Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị tổ hợp và cơ chế di truyền của bién dị tổ hợp
D. Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh đột biến và cơ chế di truyền của các đột biến
16. Tác động của chọn lọc tự nhiên lên cá thể sẽ dẫn đến kết quả:
A. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Làm thay đổi chiều hướng tiến hoá
C. Làm phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể, làm tăng tỷ lệ những
cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể
D. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể đảm bảo sự tồn tại phát triển
của những quần thể thích nghi nhất
17. Trên quan điểm di truyền học, cơ thể thích nghi trước hết phải
A. Mang kiểu gen tập hợp được nhiều đột biến trung tính
B. Cách ly các cá thể trong quần thể gốc
C. Có kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường để đảm bảo sự sống sót của
cá thể
D. Trở thành một đối tượng chọn lọc
18. Chọn lọc tự nhiên tác động ở cấp độ nào là quan trọng nhất
A. Dưới cá thể B. Trên cá thể
C. Cá thể và quần thể D. Gen và nhiễm sắc thể
19. Cơ thể thích nghi phải có điều kiện nào dưới đây:
A. Có kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường để đảm bảo sự sống sót của
cá thể
B. Phải có khả năng sinh sản
C. Phải được cách ly với cá thể khác
D.A và B đúng
20. Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên (CLTN) khi tác động lên các cá thể là
A. Làm xuất hiện kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường
B. Làm hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể
C. Phân hoá khă năng sinh sản củă những kiểu gen khác nhau trong quần thể
D. A và C đúng
21. Trong một quần thể...( Đ: đa hình ;T:tự thụ) chọn lọc tự nhiên (CLTN) đảm bảo sự sống sót và sinh
sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm...(L:có lợi : Tr: trung tính) hơn.CLTN tác động trên
kiểu hình của cá thể qua nhiều thế hệ dẫn tới hệ quả là chọn lọc... (G: kiêu gen ;Q: quần thể)
A. A; L;G B. T;Tr ;Q
C. Đ; L;Q D. Đ; L;G
22. Vai trò của thường biến trong quá trình tiến hoá thể hiện ở
A. Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm hơn
B. Chọn lọc tự nhiên (CLTN_) khi tác động trên kiểu hình cá thể qua nhiều thế hệ sẽ dẫn tới hậu
quả là chọn lọc kiểu gen
C. Các quần thể có vốn gen thích nghi hơn thay thế những quần thể kém thích nghi hơn
D. Làm cho loài phân bố thành những quần thể cách ly nhau bởi những khoảng thiếu điều kiện
thuận lợi
23. Nhận xét nào dưới đây là không hợp lý
A. Trong thiên nhiên loài phân bố thành những quần thể cách ly nhau bởi những khoảng thiếu điều
kiện thuận lợi
B. Sự cạnh tranh không những xảy ra giữa những nhóm cá thể thuộc các tổ, các dòng trong một
quần thể mà còn xảy ra đối với cá thể cùng loài
C. Chọn lọc xảy ra sau khi quá trình chọn lọc cá thể được chọn lọc xong
D. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những
quần thể kém thích nghi
24. Nội dung nào dưới đây là không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên
A. CLTN không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà đối với toàn bôn kiểu gen
B. CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà đối với cả quần thể
C. CLTN không tác động ở các cấp độ dưới cá thể mà chỉ tác động ở cấp độ trên cá thể trong đó
quan trọng nhất là cấp độ cá thể và quần thể
D. CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể,
là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá
25. Tại sao 1 loài lại có thể biến thành loài khác hoặc sinh ra 1 vài loài mới nếu nó vẫn chiếm 1 địa bàn
sinh sống như cũ ?
A. Do đột biến
B. Do ngoại cảnh thay đổi
C.Do áp lực của chọn lọc
D. Do quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình CLTN theo con đường phân li tính trạng
26. Do đâu mà nói quá trình CLTN là tất yếu ?
A. Căn cứ vào phát hiện các hoá thạch
B. Môi trường không đồng nhất, sinh vật phát sinh nhiều biến dị khác nhau
C. Số cá thể sinh ra là nhiều hơn số cá thể sống được
D. Sự diệt vong làm suy giảm nguồn biến dị
27. Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể ?
A.Đột biến B. CLTN
C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Giao phối ngẫu nhiên
28. Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố tiến hoá ?
A. Di nhập gen B. Chọn lọc nhân tạo
C. Qúa trình đột biến D. Qúa trình giao phối
29. Động lực của CLTN là
A. Nhu cầu kinh tế, thị hiếu của con người
B. Các tác nhân của điều kiện sống trong tự nhiên
C. Đấu tranh sinh tồn trong cơ thể sống
D. Sự đào thải các biến dị không có lợi
Câu 1:30..Vai trò chủ yếu của quá trình đột biến đối với quá trình tiến hóa là:
A. Tạo ra 1 áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
B. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
C. Tần số đột biến của vốn gen khá lớn
D. Cơ sở để tạo biến dị tổ hợp
Câu 2:31. Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò, tác dụng của quá
trình giao phối ngẫu nhiên
A. Phát tán đột biến trong quần thể, trung hòa tính có hại của đột biến
B. Tạo ra vô số các dạng biến dị tổ hợp
C. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
D. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
Câu 3:32.Vì sao quá trình giao phối ngẫu nhiên chưa được xem là nhân tố tiến
hóa cơ bản
A. Vì tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể
B. Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
C. Trung hòa tính có hại của đột biến
D. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp
Câu 4:33. Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa là:
A. Quá trình giao phối và CLTN
B. Quá trình đột biến và các cơ chế cách li
C. Quá trình đột biến và biến động di truyền
D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối
Câu 5:34. CLTN tác động như thế nào vào sinh vật?
A. Tác động trực tiếp vào kiểu hình
B. Tác động trực tiếp vào kiểu gen
C. Tác động trực tiếp vào các alen
D. Tác động nhanh với gen lặn và chậm với gen trội.
Câu 6:35. Áp lực của CLTN so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào?
A. Áp lực của CLTN nhỏ hơn
B. Áp lực của CLTN bằng áp lực của quá trình đột biến
C. Áp lực của CLTN lớn hơn nhiều
D. Áp lực của CLTN lớn hơn 1 ít
Câu 7:36. Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của CLTN?
A. CLTN tác động đối với từng gen riêng rẽ
B. CLTN tác động đối với toàn bộ kiểu gen
C. CLTN không tác động đối với từng cá thể riêng rẽ
D. CLTN tác động đối với cả quần thể
Câu 8:37.Vai trò của biến động di truyền trong tiến hóa nhỏ là:
A. Nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình CLTN
B. Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo 1 hướng xác định
C. Dẫn đến hình thành loài mới trong 1 thời gian dài
D. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
38. Biến động di truyền là hiện tượng:
A. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa với tần số của
các alen đó trong quần thể gốc.
B. Phân hoá kiểu gen trong quần thể dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Quần thể kém thích nghi bị thay thế bởi quần thể có vốn gen thích nghi hơn.
D. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
39. Nhân tố tiến hóa cơ bản nhất là:
A. Biến động di truyền B. Sự phân li tính trạng;
C. Quá trình đột biến D. Chọn lọc tự nhiên.
40. Tác nhân gây chọn lọc tự nhiên là:
A. Nguồn thức ăn
B. Kẻ thù tiêu diệt hoặc đối thủ cạnh tranh về thức ăn chổ ở
C. Điều kiện khí hậu , đất đai
D. Tất cả đều đúng
41. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố quy định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định
hướng quá trình tiến hóa là:
A. Các cơ chế cách ly
B. Quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Quá trình giao phối
D. Quá trình đột biến
42. Theo quan niệm hiện đại thì nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là:
A. Biến dị các thể qua quá trình sinh sản
B. Biến dị đột biến và biến dị tổ hợp
C. Sự biến đổi cá thể dưới ảnh hưởng của tập quán hoạt động
D. Thường biến
43. Quá trình phân ly tính trạng được thúc đẩy do
A. Quá trình đột biến
B Các cơ chế cách ly
C. Quá trình giao phối
D. Quá trình chọn lọc tự nhiên
43. Theo quan niệm hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào quần thể
A. luôn làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.
B. làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.
C. luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. không làm thay đổi tần số các alen của quần thể.
44. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.
D. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.
45.Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh vật?
A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể.
B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.
C. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi.
46. Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến
hóa.
C. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.

You might also like