You are on page 1of 17

1

Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật: Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm các nội dung cơ
bản như sau:
1.1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
a) Khái quát thông tin về dự án
- Tên Dự án: Dự án nâng cao chất lượng hạ tầng cơ điện trạm BTS năm 2022
- Ủy quyền chủ đầu tư: Tổng Công ty Mạng lưới Viettel - Chi nhánh Tập đoàn
Công nghiệp -Viễn thông Quân đội.
- Nguồn vốn: Vốn góp của chủ sở hữu.
b) Khái quát thông tin về Gói thầu
- Gói thầu số 18_ ĐTRR_VTNet_ 2023: “Cung cấp Rectifier mở rộng cho tủ
nguồn ZTE”.
- Phạm vi cung cấp:
* Tiến độ
*
cung cấp
Ký Khối *
* Danh mục * Mô tả hàng * Địa điểm theo yêu
TT mã lượng Đơn
hàng hóa hóa cung cấp cầu của
hiệu mời vị
bên mời
thầu
thầu

Rectifier mở rộng Giao toàn


1 406 Cái Chi tiết hàng
cho tủ nguồn ZTE bộ hàng hóa
hóa mô tả đáp Hà Nội, Đà trong vòng
ứng tiêu chí kỹ Nẵng, Đồng 90 ngày kể
Rectifier mở rộng thuật theo Mục Nai từ ngày ký
cho tủ nguồn DC 677 1.2 - Chương V
2 Cái hợp đồng.
mini ZTE

- Địa điểm giao hàng: Hàng hóa giao tại kho bên mua. Chi tiết
TT Danh mục ĐVT Kho Hòa Kho Hòa Kho Đồng Tổng
Lạc Khánh nai Cộng
Rectifier mở rộng cho
1 Cái 221 52 133 406
tủ nguồn ZTE
Rectifier mở rộng cho
2 Cái 298 121 258 677
tủ nguồn DC mini ZTE
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 340 ngày
1.2. Yêu cầu về kỹ thuật
a) Yêu cầu chung:
 Có 02 loại CTKT là “CTKT chi tiết cơ bản” và “CTKT chi tiết không cơ bản”:
- CTKT chi tiết cơ bản (CTCB):
 Là các chỉ tiêu chính, cơ bản và quan trọng bắt buộc phải đáp ứng.
 Có 02 mức đánh giá: Đạt, Không đạt.
2

- CTKT chi tiết không cơ bản (KCB):


 Là các chỉ tiêu không thực sự quan trọng.
 Có 03 mức đánh giá: Đạt, chấp nhận được, Không đạt.
 Nhà thầu phải chỉ rõ thông tin tham chiếu tại dòng, trang nào trong hồ sơ dự thầu.
Với các chỉ tiêu, tính năng nhà thầu không có thì ghi không có.
 Với các chỉ tiêu cần làm rõ về giá trị, dải giá trị, tính năng chi tiết, mức độ đáp ứng
do có sự khác biệt về vật liệu cấu tạo, thiết kế, nguyên lý hoạt động,... thì nhà thầu
phải đưa ra tài liệu giải thích rõ ràng về các chỉ tiêu đó.
 Sản phẩm được đánh giá là “Đạt” về mặt kỹ thuật khi đạt được đồng thời:
- 100% các CTKT chi tiết cơ bản được đánh giá là “Đạt”.
- 100% các CTKT chi tiết không cơ bản được đánh giá là “Đạt” hoặc “Chấp nhận
được”.
Để chứng minh tính đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, nhà thầu được yêu cầu tuyên bố
hàng hóa mình chào thầu có đáp ứng hay không đáp ứng yêu cầu trong “Bảng tuyên
bố đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật” kèm theo E-HSDT.
Bảng tuyên bố đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật được lập dạng bảng gồm tối thiểu
các thông tin với cấu trúc sau:
TT Nội dung Yêu cầu kỹ Thông tin đáp ứng
Thông tin chứng
thuật nhà thầu/Thông số
minh/Tài liệu
kỹ thuật sản phẩm
tham chiếu
chào thầu
(1) (2) (3) (4) (5)

Trong đó:
a) Cột (1), (2), (3) lấy theo yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
b) Cột (4) ghi thông tin đáp ứng chi tiết hoặc thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm
theo yêu cầu trong cột (2), (3)
c) Cột (5) giải thích lý do tuyên bố đáp ứng hoặc không đáp ứng đồng thời cung cấp
thông tin chứng minh bao gồm nhưng không giới hạn: chứng minh trực tiếp,
chứng minh bằng tài liệu của nhà sản xuất hàng hóa (có chỉ rõ tên tài liệu, mục,
trang, dòng), chứng minh bằng kết quả đo kèm theo E-HSDT…. Nhà thầu phải
chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu mình cung cấp, trường hợp
Bên mời thầu phát hiện các tài liệu cung cấp không đúng sự thật, thì nhà thầu sẽ
được đánh giá là gian lận và bị loại.
3

b) Yêu cầu kỹ thuật chi tiết hàng hóa:


1. Rectifier mở rộng cho tủ nguồn ZTE
Giai đoạn kiểm tra
Trước
Phạm vi Trước khi
CTCB/ Phương pháp kiểm Khi
TT Tên chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép khi ký nghiệm
KCB tra giao
sửa đổi BBKT thu tổng
hàng
TAM thể
(TAC)

1 Thông tin chung


Model/ nhà sản xuất/ xuất Model ZXD3000 V5.5 hoặc + Đạt: Đáp ứng
Kiểm tra trực tiếp sản
xứ tương đương. (or equivalent) + Không đạt: Không đáp ứng
1.1 CTCB Không phẩm, tham chiếu tài x
(Model/Manufacturer/ Nhà thầu cung cấp thông tin. (+Pass: Comply
liệu kỹ thuật
Origin) (Bidder inform in detail) +Not pass: Not comply)
Đồng bộ và tương thích Các module rectifier đồng bộ, + Đạt: Đáp ứng
với tủ nguồn kèm theo tương thích với tủ nguồn ZTE + Không đạt: Không đáp Kiểm tra trực tiếp sản
1.2 (Synchronous and B301 (Rectifier can be CTCB ứng Không phẩm, tài liệu kỹ thuật x
compatible with DC synchronous and compatible (+Pass: Comply mô tả của sản phẩm
systems) with DC systems ZTE B301) +Not pass: Not comply)
Đạt: Thay thế nóng.
Không đạt: Không phải
Kiểu lắp đặt Thay thế nóng Kiểm tra trực tiếp sản
1.3 CTCB thay thế nóng. Không x
(Installation) (Hot swap) phẩm
(Pass: Hot swap.
Not pass: Not hot swap)
Có, năm
sản xuất
+ Đạt: Đáp ứng
Năm sản xuất/ chất lượng Trong vòng 12 tháng từ khi ký căn cứ Kiểm tra trực tiếp sản
+ Không đạt: Không đáp
sản phẩm hợp đồng /mới 100% hàng tồn phẩm, tham chiếu tài
1.4 CTCB ứng x
(manufacturing year/ (with in 12 msonths from sign kho của liệu kỹ thuật (chứng
(+Pass: Comply
quality of product) of contract/ brand new) hãng khi nhận xuất xưởng)
+Not pass: Not comply)
mua cho
vật tư dự
4

Giai đoạn kiểm tra


Trước
Phạm vi Trước khi
CTCB/ Phương pháp kiểm Khi
TT Tên chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép khi ký nghiệm
KCB tra giao
sửa đổi BBKT thu tổng
hàng
TAM thể
(TAC)
phòng
hỏng hóc
2 Đầu vào (Input)
Đo kiểm (Kiểm tra
+ Đạt: Đáp ứng
hoạt động của
+ Không đạt: Không đáp
Điện áp vào danh định rectifier, thiết lập điện
2.1 220/230 VAC CTCB ứng Không x
(Nominal Input voltage) áp AC đầu vào
(+Pass: Comply
220V/230V, điện áp
+Not pass: Not comply)
DC đầu ra 53,5V)
Đạt: Đáp ứng yêu cầu dải
85VAC tới 290VAC
(±5VAC)
Không đạt: Không đáp ứng
Đo kiểm (Kiểm tra
dải 85VAC tới 290VAC
hoạt động của rectifier
Dải điện áp đầu vào (±5VAC):
2.2 85 ÷ 290 VAC CTCB Không khi điều chỉnh điện áp x
(Input voltage range) (+Pass: Comply with range
AC đầu vào trong dải
85VAC to 290VAC
85 ÷ 290 VAC)
(±5VAC)
+Not pass: Not comply
with range 85VAC to
290VAC (±5VAC) )
+ Đạt: Dải từ 180VAC tới
Dải điện áp làm việc 290VAC hoặc rộng hơn . Đo kiểm (thiết lập điện
không suy giảm công suất + Không đạt: Không đáp ứng, áp DC đầu ra 53.5V và
2.3 danh định. 180 ÷ 290 VAC CTCB hoặc đáp ứng một phần. Không công suất tải 100%, ở x
(Voltage range don't + Pass: Voltage range and các mức điện áp AC
derate output rated power) cover range 180VAC to đầu vào 180V, 290V)
290VAC:
5

Giai đoạn kiểm tra


Trước
Phạm vi Trước khi
CTCB/ Phương pháp kiểm Khi
TT Tên chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép khi ký nghiệm
KCB tra giao
sửa đổi BBKT thu tổng
hàng
TAM thể
(TAC)
+ Not pass: Min voltage
>180V or max voltage <290V.
+ ĐạtTrong dải 50-100%
tải.
Hệ số công suất với tải từ Đo kiểm (thiết lập điện
+ Không đạt: Không đáp
50%÷ 100%, điện áp vào áp AC đầu vào
ứng: <99% trong dải 50-
định mức 220VAC 220V/230V, điện áp
2.4 ≥ 99% CTCB 100% tải. Không x
(Power factor (50%÷ DC đầu ra 53,5V và
+ Pass: Value in range 50-
100% load with input thay đổi % tải lần lượt
100% load.
rated voltage 220VAC)) là 50%, 75%, 100%)
+ Not pass: <99% or out of
range 50-100%.
3 Đầu ra /Output
+ Đạt: Đáp ứng ≥ 3000W
+ Không đạt: Không đáp Đo kiểm (thiết lập điện
Công suất đầu ra ứng <3000W áp AC đầu vào
3.1 ≥ 3000W CTCB Không x
(Output DC Power) (+Pass: Comply ≥ 3000W 220V/230V, điện áp
+Not pass: Not comply DC đầu ra 53,5V)
<3000W)
+ Đạt: Đáp ứng hiệu suất
Có, cho Đo kiểm (hiệu suất
chuyển đổi đỉnh ≥ 98%
phép tăng đỉnh của rectifier thiết
+ Chấp nhận được: hiệu
lên hoặc lập điện áp AC đầu
suất chuyển đổi đỉnh ≥
mua vào 220V/230V, điện
96.0%
Hiệu suất AC/DC đỉnh Rectifier áp DC đầu ra 53,5V và
3.2 ≥ 98% KCB + Không đạt: Không đáp x
(peak AC/DC efficiency) cho bù thay đổi % tải lần lượt
ứng yêu cầu trên.
hỏng hóc, là 25%, 50%, 75%,
(+Pass: Comply when peak
mở rộng 100%; hoặc tại điểm
Efficiency of rectifier ≥
trên mạng hiệu suất cao nhất
98%
lưới. hãng công bố)
+ Acceptable: peak Efficiency
6

Giai đoạn kiểm tra


Trước
Phạm vi Trước khi
CTCB/ Phương pháp kiểm Khi
TT Tên chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép khi ký nghiệm
KCB tra giao
sửa đổi BBKT thu tổng
hàng
TAM thể
(TAC)
of rectifier ≥ 96.0%
+Not pass: Not comply)
+ Đạt: Đáp ứng hiệu suất
chuyển đổi ≥ 95.0% trong
Đo kiểm (hiệu suất
Hiệu suất chuyển đổi ≥ 95.0% (có kèm theo đồ thị dải 30% tới 80% tải.
đỉnh của rectifier thiết
Rectifier: Trong dải từ hoặc bảng kết quả thể hiện đặc + Không đạt: Không đáp
Có, cho lập điện áp AC đầu
30% đến 80% tải tính của hiệu suất theo % tải) ứng yêu cầu trên.
CTCB phép tăng vào 220V/230V, điện x
(Efficiency of rectifier in (attach the Diagram or test (+Pass: Comply when
lên áp DC đầu ra 53,5V và
the range from 30% to report of efficiency under load Efficiency of rectifier ≥
thay đổi % tải lần lượt
80% load) values) 95.0% in the range from
là 25%, 50%, 75%)
30% to 80% load
+Not pass: Not comply)
+ Đạt: Dải điện áp đầu ra
điều chỉnh được trong dải Đo kiểm (thiết lập điện
bao gồm dải - (43,2 ÷ 57,6) áp AC đầu vào
Mặc định: -53,5 VDC. Dải điện VDC 220V/230V và cài đặt
áp đầu ra điều chỉnh được trong + Không đạt: Dải điện áp điện áp DC đầu ra là
Điện áp DC đầu ra dải - (43,2 ÷ 57,6) VDC đầu ra điều chỉnh được 43,2V tương ứng với
3.3 CTCB Không x
(DC output voltage range) + Sai số đo lường điện áp đầu trong dải không bao gồm các mức tải 0%, 50%;
ra ±0.25V. dải - (43,2 ÷ 57,6) VDC cài đặt điện áp DC đầu
(+Pass: output voltage ra là 57,6V tương ứng
range can adjust in (43,2 ÷ với các mức tải 0%,
57,6) VDC. 50% và 100%)
+Not pass: Not comply)
+ Đạt: Đáp ứng THD ≤ 5%
Tổng độ méo sóng hài Đo kiểm (thiết lập điện
(50% ÷ 100% load)
(THD) với tải từ 50% ÷ áp AC đầu vào
3.4 ≤ 5% CTCB + Không đạt: Không đáp Không x
100% tải 220V/230V, điện áp
ứng khi THD>5% (50% ÷
(50% ÷ 100% load) DC đầu ra 53,5V và
100% load)
7

Giai đoạn kiểm tra


Trước
Phạm vi Trước khi
CTCB/ Phương pháp kiểm Khi
TT Tên chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép khi ký nghiệm
KCB tra giao
sửa đổi BBKT thu tổng
hàng
TAM thể
(TAC)
(+Pass: Comply THD ≤ 5% thay đổi % tải lần lượt
(50% ÷ 100% load) là 50%, 75%, 100%)
+Not pass: Not comply:
THD>5% (50% ÷ 100%
load))
4 Chức năng khác (other features)
Không Đo kiểm (thiết lập điện
Các rectifier có thể hoạt động + Đạt: Đáp ứng
áp AC đầu vào
song song và chia sẻ dòng tải + Không đạt: Không đáp ứng
CTCB 220V/230V, điện áp x
(Rectifiers operate together (+Pass: Comply
DC đầu ra 53,5V, ở
and load sharing) +Not pass: Not comply)
Khả năng phân tải động công suất tải 90%)
4.1 (Dynamic Load Dividing Chênh lệch dòng điện của Không
Đo kiểm (thiết lập điện
Ability) rectifier so với giá trị trung + Đạt: Đáp ứng
áp AC đầu vào
bình ≤5% khi đầy tải + Không đạt: Không đáp ứng
CTCB 220V/230V, điện áp x
(The different between rectifier (+Pass: Comply
DC đầu ra 53,5V, ở
current and average current +Not pass: Not comply)
công suất tải 90%)
≤5% when full load)
Hiển thị trạng thái làm Không
+ Đạt: Đáp ứng
việc và cảnh báo
+ Không đạt: Không đáp ứng Kiểm tra trực tiếp sản
4.2 (Display of working LED CTCB x
(+Pass: Comply phẩm
status and alarm)
+Not pass: Not comply)
5 Môi trường (Environment)
+ Đạt: Bao gồm dải 0°C ÷
60°C
Dải nhiệt độ hoạt động Đo kiểm sử dụng tủ
+ Không đạt: Không bao
5.1 (Operation temperature 0°C ÷ 60°C or better CTCB Không môi trường (Kết hợp x
gồm dải 0°C ÷ 60°C
range) tại mục 5.2)
(+Pass: include range 0°C ÷
60°C
8

Giai đoạn kiểm tra


Trước
Phạm vi Trước khi
CTCB/ Phương pháp kiểm Khi
TT Tên chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép khi ký nghiệm
KCB tra giao
sửa đổi BBKT thu tổng
hàng
TAM thể
(TAC)
+Not pass: Not include
range 0°C ÷ 60°C)
Đo kiểm sử dụng tủ
môi trường.
Kiểm tra hoạt động của
thiết bị khi thử nghiệm
môi trường:
1. Test 1: Nhiệt độ
0oC, thời gian 4 giờ, ở
+ Đạt: Bao gồm dải 0°C ÷
Dải nhiệt độ hoạt động mức 75%÷100% công
50°C
không suy giảm công suất suất.
+ Không đạt: Không bao
danh định với điện áp vào 2. Test 2: Nhiệt độ
gồm dải 0°C ÷ 50°C
5.2 danh đinh 0°C ÷ 50°C or better CTCB Không 27oC, Độ ẩm: 5÷95%, x
(+Pass: include range 0°C ÷
(Operation temperature thời gian 4 giờ, ở mức
50°C
range that don’t derate 75%÷100% công
+Not pass: Not include
output rated power) suất.
range 0°C ÷ 50°C)
3. Test 3: Nhiệt độ
50oC, Độ ẩm: 5%, thời
gian 4 giờ, ở mức
75%÷100% công suất.
4. Test 4: Nhiệt độ
60oC, thời gian 4 giờ,
ở mức 50% công suất.
Đặc tính công suất theo Hồ sơ kỹ
+ Đạt: Đáp ứng
nhiệt độ hoạt động với thuật,(catalogue/
+ Không đạt: Không đáp
điện áp đầu vào Uin > 180 Nhà thầu cung cấp thông tin datasheet)
5.3 CTCB ứng Không x
V AC (Bidder inform in detail) Đo kiểm sử dụng tủ
(+Pass: Comply
(Output power vs Temp at môi trường (Kết hợp
+Not pass: Not comply)
Uin > 180 V AC) tại mục 5.1)
9

Giai đoạn kiểm tra


Trước
Phạm vi Trước khi
CTCB/ Phương pháp kiểm Khi
TT Tên chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép khi ký nghiệm
KCB tra giao
sửa đổi BBKT thu tổng
hàng
TAM thể
(TAC)
+ Đạt: Bao gồm dải 5 ÷
95%, không ngưng tụ.
+ Không đạt: Không bao gồm
Độ ẩm hoạt động dải 5 ÷ 95%, bị ngưng tụ. Đo kiểm sử dụng tủ
5 ÷ 95%, không ngưng tụ
5.4 (Operation humidity CTCB (+Pass: include range 5 ÷ Không môi trường (Kết hợp x
(5%-95%, non-condenser)
range) 95%, non-condenser tại mục 5.2)
+Not pass: Not include
range 5 ÷ 95% or
condenser)
+ Đạt: Đáp ứng
+ Không đạt: Không đáp ứng Kiểm tra trực tiếp sản
5.5 Làm mát (Cooling) Quạt gió (Fan) CTCB Không x
(+Pass: Comply phẩm
+Not pass: Not comply)
6 An toàn (Safety)
Kiểm tra theo tài liệu
Chứng nhận đáp ứng tiêu + Đạt: Đáp ứng
kỹ thuật, (Cung cấp
chuẩn EN300 386:2001 hoặc + Không đạt: Không đáp
Tương thích điện từ / chứng nhận/ test report
6.1 tương đương CTCB ứng Không x
EMC đáp ứng tiêu chuẩn
(Certified to meet EN300 (+Pass: Comply
EN300386:2001 hoặc
386:2001 or equivalent) +Not pass: Not comply)
tương đương)
Kiểm tra theo tài liệu kỹ
Chứng nhận đáp ứng tiêu + Đạt: Đáp ứng
thuật, (Cung cấp chứng
Tiêu chuẩn áp dụng về an chuẩn IEC/EN/UL 60950 hoặc + Không đạt: Không đáp
nhận/ test report đáp ứng
6.2 toàn tương đương CTCB ứng Không x
tiêu chuẩn IEC/EN/UL
(Electric Safety) (Certified to meet IEC/EN/UL (+Pass: Comply
60950 hoặc tương
60950 or equivalent) +Not pass: Not comply)
đương)
7 Chạy thử và bảo hành
10

Giai đoạn kiểm tra


Trước
Phạm vi Trước khi
CTCB/ Phương pháp kiểm Khi
TT Tên chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép khi ký nghiệm
KCB tra giao
sửa đổi BBKT thu tổng
hàng
TAM thể
(TAC)
+ Đạt: Đáp ứng.
Thời gian lắp đặt và kiểm + Không đạt: Không đáp
7.1 tra các chỉ tiêu trước khi Tối đa 90 ngày CTCB ứng. Không Biên bản kiểm tra TAM x
nghiệm thu (Pass: Comply.
Not pass: Not comply)

+ Đạt: Đáp ứng.


+ Không đạt: Không đáp
Thời gian bảo hành 12 tháng từ TAC Tài liệu kỹ thuật (thư
7.2 CTCB ứng. Không cam kết của nhà thầu)
x
(warranty duration) 12 months from TAC.
(Pass: Comply.
Not pass: Not comply)

2. Rectifier mở rộng cho tủ nguồn DC mini ZTE


Giai đoạn kiểm tra
Trước Trước
Phạm vi Phương pháp kiểm khi ký khi
CTCB/
TT Chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép tra Khi giao BBKT nghiệm
KCB
sửa đổi hàng TAM thu tổng
thể
(TAC)
1 Yêu cầu chung
ZXD1500/ZTE hoặc
+ Đạt: Đáp ứng
Model/ nhà sản xuất/ loại tương đương (nhà Kiểm tra trực tiếp sản
1.1 CTCB + Không đạt: Không Không x
xuất xứ thầu cung cấp thông tin phẩm, CO/CQ
đáp ứng
chi tiết)
11

Giai đoạn kiểm tra


Trước Trước
Phạm vi Phương pháp kiểm khi ký khi
CTCB/
TT Chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép tra Khi giao BBKT nghiệm
KCB
sửa đổi hàng TAM thu tổng
thể
(TAC)
+ Đạt: Lắp đặt được
vào vị trí của rectifier,
tương thích và cung
cấp điện qua hệ thống
Tương thích với tủ
thanh cái của nguồn
Kết cấu cơ khí, tính nguồn DC mini outdoor Kiểm tra trực tiếp sản
1.2 CTCB DC mini outdoor Không x
tương thích ZXDU48 H002 (V5.0 phẩm
ZXDU48 H002 (V5.0
R08M01) ZTE
R08M01) ZTE.
+ Không đạt: Không
đáp ứng đủ 02 yêu cầu
trên.
+ Đạt: Thay thế nóng.
Kiểm tra trực tiếp sản
1.3 Kiểu lắp đặt Thay thế nóng CTCB + Không đạt: Không Không x
phẩm
phải thay thế nóng.
Có, năm
sản xuất
căn cứ hàng Kiểm tra trực tiếp sản
Trong vòng 12 tháng từ + Đạt: Đáp ứng
Năm sản xuất/ chất tồn kho của phẩm, tham chiếu tài
1.4 khi ký hợp đồng /mới CTCB + Không đạt: Không x
lượng sản phẩm hãng khi liệu kỹ thuật (chứng
100% đáp ứng
mua cho vật nhận xuất xưởng)
tư dự phòng
hỏng hóc
2 Đầu vào
+ Đạt: Danh định Đo kiểm (kiểm tra
220VAC và làm việc hoạt động của
Điện áp đầu vào
bao gồm dải 85 ÷ rectifier khi điều
2.1 (danh định/dải làm 220/(85 ÷ 265)V AC CTCB Không x
265VAC chỉnh điện áp AC đầu
việc)
+ Không đạt: Không vào trong dải 85 ÷
đáp ứng 265 VAC)
12

Giai đoạn kiểm tra


Trước Trước
Phạm vi Phương pháp kiểm khi ký khi
CTCB/
TT Chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép tra Khi giao BBKT nghiệm
KCB
sửa đổi hàng TAM thu tổng
thể
(TAC)
+ Đạt: Danh định
Tần số đầu vào 50Hz và dải làm việc
Kiểm tra tài liệu kỹ
2.2 (danh định/dải làm 50/(45 ÷ 65) Hz CTCB bao gồm 45 ÷ 65Hz Không x
thuật sản phẩm
việc) + Không đạt: Không
đáp ứng
Đo kiểm (khi thiết lập
+ Đạt: Bao gồm dải
công suất tải 100%,
Dải điện áp làm việc 180 ÷ 265 VAC
điện áp đầu ra rectifier
2.3 không suy giảm công 180 ÷ 265 VAC CTCB + Không đạt: Không Không x
là 53,5V và điện áp
suất bao gồm dải 180 ÷ 265
AC đầu vào lần lượt là
VAC
180V, 220V và 265V)
+ Đạt: Bao gồm dải 0
Đo kiểm (khi tăng
÷ 415 VAC
2.4 Điện áp không phá hủy 0 ÷ 415 VAC CTCB Không điện áp AC đầu vào từ x
+ Không đạt: Không
0 ÷ 415V)
đáp ứng
Đo kiểm (khi thiết lập
điện áp AC đầu vào
+ Đạt: Đáp ứng
Hệ số công suất với tải Không 220V/230V, điện áp
2.5 ≥ 98% CTCB + Không đạt: Không x
từ 50%÷ 100% (No) DC đầu ra 53.5V và
đáp ứng
thay đổi % tải lần lượt
là 50%, 75%, 100%)
Kiểm tra tài liệu kỹ
thuật sản phẩm. Và đo
kiểm (khi thiết lập
+ Đạt: Đáp ứng
Tổng độ méo sóng hài ≤ 5% với tải từ 50% ÷ điện áp AC đầu vào
2.6 CTCB + Không đạt: Không Không x
dòng điện (THD) 100% 220V/230V, điện áp
đáp ứng
DC đầu ra 53.5V và
thay đổi % tải lần lượt
là 50%, 75%, 100%)
13

Giai đoạn kiểm tra


Trước Trước
Phạm vi Phương pháp kiểm khi ký khi
CTCB/
TT Chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép tra Khi giao BBKT nghiệm
KCB
sửa đổi hàng TAM thu tổng
thể
(TAC)
3 Đầu ra
Đo kiểm (khi thiết lập
+ Đạt: Đáp ứng
Công suất đầu ra của điện áp AC đầu vào
3.1 ≥ 1.000W CTCB + Không đạt: Không Không x
01 module rectifier 220V/230V, điện áp
đáp ứng
DC đầu ra 53.5V)
Kiểm tra tài liệu kỹ
thuật sản phẩm. Và đo
kiểm (khi thiết lập
+ Đạt: Đáp ứng điện áp AC đầu vào
Hiệu suất chuyển đổi
3.2 ≥ 95% CTCB + Không đạt: Không Không 220V/230V, điện áp x
Rectifier lớn nhất
đáp ứng DC đầu ra 53,5V và
thay đổi % tải lần lượt
là 25%, 50%, 75%,
100%)
Đo kiểm (khi thiết lập
+ Đạt: Dải điện áp đầu
điện áp AC đầu vào
ra điều chỉnh được
220V/230V và cài đặt
trong dải bao gồm dải
điện áp DC đầu ra là
Dải điện áp đầu ra điều - (43,2 ÷ 57,6) VDC.
Không 43,2V tương ứng với
3.3 Điện áp DC đầu ra chỉnh được trong dải - CTCB + Không đạt: Dải điện x
(No) các mức tải 0%, 50%;
(43,2 ÷ 57,6) VDC áp đầu ra điều chỉnh
cài đặt điện áp DC
được trong dải không
đầu ra là 57,6V tương
bao gồm dải - (43,2 ÷
ứng với các mức tải
57,6) VDC.
0%, 50% và 100%)
+ Đạt: Đáp ứng sai Đo kiểm (khi thiết lập
lệch điện áp đầu ra ≤ điện áp AC đầu vào
Độ ổn định điện áp đầu
3.4 Sai lệch cho phép ≤ 1% CTCB 1%. Không 220V/230V, điện áp x
ra
+ Không đạt: Không DC đầu ra 53,5V,
đáp ứng. 57,6V)
14

Giai đoạn kiểm tra


Trước Trước
Phạm vi Phương pháp kiểm khi ký khi
CTCB/
TT Chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép tra Khi giao BBKT nghiệm
KCB
sửa đổi hàng TAM thu tổng
thể
(TAC)
4 Chức năng khác
Đo kiểm (khi thiết lập
Các rectifier có thể hoạt + Đạt: Đáp ứng điện áp AC đầu vào
động song song và chia CTCB + Không đạt: Không Không 220V/230V, điện áp x
sẻ dòng tải đáp ứng DC đầu ra 53,5V, ở
Khả năng phân tải công suất tải 90%)
4.1
động Đo kiểm (khi thiết lập
Chênh lệch dòng điện
+ Đạt: Đáp ứng điện áp AC đầu vào
của rectifier so với giá trị
CTCB + Không đạt: Không Không 220V/230V, điện áp x
trung bình ≤ 5% khi đầy
đáp ứng DC đầu ra 53,5V, ở
tải
công suất tải 90%)
+ Đạt: Hiển thị LED.
Hiển thị trạng thái làm Kiểm tra trực tiếp sản
4.2 LED CTCB + Không đạt: Không Không x
việc và cảnh báo phẩm
đáp ứng
5 Môi trường
15

Giai đoạn kiểm tra


Trước Trước
Phạm vi Phương pháp kiểm khi ký khi
CTCB/
TT Chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép tra Khi giao BBKT nghiệm
KCB
sửa đổi hàng TAM thu tổng
thể
(TAC)
Đo kiểm sử dụng tủ
môi trường
Kiểm tra hoạt động
của thiết bị
khi thử nghiệm môi
trường:
1. Test 1: Nhiệt độ
0oC, thời gian 4 giờ, ở
+ Đạt: Bao gồm dải 0°C
Dải nhiệt độ hoạt động mức 75%÷100%
÷ 45°C
5.1 không suy giảm công 0°C ÷ 45°C CTCB Không công suất. x
+ Không đạt: Không
suất 2. Test 2: Nhiệt độ
bao gồm dải 0°C ÷ 45°C
45oC, Độ ẩm: 5 ÷
95%, thời gian 4 giờ,
ở mức 75%÷100%
công suất.
3. Test 3: Nhiệt độ
60oC, Độ ẩm: 5%,
thời gian 4 giờ, ở mức
50% công suất.
+ Đạt: Bao gồm dải 5
÷ 95% Kiểm tra tài liệu kỹ
5.2 Độ ẩm hoạt động 5 ÷ 95%, không ngưng tụ CTCB Không x
+ Không đạt: Không thuật sản phẩm
bao gồm dải 5 ÷ 95%
+ Đạt: Quạt gió
Kiểm tra trực tiếp sản
5.3 Làm mát Quạt gió CTCB + Không đạt: Không Không x
phẩm
đáp ứng
6 An toàn
16

Giai đoạn kiểm tra


Trước Trước
Phạm vi Phương pháp kiểm khi ký khi
CTCB/
TT Chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn đánh giá cho phép tra Khi giao BBKT nghiệm
KCB
sửa đổi hàng TAM thu tổng
thể
(TAC)
Kiểm tra tài liệu kỹ
thuật sản phẩm
Chứng nhận đáp ứng (catalogue, giấy tờ
+ Đạt: Đáp ứng
Tương thích điện từ / tiêu chuẩn EN300 kèm theo như chứng
6.1 CTCB + Không đạt: Không Không x
EMC 386:2001 class B hoặc chỉ/test report được
đáp ứng
tương đương cấp bởi phòng thí
nghiệm đủ năng lực
được công nhận)

Kiểm tra tài liệu kỹ


thuật sản phẩm
Chứng nhận đáp ứng (catalogue, giấy tờ
+ Đạt: Đáp ứng
Tiêu chuẩn áp dụng về tiêu chuẩn IEC/EN/UL kèm theo như chứng
6.2 CTCB + Không đạt: Không Không x
an toàn 60950 hoặc tương chỉ/test report được
đáp ứng
đương cấp bởi phòng thí
nghiệm đủ năng lực
được công nhận)

7 Bảo hành
+ Đạt: Đáp ứng.
Thời gian lắp đặt và + Không đạt: Không
Biên bản kiểm tra
7.1 kiểm tra các chỉ tiêu Tối đa 90 ngày CTCB đáp ứng. Không TAM
x
trước khi nghiệm thu (Pass: Comply.
Not pass: Not comply)
+ Đạt: Đáp ứng Kiểm tra cam kết,
7.2 Thời gian bảo hành 12 tháng kể từ TAC CTCB + Không đạt: Không Không Tham chiếu điều x
đáp ứng khoản hợp đồng
17

Mục 2: Bản vẽ: Không có


Mục 3: Không có

You might also like