You are on page 1of 25

THI ONLINE – SINH LÝ BỆNH – ĐẠI HỌC NTT

DAISYLA - TÀI LIỆU NTT - 0843164901

Link tải tất cả tài liệu miễn phí:


1. Katfile.com
http://megaurl.in/B1l5ET7d
2. Uploadrar.com
http://megaurl.in/rwqTlS

Katfile Uploadrar

ĐỀ 1
Question 1
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Đặc điểm sau đây của dạ dày
Select one:
a. Tế bào D tiết somatostatin
b. Tế bào ECL tiết gastrin
c. Tế bào chính tiết HCl
d. Tế bào thành tiết pepsinogen
Clear my choice
Question 2
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
BQuestion text
Yếu tố gây bệnh xâm nhập vào gan bằng con đường nào sau đây
Select one:
a. Đường bạch huyết như vi khuẩn
b. Đường tuần hoàn máu như lao, ngộ độc thuốc clorofoc
c. Đường ống dẫn mật như ngộ độc phosphor, rượu
d. Đường tĩnh mạch cửa như giun sán
Clear my choice
Question 3
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Khi cháy nhà thì nạn nhân cần làm gì để không bị tử vong
Select one:
a. Bịt mũi bằng khăn và đi nhanh cúi thấp người
b. Tìm chỗ ẩn nấp và đợi người đến cứu
c. Chạy kêu cứu và tìm đường ra
d. Bịt mũi bằng khăn ướt và đi nhanh cúi thấp người
Clear my choice
Question 4
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thuyết bệnh lý tế bào và thuyết rối loạn hằng định nội môi xuất hiện
trong thời kỳ nào sau đây
Select one:
a. Thời kỳ Phục Hưng
b. Thời kỳ Trung cổ
c. Thời kỳ Hy Lạp cổ đại
d. Thời kỳ thế kỷ 18 – 19
Clear my choice
Question 5
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thành phần lipid chủ yếu của LDL
Select one:
a. Triglycerid
b. Chylomicron
c. Cholesterol
d. Phospholipid
Tình trạng mắc lại bệnh cũ và bệnh nguyên vẫn tồn tại trong cơ thể,
được gọi là gì
Select one:
a. Trạng thái bệnh lý
b. Tái phát
c. Di chứng
d. Tái nhiễm
Clear my choice
Question 7
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ chế gây ra bệnh chuông lặn
Select one:
a. Lượng khí N2 hòa tan nhiều trong máu
b. Lượng khí O2 hòa tan nhiều trong máu
c. Lượng khí CO hòa tan nhiều trong máu
d. Lượng khí CO2 hòa tan nhiều trong máu
Clear my choice
Question 8
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong lipoprotein sau đây, lipoprotein nào có tỉ trọng lớn nhất
Select one:
a. LDL
b. VLDL
c. HDL
d. Chylocmicron
Clear my choice
Question 9
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Lipo-protein nào sau đây giúp giảm nguy cơ xơ vữa động mạch
Select one:
a. LDL
b. IDL
c. VLDL
d. HDL
Clear my choice
Question 10
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhân gây thiểu niệu sau thận là
Select one:
a. Viêm ống thận
b. Sỏi niệu quản
c. Viêm cầu thận
d. Xơ vữa động mạch thận
11. Tế bào kích thích gây co cơ dạ dày
Select one:
a. Tế bào chính
b. Tế bào thành
c. Tế bào G
d. Tế bào ECL
Clear my choice
Question 12
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Loét dạ dày – tá tràng có thể do nguyên nhân nào sau đây
Select one:
a. Tăng tiết chất nhầy.
b. Giảm tiết chất nhầy, tăng tiết pepsin và HCl.
c. Giảm tiết pepsin, tiết nhầy bình thường.
d. Giảm tiết HCl, tiết nhầy bình thường.
Clear my choice
Question 13
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhân gây đa niệu ngoài thận là
Select one:
a. Đái tháo nhạt
b. Viêm bể thận mạn tính
c. Xơ thận ở người già
d. Viêm thận kẽ mạn tính
Clear my choice
Question 14
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Vận động viên tăng thông khí tới 50 lít/phút thì khiến CO2 tăng khả
năng kích thích hô hấp là do
Select one:
a. Acid lactic làm pH tăng
b. Acid lactic làm pO2 tăng
c. Acid lactic làm pO2 giảm
d. Acid lactic làm pH giảm
Clear my choice
Question 15
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ai là người đặt nền móng cho môn Sinh lý
Select one:
a. Harvey
b. Hippocrates
c. Sylvius
d. Vesalius
Clear my choice
Rối loạn chức năng chuyển hóa glucid biểu hiện
Select one:
a. Sau ăn đường huyết tăng nhanh giảm nhanh
b. Nghiệm pháp glucose máu rất đặc hiệu cho gan
c. Sau ăn đường huyết tăng chậm giảm nhanh
d. Tăng dự trữ glucose dưới dạng glycogen
Clear my choice
Question 17
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môn nào sau đây thuộc môn cơ sở chức năng
Select one:
a. Toán
b. Sinh lý học
c. Mô học
d. Giải phẫu
Clear my choice
Question 18
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trường phái Hippocrates xuất hiện trong nền văn minh nào sau đây
Select one:
a. Thời kỳ Cổ Ấn độ
b. Thời kỳ Phục Hưng
c. Thời kỳ La Mã và Hy Lạp cổ đại
d. Thời kỳ Trung cổ
Clear my choice
Question 19
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Biện pháp thích nghi nào của cơ thể trong suy hô hấp khi mới thiếu
oxy, cơ thể huy động số máu tồn đọng trong các xoang gan, lách và
các mao mạch vào vòng tuần hoàn
Select one:
a. Thích nghi của máu
b. Thích nghi của phổi
c. Thích nghi của tuần hoàn
d. Thích nghi của tế bào và mô
Clear my choice
Question 20
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Acid được sản xuất và tiết ra ở Tế bào nào của dạ dày
Select one:
a. Tế bào G
b. Tế bào thành
c. Tế bào ECL
d. Tế bào chính
Clear my choice
Thời kỳ nào sau đây chủ yếu cho rằng bệnh là sự trừng phạt của
đấng tối cao siêu linh đối với con người
Select one:
a. Thời Ai Cập cổ đại
b. Thời kỳ La Mã cổ đại
c. Thời kỳ mông muội
d. Thời Trung Quốc cổ đại
Clear my choice
Question 22
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Bệnh lý nào gây rối loạn hô hấp theo cơ chế làm giảm diện tích
khuếch tán, ngoại trừ
Select one:
a. Liệt cơ hoành
b. Khí phế thũng
c. Thiếu surfactant
d. Phù phổi cấp
Clear my choice
Question 23
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hội chứng gan-thận type 1 có đặc điểm nào sau đây
Select one:
a. Bệnh nhẹ
b. Phản ánh sự tiến triển bệnh lý tại gan
c. Nồng độ creatinin huyết cao gấp đôi và độ thanh lọc của creatinin
còn 20ml/phút
d. Có thể hồi phục
Clear my choice
Question 24
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Pepsinogen được sản xuất ở tế bào nào của dạ dày
Select one:
a. Tế bào thành
b. Tế bào G
c. Tế bào ECL
d. Tế bào chính
Clear my choice
Question 25
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nhận định nguyên nhân bên ngoài nào phổ biến nhất gây viêm
Select one:
a. Sinh học
b. Vật lý
c. Hóa học
d. Cơ học
rong vàng da tắc mật có đặc điểm
Select one:
a. Tăng đào thải urobilinogen trong nước tiểu
b. Tăng bài tiết stercobilinogen trong phân
c. Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu
d. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu
Clear my choice
Question 27
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Biểu hiện sinh lý bệnh do sự thay đổi giải phẫu bệnh trong bệnh
phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD), ngoại trừ
Select one:
a. Rối loạn trao đổi khí
b. Hạn chế dòng khí thở ra
c. Giảm tiết nhày, giảm chức năng tế bào lông chuyển
d. Hiện tượng căng phổi quá mức
Clear my choice
Question 28
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Huyết áp ở cầu thận so với huyết áp mao mạch cơ thể
Select one:
a. Gần bằng huyết áp mao mạch cơ thể
b. Nhỏ hơn huyết áp mao mạch cơ thể
c. Lớn hơn huyết áp mao mạch cơ thể
d. Bằng huyết áp mao mạch cơ thể
Clear my choice
Question 29
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môn cơ sở trực tiếp và quan trọng của sinh lý bệnh
Select one:
a. Vật lý, hóa sinh
b. Sinh lý, vật lý
c. Toán học, sinh lý
d. Sinh lý, hóa sinh
Clear my choice
Question 30
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong viêm ống thận cấp
Select one:
a. Thiếu máu thận
b. Độc chất cho thận
c. Viêm cầu thận cấp
d. Viêm thận mô kẽ
Quá trình bệnh lý thường tiến triển và phát triển qua nhiều giai đoạn,
gọi là các khâu, khâu sau tác dụng ngược lại khâu trước làm bệnh
nặng thêm, gọi là
Select one:
a. Vòng xoắn bệnh lý
b. Vòng xoắn bệnh nguyên
c. Biến chứng
d. Bệnh sinh
Clear my choice
Question 32
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chết lâm sàng có thể hồi sinh bằng cấp cứu hồi sinh
Select one:
a. Có thể có
b. Tùy thuộc hoàn toàn vào máy móc
c. Chắc chắn có
d. Không
Clear my choice
Question 33
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ số thanh thải của một chất được tính theo công thức sau
Select one:
a. C = (U x V)/ P
b. C = (U + V)/ P
c. C = (U x P)/ V
d. C = (P x V)/ U
Clear my choice
Question 34
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ thể ở mức nhiệt độ nào thì bắt đầu làm rối loạn cơ quan điều hòa
thân nhiệt
Select one:
a. <10oC
b. <35oC
c. <30oC
d. <20oC
Clear my choice
Question 35
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Định nghĩa sức khỏe của WHO – 1964
Select one:
a. Là tình trạng cơ thể khỏe mạnh hoàn toàn
b. Là tình trạng thoải mái về tinh thần, thểchất, giao tiếp xã hội chứ
không phải vô bệnh, vô tật
c. Là tình trạng vô bệnh, vô tật
d. Là tình trạng thoải mái về tinh thần, thể chất
Clear my choice
Vitamin nào sau đây được dự trữ ở gan dưới dạng ergocalciferol
Select one:
a. Vitamin B
b. Vitamin A
c. Vitamin D
d. Vitamin C
Clear my choice
Question 37
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môn học nào sau đây không thuộc môn cơ sở
Select one:
a. Mô học
b. Vật lý
c. Giải phẫu
d. Sinh lý học
Clear my choice
Question 38
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phân loại lipoprotein dựa vào
Select one:
a. Chức năng
b. Tỷ trọng
c. Đường kính
d. Hình dạng
Clear my choice
Question 39
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong vàng da sau gan
Select one:
a. Acid mật giảm
b. Phân sẫm màu
c. Cholesterol máu giảm
d. Bilirubin trong nước tiểu (+)
Clear my choice
Question 40
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhân gây ra báng nước trong xơ gan
Select one:
a. Giảm áp lực thủy tĩnh
b. Tăng áp lực keo
c. Tăng tính thấm thành mạch
d. Tăng phân hủy hormone ADH, Aldosteron
Clear my choice
Rối loạn nào không có trong các rối loạn tại ổ viêm
Select one:
a. Tổn thương mô và tăng sinh tế bào
b. Rối loạn tuần hoàn
c. Rối loạn hô hấp tế bào
d. Rối loạn chuyển hóa
Clear my choice
Question 42
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Viêm gan do virut B xâm nhập vào gan chủ yếu bằng đường nào sau
đây
Select one:
a. Đường bạch huyết
b. Đường tĩnh mạch cửa
c. Đường tuần hoàn máu
d. Đường ống dẫn mật
Clear my choice
Question 43
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dạng lipid nào sau đây là nguyên liệu tổng hợp hormon thượng thận,
sinh dục
Select one:
a. Cholesterol
b. Phospholipid
c. Chylomicron
d. Triglycerid
Clear my choice
Question 44
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trị số thể hiện khi cơ thể bình thường nếu cố gắng hết sức thì trong
một giây phải tống ra được 3/4 hoặc 4/5 lượng khí hít vào đầy phổi
Select one:
a. FEV1
b. FEV1/VC
c. VC
d. TLC
Clear my choice
Question 45
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hai nguồn nghiên cứu chủ yếu dẫn đến hình thành môn sinh lý bệnh
Select one:
a. Nghiên cứu sinh lý học và giải phẫu
b. Nghiên cứu giải phẫu học và bệnh học
c. Nghiên cứu vật lý và hóa học
d. Nghiên cứu sinh lý học và bệnh học
ịnh nghĩa sức khỏe của WHO – 1964
Select one:
a. Là tình trạng cơ thể khỏe mạnh hoàn toàn
b. Là tình trạng thoải mái về tinh thần, thể chất, giao tiếp xã hội chứ
không phải vô bệnh, vô tật
c. Là tình trạng vô bệnh, vô tật
d. Là tình trạng thoải mái về tinh thần, thể chất
Clear my choice
Question 47
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Yếu tố nội được sản xuất ở tế bào nào của dạ dày
Select one:
a. Tế bào G
b. Tế bào chính
c. Tế bào thành
d. Tế bào ECL
Clear my choice
Question 48
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thời kỳ nào sau đây chủ yếu cho rằng bệnh là sự trừng phạt của
đấng tối cao siêu linh đối với con người
Select one:
a. Thời Ai Cập cổ đại
b. Thời kỳ La Mã cổ đại
c. Thời kỳ mông muội
d. Thời Trung Quốc cổ đại
Clear my choice
Question 49
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đặc điểm của say nắng
Select one:
a. Triệu chứng thần kinh đến muộn hơn so với say nóng
b. Tế bào thần kinh ở trung não – hành não bị kích thích bởi nhiệt độ
và tia sóng ngắn
c. Do nhiệt độ cao tác động trực tiếp vào tế bào
d. Cơ chế chung: thải nhiệt > sinh nhiệt ở não
Clear my choice
Question 50
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Vai trò hệ thống kinin (bradykinin) trong phản ứng viêm
Select one:
a. Gây đau
b. Ly giải vi khuẩn
c. Opsonin hóa
d. Giúp phát tán vi khuẩn
Dạ dày tăng co bóp khi
Select one:
a. Cường giao cảm
b. Dị vật tắc lâu ngày ở dạ dày
c. Dùng thuốc Histamin, Cholin
d. Ức chế thần kinh X
Clear my choice
Question 52
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong vàng da do nguyên nhân sau gan, nước tiểu vàng là vì có chứa
nhiều
Select one:
a. Bilirubin kết hợp
b. Bilirubin tự do
c. Urobilinogen
d. Acid mật
Clear my choice
Question 53
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hoạt động nào không tham gia vào quá trình thải nhiệt
Select one:
a. Bức xạ
b. Truyền nhiệt
c. Bốc hơi nước
d. Vận chuyển chủ động
Clear my choice
Question 54
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hiện tượng “mạch nhiệt phân ly” gặp trong bệnh nhiễm nào
Select one:
a. Samonella typhi
b. Vibrio cholerae
c. Bordetella pertussis
d. Corynebacterium diphtheriae
Clear my choice
Question 55
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhân gây suy thận cấp sau thận là
Select one:
a. xuất huyết, mất dịch qua đường tiêu hóa
b. viêm vi cầu thận
c. giảm cung lượng tim: suy tim
d. bệnh phì đại tiền liệt tuyến
Clear my choice
Cơ thể ở mức nhiệt độ nào thì cơ quan điều hòa nhiệt suy sụp
Select one:
a. < 30oC
b. < 10oC
c. < 35oC
d. < 20oC
Clear my choice
Question 57
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhân nào gây giảm thân nhiệt chủ động
Select one:
a. Giảm thân nhiệt sinh lý
b. Nhiễm lạnh
c. Sốt tăng
d. Ngủ đông nhân tạo
Clear my choice
Question 58
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hiện tượng đong đưa trong sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm
Select one:
a. Dòng máu có hiện tượng chảy ngược
b. Làm các mao tĩnh mạch dãn rộng
c. Máu chảy chậm trong tĩnh mạch
d. Máu chảy nhanh trong tĩnh mạch
Clear my choice
Question 59
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Bệnh thận hay gây thiếu máu nhất là
Select one:
a. Hội chứng thận hư
b. Viêm ống thận cấp
c. Viêm cầu thận cấp
d. Viêm cầu thận mạn
Clear my choice
Question 60
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hội chứng Dubin Johnson thuộc loại vàng da do
Select one:
a. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
b. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan
c. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
d. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin
Clear my choice
Đặc điểm của Viêm cầu thận mạn thể phát triển từng ổ
Select one:
a. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thống (giang mai; viêm gan A, B;
sốt rét;…).
b. Giảm hoạt tính bổ thể (giảm C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đối bình
thường)
c. Cầu thận tiến tới xơ hóa, teo đi và mất chức năng
d. Triệu chứng hay gặp nhất là hồng cầu niệu vi thể và protein niệu
vi thể
Clear my choice
Question 62
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dạng lipid nào sau đây là nguồn năng lượng chính cho cơ thể
Select one:
a. Chylomicron
b. Cholesterol
c. Phospholipid
d. Triglycerid
Clear my choice
Question 63
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Diễn biến đầu tiên của hội chứng tắc ruột là
Select one:
a. Đau quặn dữ dội
b. Sốc
c. Liệt ruột
d. Chướng hơi
Clear my choice
Question 64
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Sau khi trao triglycerid cho mô mỡ tỷ trọng lipoprotein chuyển
thành dạng nào sau đây
Select one:
a. VLDL
b. HDL
c. Chylomicron
d. LDL
Clear my choice
Question 65
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ chế gây đa niệu trong viêm thận-bể thận mạn là do
Select one:
a. Thải một lượng lớn KCl
b. Thải một lượng lớn urê
c. Thải một lượng lớn NaCl
d. Thải một lượng lớn creatinin
Chất gây sốt nội sinh trong quá trình viêm
Select one:
a. Cytokin
b. Phức hợp miễn dịch
c. Nội độc tố vi khuẩn
d. Vi sinh vật
Clear my choice
Question 67
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Viêm mạn là viêm được phân loại dựa theo
Select one:
a. Dịch rỉ viêm
b. Nguyên nhân
c. Diễn biến
d. Vị trí
Clear my choice
Question 68
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đặc điểm của các tế bào ở dạ dày, chọn câu đúng
Select one:
a. Ở cổ tuyến tế bào nhày được thay thế sau 2 –3 ngày.
b. Ở bề mặt niêm mạc tế bào nhày được thay thế sau 7 ngày.
c. Tế bào thành và tế bào chính được thay thế sau 10 ngày -2 tuần.
d. Tế bào chính được thay thế sau 1 tháng
Clear my choice
Question 69
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Loại tế bào chủ yếu trong dịch viêm của hen phế quản
Select one:
a. Bạch cầu đa nhân trung tính
b. Lympho bào
c. Bạch cầu ưa kiềm
d. Bạch cầu ưa acid
Clear my choice
Question 70
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhân gây giảm pH tại ổ viêm
Select one:
a. Acid HCl
b. Acid formic
c. Acid sulfuric
d. Acid lactic
Clear my choice

You might also like